Kiến trúc máy tính-Phần 1: Mạch số
lượt xem 45
download
Tài liệu dùng cho các bạn sinh viên các trường đại học cao đẳng tham khảo môn kiến trúc máy tính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiến trúc máy tính-Phần 1: Mạch số
- KIẾN TRÚC MÁY TÍNH GV: Nguyễn Minh Tuấn Mail: nmtuan@fit.hcmuns.edu.vn Web: www.is-edu.hcmuns.edu.vn/~nmtuan/1.asp 1 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- Tài Liệu Tham Khảo M.Morris Mano, 1. Computer System Architecture, 3rd ed. Prentice Hall, 1993 Robert J. Baron & Lee Higbie, 2. Computer Architecture, Addition-Wesley, 1992 2 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Mạch Số 1. Mạch Tổ Hợp 2. Mạch Tuần Tự 3. Thanh Ghi & Bộ Nhớ 4. Biểu Diễn Dữ Liệu 5. Vi Tác Vụ 6. Tổ Chức Máy Tính 7. Qui Trình Thực Hiện Lệnh 8. Thiết Kế Máy Tính 9. 3 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1. Mạch Số 1.1. Đại Cương 1.2. Cổng Luận Lý 1.3. Đại Số Bun 1.4. Bản Đồ Karnaugh 4 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương Mạch số: mạch điện tử hoạt động ở hai mức điện áp là cao và thấp, còn gọi là mạch hai trạng thái. Trạng thái cao = 1 Trạng thái thấp = 0 Linh kiện cơ bản để tạo các mạch số: - Bóng đèn điện tử - Transistor. 5 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương (tt) Linh kiện được ghép nối qua bảng mạch. Thu nhỏ mạch → mạch tích hợp (IC) Mạch tích hợp → Chip Chip: vỏ bọc bằng gốm hoặc chất dẻo Số pin: 14 đến 100 hoặc hơn. Các dạng đóng gói chip: DIP, PGA, PQFP. 6 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương (tt) DIP (Dual Inline Package): số pin ≤ 80 PGA (Pin Grid Array): số pin ≥ 100 PQFP (Plastic Quad Flat Pack): (c) (a) (b) số pin ≥ 100 7 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương (tt) Mức tích hợp: SSI, MSI, LSI, VLSI. SSI (Small-scale integration): < 10 MSI (Medium-scale integration): 10-200 LSI (Large-scale integration): 200-1000x VLSI (Very-large-scale integration): >1000x 8 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương (tt) Công nghệ mạch = họ luận lý số Mạch cơ bản: cổng NAND, NOR hoặc cổng đảo (NOT). Linh kiện tạo mạch cơ bản → tên công nghệ mạch. Họ luận lý số: TTL, ECL, MOS, CMOS. 9 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.1. Đại Cương (tt) TTL (Transistor-transistor Logic): DTL (diode-transistor logic) → TTL ECL (Emitter-coupled Logic): hệ thống hoạt động ở tốc độ cao. MOS (Metal-oxide semiconductor): mạch cần mật độ thành phần cao. CMOS (Complementary metal-oxide semiconductor): hệ thống cần tiết kiệm điện. 10 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý Cổng: mạch cơ bản gồm một/nhiều ngõ/tín hiệu vào/nhập và một ngõ/tín hiệu ra/xuất. Cổng cơ bản: đảo (NOT), đệm (buffer), AND, OR, XOR, NAND, NOR, XNOR Bảng chân trị: quan hệ giữa các ngõ nhập/xuất của cổng. 11 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng AND – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị cao khi tất cả các ngõ vào cao. A B x 0 0 0 A x B 0 1 0 1 0 0 1 1 1 12 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng OR – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị cao khi có một ngõ vào cao. A B x 0 0 0 A x 0 1 1 B 1 0 1 1 1 1 13 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng NOT (đảo) – Có 1 ngõ vào và một ngõ ra. – Ngõ ra ngược lại ngõ vào. Ax 01 A x 10 14 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng Đệm – Có 1 ngõ vào và một ngõ ra. – Ngõ ra bằng ngõ vào. Ax A x 00 11 15 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng NAND – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị thấp khi tất cả các ngõ vào cao. A B x 0 0 1 A x B 0 1 1 1 0 1 1 1 0 16 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng NOR – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị thấp khi có một ngõ vào cao. A B x 0 0 1 A x 0 1 0 B 1 0 0 1 1 0 17 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng XOR – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị cao khi số ngõ vào có trị cao là một số lẻ (1, 3, 5,…). A B x 0 0 0 A x 0 1 1 B 1 0 1 1 1 0 18 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.2.Cổng Luận Lý (tt) Cổng XNOR – Có ít nhất 2 ngõ vào. – Ngõ ra có trị thấp khi số ngõ vào có trị cao là một số lẻ (1, 3, 5,…). A B x 0 0 1 A x 0 1 0 B 1 0 0 1 1 1 19 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
- 1.3. Đại Số Bun Môn toán học nghiên cứu các mệnh đề. Một mệnh đề có 2 giá trị Đúng (1), Sai (0). Bốn hàm / phép tính cơ bản: NOT (không), AND (và), OR (hay), XOR (hoặc). Được xác định qua bảng chân trị. 20 NMT - KTMT - V3.1 - Ch1 - Ns72 - 8/1/03
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình kiến trúc máy tính I - Chương 1
30 p | 225 | 72
-
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ VI XỬ LÝ
20 p | 309 | 69
-
Bộ nguồn ATX toàn tập: Mạch cấp trước dạng 1
4 p | 251 | 63
-
Giáo trình về kiến trúc máy tính
171 p | 240 | 49
-
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - CHAPTER 1
24 p | 186 | 48
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính và hệ điều hành: Phần 1
119 p | 212 | 35
-
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 1
15 p | 116 | 23
-
Kiến trúc máy tính Phân I - Chương 1
7 p | 154 | 21
-
Nhập môn Kiến trúc máy tính: Phần 1
109 p | 43 | 20
-
Mô hình gateway cho IP
7 p | 92 | 15
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 1 - Bùi Trọng Tùng
60 p | 184 | 12
-
Kiến trúc máy tính - Chương 4
49 p | 112 | 11
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 0 - Nguyễn Thanh Sơn
12 p | 88 | 8
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Phần 2 - Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
100 p | 23 | 8
-
Tìm hiểu kỹ thuật tổ chức và kiến trúc máy tính: Phần 1
73 p | 31 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn