Đ tài “Kinh nghi m d y chuyên đ Hình h c gi i tích ph ng Phát tri n
năng l c t duy h c sinh”. ư
PH N 1. M ĐU
1.1. Lí do ch n đ tài
“H i ngh Trung ng 8 khóa XI v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và ươ
đào t o đã kh ng đnh nhi m v c a ngành giáo d c là nâng cao dân trí, ph c p
giáo d c ph thông cho toàn dân, song song nhi m v đó c n ph i b i d ng nhân ưỡ
tài, phát hi n các h c sinh có năng khi u tr ng ph thông và có k ho ch đào ế ườ ế
t o riêng đ h thành nh ng cán b khoa h c kĩ thu t n òng c t.
“B i d ng nhân tài” nói chung và b i d ng HSG ưỡ ưỡ Toán nói riêng là nhi m v t t
y u trong công cu c đi m i đt n c hi n nay. Đc bi t là b i d ng h c sinhế ướ ưỡ
gi i nh m phát tri n năng l c t duy ưh c sinh theo đnh h ng đi m i c a B ướ
giáo D c và Đào t o.
tr ng ph thông, đi v i h c sinh có th xem vi c gi i toán là hình th c ườ
ch y u c a ho t đng toán h c. Vì v y d y gi i toán cũng là nhi m v ch y u ế ế
c a ng i th y giáo. ườ
Đ gi i m t bài toán h c sinh ph i th c hi n 4 b c sau đây: ướ
- B c 1: Tìm hi u n i dung đ bàiướ
- B c 2: Suy nghĩ tìm tòi l i gi i c a bài toánướ
- B c 3: Trình bày l i gi iướ
- B c 4: Nghiên c u sâu l i gi iướ
M c dù 4 n i dung trên luôn g n k t v i nhau( có khi cùng tién hành song song, có ế
khi tách thành các quá trình t ng đi riêng r ) và bài toàn coi nh đc gi i quy tươ ư ượ ế
khi đã có l i gi i. Song vi c d y cho h c sinh bi t ế v n d ng các ph ng pháp ươ
tìm tòi l i gi i bài toán m i chính là c s quan tr ng có ý nghĩa quy t đnh ơ ế
cho vi c rèn luy n kh năng t duy cho h c sinh thông qua vi c gi i toán ư .
1
Nhi u năm qua, trong các k thi tuy n sinh Đi h c, hay k thi THPT Qu c
gia và đc bi t k thi HSG, bài toán Hình h c gi i tích ph ng luôn đc chú tr ng ượ
và đc khai thác m c đ t ng đi khó, tuy nhiên đa s giáo viên còn khá lúngượ ươ
túng và g p không ít khó khăn khi gi ng d y chuyên đ này cho h c sinh. Hi n nay
tài li u vi t v chuyên đ này xu t hi n khá nhi u nh ng ch a có tài li u th t s ế ư ư
có ch t l ng. V ượ i mong mu n xây d ng cho mình t li u d y h c, BDHSG và ư
làm tài li u tham kh o cho h c sinh, tôi đã ch n và nghiên c u đ tài Kinh
nghi m d y chuyên đ Hình h c gi i tích ph ng – Phát tri n năng l c t duy ư
h c sinh”.
1.2. M c đích và nhi m v nghiên c u :
- Tìm hiu cơ s lí lun ca đ tài.
- Xây d ng h th ng bài t p B i d ng H c sinh gi i nh m phát tri n năng l c t ưỡ ư
duy h c sinh.
1.3. Đi tượng nghiên cu:
Đi tượng nghiên cu : Luy n h c sinh gi i Toán THPT tham d kì thi h c sinh
gi i các c p tr ng, c p t nh… ườ
1.4. Phương pháp nghiên cu
- Nghiên cu cơ s lí lun ca lí thuy t .ế
- Nghiên cu tài liu, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tp, sách tham kho,
các đ thi h c sinh gi i Toán c p t nh, đ thi Đi h c và đ thi THPT Qu c gia
các năm.
- Thc nghim.
+Tham kh o ý ki n c a các đng nghi p. ế
+ Th c nghi m s ph m :B i d ng h c sinh gi i Toán THPT. ư ưỡ
+ Phương pháp thng kê toán hc và x lí kết qu thc nghip.
PH N 2. N I DUNG
2
2.1. C s lý lu nơ
2.1.1. Khái ni m nh n th c và năng l c t duy. ư
2.1.1.1. Khái ni m nh n th c :
Nh n th c là m t trong ba m t c b n c a đi s ng tâm lý c a con ng i. Nó là ơ ườ
ti n đ c a hai m t kia và đng th i có quan h ch t ch v i chúng và v i các
hi n t ng tâm lý khác ượ
Nh ng ph m ch t c a t duy bao g m: ư
Tính đnh h ng, ướ b r ng , đ sâu, tính linh ho t, tính m m d o, tính đc l p và
tính khái quát. Đ đt đc nh ng ph m ch t t duy trên, trong quá trình d y h c, ượ ư
chúng ta c n chú ý rèn cho h c sinh b ng cách nào ?
2.1.1.2. Rèn luy n các thao tác t duy trong d y h c môn ư Toán h c tr ng ườ
trung h c ph thông.
Trong logic h c, ng i ta th ng bi t có ba ph ng pháp hình thành nh ng phán ườ ườ ế ươ
đoán m i: Quy n p, suy di n và lo i suy.Ba ph ng pháp này có quan h ch t ch ươ
v i nh ng thao tác t duy: phân tích, t ng h p, so sánh, tr u t ng ,khái quát hoá . ư ượ
Phân tích :
"Là quá trình tách các b ph n c a s v t ho c hi n t ng t nhiên c a hi n th c ượ
v i các d u hi u và thu c tính c a chúng theo m t h ng xác đnh". Nh v y, t m t ướ ư
s y u t , m t vài b ph n c a s v t hi n t ng ti n đn nh n th c tr n v n các ế ượ ế ế
s v t hi n t ng. Vì l đó, môn khoa h c nào trong tr ng ph thông cũng thông ượ ườ
qua phân tích c a c giáo viên cũng nh h c sinh đ b o đm truy n th và lĩnh h i. ư
T ng h p :
"Là ho t đng nh n th c ph n ánh c a t duy bi u hi n trong vi c xác l p tính ch t ư
th ng nh t c a các y u t trong m t s v t nguyên v n có th có đc trong vi c ế ượ
xác đnh ph ng h ng th ng nh t và xác đnh các m i liên h , các m i quan h gi a ươ ư
các y u t c a s v t nguyên v n đó, liên k t gi a chúng đc m t s v t và hi nế ế ượ
t ng nguyên v n m i" Phân tích và t ng h p là hai quá trình có liên h bi n ch ng.ượ
So sánh :
3
"Là xác đnh s gi ng nhau và khác nhau gi a các s v t hi n t ng c a hi n ượ
th c". Trong ho t đng t duy c a h c sinh thì so sánh gi vai trò tích c c quan tr ng ư
Khái quát hoá :
Khái quát hoá là ho t đng t duy tách nh ng thu c tính chung và các m i liên ư
h chung, b n ch t c a s v t và hi n t ng t o nên nh n th c m i d i hình ư ướ
th c khái ni m, đnh lu t, quy t c.
2.1.2. Nh ng hình th c c b n c a t duy ơ ư
Bao g m: Khái ni m, Phán đoán, Suy lý
2.1.3. Đánh giá trình đ phát tri n c a t duy h c sinh ư
* Đánh giá kh năng n m v ng nh ng c s khoa h c m t cách t giác, t l c, ơ
tích c c và sáng t o c a h c sinh (n m v ng là hi u, nh và v n d ng thành th o)
* Đánh giá trình đ phát tri n năng l c nh n th c và năng l c th c hành trên c s ơ
c a quá trình n m v ng hi u bi t. ế
CÁC CH S NĂNG L C T DUY Ư
IQ (Intelligence Quotient) – Ch s thông minh
EQ (Emotional Quotient ) – Ch s xúc c m
AQ (Adversity Quotient) Ch s v t khó – Xoay chuy n tr ng i thành c h i ượ ơ
PQ (Passion Quotient) – Ch s say mê
SQ (Social Quotient) – Ch s thông minh xã h i - Social Intelligence
CQ (Creative Quotient) – Ch s thông minh sáng t o – Creative Intelligenc
2.2. Th c tr ng vi c b i d ng HSG n c ta hi n nay: ưỡ ướ
-“Hi n tài là nguyên khí c a Qu c gia” vì v y công vi c b i d ng HSG nói ưỡ
chung, b i d ng HSG Hóa h c THPT nói riêng đang đc các c p quan tâm và ưỡ ượ
coi tr ng, khuy n khích và tôn vinh nh ng h c sinh đt thành tích xu t s c trong ế
các kì thi HSG T nh, Qu c gia ,qu c t ... cũng nh th khoa c a các tr ng Đi ế ư ườ
h c. Đc bi t ph ng pháp b i d ng HSG theo đnh h ng phát tri n năng l c ươ ưỡ ướ
h c sinh đang đc Đng, nhà n c chú tr ng đi m i đ ti p c n v i th gi i. ượ ướ ế ế
-Trong th c t các tr ng THPT không chuyên thì còn t n t i nhi u b t c p ế ườ
nh :ư
4
+ Giáo viên ch a ti p c n nhanh v i yêu c u c a s đi m i .ư ế
+Ph ng ti n d y h c ch a đáp ng đc yêu c u c a ch ng trình.ươ ư ượ ươ
+Tài li u chính th ng đ b i d ng HSG không có, ki n th c v a sâu ,v a r ng ưỡ ế
Trong khi đi m xu t phát c a h c sinh l i có h n, không đc nh các tr ng ượ ư ườ
chuyên. M i giáo viên ph i t l n mò, tìm ki m cho mình ph ng pháp b i d ng ế ươ ưỡ
riêng đ mong mang l i k t qu t t nh t. Đ đáp ng yêu c u trên đang là trăn tr ế
c a m i giáo viên.
2.3. Gi i pháp th c hi n
2.3.1. Lý thuy t c b n v đng th ng và đng tròn và ba đng cô nícế ơ ườ ườ ườ
Đng th ng: ườ Ph ng trình đng th ng, v trí t ng đi gi a các đng th ng,ươ ườ ươ ườ
góc gi a hai đng th ng, kho ng cách t m t đi m đn đng th ng ườ ế ườ
Đng tròn: ườ Các d ng ph ng trình đng tròn, v trí t ng đi gi a các đng ươ ườ ươ ườ
tròn, đng th ng ti p xúc v i đng tròn, ph ng tích c a m t đi m đi v iườ ế ườ ươ
đng tròn...ườ
Đng elip, đng Parabol, đng Hypebol:ườ ườ ườ Ph ng trình chính t c, các bánươ
kính qua tiêu c a elip và hypebol, đng chu n,.... ườ
2.3.2. Các bài toán g c
Bài toán 1. Tìm to đ giao đi m c a hai đng th ng c t nhau ườ
Bài toán 2. Tìm đi m đi x ng c a m t đi m qua m t đng th ng ườ
Bài toán 3. Ki m tra tính cùng phía, khác phía v i m t đng th ng ườ
Bài toán 4. Vi t ph ng trình đng phân giác c a góc t o b i hai đng th ngế ươ ườ ườ
c t nhau
Bài toán 5. Vi t ph ng trình đng phân giác trong, phân giác ngoài c a gócế ươ ườ
trong tam giác
Bài toán 6. Tìm chân đng phân giác trong, ngoài c a góc trong tam giác ườ
Bài toán 7. Tìm tr ng tâm, tr c tâm, tâm đng tròn ngo i ti p, n i ti p tam giác ườ ế ế
5