http://www.ebook.edu.vn
77
Chương 6
VN SN XUT KINH DOANH CA DOANH NGHIP XÂY DNG
I KHÁI NIM CHUNG V VN SN XUT KINH DOANH CA
DOANH NGHIP XÂY DNG
Vn sn xut kinh doanh ca doanh nghip là toàn b các loi tài sn c
định và tài sn lưu động ca doanh nghip tn ti dưới các hình thc khác nhau,
được s dng vào mc đích sn xut và kinh doanh để sinh li cho doanh nghip,
nó gm: ngun nguyên vt liu, tài sn c định sn xut, nhân lc, thông tin, uy
tín.
¾ Theo ý nghĩa ca vn, vn sn xut kinh doanh ca doanh nghip xây dng
gm:
- Vn pháp định ca doanh nghip Nhà nước là vn ti thiu phi có d thành
lp doanh nghip do pháp lut quy định cho tng loi ngh;
- Vn điu l ca doanh nghip Nhà nước là s vn ghi trong điu l ca
doanh nghip Nhà nước;
- Vn huy động ca doanh nghip Nhà nước là s vn do doanh nghip Nhà
nước huy động dưới các hình thc như: phát hành trái phiếu, nhn vn liên kết,
vay ca các t chc và cá nhân để kinh doanh.
¾ Theo tính cht hot động thì vn sn xut kinh doanh ca doanh nghip xây
dng gm:
- Vn c định (tài sn c dnh);
- Vn lưu động.
¾ Theo hình thc tn ti thì vn sn xut kinh doanh ca doanh nghip xây
dng gm:
- Vn dưới dng hin vt như: tài sn c định sn xut và mt b phn ca
vn lưu động;
- Vn dưới dng tin;
- Vn dưới dng khác: ngân phiếu, nhãn hiu, thông tin.
II VN C ĐỊNH CA DOANH NGHIP XÂY DNG
1. Khái nim và đặc đim ca vn c dnh
Vn ca doanh nghip bao gm tt c các yếu t phc vu sn xut - kinh
doanh ca doanh nghip như: vn c định, vn lưu động, nhân lc, thông tin, các
bí quyết công ngh.
Vn trong doanh nghip được chia làm hai loi là vn c định và vn lưu
động.
http://www.ebook.edu.vn
78
Vn c định là mt b phn ca vn sn xut, bao gm toàn b tài sn c
định hu hình và tài sn c định vô hình.
Vn c định là s vn ng trước đề mua sm, xây dng các tài sn c
định…
Đặc đim ca tài sn c định:
- Vn c định tham gia vào nhiu chu k sn xut - kinh doanh cho đến khi
tài sn c định hết niên hn s dng;
- Khi tham gia vào quá trình sn xut kinh doanh. giá tr ca vn c định
dược chuyn dn vào trong giá thành sn phm mà chính vn c định đó sn xut
ra thông qua hình thc khu hao mòn tài sn c định, giá tr chuyn dn đó tương
ng vi mc độ hao mòn thc tế ca tài sn c định.
2. Phân loi và cách nhn biết tài sn c định
a. Tài sn c định hu hình:
Tài sn c định hu hình: là b phn tư liu sn xut gi chc năng là tư
liu lao động có tính cht vt cht, chúng có giá tr ln, thi gian s dng lâu dài,
tham gia vào quá trình sn xut nhiu ln, nhưng vân gi nguyên hình dáng hin
vt ban đầu và giá tr ca chúng được chuyn dn vào gía tr ca sn phm mà
chính tài sn c định đó sn xut ra, do đó giá tr tài sn c định b gim dn tu
theo mc độ hao mòn ca chúng.
Trong quá trình sn xut tài sn c định hu hình gm:
- Đất;
- Nhà ca, vt kiến trúc;
- Máy móc thiết b;
- Phương tin vn ti, truyn dn cp đin, nước, thông tin;
- Thiết b, dng c qun lý;
b. Tài sn c định vô hình:
Tài sn c định vô hình: là tài sn không có hình dáng vt cht, chúng được
th hin bng mt lượng tin t nào đó được đầu tư, hoc đó là li ích, các ngun
có tính kinh tế mà giá tr ca chúng xut phát t các đặc quyn ca doanh nghip,
chúng có liên quan đến nhiu chu k sn xut và giá tr ca chúng gim dn do
được chuyn vào giá tr ca sn phm sn xut ra.
Trong quá trình sn xut tài sn c định vô hình gm:
- Chi phí thành lp doanh nghip: chi phí điu tra, kho sát, lp d án thành
lp doanh nghip, chi phí hi hp, giao dch;
- Chun b sn xut - kinh doanh;
- Giá tr bng phát minh - sáng chế
http://www.ebook.edu.vn
79
- Chi phí nghiên cu và phát trin;
- Chi phí mua bng phát minh - sáng chế, bn quyn, bí quyết công ngh,
chuyn giao công ngh;
- Chi phí li thế thương mi v v trí hay uy tín ca doanh nghip. mà doanh
nghip phi tr khi thành lp hay sát nhp;
- Các tài sn c định vô hình khác như quyn đặc nhượng, quyn thuê nhà,
độc quyn sn xut kinh doanh.
c. Các tiêu chun nhn biết tài sn c định:
Nhng tư liu lao động có tính vt cht và nhng khon đầu tư phi tho
mãn đồng thi hai tiêu chun:
- có giá tr đủ ln t > 10 triu đồng Vit Nam,
- có thi gian s dng đủ ln > 1 năm;
Nhng tư liu lao động không đủ hai điu kin trên gi là vt r tin mau
hng.
3. Đánh giá tài sn c định theo ch tiêu giá tr
a. Đánh giá theo nguyên giá ca tài sn c định
Đánh giá tài sn c định theo nguyên giá mua sm ban đầu là toàn b chi
phí thc tế bng tin bc đã chi ra đểđược tài sn c định ti thi đim đưa tài
sn c định vào s dng.
Công thc xác định :
GB=G0 + CVC + CLĐ + CĐK + CSCHĐH
Trong đó:
G0 - Giá gc nơi mua.
Cv - Chi phí vn chuyn.
CLĐ - Chi phí lp đặt.
CĐK - Chi phí đăng ký.
C SCHĐH - Chi phí sa cha, hin đại
b. Đánh giá li tài sn c định theo nguyên giá đã tr khu hao: là giá tr còn
li ca tài sn c định trong s kế toán doanh nghip.
B
CB
B
N
i
iBCL G
nM
GAGG .
100
.
1
==
=
Trong đó:
=
N
i
i
A
1
tng s tin đã khu hao t khi s dng;
Ai s tin trích khu hao năm th i;
http://www.ebook.edu.vn
80
MCB mc khu hao cơ bn hàng năm,(%);
n - s năm s dng tài sn c định.
c. Đánh giá tài sn c định theo gía đánh giá li
Giá tr đánh giá li là nguyên giá tài sn c định được đem đánh giá li theo
mt bng giá hin hành ti thi đim đánh giá vi cùng loi tài sn c định y
trng thái mi nguyên. Do tiến b khoa hc k thut giá đánh li tài sn c định
thường thp hơn giá tr ban đầu. Tuy nhiên trong trường hp có biến động giá c,
t giá hi đoái (vi tài sn c định mua bng ngoi t) thì giá đánh li có th cao
hơn giá tr ban đầu ca tài sn c định.
d. Giá tr đánh giá li đã khu hao
Giá tr đánh giá li đã khu hao là giá tr còn li ca tài sn c định trong s
kế toán doanh nghip sau khi đánh giá li.
4. Hao mòn tài sn c định
Hao mòn là s gim dn giá tr ca tài sn c định.
Có hai hình thc lao mòn là hao mòn hu hình và hao mòn vô hình.
a. Hao mòn hu hình:
Hao mòn hu hình là dng hao mòn b mt vt cht dn đến s gim sút v
cht lượng và tính năng k thut ban đầu ca tài sn c định. Tài sn c định b
hao mòn hu hình dn ti cui cùng tài sn c định không s dng được na.
Nguyên nhân gây hao mòn hu hình:
- - Các yếu t v chế to, xây lp: cht lượng đồ án thiết kế, cht lượng
nguyên vt liu dùng để chế to, xây lp; trình độ chế to, lp ráp:
- Các yếu t thuc v quá trình s dng: điu kin làm vic ca tài sn c
định là c định hay di động, trong nhà hay ngoài tri; mc độ s đụng; chế độ làm
vic; trình độ s dng tài sn c định ca người công nhân; cht lượng nguyên,
nhiên liu mà tài sn c định s dng; chế độ bo qun, gi gìn;
- Các yếu t thuc v điu kin t nhiên: môi trường s dng, nhit độ, đô
m, không khí, tác động ca các yếu t hoá hc.
b. Hao mòn vô hình
¾ Hao mòn vô hình là s gim giá ca tài sn c định theo thi gian, do hai
nguyên nhân:
- Do năng sut lao động xã hi ngày càng tăng nên giá tr tài sn c định ngày
càng r đi,
- Do tiến b khoa hc - k thut phát trin, công c máy móc, thiết b ngày
càng hin đại hơn
¾ Các bin pháp làm gim tn tht hao mòn tài sn c định:
http://www.ebook.edu.vn
81
- Nâng cao trình độ s dng tài sn c định v thi gian và cường độ trong
gii hn k thut cho phép.
- Nâng cao cht lượng và h giá thành chế to, xây lp tài sn c định;
- T chc tt công tác bo qun và gi gìn và sa cha tài sn c định.
¾ Có ba hình thc t chc bo qun, sa cha tài sn c định:
- Sa cha nh (sa cha thường xuyên - tiu tu) hình thc này ch là thay
thế các chi tiết mau hng mà không phi ngng sn xut
- Sa cha va (trung tu) là sa cha vi khi lượng ln hơn, sa cha nhng
b phn và chi tiết mà k hn s dng ca nó ln hơn sa cha nh; điu chnh li
độ chính xác, khôi phc li tính năng k thut ban đầu ca tài sn c định.
- Sa cha ln tài sn c định (đại tu là tu sa, khôi phc li tính năng k
thut ban đầu ca tài sn c định. Thi gian này tài sn c định phi ngng sn
xut).
5. Khu hao tài sn c định
a. Khái nim và ý nghĩa ca khu hao tài sn c định
Khu hao tài sn c định là s phân b mt cách có h thng t nguyên giá
tài sn c định vào chi phí hot động sn xut – kinh doanh nhm bù đắp chi phí
ban đầu để to ra tài sn c định.
Khu hao tài sn c định có hai loi là khu hao cơ bn và khu hao sa cha ln.
- Khu hao cơ bn: nhm tái sn xut gin đơn tài sn c định.
- Khu hao sa cha ln: nhm tái sn xut b phn tài sn c định, là quá
trình tích lu tin bc nhm khôi phc li tng phn giá tr s đụng ca tài sn c
định sau môi ln sa cha ln.
K = GB +S+GT.D –GTL = (GB +GT.D –GTL)+S
Trong đó:
K - tng s tin cn khu hao ca mi tài sn c định.
GB - giá tr ban đầu ca tài sn c định (giá gc dùng để tính toán).
GT.D- giá tr ca các công vic liên quan đến vic tháo d, vn chuyn tài
sn c định.
GTL - giá tr thanh lý ca tài sn c định (giá tr đào thi) là s tin thu hi
được sau khi thanh lý tài sn c định.
S - tng chi phí sa cha ln trong sut đời tài sn c định (khu hao sa
cha ln).
S = (Chi phí sa cha mt ln) x (s ln sa cha ln).
(GB + G T.D –GTT) - khu hao cơ bn.
6. Tin trích khu hao: