Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh Nghệ An lớp 12 - Năm học 2012 - 2013
lượt xem 15
download
Tài liệu tham khảo "Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 Năm học 2012 - 2013 - Sở GD & DDT Nghệ An" dành cho các bạn ôn thi tốt trong thi học sinh giỏi quốc gia 2012 - 2013. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh Nghệ An lớp 12 - Năm học 2012 - 2013
- SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 Đề thi chính thức (Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN - THPT BẢNG A Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I: (3,0 điểm) 2x 1 Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm P 2;5 . x 1 Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. Câu II: (6,0 điểm) x 1 2 1 1. Giải phương trình x 3 2x 1 3 x 2 2 1 1 x y x 2 y2 5 2 2. Giải hệ phương trình x, y xy 12 x 2 y 2 2 Câu III: (6,0 điểm) 1. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa a 3 hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' . 4 2. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AG và cắt các cạnh AB, AC, AD tại các điểm (khác A ). Gọi h A , h B , h C , h D lần lượt là khoảng cách từ các điểm A, B, C, D đến mặt phẳng . h2 hC hD 2 2 Chứng minh rằng: B h2 . A 3 Câu IV: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 1 và đường tròn 25 . Gọi B, C là hai điểm phân biệt thuộc đường tròn T ( B, C T : x 3 y 2 2 2 khác A ). Viết phương trình đường thẳng BC , biết I 1;1 là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu V: (2,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2 3 P . a ab 3 abc abc - - Hết - - Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:.........................
- SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN THPT- BẢNG A (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm I. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là: (3,0đ) 2x 1 0,5 x m x 2 (m 3)x m 1 0 1 , với x 1 x 1 Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 0,5 m2 2m 13 0 (đúng m ) 0.m 3 0 x x 2 m 3 Gọi x1 , x 2 là các nghiệm của phương trình (1), ta có: 1 x1 x 2 m 1 0,5 Giả sử A x1 ; x1 m , B x 2 ; x 2 m Khi đó ta có: AB 2 x1 x 2 2 PA x1 2 x1 m 5 x1 2 x 2 2 2 2 2 2 , 0,5 PB x 2 2 x 2 m 5 x 2 2 x1 2 2 2 2 2 Suy ra PAB cân tại P Do đó PAB đều PA2 AB2 0,5 x1 2 x 2 2 2 x1 x 2 x1 x 2 4 x1 x 2 6x1x 2 8 0 2 2 2 2 m 1 m2 4m 5 0 . Vậy giá trị cần tìm là m 1, m 5 . 0,5 m 5 II. x 1 1, ĐKXĐ: (3,0đ) x 13 0,5 Phương trình đã cho tương đương với x 2 x 1 2 3 2x 1 3 x 1 x 1 x 1 2x 1 3 2x 1 (1) 0,5 Xét hàm số f t t 3 t ; f ' t 3t 2 1 0, t 0,5 Suy ra hàm số f t liên tục và đồng biến trên Khi đó: Pt(1) f x 1 f 3 2x 1 x 1 3 2x 1 0,5 1
- 1 x 1 1 2 x 0 x x x0 2 2 1 5 0,5 x x 13 2x 12 x3 x 2 x 0 1 5 x 2 2 Đối chiếu ĐKXĐ được nghiệm của phương trình đã cho là: 1 5 0,5 x và x 0 2 II. x 0 2, ĐKXĐ: (3,0đ) y 0 1 2 1 2 0,5 x y 5 Ta có hệ phương trình đã cho tương đương với: x y 2 x 1 . y 1 2xy 2 1 2 1 2 1 x y 5 u x x x * , đặt y 1 1 v y 1 x . y 2 y 0,5 x y u 2 v 2 5 u v 9 2 Hệ phương trình * trở thành uv 2 uv 2 u v 3 u v 3 (I) hoặc (II) uv 2 uv 2 u 1 u 2 Ta có: I hoặc v 2 v 1 0,5 u 1 u 2 II hoặc v 2 v 1 1 u 2 u 2 Vì u x u 2 nên chỉ có và thỏa mãn. x v 1 v 1 1 x 2 x 1 u 2 x ta có 1 5 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,5 v 1 y 1 1 y 2 y 1 x 2 x 1 u 2 x ta có 1 5 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,5 v 1 1 y 1 y 2 y Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y là: 0,5 2
- 1 5 1 5 1 5 1 5 1; , 1; , 1; , 1; . 2 2 2 2 III. a2 3 B' 1, Diện tích đáy là SABC . 4 (3,0đ) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC A' C' D B 0,5 E A G C BC AE Gọi E là trung điểm BC . Ta có BC AA'E BC A'G 0,5 Gọi D là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng AA' . Do đó BC DE, AA' DE 0,5 Suy ra DE là khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC DE 1 Tam giác ADE vuông tại D suy ra sin DAE DAE 300 0,5 AE 2 a Xét tam giác A'AG vuông tại G ta có A'G AG.tan 300 0,5 3 3 a 3 Vậy VABC.A 'B'C' A'G.SABC . 0,5 12 III. Gọi B', C', D' lần lượt giao điểm của A 2, mp với các cạnh AB, AC, AD . (3,0đ) D' 1 Ta có VAGBC VAGCD VAGDB VABCD (*) B' 3 I C' 0,5 D B G C Vì VAB'C'D' VAIB'C' VAIC'D' VAID'B' và (*) nên VAB'C'D' VAIB'C' V V AIC'D' AID'B' 0,5 VABCD 3VAGBC 3VAGCD 3VAGDB AB'.AC'.AD' AI.AB'.AC' AI.AC'.AD' AI.AD'.AB' AB.AC.AD 3.AG.AB.AC 3.AG.AC.AD 3.AG.AD.AB 0,5 AB AC AD AG BB' CC' DD' 3. 6 3 AB' AC' AD' AI AB' AC' AD' 3
- BB' h B CC' h C DD' h D Mặt khác ta có , , 0,5 AB' h A AC' h A AD' h A h h h Suy ra B C D 3 h B h C h D 3h A (**) 0,5 hA hA hA Ta có: h B h C h D 3 h B h C h D 2 2 2 2 h B h C h C h D h D h B 0 ( luôn đúng ) 2 2 2 Kết hợp với (**) ta được 3h A 3 h B h C h D 2 2 2 2 0,5 h2 hC hD 2 2 Hay B h2 . A 3 IV. Đường tròn T có tâm K 3;2 bán kính là R 5 (2,5đ) Ta có AI :x y 0 , khi đó đường thẳng AI A cắt đường tròn T tại A ' ( A' khác A ) có tọa độ là nghiệm của hệ I x 32 y 2 2 25 x 1 0,5 (loại) K xy0 y 1 B C x 6 hoặc y 6 A' Vậy A' 6;6 Ta có: A'B A'C (*) (Do BA' CA' ) A'BC BAI (1) (Vì cùng bằng IAC ) Mặt khác ta có ABI IBC (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta có: BIA' ABI BAI IBC A'BC IBA' Suy ra tam giác BA'I cân tại A ' do đó A'B A'I (**) Từ * , ** ta có A'B A'C A'I Do đó B,I,C thuộc đường tròn tâm A ' bán kính A'I có phương trình là 0,5 x 6 y 6 50 2 2 x 32 y 2 2 25 Suy ra tọa độ B, C là nghiệm của hệ x 6 y 6 50 2 2 0,5 Nên tọa độ các điểm B,C là : (7; 1),(1;5) Khi đó I nằm trong tam giác ABC (TM) . Vậy phương trình đường thẳng BC : 3x 4y 17 0 . 0,5 V. Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có (2,5đ) 1 a 4b 1 a 4b 16c 4 a ab 3 abc a . . a b c . 0,5 2 2 4 3 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 4b 16c . 3 3 Suy ra P 0,5 2a b c abc 4
- 3 3 Đặt t a b c, t 0 . Khi đó ta có: P 2t t 3 3 3 3 Xét hàm số f t với t 0 ta có f ' t 2. 2t t 2t t 2t 0,5 3 3 f ' t 0 2 0 t 1 2t t 2t Bảng biến thiên t 0 1 f ' t 0 + f t 0 0,5 3 2 3 Do đó ta có min f t khi và chỉ khi t 1 t 0 2 3 Vậy ta có P , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 16 a 21 a b c 1 4 b . 0,5 a 4b 16c 21 1 c 21 3 16 4 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi và chỉ khi a,b,c , , . 2 21 21 21 - - Hết - - Chú ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm phần tương ứng. - Khi chấm giám khảo không làm tròn điểm. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi tỉnh 12 năm 2007-2008
1 p | 296 | 67
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn GDCD lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 663 | 56
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lý lớp 12 (2013 - 2014) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 334 | 56
-
Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh Lớp11 năm học 2010 - 2011 Môn : Toán QUẢNG BÌNH Huế
3 p | 345 | 56
-
Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa có đáp án môn thi: Tin học 12 (Năm học 2010-2011)
3 p | 388 | 33
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Sở GD & ĐT Trà Vinh (Có hướng dẫn giải chi tiết)
5 p | 285 | 28
-
Một số đề thi học sinh giỏi tỉnh Lâm Đồng: Môn Hóa học
28 p | 409 | 24
-
Kỳ thi chọn HSG lớp 12 vòng Tỉnh năm học 2011 - 2012 môn Hóa học ngày 6/11/2011 (Bảng B)
6 p | 139 | 23
-
Kỳ thi học sinh giỏi Sinh 9 cấp tỉnh – Sở GD&ĐT Nghệ An (Kèm Đ.án)
5 p | 303 | 18
-
Kỳ thi chọn HSG lớp 12 vòng Tỉnh năm học 2011 - 2012 môn Hóa học ngày 5/11/2011 (Bảng B)
7 p | 141 | 12
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 12 cấp tỉnh năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hải Dương
3 p | 90 | 11
-
Đề thi Chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp Tỉnh năm 2011 - 2012 môn Tin học - Sở Giáo dục Đào tạo Kiên Giang
11 p | 143 | 11
-
Kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh THANH HÓA Môn thi Tin học năm 2012-2013
2 p | 60 | 8
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
1 p | 38 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi tỉnh môn Toán THPT & GDTX năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
1 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 9 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Yên Bái
1 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn