intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 111

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

77
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp năm học 200- 2011 môn vật lý lớp 12 - mã đề: 111', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 111

  1. KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯ ỜNG THPT ................ CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200 - 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề. Đề chính thức Đề thi có 05 trang ----------------------- Mã đề: 111 Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:.............................................................. A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Khi trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuận thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì hệ số công suất có giá trị nào dưới đây: C. cos   1 D. cos   0  1 cos   cos   2 2 A. B. Câu 2. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã b ị phân rã: A. 150g D. 50g B.  0,725g C.  1,45g Câu 3. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây đ ể làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ? A. Xây dựng nhà náy điện gần nơi tiêu thụ. B. Dùng dây d ẫn bằng vật liệu siêu d ẫn. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng đ ể truyền tải. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng khoảng vân giao thoa được xác định theo biểu thức: a D aD a i i i i . D . D. a. A. B. C. D. Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình π  x1 = 8cos  2πt  cm; x 2 = 6cos  2πt +  cm 2  . Biên độ dao động tổng hợp có thể là :  lần lượt là : A. A = 14 cm. B. A = 2 cm. C. A = 10 cm. D. A = 5 cm. Câu 6. Siêu âm là âm thanh: A. Truyền đ ược trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường. B. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. C. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường D. Có tần số trên 20000Hz. Câu 7. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều ho à với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao 2 động của nó là E = 0,004J. Cho π  10 . Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 ,5cm. B. 4 cm. C. 2 cm . D. 16cm. Câu 8. Một sợi dây AB d ài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là: A. 16Hz B. 12Hz C. 8 Hz D. 24Hz Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 10 cùng bên vân của vân sáng trung tâm trên màn quan sát là: A. 14,5i B. 4,5i C. 3,5i D. 5,5i Câu 10. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z  110  B. Z  2500  C. Z  70  D. Z  50  Trang 1/3 mã đề 111
  2. Câu 11. Chọn phát biểu đúng: A. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường. B. Chỉ có dòng đ iện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. C. Nguyên nhân của sự không đồng bộ giữa rôto và từ trường quay ở động cơ không đồng bộ ba pha là do momen cản. D. Từ trường quay trong động cơ không đ ồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số. Câu 12. Năng lượng trong dao động điều hoà: A. Luôn là một hằng số. B. Biến thiên tuần ho à với chu kỳ T. C. Là đại lượng không đổi và tỷ lệ với biên đ ộ dao động. D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 13. Trên cùng phương truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm dao động đồng pha thoả mãn đ iều kiện nào sau đây: A. Cách nhau k  . B. Cách nhau ( 2k  1) .  k 2. C. Cách nhau  ( k  1) 2. D. Cách nhau 238 238 - A Câu 14. Phản ứng phân rã của Uran ( 92 U ) được mô tả: 92 U  8α + 6β + Z X . Cấu tạo hạt nhân X là: A. 70 prôtôn, 128 nơtrôn. B. 84 prôtôn, 120 nơtrôn. C. 82 prôtôn, 124 nơtrôn. D. 80 prôtôn, 126 nơtrôn . Câu 15. Trong dao động điều hoà: A. Vận tốc biến đổi điều ho à chậm pha 90o với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90 o với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều ho à ngược pha so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều ho à cùng pha so với li độ. Câu 16. Tìm câu sai: A. Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ d ài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ B. Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có nãng lượng thấp sang trạng thái dừng có nãng lượng cao thì phải nhận năng lượng đúng bằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng. C. Vạch cuối cùng của dãy Ban - me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. D. Các vạch quang phổ của d ãy Lyman của nguyên tử Hiđrô ho àn toàn thuộc vùng tử ngoại. Câu 17. Tìm phát b iểu sai: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. Quang phổ vạch là những vạch màu xen kẽ những vạch tối. C. Bộ phận chính của máy quang phổ lãng kính gồm: ống chuẩn trực, lãng kính và buồng ảnh. D. Phép phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ vạch của chất đó. Câu 18. Hiện tượng làm b ứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại gọi là: A. Hiện tượng quang điện ngo ài B. Hiện tượng bức xa. C. Hiện tượng phóng xạ. D. Hiện tượng quang dẫn. 0, 2 H R  10 2 và độ tự cảm L =  Câu 19. Một cuộn dây có điện trở là mắc nối tiếp với tụ điện có Trang 2/3 mã đề 111
  3. 500 F .Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u  100 2 cos 2 ft (V ) ,có tần số điện dung C =  thay đổi đ ược. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng: A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz Câu 20. Chọn câu sai A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu giống màu cầu vồng . D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha: A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Bộ góp điện của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bán khuyên và hai chổi quét. C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên việc sử dụng từ trường quay. D. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng. Câu 22. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 100V. B. U = 50V. C. U = 141V. D. U = 200V. Câu 23. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Mầu quang phổ là mầu của ánh sáng đơn sắc . B. Chiết suất của môi truờng trong suốt nhất định đối với ánh sáng màu đỏ thì lớn hơn chiết suất với ánh sáng màu tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. D. Chiết suất của một môi truờng trong su ốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đ ơn sắc. Câu 24. Kim lo ại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,15 µm, 4= 0,28 µm thì bức xạ nào không gây ra hiện tượng quang điện A. 2, 4, 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 4 D. 1, 3 Câu 25. Một com lắc đơn có độ d ài l1 d ao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ d ài l2 dao động với chu kì T1 = 0 ,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ d ài l1 + l2 là A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1 ,0 s D. T = 1,4 s Câu 26. Chọn câu sai. A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động tắt dần là dao động có biên đ ộ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tu ần hoàn. D. Khi cộng hưởng dao động, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 27. Tìm phát biểu sai: A. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. B. Ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vuông pha với nhau. C. Ðiện trường biến thiên trong tụ điện đ ược gọi là dòng đ iện dịch. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. Câu 28. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên đ ộ, cùng pha. Biết S1S2 = 3 cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của S1S2 và 14 gợn d ạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo đường thẳng S1S2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 10cm/s. B. 10m/s. C. 20m/s. D. 20cm/s. Câu 29. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 p F và cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu đ ược là A.   250 m. B.   100 m. C.   150 m. D.   500 m. Trang 3/3 mã đề 111
  4. Câu 30. Chiếu vào catốt của một tế b ào quang điện một bức xạ λ = 0,26μm, catốt làm bằng kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Động năng ban đầu của quang electron bứt ra khỏi bề mặt catôt là: A. 1 ,97.10-19J B. 0,95.10 -19J -19 D. 0,95.10-20J C. 9 ,5.10 J Câu 31. Người ta phân biệt được các lo ại phóng xạ : ; ;  căn cứ vào tính chất nào sau đây? A. Các tia phóng xạ xuyên qua vật chất. B. Các tia phóng xạ iôn hoá không khí. C. Các tia phóng xạ có tác dụng hoá học. D. Các tia phóng xạ lệch trong điện trường hoặc từ trường. Câu 32. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt 4  là m = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là  A.  0 ,326MeV B.  7,1MeV C.  28,4MeV D.  1,3MeV B. PHẦN RIÊNG I. Chương trình c ơ bản (Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman của quang phổ Hidrô là 0,122 m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s A. 0 ,2459.1014Hz B. 24,59.1014 Hz C. 245,9.10 14 Hz D. 2,459.1014 Hz Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đ ỏ (đ = 0 ,7 m) thì khoảng vân đo đ ược là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì kho ảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: A. 0 ,2 mm B. 0,8 mm C. 0,4 mm D. 1,2 mm Câu 35. Tìm phát biểu sai: I L = lg IO A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm D. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ Câu 36. Một con lắc lò xo có độ cứng K treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu d ưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A>l.). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có giá trị nhỏ nhất là: B. F= 0 A. F = K. (A - l.) C. F= K.A D. F= K.l Câu 37. Tìm phát biểu sai: A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi thành hai hạt nhân trung bình. B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu nãng lượng. C. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền. D. Tính ưu việt của nãng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra một nãng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường. Câu 38. Tìm câu sai: A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được dùng thông tin liên lạc dưới nước. B. Sóng trung ban ngày truyền được đi xa hơn ban đêm vì ban ngày sóng trung bị tầng điện li phản xạ. C. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng cộng hưởng đện. D. Sóng vô tuyến đ ược chia làm bốn loại: Sóng d ài, sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn. Câu 39. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện, biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: Trang 4/3 mã đề 111
  5. A. 60V B. 40V C. 70V D. 80V Câu 40. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì b ước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” đ ược là: A. 600 m B. 1884,96m C. 848,53m D. 2665,73m II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Vật rắn quay biến đổi đều khi: A. Ðộ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. B. Ðộ lớn gia tốc góc không đổi. C. Ðộ lớn tốc độ d ài không đổi. D. Ðộ lớn tốc độ góc không đổi. Câu 42. Tìm phát biểu sai: A. Tính ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra một năng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường. B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu năng lượng. C. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền. D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi thành hai hạt nhân trung bình. Câu 43. Tìm phát biểu sai: I L = lg IO A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ D. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. Câu 44. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A.  = 23 rad/s2 B.  = 18 rad/s2; C.  = 15 rad/s2; D.  = 20 rad/s2; Câu 45. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong d ãy Laiman của quang phổ Hidrô là 0,122 m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s A. 245,9.10 14 Hz B. 2,459.1014 Hz 14 D. 24,59.1014 Hz C. 0 ,2459.10 Hz Câu 46. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì b ước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” đ ược là: D. 600 m A. 2665,73m B. 1884,96m C. 848,53m Câu 47. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và kho ảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần C. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần Câu 48. Một đĩa bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng quay đ ược trong 5s tiếp theo là: A. 100 vòng B. 25 vòng C. 50 vòng D. 75 vòng ----HẾT----- Trang 5/3 mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2