Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán 12 khối A, A1, B (2013-2014) - THPT chuyên Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
lượt xem 5
download
Với nội dung: Khảo sát sự biến thiên của hàm số, giải hệ phương trình, hệ trục tọa độ...Đề thi hử ĐH lần 1 môn Toán lớp 12 khối A, A1, B năm 2013-2014 của trường THPT chuyên Vĩnh Phúc sẽ giúp các bạn học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán 12 khối A, A1, B (2013-2014) - THPT chuyên Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
- www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Đề chính thức Môn: Toán 12. Khối A, A1, B. (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm). Cho hàm số y mx3 ( 2m 1 )x 2 m 1 ( Cm ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m 0 sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4. Câu 2. (1,25 điểm) . Giải phương trình: 3 1 3 cos 2x 3 1 3 sin 2x 8 sin x cos x 3 sin 3 x cos 3 x 3 3 3 . 2 1 x x x y y Câu 3. (1,25 điểm) . Giải hệ phương trình: x, y . 5y 1 x y 1 3 x 6 4 7x 2 Câu 4. (1,0 điểm). Tính giới hạn : L lim x 2 x2 Câu 5. (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông với cạnh 2a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a ,SB a 3 . Hãy tính thể tích của hình chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a . Câu 6. (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b, c thoả mãn ab bc ca 7 abc . Tìm giá trị nhỏ nhất 8a 4 1 108b5 1 16c 6 1 của biểu thức: P a2 b2 c2 B. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu 7A. (1,0 điểm) . Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 2;0 ,B 3;0 và diện tích bằng 4 . Biết rằng giao điểm của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y x , hãy tìm toạ độ của các đỉnh C,D. Câu 8A (1,0điểm). Tính tổng : S1 12 .C2013 2 2 .C2013 32 .C2013 20132 .C2013 1 2 3 2013 2.Theo chương trình nâng cao. Câu 7B (2,0 điểm) .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao kẻ từ B và phân giác trong kẻ từ A lần lượt có phương trình : 3x 4 y 10 0 và x y 1 0 . Biết rằng điểm M 0;2 nằm trên đường thẳng AB và MC 2 , tìm toạ độ các đỉnh của tam giác. 0 1 2 2013 C2013 C2013 C2013 C2013 Câu 8 B (1,0 điểm). Tính tổng : S 2 1 2 3 2014 ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………; Số báo danh:………………………
- www.VNMATH.com SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC THI KHSCL LẦN I NĂM HỌC 2013 – 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12 A,B,A1 Hướng dẫn chung. - Mỗi một bài toán có thể có nhiều cách giải, trong HDC này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đủ ý và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa của phần đó. - Câu (Hình học không gian), nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình chính của bài toán, thì không cho điểm; câu (Hình học giải tích) không nhất thiết phải vẽ hình. - Điểm toàn bài chấm chi tiết đến 0.25, không làm tròn. - HDC này có 04 trang. Câu Nội dung trình bày Điểm 1 3 1. Khi m 1: y x 3 x 2 + TXĐ: 0.25 + Sự biến thiên: y 3 x 2 3 3 x 1 x 1 , y 0 x 1 y 0 x 1 x 1 suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 , 1; ; y 0 1 x 1 suy ra hàm số nghịch biến trên 1;1 . 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x 1, ycd y 1 4; hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yct y 1 0. 3 2 3 2 lim y lim x3 1 2 3 ; lim y lim x 3 1 2 3 x x x x x x x x x ∞ 1 1 +∞ y' 0 + 0 + 0.25 4 +∞ y ∞ 0 + Đồ thị - Giao Ox: 2;0 , 1;0 ; 4 0; 2 ; - Giao Oy: I 0;2 - Điểm uốn: suy ra đồ 2 0. 50 I 0;2 thị tự xứng qua 2. Đồ thị (Cm ) : y mx 3 (2m 1) x m 1 cắt trục tung tại M (0; m 1) . 0.25
- www.VNMATH.com 2 y 3mx (2m 1) y 0 2m 1 Từ đó, khi m 0, tiếp tuyến tm của (Cm ) tại M có phương trình 0.25 y (2m 1) x m 1 Do (tm ) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 nên ta có hệ 1 m 1 2 m 2 0. 50 m 1 m 1 8 m 12 8 2m 1 2m 1 Giải hệ, thu được m 7 56 và 9 72. Đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25 2 + Để ý rằng sin 2 x 1 (sin x cos x )2 ;sin 3 x 4sin 3 x 3sin x và cos 3 x 4 cos 3 x 3cos x nên phương trình được viết về dạng 0. 5 (sin x cos x)( 3 sin 3 x cos 3 x) 0 + Giải phương trình sin x cos x 0 ta được họ nghiệm x k , k 0.25 4 + Giải phương trình 3 sin 3 x cos 3 x 0 ta được họ nghiệm x , 0.25 6 + Kết luận nghiệm 0.25 3 1 Điều kiện x 0, y 5 0.25 Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra hoặc y x 2 hoặc xy 1 1 + Nếu xy 1 thì x 0 y và phương trình thứ hai trở thành 5 y 1 1 y y 1 0. 5 Phương trình này tương đương với 5 y 2 y y 1 2 2 y 1 2 y 5 y Do y 1 nên hệ phương trình này vô nghiệm. + Nếu y x 2 , thay vào phương trình thứ hai, ta được 5 x 2 1 1 x | x | . Giải phương trình, được ( x; y ) (1;1), ( 2; 2), ( 7 41; 7 41) 0.5 Kết luận nghiệm… 4 L lim 3 x6 2 4 7x 2 2 lim x 6 2 4 7x 2 2 3 0.25 x2 x 2 x2 x2 x2 x6 8 7 x 2 16 L lim 0.25 x 2 3 x 6 2 2 3 x 6 4 x 2 4 7 x 2 2 7 x 2 4 x 2 1 7 1 7 13 L lim 0.5 x 2 3 x 6 2 2 3 x 6 4 4 7x 2 2 7 x 2 4 12 32 96
- www.VNMATH.com 5 S M A H D O B C a 3 + Từ giả thiết suy ra tam giác SAB vuông tại S và SH (H là hình chiếu của A trên AB). 2 0.25 1 2a 3 Từ đó, do SAB ABCD nên VS . ABCD SH AB AD (đ.v.t.t) 3 3 1 + Do ABCD là hình vuông, nên S ABC S ADC S ABCD suy ra 2 1 a3 VS . ABC VS . ABCD (đ.v.t.t) 2 3 1 0.25 Mà VS . ABC AC SB d AC ; SB sin AC ; SB nên 6 2a 3 3 d AC ; SB AC SB sin AC ; SB + Gọi O,M theo thứ tự là trung điểm AC , SD. Khi đó AC; SB OA; OM 6 Áp dụng định lý cô-sin cho tam giác AOM tính được cos AOM suy ra 0.25 4 sin AC; SB sin AOM 10 4 2a Vậy d AC ; SB (đ.v.đ.d) 0.25 5 Chú ý: Với bài toán này (phần tính khoảng cách), có nhiều cách giải, chẳng hạn học sinh có thể sử dụng vectơ, tọa độ hay dựng đoạn vuông góc chung. Nếu cách giải đúng và cho kết quả đúng, giám khảo vẫn cho điểm tối đa của phần đó. Cách giải trong bài toán này sử dụng kết quả của Bài tập 6 (tr. 26) SGK Hình học 12 (CCT) 6 1 1 1 Viết lại giả thiết về dạng 7 0.25 a b c Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 1 1 A 8a 2 2 4," " a 2a 2 2 2 2 1 0.5 B 54b3 54b3 2 2 2 10," " b 9b 9b 9b 3 1 1 1 C 16c 4 2 2 3," " c 4c 4c 2
- www.VNMATH.com 1 1 1 Từ đó, với D 2 2 2 , theo bất đẳng thức Cauchy – Bunhiacopsky - Schwarz, thì 2a 3b 2c 2 1 1 1 1 1 1 0.25 P A B C D 4 10 3 24," " a c , b 232 a b c 2 3 KL … 7a Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành, thế thì I a; a với a là số thực nào đó. 0.25 Suy ra C 2a 2; 2a , D 2a 3; 2a . Từ đó, do diện tích của hình bình hành bằng 4 nên 2a 4 a 2. 0.25 Với a 2 : C 2; 4 , D 1; 4 ; với a 2 : C 6; 4 , D 7; 4 0.25 Kết luận 0.25 8a Tính tổng : S1 12 .C2013 2 2 .C2013 32 .C2013 20132 .C2013 1 2 3 2013 0.25 Số hạng tổng quát của tổng là ak k 2 C2013 k. k 1 1 C2013 k 1,2,...,2013 k k k k 2013! 2013! ak k. k 1 C2013 kC2013 k. k 1 k. k 1,2,...,2013 0.25 k ! 2013 k ! k ! 2013 k ! k 2 k 1 ak 2012 2013C2011 2013C2012 k 1,2,...,2013 0.25 S1 2012 2013 C2011 C2011 C2011 2013 C2012 C2012 C2012 0 1 2011 0 1 2012 2011 2012 0.25 S1 2012 2013 1 1 2013 1 1 2012 2013 2 2011 2013 2 2012 2013 2014 2 2011 7b hb : 3 x 4 y 10 0, a : x y 1 0 0.25 + Do M 0;2 AB nên điểm N 1;1 đối xứng với M qua a nằm trên AC. + Suy ra A là giao điểm của đường thẳng d qua N, vuông góc với hb và đường thẳng a . Từ đó 0.25 A 4;5 . 1 + B là giao điểm của đường thẳng AM với hb . Từ đó B 3; 0.25 4 + Do MC 2 nên C là giao điểm của đường tròn tâm M bán kính 2 với đường thẳng d. 33 31 0.25 Suy ra C 1;1 hoặc C ; 25 25 0 8b C C1 C2 C 2013 Tính tổng : S 2 2013 2013 2013 2013 1 2 3 2014 k 0.25 C Số hạng tổng quát của tổng là ak 2013 k 0,1,2,...,2013 k 1 k C 2013! 1 2014 ! ak 2013 k 0,1,2,...,2013 0.25 k 1 k 1 k ! 2013 k ! 2014 k 1 ! 2013 k ! k 1 C2014 Vậy ta được ak k 0,1,2,...,2013 0.25 2014 1 1 2014 2 2014 1 S2 C2014 C2014 C2014 1 2 2014 1 1 C2014 0 0.25 2014 2014 2014
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỳ thi thử ĐH lần 1 năm 2012-2013 môn Toán khối B THPT chuyên Vĩnh Phúc
7 p | 1119 | 596
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH lần 1 môn Toán khối A-B-D năm 2010_THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng
13 p | 229 | 57
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A-B 2010_Đề thi lần 1 BGD
5 p | 127 | 40
-
Đề thi thử ĐH lần 1 môn Hóa 2014 – THPT Minh Khai – Mã đề 357 (Kèm Đ.án)
6 p | 71 | 9
-
Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán 12 khối A, A1, B (2013-2014) – THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 55 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán khối A, A1, B (2013-2014) - THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 62 | 6
-
Kỳ thi thử ĐH lần 1 Toán khối D (2013-2014) - THPT chuyên Vĩnh Phúc
8 p | 66 | 6
-
Đề thi thử ĐH lần 1 Lý khối A, A1 (2013-2014) - THPT chuyên Lương Văn Chánh - Mã đề 210
8 p | 70 | 5
-
Đề thi thử ĐH lần 1 Toán khối A, A1, B, D (2013-2014) - THPT Lục Ngạn số 1 (Kèm Đ.án)
7 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 65 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
29 p | 55 | 3
-
Đề thi thử ĐH lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Tiền Giang
6 p | 40 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh
30 p | 66 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
5 p | 52 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 256
5 p | 39 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
5 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn