intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật giải phẫu sinh lý trẻ em: Phần 1

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

158
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung Tài liệu Đặc điểm giải phẫu sinh lý trẻ em đề cập đến những vấn đề cơ bản nhất của trẻ em. Phần 1 sau đây gồm các chương: Mở đầu, hệ thần kinh, các cơ quan phân tích, hệ vận động. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật giải phẫu sinh lý trẻ em: Phần 1

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯÒNG CAO ĐẲNG sư PHẠM NHÀ TRẺ - MẪU g iá o TW 1 PHAN THỊ NGỌC YẾN - TRẤN MINH KỲ - NGUYỀN THỊ DUNG • • • : y ộ c Q \ e m q \ a \ p n à u ^ ■ Í m í ú ĩ ớ ĩ j'j DT.015229 Đ ữũ ODG Ĩ!§ J H a NỘI NHÀ XUẮT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  2. PHAN THỊ NGỌC YẾN TRẦN MINH KỲ - NGUYÊN THỊ DUNG DẶC OIỂM Glủ PHẪU SINH LÝ TRỄ EM (In lần thứ 4) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  3. NHỒ XUấT BÀN ĐỌI HỌC ỌUỐC G lfl HA n ộ i 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (04) 9718312; (04) 7547936. Fax: (04) 9714899 E-maiỉ: nxb@ vnu.edu.vn iỊ ử Hr Chịu trách nhiệm x u ấ t bản: Giám đốc: PHỪNG QUỐC BẢO Tổng bién tập: PHẠM THÀNH HƯN(Ỉ Biên tập: NGUYỄN LAN HƯƠNG Sửa bài: NGUYỄN THU HƯƠNG Trình báy bia: NGUYỀN NGỌC ANH ĐẶC ĐiỂM GIẬIPHẶU SINH LÝ TRỀ EM Mâ số: 1K-19ĐH20Ồ6’ In 5000 cuốn, khổ 14,5 X 20.5 cm tại Xuởng in Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Số xuất bản: 105 - 2006/CXB/206 - 08/ĐHQGHN, ngày 10/02/2006 Quyết định xuất bản số: 56 KH/XB In xong và nộp lưu chiểu quý I nàm 2006.
  4. MỤC LỤC Lời nói iầu 5 Chương /. MỞ ĐẨU 7 I Tầm quan trọng của bộ món 7 I . Giới thiệu chung về cơ thể trẻ em 9 I!. Nội dung châm sóc, bảo vệ sức khoẻ trẻ em 35 I/. Theo dõi sự phát triển thể chất của trẻ bằng biểu đổ tàng trưởng 35 Chươnĩ il. HỆ THẦN KINH ỉ Sự phát triển của hệ thần kinh 43 I. Sự hình thành phản xạ có điều kién ở trẻ 54 II. Các loại hinh hoạt đòng thần kinh 62 1/. Giấc ngủ của trẻ 67 Chươnĩ III. CÁC c ơ QUAN PHÀN TÍCH A. Đại cương về các cơ quan phản tích 72 E. Các loại cơ quan phân tích trong cơ thể 74 . Cơ quan phản tích thị giác 74 I. Cơ quan phân tích thính giác 85 lỉ. Cơ quan phản tích xúc giác, vị giác, khứu giác 93 ChuưnỊ IV. HỆ VẬN ĐỘNG Hệ xương 97 . Đặc điểm của xương trẻ em 98 I. Sự phát triển bộ xương trẻ em 100 5. Hệ cơ 104 ^ Tư thế vả sự rèn luyện tư thế 107 C hu m ĩ V. MÁU VÀ TUẦN HOÀN Máu 111 V. Chức nàng của máu 113 l. Đăc điểm về máu ở trẻ em 114 Sự tạo máu 114 I. Đãc điểm máu ngoai biên của trẻ em 116 Tuẩn ^oàn 119 Tim 120 Đặc điểm giải phầu và mò hoc của tim 120 ỉ. Tính chất sinh lý của tim 122 !l, Chu ky tim 125 \/. Cơ chế chu chuyển tim. vai trò hè thòng nút 126 ^ Lưu lượng tim 127 i, Mạch máu 128 Động mạch 128 1. Tĩnh mach 131 ỉl, Mao mach 133
  5. c. Đặc điểm tuần hoàn trẻ em 136 I. Đặc điểm tuần hoàn rau thai và tuần hoàn của trẻ em sau khi đẻ 136 II. Đặc điểm về hình thể, sinh lý của tim và mạch máu 138 III. Nhũhg chỉ số cơ bản về huyết động 140 Chương w. HẸ HÔ HẤP I. Đại cudng về cấu tạo và chửc năng của bộ máy hô hấp 142 li. Sựtrao đổí khí ở phổi và tế bào 145 llí. Đặc điểm giải phẫu và sinh iý hệ hô hấp của trẻ em 147 Chuơtìg m HỆ TÍÊU HOÁ I. Đặc điểm của hệ tiêu hoá trẻ em 154 II. Sự tiêu hoả thức ăn ừong ống tiêu hoá của trẻ 159 Chuơhg VIỈL DA VÀ TiÊT NIỆU A Da 169 I. Đặc điểm da trẻ em 170 II. Đặc điểm sinh lý của đa trẻ em 171 B. Hẹ tiết niệu 172 I. Đặc điểm hệ tiết niệu trẻ em 173 II. Sự hình thành và bài xuất nước tiểu ra khỏi cơ thể 176 Chuong IX. NỘI TIẾT VÀ SINH DỤC N ộiỉỉết 183 A. Đại cuơng về các tuyến nội tiết 183 I. Đặc điểm chung của các tuyến nội tiết 184 iỉ. Bản chất của hoocmon 185 B. Đặc điểm giải phẫu và sinh lý của các luyến nội tiết 186 Tuyến yên 186 1. Đặc điểm giải phẫu 186 il. Nhũtig hoocmon của luyến yên 186 III. Nhũtig rối loạn chức năng tuyến yên 190 Tuyến gỉáp 191 I. Đặc điểm giải phẵu 191 II. Hoocmon tuyến giáp 191 III. Rối loạn chức năng tuyến giáp 193 Sinh dục 194 A. Sinh lý sinh đục nam 194 ỉ. Dương vật 194 II. Tinh hoàn 195 B. Sinh lý sinh dục nữ 198 I. Đặc điểm giải phẫu và sinh lý 198 íỉ. Các hcocmon của buồng trứng 201 ill. Chu kỳ kinh nguyệt 203 c. Sinh đẻ có kế hoạch 20G I. Biện pháp hoá học 20() II. Các biện pháp khác 20G D. Vệ sinh giới tính 208
  6. LÒ I N Ó I D ẤU ■■'rn“ CIÌÌ nhu l)HỊ) Ircií canir'. vơ thô trõ là niột cơ t lu- (laiiu lớií. iihuiiỊi “trẻ em không phải là người lốn thu nlio" inà có iihùnỊ> (ỈÌU (liôin Ị i i a i phần sinh lý kliác voi nguòi loii. Muôii làm tót công tac chaiii sóc. giáo dục g i Ú Ị ì t i ( ' Ị ) l i á t t r i ( ‘' i i t o à i i ( ỉ i ộ n . c õ u i á o l u ầ n i 11011 cẩn hiểu rõ (ỉạc (ỉiẻni cd 11'(' 0111, Do yêu cau ( Iia (|U;1 tiìnli (ỉối inới liên tục trong côiiy tac (lào tạo. nham (l;i|) ửiig Iilui cần giàug dạy và họ< tạp. cliúng tôi hiên soạn CUÒM "Giải phẫu siiìh l.ý trẻ em' tliuộ(' kliỏi kiôii thức chuyên ugàuh trong chướỉig trình (lào tạo giao viÔMi Xlià tré - Mau giáo trìnli dộ cao (ìaiig. V('ii khuiiu llioi gian rãt liỌỊ): 3 đdii vị học trình, giáo trình clìi (lo cạp (ỉên Iiỉuìng kiếii thííc cơ bàii n h ấ t vế (•() t he trè (‘111. ỊiiviỊ) clỉo gi;u) viên và sinh viêii có tài lÌỊMi sú (lụiig tioiiỊi giang (lạy và học lập cùiig vơi c;u- tài liệu khác. 'ỉ'i()iiị’ (iu:i tiiiili lìit‘11 soạn, cluuig tôi đã cỏ giíng tiôị) iliu và kô thua (ó cliọii lọc Iihũiig tài liệu đã có. (tưa và(t Iiliùiig thòiiỊì tin Iiìỏi ( ỉ a p ỨIIÍÍ n i ụ c tiêii n i a cỉiuớng Irìiili. soiií’ chiỉc ( liiin klỉòng tninli khỏi những thiêu sót. ('Ining tôi rát Iiídiìg nliặn (hiỢc Iilitìiig ý kiến đóng góp quý háu. chân tiiili ciia ( ;ic l)ạii (ỉồng ngliiộp vả bạii đọc gần xa (!»' vi(*(' soạn thào hìii sau (iiíỢc hoàn tliiộu hơn. ( ’á c t á c g i ả 5
  7. Ch ương I MỞ ĐẦU I. Tẩm quan trọng của bộ môn 1. K h á i n i ệ m vồ g i ả i p h ầ u s i n h lý n g ư ờ i а. G i ả i p h ẫ u n g ư ờ i - Là một inôn khoa học nghiên cứu về câ\i tạo. liìiih d ạ n g và các quy luật phát triển của cd th ể người cũng Iihư các cơ qua 11 trong cơ thể. - Nghiên cííu mối tươiig qu an giữa các bộ p h ậ n troiig cơ thể, thấy được sự thông n h ấ t trong cơ thể và sự thống n h ấ t giiìa cơ thể với niôi trường. Từ đó, tìm ra n h ừ n g biệỉi ph áp tác động đến môi trưòiig để có ả n h hưởng tốt đến sự phát triển của cơ thể. б. S i n h ỉ ý n g ư ờ i - Là một mòn khoa học ngliKỉii cííu hoạt động, chức năng của các cơ quaii. c;ic liộ cơ quan và toàn cơ thể. - Nghiên cứu Iihững quy luậl làm cơ sở cho các quá tr ìu h sống của cd thể.
  8. Giải phẫu và sinh ly ỉigiíời ct- liên q u a n inật thiôt với Iihau. Muốn liiểu được chức p h ậ n của một cđ q u a n Iiào đó trong cơ thể thì phải biết cấu tạo cua cri quan đó. Ngày nay. vối n h ữ n g t h à n h tựu của sinh học pháii tử. siiih lý học còn dể cập đến hoạt (lọng, chức Iiang của t ế bào và ở mííc phân tử. 2. T ầ m q u a n t r ọ n g c ủ a bộ m ô n g i ả i p h a u s i n h lý t r ẻ e m - c h ư ơ n g t ì n h đ à o t ạ o g i á o v i ê n m ầ m n o n tr in h độ cao đ ẳ n g a. M ụ c đ í c h c ủ a b ộ m ô n - Giúp sinh viên hiểu được trò em có Iiliĩíng đặc điểm khác với Iigưòi lón về cấu tạo và chức phận củií tìíng cơ quan và cả cơ thể. Những đạc điểm khác nhau đó thay đổi troiig các giai đoạn p h á t triển của trẻ. - Xây dựng cơ sỏ khoa học. giúp cô giáo mầĩii Iion chàm sóc và giáo dục trẻ inột cách hỢ|) lý. tạo điêu kiệii tôt cho sự hoàn thiện và p h á t triển cơ thể trỏ. - Cung cấp nhữn g kiến thức cớ bả n để tiếp tln! n hững kiến thức của các môu học khác Iiluí: tám lý liọ
  9. + V học: (ìiÚỊ) lìguời thay thuóc cliẩn đoán vả đưa ni cac hiẹn Ị)h:iỊ) (íiếu trị. pliòiiỊi bộiili phù ỉiỢp. + Tám lý học: Sụ p h á t triéii lâm lý trẻ eni diễn ra trẻii cd sỏ vồ giãi pliau và sinh lý. đặc biệt là sự p h á t trien của não bộ. Giài ph ẫu sinh lý trẻ em là cơ sở của tám lý trè ein. "Sinh !ý học xáy tlựiig iiền móng của ho
  10. là của người lớn thu nhỏ lại. Cơ liiổ irò PIIÌ có nhữiig đạc điêiii riêng biệt khác của ngiíòi lỏn. Vi d ụ : ô n g tiêu lioá của trè eiìi giống người lổn gồm; khoang miệng, hầu. thực quản, dạ dày, ruột non. ruột già. Nhưng khoang miệng của trẻ Iihỏ chiía có ràng; tới khi trẻ được 6 th á n g bắt (lầu mọc răng sữa; 2 tuổi đủ 20 ráng sữa. 6 tuổi răiig siìa được thay bàng r.ìng vìnlỉ viễn. Dạ dày của trẻ nhò lỗ tá m vị rộng nòii trẻ dễ bị♦ nôn trớ. - Cơ thể trẻ em là một cơ thể đ a n g lớn và đaiig p hát triển. Khái niệm lốn chỉ sự biến đôi vể sô lượng, sự lăiig thêm về kích thước, khối lượng. chính là sự biên đối vê n h ữ n g đặc điểm cấu tạo, giải phẫu của các cơ quan trong cơ thể. Khái niệm p h á t triển chỉ sự biến đổi vê chát lượng. sự hoàn thiện chức năiig sinh lý của các cơ qu an cũng nhií toàn cd thể. sự biến đổi từ cd thể thai nhi thành cơ thể triíỏng thành. Sự lốn lên và p h á t triển có liên q u a n chặt chê, phụ thuộc vào nhau. Đó là sự vận động đi lêu theo chiều hưáng hoàn thiện cả về cấu tạo và cl)ức náng. Trong cơ thể cùa trẻ. sự lớn lêii và p h á t triển trải qua từng giai doạn Iihât địiili: bắt d ầ u là nhiíiig biêu dôi vể só lượng, đến inột thòi gian n h á t định nào đó. nhữiig biêu ctổi vổ số lượng sẽ chuyển t h à n h biến đổi về chát lượng. - Cơ thể trẻ em là cơ thể đang p h á t triển, chưa hoàn thiện về câu trúc và chức năng, còn r ấ t non yếu. vì 10
  11. vạy (ii('u kicii nìôi ìnúìii.u (O anli luiỏng r ấ t lớn (tên cớ tlié tro X l i ữ i i Ị Ị l l i a y ( l ó i ( n a IIIOI I r u í i n g ( l ù r ấ t n l ì ò c ũ i í g ànli huoiiỊi tỏi SIÍ |)h:it triòii ciia ('(i thó trò eiu. 2. C á c th
  12. + Thòi k\’ phát trieii ỉ)ào thai trong' tứ CUII^. + Thời kỳ sơ sinh. + 'riiờ i hú Ì 1U‘. + Thời kỳ ráng sữa. + Thòi kỳ lúêii t hiôu. + Thòi k ỳ díịy thì. ('ácli phân chia này (ìu'ọc các Iilià y học. sinh lý học (tánh giá ỉà hợp lý Ikỉii ca và daiig (ỉiíỢr sử dụng. Cliúiig ta sẽ lán IiíỢt nghiên cửu đặc điếm của ('() thể trò eni qua tùìig thòi kỳ theo cách phâii d ũ a trôiì. «. T h ờ i k ỳ p h á t t v i ê n h à o t h a i t r o n g t ử c u n g Thời kỳ này biít (tầu từ khi trửiig được thụ tiiili đẻii lúc đứa trẻ ra (lời. T rung bình 270- 280 Iigày. Có thê chia làni 2 giai đoạii: + Giai doạii pliat triển phôi thai (3 th á n g đíìu): Đáy là giai đoạn hình tliànli thai nhi. + (ỉiai (ỉoạn pliat, t r i ể n r a u tliai (tù '] t h á i i g (ỉên khi trẻ lọt lòng). Thai Iilìi lớn nh a n h cã vế cân nậ n g và cliiếu cao. Từ 3 đến () tliáng cliủ yôii phát triển rhiồii dài; từ th á n g thứ 7 (tên thaiiịí thử 9 chủ yêu p h á t trioii vể cảu ìlặllg. Dạr (tiểm sinli lý cùa thòi kỳ này là; - Sự hình t h à n h và p h á t triổii rát nhaiih của thai Iihi. - Sií dinh dưổng ( ủa thai Iihi hoàii toàn pliụ t huộc vào ngưòi mẹ. Hoàn cành sinh hoạt, vật c h á t và tinh 12
  13. th ầ n , tình trạ ng hộiili tật . (ỉicii kiện lao động của ngưòi niẹ kii có thai (ỉểu cỏ íìnli hưổng trực tiếp (tếu sự p h á t triến :ủa thai Iihi. '-^ì vậy bào vệ sức klioè l)à niọ khi có thai là thiết thực )ảo vệ sítc klioẻ trẻ eiii. c . T h ờ i k ỳ s ơ s ì n h (giới hạii trong vòng 1 th á n g đ ầ u s m khi siiili) 3ặc điểm chủ yếu của thòi kỳ này là sự làm quen và t h c h Iighi d ầ n với niòi truờng sòng Iigoài tử cung. 1/Iột sô cơ quaii có sự tliay (iổi (tể thích Iiglìi vối môi trưòug sống Iiiói. '^rẻ bát đ ầu thở bằng phổi, hiểu hiện bằng tiếng khóc :hào đòi. Vòng tiiắn hoàn chính thức hoạt độiig thay thê cho vmg tuầii boàn rau thai. 3Ộ máy tiêu hoá bát đầu làm việc, trẻ bú mẹ ngay sa u kii sinh. Các bộ p h ậ n khác cũng bất đầu hoạt động và thích Iiglíi ilầii với môi trường mối. 0 liệ tháii kinh, khả náng huiig pháìi còn h ạn chế. Mọi kích thích dếu có thế trỏ thàiili quá ngưỡng làm cho tê bà( t h ẩ n kinh luôn bị ức clié, Iièn trò ngủ siiôt Iigày. ')o thay dổi môi trường sống Iiêii trẻ có một sô hiện tượng sinh lí: bong da. vàng (la. sụt cân, rụ n g rô*n. Nhìn cluuií,. cờ thổ trỏ còn rất. non yêu. 13
  14. c. T h ờ i k ì b ú m e (tiếp theo thòi kì sơ sinh đến hết 12 tháng). ở thòi kì này đứa trẻ lớn râ"t Iihaiih, đến cuối thòi kì (trẻ 12 tháng) câu nặng tăng 3 lần lúc sơ sinh, chiều cao táng 1.5 lần... Do đó. nhu cầu dinh dưỡng râ't cao. uhii cầii năng lượng gấp 3 iần so với Iigưòi lớn (120-130 kcal/kg/ngày). Song song với sự tăng n h a n h về thể chất, sự phát triểiì tinh thần - vận động cũng diễn ra rát nhanh. Lúc mói đẻ, trẻ chỉ có một phản xạ bẩm sinh, vận động của trẻ là vận động tự phát, đến cuối thời kì này trẻ đã biết đi, biết nói, nhiều phản xạ có điểu kiện điíỢc hìiih thành, trẻ hiểu được r â t nhiều điều, tliícli tiếp xúc và vui chđi vói Iihững ngiíòi xung qua nh . Hệ thôìig cơ xương p h á t triển nhanh. Tuy nliiên. chức Iiáng của các hệ cơ q u a n còn yêu, n h ấ t là cliííc n à n g tiên hoá. Nhu cầu đòi hỏi chât dinh dưỡng cao mâu t h u ẫ n vói khả n ă n g tiêu hoá còn kém của trẻ. Vì vậy. trẻ râ't dễ bị rôi loạn tiêii lioá, ỉa chảy, suy dinh dường khi thííc ăn không p h ù hợp vối trẻ. Trong giai đoạn này thííc ăn tốt n h ấ t, p h ù hỢp n h â t đối vói trẻ là sữa mẹ. Trẻ trên 6 t h á n g thì yếu tô' miễn dịch t h ụ động do ngiíòi Iiiẹ truyền sang giảm dần, Iiiiễii dịch chủ độiig chưa có IIÔII trẻ dỗ mắc các bệnh Iiliiễm khuẩn Iihư sởi, ho gà, thuỷ đậu, bạch hầu, kiết lị... Do hệ t h ầ a kinh của trẻ chưa trưởng tliàuli, chức n ă n g điều lioà n h iệ t của não còn kém nên tr ẻ dễ bị nóiig quá hoặc lạnh qiiá. 14
  15. d. Thời k ì r ă n g siỉa Bắt đần từ 1 dón l)ôt, G tuối (72 tháng). Thường cliia làm hai thòi kì nhỏ. Tuổi nlià trỏ: 1-3 tuối. Tuổi mẫu giáo: 3-G tuổi. ỏ thòi kì ra n g sữa. trò lớii cliậin hơn thòi kì bú mẹ. Trẻ càiig lớn tôc cíộ tăng câii và chiều cao giảm dần. Trung bìiili mỗi năni tăng thêiii l.õk g cân nặng và 5 CIII chiều cao. Các chrtc n â n g chủ yêu của cơ thể d ầ n dần hoàn thiện, đặc biệt là cliức năng vạn (iộng, phôi hỢp động tác, cơ lực phát triển Iiliaiili. Từ những động tác còn vụng về, cliậni chạp trẻ đã làm điíỢc nhíĩng động tác khéo léo hdn. gọn gàng hơn. làm đxíỢc những công việc tương đôi khó. phức tạp. có thể làm được một sô việc tự phục vụ mìiih n h ư rửa tay, rửa mặt. tự xúc cơin. đi tât. mặc quần áo. cuối tuổi mau giáo có thể cầm bút tập viết, tậi) võ.... lỉệ thần kiiih tiídng đòi phát triển; liệ thần kinh tr u n g ương và ngO cại biên đã biên lioá, chức p h ậ n p h â n tích, tông hợp của vỏ não đã hoàn tliiện. sô lượng p h ả n xạ có (iiồu ki('u ngày c à n g nliiềii. tốc độ hình t h à n h p h ả n xạ có điều kiện n h a n h . Hộ thông ngôn ngữ p h á t triển, trẻ nói điíỢc cáu dài. VÔII từ ngày càng phong phú. Trẻ 2 tuổi tích lũy (ĩược 400 từ, đôii 3 tuổi vôn từ tă n g lên đ ạ t 1000 từ. 5 tuổi: 2000 từ, 6 tuổi tích lũy được gầii 4000 từ. Sự ))hót triển VÔII từ là điều kiện để trẻ tiêp 15
  16. thu giáo dục tốt. Trẻ tiép xúc rộng rãi hơn. thích tò mò. hani tìin hiếu mòi tn íòng xung qu a n h , tliích tập thể,bạn bè. Vì vậy trong giai đoạn này tất cả Iiliững tác dụng tôt hay xấu của mòi trường xung q u a n h r ấ t dễ ả n h liiíởng tới trẻ. Do tiếp xúc nhiều hơn giữa các trẻ em với n h a u và với ngiíời lớn nên ỏ líía tuổi này trẻ em dễ mắc các bệnh láy nhií cúm. sởi. ho gà.... bắt đầu mác các bệnh có tính chát dị ứng n h ư heii. mê đay. viêm cầu t h ậ n câp V. V.. đồng thời dễ bị tai nạn như ngộ độc. bỏng, điện giật... e. T h ờ i k ỉ t h i ể u n i ê n Thòi kì này từ 7 đến 15 tuổi, có t h ể chia làm hai thòi kì nhỏ. 7 đến 11-12 tuổi; Học sinh tiểu học. 12 đôn 15 tuổi: Thòi kì tiền dậy thì, học sinh truiig học cơ sỏ. ớ thòi kì này. đặc t n ù i g bởi sự hoàn chỉnh về cấu tạo các chííc plìặii của các cơ q u a n trong cd thể. Răng vìiih viễn thay d ầ u cho rã n g sữa. Hệ thôiig ctí. xương p hát triển Iiiạuh. hộ thống dây chằng cột sông chưa ôn (lỊiih vữiig cliẨc. nhất là trẻ Iiliỏ, do đó dề mắc các bệnh dơ tư t h ế kliỏiig đúiig. Hệ tlióiig tliầii kinh hoàn thiện, tê bào vỏ aã o đã hoàn toàn biệt hoá. các đưòiig d ầ n tr u y ề n đã hoàii thiện, cliííc p h ậ n cỉia bán cầu đại não p h á t tr iể n Iiiạnli và phức tạp hđii. v ỏ não chiếm ưu t h ế đối vối các t n u i g tảin thực v ạ t dưói vỏ. Khả n ă n g p h á n đoán, trí thông minh p h á t triển. Việc giáo dục. liọr tậ p và cả “kinh 16
  17. Iighiộiìi sông" có ánh lìiK íng kín (ieii hoạt dộng thần kinli cao cấị) của tre. Trỏ dã có những hiôu liiộn (ỉạc biệt về p hát triểii trí tuệ. vồ tá m sinli lí của tìíiig uguòi. g. T h ời kì d ậ y t hì Giới hạn của thòi kì này không ổn định, phụ thuộc vào giới tíiili. inôi trường sống, ỉioàn cảnh kiiih tê - xã liội, (ỉậc điểm cá biệt từng đứa trẻ .v.v.. 'Prẻ em t h à n h phò dậy thì sớm hơn trẻ eni nông tlión. trẻ được nuôi dưỡng lôt dạy thì sớm hơii trẻ ein có hoàn càiili khó kliăii. Nữ dậy thì SỎUI hơn nam. bắt đầii tìí 13 - H tuổi và kết thúc lúc 1 7 - 1 8 tuổi. Đôi với nam. bat đ ầ u dậy thì lúc 15 - lí) tuổi và kết thúc lúc 1 9 - 2 0 tuổi. Dặc (ỉiổni nổi bột của thời kì này là sự chuyển biên vồ hệ iiội tiết. Hoạt dộng của nội tiết tô siiih dục chiếm ưu thê. ('hức naiig của cơ quan sinh dục dã trưỏng thành các đ ặ c t í n h , d ấ u hiệ u siiili d ục t h ứ y ế u đcã p h á t tr iể n. Cơ thổ lớn nhanh: vai rộng, ngực nở. mông to... Mộ t h ẩ n kinh thưòng có tình t r ạ n g khỏiig ôn định, dễ mất. ih ăn g bằỉig. dễ thay đôi tính tình. Nhìn clnniR kì này có nhiều biến đổi về sinh lí và t á m lí. T ó n i lại: Trên đáy là sự ph â n chia các thòi kì p h á t triển của cơ thế trẻ ein. sự ph á n chia này niaiig tính cluVt tvíơng dôi. raiih giỏi của các thòi kì không thực sự 17
  18. rõ ràng. CÒII phụ thuộc vào các đặc điểm n è n g biệt của từ n g trỏ. Mồi thòi kì có nhữ ng đạc điếm riêiig về sinh lí. bệ nh lí. Cò giáo inain non cán nám vững nhữiig dạc điểm đó dể Iiuói dưỡng, giáo dục trỏ cho phù hỢp V(íi từng lứa tuổi. Có nlní vậy việc Iiuôi duỡng. giáo (lục trỏ mới có tác (lụiig lích cực. giúp trẻ p h á t triển toàn diện. 3. Sự phát triển thế ch â t ở trẻ em Cd thể trẻ eni là một cơ thể đaiig lốn và đang trưỏiig t h à n h , luôn hiôii biến đổi về sô híợng và chất lượng. đifỢc thể hiện qua sự phát triển vê thể chât và ti nh thần. Sự phát triển về thể chát chỉ là sự biến đôi, tăn g tliêni vê sô litợng. vê kích thưốc của các cơ quan cũng Iihư toàn bộ cơ thể troiig quá tr ìn h p h á t triển. Sự p h á t triển về thể chất của trẻ em t u â n theo lUỘt sô qui luật; Trỏ c.àiig nhỏ. tốc độ p hát triển càng nh a n h . ở từng giai đoạn khác n ha u , tốc độ p h á t triểii trong mỗi cớ quaa. bộ phận cũng n h ư toàn bộ cơ th ể khôiig giống n h a u, phụ thuộc vào tìiih tr ạ n g dinh dưỡng, bệnh t ậ t của trẻ và môi trường mà trẻ siiili sông. Sự pliát triểii theo chiền hướng đi lêu. Để đ á n h giá sự p h á t triển th ể chát cíia trẻ em ta có th ể dựa vào một sô chỉ tiên hìn h thái thông thường n h ư chiểii cao. cân nặiìg, vòng ngực, vòiig đ ầ u và một sô tỉ lệ các p h ầ n của cơ thể. 18
  19. a. S ư p ììú t ivìéìì vê c h iê u cao ('iiicMi C U ) là m ộ t ( lii t ió u ( Ị u a n t r ọ n g đ ể đ á n l i g i á sự |ih;ii trioii thê chát của tr(“ (‘lìì. Sự tá n g kích thiíớc lliiiii lliõ theo cliiẻu cao tlié liitMi sụ p h á t triển của xiioii^ troiig
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0