http://www.ebook.edu.vn 59
Chương 3. Mch dao động
Bài ging s 1
Thi lượng: 4 tiết.
Tóm tt ni dung :
¾ Mch dao động to xung
¾ Mch dao động to sin
3.1 Mch dao động to xung
3.1.1 Đa hài to xung vuông.
3.1.2 Mch to xung tuyến tính.
3.2 Mch dao động to sin
3.2.1 Khái nim chung
Các dao động hình sin (hay còn gi là dao động điu hoà) có tn s t vài hz đến hàng ngàn
Mhz được s dng rng rãi trong các máy thông tin, máy đo lường, các thiết b y tế vv...Đó là
các máy phát sóng được thiết kế các di sóng khác nhau vi mc đích s dng tương ng.
Các dao động hình sin có th được to ra theo ba phương pháp sau đây:
To dao động hình sin bng mt h t dao động gn vi mt h bo toàn tuyến tính.
Biến đổi mt tín hiu tun hoàn t dng không phi hình sin v dng hình sin
Dùng các b biến đổi tương t - s (AD), s - tương t (DA)
I
F
R
H×nh 3.2.1.1 ®å khèio xun
g
Trong chương này ch xét nguyên lý các mch làm vic theo phương pháp th nht là các mch
thông dng hơn c. Tuy nhiên trước tiên tìm hiu qua v nguyên lý xây dng các mch theo
phương pháp th hai và th ba.
Phương pháp th hai thường được s dng trong các máy phát sóng đa chc năng : to ra dao
động dng xung vuông, xung tam giác, dao động hình sin, thm chí c tín hiu điu chế.
http://www.ebook.edu.vn 60
Mt sơ đồ khi dng này trình bày hình 3.2.1.1 đây mch tích phân I và Rơle R to thành
mt h t dao động cho ra xung vuông và xung tam giác. Xung tam giác qua b biến đổi F
được biến thành dao động hình sin. Nhược đim ca dao động hình sin này là có độ méo phi
tuyến ln hơn so vi trường hp 1.
Phương pháp th ba to ra dao động hình sin nh s dng k thut s (Hình 6.2a) .TX là b to
xung nhp , C là b đếm thun nghch dùng để m theo thi gian giá tr tc thi ca đối s ,
DFC - b biến đổi s - hàm để to các giá tr ca dao động hình sin dng s , DAC - b biến
đổi s - tương t biến đổi tín hiu s
đầu ra ca mch DFC sang dng
tương t là dao động hình sin.
Độ méo ca dao động hình sin đây
ph thuc vào s mu K được ly
trong mt chu k. (hình 6.2b).S
lượng ly mu K càng ln thì độ
méo càng nh , độ chính xác càng
cao.
Bây gi ta xét phương pháp th
nht là phương pháp thông dng
nht.Mt h dao động t kích gn
vi mt h bo toàn năng lượng có
phn t khuếch đại đơn hướng K và mch hi tiếp dương β như hình 3.2.1.3.
K
β = β1 .K
K (*)
Trong đó K là h s khuếch đại ca phn t
khuếch đại (đơn hướng), β hàm truyn đạt phc
ca mch hi tiếp , Kβ là h s khuếch đại ca
mch khuếch đại có hi tiếp.
T (*) d dàng nhn thy khi :
Kβ =
)
k
(j
eK β
ϕ+ϕ
β = 1 (**)
thì Kβ = , mch trng thái t kích ,s là mt mch to dao động.
Điu kin (** )có thh viết c th hơn
1=βK (1)
ϕK + ϕβ = 2Kπ (2)
Điu kin trên gi tương ng là điu kin cân bng biên độ và cân bng pha.
V mt vt lý h hình (3.2.1.3) là mt h t dao động khi phn t khuếch đại Kđủ năng
lượng tn hao trong vòng hi tiếp (điu kin cân bng biên độ) và bù đúng lúc (điu kin cân
bng pha). Nếu điu kin cân bng pha ch đúng cho mt tn s thì dao động to ra s là dao
động hình sin ca tn s đó.
t
x(t)
b)
Tx DFCCDAC
a)
H×nh 3.2.1.2
a)S¬ ®å khèi TDD h×nh
sin trong KT sè
b)§å thÞ xÊp xØ dao
®éng h×nh sin b»ng c¸c
gi¸ trÞ gi¸n ®o¹n
K
β
H×nh 3.2.1.3 S¬ ®å khèi hÖ dao ®éng tù kÝch
http://www.ebook.edu.vn 61
Quá trình to dao động hình sin gm ba giai đon như sau:
Khi ta đóng ngun mt chiu cho mch thì đầu vào ca mch khuếch đại s xut hin rt
nhiu các thành phn hài do đột biến ngun. Chúng đưc khuếch đại và qua mch hi tiếp
dương để tr li đầu vào. Lúc này các thành phn có biên độ rt nh. Thành phn tn s
tho mãn điu kin (2) s được tăng đần v biên độ . Giai đon này gi là giai đon t kích
hay phát sinh dao động .
Giai đon th hai là giai đon thiết lp dao động : biên độ ca dao động tăng dn. Trong giai
đon này biên độ và tn s ca dao động dn tiến v giá tr n định . Đây là quá trình quá độ
din ra trong mch.
Giai đon th ba là giai đon xác lp dao động , biên độ và tn s ca dao động có giá tr n
định.
Các mch to dao động hình sin dng này có th là thun kháng LC ghép biến áp, ghép phân áp
đin cm (biến áp t ngu) , hoc phân áp đin dung , có th là dao động RC. Ln lượt s xét
nguyên lý làm vic ca chúng.
3.2.2 To dao động hình sin LC ghép h cm
Mch to dao động loi này có mt h thng chn lc (h thng các khung cng hưởng LC)
mc mch ra hoc mch hi tiếp. Phn t khuếch đại K có thđèn đin t, tranzsto, khuếch
đại thut toán.
Xét sơ đồ hình 3.2.2.1 vi phn t khuếch đại là khuếch đại thut toán mc không đảo ; Mch
hi tiếp là h cng hưởng LC , hi tiếp thc hin qua đại lượng h cm M (ghép biến áp ) .
21LLkM =, 0 k 1,
L1và L2đin cm tương ng ca cun sơ cp và cun th cp ).
đây phn t khuếch đại là khuếch
đại thut toán mc không đảo,h
thng cng hưởng là khung cng
hưởng song song LC,đin áp hi tiếp
ly trên cuôn th cp,các du (*) ch
các cc cùng tên để đảm bo hi tiếp
dương.H s khuếch đại ca mch
khuếch đại là:
*
** )()( K
R
R1K
1
R
RR1K
U
U
U
U
U
U
K
1
1
1
11
P
ra
N
ra
V
ra =
+=
+
====
**
+
_
U1Uht
M
R
(K*-1)R1
R1
1
C
H×nh 3.2.1.1.M¹ch TD§ ghÐp hç c¶m
http://www.ebook.edu.vn 62
Vì tr kháng ra ca KĐTT nh nên mc thêm đin tr R gim nh hưởng tr kháng ra nh ca
KĐTT đến tr kháng sóng ρ ca mch cng hưởng LC. Đin áp hi tiếp :
uht = 11 uβu
L
M=
M - đại lượng h cm, L - Đin cm ca khung dao động
ura = K*uht
Ti nút 1 phương trình định lut kiếc khp 1 là :
0dtu
L
1
dt
du
C
R
uu
1
1r =
1
Thay vào ta được phương trình vi phân :
0uω
dt
du
α2
dt
ud
r
2
0
r
2
r
2
=++ (*)
Trong đó α = RC
K
2
β1
là h s suy gim ;
ω0 = LC
1 Tn s cng hưởng riêng ca khung dao động LC.
Dng phương trình (*) là mt phương trình vi phân đặc trưng cho mt h dao động t do nói
chung ..
Nghim ca (*) có dng :
ura =
(
)
teU 22
0
t
0ra αω
α cos
Vi ba giai đon din ra trong mch to dao động thì :
- Giai đon t kích dao động phi có biên độ t
0ra eU α tăng dn, nghĩa là α < 0, βK > 1 .
Như vy khi t kích phn t khuếch đại cn bù năng lượng ln hơn phn năng lượng tn
hao trong vòng hi tiếp dương.
M
Cb Rb CE RE
L C
CE
RE
-Ucc +
C L Uht
M
a) b)
H×nh 3.2.2.2
a)T¹o dao ®éng ghÐp biÕn ¸p m¾c emit¬ chung
b) T¹o dao ®éng ghÐp biÕn ¸p m¾c ba chung
http://www.ebook.edu.vn 63
- Giai đon hai là giai đon quá độ ,α gim dn tiến ti giá tr = 0.
- Giai đon ba α = 0, biên độ và tn s c dao động được xác lp .
Nếu α > 0 thì mch không th t kích.
Tương t như mch hình 3.2.2.1 là các mch hình 3.2.2.2a,b dng tranzisto lưỡng cc mc theo
sơ đồ emitơ chung và bazơ chung. Hình 3.2.2.2a mc emitơ chung, tranzisto đảo pha tín hiu t
đầu vào đến đầu ra nên h s hi tiếp β s có giá tr âm, tc là M nhn giá tr âm. còn mch
hình 3.2.2.3b thì tranzisto mc bazơ chung nên tín hiu không đảo pha t đầu vào đến đầu ra,
h s hi tiếp dương nên M cũng đương tương t như hình 3.2.2.1.
3.2.3 To dao động hình sin kiu 3 đim
Mch to dao động LC có th có ba đim ni gia h thng chn lc và phn t khuếch đại.
Lúc này phn hi tiếp dương được thc hin qua b phân áp đin dung hoc đin cm. Đầu tiên
xét nguyên lý chung như sơ đồ hình 3.2.3.1 (sơ đồ rút gn không biu din mch cp
ngun).Trong đó Z1, Z2, Z3 là các phn t ca h cng hưởng ni tiếp theo mch vòng vi
Z
1 = r1 + jX1
Z
2 = r2 + jX2
Z
3 = r3 + jX3
ri - đin tr tn hao ca tng tr Z
i, Xi có th âm hocdương
tu theo tính cht ca Zi và luôn tho mãn:
ri << Xi
H s khuếch đại ca mch :
K = - S . Zt
Trong đó Zt là tr kháng mch ti ca mch khuếch đại :
Zt Z3 // (Z1+ Z2) = Z3 =
()
ZZ Z
ZZZ
31 2
123
+
++
H s truyn ca mch hi tiếp:
21
2
ra
ht
ZZ
Z
U
U
+
=β
Điu kin s
()
()
1
ZZZ
ZZ
ZZ
Z
ZZZ
ZZZ
K
321
32
21
2
321
213 =
++
=
+++
+
=β .
)(
Kết hp điu kin ta s được
1
XXXjrrr
XX
SK
321321
32 =
+++++
β )(
Như vy thì
X1+X2+X3 = 0 (1)
1
rrr
XSX
321
32 =
++ (2)
H×nh 3.2.3.1 S¬ ®å
ba
®iÓm tæn
g
q
u¸t
Z
1
Z
3
U
ht
Z
2
U
ra