Kỹ Thuật Nhiệt - Chương số 1
lượt xem 11
download
Động cơ Nhiệt • Máy hơi, động cơ đốt trong, Tuabin hơi, Tuabin khí, động cơ phản lực, tên lửa, ... • Biến nhiệt năng thành cơ năng hoặc điện năng. • Nguyên lý: môi chất nhận nhiệt từ nguồn nóng, chuyển hóa 1 phần nhiệt năng thành cơ năng và nhả phần nhiệt còn lại cho nguồn lạnh rồi tiếp tục 1 chu trình mới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ Thuật Nhiệt - Chương số 1
- 9/24/2009 Kỹ Thuật Nhiệt • Mã môn học: 074001 • Tên tiếng Anh: Thermo Engineering • Số tín chỉ: 02 • Thời khóa biểu: Thứ Sáu – Tiết 6,7 – Phòng B.205 Thứ Sáu – Tiết 8,9 – Phòng B.209 • Giảng viên: Th.S Trần Vũ Hải Đăng • Cellphone No.: 0909.89.35.39 • Email: haidangtranvu@gmail.com • Forum: http://kdongtau.forumotion.com Giáo Trình Học liệu bắt buộc: • [1]. Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú, 2009. “Cơ sở kỹ thuật nhiệt”, NXB Giáo Dục. • [2]. Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú, 2009. “Bài tập Cơ sở kỹ thuật nhiệt” NXB Giáo Dục. Học liệu tham khảo: • [3]. Nguyễn Bốn, Hoàng Ngọc Đồng, 1999. “Nhiệt kỹ thuật”, NXB Giáo Dục. • [4]. Bùi Hải, Hoàng Ngọc Đồng, 1999. “Bài tập kỹ thuật nhiệt”, NXB Khoa học & Kỹ thuật. PHẦN 1 NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT 1
- 9/24/2009 Chương 1: Những khái niệm cơ bản & Phương trình trạng thái của môi chất ở thể khí 1.1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA THIẾT BỊ NHIỆT • Thiết bị Nhiệt: - Động cơ nhiệt - Máy lạnh / Bơm nhiệt Động cơ Nhiệt • Máy hơi, động cơ đốt trong, Tuabin hơi, Tuabin khí, động cơ phản lực, tên lửa, ... • Biến nhiệt năng thành cơ năng hoặc điện năng. • Nguyên lý: môi chất nhận nhiệt từ nguồn nóng, chuyển hóa 1 phần nhiệt năng thành cơ năng và nhả phần nhiệt còn lại cho nguồn lạnh rồi tiếp tục 1 chu trình mới. • Nguồn nóng: buồng đốt, phản ứng hạt nhân, bức xạ nhiệt, địa nhiệt,... • Nguồn lạnh: không khí và nước trong môi trường 2
- 9/24/2009 Bơm nhiệt / Máy lạnh • Nguyên lý: Môi chất nhận nhiệt từ nguồn lạnh, đem nhiệt lượng đó cùng với phần năng lượng do bên ngoài hỗ trợ truyền cho nguồn nóng. • Năng lượng bên ngoài: Cơ năng, Điện năng, Nhiệt năng,... Một số khái niệm và định nghĩa • Hệ thống nhiệt: tập hợp những đối tượng được tách ra để nghiên cứu các hiện tượng về nhiệt. Có thể chia thành hệ thống kín, hệ thống hở, hệ thống cô lập, hệ thống đoạn nhiệt,... • Nguồn nhiệt: những vật trao đổi nhiệt với môi chất. Nguồn có nhiệt độ cao là nguồn nóng, nguồn có nhiệt độ thấp hơn là nguồn lạnh. • Môi chất: chất mà thiết bị dùng để truyền tải và chuyển hóa nhiệt năng với các dạng năng lượng khác. Thường dùng môi chất ở pha hơi (khí) vì có khả năng co dãn rất lớn. 1.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI & CHUYỂN PHA CỦA ĐƠN CHẤT • Các quá trình: - Nóng chảy và đông đặc - Hóa hơi và ngưng tụ - Thăng hoa và ngưng kết • Các trạng thái: - Nước sôi (nước bão hòa) - Hơi bão hòa khô - Hơi bão hòa ẩm - Nước chưa sôi - Hơi quá nhiệt - Khí lý tưởng và khí thực 3
- 9/24/2009 1.3. THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT • 3 thông số trạng thái cơ bản trong nhiệt kỹ thuật: - Nhiệt độ - Áp suất - Thể tích riêng / Khối lượng riêng • Ngoài ra còn các thông số như nội năng, Entanpi, Entrôpi, Execgi. Nhiệt độ & Định luật nhiệt thứ không • Nhiệt độ biểu thị mức độ nóng / lạnh của môi chất. • Định luật nhiệt thứ không: Nếu t1= t3 và t2= t3 thì t1= t2 • Thang nhiệt độ bách phân Celcius (toC) • Thang nhiệt độ tuyệt đối:Kelvin (TK), Rankine (ToR), Fahrenheit (toF) • toC = TK – 273 = 5/9 (toF – 32) = 5/9 ToR – 273 Áp suất tuyệt đối • Áp suất tuyệt đối p là lực của môi chất tác dụng thẳng góc lên một đơn vị diện tích bề mặt tiếp xúc. • Đơn vị áp suất tuyệt đối thường dùng là N/m2 • Các đơn vị khác: bar, mmHg, mmH2O, atm. • 1Pa=1N/m2 =1/9,81 mmH2O =1/133,32 mmHg =10-5 bar • 1 atm = 760 mmHg 4
- 9/24/2009 Áp suất tuyệt đối • p = pk + pd (p lớn hơn áp suất khí trời) • p = pk - pck (p nhỏ hơn áp suất khí trời) Trong đó: p : áp suất tuyệt đối pk: áp suất khí trời pd: áp suất dư pck: áp suất chân không Nội năng • Là tổng của nội động năng và nội thế năng • Ký hiệu: U (đối với Gkg), u (đối với 1kg) • Đơn vị: 1kJ = 0,239 kcal = 277,78.10-6 kWh = 0,948 BTU = 0,527 CHU Entanpi • Đối với 1 kg môi chất: i = u + p.v • Đối với G kg môi chất: I = G.i = U + p.V 5
- 9/24/2009 Entrôpi • Là thông số trạng thái đặc trưng cho quá trình nhận / thải nhiệt. • Ký hiệu: s • Đơn vị: thường là kJ Execgi • Là năng lượng có ích tối đa mà môi chất có thể nhận được để tiến đến trạng thái cân bằng với môi trường bên ngoài. • Ký hiệu: e • e = (i – i0) – T0 (s – s0) i: entanpi ở trạng thái cần xác định i0: entanpi ở trạng thái cân bằng T0: Nhiệt độ tuyệt đối ở trạng thái cân bằng s : entrôpi ở trạng thái cần xác định s0: entrôpi ở trạng thái cân bằng 1.4. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT • Định luật pha của Gibbs: V=C+2–P V: số thông số độc lập tối thiểu cần thiết để xác định một trạng thái C: số thành phần trong hệ P: số pha cùng tồn tại trong hệ • Ví dụ: Số thông số tối thiểu cần biết để xác định trạng thái của môi chất đơn 1 pha là: V = C + 2 – P = 1 + 2 – 1 = 2 6
- 9/24/2009 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng • pV = GRT p – áp suất tuyệt đối (N/m2) T – nhiệt độ tuyệt đối (K) V – thể tích của môi chất (m3) G – khối lượng môi chất (kg) R – hằng số chất khí = 8314/μ (μ là phân tử lượng của môi chất) Home Works • 1, 2, 3, 4 trang 152 – sách Cơ sở Kỹ thuật Nhiệt • Toàn bộ 20 bài tập Chương 1 – sách Bài tập cơ sở kỹ thuật Nhiệt • Đọc trước Chương 2 – Định luật nhiệt thứ nhất & Các quá trình nhiệt cơ bản của môi chất ở pha khí 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập kỹ thuật nhiệt part 6
8 p | 506 | 176
-
Bài tập kỹ thuật nhiệt part 2
8 p | 399 | 157
-
Bộ đề thi Môn Bơm Quạt Máy Nén cho ngành Kỹ thuật Nhiệt
58 p | 453 | 89
-
Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện 1 - Nghề: Điện công nghiệp (Cao đẳng) - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
209 p | 103 | 26
-
Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện 1 - Nghề: Điện công nghiệp (Trung cấp) - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
250 p | 65 | 14
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật nhiệt và điều hòa không khí: Phần 1
126 p | 69 | 10
-
Giáo trình Kỹ thuật lạnh (Có sở và ứng dụng): Phần 1
265 p | 18 | 10
-
Giáo trình Kỹ thuật lạnh (Có sở và ứng dụng): Phần 2
276 p | 18 | 8
-
Giáo trình Kỹ thuật lạnh (Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
109 p | 64 | 7
-
Giáo trình mô đun Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều hòa không khí (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
137 p | 47 | 6
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
68 p | 31 | 5
-
Giáo trình Kỹ thuật lạnh (Nghề Điện Công nghiệp - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
70 p | 24 | 4
-
Giáo trình Cơ sở nhiệt lạnh và điều hòa không khí (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
68 p | 24 | 4
-
Giáo trình mô đun Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều hòa không khí (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ trung cấp) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT
137 p | 29 | 4
-
Giáo trình Kỹ thuật nhiệt (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ cao đẳng): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
30 p | 22 | 3
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
70 p | 40 | 3
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh (Nghề: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Trình độ CĐ/TC): Phần 1 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
53 p | 22 | 3
-
Giáo trình Cơ sở kỹ thuật nhiệt-lạnh và điều hòa không khí (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
128 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn