intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật số - Chương 1 Khái niệm về hệ thống số

Chia sẻ: Phan Văn Đức | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

90
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Có hai cách để biểu diễn một thông số Biểu diễn tương tự: (Analog) Một thông số được biểu diễn bằng một thông số khác tỉ lệ với nó Biểu diễn tương tự mang tính liên tục. Ví dụ:Có hai cách để biểu diễn một thông số Biểu diễn số: (Digital) Một thông số được biểu diễn bằng một dãy số Biểu diễn số mang tính gián đoạn hay rời rạc. Ví dụ:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật số - Chương 1 Khái niệm về hệ thống số

  1. Kỹ Thuật Số 1
  2. Phương thức đánh giá  Điểm quá trình: 30%  Chuyên cần: 10%  Kiểm tra giữa kỳ: 20%  Điểm thi cuối kỳ: 70% 2
  3. Tài liệu tham khảo  Nguyễn Như Anh, “Kỹ thuật số 1”, NXB Đại học Quốc Gia, 2002.  Charles H.Roth, “Fundamentals of logic design”, 5th edition, Brooks/Cole Publishing, 2003  R.J.Tocci, N.S.Widmer, “Digital systems, Principles and Applications”, 8th edition, Prentice Hall, 2001  R.J.Tocci, N.S.Widmer, “Digital systems, Principles and Applications”, 8th edition, Prentice Hall, 2001  John F.Wakerly, “Digital design, Principles and Practices”, 3rd edition, Prentice Hall, 2001  S.Brown and Z.Vranesic, “Fundamentals of digital logic with VHDL design”, 2nd edition, McGraw Hill, 2005 3
  4. Chương 1 Khái niệm về hệ thống số 4
  5.  Biểu diễn tương tự và biểu diễn số.  Hệ thống tương tự và hệ thống số.  Các hệ thống số đếm.  Các mã thường dùng để mã hóa số thập phân.  Các mã ký tự. Truyền tín hiệu song song và nối tiếp.  Giới thiệu về máy tính số. 5
  6. 1.1 Biểu diễn một thông số Có hai cách để biểu diễn một thông số  Biểu diễn tương tự: (Analog) - Một thông số được biểu diễn bằng một thông số khác tỉ lệ với nó - Biểu diễn tương tự mang tính liên tục. - Ví dụ: 6
  7. 1.1 Biểu diễn một thông số Có hai cách để biểu diễn một thông số  Biểu diễn số: (Digital) - Một thông số được biểu diễn bằng một dãy số - Biểu diễn số mang tính gián đoạn hay rời rạc. - Ví dụ: 7
  8. 1.2 Hệ thống tương tự và hệ thống số Khái niệm  Hệ thống tương tự: là một tập hợp các thiết bị được thiết kế để điều khiển một thông tin hay một thông số vật lý và được biểu diễn dưới dạng tương tự.  Hệ thống số: là một tập hợp các thiết bị được thiết kế để điều khiển một thông tin hay một thông số vật lý và được biểu diễn dưới dạng số. 8
  9. 1.2 Hệ thống tương tự và hệ thống số Ưu điểm của hệ thống số:  Dễ dàng thiết kế.  Dễ dàng lưu trữ thông tin.  Độ chính xác cao.  Dễ dàng lập trình.  Ít bị ảnh hưởng của nhiễu.  Có thể được tích hợp với mật độ cao trong các chip tích hợp có kích thước nhỏ. 9
  10. 1.2 Hệ thống tương tự và hệ thống số Khuyết điểm của hệ thống số:  Tăng tính phức tạp của hệ thống.  Tăng thời gian truyền tín hiệu.  Tăng giá thành của hệ thống. 10
  11. 1.3 Các hệ thống số đếm  Một số trong hệ thống số được tạo ra từ một hoặc nhiều ký số, có thể bao gồm hai phần, phần nguyên và phần lẻ được cách nhau bằng dấu chấm cơ số.  Trọng số của mỗi ký số phụ thuộc vào vị trí của ký số đó. Trọng số= Cơ số vị trí  Vị trí của ký số được đánh thứ tự từ 0 cho số hàng đơn vị, thứ tự này tăng thêm 1 cho ký số bên trái và giảm đi 1 cho ký số bên phải.  Giá trị của số được tính bằng tổng các tích của trọng số với ký số. Giaù = ∑ (Kyù × Troïng ) trò soá soá 11
  12. 1.3 Các hệ thống số đếm Hệ thập phân (Decimal)  Có cơ số là 10, sử dụng 10 ký số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.  Ví dụ: 123,4D hoặc 123,410 Hệ nhị phân (Binary)  Có cơ số là 2, sử dụng 2 ký số: 0,1.  Ký số của hệ nhị phân được gọi là bit (binary digit)  Ví dụ: 1101,01B hoặc 1101,012 12
  13. 1.3 Các hệ thống số đếm Hệ nhị phân (Binary)  Chuyển đổi giữa hệ nhị phân và hệ thập phân: - Hệ nhị phân → Hệ thập phân - Hệ thập phân → Hệ nhị phân + Phần nguyên. + Phần lẻ. 13
  14. 1.3 Các hệ thống số đếm Hệ nhị phân (Binary) Một số tính chất của hệ nhị phân:  Số nhị phân N bit có tầm giá trị từ 0÷(2N-1).  Số nhị phân chẵn (chia hết cho 2) có LSB=0.  Số nhị phân lẻ (chia hết cho 2) có LSB=1.  Bit còn được dùng để làm đơn vị đo lường thông tin. Các bội số của bit là: 1 byte=8 bit 1 KB=210 byte =1024 byte. 1 MB= 210KB 1 GB=210MB 14
  15. 1.3 Các hệ thống số đếm Hệ bát phân (Octal)  Có cơ số là 8, sử dụng 8 ký số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.  Ví dụ: 367O hoặc 3678  Chuyển đổi giữa hệ bát phân và hệ thập phân: - Hệ bát phân → Hệ thập phân. - Hệ thập phân → Hệ bát phân.  Chuyển đổi giữa hệ bát phân và hệ nhị phân - Hệ bát phân → Hệ nhị phân. - Hệ nhị phân → Hệ bát phân. 15
  16. 1.3 Các hệ thống số đếm Hệ thập lục phân (Hecxadecimal)  Có cơ số là 16, sử dụng 16 ký số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.  Ví dụ: 16EH hoặc 16E16  Chuyển đổi giữa hệ thập lục phân và hệ thập phân: - Hệ thập lục phân → Hệ thập phân. - Hệ thập phân → Hệ thập lục phân.  Chuyển đổi giữa hệ thập lục phân và hệ nhị phân - Hệ thập lục phân → Hệ nhị phân. - Hệ nhị phân → Hệ thập lục phân. 16
  17. 1.4 Các mã thường dùng để mã hóa số thập phân Mã BCD (Binary­Coded­Decimal)  Mã BCD còn được gọi là mã 8421 dùng để mã hóa các ký số của một số thập phân. 17
  18. 1.4 Các mã thường dùng để mã hóa số thập Mã BCD 2421: phân  Mã BCD 2421 cũng được dùng để biểu diễn một số thập phân.  Là một tổ hợp nhị phân 4 bit có trọng số 2-4-2-1.  Mã BCD 2421 có tính tự bù. 18
  19. 1.4 Các mã thường dùng để mã hóa số thập Mã Quá 3: phân  Mã quá 3 được tạo từ mã 8421 bằng cách cộng thêm 3.  Là loại mã không có trọng số.  Mã quá 3 cũng có thể dùng để diễn tả một ký số thập phân.  Mã quá 3 có tính tự bù. 19
  20. 1.4 Các mã thường dùng để mã hóa số thập Mã Gray: phân  Mã Gray là loại mã không có trọng số.  Đặc điểm: Hai giá trị mã liên tiếp chỉ khác nhau tại 1 bit. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2