intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Kỹ thuật mã hóa tín hiệu part 4

Chia sẻ: Ouiour Isihf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

135
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Điều tần (FSK) • Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0. • Ít lỗi hơn so với ASK • Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp hơn trên mạng điện thoại • Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên sóng radio hoặc cáp đồng trục

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Kỹ thuật mã hóa tín hiệu part 4

  1. dce Điều tần (FSK) 2008 • Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1, tần số thấp tương ứng mức 0.  A cos(2f1t   c ) binary 1 s (t )    A cos(2f 2t   c ) binary 0 • Ít lỗi hơn so với ASK • Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp hơn trên mạng điện thoại • Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên sóng radio hoặc cáp đồng trục Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 29
  2. dce Điều tần (FSK) 2008 Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 30
  3. dce Điều tần (FSK) 2008 Với Do đó, Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 31
  4. dce Điều pha (PSK) 2008 • Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha của sóng mang này  A cos(2f ct   ) binary 1 s (t )    A cos(2f ct ) binary 0 • PSK sai phân (differential PSK) – thay đổi pha tương đối so với sóng trước đó (thay vì so với sóng tham chiếu cố định) • Cho phép mã hóa nhiều bit trên mỗi thay đổi tín hiệu sóng mang (Phase Amplitude Modulation) • Phương pháp này thường được dùng trong truyền dữ liệu ở tốc độ 2400bps (2 bits per phase change - CCITT V.26) hoặc 4800bps (3 bits encoding per phase change - CCITT V.27) hoặc 9600bps (4 bits encoding per phase/amplitude change) – Tổng quát cho mã hóa NRZ-L D : modulation rate (bauds) R : data rate (bps) R R D  l : number of bits per signal element l log 2 L L : number of different signal elements Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 32
  5. dce Điều pha (PSK) 2008 Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 33
  6. dce Điều pha (PSK) 2008 Dùng Ta có, Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 34
  7. dce Điều pha (PSK) 2008 • Quadrature PSK (QPSK)  A cos(2f c t  0 ) 00   A cos(2f c t  90 )  01 s (t )   A cos(2f c t  180 )  10  A cos(2f c t  270 )  11 • Multilevel PSK – Hệ thống 64 và 256 trạng thái – Cải thiện tốc độ dữ liệu với băng thông không đổi • Tăng khả năng tiềm ẩn lỗi Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 35
  8. dce Hiệu suất 2008 • Băng thông – Băng thông ASK và PSK liên quan trực tiếp với tốc độ bit BT = (1+r)R – Băng thông FSK có quan hệ với tốc độ dữ liệu đối với các tần số thấp, có quan hệ với độ sai lệch của các tần số điều chế đối với tần số cao BT = 2F + (1+r)R – Tín hiệu nhiều mức BT = (1+r)R/l = (1+r)R/log2L • Trong trường hợp có lỗi, tốc độ lỗi của PSK và QPSK cao hơn khoảng 3dB so với ASK và FSK Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 36
  9. dce Quadrature Amplitude Modulation (QAM) 2008 • QAM được dùng trong ADSL và một số hệ thống wireless • Kết hợp giữa ASK và PSK • Mở rộng logic của QPSK • Gởi đồng thời 2 tín hiệu khác nhau cùng tần số mang – Dùng 2 bản sao của sóng mang, một cái được dịch đi 90 độ – Mỗi sóng mang đã được điều chế ASK – 2 tín hiệu độc lập trên cùng môi trường – Giải điều chế và kết hợp cho dữ liệu nhị phân ban đầu Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 37
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1