1
M Đ UỞ Ầ
1. Tính c p thi ế ủ ề ố t c a đ tài ự ́ ợ ố ổ ế ổ ấ ử ụ S d ng đ c lai cu i cùng là ph bi n trong chăn nuôi l n ́ ự ươ c trên thê gi ấ ̀ ớ ố ́ ụ ệ ử ụ ầ ề ệ ố ả ự ố ừ t t ị ở ổ ế nên ph bi n trong h ệ Vi ẩ ở ườ ặ c nhi u các đ c tính t ươ ẩ ng ph m ngày càng tr ươ ấ ợ ng ph m ầ ố ố ợ ở ́ ́ ư ơ i. Các dòng đ c lai t ng h p cu i cùng có u cac n ̃ ư ố ế th lai cao và cho giá thành s n xu t con gi ng thâp. Trong nh ng ế ợ năm gân đây, vi c s d ng đ c lai cu i cùng v i m c đích k t h p ượ ả các dòng thu n trong h th ng s n đ ấ ợ ệ xu t l n th t th ả ố th ng s n xu t l n th ợ Các gi ng l n thu n th ờ t Nam. ượ ử ụ c s d ng trong lai t o ủ ế ́ ư ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̀ h p c tiên hanh đê tao ra ̃ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ̣ ố ự ́ơ ̉ ̣ c đ c lai cu i cùng PD (50% Pietrain ạ n c đ t 5859%, đã đ ̃ ượ ộ c B NN ́ ư ̉ ̉ ̃ ̀ ̀ ử ự ̣ ́ ́ ổ ợ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ h p lai t ữ ầ ầ ạ ợ t
ố ̀ ưở ố n c đ t trên 58% ̉ ́ ự ớ ươ ứ
ạ , t oạ ng đ đ c ự lai cu i cùng trong th i gian qua ch y u là Duroc, Pietrain, , đã ̀ ́ ươ Landrace va Hampshire. Môt vai nghiên c u trong n c gân đây ́ ợ từ cac giông l n ổ ợ đ c lai cuôi cung ượ t đ ̀ ̃ ̃ trên (Nguyên Thi Viên cs., 2015). và cs., 2010; Nguyên H u Tinh va ̃ ư và cs., (2010), Tuy nhiên, trong nghiên c u cua Nguyên Thi Viên ượ và 50% m i chi tao đ ỷ ệ ạ & PTNT công l Duroc) có t ̃ ư ộ ế ậ nh n là ti n b năm 2010. Trong nghiên c u cua Nguyên H u Tinh va cs̀ ., (2015), đa s dung 3 đ c thuân Duroc, Pietrain va Landrace ấ ố t nh t trong công th c lai tao thuân nghich đê xac đinh t ơ ở ể ọ gi a các dòng thu n Duroc, Pietrain và Landrace làm c s đ ch n ự ổ ự ổ ợ ố ạ ướ t o dòng đ c t ng h p cu i cùng. B c đ u t o 2 h p đ c lai ̀ Dx(PD) (75% Duroc va 25% Pietrain) và DL (50% Duroc cu i cùng ộ ố ng trên 720 gram/ngày, va 50% Landrace) cùng có t c đ tăng tr ụ , ph c vụ ạ ỷ ệ ạ ướ ứ l tiêu t n th c ăn d i 2,8 kg và t ́ ̀ ́ ́ ộ Cac kêt qua nghiên c u nay ị ở ả ư ấ ợ s n xu t l n th t , khu v c Nam B . ́ ̀ ừ ế ớ ủ ự con t ng đôi thâp so v i thành t u nghiên c u c a th gi i (t 800 900 gram/ngày). ứ ề Các nghiên c u v các t c h p đ c lai trong n ồ c t p trung ỉ ỉ ừ ạ ở i
ả ẩ ưở ề ở ự ượ ậ ặ ở ở đ các t nh Nam B ho c ồ ớ H ng và cũng m i ch d ng l ố lai. S d ng 3 gi ng D, P, L trong các t ươ cùng ph c v cho s n xu t đàn th tr ổ ợ ủ ế ướ , ch y u ằ ộ vùng Đ ng B ng sông ổ ợ ạ ạ ự giai đo n t o ra các t h p đ c ố ự ạ ổ ợ h p lai, t o đ c lai cu i ng ph m có kh năng sinh ắ vùng Trung du và mi n núi phía B c ử ụ ụ ụ ấ ượ ng, ch t l ả ấ ị ng th t cao
2
ủ ầ ộ ế ứ ượ c ti n hành m t cách đ y đ và có
́ ̀ ̀ ầ ự ̣ ̣ ế ắ ̉ ạ ổ ợ ự ố ấ ợ c yêu c u vê đ c lai cuôi cung phuc vu cho ề phía B c, chúng tôi đã ti n hành du mi n núi từ Duroc, Pietrain h p đ c lai cu i cùng ẩ ở ươ vùng ng ph m ề ụ ọ ự ố ố ị ể ợ c các cá th l n đ c gi ng và nái có giá tr ầ gi ng cao nh t trong các đàn gi ng thu n Duroc, Pietrain và Landrace ổ ợ ự làm nguyên li u cho vi c lai t o, t o các t đ ố ạ ạ ự ỡ ư ứ ư thì ch a có nghiên c u nào đ ệ ố h th ng. ể ứ ượ Đ đáp ng đ ́ ở san xuât vùng Trung nghiên c u ứ “Lai t o t ả ụ ụ và Landrace ph c v cho s n xu t l n th phía B cắ ”. Trung du mi n núi ứ 2. M c tiêu nghiên c u ượ ể Tuy n ch n đ ấ ệ ị ng ệ ượ ổ ợ c t Xác đ nh ộ ố ượ cao, đ dày m l ng ố h p đ c lai cu i cùng. ấ ố ố h p đ c lai cu i cùng t t nh t có ố th pấ , tiêu t n th c ăn t c đố ộ ấ th p và tăng kh i l ỷ ệ ạ cao. t n c l ố ổ ợ ỡ ư ẩ ưở h p lai th ạ ạ ắ ề ề ủ ệ ệ S b đánh giá hi u qu chăn nuôi c a các t ộ ố ơ ở ươ ạ ộ ả ứ ng, dày m l ng, tiêu t n th c Đánh giá kh năng sinh tr ố ươ ữ ự ỷ ệ ạ ủ n c c a các t ăn và t ng ph m gi a đ c lai cu i l ộ ấ ớ ố t nh t v i nái lai ngo i x n i (YMC) và nái lai ngo i x cùng t ạ ngo i (YL) nuôi trong đi u ki n vùng Trung du mi n núi phía B c. ổ ợ ợ ả h p l n lai ề i m t s c s thu c vùng Trung du mi n núi ơ ộ ẩ ng ph m nuôi t
ự ễ ủ ề ọ
th phía B c.ắ 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 3.1. Ý nghĩa khoa h cọ ậ ả ấ ấ ọ ộ ố ả ặ ư ợ ả ị ủ ấ ợ ả ắ ố ng ph m vùng Trung du mi n núi phía B c. ộ ố Lu n án cung c p thêm m t s thông tin khoa h c liên quan ề ả ạ ủ ố ế đ n kh năng s n xu t, tham s di truy n c a m t s tính tr ng ộ ưở ọ quan tr ng đ c tr ng cho kh năng sinh tr ng và cho th t c a m t ợ ự ồ ố s ngu n gen l n đ c gi ng cao s n phù h p cho s n xu t l n lai ề ươ th ậ ẩ ế ề ứ ả ể ả
ả ủ ể ử ụ ệ K t qu c a đ tài lu n án có th s d ng làm tài li u ả ị ọ ạ tham kh o có giá tr trong công tác gi ng d y, nghiên c u khoa h c, ọ ậ ạ ậ ỹ chuy n giao k thu t và gi ng d y h c t p. ự ễ 3.2. Ý nghĩa th c ti n ả ủ ượ ế ề ạ ố ộ c các t ố ượ ỡ ư K t qu c a đ tài t o ra đ cùng Dx(PD) và DP có t c đ tăng kh i l ố ự ổ ợ ợ h p l n đ c lai cu i ng cao, dày m l ng và
3
ấ ố ợ ồ ề ấ ượ ỷ ệ ạ l ấ ng t ề ố ứ tiêu t n th c ăn th p, t ố ự ợ l n đ c gi ng có năng su t, ch t l ở vùng Trung du mi n núi phía B c. chăn nuôi ổ ợ ợ ợ Giúp các c s chăn nuôi xác đ nh t ấ ệ ả ng cao góp ph n nâng cao hi u qu kinh t ươ ề ầ n c cao, góp ph n làm tăng ngu n gen ệ ớ t phù h p v i đi u ki n ắ h p l n lai thích h p có ế vùng Trung du mi n núi ị ầ ẩ ở ng ph m
ớ ủ ề ứ ọ L n đ u tiên công b công trình nghiên c u khoa h c có h ự ạ ố ể ả ề ươ ụ ẩ ơ ở ấ ượ năng su t và ch t l ợ trong chăn nuôi l n lai th phía B c.ắ 4. Tính m i c a đ tài ầ ầ ệ ố ấ ợ ề ệ ổ ợ ố th ng v vi c lai t o các t h p đ c lai cu i cùng đ s n xu t l n ụ lai th ng ph m ph c v chăn nuôi vùng trung du mi n núi phía b c.ắ ậ ổ ợ ợ ự Đ tài lu n án t o ra 2 t ng t ố ầ ạ ố ượ l ứ ố ỷ ệ ạ ụ ụ ả ấ ố ề ề ệ ư ứ ầ ể ọ ẹ
ố ề h p l n đ c lai cu i cùng DxPD và ỡ ư ươ ộ ố ng đ i cao, dày m l ng và tiêu DP có t c đ tăng kh i l ồ ợ ố n c cao, góp ph n làm tăng ngu n gen l n t n th c ăn th p, t ẩ ươ ấ ợ ự đ c gi ng cu i cùng ph c v cho s n xu t l n lai th ng ph m ữ ắ nuôi trong đi u ki n vùng trung du mi n núi phía B c là nh ng ủ ề ậ ướ ớ đi m m i mà các nghiên c u tr c đây ch a đ c p đ y đ và tr n v n. 5. B c c c a lu n án ả ả ố ụ ủ ậ ậ ồ Lu n án g m 143 trang, 3 ch ệ ế ệ t và 103 tài li u ti ng n ứ ế ả ả ộ ứ ụ ậ ủ ậ ề ế ươ ng, 31 b ng, tham kh o 163 ướ ệ ệ ế c tài li u, trong đó có 60 tài li u ti ng Vi ầ ngoài. Các n i dung và k t qu nghiên c u ph n ánh đúng và đ y ủ đ các m c tiêu đ ra c a lu n án. Có 2 công trình nghiên c u khoa ượ ọ h c có liên quan đ n lu n án đã đ ố c công b .
Ch ươ 1 ng Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ụ ố ữ 1.1. Nghiên c u v ng d ng GTG trong công tác gi ng l n ươ ng pháp ế ớ ở ướ ượ c l ắ ầ i và b t đ u đ ượ ứ ị ệ t Nam ( T Th Bích Duyên và cs., 2001, 2009; ậ Vi ơ ị ứ ề ứ ầ Nh ng năm g n đây, ph ổ ế BLUP đã tr nên ph bi n trên th gi ở ị ạ ươ S n và cs., 2014; ợ ị ố ng giá tr gi ng ụ c ng d ng ồ Tr nh H ng D ng Minh Nh t và cs., 2004; Tr nh Công Thành
4
ươ ậ ). và D ng Minh Nh t, 2005 ạ ạ ứ 1.2. Nghiên c u lai t o, t o các t ọ ạ ả ả h p lai ấ ấ ủ ậ ệ ể ủ ứ ố ậ ệ ứ ừ ậ ụ ế ẩ ả ạ ị ị ễ ứ ơ ồ ̃ ữ ễ ợ ̉
ể ạ ợ ợ d ng l n đ c cu i cùng đ t o l n lai ự ấ ượ ươ ẩ ấ ổ ợ ệ Trong chăn nuôi, lai t o có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c ả ừ nâng cao kh năng và hi u qu s n xu t c a v t nuôi. Con lai v a ượ ụ ế ợ ữ ư c các u đi m c a nh ng gi ng đem lai, v a t n d ng k t h p đ ế ư ế ượ ư ủ đ c u th lai c a công th c lai. Do v y, vi c ng d ng u th ằ ạ ượ ộ ấ ầ t tr i, làm t nh m t o ra con lai có tính năng v lai là r t c n thi ễ ễ ị ấ ượ ấ ng s n ph m (Nguy n Th Vi n và cs., tăng năng su t và ch t l ễ ị ứ ễ 2003; Nguy n Văn Đ c và cs., 2004; Ph m Th Dung và Nguy n ễ Văn Đ c. 2004; Nguy n Th Vi n và cs., 2010; Tr nh H ng S n và cs., 2013; Nguyên H u Tinh và cs.,2015; Nguy n Văn H p và cs., 2015). 1.3. Nghiên c u s th ố ứ ử ụ ẩ ươ ữ ạ ợ ệ ổ ợ h p lai th ừ ể ệ ứ ấ ợ ươ ệ ả ị ữ ễ Vi ườ ắ ễ ễ ả ị ̃ ữ ạ ̉ ố ứ ử ụ ng cao ng ph m có năng su t ch t l ự ể ạ Vi c nghiên c u s d ng các dòng đ c lai cu i cùng đ t o ả ố ra các t ng ph m gi a các gi ng l n ngo i cao s n Yorkshire, Landrace, Duroc và Piétrain cũng đã không ng ng phát ấ tri n và hoàn thi n. Các công trình nghiên c u này, đã đóng góp r t ẩ có ý nghĩa trong c i thi n nâng cao năng su t l n th t th ng ph m ệ ở t Nam (Nguy n H u Thao và cs., 2005; Lê Đình Phùng và ễ ễ Nguy n Tr ng Thi. 2009; Nguy n Văn Th ng và Vũ Đình Tôn. 2010; Phan Xuân H o và cs., 2009; Nguy n Th Vi n và cs., 2010; ị Ph m Th Đào và cs., 2015; Nguyên H u Tinh và cs., 2015; Vũ Văn Quang và cs., 2016)
Ch Ậ Ệ ng 2 ƯƠ Ứ ươ Ộ V T LI U, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ 2.1. V t li u nghiên c u ồ ệ ạ ợ ươ ự ồ ồ ậ ệ ụ Đàn thu n (ngu n nguyên li u lai t o): TTNC l n Th y ỉ ng g m 5 đ c và 10 nái, TTG t nh Thái Nguyên g m 2 đ c và ầ ự ố ỗ Ph 5 nái cho m i gi ng D, P, L. ợ ồ
ổ ố Đàn l n lai g m: 190 con PD, 252 con DP, 90 con DxPD, 90 con PxDP, 186 con DL, 170 con LD, 90 con DxLD, 90 con LxDL, 180 con PL, 200 con LP, 90 con PxLP và 90 con LxPL. T ng s con
5
ả kh o sát là 1718 con. ươ ử ụ ổ ợ ả Đàn lai th ẩ ng ph m đ c kh o sát: S d ng 3 t ố ớ ươ ượ ồ ẩ ố ượ ng ph m. S l ớ ỷ ệ ự l c theo dõi g m 1200 con v i t ượ h p lai DxPD (4 con), DP(4 con) và DL(4 con) cho ph i v i 10 nái YMC và ươ ể ạ ng con lai th 10 nái YL đ t o con lai th ng ẩ ph m đ đ c/ cái là 1/1 trong đó: ỉ
+ TTG t nh Thái Nguyên: 60 con DPD x YMC và 60 con DPD x YL; 80 con DP x YMC và 80 con DP x YL; 80 con DL x YMC và 80 con DL x YL; 80 con DD x YMC và 80 con DD x YL. ỉ ọ
ọ ộ t nh t t + TTG t nh Phú Th : 60 con DPD x YMC và 60 con DPD x YL; 80 con DP x YMC và 80 con DP x YL; 80 con DL x YMC và 80 con DL x YL; 80 con DD x YMC và 80 con DD x YL. ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u ể N i dung 1 ề ể gi ng ố ổ ợ ữ ệ ố ự ệ : Tuy n ch n nh ng các th ạ t ấ về ố h p đ c lai cu i ặ m t di truy n làm nguyên li u cho vi c lai t o cùng ị ố N i dung 2 N i dung 3 h p đ c lai t : Xác đ nh t ả : Đánh giá kh năng s n xu t c a ố ự ươ ộ ộ ẩ gi a ữ t ng ph m ổ ợ ự ả ổ ợ đ c lai cu i cùng t
ệ ề ả th YMC và nái lai YL nuôi t N i dung 4: ổ ợ ấ ớ ng ph m ự h p đ c lai t ấ . t nh t ấ ủ các con lai ấ ớ nái lai ố t nh t v i ắ . i vùng Trung du mi n núi phía B c ủ các tổ hi u qu chăn nuôi c a ố t nh t v i nái lai h p ạ ơ ộ S b đánh giá ữ ẩ gi a các t
ứ
ọ ấ ắ ề ặ ữ ề ệ ộ ươ ợ h p lai th YMC và YL. 2.3. Ph ể 2.3.1. Tuy n ch n nh ng cá th xu t s c v m t di truy n làm ạ nguyên li u cho vi c lai t o ọ ọ ử ụ ị ố d ng ph ị ố
ậ ở ộ ớ ươ ng pháp nghiên c u ể ệ ươ Ướ ỉ ố c tính giá tr gi ng và ch s ch n l c: S ng ọ ọ ỉ ố ướ c tính giá tr gi ng BLUP và ch s ch n l c theo GTG cho ươ ố ng trình VCE5 (2003) và ạ các tính tr ng
́ ́ ́ ể ẩ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ể ả ̉ pháp ầ ỗ m i gi ng thu n thông qua ch PIGBLUP (Henzell. 2003), v i mô hình đ ng v t ế TKL/ngày và DML lúc k t thúc KTNS. ̣ ượ ọ Gia tri giông cua cac ca thê bô me đ c Tiêu chu n tuy n ch n: ́ ́ ọ ̉ ơ ơ ệ ch n làm nguyên li u lai phai l n h n trung binh toan đan (GTG > 0) đôi ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ơ v i tinh trang TKL, co gia tri nho h n trung binh toan đàn (GTG < 0), đôi ́ơ ỉ ố ọ ọ v i chi tiêu DML và ch s ch n l c Inx ph i >100 đi m.
6
ị ổ ợ ự ố ổ ợ h p lai ưở ấ ấ t nh t ị ủ cho th t c a các t ể 2.3.2. Xác đ nh t 2.3.2.1. Đánh giá kh năng sinh tr a) Ph ố ng và ng pháp ki m tra năng su t cá th h p đ c lai cu i cùng t ả ể ươ ấ ấ ố ể ồ ử ụ ứ ự ừ ể ố ớ ự ể ng pháp ki m tra năng su t cá th đ i v i đ c ậ ợ ạ và cái h u b . Trong su t giai đo n ki m tra năng su t, đàn l n h u ỗ ị ượ do theo t ng ô chu ng và s d ng th c ăn h n b đ ợ h p hoàn ch nh theo TCVN:15472007. ươ ụ Áp d ng ph ậ ị c cho ăn t ỉ ố ệ ể ế ể ề ụ ụ ả ị ọ ể ự ậ ệ ố ể ấ ả ượ ấ ơ ả ỉ Các s li u cá th v các ch tiêu năng su t c b n đã đ c ể ậ ậ c p nh t theo bi u ph l c b ng 4. Sau khi k t thúc ki m tra năng ế ụ ượ ấ c su t, các cá th đ c h u b (đã đánh giá ch n gi ng) ti p t c đ ấ ượ theo dõi, hu n luy n nh y giá, khai thác và ki m tra ch t l ng tinh. ươ l h p lai: ỷ ệ ạ ủ ướ ng pháp n c c a các t ổ ợ ự c tính d a theo ph ươ ng Ph T l ủ c tính t ổ ợ h p lai này đ ớ ỷ ệ ạ ủ n c c a các t ượ ướ c ứ pháp c a Illias Kyriazakis. (2009) v i công th c tính sau đây: LM% = 59 0,9. MLP2 (mm) + 0,2. LDP2 (mm)
c tính (%) ạ ị i v trí P2 (mm) ị ạ ị i v trí P2 (mm) b) Ph ủ ưở ỷ ệ ạ ướ Trong đó: LM%: T l n c ỡ ư MLP2: Dày m l ng t DLP2: Dày thăn th t t ử ươ ng pháp x lý s li u ứ Xác đ nh m c đ nh h ố ố ị ươ ử ụ ộ ố ưở ạ ng c a các nhân t ị ng và cho th t, s d ng ch ế c đ nh đ n ng trình
ầ ệ ố ề ố ươ ầ ớ t ữ ng quan di truy n gi a gi ng thu n v i ng sai, h s di truy n và ổ ợ lai trên m t sộ ố h p ố ệ ộ ả ị m t s tính tr ng sinh tr PROC GLM (SAS, 1993) 2.3.2.2. Phân tích các thành ph n ph ề ươ t tính tr ng ki m tra năng su t ữ ươ ạ Ph ể ươ ng pháp
c l ầ c ằ ng b ng ph ố ề ng quan di truy n gi a đàn gi ng ề ươ ạ : T ng quan di truy n ng pháp REML (Restricted Maximum ấ c tính t ộ ươ ố ề ầ . 2010) ướ thu n và đàn lai trên cùng m t tính tr ng KTNS ượ ướ ượ đ Likelihood) trên ph n m m th ng kê VCE6 (Groeneveld ố ấ ủ ng pháp th ng kê so sánh năng su t c a các t ị ể ủ ố ươ Ph ố ằ ế ề ổ ợ h p ổ ự đ c lai cu i cùng: So sánh th ng kê các giá tr ki u hình c a các t ổ ợ h p lai b ng mô hình phân tích tuy n tính t ng quát GLM (General ầ Linear Model) trên ph n m m SAS vers. 9.3.1
7
ế ấ ở ng pháp xác đ nh u th lai thành ph n c a các tính ử ị ả ế ộ ổ ị ư ủ ươ ầ ỷ ệ ổ ợ ạ ậ các t gen và s l tr ng ki m tra năng su t h p lai: L p b ng t ả ể ề ụ d ng ph n m m SAS 9.0 đ tính toán cho các k t qu giá tr tính. ị Ư ế ng pháp xác đ nh u th lai t ng c ng Ph ể ầ Ph ươ ộ th h p lai ữ ự ả ổ ợ đ c lai cu i cùng t ố ề Ư Ư Ư ổ ấ ủ các t ả 2.3.3. Đánh giá kh năng s n xu t c a ph m ẩ gi a 03 ố t h p ạ và YL nuôi t ị ầ ẹ ự ế Ư TLt ng c ng = ∑ TLthành ph n = TLtr c ti p + TLm lai ngươ ổ ợ ấ v i ớ nái lai YMC t nh t ắ i vùng Trung du mi n núi phía B c ỉ ả Các ch tiêu thành ph n thân th t đ ọ ỉ ̣ ổ ổ ả ỷ ệ l ế ị ượ c xác đ nh sau khi k t ổ ợ ổ h p ́ ị ư c s dung lam lô đôi ch ng. Các ch tiêu xác đ nh móc l ầ ẫ ể thúc nuôi ki m tra, ch n ng u nhiên và m kh o sát 6 con/t ̀ ợ lai. L n DD đ ồ g m: Kh i l hàm, t ổ ể ượ ử ế ng gi ỷ ệ ị ẻ ỷ ệ ị ạ l M kh o sát: M theo ph ử ụ ầ ị
ươ ệ ẩ ng ph m c a ợ lai th ủ các t ổ ợ h p ́ ố ượ ỡ ư t m , dày m l ng m kh o sát, t ỷ ệ ỡ th t x , t th t n c và t m . l ử ả ổ ươ ổ ng pháp c đi n, s d ng n a ừ ỡ ươ ể ủ ợ trái c a l n đ phân tách th t, m , x ng, da và cân t ng ph n theo TCVN 889984. ả 2.3.4. Hi u qu chăn nuôi l n ự đ c lai ph i v i nái lai YL và YMC ố ớ ố h p lai th ố cu i cùng ỗ ổ ợ M i t ỗ ể ố ượ ấ ổ ể ng ph m b trí theo dõi ki m tra năng ắ ầ ng b t đ u ổ ng k t thúc lúc 170 ngày tu i (90 ờ ng tăng trong th i gian ụ ứ ể ổ ề ố ỉ Ph DxPD, DP va DL̀ ẩ ươ ỉ su t 8 lô, m i lô 10 con. Các ch tiêu theo dõi: Kh i l ế ố ượ (kg) lúc 2,5 tháng tu i, kh i l ấ ổ ố ượ ngày ki m tra năng su t), t ng kh i l ố ượ ng th c ăn tiêu th (kg). ki m tra (kg), t ng kh i l ươ ị ng pháp xác đ nh các ch tiêu: Ti n mua con gi ng, ứ ề ề ợ ti n mua th c ăn, ti n nhân công, chi phí khác, giá bán l n th t ố ị ề ứ ề ề + T ng chi = ti n mua gi ng + ti n mua th c ăn + ti n nhân
ố ơ ợ ị ị ổ
ậ ấ ợ ế ậ ợ + T ng thu = t ng s kg l n th t x đ n giá l n th t/kg ổ ổ + L i nhu n = t ng thu t ng chi. ả ệ i nhu n (hi u qu kinh t + T su t l chăn nuôi) = (l ợ i ậ ổ
ổ công + chi phí khác ổ ợ ỷ nhu n/t ng chi) x 100 ử ng pháp x lý s li u 2.4. Ph ố ệ ằ ử ươ ố ệ S li u đ ố ố ầ ượ ộ ệ ồ ẩ ượ tham s th ng kê bao g m: dung l (Mean) và đ l ch chu n (SE), trung bình bình ph ề c x lý b ng ph n m m SAS 9.1 (2002). Các ị ẫ ng m u (n), giá tr trung bình ấ ỏ ươ ng nh nh t
8
ẩ ạ ộ ị ố ậ ố ng pháp so sánh Tukey t ằ (LSM) và sai s tiêu chu n (SE), so sánh các giá tr LSM b ng ề ươ i B môn Di truy n Gi ng v t nuôi ph ệ vi n Chăn nuôi.
ng 3 Ả Ch Ả Ậ Ế ươ K T QU VÀ TH O LU N
ể ố 3 gi ng thu n Duroc, Pietrain và ố ệ ạ ổ ợ ự ỉ ố ọ ọ ể ừ ọ 3.1. Tuy n ch n các cá th t Landrace làm nguyên li u t o t ự Ch s ch n l c (I ỡ ư ể ng/ngày và dày m l ng lúc k t thúc ki m tra đã đ ề ể ở ả ế ố b ng 3.1. c a ủ các đàn gi ng thu n ị ố và ch s Inx ầ có ừ c trình bày ỉ ố ờ ể ể
ầ h p đ c lai cu i cùng ố ủ ị ố nx) d a trên giá tr gi ng c a tăng kh i ượ ượ ử ụ ế c s d ng l ạ ế ề ể đ đánh giá, x p h ng cho t ng cá th theo ti m năng di truy n ả ượ ủ K t qu đ c a chúng. B ng ả 1. Giá tr gi ng ặ ạ m t t ỉ Ch tiêu i th i đi m tuy n ch n Duroc ọ Pietrain
Landrace
TT 1
ọ ọ ng ch n l c (con) ố ượ ng (g/ngày)
ể
14 11,64 0,17 113,41
11 12,45 0,21 111,16
14 8,94 0,07 114,51
2
ọ ọ ng ch n l c (con) ố ượ ng (g/ngày)
ỉ ố
ể
30 8,48 0,11 108,73
ấ
21 11,69 0,16 110,83 ặ ạ
ờ các cá th ể có m t t
ọ đ u có ch s ch n l c
ể ề
ượ ủ ấ ả ố đ ủ t trên trung bình c a toàn b đàn gi ng
ị ố ủ ề ề năm 2010 đ n nay
30 8,44 0,03 111,71 ể i th i đi m đánh ơ ỉ ố ọ ọ theo GTG (Inx) cao h n 100 ằ , ti m năng di truy n c a t ề t c các cượ ộ ạ v giá tr gi ng c a hai tính tr ng
ố ự Đ c gi ng: ố ượ S l Tăng kh i l ỡ ư Dày m l ng (mm) ỉ ố Ch s Inx (đi m) Nái sinh s n:ả ố ượ S l Tăng kh i l ỡ ư Dày m l ng (mm) Ch s Inx (đi m) ả B ng 1 cho th y, nhóm ề ể giá tuy n ch n, ề đi m. Đi u này có nghĩa r ng ể cá th này đ u v đánh giá t ưở sinh tr
ừ ng và dày m l ng. ị ế ỡ ư ổ ợ ự ố ố ấ 3.2. Xác đ nh t h p đ c lai cu i cùng t t nh t
9
ả ả ị ưở và kh năng cho th t và ch t l ng
ị 3.2.1. Kh năng sinh tr ổ ợ ủ ữ ậ ị
h p lai thu n ngh ch gi a các ả ị ủ ưở ng và kh năng cho th t c a các t ấ ượ ng gi ngố thu nầ ổ ợ h p
tinh d ch c a các t ả 3.2.1.1. Kh năng sinh tr lai
ả ế
ả ỡ ư
ề ố K t qu kh o sát v t c đ tăng kh i l ế ỷ ệ ạ ượ ả l
ố ượ ộ ng bình quân/ngày ố ấ ể (TKL), dày m l ng lúc k t thúc ki m tra năng su t (DML), tiêu t n ứ th c ăn (TTTA) và t c trình bày trong b ng 2, 3 và n c (TLN) đ 4.
ố ượ ả ỡ ư B ng 2. Tăng kh i l
ỷ ệ ạ ủ ứ ố ng bình quân, dày m l ng, tiêu t n ữ ổ ợ ố th c ăn và t l n c c a các t h p lai gi a gi ng Duroc và
TTTA
ạ Pietrain giai đo n KTNS
ỷ ệ ạ
TKL (g/ngày)
DML (mm)
T l
n c (%)
H
H
(kgTĂ/kgTKL) Mean ±
H
Mean
H
Mean
Mean
ổ ợ T h p lai
n
n
n
n
(%)
(%)
(%)
(%)
282
282
DD
282
140
140
PP
140
DP
0,38
1,06 252
3,35 252
3,31 252
PD
0,82
0,10 190
3,97 190
0,91 190
28 2 14 0 25 2 19 0
90
0,14
DxPD
0,89
90
4,91
90
2,54
90
PxDP
90
0,63
90
0,09
90
0,98
90
0,24
±SE 755,06a ± 9,17 732,42b ± 7,35 751,63c ± 7,26 744,51c ± 8,23 756,45a ± 7,97 746,67c ± 8,84
± SE 10,85a ± 0,23 9,71b ± 0,38 9,91c ± 0,45 9,87c ± 0,36 9,83c ± 0,12 9,83c ± 0,13
SE 2,50a ± 0,04 2,65b ± 0,03 2,49a ± 0,04 2,55c ± 0,05 2,46a ± 0,05 2,54c ± 0,06
± SE 59,10d ± 0,08 62,00a ± 0,14 60,78b ± 0,19 61,05b ± 0,16 60,16c ± 0,17 61,24bc ± 0,17 ắ
ộ ộ ố
ữ ố ớ
Ghi chú: Các s trung bình trong cùng m t c t có g n các ch cái khác nhau có sai khác có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Ư ế H(%): u th lai (%).
ả ứ B ng 3. Tăng kh i l th c ăn và t l ổ ợ ạ
ỷ ệ ạ
DML (mm)
n c (%)
T l
TKL (g/ngày)
Tổ ợ h p lai
n Mean ± H
n Mean ± H
n Mean ± H
ố ỡ ư ố ượ ng bình quân, dày m l ng, tiêu t n ố ữ ỷ ệ ạ ủ n c c a các t h p lai gi a gi ng Duroc và Landrace giai đo n KTNS TTTA (kgTĂ/kgTKL) n Mean H
10
(%)
(%)
(%)
(%)
DD
LL
8,76
DL
1,00
1,78
0,91
4,63
LD
0,09
0,20
0,40
28 2 34 5 18 6 17 0
28 2 34 5 18 6 17 0
28 2 34 5 18 6 17 0
28 2 34 5 18 6 17 0
0,06
90
0,71
DxLD 90
1,47 90
0,40 90
0,04
LxDL
90
0,66
90
0,90 90
0,20 90
SE 755,06a ± 9,17 732,60b ± 7,10 751,29ac ± 9,54 744,48c ± 7,36 749,30ac ± 11,26 746,85bc ± 12,74
SE 10,85a ± 0,23 11,76b ± 0,27 9,92c ±0,42 10,37a ± 0,47 10,45a ± 0,17 11,32b ± 0,20
± SE 2,50a ± 0,04 2,55a ± 0,01 2,48ab ± 0,02 2,52a ± 0,02 2,50a ± 0,02 2,51a ± 0,02
SE 59,10c ± 0,08 58,23b ± 0,10 59,20ac ± 0,15 58,90c ± 0,19 59,30a ± 0,19 58,47b ± 0,20 ắ
ộ ộ ố ữ ố ớ Ghi chú: Các s trung bình trong cùng m t c t có g n các ch cái khác nhau có sai khác có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Ư ế H(%): u th lai (%). ng bình quân, dày m l ng, tiêu t n ố ượ ỷ ệ ạ ủ ổ ợ ứ ả B ng 4. Tăng kh i l th c ăn và t l ố ỡ ư ữ h p lai gi a Pietrain và n c c a các t
Landrace ạ giai đo n KTNS
ỷ ệ ạ
TKL (g/ngày)
DML (mm)
T l
n c (%)
Tổ h p ợ lai
n
n
n
n
H (%)
H (%)
H (%)
PP
140
LL
345
PL
0,35
4,43
4,88 180
2,47
LP
0,08
1,35
0,25
200
0,08
14 0 34 5 18 0 20 0
14 0 34 5 18 0 20 0
Mean ± SE 9,71a ± 0,38 11,76b ± 0,27 9,80a ± 0,28 10,32ab ± 0,22
TTTA (kgTĂ/kgTKL) H Mean ± SE (%) 2,65a ± 0,03 2,55b ± 0,01 2,48c ± 0,02 2,56b ± 0,06
14 0 34 5 18 0 20 0
Mean ± SE 62,00c ± 0,14 58,23b ± 0,10 61,74c ± 0,15 60,30c ± 0,19
1,25
PxLP
90
0,24
90
0,13
90
2,31
90
10,00a ± 0,15
2,54b ± 0,05
61,89c ± 0,19
0,83
LxPL
90
0,07
90
1,45
90
0,20
90
10,20a ± 0,16
2,51b ± 0,02
59,87b ± 0,20
Mean ± SE 732,42a ± 7,35 732,60a ± 7,10 735,09b ± 5,48 733,08b ± 7,46 734,47b ± 10,01 734,36b ± 10,33
ố ộ ộ ắ ữ ố ớ
ả ề ị ể ạ Ghi chú: Các s trung bình trong cùng m t c t có g n các ch cái khác nhau có sai khác có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Ư ế H(%): u th lai (%). ả Đánh giá k t qu v giá tr ki u hình các tính tr ng, các b ng ế 2, 3 và 4 cho th y: ấ
11
̀ ỉ ̉ ợ ố ớ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ợ ̉ ạ ấ ́ ơ + Đ i v i ch tiêu TKL: cac tô h p lai co TKL/ngay cao h n ́ ̀ ơ so v i trung binh cua đan giông thuân DD, PP va LL. Các tô h p lai ̀ ̀ DP, DL và DxPD co TKL/ngay cao nh t đ t 751,63, 751,29 va 756,45 (g/ngày) t ́ ́ ươ ư ng ng. ủ ỉ ợ ầ ượ ử ụ + Ch tiêu DML c a các gi ng l n thu n đ ệ ở ợ ặ ệ ở ợ ̀ l n PP) va 11,76 mm ( ị ́ ́ ̀ ớ ố ầ ̉ ̣ ̀ ớ ố c s d ng làm nguyên li u lai trong thí nghi m này là 10,85 mm ( l n DD), 9,71 ở ợ ( l n LL). Các c p lai F1(DP), F1(PD), F1(DL), F1(PL), DxPD và PxDP có DML <10 mm, các giá tr này là ấ th p h n so v i trung binh năng suât cua cac gi ng thu n tao nên ́ cac t ́ ̀ ỉ ợ ̉ ợ ố ấ ố ớ ầ ự ố ̀ ơ ổ ợ h p lai nay v i P<0,05. ầ + Ch tiêu TTTA: Gi ng l n thu n DD va cac tô h p lai DP, DL, ấ PL và DxPD có TTTA là th p nh t (2,50; 2,49, 2,48 và 2,46 kgTA/kg ữ TKL), s sai khác gi a các nhóm lai v i các gi ng thu n là có ý nghĩa ớ th ng kê v i P<0,05. ỉ ố ợ ́ ạ ̉ ợ ứ n c đ t m c >60%, s l ữ ớ ớ ổ ợ ỉ Nh v y, ch có 3 t ấ ơ ỉ
ổ ợ ự ấ ượ ị ầ + Ch tiêu TLN: Gi ng l n thu n PP va cac tô h p lai DP, ỷ ệ ạ ự PD, PL, LP, DxPD, PxDP và PxLP có t ố ầ ố sai khác gi a các nhóm lai v i các gi ng thu n là có ý nghĩa th ng kê v i P<0,05. ề ư ậ h p lai DP, DL và DxPD là có ti m ạ ả ở năng năng su t h n c các ch tiêu TKL đ t >750 g/ngày, DML ạ ạ đ t <10 mm và TTTA đ t <2,5 kgTA/kgTKL. 3.2.1.2. Ch t l ng tinh d ch c a các t ả ể ế ủ ấ ượ K t qu ki m tra ch t l ổ ợ ổ ợ ả h p đ c lai ủ ng tinh c a các t ấ ả c trình bày trong b ng 5 cho th y: T t c các t ươ ỉ ị ự h p đ c lai ề h p lai đ u ấ t. Các ch tiêu đánh giá ch t ấ ố ố ng đ i t ầ ủ ng tinh d ch t ứ ấ ượ ị ề ạ ấ ượ ể ượ đ cho ch t l ượ ng tinh d ch, đ u đáp ng yêu c u c a th tinh nhân t o. l ả B ng 5. Ch t l ụ ế ng tinh d ch sau khi k t thúc ki m tra năng ể
ộ
ố
ổ
Th tíchể (V) (ml/l n)ầ
TT
n
Nhóm gi ngố
DD PP LL DP
Mean ± SE 238,00a ±8,40 212,00b ±19,20 210,00b ±21,20 216,72b ±64,21 215,31b ±45,74 212,27b ±58,42
1 2 3 5 6 DxPD 7
DL
3240 3240 3240 3240 3240 3240
ị ấ su t cá th ạ ự Ho t l c tinh trùng (A) Mean ± SE 0,75 ±0,04 0,76 ±0,06 0,76 ±0,05 0,78 ±0,81 0,76 ±0,11 0,77 ±0,10
ồ N ng đ tinh trùng (C) ệ (tri u/ml) Mean ± SE 221,40a ±16,30 209,00b±11,20 225,40a ±15,20 220,28a ±18,73 217,14c ±17,25 218,26c ±15,16
T ng s tinh ẳ ế trùng ti n th ng ỷ ầ (VAC) (t /l n) Mean ± SE 39,52a ±2,00 33,67b ±3,20 35,30a ±6,20 37,24c ±7,60 35,55b ±4,30 35,67c ±4,40
12
ố Ghi chú: Các s trung bình trong cùng m t c t có g n các ữ ộ ộ ớ ầ ố ệ ố ề
ươ ố ữ ầ ươ ng h p lai trên các tính ể ạ
ệ ố ươ ề ầ ng sai và h s di truy n các tính ắ ch cái khác nhau có sai khác có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. ng sai, h s di truy n và t 3.2.2. Các thành ph n ph ổ ợ ề quan di truy n gi a các gi ng thu n và t ấ tr ng ki m tra năng su t 3.2.2.1. Các thành ph n ph tr ngạ ệ ố ề ủ Các thành ph n ph ươ ố ể ệ ở ả ượ ạ ầ ng sai và h s di truy n c a tính tr ng ủ các gi ng thu n (D, P, L) và con lai c a chúng b ng 6, 7, 8, 9, c th hi n
ươ ầ ề
2) ng sai và h s di truy n (h hai gi ng thu n (P, D) và con lai
Gi ngố
h2
C2
th
Pietrain Duroc DP và PD
nươ Ph g sai di truy nề 215 226 194
0,29 0,30 0,26
ạ ệ ố ầ ố ̀ ầ ở TKL/ngay, DML (PD và DP; DL và LD; PL và LP) đ 10 và 11. ả B ng 6. Các thành ph n ph ̀ ở ủ c a tính tr ng TKL/ngay
0,13 0,15 0,16
Các nhân tố khác 419 417 437
Tỷ lệ (%) 0,57 0,55 0,58
ngươ Ph sai kiêủ hinh̀ 732 755 749
(PD và DP) ươ ng sai Ph ạ ả ngo i c nh ườ ng xuyên 98 112 118
2)
ả ươ ề ầ
Gi ngố
h2
C2
ạ ệ ố ầ ố B ng 7. Các thành ph n ph ỡ ư ở ủ c a tính tr ng dày m l ng ng sai và h s di truy n (h hai gi ng thu n (P, D) và con lai
ố
Các nhân khác t
T lỷ ệ (%)
th
Pietrain Duroc DP và PD
nươ Ph g sai di truy nề 3,13 3,27 3,16
0,32 0,46 0,49
0,05 0,06 0,12
6,68 3,73 3,15
0,68 0,53 0,49
ngươ Ph sai kiêủ hinh̀ 9,86 7,04 6,39
(PD và DP) ươ ng sai Ph ạ ả ngo i c nh ườ ng xuyên 0,05 0,04 0,08
ầ ươ ề
2) ng sai và h s di truy n (h hai gi ng thu n (L, D) và con lai
ạ ệ ố ầ ố ả B ng 8. Các thành ph n ph ̀ ở ủ c a tính tr ng TKL/ngay
13
Ph
Ph
h2
Gi ngố
C2
(DL và LD) ạ ươ ng sai ngo i ườ ả ng c nh th
ố
Các nhân khác t
T lỷ ệ (%)
ngươ sai di truy nề 234 226 215
0,32 0,30 0,29
0,13 0,15 0,13
0,54 0,55 0,58
Landrace Duroc DL và LD ả
ngươ Ph sai kiêủ hinh̀ 729,00 755,00 748,00 2)
ầ ề ạ B ng 9. Các thành ph n ph ỡ ư ở ủ c a tính tr ng dày m l ng
xuyên 397,00 98,00 417,00 112,00 436,00 97,00 ệ ố ươ ng sai và h s di truy n (h ầ hai gi ng thu n (L, D) và con lai
Ph
Ph
ươ
C2
ố (DL và LD) ạ ng sai ngo i ườ ng
ươ ả c nh th
Gi ngố
h2
̉
Các nhân ố t khác
T lỷ ệ (%)
Ph ng sai kiêu hinh̀
Landrace Duroc DL và LD
ngươ sai di truy nề 3,73 3,27 3,46
0,44 0,34 0,50
xuyên 0,05 0,10 0,08
0,01 0,01 0,01
4,68 6,33 3,38
0,55 0,65 0,49
8,46 9,70 6,92
ầ ề ng sai và h s di truy n (h ạ
2) ệ ố ươ ầ hai gi ng thu n (P, L) và con lai
Ph
Gi ngố
h2
C2
Các nhân ố t khác
T lỷ ệ (%)
th
Pietrain Landrace PL và LP
0,29 0,32 0,30
105,00 98,00 97,00
ngươ sai di truy nề 216 234 228
0,14 0,13 0,13
427,00 397,00 423,00
0,57 0,54 0,57
ngươ Ph sai kiêủ hinh̀ 748,00 729,00 748,00
ả B ng 10. Các thành ph n ph ̀ ố ở ủ c a tính tr ng TKL/ngay (PL và LP) ươ ng sai Ph ạ ả ngo i c nh ườ ng xuyên
2) hai gi ng thu n (P, L) và
Ph
Gi ngố
h2
C2
ả ươ ề ng sai và h s di truy n (h ầ ỡ ư ệ ố ố ở ạ ầ B ng 11. Các thành ph n ph ủ c a tính tr ng dày m l ng (DML) con lai (PL và LP)
ươ ng sai Ph ạ ả ngo i c nh ườ ng xuyên
th
nươ Ph g sai di truy nề
Các nhân tố khác
Tỷ lệ (%)
Pietrain Landrace PL và LP
3,04 2,68 2,89
0,30 0,44 0,44
0,20 0,05 0,04
6,73 3,38 3,65
0,68 0,55 0,55
0,02 0,01 0,01
nươ g sai kiêủ hinh̀ 9,97 6,11 6,58
14
ả ươ ầ K t qu phân tích các thành ph n ph ̀ ́ ề ế ủ ỡ ư ạ ở ng/ngay và dày m l ng ầ ố ể ệ ố ng sai và h s di ượ các truy n c a tính tr ng tăng khôi l gi ng thu n Duroc, Pietrain, Landrace và các con lai (DP và PD), ậ (DL và LD), (PL và LP), có th nh n th y r ng: ấ ằ ự ệ ể ở ệ ố Giá tr c a h s di truy n có s khác bi ừ ị ủ ầ t đáng k ạ ớ ợ ứ ố ề ướ ễ ầ ề các nhóm gi ng thu n và các nhóm con lai trên t ng tính tr ng nghiên ướ ề ứ c u. Đi u này phù h p v i nhi u nghiên c u trong và ngoài n c đã báo cáo tr c đây (Lutaaya và cs., 2001; Brandt và Taubert. 1998; ữ Zumbach và cs., 2007; Nguy n H u T nh và cs., 2009, 2010, 2011). ỡ ư ạ ơ ố ớ ề ượ ạ c l ế ầ ́ ̀ ̉ ươ ầ ấ ặ
ưỡ ng, chăm sóc, nuôi d
ấ ợ ớ ị ề ề ướ ứ ả
ươ ữ ề ể ng quan di truy n và t ổ ợ ể ạ ầ ố ng quan ki u hình gi a các h p lai trên các tính tr ng ki m tra năng ỉ Đ i v i tính tr ng dày m l ng, h u h t các nhóm con lai có ố ớ ố ệ ố i, đ i v i h s di truy n cao h n các nhóm gi ng thu n. Ng ́ ệ ố ạ ị ề tính tr ng TKL/ngay, h s di truy n cua cac nhom con lai có giá tr ậ ố ớ ơ ươ ng ho c th p h n so v i các nhóm gi ng thu n. Do v y, t ng đ ề ấ ủ ề ố ể i đa ti m năng năng su t c a các nhóm con lai, các đi u đ khai thác t ạ ồ ệ ưỡ ư ườ ng nh dinh d ng, chu ng tr i, ki n môi tr ệ ả ầ ượ ả c quan qu n lý và các đi u ki n s n xu t khác có liên quan c n đ ấ ủ ừ ỉ ng s n xu t c a t ng tâm nghiên c u đi u ch nh phù h p v i đ nh h nhóm. ươ 3.2.2.2. T đàn gi ng thu n và t su tấ ́ ề ể ữ T ́ ố ̣ ̀ ̀ ượ ́ b ng 12
́
ả ́ ̀ ̣ ươ ươ ng quan di truy n, t ng quan ki u hình gi a cac đàn ́ ớ ầ gi ng thu n P, D va L v i cac nhom con lai trên tinh trang ể ệ ở ả c th hi n TKL/ngay và DML đ ữ ể ề ươ ươ ng quan ki u hình gi a B ng 12. T ng quan di truy n, t ́ ́ ́ ớ ầ ố cac đàn gi ng thu n P, D va L v i cac nhom con lai trên tinh ̀ trang TKL/ngay và DML
ạ
Tinh tr ng
́
́
TKL/ngaỳ
DML
Nhom giông
ề
ầ
ề
ầ
ề
ề
Pietrain thuâǹ ́ơ v i PD và DP ớ Duroc thu n v i PD và DP ớ Duroc thu n v i DL và LD Landrace thu nầ ớ v i DL và LD
Tham sô ́ ươ T ươ T ươ T ươ T ươ T ươ T ươ T ươ T
ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r
0,54 ± 0,27 0,15 0,47 ± 0,22 0,15 0,51 ± 0,04 0,15 0,54 ± 0,18 0,16
0,64 ± 0,06 0,27 0,60 ± 0,15 0,32 0,56 ± 0,21 0,23 0,62 ± 0,17 0,30
G ± SE) P) G ± SE) P) G ± SE) P) G ± SE) P)
15
ề
ề
ươ ươ ươ ươ
Pietrain thu nầ v i PLớ và LP Landrace thu nầ ớ v i PL và LP
T T T T
ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r ng quan di truy n (r ể ng quan ki u hình (r
0,63 ± 0,26 0,18 0,60 ± 0,17 0,19
0,39 ± 0,21 0,13 0,32 ± 0,16 0,14
G ± SE) P) G ± SE) P)
ấ ả ả ế ươ K t qu trong b ng 12 cho th y: Nhìn chung, t ố ầ ể ữ ặ ả ẽ ề ở ứ ấ ạ ấ ế ề ị ể ố ầ ả ẽ ỉ ự ế
ầ ặ ươ ặ ẽ ặ ả ạ ồ ươ
ạ ố ớ ưở ề ả ả ng di truy n đ i v i tính tr ng kh o sát ở ổ ợ ố ớ ề ạ ng di truy n đ i v i tính tr ng tăng khôí ́ ̉ ợ ̉ ng quan ấ m c r t th p, ki u hình gi a đàn gi ng thu n và đàn con lai đ u không ch t ch (0,13 0,32) trên c hai tính tr ng TKL và DML. ọ ọ Đi u này cho th y, n u ch n l c ch d a vào giá tr ki u hình ố ở ủ ư c a đàn gi ng thu n s không cho k t qu nh mong mu n ữ ươ ố ề ng quan di truy n gi a đàn gi ng đàn con lai. Trong khi đó, t ộ ươ ứ ở ừ ng quan thu n và đàn con lai F1 t ng c p lai có m c đ t ượ ố trung bình ho c t t quá ng đ i ch t ch , song cũng không v ờ ả 0,80 trên c hai tính tr ng kh o sát (0,32 0,64). Đ ng th i, giá ộ ề ị ủ tr c a các t ng quan di truy n cũng khác nhau tùy thu c các ặ c p lai khác nhau và trên các tính tr ng khác nhau. ạ 3.2.3. Các nh h h p lai các t ả 3.2.3.1. Các nh h ̀ ượ l ưở ng/ngay (TKL) cua cac tô h p lai ề ̣ ủ ̣ ả ố ượ i 13. ng đ ế tr ng tăng kh i l ộ ự ế ạ ề ộ ̀ ị ẹ ư ủ ̉ ợ
(cid:0)
Các thành ph n ầ di truy nề ị Giá tr tính (g/ngày) DD PP LL DP và PD (DxPD) và (DxDP) (PxPD) và (PxDP) DL và LD (DxLD) và (DxDL) (LxLD) và (LxDL) LP và PL (LxPL) và (LxLP)
Am P 2 0 1 0 1 0,5 0,5 0 0 0 1 0,5
Am L 2 0 0 1 0 0 0 1 0,5 0,5 1 0,5
Ad PP 359 0 1 0 0,5 0,25 0,75 0 0 0 0,5 0,25
Ad DD 367 1 0 0 0,5 0,75 0,25 0,5 0,75 0,25 0 0
Am D 8 1 0 0 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0 0
Ab L 3 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1
Ab D 15 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0
Ab P 12 0 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0
642 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ầ K t qu phân tích các thành ph n di truy n công gôp c a tính ượ ạ c trình bày t ủ ầ ả B ng 13. Các thành ph n di truy n c ng g p tr c ti p, c a ̃ ề ố ủ b , c a m và giá tr tính v TKL/ngay c a tô h p lai gi a D, P va L̀ Ad LL 334 0 0 1 0 0 0 0,5 0,25 0,75 0,5 0,75
16
1
Ab D 0
Am D 0
Ad LL 0,25
Ad PP 0,75
Am L 0,5
Am P 0,5
Các thành ph n ầ di truy nề (PxPL) và (PxLP)
(cid:0)
Ad Ab DD P 0 1 Ghi chú: (cid:0) là giá tr trung bình tính đ ượ ị ề ộ ế ủ ̀
Ab L 0 c; AdDD , AdPP và ́ ộ AdLL là giá tr di truy n c ng g p tr c ti p c a các giông DD, PP ̀ ủ va LL thuân; AbD, AbP va AbL là giá tr di truy n c ng g p c a ố b thu c các giông DD, PP va LL thuân; AmD, AmP va AmL là giá ̀ ẹ ị tr di truy n c ng g p c a m thu c các giông DD, PP va LL ị thuân; Các giá tr 642; 367; 359; v.v. là giá tr tính; Các giá tr 1; h p lai 0,75; 0,5; 0,25 là t ươ ứ t
ị ự ̀ ề ộ ộ ị ̀ ́ ̀ ̀ ộ ́ ủ ề ộ ộ ộ ̀ ị ị ́ ổ ợ ủ ồ ỗ ngu n gen c a m i giông và t ỷ ệ l ng ng. ế ả ế ế ả ị ấ ị ộ ề ộ ế ộ ự ố ộ ́ ́ ứ ằ b t k t ề ặ ề ủ ỉ l ́ ̀ ́ ́ ̀ ủ ̉ ̉ ̣ ̉ ấ ả K t qu trong b ng 13 cho th y: ề ự Giá tr di truy n c ng g p tr c ti p: K t qu cho th y, giá ủ ộ tr di truy n c ng g p tr c ti p đóng góp vào t c đ TKL c a ́ ́ ̀ giông DD là cao nhât (367 g/ngày), thâp nhât la LL (334 g/ngày). ở ấ ỳ ổ ợ ề Đi u đó nói lên r ng, h p lai nào trong nghiên c u này, ủ ủ ự ế n u có s tham gia c a c a DD thì v m t di truy n đã đóng góp ộ ỷ ộ ỷ ệ m t t nào đó c a 367 g/ngày, trong khi PP ch đóng góp m t t ệ l nào đó c a 359 g/ngày va LL chi đong gop ty lê nao đo cua 334 g/ngay. ̀ ề ủ ố ề ố ộ ộ ở các t ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ị ệ ứ ộ ị Giá tr di truy n c ng g p c a b (Ab): Giá tr hi u ng ́ ổ ợ ợ ự ộ ộ h p l n lai do đ c giông DD làm c ng g p v t c đ TKL ́ ́ ự ố b là cao nhât (tăng thêm 15g/ngày), tiêp đên la đ c giông PP (tăng ́ ̀ ự ử thêm 12g/ngay). Kêt qua nay cho thây, s dung đ c giông DD la tôt nhât. ́ ị ộ ể ẹ ị ̣ ̣ ề ộ ể ư ậ ế ̣ ̀ ủ ̀ ́ ứ ổ ợ ợ ẽ ị h p l n lai nuôi th t thì s gop phân làm tăng kh ổ ợ ợ ề Giá tr di truy n c ng g p cá th m (Am): Giá tr di truy n ́ ̀ ộ ủ ộ c ng g p c a các cá th me thuôc giông DD, PP va LL là 8, 2 va 2 ̣ ự ươ ng ng. Nh v y, n u có s tham gia c a me DD hoăc g/ngày t ả PP trong các t năng TKL ở ư các t ế h p l n lai. ầ ề ố ượ ượ ng đ c trình bày Các u th lai thành ph n v tăng kh i l ả trong b ng 14. ố ượ ế ả B ng 14. Giá tr u th lai thành ph n v tăng kh i l ng ầ ề ́ ổ ợ ữ
Ư
ố
h p lai
S con theo dõi
ị ư ủ c a các t ổ ợ ố TT Gi ng và t ̀ h p lai gi a các giông D, P va L ế u th lai
17
ổ
ị
1 2 3
4
5
6
ộ T ng c ng 36,42 3,11 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Giá tr tính (g/ngày) ị Giá tr (H%) DD PP LL DP và PD DxPD PxDP DL và LD DxLD LxDL LP và PL LxPL PxLP
282 140 345 442 90 90 356 90 90 380 90 90
Dm 2,35 0,31 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 ổ ợ
Dd 34,07 2,80 0 0 0 1 2/3 2/3 1 2/3 2/3 1 2/3 2/3 ế ủ Ghi chú: Dd là u th lai tr c ti p c a các t ́ ủ ẹ ổ ợ h p lai t ự
ự ư ̀ ồ ủ ươ ứ ngu n gen c a m i giông và t ữ h p lai gi a ị ư các giông DD, PP va LL; Dm là u th lai c a m lai. Các giá tr ỗ 2/3; 1 là t ng ng ế ự ế ế ́ Ư ế ế ế ự ộ ổ ợ ị ợ ử ủ ủ ứ ở ề ư ậ ớ ư ế ệ ả ườ ế ươ ị ̉ ̉ ỷ ệ l ị ư Ư ế + u th lai tr c ti p (Dd): u th lai tr c ti p, là giá tr u ể ở ế ượ ạ th lai đ c t o thành tr c ti p b i chính các cá th lai đó, do ồ ấ ngu n gen c u thành là m t t . Dd v TKL c a các h p d h p t ổ ợ nghiên c u này là 34,07g/ngày. Nh v y, Dd c a các t h p lai ủ ể ổ ợ h p lai bi u hi n 100% u th lai là 2,80% so v i trung bình c a t ố ẹ ừ ế i chăn b m . T k t qu này, cho phép chúng tôi khuy n cáo ng ́ ợ nuôi l n th t nên nuôi con lai th ng phâm đê cho năng suât cao nhât.́ ạ ẹ ế ủ ị ư ạ cá th m lai đóng góp cho t ị Ư ế ể ẹ ứ ỉ ế ộ ố ớ ỉ ẹ ầ ồ ả ớ ử ụ ố ớ ủ ứ ế ỉ
̀ ̃ ố ớ ưở ề ạ ơ ư ng di truy n đ i v i tính tr ng day m l ng ̉ ợ ̉ + u th lai c a m lai (Dm): Là giá tr u th lai t o thành ổ ợ ừ t h p lai do chính nó t o ra. Trong ề ố nghiên c u này, giá tr Dm v t c đ TKL ch đóng góp làm tăng ấ 2,35 g/ngày. K t qu này cho th y, đ i v i TKL, Dm ch đóng góp ư làm tăng 0,31% so v i s d ng ngu n gen là m thu n ch ng. Nh ớ ầ ậ v y, thành ph n Dm đ i v i TKL ch đóng vai trò th y u so v i ầ thành ph n Dd. ả 3.2.3.2. Các nh h ́ (DML) cua cac tô h p lai ả ệ ủ K t qu phân tích giá tr di truy n c ng g p tr c ti p, c a ị ượ ộ ạ ả ạ ế ẹ ề ề ộ c trình bày t ự i B ng 15. ố b và m v tính tr ng DML đ
18
ầ ộ ị ẹ ủ ự ế ̉ ợ ề ộ ̃ ̀ ơ ư
Ab P
0,22 0,15
1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0
8,14 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Am D 0,07 1 0 0 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0 0 0
Ad DD 3,69 1 0 0 0,5 0,75 0,25 0,5 0,75 0,25 0 0 0
Am L 0,14 0 0 1 0 0 0 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5
Am P 0,06 0 1 0 1 0,5 0,5 0 0 0 1 0,5 0,5
Các thành ph nầ di truy nề ị Giá tr tính (g/ngày) DD PP LL DP và PD (DxPD) và (DxDP) (PxPD) và (PxDP) DL và LD (DxLD) và (DxDL) (LxLD) và (LxDL) LP và PL (LxPL) và (LxLP) (PxPL) và (PxLP)
(cid:0) ̀ Ab D
Ab L 0,19 0 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 0 c; AdDD, AdPP và ́ ộ AdLL là giá tr di truy n c ng g p tr c ti p c a các giông DD, PP ̀ ủ va LL thuân; AbD, AbP va AbL là giá tr di truy n c ng g p c a ố b thu c các giông DD, PP va LL thuân; AmD, AmP va AmL là giá ẹ ị tr di truy n c ng g p c a m thu c các giông DD, PP va LL ̀ ị thuân; Các giá tr 3,69; 3,29 va 3,78; v.v. là giá tr tính; Các giá tr ồ 1; 0,75; 0,5; 0,25 là t h p lai ươ ứ t ế
ượ ế ủ ự ị ả ủ B ng 15. Các thành ph n di truy n c ng g p tr c ti p, c a ề ố ủ b , c a m và giá tr tính v day m l ng c a tô h p lai ̃ ư gi a D, P va L Ad Ad LL PP 3,78 3,29 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0,5 1 0 0,25 0 0 0,75 1 0,5 0 0 0,25 0 0 0,75 0 0 0,5 0,5 1 0,75 0,25 0 0,75 0,25 1 Ghi chú: (cid:0) là giá tr trung bình tính đ ị ề ộ ̀ ̀ ề ộ ộ ị ̀ ́ ̀ ̀ ộ ̀ ́ ủ ề ộ ộ ộ ̀ ị ị ́ ổ ợ ủ ỗ ngu n gen c a m i giông và t ỷ ệ l ng ng
ả ị ộ ế ̀ ̃ ư ậ ở ấ ỳ ổ ợ ứ ư b t k t ủ ủ ợ ̃ ề ặ ợ ề ̀ ̃ ơ ư ủ ủ ấ ả K t qu trong b ng 15 cho th y: ự ề ộ Giá tr di truy n c ng g p tr c ti p đóng góp vào DML trên ́ ́ ổ ợ h p lai gi a cac giông DD, PP va LL là 3,69; 3,29 và 3,78 các t ế mm. Nh v y, h p lai nào trong nghiên c u này, n u ự có s tham gia c a c a l n PP thì v m t di truy n đã đóng góp ộ ỷ ệ nào đó c a 3,29 mm, trong khi l n DD va LL se đóng góp m t t ộ ỷ ệ nào đó c a 3,69 và 3,78 mm v day m l ng. m t t ề ủ ̀ ố ề ộ ị
ợ ̀ ộ ̀ ừ ế ả ở ng ng cho các l n DD, PP va LL đóng góp vào DML ấ ở T k t qu này cho th y, ả ượ ử ụ ố l l Giá tr di truy n c ng g p c a b (AbD, AbP và AbL) báo cáo ổ các t c s d ng b là đ c DD, PP hay LL đã làm gi m thêm 1 ươ ứ t này là 0,22;0,15 va 0,19 mm. ự ợ h p lai đ
19
ứ ử ̀ ề ộ ị ̃ ơ ư ủ ấ ẹ ề ề ̣ ́ ̀ ưở ̣ ̣ ươ ế ỷ ệ ủ ng ng), trong khi đó n u s l t c a 0,22 hay 0,15 mm (t ộ ỷ ệ ̉ ố ụ l cua 0,19 mm day m l ng. d ng b là LL thì làm tăng m t t ợ ủ ộ Giá tr di truy n c ng g p c a m v DML c a các l n DD, PP va LL là 0,07, 0,06 và 0,14 mm. Đi u này cho th y, me PP ả có nh h ng t ố ơ ớ t h n t ầ ư i DML so v i me DD va me LL. ̀ ượ ̀ ̃ ơ ư ơ ề c trình bày ế Các thành ph n u th lai v day m l ng đ ả trong b ng 16. ̀ ầ ề ̃ ơ ư ủ ế ả B ng 16. Giá tr u th lai thành ph n v day m l ng c a ́ ̀ ữ ị ư ổ ợ các t h p lai gi a các giông D, P va L
Ư
ế u th lai
ố
ố
ổ ợ h p
TT
Gi ng và t lai
S con theo dõi
Dd
Dm
ị
1 2 3
4
5
6
282 140 345 442 90 90 356 90 90 380 90 90
1,27 3,04 0 0 0 1 2/3 2/3 1 2/3 2/3 1 2/3 2/3
Giá tr tính (g/ngày) ị Giá tr (H%) DD PP LL DP và PD DxPD PxDP DL và LD DxLD LxDL LP và PL LxPL PxLP
T ngổ c ngộ 1,47 3,74 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ự ư ̀ ế ế ́ ồ ữ h p lai gi a ị ư các giông DD, PP va LL; Dm là u th lai c a m lai. Các giá tr ỗ 2/3; 1 là t ngu n gen c a m i giông và t ỷ ệ l Ư ế ủ ự ề h p lai ủ ươ ứ ủ ế ớ ả ư ố ẹ ả ớ ớ ố ẹ ả ạ ạ ầ ứ ế ả ơ ở ố ị
0,2 0,7 0 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 ổ ợ ế ủ Ghi chú: Dd là u th lai tr c ti p c a các t ́ ủ ẹ ổ ợ ủ ươ ứ h p lai t ng ng ở ổ ợ ế nghiên + u th lai tr c ti p v DML c a các t ệ ư ậ ể ổ ợ ứ c u này là 1,27 mm. Nh v y, Dd c a các t h p lai bi u hi n ́ ng ng là 3,04% so v i trung bình 100% u th lai c a 3 giông t ̀ ấ ế ủ c a b m . K t qu này cho th y, v i DML thi Dd đã đóng góp ủ làm gi m 3,04% so v i trung bình b m thu n ch ng t o nên ị ủ ế chúng. K t qu này, cao h n k t qu nghiên c u c a Ph m Th ớ Kim Dung (2005) v i giá tr là 1,99% con lai 3 gi ng Duroc, Landrace và Yorkshire.
20
ế ẹ ủ Ư ế ố ớ ̉ ả + u th lai c a m lai v DML là 0,2 mm. K t qu này ớ ử ấ ề ̃ cho th y, đ i v i DML, Dm đa đóng góp làm giam 0,7% so v i s ủ ụ d ng ngu n gen là m thu n ch ng. ự ẹ ổ ầ ộ + u th lai t ng c ng v DML c a t ả ồ Ư ế ứ ủ ủ ổ ợ ị ớ ằ ủ ề ́ ả ạ ̣ ả ẹ ươ ả ả
ố ố ữ ẩ ng ph m gi a t nh t v i nái lai YMC và YL nuôi ề ấ ớ h p đ c lai cu i cùng t ắ i vùng Trung du mi n núi phía B c ươ ủ ủ ả ẩ ng ph m c a các ưở ng c a con lai th ớ ề h p đ c lai trong ủ nghiên c u c a chúng tôi, đã làm gi m so v i giá tr trung bình c a ể ủ ị ố ẹ b m chúng là 1,47 mm. Giá tr này nói lên r ng, các cá th c a h p lai đã gi m 1,47 mm v DML so v i trung bình c a 3 giônǵ ớ ổ ợ t ̃ ầ ư ổ ợ h p lai co me lai se có u thu n tham gia t o nên chúng. Rõ ràng, t ầ ư ừ ưở ượ ấ ế th lai cao nh t (3,74%) vì đ ng c hai thành ph n u c th a h ế ủ ư ự ế ế th lai tr c ti p (3,04%) và u th lai c a m lai (0,7%). ấ ủ 3.3. Đánh giá kh năng s n xu t c a con lai th ổ ợ ự t ạ t 3.3.1. Kh năng sinh tr ự đ c lai DP, DxPD và DL v i nái lai YMC và YL ấ ế K t qu ổ ứ ả ở ả ưở ổ ợ ố ỡ ư và tiêu t n th c ăn, hai t b ng 17 và 18 cho th y: X ng, dày m l ng ẩ ng ph m s d ng đ c ự lai cu i ố cùng DxPD và DP có u thư ề ử ụ ớ ử ụ ớ
ỡ ư ế ặ ố ề ả a ể ét t ng th trên c b ỉ h p lai ch tiêu sinh tr ế ươ th ử ụ ầ ự ơ h n nhi u so v i s d ng đ c Duroc thu n. V i nhóm s d ng ơ , trong khi các ch tiêu ố ượ đ c ự lai DL, ch tiêu tăng kh i l ỉ ấ ỉ ng th p h n ớ ố ử ụ ơ ạ ứ i cao h n so v i nhóm s d ng dày m l ng và tiêu t n th c ăn l ự ử ụ ầ ự chúng tôi khuy n cáo s d ng hai nhóm đ c đ c DD thu n. Do đó, ố ớ ở lai cu i cùng DxPD và DP ph i v i nái lai YMC ho c YL nuôi ắ vùng Trung du mi n núi phía B c. ả ấ ủ ươ ữ ẩ ng ph m gi a B ng 17. Năng su t c a con lai th ấ ớ ự ố ố đ c lai cu i cùng t t nh t v i nái lai YMC
ấ ủ ổ ợ
ỉ
ươ
ẩ
Các ch tiêu năng su t c a t
h p lai th
ng ph m (Mean ± SE)
TT
TKL (g/ngày)
DML (mm)
Đ cự cu iố cùng
1 DxPD 2 3 4
DP DL DD
S cáố th (n)ể 120 160 160 160
671,56a ± 4,3 665,52a ± 3,4 638,42b ± 3,2 642,52b ± 3,1
15,05a ± 0,15 14,53b ± 0,13 15,12a ± 0,12 14,98a ± 0,12
TTTA (kgTA/kg TKL) 2,72a ± 0,03 2,76a ± 0,03 2,82b ± 0,02 2,81b ± 0,01
21
ộ ộ ố ắ ớ ế ố Ghi chú: Trong cùng m t c t, các s trung bình có g n các ứ t sai khác có ý nghĩa th ng kê v i m c ữ ch cái khác nhau cho bi p<0,05 ả ữ ẩ ng ph m gi a B ng 18. Năng su t c a con lai th ố ấ ủ đ c lai cu i cùng t
ươ
ỉ
ng ph m (
ự Các ch tiêu năng su t c a t
ẩ Mean ±
TT
Đ cự cu iố cùng
TKL (g/ngày)
DML (mm)
S cáố th (n)ể 120 160 160 160
1 2 3 4
757,53a ± 4,30 756,54a ± 3,71 730,42b ± 4,48 735,96b ± 3,92 ộ ộ
11,12b ± 0,13 10,98b ± 0,12 12,00c ± 0,14 12,00c± 0,13 ố
ươ ấ ớ ố t nh t v i nái lai YL ấ ủ ổ ợ h p lai th SE)
TTTA (kgTA/kg TKL) 2,63b ± 0,03 2,64b ± 0,02 2,67a ± 0,03 2,66a ± 0,01 ắ ớ
DxPD DP DL DD Ghi chú: Trong cùng m t c t, các s trung bình có g n các ứ t sai khác có ý nghĩa th ng kê v i m c
ố ế
ươ ấ ớ ượ ạ ợ ự ủ ẩ ng ph m c a 3 t ố ớ ị ủ c t o ra (D ổ xPD, DP và DL) ph i v i nái lai ữ ch cái khác nhau cho bi p<0,05 3.3.2. Năng su t thân th t c a con lai th h p đ c lai m i đ F1(YxMC) và F1(YxL) ị ủ ổ ợ ợ ị * Năng su t thân th t c a các t h p l n lai nuôi th t có ẹ ấ m là nái lai YMC ế ị ủ ỉ K t qu m t s ch tiêu đánh giá năng su t th t c a các t ổ ượ c trình bày ấ b ng 19. ở ả ị ủ ổ ợ ả ộ ố ẹ ả ợ h p lai có m là nái lai YMC đ ấ B ng 19. Năng su t thân th t c a t h p lai (DxPD) x YMC, DP x YMC, DL x YMC và DD x YMC
ỉ Ch tiêu
ế
th t x (%) n c (%)
DL x YMC (n=6) LSM ±SE 78,62 ± 0,16 14,47a ± 0,19 73,96a ± 0,24 65,01 ± 0,22 53,68bc ± 0,18 20,23 a ± 0,13
ổ KL gi t m (kg) ổ DML m KS (mm) ỷ ệ ị T l th t móc hàm (%) ỷ ệ ị ẻ T l ỷ ệ ạ T l mỷ ệ ỡ T l
DD x YMC (n=6) LSM ±SE 79,15 ± 0,23 14,35a ± 0,40 74,40a ± 0,37 65,48 ± 0,27 54,12c ± 0,27 20,10c ± 0,18 ữ
DP x YMC (n=6) LSM ±SE 81,54 ± 0,44 13,84b ± 0,42 75,24b ± 0,35 66,85 ± 0,31 55,05b ± 0,25 19,06b ± 0,26 Ghi chú: Các giá tr trong cùng m t hàng có mang các ch
(DxPD) x YMC (n=6) LSM ±SE 82,14 ± 0,32 14,09b ± 0,21 74,83b ± 0,28 65,98 ± 0,23 54,87ab ± 0,20 20,05b ± 0,16 ị cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05)
ộ ố
22
ấ ổ ở ổ ợ các t t m ng nhau (P>0,05). Đ i v i ch tiêu dày m l ng m Qua b ng 19 cho th y: Kh i l ng đ
ở ả ổ ộ ổ ợ ả ử ụ 13,84 mm ự nhóm s d ng đ c lai DL, trong khi t ỡ ư ự ố ỉ ế ề ả ơ ứ ễ ị ứ ủ ố ủ ề ễ ợ ữ ọ c trong ch ơ ở ố ố ượ ả ế h p lai ng gi ố ớ ổ ỡ ư ươ ỉ ươ là t ấ ự ử ụ ế ả h p lai s d ng đ c kh o sát, k t qu m kh o sát cho th y các t ế ự ừ ị nhóm s d ng đ c lai DP đ n lai có giá tr dao đ ng t ử ụ ổ ợ ử ụ ở h p lai s d ng 14,47 mm ổ ữ ự đ c DD có dày m l ng là 14,35 mm, s sai khác này gi a các t ị ấ ợ h p lai là có ý nghĩa th ng kê (P<0,05). Các ch tiêu năng su t th t ớ ế ẻ x trong k t qu nghiên c u c a chúng tôi đ u cao h n, so v i k t ả qu nghiên c u đã công b c a Nguy n Th Vi n và cs., (2010) trên ế ổ ợ h p lai DP x YMC, đi u này là hoàn toàn h p lý do nh ng ti n t ạ ượ ố ọ ươ ề ộ b di truy n đ t đ ng trình ch n l c đàn gi ng ầ ụ ỵ ạ i các c s gi ng trong nh ng năm qua. thu n c k t ẹ ị ủ ấ ữ ổ ợ h p lai có m là nái lai * Năng su t thân th t c a các t YL ươ ẹ ẩ ng ph m có m là nái lai Kh năng cho th t c a l n lai th ượ ị ủ ợ ả ả c trình bày trong b ng 20. YL đ ị ủ ả B ng 20. Năng su t thân th t c a ấ h p lai (DxPD) x YL, DP x YL, DL x YL và DD x YL ổ ợ t
ỉ Ch tiêu
ế
(DxPD) x YL (n=6) LSM ± SE 99,05 ± 0,31 11,07b ± 0,27
DP x YL (n=6) LSM ± SE 98,92 ± 0,44 10,91b ± 0,22
DL x YL (n=6) LSM ± SE 96,14 ± 0,20 11,95a ± 0,31
DD x YL (n=6) LSM ± SE 96,27 ± 0,43 11,55a ± 0,37
81,06b ± 0,29
81,83b ± 0,31
80,86a ± 0,25
80,54a ± 0,39
th t x (%) n c (%)
73,36 ± 0,20 60,00ab ± 0,23 16,69b ± 0,29
72,74 ± 0,27 59,06bc ± 0,21 17,66 a ± 0,20
ổ t m (kg) KL gi ổ DML m KS (mm) ỷ ệ ị T l th t móc hàm (%) T l T l T l
ỷ ệ ị ẻ ỷ ệ ạ mỷ ệ ỡ
73,52 ± 0,35 60,12b ± 0,19 16,13b ± 0,23 ộ
73,40 ± 0,21 58,91c ± 0,20 18,01c ± 0,36 ữ
Ghi chú: Các giá tr trong cùng m t hàng có mang các ch
ị cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa th ng kê (P<0,05) ấ ổ ở t m ế ả ổ ổ ợ ề ố ố ượ ng gi ế ự các t ả ị ả ươ ủ ở ử ụ ự ở ổ ợ ộ h p s d ng đ c lai có giá tr dao đ ng t ế ử ụ nhóm s ử ụ ạ ố ỷ ệ ị ẻ ở ệ ử ụ ự Qua b ng 20 cho th y: Kh i l h p lai ươ là t ng đ ng nhau (P>0,05). Các k t qu m kh o sát v dày ỡ ư ừ m l ng c a các t ử nhóm s d ng đ c lai DP đ n 11,95 mm 10,91 mm ự ỡ ư ự ụ d ng đ c lai DL, nhóm s d ng đ c DD có dày m l ng đ t 11,55 ớ ự mm, s sai khác gi a các lô thí nghi m là có ý nghĩa th ng kê v i nhóm s d ng đ c DxPD và DP là 73,36 P<0,05). T l ữ th t x
23
ớ ự ử ụ ươ ứ
ố ự ạ ỷ ệ ạ n c đ t cao nh t ẩ ử ụ ợ đàn l n th ử ụ ấ ở ế ự ế ự ế ử ụ ẩ ự ề ng ph m khi s d ng đ c lai đ u cho t ổ ợ h p lai th ơ ử ụ ầ ự ự ổ ợ ố ươ ử ụ h p lai là có ý nghĩa th ng kê. ơ và 73,52% (t ng ng) và cao h n so v i nhóm s d ng đ c DL và DD (72,74 và 73,40%). Tuy nhiên, s sai khác này là không có ý ươ nghĩa th ng kê (P>0,05). T l ng ự ph m khi s d ng đ c lai DP (60,12%), ti p đ n là s d ng đ c lai ả DxPD (60,00%), sau đó là s d ng đ c lai DL (59,06%). K t qu là ỷ ệ ở ả l c 3 t ữ ạ n c cao h n khi s d ng đ c DD thu n (58,91%), s sai khác gi a các t 3.4. Đánh giá hiêu qu chăn nuôi ệ ợ ươ ẩ ả ế ả Hi u qu kinh t chăn nuôi l n th ng ph m c a các t ớ ủ ượ ổ ợ h p c trình bày ữ ự ả ổ ợ ợ ế ủ ươ ả gi a đ c DxPD, DP, DL và DD v i nái YMC và YL đ trong b ng 21 và 22. ả ệ B ng 21. Hi u qu kinh t h p l n lai th ẩ ng ph m c a 4 t DxPDxYMC, DPxYMC, DLxYMC và DDxYMC
ỉ Ch tiêu
ĐVT
ắ ầ ế
ứ
kg kg kg kg ngày kg
(DxPD)xYM C (n=80) Mean 2.126,40 6.961,63 4.835,23 2,72 90 13.151,83
DPxYMC (n=80) Mean 2.140,80 6.932,54 4.791,74 2,76 90 13.225,21
DLxYMC (n=80) Mean 2.134,40 6.731,02 4.596,62 2,82 90 12.962,48
DDxYMC (n=80) Mean 2.124,80 6.750,94 4.626,14 2,81 90 12.999,46
1000đ
ứ
ổ ổ ợ ợ
1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ
116.952,00 157.821,97 2.880,00 14.400,00 292.053,97 313.273,44 21.219,47 265,24
117.744,00 158.702,56 2.880,00 14.400,00 293.726,56 311.964,48 18.237,92 227,97
117.392,00 155.549,76 2.880,00 14.400,00 290.221,76 302.896,08 12.674,32 158,43
116.864,00 155.993,58 2.880,00 14.400,00 290.137,58 303.792,48 13.654,90 170,69
1000đ
ỷ ấ ợ
ổ T ng KL b t đ u ổ T ng KL k t thúc ổ T ng KL tăng TTTA ố S ngày nuôi ổ T ng th c ăn ề Ti n mua con gi ng ố ề Ti n mua th c ăn ề Ti n nhân công Chi phí khác T ng chi T ng thu ậ L i nhu n (thuchi) ậ L i nhu n/con Giá thành s n ả ph mẩ T su t l
ậ i nhu n
%
41,95 7,27
42,37 6,21
43,12 4,37
42,98 4,71
ả ổ ợ ợ ế ủ ả ươ ẩ ng ph m ệ B ng 22. Hi u qu kinh t h p l n lai th c a 4 t DxPDxYL, DPxYL, DLxYL và DDxYL
24
ỉ Ch tiêu
ĐVT
ắ ầ ế
ổ ổ ổ
ứ
kg kg kg kg ngày kg
DLxYL (n=80) Mean 2.419,20 7.678,22 5.259,02 2,67 90 14.041,59
DPxYL (n=80) Mean 2.420,00 7.867,02 5.447,02 2,64 90 14.380,12
(DxPD)xY L (n=80) Mean 2.428,80 7.883,02 5.454,22 2,63 90 14.344,59
ứ
ố ổ ề ề ề
2.880,00 14.400,00
2.880,00 14.400,00
2.880,00 14.400,00
ổ ổ ợ ợ
T ng KL b t đ u T ng KL k t thúc T ng KL tăng TTTA (kgTA/kgTKL) S ngày nuôi T ng th c ăn ố Ti n mua con gi ng Ti n mua th c ăn Ti n nhân công Chi phí khác T ng chi T ng thu ậ L i nhu n (thuchi) ậ L i nhu n/con Giá thành s n ph m T su t l
DDxYL (n=80) Mean 2.380,80 7.679,71 5.298,91 2,66 90 14.095,11 1000đ 145.728,00 145.200,00 145.152,00 142.848,00 1000đ 193.651,94 194.131,65 189.561,52 190.283,93 2.880,00 1000đ 1000đ 14.400,00 1000đ 356.659,94 356.611,65 351.993,52 350.411,93 1000đ 386.267,78 385.483,78 376.232,98 376.305,89 25.893,96 1000đ 323,67 1000 đ 45,63 1000 đ 7,39 %
29.607,84 370,10 45,24 8,30
24.239,46 302,99 45,84 6,89
28.872,13 360,90 45,33 8,10 ấ b ng 21 và 22 cho th y: N u xét v hi u qu
ế
ố ẩ ự
ả ẩ ậ ỷ ấ ợ i nhu n ả ở ả ế K t qu ệ ế thì vi c nuôi l n th ẽ
ơ ươ ệ ợ ề ệ ố i hi u qu cao h n so v i nuôi l n th
ẩ ề
ố
ẩ ư ườ ế ố
ố ợ
ấ
ả
ươ ợ ớ ả ng ph m có b là đ c lai cu i cùng ươ ớ ng ẹ c trên n n m là nái YMC và ậ ạ ợ i nhu n cho i l ng ph m có b là DL cũng mang l ầ ư ả ồ tính trên đ ng v n đ u t ng ph m có b là DxPD, DP và DD. ớ ượ ạ c t o ra cho ươ ợ c a chăn nuôi l n th ng ẩ ng ph m có
ế ả ố ớ ủ ẩ ẹ ợ kinh t ả ạ DxPD và DP s mang l ở ả ự ố ph m có b là đ c lai DL và DD ợ ươ YL. L n th ệ i chăn nuôi nh ng hi u qu kinh t ng ươ ẩ ằ là không cao b ng các l n th ự ử ụ K t qu cũng cho th y, s d ng các đ c lai m i đ ệ ế ủ ph i v i nái lai YL, thì hi u qu kinh t ệ ơ ẽ ph m c a chúng s cao h n so v i vi c nuôi l n th m là nái lai YMC.
Ậ Ế Ề Ị K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế 1. K t lu n
ể ự ố
ọ ọ ỉ ố ượ ệ ọ 1. Các cá th đ c và cái gi ng Duroc, Pietrain và Landrace c ch n làm nguyên li u lai có ch s ch n l c (Inx) theo ầ thu n đ
25
ị ố ớ ươ ứ ng ng là 117,15 và
ổ ợ ự
ấ giá tr gi ng cao nh t so v i toàn đàn, t 112,03; 113,05 và 111,71; 118,04 và 114,82. ấ ố t nh t ố h p đ c lai t ự 2. Xác đ nh t Các t
ệ ở ị h p l n đ c lai cu i cùng DxPD và DP là cho năng ề vùng Trung du t tr i h n c khi nuôi trong đi u ki n
ổ ợ ợ ả ộ ơ ụ ể ắ
ấ ượ su t v ề mi n núi phía B c, c th : ổ ợ ố
ự ỉ ố ượ
ạ ừ ấ ổ ạ
ạ ỡ ư + T h p đ c lai cu i cùng DxPD (75% Duroc và 25% ng bình quân ứ ố 2,55,5 tháng tu i đ t 756,45 g/ngày; tiêu t n th c ỷ ệ l
ạ Pietrain) có các ch tiêu năng su t: tăng kh i l giai đo n t ạ ăn đ t 2,46kgTĂ/kgTKL), dày m l ng đ t 9,83 mm và t n c đ t 60,16%.
ố
ổ ợ ỉ
ấ ổ ạ ng bình quân giai đo n t ứ ạ
ạ ự + T h p đ c lai cu i cùng DP (50% Duroc và 50% Pietrain) ạ ừ ố ượ có các ch tiêu năng su t: Tăng kh i l 2,5 5,5 tháng tu i đ t 751,63 g/ngày; tiêu t n th c ăn đ t 2,49 ỡ ư n c đ t 60,78%. kgTĂ/kgTKL), dày m l ng đ t 9,91 mm và t ầ ạ ề ộ
ộ ả ưở
ị ớ ấ
ữ ể ầ ố ố ỷ ệ ạ ạ l ề ề ộ Các thành ph n di truy n (di truy n c ng g p và di truy n ố ượ ạ ế ng bình quân/ngày và ng đ n tính tr ng tăng kh i l tr i) nh h ớ ủ ổ ợ ỡ ư h p lai DP và DxPD có giá tr l n nh t so v i dày m l ng c a t ạ . ổ ợ h p lai còn l i các t ươ T
ớ ề ở ứ ấ ả
ố
ặ ươ ẽ ả ố
ng quan ki u hình gi a đàn gi ng thu n (Duroc, Pietrain, Landrace) v i các đàn lai F1 (DP và PD), (DL và LD), (PL ặ ấ ẽ m c r t th p, không ch t ch (0,13 0,32) trên c hai và LP) đ u tính tr ng ạ ữ ươ ề ng quan di truy n gi a đàn TKL và DML. Trong khi đó, t ứ ộ ươ ặ ở ừ ầ ng quan gi ng thu n và đàn con lai F1 t ng c p lai có m c đ t ạ ả ặ trung bình ho c t ng đ i ch t ch trên c hai tính tr ng kh o sát (0,32 0,64). ệ ủ ươ ữ ể ng rõ r t c a t ự ả Có s nh h ở ườ ầ ng ưở ố ặ ộ ả ứ
ườ ữ môi tr TKL và DML. Các c p lai khác nhau, m c đ nh h ươ t ớ ng tác gi a ki u gen v i ạ đàn gi ng thu n và đàn con lai trên hai tính tr ng ủ ưở ng c a ệ ể ng cũng khác nhau, bi u hi n ể ng tác gi a ki u gen và môi tr
26
ữ ề ầ ố ệ ố ươ ng quan di truy n gi a đàn gi ng thu n và đàn con
qua h s t lai. ấ Ngoài các ch tiêu năng su t, ch t l ẩ ấ ượ ố ệ ặ ỉ ủ ạ h p lai đ t cao đ tiêu chu n làm gi ng và đ c bi ủ ị ng tinh d ch c a các ự t có tính đ c
ổ ợ t hăng h n con thu n. ươ ệ ạ ề ẩ ng ph m nuôi trong đi u ki n t ầ ơ 3. Đàn lai th ấ i các c s ổ ợ ắ vùng trung du phía B c cho năng su t cao là t ơ ở h p lai
ở chăn nuôi DxPD và DP ớ
ấ ố ẩ ự ươ ử ụ V i nái lai YMC: + Năng su t đàn th ạ
ử ụ ươ ự ẩ ố + Năng su t đàn th
ng ph m s d ng đ c lai cu i cùng ạ DxPD: TKL/ngày đ t 671,56 g/ngày, DML là 15,05 mm, TTTA đ t 2,72 kgTA/kgTKL. ấ ng ph m s d ng đ c lai cu i cùng ạ ạ DP: TKL/ngày đ t 665,52 g/ngày, DML là 14,53 mm, TTTA đ t 2,76 kgTA/kgTKL. ớ
ố ấ ẩ ự ươ ử ụ V i nái lai YL: + Năng su t đàn th ạ
ử ụ ươ ự ẩ ố + Năng su t đàn th
ng ph m s d ng đ c lai cu i cùng ạ DxPD: TKL/ngày đ t 757,53 g/ngày, DML là 11,12 mm, TTTA đ t 2,63 kgTA/kgTKL. ấ ng ph m s d ng đ c lai cu i cùng ạ ạ DP: TKL/ngày đ t 756,54 g/ngày, DML là 10,98 mm, TTTA đ t 2,64 kgTA/kgTKL. ề ề ệ
ở ự ố vùng Trung du mi n núi phía ng ph m có b là đ c lai cu i cùng DxPD và DP
ế ả ơ ố cao h n. i hi u qu kinh t
4. Trong đi u ki n chăn nuôi ợ ẩ ươ ắ B c, l n th ệ ạ mang l 2. Đ nghề ị ề ọ ọ ổ ứ ố ị
ổ ợ ể ị ế ụ Đ ngh ti p t c nghiên c u nhân gi ng, ch n l c n đ nh di ự h p lai DxPD và DP và phát tri n thành hai dòng đ c
ự ệ ề ắ ợ ề truy n hai t ổ t ng h p cho khu v c Trung du mi n núi phía B c Vi t Nam.
27
ả ể ủ ươ Nh m gi m thi u các tác đ ng c a t
ấ ố ng và phát huy t
ườ ể ữ ng tác gi a ki u gen ế ụ ầ i đa ti m năng năng su t, c n ti p t c ớ ề ợ ng phù h p v i ti m
ộ ề ng nuôi d ố ằ ườ và môi tr ưỡ ệ ề ứ nghiên c u các đi u ki n môi tr ự ấ ủ năng năng su t c a các dòng đ c lai cu i cùng.