intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập kế hoạch HR

Chia sẻ: Tieng Tran | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

170
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lập kế hoạch HR...Lợi ích của kế hoạch HR.1. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực. 2. Kết nối các hoạt động nhân sự và mục tiêu tương lai của 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập kế hoạch HR

  1. Lập kế hoạch HR
  2. Lợi ích của kế hoạch HR 1. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực. 2. Kết nối các hoạt động nhân sự và mục tiêu tương lai của     tổ chức một cách hiệu quả. 3. Tiết kiệm chi phí trong việc tuyển dụng nhân sự mới. 4. Mở rộng cơ sở thông tin quản lý nguồn nhân lực, nhằm hỗ      trợ các hoạt động nhân sự và các đơn vị tổ chức khác. 5. Tạo ra những nhu cầu lớn, được đáp ứng đối với      thị trường lao động. 6. Phối hợp các chương trình quản trị nguồn nhân lực khác     nhau, chẳng hạn như kế hoạch hành động dứt khoát và     nhu cầu tuyển dụng.
  3. Các cấp độ của kế hoạch HR Hẹp Trung bình Rộng • Tuyển dụng •  Tuyển dụng •  Tuyển dụng • Lựa chọn •  Lựa chọn •  Lựa chọn •  Đào tạo và  •  ĐT và PT    Phát triển  •  Thông tin NS    (T & D) •  Đánh giá năng lực •  Hệ thống thưởng •  An toàn và     Sức khỏe
  4. Mô hình kế hoạch HR Giá trị và tiêu chuẩn cá nhân, chiến lược và  môi trường chính trị trong nội bộ tổ chức Môi trường kinh tế  Các cơ hội thị trường đã  Quyết định mục tiêu tăng trưởng/cắt giảm của tổ chức xã hội, pháp lý, chính trị nắm bắt được Quyết định các mục tiêu HR Thay đổi về  Kiểm tra cơ cấu và  Thay đổi về cấp độ của  công nghệ kế hoạch công việc nguyện vọng và kỹ năng Kiểm tra các yêu cầu về kỹ năng trong tương lai theo loại nghề nghiệp Đánh giá tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa HR đối với  mỗi loại nghề nghiệp Thiết lập mục tiêu, kế hoạch và chính sách cụ thể  cho công tác tuyển dụng, lựa chọn, sắp xếp công việc, đào tạo,  đền bù, khuyến khích, nghỉ rỗi việc, và hoàn thành
  5. Tích hợp các mục tiêu HR Mục tiêu của công ty (kế hoạch chiến lược) Mục tiêu ở cấp độ  chính sách Mục tiêu  nguồn nhân lực Mục tiêu  Mục tiêu  chức năng khác chức năng khác Mục tiêu trung hạn Mục tiêu của  bộ phận Mục tiêu của  Mục tiêu hoạt động  phòng ban hiện tại Mục tiêu đơn vị
  6. Ví dụ về mục tiêu HR 1. Nhằm phát triển và triển khai hệ thống “trả lương theo kết quả công       việc” vào tháng 1/2009 (Ngân hàng lớn). 2. Nhằm đạt được các kế hoạch bố trí nhân sự cho năm 2009­2012   (Công ty Tin học) 3. Giảm mức độ sử dụng lao động khoảng 10%/năm trong các hoạt động  sản xuất hiện nay (Công ty sản xuất nhựa). 4. Bảo đảm rằng các giám sát viên tham gia lớp đào tạo tổng thời gian là  60 tiếng, trước khi được bổ nhiệm vào tháng1/2009. 5. Thiết lập hệ thống hồ sơ năng lực của tất cả các nhân viên trên máy  tính vào 1/4/2009 (Ngân hàng lớn). 6. Giảm 33% tần suất nghỉ việc của nhân viên vào 1/1/2009 (Chuỗi siêu  thị). 7. Tích cực phát triển và triển khai chương trình tuyển dụng nhân sự vào  1/9/2008 (Công ty chứng khoán) 8. Đạt tỷ lệ đề bạt bên trong/bên ngoài là 60/40 trong suốt 3 năm sắp tới  (Công ty Sản xuất Gia dụng).     
  7. Mục tiêu hoạt động cụ thể Kế hoạch chiến lược  của công ty Kế hoạch nguồn nhân lực Quyết định các mục tiêu cụ thể cho: Chức năng của nguồn nhân lực Ý kiến  • tuyển dụng Ý kiến  phản hồi • lựa chọn • đãi ngộ phản hồi • sắp xếp  • đánh giá   công việc • khuyến khích • T & D • nghỉ rỗi việc • sức khỏe &  • hoàn thành   sự an toàn Chính sách, Chương trình, và Hoạt động cụ thể
  8. Ai tham gia thực hiện lập Kế Hoạch HR? Bộ phận HR Các nhà quản lý • Tham gia vào quá trình xây dựng • Xác định cung cầu tại những bộ chiến lược tổng thể của công ty phận cụ thể • Xác định, lựa chọn chiến lược HR • Xem xét và thảo luận với các chuyên • Thiết kế các hệ thống cơ sở dữ liệu gia HR về thông tin cho lập kế phục vụ cho việc lập kế hoạch HR hoạch HR • Tính toán và phân tích các dữ liệu • Tích hợp kế hoạch HR với các kế cung cấp từ các nhà quản lý về nhu hoạch phòng ban cầu nhân sự • Kiểm soát kế hoạch HR để tìm ra • Triển khai kế hoạch nhân sự sau khi những điểm cần thay đổi nếu có đã được chuẩn y bởi cấp lãnh đạo • Xem xét kế hoạch thay thế nhân công ty viên dựa trên kế hoạch HR
  9. Quy trình lập kế hoạch nhân sự Môi trường bên ngoài/ Lập kế hoạch chiến lược bên trong Lập kế hoạch  nguồn nhân lực So sánh tương quan  Dự đoán các yêu cầu  giữa yêu cầu &  Dự báo HR sẵn có của HR nguồn lực sẵn có Cầu = Dư thừa  nhân sự Thiếu hụt  nhân sự Cung Tuyển dụng Tuyển dụng hạn chế,  KHÔNG HÀNH ĐỘNG  thời gian giảm, về hưu  sớm, nghỉ rỗi việc,  giảm biên chế Lựa chọn
  10. Liên hệ giữa chiến lược công ty và chiến lược nhân sự Chiến lược Trọng tâm chiến Các hoạt động nguồn Chiến lược nhân lực công ty lược nhân lực • Chuyên môn hoá lao động • Thăng cấp nội bộ • Hiệu suất • Xây dựng, phát triển Chi phí • Tập trung vào đào tạo • Tính ổn định các kỹ năng cho các thấp • Thuê và đào tạo những • Kiểm soát chi phí nhân viên hiện tại khả năng nhất định • Thời hạn kế hoạch HR dài • Kỹ năng và công việc linh hoạt, rộng hơn • Tuyển dụng ngoài • Tăng trưởng Khác biệt • Thuê những kỹ năng • Đào tạo hạn chế • Đổi mới hoá cần thiết • Thuê và đào tạo ở • Phi tập trung hoá • Thời hạn kế hoạch HR diện rộng các kỹ năng ngắn
  11. Mô hình nhân sự Thời vụ Thuê ngoài Hợp đồng  dài hạn
  12. Đánh giá sự dư thừa/Thiếu hụt Quân số hiện tại bắt đầu Số lượng nhân viên trong nhóm hiện đang  tiến hành nghiên cứu trừ  Số lượng nghỉ việc dự kiến Số nhân viên dự kiến sẽ rời khỏi nhóm  hiện tại và theo kế hoạch do nghỉ hưu, bỏ việc,  được khuyến khích, hoặc chết.. cộng cộng Dự kiến Đề bạt  Nhu cầu thay thế theo mục tiêu đặt trước cộng Nhu cầu tăng trưởng quyết định theo mục tiêu của đơn vị Dư thừa  Cung nội bộ dự kiến Cầu dự kiến Thiếu hụt Giải quyết bằng  nguồn cung bên ngoài
  13. Phân tích cầu HR Năm Yếu tố kinh doanh Năng suất lao động Cầu HR (Doanh thu theo  (Doanh thu/Số nhân  (Số lượng nhân  đơn vị tỷ đồng ) viên) viên) 2000 2,351 14.33 164 2001 2,613 11.12 235 2002 2,935  8.34 352 2003 3,306 10.02 330 2004 3,613 11.12 325 2005 3,748 11.12 337 2006 3,880 12.52 310 2007 4,095 12.52 327 2008* 4,283 12.52 342 2009* ệu dự kiến cho tương lai *: số li 4,446 12.52 355
  14. Ma trận lưu chuyển Lưu chuyển  nhân sự Tình huống 2007 2005 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 1 (100) 80% (80) Vị trí 2 (50)  60% (30) Lý giải 2007 Rời khỏi  2005 Vị trí 1 Vị trí 2 Tổng công ty Vị trí 1 (100) 80% tại nhiệm (80) 10% thăng cấp (10) 10% (10) 100% (100) Vị trí 2 (50) 10% bị hạ cấp (5) 60% tại nhiệm (30) 30% (15) 100% (50)
  15. Phương pháp dự toán chi phí HR Các lựa chọn được coi là biện pháp làm giảm 25% tỷ lệ nghỉ việc: 1.Tăng lương thêm 10,000đ/giờ (lựa chọn 1). 2.Triển khai việc đào tạo và phát triển nghề nghiệp      đối với tất cả nhân viên (lựa chọn 2). 3.Gia tăng lợi ích như bảo hiểm, khám chữa bệnh, chăm  sóc gia đình (lựa chọn 3). 4.Cho phép nhân viên làm việc theo lịch thời gian linh  hoạt hơn (lựa chọn 4).
  16. Thành phần tạo nên Cầu HR Bên ngoài Chuyên gia Ngắn hạn Yếu tố tạo Dự báo  Cầu đối với  ra cầu Tổ chức Kỹ thuật Xu hướng Nguồn nhân lực Lực lượng  Khác Dài hạn lao động
  17. Các nguyên nhân tạo nên Cầu về Nhân sự trong tương lai Tổ chức Lực lượng  Bên ngoài lao động • Kế hoạch chiến lược • Ngân sách • Nền kinh tế  • Nghỉ hưu • Dự đoán doanh số  • Xã hội­Chính trị­ • Từ chức   và sản xuất   Pháp lý • Hết hạn hợp đồng • Hướng KD mới • Công nghệ • Mất sức lao động • Cơ cấu tổ chức và  • Đối thủ cạnh tranh • Nghỉ phép   kết cấu công việc
  18. Các Kỹ thuật Dự báo Chuyên gia Khác Xu hướng • Phân tích ngân sách  • Các quyết định ngay  • Phép ngoại suy   và kế hoạch   và không chính thức • Lập chỉ số trợ cấp  • Phân tích thách thức    hưu trí •Kỹ thuật nhóm    mới   danh nghĩa • Phân tích số liệu  • Mô phỏng trên máy    thống kê • Kỹ thuật Delphi tính
  19. Các giai đoạn dự báo HR Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4 • Tạo mô hình online  • Các nhà quản lý thảo  • Quy trình lập kế  • Sử dụng các phân  và mô phỏng trên máy  luận về mục tiêu, kế  hoạch và lên ngân  tích tổng hợp bằng máy  tính về nhu cầu sử dụng,  hoạch, loại và số lượng  sách hàng năm, bao  tính, nghiên cứu căn  nhân sự cần trong ngắn  gồm cả nhu cầu nguồn  nguyên của vấn đề và  sự lưu chuyển nhân sự & hạn. nhân lực các xu hướng trong  chi phí phải bổ sung  tương lai có liên quan  trong quá trình cập nhật,  • Chủ quan và không  • Cụ thể hoá số lượng  đến việc lưu chuyển  chính thức. và chất lượng, nhu cầu  nhân sự. dự đoán nhu cầu, lập kế  nhân sự  thật rõ ràng. hoạch bố trí nhân sự, cơ  • Sử dụng máy tính cho  hội nghề nghiệp, và kế  • Xác định những  những nhiệm vụ thường  hoạch chương trình. vấn đề cần hành động:  nhật, chẳng hạn như  • Cung cấp thông tin  cá biệt cho từng đơn vị  kiểm tra các vị trí còn  cập nhật, phục vụ các  hay chung cho toàn  trống, hay tỷ lệ nghỉ việc. quyết định của ban giám  công ty đốc. • Trao đổi dữ liệu với các  công ty khác và với  chính phủ, chẳng hạn  như dữ liệu về kinh tế,  nghề nghiệp, và xã hội.
  20. Mẫu dự báo cho công ty Sự mất cân bằng Cấp độ Thế mạnh  Mất nhân sự Hỗ trợ Cầu trong hiện tại  tương lai Cản trở sự  Thừa Thiếu xúc tiến 21 20 19 Nguồn  Các vị trí dễ  Nhân viên tiềm  Kế hoạch  Kế hoạch hành động sẵn có mất nhân viên năng và đáng  chiến lược  Phát triển khích lệ và  Tuyển dụng ­ Nghỉ hưu Dữ liệu thể hiện  hoạt động Xếp đặt lại nhiệm vụ/ ­ Thuyên chuyển  tính biến đổi và  Tái triển khai công tác việc phát triển  ­ Từ chức sự nghiệp Source: Cascio (1998:157)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2