intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lí thuyết về sắt và hợp chất

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

109
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một trong những kim loại và hợp chất của nó được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống hằng ngày đó là sắt. Vậy sắt và hợp chất của nó có tính chất như thế nào và được ứng dụng ra sao? Tài liệu Lí thuyết về sắt và hợp chất sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn về vấn đề đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lí thuyết về sắt và hợp chất

  1. 1 22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2. 2+: [Ar]3d6 3+: [Ar]3d5 21 2+ và Fe3+. + Phi kim to Fe2+ 3+ Fe + Cl2 FeCl3 o t Fe + S FeS 2SO 4 loãng 2 + Axit Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3, H2SO4 Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 2Fe + 6H2SO4 o Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 3 H2SO4 , 2+ 3+. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 Fe + 3AgNO3 3Ag + Fe(NO3)3 + H2O 2. 2O. to 570 o C 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 to > 570 o C Fe + H2O FeO + H2 1
  2. 31 2O3 khan. 2O3.nH2O. 3O4. 3. 2. 1 ư i đây đư t đúng? (A) Fe: [Ar]4s13d7. (B) Fe2+: [Ar]4s23d4. (C) Fe2+: [Ar]3d44s2. (D) Fe3+: [Ar]3d5. 2 t nào sau đây không (A) (B) (C) n đi (D) 3 (A) + 2, +4. (B) 0, +2, +3. (C) +2, +3. (D) –2, –3. 4 c cơ b (A) (B) (C) Tính oxi hóa trung bình. (D) 5 Phương tr c nào sau đây vi không đúng? A) Fe + 2HCl FeCl2 + H2. to B) Fe + O2 Fe3O4. to C) Fe + Cl2 FeCl2. D) Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 2
  3. 6 i hơi nư t đ cao hơn 570 o (A) FeO và H2. (B) Fe3O4 và H2. (C) Fe2O3 và H2. (D) Fe(OH)3 và H2. 7 ch nào sau đây? (A) AlCl3. (B) FeCl3. (C) FeCl2. (D) MgCl2. 8 ư) nào sau đây tác d ng đư (A) H2SO4. (B) HNO3. (C) FeCl3. (D) HCl. 9 i lư ng dư dung d ch nào sau đây t (A) HNO3 loãng. (B) H2SO4 đ (C) CuSO4. (D) AgNO3. A không ng đư ch nào sau đây? (A) HCl loãng. (B) HNO3 đ (C) H2SO4 đ (D) HNO3 loãng. B H2SO4 đ c, nóng đ y ra hoàn toàn, thu đư (A) MgSO4 và FeSO4. (B) MgSO4. (C) MgSO4 và Fe2(SO4)3. (D) MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C (1) Đ (2) Đ t Fe và S (trong đi 3 (loãng, dư). 2(SO4)3. 2SO4 (loãng, dư). (A) 2. (B) 1. (C) 4. (D) 3. 3
  4. D (1), 3 Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4), NiSO4 (5), FeCl2 (6). Các (A) 1, 2, 3 và 4. (B) 2, 4 và 6. (C) 1, 3, 4 và 5. (D) E 4, sau i lư m1 c nào sau đây là đúng? (A) m1 = m. (B) m1 > m. (C) m1 < m. (D) m1 = 0,5m. F đư c đi 2 tđ đư + 2 M là (A) Cu. (B) Mg. (C) Fe. (D) Al. G 2 đư ch HCl đư (A) Mg. (B) Zn. (C) Al. (D) Fe. H ng nào sau đây không (A) Manhetit. (B) (C) Boxit. (D) Hematit. I (A) FeCO3. (B) Fe2O3. (C) Fe3O4. (D) FeS2. J (A) FeCO3. (B) Fe2O3. (C) Fe3O4. (D) FeS2. K 3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 n lư (A) Hematit, pirit, manhetit, xiderit. (B) Xiderit, manhetit, pirit, hematit. (C) Xiderit, hematit, manhetit, pirit. (D) Pirit, hematit, manhetit , xiderit. 4
  5. L (A.08 – 263): (A) hematit nâu. (B) manhetit. (C) xiđerit. (D) M (A.12 – 296): (A) Xiđerit. (B) Manhetit. (C) (D) 5
  6. 41 Tính oxi hóa 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 Tính 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 FeCl2 + Cl2 FeCl3 Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Fe hóa 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl 2 2 – FeO và Fe(OH)2 – Fe2O3 và Fe(OH)3 2SO4 loãng 2SO4 loãng 2O 2O FeO + 2HCl FeCl2 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O FeO Fe2O3 t o 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O Fe(OH)2 FeO + H2O Fe2O3 + CO to 2FeO + CO2 Fe(OH)2 Fe(OH)2 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaCl FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O FeCl2 + Cl2 FeCl3 FeCl3 + Fe FeCl2 – FeSO4 – FeCl3 – Fe2O3 N (A) FeS. (B) FeSO4. (C) Fe2O3. (D) Fe3O4. O (A (B) Tính oxi hóa. (C (D 6
  7. P không A) Al2O3 B C D) Zn(OH)2. Q FeO không A) HNO3 B) H2SO4 loãng. C D) H2SO4 R to A) 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O. o B) Fe(OH)2 t FeO + H2O. C) 2FeCl2 + Cl2 3. D) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2 3. S 2 (A (B (C (D T 2 là: (A) 2 3. (B) Khí Cl2 2CO3 (C) 3 (D) Khí Cl2 2 3. U 23p63d5 (A) Fe2+. (B) Fe3+. (C) Cr2+. (D) Cr3+. V (A (B) Tính oxi hóa. (C) Tính bazơ. (D W (A) Fe(OH)2, FeO. (B) FeO, Fe2O3. (C) Fe(NO3)2, FeCl3. (D) Fe2O3, Fe2(SO4)3. 7
  8. X không hòa tan 3 (A) Fe. (B) Cu. (C) Zn. (D) Ag. Y 2O3 (A) NaOH (dư). (B) HCl (dư). (C) AgNO3 (dư). (D) NH3 (dư). Z dd X dd Y dd Z NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 (A) FeCl3, H2SO4 3)2. (B) FeCl3, H2SO4 2. (C) FeCl2, H2SO4 2. (D) FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3). a to CO d−, to FeCl3 Fe(NO3)3 X Y Z T Fe(NO3)3 (A) FeO và NaNO3. (B) FeO và AgNO3. (C) Fe2O3 và Cu(NO3)2. (D) Fe2O3 và AgNO3. b 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 tr (A) Fe3O4. (B) FeO. (C) Fe. (D) Fe2O3. c 3 và Na2CO3? (A) (B) (C (D d Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 2SO4 loãng (d 1 1 (trong 2 (A) Fe2(SO4)3 và H2SO4. (B) FeSO4. (C) Fe2(SO4)3. (D) FeSO4 và H2SO4. 8
  9. e 3 loãng. Sau khi ng hoàn toàn, thu đư i dư. Ch t tan đó là (A) Cu(NO3)2. (B) HNO3. (C) Fe(NO3)2. (D) Fe(NO3)3. f 2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 (A) 2. (B) 3. (C) 5. (D) 4. g 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 3 đ (A) 3. (B) 5. (C) 4. (D) 6. h 2,Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 n lư 3 đ (A) 8. (B) 5. (C) 7. (D) 6. i 3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2 2SO4 đ g (dư) thì (A) Fe3O4. (B) Fe(OH)2. (C) FeS. (D) FeCO3. j Câu nào đúng (A (B (C (D t lư k t nào sau đây? (A) SiO2 và C. (B) MnO2 và CaO. (C) CaSiO3. (D) MnSiO3. l (A) Dùng O2 t Si, P, S, Mn,… trong gang đ thu đư (B) tđ (C) 3 đ t Si, P, S, Mn,… trong gang đ thu đư (D) Tăng thêm hàm lư ng cacbon trong gang đ thu đư 9
  10. m n nào dư i đây là không thép? (A (B) Khí nitơ và khí hi (C (D c khí đ 10
  11. Câu Câu Câu 1 D H C X D 2 B I D Y B 3 C J C Z C 4 D K C a D 5 C L B b D 6 A M B c C 7 B N D d B 8 B O D e C 9 C P C f B A B Q C g C B A R D h C C D S C i C D C T D j B E B U B k C F C V B l A G D W D m B 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2