Local Area Network
lượt xem 51
download
Tổng quan về mạng LAN • Đặc điểm của LAN - Tốc độ cao: Tốc độ truyền dẫn có thể lên tới vài chục Mbps. Giới hạn về khoảng cách: Không quá
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Local Area Network
- 8/2006 Chủ đề 3. Local Area Network Chủ đề 3 Tổng quan về mạng LAN • Đặc điểm của LAN Tốc độ cao: Tốc độ truyền dẫn có thể lên tới vài chục Mbps Giới hạn về khoảng cách: Không quá vài km Mạng riêng cục bộ Xây dựng trên cơ sở chia sẻ môi trường: Broadcasting packets • Ứng dụng của LAN Office LANs Backbone LAN: Kết nối các mạng LAN tốc độ thấp Storage area networks: Chia sẻ thiết bị lưu trữ trên mạng tốc độ cao Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • Cấu trúc cơ bản của LAN Môi trường truyền dẫn Network Interface Card (NIC) Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất ` Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Cấu trúc transceiver và magnetic Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • Open System for Inter-connection (OSI) Mô hình 7 tầng của International Standard Organization (ISO) Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE): chuẩn công nghệ cao IEEE 802.11 OSI Network Layer Network Layer LLC 802.2 Logical Link Control Data Link Layer 802.3 802.5 802.11 Other MAC CSMA-CD Token Ring WLAN LAN Physical Various Physical Layer Physical Layer Layer Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • MAC sublayer IEEE 802.1: Data Link Layer (DLL) được chia thành: o MAC sublayer Điều khiển truy nhập môi trường Cung cấp dịch vụ truyền khung không liên kết Các trạm được phân biệt qua địa chỉ vật lý MAC Broadcast các khung với địa chỉ MAC o Logical Link Control (LLC) sublayer Cung cấp giao diện giữa tầng Network và MAC sublayer (OSI) Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • LLC sublayer IEEE 802.2: LLC nâng cấp các dịch vụ do MAC cung cấp A B Reliable Datagram Service A B Unreliable Datagram Service LLC LLC LLC MAC MAC MAC MAC MAC MAC PHY PHY PHY PHY PHY PHY Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • LLC Services Type 1: Unacknowledged connectionless service o Unnumbered frame mode of HDLC (High-level Datalink Link Control) Type 2: Reliable connection-oriented service o Asynchronous balanced mode of HDLC Type 3: Acknowledged connectionless service Additional addressing o Một trạm có địa chỉ vật lý MAC duy nhất o Cung cấp các liên kết logic, được phân biệt bởi SAP (Service Access Point) Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • Cấu trúc của LLC Protocol Data Unit (PDU) 1 hoặc 1 byte 1 byte 2 byte Destination Source Control Information SAP Address SAP Address I/G C/R 1 bit 7 bit 1 bit 7 bit I/G: Individual or group address SAP address: C/R: Command or response frame 06: IP packet E0: Novel IPX FE: OSI packet AA: Subnetwork Access Protocol (SNAP) Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • Đóng gói MAC frame IP Packet IP LLC Data Header MAC FCS Header Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Ethernet • Lịch sử phát triển 1970: radio network ALOHA in Hawaii 1973: Metcaff và Boggs phát minh Ethernet, random access, wired net 1979: DIX (Digital, Intel và Xerox ) Ethernet II standard 10 Mbps 1985: IEEE 802.3 LAN 10 Mbps 1995: Fast Ethernet 100 Mbps 1998: Gigabit Ethernet 2002: 10 Gigabit Ethernet Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 • IEEE 802.3 và Ethernet 1-persistent CSMA-CD Algorithm 1. Nếu đường truyền ở trạng thái idle, bắt đầu truyền tin, Nếu không, sang bước 2 2. Nếu đường truyền busy, tiếp tục nghe cho đến trạng thái idle sẽ bắt đầu truyền tin 3. Nếu phát hiện xung đột khi truyền tin, dừng ngay quá trình truyền tin và truyền tính hiệu jamming (random bit sequence) 4. Sau khi truyền jamming, đợi một khoảng thời gian ngẫu nhiên (tbackoff), và tiếp tục thử truyền tin Sử dụng TBEB (truncated binary exponential backoff) Backoff time = uniform(0, 2min(k, 10)-1) khe thời gian Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Flow chart Assemble MAC frame Y CS signal ON? N Wait for frame gap : Start transmission Stop transmission ; Collision Y Send jam sequence ; detect ? Attempt ++; N N Trasmission Attempt_count >= N Complete backoff ; done? max_attempt? wait for backoff time Y Y Transmission Discard frame completed Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Original Ethernet và thông số o Transmission rate: 10 Mbps o Min frame: 512 bits = 64 bytes o Slot time: 512 bits / 10 Mbps = 51.2 µsec 51.2 µsec x 2 x 105 km/sec = 10.24 km, 1 way 5.12 km round trip distance o Max length: 2500 meters + 4 repeaters o Each x10 times increase in bit rate, must be accompanied by x10 decrease in distance Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 IEEE 802.3 Ethernet và thông số hoạt động o Slot time: 512 bits times o InterFrameGap: 96 µsec o AttemptLimit: 16 o BackoffLimit: 10 o JamSize: 32 bits o MaxFrameSize: 1518 bytes o MinFrameSize: 512 bits (64 bytes) IEEE 802.3 MAC Frame 7 1 6 6 2 4 Destination Source Preamble SFD Length Information Pad FCS Address Address 64 – 1518 bytes o Preamble: synchronization, 7 bytes of 10101010 o Start of Frame Delimiter (SFD): 10101011 Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 IEEE 802.3 MAC Frame 7 1 6 6 2 4 Destination Source Preamble SFD Length Information Pad FCS Address Address 64 – 1518 bytes 0 Single Address o Destination address Single Group 1 Group Address Broadcast: 11…11 0 Local Address o Addresses Local or global 1 Global Address o Global addresses (246 possible) First 24 bits assigned to vendors (OUI) Next 24 bits assigned by vendors CISCO: 00-00-0C 3COM: 02-60-8C Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 IEEE 802.3 MAC Frame 7 1 6 6 2 4 Destination Source Preamble SFD Length Information Pad FCS Address Address 64 – 1518 bytes o Length: # of bytes in Information field Max frame: 1518 excluding Preamble + FSD Max information bytes: 1500 (Hexa: 05DC) o Pad: ensures min frame of 64 bytes o FCS: CCITT-32 CRC, calculated for addresses, length, information, and pad fields NIC discards frames with improper lengths or failed FCS Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 DIX Ethernet frame format 7 1 6 6 2 4 Destination Source Preamble SFD Type Information Pad FCS Address Address 64 – 1518 bytes o DIX: Digital, Intel, Xerox: joint specification o Type: Identify protocol of PDU in information field, e.g. IP, ARP … 0800: IP 0806: ARP 8137: Netware IPX 8160: NetBIOS Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 IEEE 802.3 Physical layer 10Base5 10Base2 10BaseT 10BaseFX Twisted Optical Medium Thick Coax Thick Coax Pair Fiber Max. Seg. 500 m 10Base2 10BaseT 2 km Length Topology Bus Bus Star P2P Link ` Transceivers ` ` Thick coax: Stiff, hard to work with T-connection flatky Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Ethernet hub & switch High-speed backplane or interconnection fabric ` ` ` ` Twisted Pair: cheap, easy to work with Twisted Pair: cheap Reliable Bridging increase scalability Star-topology CSMA-CD Separable collision domains Full duplex operation Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- 8/2006 Chủ đề 3 Bus & hub o Cấu hình bus Tất cả các trạm chia sẻ dung lượng bus (ví du: 10 Mbps) Chỉ 1 tram thực hiện phiên truyền dẫn tại một thời điểm o Hub kết nối các trạm theo hình sao Mọi phiên truyền dẫn đều đi qua hub Chỉ 1 trạm được truyền tại một thời điểm Full Duplex operation (FDX) o Ethernet truyền thống sử dụng Half Duplex (HDX) o Sử dụng FDX, một trạm có thể đồng thời nhận và gửi tin o 100 Mbps Ethernet in FDX 200 Mbps transfer rate (lý thuyết) o Các trạm kết nối phải có FDX adapter cards o Phải có switching hub Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết lập và định cấu hình cho một mạng LAN (Local Area Network)
4 p | 371 | 149
-
Tạo VNP Site to Site bằng ISA 2006 Firewall Branch Office Connection Wizard – Phần 1
12 p | 168 | 65
-
Mạng LAN Local Area Network
30 p | 173 | 57
-
Chapter 3: Network Computer ATHENA
25 p | 130 | 27
-
The Case for Virtual Local Area Networks (VLANs)
11 p | 96 | 18
-
Bài giảng Mạng Local Area Network
30 p | 139 | 17
-
Chapter 5: LANs and WLANs
49 p | 56 | 10
-
Bài giảng Mạng cơ bản: Mạng Local Area Network - Trung tâm Athena
31 p | 89 | 6
-
Lecture CCNA Security - Chapter 6: Securing the Local Area Network
143 p | 74 | 5
-
Tài liệu tham khảo về hệ thống mạng LAN cho lớp Basic Network Managenmet
48 p | 120 | 5
-
Wireless Format
18 p | 57 | 5
-
Lecture Security+ Certification: Chapter 8 - Trung tâm Athena
40 p | 66 | 4
-
Lecture Basic network management: Chapter 8 - Trung tâm Athena
7 p | 44 | 4
-
Network+ Certification (Outline) - Chapter 19: Network troubleshooting scenarios
20 p | 49 | 3
-
Chapter 13 :Local Area Network Technology
72 p | 52 | 2
-
Lecture Basic network management: Chapter 0 - Trung tâm Athena
8 p | 70 | 2
-
Lecture Basic network management: Chapter 3 - Trung tâm Athena
25 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn