intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí: Nghiên cứu tạo lớp đắp chịu mài mòn trên nền thép Các bon bằng công nghệ hàn Plasma bột

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

85
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án phân tích được sự ảnh hưởng của WC, Cr3C2 và Fe đến cơ tính mối hàn, xác định được các thành phần, hàm lượng và pha trộn được hỗn hợp bột hợp kim bằng phương pháp cơ học, ứng dụng trong điều kiện Việt Nam; phân tích sự ảnh hưởng của chế độ công nghệ hàn PTA đến hình dạng, kích thước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí: Nghiên cứu tạo lớp đắp chịu mài mòn trên nền thép Các bon bằng công nghệ hàn Plasma bột

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGÔ HỮU MẠNH NGHIÊN CỨU TẠO LỚP ĐẮP CHỊU MÀI MÒN TRÊN NỀN THÉP CÁC BON BẰNG CÔNG NGHỆ HÀN PLASMA BỘT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ Hà Nội – 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGÔ HỮU MẠNH NGHIÊN CỨU TẠO LỚP ĐẮP CHỊU MÀI MÒN TRÊN NỀN THÉP CÁC BON BẰNG CÔNG NGHỆ HÀN PLASMA BỘT Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 62520103 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Bùi Văn Hạnh 2. PGS.TS. Nguyễn Thúc Hà Hà Nội – 2015
  3. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 LỜI CAM ĐOAN Đề tài “Nghiên cứu tạo lớp đắp chịu mài mòn trên nền thép Các bon bằng công nghệ hàn Plasma bột” ƣ t gi nghi n ứu và thự nghi m với sự hƣớng ẫn trự tiếp ủa PGS.TS. Bùi Văn Hạnh và PGS.TS. Nguyễn Thú Hà tại Bộ môn Hàn và Công ngh kim loại, Vi n Cơ khí, Trƣờng Đại họ B h khoa Hà Nội. Tôi xin am oan y là ông tr nh nghi n ứu ủa tôi. C nội ung, s li u, kết qu nghi n ứu trong luận n là hoàn toàn trung thự và hƣa ƣ ông trong t k ông tr nh nào kh . Hà Nội, ngày 17 th ng 09 năm 2015 Ngƣời am oan Ngô Hữu Mạnh TẬP THỂ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS. Bùi Văn Hạnh 2. PGS. TS. Nguyễn Thú Hà Ngô Hữu Mạnh i
  4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 LỜI CẢM N Trong qu tr nh nghi n ứu và thự hi n luận n, t gi tập trung toàn thời gian, t m lự , trí lự ể hoàn thành luận n m o nội ung và thời gian quy ịnh. T gi xin tr n trọng m ơn PGS.TS. Bùi Văn Hạnh và PGS.TS. Nguyễn Thú Hà tận t nh hƣớng ẫn, giúp và tạo mọi iều ki n thuận l i ể t gi hoàn thành luận n này. T gi xin tr n trọng m ơn Ban gi m hi u, Ban l nh ạo Khoa Cơ khí, th y ô gi o Khoa Cơ khí, trƣờng Đại họ Sao Đ giúp , tạo iều ki n thuận l i ể t gi tập trung toàn thời gian nghi n ứu và hoàn thành luận n. T gi xin tr n trọng m ơn tập thể th y, ô gi o Bộ môn Hàn và Công ngh kim loại, Vi n Cơ khí; Ph ng thí nghi m Kim loại họ , Bộ môn Vật li u họ - X l nhi t và Bề m t, Vi n Khoa họ và Kỹ thuật Vật li u, trƣờng Đại họ B h khoa Hà Nội giúp t gi về ơ sở vật h t, trang thiết ị thí nghi m, kiểm tra ộ ứng, hụp nh tế vi (OM), hụp nh si u tế vi ằng hiển vi i n t quét (SEM), ph n tí h thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t ằng phổ t n sắ năng lƣ ng (EDS). T gi xin tr n trọng m ơn Khoa Vật l , trƣờng Đại họ Khoa họ Tự nhi n, Đại họ Qu gia Hà Nội giúp t gi hụp nh si u tế vi ằng hiển vi i n t quét (SEM), ph n tí h thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t ằng phổ t n sắ năng lƣ ng (EDS), ph n tí h pha ằng nhiễu xạ tia X (XRD). T gi xin tr n trọng m ơn Ph ng thí nghi m A. Ri har -VR Lab.30, Trung t m Đo lƣờng, Kiểm ịnh và Tƣ v n kỹ thuật, thiết ị - ĐKT, Vi n Nghi n ứu Cơ khí (NARIME) giúp t gi kiểm tra m i hàn ằng phƣơng ph p si u m (UT); Vi n Cơ khí Năng lƣ ng và M giúp t gi kiểm tra kh năng hịu mài m n ủa mẫu hàn. T gi xin tr n trọng m ơn ạn ng nghi p, th y ô gi o trƣờng Đại họ Sao Đ , Đại họ Sƣ phạm Kỹ thuật Nam Định, Vi n Nghi n ứu Cơ khí; anh m ở Doanh nghi p tạo iều ki n và giúp t gi trong qu tr nh nghi n ứu, thự nghi m ể hoàn thi n luận n. Đ i t, t gi xin ày t l ng iết ơn , m và toàn thể thành vi n trong gia nh luôn ở n ộng vi n tinh th n, giúp vật h t ể t gi hoàn thành luận n này. Hà Nội, ngày 17 th ng 09 năm 2015 T gi Ngô Hữu Mạnh Ngô Hữu Mạnh ii
  5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN i LỜI C M ƠN ii DANH M C CÁC K HI U V CH VIẾT TẮT vii DANH M C CÁC B NG xi DANH M C CÁC H NH NH V Đ TH xii M 1 1. N Q N 1.1 Lị h s ph t triển ủa ông ngh hàn PTA 5 1.2 Đ iểm ủa qu tr nh hàn PTA 5 1.3 T nh h nh nghi n ứu ngoài nƣớ 6 1.4 T nh h nh nghi n ứu trong nƣớ 7 Kết luận Chƣơng 1 9 2. N HIÊN CỨ CÁC YẾ Ố ẢNH HƯ N ẾN Q Á RÌNH HÀN 2.1 Sự h nh thành m i hàn 10 2.1.1 Sự h nh thành h quang plasma 10 2.1.2 Hi u su t h quang plasma 12 2.1.3 Sự ph n nhi t trong ột h quang plasma 12 2.1.4 Sự huyển ộng ủa ng kim loại l ng trong vũng hàn 13 2.1.5 Sự nóng h y và kết tinh kim loại 16 2.5.1.1 Sự nóng h y và ay hơi 16 2.5.1.2 Sự kết tinh và h nh thành m i hàn 16 2.2 C yếu t nh hƣởng ến qu tr nh hàn 18 2.2.1 nh hƣởng ủa thông s hế ộ hàn 18 2.2.1.1 Đi n ự hàn 19 2.2.1.2 Cƣờng ộ ng hàn 20 2.2.1.3 T ộ hàn 22 Ngô Hữu Mạnh iii
  6. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 2.2.1.4 Lƣu lƣ ng ột 23 2.2.1.5 Dao ộng m hàn 24 2.2.1.6 Chiều ài ột h quang 25 2.2.1.7 Gó nghi ng m hàn và hƣớng ị h huyển m hàn 26 2.2.1.8 Khí o v , khí tạo plasma và khí mang ột 27 2.2.2 Năng lƣ ng ƣờng 31 2.2.3 Sự tham gia ủa kim loại vào m i hàn 33 2.2.3.1 Sự tham gia ủa kim loại nền vào m i hàn 33 2.2.3.2 Sự tham gia ủa kim loại ột vào m i hàn 35 2.2.4 Sự khuế h t n và h a tan ủa nguy n t h p kim 36 Kết luận Chƣơng 2 37 3. PHÂN ÍCH HÀNH PH N VÀ PH RỘN BỘ HỢP KIM 3.1 nh hƣởng ủa kí h hạt và thành ph n ột 39 3.1.1 nh hƣởng ủa kí h hạt 39 3.1.2 nh hƣởng ủa thành ph n ột h p kim 40 3.1.2.1 nh hƣởng ủa C on 40 3.1.2.2 nh hƣởng ủa Crôm 41 3.1.2.3 nh hƣởng ủa Vônfram 42 3.1.2.4 nh hƣởng ủa Moly n 43 3.1.2.5 nh hƣởng ủa Vana i 43 3.2 X ịnh thành ph n và pha trộn hỗn h p ột h p kim M 44 3.2.1 Cơ sở khoa họ và thự tiễn 44 3.2.2 X ịnh thành ph n và pha trộn hỗn h p ột h p kim 46 Kết luận Chƣơng 3 51 4. XÂY DỰN MÔ HÌNH VÀ HÀN HỰC N HIỆM 4.1 X ịnh thông s hế ộ hàn ơ n 52 4.1.1 Chọn iến s u vào 52 Ngô Hữu Mạnh iv
  7. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 4.1.2 X y ựng mô h nh thự nghi m 52 4.1.3 Đ nh gi sự nh hƣởng ủa Ih, Vh, Vb, Bm, Le ến D 57 4.2 Thự nghi m hàn PTA 60 4.2.1 Thiết ị hàn PTA 61 4.2.2 Vật li u 61 4.2.2.1 Vật li u nền 61 4.2.2.2 H p kim ột Eutroloy 16606 62 4.2.2.3 H p kim ột M 62 4.2.2.4 Khí o v , khí mang ột, khí tạo plasma 63 4.2.3 Đi n ự hàn 63 4.2.4 Đ g hàn 64 4.2.5 C thông s hế ộ hàn 64 4.3 X l nhi t hàn 65 4.3.1 Nung nóng trƣớ khi hàn 65 4.3.2 X l nhi t sau khi hàn 67 Kết luận Chƣơng 4 68 5. KẾ Q Ả N HIÊN CỨ VÀ BÀN L ẬN 5.1 C u trú kim loại m i hàn và vùng nh hƣởng nhi t 69 5.1.1 C u trú thô ại 69 5.1.2 C u trú tế vi ủa kim loại m i hàn và vùng nh hƣởng nhi t 70 5.1.2.1 C u trú tế vi kim loại m i hàn 71 5.1.2.2 C u trú tế vi kim loại vùng nh hƣởng nhi t 79 5.1.2.3 C u trú kim loại vùng ranh giới 80 5.2 Sự khuế h t n và h a tan nguy n t h p kim 82 5.3 Độ ứng ủa kim loại m i hàn và vùng nh hƣởng nhi t 86 5.3.1 Độ ứng kim loại m i hàn 87 5.3.2 Độ ứng kim loại vùng anh giới giữa m i hàn với nền C45 89 Ngô Hữu Mạnh v
  8. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 5.3.3 Độ ứng kim loại vùng nh hƣởng nhi t 90 5.4 Kh năng hịu mài m n ủa kim loại m i hàn 92 5.4.1 M i quan h giữa ộ m n và ộ ứng 92 5.4.2 Kiểm tra mài m n trong iều ki n khô 93 Kết luận Chƣơng 5 97 KẾ L ẬN CH N C L ẬN ÁN 100 KIẾN N HỊ VÀ Ề X Ấ HƯỚN N HIÊN CỨ IẾP HEO 102 ÀI LIỆ H M KHẢO 103 D NH M C CÁC CÔN RÌNH CÔN BỐ C L ẬN ÁN 110 PH L C Ngô Hữu Mạnh vi
  9. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 1. C từ và ụm từ viết tắt TT Chữ viết tắt T n y ủ tiếng Anh Nghĩa tiếng Vi t 1 PTA Plasma Transferred Arc Hàn h quang plasma ột 2 SMAW Shielded Metal Arc Welding Hàn h quang qu hàn ó thu ọ 3 GTAW Gas Tungsten Arc Welding Hàn h quang i n ự Vônfram trong môi trƣờng khí o v 4 GMAW Gas Metal Arc Welding Hàn h quang i n ự nóng h y trong môi trƣờng khí o v 5 FCAW Flux Cored Arc Welding Hàn h quang y lõi thu 6 PTAW Plasma Transferred Arc Welding Hàn h quang plasma ột 7 PAW Plasma Arc Welding Hàn h quang plasma 8 OAW Oxy-Acetylen Welding Hàn khí O2 – C2H2 9 SAW Submerged Arc Welding Hàn h quang ƣới lớp thu 10 MMA Manual Metal Arc Hàn h quang tay 11 MAG Metal Active Gas Hàn h quang i n ự nóng h y trong môi trƣờng khí hoạt tính 12 MIG Metal Inert Gas Hàn h quang i n ự nóng h y trong môi trƣờng khí trơ 13 TIG Tungsten Inert Gas Hàn i n ự không nóng h y trong môi trƣờng khí trơ 14 OFW Oxygen Fuel Welding Hàn khí oxy 15 UTP H ng UTP ủa CHLB. Đứ 16 ASME American Society of Mechanical Hi p hội Kỹ sƣ Cơ khí Mỹ Engineers 17 ASTM American Society for Testing and Hi p hội kiểm ịnh và vật li u Materials Mỹ 18 USA United States of America H p hủng qu Hoa K 19 ISO International Standards Ti u huẩn qu tế Organization 20 ANSI American National Standards Vi n nghi n ứu ti u huẩn qu Institute gia Mỹ 21 AISI American Iron and Steel Institute Vi n nghi n ứu sắt và thép Mỹ 22 HRC Hardness Rockwell Độ ứng Rockwell 23 HV Hardness Vicker Độ ứng Vicker 24 HAZ/AHN Heat Affected Zone Vùng nh hƣởng nhi t 25 PH Preheat Gia nhi t/Nung nóng sơ ộ 26 RT Room Temperature Nhi t ộ ph ng 27 Rw Reinforcement Chiều ao m i hàn 28 Pw Penetration Chiều s u ng u m i hàn 29 Ww Width Chiều rộng m i hàn Ngô Hữu Mạnh vii
  10. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 30 D Dilution Sự tham gia ủa kim loại nền vào m i hàn 31 Dmin Min-Dilution Mứ ộ tham gia ủa kim loại ơ n vào m i hàn nh nh t 32 SEM Scanning Electron Microscope Hiển vi i n t quét 33 XRD X-Ray Diffraction Nhiễu xạ tia X 34 EDS Energy Dispersive Spectroscope Phổ t n sắ năng lƣ ng 35 OM Optical Microscopy Hiển vi quang họ 36 NWPD Nozzel Workpice Distance Kho ng từ h m hàn ến vật hàn 37 SOD Stand-off Distance Kho ng làm vi 38 DCEN Drirect Current Electrode D ng i n một hiều ự thuận Negative 39 DCEP Drirect Current Electrode Positive D ng i n một hiều ự nghị h 40 DC Drirect Current D ng i n một hiều 41 RSM Response Surface Modeling Mô h nh về ứng s ề m t 42 HI Heat Input Năng lƣ ng ƣờng 43 MMC Metal Matrix Composites Hỗn h p kim loại 44 MHI Mitshubishi Heavy Industries Tập oàn ông nghi p n ng Mitshubishi 45 FEM Finite Element Method Phƣơng ph p ph n t hữu hạn 46 UT Ultrasonic Test Kiểm tra si u m 2. C k hi u TT K hi u nghĩa Đơn vị 1 (Fe, Cr)7C3 Hỗn h p F -Cr-C 2 lm Tỉ trọng ủa kim loại l ng g/cm3 3 p Tỉ trọng ủa ột h p kim g/cm3 4 pl Tỉ trọng ủa ột h p kim ở trạng th i l ng g/cm3 5 s Sứ ăng ề m t ủa kim loại l ng 6 µ Độ từ thẩm ủa ng plasma H/m 7 Ar Khí Argon ar, lít 8 Ar-He Hỗn h p khí Argon-Heli ar, lít 9 B Nguy n t Bo 10 B2O7 Borit 11 Bm Bi n ộ ao ộng m hàn mm 12 Bmf Vector từ thông 13 C Nguy n t C on 14 C45 Thép C on C45 15 CE Hàm lƣ ng on tƣơng ƣơng 16 Co Nguy n t Cô an 17 CO2 Khí C oní ar, lít 18 Cp Nhi t ung ri ng ủa h p kim ột J/g0C Ngô Hữu Mạnh viii
  11. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 19 Cpl Nhi t rung ri ng ủa kim loại l ng 20 Cr Nguy n t Crôm 21 Cr2O3 Oxyt Crôm 22 Cr3C2 C ít Crôm II 23 Cr4C3 C ít Crôm III 24 Cr7C3 C ít Crôm III 25 CrC C ít Crôm 26 Cu Nguy n t Đ ng 27 De Đƣờng kính i n ự mm 28 Dm Dao ộng m hàn 29 Ebm Giới hạn h y ủa vật li u nền N/mm2 30 Epc Giới hạn h y ủa h p kim ột N/mm2 31 f T n s ao ộng u hàn l n/phút 32 Farc Áp lự h quang plasma 33 Fb Lự ẩy A sim t 34 Fe Nguy n t Sắt 35 Fem Lự i n từ hay lự Lor ntz 36 Fγ Lự ăng ề m t hay lự Marangoni 37 g Gia t trọng trƣờng 38 Gm Gó nghi ng m hàn Độ 0 39 Gt Gia nhi t trƣớ khi hàn C 40 H2 Khí Hy ro ar, lít 41 He Khí H li ar, lít 42 Hh Hƣớng hàn 43 Ih Cƣờng ộ ng i n hàn A 44 Jcd Vector mật ộ ng i n 45 Kb Khí mang ột l/phút 46 Kbv Khí o v l/phút 47 Kl Tính ẫn nhi t ủa kim loại l ng 48 Kp Khí tạo plasma l/phút 49 Le Chiều ài h quang mm 50 Lm T ộ h y ủa ột 51 M7C3 Hỗn h p it 52 Ma Lự Marangoni 53 Mn Nguy n t Mangan 54 Mo Nguy n t Molip n 55 MPa Mega Pascal 56 N2 Nguy n t Nitơ 57 Nb Nguy n t Nio i 58 Ni Nguy n t Nik n 59 O2 Khí Ôxy ar, lít 60 Pp Tỉ trọng ủa kim loại l ng Ngô Hữu Mạnh ix
  12. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 61 P Nguy n t Ph t pho 62 q Công su t nhi t hi u ụng J, Calo 63 q Năng lƣ ng ƣờng J/mm 64 R B n kính ủa ột h quang plasma mm 65 r* Kho ng h từ iểm tính to n ến t m ngu n nhi t mm 66 Re Hằng s Raynol ủa plasma 67 rp B n kính ủa hạt mm 0 68 Rt Ram sau khi hàn C 69 S Nguy n t Lƣu hu nh 0 70 S Nhi t ủa ng plasma tạo ởi khí Ar C 71 Si Nguy n t Sili 0 72 Sm Nhi t h quang plasma ể nung ột ến iểm l ng C 0 73 Sp Nhi t ủa ng plasma ể nung nóng ột C 0 74 T0, mp Nhi t ộ nóng h y ủa ột C 0 75 T0,p Nhi t ộ an u ủa ột C 0 76 Tamb Nhi t ộ môi trƣờng C 77 Ti Nguy n t Titan 78 TLH Thời gian ở trạng th i l ng gi y 79 Tm Thời gian h y gi y 0 80 Tmp Nhi t ủa kim loại l ng trong vũng hàn C 0 81 Tp Nhi t ộ nung nóng sơ ộ C 0 82 Tr Nhi t ộ tại iểm t k h t m ngu n nhi t một C kho ng n kính r 0 83 Ts Nhi t ộ tr n ề m t ủa vũng hàn khi kết tinh C 84 TSH Thời gian kết tinh mm 85 Uh Đi n p hàn V 86 V Nguy n t Vanadi 87 V∞(r) Vận t ng plasma m/gi y 88 Vb Lƣu lƣ ng ột g/phút 89 VC C ít Vanadi 90 Vh Vận t hàn m/phút 91 Vpc Mứ ộ ti u hao h p kim ột kg/giờ 92 W Nguy n t Vônfram 93 WC C ít Vônfram 94 y Hƣớng truyền nhi t 95 α Độ khuế h t n nhi t mm2/s 96 βe H s gi n nở nhi t ủa kim loại 97 ΔP(r) Lự từ tính ủa ng i n N 0 98 ΔT Sự h nh l h nhi t ộ tr n ề m t vũng hàn C 99 ηα Hi u su t h quang % 100 ρ∞ Tỉ trọng ủa ng plasma l ng kg/cm3 101 φ H s ẫn nhi t J/mms0C Ngô Hữu Mạnh x
  13. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 DANH MỤC CÁC BẢNG Trang B ng 2.1 B ng so s nh iểm một s phƣơng ph p hàn 17 B ng 2.2 C thông s ủa i n ự hàn EWTh-2 20 B ng 2.3 Đ iểm ủa khí Ar và H 28 B ng 3.1 Kí h hạt ủa một s phƣơng ph p hàn và phun kim loại 39 B ng 3.2 Thành ph n hóa họ ủa h p kim ột WC-104 44 B ng 3.3 Một s ột h p kim ủa h ng s n xu t 45 B ng 3.4 C thành ph n h p kim ƣ s ụng ể tạo hỗn h p ột. 48 B ng 3.5 Mứ ộ iến thi n gi trị ủa iến. 48 B ng 3.6 B ng gi trị thí nghi m th o kế hoạ h toàn ph n 2k 49 B ng 4.1 B ng gi trị ủa thông s hế ộ hàn nh hƣởng ến m i hàn và 52 sự tham gia ủa kim loại nền vào m i hàn B ng 4.2 Ma trận thí nghi m và ng gi trị thông s nh hƣởng ến m i 53 hàn B ng 4.3 B ng gi trị thông s hế ộ hàn và mứ ộ tham gia ủa kim 56 loại nền vào m i hàn. B ng 4.4. B ng gi trị Ih, Vh, Vb, Bm, Le và D 60 B ng 4.5 Thành ph n hóa họ ủa thép C45 61 B ng 4.6 Cơ tính ủa thép C45 61 B ng 4.7 Thành ph n hóa họ ủa h p kim ột Eutroloy 16606 62 B ng 4.8 Đ tính ủa ột h p kim Eutroloy 16606 62 B ng 4.9 C thông s ủa i n ự hàn không nóng h y W-Th 63 B ng 4.10 C thông s hế ộ hàn PTA 64 B ng 5.1 Kết qu ph n tí h hàm lƣ ng Crom ít trong kim loại m i hàn 73 khi hàn PTA ằng ột h p kim Eutroloy 16606 B ng 5.2 Kết qu ph n tí h hàm lƣ ng Crom ít trong kim loại m i hàn 77 khi hàn PTA ằng ột h p kim M10 B ng 5.3 Kết qu ph n tí h hàm lƣ ng Vonfram ít trong kim loại m i 78 hàn khi hàn PTA ằng ột h p kim M10 B ng 5.4 Kết qu o ộ ứng ủa kim loại m i hàn khi hàn h p kim ột 87 Eutroloy 16606 B ng 5.5 Kết qu o ộ ứng ủa kim loại m i hàn khi hàn h p kim ột M2 88 B ng 5.6 Kết qu o ộ ứng vùng ranh giới giữa kim loại m i hàn với kim 90 loại ơ n khi hàn h p kim ột Eutroloy 16606 B ng 5.7 Kết qu o ộ ứng vùng ranh giới giữa kim loại m i hàn với kim 90 loại ơ n khi hàn h p kim ột M2 B ng 5.8 Kết qu o ộ ứng kim loại vùng AHN ủa m i hàn khi hàn ột 91 h p kim Eutroloy 16606 B ng 5.9 Kết qu o ộ ứng kim loại vùng AHN ủa m i hàn khi hàn ột 91 h p kim M2 B ng 5.10 Kết qu kiểm tra mài m n ủa mẫu hàn PTA ằng ột h p kim 94 Eutroloy 16606 B ng 5.11 Kết qu kiểm tra mài m n ủa mẫu hàn hàn PTA ằng ột h p kim 96 M10 Ngô Hữu Mạnh xi
  14. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH VÀ ĐỒ THỊ Trang H nh 0.1 Một s hi tiết ƣ hàn ắp ằng PTA 1 H nh 0.2 Sơ qu tr nh hàn PTA 2 H nh 1.1 So s nh hai phƣơng ph p PTA và PA 5 H nh 1.2 Hàn ắp ề m t ằng qu tr nh hàn PTA 6 H nh 1.3 Sự ph n nhi t ở vùng ủa h quang hàn plasma 6 H nh 1.4 Hàn phụ h i nh tur in ằng PTA với h p kim St llit 7 H nh 1.5 Hàn phụ h i ao h t m nh ùng trong ngành s n xu t ột gi y 8 H nh 1.6 Hàn ao xupap ằng PTA với ột h p kim WC-104 8 H nh 2.1 C ion mang i n tí h ƣơng (màu xanh) và i n t mang i n 10 tí h m (màu vàng) trong ột h quang plasma H nh 2.2 Sơ hóa sự h nh thành h quang plasma 10 H nh 2.3 M i quan h giữa t ộ ng plasma với kí h thƣớ mi ng phun 11 H nh 2.4 So s nh h nh ạng ột h quang khi hàn PTA và GTA 11 H nh 2.5 H nh ạng ột h quang khi hàn GTA và PTA 11 H nh 2.6 Sự ph n nhi t trong ột h quang plasma khi thay ổi ng hàn 12 H nh 2.7 So s nh sự ph n nhi t khi hàn GTA và PTA ƣ o v ởi 13 khí Ar H nh 2.8 Sự ph n nhi t ở vùng ủa h quang khi hàn PTA 13 H nh 2.9 D ng plasma và ột h p kim khi hàn PTA 14 H nh 2.10 Sự i lƣu ủa ng kim loại l ng trong vũng hàn khi hàn PTA 14 H nh 2.11 Sự huyển ộng i lƣu ph n k và hội tụ ủa ng kim loại l ng 14 H nh 2.12 Sự huyển ộng ủa ng kim loại l ng trong vũng hàn 14 H nh 2.13 Sự ị h huyển ủa hạt trong hỗn h p ột h p kim khi hàn 16 PTA H nh 2.14 Qu tr nh kết tinh khi hàn PTA 17 H nh 2.15 Mô ph ng qu tr nh truyền nhi t khi hàn PTA ằng ph n mềm 17 ANSYS H nh 2.16 Hàn ắp ằng qu tr nh hàn PTA với m hàn m tay, i n ộ ao 17 ộng 16mm H nh 2.17 Sự h nh thành lớp ắp khi hàn PTA ằng m hàn m tay 18 H nh 2.18 Đi n ự EWTh-2 th o ti u huẩn AWS/SFA A5.12 19 H nh 2.19 Đi n ự và gó mài u i n ực 20 H nh 2.20 nh hƣởng ủa tính ng hàn ến ộ ứng ủa lớp ắp khi hàn 20 PTA H nh 2.21 nh hƣởng ủa ƣờng ộ ng hàn ến h nh ạng m i hàn 21 H nh 2.22 nh hƣởng ủa ƣờng ộ ng hàn ến h nh ạng m i hàn 21 H nh 2.23 nh hƣởng ủa t ộ hàn ến h nh ạng m i hàn 22 H nh 2.24 nh hƣởng ủa t ộ hàn ến h nh ạng m i hàn 22 H nh 2.25 Sơ hóa qu tr nh p ột khi hàn PTA 23 H nh 2.26 nh hƣởng ủa Vb ến h nh ạng m i hàn 23 H nh 2.27 nh hƣởng ủa Vb ến h nh ạng m i hàn 24 H nh 2.28 nh hƣởng ủa sự ao ộng m hàn ến h nh ạng m i hàn 24 Ngô Hữu Mạnh xii
  15. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 H nh 2.29 Một s kiểu ao ộng m hàn khi hàn PTA 25 H nh 2.30 H nh ạng vũng hàn và m i hàn khi hàn PTA ằng u hàn tự 25 ộng ao ộng h nh răng ƣa với i n ộ 15mm và 18mm H nh 2.31 M i quan h giữa hiều ài ột h quang và i n p khi hàn PTA 25 H nh 2.32 nh hƣởng ủa hiều ài h quang khi hàn PTA 26 H nh 2.33 Kho ng h từ u hàn ến ề m t vật hàn khi hàn PTA 26 H nh 2.34 Gó nghi ng và hƣớng i huyển m hàn từ ph i sang tr i 27 H nh 2.35 Gó nghi ng và hƣớng i huyển m hàn từ tr i sang ph i 27 H nh 2.36 Gó nghi ng, hƣớng i huyển m hàn khi hàn PTA tự ộng 27 H nh 2.37 nh hƣởng ủa khí Ar ến ông su t nhi t ủa h quang plasma 28 H nh 2.38 nh hƣởng ủa khí H ến ông su t nhi t ủa h quang plasma 28 H nh 2.39 H nh ạng m i hàn khi lƣu lƣ ng khí o v là 5l/phút 29 H nh 2.40 nh hƣởng ủa lƣu lƣ ng ột ến m i hàn 30 H nh 2.41 M i quan h giữa lƣu lƣ ng khí mang ột và lƣu lƣ ng ột 31 H nh 2.42 So s nh năng lƣ ng ƣờng ủa một s qu tr nh hàn 33 H nh 2.43 H nh ạng ủa m i hàn khi hàn ằng một s qu tr nh hàn kh 34 nhau H nh 2.44 M t ắt ngang ủa kim loại m i hàn 34 H nh 2.45 H nh ạng m i hàn khi hàn ở hế ộ kh nhau 35 H nh 2.46 Một s ạng khuế h t n kim loại ở trạng th i rắn 37 H nh 2.47 C giai oạn ủa qu tr nh tiết pha mới 37 H nh 3.1 H nh ạng và u trú ủa h p kim ột Surfit 1560 39 H nh 3.2 Kí h hạt ủa ột h p kim nền F , Co, Ni 39 H nh 3.3 nh hƣởng ủa kí h hạt ến qu tr nh hàn PTA 39 H nh 3.4 nh hƣởng ủa kí h hạt F -Cr ến m i hàn khi hàn PTA 40 H nh 3.5 Độ ứng ủa lớp ắp ó thành ph n (F , Cr)7C3 41 H nh 3.6 Gi n trạng th i khi hàn h p kim MC với 41 M=Fe+4%Cr+6%W+5%Mo+2%V H nh 3.7 Độ ứng ủa lớp ắp ó thành ph n Cr3C2 khi hàn PTA 42 H nh 3.8 So s nh ộ ứng ủa WC và W2C 43 H nh 3.9 C u trú kim loại m i hàn khi hàn h p kim ột F -V-C 44 H nh 3.10 Ph n tí h XRD kih hàn ột h p kim Ama or tr n nền thép Ca on 45 H nh 3.11 H s tƣơng quan ủa mô h nh thự nghi m 50 H nh 3.12 Mứ ộ nh hƣởng ủa WC, Cr3C2 và F ến H 50 H nh 3.13 nh hƣởng ủa WC, Cr3C2 và F ến H 50 H nh 3.14 Tam gi n ng ộ ủa h p kim ột M nh hƣởng ến H 51 H nh 4.1 nh hƣởng ủa thông s hế ộ hàn ến D 54 H nh 4.2 X ịnh kí h thƣớ và i n tí h m i hàn tr n ph n mềm ZWCAD 55 2012 H nh 4.3 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=20g/phút, Bm=12mm, 57 Le=12mm H nh 4.4 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=40g/phút, Bm=12mm, 57 Le=12mm H nh 4.5 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=30g/phút, Bm=8mm, 58 Le=12mm Ngô Hữu Mạnh xiii
  16. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 H nh 4.6 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=30g/phút, Bm=16mm, 58 Le=12mm H nh 4.7 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=30g/phút, Bm=12mm, 58 Le=8mm H nh 4.8 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=30g/phút, Bm=12mm, 59 Le=16mm H nh 4.9 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=20g/phút, Bm=8mm, 59 Le=8mm H nh 4.10 nh hƣởng ủa Ih và Vh ến D khi Vb=40g/phút, Bm=16mm, 59 Le=16mm H nh 4.11 M i hàn ƣ thự hi n với hế ộ hàn Ih=110A, 60 Vh=300mm/phút, Vb=30g/phút, Bm=12mm, Le=12mm H nh 4.12 Kí h thƣớ t m thép C45 ƣ ùng ể hàn mẫu 61 H nh 4.13 Thép t m C45 sau khi ƣ ắt ằng plasma 62 H nh 4.14 H p kim ột Eutroloy 16606 ủa h ng Castolin 62 H nh 4.15 H p kim ột M2 sau khi pha trộn thành ph n 63 H nh 4.16 Đ g hàn 64 H nh 4.17 Hàn một ƣờng và hàn nhiều ƣờng ằng h p kim ột Eutroloy 65 16606 H nh 4.18 Hàn một ƣờng và nhiều ƣờng ằng h p kim ột M3 65 H nh 4.19 Hàn PTA ằng h p kim ột M10 và h p kim ột Eutroloy 16606 65 H nh 4.20 M i hàn sau khi hàn PTA với ột h p kim M2 67 H nh 4.21 Kiểm tra kí h thƣớ m i hàn sau khi hàn PTA 67 H nh 4.22 Thiết ị gia nhi t ằng i n trở tại trƣờng ĐH B h khoa Hà Nội 67 H nh 5.1 Mẫu hàn sau khi ắt ằng m y ắt y Troop 69 H nh 5.2 Kiểm tra kí h thƣớ mẫu sau khi ắt y 69 H nh 5.3 nh hụp u trú thô ại ủa m i hàn 69 H nh 5.4 Tính to n kí h thƣớ vùng AHN ủa m i hàn tr n ph n mềm 70 ZWCAD 2012 H nh 5.5 Tính to n i n tí h vùng AHN ủa m i hàn tr n ph n mềm 70 ZWCAD 2012 H nh 5.6 C u trú kim loại m i hàn khi hàn ột h p kim Eutroloy 16606 71 (OM, x500) H nh 5.7 Ph n tí h thành ph n và tổ hứ pha trong vùng kim loại m i hàn 72 ằng XRD H nh 5.8 Hàm lƣ ng Crom it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét s 1 72 H nh 5.9 Hàm lƣ ng Crom it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét s 2 73 H nh 5.10 Vị trí kiểm tra tr n m i hàn khi hàn h p kim ột Eutroloy 16606 73 (SEM, x2500) H nh 5.11 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tại iểm kiểm 73 tra s 1 nằm tr n pha ứng khi hàn h p kim ột Eutroloy 16606 ƣ ph n tí h ằng EDS H nh 5.12 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tại iểm kiểm 74 tra s 2 nằm giữa pha ứng khi hàn h p kim ột Eutroloy 16606 ƣ ph n tí h ằng EDS H nh 5.13 C u trú kim loại m i hàn khi hàn h p kim ột M10 (OM, x1000) 75 Ngô Hữu Mạnh xiv
  17. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 H nh 5.14 C u trú si u tế vi kim loại m i hàn khi hàn h p kim ột M10 75 (SEM, x5000) H nh 5.15 Ph n tí h thành ph n và tổ hứ pha trong vùng kim loại m i hàn 76 ằng XRD H nh 5.16 Hàm lƣ ng Crom it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét s 1 76 H nh 5.17 Hàm lƣ ng Crom it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét s 2 77 H nh 5.18 Hàm lƣ ng Vonfram it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét 77 s 1 H nh 5.19 Hàm lƣ ng Vonfram it trong kim loại m i hàn tại vị trí quét 78 s 2 H nh 5.20 C vị trí kiểm tra tr n m i hàn khi hàn h p kim ột M10 (SEM, 78 x5000) H nh 5.21 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tại vùng kiểm 79 tra s 1 nằm tr n pha ứng khi hàn h p kim ột M10 ƣ ph n tí h ằng EDS H nh 5.22 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tại vùng kiểm 79 tra s 2 nằm giữa pha ứng khi hàn h p kim ột M10 ƣ ph n tí h ằng EDS H nh 5.23 C u trú kim loại vùng AHN 79 H nh 5.24 C u trú kim loại tiếp gi p vùng AHN tr n nền C45 80 H nh 5.25 C u trú kim loại vùng ranh giới giữa m i hàn với nền C45 80 H nh 5.26 C u trú si u tế vi kim loại vùng ranh giới giữa m i hàn với nền 80 C45 (x2500) H nh 5.27 C u trú si u tế vi kim loại vùng ranh giới giữa m i hàn với nền 81 C45 (x2000) H nh 5.28 Vùng ranh giới giữa m i hàn với nền C45 81 H nh 5.29 Biểu ph n nguy n t h p kim trong vùng ranh giới 81 H nh 5.30 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim trong vùng ranh 81 giới H nh 5.31 C u trú kim loại vùng ranh giới giữa m i hàn với nền C45 82 H nh 5.32 C u trú si u tế vi kim loại vùng ranh giới giữa m i hàn với nền 82 C45 (SEM, x5000) H nh 5.33 Thành ph n, mật ộ và sự ph n ủa nguy n t h p kim 83 H nh 5.34 Mật ộ và sự ph n ủa nguy n t h p kim 83 H nh 5.35 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tr n vùng ph n 85 giới H nh 5.36 Biểu ph n nguy n t h p kim tr n ƣờng thẳng ọ 85 vùng ph n giới H nh 5.37 Hàm lƣ ng nguy n t h p kim tr n ƣờng ọ vùng ph n giới 85 H nh 5.38 Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim tại vùng 86 H nh 5.39 Biểu ph n nguy n t h p kim tr n ƣờng vuông gó với 86 m i hàn H nh 5.40 Hàm lƣ ng nguy n t h p kim tr n ƣờng vuông gó với m i 86 hàn H nh 5.41 C vị trí kiểm tra ộ ứng tr n m i hàn khi hàn h p kim ột 87 Eutroloy 16606 Ngô Hữu Mạnh xv
  18. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 H nh 5.42 Biểu ộ ứng ở vị trí o tr n vùng kim loại m i hàn 87 H nh 5.43 C vị trí kiểm tra ộ ứng tr n m i hàn khi hàn h p kim ột M2 88 H nh 5.44 Biểu ộ ứng ở vị trí o tr n vùng kim loại m i hàn khi hàn 89 ột M2 H nh 5.45 C vị trí kiểm tra ộ ứng ở vùng ranh giới giữa m i hàn với nền 89 C45 H nh 5.46 Độ ứng vùng ranh giới giữa m i hàn với nền C45 khi hàn h p 90 kim M2 H nh 5.47 Kiểm tra ộ ứng ở vùng AHN khi hàn ột h p kim Eutroloy 91 16606 H nh 5.48 Độ ứng vùng AHN tr n nền thép C45 khi hàn h p kim ột M2 91 H nh 5.49 Mẫu kiểm tra mài m n th o ti u huẩn ASTM G99-04 93 H nh 5.50 Sơ th mài m n th o ti u huẩn ASTM G99-04 93 H nh 5.51 Mẫu th mài m n th o ti u huẩn ASTM G99-04 94 H nh 5.52 Biểu iểu iễn qu tr nh m n ủa mẫu hàn Eutroloy 16606 95 H nh 5.53 Mẫu th mài m n th o ti u huẩn ASTM G99-04 95 H nh 5.54 Biểu iểu iễn qu tr nh kiểm tra mài m n ủa mẫu hàn M10 96 Ngô Hữu Mạnh xvi
  19. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài Trong qu tr nh s n xu t ông nghi p, ở nhiều lĩnh vự kh nhau, ụng ụ, hi tiết ph i làm vi li n tụ trong iều ki n hịu mài m n. Do ó, ề m t ủa ụng ụ, hi tiết ị m t n kh năng làm vi và không p ứng ƣ y u u ủa qu tr nh s n xu t. Điều này nh hƣởng r t lớn ến qu tr nh s n xu t, làm gi m năng su t và h t lƣ ng s n phẩm. Nếu ph i thay thế ằng ụng ụ, hi tiết mới sẽ làm tăng hi phí s n xu t và g y l ng phí vật li u. V vậy, nhi m vụ quan trọng t ra ó là t m gi i ph p phụ h i ề m t làm vi ho ụng ụ, hi tiết m o ƣ hai hỉ ti u kinh tế và kỹ thuật. C hi tiết nhƣ ao ắt, hàm nghiền, trụ vít, lƣ i gạt, mũi khoan,...trong ngành ông nghi p gi y, xi măng, khai kho ng, mía ƣờng, ơ khí, nông nghi p, u khí,...thƣờng ƣ hế tạo g m hai ph n ơ n. Thứ nh t là ph n làm vi , thƣờng ƣ hế tạo từ thép h p kim ứng và hịu mài m n. Thứ hai là ph n th n, thƣờng ƣ hế tạo từ thép on th p ho trung nh ể m o y u u kỹ thuật nhƣ tính hàn, ộ ẻo và nhằm gi m hi phí s n xu t. Hai ph n này ƣ li n kết với nhau ằng phƣơng ph p hàn v y, hàn nổ, ghép n i ơ khí ho hàn ắp ằng ông ngh hàn h quang tay (SMAW- Shi l M tal Ar W l ing), hàn h quang i n ự nóng h y trong môi trƣờng khí hoạt tính o v (GMAW-Gas M tal Ar W l ing), hàn h quang i n ự không nóng h y trong môi trƣờng khí trơ o v (GTAW-Gas Tungst n Ar W l ing), hàn h quang ằng y lõi thu (FCAW-Flux Cor Ar W l ing), hàn h quang tự ộng ƣới lớp thu (SAW-Submerged Arc Welding). H nh 0.1. Một s hi tiết ƣ hàn ắp ằng PTA [94] Tuy nhi n, iểm n hú ở y ó là vật li u hàn và vật li u nền là hai loại vật li u hoàn toàn kh nhau về iểm và tính h t. Do ó, nếu thự hi n ằng phƣơng ph p hàn truyền th ng nhƣ tr n, nếu không s ụng i n ph p ông ngh th r t ễ x y ra hi n tƣ ng nứt, tró ho t h lớp sau khi hàn. M t kh , m i hàn ƣ thự hi n ằng phƣơng ph p hàn này thƣờng ó ứng su t và iến ạng lớn, hiều s u ng u lớn, mứ ộ tham gia ủa kim loại nền vào m i hàn ao, một s qu tr nh hàn ó năng su t và h t lƣ ng không ao. V vậy ể khắ phụ những m t hạn hế này, một xu hƣớng ứng ụng mới hi n nay ó là s ụng ông ngh hàn plasma ột (PTA-Plasma transferred ar ) nhằm hế tạo mới ho phụ h i ph n làm vi ho hi tiết, ụng ụ ằng h hàn ắp l n ề m t làm vi ủa hi tiết, ụng ụ lớp vật li u ó ộ ứng ao, kh năng hịu mài m n t t ể p ứng y u u làm vi trong iều ki n hịu mài m n. Ngô Hữu Mạnh 1
  20. LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ 2015 H nh 0.2. Sơ qu tr nh hàn PTA [99] So với ông ngh hàn truyền th ng, PTA ó nhiều ƣu iểm hơn nhƣ [1], [50]: Ngu n nhi t h quang plasma lớn và tập trung. Năng su t hàn ao, h t lƣ ng m i hàn t t, ứng su t và iến ạng hàn nh . Độ ền li n kết giữa lớp kim loại ắp và kim loại ơ n ao. Hàn ƣ nhiều loại vật li u kh nhau, tiết ki m vật li u qu . Hạn hế sự tham gia ủa kim loại ơ n vào m i hàn, gi m sự ắn tó kim loại. Thành ph n và hàm lƣ ng nguy n t h p kim ở ạng ột n n ó thể iều hỉnh phù h p với y u u. Hi n nay, ông ngh hàn PTA ƣ nghi n ứu và ứng ụng ở nhiều nƣớ tr n thế giới, nhƣng tập trung hủ yếu ở nƣớ ó nền ông nghi p ph t triển nhƣ Mỹ, Đứ , Nhật,... Một vài năm trở lại y, ông ngh hàn PTA ƣ nghi n ứu và ứng ụng ở một s nƣớ ang ph t triển nhƣ Ấn Độ, Trung Qu , Braxin,...Ở Vi t Nam, ông ngh hàn PTA hƣa ƣ nghi n ứu và ứng ụng nhiều v thiết ị và vật li u hàn PTA ó gi tƣơng i ao. M t kh , sự ịnh hƣớng nghi n ứu ể ứng ụng ông ngh hàn PTA vào thự tế s n xu t hƣa rõ ràng. V vậy, t gi lựa họn ề tài “Nghiên cứu tạo lớp đắp chịu mài mòn trên nền thép Các bon bằng công nghệ hàn plasma bột“ nhằm tạo hế tạo mới và phụ h i ạng hi tiết làm vi trong môi trƣờng hịu mài m n ở iều ki n khô (không ó h t ôi trơn). Vật li u hàn ƣ s ụng là ột h p kim ể hàn ắp l n tr n ề thép on trung nh C45 ạng t m. Kim loại m i hàn y u u ó ộ ứng kho ng 55-60HRC, ó kh năng hịu mài m n o ma s t trong iều ki n khô. Mục đích nghiên cứu Nghi n ứu, ph n tí h yếu t nh hƣởng ến qu tr nh hàn PTA. Ph n tí h thành ph n, hàm lƣ ng và pha trộn hỗn h p ột h p kim ứng ụng ho qu tr nh hàn PTA. Thự nghi m hàn ắp ột h p kim l n t m thép on C45 ằng ông ngh hàn PTA, kim loại m i hàn ạt ộ ứng 55-60HRC và hịu mài m n o ma s t. Ph n tí h và x ịnh hế ộ ông ngh nhằm hạn hế mứ ộ tham gia ủa kim loại nền vào m i hàn nh hơn 10%. Ph n tí h và x ịnh u trú , tổ hứ , thành ph n, ộ ứng và kh năng hịu mài m n ủa kim loại m i hàn. Đối tượng nghiên cứu H p kim ột ứng ụng ho qu tr nh hàn PTA ể tạo ra lớp ắp ó ộ ứng 55- 60HRC, ó kh năng hịu mài m n trong iều ki n khô. Vật li u nền là thép C45 không nung nóng sơ ộ trƣớ khi hàn. Ngô Hữu Mạnh 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2