Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
TR
Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I
Ợ
Ễ
Ị NGUY N TH BÍCH H P
Ẩ
Ồ
Ụ
Ệ
Ề
N D Ý NI M MI N “Đ ĂN”
Ệ
Ế TRONG TI NG VI T
ữ ệ
Chuyên ngành : Ngôn ng Vi
t Nam
ố Mã s
: 62.22.01.02
Ữ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ NG VĂN
ị ả
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c
ặ ọ : PGS. TS. Đ ng Th H o Tâm
Ộ HÀ N I 2015
Ờ
L I CAM ĐOAN
ọ ủ
ứ
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng tôi.
ố ệ
ự
ự
ệ
ề
ố
Các s li u th ng kê là hoàn toàn trung th c do tôi th c hi n. Đ tài nghiên
ọ ủ
ư ừ
ế
ậ
ậ
ượ
ố
ứ c u và các k t lu n khoa h c c a lu n án ch a t ng đ
c công b trong
ấ b t kì công trình nào khác.
ả ậ
Tác gi
lu n án
ợ
ễ
ị Nguy n Th Bích H p
Ờ Ả Ơ L I C M N
ậ ượ ạ ọ ư ạ Lu n án này đ c hoàn thành t ạ ườ i tr ng Đ i h c S ph m Hà N i v i s ộ ớ ự
ề ậ ủ ể ỡ giúp đ quý báu c a nhi u t p th và cá nhân.
ướ ử ờ ấ ớ ắ Tr c tiên, tôi xin g i l i tri ân sâu s c nh t t ị ả ặ i PGS.TS. Đ ng Th H o
ườ ệ ậ ướ ề ẫ ệ Tâm, ng i đã luôn quan tâm khích l , t n tình h ng d n, truy n nhi ế t huy t
ọ ậ ứ ố ệ cho tôi trong su t quá trình h c t p nghiên c u; giúp tôi hình thành, hoàn thi n
ậ ưở ọ lu n án và tr ng thành trong khoa h c.
ầ ọ ườ ạ ọ ư ạ ả ơ Tôi xin trân tr ng c m n các th y cô giáo tr ng Đ i h c S ph m Hà
ừ ể ữ ọ ư ệ ệ ộ ọ ườ N i, Vi n Ngôn ng h c, Vi n T đi n h c và Bách khoa th , Tr ạ ọ ng Đ i h c
ị ế ỉ ả ứ ộ ố ọ Qu c gia Hà N i và các nhà khoa h c đã trang b ki n th c, ch b o cho tôi
ấ ượ ứ ề ọ ậ trong quá trình h c t p, nâng cao ch t l ng đ tài nghiên c u.
ệ ế ơ ạ ườ ặ Tôi đ c bi t bi ệ t n Ban Giám hi u – Lãnh đ o tr ạ ọ ng Đ i h c Tân
ệ ỡ ộ ồ ộ Trào, các Phòng ban, Khoa – B môn và đ ng nghi p đã đ ng viên, giúp đ và
ề ọ ẻ ớ ặ ố ươ ọ ậ ứ chia s v i tôi v m i m t trong su t ch ng trình h c t p Nghiên c u sinh.
ả ơ ườ ạ ọ ư ữ ạ ộ Tôi xin c m n tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Khoa Ng văn, Phòng
ạ ọ ậ ợ ể ề ệ ậ ạ Sau Đ i h c đã t o đi u ki n thu n l i đ tôi hoàn thành lu n án.
ự ả ớ ệ ủ ị ọ Tôi ghi nh và trân tr ng tình c m, s nhi t tình c a anh ch em Nghiên
ạ ượ ử ự ề ệ ứ c u sinh, b n bè đã cùng tôi v t qua nhi u th thách, giúp tôi th c hi n các
ộ ọ ể ế ứ ượ ề ả đi u tra xã h i h c, góp ý cho tôi đ k t qu nghiên c u đ ọ ẹ c tr n v n.
ử ờ ả ơ ấ ớ ố ẹ Tôi xin g i l i c m n chân thành nh t t ồ i B M , Ch ng và các Con,
ữ ể ườ ươ ủ ẻ ộ cùng toàn th gia đình – nh ng ng i luôn yêu th ng, ng h , chia s , gánh
ữ ứ ấ ấ vác, sát cánh bên tôi trong nh ng năm tháng nghiên c u và ph n đ u.
Trân tr ng!ọ
Hà N i, tháng 12 năm 2015
ộ
ả ậ Tác gi lu n án
ợ ễ ị Nguy n Th Bích H p
Ụ Ụ M C L C
Trang
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Ụ DANH M C MÔ HÌNH, HÌNH
Ồ Ơ Ồ ƯỢ Ồ Ụ Ể DANH M C BI U Đ , S Đ , L C Đ
ỉ ệ ể ồ ề ệ ồ Bi u đ 2.2.2.1b. T l các ý ni m trong mi n “đ ăn”
ể ữ ơ ồ ự ệ ậ S đ 3.2.1.1h. Mô hình tri nh n ý ni m th c th “b a”
Ở Ầ M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ườ ướ ế ầ ỗ ở ả ố ặ ồ ớ c h t c n ph i ăn, u ng, ch i tr và m c đã r i m i có 1.1. “Con ng
ể ệ ậ ị ậ ị ọ th làm chính tr , khoa h c, ngh thu t, tôn giáo… đ c ủ ượ ”. Đó là nh n đ nh c a
ế ọ ướ ộ ượ c m CácMác, Ăngghen trong Đi u văn đ c tr trong đó “ăn” đ ế c x p vào
ủ ầ ả ườ ấ ồ ể ầ nhu c u b n th đ u tiên c a con ng i – t ố t nhiên, đ ăn luôn có ý nghĩa s ng
ế ồ ớ ự ồ ơ ượ ế ệ còn v i s sinh t n. H n th , đ ăn còn đ c chú ý đ n trên bình di n văn hóa
ỗ ữ ể ầ tinh th n. Đ H u Châu trong [7] đã nêu quan đi m: văn hóa khác nhau thì ngôn
ữ ữ ứ ử ng khác nhau, ngôn ng khác nhau thì ng x văn hóa khác nhau. Trong ngôn
ở ể ữ ẩ Ẩ ụ ụ ữ ể ể ể ộ ng , n d là m t đi m m đ tìm hi u văn hóa. n d là nh ng hi u bi ế t,
ữ ụ ữ ề ả ẩ ợ nh ng tín đi u, tình c m; n d có ý nghĩa đánh giá, g i ra nh ng ý nghĩa t ố t,
ẩ ụ ậ ủ ộ ộ ấ x u khác nhau – n d là m t b ph n c a văn hóa.
ư ậ ấ ượ ẳ ị ừ ự ẩ ể Nh v y, quan đi m nh t quán đã đ c kh ng đ nh t lâu là m th c cũng
ữ ụ ể ơ ụ ề ệ ậ ư ế ớ ẩ nh ngôn ng (c th h n là n d ) đ u có quan h m t thi t v i văn hóa. Nhà
ứ ượ ố ả ắ ệ B n s c văn hóa Vi ọ t Nam đ ng trong nghiên c u Tr ần Qu c V ng khái quát “
ừ ố ự ể ể văn hóa ngôn t và văn hóa ăn u ng” ố . Có th nói, tìm hi u văn hóa d a trên đ i
ứ ẩ ự ữ ệ ượ t ng nghiên c u m th c nói chung trong ngôn ng Vi t Nam là góc nhìn lí
ưở t ở ộ ng và r ng m .
ữ ọ ế ớ ủ ệ ậ ồ ộ Theo quan ni m c a Ngôn ng h c tri nh n th gi i, “đ ăn” là m t trong
ơ ả ữ ề ồ ượ ị nh ng mi n ngu n c b n – đ c Z. Kovecses xác đ nh là “Cooking and Food”
ứ ẩ ệ ế ồ ệ ụ trong [141]. Nghiên c u n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ự ố t trong s đ i sánh
ấ ượ ữ ẽ ươ ồ ệ ề ớ v i ngôn ng khác s giúp th y đ ữ c nh ng t ng đ ng và khác bi t v văn hóa,
duyư t .
ữ ự ư ệ ầ ấ ả ơ 1.2. Ngôn ng ph n ánh hi n th c nh ng không đ n thu n là t m g ươ ng
ự ả ủ ủ ế ể ẳ ọ ph ng, đó là s ph n chi u qua lăng kính ch quan, theo quan đi m c a khoa h c
ữ ụ ủ ậ ậ ườ ụ tri nh n: ngôn ng là công c tri nh n c a con ng ộ ẩ i. Trong đó, n d là m t
ữ ọ ấ ụ ữ ể ệ ọ ả trong nh ng công c tiêu bi u và hi u qu . Ngôn ng h c c u trúc, Văn h c… đã
ụ ễ ẩ ẩ ị ừ ạ ệ ạ xem n d là cách di n đ t bóng b y, mang giá tr tu t , đem l ả ẩ i hi u qu th m
ượ ủ ế ở ừ ế ư mĩ cao và đ ứ c nghiên c u ch y u ộ góc đ tu t , không liên quan đ n t duy,
tâm trí.
ữ ọ ứ ẩ ặ ậ ớ ụ Ngôn ng h c tri nh n đã kéo n d sang vùng nghiên c u m i, đ t trong
ố ươ ể ừ ữ ữ ể Metaphors We m i t ng quan gi a ngôn ng tâm lí. K t công trình kinh đi n
ẩ ụ ượ ủ ẳ ạ Live By [149] c a G. Lakoff và M. Johnson, n d v t ra h n ph m vi Ngôn ng ữ
ố ượ ứ ủ ấ ọ ỉ ọ h c, là đ i t ng nghiên c u c a kh ệ Ẩ ụ oa h c liên ngành. n d không ch xu t hi n
ể ệ ự ơ ọ ờ ườ trong th ca mà còn th hi n vai trò trong m i lĩnh v c: đ i th ng, kinh t ế ,
ệ ả ạ ả ọ ngo i giao, qu ng cáo, khoa h c, đi n nh, chính ị tr …
ế ụ ậ ậ Ở ệ Vi t Nam, đã có hàng trăm công trình, bài vi t bàn lu n, v n d ng lí
ữ ọ ứ ế ể ậ ệ ữ ố thuy t Ngôn ng h c tri nh n đ nghiên c u Vi t ng , trong đó đa s quan tâm
ụ ư ệ ộ ớ ạ ế ẩ đ n n d ý ni m. Trào l u này đã t o nên m t vòng xoáy khá l n thu hút v ề
ứ ở ữ ả ự ườ ữ ư ộ ậ ớ mình c nh ng nghiên c u ộ nh ng góc đ , lĩnh v c d ng nh đ c l p v i tri
ẩ ụ ữ ọ ể ệ ậ ậ nh n. Có th nói, Ngôn ng h c tri nh n nói chung, n d ý ni m nói riêng đang
ượ ự ữ ọ ủ ệ ướ ầ ị ậ nh n đ c s chú ý c a các nhà ngôn ng h c Vi t Nam, b ẳ c đ u kh ng đ nh
ữ ừ ủ ự ứ ư ượ đ c vai trò c a mình trong lĩnh v c nghiên c u ngôn ng t ộ góc đ tâm lí, t duy
và văn hóa.
ố ượ ặ ư ứ ớ 1.3. M c dù s l ố ng khá l n, nh ng trong s các nghiên c u Ngôn ng ữ
ở ệ ộ ậ ư ể ậ ọ h c tri nh n đã có Vi ề ố t Nam, ch a có công trình đ c l p nào tìm hi u v đ i
ữ ệ ự ẩ ượ ượ t ng m th c trong ngôn ng Vi ẩ ụ ổ ậ t. Các n d n i b t – đã đ ề ạ c bàn b c nhi u
ủ ế ớ ự ệ ả ậ ậ ộ ch y u liên quan t i các ý ni m tình c m, th c v t, hành trình, b ph n c ơ
ố ượ ứ ể ế ề ả ươ ố ơ ắ th … K t qu nghiên c u v nhóm đ i t ng này còn t ng đ i đ n s c, đa
ệ ọ ẩ ụ ụ ế ẵ ẩ ặ ỉ ầ ph n li t kê các n d , ho c minh h a n d có s n trong ti ng Anh, ch ra
ự ư ề ồ ớ ề ủ ư ề ệ mi n ngu nđích. Hi n th c đó ch a đi t ấ i b sâu c a v n đ , ch a tr ả ờ l i
ề ấ ậ ẳ ạ ỏ ạ ề ượ đ c nhi u câu h i mang tính ch t tri nh n, ch ng h n: t ộ i sao m t mi n ý
ạ ở ố ự ạ ừ ề ế ồ ơ ệ ni m l i tr thành mi n ngu n/đích (?), c ch nào chi ph i s ánh x t ề mi n
ồ ớ ế ố ớ ụ ề ẩ ngu n này t i mi n đích khác (?), các n d đó có k t n i v i nhau hay không
ặ ệ ữ ẩ ữ ẩ ớ ẩ ụ ụ ặ ể (?), có đ c đi m nào khác bi t gi a n d này v i n d khác, ho c gi a n d ụ
ề ạ ộ ớ ộ ăn ủ c a dân t c này v i dân t c khác hay không (?).v.v… Xét riêng v ph m vi
ề ướ ề ố ượ ư ạ u ngố , có nhi u h ứ ng nghiên c u v đ i t ệ ng này nh ý ni m hóa, ph m trù
ả ụ ẩ ế ệ ệ ặ ạ hóa, gi ụ thuy t nghi m thân, hoán d , n d ý ni m… ho c trên các ph m vi
ứ ụ ể ế ẩ ự nghiên c u c th liên quan đ n m th c nh ư ăn ho c ặ u ngố … Trong khuôn khổ
ế ấ ả ệ ậ ươ ệ ấ ạ lu n án, vi c bao quát h t t t c các ph ng di n và ph m vi nói trên là r t khó
ụ ứ ệ ẩ ồ ế đ ăn khăn, do đó, nghiên c u riêng n d ý ni m liên quan đ n ộ ể có th là m t
ứ ẹ ế ậ cách ti p c n có h a h n.
ứ ẩ ụ ữ ừ ệ ả ố T nh ng kho ng tr ng trong nghiên c u n d ý ni m nói chung, nghiên
ư ụ ậ ầ ớ ồ ề đ ăn ứ c u v ố nói riêng nh trên, v i mong mu n góp ph n v n d ng Ngôn ng ữ
ệ ự ữ ề ọ Ẩ ụ ậ ọ h c tri nh n vào Vi ế ị t ng , chúng tôi quy t đ nh l a ch n đ tài: ệ n d ý ni m
ồ ế ề ệ mi n “đ ăn” trong ti ng Vi t .
ứ ụ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ứ ụ 2.1. M c đích nghiên c u
ữ ọ ụ ủ ụ ế ậ ậ ậ M c đích c a lu n án là v n d ng lí thuy t Ngôn ng h c tri nh n vào
ự ễ ế ệ ể ệ ề ệ ậ ấ ồ th c ti n ti ng Vi t đ xác l p c u trúc ý ni m và mi n ý ni m “đ ăn”, tìm
ạ ữ ệ ố ạ ơ ề ể ề ế ồ hi u các mi n đích, mi n ngu n và h th ng ánh x , c ch ánh x gi a các
ẩ ụ ệ ố ệ ề ệ ế ồ mi n ý ni m; h th ng hóa n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ệ ừ t; t đó nghiên
ả ắ ặ ủ ườ ệ ẩ ư ứ c u đ c tr ng tri nh n, ậ b n s c văn hóa riêng c a ng i Vi ệ ụ t qua n d ý ni m
“đ ăn”ồ .
ư ậ ớ ệ ượ ụ ậ ộ Ngoài ra, lu n án cũng l u ý t i các hi n t ng hoán d tri nh n, hòa tr n ý
ố ươ ệ ệ ni m trong m i t ớ ẩ ụ ng quan v i n d ý ni m.
ệ ụ ứ 2.2. Nhi m v nghiên c u
ể ạ ượ ụ ứ ậ ậ ả ế Đ đ t đ c m c đích nghiên c u trên, lu n án t p trung gi ữ i quy t nh ng
ệ ụ ơ ả nhi m v c b n sau đây:
ệ ố ơ ở ề ậ ấ ế ự ữ ọ H th ng hóa các v n đ Ngôn ng h c tri nh n làm c s lí thuy t tr c
ề ế ti p cho đ tài.
ể ệ ế ệ ồ ồ ệ ề Tìm hi u ý ni m “đ ăn” và mi n ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t; xây
ủ ể ề ẫ ấ ị ố ự d ng c u trúc c a mi n, xác đ nh và phân tích đi n m u thông qua phân tích kh i
ộ ọ ề ệ li u và đi u tra xã h i h c.
ệ ẩ ụ ớ ứ ề ề ệ ả ệ Kh o sát, nghiên c u các mi n ý ni m khác có quan h n d v i mi n ý ni m
ệ ơ ế ậ ệ ố ệ ạ ậ ạ ộ ữ “đ ồ ăn”, xác l p h th ng ánh x , nh n di n c ch ánh x và hòa tr n ý ni m gi a
các mi n.ề
ẩ ụ ệ ạ ố ồ ổ ậ Th ng kê, phân lo i, phân tích các n d ý ni m “đ ăn” n i b t.
ắ ọ ả ả ắ ư ữ ị Ch t l c và lí gi i nh ng giá tr văn hóa, b n s c t ộ duy dân t c qua n d ẩ ụ
ệ ồ ý ni m “đ ăn”.
ớ ế ế ố ườ ế ị So sánh, đ i chi u v i ti ng Anh trong các tr ợ ầ ng h p c n thi t: giá tr tri
ậ ươ ươ ư ứ ặ ươ ứ ươ nh n t ng đ ng nh ng khác bi ệ ề ươ t v ph ng th c; ho c ph ng th c t ng t ự
ư nh ng có ý nghĩa khác.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ộ ộ ứ ủ ề ấ ậ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là toàn b n i hàm tri nh n, c u trúc,
ủ ệ ố ẩ ụ ơ ế ạ ộ ư ề ấ ệ ặ đ c tr ng, c ch ho t đ ng và các v n đ liên quan c a h th ng n d ý ni m
ề ế ồ ệ mi n “đ ăn” trong ti ng Vi t.
3.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ạ
ứ ủ ệ ố ụ ệ ề ậ ẩ ạ ồ Ph m vi nghiên c u c a lu n án là h th ng n d ý ni m mi n “đ ăn”
ế ệ ổ ể ừ ệ ề ế ạ ố ố ti ng Vi ệ ừ t t truy n th ng đ n hi n đ i, trong m i quan h t ng th t ề mi n
ệ ố ề ạ ồ ị ư ngu n, mi n đích, h th ng ánh x và các giá tr văn hóa, t . duy liên quan
ủ ế ụ ề ế ệ ề ả ẩ ồ Đ tài ch y u ti n hành kh o sát n d ý ni m mi n “đ ăn” thông
ữ ự ơ ư ụ ữ ữ ữ qua ngôn ng t nhiên, ca dao, t c ng , thành ng n i l u gi ệ quan ni m
ứ ủ ườ ệ ữ ố s ng, tri th c văn hóa dân gian c a ng i Vi ẩ t; ngôn ng trong các tác ph m
ệ ệ ả ạ ươ ờ ể ậ ọ văn h c Vi t Nam hi n đ i, phim nh, báo chí đ ệ ẩ ng th i đ nh n di n n
ờ ố ụ ư ệ ề ệ ố ườ d ý ni m trong truy n th ng cũng nh trong đ i s ng hi n nay ng i Vi ệ . t
ữ ệ ể ố ế ế ậ ượ Ng li u ti ng Anh dùng đ đ i chi u trong lu n án đ c trích xu t t ấ ừ
ố ệ ữ ụ ứ ộ kho Ngôn ng kh i li u Anh (British National Corpus), m t công c tra c u văn
ả ạ b n t i website http://www.natcorp.ox.ac.uk/.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ể ả: phân tích các bi u th c ngôn ng ữ Ph ng pháp phân tích, miêu t
ụ ể ữ ả ệ ẩ ấ ấ ớ ị ụ ắ g n v i ng c nh c th , xác đ nh c u trúc ý ni m; phân tích c u trúc n d ý
ệ ố ệ ề ề ạ ồ ị ả ệ ni m, xác đ nh mi n đích, mi n ngu n, h th ng ánh x ; miêu t ề ý ni m, mi n
ẩ ụ ơ ở ư ệ ệ ể ặ ư ạ ộ ý ni m, n d ý ni m làm c s tìm hi u các đ c tr ng t duy và ho t đ ng tâm
ủ ườ trí c a con ng i.
ệ ố ạ ố ủ ố ạ th ng kê, phân lo i, h th ng hóa ý Th pháp th ng kê, phân lo i:
ề ẩ ụ ế ệ ồ ệ ả ả ọ ệ ni m, mi n, n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t; kh o sát văn b n h c, xây
ơ ở ự ễ ữ ệ ữ ọ ụ ể ế ậ ự d ng ng li u làm c s th c ti n đ áp d ng lí thuy t Ngôn ng h c tri nh n;
ươ ộ ọ ề ề ằ ả ỏ ộ ọ : đi u tra xã h i h c b ng b ng h i Ph ng pháp đi u tra xã h i h c
ự ụ ự ế ế ể ậ ẫ ữ ệ tr c ti p và bi u m u tr c tuy n qua công c Googledocs thu th p ng li u
ể ể ậ ạ ườ ệ ề ệ ẩ ặ sinh ho t, tìm hi u đ c đi m tri nh n ng i Vi ụ ồ t v ý ni m “đ ăn”, n d ý
ệ ồ ni m “đ ăn”.
ươ ụ ế ệ ẩ ệ : so sánh n d ý ni m ti ng Vi ế t và ti ng Anh Ph ng pháp so sánh
ườ ầ ợ ế ể ấ ự ệ ề trong các tr ng h p c n thi t đ th y rõ s khác bi ậ t v tri nh n, văn hóa, t ư
ữ ộ duy gi a hai dân t c.
ớ ủ ậ 5. Đóng góp m i c a lu n án
ậ ề 5.1. V lí lu n
ị ế ủ ứ ủ ẽ ế ầ ẳ ậ ả ị Các k t qu nghiên c u c a lu n án s góp ph n kh ng đ nh v th c a lí
ữ ọ ậ ở ế ệ ệ ố ề ấ thuy t ngôn ng h c tri nh n Vi t Nam, h th ng hóa các v n đ lí thuy t c ế ơ
ụ ự ệ ệ ằ ậ ữ ệ ẩ ả ủ ẩ b n c a n d ý ni m và soi sáng b ng s phân tích, bi n lu n trên ng li u n
ữ ệ ứ ệ ộ ồ ị ậ ụ d ý ni m – m t ngu n ng li u phong phú, hàm ch a giá tr văn hóa, tri nh n
cao.
ứ ẽ ệ ậ ầ ướ ẩ Lu n án s góp ph n thúc đ y vi c nghiên c u khuynh h ế ng lí thuy t
ậ ở ệ ứ ụ ẩ ầ ữ ọ ề v ngôn ng h c tri nh n Vi ậ t Nam, góp ph n ch ng minh n d tri nh n
ỉ ừ ủ ề ủ ư ấ ộ không ch là hình thái tu t c a thi ca mà còn là v n đ c a t duy, là m t công
ể ọ ườ ế ớ ậ ụ c quan tr ng đ con ng ứ i nh n th c th gi i.
ề ự ễ 5.2. V th c ti n
ữ ọ ụ ế ậ ậ ậ ự Lu n án là công trình v n d ng lí thuy t Ngôn ng h c tri nh n vào th c
ễ ệ ế ứ ủ ọ ứ ể ậ ả ế ti n ti ng Vi t, k ổ t qu nghiên c u c a lu n án có th phác h a b c tranh t ng
ề ẩ ụ ệ ề ồ ả ệ ượ ữ ữ quát v n d ý ni m mi n “đ ăn”, lí gi i nh ng hi n t ng ngôn ng có liên
ụ ồ ế ứ ế ẩ ụ ự ễ ệ ả ạ quan đ n n d “đ ăn” trong th c ti n giao ti p, ng d ng vào vi c gi ng d y
ế ệ ặ ử ụ ụ ề ể ư ộ ề ớ ệ ti ng Vi t, ho c s d ng nh m t ví d v đ truy n bá – gi i thi u văn hóa
ệ Vi t Nam.
ế ầ ậ ậ ở ệ Vi ứ t Nam nghiên c u Tóm l iạ , lu n án là công trình b c ti n sĩ đ u tiên
ề ẩ ụ ữ ề ệ ể ậ ồ chuyên sâu v n d ý ni m mi n “đ ăn” theo quan đi m ngôn ng tri nh n.
ổ ộ ố ắ ự ệ ậ ệ ể ụ Trong khuôn kh m t lu n án, chúng tôi c g ng th c hi n tri t đ m c đích,
ụ ụ ứ ứ ệ ặ ọ nhi m v nghiên c u đã đ t ra, hi v ng đóng góp vào quá trình ng d ng ngôn
ữ ọ ậ ở ệ ng h c tri nh n Vi t Nam.
ủ ậ ấ 6. C u trúc c a lu n án
ở ầ ụ ụ ế ệ ậ ậ ả ầ Ngoài Ph n m đ u và K t lu n, Tài li u tham kh o và Ph l c, lu n án
ươ ồ g m 4 ch ng:
ươ ề ề ơ ở ứ ổ Ch ế ng 1: T ng quan v đ tài nghiên c u và c s lí thuy t
ươ ế ệ ề ồ ệ Ch ng 2: Mi n ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
ươ ạ ẩ ụ ệ ề ộ ồ ớ Ch ề ng 3: Ánh x n d , pha tr n mi n ý ni m “đ ăn” v i các mi n ý
ệ ế ni m khác trong ti ng Vi ệ t
ươ ẩ ụ ệ ố ế ồ ệ Ch ệ ng 4: H th ng n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
ươ Ch ng 1
Ề Ề Ổ Ứ T NG QUAN V Đ TÀI NGHIÊN C U
Ơ Ở Ế VÀ C S LÍ THUY T
1.1. T ng quan v đ tài nghiên c u
ề ề ứ ổ
1.1.1. S l
ơ ượ ề ứ ẩ ụ ữ ọ ệ ậ c v Ngôn ng h c tri nh n và nghiên c u n d ý ni m
ữ ứ ệ ệ ấ ề ẩ ụ ế ớ , nh ng nghiên c u v n d ý ni m xu t hi n cùng v i s ớ ự Trên th gi i
ữ ọ ế ỉ ủ ữ ủ ậ hình thành c a Ngôn ng h c tri nh n nh ng năm 70 c a th k XX. Công trình
ấ ướ Metaphors We Live By (Chúng ta ầ đ u tiên đánh d u khuynh h ng này chính là
ấ ả ủ ố s ng trong n d ) ẩ ụ [149] c a G. Lakoff và M. Johnson xu t b n năm 1980. n d t Ẩ ụ ừ
ự ự ượ ớ ữ ọ ở đây đã th c s v t qua ranh gi ầ i Ngôn ng h c thu n túy, tr thành đ i t ố ượ ng
ứ ủ ọ ế ọ ả ẳ ị ệ ố ệ H th ng ý ni m thông nghiên c u c a Tâm lí h c, Tri t h c. Tác gi kh ng đ nh “
ườ ủ ế ủ ự ừ ộ th ừ ng c a chúng ta, d a vào đó chúng ta v a suy nghĩ v a hành đ ng, ch y u có
ẩ ụ ứ ự ễ ấ ả tính n d trong b n ch t ấ ”. Th c ti n cho th y: trong thi ca, hình th c ngôn ng ữ
ấ ẩ ư ụ ễ ạ ả có khác nh ng b n ch t n d không khác gì cách di n đ t ngôn ng th ữ ườ ng
ữ ầ ể ậ ộ ướ ườ ỉ ề ậ ế ẩ ngày. M t đi m n a c n ghi nh n là tr c đây ng i ta ch đ c p đ n n d ụ
ụ ừ ẩ ộ ị ệ m t cách chung chung, không đ nh danh t ng n d riêng bi t; còn G. Lakoff và
ự ụ ư ẩ ọ ộ c ng s đã g i tên các n d nh : ARGUMENT IS WAR, THEORY IS
BUILDING .v.v.
ữ ọ ế ớ ữ ậ ứ Nh ng năm qua, Ngôn ng h c tri nh n th gi i nói chung, nghiên c u v ề
ẩ ụ ệ ổ n d ý ni m nói riêng đã ghi danh tên tu i G. Lakoff, M. Johnson, Z. Kovecses,
ả G. Fauconnier, M. Turner, C. Fillmore, J.E. Grady, M. Green… Các tác gi ư đã đ a
ậ ẩ ộ ố ế ệ ệ ớ ụ ư ra m t s lí thuy t, khái ni m m i nh nghi m thân, khung tri nh n, n d ý
ệ ệ ề ệ ầ ạ ộ ni m, ánh x , mi n ý ni m, không gian tinh th n, pha tr n ý ni m…
ố ượ ứ ụ ự ụ ệ ề ậ ề ẩ Các ng d ng th c hành v n d ý ni m v các đ i t ng tri nh n nh ư
ụ ờ ượ ữ ế ả c m xúc [140], khôngth i gian [155], tình d c [134]…thu đ c nh ng k t qu ả
ụ ự ắ ệ ộ r ng kh p trên các lĩnh v c thi ca [143], [151], giáo d c [127], báo chí [141], đi n
ả ặ ị ệ ữ ườ nh, chính tr [137] và đ c bi t là ngôn ng th ng ngày; trong các ngôn ng ữ
ư ế ế ế ẳ ạ ố ngoài ti ng Anh, ch ng h n nh ti ng Mar c [125], ti ng Trung [161]… đem l ạ i
ứ ẩ ử ụ ề ẻ ề ề ậ ớ ố ị nhi u nh n xét m i m mà l ch s nghiên c u n d truy n th ng nhi u th h ế ệ
ư ầ h u nh không có.
ệ ậ ứ ậ ấ ố ế Ngoài ra, các nhà nghiên c u đã nh n th y m i quan h m t thi ữ ẩ t gi a n
ự ữ ệ ộ ườ ụ d ý ni m và văn hóa, trong s ràng bu c gi a con ng ộ ữ i – ngôn ng – xã h i,
ụ ử ệ ể ẩ ư ườ ư coi n d ý ni m là cánh c a tìm hi u tâm trí, t duy con ng i cũng nh các
ư ộ ệ ủ ộ ặ đ c tr ng xã h i riêng bi t c a dân t c [140], [142], [150], [153],…
Ở ệ ữ ọ ứ ậ ượ ướ Ngôn ng h c tri nh n chính th c đ c x ng danh , Vi t Nam
ữ ọ ậ ừ ế ạ ươ ế ễ lý thuy t đ i c ế ự ng đ n th c ti n ti ng trong Ngôn ng h c tri nh n nhìn t
ủ ắ ộ ố ơ ở ế ệ Vi t ệ [103] c a Lý Toàn Th ng. Tác gi ả ớ gi i thuy t m t s khái ni m c s nh ư
ệ ề ậ tri nh n, ý ni m, hình – n n, nguyên lí “dĩ nhân vi trung”… và đi sâu trình bày về
ủ ể ậ ườ ệ ộ ặ đ c đi m tri nh n không gian c a ng i Vi ọ t. Đây là m t công trình quan tr ng
ữ ọ ậ ở ệ ừ ậ ớ ệ ộ ủ c a Ngôn ng h c tri nh n Vi t Nam, v a có ý nghĩa lí lu n gi i thi u m t xu
ị ự ừ ụ ứ ễ ế ớ ệ ướ h ng m i, v a có giá tr th c ti n khi áp d ng vào nghiên c u ti ng Vi t và
ữ ụ ế ế ậ ộ ữ ọ ư đ a ra nh ng k t lu n xác đáng, thuy t ph c. M t cách khái quát, Ngôn ng h c
ậ ở ệ ầ ượ ị ở ề ọ ị ả ắ tri nh n Vi t Nam đã d n đ c đ nh v b i nhi u h c gi Lý Toàn Th ng;
ầ ứ ễ ễ ệ ồ Tr n Văn C ơ [12], [15]; Nguy n Đ c T n [114]; Nguy n Thi n Giáp [28];
ị ả ễ ệ ặ Nguy n Văn Hi p [40], Đ ng Th H o Tâm [97], [98]…
Ẩ ụ ệ ở ố ượ ứ ượ ặ n d ý ni m tr thành đ i t ng nghiên c u đ c quan tâm đ c bi ệ t
ậ ở ứ ệ ề ậ ố ượ ế trong nghiên c u tri nh n Vi t Nam. Các công trình đ c p đ n đ i t ng này
ướ ứ ụ ứ ệ ọ chia thành hai h ề ẩ ng: nghiên c u tr ng tâm v n d ý ni m và nghiên c u v ề
ẩ ụ ề ệ ầ ậ ộ ộ ấ v n đ tri nh n khác trong đó có m t ph n n i dung dành cho n d ý ni m.
ề ẩ ụ ể ệ ậ ậ ồ Ẩ ụ ướ n d d i góc đ ộ Các lu n án t p trung tìm hi u v n d ý ni m g m:
ứ ệ ữ ọ ế ậ ệ ủ ngôn ng h c tri nh n (trên c li u ti ng Vi ế t và ti ng Anh) [60] c a Phan Th ế
ư Ẩ ụ ế ệ ừ ế n d ti ng Vi t nhìn t ớ ế ẫ lí thuy t nguyên m u (so sánh v i ti ng H ng (2010);
ủ ế ố ươ ế Anh và ti ng Pháp) Đ i chi u ph ứ ẩ ng th c n d ụ [29] c a Võ Kim Hà (2011);
ừ ứ ệ ữ ọ ế ế nhìn t ậ lí thuy t ngôn ng h c tri nh n trên c li u báo chí kinh t Anh –Vi ệ t
ủ ả ế ẩ ứ ụ ố ế Nghiên c u so sánh đ i chi u n d trong ti ng [32] c a Hà Thanh H i (2011);
ệ ế ừ ậ ộ ư ệ ọ ộ Vi t và ti ng Hán t ữ ọ góc đ ngôn ng h c tri nh n (trên t ậ li u tên g i b ph n
ủ ệ ị Ẩ ụ ủ ệ ạ i) n d ý ni m c a ph m trù ị ơ ể ườ [50] c a Tr nh Th Thanh Hu (2012); c th ng
ự ậ ế ệ ệ ớ ế ủ ầ ị th c v t trong ti ng Vi t (có liên h v i ti ng Anh) [73] c a Tr n Th Ph ươ ng
Ẩ ụ ậ ừ ị ủ ễ ị Tr nh Công S n Lý (2012); n d tri nh n trong ca t ơ [36] c a Nguy n Th Bích
ạ Ẩ ụ ủ ậ ơ n d tri nh n trong th Xuân Qu nh H nh (2014); ị ươ ỳ [91] c a Ph m Th H ng ạ
ỳ Qu nh (2015)…
ộ ướ ữ ọ ậ ậ ậ M t h ụ ng đi khác là các lu n án v n d ng Ngôn ng h c tri nh n dành
ầ ươ ộ ể ể ụ ẩ ố ọ m t ph n t ệ ng đ i quan tr ng cho n d ý ni m, có th k tên các công trình
ậ ủ ơ ở ữ ừ ể ạ ế ả Ng nghĩa và c s tri nh n c a các t bi u đ t tình c m trong ti ng Anh (liên h ệ
ủ ữ ế ớ ế v i ti ng Vi t) ữ ế Thành ng ti ng Anh và thành ng ti ng ệ [71] c a Ly Lan (2012);
ệ ế ố ơ ể ỉ ộ ữ ọ ủ Vi t có y u t ậ ch b ph n c th ng ườ ướ i d i góc nhìn c a ngôn ng h c tri
ủ ọ ữ ể ứ ị Nghiên c u thành ng bi u th tâm lý ễ nh nậ [119] c a Nguy n Ng c Vũ (2012);
ế ả ữ ọ ệ ế tình c m trong ti ng Anh và ti ng Vi ệ ừ t t bình di n ngôn ng h c tri nh n ậ [110]
ế ầ ữ ỉ ứ ả ế Nghiên c u thành ng ch tâm lí tình c m trong ti ng ủ c a Tr n Bá Ti n (2013);
ừ ệ ớ ế ữ ọ ậ ộ ủ Hán t góc đ ngôn ng h c tri nh n (có liên h v i ti ng Vi t) ệ [87] c a Vi
ườ ứ ữ ế ố ừ ỉ ướ Nghiên c u đ i chi u thành ng có t ử ch ‘N c’ và ‘L a’ Tr ng Phúc (2013);
ệ ế ừ ế ẩ ụ ủ ỳ ế trong ti ng Vi t và ti ng Anh t lý thuy t n d tri nh n ọ ậ [63] c a Hu nh Ng c
ứ ệ ề ạ ả ễ Mai Kha (2015); Nghiên c u các ph m trù tình c m trong ‘Truy n Ki u” (Nguy n
ữ ọ ủ ể ễ Du) theo quan đi m c a ngôn ng h c tri nh n ỳ ậ [93] c a ủ Nguy n Thu Qu nh
(2015)…
ể ề ấ ậ ậ ạ Ngoài các lu n án tiêu bi u trên đây, còn r t nhi u bài báo, lu n văn Th c
ớ ẩ ụ ệ ệ ữ ọ ế sĩ quan tâm t i n d ý ni m. Nhìn chung, Vi ậ ụ t ng h c đã v n d ng lí thuy t tri
ể ả ậ ữ ộ ề ả ế ạ ấ nh n đ gi i quy t các v n đ b n ng m t cách linh ho t.
ữ ọ ứ ể ề ả ậ ẩ Có th nói, b c tranh toàn c nh v Ngôn ng h c tri nh n nói chung, n
ệ ở ệ ế ớ ụ d ý ni m nói riêng Vi t Nam và trên th gi ở ộ i ngày càng m r ng phong phú.
ụ ủ ậ ổ ỉ ướ Trong khuôn kh và m c tiêu c a lu n án, chúng tôi ch trình bày d ấ i đây v n
ự ế ấ ớ ề ứ ẩ ự ề đ có liên quan tr c ti p nh t t i đ tài, đó là tình hình nghiên c u m th c trong
ữ ọ ậ ướ Ngôn ng h c tri nh n trong và ngoài n c.
ữ ọ ứ ẩ ự ậ 1.1.2. Tình hình nghiên c u m th c trong Ngôn ng h c tri nh n
ứ 1.1.2.1. Tình hình nghiên c u trên th gi ế ớ i
ế ớ ừ ố ể ầ Trên th gi i, ngay t cu n sách kinh đi n đ u tiên [149], G. Lakoff và M.
ệ ố ụ ệ ẩ ườ ế ẩ ặ Johnson trong h th ng các n d ý ni m th ụ ắ ng g p đã nh c đ n n d :
“IDEAS ARE FOOD”
ữ “What he said left a had taste in my mouth. (Nh ng gì anh nói đã đ l ể ạ i
ộ ệ m t mùi v t ị ồ ệ i t trong mi ng tôi)
All this paper has in it are raw facts, halfbaked ideas, and harmedover
ữ ệ ấ ả ữ ữ ứ ữ theories. (T t c nh ng bài báo này ch a nh ng d ki n thô, nh ng ý t ưở ng
ữ ạ ọ ở ướ n ế ng d , nh ng h c thuy t có h i)” […] (tr.47)
ả ổ ế ữ ề ề ồ Tác gi Kovecses khi nêu nh ng mi n ngu n và mi n đích ph bi n trong
ệ cu n ố Metaphor: A Practical Introduction [141] cũng đã li ồ ề t kê mi n ngu n
“Cooking and Food”: “Cooking food as an activity has been with us ever since the
beginnings of humanity. Cooking involves a complex process of several elements:
an agent, recipe, ingredients, actions, and a product, just to mention the most
important ones. The activity with its parts and the product serve as a deeply
entrenched source domain. Here are some examples:
What’s your recipe for success?
That’s a watereddown idea.
He cooked up a story that nobody believed”
ạ ộ ồ ạ ấ ừ ổ (N u ăn là ho t đ ng đã t n t i cùng chúng ta ngay t ở ầ ủ bu i kh i đ u c a nhân
ộ ố ế ố ứ ạ ủ ạ ấ ồ ộ lo i. N u bao g m m t quy trình ph c t p c a m t s y u t ủ ể : ch th , công
ộ ả ứ ệ ẩ ộ ượ th c, các nguyên li u, các hành đ ng, và m t s n ph m, đ ề ậ c đ c p nh ư
ầ ủ ạ ộ ữ ữ ề ấ ọ ớ nh ng đi u quan tr ng nh t. Ho t đ ng đó v i nh ng thành ph n c a nó và đ ồ
ồ ự ư ộ ữ ề ắ ụ ăn nh m t mi n ngu n c c kì v ng ch c. Đây là vài ví d :
ủ ạ ứ Công th c thành công c a b n là gì?
ộ ưở Đó là m t ý t ẹ ng loãng to t
ế ế ệ ẳ ộ Anh ta ch bi n m t câu chuy n mà ch ng ai tin) (tr.20)
ả ệ ụ ụ ệ ẩ Tác gi cũng li t kê tên các n d ý ni m kèm theo ví d trong công trình
ư này nh DESIRE IS HUNGER (tr.185), LOVE IS NUTRIENT (tr.44), LUST IS
HUNGER (tr.159), RESOURCES ARE FOOD (tr.61), THINKING IS COOKING
(tr.75).
ề ố ượ ơ ở ứ ữ ừ ể T nh ng c s trên, các nghiên c u tìm hi u thêm v đ i t ng này
ở ộ ư ẩ ụ ệ ế ượ đ c m r ng, nh n d ý ni m trong ti ng Anh SEX IS EATING [134];
Communicating Is Feeding Acquiring Ideas Is Eating, Interest In Ideas Is Appetite
For Food, Good Ideas Are Healthful Foods…[153].
ế ố ế ủ ệ ố ậ Trong ti ng Mar c, bài vi ẩ t c a K. Berrada [125] đã xác l p h th ng n
ồ ụ d “đ ăn” phong phú: TEMPERAMENT IS FOOD, LEARNING IS EATING,
UNDERSTANDING IS TASTING, OFFERING IDEAS IS COOKING,
PERSUADING IS EATING, HUMAN DISPOSITIONS ARE FOOD
UNDERSTANDING IS DIGESTING, BELIEVING IS SWALLOWING …
ủ ụ ệ ẩ ả ồ Trong kh năng bao quát c a chúng tôi, n d ý ni m “đ ăn” trên th ế
ớ ượ ở ứ ộ ề ẩ ụ ấ ị ị gi i đã đ c quan tâm m c đ nh t đ nh, có nhi u n d thú v , qua đó có th ể
ấ ượ ặ ư ư ườ ề ồ ậ th y đ c đ c tr ng văn hóa, t ủ duy c a con ng i qua tri nh n v “đ ăn”.
ứ ở ệ 1.1.2.2. Tình hình nghiên c u Vi t Nam
ệ ở ệ ạ ậ ỉ ể ặ ậ Đ c đi m tri nh n Hi n nay, Vi t Nam ch có hai lu n văn Th c sĩ
ườ ệ ườ ừ ự ứ ươ ủ c a ng i Vi t qua tr ng t v ng th c ăn ủ [102] c a Đinh Ph ả ng Th o
Ẩ ụ ệ ườ ề ớ ậ i v gi i tính – tình d c (2008) và n d tri nh n và hàm ý trong truy n c ụ [9]
ề ậ ế ế ắ ậ ầ ộ ị ủ c a Tr n Th Qu Chi (2011) mang màu s c tri nh n và có đ c p đ n m t vài
ẩ ụ ệ ớ ạ ộ ứ ậ n d ý ni m liên quan t ố i th c ăn, ho t đ ng ăn u ng. Lu n văn [100] sau khi
ứ ườ ừ ự ề ệ ố ứ ữ ể ặ nghiên c u tr ng t ấ v ng th c ăn v h th ng, c u trúc, đ c đi m ng nghĩa
ươ ề ậ ớ ộ ố ẩ ứ ụ ế ệ đã dành ch ng 3 đ c p t Ờ i m t s n d ý ni m liên quan đ n th c ăn: TH I
Ứ ƯỜ Ứ ộ GIAN LÀ TH C ĂN, CON NG ằ I LÀ TH C ĂN. Đây là m t nghiên n m
ướ ắ ầ ừ ữ ọ ấ ữ ọ trong xu h ng b c c u t ậ Ngôn ng h c c u trúc sang Ngôn ng h c tri nh n,
ệ ẩ ượ ụ ấ ạ ẩ ụ ườ ậ ẩ ụ các n d ý ni m đ c xác l p là n d c u trúc – lo i n d th ấ ặ ng g p nh t
ữ ư ậ ọ ủ ế ầ ị trong ngôn ng cũng nh trong văn h c. Lu n văn [9] c a Tr n Th Qu Chi
ệ ố ộ ẩ ụ ệ ẩ ố ụ ế cũng nêu m t n d ý ni m liên quan đ n ăn u ng trong h th ng các n d tri
ậ ượ ệ ườ ậ Ố ệ ạ nh n đ c xác l p trong các truy n c Ụ i hi n đ i: TÌNH D C LÀ ĂN U NG.
ế ậ ố ở ệ ể ặ ườ Đ c đi m tr ng ng ữ Trong s các công trình b c Ti n sĩ Vi t Nam có
ự ẩ ư ệ ế ế ủ nghĩa m th c (trên t li u ti ng Hán và ti ng Vi t) ệ ệ [80] c a Ngô Minh Nguy t
ấ ề ẩ ự ở ệ ư là công trình chuyên sâu nh t v m th c Vi t Nam nh ng không đi theo lí
ế ậ ả ậ ứ ừ ữ ế ố thuy t tri nh n. Tác gi t p trung nghiên c u các t , ng liên quan đ n ăn u ng,
ư ữ ể ặ ấ ặ ỉ ừ ữ ch ra đ c đi m c u trúc, đ c tr ng ng nghĩa, t đó nêu ra nh ng hàm ý văn hóa
ừ ữ ẩ ự ể ườ ư ự ặ ẩ ủ c a các t ặ ng m th c: đ c đi m con ng ỗ i, đ c tr ng văn hóa m th c m i
ệ ố ữ ệ ủ ể ạ ậ ừ ướ n ồ c. Đi m m nh c a lu n án là ngu n ng li u phong phú, h th ng t ng ữ
ộ ố ữ ề ấ ậ ạ ạ ượ ử đ ẩ c x lí m ch l c theo c u trúc, ng nghĩa, m t s nh n xét v văn hóa m
ề ế ả ề ự ẻ ậ ớ th c lí thú, m i m . Tuy nhiên, lu n án này quá thiên v ti ng Hán, c v dung
ề ườ ư ề ế ậ ượ l ứ ng cũng nh chi u sâu nghiên c u; các tìm tòi và k t lu n v tr ng nghĩa
ẩ ự ư ế ệ m th c cũng nh ý nghĩa văn hóa trong ti ng Vi ủ ế t còn ít, ch y u k th a t ế ừ ừ
ậ ươ ả ủ lu n văn c a Đinh Ph ng Th o (2008).
ự ự ượ ự ư ố ẩ Nhìn chung, ăn u ng/ m th c ch a th c s đ ậ ữ ọ c Ngôn ng h c tri nh n
ở ệ ứ ệ ộ Vi t Nam nghiên c u m t cách toàn di n.
1.1.3. Đánh giá chung
Ẩ ụ ố ộ ố ượ ộ ủ ứ ữ n d v n là m t đ i t ng nghiên c u quen thu c c a Ngôn ng và và
ứ ẩ ụ ữ ệ ế ậ ọ ộ Văn h c, nghiên c u n d ý ni m cũng là m t trong nh ng cách ti p c n chính
ữ ọ ậ ạ ả ướ ầ ữ ế ệ ủ c a Ngôn ng h c tri nh n, đem l i nh ng k t qu b c đ u đáng khích l trên
ế ớ ư ệ th gi i cũng nh Vi t Nam.
ứ ẩ ụ ệ ở ậ ệ ữ ẫ Tuy v y, các nghiên c u n d ý ni m Vi t Nam v n còn nh ng t n t ồ ạ i
ư ượ ả ế ấ ch a đ c gi i quy t th u đáo:
ộ ố ấ ộ ố ữ ẫ ư ệ ậ ấ ố M t s khái ni m, thu t ng v n còn ch a th ng nh t, m t s v n đ ề
ữ ọ ậ ở ứ ề ỏ ỏ ệ còn b ng ; các nghiên c u v Ngôn ng h c tri nh n Vi t Nam có xu h ướ ng
ề ẩ ụ ị ẩ ụ ứ ệ ế ệ ả ườ “thiên v ” n d ý ni m và k t qu nghiên c u v n d ý ni m d ư ng nh “co
ở ệ ự ệ ả ạ ầ ị ụ c m” vi c đ nh danh và phân lo i. Hi n th c này ph n nào làm gi m ý nghĩa
ụ ụ ậ ậ ố ữ ứ ẩ “tri nh n” trong nghiên c u n d khi không v n d ng t ệ i đa nh ng quan ni m,
ả gi ớ . ế thuy t m i
ủ ế ậ ớ ẩ ụ ấ ườ Các công trình ch y u t p trung t i n d c u trúc, mà th ng ít quan
ớ ụ ủ ế ạ ẩ ỉ ừ ề ẩ ụ ứ tâm t i các lo i n d khác. Các nghiên c u v n d ch y u ch d ng ở ứ m c
ẩ ụ ơ ế ệ ố ạ ượ ề ị ỉ ồ ộ đ xác đ nh n d , ch ra mi n ngu nđích; c ch và h th ng ánh x đ c xác
ế ẩ ề ề ặ ọ ụ ị đ nh chung chung. Nhi u công trình còn n ng v minh h a lí thuy t n d ý
ệ ố ể ẩ ứ ệ ệ ế ể ẩ ặ ụ ụ ni m, ho c căn c vào h th ng n d ý ni m ti ng Anh đ tìm hi u n d ý
ệ ệ ế ni m ti ng Vi t.
ấ ắ ầ ừ ứ ề ấ Nhi u nghiên c u mang tính ch t b c c u t ữ ọ Ngôn ng h c c u trúc
ữ ọ ơ ướ ặ ậ ắ ậ sang Ngôn ng h c tri nh n, ho c mang h i h ế ng màu s c tri nh n nên các k t
ắ ơ ấ ậ ọ lu n khoa h c còn mang màu s c đ n nh t.
ụ ệ ề ế ẩ ồ ở ệ Riêng n d ý ni m mi n “đ ăn”, đ n nay Vi ộ ư t Nam ch a có m t
ộ ậ ứ ẹ ấ ậ ộ ọ ề ố ể nghiên c u đ c l p nào t p trung tìm hi u m t cách th u đáo, tr n v n v đ i
ướ ữ ọ ế ậ ượ t ng này d i ánh sáng lí thuy t Ngôn ng h c tri nh n.
ề ả ự ợ ở ể ữ ứ Tóm l i,ạ nh ng nghiên c u đã có là n n t ng và là s g i m đ chúng
ể ề Ẩ ụ ồ ệ ề ế tôi tri n khai đ tài n d ý ni m mi n "đ ăn" trong ti ng Vi ệ . t
ơ ở ế 1.2. C s lí thuy t
ứ ặ ữ ọ ữ ậ ộ ố ư Ngôn ng h c tri nh n là m t trào l u nghiên c u đ t ngôn ng trong m i
ớ ự ệ ớ ủ ề ọ ả ướ quan h v i tâm lí. V i s quan tâm c a nhi u h c gi trong và ngoài n c, các
ữ ọ ề ế ậ ượ ể ấ v n đ lí thuy t Ngôn ng h c tri nh n ngày càng đ ổ ế c phát tri n và ph bi n
ủ ề ệ ậ ọ ở ộ ộ r ng rãi, nhi u khái ni m c a khoa h c tri nh n đã tr nên quen thu c. Trong
ổ ủ ữ ề ế ấ ậ ỉ khuôn kh c a lu n án, chúng tôi ch trình bày nh ng v n đ lí thuy t là c s ơ ở
ự ứ ế ề ấ ả ượ tr c ti p cho quá trình nghiên c u, các v n đ khái quát căn b n, đ c coi là h ệ
ề ủ ữ ọ ứ ậ ố ọ ậ th ng tri th c n n c a khoa h c tri nh n nói chung, Ngôn ng h c tri nh n nói
ẽ riêng s không đ ượ ề ậ ở c đ c p đây.
ệ 1.2.1. Tính nghi m thân
ủ ậ ấ ố ọ Nguyên lí c t lõi c a khoa h c tri nh n là “Dĩ nhân vi trung” (L y con
ườ ấ ừ ườ ể ữ ậ ng i làm trung tâm), xu t phát t con ng ề i đ nhìn nh n v ngôn ng và th ế
ớ ừ ữ ứ ầ ữ ề ậ gi i. Ngay t ậ nh ng nghiên c u đ u tiên v tri nh n, G. Lakoff đã có nh ng nh n
ệ ữ ấ ể ắ xét mang màu s c nghi m thân [149], và nêu rõ trong [150] “nh ng c u trúc dùng đ
ề ả ệ ừ ữ ệ ể ả ủ ế ố ệ ố k t n i h th ng ý ni m c a chúng ta đ u n y sinh t nh ng tr i nghi m thân th và
ể ể ơ ữ ấ ố ữ ệ ả ả ượ đ c hi u theo nh ng cách tr i nghi m thân th ; h n n a, b n ch t c t lõi c a h ủ ệ
ự ế ừ ủ ệ ắ ố ồ ự ậ ủ ộ th ng ý ni m c a chúng ta b t ngu n tr c ti p t tri giác, s v n đ ng c a thân
ữ ề ể ể ấ ặ ự ả th cùng s tr i nghi m ư ệ v nh ng đ c tr ng th ch t và xã h i ộ ” [150; tr. xiv].
ượ ề ậ ứ Thu t ngậ ữ embodiment đ c Lakoff và Johnson chính th c đ c p trong [153],
ể ể ườ ậ ấ ơ theo quan đi m đó, thân th con ng ẩ i và c u trúc các c quan tri nh n thiên b m
ế ố ả ưở ế ệ ướ là y u t nh h ng đ n kinh nghi m tr ấ c nh t.
ớ ự ủ ể ế ệ ậ ọ Cùng v i s phát tri n c a khoa h c tri nh n, thuy t nghi m thân cũng
ề ộ ở ộ ượ đ c m r ng v n i hàm.
ệ ế ệ ậ ổ Margaret Wilson (2002) đã t ng k t 6 quan ni m tri nh n nghi m thân
ự ậ ả ậ ờ tri nh n mang tính c nh hu ng g m: ồ ị ố , tri nh n ch u áp l c th i gian , chúng ta
ể ậ ặ ườ ủ ậ ộ chuy n gánh n ng tri nh n cho môi tr ng ng là b ph n c a h ệ ườ , môi tr
ự ế ể ậ ạ ậ ố ộ th ng tri nh n ơ ể ậ , tri nh n là đ hành đ ng, tri nh n ngo i tuy n d a trên c th
ụ ủ ệ ề ệ ẫ [160]. Thông qua phân tích các ví d và vi n d n quan ni m c a nhi u nhà tri
ữ ủ ứ ậ ả ọ ồ nh n h c, bao g m c các nghiên c u trong ngôn ng c a Lakoff, Langacker,
ả ệ ẳ ị ế ạ ậ ộ tri nh n ngo i tuy n là m t hi n t ệ ượ ng Talmy… tác gi kh ng đ nh, quan ni m “
ổ ế ph bi n trong tâm trí nhân lo i ạ ” (offline embodied cognition is a widespread
ắ ơ ả ấ ộ ả phenomenon in the human mind) và “ph n ánh m t nguyên t c c b n r t chung
ề v tri nh n ậ ” (reflecting a very general underlying principle of cognition)
Theo Tim Rohrer (2007) trong bài vi t ế Embodiment and Experientialism [in
ể ề ệ ệ trong 136; tr.2547], hi n nay có 12 cách hi u khác nhau v nghi m thân, trong đó
ể ượ ổ ế ư ệ ấ ệ ự ả s tr i nghi m có hai cách hi u đ c dùng ph bi n nh t: nghi m thân nh là
ư ệ s ự ả tr i chung (embodiment as broadly experiential) và nghi m thân nh là
ề ệ ể ấ ơ nghi m l y c th làm n n t ng ả (embodiment as the bodily substrate). Tim
ẳ ị ể ộ ấ ả ế ệ thuy t nghi m thân cho Rohrer cũng kh ng đ nh: “theo cách hi u r ng nh t, gi
ộ ủ ể ề ứ ề ề ệ ậ ườ r ng ằ ự ả s tr i nghi m v thân th , v nh n th c và v xã h i c a con ng i là c ơ
ệ ố ữ ủ ệ ệ ố ở s cho h th ng ý ni m và h th ng ngôn ng c a chúng ta” [136; tr.27].
ủ ề ủ ề ậ ạ Năm 2011, Lawrence Sapiro đã bàn b c v ba ch đ chính c a tri nh n
ệ ạ ể ờ ồ ệ ý ni m hóa nghi m thân t i th i đi m đó trong [159] bao g m:
ả (conceptualization), thay thế (replacement) và k t c u ế ấ (constitution). Tác gi cũng
ẩ ụ ệ ữ ề ố ệ ể ệ phân tích v m i quan h gi a nghi m thân và n d theo quan đi m ý ni m hóa
ề ậ ớ ấ ủ ế ủ – ch y u là c a Lakoff và Johnson (tr.8695), trong đó đ c p t ề i v n đ các ý
ệ ể ả ườ ự ầ ơ ở ni m căn b n có c s là thân th con ng ệ i, không c n d a vào các ý ni m
ẩ ụ ự ươ ẩ ụ ữ ệ ạ ồ khác thông qua n d ; và s t ng đ ng gi a các ý ni m t o thành n d có đòi
ề ự ươ ạ ủ ơ ể ề ồ ỏ h i m nh v s t ể ằ ng đ ng c a c th có th b ng nhi u cách khác nhau.
ế ề ả ệ ậ ộ ừ Trong lu n án này, tính nghi m thân là m t lí thuy t n n t ng, t đó đi
ế ẩ ụ ứ ệ ệ ơ ượ ự ể sâu nghiên c u c ch n d ý ni m. Nghi m thân đ c hi u chung là s chi
ể ạ ậ ệ ủ ph i c a ố ủ thân th t o nên tri nh n khác bi t c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i, kéo theo
ự ễ ể ế ạ ắ ị ướ ả ưở ủ ữ th c ti n b chia c t, trung chuy n, bi n d ng d i nh h ng c a nh ng kinh
ứ ụ ệ ạ ẩ ẳ ạ ộ nghi m sinh h c ư ẩ ọ . Đó cũng là m t căn c kích ho t các n d , ch ng h n nh n
ướ ứ ủ ư ệ ớ ụ ị d đ nh h ộ ng. Tính nghi m thân v i nghĩa r ng nh trên là căn c c a toàn b ộ
ượ ở ộ ể ậ ề đ tài mà không đ c phân tích riêng m t lu n đi m nào.
ẩ ụ ệ ệ 1.2.2. Ý ni m và n d ý ni m
1.2.2.1. Ý ni mệ
ị ơ ả ấ ủ ữ ọ ệ ậ ơ ý Ý ni m (concept) là đ n v c b n nh t c a Ngôn ng h c tri nh n, “
ư ộ ố ế ự ứ ệ ề ườ ủ ni m t a nh m t kh i k t đông c a n n văn hóa trong ý th c con ng i, d ướ i
ế ớ ủ ề ư ườ ạ d ng c a nó n n văn hóa đi vào th gi ứ i ý th c (t ủ duy) c a con ng ặ i, và, m t
ệ ờ ườ ườ ườ ả khác ý ni m là cái mà nh đó con ng i – ng i bình th ng, không ph i là
ườ ữ ạ ườ “ng ị i sáng t o ra nh ng giá tr văn hóa” – chính con ng i đó đi vào văn hóa,
ộ ố ườ ấ ị ế ợ ộ và trong m t s tr ng h p nh t đ nh có tác đ ng đ n văn hóa” (Xtepanov –
ệ ấ ả ẫ d n theo [12; tr.136137]). Các ý ni m n y sinh trong quá trình c u trúc hóa thông
ề ộ ự ế ớ ư ệ ặ tin v m t s tình khách quan trong th gi i. Ý ni m ngoài mang đ c tr ng miêu
ả ặ ư ả ượ ả t , còn mang c đ c tr ng tình c m, ý chí và hình t ế ng, nó là k t qu c a s ả ủ ự
ộ ạ ủ ữ ộ ố ư ề ố ộ tác đ ng qua l ạ i c a m t lo t nh ng nhân t nh truy n th ng dân t c, tôn giáo,
ố ượ ệ ả ệ ư ưở h t t ệ ng, kinh nghi m s ng, hình t ậ ng ngh thu t, c m xúc…
ệ ấ ầ ơ ườ ứ Theo Tr n Văn C , ý ni m có c u trúc tr ngch c năng đ ượ ổ c t ứ ch c
ạ ể ườ ủ ứ theo mô hình trung tâm và ngo i vi. Có th hình dung tr ng ch c năng c a ý
ư ộ ứ ữ ệ ỏ ni m nh m t vòng tròn to có ch a vòng tròn nh trong tâm và nh ng vòng
ỏ ở ằ ở ệ ạ ạ tròn nh khác giao nhau ngo i vi. H t nhân là khái ni m, n m trung tâm
ườ ứ ạ ạ ổ c a tủ r ữ ng – ch c năng, mang tính ph quát, toàn nhân lo i. Ngo i vi là nh ng
ế ố ế ố ặ ộ ầ y u t mang nét đ c thù văn hóa dân t c, trong đó y u t ị hàng đ u là giá tr .
ệ ệ ặ ổ ượ Trong ý ni m có cái ph quát (khái ni m) và cái đ c thù (văn hóa đ c th ể
ướ ề ạ ệ hi n d i nhi u d ng khác nhau ).
ệ ẻ Ý ni m không hình thành riêng l ệ ơ ở ộ ề ả mà trên c s m t n n t ng, ý ni m
ổ ậ ở ề ể ậ ậ ượ đ ụ c làm n i b t tr thành tiêu đi m tri nh n: n n đó là vùng tri nh n. Áp d ng
ố ậ ệ ề ệ ồ ố hình ặ c p đ i l p hìnhn n, Langacker quan ni m ý ni m g m có hai thành t :
ề bóng ý ni mệ (concept profile) và hình n n ý ni m ệ (concept base). Hình bóng ý
ầ ượ ệ ộ ạ ở ừ ể ứ ề ni m là n i dung tinh th n đ c bi u đ t b i t ệ . Hình n n ý ni m là tri th c hay
ề ả ị ủ ệ ệ ộ ỗ ộ ti n gi ẽ ư đ nh c a ý ni m. M i ý ni m s đ a m t hình bóng lên trên m t hình
ẽ ở ệ ế ề ệ ề n n, hình bóng ý ni m s tr nên vô nghĩa n u không có hình n n ý ni m. Do
ủ ữ ế ệ ả ả ơ ị ị ậ v y, xác đ nh ý nghĩa c a đ n v ngôn ng ph i tính đ n c ý ni m hình bóng
ộ ự ậ ệ ề ậ ẫ ả ẫ l n hình n n, c “ý ni m” l n “vùng tri nh n”. Cùng m t s v t khách quan có
ữ ữ ề ể ạ th là nh ng hình bóng khác nhau trên nh ng hình n n khác nhau, t o nên hai ý
ệ ầ ủ ế da, đ u, máu, chân t, chân giò ni m khác nhau. So sánh v i ớ bì, th , ti s th y c ẽ ấ ả
ự ậ ự ế ư ề ạ ỉ hai nhóm đ u ch chung s v t th c t nh ng nhóm 1 t o hình bóng trên vùng tri
ậ ơ ể ộ ự ề ạ ẩ ậ ậ ộ nh n b ph n c th đ ng v t, còn nhóm 2 t o hình bóng trên n n th c ph m.
ệ Ẩ ụ 1.2.2.2. n d ý ni m
Ẩ ụ ủ ữ ệ ệ ộ n d ý ni m (Conceptual metaphors) là m t khái ni m c a Ng nghĩa
ụ ề ẩ ậ ớ ố ươ ệ ọ h c tri nh n. Khác v i quan ni m truy n th ng coi n d là ph ứ ng th c tu t ừ ,
ớ ạ ễ ẩ ạ ẩ ụ ữ ọ ậ ị là cách di n đ t bóng b y, m i l , Ngôn ng h c tri nh n xác đ nh n d là công
ẩ ộ ố ụ ậ ắ n d thâm nh p kh p trong cu c s ng hàng ngày, không ch ỉ ụ ủ ư c c a t duy, “
ữ ả ư ệ ố ệ ộ trong ngôn ng mà còn c trong t duy và hành đ ng. H th ng ý ni m thông
ườ ủ ư ề ơ ả th ng c a chúng ta, thông qua đó chúng ta t ộ duy và hành đ ng, v c b n là
có tính n dẩ ụ”chúthích:i [149;4].
Ẩ ụ ự ệ ệ ề ề ầ ộ ộ n d ý ni m là s ý ni m hóa m t mi n tinh th n qua m t mi n tinh
ệ ố ự ầ ọ ừ ộ ề ồ ạ th n khác, g i là s ánh x (mapping) có h th ng t ộ m t mi n ngu n sang m t
ụ ề ẩ ậ ạ ằ ộ ộ mi n đích nh m t o nên m t mô hình tri nh n (mô hình n d ) giúp lĩnh h i
ụ ể ả ơ ớ ư ệ ề ậ ẩ ụ ộ mi n đích c th , hi u qu h n. V i t cách là m t công c tri nh n, n d ụ
ứ ế ộ ư ượ ạ đ c t o ra m t cách vô th c trong giao ti p, t duy.
Năm 1992, trong bài vi t ế The Contemporary Theory of Metaphor (Lí thuy tế
ạ ề ẩ ụ ữ ể ệ ế ậ ọ ổ ề ẩ hi n đ i v n d ) [152], Lakoff đã t ng k t nh ng lu n đi m quan tr ng v n
ệ ụ d ý ni m, sau đây là nguyên văn:
ấ ủ ẩ ụ ả “B n ch t c a n d
Ẩ ụ ủ ế ế ể ơ ượ ệ • n d là c ch ch y u qua đó chúng ta hi u đ ừ c các ý ni m tr u
ể ệ ừ ượ ậ ượ t ng và th hi n lí lu n tr u t ng.
ề ừ ề ườ ấ ế ế ọ ầ ớ ấ • Ph n l n v n đ , t đi u bình th ng nh t đ n lí thuy t khoa h c thâm
ể ượ ấ ỉ ể thúy nh t, ch có th đ ẩ ụ c hi u thông qua n d .
ẩ ụ ề ơ ả ữ ệ ả ả ấ . • Phép n d v c b n là ý ni m, không ph i ngôn ng , trong b n ch t
ề ặ ủ ẩ ụ Ẩ ụ ữ ể ệ ệ ộ • n d ngôn ng là m t bi u hi n b m t c a n d ý ni m.
ẩ ụ ộ ầ ớ ệ ố ệ ầ ặ ủ • M c dù ph n l n h th ng ý ni m c a chúng ta là n d , m t ph n đáng
ẩ ụ ể ự ể ứ ế ể ủ k c a nó là phi n d . Hi u bi ế ẩ ụ ượ t n d đ c căn c vào s hi u bi t phi n d ẩ ụ.
ộ ấ ề ươ Ẩ ụ ể ố ừ ượ • n d cho phép chúng ta hi u m t v n đ t ng đ i tr u t ặ ố ng ho c v n
ấ ướ ạ ộ ấ ề ụ ể ơ ấ ấ ặ không có c u trúc d i d ng m t v n đ c th h n, ho c ít nh t là có c u trúc cao
h nơ .
ẩ ụ ấ C u trúc n d
Ẩ ụ ạ ữ ệ ề • n d là ánh x gi a các mi n ý ni m.
ố ứ ữ ạ ụ ộ • Nh ng ánh x đó không đ i x ng và c c b .
ố ị ạ ỗ ợ ươ ể ữ ứ ả ộ ậ • M i ánh x là m t t p h p c đ nh các t ng ng b n th gi a các
ự ự ể ể ề ề ộ ộ ồ th c th trong m t mi n ngu n và các th c th trong m t mi n đích.
ươ ứ ượ ể ạ ạ • Khi các t ố ị ng ng c đ nh đó đ c kích ho t, các ánh x có th phóng
ề ế ề ậ ậ ồ chi u mô hình suy lu n mi n ngu n lên mô hình suy lu n mi n đích.
ạ ẩ ụ ữ ế ấ ấ ượ ồ • Ánh x n d tuân theo nguyên lí b t bi n: Nh ng c u trúc l c đ hình
ả ồ ượ ủ ế ề ề nh c a mi n ngu n đ ợ ớ ấ c phóng chi u lên mi n đích theo cách phù h p v i c u
ố ữ ủ ề trúc c h u c a mi n đích.
ơ ể ả ấ ứ ạ ệ • Các ánh x không ph i b t kì, mà căn c vào c th và kinh nghi m
hàng ngày và tri th c.ứ
ộ ệ ố ạ ẩ ụ ứ ệ ướ ạ • M t h th ng ý ni m ch a hàng ngàn ánh x n d quy c, t o thành
ẽ ủ ệ ố ộ ể ệ ố ệ ặ ấ m t ti u h th ng c u trúc ch t ch c a h th ng ý ni m.
ề ệ ạ ạ ả ả ạ ạ • Có hai lo i ánh x : ánh x ý ni m và ánh x hình nh; c hai đ u tuân
ấ theo nguyên lí b t bi n. ế ” ii [tr.39]
ư ậ ậ ệ ẩ ụ ụ ệ ẩ ữ ọ Nh v y, Ngôn ng h c tri nh n phân bi t n d ý ni m và n d ngôn
ữ ỉ ứ ẩ ữ ụ ể ẩ ụ ng (linguistics metaphor). Theo đó, n d ngôn ng ch là các bi u th c n d ,
ụ ể ủ ẩ ừ ượ ụ ậ ạ ố ể là d ng c th c a n d tri nh n – v n tr u t ứ ng và khái quát. Các bi u th c
ẩ ụ ể ấ ỉ ượ ư ế ạ ạ ừ ộ ề ồ n d có th r t đa d ng nh ng n u nó ch đ c ánh x t m t mi n ngu n duy
ấ ớ ộ ươ ứ ộ ẩ ụ ệ ỉ nh t t ề i m t mi n đích t ng ng thì đó ch là m t n d ý ni m.
ệ ớ ụ ể ẩ ố ề Trong m i quan h v i so sánh (simile), n d theo quan đi m truy n
ố ệ ữ ọ ư ậ ộ ạ th ng là m t d ng riêng bi ậ t. Nh ng Ngôn ng h c tri nh n có cách nhìn nh n
ụ ẩ ằ ằ ấ ị khác. Lakoff và Turner cho r ng cách xác đ nh n d , so sánh b ng c u trúc cú
ấ ủ ẩ ụ ả ấ ẩ ư ả ả ụ pháp (A là B; A nh B) là ph n ánh sai b n ch t c a n d . B n ch t n d là
ư ậ ệ ấ ậ ộ ộ ề ệ tri nh n m t ý ni m thông qua m t ý ni m khác, nh v y hai c u trúc trên đ u
ấ ự ế ố ệ ự ữ ề ệ ỉ cho th y s k t n i gi a hai mi n ý ni m, ch có đi u ế ề như mang hi u l c y u
ẩ ụ ở ể ế ơ h n. Nói cách khác, so sánh là n d th y u.
ữ ẩ ụ ượ ể ấ ấ A ề ặ Có th khái quát v m t ngôn ng , n d đ ằ c đánh d u b ng c u trúc
ặ ừ ụ ừ ể ộ ườ ư ư ự là/nh /t a B ho c các t , c m t ứ , bi u th c thu c tr ng B nh ng đ ượ ử c s
ể ễ ữ ệ ậ ạ ộ ộ ứ ệ ụ d ng đ di n đ t nh ng n i dung, ý ni m thu c A. Tiêu chí nh n di n hình th c
ở ơ ớ ẩ ụ ề ệ ấ ộ ố ỉ này r ng m h n so v i n d truy n th ng, tuy nhiên đó ch là d u hi u b ề
ứ ể ụ ả ấ ặ ừ ả ậ ủ ấ ậ ẩ m t, căn c đ xác l p n d ph i xu t phát t b n ch t tri nh n c a nó, đó là
ộ ệ ố ạ ạ ệ ề ề ấ ự s ý ni m hóa mi n A thông qua mi n B, các ánh x t o nên m t h th ng nh t
ế ậ ầ ơ ở ộ ườ quán, đ n tuy n và tr thành m t mô hình tri nh n trong tinh th n con ng i.
ẩ ụ ự ố ụ ệ ớ ươ ồ Trong s đ i sánh v i hoán d ý ni m, n d có nét t ng đ ng cũng nh ư
ụ ự ể ậ ộ ộ khác bi ệ t. “ệ Hoán d là m t quá trình tri nh n trong đó m t th c th ý ni m
ươ ự ế ự ệ ế ể ệ ậ ầ ấ ộ (ph ng ti n) cung c p s ti p c n tinh th n đ n m t th c th ý ni m khác
ề ậ ộ ộ ặ (đích) trong cùng m t mi n ho c cùng m t mô hình tri nh n lí t ng ưở ” (Kovecses,
ụ ề ươ ứ Ẩ ụ ẫ d n theo [108; tr.37]). n d và hoán d đ u là ph ậ ng th c tri nh n, liên quan
ụ ế ố ự ư ể ề ệ ẩ ệ ế đ n các th c th khác nhau nh ng n d k t n i hai mi n ý ni m khác bi t còn
ụ ỉ ớ ế ủ ẩ ụ ệ ề ộ ơ hoán d ch liên quan t i m t mi n. C ch c a n d là kinh nghi m còn hoán
ệ ự ệ ớ ủ ẫ ạ ố ố ể ụ ị d ch u chi ph i m nh c a hi u l c đi n m u. Trong m i quan h v i quá trình
ữ ậ ươ ơ ả ứ ệ ễ ệ ươ ư tri nh n nh nh ng ph ng th c ý ni m hóa c b n, Tri u Di m Ph ng đã
ủ ệ ế ệ ả ả ổ t ng k t quan ni m c a Ungerer và Schmid (qua kh o sát ý ni m tình c m), đó là
ẩ ố ổ ụ ụ ộ ươ Có nghĩa là khi m t ph ng pháp tri ự n d và hoán d có s phân b b sung, “
ư ể ậ ươ ụ ầ ủ nh n này ch a đ y đ thì có th dùng ph ể ổ ng pháp khác đ b sung, m c đích
ẫ ố ả ủ ộ ể ệ ạ ầ ộ cu i cùng v n là gi i thích và bi u đ t m t cách đ y đ m t ý ni m” [88;
ứ ẩ ư ậ ệ ể ệ ế ụ tr.182]. Nh v y, vi c nghiên c u n d khó có th toàn di n n u không quan
ế ụ tâm thích đáng đ n hoán d .
ư ề ả ườ ợ ộ Tuy không ph i là m t, nh ng trong nhi u tr ự ng h p, s phân bi ệ ẩ t n
ụ ươ ứ ạ ệ ế ố ơ ụ d và hoán d là t ề ng đ i ph c t p. H n th , do quá trình ý ni m hóa nhi u
ố ượ ẫ ớ ậ ộ ệ ượ ầ l n, s l ng các khung tri nh n hòa tr n tăng lên, d n t i hi n t ộ ng m t mô
ủ ả ẩ ụ ả ẩ ậ ụ hình tri nh n là s n ph m c a c n d và hoán d .
ẩ ụ ả ẩ ụ ấ ẩ ụ ị ể ạ Ẩ ụ ượ n d đ c phân lo i thành: n d c u trúc; n d b n th và n d đ nh
ụ ấ ạ ấ ẩ ướ h ng; trong đó n d c u trúc là d ng phong phú nh t. Theo [149], [150] có ba
ẩ ụ ả ẩ ụ ấ ạ ẩ ụ ẩ ụ ị ệ ể ướ lo i n d ý ni m chính: n d c u trúc; n d b n th và n d đ nh h ng.
ụ ấ ạ ẩ Ẩ ụ m t ýộ n d c u trúc (Structural metaphors) là lo i n d trong đó “
ượ ấ ệ ẩ ộ ộ ệ ni m đ ụ c c u trúc (m t cách) n d thông qua m t ý ni m khác ” (one concept
ể ẩ ụ is metaphorically structured in terms of another) [149;tr.15]. Ki u n d này
ườ ử ụ ả ủ ư ự ế ưở ườ th ể ng s d ng k t qu c a bi u tr ng hóa trong s liên t ng, giúp ng i ta
ể ệ ườ ừ ượ ệ hi u ý ni m đích B (th ng tr u t ồ ấ ng) thông qua các c u trúc ý ni m ngu n
ụ ể ơ A (c th h n).
Ẩ ướ ấ ụ ị n d đ nh h ệ ng (Orientational metaphors) không c u trúc ý ni m
ệ ộ ổ ứ ả ộ ệ ố ệ thông qua m t ý ni m khác mà t ch c c m t h th ng ý ni m trong m i t ố ươ ng
ổ ộ ệ ố ố ớ ứ ệ nó t ể ch c m t h th ng toàn th các ý ni m đ i v i m t h ộ ệ ớ quan v i nhau, “
ố ớ ự ị ướ ố th ng khác i s đ nh h ng không gian: lênxu ng, trongngoài, […] liên quan t
ướ ướ ạ tr csau, trênd i, nôngsâu, trung tâmngo i vi .” (organizes a whole system of
concepts with respect to one another […] most of them have to do with spatial
orientation: updown, inout, frontback, onoff, deepshallow, centralperipheral)
[149;tr.15].
Ẩ ụ ả ấ ấ ể ậ ơ n d b n th (Ontological metaphors) cung c p c u trúc tri nh n ít h n
, là “nh ng cách th c nhìn nh n các s ki n, các
ụ ấ ớ ẩ ề ự ệ ứ ữ ậ nhi u so v i n d c u trúc
ạ ộ ả ưở ư ể ho t đ ng, c m xúc, ý t ậ ng, v.v, nh các v t th và các ch t ấ ” (ways of viewing
events, activities, emotions, ideas, etc., as entities and substances) [149;tr.26] – m tộ
ươ ứ ườ ệ ậ ề ậ ợ ph ng th c giúp con ng ạ i phân lo i, tách bi ữ t, t p h p, suy lu n... v nh ng
ậ ế ự ạ ố ượ đ i t ng khó nh n bi t trong th c t i.
Ẩ ụ ệ ố ư ệ ể ệ ệ ộ n d ý ni m cũng mang tính h th ng nh ý ni m. M t ý ni m có th dùng
ừ ượ ệ ậ ư ả ơ ạ ộ ể đ tri nh n cho m t ý ni m khác tr u t ng h n, nh ng b n thân nó l ể ầ i có th c n
Nó là c ch quan tr ng mà thông qua
ệ ề ở ồ ơ ế ọ ượ đ ộ c ý ni m hóa b i m t mi n ngu n khác.
ể ự ứ ạ ự ữ ệ ậ ạ ậ ụ ề đó chúng ta có th th c hi n nh ng l p lu n ph c t p, t o nên s liên t c v tri
nh n.ậ
ề ề ề ạ ồ 1.2.3. Mi n, mi n ngu n, mi n đích và ánh x
1.2.3.1. Mi nề
ờ ố ệ ộ ộ ụ mi nề Mi nề (domain) là m t khái ni m quen thu c trong đ i s ng (ví d :
ư ọ ọ ề xuôi, mi n trung ụ polygonal …) cũng nh các ngành khoa h c: toán h c (ví d :
ề ể ặ ẳ ằ ậ ợ domain (mi n đa giác) là t p h p các đi m trên m t ph ng n m trong đa giác ),
ộ ậ ữ ệ ợ ụ domain là m t t p h p nh ng máy tính và ng ườ ử i s công ngh thông tin (ví d :
ộ ơ ở ữ ệ ẻ ọ ị ụ d ng mà chia s chung m t c s d li u d ch v th m c ụ ụ ư ụ ), sinh h c (ví d :
ệ ộ ể ủ ấ ậ domain – vùng tách bi ầ t trong c u trúc b c ba c a các protein, m t ti u ph n
ượ ạ ở ấ ủ ạ ạ ạ ầ ấ c u trúc đ c t o ra b t kì ph n nào c a m ch polypeptide, mà đo n m ch đó
ộ ậ ặ ổ ể ấ ấ ộ ị có th g p cu n đ c l p thành c u trúc ch t, n đ nh ộ )… Tuy n i hàm c th ụ ể
ư ự ể ạ ộ ị khác nhau, nh ng đi m chung c a ộ ủ mi nề là xác đ nh m t khu v c, m t ph m vi,
ụ ể ố ớ ữ ậ ặ ộ ọ ậ ự m t vùng đ c h u c th trong lĩnh v c đó. Đ i v i khoa h c tri nh n, thu t
ế ẩ ụ ờ ắ ệ ớ ng ữ mi n ề ra đ i g n v i lí thuy t n d ý ni m.
ừ ể ữ ọ ữ ậ ị ề ề T đi n thu t ng Ngôn ng h c tri nh n Mi n (hay mi n ý ậ đ nh nghĩa “
ệ ề ệ ự ể ệ ộ ượ ử ụ ni m, mi n kinh nghi m): ế ẩ c s d ng trong lí thuy t n m t th c th ý ni m đ
ữ ệ ướ ế ậ ớ ệ ế ạ ụ d ý ni m và nh ng h ng ti p c n liên quan t i chi u x ý ni m, nh h ư ướ ng
ụ ơ ấ ế ậ ế ẩ ụ ệ ệ ấ ti p c n hoán d ý ni m và lí thuy t n d s c p. Mi ền ý ni m có c u trúc tri
ứ ươ ứ ạ ế ố ươ ệ ấ ố th c t ng đ i ph c t p có liên quan đ n các ph ng di n th ng nh t trong
ụ ệ ề ệ ượ ả ế kinh nghi m. Ví d mi n ý ni m HÀNH TRÌNH đ c gi thi ữ ồ t bao g m nh ng
ư ữ ươ ứ ể ế ườ ạ đ i di n ứ ệ cho nh ng th nh du khách, ph ng th c di chuy n, tuy n đ ng,
ữ ể ế ườ ộ ẩ ụ ụ ệ đi m đ n, nh ng khó khăn trên đ ụ ng, v.v… M t n d ý ni m ph c v cho
ế ậ ữ ươ ượ ữ ề ạ ọ ộ thi t l p nh ng t ứ ng ng đ ề c g i là ánh x xuyên mi n gi a m t mi n
ệ ừ ộ ề ế ề ằ ạ ộ ồ ngu n và m t mi n đích b ng cách phóng chi u các đ i di n t m t mi n ý
ệ ề ệ ạ ữ ni m lên nh ng đ i di n t ệ ươ ứ ở ộ ng ng m t mi n ý ni m khác ”iii [131;tr.6162].
ể ể ư ậ ộ ậ ề ệ ệ ầ ợ Nh v y, mi n ý ni m có th hi u là b t p h p các ý ni m g n gũi v ề
ư ự ể ệ ầ ộ ự ậ ộ n i dung tinh th n nh các th c th tri nh n, các thu c tính, các quan h . Các th c
ế ố ể ậ ọ ề ườ ượ ọ th tri nh n còn g i là các y u t ủ (elements) c a mi n, th ng đ ằ c g i tên b ng
ừ ế ố ể ạ ữ ư ữ ẽ các danh t . Các y u t ậ đó có th t o thành nh ng nhóm riêng r nh nh ng t p
ươ ự ầ ề ớ ộ ợ h p các thành viên t ng t ộ , g n gũi v i nhau v thu c tính. Các thu c tính, cùng
ệ ố ệ ạ ươ ủ ệ ề ớ v i các quan h t o thành h th ng các ph ệ ng di n (aspects) c a mi n ý ni m.
ữ ươ ệ ượ ể ệ ữ ằ ừ Nh ng ph ng di n này đ c th hi n trong ngôn ng b ng các tính t ặ ho c
ừ ệ ố ế ố ệ ấ ươ ộ đ ng t ủ . Do tính ch t bách khoa c a ý ni m, h th ng y u t và ph ệ ng di n nói
ộ ấ ủ ề ệ ả ỗ ơ ạ trên c a m i mi n ý ni m không đ n gi n là m t c u trúc đóng kín tĩnh t i mà
ứ ạ ấ ấ ữ ứ ề ớ ộ ệ phong phú, ph c t p v i nh ng tri th c mang d u n tâm lí xã h i. Mi n ý ni m
ứ ậ ượ ư ệ ị ồ đ ăn mà lu n án nghiên c u cũng đ c xác đ nh theo quan ni m nh trên, bao
ủ ồ ư ộ ồ ồ g m trong đó các thành viên nh món ăn, thu c tính c a đ ăn, đ dùng kèm theo
ế ồ ạ ộ ả món ăn, ho t đ ng/c m giác liên quan đ n đ ăn…
ệ ố ế ớ ự ệ ệ ộ H th ng ý ni m là s tái hi n th gi i khách quan trong b não ng ườ i.
ề ự ậ ệ ượ ữ ụ ể ượ ệ Trong đó, nh ng ý ni m v s v t, hi n t ng c th đ c hình thành t ừ ữ nh ng
ự ậ ự ủ ữ ệ ệ ề ả ừ tr i nghi m chân th c c a các giác quan; nh ng ý ni m v các s v t tr u
ả ệ ổ ứ ự ậ ụ ể ử ế ệ ề ẵ ượ t ng là k t qu vi c t ch c, x lí các ý ni m s n có v các s v t c th . Các
ộ ệ ố ệ ệ ớ ệ ứ ớ ý ni m trong m t h th ng ý ni m không có ranh gi i rõ r t, t c ranh gi i m ờ
ệ ố ộ ố ệ ậ ạ ồ ệ (fuzzy), th m chí m t s ý ni m trong h th ng ý ni m này l ờ ằ i đ ng th i n m
ệ ố ệ ề ườ ứ trong h th ng ý ni m khác. Đi u này cho phép ng ạ i nghiên c u khi phân lo i
ộ ố ể ắ ữ ệ ệ ế ộ ý ni m, có th s p x p m t s ý ni m cùng m t lúc vào nh ng danh sách khác
nhau.
ể ặ ệ ớ ự ể ạ ố ữ Trong m i quan h v i ph m trù, nh ng nhóm th c th , đ c đi m, quan
ữ ể ề ể ạ ậ ộ ượ ệ h … thu c mi n tri nh n có th là nh ng ti u ph m trù khác nhau đ c quan h ệ
ứ ạ ủ ự ễ ờ ự ệ ạ ỗ ấ xâu chu i nh s đa d ng, ph c t p c a kinh nghi m th c ti n kích thích và c u
ộ ố ệ ậ ỗ ồ ợ trúc thành. M i nhóm ý ni m đó cũng bao g m m t s các thành viên t p h p
ể ẫ ộ quanh m t đi n m u.
ư ữ ề ệ ề ệ ọ ậ Ngoài quan ni m v mi n ý ni m nh trên đây, Ng pháp h c tri nh n
ư ề ị ế Frames, ậ cũng có đ nh nghĩa mi n riêng, tuy v y, nói nh Alan Cienki trong bài vi t
ệ ề Idealized Cognitive Models and Domains [in trong 136;tr.170187] “khái ni m mi n,
ữ ụ ữ ặ ườ ướ m c dù áp d ng theo nh ng cách khác nhau trong nh ng đ ng h ng khác nhau
ộ ố ữ ọ ậ ọ ươ ể ệ ẫ ủ c a Ngôn ng h c tri nh n, v n quan tr ng trong m t s ph ng di n đ phân
ự ự ộ ấ ữ ậ tích ngôn ng vì đó th c s là m t c u trúc nh n th c c b n ứ ơ ả .”[136; tr.183]
ồ ề ề 1.2.3.2. Mi n ngu n, mi n đích
ữ ề ề ậ ồ Mi n ngu n (source domain) và mi n đích (target domain) là thu t ng quy
ế ớ ẩ ụ ệ ề ệ ấ ế ẩ ụ chi u t i các mi n ý ni m trong c u trúc n d ý ni m. ệ Lí thuy t n d ý ni m
ề ề ề ồ ụ ế ố ề ẩ ệ Các n d k t n i hai mi n ý ni m, khái quát v mi n ngu n và mi n đích: “
ộ ậ ự ề ề ề ồ ồ ợ ồ mi n ‘ngu n’ và mi n ‘đích’. Mi n ngu n bao g m m t t p h p các th c th ể
ừ ệ ượ ộ ữ ế ngôn t , các thu c tính, các quá trình và các quan h , đ c liên k t ng nghĩa và
ườ ư ượ ư ữ ượ ể ệ d ng nh đ c l u tr cùng nhau trong tâm trí. Chúng đ c th hi n trong
ừ ư ổ ứ ứ ể ể ữ ằ ngôn ng b ng các t và các bi u th c liên quan, có th xem nh t ch c trong
ươ ự ữ ượ ả ệ ừ ự các nhóm t ng t nh ng nhóm đ c mô t là ‘các h t v ng’ hay ‘các tr ườ ng
ữ ọ ề ớ ướ ừ ượ ừ ự t v ng’ b i các nhà ngôn ng h c. Mi n đích có xu h ng tr u t ng, và rút ra
ừ ế ẩ ụ ề ẩ ồ ủ ấ c u trúc c a mình t ụ mi n ngu n, thông qua liên k t n d , hay “ n d ý
ệ ề ượ ệ ữ ự ể ni m”. Mi n đích do đó đ ộ c cho là có quan h gi a các th c th , các thu c
ữ ế ả ượ ấ ở ề tính và các quá trình, nh ng cái ph n chi u chúng đ c tìm th y ồ mi n ngu n.
Ở ấ ữ ự ộ ộ ở ể c p đ ngôn ng , các các th c th , các thu c tính và các quá trình ề mi n
ệ ử ụ ằ ừ ể đích đ ượ ừ c t hóa (b ng) vi c s d ng các t ủ ứ và các bi u th c liên quan c a
ề ừ ứ ể ượ ẩ ọ ồ mi n ngu n. Các t và các bi u th c liên quan đó đôi khi đ c g i là ‘ n d ụ
ứ ẩ ụ ể ữ ể ệ ớ ẩ ụ ngôn ng ’ hay ‘bi u th c n d ’ đ phân bi t v i n d ý ni m ệ ”iv [123].
ươ ữ ề ề ồ ồ ườ Trong t ng quan gi a hai mi n ngu n – đích, mi n ngu n th ụ ể ng c th ,
ễ ậ ự ế ượ ệ ườ tr c quan, d nh n bi ặ t, ho c đã đ c ý ni m hóa trong tâm trí con ng i. Ng ượ c
ề ướ ừ ượ ẻ ớ ứ ậ ớ ị ạ l i, mi n đích có xu h ng tr u t ặ ng, khó xác đ nh, m i m v i nh n th c ho c
ệ ề ề ể ấ ầ ỏ ồ ượ kinh nghi m. Mi n đích c n có mi n ngu n đ sao ph ng c u trúc, vay m n
ự ượ ồ ố ứ ụ ậ ả nhãn dán, xây d ng các l ể c đ hình nh đ i ng… đ làm công c tri nh n, giúp
ế ớ ề ườ ễ ớ ề ả mi n đích đi vào th gi ủ i quan c a con ng ợ i d dàng và phù h p v i n n t ng tri
ậ nh n đã có .
ộ ậ ươ ệ ề ồ ố ạ ầ Mi n ý ni m có tính đ c l p t ng đ i, t n t i trong tinh th n con
ườ ụ ề ệ ệ ề ắ ồ ng ặ ớ ẩ i, còn mi n ngu nđích g n ch t v i n d ý ni m. Mi n ý ni m trong
ườ ợ ụ ể ể ở ề ề ặ ồ ữ nh ng tr ng h p c th có th tr thành mi n ngu n ho c mi n đích.
ứ ể ậ ữ ệ ẽ ề ề ể ề ấ Nh ng v n đ trên s là căn c đ lu n án tìm hi u v mi n ý ni m “đ ồ
ệ ề ể ẫ ồ ỗ ăn”, các nhóm ý ni m và đi n m u trong m i nhóm, các mi n ngu n, đích có liên
ớ ệ ề ồ quan t ệ ẩ ụ i mi n ý ni m “đ ăn” theo quan h n d .
1.2.3.3. Ánh xạ
ế ố ủ ự ữ ữ ế ạ Ánh x (mapping) là s phóng chi u gi a nh ng y u t ồ ề c a mi n ngu n
ộ ệ ố ố ị ữ ữ ủ ề và nh ng y u t ế ố ươ ứ t ng ng c a mi n đích. Đó là m t h th ng c đ nh gi a các
ươ ể ạ ụ ứ ự ệ ạ ẩ ấ ể đi m t ng ng đó trong c u trúc n d ý ni m. S ánh x còn có th t o nên
ữ ể ấ ớ ượ ồ ớ ướ ư ừ nh ng đi m m i, c u trúc, l c đ m i mà tr ề c đó ch a t ng có trong mi n
ế ừ ủ ề ậ ậ ồ ả đích do ph n chi u t mô hình tri nh n c a mi n ngu n. Xác l p đ ượ ơ ồ c s đ
ề ẩ ụ ạ ữ ộ ặ ể ệ ồ ánh x gi a m t c p ngu nđích chính là chìa khóa tìm hi u v n d ý ni m.
ấ ủ ế ạ ả ơ ụ ộ ố ị B n ch t c a ánh x là c đ nh, đ n tuy n và c c b :
ạ ữ ề ệ ượ ạ ườ Ánh x gi a hai mi n ý ni m đ c kích ho t khi con ng ầ i có nhu c u
ụ ộ ề ề ệ ẩ ấ ý ni m hóa v mi n đích, c u trúc n d m t khi đã hình thành thì không thay
ủ ẩ ụ ệ ắ ấ nguyên t c b t bi n ổ đ i. Đó là ế (Invariance Principle) c a n d ý ni m mà
ị Lakoff đã xác đ nh trong [152].
ề ủ ạ ừ ồ ớ ề Chi u c a ánh x là t ngu n t i đích, không có chi u ng ượ ạ c l i.
ấ ụ ộ ủ ạ ượ ộ ộ ể ậ ỉ Tính ch t c c b c a ánh x đ ề c hi u là ch có m t b ph n mi n
ượ ế ớ ứ ề ả ộ ồ ngu n đ c phóng chi u t i mi n đích ch không ph i toàn b các y u t ế ố ấ c u
ể ượ ự ộ ự ấ ộ thành. Các thu c tính, th c th đ ữ c đánh d u đó là nh ng thu c tính, th c th ể
ế ố ữ ị ạ ị ẩ ả ấ ặ ờ ậ có giá tr tri nh n, nh ng y u t khác còn l ấ i b n gi u ho c m đi. B n ch t
ề ồ ươ ứ ị ồ ư ấ ụ ộ c c b này giúp hai mi n ngu nđích t ng ng nh ng không b đ ng nh t, giúp
ự ố ế ớ ủ ạ ấ ầ ạ t o nên s th ng nh t trong đa d ng c a th gi i tinh th n.
ơ ế ủ ạ ượ ứ ệ ạ C ch c a ánh x là đ c kích ho t căn c vào kinh nghi m và tri th c.ứ
ạ ủ ụ ự ẩ ườ ứ ụ S kích ho t c a các n d thông th ộ ng không ph thu c vào ý th c mà t ự
ứ ặ ướ ủ ộ đ ng, vô th c (automatic, unconscious) ho c đôi khi, ở ưỡ ng ng d i c a m c đ ứ ộ
ứ ề ể ố ớ ý th c (below the level of consciousness). Khác v i quan đi m truy n th ng, G.
ự ươ ứ ứ ệ ằ Ẩ ụ ủ ế Lakoff cho r ng “ n d ch y u căn c trên s t ơ ng ng trong kinh nghi m h n
Metaphor is mostly based on correspondences in our là s ự ươ t ồ ng đ ng” (
ạ ả experiences, rather than on similarity) và “Các ánh x không ph i võ đoán, mà căn
ơ ể ệ ứ c vào c th và kinh nghi m hàng ngày và tri th c” (ứ Mappings are not arbitrary,
but grounded in the body and in everyday experience and knowledge) [152]. Ba căn
ế ẽ ạ ổ ướ ể ơ ế ạ ẩ ứ c ánh x mà Lakoff đã t ng k t s là h ụ ủ ng tìm hi u c ch ánh x n d c a
lu n ánậ .
ơ ở ế ể ể ạ ộ ả Lí thuy t ánh x là c s căn b n đ chúng tôi tri n khai n i dung
ươ ủ ậ ch ng 3 c a lu n án.
ẫ ể 1.2.4. Đi n m u
ự ể ệ ạ ậ ẫ ớ ạ ắ Đi n m u (prototype) là khái ni m g n v i ph m trù tri nh n và s ph m
ể ở ị ủ ạ trù hóa. Đó là thành viên đi n hình, v trí trung tâm c a ph m trù, đó là thí d ụ
ấ ấ ượ ụ ắ ữ ể ầ ố t ổ ậ t nh t, n i b t nh t, đ ố c th đ c đ u tiên trong ngôn ng (tiêu bi u là đ i
con ng
ẻ ườ ạ ự ậ ự ạ ượ t ng tr em). Theo E. Rosch i phân lo i s v t trong th c t ủ ế i ch y u
ự ươ ự ữ ẽ ự d a trên s t ng t , trong danh sách các thành viên s có nh ng thành viên tiêu
ứ ể ậ ể ơ ở ợ bi u h n, tr thành căn c đ t p h p các thành viên khác. Ng ượ ạ c l ắ i, khi nh c
ạ ộ ườ ớ ể ẫ ướ ấ ớ t i m t ph m trù, con ng i cũng nghĩ t i đi n m u tr ứ c nh t, ch không quan
ớ ư ậ ể ẫ ộ ộ tâm t i toàn b danh sách hay các thu c tính chung. Nh v y, đi n m u đ ượ c
ủ ự ộ ả ạ ẩ ậ ớ xác l p cùng lúc v i quá trình ph m trù hóa, và là m t s n ph m c a s phân
ứ ả ạ ướ ộ lo i mang tính tâm lí ch không ph i quy c xã h i.
ẫ ủ ể ạ Theo F. Ungerer và H.J. Schmid, “thành viên đi n m u c a các ph m trù
ố ượ ậ ấ ớ ộ ớ tri nh n có s l ủ ng l n nh t các thu c tính chung v i các thành viên khác c a
ố ượ ạ ả ấ ộ ỏ ớ ph m trù và có s l ng nh nh t các thu c tính cùng x y ra v i các thành viên
ủ ề ạ ạ ạ ộ ủ c a ph m trù bên c nh. Đi u đó có nghĩa là trong ph m vi c a các thu c tính,
ể ẫ ủ ể ẫ ớ các thành viên đi n m u khu bi ệ ố t t i đa v i các thành viên đi n m u c a các
ạ ẫ ph m trù khác ” (d n theo [12; tr.233]).
ứ ừ ữ ọ ừ ộ T góc đ ngôn ng h c, thay vì nghiên c u t ng thành viên trong danh
ứ ế ể ể ể ậ ẫ ộ ặ sách, có th nghiên c u đi n m u đ phán đoán và k t lu n các thu c tính, đ c
ủ ể ợ ủ ứ ể ặ ộ ộ ậ đi m c a b t p h p đó. ẫ Các đ c tính c a đi n m u cũng là m t căn c quan
ủ ệ ậ ọ ồ ộ ở ứ ự ậ tr ng giúp lu n án nghiên c u s v n đ ng c a ý ni m “đ ăn” ộ góc đ khái
ể ẫ ấ quát nh t – thông qua đi n m u.
1.2.5. Mô hình tri nh nậ
ệ ậ ượ ấ Khái ni m mô hình tri nh n (cognitive model) đ ề c Lakoff đ xu t, là
ữ ứ ể ườ ế ớ ệ nh ng cách th c chung đ con ng i ý ni m hóa th gi i khách quan thành các tri
ứ ậ ượ ơ ở ươ th c. Mô hình tri nh n đ c hình thành trên c s các t ữ ng tác gi a con ng ườ i
ự ệ ươ ứ ổ ứ ể ệ ạ ạ ớ v i hi n th c, t o thành các ph ng th c t ủ ch c và bi u đ t kinh nghi m c a
con ng iườ .
ể ậ ố ườ ệ ặ Có b n ki u mô hình tri nh n th ng g p trong quá trình ý ni m hóa, đó
là:
ệ ữ ề ấ ệ ệ ớ ệ ứ ề Mô hình m nh đ : c u trúc tri th c v quan h gi a ý ni m v i ý ni m,
ệ ề ể ệ ằ ượ đ ữ c bi u hi n b ng m nh đ ngôn ng .
ơ ồ ư ả ữ ứ ế Mô hình s đ hình nh: mô hình l u gi ế các ki n th c có liên quan đ n
ệ ể ạ ự ị quan h không gian, s d ch chuy n, hình d ng.
ụ ệ ể ẩ ả ậ Mô hình n d : mô hình dùng đ ý ni m hóa, gi i thích và suy lu n v ề
ự ậ ừ ượ các s v t tr u t ng.
ụ ượ ừ ộ Mô hình hoán d : mô hình đ c hình thành t m t mô hình khác.
ễ ươ ả ệ Theo Tri u Di m Ph ậ ng, mô hình tri nh n giúp chúng ta lí gi ệ i các hi n
ữ ệ ệ ượ ả ự ữ ế ượ t ng ng nghĩa và ý ni m, có ý ni m đ c lí gi ư i tr c ti p nh ng có nh ng ý
ầ ử ụ ệ ữ ứ ạ ự ệ ệ ớ ố ế ni m ph c t p c n s d ng m i quan h gi a chúng v i các ý ni m tr c ti p,
ẩ ụ ệ ể ộ mà n d ý ni m là m t đi n hình.
ơ ở ữ ế ề ệ ấ ậ ấ Nh ng v n đ lí thuy t trên đây là c s phân xu t, nh n di n và h ệ
ệ ế ố ệ ả ủ ự ậ ụ ế ồ th ng hóa ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t. K t qu c a s v n d ng này s ẽ
ủ ế ậ ượ đ c trình bày ở ươ ch ng ti p theo c a lu n án.
ộ ệ 1.2.6. Pha tr n ý ni m
ớ ự ở ộ ướ ề ấ ứ ậ V i s m r ng h ng nghiên c u v c u trúc tri nh n, các nhà nghiên
ữ ụ ế ệ ẩ ạ ấ ậ ỉ ề ứ c u đã nh n th y có nh ng n d ý ni m mà n u ch dùng ánh x hai mi n
ủ ồ ả ộ ố ắ ẵ ở ố ngu nđích thì không đ lí gi i m t s s c thái ý nghĩa v n không có s n ề mi n
ư ồ ế ề không gian tinh th nầ đích/ngu n. Fauconnier và Turner đã đ a ra lí thuy t v
ể ả ộ (mental space) và thuy t ế pha tr n ý ni m ệ (conceptual blending) đ gi i thích
ườ ữ nh ng tr ợ ng h p đó.
ừ ể ữ ọ ữ ậ ị T đi n thu t ng Ngôn ng h c tri nh n Không gian tinh ậ đ nh nghĩa “
ư ứ ệ ặ ạ ầ th n là các vùng không gian ý ni m có ch a các d ng thông tin đ c tr ng. Chúng
ượ ấ ạ ữ ụ ơ ở ữ ổ ế ượ đ c c u t o trên c s ngôn ng t ng quát, ng d ng và các chi n l c văn
ể ề ả ấ ọ ọ hóa đ ch n l c thông tin ”v [131; tr.134]. V b n ch t, không gian tinh th n ầ
ự ế ẩ ủ ư ế ệ ệ ề ươ t ng t ụ nh mi n ý ni m trong thuy t n d ý ni m c a Lakoff. Lí thuy t này
ớ ư ầ ệ xoay quanh các không gian tinh th n v i t cách các gói ý ni m (conceptual
ự ệ ệ ộ ợ packet). Pha tr n ý ni m hay tích h p ý ni m (conceptual integration) là s tích
ủ ậ ầ ố ợ h p c a b n không gian tinh th n (không gian chung, không gian nh p 1 – 2,
ệ ề ộ ớ ộ ộ ệ ạ không gian pha tr n) v i quan h ánh x đa chi u. M t mô hình pha tr n ý ni m
ầ ượ ả ồ ố ể ệ ơ ồ căn b n g m b n không gian tinh th n đ c th hi n trong s đ khái quát:
ẽ ượ ụ ể ố ụ ự Mô hình trên đây s đ c c th hóa các thành t ọ tùy theo ví d l a ch n,
ẫ Fauconnier và Turner đã phân tích m u câu “ This surgeon is a butcher” (Bác sĩ
ả ồ ể ự ấ ẫ ộ ả gi ệ ủ i ph u là tên đ t ). S xu t hi n c a không gian pha tr n đã giúp gi i thích
ự ả ữ ụ ề ạ nh ng ý nghĩa tiêu c c n y sinh trong ví d mà ánh x hai mi n không th gi ể ả i
ế ượ quy t đ c.
ớ ố ơ ả ừ ầ ạ T mô hình c b n v i b n không gian tinh th n, các d ng mô hình khác
ượ ư ể ườ ứ ề ậ cũng đ c đ a ra đ phân tích quá trình tâm lí con ng i khi nh n th c v các ý
ệ ớ ả ề ậ ớ ể ị ứ ạ ni m m i ph c t p. Hai tác gi cũng đ c p t i ki u đ nh danh kép “ landyarch”
ặ ấ ề ề ầ ớ (du thuy n m t đ t) v i mô hình ba không gian tinh th n (không có mi n không
ụ ữ ặ ắ ấ gian chung), trong ví d này có nh ng s c thái ý nghĩa đ c thù mà không th y
ệ ề ạ ồ ộ ớ ỉ ượ ở đ c ể quan h ánh x hai mi n ngu nđích, ch mô hình pha tr n m i có th lí
gi i. ả
ế ố ệ ượ ộ Trong mô hình pha tr n ý ni m, các y u t ấ ị nh t đ nh đ ấ c đánh d u, làm
ộ ấ ệ ạ ớ ổ ậ ươ n i b t, t ng tác và t o thành m t c u trúc ý ni m m i trong không gian pha
ế ộ ộ ả ữ ườ ạ ợ tr n. Thuy t pha tr n giúp gi i thích nh ng tr ng h p mà ánh x không th ể
ả ệ ể ẽ ậ ể ả ụ ế ậ phân tích, lí gi i tri t đ . Lu n án cũng s v n d ng lí thuy t này đ gi ế i quy t
ộ ườ ư ể ể ạ ợ m t vài tr ạ ng h p tiêu bi u, đáng l u ý bên c nh quan đi m ánh x .
ể ế Ti u k t
ề ẩ ự ấ ồ ượ ứ 1. V n đ m th c nói chung, ăn và đ ăn nói riêng đ c nghiên c u khá
ộ ệ ươ ỏ ố ộ r ng trên góc đ văn hóa Vi ư t Nam nh ng còn t ế ng đ i m ng theo lí thuy t
ấ ắ ầ ừ ữ ọ ứ ề Ngôn ng h c, nhi u nghiên c u mang tính ch t b c c u t ữ ọ ấ Ngôn ng h c c u
ữ ọ ơ ướ ặ ậ ậ trúc sang Ngôn ng h c tri nh n, ho c mang h i h ắ ng màu s c tri nh n.
ữ ọ ậ ở ứ ệ ệ ư Các nghiên c u theo trào l u Ngôn ng h c tri nh n Vi t Nam hi n nay
ớ ả ề ế ẫ ứ ở ộ ụ ề đang n r , nhi u công trình có đóng góp m i c v lí thuy t l n ng d ng. Tuy
ứ ư ề ệ ồ ề nhiên, nghiên c u riêng v mi n ý ni m “đ ăn” thì ch a có.
ế ậ ữ ự ữ ọ ệ ậ 2. Ngôn ng h c tri nh n ti p c n ngôn ng d a trên kinh nghi m và cách
ứ ườ ề ế ớ ệ ố ượ ứ th c con ng i tri giác, ý ni m hóa v th gi i. Đ i t ng nghiên c u quan
ấ ủ ữ ọ ị ủ ứ ệ ậ ọ ơ tr ng nh t c a Ngôn ng h c tri nh n là ý ni m, đó là đ n v c a ý th c bao
ứ ủ ả ộ ệ ệ ệ ượ hàm c n i dung tri th c c a khái ni m và các kinh nghi m. Ý ni m đ c hình
ả ủ ề ệ ế ậ ộ thành trên m t vùng tri nh n n n, là k t qu c a quá trình ý ni m hóa.
Ẩ ụ ự ề ệ ề ệ ầ ộ ộ n d ý ni m là s ý ni m hóa m t mi n tinh th n qua m t mi n tinh
ầ ượ ệ ố ự ạ ọ ừ ộ th n khác, đ c g i là s ánh x (mapping) có h th ng t ồ ề m t mi n ngu n
ề ệ ạ ậ ằ ộ ộ ề sang m t mi n đích nh m t o nên m t mô hình tri nh n. Các khái ni m mi n
Ẩ ụ ứ ẩ ụ ệ ệ ạ ồ ngu nđích, ánh x là chìa khóa nghiên c u n d ý ni m. n d ý ni m bao
ẩ ụ ị ướ ồ ẩ ụ ấ g m n d c u trúc, n d đ nh h ể ẩ ụ ả ng, n d b n th .
ụ ậ ệ ể ữ ộ ậ Lu n án v n d ng tri ơ ả t đ nh ng n i dung c b n đã trình bày cùng các
ứ ữ ể ế ệ ề ẫ ấ ậ ộ ki n th c mô hình tri nh n, đi n m u, pha tr n ý ni m… và nh ng v n đ có
ề ể ế ụ ữ ọ ủ ứ ậ liên quan khác c a Ngôn ng h c tri nh n v đ ti p t c đi sâu nghiên c u v ề
ẩ ụ ệ ề ồ ươ n d ý ni m mi n “đ ăn” trong các ch ế ng ti p theo.
ươ Ch ng 2
Ồ Ệ Ế Ề Ệ MI N Ý NI M “Đ ĂN” TRONG TI NG VI T
ẫ ậ D n nh p
Ẩ ụ ệ ượ ấ ề ở ồ ợ n d ý ni m đ ầ c c u trúc b i hai h p ph n: mi n ngu nđích và ánh
ề ẩ ụ ứ ệ ậ ầ ầ ợ ỉ ả ạ x , nghiên c u v n d ý ni m c n ph i ch ra hai h p ph n đó. Trong lu n án
ề ượ ề ệ ồ ướ ứ ậ ộ này, mi n ý ni m “đ ăn” là mi n đ ị c xác đ nh tr ệ c, là m t căn c nh n di n
ể ệ ở ậ ề ề ậ ặ ồ ẩ ụ ớ ư n d , v i t ệ ẩ cách mi n ngu n, ho c mi n đích. B i v y, đ vi c nh n di n n
ữ ệ ở ượ ệ ạ ồ ứ ể ụ d ý ni m đ ăn trong ph m vi ng li u m đ c chính xác, có căn c đ xác
ư ệ ố ự ụ ề ệ ẩ ạ ồ ồ ị đ nh s ánh x cũng nh h th ng hóa các n d ý ni m “đ ăn”, mi n “đ ăn”
ọ ươ ẽ ượ s đ c chú tr ng xem xét riêng trong ch ng 2.
ộ ố ọ ồ ộ ườ Đ ăn quan tr ng và quen thu c trong cu c s ng con ng ệ i, do đó ý ni m
ố ữ ổ ụ ệ ộ ồ ờ ườ ấ ậ “đ ăn” là m t trong s nh ng ý ni m ph d ng, đ i th ỗ ng nh t. Tuy v y, m i
ữ ệ ề ệ ẽ ả ệ cá nhân trong tâm trí mình s có nh ng tr i nghi m riêng v ý ni m đó. Vi c
ứ ủ ể ậ ố ệ ủ nghiên c u c a lu n án không th bao quát t ọ i đa m i khác bi ọ t tâm lí c a m i
ở ầ ự ệ ề ằ ừ ể cá nhân. Chúng tôi kh i đ u s quan sát mi n ý ni m này b ng các t ế đi n; ti p
ở ộ ữ ứ ể ạ ộ ụ t c m r ng ra các bi u th c ngôn ng quen thu c trong sinh ho t, trong các văn
ộ ọ ở ự ề ấ ố ắ ằ ợ ệ ả b n in n và th c hi n đi u tra xã h i h c ạ quy mô h p lí nh m c g ng đ t
ộ ế ề ặ ả ọ ớ t ậ i m t k t qu tin c y v m t khoa h c.
ộ ố ể ầ ư ủ ữ ấ ọ ậ Nguyên lí c a Ng nghĩa h c tri nh n có m t s đi m c n l u ý: c u trúc
ữ ể ệ ệ ấ ậ ấ ậ ng nghĩa là c u trúc tri nh n, c u trúc tri nh n có tính nghi m thân, bi u hi n ý
ế ấ ự ừ ệ ệ nghĩa có tính bách khoa, k t c u ý nghĩa là s ý ni m hóa. T đó, vi c nghiên
ứ ệ ờ ớ ộ ơ ứ c u ý ni m khó tách r i nghiên c u ý nghĩa do có liên quan t i cùng m t đ n v ị
ư ộ ữ ể ề ẽ ậ ấ ngôn ng là ữ t . ừ Do nh ng v n đ trên, lu n án s tìm hi u nghĩa nh m t căn c ứ
ầ ạ ứ ệ ệ ề ộ ồ ộ ể đ nghiên c u “ý ni m”, là m t ph n t o nên các ý ni m thu c mi n “đ ăn”.
ươ ề ấ ệ ề ể ể ặ ậ ồ Ch ng 2 t p trung tìm hi u v c u trúc, đ c đi m mi n ý ni m “đ ăn”
ươ ổ ứ ề ậ ồ theo các ph ệ ng di n: t ch c mi n “đ ăn” và mô hình tri nh n.
ồ ệ ề 2.1. V quan ni m “đ ăn”
ừ ể ế ệ ệ ở ệ ụ ừ ề T đi n ti ng Vi t hi n nay Vi t Nam không có m c t riêng v “đ ồ
ừ ể ườ ạ ể i t o ra đ dùng ăn”. Theo t đi n [84], nghĩa 1 c a “ ậ ủ đồ” là “v t do con ng
ệ ụ ể ờ ố ộ ồ ứ vào m t vi c c th nào đó trong đ i s ng hàng ngày [nói khái quát]: đ ăn th c
ự ơ ể ứ ố ơ u ng…ố cho vào c th th c nuôi s ng: ăn c m … ”. Suy ra, có thể ”; “ăn” là “t
ậ ườ ạ ể ư ố đ ănồ ị đ nh nghĩa “ ”: v t do con ng i t o ra đ đ a vào nuôi s ng c th ơ ể
hàng ngày [nói khái quát].
ộ ố ừ ị ư ể ậ T đ nh nghĩa này, có th rút ra m t s nh n xét nh sau:
ả ẩ ạ ồ ườ ồ Đ ăn là nhân t o: đ ăn là s n ph m con ng ể i làm ra hi u theo nghĩa
ứ ạ ướ ế ồ ơ ộ r ng – là t o ra th mà tr ế ế c đó không có, bao g m quá trình s ch , ch bi n,
ấ ả ẩ ồ ế ả ả ấ ả ệ ạ trình bày s n ph m. Vi c t o ra đ ăn không nh t thi t ph i tr i qua t t c các
ế ử ạ ẳ ơ quá trình trên, ch ng h n ỉ ầ ạ rau s ngố là món ăn ch c n s ch (r a s ch, có th ể
ườ ằ ướ ẩ ố ướ ử ắ c t thái, kh trùng (th ng b ng cách ngâm n c mu i), v y ráo n c, có th ể
ặ ộ ị tr n thêm gia v ho c không).
ị ơ ả ủ ấ ưỡ ồ Giá tr c b n c a đ ăn là cung c p dinh d ơ ể ố ng nuôi s ng c th .
ồ ườ ề ắ ươ ỏ Ngoài ra, đ ăn cũng th a mãn giác quan con ng i v màu s c, h ấ ị ng v , ch t
ỉ ượ ị ầ ầ ọ ượ l ng món ăn. Các giá tr phía sau ch đ c coi tr ng khi nhu c u đ u tiên đ ượ c
ứ ườ ượ ế ớ đáp ng, con ng i khi đ c “ăn no” m i quan tâm đ n “ăn ngon”.
ữ ứ ồ ỉ ượ Đ ăn là cách nói khái quát, ch chung nh ng th ăn đ c trong đó có các
ạ ụ ể ơ ư ứ ả ạ ả ồ lo i c th h n nh th c ăn, món ăn, bao g m c các lo i hoa qu , tuy nhiên
ứ ả ậ ấ ả ộ ủ “hoa qu ” không thu c vùng kh o sát c a lu n án vì hai lí do: th nh t, hoa qu ả
ư ự ề ậ ậ ơ ớ có t cách thành viên mi n th c v t rõ nét h n, vì v y v i khuôn kh gi ổ ớ ạ i h n
ộ ố ượ ệ ậ ồ ượ ưỡ ở ủ c a lu n án, vi c ôm đ m m t đ i t ng đã đ c quan tâm kĩ l ng ự khu v c
ầ ế ữ ể ả ơ ưở ấ ượ ế khác là không c n thi t, h n n a có th làm nh h ng đ n ch t l ng nghiên
ứ ứ ể ạ ầ ả ứ c u; th hai, hoa qu là th có th ăn ngay (sau khi làm s ch) không c n qua các
ế ế ư ề ẫ ả ạ ộ ướ b ả c ch bi n, đi u này xét r ng v n đ m b o tiêu chí nhân t o, nh ng nó
ụ ồ ế ở ề ế ồ ả khi n cho “hoa qu ” tr thành thí d t i trong mi n “đ ăn” n u xét theo tiêu chí
ế ế “ch bi n”.
ể ấ ự ố ồ ố ế ể ớ ố Trong s đ i chi u v i “u ng” và “đ u ng”, có th th y “ăn” bi u th s ị ự
ặ ệ ạ ồ ế ặ ậ ố ớ ti p nh n các lo i đ khô, đ c ho c s t, còn “u ng” liên quan t ấ ạ i các lo i ch t
ư ướ ượ ạ ệ ộ ặ ỏ l ng nh n c, bia, r u, trà… Tuy nhiên, có m t ngo i l ố khi xem xét c p đ i
ườ ợ ủ ộ l p ậ ănu ngố này, đó là tr ư ng h p c a các phát ngôn quen thu c nh :
ề ủ ề ẩ ứ ti m n nhi u r i ro. ữ (a1) Tr ẻ ăn s a công th c
ẽ ố ứ ề ẹ s có s c đ kháng t t. (a2) Con đ c ượ ăn s a mữ
ị ữ không? (a3) Ch có cho bé ăn s a ngoài
ư ễ ạ ạ ượ ấ ậ Cũng là s aữ nh ng các di n đ t sau đây l i không đ c ch p nh n:
ườ ể ố ổ i già nên (b1) Ng ăn s aữ có b sung canxi đ phòng ch ng loãng
ươ x ng.
ườ giúp tăng c ng n i ti ộ ế ố ữ t t n . ữ ậ (b2) Ăn s a đ u nành
ể ầ ẻ ể ầ ố ữ m iỗ (b3) Đ phát tri n t m vóc, tr em c n duy trì ch đ ế ộ ăn 3 c c s a
ngày.
ỉ ự ế ấ ỏ ữ ư ề ậ ả ấ C hai nhóm đ u ch s ti p nh n ch t l ng (s a) nh ng nhóm (a) ch p
ự ệ ễ ậ ậ ế ợ ớ ộ nh n k t h p v i đ ng t ừ “ăn” còn nhóm (b) thì không. S khác bi ấ t d nh n th y
ủ ể ế ậ ở ữ ẻ gi a hai nhóm này là ch th ti p nh n (a) là tr nhũ nhi, còn (b) dùng trong
ườ ẻ ớ ườ ở tr ợ ng h p ng ườ ưở i tr ng thành và tr l n. Trong tr ợ ng h p này, ặ nhóm (a) đ c
ế ố ờ ỉ ị ơ ể ố nuôi s ng c th hàng tính “l ng”ỏ c a ủ s aữ đã b làm m , ch có y u t nghĩa “
ượ ớ ẻ ơ ổ ậ ấ ồ ở ưỡ ngày” đ c đánh d u, làm n i b t. B i vì, v i tr s sinh, ngu n dinh d ng duy
ứ ữ ặ ữ ữ ẹ ườ ọ trẻ nh t ấ là s a m (ho c s a công th c/s a ngoài) – đó cũng là lí do ng i ta g i
ớ ẻ ớ ữ nhũ nhi, còn v i tr l n/ng ườ ưở i tr ữ ng thành thì nét nghĩa này không còn n a, s a
ứ ố ể ậ ặ ầ ổ ỉ ự ẩ ch là th c u ng b sung trong kh u ph n (th m chí, do đ c đi m t nhiên và thói
ườ ệ ấ ế ố ữ ố ố ơ ể nuôi s ng c th hàng ngày quen, ng i Vi t r t ít u ng s a). Y u t nghĩa “ ”
ế ợ ữ ứ ữ ẹ ữ ữ ượ ấ ăn s a m /s a công th c/s a ngoài giúp cho k t h p ng pháp “ ” đ ậ c ch p nh n
ệ ạ ệ ộ ấ ự ế ế trong ti ng Vi t. Đây là m t ngo i l , nó cũng cho th y s tinh t ậ trong tri nh n
ườ ủ c a ng i Vi ệ ề ăn và u nố g. t v
ứ ữ ạ ậ ố ướ Trong lu n án này, các lo i th c u ng (s a, n ạ c, trà…) cùng các ho t
ể ủ ề ạ ả ặ ộ ộ đ ng, c m giác liên quan cũng không thu c ph m vi tìm hi u c a đ tài. M c dù
ư ườ ệ ố ườ ớ ố trong t duy ng i Vi t ăn và u ng th ơ ng xuyên đi đôi v i nhau (ăn u ng, c m
ề ả ư ệ ề ấ ẫ ướ n c, đói khát), nh ng v b n ch t đây v n là hai ý ni m khác nhau, mi n đ ượ c
ơ ấ ơ ở ệ ề ề ộ ớ hình thành trên c s ý ni m kép này cũng r ng h n r t nhi u so v i mi n mà
ỉ ậ ự ể ả ậ ọ lu n án đang quan tâm. Trong kh năng có th , chúng tôi l a ch n ch t p trung
ứ ố ỉ ạ ộ ự ổ ợ ồ nghiên c u “đ ăn”. Các thành t ể ả ch ho t đ ng, th c th , c m giác t ng h p liên
ớ ả ủ ư ệ ẫ ố ề quan t i c hai ý ni m ănu ng v n đ t ồ cách thành viên mi n do tính ch ng
ư ể ế x p, nh ng là các thành viên không tiêu bi u.
ổ ứ ủ ồ ệ ề 2.2. T ch c c a mi n ý ni m “đ ăn”
ự ữ ứ ệ ề ể ầ ồ ộ Mi n ý ni m “đ ăn” là m t vùng tinh th n ch a đ ng nh ng hi u bi ế t,
ủ ệ ườ ớ ồ ư ề kinh nghi m, văn hóa c a con ng i liên quan t ệ i đ ăn. Nh các mi n ý ni m
ấ ạ ế ố ề ệ ồ ộ khác, c u t o nên mi n ý ni m “đ ăn” là các y u t (elements), các thu c tính
ệ ủ ế ố ọ ươ ệ và các quan h c a các y u t đó – g i chung là các ph ng di n (aspects). Các
ươ ả ấ ệ ượ ậ ợ ế ố y u t và ph ng di n không ph i b t kì mà đ ự c t p h p d a trên c s s ơ ở ự
ự ệ ệ ở ồ ươ t ng t và các kinh nghi m kích thích b i ý ni m “đ ăn”. Nói cách khác, tên
ợ ẫ ủ ữ ề ệ ồ ọ g i “đ ăn” c a mi n ý ni m đã g i d n và thu hút nh ng thành viên liên quan
ệ ể ề ạ t o thành các nhóm ý ni m, hay là các ti u mi n (subdomain). Nghiên c u t ứ ổ
ứ ủ ề ấ ồ ườ ứ ủ ệ ch c c a mi n “đ ăn” là xem xét c u trúc tr ngch c năng c a ý ni m “đ ồ
ừ ẫ ủ ủ ệ ể ậ ỗ ăn”, t ấ ề đó xác l p các nhóm ý ni m c a mi n, đi n m u c a m i nhóm và c u
ề ủ ề ệ ồ trúc hình bónghình n n c a mi n ý ni m “đ ăn”.
ồ ệ 2.2.1. Ý ni m “đ ăn”
ủ ồ ệ ệ ạ 2.2.1.1. Khái ni m h t nhân c a ý ni m “đ ăn”
ề ọ ượ ấ ệ ạ ệ M i ý ni m đ u đ c c u trúc thành trung tâm và ngo i vi. Ý ni m “đ ồ
ệ ạ ượ ừ ể ư v t doậ ăn” có h t nhân là khái ni m đ ậ c suy lu n theo t đi n nh đã nêu trên: “
ườ ạ ơ ể ể ư ố con ng i t o ra đ đ a vào nuôi s ng c th hàng ngày [nói khái quát] ”. Ý
ệ ạ ườ ệ ộ ưở ề ni m đó t o ra trong tâm trí ng i Vi t m t vùng liên t ng khá rõ nét v các
ế ố ậ ế ố y u t liên quan và các y u t lân c n.
ộ ớ ự ể ậ ồ ọ ị “v t”: đ ăn là m t l p các th c th (1) xác đ nh có tên g i riêng (các
ụ ể món c th ).
ườ ạ ồ ượ ạ ườ ắ ớ ồ “do con ng i t o ra”: đ ăn đ ở c t o ra b i con ng i, nh c t i đ ăn là
ắ ớ ế ế ể ạ ả ẩ ượ ệ ở ự ộ nh c t i quá trình ch bi n (2) đ t o ra s n ph m đ c th c hi n b i m t ch th ủ ể
H (human).
ủ ồ ơ ể ặ ị ư ố “đ a vào nuôi s ng c th hàng ngày”: vai trò m c đ nh c a đ ăn là đ ể
ơ ể ứ ế ườ ậ “ăn” (3) t c là ti p nh n vào c th con ng i.
ủ ệ ấ ớ ệ Do tính ch t bách khoa c a ý ni m, các kinh nghi m liên quan t i các
ố ồ ườ ệ ắ ớ ồ thành t ệ trên đây đ ng hi n trong tâm trí ng i Vi t, nh c t i đ ăn là nh c t ắ ớ i
ế ế ữ ươ ạ ộ ị ặ ư ự s ch bi n, nh ng h ứ ng v đ c tr ng, cách th c bài trí, ho t đ ng th ưở ng
ứ ữ ả ả ồ ạ ụ ể th c, nh ng c m giác và c m xúc mà đ ăn mang l i .v.v... C th , các thành t ố
ự ế ạ ự ấ ệ ủ ạ ộ ưở tr c ti p trên đây l i kích thích s xu t hi n c a m t lo t liên t ng khác ở ứ m c
ơ ộ ộ đ r ng h n:
ự ứ ể ặ ồ ị ấ ể “các th c th ” (1) là đ ăn có đ c đi m hình th c (1a), mùi v (1b), tính ch t
ạ ượ ắ ế ụ ụ ệ (1c) phong phú, đa d ng; đ ấ ứ ự c bày bi n, s p x p, ch a đ ng vào d ng c (1d) nh t
ị đ nh.
ế ế ệ ầ ồ ị “quá trình ch bi n” (2) c n có các nguyên li u (2a), gia v (2b), đ dùng
ạ ộ ế ế ỗ ộ ồ ượ ế ộ (2c), bao g m m t chu i các ho t đ ng ch bi n đ c ti n hành theo m t công
ấ ị ứ ể ợ ộ th c (2d) nh t đ nh, trình bày (2e) theo m t ki u phù h p.
ậ ụ ạ ộ ử ụ ầ ợ “ho t đ ng ăn” (3) c n s d ng các v t d ng (3a) phù h p, đ ượ ổ c t
ự ệ ụ ể ứ ớ ả ạ ch c thành các s ki n c th (3b); và liên quan t i các c m giác (3c), tr ng thái
ủ ườ ướ (3d) c a con ng i H tr c, trong, sau khi ăn.
ủ ệ ể ạ ấ ồ Có th mô hình hóa c u trúc h t nhân c a ý ni m “đ ăn” trong mô hình
2.2.1.1a:
ể ấ ấ ố ứ ấ ệ ậ Trong c u trúc nêu trên, có th th y các thành t ý ni m b c th nh t nh ư
ế ế ạ ộ ạ ộ ể ồ ự ộ “th c th đ ăn”, “ho t đ ng ch bi n”, “ho t đ ng ăn”, cùng m t vài thành t ố ý
ị ủ ồ ủ ứ ẹ ệ ấ ằ ọ ni m c a nhóm 2 (hình th c, tính ch t, mùi v c a đ ăn) là n m tr n v n trong
ệ ồ ố ằ ườ vùng lõi khái ni m “đ ăn”. Thành t “trình bày” n m trên đ ữ ng biên, giao gi a
ạ ố ạ ư ệ ị vùng lõi và vùng ngo i biên. Các thành t còn l i nh “nguyên li u”, “gia v ”,
ế ế ụ ứ ụ ệ ưở ứ “công th c”, “d ng c ” (ch bi n, bày bi n, th ả ự ệ ng th c), “s ki n ăn”, “c m
ủ ể ằ ở ủ ề ạ ạ giác” và “tr ng thái” c a ch th khi ăn đ u n m ệ ủ ngo i biên c a khái ni m.
ủ ể ườ ừ ố ượ ạ ả ừ ẩ Ch th H – con ng i v a là đ i t ng sáng t o s n ph m, v a là đ i t ố ượ ng
ụ ưở ầ ệ ườ ự ế ừ ấ ướ ừ th h ng. C n phân bi t con ng i trong th c t v a n u n ố ng, v a ăn u ng
ườ ề ủ ể ở ẽ ớ v i con ng i theo nghĩa khái quát khi bàn v ch th H. B i l , trong th c t ự ế ,
ườ ế ế ườ ưở ứ ề ậ ả ố ng i ch bi n và ng i th ng th c nhi u khi (th m chí đa s ) không ph i là
ộ ườ ừ ề ạ ộ cùng m t ng ư i; nh ng t ậ góc đ phân lo i tri nh n thì đ u là m t đ i t ộ ố ượ ng
ườ ươ ự ộ ố ố ự ươ ệ ề ồ (con ng i). T ng t , m t s thành t ý ni m cũng có s t ng đ ng v phân
ạ ộ ế ế ư ạ ưở ự ệ ế ế ứ lo i nh : ho t đ ng (ch bi n, ăn/th ồ ng th c, s ki n), đ dùng (ch bi n, bày
ưở ệ bi n, th ứ ng th c).
ố ủ ấ ả ộ ộ Các thành t thu c vùng lõi chính là các thu c tính b t kh li c a khái
ữ ệ ồ ồ ố ượ ế ni m “đ ăn”. Khi nói đ n “đ ăn” nh ng thành t này đ ồ c kích thích và đ ng
ệ ườ ố ữ ạ ộ hi n trong tâm trí con ng i. Các thành t thu c ngo i biên là nh ng liên t ưở ng
ủ ữ ệ ưở ệ ỉ ượ kéo theo c a khái ni m. Nh ng liên t ấ ng này ch xu t hi n khi đ ạ c kích ho t
ươ ế ế ứ ạ ằ ừ t vùng t ị ụ ng ng n m trong vùng lõi, ví d “ch bi n” kích ho t cho “gia v ,
ế ế ư ứ ệ ế ầ ồ nguyên li u, công th c, trình bày, đ dùng ch bi n, đ u b p”, nh ng không
ạ ượ ữ ưở ề ả ủ kích ho t đ c nh ng liên t ng v c m giác sinh lí/ tâm lí c a con ng ườ ề i v
ư ủ ế ệ ạ ồ ệ ồ đ ăn (no, đói, chán, thèm). N u nh khái ni m “đ ăn” là h t nhân c a ý ni m
ồ ố ệ ậ ộ ể “đ ăn” thì có th coi các thành t thu c vùng lõi khái ni m là b c 1, còn các
ố ậ ơ ở ố ị ậ ạ ậ thành t ệ ngo i biên là b c 2. B c 1 là b c c s , c đ nh, mang tính tiên nghi m;
ở ộ ạ ậ ưở ể ả ượ ấ ậ b c 2 là b c m r ng, linh ho t, mang tính liên t ng. Có th gi n l c c u trúc
ủ ệ ệ ạ ậ ồ ồ ượ hai b c c a khái ni m ‘đ ăn” làm h t nhân ý ni m “đ ăn” theo l c đ ồ
2.2.1.1b sau đây.
ứ ự ệ ỗ ố ơ ả M i khái ni m này ch a đ ng các thành t ơ ở ể c b n, là c s đ hình thành
ề ệ ỗ ố ể các mi n ý ni m, nghĩa là m i thành t có th kích thích các thành viên trong
ữ ạ ệ ộ ngôn ng t o thành m t nhóm ý ni m.
ụ ể ấ ứ ệ ấ ộ ớ Đây là c u trúc khái quát, khi ng v i m t khái ni m c th , c u trúc này
ể ệ ượ ậ ườ ề ồ ượ ườ đ c t ng minh hóa, th hi n đ ứ ủ c nh n th c c a con ng ấ i v “đ ăn”. L y
ụ ệ ệ ẽ ạ ấ ơ ế ả ượ ví d ý ni m “c m” s có c u trúc khái ni m h t nhân chi ti t và gi n l c nh ư
mô hình sau.
ế ố ế ị ị Trong mô hình chi ti t trên đây, thành t “gia v ” không xác đ nh, n u là
ẻ ườ ử ụ ế ể ơ ị ơ c m (t ) thông th ư ng không s d ng gia v , nh ng là c m n p thì có th thêm
ế ế ủ ứ ố ơ ườ chút mu i. Công th c ch bi n c a “c m” (và các món khác) th ng khá dài,
ỉ ế ạ ượ ể ỉ ồ ỉ ế chúng tôi ch vi ệ t đ i di n trong l c đ , không th t m , chi ti t. Các thành t ố
ụ ệ ỉ ượ ệ ầ ủ ấ ả ạ cũng ch mang tính đ i di n, ví d , không đ c li t kê đ y đ t t c . Tuy nhiên,
ệ ơ ơ ỉ ể khái ni m “c m” trên đây ch là khái quát, nói cách khác, đây là “c m” tiêu bi u,
ể ơ ố ề ế ắ ắ ơ ẻ đi n hình (c m t ) và các thành t ớ khác cũng g n li n v i nó: nh c đ n c m là
ớ ơ ẻ ẻ ẹ ộ ơ ơ ớ ơ C m t m ru t, c m b a nghĩ t i c m t hàng ngày ( ữ ); c m ăn v i bát đũa
ụ ụ ắ ơ ư ư ạ ắ ắ ơ C m tr ng nh bông/ G o tr ng nh mu i (d ng c ); c m tr ng ( ố )… Nói cách
ệ ả ả ướ ị khác, đây là nghĩa khái ni m, không ph i miêu t các b c hay đ nh nghĩa riêng
ụ ể ề ộ v m t món ăn c th .
ụ ố ể ệ ế ộ ộ M t mô hình khác (2.2.1.1d) đ làm ví d đ i chi u là khái ni m “b t”
ẻ (món ăn cho tr em).
ệ ấ ố So sánh hai mô hình khái ni m, ta th y có khác bi ệ ở t các thành t ụ , ví d :
ấ ơ ế ế ạ ộ ạ ộ ấ ộ ưở ứ ho t đ ng ch bi n (n u c m # qu y b t), ho t đ ng th ố ng th c (và/nhai/nu t
ố ộ ượ ẫ ậ ộ ớ ơ c m # nu t b t ~ đ c bón và không nhai)… Tuy nhiên, v n v i m t nh n xét
ư ệ ỉ nh trên, đây ch là mô hình khái ni m, và mô hình chung thì tính khái quát càng
cao.
ứ ệ ể ậ ậ ầ ộ M t đi m c n chú ý khác là ý ni m lu n án t p trung nghiên c u là “đ ồ
ồ ở ị ộ ăn”, nghĩa là đ ăn ộ v trí trung tâm, các nét nghĩa thu c vùng lõi cũng là thu c
ủ ồ ặ ưở ấ ẫ ườ tính c a đ ăn. Tuy nhiên, do đ c tính liên t ng, c u trúc này v n th ng xuyên
ở ộ ế ố ư ớ ế ở ượ đ c m r ng nh đã phân tích. Các y u t liên đ i n u xem xét góc đ ộ
ứ ẽ ẽ ấ ị ệ nghiên c u khác s có v trí, vai trò khác và kéo theo, ta s có c u trúc khái ni m
ụ ế ư ệ ệ ạ h t nhân cũng nh mô hình khái ni m khác. Ví d , n u là mô hình ý ni m “ăn”
ư ể ạ có th có d ng nh mô hình 2.2.1.1e sau.
ẽ ấ ố ượ So sánh hai mô hình 2.2.1.1a và 2.2.1.1e s th y s l ng các thành t ố
ộ ố ở ộ ư ằ ố thu c tính và thành t ứ ấ m r ng là b ng nhau (17 thành t ) nh ng cách th c c u
ứ ệ ấ ấ ụ trúc hai khái ni m này khác nhau. Lí do là mô hình th nh t m c tiêu là c u trúc
ụ ứ ệ ồ ệ hóa khái ni m “đ ăn” còn mô hình th hai m c tiêu là khái ni m “ăn”. Hai khái
ế ố ấ ệ ộ ề ni m này thu c hai mi n khác nhau, các y u t c u thành cũng khác nhau, do đó
ệ ể ậ ấ c u trúc khái ni m khác nhau. Theo quan đi m tri nh n, hai mô hình này đ ượ c
ổ ậ ằ ế ố ấ ị ế ấ ổ đánh d u/ làm n i b t b ng các y u t khác nhau nên c u trúc b bi n đ i theo
ế ố y u t trung tâm đó.
ứ ưở ỉ ố ở Th hai, xét các vòng liên t ng, mô hình 2.2.1.1a ch b trí ậ ậ hai b c (b c
ở ộ ư ậ ố ạ ơ ở c s và b c m r ng) nh ng trong mô hình 2.2.1.1e, thì thành t ngo i biên l ạ i
ớ ạ ộ ưở ủ ứ ể ậ ữ ầ c n có m t kích thích n a m i t o nên vòng liên t ng th 2, đ xác l p đ 17
ố ẽ ạ ư ế ượ ồ ấ thành t nh mô hình 2.2.1.1a. N u v l i thành l ệ c đ , c u trúc khái ni m
ậ ơ ở ậ ở ộ ẽ ậ ạ ậ ạ ậ ọ “ăn” s có d ng 3 b c là b c c s , b c 2 (t m g i là b c m r ng 1) và b c 3
ở ộ ạ ậ ọ ượ ồ (t m g i là b c m r ng 2), ta có l c đ 2.2.1.1g.
ứ ủ ể ố ệ ộ ậ Có th đánh giá m c đ t p trung c a các thành t trong khái ni m “ăn”
ụ ệ ấ ơ ớ ồ ưở th p h n so v i khái ni m “đ ăn”. Nói khác đi, tác d ng kích thích liên t ủ ng c a
ư ậ ơ ở ệ ề ậ ạ ơ ồ ệ “đ ăn” m nh h n, nh v y mi n ý ni m xác l p trên c s khái ni m này cũng
ặ ơ ữ ệ ộ ọ ch t h n. Đây cũng là m t trong nh ng lí do chúng tôi không ch n ý ni m “ăn”
ứ ủ ự ể ậ ấ ẩ ố hay “ăn u ng”/ “ m th c” làm xu t phát đi m cho nghiên c u c a lu n án, “đ ồ
ệ ố ơ ị ạ ề ệ ươ ăn” có giá tr đ i di n t ạ t h n, và mi n ý ni m t o thành cũng có tính t ng liên rõ
r t hệ ơn.
ạ ệ ệ ồ ươ ứ v t doậ Tóm l ạ i, ý ni m “đ ăn” có h t nhân là khái ni m t ng ng là “
ườ ạ ơ ể ể ư ố con ng i t o ra đ đ a vào nuôi s ng c th hàng ngày [nói khái quát] ”. Khái
ệ ồ ố ơ ở ậ ở ộ ậ ni m này bao g m 17 thành t ậ , chia thành hai b c (b c c s , b c m r ng).
ộ ấ ủ ủ ệ ệ ồ ồ ấ Toàn b c u trúc c a khái ni m “đ ăn” là trung tâm c a ý ni m đ ăn, theo c u
ườ ứ ế ố ủ ệ trúc tr ơ ng – ch c năng. H n th , các thành t ạ c a khái ni m h t nhân này cũng
ứ ể ứ ề ệ ồ ế ẽ s là căn c đ nghiên c u quá trình hình thành mi n ý ni m “đ ăn” trong ti ng
ệ ố ớ ệ ệ ề ạ ồ ố Vi t. Đ i v i mi n ý ni m “đ ăn”, khái ni m h t nhân và các thành t đóng vai
ự ự ọ ố ượ ố ạ trò th c s quan tr ng. Các thành t nói trên đ c th ng kê l ả i trong b ng mô t ả
Thành tố
B c 2ậ
ể ồ
STT 1
2
3
4
B c 1ậ
ệ
ồ
5
ự Th c th đ ăn Mùi vị Tính ch tấ Hình th cứ Đ dùng bày bi n
2.2.1.1h sau.
ế ế
6
7
8
9
10
ạ ộ (Ho t đ ng) Ch bi n Công th cứ Nguyên li u ệ Gia vị ồ Đ dùng
11
Trình bày ạ ộ
12
(Ho t đ ng) Ăn
13
ậ ụ V t d ng
ả
14
C m giác
ạ
15
16
17
Tr ng thái ự ệ S ki n Ch thủ ể
ả
ố ủ
ồ
B ng 2.2.1.1h. Các thành t
ệ c a khái ni m “đ ăn”
ộ ọ ủ ề ặ ủ ề ể ậ ậ Trong đi u tra xã h i h c c a lu n án v đ c đi m tri nh n c a ng ườ i
ệ ề ồ ệ ế ả ườ Vi t v đ ăn và các ý ni m liên quan, chúng tôi đã kh o sát ý ki n ng i Vi ệ t
ụ ụ ự ự ụ ế ả ả ỏ ế thông quan b ng h i tr c ti p (Ph l c 3.1) và công c kh o sát tr c tuy n
ạ ị Google docs t ỉ i đ a ch truy c p ậ http://goo.gl/forms/DPDCvy1ifb; vì lí do kĩ thu tậ
ứ ự ế ể ẫ ả ỏ ố nên hình th c b ng h i và bi u m u tr c tuy n không hoàn toàn gi ng nhau
ư ự ể ẫ ấ ả ả ẫ ả ộ ế nh ng n i dung v n đ m b o nh t quán (hình nh trang bi u m u tr c tuy n
ụ ụ ố ượ ầ ủ ả ế ả ả ượ đ c mô t ả ạ t i ph l c 3.2). S l ng b ng k t qu hoàn thành đ y đ kh o sát
ữ ủ ề ộ ượ ử ụ là 261 (n : 166; nam: 95). Các n i dung c a đi u tra đ ể c s d ng đ làm căn c ứ
ư ự ự ế ễ ệ ậ ằ ố ố đ i chi u th c ti n trong su t quá trình th c hi n lu n án, nh m giúp đ a ra
ặ ạ ữ ậ ươ ế ho c đánh giá l ế i nh ng k t lu n thu đ ượ ừ c t các ph ng pháp có tính lí thuy t.
ỏ ầ ề ị ị Câu h i đ u tiên, chúng tôi đã đ ngh thông tin viên xác đ nh y u t ế ố
ế ồ ộ ợ ọ không liên quan đ n đ ăn trong m t danh sách g i ý kèm theo tùy ch n và thu
ế ố ể ấ ả ờ ị ượ ế đ ả c k t qu 2 y u t ít liên quan nh t là: giá c , th i gian – đ a đi m ăn; ngoài
ề ự ế ố ư ề ỏ ọ ra, ng ườ ượ i đ c h i cũng đ a ra nhi u l a ch n khác v các y u t không liên
ờ ế ế ồ ố ệ ụ ể ư quan đ n đ ăn nh : giao thông, th i ti ả t… S li u c th khái quát trong b ng
ng
S l
Ghi chú
Danh m cụ
ươ
2.2.1.1i.
STT 1
ố ượ 0
L
T lỉ ệ 0%
ự
ứ
ự ng th c, ẩ th c ph m, gia vị ế ế Ch bi n
2
0
0%
ậ
Nguyên li u ệ
3
0
0%
công th c, kĩ ồ thu t, đ dùng, ế ầ đ u b p… ươ t
i ngon, an
ự
Trình bày
4
13
5,8%
toàn ắ ồ đ đ ng, s p x p…ế
ụ
Giá cả ụ D ng c ăn
5 6
32 27
14,2% 12%
ỗ thìa/mu ng, đũa,
ặ
ồ ể Đ c đi m đ ăn
7
0
0%
ắ
ấ ượ
bát/chén… tên, hình dáng, ị màu s c, mùi v , ạ ng, h n
ườ
Ng
i ăn
8
13
5,8%
ẩ
ch t l ử ụ s d ng… ỏ ứ s c kh e, tâm lí, ả c m giác no/đói, ị kh u v , thói
ổ
quen, tu i tác,
ườ
ng
i cùng ăn…
ờ
ị
9
Th i gian, đ a
64
28,4%
ể
10
đi m ăn Khác (tùy ch n)ọ
81
33.8%
ệ
Máy móc, công ế ờ t,
vi c, th i ti
giao thông…
ả ờ
Không tr l
i: 36
T ngổ
225
100%
ế ố ế
ủ
ế
ả
ả
ả
ồ
ứ ộ B ng 2.2.1.1i. K t qu kh o sát m c đ KHÔNG liên quan c a các y u t
đ n đ ăn
ở ạ ả ể ấ ư ườ So sánh tr l i b ng 2.2.1.1h, có th th y trong t duy ng i Vi ệ ấ ả t, t t c
ố ậ ề ượ ệ ớ ồ ừ ậ ố ở ứ các thành t b c 1 đ u đ c th a nh n m i quan h v i đ ăn ệ ố m c tuy t đ i,
ố ậ ứ ộ ấ ơ ườ ả các thành t b c 2 có m c đ liên quan th p h n; có 36 ng ố ố ấ i c m th y b i r i
ể ự ặ ự ọ ồ ị không th l a ch n ho c t xác đ nh đ ăn không liên quan t ớ ế ố i y u t ề nào, đi u
ấ ự ủ ệ ồ ươ ứ ạ ố ộ đó cho th y s bao trùm c a ý ni m “đ ăn” là t ế ng đ i r ng và ph c t p. K t
ộ ậ ữ ẳ ậ ả ả ị qu kh o sát đ c l p này cũng giúp lu n án kh ng đ nh nh ng đánh giá đã rút ra
ự ễ ể ậ ả ả ừ ư ệ t li u là đ m b o tính th c ti n, có th tin c y. t
ủ ồ ệ ị ạ 2.2.1.2. Các giá tr ngo i vi c a ý ni m “đ ăn”
ệ ấ ườ ứ ứ Ý ni m có c u trúc tr ngch c năng đ ượ ổ c t ch c theo mô hình trung
ư ở ế ạ ệ ạ ộ ở tâm và ngo i vi. N u nh trung tâm là m t khái ni m h t nhân thì ạ ngo i vi là
ộ ả ế ố ạ ố ườ ị ủ m t d i các y u t ấ ớ văn hóa th ng nh t v i nhau t o thành tr ng giá tr c a ý
ủ ệ ệ ệ ạ ấ ồ ồ ồ ni m. C u trúc ý ni m c a “đ ăn” bao g m h t nhân khái ni m “đ ăn” đã phân
ở ớ ườ ế ố ề ả ổ ứ tích trên, cùng v i tr ng các y u t văn hóa n n t ng, t ch c theo mô hình
2.2.1.2a.
ệ ệ ấ ồ Trong mô hình c u trúc ý ni m “đ ăn” trên, khái ni m trung tâm không
ể ệ ế ố ủ ầ ỉ ị ươ ủ ị th hi n đ y đ các y u t mà ch xác đ nh t ng quan v trí, vai trò c a b ộ
ậ ấ ệ ế ố ủ ệ ượ ph n c u thành ý ni m. Chi ti t các thành t c a khái ni m đã đ c phân tích kĩ
ở ệ ệ ầ ị ượ ể ệ ph n trên. H giá tr văn hóa bao quanh khái ni m đ c th hi n trong mô hình
ặ ớ ố ị ể ị cũng không c đ nh mà có th thêm ho c b t các giá tr .
ề ơ ả ụ ệ ấ ơ ệ L y ví d ý ni m “c m”, v c b n văn hóa Vi t Nam, văn hóa các nhóm
ộ ệ ề ả ự ệ ề ơ xã h i không khác bi t nhi u khi xây d ng n n t ng cho ý ni m “c m”. Tuy
ộ ố ộ ề ố ườ ơ ẻ ậ v y, truy n th ng m t s t c ng i không ăn c m t ơ hàng ngày mà ăn xôi, c m
ườ ườ ơ ồ ế n p (ng i Thái, ng i Kh me [ngu n: https://vi.wikipedia.org/wiki/X
ư ườ ừ ộ %C3%B4i]) hay nh ng i Mông ăn mènmén (món ăn làm t ồ b t ngô) [ngu n:
ể ộ ị ệ ộ Chuyên trang Văn hóa dân t c – B Văn hóa, Th thao và Du l ch Vi t Nam
ữ ớ ộ ườ ệ ắ ắ ơ http://dantocviet.vn], v i nh ng t c ng ế i đó, ý ni m “c m” ch c ch n có bi n
ự ộ ườ ườ ả ư ề ệ ắ ẩ ổ đ i do văn hóa m th c t c ng ặ i. Ho c ng i mi n B c hi n nay b o l u khá
ủ ạ ữ ơ ổ ữ ứ rõ b a ăn gia đình, trong đó “c m” là món ch đ o, t ch c b a ăn cũng gi ữ
ư ề ề ố ườ ế ề ượ đ c nhi u nét truy n th ng, nh ng ng ố i mi n Nam đã hình thành n p s ng
ạ ư ữ ữ ướ h ầ ng ngo i, a thích các b a ăn quán xá, trong b a ăn gia đình ăn không c n
ờ ơ ự ầ ờ ệ ế ắ ắ ộ ch nhau, không c n m i c m. S khác bi t này ch c ch n có tác đ ng đ n ý
ứ ủ ệ ậ ơ ườ ề ắ ni m “c m” trong nh n th c c a ng i Vi ệ ở t hai mi n Nam, B c.
ế ố ử ể ặ ị Ngoài ra, các y u t ẽ ả văn hóa gia đình, hay đ c đi m l ch s cũng s nh
ổ ấ ủ ệ ế ể ệ ặ ưở h ổ ng ý ni m, có th làm bi n đ i c u trúc ý ni m c a cá nhân ho c thay đ i ý
ệ ờ ướ ệ ố ề ệ ị ni m theo th i gian. Tr c đây, đi u ki n s ng khó khăn, các ý ni m “th t” “cá”
ứ ố ư ả ị ượ ph n ánh m c s ng cao, sung túc nh ng ngày nay, th t cá không còn đ c coi
ọ ưở ề ự ạ ờ ư ư tr ng nh x a, và liên t ng v s giàu có qua món ăn này cũng m nh t đi
nhi u.ề
ạ ủ ấ ồ ồ ườ ứ Tóm l ệ i, c u trúc c a ý ni m “đ ăn” g m hai tr ng ch c năng: khái
ệ ạ ồ ồ ố ậ ơ ở ni m “đ ăn” là h t nhân, bao g m 17 thành t ậ chia thành hai b c: b c c s và
ườ ệ ạ ổ ị ừ ế ở ộ ậ b c m r ng; tr ng ngo i vi là t ng hòa h giá tr văn hóa t khái quát đ n cá
ế ẫ ự ể ồ ờ ớ ữ ạ th , ch ng x p l n nhau và có s xóa m ranh gi i gi a ngo i vi và trung tâm.
ệ ấ ồ ố ệ ạ ộ Trong c u trúc ý ni m “đ ăn”, các thành t thu c khái ni m h t nhân không ch ỉ
ệ ề ạ ệ ơ ở có vai trò t o nên ý ni m mà còn là c s cho quá trình hình thành mi n ý ni m
ế ế ệ ồ liên quan đ n “đ ăn” trong ti ng Vi t.
ủ ồ ệ ể ệ ẫ ề 2.2.2. Các nhóm ý ni m c a mi n ý ni m “đ ăn” và đi n m u
ệ ủ ồ ề ệ 2.2.2.1. Các nhóm ý ni m c a mi n ý ni m “đ ăn”
ơ ở ứ ề ố ủ ệ ồ Trên c s các căn c đã phân tích v thành t c a ý ni m “đ ăn”, chúng
ế ế ả ố ừ ể ệ ố tôi ti n hành kh o sát, đ i chi u hai t đi n [84], [121] và h th ng hóa đ ượ c
ơ ị ươ ủ ệ ề ồ ị ể 910 đ n v bi u th ph ng di n khác nhau c a mi n “đ ăn”. C th v s ụ ể ề ố
ng
S l
Phân lo iạ
Nhóm ể
ượ l ng:
ố ượ 619
T lỉ ệ 68,02%
STT 1
Th c thự
ể
ặ
68
7,47%
Đ c đi m
2
ồ
71
7,80%
Đ dùng
3
ứ ng th c
4
ạ ộ Ho t đ ng
120
13,19%
ứ ng th c
ậ
5
ề
32
3,52%
ả ả C m giác, c m nh nậ
ớ ồ
Món ăn Nguyên li uệ Gia vị Mùi Vị ạ Tr ng thái, tính ch tấ ế ế Ch bi n ứ ệ Bày bi n, ch a đ ngự ưở Th ế ế Ch bi n Trình bày ưở Th ự ệ S ki n ả C m nh n v đ ănồ ả C m giác v i đ ăn
T ngổ
910
100%
ệ
ề
ố
ộ
ồ
ả t kê chi ti
B ng 2.2.2.1a. Th ng kê ý ni m thu c mi n “đ ăn” ộ t các ý ni m thu c mi n “đ ăn” đ
ả ệ ế ệ ề ồ ượ B ng li c trình bày t ạ i
ụ ụ ể ượ ừ ả ệ ể ệ ph l c 1, các nhóm k trên đ c chia thành t ng b ng riêng bi t đ ti n xem
ứ ự ệ ượ ắ ấ ạ ừ ủ ữ ế ả xét, th t các ý ni m đ c s p x p theo b ng ch cái, c u t o t ơ c a các đ n
ả ừ ơ ừ ụ ừ ị ượ ọ ơ v đ c l c đ n gi n thành t đ n, t ghép, c m t .
ậ ậ ố ỉ ườ ợ Trong th ng kê trên đây, lu n án ch ghi nh n các tr ng h p mà các
ố ượ ứ ư ủ ặ ộ ế ề ộ thu c tính, ch c năng, đ c tr ng c a đ i t ng thu c/liên quan đ n mi n ý
ệ ưỡ ớ ượ ề ệ ni m đang xét. Ví d , ụ dao, dao pha (dao có l i l n, dùng đ c nhi u vi c nh ư
ưỡ ể ả ằ ỏ ắ c t, thái, băm, ch t... ặ ), dao phay (dao l i m ng, to b n, mũi b ng, dùng đ băm,
ể ắ ư ặ ặ ưỡ ch t) có th c t, ch t, băm, thái nói chung; nh ng dao qu m ắ (dao to, l i dài,
ố ưỡ ề ỗ ớ ườ mũi cong), dao tông (dao to, s ng dày, l i li n v i cán r ng, th ng dùng đ ể
ủ ế ẻ ể ẻ ặ ặ ầ ch t, ch ) ch y u dùng đ ch t, ch ; còn ữ ầ dao b u ầ (dao to b n, ph n gi a b u ả
ị ườ ọ ế ả ra, nũi nh n, th ể ng dùng đ ch c ti t trâu, bò, l n) ợ , dao y mế (dao to b n, có
ầ ố ườ ệ ế ệ hình gi ng dao b u, th ế ng dùng vào vi c b p núc) chuyên dùng cho vi c b p
ề ộ núc. Nh v y, ể ư ậ dao, dao pha, dao phay có th thu c nhi u danh sách cùng lúc –
ế ế ồ ầ dao b u, dao y m trong đó có nhóm “đ dùng ch bi n”; ộ ế là m t thí d t ụ ố ủ t c a
ắ ụ ồ ạ ỉ ượ dao qu m, dao tông nhóm này, nh ng ư ch là thí d t ờ i, t m th i không đ c tính
ố ế đ n trong th ng kê.
ườ ự ủ ậ ầ ạ ợ Tr ả ả ạ ng h p các lo i th c v t, các lo i gia súc, gia c m, th yh i s n,
ủ ế ở ộ ị ứ chúng tôi cũng x p ngoài vùng nghiên c u, b i thu c tính thiên đ nh c a chúng
ế ế ể ệ ả ồ ậ không ph i là làm nguyên li u cho ch bi n đ ăn. Theo quan đi m tri nh n,
ữ ệ ộ ộ ề đ ănồ ự ậ ề th c v t, nh ng ý ni m này không thu c hình n n mà thu c các hình n n
ể ấ ệ ươ ặ ẫ ộ ộ đ ng v t ậ ậ . M c dù v n có th ch p nh n m t danh sách nguyên li u l ự ng th c,
ớ ố ự ề ẩ ơ ộ ớ ạ ư th c ph m r ng h n nhi u, nh ng v i s thành viên quá l n, l ể i không đi n
ứ ệ ệ ả ầ ế ậ hình, vi c nghiên c u không hi u qu , không c n thi ọ ậ t, vì v y lu n án ch n
ẽ ơ ạ ắ ọ ớ ặ danh sách ng n g n v i các tiêu chí ch t ch h n. Riêng các lo i “rau” v n đ ẫ ượ c
ấ ự ư ặ ả ố ệ nguyên li u cho ạ th ng kê, vì b n ch t s phân lo i “rau” đã bao hàm đ c tr ng “
ự th c ph m ẩ ”.
ự ặ ố ừ ể ư ộ ả ọ M t khác, th ng kê này d a trên t ứ đi n nh m t căn c văn b n h c, trên
ự ế ẫ ượ ệ ề ồ ườ ệ ứ th c t có nhi u ý ni m “đ ăn” v n đ c ng i Vi ử ụ ư t ý th c và đ a vào s d ng
ư ệ ấ ừ ể ữ ườ ợ ế trong giao ti p nh ng k hông xu t hi n trong t đi n. Nh ng tr ư ậ ng h p nh v y,
ứ ở ẫ ế ầ ầ ế ư ằ chúng tôi v n nghiên c u ph n sau n u c n thi t nh ng không n m trong s ố
ệ ạ ả ệ ạ li u tính toán t i b ng 2.2.2.1a, chúng tôi coi các ý ni m xác l p ậ t i đây là đ ươ ng
ổ ị . nhiên, n đ nh
ề ỉ ệ ể ấ ế ề ồ ệ ư ấ Xét v t l , có th th y mi n “đ ăn” ti ng Vi t có c u trúc nh sau (s ố
ệ ứ ả li u căn c b ng 2.2.2.1a)
ạ ộ ự ể ể ặ ả ồ Trong 5 nhóm “th c th ”, “đ c đi m”, “đ dùng”, “ho t đ ng”, “c m giác,
ỉ ệ ệ ế ề ậ ộ ồ ự ấ ả c m nh n” thu c mi n ý ni m “đ ăn”, chi m t l ể cao nh t là “th c th ”
ộ ệ ố ủ ề ạ ả (68,02%), đi u này ph n ánh m t h th ng món ăn phong phú, đa d ng c a ng ườ i
ệ ụ ể ế ả ấ ơ ỉ ị Vi ạ t (mà đông đ o nh t là các đ n v ch các món ăn c th ). Ti p theo là “ho t
ể ả ồ ả ặ ộ đ ng” (13,19%), “đ dùng” (7,80%), “đ c đi m” (7,47%). Nhóm “c m giác, c m
ỉ ệ ấ ậ nh n” có t l ấ th p nh t (3,52%).
ệ ề ồ ượ ừ ệ ố Các nhóm ý ni m trong mi n “đ ăn” đ c hình thành t h th ng 17 thành
ệ ậ ữ ệ ạ ố ế ể ố ủ t c a ý ni m h t nhân, gi a chúng cũng có m i liên h m t thi ế t theo ki u k t
ự ủ ỗ ố ớ ố chu i, do s kích thích c a thành t trung tâm nhóm này t i thành t ủ trung tâm c a
ự ầ ề ệ ả ữ nhóm kia. Các nhóm có s g n gũi cao v kinh nghi m thì kho ng cách gi a
ộ ố ự ế ỏ ờ ồ chúng càng nh , m t s nhóm có s ch ng x p, m nh t ạ ở ườ đ ng biên do các
ở ồ ạ ạ ế ậ ả thành viên ể ngo i vi có th cùng lúc t n t i trong c hai danh sách k c n.
ơ ở ự ệ ề ậ ơ ộ ồ ị S nh n di n các đ n v thu c mi n “đ ăn” là c s giúp chúng tôi xác
ư ẩ ụ ệ ệ ồ ứ ị đ nh chính xác ý ni m cũng nh n d ý ni m “đ ăn” trong quá trình nghiên c u.
ệ ẩ ụ ứ ể ậ ứ ề ệ ề ặ ộ M t khác, tri th c v hình n n cũng là căn c đ nh n di n n d ý ni m khi m t
ệ ộ ượ ố ượ ả ọ ề ộ ý ni m thu c danh sách đã đ c ch n không ph n ánh đ i t ng thu c mi n “đ ồ
ơ ợ ữ ứ ề ệ ộ ộ ăn” mà kh i g i nh ng tri th c thu c m t mi n ý ni m khác.
ể ẫ 2.2.2.2. Đi n m u
ộ ậ ụ ố ể ể ẫ ợ Đi n m u là thành viên đi n hình m t t p h p, đó là thí d t ổ ấ t nh t, n i
ộ ố ế ầ ấ ườ ướ ế ậ b t nh t. Đó là m t s thành viên đ n trong tinh th n con ng c h t trong i tr
ưở ượ ứ ữ ậ ơ ệ kinh nghi m liên t ng và đ ặ c tri nh n nhanh chóng h n. Căn c nh ng đ c
ẫ ủ ủ ệ ể ể ể ề ẫ ồ ượ đi m c a đi n m u, các đi n m u c a mi n ý ni m “đ ăn” đ c xác đinh thông
ế ợ ộ ậ ơ ở ệ ườ qua k t h p hai thao tác đ c l p: khoanh vùng các ý ni m c s (th ng có hình
ứ ừ ơ ứ ộ ệ ủ ệ ấ th c là t đ n); đánh giá m c đ xu t hi n c a các ý ni m đó trong liên t ưở ng
ườ ệ ự ế ả ẫ ẽ ệ ị ị ể ơ ở ủ c a ng i Vi t thông qua kh o sát th c t . Vi c đ nh v đi n m u s là c s cho
ứ ế ặ ệ ữ ườ ế ự các nghiên c u ti p theo, đ c bi t trong nh ng tr ợ ầ ng h p c n thi t s phân tích
ế ỉ ỉ t m , chi ti t (case study ).
ừ ấ ệ ề ồ ượ ệ ậ (1) T c u trúc mi n ý ni m “đ ăn” đã đ c xác l p, các ý ni m c s ơ ở
ể ượ đ c khoanh vùng đ đánh giá theo các tiêu chí:
ứ ữ ừ ơ ặ ừ ườ ợ Hình th c ngôn ng : là t đ n, ho c t ghép trong tr ng h p không có
ơ ừ ơ t đ n khái quát h n;
ứ ệ ậ ả ả ộ ả Kh năng s n sinh: m c đ s n sinh cao, các ý ni m b c d ướ ươ ng i t
ứ ố ượ ặ ươ ớ ố ớ ề ặ ấ ộ ng có s l ng l n ho c t ng đ i l n, ho c thu c nhóm nhi u nh t trong
cùng nhóm;
ứ ộ ổ ế ữ ệ ệ ệ ầ ấ ấ M c đ ph bi n: ý ni m có t n su t xu t hi n cao trên ng li u;
ố ượ ệ ượ ỗ ố S l ng ý ni m đ c khoanh vùng cho m i nhóm t i đa là 2.
ệ
ể
Ý ni m tiêu bi u
Phân lo iạ
Nhóm ể
STT 1
Th c thự
ể
ặ
2
Đ c đi m
ồ
3
Đ dùng
ứ ự
4
ạ ộ Ho t đ ng
ứ ng th c
ả
ả
ậ
5
C m giác, c m nh n
ề ồ ớ ồ
Món ăn Nguyên li uệ Gia vị Mùi Vị ấ ạ Tr ng thái, tính ch t ế ế Ch bi n ệ Bày bi n, ch a đ ng ứ ưở Th ng th c ế ế Ch bi n Trình bày ưở Th ự ệ S ki n ả ậ C m nh n v đ ăn ả C m giác v i đ ăn
C mơ Th tị Mu iố Th mơ M nặ Ngu iộ N iồ Bát Đũa N uấ Đ mơ Ăn B aữ Đói Ngon
ể ủ
ệ
ề
ả
ồ
B ng 2.2.2.2a. Các ý ni m tiêu bi u c a mi n “đ ăn”
ườ ế ệ ề ệ ể ề ả (2) Kh o sát ng i dùng ti ng Vi t v các ý ni m tiêu bi u trên, đi u tra
ộ ọ ử ụ ạ ỏ xã h i h c s d ng hai d ng câu h i:
ừ ệ ể ầ ả ạ ấ (2a) Nêu 03 t xu t hi n đ u tiên trong suy nghĩ: ki m tra ph n x ngôn
ữ ư ỏ ướ ế ự ị ả ạ ng tâm lí; đây là câu h i 1, đ a ra tr ằ c trong kh o sát nh m h n ch s đ nh
ủ ả ỏ ớ ả ữ ủ ế ả ướ h ng c a b ng h i t i b n năng ngôn ng c a ng ườ ả ờ i tr l i kh o sát. K t qu ả
ả ườ ữ ượ ừ ấ ủ ầ ấ kh o sát 261 ng i dùng ngôn ng thu đ c 3 t ỗ có t n su t cao nh t c a m i
ư ả ế ừ ắ ấ nhóm nh b ng 2.2.2.2b (s p x p t ố cao xu ng th p).
ầ
Ý ni mệ
Ghi chú
Nhóm ể
STT 1
Th c thự
nói chung
ể
ặ
2
Đ c đi m
c mơ canh mu iố ng tọ m nặ th mơ
ố ượ S l t 216/783 91/783 64/783 188/783 154/783 93/783
ấ T n su t 27,6% 11,6% 8,17% 24,0% 19,7% 11,9%
ồ
3
Đ dùng
4
ạ ộ Ho t đ ng
ả
5
C m giác,
ậ
ả c m nh n
bát n iồ đũa ăn n uấ xào đói thèm ngon
165/783 86/783 71/783 226/783 135/783 89/783 190/783 112/783 92/783
21,1% 10,9% 9,1% 28,9% 17,2% 11,4% 24,3% 14,3% 11,7%
ề
ệ
ể
ả
ộ ọ B ng 2.2.2.2b. Các ý ni m tiêu bi u theo đi u tra xã h i h c
ứ ự ư ụ ể ọ ợ ừ (2b) Ch n 5 ví d tiêu bi u trong danh sách g i ý theo th t u tiên t 15
ụ ề ệ ế ắ ỏ ẫ (câu h i 4). Danh sách này s p x p ng u nhiên, tránh vi c các ví d ti m năng
ệ ấ ướ ể ườ ả ờ ệ ự ư ỏ ọ xu t hi n tr c đ ng i ti n l a ch n. Câu h i này không đ a danh sách i tr l
ự ả ố ưở ả ẫ ế ế ươ t ng t ề (2a), không b trí li n nhau, tránh nh h ng k t qu l n nhau. K t qu ả
ả ờ ụ ợ ị ườ ợ tr l i (2b) có giá tr ph tr cho (2a) vì đáp án trong tr ự ng h p này không th c
ự ậ ừ ệ ể ể ả ự s tiêu bi u cho ý ni m (không ph i là t ) mà có th là các s v t, hi n t ệ ượ ng
ự ễ . trong th c ti n
ế ợ ự ể ả ẫ ậ ọ K t h p (1), (2a), (2b), lu n án l a ch n 5 đi n m u (b ng 2.2.2.2c);
ư ả ấ ặ ầ ấ ơ ọ trong đó “m n” có t n su t theo kh o sát (2a) th p h n “ng t” nh ng theo (1) có
ố ơ ượ ự ặ ọ ọ ớ ự ả s s n sinh t t h n nên đ ế c l a ch n (so v i “ng t”, “m n” có thêm các bi n
ể ỉ ệ ạ th ch ngo i hình, quan h thân xác).
ể
ẫ
Nhóm
Đi n m u
ậ
ả
ả
STT 1 2 3 4 5
Th c thự ể ặ ể Đ c đi m ồ Đ dùng ạ ộ Ho t đ ng C m giác, c m nh n
C mơ M nặ Bát Ăn Đói
ả
ể
ẫ
ồ
ề ơ
B ng 2.2.2.2c. Các đi n m u trong mi n “đ ăn” c nghiên c u kĩ h n trong ch
ể ẽ ượ ứ ươ ẫ Các đi n m u này s đ ề ự ậ ng 3 v s v n
ể ấ ượ ệ ướ ể ủ ề ệ ộ ị ộ đ ng ý ni m đ th y đ c xu h ng d ch chuy n c a toàn b mi n ý ni m.
ề ủ ồ ề ệ ấ 2.2.3. C u trúc hình bónghình n n c a mi n ý ni m “đ ăn”
ề Khái ni m ệ hình bóng ý ni mệ (concept profile) và hình n n ý ni m ệ (concept
ề ệ ấ ầ ộ base) do R. Langacker đ xu t. Hình bóng ý ni m là n i dung tinh th n đ ượ c
ạ ở ừ ể ẽ ư ệ ề ỗ ộ ộ bi u đ t b i t . M i ý ni m s đ a m t hình bóng lên trên m t hình n n, hình
ẽ ở ệ ệ ế ề ậ bóng ý ni m s tr nên vô nghĩa n u không có hình n n ý ni m. Do v y, xác
ữ ủ ệ ế ẫ ả ả ơ ị ị đ nh ý nghĩa c a đ n v ngôn ng ph i tính đ n c ý ni m hình bóng l n hình
ộ ự ậ ệ ậ ả ẫ ể ề n n, c “ý ni m” l n “vùng tri nh n”. Cùng m t s v t khách quan có th là
ữ ữ ề ạ ệ nh ng hình bóng khác nhau trên nh ng hình n n khác nhau, t o nên hai ý ni m
ư ề ể ả ồ ề khác nhau. Có th hình dung v hình n nhình bóng nh hình nh sau (ngu n
Internet).
ứ ả ồ ỏ ồ B c nh có tên Green hill with oak tree (Đ i c và cây s i) trên ghi l ạ i
ồ ỏ ướ ả ộ ọ ề ắ ờ ồ ớ khung c nh m t cây s i l n m c trên đ i c d i ánh n ng. Trên n n tr i, cây
ớ ộ ừ ả ọ ồ s i in m t hình bóng cao l n, rõ nét, t ạ thân, cành, tán lá (t m g i hình nh 1).
ồ ạ ướ ủ ự ớ ộ ặ ấ D i m t đ t, cây s i l i là m t bóng râm bao ph , không còn s cao l n, không
ụ ể ạ ụ ự ả ọ ồ ể còn thân cành c th (t m g i hình nh 2). Cây s i chính là ví d cho th c th ,
ề ả ầ ả ồ ờ hình nh 1 là hình bóng cây s i trên hình n n b u tr i, hình nh 2 là hình bóng
ặ ấ ủ ệ ề ả ồ cây s i trên hình n n m t đ t. Hình nh 1 và 2 là hai ý ni m khác nhau c a cùng
ự ể ề ặ ộ ệ ố ợ ớ m t th c th do hai c p hình bónghình n n khác bi ạ t ph i h p v i nhau t o
ộ ơ ỉ ơ ữ ệ ậ ệ ả ị ả nên. Ý ni m không ch đ n gi n là m t đ n v ngôn ng bi t l p mà ph i là s ự
ố ợ ữ ề ậ ph i h p gi a ý nghĩa và vùng tri nh n n n.
ệ ủ ặ ề ầ ố ứ ố ượ ậ M i quan h c a c p đ i ng hình bónghình n n c n đ c nh n th c ứ ở
hai góc đ :ộ
ệ ượ ư ề ổ ộ ự ậ Cùng m t s v t, hi n t ng nh ng khi đ bóng lên n n khác nhau thì
ỉ ớ ệ ẳ ạ ọ ủ ạ t o nên ý ni m khác nhau. Ch ng h n, cùng ch l p mô bao b c bên ngoài c a
ọ ủ ấ ạ ư ệ ậ ề c u t o sinh h c c a c th ộ đ ng v t nh ng trên hình n n ơ ể ta có ý ni m “da”,
ự ẩ ồ ượ ạ còn trên hình n n ề th c ph m, đ ăn ệ ý ni m đ c hình thành l i là “bì”.
ế ớ ứ ữ ư ộ Cùng m t hình th c ngôn ng nh ng quy chi u t ệ ự ậ i các s v t, hi n
ệ ạ ệ ế ượ t ng khác nhau và t o thành các ý ni m riêng bi t khi chi u bóng lên các hình
ế ớ ủ ụ ướ ụ ề n n khác nhau. Ví d , “hông” quy chi u t i “vùng hai bên c a b ng d i ngang
ệ ậ ộ ượ ạ ừ ề c uấ ớ ươ v i x ng ch u” là m t ý ni m đ c t o nên t hình bóng trên hình n n
ế ớ ể ồ ầ ồ ạ t o sinh h c c a c th ọ ủ ơ ể, còn khi quy chi u t ủ i “n i hai t ng dùng đ đ xôi c a
ộ ạ ệ ệ ệ ồ đ ng bào dân t c” thì l i là ý ni m “hông” hoàn toàn khác bi t, ý ni m này có
ậ ụ ế ế ế ồ ề v t d ng ch bi n đ ăn. ượ đ c khi chi u bóng lên hình n n
ề ộ ủ ạ ự ạ ệ ấ ồ Hình n n r ng nh t, ch đ o trong s t o thành các ý ni m “đ ăn” chính
ề ề ệ ạ ồ là n n “đ ăn”. Các ý ni m t o hình bóng trên n n này có “món ăn”, các nguyên
ệ ươ ự ự ề ẩ ấ ị ị li u “l ng th c”, “th c ph m”, “gia v ”. Các vùng n n “tính ch t”, “mùi v ”,
ự ể ề ặ ấ ồ ồ ớ “đ c đi m”, “tính ch t” đ ăn có s giao thoa v i hình n n “đ ăn”. Hai vùng
ớ ủ ề ơ ở ủ ạ ộ ớ ồ ồ ố ế n i ti p vào biên gi ệ i c a n n đ ăn là “ho t đ ng v i đ ăn” (c s c a ý ni m
ưở ậ ụ ứ ế ồ ồ ế ế ề v “ch bi n”, “th ồ ng th c” đ ăn), “v t d ng liên quan đ n đ ăn” (bao g m
ề ậ ụ ế ế ệ ệ ưở ứ ố các ý ni m v v t d ng “ch bi n”, “bày bi n”, “th ng th c”). Cu i cùng là
ườ ơ ể ề ệ ườ ả ạ vùng “con ng i”, là n i đ các ý ni m v “con ng i”, “c m giác”, “tr ng thái”
ể ế ổ ổ ứ ề liên quan đ n món ăn đ bóng lên. Có th hình dung t ch c các vùng n n nh ư
ượ ồ l c đ sau:
ề ể ạ ồ ộ ệ Trong bi u đ trên, vùng g ch chéo là hình n n chung cho toàn b ý ni m
ạ ộ ề ồ ộ ườ ậ ụ thu c mi n “đ ăn”. Các vùng “ho t đ ng”, “con ng i”, “v t d ng”… có khu
ớ ồ ự ắ ầ ự v c liên quan t i đ ăn và có khu v c không liên quan (ph n tr ng).
ệ ế ạ ộ ộ ề Khi m t hình bóng chi u lên hình n n thu c ph m vi nào thì ý ni m có
ạ ượ ẽ ượ đ c s đ c hình thành theo ph m vi đó.
ộ ố ườ ậ ố ượ ợ ế ả Lu n án đã kh o sát m t s tr ng h p các đ i t ng chi u bóng lên các
ệ ượ ề ấ ậ ế ướ vùng n n khác nhau và nh n th y hi n t ng này không hi m, d i đây là 10 ví
ơ ể ổ ế ậ ộ ồ ề ụ ấ d r t ph bi n thu c hai hình n n “đ ăn” và “c th sinh v t”.
ề Hình n n “c th
ơ ể
ố ượ
ồ
ề
STT
Đ i t
ng
Hình n n “đ ăn”
sinh v t”ậ
ớ
ơ ọ L p mô bao b c bên ngoài c
Da
Bì
1
ể ộ
ậ th đ ng v t
ủ ố
ầ
Ph n phình to c a ng tiêu hóa
ề M (gà)
ề
2
ể ứ ự đ ch a đ ng và nghi n nát
D dàyạ
Sách (bò)
th c ănứ
ậ ọ ướ
ộ
ể
B ph n l c n
c ti u, hình
3
Th nậ
C tậ
ạ ậ h t đ u
ấ ỏ
ơ ể
ỏ
4
Ch t l ng màu đ trong c th
Máu
Ti
tế
ơ ể ứ
ầ
5
Ph n trên cùng c th ch a não
Đ uầ
Th / Sủ ỏ
ậ ơ ể
ả
ộ
B ph n c th có kh năng co
6
ị ạ Thăn/Th t n c
Cơ
ạ ử ộ
giãn t o c đ ng
ỡ ở ụ
ầ
7
ị ẫ Ph n th t l n m
b ng
Ba ch ỉ
–
ậ
ộ
ử
ạ
8
ứ B ph n ch a bào thai
D con (T cung)
Tràng
Ố
ạ
9
ng tiêu hóa sau d dày
Ru tộ
Lòng
ậ ướ
ộ
B ph n d
ơ ể ể i cùng c th đ
10
Chân
Chân giò (l n)ợ
ứ đ ng, đi
ệ
ả
ươ ứ
ề
B ng 2.2.3c. So sánh ý ni m t
ng ng trên hai hình n n
ơ ể
ậ
ồ
“đ ăn” và “c th sinh v t”
ệ ế ề ề ồ ớ Khi so sánh các ý ni m chi u bóng trên n n “đ ăn” v i các n n khác xa
ạ ộ ệ ượ ự ư ậ ươ ự ồ ậ ơ h n, nh “th c v t”, “đ v t”, “ho t đ ng” thì hi n t ng t ng t ả cũng x y
ụ ể ứ ằ ố ề ồ th c ăn làm b ng rau mu i chua” ư ra. Ví d : “d a” có th là “ (hình n n “đ ăn”)
ạ ầ ả ộ ự ậ c ho c “ặ cây thu c lo i b u bí, qu ăn đ ề ượ ” (hình n n “th c v t”).
ộ ố ườ ự ề ộ ơ ợ ộ ị Có m t s tr ng h p, trên cùng m t lĩnh v c n n, m t đ n v ngôn ng ữ
ố ượ ế ự ệ ả ế quy chi u đ n hai đ i t ng khác nhau, khi đó, s phân bi ề t vùng n n ph i chi
ế ụ ể ơ ể ệ ẳ ạ ị ị ị Th t gà đãi ti t, c th h n đ xác đ nh rõ ý ni m. Ch ng h n, “th t” trong “
ế ở ị ự ẩ Th t gà hôm nay b quá khách” (~ gi ổ t m ) và “ ” (~ th c ph m).
ứ ề ể ậ ị ệ ệ Xác đ nh rõ hình bónghình n n ý ni m là căn c xác đáng đ nh n di n,
ề ệ ệ ạ ợ và phân lo i ý ni m v các nhóm ý ni m phù h p.
ồ ệ ề ậ 2.3. Mô hình tri nh n mi n ý ni m “đ ăn”
ệ ề 2.3.1. Mô hình m nh đ
ệ ữ ệ ệ ề ấ ớ ệ ứ ề Mô hình m nh đ là c u trúc tri th c v quan h gi a ý ni m v i ý ni m,
ữ ề ệ ể ệ ề ệ ằ ỗ ộ ượ đ c bi u hi n b ng m nh đ ngôn ng . M i m nh đ là m t phát ngôn xác tín
ể ể ủ ị ệ ệ ẳ ặ ị ề (kh ng đ nh ho c ph đ nh), có th ki m nghi m tính đúng/sai. Các m nh đ là
ứ ệ ấ ọ ườ ơ ở c s quan tr ng cung c p tri th c, kinh nghi m cho con ng i trong quá trình
ế ớ ể tìm hi u, tri giác th gi i khách quan.
ữ ề ệ ồ ượ ổ ế ề Nh ng kinh nghi m v mi n “đ ăn” cũng đ ệ c t ng k t trong các m nh
ể ắ ặ ữ ụ ữ ệ ề ẩ ọ ề đ . Nh ng m nh đ này có th b t g p trong ca dao, t c ng , tác ph m văn h c
ạ ờ ặ ườ ộ ố ệ ề ể ề ộ ho c sinh ho t đ i th ệ ng. Có th khái quát m t s m nh đ thu c mi n ý ni m
ư ồ “đ ăn” nh sau:
ề ộ ộ ứ ệ (1) M nh đ b c l ch c năng
ẻ ơ C m t ẹ ộ là m ru t
ẹ ẹ ố ố ố Mu n ngon thì c m d p, mu n đ p thì cháo hoa
ả Quà ngon ch giò, quà no bánh đúc .
ố ố Mu n ngon ăn bún bò, mu n no ăn bánh đúc
ố ố Đói ăn rau, đau u ng thu c
ừ ệ ọ ừ ệ ệ B nh t mi ng mà vào, h a t mi ng mà ra
ố ướ ỏ ấ ằ ằ ờ ặ Ăn m n u ng n c đ da/ N m đ t n m cát cho ma nó h n
ờ ố ờ No nh canh, lành nh thu c
ơ Ăn c m có canh/Tu hành có vãi
ế ươ ứ ổ ố ườ ộ Mi n l n là th c quà b âm (Hà N i 36 ph ph ạ ng – Th ch Lam)
ư ậ ủ ệ ườ ệ ề ứ ồ Nh v y, quan ni m c a ng i Vi ồ ủ t v ch c năng c a đ ăn bao g m:
ưỡ ồ ổ ứ ự ố ẩ ỏ ỏ ị ấ cung c p dinh d ng, duy trì s s ng, b i b s c kh e, th a mãn kh u v và nhu
ủ ơ ể ứ ế ượ ả ầ c u sinh lí c a c th . Các ch c năng trên n u không đ ậ ả ẽ c đ m b o s gây h u
ể ấ ả ấ ế ầ ườ qu x u đ n th ch t, tinh th n con ng i.
ệ ể ề ặ (2) M nh đ khái quát đ c đi m
ế ầ ằ ộ ạ ươ ầ Đũa tre m t chi c khó c m/ N m đêm nghĩ l i, th ạ ư ng th m b n x a
ố ể ể ở Mu i đ ba năm không thiu/ Bình vôi đ h thì mèo không ăn
ư Vuông bánh ch ng tám góc
ồ ấ N i nào vung n y
ắ ắ ế Đ t x t ra mi ng
ừ ừ ặ ố ố Mu i ba năm mu i đang còn m n/G ng chín tháng g ng hãy còn cay
ủ ồ ề ể ể ấ ặ ồ ị Các đ c đi m c a đ ăn, đ dùng, gia v , món ăn… đ u có th tìm th y trong
ậ ị ủ ườ ệ ế ả các nh n đ nh mang tính khái quát c a ng i Vi t. Đó chính là k t qu rút ra t ừ ả tr i
ự ễ ứ ề ệ ượ ả ư ữ nghi m th c ti n, là kho tri th c v cái ăn, cách ăn đ c b o l u trong ngôn ng dân
t cộ .
ệ ề ể ệ (3) M nh đ th hi n đánh giá
ộ ướ ướ M t trăm đám c ằ i không b ng hàm d i cá trê.
ấ ị ươ ơ Nh t th t bò tái, nhì gái đ ng t
ầ ấ Nh t phao câu, nhì đ u cánh
ế ấ ấ ầ ơ ơ Nh t ngon là đ u cá gáy/ Nh t th m là cháy c m n p.
ấ ạ ố Nh t g o lúa can, nhì gan cá b ng
ế ấ ướ ấ ồ Nh t trong là gi ng n ấ c H i/ Nh t béo nh t bùi là cá rô câu
ị ươ ươ ả Th t cá là h ng hoa, t ng cà là gia b n
ạ ằ ợ ạ V d i không h i b ng đũa vênh
ả ộ ề ố ế ằ ộ Ăn u ng là c m t n n văn hóa (Mi ng ngon Hà N i – Vũ B ng)
ậ ặ ở ộ ệ ủ ố ườ ứ Ph là m t th quà th t đ c bi t c a Hà N i ộ ộ (Hà N i 36 ph ph ng –
ạ Th ch Lam)
ậ ụ ề ị ị ủ ủ Các đánh giá v v trí, giá tr c a món ăn, v t d ng mang tính ch quan cá
ệ ấ ạ ặ ộ ồ ườ ặ ố nhân ho c đ i di n cho c ng đ ng r t th ữ ộ ng g p trong cu c s ng. Nh ng
ự ị ề ệ ướ ừ ộ ộ ố ẩ ừ m nh đ này v a là s đ nh h ng phong cách ăn u ng, v a b c l ự gu m th c,
ủ ệ ườ ệ ề ự quan ni m v s ăn c a ng i Vi t.
ề ổ ệ ệ ế (4) M nh đ t ng k t kinh nghi m
ự ự ề ắ ắ Gà c a dài thì r n, gà c a ng n thì m m.
ạ ơ ẹ Cau ph i tái, gái đo n tang, chim ra ràng, gà mái gh
Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè
ướ ắ ạ N c m m xem màng màng/Thành hoàng xem tang qu t
ế ọ ọ ồ ị ấ Mua th t thì ch n mi ng mông/ L y ch ng thì ch n con tông nhà nòi
ả ầ ớ ố ầ Mua cá thì ph i xem mang/ Mua b u xem cu ng, m i toan không nh m
ặ ồ ử ặ ơ Đ t chõ ngó h i, đ t n i ngó l a.
ộ ấ ử ử ỏ Lu c n u l a to, chiên kho l a nh .
ồ Than không h ng, đuôi cá không cong.
ệ ượ ổ ế ệ ệ ề Kinh nghi m đ ọ ự c t ng k t trong các m nh đ là kinh nghi m ch n l a,
ế ế ử ụ ữ ệ ạ ệ ch bi n, s d ng các lo i nguyên li u, các món ăn. Nh ng kinh nghi m này
ườ ượ ứ ố ư ể ạ ữ giúp con ng i tìm đ c cách th c t ợ i u đ t o ra nh ng món ăn ngon, h p
ấ ượ ẩ ị ố ờ ợ kh u v , có ch t l ng t ể t, vào th i đi m phù h p…
ứ ệ ử ề ể ệ (5) M nh đ th hi n cách ng x
ẻ ộ ớ Già chu ng bát canh chua, tr mong manh áo m i
ướ ộ ướ ỗ Ăn c đi tr c, l i n c đi sau
ề ề ề ị ươ Nhi u ti n mua th t, ít ti n mua x ng
ụ ụ ị ị ắ V ng sà v ng s t, l m th t cũng ngon
ệ ệ ạ ồ ườ ấ Li u g o n u n i, li u ng ổ ơ i th i c m
ỗ ồ ồ Ăn gi ng i sát vách, đãi khách ng i thành bàn
ế ề ườ ề ẫ Mi ng ngon ăn ít ngon nhi u/ Ng ử i khôn d u nói n a đi u cũng khôn
ấ ướ ề ổ ữ ứ ử ệ ố ế Nh ng m nh đ t ng k t cách ng x trong n u n ể ệ ng, ăn u ng th hi n
ế ủ ườ ệ ệ ộ ồ ự rõ s tinh t , khéo léo c a ng i Vi ạ t trong quan h xã h i, thông qua đ ăn và ho t
ử ượ ồ ử ị ữ ứ ứ ấ ộ đ ng ăn. T t nhiên, có nh ng cách ng x đ c đ ng tình, có cách ng x b phê
ư ự ế ẹ ằ ồ ề phán, nh ng dù đ ng tình hay phê phán đ u nh m xây d ng n p văn hóa đ p trong
ăn u ngố .
ộ ượ ể ấ ệ ề ộ ồ M t cách khái l c, có th th y các mô hình m nh đ là m t ngu n tri
ứ ồ ườ ể ố ố ầ ủ ề th c d i dào, giúp con ng i có v n hi u bi ế ươ t t ạ ng đ i đ y đ v các lo i
ế ế ứ ử ứ ưở ứ ồ ư món ăn, cách th c ch bi n, ng x trong th ng th c đ ăn cũng nh quan h ệ
ữ ộ ỉ ườ ể ợ ườ ặ ụ ừ ẫ xã h i. Các ví d v a d n ch là nh ng tr ng h p tiêu bi u, th ng g p trong
ế ệ ủ ệ ẳ ị ti ng Vi ề ề ậ t, qua đó kh ng đ nh vai trò tri nh n c a các mô hình m nh đ v ý
ế ớ ệ ồ ầ ườ ệ ữ ệ ni m “đ ăn” trong th gi i tinh th n ng i Vi t. Nh ng kinh nghi m này góp
ệ ố ơ ở ự ệ ể ậ ầ ồ ph n xây d ng h th ng ý ni m “đ ăn” phong phú, là c s tri nh n đ con
ườ ậ ụ ừ ượ ệ ớ ứ ạ ơ ơ ng i v n d ng v i các ý ni m khác tr u t ng h n, ph c t p h n.
ế ệ ề ệ ộ ồ ươ ệ Các m nh đ liên quan đ n ý ni m “đ ăn” là m t ph ng ti n tri nh n c ậ ơ
ẩ ụ ữ ề ậ ả ủ b n c a mi n này. Khi phân tích các n d tri nh n phía sau, nh ng tri th c đ ứ ượ c
ơ ở ố ể ể ề ơ ế ạ ữ ề ẽ ế ề ệ ổ t ng k t trong các m nh đ s là c s t t đ hi u v c ch ánh x gi a mi n ý
ệ ệ ề ồ ni m “đ ăn” và các mi n ý ni m khác .
ơ ồ ả 2.3.2. Mô hình s đ hình nh
ơ ồ ứ ế ề ấ ả Mô hình s đ hình nh là các mô hình c u trúc hóa ki n th c v không
ặ ự ị ơ ồ ể ả ả ạ ằ gian, hình d ng ho c s d ch chuy n b ng hình nh. Các s đ hình nh này là
ả ủ ưở ượ ự ậ ớ ệ ủ ả ớ ế k t qu c a t ng t ng, ph n ánh quan h c a các s v t v i nhau và v i thân
ể ườ ằ ụ ể ơ ẻ ự th con ng i b ng tri giác toàn hình. S tri giác này không c th , đ n l mà là
ợ ủ ặ ạ ự ệ ặ ự ổ s t ng h p c a kinh nghi m, văn hóa l p đi l p l ệ ự i d a trên các quan h th c
ễ ư ơ ồ ế ỉ ừ ượ ỉ ti n và t duy. Các s đ này cũng không chi ti t, t m mà tr u t ng, khái quát,
ỉ ạ ế ố ổ ộ ư ằ ậ ị ữ chúng ch ghi l i các y u t n i tr i và có giá tr tri nh n nh m giúp l u gi kinh
ủ ệ ệ ậ ộ ả ể ộ nghi m c a cá nhân, t p th m t cách sinh đ ng, hi u qu .
ự ủ ệ ề ậ ồ ườ ệ Trong s tri nh n v ý ni m “đ ăn” c a ng i Vi t, các mô hình s đ ơ ồ
ụ ắ ụ ể ế ấ ả ộ ệ hình nh là m t công c đ c d ng, có th tìm th y trong ti ng Vi t các s đ ơ ồ
ể ủ ồ ạ ộ ề ạ ả ự ị hình nh v không gian, hình d ng, s d ch chuy n c a đ ăn hay ho t đ ng ăn
ườ ệ ớ ữ ơ ề ắ ậ ố u ng. Ng i Vi ặ t tri nh n v không gian “ăn” g n v i b a c m gia đình, đ c
ệ ự ổ ơ ơ ợ bi t là mâm c mơ : mâm c m là n i trình bày các món ăn, là s t ng h p và chia
ể ọ ể ơ ườ ầ ụ ẻ s ; mâm c m cũng là tâm đi m đ m i ng i qu n t ớ ỗ ữ trong m i b a ăn. V i
ườ ệ ộ ồ ậ ơ ầ ng i Vi t, khái ni m ệ mâm c mơ không còn là m t đ v t đ n thu n, đó là
ứ ự ả ế ả ố ầ không gian văn hóatinh th n khép kín, ch a đ ng c tri t lí s ng, tình c m con
ườ ẫ ủ ể ệ ố ng ộ i l n quan h xã h i. Đ hình dung v ề ề mâm c m ơ truy n th ng c a ng ườ i
ệ ể ắ ầ ừ ữ ụ ể ư ứ ồ Vi t, có th b t đ u t nh ng b c tranh c th nh sau (ngu n: Internet).
ả ố ơ ở ị ứ ể ữ C b n b c tranh trên có nh ng đi m chung là: mâm c m v trí trung
ọ ườ ầ tâm, trên đó có các món ăn, có bát đũa, m i ng i trong gia đình quây qu n. Có
ế ố ể ơ ồ ả ể ư th khái quát các y u t đó trong s đ gi n th nh hình 2.3.2a:
ư ườ ệ ấ ả ườ ế ố ng ậ i ăn, mâm, món ăn, v t Trong t duy ng i Vi t c các y u t t, t
ể ố ơ ở ệ ấ ộ ơ d ngụ trên là m t th th ng nh t trong ý ni m “mâm/mâm c m”. C s tri giác
ả ữ đó giúp gi ư i thích cho nh ng cách nói nh :
ồ ắ Cái th ng…ằ là c m cúi ăn! ng i vào mâm
ờ ồ ọ ế Đ n gi ờ r i, m i m i ng i ườ vào mâm.
ả ố ộ sau ph i u ng m t chén. ậ Nh p mâm
ể ế ả ồ Rõ ràng, “ng i vào mâm ồ ” không ph i là dùng mâm đ kê làm gh ng i,
ậ ể ể ể ậ “vào mâm” hay “nh p mâm ” cũng không th hi u thô thi n là “cái mâm” v t lí.
Ở ơ ượ ư ậ ậ đây, không gian quanh “mâm c m” đ ứ c tri nh n là khép kín, nh v t ch a
ườ ể ẽ ạ ơ ồ ể mà con ng i có th vào/ra. Nghĩa là có th v l ả i s đ hình nh trên thành
ấ ể ạ d ng nh t th (Hình 2.3.2b):
ể ạ ậ ơ ồ ừ ể ả ộ vào T mô hình trên, có th t o l p s đ hình nh cho chuy n đ ng “
ư mâm” nh hình 2.3.2c sau:
ơ ồ ả ơ mâm c m”; “vào mâm” Các s đ hình nh “ có chung không gian “mâm”
ế ố ấ ồ ồ ườ ư ở ơ ồ ể ộ ớ v i các y u t c u thành (đ ăn, đ dùng, ng i ăn) nh ng s đ chuy n đ ng,
ườ ườ ể ừ ứ “ng i ăn” (ng ị i th 6) d ch chuy n t không gian “ngoài” vào không gian
ườ ẫ ừ ế ạ ạ ố “trong” theo đ ng d n t “Giai đo n 1” đ n “Giai đo n 2”, m c đánh d u b ấ ướ c
ể ườ ề chuy n đó chính là đ ng vi n khép kín, bao quanh không gian “mâm” đã v ch ạ ở
hình 2.3.2b.
ưở ượ ườ ệ ị ị ư ế ữ Nh ng t ng t ng trên giúp ng i Vi t đ nh v , t ệ duy và giao ti p hi u
ả ớ ệ qu v i ý ni m “ mâm c mơ ”.
ụ ả ớ ớ ữ Cũng v i công c tri giác hình nh đó, cũng liên quan t i b a ăn, mâm
ườ ệ ệ ộ ượ ộ ệ đ uầ ơ c m, ng i Vi t còn có m t ý ni m hình t ng khá đ c đáo, khác bi t: “
n iồ ”.
ẹ ặ ớ ị ờ cũng ng i Ví d : ụ Bà, ho c m , cô con gái l n, ch con dâu bao gi ồ đ uầ
ườ ầ ườ ỉ ườ ụ ụ ả i c m cái, ng i ch huy, cũng là ng i ph c v cho c nhà… n iồ . Ðó là ng
ườ ả ả ứ ế ắ ả Ng i ng i ơ quan sát c nhà; ai s p h t bát c m ồ đ u nầ ồi ph i ăn thong th , ý t
ể ớ ơ ừ ể ả ẵ ơ ờ thì mình d ng tay và c m ngay, s n sàng đ x i c m; không đ ai ph i ch . Có
ườ ướ ả ờ khi ng i ng i ừ ồ d ng tr c lâu quá, còn gi ồ ồ ơ v đánh n i c m, dù n i ầ ồ đ u n i
ơ ữ ườ ơ ơ c m đã đánh t i lên r i. ồ (B a ăn ngày th ng – Băng S n).
ườ ệ ề ư ắ ể ể ư ậ ầ ọ M i ng i Vi ắ t đ u có th hi u các tri nh n này (nh ng g n nh ch c ch n
ớ ườ ạ ạ ố ị ồ ơ n i c m ẽ s là khó khăn v i ng i ngo i qu c), đó là v trí quanh mâm, và bên c nh
ả ồ ậ ạ ứ ả ị ạ ứ ầ (ch không ph i n i canh, ch o th t…). V y t i sao l ồ i là “đ u n i” ch không
ố ồ ư ệ ể ắ ả ả ộ ph i “cu i n i”, hay m t ý ni m nào khác? T duy hình nh có th giúp c t nghĩa
ệ cho ý ni m này .
ướ ế ậ ầ ườ ệ ầ ố ỉ Tr c h t, “đ u” trong tri nh n ng i Vi t nguyên g c ch “ph n trên
ặ ướ ơ ể ấ ủ ườ ậ ộ cùng, ho c tr c nh t c a c th ng ứ i, đ ng v t, có ch a não và các giác
ế ầ ướ ộ ậ ấ ể quan”, sau bi n chuy n thành (1) “ph n tr ầ ủ c nh t, trên cùng c a m t v t” (đ u
ườ ầ ủ ủ ể ả ấ ờ gi ố ậ ng, đ u t )/ (2) “đi m xu t phát c a kho ng không gian, th i gian, đ i l p
ầ ậ ầ ầ ố ố ở ớ v i cu i (đ u làng, đ u năm)/ (3) “ph n t n cùng gi ng nhau, ố ậ hai phía đ i l p
ộ ậ ể ầ ầ ầ ầ ủ c a m t v t” (đ u đũa, đ u c u). Ngoài 3 nghĩa chuy n này, “đ u” còn có các
ớ ự ậ ỉ ườ ứ ự ơ nghĩa khác không liên quan t i s v t, mà ch con ng ị i, đ n v , th t ậ , lu n án
ắ ớ ầ ờ ể ầ ồ ạ t m th i không c n nh c t i. Xét 3 nghĩa chuy n trên đây, “đ u n i” không phù
ườ ợ ớ ấ ợ h p v i b t kì tr ụ ể ng h p nào, c th :
ầ ầ ồ ướ ủ ậ ấ ồ ộ (1) “đ u n i” là “ph n tr ế c nh t, trên cùng c a m t cái n i”, v y n u
ồ ấ ộ ở ộ ị ấ ị ượ ế ầ ồ m t cái n i b t kì m t v trí b t kì có xác đ nh đ c “đ u n i” không? N u có,
ủ ồ ị đó là v trí nào c a cái n i?
ủ ể ấ ả ầ ồ ồ ủ (2) “đ u n i” là “đi m xu t phát c a kho ng không gian (c a cái n i?)
ể ấ ậ ấ ớ ố ố ể ố ậ đ i l p v i cu i”, v y d u m c nào đ coi là đi m xu t phát trong vùng không
ố ồ ồ gian quanh “cái n i”? Đâu là “cu i n i”?
ầ ồ ố ở ủ ầ ậ (3) “đ u n i” là “ph n t n cùng gi ng nhau, ộ ố ậ hai phía đ i l p c a m t
ậ ồ ẽ ế ở ộ ị ầ ấ ồ ồ cái n i”, v y có l hai tai n i là hai đ u n i, n u ồ m t v trí b t kì, hai tai n i
ể ọ ầ ồ đó có th g i là hai đ u n i hay không?
ả ườ ể ả ờ ề ợ C ba tr ỏ ặ ng h p trên, các câu h i đ t ra đ u không th tr l ả i tho đáng.
ữ ệ ể ệ ề ầ ồ ờ Rõ ràng, ý ni m “đ u n i” không th tách r i ý ni m v không gian b a ăn, mâm
ồ ơ ộ ị ể ầ ơ ơ ầ ồ Đ u n i là ơ c m. C n hi u đó là m t v trí trong “mâm c m”, n i có “n i c m”. “
ồ ơ ồ ạ ể ạ ế ệ ườ ố ằ ạ ứ ng i c nh n i c m ch không th d y ti ng Vi t cho ng i ngo i qu c r ng đó
ầ ủ là cái đ u c a chi c n i c m ế ồ ơ ” (Băng S n). ơ
ư ầ ố ườ ơ ể ị ậ ộ Gi ng nh khi nói “đ u ng ờ i”, các b ph n khác trên c th b làm m ,
ầ ỉ ủ ầ ả ồ ự ố ậ đ uthân ch còn s đ i l p ồ , khi hình dung “đ u n i” nghĩa là hình nh c a “n i”
ồ ơ ở ộ ẽ ượ ở ( đây là n i c m) m t phía nào đó quanh mâm s đ ổ ấ c đánh d u, làm n i
ớ ấ ả ự ạ ơ ị ố ậ ậ b t, đ i l p v i t t c khu v c còn l ồ i trong không gian “mâm c m”. V trí ng i
ồ ơ ạ ượ ồ ầ ị ị ơ trong không gian mâm c m, bên c nh n i c m đ ồ c đ nh v là “ng i đ u n i”
ồ ầ ồ ơ ư ữ ế ộ (n u ng i g n n i c m, nh ng không tham gia b a ăn, không thu c vào không
ơ ượ ọ ồ ầ ồ gian mâm c m cũng không đ c g i là “ng i đ u n i”).
ọ ạ ể ừ ơ ể ườ Có th phác h a l i quá trình tri giác t “c th ng ế i” (toàn hình) đ n
ườ ồ ầ ể ế ầ ậ ộ ồ ồ ầ “đ u ng i” (b ph n), chuy n bi n sang “đ u n i” và “ng i đ u n i” trong
ướ hình 2.3.2d d i đây.
ườ
ầ
ườ
ầ
ồ ầ
ồ
ơ ể C th (ng
i)
Đ u (ng
i)
ồ Đ u n i
Ng i đ u n i (x)
ơ ồ
ệ
ượ
ồ
Hình 2.3.2d. S đ ý ni m hóa hình t
ầ ng “đ u n i”
ồ ơ ủ ệ ầ ẳ ồ ị ữ Ý ni m “đ u n i” kh ng đ nh vai trò c a “n i c m” trong không gian b a
ủ ệ ủ ườ ụ ữ ệ ổ ứ ăn c a gia đình Vi ư ị t, cũng nh v trí c a ng i ph n trong vi c t ạ ch c ho t
ạ ờ ườ ự ế ề ố ộ đ ng sinh ho t đ i th ấ ng. Trong ti ng Anh truy n th ng cũng có s đánh d u
ậ ụ ể ệ ư ằ ộ ố ị v trí trên bàn ăn b ng v t d ng ăn u ng nh ng th hi n m t cách nhìn khác v ề
ọ ố ổ ứ t ch c gia đình. Đó là “ the salt” (l mu i), theo đó “ to sit above the salt” (ng iồ
ọ ượ ể ườ ồ ớ ườ phía trên l ố mu i) đ c hi u là ng i trong cùng gia đình, ng i v i ng i cùng
ồ ố ứ ồ gia đình; còn “to sit below the salt” (ng i phía d ướ ọ i l mu i) t c là ng i cùng
ườ ầ ọ ệ ườ ộ ị ượ mu i ng ư ậ l i h u. Nh v y, ố trong ý ni m ng i Anh là m t v trí đ c đánh
ệ ư ể ấ ấ ư n i c m ố ấ d u gi ng nh ồ ơ trong văn hóa Vi t, nh ng là đ đánh d u giai c p, quan
ự ế ệ ứ ả ư mâm trên, mâm d ệ ươ h (t ng t nh iướ trong ti ng Vi t) ch không ph i th ể
ứ ệ hi n ch c năng trong gia đình.
ơ ồ ự ụ ể ậ ả ậ ộ ắ T u trung, có th nh n xét, s đ hình nh là m t công c tri nh n đ c
ườ ệ ể ề ề ệ ầ ơ ộ ự ủ l c c a ng i Vi ệ ị t đ ý ni m hóa v các đ n v tinh th n thu c mi n ý ni m
ồ ỉ ườ ủ ể ầ ợ ụ “đ ăn”. Hai ví d trên đây ch là tr ậ ng h p tiêu bi u, trong ph n sau c a lu n
ẽ ế ụ ượ ơ ồ ả ầ ế án, các s đ hình nh s ti p t c đ c phân tích khi c n thi t.
2.3.3. Mô hình n dẩ ụ
ụ ệ ẩ ả ề Mô hình n d là mô hình ý ni m hóa, gi ự ậ ậ i thích, suy lu n v các s v t
ừ ượ ụ ể ơ ự ệ ề ầ ộ ơ tr u t ng thông qua m t mi n ý ni m khác c th h n, tr c quan h n, g n gũi
ươ ứ ư ơ ả ấ ấ ơ h n. Đây là ph ng th c t ữ ổ ế duy c b n nh t, ph bi n nh t trong ngôn ng .
ẩ ụ ươ ệ ề ồ ớ ọ V i mi n ý ni m “đ ăn”, n d đ ư ớ ng nhiên cũng có vai trò quan tr ng nh v i
Ẩ ụ ố ượ ệ ọ ứ ủ ậ m i ý ni m khác. n d là đ i t ng nghiên c u trung tâm c a lu n án, do đó,
ẽ ở ạ ở ề ộ ữ ạ ơ ươ nh ng bàn b c kĩ h n v n i dung này s tr l i các ch ng sau.
2.3.4. Mô hình hoán dụ
ụ ấ ạ ơ ở ộ Mô hình hoán d là mô hình c u trúc l ộ i trên c s m t mô hình khác thu c
ẫ ủ ệ ự ụ ự ự ệ ể ề ể ộ cùng m t mi n ý ni m d a trên hi u l c đi n m u c a th c th . Hoán d có tính ý
ề ả ụ ệ ệ ấ ượ ể ệ ể ni m v b n ch t và hoán d ý ni m cũng đ ứ c th hi n thông qua các bi u th c
ngôn ngữ.
ề ệ ế ồ ệ ụ ấ ệ Trong mi n ý ni m “đ ăn” ti ng Vi t, các mô hình hoán d xu t hi n nh ư
ổ ế ữ ứ ụ ế ậ ộ ườ ử ụ ầ ụ m t công c tri nh n h u d ng và ph bi n đ n m c ng i s d ng h u nh ư
ự ấ ấ ậ ấ ườ ữ ậ không nh n th y b t kì s b t th ứ ng nào trong nh n th c hay ngôn ng . Có th ể
ủ ụ ệ ề ạ ậ ầ ấ ồ ộ tìm th y trong mi n ý ni m “đ ăn” đ y đ các d ng hoán d : (1) b ph n thay
ế ể ể ế ậ ậ ặ ộ ộ ỉ ỉ ế th cho ch nh th , ho c ch nh th thay th cho b ph n; (2) b ph n thay th cho
ộ ậ . b ph n
ộ ườ ụ ơ ụ ế ấ ả ợ ệ M t tr ng h p hoán d đ n gi n và thông d ng nh t trong ti ng Vi t là
ữ ơ ấ ơ ữ ơ ơ ơ ế ợ ăn c m, n u c m, mâm c m, b a c m... “c m” trong nh ng k t h p :
ả C nhà đang ăn c mơ .
ạ ẩ ợ ọ ử ấ ơ , r a bát, quét nhà/ V g i thì: d , b m bà con đây. N u c m
ế ấ ờ ố ẹ ắ ườ Mi ng ngon nh t trên b m cũng g p nh ng ông mâm c mơ , bao gi
bà.
ưở ư ệ ườ ự ư ộ ng nh là m t vi c bình th ng hàng ngày, nh ng th c ra ữ ơ t B a c m
ầ ấ nó đ y ch t văn hóa.
ế ắ ắ ườ ệ ấ ơ ể ơ Ch c ch n, hi m ng i Vi ỉ t nào hi u “c m” là ch duy nh t c m, không
ứ ữ ồ ơ ỉ ố ổ ộ ể ấ ấ bao g m nh ng th c khác. “C m” ch là thành t tiêu bi u nh t, n i tr i nh t, căn
ự ơ ữ ấ ượ ể ỉ ộ ố ổ ố c t nh t trong b a ăn/th c đ n, nó đ c dùng đ ch toàn b các thành t ợ t ng h p
ộ ữ ơ ệ ườ ệ nên m t b a c m trong quan ni m ng i Vi t. Nói cách khác, ăn c mơ là ăn c mơ
ứ ạ ươ ự ư ậ ữ ơ ớ n u c m cùng các lo i th c ăn khác, t ng t nh v y v i ơ ấ ơ , mâm c m, b a c m…
ụ ượ ộ Ộ Ậ Đây chính là m t hoán d đ c hình thành theo nguyên lí B PH N THAY TH Ế
Ỉ CHO CH NH TH Ể.
ụ ấ Ộ Ế Ể ạ Ỉ Ậ Hoán d c u trúc theo d ng CH NH TH THAY TH CHO B PH N
ượ ử ụ ụ ề ệ ẳ ạ ậ ồ ữ Giàu cũng đ c s d ng khi tri nh n v ý ni m “đ ăn”. Ch ng h n, t c ng “
ử ụ ế ấ ấ ổ ế nhà kho, no nhà b pế ” có s d ng c u trúc “nhà b p” r t ph thông trong ti ng
ở ể ấ ả ướ ầ ơ Vi t. ệ Nhà b p ế đây không ph i là “cái nhà đ n u n ng” đ n thu n, mà là
ườ ả ệ ệ ấ ướ ữ ườ ộ “toàn b con ng i đ m nhi m công vi c n u n ng”, là nh ng ng ị i ch u
ộ ậ ề ự ủ ệ ể ể ườ trách nhi m v s no/đói c a m t t p th (cũng có cách hi u ng i làm nhà kho
ườ ườ ế ườ ườ thì th ng “giàu”, ng i làm nhà b p thì th ng “no”). Trong tr ợ ng h p này,
ự ứ ể ỉ ượ ế nhà b p ế là ch nh th , là cái ch a đ ng, đã đ c dùng thay th cho con ng ườ i
ộ ơ ị ổ ứ thu c đ n v , t ch c đó.
ụ Ộ Ộ Ậ Ậ Ế ể ấ ệ Ki u hoán d B PH N THAY TH CHO B PH N cũng xu t hi n
ư ề ệ ạ ẳ ồ ữ trong mi n ý ni m “đ ăn”, ch ng h n nh các thành ng :
Ộ Ụ Ạ Ế Tay dao tay th tớ (CÔNG C THAY TH CHO HO T Đ NG)
ướ ộ ộ Ự Ứ Ậ B c m t cao ăn hao Ế Ộ (V T CH A Đ NG THAY TH N I m t bát
Ứ Ự DUNG CH A Đ NG)
ụ ậ ươ ứ ườ ệ Nhìn chung, hoán d tri nh n là ph ng th c giúp cho ng i Vi ệ t ý ni m
ề ề ồ ướ ể ệ ượ ổ ậ ể ố hóa v mi n “đ ăn” theo h ng n i b t, đi n hình, th hi n đ c m i quan h ệ
ữ ố ụ ệ ể ề ộ ộ ạ n i t i gi a các thành t ộ trong m t mi n ý ni m. Hoán d cũng có th coi là m t
ể ệ ệ ề ể ậ ồ ẫ kênh đ nh n di n các đi n m u trong mi n ý ni m “đ ăn”.
ậ ộ ượ ụ ậ M t cách khái quát, các mô hình tri nh n đã đ ạ c v n d ng linh ho t,
ố ợ ườ ệ ắ ấ ề ắ ầ ự ủ ề ph i h p, giúp ng i Vi t n m b t đ y đ , rõ nét và tr c quan nh t v mi n ý
ừ ượ ệ ệ ồ ứ ạ ượ ệ ằ ữ ni m “đ ăn”. Nh ng ý ni m tr u t ng, ph c t p đ c ý ni m hóa b ng các
ụ ể ơ ạ ụ ệ ề ề ồ ồ ẩ mi n ngu n c th h n t o thành các n d ý ni m có “đ ăn” là mi n đích.
ơ ở ữ ụ ứ ẽ ẩ ậ ươ ả ố Nh ng n d đó lu n án s nghiên c u kĩ h n các ch ng sau. C b n mô
ậ ạ ạ ơ ở ể ồ ệ ề ở ồ hình tri nh n này l i t o c s đ “đ ăn” tr thành mi n ngu n giúp ý ni m hóa
ự ế ề ố ươ ư ậ ạ ứ ậ các mi n đích khác. S ti p n i các ph ng th c tri nh n nh v y t o nên tính
ạ ạ ư ộ ề ả ự ư ệ ố h th ng, tính m ch l c trong t ậ duy cũng nh xây d ng m t n n t ng tri nh n
ườ ệ ề ữ b n v ng cho ng i Vi t.
ể ế Ti u k t
ứ ề ề ồ ươ ườ ự ư Nghiên c u sâu v mi n “đ ăn” trong ch ng 2 d ng nh là s xem xét
ị ướ ề ẩ ụ ề ằ ơ ộ r ng h n đ nh h ng đ tài v n d , tuy nhiên, chúng tôi cho r ng đó là b ướ c
ế ệ ố ạ ơ ế ệ ạ ớ ị ầ đi c n thi t. Cùng v i vi c xác đ nh h th ng ánh x , c ch ánh x , đây là c ơ
ả ộ ể ể ự ạ ụ ệ ề ẩ ồ ở ể s đ lí gi i đ ng l c t o thành n d ý ni m “đ ăn”, đ hi u vì sao mi n “đ ồ
ổ ế ư ề ẫ ộ ồ ướ ề ộ ăn” là m t mi n ngu n ph bi n nh ng v n có xu h ng là m t mi n đích
ư ụ ệ ơ ệ ả (nh ng ít h n) – thay vì “co c m” trong vi c li t kê và miêu t ụ ẩ các n d ý
ổ ậ ủ ữ ế ề ệ ệ ể ồ ệ ồ ni m. Nh ng đi m n i b t c a mi n ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t bao g m:
ề ế ồ ệ ệ ấ ồ 1. Mi n “đ ăn” trong ti ng Vi t có ý ni m trung tâm là “đ ăn”. C u trúc
ệ ề ệ ệ ạ ộ ồ ị ủ c a ý ni m g m m t khái ni m làm h t nhân và h giá tr văn hóa làm n n. Khái
ệ ạ ả ạ ồ ớ ấ ni m h t nhân “đ ăn” có kh năng t o kích thích t i các vùng liên quan r t rõ
ế ế ư ưở ứ ộ ị ệ r t nh : mùi v , ch bi n, th ng th c… M t cách khái quát, 17 thành t ố ủ c a
ườ ẫ ạ ệ ề ồ ệ khái ni m là 17 đ ng d n t o các nhóm ý ni m trong mi n “đ ăn”.
ề ể ệ ồ ớ 2. Mi n “đ ăn” v i 910 thành viên, chia thành 5 nhóm th hi n các
ươ ư ặ ủ ệ ể ệ ồ ọ ph ng di n khác nhau c a đ ăn nh : đ c đi m, quan h , tên g i… T ươ ng
ứ ể ẫ ớ ố ủ ư ệ ạ ng v i các nhóm là các đi n m u – nhân t ể tiêu bi u có đ t cách đ i di n cho
ư ề ệ ặ ậ ộ ơ ả các thành viên khác v các thu c tính, các đ c tr ng tri nh n. Các ý ni m c b n,
ạ ộ ầ ớ ự ể ộ ồ ụ ể c th ph n l n thu c 3 nhóm “th c th ”, “ho t đ ng”, “đ dùng”; hai nhóm
ể ậ ặ ả ả ướ ừ ượ ự “đ c đi m”, “c m giác, c m nh n” có xu h ng tr u t ng và kém tr c quan
h n.ơ
ậ ủ ề ệ ề ạ ồ ồ 3. Mô hình tri nh n c a mi n “đ ăn” g m 4 d ng: mô hình m nh đ , mô
ụ ự ơ ồ ụ ủ ẩ ả hình s đ hình nh, mô hình n d và mô hình hoán d . S phong phú c a các
ấ ườ ệ ỉ ề ệ ề ắ ỉ ậ mô hình tri nh n cho th y ng i Vi t có kinh nghi m sâu s c, t m v mi n “đ ồ
ự ứ ệ ấ ầ ồ ăn” trong hi n th c. Các mô hình này cung c p ngu n tri th c tinh th n phong
ườ ề ề ậ ậ ồ ể phú đ con ng ề i thâm nh p, suy lu n, khái quát v mi n “đ ăn”. Chính đi u
ơ ở ể ồ ố ề ệ ề ẽ ở ộ đó s là c s đ mi n ý ni m này tr thành m t mi n ngu n t ứ ậ t giúp nh n th c
ừ ượ ặ ớ ệ ề v các ý ni m khác tr u t ẻ ng ho c m i m .
ấ ả ữ ươ ồ ạ ủ ệ ề ệ ồ T t c nh ng ph ng di n c a mi n ý ni m “đ ăn” t n t i song song,
ệ ố ạ ớ ệ ạ ơ ị có m i quan h qua l ế ừ ạ i v i nhau, t o nên di n m o và giá tr . H n th , t ng
ươ ẽ ượ ự ẩ ụ ổ ậ ệ ệ ọ ph ng di n đó s đ ề c l a ch n, làm n i b t trong các n d ý ni m mà mi n
ơ ở ể ậ ữ ẽ ặ ồ ồ ế ụ ứ “đ ăn” là đích ho c ngu n. Nh ng tri th c đã có s là c s đ lu n án ti p t c
ứ ề ẩ ụ ệ ồ nghiên c u v n d ý ni m “đ ăn”.
ươ Ch ng 3
Ạ Ẩ Ồ Ụ Ề Ệ Ộ ÁNH X N D , PHA TR N MI N Ý NI M “Đ ĂN”
Ớ Ệ Ế Ệ Ề V I CÁC MI N Ý NI M KHÁC TRONG TI NG VI T
ẫ ậ D n nh p
ố ủ ự ự ệ ề ệ ồ ở Do s chi ph i c a hi n th c khách quan, mi n ý ni m “đ ăn” tr thành
ấ ủ ơ ả ữ ề ậ ộ ườ m t trong nh ng mi n tri nh n c b n nh t c a con ng ậ i. Trong lu n án này,
ề ượ ứ ể ề ấ ị ồ mi n “đ ăn” đ ệ ủ c xác đ nh là đi m xu t phát c a nghiên c u, là mi n ý ni m
ệ ố ạ ẩ ụ ể ả ị trung tâm đ xác đ nh h th ng ánh x n d theo c hai chi u: ề đ n ế và đi. Từ
ệ ề ệ ồ ị ươ ẩ vi c xác đ nh mi n ý ni m “đ ăn” trong ch ng 1, danh sách các n d đ ụ ượ c
ữ ệ ợ ừ ề ệ ạ ồ ậ t p h p thông qua ng li u, t đó phân lo i các mi n ngu n/đích có quan h ánh
ệ ề ộ ớ ồ ạ ẩ ụ ặ x n d ho c pha tr n ý ni m v i mi n “đ ăn”.
ư ề ệ ồ ồ Nh đã phân tích ở ươ ch ng 2, mi n ý ni m “đ ăn” bao g m các nhóm có
ộ ậ ươ ạ ộ ậ ả ả ố ị tính đ c l p t ữ ng đ i, trong đó ho t đ ng, c m giác, c m nh n, mùi v là nh ng
ế ớ ố ượ ơ ồ ự ể ị nhóm quy chi u t i các đ i t ng phi th c th , m h , khó phân đ nh trong không
ụ ệ ệ ẩ ờ ớ ượ ộ ở gian, th i gian. V i nhóm ý ni m này, n d ý ni m đã đ c huy đ ng tr thành
ụ ữ ệ ề ề ậ ồ ượ ấ ạ công c tri nh n h u hi u, mi n “đ ăn” là mi n đích đ c c u trúc l i theo các
ề ồ mi n ngu n kh ác.
ẹ ổ ự ề ậ ồ ị ề Khi s tri nh n v “đ ăn” đã toàn v n, n đ nh, t ớ ượ i l t mình, mi n ý
ệ ạ ượ ử ụ ư ộ ổ ế ơ ả ể ạ ề ni m này l ồ c s d ng nh m t mi n ngu n c b n, ph bi n đ t o nên i đ
ạ ẩ ụ ớ ự ệ ề ổ ớ các ánh x n d t i các mi n đích khác, xây d ng nên các ý ni m m i, b sung
ứ ậ ườ ể ươ ề ố vào nh n th c con ng ộ i. Đ có m t cái nhìn t ệ ng đ i khái quát v các ý ni m
ệ ủ ư ẽ ề ể ẫ ạ ậ ộ thu c các nhóm, lu n án s xem xét các đi n m u nh các đ i di n c a mi n, t ừ
ị ườ ướ ơ ả ủ ệ ậ ồ ộ đó xác đ nh đ ng h ng v n đ ng c b n c a các ý ni m “đ ăn”.
ở ớ ầ ệ ố ạ ộ ế ề ệ ạ ồ Mi n ý ni m “đ ăn” t o nên h th ng ánh x r ng m v i h u h t các
ế ớ ề ệ ườ ở ậ mi n ý ni m khác trong th gi ủ i quan c a con ng ả ể i. B i v y, đ tránh dàn tr i,
ệ ả ế ể ự ệ ệ ề ệ ồ ớ vi c miêu t chi ti ỉ t ý ni m và mi n ý ni m ch có th th c hi n v i “đ ăn”
ư ẽ ượ ạ ầ ế nh đã trình bày ở ươ ch ề ng 2, các mi n khác s đ c bàn b c khi c n thi t và ch ỉ
ở ữ ươ ệ ế nh ng ph ng di n quan y u.
ụ ủ ệ ươ ậ ị ả ạ ừ Nhi m v c a ch ng 3 là t p trung xác đ nh, miêu t các ánh x t ề mi n
ồ ớ ề ừ ề ề ồ ngu n khác t ồ i mi n “đ ăn”, và t ố ắ mi n “đ ăn” sang các mi n khác; c g ng
ộ ả ệ ề ạ ồ ọ ế ồ phác h a m t b n đ ánh x trong đó “đ ăn” là mi n ý ni m trung tâm. Lí thuy t
ẽ ượ ộ ể ả ậ ữ ế ườ ệ pha tr n ý ni m cũng s đ ụ c v n d ng đ gi i quy t nh ng tr ợ ng h p các
ế ạ ơ ể ả ơ ế ạ ộ ỏ ả chi u x đ n gi n không th lí gi i m t cách th a đáng. C ch kích ho t các ánh
ề ậ ấ ặ ộ ạ x ho c hình thành không gian pha tr n cũng là v n đ lu n án quan tâm trong
khuôn kh ch ổ ươ 3. ng
ự ậ ộ ủ ể ẫ ệ 3.1. S v n đ ng ý ni m c a các đi n m u
ư ươ ụ ể ậ ớ Nh đã trình bày trong ch ụ ng 2, v i tiêu chí và m c đích c th , lu n án
ể ề ồ ồ ị ặ ơ c m, m n, ăn, bát, đói ẫ ủ đã xác đ nh các đi n m u c a mi n “đ ăn”, g m: . M cụ
ẫ ủ ể ể ậ ừ ộ ụ đích tìm hi u đi n m u c a lu n án là t ặ ể m t thí d tiêu bi u khái quát nên đ c
ẫ ẽ ự ậ ủ ủ ể ề ệ ể ả ộ đi m c a toàn nhóm/mi n. S v n đ ng ý ni m c a các đi n m u s ph n ánh
ơ ả ở ộ ủ ậ ậ ộ ồ m t cách c b n quá trình tri nh n và m r ng vùng tri nh n c a “đ ăn”, mà
ạ ẩ ụ ệ ầ ố ộ ộ ạ ẽ ị m t ph n trong s đó là các ánh x n d . M t ý ni m tĩnh t i s có ít giá tr tri
ề ủ ế ủ ế ơ ậ ơ ị ạ nh n h n, các hình n n c a nó cũng h n ch h n, và giá tr giao ti p c a nó s ẽ
ữ ấ ẫ ơ ườ ị ả ợ ể th p h n. Các đi n m u là nh ng tr ng h p có giá tr s n sinh cao, do đó quá
ủ ệ ẽ ạ ầ ậ ậ ộ trình v n đ ng ý ni m c a chúng s đa d ng, t ng b c ý nghĩa cũng phong phú
h n.ơ
ự ậ ẫ ượ ủ ệ ể ộ ừ ể S v n đ ng ý ni m c a các đi n m u đ c quan sát thông qua t đi n và
ữ ệ ả ượ ổ ậ ứ ữ ệ ng li u kh o sát đ c trong quá trình nghiên c u. Nh ng ý ni m n i b t, mang
ướ ẽ ượ ệ ớ ệ ặ tính quy c cao s đ ố c khái quát và đ t trong m i liên h v i ý ni m nguyên
ữ ế ừ ự ễ ế ố ể ấ ượ g c đ th y đ ể c nh ng bi n chuy n đã hình thành t ữ th c ti n giao ti p. Nh ng
ệ ượ ướ ẽ ượ ấ ừ ự ạ ấ ý ni m đã đ c quy c s đ c c u trúc hóa trong t v ng, t o nên c u trúc
ủ ừ ữ ộ ừ ủ ấ ả ng nghĩa c a t . Nói cách khác, c u trúc nghĩa c a m t t ự chính là s ph n ánh
ướ ủ ệ ừ ể ẽ ượ ệ ố ệ các ý ni m quy c c a ý ni m mà t ị bi u th và s đ c h th ng trong các mô
ể ẫ ỏ ủ hình t a tia c a “đi n m u”.
ủ ừ ệ ế ể ỏ ủ ự Mô hình t a tia c a ý ni m (t ) là s khái quát bi n chuy n ý nghĩa c a
ữ ự ộ ơ ự ị ệ ủ ố ố m t đ n v ngôn ng , d a trên s phân bi t c a các thành t ệ ữ và m i liên h gi a
ủ ủ ẫ ớ ý nghĩa c a nguyên m u, ý nghĩa c a các nhánh l n và các nét nghĩa phái sinh.
ề ể ứ ệ ậ ẫ ạ ỉ Trong ph m vi nghiên c u, lu n án ch tái hi n các quan sát v đi n m u trong
ộ ấ ấ ỏ ố m t c u trúc súc tích nh t, đó là mô hình t a tia. Các thành t ệ ỗ trong m i ý ni m
ệ ầ ượ ặ ầ ố ố ẽ ượ s đ c li t kê l n l t theo đ c tính xa d n nguyên g c, nghĩa nguyên g c là
ượ ể ầ ỗ ộ nghĩa đ c trình bày đ u tiên. Trong mô hình, m i đi m nút là m t chùm nghĩa
ỉ ẫ ệ ẽ ặ ộ ố ườ ậ ộ ho c m t nghĩa. Vi c đánh s cho các “nút” s ch d n con đ ng v n đ ng ý
ể ừ ủ ệ ể ẫ ơ ả ể ề ề ộ ni m c a các đi n m u, đ t đó có th khái quát m t vài nét c b n v mi n ý
ệ ồ ni m “đ ăn”.
ủ ơ ỏ 3.1.1. Mô hình t a tia c a “C m”
ướ ế ượ ấ ừ ạ c h t là “món ăn chính hàng ngày đ c n u chín t g o, ráo ơ a) “C m” tr
ố ủ ư ậ ể ơ ồ ị ướ n ư c”, nh v y, có th xác đ nh nghĩa nguyên g c c a “c m” là “đ ăn” nh :
ổ ơ ớ ơ ự ế ạ ừ ố c m tơ ẻ, th i c m, x i c m… T nghĩa nguyên g c này có s ki n t o các ý
nghĩa nh :ư
ứ ữ Th c ăn trong b a ăn nói chung ( ăn c mơ )
ậ ơ ừ ầ ả ỏ ơ ả c m d a, m n c m, kh c m ặ Qu cây nh ho c ph n cùi qu ( ế ơ )
ấ ơ ỉ ậ b) “C m có nghĩa ch “v t ch t”, trong đó bao:
ế ế ạ ơ ơ c m áo, c m g o… Cái thi ộ ố t y u duy trì cu c s ng hàng ngày:
ầ ơ ừ ế ặ ổ ơ ơ ơ ầ ộ ki m c m, c m th y c m cô, c m th a canh c n, c n Thù lao, b ng l c:
ơ ơ ổ câu c m, ăn c m nhà vác tù và hàng t ng...
ơ ơ Thành qu : ả nên c m nên cháo, toi c m…
ể ữ ồ ơ ồ ơ ữ ủ ạ ấ n i c m cho nông dân, n i c m c a đ t Tài s n: ả t m tr lúa đ gi
ướ ủ ạ ả ệ ế ơ ơ ườ n c, tranh mi ng c m c a b n hàng, b o v bát c m cho ng ợ i th …
ể ầ ơ ớ c) “C m” có nghĩa là “gia đình” v i các t ng chuy n nghĩa:
ậ ổ ơ ạ ấ ơ ạ g o n u thành c m, góp g o th i c m chung… L p gia đình:
ệ ợ ồ ướ ẻ ơ ăn c m tr c k ng… Quan h v ch ng:
ỉ ợ ồ ệ ơ ở chuy n c m ph … Ch v / ch ng:
ế ợ ạ ệ ấ ơ d) Ngoài ra, còn có các k t h p ngo i l mang ý nghĩa đ n nh t:
ố ơ ệ c m đen Thu c phi n:
ệ ữ ơ c m b a Chuy n hàng ngày:
ụ ụ ơ m n c m ầ (M n) s n ngoài da:
ố ơ ỏ tr ng c m ạ ụ (Nh c c ) nh :
ế ộ ấ ị ơ b c m m t cái bút Ăn tr m (ti ng lóng):
ể ượ ầ Các t ng nghĩa đã nêu trên có th đ c khái quát trong hình 3.1.1 sau:
ủ ỏ 3.1.2. Mô hình t a tia c a “Ăn”
ố ự ư ơ ể ứ ạ ố a) “Ăn” có nghĩa g c là “t đ a vào c th th c nuôi s ng”, là n p năng
ườ ứ ệ ệ ặ ằ ượ ượ l ng qua đ ng mi ng b ng các th c ăn khô, đ c, s t. Nghĩa này đ c phái
sinh thành:
ẹ ầ Nhai: ăn tr u, ăn k o caosu…
ố ướ ế ỗ ừ ăn c i, ăn t ỗ t, ăn c , ăn gi , ăn m ng, ạ ộ Tham gia ho t đ ng có ăn u ng:
ăn khao…
ử ụ ăn đũa, ăn thìa… ồ S d ng đ dùng khi ăn:
ế ậ ậ ầ ồ b) “Ăn” có nghĩa là “ti p nh n” g m các t ng b c:
ăn than, ăn hàng… ạ Thu n p vào:
Tiêu th : ụ xe ăn xăng, lò ăn than…
ụ ưở ươ ẫ ạ ả ồ ăn hoa h ng, ăn l ng, ăn lãi, ăn b m, ăn m nh, ăn h i, ăn Th h ng:
ố ộ ơ may, ăn không, ăn ch i, ăn tiêu, ăn h i l …
ứ ị ử ạ ạ ăn đòn, ăn đ n, ăn đánh, ăn ch i, ăn ph t, ăn cám, ăn bùn… H ng ch u:
ỵ ướ ố ắ ặ ớ p, ăn con t t, ăn ch n, ăn b t, ăn c p, ăn Giành đo t: ạ ăn qu t, ăn c
ả ẩ ườ gi i, ăn bàn, ăn b n, ăn thua, ăn ng i…
ấ ấ ờ ả ấ ồ ăn màu, ăn l i, ăn h , ăn ph i đũa, da ăn ph n, ăn khách H p thu, ng m:
…
c) “Ăn” có nghĩa là “hòa h p”:ợ
ừ ậ ậ ơ ộ ớ phanh ăn, m ng ăn, ăn lái, ăn nh p, ăn r , ăn nh p, ăn cánh, V a kh p:
ớ ăn kh p, ăn thông, …
ả ị Hài hòa: ăn nh, ăn hình, ăn ý, ăn nh p …
d) “Ăn” có nghĩa là “lan ra”:
ố ượ ầ ướ ặ ầ ăn mòn, n ơ c ăn chân, s n ăn m t... Làm tiêu hao đ i t ng d n d n:
ở ộ ạ ờ ườ ễ sông ăn vào b , v n ăn sang nhà bên, r cây ăn M r ng ph m vi:
ứ ạ ố ỹ xu ng, ăn l m vào qu , ăn đ t …
ệ ộ ế ạ ỏ ệ ăn v , ăn hi p, ăn h i, ăn di n, ự e) “Ăn” nghĩa là “th c hi n hành đ ng”:
ề ặ ọ ăn th , ăn nói, ăn m c, ăn h c…
ươ ươ ộ m t đôla ăn 20 nghìn… g) “Ăn” nghĩa là “t ng đ ng”:
ệ ằ ơ ướ ẻ ăn n m, ăn c m tr c k ng, đã ăn cô h) “Ăn” nghĩa là “quan h thân xác”:
ả ề ta, ăn bánh tr ti n…
ủ ặ ỏ 3.1.3. Mô hình t a tia c a “M n”
ể ặ ặ ượ ả ằ ưỡ ị ố ố a) “M n” là đ c đi m đ ậ c c m nh n b ng l ể i, có v gi ng mu i bi n.
ắ ố ọ ướ ặ ặ ặ ặ ồ ấ c m n, đ ăn m n, đ t m n, ăn m n khát n Nói ng n g n là “có mu i”:
n c…ướ
ỉ ứ ộ ặ ơ ườ b) “M n” ch m c đ “cao h n bình th ng”:
ị ặ ề ặ ố cá b m n, canh m n… Nhi u mu i:
ậ ờ ờ ướ ặ ấ đ i cha ăn m n đ i con khát n c… Tham lam v t ch t:
ặ ả ồ ậ m n n ng… Tình c m sâu đ m:
ặ ứ ẹ m n mà… Hình th c đ p:
ặ ị ặ ả ặ ỗ ặ món m n, c m n, chay gi m n, c) “M n” nghĩa là “có th t cá”:
ệ ặ ủ ặ ng m n… d) “M n” nghĩa là “quan h thân xác”:
ủ ỏ 3.1.4. Mô hình t a tia c a “Bát”
ể ự ứ ạ ầ ồ ướ bát a) “Bát” là “đ dùng d ng bán c u đ đ ng th c ăn, n ố c u ng”:
ứ ơ c m, bát s …
ạ ồ ữ ỉ ọ ử r a bát, d n bát… b) “Bát” ch chung các lo i đ dùng trong b a ăn:
ụ ươ ế ạ ự ư plate, Đáng chú ý, trong ti ng Anh, có d ng hoán d t ng t nh ng dùng
ỏ gi ỏ ự đ ng dish [đĩa]: platerack [giá đĩa] ~ giá bát đĩa, platebasket [gi đĩa] ~
ề ự ế ế bát/thìa đĩa, the dishes [đĩa (nói chung)] ~ bát đĩa… Đi u này liên quan tr c ti p đ n
ủ ườ ệ ườ ộ ế n p ăn c a hai dân t c: món chính dùng bát (ng i Vi t) và dùng đĩa (ng i Anh
Mĩ).
ỉ ượ ứ ượ ứ ự ơ c m ba bát áo ba c) “Bát” ch l ng (th c ăn, v.v..) đ c ch a đ ng:
manh…
ấ ậ d) “Bát” nghĩa là “v t ch t”:
ồ ố ỉ ể ơ bát ăn bát đ , bát c m manh áo… Ch cái ăn, ngu n s ng:
ỉ ề ạ bát h …ọ Ch ti n b c:
ủ ỏ 3.1.5. Mô hình t a tia c a “Đói”
ấ ầ ả ồ ị ụ đói b ng, đói a) “Đói” là “c m giác c n cào khó ch u, th y c n ăn”:
ng u…ấ
ế ố ự b) “Đói” là “s thi u th n”:
ế ươ ứ ặ ạ ự n n đói, xóa đói, c u đói, gi c đói… Thi u l ng th c:
ầ ự ế ữ ướ ạ đói ch , đói thông tin, đói n c s ch, đói sách… Thi u nhu c u t nhiên:
ậ Nh n xét
ự ậ ệ ạ ỏ ộ ấ Trong năm mô hình t a tia trên, “ăn” là ý ni m có s v n đ ng m nh nh t,
ố ổ ố ố ừ ộ t m t nghĩa nguyên g c phái sinh 04 chùm nghĩa, t ng s thành t là 16; “đói” ch ỉ
ớ ồ ố ượ ậ ộ ươ ứ ở ơ có 01 chùm nghĩa m i g m 02 nghĩa b ph n. S l ng t ng ng “c m” là 3
ặ ả ề ự ứ ệ ể 14; “bát” là 14; “m n” là 16. Gi i thích v s chênh l ch này, có th căn c trên
ấ ủ ơ ả ữ ệ ệ ệ ượ ả b n ch t c a ý ni m, các ý ni m mang tính c b n, nh ng ý ni m đ ậ c tri nh n
ướ ủ ệ ắ ớ ườ ụ ư ả tr c, g n v i kinh nghi m c a con ng i (ví d nh “ăn”) thì có kh năng đ ượ c
ề ầ ơ ả ự ệ ệ ơ ụ ể ậ ụ v n d ng nhi u l n h n các ý ni m không c b n; các ý ni m tr c quan, c th ,
ư ơ ườ ượ ể ệ ạ ễ d tri giác (ví nh “c m”) thì th ng đ c dùng đ ý ni m hóa l i các đ i t ố ượ ng
ự ơ ự ữ ệ khác kém tr c quan h n. Ng ượ ạ c l i, các ý ni m ít tr c quan không nh ng không
ể ấ ạ ể ầ ệ ề ớ ượ ượ ử ụ đ c s d ng nhi u đ c u t o ý ni m m i mà có th c n đ ậ c tri nh n thông
ữ ệ ệ ễ ầ ơ ơ qua các ý ni m khác g n gũi h n, d tri giác h n; nói cách khác, nh ng ý ni m ít
ồ ẽ ấ ệ ớ ư ề ề ồ ạ ớ ư t n t i v i t cách mi n ngu n s xu t hi n v i t ề ơ . cách mi n đích nhi u h n
ự ậ ệ ạ ộ ớ ướ ứ ầ ẫ S v n đ ng t o ý ni m m i cũng theo h ng xa d n nguyên m u, t c là
ự ư ế ầ ố ầ ế nghĩa phái sinh l n 2 ít liên quan tr c ti p đ n nghĩa g c nh nghĩa phái sinh l n
ả ả ơ ướ 1; các nghĩa n y sinh sau cũng ít liên quan h n các nghĩa n y sinh tr c. Nói cách
ứ ự ủ ầ ả khác, tính có lí do c a các nghĩa phái sinh gi m d n theo th t , tính võ đoán tăng
ớ ầ ủ ẳ ạ ỏ ơ ầ d n. Ch ng h n, trong mô hình t a tia c a “c m”, nghĩa m i đ u tiên là “2A
ấ ớ ứ ở ơ ệ ầ Th c ăn nói chung” là nghĩa có liên h g n nh t v i nghĩa 1, b i vì c m cũng là
ứ ừ ứ ầ ộ ộ ề ủ ơ m t ph n trong các th c ăn, hình n n c a c m và th c ăn là m t. T nghĩa 2B
ự ậ ộ ở ướ ề ề ể ầ ặ ộ tr đi, s v n đ ng có h ộ ng xa d n mi n, chuy n sang m t mi n ho c m t ý
ế ể ệ ớ ộ ố ộ ni m hoàn toàn m i, đ n nghĩa cu i cùng “9 Ăn tr m” thì khó đ tìm m t lí do
ự ể ệ ế ấ ỉ ế cho s chuy n nghĩa này, nghĩa này cũng ch xu t hi n trong ti ng lóng, hi m
ủ ệ ậ ả ấ ụ Đ aứ ượ ử ụ đ c s d ng và ít xu t hi n (kh o sát c a chúng tôi ghi nh n 02 ví d :
ơ ủ ấ cái bút c a mình; B ộ ạ ấ cái xe đ pạ ). Ví d này có m t d ng ụ ơ nào c m m t ị c m m t
ươ ẫ ạ ị cá bi ệ ươ t t ng đ ng “ thăn”: “Tính ra mình v n b các anh đ i lí thăn m tấ
ổ 2000/c phi u ế ”.
ể ấ ượ ướ ư ỏ Nhìn vào mô hình t a tia, có th th y đ c các xu h ng t ụ ẩ duy n d ,
ụ ụ ư ệ ớ ạ hoán d trong quá trình ý ni m hóa t o nghĩa m i. Ví d nh trong mô hình
ổ ề ứ ộ ừ ự ế ề ặ ấ ố ỉ “m n” ta th y có nghĩa “2A Nhi u mu i” ch có s bi n đ i v m c đ (t “có
ự ạ ề ề ố ố ổ mu i” sang “nhi u mu i”), s t o nghĩa này không thay đ i mi n, không thay
ộ ẩ ụ ụ ệ ả ầ ổ đ i ý ni m, không ph i m t n d hay hoán d . Các nghĩa 2B, 2C, 2D đã l n
ứ ụ ề ể ả ấ ẩ ậ ượ l t chuy n sang mi n v t ch t, tình c m, hình th c – đó là các n d . Nghĩa 3
ề ể ể ệ ỏ ổ ồ ộ ư không di chuy n kh i mi n “đ ăn” nh ng đã thay đ i ý ni m, đây có th là m t
ụ ấ ế ấ ổ ề ự ậ hoán d (l y tính ch t thay th cho s v t). Nghĩa 4 thay đ i hoàn toàn v ý
ộ ẩ ụ ể ề ệ ậ ộ ớ ni m, chuy n vùng tri nh n sang m t mi n m i, đó là m t n d , tuy nhiên, c ơ
ự ế ợ ế ủ ẩ ủ ặ ứ ạ ụ ơ ố ậ chaym nặ ch c a n d này ph c t p h n, đó là s k t h p c a c p đ i l p
ụ ủ Ệ ớ ẩ v i n d QUAN H THÂN XÁC LÀ ĂN (nghĩa 8 c a “ăn”) và QUAN H Ệ
Ủ ạ ủ ặ ủ ặ ng chayng m n. THÂN XÁC LÀ NG t o thành c p
ỏ ượ ạ ơ ở ừ ể ữ ệ Mô hình t a tia đ c v ch ra trên c s t đi n và khái quát ng li u, các
ủ ế ở ấ ộ ừ ữ ề ơ ả ứ ư ẫ d n ch ng nêu trên ch y u c p đ t ạ ng , nh ng v c b n, chúng có tính đ i
ệ ố ự ế ố ề ề ặ ơ ị di n khá t t. Các phát ngôn th c t ho c các đ n v cùng mi n đa s đ u có th ể
ữ ướ ệ ẳ ạ ậ ộ quy vào nh ng h ng v n đ ng ý ni m đã phân tích. Ch ng h n, nghĩa “3C Th ụ
ủ ể ấ ở ấ ị ươ ộ ớ ơ ưở h ng” c a “ăn” có th tìm th y trong c p đ câu và v i các đ n v t ng t ự
ằ ằ ọ ươ nh : ư th ng còng làm cho th ng ngay ăn, com cóp cho c p nó x i… ơ (t ng đ ươ ng
ườ ế ẻ ầ ẳ ồ i ăn không h t k l n ch ng ra, ng i mát ăn bát vàng, ăn v i ớ ăn h tớ ); hay ng
ề ắ ơ ố ặ tr ng m c tr n i ngày ơ (~ ăn không); ăn cho đ u kêu cho sòng, ăn c m chúa múa t
(~ ăn l ngươ )…
ữ ủ ể ể ể ẫ ặ ặ ể Nh ng đ c đi m trên đây c a các đi n m u có th coi là đ c đi m chung
ệ ề ồ ướ ủ ậ ộ ủ c a năm nhóm ý ni m trong mi n“đ ăn”, các xu h ệ ng v n đ ng c a ý ni m
ướ ứ ủ ế ể ạ cũng v ch ra h ề ậ ng nghiên c u ti p theo c a lu n án, đó là tìm hi u các mi n
ơ ở ự ề ấ ậ ồ ồ ngu n làm c s tri nh n cho các mi n đích “đ ăn” có tính tr c quan th p (“mùi
ể ự ạ ừ ụ ộ ề ồ ồ ớ ị v ” là m t ví d ), tìm hi u s ánh x t các mi n ngu n “đ ăn” t ề i các mi n đích
ượ ỏ đã đ ề c khoanh vùng thông qua các nghĩa phái sinh trong các mô hình t a tia (ti n
ườ ạ b c, con ng i…) .
ạ ẩ ụ ữ ồ ớ ề ệ ề ệ 3.2. Ánh x n d gi a mi n ý ni m “đ ăn” v i các mi n ý ni m khác
ồ ề ề ệ 3.2.1. Mi n ý ni m “đ ăn” là mi n đích
ố ượ ự ễ ề ệ ể ệ ồ Trong các đ i t ạ ng th c ti n mà mi n ý ni m “đ ăn” bi u hi n, các ho t
ị ả ố ượ ữ ậ ả ự ể ộ đ ng, mùi v , c m giác, c m nh n là nh ng đ i t ng phi th c th . Trên ph ươ ng
ệ ơ ị ữ ườ ộ ừ ừ ế ư di n đ n v ngôn ng , chúng th ng là các đ ng t , tính t ạ ộ . N u nh các ho t đ ng
ườ ả ể ầ ờ ố ị ị th ng tr i dài theo th i gian, khó xác đ nh đi m đ ucu i, không đ nh v đ ị ượ c
ể ạ ớ ạ ộ ạ ớ trong không gian, không th t o biên gi ự ệ i rành m ch v i các ho t đ ng, s ki n,
ậ ạ ả ố ượ đ i t ị ả ng… khác; thì mùi v , c m giác, c m nh n l ự i hoàn toàn không có tính tr c
ể ử ế ố ượ ừ ị ể quan, tr mùi v có th ng i, n m – các đ i t ng khác không th tri giác b n ằ g các
ệ ọ ượ ố ượ ủ ả ầ giác quan, vi c phác h a hình t ng/hình nh c a các đ i t ng này g n nh ư
không t ngưở .
ở ậ ậ ẩ ụ ệ ể ợ ụ B i v y, các mô hình tri nh n n d là công c thích h p đ ý ni m hóa
ố ượ ơ ả ề ậ ồ cho các nhóm đ i t ộ ng này. Do “đ ăn” đã là m t mi n tri nh n c b n, nên
ệ ấ ạ ữ ệ ệ ộ vi c c u trúc l ụ i nh ng ý ni m trong lòng nó ph thu c và các ý ni m khái quát
ự ể ơ h n là: th c th , không gian.
ạ ừ ề ể ớ ự ồ ề 3.2.1.1. Ánh x t ồ mi n ngu n th c th t ệ i mi n ý ni m “đ ăn”
ự ồ ạ ộ ậ ự ể ể ậ “Th c th ” là cái có s t n t ậ i đ c l p, nghĩa là cái có th t, có th nh n
ế ằ ự ạ ộ ị ế ị bi t b ng giác quan, là cái t ặ mình xác đ nh v th ho c ho t đ ng trong th c t ự ạ i,
ề ặ ụ ự ể ể ả ộ ờ không ph i ph thu c vào cái gì khác. V đ c đi m, th c th bao gi cũng có
ạ ắ ướ ể ị hình d ng, màu s c, kích th c xác đ nh trong không gian, các cá th phân bi ệ t
ấ ạ ự ể ấ ậ ạ ỗ ộ ớ v i nhau rành m ch, m i th c th có c u t o và các b ph n c u thành riêng
ệ ấ ậ ữ ự ể ạ bi t, tùy theo lo i, và có nh ng tính ch t v t lí, sinh lí tiêu bi u. Các th c th ể
ơ ể ố ự ữ ậ ưở ể ổ sinh v t là nh ng c th s ng, có s sinh tr ự ế ng, phát tri n, bi n đ i. Các th c
ạ ộ ể ộ ự ể ể ả ậ th đ ng v t có kh năng di chuy n, thao tác, ho t đ ng. Các th c th con
ườ ứ ệ ế ậ ả ộ ng ự i còn có tâm lí, tình c m, giao ti p, quan h xã h i. Trong nh n th c, th c
ể ờ ử ờ ế ự ộ th bao gi ể cũng có tr c quan sinh đ ng, có th nhìn, nghe, ng i, s , n m; có th ể
ố ượ ự ế ể ậ ủ ộ ườ ể ệ đo đ m, nh n di n; th c th là đ i t ng tác đ ng c a con ng i và có th tác
ể ườ ự ẫ ớ ượ ậ ộ đ ng l n nhau. Trong trí nh , các th c th th ng đ ằ c ghi nh n b ng các hình
ả ể ượ nh bi u t ng.
ữ ộ ở ố ấ ự ệ Nh ng thu c tính đó tr thành các thành t ể c u trúc nên ý ni m “th c th ”
ườ ề ệ ố ể ố trong tâm trí con ng i. Có th hình dung v h th ng các thành t ể ủ tiêu bi u c a
ự ư ệ ể ý ni m “th c th ” nh hình 3.2.1.1a:
ệ ố ố ự ể ộ H th ng thành t ộ nêu trên là khái quát cho toàn b các th c th , tùy thu c
ệ ố ượ ự ệ ụ ể vào ý ni m c th mà các thành t đó đ ị ạ ừ ớ ặ c hi n th c hóa, ho c b lo i tr . V i
ể ộ ự ề ộ ỗ ố ệ ạ ộ m t mi n “th c th ” r ng, m i thành t trên t o thành m t nhóm, ý ni m hóa
ề ộ ệ ề ể thành m t mi n riêng bi ự t trong mi n “th c th ” chung.
ế ớ ự ề ề ể ạ ộ ị Mi n th c th là m t mi n khái quát, có giá tr phân lo i th gi i khách
ệ ể ộ ạ ự ậ ồ quan thành các vùng riêng bi t đ tri nh n. Đ ăn cũng là m t d ng th c th ể
ụ ể ạ ồ ồ ậ ể ượ ạ ộ ớ ộ (d ng đ v t), v i m t lo i đ ăn c th , ta cũng có m t bi u t ầ ng tinh th n
ộ ệ ố ư ể ặ ớ ộ ị ượ đ c ghi nh và m t h th ng các thu c tính đ c tr ng. Có th xác đ nh các ý
ệ ề ậ ồ ả ự ủ ủ ni m khái quát b c trên c a mi n “đ ăn” và mô t ớ s bao trùm c a chúng v i
ư ệ ề ộ ồ các nhóm ý ni m thu c mi n “đ ăn” nh hình 3.2.1.1b sau đây:
ể ấ ể ề ả ự ự Trong mô hình trên, có th th y “th c th ” không ph i là mi n trên tr c
ạ ộ ủ ủ ế ế ể ặ ồ ố ti p c a “ho t đ ng liên quan đ n đ ăn” (vùng đánh s 1), “đ c đi m c a đ ồ
ề ồ ự ủ ự ặ ậ ả ả ăn” (2), “c m giác, c m nh n v đ ăn” (3). Các đ c tính tr c quan c a th c th ể
ữ ố ượ ề ạ ở là nh ng thành t mà (1), (2) và (3) không có đ ấ c. Đi u đó gây tr ng i nh t
ạ ộ ể ề ệ ả ặ ậ ị ậ ủ ị đ nh cho vi c tri nh n v các ho t đ ng, đ c đi m mùi v , hay các c m nh n c a
ườ ề ồ ề ự ể ệ ạ con ng ấ ệ i v đ ăn. Vi c quy lo i các ý ni m (1), (2), (3) v th c th hay c u
ạ ự ủ ể ệ ệ ấ ộ trúc l i các ý ni m đó theo c u trúc c a ý ni m th c th chính là m t ph ươ ng
ổ ế ứ ự ể ề ậ ợ ề th c tri nh n phù h p và ph bi n. Nói cách khác, mi n “th c th ” là mi n
ạ ộ ạ ế ề ả ồ ị ngu n ánh x đ n mi n đích “ho t đ ng”, “mùi v ”, “c m giác”.
ạ ừ ự ể ề ề ệ ấ ồ Ánh x t mi n ngu n “th c th ” đã kích thích xu t hi n trong mi n đích
ạ ộ ữ ồ ố ớ ạ ẳ ị ế “ho t đ ng liên quan đ n đ ăn” nh ng thành t ạ m i, ch ng h n đ nh d ng cho
ạ ộ ạ ộ ả ấ ộ ượ ư ể ho t đ ng: c p cho ho t đ ng m t hình nh t ng tr ng đ ghi vào tâm trí, t ừ
ể ử ụ ạ ộ ể ề ầ ậ đó có th s d ng các thao tác tinh th n đ suy lu n, phán đoán v ho t đ ng,
ư ị ượ ộ ị nh xác đ nh kích th c ( ng ( ướ ti c ệ to), đ nh l ậ ăn nhẹ), xác đ nh các b ph n ị
ạ ộ ề ế ằ ớ (đ uầ b aữ ), tri giác v ho t đ ng b ng m t ( ạ ộ ắ th yấ ăn), ti p xúc v i ho t đ ng
(g pặ b aữ ), né tránh (tránh b aữ ), tìm ki m (ế ư ộ ậ ki mế ăn), coi ho t đ ng nh m t v t ạ ộ
ạ ộ ề ỉ b a ănữ ).v.v… ộ m c (ố quá b aữ ), tác đ ng vào ho t đ ng ( đi u ch nh
ố ủ ự ề ể ồ ố Trong các thành t c a mi n ngu n “th c th ” có thành t ạ ộ ho t đ ng
ượ ạ ớ ạ ạ ộ ề ế ồ cũng đ c kích ho t và ánh x t i mi n “ho t đ ng liên quan đ n đ ăn”, đây là
ộ ệ ạ ộ ả ả ố ạ m t ánh x khác bi t, không gi ng b n thân ho t đ ng trong nguyên b n. So
ệ ể ấ ọ ữ ả sánh hai ý ni m “n u” trong hai ng c nh sau đây có th minh h a cho tr ườ ng
ợ h p này.
ẹ ấ ẹ ấ (1) M tôi đang n u ăn # ẻ (2) N u ăn giúp m tôi vui v .
ố ữ ả
Nhân t
ng c nh
Phát ngôn (1)
Phát ngôn (2)
ủ ể Ch th
M tôiẹ
N u ănấ
ạ ộ Ho t đ ng
n u ănấ
giúp
ể
ệ ẩ
Đ i thố
nguyên li u ( n)
m tôiẹ
ả
ẩ
K t quế
ồ đ ăn ( n)
vui vẻ
ữ ả
ấ
ả
ệ B ng 3.2.1d. So sánh ý ni m “n u” trong ng c nh
ể ấ ở ừ ế ấ Có th th y, t phát ngôn (1) đ n phát ngôn (2), “n u ăn” đã chuy n t ể ừ
ủ ể ủ ạ ộ ự ề ề ộ ạ ộ ể ể ở mi n ho t đ ng sang mi n th c th , đ tr thành ch th c a m t ho t đ ng
ệ ễ ươ ự ớ ệ mang tính ý ni m khác “ giúp”. Tình hình di n ra t ng t ạ v i các ý ni m “ho t
ượ ấ ư ộ ự ể ả ộ đ ng” khác khi đ ộ c c u trúc nh m t th c th , nghĩa là có kh năng tác đ ng
ố ượ ớ ư ớ t i các đ i t ng khác v i t ủ ể cách ch th .
ạ ừ ể ớ ề ề ễ ị Ánh x t ự mi n “th c th ” t ả i mi n “mùi v ”, “c m giác” cũng di n ra
ự ươ t ng t .
ự ộ ệ ạ ộ ữ ự ể ả M t cách khái quát, s khác bi t căn b n gi a th c th và ho t đ ng, mùi
ở ậ ể ấ ạ ạ ặ ọ ị ị ả v , c m giác là đ c đi m đ nh d ng. B i v y, ánh x quan tr ng nh t trong h ệ
ố ượ ạ ạ ố ạ ộ ề ộ th ng này chính là ánh x hình d ng. Các đ i t ng thu c mi n ho t đ ng, mùi
ượ ạ ả ộ ượ ư ườ ị ả v , c m giác đ c t o m t hình nh t ng tr ng trong tâm trí con ng i, và các
ạ ớ ự ủ ể ể ượ ể ặ đ c đi m khác c a th c th cũng theo đó ánh x t i và đ c bi u hi n c th ệ ụ ể
ự ệ ế ạ ậ ộ ố trong các phát ngôn, giao ti p. Có m t hình d ng giúp cho s nh n di n đ i
ế ượ t ng ( ố ượ ng th yấ ngon, th y ấ th mơ ), đo đ m (ế mùi n ngặ , v ị m nhạ )… bi n đ i t
ể ố ữ vô hình thành h u hình đ ch ng đ ( ỡ ch ngố đói), thay đ i (ổ xóa đói, khử chua)…
ị ả ự ể ể ở ộ Mùi v , c m giác tr thành các th c th có th hành đ ng ( cái đói quay l iạ ), tác
ớ ơ , c n thèm ăn ộ đ ng t i con ng i ( iườ )… ườ mùi th m ơ quy n rũế hành h ạ con ng
ấ ị ạ ộ ầ Hình d ng này không nh t đ nh là hình tròn, hình vuông, hình h p hay hình c u,
ố ị ỉ ầ ể ộ ị ị ả ch c n đó là m t “th ” c đ nh, có kh năng xác đ nh v trí trong không gian,
ộ ề ặ ở ệ ớ ố ượ ượ đ c bao quanh b i m t b m t và tách bi t v i các đ i t ng khác, tách bi ệ t
ườ ớ v i môi tr ng xung quanh.
ụ ề ị ư ộ ể ẽ ữ ự ậ ạ Ví d v đ nh d ng “b a” nh m t th c th s cho ta mô hình tri nh n v ề
tránh b aữ
qua b aữ
đ tứ b aữ
ễ ể ệ ý ni m này rõ ràng, d hi u.
g pặ b aữ
ể ữ
ơ ồ
ự
ệ
ậ
S đ 3.2.1.1h. Mô hình tri nh n ý ni m th c th “b a”
ệ ố ạ ừ ể ớ ự ề ề ồ H th ng ánh x t ồ mi n ngu n th c th t i mi n đích “đ ăn” là c s ơ ở
ụ ự ụ ậ ả ủ ụ ứ ể ế ệ ẩ ẩ ẩ ạ t o nên hai n d ý ni m: n d th c th và n d v t ch a. K t qu c a ánh
ể ẩ ươ ự ư ế ụ ự ạ x đang xét là n d th c th mang tính đ ng nhiên, vì s t duy này bi n các
ự ữ ề ể ặ ồ ở ố ượ đ i t ư ự ng phi th c th trong mi n “đ ăn” tr nên có nh ng đ c tính nh th c
ụ ậ ứ ể ẩ ượ ả ủ ẩ ụ ự ể ệ th . Còn n d v t ch a đ ộ ố c coi là h qu c a n d th c th : khi m t đ i
ượ ư ự ứ ứ ậ ả ậ ượ t ng đ ố c nh n th c nh là các v t, nó có kh năng “ch a đ ng” các đ i
ớ ờ i l n/ ượ t ng khác ( ả Vào b aữ ph i nh m i ng ườ ớ Trong b aữ ăn không nói nh ngữ
ề ụ . đi u thô t c)
ạ ệ ố ạ ừ ể ớ ự ề ồ ề Tóm l i, h th ng ánh x t mi n ngu n “th c th ” t i mi n đích “đ ồ
ở ạ ộ ự ệ ạ ả ị ễ ăn” di n ra khu v c ý ni m “ho t đ ng”, “mùi v ”, “c m giác”. Ánh x quan
ố ượ ạ ả ạ ấ ọ ị ừ ượ tr ng nh t là ánh x hình nh giúp đ nh d ng cho các đ i t ng tr u t ng, là
ạ ữ ự ề ạ ạ ơ ở ạ ẩ ộ đ ng l c kích ho t các ánh x khác. Ánh x gi a hai mi n này là c s t o n
ự ứ ể ể ể ậ ẩ ườ ụ ả ụ ả d b n th th c th và n d b n th v t ch a, giúp con ng ầ ậ i tri nh n đ y
ề ề ệ ơ ồ ủ đ , rõ nét h n v mi n ý ni m “đ ăn”.
Ở ộ ươ ể ồ ạ ự ệ ự ệ m t ph ng di n khác, các th c th t n t ự i trong hi n th c ngoài s phân
ệ ề ạ ể ượ ạ ố ư ấ bi t v lo i, gi ng, hình d ng… có th đ ạ ậ c xem xét nh các ch t. Các lo i v t
ơ ữ ề ế ớ ộ ề ả ấ ậ ấ ậ ch t là m t n n t ng tri nh n khái quát h n n a v th gi i, v t ch t không tách
ạ ự ậ ự ậ ế ớ ệ ắ ờ r i các s v t, nó giúp cho vi c phân lo i s v t, chia c t th gi i khách quan theo
ấ ắ ấ ỏ ố ượ ữ ấ ấ ố ộ m t cách th ng nh t: ch t r n, ch t l ng, ch t khí. Nh ng đ i t ộ ng chung m t
ấ ắ ể ể ể ặ ộ ậ ki u v t ch t s ắ ấ ẽ có chung các thu c tính, đ c đi m: ch t r n thì có th phân c t,
ể ả ấ ỏ ế ạ ấ ạ ơ ấ bi n d ng; ch t l ng thì có th ch y, ng m, t o thành dòng; ch t khí thì bay h i,
ụ ể ẩ ụ ứ ề ậ ố ượ ấ ỏ ộ lan t a… Tri th c v v t ch t cũng là m t công c đ n d hóa các đ i t ng,
ẩ ụ ậ ẩ ụ ọ ấ . các n d đó g i là n d v t ch t
ự ự ư ề ể ề ậ ậ ồ Khi đã có s tri nh n v mi n “đ ăn” phi th c th nh là các v t, con
ườ ươ ậ ượ ấ ạ ẩ ấ ở ng i cũng đ ng nhiên coi các “v t" đó đ c c u t o b i các ch t, và n d ụ
ấ ể ạ ộ ị ả ứ ề ậ ồ ụ ể ậ v t ch t đ nh n th c v “đ ăn”, c th là ho t đ ng, mùi v , c m giác cũng
ậ ơ ở ể ạ ạ ượ đ ư c kích ho t. Đó chính là tri nh n c s đ t o thành các phát ngôn nh :
ỏ ữ ể ả ỡ ụ trong ngày đ gi m hình thành m b ng. (a) Có th ể chia nh b a ăn
(b) Quê nghèo chìm trong đói khát.
ụ ượ ể ậ Trong hai ví d trên, ữ b a ăn đ ư ộ ậ ắ c tri nh n nh m t v t r n có th phân
ượ ấ ỏ ư ủ chia, còn đói (khát) đ c hình dung nh ch t l ng ph ng p ậ quê nghèo. S đơ ồ
ủ ả ườ ư ợ ọ hình nh c a hai tr ể ng h p trên có th phác h a nh sau:
(a) chia nhỏ b a ănữ
(b) chìm trong đói khát
ụ
ậ
ấ
ậ
ồ
Hình 3.2.1.1m. Ví d mô hình tri nh n v t ch t “đ ăn”
ấ ỏ ơ ồ ả ờ ồ ấ Trong s đ hình nh (b), ch t l ng “đói khát” cũng đ ng th i là ch t
ứ ủ ự ứ ể ậ ườ ị ch a (trong v t ch a không xác đ nh). Vai trò c a th c th trong tr ợ ng h p này
ượ ể ạ ỏ ở ấ ỏ ư ủ là t ng tr ng, tuy nhiên không th lo i b , b i “ch t l ng” c a đ i t ố ượ ng
ể ự ị ế ạ ượ ị ố ượ ẽ không th t đ nh d ng, n u không đ ạ c đ nh d ng, đ i t ng s khó phân tách
ẫ ớ trong tâm trí, d n t i khó tri giác.
ư ậ ế ớ ự ậ ư ộ ậ ể ậ ợ Nh v y, s nhìn nh n th gi ấ i nh m t t p h p các v t th và các ch t
ư ố ượ ề ạ ừ ự ề ơ ở ể chính là c s đ tri giác, t duy v các đ i t ng. S ánh x t ồ mi n ngu n
ự ứ ệ ề ề ể ậ ấ ậ “th c th ”, (kéo theo là mi n “v t ch a” và “v t ch t”) giúp ý ni m hóa v các
ạ ộ ả ị ớ ạ ồ ớ “ho t đ ng”, “mùi v ”, “c m giác” liên quan t i “đ ăn”, t o thành l p các n d ẩ ụ
ể ẩ ụ ự ấ ẩ ụ ậ ể ẩ ụ ậ ẩ ụ ứ ả b n th ( n d th c th , n d v t ch t, n d v t ch a). Nhóm n d này giúp
ứ ả ấ ủ ố ượ ậ ư ữ ứ ề ậ ị nh n th c b n ch t c a các đ i t ng nh nh ng v t xác đ nh v hình th c và
ơ ở ể ấ ệ ạ ớ ự ự ề ồ ch t li u, xây d ng mi n “đ ăn” hoàn toàn tr c quan, là c s đ ánh x t i các
ệ ố ạ ớ ề ể ề mi n đích khác. Có th khái quát h th ng ánh x t ả ồ i mi n đích “đ ăn” theo b n
ồ đ sau.
ạ ừ ề ồ ớ ồ ề 3.2.1.2. Ánh x t mi n ngu n không gian t ệ i mi n ý ni m “đ ăn”
ứ ồ ạ ơ ả ủ ấ ậ ộ Không gian là m t trong hai hình th c t n t i c b n c a v t ch t (cùng
ể ượ ậ ờ ị ị ướ ớ v i th i gian), trong đó các v t th đ c đ nh v , có kích th ả c, có kho ng
ả ộ ươ ể ậ ớ cách… trong m t khung c nh và trong t ng quan v i các v t th khác. Con
ườ ẽ ồ ờ ớ ề ị ứ ứ ề ậ ậ ng ủ i nh n th c v không gian (có l ) đ ng th i v i nh n th c v v trí c a
ự ạ ở ậ ữ ả ậ ộ mình trong th c t ệ i, b i v y tri nh n không gian là m t trong nh ng tr i nghi m
ấ ả ấ ớ s m nh t và mang tính căn b n. Xu t phát t ừ ự ế th c t khách quan v s t n t ề ự ồ ạ i
ặ ấ ự ể ể ả ươ ướ ể ố ủ c a b n th trên m t đ t, s di chuy n, ph ng h ng, các đi m m c... cùng
ữ ượ ả ư ừ ế ệ ướ ườ ề ả ớ v i nh ng n n t ng văn hóa đ c b o l u t các th h tr c, con ng i th ụ
ệ ố ư ề ề ướ ướ ệ ắ đ c h th ng các ý ni m ti n đ nh trênd i, trongngoài, tr csau, trái
ph i…ả
ủ ậ ườ ủ ế ể ắ ậ Tri nh n không gian c a con ng ớ ậ i ch y u g n v i v t th (mà v t th ể
ấ ọ ườ ệ quan tr ng nh t là con ng ề ả i) và mang tính văn hóa. Các khái ni m n n t ng
ữ ấ ố ố ườ ặ ạ ươ t ng đ i th ng nh t trong các ngôn ng và th ố ậ ng t o thành các c p đ i l p.
ệ ể ệ ấ ặ ế Trong ti ng Vi ế t, các c p khái ni m liên quan đ n không gian tiêu bi u nh t bao
g m:ồ
ạ ượ
ệ
ặ
STT
Đ i l
ng
C p khái ni m
1
ị V trí
Trên
D iướ
2
Trong
Ngoài
3
Tr
cướ
Sau
4
Trái
Ph iả
5
Chi uề
Dài
R ngộ
ươ
ứ
ẳ
ằ
6
Ph
ng
Th ng (đ ng)
(N m) Ngang
7
H ngướ
Lên
Xu ngố
8
Vào
Ra
9
Ti n ế
Lùi
10
Sang (trái)
Sang (ph i)ả
11
Kích th
cướ
To
Nhỏ
12
L nớ
Bé
13
Dày
M ngỏ
ả
14
Kho ng cách
Xa
G nầ
15
R ngộ
H p ẹ
16
Sâu
Nông
17
Cao
Th pấ
ế
ệ
ặ
ả
ệ
B ng 3.2.1.2a. Các c p khái ni m không gian ti ng Vi
t
ấ ả ệ ở ệ ề ứ ộ ứ T t c các khái ni m trên đ u có liên h các m c đ và cách th c khác
ướ ụ ộ tr csau, tráiph i ớ nhau v i con ng ườ ở ị i ( v trí quan sát): ả là ph thu c hoàn
ủ ể ữ ể ẳ ả ặ ặ ư toàn vào ch th ; ho c cùng là kho ng cách gi a hai đi m trên m t ph ng nh ng
ủ ị ườ ủ ả ố ế n u v trí c a ng i nói là m c thì kho ng cách mang tính ch quan xag nầ , còn
ườ ườ ở ị ể ả ổ tr ợ ng h p ng i nói v trí quan sát t ng th thì kho ng cách mang tính khách
ườ ữ ể ả ổ ớ ộ quan r ngh p ở ẹ (b i vì ng i nói quan sát t ng th nên v i nh ng kho ng cách
ố ớ ư ầ ườ ộ ể r ngh p ươ t ng đ i l n, quá t m bao quát nh quãng đ ng thì không th ẹ mà
ch ỉ xag nầ ).
ỉ ươ ệ ứ ặ ớ Các khái ni m không ch t ự ố ng ng v i nhau theo c p mà còn có s đ i
ứ ữ ặ ệ ở ạ ượ ớ ặ ệ ở ạ ượ ng gi a c p khái ni m đ i l ng này v i c p khái ni m đ i l ng khác,
ệ ể ặ nh ư trênd ế i ướ ~ lênxu ng ố ~ caoth p.ấ Các c p khái ni m này có th thay th
ừ ườ cho nhau tùy t ng tr ợ ng h p.
ố ớ ề ệ ệ ồ ộ ặ Đ i v i mi n ý ni m “đ ăn”, có ba nhóm ý ni m “hành đ ng”, “đ c
ừ ượ ể ả ậ ả ấ ữ đi m, tính ch t”, “c m giác, c m nh n” mang tính tr u t ố ng (là nh ng đ i
ị ị ướ ủ ở ượ t ng không đ nh v trong không gian) có xu h ề ng tr thành mi n đích c a các
ạ ừ ề ồ ánh x t mi n ngu n “không gian”.
ể ệ ủ ệ ề ệ Đi m khác bi ớ t c a ý ni m không gian so v i các mi n ý ni m khác là s ự
ố ậ ứ ệ ế ặ ấ ộ ổ t ch c các khái ni m theo c p đ i l p. C u trúc này cũng tác đ ng đ n các
ộ ệ ố ề ế ớ ề ậ ấ ạ ố mi n đích, t o nên m t h th ng th ng nh t trong tri nh n v th gi i khách
ị ủ ồ ộ ố ượ ẳ ạ ồ ạ quan. Ch ng h n, v c a đ ăn là m t đ i t ng không t n t i trong không gian,
ữ ể ệ ả ằ ắ ươ không th tri giác b ng m t. Tuy nhiên, nh ng tr i nghi m ph ị ủ ng v c a con
ườ ộ ế ố ượ ụ ể ề ậ ậ ị ng ớ i c ng v i các y u t văn hóa đã đ c v n d ng đ tri nh n v “mùi v ”,
ể ệ ượ ệ ớ ệ ạ t o nên các ý ni m m i và th hi n đ ộ ủ ệ ố c tính thang đ c a h th ng ý ni m đó,
ư ự ươ ớ ị ứ ướ ặ ọ nh s gia tăng mùi vị t ng ng v i đ nh h ng ậ lên (ng t lên, m n lên, đ m
ự ứ ồ ẹ ươ ớ ị ứ ướ xu ngố lên, n ng lên, s c n c lên… ự ả ) còn s gi m nh t ng ng v i đ nh h ng
ằ ạ ố ị (nh t đi, loãng ra, d u xu ng, đ m xu ng ố ).
ụ ị ẩ ạ ạ ướ Ậ Ánh x trên t o thành n d đ nh h Ạ Ị ng Đ M (MÙI V ) LÀ LÊN, NH T
ộ ơ ở Ố ề ả Ị (MÙI V ) LÀ XU NG, tuy nhiên, c hai đ u có chung m t c s văn hóa, tri
ụ ứ ở ậ ụ ả ẩ ậ ả ạ ộ ặ ẩ nh n. B i v y, c hai t o thành m t c p n d ch không ph i hai n d riêng
ệ ộ ố ườ ệ ặ ợ ộ bi t. Trong m t s tr ng h p, do tác đ ng văn hóa, các c p ý ni m không gian
ượ ạ ồ ỉ ộ ạ ượ ờ ặ không đ c kích ho t đ ng th i mà ch m t ánh x đ ế c phóng chi u, ho c có
ạ ộ ụ ơ ề ẩ ự ạ ạ ộ ơ khi ánh x thu c vùng này ho t đ ng tích c c h n, t o ra nhi u n d h n so
ố ậ ớ v i vùng đ i l p.
ủ ậ ườ ệ ấ ấ ẳ Tri nh n không gian c a ng i Vi ạ t có d u n văn hóa khá rõ. Ch ng h n
ườ ệ ủ ệ i Vi ể ể t đ kinh nghi m đ hi u trong thành ng “ữ Đũa m c ố chòi mâm son”, ng
ự ế ằ ở ị ấ ơ ị đôi đũa trên th c t không n m v trí th p h n cái mâm. V trí đó liên quan t ớ i
ẩ ụ ỉ ấ ậ ậ ơ ộ ấ n d ch c p b c cao h n trong c u trúc b c thang xã h i. C th , ụ ể mâm son là
ưở ế ề ệ cái liên t ng đ n gia đình giàu có quy n quý, còn ạ đũa m c ố là đ i di n cho cá
ổ ứ ộ ườ ệ ị ị nhân nghèo túng. Mô hình t ch c xã h i trong tâm trí ng i Vi t đ nh v các
ố ề ự ọ ơ ị ị ở ậ thành t có quy n l c, giàu sang, đ a v quan tr ng h n thì b c trên, và cách
ư ậ ọ ườ ể ộ ầ ọ ợ H thu c t ng l p ố ị hi u nh v y c đ nh trong m i tr ng h p ( ớ trên trong xã
ể ấ ữ ậ ớ ẻ h i/ ộ Cúi xu ngố đ th y và s chia v i nh ng ph n nghèo).
ạ ừ ề ồ ớ ề ả ồ Ánh x t mi n ngu n không gian t i mi n đích “đ ăn” không ph i là
ả ệ ứ ủ ế ế ạ ạ ộ ừ m t ánh x đa d ng, ch y u chúng là k t qu hi u ng t các kích thích ánh x ạ
ư ấ ượ ộ ề ệ ậ ơ ả khái quát h n, thu c v các ý ni m b c trên nh ch t l ầ ng, c m giác, tinh th n.
ộ ơ ở ể ề ề ậ ẫ ồ ộ Tuy nhiên, đây v n là m t c s đ giúp tri nh n v mi n “đ ăn” sinh đ ng, c ụ
ơ ở ể ấ ể ề ệ ơ th , phong phú h n, là c s đ c u trúc hóa cho các mi n ý ni m khác.
ạ ừ ự ề ể ớ ề Nhìn chung, ánh x t các mi n đích th c th và không gian t ồ i mi n ngu n
ự ự ủ ề ầ ồ ộ ồ “đ ăn” không th c s phong phú, m t ph n do tính khái quát c a hai mi n ngu n
ẩ ụ ể ớ ỉ ạ ứ ế ẫ ạ này ch t o ra các n d theo m u ch không sáng t o thêm các bi n th m i, khác
ệ ộ ớ ự ầ ề ặ ả ồ bi t. M t khác, b n thân mi n “đ ăn” đã có s g n gũi, quen thu c v i con ng ườ i,
ộ ố ệ ề ề ệ ả ớ ộ ỉ tr i nghi m v mi n này cũng có s m, ch có m t s ít các ý ni m không có thu c
ượ ị ớ ầ ượ ị ị tính đ nh hì nh, không đ c đ nh v trong không gian m i c n đ ạ ể ấ c kích ho t đ c u
ạ ữ ể ậ ẫ ị trúc l ứ i. Tuy v y, nh ng d n ch ng đã nêu có th xác đ nh đ ượ ư c t ề cách mi n đích
ư ượ ề ồ ừ ứ ậ ở ủ c a “đ ăn”. Đi u này ch a đ c th a nh n trong các nghiên c u đã có Vi ệ t
Nam cũng nh th gi ư ế ớ . i
ồ ồ ề ề ệ 3.2.2. Mi n ý ni m “đ ăn” là mi n ngu n
ề ệ ồ ộ ớ ườ ề ơ ả “Đ ăn” là mi n ý ni m c b n, quen thu c v i con ng i. Đó là mi n ý
ở ậ ủ ệ ễ ệ ầ ớ ộ ớ ự ni m hình thành s m do tác đ ng c a th c ti n, b i v y v i các ý ni m c n có
ể ấ ơ ở ệ ề ậ ồ ộ “nguyên li u” đ c u trúc hóa làm c s tri nh n thì mi n “đ ăn” là m t trong
ạ ớ ầ ữ ữ ự ụ ề ể ấ ồ nh ng mi n tích c c và h u d ng nh t. Có th nói, “đ ăn” ánh x t ế i h u h t
ề ệ ườ ạ ẩ ụ ấ các mi n ý ni m trong tâm trí con ng ạ i, t o thành hàng lo t các n d c u trúc.
ơ ả ể ề ệ ộ Tuy nhiên, có th phân chia m t cách c b n các mi n ý ni m đích thành ba
ờ ộ nhóm: th i gian, con ng ườ ự i, t nhiên và xã h i.
ạ ừ ề ồ ớ ờ ề ệ 3.2.2.1. Ánh x t ồ mi n ngu n “đ ăn” t i mi n ý ni m “th i gian”
ứ ồ ạ ơ ả ấ ủ ậ ấ ờ ớ Th i gian là hình th c t n t i c b n nh t c a v t ch t (cùng v i không
ấ ậ ụ ừ ể ế ậ ộ ổ gian), trong đó v t ch t v n đ ng, phát tri n, bi n đ i liên t c không ng ng. Là
ấ ụ ể ủ ậ ớ ậ ắ ộ ộ ộ ờ ự m t thu c tính c a v n đ ng và g n v i v t ch t c th , th i gian không t mình
ấ ứ ể ệ ể ằ ặ ị ờ có bi u hi n ho c cho phép tri giác b ng b t c giác quan nào. Đ xác đ nh th i
ườ ộ ố ượ ử ụ ủ ậ ộ ộ gian, ng i ta s d ng m t quá trình v n đ ng c a m t đ i t ng nào đó d ướ i
ể ầ ờ ể ễ ạ d ng tu n hoàn đ có th d hình dung. Th i gian đ ượ ượ c l ằ ng hóa b ng s l ố ượ ng
ệ ớ ạ ặ các vòng l p (ặ năm, tháng, ngày, gi …ờ ), các d ng vòng l p có quan h v i nhau và
ườ ể ể ố ế t, đêmngày, sángchi ut ề ố i, th ng có các đi m m c đ đánh d u ấ (bình minh, t
ế ti t Thanh minh… ).
ệ ượ ộ ố ệ ồ ư ọ ự ậ Cũng nh m i s v t, hi n t ủ ng trong cu c s ng, vi c ăn và đ ăn c a
ườ ắ ớ ờ ộ ươ ở ậ ể con ng i g n v i th i gian m t cách đ ng nhiên. B i v y, có th dùng các ý
ư ộ ụ ư ệ ể ồ ề ờ ni m “đ ăn” đ tri giác v th i gian nh m t công c t ữ duy h u ích.
ệ ố ạ ừ ề ế ờ ồ Trong h th ng ánh x t ề mi n “đ ăn” đ n mi n “th i gian” các thành t ố
ạ ộ ể ệ ạ ồ ượ đ ự ệ c kích ho t bao g m các món ăn, s ki n ho t đ ng đ ý ni m hóa cho các
ự ầ ụ ủ ề ồ ờ ồ ị ơ đ n v và s tu n hoàn c a th i gian. Ví d , trong mi n ngu n “đ ăn”, các món
ổ ế ổ ậ ồ ườ ơ ăn ph bi n n i b t bao g m có món th ắ ng ngày (c m, quà sáng), các món g n
ề ố ố ị ị ớ v i mùa (c m, th t đông, kem…), các món ăn truy n th ng trong các d p quen
ư ộ ướ ẻ thu c (bánh ch ng, bánh trôi – bánh chay, bánh n ng – bánh d o…)
ự ế ợ ạ ẩ ụ ề ồ ớ Ngoài ra, trong s k t h p v i các ánh x n d khác, mi n “đ ăn” còn
ạ ừ ạ ộ ệ ờ có thêm các ánh x t các ý ni m ho t đ ng ( xà x oẻ th i gian, n ngướ th iờ
ặ ả ể ặ ộ gian…), ho c c m giác, đ c đi m ( …). thèm m t ngày, thu ọ ở ng t ngào
ạ ừ ề ồ ớ ề ườ 3.2.2.2. Ánh x t ồ mi n ngu n “đ ăn” t ệ i mi n ý ni m “con ng i”
ể ộ ườ ậ ậ ế ộ Hi u m t cách khái quát, con ng i là đ ng v t b c cao, ti n hóa nh t v ấ ề
ể ấ ữ ư ạ ế ử ụ ộ th ch t, có ngôn ng , t duy, sáng t o và bi ộ ụ t s d ng công c lao đ ng xã h i.
ườ ừ ố ượ ữ ủ ả Con ng ủ ể ừ i v a là ch th v a là đ i t ng ph n ánh chính c a ngôn ng theo
ể ề ố quan đi m truy n th ng.
ấ ề ệ ố ệ ườ ể ồ ơ ả H th ng ý ni m c b n nh t v con ng ạ ặ i bao g m: đ c đi m ngo i
ơ ể ự ậ ộ ưở ể ấ ề ặ ữ ậ hình, các b ph n trên c th , s sinh tr ộ ng v m t th ch t, nh ng v n đ ng
ế ớ ộ ệ ấ ẩ ầ ề ặ v m t tinh th n, tính cách và ph m ch t, th gi ạ i n i tâm, các quan h và ho t
ộ ươ ườ ườ ộ đ ng xã h i, t ữ ng tác gi a con ng i và môi tr ng xung quanh… Trong
ơ ể ấ ạ ố ượ ừ ữ ệ ạ nh ng ý ni m v a nêu, ngo i hình và c u t o c th là hai đ i t ả ng có b n
ể ự ự ứ ễ ậ ấ ạ ệ ề ch t th c th , tr c quan, d nh n th c. Còn l i, các ý ni m khác đ u khái quát,
ừ ượ ặ ươ ơ ồ ả ố ườ ệ tr u t ng, ho c t ng đ i m h , dàn tr i. Thông th ộ ng, các ý ni m thu c
ụ ể ấ ẽ ầ ư ẩ ụ ậ ạ nhóm sau s c n các công c tri nh n nh n d đ c u trúc l i, tuy nhiên, trên
ệ ề ộ ườ ề ể ượ ẩ th c t ự ế ấ ả , t t c các ý ni m thu c v con ng i đ u có th đ ụ c n d hóa và
ắ ỗ ổ ế da tr ng nh ề ấ đ u r t ph bi n ( ư tuy tế , tóc đen nh ư g mun ; lá gan, quả th n;ậ
ề l n ớ lên, béo ra; lu ngồ suy nghĩ, m chạ tâm t ; ư c ngứ c i, ỏ m m m ng ỏ ; kh i ố tình,
ả ề ấ ầ ượ ứ ề ấ . Gi i thích cho đi u này c n th y đ ấ c hai v n đ chính: th nh t, mát m t…)ặ
ả ể ủ ể ả ườ ầ nhu c u lí gi i, tìm hi u b n th c a con ng i là vô cùng ngày càng chi ti ế ỉ t, t
ỉ ụ ể ơ ả ứ ư ệ ề ơ ộ m , c th , sinh đ ng h n; th hai, các mi n ý ni m c b n nh “con ng ườ i”
ượ ư ể ở ữ ề ệ ả ồ luôn luôn đ ớ c u tiên đ tr thành các mi n ngu n cho nh ng tr i nghi m m i,
ứ ữ ề ệ ề ớ ườ ầ ắ ỏ tri th c m i; đi u này đòi h i nh ng ý ni m v con ng i c n sâu s c, phong
ậ ơ ơ ị phú h n, có giá tr tri nh n cao h n.
ướ ậ ườ ề ệ ồ Trong xu h ứ ề ng nh n th c v “con ng i”, mi n ý ni m “đ ăn” cũng đ ượ c
ầ ế ệ ể ể ấ ộ huy đ ng h u h t các ti u vùng đ giúp c u trúc hóa các ý ni m liên quan.
ệ ố ệ ố ấ ạ H th ng ánh x trên đây phong phú nh t trong các h th ng đã đ ượ c
ở ả ạ ấ ạ ả ỉ ệ kh o sát, tuy nhiên, đó cũng ch là đ i di n, b i b n thân ánh x c u trúc hóa đã
ự ượ ạ ự ạ ị ể ộ ớ ướ có s phong phú v t tr i so v i ánh x th c th hóa hay ánh x đ nh h ng,
ả ồ ườ ề ấ ơ ả ợ ề thêm vào đó c hai mi n ngu nđích trong tr ng h p này đ u r t c b n và
ề ậ giàu ti m năng tri nh n.
ố ệ ề ườ ữ ệ ấ Trong các thành t ý ni m v con ng i, trên ng li u có duy nh t “b ộ
ơ ể ự ạ ươ ế ậ ậ ừ ề ồ ỉ ph n c th ” c c kì ít ti p nh n ánh x t ứ ng ng t ộ mi n “đ ăn” (ch có m t
ườ ư ệ ấ ợ tr ng h p ph bi n ổ ế đùi ~ giò; ngoài ra, có ý ni m ệ lòng xu t hi n nh ng không
ậ ơ ể ỉ ộ ươ ứ ớ ộ ẽ ệ ch “b ph n c th ” mà t ả ng ng v i “tình c m, n i tâm”). Có l , vi c quy các
ấ ạ ơ ể ể ậ ồ ươ ự ẩ ặ đ c đi m c u t o c th sang vùng tri nh n “đ ăn, l ự ng th c, th c ph m”
ấ ổ ả ế ậ ụ c t, ti t, bì, phèo, thăn, r i… mang c m giác “b t n” (ví d ọ ) nên các ánh x nàyạ
ượ ế ư ậ ạ ạ ượ ồ không đ c kích ho t (?). Do h n ch nh v y nên trong l c đ 3.2.2.2a, ánh x ạ
ượ này không đ ể ệ c th hi n.
ượ ự ế ấ ạ ồ ộ ượ L c đ các ánh x cũng cho th y m t th c t ệ , ý ni m đ ấ c tái c u trúc
ừ ượ ề ệ ấ ư nhi u nh t chính là các ý ni m mang tính tr u t ẩ ng nh “tính cách, ph m
ể ấ ữ ề ề ợ ớ ặ ch t”, đ c đi m “t ư ưở t ầ ng”. Đi u này phù h p v i nh ng phán đoán v tính c n
ế ủ ẩ ụ ố ớ ự ệ ẳ ấ ạ thi t c a n d đ i v i các ý ni m có tính tr c quan th p. Ch ng h n, các ánh
ế ớ ề ồ ệ ườ ấ ạ ừ x t mi n “đ ăn” phóng chi u t i các ý ni m “t ư ưở t ng” con ng i r t phong
phú.
ắ ặ ữ ấ ạ ộ Nh ng ánh x trên đây r t quen thu c, không khó b t g p trong ngôn ng ữ
ầ ậ ẩ trong đ u, nghiên c u ẩ hàng ngày: l u th p c m ứ chay, món ăn tinh th n ầ (món
ả ẩ ưở ạ ộ ng, ăn~ t ư ưở t ng, s n ph m t ư ưở t ng); ư xào ý t tiêu hóa lí lu n ậ (ho t đ ng ~ t
ả ể ặ thuy t duy); gi ư ưở t ng); đói ch ,ữ ế ngon ăn, bài h c ọ khó nh nằ (đ c đi m~ t
ẩ ầ ả ả ngán lí thuy t ế (c m giác~ s n ph m tinh th n); …
ạ ươ ứ ữ ứ ặ ự Trong khu v c ánh x t ể ng ng gi a hình th c món ăn và đ c đi m
ủ ạ ườ ệ ủ ự ấ ạ ả ụ eo ngo i hình c a con ng i, có s xu t hi n c a các ánh x hình nh. Ví d :
ạ ả ầ ộ ở ề bánh mì, đ u xù mì, da bánh m t… ậ Đó là d ng m t hình nh mi n ngu n đ ồ ượ c
ể ớ ề ệ ả ạ ộ di chuy n t i mi n đích, không ph i m t ý ni m. Tuy nhiên, các ánh x này
ườ ợ ạ ạ ươ ố trong tr ng h p đang xét l ồ i có tính đ ng lo t t ng đ i, do đó chúng không
ể ệ ạ ơ ộ ố ư ầ ơ đ n thu n là các ánh x đ n nhánh mà th hi n m t l i t ộ ủ duy quen thu c c a
ườ ệ ng i Vi t.
ạ ừ ề ồ ớ ự ộ 3.2.2.3. Ánh x t ồ mi n ngu n “đ ăn” t ề i các mi n đích “t nhiên, xã h i”
ự ệ ườ ổ Hi n th c khách quan bao quanh con ng ể i là t ng th các y u t ế ố ự t
ự ữ ẵ ả ộ ộ nhiên và xã h i. T nhiên nói chung là toàn b nh ng gì s n có không ph i do
ườ ạ ả ự ậ ệ ượ ồ ể ộ ộ con ng i t o ra, bao g m c s v t và hi n t ng. Xã h i hi u m t cách khái
ứ ổ ứ ườ ồ ộ ồ quát là hình th c t ch c loài ng ể i bao g m các cá nhân, c ng đ ng, các ki u
ệ ạ ươ ể ự ế quan h , các d ng t ư ậ ng tác… Nh v y, n u hi u t ộ nhiên và xã h i theo nghĩa
ả ườ ủ ặ ố ồ ộ r ng là bao g m c con ng i, tuy nhiên, do tính đ c thù c a thành t ừ này (v a
ủ ể ừ ố ượ ườ ườ ượ là ch th , v a là đ i t ng) nên con ng i th ng đ ộ ộ c xem xét m t cách đ c
l p. ậ
ự ự ệ ồ ấ ả ữ ế ố ự Hi n th c t ộ nhiên và xã h i bao g m t t c nh ng y u t ể th c th và phi
ể ự ừ ượ ự ồ ạ ờ th c th , tr c quan và tr u t ng, t n t ặ ặ i trong th i gian ho c không gian, ho c
ắ ủ ự ứ ạ ờ ả c khôngth i gian… Tính ph c t p, khó phân c t c a t ộ nhiênxã h i chính là
ữ ự ụ ế ẩ ả ộ ộ ỗ ộ m t trong nh ng đ ng l c thúc đ y các công c tri giác, k t qu là m i dân t c
ư ế ớ ể ắ ụ ộ ạ l i có “con dao” t duy riêng đ chia c t th gi i theo m t cách khác, m c đích
ấ ụ ể ứ ề ệ ự ắ ấ ậ ộ là làm sao cho nh n th c v hi n th c sâu s c nh t, c th nh t, theo m t cách
ẩ ụ ả ụ ứ ụ ệ ấ ợ ộ ố th c phù h p và kh d ng nh t. M t trong s các công c đó là n d ý ni m.
ộ ả ề ệ ế ẩ ồ ộ Mi n ý ni m “đ ăn” xét đ n cùng cũng là m t s n ph m xã h i, tuy
ậ ụ ể ủ ề ố ồ ợ ớ nhiên, trong các tình hu ng tri nh n c th , vai trò c a mi n “đ ăn” phù h p v i
ầ ủ ệ ấ ạ ộ ệ vi c c u trúc hóa các ý ni m khác, giúp ích cho các ho t đ ng tinh th n c a con
ng i. ườ
ệ ố ự ươ ự ự ạ ậ ề ướ ồ S xác l p h th ng ánh x này d a trên s t ng đ ng v h ủ ng c a các
ế ạ ừ ề ồ ớ ề ự ệ ộ ẳ chi u x t mi n “đ ăn” t i các ý ni m thu c mi n t ạ ộ nhiên, xã h i. Ch ng h n,
ự ậ ự ể ượ ự ể ậ các s v t t ộ ề nhiên, xã h i đ u có th đ ộ c nhìn nh n thông qua các th c th thu c
ệ ồ ý ni m “đ ăn”: cà bát, m n ậ c mơ , qu ả mâm xôi, bông so đũa, đ u ậ đũa, vùng lòng
ế ệ ch oả …/bánh xe, mũ n iồ , mâm pháo, đĩa hát… Trong ti ng Anh, cũng có các ý ni m
ươ ự ộ ố ầ ớ ế ệ ộ ố ư pan ạ d ng t ng t , tuy m t s g n nghĩa v i ti ng Vi t, m t s khác, ví nh
ả ụ ụ ả shaped [hình ch o] (lòng ch o), ồ potbelly [b ng n i] (b ng ph ), ệ pothat [mũ n i]ồ
(mũ chóp cao)…
ủ ề ự ề ộ Do tính bao trùm c a mi n đích “t ệ nhiênxã h i” các mi n, các ý ni m
ố ượ ề ộ ạ ớ ượ ồ ề thu c v mi n này có s l ng l n, đa d ng, nên l c đ 3.2.2.3a trên đây
ể ệ ụ ể ượ ừ ệ ẳ ạ ỏ ộ không th hi n c th đ c t ng vùng ý ni m nh . Ch ng h n, m t ánh x t ạ ừ
ạ ộ ớ ồ ớ ự “ho t đ ng liên quan t i đ ăn” t ạ ộ i “ho t đ ng t ộ nhiênxã h i” có th đ ể ượ c
ạ ộ chia tách thành m t nhóm các ánh x .
ươ ươ ữ ề ấ ạ Các ánh x trên là t ng đ ồ ng gi a hai mi n ngu nđích do c u trúc hai
ự ươ ệ ụ ữ ể ồ ý ni m có s t ng đ ng, nh ng ví d tiêu bi u cho nhóm này nh : ư đi băm bổ,
ặ ch y ạ c t ắ m t, ng ủ n ngướ , ng i ồ bó giò, (nói nh ) ư chém chả, mu i ố m t, ặ c tắ
ế ấ ặ khách… nghĩa, ăn g iỏ , x i táiơ , đ c ọ ng u nghi n, ch t chém
ự ề ệ S khoanh vùng mi n ý ni m này không mang hoàn toàn mang tính t ự
ứ ụ ữ ệ ứ ể ặ ả nhiên mà căn c m c đích nghiên c u và đ c đi m ng li u chúng tôi kh o sát
ộ ệ ố ự ươ ạ ậ ồ ượ đ c. Tuy v y, toàn b h th ng ánh x này cũng có s t ề ơ ả ng đ ng v c b n,
ậ ủ ả ặ ườ ệ ể ph n ánh đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t.
ậ Nh n xét
ệ ố ạ ượ ữ ạ Nh ng h th ng ánh x đ ơ ả c trình bày trên đây c b n chia thành ba d ng:
ạ ả ạ ị ể ướ ươ ứ ớ ánh x b n th hóa, ánh x đ nh h ạ ấ ng và ánh x c u trúc hóa – t ng ng v i ba
ể ẩ ụ ệ ẩ ụ ả ụ ị ướ ẩ ki u n d ý ni m: ể ẩ n d b n th , n d đ nh h ụ ấ ng và n d c u trúc. Trong
ạ ầ ượ ạ ừ ế ớ ề ồ đó, hai nhóm ánh x đ u đ c kích ho t t mi n ngu n khác chi u t ề i mi n đích
ạ ứ ồ ượ ạ ừ ề ồ ồ “đ ăn”, còn ánh x th ba đ c kích ho t t mi n ngu n “đ ăn” chi u t ế ới các
ề mi n đích khác .
ạ ẩ ụ ứ ộ Các ánh x n d có m c đ phong phú khác nhau, tuy nhiên, s l ố ượ ng
ị ủ ụ ể ệ ạ ẩ ả ả ấ này không ph n ánh giá tr c a ánh x hay n d , mà đó là bi u hi n b n ch t
ạ ả ạ ị ề ề ể ạ ủ c a các ánh x : ánh x b n th hóa quy v các mi n khái quát, ánh x đ nh
ổ ơ ả ứ ệ ể ặ ộ ướ h ng t ch c trên m t vài c p khái ni m c b n nên không th phong phú
ạ ấ ố ứ ề ề ệ ạ ữ ằ b ng ánh x c u trúc hóa đ i ng gi a các mi n ý ni m đa d ng v thành t ố ,
ề ố ượ ả đông đ o v s l ng.
ạ ẩ ụ ề ề ặ ộ Ánh x n d có tính m t chi u, không có chi u ng ượ ạ c l i. M c dù các
ứ ườ ư ộ ộ ướ ụ ề ẫ d n ch ng d ng nh b c l xu h ng hai chi u (ví d : “con ng ườ “đồ i”
ự ế ả ạ ấ ư ăn”) nh ng th c t , b n ch t hai ánh x khác nhau:
ườ ứ ấ ợ ườ ộ ạ ự ể ớ Tr ng h p th nh t, con ng i là m t d ng th c th , cùng v i các
ự ượ ể ả ự ể ể ồ ể th c th khác đ ệ c dùng đ b n th hóa các ý ni m “đ ăn” phi th c th , không
ạ ữ ủ ạ ả ặ ị đ nh d ng. Các thành t ố ượ đ c kích ho t không ph i là nh ng đ c tính c a riêng ý
ệ ườ ộ ự ủ ể ộ ni m “con ng ạ ả i” mà là thu c tính chung c a toàn b th c th . Khi ánh x b n
ể ượ ừ ượ ậ ồ ạ ộ th hóa đ ệ c xác l p, các ý ni m “đ ăn” tr u t ự ng cũng “là” m t lo i th c
ể ậ ượ ấ ể ặ ạ ố ị th (trong tri nh n), đ c c p cho các đ c đi m v n không có (hình d ng, v trí,
ướ ư ố ườ ế kích th c…) gi ng nh cây, nhà, bông hoa…và con ng ề ỉ i. N u ch riêng mi n
ườ ị ả ữ ể ồ “con ng i” thì không có giá tr b n th hóa cho “đ ăn” vì gi a chúng không có
ự ệ ề ể ả ầ ậ quan h tôn ti, t ng b c (mà ph i là mi n th c th ) ; ng ượ ạ c l i, cũng không th ể
ề ể ồ ườ ạ ấ ả coi “đ ăn” là mi n b n th hóa cho “con ng i”, mà là ánh x c u trúc nh ư
ướ phân tích d i đây.
ườ ứ ề ợ ồ ộ ồ ượ ể ấ Tr ng h p th hai, “đ ăn” là m t mi n ngu n đ c dùng đ c u trúc
ề ườ ạ ấ ạ ươ ứ ữ ệ hóa các ý ni m v con ng i. Ánh x c u trúc hóa là ánh x t ng ng gi a các
ứ ệ ề ấ ẩ ấ ạ ý ni m trong hai mi n: hình th c – ngo i hình, tính ch t – ph m ch t… giúp làm
ụ ể ơ ủ ề ơ ộ ơ ộ ố rõ h n, c th h n, sinh đ ng h n các thu c tính v n có c a mi n đích “con
ườ ng i”.
ạ ượ ả ượ ệ ạ ồ ỉ Các ánh x đ c mô t trong các l c đ ch mang tính đ i di n, tiêu
ể ượ ể ụ ể ạ ậ ỗ ộ bi u, đã đ c xác l p. M i ánh x có th c th hóa thành m t chùm các ánh x ạ
ứ ộ ệ ặ ậ ồ ủ ộ b ph n tùy theo m c đ phân nhánh c a ý ni m ngu nđích. M c dù các ánh x ạ
ồ ạ ắ ấ ể ả ư ữ ế ề ẫ đã có t n t i theo nguyên t c b t bi n, nh ng gi a hai mi n v n có th n y sinh
ạ ớ ủ ễ ề ặ ợ ớ ồ thêm ánh x m i, mi n sao phù h p v i các đ c tính c a hai mi n ngu nđích và
ạ ượ ừ ậ ườ ệ ố h th ng ánh x đã đ c th a nh n trong tâm trí con ng i.
ạ ế ự ừ ề ồ ệ S ánh x đ nđi t mi n “đ ăn” không tách bi ố t hoàn toàn, cũng không n i
ạ ả ạ ị ế ể ướ ở ộ ậ ti p nhau. Các ánh x b n th hóa, ánh x đ nh h ng giúp m r ng tri nh n v ề
ề ồ ượ ề ệ ế ậ mi n “đ ăn”. Nói cách khác, chúng đ ạ c mi n ý ni m này ti p nh n, dung n p,
ứ ơ ở ể ế ụ ấ ể ề chuy n hóa thành tri th c c s đ ti p t c c u trúc hóa cho các mi n đích khác.
ả ồ ơ ượ ộ ệ ố ạ ộ ể Toàn b h th ng ánh x đó có th khái quát trong m t “b n đ ” s l ư c nh hình
3.2 sau.
ộ ớ ệ ề ề ệ ồ 3.3. Pha tr n mi n ý ni m “đ ăn” v i các mi n ý ni m khác
ệ ữ ệ ề ạ ỉ Trong các phân tích trên đây, ánh x ch liên h gi a hai mi n ý ni m phân
ệ ữ ệ ề ả ộ ồ bi t, trong đó có m t mi n là “đ ăn”. Tuy nhiên, trên ng li u kh o sát th c t ự ế ,
ệ ượ ữ ự ự ạ ộ ể ề ả có nh ng hi n t ng mà ánh x m t chi u th c s không th lí gi ư i và đ a ra
ữ ợ ộ ườ ầ ớ ụ ầ ậ ợ ậ m t mô hình tri nh n h p lí. Nh ng tr ng h p đó ph n l n c n v n d ng lí
ệ ế ộ thuy t pha tr n ý ni m (conceptual blending).
ỗ ự ướ ự ụ ể ẽ ằ ộ D i đây s là s phân tích m t vài ví d tiêu bi u nh m n l c khái quát
ấ ị ủ ệ ề ộ ồ ự ạ ộ s ho t đ ng c a mi n ý ni m “đ ăn” trong m t góc nhìn nh t đ nh.
ẩ ụ ộ ề 3.3.1. Mô hình n d ba mi n không gian pha tr n
ệ ấ ườ ạ ệ ộ ớ Các c u trúc ý ni m kép th ng đem l ể i m t ý ni m hoàn toàn m i, là ki u
ệ ầ ổ ộ ồ ộ “d n nén” ý ni m trong m t không gian tinh th n pha tr n, trong khuôn kh cho
ệ ậ ỉ ớ ề ồ phép, lu n án ch quan tâm các ý ni m kép có liên quan t ề ặ i mi n “đ ăn”. V m t
ể ở ạ ữ ừ ụ ấ ngôn ng , các c u trúc này có th d ng danh t danh t ( ừ c mơ b i, da bánh m tậ ),
ừ ừ ộ ướ t ván hay danh t tính t ố ẻ ) hay danh t đ ng t ( ( ); ừ tin s t d o ừ bánh v , ẽ đ uậ l
ừ ộ ặ ộ ừ ừ ộ ho c đ ng t đ ng t ( ( ừ ừ ng ủ n ngướ ), tính t danh t ừ đ t ứ b aữ ), đ ng t danh t
(mu iố m tặ )…
ạ ữ ủ ể ệ ạ ấ Đi m chung c a các c u trúc này là các ý ni m kép đã t o ánh x gi a hai
ề ậ ậ ọ ồ ề mi n không gian nh p (trong đó có mi n “đ ăn” mà lu n án chú tr ng nghiên
ế ố ế ố ươ ọ ứ ể ạ ự ứ c u), k t n i và l a ch n các y u t t ng ng đ ánh x vào không gian pha
ộ ạ ế ợ ữ ự tr n, đem l ớ ả ề ệ i nh ng k t h p hoàn toàn m i c v hi n th c khách quan cũng nh ư
ưở ạ ữ ự ề ậ ớ các liên t ng kèm theo. S ánh x gi a hai mi n không gian nh p và v i không
ế ừ ộ ể ề ả ồ ộ ồ ơ gian pha tr n không ph i cách di chuy n đ n tuy n t m t mi n ngu n (đ ăn)
ự ề ộ ộ ộ ưở sang m t mi n đích khác mà là s pha tr n, c ng h ng các thành t ố ượ đ c đánh
ỗ ề . ấ d u trong m i mi n
ệ ướ ẽ ể ệ ữ ộ Mô hình pha tr n ý ni m trong bánh v ẽ d i đây s th hi n nh ng phân
ể ừ ề ề ồ tích trên. Rõ ràng, bánh đã không di chuy n t ộ mi n “đ ăn” sang mi n “h i
ề ộ ứ ể ậ ợ ẫ ư ọ h a” đ nói v m t b c tranh, trong khung tri nh n g i ra, bánh v n l u gi ữ
ố ề ử ụ ỗ ư ộ ồ thành t ứ ồ v “đ ăn” nh m t th m i nh d d (?); trong khi v ẽ cũng không
ấ ạ ộ ướ ệ ả ạ kích ho t m t thao tác n u n ộ ệ ố ng nào. C hai ý ni m đó t o nên m t h th ng
ạ ươ ữ ứ ẫ ố ậ ạ ộ ứ ể ánh x t ng ng l n nhau gi a các thành t (v t th , ho t đ ng, ch c năngg,
ế ớ ụ ộ ạ ệ ớ ộ m c đích…) và cùng chi u t i không gian pha tr n t o nên m t ý ni m m i khác
ệ ầ ứ ậ ộ ượ m t th không có th t, đ ể ụ ỗ ừ c dùng đ d d , l a hoàn toàn hai ý ni m đ u vào:
ỉ ườ ở ộ ế ư ẽ ố ph nh ng i khác, gi ng nh cái bánh v trên gi y. ấ N u m r ng các thành t ố
ưở ủ ể ư ạ ề ể ả ả liên t ng, ta có th có c ánh x v ch th m u mô, gian x o, không thành
ộ ố ượ ậ ặ ẹ ạ ề ơ th t; ho c m t đ i t ậ ng ngây th , nh d .v.v… Hai mi n không gian nh p
ề ộ ộ ộ ầ thu c hai mi n khác nhau, và không gian pha tr n là m t không gian tinh th n
ề ạ ẩ ả ớ ộ ưở ữ ủ ự hoàn toàn m i – s n ph m c a s ánh x đa chi u và c ng h ề ng gi a hai mi n
ộ ọ ậ ồ nh p “đ ăn” và “h i h a”.
ươ ự ớ ấ ư ậ ự ổ ứ ạ ặ m t th t T ng t nh v y, v i c u trúc ớ s t ch c các ánh x và không
ộ ạ ề ề ậ ầ ộ ộ gian tinh th n cũng theo m t d ng hai mi n nh p, m t mi n pha tr n.
ự ệ ộ ườ ộ ậ ệ ễ ạ S pha tr n ý ni m th ữ ng di n ra đ c l p gi a hai ý ni m, t o thành
ạ ữ ệ ố ố ệ ệ ấ trong lòng nó h th ng ánh x gi a các thành t . Các ý ni m kép xu t hi n trên
ữ ệ ả ớ ề ệ ồ ng li u kh o sát có liên quan t ế i mi n ý ni m “đ ăn” phong phú và không hi m
ữ ể ạ ấ ỉ ộ ặ g p. Tuy nhiên, chúng ch có ki u c u trúc ngôn ng và d ng mô hình pha tr n
ạ ệ ố ạ ạ ầ ố ố ộ ạ gi ng/g n gi ng nhau mà không t o thành m t lo t h th ng ánh x hàng lo t.
ệ ậ ầ ỗ ố ơ ồ ạ M i ý ni m kép c n phân tích, tái l p các thành t và s đ ánh x riêng, ch ứ
ụ ớ ạ ộ ể ề ẩ ạ ố ố không gi ng d ng ánh x m t chi u các n d m i có th hình thành vô s theo
ẫ ạ ộ ớ ệ ề ể ồ ệ ố h th ng đi n m u t o nên m t l p các ý ni m có cùng mi n ngu nđích, c ch ơ ế
ươ ứ ệ ạ ươ ẫ ăn l ng, ăn đòn, ăn b m, ăn h i và ph ng th c ánh x . Các ý ni m kép ạ có cùng
ư ệ ấ ấ ả ồ ăn l ; ăn đòn: ạ d ng c u trúc nh ng b n ch t ý ni m khác nhau: ngươ : “ngu n”ăn
ặ ươ ệ ả ự ; ăn b m: ẫ ứ “th c”ăn ể “đ c đi m”ăn ; ăn h i: ạ “h qu ”ăn. T ng t , cũng chung
ể ấ ư ứ ế ế ằ ộ ơ ị ứ làm b p, đ ng b p, n m b p m t ki u c u trúc nh ng các đ n v hình th c ế cũng
ị ộ ể ệ ố không bi u th n i dung ý ni m gi ng nhau .
ẩ ụ ố ộ ề 3.3.2. Mô hình n d b n mi n không gian pha tr n
ơ ả ủ ế ề ố ộ Mô hình b n mi n không gian pha tr n là mô hình c b n c a thuy t pha
ộ ố ườ ệ ộ ợ ị tr n ý ni m, tuy nhiên, có m t s tr ng h p không gian chung không xác đ nh
ư ề ạ ở ề ố ẫ ớ d n t i mô hình d ng 3 mi n nh phân tích trên. Trong mô hình b n mi n không
ộ ố ệ ở ơ ở ể ạ ề gian pha tr n, các thành t ý ni m mi n không gian chung là c s đ t o ánh
ạ ữ ề ậ ạ ữ x gi a hai mi n không gian nh p, kích thích ánh x gi a các thành t ố ươ ứ ng ng t
ữ ệ ừ ố ạ ớ ề gi a hai ý ni m, t ộ ố đó m t s thành t ánh x t ộ ạ i mi n không gian pha tr n t o
ớ . ệ nên ý ni m m i
ạ ộ ự ệ ề ệ ồ ộ Mi n ý ni m “đ ăn” có s ho t đ ng pha tr n ý ni m theo mô hình 4
ườ ộ ố ấ ể ệ ư đi nệ ề mi n, th ng th hi n qua m t s c u trúc nh quen thu c ( ấ ộ n u cháo
ữ ẩ ặ ợ ồ ụ v ch ng nh ế ế gỗ) ho c các thành ng n d ( tho i, ạ ch bi n ư đũa có đôi; bát
ướ ọ i… ạ ẩ ụ ạ ạ ). D i đây là hai mô hình minh h a ánh x n d 4 đũa xô nhau; r ráổ c p l
ề ấ ấ ệ ồ ợ đi n tho i” ư mi n trong c u trúc “ ạ và trong thành ng “ữ v ch ng nh n u cháo
đũa có đôi”.
ấ ệ ậ ộ ấ n u cháo đi n tho i” ề ạ xác l p m t mi n không gian chung, C u trúc “
ạ ộ ố ượ ộ ớ ủ ể ủ ộ ồ g m “ho t đ ng” v i m t “đ i t ề ng” (c a m t ch th nào đó). Hai mi n
ậ ồ ồ ươ ệ ạ ớ không gian nh p g m có “đ ăn” và “ph ng ti n liên l c” v i các thành t ố
ạ ộ ạ ộ ố ượ ứ ứ ạ ộ ế ươ t ng ng: ho t đ ng, cách th c ho t đ ng, đ i t ả ng ho t đ ng, k t qu …
ạ ừ ứ ề ộ ề ậ Mi n không gian pha tr n ch a các ánh x t ộ ẩ ạ hai mi n nh p, t o thành m t n
ớ ụ ấ d c u trúc m i.
ộ ẩ ụ ể ữ ợ ồ ư Thành ng “v ch ng nh đũa có đôi” là m t n d ki u suy lu n t ậ ươ ng
ề ạ ộ ự t hình thành trên mô hình 4 mi n không gian pha tr n. Ánh x xuyên mi n t ề ừ
ồ ớ ườ ự ươ ồ ồ ợ ủ đôi đũa – đôi v ch ng, “đ ăn” t i “con ng ứ i” căn c trên s t ng đ ng c a
ớ ặ ị ẩ ư ụ ữ ể ế ợ k t h p v i đ c tr ng văn hóa đ suy ra nh ng giá tr n d trong không gian
pha tr n.ộ
ặ ồ ợ Không gian chung là thành t ố ề ố ượ v đ i t ư ng (v ch ng/đũa) và đ c tr ng
ệ ể ậ ặ ớ ủ ố ượ c a đ i t ng (có đôi). Không gian nh p 1 là ý ni m “đũa” v i các đ c đi m tiêu
ợ ồ ề ể ệ ộ ồ ớ ậ bi u, thu c mi n “đ ăn”, không gian nh p 2 là ý ni m “v ch ng” v i các thành
ẩ ụ Ợ Ồ ể ệ ộ ố ươ ứ t ng ng. Không gian pha tr n th hi n ý nghĩa n d V CH NG LÀ ĐÔI t
ĐŨA.
ề ủ ẩ ụ Ợ Ồ ộ Trong mô hình pha tr n 4 mi n c a n d V CH NG LÀ ĐÔI ĐŨA, h ệ
ấ ằ ạ ố ạ ậ th ng ánh x mang tính toàn hình, nh m c u trúc l i không gian nh p 2; các ánh
ữ ừ ể ạ ậ ố ạ x cũng là nh ng suy lu n văn hóa nên không th tách b ch t ng thành t riêng
ự ậ ụ ề ẩ ấ ộ ẻ ự l ộ . S pha tr n các mi n không gian trong n d trên giúp th y rõ s v n đ ng
ề ố ượ ậ ợ ồ ệ ư t duy khi tri nh n v đ i t ng “v ch ng” thông qua ý ni m “đôi đũa”. n d Ẩ ụ
ệ ủ ộ ơ ệ ể ể ề ầ ấ ị ơ ý ni m là m t đ n v tinh th n, các c u trúc bi u hi n c a nó có th nhi u h n
ạ ộ ờ ệ ấ ợ ồ Bây gi ư ch ng th p, v cao/Nh đôi đũa l ch so sao cho ẳ m t, ch ng h n “
ườ ư ẻ ề ằ b ng?” i ta nh đũa có đôi/ Còn anh đi l ộ v loi m t mình. ho cặ “Ng ”…
ẩ ụ ứ ợ 3.3.3. Mô hình n d ph c h p
ự ế ể ắ ữ ả ậ ơ Th c t ngôn ng không đ n gi n là các mô hình đ l p ráp và v n hành,
ườ ữ ế ậ ắ ạ ư t duy con ng i càng không r p khuôn thi u sáng t o, nh ng nguyên t c chung
ể ượ ấ ư ả ả ườ ạ ệ ẫ ợ ườ nh t có th đ c đ m b o nh ng các tr ng h p ngo i l v n th ng xuyên
ự ầ ộ ả ữ ả x y ra. S pha tr n các không gian tinh th n giúp lí gi ậ i nh ng mô hình tri nh n
ế ả ạ ơ ư ế ả ấ ả mà ánh x đ n tuy n không ph n ánh h t b n ch t, nh ng ngay c các mô hình
ỉ ồ ạ ở ạ ụ ự ễ ề ộ pha tr n nhi u khi cũng ch t n t ẩ d ng khái quát, các n d th c ti n luôn i
ự ấ ữ ứ ề ạ ơ ộ ệ ủ phong phú, đa d ng h n nhi u. M t trong nh ng minh ch ng là s xu t hi n c a
ế ẩ ụ ứ ợ ệ ồ các mô hình ph c h p liên quan đ n n d ý ni m “đ ăn”.
ườ ạ ừ ứ ề ấ L y tr ợ ẩ ng h p n d “ ụ no m t”ắ làm minh ch ng, ánh x t ả mi n “c m
ớ ề ậ ắ ộ ể ạ ơ ể m t, mũi giác” (no/đói) t i mi n “b ph n c th ” ( ề ) theo ki u ánh x hai mi n;
ể ư ớ ư ề ộ ự ỏ ề ộ s th a mãn tinh ề hay pha tr n 3, 4 mi n đ u ch a th đ a t i ý nghĩa v m t “
ề ở ề ế ỉ ể th nầ ” b i không th nói nhìn nhi u thì “ no m tắ ”, n u ch là “nhi u”, mà không
ấ ượ ự ự ộ có s đánh giá ch t l ng thì hoàn toàn có th “ ể chán m tắ ” vì “b i th c nhìn”. Và
ự ỏ ả ở ế ố ầ ở b i vì no là c m giác có bao hàm s th a mãn nên đây có y u t tinh th n ch ứ
ầ ả ơ ườ ợ ớ không đ n thu n là c m giác sinh lí. Tr ng h p này liên quan t ụ i hoán d :
Ầ Ắ ẫ ứ ắ ắ ắ ắ ợ ng a m t, xanh m t, tr n m t, m t hình viên TINH TH N LÀ M T, ta v n nói
ắ ố ạ ắ ế ợ ớ ẩ ụ ụ ệ ạ đ n, m t t i l i, m t sáng lên… Ả Hoán d này k t h p v i n d ý ni m C M
Ớ Ồ Ầ ệ ẻ đói danh hi u, thèm chia s , Ả GIÁC TINH TH N LÀ C M GIÁC V I Đ ĂN (
ả ẩ ngán công vi c…ệ ơ ở ể ) là c s đ lí gi i n d “ ứ ợ ủ ẩ ụ no m t”.ắ Mô hình ph c h p c a n
ị ạ ơ ượ ể ể ụ d này có th bi u th d ng s l c nh ư sau.
ộ ườ ộ ẩ ụ ụ ẩ ợ Trên đây là m t tr ng h p hòa tr n n d hoán d , trong các n d ụ
ữ ế ệ ồ ườ ụ ế ợ ợ ẩ liên quan đ n ý ni m “đ ăn” cũng có nh ng tr ớ ẩ ng h p n d k t h p v i n
ạ ẳ ữ ệ ấ Ở ấ ụ d . Ch ng h n, c u trúc trong câu “ ”. đây, có Đó là m t ộ b a ti c m cúng
Ộ ấ ụ Ệ ả ẩ ể ệ Ả ự ấ s c u trúc n d tình c m TÌNH C M LÀ NHI T Đ , m nóng th hi n
ươ ự ệ ự ả ể ạ ỏ ồ th ờ ng yêu, ghét b là l nh giá. Đ ng th i đã có s b n th hóa s ki n ăn
Ể ị Ự Ữ ụ ượ ộ ữ m t b a ti c trong ví d này, B A TI C Ệ LÀ TH C TH (đ nh l ng “ ệ ”) b iở
ể ậ ệ ộ ể ườ v y có th đo nhi ứ t đ , có th bao ch a trong nó con ng ạ ộ i, các ho t đ ng, các
ế ệ ộ ỉ ườ ữ ệ ộ quan h xã h i (n u ch con ng i trong b a ti c, ta có thêm m t hoán d t ụ ạ i
Ẩ ụ ượ ư ộ ố ượ ậ ữ ấ b a ti c đây). n d này cho th y ệ đ c tri nh n nh m t đ i t ng có tình
ộ ạ ấ ố ộ ư Anh y là m t ng i p ả c m n i t i (gi ng nh “ ườ ấ ám”).
ạ ạ ẩ ụ ự ư ề ệ ộ Tóm l ồ i, cũng nh các ánh x n d , s pha tr n ý ni m trong mi n ngu n
ụ ễ ạ ồ ỉ ể “đ ăn” di n ra khá phong phú, đa d ng. Các ví d trên đây ch mang tính đi n
ữ ủ ữ ệ ệ ể ộ hình cho nh ng bi u hi n khác nhau c a mô hình pha tr n ý ni m. Nh ng ánh x ạ
ứ ợ ữ ề ề ơ ở ạ ẩ ề đa chi u trong các mô hình 3 mi n, 4 mi n, ph c h p cũng là nh ng c s t o n
ệ . ụ d ý ni m
ơ ế ụ ữ ạ ẩ ồ ề ệ ề ệ 3.4. C ch ánh x n d gi a mi n ý ni m “đ ăn” và các mi n ý ni m
khác
ủ ế ữ ọ ụ ự ẳ ẩ ậ ữ ị Ngôn ng h c tri nh n đã kh ng đ nh “ n d ch y u d a trên nh ng
ự ươ ứ ự ơ Metaphor is ươ t ệ ng ng trong kinh nghi m, h n là d a trên s t ồ ng đ ng” (
mostly based on correspondences in our experiences, rather than on similarity), và
ứ ạ ệ ả ấ “Các ánh x không ph i b t kì, mà căn c vào c thơ ể và kinh nghi m hàng
ngày và tri th cứ ” (Mappings are not arbitrary, but grounded in the body and in
ứ ủ everyday experience and knowledge) (G. Lakoff, [152]). Ba căn c trên đây c a
ạ ượ ụ ữ ứ ể ạ ẩ ứ ế ề ánh x đ ơ c coi là căn c đ nghiên c u c ch ánh x n d gi a mi n “đ ồ
ể ằ ữ ề ầ ươ ứ ệ ăn” và các mi n khác. C n hi u r ng, “nh ng t ng ng trong kinh nghi m” là
ươ ứ ứ ủ ườ ả ẩ ữ nh ng t ậ ng ng trong nh n th c c a con ng ệ ủ i, là s n ph m c a kinh nghi m,
ả ấ ự ươ ứ ứ ứ ự ệ trí th c, văn hóa ch không ph i b t kì s t ng ng nào trong hi n th c khách
quan.
ạ ẩ ụ ự ơ ế ứ 3.4.1. C ch ánh x n d d a trên tri th c
ứ ữ ể ế ệ ố ủ Tri th c là nh ng hi u bi t có h th ng c a con ng ườ ề ự i v t nhiên và xã
ượ ơ ả ụ ư ệ ặ ặ ả ộ h i, có đ ấ ủ c thông qua giáo d c ho c tr i nghi m. Đ c tr ng c b n nh t c a
ồ ạ ủ ứ ứ ạ ầ tri th c là tính tinh th n, cũng có nghĩa d ng t n t i c a tri th c là trong tâm trí
ườ ả ủ ự ế ớ ậ ế ả ấ ặ con ng i, là k t qu c a s ph n ánh th gi i v t ch t khách quan. M c dù
ả ạ ồ ạ ề ơ ả ư ứ ộ ượ đ c ph n ánh l i và t n t ộ ậ i trong b não, nh ng v c b n tri th c đ c l p,
ớ ườ ụ ệ ộ khách quan v i con ng i, không ph thu c vào kinh nghi m, hay ý chí cá nhân.
ứ ế ộ ượ ẻ ữ ề ộ ồ M t tri th c n u đ ể ệ c chia s gi a các cá nhân hay c ng đ ng thì đ u th hi n
ộ ạ ể ượ ấ ề m t d ng thông tin duy nh t, thông tin đó có th đ ệ c đáng giá theo đi u ki n
chânng y.ụ
ố ớ ứ ậ ầ ộ ọ ề ả Đ i v i quá trình tri nh n, tri th c là m t ph n quan tr ng, là cái n n t ng
ơ ở ệ ệ ầ ạ ộ ban đ u làm c s cho các kinh nghi m cá nhân, kinh nghi m văn hóa ho t đ ng
ệ ệ ể ấ ở ệ ữ tái c u trúc tr thành các ý ni m. Ý ni m có th khác bi ề t gi a các n n văn hóa,
ứ ẫ ư ặ ộ ố ổ ở ậ các nhóm xã h i ho c các cá nhân nh ng c t lõi tri th c v n không đ i. B i v y,
ứ ấ ơ ả ế ớ ấ tri th c là cái t n t ồ ạ ướ i tr ố c nh t, c b n và th ng nh t trong th gi ầ ủ i tinh th n c a
con ng iườ .
ệ ố ủ ứ ệ ầ ế ố Tính h th ng c a tri th c giúp k t n i các ý ni m mà không c n huy
ạ ẩ ụ ứ ệ ố ộ ộ đ ng v n văn hóa và n i dung kinh nghi m. Ánh x n d căn c vào các tri
ứ ượ ơ ế ứ th c đ c coi là có c ch tri th c.
ứ ề ấ ồ ườ ữ ể ế ề Trong mi n “đ ăn” tri th c cung c p cho con ng i nh ng hi u bi t v các
ạ ồ ị ả ể ể ặ ế ế món ăn, các lo i đ dùng, các ki u ch bi n, các đ c đi m mùi v , c m giác… Tri
ứ ề ồ ế ệ ả ủ ồ ế ố ứ th c v “đ ăn” cho bi t các h qu , ch c năng…c a đ ăn và các y u t liên quan.
ẳ ớ ồ ườ ớ ứ ấ ạ Ch ng h n, nói t i “đ ăn” ng ể i ta có th nghĩ t i ch c năng cung c p dinh d ưỡ ng
ướ ố ộ ộ ườ ấ ơ ể B c m t cao ăn hao m t bát nuôi s ng c th ( ), con đ ệ ng cung c p là qua mi ng
ệ (Mi ng ăn núi l ở)…
ứ ề ộ ố ượ ầ ậ ư ệ ầ ả Khi c n nh n th c v m t đ i t ấ ng, cái đ u tiên xu t hi n ch a ph i là
ố ượ ụ ứ ệ ề ẩ ệ ố ý ni m hay n d , đó là các tri th c v chính đ i t ể ng đó, và h th ng hi u
ế ề ự ậ ầ ự ậ ề ạ bi t v các s v t g n gũi, cùng nhóm phân lo i hay v các s v t khác có s ự
ẳ ạ ồ ớ ườ ệ ể ươ t ng đ ng. Ch ng h n, v i ý ni m ệ bánh ch ngư , ng i Vi t có hi u bi ế ề t v
ấ ứ ế ế ứ ệ ả ẩ ố ồ ặ ngu n g c, xu t x , nguyên li u, cách th c ch bi n, s n ph m cùng các đ c
ủ ả ể ẩ ộ ế tính c a s n ph m. N i dung hi u bi ệ ủ t này là khách quan. Trong nguyên li u c a
ị ợ ế ệ ạ ạ ỗ bánh ch ng ư ệ có g o n p, đ xanh, th t l n – theo quan ni m dân gian là đ i di n
ứ ứ ấ ả ỏ cây c , muông thú, t c là muôn loài. Tri th c dân gian còn th y hình nh thu nh ỏ
ế ắ ằ ẳ ư ậ bánh ch ng ư c a ủ đ t ấ trong chi c bánh vuông v n, b ng ph ng. Nh v y, là tinh
ầ ượ ế ớ ự ố ư túy tr n gian, t ng tr ng cho th gi i s s ng – cùng v i ẽ ợ ớ bánh dày s h p
ơ ở ụ ứ ự ộ ơ thành vũ tr . Tri th c dân gian (dù còn thô m c, ngây th ) là c s cho s ánh x ạ
ề ồ ớ ụ ư ề ế ừ t mi n “đ ăn” t ề ả i mi n “vũ tr ” trong hình nh chi c bánh ch ng truy n
th ng.ố
ạ ẩ ụ ườ ướ ấ ẽ ượ Ánh x n d thông th ng, tr c nh t s đ ạ ở c kích ho t b i các tri
ứ ư ậ ố ầ ớ ệ ố ặ ệ M c dù ph n l n h th ng ý ni m th c, gi ng nh Lakoff nh n xét trong [152]: “
ụ ộ ể ủ ụ ể ầ ẩ ẩ ế ẩ ủ c a chúng ta là n d , m t ph n đáng k c a nó là phi n d . Hi u bi t n d ụ
ượ ự ể ứ ế ề ẩ ụ ữ đ c căn c vào s hi u bi ẩ t phi n d ụ”vi. Nh ng minh ch ng v n d ý ni m ệ ứ
ổ ế ứ ứ ư ệ ấ ườ căn c trên các tri th c không ph bi n nh ng có xu t hi n, tr ợ ng h p này
ủ ế ủ ứ ề ả ả ấ ứ không nhi u vì vai trò ch y u c a tri th c là lí gi i ch không ph i c u trúc nên
ẩ ụ các n d .
ơ C m ba bát , áo ba manh, đói không xanh, rét không ch t.ế
ơ ụ ế ế ơ Chàng i, ph thi p làm chi/ Thi p nh ộ ỡ ư c m ngu i đ khi đói lòng
ầ ớ Đ u chày đít th t
ồ ấ N i nào vung n y
ẩ ồ ơ ế S y n i r i r
ệ ơ ắ ắ Li u c m g p m m
ẻ ơ C m t ẹ ộ là m ru t
Con cá đánh ngã bát c mơ
ạ ạ ổ R rá c p l i
ả ơ ỉ Qu báo ăn cháo gãy răng/ Ăn c m gãy đũa, x a răng gãy chày
ứ ủ ườ ể ữ ể ứ tri th c hi n Tri th c c a con ng i có th chia thành ệ (nh ng hi u bi ế t
ệ ừ ể tri th c n ượ ố ị đ c c đ nh trong các khái ni m, trong t ữ ng ) và ữ ứ ẩ (nh ng hi u bi ế t
ầ ườ ệ ồ ạ ủ ế ơ ở ể ủ ng m c a con ng ứ i). Các tri th c hi n t n t i ch y u làm c s cho hi u bi ế t
ẩ ự ể ứ ẩ ụ ự ụ ẩ ộ n d , còn các tri th c n là đ ng l c tích c c đ hình thành các n d . Các tri
ơ ế ẩ ụ ượ ầ ớ ứ ẩ ệ th c n ph n l n là kinh nghi m, là c ch n d đ c trình bày ngay sau đây.
ơ ế ệ ạ ẩ ụ ự 3.4.2. C ch ánh x n d d a trên kinh nghi m
ữ ệ ể ự ế Kinh nghi m là nh ng hi u bi ế ượ t đ c rút ra qua th c t ả ự ừ , do s t ng tr i.
ự ự ố ớ ậ ọ ọ ệ Đ i v i khoa h c tri nh n, kinh nghi m có vai trò th c s quan tr ng. S t ự ươ ng
ủ ệ ườ ư ữ ệ ồ đ ng trong c a các kinh nghi m trong trí não con ng ầ i nh nh ng liên h ng m,
ố ượ ệ ộ ậ ố ặ ẽ ượ ộ khi m t ý ni m là đ i t ng tri nh n, các thành t ư đ c tr ng s đ c huy đ ng,
ỗ ố ặ ẽ ế ố ớ ư ữ ệ ươ ự ở ộ ề m i thành t đ c tr ng s k t n i v i nh ng kinh nghi m t ng t m t mi n ý
ế ế ố ệ ượ ấ ẽ ni m nào đó, n u k t n i đó đ c c u trúc hóa, chúng ta s có m t n d ộ ẩ ụ.
ẳ ạ ớ ườ ệ ẽ ấ ị Ch ng h n, v i ý ni m ệ bánh ch ngư , ng i Vi ể t s th y hi n th các tri
ứ ặ ị ợ ế ạ ặ ớ ỗ ầ th c đ c thù: (1) cùng c p v i bánh gi y; (2) có g o n p, đ xanh, th t l n, gói
ớ ế ắ ưở ộ ằ b ng lá dong; (3) hình vuông; (4) lu c kĩ; (5) g n v i T t… Các liên t ng kéo
ề ờ ử ụ ề ấ ẽ ề ề ầ ạ theo s là v hình d ng, v thành ph n, v c u trúc, v th i gian s d ng… Xét
ữ ươ ố ộ ủ ề ạ ồ riêng nh ng t ư ng đ ng v hình d ng, “hình vuông” (kh i h p) c a bánh ch ng
ể ươ ứ ả ậ ậ ấ ớ ộ ộ có th t ể ng ng v i “đ t vuông” (m t hình nh đ m nét tri nh n, m t ki u
ệ ớ ự ề ệ ả ọ ơ khoa h c “ngây th ”, không h ph n ánh đúng hi n th c); hay liên h v i “góc
ủ ả ạ ể ệ ể ướ l i” c a khung thành trong bóng đá (hình nh này l ậ i th hi n rõ ki u tri nh n
ế ả ấ ộ ấ ổ ộ n i tr i, vì toàn b khung thành không ph i là hình vuông). N u đánh d u, c u
ươ ề ẩ Ặ Ấ ứ ứ ụ ệ ấ trúc hóa cho t ng ng th nh t, ta có m nh đ n d : M T Đ T LÀ BÁNH
ế ươ Ư ứ ồ ượ ậ ệ góc bánh ch ngư CH NG; n u t ng đ ng th hai đ c xác l p, ta có ý ni m
ễ ấ ự ế ể ồ ạ ố ậ trong khung thành. D th y là trong th c t , có vô s v t th , đ đ c có hình
ư ư ế ố ươ ị ỏ ề ả ồ ạ d ng gi ng chi c bánh ch ng, nh ng các t ng đ ng đó đ u b b qua. C hai
ẩ ụ ề ỉ ệ ớ n d này đ u mang tính văn hóa rõ nét vì ch có Vi t Nam m i có bánh ch ngư ,
ứ ệ ộ ươ đ ể ng nhiên các dân t c khác không th có tri th c, kinh nghi m cũng nh t ư ư
duy này.
ệ ệ ậ ạ ồ ộ ự ậ Các d ng kinh nghi m tri nh n bao g m kinh nghi m thu c lĩnh v c v t
ự ự ệ ệ ộ ộ lí, kinh nghi m thu c lĩnh v c tâm lí, kinh nghi m thu c lĩnh v c văn hóa.
ự ậ ộ ệ 3.4.2.1. Kinh nghi m thu c lĩnh v c v t lí
ế ủ ự ự ể ệ ậ ạ ơ ộ C ch c a ánh x có th là kinh nghi m thu c lĩnh v c v t lí, d a trên
ữ ự ự ệ ể ạ ậ ộ ớ ể liên h các thu c tính v t lí gi a th c th này v i th c th khác: hình d ng, màu
ướ ệ ộ ự ố ộ ậ ộ ị ắ s c, mùi v , kích th c, nhi ộ t đ , l c, quá trình, v n đ ng, t c đ ... Các thu c tính
ự ệ ả này không ph i “cái” trong hi n th c, mang tính khách quan mà mang tính kinh
ủ ệ ả ẩ ườ ệ ề ẳ ạ nghi m, là s n ph m tri giác c a con ng i. Ch ng h n, kinh nghi m v hình
ố ươ ấ ờ ư ớ ư ừ ạ d ng tr i, đ t nh v a nêu trong m i t ng quan v i bánh ch ng, bánh dày ở ví
ụ d trên đây .
ề ư ộ ể ầ ộ ệ th c thự M t đi u l u ý là khái ni m ồ ể c n hi u theo nghĩa r ng, bao g m
ả ủ ẩ ụ ự ể ớ ể ở ự ự ể ế ỉ ả c “th c th ” là k t qu c a n d th c th , b i ch có th c th m i có các
ậ ộ ườ ầ ề ấ ả ố ượ ậ thu c tính v t lí, mà con ng i c n tri nh n v t t c các đ i t ng (nh s ư ự
ệ ả ộ ộ ế ủ ệ ườ ki n, hành đ ng, c m giác) m t cách chi ti t. Trong kinh nghi m c a ng i Vi ệ t
ữ ớ ơ ở ậ ữ b a ăn ỏ ơ b a c , ữ b a ti c ỡ có “kích c ” nh h n ữ ỗ l n h n n a là ệ . B i v y, khi nói:
ễ ộ ứ ệ ậ “L h i pháo hoa là m t ữ ệ màu s cắ ” có hàm ch a kinh nghi m v t lí v ề ộ b a ti c
ỡ ượ ự ệ ể ớ kích c , đ c hi u là s ki n đó có quy mô l n, phong phú.
ệ ủ ơ ế ạ ượ ể ể Bi u hi n c a c ch này có th các ánh x đ ể ạ ự c kích ho t d a trên ki u
ạ ắ ườ ướ ộ dáng, hình d ng, màu s c, đ ng nét, kích th c… (nói chung là các thu c tính
ủ ể ạ ằ ắ ồ có th tri giác b ng m t) c a các món ăn, đ dùng trong tâm trí. Ánh x này là c ơ
ậ ươ ề ả ơ ộ ồ ị ở ể ắ s đ g n nhãn cho các đ n v thu c mi n “đ ăn” có hình nh tri nh n t ng t ự
ự ậ ừ các s v t khác nh : ư bánh bèo, bánh tai y nế , bánh s ng bò , k o ẹ bi, k o ẹ que, thái
ặ ự ậ ồ ắ ượ ạ c l ạ i, g n nhãn cho các s v t đ ng d ng chỉ, thái chân h ngươ …; ho c ng
ố ượ ộ ồ ớ v i các đ i t ề ng thu c mi n “đ ăn”: đ u ậ đũa, cà bát, c i ả thìa, vùng lòng
ch oả , đ u ầ xù mì, eo bánh mì, má bánh đúc…
ể ự ề ặ ạ ậ ể ệ Ánh x v t lí tính cũng có th d a trên kinh nghi m v đ c đi m, quá
ứ ủ ạ ộ ệ ớ ề ố ồ trình, cách th c c a các ho t đ ng trong m i liên h v i mi n “đ ăn”: ng ủ vùi,
ặ ề ặ ề …; ho c theo chi u ng ượ ạ c l ạ ệ i, kinh nghi m v ho t ng ủ n ngướ , ch t chém
ạ ộ ố ượ ủ ể ố ơ ; ộ đ ng ăn u ng và ki u ho t đ ng c a các đ i t ng khác: ăn nh ư hùm đ m đó
ư ụ ủ ộ Các thu c tính c a các ăn nh ư mèo; ăn nh ư xáng xúc, làm nh l c bình trôi…
ượ ả ả ộ ớ ậ ậ ắ ộ ố ượ đ i t ầ ng c n đ c c m nh n trong c m t quá trình, g n v i v n đ ng, cách
ư ể ữ ứ ế ả ấ ả ả ơ ơ ụ th c, không ph i là nh ng hình nh đ n nh t nh ki u c ch hình nh. Ví d ,
ượ ử ụ ẩ ỏ ố ụ Mùi t i s ng ộ đ ng t ừ x c”ộ đ “ c s d ng trong n d “ x cộ lên mũi” đã thể
ệ ự ủ ự ớ ậ ố ộ ể mùi t i s ng ể hi n s di chuy n c a th c th ộ ỏ ố v i v n t c nhanh, tác đ ng m t
ạ ự l c m nh vào đ i t ố ượ mũi. ng
ộ ố ậ ộ ườ ỉ ượ ả ị M t s thu c tính v t lí th ng ch đ c xác đ nh thông qua c m giác,
ớ ứ ề ọ ộ không liên quan t ị ể i các tri th c khoa h c, tiêu bi u là các thu c tính v mùi v ,
ề ể ặ đ c đi m, nh ể ư mùi n ngặ , mùi nhẹ, v ị c ngứ , b t ộ n ngặ , ng t ọ mát… Đi u này th
ư ơ ế ủ ệ ệ ậ ạ hi n rõ tính kinh nghi m c a tri nh n cũng nh c ch ánh x .
ộ ố ấ ị ự ể ậ ỗ ộ M i th c th có m t s thu c tính v t lí nh t đ nh, tuy nhiên, trong c ơ
ộ ố ạ ự ế ệ ậ ặ ộ ộ ỉ ch ánh x d a trên kinh nghi m v t lí, ch có m t (ho c m t s ít) thu c tính
ạ ươ ế ọ ữ ứ ề ể ộ ượ đ c ch n kích thích chi u x t ng ng gi a hai mi n, có th các thu c tính
ẽ ượ ệ ấ ưở ơ ế ườ ư ỉ ự khác s đ c xu t hi n trong liên t ng nh ng c ch th ộ ng ch d a trên m t
ổ ộ ữ ể ệ ấ ộ ộ ồ ệ thu c tính n i tr i nh t gi a hai ý ni m ngu nđích. Đây chính là m t bi u hi n
ủ ẩ ụ ổ ậ ệ ấ ẩ ủ ặ c a đ c tính làm n i b t và n gi u (highlighting and hiding) c a n d ý ni m.
ự ộ ệ 3.4.2.2. Kinh nghi m thu c lĩnh v c tâm lí
ự ữ ệ ệ ề ầ ả ộ Kinh nghi m thu c lĩnh v c tâm lí là nh ng tr i nghi m v tinh th n nh ư
ữ ứ ệ ệ ấ ậ ả ả c m giác, ý chí, tình c m, nh n th c… Nh ng kinh nghi m này xu t hi n do s ự
ườ ớ ườ ự ể ệ ộ ươ t ủ ng tác c a con ng i v i môi tr ng t ộ nhiên và xã h i. M t bi u hi n tâm lí
ể ề có th do nhi u tác nhân khác nhau.
ạ ự ữ ế ệ ơ ươ ứ C ch ánh x d a trên kinh nghi m tâm lí là nh ng t ữ ng ng gi a
ế ố ề ệ ề ề ầ ả ớ ồ ệ mi n ngu n v i mi n đích, k t n i các tr i nghi m tinh th n đó. Mi n ý ni m
ề ạ ồ ớ ự ố ắ ề ả “đ ăn” có nhi u ánh x liên quan t ủ i ni m vui, s c g ng, ý chí, tình c m c a
con ng i.ườ
ế ậ ằ R ng hay thì th t là hay/ Nghe ra ng m ậ đ ngắ nu t ố cay th nào
ặ ẳ ơ ươ C m ăn ch ng đ ng/ ng t ư . Ăn ròng t
ộ Thu c nh ư cháo ch yả
ế ơ Chán nh ư c m n p nát
ấ ứ ạ làm tôi m t h ng ạ Thái đ ộ l nh nh t
ẻ ượ ớ Già đ c manh áo m i. c ượ bát canh/ Tr đ
ố ấ C đ m ăn xôi
ư ẻ ượ ấ ử T p t ng nh tr đ c (cái) bánh
ọ ạ ầ cũng phai nh t d n theo năm tháng Tình yêu ng t ngào
ự ộ ệ 3.4.2.3. Kinh nghi m thu c lĩnh v c văn hóa
ự ễ ượ ạ ở ườ ườ ạ Văn hóa là th c ti n đ c sáng t o b i con ng i, do con ng i t o ra và
ố ố ố ữ ủ ế ẻ ộ ị chi ph i l ồ i s ng, n p nghĩ c a các c ng đ ng cùng chia s nh ng giá tr văn
ẽ ớ ế ớ ề ệ ặ ườ hóa. Đi u này có quan h ch t ch v i th gi ầ ủ i tinh th n c a con ng ẳ i, ch ng
ườ ệ ườ ề ố ố ạ h n ng i Vi t Nam và ng ị i Hàn Qu c, Trung Qu c đ u có thói quen ăn th t
ư ỉ ườ ệ ỏ ắ ệ ớ chó, nh ng ch có ng i Vi ớ ề ố ậ t m i có quan ni m v “s v n” (đenđ ) g n v i
ư ậ ự ế ố ư ệ món ăn này, nh v y th c t gi ng nhau nh ng kinh nghi m văn hóa khác nhau
ẩ ụ ệ ẽ ạ s t o nên các ý ni m và n d khác nhau.
ệ ượ ề ừ ờ Văn hóa là kinh nghi m đ c truy n t ờ đ i này sang đ i khác, là nhân t ố
ậ ể ơ ở ể ệ ạ ọ ộ ả quan tr ng đ hình thành ý ni m, t o m t vùng tri nh n đ làm c s lí gi ẩ i các n
ạ ự ệ ượ ể ệ ấ ụ ơ ế d . C ch ánh x d a trên kinh nghi m văn hóa đ c th hi n r t phong phú, đa
d ng.ạ
ồ ướ ng Ăn trông n iồ , ng i trông h
ả Đàn ông qu n nhà, đàn bà ả ế qu n b p
ủ ư Đo l ọ ướ n c m m ắ , đ m ế c d a hành
Ăn không bi ở ầ t ế tr đ u đũa
ườ Nh ng c mơ s áoẻ
ở ồ ố S ng trên đ i ế ờ ăn mi ng d i chó
ơ ư ố nh đau không thu c C m không rau
ơ ợ ầ ớ ế ầ , không s th y l n ti ng S ợ bát c m đ y
ạ ẩ ụ ự ơ ế ơ ể 3.4.3. C ch ánh x n d d a vào c th
ệ ớ ườ ượ ấ ướ V i quan ni m “Dĩ nhân vi trung”, con ng c l y làm th i đ c đo th ế
ớ ươ ờ ế ố ơ ể ơ ế ể ạ gi i, đ ạ ng nhiên, c ch ánh x không th tách r i y u t c th (bên c nh các
ư ệ ậ kinh nghi m v t lí, tâm lí nh đã nêu trên).
ơ ể ượ ử ụ ứ ể ạ ặ ồ Đ c đi m c th đ ả ấ ạ c s d ng làm căn c ánh x bao g m c c u t o
ệ ả ơ ể c th và các tr i nghi m sinh lí.
ơ ể ấ ạ ườ ứ ạ ọ C u t o c th ng i là căn c quan tr ng cho các ánh x không gian.
ườ ệ ị ướ ơ ể ấ ớ ặ ắ ầ đ u ~ trên, ớ V i ng i Vi t, các đ nh h ể ng g n v i đ c đi m c th r t rõ:
ướ ạ ượ ự ế ầ chân ~ d i… Các ánh x đ ơ ế c kích thích d a trên c ch này h u h t là ánh x ạ
ướ ụ ị ộ ướ ự ề ồ ị đ nh h ề ẩ ng, thu c v n d đ nh h ậ ng. Trong s tri nh n v “đ ăn”, không
ớ ầ ữ ế ệ ắ ộ ộ ọ gian là m t trong nh ng thu c tính quan tr ng, g n v i h u h t các ý ni m:
Ăn nên làm ra
ồ ố Ăn trên ng i tr c
Lên mâm lên bát
ố Đũa m c chòi mâm son
ụ ị ẩ ướ ơ ể ế ạ ơ ườ ấ Các n d đ nh h ng có c ch ánh x là c th ng i r t phong phú
ệ ế trong ti ng Vi t:
ộ ồ Hành trình chu t đ ng lên bàn nh u.ậ
ắ ơ ướ ứ ố ơ ươ Ph i ngoài n ng, n c c b c h i, nên t ng t t ừ ừ ặ lên. m n
ứ Cho th c ăn vào n u ấ lên.
ế ạ ầ Đ u b p t ạ i gia d o này lên tay quá!
ủ ơ ể ấ ư ệ ạ ả ứ Các tr i nghi m sinh lí c a c th r t phong phú, nh các tr ng thái s c
ể ặ ể ấ ể ả ổ ỏ kh e, các thay đ i th ch t, các c m giác thân th . Đ c đi m sinh lí cũng nh s ư ự
ấ ủ ể ổ ườ ế ố ụ ề ộ ư thay đ i th ch t c a con ng i ph thu c vào nhi u y u t nh phát tri n t ể ự
ưở ườ ạ ộ ể ộ ươ ườ ả thân, nh h ng môi tr ng, ho t đ ng lao đ ng, th thao, t ng tác môi tr ng
ể ộ ưỡ ệ ồ ươ ặ xã h i, và đ c đi m dinh d ng. Đ ăn và các ý ni m liên quan đ ng nhiên có
ớ ế ể ộ ườ ộ ấ ệ ặ tác đ ng l n đ n các đ c đi m sinh lí con ng ể ấ i. M t d u hi u sinh lí có th xu t
ạ ữ ề ệ ệ ề ộ ồ hi n do nhi u tác đ ng khác nhau. Các ánh x gi a mi n ý ni m đ ăn và các
ự ươ ự ề ệ ệ ề ồ ượ mi n ý ni m khác d a trên s t ng đ ng v các kinh nghi m sinh lí đ c coi là
ơ ế ọ . có c ch sinh lí h c
ọ ự ệ ữ ữ ự ả ạ ủ Ánh x có sinh lí h c d a trên s liên h gi a nh ng c m giác sinh lí c a
ủ ơ ể ớ ố ượ ả ơ ể ớ ồ c th v i đ ăn và c m giác sinh lí c a c th v i các đ i t ng khác trong t ự
ủ ữ ể ế ạ ả ộ ọ ỏ nhiên, xã h i. Nh ng c m giác c a thân th sinh h c (kh e, y u, nóng, l nh…),
ể ể ệ ặ ấ ả ồ ỉ ườ ể ho c các bi u hi n th ch t (l , rũ, x u, vã m hôi, run ng i…) có th là h ệ
ả ủ ố ặ ạ ộ qu c a ho t đ ng ăn u ng ( ụ mấ b ng, ạ ch cắ d , đói rét, đói ng uấ …) ho c các
ủ ơ ể ươ ả ớ ả ồ tác nhân khác. Có khi các c m giác c a c th t ng đ ng v i c m giác v i đ ớ ồ
ộ ễ ư ự ự ị ị ứ ăn nh tính tích c c/tiêu c c, m c đ d ch u/khó ch u… nh : ư đói ngủ; ho cặ
ữ ủ ả ườ ượ ấ ế ả ồ nh ng c m giác c a con ng i đ c c u trúc qua hình nh liên quan đ n đ ăn:
ượ ẹ ộ c m ôm m t cái Thèm đ
Đói văn hóa đ cọ
ơ ọ ử ữ ơ / Ng n l a nào le lói gi a cô đ n. ồ Trái tim đ p ậ c n cào c n đói
ụ Làm xong v này cũng ứ ả ơ tóe phở ch ch ch i.
ự ẫ Có m t ệ ả ố thì v n ph i c . a mì
ế ủ ạ ẩ ụ ứ ệ ơ ồ Tóm l iạ , c ch c a ánh x n d bao g m tri th c, kinh nghi m và văn
ứ ượ ử ụ ườ ể ả ấ ạ ẩ hóa. Ba căn c này đ c s d ng th ng xuyên đ lí gi ụ i và c u t o nên n d .
ự ạ ỉ ươ ố Tuy nhiên, s phân lo i trên đây ch mang tính t ng đ i, qua các góc nhìn khoa
ự ế ế ợ ế ẫ ơ ọ h c khác nhau. Trong th c t ộ , các c ch này k t h p, hòa l n vào nhau m t
ự ư ầ ớ ứ ậ ố cách t nhiên, vô th c, gi ng nh ph n l n các quá trình tri nh n khác.
ở ạ ụ ề ữ ứ ị Tr l i ví d v ý ni m ệ bánh ch ngư trên đây, nh ng tri th c và giá tr văn
ượ ự ế ấ ấ ổ ị ộ ố ườ ẫ hóa v n đ c duy trì n đ nh, b t ch p th c t là cu c s ng ngày nay, ng i ta
ọ ơ ư ể ọ ớ ế ế ư có th ăn bánh ch ng m i lúc, m i n i. Nghĩ t i bánh ch ng là nghĩ đ n t ế t, đ n
ườ ộ ớ ớ quãng đ ng m t năm đã qua và năm m i đang t ẩ ụ i. Ngoài các n d đã phân tích
ế ớ ổ ườ ắ ớ trên, ý ni m ệ bánh ch ng ư còn quy chi u t i tu i con ng ờ i (g n v i vòng th i
ư ủ ẫ ồ ộ Ở gian năm): Ch ng bánh ch ng c a tôi v n ngày m t cao lên . đây, tri th c v ứ ề
ử ụ ư ể ờ ế ậ ự ề th i đi m s d ng bánh ch ng (t ể t hàng năm), v cách nhìn nh n s phát tri n
ườ ế ố ổ ơ ở ủ c a con ng i (tu i), các y u t ạ ẩ văn hóa đi kèm đã cùng nhau c s kích ho t n
ụ d này.
ớ ả ấ ủ ư ậ ặ ợ ổ ủ Đ c tr ng này cũng phù h p v i b n ch t c a tri nh n: đó là t ng hòa c a
ứ ề ệ tri th c, khung n n văn hóa và nghi m thân.
ể ế Ti u k t
ề ệ ồ ươ ượ Mi n ý ni m “đ ăn” trong ch ng 3 không còn đ ọ ứ c nghiên c u gói g n
ệ ộ ạ ữ ậ ộ ể ươ ề ớ trong nh ng quan h n i t i mà đã v n đ ng di chuy n và t ng tác v i các mi n ý
ệ ni m khác.
ự ậ ủ ề ộ ượ ượ ệ 1. S v n đ ng ý ni m c a các mi n đ c đ c quan sát thông qua các
ể ặ ơ ạ ộ ệ ỗ ẫ c m, ăn, bát, m n, đói. đi n m u: M i ý ni m trong quá trình ho t đ ng đã đ ượ c
ớ ượ ữ ơ ồ ỏ ầ ạ t o sinh nh ng t ng nghĩa m i đ ữ c khái quát trong các s đ t a tia. Nh ng
ơ ồ ữ ấ ướ ủ ể chùm nghĩa, nét nghĩa trong s đ cho th y nh ng xu h ng di chuy n c a ý
ẩ ụ ụ ệ ề ệ ồ ơ ồ ỏ ni m, trong hay ngoài mi n “đ ăn”, là n d hay hoán d ý ni m. Các s đ t a
ự ế ấ ơ ả ệ ậ ị ị tia cũng cho th y th c t ứ các ý ni m “mùi v ” có giá tr tri nh n c b n, ch a
ả ạ ạ ườ ẽ ầ ượ ấ ạ ự ề kh năng t o sinh m nh, và th ng s c n đ c c u trúc l i d a vào các mi n ý
ừ ượ ệ ơ ụ ể ơ ni m khác c th h n, ít tr u t ng h n.
ế ề ạ ồ ướ 2. Ánh x liên quan đ n mi n “đ ăn” có hai h ng chính: đ n ế và đi. Ở
ạ ả ứ ề ể ấ ị ướ ề ậ chi u th nh t, các ánh x b n th hóa và đ nh h ng giúp cho tri nh n v các ý
ạ ộ ề ồ ị ả ệ ượ ụ ể ơ ề ni m ho t đ ng, mùi v , c m giác v đ ăn đ c c th h n. Mi n đích trong
ườ ạ ả ự ể ề ề ể ợ tr ng h p này là mi n th c th và mi n không gian. Ánh x b n th hóa là c ơ
ụ ả ạ ị ứ ứ ự ể ậ ấ ẩ ể ở ạ s t o thành n d b n th (th c th , ch t ch a, v t ch a), Ánh x đ nh h ướ ng
ạ ộ ệ ố ệ ậ ồ ệ ố h th ng l ơ ả i các ý ni m đ ăn theo m t h th ng tri nh n không gian c b n,
ườ ề ả ể ạ ự ữ ệ giúp con ng ự ậ i có th t o d ng n n t ng tri nh n cho nh ng ý ni m ít tính tr c
quan.
ạ ừ ề ế ề ạ ồ ồ ỉ Ánh x t ấ mi n ngu n “đ ăn” đ n các mi n đích khác ch có d ng c u
ự ậ ệ ượ ề ậ ư ạ ồ ứ trúc hóa, giúp nh n th c v các s v t, hi n t ng khác nh các d ng đ ăn,
ễ ể ơ phong phú, d hi u h n.
ự ứ ầ ộ ệ Ngoài ra, s pha tr n các không gian tinh th n, trong đó có ch a ý ni m
ủ ế ề ạ ấ ồ ộ ố “đ ăn” r t phong phú. Các mô hình pha tr n ch y u có d ng ba mi n, b n
ứ ợ ề ặ mi n ho c ph c h p.
ơ ế ủ ạ ẩ ụ ơ ế ứ ệ ồ ồ 3. C ch c a ánh x n d ý ni m “đ ăn” bao g m: c ch tri th c, kinh
ể ơ ế ộ ệ ố ơ ể ệ ạ ỗ ủ nghi m và c th . M i ki u c ch là m t h th ng các kích ho t khác nhau c a
ữ ẩ ụ ớ ả ẽ ụ ệ ế ậ ế ủ các ý ni m và k t qu s là nh ng n d m i, là công c tri nh n và giao ti p c a
con ng i.ườ
ụ ẽ ượ ả ẩ ế ươ ố ủ ậ K t qu n d s đ ứ c nghiên c u trong ch ng cu i c a lu n án, kèm
ị ượ ụ ả ẩ ữ theo đó là nh ng giá tr đ ư ề ặ ữ c ph n ánh thông qua nh ng n d đó nh v đ c
ư ườ ệ ể đi m t duy và văn hóa ng i Vi t.
ươ Ch ng 4
Ệ Ố Ồ Ụ Ẩ Ế Ệ Ệ H TH NG N D Ý NI M “Đ ĂN” TRONG TI NG VI T
ẫ ậ D n nh p
Ẩ ụ ệ ố ự ệ ừ ộ ạ n d ý ni m là s ánh x (mapping) có h th ng t ồ ề m t mi n ngu n
ậ ẩ ụ ề ằ ạ ộ ươ ộ sang m t mi n đích nh m t o nên m t mô hình tri nh n n d . Trong ch ng 2,
ệ ố ộ ậ ứ ề ề ậ ồ 3, lu n án đã nghiên c u đ c l p v các mi n ngu n/đích và h th ng ánh x ạ
ậ ạ ữ ụ ệ ế ề ộ ồ ẩ gi a các mi n là b ph n t o thành n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ệ t.
ươ ể ệ ố ẩ ụ ề ổ ứ ệ ậ ồ Ch ng 4 t p trung nghiên c u v t ng th h th ng n d ý ni m “đ ăn” trên
ươ ệ ể ậ ặ ạ ị ba ph ng di n phân lo i, đ c đi m và giá tr tri nh n văn hóa.
ệ ố ẩ ụ ế ệ ồ ệ ệ ề ồ Trong h th ng n d ý ni m “đ ăn” ti ng Vi ấ t, mi n ý ni m “đ ăn” xu t
ệ ư ề ề ậ ấ ố ồ ớ ả hi n v i c hai t ệ cách mi n ngu n và mi n đích. Lu n án th ng nh t quan ni m
ệ ệ ố ẩ ụ ề ủ ạ ộ ự ệ ộ ề v ánh x m t chi u c a Lakoff và c ng s , và vi c h th ng n d ý ni m “đ ồ
ể ặ ủ ế ệ ở ư ề ấ ủ ị ăn” không ph đ nh đ c đi m đ ó. T cách mi n đích ch y u xu t hi n các
ừ ượ ệ ồ ệ ượ ớ ặ vùng ý ni m “đ ăn” tr u t ng. Hi n t ụ ợ ng này cũng phù h p v i đ c tính c c
ộ ố ạ ạ ỉ ố ứ ả ợ ộ ủ b c a ánh x ch kích ho t m t s thành t thích h p ch không ph i toàn b ộ
ộ ố ạ ớ ệ ề ệ ề mi n ý ni m. Nói cách khác, có m t s mi n ý ni m ánh x t ộ ố i m t s vùng
ộ ố ề ệ ề ồ ồ ạ trong mi n “đ ăn”, và m t s vùng trong mi n ý ni m “đ ăn” l i ánh x t ạ ớ i
ự ệ ề ệ ề ạ ấ ố nhi u mi n ý ni m khác. Th ng nh t quan ni m này giúp cho s phân lo i và
ề ệ ố ẩ ụ ệ ạ ạ ổ ồ ị ồ đánh giá t ng quát v h th ng n d ý ni m “đ ăn” m ch l c, không b ch ng
ứ ế chéo, thi u căn c .
ụ ự ể ệ ệ ẩ ậ ồ ề Đ nh n di n các n d ý ni m mi n “đ ăn”, chúng tôi d a trên ba tiêu
ữ ẩ ụ ộ ế ấ ứ ữ chí: (1) nh ng n d ngôn ng , có hình th c là m t k t c u trong đó có các thành
ề ợ ồ ấ X là ố t ớ X, Y không phù h p v i nhau v nghĩa đen ( ế ấ đói chữ)/ k t c u đ ng nh t
ế ấ ư ồ Y (b là ph ở)/ k t c u so sánh ki u ể X nh Yư (bé nh cái k o ẹ ); (2) X và Y là hai ý
ề ề ệ ệ ặ ộ ộ ồ ni m thu c hai mi n khác nhau; (3) X ho c Y là ý ni m thu c mi n “đ ăn”. Ba
ầ ượ ớ ượ ỏ ờ ộ ẩ tiêu chí trên đây c n đ ồ c th a mãn đ ng th i m i đ ụ c coi là m t n d ý
ệ ố ệ ồ ượ ị ni m “đ ăn”. Trong h th ng đ c xác đ nh sau đây, chúng tôi ch đ c p t ỉ ề ậ ớ i
ữ ẩ ụ ổ ế ể nh ng n d tiêu bi u và ph bi n.
ạ ẩ ụ ồ ế ệ ệ 4.1. Phân lo i n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
Ẩ ụ ả ồ ế ể ệ ệ 4.1.1. n d b n th ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
ệ ể ườ ữ ệ i nói hình dung nh ng kinh nghi m ả Ẩ ụ “ n d ý ni m b n th cho phép ng
ướ ạ ể ậ ự ứ ấ ậ ủ c a mình d ầ i d ng các th c th , v t ch t, và v t ch a nói chung, không c n
ể ậ ự ấ ậ ạ ị đ nh rõ thêm lo i th c th , v t ch t hay v t ch a ứ ”vii [144; tr.328]
Ẩ ụ ả ụ ể ể ề ệ ấ ồ n d b n th cung c p cho mi n “đ ăn” công c đ ý ni m hóa các
ạ ộ ư ế ấ ả ồ ị ữ ho t đ ng liên quan đ n đ ăn, các mùi v , các tính ch t, c m giác… nh nh ng
ồ ạ ể ạ ể ế ậ ể ị ậ v t th , có th đ nh d ng, t n t ệ i trong không gian, có th ti p xúc, nh n di n,
ượ ươ ẩ ụ ả ể ề ồ ị đ nh l ng và t ng tác… Ba n d b n th có đích là mi n “đ ăn” g m n d ồ ẩ ụ
ụ ậ ụ ậ ự ể ệ ệ ẩ ấ ẩ ồ ồ ệ ứ th c th ý ni m “đ ăn”, n d v t ch a ý ni m đ ăn, n d v t ch t ý ni m
đ ăn.ồ
Ẩ ụ ự ồ ể ệ 4.1.1.1 n d th c th ý ni m “đ ăn”
Ạ Ộ Ế Ồ Ự Ể a. HO T Đ NG LIÊN QUAN Đ N Đ ĂN LÀ TH C TH
ả ẩ ồ ườ ạ ư ậ ể Đ ăn là s n ph m do con ng ạ i t o ra dùng đ ăn, nh v y các ho t
ế ế ế ạ ạ ồ ồ ồ ộ đ ng liên quan đ n đ ăn bao g m giai đo n ch bi n, t o nên đ ăn và giai
ưở ạ ộ ứ ư ấ ướ ạ đo n th ạ ộ ng th c. Cũng nh các ho t đ ng khác, ho t đ ng n u n ế ng và ti p
ắ ậ ả ồ ờ ớ nh n đ ăn tr i dài theo th i gian, có khi ng t quãng, có khi đan xen v i các
ạ ộ ể ể ầ ạ ố ị ị tr ng thái, ho t đ ng khác, khó xác đ nh đi m đ u và đi m cu i, khó phân đ nh
ạ r ch ròi.
Ẩ ụ ự ạ ộ ổ ậ ủ ể ỉ n d th c th làm n i b t tính hoàn ch nh c a các ho t đ ng này nh ư
ộ ậ ệ ể ươ ườ ả m t v t riêng bi t, có th t ớ ng tác v i con ng ờ i trong c không gian và th i
ạ ộ ể ể ớ ườ ộ gian. Có th phân tích m t ho t đ ng tiêu bi u là ăn. V i con ng ạ ộ i, ho t đ ng
ể ễ ọ ơ ạ ừ ự ệ ầ ư ọ ăn có th di n ra h u nh m i lúc, m i n i, ngo i tr s ki n mang tính thông
ữ ữ ữ ạ ộ ặ ăn ệ ữ (b a ăn, b a sáng, b a x l b a ế…), ho c kèm trong các ho t đ ng khác (
ỗ ướ ở ậ ể ạ ự ế gi , ăn c i, ăn t t... ế ). B i v y, đ phân tách r ch ròi ăn trong th c t ề là đi u
ậ ơ ườ ệ ẫ ệ ả không đ n gi n. Tuy v y, ng i Vi ể t v n có th ý ni m hóa ặ ăn, ho c các s ự
ữ ơ ữ ư ộ ậ ụ ể ẩ ụ ự ể ki n (ệ b a ăn, b a c m… ) nh m t v t c th thông qua n d th c th .
là s .ợ Nghĩ đ n ănế
ấ ế ấ M y ngày t t đi đâu cũng th y ăn.
ấ ủ ơ ể ế ạ ự ổ ẽ ậ ấ ệ Bỏ ăn s làm ch m s trao đ i ch t c a c th , khi n b n th y m t
m iỏ
ủ ợ ầ ưỡ ấ là cung c p dinh d ơ ể ng cho c th . L i ích đ u tiên c a ăn
ờ ườ ọ Bây gi ủ no đ , ng ọ i ta coi tr ng nhìn, không coi tr ng ăn.
ủ ệ ủ c a mình? B n ạ làm ch hay nô l ữ cho b a ăn
ộ ấ ấ ơ ỡ M t ngày
ể ệ ườ ứ ữ ệ ẫ ba b aữ c m đèn/ L y đâu má ph n răng đen h i chàng? ự ộ t là m t th c Nh ng d n ch ng trên th hi n ăn trong suy nghĩ ng i Vi
ể ề ậ ế ể ế ộ ắ đ n ăn, nghĩ đ n ăn, th rõ ràng, quen thu c nên chúng ta có th đ c p (nh c
ử ề ậ ấ ươ bàn v ăn, nói v ăn ệ th y ăn, g p ăn ề …), nh n di n ( ứ ặ …), ng x hay t ng tác
ỏ ắ ế ố ọ ỏ ượ ế ủ đ ăn, thi u (coi tr ng ăn, tr n ăn, chia nh , s p x p, b ăn… ị ), đ nh l ng (
ư ộ ộ ờ ủ ự nh ăn, vì ăn… ăn…), xem nh m t nguyên nhân hay đ ng l c ( ạ ) c a tình tr ng
ạ ộ ể ượ ề ấ ậ ầ nào đó. Ho t đ ng đó cũng có th đ ấ c nhìn nh n v c u trúc, thành ph n c u
ố ữ ở ữ ữ ử ữ ầ ặ ộ ể đ u b a, cu i b a, n a b a, d b a… ư ộ ậ ạ t o nh m t v t th ( ể ); ho c m t đi m
ố ườ ủ ỡ ữ ữ ặ ữ ườ quá b a, nh b a, g p b a, m c trong “hành trình” ngày th ng c a con ng i (
tránh b a…ữ ).
ậ ế ộ ủ ữ ề ặ ạ Th m chí, Th ch Lam đã vi t nh ng câu khá “n ng” v thái đ c a con
ứ ầ ữ ế ề ấ ớ ng ườ ớ cái ăn, cái u ngố , v i nh ng bí quy t tinh vi c d n th t truy n, mai i v i
ự ấ ế ế ế ẽ ườ ả mà s m t đi, n u x y đ n, s khi n ng i sành ăn m t: “ộ Đó là nh ng ữ ậ v t quý
ả ậ ườ ộ ạ ắ ầ ph i ng m ngùi. Ng i mình ham thanh chu ng l , đã b t đ u khinh r ẻ nh ngữ
ứ ấ y […] Chúng ta đã khinh b thúự th đáng yêu ỉ cái ăn cái u ngố quá, tuy không t
ữ ằ ầ ự ẫ ờ ế ằ r ng nh ng cái đó là c n, r ng t mình v n thích. Gi ẳ ả đ n lúc ph i nên th ng
ọ ắ ậ th n và thành th c: ” (Hà N iộ ự tr ng cái mình yêu và công nh n cái mình thích
ố ườ băm sáu ph ph ng).
ươ ự ớ ấ ư n u n ng ngưở T ng t ạ ộ , v i các ho t đ ng khác nh ướ , ch bi n ế ế hay th
ẩ ụ ự ắ ặ ễ ồ ể th cứ đ ăn, cũng d dàng b t g p các n d th c th .
ấ ướ ế ả ế h t c ngày. N u n ng chi m
ẩ ớ ấ ướ ẹ ế ọ ố , d n d p cũng h t ngày. Quanh qu n v i n u n ng, ăn u ng
ị ộ ẵ ề Có gia v tr n s n không c n ế ầ nêm n m nhi u.
ậ ố ẹ là t ấ t nh t. Tránh nh u nh t
ư ế ấ nh th khó mà ngon. ể Cái ki u n u
ỹ ờ ự ế ể ể ố ỗ Th c th này có th chi m ch trong qu th i gian, trong m i quan tâm
ườ ủ ự ự ữ ặ ả ủ c a con ng i, là tác nhân c a nh ng c m xúc hay tích c c ho c tiêu c c, có th ể
ạ ặ ị ượ ể ồ ạ ươ ể ệ ị đ nh lo i ho c đ nh l ng, có th t n t i các ph ng di n khác nhau đ con
ườ ậ ể ượ ng i suy lu n, đánh giá… ạ ộ Nhìn chung, ho t đ ng ăn có th đ ứ ậ c nh n th c
ấ ơ ả ư ộ ự ữ ể ể ặ ớ nh m t th c th chân chính, v i nh ng đ c đi m, tính ch t c b n.
Ị Ủ Ồ Ự Ể b. MÙI V C A Đ ĂN LÀ TH C TH
ố ớ ồ ệ ả ứ ậ ả ị ổ Đ i v i đ ăn, vi c c m nh n là do t ng hòa v , mùi, hình th c và c tâm
ẽ ớ ư ặ lí. Hai y u t ế ợ ế ố mùi và vị tuy là hai nh ng k t h p ch t ch v i nhau, khó mà phân
ệ ữ ủ ả ọ bi t. Chúng gi ế ị vai trò quan tr ng quy t đ nh c m giác c a con ng ườ ố ớ ồ i đ i v i đ
ị ơ ự ấ ấ ồ ẫ ăn, mùi v th m ngon, h p d n làm d y lên s thèm thu ng.
ổ ế ủ ồ ữ ắ ơ ư hăng, hôi, kh m, khê, ôi, tanh, th m, Nh ng mùi ph bi n c a đ ăn nh :
ị ườ ơ ặ th m ph c ắ cay, chua, đ ng, m n, ng t ứ …, còn các v th ặ ng g p là: ọ ; ngoài ra còn
ị ắ ữ ệ ớ ỏ ố ụ ể mùi t ứ i s ng, m t có các mùi, v g n v i nh ng nguyên li u, món ăn c th (
ủ ủ ậ ả ườ ưở ơ ừ g ng th m cay… ) và các c m nh n ch quan c a ng i th ứ ề ồ ng th c v đ ăn,
ứ ộ ủ ừ ạ ồ ị ngon, v a, nh t, n ng… m c đ c a mùi v : Nhìn chung,
ữ ộ ố ượ ả ị Nh ng món ăn ngon ng có th ể quên s uầ . mùi v không ph i là m t đ i t
ạ ủ ươ ở ậ ệ ố ắ ễ ắ n m b t d dàng, l i mang tính ch quan t ng đ i. B i v y ý ni m hóa mùi v ị
ẩ ụ ự ắ ụ ứ ể ậ ộ ị thông qua n d th c th là m t cách th c tri nh n đ c d ng. Mùi v có th đ ể ượ c
ặ ặ ậ ấ ơ ạ ộ ả ưở ệ th y th m, nghe m n m n… nh n di n ( ), có ho t đ ng, có nh h ộ ng trong cu c
s ng. ố
ổ ọ Cay cháy c h ng.
i.ưỡ Ngon đ t ứ l
i.ưỡ Cay xé l
ọ ợ Mùi cá n ươ khi nế nàng l m gi ng.
ườ ể ồ ự Và ng i ta cho h tiêu vào, đ thêm ướ (Th chạ cái cay nóng có m c th c
Lam)
ủ ế ể ể ơ ộ ộ ị ị H n th , các chuy n đ ng c a mùi v cũng là chuy n đ ng có đ nh
ủ ướ h ng, có ch đích
ộ mũi. Mùi hành phi x c vào
ố ụ ồ ộ Mùi ngô lu c ngòn ng t b ng nó đói c n cào. ọ b c lên làm
ắ Mùi xào n u ấ t a ỏ kh p nhà.
ế ớ ị ủ ồ ủ ườ ệ Rõ ràng, mùi v c a đ ăn trong th gi i quan c a ng i Vi t cũng có
ồ ạ ộ ậ ự ạ ộ ậ ườ hình hài, có hành đ ng, t n t i đ c l p trong th c t i, th m chí d ư ộ ng nh đ c
ớ ả ồ ữ ủ ự ề ể ặ ồ ượ ậ l p v i c đ ăn. Nh ng đ c tính c a mi n ngu n th c th đã đ ổ ậ c làm n i b t
ể ả ị ủ ồ ở ề và dùng đ miêu t mùi v c a đ ăn mi n đích.
Ớ Ồ Ự Ả Ể c. C M GIÁC V I Đ ĂN LÀ TH C TH
ủ ơ ể ớ ồ ự ả ả ồ ặ C m giác v i đ ăn bao g m c m giác sinh lí c a c th (tích c c ho c
ự ươ ự ệ ơ ể ữ ầ ồ ấ tiêu c c) xu t hi n do s t ng tác gi a nhu c u bên trong c th và đ ăn đ ượ c
ơ ể ư ể ệ ấ ư đ a vào c th , nh : đói, thèm, no, chán, ng y… Các ý ni m này có th chia
ầ ị ượ ấ ồ ư c cung c p đ ăn nh ng ả thành ba nhóm nh : ỏ (1) c m giác khó ch u khi c n đ
ượ ứ ứ ủ ả ặ ỏ không đ c đáp ng ho c đáp ng không đ , (2) c m giác th a mãn khi đ ượ c
ủ ồ ả ấ ị ượ ư ồ cung c p đ đ ăn, (3) c m giác khó ch u khi l ng đ ăn đ a vào c th v ơ ể ượ t
ế ẫ ư ể ể ạ ị quá nhu c u. ầ Ba tr ng thái này chuy n ti p l n nhau, nh ng đ xác đ nh rõ ranh
ớ ữ ả ữ ệ ả ả ơ ộ gi i gi a c m giác đói – no – chán là m t vi c không đ n gi n. Nh ng c m giác
ủ ắ ộ ị ượ này cũng mang tính ch quan, không theo m t quy t c đ nh l ng chính xác nào.
ờ ẩ ể ườ ệ ề ả ư ữ ể ậ ụ ự Nh n d th c th , ng i Vi ậ t có th tri nh n v c m giác đó nh nh ng v t
ễ ấ ấ ấ ậ ộ ị ấ ệ th y đói, th y no, th y thèm, th y ầ xác đ nh, sinh đ ng, g n gũi, d nh n di n (
ả ưở ộ ố ế ớ chán…) và có nh h ng l n đ n cu c s ng.
Đói cào ru tộ
ả ơ M o ẹ đánh g cụ c n đói khi gi m béo.
ượ ơ ể c c th . Chán ăn kéo dài gây suy nh
ỗ ầ N i thèm ăn giày vò đ u óc.
ể ế ạ ấ ớ ơ B n có th nh m vài chi c bánh quy đ v i c n thèm ăn. ố ể đ i phó
ạ ố ổ (Đói – Th ch Lam) Đã hai hôm, cái đói làm cho chàng kh n kh .
ủ ẳ ủ ặ Lúc đ ăn, đ m c, ch ng ai ế cái đói. ể đ ý đ n
ẩ ế ố ự ể ề ả ả đói chi m đa s , s áp đ o v ụ ự Nhìn chung, n d th c th v c m giác
ả ằ ư ậ ườ ự ệ ả ị ố ượ s l ng nh v y không ph n ánh r ng ng i Vi
ố ườ ả ườ ề ấ th n “cái ăn” lâu dài và th ng xuyên. Đi u này cho th y con ng
ế ự ủ ữ ể ầ ẫ ơ
ủ ạ ẽ ể ư ế ấ ấ ộ
ụ ể ơ ề ự ể ọ ự ể ế ậ
ở ự ươ ộ ẻ ườ ủ ố ề ế ự t ph i ch u đ ng s thi u ậ i c m nh n ữ rõ ràng và “tinh t ” s giày vò c a th xác l n tinh th n khi đói, h n n a, nh ng ắ ầ ả c m giác y đ m nh m đ khi n đ u óc chúng ta l u d u m t cách sâu s c ộ ố ề v chúng. S tri nh n v th c th “đói” n u c th h n có th g i là m t đ i ự ố ự i và “đói” là s ch ng c , đ i th , m t k thù b i s t ữ ng tác gi a con ng
ứ ả ợ ả ủ ứ ữ ự
ệ kháng ch không ph i h p tác; nh ng h qu c a đói cũng tiêu c c ch không tích c c.ự
ể ượ ả ữ ế ơ ị C m giác này cũng có th đ ể c đo đ m thông qua nh ng đ n v cá th :
ớ ộ ữ no. Nhà nghèo ba b aữ đói m i có m t b a
ộ ậ chán lè phè. Đ c ượ m t tr n
ữ ụ ủ ể ả ọ Nh ng ví d trên đây có th phác h a chân dung c m giác c a con ng ườ ớ i v i
ể ưỡ ư ạ ừ ừ ư ữ ả ư ộ ự ồ đ ăn nh m t th c th l ng phân, v a nh b n, v a nh thù. Nh ng c m giác tích
ườ ạ ạ ứ ạ ả ỏ ượ ự c c là ng ễ ị i b n d ch u, đem l i s c kh e, h nh phúc, s ng khoái, đ c chúng ta
ố ư ẻ ữ ự ả ố
ườ ệ ỏ ổ ở ị ố ượ ạ ộ mong mu n chung s ng; còn nh ng c m giác tiêu c c nh k thù đáng ghét, làm cho ả ng bu c chúng ta ph i i m t m i, kh s , b hành h , dày vò, luôn là đ i t con ng
ấ . đ u tranh
ộ ẩ ụ ự ể ườ ệ ậ , n d th c th giúp ng i Vi ạ ề t tri nh n v các ho t M t cách khái quát
ế ả ồ ị ế ạ ộ ộ ơ ộ đ ng, c m giác, mùi v liên quan đ n đ ăn tinh t , sinh đ ng h n. Các ho t đ ng,
ị ượ ự ồ ạ ộ ậ ứ ủ ẳ ị ả c m giác, mùi v đ c kh ng đ nh có s t n t i đ c l p trong ý th c c a con
ườ ể ị ị ị ượ ự ươ ả ưở ng i, có th đ nh hình, đ nh tính, đ nh l ng, có s t ng tác và nh h ng qua
ạ ớ l i v i con ng ườ . i
ể ẩ ụ ườ ự ệ ệ ớ Đáng chú ý, v i quan ni m con ng
ộ ể ủ ể ể ạ ậ ự i cũng là th c th , n d ý ni m th c ấ th chính là b c trên c a nhân hóa, hay nhân hóa là m t ti u lo i tiêu bi u nh t
ể ề ượ ộ ủ ẩ ụ ự c a n d th c th . Đi u này đã đ
ẽ ữ ẩ ụ ả ể ữ ẩ ụ ấ ậ ở nh ng n d b n th rõ ràng nh t là nh ng n d mà ự c G. Lakoff và c ng s nêu trong [149], theo ể ậ đó v t th v t đó “Có l
ị ư ộ ấ ượ ườ ề ộ ch t đ c đ nh rõ nh m t con ng
ớ ạ ể ệ ớ ố
ạ ộ ủ ể ặ ộ ơ các đ ng c , các đ c đi m và các ho t đ ng c a con ng i
ệ ụ ể ơ ế ệ ạ ậ ồ ộ i. Đi u này cho phép chúng ta lĩnh h i m t ệ ớ ậ ph m vi l n các kinh nghi m v i các v t th phi nhân tính trong m i liên h v i ườ ” [tr. 34]viii. Trong ể ượ c t, c th h n là trong ph m vi ý ni m đ ăn, nh n xét này có th đ ti ng Vi
ề ẳ ằ ấ ị kh ng đ nh b ng r t nhi u ví d ụ:
ậ ướ ầ ầ ỉ ạ ớ Thân ph n d i g m c u ch có th và rét. ể làm b n v i đói
ố ợ ầ ọ ằ th ng bé g y t p. ạ Ăn u ng t m b làm
ệ ế ế ợ ộ ộ các bà n i tr ph i t ả ấ ả ề t t v nhà ngay khi h t gi ờ Vi c b p núc bu c
làm.
ườ ượ ủ ế ị Vì đêm khuya […], ng i ta thèm đ c n m cái v cay chua c a n ướ c
ư ế ạ ch m, ấ ấ ạ nh chi c roi vào cái chán n n c a s ch i b i. ả ủ ự ơ ờ (Th ch Lam) qu t m nh
ị ẩ ụ ể ẳ ữ ọ ậ ộ Rõ ràng, Ngôn ng h c tri nh n có lí do đ kh ng đ nh n d là m t ph ươ ng
ứ ư ể ế ủ ẩ ụ ơ ả th c t duy c b n, bao trùm; trong đó, so sánh là th y u c a n d , còn nhân hóa
ộ ẩ ụ ự ẩ ụ ộ ạ là m t d ng trong n d (thu c n d th c th ể).
ư ậ ẩ ụ ự ệ ớ ượ ậ ể đ ănồ V i quan ni m nh v y, n d th c th đ ơ ệ ộ c nh n di n r ng h n,
ẹ ở ạ ơ ạ ộ ả ạ đa d ng h n, không bó h p ho t đ ng, tr ng thái hay c m giác.
ủ ế ượ ầ ở, mà ti ng nói c a tôi đ c chính xác và gi u có Vì hay la cà v i phớ
ễ thêm lên (Nguy n Tuân).
ủ ế ề ư ườ Mi ng ngon c a mi n Nam cũng v y ậ (Vũ ậ thành th t nh ng i đàn bà
B ng)ằ
ữ ứ ư ể ể ấ ộ Đây có th coi là m t trong nh ng đi m r t đáng l u ý khi nghiên c u v ề
ẩ ụ ệ ồ ấ ớ ả ề ề n d ý ni m mi n “đ ăn”, và t t nhiên v i c các mi n khác.
Ẩ ụ ậ ồ ế ấ ệ 4.1.1.2. n d v t ch t ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ệ t
Ạ Ộ Ấ Ỏ Ồ Ế a. HO T Đ NG LIÊN QUAN Đ N “Đ ĂN” LÀ CH T L NG
ạ ộ ố ượ ự ể ề ấ ả ồ Ho t đ ng là đ i t ng không có b n ch t th c th , bao g m nhi u hành
ế ộ ự ệ ố ế vi, tình ti ạ ộ ể ạ t, thao tác… n i ti p nhau và có th t o thành m t s ki n. Ho t đ ng
ỉ ồ ạ ụ ể ả ắ ằ ờ ch t n t ậ i trên tr c th i gian, không th tri giác b ng m t, không ph i là v t
ấ Ẩ ụ ậ ứ ề ụ ầ ậ ấ ộ ạ ộ ch t. n d v t ch t là m t công c tinh th n giúp nh n th c v các ho t đ ng
ự ơ ộ m t cách tr c quan, rõ ràng h n.
ạ ộ ớ ồ ộ Các ho t đ ng liên quan t ủ i “đ ăn” cũng có chung các thu c tính đó c a
ượ ậ ủ ườ ệ ệ ượ ề mi n th ng danh. Trong tri nh n c a ng i Vi t, ý ni m này đã đ ả c b n th ể
ươ ệ ạ ặ ấ ố hóa, do đó đ ấ ậ ng nhiên nó cũng có đ c tính v t ch t – tuy t đ i đa s là ch t
Ẩ ụ ể ệ ấ ữ ư ỏ l ng. n d này th hi n qua các c u trúc ngôn ng nh :
ế ờ ấ T t nh t bây gi ăn u ng ặ . ố ng p m t ậ
ả ấ ậ ướ ệ c b nh vào thân. Các ông c ứ chìm trong ăn nh u ch m y mà r
ớ ổ ắ ầ ị ệ ố Anh giám đ c m i n i b t đ u b ti c tùng liên miên. cu n điố
ắ ầ ụ ế ế ượ ầ V đánh chén b t đ u đ n h i u “nói” to d n, át ồ sôi s cụ , ti ng r
ệ ế ti ng chuy n trò.
ữ ơ ả ẫ ạ Không ph i ng u nhiên mà b a c m gia đình l i có th “ ố ớ ể th mấ ” đ i v i
ươ ấ ứ ộ b t c m t ai xa quê h ng, xa gia đình.
ạ ậ ườ ữ ấ Làm sao ch p nh n lo i ng i vào b a “ ố mà ăn” không ặ ụ v c m t xu ng
ế ọ ờ bi t m i m c ai.
Ấ Ỏ Ị Ồ Ấ b. MÙI V Đ ĂN LÀ CH T L NG, CH T KHÍ
ị ủ ồ ừ ượ ệ ộ ặ ắ ắ Mùi v c a đ ăn cũng là m t ý ni m tr u t ng, khó n m b t m c dù có
ứ ệ ể ằ ồ ị ả th tri giác b ng giác quan (kh u giác, v giác). Trong ý ni m ngu n, tính s n
ấ ự ị ấ ủ ệ ệ ể ậ ề ố ộ sinh c a các ý ni m mùi v th p, đó là m t bi u hi n cho th y s tri nh n v đ i
ế ệ ự ự ư ể ầ ắ ả ượ t ng này trong ti ng Vi t ch a th c s sâu s c, suy ra nhu c u b n th hóa v ề
ề ố ượ ị ể ậ ơ ỏ ị ứ mùi v đ nh n th c rõ h n v đ i t ng này là không nh . Mùi v đã đ ượ c
ụ ự ể ươ ề ẩ ẳ ị ự kh ng đ nh là mi n đích trong các n d th c th , đ ể ng nhiên, các “th c th ”
ẽ ượ ấ ạ ấ ỏ ấ ị ữ ấ ấ ằ đó s đ c c u t o b ng nh ng “ch t” nh t đ nh: ch t l ng và ch t khí.
Ẩ ụ Ấ Ỏ Ị Ồ ượ ằ n d MÙI V Đ ĂN LÀ CH T L NG không đ ẩ c phong phú b ng n
ạ ộ ư ụ ề ộ ư ụ ề d v ho t đ ng nh ng cũng có nhi u ví d quen thu c nh :
ỉ ắ ế ố ị ệ ồ Ph gì ch m t li c ngang/Cũng nghe v ng t mi ng r i? ứ ọ ch a chan
ỗ ế ờ ươ Mâm c t t bao gi cũng ị ng v . ầ ắ h đ y p
ị ậ ọ V ng t bùi th mấ t n chân răng
ơ ứ ủ […] cái th m tho ế trong không khí quy n rũ kh u giác c a ng ườ i ti t raế
ế ừ ta bi t ch ng nào (Cháo cóc – Vũ B ng)ằ
ấ ậ ơ ộ ấ ươ […] cái mùi th m th u t n ru t, gan, nh ầ vào x ủ ng t y. ư th m nhu n
ạ (Đói – Th ch Lam)
ể ặ ấ ươ ầ ị ữ Ch t khí có nh ng đ c đi m t ớ ng thích, g n gũi v i mùi v , do đó n d ẩ ụ
ể ắ ặ ế ệ này cũng không khó đ b t g p trong ti ng Vi t:
ạ Cái mùi quái l thay, nó t a raỏ trong không khí sao mà bay đi xa đ nế
ử ủ ữ ế ể ắ ả ấ ơ ọ th …ta có th ng i th y mùi th m c a nh ng g p ch …nó ị bay đ nế n nh n t và
ế ủ ữ ị ằ ị khiêu khích nh ng v d ch tuy n c a ta (Quà bún Vũ B ng).
ụ ư ư ấ ố ỗ ơ B ng tô bún c, mùi d m b ng th m th m ơ lan t aỏ nh thúc gi c.
ỡ ớ ố ế ộ […] m r t xu ng than cháy xèo xèo, ơ m t mùi th m đi c mũi ố b c lên
ằ ộ ị (Chu t th t – Vũ B ng)
ừ ư ơ ừ Chén v ng v a rang xong ứ b c ố mùi th m ph ng ph c
ị ướ ư ấ ồ Mùi th t p và mùi giò … Mùi xào n u đ ăn ở ả thoang tho ng đ a qua
ướ ị d i sân nhà làm cho chàng khó ch u vô cùng ạ (Đói – Th ch Lam) ư đ a lên
Ấ Ỏ Ề Ồ Ả c. C M GIÁC V Đ ĂN LÀ CH T L NG
ả ề ồ ượ ậ ư ự
C m giác v đ ăn đ ệ ị ị ủ ế ượ ự ữ ể ạ ạ ộ ư ớ ể c tri nh n nh các th c th , tuy nhiên, cũng nh v i ư ng tr ng, ho t đ ng và mùi v , vi c đ nh d ng nh ng th c th này ch y u là t
ể ấ ườ ư ả
ộ ấ r t khó đ c p cho c m giác m t hình hài chính xác nh con ng ậ i, cái cây… hay ả ấ ể ượ ế ạ ọ ộ ở ng hình h c vuông, tam giác… B i th , d ng v t ch t mà c m giác m t bi u t
ộ ề ủ ế ấ ỏ ự ị ể ả ư ậ thu c v ch y u là ch t l ng, không t đ nh hình nh ng có th c m nh n và tri
ễ ộ . giác m t cách d dàng
Ẩ ấ Ả Ề Ồ ụ ậ Ỏ Ấ ượ n d v t ch t C M GIÁC V Đ ĂN LÀ CH T L NG đ
ấ ỏ ơ ở ữ ủ ặ ườ ượ ử ụ thành trên nh ng c s đó. Các đ c tính c a ch t l ng th ng đ c s d ng đ c hình ể
ấ ư lan, chìm, đ y…ầ ả ậ v t ch t hóa c m giác nh :
ơ ấ ả ầ C n đói c đ u óc. nh n chìm
ả ắ ườ ướ ề […] cái c m giác đói đã i nh ả lan ra c kh p ng ư n c tri u tràn lên
ạ bãi cát. (Đói – Th ch Lam)
ụ ữ ị ư ườ Ph n b nghén nh ng i khát ể , thèm ăn mà ăn không ẫ ữ vùng v y gi a bi n
c. ượ đ
Ẩ ụ ậ ứ ồ ế ệ ệ 4.1.1.3. n d v t ch a ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
Ẩ ụ ậ ộ ẩ ụ ả ứ ừ ả ệ ể n d v t ch a là m t n d n y sinh t tr i nghi m thân th con ng ườ i.
ườ ể ộ ậ ề ặ ự ộ ớ ấ i là m t th c th đ c l p, b m t da là ranh gi
Con ng ườ ủ ơ ể ệ ả ườ tr ng bên trong và bên ngoài c a c th . Tr i nghi m này th i đánh d u vùng môi ở ự ng tr c và tr
ế ủ ộ ệ ậ ướ ườ thành m t h quy chi u c a tri nh n, con ng
ớ ệ ượ i luôn có xu h ả ng khách quan – ngay c khi nó hoàn toàn m h ị ng xác đ nh các ơ ồ ranh gi ự ậ i cho s v t, hi n t
ự ứ ề ể ậ ậ ả
ư ữ ứ ậ ề ề v đi u đó. Đó chính là s tri nh n v các v t ch a, và quá trình b n th hóa các ố ượ đ i t ẩ ụ ng nh nh ng v t ch a chính là n d .
Ẩ ụ ậ ứ ượ ư ệ ả ủ ẩ ụ ự ể ẩ
n d v t ch a đ ứ ấ ọ ấ ụ ậ c xem nh h qu c a n d th c th và n d v t ụ ể ấ ẩ ch t ch a – container substance ch t (còn g i là
ớ ẩ ụ ự ẩ ụ ậ ể ấ ươ ứ ồ ). Do đó, có th th y n d này ồ ng ng v i n d th c th và n d v t ch t, bao g m
ệ trong ý ni m “đ ăn” t ướ ụ ọ ba nhóm, d i đây là các ví d minh h a.
Ạ Ộ Ế Ồ Ứ Ậ a. HO T Đ NG LIÊN QUAN Đ N Đ ĂN LÀ V T CH A
ắ ờ ặ ị ỏ ờ ớ Nh c l i anh d n nàng hay/ Nh n ăn i. qua b aữ , ch vay đ l
ả ữ ố ph i tránh dùng nh ng tữ ừ ng không t t lành. Trong b a ănữ
ư ứ ế ắ ắ ấ ơ
ủ ệ ngon đ m i c c Khi vào b aữ , Bác b ng bát c m tr ng, g p thêm m y mi ng th c ăn ồ ể ờ ụ ố (Chuy n v nh ng b a c m c a Bác H ) ữ ơ ề ữ
ớ Trong khi ăn ch có gõ đũa, khua bát vòng vòng trên mâm.
ậ ề ớ ượ nên không v s m đ c. L ỡ sa vào tr n bù khú
ầ ướ ả ữ ử ể ướ ph i luôn gi l a liu riu đ n c đ ượ c Trong lúc h m n c dùng
trong.
Ề Ồ Ứ Ả Ậ b. C M GIÁC V Đ ĂN LÀ V T CH A
ơ chua khi thai nghén. Làm sao đ ể thoát kh iỏ c n thèm
ơ ế ấ , nghĩ đ n cái gì cũng th y ngon. Đang trong c n đói
Ở ự ườ ộ ố ễ ủ, ng i ta nhìn cu c s ng d dàng quá. trong s no đ
Ị Ủ Ồ Ứ Ậ c. MÙI V C A Đ ĂN LÀ V T CH A
ườ ợ ớ ỉ ệ “Ng ề ố i tình” là k ni m v m i tình Ch L n v i ứ ớ mùi th c ăn vây
quanh.
ộ M t góc Sapa chìm trong mùi đ n ồ ướ . ng
ở ử ấ ấ ả C m giác thích thú nh t là khi m c a lò, th y mình chìm đ mắ trong mùi
ự ế ẻ ệ ố ơ ộ ỏ th m nóng s c, mu n b ngay m t mi ng bánh b vào mi ng.
ứ ạ ụ ậ ầ ẩ ộ ể Nhìn chung, n d v t ch a t o ra trong tinh th n m t không gian bi u
ể ồ ạ ạ ộ ị ả ủ ể ậ ượ t ng c a ho t đ ng, mùi v , c m giác, trong đó có th t n t i các v t th , hành
ố ượ ộ ưở ượ ự ệ ộ đ ng, s ki n, đ i t ng khác. Đó là m t không gian t ng t ộ ng cho phép m t
ậ ở ạ ụ ấ ẩ ố ượ đ i t ng khác xâm nh p, l i, xuyên qua, xu t tách. Các n d này không
ả ề ặ ẫ ấ ữ ự ệ ấ ệ ủ phong phú c v m t ý ni m l n c u trúc ngôn ng , tuy nhiên, s xu t hi n c a
ư ể ễ ơ ớ ư ữ ạ trong b a c m/ăn ụ chúng khá dày. Ví d nh ki u di n đ t “ ” v i t ạ cách tr ng
ể ố ữ ứ ư ề ề ế ầ ng trong câu g n nh không th th ng kê h t vì quá nhi u. Đi u này ch ng t ỏ
ụ ướ ấ ơ ả ư ề ạ ộ ẩ đây là m t n d quy c r t c b n, không h mang tính sáng t o, nh ng cũng
ế ạ ề ữ ổ ế ị vì th l ậ ủ i ph bi n, giá tr tri nh n c a chúng khá b n v ng.
ướ ồ ệ ế Ẩ ụ ị 4.1.2. n d đ nh h ng ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ệ t
Ẩ ụ ị ướ ụ ẩ n d đ nh h ng (orientational metaphors) hay n d không gian là cách
ứ ườ ử ụ ể ả ậ ả ễ th c con ng ệ i s d ng kinh nghi m đ c m nh n, lí gi ạ ề ữ i và di n đ t v nh ng
ừ ượ ơ ồ ặ ạ ị Ẩ ụ ị ệ n d ý ni m đ nh ệ khái ni m tr u t ng, m h , ho c khó phân đ nh r ch ròi. “
ướ ườ ộ ậ ệ ậ ạ ạ ợ h ng cho phép ng ằ i nói xác l p m t t p h p các ý ni m đích m ch l c b ng
ộ ố ị ướ ơ ả ủ ườ ạ ẳ m t s đ nh h ng không gian c b n c a con ng i, ch ng h n trênd ướ i,
ạ ươ trongngoài, trung tâmngo i vi, và t ng t ự”ix [144, tr.328]
ộ ố ệ ề ề ậ ồ ướ ư ấ ồ Mi n ý ni m “đ ăn” g m m t s mi n b c d ặ i nh : tính ch t, đ c
ố ượ ể ả ồ ồ ạ ể đi m, c m giác… g m các đ i t ng không t n t i trong không gian. Đ có th ể
ư ề ề ầ ậ ậ ố ạ ủ ế ớ tri nh n v chúng gi ng nh tri nh n v ph n còn l i c a th gi ồ i “đ ăn”,
ườ ệ ử ụ ụ ị ẩ ướ ứ ể ệ ậ ng i Vi t đã s d ng các n d đ nh h ủ ng đ ý ni m hóa nh n th c c a
mình.
ị ướ ố 4.1.2.1. Đ nh h ng lênxu ng
ƯỢ Ị Ủ Ồ Ố Ạ Ồ a. Đ ĂN Đ C HÌNH THÀNH LÀ LÊN, Đ ĂN B H Y HO I LÀ XU NG
ồ ượ ế ế ệ ầ ả Đ ăn đ c hình thành đa ph n ph i thông qua ch bi n, bày bi n, ch ế
ế ầ ồ ượ ưở ờ ạ ấ ị ứ bi n xong đ ăn c n đ c th ờ ạ ng th c trong th i h n nh t đ nh, quá th i h n
ươ ị ả ị ế ủ ấ ồ ị đó thì h ng v , giá tr gi m đi, đ ăn b bi n ch t, phân h y. Hai quá trình này
ượ ẩ ướ ố ậ Ồ ằ ặ ố ố ậ đ i l p nhau, đ ụ ị c n d đ nh h ng b ng c p đ i l p lênxu ng: Đ ĂN
ƯỢ Ị Ủ Ố Ồ Ạ Đ C HÌNH THÀNH LÀ LÊN, Đ ĂN B H Y HO I LÀ XU NG.
ạ ộ ế ế ầ ớ ể ạ ế ể ồ Ch bi n là ho t đ ng không th thi u đ t o ra ph n l n đ ăn, ng ườ i
ệ ạ ộ ề ườ ữ ễ ả ớ ạ lên th t, đ o lên, Vi t khi nói v ho t đ ng này th ng có nh ng cách di n đ t:
ậ ế ế ầ ượ đun lên, hâm lên, d y mùi… khi ch bi n xong, các món ăn cũng c n đ c bày
ệ ặ lên đĩa, lên mâm lên bát… ắ bi n, s p đ t:
ữ ứ ướ ư ế ưở ứ Nh ng th đó c đem ăn, và ăn nh th , t ở ng là t m, n ạ ng đ i lên
ư ế ẳ ạ ằ ộ ị nh ng ch ng sao h t, mà l ằ i ngon là đ ng khác (Chu t th t – Vũ B ng)
ợ ầ ệ […] đ i d u nóng thì cho hành tím vào t Nam) phi lên […] (555 món ăn Vi
ồ ấ ươ (nõn khoai)[…] cho vào n i đ t có t ng ngon và m r iồ ỡ ninh d lênừ
ươ ớ ườ ằ ấ l y ra ăn. (Th ng nh m i hai – Vũ B ng)
ồ ấ ấ ộ Bà xát kĩ cái ngô đó r i l y b t hoàng thanh hay b t s n ... ộ ắ n u lên
ộ ộ ủ ấ ầ , ăn cũng ngon… c m l y m t c nhìn nó “ ự ” Khoai lang lu c lên ặ lên m t nh a
ả sanh sánh c ngón tay (Ngô rang, khoai lùi – Vũ B ng)ằ
ắ ố ư ươ ằ Ăn m m s ng mãi mà chán thì đem mà (R i – Vũ B ng) ch ng lên
ấ ả ữ ớ ứ T t c nh ng th đó cùng v i cá đ c ấ ả ữ … T t c nh ng th ứ ộ ề ượ tr n đ u lên
ằ ỏ ề cho đ u tay (G i – Vũ B ng) đó xào c lênả
ế ồ ượ ử ụ Ng ượ ạ c l ế ế i, đ ăn đã ch bi n n u không đ ẽ ị ấ c s d ng ngay s b m t
ượ ớ ị ậ ướ ộ ngu i đi, ôi đi, ngon hay ôi, thiu, đ ắ c tri nh n g n v i đ nh h ố ng “xu ng”:
ữ ữ ỏ thiu đi, h ng đi, v a ra, r a đi…
ế ủ ẩ ố ợ ụ ự ữ ệ ậ ơ C ch c a n d này là s ph i h p gi a kinh nghi m v t lí và tâm lí.
ề ơ ế ậ ự ễ ế ế ạ ộ ấ ướ ồ V c ch v t lí, ho t đ ng ch bi n đ ăn trong th c ti n quá trình n u n ng:
ệ ố ợ ệ ế ị ệ ộ gia nhi t, ph i h p các nguyên li u, nêm n m gia v … làm cho nhi t đ tăng lên,
ấ ượ ả ề ưỡ ươ ổ ậ ơ ị v ngon n i b t h n, ch t l ng món ăn c v dinh d ẩ ng, th m mĩ, h ng v ị
ượ ề ươ ủ ệ ệ ộ ề đ u đ c nâng cao. V ph ng di n tâm lí xã h i, trong quan ni m c a ng ườ i
ệ ồ ứ ố ẹ ở ị ế ạ ộ ạ ồ Vi t đ ăn th t t đ p, quý giá, v th cao, nên các ho t đ ng t o ra đ ăn
ướ ử ụ ị ỏ ồ ượ ượ đ ị c đ nh h ng đi lên; ng ượ ạ c l i, đ ăn b h ng, không s d ng đ ấ c là m t
ị ị ướ Ẩ ụ ơ ở ố giá tr , quá trình này đ nh h ớ ng đi xu ng. n d này có chung c s văn hóa v i
ẩ ụ ị ướ ấ ượ Ố Ố Ấ ụ ch t l ấ ng caoch t n d đ nh h ng T T LÀ LÊN, X U LÀ XU NG (ví d :
ượ l ng th p ấ ).
ế ế ấ ủ ế ể ộ ồ ỗ M t đi m đáng chú ý là ch bi n và bi n ch t c a đ ăn là chu i quá
ố ậ ụ ụ ể ể ạ ờ trình liên t c trên tr c th i gian, là hai tr ng thái đ i l p và có th chuy n hóa
ư ậ ụ ị ế ẩ ướ ộ ớ v i nhau. Nh v y, n u các n d đ nh h ư ng quen thu c nh VUI LÀ LÊN,
Ố Ố Ồ Ả ề ượ BU N LÀ XU NG; LÍ TRÍ LÀ LÊN, TÌNH C M LÀ XU NG… đ u đ c ý
ệ ươ ề ừ ẳ ặ ừ ướ ố ni m hóa theo ph ứ ng th ng đ ng, chi u t trên xu ng (ho c t d i lên) thì
ẩ ụ Ồ ƯỢ Ị Ủ Ồ Ạ n d Đ ĂN Đ C HÌNH THÀNH LÀ LÊN, Đ ĂN B H Y HO I LÀ
Ố ườ ợ ượ ộ ệ ụ ả ệ XU NG trong tr ng h p này đ c ý ni m hóa trên m t h tr c c không gian
ế ế ế ấ ớ ố ờ ồ ỉ và th i gian v i m c hoàn thành đ ăn là đ nh, ch bi n là đi lên, bi n ch t là đi
xu ng.ố
ệ
ồ
ộ
ữ
ồ i)ớ
ư S Nguyên li u ch a ế ế ch bi n
ộ
ồ
ủ E Đ ăn phân h y ỏ (r a ra, h ng đi) HE Quá trình h yủ ạ ồ ho i đ ăn
ồ
ồ
H Đ ăn hoàn thành (chín t SH Quá trình hình (tr n lên, thành đ ăn ấ n u lên, lên mâm…) ế ế H’ Đ ăn ch bi n quá m c ứ (chín quá)
ấ ế ồ D Đ ăn bi n ch t (ngu i đi, ôi đi) ế ế DH1 Tái ch bi n ạ ấ ồ i, hâm (n u l đ ăn i)ạ l H1 Đ ăn hoàn thành l n 2ầ
ụ
ụ
ờ
Tr c x: Th i gian / Tr c y: Không gian
ơ ồ
ả
ấ ủ ồ
ế
Hình 4.2.1.1a. S đ miêu t
quá trình hình thành và bi n ch t c a đ ăn
ế ế ễ ướ ạ ỉ ồ Quá trình ch bi n di n ra theo h ng đi lên, đ t đ nh khi đ ăn hoàn
ế ượ ử ụ ặ ử ụ ế ồ thành, n u đ ăn đó không đ c s d ng ho c s d ng không h t thì quá trình
ế ướ ố Ở ồ ố ấ ắ ầ bi n ch t b t đ u theo h ng đi xu ng. ể đây, m c hoàn thành đ ăn là đi m
ủ ề ệ ạ ồ phân cách hai giai đo n, là trung tâm. Ý ni m v quá trình phân h y đ ăn đ ượ c
ể ể ạ ố ị ướ ủ ẩ ụ ờ hi u là tr ng thái xa r i đi m m c nên đ nh h ng không gian c a n d này
ạ ằ ễ ữ ộ ể ố ả đi, ra (ngu i đi, v a ra…) ượ đ c di n đ t b ng . Đi m m c này cũng lí gi i cho
ớ ế ế ạ ượ ạ chín t i, chín quá ễ các di n đ t nghĩa là quá trình ch bi n đã ch m/v ể t đi m
m c. ố
ạ ộ ạ ấ ạ ạ ấ ợ hâm l i, lu c l i, n u l i, xào l i… Ở ườ tr ng h p ề ả có v n đ n y sinh khi
ở ề ể ạ ộ ự ự ễ “l ắ c t nghĩa ố i”ạ là s tái di n chu kì ho t đ ng hay là s quay tr v đi m m c?
ự ế ầ ằ ầ ấ ả ộ ồ C n chú ý r ng trong th c t , quá trình n u, xào, lu c… l n 1 bao g m c gia
ệ ố ợ ơ ả ế ệ ầ ỉ ị nhi t, ph i h p các nguyên li u, nêm n m gia v , còn l n 2 c b n ch có gia
ệ ế ế ự ủ ễ ầ ả nhi t, nghĩa là b n thân s tái di n quá trình ch bi n không đ y đ nh tr ư ướ c,
ể ế ừ ứ ổ ỉ ư ch không thay đ i cách th c đ bi n t món này sang món khác, ví nh thêm
ấ ấ ượ ể ữ ượ ướ n c vào món xào, t t nhiên ch t l ng món ăn cũng không th gi đ c hoàn
ế ế ể ấ ư ầ ệ ầ hâm l toàn nh l n ch bi n đ u tiên. Ý ni m này có th th y rõ trong i; ạ đ cặ
ệ ộ ố ử ụ ể ệ ạ bi t, trong cu c s ng hi n đ i, các gia đình có s d ng lò vi sóng đ làm nóng
ứ ượ ầ quay l i – ạ ạ l i th c ăn, quá trình này đ ọ c g i là ấ ể b t k món ăn đó l n 1 đ ượ c
ế ế ạ ơ ạ ư ậ ể quay l i c m, quay l i canh…) hâm ch bi n theo cách nào ( . Nh v y, có th coi
ộ ạ ữ ự ụ ố ạ ấ ằ ế ạ ạ l i, lu c l i… là nh ng ví d cho s ch ng l i tr ng thái bi n ch t b ng cách
ở ề ể ứ ẫ ố ừ ị ướ quay tr v đi m m c. Trong các d n ch ng trên, các t đ nh h ng không th ể
ậ ủ ấ ự ộ ẩ ỗ ị ườ ụ ổ đ i ch cho nhau. Đây là m t n d thú v , cho th y s tri nh n c a ng i Vi ệ t
ự ộ ệ ề v ý ni m này có s đ c đáo riêng.
ế ệ ấ ấ Trong ti ng Anh cũng xu t hi n c u trúc cookup, tuy nhiên, đây không
ụ ị ả ướ ế ố ệ ụ ấ ộ ẩ ộ ẩ ph i là m t n d đ nh h ng gi ng ti ng Vi t mà là m t n d c u trúc trong
ỉ ự ế ế ệ ế ổ ồ ti ng Anh, nó ch s ch bi n các câu chuy n, th i ph ng s th t “ ự ậ He cooked up
ế ế ệ ẳ ộ a story that nobody believed” (Anh ta đã ch bi n m t câu chuy n mà ch ng ai tin
– theo [141]).
Ồ Ố b. Đ ĂN T T LÀ LÊN
ủ ệ ườ ệ ồ ị ạ Theo quan ni m c a ng i Vi ứ t, đ ăn là th giá tr , đem l i cho con
ườ ứ ỏ ề ể ấ ể ượ ả ỏ ng i s c kh e v th ch t, c m giác th a mãn các giác quan, là bi u t ủ ng c a
ị ủ ủ ồ ượ ấ ượ ằ ố ượ ổ ự s no đ . Giá tr c a đ ăn đ c đo b ng ch t l ng (ngon, b …), s l ng,
ấ ồ ạ ườ ứ ỏ ế tính ch t (quý, hi m…), đ ăn đem l i cho con ng ạ i s c kh e, h nh phúc, là
ấ ượ ể ẳ ộ ị ị ị ộ ố ườ m t cách đ kh ng đ nh đ a v , ch t l ng cu c s ng con ng ấ ả ữ i. T t c nh ng ý
ề ượ ị ệ ướ ộ ni m đó đ u đ c đ nh h ư ậ ơ ở ng lên trên, do có chung c s tâm lí, xã h i nh v y
ẩ ụ Ồ Ố nên ta có n d Đ ĂN T T LÀ LÊN.
Ẩ ụ ị ướ ể ặ ữ ễ ạ ư mâm n d đ nh h ng này có th g p trong nh ng cách di n đ t nh :
ồ cao c đ y ỗ ầ , đ ăn cao c pấ ... …
ứ ượ ồ Tr ng cá h i là món ăn th ạ . ng h ng
ờ ư ố ị ự Th i x a, chu i ng Nam Đ nh là s n v t ả ậ cung ti nế .
ệ ỉ Món ch r i ả ươ tuy t đ nh .
ố ế ế Chè nu t đ n đâu, lòng c đ n đ y ấ (Ngô rang khoai ứ mát r ườ ượ i r i lên
lùi – Vũ B ng)ằ
ậ ụ ể ệ ớ ồ ị ị ị Các v t d ng đi kèm v i đ ăn cũng th hi n đ a v , giá tr khác nhau, đ ồ
ố ướ ồ ườ ướ dùng t t, quý là h ng lên còn đ dùng th ấ ng, x u thì h ố ng xu ng:
Đũa m c ố chòi mâm son.
ơ ừ Ai ụ i! đ ng ph bát đàn/ ứ ỡ Nâng niu bát s v tan có ngày…
Ẩ ụ ơ ế ự ế ồ ệ n d này hình thành trên c ch nghi m thân, vì trong th c t đ ăn ngon
ườ ẩ ỏ ị ạ ả ẻ ả gà rán giúp con ng i th a mãn kh u v , đem l i c m giác vui v , tho i mái (
ủ ố ấ ổ ưỡ ế ự ph s t chanh ngon ), món ăn b d ng, thi t th c giúp con ng ườ i ng t ngây
ỏ ượ ả ề ể ư ậ ấ ấ ơ c bát c m nóng th y kh e ắ đ kh e kho n ( ỏ lên)… Nh v y, c v th ch t và
ề ầ ồ ạ ị ươ ệ tinh th n, đ ăn đ u đem l ự i giá tr tích c c. Xét trên ph ậ ng di n tri nh n,
ỏ ề ề ề ữ ứ ệ ị ướ nh ng ý ni m v ni m vui, s c kh e đ u đ nh h ng lên trên.
ố ậ ư ụ ề ễ ệ ạ ẩ ộ M t đi u đáng l u ý, các cách di n đ t ý ni m đ i l p trong n d này
ư ệ ể ế ạ ấ ổ ơ ồ ầ h u nh không xu t hi n. Có th nói, đ ăn ngon/ b / quý h n thì x p h ng trên,
ế ạ ơ ướ ư ộ ấ ả ề ồ đ ăn kém h n thì x p h ng d i, nh ng trên thang đ đánh giá t ằ t c đ u n m
ở ươ ự ấ phía d ng tính, phía tích c c. Các món ăn “xoàng” nh t cũng là món ăn bình
ườ ứ ấ ỏ … ch không có gì th p kém, b đi. ồ dân, đ ăn th ng ngày
ế ừ ữ ệ ấ […] bi t cách nêm n u cho v a mi ng thì nh ng món ăn ầ t m th ườ ng
ữ ẽ ấ ố ế ị kia s thành nh ng món ăn quý hóa (Món ăn n u l i Hu Hoàng Th Kim Cúc).
ứ ả ộ ẳ ấ Bánh tây ch là m t th c quà ắ ườ , ch ng l y gì làm ngon l m ấ r t th ng
ạ (Th ch Lam)
ư ộ ơ ễ ị M t mâm c m chi u (Tóc ch Hoài – Nguy n Tuân) ề soàng sĩnh đã b ng ra.
ỉ ườ ụ ể ắ ả ợ ớ Ch có các tr ấ ng h p đánh giá món ăn c th g n v i kh năng n u
ự ư ệ ề ấ ậ ớ ướ n ng thì các nh n xét tiêu c c m i xu t hi n nh ng cũng không nhi u:
ứ ế Con gái con đ a b p núc v ng ụ th iố v ng ụ nát
ấ ướ ả Kh năng n u n ẹ ẹ l m!ắ ủ ng c a mày l t đ t
ủ ầ ả ố ẫ ả ẩ S n ph m c a đ u b p ố ế còi v n ph i c nu t.
ự ế ị ủ ườ ệ ử ớ ứ Đây chính là s t nh c a văn hóa ng i Vi t trong ng x v i môi
ườ ư ộ ườ ệ ọ tr ng cũng nh xã h i. Nguyên nhân là do ng i Vi ủ t luôn trân tr ng “c a
ạ ạ ị ẫ ự ữ ạ ọ ượ ng c th c”, coi h t g o là “h t vàng”, nh ng món ăn bình d v n đ ọ c tôn tr ng
ấ ờ ồ ố ứ ờ ườ vì đó là ngu n s ng, là tinh túy đ t tr i ch không bao gi coi th ạ ấ ng, h th p v ị
Ẩ ụ ệ ủ ế ồ ệ ể ề ố ộ ộ th đ ăn. n d này là bi u hi n c a m t quan ni m truy n th ng trong xã h i
ệ ư ề Ứ Ồ ố Ị Vi ậ t Nam, coi Đ ĂN LÀ TH CÓ GIÁ TR , gi ng nh ti n, vàng, v t
ị ồ ằ ở ự ộ quý…“dĩ th c vi tiên” – do đó, trên thang đ giá tr , đ ăn luôn n m ầ ph n
ướ ự ớ ờ ố ả ấ ươ d ng, h ệ ng tích c c. Ý ni m này liên quan t i b n ch t đ i s ng, kinh
ươ ủ ườ ả ấ ệ bát ệ nghi m t ng tác c a ng i Vi ệ ớ ự t v i t nhiên trong s n xu t nông nghi p
ồ ườ ố ế ổ m hôi đ i bát c m ơ , ng i nông dân v n hay lam hay làm, vun vén ti ệ t ki m.
ườ ệ ứ ế ọ ộ ọ Ng i Vi ủ t trân tr ng mi ng ăn cũng chính là trân tr ng công s c lao đ ng c a
ứ ư ế ề ấ ồ ổ ử Cày đ ng đang bu i mình, n p nghĩ y đi sâu vào ti m th c, t ứ duy và ng x : “
ư ư ư ồ ộ ơ ư ầ ban tr a/ M hôi thánh thót nh m a ru ng cày/Ai ẻ ơ i b ng bát c m đ y/D o
ộ ạ ơ ắ th m m t h t, đ ng cay muôn ph n ầ ”.
Ố Ậ Ạ Ị Ị c. Đ M MÙI V LÀ LÊN, NH T MÙI V LÀ XU NG
ạ ắ ạ ồ ố ị ộ ử ụ Trong quá trình t o ra đ ăn, cách s d ng các lo i gia v (mu i, m m, b t
ườ ớ ỏ ế ể ạ ữ ấ ộ ọ ng t, đ ng, t, tiêu, t ẫ i…) là m t bí quy t đ t o nên nh ng món ăn h p d n,
ọ ự ệ ệ ị ệ ngon lành. Ngoài vi c ch n l a gia v nào dùng cho nguyên li u nào, còn có vi c
ể ạ ươ ị ừ ặ ự ế ẩ dùng bao nhiêu đ t o ra h ng v v a v n, khoái kh u. Th c t chung là l ượ ng
ị ậ ề ị ượ ạ ị ườ ệ gia v nhi u thì mùi v đ m, l ng ít thì mùi v nh t. Ng i Vi ệ t đã ý ni m hóa
ẩ ụ ị ạ ướ Ậ Ạ Ị Ị tr ng thái đó trong n d đ nh h ng Đ M MÙI V LÀ LÊN, NH T MÙI V LÀ
Ề Ơ ộ ẩ Ơ Ố ụ ạ ủ XU NG, t o nên m t n d phái sinh c a NHI U H N LÀ LÊN, ÍT H N LÀ
ụ ườ Ố ặ ủ ẩ ụ ữ XU NG. Nh ng ví d th ng g p c a n d này nh : ư ng t ọ lên, cay n ngồ , nh tạ
đi, loãng ra…
ắ ơ ướ ứ ố ơ ươ Ph i ngoài n ng, n c c b c h i, nên t ng t t (Cách làm ặ ừ ừ m n lên
ề ổ ươ t ng c truy n).
ứ ườ ơ ị i ta cũng đã th y ế ố C nghĩ đ n c m thôi, ng ề ấ ngát lên mùi th m d u hi n
ư ữ ặ ủ c a lúa non xanh màu l u ly đ t trong nh ng tàu lá sen tròn cũng xanh muôn
ằ ọ ố ố mu t màu ng c th ch ạ (C m Vòng – Vũ B ng)
ấ ừ ộ ọ ượ ế ợ ẽ ớ Ch t t b t siêu ng t này đ c k t h p v i mì chính s kích thích n ướ c
ả ấ ớ ộ ọ ề ầ (C nh giác v i siêu b t ng t) dùng ng tọ lên g p nhi u l n
ỉ ớ ề ở ứ ơ (Khoai lùi)…ch m i kh u trong lò ra, đã … hu ngố n c mùi th m lên
ộ ẳ chi ăn vào nó l (Ngô rang, khoai lùi – Vũ B ng)ằ i ạ bùi tr i h n lên
ỏ ủ ươ ứ ắ ư ớ V quýt đã làm c a r i… Th m m ch ng này cũng ăn v i rau ậ d y mùi
ư ộ ạ ươ ố s ng, nh ng gia thêm m t hai nhánh t ỏ ươ i t i thì l i càng n i vổ ị h n ơ (R i – Vũ
B ngằ )
ể ưở ượ ượ ế Anh có th t ng t ng đ ơ c mùi th m lúc đó ự đ n m c nào ừ l ng lên
không? (Ngô rang, khoai lùi – Vũ B ng)ằ
ị ặ ủ ụ ố ơ […]cái v m n c a mu i không có tác d ng gì khác h n là nâng cao ch tấ
ủ ậ ầ bùi c a đ u bánh gi y cho nó (Bánh khoái – Vũ B ng)ằ n i lênổ
ể Thêm vài lát khoai tây vào có th giúp canh nh t điạ .
ị ở ủ ụ ẩ ả ộ ị ỗ C m giác mùi v mang tính ch quan, ph thu c kh u v , s thích m i
ườ ự ừ ứ ư ắ ặ ộ ng ắ i, tuy không có m t căn c ch c ch n cho s v a v n nh ng nhìn chung,
ườ ệ ươ ố ậ ị ồ ằ ặ ặ ố ng i Vi ệ t đã ý ni m hóa h ng v đ ăn b ng c p đ i l p lênxu ng. M c dù
ẩ ụ ế ệ ị ồ ươ ố n d này không phong phú do trong ti ng Vi t mùi v đ ăn t ặ ng đ i ít (m n,
ộ ủ ư ự ữ ắ ơ ọ ể ạ ng t, chua, cay, đ ng, th m, bùi…) nh ng s quen thu c c a nh ng cách bi u đ t
ụ ị ẩ ẳ ậ ị ị ướ Ậ Ị này kh ng đ nh giá tr tri nh n mà n d đ nh h ng Đ M MÙI V LÀ LÊN,
Ạ Ố . Ị NH T MÙI V LÀ XU NG
d. NO LÀ LÊN, ĐÓI LÀ XU NGỐ
ờ ồ ạ ồ ộ ố ủ ẳ ị ị Đ ăn ra đ i, t n t i và kh ng đ nh v trí c a mình trong cu c s ng tr ướ c
ở ứ ầ ả ưỡ ể ấ ồ ắ ữ ứ tiên là kh năng đáp ng nhu c u dinh d ng, b i đ p th ch t, gi ỏ s c kh e
ườ ơ ể ả ế ậ ấ ồ cho con ng i. Khi con ng ườ ầ ượ i c n đ c ti p nh n đ ăn, c th c m th y “đói”,
ủ ượ ạ ầ ồ ế ườ ả ấ ng ượ ạ c l i, khi đã n p đ l ng đ ăn c n thi t, con ng i c m th y “no”. Đây
ạ ượ ượ ạ ằ ố ậ ể ệ là hai tr ng thái trái ng c nhau, đ ữ c bi u đ t b ng nh ng ý ni m đ i l p:
ụ ố ả B ng nó ỗ c ngày nay tr ng r ng
ế ộ Ăn m t mi ng bánh mà th y ấ l ngư d .ạ
ụ ắ ố Em đ yầ b ng l m, không mu n ăn gì.
ắ H n no ế ậ ổ r i.ồ đ n t n c
ẳ Ch ng ăn gì mà c ứ l ngử b ngụ
ụ B ng lúc nào cũng lép k pẹ
ự ế ộ ườ ộ ệ ố ẫ Trong th c t , b máy tiêu hóa con ng ụ ắ i là m t h ng d n liên t c b t
ủ ạ ư ứ ự ứ ừ ệ ạ ơ ầ ừ đ u t ừ mi ng, nh ng d dày là c quan ch đ o, v a ch a đ ng th c ăn, v a
ể ấ ưỡ ơ ể ấ ắ ầ b t đ u chuy n hóa, h p thu các ch t dinh d ng vào c th . Khi đói nghĩa là d ạ
ị ế ố ị ớ ự ủ ệ ế ộ ỗ dày tr ng r ng, d ch v ti t ra cùng v i s nhu đ ng c a h tiêu hóa khi n con
ườ ư ể ẽ ạ ả ồ ồ ng i có c m giác c n cào. Khi ăn, đ ăn n p vào s không l u chuy n ngay
ộ ệ ượ ạ ồ trong toàn b h tiêu hóa mà đ c gi ữ ạ ở ạ i ề d dày, càng nhi u đ ăn d dày l
ượ ấ ể ượ ầ ứ ủ ả ứ ồ ớ ạ càng đ c l p đ y, có th v t qua c s c ch a c a d dày mà d n t ự i th c
ả ậ ườ ệ ứ ứ ế ậ qu n. Trong tri nh n ng i Vi ổ t, quá trình ti p nh n th c ăn có các m c n i
ừ ừ ộ ạ ử ụ ầ ụ ạ ử ư l ng d , l ng d , l ng b ng, ngang d tr i: v a v a – ậ ạ; no – đ y b ng, dâng t n
ỡ ụ ụ ự ự ệ ả ổ c , no phè, no tròn, căng b ng, v b ng… chính là s ph n ánh hi n th c sinh lí
ủ ơ ể c a c th .
ể ừ ứ ấ ưỡ Quá trình chuy n hóa t th c ăn thành các ch t dinh d ng và năng l ượ ng
ơ ầ ế ạ ố ở ắ ầ ừ ạ b t đ u t ứ ạ d dày tr xu ng, và chính giai đo n này khi n d dày v i d n th c
ứ ể ả ả ả ầ ăn, c m giác no gi m d n, c m giác đói tăng lên, th c ăn chuy n hóa thành năng
ữ ễ ạ ườ ặ ở ụ ỗ ngót đi, tiêu đi, b ng r ng, ượ l ng. Nh ng cách di n đ t th ng g p đây là
ụ ụ b ng lép, b ng không…
ậ ẩ ụ ị ữ ướ Nh ng phân tích trên đây xác l p n d đ nh h ng NO LÀ LÊN, ĐÓI
Ề Ơ ủ ẩ Ơ Ố ư ụ ộ LÀ XU NG, nh là m t nhánh c a n d NHI U H N LÀ LÊN, ÍT H N LÀ
Ố ị ướ ế ẩ ệ XU NG. Ngoài ra, đ nh h ng trong ý ni m nođói còn liên quan đ n n d ụ
Ứ Ỏ Ố Ậ Ệ ể ấ ố ở S C KH E LÀ LÊN, B NH T T LÀ XU NG b i vì ăn u ng và th ch t con
ườ ế ậ ế ớ ệ ầ ố ng ự i có liên quan tr c ti p, m t thi t v i nhau. Vi c ăn u ng không đ y đ ủ
ề ụ ề ứ ụ ề ỏ ẫ ớ ự d n t i s sút kém, suy s p v s c kh e, ti u t y v thân th ( ể đói m mề , đói lả,
ệ ườ ố i s ng ầ ố h haoư g y m , ăn đói n mằ co, bóp m m ồ bóp mi ng, m t ệ rũ); con ng
ủ ạ ươ ố ừ ướ ừ ơ anh Hoàng v a b c v a b i hai ỏ no đ thì kh e m nh, ph ng phi, béo t t (“
ệ hai bên” – Nam Cao). ề cánh tay k nh k nh ra
ế ị ướ ượ ử ụ ể ể ạ Trong ti ng Anh, đ nh h ng “lên” cũng đ c s d ng đ bi u đ t ý
ố ậ ệ ệ ấ ấ ạ ni m “no”, tuy nhiên tr ng thái đ i l p thì không th y xu t hi n.
ả ơ ữ ố ủ ạ i c a tôi, Thank you for my dinner, I'm so full up (C m n b n vì b a t
tôi no quá)
ố ộ Drink a glass of water before a meal and you'll feel full up. (U ng m t
ướ ữ ạ ẽ ả ố ướ c c n c tr c b a ăn và b n s c m th y ấ no).
ị ướ 4.1.2.2. Đ nh h ng ravào
ư ườ ể ộ ậ ề ặ ự ộ Nh đã nói, con ng i là m t th c th đ c l p, b m t da là ranh gi ớ i
ấ ườ ủ ơ ể ự ậ đánh d u vùng môi tr ng bên trong và bên ngoài c a c th . S tri nh n không
ườ ị ả ưở ề ủ ấ ạ ơ ể ư ậ ủ gian c a con ng i b nh h ng nhi u c a c u t o c th nh v y.
ị ướ ơ ể ụ ự ế ậ Đ nh h ng ravào quy chi u trên c th , khi áp d ng trong s tri nh n v ề
ụ ị ề ạ ẩ ồ ướ Ậ Ế mi n “đ ăn” t o thành n d đ nh h Ồ ng TI P NH N Đ ĂN LÀ VÀO, ĐÀO
Ả Ồ ượ ư ồ ể TH I Đ ĂN LÀ RA: ăn đ c hi u là “đ a đ ăn vào trong c th ” ( ơ ể ăn vào mấ
ơ ở ủ ơ ể ệ ậ ấ ạ ụ b ng, nu t ớ t l p v i môi ậ ố vào). C s c a tri nh n này là c u t o c th bi
ườ ủ ườ ượ ớ ạ ằ tr ng xung quanh c a con ng i, đ c gi ề ặ i h n b ng b m t làn da, có th ể
ị ru t đ phân đ nh rõ trongngoài ( ượ ạ ự ừ ố i, s t ả ch i, th i lo i đ ạ ồ c l ộ ể ngoài da). Ng
ả ẩ ồ ượ ị ướ ăn/s n ph m tiêu hóa đ ăn đ c đ nh h ng ra (nhè ra, ói ra, bĩnh ra…)
ằ ế ế ấ ố ấ (Bánh cu n – Vũ B ng) Ăn vào đ n đâu, m ngay lòng đ n đ y
ứ ừ Cái tr ng đó v a mút ế ổ ồ (Canh rùa – Vũ B ng)ằ vào thì đã trôi đ n c r i
ế ộ ố ả ươ ơ Ăn m t mi ng c m là ta nu t c h ữ ủ ng th m c a nh ng ố vào mi ng ệ
ủ ồ ằ ố cánh đ ng quê c a cha ông vào lòng (C m Vòng – Vũ B ng)
ả ộ ượ ế ươ ữ C m t mùa không đ c ăn mi ng r i nào vào mi ngệ , không nh ng bà
ậ ườ ể ạ ấ ồ ỗ ân h n mà ng ủ i ch ng yêu quý c a bà r t có th l i làu nhàu […] m i khi ăn
ươ ế ươ ằ r i, anh đã nu t ộ t bao nhiêu cu c tình duyên … (R i – Vũ B ng) ố vào lòng bi
ả ừ ể ậ ấ ẩ ả ộ ạ Ăn ngô là ph i ăn thong th , t ng h t m t, nh m nháp c n th n đ nghe
ấ ữ cái thú s a ngô ừ ừ t , cho cái bùi cái ượ th m đ m vào môi, vào l iưỡ mình…nhai t
ấ ta… (Ngô rang, khoai lùi – Vũ B ng)ằ ng y ậ th m thía vào lòng
ố Nu t không trôi ph i ả nh ra.ả
ượ ễ ị ắ ọ ộ đ ắ c thì d ch u. H n cho m t ngón tay vào móc h ng. H n Giá m a raử
ư ộ ộ ộ ơ (Chí Phèo – Nam Cao) o raẹ m t cái to h n, ru t hình nh l n lên.
ố ả ẹ ẻ ậ ớ Kh p ng m không đúng, tr bú m nu t c không khí nên khi ợ ơ ữ h i s a
ườ th ng theo. c raọ
ượ ẽ ả ộ ộ ứ ứ ệ ấ c th c ăn ng đ c thì s gi m nhanh các tri u ch ng c p N u ế nôn ra đ
tính.
ứ ừ ủ ồ Cái xe chu ng gà làm cô nàng say đ đ , bao nhiêu c a ngon đành cho
ế ọ ườ ng. ra h t d c đ
ộ ẩ ướ ệ ố ả ụ ị n d đ nh h ủ ẩ ng ph n ánh tính h th ng c a n M t cách khái quát,
ơ ở ư ệ ệ ặ ườ ợ ẩ ụ ị ụ d ý ni m, c s kinh nghi m và đ c tr ng văn hóa. Xét tr ng h p n d đ nh
ư ệ ể ậ ồ ộ ướ h ng ý ni m “đ ăn”, có th rút ra m t vài nh n xét nh sau.
ế ề ệ ầ ộ ố ẩ ụ ị ứ Các ý ni m h u h t đ u đ ượ ổ c t ch c thông qua m t s n d đ nh
ệ ồ ượ ằ ư ổ ậ ướ h ng, ý ni m “đ ăn” cũng đ ậ c tri nh n b ng t duy không gian, n i b t là
ẩ ụ ị ố ậ ướ ụ ể ượ ậ ố ặ c p đ i l p lênxu ng. Các n d đ nh h ng c th cũng đ ứ ậ c xác l p th b c
ệ ố Ố ụ ể ẩ ớ ộ ư Ồ trong h th ng v i các n d khác nh Đ ĂN T T LÀ LÊN có th coi là m t
ẩ ụ ậ ướ ủ Ố ụ Ậ Ố Ấ ẩ Ị n d b c d i c a T T LÀ LÊN, X U LÀ XU NG; hay n d Đ M V LÀ
Ố Ạ ủ Ề ạ Ị LÊN, NH T V LÀ XU NG là d ng phái sinh c a NHI U LÀ LÊN, ÍT LÀ
XU NG.Ố
ủ ẩ ụ ị ề ả ữ ệ ướ ể ệ Nh ng n n t ng kinh nghi m c a n d đ nh h ấ ng th hi n rõ tính b t
ứ ợ ủ ữ ủ ệ ầ ậ ả ơ kh phân c a ý ni m, tính ph c h p c a tri nh n. Không đ n thu n là nh ng s ự
ơ ở ủ ể ệ ố ẩ di chuy n đi lên hay đi xu ng trong không gian, c s kinh nghi m c a các n
ự ươ ệ ể ậ ả ổ ộ ụ d là t ng th các tr i nghi m tâm lí, sinh lí, v t lí, xã h i trong s t ng quan
ụ Ồ Ố Ẩ ữ ề ệ ề ồ ệ gi a mi n ý ni m ngu n và mi n ý ni m đích. n d Đ ĂN T T LÀ LÊN
ươ ệ ệ ồ ượ đ ự c hình thành d a trên các ph ng di n kinh nghi m khác nhau: đ ăn cao
ườ ấ ộ ị ị sang, quý giá giúp con ng i th y mình có đ a v cao trong xã h i, kèm theo là uy
ự ự ề ế ồ ườ ả ấ quy n, s t tin; đ ăn ngon khi n con ng ấ i có c m giác ph n ch n, vui v ; đ ẻ ồ
ổ ưỡ ườ ạ ỏ ăn b d ng giúp con ng ể ự i kh e m nh, th l c sung mãn… ng ượ ạ c l ồ i, đ ăn
ễ ạ ạ ả ị ấ ị ạ ơ ạ đ m b c, s sài d đem l i c m giác đ a v th p, làm con ng ườ ự i t ti, e ng i, ăn
ế ộ ở ồ ườ ượ ố u ng v i vàng, tránh né đám đông; đ ăn d khi n con ng i không đ ỏ c th a
ị ẫ ế ẩ ồ ưỡ mãn kh u v , d n đ n chán ngán, không hài lòng; đ ăn kém dinh d ng, kém
ấ ượ ạ ứ ệ ậ ỏ ậ ố ch t l ng không mang l i s c kh e, th m chí gây b nh t ế t, m y u cho con
ng i.ườ
ư ậ ẩ ụ ị ướ ệ ồ ấ ả ơ Nh v y n d đ nh h ữ ng không đ n gi n là quan h đ ng nh t gi a
ự ế ố ự ệ ề ệ ề ớ mi n ý ni m không gian v i các mi n ý ni m khác, đó là s k t n i d a trên c ơ
ứ ạ ừ ự ừ ệ ứ ở s kinh nghi m v a ph c t p, tinh vi v a t nhiên, vô th c.
ơ ở ụ ệ ề ẩ ả ố C hai nhánh n d lênxu ng đ u có chung c s kinh nghi m, c s ơ ở
ầ ạ ể ệ ấ ộ ờ ẩ ụ kinh nghi m cũng không th tách r i n d , đó là m t ph n t o nên tính b t kh ả
ớ ặ ợ ấ ủ ẩ ơ ở ư ụ ứ ệ ẽ phân c a n d . Và c s kinh nghi m v i đ c tr ng ph c h p y cũng s là
ế ố ạ ữ ự ụ ể ạ ẩ ạ ẫ ợ s i dây k t n i t o nên m ch l c gi a các n d khác nhau. S chuy n hóa l n
ố ươ ữ ệ ộ nhau gi a các m i t ủ ể ễ ng quan đó là lí do mà m t khái ni m không đ đ di n
ả ế ể ế ủ ườ ề ộ ệ gi ữ i h t nh ng hi u bi ệ t và kinh nghi m c a con ng i v m t ý ni m ph ổ
bi n.ế
ứ ạ ơ ở ể ệ ệ ổ ố ệ Do c s kinh nghi m là t ng th các m i quan h ph c t p, nên vi c
ổ ậ ấ ẩ ụ ư ể ể ệ ặ ọ ệ ự l a ch n đ c tr ng n i b t nào đ đánh d u n d ý ni m chính là bi u hi n
ể ứ ứ ộ ồ ộ ủ c a văn hóa. Trong m t vài c ng đ ng văn hóa, th c ăn không ăn có th v t vào
ớ ườ ệ ể ộ ị ư ọ s t rác nh ng v i ng i Vi t, hành đ ng đó có th (và đã) b lên án.
ứ ỏ ư ư ồ ộ V t b bánh ch ng, gà lu c: Coi đ ăn nh rác là ! […] n đemỡ i ácộ t
ư ộ ả ườ ả ổ đ bánh ch ng, gà lu c c con vào thùng rác… thì không ph i là ng i Vi ệ t
ự ữ ồ (Nhà văn Lê L u – vietnamnet.vn) n a r i…
ừ ứ ể ồ ợ ả ộ Đ ăn th a thì đ cho chó, cho l n, v t đi ph i t ế . i ch t
ổ ứ ỗ ẩ ừ ậ ạ ồ ế Nhà Ph t đã d y lãng phí đ ăn, đ th c ăn th a vào ch b n thì ki p
ị ỏ ẩ ả ả ậ sau ph i làm trâu bò b b đói, ph i ăn b n – đó là ả lu t nhân qu .
ở ậ ơ ở ớ ẩ Ố ụ ệ ệ ặ B i v y, m c dù có chung c s kinh nghi m v i n d ý ni m T T LÀ
ẩ ụ ị Ố Ấ ư ướ ề ồ ấ LÊN, X U LÀ XU NG nh ng n d đ nh h ng v đ ăn x u không đ ượ ự c l a
ồ ọ ườ ồ ỉ ch n – ch có đ ăn th ng, đ bình dân.
ẩ ụ ị ệ ữ ể ủ ả ố ướ ệ M i liên h gi a các tr i nghi m thân th c a các n d đ nh h ng khác
ả ầ ạ ạ ườ ệ Ẩ ụ nhau là m ch ng m t o nên dòng ch y văn hóa ng i Vi t. n d NO LÀ LÊN,
Ề Ơ ế ậ Ố ơ ớ ố Ơ ĐÓI LÀ XU NG có c ch v t lí gi ng v i NHI U H N LÀ LÊN, ÍT H N
ơ ế Ố ươ ự ư ẩ ụ Ứ Ự Ố LÀ XU NG; c ch sinh lí t ng t Ỏ nh n d S C KH E VÀ S S NG LÀ
Ố Ậ Ệ Ế ế ơ ươ LÊN, B NH T T VÀ CÁI CH T LÀ XU NG; và có c ch tâm lí t ồ ng đ ng
Ồ Ố ữ ề ừ ớ Ạ v i H NH PHÚC LÀ LÊN, BU N ĐAU LÀ XU NG. Nh ng đi u này t lâu đã
ứ ề ấ ủ ế ọ ộ ố là n p nghĩ, là tri th c n n th ng nh t c a xã h i, còn g i là l ẽ ườ th ư ng nh “ăn
ề ấ ạ ỏ ổ ườ nhi u cho kh e”, “ m no h nh phúc”, “đói rét”, “đói kh ”… mà ng i Vi ệ ẫ t v n
ổ ế ộ ề ậ đ c p m t cách ph bi n.
Ẩ ụ ấ ồ ế ệ ệ 4.1.3. n d c u trúc ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
ệ ườ ể ề i nói hi u mi n đích d ướ ạ i d ng ấ Ẩ ụ “ n d ý ni m c u trúc cho phép ng
ộ ộ ủ ữ ự ề ể ồ ươ ấ c u trúc c a mi n ngu n. Cách hi u này d a trên m t b nh ng t ứ ng ng ý
ữ ệ ố ủ ni m gi a các thành t c a hai mi n ề ”x [144; tr.329]
Ẩ ụ ấ ể ắ ặ ấ ễ ề ệ ồ n d c u trúc trong mi n ý ni m đ ăn có th b t g p r t d dàng trong
ộ ố ữ ụ ữ ẩ ẩ ọ ụ ậ cu c s ng, trong thành ng , t c ng và các tác ph m văn h c. Các n d t p
ố ượ ấ ộ ờ trung c u trúc hóa các đ i t ệ ng thu c ba nhóm ý ni m đích là: th i gian, con
ườ ệ ượ ự ẩ ụ ư ệ ạ ộ ng i, các hi n t ng t nhiên xã h i – t o thành ba n d ý ni m nh sau.
Ờ Ồ 4.1.3.1. TH I GIAN LÀ Đ ĂN
ứ ồ ạ ơ ả ấ ủ ậ ấ ờ ờ Th i gian là hình th c t n t i c b n nh t c a v t ch t, th i gian không
ể ự ấ ứ ứ ể ệ ặ ằ th t mình có bi u hi n hình th c, ho c cho phép tri giác b ng b t c giác quan
nào.
ộ ế ố ệ ệ ớ ố ờ ồ Trong m i quan h v i “đ ăn”, th i gian là m t y u t ệ hi n di n trong
ạ ộ ạ ừ ộ ữ ệ ế ẩ toàn b các ho t đ ng, các giai đo n t ả ự nguyên li u đ n th c ph m. Nh ng s n
ế ặ ỉ ậ v t ch có đúng mùa, đúng tháng, ho c n u có lúc khác thì ăn cũng không th ể
ứ ấ ủ ế ạ ườ ệ ngon – t o thành cái n p “mùa nào th c y” c a ng i Vi t:
Chim gáy mùa thu, chim cu mùa hè
Mùa hè cá sông, mùa đông cá bi nể
ườ Ế ườ ẻ ợ ch tháng M i, ng i K Ch
ầ ơ ơ ớ ư Gió đông m n cánh hoa đào/ M a xuân ph i ph i trên ao rau c n
ả ồ ố ồ ầ Cu i thu tr ng c i tr ng c n
ố Ăn ròng sáu tháng cu i xuân thì tàn
ờ ấ B y gi ố rau mu ng đã lan
ế ạ L i ăn cho đ n thu tàn thì thôi
ứ ấ ầ ồ Mùa nào th c y l n h i
ủ ọ ườ L là đem c a cho ng i ta ăn.
ư ấ ậ ế Tháng T đong đ u n u chè/ Ăn t ọ ở ề t Đoan Ng tr v tháng Năm
ả ả ả ẳ Cá rô tháng tám ch ng dám b o ai/ Cá rô tháng hai, b o ai thì b o
ế ế ơ Thà li m môi li m mép, còn h n ăn cá chép mùa hè
ố ỏ ỡ ư ư ị Th t m , d a hành, câu đ i đ / Cây nêu, tràng pháo, bánh ch ng xanh.
ế ế ệ ả ờ Có rau, có cá ngon lành, vi c ch bi n cũng ph i canh th i gian sao cho
ứ ể ạ ỗ ỗ ộ ầ ả ơ C n tái, c i nh ừ v a khéo, m i th c m i lo i có m t ki u riêng: ừ/ C m ráo cháo
ồ ỗ ạ ả ấ ướ ấ ử ợ Xào n u l a to, nh …ừ R i m i món l i ph i chú ý cách n u n ng phù h p:
ử ể ồ ử chiên kho l a nh ừ chín t s ngố ỏ… đ làm sao đ ăn v a iớ , không vì non l a mà
ữ ộ ạ s ngu i l nh, ôi ai ừ ngượ , v a ăn cho nóng s t, ố không quá b a mà .
ứ ồ ụ ệ ộ ờ ự ố Thành món, thành th c r i, vi c ăn u ng cũng ph thu c th i gian mà th c
ệ ớ ế ạ ậ ỗ ỗ ớ ủ hi n, sao cho hài hòa v i khí ti t nóng l nh, thu n theo n i thèm n i nh c a con
ườ ố ố ế ấ ướ ng i. Bát canh s u mùa hè, v c c m Vòng mùa thu, b p ngô n ng mùa đông,
ư ế ự ắ ữ ủ ạ ờ ồ n i bánh ch ng ngày t ở ủ t… nh ng cái nóng l nh c a khí tr i hay s nh c nh c a
ợ ế ữ ể ề ờ ngày tháng đ u g i đ n nh ng món ăn riêng. Ăn đúng lúc đúng ki u bao gi cũng
ngon h nơ .
ệ ố ệ ữ ơ ế C m ăn ba b a, đ ỏ Chuy n ăn u ng hàng ngày cũng thành l , thành n p:
ầ ệ ấ ướ ố ườ ượ ữ ế ử l a ba l n vi c n u n ng, ăn u ng th ng đ ả c ti n hành vào nh ng kho ng
ấ ị ữ ờ ỗ ọ ườ ữ ố ị th i gian nh t đ nh trong ngày g i là “b a” m i ngày th ng có ba b a c đ nh:
ữ ố ữ ữ ư ể ể ờ ườ ễ ữ b a sáng (b a đi m tâm), b a tr a, b a t i. Th i đi m th ữ ng di n ra các b a
ấ ố ở ọ ướ ữ ữ ữ tr ữ c b a ăn, đúng b a, sau b a ăn, quá b a/ ăn tr thành d u m c quan tr ng:
ự ể ờ nh b a... ừ ỡ ữ Cách tính th i gian d a ch y u vào thói quen, theo ki u áng ch ng ủ ế
ủ ờ ố ữ ệ ặ ộ ư này là m t trong nh ng đ c tr ng c a đ i s ng nông nghi p.
ữ ế ệ ấ ố ồ ờ ả Chính nh ng m i liên h có tính b n ch t đó khi n cho “đ ăn” và th i
ườ ệ ồ ườ gian th ng xuyên đ ng hi n trong tâm trí con ng ệ i: món ăn nào, nguyên li u
ờ ườ ệ ơ ọ ố ờ nào, th i gian đó. Ng i Vi ờ t đôi khi quên đi th i gian c h c mà s ng trong th i
ự ủ ẩ ố gian m th c c a mình: mùa c m, mùa r ươ ế i, t ổ t bánh trôi bánh chay; tính tu i
ư ầ ặ ướ ngày, ứ ằ b ng bánh ch ng… Thay vì căn c trên các vòng l p tu n hoàn quy c
ườ ệ ụ ể ự ủ ể ằ ộ ờ tháng, năm, ng i Vi ấ t c th hóa s chuy n đ ng c a th i gian b ng các d u
ể ấ ố ố b a.ữ m c ăn u ng, tiêu bi u nh t là
ự ờ i. Ăn đúng b aữ , nói l a l
ơ ụ ỗ r i l ề . Rút c c m i ngày i ữ ơ . (Xuân C m mai ơ ồ ạ c m chi u hai b a c m
Di u) ệ
. ữ Ăn b a hôm ữ lo b a mai
ờ ơ ẹ ề ặ ở ư , nhi u c p tình nhân văn phòng lén h n hò nhau quán Gi c m tr a
ơ c m, quán cà phê .
ừ ặ ặ ỉ ị G p m t ộ b a ữ anh đã m ng m t ồ ộ b aữ /G p hai hôm thành nh h tâm h n
ự ệ ặ B a ữ nào ti n mình g p nhau tâm s nhé.
ế ợ ơ ả ặ ơ ơ ộ Ý ni m ệ c m b a ờ ữ k t h p m t món ăn c b n, luôn có m t (c m) và th i
ặ ạ ặ ữ ữ ệ ả ỉ ườ gian l p đi l p l ể i hàng ngày (b a) dùng đ ch nh ng vi c x y ra th ậ ng nh t.
ữ ễ ệ ườ ầ ự ư ế ố ư ữ Nh ng chuy n di n ra bình th ng, tu n t nh th gi ng nh nh ng món ăn
ệ ậ ấ ị nhàm chán, xu t hi n đúng d p, không ai còn b n tâm.
ậ ơ Gi n nhau nh ữ ư c m b a
ơ ố Nói d i nh ữ ư c m b a
ử ư D ng d ng nh tế . ư bánh ch ngư ngày t
ứ ề ả ứ ế ộ ở ọ ọ Hôn nhân là m t ph n ng hóa h c, khi n cho m i th đ u tr nên bình
ườ ế ữ th ố ng, gi ng nh ậ ơ v y thôi. ư đ n b a là ăn c m
ạ ồ ữ ậ ạ ạ ớ ộ Nh ng bàn b c trên đây v ch ra m t mô hình tri nh n v i các lo i đ ăn,
ự ậ ộ ủ ệ ấ ờ ố ờ ự ố ế ủ ẩ nguyên li u là d u m c th i gian, s v n đ ng c a th i gian là s n i ti p c a m
th c.ự
ậ ủ ả ườ ộ ồ ả ờ Trong c m nh n c a con ng i, b n thân th i gian cũng là m t đ ăn, có
ủ ả ộ ị ị ườ ươ h ng v , kích thích các c m giác, ch u tác đ ng c a con ng i.
ượ ở ờ Có còn mong đ ấ c nhìn th y mình bên kia quãng đ i nhi u ắ ề đ ng cay
ễ ệ (Nguy n Phong Vi t)
ủ ầ ướ C a ong b m này đây ậ . (Xuân Di u)ệ tu n tháng m t
ữ ồ Nh ng tháng ngày chua chát và bu n đau
ơ ự ổ ẻ ẳ Tu i tr ch ng do. ữ thèm gì h n nh ng giây phút t
ữ ặ ắ Tôi chán ngán vô cùng nh ng sáng c p c p đi mà trong lòng không
ợ mong đ i gì.
ề ờ ệ ể ư ụ Nhi u ph huynh ph i làm vi c đ đ a đón con. ả xà x oẻ gi
ướ ữ ủ ổ ổ ẻ c a mình vào nh ng trò vô b . Nó n ng tu i tr
ứ ẹ ậ ợ ượ ữ ữ ề ắ ớ ờ Th i gian g n v i nh ng kí c đ p, nh ng đi u thu n l i đ c đánh giá
ị ễ ề ạ ở ờ ị là món ăn có v d ch u nh ư ngon, ng tọ …; th i gian khó khăn, nhi u tr ng i là
ắ ị ư đ ng, chát ị món ăn có v khó ch u nh hay chua, cay…
ự ươ ể ữ ứ ề ẩ ồ Có th hình dung s t ng ng gi a hai mi n ngu nđích trong n d ụ
Ờ Ồ ư TH I GIAN LÀ Đ ĂN nh sau.
ồ
ề
ề
Mi n ngu n
Mi n đích
ờ
[Đ ăn]ồ
[Th i gian]
ấ
ờ
ố
ệ Nguyên li u Món ăn
>>>>>
D u m c th i gian
ử ụ
ờ
ạ ộ Ho t đ ng
>>>>>
S d ng th i gian
ả
ị
ề ờ
ậ
ả
Mùi v C m giác
>>>>>
C m nh n v th i gian
ượ ồ
Ồ
ấ
L
ẩ ụ Ờ c đ 4.1.3.1. C u trúc n d TH I GIAN LÀ Đ ĂN
ổ ế ụ ế ấ ẩ ượ ử ụ Trong ti ng Anh, n d này cũng r t ph bi n, đ c s d ng th ườ ng
xuyên.
ả ọ ờ That was a sweet time. (Đó là kho ng th i gian ng t ngào)
ậ ộ ệ We had a great honeymoon. (Chúng tôi đã có m t kì trăng m t tuy t
v i).ờ
ƯỜ Ồ 4.1.3.2. CON NG I LÀ Đ ĂN
ẩ ụ ệ ố ữ ọ ủ ệ ậ H th ng các n d ý ni m c a Ngôn ng h c tri nh n đã ghi nh n n d ậ ẩ ụ
ườ ổ ế ụ ấ ả ấ ẩ ướ ề v con ng i là n d đông đ o nh t, ph bi n nh t. Trong xu h ề ng đó, mi n
ệ ượ ế ể ể ấ ầ ộ ồ ý ni m “đ ăn” cũng đ c huy đ ng h u h t các ti u vùng đ giúp c u trúc hóa
ệ ế ườ ứ ư ổ các ý ni m liên quan đ n con ng i. Công th c t duy t ng quát nh t c a n d ấ ủ ẩ ụ
ƯỜ này đó là CON NG Ồ I LÀ Đ ĂN.
ộ ố ắ H n đúng là m t đ i th ủ khó nh nằ .
ấ ứ ứ ế ầ S p s ế ẽ lu cộ h t m y đ a c ng đ u.
Ờ ụ ệ ế ồ ỗ , mày thì (D ngươ ngon quá r i. Ki m m i tháng vài ch c tri u không?
Bình Nguyên)
ụ ậ ướ ẩ ữ ố ủ ồ ượ Các n d b c d i là nh ng thành t khác nhau c a đ ăn đ c ánh x ạ
ấ ủ ữ ể ặ ẩ ườ ế đ n nh ng đ c đi m, ph m ch t c a con ng ố i. Chúng chi ph i cách con ng ườ i
ử ớ ả ư ớ ứ ậ ườ nhìn nh n và ng x v i b n thân cũng nh v i môi tr ng xung quanh.
ồ
ề
ề
Mi n ngu n
Mi n đích
[Đ ăn]ồ
[Con ng
i]ườ
Hình th cứ
>>>>>
ạ Ngo i hình
ị ạ Mùi v , tr ng thái
>>>>>
Tình c mả
ư
ả
ạ ộ Ho t đ ng
>>>>>
T duy, c m xúc
ư ưở
Món ăn
>>>>>
T t
ng
ạ ồ Lo i đ ăn
>>>>>
Thân ph nậ
ầ
Đ ănồ
>>>>>
ấ Ph m ch t, tính cách
ượ ồ
ẩ ụ
ấ
ƯỜ
Ồ
L
c đ 4.1.3.2. C u trúc n d CON NG
I LÀ Đ ĂN
Ở ạ ộ ẩ ụ ừ ứ ư d ng khái quát, có m t n d phái sinh t công th c t ổ duy t ng quát
ƯỜ Ồ Ụ Ậ Ế trên, đó là CON NG I LÀ V T D NG LIÊN QUAN Đ N Đ ĂN:
ọ ộ ờ So bó đũa, ch n c t c
ế ỡ Ti c thay chi c / Đem ra đong cám l làng duyên em ọ ị ế đ i b t vàng
ờ ồ ệ ằ Bây gi ấ ợ ch ng th p v cao/ Nh ư đôi đũa l ch so sao cho b ng
ọ ữ ỏ ươ ứ Đ ng l t th m gi a bao nhiêu th ng xót
ừ ư ể ố Không th nhìn đ ng súng th a nh nhìn th a ừ đũa bát
ừ ế ữ ườ ạ ỗ Th a đ n n i nh ng ng i còn l i
ữ ỉ ậ Không dám nh n mình là may. (H u Th nh)
ụ ể ệ ả ẩ ấ ư Trong c u trúc khái quát trên đây, ba n d bi u hi n tình c m, t duy,
ề ạ ẽ ượ ề ầ ộ ộ ể ộ ả c m xúc đ u thu c v tr ng thái tinh th n nên s đ ạ c g p thành m t ti u lo i
ụ ể khi đi vào phân tích c th .
Ủ Ạ ƯỜ Ứ Ồ a. NGO I HÌNH C A CON NG I LÀ HÌNH TH C Đ ĂN
ấ ượ ề ệ ầ ấ Ấ ượ n t ứ ng v hình th c luôn là n t ng đ u tiên xu t hi n khi tri giác v ề
ự ạ ạ ồ ạ ấ ứ ố ượ b t c đ i t ng nào trong th c t ắ i. Các lo i đ ăn cũng có hình d ng, màu s c
ạ ượ ị ư ứ ự ề ặ đ c tr ng riêng, nhi u lo i đ ế c đ nh danh d a vào hình th c bên ngoài. Nói đ n
ườ ể ớ ớ ắ ủ ạ ồ đ ăn, ng i ta có th nh ngay t i hình d ng, màu s c c a nó và ng ượ ạ i. c l
ặ ượ ự ữ ể ệ ể ạ ặ ọ ư Đ c tr ng này đ c l a ch n đ ý ni m hóa cho nh ng đ c đi m ngo i hình
ườ ậ ơ ể ườ ạ ẩ ụ Ủ Ạ ộ con ng i, các b ph n c th ng i, t o thành n d NGO I HÌNH C A CON
ƯỜ Ẩ ụ ể ệ Ứ Ồ ấ NG I LÀ HÌNH TH C Đ ĂN. n d này th hi n qua các c u trúc ngôn
ẻ ỡ ặ ữ ặ ộ ữ ư c p giò, da d m màng… ng nh : ho c các thành ng quen thu c:
Da bánh m t.ậ
Nh nh ỏ ư cái k oẹ .
ố . Tóc mu i tiêu
Má bánh đúc.
ư ặ M t tròn nh cái bánh bao.
Đ u ầ xù mì.
Eo bánh mì.
ứ ắ Tr ng nh . ư tr ng gà bóc
Vú bánh gi yầ .
ặ M t vênh nh ả ử . ư bánh đa ph i l a
ự ộ ứ ố (Ng c) M t ngàn xôi, ba ngàn lá/ Tr ng pla
ố ả ế ắ ươ Gió xuân t c d i y m đào/ Anh trông th y ng ấ o n ả anh vào th p h
ư ề ố Cô nàng u n d o ẻ m m nh bún
ể ậ ườ ủ ấ Tuy n th p đ m, ng i nh m t ở (D ngươ ư ộ súc th tị màu than c i cháy d .
Bình Nguyên)
ờ ắ ươ Ôi gi i, da ch ư ộ ọ !” (Mùi cá t i – Doãn Dũng) ị tr ng nh b t l c
ư ư ậ ư ớ ệ ả ƯỜ Ạ Chính cách t duy nh v y đã đ a t i h qu NG I CÓ NGO I HÌNH
Ẹ Ồ Đ P LÀ Đ ĂN NGON:
Nhìn em kia ngon quá!
ị ượ ư ế ọ ướ nh th sao mà nh n đ c. Trông ng t n c
ẻ ẹ ậ ủ ữ ả ậ ọ c a n hoàng qu ng cáo Nh t. V đ p m t ng t
ặ ề ắ ạ ề ơ Ki u càng s c s o / So b tài s c l ầ i là ph n h n. ắ ả m n mà
ộ ẻ ộ ư ơ ặ ằ ớ ặ ồ m t v m t a/ B ng lòng khách m i tùy c d t dìu M n n ng
ướ ẳ ư ẻ ặ Tr ng tô giáp m t hoa đào/ V nào ch ng ẳ m nặ , nét nào ch ng a.
ụ ề ạ ạ ẩ ưở Ạ Ẹ Ngoài ra, n d v ngo i hình còn t o liên t ng NGO I HÌNH Đ P LÀ
ƯỠ Ị “DINH D NG” CHO TH GIÁC:
ấ Cô em y trông ngon m tắ đ yấ !
ớ ắ No m tắ v i chân dài trong “Đêm nhan s c”.
ử ớ Đã m t ắ v i chân dài r a xe.
Ả ườ ẹ i đ p nhìn nh ng ổ ắ đây! b m t
ẩ ụ ư ừ ườ ề ụ ữ ỉ Đáng l u ý là hai n d phái sinh v a nêu th ng ch nói v ph n , có l ẽ
ủ ẹ ề ớ ữ ụ ề ữ ẩ ơ ặ vì “đ p” là đ c quy n c a gi i n (?). H n n a, dù n d v ng ườ ẹ ấ i đ p r t
ẩ ụ ư ề ướ ự ệ ề ấ ồ nhi u nh ng các n d theo h ng tiêu c c không xu t hi n trong mi n “đ ăn”
ườ ấ ỉ ậ ấ kh , cá s u, đ i… i (mà th ng là các con v t x u ề ườ ươ ). Đi u này liên quan t ớ i
ẩ ụ Ồ Ứ ậ ẳ ọ Ị ị n d Đ ĂN LÀ TH CÓ GIÁ TR mà lu n án đã nêu, kh ng đ nh m i “đ ồ
ề ượ ủ ị ự ề ọ ố ăn” đ u v n dĩ ăn đ c, đ u quý giá và đáng trân tr ng, không có s ph đ nh ở
ụ ữ ấ ư ệ ề ể ậ ố ý ni m này, đi u này cũng hi n nhiên gi ng nh “không có ph n x u” v y.
ế ả ượ ạ ẩ Kh o sát trong ti ng Anh, chúng tôi có thu đ ụ ề c các n d v ngo i hình
ườ ứ ồ ư ế ử ụ ư ệ ệ con ng i nh ng không s d ng ý ni m hình th c đ ăn nh ti ng Vi t mà s ử
ặ ặ ắ ọ ả ụ d ng c m giác ặ sweetface [khuôn m t ng t ngào] (khuôn m t xinh x n); ho c
ụ ệ ồ ụ ậ ụ potbelly [b ng n i] (b ng ph ). v t d ng
ề ồ ườ ệ ử ụ Ạ ẩ Nói v đ dùng, ng i Vi ụ t cũng s d ng n d NGO I HÌNH CON
ƯỜ Ụ Ậ Ế NG I LÀ V T D NG LIÊN QUAN Đ N MÓN ĂN.
Chân vòng ki ngề
ồ Đít l ng bàn
ằ N m úp thìa
ọ ồ ọ ẹ Da đen nh n i/ l ngh
ặ M t nh ư cái đĩa tây
ồ ụ ẳ Ng i tr c cúi quá tai/Đi hai c ng xéo khoai. (chân đi líu díu vào nhau)
Ủ Ầ ƯỜ Ồ b. TINH TH N C A CON NG I LÀ Đ ĂN
Ẩ ụ ấ ả ủ ạ ườ ồ ấ n d này c u trúc hóa t t c các tr ng thái c a con ng i thành đ ăn,
ạ ộ ạ ộ ả ầ ả ề ồ kéo theo là các ho t đ ng, c m giác v đ ăn chính là ho t đ ng tinh th n, c m
ọ ư ữ ề ả ộ ồ ầ giác tinh th n. M i tâm t , tình c m, xao đ ng v tâm h n, hay nh ng suy nghĩ,
ế ừ ượ ố ượ ư ồ ậ tri t lí, t ư ưở t ng… v n vô hình, tr u t ng đã đ c nhìn nh n nh đ ăn, có th ể
ụ ể Ẩ ụ ẩ ụ ậ ướ ậ ả ộ ồ tri giác, c m nh n sinh đ ng, c th . n d này g m hai n d b c d i:
Ủ Ả ƯỜ Ồ (b1) TÌNH C M C A CON NG I LÀ Đ ĂN
ữ ả ộ ộ ố ượ Tình c m là nh ng rung đ ng trong lòng ng ườ ướ i tr c m t đ i t ng nào
ự ư ự ự ề ể ề ặ ả ộ đó, tình c m có th tích c c, ho c tiêu c c nh ng t u trung đ u thu c v tinh
ầ ượ ọ ử ư ậ ậ ặ ố ệ th n. Ý ni m này đ c tri nh n nh ng n l a, cây c i, v t quý giá… ho c là
ủ ồ ổ ế ộ ẩ ữ ụ ặ ạ ị ế nh ng mùi v ho c tr ng thái c a đ ăn. Đây là m t n d ph bi n trong ti ng
Vi t:ệ
ư ồ ạ ớ ế Nhà vách nát, m a lu n gió t t/Nh đ n mình chua chát lòng qua
ổ ở ự ậ ậ ợ ớ ấ Tuy v y, s kh s chàng nh n th y không làm cho v chàng b t tình
ố ớ ư ư ủ ằ ắ yêu đ i v i chàng. Cũng v n , đ m th m nh x a, cái ái tình c a đôi ồ ẫ n ng nàn
ỉ ươ ấ bên ch có thêm màu ng nhau[…] Sinh th y trong lòng cay đ ngắ vì xót th ngu iộ
ư ắ ấ ộ ả ạ ộ ạ (Đói – Th ch Lam) l nhạ , m t c m giác l nh lùng nh th t l y ru t gan.
ắ ố ầ ụ ơ M t t ữ i s m nh ng ý nghĩ (N i tâm bão – Th y Anh) ắ đ ng cay
ẹ ọ M là tình yêu ng t ngào
ườ ạ ẳ ặ ắ Hai ng i nhìn nhau, ẽ và ph ng l ng; trong khoé m t không nh t nh o
ộ m t tình c m ỗ ứ ả (Đ Đ c Thu)
ồ ọ ử ữ ơ c n đói/ Ng n l a nào le lói gi a cô đ n ơ (Xuân Trái tim đ p ậ c n cào
Qu nhỳ )
ữ ư ủ ợ ề ặ ở ả ặ Nh ng lá th mang ồ c a v đ u đ n g i vào theo tình c m m n n ng
ầ ỗ ễ ắ ấ ạ không sao l p đ y n i hiu qu nh trong h n. (Nguy n Toàn)
ấ ồ Tình yêu y đã nuôi d ngưỡ tâm h n tôi.
ấ ủ ế ọ ơ ị ườ ọ T m lòng ả c a ch khi n m i ng i trân tr ng. th m th o
ả ườ ộ ớ ồ Vì tình c m là đ ăn nên con ng ể i cũng có th tác đ ng t i chúng nh ư
ấ ướ ưở ứ ụ ạ ẩ ạ ồ ớ v i các lo i đ ăn: n u n ặ ng ho c th ng th c, t o thành n d phái sinh
Ớ Ồ Ộ Ả Ạ Ễ Ế DI N TI N TÌNH C M LÀ HO T Đ NG V I Đ ĂN.
ơ ẳ ồ ờ ậ Ch ng gi n thì v b t l ỏ ử ch ng đ i nào khê. i/ ợ ớ ờ C m sôi nh l a
ả ả ọ ố ắ H c g ng ọ hâm nóng tình c m, hi v ng không ph i chia lìa.
ở ạ ể ặ ồ Có l c n i m n n ng. ẽ ầ thêm chút gia vị đ tình yêu lâu năm tr l
ẳ ặ ơ ươ ư C m ăn ch ng đ ng/ Ăn ròng t ng t .
ỉ ế ặ ặ ồ Tôi ch bi t l ng l ỗ ấ n i bu n. ẽ g m nh m
ố ụ ứ ơ ứ c c t c này c ch ? Làm sao mà nu t trôi
ế ậ ừ ả Hình nh y . ờ (Hòa ấ ăn ch tế trong tôi, t ng nét, mãi mãi, đ n t n bây gi
Vang)
ể ấ ổ ậ ộ ẩ ụ ụ ầ Trong các ví d trên, có th th y n i b t m t n d thành ph n TÌNH
Ồ ƯƠ Ộ Ạ YÊU LÀ Đ ĂN, và QUÁ TRÌNH YÊU Đ NG LÀ HO T Đ NG LIÊN
Ẩ ụ Ế ươ ớ ẩ ụ ợ Ồ QUAN Đ N Đ ĂN. n d này t ng h p v i n d khái quát CON NG ƯỜ I
ụ ớ ề ộ ẩ Ồ ụ ạ ƯỜ Ồ LÀ Đ ĂN t o ra m t n d m i v tình d c NG I TÌNH LÀ Đ ĂN,
Ố Ộ Ụ Ạ HO T Đ NG TÌNH D C LÀ ĂN U NG.
Ch c h n ắ ắ chén cô ta lâu r i.ồ
ằ ả ắ ấ H n huênh hoang r ng trong xóm y đàn bà con gái ch con ai là gã
ế . ch a ư bi t mùi
ườ ấ ứ ấ ươ ạ Lo i ng ẹ i y th y gái đ p là c mu n ố ố ngay. ố ăn t i nu t s ng
ấ ứ ả ươ ỏ M y b c nh các em chân dài t i mát làm h n ắ thèm nh dãi.
ờ ơ Đúng là cái đi u ệ m i anh x i.
N mế trái c m.ấ
ướ ẻ c k ng. Ăn c mơ tr
ả ề Ăn bánh tr ti n/ ả ề bóc bánh tr ti n.
ờ ạ ổ ố ạ Đàn ông bây gi i đ đ n thích l ơ x i rau s ch.
ệ ậ ỏ ớ ỏ ế ồ ố ẹ “Ăn h i” đúng là vi c cô c u “ ăn nhau” xong r i m i h i ý ki n b m
ồ ế ầ ẫ ị xem có đ ng ý không? (d n theo Tr n Th Qu Chi) [9].
ợ ồ ươ V ch ng Tuy n ể âu y mế nhau nh ư hai súc th tị (D ng Bình Nguyên)
B là ồ ợ rau mu ngố , v là nhân sâm.
ợ ế ự ế ụ ộ ộ ố ộ ơ Các ví d trên g i đ n m t th c t sinh đ ng h n trong cu c s ng: đó là
ộ ẩ ồ ị ụ ề ệ ấ ạ ạ ộ chuy n b b ch, ngo i tình. V n đ xã h i đó t o nên m t n d phái sinh
Ổ Ố ƯƠ THAY Đ I Đ I TÁC YÊU Đ Ổ NG LÀ Đ I MÓN.
ụ ườ ụ i ph ta Có o nả anh tình ph ụ xôi/ Có cam ph quýt có ng
ỉ ạ ẫ ố Tình nhân ch là l m anh ta mu n thêm vào gia v ị l món canh h nhạ
ủ phúc c a mình.
Ông ăn chả, bà ăn nem.
Chán c m ơ thèm ph .ở
ạ ấ Anh ta l i đi đ y mà. ổ đ i món
ả ị Em không ph i là ọ , anh món lạ, em là món ngon, thông minh và d u ng t
ố ư ứ ả ỉ mu n đ a em lên làm ị món chính ch không ph i ch là gia v .
ụ ạ ữ ợ V anh nh th ư ể đĩa xôi/ Anh còn ph b c, n a tôi ơ . c m đùm
ồ ặ ố ưở ớ ệ c m –ơ M i quan h v ệ ợ – b đ c bi ệ ượ t đ c liên t ạ ng m nh t i chuy n
ộ ẩ ụ ẽ ể ế ầ ở ệ ề ph , ở m t n d có l đã d n tr nên “kinh đi n” trong ti ng Vi t. Trong đi u tra
ộ ọ ủ ả ờ ậ ỏ ị ớ xã h i h c c a lu n án, tr l i cho câu h i “Nh c đ n ắ ế phở anh/ch nghĩ t ề i đi u
ớ ồ ị ạ ậ gì?” 68,7% câu tr ả ờ l i liên quan t ồ ủ i ngo i tình, b b ch, th m chí “b c a
ồ ượ ộ ố ụ ầ ơ ề c m ph ch ng”; và khi đ c yêu c u tìm 03 ví d trong cu c s ng nói v ở thì
ụ ề ệ ể ấ ạ ơ Chán c m thèm ph 100% nói v chuy n ngo i tình (ví d tiêu bi u nh t là ở).
ề ớ ườ ươ V nhà nh ... “ ng th ng... “ phở”, ra đ c mơ ”! (Chiêu Nh t)ậ
ạ ề ằ ợ V là ộ nhà ta/ L i là th ng cha láng gi ng. (B oả ơ c m ngu i ph táiở
Sinh)
ở Sáng đ a ư c mơ đi ăn ph ,/ Tr a đ a ư ư phở đi ăn c m, ơ
ề ề T i ố c mơ v nhà c mơ , ph ở v nhà ph .ở
ở ệ ờ ợ ồ ẩ B là ồ tuy t v i/ V là ộ đáy n i h m hiu ph nóng ơ c m ngu i
ơ ố ậ ặ ườ ệ C m ph ể ở là c p đ i l p tiêu bi u trong các món ăn ng i Vi ơ t. C m là
ộ ố ữ ứ ủ ề ắ ầ ớ thành ph n chính trong các b a ăn, là th c ăn g n li n v i cu c s ng c a ng ườ i
ẻ ơ ườ ẹ là m ru t Vi ơ t (ệ C m t ứ ộ ). Vì c m là th c ăn chính, ăn th ộ ng xuyên nên m t
ổ ậ ượ ự ặ ạ ủ ườ ườ ặ đ c tính n i b t đ c chú ý c a nó là s “l p l i” ng i ta th ng dùng so
ư ơ ữ ữ ế ườ ễ ể sánh “nh c m b a” đ nói đ n nh ng gì th ụ ng xuyên, liên t c di n ra không
ạ ư ơ Đánh nhau nh c m b a có gì đáng ng c nhiên ( ữ ). Trong khi đó ph ở (truy nề
ồ ở ố ỏ ị ướ ượ ộ th ng “g m bánh ph thái nh và th t, chan n c dùng”) đ ứ c xem là m t th c
ứ ẫ ặ ệ ơ ạ ộ ệ ề ườ ấ quà có s c h p d n đ c bi ứ t, m t th ăn ch i, l mi ng mà nhi u ng i yêu
ở ề ế ỉ ự ữ ế ẩ ặ ầ ở thích. Ph có m t trong h u h t các áng văn m th c gi a th k XX tr v đây,
ề ừ ợ ớ ấ v i r t nhi u mĩ t khen ng i.
ủ ả ườ ữ Theo kh o sát c a chúng tôi trên 261 ng i dùng ngôn ng , 82,8% ng ườ i
ụ ỏ ơ ơ ườ ượ đ c h i coi c m là món ăn chính và 78,9% ăn c m liên t c th ng xuyên;
ể ở ng ượ ạ c l i 79,8% coi ph là món ăn sáng tiêu bi u, và 25,4% ăn ph th ở ườ ng
ấ ượ ề ị ượ ề ấ xuyên. Đánh giá v mùi v , ch t l ơ ng c m đ c khen nhi u nh t là “ngon”
ẻ ả ấ ơ ơ (62,9%), c m ngon nh t là “d o” (50%), đánh giá chung là “đ n gi n” (45,3%).
ự ứ ắ ắ ả ở ọ Còn ph ch c ch n ph i ăn nóng (87,5%), có 54,7%% l a ch n m c đánh giá
“tinh túy” cho ph .ở
ự ứ ế ấ ặ ơ Đ t trong s so sánh, ta th y n u c m là th chúng ta ăn hàng ngày ch ủ
ạ ố ể ư ứ ề ả ấ ở ụ ế y u đ no b ng, nh t, t ư i gi n, nh ng b n lâu nh nh t; thì ph là th ngon
ể ổ ữ ệ ầ ầ ưỡ ỉ ả ư ặ ơ mi ng đ đ i b a, c u kì, đ y dinh d ng, nh ng ch th ng ho c. C m d ễ
ở ượ ố ậ ự ế nhàm chán còn ph luôn đ ạ ủ ặ c thèm khát. S ánh x c a c p đ i l p này đ n v ợ
ự ệ ả ợ ườ ắ ủ ư nhân tình ph n ánh hi n th c: v là ng ầ i g n bó th y chung, nh ng quá g n,
ế ộ ớ ơ ỉ quá lâu, quá quen thu c nên m i sinh “chán c m”; còn nhân tình (n u có) ch là
ư ỏ ả ị ấ ẫ giây phút thoáng qua, nh ng ít ủ ự ụ i, h p d n (có khi thêm c v li kì c a s v ng
ợ ơ ở ỉ ủ ẫ ộ ở ớ tr m) thành ra v n đôi khi “thèm ph ”. Ph ch là hàng ch , c m m i là c a nhà,
ế ệ ồ ỉ ồ đ ng nghĩa nhân tình dù th nào cũng ch là “quan h ngoài lu ng”, không chính
ậ Ở ợ ố ỉ ệ ố th ng, ch có v là “danh chính ngôn thu n”. ổ đây, chuy n “đ i món” v n bình
ườ ố ạ ở ả th ng trong ăn u ng l ẳ ả i tr nên trái lí trong tình c m. Dù sao, cũng ph i kh ng
ườ ệ ừ ặ ẩ ụ ử ụ ừ ị đ nh, ng i Vi t v a khéo léo v a thâm thúy khi s d ng c p n d này.
ớ ẩ ụ ề ế ệ ộ ẩ ụ Cũng liên quan t ụ i n d v tình d c, trong ti ng Vi t còn có m t n d cũng
ệ Ụ Ệ ặ khá đ c bi t khác, đó là TÌNH YÊU KHÔNG CÓ QUAN H TÌNH D C LÀ ĂN
CHAY.
ị ướ ẩ ầ ợ ồ ờ V báo tin có b u cũng có nghĩa ch ng chu n b b c vào th i kì “ chay
t nhị ”
ờ ạ Bây gi nói chuy n ạ , ngo i tình t ư ưở t ng có ma nó tin. ệ ngo i tình chay
ươ ủ ả ố Tháng ba m i ngày thì c ba m t. ng chay
ượ ồ ị Li hôn không đ c mà thì ch ng không ch u. ố s ng chay
ờ ư ở ồ ở Thanh niên bây gi ch a yêu đã “c i m ” r i, nói gì chuy n ệ yêu chay.
ờ ố ể ớ Đ i s ng tréo ngoe nên m i có cái ki u ăn chay mà ủ ặ . ng m n
ơ ở ủ ẩ ụ ứ ế ả ộ ệ C s c a n d này là các tr i nghi m sinh lí và xã h i, n u th c ăn có
ố ộ ồ ồ ưỡ ườ ơ ả ấ ậ ngu n g c đ ng v t là ngu n dinh d ng thông th ng, c b n, cung c p năng
ạ ộ ụ ạ ả ạ ố ố ượ l ng s ng cho đ i đa s nhân lo i, thì tình d c là ho t đ ng b n năng, ph ổ
ế ố ưỡ ế ứ ầ ả bi n giúp duy trì nòi gi ng và nuôi d ng tình yêu cho h u h t l a đôi. C hai
ồ ự ườ ụ ấ ị ự ề đ u là s sinh t n t ủ nhiên c a con ng i, còn ăn chay hay c m k tình d c ch ủ
ủ ả ệ ạ ố ẩ ế y u là s n ph m c a các t ư ưở t ng tôn giáo t o ra. Vi c ăn chay và s ng chay có
ể ế ườ ệ ề ể ấ ư ầ ắ th không khi n con ng i suy ki ắ t v th ch t hay tinh th n nh ng ch c ch n,
ề ả ậ ự ể ữ ứ ộ đó không ph i m t đi u thu n theo t ả nhiên nguyên b n. Và đ gìn gi ỏ s c kh e
ư ắ ắ ả ườ ữ ả cũng nh tình yêu trong hoàn c nh đó, ch n ch n con ng i ph i có nh ng cách
ứ ệ ầ ộ th c khác bi ự ỗ ự ấ t kèm theo s n l c g p b i ph n.
Ư ƯỞ Ủ ƯỜ Ồ (b2) T T NG C A CON NG I LÀ Đ ĂN
ư ưở ộ ạ ứ ủ ườ ể ệ ể T t ng là m t d ng ý th c c a con ng i, th hi n quan đi m, suy
ề ộ ố ượ ư ưở ự ệ ặ ượ nghĩ, ý nghĩ v m t đ i t ng ho c hi n th c khách quan. T t ng đ c xem
ư ự ổ ủ ủ ượ ướ ạ ệ nh s t ng hòa c a trí tu và đánh giá ch quan, đ ể ệ c th hi n d ậ i d ng l p
ậ ưở ứ ủ ễ ậ ậ ặ ả ườ lu n, ý t ng, ho c các th o lu n, di n ngôn. Trong nh n th c c a ng i Vi ệ t,
ể ượ ạ ồ ư ậ ườ ư ưở t t ng có th đ c tri nh n nh các lo i đ ăn. Nói v t ề ư ưở t ng, ng i Vi ệ t
ườ ấ ủ ồ ỉ ạ ể ặ ả th ng dùng các đ c tính ch tr ng thái, tính ch t c a đ ăn đ miêu t .
ể ế ầ Sách là món ăn không th thi u cho tinh th n.
ộ ộ ữ ố Cu n sách b c l nh ng t ư ưở t ng chín ch n.ắ
ủ ậ ượ Suy nghĩ c a c u ta th t ố ậ s ng s ng.
ệ ủ ậ Sao mà lu n đi u c a anh khó ng iử th ?ế
ế ấ ượ Bài vi t này ả ng gì c . loãng to tẹ , không có ch t l
ữ ậ Bình lu n viên C. này toàn nói nh ng câu vô v .ị
ờ ườ ả Nói chung, báo chí gi toàn i bán rau c i. lá c iả , và nhà báo là ng
ư ử ế ậ ượ Các thao tác t duy, ti p nh n, x lí thông tin t ư ưở t ng cũng đ ấ c c u
ạ ộ Ộ Ạ ệ ế ằ ồ trúc hóa b ng các ý ni m ho t đ ng liên quan đ n đ ăn: HO T Đ NG T Ư
ƯỞ Ồ Ộ Ạ Ế T NG LÀ HO T Đ NG LIÊN QUAN Đ N Đ ĂN.
ượ ế ớ c m lí thuy t này. Tôi không th ể tiêu hóa đ
ưở ớ ữ ệ ị ữ Nh ng ý t ng m i m s cho trí tu không b trì ẻ ẽ nuôi d ngưỡ và gi
tr .ệ
ồ ấ ệ ư ẻ ố ố Nó v l y cu n truy n và ấ nh k đói văn hóa. ng n ng u
Trình bày rõ ràng, gãy góc bánh ch ngư xem nào.
ớ ờ cho nó th ?ế Sao lúc nào anh cũng m m l i
ề ể ượ ế ậ ẫ thêm đ có đ c k t lu n chính xác. Chúng ta c n ầ nghi n ng m
ọ ạ Chui vào chăn bông mà h mầ đi! Chong ng n đèn xanh lên […] tìm đo n
ế ậ ề ầ ậ ọ sách nói v Tào Tháo l p xong th tr n liên hoàn c m ngang ng n giáo trông ra
ướ ằ sông Xích Bích ngâm thơ (Ngô n ng khoai lùi Vũ B ng)
Ẩ ụ ươ ớ ế ồ ư ể ệ n d này cũng t ng đ ng v i ti ng Anh trong cách t duy và th hi n:
ứ ầ ầ Food for though. [th c ăn cho tinh th n] (món ăn tinh th n).
ướ ở It was a halfbaked idea [đó là m t t ộ ư ưở t ng n ng d ] (đó là m t t ộ ư
ướ ở ưở t ng n ng d ).
ơ ở ủ ẩ ơ ở ụ ệ ế ồ C s c a n d này là c s kinh nghi m sinh lí và tâm lí, n u đ ăn là
ấ ồ ượ ể ố ưở ả ngu n cung c p năng l ng s ng cho thân th , thì ý t ng, suy nghĩ, tình c m là
ị ố ệ ả ộ ự ủ giá tr s ng, đ ng l c c a trí tu và tình c m.
ƯỜ Ồ Ậ c. THÂN PH N CON NG I LÀ Đ ĂN
ệ ố ế ư ệ ặ ộ Xã h i Vi ộ t Nam mang đ c tr ng nông nghi p, tính c k t đã ràng bu c
ệ ừ ằ ố ị ớ ủ các cá nhân trong ch ng ch t các m i quan h t gia đình t ị i làng xã. V trí c a con
ươ ữ ữ ng ườ ượ i đ ủ ế c đánh giá ch y u thông qua t ng quan gi a các cá nhân và gi a cá
ừ ượ ệ ớ ộ ộ ườ ượ nhân v i xã h i. Do đây là m t ý ni m tr u t ng, nên th ng đ ể ệ c th hi n
ớ ự ụ ự ủ ề ệ ẩ ộ thông qua các n d không gian, l c… V i s năng đ ng c a mi n ý ni m “đ ồ
ậ ủ ệ ộ ị ị ườ ượ ấ ạ ăn”, quan h xã h i, đ a v , thân ph n c a con ng i cũng đ c c u trúc l i trên
ề ồ ơ ở c s mi n ngu n này .
ể ượ ứ ộ ủ ộ ị ị Món ăn, cách th c ăn cũng là m t bi u t ẳ ng c a đ a v xã h i. Ch ng
ườ ệ ể ễ ể ượ ủ ạ h n, ng i Vi t có th d dàng hi u đ c hàm ý c a thành ng ữ Ăn mày đòi xôi
ặ ệ ữ ớ ố ượ ự ố ậ t là trong s đ i l p gi a món xôi g cấ v i đ i t ng ăn mày. Xôi g cấ g cấ , đ c bi
ủ ệ ườ ệ ề ộ ị trong quan ni m c a ng i Vi ế t là m t món ăn ngon, có giá tr , đi u này là k t
ả ộ ụ ủ ượ ứ ề qu h i t ệ c a kinh nghi m và văn hóa: xôi đ c coi là th c quý vì nhi u lí do
ượ ườ ắ ề ơ ụ (n pế đ ơ t c coi là ngon, quý h n ẻ và th ự ậ ng đ t ti n h n, ví d cùng là th c v t
ư ẻ ạ ơ ọ ơ ượ ư ề nh ng lo i nào th m, m m, d o, ng t… h n thì đ ọ c g i là ế n p ế nh : ngô n p,
ư ế ế ế ấ ượ ố ế v i n p, d a n p, rau khúc n p, g c n p…; món xôi nói chung đ ế ế c ch bi n
ơ ơ ườ ọ ỉ ị ế ỉ ầ c u kì h n c m, th ữ ng ch dùng trong nh ng d p quan tr ng: gi ỗ ế t t, hi u h …;
ượ ư ờ ộ ạ ừ ỉ ứ ộ ố b xôi ru ng m t… xôi đ c dùng nh tính t ch m c đ t ậ ); xôi g cấ l t: ộ i là m t
ỏ ượ ư ắ ố ẹ món xôi ngon, màu đ t ng tr ng cho may m n, t ầ t đ p… món ăn này ng m
ệ ố ề ố ặ ắ ủ ầ ề ả ọ ướ ệ c l cho đi u ki n s ng t t, đ đ y; ho c g n hoàn c nh ít nhi u trang tr ng,
ệ ố ượ ườ ấ ố ặ đ c bi t. Ng ượ ạ ăn mày là đ i t c l i, ị ng b coi th ự ng, đánh giá th p, s ng d a
ự ươ ủ ố ạ ườ ở ậ ừ ơ c m th a canh c n vào s th ng h i và c a b thí, th ng là ặ , b i v y không có
ị ề ự ề ề ặ ấ ỏ ớ ộ quy n đòi h i, nh t là v i m t món giá tr v nhi u m t nh ư xôi g c.ấ S không
ớ ơ ở ấ ấ ị ữ xôi g c – ăn mày ề trùng kh p v giá tr gi a ự ệ ắ là c s xu t hi n s c thái tiêu c c,
ữ ữ ụ ệ ẩ ộ ệ phê phán khi pha tr n hai ý ni m này trong thành ng trên. Nh ng n d ý ni m
ượ ơ ở ươ ướ d i đây cũng đ c hình thành trên c s t ng t ự.
ự Ăn ch c đòi bánh ch ngư
ơ ế ế ậ ơ ỡ Chàng i gi n thi p làm chi/ Thi p nh ộ đ khi đói lòng. ư c m ngu i
ụ ạ ữ ợ V anh nh th ư ể đĩa xôi/ Anh còn ph b c, n a tôi ơ . c m đùm
ồ ơ Nhà giàu b c m b cá ồ , nhà khó rau má khoai lang
C m ơ niêu n c ướ l .ọ
ồ Ăn trong n iồ , ng i trong xó.
ơ ướ ố ẹ , u ng n c vào mo. Ăn c m vào m t
Ăn xó mó niêu
ồ ồ ớ ữ Ăn trong n i, ng i trong xó ụ Trong các ví d trên, thành ng ệ ấ m i xu t hi n
ố ư ầ ữ ệ ạ ủ ế ỉ ặ ớ ẻ Sát trong th k XXI (có m t trong cu n s u t m thành ng hi n đ i c a gi i tr
ủ ầ ư ứ ề ỏ ứ ố ừ ệ ế ề ố th đ u m ng m ủ), đi u này ch ng t s c s ng t ạ truy n th ng đ n hi n đ i
ạ ư ẩ ụ ứ ậ ủ c a m ch t duy n d mà lu n án đang nghiên c u.
ậ ụ ạ ủ ỉ ồ ự ệ ấ S kích ho t c a các ý ni m ch đ dùng, v t d ng cũng c u trúc hóa
ứ ố ủ ả ị ị ườ ộ ậ hoàn c nh, đ a v , thân ph n, m c s ng c a con ng i trong xã h i:
ẻ ế Bát m chi u manh
Đ u ầ chày đít th tớ
Dao cùn th tớ trũng
ọ ượ ắ c chuôi Dao s c không g t đ
ồ Ng i mát ăn bát vàng
ạ ế ằ ằ Làm l ế , n m chi u ẽ ăn bát mẻ n m chi u manh/ Làm c ả ăn bát Đ i Thanh
mi nế
ự ế ườ ử ụ ỗ ọ ồ Th c t ỗ là m i ng ự i, m i gia đình trong cách l a ch n và s d ng đ dùng
ậ ụ ể ệ ị ủ ế ả ị luôn th hi n hoàn c nh, đ a v c a mình, trong các v t d ng liên quan đ n món ăn:
ồ ồ ề ọ nhà quy n quý thì dùng mâm son, bát ng c, đũa ngà, n i đ ng… còn nhà nghèo ch ỉ
ơ ở ể ạ ấ ẩ ộ ụ có mâm nan, bát đàn, đũa m c, niêu đ t… Đó chính là c s đ t o nên n d ý
ệ ộ ờ ế ế ả ấ ậ ắ ớ ni m này. N u thân ph n g n v i xu t thân, cu c đ i thì hoàn c nh là tình th mà
ườ ấ ị ỉ ả ư ả ộ con ng ả ờ i ch tr i qua trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, nh ng cũng có nh
ậ ụ ử ụ ự ố ố ố ọ ưở h ng gi ng nhau, chi ph i cách l a ch n và s d ng các v t d ng ăn u ng. Hai
ẩ ụ ơ ế ệ ươ ự ế n d ý ni m này có c ch hình thành t ng t nhau, do đó chúng tôi x p chung
ộ vào m t nhóm .
ỉ ể ệ ẩ ụ ệ ồ ị ị ậ ủ Không ch th hi n đ a v , thân ph n c a cá nhân, n d ý ni m đ ăn, đ ồ
ộ ộ ủ ả ườ ộ ị ể dùng còn b c l hoàn c nh gia đình c a con ng i, đó có th là m t v trí t ươ ng
ụ ệ ẩ ặ ạ ặ ợ ợ ứ x ng, ho c chênh l ch, phù h p ho c không phù h p, t o thành n d HOÀN
Ủ Ả ƯỜ ƯƠ Ữ Ồ Ồ C NH C A CON NG I LÀ T NG QUAN GI A Đ ĂN, Đ DÙNG.
ế ồ ồ ạ ướ Ti c thay i chan h t g o ế l ạ ạ tám xoan/ Th i ổ n i đ ng đi u n c cà
ế Ti c cho con tôm r nằ n u v i ọ ấ ớ ng n rau má
ế ố ấ ớ ọ ỏ Ti c cho ệ n u v i ng n c hôi con cá b ng th
ạ ạ i R ráổ c p l
M t ộ n iồ hai vung
ắ ộ ế Đũa g p m t chi c
Mâm son bát ngà (Đũa ng c ọ mâm vàng)
ạ ằ Đôi ta làm b n thong dong/ Nh ư đôi đũa ng cọ n m trong mâm vàng
N iồ nào vung n yấ
N iồ tròn vung méo
ngươ Bánh đúc có x
ộ ố Đũa m c/m c chòi mâm son
ấ ợ ấ ồ Ch ng th p mà l y v cao/ N i ồ tròn, vung méo úp sao cho v aừ
ờ ồ ệ Bây gi ấ ợ ch ng th p v cao/ Nh ừ ư đôi đũa l ch so sao cho v a
ộ ồ ộ Đũa con, đũa b pế có đôi/ Còn m t cái vá m côi m t mình
Ẩ Ệ Ữ ụ ộ n d này còn có thêm m t nhánh phái sinh QUAN H GI A CON
ƯỜ Ệ Ữ Ẩ ụ Ồ Ồ ấ NG I LÀ QUAN H GI A CÁC Đ ĂN, Đ DÙNG. n d này r t th ườ ng
ữ ụ ể ớ ư ặ g p v i nh ng ví d tiêu bi u nh :
ơ ấ ớ ấ ợ ấ ữ ồ ầ /Ch ng x u v x u nh ng lo mà g y C m t m ăn v i cá kho
ớ ơ ả ắ ẹ ợ ẹ ữ ồ /Ch ng đ p v đ p nh ng nhìn mà no C m tr ng ăn v i ch chim
Bát đũa còn có lúc xô
ằ ộ ế Cùng ăn m tộ mâm, cùng n m m t chi u
Va đũa ch m ạ bát
ợ ồ V ch ng nh ư đũa có đôi
ẩ ồ ơ ế S y n i r i r
ấ ồ ị N i da n u th t
Trêu chày chày đ p ộ đ u ầ
ụ ụ ệ ẩ ớ ồ ượ ẩ Khác v i các n d khác, trong n d này, các ý ni m đ dùng đ c huy
ề ơ ẽ ể ả ậ ặ ặ ị ị ộ đ ng nhi u h n. Có l ư vì đ c đi m thân ph n, đ a v , hoàn c nh có đ c tr ng
ự ươ ế ầ ổ ờ ồ ị ộ tĩnh, n đ nh trong h u h t cu c đ i nên các đ dùng có s t ơ ng thích cao h n,
ẩ ụ ự ụ ẩ ặ ả ườ ơ n d khu v c này đông đ o h n. M t khác, các n d khác th ấ ỉ ng ch xu t
ư ụ ệ ệ ẩ ộ ượ ạ ừ ề hi n m t ý ni m nh ng trong n d này, cái đ c ánh x t mi n ngu n t ồ ớ i
ệ ươ ề ữ ệ mi n đích là quan h , t ng quan gi a các ý ni m.
ẩ ụ ỉ ị ủ ế ộ ị ườ Trong ti ng Anh, có m t vài n d ch đ a v c a con ng ử ụ i cũng s d ng
ậ ụ ế ồ các v t d ng liên quan đ n đ ăn: “ born with a silver spoon in one’s mouth” (sinh
ệ ậ ạ ỉ ườ ề ả to ra ng m thìa b c trong mi ng) ch ng i có hoàn c nh gia đình quy n quý; “
ồ ọ ượ ể ườ ố mu i) đ c hi u là ng i trong cùng gia sit above the salt” (ng i phía trên l
ồ ớ ườ ồ đình, ng i v i ng i cùng gia đình; “ ướ ọ i l to sit below the salt” (ng i phía d
ố ứ ồ ườ ầ mu i) t c là ng i cùng ng i h u.
Ủ Ẩ Ấ ƯỜ Ồ d. PH M CH T C A CON NG I LÀ Đ ĂN
ể ấ ẩ ộ ườ ư ườ Ph m ch t hi u m t cách thông th ng là t ủ cách c a con ng i trong xã
ườ ị ự ế ố ủ ẩ ấ ồ ộ h i, th ủ ộ ng ch u s đánh giá c a c ng đ ng. Các y u t ư ạ c a ph m ch t nh đ o
ố ố ề ệ ộ ị ứ đ c, l ẩ i s ng, tính cách… đ u khá chung chung, vi c phân đ nh m t vài ph m
ự ự ụ ề ấ ộ ườ ch t là tích c c hay tiêu c c ph thu c nhi u vào hoàn cành và con ng ộ i. M t
ụ ư ữ ườ ệ ậ ề ẩ ấ ườ trong nh ng công c t duy giúp ng i Vi t tri nh n v ph m ch t con ng i là ý
ệ ni m “đ ăn ồ ”.
ẩ ườ ườ ượ ệ ằ ấ ỉ ấ Ph m ch t con ng i th ng đ c c u trúc b ng các ý ni m ch tính
ị ủ ồ ậ ụ ấ ấ ặ ồ ướ ch t, mùi v c a đ ăn, ho c qua các đ dùng, v t d ng trong n u n ng và ăn
u ng.ố
ọ ẻ Gi ng chua nh ư gi m/mấ
Lanh chanh nh ư hành không mu iố
Ăn không bi ế ở ầ đũa t tr đ u
Đâm ba chày củ
ắ G t nh ắ ư m m tôm
M t ặ th tớ
ủ ư Đo l ọ ướ n c m m ắ , đ m ế c d a hành
M t ặ n c ạ đóm dày
V t c cướ ắ ổ chày ra n
ư ế ế ế Con ng t nghĩ đ n ai. i ườ xôi th tị nh th thì bi
ạ ừ ụ ế ơ ế M bá So n v a ra đ n n i, đi đi l ạ ạ i l i dòm dòm ngó ngó, ti ng m ụ lát
ỡ ờ ễ ỡ. (V b Nguy n Đình Thi) ư sát nh bát v
ế ả ẳ ả ị Nào đâu có ph i là gái già khó tính n t. Cũng ch ng ph i ch tôi là
ườ ủ ị ng ỳ ắ i kiêu k b c b c, ậ quai xanh vành ch oả . (Ch Thiên c a tôi – Ma Văn
Kháng)
ư ờ ượ ộ nó nói đ ứ c m t câu đ ng Cái con bé chanh chua này, ch a bao gi
ườ ườ ổ ưở ễ ả ắ ớ đ n v i ng i khác. ệ (Chuy n ng tr i t ng máy kéo – Nguy n Kh i)
ơ ơ ứ ọ ượ ọ ặ ẽ H ngây ngây th th (ch không đ ơ c là ngây th ), h l ng l và ng ơ
ể ệ ỏ ị ấ ngác; y là ộ ơ . (T a nh Ki u – Xuân Di u) hai h t c m
ữ ữ ế Nh ng b a bia tràn lan khi n tôi thành gã đàn ông chua loét. (D ngươ
Bình Nguyên)
ầ ợ ồ ế ồ Con v đanh đá cá c y, cái ầ ầ ăn h t ph n ch ng ph n ầ ạ ố m m v c ng d u
ươ con cho mà xem (D ng Bình Nguyên)
ườ ượ ẩ ụ ồ ồ ự ủ Năng l c c a con ng i cũng đ c n d thông qua đ dùng, đ ăn:
ế ọ ệ Anh này c ứ tay dao tay th tớ làm h t m i vi c
ủ ườ ạ ượ ấ Cô y là ng, môn nào cũng d y đ c. con dao pha c a tr
ị ườ ấ Ch dâu tôi là ng i tháo vát nh t nhà, lúc nào cũng tay nem tay ch oạ
ế ả ế quán xuy n h t th y.
ạ ủ ẩ ụ ượ ứ ề ồ ơ ở ạ Ánh x c a n d này đ c kích ho t trên c s các tri th c v đ dùng,
ủ ữ ệ ệ ầ ậ ườ ả kinh nghi m v t lí và nh ng tr i nghi m tinh th n c a con ng ế i khi ti p xúc
ữ ấ ẩ ộ ớ v i nh ng tính cách, ph m ch t khác nhau trong xã h i.
ụ ể ế ẩ ấ ố ế Ti ng Anh có r t ít các n d ki u này, và cũng không gi ng trong ti ng
ệ ữ ẳ ạ ỉ ằ ườ ế Vi ể t, ch ng h n đ ch nh ng ng ườ ườ i l ố i bi ng, su t ngày n m n, xem ti vi,
ệ ườ ả ộ ủ không làm vi c gì, ng i Anh dùng hình nh “ a couch potato” [m t c khoai tây
ổ ế ậ ặ ộ ọ ằ n m dài]; ho c m t cách nh n xét ph bi n khác là sweet girl (cô gái ng t ngào).
ẩ ụ ƯỜ ụ ự Ồ n d CON NG ộ ẩ I LÀ Đ ĂN là m t n d c c kì phong Tóm l i, ạ
ứ ạ ế ệ ậ ủ ự ườ ệ phú, ph c t p trong ti ng Vi t. Trong s tri nh n c a ng i Vi ọ ặ t, m i đ c tính,
ẩ ườ ề ậ ừ ộ ồ ế ơ ấ ủ ph m ch t c a con ng ể i đ u có th nhìn nh n t góc đ đ ăn. C ch chính
ơ ể ề ậ ụ ệ ệ ẩ ả ủ c a nhóm n d này là tr i nghi m c th v v t lí, sinh lí và kinh nghi m xã
ậ ủ ẩ ự ụ ả ầ ư ộ h i. S phong phú, t ng b c c a n d này cũng ph n ánh thói quen t duy tinh
ườ ệ ế ủ t c a ng i Vi t.
ườ ư ươ ự ư ẩ Ng i Anh cũng có cách t duy t ng t ụ ụ ể ấ nh ng các n d c th r t
ụ ẩ ụ ƯỜ ể ấ Ồ khác, ví d n d khái quát CON NG I LÀ Đ ĂN có th th y qua thành ng ữ
ắ ắ ộ “to have a bun in the oven” [có m t cái bánh trong lò] (có thai) – ch c ch n ý
ệ ề ế ỏ ố ườ ọ ị ni m v chi c bánh mì tròn, nh (gi ng bánh bao), th ng có nhân, v ng t mà
ẽ ế ấ ợ ệ ể ừ bun g i ra s không th tìm th y trong ti ng Vi t t.
Ộ Ờ Ữ 4.1.3.3. CU C Đ I LÀ B A ĂN
ặ ấ ơ ộ ệ ở Con ng ườ ồ ạ i t n t i trên m t đ t không đ n đ c, tách bi t mà luôn trong
ệ ươ ằ ố ị ự ấ ả ữ ạ ộ ch ng ch t các m i liên h t ng tác t nhiên và xã h i. T t c nh ng gì t o nên
ả ườ ố ạ ộ ả ậ khung c nh chung mà trong đó con ng i s ng, ho t đ ng và c m nh n, có th ể
ể ể ộ ờ ộ ờ ộ ố ọ g i chung là cu c đ i. Cu c đ i có th hi u là toàn b quá trình s ng và sinh
ạ ủ ườ ộ ờ ệ ộ ệ ự ụ cu c đ i và s nghi p nhà th ho t c a con ng i (ví d : ự ơ), là toàn b hi n th c
ễ ế ặ ớ ọ ớ ườ ụ xa ạ ộ ờ ố đ i s ng v i m i m t ho t đ ng, di n bi n liên quan t i con ng i (ví d :
lánh cu c đ i ộ ờ )…
ứ ạ ờ ộ ậ ừ ộ ộ ớ Cu c đ i r ng l n và ph c t p, khó nhìn nh n t ấ ộ m t góc đ duy nh t,
ụ ậ ượ ể ấ ệ ộ ở ậ b i v y, các công c tri nh n đ ấ c huy đ ng đ c u trúc hóa ý ni m này r t
Ẩ ụ ử ụ ư ề ả ộ ờ ỏ ề nhi u, nh cu c đ i là dòng sông, là cây c , là tài s n… n d s d ng mi n
ấ ồ ồ ườ ặ ườ ấ ạ ợ ngu n “đ ăn” cũng r t th ng g p trong tr ng h p này, c u trúc ánh x này
Ữ ụ ẩ ừ ẩ ậ Ộ Ờ ạ t o thành n d CU C Đ I LÀ B A ĂN – t ị ế khi chu n b đ n lúc t n h ưở ng
ớ ủ ờ ố ế ố ủ ậ ộ ộ ữ b a ăn chính là m t quá trình v n đ ng c a đ i s ng, v i đ các y u t , các
ệ ờ ượ ữ ườ ừ ệ , ti c tàn, li r u đ ạ ộ ho t đ ng ( ổ). Trong b a ăn đó, con ng i v a là Đ i là ti c
ủ ể ế ế ưở ứ ừ ế ả ố ch th ch bi n, th ậ ng th c, giao ti p trên bàn ăn, v a là đ i tác, c m nh n
ộ ờ ề v các món ăn cu c đ i.
ủ ẩ ụ ể ấ ượ ồ C u trúc c a n d này có th khái quát trong l c đ sau đây.
ồ
ề
ề
Mi n ngu n
Mi n đích
ữ [B a ăn]
ộ ờ [Cu c đ i]
ự ậ
ệ ượ
Món ăn
>>>>>
S v t, hi n t
ng
ặ
ồ
ờ ố
ể
ặ
ể Đ c đi m đ ăn
>>>>>
Đ c đi m đ i s ng
ạ ộ
ạ ộ Ho t đ ng
>>>>>
ộ Ho t đ ng xã h i
ượ ồ
Ộ Ờ
ẩ ụ
Ữ
ấ
L
c đ 4.1.3.3a. C u trúc n d CU C Đ I LÀ B A ĂN
Ộ Ờ ụ ụ ữ ể ệ Ữ ề ẩ Sau đây là nh ng ví d tiêu bi u v n d ý ni m CU C Đ I LÀ B A
ĂN.
Ộ Ờ Ồ Ặ Ặ Ể Ể a. Đ C ĐI M CU C Đ I LÀ Đ C ĐI M Đ ĂN
ủ ồ ủ ồ ị ạ ữ ề ể ể ặ ế Nh ng đ c đi m c a đ ăn v mùi v , tr ng thái c a đ ăn có th đem đ n
ườ ư ữ ề ệ ậ ả ả ạ ố cho con ng ộ i các tr nh thái, c m nh n gi ng nh nh ng tr i nghi m v cu c
ự ươ ơ ở ạ ừ ủ ứ ệ ố s ng. S t ng ng c a các kinh nghi m đó là c s kích thích ánh x t ề mi n
ồ ồ ớ Ộ Ờ ụ Ặ ờ ố Ể ề ạ ẩ ngu n đ ăn t i mi n đích đ i s ng t o nên n d Đ C ĐI M CU C Đ I LÀ
Ồ Ặ Ể Đ C ĐI M Đ ĂN .
ữ ọ ế ộ ờ Cu c đ i là nh ng chi c bánh ng t ngào
ớ ơ Láo nháo như cháo v i c m
ủ ữ ừ ậ ờ ố Đ i s ng cay c cự c a nh ng bé gái vô th a nh n.
ậ ưở ớ Hãy t n h ng nh ng ộ ờ mà cu c đ i mang t i. ọ ữ ng t ngào
ữ ướ ị Nh ng tinh hoa trong sáng ngày tr c cũng b mài mòn vì cu c đ i ộ ờ nh tạ
ạ ươ ỗ i níu vào cái n i bu n y ồ ấ (D ng Bình Nguyên) nh oẽ , tôi l
ị ắ ư ế ấ ơ ơ ỉ Nh mình yêu cô đ n đ n khi th y cô đ n ch toàn là v đ ng
ọ ặ ộ ờ mà cu c đ i còn chua, cay, ng t, m n
ộ ờ ữ ễ ấ ệ cu c đ i còn nh ng gi c m ơ (Nguy n Phong Vi t)
Ự Ậ Ệ ƯỢ Ồ b. S V T, HI N T NG KHÁCH QUAN LÀ Đ ĂN
ờ ố ự ậ ệ ượ ế ớ ự Trong đ i s ng, có vô vàn các s v t hi n t ộ ng, thu c th gi i t nhiên,
ấ ả ề ạ ạ ặ ộ ộ ấ ả ề ộ ho c thu c mi n xã h i. T t c muôn hình v n tr ng, t t c đ u có tác đ ng và
ủ ộ ị ườ ệ ượ ể ch u tác đ ng c a con ng ự ậ i. Các s v t hi n t ề ng có th chia ra thành các mi n
ờ ế ự ặ ộ ỏ ộ ị ế ự t nhiên ho c xã h i, các lĩnh v c th i ti ậ t, cây c , đ ng v t, chính tr , kinh t , th ể
ệ ủ ẩ ụ ấ ự ệ ự ề ể ậ ọ ệ thao… Trong m i lĩnh v c, đ u có th nh n th y s hi n di n c a n d ý ni m
ệ ủ ư ụ ể ế ẩ ơ ồ “đ ăn”. Do c ch hình thành và bi u hi n c a các n d này là nh nhau nên
ộ ượ ế đ c x p chung vào m t nhóm .
b1. Th i ti ờ ế t
ạ ỡ, mùa đông thì l nh nh Mùa hè nóng ch y mả ư kem.
ộ ỗ ộ ậ ả Hà N i tháng Sáu nóng nh ỡ… ư m t con ng ng ng p trong ch o m
ươ ấ ỏ (Đôi giày đ đã m t – D ng Bình Nguyên)
b2. Xã h iộ
ưở ợ ạ ứ ng l i khi ồ ơ t ở i ch c bung n ? Ai h n i c m
ề ả ế ể ề ọ Đ tài khoa h c không ph i là đ chia đ u cho t ấ ả ọ t c m i mi ng bánh
người
ơ ế sau b n xe khách. C m băm, bún chém
ấ ố ẻ trên trang nh t các báo. Tin s t d o
ả b3. Tài s n cá nhân
Bát ăn bát để
C m ơ ai đ y ầ n iồ n yấ
ế ỗ ồ ườ ầ ộ Tăng thêm biên ch là thêm i m t ph n, ai đũa, thêm bát, r i m i ng
ế ả ượ cũng s m t ả ơ nên đ n lúc gi m thì không gi m đ c. ế ợ ấ mi ng c m
b4. Kinh tế
ủ ế ạ ư ề ư ắ Hàng kh ng mùa khuy n m i, giá m m nh bún, bán đ t nh tôm
i.ươ t
ế ấ ỉ 30 nghìn t , ch a Mi ng bánh ư ăn đã th y lo.
ứ ề ượ ỉ Ch ng khoán chi u nay có m t ữ ệ v t đ nh. ộ b a ti c
ể b5. Th thao
Villa đã sút trúng góc bánh ch ngư .
M t c h i ị ỏ ỡ . ộ ơ ộ ngon ăn đã b b l
ế ắ Pháo th m t l n n a ấ ạ cay đ ng khi th t b i trên sân nhà. ủ ộ ầ ữ n m mùi
ị ự b6. Chính tr , quân s
ắ ể B c Kinh thèm khát bi n Đông
ẻ ả ế ế ố ị Trung Qu c sau Th chi n b chia năm s b y. ế Chi c bánh
ạ ố ấ ủ L i ngo i giao ọ ườ ngày càng th t s ng. b c đ ng
ử ủ Iraq s ẽ n ngướ quân vào lò l a c a IS.
b7. Văn hóa
ươ ậ ẩ ồ ẩ Ch ng trình Táo quân năm nay là m t ị. ộ n i l u th p c m vô v
ề ộ ạ Gameshow truy n hình đã là ữ b a ăn nhàm chán và ngu i l nh.
ệ ờ ặ ạ phim Vi t gi vàng. Nh t s n
ể ặ ủ ụ ề ẩ ạ Do tính đa d ng c a các mi n đích nên n d này có th g p th ườ ng
ộ ố ệ ấ ộ ở ề ồ xuyên trong cu c s ng. M t cách khái quát, b t kì ý ni m nào mi n ngu n đ ồ
ể ấ ề ệ ể ộ ộ ự ậ ăn cũng có th huy đ ng đ c u trúc hóa cho các ý ni m thu c mi n đích s v t,
ệ ượ ữ ệ ệ ạ ỉ hi n t ng khách quan. Nh ng li ự ậ t kê trên đây ch mang tính đ i di n, các s v t
ệ ượ ể ượ ủ ẩ ậ ấ hi n t ng khác cũng có th đ c tri nh n theo cách này. C u trúc c a n d ụ
ể ượ ồ này có th khái quát nh ư l c đ 4.1.3.3b sau.
ồ
ề
ề
Mi n ngu n
Mi n đích
ự ậ
ệ ượ
[Đ ăn]ồ
[S v t, hi n t
ng]
ạ ự ậ
ệ ượ
ạ ồ Lo i đ ăn
>>>>>
Lo i s v t, hi n t
ng
ặ
ồ
ự ậ
ệ ượ
ể
ặ
ể Đ c đi m đ ăn
>>>>>
Đ c đi m s v t, hi n t
ng
ớ ự ậ
ạ ộ
ệ ượ
ạ ộ Ho t đ ng
>>>>>
Ho t đ ng v i s v t, hi n t
ng
ề ồ
ả
ề ự ậ
ệ ượ
ả
C m giác v đ ăn
>>>>>
C m giác v s v t, hi n t
ng
ượ ồ
ẩ ụ Ự Ậ
Ệ ƯỢ
ấ
Ồ
L
c đ 4.1.3.3b. C u trúc n d S V T, HI N T
NG LÀ Đ ĂN
Ộ Ủ Ộ Ạ ƯỜ Ộ Ạ c. HO T Đ NG XÃ H I C A CON NG I LÀ HO T Đ NG LIÊN
Ế Ồ QUAN Đ N Đ ĂN
ạ ộ ộ ủ ườ ự ươ ữ Ho t đ ng xã h i c a con ng i là s t ng tác gi a các cá nhân trong
ườ ể ạ ượ ấ ị ữ ế ố môi tr ng s ng, ti n hành theo nh ng quy trình nh t đ nh đ đ t đ ữ c nh ng
ạ ộ ụ ề ạ ặ ồ ộ m c đích đã đ t ra. Ho t đ ng xã h i cũng bao g m nhi u giai đo n, v i s ớ ự
ể ượ ẩ ủ ụ ề ạ ỗ ầ tham gia c a nhi u thành ph n, m i giai đo n đó có th đ ằ c n d hóa b ng
ấ ướ ưở ứ ồ ự ạ ạ ạ các công đo n trong n u n ng, th ng th c đ ăn. S ánh x đó t o nên n d ẩ ụ
Ộ Ủ Ộ Ạ ƯỜ Ộ Ạ HO T Đ NG XÃ H I C A CON NG I LÀ HO T Đ NG LIÊN QUAN
Ồ Ế Đ N Đ ĂN.
ồ
ề
ề
Mi n ngu n
Mi n đích
ạ ộ
ồ
ạ ộ
ộ
[Ho t đ ng liên quan đ ăn]
[Ho t đ ng xã h i]
ệ ế
ạ ộ
ẩ
Vi c b p núc
>>>>>
ị Chu n b ho t đ ng
ế ế
ế
ạ ộ
ự
ệ
Ti n hành ch bi n
>>>>>
Th c hi n ho t đ ng
ế ế
ồ
ươ
ạ ộ
ệ
Đ dùng ch bi n
>>>>>
Ph
ng ti n ho t đ ng
ạ ộ
ứ
ế ế Cách ch bi n
>>>>>
Cách th c ho t đ ng
ố ẹ
Thêm gia vị
>>>>>
Làm cho t
t đ p
ử
Thao tác
>>>>>
Cách ng xứ
ế ế
ị ả
ở
ệ
Ch bi n b c n tr
>>>>>
Công vi c khó khăn
ẵ
ồ
Có đ ăn s n
>>>>>
ệ Công vi c thu n l
ậ ợ i
ượ ế
ả
Hoàn thành món ăn
>>>>>
Thu đ
c k t qu
ưở
ứ
ế
ả
Th
ng th c món ăn
>>>>>
ậ Ti p nh n thành qu
ượ ồ
Ộ Ủ
ẩ ụ
Ộ
ấ
ƯỜ
L
Ạ c đ 4.1.3.3c. C u trúc n d HO T Đ NG XÃ H I C A CON NG
Ạ I LÀ HO T
Ộ
Ồ
Ế
Đ NG LIÊN QUAN Đ N Đ ĂN
ỗ ẩ ướ ụ ụ ầ ấ ọ D i đây là các ví d minh h a cho m i n d thành ph n trong c u trúc
ừ v a nêu.
Ẩ Ạ Ệ Ế Ị Ộ c1. CHU N B HO T Đ NG LÀ VI C B P NÚC
ế ề ngh văn. Chuy n ệ b p núc
ẳ ấ M y vi c ệ lông gà v t ị iỏ ỏ ch ng ai ch u nhúng tay vào
ệ ứ ẽ ầ Liên hoan phim Vi t Nam l n th 16: S xoáy vào ề ủ c a ngh . ế b p núc
Ế Ế Ự Ộ Ạ Ệ Ế c2. TH C HI N HO T Đ NG LÀ TI N HÀNH CH BI N
ế ượ ắ S p đ n l t mình lên th tớ r iồ
ủ ế ẵ ầ ắ ậ ờ ỉ Công th cứ chi n th ng đã s n sàng, ch còn ch các c u th xung tr n.
ưở ẽ ế ụ ượ ể ữ Nh ng ý t ng đã c phát tri n. nhen nhóm s ti p t c đ
ƯƠ Ế Ế Ộ Ồ Ạ Ệ c3. PH NG TI N HO T Đ NG LÀ Đ DÙNG TRONG CH BI N
ổ M gà dao trâu
Cháo đ m t ổ ặ mâm
ọ ờ ề ắ bây gi ế nhi u l m, toàn lí thuy t suông thôi, mà có khi Chuy n ệ h c chay
ế sách cũng thi u luôn.
Ế Ế Ứ Ạ Ộ c4. CÁCH TH C HO T Đ NG LÀ CÁCH CH BI N
ơ ồ ả ế ượ thì gi i quy t đ c gì. Toàn nghe h i n i chõ
ị ồ ư ấ ủ ố ạ Cu n sách c a ông giáo s y đã b đ ng nghi p i, bây gi ờ ệ lu cộ l
ề ắ ứ nghiên c u ki u ồ ể ăn x iổ nhi u l m r i.
ề ờ ỉ ủ ườ ậ Các l u báo bây gi ồ ch ng i nhà i khác và gi t tít là xào bài c a ng
xong.
Ố Ị Ẹ Ơ c5. LÀM CHO T T Đ P H N LÀ THÊM GIA V
ả ị C n ầ thêm mu iố cho k ch b n này.
ể ạ ổ ủ ế ắ ặ Ba cái th lo i c tích ngày nay ch y u là ố thôi. thêm m m d m mu i
Ế Ế Ứ Ử Ạ Ộ c6. NG X TRONG HO T Đ NG LÀ THAO TÁC CH BI N
ạ Th a ừ bát g t xu ng ố mâm
ậ Gi n cá chém th tớ
H ng ỏ n iồ v ơ rế
Ế Ế Ị Ả Ệ Ở c7. CÔNG VI C KHÓ KHĂN LÀ CH BI N B C N TR
ụ ễ Phi v này không d mà ố nu t trôi
ạ ị ứ ị L i b đ a nào ọ ị ạ r iồ đâm b thóc, ch c b g o
ự ầ ươ ẩ quá! D án l n này x ng x u
Ồ Ẵ Ệ Ậ Ợ c8. CÔNG VI C THU N L I LÀ CÓ Đ ĂN S N
ượ ồ ộ ườ ề ộ Neymar đ c đ ng đ i chuy n m t đ ng nh ư d n cọ ỗ
ấ ộ ả ứ ơ ạ ấ ị M y b phim gi i trí c v t m m y k ch b n ả mì ăn li nề là xong.
ằ ướ ẵ ỉ ệ ưở Th ng này s ng, đi đâu cũng , ch vi c h ng. ẵ s n nong s n né
Ả Ế c9. CÓ K T QU LÀ HOÀN THÀNH MÓN ĂN
Đúng là m t v ộ ụ ngon ăn
ế ả ượ Không bi t có t. ơ nên c m cháo gì không hay là toi c mơ c l
ỏ ỏ Xôi h ng b ng không.
Ậ Ả Ế ƯỞ Ứ c10. THU NH N K T QU LÀ TH NG TH C MÓN ĂN
ậ ưở ươ ế ắ ị chi n th ng cùng bia X. T n h ng h ng v
ấ ữ ẹ Tôi s t t ẻ nh ng ngày vui v , nh nhõm này. ẽ ừ ừ nh m nháp
ộ ệ ủ M t năm no nê danh hi u c a Messi.
ụ ấ ộ ẩ Ờ Ữ Ộ ụ ẩ Nhìn chung, n d CU C Đ I LÀ B A ĂN là m t n d c u trúc
ự ề ề ệ ạ ồ ồ phong phú, đa d ng có mi n ngu n là mi n ý ni m “đ ăn”. S phong phú này
ủ ủ ề ề ậ ộ ớ ồ ị ố do tính r ng l n c a mi n đích và giá tr tri nh n cao c a mi n ngu n ph i
ợ ạ h p t o thành.
ộ ệ ố ụ ế ẩ ồ ệ ệ , h th ng n d ý ni m “đ ăn” ti ng Vi ậ t lu n án M t cách khái quát
ượ ậ ẩ ụ ụ ầ ẩ ồ ậ xác l p đ ề ề ầ c g m 49 n d , chia thành nhi u t ng b c, n d phân t ng nhi u
ấ ƯỜ Ồ ữ ậ ẫ ớ nh t là CON NG I LÀ Đ ĂN v i 6 b c bao hàm l n nhau. Nh ng ví d ụ
ượ ệ ấ ệ ố ữ ể ỉ đ c li t kê trong 4.1 ch có tính ch t h th ng hóa, và là nh ng đi n hình quen
ặ ạ ộ ế ệ ề ẩ ụ ữ ặ thu c, l p đi l p l i trong ti ng Vi t. Có nhi u n d ngôn ng khác, muôn
ư ứ ẻ ậ ẫ ậ ớ màu v nh ng do có cùng mô hình tri nh n v i các d n ch ng đã nêu, lu n án
ệ ữ ọ ụ ế ệ ậ ẳ ẩ ị không li ớ t kê h t. Ngôn ng h c tri nh n đã kh ng đ nh các n d ý ni m m i
ị ể ệ ơ ươ ứ ữ ậ ẩ ỉ là đ n v th hi n ph ứ ụ ng th c tri nh n, các n d ngôn ng ch là hình th c
ụ ề ẩ ơ ướ ậ ớ ơ ị ị ữ b ngoài. H n n a, các n d quy c m i là các đ n v có giá tr tri nh n cao,
ướ ạ ớ ươ ự ể ơ ở ể ị là c s đ đ nh h ng các ánh x m i, t ng t ớ . Quan đi m này khác v i
ụ ớ ụ ề ẻ ề ẩ ẩ ố ị đánh giá truy n th ng coi các n d m i m là các n d có giá tr cao v văn
ọ ừ ự ụ ả ẩ ạ ộ ớ h c, tu t , sáng t o và là đ ng l c làm n y sinh nghĩa m i; còn các n d quy
ướ ẩ ỉ ươ ươ ị ừ ự ớ ơ ụ ế c ( n d ch t) ch t ng đ ng v i các đ n v t v ng mà thôi.
ệ ố ệ ượ ẩ ụ H th ng n d ý ni m đ ơ ồ c trình bày trong s đ 4.1 (đính kèm).
ể ẩ ụ ồ ế ặ ệ ệ 4.2. Đ c đi m n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t
ệ ố ẩ ụ ệ ế ồ ệ ừ ạ H th ng n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ừ t v a phong phú, đa d ng v a
ầ ủ ệ ố ể ặ ậ ị ủ ẩ ụ có giá tr tri nh n cao. H th ng này mang đ y đ các đ c đi m chung c a n d ý
ủ ế ụ ộ ố ị ư ệ ể ặ ni m nh tính c đ nh, tính c c b … và mang các đ c đi m riêng c a ti ng Vi ệ t.
ữ ặ ượ ầ ướ ạ ể Nh ng đ c đi m chung đã đ ề c bàn b c nhi u, các ph n tr ọ ự c cũng có s minh h a
ẽ ỉ ề ậ ủ ẩ ụ ỗ ặ ụ ữ ể ể ặ ệ cho m i đ c đi m. M c 4.2 s ch đ c p nh ng đ c đi m riêng c a n d ý ni m
ế ồ “đ ăn” ti ng Vi ệ t.
Ẩ ụ ồ ế ệ ệ 4.2.1. n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t mang tính văn hóa
ạ ủ ậ ấ ả ẩ ồ ớ Đ ăn – v i ý nghĩa tri nh n chung nh t, là s n ph m sáng t o c a con ng ườ i,
ấ ấ ộ Ẩ ượ ỏ ầ ậ ấ ự m th c đã v t qua kh i t m v t ch t mà ậ là phát minh mang đ m d u n dân t c. “
ế ố ở ộ ả ố tr thành y u t ậ văn hóa, m t m ng văn hóa đ m đà, duyên dáng và c t cách ” (Băng
S n)ơ .
ư ậ ẩ ư ụ ề ệ ặ ớ ộ ồ ồ V i m t mi n ngu n đ c tr ng nh v y, n d ý ni m đ ăn trong s ự
ạ ụ ế ố ổ ậ ế ớ ể ộ ọ ộ ỉ ự ánh x c c b , ch l a ch n các y u t n i b t, quen thu c đ chi u t ề i mi n
ữ ẩ ụ ộ ầ ữ ọ ể ạ ấ ấ ậ đích đã m t l n n a sàng l c đ t o nên nh ng n d mang d u n văn hóa đ m
ể ấ ượ ớ ế ự ẩ ấ ặ đ c nh t. So sánh v i ti ng Anh và m th c Anh có th th y đ ề c đi u đó.
ườ ườ ệ ủ ồ Ng ố i Anh ăn u ng khác ng i Vi t hoàn toàn, đ ăn chính c a ng ườ i
ệ ườ ứ ồ bát Vi t là ữ c mơ , b a ăn th ng đ ượ ổ c t ch c theo gia đình, đ dùng khi ăn là
ườ ồ ộ ữ đũa; còn ng i Anh thì ngu n tinh b t chính là bánh mì, trong b a ăn có chia
ừ ẩ ầ ườ ồ ệ kh u ph n riêng t ng ng i, đ dùng chính là ự đĩa và dao nĩa (dĩa). Hi n th c
ụ ự ệ ả ẩ ườ ệ ề ẩ ấ này ph n ánh trong n d c c kì rõ r t, đó là ng i Vi t có r t nhi u n d s ụ ử
ự ờ ố ể ề ệ ệ ị ụ d ng ý ni m ệ c mơ , bi u th nhi u ý ni m khác nhau trong hi n th c đ i s ng.
ơ ụ ế ế ơ ỡ Chàng i ph thi p làm chi/ Thi p nh ộ đ khi đói lòng ư c m ngu i
ầ ồ ấ C mơ ai đ y n i n y.
ụ Ai đ ng đ n ủ ế niêu c mơ c a tui, tui đánh.
ạ ấ G o n u thành c m.ơ
C m ơ lành canh ng t.ọ
ế ơ manh áo. Mi ng c m
ậ ơ Gi n nhau nh ữ . ư c m b a
Chán c mơ thèm ph .ở
ườ ử ụ ể ẩ ụ Trong khi đó, ng i Anh s d ng ý ni m ạ ệ bánh (các lo i) đ n d hóa
ổ ế ờ ố ề ấ ộ các v n đ trong đ i s ng m t cách ph bi n.
ướ ự ạ ự ứ Well, that Take the cake/biscuit [c p cái bánh] ~ s kinh ng c, b c t c:
really takes the biscuit! She asks if she can borrow the car, then keeps it for a
ị ướ ấ ậ ượ ấ ỏ ồ ữ month! (Đ y, th t là b c p m t bánh! Cô ta h i m n xe, r i gi luôn c ả
tháng).
ơ ủ ườ ệ ộ
One’s bread anh butter [bánh mì và b c a m t ng ề ố ộ i] ~ công vi c cung ườ He’s written one or two novels but journalism is ấ c p ti n nuôi s ng m t ng i:
ấ ể ế ộ ố ế ượ t đ ư c m t hay hai cu n ti u thuy t nh ng
his bread and butter. (Anh y đã vi ớ ơ ủ ề ngh làm báo m i là bánh mì và b c a anh ta).
ở I hear you had Have the bun in the oven [có bánh trong lò] ~ mang thai:
ạ a bun in the oven (Tôi nghe tin b n đã có thai)
ể ữ (Can’t) Have one’s cake and eat it [(không th ) gi bánh và ăn bánh] ~
ể ưở ứ (không th ) h ng l ợ ừ i t hai th không cùng t n t i: ồ ạ You can’t have your cake
ệ ố ể ừ ữ ừ ế ố ị and eat it – if you want more local services, you can’t expect to pay less tax. (Anh ụ ị bánh v a ăn bánh – n u anh mu n h th ng d ch v đ a không th v a gi
ươ ế ơ ượ ề ể ơ ộ ph ng nhi u h n, anh không th trông mong n p ít thu h n đ c.)
ủ ế ẩ ầ ộ A piece/share/slice of the cake/pie [m t m u/ph n/lát c a chi c bánh] ~
ầ ợ ộ ặ ợ m t ph n l i ích ho c l i nhu n: ậ Everyone should have a fair slice of the cake
ườ ẽ ằ ầ ộ ọ (M i ng i s có m t ph n bánh công b ng).
ủ ữ ấ ẫ
ụ ế ầ ư The icing on the cake [kem ph trên bánh] ~ nh ng cái h p d n nh ng ố ẹ ồ I was just content to see my t, ph thêm vào cái đã t t đ p r i: không c n thi
daughter a stable relationship but a grandchild, that really was the icing on the
ệ ề ữ ậ ớ ố
ủ ế ỉ ư cake (Tôi đã hài lòng nhìn nh n con gái mình v i m i quan h b n v ng, nh ng ớ v i cháu, đó ch là kem ph trên chi c bánh).
ế ớ ấ ư Sell/go like hot cakes [bán/h t nh bánh nóng] ~ bán nhanh v i ch t
ạ ớ ượ l ng t t: ấ ố The band’s latest record is selling like hot cakes (Đĩa nh c m i nh t
ư ạ ạ ủ c a ban nh c bán ch y nh bánh nóng).
ễ ể ệ ẩ ộ Taking photos A piece of cake [m t m u bánh] ~ vi c quá d đ làm:
ụ ả ệ
ế ả ớ ớ should be a piece of cake with the new camera I’ve got. (Ch p nh là vi c quá ơ đ n gi n v i chi c camera m i tôi có).
ạ ườ ụ ử ụ ề ẩ Bên c nh đó, ng i Anh có nhi u n d s d ng ý ni m ệ đĩa trong khi
ườ ệ ạ ộ ố ng i Vi t quen thu c v i ớ bát (Thêm bát thêm đũa; Th a ừ bát g t xu ng mâm;
ồ ỏ Ng i mát ăn bát vàng; Bát đũa còn có lúc xô; Tham bát b mâm; Bát ăn bát để)
ậ ẹ ớ ấ ẫ ấ He’s gorgeous – what a dish! (Anh y th t đ p – trông m i h p d n làm
ườ ề ớ ấ sao!) a dish ~ (ng ẫ i) h p d n v gi i tính.
ồ She agreed to dish the dirt on her exhusband for a large fee. (Cô đ ng ý
ữ ơ ả ồ ph i bày nh ng đi u t ộ v ch ng cũ vì m t kho n ti n l n) ề ớ dish the dirt ~
ữ ề ố ẹ ố ề ộ ề ề ồ ệ ề i t ư nói ra nh ng đi u riêng t không t t đ p, đi u gây s c v m t ai đó.
ấ ỉ dish He’s very keen to dish out criticism (Anh ta r t hăng hái ch trích)
ề ệ ặ out ~ nói đi u gì ho c làm vi c gì mà không suy nghĩ kĩ.
I stood there silent, wondering what concluding cliché she would dish up ớ ứ ế ạ ậ ặ ở ỗ ữ đó yên l ng, ng c nhiên v i nh ng k t lu n sáo r ng mà cô ta (Tôi đã đ ng
ể ệ ự ệ ặ ấ ẫ ẩ ộ ị bày ra) dish up ~ chu n b ho c th hi n s vi c m t cách h p d n.
ừ ấ ố dish on ~ nói chuy nệ Stop dishing on her! (Hãy d ng vu kh ng cô y!)
ặ ầ t m phào ho c vu cáo cho ai đó.
ể ộ ấ ươ ụ ả ẩ ồ
ệ Có th nói, n d ý ni m “đ ăn” là m t t m g ự ườ ủ ệ ộ ẩ m th c nói riêng, quan ni m văn hóa nói chung c a các dân t c. Khi ng ng ph n ánh văn hóa ệ t i Vi
ườ ườ ệ ắ đ t nh ắ nói “đ t nh i Anh nói “ i Vi t nghĩ ư tôm t iươ ”, ng ư bánh nóng”; ng
ễ ườ ẻ ủ ướ ẹ c a tr con “d nh i Anh nghĩ “ ” đó là văn
ư ăn k oẹ ” còn ng ệ ự ự ầ ấ ọ ọ ư c ễ d nh ệ p k o ơ
ế ớ ế ố ữ ứ ữ ề ề ủ ộ hóa. Vi c l a ch n/ không l a ch n m t ý ni m không đ n thu n là v n đ c a ưở ng ngôn ng mà chính là ti m th c, th gi i quan, là nh ng liên t các y u t
ứ ượ ừ ự ụ ế ệ ệ ề vô th c đ c hình thành t s tích t ộ kinh nghi m xã h i qua nhi u th h .
Ẩ ụ ồ ế ệ ệ ữ 4.2.2. n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t mang tính n
ị ử ế ụ ệ ệ ế ạ ả ẫ ờ
ụ ữ ườ ủ ệ ế ặ nhiên, vai trò c a ng i ph n trong gia đình – đ c bi t trong căn b p ng
ự ế ở ờ ờ ư ệ ế ề ạ ộ L ch s ti n hóa nhân lo i đã tr i qua th i kì m u h đ n ph h , tuy ườ i ệ góc đ ngh nghi p, ổ m nh t, bi n đ i. Dù trên th c t t, ch a bao gi Vi ,
ườ ế ầ ướ ỗ ụ ữ ẫ ng ầ ớ i làm đ u b p ph n l n là đàn ông thì d
ườ ữ ử ườ ử ắ ữ ơ ng i gi l a, ng ừ i g i g m tình yêu trong t ng b a c m gia đình. Có l i m i mái nhà, ph n v n là ẽ vì
ế ẹ ề t gia n i tr ậ v y nên nói
ị ộ ợ ta nghĩ ngay đ n các bà, các m , các ch . ườ ủ ề ệ ộ ố ố ư ệ ạ M t nét văn hóa truy n th ng c a ng i Vi
ế ớ ộ ườ Đàn ông xây nhà, đàn bà xây t dân t c trên th gi i) đó là: “
ự ả ệ ế ả i ph n ệ mổ ấ ” – ng ặ luôn đ m nhi m vai trò quán xuy n gia đình. S đ m đang thu vén, đ c bi t là s
ữ ơ ữ ẹ ả ứ ề khéo léo chăm chút nh ng b a c m luôn là hình nh đ p trong ti m th c con ng
ườ ị ở ậ ế ẹ ệ i ph n ụ ữ và đ ănồ khi nghĩ đ n các m , các ch . B i v y, ý ni m v
ữ ố ề ng ệ ườ ư song đôi trong t
t (cũng nh tuy t đ i đa s các ụ ữ ự ườ i ồ ạ i t n t ệ ươ t, và nh ng m i liên h t ng ộ ượ duy văn hóa ng ữ ổ i Vi ố ượ ả ấ ầ g n gũi, ồ đ ng có tính b n ch t, ph quát gi a hai đ i t ng này đ
ộ ộ ậ ẩ ụ ệ ứ ạ ấ ấ ớ c hình thành m t cách ồ ự t i tính trong m t b ph n n d ý ni m “đ
ế nhiên, vô th c t o nên d u n gi ệ . t ăn” trong ti ng Vi
ụ ữ ể ệ ạ ạ ặ ẩ ộ ố Các n d ý ni m có đ c đi m n tính t o thành m t m ch xuyên su t
ể ậ không khó đ nh n ra.
ạ a. Ngo i hình
ư ứ ắ ộ ọ Tr ng nh tr ng gà bóc/ b t l c
ự ộ (Ng c) M t ngàn xôi, ba ngàn lá
ẻ ỡ Da d m màng
quá! ặ Em kia có c p giò ngon
ớ Đã m tắ v i dàn mĩ nhân
ể ặ b. Đ c đi m, tính cách
ặ ắ Nhan s c/ v đ p ẻ ẹ m n mà
ọ ẻ Gi ng chua nh ư gi m/mấ
ọ ặ ỳ ườ ề ọ “Qu nh và Giao, hai tên ng c đ t cho hai ng i hi n. H ngây ngây th th ơ ơ
ứ ượ ọ ặ ẽ ấ ơ (ch không đ ơ c là ngây th ), h c l ng l và ng ngác; y là ộ ơ ” (Xuân hai h t c m.
Di u)ệ
c. Thân ph nậ
ẻ ạ ươ ồ M y đ i ấ ờ ươ M y đ i dì gh l i th ng con ch ng? ấ ờ bánh đúc có x ng/
ệ Âu cũng là chuy n bóc ả ề bánh tr ti n thôi.
ờ Đàn ông gi thích rau s chạ c .ơ
ơ ở ặ ể ớ ủ ẩ ụ ệ ồ ả Trên c s đ c đi m gi i tính c a n d ý ni m “đ ăn”, tác gi ọ văn h c
ữ ạ ượ ề ỉ cũng sáng t o nên nh ng hình t ng hoàn ch nh và có ý nghĩa khái quát v ng ườ i
ph nụ ữ.
ọ Bánh này bánh l c bánh trong
ủ Ngoài tuy xám ng trong lòng có nhân
ơ Ai ầ ớ ầ i, xin ch t n ng n
ẫ ữ ầ Lòng son em v n gi ẻ ph n d o dang.
ừ ắ ạ ừ i v a tròn Thân em v a tr ng l
ả ổ ớ ướ B y n i ba chìm v i n c non
ắ ẻ ặ ặ ầ R n nát m c d u tay k n n
ẫ ữ ấ Mà em v n gi t m lòng son.
ướ ươ ồ (Bánh trôi n c – H Xuân H ng)
ợ ẻ ẹ ẻ ẹ ủ ẫ ơ ộ ườ ạ Hai bài th ca ng i v đ p ngo i hình l n v đ p n i tâm c a ng i ph ụ
ậ ủ ọ ế ự ứ ử ủ ộ ữ n , bàn đ n s ng x c a nhân gian và khái quát thân ph n c a h trong xã h i
ự ượ ằ ạ ư ủ ườ cũ. Cách xây d ng hình t ng này n m trong m ch t duy chung c a ng i Vi ệ t
ự ự ầ ụ ừ ế ể ộ ộ nên th c s g n gũi, thân thu c. N u chi li, có th coi các ví d v a nêu là m t
Ụ Ữ ệ ố Ồ ụ ệ ể ế ẩ ệ ườ ti u h th ng n d ý ni m PH N LÀ Đ ĂN trong ti ng Vi t. Ng i ph ụ
ứ ủ ọ ị ư ể ắ ắ ỏ ữ n có th nh bé, bình d nh ng thiên ch c c a h trong gia đình ch n ch n quan
ộ ố ư ồ ậ ố ọ tr ng – cũng gi ng nh đ ăn trong cu c s ng v y.
ườ Anh thân yêu ng ạ ủ i vĩ đ i c a em
ặ ờ ạ ỉ ố Anh là m t tr i, em ch là h t mu i
ữ ạ ươ ộ ặ M t chút m n gi a đ i d ờ ợ ng v i v i
ờ ế ế ờ L i rong rêu ai bi t đ n bao gi
ọ ỏ ướ ỉ Em ch là ng n c d i chân qua
ạ ụ Là h t b i vô tình trên áo
ư ế ề ẳ ượ ạ Nh ng n u chi u nay em ch ng đong đ c g o
ề ắ ắ ổ ơ Ch c ch n bu i chi u anh không có c m ăn. (Xuân Qu nh)ỳ
ớ ặ ớ ầ ư ấ ả ể ể ặ ắ Khác v i đ c đi m văn hóa là đ c đi m g n v i g n nh t ẩ t c các n
ữ ấ ấ ộ ặ ữ ể ể ề ụ ủ d c a các ngôn ng , d u n v tính n có th coi là m t đ c đi m riêng bi ệ t
ề ẩ ụ ư ứ ệ ệ ồ ộ ụ ủ ẩ c a n d ý ni m “đ ăn” – hi n nay, ch a m t nghiên c u nào v n d ý
ư ữ ế ệ ậ ệ ệ ượ ỉ ni m cũng nh Ngôn ng tri nh n ti ng Vi t ch ra hi n t ng này.
Ẩ ụ ồ ế ệ ệ ề ư ị 4.2.3. n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi ổ t mang tính n đ nh v t duy
ạ ọ và tính sáng t o trong văn h c
ậ ẩ ơ ả ụ ụ ệ ộ ở ồ Là m t ý ni m c b n, khi tr thành các công c tri nh n n d , “đ ăn”
ề ặ ư ụ ậ ồ ờ ẫ v n gi ữ ượ đ ề c tính sâu b n v m t t ả duy, đ ng th i có kh năng v n d ng linh
ể ạ ạ ớ ữ ọ ho t v i các th lo i ngôn ng văn h c.
ộ ọ ề ể ậ ặ ườ ệ ề ồ Qua đi u tra xã h i h c, đ c đi m tri nh n ng i Vi ệ t v ý ni m “đ ăn”
ả ự ự ậ ụ ữ ệ ế ẩ ồ ớ và n d ý ni m “đ ăn” k t qu th c s t p trung: v i 20 câu thành ng , cách
ỉ ệ ụ ễ ạ ộ ở ườ ể ọ di n đ t thông d ng thì t l dao đ ng 90% ng i dùng ch n cách hi u đúng.
ữ ư ễ ả ề ẩ ụ ệ Tuy nhiên, khi chúng tôi đ a ra nh ng di n gi i v các n d ý ni m thì t l ỉ ệ ự l a
ọ ạ ằ ạ ẳ ấ ơ ỉ ậ ố Ăn u ng ng p m t ch n đúng l i th p h n (ch ng h n ch có 3,4% cho r ng “ ặ ” là
ấ ỏ ư ư ư ế ể ề ố ấ ả c m giác v “ăn u ng nh là ch t l ng”, nh ng n u đ a ra cách hi u là “ăn r t
ắ ỉ ệ ề ắ ườ ự ẽ ọ ả nhi u” thì ch c ch n t l ng i l a ch n đúng s cao). Gi ề ệ i thích v hi n
ằ ố ườ ệ ử ụ ụ ệ ượ t ng này, chúng tôi cho r ng, đa s ng i Vi ẩ t s d ng các n d ý ni m “đ ồ
ự ứ ế ắ ăn” theo thói quen, theo n p ch không có s truy nguyên, c t nghĩa hay lí gi ả i
ố ề ư ự ế ụ ẩ ể ư ộ ề v các n d đó. Đó là s ti p n i v t ữ duy ngôn ng , m t ki u t ố duy v n
ứ ư ử ề ề ệ ị ườ ố hình thành vô th c và l u truy n su t chi u dài l ch s . Do đó vi c ng i Vi ệ t
ư ể ả ể có th dùng đúng, hi u đúng nh ng khó gi i thích đúng là không có gì mâu
thu n.ẫ
ệ ữ ự ế ả ặ Đ c bi ố t, trong s nh ng ng ườ ả ờ i tr l i kh o sát tr c tuy n qua công c ụ
ườ ệ ể ướ ố ộ Googledocs, có ba ng i Vi t di chuy n ra n c ngoài sinh s ng, m t ng ườ i
ư ở ườ ạ ả ờ ủ ữ ả ị đ nh c châu Âu và hai ng i công tác t i châu Á. B ng tr l i c a nh ng cá
ẩ ụ ồ ể ệ ề ệ ề ả ả ậ ồ nhân này c m nh n v ý ni m “đ ăn” và n d “đ ăn” đ u th hi n kh năng
ử ụ ữ ố ể ố ượ ấ ớ hi u và s d ng ngôn ng t t (nh t là khi so sánh v i các đ i t ổ ọ ng tu i h c
ổ ề ự ườ ậ ụ ố ấ sinh, sinh viên) cho th y s thay đ i v môi tr ố ng s ng và t p t c ăn u ng
ưở ớ ề ả ư ứ ậ ườ ệ ả không nh h ng t i n n t ng t duy, nh n th c trong tâm trí ng i Vi t.
ư ườ ệ ư ụ ẩ Tuy ăn sâu trong t duy ng i Vi ồ t, nh ng n d “đ ăn” không hoàn
ạ ạ ự ơ ở ể ẩ ụ ễ ề ể ố toàn tĩnh t i, trái l i s “sâu r b n g c” là c s đ n d này phát tri n phong
ươ ạ ẩ ữ ệ ẳ ơ ụ C m lành, canh ng t ề phú v ph ng di n ngôn ng . Ch ng h n, n d ọ v n đố ể
ộ ố ư ế ậ ạ ả ả ỉ ủ ch cu c s ng gia đình hòa thu n, h nh phúc nh ng theo k t qu kh o sát c a
ậ ườ ệ ể ủ ẩ ụ ở ộ ệ ề ấ ạ lu n án, ng i Vi t hi n đ i đã m r ng cách hi u c a n d này r t nhi u, ch ỉ
ờ ố ề ệ ố nhi u m i quan h khác nhau trong đ i s ng.
ệ ỉ ẳ T nh và doanh nghi p: khi ọ . ơ c m không lành, canh ch ng ng t
ỹ ơ ớ ồ M nhân Vi t “ ọ ” v i nhà ch ng. ệ c m không lành, canh không ng t
ệ ẳ ẳ Doanh nghi p – ngân hàng: ọ . ơ c m ch ng lành, canh ch ng ng t
ầ ợ ể ộ ệ ọ Đ i tuy n qu n v t Vi t Nam: ơ c m không lành, canh không ng t.
ạ ở ề Các ti n đ o Primier League khó “ ớ ọ ” v i nhau. ơ c m lành canh ng t
ề ữ ớ ạ ơ ụ Apple, Samsung l i c m Đi u tra th c t ự ế ừ ườ t ng i dùng ngôn ng , v i ví d “
ọ không lành, canh không ng tọ ” có 64,8% ng ườ ả ờ i tr l ể i ch n cách hi u “Apple và
ể ấ ể ớ ọ Samsung không th nh t trí v i nhau”; 3,6% ch n cách hi u “Apple và Samsung nh ư
ư ể ấ ậ ộ ễ ạ m t gia đình”; 14,2% đ a ra cách hi u khác và 17,4% không ch p nh n cách di n đ t
này.
ơ ở ẩ ụ ẻ ự ữ ễ ạ ọ ớ ệ Trong văn h c, nh ng cách di n đ t m i m d a trên c s n d ý ni m
ắ ặ ồ “đ ăn” không khó b t g p.
ỉ ậ T nh d y
tháng Tư
ượ ưỡ ng ng ngùng l i dao
ớ ồ ữ ỉ ư ề ậ ỉ (T nh d y tháng t ư – Phan Huy n Th ) pha nh ng th bu n ba ch
ở ự ư ả ồ ư ể Nh cái th ồ . Đ nguyên tu ng ứ ph th c ra cũng nh b n tu ng, chèo
ả ươ ứ ổ ỏ ụ ở chèo c thì hay, ch đã pha c i l ng vào thì h ng bét. ạ (Ph thêm vào ph Th ch
Lam)
ẳ ờ ữ Thôi ch ng mong ch n a
ộ ờ ẳ ớ Ch ng đua chen v i cu c đ i này
ố ừ Xin ch i t cái ệ ắ bàn ti c đ ng cay
ố ế Lòng t ầ t ai c n đ n
ơ Th không đâu dùng
ờ ư ằ Anh nh th ng B m
ẳ ế ẳ ế Ch ng thi t trâu bò ch ng thi t lim
ỉ ườ ặ ư ạ Ch nh n c i ng t ngh o ẽ (Ngã t ư tháng Ch p L u Quang Vũ) ắ ậ n m xôi
ỗ ả ậ ộ Hà N i tháng Sáu nóng nh m t ỡ… Từ ư ộ con ng ng ng p trong ch o m
ư ẫ ằ ồ ổ ớ ộ ớ lâu tôi ít khi bu n, tôi b ng lòng v i Hà N i ng n ngang x a và nay, cũ l n m i,
ợ ế ộ ướ ở ạ nh n nh o nh ơ ở hàng c m làm món gi ả ầ c y. ư chi c chân giò l n n ng d
ươ ấ ỏ (Đôi giày đ đã m t – D ng Bình Nguyên).
ớ ự ự Xa nhau c c nh c c thèm
ề ai v Hà N i g i ộ ử em đôi nh i ờ
ụ ơ ầ ờ cô đ u th i các c ch i
ơ ơ ụ ta đây c m b i bia h i tà tà
ỉ ắ ấ Lò mò C m Ch B c qua
ư ặ mà coi trai gái v t quà nh điên
ế ti t canh Hàng Bút Hàng Phèn
ở ồ ị bún xuôi Tô T ch ph lên Hàng Đ ng
ổ ợ cháo lòng Ch Đu i Hàng Bông
ị ầ ủ ậ Nh t Tân Âm Ph mênh mông th t c y
ồ bánh tôm h hơ ớ H Tây
ế ầ ỉ ơ c m đ u gh bát ngát ngay v a hè
ự ỳ ố ấ C c k g c s u bóng me
ẹ ự ự em i ơ ự c c ngon c c nh c c nhòe
ụ ờ ừ đ ng chê anh khoái b i đ i
ấ ụ ườ ấ ụ b i dân sinh y b i ng i đ y em
ự Xin nghe anh nói c c nghiêm
ụ ở ồ ề linh h n cát b i mi n trong veo
ủ r nhau ụ giá bèo ơ c m b i
ụ ễ ơ ố yêu nhau theo m t nhà nghèo... vô t ! ư (C m b i ca – Nguy n Duy)
ữ ừ ậ ộ ấ ả ữ ẫ T góc đ Ngôn ng tri nh n, t ụ ừ t c nh ng ví d v a trích d n không
ụ ớ ẻ ạ ẫ ữ ớ ứ ể ả ẩ ị ỉ ph i là n d m i m , l l m mà ch là hình th c ngôn ng m i bi u th cho
ẩ ụ ữ ữ ễ ế ệ ạ ẵ ệ nh ng n d ý ni m đã có s n. Chính vì th , nh ng cách di n đ t khác bi t nh ư
ạ ớ ườ ệ ể ọ ả ậ ặ ọ ậ v y không xa l v i ng i Vi t, h có th đ c, c m nh n mà không g p rào
ả ượ ả ấ ư ữ ả c n ngôn ng hay ph i v t qua b t kì kho ng cách t duy nào.
ế ể ậ ạ ấ ị ữ ớ N u xét theo giá tr tri nh n, có th phân lo i các c u trúc ngôn ng m i
ọ ẩ ờ ố ụ ụ ẩ ộ n d sáng t o trong văn h c là ặ ạ , còn các n d quen thu c trong đ i s ng ho c
ữ ẩ ụ ướ ẩ ố ị ụ n d quy c ữ ụ thành ng , t c ng là ẩ ướ . Các n d quy c v n b coi là n d ụ
ư ế ạ ứ ậ ậ ọ ơ ơ ớ ị “ch t” nh ng l i có giá tr tri nh n cao h n, quan tr ng h n v i nh n th c và là
ứ ệ ạ ớ ứ ể ơ ở ể c s đ sáng t o nên các hình th c bi u hi n m i. Trong quá trình nghiên c u
ụ ậ ẩ ướ ượ ư ữ ẩ ơ lu n án, các n d quy c cũng đ ụ c l u ý h n các n d ngôn ng trong văn
ươ ch ng.
ố ữ ể ặ ư ề ệ Đ c đi m c h u trong t ệ ớ ự duy có liên h rõ r t v i s phong phú v ngôn
ọ ủ ẩ ố ợ ụ ữ ự ệ ầ ồ ẳ ng văn h c c a n d ý ni m “đ ăn”, s ph i h p này càng góp ph n kh ng
ủ ẩ ụ ế ớ ủ ụ ề ậ ấ ị ườ ệ ị đ nh v trí c a n d trong r t nhi u công c tri nh n th gi i c a ng i Vi t.
ể ế Ti u k t
ệ ố ụ ệ ẩ ượ ươ ế ả H th ng n d ý ni m đ c xem xét trong ch ng 4 là k t qu các ánh
ề ề ế ồ ươ ệ ế ạ ệ ạ x đi/đ n mi n ý ni m “đ ăn” v hai ph ặ ả ng di n: k t qu phân lo i và đ c
đi m.ể
Ẩ ụ ụ ả ạ ẩ ể ẩ ụ ị ệ ồ ồ 1. n d ý ni m “đ ăn” g m ba lo i n d b n th , n d đ nh h ướ ng
ẩ ụ ấ ề ề ồ ồ ồ (“đ ăn” là mi n ngu n); n d c u trúc (“đ ăn” là mi n đích).
Ẩ ụ ả ủ ế ệ ể ồ ượ ề ạ n d b n th ý ni m “đ ăn” ch y u đ ệ c kích ho t trên mi n ý ni m
ạ ộ ớ ồ ủ ế ặ ả ồ ồ ể ho t đ ng liên quan đ n đ ăn, đ c đi m c a đ ăn, c m giác v i đ ăn. Ba
ấ ẩ ụ ậ ể ẩ ụ ậ ẩ ụ ự ứ ể ả ạ d ng b n th hóa chính là n d th c th , n d v t ch t, n d v t ch a.
Ẩ ụ ị ướ ệ ồ ổ ứ ệ n d đ nh h ng ý ni m “đ ăn” t ủ ch c các ý ni m phi không gian c a
ệ ụ ụ ị ề ẩ ồ ố mi n đ ăn theo hai h tr c lênxu ng và ravào. Trong đó, n d đ nh h ướ ng
ủ ế ố lênxu ng là ch y u.
Ẩ ụ ấ ệ ề ẩ ồ ồ ồ ồ n d c u trúc “đ ăn” có mi n ngu n là ý ni m “đ ăn” g m 35 n d ụ
Ờ Ồ ƯỜ Ồ chia thành ba nhóm TH I GIAN LÀ Đ ĂN, CON NG Ộ I LÀ Đ ĂN, CU C
Ờ Ữ Đ I LÀ B A ĂN.
ư ệ ạ ỉ ế ươ ố ạ ơ ế N u nh vi c phân lo i c ch ánh x ch mang tính t ệ ố ng đ i thì h th ng
ẩ ụ ệ ạ ệ ứ ạ ư ể ạ n d ý ni m l ồ i có tính rành m ch, có th liên h ph c t p nh ng không ch ng
ệ ả ủ ố ị ự ụ ộ ủ ẩ ấ l n lên nhau. S phân tách này chính là h qu c a tính c đ nh, tính c c b c a n
ệ . ụ d ý ni m
ẩ ụ ệ ố ệ ế ề ồ ệ ậ H th ng n d ý ni m mi n “đ ăn” trong ti ng Vi ầ t có tính t ng b c rõ
ả ủ ự ộ ề ẩ ụ ưở ừ ụ ụ ẩ ế nét, nhi u n d là k t qu c a s c ng h ng t các hoán d và n d khác
ứ ạ ủ ề ề ệ ấ ộ ộ ồ thu c/không thu c mi n ý ni m “đ ăn”. Đi u này cho th y tính ph c t p c a tri
ự ể ậ ậ ấ ữ ữ nh n, s xuyên th m và chuy n hóa gi a các mô hình tri nh n nói chung, và gi a
ẩ ụ ớ ố ổ ị ế ụ n d v i hoán d nói riêng trong v th phân b b sung.
ư ấ ả ạ ẩ ữ ụ ệ ể ạ ặ 2. Bên c nh nh ng đ c đi m chung nh t ẩ t c các lo i n d ý ni m, n
ổ ậ ấ ấ ự ổ ữ ể ặ ồ ị ụ d “đ ăn” có ba đ c đi m n i b t là tính văn hóa; d u n n tính; s n đ nh
ớ ự ế ọ ề ư v t ạ duy hài hòa v i s sáng t o trong văn h c, giao ti p.
Ậ Ế K T LU N
Ẩ ụ ữ ọ ầ ơ ươ ậ n d , theo Ngôn ng h c tri nh n, không đ n thu n là các ph ệ ng ti n
ừ ụ ư ế ớ ủ ậ trang trí ngôn t mà là công c t ứ duy, là cách th c tri nh n th gi i c a con ng ườ i,
ặ ư ứ ả ộ ướ ộ ố ượ ượ ậ ph n ánh đ c tr ng văn hóa dân t c. Đ ng tr c m t đ i t ng đã đ c “l ở t gi ”
ư ẩ ụ ậ ọ ệ ố ấ ề ữ ế ề ồ ấ r t nhi u nh n d , lu n án ch n h th ng lí thuy t bao g m nh ng v n đ chung
ể ệ ẫ ậ ậ ọ ủ c a khoa h c tri nh n (tính nghi m thân, đi n m u, mô hình tri nh n), Ngôn ng ữ
ề ố ế ữ ề ệ ề ệ ấ ậ ấ ọ h c tri nh n (ý ni m, ý ni m hóa, mi n, hìnhn n) và nh ng v n đ c t y u nh t
ẻ ề ư ể ệ ệ ớ ộ ể ủ ẩ ụ c a n d ý ni m cũng nh các quan đi m m i m v pha tr n ý ni m đ có th ể
ượ ộ ở ơ ươ ủ ậ tìm đ c góc nhìn r ng m , bao quát h n. Qua 4 ch ả ng c a lu n án, hình nh
ể ủ ẩ ụ ế ệ ề ồ ổ t ng th c a n d ý ni m mi n “đ ăn” trong ti ng Vi ệ ượ t đ ộ ọ c phác h a trên m t
ệ ơ ả ư ố ươ s ph ng di n c b n nh sau.
Ẩ ụ ề ệ ế ồ ệ ề 1. n d ý ni m mi n “đ ăn” trong ti ng Vi ệ t có mi n ý ni m trung tâm là
ề ồ ồ ượ ố ủ mi n “đ ăn”, bao g m các nhóm đ ự c hình thành d a trên 17 thành t ệ c a ý ni m
ề ồ ớ ớ ẫ ươ ứ ủ ự ể ấ ồ “đ ăn”. C u trúc c a mi n g m 5 nhóm l n v i 5 đi n m u t ể ng ng: th c th
ạ ộ ể ặ ả ỗ c mơ ; ho t đ ng – ăn; đ c đi m – ồ m nặ ; đ dùng – bát; c m giác – đói. M i nhóm có
ể ặ ậ ố ượ s l ậ ng thành viên khác nhau, có đ c đi m tri nh n khác nhau. Mô hình tri nh n
ơ ồ ủ ệ ề ề ả ồ ồ khái quát c a mi n “đ ăn” bao g m mô hình m nh đ , mô hình s đ hình nh,
ẩ ụ ụ ườ ệ mô hình n d và mô hình hoán d . Các mô hình này giúp cho ng i Vi ậ t tri nh n
ề ồ ử ụ ế ạ ư ụ ể c th , rành m ch v “đ ăn” s d ng trong giao ti p và t duy . Mô hình tri nh nậ
ạ ề ặ ề ề ể ổ ồ giúp đem l ậ ệ i cái nhìn t ng quát v mi n ý ni m “đ ăn”, v đ c đi m tri nh n,
ị ượ ể ọ ườ ụ ả ả ừ t ể đó có th xác đ nh đ c tr ng đi m th ẩ ng n y sinh n d và lí gi i cho c ơ
ế ạ ch ánh x sau này.
ậ ụ ệ ệ ề ồ Trong mi n ý ni m “đ ăn”, các vùng món ăn, nguyên li u, v t d ng là
ậ ụ ể ạ ộ ự ậ ả ộ các s v t khách quan, tri nh n c th , sinh đ ng; các vùng ho t đ ng, c m giác,
ừ ượ ắ ơ ủ ự ể ặ ắ ơ ể ặ đ c đi m tr u t ạ ng h n, khó n m b t h n. Đ c tính phi th c th này c a ho t
ề ẩ ự ả ặ ộ ở ề ể ộ đ ng, c m giác, đ c đi m ti m n “đ ng l c” tr thành mi n đích cao (ch ứ
ệ ầ ấ ấ ồ ỉ ề không ch xu t hi n duy nh t vai trò mi n ngu n), do nhu c u hình thành các mô
ượ ạ ự ả ủ ơ ả ệ ậ ụ ể ầ hình tri nh n c th , g n gũi. Ng ự i, s áp đ o c a các ý ni m c b n, tr c c l
ớ ự ầ ế ợ ủ ự ủ ễ ệ ồ quan k t h p v i s g n gũi c a “đ ăn” trong kinh nghi m th c ti n c a con
ồ ố ề ề ấ ộ ng ườ ạ i l ở i cho th y ti m năng tr thành m t mi n ngu n t ậ ị t do giá tr tri nh n
ể ừ ể ặ ả ừ ứ ể ậ cao. Đ c đi m này có th v a lí gi i v a minh ch ng cho lu n đi m cho Z.
ổ ế ủ ề ề ồ ồ Kovecses v vai trò mi n ngu n ph bi n c a “đ ăn”.
ự ậ ể ệ ề ẫ ộ ồ 2. Thông qua các đi n m u, s v n đ ng ý ni m trong mi n “đ ăn” đ ượ c
ự ế ể ầ ẫ ớ ể ị đ nh hình, các nghĩa m i có s bi n chuy n xa d n nghĩa nguyên m u, chuy n nghĩa
ơ ồ ỏ ụ ặ ẩ ụ ể ề ể ạ ủ ệ theo ki u hoán d ho c chuy n mi n ý ni m t o thành n d . Các s đ t a tia c a
ậ ủ ơ ị ể ệ ẫ ấ ỗ ị đi n m u cũng cho th y giá tr tri nh n c a m i ý ni m là khác nhau, các đ n v có
ự ệ ả ộ ướ ệ ở ơ ự ậ s v n đ ng ý ni m đ n gi n cũng d báo xu h ng tr thành ý ni m đích, và
ứ ự ệ ố ệ ả ở ng ượ ạ c l i, các ý ni m có h th ng ý nghĩa phong phú ch a đ ng kh năng tr thành ý
ứ ệ ế ả ỏ ni m ngu n t ồ ố . K t qu nghiên c u các mô hình t a tia giúp khoanh vùng các t
ệ ẩ ụ ớ ề ệ ề ồ mi n ý ni m có quan h n d v i mi n “đ ăn”.
ở ộ ứ ề ồ ượ ị ư M r ng vùng nghiên c u, mi n “đ ăn” đ c xác đ nh t cách
ụ ể ự ề ệ ề ớ ồ ồ ngu n/đích v i các mi n ý ni m khác nhau. C th , các mi n ngu n th c th ể
ạ ớ ứ ề ế ậ ấ ậ ồ (kèm theo là v t ch t, v t ch a) và không gian là mi n ngu n chi u x t ề i mi n
ồ ồ ồ ạ ấ ạ ề ề đích “đ ăn”. Mi n ngu n “đ ăn” l i có vai trò c u trúc l i cho các mi n ý
ệ ườ ự ộ ươ ữ ờ ni m đích ‘th i gian”, “con ng i”, “t nhiên và xã h i”. T ề ng quan gi a mi n
ạ ả ấ ủ ể ả ồ ị ị ướ ngu nđích giúp xác đ nh b n ch t c a ánh x : b n th hóa, đ nh h ặ ng ho c
ư ậ ừ ừ ể ề ể ồ ồ ấ c u trúc hóa. ề Nh v y, “đ ăn” v a có th là mi n ngu n, v a có th là mi n
ồ ượ ạ ệ ố ộ ề đích. Khi là mi n đích, “đ ăn” đ ệ c ý ni m hóa l i m t cách h th ng, c th ụ ể
ế ụ ề ả ơ ở ề ậ ấ ơ h n; trên c s đó, ti p t c giúp cung c p n n t ng tri nh n cho các mi n đích
ạ ớ ề ồ ừ ề ồ ớ khác. Ánh x t i mi n đích “đ ăn” và t ồ mi n ngu n “đ ăn” t ề i các mi n đích
ố ế ượ ề ể ề ề ồ khác không n i ti p hay ng ế c chi u nhau. Có th nói, mi n “đ ăn” là mi n ti p
ứ ể ề ấ ậ ậ ạ ở nh n các ánh x , chuy n hóa các c u trúc tri nh n, tr nên giàu có v tri th c và
ơ ở ệ ể ề ệ ậ kinh nghi m đ làm c s tri nh n các mi n ý ni m khác.
ệ ố ự ệ ạ ạ ồ ộ ề 3. Bên c nh h th ng ánh x hai mi n, ý ni m “đ ăn” còn có s hòa tr n
ề ệ ề ầ ố ớ v i các mi n ý ni m khác theo mô hình ba/b n mi n không gian tinh th n và mô
ứ ạ ủ ề ệ ố ứ ợ ự ạ ấ ạ ậ hình ph c h p. S đa d ng v h th ng ánh x cho th y tính ph c t p c a nh n
ứ ư ả Ẩ ụ ự ứ ễ ỏ ơ th c và t ể duy trong th c ti n ch không sao ph ng đ n gi n. n d có th là
ạ ủ ự ộ ề ề ả ưở ủ ậ ế k t qu ánh x c a nhi u mi n, là s c ng h ng c a các mô hình tri nh n khác
ứ ề ể ạ ặ ậ ầ ơ ộ nhau ch không đ n thu n là ánh x hai mi n ho c m t ki u mô hình tri nh n.
ạ ổ ộ ơ ế ơ ể ệ ứ Các c ch ánh x n i tr i là tri th c, kinh nghi m và c th , m i c ch ỗ ơ ế
ự ư ề ệ ể ẫ ấ ạ có bi u hi n riêng nh ng nhìn chung đ u đa d ng và có s xuyên th m l n nhau,
ộ ơ ở ệ ố ể ệ ạ khó tách b ch tuy t đ i. Nhìn chung, kinh nghi m thân th là m t c s quan
ề ả ự ẩ ệ ế ầ ọ ộ ồ tr ng, là n n t ng hình thành h u h t các ý ni m ngu n và là đ ng l c n d ụ
ổ ế ấ ph bi n nh t.
ơ ế ệ ố ạ ẩ ự ấ ộ ấ ụ ồ H th ng và c ch ánh x n d “đ ăn” cho th y đ ng l c chính/ m u
ố ạ ụ ươ ề ấ ữ ẩ ch t t o thành n d chính là t ậ ệ ng quan gi a các ý ni m v c u trúc tri nh n:
ụ ể ẽ ố ị ệ ấ ướ ạ ớ ể các ý ni m có c u trúc c đ nh, c th s có xu h ng ánh x t i các “đi m”
ộ ấ ứ ể ệ ậ ậ ợ ươ t ặ ng ng trong ý ni m đích đ tái l p m t c u trúc tri nh n thích h p, ho c
ạ ớ ứ ệ ể ề ớ ộ cùng ánh x t ả ộ i mi n pha tr n đ hình thành m t ý ni m m i – ch không ph i
ự ươ ự sao chép các mô hình hay d a trên s t ồ ng đ ng.
ẩ ụ ệ ố ế ệ ề ồ ệ 4. H th ng n d ý ni m mi n “đ ăn” trong ti ng Vi t khái quát trên c ơ
ạ ươ ề ượ ạ ạ ồ ở s các mi n ngu nđích và ánh x t ứ ng ng đ ẩ c phân lo i thành 3 d ng: n
Ớ Ồ Ấ Ỏ ụ Ả Ạ ể Ộ ụ ả d b n th (ví d : C M GIÁC V I Đ ĂN LÀ CH T L NG, HO T Đ NG
Ể ẩ ụ ị Ự Ố ướ Ồ Ố ĂN U NG LÀ TH C TH ), n d đ nh h ẩ ng (Đ ĂN T T LÀ LÊN…), n
Ờ Ồ Ậ ƯỜ ụ ấ d c u trúc (TH I GIAN LÀ Đ ĂN, THÂN PH N CON NG I LÀ Đ Ồ
ụ ư ượ ữ ẩ ế ố ệ ĂN…), trong đó có nh ng n d ch a đ c th ng kê trong ti ng Vi ế t và ti ng
Ộ Ờ Ữ Ồ ư ƯỢ Anh (nh : CU C Đ I LÀ B A ĂN, Đ ĂN Đ C HÌNH THÀNH LÀ LÊN,
Ị Ủ ỗ ẩ ụ ạ Ố Ồ Ạ Đ ĂN B H Y HO I LÀ XU NG). M i n d l i phân nhánh và chia thành
ề ầ ố ẩ ụ ệ ậ ổ ố ượ nhi u t ng b c khác nhau, t ng s n d ý ni m th ng kê đ ụ ẩ c là 49; n d có
ề ấ ầ ậ ấ ậ ít t ng b c nh t là 1 b c và nhi u nh t là 6.
ể ặ ệ ủ ẩ ụ ệ ế ồ ệ Đ c đi m riêng bi t c a n d ý ni m “đ ăn” trong ti ng Vi t là tính
ớ ế ề ư ự ữ ổ ị văn hóa (trong s so sánh v i ti ng Anh), tính n , tính n đ nh v t duy hài hòa
ữ ạ ọ ớ v i tính linh ho t trong ngôn ng văn h c.
ộ ố ấ ổ ủ ư ề ậ 5. Trong khuôn kh c a lu n án, còn m t s v n đ chúng tôi ch a có
ứ ể ề ệ ậ ệ ể ư ự ể đi u ki n đ tìm hi u, nghiên c u th t tri ể ạ t đ nh : s ph m trù hóa, bi u
ế ẩ ở ộ ụ ệ ề ộ ồ ố ượ t ụ ng hóa các ý ni m thu c mi n “đ ăn”; m r ng đ i chi u n d hoán d ;
ự ữ ặ ạ ộ ả ụ ể ẩ đi sâu vào m t lĩnh v c ngôn ng ho c ph m vi tác gi ặ , tác ph m c th ; ho c
ữ ể ự ươ ớ ị ệ ồ ữ ị ạ so sánh v i các ngo i ng đ tìm ra s t ng đ ng, d bi t… Đó là nh ng đ nh
ứ ậ ươ ướ h ể ố ế ng nghiên c u có th n i ti p lu n án này trong t ng lai.
ứ ẩ ể ậ ữ ụ ụ ế ệ ả ồ Nh ng k t qu nghiên c u n d ý ni m “đ ăn” có th v n d ng trong
ự ể ế ạ ả ệ ề tìm hi u, th c hành và gi ng d y ti ng Vi t, truy n bá và so sánh văn hóa…
ố ượ ụ ẩ ặ ộ ủ ứ ữ M c dù n d là đ i t ng nghiên c u quen thu c c a Ngôn ng và Văn
ữ ọ ề ủ ư ữ ệ ế ậ ấ ọ h c, nh ng nh ng quan ni m và cách ti p c n v n đ c a Ngôn ng h c tri
ậ ớ ữ ế ướ ề ư ể nh n có th giúp đi t ậ i nh ng k t lu n có ý m i. ớ Đó là xu h ng thiên v t cách
ệ ố ư ủ ề ề ề ể ẫ ồ ồ mi n ngu n nh ng v n có th là mi n đích c a mi n “đ ăn”; h th ng ánh x ạ
ớ ự ứ ề ề ể ậ ồ ị ế đ n và đi liên quan t i mi n “đ ăn” có s chuy n hóa v giá tr tri nh n ch không
ặ ố ế ơ ọ Ẩ ụ ộ ộ ề ệ ả ộ ồ ậ ơ đ n gi n m t chi u ho c n i ti p c h c. n d ý ni m “đ ăn” là m t b ph n
ệ ứ ộ ư ủ c a văn hóa Vi t Nam, cũng là m t minh ch ng cho vai trò t ậ ủ ẩ duy, tri nh n c a n
ứ ủ ề ở ộ ụ ứ ệ ế ầ ả ủ ụ d ý ni m. K t qu nghiên c u c a đ tài góp ph n m r ng vùng ng d ng c a lí
ữ ẩ ụ ữ ọ ị ớ ứ ế ậ ậ thuy t Ngôn ng h c tri nh n, tìm ra nh ng n d có giá tr v i nh n th c và giao
ế ủ ti p c a con ng ườ ./. i
194
CHÚ THÍCH i: […] metaphor is pervasive in everyday life, not just in language but in thought and action. Our ordinary conceptual system, in terms of which we both think and act, is fundamentally metaphorical in nature.
ii: The Nature of Metaphor • Metaphor is the main mechanism through which we comprehend abstract concepts and perform abstract reasoning. • Much subject matter, from the most mundane to the most abstruse scientific theories, can only be comprehended via metaphor. • Metaphor is fundamentally conceptual, not linguistic, in nature. • Metaphorical language is a surface manifestation of conceptual metaphor. • Though much of our conceptual system is metaphorical, a significant part of it is nonmetaphorical. Metaphorical understanding is grounded in nonmetaphorical understanding. • Metaphor allows us to understand a relatively abstract or inherently unstructured subject matter in terms of a more concrete, or at least a more highly structured subject matter. The Structure of Metaphor • Metaphors are mappings across conceptual domains. • Such mappings are asymmetric and partial. • Each mapping is a fixed set of ontological correspondences between entities in a source domain and entities in a target domain. • When those fixed correspondences are activated, mappings can project source domain inference patterns onto target domain inference patterns. • Metaphorical mappings obey the Invariance Principle: The imageschema structure of the source domain is projected onto the target domain in a way that is consistent with inherent target domain structure. • Mappings are not arbitrary, but grounded in the body and in everyday experience and knowledge. • A conceptual system contains thousands of conventional metaphorical mappings, which form a highly structured subsystem of the conceptual system. • There are two types of mappings: conceptual mappings and imagemappings; both obey the Invariance Principle.
iii: domain (also conceptual domain, experiential domain): A conceptual entity employed in Conceptual Metaphor Theory and related approaches to conceptual projection such as approaches to conceptual metonymy and primary metaphor theory. Conceptual domains are relatively complex knowledge structures which relate to coherent aspects of experience. For instance, the conceptual domain JOURNEY is hypothesised to include representations for things such as traveller, mode of transport, route, destination, obstacles encountered on the route and so forth. A conceptual metaphor serves to establish correspondences known as cross
195
domain mappings between a source domain and a target domain by projecting representations from one conceptual domain onto corresponding representations in another conceptual domain.
iv: Metaphors link two conceptual domains, the ‘source’ domain and the ‘target’ domain. The source domain consists of a set of literal entities, attributes, processes and relationships, linked semantically and apparently stored together in the mind. These are expressed in language through related words and expressions, which can be seen as organized in groups resembling those sometimes described as ‘lexical sets’ or ‘lexical fields’ by linguists. The ‘target’ domain tends to be abstract, and takes its structure from the source domain, through the metaphorical link, or ‘conceptual metaphor’. Target domains are therefore believed to have relationships between entities, attributes and processes which mirror those found in the source domain. At the level of language, entities, attributes and processes in the target domain are lexicalized using words and expressions from the source domain. These words and expressions are sometimes called ‘linguistic metaphors’ or ‘metaphorical expressions’ to distinguish them from conceptual metaphors.
v: Mental spaces are regions of conceptual space that contain specific kinds of information. They are constructed on the basis of generalised linguistic, pragmatic and cultural strategies for recruiting information.
vi: Though much of our conceptual system is metaphorical, a significant part of it is nonmetaphorical. Metaphorical understanding is grounded in nonmetapho rical understanding.
vii: Ontological conceptual metaphors enable speakers to conceive of their experiences in terms of objects, substances, and containers in general, without specifying further the kind of object, substance, or container.
viii: Perhaps the most obvious ontological metaphors are those where the physical object is further specified as being a person. This allows us to comprehend a wide variety of experiences with nonhuman entities in terms of human motivations, characteristics, and activities.
ix: Orientational conceptual metaphors enable speakers to make a set of target concepts coherent by means of some basic human spatial orientations, such as up down, inout, centerperiphery, and the like.
x: Structural conceptual metaphors enable speakers to understand the target domain in terms of the structure of the source domain. This understanding is based on a set of conceptual correspondences between elements of the two domains.
196
Ố Ủ Ả Ọ CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B C A TÁC GI
1. Nguy n Th Bích H p (2013),
ễ ợ ị ườ ừ ự ế ệ ể “Ti u tr ng t v ng ti ng Vi ể t bi u th ị
ủ ườ ớ ệ ườ ế ả c m giác c a con ng i v i món ăn và ý ni m con ng i (trong ti ng Vi ệ t
ế ạ ừ ể ọ ố và ti ng Anh)” T đi n h c và Bách khoa th , T p chí ư s 3 (23).
2. Nguy n Th Bích H p (2013), “
ễ ợ ị Ẩ ụ ệ ế ậ ụ n d ý ni m “V t d ng liên quan đ n
ế ữ ọ ỉ ế ả ộ ố món ăn” trong ti ng Vi t ạ ệ ” (K y u H i th o Ngôn ng h c toàn qu c, Đ i
ọ ư ạ h c S ph m 10/2013)
3. Nguy n Th Bích H p (2015), “
ễ ợ ị Ẩ ụ ự ề ể ệ n d th c th có mi n đích là ý ni m
ế ồ ệ ữ ọ ể “đ ăn” trong ti ng Vi t theo quan đi m Ngôn ng h c tri nh n” ả ậ (H i th o ộ
ạ ọ ữ ọ ố Ng h c toàn qu c, Đ i h c Sài Gòn 04/2015)
4. Nguy n Th Bích H p (2015), “
ễ ợ ị Ẩ ụ ị ướ ệ ồ n d đ nh h ng ý ni m “đ ăn” trong
ế ti ng Vi t ạ ệ ”, T p chí Ngôn ngữ s 6.ố
197
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ệ Tài li u ti ng Vi t
1.
ứ ệ ậ ậ Di p Quang Ban (2008), “Cognition: nh n tri và nh n th c, Concept: ý
ệ ệ ni m hay khái ni m?” ạ , T p chí Ngôn ngữ s 2.ố
2.
ọ ẩ ị ả ự ễ ề Nguy n Th B y (2004), “Vài nét v ngành văn hóa h c m th c Vi ệ t
ạ ứ ị Nghiên c u l ch s Nam”, T p chí ử s 8.ố
3.
ễ ậ ự ẩ Văn hóa m th c dân gian Hà N i ị ả Nguy n Th B y (2007), ế ộ , Lu n án Ti n
ứ ệ ọ sĩ Văn hóa h c, Vi n Nghiên c u văn hóa.
4.
ễ ố ườ ẩ ự Văn hóa m th c qua câu đ ng i Vi t ị ả Nguy n Th B y (2014), ệ , H. Nxb.
ố ị Chính tr Qu c gia.
5.
ễ ự ữ ụ ẩ ườ Văn hóa m th c qua t c ng ng i Vi t ị ả Nguy n Th B y (2014), ệ , H.
ố ị Nxb. Chính tr Qu c gia.
6.
ế ệ Vi t Nam phong t c Phan K Bính (1990), ồ ụ , Nxb. Đ ng Tháp.
7.
ỗ ữ ể Ngôn Đ H u Châu (2000), “Tìm hi u văn hóa qua ngôn ng ”, ạ ữ T p chí
ữ ố ng s 10.
8.
ị Ẩ ụ ồ ố ủ ậ ạ n d tri nh n c a ph m trù “đ u ng” trong Hà Th Bình Chi (2012),
ế ạ ậ ộ ti ng Vi t, ệ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
9.
ầ ị Ẩ ụ ậ n d tri nh n và hàm ý trong truy n c ệ ườ ề i v ế Tr n Th Qu Chi (2011),
ớ ạ ậ ộ gi i tính – tình d c ụ , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
10.
ệ ạ ị ị ươ Vũ Th Sao Chi – Ph m Th Thu Thùy (2013), “Hai ý ni m t ả ng ph n
ụ ế ậ ậ ẩ ơ ề ả n n t ng cho n d tri nh n trong th Ch Lan Viên (Qua các t p Điêu
ạ ố tàn & Ánh sáng và phù sa)”, T p chí Ngôn ngữ s 7+8.
11.
ễ ế ế ớ ố ừ ự Ti n t ậ i xác l p v n t v ng văn hóa Vi Nguy n Văn Chi n (2004), ệ H. t,
ọ ộ Nxb. Khoa h c xã h i.
12.
ầ ơ ữ ọ ậ Ngôn ng h c tri nh n (Ghi chép và suy nghĩ), Tr n Văn C (2006), H.
ọ ộ Nxb. Khoa h c xã h i.
198
13.
ữ ọ ạ ậ ầ ơ Tr n Văn C (2006), “Ngôn ng h c tri nh n là gì”, T p chí Ngôn ngữ số
7.
14.
ứ ậ ậ ầ ơ Ngôn Tr n Văn C (2007), “Nh n th c – Tri nh n: hai hay m t?” ạ ộ , T p chí
ng ữ s 7.ố
15.
ầ ơ ụ ậ ả ộ ề ẩ Kh o lu n v n d tri nh n, Tr n Văn C (2007), ậ H. Nxb. Lao đ ng xã
h i.ộ
16.
ầ ệ ữ ọ ậ ả ơ Tr n Văn C (2010), “Vi t ng h c tri nh n (Phác th o m t h ộ ướ ng
ế ệ ạ ứ nghiên c u ti ng Vi t)”, T p chí Ngôn ngữ s 11.ố
17.
ầ ơ ừ ể ữ ọ ậ ườ ả Ngôn ng h c tri nh n – T đi n (t ng gi ố i và đ i Tr n Văn C (2011),
ươ chi u),ế NXB Ph ng Đông
18.
ệ ượ ể ườ ơ ng chuy n tr ng nghĩa trong th Xuân Vũ Hoàng Cúc (2011), Hi n t
ạ ậ ộ Di uệ , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
19.
ứ ễ ế ậ ờ ệ Nguy n Đ c Dân (2009), “Tri nh n th i gian trong ti ng Vi ạ t”, T p chí
Ngôn ngữ s 12.ố
20.
ễ ự ữ ụ ẩ Văn hóa m th c trong t c ng ca dao Vi ệ t Nguy n Nghĩa Dân (2012),
Nam, H. Nxb. Lao đ ng.ộ
21.
ươ ị ủ ể ậ ặ ườ ệ Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua D ng Th Mĩ Dung (2011),
ườ ừ ự ữ ư ạ ậ tr ng t v ng ng nghĩa côn trùng ạ , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m
Hà N i.ộ
22.
ươ ệ ể ế ồ ỹ ầ Tr n Tr ng M Dung (2005), “Tìm hi u ý ni m “bu n” trong ti ng Nga
ế và ti ng Anh” ạ , T p chí Ngôn ngữ s 8.ố
23.
ị Ẩ ụ ậ ậ ạ n d tri nh n trong ca dao, Bùi Th Dung (2008), Lu n văn Th c sĩ, H.
ĐHSP Hà N i.ộ
24.
ị ụ ế ể ẩ ộ Tìm hi u n d ti ng Vi ệ ừ t t ữ ọ góc đ ngôn ng h c Võ Th Dung (2003),
ạ ậ ồ tri nh n¸ậ Lu n văn Th c sĩ, ĐHSP. TP. H Chí Minh.
25.
ị ự ễ ậ ủ ơ ở ữ Ng nghĩa và c s tri nh n c a nhóm tính t ừ ỉ ch Nguy n Th D (2004),
ữ ệ ế ệ ậ không gian (trên ng li u Anh – Vi t), ệ Lu n án Ti n sĩ, Vi n Ngôn ng ữ
h c.ọ
199
26.
ị ươ ủ ể ậ ặ ườ ệ ), Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua Đinh Th H ng Giang (2011
ườ ừ ự ậ ạ ộ tr ng t v ng nhà c a ử , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
27.
ệ ễ ệ 777 khái ni m ngôn ng h c Nguy n Thi n Giáp (2010), ạ ọ ữ ọ , H. Nxb Đ i h c
ố ộ Qu c gia Hà N i.
28.
ệ ễ ươ ậ ươ Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên Nguy n Thi n Giáp (2012),
ứ c u ngôn ng ữ, H. Nxb Giáo d c.ụ
29.
Ẩ ụ ế ệ ừ ế ẫ t nhìn t lí thuy t nguyên m u (so sánh Võ Kim Hà (2011), n d ti ng Vi
ế ế ậ ớ ế v i ti ng Anh và ti ng Pháp) , Lu n án Ti n sĩ, ĐH KHXH&NV Tp. H ồ
Chí Minh.
30.
ễ ị ươ ư ặ ơ ư ệ Ý ni m h ng th m và đ c tr ng t duy văn Nguy n Th Thu Hà (2011),
ạ ậ ộ hóa Vi t,ệ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
31.
ệ ượ ả ẩ ừ ể Hà Thanh H i (2007), “Hi n t ụ ng n d : nhìn t ề các quan đi m truy n
ể ậ ạ ậ ố ồ ọ Khoa h c ĐHSP Tp. H Chí th ng và quan đi m tri nh n lu n”, T p chí
ố Minh s 11.
32.
ả ế ố ươ ứ ẩ ụ ừ Đ i chi u ph ng th c n d nhìn t ế lí thuy t Hà Thanh H i (2011),
ứ ệ ữ ọ ậ ế ngôn ng h c tri nh n trên c li u báo chí kinh t Anh –Vi t ậ ệ , Lu n án
ế Ti n sĩ, ĐHSP Tp. HCM
33.
ễ ị ờ ế ị Đ nh v th i gian trong ti ng Vi ệ ướ t d i góc nhìn Nguy n Văn Hán (2011),
ớ ế ữ ọ ế ậ ậ ủ c a ngôn ng h c tri nh n (so sánh v i ti ng Anh), ạ Lu n án Ti n sĩ, Đ i
ố ồ ố ọ h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh.
34.
ụ ị Ẩ ễ ạ ị ướ ướ Nguy n Th Bích H nh (2014), “ n d đ nh h ng “vui là h ng lên”
ừ ị ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa trong ca t Tr nh Công S n” ạ ơ , T p chí ư ố th s 2.
35.
ứ ứ ễ ạ ị ạ Nguy n Th Bích H nh (2014), “Ph m trù ý th c và vô th c trong ca t ừ
ơ ị ướ ủ ế ệ ạ T p chí Ngôn Tr nh Công S n d i ánh sáng c a thuy t nghi m thân”,
ngữ s 7.ố
36.
ễ ạ ị Ẩ ụ ừ ị ậ n d tri nh n trong ca t Tr nh Công Nguy n Th Bích H nh (2014),
ế ệ ậ ọ ộ ọ S n, ơ Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã h i.
200
37.
ề ị Ẩ ụ ướ n d trong thi pháp d ủ i góc nhìn c a G.Lakoff Lê Th Ánh Hi n (2009),
ạ ọ ạ ậ ọ ộ và M. Turner, Lu n văn Th c sĩ, Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn
ồ Tp. H Chí Minh.
38.
ủ ẩ ứ ụ ề ạ ị ừ Lê Th Ánh Hi n (2011), “S c m nh c a n d trong thi ca t góc nhìn
ữ ọ ậ ạ ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa th ủ c a Ngôn ng h c tri nh n”, T p chí ư, s 3ố
(11).
39.
ễ ề ị Ẩ ụ ư ệ ặ n d ý ni m Ánh sáng và đ c tr ng văn hóa – Nguy n Th Hi n (2013),
ườ ệ ệ ớ ế ố ậ ư t ủ duy c a ng i Vi t (trong m i liên h v i ti ng Anh), ạ Lu n văn Th c
sĩ, ĐHSP Hà N i.ộ
40.
ệ ễ ữ ủ ế ệ t nhìn Nguy n Văn Hi p (2013), Ng nghĩa c a RA,VÀO trong ti ng Vi
ệ ộ ỉ ế ố ế ề ứ ả ộ ừ t góc đ nghi m thân, K y u H i th o qu c t v nghiên c u so sánh
ệ ố ế ữ ộ nhân văn Đài Vi ả t & H i th o qu c t ch Latinh, Đài Loan.
41.
ự ẩ ầ ồ ượ ả ậ Tr n H ng Hoa (2013), “Văn hóa m th c đ ứ c ph n ánh và nh n th c
ứ ạ ọ trong sáng tác văn h c và nghiên c u văn hóa”, T p chí Văn hóa dân gian số
5.
42.
ứ ứ ễ ệ ậ ữ Nguy n Hòa (2007), “H hình nh n th c trong nghiên c u ngôn ng ”,
ạ T p chí Ngôn ng ,ữ s 1.ố
43.
ự ể ế ễ ạ ậ ờ Nguy n Hòa (2007), “S tri nh n và bi u đ t th i gian trong ti ng Vi ệ t
ẩ ụ ạ qua các n d không gian”, T p chí Ngôn ngữ s 7.ố
44.
ạ ị ệ ượ ề ườ ừ ự Hi n t ng nhi u nghĩa trong tr ng t v ng ch ỉ Ph m Th Hòa (2000),
ườ ộ ừ ề ế ậ ng i (Các đ ng t nhi u nghĩa có nghĩa nói năng), Lu n án Ti n sĩ, ĐH
ư ạ ộ S ph m Hà N i.
45.
ụ ụ Ẩ ụ ụ ẩ ẩ ọ Phan Văn Hòa (2008), “ n d so sánh, n d d ng h c và n d ng ữ
ạ ữ Ngôn ng và đ i s ng pháp”, T p chí ờ ố , s 4.ố
46.
Ẩ ụ ệ ồ ỳ ị ư Phan Văn Hòa, H Tr nh Qu nh Th (2011), “ n d ý ni m “tình yêu là
ế ế ộ ệ ờ ữ Ngôn ng và đ i cu c hành trình” trong ti ng Anh và ti ng Vi ạ t”, T p chí
s ngố , s 9.ố
201
47.
ễ ị ướ ụ ệ ầ ả ố B c đ u kh o sát b n ý ni m tim, lòng, b ng, Nguy n Th Hoàn (2012),
ữ ụ ữ ế ệ ạ d trong thành ng , t c ng và ca dao ti ng Vi ệ ớ ế t (có liên h v i ti ng
ậ ạ ộ Anh), Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
48.
ướ ự ể ầ ẩ ệ c đ u tìm hi u văn hóa m th c Vi t Nam Phan Văn Hoàn (2006), B , H.
ọ ộ Nxb. Khoa h c xã h i.
49.
ứ ặ ế ế ế ố ệ Đ i chi u ti ng Anh và ti ng Vi t trên bình Đ ng Đ c Hoàng (2013),
ữ ể ệ ế ậ ọ ộ ổ di n chuy n đ i ng nghĩa, ệ Lu n án Ti n sĩ, Vi n Khoa h c xã h i.
50.
ệ ị ị ế ẩ ứ ụ ố Nghiên c u so sánh đ i chi u n d trong Tr nh Th Thanh Hu (2012),
ế ệ ế ừ ậ ộ ư ệ ti ng Vi t và ti ng Hán t ữ ọ góc đ ngôn ng h c tri nh n (trên t li u tên
ệ ậ ộ ọ ọ ọ ộ g i b ph n c th ng i) ế ậ ơ ể ườ , Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã h i.
51.
ễ ệ ệ ượ ụ ể ẩ Hi n t ng chuy n nghĩa theo phép n d trong ị Nguy n Th Hu (2006),
ư ạ ạ ậ ộ ệ Truy n Ki u ề , Lu n văn Th c sĩ, ĐH S ph m Hà N i.
52.
ệ ễ Ẩ ụ ệ ươ ậ ả ệ n d ý ni m ph ng ti n giao thông v n t i (ô ị Nguy n Th Hu (2013),
ế ậ ạ ộ tô) trong ti ng Vi t, ệ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà N i.
53.
ệ ẩ ự ướ ị i góc nhìn l ch s Đào Hùng (2012), Câu chuy n m th c d ử, H. Nxb. Phụ
n .ữ
54.
ệ ữ ọ ừ ế ệ Ng nghĩa h c, t ạ ệ ố bình di n h th ng đ n ho t ỗ Đ Vi t Hùng (2013),
ạ ọ ư ạ đ ngộ , H. Nxb. Đ i h c S ph m.
55.
ủ ẩ ữ ệ ả ầ ị Ngũ Thi n Hùng, Tr n Th Thanh Th o (2011), “Ng nghĩa c a n d v ụ ề
ế ế ệ Khoa h c vàọ tình yêu trong các bài hát ti ng Anh và ti ng Vi ạ t”, T p chí
ạ ọ ẵ ố Công nghệ, Đ i h c Đà N ng, s 3 (44).
56.
ề ị ủ ể ậ ặ ườ ệ Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua Lê Th Thanh Huy n (2009),
ườ ừ ự ư ạ ậ ạ ộ tr ng t v ng chim chóc , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà N i.
57.
ế ư ụ ệ ệ ẩ ạ Phan Th H ng (2007), “Tính hi n thân trong n d ý ni m”, T p chí
ữ Ngôn ng và đ i s ng ờ ố s 14.ố
58.
ẩ ụ ế ư ạ Phan Th H ng (2007), “So sánh trong n d ”, T p chí Ngôn ngữ, s 4.ố
59.
Ẩ ụ ế ư ệ ạ Phan Th H ng (2007), “ n d ý ni m”, T p chí Ngôn ngữ, s 7.ố
202
60.
ế ư ậ ộ Ẩ ụ ướ n d d ữ ọ i góc đ ngôn ng h c tri nh n (trên Phan Th H ng (2010),
ế ệ ế ậ ứ ệ c li u ti ng Vi ế t và ti ng Anh) , Lu n án Ti n sĩ, ĐHSP TP.HCM
61.
ụ ữ ứ Tri th c văn hóa dân gian qua t c ng ng ườ i ươ Phan Lan H ng (2003),
ệ ề ậ ộ Vi t v ăn u ng ạ ố , Lu n văn Th c sĩ ĐHSP Hà N i.
62.
ươ ễ ị ủ ể ậ ặ ườ ệ Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua Nguy n Th Thu H ng (2010),
ườ ừ ự ủ ữ ậ ậ tr ng t ộ v ng ng nghĩa “đ ng v t th y sinh”, ạ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH
ư ạ ộ S ph m Hà N i.
63.
ọ ỳ ứ ữ ế ố ừ Nghiên c u đ i chi u thành ng có t ch ỉ Hu nh Ng c Mai Kha (2015),
ướ ử ế ệ ế ừ ‘N c’ và ‘L a’ trong ti ng Vi t và ti ng Anh t ế ẩ ụ lý thuy t n d tri nh n ậ ,
ệ ế ậ ọ ộ ọ Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã h i.
64.
ễ ể ặ ườ ừ ự ữ Đ c đi m tr ng t ọ v ng ng nghĩa tên g i Nguy n Thúy Khanh (1996),
ư ệ ớ ế ế ố ậ ộ đ ng v t (trên t li u đ i chi u v i ti ng Nga) ệ , LAPTS. Vi n Ngôn ng ữ
h c.ọ
65.
ọ ự ệ ẩ Văn hóa m th c Vi t Nam Vũ Ng c Khánh (2002), , H. Nxb. Lao đ ng.ộ
66.
ễ ườ ệ ề ắ ớ ừ Nguy n Xuân Kính (2014), “Ng i mi n B c v i vi c ăn t năm 1957
ạ ố ệ Văn hóa ngh thu t ế đ n năm 1975”, T p chí ậ , s 362 tháng 8.
67.
ề ẩ ụ ế ớ ễ ệ Nguy n Lai (2009), “Suy nghĩ v n d khái ni m trong th gi ơ i th ca t ừ
ữ ọ ủ góc nhìn c a ngôn ng h c tri nh n” ạ ậ , T p chí Ngôn ngữ s 10.ố
68.
ề ầ ể ễ ả ậ Nguy n Lai (2010), “C m nh n và suy nghĩ v t m kinh đi n trong h ướ ng
ữ ọ ủ đi c a ngôn ng h c tri nh n” ạ ậ , T p chí Ngôn ngữ s 8.ố
69.
ậ ơ ể ừ ư ể ả ằ ộ Ly Lan (2009), “Bi u tr ng tình c m b ng các b ph n c th t góc nhìn
ườ ả ữ ế ế ệ Ngôn ngữ ậ ủ tri nh n c a ng i b n ng ti ng Anh và ti ng Vi ạ t”, T p chí
s 12.ố
70.
ể ệ ế ả ạ Ly Lan (2011), “Tìm hi u ý ni m tình c m “Love” trong ti ng Anh”, T p
ữ chí Ngôn ng và đ i s ng ờ ố s 10.ố
71.
ậ ủ ơ ở ữ ừ ể ạ ả bi u đ t tình c m Ly Lan (2012), Ng nghĩa và c s tri nh n c a các t
ệ ớ ế ế ế ệ ậ ọ trong ti ng Anh (liên h v i ti ng Vi t) ệ , Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa
ộ ọ h c xã h i.
203
72.
ầ ị ệ ượ ể ườ ơ Hi n t ng chuy n tr ng nghĩa trong th Xuân Tr n Th Linh (2013),
ư ạ ạ ậ ộ Qu nh,ỳ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà N i.
73.
ầ ị ươ Ẩ ụ ự ậ ủ ệ ạ n d ý ni m c a ph m trù th c v t trong Tr n Th Ph ng Lý (2012),
ế ệ ệ ớ ế ế ệ ậ ọ ti ng Vi t (có liên h v i ti ng Anh) ọ , Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c
xã h i.ộ
74.
ị ệ ượ ườ Hi n t ể ng chuy n di tr ng nghĩa trong ca dao tình Lê Th Minh (2011),
ư ạ ạ ậ ộ yêu, Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà N i.
75.
ầ ị ệ ượ ừ ự ế Hi n t ể ng chuy n nghĩa t v ng trong ti ng Anh Tr n Th Minh (2006),
ệ ườ ườ ạ ậ ế và ti ng Vi t (tr ng nghĩa: ng i, th c v t) ự ậ , Lu n văn Th c sĩ, ĐH S ư
ạ ộ ph m Hà N i.
76.
ệ ượ ầ ị ủ ể ừ ỉ ộ Tr n Th Minh (2009), “Hi n t ng chuy n nghĩa c a các t ậ ch b ph n
ế ế ơ ể ườ c th ng i trong ti ng Anh và ti ng Vi ạ ệ , T p chí t” Ngôn ngữ s 10.ố
77.
ề ướ ế ế ậ ộ ọ Hoàng Tuy t Minh (2014), “V h ự ng ti p c n đ ng l c h c trong ngôn
ữ ọ ạ ậ ng h c tri nh n”, T p chí Ngôn ngữ s 5.ố
78.
ỳ ệ ượ ườ ơ Hi n t ể ng chuy n di tr ng nghĩa trong th Ch ế Vũ Qu nh Nga (2011),
ư ạ ạ ậ ộ Lan Viên, Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà N i.
79.
ễ Ẩ ụ ệ ơ Nguy n Hoài Nguyên (2014), “ n d ý ni m tình yêu trong th Xuân
ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa th Qu nh”ỳ ạ , T p chí ư s 1.ố
80.
ệ ể ặ ườ ự ữ Đ c đi m tr ẩ ng ng nghĩa m th c (trên t ư Ngô Minh Nguy t (2014),
ệ ế ế ế ệ ậ ọ ọ li u ti ng Hán và ti ng Vi t) ệ , Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã
h i.ộ
81.
ồ ị ủ ể ậ ặ ườ ệ Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua Tô Th H ng Nhung (2012),
ườ ừ ự ư ạ ạ ậ tr ng t ữ v ng ng nghĩa thú , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà
N i.ộ
82.
ộ ố ấ ề ề ị ậ Đào Th Hà Ninh (2005), “George Lakoff và m t s v n đ v lí lu n
ữ ọ ngôn ng h c tri nh n” ạ ậ , T p chí Ngôn ng ữ s 5.ố
83.
ữ ể ị ả ứ ủ ệ ế ầ Tr n Th Phi (2014), “Ch c năng ý ni m c a thành ng bi u th c m xúc
ậ ữ ế ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa th gi n d trong ti ng Anh” ạ , T p chí ư s 5.ố
204
84.
ừ ể ế ừ ể ọ t Hoàng Phê (2014), T đi n ti ng Vi ệ , Trung tâm t đi n h c, Nxb Đà
N ng.ẵ
85.
ườ ụ ử ể ế ạ Vi Tr ứ ng Phúc (2009), “Th áp d ng lí thuy t đi n d ng vào nghiên c u
ạ ừ ạ , T p chí t lo i” Ngôn ngữ s 10.ố
86.
ườ ề ự ươ ụ ạ ồ Vi Tr ng Phúc (2012), “Vài nét v s t ẩ ng đ ng trong n d ”, T p chí
Ngôn ngữ s 7.ố
87.
ườ ứ ữ ả ỉ Nghiên c u thành ng ch tâm lí tình c m trong Vi Tr ng Phúc (2013),
ế ừ ệ ớ ế ữ ọ ậ ộ ti ng Hán t góc đ ngôn ng h c tri nh n (có liên h v i ti ng Vi ệ , t)
ế ậ ộ ố Lu n án Ti n sĩ, ĐH Qu c gia Hà N i.
88.
ễ ệ ươ ị ị ậ ẫ D n lu n Ngôn ng ữ Tri u Di m Ph ng (Đào Th Hà Ninh d ch) (2011),
ố ộ ọ h c tri nh n ậ , H. Nxb. ĐH Qu c gia Hà N i.
89.
ụ ữ ườ ệ ớ ự Ngô Thanh Quý (2007), “T c ng ng i Vi ạ ẩ t v i văn hóa m th c”, T p
chí Văn hóa dân gian s 1.ố
90.
ươ ệ ạ ơ ỳ ỳ Ẩ ụ Ph m H ng Qu nh (2014), “ n d ý ni m trong th Xuân Qu nh” , T pạ
ừ ể ọ chí T đi n h c và Bách khoa th ư s 4.ố
91.
ươ ạ ỳ Ẩ ụ ậ ơ n d tri nh n trong th Xuân Qu nh Ph m H ng Qu nh (2015), ỳ , Lu nậ
ế ọ ọ ộ ệ án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã h i.
92.
Ẩ ụ ứ ệ ệ ễ ậ ỳ ề Nguy n Thu Qu nh (2014), “ n d ý ni m “t c gi n” trong Truy n Ki u
ễ ạ (Nguy n Du)”, T p chí Ngôn ngữ s 6.ố
93.
ễ ỳ ứ ạ ả Nghiên c u các ph m trù tình c m trong Nguy n Thu Qu nh (2015),
ữ ọ ủ ể ệ ễ ề ‘Truy n Ki u’ (Nguy n Du) theo quan đi m c a ngôn ng h c tri nh n ậ ,
ế ệ ậ ọ ộ ọ Lu n án Ti n sĩ, H c vi n Khoa h c xã h i.
94.
ủ ậ ộ ờ ị ườ Tr nh Sâm (2011), “Dòng sông và cu c đ i (tri nh n c a ng i Vi ệ ề t v
ướ ữ Ngôn ng và đ i s ng sông n ạ c)”, T p chí ờ ố s 10.ố
95.
ề ậ ạ ộ ị ừ ể T đi n Tr nh Sâm (2014), “M t vài nh n xét v ý ni m ệ Tim”, T p chí
ọ h c và Bách khoa th ư s 4.ố
96.
ộ ố ị ả ị ươ ứ ể ặ ị Đ ng Th H o Tâm (2008), “M t s cách th c bi u th h ng v trong kí
ạ ằ ữ Ngôn ng và đ i s ng Vũ B ng”, T p chí ờ ố s 11.ố
205
97.
ị ả ặ ừ ự ế ộ Hành đ ng ngôn t gián ti p và s tri nh n Đ ng Th H o Tâm (2010), ậ ,
H. Nxb. ĐHSP Hà N iộ
98.
ị ả Ẩ ệ ạ ặ ụ Đ ng Th H o Tâm (2014), “ n d ý ni m ph m trù “ánh sáng” trong
ế ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa th ti ng Vi ạ ệ , T p chí t” ư s 5.ố
99.
ị ữ ư ặ Nh ng đ c tr ng văn hóa qua hi n t ệ ượ ng Lê Th Thanh Tâm (2009),
ể ế ệ ớ ế ế ậ chuy n nghĩa trong ti ng Vi t (so sánh v i ti ng Nga) , Lu n án Ti n sĩ,
ọ ộ ồ ĐH Khoa h c xã h i và Nhân văn Tp. H Chí Minh.
100. Lê Th L Thanh (2001),
ị ệ ườ ừ ự ữ ừ ể Tr ng t v ng ng nghĩa các t ị ờ bi u th th i
ủ ế ệ ớ ế ự ế ậ gian c a ti ng Vi t (trong s so sánh v i ti ng Đ c) ứ , Lu n án Ti n sĩ,
ữ ọ ệ Vi n Ngôn ng h c.
101. Lê Văn Thanh (2014), “Màu đ trong ti ng Vi
ế ỏ ủ ệ ướ t d i góc nhìn c a Ngôn
ữ ọ ừ ể ọ T đi n h c và Bách khoa th ng h c tri nh n” ạ ậ , T p chí ư s 4.ố
102. Đinh Ph
ươ ả ậ ủ ể ặ ườ ệ Đ c đi m tri nh n c a ng i Vi t qua tr ườ ng ng Th o (2010),
ứ ư ạ ạ ậ ộ ừ ự t v ng th c ăn , Lu n văn Th c sĩ, H. ĐH S ph m Hà N i.
103. Lý Toàn Th ng (2005),
ắ ữ ọ ậ ừ Ngôn ng h c tri nh n nhìn t lí thuy t đ i c ế ạ ươ ng
ự ễ ế ọ ộ ế đ n th c ti n ti ng Vi t, ệ H. Nxb. Khoa h c xã h i.
104. Lý Toàn Th ng (2008), “Th nhìn l
ử ắ ạ ề ố ế ộ ố ấ ủ i m t s v n đ c t y u c a Ngôn
ữ ọ ạ ậ ộ ọ ọ Khoa h c ĐHQGHN, Khoa h c Xã h i và ng h c tri nh n”, T p chí
ố Nhân văn s 24.
ầ ề ả ệ ắ Tìm v b n s c văn hóa Vi t Nam ọ 105. Tr n Ng c Thêm (1996), , Nxb Thành
ố ồ ph H Chính Minh
ầ ẩ ệ ự Văn hóa m th c và món ăn Vi t Nam ọ 106. Tr n Ng c Thêm (2000), , TP.
HCM. Nxb. Tr .ẻ
107. Lê Quang Thiêm (2006), “V khuynh h
ề ướ ữ ậ ạ ọ ng ng nghĩa h c tri nh n”, T p
chí Ngôn ngữ s 11.ố
ễ Ẩ ụ ư ệ ặ n d ý ni m Vàng và đ c tr ng văn hóa t ư ị 108. Nguy n Th Hà Thu (2013),
ườ ư ạ ậ ạ ộ ủ duy c a ng i Vi t, ệ Lu n văn Th c sĩ, ĐH S ph m Hà N i.
206
109. Tr n Bá Ti n (2009), “ n d v s t c gi n và ni m vui trong ti ng Anh
Ẩ ụ ề ự ứ ề ế ế ậ ầ
ệ ế và ti ng Vi ạ t”, T p chí Ngôn ngữ s 7.ố
110. Tr n Bá Ti n (2013),
ế ầ ữ ể ứ ả ị Nghiên c u thành ng bi u th tâm lý tình c m trong
ế ế ữ ọ ệ ậ ti ng Anh và ti ng Vi ệ ừ t t bình di n ngôn ng h c tri nh n ế ậ , Lu n án Ti n
sĩ, ĐH Vinh.
111. Vũ Th H ng Ti p (2011),
ị ồ ệ ệ ờ ươ Ý ni m th i gian trong các ph ệ ng ti n ngôn
ữ ể ủ ế ạ ờ ậ ng bi u đ t th i gian c a ti ng Vi t, ạ ệ Lu n văn Th c sĩ, H. ĐHSP Hà
N iộ
112. V ng Xuân Tình (1999),
ươ ủ ậ ố ườ T p quán ăn u ng c a ng i Vi ệ ở t vùng Kinh
ộ ọ ử ọ ệ ế ậ B c x a ắ ư , Lu n án Ti n sĩ S h c, Vi n Dân t c h c.
113. Bùi Minh Toán (2014), “T ng ch mùi v trong Truy n Ki u”, T p chí
ừ ữ ệ ề ạ ị ỉ
ừ ể ư ố ọ T đi n h c và Bách khoa th s 1.
114. Nguy n Đ c T n (2002),
ứ ễ ồ ộ ủ ư ể ặ Tìm hi u đ c tr ng văn hóa – dân t c c a ngôn
ừ ườ ệ ự ữ ộ ữ ng và t duy ng i Vi ớ t (Trong s so sánh v i nh ng dân t c khác) ”, H.
ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i.
115. Nguy n Đ c T n (20082009), “Đ c tr ng t
ứ ư ễ ặ ồ ư ườ ệ ủ duy c a ng i Vi ẩ t qua n
ữ ạ ậ ố ụ d tri nh n trong thành ng (2 kì)”, T p chí Ngôn ngữ s 121.
116. L u Tr ng Tu n (2009), “ n d tình yêu trong th ca”
Ẩ ụ ư ấ ọ ơ ạ , T p chí Ngôn ng ữ số
10.
117. Nguy n Thanh Tùng (2003),
ễ ư ể ặ ữ ủ Tìm hi u đ c tr ng văn hóa ngôn ng c a
ừ ỉ ộ ự ậ ế ệ ớ ế nhóm t ch đ ng th c v t trong ti ng Vi t, so sánh v i ti ng Anh , Lu nậ
ế ố án Ti n sĩ, ĐH Qu c gia Tp.HCM.
ị ư ể ậ ặ ủ Tìm hi u đ c tr ng văn hóa và tri nh n c a ề 118. Lê Th Ki u Vân (2011),
ườ ệ ộ ố ừ ế ớ ng i Vi t thông qua m t s t ế khóa (so sánh v i ti ng Anh và ti ng
ế ậ Nga), Lu n án Ti n sĩ, ĐH KHXH&NV TP.HCM
119. Nguy n Ng c Vũ (2012),
ễ ọ ữ ế ữ ế ệ Thành ng ti ng Anh và thành ng ti ng Vi t có
ơ ể ỉ ộ ữ ọ ủ ế ố y u t ậ ch b ph n c th ng ườ ướ i d i góc nhìn c a ngôn ng h c tri
ế ậ nh nậ , Lu n án Ti n sĩ, ĐHQG TP.HCM.
207
ượ ầ ự ệ ừ ẩ Văn hóa m th c Vi t Nam nhìn t ậ lí lu n và ố 120. Tr n Qu c V ng (2010),
ừ ể ệ th c ti n ự ễ , H. Nxb. T đi n Bách khoa và Vi n văn hóa.
121. Nguy n Nh Ý (2008),
ư ễ ạ ừ ể Đ i t ế đi n ti ng Vi t, ệ H. Nxb, Văn hóa thông tin.
122. Nguy n Th Y n, Hoàng Anh (2009), “Tr
ị ế ễ ự ẩ ườ nghĩa m th c trong các ng
ế ề ữ Ngôn ng và đ i s ng bài báo vi t v bóng đá” ạ , T p chí ờ ố , s 7ố
123. Alice Deignan (2005), Conceptual Metaphor Theory, University of Leeds
ệ ế Tài li u ti ng Anh
124. B.G. Bara (translated by J.Douthwaite.2010), Cognitive Pragmatics: The
http://creet.open.ac.uk/projects/metaphoranalysis/theories.cfm?paper=cmt
mental Processes of Communication, Massachusetts Institute of Technology
125. Berrada, K. (2007).
Press.
Food Metaphors: A Contrastive Approach,
126. M.A. Brandimonte, (2006), “Cognition”, Psychological Concepts: An
Metaphorik.de website: http://www.metaphorik.de/13/berrada.pdf
127. L. Cameron (2003), Metaphor in Education discourse (Advances in applied
International Historical Perspective. Hove, UK: Psychology Press.
128. A.M. Colman (2015),
linguistics), Great Britain.
Oxford Dictionary of Psychology, ebook:
https://books.google.com.vn/books?
id=aPk_BAAAQBAJ&printsec=frontcover&hl=vi&source=gbs_ge_summar
129. R. Dirven – M. Verspoor (1999), Cognitive Exploration of Language and
y_r&cad=0#v=onepage&q&f=false
130. V. Evans – G. Melanie (2006), Cognitive Linguistics: An Introdution,
Linguistics, Amsterdam, John Benjamins Publisher.
131. V. Evans (2007), A Glossary of Cognitive Linguistics, Edinburg University
Edinburg University Press.
132. G. Fauconnier (1997), Mappings in Thought and Language, Cambridge
Press.
University Press.
208
133. G. Fauconnier – M. Turner (2003), The Way We Think: Conceptual
134. E. C. Fernández (2008) “SexRelated Euphemism and Dysphemism: An
Blending and the Mind’s Hidden Complexities, New York, Basic Book.
Analysis in Terms of Conceptual Metaphor Theory”, ATLANTIS. Journal of
the Spanish Association of AngloAmerican Studies, the Alanticjournal
website:
135.
http://www.atlantisjournal.org/ARCHIVE/30.2/2008CrespoFernandez.pdf
J.M. James (2013), Metaphor across Time and Conceptual Space,
136. Dirk Geeraerts – Hubert Cuyckens ed. (2007), The Oxford handbook of
Amsterdam, John Benjamins Publisher.
137. R.W. Gibbs – G.J. Steen ed. (1997), Metaphor in Cognitive Lingguistics,
Cognitive linguistics, Oxford University Press.
138. R.W. Gibbs ed. (2008), Cambridge Handbook of Metaphor and Thought,
Amsterdam, John Benjamins Publisher.
139.
Cambridge University Press.
J. E. Grady (2007), “Metaphor”, The Oxford Handbook of Cognitive
140. Z. Kovecses (2000), Metaphors and Emotion: Language, Culture, and Body
Linguistics (pp.188213). New York, Oxford University Press.
141. Z. Kovecses (2002), Metaphor: A pratical introdution, Oxford University
in Human Feeling, Cambridge. Cambridge University Press.
142. Z. Kovecses (2005), Metaphors in Culture: Universality and Variation,
Press, USA.
143. Z. Kovecses (2009), Metaphor and Poetic Creativity: A Cognitive Linguistic
Cambridge. Cambridge University Press.
144. Z. Kovecses (2010), Metaphor: A Practical Introduction 2nd, Oxford
Account, Acta Universitatis Sapientiae, Philologica, 1, 2.
145. R.W. Langacker (1987), Foundations of Cognitive Grammar Vol. 1:
University Press.
Theoretical Prerequisites, Stanford. Stanford University Press.
209
146. R.W. Langacker (1990), Concept, Image, and Symbol. The Cognitive Basis
147. R.W. Langacker (1991), Foundations of Cognitive Grammar Vol. 2:
of Grammar, Berlin. Mouton de Gruyter.
148. R.W. Langacker (2001), Discourse in Cognitive Grammar, in Cognitive
Descriptive Application, Stanford. Stanford University Press.
149. G. Lakoff – M. Johnson (1980), Metaphors we Live by, Chicago. University
Linguistics 122 (2001).
150. G. Lakoff (1987), Women, Fire, and Dangerous Things. What Categories
of Chicago Press.
151. G. Lakoff – M. Turner (1989), More Than Cool Reason: A Field Guide to
Reveal about the, Chicago, The University of Chicago Press.
152. G. Lakoff (1992), “The Contemporary Theory of Metaphor”, Metaphor and
Poetic Metaphor, Chicago, The University of Chicago Press.
153. G. Lakoff – M. Johnson (1999), Philosophy in the Flesh. The Embodied
Thought (2nd edition), Cambridge University Press.
154.
Mind and its Challenge to Western Thought, New York, Basic Books.
J. Luchjenbroers (2006), Cognitive Linguistics Investigations: Across
languages, fields and philosophical boundaries, Amsterdam, John
155. Luna Filipović – M.J. Kasia (2012), Space and Time in Languages and
Benjamins Publisher.
Cultures: Language, culture, and cognition, Amsterdam, John Benjamins
156. G.A. Miller (2003), “The cognitive revolution: a historical perspective”,
Publisher.
157. Oxford Idioms Dictionary for learners of English, Oxford University Press
TRENDS in Cognitive Sciences Vol.7 No.3 March 2003.
158. A. Robert (1999), The Cambridge Dictionary of Philosophy, Cambridge
2006.
159. L. Shapiro (2011), Embodied Cognition, London and New York, Routledge,
University Press.
Taylor & Francis Group.
210
160. M. Wilson (2002), “Six views of embodied cognition”, Psychonomic
161. Yu Ning (1998), The Contemporary Theory of Metaphor: A perspective
Bulletin & Review, 2002, 9 (4).
from Chinese, Amsterdam, John Benjamins Publisher.
211
Ữ Ệ
Ồ
Ụ
DANH M C NGU N NG LI U
ệ ơ A. Sách, truy n, th
1. Nguy n Nh t Ánh (1991),
ễ ậ ẻ ồ Bong bóng lên tr i, ờ Nxb. Tr , Tp. H Chí Minh.
2. Nguy n Nh t Ánh (2014),
ễ ậ ươ ớ ẻ ồ Th ng nh Trà Long, Nxb. Tr , Tp. H Chí Minh.
ươ ộ Th ớ ườ ng nh m i hai, ằ 3. Vũ B ng (2006), ọ Nxb. Văn h c, Hà N i.
ế ộ ộ Mi ng ngon Hà N i, ằ 4. Vũ B ng (2014), ộ Nhã Nam – Nxb. H i nhà văn, Hà N i.
ạ ề ộ Món l mi n Nam ằ 5. Vũ B ng (2014), ộ , Nhã Nam – Nxb. H i nhà văn, Hà N i.
ố ồ ộ ộ ỏ Chim m vàng và hoa c đ c, ứ 6. Đ ng Đ c B n (2006), ỏ ộ Nxb. H i nhà văn, Hà N i.
7.
ể ậ ậ ọ ộ Nam Cao (2001), Tuy n t p Nam Cao , (2 t p), Nxb. Văn h c, Hà N i.
8. Hoàng Th Kim Cúc (1970),
ị ấ ố Món ăn n u l i Hu ế, Khai trí, Sài Gòn.
ườ ễ ệ ộ ố 555 món ăn Vi t Nam ắ 9. Nguy n Đ c C ng (2000), , Nxb. Th ng kê, Hà N i.
10. Nguy n Du (2009),
ễ ệ ộ ọ Truy n Ki u, ề Nxb. Văn h c, Hà N i.
11. Nguy n Duy (2010),
ễ ễ ơ ộ Th Nguy n Duy (Nhã Nam tuy n t p), ể ậ Nxb. H i nhà văn,
Hà N i.ộ
12. Đinh Gia Khánh (ch biên, 1995),
ủ ệ ồ ổ Ca dao Vi t Nam, ợ Nxb. T ng h p, Đ ng Tháp.
13. Nguy n Xuân Kính
ễ ủ ườ Kho tàng ca dao ng i Vi t (ch biên, 1995), ậ ệ (4 t p), NXB
Văn hóa thông tin, Hà N i.ộ
14. Th ch Lam (2014),
ạ ộ ố ườ ộ Hà N i băm sáu ph ph ng, Nhã Nam – Nxb. H i nhà văn,
Hà N i.ộ
15. Th ch Lam (2004),
ạ ể ậ ạ ộ Tuy n t p Th ch Lam, ọ Nxb. Văn h c, Hà N i.
16. Nguy n Lân (2003),
ễ ừ ể ữ ụ ữ ệ ọ T đi n thành ng , t c ng Vi t Nam, Nxb. Văn h c, Hà
N i.ộ
17. Vi Thùy Linh (2005), Đ ng t
ồ ồ , ệ ử Nxb. Văn ngh , Tp. H Chí Minh.
212
18. Nguy n L c (2009),
ự ễ ữ ế ộ ộ Thành ng ti ng Vi t, ọ ệ Nxb. Khoa h c xã h i, Hà N i.
19. D ng Bình Nguyên (2007),
ươ ộ ộ Giày đỏ, Nxb. H i nhà văn, Hà N i.
ả ể ậ ắ ệ Tuy n t p truy n ng n hay, ề 20. Nhi u tác gi (2008), Nxb. Thanh niên, Hà
N i.ộ
ả ắ ậ ộ ề 21. Nhi u tác gi (2009), ệ Cà phê hàng Hành (t p truy n ng n), Nxb. H i nhà văn,
Hà N i.ộ
ả ặ ắ ủ ệ ắ ộ Hà N i – 36 truy n ng n đ c s c c a các nhà văn n ề 22. Nhi u tác gi (2009), ữ,
ộ ộ Nxb. Lao đ ng, Hà N i.
ả ể ậ ắ ọ ộ ệ Tuy n t p truy n ng n đ c s c, ề 23. Nhi u tác gi (2013), ặ ắ Nxb. Văn h c, Hà N i.
24. Vũ Ng c Phan (tuy n ch n, 2008),
ể ọ ọ ữ ụ ệ T c ng , ca dao, dân ca Vi t Nam, (4 t p),ậ
ộ ọ Nxb. Văn h c, Hà N i.
25. Xuân Qu nh (2011),
ỳ ờ ộ Không bao gi là cu i ố (tuy n t p), ể ậ Nhã Nam – Nxb. H i nhà
văn, Hà N i.ộ
ư ỗ R ng ng c, ề 26. Phan Huy n Th (2005), ự Nxb. Văn h cọ , Hà N i.ộ
ư ầ ễ ễ Nguy n Tuân toàn t p, ễ 27. Nguy n Tuân, ạ ậ (Nguy n Đăng M nh s u t m), Nxb. Văn
hóa Thông tin, Hà N i.ộ
ệ ươ ọ ộ Đi qua th ng nh , ễ 28. Nguy n Phong Vi t (2012), ớ Nxb. Văn h c, Hà N i.
29. L u Quang Vũ (2010),
ư ấ ướ ổ ộ Gió và tình yêu th i trên đ t n c tôi, Nxb. H i nhà văn,
Hà N i.ộ
1. Dân trí: http://dantri.com.vn/
B. Báo, trang tin đi n tệ ử
2. Di n đàn tr th :
ễ ẻ ơ http://www.webtretho.com/forum/
3. Gia đình Vi
ệ t Nam: http://www.giadinhvietnam.com/
213
4. Ngôi sao: http://ngoisao.net/
5. Khu di tích Ch t ch H Chí Minh:
6.
ủ ị ồ http://ditichhochiminhphuchutich.gov.vn/
7.
Thanh niên: http://www.thanhnien.com.vn/
8. Vietnamnet: http://vietnamnet.vn/
9. Vnexpress: http://vnexpress.net/
Thi vi n: ệ www. .net/ thivien
PL.214
Ụ Ụ PH L C
Ừ Ể
Ồ
Ả
Ả
Ề
Ề
Ệ
Ế
PH L C 1: K T QU KH O SÁT T ĐI N V MI N Ý NI M ‘Đ ĂN”
Ụ Ụ ể
1. Th c thự
ị
STT
ừ
ừ
ừ
Món ăn ừ ơ T đ n
T ghép
C m tụ
ệ Nguyên li u, gia v ừ ơ T đ n
T ghép
1 bánh 2 3 4 5 6 7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
bánh bàng bánh bao bánh bẻ bánh bèo bánh bò bánh b ngỏ bánh bông lan bánh b t ộ l cọ bánh cam bánh canh bánh cáy bánh căng bánh c tắ bánh chả bánh chay bánh ch ngư bánh c mố bánh cu nố bánh d oẻ bánh đa bánh đ u ậ xanh bánh đúc bánh chế bánh gai bánh gi yầ bánh gio bánh giò bánh g iố bánh h iỏ bánh in bánh ít bánh kh oả bánh khoai bánh khoái bánh khúc
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
PL.215
37 38 39 40 41 42 43 44
45 46
47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62
bánh m tậ bánh mì bánh mì g iố bánh m tướ bánh n mậ bánh n pế ngướ bánh n bánh ph ngồ bánh ph ngồ tôm bánh phở bánh phu thê bánh quế bánh quy bánh rán bánh su sê bánh tai voi bánh tày bánh tẻ bánh tét bánh thánh bánh tổ bánh tôm bánh trái bánh tráng bánh tro bánh trôi bánh trung thu bánh ú bánh ú tro tướ bánh bánh xèo
63 64 65 66 67
ầ ụ b u d c ch nầ
tế bítt bò lúc l cắ iụ bò l
bì
68 69 70 71 72 73 b tộ 74 75 76 77
cà bát cà chua cà cu ngố cà dái dê
PL.216
cà pháo càr t ố cà tím ả ắ c i b p ả ẹ c i b ả c i canh ả c i cay c i cả ủ ả c i cúc ả c i hoa ả c i làn ả c i soong ả c i thìa
cá kho
c iả
78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92
ầ
canh h n ế ấ n u b u
93
câu c tậ
94 95 96 97 98 chả 99 100 101 102 103 104 105 106 107
108
ả ươ
ng
ồ
canh th p ậ c mẩ chà bông ch bìaả ch cáả ả ẹ ch ch t ả ch chìa ch c mả ố ch giòả ế ch quả ả ươ ch r i ch tômả ả ch trái quýt ch x sông cháo hoa cháo lòng ch oạ chân giò c m đố ố c m vòng
109 110 chao 111 cháo 112 113 114 115 116 c mố 117 118
PL.217
ố c m xào ơ c m búng ụ ơ c m b i ơ c m cháo ơ c m chiên ơ c m chim ộ ơ c m đ n ơ c m gà
ạ
ế
119 120 c mơ 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135
ố
ơ c m g o
136 137
ộ ơ c m h p ơ c m lam ơ c m lâm v ơ c m n p ơ c m rang ượ ơ c m r u ấ ơ c m t m ậ ơ c m th p c mẩ
c tủ ừ
ợ
138
ưỡ i
139
140
141
142
143
144
145
ộ
146
147
ạ d dày l n ả gi voi ạ d dày l ợ l n khía ạ ầ d d y xào giòn ỡ ọ dê b c m ngướ chài n ạ ầ dê h m h t sen ấ ự dê n u d a m nậ ư d a bóp x iổ ư d a chua kho ư d a chu t mu iố ư ủ d a c hành ta
148 149 d aư 150 151 152
ư ầ d a đ u heo ư d a góp ư d a hành
ư ồ d a h ng ch m ấ
PL.218
ng xí
ư ệ d a ki u ắ ư d a m m ư d a món
153 154 155
ươ t mu iộ ư d a môn kho
156 157
ố ư d a mu i ư d a rau mu ngố
158
ắ
159
160
ậ đ u đũa
161 162
163
164
165
166
167
168
169
170 171
172
173
ụ
ậ đ u ph
174 175
176
177
ậ đ u b p h pấ ậ đ u bún kho ậ đ u bún xào ậ đ u đũa xào ậ đ u đũa xào th tị ậ đ u hòa lan tr nộ ậ ủ đ u h chiên ậ ủ đ u h chiên sả ậ ủ đ u h ch ngư ậ ủ đ u h ắ ố cu n b p ồ ậ đ u hũ d n chua ng tọ ậ ủ ấ đ u h h p ậ ủ ấ đ u h h p chao ậ ủ đ u h kho ầ tr n bì ậ ủ đ u h kho ươ ng tàu t ụ ậ đ u ph ấ n u chao ụ ậ đ u ph ấ ủ n u c năng ậ ủ đ u h ướ ừ c d a n
178
PL.219
179 180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
ậ ủ đ u h quay ậ ủ đ u h rim ậ ủ đ u h rim cà ậ ủ ố đ u h s t chua ng tọ ậ ủ đ u h ướ p cà ri ụ ậ đ u ph ị ấ h p th t ụ ậ đ u ph ứ ấ h p tr ng ụ ậ đ u ph kho th tị ụ ậ đ u ph lu cộ ụ ậ đ u ph nh iồ ụ ậ đ u ph ị ồ nh i th t rán ụ ậ đ u ph nhự ụ ậ đ u ph rán ụ ậ đ u ph xào giá, th tị ắ ậ đ u tr ng c ướ kho n d aừ đu đ khoủ
đ
ngườ
193 194 195
196
197
198
199
200
ch xào
ứ
201 202
ọ ế ch b c ỡ m chài ế ấ ch h p gan gà ế ấ ch n u ca ri ẩ ế ch t m ộ b t rán ế ch xào d aứ ế mi nế ấ gà p tr ng gà bóp rau răm gà chi lan
203 204
PL.220
205
206
ấ
207 208
209
ụ
210 211 212
213
214 215
216
217 218
219
ả
220
ạ
221
222
223
ọ
c ng t
224
225
226
227 228
229
gà ch ng ư ướ ừ n c d a iươ t gà gói lá m pướ gà h p ấ đông ấ gà h p n m gà kho g ngừ gà kim hoa ng c thọ gà kim ti nề gà lu cộ gà mái d u ầ chiên chanh ấ gà n m bào ngư ấ gà n u bia ấ gà n u cà ri mỡ ấ gà n u cam sành ậ ấ gà n u đ u gà n u ấ đông ấ gà n u h i sâm ấ gà n u h t sen ấ ấ gà n u n m r mơ ấ gà n u nho iươ t gà n u ấ ướ n tr ngắ gà n u ấ uượ r gà nh i ồ hình quy gà nh i ồ hình voi gà quay gà quay ướ ừ n c d a gà rán ngũ ngươ h
230
PL.221
231
232 233
234
235 236 237
238 239
240
241
242
243
244 245
c c t
246
247 248 249
250
c
ạ ướ g o n ạ ứ g o l c ế ạ g o n p g o tạ ẻ g o réạ gia vị
g oạ
251 252 253 254 255 256 257 258
gà rán s t ố chanh gà rang mu iố gà rô ti gà rút ươ ng x ch ngư gà rút ầ ươ ng h m x ầ gà t n bóng ầ ự gà t n m c ầ gà t n ngũ quả ầ gà t n vây cướ gà om n ừ ươ d a t i gà xào bông c iả gà xào c i ả rỗ gà xào ạ h nh nhân gà xào măng gà xào n mấ gà xào ướ ố n d aừ gà xào s ả tớ gà xào s tố gà xé phay ỡ ố gà x i m giòn da gan bò non rán giá đ u ậ ộ ph ng xào n mấ
259 260 giò
PL.222
261
giò bì giò đ u ậ xanh giò heo
262 263
ả
264
g i cáỏ ố ỏ g i cu n
265 266 267 268
269
hành mu iố
270 271
272
273
ổ kh qua
274 275
giò heo gi c yầ giò heo ư ch ng ngũ quả ỏ ạ g i d dày ả h i sâm ấ h p chim ả h i sâm ộ ấ n u đ n hành ngâm gi mấ ế h n xào mi nế hoa bí nh i ồ ị tôm th t rán ổ kh qua ị ồ d n th t heo
276 277 l uẩ 278 279 280
ẩ l u gà ộ ẩ l u h t sen ẩ ươ l u l n ậ ẩ l u th p c mẩ lòng đào
lèo lòng
281 282 283 284
285
286
ố
i bò s t
287
288
289
ợ l n giò bò b pắ ợ ữ l n s a quay ưỡ l cà chua ươ ọ l n b c ỡ m chài ươ ọ l n b c ỡ m chài h pấ ươ l n bung ố ủ c chu i
290
PL.223
291
ố n cu n tố ố n cu n
292
293
294
295
ấ n n u
296
ươ l lá l ươ l rán ươ ồ n d i l ừ ầ h m d a ấ ươ n h p l cà chua ấ ươ l n n u cháo b ẹ môn ươ l chua ấ ươ n n u l ụ ậ đ u ph ố chu i xanh
297
n ươ l ngướ n
298
ng ng sông
299
ả ng ch
300
301
ươ ươ
l l
n ùi n um
302 303 304
n xào
ươ
ng khô
tứ
n ươ l ướ n ươ x n ươ l ướ n ỡ m chài ươ n om l ấ ề ri ng gi m ươ n rút l ỏ ươ x ng b lò ươ l lăn
l
305 306 307 308 m mắ 309
ấ
l ắ m m cá ắ m m cá phèn ắ m m h p ắ m m kem ắ m m kho ắ m m lóc
310 311 312 313 314
ắ
ắ
m m nêm
ắ m m lóc ch ng ư ị ứ tr ng v t
315 316 317
ố m m mu i
PL.224
i
318 319
ắ
ươ ắ m m r ắ ố m m s t ắ m m tôm chua ằ m n th n
320 321
322
323
324
325
326
327
măng chua ị ợ xào th t l n măng chua xào tôm iươ t măng kho ủ ả c c i i ươ măng t ấ n u dùng gà i ươ măng t xào nh ngộ măng xào ậ ẩ th p c m măng xào ị th t gà
mì ăn li nề
328 329 330 331
332
333
p ướ
334
335
336
337
mì thánh
338 339
340
341 342
p ướ
343
mẻ mì căn hom mì căn kho măng mì căn kho quế mì căn xí mu iộ mì căn xào chua ng tọ mì căn ào ủ ả c c i mì căn xào lăn mì căn xào măng mì thánh chiên mì th p ậ c mẩ ị mì th t bò mì căn xí mu iộ mì căn xào ủ ả c c i
344
PL.225
345
346
347 348 349
ế mi n gà ế ươ mi n l n ị ế mi n v t ế mi n xào mít h pấ
350 351 mi nế 352 353 354 355 356 mi ngế 357
mì căn xào lăn mì căn xào măng mì căn xào ạ ớ t Đà L t ị mì th t gà mì xào giòn mì xào giòn ị th t bò mít tr n ộ tôm th tị
mu iố
ể ọ m c cua b ọ ướ m c n c m c tômọ
358 359 m cọ 360 361 362 363 món 364 m iồ 365
366
367
368
369 370 371
372
373
374
375
m t bíứ
ự m c chiên tôm th tị ự ấ m c n u giòn ự ấ m c n u r iố ồ ự m c nh i ị ỏ th t b lò ự ụ ị m c n m ự ướ m c n ng ự m c xào ầ ỏ c n t i ự m c xào giá ự m c xào hoa lơ ự m c xào th mơ ướ m p xào ị th t bò
376 377
PL.226
378 379 380 381 382
383 384 385
ứ m t cà chua ứ m t chanh ứ m t doi ứ ừ m t d a ứ ứ m t d a ủ ứ m t đu đ chín ứ ừ m t g ng ế m t khứ ứ m t mãng c uầ
386
ứ m t me trong
387 388
n cạ n mầ n mấ
ứ m t mít ứ ổ m t i đông ấ ứ m t qu t ứ m t sen m t táoứ ứ m t xoài
389 390 391 392 393 394 395 396
397
ấ n m mèo
398 399 400
401
ấ n m bao giò ấ ươ ng n m h ị ấ n u ngũ v ộ ấ n m kho t ấ n m mèo ồ ố d n s t cà ấ ấ n m n u canh
402 403 nem 404 405 406 407
iụ ngướ
ngũ vị
nem bì iụ nem bò l nem ch oạ nem chua nem chua Huế nem l nem n nem tai ự ọ ng c th c
408 409 410 411 412 413
PL.227
414 nhút 415 n mộ
ắ
416
ư
ủ
417 418 419 420
421
ự
422
423
ướ
ị c bùi ch a
ướ
c dùng
ướ
ắ c m m
ộ n m b p c iả ộ n m d a chu tộ ộ n m đu đ ộ n m giá ế ộ n m h n ộ n m măng chua ộ n m m c iưở b ộ n m ngó sen ả ộ n m qu cóc ộ n m su su ứ ộ n m s a n mụ ị n
424 425 426 427 428 429 430 431
n n
c h p c h p lá
432
ả
c n u gi
ả ế
c n u th c xào kh
433 434 435 436 437 438 phay 439 phở
ố ấ ố ấ g ngừ ố ấ ba ba ố ấ ố ở ph bò ả ướ c ch o n
440 441 442 443
ở ph bò chín ở ph chua ph gàở ở ố ph s t vang
444
ở ph tái ch nầ
ở ở ở
ầ ph tái g u ph tái lăn ph xá xíu
445 446 447 448
PL.228
449
450
451
rau
rau cháo rau d aư rau s ngố
452 453 qu yẩ 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480
rau c iả rau c nầ rau câu rau cỏ rau d nề rau di pế rau đay rau húng ủ ở rau kh kh i rau khúc rau má rau màu rau mơ rau mu iố rau mu ngố rau ngót rau ngổ rau răm rau rút rau sam rau s ngắ rau th mơ
481
ở ph xào ị giòn th t bò ở ph xào giòn tim gan ở ph xào ị ề m m th t bò ở ph xào ề m m tim gan rau c h mủ ầ rau lang lu cộ rùa khía ướ ừ n c d a rùa xào lăn
ố
ru c bôi
482 483 484 ru cố 485
PL.229
ru c tômố
486
ộ
487
488
ủ
sách
489 490 491 492 s nạ
493
494
495
ru ng heo ư ả xào d a c i ươ ấ i n u r iươ măng t ươ r i xào c ni ngễ sa ké xào su bông chiên su hào xào n mấ su su h m ầ th tị su su xào tr ngứ
496 497 súp
súp bánh mì chiên
súp b pắ
498 499 500
súp băp c iả súp bong bóng cá nhân th tị
súp lơ
501 502 503 504 tái 505
th tị
ị
ỉ
súp n mấ ẩ ộ t m b t ầ ạ th ch s u riêng
thì là th t ba ch
506 507 508 509
510
511
512
513
514
ị ố th t bò cu n ỡ m chài ị th t bò gà ướ ng mía n ả ị th t bò gi dê ị th t bò gói lá cách ị th t bò hon ủ ả ỏ c c i đ ị th t bò kim ti nề ị th t bò kho
515 516
PL.230
517
518
519
520
ấ
ị ọ th t d i
521 522
523
524
525
526
527
ả ng ch ng sông
528
529
530
531
ị th t mông th t mị ỡ ị ạ th t n c ị ấ th t s n ị th t thăn ị th t vai
532 533 534 535 536 537 538
539
540
541
g ngừ ị th t bò kho ninh ị th t bò kho quế ị th t bò kho sả ị th t bò kho rim ị th t bò n u cà chua ị th t heo bó sổ ị th t heo kho ướ ừ n c d a ị th t heo kho ớ ộ ầ t u v i h t v tị ị th t heo th uấ ị th t kho ngươ t ị ợ th t l n ướ n ươ x ị ợ th t l n rang ị ợ th t l n xiên ngướ n ị ợ th t l n xào giá m pướ ị ợ th t l n xào rau c iả ỏ ố th cu n nóng ỏ ấ th n u n mấ ỏ ấ th n u ượ r u chát ẩ ỏ th rán t m v ngừ
542
PL.231
tế
ế
th c ănứ ti
t canh
543 thủ 544 thuôn 545 th cứ 546 547 548
ti
i gàỏ
t
549 550
ứ
551
552 553
tim gan n ụ mị tôm bao b tộ tr ng rán tôm bao qu nả tôm bông tôm càng kho tàu
tôm chua
554 555
tôm kho đánh tôm kho tàu
tôm l
iụ
556 557 558
tôm nhúng gi mấ
tôm rim
559 560
561
tràng trễ
ố tôm s t cà chua tôm xào ậ ẩ th p c m
562 563 564 565 566
tré heo ứ tr ng chiên ứ tr ng chiên p laố
567
ộ
ứ
568
ộ
ứ
569
570
571
572
ồ
tr ng cu n cà chua tr ng cu n tôm th tị ứ tr ng đúc cua bể ứ tr ng gà ị ứ tr ng v t ấ ứ tr ng h p cua bể ứ tr ng nh i th tị ụ ị ứ tr ng n m
573 574
PL.232
ị
ứ
575
576 577
578 579 580
581
582 583 584
585
586
587
c d a
588
ng
589
590 591
592
593
594
595
ả
596
ồ
xà b nầ
597 598
tr ng v t ố mu i chiên ả ả ch qu ng ộ ươ ng h t t c ướ kho n d aừ ị ỏ v t b lò ấ ị v t gi m ghém ị v t hon ị v t khìa ị v t kho g ngừ ị v t kho măng ị v t khoang ị ấ v t n u cam ị ấ v t n u chanh mu iố ị ấ v t n u chao ị ấ v t n u măng khô ị ấ v t n u ướ ừ n iươ t ị ướ v t n lá dâu ấ ị v t om d m cái ị v t phá lâu ị ầ v t t n bóng bì ị ề v t ti m ư ả d a c i chua ị ề v t ti m ầ tr n bì ị v t xáo măng ị v t xiêm gi c yầ ị v t xiêm ấ n u đ ng đanh xà lách b pắ ram
599
PL.233
xá xíu
600
xào th p ậ c mẩ
601 602 xáo 603 604 605 xôi 606 607
608 609 610 611
612 613
614 615 616 617 618 xúp
xáo chó xé phay xôi g cấ xôi hoa cau xôi l p ạ ngườ x xôi lúa xôi nén xôi s nắ xôi th p ậ c mẩ xôi vị xôi đ u ậ xanh xôi vò xôi xéo xúc xích xúp maca rôni
619
ạ
ị
2. Mùi v , Tr ng thái, Tính ch t đ ăn
ạ
ấ ồ Vị
ấ Tr ng thái, Tính ch t
Mùi
STT
ừ
ừ
ừ
ừ ơ T đ n
T ghép
T ghép
ừ ơ T đ n
T ghép
Từ đ nơ
1 2 3 4 5 6 7 8
bùi cay chát chua
9
ậ d y mùi
10 11 12 13 14
chát lè chát xít chua lè chua lét chua loen loét chua loét chua lòm chua ngoét chua ng tọ
PL.234
d oẻ
đ ngắ
15 16
17
đ ng ắ ch ngằ ắ ắ đ ng ng t ắ đ ng nghét
h yấ
ặ
hinh h nhỉ hôi ê ằ l m l m
ệ ệ l t s t lõng bõng
lừ m nặ
ặ ặ ặ ặ
m n chát m n mà ệ m n mi ng m n mòi
ng uấ
ng tọ
ọ ng t bùi ng t l mọ ị ng t lọ ừ ng t lọ ự ọ ng t ngào ọ ắ ng t s c
nh tạ
ạ ạ ạ
ế
ẽ nh t nh o nh t phèo nh t th ch nhôn nh t ố
ngu iộ
ộ ạ ngu i l nh ắ ộ ngu i ng t ộ ngu i tanh
ụ ạ n c n c
nhũn nhừ n ngự ôi
ôi thiu
18 19 20 gây 21 hăng 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 n cặ 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57
PL.235
r t ố
s tố tái thiu
thiu th iố
ơ
ứ th m ph c thum th mủ th mủ
nươ v a ữ
58 59 60 61 62 63 th mơ 64 65 66 67 68
PL.236
ồ
ồ
3. Đ dùng liên quan đ ăn
STT
ưở
ừ
ồ Đ dùng ế ế ch bi n ừ ơ T đ n
Đ bàyồ ứ ệ bi n, ch a đ ngự ừ T ghép
ừ ơ T đ n
ồ Đ dùng th ừ T ghép
ứ ng th c ừ ơ T đ n
T ghép
âu
1
âu vàng
2
bát
3
4
5
t yêu
6
7
8
9
10
11
12
13
bát ăn c mơ bát ch uậ ế bát chi bát đàn bát m uẫ bát m cọ bát ngô bát ô tô bát phố bát sành bát sứ
14 15 b pế 16
cà mèn ặ ồ c p l ng
17 18 ch oả 19 chày 20 21 chõ
22
chén cong cóng
23 24 c iố
cù lao
dao ăn
25 26 dao 27
28
29
30
dao b uầ dao pha dao phay dao y mế
31
dĩa
32
dĩa
33
đĩa
34
35
36
đũa đũa b pế đũa cả
37
PL.237
38 hông
39
li nễ lon
40
ồ l ng bàn
41
mâm
42
mo bợ
43
44
muôi mu ngỗ
45
nĩa
ph nạ
46 47 niêu 48 n iồ 49 50 ph nẫ 51 rá 52 rổ 53
rế si ngể sóng th pạ
54 55 56
thìa
57
58 59 th tớ 60
61
thố ti m ề tộ tràn
62
vá
v iạ
xêu
yêu
63 64 v c ạ 65 66 xanh 67 68 xiên 69 x ngử 70 xoong 71
ạ ộ
ồ
4. Ho t đ ng liên quan đ ăn
STT
ự ệ S ki n
Th
S pắ đ t,ặ trình bày
Chế bi nế
ngưở th cứ
ừ
ừ
ừ
ừ
Từ
T ghép
Từ
T ghép
Từ
T ghép
Từ
T ghép
PL.238
đ n ơ
đ n ơ
đ n ơ
đ n ơ
1 ám 2
ăn
áp ch oả
3
4
5
6
7
8
9
ngườ
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
ăn chay ăn ch cự ăn dè ăn dỗ ăn đong ăn đ ngụ ăn đ ăn ghẹ ăn ghém ăn ké ăn kẹ ăn li nề ăn mót ăn ngu iộ ăn nhanh ăn nh uậ ăn nóng ăn rở ăn s ngố tế ăn t ăn x iổ
24 25 bác 26
27
b iớ
28
c nắ
ụ
29
b aữ
b a phữ
cách th yủ
chén
pượ
30 31 chà 32 33 ch ngư chườ m 34 35 ch 36 cô 37 d uệ 38
ả g y gót
39
đ mơ
g pắ
40 41 găm 42 ghém
PL.239
gia gi mả
h cố
43 ghế 44 45 hồ 46 47 khìa 48 khía 49
50
tặ
làm b pế làm m mắ làm th tị
51 52 l 53
lên men
l mẻ
54 55 56
57
ệ ạ l u l o lóc l mẻ
58
59
lua lùa m iờ
60
múc
61
62
ng
63
64 65 ngâm 66
n u ănấ ế ấ n u b p ấ ướ n u n n u rấ ừ ngâm gi mấ
67
ế
ấ
68
ng u ấ
ng u nghi n ngoam ngoáp
69
70
71
72
ồ
ngoàm ngo mạ ngoen ngo n ẻ ng m ngoàm
73
74
ấ
ố
ng n ng u
75
76
77
78
79
ậ
ẹ nh u nh t
ng nố nhai nh mắ nh mấ nh uậ
ẻ
ỏ
nh m nh m
80 81 nhen 82
83
ngướ
nhón nu tố
ướ
n
ng l
ụ i
84 85 n 86
PL.240
ướ
n
ng trui
87 88 pha 89 qu yấ 90 rán 91 s ả 92 ti m ề 93 thái 94
ế
thi
t đãi
th tế
ổ ấ th i n u
95 96 th tị 97 th iổ 98
99
ưở
th
ứ ng th c
100
th iờ
101
ti cệ
102
103
ệ ứ ti c đ ng ặ ệ ti c m n ệ ti c tùng
104
ệ
ạ
tr u tr o
105
pướ
106
và
107 108 x ả 109 xào 110
xào n uấ xào xáo
111 112 xáo 113 xéo 114 xên 115 xêu 116 117 118 119
x iơ
y n ế
x iở x iớ xúc
120
ậ ề ồ
ớ ồ
ả
ả
5. C m giác v i đ ăn/ C m nh n v đ ăn
ừ
ừ ơ T đ n
T ghép
chán
dở đã
STT 1 2 3 4 5 6 7 8
b bư ư b bứ ừ chán ngán chán ng yấ
PL.241
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
đói l mợ nê ngán ng yấ ngon no thèm
đói meo đói ng uấ đói veo ợ ợ l m l m ử ợ l m m a ngon ăn ngon lành ngon mi ngệ ngon ng tọ no mấ no nê no cành hông no chán thanh đ mạ thòm thèm thèm khát
ẫ ố M u s 01
Ụ
Ạ
ƯỜ
TR
ƯỜ Ệ
Ặ
Đ C ĐI M TRI NH N NG
I VI T
Ề Ệ
Ấ
ề
ế
ậ
PHI U ĐI U TRA Ồ Đi u tra ph c v đ tài Lu n án Ti n sĩ chuyên ngành Ngôn ng Vi
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ọ Ư Ạ Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I Ế Ể Ề V Ý NI M Đ ĂN VÀ CÁC V N Đ LIÊN QUAN ụ ụ ề t Nam/ Mã s : ả ề
Ậ Ề ữ ệ ế
ế ả
ủ
ậ
ố 62.22.01.02 ỉ ụ ụ ụ
ề
ườ ượ i đ
(*Chúng tôi cam k t b o m t m i thông tin cá nhân c a ng ử ụ
c đi u tra, k t qu đi u tra ch ph c v m c đích khoa ấ
ụ
ậ
ọ ọ ủ h c c a Lu n án, không s d ng vào b t kì m c đích nào khác)
ị ồ
ữ
ề
ế
ấ
* Theo anh, ch “đ ăn” KHÔNG liên quan đ n nh ng v n đ gì?
ươ
ự
ự
ẩ
ị
L
ng th c, th c ph m, gia v
ệ ươ
Nguyên li u t
i ngon, an toàn
Giá cả
ồ
ặ
ấ ượ
ể Đ c đi m đ ăn (tên, hình dáng, ạ ị ắ màu s c, mùi v , ch t l ng, h n ử ụ s d ng…)
ể
ờ
ị Th i gian, đ a đi m ăn
*********
ừ ấ
ệ
ế
ệ
ầ
ượ
xu t hi n đ u tiên trong suy nghĩ liên quan đ n khái ni m đ
ấ c cung c p sau
ị 1. Anh/ch nêu 03 t đây.
ạ ồ
1.1. Các lo i đ ăn
1.1a……………………………….
1.1b…………………………… 1.1c……………………………
ườ
1.2. Các món th
ng ngày
1.2a……………………………….
1.2b…………………………… 1.2c…………………………..
ồ
1.3. Đ ăn chính
1.3a……………………………….
1.3b…………………………….
1.3c……………………………
ữ
ồ
ụ
ặ 1.4. Các món quà v t, đ ăn trong b a ph
1.4a……………………………….
1.4b…………………………… 1.4c……………………………
ồ
1.5. Đ dùng khi ăn
1.5a……………………………….
1.5b…………………………… 1.5c……………………………
ể ế ế
ồ
ồ
1.6. Đ dùng đ ch bi n đ ăn
1.6a……………………………….
1.6b…………………………….
1.6c……………………………
ể ế ế
ạ
ồ
ệ 1.7. Các lo i nguyên li u đ ch bi n đ ăn
1.7a……………………………….
1.7b…………………………… 1.7c…………………………….
ẫ ố M u s 01
ạ
ị 1.8. Các lo i gia v
1.8a……………………………….
1.8b…………………………… 1.8c……………………………
ế ế
ạ ộ
ồ
1.9. Các ho t đ ng ch bi n đ ăn
1.9a……………………………….
1.9b…………………………… 1.9c……………………………
ạ ộ
1.10. Các ho t đ ng khi ăn
1.10a……………………………….
1.10b…………………………… 1.10c……………………………
ị ủ ồ
1.11. Mùi v c a đ ăn
1.11a……………………………….
1.11b…………………………… 1.11c…………………………….
ế
ả
ặ
ồ
1.12. Các c m giác khi nghĩ đ n ho c ăn đ ăn
1.12a……………………………….
1.12b…………………………….
1.12c…………………………….
ề ẩ ượ
ộ ồ
1.13. Đánh giá v ch t l
ng m t đ ăn nào đó
1.13a……………………………….
1.13b…………………………
1.13c……………………………
ớ ỗ ấ ề
ể ọ
ề
ậ
ị
ậ ợ ự
ị ọ ườ
2. Anh/ch ch n các nh n đ nh đúng v i m i v n đ sau đây (có th ch n nhi u nh n đ nh, xin ghi rõ trong tr
ị ọ ng h p l a ch n “Khác”).
t cho
2.1. C mơ
ấ ầ R t c n
C nầ
Bình th
ngườ
Không c nầ
C n ầ ế thi cu c ộ s ngố
Ngon
Ngon
R t ấ ngon
Bình th
ngườ
T m ạ cượ đ
R t dấ ở
Dở
H i dơ ở
Không ngon
T m ạ cượ đ
D oẻ
Th mơ
Khô ráo
Ng tọ
C m ơ ngon ấ nh t là gì?
Ngu iộ
Nóng h iổ
Nóng mấ
Bình th
ngườ
ơ C m có c n ầ nóng?
ơ
ụ
ọ M i lúc
B a phữ
C m ăn khi nào?
B a ữ chính
Khác: ……....
ỏ ẳ B h n
Đôi khi
Có th ể b c mỏ ơ
Th nhỉ tho ngả
Không bỏ
Mùi v ị ủ ơ c a c m
Th m ơ ngon
T m ạ cượ đ
Không mùi vị
Nh t ạ nh oẽ
Có thể
Đôi khi
Không thể
Khác: ……....
Ăn c mơ không c nầ th c ănứ
Ăn c m ơ
Luôn
Tùy
Không
Khác:
ẫ ố M u s 01
luôn
c nầ
……....
ầ c n có canh
Tùy
Luôn luôn
Không c nầ
Khác: ……....
Ăn c m ơ ứ ầ c n th c ăn m nặ
nhàỞ
quánỞ
ọ ơ M i n i
Khác: ……....
Ăn c m ơ ở đâu là chính
Đ n ơ gi nả
Nhàm chán
Bình th
ngườ
Khác: ……....
Đánh giá chung v ề c mơ
ơ
Ch c mỉ ơ
ứ C m, th c ăn
Ăn b a ữ chính
Khác: ……....
“Ăn ơ c m” là ăn gì?
ị
ưở
ề
ế
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ắ ế C mơ ” anh/ch liên t Nh c đ n “ ……………………………….....
………………………………………………………………………………………………………
t cho
ấ ầ R t c n
C nầ
Bình th
ngườ
Không c nầ
2.2. Phở C n ầ ế thi cu c ộ s ngố
Ngon
Ngon
Bình th
ngườ
R t ấ ngon
T m ạ cượ đ
H i dơ ở
R t dấ ở
Dở
Không ngon
T m ạ cượ đ
ậ
Đ m đà
M mề
Ng tọ
Thanh
Ph ở ngon ấ nh t là gì?
Nóng
Ngu iộ
Nóng b ngỏ
Bình th
ngườ
Ph có ở c n ầ nóng?
Liên t cụ
Đôi khi
Hàng ngày
Th nhỉ tho ngả
Ăn ph ở ườ th ng xuyên?
tỚ
Chanh
Qu yẩ
Rau th mơ
Ăn ph ở ộ ắ b t bu c có thêm?
nhàỞ
quánỞ
ọ ơ M i n i
Khác: ……....
Ăn ph ở ở đâu là ủ ế ch y u
Tinh túy
ợ ổ T ng h p
Khác:
Bình th
ngườ
……....
Đánh giá chung v ề phở
ẫ ố M u s 01
ị
ế
ề
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ưở ắ ế Phở” anh/ch liên t Nh c đ n “ ………………………………........
……………………………………………………………………………………………………….
ấ ầ R t c n
C nầ
Đôi khi c nầ
Không c nầ
ử ụ 2.3. Đũa S d ng trong ăn u ngố
Th
ngườ
Đôi khi
Không c nầ
Luôn luôn
Dùng đũa theo đôi
Dùng t
tố
Dùng t mạ
Không dùng
Dùng cượ đ
Đũa b ị l chệ
Dùng t
tố
Dùng t mạ
Không dùng
Dùng cượ đ
Đũa b ị vênh
Dùng t
tố
Dùng t mạ
Không dùng
Dùng cượ đ
Đũa không cùng ch t ấ li uệ
Quý giá
Bình th
ngườ
Khác: ……....
Giúp ăn ngon
ị ủ Giá tr c a đũa đ p, ẹ ắ ề đ t ti n
Trên bàn
Trên bát
Trên gác đũa
Trên mâm
Bày đũa ở đâu là đúng
Th
ngườ
Đôi khi
Không c nầ
Luôn luôn
G p ắ ứ th c ăn ở ầ tr đ u đũa
Gõ đũa
Th
ngườ
Đôi khi
Không
Tuy t ệ đ i koố
ộ
Đ c đáo
Khác… …….
Hi u ệ quả
Khó dùng
Đánh giá chung ề v đũa
ị
ế
ề
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ưở ắ ế Đũa” anh/ch liên t Nh c đ n “ ………………………………........
……………………………………………………………………………………………………….
2.4. Đói Con
i ườ
Đôi khi
Hàng ngày
Không bao giờ
Khác… …….
ng c m ả ấ th y đói
ồ
C n cào
Thèm ăn
Khác…
M t ệ m iỏ
…….
C m ả giác n i ổ ậ b t khi đói
ẫ ố M u s 01
ự ộ B c b i
ồ Bu n bã
Chán n nả
Khác… …….
Tâm tr ng ạ ổ ậ n i b t khi đói
C mơ
Ko c n ầ ăn
Gì cũng cượ đ
Khác… …….
Khi đói t ố ăn gì t nh t?ấ
ấ
Đói và nghèo
R t liên quan
Ko liên quan Khác…………………………
ề
Đánh giá chung v “đói”
Khó ch uị
Bình th
ngườ Khác…………………………
ưở
ị
ế
ề
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ắ ế Đói” anh/ch liên t Nh c đ n “ ………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………..
Đôi khi
2.5. Ngon
Không bao giờ
Hàng ngày
Khác… …….
ấ
ườ ng Th xuyên ăn th y ngon
Đôi khi
Đói giúp ăn ngon
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Đôi khi
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Tâm tr ng ạ giúp ăn ngon
Đôi khi
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Mùi v ị giúp ăn ngon
Đôi khi
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Trình bày ẹ đ p giúp ăn ngon
Đôi khi
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Ăn ngon giúp ăn nhi uề
Đôi khi
Ch c ắ ch nắ
Khác… …….
Không ch cắ
Ăn ngon ạ t o tâm ố ạ t tr ng t
ề
Đánh giá chung v “ngon”
D ch u ễ ị
Khác………………………….
Bình th
ngườ
ị
ưở
ề
ế
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ắ ế Ngon” anh/ch liên t Nh c đ n “ ………………………………......
……………………………………………………………………………………………………….
t cho
2.6. M nặ
ấ ầ R t c n
C nầ
Bình th
ngườ
Không c nầ
C n ầ ế thi cu c ộ s ngố
ẫ ố M u s 01
ổ ấ R t ph bi nế
Ph ổ bi nế
Ko ph ổ bi nế
Khác… …….
ổ ế Ph bi n trong cu c ộ s ngố
Mu iố
M mắ
T
ngươ
Khác… …….
ị ơ Gia v c ả ạ b n t o ộ ặ đ m n
ấ R t liên quan
Ko liên quan
Tùy đ ồ ăn
Khác… …….
ị ặ V m n và đ ăn ồ ngon
Tăng v ị ngon
Ko tác d ngụ
ị ả Gi m v ngon
Khác… …….
ồ ặ Đ m n và v ị ngon
ỉ ặ Ch m n
Nhi u ề m nặ
Có th t, ị cá
Không ng tọ
Món m nặ nghĩa là gì?
ọ
Luôn có
Đôi khi
Không
Có
ồ Đ ng t có v ị m n ặ không?
Đôi khi
Kém
Ch c ắ ch nắ
B ng ằ nhau
ọ
ồ ặ Đ m n ngon h nơ ồ đ ng t?
ị
ưở
ế
ề
ệ
ấ ả
ng đ n đi u gì (li
t kê t
t c ) :
ắ ế M nặ ” anh/ch liên t Nh c đ n “ ………………………………......
……………………………………………………………………………………………………….
ấ ủ
ị ự
ỗ ừ
ọ
ộ
ạ
3. Anh/ch l a ch n m t ph m vi ý nghĩa đúng nh t c a m i t
sau đây.
ỉ ự
ẩ
Ch th c ph m
3.1. Th t ị n cạ
ỉ ể ấ ạ Ch ki u c u t o ệ ơ ủ ộ h c c a đ ng v tậ
Khác…………………………………………………………………………………….
Ở ệ ộ ườ
ệ
t đ th
nhi
ng
3.2. Ngu iộ
ệ t
(Đ ăn)ồ
ể ừ nhi Chuy n t t ố ộ đ cao xu ng nhi ộ ườ đ th ng
Khác…………………………………………………………………………………….
ấ ướ
Xây b pế
N u n
ng
3.3. Làm b pế
Khác…………………………………………………………………………………….
ồ ự
ỉ
ỉ ồ Ch đ ăn
Ch ao h t
nhiên
3.4. Lõng bõng
Khác…………………………………………………………………………………….
ẫ ố M u s 01
ồ
ế
3.5. Đ mơ
Bày đ ăn ra bát, đĩa
ặ ắ Bày đ t, s p x p nói chung
ạ ộ (Ho t đ ng)
Khác…………………………………………………………………………………….
ạ ệ
ị ự
ừ
ọ
ể
ấ
ố ừ
ế
ể
1 đ n 5 (1 là tiêu bi u
4. Anh, ch l a ch n 5 đ i di n tiêu bi u nh t theo t ng nhóm, đánh s t nh t).ấ
ồ 4.1. Đ ăn sáng
Mỳ
Phở
Mi nế
Bún
Cháo
Bánh cu nố
Bánh ng tọ
Bánh mì
ơ C m nóng
ơ C m rang
ộ ơ C m ngu i
Xôi
ủ
ắ
ứ
ộ
Ngô (B p)ắ
Khoai
S n (C mì)
ị ộ Tr ng (H t) v t l n
ữ
4.2. Món ăn trong các b a chính.
C mơ
Bún
Phở
Mỳ
Canh
Kho
Xào
ỏ ộ N m (G i)
H mầ
Lu cộ
Rán (Chiên)
ố Mu i chua
T nầ
Cu nố
Tái
Rau s ngố
ị ồ ấ
ữ
4.3. Gia v (đ ch m) trong b a ăn.
ngươ
Mu iố
Đ ngườ
M mắ
T
ầ
ộ
Xì d u (Magi)
B t canh
Chao
ọ ộ B t ng t (Mì chính)
ồ
ể ế ế 4.4. Đ dùng đ ch bi n các món ăn.
Dao
Chày
N iồ
Niêu
Ch oả
Xanh
V cạ
Chõ
Đũa cả
Muôi (Vá)
Thìa
Th tớ
Mâm
Bát (Chén)
C iố
L p làậ
ồ
4.5. Đ dùng trong khi ăn.
Đũa
Mâm
Thìa (Mu ng)ỗ
Đĩa
Bát (Chén)
N iồ
Dĩa/nĩa
Bát tô
Dao
Muôi (Vá)
Ch oả
Âu
ế ế
ồ
4.6. Cách ch bi n đ ăn.
Rán (Chiên)
Xào
Lu cộ
Om
N uấ
Chao
H pấ
Tái
Quay
G iỏ
N ngướ
Ch ngư
ẫ ố M u s 01
pượ
Mu iố
Ram
Ch
Bác
Kho
T nầ
Rim
H mầ
ị ủ ồ
4.7. Mùi v c a đ ăn.
Th mơ
Ng tọ
Đ mậ
Nh tạ
Ngon
M nặ
Đ ngắ
Bùi
Chát
Cay
Ôi
N ngồ
H cắ
Gây
Chua
Hăng
ấ ủ ồ
4.8. Tính ch t c a đ ăn.
Tái
Nhừ
Chín
S ngố
Cháy
Khê
Lòng đào
Nhũn
Béo
Ng uấ
D oẻ
Thanh
ả
ấ ề ỗ
ế ự
ọ
ữ i nghĩa đúng nh t v m i thành ng sau đây (Xin ghi rõ n u l a ch n
ị ọ 5. Anh, ch ch n cách gi “Khác”)
ằ
ớ
ấ ướ
ạ
5.1. Cá n m trên th t.
ng khéo léo, thành th o.
N u n
ạ
ạ
ấ
ớ
ơ
ợ Tình tr ng nguy c p, tâm tr ng n m n p lo s .
Khác:……………………………………………………………………
ấ
ồ
ợ ồ
ứ
5.2. N i nào vung n y.
V ch ng x ng đôi.
ậ ự
ắ
ồ
.
ả Đ dùng ph i ngăn n p, tr t t
Khác:……………………………………………………………………
ấ
ạ
ấ
ế
ẩ
ẩ
ả
ồ
ặ 5.3. M t m n m t nh t.
ị Đ ăn nêm n m c u th , không đúng kh u v .
ể
ạ
t róng, thô b o, không n nang nhau.
ư ử ế C x ri
Khác:……………………………………………………………………
ơ
ọ
ủ
ố
ườ ư
5.4. C m lành canh ng t.
i x a.
Cách ăn u ng c a ng
ợ ồ
ậ
ạ
V ch ng hòa thu n, h nh phúc.
ứ
ệ
ỏ
ồ
Đ ăn ngon mi ng, an toàn cho s c kh e.
Khác:……………………………………………………………………
ị ở
ẩ
ổ
ố
ở ơ 5.5. Chán c m thèm ph .
Thay đ i kh u v , s thích ăn u ng.
ổ ạ ợ Đàn ông chê v , thay lòng đ i d .
Khác:……………………………………………………………………
ẫ ố M u s 01
ấ ề ỗ
ế ự
ị ọ
ọ
ễ
ể
ạ
6. Anh, ch ch n cách hi u đúng nh t v m i cách di n đ t sau đây (Xin ghi rõ n u l a ch n “Khác”).
ỡ
ẹ
ậ
6.1. Màu m riêu cua
Món canh béo ng y, trình bày đ p.
ẻ
ề
ậ V hào nhoáng b ngoài, không th t.
Khác:………………………………………………………………….
ệ
ấ
ệ
ệ
ạ
ạ 6.2. N u cháo đi n tho i
Nói chuy n đi n tho i quá lâu.
ệ
ỏ
ạ Phá h ng đi n tho i.
Khác:………………………………………………………………….
ẳ
ơ 6.3. X i tái
ồ ư Ăn đ ch a chín h n.
ạ ụ ố
ủ
ễ
H g c đ i th quá nhanh và d dàng.
Khác:………………………………………………………………….
ơ
ữ ơ 6.4. C m b a
C m ăn hàng ngày.
ệ ườ th
ng.
Thói quen đã thành l
Khác:………………………………………………………………….
ườ ơ
ổ ẹ
ớ ặ 6.5. M t th t
i tr lì, không h th n.
Ng
ụ
ộ
ế ạ ụ M t lo i d ng c nhà b p
Khác:………………………………………………………………….
ị ọ
ể
ấ
ả
ậ
ế ế ố
ậ
in đ m sau đây (Xin
ế ự
ọ
7. Anh, ch ch n cách hi u, cách c m nh n đúng nh t liên quan đ n y u t ghi rõ n u l a ch n “Khác”).
ấ
ị
7.1. Cho th t vào n i n u
ồ ấ lên. N u trên cao.
ấ
N u cho chín
ấ N u ngon.
Khác:………………………………………………………………….
ấ ỏ
ư
ố
ặ
ậ
7.2. Ăn u ng ố
ng p m t.
Ăn u ng nh là ch t l ng.
ậ
ố
ủ ư Ăn u ng nh là v t bao ph .
ố
ươ
ấ ng vãi, m t mĩ quan.
Ăn u ng v
Khác:………………………………………………………………….
ỏ
ưỡ
i.
7.3. Cay xé l
iưỡ .
Cay làm h ng l
ố ượ
ư
ế
ộ
ng bi
t hành đ ng.
Cay nh là đ i t
ồ ậ ắ
ư
ọ Cay nh là đ v t s c nh n
ẫ ố M u s 01
Khác:………………………………………………………………….
ậ
ạ
ẹ
7.4. M o giúp canh nh t
ạ đi.
ể ư “Nh t” nh là v t di chuy n
ụ
ề
ạ
ị
Đ ngh , gi c giã làm nh t canh.
ạ
ố
ề ị ự ả Nh t là s gi m xu ng v v .
Khác:………………………………………………………………….
ấ ỏ
ư
ẹ
ậ
ẹ
ậ
ố
t.
7.5. Tránh nh u nh t là t
Nh u nh t nh là ch t l ng.
ố ượ
ư
ậ
ạ
ể ng có th va ch m.
ẹ Nh u nh t nh là đ i t
ẹ ẽ ả
ậ
Nh u nh t s x y ra.
Khác:………………………………………………………………….
ế ố
ư
ễ
ậ
ị
ọ
ế
ậ
in đ m)? N u có, hãy ch n
ấ ể ợ
ạ ế ự
ộ
ọ
8. Anh, ch có ch p nh n cách di n đ t sau đây không (l u ý các y u t m t cách hi u h p lí (Xin ghi rõ n u l a ch n “Khác”).
ẫ
i ta v n dùng niêu
ườ Ng ấ ơ n u c m.
ủ
ế niêu ụ 8.1. Ai đ ng đ n c m ơ c a tôi, tôi đánh.
ơ
ả ườ
ỉ ủ
Có
“Niêu c m” ch gia s n, ế k sinh nhai c a ng i nghèo.
Khác: ………………………… ………………………… ….
Không
ứ
ộ
ể
ứ ăn
Nghiên c u qua loa, v i vàng.
8.2. Ki u nghiên c u x iổ .
ứ ề ộ ố
ứ
Nghiên c u v m t cách th c ăn u ng.
Có
Khác: ………………………… ………………………… ….
Không
Có
ể
ấ
ớ
ơ
Apple, Samsung không th nh t trí v i nhau.
i ạ 8.3. Apple, Samsung l “c m không lành, canh không ng tọ ”.
ộ
Apple, Samsung nh ư m t gia đình.
Khác: ………………………… ………………………… ….
ẫ ố M u s 01
Không
ữ
ụ
ể
8.4. Đói ch .ữ
Ch có th làm no b ng.
ấ ọ
ạ
Tình tr ng th t h c.
Có
Khác: ………………………… ………………………… ….
Không
ộ
nh t ạ
ộ 8.5. Cu c tình nh oẽ .
Cu c tình không nghiêm túc, tình yêu không sâu s c.ắ
ộ
Có
ủ Cu c tình c a ng ề ấ ướ ụ v ng v n u n
ườ i ng.
Khác: ………………………… ………………………… ….
Không
ụ ề ữ
ế
ử ụ
ữ
ừ
ừ
ữ
ườ
9. Cho ví d v nh ng cách nói, vi
t có s d ng nh ng t
, ng sau đây (theo t ng tr
ợ ng h p).
9.1a………………………………………………………………………………………......
ọ 9.1. Ng t ngào
9.1b…………………………………………………………………………………………..
(Không nói v ề đ ăn)ồ
9.1c…………………………………………………………………………………………..
9.2a………………………………………………………………………………………......
9.2. Xào
9.2b…………………………………………………………………………………………..
ỉ ệ
(Không ch vi c ấ ướ n u n
ng)
9.3c…………………………………………………………………………………………..
9.3a………………………………………………………………………………………......
9.3. Ch , nemả
9.3b…………………………………………………………………………………………..
(Không nói v ề đ ăn)ồ
9.3c…………………………………………………………………………………………..
ở
9.4a………………………………………………………………………………………......
ơ 9.4. C m, ph
9.4b…………………………………………………………………………………………..
(Không nói v ề đ ăn)ồ
9.4c…………………………………………………………………………………………..
9.5a………………………………………………………………………………………......
9.5. Ăn
9.5b…………………………………………………………………………………………..
(Không nói v ề đ ăn)ồ
9.5c…………………………………………………………………………………………..
ẫ ố M u s 01
ế ế
ạ ủ
ị 10. Xin anh ch vui lòng cho bi
t n p ăn, thói quen sinh ho t c a mình.
Có
Không
ườ ở
10.1. Th xuyên ăn
ng nhà?
ữ
Có
Không
ủ 10.2. Ăn đ ba b a chính?
ườ
10.3. Hai món ăn sáng th
ng xuyên?
a……………………………… b………………………………
Có
Không
ườ
10.4. Ăn c m ơ ng xuyên? th
ườ
ữ ng xuyên có trong b a
a……………………………… b………………………………
ố 10.5. B n món th ơ c m gia đình?
c……………………………… d………………………………
ng có đông
Có
Không
ữ ơ 10.6. B a c m gia ườ đình th ủ đ các thành viên?
Có
Không
ữ ơ 10.7. B a c m gia đình có quan tr ng?ọ
ở
nhà ngon
Đúng
Sai
10.8. Ăn h n?ơ
Đúng
ế ứ
Sai
10.9. Ăn có nh ả ưở h ng đ n s c kh e?ỏ
Đúng
Sai
10.10. Ăn có nh ả ế ưở ng đ n tâm lí? h
Đúng
Sai
ườ
10.11. Ăn quan tr ngọ ớ v i con ng
i?
Đúng
Sai
10.12. Ăn ngon quan ọ ớ tr ng v i con i?ườ ng
ế ự ấ
n u
t t
Có
Không
10.13. Bi ăn?
Có
Không
10.14. Thích ăn quà v t?ặ
ạ ồ
ư
ấ
ố
10.15. B n lo i đ ăn a thích nh t?
a……………………………… b………………………………
c……………………………… d………………………………
Thông tin cá nhân
ọ
H tên ng
ườ ả ờ i tr l
ế i phi u:
………………………………………………………… …………………….
Nam
Nữ
ớ
Gi
i tính:
Tu i:ổ
15 30
31 40
41 70
> 70
ẫ ố M u s 01
ề
ệ
Ngh nghi p:
………………………………………………………… ……………………..
ơ
N i sinh:
………………………………………………………… ……………………..
N i
:ơ ở
………………………………………………………… ……………………..
< 3 tri uệ
3 7 tri uệ
>15 tri uệ
Thu nh p:ậ
7 15 tri uệ
ạ
ệ
Email:…………………………………………………
Đi n tho i: ………………………………………….
.......... ngày....... tháng...... năm 2015
ế
Ng
ườ ả ờ i tr l
i phi u
Ụ Ụ
Ự
Ẫ
Ả
Ể
Ể
PH L C 2.2. BI U M U KH O SÁT TR C TUY N

