intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Thiết kế, sàng lọc một số dẫn xuất Flavonoid và đánh giá hoạt tính gây độc lên dòng tế bào Hela dựa vào các tính toán hóa lượng tử

Chia sẻ: Đinh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:244

69
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là: tính toán, sàng lọc các tham số mô tả phân tử gồm: tham số điện tích, độ dịch chuyển hóa học, tính chất hóa lý, tham số 2D, 3D của các dẫn xuất flavonoid. Xây dựng các mô hình quan hệ cấu trúc – hoạt tính có khả năng dự đoán hoạt tính kháng ung thư của các dẫn xuất flavone và isoflavone có cấu trúc tương tự. Sàng lọc, phân lập, xác định cấu trúc và thử nghiệm in vitro hoạt tính kháng ung thư 6 hợp chất flavonoid từ actiso, xa kê, đậu nành, tía tô, gừng gió. Thiết kế, sàng lọc các dẫn xuất flavone và isoflavone và đánh giá hoạt tính kháng ung thư cổ tử cung cũng như các tính chất hóa lý của các dẫn xuất flavonoid mới thiết kế từ flavonoid mẫu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Thiết kế, sàng lọc một số dẫn xuất Flavonoid và đánh giá hoạt tính gây độc lên dòng tế bào Hela dựa vào các tính toán hóa lượng tử

LỜI CAM ĐOAN<br /> Tôi cam đoan luận án này là kết quả nghiên cứu thực sự của cá nhân dưới sự<br /> hướng dẫn của PGS.TS. Phạm Văn Tất, trường Đại học Hoa Sen và PGS. TS. Trần<br /> Dương, trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế.<br /> Luận án được thực hiện tại trường Đại học Khoa Học – Đại học Huế. Chưa từng<br /> có kết quả nghiên cứu tương tự được công bố dưới bất cứ hình thức nào trước khi<br /> thực hiện luận án. Một phần kết quả của công trình này đã được công bố trên: Tạp<br /> chí Hóa học và Ứng dụng, Tạp chí Hóa học, Tạp Chí Khoa học và Công nghệ trường Đại học Khoa học – Đại học Huế, Tạp chí Đại học Huế, Tạp chí<br /> Computational Chemistry, Cogent Chemistry, Taylor Francis, Tạp chí Organic &<br /> Medicinal Chemistry International Journal (OMCIJ), Tạp chí Natural products<br /> research.<br /> Ký tên<br /> <br /> Bùi Thị Phương Thúy<br /> <br /> i<br /> <br /> LỜI CẢM ƠN<br /> Để hoàn thành luận án trước hết em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS.<br /> Phạm Văn Tất, Trường Đại học Hoa Sen; PGS. TS. Trần Dương, Trường Đại học<br /> Sư Phạm Huế đã giao đề tài, hướng dẫn trực tiếp và truyền đạt những kinh nghiệm<br /> và kiến thức quý báu, tận tình chỉ dẫn, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp<br /> đỡ em hoàn thành luận án này.<br /> Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến GS.TS. Trần Thái Hòa, TS. Trần Xuân<br /> Mậu, TS. Nguyễn Thị Ái Nhung - Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa Học Huế. Các<br /> thầy cô đã giúp đỡ, động viên và chỉ dạy nhiều kiến thức quý báu trong quá trình<br /> em học tập tại trường.<br /> Em xin gửi lời cảm ơn các Thầy Cô trong Khoa Hóa, các Thầy Cô trong Khoa<br /> Sau đại học và toàn thể Ban Giám hiệu Trường Đại học Khoa Học Huế đã cho phép<br /> và tạo mọi thuận lợi cho em hoàn thành luận án này.<br /> Em xin gửi lời cảm ơn đến TS. Phùng Văn Trung, TS. Hoàng Thị Kim Dung<br /> Viện Hoá học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam TP. Hồ Chí Minh<br /> đã giúp đỡ em trong quá trình làm luận án.<br /> Em xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy, Khoa Hoá, Trường Đại<br /> học Khoa học Tự Nhiên – ĐHQGHN đã giúp đỡ, tận tình chỉ dẫn em trong quá<br /> trình làm luận án.<br /> Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành gia đình, bạn bè đã động viên, giúp đỡ cho tôi<br /> hoàn thành luận án này.<br /> Ký tên<br /> <br /> Bùi Thị Phương Thúy<br /> <br /> ii<br /> <br /> DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br /> ANOVA<br /> <br /> Phân tích phương sai<br /> <br /> ARE, %<br /> <br /> Giá trị tuyệt đối của sai số tương đối<br /> <br /> Bond<br /> <br /> Liên kết<br /> <br /> Cal<br /> <br /> Tính toán (Calculation)<br /> <br /> SKC<br /> <br /> Sắc kí cột<br /> <br /> COSY<br /> <br /> 1<br /> <br /> d<br /> <br /> Đỉnh đôi (doublet)<br /> <br /> dd<br /> <br /> Mũi đôi của mũi đôi (duplet of duplet)<br /> <br /> DEPT<br /> <br /> Phổ DEPT (Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer)<br /> <br /> DMSO<br /> <br /> Dimethyl sulfoxide (CH3)2S=O<br /> <br /> Exp<br /> <br /> Thực nghiệm (Experiment)<br /> <br /> EtOAc<br /> <br /> Ethyl acetate (CH3COOC2H5)<br /> <br /> EtOH<br /> <br /> Ethanol (C2H5OH)<br /> <br /> E-State<br /> <br /> Trạng thái điện tử (electrotopological state)<br /> <br /> GI50<br /> <br /> H-1H (Correlation Spectroscopy)<br /> <br /> Nồng độ thuốc ức chế 50% sự phát triển của tế bào gây ung thư<br /> (50% Growth Inhibition)<br /> <br /> pGI50<br /> <br /> pGI50= -log(GI50)<br /> <br /> pGI50,exp<br /> <br /> Giá trị pGI50 thực nghiệm<br /> <br /> pGI50,pr<br /> <br /> Giá trị pGI50 dự đoán<br /> <br /> HMBC<br /> <br /> HSQC<br /> <br /> Phổ tương tác đa liên kết hai chiều dị hạt nhân (Heteronuclear<br /> Multiple Bond Vorrelation)<br /> Phổ tương tác hai chiều trực tiếp dị hạt nhân (heteronuclear single<br /> quantum coherence)<br /> <br /> HPV<br /> <br /> Vi rút u nhú ở người (Human Papillomavirus)<br /> <br /> IR<br /> <br /> Phổ hồng ngoại (Infrared Spectroscopy)<br /> iii<br /> <br /> LV<br /> <br /> Biến ẩn (Latent Variables)<br /> <br /> LogP<br /> <br /> Giá trị logarit hệ số phân tán<br /> <br /> Linear<br /> <br /> Tuyến tính<br /> <br /> m<br /> <br /> Mũi đa (multiplet)<br /> <br /> MM+<br /> <br /> Phương pháp cơ học phân tử MM<br /> <br /> MARE, %<br /> <br /> Giá trị trung bình của ARE, %<br /> <br /> MSE<br /> <br /> Sai số trung bình bình phương (Mean Squared Error)<br /> <br /> MS<br /> <br /> Phổ khối (mass spectrometry)<br /> <br /> MetOH<br /> <br /> methanol (CH3OH)<br /> <br /> Nonlinear<br /> <br /> Phi tuyến tính<br /> <br /> NMR<br /> <br /> Phổ cộng hưởng từ hạt nhân<br /> <br /> OD<br /> <br /> Phương pháp đo mật độ quang (Optical Density)<br /> <br /> PCA<br /> <br /> Phân tích thành phần chính (Principal Components Analysis)<br /> <br /> PCR<br /> <br /> Hồi qui thành phần chính (Principal Components Regression)<br /> <br /> PLS<br /> <br /> Bình phương cực tiểu riêng phần (Partial Least Squares)<br /> <br /> QSPR<br /> <br /> QSAR<br /> <br /> QESAR<br /> <br /> QSDAR<br /> <br /> QSSR<br /> Q2<br /> <br /> Quan hệ định lượng cấu trúc - tính chất<br /> (Quantitative Structure - Property Relationship)<br /> Quan hệ định lượng cấu trúc - hoạt tính<br /> (Quantitative Structure - Activity Relationship)<br /> Quan hệ định lượng giữa cấu trúc điện tử và hoạt tính sinh học<br /> (Quantitative Electronic Structure - Activity Relationship)<br /> Quan hệ định lượng giữa cấu trúc phổ NMR và hoạt tính sinh học<br /> (Quantitative Spectrum Data - Activity Relationship)<br /> Quan hệ định lượng cấu trúc - cấu trúc<br /> (Quantitative Structure - Structure Relationship)<br /> Hệ số tương quan đánh giá chéo (Cross-validation correlation<br /> coefficient)<br /> <br /> R2tr<br /> <br /> Hệ số tương quan R2 luyện<br /> <br /> R2pr<br /> <br /> Hệ số tương quan R2 dự đoán<br /> <br /> iv<br /> <br /> R2ad<br /> <br /> R2hiệu chỉnh<br /> <br /> Rf<br /> <br /> Hệ số lưu giữ (Retention Factor)<br /> <br /> SAR<br /> <br /> Quan hệ cấu trúc hoạt tính (Structure - Activity Relationship)<br /> <br /> s<br /> <br /> Đỉnh đơn (singlet)<br /> <br /> SRB<br /> <br /> Sulforhodamine B<br /> <br /> SK<br /> <br /> Sắc ký<br /> <br /> SKLM<br /> <br /> Sắc ký lớp mỏng<br /> <br /> t<br /> <br /> Mũi ba (triplet)<br /> <br /> TCA<br /> <br /> Trichloroacetic acid<br /> <br /> UV<br /> <br /> Phổ UV (Ultraviolet Spectroscopy)<br /> <br /> J (Hz)<br /> <br /> Hằng số ghép (Hz) (Coupling constant Hz)<br /> <br /> 1<br /> <br /> H-NMR<br /> <br /> 13<br /> <br /> C-NMR<br /> <br /> (ppm)<br /> QSARMLR<br /> (3.16)<br /> QSARMLR<br /> (3.17)<br /> QSARMLR<br /> (3.19)<br /> <br /> Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (Hydrogen Nuclear Magnetic<br /> Resonance)<br /> Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbon 13 (Carbon Nuclear Magnetic<br /> Resonance)<br /> Độ dịch chuyển hóa học (chemical shift) tính bằng ppm<br /> QSARMLR phương trình 3.16<br /> QSARMLR phương trình 3.17<br /> QSARMLR phương trình 3.19<br /> <br /> v<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2