BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐẠI HỌC HUẾ<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC<br />
<br />
NGÔ DŨNG<br />
<br />
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH<br />
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NẶNG Ở BỆNH NHÂN<br />
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC<br />
<br />
HUẾ - 2018<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐẠI HỌC HUẾ<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC<br />
<br />
NGÔ DŨNG<br />
<br />
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI NỒNG ĐỘ ADH HUYẾT THANH<br />
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NẶNG Ở BỆNH NHÂN<br />
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO KÍN<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC<br />
Chuyên ngành: NỘI TIẾT<br />
Mã số: 62.72.01.45<br />
<br />
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học<br />
PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHẠN<br />
GS.TS. HOÀNG KHÁNH<br />
<br />
HUẾ - 2018<br />
<br />
Lời Cảm Ơn<br />
H<br />
<br />
–<br />
<br />
H<br />
G<br />
<br />
–H<br />
<br />
G<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
–H<br />
<br />
–<br />
<br />
H<br />
–<br />
<br />
H<br />
G<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
-<br />
<br />
G<br />
<br />
–<br />
–<br />
<br />
G<br />
–<br />
<br />
–<br />
<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
ă<br />
–<br />
H<br />
<br />
H<br />
<br />
G<br />
<br />
–H<br />
<br />
–<br />
H<br />
<br />
ă<br />
ă<br />
<br />
Hu ng y th ng n m 2018<br />
Ngô Dũng<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan đây l công trình nghiên cứu của riêng tôi.<br />
C c số liệu nghiên cứu trong luận n l trung thực v chưa từng công<br />
bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu n o kh c. N u có gì sai sót tôi<br />
xin chịu ho n to n tr ch nhiệm.<br />
Tác giả luận án<br />
<br />
Ngô Dũng<br />
<br />
CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
ADH<br />
<br />
: Antidiuretic hormone/Hormon chống lợi niệu<br />
<br />
ADH1<br />
<br />
: Antidiuretic hormone 1/Hormon chống lợi niệu khi v o viện.<br />
<br />
ADH3<br />
<br />
: Antidiuretic hormone 3/Hormon chống lợi niệu ng y thứ 3 sau<br />
chấn thư ng s n o.<br />
<br />
ACTH<br />
<br />
: Adrenocorticotropic Hormone/Hormon vỏ thượng thận<br />
<br />
ALSN<br />
<br />
: p lực s n o<br />
<br />
ALTT<br />
<br />
: p lực th m thấu<br />
<br />
ANP<br />
<br />
: Atrial natriuretic peptide/Peptid lợi niệu nhĩ<br />
<br />
AQP<br />
<br />
: Aquaporin/Kênh trao đổi nước<br />
<br />
AVP<br />
<br />
: Arginin vasopressin<br />
<br />
BNP<br />
<br />
: Brain natriuretic peptide/Peptid lợi niệu n o<br />
<br />
cAMP<br />
<br />
: Cyclic Adenosine Monophosphate<br />
<br />
CLMN<br />
<br />
: Cung lượng m u n o<br />
<br />
CSWS<br />
<br />
: Cerebral salt wasting syndrome/Hội chứng mất muối do n o.<br />
<br />
CT<br />
<br />
: Computerized Tomography/Chụp cắt lớp vi tính<br />
<br />
CTSN<br />
<br />
: Chấn thư ng s n o<br />
<br />
CVP<br />
<br />
: Central venous pressure/ p lực tĩnh m ch trung tâm.<br />
<br />
DI<br />
<br />
: Diabetes Insipidus/Đ i th o nh t.<br />
<br />
DMC<br />
<br />
: Dưới m ng cứng.<br />
<br />
ELISA<br />
<br />
: Enzyme Linked Immunosorbent Assay<br />
<br />
GCS<br />
<br />
: Glasgow Coma Scale/Thang điểm hôn mê Glasgow.<br />
<br />
GDP<br />
<br />
: Guanosyl Diphosphate<br />
<br />
GH<br />
<br />
: Growth Hormone/Hormon t ng trưởng.<br />
<br />
GTP<br />
<br />
: Guanosyl triphosphate<br />
<br />
ICU<br />
<br />
: Intensive care unit/Đ n vị hồi sức tích cực.<br />
<br />