Luận văn đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh cho cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008 - 2010
lượt xem 57
download
Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều sông ngòi, kênh rạch thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là ngành trồng lúa và nuôi trồng thủy sản. Những năm gần đây, ngày càng có nhiều mặt hàng nông thủy sản xuất khẩu ra thị trường các nước trong khu vực và trên thế giới, do đó ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nhanh chóng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh cho cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008 - 2010
- ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUY ỄN NGỌC THÚY GIANG L ẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CƠ SỞ HƯNG QUANG GIAI ĐO ẠN 2008-2010 C huyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Long Xuyên, tháng 06-năm 2008
- ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC L ẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CƠ SỞ HƯNG QUANG GIAI ĐO ẠN 2008-2010 C huyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp Sinh viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC THÚY GIA NG Lớp: DH5KT - Mã số SV: DKT041696 Người hướng dẫn: Th.S. HUỲNH PHÚ THỊNH Long Xuyên, tháng 06-năm 2008
- CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH T ẠI KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐẠI HỌC AN GIANG Người hướng dẫn : Th.S. Hu ỳnh Phú Thịnh (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Người chấm, nhận xét 1 : ………….. (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Người chấm, nhận xét 2 : ………….. (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Khoá luận được bảo vệ tại Hội đồng chấm b ảo vệ luận văn Khoa Kinh tế-Qu ản trị kinh doanh ngày ….. tháng ….. năm ……
- Tóm tắt Cơ sở Hưng Quang chuyên sản xu ất kinh doanh các loại máy bơm nước phục vụ cho ngành nông nghiệp và nuôi trồng thu ỷ sản. Sản phẩm của Hưng Quang ngày càng đa dạng và chất lượng cao, tạo được uy tín đố i với khách hàng, do đó doanh thu củ a Cơ sở liên tục tăng qua các năm. Tuy nhiên, trong thời gian qua Cơ sở cũng còn nhiều hạn chế như hoạt độ ng marketing còn yếu, quản lý nguồn nguyên liệu chưa tốt... Do vậ y, đ ể giúp cho Cơ sở khắc phụ c được nhữ ng điểm yếu và phát huy tốt nhất thế mạnh củ a mình, nhữ ng kế hoạch cụ thể đ ã đ ược thiết lập, như kế hoạch sản xuất, kế ho ạch marketing, kế hoạch nhân sự, kế ho ạch tài chính. Trước hết, đ ề tài phân tích môi trường kinh doanh củ a Cơ sở, xác định được môi trường bên trong có những điểm mạnh - đ iểm yếu gì, môi trường bên ngoài có những cơ hộ i - nguy cơ gì mà Cơ sở gặp phải, và d ùng kỹ thuật phân tích SWOT đ ể xử lý các thông tin này. Sau đó, đưa ra các giải pháp cần thực thiện đó là: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm, sản xuất máy bơm cát, giảm b ớt những sản phẩm mang lại lợi nhu ận thấp, tăng cường công tác marketing, mở rộ ng quy mô sản xuất. Những giải pháp đó, là căn cứ đ ể thiết lập các kế ho ạch cho phù hợp. Cuối cùng là phần phân tích rủ i ro, để biết kết quả sẽ như thế nào nếu thực tế có những thay đổ i lớn so với kế ho ạch. Đề tài này sử d ụng cơ sở lý thuyết về kế hoạch kinh doanh, đây là lý thuyết liên quan cần thiết để xây d ựng mô hình nghiên cứu và vận d ụng vào công việc nghiên cứu. Nghiên cứu đề tài này được thực hiện qua 3 bước: Nghiên cứu thứ cấp, nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu ho ạch định. Nghiên cứu thứ cấp được thực hiện thông qua việc quan sát thực tế và thu thập các tài liệu tại Cơ sở Hưng Quang. Đồng thời, kết hợp phỏng vấn chủ Cơ sở đ ể tìm ra các biến quan trọ ng dựa trên những nền tảng củ a cơ sở lý thuyết. Kết quả củ a quá trình nghiên cứu này là những thông tin tổ ng quát về Cơ sở Hưng Quang và hoạt đ ộng sản xu ất kinh doanh máy bơm của Cơ sở. Nghiên cứu sơ cấp là thu thập dữ liệu sơ cấp để so sánh đánh giá các cơ hội, nguy cơ ảnh hưở ng đến tình hình ho ạt động củ a Cơ sở, thấy rõ đ ược điểm mạnh, điểm yếu đ ể làm căn cứ xây d ựng kế ho ạch. Sau cùng là nghiên cứu ho ạch định, nghiên cứu này được thực hiện sau khi đ ã thu thập đầy đủ các dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, đây là bước xây dựng các kế ho ạch cho doanh nghiệp.
- Mục lục Trang Chương 1: Giới thiệu .................................................................................................. 1 1.1. Bối cảnh nghiên cứu ........................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 1 1.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.4. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................ 2 1.5. Cấu trúc củ a báo cáo nghiên cứu ......................................................................... 2 Chương 2: Cơ sở lý thuyết - Mô hình nghiên cứu ..................................................... 3 2.1. Định nghĩa kế hoạch kinh doanh ......................................................................... 3 2.2. Quy trình xây d ựng kế ho ạch kinh doanh ............................................................ 3 2.2.1. Phân tích các yếu tố môi trường kinh doanh ................................ ................. 4 2.2.1.1. Môi trường nội bộ .................................................................................. 5 2.2.1.2. Môi trường tác nghiệp ............................................................................ 7 2.2.1.3. Môi trường vĩ mô................................................................................... 8 2.2.2. Xây dựng kế hoạch kinh doanh ................................ ................................ .... 9 2.2.2.1. Kế hoạch Marketing............................................................................... 9 2.2.2.2. Kế hoạch sản xuất .................................................................................. 9 2.2.2.3. Kế hoạch nhân sự................................................................................... 9 2.2.2.4. Kế hoạch tài chính ................................ ................................ ................. 9 2.3. Khảo sát các nghiên cứu trước đây...................................................................... 9 2.4. Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 11 Chương 3: Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 13 3.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 13 Chương 4 : Đánh giá hoạt động sả n xuấ t kinh doanh của ....................................... 16 Cơ sở Hưng Quang ..................................................................................................... 16 4.1. Giới thiệu doanh nghiệp ................................ ................................ .................... 16
- 4.2. Phân tích các hoạt động củ a Cơ sở Hưng Quang .............................................. 18 4.2.1. Các hoạt động chủ yếu ................................ ................................ ............... 18 4.2.1.1. Các hoạt động cung ứng đầu vào.......................................................... 18 4.2.1.2. Vận hành ................................ ................................ ............................. 18 4.2.1.3. Các hoạt động đầu ra ................................ ................................ ........... 18 4.2.1.4. Marketing và bán hàng......................................................................... 19 4.2.1.5. Dịch vụ khách hàng ............................................................................. 20 4.2.2. Các hoạt động hỗ trợ .................................................................................. 20 4.2.2.1. Qu ản trị nguồn nhân lực....................................................................... 20 4.2.2.2. Phát triển công nghệ ............................................................................ 21 4.2.2.3. Mua sắm .............................................................................................. 22 4.2.2.4. Cấu trúc hạ tầng của doanh nghiệp ....................................................... 22 4.3. Phân tích môi trường tác nghiệp ....................................................................... 23 4.3.1. Đối thủ cạnh tranh ...................................................................................... 23 4.3.2. Khách hàng ................................................................................................ 25 4.3.3. Nhà cung cấp ................................ ................................ ............................. 26 4.3.3.1. Nhà cung cấp vốn và nhà cung cấp lao động ........................................ 26 4.3.3.2. Các nhà cung cấp nguyên liệu và thiết bị.............................................. 26 4.3.4. Đối thủ tiềm ẩn........................................................................................... 26 4.3.5. Sản phẩm thay thế ...................................................................................... 26 4.4. Phân tích môi trường vĩ mô .............................................................................. 27 4.4.1.Yếu tố tự nhiên............................................................................................ 27 4.4.2. Yếu tố kinh tế ................................ ................................ ............................. 27 4.4.3. Yếu tố công nghệ ....................................................................................... 27
- Chương 5: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho ....................................................... 29 Cơ sở Hưng Quang ..................................................................................................... 29 5.1. Xây dựng các mục tiêu ................................ ................................ ........................ 29 5.1.1. Mục tiêu ........................................................................................................ 29 5.2. Ma trận SWOT..................................................................................................... 29 5.3. Các kế hoạch chi tiết ............................................................................................ 32 5.3.1. Kế hoạch sản xu ất và vận hành ................................ ................................ ...... 32 5.3.2. Kế hoạch bán hàng......................................................................................... 36 5.3.3. Kế hoạch marketing ....................................................................................... 37 5.3.3.1. Kế hoạch sản phẩm .............................................................................. 37 5.3.3.2. Kế hoạch giá ................................ ................................ ........................ 38 5.3.3.3. Kế hoạch phân phối ............................................................................. 40 5.3.3.4. Kế hoạch chiêu thị ................................ ................................ ............... 40 5.3.4. Kế hoạch nhân sự ....................................................................................... 41 5.3.5. Kế hoạch tài chính...................................................................................... 44 Chương 6: Kết luậ n ................................................................ ................................ .. 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ ................................ ........................ 50 Phụ lục ....................................................................................................................... 51
- Danh mục hình Trang Hình 2.1. Sơ đồ liên kết các nộ i dung của một bản kế hoạch kinh doanh ....................... 4 Hình 2.2. Mô hình năm tác lực của Michael E. Porter ................................................... 7 Hình 2.3. Các nội dung chủ yếu cần phân tích về đối thủ cạnh tranh ............................ 7 Hình 2.4. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 11 Hình 4.1. Kết qu ả kinh doanh củ a Cơ sở Hưng Quang 2005 – 2007 ........................... 17 Danh mục bảng Bảng 3.1. Tiến đ ộ các bước nghiên cứu ....................................................................... 13 Bảng 3.2. Nộ i dung bước nghiên cứu thứ cấp .............................................................. 13 Bảng 3.3. Nộ i dung bước nghiên cứu sơ cấp ............................................................... 14 Bảng 3.4. Nộ i dung bước nghiên cứu hoạch định ................................ ........................ 14 Bảng 4.1. Các tỷ số tài chính cơ bản củ a Cơ sở Hưng Quang ................................ ...... 22 Bảng 4.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh củ a Hưng Quang ............................................. 24 Bảng 5.1. Doanh thu và lợi nhuận mụ c tiêu trong giai đo ạn 2008-2010 ....................... 29 Bảng 5.2. Bảng kế ho ạch đầu tư máy móc thiết bị ....................................................... 32 Bảng 5.3. Kế hoạch trang bị bảo hộ lao động năm 2008 ............................................. 34 Bảng 5.4. Kế hoạch trang b ị b ảo hộ lao độ ng năm 2009 .............................................. 34 Bảng 5.5. Kế hoạch trang b ị b ảo hộ lao độ ng năm 2010 .............................................. 34 Bảng 5.6. Số lượng sản phẩm mà Hưng Quang đã bán trong năm 2007 ....................... 36 Bảng 5.7. Số lượng sản phẩm bán ra d ự kiến trong k ỳ kế hoạch ................................ .. 36 Bảng 5.8. Bảng giá các lo ại máy bơm ......................................................................... 39 Bảng 5.9. Doanh thu ước tính của Hưng Quang 2008-2010 ......................................... 40 Bảng 5.10. Bảng kế hoạch tuyển dụ ng mới ................................................................. 41 Bảng 5.11. Chi phí tiền lương d ự kiến năm 2008......................................................... 43
- Bảng 5.12. Chi phí tiền lương d ự kiến năm 2009......................................................... 43 Bảng 5.13. Chi phí tiền lương d ự kiến năm 2010......................................................... 43 Bảng 5.14. Bảng cân đố i kế toán năm 2007 ................................................................. 44 Bảng 5.15. Doanh thu từ năm 2008 - 2010 ................................ ................................ .. 45 Bảng 5.16. Chi phí nguyên vật liệu chính năm 2008 ................................ .................... 46 Bảng 5.17. Chi phí nguyên vật liệu chính năm 2009 ................................ .................... 46 Bảng 5.18. Chi phí nguyên vât liệu chính năm 2010 ................................ .................... 46 Bảng 5.19. Chi phí mua máy móc thiết b ị và sửa chữa ................................................ 47 Bảng 5.20. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ............................................................ 47 Bảng 5.21. Dự kiến kết quả kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang ................................. 48
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Chương 1: Giới thiệu 1.1. Bối cả nh nghiên cứu Đồng b ằng sông Cửu Long có nhiều sông ngòi, kênh rạch thu ận lợ i cho sản xu ất nông nghiệp, đặc biệt là ngành trồng lúa và nuôi trồng thủ y sản. Nhữ ng năm gần đây, ngày càng có nhiều mặt hàng nông thủ y sản xu ất khẩu ra thị trường các nước trong khu vự c và trên thế giới, do đó ngành nông nghiệp củ a Đồ ng bằng sông Cửu Long phát triển nhanh chóng. Hàng năm lượng nước cần cho sản xuất nông nghiệp rất lớn, vì vậ y, máy bơm nước là mộ t công cụ thật sự cần thiết cho nông dân và người nuôi trồng thủ y sản. Điều này tạo điều kiện thuận lợi và mở ra nhiều cơ hộ i kinh doanh cho các doanh nghiệp sản xuất máy bơm nước. Tuy nhiên, quá trình cạnh tranh cũng diễn ra gay gắt do ngày càng có nhiều doanh nghiệp sản xu ất máy bơm nước. Đứng trước những cơ hộ i và thách thức trên, các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực và nâng cao hiệu qu ả sản xu ất kinh doanh của mình, và cũng cần phải có một kế hoạch kinh doanh phù hợp. Vì nếu không có chiến lược kinh doanh và kế hoạch kinh doanh cụ thể, các doanh nghiệp có thể gặp rất nhiều khó khăn, nhất là khi phải đối mặt với các cơ hội đầu tư mới, phải ra các quyết đ ịnh quan trọng về nhân sự, tài chính, tổ chức... Chủ doanh nghiệp sẽ lúng túng vì không biết quyết đ ịnh của mình có đúng, có khả năng mang lại lợi nhu ận hay không. Bản kế hoạch kinh doanh là cơ sở cho công tác ho ạch định tài chính, ho ạch định nguồ n nhân lực đ ể doanh nghiệp thực hiện mụ c tiêu đề ra. Một b ản kế ho ạch kinh doanh tốt sẽ giúp cho doanh nghiệp có cái nhìn toàn diện, có cách phân tích hợp lý, cân đ ối cho các vấn đề lớn cần giải quyết. Qua đó, doanh nghiệp có thể vận dụ ng các điểm mạnh của mình, khai thác các điểm yếu của đố i thủ cạnh tranh, nhằm hướng doanh nghiệp tiến tới thành công. Cơ sở Hưng Quang là một trong số nhữ ng cơ sở sản xu ất bơm nước lớn của tỉnh An Giang. Tuy quy mô sản xu ất không lớn so với các công ty sản xuất bơm nước, nhưng những sản phẩm của Cơ sở đ ã thực sự tạo được niềm tin đối với người sử dụ ng, nhờ vào chất lượng và uy tín. Tuy nhiên, trong thời gian qua Cơ sở chưa phát triển đúng với tiềm năng của mình, chưa tận d ụng hết các cơ hội kinh doanh, mọ i hoạt động kinh doanh chỉ do chủ cơ sở quản lý, từ khâu sản xuất đ ến bán hàng, quá trình xu ất nhập kho . Từ trước đến nay, trong quá trình hoạt động, Hưng Quang không thực hiện lập kế hoạch kinh doanh, vì chủ cơ sở không còn thời gian để tập trung vào việc vạch ra chiến lược và mụ c tiêu kinh doanh. Trong thời gian tới, d oanh nghiệp dự định mở rộ ng quy mô sản xu ất, để thực hiện cần có sự chu ẩn b ị tố t về nguồn nhân lực, khả năng tài chính..., vì thế chủ cơ sở muố n có một kế ho ạch cụ thể. Xuất phát từ nhu cầu trên, tôi chọn đề tài “Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đo ạn 2008 - 2010”. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu Đề tài “Lập kế hoạch kinh d oanh cho Cơ sở Hưng Quang” được thực hiện nhằm đ ạt những mụ c tiêu sau: Phân tích hoạt động sản xu ất kinh doanh của Cơ sở Hưng Quang; Xác định cơ hộ i và nguy cơ quan trọng nhất do môi trường kinh doanh mang lại; Nhận thấy đâu là điểm mạnh, điểm yếu củ a doanh nghiệp; Từ đó đưa ra kế ho ạch kinh doanh phù hợp để doanh nghiệp ho ạt độ ng thuận lợi và ngày càng phát triển; GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 1
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 1.3. Phạm vi nghiên cứu Đối thủ cạnh tranh của Cơ sở Hưng Quang chủ yếu là ở trong tỉnh nên tôi sẽ phân tích chi tiết các đố i tượng này, còn đố i thủ cạnh tranh ở tỉnh khác tôi tìm hiểu thông qua việc phỏng vấn khách hàng và chủ cơ sở nên chỉ phân tích sơ lược. Việc phân tích sơ lược đố i thủ ngoài tỉnh sẽ không ảnh hưởng lớn đ ến kết qu ả nghiên cứu. 1.4. Ý nghĩa thực tiễn Kết quả nghiên cứu sẽ là nguồ n thông tin hữu ích cho Cơ sở Hưng Quang trong ho ạt độ ng kinh doanh. Từ nhữ ng kế hoạch đề ra, Cơ sở có thể định hướ ng được những việc cần làm đ ể p hát huy mặt mạnh, hạn chế mặt yếu. Các kế hoạch đề ra có thể giúp cho ho ạt độ ng sản xu ất kinh doanh của Cơ sở đ ạt hiệu quả cao hơn và nâng cao khả năng cạnh tranh. 1.5. Cấu trúc của báo cáo nghiên cứu Nội dung của đề tài dự kiến gồ m có 6 chương: Chương 1 : Giới thiệu Chương này trình bày b ối cảnh nghiên cứu, mụ c tiêu, phạm vi và ý nghĩa thực tiễn củ a việc nghiên cứu đề tài này. Chương 2 : Cơ sở lý thuyết - Mô hình nghiên cứu Chương này nêu lên khái niệm kế hoạch kinh doanh, quy trình lập kế ho ạch kinh doanh. Đánh giá đề tài “Lập kế ho ạch sản xu ất kinh doanh cho Bưu Điện Tỉnh An Giang năm 2005”, đồ ng thời nêu những thành công và những nhược điểm của đ ề tài đó. Chương 3 : Phương pháp nghiên cứu Chương này sẽ trình bày cách thức tiến hành d ự án nghiên cứu bao gồm: Xây dựng thiết kế nghiên cứu, gồm có ba bước là: Nghiên cứu thứ cấp , nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu hoạch định. Chương 4 : Đánh giá ho ạt độ ng sản xuất kinh doanh của Cơ sở Hưng Quang Chương này giới thiệu lịch sử của doanh nghiệp, sản phẩm chính và p hân tích hoạt động kinh doanh củ a doanh nghiệp trong thời gian qua. Sau đó phân tích các yếu tố môi trường nộ i bộ, môi trường tác nghiệp, môi trường vĩ mô và chỉ ra đâu là điểm mạnh cần phát huy, các cơ hộ i cần nắm bắt. Đồ ng thời, phát hiện các nguy cơ cần tránh, các điểm yếu để hạn chế và khắc phụ c nó thông qua ma trận SWOT. Chương 5 : Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang Xác định các mụ c tiêu dài hạn và mục tiêu cụ thể định hướng cho doanh nghiệp ho ạt độ ng trong tương lai, tiếp tụ c xây dựng các kế hoạch cụ thể: kế hoạch sản xuất, kế ho ạch marketing, kế ho ạch nhân sự, kế hoạch tài chính. Chương 6 : Kết lu ận Tổng hợp lại các kết quả nghiên cứu được, so sánh với mụ c tiêu đ ề ra, từ đó đánh giá hiệu qu ả nghiên cứu củ a đề tài. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 2
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Chương 2: Cơ sở lý thuyết - Mô hình nghiên cứu Chương 1 đã trình bày cơ sở hình thành, mục tiêu, phạm vi và ý nghĩa củ a việc nghiên cứu. Chương 2 sẽ trình bày các lý thuyết được sử dụ ng làm cơ sở khoa họ c cho việc xây dựng mô hình nghiên cứu và phân tích, đánh giá. Nội dung củ a chương này bao gồm 3 phần chính: (1) Quy trình xây d ựng kế ho ạch kinh doanh: mô tả, phân tích-ho ạch định, lượng hóa-đánh giá; (2) Khảo sát các nghiên cứu trước đây; (3) Xác định mô hình nghiên cứu. 2.1. Định nghĩa k ế hoạch kinh doanh1 Kế ho ạch kinh doanh là bản tổng hợp các nội dung chứa trong các kế hoạch bộ p hận bao gồ m kế hoạch marketing, kế ho ạch nhân sự, kế hoạch sản xu ất, kế hoạch tài chính, được ho ạch định cho tương lai, nghĩa là đưa ra cách thức nào đó nhằm đ ạt được mục tiêu củ a doanh nghiệp trên cơ sở hiện tại củ a doanh nghiệp. 2.2. Quy trình xây dựng k ế hoạ ch kinh doanh Việc lập kế hoạch kinh doanh là việc ứng d ụng các lý thuyết kinh doanh vào thực tế và nó có thể được thiết lập cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều tình huố ng doanh nghiệp khác nhau và nhiều đố i tượng đ ọc khác nhau . Tuy vậ y, hầu hết kế ho ạch kinh doanh đều đề cập đến các nộ i dung chủ yếu tương tự nhau và tùy theo tầm quan trọ ng của chúng với đ ối tượng đọ c mà cần nhấn mạnh vào nội dung nào đó phù hợp yêu cầu. Các nội dung của một kế ho ạch kinh doanh có thể được thể hiện mộ t cách hệ thống theo sơ đồ ở hình 2.1 sau: 1 Phạm Ngọc Thúy. 2002. Kế hoạch kinh doanh. NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 3
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Mô tả Phân tích - Hoạch định Lượng hóa – đánh giá Mục tiêu và chiến lược chung Tổng hợp nhu Mô tả công ty Kế hoạch hoạt cầu nguồn lực động Mô tả sản phẩm / dịch vụ Kế hoạch tiếp Kết quả tài chính th ị Mô tả thị trường & môi Kế hoạch nhân trường kinh Phân tích rủi ro sự doanh Hình 2.1. Sơ đồ liên kết các nộ i dung của mộ t bả n k ế hoạ ch kinh doanh2 2.2.1. Phân tích các yếu tố môi trường kinh doanh Ngày nay môi trường kinh doanh đang biến độ ng nhanh chóng đã tạo nên những cơ hộ i cũng như thách thứ c cho các đơn vị kinh doanh, làm thế nào để nâng cao tính c ạnh tranh và khai thác tối đa các cơ hộ i trong thị trường m ở mang lại. Do đó, tất cả các đơn vị kinh doanh dù ho ạt độ ng với quy mô như thế nào thì cũng cần phải nắm rõ và phân tích cặn kẽ sự b iến độ ng đó đ ể tìm những cơ hộ i phù hợp cho sự p hát triển của doanh nghiệp , cũng như việc nhận ra những nguy cơ để từ đó có kế hoạch phát triển đúng đắn. Đồng thời, kết hợp với nguồ n lực bên trong để đ ưa doanh nghiệp đến mục tiêu đã đ ề ra. Để p hân tích môi trường kinh doanh ta cần xét đến môi trường bên ngoài bao gồm môi trường vĩ mô, môi trường vi mô (môi trường tác nghiệp) và môi trường bên trong bao gồ m những yếu tố nội bộ doanh nghiệp. 2 Phạm Ngọc Thúy. 2002. Kế hoạch kinh doanh. NXB Đại học Quốc Gia TP.HCM. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 4
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 2.2.1.1. Môi trường nội bộ Các hoạt động chủ yếu o Các hoạt độ ng cung ứng đầu vào Gồm các ho ạt độ ng liên quan đến việc nhận, tồ n trữ và quản lý các yếu tố đầu vào củ a doanh nghiệp như: Qu ản lý vật tư, tồ n trữ, kiểm soát tồn kho, kế hoạch vận chuyển, trả lại hàng cho nhà cung ứng… Sự hoàn thiện các ho ạt độ ng này sẽ dẫn tới tăng năng suất và giảm chi phí. o Vận hành Gồm tất cả các hoạt động nhằm chuyển các yếu tố đ ầu vào thành sản phẩm cu ối cùng như: Vận hành máy móc thiết b ị, bao bì, đóng gói, lắp ráp, bảo dưỡng thiết b ị, kiểm tra. Hoàn thiện hoạt động vận hành giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và hiệu su ất ho ạt độ ng, đồng thờ i giúp doanh nghiệp phản ứ ng với thị trường nhanh hơn. o Các hoạt độ ng đầu ra Bao gồm các hoạt động đ ể đưa sản phẩm tới khách hàng của công ty như: tồ n trữ, quản lý hàng hoá, vận hành các ho ạt độ ng phân phối, xử lý các đơn đặt hàng. Hoàn thiện các hoạt động đ ầu ra giúp nâng cao hiệu su ất ho ạt động cũng như chất lượng phục vụ khách hàng. o Marketing và bán hàng Quy trình quản trị marketing bao gồm 9 công việc cơ b ản sau: P1: Thông tin Marketing P2: Phân khúc thị trường P3: Chọn thị trường P4: Định vị thương hiệu P5: Xây d ựng thương hiệu P6: Định giá thương hiệu P7: Quảng bá thương hiệu P8: Phân phố i thương hiệu P9: Dịch vụ hậu mãi o Dịch vụ k hách hàng Dịch vụ khách hàng được xem là một trong nhữ ng hoạt độ ng giá trị q uan trọng nhất củ a công ty, bao gồm các ho ạt độ ng chủ yếu sau: Lắp đặt, hu ấn luyện khách hàng (về cách sử dụ ng, b ảo trì sản phẩm), sửa chữa, cung cấp các linh kiện-bộ phận, điều chỉnh sản phẩm, giải q uyết yêu cầu và khiếu nại củ a khách hàng. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 5
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Các hoạt động hỗ trợ o Quản trị nguồn nhân lực Quản trị nguồ n nhân lực gồm các hoạt động: tuyển d ụng, hu ấn luyện-đào tạo, phát triển và trả công lao động cho nhân viên ở tất cả các cấp củ a công ty. Quản trị ngu ồn nhân lực gồ m 3 nhóm ho ạt độ ng chính: Thu hút ngu ồn nhân lực, đào tạo và phát triển, duy trì nguồ n nhân lực. o Phát triển công nghệ Công nghệ nên được hiểu rộng hơn lĩnh vực nghiên cứu và phát triển truyền thống (R&D)- vố n chỉ liên quan trực tiếp đ ến sản phẩm/dịch vụ , ví dụ như: công nghệ q uản lý, công nghệ t hông tin…không liên quan trực tiếp tới sản phẩm nhưng lại tác độ ng lớ n đ ế ho ạt độ ng của công ty. o Mua sắm Mua sắm đ ề cập đ ến chức năng thu mua các yếu tố đầu vào được sử dụng trong dây chuyền giá tr ị: nguyên liệu, năng lượ ng, nước, máy móc, thiết b ị, nhà xưởng… Chi phí cho yếu tố đầu vào thường chiếm t ỷ trọ ng rất cao trong tổng chi phí nên chỉ cần tiết kiệm mộ t tỷ lệ nhỏ chi phí cũng có thể làm tăng đáng kể lợi nhuận của công ty. Khi hoàn thiện hoạt độ ng mua sắm, công ty có thể kiểm soát tố t chất lượng đ ầu vào, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. o Cấu trúc hạ tầng của công ty Tài chính và kế toán Phân tích các chỉ số tài chính là phương pháp thông d ụng nhất đ ể xác đ ịnh điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức về tài chính - kế toán. Các chỉ số tài chính quan trọ ng là: khả năng thanh toán (đánh giá khả năng thanh toán các kho ản nợ ngắn hạn đáo hạn), đòn cân nợ (cho thấy phạm vi được tài trợ của các khoản nợ), chỉ số về hoạt động (đo lường hiệu qu ả sử dụ ng các nguồ n lực), các tỷ số d oanh lợ i (biểu thị hiệu quả chung về q uản lý) và các chỉ số tăng trưởng (cho thấ y khả năng duy trì vị t hế kinh tế). Vấn đ ề luật pháp và quan h ệ với các đối tượng hữu quan Các đối tượng hữu quan của công ty bao gồm: Các đố i tượng bên trong: hộ i đồng quản trị, ban giám đ ốc, nhân viên, cổ đông và nhữ ng người góp vố n khác. Các đố i tượng bên ngoài: các cơ quan qu ản lý nhà nước, hiệp hộ i nghề nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức củ a người tiêu dùng, khách hàng. Các h ệ thống thông tin Hệ thố ng thông tin là ngu ồn chiến lược quan trọng vì nó tiếp nhận dữ liệu thô từ cả môi trường bên ngoài và môi trường bên trong củ a tổ chức, giúp theo dõi các thay đ ổi củ a môi trường, nhận ra những mố i đe dọ a trong cạnh tranh và hỗ trợ cho việc thự c hiện, đánh giá và kiểm soát chất lượng. Ngoài ra, một hệ thố ng thông tin hiệu qu ả cho phép công ty có khả năng đ ặt biệt trong các lĩnh vự c khác như: chi phí thấp, d ịch vụ làm hài lòng người tiêu dùng. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 6
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 2.2.1.2. Môi trường tác nghiệp Các đối thủ tiềm ẩn Khả năng Khả năng thương lượng thương lượng của người cung cấp của người mua Các đối thủ cạnh tranh trong ngành Người Người mua cung cấp Sự tranh đua giữa các doanh nghiệp hiện có trong ngành Nguy cơ t ừ Sản phẩm sản phẩm và dịch vụ thay thế thay thế Hình 2.2. Mô hình năm tác lực của Michael E. Porter3 Đố i thủ cạnh tranh Các nội dung chủ yếu của việc phân tích đối thủ cạnh tranh được thể hiện ở hình 2.3. Những yếu tố điều khiển đối thủ Những điều đối thủ cạnh tranh đang làm cạnh tranh và có thể làm được Mục tiêu tương lai Chiến lược hiện tại Công ty đó đang cạnh tranh như thế nào? Ở tất cả các cấp quản trị và theo nhiều giác độ Vài vấn đề cần trả lời về đôi thủ cạnh tranh Đối thủ bằng lòng với vị trí hiện tại hay không? Khả năng đối thủ chuyển dịch vụ và đổi hướng chiến lược như thế nào? Điểm yếu của đối thủ cạnh tranh? Điều gì khiến đối thủ cạnh tranh trả đũa mạnh mẽ và hiệu quả? Các giả thiết Các tiềm năng Được đặt ra về bản thân và về ngành Các điểm mạnh và điểm yếu Hình 2.3 . Các nội dung chủ yếu cần phân tích về đối thủ cạnh tranh 4 3 Nguồn: Michael E. Porter. 1985. Competitive Strategy. New York: Free Press 4 Nguồn: Michael E. Porter. 1985. Competitive Strategy. New York: Free Press GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 7
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Khách hàng (người mua) Một vấn đề quan trọng nhất liên quan đến khách hàng là khả năng trả giá của họ. Người mua có ưu thế có thể làm cho lợi nhuận của ngành giảm xuống bằng cách: ép giá hoặc đòi hỏi chất lượng cao hơn và phải cung cấp nhiều dịch vụ hơn. Người cung cấp Người cung cấp bao gồm các đối tượng: người bán vật tư, thiết bị, cộng đồng tài chính, nguồn lao động. Khi nhà cung cấp có ưu thế, họ có thể gây áp lực mạnh và tạo bất lợi cho doanh nghiệp. Đố i thủ cạnh tranh tiềm ẩn Đối thủ tiềm ẩn có thể là yếu tố làm giảm lợ i nhuận của công ty do họ đưa vào khai thác năng lực sản xu ất mới, với mong muốn giành được thị phần và các nguồ n lực cần thiết. Sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế là các sản phẩm có cùng công dụ ng như sản phẩm của ngành, tức là có khả năng thỏ a mãn cùng một nhu cầu củ a khách hàng. 2.2.1.3 Môi trường vĩ mô Ảnh hưởng kinh tế Các ảnh hưởng chủ yếu về kinh tế: lãi suất và xu hướng của lãi su ất, cán cân thanh toán quốc tế, xu hướng của tỷ giá hố i đoái, lạm phát, hệ thống thuế và mức thu ế, các biến độ ng trên thị trường chứng khoán. Ảnh hưởng văn hóa xã hội Các ảnh hưởng xã hội chủ yếu bao gồm: sở thích vui chơi giải trí, chuẩn mực đạo đức, quan điểm về mức sống, cộng đồng kinh doanh và lao động nữ. Ảnh hưởng dân số Những khía cạnh chủ yếu cần quan tâm của môi trường dân số bao gồm: tổng số dân và tỷ lệ tăng dân số, tuổi thọ và tỷ lệ sinh tự nhiên, các xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng, kết cấu và xu hướng thay đổi của dân số về: tuổi, giới tính, dân tộc, nghề nghiệp, phân phối thu nhập. Ảnh hưởng luật pháp, chính phủ và chính trị Các yếu tố luật pháp, chính phủ và chính trị có ảnh hưởng ngày càng lớn đến hoạt động của các doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải tuân theo các nguyên tắc về thu ê mướn, cho vay, an toàn, giá, quảng cáo, nơi đ ặt nhà máy và bảo vệ môi trường. Ảnh hưởng tự nhiên Các ảnh hưởng chính của yếu tố tự nhiên là: khí hậu, cảnh quan tự nhiên, đất đai, sông biển, khoáng sản trong lòng đất, dầu mỏ, rừng, môi trường nước và không khí… Ảnh hưởng công nghệ Sự phát triển của công nghệ mới có thể làm nên thị trường mới, kết quả là sự sinh sôi củ a những sản phẩm mới, làm thay đ ổi các mố i quan hệ cạnh tranh trong ngành và làm cho các sản phẩm hiện có trở nên lạc hậu. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 8
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 2.2.2. Xây dựng k ế hoạ ch kinh doanh 2.2 .2.1. Kế hoạ ch Marketing Bản chất củ a việc xây d ựng kế hoạch là nhằm hoạch đ ịnh ho ạt đ ộng cho tương lai, nghĩa là đưa ra cách thức nào đó nhằm đ ạt được mụ c tiêu của doanh nghiệp trên cơ sở hiện trạng củ a doanh nghiệp. Vì thế, trong kế hoạch thường bao gồm những điều chưa biết cần phải d ự b áo, tìm hiểu hoặc sử dụ ng các giả định. Xét về mặt này kế ho ạch marketing có thể phân thành hai loại là kế ho ạch marketing cho sản phẩm mới và kế ho ạch marketing cho sản phẩm hiện có. Kế hoạch marketing thường bao gồm những định hướng về p hương thức marketing, phân phối sản phẩm-dịch vụ, các dịch vụ hỗ trợ khách hàng, chính sách giá cả... 2.2 .2.2. Kế hoạ ch sản xuất Nội dung củ a kế ho ạch sản xu ất bao gồ m việc xác đ ịnh các phương pháp sản xu ất, quy trình công nghệ, nguyên vật liệu, máy móc thiết b ị và các nguồ n lực khác mà doanh nghiệp đang ho ặc sẽ sử d ụng đ ể tạo ra sản phẩm. Kế ho ạch sản xu ất thự c hiện sau khi đã xác đ ịnh cơ cấu chủng loại và các thành phần chi tiết củ a sản phẩm. Khi lập kế ho ạch sản xu ất cũng phải xem xét các yếu tố trên cơ sở p hân tích và so sánh với các đ ối thủ cạnh tranh, xác định các yếu tố cạnh tranh nào là quan trọ ng đ ể tập trung nguồ n lực giải quyết. Kế hoạch sản xuất nếu chu ẩn b ị k ỹ sẽ là công cụ đắc lực giúp doanh nghiệp thực hiện tốt việc đánh giá và kiểm soát chi phí trong quá trình thự c hiện, xây dựng các định mức ho ạt độ ng và hoàn thiện việc tổ chức quản lý sao cho bảo đảm chất lượng sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, đáp ứng yêu cầu cạnh tranh. 2.2 .2.3. Kế hoạ ch nhân sự Kế hoạch nhân sự liên quan đến nhu cầu lao động và ngu ồn cung cấp lao độ ng. Mụ c đích củ a kế hoạch nhân sự nhằm đảm bảo đủ người với các k ỹ năng đúng theo yêu cầu tại mộ t thời điểm xác định trong tương lai. Nộ i dung của kế ho ạch nhân sự cho biết doanh nghiệp cần bao nhiêu lao độ ng với các k ỹ năng cần thiết và nguồn nhân sự đảm bảo đạt được mục tiêu củ a doanh nghiệp, đồ ng thời kế ho ạch còn nêu d ự kiến các công việc sẽ được triển khai nhằm xây d ựng và duy trì nguồn nhân lực cho doanh nghiệp. 2.2 .2.4. Kế hoạ ch tài chính Kế hoạch tài chính là những d ự kiến về kết quả ho ạt độ ng trong tương lai của doanh nghiệp liên quan đến nguồ n tài chính như doanh thu, chi phí, các nguồ n vố n đ ầu tư..., từ đó có thể đánh giá kết qu ả thực tế đạt được, đánh giá các nguồ n lực, khả năng củ a doanh nghiệp và hiệu chỉnh kế ho ạch một cách thích hợp để tránh đầu tư lãng phí, không hiệu qu ả khi thực thi. 2.3. Khảo sát các nghiên cứu trước đây Đề tài đã được thực hiện: Kế ho ạch kinh doanh cho Bưu Điện tỉnh An Giang năm 2005 (Tác giả Lê Nguyễn Hạnh Uyên). Đây là kế hoạch cho đơn vị đã qua nhiều năm ho ạt độ ng vớ i mong muố n nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trườ ng, nộ i dung chủ yếu củ a kế hoạch này gồm: Giới thiệu tổng quan quá trình ho ạt độ ng của bưu điện tỉnh An Giang, bao gồm các chức năng, nhiệm vụ, các dịch vụ của từng lĩnh vực kinh doanh, tình hình hoạt độ ng kinh doanh trong thời gian qua từ năm 2001 – 2004. Đồng thời, phân tích các ảnh hưởng củ a môi trường kinh doanh mang lại. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 9
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 Từ việc phân tích môi trường, phân tích hiện trạng của đơn vị, xác định các điểm mạnh, yếu, cơ hội và nguy cơ, từ đó phân tích SWOT làm cơ sở xây dựng các mục tiêu và lập kế hoạch sản xuất kinh doanh đ ể đạt được mục tiêu. Kế hoạch được tác giả xây d ựng là: kế hoạch về sản xuất, nhân sự, marketing, tài chính. Kế hoạch sản xuất Nội dung kế ho ạch sản xuất bao gồ m việc xác định các phương pháp sản xuất, qui trình công nghệ, nguyên vật liệu, máy móc thiết b ị, và các nguồ n lực khác mà Bưu Điện đang hoặc sẽ sử d ụng để tạo ra sản phẩm và các chỉ tiêu đăng ký chất lượng cho dịch vụ , đ ảm b ảo các kỹ thuật trong hoạt động. Kế hoạch nhân sự Nội dung của kế hoạch nhân sự trình bày tổ ng hợp các ngu ồn lực cần thiết đ ể thực hiện toàn b ộ hoạt độ ng của Bưu Điện, bao gồ m cả nhân sự cho ban quản trị củ a Bưu Điện và các bộ phận chức năng. Đồng thời, kế hoạch nhân sự còn nêu dự kiến các công việc sẽ đ ược triển khai nhằm xây dựng, duy trì và phát triển nguồ n nhân lực. Kế hoạch marketing Nội dung là: Hoạch đ ịnh hoạt động cho tương lai, nghĩa là đưa cách thức nào đó nhằm đ ạt một mụ c tiêu của Bưu Điện trên cơ sở hiện trạng củ a Bưu Điện. Kế hoạch tài chính Nội dung củ a b ản kế hoạch tài chính bao gồ m: Tổng hợp các nguồ n lực, đưa ra các giả định tài chính, các báo cáo tài chính dự kiến. Những thành công: Các vấn đề được phân tích mộ t cách cụ thể và theo trình tự d ễ kiểm soát. Những nhược điểm: - Thiếu mô hình nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu. - Thiếu phần phân tích rủ i ro, thiếu điều này kế ho ạch kinh doanh sẽ không thuyết phục. Vì người đ ọc luôn muốn biết kết quả kinh doanh sẽ như thế nào nếu thực tế có những thay đổi lớn so với kế ho ạch. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 10
- Lập kế hoạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010 2.4. Mô hình nghiên cứu Từ cơ sở lý thuyết và việc đánh giá đ ề tài nghiên cứu có liên quan, đề tài lập kế ho ạch kinh doanh cho Cơ sở Hưng Quang được nghiên cứu theo mô hình đề nghị d ưới đây: Mô tả Phân tích - Hoạch định Lượng hóa – đánh giá Mục tiêu và chiến lược chung Tổng hợp nhu Mô tả công ty Kế hoạch hoạt cầu ngu ồn lực động Mô tả sản phẩm / dịch vụ Kế hoạch tiếp Kết quả tài chính thị Mô tả thị trường & môi trường kinh Phân tích rủi ro Kế hoạch nhân doanh sự Hình 2.4 . Mô hình nghiên cứu Đề tài này được nghiên cứu qua các nộ i dung chủ yếu sau: Nộ i dung đ ầu tiên của kế ho ạch kinh doanh bao gồm các mô tả và phân tích về doanh nghiệp, sản phẩm và thị trường. Qua đó, có thể hiểu rõ về doanh nghiệp, về đ ặc điểm khách hàng và nhu cầu của họ , về sản phẩm mà doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh đang đáp ứng, đồng thời còn biết được toàn cảnh về môi trường kinh doanh và những xu thế thay đ ổi đang diễn ra. Nộ i dung tiếp theo là phần trọng tâm của kế ho ạch kinh doanh. Nó bao gồm mụ c tiêu doanh nghiệp, các hoạt động chức năng cụ thể mà doanh nghiệp d ự đ ịnh sẽ triển khai thực hiện đ ể đạt mụ c tiêu. Cuối cùng là phần chi tiết hóa các nguồ n lực cần thiết để thực hiện kế hoạch kinh doanh và dự báo các kết quả tài chính mà doanh nghiệp dự kiến sẽ đạt được trong và cuố i k ỳ kế hoạch. GVHD: Th.S. Huỳnh Phú Thịnh S VTH: Nguyễn Ngọc Thúy Giang Trang 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Lập kế hoạch marketing tiệm bánh mì Ogranic
62 p | 1979 | 457
-
Luận văn đề tài: Robot công nghiệp
135 p | 1049 | 358
-
Đề tài: Lập kế hoạch Marketing Kabileler Coffee
46 p | 741 | 236
-
Luận văn: Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm cá basa của Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang
59 p | 565 | 185
-
Đề tài “LẬP KẾ HOẠCH MARKETING CHO SẢN PHẨM CÁ BASA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG”
59 p | 559 | 166
-
Luận văn tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống giám sát nuôi trồng hoa lan dùng PLC và phần mềm WinCC
71 p | 327 | 99
-
Đề tài : Lập kế hoạch kiểm toán nội bộ năm của công ty Công ty cổ phần thuỷ sản Mekong
29 p | 468 | 80
-
Đề tài: Lập kế hoạch Marketing cho ngân hàng Công thương Thái Bình - GVHD TS. Bùi Văn Quang
20 p | 278 | 73
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Lập kế hoạch truyền thông 6 tháng cuối năm 2008 cho sữa tiệt trùng Ancomilk
63 p | 373 | 72
-
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch tại Tổng công ty chè Việt Nam
36 p | 274 | 68
-
Đề Tài: Lập kế hoạch Marketing cho Beeline tại thị trường Việt Nam vào năm 2011 thông qua gói cước mới Big2
53 p | 168 | 45
-
LUẬN VĂN: Thực trạng lập và thực hiện kế hoạch trong các doanh nghiệp nhà nước. Các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác lập và thực hiện kế hoạch trong doanh nghiệp
27 p | 144 | 34
-
Luận văn đề tài : Lập kế hoạch kinh doanh cho sản phẩm tôm Nobashi tại thị trường Nhật Bản của công ty chế biến thủy sản Út Xi
77 p | 115 | 25
-
Luận văn tốt nghiệp: Lập kế hoạch Marketing cho dịch vụ chuyển tiền trong nước ở Bưu Điện Thành Phố Cần Thơ giai đoạn 04/2006 – 03/2007
107 p | 193 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Lập kế hoạch sản xuất tại Nhà máy ngói, Công ty cổ phần đầu tư & thương mại DIC Đà Nẵng
113 p | 20 | 8
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ ngành Kế toán: Hoàn thiện công tác lập dự toán tổng thể tại công ty TNHH MTV Sản xuất và lắp ráp ô tô tải Chu Lai
26 p | 70 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, từ thực tiễn tỉnh Cao Bằng
27 p | 41 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ ngành Kế toán: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lập dự toán ở các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
26 p | 63 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn