luận văn:Một số biện pháp nhằm tăng cường hiệu quả công tác tiêu thụ thành phẩm của công ty Gạch ốp lát Hà Nội
lượt xem 37
download
Trong xu thế khu vực hoá, toàn cầu hoá như hiện nay cùng với việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN, ký kết được hiệp định thương mại Việt Mỹ và đang hoàn tất các thủ tục để thực hiện CEPT/AFTA, ra nhập WTO đã mở ra rất nhiều cơ hội nhưng không ít thách thức cho các doanh nghiệp trong đó có các doanh nghiệp hoạt động trong ngành vật liệu xây dựng. “Công ty gạch ốp lát Hà Nội ” không nằm ngoài vòng xoáy đó...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn:Một số biện pháp nhằm tăng cường hiệu quả công tác tiêu thụ thành phẩm của công ty Gạch ốp lát Hà Nội
- ----- ----- ÁN T T NGHI P tài: “M t s bi n pháp nh m tăng cư ng hi u qu công tác tiêu th thành ph m c a công ty G ch p lát Hà N i.” 1
- M CL C CHƯƠNG I: T NG QUAN V CÔNG TY: 1.CÔNG TY G CH P LÁT VIGLACERA HÀ N I 2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY: 3. CƠ C U T CH C B MÁY C A CÔNG TY 3.1. Cơ c u t ch c b máy qu n lý 3.2. Nhi m v ch c năng các phòng ban 3.3. Ch c năng nhi m v quy n h n c a Công ty 3.3.1. Ch c năng c a Công ty quy nh trong i u l 3.3.2. Nhi m v c a Công ty 4. C I M KINH T K THU T C A CÔNG TY 4.1. c i m v lao ng 4.2. c i m v máy móc thi t b và dây chuy n s n xu t 5.TH C TR NG CÔNG TÁC TIÊU TH S N PH M CÔNG TY G CH P LÁT HÀ N I 5.1. Xác nh h th ng kênh tiêu th 5.1.1. Kênh tr c ti p 5.1.2. Kênh gián ti p: 5.1.3. Kênh h n h p: 5.2. ánh giá th c tr ng tiêu th s n ph m c a Công ty g ch p lát Hà N i 2
- 5.2.1. ánh giá chung tình hình tiêu th s n ph m c a Công ty theo m t hàng 5.2.2.Th c tr ng tiêu th s n ph m c a công ty theo khu v c th trư ng 5.3. Th c tr ng v công tác th c hi n chính sách s n ph m c a công ty 5.4. Th c tr ng kênh phân ph i và m ng lư i tiêu th s n ph m Công ty 5.5. Th c tr ng công tác ký k t h p ng kinh t tiêu th s n ph m 5.6. Th c tr ng công tác t ch c bán hàng 5.6.1. Phương th c thanh toán 5.6.2. Th c tr ng công tác giao ti p khuy ch trương, y m tr bán hàng 6. ƯU NHƯ C I M VÀ NGUYÊN NHÂN 6.1. Nh ng thành tích ã t ư c trong công tác tiêu th s n ph m c a công ty 6.2. Nh ng h n ch 6.3. Nh ng t n ng c n kh c ph c trong công tác tiêu th s n ph m CHƯƠNG II M TS BI N PHÁP NH M Y M NH HO T NG TIÊU TH S N PH M T I CÔNG TY G CH P LÁT HÀ N I 3
- 1. NH NG PHƯƠNG HƯ NG NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC TIÊU TH S N PH M CÔNG TY G CH P LÁT HÀ N I 2. CÁC BI N PHÁP Y M NH CÔNG TÁC TIÊU TH S N PH M CÔNG TY G CH P LÁT HÀ N I 2.1. Tăng cư ng công tác i u tra, nghiên c u th trư ng và m r ng th trư ng 2.2. Các bi n pháp nâng cao ch t lư ng s n ph m 2.3. Phát tri n m ng lư i tiêu th , hoàn thi n chính sách phân ph i s n ph m. 2.4. Tăng cư ng các bi n pháp xúc ti n h tr cho công tác tiêu th s n ph m 2.4.1. Quan tâm n thông tin qu ng cáo 2.4.2. Quan tâm n công tác chào hàng 2.4.3. T ch c h i ngh khách hàng 2.4.4. Hoàn thi n các d ch v bán hàng c a Công ty 2.4.5. Th c hi n vi c tính i m cho khách hàng 4
- 5
- Chuyên th c t p t t nghi p CHƯƠNG I: T NG QUAN V CÔNG TY: 1.CÔNG TY G CH P LÁT VIGLACERA HÀ N I Tên giao d ch qu c t : VIGLACERA HA NOI CERAMICS TILES COMPANY Lĩnh v c ho t ng: s n xu t và kinh doanh các lo i g ch men cao c p a ch : Trung Hoà - C u Gi y – Hà N i i n tho i: 04 5530771 – Fax: 048542889 Email: ceramichn@hn.vnn.vn – website: www.ceramichn.com.vn 2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY: Giai o n t 1959 n nay. Công ty G ch p lát Hà N i (Viglacera) ti n thân là Xí nghi p g ch ngói H u Hưng, tr c thu c Liên hi p các Xí nghi p Sành s Thu tinh. ư c thành l p tháng 6/1959 theo quy t nh s 094A/BXD – TCL , v i tên g i là xí nghi p g ch ngói H u Hưng. n năm 1994 phát tri n thành công ty G m Xây d ng H u Hưng g m 2 cơ s s n xu t chính: Cơ s 1: Nhà máy G ch p lát Hà N i – Thanh Xuân - ng a – Hà N i Cơ s 2: Nhà máy G ch p lát H u Hưng - i M - Hà N i Trong th i gian này s n ph m g ch lát n n ch y u là g ch xi măng. Lo i này có tr ng lư ng trung bình trên 1m2 l n (kho ng 40 – 50 kg/m2 ) b m t làm b ng ch t li u xi măng b t màu không có bóng. Màu s c và tính ch t cơ lý hoá không th so sánh v i g ch lát n n tráng men cao c p có b n và tính th m m cao. 1
- Chuyên th c t p t t nghi p Ngày 19/5/1998 Công ty G m xây d ng H u Hưng ư c tách thành Công ty g ch p lát Hà N i và nhà máy g ch H u Hưng. Công ty G ch p lát Hà N i tr thành m t Công ty c l p chuyên s n xu t g ch men p tư ng và lát n n. Th i gian này lãnh o BXD và T ng Công ty Th y tinh & G m xây d ng nh n ã nh n th y v n và x lý cương quy t nh m ưa nhà máy thoát kh i s b t c. Bên c nh s s p x p b trí l i nhân s , T ng Công ty ã quy t nh t nhà máy dư i s lãnh o tr c ti p c a Phó T ng Giám c (kiêm Giám c Công ty g ch p lát Hà N i) m t th i gian sau ó công ty ã thay nhân s lãnh o 2 lân nưã .Nhưng nhu c u ngày càng tăng m nh c a g ch Ceramic và xu t phát t quan i m “công ngh quy t nh ch t lư ng”, Phó T ng Giám c ã ch o nhà máy t p trung vào nghiên c u công ngh , i m i thi t b và i u ki n làm vi c x p x p l i m t b ng và dây chuy n s n xu t. T ch c x p x p l i b máy qu n lý phù h p v i kh năng trình năng l c c a cán b . Phân công phân c p qu n lý, giao trách nhi m c th , t o i u ki n cán b phát huy trong công tác. B ng 1.T su t l i nhu n qua các năm: Năm Doanh thu L i nhu n T su t l i nhu n ( Tri u ng ) ( Tri u ng ) (%) 2001 50.345 329 0,653 2002 49.542 432 0,872 2003 60.678 742 1.222 2004 174.127 1.972 1,133 2005 218.834 2.728 1,247 2006 228.356 2.917 1,276 Công ty ã tri n khai nhi u bi n pháp d phát huy h t công su t thi t b ng th i nâng cao hơn n a ch t lư ng và h giá thành s n ph m. 2
- Chuyên th c t p t t nghi p Tháng 10/2001 Công ty u tư l p t dây chuy n 3 (s n xu t g ch lát) công su t t 1,5 tri u m2/ năm nh m tăng cư ng kh năng cung ng ra th trư ng v ch ng lo i s lư ng cũng như h giá thành s n ph m nâng cao ch t lư ng s n ph m. Như v y s n lư ng hàng năm c a Công ty t s p x 5 tri u m2/năm tương ương 15.000 m2 m i ngày. Nâng t ng v n kinh doanh c a Công ty lên 311.978.652.000 Trong ó: - V n lưu ng : 10.568.745.000 - V nc nh : 301.409.907.000 3. CƠ C U T CH C B MÁY C A CÔNG TY 3.1. Cơ c u t ch c b máy qu n lý Xu t phát t quy mô và c i m quy trình công ngh , s n xu t kinh doanh, B máy qu n lý c a Công ty G ch p lát Hà N i ư c t ch c theo ki u tr c tuy n – ch c năng thi hành ch th trư ng t t c các khâu. M i công nhân viên và các phòng ban u ch p hành m nh l nh ch th c a Giám c. Giám c có quy n h n và ch u trách nhi m cao nh t trong Công ty, các phòng ban có nhi m v tham mưu cho Giám c, hư ng d n các b ph n th c hi n quy t nh c a Giám c theo úng ch c năng c a mình. 3
- Chuyên th c t p t t nghi p Sơ 1. b máy t ch c qu n lý c a Công ty g ch p lát Hà n i GIÁM C PHÓ GIÁM PHÓ GIÁM PHÓ GIÁM C THI T B C KINH CSX PHONG XUAT PHÒNG K PHÒNG KHAU PHÒNG PHÒNG K HO CH SX THU T - KCS K TOÁN KINH DOANH PHÂN XƯ NG VĂN PHÒNG PHÂN PHÒNG XƯ NG CƠ I N T NG H P 3.2. Nhi m v ch TCL c năng các phòng ban S N XU T - Giám c: là ngư i lãnh o cao nh t i u hành m i ho t ng c a Công ty và ch u trách nhi m v m i ho t ng c a Công ty, t ch c s p x p vi c làm cho công nhân viên, i di n cho quy n l i và nghĩa v c a Công ty trư c pháp lu t,... - Phó Giám c ph trách kinh doanh: Ph trách tiêu th s n ph m, t ch c m ng lư i các i lý tiêu th s n ph m cho Công ty, ư c u quy n ký k t các h p ng tiêu th s n ph m. - Phó Giám c ph trách s n xu t : Ph trách v s n xu t c a Công ty. - Phó Giám c ph trách v cơ i n: Ph trách v máy móc thi t b c a Công ty. 4
- Chuyên th c t p t t nghi p Phòng T ch c lao ng ti n lương: Có ch c năng s p x p nhân s , th c hi n các chính sách, ch c a ng và Nhà nư c i v i cán b công nhân viên, m b o các quy n l i v văn hoá, tinh th n, quy n l i v v t ch t và s c kho cho cán b công nhân viên, t ch c b i dư ng, ào t o nâng cao trình chuyên môn, nghi p v cho cán b qu n tr và công nhân k thu t... - Xây d ng k ho ch công tác t ch c, lao ng ti n lương, nh m c lao ng, b o hi m xã h i, các ch liên quan n ngư i lao ng, xây d ng n i qui, qui ch c a Công ty. - Qu n tr công tác ào t o, công tác nâng b c lương c a cán b công nhân viên, theo dõi vi c ký k t h p ng lao ng. - Qu n tr h sơ cán b cùng nhân viên, gi i quy t th t c tuy n d ng, thôi vi c,... Phòng Hành chính: - Qu n tr , th c hi n toàn b công tác hành chính trong Công ty theo qui nh chung v pháp lý hành chính hi n hành c a nhà nư c. - Qu n tr theo dõi vi c s d ng tài s n c a Công ty như: nhà xư ng t ai, phương ti n, thi t b văn phòng,... - Th c hi n công tác i n i, i ngo i, giao d ch hàng ngày, ph c v h i h p, ăn ca, m b o công tác an ninh tr t t trong Công ty. - Qu n lý công tác y t cơ s . - T ch c công tác b o v tài s n, hàng hoá, v t tư, thi t b . Phòng Kinh doanh: - Có nhi m v n m b t kh năng nhu c u th trư ng xây d ng và t ch c các phương án kinh doanh có hi u qu , b o m ngu n hàng hoá ch t lư ng t t, phù h p v i th hi u ngư i tiêu dùng. 5
- Chuyên th c t p t t nghi p - Th c hi n các công vi c v thương m i nh m tiêu th t i a s lư ng s n ph m c a Công ty s n xu t ra. - Th c hi n các công tác nghiên c u th trư ng và ra các chi n lư c kinh doanh c a Công ty. - Ph i h p v i các ơn v c a công ty hoàn thành nhi m v s n xu t kinh doanh c a Công ty. - T ch c i u ph i, nghiên c u th trư ng, xu t các m u mã ư c khách hàng ưa chu ng, k t h p v i phòng k thu t t o ra các m u mã và th c hi n d ch v sau bán hàng. - Thi t l p và qu n lý m ng lư i i lý, xu t các phương án, m ng lư i bán hàng, các hình th c qu ng cáo, khuy n m i,...nh m y m nh tiêu th . Phòng K toán: - Th c hi n h ch toán k toán theo qui nh c a nhà nư c và theo i u l ho t ng c a T ng Công ty, c a Công ty, t ch c l p và th c hi n các k ho ch tài chính, cung c p nh ng ch tiêu kinh t tài chính và l p báo cáo k toán ph n ánh k t qu s n xu t kinh doanh hàng tháng, quí, năm c a Công ty, cung c p nh ng ch tiêu kinh t tài chính c n thi t cho Giám c Công ty, trên cơ s ó giúp cho Giám c nhìn nh n và ánh giá 1 cách toàn di n và có h th ng tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty, t ó ra phương hư ng, bi n pháp ch o sát sao ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty ư c hi u qu hơn. - Giúp Giám c qu n lý, theo dõi v m t tài chính, th c hi n vi c chi tiêu, h ch toán kinh doanh, n p thu và các kho n óng góp khác, chi tr lương, ti n thư ng và xác nh l lãi trong quá trình s n xu t kinh doanh. Phòng k ho ch s n xu t: - L p k ho ch s n xu t và k ho ch giá thành s n ph m theo tháng, quý, năm. 6
- Chuyên th c t p t t nghi p - L p k ho ch cung ng d tr v t tư, nguyên li u, cung c p y , k p th i úng s lư ng, ch t lư ng theo k ho ch s n xu t c a Công ty. - L p k ho ch u tư xây d ng cơ b n, theo dõi giám sát vi c th c hi n xây d ng cơ b n, công tác s a ch a, b o dư ng máy móc thi t b , nhà xư ng, nhà làm vi c và các công trình ki n trúc khác trong Công ty. - Phân tích, ánh giá và l p báo cáo s n xu t hàng ngày cho ban Giám c và báo cáo nh kỳ vi c th c hi n k ho ch s n xu t, k ho ch cung ng v t tư nguyên li u, tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty cho ban Giám c Công ty, T ng Công ty và các cơ quan ch c năng. - Th c hi n i u s n xu t và công tác an toàn v sinh lao ng trong Công ty. Phòng k thu t - KCS - Xây d ng và hoàn thi n qui trình công ngh s n xu t. - Nghiên c u c i ti n công ngh m u mã s n ph m, l p qui trình công ngh m i, m u mã s n ph m m i phù h p v i th hi u và nhu c u c a khách hàng theo t ng th i kỳ. - Xây d ng tiêu chu n ch t lư ng cho các lo i v t tư nguyên li u s n xu t, s n ph m c a Công ty. - Xác nh các thông s k thu t cơ lý c a nguyên li u bán thành ph m và thành ph m k p th i có bi n pháp i u ch nh quá trình s n xu t. - Phân tích thành ph n hoá h c c a các lo i v t tư nguyên li u ph c v cho công ngh s n xu t và cho nghiên c u s n ph m m i. - K t h p v i phòng k ho ch s n xu t trong vi c kh o sát, ánh giá ngu n cung ng nguyên li u cho công ngh s n xu t hi n có và cho công ngh m i. - Xây d ng nh m c kinh t k thu t cho các lo i s n ph m c a Công ty. 7
- Chuyên th c t p t t nghi p - Tham gia biên so n tài li u, giáo trình gi ng d y các l p ào t o và nâng cao tay ngh c a công nhân. - Ki m tra, ánh giá ch t lư ng v t tư nguyên li u nh p kho. - Ki m tra giám sát vi c th c hi n qui nh trình công ngh . - Tham gia thành viên nh p kho s n ph m và ch u trách nhi m v ch t lư ng s n ph m nh p kho. - K t h p v i phòng kinh doanh làm công tác d ch v sau bán hàng. Phân xư ng s n xu t: - T ch c s n xu t có hi u qu theo k ho ch c a công ty giao cho v s lư ng và ch t lư ng. - Ch u trách nhi m qu n tr , s d ng có hi u qu v tài s n c nh, v t tư nguyên li u, công c d ng c theo nh m c. - Qu n tr i u hành tr c ti p công nhân thu c lĩnh v c mình qu n lý, th c hi n t t công tác b o h lao ng và v sinh an toàn lao ng theo qui nh c a Công ty. - Gi bí m t công ngh và các s li u khác trong quá trình s n xu t. Phân xư ng cơ i n: - Qu n tr k thu t v thi t b máy móc c a Công ty, b o qu n h sơ thi t b , l p h sơ theo dõi tình tr ng ho t ng c a máy móc thi t b . - Theo dõi, giám sát vi c th c hi n qui trình v n hành máy móc thi t b c a công nhân phân xư ng s n xu t. - Ti n hành b o dư ng nh kỳ máy móc thi t b , k p th i s a ch a các s c x y ra hàng ngày m b o dây chuy n ho t ng liên t c và hi u qu . 8
- Chuyên th c t p t t nghi p 3.3. Ch c năng nhi m v quy n h n c a Công ty 3.3.1. Ch c năng c a Công ty quy nh trong i u l Công ty th c hi n ch c năng s n xu t kinh doanh s n ph m g ch Ceramic t u tư, s n xu t, cung ng n tiêu th s n ph m; nh p kh u nguyên li u, ph li u, thi t b , ph ki n, s n xu t s n ph m g ch p lát; liên doanh liên k t v i các t ch c kinh t trong và ngoài nư c. Nghiên c u ng d ng công ngh k thu t tiên ti n; t ch c ào t o, b i dư ng cán b qu n lý công nhân k thu t. Ti n hành các ho t ng s n xu t kinh doanh theo quy nh c a pháp lu t và các nhi m v khác do nhà nư c giao. 3.3.2. Nhi m v c a Công ty Công ty có nghĩa v nh n, s d ng có hi u qu , b o toàn v n nhà nư c giao; nh n s d ng có hi u qu tài nguyên, t ai và các ngu n l c khác th c hi n m c tiêu kinh doanh và mb o i s ng cho cán b công nhân viên và làm nghĩa v v i nhà nư c. Có nhi m v th c hi n: - Các kho n n ph i thu, ph i tr ghi trong b ng cân i tài s n c a Công ty t i th i i m thành l p Công ty - Tr các kho n tín d ng Qu c t mà Công ty s d ng theo quy t nh c a chính ph . Tr các kho n tín d ng do Công ty tr c ti p vay. Công ty có nghĩa v th c hi n úng ch và các qui nh v qu n lý v n, tài s n, các qu , k toán, h ch toán, ch ki m toán và các ch khác Nhà nư c qui nh; ch u trách nhi m xác th c c a các ho t ng tài chính c a Công ty. Ph i công b công khai báo cáo tài chính hàng năm, các thông tin ánh giá úng n khách quan v ho t ng tài chính c a Công ty, ng th i có nghĩa v khai báo tài chính hàng năm, n p các kho n thu và các kho n n p ngân sách khác theo qui nh c a nhà nư c 9
- Chuyên th c t p t t nghi p 4. C I M KINH T K THU T C A CÔNG TY 4.1. c i m v lao ng phù h p v i quy trình s n xu t máy móc hi n i, Công ty thư ng xuyên t ch c ào t o nâng cao tay ngh , k thu t cho cán b công nhân viên toàn Công ty. ng th i tuy n d ng úng ngư i úng vi c, t ng bư c hoàn thi n công tác tr lương, thư ng cho ngư i lao ng khuy n khích ngư i lao ng trong công vi c. Công ty g ch p lát Hà n i có i ngũ cán b qu n tr gi i, giàu kinh nghi m và t n tu v i công vi c. i ngũ cán b nghi p v t i các phòng ban có chuyên môn cao, yêu ngh . T p th cán b công nhân viên t trên 350ngư i v i thu nh p bình quân 350.000 /tháng n nay ã lên g n 854 ngư i v i thu nh p bình quân trên 1.800.000 /tháng B ng 2. Lao ng và thu nh p c a ngư i lao ng năm 2006 Lao ng (ngư i) Bình Thu nh p bình quân năm 2006 TN quân L (tri u ng) bình Lao ng Trong ó năm T ng thu Chia ra quân 1 n cu i kỳ 2006 nh p ngư i 1 N T :L Ti n BHXH Các báo cáo(k (ngươì) tháng không có lương & tr kho n c H ) vi c làm các thay thu (1000 ) T ng T. T ng N kho n co lương nh p s n s t/c lương khác 854 387 0 0 0 820 17.712,0 17.712,0 3.365, 1,800 00 00 280 Thông qua th c tr ng lao ng c a Công ty ta th y b máy qu n tr c a Công ty tương i g n nh m b o tính linh ho t trư c cơ ch m i. 10
- Chuyên th c t p t t nghi p Công ty ã chú tr ng nhi u n lao ng tr c ti p s n xu t. Công ty có nhi u công nhân có trình cao, h u h t cán b qu n tr u có trình trên i h c. Tuy nhiên trong th i gian phát tri n khoa h c k thu t Công ty ph i ti p t c nâng cao trình cho công nhân n m b t nh ng ti n b khoa h c c a nhân lo i. B ng 3.Cơ c u v lao ng t i công ty CH TIÊU 2003 2004 2005 2006 1- i h c và trên ih c 120 124 131 168 2- Cao ng 32 45 60 90 3- Trung c p 32 34 39 45 4- Sơ c p 30 35 15 36 5- Công nhân k thu t 212 230 320 430 6- Lao ng ph thông 85 76 54 81 i v i m t s nhân viên bán hàng v t li u xây d ng thì ư c hu n luy n v thái , phong cách cư x v i khách hàng. Tóm l i, v i l c lư ng lao ng y ti m năng như hi n nay Công ty có nhi u thu n l i phát tri n s n xu t kinh doanh. 11
- Chuyên th c t p t t nghi p 4.2. c i m v máy móc thi t b và dây chuy n s n xu t Sơ 2. công ngh và b trí công nhân công ngh s n xu t TỔ SƠ CHẾ, BỐC XẾP Nguyên li u Các nguyên Công nhân b c d men nh p kho li u nhâp nguyên li u t phương ti n v n t i vào kho TỔ PHỐI LIỆU MEN Sơ ch nguyên Công nhân sơ ch Cân và lĩnh li u Công nhân cân nguyên nguyên li u men liệu và lĩnh men. TỔ PHỐI LIỆU XƯƠNG Cân ph i li u Công nhân cân nguyên N p ph i li u vào máy liệu Công nhân nạp phối N p ph i li u nghi n liệu men Nghi n men Nghi n ph i Công nhân nạp phối liệu li u xương Công nhân nghiền phối liệu men X cà b o X và b o qu n men qu n h Công nhân v n hành h Công nhân xả bảo quản Sàng men, th ng thi t b s y b t xương men ch ra dây S y phun b t chuy n xương TỔ SẤY PHUN Chở ra dây chuyền ép m c bán Công nhân vận hành máy ép thành ph m S y bán thành Công nhân vận hành thiết bị sấy ph m m c Tráng men Công nhân tráng men In lư i Công nhân in lưới X pt im c Công nhân vận hành thiết bị xếp tải vào goòng TỔ ÉP, TRÁNG MEN 12
- Chuyên th c t p t t nghi p Băng chuy n s n xu t Công ty g ch p lát Hà n i là Công ty u tiên ng d ng công ngh s n xu t g ch Ceramic nư c ta. ây là k t qu c a vi c nghiên c u h c t p công ngh s n xu t v t li u xây d ng cao c p các nư c CHLB c, ITALIA, Tây ban nha. S ra i c a Công ty là m t bư c ti n m nh m vào lĩnh v c s n xu t các m t hàng v t li u xây d ng cao c p. V i dây chuy n thi t b công ngh ITALIA, ây là dây chuy n g ch p lát Tây Âu u tiên xu t hi n Vi t Nam kh i u cho ngành công nghi p p lát c a nư c ta trong nh ng năm v a qua. Quy trình s n xu t g ch men Ceramic mang tính ch t liên hoàn. Công ngh s n xu t các s n ph m g ch Ceramic là công ngh khép kín. T năm 1994 n nay Công ty ã liên t c u tư i m i thêm 2 dây chuy n v i các thi t b ch y u ư c nh p t ITALIA, c, Tây Ban Nha nâng công su t toàn Công ty hi n nay là 5.500.000 m2/năm. v i ý th c ti t ki m t n d ng h t năng l c c a t ng công o n, k t h p v i s sáng t o trên cơ s khoa h c c a t p th CBCNV trong Công ty ã nâng cao công su t =130% so v i công su t thi t k . 13
- Chuyên th c t p t t nghi p Tóm l i máy móc thi t b c a Công ty ư c trang b khá hoàn thi n, k t qu mang l i kh quan. Ngu n g c trang thi t b ch y u nh p t nư c ngoài thông qua vi c mua ho c ư c chuy n giao công ngh t nhi u nư c phát tri n. Nhưng v i nhu c u ngày càng a d ng, ngư i tiêu dùng òi h i ch t lư ng s n ph m ngày càng cao, m u mã p, phong phú, do ó Công ty c n ph i khai thác t t hơn n a công su t máy móc thi t b , nâng cao ch t lư ng c a công tác ki m tra, b o dư ng, s a ch a m b o cho máy móc thi t b ho t ng liên t c v i năng l c s n xu t ngày càng tăng. 5.TH C TR NG CÔNG TÁC TIÊU TH S N PH M CÔNG TY G CH P LÁT HÀ N I 5.1. Xác nh h th ng kênh tiêu th Có th phân thành hai h th ng ch y u: kênh tiêu th tr c ti p và kênh tiêu th gián ti p. Kênh tiêu th tr c ti p n u ngư i s n xu t tr c ti p bán hàng cho ngư i tiêu dùng. Kênh tiêu th gián ti p n u ngư i s n xu t không tr c ti p bán hàng cho ngư i tiêu dùng, gi a doanh nghi p s n xu t và ngư i tiêu dùng là các trung gian khác nhau. Kênh tiêu th gián ti p l i ư c chia thành nhi u h th ng v i các trung gian kênh tiêu th khác nhau. Trong tiêu th thư ng phân bi t gi a bán buôn và bán l . Vi c phân ranh gi i gi a hai lo i này là vi c làm khó khăn. Khái quát nh t có th quan ni m thương m i bán buôn là thương m i bán cho nh ng ngư i bán hàng. Thương m i bán l ư c hi u là thương m i bán hàng tr c ti p cho ngư i tiêu dùng. V n là ch doanh nghi p nên xác nh h th ng kênh phân ph i nào? Ch n ai là trung gian bán hàng? Ai là i di n cho doanh nghi p? l a ch n và ra các quy t nh c th ph i trên cơ s phân tích các c i m kinh t - k thu t, quy mô kinh doanh c a doanh nghi p, qui mô và ph m vi th trư ng,... ng th i ph i nghiên c u và cân nh c l a ch n ngư i c th làm i di n ho c trung gian cho mình. Mu n v y, ph i thu th p các thông 14
- Chuyên th c t p t t nghi p tin liên quan n m ng lư i các doanh nghi p thương m i bán buôn và bán l ,... Vi c xác nh h th ng kênh tiêu th s n ph m ph thu c vào c i m kinh t – k thu t c a doanh nghi p. M t doanh nghi p s n xu t không th b trí h th ng kênh tiêu th gi ng m t doanh nghi p thương m i, d ch v . Doanh nghi p s n xu t có th tiêu th s n ph m c a mình b ng con ư ng tr c ti p ho c gián ti p. Trong trư ng h p tiêu th tr c ti p doanh nghi p hình thành b ph n có ch c năng tiêu th như m t doanh nghi p thương m i. Trong trư ng h p tiêu th gián ti p, khách hàng c a doanh nghi p s n xu t thư ng là các doanh nghi p thương m i bán buôn và bán l . Các doanh nghi p s n xu t có quy mô l n thư ng tiêu th s n ph m thông qua các nhà phân ph i công nghi p, các i lý và trong nhi u trư ng h p còn thông qua c nh ng ngư i chào hàng mu n hư ng hoa h ng. V n quan tr ng nh t i v i các doanh nghi p s n xu t là l a ch n và b trí các i di n, l a ch n và hình thành m ng lư i các nhà phân ph i công nghi p. M ng lư i các nhà phân ph i có th là các doanh nghi p bán buôn chuyên doanh và t ng h p ho c các i lý phân ph i, trong nhi u trư ng h p c các doanh nghi p thương m i bán l . Các doanh nghi p s n xu t ch có th tiêu th ư c nhi u n u các nhà phân ph i, các i di n thương m i c a h tiêu th ư c nhi u s n ph m do doanh nghi p cung c p. Vì v y, v n l a ch n các i di n thương m i áp ng ư c nh ng yêu c u nh t nh trong ph c v khách hàng như thư ng xuyên nhã nh n ph c v khách hàng, luôn tìm m i cách tăng doanh s bán hàng,... và quan h v i doanh nghi p như thư ng xuyên ph n h i v các ph n ng c a khách hàng i v i s n ph m c a doanh nghi p, nhanh chóng chuy n ơn hàng c a khách cho doanh nghi p, trung thành v i doanh nghi p,... là r t quan tr ng. 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn "Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản "
50 p | 1493 | 1100
-
Luận văn : Một số biện pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của công ty may Chiến Thắng
83 p | 840 | 343
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
33 p | 458 | 169
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh
79 p | 365 | 166
-
Luận văn: " Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu ở công ty VIMEDIMEX "
87 p | 412 | 150
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm tăng cường công tác giải quyết khiếu nại tố cáo trong tình hình hiện nay
19 p | 399 | 136
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm củng cố và phát triển thị trường của doanh nghiệp thương mại
62 p | 253 | 134
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý tiền lương tại
70 p | 264 | 118
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nhằm tổ chức tốt hoạt động kinh doanh lưu trú ở Khách Sạn Công Đoàn Việt Nam
46 p | 310 | 53
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạch Terrazzo Secoin của nhà máy vật liệu xây dựng Seterra – Secoin
57 p | 176 | 46
-
Luận văn “Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên ”
89 p | 168 | 37
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả xuất khẩu lao động Việt Nam trong những năm tới
76 p | 130 | 36
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm ở Liên Doanh Sản Xuất Ô tô Hoà Bình
95 p | 157 | 34
-
Luận văn: "Một số biện pháp nhằm nâng cao sản lượng tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Liên doanh TNHH sản xuất và kinh doanh tấm bông PE Hà Nội "
44 p | 113 | 31
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu ở công ty VIMEDIMEX
61 p | 154 | 27
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại Xí nghiệp sản xuất dịch vụ thương mại da giầy Việt Nam
62 p | 127 | 23
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu qủa kinh doanh ở xí nghiệp dịch v5 trục vớt công trình Công ty cổ phần vận tải thủy số 4
77 p | 134 | 22
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Điện Biên của sở Thương mại du lịch Điện Biên
52 p | 136 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn