Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng Ngãi
lượt xem 12
download
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng NgãiNghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng Ngãi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng Ngãi
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TR N Đ C THU N Ngư i hư ng d n khoa h c:TS. LÊ CUNG NGHIÊN C U NG D NG PH N M M ESPRIT TRONG L P TRÌNH T Đ NG GIA CÔNG S N PH M Ph n bi n 1: TS. Đinh Minh Di m TRÊN MÁY PHAY CNC Ph n bi n 2: PGS. TS. Tăng Huy Chuyên ngành: Công ngh Ch t o máy Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng Mã s : 60.52.04 ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 27 tháng 8 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Bách khoa Đà N ng
- -3- -4- chương trình gia công cho máy phay CNC, góp ph n vào vi c ñào t o M Đ U sinh viên các trư ng, h c viên các trư ng D y ngh , n m b t nhanh 1. Lý do ch n ñ tài các ph n m m CAD/CAM m i ra ñ i, vi c nghiên c u khai thác các Cùng v i s phát tri n c a khoa h c và công ngh , trong quá ng d ng c a ph n m m ESPRIT là m t v n ñ c n thi t. trình công nghi p hóa hi n ñ i hóa ñ t nư c, ngành công nghi p cơ Chính vì lý do ñó, tôi m nh d n nghiên c u khai thác ph n m m khí chính xác ñóng m t vai trò quan tr ng. Trong lĩnh v c cơ khí, ESPRIT ñ h tr cho vi c l p trình gia công trên các máy phay năng su t, ch t lư ng và giá thành s n ph m là y u t hàng ñ u trong CNC ña tr c và ch n ñ tài nghiên c u: “NGHIÊN C U NG quá trình s n su t. Vi c ra ñ i các máy gia công CNC góp ph n nâng D NG PH N M M ESPRIT TRONG L P TRÌNH T Đ NG cao năng su t và ñ chính xác gia công s n ph m cơ khí. Đ l p trình GIA CÔNG S N PH M TRÊN MÁY PHAY CNC” t ñ ng nh m ñi u khi n các máy phay, máy ti n CNC, nhi u gói 2. M c ñích c a ñ tài ph n m m khác nhau ñang ñư c s d ng r ng rãi trên th trư ng như M c tiêu chính c a ñ tài này bao g m: Pro/Engineer, MasterCam, Hypermill, Catia, Cimatron, … Các ph n - Nghiên c u xây d ng các b m t 3D trên ph n m m ESPRIT. m m nói trên ñ u cho phép mô ph ng quá trình gia công trên máy - Nghiên c u khai thác các ng d ng c a ph n m m ESPRIT vào tính, k t xu t ra mã G-M nh m ñi u khi n các máy CNC. vi c l p trình gia công t ñ ng các chi ti t có ñ ph c t p cao trên Hi n nay trên th trư ng, m t s hãng thi t b b t ñ u ng d ng các máy CNC 3 tr c. ph n m m ESPRIT vào vi c l p trình gia công chi ti t trên máy - Nghiên c u vi c k t xu t chương trình gia công nh m ñi u CNC. Ph n m m ESPRIT là ph n m m chuyên d ng cho gia công khi n các máy phay CNC hi n có trên ñ a bàn Mi n Trung. chi ti t c a Hãng DP Technology Corp, và t hào là th h m i c a - Xây d ng các bài th c hành m u trên ph n m m ESPRIT nh m công ngh CAD/CAM. gia công các công ño n khác nhau c a m t s chi ti t có hình d ng Vi c ng d ng ph n m m ESPRIT h tr l p trình trên máy ph c t p ph c v công tác ñào t o t i trư ng Cao Đ ng Ngh Quy CNC hi n nay là v n ñ ñư c nhi u ngư i quan tâm. Vi c áp d ng Nhơn, cũng như trư ng cao ñ ng, ñ i h c trong c nư c. công ngh này trong vi c l p trình, gia công các chi ti t ph c t p - Th c hành gia công th c t vài chi ti t ñi n hình trên máy phay nh m góp ph n nâng cao năng su t và ch t lư ng s n ph m trong gia CNC 3 tr c. công cơ khí. Đ c bi t ph n m m ESPRIT áp d ng hi u qu nh m l p 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u trình gia công trên các máy CNC 4, 5 tr c. Khai thác ng d ng c a ph n m m ESPRIT vào vi c l p trình Nh m góp ph n vào vi c khai thác có hi u qu ph n m m gia công t ñ ng trên máy phay CNC 3 tr c, nh m xây d ng các bài ESPRIT trong vi c l p trình gia công trên các máy CNC, góp ph n th c hành m u ng d ng trong công tác ñào t o. Đ tài ch gi i h n tháo g khó khăn cho ngư i k thu t trong vi c l p trình khi vi t các b m t 3D thông d ng.
- -5- -6- 4. Phương pháp nghiên c u 7. C u trúc lu n văn Phương pháp nghiên c u ñư c s d ng là k t h p gi a lý thuy t Ngoài ph n m ñ u, ph n k t lu n và hư ng phát tri n thì lu n (nghiên c u t ng quan v máy CNC, nghiên c u kh năng ng d ng văn bao g m 4 chương: c a ph n m m ESPRIT…) và th c nghi m (thông qua vi c l p trình Chương 1: Ch c năng cơ b n c a ph n m m Esprit t ñ ng và k t xu t chương trình ñi u khi n các máy CNC, vi c gia Chương 2: L p trình t ñ ng gia công b m t trên máy phay công m t vài chi ti t ñi n hình trên các máy công c CNC 3 tr c…). CNC 3 tr c 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n Chương 3: ng d ng ph n m m Esprit l p trình gia công b m t - Đ tài góp ph n vào vi c khai thác và ng d ng ph n m m khuôn m u trên máy phay CNC 3 tr c CAD/CAM ESPRIT trong l p trình gia công mô ph ng trên máy Chương 4: Xây d ng các bài th c hành m u và giáo trình ñi n t tính, l p trình gia công t ñ ng và k t n i v i các máy CNC 3 tr c. hư ng d n s d ng ph n m m Esprit - Góp ph n xây d ng các bài th c hành m u, t o ñi u ki n cho sinh viên các trư ng ñ i h c, h c sinh các trư ng d y ngh (c th là Trư ng Cao Đ ng ngh Quy Nhơn) nhanh chóng ti p c n các ph n m m l p trình gia công m i ra ñ i. - Nâng cao tính t ñ ng hóa trong quá trình gia công cơ khí ñ gia công ñư c nh ng s n ph m có biên d ng ph c t p. D ki n k t qu ñ t ñư c và kh năng ng d ng: - Phương pháp và trình t l p trình gia công t ñ ng, phương pháp và trình t mô ph ng quá trình gia công s d ng ph n m m ESPRIT, phương pháp k t xu t chương trình gia công nh m ñi u khi n các máy phay CNC. - M t s bài th c hành m u trên ph n m m ESPRIT nh m gia công các công ño n khác nhau c a m t s b m t 3D thông d ng trên máy phay CNC 3 tr c. - M t vài s n ph m ñi n hình ñư c gia công trên máy phay CNC 3 tr c.
- -7- -8- CHƯƠNG 1 - Vùng 5: Th hi n m t menu danh sách ng n các bư c gia công. CH C NĂNG CƠ B N C A PH N M M ESPRIT S d ng View/Project Manager ho c nh n phím F2. 1.1. T NG QUAN V CAD/CAM/CNC - Vùng 6: Th hi n các ñ c tính v chi ti t gia công như: t a ñ 1.2. GI I THI U CHUNG V PH N M M ESPRIT c a tâm chi ti t, thông s v máy, th tích chi ti t… N u vùng này 1.2.1. Giao di n chính và cách kh i t o ph n m m ESPRIT chưa xu t hi n trên màn hình vào View/Property ho c nh n phím Kh i ñ ng chương trình: Alt+Enter. Nh p ñúp vào bi u tư ng trên màn hình Ho c vào: C:\ProgramFiles\D.P.Technology\ESPRIT\Prog\esprit.exe Màn hình kh i t o chương trình có giao di n như trên Hình 1.1 Hình 1.2 Vùng làm vi c 1.2.2.2. Thanh công c - Thanh công c chu n dùng ñ t o m i, m , lưu, và in t p tin. Hình 1.1 Giao di n màn hình kh i ñ ng c a ph n m m - Th hiên chi ti t dùng phóng to thu nh , di chuy n, xoay, chi Nh n OK. ti t dang kh i hay khung dây. 1.2.2. Vùng làm vi c và thanh công c - Ch n ñ i tư ng, undo, nhóm ñ i tư ng. 1.2.2.1.Vùng làm vi c - Th hi n ñư ng nét, cách nhìn hư ng ñ i tư ng. - Vùng 1: Thanh menu chính 1.3. CH C NĂNG CƠ B N C A PH N M M ESPRIT - Vùng 2: Vùng hi n th chi ti t gia công Ch c năng cơ b n c a ph n m m ñư c th hi n như trong sơ ñ - Vùng 3: Hi n th l nh ho c câu l nh ñư c ch n hình 1.3 - Vùng 4: Các ch ñ hi n th c a chi ti t làm vi c như t a ñ , hình th c gia công ti n, phay, c t dây, lư i b t ñi m…
- -9- - 10 - Ch c năng cơ b n c a ph n m m ESPRIT 1.5. Ch c năng t o và hi u ch nh các th c th cho quá trình l p trình t ñ ng gia công (Milling Features) Thi t k L p trình t ñ ng gia K t xu t 1.5.1. T o các th c th phay (Creating Features) T o và hi u ch nh ñ c tính công chương trình Ch n và V Xây cho quá trình gia công phay gia công (G- Trên thanh công c Smart Toolbar, nh p nút l nh Create Phay cơ b n Phay nâng code) nh m hi u 2D d ng (SolidMill cao ñi u khi n Features-Edit Features , xu t hi n thanh công c Create ch nh b m t T o T o Hi u m t 3D phôi ñ c ch nh Traditional) (SolidMill các máy Features bao g m các thao tác l nh như mô t trong B ng 1.1 Mold) phay CNC ph ng tính ñ c làm vi c phay B ng 1. 1 T o các th c th phay (Creating features) tính phay Tên g i Ý nghĩa Hình 1.3 Sơ ñ ch c năng cơ b n c a ph n m m Esprit Manual T o th c th phay b ng th công: Ch n t ng 1.4. CH C NĂNG THI T K Chain ñi m hay t ng ño n th ng th t . 1.4.1. Ch n và hi u ch nh m t ph ng làm vi c (Work Planes) T o th c th phay t ñ ng: Ch n ñi m ñ u 1.4.1.1. Ch n m t ph ng làm vi c: Auto Chain Ch n ñư ng th ng hay cung tròn ti p theo Là m t ph ng dùng ñ thi t k và gia công chi ti t. H tr c t a ñ Ch n ñi m cu i. c a máy là X,Y,Z ñã ñư c m t ñ nh tương ng h tr c m t ph ng làm Manual Ch n v trí trên m t ph ng PTOP vi c là U, V, và W PTOP 1.4.1.2. Hi u ch nh m t ph ng làm vi c: Ch n l các l có cùng ñư ng kính s t o thành Holes Ch n Edit Work Plane xu t hi n thanh công c m t dãy l . v i các ch c năng hi u ch nh. Face T o biên d ng m t ph ng ñ phay m t ph ng 1.4.2. V 2D Profiles Bao g m: ñi m (Point), ño n th ng (Segment 1), cung tròn (Arc), T o h c. Khi ch n th c th h c, biên d ng n i cung Ellipse, ñư ng tròn (circle), Ellipse, hình ch nh t (Rectangle), Pocket bên trong h c (Internal Islands) s t o thành ña giác ñ u (Polygon). nh ng biên d ng kín. 1.4.3. Xây d ng các b m t 3D Feature Ch n m t l . Chương trình s t ñ ng ch n các Bao g m: m t c u (Sphere), m t nón (Cone), m t tr (Cylinder), Parameters l có cùng ñư ng kính m t xuy n (Torus), d ng m t tròn xoay (Rotated Surface), d ng m t b ng phương pháp sweep (Normal Surface), d ng m t b ng Biên d ng ñư c t o ra là giao c a chi ti t v i Part Profile Extrude/Draft ( Extrude/Draft Surface)... m t ph ng UV
- - 11 - - 12 - Turning CHƯƠNG 2 T o th c th biên d ng cho gia công ti n. Profiles PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH GIA CÔNG CHI TI T TRÊN Draft MÁY PHAY CNC 3 TR C T o ra th c th cho máy 2-4 tr c dùng cho máy Feature Đ l p trình gia công chi ti t trên máy phay CNC b ng ph n m m c t dây Recognition ESPRIT, có th s d ng hai phương pháp l p trình cơ b n như sau: T o th c th biên d ng n i suy hay ngo i suy + Phương pháp l p trình t ñ ng phay cơ b n (Solidmill Gear Tradational) c a răng bánh răng. + Phương pháp l p trình t ñ ng phay nâng cao – gia công khuôn Cam T o ñ c tính biên d ng c a cam. (Solidmill Mold) 2.1. PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH GIA CÔNG CHI TI T 1.5.2. Hi u ch nh th c th phay (Editing Features) TRÊN PH N M M ESPRIT 1.5.3. T o phôi Vi c thi t k m t qui trình công ngh gia công chi ti t trên ph n 1.6. CH C NĂNG L P TRÌNH T Đ NG GIA CÔNG m m ESPRIT ta ti n hành như trong sơ ñ kh i Hình 2. 1 Ph n m m Esprit cung c p các phương pháp l p trình gia công cơ D ng hình chi ti t c n gia công và phôi ban ñ u ⇒ L p ráp phôi b n (SolidMill Traditional) và nâng cao (Solid Mill Mold). và chi ti t gia công ñ t o thành chi ti t l ng phôi ⇒ Thi t l p qui 1.7. K T XU T CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG NH M ĐI U trình công ngh gia công chi ti t: Ch n máy, Ch n ñ gá, Ch n d ng KHI N CÁC MÁY PHAY CNC c c t... ⇒ Xây d ng các nguyên công và các bư c gia công chi ti t: 1.8. NH N XÉT VÀ K T LU N Ch n phương pháp gia công và các ki u ñư ng ch y dao khi gia công Qua nghiên c u chương này ta th y, ph n m m Esprit h tr cho các b m t chi ti t, thi t l p thông s c a quá trình công ngh ⇒ Mô chúng ta thi t k , l p trình gia công t ñ ng cho h u h t các b m t ph ng quá trình gia công ⇒ Xu t các files d li u gia công trên ngôn c a chi ti t t ñơn gi n ñ n ph c t p, k t xu t câu l nh gia công theo ng G-Code ISO ⇒ Chuy n files d li u NC sang máy CNC ñ ñi u mã l nh G-code k t n i v i h u h t các máy CNC ñ gia công chi khi n các thao tác gia công. ti t. Ph n m m ESPRIT có ưu ñi m cơ b n sơ v i các ph n m m khác là t o ra nhi u phương pháp gia công và nhi u ñư ng ch y dao phù h p khi gia công, nh t là khi gia công các b m t ph c t p trên máy phay 4, 5 tr c.
- - 13 - - 14 - Mô hình chi ti t thi t k phôi ban ñ u 2.3. PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH T Đ NG PHAY CƠ B N Chi ti t gia công l ng phôi Đ gia công các chi ti t có b m t c n gia công ñơn gi n (b m t Máy CNC c a chi ti t có d ng 2D), ta ch c n l p trình gia công chi ti t theo các Đ gá Thi t l p quy trình gia công phương pháp truy n th ng (Solidmill Traditional) như hình 2.2. gia D ng c c t Thi t l p các nguyên công gia công CÁC Phay m t ph ng (Facing) PHƯƠNG Phay h c có ñư ng ch y dao theo biên Thi t l p các bư c gia công PHÁP d ng h c (Pocketing) L P TRÌNH Phay h c có ñư ng ch y dao không theo biên Phay cơ b n Phay nâng cao T Đ NG d ng h c (phay thô) (Trochoidal Pocketing) PHAY CƠ Phay m t Phay h c T o ren Phay thô Phay tinh Phay tinh Phay biên d ng xung quanh (Contouring) ph ng (Pocketing) (Threading) (Z- Level (Parallel (Between B N ----- ------- (Facing) Planes (SOLID- Phay góc nh (Rest Machining) --- Roughing) - Curves Finishing) Finishing) MILL Khoan l (Drilling) TRADI- Phay l ch y dao theo ñư ng xo n c (Spiraling) TIONAL) T ng quát Thông s biên d ng Thông s công T o ren (Threading) (General) (Islands) ngh quá trình gia công Thông s công ngh Thông s liên k t Thông s t ng quát Thông s biên d ng Thông s công (Strategy) (Links) (General) (Islands) ngh gia công Mô ph ng quá trình gia công Thông s công ngh Thông s liên k t (Strategy) (Links) Xu t t o các file d li u theo ngôn ng G-Code Hình 2. 2 Phương pháp l p trình t ñ ng phay cơ b n 2.2.1. Thông s t ng quát (General) K t n i v i máy CNC, ñi u khi n chuy n ñ ng c a máy CNC Bao g m các thông s : T c ñ c t (Cut Speed), lư ng ti n dao Hình 2. 1 Lưu ñ quá trình l p trình gia công chi ti t trên ph n m m theo tr c X, Y, Z (X, Y, Z Feedrate PM, PT), lư ng ti n dao thay ñ i ESPRIT
- - 15 - - 16 - theo tr c X, Y (Const. Removal Rate), tính toán v n t c c t và lư ng CÁC PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH T Đ NG PHAY NÂNG CAO ti n dao (Use Feed and Speed KB), ki u gia công (Type of Cut) - GIA CÔNG KHUÔN (SOLID- MILL MOLD) 2.2.2. Thông s công ngh (Strategy) Gia L p trình t ñ ng gia công Bao g m các thông s : Công ngh phay (Cutting Strategy), lư ng dư ñ l i sau khi gia công hoàn t t (Stock Allowance), chi u sâu gia Gia công tinh lòng khuôn ki u zích z c (Parallel Planes công (Depths) Gia công tinh lòng khuôn theo chi u tr c z (Z-Level Finishing) 2.2.3. Thông s biên d ng (Island) Thông s công ngh biên d ng n i (hay chìm) trong quá trình gia Gia công tinh lòng khuôn theo hư ng kính (Radial Finishing) công b m t mà ñư ng ch y dao g p ph i bao g m: Island Features: Xác ñ nh m t ho c m t vài ñư ng bao n i c n Gia công tinh lòng khuôn theo ki u xo n c. (Spiral Finishing tránh trong quá trình gia công. Sau khi gia công xong b m t thì b Gia công tinh ñáy khuôn (Floor Finishing) m t ñư ng bao c n tránh s ñư c gia công l n cu i ñ hoàn thành m t l n ch y dao. Gia công t i các v trí ti p tuy n (Pencil Tracing) Non-Cross Pocket Features: Xác ñ nh m t ho c m t vài ñư ng Gia công t i các v trí góc gi a m t thành và m t ñáy mà bao h c c n tránh trong quá trình gia công. Dao s không ñư c ñi qua dao không t i ñư c (Corner Remachining) vùng. Cross Pocket Features: Cho phép ch n biên d ng n i hay h c Gia công thheo ñư ng bao 3D bao quanh biên d ng c n mà dao có th ñi nhanh qua vùng này. gia công (3D Contouring) 2.2.4. Thông s liên k t (Links) Gia công tinh theo biên d ng song song.( Concentric Bao g m các thông s : Kho ng cách ch y dao an toàn khi gia Gia công tinh theo biên d ng gi a hai ñư ng công (Clearances), phương pháp ăn dao và lùi dao (Entry/Exit), bư c d n (Between Curves Finishing) chuy n dao c t (Passes Order) T ng quát Thông s biên d ng 2.3. PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH T Đ NG PHAY NÂNG (General) gi i h n (Limits) Thông s công CAO Thông s công ngh ngh gia công Thông s liên k t Đ gia công các chi ti t có b m t c n gia công ph c t p là t p (Toolpath) (Links) h p nhi u b m t cong (b m t c a chi ti t có d ng 3D), các thông s công ngh gia công c n nghiên c u như hình 2.3. Hình 2. 3 Phương pháp l p trình t ñ ng phay nâng cao
- - 17 - - 18 - 2.3.1. Thông s t ng quát (Genaral) CHƯƠNG 3 Bao g m các thông s : T c ñ c t (Cut Speed), lư ng ti n dao NG D NG PH N M M ESPRIT L P TRÌNH GIA CÔNG theo tr c X, Y, Z (X, Y, Z Feedrate PM, PT), lư ng ti n dao theo tr c B M T KHUÔN M U TRÊN MÁY PHAY CNC 3 TR C X, Y (Const. Removal Rate), tính toán v n t c c t và lư ng ti n dao 3.1. CÔNG NGH GIA CÔNG M T S D NG B M T (Use Feed and Speed KB), ki u gia công (Type of Cut) KHUÔN M U 2.3.2. Thông s công ngh (Tool Path) 3.1.1. Gia công chi ti t có ph n l i Bao g m các thông s : Đ chính xác gia công (Accuracy), chi u 3.1.2. Gia công ki u xo n c sâu c a m i l n c t (Depth), bư c c a m i l n c t (Passes), t c ñ 3.1.3. Gia công chi ti t d ng h c lõm dao di chuy n nhanh (High Speed) 3.1.4. Gia công biên d ng (Profile) 2.3.3. Thông s biên d ng gi i h n (Limits) 3.1.5. Gia công m t Bao g m các thông s : Gi i h n chi u cao gia công (Z Limit), 3.2. CH Đ C T KHI GIA CÔNG ñi m gi i h n c a ñư ng ch y dao trên phôi c n gia công (Model Đ tính và ch n ch ñ c t khi gia công phay cho các bư c c a Limit), ñi m gi i h n c a ñư ng ch y dao trên phôi c n ki m tra khi nguyên dùng các sơ ñ tính toán cho t ng d ng gia công. gia công (Check Limit), ñi m gi i h n trên phôi khi vào dao và khi V n t c c t vc (m/phút) ñư c tra b ng ng v i t ng lo i v t li u dao vư t quá trong quá trình gia công (Position on Boundary Profile) làm dao, v t li u gia công, biên d ng c n gia công, d ng gia công 2.3.4. Thông s liên k t (Links) (thô, bán tinh hay tinh). Bao g m các thông s : Đư ng lùi dao t i ưu khi gia công 3.2.1. Tính ch ñ c t khi gia công m t ph ng và gia công biên (Retract Optimization) Đư ng t i dao t i ưu khi gia công d ng (Approaches), T c ñ thay ñ i gi a các path c t, ho c gi a hai chi u 3.2.2. Tính ch ñ c t khi gia công l sâu c t khác nhau (Feed Links). 3.2.3. Tính ch ñ c t khi gia công biên d ng 2.4. NH N XÉT VÀ K T LU N 3.3. CÔNG NGH GIA CÔNG M T S B M T KHUÔN Chương này trình bày các thông s công ngh c a quá trình l p D P N P B N NƯ C TRÊN MÁY PHAY CNC HDVH trình t ñ ng ñ gia công các b m t 2D, 3D thông d ng. Tùy vào DENVER t ng b m t chi ti t c th mà ta tính toán l a ch n phương pháp l p 3.3.1. Gi i thi u v máy phay CNC HDVH DENVER trình phù h p. Ph n m m EPRIT cho phép t o ra nhi u ñư ng ch y 3.3.2. D ng c c t trên máy phay CNC dao, ki u vào dao và ra dao, v trí gi i h n, ñi m gi i h n c a biên d ng c n gia công, cách thay ñ i t c ñ c t h p lý khi gia công các b m t chi ti t ph c t p trên máy phay CNC 4, 5 tr c.
- - 19 - - 20 - 3.3.2.1. B n v chi ti t khuôn trên 3.3.2.3. Trình t các bư c ti n hành gia công mô ph ng và k t xu t câu l nh G-Code Bư c 1, 2: Phân tích b n v chi ti t gia công (khuôn trên) trên Hình 3. 1: Kích thư c c a chi ti t: 210x206.22x50. Ch n phôi gia công: 210x206.22x52 Bư c 3: T o các th c th gia công Bư c 4: T o b ng dao gia công Bư c 5: Ch n ch ñ c t và dao Bư c 6: T o m t nguyên công: giacong-khuontren.esp Bư c 7: Th t các bư c gia công Bư c 7.1: Gia công thô h c C Bư c 7.2: Gia công tinh h c C Bư c 7.3: Gia công thô m t A, B, D Hình 3. 1 B n v khuôn trên Bư c 7.4: Gia công bán tinh m t A, B, D 3.3.2.2. Các bư c chu n b gia công Bư c 7.5: Gia công tinh m t A, B, D + Kh i ñ ng máy Câu l nh gia công d ng G-code: + Thay d ng c % G71 ------------------- + Ch n ch ñ c t:V n t c c t F, v n t c ti n dao S. N1 T2 S2000 G17 M3 N45306 X-60.248 Y-51.978 + Ch n ch ñ bôi trơn (dao ngon Dk 20) Z-12.248 + Xác ñ nh hành trình ch y dao nhanh N2 G0 Z2. N45307 X-60.178 Y-52.048 + L p qu ñ o d ng c N3 X-.008 Y0 Z-12.162 + Lùi dao N4 G3 X4.082 Y-5.18 Z.172 N45308 Z-10.162 + D ng tr c chính và ng t bôi trơn + Thay dao + K t thúc chương trình.
- - 21 - - 22 - Chi ti t sau khi gia công mô ph ng như hình 3.2 CHƯƠNG 4 XÂY D NG CÁC BÀI TH C HÀNH M U VÀ GIÁO TRÌNH ĐI N T HƯ NG D N S D NG PH N M M ESPRIT 4.1. M T S BÀI TH C HÀNH M U C A CÔNG ĐO N PHAY Vi c thi t k m t qui trình công ngh gia công chi ti t ñư c th hi n M c 2.1 4.1.1. Bài th c hành m u s 1 Hình 3. 2 Chi ti t sau khi gia công mô ph ng -Tên bài th c hành: TH C HÀNH GIA CÔNG PHAY CƠ B N - M c tiêu: Sau khi th c hành gia công bài t p m u s 1 h c sinh có kh năng: + Bi t ñư c phương pháp l p trình gia công t ñ ng chi ti t b ng phương pháp l p trình t ñ ng phay cơ b n như: Phay m t ph ng (SolidMill Facing), Phay biên d ng tinh xung quanh chi ti t Hình 3. 3 Chi ti t th c t sau khi gia công (SolidMill Contouring), Phay h c thô (SolidMill Trochoidal Pocketing), Phay h c tinh (SolidMill Pocketing), Phay h c nh (SolidMill Rest Machining), Gia công theo m t biên d ng b t kỳ (Wire Frame Milling). + Thi t l p ñư c các thông s cơ b n trong l p trình gia công. + K t xu t câu l nh gia công theo mã G-code. + K t n i v i máy CNC ñi u khi n ho t ñ ng gia công. - B n v chi ti t gia công (Hình 4. 1):
- - 23 - - 24 - 4.1.2. Bài th c hành m u s 2 - Tên bài th c hành: TH C HÀNH GIA CÔNG PHAY NÂNG CAO - M c tiêu: Sau khi th c hành gia công bài t p m u s 2 h c sinh có kh năng: - Bi t ñư c phương pháp l p trình gia công t ñ ng chi ti t b ng phương pháp l p trình t ñ ng phay cơ b n: Phay m t ph ng (Facing), Khoan l (Drilling) và phay nâng cao (SolidMill Mold): Gia công tinh lòng khuôn theo ki u zích z c (Parallel Planes Finishing) Hình 4. 1 Hình bài th c hành m u s 1 - N m v ng các thông s cơ b n trong l p trình gia công. - Câu l nh gia công như sau: - K t xu t, xu t câu l nh gia công theo mã G-code. N30387 T6 S796 G17 M3 ------------------- - K t n i v i máy CNC ñi u khi n ho t ñ ng gia công chi ti t. (dao cau DK10) N31159 G0 Z2. - K t lu n và ñánh giá phương pháp gia công N30388 Z2. N31160 M5 M9 - B n v Chi ti t gia công (hình 4.3) N30389 X-92.339 Y0 N31161 T0 N30390 Z8. N31162 M30 N30391 G1 Z6. F20. % G71 ---------------- Các bư c gia công và s n ph m sau khi gia công mô ph ng: Hình 4. 3 Khuôn d p b n l (Khuôn trên) Hình 4. 2 Chi ti t sau khi gia công mô ph ng
- - 25 - - 26 - Chi ti t sau khi gia công mô ph ng: K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N 1. K T QU C A Đ TÀI - Phương pháp và trình t l p trình gia công t ñ ng, mô ph ng gia công, k t xu t chương trình gia công trên máy CNC 3 tr c. - S n ph m gia công th c t chi ti t ñi n hình trên máy phay CNC 3 tr c. - Các bài th c hành m u trên ph n m m ESPRIT nh m phay các Hình 4. 4 chi ti t khuôn trên khi gia công mô ph ng b m t 3D thông d ng. 4.2. XÂY D NG GIÁO TRÌNH HƯ NG D N S D NG - Xây d ng giáo trình hư ng d n s d ng ph n m m ESPRIT PH N M M ESPRIT TRONG L P TRÌNH GIA CÔNG giúp các em h c sinh, sinh viên ti p c n ñư c ph n m m gia công PHAY B M T 3D m i Nh m góp ph n giúp sinh viên ti p c n v i ph n m m gia công - Mô ph ng chương trình gia công trên máy tính cá nhân h tr m i ñây tác gi ñã xây d ng m t giáo trình ñi n t nh m hư ng trong vi c gi ng d y cho sinh viên các trư ng cao ñ ng, ñ i h c. d n s d ng ph n m m Esprit trong l p trình gia công phay các b 2. HƯ NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI m t 3D thông d ng trên máy phay CNC 3 tr c v i 2 m c ñích: - Khai thác các ng d ng c a ph n m m ESPRIT vào vi c l p + Ph c v gi ng d y t i trư ng Cao Đ ng Ngh Quy Nhơn trình gia công t ñ ng các chi ti t có ñ ph c t p cao trên các máy + Giúp cho h c sinh, sinh viên các trư ng cao ñ ng, ñ i h c CNC 4, 5 tr c. nghiên c u ñ ti p c n ph n m m gia công m i chưa ñư c ph bi n trên th trư ng nh m ph c v cho quá trình h c t p và ng d ng vào th c t s n xu t. N i dung c a giáo trình g m hai ph n chính: * Ph n I: N i dung lý thuy t cơ b n hư ng d n s d ng ph n m m * Ph n II: Các bài th c hành m u t cơ b n ñ n nâng cao. 4.3. NH N XÉT VÀ K T LU N Qua n i dung trình bày chương 4 ñã nghiên c u ng d ng ph n m m Esprit ñ tính toán l p trình t ñ ng gia công các b m t 3D thông d ng, Xây d ng bài th c hành m u và giáo trình hư ng d n s d ng ph n m m ñ l p trình phay các b m t 3D thông d ng trong th c t .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Nghiên cứu tính chất xúc tác của phưć Mn2+ và a xít citric trong phản ứng catalaza
117 p | 141 | 41
-
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ MẠCH ĐO TỐC ĐỘ VÒNG TUA ĐỘNG CƠ XĂNG
30 p | 201 | 33
-
Luận văn:Nghiên cứu thu nhận gelatin từ da cá thác lác bằng phương pháp kiềm và đề xuất ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
13 p | 125 | 21
-
Đề tài: Xây dựng thị trường quyền chọn chứng khoán ở Việt Nam
60 p | 92 | 16
-
Luận văn:Nghiên cứu tổng quan về hệ truyền động xoay chiều 3 pha. Đi sâu xây dựng bộ ước lượng tốc độ động cơ phục vụ điều khiển Sensor Less
77 p | 62 | 15
-
Luận văn: Nghiên cứu phương pháp tra cứu ảnh dựa vào nội dung biểu diễn màu hiệu quả
44 p | 80 | 14
-
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng Ngãi
26 p | 93 | 14
-
Luận văn:Nghiên cứu tìm giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch hệ thống điện 220kV miền Nam Việt Nam giai đoạn 2011-2015
13 p | 51 | 12
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng phần mềm geoslope tính thấm không gian qua nền và vai đập hồ chứa nước trong - tỉnh Quảng Ngãi
26 p | 64 | 11
-
Đồ án: Lập trình trên di động với J2ME
0 p | 69 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Vật lý: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phổ gamma tự nhiên đánh giá tính phóng xạ đất đá trên bề mặt tại miền trung nước Lào
133 p | 30 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng khai phá dữ liệu trong hỗ trợ chẩn đoán bệnh đái tháo đường tuýp 2
62 p | 33 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành Xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội
108 p | 10 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Sự gắn kết của người tiêu dùng đối với sản phẩm - Nghiên cứu thực tiễn đối với áo sơ mi nam An Phước
124 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thực phẩm chay tại thành phố Đà Nẵng
127 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
112 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm yến sào của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng
127 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn