Luận văn:Nghiên cứu tìm giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch hệ thống điện 220kV miền Nam Việt Nam giai đoạn 2011-2015
lượt xem 12
download
Sự phát triển của hệ thống điện (HTĐ) cũng không tránh khỏi sự tác động của nó đối với môi trường, môi sinh. Đối với thiết bị điện và các đường dây (ĐD) truyền tải cấp điện áp càng cao, sự tác động của chúng đối với môi trường xung quanh càng thể hiện rõ nét. Ở đây vấn đề được dư luận và công chúng quan tâm chính là ảnh hưởng của điện trường (ĐT) đối với môi trường, môi sinh. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu tìm giải pháp hạn chế dòng điện ngắn mạch hệ thống điện 220kV miền Nam Việt Nam giai đoạn 2011-2015
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG UUUUUUUU NGUY N HI U Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS.Ngô Văn Dư ng NGHIÊN C U TÌM GI I PHÁP H N CH Ph n bi n 1: TS. Tr n T n Vinh DÒNG ĐI N NG N M CH H TH NG ĐI N 220KV MI N NAM VI T NAM GIAI ĐO N 2011-2015 Ph n bi n 2: PGS.TSKH. H Đ c L c Chuyên nghành: M ng và H th ng ñi n Mã s : 60.52.50 Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 05 tháng 05 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà n ng. Đà N ng, Năm 2012 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 M Đ U 2. M C TIÊU NGHIÊN C U 1. LÝ DO CH N Đ TÀI - Nghiên c u tìm hi u các gi i pháp h n ch dòng ñi n ng n Ngày nay h th ng ñi n Vi t Nam là h th ng ñi n liên k t. m ch trên h th ng ñi n. Các lư i ñi n khu v c, các nhà máy ñi n ñư c n i liên k t v i nhau - Tính toán các ch ñ v n hành bình thư ng và s c c a h thông qua ñư ng dây 500kV t o thành h th ng ñi n th ng nh t. Lư i th ng ñi n 220kV Mi n nam ñ xác ñ nh các ch ñ nguy hi m. ñi n truy n t i 220kV và 110kV không ng ng phát tri n ñ ñáp ng - Áp d ng tính toán ñ xu t gi i pháp h p lý ñ h n ch dòng nhu c u ngày càng tăng c a ph t i NM trong các ch ñ nguy hi m cho HTĐ 220kV Mi n nam. Lư i ñi n Mi n Nam có vai trò r t quan tr ng trong h th ng 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U ñi n Vi t Nam, t p trung nhu c u ph t i l n. V i s phát tri n nhanh - H th ng ñi n 220kV Mi n Nam giai ño n 2011- 2015. ngu n và lư i ñi n ñ ñáp ng nhu c u c a ph t i d n ñ n dòng ng n - Các gi i pháp h n ch dòng ng n m ch. m ch trong lư i truy n t i tăng cao, (ñ c bi t khu v c mi n ñông - Tìm gi i pháp h p lý ñ h n ch dòng ng n m ch cho h nam b như t i thanh cái 220kV tr m Phú Lâm, Phú M , Nhà Bè) làm th ng ñi n Mi n Nam. nh hư ng x u ñ n các ph n t trong h th ng ñi n ch ñ s c . 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U V n ñ này ñ t ra yêu c u cao hơn trong quan h ñi n –ñ ng l c h c - Thu th p s li u v hi n tr ng và quy ho ch phát tri n c a cũng như ñ b n nhi t c a các ph n t trong h th ng ñi n. Đ ng th i h th ng ñi n giai ño n 2011- 2015. yêu c u cao v ñ tin c y c a thi t b ñóng c t, b o v rơ le. Do ñó - Nghiên c u các ph n m m tính toán HTĐ, phân tích l a c n thi t ph i nghiên c u tìm gi i pháp h n ch dòng ng n ñ nâng ch n ph n m m ñ s d ng cho ñ tài. cao tính v n hành an toàn c a thi t b ñóng c t và các ph n t trong h - S d ng ph n m m ñ tính toán tìm trư ng h p ng n m ch th ng ñi n. Hi n nay trên th gi i ñang s d ng các gi i pháp khác nguy hi m trên lư i ñi n 220kV Mi n Nam. nhau ñ gi i quy t v n ñ dòng NM tăng cao như: Thay th các thi t b - Nghiên c u các gi i pháp h n ch dòng ng n m ch, phân tích ñóng ng t có dòng c t cao hơn, thay ñ i c u trúc lư i , s d ng kháng l a ch n gi i pháp thích h p ñ s d ng. ñi n m c n i ti p, thi t b t ñ ng h n ch dòng NM b ng v t li u siêu - Áp d ng tính toán l a ch n gi i pháp h p lý ñ h n ch d n (Superconducting Fault Current Limiter-SFLC), h n dòng ng n dòng ng n m ch cho h th ng ñi n 220kV Mi n Nam. m ch b ng PP dùngMBA m c n i ti p. 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI Xu t phát t nh ng lý do trên, ñ tài: ‘NGHIÊN C U TÌM Đ tài mang l i các ý nghĩa khoa h c và th c ti n sau: GI I PHÁP H N CH DÒNG ĐI N NG N M CH H TH NG - Đưa ra cơ s tính toán các ch ñ v n hành, s c HTĐ. ĐI N 220kV MI N NAM GIAI ĐO N 2011 Đ N 2015’ ñư c - Xác ñ nh ñư c ñi n áp các nút, công su t truy n t i trên các nghiên c u. ñư ng dây các ch ñ v n hành c a h th ng.
- 5 6 - Xác ñ nh ñư c dòng ng n m ch HTĐ 220kV Mi n Nam và 1.2.3.2 Giai ño n ñ n năm 2009 các ñi m ng n m ch có dòng ng n m ch tăng cao. 1.2.3.3 Giai ño n 2010 - Đưa ra gi i pháp h n ch dòng ng n m ch nh m kh c ph c 1.2.3.4 Giai ño n 2011 các nh hư ng x u c a dòng ng n m ch ñ n các ph n t trong HTĐ. 1.2.4. K ho ch v n hành h th ng ñi n năm 2012, và quy ho ch Trên cơ s ñó giúp các cơ quan qu n lý và v n hành lư i ñi n phát tri n lư i ñi n giai ño n 2011-2020 v ch ra chi n lư c quy ho ch, thi t k và v n hành lư i ñi n an toàn, 1.2.4.1 K ho ch v n hành h th ng ñi n năm 2012 hi u qu . 1.2.4.2 Quy ho ch phát tri n lư i ñi n theo t ng sơ ñ VII 6. C U TRÚC C A LU N VĂN 1.3. K T LU N Ngoài ph n m ñ u và k t lu n chung, n i dung c a ñ tài ñư c Ngày nay h th ng ñi n Vi t Nam là h th ng ñi n liên k t. Các t ch c thành 4 chương và 5 ph l c. B c c c a n i dung chính c a lư i ñi n khu v c, các nhà máy ñi n ñư c n i liên k t v i nhau t o lu n văn g m: thành h th ng ñi n th ng nh t. Bên c nh s phát tri n c a ñư ng dây Chương 1: T ng quan v quá trình hình thành và quy ho ch siêu cao áp 500kV B c-Nam, Lư i ñi n truy n t i 220kV và 110kV phát tri n HTĐ Vi t Nam không ng ng phát tri n ñ ñáp ng nhu c u ngày càng tăng c a ph t i Chương 2: Cơ s tính toán ng n m ch và các gi i pháp h n ch Theo TSĐ VII, giai ño n 2011- 2020 lư i ñi n truy n t i d dòng ñi n ng n m ch. ki n xây d ng thêm là: tr m 500kV kho ng 42.850MVA, tr m 220kV Chương 3: Tính toán các ch ñ v n hành c a h th ng ñi n kho ng 74.926MVA, ñư ng dây 500kV kho ng 8372km, ñư ng dây 220kv Mi n Nam. 220kV kho ng 15.942km . T ng công su t các nhà máy ñ n 2020 là Chương 4: Đ xu t các gi i pháp h n ch dòng ñi n ng n m ch 75.000MW, trong ñó th y ñi n chi m 23,1%, th y ñi n tích năng 2,4%, h th ng ñi n 220kV Mi n Nam. nhi t ñi n than 48%, nhi t ñi n khí ñ t 16,5%, ngu n ñi n s d ng năng Chương 1: T NG QUAN V QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ lư ng tái t o 5,6%, ñi n h t nhân 1,3% và nh p kh u ñi n 3,1%. QUY HO CH PHÁT TRI N HTĐ VI T NAM Lư i ñi n Mi n Nam có vai trò r t quan tr ng trong h th ng 1. 1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N ñi n Vi t Nam, t p trung nhu c u ph t i l n. V i s phát tri n nhanh 1.2 HI N TR NG H TH NG ĐI N VI T NAM VÀ QUY ngu n và lư i ñi n ñ ñáp ng nhu c u c a ph t i d n ñ n dòng ng n HO CH CHO TƯƠNG LAI m ch trong lư i truy n t i tăng cao, (ñ c bi t khu v c mi n ñông 1.2.1. H th ng lư i ñi n Vi t Nam nam b như t i thanh cái 220kV tr m Nhà Bè, Phú Lâm, Nam Sài 1.2.2. H th ng lư i truy n t i ñi n Mi n Nam Gòn, Nhơn Tr ch, Phú M ) làm nh hư ng x u ñ n các ph n t trong 1.2.3 Tình hình mang t i lư i truy n t i Mi n Nam h th ng ñi n ch ñ s c . V n ñ này ñ t ra yêu c u cao hơn trong 1.2.3.1 Giai ño n ñ n năm 2008 quan h ñi n –ñ ng l c h c cũng như ñ b n nhi t c a các ph n t
- 7 8 trong h th ng ñi n. Đ ng th i yêu c u cao v ñ tin c y c a thi t b 2.3.1.2. Sơ ñ kh i c a chương trình PSS/E ñóng c t, b o v rơ le. Do ñó c n thi t ph i nghiên c u tìm gi i pháp 2.3.2. Kh i ñ ng và giao di n chính chương trình PSS/E h n ch dòng ng n ñ nâng cao tính v n hành an toàn c a thi t b ñóng 2.3.2.1. Kh i ñ ng chương trình PSS/E c t và các ph n t trong h th ng ñi n. Hi n nay trên th gi i ñang s 2.3.2.2. Các giao di n c a PSS/E d ng các gi i pháp khác nhau ñ gi i quy t v n ñ dòng ng n m ch 2.3.3. Tính toán phân b CS tăng cao như: Thay ñ i phương th c v n hành (tách lư i, tách thanh 2.3.3.1. Đ t v n ñ c t, c t liên ñ ng), s d ng kháng ñi n m c n i ti p, s d ng thi t b 2.3.3.2. Nh p d li u mô ph ng tính toán trào lưu CS HTĐ trong chương t ñ ng h n ch dòng ng n m ch b ng v t li u siêu d n trình PSS/E (Superconducting Fault Current Limiter-SFLC), s d ng thi t b h n 2.3.3.3. Tính toán phân b CS dòng ng n m ch có d ng van bán d n k t h p v i ñi n kháng, ch t o 2.3.4. Tính toán ng n m ch và s d ng các thi t b chuy n m ch công su t có tác ñ ng c c nhanh, 2.4. XÂY D NG D LI U TÍNH TOÁN H TH NG ĐI N h n dòng ng n m ch b ng phương pháp dùng máy bi n áp m c n i B NG PH N M M PSS/E ti p, m b t trung tính máy bi n áp ñ gi m dòng ng n m ch 1pha. 2.4.1.Thu th p s li u HTĐ Trong ph n chương 2 c a lu n văn s trình bày c th các gi i pháp Ti n hành thu th p s li u v HTĐ Vi t Nam giai ño n hi n t i 2011 h n ch dòng ñi n ng n m ch. 2.4.2. Tính toán mô ph ng các ph n t HTĐ theo PSS/E. 2.5. NGHIÊN C U CÁC GI I PHÁP H N CH DÒNG ĐI N Chương 2: CƠ S TÍNH TOÁN NG N M CH VÀ CÁC GI I NG N M CH TRÊN HTĐ PHÁP H N CH DÒNG ĐI N NG N M CH 2.5.1. Đ t v n ñ 2.1. QUÁ TRÌNH QUÁ Đ ĐI N T TRONG HTĐ 2.5.2. Thi t b h n ch dòng ñi n ng n m ch b ng v t li u siêu d n 2.1.1. Khái ni m chung SFCL 2.1.2. Các ñ nh nghĩa cơ b n 2.5.2.1. K thu t siêu d n 2.1.3. Nguyên nhân và nh hư ng c a ng n m ch 2.5.2.2. Các lo i thi t b h n dòng NM b ng v t li u siêu d n 2.1.3.1 Nguyên nhân a. Thi t b h n dòng NM b ng v t li u siêu d n( SFCL) ki u ñi n tr 2.1.3.2 nh hư ng c a dòng ng n m ch. b. SFCL có lõi t bao b c 2.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN NG N M CH: 2.5.3. H n ch dòng ng n m ch b ng kháng ñi n n i ti p 2.3. TÍNH TOÁN HTĐ B NG CHƯƠNG TRÌNH PSS/E(30) 2.5.3.1. Đ t v n ñ 2.3.1. Các ch c năng chính và sơ ñ t ch c chương trình PSSE 2.5.3.2 Các v trí l p ñ t kháng ñi n 2.3.1.1. Các ch c năng chính c a chương trình PSSE a. L p thanh cái liên k t
- 9 10 b. L p n i ti p ngăn l vào thanh cái Qua tìm hi u ñư c bi t ñ h n ch dòng ñi n ng n m ch có c. L p n i ti p ngăn l ra. th s d ng các gi i pháp sau: 2.5.3.3. Các ng d ng kháng ñi n vào h th ng ñi n trong th c t - Gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i. 2.5.4. Gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i ñi n - Gi i pháp l p kháng ñi n n i ti p 2.5.5. Gi i pháp m b t trung tính MBA ñ gi m dòng ng n m ch - Gi i pháp dùng thi t b h n dòng ng n m ch b ng v t li u siêu d n. 1pha - Gi i pháp tách b t trung tính c a máy bi n áp. 2.5.6. Gi i pháp l p MBA n i ti p có tr kháng l n - Gi i pháp dùng máy bi n áp m c n i ti p có tr kháng l n. 2.6. K T LU N Đ i v i gi i pháp dùng thi t b h n dòng ng n m ch b ng v t Ng n m ch là m t lo i s c x y ra trong h th ng ñi n do li u siêu d n ch s d ng c p ñi n áp th p, hi n nay ñang trong giai hi n tư ng ch m ch p gi a các pha không thu c ch ñ làm vi c bình ño n th nghi m c p ñi n áp 220kV. Gi i pháp dùng máy bi n áp thư ng. Các d ng ng n m ch trong h th ng ñi n g m: Ng n m ch 3 n i ti p có tr kháng l n hi n ch áp d ng lư i phân ph i. Gi i pháp pha, ng n m ch 2pha, ng n m ch 2 pha ch m ñ t, ng n m ch 1pha tách b t trung tính MBA là gi i pháp gi m dòng ng n m ch 1pha hi u ch m ñ t. Trong các d ng ng n m ch này thì xác xu t x y ra ng n qu nh t, tuy nhiên v i lư i ñi n 220kV h u h t MBA t ng u nên b t m ch 1pha là l n nh t, xác xu t x y ra ng n m ch 3pha là th p nh t bu c trung tính ph i n i ñ t. Các gi i pháp còn l i như thay ñ i c u nhưng là trư ng h p n ng n nh t và dòng ng n m ch l n so v i các trúc lư i l p kháng ñi n n i ti p là có kh năng áp d ng ñ h n ch d ng ng n m ch khác, tuy nhiên trong m t s trư ng h p thì dòng dòng ñi n ng n m ch HTĐ 220kV Mi n Nam. ng n m ch 1pha có th l n hơn dòng ng n m ch 3pha. Đ tính toán ng n m ch ñ i v i m ng ñi n ñơn gi n ta có th Chương 3: TÍNH TOÁN CÁC CH Đ V N HÀNH H TH NG s d ng hai phương pháp tính toán : ñó là phương pháp gi i tích và ĐI N 220KV MI N NAM phương pháp ñư ng cong tính toán. 3.1 SƠ Đ VÀ S LI U TÍNH TOÁN Ngày nay V i s phát tri n ngày càng m nh m c a công ngh 3.1.1. Sơ ñ h th ng ñi n 220kV Mi n Nam thông tin, các máy tính c u hình m nh ñư c s d ng ph bi n, nh ñó 3.1.2. Thông s tính toán các chương trình tính toán mô ph ng HTĐ có kh năng tính toán và 3.2 TÍNH TOÁN CÁC CH Đ V N HÀNH C A HTĐ 220KV t c ñ tính toán cao. Ph n m m PSS/E là ph n m m m nh, có h u h t MI N NAM. các ch c năng phân tích HTĐ và ñư c s d ng r ng rãi c a chương 3.2.1. Tính toán ch ñ c c ñ i trình PSS/E trong ngành ñi n Vi t Nam. Do ñó tác gi l a ch n ph n 3.2.2. Tính toán ch ñ c c ti u m m PSS/E làm chương trình tính toán cho ñ tài. 3.2.3 Phân tích và ki n ngh Qua tính toán ch ñ xác l p h th ng ñi n 220kV Mi n Nam
- 11 12 hai ch ñ c c ñ i và c c ti u, nh n th y: Inm(3)= 35.3kA Icp=40KA. dây 220kV không b quá t i. Công su t t i m t s tr m ch ñ c c 3.3.1.5 Ng n m ch t i thanh cái 220kV Nhơn Tr ch ch ñ ph t i ñ i b quá t i nh như MBA AT2 tr m Nhà Bè(101.9%), Phú Lâm c c ñ i: AT1(101.8%), AT2(105.9%), Tân Đ nh AT1(102%), AT2(101.2%), Inm(3)∑=35.8kA
- 13 14 3.3.2.6. Ng n m ch t i thanh cái 220kV Nam Sài Gòn ch ñ ph t i qu cho th y h u h t các trư ng h p ng n m ch 3pha thì dòng ng n c c ti u. m ch là nh hơn dòng c t ng n m ch cho phép c a máy c t (40kA)( Inm(3)∑=33.8kA Icp=40kA,Inm(1)=48.3kA> Icp=40kA. tr m Nam Sài Gòn ch ñ c c ñ i/c c ti u: 35.2kA/33.8kA), (3) (1) T i Phú Lâm: Inm =40.4kA>Icp=40kA,Inm =43.2kA> Icp=40kA Tuy nhiên dòng ng n m ch 1pha t i m t s tr m bi n áp là l n (3) (1) Nhơn Tr ch: Inm =35.9kA
- 15 16 các gi i pháp khác nhau ñ gi i quy t v n ñ dòng ng n m ch tăng cao 4.2.1. Tính toán ch ñ v n hành bình thư ng khi tách thanh cái như: Thay ñ i c u trúc lư i , s d ng thi t b t ñ ng h n ch dòng ng n tr m Nhà Bè. m ch b ng v t li u siêu d n (Superconducting Fault Current Limiter- 4.2.1.1. Tính toán ch ñ c c ñ i SFLC), s d ng kháng ñi n h n dòng ng n m ch m c n i ti p… 4.2.1.2. Tính toán ch ñ c c ti u M t gi i pháp gi m dòng ng n m ch m t pha hi u qu nh t là 4.2.1.3. Nh n xét m b t các ñi m trung tính c a MBA, tuy nhiên trong lư i ñi n 220kV Qua tính toán ch ñ xác l p h th ng ñi n 220kV Mi n Nam h u h t các MBA t ng u có ñ c ñi m là b t bu c trung tính ph i n i hai ch ñ c c ñ i và c c ti u, trong trư ng h p tách thanh cái tr m ñ t, còn các nhà máy ñi n n i vào lư i 220kV thì xa d n ñ n kh Nhà Bè thì thông s ñi n áp t i các nút và dòng ñi n các ñư ng dây có năng h n ch dòng ng n m ch th p do không s d ng . \ thay ñ i so v i khi không có l p kháng trong gi i h n cho phép: Như phân tích chương 2, trong ñ tài này ch s d ng 2 gi i - V công su t truy n t i: Công su t truy n t i trên các ñư ng pháp ñ tính toán, áp d ng cho lư i ñi n 220KV Mi n Nam giai ño n dây 220kV không b quá t i. Công su t t i m t s tr m ch ñ c c 2011-2015 ñó là: ñ i b quá t i Nhà Bè MBA AT2 (104%), Phú Lâm AT1(110.3%), - Gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i AT2(104.9%), AT7(107%), Tân Đ nh AT1(104%), AT2(103%), Long - Gi i pháp dùng kháng ñi n m c n i ti p. An AT1,AT2(102.7%). Nên c n ph i phân b l i trào lưu công su t Quá trình nghiên c u tính toán s d ng sơ ñ h th ng ñi n cho phù h p. Mi n Nam năm 2011, vi c tính toán h n ch dòng ng n m ch t p - V ñi n áp: Đi n áp t i các nút n m trong gi i h n cho phép trung ch y u vào các khu v c có m t ñ t i dày ñ c, và có nhi u ±5%Uñm, tuy nhiên ch ñ ph t i c c ñ i, ñi n áp t i thanh cái ngu n phát công su t. Tr ng Bàng, Vĩnh Long B n Tre nh hơn 95%Uñm. Đi n áp t i thanh 4.2. GI I PHÁP THAY Đ I C U TRÚC LƯ I cái 220kV Tr ng Bàng là 207.5 kV(gi m 0.47% khi chưa tách thanh Đ gi m dòng ng n m ch h th ng ñi n 220kV Mi n Nam, tác cái), Vĩnh Long là 205.6kV(gi m 0.96%), B n Tre 208.5kV(gi m gi ñã l n lư t thay ñ i c u trúc lư i và tính toán. C u trúc lư i ñư c 0.8%). Do ñó c n ph i tính toán ñi u ch nh n c phân áp ñ gi ñi n áp tính toán là m m ch vòng Nhà Bè-Nam Sài Gòn-Phú Lâm-Hóc Môn- trong ph m vi ± 5%Uñm. Th Đ c-Cát Lái-Nhơn Tr ch-Phú M 1-Nhà Bè t i m t trong các v 4.2.2. Tính ng n m ch ch ñ c c ñ i sau khi tách thanh cái Nhà trí sau: t i tr m Nhà Bè, tr m Phú Lâm, tr m Nam Sài Gòn. Trong 3 Bè c u trúc lư i ñư c thay ñ i trên thì c u trúc m m ch vòng t i tr m 4.2.2.1. Ng n m ch t i thanh cái 220kV Nhà Bè ch ñ ph t i c c Nhà Bè như ph n trình bày sau là gi i pháp t i ưu nh t.(Đ i v i k t ñ i sau khi ñã tách thanh cái qu tính toán thay ñ i c u trúc lư i t i tr m Phú Lâm và Nam Sài Gòn Dòng t ng qua TC C21/C22: Inm(3)∑1= 23.1/31.9kA< Icp=40kA như ph l c ) Inm(1)∑1= 24.7/36.5kA< Icp=40kA
- 17 18 4.2.2.2. Ng n m ch t i các máy c t 220kV Nhà Bè ch ñ ph t i Inm(3)=22.7÷30.8kA
- 19 20 L n lư t b trí kháng ñi n t i các v trí có dòng ng n m ch cao, ñi u su t cho phù h p. ch nh ñi n kháng ñ gi m dòng ng n m ch các nút trên h th ng - V ñi n áp: Đi n áp t i các nút n m trong gi i h n cho phép các ch ñ v n hành khác nhau. Các v trí l p kháng ñi n ñư c tính ±5%Uñm, tuy nhiên ch ñ ph t i c c ñ i, ñi n áp t i thanh cái toán ñó là : t i thanh cái 220kV Nhà Bè, Phú Lâm, t i 2 ñư ng dây Tr ng Bàng và Vĩnh Long nh hơn 95%Uñm. Đi n áp t i thanh cái Nam Sài Gòn-Nhà Bè. Thông s kháng ñi n ñư c tính toán như sau: 220kV Tr ng Bàng là 207.8 kV(gi m 0.4% khi chưa l p kháng) và - Hãng s n xu t: Trench-Canada Vĩnh Long là 206.0kV(gi m 0.7%). - Đi n áp ñ nh/dòng ñ nh m c: 220kV-2000A 4.3.3. Tính toán ng n m ch ch ñ c c ñ i sau khi l p kháng t i - T n s : 50Hz. Nhà Bè - Đi n kháng X=30 . 4.3.3.1. Tính dòng ng n m ch t i thanh cái 220kV tr m Nhà Bè Trong các gi i pháp l p kháng ñi n như trên thì gi i pháp l p ch ñ ph t i c c ñ i sau khi l p kháng t i tr m Nhà Bè kháng ñi n t i thanh cái 200kV Nhà Bè như ph n trình bày sau là gi i Dòng NM t ng qua thanh cái C21/C22 khi có l p kháng ñi n: pháp t i ưu nh t. Đ i v i k t qu tính toán cho trư ng h p l p t i tr m Inm(3)∑1= 24.5/32.8kA< Icp=40kA. Phú Lâm và 2ñư ng dây Nam Sài Gòn-Nhà Bè như ph l c. Inm(1)∑1= 25.7/37.1kA< Icp=40kA. 4.3.2. Tính toán ch ñ v n hành bình thư ng khi l p kháng t i 4.3.3.2. Tính toán dòng ng n m ch các máy c t 220kV tr m Nhà tr m Nhà Bè Bè ch ñ ph t i c c ñ i sau khi l p kháng t i tr m Nhà Bè 4.3.2.1. Tính toán ch ñ c c ñ i. Inm(3)=24.5÷32.8kA
- 21 22 Inm(1)∑1=39.5 kA< Icp=40kA 4.3.4.6. Tính dòng ng n m ch thanh cái 220kV tr m Nam Sài Gòn 4.3.3.6. Tính toán dòng ng n m ch t i thanh cái 220kV tr m Nam Sài ch ñ ph t i c c ti u sau khi l p kháng t i tr m Nhà Bè. Gòn ch ñ ph t i c c ñ i sau khi l p kháng t i tr m Nhà Bè. Inm(3)∑1= 30.7kA< Icp=40kA. Inm(3)∑1= 31.8kA< Icp=40kA Inm(1)∑1=33.5 kA< Icp=40kA. Inm(1)∑1=34.5 kA< Icp=40kA 4.3.5. Tính dòng ng n m ch giai ño n 2015 khi l p kháng h n dòng ng n m ch t i tr m Nhà Bè. 4.3.4. Tính toán ng n m ch ch ñ c c ti u sau khi l p kháng t i Dòng NM t i tr m Nhà Bè: Inm(3)= 37.1kA
- 23 24 t i tr m Nam Sài Gòn gi m so v i khi chưa tách m ch vòng. Nhưng Qua ñó cho th y ñ h n ch dòng ñi n ng n m ch cho h dòng ng n m ch t i các tr m Nhà Bè, Phú Lâm, Nhơn Tr ch không th ng ñi n 220kV Mi n Nam hi u qu nh t ta có th s d ng m t gi m và dòng ng n m ch 1pha t i tr m Nhà Bè, Phú Lâm l n hơn trong hai gi i pháp là thay ñ i c u trúc lư i b ng cách m vòng t i dòng c t cho phép c a máy c t. tr m Nhà Bè ho c l p kháng ñi n h n dòng t i thanh cái 220kV tr m - Thay ñ i c u trúc lư i b ng cách tách thanh cái tr m Nhà Bè Nhà Bè ñ u có th h n ch dòng ñi n ng n m ch tuy nhiên vi c thay ñ m m ch vòng Nhà Bè-Nam Sài Gòn-Phú Lâm-Hóc Môn-Th ñ i c u trúc b ng cách tách m ch vòng d n ñ n ñ tin c y cung c p Đ c-Cát Lái-Nhơn Tr ch-Phú M 1-Nhà Bè, thì dòng ng n m ch t i ñi n gi m cho nên tác gi ñ xu t s d ng gi i pháp l p kháng ñi n t i tr m Nhà Bè, Phú Lâm, Nhơn Tr ch, Nam Sài Gòn ñ u gi m so v i thanh cái 220kv tr m Nhà Bè. khi chưa tách m ch vòng và dòng ng n m ch 1pha tr m Nhà Bè, Phú Đ ñ m b o ñi u ki n v n hành, trong ñi u ki n m t s v trí Lâm gi m nh hơn dòng c t cho pháp c a máy c t. lư i ñi n 220kV Mi n Nam có dòng ng n m ch cao hơn dòng cho Như v y gi i pháp tách m ch vòng t i tr m Nhà Bè là hi u phép c a máy c t(40kA) b t bu c ph i thay máy c t ho c dùng gi i qu cao nh t. pháp l p kháng ñi n h n dòng. Qua tính toán cho th y chi phí thi t b * S d ng gi i pháp l p ñ t kháng ñi n, k t qu cho th y: ñ l p kháng ñi n kho ng 900,000 USD là th p hơn nhi u so v i thay - L p ñ t kháng ñi n t i thanh cái tr m Phú Lâm thì dòng ng n máy c t (25 b x90,000=2,250,000USD) nên gi i pháp l p kháng ñi n m ch t i tr m Phú Lâm gi m so v i khi chưa l p kháng ñi n và dòng h n dòng là t i ưu. ng n m ch gi m nh hơn dòng c t cho phép c a máy c t. Nhưng dòng ng n m ch t i tr m Nhà Bè, Nam Sài Gòn, Nhơn Tr ch không gi m, K T LU N dòng ng n m ch1pha t i tr m Nhà Bè v n l n hơn dòng cho phép c a Lư i truy n t i ñi n Mi n Nam tr i dài qua 21 t nh thành phía máy c t. Nam, chi m kho ng g n 50% s n lư ng truy n t i c a lư i truy n t i - L p ñ t kháng ñi n t i ñ u ñư ng dây Nam Sài Gòn-Nhà Bè Qu c Gia, là lư i có vai trò r t quan tr ng trong h th ng ñi n Vi t thì dòng NM t i tr m Phú Lâm, Nhà Bè, Nam Sài Gòn, Nhơn tr ch Nam, khu v c t p trung nhu c u ph t i l n. V i s phát tri n nhanh ñ u gi m so v i khi chưa l p kháng ñi n tuy nhiên dòng ng n ngu n và lư i ñi n ñ ñáp ng nhu c u c a ph t i d n ñ n dòng ng n m ch1pha t i tr m Nhà Bè v n l n hơn dòng cho phép c a máy c t. m ch trong lư i truy n t i tăng cao, như t i thanh cái 220kV tr m bi n - L p ñ t kháng ñi n t i thanh cái 220kV tr m Nhà Bè thì áp Phú Lâm, Phú M , Nhà Bè, Nhơn tr ch Nam Sài Gòn, làm nh dòng ng n m ch t i tr m Phú Lâm, Nhà Bè, Nam Sài Gòn, Nhơn tr ch hư ng x u ñ n các ph n t trong h th ng ñi n ch ñ s c . Nên ñ u gi m so v i khi chưa l p kháng ñi n và ñ u nh hơn dòng cho c n tìm gi i pháp ñ h n ch dòng ñi n ng n m ch lư i ñi n 220KV phép c a máy c t. khu v c này. Như v y l p kháng ñi n t i thanh cái 220kV Nhà Bè có hi u Đ có cơ s tính toán các ch ñ c a HTĐ 220kV Mi n Nam , qu cao nh t. tác gi ñã tìm hi u các phương pháp tính toán ng n m ch và các tính năng c a ph n m m PSS/E ñ nh p nh p d li u và tính toán. Trong
- 25 26 lu n văn tác gi cũng ñã tìm hi u các gi i pháp h n ch dòng ñi n - Ng n m ch t i thanh cái và t i ñ u c c các MC 220kV tr m ng n m ch. Qua phân tích ñã ñưa ra hai gi i pháp là thay ñ i c u trúc Phú Lâm: IN(1) ch ñ c c ñ i/c c ti u:41.3kA/40.1kA. lư i và l p kháng ñi n h n dòng ñ áp d ng tính toán cho HTĐ 220kV - T i tr m Nhơn Tr ch, Nam Sài Gòn: dòng ng n m ch 1pha Mi n Nam. không vư t dòng cho phép c a máy c t nhưng m c khá cao, và có Th c hi n vi c tính toán các ch ñ c a HTĐ 220kV Mi n Nam , th l n hơn khi h th ng ngu n nhi u lo n. tác gi ñã thu th p s li u t các ñơn v qu n lý lư i ñi n Truy n T i và Đ ñ m b o máy c t có th tác ñ ng lo i tr s c c n thi t t Trung tâm ñi u ñ HTĐ Qu c Gia, s d ng các tính năng c a ph n ph i thay máy c t có Icñm > IN. Tuy nhiên vi c thay máy c t s ph i b m m PSS/E nh p thông s và tính toán các ch ñ v n hành bình ra m t kho ng chi phí r t cao(chi phí thi t b kho ng 2,250,000USD). thư ng, s c ph t i c c ñ i và c c ti u, trên cơ s ñó phân tích các Trong lu n văn ñã ti n hành tính toán, ñ xu t gi i pháp h n ch dòng trư ng h p s c nguy hi m. T nh ng tính toán cho th y: ñi n ng n m ch HTĐ 220kV Mi n Nam ñ ñ m b o dòng ng n m ch * ch ñ v n hành bình thư ng thông s v n hành tính ch nh hơn giá tr dòng c t ng n m ch cho phép c a máy c t, c th : ñ c c ñ i và c c ti u: - S d ng gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i và - V công su t truy n t i: Công su t truy n t i trên các ñư ng - S d ng gi i pháp l p kháng ñi n n i ti p dây 220kV không b quá t i. Công su t t i m t s tr m ch ñ c c Qua tính toán cho th y c 2 gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i và l p ñ i b quá t i nh như MBA AT2 tr m Nhà Bè(101.9%), Phú Lâm kháng ñi n n i ti p ñ u có th h n ch dòng ñi n ng n m ch, thông s AT1(101.8%), AT2(105.9%), Tân Đ nh AT1(102%), AT2(101.2%), ch ñ v n hành bình thư ng khi áp d ng các gi i pháp n m trong gi i Long An AT1,AT2(101.4%). Nên c n ph i phân b l i trào lưu công h n cho phép, tuy nhiên vi c thay ñ i c u trúc b ng cách tách m ch vòng su t cho phù h p. d n ñ n ñ tin c y cung c p ñi n gi m cho nên tác gi ñ xu t như sau:. - V ñi n áp: Đi n áp t i các nút n m trong gi i h n cho phép Giai ño n trư c m t dùng gi i pháp thay ñ i c u trúc lư i ñi n ±5%Uñm, tuy nhiên ch ñ ph t i c c ñ i, ñi n áp t i thanh cái 220kV Mi n Nam b ng vi c tách lư i t i tr m Nhà Bè ñ gi m dòng Tr ng Bàng và Vĩnh Long nh hơn 95%Uñm. Đi n áp t i thanh cái ng n m ch cho lư i ñi n khu v c này. Đ i v i gi i pháp tách thanh cái 220kV Tr ng Bàng là 208.8kV và Vĩnh Long là 207.6kV. s nh hư ng ñ n ñ tin c y cung c p ñi n nên v lâu dài c n th c * Qua tính toán các trư ng h p s c ng n m ch x y ra, k t hi n gi i pháp dùng thi t b h n dòng ng n m ch. Thi t b ñư c ñ qu cho th y h u h t các trư ng h p ng n m ch 3pha thì dòng ng n xu t là dùng kháng ñi n m c n i ti p ñ l p t i thanh cái tr m Nhà Bè, m ch là nh hơn dòng c t ng n m ch cho phép c a máy c t kháng ñi n phù h p v i tính toán lư i giai ño n ñ n 2015 có tr kháng (40kA),Tuy nhiên dòng ng n m ch 1pha t i m t s tr m bi n áp là l n là 30 . Quy ho ch phát tri n lư i ñi n trong tương lai, dòng ng n hơn dòng c t cho phép c a máy c t, ñáng chú ý là: m ch l n hơn nhi u l n so v i giai ño n hi n t i nên c n ph i tính toán - Ng n m ch t i thanh cái và t i ñ u c c các MC 220kV tr m ñ thay kháng ñi n có tr kháng l n hơn. Nhà Bè: IN(1) ch ñ c c ñ i/c c ti u:45.5kA/43.7kA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI QUẢNG HƯNG
99 p | 129 | 35
-
NGHIÊN CƯU PHÂN MỀM ĐIÊM BAN HANG (POS)
4 p | 138 | 27
-
Luận văn: Nghiên cứu phương pháp tra cứu ảnh dựa vào nội dung biểu diễn màu hiệu quả
44 p | 80 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Cải thiện môi trường đầu tư nước ngoài tại Bắc Ninh: Thực trạng và giải pháp
95 p | 37 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Luật Hiến Pháp và Luật Hành Chính: Thực hiện pháp luật về bổ nhiệm cán bộ, công chức – Từ thực tiễn huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
102 p | 50 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu Quảng Ninh
116 p | 43 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ 3G của Tập đoàn viễn thông quân đội (Vietel) tại Thái Nguyên
132 p | 42 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Giải quyết khiếu nại về đất đai tại các khu công nghiệp của các cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh Bắc Giang hiện nay
18 p | 52 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội đối với công tác xóa đói giảm nghèo tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2008-2013
93 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Bảo hộ sở hữu trí tuệ đối với chỉ dẫn địa lý – Kinh nghiêṃ của một số nước và thực tiễn tại Việt Nam
110 p | 33 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị Co.op Mart chi nhánh Thủ Đức
143 p | 38 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Hiện tượng lao động Việt Nam bất hợp pháp tại Hàn Quốc từ cách tiếp cận lý thuyết trò chơi
74 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên tại Công Ty CP Khoáng Sản và Xây Dựng Bình Dương
119 p | 11 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Vận dụng phương pháp Thẻ điểm cân bằng (The Balance Scorecard) tại Công ty cổ phần vận tải dầu khí Cửu Long (PVTrans-PCT)
116 p | 23 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Tăng cường đầu tư phát triển nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của tỉnh Thái Nguyên
107 p | 22 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Nghiên cứu chiều dày đài hợp lý cho móng bè-cọc theo điều kiện tải trọng và địa chất
143 p | 5 | 2
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Năng lực viên chức Viện Khoa học Tổ chức Nhà nước, Bộ Nội vụ
24 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn