Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực cắt khi phay bằng dao phay ngón trên máy CNC
lượt xem 68
download
Máy CNC hoặc máy tính điều khiển bằng số đã tồn tại từ đầu những năm 1970. Máy CNC thay thế hoặc làm việc cùng với một số quá trình Sản xuất hiện có (es) và chúng được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Việc giới thiệu giá cả hợp lý máy CNC thay đổi đáng kể ngành công nghiệp sản xuất toàn bộ các đường cong như đột nhiên trở nên dễ dàng để cắt giảm như đường thẳng và 3-D cấu trúc phức tạp được khá dễ dàng để thực hiện. CDC máy cũng cắt giảm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực cắt khi phay bằng dao phay ngón trên máy CNC
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG …..*****….. VŨ THÀNH HƯNG Ngư i hư ng d n khoa h c :TS. LÊ CUNG Ph n bi n 1: PGS.TS. NGUY N VĂN Y N NGHIÊN C U NH HƯ NG C A CH Đ C TĐ NL C Ph n bi n 2: PGS.TS. PH M PHÚ LÝ C T KHI PHAY B NG DAO PHAY NGÓN TRÊN MÁY CNC Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Chuyên ngành: CÔNG NGH CH T O MÁY th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng Vào lúc 9 gi , ngày 28 tháng 8 năm 2010 Mã s : 60.52..04 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i:` Đà N ng – Năm 2010 -Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng -Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U Đ tài gi i h n vi c nghiên c u nh hư ng c a ch ñ c t ñ n 1. LÝ DO CH N Đ TÀI l c c t khi phay h , s d ng dao phay ngón b ng thép gió P18 trên Trong quá trình gia công có nhi u y u t nh hư ng ñ n ch t v t li u nhôm 6061 trong ñi u ki n không bôi trơn làm ngu i. lư ng b m t chi ti t gia công. Trong ñó l c c t nh có nh hư ng quy t ñ nh ñ n nhi t c t, quá trình mòn d ng c do ñó nh hư ng Chương 1-T NG QUAN ñ n ñ chính xác c a quá trình gia công. Chính vì lý do nêu trên, tôi ch n ñ tài nghiên c u:“NGHIÊN 1.1. T NG QUAN V L C C T TRONG GIA CÔNG CƠ C U NH HƯ NG C A CH Đ C T Đ N L C C T KHI PHAY 1.1.1. Đ t v n ñ B NG DAO PHAY NGÓN TRÊN MÁY PHAY CNC”. Trong quá trình c t kim lo i, ñ tách ñư c phoi và th ng 2. M C ĐÍCH C A Đ TÀI ñư c ma sát c n ph i có l c. L c sinh ra trong quá trình c t là ñ ng - Đ tài nh m nghiên c u v nh hư ng c a ch ñ c t t i l c c n thi t nh m th c hi n quá trình bi n d ng và ma sát. Vi c nghiên c u l c c t trong quá trình c t kim lo i có ý l c c t v i các ñi u ki n c t g t c th thư ng g p trong quá trình nghĩa c lý thuy t l n th c ti n. Trong th c t , nh ng hi u bi t v l c phay b ng dao phay ngón trên máy phay CNC nh m khai thác kh c t r t quan tr ng ñ thi t k d ng c c t, ñ gá, tính toán thi t k năng công ngh gia công b m t chi ti t trên máy phay CNC, ñóng máy móc thi t b ,... Dư i tác d ng c a l c và nhi t, d ng c s b góp m t ph n nghiên c u vào quá trình c t g t b ng dao phay ngón mòn, b phá hu . Mu n hi u ñư c quy lu t mài mòn và phá hu dao trên máy phay CNC vào th c ti n s n xu t cũng như trong công tác thì ph i hi u ñư c quy lu t tác ñ ng c a l c c t. Mu n tính công tiêu ñào t o cho ngành c t g t kim lo i t i Trư ng Cao Đ ng C p Ngh hao khi c t c n ph i bi t l c c t. Nh ng hi u bi t lý thuy t v l c c t t o kh năng chính xác hoá lý thuy t quá trình c t. Cơ Gi i. - Thi t k và ch t o mô hình m t h th ng ño l c c t khi Trên hình 1.1, trong phay b ng dao phay ngón trư ng h p c t t do, ta có: 3. PH M VI VÀ N I DUNG NGHIÊN C U - Tìm hi u v máy phay CNC Feeler 800 X 500 X 510 FV 800 P =P bd1 dh1 d1 +P (1.1) Make Taiwan t i công ty c ph n ROBOT TOSY. P =P +P bd2 dh2 d2 - Nghiên c u lý thuy t v quá trình c t g t và ch ñ c t g t kim P =P +P bd bd1 bd2 lo i trong quá trình phay s d ng dao phay ngón. Fms = F +F - Nghiên c u thi t k ch t o hình h th ng ño l c c t sinh ra ms1 ms2 P = Pbd + Fms trong quá trình gia công dùng trong nghiên c u, gi ng d y và h c t p. - Xây d ng phương trình mô t nh hư ng c a ch ñ c t khi 1.1.2. Phân tích các thành ph n l c c t. phay b ng dao phay ngón trong ñi u ki n c th . 1.1.2.1. Phân tích l c c t theo các phương chuy n ñ ng
- 5 6 H th ng l c c t khi phay ñư c mô t trên hình 1.2. L c c t D a vào l c c t chính Pv và l c ch y dao Ps trong mô hình t ng P ñư c phân tích thành 3 thành ph n theo 3 phương chuy n c t t do trên ñây xây d ng vòng tròn Thales, nh ñó ta v và xác ñ nh ñư c các l c: ñ ng v, s và t c a chuy n ñ ng c t: ti p tuy n, ngư c v i chuy n ñ ng ch y dao và hư ng kính. Hình 1.2. H th ng l c c t khi phay Hình1.3 Vòng tròn xác ñ nh l c trên các m t ch u t i Sau khi xác ñ nh ñư c các l c thành ph n Pv, Ps và Pt , thì 1.2. CÁC Y U T NH HƯ NG Đ N L C C T l c c t t ng P ñư c tính theo công th c: Trong c t g t kim lo i, y u t c t g t nh hư ng ñ n ñ l n l c c t có r t nhi u, ñ ti n kh o sát và nghiên c u ta có th phân → → → → (1.2) P = Pv + Ps + Pt hay P = P v+ P s+ P 2 2 2 t chúng ra thành 3 nhóm: 1.2.1. nh hư ng c a chi ti t gia công ñ n l c c t. Đây là phương pháp phân tích l c c t ph bi n nh t, b i vì Th c nghi m ghi nh n chi ti t gia công nh hư ng ñ n l c phương các chuy n ñ ng c t là hoàn toàn xác ñ nh nên vi c ño các c t b i các y u t sau: thành ph n l c c t ñư c ti n hành d dàng Đ b n, ñ c ng c a v t li u, thành ph n hoá h c, c u trúc 1.1.2.2. Phân tích l c c t và ng su t c t theo các m t ch u kim lo i c a v t li u, phương pháp ch t o phôi… t i 1.2.2. nh hư ng c a ñi u ki n c t ñ n l c c t. Khi nghiên c u b n ch t ñ ng l c h c c a quá trình c t kim 1.2.2.1. nh hư ng c a chi u sâu c t t ñ n l c c t lo i, l c c t còn ñư c phân tích thành các thành ph n theo các m t Vì chi u r ng c t b = t/sinϕ có ý nghĩa v t lý trong quá trình ch u t i. Kh o sát quá trình bào t do, ta có sơ ñ trên hình 1.3. c t nên ta s kh o sát nh hư ng c a b ñ n l c c t Pv. L c t ng: P = PS + PV (1.3)
- 7 8 Pv = C p v .b x pv y pv .a Pv = C p v .t ' x pv y pv Ho c có th vi t theo s, t: .s l c c t Pv (N) Trong ñó ta nh n th y: x p > y p v v 1.2.2.3 nh hư ng c a t c ñ c t v ñ n l c c t Qua th c nghi m ta th y r ng: t c ñ c t th p m i quan h gi a t c ñ c t v v i l c c t P r t ph c t p và khó xác ñ nh qui lu t. chi u r ng c t b 1.2.3. nh hư ng c a d ng c c t ñ n l c c t. Th c t cho th y v t li u ch t o dao và thông s hình h c Hình 1.4: nh hư ng c a chi u r ng c t b c a dao có nh hư ng tr c ti p ñ n l c c t. T ng h p ta có th l p ñư c phương trình kinh nghi m tính Pv = C p v .b x pv l c c t như sau: Pv = C p v .t ' x pv y pv 1.2.2.2. nh hư ng c a lư ng ch y dao s ñ n l c c t. .s .K pv (1.27) B ng cách x lý các s li u ño ta có th bi u di n m i quan Tương t ta cũng nh n ñư c phương trình tính các thành h gi a l c t và a như sau: ph n l c Ps và Pt có d ng như trên. logPv Các giá tr h ng s l c c t Cp, các s mũ xp, yp và các h s ñi u ch nh K ñư c cho trong các s tay tra c u v c t g t. Pv = C p v .a y pv 1.3. Các phương pháp xác ñ nh l c c t θ Đ xác ñ nh l c c t ta có th dùng nhi u phương pháp sau: 1.3.1. Phương pháp ño tr c ti p l c c t Thi t b ño l c c t ñư c ch t o trên cơ s nhi u nguyên lý loga khác nhau, ñó là: Theo nguyên lý cơ h c, theo nguyên lý thu khí, Hình 1.5: nh hư ng c a chi u dày c t a ñ n theo hi u ng v ñi n, theo nguyên lý ki u áp ñi n, theo nguyên lý K t h p cho thay ñ i ñ ng th i chi u r ng c t b và chi u dày bi n d ng d o. c t a, m i quan h gi a l c c t Pv và b, a ñư c vi t như sau:
- 9 10 1.3.2. Phương pháp ño l c c t thông qua ño công su t. Khi th c hi n vi c c t g t thì công su t ño ñư c t ñ ng cơ Chương 2 - TÍNH TOÁN, THI T K VÀ s bao g m công su t c t Nc và công su t ch y không Nck. Ta có: CH T OH TH NG ĐO L C C T Nñc = Nc + Nck suy ra: N c = N dc − N ck = Pv .v.K Do v y t vi c ño công su t ta có: Hi n nay trên th trư ng có nhi u lo i c m bi n có th dùng ñ ño d ch chuy n và c m bi n ño l c. Tuy nhiên, căn c vào tình N − N ck Pv = dc hình th c t v các lo i c m bi n hi n có c a công ty ROBOT TOSY v.K nên tôi s d ng c m bi n ki u áp ñi n ki u áp ñi n FC23 2.1. C M BI N ĐO L C KI U ÁP ĐI N FC23 1.3.3. Xác ñ nh l c c t b ng phương pháp tính. Vi c tính toán l c c t nói chung ñư c ti n hành theo 2 hư ng: 1.3.3.1. Tính toán l c c t b ng nghiên c u lý thuy t 2.1.1. Kích thư c c a c m bi n FC23 : 1.3.3.2. Tính toán l c c t b ng công th c th c nghi m D a vào các k t qu th c nghi m khi nghiên c u v c t g t, ta xây d ng nên các công th c tính toán l c c t. Công th c th c nghi m tính toán l c c t cũng ñư c thi t l p theo 2 phương pháp. a. Phương pháp d a vào l c c t ñơn v và di n tích ti t di n phoi c t b. Phương pháp thi t l p công th c th c nghi m d ng hàm mũ Nhi u nhà nghiên c u ñã ñ xu t công th c tính toán l c c t dư i d ng hàm mũ ñ i v i các y u t c t g t chính [6]: P = C pt p s p v p K p x y z (1.42) Hình 2.1: Kích thư c c a c m bi n FC23 Trong ñó:Cp là h ng s l c c t; xp, yp, zp là các s mũ; Kp là h s ñi u ch nh ñư c xác ñ nh t th c nghi m c t g t. 2.1.2. Các ñ c tính c a thi t b c m bi n FC 23 s d ng trong 1.4. CÁC NGHIÊN C U TRONG VÀ NGOÀI NƯ C LIÊN phép ño QUAN Đ N Đ TÀI 2.1.3. Đánh giá kh năng s d ng c a lo i c m bi n FC 23 v i thí nghi m ño l c c t 2.1.4. Nguyên lý ño l c Theo ñ nh lu t cơ b n c a ñ ng l c h c, l c ñư c xác ñ nh b i bi u th c:
- 11 12 → → 2.2. M CH THU NH N, ĐI U KHI N, K T N I MÁY TÍNH F = M.a (2.1) 2.2.1. Sơ ñ kh i ghép n i c m bi n d ch chuy n và c m bi n l c Trong ñó: v i máy tính F - l c tác d ng (N). M - kh i lư ng c a v t (kg). a - gia t c c a v t (m/s2). TR C CHÍNH 2.1.5. Mô hình ñ gá khi gia công DAO Sensor CHI TI T Sensor Sensor C M B B B CHUY N Sensor BI N KHUY CH Đ I A/D Đ I L C ĐO L C Sensor Sensor MÁY X LÝ S Hình 2.3 : Sơ ñ h th ng ño l c c t Hình 2.2 : Mô hình ñ gá khi gia công Các c m bi n l c FC23 v a làm ch c năng ñ nh v và k p 2.2.2. Bo m ch ch t chi ti t, v a làm ch c năng ño l c. Lúc ñ u t t c các c m bi n l c ñ u ch u tác d ng m t l c nén ñ k p ch t chi ti t và t ng các l c tác d ng lên chi ti t cân b ng. Khi ti n hành th c nghi m các c m bi n l c ch u tác d ng các l c nén khác nhau. Hi u s gi a các l c tác d ng trư c và sau khi ti n hành th c nghi m chính là l c c t sinh ra trong quá trình gia công. Hình 2.4: Bo m ch Tính năng : 1 bo m ch có th ñ c, x lí tín hi u và g i lên PC giá tr c a 3 c m bi n l c cùng m t lúc
- 13 14 2.2.3. Sơ ñ kh i th c hi n x lí tín hi u - Đ ñ m b o ánh x t gi a ñ u vào và ñ u ra theo d i bi n ñ i ñã bi t, ta ch n h s khu ch ñ i là K = 50 2 × R1 R - Giá tr này ñư c ñ m b o v i 1 + = 10 và 6 = 5 R2 R4 Hình 2.5 : Sơ ñ kh i th c hi n x lí tín hi u Nên ta ch n R1 = 6.8k và R2 = 1.42k v i R2 ñư c ñi u ch nh b ng bi n tr . 2.2.4. Sơ ñ m ch ñi n th c hi n các phép x lí tín hi u tương t R6 = 5k và R4 = 1k e. M ch l c : Đ ñ m l c t t nhi u và tương thích v i t n s l y m u, t n s c t c a m ch ñư c ch n b ng 2 l n t n s l y m u c a m ch bi n ñ i tương t - s . Fc = 100Hz Nên ta ch n R8 = R9 = 12k Và C1 = C2 = 0.1µF f. Kh i m ch x lí tín hi u s - Các ch c năng bi n ñ i tương t -s , x lí tín hi u s và giao ti p Hình 2.6 :Sơ ñ m ch ñi n v i máy tính ñư c th c hi n m t cách tích h p trên vi ñi u khi n a. H s khu ch ñ i c a t ng ñư c tính theo công th c: dsPIC4012 c a hãng Microchip. 2.2.5. Vi ñi u khi n 2 R1 R6 2.2.5.1. C u t o c a vi ñi u khi n dsPIC30F4012 K = (1 + )× (3.1) R2 R4 b. T n s c t c a m ch l c này ñư c tính theo công th c : 1 Fc = (3.2) 2 × Π × R8 × R9 × C1 × C 2 c. Tính toán các tham s cho m ch x lí tín hi u tư ng t : Hình 2.7 : C u t o c a vi ñi u khi n dsPIC30F4012 Các gi thi t ñã có: - D i tín hi u ñ u vào 0 – 100mV - D i tín hi u ra : 0 – 5V - T n s l y m u c a m ch ADC 50Hz d. Tham s m ch khu ch ñ i
- 15 16 2.3. PH N M M HI N TH VÀ LƯU GI GIÁ TR ĐO 2.3.1. Sơ lư c v th c hi n giao ti p gi a m ch ñi n và máy tính 2.3.2. Chương trình ño và hi n th l c 3.4.2.1. Chương trình vi ñi u khi n Sơ ñ kh i c a chương trình: Kh i t o chương trình Sai Hình 2.8 : C u trúc bên trong vi ñi u khi n dsPIC30F4012 ADC 2.2.5.2.Các tính năng c a vi ñi u khi n dsPIC30F4012 a.Kh i chuy n ñ i tương t -s (ADC) Đúng b.Kh năng x lí s : 2.2.6. Đi u khi n b ng máy tính G id Vi c giao ti p gi a máy tính và thi t b ngo i vi có th giao ti p b ng 3 cách 2.3.4.1 Giao ti p b ng Slot-Card. Hình 2.11 : Sơ ñ kh i c a chương trình vi ñi u khi n 2.3.4.2 Giao ti p qua c ng song song (máy in) 2.3.4.3 Giao ti p qua c ng n i ti p (COM) 3.4.2.2. Chương trình PC 2.2.7. Công th c chuy n ñ i l c sang giá tr s T các tham s c a m ch tương t cũng như m ch x lí s Sơ ñ kh i : Kh i t o chương trên ta có th xác ñ nh ñư c h s bi n ñ i t l c sang giá tr s trình theo sơ ñ : L c Đi n áp ra c m bi n Đi n áp ra m ch tương t Giá tr C ng COM s c a kh i ADC Sai nh n d li u Fa V1 V2 Fd Đúng V1 V F Ta có = 0.1 [mV/N]; 2 = 50 ; d = 1024/5 [gia tri/V] FA V1 V2 V ñ th F => d = 1.024[giá tr /N] Fa Hình 2.12 : Sơ ñ kh i c a chương trình PC
- 17 18 3.1.2. Thi t l p mô hình thí nghi m 3.2. TH C NGHI M KH O SÁT S NH HƯ NG Đ NG TH I C A CÁC Y U T V, S, t Đ N L C C T KHI GIA CÔNG B NG DAO PHAY NGÓN TRÊN MÁY PHAY CNC 3.2.1. Đi u ki n th c nghi m 3.2.1.1. Máy công c và d ng c c t + Lo i máy : CNC Feeler 800 X 500 X 510 FV 800 Make Taiwan H ñi u khi n : FANUC ; Công su t ñ ng cơ chính : 11 kw ;Bư c ti n dao di u ch nh vô c p ; T c ñ máy ñi u ch nh t : Hình 2.13 : Ph n m n hi n th ñ th l c Hình 2.15 : Quá trình th c nghi m trên 50÷8000 vòng/phút mô hình ño l c c t + Dao phay ngón Ø10 v t li u b ng thép gió P18 S răng Z=2 3.2.1.2. V t li u gia công : s d ng lo i nhôm 6061 Kích thư c phôi : 70×70×60 mm 3.2.1.3. Ch ñ c t dùng khi th c nghi m Máy tính Theo qui ho ch th c nghi m ta ch n mi n nghiên c u th c nghi m là : Phôi Vmax = 78.5 (m/phút) Smax = 0.2 mm/vòng ;t max = 0.5 mm Ngu n cung c p Vmin = 62.8 (m/phút) Smin = 0.15 mm/vòng ;t min = 0.2 mm ñi n Đ gá Các y u t Xi th c nghi m là : Bo m ch M c trên : xi(t)= lnximax (3.4 ) (d) M c dư i : xi = lnximin (3.5) C ng Hình 2.14: Mô hình h th ng ño l c M c cơ s 1 : xi (0) =(ln xi max + ln xi min ) (3.6) 2 Kho ng bi n thiên : λi = (ln xi max − ln xi min ) (3.7) 1 Chương 3 - NGHIÊN C U TH C NGHI M V 2 L C C T KHI PHAY B ng 3.2: tính toán m c, kho n bi n thiên c a các y u t 3.1. KHÁI NI M V QUI HO CH TH C NGHI M Các y u t x1 x2 x3 3.1.1. Khái ni m v qui ho ch th c nghi m M c trên 4.363098625 -1.609437912 -1
- 19 20 M c dư i 4.139955073 -1.897119985 -1.60943791 M c cơ s 4.251526849 -1.753278949 -1.15129255 a. Các k t qu ño ñư c theo phương X : Kho ng bi n 0.111571776 0.143841036 0.458145366 → → → thiên H p l c c a t ng l n ño: F xi = F14 + F 23 (i=1÷11) b. Các k t qu ño ñư c theo phương y : → → → 3.2.2. K t q a th c nghi m H p l c c a t ng l n ño : F yi = F1 + F 2 (i=1÷11) Sau khi phân tích t ng ñ th ño, tính trung bình c ng c a B ng 3.3: k t qu th c nghi m các ñi m cao nh t trong m t kho ng c a ñ th ta ñư c giá tr c a l c TT Bi n mã hóa Bi n th c nghi m Giá tr ño theo các phương và ñưa vào b ng (3.3). 3.2.3. X lý k t qu sau th c nghi m x1 x2 x3 V S(mm/ t(mm) Px(N) Py(N) Nhi u nhà nghiên c u [6], [10], [11] ñã ñ xu t công th c vg) tính toán l c c t dư i d ng hàm mũ ñ i v i các y u t c t g t chính : P = C p .v p .S p .t (m/phút) x y zp 1 1 1 1 78.5 0.200 0.5 25.66667 27.66667 L y logarit bi u th c P ta ñư c: ln P = ln Cp + xp ln v + yp ln s +zp ln t . (3.10) 2 -1 1 1 62.8 0.200 0.5 17.55556 51.66667 Đ t ln P = Y, a0 = ln Cp ; a1 = n1 ; a2 = n2 ; a3 = n3 ; X1 = ln v ; X2 = ln s ; X3 = ln t. 3 1 -1 1 78.5 0.150 0.5 4.11111 22.88889 4 -1 -1 1 62.8 0.150 0.5 5.11111 61.77778 Ta ñư c hàm tuy n tính Y u = a0 + a1 x1 + a 2 x2 + a3 x3 (3.13) 5 1 1 -1 78.5 0.200 0.2 5.33333 25.66667 1 ln v1 ln s1 ln t1 1 ln v ln s2 ln t2 6 -1 1 -1 62.8 0.200 0.2 10.4444 33 X= 2 .. .. .. .. 7 1 -1 -1 78.5 0.150 0.2 6.22222 27.11111 1 ln v12 ln s12 ln t12 8 -1 -1 -1 62.8 0.150 0.2 4.11111 30.22222 Ta có th vi t l i (1) như sau: 9 0 0 0 70.212 0.173 0.316 6.66667 47.77778 Y=X.a (3.11) 10 0 0 0 70.212 0.173 0.316 6.44444 46.33333 11 0 0 0 70.212 0.173 0.316 6.88888 46.11111
- 21 22 ⇔ XT . Y = XT . X . a Ma tr n X như sau: ⇔ (XT . X )-1 . XT . Y = a 1 4.363098625 -1.609437912 -0.693147181 hay là a = (inv (X’ * X) ) * (X’ * Y) (3.12) 1 4.139955073 -1.609437912 -0.693147181 B ng k t qu thí nghi m ñư c ñ i thành như sau: 1 4.363098625 -1.897119985 -0.693147181 B ng 3.4 K t qu qui ñ i theo phương x 1 4.139955073 -1.897119985 -0.693147181 1 4.363098625 -1.609437912 -1.609437912 X= 1 4.139955073 -1.609437912 -1.609437912 No Yi = ln Pxi X1i = ln v X2i = lns X3i = lnt 1 4.363098625 -1.897119985 -1.609437912 1 3.2451933 4.363098625 -1.609437912 -0.693147181 1 4.139955073 -1.897119985 -1.609437912 2 2.8653707 4.139955073 -1.609437912 -0.693147181 1 4.251526849 -1.753278949 -1.151292546 3 1.4136931 4.363098625 -1.897119985 -0.693147181 1 4.251526849 -1.753278949 -1.151292546 4 1.6314166 4.139955073 -1.897119985 -0.693147181 1 4.251526849 -1.753278949 -1.151292546 5 1.6739758 4.363098625 -1.609437912 -1.609437912 6 2.3460659 4.139955073 -1.609437912 -1.609437912 7 1.8281268 4.363098625 -1.897119985 -1.609437912 Y=[3.2451933; 2.8653707; 1.4136931; 1.6314166; 1.6739758; 8 1.4136931 4.139955073 -1.897119985 -1.609437912 2.3460659; 1.8281268; 1.4136931]; 9 3.866561 4.251526849 -1.753278949 1.8971205 ng d ng ph n m m matlab 7.10, sau khi tính toán ta ñư c k t qu 10 3.835862 4.251526849 -1.753278949 1.8632177 c a ma tr n a c n tìm : 11 3.831054 4.251526849 -1.753278949 1.9299085
- 23 24 aT = [ 8.9586 -0.1071 3.3402 0.5167] Px= 7774.47V-0.1071 S3.3402 t 0.5167 (N) 8.9586 ln Cp = 8.9586 Cp = e = 7774.465588 cùng m t ch V y k t qu tìm ñư c: V = 78.5 ñ v n t c c t V. H s Cp = 7774.465588 m/phút Khi S tăng thì Px s tăng theo H s xp c a c a v n t c c t v là xp = -0.1071 H s yp c a lư ng ch y dao s là yp = 3.3402 Hình 3.4: Đ th l c c t ph thu c vào các y u t (s,t) theo H s zp c a chi u sâu c t t là zp = 0.5167 phương x Px= 7774.47V-0.1071 S3.3402 t 0.5167 (N) (3.13) Px= 7774.47V-0.1071 S3.3402 t 0.5167 (N) cùng m t ch ñô Tương t tính l c c t theo hư ng ch y dao Py : chi u sâu c t t. Py=9109241.449.V-2.6527 S 0.3774t 0.3982 (N) (3.14) t = 0.5 m 3.2.4. K t lu n v phương trình l c c t tìm ñư c Khi V tăng thì Px T phương trình (3.13) ta rút ra m t s nh n xét sau : s gi m + Trong vùng kh o sát theo hư ng ch y dao phương x ta th y s nh hư ng c a lư ng ch y dao s là r t l n ñ n l c c t theo hư ng ch y dao Px, ti p ñó là chi u sâu c t t r i ñên v n t c c t v. T phương trình (3.14) ta rút ra m t s nh n xét sau : + Trong vùng kh o sát theo hư ng ch y dao phương y ta th y s nh hư ng c a v n t c c t v là r t l n ñ n l c c t theo hư ng ch y dao Py, ti p ñó là chi u sâu c t t r i ñ n lư ng ch y dao s. 3.3. K t qu th c nghi m Hình 3.5 : Đ th l c c t ph thu c vào các y u t (V, Px= T phương trình (3.10) ta th y s nh hư ng c a lư ng ch y dao s ñ n l c c t theo phương x ( Px ) l n hơn so v i v n t c c t v và chi u T phương trình (3.11) ta th y s nh hư ng c a v n t c c t sâu c t t. v, là r t l n ñ n l c c t theo hư ng ch y dao Py, còn s nh hư ng c a lư ng ch y dao s và chi u sâu c t t ít nh hư ng hơn so v i v n t c c t v.
- 25 26 B ng vi c x lý d li u Px, Py thu ñư c ta có ñư c ñi m mà t i ñó khi gia công có l c c t l n nh t hay nh nh t. K t qu thu ñu c l c Py=9109241.449.V-2.6527 S c t t i ưu nh t (nh nh t) Px =3.754503 (N), Py =22.06421 (N) 0.3774 0.3982 t (N) V y trong gi i h n c a k t qu thí nghi m này thì khi V = V = 78.5 m/phút 78.5 (m/phút) S = 0.15 (mm/vòng) ; t = 0.2 ( mm) thì l c c t nh nh t Px =3.754503 (N), Py =22.06421 (N) K T LU N VÀ TRI N V NG C A Đ TÀI 1. K T LU N Đ tài ñã th c hi n ñư c các công vi c như sau : - Thi t k và ch t o mô hình ño l c c t Hình 3.6: Đ th l c c t ph thu c vào các y u t (s,t) theo - Xây d ng ñư c quan h gi a ch ñ c t (V, S, t) v i l c phương y c t theo phương chuy n ñ ng theo tr c x và tr c y dư i d ng hàm s m ñ i v i lo i dao phay ngón b ng thép Py=9109241.449.V-2.6527 S 0.3774t 0.3982(N) P18 trên v t li u gia công h p kim nhôm 6061 trong cùng m t ñi u ki n không bôi trơn làm ngu i. Phương trình t = 0.5 mm ch ñ chi u nh hư ng c a ch ñ c t ñ n l c c t : sâu c t t. Khi Px=7774.47V-0.1071S3.3402t0.5167(N); V càng gi m Py=9109241.449.V-2.6527S0.3774t0.3982 (N) thì Py s càng - ng d ng ph n m n excel-solver tìm ra ñư c ch ñ nh tăng theo nh t là: Px =3.754503 (N), Py =22.06421 (N) K t qu trên ñư c xác ñ nh trong ñi u ki n th c nghi m nh t ñ nh, chưa xét ñ n y u t khác như mòn dao, tính v t li u gia công khác nhau, ñ c ng v ng c a h th ng công ngh …Do ñó khi s d ng c n tham kh o v m t s y u t liên quan. Hình 3.7 : Đ th l c c t ph thu c vào các y u t (s,t) theo 2. HƯ NG NGHIÊN C U TI P THEO Vi c nghiên c u nh hư ng ñ ng th i c a các y u t ch ñ c t H n ch c a nghiên c u này ch d ng l i vi c l a ch n ch như v n t c c t v, lư ng ch y dao s, chi u sâu c t t ñ n l c c t b ng ñ c t phù h p ñ gia công tên v t li u nhôm 6061 b ng m t lo i dao phương pháp th c nghi m ñ tìm ra m i quan h v m t toán h c phay. gi a ch ñ c t (V, S, t), v i l c c t làm cơ s cho vi c ch n ch ñ - Nghiên c u ñ l a ch n ch ñ c t cho nhi u lo i dao phay c t h p lý t n d ng kh năng và công su t máy h u ích khi gia công trên nh ng v t li u khác nhau. trên máy phay CNC và ti n hành t i ưu hóa quá trình phay - Nghiên c u nh hư ng c a các thông s ch ñ c t ñ n ñ mòn c a dao phay.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ, kết cấu của khuôn viên đến chất lượng sản phẩm chai nhựa PE 950cc
132 p | 330 | 107
-
Luận văn:Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC
13 p | 274 | 69
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiễu điện từ lên chất lượng tín hiệu trong bo mạch và các phương pháp khử nhiễu - Bùi tuấn lộc
26 p | 233 | 52
-
Luận văn: Nghiên cứu ảnh hưởng của pH đến sự tạo phức của Fe3+ với axit sunfosalixilic (SSal)
40 p | 279 | 49
-
LUẬN VĂN:NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG “THAM GIA MÀ KHÔNG ĐÓNG GÓP” LÊN HỆ THỐNG CHIA SẺ FILE NGANG HÀNG BITTORRENT
44 p | 140 | 33
-
LUẬN VĂN:NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TRỒNG XEN CÂY HỌ ĐẬU ĐẾN CHÈ KIẾN THIẾT CƠ BẢN TẠI PHÚ HỘ
0 p | 237 | 29
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phối có nguồn điện phân tán
149 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị công ty đến hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp ngành hàng tiêu dùng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
101 p | 13 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế học: Nghiên cứu ảnh hưởng của xuất khẩu đến giá trị gia tăng tại Việt Nam
99 p | 13 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn lưu động đến khả năng sinh lời của các doanh nghiệp ngành sản xuất nông nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam
128 p | 23 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng, phát triển của thực vật ngoại lai xâm hại tại khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa, TP Đà Nẵng
84 p | 12 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ số sinh lời kế toán và giá trị gia tăng thêm kinh tế (EVA) lên giá trị thị trường tăng thêm (MVA) của cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
144 p | 16 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị lợi nhuận đến tỷ suất sinh lời trên cổ phiếu của các công ty ngành sản xuất hàng tiêu dùng niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
100 p | 11 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách cổ tức đến quản trị lợi nhuận tại Việt Nam
103 p | 6 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học vật chất: Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất lên sự tự khuếch tán trong Ge bằng phương pháp thống kê mô men
51 p | 41 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của hình ảnh điểm đến Đà Nẵng tới ý định quay trở lại của du khách nội địa
224 p | 12 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến lợi nhuận các doanh nghiệp trong ngành hàng tiêu dùng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
114 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa đến tinh thần kinh doanh (Entrepreurship) của các nữ doanh nhân Việt Nam
141 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn