Luận văn:Nghiên cứu tác động và đề xuất một số giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố Hội An - Tỉnh Quảng Nam
lượt xem 43
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu tác động và đề xuất một số giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố hội an - tỉnh quảng nam', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu tác động và đề xuất một số giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố Hội An - Tỉnh Quảng Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÝ TH THANH TH Y NGHIÊN C U TÁC Đ NG VÀ Đ XU T M T S GI I PHÁP THÍCH NG V I BI N Đ I KHÍ H U CHO THÀNH PH H I AN – T NH QU NG NAM CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGH MÔI TRƯ NG MÃ S : 60 85 06 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng – Năm 2012
- 2 CÔNG TRÌNH ĐƯ C HOÀN THÀNH T I Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Hoàng H i Ph n bi n 1: PGS.TS. Tr n Cát Ph n bi n 2: TS. Mai Tu n Anh Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ K thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 11 năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Bi n ñ i khí h u (BĐKH) và nư c bi n dâng (NBD) là m t trong nh ng thách th c l n nh t ñ i v i nhân lo i trong th k 21. Theo ñánh giá c a Ngân hàng th gi i (WB) Vi t Nam là 1 trong 5 qu c gia s ch u nh hư ng nghiêm tr ng c a BĐKH và NBD. Ph c H i An, t nh Qu ng Nam - di s n văn hóa th gi i - là khu v c b tác ñ ng rõ r t nh t b i BĐKH. Vi c nghiên c u m c ñ tác ñ ng, t ñó ñ ra các gi i pháp thích ng có hi u qu v i BĐKH là v n ñ c p thi t ñ i v i chính quy n và nhân dân TP. H i An. Xu t phát t lý do ñó, tôi th c hi n ñ tài: “Nghiên c u tác ñ ng và ñ xu t m t s gi i pháp thích ng v i bi n ñ i khí h u cho thành ph H i An – t nh Qu ng Nam”. 2. M c ñích nghiên c u Nghiên c u các tác ñ ng c a BĐKH và kh năng b t n thương c a c ng ñ ng ñ a phương, t ñó ñ xu t các gi i pháp thích ng có tính kh thi cao ñ i v i nh ng tác ñ ng c p bách và ti m tàng lâu dài c a BĐKH cho TP. H i An. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài bao g m các tác ñ ng c a BĐKH ñ n môi trư ng t nhiên, KTXH và t i ñ i s ng, sinh k c a ngư i dân trên toàn ñ a bàn TP. H i An. 4. N i dung và phương pháp nghiên c u 4.1. N i dung nghiên c u - Xem xét các bi u hi n c a BĐKH t i TP. H i An trong th i gian qua và các tác ñ ng c a BĐKH ñ n môi trư ng t nhiên, KTXH TP. H i An.
- 4 - Xác ñ nh các sinh c nh và các sinh k ph thu c vào sinh c nh t i ñ a phương. Đánh giá r i ro t các áp l c hi n t i và tương l i ngu n nư c ñ n các sinh c nh và sinh k ph thu c; ñánh giá kh năng thích ng c a c ng ñ ng ñ a phương, t ñó xác ñ nh kh năng d b t n thương v i các tác ñ ng c a BĐKH cho H i An. - Trên cơ s các tác ñ ng c a BĐKH và kh năng d b t n thương c a c ng ñ ng ñ a phương, ñ xu t các gi i pháp thích ng thi t th c và có tính kh thi cho TP. H i An. 4.2. Phương pháp nghiên c u 4.2.1. Phương pháp ñánh giá nhanh t ng h p tính d b t n thương và kh năng thích ng S d ng phương pháp ti p c n t ng h p d a vào r i ro và năng l c thích ng ñ xác ñ nh tính d b t n thương cho TP. H i An.
- 5 Đánh giá r i ro Đánh giá t dư i lên Đánh giá t trên xu ng Xác ñ nh các sinh c nh chính Các m c tiêu Các k ch b n và m c ñ quan tr ng phát tri n chính BĐKH Xác ñ nh các sinh k ph Tương lai tài nguyên thu c vào sinh c nh nư c (ch t lư ng, s lư ng, dòng ch y Các áp l c hi n t i và các tác ñ ng lên h sinh thái Tác ñ ng t ng h p lên h sinh và các sinh c nh thái và các sinh c nh T ng h p các tác ñ ng lên sinh k và c ng ñ ng X p h ng r i ro cho t ng sinh Kh năng thích ng c a sinh c nh: c nh. Đánh giá r i ro c a c ng th ch và chính sách qu n lý các ñ ng: các h u qu ñ i v i sinh k h sinh thái và tài nguyên; Các c a c ng ñ ng hành ñ ng ng phó hi n t i và ngu n l c c ng ñ ng Đánh giá tính t n thương Hình 1. Khung ñánh giá tính d b t n thương do BĐKH
- 6 4.2.2. Phương pháp thu th p s li u 4.2.3. Phương pháp x lý s li u 5. Ý nghĩa khoa h c và ý nghĩa th c ti n c a ñ tài 5.1. Ý nghĩa khoa h c K t qu nghiên c u là tài li u giúp cho các nhà qu n lý có cơ s trong vi c ho ch ñ nh chính sách, k ho ch hành ñ ng, gi i pháp thích ng hi u qu v i BĐKH. B sung ngu n tài li u nghiên c u ñánh giá tác ñ ng c a BĐKH và NBD cho các ñ a phương. 5.2. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài Cung c p các thông tin v th c tr ng KTXH, môi trư ng t i H i An; kh năng và m c ñ nh hư ng c a BĐKH ñ i v i tài nguyên, môi trư ng và KTXH H i An; tính d b t n thương và kh năng thích ng v i BĐKH H i An. Đ xu t các gi i pháp thích ng v i BĐKH có tính kh thi cao cho H i An. 6. B c c c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , tài li u tham kh o, ph l c, ph n n i dung c a lu n văn g m có 5 chương trong ñó: Chương 1. T ng quan v BĐKH, các k ch b n BĐKH Vi t Nam Chương 2. T ng quan v TP. H i An Chương 3. Nghiên c u tác ñ ng c a BĐKH ñ n H i An Chương 4. Đánh giá nhanh t ng h p tính d b t n thương và kh năng thích ng v i BĐKH t i H i An Chương 5. Đ xu t các gi i pháp thích ng. CHƯƠNG 1 - T NG QUAN BI N Đ I KHÍ H U, CÁC K CH B N BI N Đ I KHÍ H U VI T NAM 1.1. Khái ni m v BĐKH và các nguyên nhân chính gây ra BĐKH 1.1.1. Khái ni m v BĐKH 1.1.2. BĐKH và các nguyên nhân chính gây ra BĐKH
- 7 1.1.2.1. BĐKH trong quá kh 1.1.2.2. BĐKH trong giai ño n hi n t i 1.2. T ng quan v BĐKH, NBD t i Vi t Nam 1.2.1. T ng quan v BĐKH Vi t Nam 1.2.2. K ch b n BĐKH c a Vi t Nam 1.2.2.1. Các k ch b n BĐKH toàn c u trong th k 21 1.2.2.2. K ch b n BĐKH Vi t Nam K ch b n BĐKH, NBD Vi t Nam do B TN&MT ch trì xây d ng cho 7 vùng khí h u c a Vi t Nam: Tây B c, Đông B c, Đ ng b ng B c B , B c Trung B , Nam Trung B , Tây Nguyên và Nam B ng v i ba k ch b n phát th i khác nhau: th p (B1), trung bình (B2), cao (A2) theo các m c th i gian c a th k 21. Th i kỳ dùng làm cơ s ñ so sánh là 1980-1999. Theo các k ch b n, khí h u trên t t c các vùng c a Vi t Nam s có nhi u bi n ñ i. Vào cu i th k 21, nhi t ñ trung bình năm nư c ta tăng kho ng 2,30C; t ng lư ng mưa năm và lư ng mưa mùa mưa tăng trong khi lư ng mưa mùa khô l i gi m; m c nư c bi n dâng kho ng 75cm so v i th i kì 1980 – 1999. CHƯƠNG 2 - T NG QUAN V THÀNH PH H I AN 2.1. Đi u ki n t nhiên 2.1.1. V trí ñ a lý 2.1.2. Đi u ki n ñ a hình 2.1.2.1. Đ a hình ñ ng b ng 2.1.2.2. Đ a hình h i ñ o 2.1.3. Đi u ki n khí h u, ñ a ch t, th y văn 2.1.3.1. Khí h u 2.1.3.2. Đ c ñi m th y văn 2.1.3.3. Đ c ñi m ñ a ch t
- 8 2.1.4. Tài nguyên thiên nhiên 2.1.4.1. Tài nguyên ñ t 2.1.4.2. Tài nguyên nư c 2.1.4.3. Tài nguyên r ng 2.1.4.4. Tài nguyên th y sinh 2.1.4.5. Tài nguyên khoáng s n 2.2. Th c tr ng kinh t xã h i và h t ng k thu t 2.2.1. Th c tr ng kinh t xã h i 2.2.2. Th c tr ng h t ng k thu t CHƯƠNG 3 - NGHIÊN C U TÁC Đ NG C A BĐKH Đ N H I AN 3.1. Bi u hi n BĐKH TP. H i An 3.1.1. Nhi t ñ Qua phân tích s li u nhi t ñ th i kỳ 1980 – 2009 c a các ñ a phương lân c n H i An như Trà My, Tam Kỳ, Đà N ng, ñ o Lý Sơn ñ u có xu hư ng tăng t 0,3 – 0,6 0C. 3.1.2. Lư ng mưa Lư ng mưa trung bình năm và t ng lư ng mưa mùa mưa và mùa khô cũng có xu hư ng tăng ñ u. 3.1.3. Gia tăng m c nư c bi n S li u quan tr c t i các tr m h i văn mi n Trung ghi nh n ñư c m c nư c bi n nhìn chung ñang tăng lên v i t c ñ không gi ng nhau. 3.1.4. Xâm nh p m n Tình tr ng xâm nh p m n vào mùa khô trên các tuy n sông t i H i An ngày càng nghiêm tr ng. 3.1.5. Thiên tai
- 9 Các d ng thiên tai t i H i An như bão, lũ l t, h n hán có t n su t xu t hi n ngày càng tăng, di n bi n ph c t p, có s c tàn phá l n, xu t hi n ngày càng khác v i quy lu t trư c ñây. 3.2. K ch b n BĐKH TP. H i An 3.2.1. Nhi t ñ Vào cu i th k 21, nhi t ñ trung bình năm t i H i An có th ñ t: 280C, ng v i k ch b n phát th i trung bình B2. 3.2.2. Lư ng mưa Lư ng mưa trung bình năm t i H i An cu i th k 21 ng v i k ch b n phát th i trung bình B2 có th ñ t: 2341,2mm. 3.2.3. Ph m vi ng p l t c a TP. H i An K t qu k ch b n ng p l t TP. H i An (tr xã Tân Hi p) do tác ñ ng c a BĐKH và NBD k t h p v i lũ l t ñã ñư c t ch c UNHABITAT xây d ng cho 3 m c th i gian 2020, 2050, 2100. Theo k ch b n này, di n tích ng p l t c a thành ph H i An theo 3 m c th i gian trên l n lư t là: 2996,02ha; 3034ha; 3259,26ha. 3.2.4. S gia tăng các hi n tư ng th i ti t c c ñoan 3.2.4.1. Bão và ATNĐ 3.2.4.2. Lũ l t 3.2.4.3. H n hán 3.3. Các tác ñ ng do BĐKH lên môi trư ng và các ho t ñ ng KTXH 3.3.1. Tác ñ ng ñ n môi trư ng t nhiên 3.3.1.1. Tác ñ ng ñ n môi trư ng ñ t 3.3.1.2. Tác ñ ng ñ n môi trư ng nư c 3.3.1.3. Tác ñ ng ñ n h sinh thái và ña d ng sinh h c 3.3.1.4. Tác ñ ng ñ n quá trình b i t và xói l ven bi n H i An
- 10 3.3.2. Tác ñ ng ñ n kinh t 3.3.2.1. Tác ñ ng ñ n s n xu t nông nghi p 3.3.2.2. Tác ñ ng ñ n lâm nghi p 3.3.2.3. Tác ñ ng ñ n ngư nghi p, th y s n 3.3.2.4. Tác ñ ng ñ n công nghi p – ti u th công nghi p 3.3.2.5. Tác ñ ng ñ n giao thông v n t i – h t ng k thu t – xây d ng 3.3.3. Tác ñ ng ñ n con ngư i 3.3.3.1. Tác ñ ng ñ n s c kh e c ng ñ ng 3.3.3.2. Tác ñ ng ñ n ñ n ñ i s ng và sinh k c a ngư i dân 3.3.4. Tác ñ ng ñ n văn hóa – xã h i 3.3.4.1.Tác ñ ng ñ n xã h i do v n ñ nghèo ñói, di dân và an ninh xã h i 3.3.4.2. Tác ñ ng ñ n giáo d c CHƯƠNG 4 - ĐÁNH GIÁ NHANH T NG H P TÍNH D B T N THƯƠNG VÀ KH NĂNG THÍCH NG V I BĐKH T I H I AN 4.1. X p h ng r i ro cho t ng sinh c nh và ñánh giá r i ro c a c ng ñ ng 4.1.1. Tác ñ ng t các áp l c hi n t i ñ i v i các sinh c nh 4.1.1.1. Các sinh c nh và sinh k hi n h u t i H i An 4.1.1.2. Áp l c hi n t i tác ñ ng lên các sinh c nh a. Đ i v i r ng d a nư c b. Đ i v i m ng lư i sông ngòi c. Đ i v i r n san hô d. Đ i v i th m c bi n e. Đ i v i c n cát f. T ng h p k t qu x p h ng r i ro cho các sinh c nh
- 11 4.1.2. Các tác ñ ng ti m tàng t tương lai lên các lo i sinh c nh c a H i An 4.1.2.1. Tác ñ ng do các m c tiêu phát tri n KTXH 4.1.2.2. Tác ñ ng do BĐKH 4.1.3. X p h ng r i ro cho t ng sinh c nh và ñánh giá r i ro c ng ñ ng
- B ng 4.14. X p h ng r i ro ñ i v i các sinh c nh t i H i An Các tác ñ ng ti m tàng t "Tương lai X p Các tác ñ ng t dư i lên Sinh c nh tài nguyên nư c" h ng Miêu t Miêu t X p h ng r i ro - Phá r ng d a nư c ñ l y di n tích nuôi tr ng Các hi n tư ng th i ti t c c th y s n; Th p ñoan như mưa bão, lũ l t,... và - Phá r ng d a nư c ñ – Th p – 12 R ng d a nư c NBD s làm gi m di n tích Cao xây d ng nhà c a và các Trung Cao r ng d a nư c. công trình ph c v phát bình tri n KTXH; - Ô nhi m ngu n nư c. - Ô nhi m ngu n nư c; - Ch t lư ng nư c sông ngòi - Khai thác ñánh b t th y Trung t i H i An s ch u tác ñ ng Trung M ng lư i s n; bình – tương ñ i m nh m b i ô Cao bình – sông ngòi - B i l ng, xói l dòng Cao nhi m do các ho t ñ ng phát Cao sông do mưa bão lũ l t; tri n KTXH;
- - N o vét lòng sông; - Ch ñ th y văn và dòng - Xây d ng ñ p th y ch y c a sông ngòi cũng có s ñi n thư ng ngu n. thay ñ i do s thay ñ i lư ng nư c cũng như các tác ñ ng do BĐKH. R n san hô s ch u s tác ñ ng m nh m c a BĐKH; - Khai thác, ñánh b t Ho t ñ ng du l ch phát tri n 13 th y h i s n không b n s ti p t c tác ñ ng x u ñ n Th p Th p – R n san hô v ng; r n san hô; Cao – Cao Cao - Ô nhi m ngu n nư c; Ngu n nư c ô nhi m do các - Ho t ñ ng du l ch. ho t ñ ng phát tri n KTXH cũng làm suy gi m ñáng k di n tích san hô. - Khai thác th y s n Các th m c bi n s ti p t c Th m c bi n không b n v ng; Cao suy gi m di n tích do các ho t Cao Cao - Ô nhi m ngu n nư c ñ ng phát tri n KTXH như:
- và l ng ñ ng tr m tích; n o vét, khai thông lu ng - N o vét lòng sông. tuy n,... và ô nhi m ngu n nư c. Các c n n i s b tác ñ ng b i các ho t ñ ng n o vét, khai thông lu ng tuy n; Ho t ñ ng n o vét, hút Tác ñ ng t ng h p c a th y C nn i cát; Cao Cao 14 tri u dâng cao, mưa bão, lũ l t Phát tri n du l ch. tăng lên, s làm suy gi m di n Cao tích và d ch chuy n v trí các c n cát.
- B ng 4.15. X p h ng r i ro các sinh k Các sinh c nh X p h ng r i ro Các tác ñ ng ti m tàng t T ng Sinh Các tác ñ ng ti m tàng t h tr cho sinh cu i cùng cho các m c tiêu phát tri n h pr i k BĐKH k m i sinh c nh KTXH ro Nông - M ng lư i Trung bình – BĐKH làm tăng t n s , Vi c xây d ng các khu dân cư, Cao nghi p sông ngòi Cao cư ng ñ , tính bi n ñ ng và các khu d ch v du l ch cũng tính c c ñoan c a các hi n như các công trình ph c v 15 tư ng th i ti t nguy hi m phát tri n KTXH làm gi m như bão, t , l c, các thiên tai di n tích ñ t nông nghi p. Bên liên quan ñ n nhi t ñ và c nh ñó vi c chuy n d ch cơ mưa như th i ti t khô nóng, c u kinh t theo hư ng thương lũ l t, ng p úng, hay h n m i, d ch v s làm cho di n hán, rét h i, xâm nh p m n, tích nông nghi p ti p t c gi m sâu b nh, làm gi m năng m nh trong nh ng năm t i. su t và s n lư ng c a cây
- tr ng và v t nuôi. NBD gây nguy cơ thu h p di n tích ñ t nông nghi p. Nuôi - M ng lư i Trung bình – - Tăng nhi t ñ , tăng cư ng Các ho t ñ ng phát tri n Cao tr ng sông ngòi Cao ñ và lư ng mưa, NBD và KTXH s làm ch t lư ng nư c th y - R ng d a Th p – Trung xâm nh p m n s t o ra sông ngòi ngày càng suy gi m s n nư c bình nh ng thay ñ i trong ñ m n n u không có bi n pháp x lý; 16 - Th m c bi n Cao c a nư c sông và gây ra Các ho t ñ ng n o vét, khai bùng phát d ch b nh trong thông lu ng tuy n,… s h y các ao nuôi tr ng th y s n, ho i các di n tích c bi n; gi m s n lư ng nuôi tr ng; Di n tích các ao nuôi ngày - Các hi n tư ng th i ti t c c càng gi m do hi u qu kinh t ñoan như mưa bão, lũ l t s mang l i không cao và ch làm phá h ng các ao nuôi. trương chuy n ñ i cơ c u kinh t theo hư ng thương m i d ch v . Các khu tái ñ nh cư chi m
- d ng, chuy n ñ i các vùng nuôi cho các m c ñích khác. Đánh - R ng d a Th p – Trung - BĐKH có th làm gi m - Các ho t ñ ng phát tri n Cao b t nư c bình ngu n l i ñánh b t do nhi t KTXH s làm suy gi m ch t g nb - C bi n Cao ñ tăng làm cho ngu n th y lư ng nư c do x nhi u ch t - C nn i Cao h i s n b phân tán. Cá các th i chưa qua x lý. - M ng lư i Trung bình – r n san hô ña ph n b tiêu - Ho t ñ ng nào vét, khai 17 sông ngòi Cao di t. thông lu ng tuy n, nâng c p - R n san hô Th p – Cao - NBD, xâm nh p m n làm các tuy n sông s làm t n h i thay ñ i môi trư ng s ng nghiêm tr ng các th m c bi n c a các loài th y h i s n, và c n n i. làm thay ñ i c u trúc và thành ph n, tr lư ng gi m sút. - Ho t ñ ng du l ch và ñánh - Các hi n tương th i ti t c c b t tác ñ ng x u ñ n r n san ñoan như mưa bão, lũ hô.
- l t,...làm hư h ng ngư c và Ngu n l i th y h i s n g n các phương ti n h tr khác. b s suy gi m. Đánh -M ng lư i Trung bình – Các hi n tư ng th i ti t c c Suy gi m ch t lư ng nư c; Cao b t sông ngòi Cao ñoan như mưa bão, lũ l t,... Suy gi m di n tích th m c trên - C bi n Cao làm hư h ng ngư c . bi n; S thu h p d n c a các sông - R ng d a Th p – Trung NBD và xâm nh p m n làm c n n i s nh hư ng ñ n nư c bình thay ñ i môi trư ng s ng ngu n l i th y s n trên sông. 18 -C nn i Cao c a các loài th y s n, d n ñ n gi m sút tr lư ng. D ch D ch v du l ch là m t th m nh Các hi n tư ng th i ti t c c D ch v du l ch s ñư c hư ng Trung v du hi n t i c a H i An và s còn ti p ñoan như mưa bão, lũ l i t vi c ñ u tư xây d ng cơ bình l ch t c phát tri n trong tương lai g n. l t,...s làm hư h ng các s h t ng. Hi n nay, các bãi bi n, r ng d a công trình, di tích l ch s c a Đ nh hư ng phát tri n kinh t nư c, r n san hô ñ u ñư c gi gìn ph c H i An, làm suy theo hư ng thương m i d ch v tương ñ i t t. Tuy nhiên, ph i gi m di n tích các r n san hô s t o ñi u ki n t t ñ ngành
- nhìn nh n r ng, d ch v du l ch là và r ng d a nư c. du l ch H i An ti p t c phát m t trong nh ng nguyên nhân t o NBD làm nh hư ng ñ n các tri n. ra áp l c ñ i v i các sinh c nh t i bãi t m ven bi n, m t s bãi ñ a phương do x nhi u ch t th i có th m t ñi, m t s khác b chưa qua x lý. ñ y sâu vào ñ t li n. 19
- 20 4.2. Kh năng thích ng v i BĐKH c a thành ph H i An 4.2.1. Tài nguyên thiên nhiên 4.2.2. Sinh k và tài chính 4.2.3. Cơ s h t ng 4.2.4. Ngu n l c xã h i 4.2.5. Y u t con ngư i T ng h p 5 y u t thích ng cho TP. H i An, chúng tôi ñư c b ng 4.22. B ng 4.22. Kh năng thích ng v i BĐKH c a ngư i dân H i An Kh năng TT Y u t thích ng Ghi chú thích ng Chưa hi u bi t nhi u v 1 Y u t con ngư i Th p BĐKH Sinh k các h dân v n còn ph thu c nhi u vào ngu n Y u t sinh k và 2 Th p tài nguyên thiên nhiên. tài chính H th ng tín d ng ho t ñ ng chưa hi u qu . Cơ s h t ng còn thi u và Y u t cơ s h 3 Th p còn y u ñ c bi t t i các xã t ng vùng ven và h i ñ o. Ngu n tài nguyên thiên nhiên t i ñ a phương ñang d n c n Y u t tài nguyên ki t. 4 Th p thiên nhiên Các bi n pháp qu n lý c a chính quy n ñ a phương chưa ñ m nh, không phát huy tác
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn nghiên cứu khoa học: Phân tích định lượng về tác động của chính sách tiền tệ tới một số nhân tố vĩ mô của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
225 p | 419 | 92
-
Nghiên cứu tác động của các phương tiện thông tin đại chúng đến nhận thức, thái độ và hành vi về SKSS/KHHGĐ của nhóm dân cư trong độ tuổi sinh đẻ
143 p | 198 | 34
-
Luận văn:Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Đông Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam
26 p | 143 | 29
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ du lịch: Nghiên cứu tác động của hoạt động du lịch đến đời sống văn hoá xã hội của cộng đồng người H’mông ở Sa Pa, Lào Cai
15 p | 149 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế phát triển: Nghiên cứu tác động của Hiệp định Thương mại tự do ASEAN đến xuất khẩu của Việt Nam
98 p | 17 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của tỷ giá hối đoái thực đến cán cân thương mại Việt Nam
124 p | 62 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Nghiên cứu tác động của cấu trúc vốn đến giá trị doanh nghiệp ngành khai khoáng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
103 p | 11 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của các chính sách quản trị nguồn nhân lực tới sự gắn kết của nhân viên kinh doanh - Trường hợp các doanh nghiệp kinh doanh và dịch vụ bất động sản tại Đà Nẵng
109 p | 23 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của các hoạt động marketing tại điểm bán đến quyết định mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm Bia Hà Nội
133 p | 19 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu tác động của đòn bẩy tài chính đến dòng tiền tự do của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán TP.HCM
83 p | 33 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế phát triển: Nghiên cứu tác động của Hiệp định Thương mại tự do ASEAN đến nhập khẩu của Việt Nam
103 p | 18 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Nghiên cứu tác động của tế bào gốc mỡ lên khả năng hình thành và phát triển ung thư vú thông qua biến động của một số cytokine trên mô hình chuột
64 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Phát triển: Nghiên cứu tác động của vốn đầu tư đến tăng trưởng kinh tế của tỉnh Đăk Lắk
98 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
126 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu tác động của người dân địa phương trong bảo tồn và phát triển một số loài cây chịu hạn trên đất cát ven biển tại xã Xuân Hòa, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
84 p | 26 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của phong cách lãnh đạo đến sự gắn kết của nhân viên tại Công ty điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu
119 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu tác động của các hoạt động marketing tại điểm bán đến quyết định mua của khách hàng trong ngành hàng tiêu dùng đóng gói tại siêu thị trên địa bàn Đà Nẵng
114 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn