Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng hệ thống BMS cho tòa nhà khách sạn Novotel Đà Nẵng
lượt xem 98
download
BMS (Building Management System) là một hệ thống đồng bộ cho phép điều khiển và quản lý mọi hệ thống kỹ thuật trong toà nhà như hệ thống điện, hệ thống cung cấp nước sinh hoạt, điều hoà thông gió, cảnh báo môi trường, an ninh, báo cháy - chữa cháy v.v…, đảm bảo cho việc vận hành các thiết bị trong tòa nhà được chính xác, kịp thời
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng hệ thống BMS cho tòa nhà khách sạn Novotel Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N THÁI VI N Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. ĐINH THÀNH VI T NGHIÊN C U NG D NG H TH NG BMS Ph n bi n 1: TS. TR N VINH T NH CHO TÒA NHÀ KHÁCH S N NOVOTEL ĐÀ N NG Ph n bi n 2: TS. NGUY N XUÂN HOÀNG VI T Chuyên ngành : M NG VÀ H TH NG ĐI N Mã s : 60.52.50 Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đà N ng vào ngày 27 tháng 10 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i H c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i H c Đà N ng Đà N ng - Năm 2012
- 3 4 M Đ U 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U Nghiên c u h th ng BMS ñ ng d ng ñi u khi n, giám sát, 1. LÝ DO CH N Đ TÀI qu n lý các thi t b cơ ñi n trong m t tòa nhà cao t ng, giúp cho vi c Trong th i ñ i ngày nay vi c xây d ng các toà nhà cao t ng v n hành, b o dư ng và qu n lý tòa nhà m t cách thu n ti n, an toàn làm công s , trung tâm thương m i, khách s n,…ngày càng tr nên và ti t ki m. ph bi n. Chúng ngày càng tr nên hi n ñ i, ti n nghi ñ ph c v các 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U yêu c u ngày càng cao c a con ngư i. Gi i pháp k t h p h th ng các Đ i tư ng nghiên c u là h th ng t ñ ng hóa BMS c a thi t b cơ ñi n s d ng trong toà nhà v i công ngh t ñ ng hoá Siemens. nh m ñem l i kh năng t ho t ñ ng (h th ng thông gió, h th ng Ph m vi nghiên c u c a ñ tài là mô ph ng, v n hành h chi u sáng,…) ñã không còn là ñi u m i m n a. Tuy nhiên v n ñ th ng BMS c a tòa nhà Novotel – Đà N ng. s ng còn c a gi i pháp này l i n m ch làm sao có th qu n lý 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U chúng trong m t h th ng th ng nh t. Các h th ng t ñ ng hoá toà − Nghiên c u các h th ng ñi u khi n trong công nghi p. nhà (Building Managerment System - BMS) ñã ra ñ i ñ gi i quy t − Nghiên c u các h th ng t ñ ng hoá toà nhà. bài toán này. − Nghiên c u ng d ng h th ng BMS c a Siemens. H u h t các tòa nhà cao t ng Vi t Nam hi n nay ñ u không − Mô ph ng, v n hành h th ng BMS cho tòa nhà Novotel. ñư c trang b h th ng qu n lý tòa nhà thông minh. Khi ñư c trang b 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI h th ng này, t t c các h th ng ñi u hòa, báo cháy, … ñư c ñi u T ñ ng hóa v n hành các h th ng k thu t c a tòa nhà khi n t p trung, tương tác b i h BMS. Các h th ng ñư c tích h p nh m m c ñích tăng tính ti n nghi, gi m chi phí v n hành, tăng hi u ñ y ñ h th ng thông tin, truy n thông, và t ñ ng hóa văn phòng. qu ho t ñ ng, t i ưu hóa vi c s d ng năng lư ng và ñ m b o an Đây là lo i nhà thông minh. Còn g i là các tòa nhà hi u năng cao, tòa ninh, an toàn tương x ng v i t m quan tr ng và yêu c u c a tòa nhà. nhà xanh, tòa nhà công ngh cao, tòa nhà có nh ng ch c năng ñ c Đơn gi n hóa vi c báo l i cho các thi t b , máy móc và h th ng. H bi t như b nh vi n, cơ quan trung ương, nhà qu c h i,… chúng ta có tr truy c p ñ n thông tin v n hành thi t b , h th ng. T ñ ng hóa và th th y th c tr ng v h th ng nhà cao t ng c a chúng ta ph n l n chu n hóa qu n lý ti n ích. Cung c p kh năng giao ti p v i t t c chưa ñư c trang b h th ng BMS. N u xét v m t ch t lư ng và hi u d ch v trong tòa nhà giúp cho vi c v n hành toà nhà m t cách ñơn qu s d ng c a các tòa nhà thì chưa ñ t so v i yêu c u ñ t ra cho gi n, chính xác và hi u qu . các tòa nhà ñó. Do ñó c n nghiên c u và ng d ng h th ng BMS Nhi m v chính c a h th ng BMS là ñi u khi n, giám sát, cho các tòa nhà. qu n lý các thi t b cơ ñi n trong m t tòa nhà cao t ng, giúp cho vi c
- 5 6 v n hành, b o dư ng và qu n lý tòa nhà m t cách thu n ti n, an toàn CHƯƠNG 1 và ti t ki m. CÁC Đ C ĐI M C A TÒA NHÀ CAO T NG NÓI CHUNG Căn c vào m c ñích, ñ i tư ng, ph m vi và phương pháp VÀ TÒA NHÀ NOVOTEL – ĐÀ N NG NÓI RIÊNG nghiên c u. Đ tài ñư c ñ t tên: “Nghiên c u ng d ng h th ng 1.1 ĐÁNH GIÁ CH T LƯ NG MÔI TRƯ NG VÀ M C Đ BMS cho toà nhà khách s n Novotel Đà N ng”. T Đ NG HÓA TRONG TÒA NHÀ CAO T NG HI N Đ I. 6. B C C LU N VĂN M ñ u. Chương 1: Các ñ c trưng cơ b n c a tòa nhà cao t ng nói chung và tòa nhà Novotel–Đà N ng nói riêng.. Chương 2: T ng quan các h th ng ñi u khi n trong các tòa nhà cao t ng. Chương 3: Apogee Insight h th ng t ñ ng hoá toà nhà c a Siemens Chương 4: Mô ph ng v n hành h th ng BMS toà nhà khách s n Novotel Đà N ng. K t lu n. Tài li u tham kh o. Hình 1.1: Tòa nhà Novotel – Đà N ng Ph l c. Đánh giá ch t lư ng v m t tòa nhà cao t ng hi n nay Vi t Nam và trên th gi i thì có nhi u tiêu chu n song ph m vi lu n văn t t nghi p này ch ñ c p ñ n v ch t lư ng môi trư ng trong tòa nhà và m c ñ t ñ ng hóa c a nó ñ ñem l i ch t lư ng môi trư ng như mong mu n ñ ph v con ngư i cũng như b o qu n các thi t b trong tòa nhà. 1.1.1 Chi u sáng nhân t o. 1.1.2 Thang máy ph c v . 1.1.3 Phòng ch ng cháy n . a) Nguyên nhân gây ra cháy trong các tòa nhà cao t ng hi n ñ i b) Bi n pháp phòng ch ng cháy n trong tòa nhà cao t ng hi n ñ i
- 7 8 1.1.4 Đi u hòa không khí. ñi n năng m c cao. Đây là lo i tòa nhà cao t ng ñư c trang b h a) Khái ni m: th ng t ñ ng hóa BMS. b) M i quan h gi a môi trư ng và cơ th con ngư i V i các con s trên, có th th y th c tr ng v h th ng nhà c) S ô nhi m không khí và v n ñ thông gió cao t ng ph n l n chưa ñư c trang b h th ng BMS. N u xét v m t d) H th ng ñi u khi n ño lư ng c a thi t b ñi u ti t không khí ch t lư ng và hi u năng s d ng c a các tòa nhà thì chưa ñ t so v i 1.2 H TH NG QU N LÝ & TH C TR NG TÒA NHÀ yêu c u ñ t ra cho các tòa nhà ñó. CAO T NG 1.3 CÁC Đ C ĐI M C A TÒA NHÀ NOVOTEL – ĐÀ 1.2.1 Phân lo i nhà cao t ng N NG 1.2.2 H th ng qu n lý các tòa nhà Tòa nhà Novotel – Đà N ng ñư c xây d ng t i 36 ñư ng 1.2.3 Th c tr ng nhà cao t ng hi n ñ i B ch Đ ng, qu n H i Châu, thành ph Đà N ng trên di n tích Kho ng 90% s nhà cao t ng Vi t Nam ñ u có các h 3728m2. Novotel là tòa nhà khách s n cao nh t mi n Trung quy mô th ng cơ s h t ng, h th ng cung c p và th i nư c, h th ng cung 36 t ng, bao g m khách s n 346 phòng, căn h 90 phòng, phòng h i c p ñi n, h th ng qu t tr n ho c ñi u hòa và h th ng báo cháy. Đây ngh , h i th o ña ch c năng, khu v c mua s m ph c v khách s n, ăn là nh ng tòa nhà lo i thông thư ng.[1] u ng và các d ch v ti n ích có liên quan trung tâm h i ngh hi n ñ i Kho ng 50% s tòa nhà có trang b h th ng ñi u hòa t p và h th ng nhà hàng sang tr ng theo tiêu chu n qu c t do t p ñoàn trung, h th ng b o v và báo cháy, h th ng báo ñ ng xâm nh p và Accor qu n lý cùng v i nh ng d ch v và ti n ích. giám sát b ng camera nhưng chưa có h th ng BMS. T t c thi t b Các h th ng chính ñư c trang b trong tòa nhà Novotel: c a các h th ng ñi u hòa, báo cháy… ñư c ñi u khi n riêng bi t, − H th ng ñi u hoà thông gió các b ñi u khi n này không trao ñ i thông tin v i nhau, không có − H th ng báo cháy và ch a cháy qu n lý và giám sát chung và ph n qu n lý ñi n năng thì m i m c − H th ng c p - thoát nư c th p. Đây là nh ng tòa nhà ñã có h th ng ñi u khi n và giám sát t p − H th ng cung c p nhiên li u trung, nhưng chưa có h th ng BMS. − H th ng ñi n (máy phát, máy bi n áp, h th ng t phân Kho ng 30% s tòa nhà có trang b h th ng ñi u hòa t p ph i…) trung, h th ng b o v và báo cháy, h th ng báo ñ ng xâm nh p và − H th ng chi u sáng giám sát b ng camera có trang b h th ng BMS. T t c thi t b c a − H th ng thang máy các h th ng ñi u hòa, báo cháy, ñư c ñi u khi n riêng bi t và tích 1.4 K T LU N h p t ng ph n. H BMS cho phép trao ñ i thông tin, giám sát gi a Qua phân tích th c tr ng v h th ng qu n lý nhà cao t ng các h th ng, cho phép qu n lý t p trung. H BMS cho phép qu n lý trên, có th th y s c n thi t ph i trang b các h BMS cho các nhà
- 9 10 cao t ng. Ngày nay, các tòa nhà cao t ng không ch ñ t tiêu chí di n CHƯƠNG 2 tích s d ng mà còn ph i ñ t tiêu chí v ti t ki m ñi n năng, ñ t tiêu T NG QUAN CÁC H TH NG ĐI U KHI N chí v môi trư ng, tiêu chí v ti n nghi, tiêu chí v h th ng thông TRONG CÁC TÒA NHÀ CAO T NG tin, tiêu chí v an ninh, ... 2.1 MÔ HÌNH PHÂN C P H TH NG ĐI U KHI N Tùy thu c vào lo i nhà cao t ng mà các h th ng BMS ph i H th ng ñi u khi n trong công nghi p [4] có th chia thành trang b cho phù h p v i các m c ñích s d ng và môi trư ng các tòa 5 c p như sau: nhà ñó ñư c khai thác. Các h th ng BMS này ñã ñư c chu n hóa và • C p ch p hành ñư c s d ng r ng rãi trên toàn th gi i. Các hãng cung c p các s n • C p ñi u khi n ph m này ñã xâm nh p vào th trư ng Vi t Nam như: Siemens, • C p ñi u khi n giám sát Honeywell, Yamatake,... • C p ñi u hành s n xu t Sau khi trang b h BMS này, các tòa nhà s khai thác hi u • C p qu n lý công ty qu kh năng qu n lý giám sát và báo hi u các s c c a h th ng S d ng các h th ng bus ñ k t n i các thành ph n trong h HVAC (h th ng thông gió và ñi u hòa không khí) và ti t ki m ñư c th ng v i nhau. năng lư ng ñi n tiêu th cho h th ng so v i trư c khi l p ñ t h • Bus trư ng th ng BMS. Qua ñó có th th y s c n thi t c a h th ng BMS ñ i • Bus h th ng, Bus quá trình v i các tòa nhà cao t ng như th nào. Do v y, ñòi h i các tòa nhà cao • M ng xí nghi p t ng c n ph i ñư c trang b h th ng BMS ñ giúp cho vi c qu n lý, • M ng công ty giám sát hi u qu và khai thác ti n l i, ñ m b o cho môi trư ng s ng 2.2 C U TRÚC VÀ THI T B M NG xanh, s ch ñ p. 2.3 C U TRÚC CƠ B N C A M T H TH NG GIÁM SÁT. 2.3.1 C u trúc t p trung 2.3.2 C u trúc phân quy n 2.3.3 C u trúc phân tán 2.4 H TH NG ĐI U KHI N PHÂN TÁN DCS 2.4.1 Khái ni m v h th ng ñi u khi n phân tán DCS 2.4.2 Mô hình phân l p c a h th ng ñi u khi n DCS 2.4.3 Các mô hình m ng trong h th ng ñi u khi n phân tán 2.5 CÁC H DCS THÔNG D NG. 2.6 K T LU N
- 11 12 Trong chương 2 ñã trình bày t ng quan v h th ng ñi u CHƯƠNG 3 khi n bao g m: mô hình phân c p, c u trúc và thi t b m ng, c u trúc APOGEE INSIGHT H TH NG T Đ NG HOÁ cơ b n c a m t h th ng giám sát, h th ng ñi u khi n DCS, các h TOÀ NHÀ C A SIEMENS DCS thông d ng. Qua ñó có th nh n th y nh ng ñ c ñi m n i b t 3.1 H TH NG APOGEE INSIGHT c a h th ng DCS: 3.1.1 Gi i thi u - Kh năng qu n lý các ñ u vào/ra analog r t t t: nh c u trúc H th ng Apogee Insight cung c p m t gi i pháp tích h p ph n c ng và ph n m m, h ñi u khi n có th th c hi n ñ ng th i toàn di n cho d án Khách s n Novotel Đà N ng v i ch t lư ng cao. nhi u vòng ñi u ch nh, ñi u khi n nhi u t ng, ho c các thu t toán Mô hình c a h th ng Apogee Insight có ñ y ñ các tính năng “Đi u ñi u khi n hi n ñ i: nh n d ng h th ng, ñi u khi n thích nghi, t i ưu khi n – Giám sát – K t n i tích h p” các h th ng k thu t khác:[2] b n v ng, ñi u khi n theo mô hình d báo (MPC), Fuzzy, Neural, - Đi u khi n giám sát h th ng Chiller, AHU, FCU…ñ ng ñi u khi n ch t lư ng (QCS). th i k t n i tích h p b c cao v i h th ng Chiller b ng chu n giao - Kh năng truy n thông: h tr nhi u giao th c truy n thông th c BACnet. t c p trư ng ñ n c p qu n lý. Hi n nay các giao th c này ñã ñư c - K t n i tích h p v i h th ng ñi u khi n ñi u hoà thông gió chu n hoá (Profibus, foundation Fieldbus) chu n giao th c BACNet, OPC, ModBus, Mbus…, ñáp ng ñư c các - Đ tin c y cao nh kh năng d phòng: d phòng kép t t yêu c u ñ t ra trong thi t k ñ ñi u khi n h th ng này. c các thành ph n trong h th ng (Controller, modul I/O, bus truy n - K t n i các tín hi u báo ñ ng ki u “ñi m – ñi m” v i h thông) kh năng thay ñ i chương trình (s a ch a và download), thay th ng báo cháy và ch a cháy, thu nh n các thông tin báo ñ ng cháy, ñ i c u trúc c a h , thêm b t các thành ph n mà không làm gián ch a cháy ñ ph i k t h p ñi u khi n các thi t b khác trong các h ño n, không c n kh i ñ ng l i quá trình (thay ñ i online). th ng k thu t khác. - Cơ s d li u trong h là cơ s d li u l n có tính ch t toàn - Đi u khi n và giám sát h th ng bơm nư c th i, sinh ho t… c c và th ng nh t. - Giám sát và ño ñ m h th ng ñi n ngu n (HV, Transformer, - Kh năng m r ng tích h p cao. Genset, UPS, ACB…) - Tu i th c a ng d ng l n (15 -20 năm). - Giám sát và ño ñ m h th ng tiêu th ñi n, nư c, BTU theo Đ c bi t lu n văn t p trung nghiên c u h th ng DCS là n n chu n giao th c M-Bus, Modbus, BACnet. t ng cơ s cho h th ng BMS. Qua ñó có th th y r ng DCS là m t 3.1.2 C u trúc h th ng BMS c a tòa nhà khách s n Novotel gi i pháp k thu t r t phù h p cho nh ng h th ng l n, ñòi h i ñ tin -T t c các DDC bao g m DDC, PXC Modullar, PXC c y cao, ñ linh ho t cao trong vi c thay ñ i c u trúc, chương trình Compact s ñư c k t n i t i m ng BLN (Building Level Netwrok) c a h th ng. thông qua m ng Ethernet v i giao th c BACnet/IP.
- 13 14 Hình 3.3: C u trúc phân c p h th ng BMS 3.2 NG D NG ĐI U KHI N QU N LÝ Hình 3.2: C u trúc h th ng BMS 3.2.1 H th ng làm l nh và ñi u hòa không khí - T t c các ñi m ñi u khi n ñư c k t n i tr c ti p t i các 3.2.2 H th ng thông gió DDC và t ñó k t n i tr c ti p t i máy ch trung tâm thông qua 3.2.3 H th ng giám sát và ño ñ m ñi n năng m ng BLN BACnet/IP. 3.2.4 H th ng phòng cháy ch a cháy - Máy ch BMS có nhi m v giám sát và ñi u khi n toàn b 3.2.5 H th ng thang máy các thi t b c a h th ng thông qua giao di n ngư i dùng thân thi n, 3.2.6 H th ng c p thoát nư c ngoài ra còn có ch c năng ch nh s a, sao lưu d li u h th ng. H 3.2.7 H th ng qu n lý tiêu th ñi n – nư c – BTU th ng cho phép truy c p thông qua Internet. 3.3 K T LU N - Vi c tích h p v i các h th ng khác có th ñư c th c hi n Apogee Insight là ph n m m ng d ng chuyên d ng ñư c thông qua các b ñi u khi n có h tr các giao th c như BACnet, thi t k cho h th ng BMS ch y trên n n c a h ñi u hành Windows. Mobus, LonWorks, M-Bus… Nó ñư c thi t k dư i d ng các ch c năng ñ c trưng. Các ch c năng - T t c các b ñi u khi n FCU s ñư c k t n i t i m ng FLN ñư c th hi n dư i d ng icon mang tính bi u tư ng cao. c a b ñi u khi n DDC và ñư c k t n i t i máy ch h th ng thông Hư ng t i tương lai, h th ng Apogee Insight là m t h qua m ng Ethernet v i giao th c BACnet/IP. th ng m , có kh năng tích h p các phân h k thu t khi chúng ñư c xây d ng b ng các giao th c m , ph bi n trong công nghi p như Bacnet, LONmark, ModBus, Profibus, EIB, M-Bus, P2 phù h p v i tiêu chu n SSPC135/1995 c a hi p h i ASHREA M và hi p h i các nhà s n xu t s n ph m BACnet. Do ñó vi c m r ng nâng c p c u hình ph n c ng, m r ng h th ng r t d dàng, và các s n ph m th
- 15 16 h m i cũng luôn tương thích v i các thi t b ñã ñư c l p ñ t trong năng c nh báo và phát hi n hư h ng nh m c nh báo s m, tránh các h th ng BMS c a toà nhà và có th i gian thích ng mà không b l c hư h i ñáng ti c cho các h th ng k thu t, ti t ki m chi phí và tăng h u so v i công ngh ít nh t là 10 năm. tu i th cho các thi t b k thu t. 4.1 THU T TOÁN ĐI U KHI N CÁC THI T B TRONG H CHƯƠNG 4 TH NG MÔ PH NG V N HÀNH H TH NG BMS TOÀ NHÀ KHÁCH S N NOVOTEL – ĐÀ N NG Khi h th ng BMS tòa nhà khách s n Novotel ñư c ñưa vào v n hành s mang nh ng m c tiêu chính: - Đào t o ngư i v n hành các c a h th ng c a tòa nhà. - Đi u khi n h th ng ho t ñ ng t i ưu, giúp ngư i v n hành h th ng ñ t hi u qu cao nh t. - T ñ ng hóa v n hành các h th ng k thu t c a tòa nhà nh m m c ñích tăng tính ti n nghi, gi m chi phí v n hành, tăng hi u qu ho t ñ ng, t i ưu hóa vi c s d ng năng lư ng và ñ m b o an ninh, an toàn tương x ng v i t m quan tr ng và yêu c u c a tòa nhà. - Đơn gi n hóa vi c báo l i cho các thi t b , máy móc và h th ng. - H tr truy c p ñ n thông tin v n hành thi t b , h th ng. - T ñ ng hóa và chu n hóa qu n lý ti n ích. - Cung c p kh năng giao ti p v i t t c d ch v trong tòa nhà giúp cho vi c v n hành toà nhà m t cách ñơn gi n, chính xác và hi u qu . Xét v m t t ng th , nhi m v c a h th ng ñi u khi n tòa nhà là mang ñ n nh ng ti n nghi cho cơ quan ch qu n và v n hành nh ng ñ i tư ng s d ng qua vi c ñơn gi n hóa và chu n hóa các công vi c x lý b ng cách s d ng các ng d ng ñi u khi n t ñ ng Hình 4.2: Thu t toán chương trình chính và gi m thi u các công vi c v n hành b ng tay. H th ng cũng có kh 4.1.1 Thu t toán chương trình chính
- 17 18 4.1.2 Sơ ñ thu t toán ñi u khi n AHU k t thúc c a schedule (t c bi n schedule OFF). H th ng s ho t 4.1.3 Sơ ñ thu t toán ñi u khi n CHILLER ñ ng theo trình t . 4.1.4 Trư ng h p x y ra cháy - Khi gi l p nhi t ñ nư c l nh h i v cao hơn nhi t ñ c p 4.1.5 Chương trình tính t i Monitoring Program ñi. Chương trình tính t i ho t ñ ng cho ta k t qu t i l nh c n cung 4.1.6 Chương trình ch y cư ng b c Override Program c p. Chương trình so sánh t i th c t v i t i ñ t trư c ñ ñưa l nh 4.2 MÔ PH NG CHƯƠNG TRÌNH ĐI U KHI N ch y thêm Chiller hay c t b t Chiller. 4.2.1 H th ng Chiller. Ví d : Công su t l nh nhóm Chiller 1,2 cung c p khi ch y 1 Chiller là 600 (t n) Công su t l nh nhóm Chiller 1,2 và nhóm Chiller 3,4 cung c p khi ch y 1 Chiller nhóm 1,2 và 1 chiller nhóm 3,4 là 800 (t n) - N u t i c n cung c p nh hơn 600 (t n) thì chương trinh tinh t i s tác ñ ng c t b t 1 Chiller - N u t i c n cung c p l n hơn 600 (t n) thì chương trình tính t i tác ñ ng ñ ch y thêm 1 Chiller (trong trư ng h p nhóm Chiller 1,2 ưu tiên) trong nhóm 3,4. Trong trư ng h p ñang ch y mà nhánh Chiller b l i ho c các van, bơm, tháp gi i nhi t thu c nhánh thì chương trình s t ñ ng cho d ng nhánh ñó và g i 1 nhánh Chiller khác thay th và ñ ng th i Hình 4.16: Mô ph ng ñi u khi n h Chiller báo l i v trung tâm v n hành. Giao di n Chiller Plan: ñây là giao di n th hi n ñ y ñ các Có th thao tác ñóng, m , t o s c trong chương trình mô thi t b trong h th ng chiller cùng các tr ng thái (Run, Trip…) c a ph ng ñ th y ñư c s linh ho t c a h th ng. H th ng s t ñ ng chúng. báo l i, ra l nh c t các thi t b b s c , ñóng các thi t b thay th vào Ho t ñ ng c a h th ng ch ñ AUTO. ñ m b o h th ng ho t ñ ng liên t c và ñ t ñư c hi u qu cao nh t. - Đ ch y ch ñ t ñ ng thì ph i set bi n AUTO Mode lên Đ ng th i h th ng s t ñ ng báo l i, c nh báo cho các nhân viên ON. v n hành b o dư ng x lý các tình hu ng s c nhanh nh t. - H th ng chiller s b t ñ u ho t ñ ng vào th i ñi m b t ñ u c a schedule (t c khi bi n schedule ON) và s d ng vào th i ñi m
- 19 20 Ho t ñ ng h th ng ch ñ tay (Manual). th ng AHU ch c n hi u ch nh các giá tr ñ t tương ng cho các ch ñ b ng tay (bi n Auto Mode ñã t t) có 2 cách v n thành ph n trên. hành: ch ñ ch y cư ng b c (Override) và ch ñ b ng tay hoàn toàn. • Ch ñ Override. - Đây cũng có th coi là ch ñ t ñ ng chưa hoàn ch nh. Đ h th ng ch y Override thì vi c ñ u tiên là ph i set bi n ENABLE OVERRIDE lên ON. Khi ñó tùy theo cho phép chiller nào ñư c ch y Override (b ng cách set bi n override c a chiller ñó lên ON) thì nó s t ñ ng kh i ñ ng và ch y trong ch ñ giám sát t ñ ng. Khi có b t c s c nào trong nhánh chiller thì h th ng s t ñ ng d ng nhánh chiller ñó ñ ngư i v n hành ki m tra, x lý. - Ch ñ này so v i ch ñ AUTO thì s khuy t ph n ch y d phòng chiller và ñi u ph i chiller theo t i l nh c a tòa nhà. Hình 4.18: Mô ph ng ñi u khi n AHU • Ch ñ ch y b ng tay hoàn toàn. Khi h th ng không có trong l ch trình ho t ñ ng: Schedule: OFF - ch ñ này h th ng s không th c hi n b t c gì mà ho c Fire Alarm: ON ho c qu t AHU b l i, AHU s t ñ ng t t. ngư i v n hành ph i t kh i ñ ng t ng thi t b cũng như ph i t Ho t ñ ng c a h th ng ch ñ b ng tay. giám sát h th ng. Ch ñ này s ñư c dùng ch y u khi b o trì thi t - Ch y qu t: kích ñôi vào bi u tư ng command. Xu t hi n c a b cũng như trong nh ng trư ng h p ñ c bi t. s Commander. Ch n ON, ch n ch ñ Set. Ch n Command. Sau ñó, 4.2.2 H th ng AHU kích ñôi vào bi u tư ng bi n t n, cũng xu t hi n c a s Commander. Ho t ñ ng c a h th ng ch ñ t ñ ng (Auto) Nh p giá tr t c ñ c a bi n t n (ph m vi t 0 – 100 tương ng v i 0 - Khi h th ng có trong l ch trình ho t ñ ng: Schedule: ON, – 50 Hz). Ch n Command. Fire Alarm: OFF, qu t AHU không b l i, AHU s ch y t i t n s 30 - M van nư c l nh: kích ñôi vào bi u tư ng giá tr van. Xu t Hz, van nư c l nh s m 60%. Khi c m bi n chênh l ch áp su t hi n c a s Commander. Nh p giá tr ñ m c a valve (ph m vi t 0 (Different Pressure Sensor) ñ t kho ng 2/3 giá tr ñ t (setpoint) h – 100). th ng s t ñ ng ñi u ch nh t c ñ , van nư c l nh, van ñi u ti t gió - M van ñi u ti t khí tươi (Fresh air damper): kích ñôi vào tươi (Fresh air damper) theo các giá tr ban ñ u. Trong quá trình ho t bi u tư ng giá tr damper. Xu t hi n c a s Commander. Nh p giá ñ ng, n u mu n thay ñ i t c ñ , nhi t ñ c p, n ng ñ CO2 c a h tr ñ m c a van ñi u ti t (ph m vi t 0 – 100).
- 21 22 4.2.3 H th ng qu t - Khi Schedule1 và Schedule2 ch ñ off (có nghĩa là không Qu t các t ng h m trong kho n th i gian v n hành) h th ng ho t ñ ng ch ñ phát - Khi Schedule ON và n ng ñ CO cao hơn giá tr setpoint thì hi n chuy n ñ ng (Motion Detector). Khi có chuy n ñ ng nào thì h qu t s t ñ ng kh i ñ ng. Khi n ng ñ CO th p hơn giá tr setpoint, th ng chi u sáng s ho t ñ ng theo ch ñ cài ñ t s n là b t line1 hay sau 30 phút n u n ng ñ CO v n l n hơn giá tr setpoint thì qu t s line2. t t. Tuy nhiên v n có th command tr c ti p trên Graphic. Ví d : Qu t t o áp c u thang Trong trư ng h p ngày ngh , nhân viên an ninh th c hi n - Khi Schedule ON qu t s t kh i ñ ng. Khi áp su t chênh công tác ki m tra, ho c nhân viên k thu t x lý s c … H th ng l ch gi a thang b và bên ngoài cao hơn giá tr setpoint thì damper ho t ñ ng ch ñ phát hi n chuy n ñ ng. Gi l p mô ph ng khi có tương ng c a qu t ñó s t ñ ng ñóng m ñ ñi u ti t áp su t chênh tín hi u có ngư i xu t hi n, ch ñ Motion Detector ho t ñ ng, sau l ch b ng v i giá tr setpoint. Các Fan còn l i ho t ñ ng 24/24 tuy th i gian cài ñ t 5s h th ng chi u sáng ñư c b t lên. H th ng ho t nhiên cũng có th v n hành và command tr c ti p trên màn hình ñ ñ ng t ñ ng, n u không có chuy n ñ ng nào h th ng s t t sau th i h a. gian ñ t s n là 30s. Hình 4.19: Mô ph ng ñi u khi n FCU Hình 4.20: Mô ph ng ñi u khi n chi u sáng 4.2.4 H th ng chi u sáng - Khi Schedule1 ho c Schedule2 ch ñ on, h th ng s t t Ch ñ MODE on ch ñ Motion Detector. H th ng chi u sáng s ho t ñ ng theo
- 23 24 Schedule1 ho c Schedule2 (tương ng v i line1 ho c line2). Các ch - Ki m soát và ti t ki m năng lư ng: BMS giám sát vi c s ñ v n hành và command tr c ti p trên màn hình ñ h a. d ng năng lư ng hàng ngày. T ñ ng b t t t h th ng theo l p trình, 4.3 K T LU N ñưa ra c nh báo n u năng lư ng tiêu th quá cao. Khi ng d ng h th ng BMS vào tòa nhà, các h th ng ho t - Công c ñ c l c cho b o trì thi t b : t ñ ng c nh báo khi ñ ng ch ñ t ñ ng và hi n th trên n n Graphic ñ ng. Có th thao phát hi n các b t thư ng trong h th ng. T ñ ng c nh báo, ñưa yêu tác và command tr c ti p t màn hình. c u khi c n b o trì, b o dư ng. H th ng cho phép thi t l p liên k t gi a các trang graphic, - Các d ch v BMS mang l i: d ch v BMS (building liên k t database vào các hình v , t o hình nh ñ ng và th c hi n các management system) ra ñ i nh m ph c v nhu c u qu n lý các toà thao tác l nh trên n n các trang ñ ho - commander. nhà m t cách ti t ki m và thông minh nh t, t i ưu hoá quá trình v n Qua mô hình mô ph ng ngư i v n hành có th giám sát, v n hành, thao tác các thi t b , ñ m b o ñi u ki n làm vi c n ñ nh, tho i hành các thi t b m t cách tr c quan và t i ưu nh t. mái, ti n nghi, phù h p và an toàn tài s n, d li u. H th ng BMS có ch c năng sau: K T LU N - Giám sát tr ng thái ho t ñ ng c a máy phát ñi n (m c d u, Trong lu n văn sau khi nghiên c u, l p trình ñi u khi n, xây nhi t ñ máy phát, công su t…). d ng giao di n mô ph ng s d ng công c ph n m m Micrografx - Đ t l ch ho t ñ ng d phòng gi a các máy phát d phòng. Designer 9.0, và mô ph ng h th ng BMS d a trên ph n m m - Giám sát các tr m trung th , h th (qu t mát, nhi t ñ máy Apogee Insight cúa Siemens cho tòa nhà khách s n Novotel có th bi n th …). nh n th y l i ích h th ng BMS mang l i: - Th c hi n ño ñ m các thông s ñi n năng (ñi n áp, công - Gi i phóng s c lao ñ ng: có th thay th nhi u nhân viên su t, dòng ñi n…) t ng v trí, khu v c và c a toàn th toà nhà. v n hành b ng m t nhân viên và m t h th ng BMS. - Đi u khi n ñóng m các aptomat t ng, aptomat phân ph i… - V n hành t ñ ng, thông minh: t i trung tâm ñi u hành, - L p báo cáo v tình tr ng cung c p ñi n, thông s ñi n theo ngư i v n hành có th ñi u khi n b t, t t, lên bi u v n hành t ñ ng t ng khu v c, t ng t ng theo th i gian hàng ngày, hàng tháng. cho các thi t b t i nhi u tòa nhà, nhi u xí nghi p có n i m ng v i - H th ng HVAC có nh hư ng tr c ti p ñ n ñ i s ng, ch t nhau. lư ng s ng và làm vi c c a con ngư i. Do v y h th ng HVAC có - T i ưu hóa công tác an ninh và b o m t: h th ng giám sát, vai trò r t quan tr ng. Đây là m t ñ i tư ng tác ñ ng l n c a h ñi u khi n truy nh p khi ñư c k t n i v i BMS s có m i quan h BMS, c th BMS s th c hi n các nhi m v : ch t ch hơn v i các thành ph n khác trong tòa nhà, ñư c h tr và o Giám sát tình tr ng khí h u c a các phòng, các t ng (nhi t ñ , ñ b sung ch c năng cho công tác an ninh b o m t. m không khí, n ng ñ CO2…).
- 25 26 o Đưa ra ñi u khi n c n thi t các thi t b ch p hành (qu t thông o C u hình ñ nh y c a các ñ u báo cháy phù h p v i ch c năng gió, ñi u hoà không khí, tháp gi i nhi t…) ñ ñ m b o ñi u ki n và nhi m v c a t ng khu v c. chu n khí h u trong phòng và ti t ki m năng lư ng. - Qu n lý cơ s d li u v nhân s trong tòa nhà. Phân quy n o Xác ñ nh s m s thay ñ i mi n khí h u c a vùng, khu v c, ñưa truy nh p h th ng, các phòng ch c năng c a tòa nhà. ra các hành ñ ng ti p c n. - Các h th ng khác như h th ng chi u sáng, CCTV, audio - Đ i v i h th ng chi u sáng ngoài sân: BMS ñi u khi n theo có ch c năng h tr ch c năng an ninh các k ch b n ñ nh trư c ñi n c a h vòi phun nư c, ñèn ñi n trang trí, o Giám sát s v n hành c a các thang máy. ñi n chi u sáng, có th t ñ ng ñi u ch nh liên t c cư ng ñ sáng h o Đi u khi n thang máy theo k ch b n c u hình trư c. th ng chi u sáng công c ng theo cư ng ñ sáng xung quanh. BMS s giám sát và ñi u khi n t i ưu các h th ng trong tòa - Đ i v i h th ng ñi n chi u sáng trong nhà: BMS giám sát nhà trên cơ s phân tích ñ c trưng t ng h th ng và m i liên h gi a h th ng chi u sáng trong toà nhà. Đi u khi n ñóng m theo k ch các h th ng ñó. BMS s thay th con ngư i th c hi n m i liên h b n, ñi u ch nh ánh sáng c a các khu v c c a toà nhà phù h p v i gi a các h th ng trên. V n hành các h th ng ñó trên cơ s m i liên ch c năng và nhi m v c a t ng phòng. H th ng BMS giám sát h v i các h th ng khác. tr ng thái làm vi c, các s c và lưu tr thông tin v v n hành, c th . Ngư i v n hành chính có th c u hình l i h th ng ñi u khi n - Giám sát t t c các tr ng thái làm vi c và s c c a các bơm BMS. Thay ñ i k ch b n v n hành, k ch b n x lý s c . H th ng nư c th i, bơm tăng áp, bơm ch a cháy… cung c p ñi n là m t h th ng quan tr ng trong tòa nhà cao t ng, các - Đi u khi n t xa và t ñ ng t t c các h th ng bơm, h h th ng k thu t ñ u ph thu c vào h th ng này trong quá trình th ng van c p nư c t ng khu v c, t ng t ng… ho t ñ ng c a tòa nhà. Đ qu n lý h th ng này r t ph c t p, khó - Ki m soát các nhánh c p nư c cho t ng t ng, phát hi n các khăn. V i BMS v n ñ này ñư c gi i quy t t i ưu. nơi rò r b ng vi c quan sát áp su t ñư ng ng. Hư ng m r ng c a ñ tài là có th s d ng r ng rãi h - L p hóa ñơn cung c p nư c cho t ng phòng, t ng t ng… th ng BMS không nh ng cho tòa nhà cao t ng mà có th ng d ng giám sát tình tr ng s d ng nư c c a t ng khu v c ñ ñánh giá và cho nhi u h th ng khác như các khu công nghi p, tr m ñi n, chung ki m tra s rò r nư c. cư, khách s n, văn phòng… Các h th ng có th xây d ng riêng bi t - Qu n lý c h th ng c u h a theo zone và theo ñ a ch nhưng v n có th k t n i, giao ti p v i nhau thông qua chu n giao o Giám sát tình tr ng và tính s n sàng c a các bơm nư c c u h a. ti p chung. o Giám sát áp su t ñư ng ng bơm nư c c u h a, áp su t không khí ñư ng c u thang ñ ñi u khi n bơm áp l c c u thang.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PLC TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY XI MĂNG LA HIÊN THÁI NGUYÊN
71 p | 371 | 114
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng PLC điều khiển hệ truyền động biến tần - động cơ trong công nghệ cân bằng định lượng
65 p | 301 | 95
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển căn hộ thông minh ở VN - Nguyễn Trí Hiếu
144 p | 222 | 63
-
Tóm tắt luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng điện toán đám mây cho dịch vụ IPTV
12 p | 209 | 52
-
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tính toán song song hiệu nâng cao để lập trình gia công các bề mặt khuôn mẫu trên máy công cụ CNC
432 p | 141 | 49
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN HIỆN ĐẠI ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT
0 p | 156 | 40
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng enzym glucose oxidase để cải thiện độ nở của bánh mì
13 p | 228 | 35
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng LEX/YACC để hỗ trợ phát sinh mã nguồn trong lập trình ứng dụng
13 p | 177 | 31
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng phần mềm mã nguồn mở xây dựng hệ thống hổ trợ đào tạo trực tuyến tại trung tâm phát triển phần mềm
26 p | 158 | 31
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở microsoft SDK speech 5.1 để xây dựng phần mềm luyện phát âm tiếng Anh
13 p | 148 | 16
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng cấu trúc dữ liệu Trie cho tìm kiếm chuỗi ký tự
23 p | 121 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng hệ thống phát điện sử dụng năng lượng mặt trời và đề xuất giải pháp quản lý, kinh doanh cho năng lượng mặt trời cho thành phố Lạng Sơn
83 p | 44 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng CRBT trong mạng Viễn Thông
24 p | 122 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng GIS trong việc lập bản đồ các vùng đất ngập nước nội địa ở tỉnh Quảng Ninh
97 p | 38 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Nghiên cứu ứng dụng hệ fenton điện hóa sử dụng điện cực anot bằng vật liệu Ti/PbO2 để xử lý COD và độ màu trong nước rỉ rác
99 p | 32 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ ngành Kỹ thuật điện: Nghiên cứu ứng dụng hệ thống quan trắc khí mỏ tập trung tự động Công ty 790 Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc
114 p | 14 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng AI xây dựng thuật toán dự báo các tác vụ trên đám mây nhằm nâng cao hiệu quả cân bằng tải
34 p | 6 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu ứng dụng thiết bị Statcom trên hệ thống truyền tải cao cấp
90 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn