ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
Ở Ầ M Đ U
ấ ế ủ ề Tính c p thi t c a đ tài
ậ ố ữ ụ ủ ệ ộ ọ Lu n Văn t ệ t nghi p là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a sinh viên
ướ ọ ậ ự ế ủ ể ầ ườ ngành QTKD và là b c đ u tiên đ sinh viên h c t p th c t c a môi tr ng Doanh
ệ ượ ệ ậ ề ấ ấ Nghi p SXKD, nh n di n đ ề c các v n đ phát sinh, các nguyên nhân gây ra v n đ và
ự ậ ấ ươ ả ự ậ ố ế ấ ề ợ ề th c t p đ xu t ph ng án gi ậ i quy t v n đ .Vì v y sau đ t th c t p t t nghi p t ệ ạ i
ứ ả ắ ượ ữ ắ ế công ty sinh viên ph i ch ng t ỏ ượ đ ả c là có nh ng kh năng n m b t đ ứ c ki n th c
ườ ự ế ủ c a môi tr ng Th c t ọ ậ mà trong quá trình h c t p sinh viên không bi ế ượ t đ c cũng nh ư
ả ớ ườ ự ế ế ậ kh năng ti p c n v i môi tr ng th c t .
ế ị ườ ơ ư ệ ể ự ế ượ ệ Trong c ch th tr ng nh hi n nay , đ th c hi n chi n l ể c phát tri n
ế ụ ữ ệ ắ ướ ủ ề c a n n kinh t , các doanh nghi p đã và đang kh c ph c nh ng khó khăn, v ắ ng m c
ờ ỳ ấ ướ ệ ệ ạ ợ ơ ể đ phù h p trong th i k công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. Sau h n m ư i nămờ
ớ ạ ộ ướ ữ ặ ị ớ ề ổ đ i m i n n kinh t ế ướ , n ự c ta đã có nh ng thành t u to l n t o nên m t b c ngo c l ch
ự ể ố ứ ệ ậ ử s trong s phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n ữ c. Do v y các doanh nghi p mu n đ ng v ng
ả ắ ữ ờ ượ ườ trên th trị ư ng thì ph i n m v ng đ ị ế ủ c th hi u c a ng ả i tiêu dùng, gi m chi phí, h ạ
ấ ượ ị ế ủ ứ ể ẩ ầ ả giá thành, nâng cao ch t l ng s n ph m đ đáp ng nhu c u, th hi u c a khách hàng.
ẫ ượ ự ể ậ ỏ ả Tuy nhiên không ph i ng u nhiên mà có đ c s phát tri n nh ư v y, nó đòi h i ng iườ
ệ ề qu n trả ị ph i có s ả ự tư duy, l ề ố l i và phong cách làm vi c trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ố ớ ủ ệ ỗ ườ ề ấ ộ ọ Đ i v i m i doanh nghi p vai trò c a ng ệ i lao đ ng là r t quan tr ng, đây là đi u ki n
ể ồ ạ ộ ườ ế ạ ể đ có th t n t ể i và phát tri n. M t ng i lãnh đ o tài năng, quy t đoán có th d n t ể ẫ ớ i
ệ ượ ệ ể ệ ặ ọ doanh nghi p v t qua m i khó khăn ho c doanh nghi p phát tri n, toàn di n. Chính vì
ệ ệ ả ả ọ ị ậ v y mà vi c nâng cao hi u qu trong công tác qu n tr là vô cùng quan tr ng.
ụ ề M c đích c a chuyên đ là ủ
ự ậ ờ ế ậ ạ ư Trong th i gian th c t p và vi t lu n văn t i công ty t nhân 100% v nố
ầ ư ủ ướ ể ệ ố ể ớ ị ị chuy n sang doanh nghi p có 100% v n d u t c a n c ngoài, đ theo k p v i nh p đ ộ
ề ự ổ ề ờ ạ ủ ể ấ ươ phát tri n c a th i đ i, công ty cũng đã có r t nhi u s thay đ i v ph ứ ng th c kinh
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 1
ổ ề ủ ươ ứ ươ ứ ụ doanh c a mình, thay đ i v ph ng th c bán hàng, ph ng th c tiêu th ... tuy nhiên
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ạ ộ ư ựơ ẫ ự ự ề ấ ho t đ ng mua hàng v n ch a đ ỉ ủ c quan tâm th c s . Đây là v n đ mà không ch c a
ầ ồ ạ ạ ộ ế ầ công ty này mà g n nh ư nó t n t i trong h u h t các DNSXKD. Ho t đ ng mua hàng
ượ ế ạ ộ ệ ế ấ r t ít đ c quan tâm đ n nh ệ ư ho t đ ng bán hàng. Các doanh nghi p quan tâm đ n vi c
ế ậ ế ệ ệ mang l ạ ợ i l i nhu n là quan tâm đ n ti ư t ki m chi phí mua hàng. Vi c mua hàng ch a
ượ ươ ớ ị ứ ủ ạ ầ đ c đánh giá t ng x ng v i v trí c a nó. Trong khi mua hàng l i là khâu đ u tiên, c ơ
ạ ộ ạ ộ ủ ề ệ ể ệ ả ủ b n c a ho t đ ng kinh doanh, là đi u ki n đ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
ạ ộ ề ậ ể ề ằ ạ ấ ồ ạ t n t ạ i và phát tri n. Mua hàng nh m t o ti n đ v t ch t cho ho t đ ng bán hàng, ho t
ộ ấ ạ ộ ụ ề đông bán hàng có đ ượ ố c t t hay không ph thu c r t nhi u vào ho t đ ng mua hàng.
ơ ữ ố ạ ề ệ ợ ề ậ ậ ọ H n n a mua hàng t t t o đi u ki n tăng l i nhu n. Chính vì v y mà em đã ch n đ tài
ả ị ạ ” làm đ tàiề “Nâng cao công tác qu n tr mua hàng t i công ty Jonhnathan Charles
ộ ị ố ể ệ ủ ể ể ề ơ ậ cho lu n văn ố t t nghi p c a mình. Đây là m t d p t ạ t đ em có th hi u rõ h n v ho t
ệ ế ả ị ỉ ộ đ ng qu n tr mua hàng trong doanh nghi p không ch trên lý thuy t mà còn thông qua
th c t ự ế .
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ ủ ề ạ ướ ớ ạ ộ ả Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a chuyên đ là h ng t i ho t đ ng qu n lý
ủ ệ ả ị trong vi c qu n tr mua hàng c a công ty Jonathan charles.
ứ ế ạ ờ ượ ả ị Do th i gian và Ki n th c có h n em xin đ c trình bày Công Tác qu n tr mua
ộ ố ả ự ủ ệ ạ ệ ằ hàng và Th c Tr ng c a doanh nghi p và m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác
ệ ả ị qu n tr trong Doanh nghi p.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
ề ử ụ ươ ươ ệ ố Trong chuyên đ s d ng các ph ng pháp sau: ph ng pháp h th ng,
ươ ổ ợ ươ ươ ph ng pháp phân tích t ng h p, ph ng pháp so sánh, ph ố ng pháp th ng kê, trên c ơ
ố ệ ử ụ ứ ể ể ệ ấ ậ ồ ề ầ ở s thu th p và s d ng các tài li u, s li u, bi u đ làm căn c đ làm rõ v n đ c n
nghiên c u.ứ
ế ấ ề K t c u chuyên đ
ở ầ ế ề ậ ầ ồ ươ ầ Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n đ tài g m ba ch ớ ng l n:
ươ ơ ở ề ậ ả ị ệ : c s lý lu n chung v qu n tr mua hàng trong doanh nghi p Ch ng 1
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 2
ả ỏ S n xu t Kinh Doanh.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ươ ớ ạ ộ ự ệ ề ạ ả ị : Gi i thi u v công ty và th c tr ng ho t đ ng qu n tr mua hàng t ạ i Ch ng 2
công ty Jonathan Charles.
ươ ộ ố ả ệ ằ ả ị : M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr mua hàng t ạ i Ch ng 3
Doanh Nghi p.ệ
ƯƠ
Ơ Ở
Ậ
Ả
Ị
CH
Ủ NG 1: C S LÝ LU N C A QU N TR MUA HÀNG
Ấ
Ệ Ả TRONG DOANH NGHI P S N XU T KINH DOANH
Ạ Ộ Ệ 1.1 HO T Đ NG MUA HÀNG TRONG DOANH NGHI P SXKD
ạ ộ ủ ọ ầ ệ 1.1.1 T m quan tr ng c a ho t đ ng mua hàng trong doanh nghi p
SXKD
ệ ả ố ớ ạ ộ ấ ầ Đ i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh, Mua hàng là ho t đ ng đ u tiên
ế ố ầ ế ố ầ ầ ủ ị ằ ạ ồ ờ nh m t o ra y u t đ u vào, y u t ộ đ u vào là ngu n hàng m t cách đ y đ , k p th i,
ầ ủ ả ủ ấ ạ ộ ớ ợ ợ ồ đ ng b , đúng quy cách, ch ng lo i, ch t l ấ ư ng, phù h p v i nhu c u c a s n xu t phù
ầ ủ ủ ệ ế ả ấ ạ ớ ợ h p v i yêu c u c a khách hàng và k ho ch s n xu t bán ra c a doanh nghi p.
ộ ủ ả ớ ựơ ị Dư i góc đ c a nhà qu n tr thì mua hàng hoàn toàn trái ng ớ c v i bán
ề ả ế ầ ạ ẩ ị ộ hàng. N u bán hàng có nghĩa là t o ra m t nhu c u v s n ph m hàng hoá và d ch v ụ
ệ ố ứ ề ầ ộ m t cách có h th ng và tìm cách làm tăng ý th c v nhu c u đó thì mua hàng là ph ủ
ậ ặ ầ ớ ượ ề ệ ố nh n ho c đình hoãn nhu c u đó cho t i khi tìm ra đ c đi u ki n mua hàng t ự t. Th c
ệ ữ ể ấ ố ườ ớ ườ ớ ệ ch t mua hàng bi u hi n m i quan h gi a ng i v i ng ệ i, doanh nghi p v i doanh
ghi p.ệ
ạ ộ ủ ệ ả ấ ị + V trí c a ho t đ ng mua hàng trong doanh nghi p s n xu t kinh
doanh
ệ ụ ạ ộ ở ầ ủ ệ Nghi p v mua hàng là m đ u cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p,
ư ố ượ ủ ể ạ ẫ ầ đây là khâu đ u tiên cho l u chuy n hàng hoá, mua đúng ch ng lo i, m u mã, s l ng,
ấ ượ ẫ ố ơ ệ ậ và ch t l ế ng thì d n đ n mua và bán t ụ ở ầ t h n. V y nên mua hàng là nghi p v m đ u
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 3
ự ế ủ ệ ơ quy trình SXKD c a doanh nghi p, Trên th c t khâu bán hàng khó h n mua hàng nh ư
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ạ ầ ệ ụ ị ắ ng hành vi hay b m c sai l m nh t l i là hành vi mua hàng và nghi p v mua hàng có v ị
ố ớ ệ ả ấ ọ ị trí r t quan tr ng đ i v i các doanh nghi p và các nhà qu n tr kinh doanh.
ạ ộ ủ ọ + Mua hàng có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ệ ở ỗ nghi p ch
ế ố ầ ủ ệ Các y u t đ u vào chính là hàng hoá, NVL c a doanh nghi p. Mua hàng s ẽ
ừ ứ ờ ớ ệ giúp cho doanh nghi p có hàng hoá SXSP t đó bán ra th tr ị ư ng. V i ch c năng mua
ậ ệ ị ườ ả ấ ụ nguyên v t li u s n xu t ra hàng hóa sau đó bán ra th tr ệ ng tiêu th doanh nghi p
ể ấ ố ượ ậ ệ ấ ấ ả ớ ấ luôn mu n ph n đ u đ mua đ c nguyên v t li u v i chi phí th p nh t, tho mãn t ố t
ầ ủ ứ ấ ộ ố ầ ủ ể ấ nh t nhu c u c a khách hàng, đáp ng m t cách t t nh t nhu c u c a khách hàng đ thu
ề hút khách hàng v phía mình.
ụ ủ ệ ể ả ả ấ M c đích c a doanh nghi p là ph i làm sao đ khách hàng c m th y hài lòng v ề
ủ ể ề ệ ạ ẩ ữ ữ ả s n ph m c a mình đ thu hút khách hàng. T o đi u ki n gi ệ ch tín nâng cao hi u
ữ ằ ẩ ả ả ộ ọ ấ qu kinh doanh là m t trong nh ng khâu quan tr ng nh m thúc đ y quá trình s n xu t,
ạ ợ ờ ố ậ ộ lưu thông hàng hoá, t o ra l i nhu n trong kinh doanh, nâng cao đ i s ng cán b công
nhân viên.
ươ ệ ắ 1.1.2 Các ph ng pháp và quy t c mua hàng trong doanh nghi p SXKD.
ươ ệ 1.1.2.1 Các ph ng pháp mua hàng trong doanh nghi p SXKD.
ứ a) Căn c vào quy mô mua hàng
ứ ủ ệ Mua hàng theo nhu c uầ : Là hình th c mua hàng trong c a doanh nghi p, khi
ớ ố ượ ệ ầ ẽ ế ứ ấ doanh nghi p c n mua hàng v i s l ng bao nhiêu thì s ti n hành mua b y nhiêu t c
ừ ủ ầ ả ỗ ầ ủ ệ ấ ỉ là m i l n mua hàng ch mua v a đ nhu c u s n xu t bán ra c a doanh nghi p trong
ấ ị ể ộ ờ ợ ượ ẽ ệ ả m t th i gian nh t đ nh. Đ có đu ế ị c quy t đ nh l ng hàng s mua doanh nghi p ph i
ị ườ ứ ế ố ượ ặ ố ộ ụ ả ễ căn c vào di n bi n th tr ng, s l ng hàng mà khách hàng đ t, t c đ tiêu th s n
ẩ ượ ự ế ủ ệ ph m và xem xét l ng hàng th c t c a doanh nghi p.
ượ ự ế ố ỳ ầ ồ ồ ỳ L ng hàng d ki n + t n đ u k + t n cu i k ượ ợ L ng hàng thích h p
ồ
ị
ộ ầ m t l n mua SVTH: Lê Th Ánh H ng 4
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
=
ự ế ể ố s vòng chu chuy n hàng hoá d ki n
ươ ư ể Ph ng pháp này có u đi m sau : `
ơ ở ể ầ ầ ả ơ ị + C s đ xác đ nh nhu c u mua hàng đ n gi n. Nhu c u mua hàng đ ượ c
ấ ị ừ ế ệ ạ ượ xác đ nh xu t phát t ủ k ho ch bán ra c a doanh nghi p, l ng hàng hoá d tr th c t ự ữ ự ế
ự ữ ỳ ả ế ế ấ ạ ỳ ầ đ u k và k ho ch d tr cho k S n xu t bán ti p theo.
ựơ ậ ệ ả ấ ớ ừ ề ầ ấ ỏ + L ng ti n b ra cho t ng l n mua nguyên v t li u s n xu t là r t l n nên
ệ ầ ồ ố ấ ả ế ấ giúp cho doanh nghi p c n thu h i v n nhanh và do mua bao nhiêu s n xu t bán h t b y
ựơ ậ ẽ ự ữ ượ ạ ứ ọ ố nhiêu nên l ng hàng hoá d tr ít. Do v y s tránh đ c tình tr ng đ ng v n, ti ế t
ựơ ả ữ ề ệ ki m đ ả c chi phí b o qu n, gi gìn hàng hoá và các chi phí khác. Đi u đó làm tăng
ể ủ ố ố ộ nhanh t c đ chu chuy n c a v n
ậ ợ ễ + Quá trình mua hàng di n ra nhanh chóng, thu n l ệ i giúp cho doanh nghi p
ựơ ủ ữ ế ề ề ầ ộ tránh đ ổ c nh ng r i ro do bi n đ ng v giá hay do nhu c u v hàng hoá thay đ i,
ữ ể ả ệ ạ ạ ả ụ ế gi m thi u nh ng thi t h i do thiên tai (ho ho n, lũ l t...) hay chi n tranh gây ra.
ầ ạ ựơ ể ầ ư Bên c nh đó mua hàng theo nhu c u còn có nh c đi m c n l u ý:
ừơ ị ấ ơ ộ ệ + Chi phí mua hàng th ng cao, Doanh nghi p b m t c h i kinh doanh trên th ị
ườ ị ườ ơ ố ề ệ tr ng khi trên th tr ng có c n s t v hàng hoá mà doanh nghi p đang kinh doanh, lúc
ợ ạ ựơ ủ ệ ẽ ậ ẽ ụ đó m c tiêu l i nhu n c a doanh nghi p s không đ t đ ệ c, doanh nghi p s không
ể ậ ạ th thu đ ượ ợ c l i nhu n “siêu ng ch”.
ớ ựơ ộ ầ ng hàng mua m t l n Mua hàng theo lô l nớ : Mua hàng theo lô l n là l
ấ ị ủ ề ệ ầ ơ ộ ờ nhi u h n nhu c u SX bán ra c a doanh nghi p trong m t th i gian nh t đ nh. Trên c ơ
ấ ị ự ả ầ ộ ờ ộ ố ậ ở ự s d đoán nhu c u trong m t kho n th i gian nh t đ nh nào đó. D a vào m t s lu n
ị ư ầ ở ậ ế ằ ể ứ c ta có th xác đ nh đ ượ ố ượ c s l ng hàng t ậ ố u c n nh p b i v y ta bi i t r ng:
ỏ ấ ổ ệ ẽ ư T ng chi phí cho vi c nhâp hàng s nh nh t khi chi phí l ữ u tr hàng
hoá = chi phí mua hàng.
ế ọ ổ N u ta g i: CT ng chi phí
1C Chi phí m t l n mua hàng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 5
ộ ầ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
2C Chi phí b o qu n đ n v hàng hoá trong m t đ n v th i gian
ộ ơ ị ờ ả ả ơ ị
ố ượ ầ ơ ị ế ộ ơ ị ờ C S l ng đ n v hàng hoá c n thi t trong m t đ n v th i gian
ộ ầ ợ Q S lố ư ng hàng hoá thu mua m t l n
DC 1**2 C
2
ả ế ự ữ ằ ổ ợ Gi thi t Q không đ i và s l ố ư ng hàng hoá d tr trong kho b ng Q/2 thì ta có:
Q=
2C * (Q/2) +
1C *Q/D)
C=
ớ ổ ứ ư ả ợ Công th c này cho ta th y l ấ ư ng hàng nh p t ả ậ ố u v i t ng chi phí thu mua, b o qu n i
ấ ấ là th p nh t.
ữ ư ể ấ ừ ể T đó có th th y mua theo lô có nh ng u đi m sau:
ể ả ể ậ ợ + Chi phí mua hàng có th gi m đ ệ ư c và doanh nghi p có th nh n đ ư cợ
ữ ư ủ ấ nh ng u đãi c a các nhà cung c p.
ặ ủ ủ ộ ấ ậ ọ + Ch đ ng ch n nhà cung c p uy tín nên ít g p r i ro khi nh p hàng
ể ớ ượ ờ ơ ế ơ ố ờ + Có th ch p đ ữ c th i c n u có nh ng “c n s t” th tr ị ư ng, do đó có th ể
ạ ậ thu đ ượ ợ c l i nhu n“siêu ng ch”.
ữ ợ ượ ấ ị ể Song nó cũng không tránh đư c nh ng nh c đi m phát sinh nh t đ nh đó là:
ả ử ụ ộ ượ ữ ề ố ớ + Ph i s d ng m t l ng v n hàng hoá l n đi u này gây ra nh ng khó khăn
ả ử ụ ố ủ ệ ệ ả ệ tài chính cho doanh nghi p, làm gi m hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p
ể ả ả ớ ả + Chi phí b o qu n, b o hi m hàng hoá l n.
ủ ạ ạ ố ấ ắ + R i ro (thiên tai, m t c p, l c m t, h giá) cao.
ứ ứ b) Căn c vào hình th c mua
ậ ữ ớ ườ ệ : Nh ng doanh nghi p có quy mô l n th ữ ng có nh ng T p trung thu mua
ặ ậ ươ ộ b ph n chuyên trách thu mua theo nhóm hàng, m t hàng. Ph ng pháp thu mua này có
ế ợ ượ ể ấ ể ưu đi m là ti ệ t ki m đ ư c chi phí nh ưng nó có nh ờ ả c đi m là mua s n xu t tách r i
nhau
ừ ệ ề ệ ậ ộ Phân tán thu mua: Trong đi u ki n doanh nghi p khoán cho t ng b ph n mua
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 6
ữ ấ ế ả ự ọ ấ Ư ể ồ nh ng món hàng c n thi t, h ph i t ủ ả lo ngu n hàng cho s n xu t. u đi m c a
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ươ ẩ ả ầ ắ ờ ợ ph ng pháp này là n m ch c đ ắ ư c nhu c u, th tr ị ư ng mua đúng s n ph m đúng nhu
ố ượ ợ ế ả ầ c u. Nh ể ư c đi m là s l ng mua bán ít, giá c cao, chi phí ký k t tăng.
ờ ạ ứ ụ c) Căn c vào th i h n tín d ng
ế ế ươ ứ ợ Mua đ n đâu thanh toán đ n đó theo ph ng th c này thì khi nh n đ ậ ư c hàng hoá
ủ ụ ả ệ do bên bán giao thì doanh nghi p ph i làm th t c cho bên bán
ệ Mua giao hàng tr ệ cướ : khi bên bán giao hàng cho doanh nghi p, doanh nghi p
ậ ượ ệ ả ộ ờ ớ đã nh n đ c hàng hoá sau m t th i gian doanh nghi p m i ph i thanh toán lô hàng đó.
ặ ề ướ ậ ợ ồ : sau khi ký h p đ ng mua bán hàng hoá Mua đ t ti n tr c nh n hàng sau
ả ả ộ ệ ề ế ả ạ ấ ớ v i nhà cung c p doanh nghi p ph i tr m t kho n ti n đ n h n giao hàng bên bán s ẽ
ế ti n hành giao hàng cho bên mua.
ứ ồ d) Căn c theo ngu n hàng:
ạ ộ ủ ứ ọ Mua trong n ệ c:ướ hình th c mua mà m i ho t đ ng mua c a doanh nghi p
ế ạ ợ ố ộ đư c ti n hành trong ph m vi m t qu c gia.
ớ ậ ứ ệ Mua t nừ ư c ngoài (nh p kh u) ẩ : Đây là hình th c doanh nghi p mua hàng
ứ ậ ẩ ớ nừ ư c ngoài có hai hình th c nh p kh u: t
ứ ậ ẩ ậ ẩ ỷ + Nh p kh u u thác là hình th c nh p kh u trong đó công ty đóng vai trò làm
ể ế ụ ệ ậ ẩ ế ị trung gian đ ti n hành các nghi p v nh p kh u hàng hoá, thi t b máy móc n ướ c
ệ ầ ủ ướ ngoài vào Vi t Nam theo yêu c u c a khách hàng trong n c.
ự ứ ự ế ậ ẩ ẩ ậ + Nh p kh u tr c ti p là hình th c nh p kh u trong đó công ty th c hi n t ệ ừ
ầ ố ế khâu đ u đ n khâu cu i
ươ ứ ồ ợ ươ ứ ự ế ph ng th c mua theo h p đ ng, ph ế ng th c mua tr c ti p hay gián ti p,
ươ ứ ợ ồ ơ ẻ ph ng th c mua theo h p đ ng hay mua theo đ n hàng, mua buôn hay mua l ỗ ...M i
ươ ữ ư ượ ể ệ ỳ ph ề ng pháp trên đ u có nh ng u và nh c đi m riêng nên các doanh nghi p tu vào
ế ị ấ ị ủ ự ừ ể ể ạ ạ ờ ừ th c tr ng c a mình trong t ng th i đi m, t ng giai đo n nh t đ nh đ quy t đ nh xem
ươ ứ ệ ấ ậ ố mình nên theo ph ng th c nào là thu n ti n nh t và t ấ t nh t.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 7
ắ ả ệ ả ả. 1.1. 2. 2 Các quy t c đ m b o mua hàng có hi u qu
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ề ắ ự ọ ấ : doanh nghi p nên l a ch n ệ ủ + Quy t c mua hàng c a nhi u nhà cung c p
ộ ố ượ ấ ị ề ẽ ệ ấ cho mình m t s l ng nhà cung c p nh t đ nh.Đi u đó s giúp cho doanh nghi p phân
ượ ủ ề ủ ạ ộ ể ặ ở ừ tán đ c r i ro b i ho t đ ng mua hàng có th g p nhi u r i ro t ấ phía nhà cung c p.
ủ ề ớ ờ ọ ắ ắ V i ý nghĩ phân tán r i ro, nhi u ng ư i g i nguyên t c này là nguyên t c “không b ỏ
ạ ự ạ ề ệ ấ ộ ữ ti n vào m t túi” t o s c nh tranh gi a các nhà cung c p. doanh nghi p ch đ ợ ỉ ư c mua
ộ ố ấ ữ ể ấ ấ ừ ộ t m t hay m t s r t ít nhà cung c p thì nh ng nhà cung c p này có th ép giá và áp
ề ệ ệ ặ đ t các đi u ki n mua bán hàng cho doanh nghi p.
ữ ế ủ ộ ướ ấ mua hàng là gi iả ắ + Quy t c luôn gi th ch đ ng tr c các nhà cung c p:
ộ ố ấ ớ ố ộ m t s bài toán v i vô s ràng bu c khác nhau. Trong khi đó các nhà cung c p luôn luôn
ữ ề ấ ẫ ả ấ ượ ề ệ đưa ra nh ng thông tin phong phú và h p d n v giá c , ch t l ậ ng, đi u ki n v n
ụ ể ị chuy n và thanh toán, các d ch v sau bán hàng...
ắ ả ự ợ ươ ề ợ ữ ả “s h p lý ” trong t ng quan quy n l i gi a doanh + Quy t c đ m b o
ữ ệ ế ệ ề ấ ậ ấ ớ ệ nghi p v i nhà cung c p: n u doanh nghi p khi mua hàng ch p nh n nh ng đi u ki n
ả ơ ị ả ế ệ ấ ả ở ấ ợ b t l i cho mình thì nh h ư ng x u đ n hi u qu mua hàng và có nguy c b gi m đáng
ậ ợ ạ ế ệ ố ấ ể ề ợ k v l i nhu n kinh doanh. Ng ư c l i n u doanh nghi p c tình “ép ” nhà cung c p đ ể
ế ợ ủ ủ ấ đ t đạ ượ ợ c l i ích c a mình mà không quan tâm đ n l ễ ặ i ích c a nhà cung c p thì d g p
ụ ự ệ ệ ặ ả ợ ợ ồ ậ tr c tr c trong vi c tho thu n và th c hi n h p h p đ ng .
Ả Ị Ộ Ủ 1.2 VAI TRÒ VÀ N I DUNG C A QU N TR MUA HÀNG TRONG
Ệ DOANH NGHI P SXKD
ụ ủ ị ệ ả 1.2.1 M c tiêu và vai trò c a qu n tr mua hàng trong doanh nghi p
SXKD.
ụ ủ ệ ả ị + M c tiêu c a qu n tr mua hàng trong doanh nghi p SXKD:
ể ệ ả ả ả ủ ề ố ớ ế Đ m b o an toàn cho bán ra th hi n tr ư c h t là hàng mua ph i đ v s l ngượ
ơ ấ ế ứ ọ ừ ế ẫ ạ ạ và c c u tránh tình tr ng th a hay thi u d n đ n đ ng hàng hoá hay gián đo n kinh
ả ế ở ư ặ ả ợ doanh làm nh h ư ng đ n l ớ u thông hàng hoá. M t khác hàng mua ph i phù h p v i
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 8
ầ ủ ườ ả ẩ nhu c u c a khách hàng vì khách hàng là ng i tiêu dùng s n ph m do công ty bán ra.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ấ ượ ể ệ ở ỗ ấ ượ ả Đ m b o ch t l ng hàng mua vào th hi n ch hàng có ch t l ng mà khách
ổ ế ả ả ể ệ ấ ợ ể ấ hàng có th ch p nh n đ ậ ư c. Quan đi m ph bi n hi n nay trong c s n xu t,
ữ ề ệ ằ ấ ấ ạ ả ả ớ ậ Đ m b o mua hàng v i chi phí th p nh t nh m t o nh ng đi u ki n thu n
ể ể ệ ậ ặ ị ị ợ l i cho vi c xác đ nh giá bán hàng. đ chi phí giao d ch, đ t hàng, chi phí v n chuy n là
ấ ấ th p nh t.
ọ ầ ả ị ủ + T m quan tr ng c a qu n tr mua hàng :
ố ớ ệ ả ộ ị ể ệ ọ Qu n tr mua hàng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i m t doanh nghi p th hi n
ở ả ổ ỗ ỉ ạ ứ ể ượ ch ph i t ạ ộ ch c, ch đ o, ki m soát ho t đ ng mua hàng sao cho mua đ c hàng
ề ố ề ầ ặ ờ ớ ờ ượ ơ ấ ủ ị thư ng xuyên, đ u đ n và k p th i, v i nhu c u v s l ạ ớ ng, c c u, ch ng lo i v i
ợ ố ả ợ ấ ớ ư ch t lấ ư ng t t, giá c h p lý. Lãi su t trong n ư c và ngoài, chi phí l ạ u kho và hàng lo t
ề ấ các v n đ khác.
ả ị ủ ộ ệ 1.2.2 N i dung c a qu n tr mua hàng trong doanh nghi p SXKD
ế ị ự ế ả ọ ị Qu n tr mua hàng là quá trình phân tích, l a ch n và đi đ n quy t đ nh mua,
ủ ề ệ ả ư ế mua cái gì? mua bao nhiêu? mua c a ai? giá c và các đi u ki n thanh toán nh th nào?
ệ ử ụ ế ế ả nó liên quan đ n vi c s d ng các k t qu phân tích,
ọ
ự
Xác đ nhị nhu c uầ
Tìm và l aự ch n nhà cung c pấ
ươ Th ng ượ l ng và ặ đ t hàng
Theo dõi và ệ th c hi n giao hàng
ả
ả Tho mãn
Không tho mãn
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 9
ế
ả
Đánh giá k t qu mua hàng
ơ ồ ệ S đ quá trình mua hàng trong doanh nghi p
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ầ ị a ) Xác đ nh nhu c u mua hàng :
ấ ừ ậ ầ ớ ạ ộ Mua hàng là ho t đ ng xu t phát t nhu c u do v y tr ả ư c khi mua hàng nhà qu n
ả ị ị ượ ờ ỳ ủ ệ ầ ỗ tr ph i xác đ nh đ ự c nhu c u mua hàng c a doanh nghi p trong m i th i k . Th c
ấ ủ ạ ch t c a giai đo n này là tr ả ờ l i cho câu tr ả ờ l ấ i là mua cái gì?, mua bao nhiêu? ch t
ư ế ể ị ượ l ng nh th nào? đ xác đ nh đ ượ ố ượ c s l ự ng hàng hoá mua vào là bao nhiêu trên th c
ườ ố ư ự ứ ể ờ ngế ư i ta th t ng d a vào công th c cân đ i l u chuy n.
M + D dk = B + D ck + Dhh
Trong đó:
ượ ộ ỳ ầ M L ng hàng hoá c n mua vào trong toàn b k kinh doanh.
ủ ệ ạ ợ ỳ B – Lư ng hàng bán ra (theo k ho ch) c a doanh nghi p trong k ế
ượ ủ ệ ầ ồ ỳ D dk L ng hàng hoá t n kho c a doanh nghi p đ u k kinh doanh
ự ữ ố ỳ ế ể ạ ẩ ợ ỳ ị ế D ck –Lư ng hàng hoá d tr cu i k (k ho ch) đ chu n b cho k kinh doanh ti p
theo.
ụ ứ ế ị Dhh Đ nh m c hao h t (n u có)
ứ ừ ể ị ầ ợ ố T công th c cân đ i có th xác đ nh đ ư c nhu c u mua vào trong k nh ỳ ư sau:
M = B + D ck – D dk +Dhh
ủ ừ ể ặ ợ ị ứ Công th c trên đ ầ ư c dùng đ xác đ nh nhu c u mua vào c a t ng m t hàng.
ổ ượ ủ ệ ằ ổ ượ T ng l ng hàng mua vào c a doanh nghi p b ng t ng các l ủ ng hàng mua vào c a
ấ ượ ặ ư ế ụ ứ ộ ừ t ng m t hàng. Ch t l ng mua vào nh th nào? Mua vào ph thu c vào m c bán ra
ệ ả ề ố ượ ấ ượ ơ ấ ủ c a doanh nghi p c v s l ng, ch t l ng, c c u.
ề ấ ượ ầ Yêu c u v ch t l ng:
ệ ư ấ ượ ụ ố ớ + Doanh nghi p đ a ra m c tiêu ch t l ng đ i v i hàng hoá mua vào.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 10
ấ ượ ụ ầ ổ ố + C n chú ý theo đu i m c tiêu ch t l ng t i
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ề ơ ấ ủ ệ ạ ầ ầ ẫ ế + Ngoài ra doanh nghi p c n chú ý đ n yêu c u v c c u, ch ng lo i, m u
ể ả ả ượ ờ ụ ụ mã, th i gian đ đ m b o đ c m c tiêu chi phí và m c tiêu an toàn.
ệ ệ ẽ ầ ị ố ư Vi c xác đ nh nhu c u mua hàng s giúp doanh nghi p có đ ượ ượ c l ng hàng t i u mà
ệ ẽ ừ ự ể ấ ớ ợ doanh nghi p s mua t ọ đó m i có th tìm và l a ch n nhà cung c p cho phù h p.
ự ấ ọ b) Tìm và l a ch n nhà cung c p.
ể ả ờ ự ấ ể ự ủ ệ ỏ ượ ụ Th c ch t là đ tr l i câu h i mua c a ai. Đ th c hi n đ c m c tiêu trên
ỏ ặ ự ệ ấ ả ọ doanh nghi p ph i đi tìm và l a ch n nhà cung c p. Câu h i đ t ra là doanh nghi p s ệ ẽ
ở tìm đâu và nh ế ư th nào.
ề ể ệ ấ ấ Tìm nhà cung c p: Có r t nhi u cách mà doanh nghi p SXKD có th tìm
ứ ữ ề ế ệ ể ấ ki m nh ng nhà cung c p ti m tàng. Doanh nghi p có th tìm thông qua các hình th c:
ươ ớ ệ ủ ấ + Thông qua ch ả ng trình qu ng cáo, gi i thi u c a nhà cung c p.
ể ợ ộ + Thông qua h i ch , tri n lãm.
ư ơ + Thông qua đ n th chào hàng.
ị ộ + Thông qua h i ngh khách hàng.
ầ ủ ố Các danh sách trên càng đ y đ càng t t.
ươ ượ ng l ặ ng và đ t hàng c) Th .
ự ấ ọ ệ Sau khi đã có trong tay danh sách các nhà cung c p đã l a ch n doanh nghi p
ế ươ ượ ế ợ ể ế ặ ồ ti n hành th ng l ớ ọ ng và đ t hàng đ đi đ n ký k t h p đ ng mua bán v i h .
ố ượ ữ ế ộ ủ ạ Nh ng ràng bu c này liên quan đ n s l ấ ng hàng hoá, ch ng lo i hàng hoá, ch t
ệ ế ệ ệ ề ả ượ l ử ng hàng hoá, giá c , các đi u ki n liên quan đ n vi c mua hàng, các bi n pháp x lý
ư ể ạ ồ ượ ế ả ậ ầ ợ ế n u nh vi ph m h p đ ng và đ đi đ ả c đ n tho thu n chung thì hai bên c n ph i
ộ ỏ ề ầ ấ ặ ộ ươ ợ phân chia các ràng bu c ch t và ràng bu c l ng. Các v n đ c n th ng l ư ng bao
g m:ồ
ề ẫ ậ ủ ầ ấ ẩ ỹ ượ Các tiêu chu n k thu t c a hàng hoá c n mua v m u mã, ch t l ng,
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 11
ươ ệ ươ ể ph ng ti n và ph ng pháp ki m tra.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ự ả ả ả ộ ờ ề Giá c và s giao đ ng v gía c khi giá c trên th tr ị ư ng lúc giao hàng có
ế ộ bi n đ ng
ươ ứ ụ ứ ừ ể ả Ph ng th c thanh toán ngay, chuy n kho n, tín d ng ch ng t … và xác
ờ ạ ị đ nh th i h n thanh toán.
ể ể ế ờ ị ị ậ Th i gian và đ a đi m giao hàng: đ a đi m giao hàng liên quan đ n chi phí v n
ậ ả ể ề ụ ể ệ ế ặ ệ chuy n, đi u ki n giao thông v n t i nên ghi c th . Doanh nghi p ti n hành đ t hàng
ữ ứ ấ ằ ộ ớ v i các nhà cung c p b ng m t trong nh ng hình th c sau:
ế ợ ư ấ ồ + Ký k t h p đ ng mua – bán. Đây là hình th c mang tình pháp lý cao nh t.
ủ ợ ộ ồ ồ N i dung c a h p đ ng mua – bán bao g m:
ỉ ủ ặ ị ờ ạ ệ . Tên, đ a ch c a các bên mua bán ho c ng ư i đ i di n cho các bên.
ấ ủ ẩ ợ . Tên, s lố ư ng, quy cách, ph m ch t c a hàng hoá.
ơ ươ ị . Đ n giá và ph ng đ nh giá.
ươ ề ệ ậ . Ph ng pháp và đi u ki n giao nh n.
ề ệ ể ậ . Đi u ki n v n chuy n.
ươ ứ ệ ề Ph ng th c và đi u ki n thanh toán
ứ ứ ấ ặ ơ ơ + Đ n đ t hàng là hình th c mang tính pháp lý th p h n hình th c trên.
ứ ấ ấ ơ + Hoá đ n bán hàng. đây là hình th c mang tính pháp lý th p nh t.
ỡ ợ ệ ế ặ ồ ồ Sau khi doanh nghi p đ ng ý đ t hàng n u phá v h p đ ng doanh nghi p s ệ ẽ
ể
ậ
d) Theo dõi và ki m tra giao nh n hàng:
ệ
ậ
ượ
ơ ở ợ
ự
ệ
ầ
ồ
Vi c giao nh n hàng đ
ố c th c hi n trên c s h p đ ng tuy nhiên c n đôn đ c,
ể
ế
ấ
ạ
ậ
ả
ể nhà cung c p nhanh chóng chuy n hàng đ tránh tình tr ng hàng đ n ch m làm nh h
ở ư ng t
ớ i
ạ ộ
ủ
ệ
ạ
ư
ầ
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, làm gián đo n quá trình l
u thông. C n giám sát, theo
ự
ệ
ề
ệ
ộ
ợ ấ dõi toàn b quá trình giao hàng xem bên cung c p có th c hi n đúng các đi u ki n ghi trong h p
ụ ể
ồ đ ng không. C th :
ệ ả ị ướ ậ ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t.
ệ ả ẩ ậ ậ ố + Hàng hoá nh p kho ph i nghi m thu c n th n: làm t t khâu này hay không
ưở ủ ừ ế ệ ấ ẽ ả s nh h ả ng đ n kinh doanh sau này c a doanh nghi p, ngăn ng a th t thoát tài s n,
ấ ặ ẩ ườ ằ ngăn ch n các hàng hoá kém ph m ch t vào tay ng i tiêu dùng nh m nâng cao uy tín
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 12
ủ c a công ty.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ể ố ượ Ki m tra đúng s l ng
ể Ki m tra đúng ch t l ấ ư ng ợ
ủ ụ ậ ạ ố Công đo n cu i làm th t c nh p hàng hoá
ả ế e) Đánh giá k t qu thu mua:
ệ ầ ổ ứ ỗ ầ ế ợ ồ Sau m i l n k t thúc h p đ ng mua hàng, doanh nghi p c n t ch c đánh giá
ữ ụ ệ ệ ả ả ợ ế k t qu và hi u qu mua hàng. vi c đánh giá là nh ng m c tiêu mua hàng đ ư c xác
ừ ầ ư ứ ộ ợ ủ ạ ộ ụ ớ ị đ nh ngay t đ u cũng nh m c đ phù h p c a ho t đ ng mua hàng v i m c tiêu bán
ể ả ủ ụ ệ ờ ợ hàng và m c tiêu tài chính c a doanh nghi p. Có th x y ra hai tr ư ng h p:
ế ầ ợ ờ ứ ờ ả + Trư ng h p 1: N u tho mãn nhu c u nghĩa là ng ấ ư i cung c p đáp ng đ ư cợ
ể ầ ầ ượ ổ ư ậ ế ị các nhu c u cho SXKD đ cho đ u vào đ ị c n đ nh. Nh v y quy t đ nh mua hàng
ệ ế ệ ả ả ủ c a doanh nghi p là có k t qu và có hi u qu .
ế ị ủ ế ả ờ ợ + Trư ng h p 2: N u không tho mãn thì quy t đ nh mua hàng c a doanh
ả ế ụ ế ệ ệ ầ ạ ấ ớ nghi p là sai l m, doanh nghi p ph i ti p t c tìm ki m l i nhà cung c p m i, tìm ra và
ụ ữ ể ầ ạ ả ắ kh c ph c nh ng sai sót đ tránh ph m ph i sai l m đó.
ƯƠ
Ớ
Ự
Ạ
Ề
Ệ
CH
NG 2: GI
I THI U V CÔNG TY VÀ TH C TR NG
Ạ Ộ
Ạ
Ả
Ị
HO T Đ NG QU N TR MUA HÀNG T I CÔNG TY
JONATHAN CHARLES
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 13
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ơ ượ ề 2.1 S l c v công ty Jonathan charles
ể ủ 2.1.1 Quá trình hình thàn và phát tri n c a công ty
ữ ế ợ Công ty Johnathan Charles Fine Furniture là công ty k t h p gi a Johnathan
ế ế ườ ề ồ ấ ộ ộ ườ Charles – nhà thi t k ng i Anh, m t chuyên gia v đ trang trí n i th t, ng i có
ệ ạ ệ ệ ơ ố kinh nghi m s ng và làm vi c t i Vi t Nam h n 15 năm – và công ty Wildwood Lamps
ấ ượ ủ ấ ả ớ ỳ ổ ế & Accents c a Hoa K công ty s n xu t đèn v i ch t l ng cao n i ti ng trên toàn
ơ ầ c u h n 40 năm qua.
ế ế ấ ồ ả ấ ộ ả ổ Công ty chuyên thi t k và s n xu t đ trang trí n i th t gi c theo phong
ủ ư ể ế ế ủ cách c a Châu Âu cũng nh phát tri n các thi t k riêng c a công ty theo phong cách
ờ ỳ ộ ậ ạ ở ố ế ư ố ố trong th i k quá đ c n đ i ỳ Anh Qu c và phân ph i đ n các qu c gia nh Hoa K ,
Anh, Tây Ban Nha, ý, Pháp…
ế ố ự ạ ệ ủ ự ỉ ỉ Y u t chính t o nên s khác bi t c a công ty chính là s t m và ch t l ấ ượ ng
ớ ủ ạ ự ể ệ ừ ề ể ẩ ả th hi n trong t ng s n ph m. Chính đi u này đó t o s phát tri n to l n c a công ty t ừ
ế ầ 10 nhân viên vào 4/2004 đ n g n 1.000 nhân viên vào 12/2008. Và cũng chính vào s ự
ế ừ ế ự ẩ ấ ẳ ả ỏ quan tâm đ n t ng chi ti ộ t nh nh t trên s n ph m, công ty đó xây d ng h n m t
ưở ể ả ữ ấ ồ ế ằ ẩ ỗ ồ x ng đúc đ ng đ s n xu t ra nh ng chi ti ả t b ng đ ng cho s n ph m. M i ý t ưở ng
ế ế ộ ả ữ ư ấ ẩ ớ ồ ộ ờ thi t k m t s n ph m trang trí n i th t m i, công ty đ ng th i cũng đ a ra nh ng thi ế t
ả ề Ổ ề ầ ề ế ộ k đ c quy n v tay c m, b n l , ể khóa và chìa khóa có ki u dáng mang phong cách
ủ ổ ể c đi n . Đây chính là lý do thành công c a công ty.
ế ụ ủ ạ ẫ ậ Công ty v n ti p t c duy trì và đa d ng hóa phong cách c a mình, đó là t p
ấ ượ ỉ ủ ả ị ườ ứ ẩ ự ỉ trung vào s t m và ch t l ể ng c a s n ph m đ đáp ng các th tr ấ ng khó tính nh t
ấ ố ữ ả ẩ ồ ở ộ ớ và tr thành công ty luôn đ ng hành v i nh ng s n ph m trang trí n i th t t ấ t nh t hoàn
ấ ượ ế ẩ ả ả ừ ể h o t ki u dáng đ n ch t l ng s n ph m.
ụ ủ ứ ệ 2.1.2 ch c năng và nhi m v c a công ty.
ủ ứ ự ệ ớ Ch c năng c a công ty ạ ậ : công ty khi m i thành l p là th c hi n các ho t
ị ườ ấ ả ấ ướ ẩ ấ ộ đ ng S n Xu t ra hàng hóa cung c p cho th tr ng trong n c và xu t kh u: công ty
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 14
ố ả ẩ ấ ạ ọ ườ ấ còn là nhân t quan tr ng t o ra s n ph m cung c p cho ng i tiêu dùng, cung c p cho
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ữ ả ẩ ầ ế ủ ợ ớ ở ườ khách hàng nh ng s n ph m c n thi ầ t phù h p v i nhu c u và s thích c a ng i tiêu
ị ử ụ ự ủ ệ ị dùng qua đó th c hi n giá tr và giá tr s d ng c a hàng hóa.
ự ữ ể ứ ứ ủ Ch c năng th hai c a công ty là hình thành hàng hóa d tr ầ đ góp ph n
ị ườ ả ế ố ầ ả ấ ằ ườ ổ bình n th tr ng, cân b ng cung c u giá c , k t n i nhà s n xu t và ng i tiêu dùng
ấ ượ ệ ả ả ờ ả ề ặ c v m t không gian, th i gian, b o v và qu n lí ch t l ng hàng hóa.
ứ ứ ả ề ệ ế ấ ấ ớ Ch c năng th ba: là gi ệ ả i quy t v n đ vi c làm , gi m b t tình hình th t nghi p
ườ ệ ế ấ ẩ ầ ộ ủ c a ng i lao đ ng góp ph n không ít cho vi c xu t kh u hàng hóa , đóng thu cho nhà
ướ ầ ợ ộ ậ ủ ệ n c m t ph n l i nhu n c a Doanh nghi p.
ệ
:
ụ ủ Nhi m v c a công ty
ự ả ạ ộ ệ ấ ả ộ ấ Là m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t
ươ ụ ụ ẩ ạ th ệ ng m i, Công ty Jonathan charles có nhi m v tiêu th hàng hóa, thúc đ y nhanh
ạ ộ ụ ạ ể ệ ả ị ố ộ t c đ chu chuy n hàng hóa và d ch v t o ra hi u qu cao trong ho t đ ng kinh doanh
ả ố ụ ệ ướ ư ế Công ty ph i hoàn thành t t các nhi m v mà nhà n c giao cho nh : Ti ệ t ki m
ị ườ ầ ỗ ồ ổ ể ả ả ngu n tài nguyên G , góp ph n bình n th tr ng hàng hóa giá c , không đ x y ra các
ơ ố ề ợ ệ ườ ả “c n s t”, b o v quy n l i ng i tiêu dùng .
ộ ố ụ ấ ệ ọ ả Ngoài ra công ty còn có m t s nhi m v r t quan tr ng đó là gi ế ấ i quy t v n
ủ ự ề ệ ạ ợ ỉ ị ề ề ệ đ v vi c làm , đào t o th có tay ngh , th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh c a nhà
ướ ề ướ ề ầ ủ ụ ớ ế ả n c v nhà n c v qu n lí tài chính, k toán đóng góp đ y đ nghĩa v v i ngân sách
nhà n cướ
ơ ấ ổ ứ ứ 2.2 C c u t ch c và ch c năng các phòng ban:
ơ ấ ổ ứ 2.2.1 C c u t ch c:
ơ ấ ổ ứ ủ ượ ấ ố C c u t ch c c a công ty đ c chia thành 5 c p: công ty, kh i, phòng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 15
ưở ổ ban/phân x ng, t , nhóm.
CÔNG TY
KHỐI
PHÒNG BAN / PHÂN XƯỞNG
TỔ
NHÓM
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
BAN GIÁM ĐỐC
KHỐI SẢN XUẤT
KHỐI HỖ TRỢ SẢN XUẤT
KHỐI QUẢN LÝ CHUNG
Kế toán
Thiết kế (R&D)
Bộ phận mộc máy
Hành chính
Kế hoạch
Bộ phận đúc đồng
Nhân sự
Kỹ thuật và hỗ trợ kỹ thuật
Bộ phận lắp ráp
Mua hàng
Chất lượng
Bộ phận hoàn tất
IT
Bảo trì
Kho vận
Xuất - Nhập khẩu
Bộ phận hoàn thiện và đóng gói
ơ ấ ổ ứ ấ ậ ch c 5 c p b c Hình 2.2.1 C c u t
ơ ồ ổ ứ ự Hình 2.2 S đ t ch c nhân s
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 16
ồ ừ ự Ngu n trích t Phòng Hành Chính Nhân S
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ứ ủ 2.2.2 Ch c năng chính c a các phòng ban:
ố ả a. Kh i qu n lý chung:
ố ệ ạ ấ ị : Là ng ề i lườ ảnh đ o cao nh t, ch u trách nhi m đi u Giám đ c (Director)
ạ ộ ỉ ạ ự ệ ệ ả ấ ọ ủ hành m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, ch đ o trong vi c th c hi n và
ệ ử ụ ề ọ ế ắ ắ ấ ố ộ giám sát vi c s d ng v n, lao đ ng, n m b t các v n đ tr ng y u trong toàn công ty .
ế ự ả ị ệ : Qu n tr tài chính, ngân sách, th c hi n K toán (Accountant Department)
ỗ ợ ụ ế ệ ả ả ố các nghi p v k toán, qu n lý tài s n, báo cáo tài chính, h tr Ban Giám Đ c trong
ủ ệ ệ ả ướ ạ ộ vi c đánh giá hi u qu ho t đ ng c a công ty thông qua th ị c đo giá tr .
ề ấ ả ệ ị t c các công tác Hành chính (Admin Department): ch u trách nhi m v t
ủ ụ ấ ờ ế ạ ụ ệ ụ ộ ộ có liên quan đ n th t c, gi y t , ph trách b phân t p v , v sinh cho toàn b công ty.
ự ụ ề ể ụ : Ph trách v công tác tuy n d ng, Nhân s (Human Resource Deartment)
ự ệ ạ ấ ồ ể đào t o, hu n luy n và phát tri n ngu n nhân l c trong công ty.
ấ ẩ ậ ề ủ ụ ụ ấ : ph trách v th t c xu t Xu t nh p kh u (ImportExpor Departmentt)
ẩ ả ị ườ ướ ậ ệ ủ ế ẩ ậ ẩ kh u s n ph m sang th tr ng các n ỗ c và nh p kh u nguyên v t li u, ch y u là g ,
ế ẩ ậ ấ báo cáo thu xu t nh p kh u…
ệ ả ị ộ ệ ố : Ch u trách qu n lý toàn b h th ng Công ngh thông tin (IT Department)
ạ ế ế ươ thông tin, m ng trong và ngoài nhà máy, thi ả t k và b o trì các ch ọ ng trình tin h c
ả ả ế ị ữ ệ ữ ả ậ qu n lý trong công ty, qu n lý thi t b thông tin , qu n lý giao nh n d li u gi a các
ờ ả ầ ậ ồ ế t trong công ty. nhân viên đ ng th i b o m t thông tin c n thi
ụ ị : là trung tâm chính liên D ch v khách hàng (Customer Service Department)
ữ ổ ớ ệ ả ậ ế k t, trao đ i thông tin gi a công ty và khách hàng, gi ẩ i thi u s n ph m, thu nh n và
ồ ạ ả ế ủ ụ ệ ậ ộ ị ị ph n h i l i ý ki n c a khách hàng. B ph n d ch v khách hàng ch u trách nhi m quan
ệ ọ ố ẹ ệ ữ ố tr ng trong vi c duy trì t t đ p m i quan h gi a công ty và khách hàng.
ụ ắ ậ ư , Mua hàng (Purchasing Department): Ph trách mua s m hàng hóa, v t t
ụ ụ ậ ệ ả ấ nguyên v t li u ph c v cho công tác s n xu t trong công ty.
ấ ố ả b/ Kh i s n xu t:
ưở ộ ầ ạ : ph n chuyên t o phôi các Phân x ng m c máy (Machinery Department)
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 17
ế ừ ậ ệ chi ti t làm t ỗ v t li u g .
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ưở ồ ầ ạ : ph n t o phôi các chi ti ế t Phân x ng đúc đ ng (Foundry Department)
ừ ồ ả ề ầ làm t đ ng (tay c m, b n l , khóa..)
ưở ắ ưở ắ : phân x ng l p ráp các chi Phân x ng l p ráp (Assembly Department)
ế ả ỉ ti ẩ t thành s n ph m hoàn ch nh.
ưở ấ ưở : phân x ơ ng chà nhám, s n Phân x ng hoàn t t (Finishing Department)
ủ ệ ế ả ẩ ọ ph , đánh bóng s n ph m., chuyên b c ni m gh , sofa..
ưở ệ : phân Phân x ng hoàn thi n và đóng gói (Final Finishing Department)
ưở ủ ả ề ắ ẩ ả ẩ ộ ỉ x ng hoàn ch nh s n ph m v màu s c, đ bóng c a S n ph m và đóng gói.
ỗ ưở ụ ừ ự ề ề ả ả ố Trong m i x ố ng đ u có nhi u qu n đ c ph trách t ng khu v c khác nhau. Qu n đ c
ệ ị ưở ấ ượ ề ả ả ch u trách nhi m chung trong x ng v qu n lý nhân công, ch t l ẩ ng s n ph m. trong
ỗ ưở ề ổ ỗ ổ ụ ạ ộ m i x ng chia thành nhi u t . M i t ph trách m t công đo n gia công trong qui
ả ẩ trình gia công s n ph m.
ố ỗ ợ ả ả ố ấ ấ Đây là kh i chuyên h tr cho công tác s n xu t ỗ ợ c. Kh i h tr s n xu t:
ủ ứ ề ằ chính c a công ty b ng nhi u hình th c khác nhau.
ế ế ể ứ : nghiên c u phát tri n Thi t k (Research & Development Department)
ậ ạ ớ ộ ế ợ ư ạ ả ẩ ẫ ẫ ớ ẫ m u mã m i, k t h p v i b ph n t o m u (Sample) t o ra s n ph m m u tr ng bày
ợ ể ộ ỳ trong h i ch tri n lãm các k , mùa trong năm.
ế ạ ế ậ ạ ả ấ ố ả : L p k ho ch s n xu t cho kh i s n K ho ch (Planning Department)
ấ ể ả ụ ể ậ ậ ả ấ ờ ỏ ớ xu t đ đ m b o xu t hàng đúng th i đi m, th a thu n v i khách hàng và t n d ng t ố i
ư ự ả ố ả ấ ấ ủ u năng l c s n xu t c a kh i s n xu t.
ậ ỹ ậ ạ ề ỹ ự ẩ : xây d ng tiêu chu n v k thu t, t o ra K thu t (Technical Department)
ậ ệ ẽ ỹ ấ ậ ả b n v k thu t, tính BOM (Bill of Material)cung c p thông tin nguyên v t li u hoàn
ệ ể ả ẩ ậ ấ ả ẩ thành s n ph m cho vi c tính giá thành s n ph m, l p Routing Ticket đ cung c p cho
ấ ậ ả ộ b ph n s n xu t.
ỗ ợ ỹ ậ ậ ộ : B ph n chuyên h tr ỗ ợ H tr K thu t (Technical Support Department)
ậ ề ế ị ậ ể ả ấ ư ấ ỹ k thu t v máy móc, trang thi t b v n hành đ s n xu t, t ề ặ ằ v n v m t b ng máy
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 18
ưở ệ ử ụ ả ấ móc trong x ng và vi c s d ng máy trong qui trình s n xu t.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ượ ấ ượ ể ả ẩ ừ : ki m tra ch t l ng s n ph m t khâu Ch t l ng (Quality Department)
ả ả ậ ệ ả ẩ ầ ầ thu mua nguyên v t li u mua đ u vào và đ u ra sao cho đ m b o s n ph m theo đúng
ậ ề ẩ ướ ậ ư ậ ắ ộ ỹ ỹ các tiêu chu n k thu t v kích th ộ c, màu s c, đ bóng mà b ph n K Thu t đ a ra.
ả ả ưỡ ề ả : Chuyên v b o trì, b o d ng máy, nhà B o trì (Maintaince Department)
ưở ệ ố ệ ả ả ấ x ề ng, đ m b o đi u ki n làm vi c t t nh t cho công ty.
ậ ổ ứ ư ữ : T ch c l u tr hàng hóa, v t t ậ ư ả , đ m Kho v n (Warehouse Department)
ế ễ ệ ấ ậ ồ ả b o an toàn, ti ờ t ki m không gian, d dàng xu t nh p hàng hóa trong kho, đ ng th i
ả ế ị ể qu n lý các thi t b nâng chuy n.
ủ ả ẩ 2.3 S n ph m c a công ty:
ủ ủ ề ạ ạ ả ẩ S n ph m c a công ty khá đa d ng v ch ng lo i hàng, phong phú t ừ ể ki u
ấ ượ ể ớ ượ ỉ ế ừ ả ỉ ả ế ẫ dáng , ki u m u v i ch t l ng gia công đ c đ m b o t m đ n t ng chi ti ầ t. Ph n
ề ả ượ ự ế ế ả ẩ ẩ ớ l n s n ph m đ u đ c công ty t thi ủ ừ t k nên s n ph m v a mang nét chung c a
ặ ổ ệ ờ ỳ ộ ậ ồ ố phong cách c Châu Âu, đ c bi ờ ạ ủ t là th i k quá đ c n đ i c a Anh Qu c, đ ng th i
ả ắ ể ệ ạ ộ ủ ệ mang nét riêng th hi n b n s c riêng hi n đ i đ c đáo c a công ty.
ệ ầ ả ẩ ạ ạ ớ Công ty hi n nay có g n 2000 s n ph m, đa d ng v i các lo i bàn, gh , t ế ủ ,
ườ ế ệ ộ ườ ủ ả ẩ ỹ ượ gi ng, chân n n, h p, k sách tr ng k …Các s n ph m c a công ty đ ẩ ấ c xu t kh u
ủ ế ị ườ ướ ả ẩ ượ ch y u sang th tr ng các n ỳ c Châu Âu, Hoa K và các s n ph m đ c thi ế ế t k
ứ ể ượ ị ườ ữ ấ ả ngày càng tinh x o đ đáp ng đ c nh ng th tr ng khó tính nh t.
ứ ể ượ ị ế ị ườ ủ ầ ệ Đ đáp ng đ c nhu c u và th hi u c a th tr ở ộ ng hi n công ty m r ng
ế ế ị ế ủ ẫ ạ ả thêm m ng thi ằ t k và t o m u theo th hi u và theo ý thích c a khách hàng nh m
ướ ụ ứ ế ầ ộ ố ấ h ng đ n m c tiêu đáp ng đúng theo yêu c u khách hàng m t cách t ữ t nh t nh ng
ữ ề ể ặ ẩ ộ ệ ộ ộ ả s n ph m đ c quy n, m t trong nh ng đi m đ c bi t mà khó có m t công ty nào có th ể
ổ ể ể ẩ ứ ừ ư ẩ ả ẩ ộ đáp ng , các s n ph m v a mang nét c đi n nh ng v n có th n náo m t chút phong
ệ ể ặ ệ ụ ồ ứ ữ ể ạ cách hi n đ i,đi m đ c bi ả t th 2 công ty có th giúp khách hàng ph c h i nh ng s n
ồ ỗ ổ ị ờ ặ ư ỏ ẽ ượ ế ạ ẩ ệ ph m đ g c b th i gian bi n d ng ho c h h ng s đ c các ngh nhân lâu năm
ụ ồ ả ứ ế ả ẩ ố ố nghiên c u và ph c h i s n ph m ả ẩ n u khách hàng mu n có thêm s n ph m gi ng s n
ớ ộ ể ạ ủ ẩ ẩ ẫ ố ả ph m c a mình ,công ty v n có th t o ra s n ph m gi ng v i đ chính xác trên 90% so
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 19
ẩ ư ướ ề ớ ớ ả v i s n ph m chính là đi u các công ty khác ch a h ng t i.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ủ
ả
ẩ
S n Ph m C a Công ty
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 20
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ẫ Trích D n Ngu n t
:
ồ ừ D ch v khách hàng (Customer Service Department)
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 21
ụ ị
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ủ
ẩ
ả
S n Ph m C a Công ty
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 22
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ẫ Trích D n Ngu n t
:
ồ ừ D ch v khách hàng (Customer Service Department)
ụ ị
ủ
ả
ẩ
S n Ph m C a Công ty
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 23
ủ
ẩ
ả
Hình 2.3 S n ph m c a công ty.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ẫ Trích D n Ngu n t
:
ồ ừ D ch v khách hàng (Customer Service Department)
ụ ị
ạ ộ ủ ể ặ 2.3.1 Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ề ể ặ ườ ủ Đ c đi m v môi tr ng kinh doanh bên ngoài c a công ty .
ệ ự
Đi u ki n t ề
nhiên :
ệ ệ ấ ấ ả ẩ ộ Công ty Jonathan Charles là m t Doanh nghi p chuy n S n xu t và xu t kh u
ị ườ ướ ư ỹ hàng hóa ra th tr ng n c ngoài nh : Anh, M , Pháp, Liên Xô …. Công ty có
ộ ị ậ ợ ồ ỗ ả ổ ằ ở ể ể ế ứ m t v trí h t s c thu n l i tri n lãm đ g gi c n m trung Tâm Tri n Lãm
ủ ướ ữ ấ ấ ầ ộ ỹ chính c a High Point n ế c m , là m t trong nh ng trung Tâm s m u t nh t th
ồ ỗ ả ổ Ở ệ ộ ử gi ớ ề ị ườ i v th Tr ng Đ G gi c , Vi ồ ỗ t Nam công ty có m t c a hàng Đ g
ớ ệ ế ướ ằ ở ị ố ồ gi i thi u đ n khách hàng n c ngoài n m v Trung Tâm Thành Ph H Chí
ằ ậ ớ ọ ố ồ ườ Minh v i Tên g i Reddoor n m trên Đ ng Lê Thánh Tôn Qu n 1 Thành Ph H
Chí Minh.
ề ệ ế Đi u ki n kinh t :
ố ồ ậ ợ ệ ề Thành Ph H Chí Minh đây là đi u ki n thu n l i cho công ty Jonathan Charles
ạ ộ ệ ố ị nói riêng và các doanh nghi p ho t đ ng trên đ a bàn Thành Ph nói chung đó là trung
ế ộ ủ ả ướ ị ươ ố tâm kinh t , chính tr , văn hóa xã h i c a c n ị c, là đ a ph ể ộ ng có t c đ phát tri n
ớ ố ộ ưở ạ ầ cao v i t c đ tăng tr ng bình quân đ t g n 1 ự ậ 2%/ năm. Thu nh p trong lĩnh v c
ươ ạ ủ ố ồ ấ ướ ứ ệ th ng m i c a các doanh nghi p trong Thành Ph H Chí Minh, đ ng nh t n c trong
ự ổ ớ ướ ị ườ ủ lĩnh v c trao đ i mua bán v i các n ể ứ ạ c, làm tăng đáng k s c c nh tranh c a th tr ng,
ụ ủ ế ố ặ ư ạ ệ ấ ứ s c tiêu th c a hàng hóa. M t khác, các y u t khác nh : l m phát, th t nghi p, s ự
ạ ộ ủ ể ế ố ở ứ ưở ề ệ ạ phát tri n c a các ho t đ ng kinh t ạ đ i ngo i... m c lí t ậ ng t o đi u ki n thu n
ạ ộ ợ l i cho các ho t đ ng th ngươ m i.ạ
ả ộ ườ ế ầ Ph i nói r ng ạ ộ ằ , công ty đang ho t đ ng trong m t môi tr ng kinh t ậ đ y thu n
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 24
ẳ ị ươ ề ế ầ ợ ơ l i h n h n các đ a ph ng khác. Tuy nhiên, n n kinh t ể đ y phát tri n đó đã đem l ạ i
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ị ị ườ ứ ủ ớ cho công ty không ít khó khăn nh t đ nh. Do s c mua c a th tr ả ng l n, kh năng thanh
ườ ứ ữ ế ả ồ ủ toán c a ng i tiêu dùng cao nên công ty luôn ph i tìm ki m nh ng ngu n cung ng có
ấ ượ ệ ặ ồ ờ ưở ế ch t l ng cao phong phú đ ng th i công ty luôn g p căn b nh muôn th ố thi u v n
ặ ệ kinh doanh, đ c bi ố ư ộ t là v n l u đ ng.
ả ố ạ ộ ặ ớ ữ Ngoài ra, công ty còn ph i đ i m t v i nh ng ho t đ ng kinh doanh không lành
ạ ộ ư ế ạ ố ả ẩ ậ m nh nh : các ho t đ ng buôn l u tr n thu , kinh doanh hàng gi , sao chép các m u
ủ ủ ế ế ệ mã c a khách hàng c a công ty thi t k dành riêng cho các khách hàng riêng bi t ...
ộ ơ ị ả ấ Công ty Jonathan Charles là m t đ n v s n xu t kinh doanh bán buôn, Công ty có m t v ộ ị
ế ứ ậ ợ ằ ở ự ẻ ậ ơ ồ ượ trí h t s c thu n l i, n m Qu n 12 là n i có ngu n nhân l c tr và thu hút đ c các
ồ ự ừ ớ ộ ươ ủ ề ộ ỉ ỉ ngu n l c t các t nh Bình D ng, C Chi và các t nh mi n Tây nam B , v i đ i ngũ
ế ứ ậ ợ ề ề ệ ạ ộ ị lao đ ng có tay ngh cao. V trí này đã t o đi u ki n h t s c thu n l ệ ả i cho vi c s n
ư ủ ể ấ xu t cũng nh phát tri n kinh doanh c a công ty.
ề ệ ị ộ : Đi u ki n chính tr xã h i
ố ồ ế ộ ủ ị Thành Ph H Chí Minh là trung tâm kinh t , chính tr , văn hóa xã h i c a nhà
ướ ớ ố ệ ườ ạ ạ n ầ c v i s dân g n 7.2 tri u ng ệ i. Các trung tâm ngo i giao, các văn phòng đ i di n,
ổ ứ ế ụ ở ặ ạ các t ch c kinh t ộ ề , văn hóa, xã h i đ u có tr s đ t t ộ i TPHCM. TPHCM còn là m t
ụ ạ ượ ể ấ ẫ ị ị đ a đi m du l ch h p d n, hàng năm thu hút hàng ch c v n l ị t khách du l ch trong và
ọ ậ ắ ả ngoài n ướ ớ c t ề ơ i tham gia, h c t p, công tác nghĩ ng i mua s m... Đây là kh năng ti m
ố ớ ị ườ ề ầ ớ ậ tàng to l n v khách hàng ,có nhu c u tiêu dùng đ i v i th tr ố ng TPHCM. Vì v y, đ i
ệ ế ớ v i các doanh nghi p nói chung và Công ty Jonathan Charles nói riêng nên bi t khai thác
ẽ ạ ề ể ớ ạ ữ ti m năng to l n này thì s t o nên doanh thu đáng k cho công ty đem l ả i nh ng kho n
ế ộ ướ thu n p ngân sách nhà n c.
ở ủ ạ ở ề Ngoài ra các chính sách khá thông thoáng và c i m c a TPHCM cũng t o đi u
ệ ậ ợ ạ ộ ki n thu n l i cho công ty ho t đ ng.
ố ạ ộ ề ế ị ườ th tr ề ng có nhi u thành ủ ạ Đ i th c nh tranh : Ho t đ ng trong n n kinh t
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 25
ả ự ạ ắ ủ ầ ầ ặ ph n tham gia nên công ty g p ph i s c nh tranh gay g t c a các thành ph n kinh t ế
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ướ ư ủ ạ ố Nhà n c và t nhân và các đ i th c nh tranh t ừ ướ n c ngoài đ u t ầ ư ồ ạ c vào Vi ệ t
ư ệ Nam nh tình hình hi n nay.
ề ươ ặ ứ ứ ng th c và hình th c bán hàng: ể + Đ c đi m v ph
ề ặ ấ ả ấ ộ ạ Công ty s n xu t kinh doanh nhi u lo i m t hàng trang trí n i th t kinh doanh
ứ ủ ầ ổ ứ ế khác nhau đáp ng nhu c u tiêu dùng c a cá nhân và các t ch c kinh t ộ xã h i trong
ướ ử ề ướ ế ớ ơ ặ ử ỹ n c và các c a hàng kinh doanh nhi u n c trên th gi i, M là n i đ t c a hàng
ạ ộ ổ ạ ủ ủ ề ờ ọ chính c a công ty. Trong th i bu i c nh tranh, m i ho t đ ng c a công ty đ u d b ễ ị
ả ưở ế ủ ề ế ủ ướ ọ nh h ng theo xu th c a n n kinh t c a nhà n ế ấ c do đó công ty r t chú tr ng đ n
ị ườ ị ườ ự ề ế ướ ả ự ạ th tr ng. Th tr ng có s đi u ti ủ t vĩ mô c a nhà n c, công ty ph i t h ch toán
ự ệ ị ướ ướ ề ệ ế ớ kinh doanh và t ch u trách nhi m tr c nhà n c v vi c báo cáo k toán v i nhà
ướ ợ ế ậ ươ ị ườ n c, doanh thu, l i nhu n. N u hàng hóa mà công ty kinh doanh đ c th tr ấ ng ch p
ẽ ồ ạ ậ ạ ộ ữ ề ệ ẩ ơ nh n thì công ty s t n t ủ i và có đi u ki n thúc đ y h n n a ho t đ ng kinh doanh c a
ị ườ ữ ẽ ơ mình và ng ượ ạ c l ể ứ i thì công ty s không th đ ng v ng h n trên th tr ố ng, cu i cùng s ẽ
ứ ả ậ ượ ề ế ạ ấ ọ ị b đào th i. Nh n th c đ c đi u này, ban lãnh đ o công ty đã r t chú tr ng đ n th ị
ườ ạ ộ ụ ủ ủ ề ướ tr ng tiêu th c a mình, ho t đ ng kinh doanh c a công ty đ u h ng vào th tr ị ườ ng
ữ ể ỉ có tìm năng phát tri n, công ty không ch kinh doanh nh ng gì mà mình thích, mà còn
ầ ủ ơ ở ặ ạ SXSP theo yêu c u c a khách hàng, đã đa d ng hóa m t hàng kinh doanh trên c s nhu
ườ ụ ầ ủ c u c a ng i tiêu th .
ị ườ ề ệ ệ ụ ủ Trong đi u ki n hi n nay, th tr ng tiêu th c a công ty Jonathan charles
ụ ụ ị ườ ủ ế ẹ ạ ề ỹ ẫ v n còn h n h p ch y u ph c v th tr ủ ế ng châu M và Châu Âu. Đi u này ch y u
ủ ạ ự ạ ủ ắ ấ ố ệ là do có s c nh tranh ngày càng gay g t. các đ i th c nh tranh c a công ty xu t hi n
ứ ữ ủ ề ề ề ớ ố ự ngày càng nhi u v i nhi u hình th c khác nhau trong đó có nh ng đ i th có ti m l c
ề ạ ấ ớ r t l n m nh v tài chính.
ủ ạ ể ệ ố ướ Các đ i th c nh tranh này có th là các doanh nghi p nhà n c, doanh
ệ ư ệ ặ ướ nghi p t nhân, các liên doanh ho c các doanh nghi p n ủ c ngoài khác. Hàng hóa c a
ủ ụ ụ ề ề ắ ạ ỡ ạ ọ ấ h r t phong phú đa d ng, nhi u ch ng lo i kích c , nhi u màu s c ph c v cho nhu
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 26
ủ ấ ạ ườ ề ộ ầ c u tiêu dùng r t đa d ng và ngày càng cao c a ng i tiêu dùng. M t đi u b t l ấ ợ ữ i n a
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ử ủ ậ là các c a hàng kinh doanh c a công ty đ t t ặ ạ ướ i n ể c ngoài nên quá trình v n chuy n
ứ ề ể ờ ố ớ ượ ầ hàng t n nhi u th i gian và chi phí m i có th đáp ng d ủ c nhu c u tiêu dùng c a
khách hàng .
ợ ệ ế Tuy nhiên công ty Jonathan Charles có l i th mà ít doanh nghi p khác có
ượ ị ườ ề ế đ c đó là công ty đã kinh doanh có nhi u năm danh ti ng trên th tr ng đ g gi ồ ỗ ả ổ c ,
ề ề ề ạ ạ ộ ệ ố có nhi u b n hàng và khách hàng truy n th ng, có đ i ngũ lãnh đ o nhi u kinh nghi m
ưở ố ừ ướ ệ ộ và tr ng thành trong kinh doanh. Là m t doanh nhi p có 100% v n t n c ngoài do
ấ ượ ử ủ đó ch t l ậ ng và giá bán ra c a công ty là tin c y. Thêm vào đó, công ty có c a hàng
ề ế ượ ộ ế ớ ố ơ ặ ở ề kinh doanh r ng rãi b th đ ề c phân ph i nhi u n i trên th gi i có m t nhi u trung
ổ ế ở ỹ ệ ệ ậ tâm SXKD n i ti ng ể M Highpoint Furniture market, do đó thu n ti n cho vi c tri n
ữ ể ẫ ằ ợ ỗ ế ộ lãm vào tháng 4 và tháng 10 h ng năm là m t trong nh ng đ t tri n lãm m u n i ti ng
ế ớ ấ ệ ạ ủ ắ ậ nh t th gi i, vi c giao thông đi l ệ i mua s m hàng hóa c a khách hàng cũng thu n ti n
ộ ầ ư ư ệ ả ả ẩ ả ị cũng nh cho vi c qu ng cáo, đ a hình nh s n ph m công ty lên m t t m v trí cao
ự ỉ ả ổ ủ ơ h n trong l nh v c hàng gi c c a công ty...
ộ ể ề ặ + Đ c đi m v lao đ ng:
ả ớ ố B ng Th ng kê Gi i Tính
ố ượ ườ ỉ ệ Gi i Tính S l i)
ớ Nam Nữ
STT 1 2 ộ ổ T ng c ng ng (ng 583 250 833 T L (%) 70% 30% 100%
ồ ừ ự Ngu n Trích t Phòng Hành chính nhân s
ư ậ ệ ộ Nh v y Hi n nay, Công ty Jonathan Charles có 833 lao đ ng. Đây là công ty
ỉ ệ ấ ạ ộ ế ặ ấ ộ ả s n xu t SXKD nên lao đ ng nam chi m t l r t cao 70% do đ c thù ho t đ ng mang
ấ ả ệ ươ ấ ố ặ ỏ ứ ỏ ỹ tính ch t s n xu t, công vi c t ử ụ ng đ i n ng đòi h i s c kh e và k năng s d ng
ữ ủ ế ỏ ự ư ạ ậ ấ ộ ộ máy . Lao đ ng n ch y u các b ph n đòi h i s khéo léo nh t o m u hoa văn trên
ẽ ả ẩ veneer, v , làm bóng s n ph m.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 27
ố ổ ộ ả ề ộ B ng Th ng Kê V Đ Tu i Lao Đ ng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ố ượ ườ ỉ ệ S l i)
STT 1 2 3 ổ ộ Đ Tu i 18 25 tu iổ 25 50 Tu i ổ 50 55 Tu iổ
5%
45%
50 %
ổ ộ ng (ng 375 417 40 833 T L (%) 45% 50% 5% 100% T ng c ng
18 25 tu iổ 25 50 Tu iổ50 55 Tu iổ
ồ ừ ự Ngu n Trích t Phòng Hành chính nhân s
ố ộ ừ ổ ườ ổ ế ế S lao đ ng t ở 18 tu i tr lên 375 ng i chi m 45% trên 25 tu i đ n 50
ổ ườ ỉ ệ ừ ổ ế ổ ườ tu i là 417 ng ế i chi m t l 50% và t 50 tu i đ n 55 tu i là 40 ng ế i, chi m t l ỉ ệ
ư ậ ố ủ ẻ ộ ộ ộ ộ 5%. Nh v y s lao đ ng c a công ty là lao đ ng tr có trình đ lao đ ng cao.
ộ ọ ấ ố ề ả B ng Th ng Kê V Trình Đ H c V n
ố ượ ườ ỉ ệ S l i)
ạ STT 1 Trình Độ ọ Đ i H c–Cao ng (ng 83 T L (%) 10%
ẳ
ộ
ổ
ọ Đ i H c–Cao Đ ng Trung C pấ Lao Đ ng ph Thông
2 3 Đ ngẳ 10% Trung C pấ ổ ộ Lao Đ ng ph 9.5% 76% 76 633 ạ 9.5 76% Thông
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 28
833 100% ộ ổ T ng c ng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
10 %
99.5 %
76 %
ồ ừ ự Ngu n Trích t Phòng Hành chính nhân s
ộ ạ ọ ộ ố ườ ế ố ộ S lao đ ng có trình đ đ i h c là 83 ng i chi m 10%, s lao đ ng có trình
ườ ỉ ệ ơ ấ ộ ố ườ ấ ộ đ trung c p là 76 ng ế i, chi m t l 9.5%. S lao đ ng s c p là 633 ng ế i, chi m
ạ ư ạ 76%. Còn l i là ch a qua đào t o.
ấ ộ ọ ệ ụ Nhìn chung, công ty r t chú tr ng nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v
ộ ườ ồ ưỡ ớ ệ ụ ổ cho đ i ngũ công nhân viên. Công ty th ở ng xuyên m các l p b i d ng nghi p v t
ạ ạ ứ ạ ẻ ộ ố ch c đào t o và đào t o l i cho CBCNV toàn công ty. Tuy nhiên, s lao đ ng tr có
ỉ ọ ế ế ộ ỏ trình đ chuyên môn còn y u kém chi m t tr ng nh là do công ty có chính sách đào
ọ ỏ ệ ề ề ệ ạ ộ ộ ạ t o, t o đi u ki n cho cán b công nhân viên có đi u ki n h c h i nâng cao trình đ
ấ ỗ ự ấ ứ ệ ế ế ố ấ ả ộ ki n th c. Công ty đã r t n l c s p x p, b trí công vi c cho t t c các lao đ ng trong
công ty.
ể ừ ặ ậ ượ ữ ế ả M c dù k t khi thành l p công ty đã thu đ ể ạ c nh ng k t qu đáng k t o
ượ ị ườ ế ư ệ ườ ế ộ đ c ti ng tăm trên th tr ng, nh ng trong công ty hi n nay, ng i lao đ ng thi u kh ả
ị ự ề ố ề ữ ệ ẵ ạ ị năng sáng t o, đa s đ u ch u s đi u hành làm vi c theo nh ng qui đ nh s n có. Công
ụ ể ư ậ ế ệ ạ ộ ộ ty đang có bi n pháp c th khuy n khích tính sáng t o trong lao đ ng. nh v n đ ng
ể ử ụ ụ ữ ế ệ ự ậ ụ s t n d ng nh ng công c có th s d ng l ạ ượ i đ ằ c nh m ti ậ t ki m chi phí nguyên v t
ề ả ế ấ ấ ượ ệ ả ấ ạ ặ ệ li u, Các v n đ c i ti n quy trình s n xu t r t đ c quan tâm t i công ty, đ c bi t là
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 29
ề ấ ậ ườ ể ệ ở ứ ậ ộ ấ v n đ kích thích v t ch t cho ng ề i lao đ ng. Đi u này th hi n m c thu nh p bình
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ỗ ườ ặ ằ ế ấ ớ ỗ ộ ủ quân c a m i ng i so v i m t b ng chung còn th p. M i lao đ ng tiên ti n trong công
ứ ố ỉ ượ ưở ứ ươ ộ ố ỏ ty c cu i năm ch đ c th ứ ng 20% căn c theo m c l ng m t con s quá ít i nên
ư ượ ự ấ ủ ấ ườ ứ ặ ộ ch a kích thích đ c s hăng say, ph n đ u c a ng i lao đ ng. nên m c đ t ra v ượ t
ứ ặ ấ m c đ t ra là th p.
ề ố ư ậ ẫ ấ ộ ọ ộ V n đ b trí lao đ ng ch a có tính khoa h c. Các phòng ban b ph n v n có
ừ ộ ế ơ n i th a thi u lao đ ng.
ệ ớ ườ VD: phòng công ngh thông tin lên t i 10 ng i.
ự ể ạ ượ ỉ ậ ự ệ Công tác đào t o và phát tri n nhân s đã đ ư c th c hi n nh ng ch t p trung
ở ộ ố ộ ự ư ụ ệ ể ậ ộ m t s b ph n, ch a nhân r ng ra toàn công ty. Công vi c tuy n d ng nhân s tuy
ượ ườ ả ưở ỏ ớ ế ả không đ c làm th ư ng xuyên nh ng nó nh h ng không nh t ạ ộ i k t qu ho t đ ng
ụ ự ệ ể ấ ố ả s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên vi c tuy n d ng nhân s công ty làm khá t t . Trong
ử ề ề ấ ấ ỏ ờ ư ặ khâu ph ng v n th tay ngh test IQ m c dù m t nhi u th i gian và chi phí nh ng
ệ ị ượ ở ườ ủ ệ ọ ườ doanh nghi p xác đ nh rõ đ ự c năng l c, s tr ng, nguy n v ng c a ng ộ i lao đ ng.
ả ử ụ ệ ố ệ ấ ỉ ộ Nhìn chung qua h th ng các ch tiêu trên ta th y hi u qu s d ng lao đ ng
ư ừ ệ ầ ạ ớ ợ ế ủ ủ c a công ty tăng rõ r t, nó góp ph n đ a công ty không ng ng l n m nh. L i th c a
ự ượ ự ể ự ế ẽ ặ ố ế công ty, đó là l c l ng nhân s có m i liên k t khá ch t ch , có s hi u bi ố t và m i
ệ ố ư ứ ữ ể quan h t t, có ý chí v un lên. Tuy nhiên đ công ty đ ng v ng trong c ch th tr ơ ế ị ườ ng
ữ ể ể ầ ả ổ và ngày càng phát tri n thì công ty c n ph i có nh ng thay đ i đáng k trong chính sách
ự ữ ư ỉ ựơ ể ầ ề nhân s . Các ch tiêu đ u có nh ng u và nh c đi m riêng, công ty c n tìm cách phát
ư ụ ể ắ ượ ủ ể ỉ huy u đi m và kh c ph c nh ữ c đi m c a nh ng ch tiêu đó.
ể
ặ
ườ
ủ
ệ
ng kinh doanh bên trong c a doanh nghi p:
2.3.2 Đ c đi m môi tr
ề ệ Đi u ki n tài chính :
ố ố ủ ầ ậ ớ ổ Khi m i thành l p t ng s v n ban đ u c a công ty là 4.000.000.000
VNĐ.Trong đó:
ố ố ị + V n c đ nh: 1.200.000. 000 VNĐ,
ố ư ộ + V n l u đ ng: 2.800.000.000 VNĐ
ự ế ớ ố ố ứ ủ ầ ỏ So v i th c t kinh doanh thì đây là s v n nh bé, không đáp ng đ yêu c u kinh
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 30
ố ừ ộ ề ồ ả doanh nên công ty luôn ph i tìm cách huy đ ngv n t ư ố nhi u ngu n khác nhau nh v n
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ừ ổ ứ ụ ủ ố ộ vay t các t ch c tín d ng, v n góp c a cán b công nhân viên trong công ty, ngoài ra
ố ượ ổ ồ ủ ệ ậ ngu n v n đ c b sung t ừ ợ l i nhu n hàng năm c a công ty. Ngoài vi c SXKD, công ty
ầ ư ố ể ả ạ ử ữ ấ ắ ế ị ộ ấ còn đ u t v n đ c i t o, nâng c p, mua s m, s a ch a trang thi t b n i th t trong
ể ừ ướ ạ ộ ứ ể ớ ớ công ty đ t ng b c chuy n sang ho t đ ng kinh doanh v i quy mô l n, đáp ng nhu
ủ ầ c u ngày càng cao c a khách hàng.
ữ ệ ằ ạ ộ Nhìn chung trong nh ng năm g n ầ đây b ng m t lo t các bi n pháp trên, công
ử ụ ả ố ủ ả ả ồ ố ty đã b o toàn và s d ng t t ngu n v n c a mình, đ m b o thu nh ập cá nhân cho
ườ ệ ố ư ộ ụ ố ớ ế ng i lao đ ng, th c hi n t t nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ướ Đ n năm 200 c. 8,
ủ ứ ầ ầ ố ồ ầ ớ ngu n v n kinh doanh c a công ty d n d n l n lên nhanh chóng đáp ng nhu c u kinh
ả ự ủ ủ doanh và nâng cao kh năng t ch tài chính c a công ty.
ố ố ị V n c đ nh đã là 17.817.810.252 VNĐ
ố ư ộ V n l u d ng là 46.396.216.426VNĐ
ệ ể ề ặ ậ + Đ c đi m v công ngh , kĩ thu t:
ề ơ ở ậ ệ ố ậ ấ V c s v t ch t: công ty Jonathan charles nh p các h th ng máy móc có
ế ừ ỹ ể ử ụ ả ấ ậ ỏ ệ công ngh tiên ti n t ữ m , nh t… đ s d ng trong quá trình s n xu t đòi h i nh ng
2 di n tích ệ
ủ ả ẩ ướ ả ể ế ộ đ chính xác, tinh vi c a s n ph m. Tr c tiên ph i k đ n đó là 5.000 m
ặ ằ ượ ử ụ ụ ụ ằ ở ị ả ấ ả ẩ m t b ng d c s d ng ph c v cho viêc s n xu t s n ph m n m v trí thu n l ậ ợ i
ệ ườ ườ ượ ấ cho vi c xu t hàng theo đ ể ng bi n và đ ng hàng không 1 .000 m2.cũng đ c đ u t ầ ư
ượ làm nhà ăn cho công nhân và nhân viên, Trong đó 300m2 đ ệ c dành cho vi c làm phòng
ư ệ ả ớ ớ ệ ế ế ẩ tr ng bày s n ph m m i cho vi c gi i thi u đ n khách hàng vi ng thăm nhà x ưở ng
2 làm kho nh m d tr g d trù khi công ty nh p g v không
ạ ự ử ỗ ự ỗ ề ằ ậ công ty còn thuê l i 500m
ấ ả ị k p cho s n xu t.
ế ị ề ờ ổ Các thi t b dùng trong công ty trong th i gian qua có nhi u thay đ i, nâng
ả ấ ợ ớ ị ấ c p cho phù h p v i tình hình s n xu t. Các trang thi ế ị ượ t b đ c công ty trang b cho
ệ ắ ả vi c S n xu t ẩ ấ : Máy CNC, máy ép nóng, máy Th m, máy khoan, máy c t... Các phòng
ệ ượ ị ầ ớ ủ ự ủ ế ệ ban làm vi c đ c trang b đ y đ bàn gh làm vi c m i t ệ ệ đ ng tài li u, máy đi n
ề ệ ạ ạ tho i, máy fax, máy vi tính, máy in máy photocopy... t o đi u ki n cho công vi c đ ệ ượ c
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 31
ự ữ ừ ệ ệ ả ậ ớ th c hi n nhanh chóng thu n ti n. Trong nh ng năm v a qua, công ty đã ph i làm m i
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ữ ớ ả ạ ưở ế ệ ả ớ ử s a ch a l n trong công ty nên tình tr ng chi phí tăng nh h ng l n đ n hi u qu kinh
ủ doanh c a công ty.
ạ ộ
2.4 Tình Hình Ho t Đ ng Công Ty.
ạ ộ ủ 2.4 .1 Tình hình Ho t Đ ng c a công ty
ậ ọ ộ ỹ Công ty có đ i ộ ngũ cán b khoa h c k thu t không ch gi ỉ ỏ chuyên môn, i
ệ ụ ố ế ạ ộ ộ ắ ớ nghi p v mà còn có trình đ qu c t ẩ đ t chu n, đ i ng ủ công nhân g n bó v i công ty.
ươ ệ ớ Th ng hi u Jonathan Charles v i logo Jonathan Charles Fine furniture và
ấ ượ ế ượ ườ ế ưở slogan “Ch t L ng Là Trên H t” đ c ng i tiêu dùng trên th Gi iớ tin t ự ng l a
ch n.ọ
ề ố ị ệ Có đi u ki n tài chính t ả ớ . t, giá tr tài s n l n
ữ ứ ả ầ ộ Là m t trong nh ng công ty đ ng đ u trong ngành s n xu t đ g gi ấ ồ ỗ ả ổ ạ i c t
ệ Vi t Nam .
ụ ề ệ ộ ồ ướ ư ồ Ph thu c nhi u vào ngu n nguyên li u n c ngoài.nh các ngu n nguyên
ệ ỗ li u g , veneer
ậ ợ ả ấ ấ ượ ệ ả Công ty s n xu t phân tán, không thu n l i cho vi c qu n lý ch t l ả ng s n
ầ ư ả ấ ậ ẩ ớ ph m và đ u t s n xu t t p trung quy mô l n.
ấ ượ ườ ư ạ Bao bì ch a t o nên n t ắ ng sâu s c trong ng i tiêu dùng.
ố Ả ưỡ ạ ộ ủ ế 2.4.2 Các Nhân T nh h ng đ n ho t đ ng c a công ty
ề ặ V m t khách quan .
ấ ồ ỗ ệ ả ế ớ ạ ố Công ngh s n xu t đ g trên th gi ữ i đa s là máy móc khó t o nên nh ng
ủ ệ ẩ ỹ ả s n ph m th công m ngh chuyên môn cao.
ị ườ ồ ỗ ả ổ ộ ị ủ ế ấ ấ Th tr ng đ g gi ỉ ả c n i đ a ch y u ch s n xu t cung c p trong n ướ c
ộ ố ướ ầ ớ ướ ầ ử ụ và m t s n ấ c Asian . và cung c p cho ph n l n các n c có nhu c u s d ng đ g ồ ỗ
cao c p ,ấ
ợ ố ớ ướ ơ ộ ạ H p tác v i các đ i tác n c ngoài t o c h i cho jonathan charles không
ả ế ữ ả ỹ ươ ế ớ ệ ậ nh ng c i ti n k thu t mà còn qu ng bá th ng hi u ra th gi i.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 32
ề ặ ủ V m t ch quan .
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ứ ạ ủ ế ễ ề ề ố Di n bi n ph c t p c a n n kinh t ế ế ớ th gi ả ạ i là m i đe do cho n n s n
ấ ướ xu t trong n c nói chung và Jonathan Charles nói riêng.
ậ ề ả ủ ệ ị ườ ờ Quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng và chính sách di d i các c s ơ ở
ư ủ ặ ấ ỏ ệ ằ ở ậ ả s n xu t ra kh i các khu dân c c a TP. HCM. (đ c bi t công ty n m ộ Qu n 12, thu c
ả ỏ ư ờ gi i t a di d i làm khu dân c .)
ơ ố ầ ế ớ ạ ớ Nguy c đ i đ u v i các đ i gia trên th gi i.trong lĩnh v c đ g gi ự ồ ổ ả ổ c
ố ủ ế ợ ế K t h p các y u T ch quan và Khách quan
ầ ư ả ế ỏ ổ ợ ề ả ả ấ ẩ Đ u t c i ti n dây chuy n s n xu t cho s n ph m đòi h i h tr cho các
ủ ề ạ ầ ử ụ công đo n không c n s d ng th công nhi u.
ế ụ ấ ượ ể ẩ ả ươ ệ ể Ti p t c nâng cao ch t l ng s n ph m, phát tri n th ng hi u đ có th ể
ữ ữ ị ườ ứ ầ ị ế ớ gi v ng v trí đ ng đ u trong th tr ng trên th gi i.
ồ ỗ ấ ả ẩ ạ ợ ớ ả ổ ầ Đ y m nh h p tác v i các nhà s n xu t đ g gi c hàng đ u nh ư
ế ớ ể ầ TheoDore Alexander, Hickory White, Newport order… hàng đ u trên th gi i đ phát
ị ườ ể ươ ệ tri n th tr ả ng và qu ng bá th ng hi u .
ừ ữ ể ế ộ ớ ữ Không ng ng nâng cao trình đ CBCNV đ có nh ng sáng ki n m i, nh ng
ướ ố ả ợ ế ứ ạ ắ ệ h ng đi thích h p trong b i c nh tình hình kinh t ph c t p và tính kh c nghi t trong
ạ c nh tranh.
ả ườ ạ ộ ộ ể ữ ể ớ ệ C i thi n môi tr ng t ế i chính n i b đ có th thích nghi v i nh ng bi n
ứ ạ ị ưở ộ đ ng ph c t p trên th tr ng tài chính.
ị ớ ơ ế ứ ứ ầ ợ ể ề L i th đ ng đ u trong ngành có th đ ngh v i c quan ch c năng trong
ờ ơ ở ả ự ư ề ệ ệ ấ vi c th c hi n các u đãi v di d i c s s n xu t.
ơ ộ ợ ậ ụ ấ ả ậ ả ể ể ẩ ỹ ạ T n d ng c h i h p tác đ có th nâng cao k thu t s n xu t s n ph m đ t
ấ ượ ố ch t l ng t ấ t nh t...
ướ ầ ư ậ ể ế ể ấ ả ớ ớ Có h ng đ u t t p trung đ có th ti n hành s n xu t quy mô l n v i chi
ấ ượ ấ ổ ị phí th p, ch t l ng n đ nh.
ả ế ụ ộ ị ườ ể ể ơ ồ C i ti n bao bì đ có th tiêu th r ng rãi h n trong th tr ờ ng đ ng th i
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 33
ạ ả ữ ữ ươ ệ ố ch ng l i hàng gi , hàng nhái gi v ng uy tín th ng hi u.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ầ ư ầ ể ủ ộ ế ế ể ệ ả ơ C n đ u t ấ phát tri n ch bi n nguyên li u đ ch đ ng h n trong s n xu t
ấ ả ạ ạ ư ư ự ả ấ ỗ ồ nh nh xây d ng lò x y g cho s n xu t,c i t o l i lò đúc đ ng .
ơ ở ả ầ ậ ể ạ ầ ư ế ấ ể C n t p trung các c s s n xu t đ có th h n ch chi phí đ u t cho h ệ
ệ ả ố ườ th ng b o v môi tr ng.
ả ế ị ờ ạ ướ ể ả ẩ ướ C i ti n bao bì đ không b m nh t tr c các s n ph m n c ngoài.
ướ ủ ị 2.4.3 Đ nh H ng Kinh Doanh C a Công ty
ườ ị ộ ế ệ ằ ắ ắ Tăng c ữ ng công tác ti p th m t cách toàn di n nh m n m ch c nh ng
ị ườ ế ễ ừ ợ ừ ả ữ ề ỉ di n bi n trên th tr ng, t đó có nh ng chính sách và đi u ch nh thích h p t ấ s n xu t
ả ế ệ ố ệ ẩ ậ ả ậ ỹ ệ ế đ n k thu t hoàn thi n s n ph m và bán hàng. C i ti n bao bì, h th ng nh n di n
ươ ữ ệ ẻ ẩ ả ẩ ạ ộ ớ ỉ th ng hi u, t o ra nh ng nét s n ph m đ c đáo mà ch có s n ph m công ty m i có
ể ượ th có đ c .
ươ ị ọ ủ ệ ệ ậ ị Nâng cao th ng hi u hi n có c a Công ty và t p trung đ nh v tr ng tâm trí
ệ ủ ư ộ ấ ượ ụ ậ ị ố ờ khách hàng nh m t nhãn hi u c a ch t l ng và d ch v h u mãi t t .Nh đó có th t ể ự
ệ ườ ư ệ ề ạ ả b o v trong môi tr ng c nh tranh v giá nh hi n nay.
ệ ố ố ả ệ ẩ ướ ệ ả Hoàn thi n t t kênh phân ph i s n ph m hi n có theo h ng hi u qu , tránh
ộ ộ ộ ữ ề ẫ ư ề ữ ẩ ả nh ng xung đ t n i b gi a các vùng v m u mã s n ph m cũng nh v ch t l ấ ượ ng
ề ặ ẩ ợ ả s n Ph m , các kênh và an toàn v m t công n cho công ty.
ạ Chi n l ng là
ế ượ ạ ế ị ườ ả c kinh doanh làm tăng kh năng c nh tranh trên th tr ắ ệ ắ ẩ ố ị t và n m b t thông tin đáng
do công ty có k ho ch chu n b cho công vi c hoàn thành t chú ý.
ạ ộ ậ ị
ấ ể ị ườ ướ ụ ậ ị ề Trong quá trình ho t đ ng, công ty đã t p trung vào 3 v n đ : xác đ nh thái ị ng phát tri n và xâm nh p th ng m c tiêu, phân tích h
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 34
ộ đ khách hàng, xác đ nh th tr ườ tr ng.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ạ ộ ủ ế ) 2.4.4 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua (2006, 2007,2008
ủ
ể
Bi u 1: Tình Hình Kinh Doanh C a Công Ty Trong 3 Năm 2006,2007,2008.
ơ ị Đ n v : 1000đ
2007/2006 2008/2007
ST TL(%) ST TL(%) Ch ỉ Tiêu 2006 2007 2008
ổ
ừ 354,560,000 295,675,000
33.68 27.11 33.74 35.44 21.39
10,61 12.05
23.55 20.09
7.33 11,358,605,000 19.91 96,125,000 7.21 11,262,480,000 5.48 10,401,900,000 860,580,000 21.78 1.11 753,649,000 1,15 107,111,000
ừ 1.89 0.07 39.37 0.03 hđkd/DTT
7,310,000 77,120,000
31,425,160,000 33,728,125,000 45,086,730,000 2,302,965,000 58,885,000 450,685,000 224,408,000 31,129,485,000 33,373,565,000 44,636,045,000 27,825,910,000 29,350,400,000 39,752,300,000 1,524,490,000 719,590,000 3,303,575,000 4,023,165,000 4,883,745,000 1.44 10.94 724,842,000 3,026,281,000 3,751,123,000 4,504,592,000 1.52 10.09 379,153,000 5,252,000 0.85 106,163,000 272,990,000 0.61
9.72 277,294,000 0.89 88,734,000 188,560,000 0.6 635,370,000 11.24 273,042,000 0.82 76,172,000 195,870,000 0.58 502,700,000 670,240,000 132,670,000 3.88 0.02 20,88 167,540,000 39.37 0.03 33,33 1.T ng doanh thu 2.Các kho n ả gi m tr ả 3.Doanh thu thu nầ ố 4.Giá v n hàng bán ợ ộ ậ 5.L i nhu n g p ộ ỉ ệ LN g p/ DTT 6.T l 7.Chi phí kinh doanh ỉ ấ 8.T su t CPKD/DTT ừ 9.LN t hđkd ỉ ấ 10.T su t LN t ế 11.Thu TN 12.LN sau thuế ỉ ấ 13.T su t LNST/ DTT ộ 14.N p ngân sách Nhà n ư cớ
ị
SVTH: Lê Th Ánh
35 H ngồ
ồ ộ ế Ngu n Trích t ậ ừ B Ph n K Toán
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ề ế ệ ự ưở ệ ầ N n kinh t Vi t Nam năm 2008 có s tăng tr ế ng toàn di n trong h u h t
ự ụ ả ẩ ổ ổ ướ ố các lĩnh v c. Theo T ng c c Th ng kê ngày 31/12, t ng s n ph m trong n c (GDP)
ướ ể ớ năm 2008 c tính tăng 11% so v i năm 2007. Ngân hàng phát tri n châu Á (ADB) đánh
ưở ế ủ ướ ứ ố ố giá, tăng tr ng kinh t năm 2008 c a n c ta đ ng vào hàng các qu c gia có t c đ ộ
ưở ế ố ượ ự ầ ư ố ự tăng tr ng kinh t cao trong khu v c. Kh i l ng v n đ u t ệ ộ toàn xã h i th c hi n
ỷ ồ ạ ế ằ năm 2008 theo giá th c t ự ế ướ ạ c đ t 461,9 nghìn t ạ đ ng b ng 40,4% GDP (đ t k ho ch
ớ ề đ ra 40% GDP) và tăng 15,8% so v i năm 2007.
ế ế ủ ề ộ ươ ạ ỗ Riêng v ngành ch bi n g , theo đánh giá c a B Th ng m i, ngành ch ế
ứ ế ể ầ ặ ấ ẩ ỗ ủ ự bi n g phát tri n nhanh và luôn đ ng đ u trong nhóm các m t hàng xu t kh u ch l c
ủ ạ ấ ẩ ầ ỗ ủ ả ướ c a c n c. Trong 12 tháng đ u năm 2008, kim ng ch xu t kh u c a ngành g tăng
ưở ạ ơ ỷ ỗ ệ ươ ứ ị tr ng khá cao, đ t h n 1,35 t USD. Ngành g Vi t Nam đã v n lên v trí th 4 trong
ố ướ ộ kh i các n c Đông Nam Á (sau Malaysia, Indonesia và Thái Lan) trong cu c đua th ị
ồ ỗ ầ ấ ẩ ộ ươ ế ượ ề ạ ế ph n xu t kh u đ g . B Th ng m i cũng đã đ ra chi n l ể c phát tri n đ n năm
ạ ỷ ả ạ 2010, ngành này ph i đ t kim ng ch 5,5 t USD.
ế ể ớ ạ Hòa cùng xu th phát tri n này, công ty Jonathan Charles cũng đang l n m nh
ố ượ ạ ầ ườ ớ ừ t ng ngày. S l ng công nhân viên trong năm 2007 đã đ t g n 1,000 ng ứ i v i m c
ậ ồ ườ ề ớ thu nh p binh quân là 2.056.000 đ ng/ng i tăng 14,22% so v i năm 2006. V phúc l ợ i,
ế ộ ả ể ể ả ộ ế ậ ộ ngoài ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t ả theo lu t lao đ ng, công ty còn mua b o
ứ ể ệ ể ệ ả ạ ằ ẫ ậ ỏ ồ hi m s c kh e toàn di n bao g m b o hi m tai n n, chi phí n m vi n, ph u thu t cho
ề ớ ợ ặ ệ ả công nhân viên cùng v i nhi u phúc l ư ạ ứ i khác nh t m ng đ c bi ể t, phát nón b o hi m,
ụ ấ ệ ấ ữ ế ưở ỉ ỉ ệ ph c p hi u h , ti c gi a năm, ti c t ổ ố t niên, x s trúng th ng xe máy, ngh mát hàng
ề ệ ể ạ ạ ỹ năm... Bên c nh đó, công ty cũng t o đi u ki n cho nhân viên phát tri n k năng ngh ề
ệ ổ ứ ứ ệ ạ ạ nghi p qua vi c t ch c các khóa đào t o và xét thăng ch c cho hàng lo t nhân viên có
ự năng l c trong năm.
ủ ề ổ T ng doanh thu bán hàng c a công ty đ u tăng trong 3 năm. Năm 2007 tăng
ỷ ệ ớ ỷ ệ v i t l tăng là 15. 94%. Sang năm 2007 t ỷ ệ l doanh thu tăng 18. 07%. T l ủ tăng c a
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 36
ơ ỷ ệ ớ ủ ớ doanh thu năm 2008 so v i năm 2007 tăng l n h n t l tăng c a doanh thu năm 2007 so
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ạ ộ ủ ề ệ ả ậ ờ ớ v i năm 2006 đi u này ghi nh n hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong th i
gian qua.
ủ ầ ớ Doanh thu thu n c a công ty năm 2008 cũng tăng lên so v i năm 2007 là
ươ ớ ố ề ứ ề ồ 33.75 % t ả ng ng v i s ti n tăng lên là 11.262.480.000 đ ng. Đi u này do các kho n
ủ ế ừ ủ ừ ế ả ả ạ ả ả gi m tr c a công ty (ch y u là gi m tr do gi m giá hàng bán, khuy n m i, còn gi m
ị ả ạ ừ ế ư tr do hàng bán b tr l i thì chi m t ỷ ệ l ể không đáng k ) tăng nh ng t ỷ ệ l ủ tăng c a các
ỏ ơ ỷ ệ ừ ả ả ủ ầ kho n gi m tr (10. 23%) nh h n t l tăng c a doanh thu thu n. Năm 2008 t ỷ ệ l tăng
ỏ ơ ỷ ệ ư ầ ủ ả ả ủ c a doanh thu thu n là 17. 92% nh ng nh h n t l tăng c a các kho n gi m tr ừ
ỏ ủ ế ầ ầ ứ ch ng t ơ doanh thu thu n tăng ch y u là do doanh thu tăng. Công ty c n quan tâm h n
ừ ặ ả ả ả ệ ườ ợ ữ ế n a đ n công tác qu n lý các kho n gi m tr đ c bi t là trong tr ng h p hàng bán b ị
ả ạ tr l i.
ộ ủ ớ ỷ ệ ớ Lãi g p c a công ty năm 2008 so v i năm 2007 tăng v i t l tăng là 21. 78
ề ế ế ọ ồ %. Đi u này là do trong năm 2007 công ty đã chú tr ng đ n tìm ki m ngu n hàng do đó
ượ ẻ ớ ủ ợ ậ ộ công ty mua đ c hàng v i giá r . Năm 2008 t ỷ ệ l tăng c a l i nhu n g p là 21. 39 %
ơ ỷ ệ ủ ớ l n h n t l tăng c a doanh thu.
ỷ ệ ầ ủ ề ộ T l ớ lãi g p trên doanh thu thu n c a công ty trong 2 năm đ u tăng lên v i
ề ượ ỷ ệ ươ ứ t ng ng là 10.12%, 10.63%, 10.94% đi u này đ t l c đán h giá là t t. ố
ậ ừ ợ ạ ộ ủ ả ớ L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh c a công ty năm 2008 gi m so v i năm
ủ ề 2007 là 3.47%, đi u này là do chi phí kinh doanh c a công ty còn cao nguyên nhân do
ủ ế ủ ầ ớ ả kh ng ho ng kinh t toàn c u, năm 2007 chi phí kinh doanh c a công ty so v i năm
ỷ ấ ầ ủ 2008 tăng 23.95% làm cho t su t chi phí trên doanh thu thu n c a công ty năm 2008 so
ạ ộ ế ớ v i năm 2007 là khá cao chi m 10.23% Chi phí bán hàng tăng là do chi phí ho t đ ng và
ệ ả chi phí qu n lý doanh nghi p còn cao.
ề ượ ố ủ ệ ặ Đi u này đ c đánh giá là t ở t vì quy mô c a doanh nghi p m t dù trong th i
ủ ể ả ế ệ ẫ ặ đi m kh ng ho ng kinh t ề ạ ộ mà doang nghi p v n ho t đ ng m t dù cũng có nhi u
ở ầ ư ệ ệ ả ố ạ ộ doanh nghi p tuyên b phá s n ng ng ho t đ ng, m đ u cho doanh nghi p có m t v ộ ị
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 37
ế ữ ề ề ề ắ ế ồ ụ th v ng ch c cho ti n đ làm ăn có lãi sau khi n n kinh t h i ph c .
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ớ ự ủ ợ ả ậ ừ ạ ộ ế Cùng v i s tăng gi m c a l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh thì thu thu
ậ ủ ự ế ệ ộ ươ ứ ế nh p c a doanh nghi p cũng có s bi n đ ng t ậ ủ ng ng. năm 2008, thu thu nh p c a
ừ ồ ồ ệ doanh nghi p tăng t 88.734.000 đ ng năm 2007 lên 106.163.000 đ ng năm 2008
ế chi m 39.37 % năm.
ế ủ ậ ợ ớ L i nhu n sau thu c a công ty năm 2007 cũng tăng so v i năm 2008 là 3.88
ư ủ ế ặ ậ ợ ướ % m c dù thu thu nh p c a công ty cũng tăng lên nh ng l ậ i nhu n tr ế c thu cũng
ươ ứ ả ỉ ợ ậ tăng t ng ng .Sang năm 2008 c hai ch tiêu trên cùng tăng làm cho l i nh n sau thu ế
ả ặ ằ cũng tăng lên. Năm 2008 công ty đã tìm ra các gi ạ i pháp nh m ngăn ch n tình tr ng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 38
ủ ợ ả ố gi m xu ng c a l ụ i nh ân.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
Ờ Ủ 2.5 PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH MUA HÀNG C A CÔNG TY TRONG TH I GIAN QUA.
ủ ế ế ả ặ 2.5.1 Tình hình và k t qu mua hàng theo các m t hàng ch y u
ủ ế
ủ
ể
ế
ả
ặ
Bi u 2: K t Qu Mua Hàng C a Công Ty Theo Các M t Hàng Ch Y u
ơ ị
Đ n v : 1000 đ
ỉ Các ch tiêu
2006
2007
2008
2007/2006
2008/2007
ST
ST
ST
ST
ST
TT (%)
TL (%)
1. Gỗ
TT (%) 43.27
12,699,918,000
15,935,386,000
TT (%) 47.11 19,712,534,000
TT (%) 48.23
TT (%) 3.84
TL (%) 25.48
3,235,468,000
3,777,148,000
1.12
23.70
ỗ
G Tràm
1,502,740,000
5.12
2,482,822,000
7.34 3,227,886,000
8.12
980,082,000
2.22
65.22
745,064,000
0.78
30.01
ỗ ồ G S i
4,470,566,000
12.23
5,682,753,000
16.80 7,282,621,000
18.32
1,212,187,000
4.57
27.11
1,599,868,000
1.52
28.15
ỗ
G thông
2,735,457,000
9.32
3,626,157,000
10.72 3,120,555,000
7.85
890,700,000
1.40
32.56
(505,602,000) (2.87)
(13.94)
G t pỗ ạ
3,155,168,000
10.75
2,990,210,000
8.34 4,869,656,000
12.25
(164,958,000) (2.41)
(5.23)
1,879,446,000
3.91
62.85
ạ
Lo i khác
836,487,000
5.85
1,153,463,000
3.41
671,814,000
1.69
316,976,000 (2.44)
37.89
(481,649,000) (1.72)
(41.76)
2. MDF
5,626,471,000
19.17
6,680,617,000
19.75 7,207,092,000
18.13
1,054,146,000
0.58
18.74
526,475,000 (1.62)
7.88
ồ
3. Đ ng Thau
3,742,176,000
12.75
2,953,022,000
8.73 3,271,614,000
(789,154,000) (4.02)
(21.09)
318,592,000 (0.50)
8.23
10.79
Nhôm
1,209,236,000
4.12
849,030,000
2.51
965,981,000
2.43
(360,206,000) (1.61)
(29.79)
116,951,000 (0.08)
13.77
nickel.
1,388,274,000
4.73
690,048,000
2.04
842,749,000
2.12
(698,226,000) (2.69)
(50.29)
152,701,000
0.08
22.13
ạ
Lo i khác.
525,373,000
1.79
490,475,000
1.45
484,978,000
1.22
(34,898,000) (0.34)
(6.64)
(5,497,000) (0.23)
(1.12)
4. hóa ch tấ
795,396,000
2.71
670,135,000
1.99
799,021,000
2.01
(125,261,000) (0.72)
(15.75)
128,886,000
0.02
19.23
5. Màu
381,555,000
1.30
703,578,000
2.08 1,192,569,000
3.00
322,023,000
0.78
84.40
488,991,000
0.92
69.50
6. NC
534,177,000
1.82
727,527,000
2.15
846,729,000
2.13
193,350,000
0.33
36.20
119,202,000 (0.02)
16.38
ấ ẩ ử
17.10
819,947,000
0.46
7. Ch t t y r a.
3,105,272,000
10.58
3,636,285,000
10.75 4,456,232,000
11.21
531,013,000
0.17
22.55
8. VHVPP
1,232,717,000 4.21
1,593,200,000 4.71 1,641,770,000 4.13
360,483,000
0.50
29.24
48,570,000 (0.58)
3.05
ạ 9. Lo i khác.
1,229,781,000
4.19
923,447,000 2.73 1,464,742,000 2.93 (306,334,000) 1.46)
(24.91) 541,295,000 0.20
58.62
T ngổ
29,347,463,000 100.00
33,823,197,000 100.00 40,592,303,000 100.00 4,475,734,000 (0)
15.25
6,769,106,000 (0)
20.01
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng
39
ồ ộ ậ Ngu n Trích t ừ B Ph n Mua Hàng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ổ ủ ể ề ị Nhìn vào bi u 2 ta th y t ng tr giá mua vào c a 3 năm đ u tăng. Năm 2006 doanh s ố
ớ ố mua vào tăng so v i năm 2007. Năm 2007 t ỷ ệ l tăng doanh s mua vào là 27.40%. Nh ư
ượ ằ ừ ệ ể ậ v y có th đánh giá đ c r ng doanh nghi p đã không ng ng tăng quy mô kinh doanh,
ứ ỏ ầ ổ ứ ự ầ đ u vào tăng lên ch ng t đ u ra cũng tăng do công ty luôn t ch c mua hàng d a trên
ế ạ ạ ạ ự ố ượ ự ầ ế k ho ch, k ho ch l i d a trên d đoán nhu c u, nên s l ng hàng hóa mua vào tăng
ượ ớ ế ạ ợ lên đ c đánh giá là h p lý so v i k ho ch bán ra.
ừ ấ ặ Đi sâu vào t ng m t hàng ta th y:
ề ặ ỗ ỷ ọ ỷ ọ M t hàng G 3 năm đ u có t tr ng và t ỷ ệ l tăng. Năm 2006 t tr ng tăng
ươ ớ ỷ ệ ứ ớ 3.84% t ng ng v i t l tăng lên là 25.48%.Sang năm 2008 so v i năm 2007 t ỷ ọ tr ng
ớ ự ủ ự ề ấ ơ ươ ứ và t ỷ ệ l tăng lên đ u th p h n so v i s tăng lên c a năm 2006 s tăng lên t ng ng là
ệ ố ệ ấ ặ ự 1.12% và 23.70 %. Nhìn chung s tăng lên này báo hi u d u hi u t t vì đây là m t hàng
ủ ự ủ ch l c c a công ty.
ặ ỷ ọ ố ượ ố M t hàng MDF t ấ tr ng cao nh t trong kh i l ng hàng này và có t c đ s ộ ử
ấ ồ ỗ ệ ả ấ ặ ủ ế ụ d ng tăng lên r t cao. Đây là m t hàng ch y u trong vi c s n xu t đ g . Năm 2007 so
ế ặ ỷ ọ ớ v i năm 2006 t ỷ ệ l này tăng lên 18.74%. M t hàng MDF chi m t ề ớ tr ng l n và đ u
ứ ỏ ặ ượ tăng ch ng t m t hàng thu hút đ c khách hàng.
ệ ắ ậ ặ ồ M t hàng Đ ng Thau dành cho vi c làm các tay n m, v t trang trí cũng
ỷ ọ ả ấ ớ ườ ế chi m t tr ng khá l n và tăng gi m cũng th t th ng.Năm 2007 t ỷ ệ l ả cũng gi m
ữ ặ ậ ớ ố xu ng 21.09% so v i năm 2006. Đây là nh ng m t hàng mà hàng hóa nh p kh u t ẩ ừ
ẻ ơ ấ ượ ố ớ Trung Qu c tràn vào v i giá r h n mà ch t l ng thì không thua kém gì hàng trong
ướ ơ ữ ặ ọ n c. Công ty nên chú tr ng h n n a vào m t hàng này.
ặ ấ ặ ỗ ồ Ngoài các m t hàng g , MDF, Đ ng Thau, thì các m t hàng hóa ch t làm màu
ấ ẩ ử ế ặ ả ẩ ồ ỷ ọ , NC, ch t t y r a cho s n Ph m, Trong đó m t hàng đ ng chi m t tr ng khá cao trong
ị ỷ ọ ổ t ng giá tr hàng mua vào. Năm 2007 t ớ tr ng này tăng lên so v i năm 2006 là 0.46% và
ủ ổ ị ỷ ệ t l tăng 22.53% trong t ng tr giá hàng mua vào c a toàn công ty.
ế ặ ấ ỷ ọ ặ ỗ M t hàng hóa ch t chi m t tr ng khá cao sau m t hàng G , trong các măt
ủ ứ ỏ ự ủ ả ặ ả ưở hàng c a công ty ch ng t s tăng gi m c a m t hàng này cũng có nh h ế ớ ng l n đ n
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 40
ủ ỷ ọ ủ ặ ả ự s tăng gi m c a t tr ng hàng mua vào c a toàn công ty. Sang năm 2007 m c dù t ỷ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ư ớ ọ ẫ tr ng tăng so v i năm 2006 là 1.78% nh ng t ỷ ệ l mua vào v n tăng lên 15.25% theo s ự
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 41
ủ ổ ị tăng lên c a t ng tr giá hàng mua vào toàn công ty.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ế ả ủ ồ 2.5.2 Tình hình và k t qu mua hàng c a công ty theo ngu n hàng .
ồ
ể
ế
ả
Bi u 3 : K t Qu Mua Hàng Theo Ngu n Hàng.
Đ n v : 1000đ
ST
ST
ST
ST
ST
2006 2007 2008 2007/2006 ị ơ 2008/2007
TT (%)
TT (%)
TT (%)
TT (%)
TL (%)
TT (%)
TL (%)
1.Mua trong n
c.ướ
26,160,009,000 89.09 30,061,084,000 88.76 35,387,497,000 89.02 3,901,075,000 -0.33 14.91 5,326,413,000 0.26
17.72
Hãng INCHEM
3,028,961,000 10.3
3,730,998,000 11.03
5,235,378,000 13.17
702,037,000 0.73 23.18 1,504,380,000 2.14
40.32
Hãng DHL
2,579,900,000 8.79
2,990,210,000
8.84
3,422,673,000
410,310,000 0.05 15.90
432,463,000 -0.23
14.46
8.61
công tyTNHH Trung Dung
1,972,347,000 6.71
2,415,170,000
7.14
3,271,614,000
442,823,000 0.43 22.45
856,444,000 1.09
35.46
8.23
Công ty Dong Dong
2,207,150,000 7.52
2,783,872,000
8.23
3,661,187,000
576,722,000 0.71 26.13
877,315,000 0.98
31.51
9.21
Công ty Vĩnh An
1,558,506,000 5.31
1,427,453,000
4.22
1,681,522,000
4.23
-131,053,000 -1.09
-8.41
254,069,000 0.01
17.80
Công ty TNHH Tăng Phú Hà
915,732,000 3.12
734,022,000
2.17
826,848,000
2.08
-181,710,000 -0.95 -19.84
92,826,000 -0.09
12.65
Công ty TNHH Thái Lê
1,000,848,000 3.41
1,153,463,000
3.4
1,307,850,000
152,615,000 -0.01 15.25
154,387,000 -0.11
13.38
3.29
Công ty TNHH Vĩnh Phú
619,293,000 2.13
923,447,000
2.73
977,907,000
304,154,000
0.6 49.11
54,460,000 -0.27
5.90
2.46
ế
Công tyTi n Phát
830,616,000
2.8
740,787,000
2.19
743,368,000
-89,829,000 -0.61 10.81
2,581,000 -0.32
0.35
1.87
Công ty khác
11,446,656,000
39 13,161,662,000 38.91 14,259,150,000 35.87 1,715,006,000 -0.09 14.98 1,097,488,000 -3.04
8.34
ậ
ẩ 2. Mua nh p kh u
2,817,638,000
9.6
3,284,496,000
9.71
3,784,419,000
466,858,000 0.11 67.72
499,923,000 -0.19
15.22
9.52
USA
631,033,000 2.15
791,526,000
2.34
826,848,000
160,493,000 0.19 25.43
35,322,000 -0.26
4.46
2.08
Malaysia
889,317,000 3.03
1,011,395,000
2.99
1,260,148,000
122,078,000 -0.04 13.73
248,753,000 0.18
24.59
3.17
China
636,904,000 2.17
754,318,000
2.23
870,575,000
117,414,000 0.06 18.44
116,257,000 -0.04
15.41
2.19
Italia
660,384,000 2.25
727,257,000
2.15
826,848,000
66,873,000
-0.1 10.12
99,591,000 -0.07
13.69
2.08
ướ
N c khác
372,750,000 1.27
517,536,000
1.53
580,384,000
144,786,000 0.26 38.84
62,848,000 -0.07
12.14
1.46
T ng ổ
29,350,397,000 100
33,863,116,000
100 39,752,300,000
100 4,512,719,000 0.04 121.48 5,889,184,000
0
45.08
ỉ Ch tiêu
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 42
ồ ộ ậ Ngu n Trích t ừ B Ph n Mua Hàng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ố ớ ệ ườ ượ ừ Đ i v i doanh nghi p SXKD hàng hóa mua vào th ng đ c mua t ề nhi u
ể ạ ượ ồ ả ả ệ ỏ ngu n khác nhau. Đ đ t đ ệ c hi u qu c o trong kinh doanh đòi h i doanh nghi p
ả ế ừ ồ ph i ti n hành phân tích tình hình mua hàng theo t ng ngu n hàng đ th y đ ể ấ ượ ự ế c s bi n
ả ừ ư ể ợ ư ữ ế ể ộ đ ng tăng, gi m t ữ đó tìm ra nh ng u đi m, l i th cũng nh nh ng đi m t n t ồ ạ i,
ướ ơ ở ữ ữ ứ ắ ồ v ệ ự ng m c trong nh ng ngu n hàng mua, làm c s cho nh ng căn c cho vi c l a
ấ ồ ọ ợ ạ ệ ả ch n ngu n cung c p có l i, mang l i hi u qu kinh doanh.
ấ ướ ướ ủ ế Ta th y công ty ch y u mua hàng trong n c. Hàng trong n ế c chi m t ỷ
ế ấ ố ọ ỷ ọ tr ng và doanh s mua r t cao. Năm 2006 chi m 89,09% t ổ tr ng trên t ng doanh s ố
ủ ặ ỷ ọ ả mua vào c a toàn công ty. M c dù sang năm 2007 t ư ố tr ng có gi m xu ng 0.33% nh ng
ẩ ố ươ ớ ỷ ệ ứ doanh s mua vào v n tăng lên t ng ng v i t l tăng 14.91%. Sang năm 2008 t ỷ
ọ ươ ứ ớ ỷ ệ ụ ể tr ng tăng 0.26% t ng ng v i t l tăng là 17.72%. C th :
ừ ấ ư ề ế ấ Công ty mua hàng t r t nhi u nhà cung c p khác nhau nh ng công ty chi m t ỷ
ủ ấ ọ ớ ế tr ng l n nh t là hãng T & I CO., LTD (INCHEM) c a mã Lai. Riêng hãng này chi m
ỷ ọ ủ ỷ ọ ủ 10.30 % t tr ng c a toàn công ty. Và t tr ng c a hãng này cũng tăng lên qua các năm.
ề ỷ ọ ỷ ọ ế ụ Năm 2006 tăng 10.30% v t tr ng. Sang năm 2007 t tr ng này ti p t c tăng lên 0 .73%
ặ ố ồ Ngoài hãng INCHEM thì công ty Đong Đong là nhà phân ph i m t hàng Đ ng
ượ ậ ừ ấ ớ ữ ủ ộ Thau đ c nh p t Liên Xô cũng là m t trong nh ng nhà cung c p l n c a công ty
ỷ ọ ỷ ọ ủ ế chi m t tr ng tăng qua các năm. Năm 2006 t tr ng mua vào c a công ty tăng lên 0.
ươ ớ ỷ ệ ứ 71% năm 2007 t ng ng v i t l tăng là 26.13% trong khi công ty INCHEM thì t ỷ
ọ ươ ứ ớ ỷ ệ tr ng tăng lên 0.73% t ng ng v i t l ớ tăng lên là 23.18 % so v i năm 2006. Sang năm
ỷ ọ ớ ự ủ ớ ơ ướ ở 2007 t tr ng này tăng lên l n h n so v i s tăng lên c a năm tr c. Năm 2008 công
ỷ ọ ươ ứ ớ ỷ ệ ở ty INCHEM t tr ng tăng 2.14% t ng ng v i t l tăng là 40.32% còn công ty Đong
ỷ ọ ớ ỷ ệ Đong thì t tr ng tăng lên 0.98% v i t l tăng là 31.51%. Công ty Đong Đong có t ỷ
ứ ề ấ ọ ỏ ả ẩ ượ tr ng tăng r t cao đi u đó ch ng t ủ các s n ph m c a công ty này đã đ c th tr ị ườ ng
ầ ậ ậ ặ ấ ể ậ ủ c a công ty Jonathan Charles ch p nh n. Công ty c n t p trung vào m t hàng này đ t n
ố ư ể ượ ụ d ng t i đa u đi m mà mình có đ c.
ữ ế ấ ặ ộ ỗ Công ty DHL, là m t trong nh ng nhà cung c p m t hàng G chi m t ỷ
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 43
ị ượ ổ ọ ặ ố tr ng khá cao 20% t ng giá tr l ổ ng hàng mua vào đa s các m t hàng g
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ữ ế ấ ặ ộ ỷ ọ M t hàng MDF Thái Lê, Vĩnh Phú là m t trong nh ng nhà cung c p chi m t tr ng khá
ỷ ọ ỷ ọ ả ừ cao 20% và t tr ng tăng qua các năm, t ầ tr ng gi m d n qua các năm t 3.41% năm
ứ ề ỏ ặ ủ 2006 còn 3.40 % năm 2007 và 3.29 % năm 2008 đi u đó ch ng t m t hàng c a công ty
ầ ấ đang d n m t khách hàng.
ố ớ ặ ế ặ ỷ ọ Đ i v i các m t hàng mua t ừ ướ n c ngoài m c dù chi m t ớ ỏ tr ng nh so v i
ư ị ướ ỷ ọ ổ t ng tr giá hàng mua vào nh ng cũng có xu h ng tăng. T tr ng năm 2006 tăng lên
ặ ớ ỷ ọ ư 0.11 % so v i năm 2006. M c dù năm 2007 t tr ng tăng lên 0.19 % nh ng t ỷ ệ l doanh
ẫ ừ ỹ ế ỷ ọ ề ố s mua vào v n tăng lên 14.98 %.Trong đó hàng mua t M chi m t ấ tr ng nhi u nh t
ả ỷ ọ ươ ứ và tăng gi m qua các năm. Năm 2007 t tr ng này tăng lên 0.18% t ng ng v i t ớ ỷ ệ l
ấ ầ ấ tăng 29.59%. Malaysia chuyên cung c p MDF cho công ty cũng đang m t d n th tr ị ườ ng
ườ ỉ ọ ấ ạ ị ả ố tr ng t tr ng năm 2006 là 3.03% gi m xu ng 2.99% và l y l i v trí 3.17% năm 2008
ệ ự ữ ệ ắ ọ Nhìn chung công ty đã có nh ng bi n pháp đúng đ n trong vi c l a ch n các
ứ ừ ề ể ặ ả ả ồ ố ngu n hàng cung ng v a đ m b o duy trì và phát tri n các m t hàng truy n th ng,
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 44
ả ự ề ủ ặ ả đ m b o s đ u đ n trong ho t đ ng ả ạ ộ s n xu t ấ kinh doanh c a công ty .
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 45
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ế ả ươ 2.5.3 Tình hình và k t qu mua hàng theo ph ứ ng th c mua
ể
ế
ả
ươ
Bi u 4: K t Qu Mua Hàng Theo Ph
ứ ng Th c Mua.
ơ
ị
Đ n v :1000đ
ỉ Ch tiêu
2006
2007
2008
2007/2006
ST
ST
ST
ST
ST
TT (%)
TT (%)
ự ế
1.Mua vào tr c ti p
6,970,720,000 29.19 7,167,710,000
TT TT (%) (%) 21.19 7,851,079,000 19.75 196,990,000 (8.00)
TL (%) 2.83
2008/2007 TT (%) 683,369,000 (1.44
TL (%) 9.53
)
ị
22,379,680,000 71.25 26,658,200,000 78.81 31,901,221,000 80.25 4,278,520,000 7.56 100 33,825,910,000 100 39,752,300,000 100 4,475,510,000 (0) 29,350,400,000
19.12 22
2. Mua qua trung gian ổ 3. T ng giá tr hàng mua vào
5,243,021,000 1.44 19.67 29 5,926,390,000 (0)
ị
SVTH: Lê Th Ánh
46 H ngồ
ồ ộ ậ Ngu n Trích t ừ B Ph n Mua Hàng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ượ ế ừ ự ơ ở ả ế ấ ỷ ọ ỏ L ng hàng mua vào tr c ti p t các c s s n xu t chi m t tr ng nh và
ả ố ượ ngày càng gi m xu ng trong khi đó l ế ng hàng mua qua trung gian thì tăng lên và chi m
ổ ớ ị ụ ể ỉ ọ t tr ng l n trong t ng tr giá hàng mua vào. C th :
ỉ ọ ự ế ế ố ổ Năm 2006 doanh s mua vào tr c ti p chi m t tr ng 29.19% trên t ng
ỉ ọ ố ạ ớ ủ doanh s hàng hóa mua vào c a toàn công ty t tr ng 2006 l i tăng so v i năm 2007 là
ớ ỉ ệ ự ế ố ớ 2.83 %. Năm 2008 doanh s mua và tr c ti p tăng so v i năm 2007 v i t l tăng là
ỉ ọ ư ạ ủ ả ố ổ 9.53% nh ng t tr ng l ị i gi m xu ng 1.44% do t ng tr giá mua vào c a năm 2007 tăng
ớ ỉ ệ ớ ự ế ố ề lên so v i năm v i t l tăng là 19.67% nên làm cho s ti n mua tr c ti p tăng lên.
ấ ớ ỉ ọ ỉ ọ ứ ế Hình th c mua qua trung gian chi m t tr ng r t l n. Năm 2008 t tr ng này
ớ ươ ớ ố ề ứ ạ l i tăng lên và tăng 1.44% so v i năm 2006 t ng ng v i s ti n tăng là 5.243.021.000
ỉ ệ ế ồ nghìn đ ng. chi m t l tăng là 19.67%.
ủ ự ỉ ọ ủ ấ ả Nguyên nhân c a s tăng lên t tr ng hàng mua c a nhà cung c p và gi m t ỷ
ượ ế ừ ự ơ ở ả ấ ướ ọ tr ng l ậ ng hàng nh p tr c ti p t các c s s n xu t là do ngày nay xu h ng chuyên
ủ ả ồ môn hóa ngày càng cao. Vì các trung gian đã đ ượ ưở c h ấ ng hoa h ng c a các nhà s n xu t
ệ ở ọ ẫ ể ạ ượ ớ nên các doanh nghi p khi mua hàng các đ i lý h v n có th mua đ c v i giá r nh ẻ ư
ặ ế ắ ơ ắ ơ ủ ụ ề ấ ạ ơ ả t i n i s n xu t ho c n u có đ t h n cũng không đ t h n nhi u tuy nhiên th t c mua
ơ Ở ọ ơ ự ự ặ ọ nhanh h n và g n h n. đây công ty cũng đã có s l a ch n các m t hàng mua qua
ố ượ ớ ớ ắ ậ ợ ẽ trung gian vì mua qua trung gian v i kh i l ng không l n l m s có thu n l i nh ti ư ế t
ệ ể ậ ườ ế ậ ử ơ ki m chi phí v n chuy n vì các nhà trung gian th ả ng giao đ n t n c a hàng, đ n gi n
ặ ệ ấ ượ ậ ươ ậ ơ h n trong giao nh n hàng hóa, đ c bi t ch t l ng hàng hóa nh p kho, ph ệ ng ti n
ệ ậ ừ ể ị ấ ờ thanh toán thu n ti n... t ứ đó công ty có th k p th i SXSP cung c p hàng hóa đáp ng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 47
ầ ủ yêu c u c a khách hàng.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ờ ế ả 2.5.4 Tình hình và k t qu mua hàng theo th i gian .
ờ
ế
ể
ả
Bi u 5: K t Qu Mua Hàng Theo Th i Gian.
ơ
ị Đ n v : 1000đ
2006
2007
2008
2007/2006
2008/2007
ST
TT(%)
ST
TT(%)
ST
TT(%)
ST
TT(%)
TL(%)
ST
TT(%) TL(%)
8,250,399,000 28.11
9,488,167,000
28.05 11,953,516,000 30.07 1,237,768,000
(0)
15.00
2,465,349,000 2.02
25.98
7,093,991,000 24.17
7,928,793,000
22.00 9,421,295,000 23.70
834,802,000
(2)
11.77
1,492,502,000 1.70
18.82
Qúy II
6,765,267,000 23.05
8,135,131,000
24.05 8,638,715,000 21.73 1,369,864,000 1
20.25
503,584,000 (2.32)
6.19
Qúy III
7,240,743,000
25
8,273,819,000
25.46 9,738,774,000 24.50 1,033,076,000 1
14.27
1,464,955,000 (0.96)
17.71
29,350,400,000 100.00
33,825,910,000
99.56 39,752,300,000 100.00 4,475,510,000
(0)
15.25
5,926,390,000 0.44
17.52
Qúy IV ả
Ch ỉ Tiêu Qúy I
C năm
ị
SVTH: Lê Th Ánh
48 H ngồ
ừ ộ ồ ậ Ngu n Trích T B Ph n Kho
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ố ớ ể ệ ợ ậ Đ i v i các doanh nghi p mua vào là đ SXSP, thu l i nhu n. Mua vào có
ệ ậ ế ớ ả ộ ưở ớ ệ ả quan h m t thi ể ệ ự t v i bán ra. th hi n s tác đ ng, nh h ng t i hi u qu kinh doanh
ở ủ ể ờ ổ ị ủ c a mua vào các th i đi m khác nhau trong năm. T ng tr giá hàng mua vào c a công
ề ổ ị ươ ớ ỷ ệ ứ ty đ u tăng. Năm 2006 t ng tr giá hàng mua tăng lên t ng ng v i t l tăng là
ớ ự ủ ớ ơ 15.00%. Sang năm 2007 t ỷ ệ l này tăng lên 17. 2% l n h n so v i s tăng lên c a năm
ứ ề ỏ ệ ả 2006. Đi u này ch ng t năm 2007 công ty làm ăn có hi u qu .
ế ỷ ọ ớ ổ ế ầ ằ ỷ ọ Qúy I năm 2006 chi m t tr ng là 28.11 % chi m g n b ng1/3 so v i t ng t tr ng mua
ủ ỷ ọ ả ộ ố vào c a toàn công ty. Sang năm 2007 t ớ tr ng có gi m xu ng m t chút là 0.06% so v i
ư ẫ ỷ ọ năm 2007 nh ng t ỷ ệ l mua hàng v n tăng lên 15%. Năm 2008 t tr ng này tăng lên là
ươ ứ ớ ỷ ệ 2.02% t ng ng v i t l tăng là 25. 98%.
ượ ờ Sang qúy II và qúy III là qúy có l ể ấ ng hàng mua vào th p vì đây là th i đi m
ể ả ề ấ ầ ạ ượ ự ữ ồ mà nhu c u v các lo i hàng hóa th p do đó đ gi m l ả ng hàng t n kho, d tr , gi m
ả ả ớ ượ ủ chi phí b o qu n, kinh doanh. Năm 2007 so v i năm 2006 l ng hàng mua vào c a qúy
ế ỷ ọ ấ ỏ ớ ượ III chi m t tr ng nh nh t là 20.25 %. Sang năm 2008 so v i năm 2007 thì l ng hàng
ạ ỷ ọ ỏ ỷ ọ ả ớ mua vào qúy II l ế i chi m t tr ng nh 6.19 % và t tr ng gi m so v i năm 2006 là
ế ẫ ỷ ọ ấ ả ỏ 2.05%. Năm 2008 qúy III v n là qúy chi m t tr ng nh nh t là 24.50% và gi m 2.32%
ớ ỷ ọ ủ so v i t tr ng c a năm 2007
ố ớ ỷ ọ ỏ ơ ố Đ i v i qúy IV thì đây là qúy mà t ư tr ng doanh s mua vào luôn nh h n qúy I nh ng
ắ ầ ớ ơ ố ạ l ắ ầ i luôn l n h n qúy II và qúy III. Do đây là cu i năm nên nhu c u mua s m b t đ u
ữ ạ ơ ế ườ ủ tăng lên h n n a đây cũng là giai đo n giáp t t nên ng ắ i tiêu dùng tranh th mua s m
ế ẩ ổ ị ượ ế ể đ chu n b cho T t. T ng l ồ ng mua vào năm 2007 chi m 33.8259.100.000 nghìn đ ng
ớ ỷ ọ ứ ớ ỷ ọ ươ t ng ng v i t tr ng 27% tăng 0.79% so v i năm 2006. Năm 2008 t ả tr ng gi m
ư ố ỷ ệ ẫ xu ng 0.96% nh ng t v n tăng lên 17.70%. l
ấ ự ế ủ ượ ề ộ Qua đi u này ta th y s bi n đ ng c a l ng hàng mua vào theo qúy là theo
ứ ậ ổ ộ ị ờ ế ỷ ọ m t quy lu t. C qúy I t ng tr giá hàng mua vào bao gi cũng chi m t ấ ớ tr ng l n nh t.
ề ươ ữ ể ố ơ ờ H n n a đây là cu i năm là th i đi m mà công ty nào cũng có ti n l ề ng và ti n
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 49
ưở ấ ườ ả ơ th ề ng r t nhi u nên ng i đang cũng tho i mái h n trong mua săm. Sang qúy II và qúy
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ể ệ ỷ ọ ề ầ ả ở ố II nhu c u này gi m xu ng đi u này th hi n t tr ng mua hàng hai qúy này bao gi ờ
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 50
ấ ỏ cũng nh nh t.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ồ 2.5.5 Phân tích tình hình mua hàng và t n kho hàng hoá.
ủ
ồ
ể
Bi u 6 : Phân Tích Tình Hình Mua Hàng Và T n Kho Hàng Hoá C a Công Ty
ơ
ị
Đ n v : 1000 đ
ỉ Ch tiêu 2006 2007 2008
ồ ị Tr giá hàng mua vào ị á hàng bán ra Tr gi ị Tr giá hàng t n kho 29,350,400,000 28,278,600,000 1,071,800,000 33,825,910,000 32,742,709,000 108,320,1000 39,752,300,000 38,617,512,000 1,134,788,000 2007/2006 ST 4,475,510,000 4,464,109,000 11,401,000 TT(%) 15.25 15.79 0.54 2008/2007 ST 5,926,390,000 5,874,803,000 51,587,000 TT(%) 17.52 17.94 0.42
ị
SVTH: Lê Th Ánh
51 H ngồ
ừ ộ ồ ậ Ngu n Trích T B Ph n Mua Hàng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ể ụ ụ ố ủ ơ ạ ộ ị Đ ph c v t t ho t đ ng kinh doanh c a đ n v mình, công ty Jonathan
ế ạ ộ ứ ủ Charles đã ti n hành t ổ ứ ạ ch c l i khâu cung ng hàng hoá cho ho t đ ng SX c a công ty.
ớ ố ố ư ộ ươ ỷ ồ ầ ớ ạ ả ố V i s v n l u đ ng bình quân kho ng ba m i t đ ng mà ph n l n l i là v n do vay
ố ắ ượ ố ị m n, công ty đã c g ng quay vòng v n kinh doanh do đó tr giá hàng mua vào năm
ồ ồ ươ ứ ỷ ng ng t ớ 2007 tăng 33,825,910,000 đ ng so v i năm 2006 là 29.350.400.000 đ ng t
ậ ự ỗ ự ố ắ ủ ề ệ l tăng là 15.25 % đi u này ghi nh n s n l c c g ng c a công ty trong công tác mua
ồ ớ ị hàng. Sang năm 2008 giá tr mua vào tăng so v i năm 2007 là 39.752.300.000 đ ng t ỷ ệ l
ỷ ệ ơ ỷ ệ ớ ủ tăng là 17.71%. T l ớ tăng năm 2008 so v i năm 2007 l n h n t l tăng c a năm 2007
ứ ề ớ ỏ ệ ượ so v i năm 2006. Đi u này ch ng t ủ quy mô kinh doanh c a doanh nghi p đã đ ở c m
r ng.ộ
ộ ấ ề ạ ồ ồ Bên c nh ngu n hàng mua vào thì hàng hoá t n kho cũng là m t v n đ quan
ủ ả ả ọ ớ ồ ị tr ng đ m b o cho công tác bán hàng c a công ty. Tr giá hàng t n kho năm 2007 so v i
ơ ỷ ệ ư ấ ả ặ ồ ị ủ 2006 gi m 0.54%. M c dù tr giá hàng t n kho tăng nh ng th p h n t l tăng c a
ỷ ệ ả ủ ồ ớ ị doanh thu ( 7.21%). Năm 2007 t gi m c a tr giá hàng t n kho là 0.42 % so v i năm l
2008.
Ả Ị Ạ 2.6 CÔNG TÁC QU N TR MUA HÀNG T I CÔNG TY JONATHAN
CHARLES (THEO QUY TRÌNH MUA HÀNG).
ủ ầ ị 2.6.1 xác đ nh nhu c u mua hàng c a công ty.
ố ớ ệ ầ ị ị ựơ ở Đ i v i vi c xác đ nh nhu c u mua hàng, công ty đã xác đ nh đ c mua các
ướ ố ạ ồ ỗ ử doanh nghi p nệ c ngoài mua phân ph i l i cho các c a hàng đ g , các trung tâm
ươ ấ ở ị ế ề ả ẩ ầ th ạ ớ ng m i l n nh t các quôc gia có nhu c u và th hi u v s n ph m đ g gi ồ ỗ ả ổ, c
ị ườ ầ ừ ầ ủ ị ườ ứ ệ ứ t c là th tr ng c n t đó doanh nghi p đi sâu vào nghiên c u nhu c u c a th tr ng.
ị ườ ệ ầ ụ ả ự ề ẩ ả ố ứ Vi c nghiên c u nhu c u th tr ng d a vào b ng th ng kê v tiêu th s n ph m k ỳ
ướ ụ ề ị ườ ự ề ậ ầ tr c và d báo tiêu th v tình hình th tr ng, thu th p thông tin v nhu c u qua các
ầ ủ ệ ấ ườ ề ặ ạ ể ờ ẩ tài li u, báo chí, n ph m và nhu c u c a ng i tiêu dùng v m t hàng t i th i đi m đó
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 52
ượ ậ ừ ị đ c thu th p t ụ phòng d ch v khách hàng .
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ố ớ ố ượ ệ ị ậ ệ ầ Đ i v i vi c xác đ nh kh i l ng hàng hoá ệ nguyên v t li u đ u vào cho vi c
ấ ả ị ườ ế ự ạ ẩ ả s n xu t s n ph m bán tra th tr ng các n ướ công ty đã bi c, ế t xây d ng k ho ch mua
ứ ả ự ự ấ ị ượ ừ ể ồ ờ vào d a vào đ nh m c s n xu t, d a vào l ng hàng hoá t n kho t ng th i đi m. Ví d ụ
ố ượ ừ ự ỗ ượ ị ể đ xác đ nh s l ng G mua vào trong t ng tháng công ty đã d a vào l ả ng hàng s n
ấ ượ ủ ồ ướ ầ ủ ự ườ ả xu t l ng hàng t n kho c a tháng tr c và d đoán nhu c u c a ng ấ i s n xu t trong
ớ ể ữ ấ ầ ộ tháng t ố i đ mua hàng .Vì hàng n i th t theo nhu c u tiêu dùng trong nh ng tháng cu i
ữ ả ầ ấ ờ ế năm và đ u năm sau tăng r t cao ví đó là kho ng th i gian có nh ng ngày ễ T t sau đó l
ố ớ ữ ữ ặ ầ ả ố nhu c u này gi m xu ng vào nh ng tháng gi a năm. Cho nên đ i v i m t hàng này
ế ự ầ ủ ườ ể ạ ấ ả công ty đã bi t d đoán nhu c u c a ng ế i tiêu dùng đ lên k ho ch s n xu t
ầ ị Tuy nhiên trong công tác xác đ nh nhu c u mua hàng công ty còn có m t s ộ ố
ị ườ ứ ủ ế ề ế ậ ộ ề ậ ạ h n ch do nh n th c v tình hình bi n đ ng c a th tr ng còn ch m nên nhi u khi
ị ượ ề ặ ầ ớ công ty xác đ nh l ng hàng mua vào còn nhi u quá ho c ít quá so v i nhu c u. Ví d ụ
ư ự ế ị ượ ủ ầ nh vào d p T t năm 2007 do công ty không d báo đ c nhu c u mua hàng c a ng ườ i
ư ế ẫ ớ ề ặ ế ề ế ạ ọ tiêu dùng v m t hàng thi u nhi u nh th d n t i tình tr ng thi u hàng nghiêm tr ng.
ủ ư ứ ạ ầ Nguyên nhân chính c a tình tr ng trên là do công ty ch a đi sâu vào nghiên c u nhu c u
ị ế ườ ầ ố th hi u c a ủ ủ c a ng ổ ừ i dân mà nhu c u v n thay đ i t ng ngày, công ty cũng không
ậ ự ộ ố ổ ủ ệ ạ ườ nh y bén trong vi c nhìn nh n s thay đ i c a cu c s ng. Ngày nay ng ậ ộ i dân b n r n
ệ ấ ớ ồ ườ ụ ữ ờ ợ ơ h n v i công vi c ệ , công vi c ch ng ch t ng i ph n không có th i gian cho ch búa
ướ ọ ủ ế ạ ỗ ỉ ơ c m n ờ c, nên h ch y u mua hàng trong th i gian nhàn r i ch thông qua m ng.
ề ệ ơ ấ ấ ượ ị ề ấ ầ V vi c xác đ nh c c u, ch t l ng thì đây là v n đ mà công ty c n quan
ố ớ ấ ề ắ ậ ắ ắ ầ ổ ủ ắ tâm. Đ i v i v n đ này do công ty n m b t nhanh nh y, n m b t nhu c u thay đ i c a
ườ ườ ể ng ự i tiêu dùng nên đã xây d ng trang web dành cho ng i tiêu dùng có th mua hàng
ấ ượ ư ạ ả ả ố ớ ị ế ườ ề ẫ qua m ng nh ng v n đ m b o ch t l ng, th hi u đ i v i ng ặ i tiêu dùng, nhi u m t
ề ỗ ữ ầ ả ặ ố ố hàng mua v thì đã l i m t ho c nhu c u dùng đã gi m xu ng hay có nh ng hàng khác
ụ ố ớ ồ ỗ ế ể ặ ắ ặ thay th .Ví d đ i v i m t hàng đ g cũng có th theo mùa theo màu s c, ho c theo
ồ ả ứ ắ ượ ườ ẫ ớ ngu n c m h ng, do không n m đ ị ế ủ c th hi u c a ng i tiêu dùng d n t i bán hàng l ỗ i
ố ượ ư ặ ố ộ ộ m t hay hàng không đ ấ c khách hàng a chu ng. đây là m t hàng có t c đ bán r t
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 53
ậ ườ ị ồ ừ ờ ỳ ờ ỳ ch m, th ng hay b t n t th i k này sang th i k khác.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ẫ ồ ạ ặ ạ ứ ữ ế Ngoài ra công tác này v n t n t i nh ng m t h n ch . Công tác nghiên c u th ị
ườ ượ ệ ố ứ ứ ư ộ tr ư ng ch a đ c quan tâm đúng m c, ch a nghiên c u m t cách có h th ng, khoa
ượ ị ườ ữ ủ ệ ườ ề ọ h c v dung l ng th tr ặ ng c a nh ng m t hàng riêng bi t. Do đó công ty th ng b ị
ướ ị ườ ủ ữ ế ộ ả ưở ố ượ ộ đ ng tr c nh ng bi n đ ng c a th tr ng làm nh h ế ng đ n s l ng hàng hóa
mua vào.
ộ ố ủ ề ệ ạ ộ Trình đ chuyên môn, kinh nghi m c a m t s nhân viên còn nhi u h n. Ngoài ra các
ế ị ơ ở ạ ầ ủ ừ ề ướ ể ạ trang thi t b , c s h t ng c a công ty do t nhi u năm tr c đ l ậ ấ ạ i nên r t l c h u,
ầ ủ ế ệ ề ạ ự đi u đó h n ch vi c theo dõi, d đoán nhu c u c a khách hàng.
ố ớ ự ọ ấ 2.6.2 Đ i v i công tác tìm và l a ch n nhà cung c p
ự ệ ấ ẫ ắ ọ Vi c tìm và l a ch n nhà cung c p công ty v n tuân theo nghuyên t c:
ố ớ ệ ệ ấ ẵ ặ + Đ i v i m t hàng mà doanh nghi p đang s n có các nhà cung c p thì vi c có
ự ế ế ắ ầ ấ ả ớ ầ c n ph i tìm ki m các nhà cung c p m i hay không c n d a vào nguyên t c “ N u các
ủ ọ ế ụ ấ nhà cung c p còn làm cho chúng ta hài lòng thì còn ti p t c mua hàng c a h ”.
ố ớ ớ ượ ư ấ ủ ụ ặ ả ặ + Đ i v i m t hàng m i đ c đ a vào danh m c m t hàng s n xu t c a doanh
ệ ườ ả ự ế ấ ả ầ ợ ớ ặ nghi p ho c trong tr ng h p ph i tìm ki m nhà cung c p m i thì c n ph i d a trên
ở ọ các tiêu chí đã nêu ể ự trên đ l a ch n.
ứ ộ ủ ủ ệ Trong quá trình mua hàng c a công ty công ty luôn đánh giá m c đ tín nhi m c a nhà
ứ ủ ệ ặ ớ ứ cung ng qua các m t sau: thành tích c a nhà cung ng v i các doanh nghi p khác và
ủ ủ ả ấ ớ ứ thành tích c a nhà cung c p v i công ty trong quá kh , kh năng tài chính c a nhà cung
ứ ư ủ ệ ấ ư ấ c p, nhãn hi u hàng hóa, uy tín c a nhà cung c p các u đãi mà nhà cung ng hay đ a
ụ ị ra, các d ch v sau bán...
ủ ườ ế Tuy nhiên trong công tác mua hàng c a công ty, công ty th ng ti n hành mua
ủ ế ủ ệ ấ ườ hàng ch y u c a các nhà cung c p đã có quan h làm ăn th ng xuyên và lâu dài,
ữ ề ấ ấ ớ ự ế ọ ố nh ng nhà cung c p truy n th ng. mà công ty r t ít quan tâm t i l a ch n, tìm ki m các
ấ ớ ươ ệ ệ ạ nhà cung c p m i qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng qua sách báo... vi c mua
ủ ề ố ầ hàng c a các nhà cung c p truy n th ng mang l ạ ợ i l i ích cho công ty là công ty đ ượ c
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 54
ưở ư ề ượ ư h ng u đãi v gía, đ ủ ế ủ c u tiên trong mua hàng. Tuy nhiên cũng do mua ch y u c a
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ễ ị ộ ố ặ ấ m t s nhà cung c p nên công ty r t d b ép giá hay g p khó khăn trong mua hàng khi
ế ặ ị m t hàng nào đó b khan hi m...
ớ ự ế ả ấ ị ườ ủ ả ạ ộ ư ế Giá c r t nh y c m v i s bi n đ ng c a th tr ng, n u nh công ty quan
ổ ủ ớ ự ẽ ễ ả ơ ế ề ấ ị tâm đ n nhi u nhà cung c p thì s d theo k p v i s thay đ i c a giá c h n và có th ể
ượ ờ ắ ớ ượ ự ổ ề ẽ ả ẽ s mua đ ẻ ơ c hàng v i giá r h n. Nh n m đ c s thay đ i v giá c cũng s giúp
ệ ự ượ ị ườ ừ ợ doanh nghi p d đoán đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ng t đó có chính sách mua hàng h p lý
ệ ề ấ ặ ấ ỗ ớ ấ ơ h n. Hi n nay v i m i ngành hàng, m t hàng có r t nhi u nhà cung c p, nhà cung c p
ả ư ư ườ ề ấ ợ ề nào cũng đ a ra các đi u kho n u đãi cho ng i mua, đi u này r t có l i cho ng ườ i
ọ ế ế ấ ế mua n u h bi ề t quan tâm đ n nhi u nhà cung c p.
ộ ạ ế ữ ệ ớ ư ấ ố ượ M t h n ch n a là do m i quan h v i các nhà cung c p ch a đ c m ở
ộ ố ướ ạ ẫ ả ộ r ng nên công ty đã ph i mua hàng qua m t s n ế c trung gian d n đ n tình tr ng hàng
ị ộ ể ể ế ậ ả ị ề ầ mua b đ i giá, hàng hóa b đánh thu nhi u l n, chi phí v n chuy n, b o hi m hàng hóa
ị ả ủ ả ạ ố tăng lên... làm cho kh năng c nh tranh c a công ty b gi m xu ng.
ố ớ ươ ượ 2.6.3 Đ i v i công tác th ng l ặ ng và đ t hàng.
ư ẵ ự ệ ậ ầ ố ấ Do có s có các m i quan h làm ăn g n nh s n có, do v y công ty r t ít
ế ự ủ ế ấ ấ ọ ớ ừ quan tâm đ n l a ch n nhà cung c p m i, các nhà cung c p ch y u có t ờ lâu đ i, các
ấ ố ươ ượ ư ặ ề nhà cung c p truy n th ng, công tác th ng l ẫ ng và đ t hàng v n ch a th t s đ ậ ự ượ c
ậ ự ữ ượ ạ ộ ư quan tâm. Trong ho t đ ng mua hàng công ty ch a th t s gi đ ủ c vai trò c a mình là
ậ ụ ố ớ ấ ượ ư ế ặ khách hàng đ i v i nhà cung c p nên không t n d ng đ c u th trong đ t hàng.
ươ ượ ặ ỗ ớ Quá trình th ng l ờ ng và đ t hàng không tách r i nhau. V i m i nhân viên
ộ ố ặ ụ ệ ặ ộ ọ ươ ượ ph trách m t ho c m t s m t hàng thì h có trách nhi m th ng l ặ ng và đ t hàng
ụ ấ ầ ế khi có nhu c u mua. Tuy nhiên các nhân viên ph trách khâu này r t ít quan tâm đ n
ươ ượ ề ấ ố công tác th ng l ọ ng. H luôn ỷ ạ l i vào các nhà cung c p truy n th ng cho nên khi
ế ọ ườ ệ ấ ặ hàng h t h th ệ ng đ t hàng các nhà cung c p mà đang có quan h làm ăn qua đi n
ụ ậ ạ ặ ặ ơ ọ ượ ư ế ủ ườ tho i ho c qua đ n đ t hàng. H không t n d ng đ c u th c a ng i đi mua hàng,
ố ượ ế ề ậ ọ ỉ ủ c a “ Th ượ Đế” Th m chí nhi u khi h ch quan tâm đ n s l ng ng c nầ mua mà
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 55
ộ ỏ ủ ặ ộ quên đi các ràng bu c ch t và ràng bu c l ng c a mình.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ố ớ ặ ỏ ị ấ Đ i v i các m t hàng có giá tr nh nh ố ư c vít , băng keo, gi y nhám ,Văn
ụ ặ ế ệ ặ Phòng ph mẩ ... thì các nhân viên mua hàng có nhi m v đ t hàng khi hàng h t ho c còn
ế ọ ọ ề ố ượ ệ ấ ầ ủ ạ ít. Khi h t h g i đi n cho nhà cung c p yêu c u v s l ng và ch ng lo i, và nhà
ấ ự ư ế ề cung c p t ể mang hàng đ n. Đi u này có u đi m là các nhân viên mua hàng là ng ườ i
ạ ộ ắ ượ ặ ặ theo sát ho t đ ng bán hàng, n m rõ đ ụ c m t hàng nào tiêu th nhanh, m t hàng nào
ể ừ ả ậ ố ượ ặ ơ ấ ả kh năng SX ch m đ t đó đ t hàng đúng s l ả ng, c c u, đ m b o luôn có hàng đ ể
ủ ế ệ ạ ạ ỉ SX. Tuy nhiên có h n ch là nhân viên ch làm trong ph m vi trách nhi m c a mình, h ọ
ỉ ế ế ấ ượ ế ả ọ ẫ ch bi t h t hàng thì g i mà không quan tâm đ n giá c , ch t l ủ ả ng, m u mã... c a s n
ự ủ ầ ẩ ọ ườ ờ ả ph m h cũng không có kh năng d báo nhu c u c a ng i tiêu dùng trong th i gian
i.ớ t
ố ớ ị ớ ẩ ậ ặ ặ ộ Còn đ i v i m t hàng có giá tr l n hay m t hàng nh p kh u thì có đ i ngũ cán
ự ụ ệ ầ ặ ả ọ ườ ộ b chuyên ph trách đ m nhi m khâu l a ch n và đ t mua hàng. C n ng i có kinh
ự ế ệ ạ ạ ế ề ữ ạ ươ ữ ạ ộ nghi m th c t thì l i h n ch v ngo i ng và ng ì có trình đ ngo i ng thì l ạ i
ự ế ệ ế ậ ả ế ả ứ ấ ố ớ thi u kinh nghi m th c t ... nên kh năng nh n bi t, ph n ng v i tình hu ng b t ng ờ
ậ ươ ượ ệ ả ặ ế còn ch m làm cho quá trình th ng l ư ạ ng và đ t hàng ch a đ t hi u qu kinh t cao.
ố ớ ể ệ ậ 2.6.4 Đ i v i công tác theo dõi và ki m tra vi c giao nh n hàng hóa.
ượ ươ ố ọ ố Đây là công tác đ c công ty t ng đ i chú tr ng và làm khá t t. Công ty
ườ ề ố ượ ể ệ ể ậ th ng xuyên theo dõi, ki m tra và ki m soát vi c giao nh n hàng hóa v s l ng,
ấ ượ ủ ề ờ ợ ồ ch t l ả ng, th i gian giao hàng và các đi u kho n trong h p đ ng mua hàng c a công ty
ố ớ ặ ầ ặ ấ ỗ ớ v i nhà cung c p. Đ i v i m i m t hàng khi có nhu c u mua hàng công ty đ t hàng và
ể ế ệ ế ậ ậ ầ ư theo dõi và ki m tra vi c giao nh n hàng hóa. N u g n đ n ngày giao nh n mà ch a
ụ ẽ ấ ậ ấ ờ th y gì công ty s thúc gi c các nhà cung c p. Khi nh n hàng công ty bao gi cũng có
ộ ộ ể ạ ủ ề ố ượ ể ả ả m t b ph n i hàng hóa đ đ m b o đ v s l ng, ậ QC (quality control) ki m tra l
ấ ượ ứ ế ệ ể ừ ch t l ọ ng. Ngoài ra công ty cũng đã chú tr ng đ n vi c ki m tra các ch ng t ơ , hóa đ n
ế liên quan đ n quá trình mua hàng.
ố ầ ậ Do làm t t công tác này nên đã góp ph n làm cho hàng hóa giao nh n đ v ủ ề
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 56
ề ấ ượ ư ậ ờ ợ ồ ố ượ s l ng, đúng v ch t l ng, th i gian giao nh n nh trong h p đ ng mua bán đã ghi,
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ế ụ ả ủ ữ ệ ầ ầ ơ góp ph n làm tăng hi u qu c a công ty. Công ty c n ph i ti p t c h n n a không
ấ ượ ừ ả ộ ng ng nâng cao ch t l ng công tác này vì đây là m t công tác trong quá trình qu n tr ị
mua hàng.
ả ị ả ự ố ớ ế 2.6.5 Qu n Tr Mua Hàng ệ . Đ i v i công tác đánh giá k t qu th c hi n
ể ể ượ ễ ấ ả ủ Công tác ki m tra, ki m soát đ c di n ra trong t t c các khâu c a quá trình
ấ ượ ự ủ ể ế ậ mua hàng. N u không có s xác nh n c a phòng ki m tra ch t l ng thì hàng hóa s ẽ
ượ ẽ ượ ẩ ả ậ ả ạ không đ c nh p vào kho, s n ph m s đ c thông báo và giao tr l i cho nhà cung
ụ ẽ ượ ữ ườ ấ c p và phòng tài v s không đ ặ c phép thanh toán m t hàng đó. Nh ng ng i có trách
ệ ể ể ệ ố nhi m luôn đôn đ c, theo dõi, ki m tra công tác mua hàng đ sao cho vi c mua hàng và
ậ nh p hàng hóa có .
ề ể ế ả ộ ọ Hàng qúy, hàng năm công ty đ u có các cu c h p đ đánh giá k t qu mua
ự ủ ệ ệ ả ả ắ hàng. Vi c đánh giá này d a trên nguyên t c vi c mua hàng c a công ty có đ m b o
ờ ớ ấ ượ ấ ấ ầ ủ ị đ y đ k p th i v i ch t l ng cao và chi phí th p nh t không .
ỗ ầ ườ ế ế ả Sau m i l n mua hàng công ty th ng đánh giá k t qu mua hàng. N u hàng
ề ả ề ấ ả ư ề ố ượ ụ ề ả mua v đ m b o đúng v t t c các m c tiêu mà công ty đã đ ra nh v s l ng,
ấ ượ ủ ủ ứ ứ ầ ầ ấ ạ ẫ ch t l ng, m u mã, ch ng lo i... t c là nhà cung c p đã đáp ng đ y đ nhu c u v ề
ế ụ ặ ụ ề ẫ ủ ấ m c tiêu mà công ty đ ra thì công ty v n ti p t c đ t hàng c a nhà cung c p đó. Còn
ư ề ẽ ế ớ ế n u hàng hóa mua v có sai sót n u nh là khách quan thì công ty s cùng v i nhà cung
ả ế ủ ụ ể ạ ắ ệ ạ ế ấ ấ c p tìm ra các gi i pháp đ kh c ph c, h n ch r i ro và thi ấ ứ t h i đ n m c th p nh t,
ư ư ế ỗ ủ ự ấ ọ nh ng n u nh đó là l ấ ẽ i c a nhà cung c p thì công ty s tìm và l a ch n nhà cung c p
ự ế ượ ủ ị ự ệ ầ ờ khác. Trên th c t công tác mua hàng đ ầ ủ c th c hi n đ y đ , k p th i theo yêu c u c a
ể ả ụ ể ế ấ ạ ố bán hàng, ít đ gây ra tình tr ng thi u h t hàng hóa đ s n xu t. Chi phí mua hàng đ i
ữ ướ ầ ớ ả ở ứ ư ả ấ ớ v i nh ng hàng hóa trong n c đã ph n l n đ m b o ữ ấ m c th p nh t nh ng nh ng
ự ậ ả ẫ ớ ệ hàng hóa nh p công ty v n ph i mua v i giá cao. Trong năm qua công ty đã th c hi n
ộ ị ứ ố ả ằ ẩ ả ầ mua hàng n i đ a nhi u ề nh m gi m m c t i đa giá s n Ph m đ u vào Tăng l ợ nhu nậ i
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 57
ủ ả ẩ ừ khâu bán ra c a S n Ph m. t
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ằ
CH
Ấ NG 3: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO CH T
ƯỢ
Ả
Ạ
Ị
L
NG CÔNG TÁC QU N TR MUA HÀNG T I CÔNG TY
JONATHAN CHARLES.
ƯƠ ƯỚ Ụ Ủ Ệ 3.1 PH NG H Ờ NG VÀ NHI M V C A CÔNG TY TRONG TH I
GIAN T I.Ớ
ớ ơ ồ ạ ừ ể V i h n 7 năm t n t i và phát tri n công ty Jonhnathan Charles đã t ng b ướ c
ưở ở ộ ủ ề ạ ả tr ẩ ng thành và m r ng v quy mô. S n ph m c a công ty đã đa d ng phong phú có
ứ ể ượ ủ ấ ầ ờ ọ th đáp ng đ ổ c nhu c u c a m i khách hàng dù là khó tính nh t. Trong th i bu i
ồ ỗ ư ề ệ ấ ườ hi n nay r t nhi u công ty đ g nh Tr ng Thành, Theodore Alexander, Scancom,
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 58
ị ườ ữ ấ ạ ộ ớ ị AAA… là m t trong nh ng công ty có v trí l n m nh nh t trong th tr ng đ g gi ồ ỗ ả
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ố ự ạ ặ ổ c mà công ty ph i đ i m t trong tình hình c nh tranh trong lĩnh v c hàng hóa, thu mua
ậ ệ ậ ệ ề ẩ ấ ả ạ ộ nguyên v t li u ,c nh tranh trong v n đ giá thành s n ph m nguyên v t li u là m t
ế ố ầ ạ ị ườ ấ ẩ ả ữ trong nh ng y u t hàng đ u t o nên giá s n ph m cung c p cho th tr ng tiêu dùng
ế ớ ự ự ề ạ ả ấ ồ trên toàn th gi i , v ngu n nhân l c, nhân s tránh tình tr ng ch y máu ch t xám .
ớ ấ ề ặ ờ ơ M c dù công ty Jonhnathan Charles ra đ i không lâu h n so v i r t nhi u các công ty
ớ ượ ể ạ ư ề ố ớ ư khác, nh ng v i l ng khách hàng truy n th ng khá l n nh ng đ c nh tranh đ ượ ớ c v i
ể ữ ượ ề ố ượ các công ty khác, đ gi đ c khách hàng truy n th ng và thu hút đ ớ c khách hàng m i
ố ắ ỗ ự ấ ự ừ ấ ề v phía mình công ty đã không ng ng n l c, c g ng ph n đ u t ộ tìm cho mình m t
ườ ạ ượ ữ ế ổ ề đ ng đi riêng. Công ty luôn t ng k t nh ng gì đ t đ c trong năm qua và đ ra
ươ ướ ứ ữ ể ế ấ ấ ớ ph ng h ng ph n đ u cho nh ng năm ti p theo. Đ thích ng v i tình hình kinh t ế
ề ớ ươ ướ ể ủ ớ m i, công ty đã đ ra ph ng h ng phát tri n c a công ty trong năm t i.
ươ ướ ủ ớ 3.1.1 Ph ng h ng c a công ty trong năm t i:
ừ ộ ướ ừ Doanh thu tăng t 1012%, n p ngân sách nhà n c tăng t ớ 58% so v i
ướ năm tr c.
ị ườ ứ ạ ẩ ể ế ụ ư Đ y m nh công tác nghiên c u th tr ng đ ti p t c đ a ra th tr ị ườ ng
ấ ượ ữ ẩ ả ớ ạ ừ ả nh ng s n ph m m i có ch t l ng cao, gía thành h , t ạ đó nâng cao kh năng c nh
ủ ươ ườ tranh c a công ty trên th ng tr ng qu c t ố ế .
ủ ể ả ẩ ả ẩ ớ Duy trì và phát tri n dòng s n ph m c và s n ph m m i trên th tr ị ườ ng
ệ ạ ị ườ ố hi n t i và th tr ề ng truy n th ng.
ấ ượ ậ ệ ử ụ ả ị Nâng cao ch t l ng qu n tr tình hình s d ng nguyên v t li u trong toàn
ấ ả ề ọ ặ công ty trên t t c các khâu v m i m t.
ở ộ ạ ướ ụ ướ ơ M r ng m ng l i tiêu th ra các khu v c ự các n c Đ ng Nam Á, Các
ướ n ỹ c châu M la tinh
ươ ậ ệ ề ả ầ ư Đ a ch ng trình SOD ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và
ạ ộ ả qu n lý kho vào ho t đ ng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 59
ồ ừ (xem hình 3.1.1 Ngu n trích t Phòng Thu mua và kho )
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 60
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ươ
ả
ử ụ
ả
Ch
ng trình SOD qu n lý
s d ng cho qu n lý NVL Mua Hàng và Kho
ị
SVTH: Lê Th Ánh
61 H ngồ
ậ ệ ề ả ầ ả Hình 3.1.1 a ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và qu n lý kho
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ươ
ử ụ
ả
ả
Ch
ng trình SOD qu n lý s d ng cho qu n lý NVL Mua Hàng
ị
SVTH: Lê Th Ánh
62 H ngồ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ậ ệ ề ả ầ ả Hình 3.1.1b ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và qu n lý kho
ươ
ử ụ
ả
ả
Ch
ng trình SOD qu n lý s d ng cho qu n lý NVL Mua Hàng
ị
SVTH: Lê Th Ánh
63 H ngồ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ậ ệ ề ả ả ầ Hình 3.1.1 c ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và qu n lý kho
ươ
ử ụ
ả
ả
Ch
ng trình SOD qu n lý s d ng cho qu n lý Kho
ị
SVTH: Lê Th Ánh
64 H ngồ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ị
SVTH: Lê Th Ánh
65 H ngồ
ậ ệ ề ầ ả ả Hình 3.1.1d ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và qu n lý kho
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ươ
ả
ả
Ch
ử ụ ng trình SOD qu n lý s d ng cho qu n lý NVL Kho
ị
SVTH: Lê Th Ánh
66 H ngồ
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ậ ệ ề ầ ả ả Hình 3.1.1 f ph n m m qu n lý nguyên v t li u mua hàng và qu n lý kho
MỤC TIÊU NHÂN CÔNG/ CBM (NĂM 2008) MỤC TIÊU NHÂN CÔNG/ CBM (NĂM 2008) MỤC TIÊU NHÂN CÔNG/ CBM (NĂM 2008) MỤC TIÊU NHÂN CÔNG/ CBM (NĂM 2008)
MỤC TIÊU CBM/ THÁNG (NĂM 2008) MỤC TIÊU CBM/ THÁNG (NĂM 2008) MỤC TIÊU CBM/ THÁNG (NĂM 2008) MỤC TIÊU CBM/ THÁNG (NĂM 2008)
CBM/ Tháng CBM/ Tháng CBM/ Tháng CBM/ Tháng
Nhân công/ CBM Nhân công/ CBM Nhân công/ CBM Nhân công/ CBM
1600 1600 1600 1600
0.8 0.8 0.8 0.8
1300 1300 1300 1350 1350 1350 1400 1400 1400 1300 1300 1300 1350 1350 1350 1400 1400 1400 1300 1300 1300 1350 1350 1350 1400 1400 1400 1300 1300 1300 1350 1350 1350 1400 1400 1400
1400 1400 1400 1400
1200 1200 1200 1200
0.8 0.79 0.78 0.78 0.76 0.76 0.74 0.74 0.72 0.72 0.7 0.8 0.79 0.78 0.78 0.76 0.76 0.74 0.74 0.72 0.72 0.7 0.8 0.79 0.78 0.78 0.76 0.76 0.74 0.74 0.72 0.72 0.7 0.8 0.79 0.78 0.78 0.76 0.76 0.74 0.74 0.72 0.72 0.7
1200 1200 1200 1200
1100 1100 1100 1100
1000 1000 1000 1000
700 700 700 700
800 800 800 800
ị
SVTH: Lê Th Ánh
M M M M B B B B C C C C
600 600 600 600
g g g g n n n n ô ô ô ô c c c c n n n n â â â â h h h h N N N N
67 H ngồ
400 400 400 400
200 200 200 200
1 1 1 1 0.9 0.9 0.9 0.9 0.8 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6 0.5 0.5 0.5 0.5 0.4 0.4 0.4 0.4 0.3 0.3 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0 0 0 0
0 0 0 0
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
5 5 5 5
8 8 8 8
9 9 9 9
10 10 10 10
11 11 11 11
12 12 12 12
6 6 6 6
7 7 7 7
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
5 5 5 5
8 8 8 8
9 9 9 9
10 10 10 10
11 11 11 11
12 12 12 12
Tháng Tháng Tháng Tháng
6 7 7 6 7 6 7 6 Tháng Tháng Tháng Tháng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ụ ủ ờ ệ ớ i. 3.1.2 Nhi m v c a công ty trong th i gian t
ế ạ ắ ọ ọ ặ ợ X p x p l i ch n l c các m t hàng, nhóm hàng kinh doanh phù h p khách
ị ế ứ ả ả ạ ầ ị hàng, theo k p th hi u khách hàng đ m b o tính c nh tranh đáp ng nhu c u tiêu dùng
ạ ệ ả ủ c a khách hàng, mang l i hi u qu kinh doanh cao.
ạ ộ ả ấ ẩ ạ ướ ở ộ ắ Đ y m nh ho t đ ng kinh doanh và s n xu t mà tr c m t là m r ng kênh
ầ ủ ấ ạ ả ố phân ph i và các lo i hình s n xu t và bán hàng theo yêu c u c a khách hàng .
ả ế ả ổ ứ ạ ự ượ ắ ộ C i ti n công tác qu n lý, t ch c l i l c l ế ố ng lao đ ng, b trí, s p x p
ế ớ ộ ộ ọ ả ả ợ lao đ ng m t cách h p lý, khoa h c ti n t ộ i tinh gi m b máy qu n lý.
ủ ấ ằ ậ ẩ ạ ộ Đ y m nh nâng cao năng su t lao đ ng nh m tăng them thu nh p c a nhân
viên.
ạ ộ ủ ạ ọ ọ ề Coi khách hàng là tr ng tâm c a m i ho t đ ng trong công ty, t o đi u
ậ ợ ệ ki n thu n l i cho khách hàng.
ộ ố ươ ướ ằ ả ị ng h ng nh m nâng cao công tác qu n tr mua hàng 3.1.3 M t s ph
ờ ớ ạ t i công ty trong th i gian t i.
ấ ượ ể ủ ả ị ượ Đ ch t l ng công tác qu n tr mua hàng c a công ty ngày càng đ c nâng
ộ ố ươ ướ ấ lên, xu t phát t ừ ự ế th c t ề , công ty đã đ ra m t s ph ng h ng sau:
ủ ệ ố ướ Hoàn thi n và cũng c quy trình mua hàng c a công ty theo các b ệ c công vi c
ợ ộ m t cách h p lý.
ả ế ố ệ ữ ạ ộ ự ữ ố Gi i quy t t t m i quan h gi a các ho t đ ng mua hàng, d tr và tiêu th ụ
ỗ ợ ễ ộ hàng hoá. Sao cho các khâu này di n ra m t cách hài hoà và h tr cho nhau.
ườ ự ữ ế ả Tăng c ng công tác qu n lý các chi phí có liên quan đ n d tr hàng hoá.
ả ả ả ả Gi m chi phí mua hàng và chi phí b o qu n hàng hoá, sao cho hai kho n chi phí này luôn
ỳ ả ủ ệ ấ ọ ằ b ng nhau trong m i chu k s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ườ ấ ượ ộ ộ Th ng xuyên nâng cao ch t l ạ ng đ i ngũ lao đ ng tham gia vào ho t
ộ đ ng mua hàng.
Ộ Ố Ả Ằ Ả 3.2 M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO CÔNG TÁC QU N TR Ị
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 68
Ạ MUA HÀNG T I CÔNG TY JONATHAN CHARLES
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ơ ở ủ ả ị ở ươ ậ Qua phân tích c s lý lu n c a qu n tr mua hàng ch ng 1 và qua quá
ự ế ở ả ươ ộ ố ả ề ấ ạ trình kh o sát th c t ch ạ ng 2 em xin m nh d n đ xu t m t s gi ằ i pháp nh m
ồ ạ ể ệ ố ơ ụ ữ ắ ị ạ kh c ph c nh ng t n t i đ hoàn thi n t ả t h n công tác qu n tr mua hàng t i công ty.
ả ệ ằ ướ ủ 3.2.1 Các gi i pháp nh m hoàn thi n các b c c a quy trình mua hàng.
ả ả ủ ề ầ ị Gi i pháp 1: Gi i pháp v công tác xác đ nh nhu c u mua hàng c a công ty.
ầ ị ế ị ố ớ Đ i v i cô ng tác xác đ nh nhu c u mua hàng công ty đã bi t xác đ nh mình mua
ớ ố ượ ố ớ ự ặ ỗ ị cái gì?, v i s l ng bao nhiêu ? Đ i v i m i m t hàng SXKD công ty xác đ nh d a vào
ị ườ ự ế ự ạ ừ ự ế ầ ủ nhu c u c a th tr ng mà th c t ế là d a vào k ho ch bán ra t ạ đó xây d ng k ho ch
mua vào sao cho h p lýợ .
ị ượ ượ Sau khi xác đ nh đ c mua cài gì ? công ty đã tính toán đ c mua v i s ớ ố
ứ ự ượ ầ ồ ượ l ng bao nhiêu d a vào m c bán ra, l ng hàng t n kho và nhu c u tiêu dùng trong
ấ ượ ệ ả ờ ị ơ ấ ủ ạ kho ng th i gian đó.Tuy nhiên vi c xác đ nh ch t l ng mua, c c u, ch ng lo i nh ư
ư ế ố ượ ư ồ th nào công ty ch a làm t ố .Thông qua s l t ng hàng hóa t n kho ch a tiêu th đ ụ ượ c
ầ ớ ậ ở ặ ồ ủ c a công ty ph n l n t p trung ư ỗ m t hàng nh g , Đ ng, MDF, Veneer, các nguyên
ữ ể ầ ọ ồ ơ ậ v t hóa ch t . ấ Do đó công ty c n chú tr ng h n n a công tác ki m tra hàng t n kho
ườ th ng xuyên.
ướ ầ ậ ố ớ ứ ầ ắ Tr c m t công ty c n t p trung nghiên c u nhu c u tiêu dùng đ i v i ngành
ị ườ ấ ạ ộ ủ ể ặ ượ trang trí n i th t, tình hình c nh tranh trên th tr ng c a m t hàng này đ có đ c các
ữ ệ ạ ẳ ằ ủ chính sách h u hi u nh m tăng doanh thu c a các ngành hàng này, ch ng h n chính sách
ề v giá thu hút khách hàng.
ị ườ ứ ệ ả ỉ ượ ữ ể Vi c nghiên c u th tr ng ph i ch ra đ ờ c vào nh ng th i đi m nào trong
ườ ụ ụ ị ườ ầ ớ năm thì ng i tiêu dùng có nhu c u tiêu dùng l n ph c v cho th tr ộ ng m t cách t ố t
ụ ụ ế ể ạ ặ ấ ọ ị ư ừ ắ nh t vào các d p tr ng đi m trong năm kh c ph c tình tr ng thi u h t ho c d th a
ớ ả ưở ạ ộ ế hàng hoá quá l n nh h ủ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a mình. Ngoài ra công ty cũng
ầ ủ ứ ứ ậ ầ c n nghiên c u nhu c u c a khách hàng: nghiên c u tâm lý khách hàng, t p tính và thói
ủ ủ ể ậ quen mua hàng c a khách hàng, thu nh p bình quân c a nhóm khách hàng… đ phân
ạ ỉ ế ộ ọ lo i khách hàng theo các ch tiêu kinh t và xã h i h c.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 69
ả ệ ố ủ ố ấ Gi ệ i pháp 2: C ng c và hoàn thi n h th ng các nhà cung c p.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ộ ệ ố ể ả ả ợ ấ Đ có m t h th ng các nhà cung c p h p lý đ m b o cho quá trình mua
ượ ễ ộ ườ ự ề ệ ặ ả hàng đ c di n ra m t cách th ữ ng xuyên, đ u đ n thì công ty ph i th c hi n nh ng
ệ công vi c sau:
ữ ấ ậ ớ ủ Công ty nên t p trung mua hàng c a nh ng nhà cung c p đã có uy tín v i
ẽ ả ữ ả ả ấ ờ ị ả công ty, Nh ng nhà cung c p này s đ m b o cho công ty k p th i gian, đ m b o đúng
ấ ượ ố ớ ọ ả ầ ố ượ s l ng và ch t l ng mà công ty yêu c u. Tuy nhiên đ i v i h công ty luôn ph i có
ấ ượ ẽ ệ ặ ả ả ọ ớ ự ể s ki m tra, giám sát ch t ch xem li u ch t l ng hàng hoá, giá c c h so v i các
ự ấ ệ ổ ứ nhà cung c p khác có s khác bi t nào không. Hàng năm công ty nên t ọ ch c bình ch n
ữ ủ ầ ấ ả ằ ấ nh ng nhà cung c p c a mình xem có c n ph i thay b ng các nhà cung c p khác hay
ế ụ ủ ữ ấ ấ ớ ớ ẫ v n ti p t c mua c a các nhà cung c p cũ. V i nh ng nhà cung c p m i công ty nên
ớ ố ượ ừ ủ ể mua v i s l ng ít đ phòng ng a r i ro.
ườ ạ ậ ệ ớ ế ố Công ty nên tăng c ề ng tìm ki m, t o l p nhi u m i quan h v i các nhà
ớ ừ ấ ố ư ể ấ ấ cung c p m i, t đó tìm ra nhà cung c p t i u có th cung c p hàng hoá cho công ty
ấ ượ ờ ề ặ ớ ự ể ợ ờ ị ớ v i ch t l ủ ng cao, giá thành h p lý, k p th i v m t th i gian. V i s phát tri n c a
ề ể ế ấ ậ ọ ớ ờ ỹ ạ khoa h c k thu t thì ngày nay r t nhi u lo i hàng hoá m i ra đ i có th thay th hàng
ẫ ạ ẹ ố ắ ẻ ơ ữ ả ơ ả cũ mà giá c , m u mã l ẩ i đ p h n và r h n. Công ty nên c g ng tìm nh ng s n ph m
ế ể ả ả ả ớ ợ ấ ườ ể m i có kh năng thay th đ đ m b o có l i nh t cho mình và ng i tiêu dùng. Đ làm
ượ ứ ề ệ ầ ườ ố đ c đi u đó ngoài vi c nghiên c u nhu c u ng i tiêu dùng công ty nên có m i quan
ấ ỉ ươ ạ ớ ườ ệ ố ớ h t ở t v i các nhà cung c p b i không ch các công ty th ng m i m i là ng i quan
ớ ả ả ấ ầ ườ ấ tâm t i nhu c u tiêu dùng mà ngay c b n thân các nhà cung c p cũng là ng i r t quan
ị ườ ế ầ ọ ấ ệ ạ ả ầ ấ ặ ớ ớ tâm đ n các nhu c u th tr ng. H r t nh y c m v i nhu c u m i xu t hi n đ c bi ệ t
ấ ạ ấ ấ ặ ớ ỗ ớ là nhà cung c p m i. M i m t hàng m i xu t bên c nh các nhà cung c p cũ th ườ ng
ọ ườ ệ ầ ấ ấ ấ ớ ớ ỗ ớ ự xu t các nhà cung c p m i. V i m i nhu c u m i xu t hi n h th ng t ế tìm đ n chào
ệ ế ệ ườ ớ hàng các doanh nghi p SXSP cho nên n u doanh nghi p quan tâm th ng xuyên t i các
ệ ố ớ ấ ấ ố ườ nhà cung c p, có m i quan h t t v i các nhà cung c p, th ng xuyên theo dõi các nhà
ắ ượ ẽ ắ ấ ớ ị ườ ượ cung c p m i thì s nhanh chóng n m b t đ ầ c nhu c u th tr ng và đ c nhà cung
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 70
ệ ặ ơ ấ ư c p u ái h n trong vi c đ t mua hàng.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ạ ậ ứ ệ ể ầ ượ ố C n duy trì và phát tri n các m i quan h cung ng đã t o l p đ ể c.Đ làm
ượ ề ướ ẹ ế ả ươ đ c đi u đó thì tr c h t công ty ph i thanh toán đúng h n và có ph ứ ng th c thanh
ệ ả ả ậ ợ ữ toán h p lý, thu n ti n cho bên bán đ m b o gi ớ uy tín v i bên bán.
ự ể ể ọ ượ ấ ổ ấ ượ ề ồ Đ có th tìm và l a ch n đ ị c nhà cung c p n đ nh v ngu n, ch t l ng hàng hóa
ứ ơ ả ả ợ ứ ầ ố t t, giá c h p lý… công ty c n căn c vào các tiêu th c c b n sau:
ứ ủ ủ ệ ế ả ấ ộ ọ M c đ tín nhi m c a nhà cung c p, uy tín tài chính, k t qu giao hàng c a h trong
ữ ầ ố ớ ạ ầ nh ng l n g n đây ố ớ , Đ i v i công ty và đ i v i các b n hàng khác.
ả ợ ị ườ ả ả ả ả Giá c : ph i h p lý.Giá c theo giá th tr ả ng và ph i đ m b o hai bên cùng có l ợ .Vị i
ấ ả ủ ị ưở ế ả ủ ự trí đ a lý c a nhà cung c p nh h ng đ n kh năng giao hang ứ .S thích ng c a nhà
ố ớ ự ế ị ườ ủ ấ ộ cung c p đ i v i s bi n đ ng c a th tr ỏ ủ ng và đòi h i c a công ty.
ả ấ ượ ươ ượ Gi i pháp 3: Nâng cao ch t l ng công tác th ng l ặ ng và đ t hàng.
ự ự ệ ớ ấ ề ườ ư Hi n nay công ty ch a th c s quan tâm t i v n đ này .Công ty th ng xuyên
ủ ấ ố ớ ữ ặ mua hàng c a các nhà cung c p, đã có t ừ ướ tr ứ ỗ c và đ i v i nh ng m t hàng cũ c m i
ườ ề ặ ỉ ệ ụ ệ ấ ọ ế ầ l n h t ng i ph trách v m t hàng đó ch vi c g i đi n cho các nhà cung c p đ h ể ọ
ế ệ ườ mang hàng đ n. Cho nên doanh nghi p trong vai trò là ng i đi mua, trong vai trò là “
ượ ậ ụ ế ế ủ th ng đ ” đã không t n d ng đ ượ ợ c l i th c a mình.
ủ ế ủ ế ạ ộ ộ Nguyên nhân ch y u c a h n ch trên là do đ i ng ủ cán b chuyên trách
ươ ượ ế ặ ạ ộ trong công tác th ng l ng và đ t hàng trình đ chuyên môn còn h n ch trong năng
ệ ế ả ị ẹ ự l c, kinh nghi m nên k t qu trong giao d ch đàm phán không cao. ặ Đ c bi ậ t là do nh n
ứ ủ ị ế ệ ả ỉ ị ả th c c a nhà qu n tr mua hang .Các nhà qu n tr mua hàng ch quan tâm đ n vi c làm,
ứ ư ể ậ ượ ủ ế ươ ượ sao có hàng đ bán mà ch a nh n th c đ c h t vai trò c a th ng l ng. Th ươ ng
ự ệ ả ụ ụ ớ ượ l ấ ng th c ch t là vi c gi i bài toán mua hàng v i hàm m c tiêu là các m c tiêu đã xác
ộ ằ ộ ỏ ữ ặ ộ ộ ị đ nh và các ràng bu c b ng các ràng bu c l ng và ràng bu c ch t, nh ng ràng bu c này
ế ố ượ ấ ượ ủ ạ ệ ề liên quan đ n s l ng, ch ng lo i hàng hoá, ch t l ng hàng hoá, các đi u ki n liên
ữ ề ề ế ệ ệ ạ ơ quan đ n vi c mua hàng. H n n a nhi u khi phân chia quy n h n và trách nhi m còn
ư ụ ượ ể ệ ạ ch a rõ rang ắ .Đ kh c ph c đ c tình tr ng trên công ty nên có bi n pháp nâng cao trình
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 71
ộ ị ặ ộ ọ đ m i m t cho đ i ng ủ này chuyên sâu trong công tác đàm phán, giao d ch.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ủ ệ ệ ể Trách nhi m mua hàng c a công ty là r t l n ấ ớ ,Nên vi c tuy n nhân viên mua
ệ ệ ấ ọ ộ hàng là r t quan tr ng ọ .Ch n m t nhân viên mua hàng chuyên nghi p có kinh nghi m là
ộ ợ ế ự ự ủ ế ệ m t l i th th c s c a doanh nghi p. Kinh doanh có ki m l ờ ượ i đ c hay không ph ụ
ộ ấ ề ấ ươ ượ thu c r t nhi u vào nhân viên viên mua hang ố ớ .Nh t là đ i v i công tác th ng l ng và
ư ượ ộ ỏ ộ ợ ề ệ ế ặ đ t hàng n u nh có đ c m t nhân viên gi i, có nhi u kinh nghi m là m t l i th ế
ự ự ủ th c s c a công ty.
ả ố ớ ể ậ Gi i pháp 4: Đ i v i công tác ki m tra và theo dõi giao nh n hàng hoá.
ủ ể ượ ế Nhìn chung công tác ki m tra c a công ty đ c ti n hành khá t ố .Công ty đã chú t
ế ể ệ ể ậ ọ tr ng đ n công tác này. Tuy nhiên vi c ki m tra, ki m soát quá trình giao nh n hàng hoá
ả ượ ẽ ơ ể ể ế ặ ph i đ c ti n hành chu đáo và ch t ch h n.Công tác ki m tra, ki m soát ph i đ ả ượ c
ệ ế ộ ướ ấ ượ ế ti n hành m t cách toàn di n mà tr ể c h t là ki m tra ch t l ng hàng hoá mua vào
ụ ụ ủ ơ ở ừ ệ ấ ấ ạ ph c v cho SXSP c a công ty. T đó làm c s cho vi c ph n đ u h giá thành, nâng
ứ ạ ủ ố ủ ớ cao s c c nh tranh v i các th đ i th khác.
ệ ấ ể ặ Đ c bi t là công ty nên ki m tra các nhà cung c p ấ .Khi nhà cung c p mang hàng
ề ệ ả ậ ả ế đ n thì c hai bên mua và bán đ u ph i có nhân viên giám sát vi c giao nh n hàng hoá
ễ ệ ả ậ ợ ồ ở ệ có di n ra theo đúng tho thu n trong h p đ ng hay không. Hi n nay công ty vi c khi
ứ ế ỉ mang hàng đ n công ty thì bên cung ng không có nhân viên đi theo giám sát mà ch có
ườ ậ ể ề ẩ ấ ậ ng ả ọ ệ i v n chuy n do v y nhi u khi phát hi n hàng kém ph m ch t công ty ph i g i
ọ ớ ế ủ ệ ế ể ấ ị đi n đ n nhà cung c p thì nhân viên c a h m i đ n công ty đ xác đ nh hàng kém
ế ụ ẩ ấ ị ph m ch t hay b thi u h t.
ữ ứ ủ ả ơ ườ ắ H n n a các nhân viên cung ng c a công ty ph i th ắ ng xuyên n m b t thông
ắ ượ ế ề ắ ố ề ớ tin v phía đ i tac làm ăn v i mình. N u không n m b t đ ọ c thông tin v phía h ,
ể ế ượ ẽ ủ ọ ấ ả công ty s không th bi t đ c tình hình s n xu t kinh doanh c a h , càng không th ể
ướ ượ ữ ẩ ấ ậ ả ớ ị ườ l ng tr c đ c h u qu do không chu n b khi nh ng nhà cung c p m i không có
ứ ặ ả ấ ế kh năng cung c p hàng hoá cho công ty. M t khác nhân viên cung ng theo dõi bi n
ị ườ ể ế ứ ệ ộ đ ng giá hàng hoá trên th tr ng đ bi t bên cung ng có ép giá mình không. Hi n nay
ư ượ ố công tác này ch a đ c làm t t.
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 72
ả ả ự ố ớ ệ ế Gi i pháp 5: Đ i v i công tác đánh giá k t qu th c hi n.
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ệ ố ệ ượ ế ự Công ty đã th c hi n khá t t công tác vi c đánh giá đã đ c công ty ti n hành
ấ ả ủ ế ư trong t t c các khâu tuy nhiên không vì th mà công ty ch quan ẩ .Đ a ra các tiêu chu n
ư ậ ể ế ể ả ắ ơ ớ kh t khe h n đ đánh giá đánh giá k t qu mua hang.Nh v y m i có th làm cho công
ượ ế ạ ơ ợ tác đánh giá đ ơ c chính xác h n, giúp cho công ty có k ho ch mua hàng h p lý h n,
ả ượ ả ả ấ ượ ụ gi m chi phí mua hàng cho công ty và đ m b o đ c ch t l ng hàng hoá cho tiêu th .
ị ố ớ ơ ủ ả ế 3.2.2 Ki n ngh đ i v i c quan ch qu n có liên quan.
ế ố ằ ư ụ ủ ể ầ Đây là y u t ạ n m ngoài t m ki m soát c a công ty nh ng nó có tác d ng m nh
ẽ ớ ự ồ ạ ự ổ ủ ề ệ ể ắ ị m t i s t n t ế i và phát tri n c a doanh nghi p. S n đ nh và đúng đ n v quy t
ả ướ ạ ườ ậ ợ ị đ nh và chính sách cu nhà n c t o nên môi tr ng kinh doanh thu n l i cho doanh
ệ ướ ướ ế ệ ỗ nghi p trong n c và ngoài n ề c. M i doanh nghi p đ u ti n hành trong môi tr ườ ng
ộ ườ ấ ị ữ ỏ kinh doanh trong m t môi tr ộ ể ng nh t đ nh do đó không th tránh kh i nh ng tác đ ng
ườ ư ệ ướ ừ t môi tr ố ả ng kinh doanh. Trong b i c nh nh hi n nay nhà n ừ c đang không ng ng
ệ ố ệ ấ ằ ạ ậ ộ ẫ hoàn thi n h th ng pháp lu t nh m t o ra m t hành lang pháp lý an toàn và h p d n,
ữ ệ ạ ả ả ạ ả đ m b o kh năng c nh tranh lành m nh gi a các doanh nghi p. Tuy nhiên các chính
ạ ộ ề ặ ấ ả ệ ạ ộ ạ ươ sách v ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c bi t là ho t đ ng ngo i th ề ng còn nhi u
ạ ộ ủ ể ượ ữ ệ ấ ậ b t c p, đ ho t đ ng mua hàng c a công ty đ ỗ ự ủ c hoàn thi n ngoài nh ng n l c c a
ỡ ủ ự ướ ế ứ ả công ty thì s giúp đ c a nhà n ấ ầ c là r t c n thi t. Qua nghiên c u công tác qu n tr ị
ạ ề ế ạ ấ ạ ộ mua hàng t ố ớ i công ty Jonathan charles em xin m nh d n đ xu t m t vài ý ki n đ i v i
ủ ơ ướ ữ ụ ể ể ứ các c quan, ch c năng c a nhà n c đ công ty có th hoàn thành nh ng m c tiêu đ ề
ra.
ể ả ề ợ ấ ả ướ ồ ả Đ đ m b o quy n l ệ i cho các doanh nghi p s n xu t trong n ờ c đ ng th i
ả ả ấ ẩ cũng giúp cho công ty không mua ph i hàng gi , hàng kém ph m ch t, kém ch t l ấ ượ ng
ướ ẽ ệ ấ ặ ả ả ồ ố Nhà n c ph i có bi n pháp qu n lý con d u, giám sát ch t ch ngu n g c, xu t x ấ ứ
ặ ướ ữ ệ ẽ ả ị ủ c a các m t hàng. Nhà n ặ c ph i có nh ng quy đ nh ch t ch trong vi c thi hành pháp
ữ ử ệ ậ ơ ị ả lu t, phát hi n và x lý nghiêm minh nh ng đ n v cá nhân làm hàng gi , hàng nhái,
ậ ấ ị ườ ủ ệ ệ ệ hàng l u l y nhãn hi u c a các doanh nghi p có uy tín trên th tr ậ ng hay vi c nh p
ớ ự ủ ể ế ậ ẩ ẩ ậ ố kh u hàng l u, hàng tr n thu nh p kh u. Ngày nay cùng v i s phát tri n c a khoa
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 73
ệ ậ ạ ạ ả ậ ớ ộ ọ h c, kĩ thu t thì vi c nhái l ủ i hàng th t không ph i là khó. V i m t lo i hàng hoá c a
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ổ ế ừ ệ ấ ắ ộ ờ ờ ả ộ m t hãng n i ti ng nào đó v a ra đ i m t th i gian ng n sau đã xu t hi n hàng gi hay
ạ ị ườ ậ ườ ệ ệ ả hàng nhái l i tràn ng p trên th tr ớ ng. V i ng i tiêu dùng vi c phân bi t hàng gi và
ề ầ ậ ấ ậ ớ ạ th t là r t khó. Th m chí v i nhân viên đi mua hàng nhi u khi còn nh m. Tình tr ng
ở ự ả ẻ ủ ổ ế ấ ỏ ướ ặ ệ hàng gi ả ở ướ n c ta r t ph bi n b i s qu n lý l ng l o c a nhà n c đ c bi t là đăng
ề ủ ướ ả ự ạ ư ẳ kí b n quy n c a n ạ c ta còn ch a rõ ràng. S c nh tranh không bình đ ng, tình tr ng
ả ườ ề ấ ườ ườ hàng gi tràn lan làm cho ng i tiêu dùng m t ni m tin vào ng i bán. Ng i mua gi ờ
ướ ạ ề ạ ộ ơ ạ ề ạ có xu h ng mua t i các đ i lý đ c quy n h n là mua t ả i các đ i lý. Đi u này nh
ưở ế ớ ự ạ ộ ủ ệ ươ ạ ấ h ng tr c ti p t i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p th ng m i nh t là
ề ấ ạ công Jonathan charles vì công ty này là đ i lý cho r t nhi u hãng. Cho nên nhà n ướ c
ể ạ ế ầ ế ớ ệ ả ạ ỏ ả ả ph i có bi n pháp làm sao đ h n ch d n ti n t i lo i b hàng gi ả đ m b o cho các
ướ ệ doanh nghi p trong n c.
ướ ả ủ ụ ế Nhà n c công khai hoá các quy trình gi i quy t các th t c hành chính, trách
ử ủ ệ ơ ướ ử ạ ắ ặ nhi m x lí c a các c quan nhà n ử c, ngăn ch n và x lý nghiêm kh c tình tr ng c a
ễ ủ ứ ề ướ ứ ố ạ quy n, sách nhi u c a công ch c nhà n ế ế c. H n ch đ n m c t i đa chi phí phát sinh
ề ủ ụ ậ ướ ầ ệ ể do ch m v th t c, các chi phí trung gian. Nhà n ả ả c c n ph i c i cách tri t đ và
ộ ệ ố ể ế ủ ụ ề ả ườ ồ đ ng b h th ng qu n lý hành chính v các th t c, th ch , con ng i theo xu h ướ ng
ạ ộ ấ ượ ệ ẹ ả ả ọ ụ ụ tinh gi m g n nh , ho t đ ng có hi u qu , nâng cao ch t l ng ph c v .
ướ ế ố ớ ư ề ặ ờ ớ Nhà n c nên có chính sách u đãi v thu đ i v i các m t hàng m i ra đ i và
ượ ả ướ ể ả ấ ướ ể đ ấ c s n xu t trong n c đ kích thích s n xu t trong n ạ c phát tri n. Qua đó t o
ụ ệ ề ướ đi u ki n kích thích tiêu th trong n c.
ướ ộ ữ ố ợ ể ồ Nhà n c có chính sách phát tri n liên ngành, ph i h p đ ng b gi a các b ộ
ướ ộ ố ị ự ủ ề ệ ngành trong n ệ c. Hi n nay ở ướ n c ta m t s công vi c ch u s giám sát c a nhi u b ộ
ự ồ ệ ả ẳ ạ ậ ngành khác nhau gây ra s ch ng chéo trong qu n lý. Ch ng h n vi c nh p hàng hoá t ừ
ướ ể ừ ử ậ ủ ề ệ ẩ ả n c ngoài vào và v n chuy n t c a kh u h i quan v kho c a các doanh nghi p trên
ườ ủ ấ ể ệ ề ả ậ ộ đ ư ụ ị ự ể ng v n chuy n doanh nghi p ph i ch u s ki m tra c a r t nhi u b ngành nh c c
ị ườ ụ ả ủ ở ị ươ ơ ả h i quan, c c qu n lí th tr ng, s giao thông công chính c a đ a ph ng n i doanh
ấ ấ ư ậ ủ ệ ệ ể ệ ề ậ ờ nghi p đi qua… Nh v y vi c v n chuy n c a các doanh nghi p m t r t nhi u th i
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 74
ấ ờ ề ấ ạ ộ ỉ ấ ế gian, nhi u khi ch vì quên hoăc m t m t lo i gi y t nào đó không nh t thi t là quan
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ị ằ ọ ạ ề ượ ế ộ ờ ế ầ ơ tr ng thì hàng b n m l i m t th i gian đ n khi v đ ủ c đ n n i thì nhu c u mua c a
ườ ề ấ ả ướ ằ ổ ng i tiêu dùng gi m đi r t nhi u. Nhà n ả ả c nên thay đ i cách qu n lý b ng cách gi m
ệ ầ ồ ố ế ể ạ ạ ộ ệ ề ớ b t m i quan h ch ng chéo, không c n thi t đ t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh
ệ ượ ủ ệ ậ ơ doanh c a doanh nghi p đ c thu n ti n h n.
ề ệ ố ậ ả ệ ứơ ầ ư ấ V h th ng giao thông v n t i: hi n nay nhà n c đ u t ề r t nhi u vào xây
ơ ở ạ ầ ư ỉ ở ố ớ ệ ồ ọ ự d ng c s h t ng nh ng cũng là ch các thành ph l n nên vi c ch n ngu n hàng
ệ ấ ủ ứ ủ ề ế ạ ị ị ớ mua c a doanh nghi p r t nhi u h n ch . Vì v trí đ a lý c a các nhà cung ng so v i
ả ưở ấ ớ ế ị ủ ệ ế ệ doanh nghi p cũng nh h ế ng r t l n đ n quy t đ nh mua hàng c a doanh nghi p. N u
ậ ả ữ ủ ệ ề ấ ơ ị ố ị v trí đ a lý c a nhà cung c p quá xa h n n a đi u ki n giao thông v n t i không t t thì
ứ ư ề ế ấ ẫ ả cho dù các đi u kho n nhà cung ng đ a ra có h p d n đ n đâu thì công ty cũng không
ở ệ ế ể ả ầ ả ấ ạ ơ giám m o hi m mua b i li u nhà cung c p có đ m b o hàng đ n n i đúng yêu c u hay
ướ ậ ả ế ườ không. Cho nên nhà n ệ ố c nên chú ý đ n h th ng giao thông v n t i, đ ố ớ ng xá đ i v i
các vùng khác nhau.
ướ ủ ụ ườ ề ấ ả ơ Nhà n ờ c nên đ n gi n hoá các th t c hành chính r m rà, làm m t nhi u th i
ế ộ ủ ệ ệ gian c a các doanh nghi p. Hoàn thu m t cách nhanh chóng giúp cho các doanh nghi p
ể ế ụ ồ ố ầ ư ạ thu h i v n nhanh đ ti p t c đ u t cho quá trình SXKD. Tránh tình tr ng doanh
ệ ứ ả ồ ờ ướ ạ ố ạ nghi p c ph i ng i ch nhà n c hoàn l ủ i v n làm gián đo n quá trình kinh doanh c a
ệ doanh nghi p.
Ậ
Ế
K T LU N
ồ ự ả ử ụ ả ơ ữ ệ ặ ấ ố ệ S d ng v n hi u qu h n n a các ngu n l c s n xu t, đ c bi ồ t là ngu n
ủ ề ỏ ứ ủ ệ ệ ự l c NVL hi n đang là đòi h i b c xúc c a các doanh nghi p SXSPXK c a n n kinh t ế
ệ Vi t Nam. Công ty Jonathan charles qua trong 3 năm qua (2006, 2007, 2008) cũng không
ấ ồ ỗ ự ằ ả ộ ỏ ỉ ấ ệ ằ n m ngoài đòi h i này. Là m t doanh nghi p n m tronh l nh v c s n xu t đ g xu t
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 75
ủ ẩ ệ ệ ệ ằ ả kh u c a Vi ử ụ ả t Nam Do đó, vi c nâng cao hi u qu qu n lý mua hàng nh m s d ng
ả ị Khoa Qu n Tr Kinh Doanh GVHD: Lê Đình Thái
ấ ầ ố ế ầ ạ ự ư ằ ộ đúng v n là r t c n thi t, nó góp ph n t o l c nh m đ a Công ty thành m t doanh
ế ế ủ ự ệ ẩ ấ ỗ nghi p ch l c trong ngành ch bi n và xu t kh u G .
ậ ờ ố ệ ạ Sau th i gian làm lu n văn t t nghi p t i công ty Jonathan charles, đ ượ ự c s
ỡ ậ ủ ế ế ạ ị ặ giúp đ t n tình c a các cô chú, các anh ch trong phòng K toán, phòng k ho ch và đ t
ệ ư ự ỉ ạ ặ ẽ ậ ơ ở ữ ế bi t là phòng Thu Mua cũng nh s ch đ o c n k t n tình, ứ trên c s nh ng ki n th c
ượ ọ ậ ủ ậ đã thu đ c trong quá trình h c t p, em đã hoàn thành bài lu n văn c a mình. Báo cáo
ư ọ ượ ả ắ ả này không có tham v ng đ a ra đ ữ c nh ng gi i pháp hoàn toàn đúng đ n, nh h ưở ng
ự ự ớ ự ạ ộ ủ ả ỉ tích c c th c s t ự i ho t đ ng qu n lý tài thu mua NVL c a công ty mà đây ch là s so
ự ế ữ ố ữ ậ ượ ị ớ ế sánh, đ i chi u gi a th c t và nh ng lý lu n đã đ ấ ụ c trang b , v i m c đích cao nh t
ạ ộ ư ữ ệ ể ể ả ậ ầ ợ là có th ph n nào đ a ra nh ng nh n xét, g i ý đ hoàn thi n ho t đ ng qu n lý và s ử
ố ụ d ng v n cho công ty.
ư ạ ứ ể ế ạ ờ ế ề ế Do h n ch trong th i gian tìm hi u, nghiên c u cũng nh h n ch v ki n
ứ ể ế ữ ậ ắ ắ ỏ th c, hi u bi ẽ t chuyên môn, ch c ch n lu n Văn s không tránh kh i nh ng sai sót, ng ộ
ự ế ế ậ ấ ượ ự ủ ữ ầ ườ nh n, thi u th c t …Em r t mong đ c s góp ý c a các th y cô và nh ng ng i quan
ả ơ ộ ầ tâm. Qua đây, em xin chân thành c m n Th y giáo, và các cán b nhân viên phòng Thu
ỉ ả ậ ướ ẫ Mua Công ty Jonathan charles đã t n tình ch b o, h ng d n em trong quá trình làm
ư ề ậ lu n văn cũng nh hoàn thành đ tài này.
ộ ầ ữ ơ M t l n n a em xin chân thành cám n !
ự ệ Sinh viên th c hi n:
ồ ị Lê Th Ánh H ng
ồ
ị
SVTH: Lê Th Ánh H ng 76
06TQT01