ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ------------------------------------------------
NGUYỄN THÚY DUY
VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC
Cà Mau - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ------------------------------------------------
NGUYỄN THÚY DUY
VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
uy n n n : o n n n n
Mã số : 8320101.01 (UD)
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ
C ủ t H ồ ấ u v N ƣ ƣ
t s
PGS.TS Dƣơ Xuâ Sơ TS. Đ A Đ
Cà Mau - N 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
quá trình lao động khoa học nghiêm túc của bản thân tôi, d i s h ng d n
của Tiến s nh ức và ch a từng công bố trên bất kỳ ph ơng tiện truyền
thông nào khác.
Tá ả u v
N u T Du
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân tr n ảm ơn Tiến sĩ n Giản vi n Vi n o t o
o v Truyền t ôn ã n i t tìn n ẫn iúp ỡ tôi tron qu trình
t ự i n ề t i.
Tôi xin trân tr n ảm ơn t ầy ô ở Vi n o t o B o v Truyền
thông, Tr n i K o Xã i v N ân v n i Quố i H
N i ã truyền t o tôi n ữn kiến t quý i v p ơn p p n i n u
k o bổ .
Xin ảm ơn n ồn n i p t i i PT - TH M u, i PT –
TH Vĩn Lon cùng các n p uyn m t iếu n i t n
M u Vĩn Lon ã iúp ỡ tôi tron suốt qu trìn n uy n u v o n t i n
luận v n này.
Tron qu trìn t ự i n luận v n n k ôn tr n k i n ữn
n ế rất mon n ận sự n p H i ồn K o quý
t ầy ô i o n v i sự p ý b n b ồn n i p luận v n o n
t i n ất l n tốt ơn.
Xin ân t n ảm ơn
à Mau, tháng 8 năm 2020
Tá ả u v
N u T Du
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 4
1. Lý do n ề t i ........................................................................................... 4
2. L sử n i n u ề t i .............................................................................. 6
3. M v n i m v n i n u .............................................................. 11
4. ối t n v P m vi n i n u luận v n ......................................... 12
5. P ơn p p n i n u ............................................................................. 12
6. Ý n ĩ t ự tiễn luận v n .................................................................... 13
7. ố luận v n .................................................................................... 14
Chƣơ 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH ................................... 15
1.1. T ếu và vấ ề á ụ ỹ số t ếu .................. 15
1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối t ợng công chúng thiếu nhi ...... 15
1.1.2. Kỹ năng sống đối v i lứa tuổi thiếu nhi ................................................ 17
1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ......................................... 19
1.2 Vai trò của truyền hình trong việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ....... 21
1.2.1 Khái niệm ch ơng trình truyền hình ...................................................... 21
1.2.2 h ơng trình truyền hình thiếu nhi ....................................................... 22
1.2.3 hức năng giáo dục của truyền hình ..................................................... 23
1.2.4 Tiêu chí và yêu cầu về tính giáo dục của ch ơng trình truyền hình dành
cho thiếu nhi .................................................................................................... 25
1.3 Đ u về t ếu u vự ồ ằ Sông
Cửu Long ....................................................................................................... 27
1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu v c ồng bằng sông ửu Long ....... 27
1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em ồng bằng sông ửu Long ......... 28
1.4 Lý thuyết nghiên cứu: lý thuyết học tập xã hội (social learning theory) ...... 31
1.4.1 Gi i thiệu lý thuyết học tập xã hội ......................................................... 31
1
1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài ..................... 35
T u ết ƣơ 1 .......................................................................................... 37
CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CÓ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ........... 40
2.1. G t ệu u về á ƣơ trì ó u á ụ ỹ
số ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long ...................... 40
2.1.1. Gi i thiệu chung về các ch ơng trình dành cho thiếu nhi trên sóng ài
PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long .................................................... 40
2.1.2. ác ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi trên
sóng ài PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long ..................................... 42
2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 46
2.2.1.Phát triển Kỹ năng t duy sáng tạo ....................................................... 46
2.2.2.Kỹ năng t nhận thức ............................................................................. 47
2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội .................................................... 49
2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ .................................................................. 51
2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống ............................................... 52
2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 55
2.3.1. Kết cấu của ch ơng trình thiếu nhi ....................................................... 55
2.3.2. Thể loại chính đ ợc sử dụng trong ch ơng trình ................................. 58
2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một ch ơng trình truyền hình giáo dục . 61
T u ết ƣơ 2 .......................................................................................... 68
CHƢƠNG 3. NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG TRONG CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH
CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI
2
PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ..... 70
3.1. Đá á ệu quả á ụ ỹ số t qu á ƣơ trì
t ếu ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long .............. 70
3.1.1. ánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 70
3.1.2. ánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 79
Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem ch ơng
trình truyền hình .............................................................................................. 82
3.2. G ả á â ất ƣ á ụ ỹ số tr á
ƣơ trì tru ề ì t ếu ............................................................. 83
3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất l ợng giáo dục kỹ năng sống về nội
dung ch ơng trình ........................................................................................... 84
3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất l ợng các ch ơng trình giáo dục kỹ
năng sống về cách thức thể hiện ch ơng trình ............................................... 86
3.2.3.Một số giải pháp khác ............................................................................ 87
T u ết ƣơ 3 .......................................................................................... 89
KẾT LUẬN .................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 92
3
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 95
DANH MỤC CÁC BẢNG
ản 2.1: ản t ốn k i tiết về 3 ơn trìn n i un i o
kỹ n n sốn i PT – TH Cà Mau ......................................................... 42
ản 2.2: ản t ốn k i tiết về 3 ơn trìn n i un i o kỹ
n n sốn i PT – TH Vĩn Lon .......................................................... 44
ản 2.3: N i un i o kỹ n n sốn tron ơn trìn t iếu n i
i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .................................. 54
ản 2.4: Tố n i M v n ân vật tron ơn trìn t iếu n i . 65
ản 3.1: N ữn l i ơn trìn i o kỹ n n sốn m n l i
o t iếu n i .................................................................................................... 76
ản 3.2: N ữn yếu tố k iến m y u t ơn trìn t iếu n i ....... 80
ản 3.3: N o i tivi p ơn ti n trẻ m t n x m ơn
trìn truyền ìn .............................................................................................. 82
ản 3.4: N ữn yếu tố k iến trẻ m k ôn t t o õi ơn trìn ..... 83
Bản 3.5: N ữn n i un kỹ n n sốn trẻ m y u t ................... 84
ản 3.6: N ữn n i un i o kỹ n n sốn ần p t s n n iều
4
ơn tron ơn trìn t iếu n i .................................................................... 84
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do ề tà
L tuổi t iếu n i l m t i i o n p t tri n p t p v v tr ặ
bi t qu n tr n . n v i sự o n t i n ần về t ất trẻ n ữn ặ
i m tâm sin lý ri n bi t t uy ìn t n t iếm u t ế i u ảm
xúc, thích tìm tòi khám p v m i u biết. V i sự p t tri n ôn n
n i n n y t iếu n i rất n iều p ơn ti n iải tr i n i. i n
t o i t ôn min ip m y t n … ã trở n n vô n p ổ biến tron i
ìn . Tr n nền tản iải tr trự tuyến ến n n ìn n tri u
n s n t o un ấp n i un iải tr n o t iếu n i o n to n miễn p .
Ti u bi u t i Vi t N m POPs Ki s li n t p t n iều n i un
iải tr quyền o trẻ m n s ri s Dor mon Pok mon y tr là
oom r n Tom & J rry n 10 Pow rpuff Girls... ần n ữn ú n y
u t v õ ôn tìm kiếm tr n YouTub m t t ế i i n i un
mở r .
Tron u y u v i p ơn ti n iải tr i n i n y n y, các
ơn trìn tr n truyền ìn n o t iếu n i vẫn n ữn u t ế n ất
n k iến p uyn u ti n lự n o on m mìn n : ễ sử n t
ây i o m t; n i l m ơn trìn n ki m so t t i l n và
n i un o on, u mìn ; bố mẹ ôn b t n t m i ; t iều
n k oản m t v tivi n âm t n iều n ; ảm i
t m i n n ồn k i ơn trìn truyền ìn n iều n i
tiếp ận. Hi n n y b n n n i un t uần iải tr n iều ơn trìn m n
t n i o ã ơn v sản xuất qu n tâm n iều ơn. Tr n s n
VTV : u ơi u on biết tuốt ố l n on y u uốn s m
S n t o 102 N y x ổ t ... HTV ũn ầu t n iều ơn trìn n :
T ần ồn âm n Won rki s Tron v n n - H ơn o o bé v mẹ
4
Trò uy n uy n trò Gi ặp n i t - Tổn i t vấn s k trẻ
m M i n y m t iều y N o t n vui N ữn p qu xin ... Ri n
v i HTV3 k n truyền ìn v i n n i o - iải tr n o t n
t iếu ni n n i ồn v i ìn li n tiếp n iều ơn trìn m i
n ập về từ n n o i ũn n tự tổ sản xuất.
n v i sự p t tri n i truyền ìn tron ả n t i các
i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon số l n
ơn trìn t iếu n i ũn t n l n n k v qu n tâm ơn.
ối t n ôn ún truyền ìn l t iếu n i iếm m t v tr qu n tr n
tron xã i truyền ìn v òi i n ữn ơn trìn t n uy n bi t rất
cao. So v i n ữn n m tr ây ơn trìn t iếu n i ã p on p ú v
n ơn rất n iều. i truyền ìn p ơn ũn n n lự xây
ựn n iều ơn trìn ần ũi v i t iếu n i ơn. ây k ôn l n ữn
ơn trìn iải tr m òn p ải m n tính gi o r n luy n kỹ n n sốn
cho các em.
Vì s o i o kỹ n n sốn o trẻ l i ần t iết ến t ế? Nếu t iếu kỹ
n n sốn trẻ m ễ b lôi kéo v o n vi ti u ự b o lự v o lối sốn
ích kỷ l i n t ự n ễ b p t tri n l l về n ân . Vì vậy vi
i o kỹ n n sốn o m l rất ần t iết iúp m r n luy n n
vi tr n i m ối v i bản t ân i ìn n ồn v Tổ quố ; iúp
m k ả n n n p t ự tr tìn uốn u sốn xây
ựn mối qu n tốt ẹp v i i ìn b n b v m i n i sốn t ự
n n to n i o v l n m n .
R n luy n kỹ n n sốn o trẻ em không l n i m v bậ
mẹ i ìn n tr n m l toàn xã i tron có vai trò
p ơn ti n truyền t ôn . V i t ế m n về truyền tải t ôn tin bằn
ìn ản v âm t n m t sốn n truyền ìn ã trở t n ôn
i o trự qu n về kỹ n n sốn ữu i u ối v i ối t n ôn ún l
5
t iếu n i. Tuy vậy tỷ l p t sóng ơn trìn n y tron tổn t i l n
phát sóng còn rất ít. N ữn ơn trìn m n t n n n i o
t ẩm mỹ v n ân o t iếu n i òn rất t iếu ơn trìn òn k ô
n p p v i ối t n k n iả. n vì vậy i truyền ìn
p ơn ở k u vự ồn bằn sôn ửu Lon ần p ải ổi m i nân o
ất l n ơn trìn l m m i n i un ìn t t i n p on p ú
t ơi vui p p v i ối t n k n iả n ằm t t i m ti u i o
o n ất. sự ồn ý n b n ẫn k o l Tiến sĩ n
n i viết ã t ốn n ất n ề t i “Vấ ề á ụ ỹ số
t ếu trê só tru ề ì Đồ ằ s Cửu L ”
n i n u tìm i u n ữn ơn trìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i
tr n truyền ìn i truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon . Từ
rút r n ữn kin n i m quý b u t iết t ự t n iều ơn trìn
y p n n u ầu v t iếu ôn ún n tuổi tron t i i n t i.
2. L sử ê u ề tà
Tron xu t ế n y n y b o n p t tri n m n mẽ v n ến
n iều n m ối t n ôn ún k n u. o n o t iếu n i r
i v p t tri n ũn òi i m t i n ũ n ữn n i l m b o kiến t
v kỹ n n về trẻ m v truyền t ôn b o n o t iếu n i. Tron lĩn
vự n i n u về i o kỹ n n sốn n o t iếu n i - ối t n ôn
ún b o ặ bi t qu n tâm t i i n qu ã n iều b i viết
ôn trìn n i n u i n iều k n u. Li n qu n ến ề t i n y
ún tôi ú ý ến ôn trìn n i n u s u:
- S “Kỹ năng hành nghề cho tương lai” o H i ồn Kin o n
v P òn t ơn m i v ôn n i p xuất bản n m 2002 v i sự bảo
tr Gi o o t o v K o v H i ồn i o quố i .
uốn s ã n i n u kỹ n n v kiến t m m i n i ần p ải .
Tron kỹ n n n n ề l kỹ n n ần t iết t ôn qu vi p t uy
6
tiềm n n n ân.
- S “Truyền thông, đạo đức nghề nghiệp với trẻ em” t iả
H l n T orfinn (T y i n) N xuất bản n tr Quố i xuất bản
n m 2003. T iả ã ặt r vấn ề o n ề n i p v mối qu n iữ
trẻ m v i truyền t ôn . T o t iả ở Tây b n ầu t i i n trun bìn m t
trẻ m n o p ơn ti n truyền t ôn òn n iều ơn t i i n ở b n
mẹ. Truyền t ôn vừ l n i b n t ân t iết n ất n n ồn t i ũn
l kẻ t l n l n n ất m. T iả ã n i n u mối qu n iữ
trẻ m v i truyền t ôn ồn t i tập trun p ân t b vấn ề l n: trẻ m
quyền tiếp n ận quyền n t m i vừ quyền bảo v tr
p ơn ti n truyền t ôn .
- “ Nhà báo với trẻ em” s PGS.TS N uyễn N O n o Nhà
xuất bản t ôn tấn p t n t n 4 n m 2014. uốn s n y l ôn trìn
n i n u t iả về n ữn t t ặt r ối v i n i l m b o về
trẻ m. Tr n ơ sở n i n u k ảo s t t ự tr n kỹ n n t n i p n
b o về ề t i trẻ m ây l ôn trìn ầu ti n n i n u m t ơ bản
t ốn v uy n sâu t iết lập t ốn k i ni m k un lý t uyết về kỹ
n n l m b o o trẻ m ũn n yếu tố t n ến qu trìn ìn
t n kỹ n n l m b o o trẻ m. Trẻ m k ôn l ối t n p ản n
ối t n ởn t sản p ẩm m òn l ối t n t m i s n t o sản
p ẩm b o . Quy n s n y òn un ấp t i li u p p ần t ự
i u quả v o vi nân o n n lự v i u quả t n b o ối v i
nhóm côn ún trẻ em.
- Sách “ Báo chí truyền thông hiện đại”, o PGS.TS N uyễn V n
Dữn bi n so n N xuất bản i Quố i H N i xuất bản n m 2011.
ây l uốn s bổ sun n ữn kiến t lý luận ơ bản về b o v truyền
t ôn i n i ồm 5 ơn . ơn V quy n s t iả b n ến b o
về ề t i trẻ m n ằm t ốn n ất n ận t tìm kiếm t v iải
7
p p tiếp t nân o n n lự b o tron vi t m i iải quyết
vấn ề li n qu n ến trẻ m - nhóm công ún luận xã i ũn n
m i ún t n y n qu n tâm sâu s . o n ề n i p n b o v i
trẻ m tron i i o n i n n y.
Ngoài n ữn ôn trìn n i n u về trẻ m ã bi n so n t n
sách, n i viết òn t m k ảo t m luận v n k n :
- Luận v n t sĩ o “Việt hóa các chương trình thiếu nhi
trên kênh truyền hình HTV3” t iả N uyễn T Hồn Yến (2013).
Luận v n ã n i n u tìm i u n ơn trìn xử lý uy n ổi
n ôn n ữ ố s n tiến Vi t m t số ơn trìn n n o i n o
t iếu n i. Từ tìm i u s ấp ẫn ũn n t n ơn
trìn n o ối t n k n iả l t iếu n i. P ân t quy trìn sản xuất
“Vi t ” o ến p t s n ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i
n t ế n o vừ ý n ĩ i o vừ m n t n iải tr o o n m
ối t n ôn ún ặ bi t n y.
- Luận v n t sĩ o “Sự tham gia của trẻ em trong chương
trình truyền hình thiếu nhi của các Đài miền Tây Nam bộ hiện nay” a tác
iả N uyễn T T n Xuân (2015). N ữn kết quả n i n u uy n sâu
luận v n l n ữn kin n i m n ề n i p sin n v t iết t ự , phân
t t ự tr n v n i ất l n ơn trìn truyền ìn t iếu n i
sự t m i trẻ m trên s n i truyền ìn Tây N m . ồn
t i n ữn ề xuất kiến n v iải p p các i truyền ìn miền
Tây N m iến l ầu t p t tri n o ơn trìn n
o t iếu n i từ nân o ất l n về n i un ũn n ìn t o
ơn trìn n o l n k n iả ặ bi t v ôn ảo n y.
Ngoài ra, n i viết òn t m k ảo 1 số b i b o b i viết t m luận ề
ập ến b o truyền ìn n o t iếu n i ôn bố tr n
8
website, báo online n :
- Bài báo “Khan hiếm chương trình truyền hình dành cho thiếu nhi”
t iả N ật Vũ n tr n b o Kin tế ô t (2018). i b o ã n u l n
t ự tr n t iếu t ơn trìn n o k n iả i 15 tuổi so v i
n m tr . Sự k k n tron vi t u út quản o ơn
trìn t iếu n i ẫn ến xảy r tìn tr n k n iếm t xuất m bi n
p p t o ỡ.
- Bài báo “Chương trình cho trẻ em - Cần cả giải trí và giáo dục”
t iả V n Tuấn n tr n b o S i Gòn iải p n onlin (2017). i b o ề
ập ến sự p t tri n ơn trìn truyền ìn t ự tế m s ow
ũn n n iều n i un iải tr trự tuyến n o t iếu n i n ặt r o
xã i m t âu i t n i o v iải tr ân bằn n t ế n o?
Tron ặ bi t n ấn m n ến vi nân o t n i o tron
ơn trìn t iếu n i n n ẫn trẻ m kỹ n n sốn kỹ n n tự bảo v
v kỹ n n n to n; i o i i t n s k in ỡn ; tìm i u
tập tr o ổi kiến t ...
- Bài báo “Chương trình truyền hình trẻ em: Thừa mà thiếu” t
iả Min Hò n tr n b o T ế i i v Vi t N m (2014). i b o ã o
t ấy t ự tr n nở r về ơn trìn t iếu n i i n n y. Tuy n i n b n n
n ữn ơn trìn “ tầm” òn k ôn t n ữn ơn trìn m n ữn
n i t ự i n “qu n mất” t n i o o t iếu n i. tìm bản
s ri n n o ơn trìn t iếu n i Vi t N m. T iả ũn ề xuất
nên n bản s n y u ò bìn tin t ần t n võ ân t
Vi t N m v o ơn trìn t iếu n i p p ần i o m n iều
ơn về bản s v n ân t .
- T m luận “Nhu cầu của trẻ em trong quá trình tiếp cận các
chương trình truyền hình” Tiến sĩ i o N uyễn T y n t i buổi
i t ảo “Sản xuất ơn trìn t iếu nhi – Gi o kết p iải tr ”
9
n tải tr n w bsit lienhoantruyenhinh.vtv.vn (2017). t tìm i u kỹ
ơn n u ầu trẻ tron t i i m i ần sự qu n s t i ép mi u tả
p ân t n i n ữn p ản n trẻ v i ơn trìn truyền ìn
n p t són ồn t i tiến n iều tr t m ò ý kiến từ n i
l n v trẻ m tr n i n r n . Sự ẩn tr n tron k i xây ựn ơn trìn l m
p im o trẻ t i n tr n i m n i l m truyền ìn ối v i sự n to n về
tin t ần v t ất trẻ ồn t i l ý t t ôn qu k n truyền ìn nân
o kiến t kỹ n n ất l n sốn trẻ m Vi t N m.
Tuy n i n t o tìm i u t iả t ì i n n y Luận v n t sĩ
o “ Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành cho thiếu nhi trên kênh
BiBi của Truyền hình Cáp Việt Nam” t iả N uyễn T T n Huyền
(2018) l t n t ơn ồn v ần v i ề t i n i n u t iả n ất.
Luận v n ã p ân t tổn p luận iải mối qu n iữ truyền ìn v
giáo kỹ n n sốn t iếu n i. Luận v n r n ữn ề xuất k uyến
n m t số iải p p n ằm nân o i u quả i o kỹ n n sốn tron
ơn trìn n o t iếu n i tr n k n truyền ìn uy n bi t BiBi.
Từ t tri n k i n ữn n n i n u tiếp t o n t n i o
tron ơn trìn n o t iếu n i o VTV b sản xuất oặ
N vậy ôn trìn n i n u n u tr n ều ề ập ến k
ơn trìn mu bản quyền n n o i.
n li n qu n ến ề t i n : o v i t iếu n i v i trò b o ối
v i vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i vi xây ựn ơn trìn
truyền ìn t n i o o ối v i ôn ún n tuổi.... ây sẽ l
n ữn t i li u ữu bổ tr un ấp t ôn tin iúp t iả tri n k i i u
quả ề t i n i n u về “Vấ ề á ụ ỹ số t ếu trê
só tru ề ì Đồ ằ s Cửu L ”. Qu n i l m b o
t m kỹ n n n i p v b o về trẻ m sự n ìn n ận về t ự tr n
10
ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i i n n y. Từ
ề xuất n ữn iải p p m i nân o ất l n ơn trìn n
o t iếu n i tron t i i n t i.
3. Mụ í và ệ vụ ê u
3.1. Mục đích nghiên cứu
Luận v n n i n u t ự tr n số l n ất l n n i un ìn
t v vấn ề ặt r tron o t n t ôn tin tuy n truyền i o kỹ n n
sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn m t số i PTTH k u vự ồn
bằn sôn ửu Lon . t l i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn
Long.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
t ự i n m ti u tr n luận v n x n v iải quyết
n i m v ơ bản s u:
- N i n u t i li u s b o li n qu n ến vấn ề lý luận về i o
kỹ n n sốn : K i ni m v i trò kỹ n n sốn v i o kỹ
n n sốn n o t iếu n i; vấn ề lý luận li n qu n ến truyền ìn
n : K i ni m v i trò t ế m n v n ế truyền ìn . Mối li n
qu n iữ truyền ìn v vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i.
- K ảo s t t ự tr n n i un ìn t ơn trìn truyền
ìn về i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n i PTTH M u
v i PTTH Vĩn Lon . P ân t t n ôn v n ế ơn
trình này.
- Vận n lý luận b o v n v o tìn ìn t ự tế ề r
n ữn iải p p nân o ất l n ơn trìn v i u quả i o kỹ
n n sốn tron ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i i PT
11
– TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .
4. Đố tƣ và P v ê u ủ u v
4.1. Đối tượng nghiên cứu
V i ề t i n y ún tôi x n ối t n n i n u n l vấn ề
i o kỹ n n sốn tr n ơn trìn truyền ìn t iếu n i i PT
– TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . Gồm ơn trìn n : K
uy n t iếu n i N ôi n tuổi t ơ p n mơ n m t tâm ồn
T ế i i ổ t Dr K ...
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Tron k uôn k ổ m t luận v n o ề t i n y n i n u
ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i trên sóng
i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . T i i n tron 2 n m
2018 và 2019.
5. P ƣơ á ê u
Tron qu trìn n i n u ề t i n i viết sử n p ơn p p
n i n u t s u:
- P ơn p p n i n u t i li u: t ôn qu vi tìm kiếm tập p t i
li u từ n iều n uồn k n u tr n s b o int rn t ôn trìn n i n
u k o …về vấn ề i o kỹ n n sốn o trẻ m t ôn qu b o
. P ân t l m rõ y u ầu ần t iết k i t ự i n ơn trìn
truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu nhi. Từ xây ựn ơ sở lý
luận về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn .
- P ơn p p p ân t n i un : P ơn p p n y l p ơn p p
n luận v n sử n k ảo s t p ân t n i un v ìn t giáo
kỹ n n sốn tron ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn
i PTTH M u v i PTTH Vĩn Lon .
- P ơn p p p n vấn sâu: P n vấn n bi n tập kip trự tiếp
12
t m i sản xuất ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i. T u t ập
n ữn t ôn tin ý kiến về vấn ề i o kỹ n n sốn tron ơn
trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PTTH Vĩn Lon i n n y.
- P ơn p p iều tr xã i : sử n tron vi k ảo s t
về m t o õi ơn trìn truyền ìn t iếu n i n ữn mon muốn
p uyn ối v i vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i tron
ơn trìn truyền ìn i n n y. T ự i n iều tr xã i bằn âu
i ự kiến p t k oản 100 p iếu iều tr o ối t n l p uyn
sinh ( mẹ ôn b ). Từ kết quả iều tr n ữn ề xuất m i xây ựn
ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i n y m t o n
t i n ơn.
6. Ý t ự t ủ u v
Luận v n n y l ôn trìn n i n u về vấn ề i o kỹ n n sốn
o t iếu n i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn
ửu Lon . t l i PT – TH M u v i PTTH Vĩn Lon .
T ôn qu vi k ảo s t ơn trìn t iếu n i i PT – TH
M u v i PTTH Vĩn Lon n ận n về vấn ề i o kỹ n n sốn
o t iếu n i qu ơn trìn n y. ồn t i sự n i m t ân
t ự k qu n về t ự tr n i n n y ơn trìn t iếu n i. N ữn
yếu tố ần p t tri n sử ổi nân o ất l n ơn trìn .
Luận v n un ấp ơ sở ữ li u về ơn trìn truyền ìn t iếu n i
i PT – TH M u tron t i i n qu m tiếp ận
ơn trìn n y ối v i k n iả. N ữn y u ầu ũn n mon muốn
ôn ún n tuổi t i p ơn . So s n v i m t số ơn trìn
t iếu n i i PTTH Vĩn Lon . Từ iúp o n bi n tập n b
quản lý n ìn n ận ún n ơn về vấn ề i o kỹ n n sốn
tron ơn trìn n o t iếu n i ải tiến ơn trìn n y n
13
i u quả ơn.
Luận v n t n l m t i li u t m k ảo o ơ qu n
n n iản vi n vi n ở tr n o t o uy n n n b o t o
tiền ề o ôn trìn n i n u tiếp t o. ồn t i n i viết ũn
nân o i u biết mìn n m b t rõ ơn về quy trìn t ự i n ũn
n n u ầu ôn ún từ t m t li u p v tốt ơn o
ôn t uy n môn tron qu trìn t n i p t i i n t i.
7. Bố ụ ủ u v
N o i p ần Mở đầu, Kết luận, n i un n luận v n
trìn b y tron 3 ơn :
h ơng 1: ơ sở lý luận về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i
tr n truyền ìn
h ơng 2: K ảo s t t ự tr n ơn trìn truyền t iếu n i n i
dung i o kỹ n n sốn i PT – TH M u v i PT-TH Vĩn Lon .
h ơng 3: N ữn vấn ề ặt r về i o kỹ n n sốn tron
ơn trìn n o t iếu n i i PTTH M u v i PTTH Vĩn
Long, ề xuất m t số iải p p nân o ất l n ơn trìn i o kỹ
14
n n sốn .
Chƣơ 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH
1.1. T ếu và vấ ề á ụ ỹ số t ếu
1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối tượng công chúng thiếu nhi
T o i u t ôn t n từ tr ến n y t iếu n i l m t i i
o n p t tri n ặ t tron tuổi trẻ m v ý n ĩ qu n tr n tron
u i m i n i. T iếu n i - ối t n luôn n ận sự qu n tâm ặ bi t
ản v N n v to n xã i qu o lý ân t o xã i v tr
n i m p p lý. Các ôn quố tế về li n qu n vi bảo v quyền on
n i quyền p nữ v trẻ m m Vi t N m ã t m i ký kết v l
t n vi n ều quy n trẻ m l n i i 18 tuổi. Tuy nhiên, trong các
v n bản p p luật i n n ở n t n iều quy n về tuổi trẻ m.
ẳn n Luật trẻ m n m 2016 quy n trẻ m l ôn ân Vi t
N m i 16 tuổi. Tron tuổi n y m t mố qu n tr n : 6 tuổi - tuổi b t
ầu ến tr n . Vì vậy tr 6 tuổi oi l tr tuổi v s u 6 tuổi
oi l tuổi ến tr n . Tâm lý ũn oi 6 ến 16 tuổi l tuổi t iếu
n i b o ồm tuổi n i ồn (6- 10 tuổi) v t iếu ni n (11 ến 16 tuổi).
Tron k uôn k ổ n i n u luận v n n y t iả n tuổi ôn
ún t iếu n i n i n u l từ 06 ến 15 tuổi t l m tron tuổi
sin ti u v trun ơ sở. ây l n m ôn ún uy n bi t m
i truyền ìn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon t l i PTTH
M u v i PTTH Vĩn Lon n n ến. ởi lẽ ây l i i o n rất
qu n tr n m các em sự ìn t n v p t tri n về tâm sin lý. Ở m i
i i o n m i tuổi n u ầu t ôn tin v i o trẻ l k n u. T i
iều 16 Luật Trẻ m n m 2016 ũn quy n “Trẻ em có quyền đ ợc giáo
15
dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản
thân. Trẻ em đ ợc bình đẳng về cơ hội học tập và giáo dục; đ ợc phát triển
tài năng, năng khiếu, sáng tạo, phát minh”. Vì vậy vi i o r n luy n
kỹ n n sốn o t iếu n i l n i m v vô n qu n tr n n ản ởn
ến qu trìn ìn t n v p t tri n n ân s u n y bé. n vì
lẽ ở m i tuổi trẻ ần tr n b kỹ n n sốn m t p p
m t iếu n i t p t tri n bản t ân m t tốt n ất.
ối v i N m ôn ún từ 06 -10 tuổi (ti u ): Trẻ m n m t từ
iấy tr n . N ữn ì vẽ l n t iấy tr n sẽ tồn t i v i trẻ ến suốt
i. ún t vẽ t i trẻ sẽ t i . ún t vẽ n ân trẻ sẽ ìn
t n n ân . Ti u l k oản t i i n tốt n ất vẽ n n on n i
trẻ bởi l l tuổi trẻ m k m p v ễ tiếp t u n ất tron i. R n
luy n kỹ n n sốn ở bậ Ti u k ôn iúp trẻ ìn t n n n n ữn
n vi t ự v k ả n n t n i v i m i o n ản sốn t o n n bản
lĩn n i t n ôn s u n y m òn iúp trẻ ảm t ấy tự tin ơn
k m p v tận ởn u sốn m t tr n vẹn.
ối v i N m ôn ún từ 11 – 15 tuổi (Trun ơ sở): L tuổi
n y m t v tr ặ bi t v tầm qu n tr n tron t i kỳ p t tri n on
n i vì n l t i kỳ uy n tiếp từ tuổi t ơ s n tuổi tr ởn t n . ây l
l tuổi b n ảy v t về t ất lẫn tin t ần m n t ần k i
t i t ơ ấu tiến s n i i o n p t tri n o ơn (n i tr ởn t n ) t o
n n n i un ơ bản v sự k bi t tron m i mặt p t tri n : t ất tr
tu tìn ảm o … t i kỳ n y. Tron n ữn i i o n p t tri n
on n i l tuổi t iếu ni n m t v tr v ý n ĩ vô n qu n tr n .
ây l t i kỳ p t tri n p t p n ất v ũng l t i kỳ uẩn b qu n tr n
n ất o n ữn b tr ởn t n s u n y. Hi u rõ v tr v ý n ĩ i i
o n p t tri n tâm lý t iếu ni n iúp ún t ối xử ún n v
16
i o m m t n ân to n i n.
Tron xã i t ôn tin p t tri n m n mẽ n i n n y m i t ôn tin
ến rất n n v i ũn rất n n . Mối qu n tâm tần l p ôn
ún trãi r n tr n rất n iều luồn t ôn tin k v tr n p m vi
r n ẹp k ác nhau. Côn ún b o x m xét tron mối qu n
v i sản p ẩm b o v i ơ qu n b o v v i n b o. Do ôn ún
t n ìn n ận từ p ơn i n k n u. Tron n m ối
t n uy n bi t t o n ữn ti u n ất n n về k ẩu – xã i
tuổi i i t n n ề n i p oặ t o n u ầu v mon i k n u. T ự
tế n min n y n n iều sản p ẩm b o m i r i p v o
từn n m ôn ún i n t o i i t n tuổi t n ề n i p
vùng miền quố t ân t …
ối v i n m ôn ún tron tuổi t iếu n i ơ qu n b o
ần xây ựn n n t n s o o t i u quả o n ất. Sự tiếp ận
ề t i li n qu n t i t iếu n i n sự ki n i n t n xun qu n u
sốn m tron i ìn n o i n tr n v n ồn xã i ều
b o ề ập. N ữn t ôn tin un ấp o m k ôn
m n t n iải tr l m p on p ú o i sốn tin t ần m p n
n u ầu t ôn tin p p v i trẻ m m òn t n i o rất
t ự về n xử tron u sốn n ữn kỹ n n ần t iết trẻ t ôn
qu n ữn t p ẩm b o . N o i r so v i n m ôn ún k t ì
ôn ún t iếu n i còn t ế i i ri n mìn ả về t ất tâm -
sin lý n ận t v n o n v i n u ầu n uy n v n v t i n
chún . Do t t ấy rằn ôn ún t iếu n i n l n m ôn
ún xã i ặ t .
1.1.2. Kỹ năng sống đối với lứa tuổi thiếu nhi
Hi n n y m t k i ni m n o t ốn n ất tr n to n t ế i i về kỹ
n n sốn . Kỹ n n sốn tiếp ận t o n iều qu n i m k n u v
17
iều n y ũn ản ởn ến p ân lo i kỹ n n sốn .
Qu n ni m r n n ất l qu n ni m o Tổ V n K o v
Gi o Li n i p quố (UNES O) r ự tr n ơ sở l 4 m ti u
ơ bản vi : H biết – H l m – H l n mìn – H
n un sốn . Dự v o UNES O n n ĩ “Kỹ n n sốn là
n n lự n ân t ự i n ầy n n v t m i v o u
sốn n n y”.
T o qu n ni m n y kỹ n n sốn sẽ p ân lo i t n :
M t qu n ni m k về kỹ n n sốn l qu n ni m o Tổ Y tế t ế
i i (WHO) r ự tr n lý t uyết tập xã i n ur (1977) t
l n ấn m n sự tập qu qu trìn trải n i m on n i qu sự t
lũy kin n i m sốn ấu trú kin n i m v n n m lấy kin
n i m. T o WHO n n ĩ “Kỹ n n sốn l n ữn n n lự i o
tiếp p n v n ữn n vi t ự n ân t iải quyết i u
quả n ữn y u ầu v t t u sốn n n y”.
Còn theo Quỹ u tr n i ồn Li n Hi p Quố (UNI EF) “Kỹ n n
sốn l n ữn kỹ n n tâm lý xã i li n qu n ến tri t n ữn i tr
v t i uối n t i n r bằn n ữn n vi làm cho các cá nhân có
t t n i v iải quyết i u quả y u ầu v t t u
sốn ”. V i qu n ni m n y kỹ n n sốn p ân lo i t n 3 n m: kỹ
n n xã i kỹ n n p t tri n n ận t v kỹ n n ối p v i ảm xú v
làm ch bản t ân.
N o i r òn n iều p ân lo i k n iều tổ n
n i n u k tr n t ế i i ẳn n n tổ ES P (H i ồn kin
tế xã i âu Á T i ìn D ơn Li n Hi p Quố ) l i p ân lo i kỹ n n
sốn t n 3 n :
- Kỹ n n sốn p t tri n n ân
18
- Kỹ n n sốn t o mối qu n v i n i k
- Kỹ n n ôn n t ôn tin (t o ề n i i n trẻ t i m t
i n ).
Tuy sự k bi t về qu n ni m n n t t ấy k i ni m ều
t ốn n ất rằn : Kỹ n n sống t u về p m tr n n lự t l b o m ả
tri t t i v n vi (n ĩ r n ) m k ôn p ải l p m tr kỹ t uật
n n n vi; Kỹ n n sốn tồn t i i n n vi n n
v ả ở n tin t ần n t uy ảm xú bi u ảm…; Kỹ n n sốn vừ
m n t n n ân vừ m n t n xã i; Kỹ n n sốn l tập p sản p ẩm
n iều kỹ n n p t tri n ồn t i tr n t ự tế k iếu i
k iến m t n i t quản lý v ki m so t tốt tìn uốn tron t ơn l i.
iều n y ũn iúp on n i iải p n sự t iận s ãi
n t n v nân o ất l n u sốn . T m l i t i u rằn “Kỹ
n n sốn l k ả n n l m bản t ân n xử lin o t i u quả v i
qu n ũn n tìn uốn tron u sốn ”.
1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi
Tron tiến n từ “ i o ” biết ến v i từ “ u tion” ây l
m t từ ố L tin ép bởi i từ l “Ex” v “Du r ” – “Ex-Du r ”.
n ĩ l ẫn (“Du r ”) on n i v t r k i (“Ex”) i n t i
v ơn t i n ữn ì o n t i n tốt l n ơn v n p ú ơn. Các giáo trình
về i o ở Vi t N m ều trìn b y “Gi o l i n t n xã i ặ
bi t bản ất n l sự truyền t v lĩn i kin n i m l sử – xã i
t ế lo i n i”. n n ĩ n y n ấn m n về sự truyền t v
lĩn i iữ t ế n ấn m n ến yếu tố y n n k ôn ề ập
ến m sâu x ơn m uối n vi .
Theo ông John Dewey (1859 – 1952) n triết n tâm l v
n ải i o n i Mỹ ôn o rằn n ân on n i k ôn b o
i v t qu quy luật sự ết v n v i sự ết t ì n ữn kiến
19
t kin n i m m n ân m n t o ũn sẽ biến mất. Tuy n i n tồn t i
xã i l i òi i p ải n ữn kiến t kin n i m on n i p ải v t
qu sự k ốn ế sự ết uy trì t n li n t sự sốn xã i.
Gi o l “k ả n n ” lo i n i ảm bảo tồn t i xã i. N o i r
ôn Jo n D w y ũn o rằn xã i k ôn tồn t i n truyền y
n n òn tồn t i n tron qu trìn truyền y ấy. N vậy t o qu n
i m ôn Jo n D w y ôn ũn ề ập ến vi truyền t n n ôn
n i rõ ơn về m ti u uối n vi i o l y .
N vậy t kết luận rằn “ i o ” l sự o n t i n m i
n ân ây ũn l m ti u sâu x i o ; n i i o y t
i l t ế tr n ĩ v p ải ẫn t n p ải truyền tải l i o
t ế s u tất ả n ữn ì t l m o t ế s u trở n n p t tri n ơn
o n t i n ơn. V i ý n ĩ i o ã r i từ k i xã i lo i n i
m i ìn t n o n u ầu xã i v trở t n m t yếu tố ơ bản l m
p t tri n lo i n i p t tri n xã i. Gi o l m t o t n ý t
c on n i n ằm v o m p t tri n on n i v p t tri n xã i.
Tr n ơ sở k i ni m “Gi o ” v k i ni m “kỹ n n sốn ” t
t ấy rằn “Gi o kỹ n n sốn ” n l “Gi o sốn n
lin o t v k ả n n l m bản t ân n xử lin o t i u quả v i
qu n ũn n tìn uốn tron u sốn t ôn qu vi tr n b
tri t kin n i m t ế ”.
T o uy n i i o kỹ n n sốn v kiến t ơ bản sẽ t o
nền tản tốt o qu trìn i p t tri n s u n y t iếu n i. Các em
kỹ n n từ s m ún p ơn p p sẽ tự tin v n n n ẹn ơn tron
u sốn . Vì vậy i o kỹ n n sốn o trẻ ở từn t i kỳ v từn tuổi
o l ơ qu n n ôn luận ản N n tổ xã i
ần qu n tâm m t n i m tú ở i ìn n tr n v xã i.
l iễn n n ân ân vì vậy b o tr n i m un ấp t ôn tin v
20
sẵn s n tiếp n ận t ôn tin t iếu n i t o iều ki n o các em t ự i n
quyền tự o b o tự o n ôn luận v quyền n ận t ôn tin p p
v i l tuổi mìn . iều 17, ôn Li n p quố về quyền trẻ m ã
nêu rõ: Mọi trẻ em có quyền đ ợc tiếp cận thông tin từ nhiều nguồn khác
nhau, và các hính phủ cần phải khuyến khích các cơ quan thông tin đại
chúng phổ biến những thông tin mà trẻ em có thể hiểu đ ợc. ác hính phủ
cần phải bảo vệ trẻ em khỏi những thông tin t liệu có hại cho phúc lợi của
các em. N vậy vi tiếp n ận t ôn tin n l n u ầu ồn t i l m t
trong n ữn quyền ơ bản trẻ m m to n xã i p ải qu n tâm. Trong
vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i n l m t tron n ữn n i
un yếu m p ơn ti n truyền t ôn n ến x m l m
ti u t u út ôn ún tron tuổi n y.
Gi o kỹ n n sốn o l tuổi t iếu n i t ật sự vô n ần t iết.
Nếu k ôn i o kỹ n n sốn m ễ b lôi kéo v o n vi
ti u ự b o lự v o lối sốn kỷ l i n t ự n ễ b p t tri n l
l về n ân . M t tron n uy n n ân ẫn ến i n t n ti u ự
m t b p ận sin p ổ t ôn tron t i i n vừ qu n l o
m t iếu n ữn kỹ n n ần t iết ối p v i n ữn vấn ề xảy r tron
u sốn ặ bi t l n ữn mối n uy i m n rìn rập l tuổi t iếu n i.
Vì vậy ần p ải t ự i o kỹ n n sốn o m, giúp các em rèn
luy n n vi tr n i m ối v i bản t ân i ìn n ồn v xã i;
iúp m k ả n n n p t ự tr tìn uốn u
sốn xây ựn mối qu n tốt ẹp v i i ìn b n b v m i n i sốn
t ự n n to n i o v l n m n .
1.2 V trò ủ tru ề ì tr v ệ á ụ ỹ số t ếu
1.2.1 Khái niệm chương trình truyền hình
T o Luật b o n m 2016 ơn trìn truyền ìn l tập p tin
b i tr n b o ìn t o m t ề tron t i l n n ất n ấu i u n ận
21
biết mở ầu v kết t ú p n y u ầu tuy n truyền ơ qu n b o
truyền ìn n ằm m n l i i u quả o n ất o k n iả. ơn trìn truyền
ìn t ấu (n tron n ữn p im i k v p im truyền ìn ) oặ
k ôn ấu (n tron t i li u tin t v truyền ìn t ự tế). N t l
uy n ề (n tron tr n p m t bản tin tr n i p ơn v m t số
b p im t ự i n o truyền ìn ) l sử (n tron tr n p n iều
p im t i li u v p im ấu). ún t n yếu l iản y i o
iải tr y n tr n p tron tìn uốn i k v m s ow.
1.2.2 Chương trình truyền hình thiếu nhi
ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i l m t sản p ẩm b o
sản xuất r p v n u ầu x m truyền ìn t iếu n i v i m
n n i o t ẩm mỹ ìn t n n ân o t iếu n i t ôn
qu vi un ấp n ữn t ôn tin bổ bổ tr kiến t kỹ n n kin
n i m sốn t o môi tr n vừ iải tr vừ tập o m t iếu n i
iúp m p t tri n to n i n về t ất lẫn tin t ần.
Truyền ìn o t iếu n i i n n y ồm mản n i un ính sau:
- N i un m n t n iải tr : tr n truyền ìn ồm p im (p im o t
ìn v p im t iếu n i) v n n ( n k k rối o t ản t iếu n i
mú rối) gameshow truyền ìn .
- N i un un ấp kiến t k o - i sốn : n ữn kiến t
p ổ t ôn tron n tr n v xã i iúp trẻ m mở r n sự i u biết
mìn về t ế i i xun qu n n : t ế i i n vật t ự vật; tâm lý trẻ m;
t tập m s s k o trẻ m …
- N i un i sẻ kỹ n n kin n i m sốn : i i t i u n ữn ơn
mặt i n ìn n i tốt - vi tốt; n ữn b i kin n i m; mô ìn o t
n i u quả; t vấn iải quyết tìn uốn tron u sốn xun qu n trẻ
m (b n b n tr n i ìn v xã i).
N vậy ơn trìn truyền ìn t iếu n i l m t t p ẩm b o
22
t ri n lẻ n o ối t n ôn ún t iếu n i. l n ữn ơn
trìn n p ản n oặ truyền tải t ôn i p y t ôn tin n o về
m t vấn ề t t iếu n i li n qu n v t n v o n ận t v n
vi ối t n n y.
Tron xu n i n i n y n y v i mon muốn m l i n ữn ì
tốt ẹp n ất o m t iếu n i ơn trìn truyền ìn o t iếu n i
k ôn t n ến ối t n l t iếu n i m òn t n ến n i l n
( yếu l bậ p uyn t ầy ô i o) t ôn qu vi un ấp n ữn
kiến t về tâm lý trẻ m m s i o trẻ m… n n
nân o n ận t v n vi o bậ mẹ t ầy ô tron vi i o
on m mìn .
Tron ơn trìn truyền ìn t iếu n i t iếu n i l ối t n
tiếp n ận t ôn tin ồn t i ũn l ối t n p ản n truyền ìn .
T iếu n i còn t trự tiếp oặ i n tiếp t m gia v o vi s n t o t
p ẩm truyền ìn . N l i, truyền ìn ũn l iễn n t iếu n i n i
l n tiến n i suy n ĩ mìn về u sốn xun qu n . n n sự p t
tri n p ơn ti n truyền t ôn i n i t ì truyền ìn vẫn l sự lự
n ầu ết bậ mẹ i o o on m mìn v các em
t iếu n i ũn x m truyền ìn l tr n t i tr u ồi kiến t
mở r n tầm n ìn bản t ân.
1.2.3 Chức năng giáo dục của truyền hình
N iều n i t n o rằn vi m t iếu n i x m truyền ìn
l k ôn tốt bởi n iều yếu tố ản ởn ến sin o t ũn n k iến
bé x o n ãn vi tập oặ t vận n . T ự tế ấy l v i n ữn
tr n p x m truyền ìn k ôn l n m n . o các em x m n ữn
ơn trìn truyền ìn bổ m n ậm t n i o ũn n kết p
v i sự i m s t ặt ẽ p uyn t ì vi n y sẽ m n l i n ữn l i
23
vô n to l n.
Truyền ìn sự ấp ẫn ặ bi t n k ả n n i o tiếp v i on
n i bằn ả t n i v t i – i i qu n qu n tr n n ất. iều n y
bởi ặ tr n truyền ìn l truyền t n i u bằn ìn ản v âm
t n . Vi i o qu truyền ìn luôn k n iả tiếp n ận rất n n
n v i u quả bởi n ữn u t ế vốn lo i ìn n y. on n i tiếp
n ận t ôn tin qu t n i t 11% l n t ôn tin r t
83% qua t i v t t t i 94% nếu qu ả t n i v t i .
Truyền ìn truyền tải t ôn tin bằn ìn ản v âm t n t ôn tin sẽ t
n ến k n iả qu t n i v t i . Vì vậy m t t ôn i p i o
ến ôn ún qu truyền ìn rõ r n sẽ i u quả ơn rất n iều so v i
lo i hình báo chí khác. t n i truyền ìn l p ơn ti n m n ến
o ún t n ữn p út iây t iãn t ú v . ối v i l tuổi t iếu n i ây
òn l m t “l n k n ” iúp các em k m p t ế i i ầy m u s b n n o i.
Hi n n y n v i sự p t tri n m n mẽ lo i ìn iải tr
k n ữn ơn trìn truyền ìn ũn ầu t n u ơn về n i
un . ặ bi t l v i n ữn ơn trìn n o t iếu n i ũn m n ến
n ữn b i t ú v m t ôn qu sẽ iúp trẻ nân o n ận t i o
kỹ n n sốn o trẻ tốt ơn. N ữn ơn trìn m n t n i o
i sâu về m t ề tài dành cho t iếu n i t t o ơ i k t
k ả n n i trẻ. Từ m t tìm t ấy niềm vui tron
tập v t t iết lập n ữn t i qu n tìm i u t m về n ữn ì m ún
ảm t ấy y u t . ơn trìn n : p im t i li u y t ế i i tự n i n
t ế i i n vật… l n ữn ơn trìn vừ m n t n iải tr vừ m n
t n i o n o trẻ. Thông qua ơn trìn truyền ìn m
t k m p n ữn n lo i n vật oặ n ữn t m trẻ
k ôn t n ìn t ấy tron u sốn . ằn ặt r n ữn âu i n :
on n ĩ iều ì sẽ xảy r tiếp t o? i ã l m iều ? Kết quả l ì? N ân
24
vật sẽ t l m iều ì t y ổi? Chúng ta t iúp b n n
suy n ĩ iải quyết vấn ề suy o n, p t tri n kỹ n n t uy.
N o i r l tuổi t iếu n i òn l tuổi ễ b ản ởn bởi n ữn n i
m ún n ìn t ấy tr n tivi ặ bi t l n ữn trẻ n tr n l . Từ
m t lấy l m tấm ơn i ũn n o n t i n bản t ân
mìn tốt ơn.
V i l i t ế truyền tải t ôn tin bằn ìn ản v âm t n m t
sốn n ân t ự v k qu n truyền ìn l m t ôn i o trự
qu n vô n i u quả ối v i l tuổi t iếu n i. m ễ n tin t ởn
tuy t ối v ìn un n y sự vi t ôn qu n ữn ìn ản uy n n
v âm t n sốn n ựơ i l i từ i n tr n . Mặt k l n ữn
ìn ản i l i từ n iều k n u v m u s sin n
ìn ản sẽ t o n n sự n t ú m v i ơn trìn . iều n y sẽ
giúp các em ấn t n m n v i u biết sâu s về sự vi . L tuổi
t iếu n i l tuổi luôn luôn sự tò mò về t ế i i xun qu n tr n v
n ận t ũn tron i i o n ìn t n v p t tri n. Vì vậy n ữn ì trẻ
m n ận biết ở l tuổi n y m sẽ n rất lâu. iều n y
iúp ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn thành công trong
vi t n ến t uy v n n trẻ, trở t n ôn i o kỹ
n n sốn t iết t ự v i u quả ối v i m t iếu n i.
1.2.4 Tiêu chí và yêu cầu về tính giáo dục của chương trình truyền hình
dành cho thiếu nhi
1.2.4.1 Tiêu chí về nội dung
T i H i t ảo sản xuất ơn trìn t iếu n i - Gi o kết p Giải tr
nằm tron k uôn k ổ Li n o n Truyền ìn to n quố lần t 37 n m 2017
iễn r t i T n H ôn Lâm Kiết T n P i m ố i truyền ìn
Vi t N m o rằn : “Thiếu nhi là đối t ợng đặc biệt cần đ ợc quan tâm. Tuy
nhiên hiện nay, th c trạng các ch ơng trình thiếu nhi vừa thiếu cũng nh
25
chất l ợng ch a cao. L c l ợng sản xuất cũng đang thiếu nên gần nh rất ít
ch ơng trình do chúng ta sản xuất. ây cũng l nh v c khó vì cách thức th c
hiện cũng nh s đầu t nguồn l c ch a đ ợc nhiều, đặc biệt khi truyền hình
và các loại báo chí khác đang phải cạnh tranh v i Internet. Hy vọng các đơn
vị sản xuất, các đài PT-TH trong cả n c cần quan tâm đầu t hơn nữa để
các ch ơng trình dành cho thiếu nhi đ ợc cải thiện và đến gần v i các khán
giả nhỏ tuổi hơn”.
n ữn ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i t ật sự t u út
v ấp ẫn ặ bi t l t n i o o òi i n ữn n i l m ơn
trìn p ải p n yêu ầu m, ìn t n sở t n u ầu tin
t ần y u t ẩm mỹ o m. Các ơn trìn truyền ình dành cho
t iếu n i xây ựn kết ấu v n i un ơn trìn v i m ti u p t tri n
v i o n ữn kỹ n n :
- Kỹ n n t uy s n t o
- Kỹ n n tự n ận t
- Kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i
- Gi o p t tri n t ẩm mỹ
- Gi o v n o truyền t ốn
V i ti u p p v i l tuổi t iếu n i Vi t N m, b n n m
m n l i o m n n ữn phút iây iải tr t ự sự bổ i o
o m n ữn b i về iều y lẽ p ải tron u sốn , các
ơn trìn truyền ìn t iếu n i òn iúp m sẽ r n luy n n ữn
kỹ n n sốn ần t iết. ặ bi t v i n i un m n t n i o ân –
t i n – mỹ ần n l v bi n tập ẩn t ận ôn p u m n l i niềm n
k ởi n n ận cho các em thiếu n i v ả bậ p uyn .
C ơn trìn t iếu n i ần t ả yếu tố i o v iải tr . V
t m t ì n ữn n i l m truyền ìn sản xuất
ơn trìn t iếu n i ần t ấu i u tâm lý v n u ầu từn tuổi trẻ
26
em, p n ún n u cầu v tâm lý tiếp n ận trẻ.
1.2.4.2 Tiêu chí về hình thức
Về ìn t ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i ồm
t lo i n : Trò uy n n trẻ t ôn qu ơn trìn n i
ẫn n ìn ản min o ; t p truyền ìn v i n iều uy n m ;
m s ow trò ơi truyền ìn t ự tế trò ơi v u t i kiến t ; p im
i n ản p im truyền ìn n iều tập p im o t ìn ; b i v i n ữn
môn t oặ kỹ n n ựn n i un ; ti u truyền t kiến
t ; ơn trìn âm n n t uật; s n t o; l m ồ t ôn …
Tron qu trìn t ự i n ơn trìn t iếu n i ần sự qu n s t
i ép mi u tả p ân t n i n ữn p ản n t iếu n i v i
ơn trìn truyền ìn n p t s n ồn t i tiến n iều tr t m ò
ý kiến từ n i l n v trẻ m tr n i n r n . N ữn ề xuất về mặt lý
t uyết ự v o n ữn ặ i m tâm lý l tuổi. n sản xuất n bi n
k o iễn… rất n n t m k ảo ý kiến uy n i i o v tâm lý i o
ở m i ơn trìn t .
Tron t i i p ơn ti n vi tiếp t u sản p ẩm truyền ìn
l iều tất yếu. Hãy biến n ữn n i lo ôn bố b mẹ k i on x m qu
n iều tivi iP i n t o i t ôn min … t n n ữn iều i tr v ữu
ơn bằn vi sản xuất r ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n
sốn ấp ẫn n o trẻ m. ần n i n u xây ựn kết ấu v t
lo i p p v s ấp ẫn v i l tuổi t iếu n i.
1.3 Đ u về t ếu u vự ồ ằ Sông
Cửu Long
1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
T iếu n i ở ồn bằn Sôn ửu Lon t ừ ởn m t nền v n o
n l sự un p v n n iều ân t (Kinh - Hoa - m -
27
K m r…). H t ốn n v n n t iếu n i sân bãi t t t o v
v vui ơi iải tr trẻ m ã ìn t n p n m t p ần vui
ơi trẻ m. ơ qu n b o p t t n - truyền ìn ã n iều
ơn trìn sân ơi k sin n o t iếu n i n iều l tuổi. Son vi
ởn t v n vẫn òn sự p ân bi t iữ t n t nôn t ôn
v trẻ m ân t t i u số. m t iếu n i ở t n p ố trun tâm t ì
n iều ơ i tiếp ận v i n iều p ơn ti n iải tr i n i n iều ơn
trìn n iều o t n k ôn t u ì t iếu n i ở t n p ố l n. òn ối
v i b n n ở v n nôn t ôn t ì ơ i tiếp ận v i lo i ìn iải tr
t ơn.
1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em Đồng bằng sông Cửu Long
Ở ồn bằn Sôn ửu Lon i n n y tr sự p t tri n m n mẽ
vô số p ơn ti n iải tr i n i sự xuất i n Int rn t v i m n xã
i k n Youtub bậ p uyn k n iều lự n p ơn ti n
iải tr o on m mìn . Tuy n i n ơn trìn truyền ìn n o
t iếu n i vẫn p ần bậ p uyn lự n o on m mìn .
Truyền ìn l lự n u ti n o n u ầu iải tr tron i ìn n i
ân k u vự ồn bằn sôn ửu Lon . M i n ều lự n p ơn t
“n ìn” l yếu. Truyền ìn v i l i t ế từ ìn ản m i t ều b y sẵn
tr n m n ìn n v i n ởn m u s âm t n âm n ã t o
n n s ấp ẫn ối v i n i ân tron trẻ m. X m truyền ìn l
n uồn un ấp t ôn tin iải tr n n i ân k u vự n y trong giai
o n i n n y tron t iếu n i.
Tiến sĩ i o N uyễn T y n tron buổi i t ảo Sản xuất
ơn trìn t iếu n i - Gi o kết p Giải tr ã trìn b y tron t m luận
mìn n s u: “Tron t i i v n t n t n y muốn y k ôn
muốn p ơn ti n t ôn tin truyền t ôn p ơn ti n ôn n (truyền
ìn Int rn t...) ều t m i t ự v o vi ìn t n n ân p t
28
tri n tr tu ìn t n b i tr tin t ần o m i trẻ. T ôn qu
ơn trìn truyền ìn trò ơi k n xã i youtub trẻ tiếp ận v i
t ế i i ần trở t n m t ôn ân xã i bản v xã i to n ầu.
V bậ p uyn muốn y k ôn muốn t ì ở t i i n y
các thông tin qu truyền ìn int rn t o trẻ n ữn trải n i m ầu ti n về
xã i t ìn t n n ữn t y ổi về n vi. iều n y n ữn n sản
xuất ơn trìn ần p ải n ận t n m t n n truyền
ìn sự ẩn tr n ần t iết k i t iết kế n i un v ìn t uy n tải
n i un . Tron n ữn n m ần ây n v i sự p t tri n vũ bão
n n t ôn tin n u ầu “x m tivi” ở trẻ n b / n tr n v i
n u ầu sử n t iết b ôn n tiếp ận v i t ôn tin. IPhone, IPad
iúp trẻ t x m p im x m m s ow ơi trò ơi t ơn t tron
k i ơn trìn truyền ìn t o trẻ tiếp n ận m t iều. Tuy
vậy u t ế ơn trìn p t tr n k n truyền ìn ối v i l
tuổi n y l i nằm ở n ữn i m s u:
- Dễ sử n t ây i o m t ơn l iP iP on ;
- N i l m ơn trìn n ki m so t t i l n v n i un
bé xem;
- ố mẹ ôn b t n t m i v o qu trìn sử n tivi ơn l
k i bé n t iết b k ;
- Có t n k oản m t v tivi n âm t n p lý;
- o ảm i t m i v i n ồn l n k i ơn trìn
truyền ìn t n iều n i tiếp ận n m t t i i m.”
n vì n ữn u i m n y m b sự i p ối n tr n rất
n iều lo i ìn iải tr i n i ấp ẫn ơn rất n iều n n ơn trìn
truyền ìn vẫn iếm tìn ảm ôn ảo m t iếu n i ũn n
bậ p uyn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon .
D k ôn sốn tron môi tr n n n n i n i n n ữn
29
t n p ố l n k tron ả n n n n u ầu vui ơi iải tr tập
t iếu n i ở K u vự ồn bằn sôn ửu Lon vẫn rất o. Hi n n y các em
k i biết biết viết ã t tiếp ận v i b o n b o n e
ơn trìn p t t n truyền ìn v ả truy ập int rn t. N n l
côn ún trẻ m ở t n p ố trun tâm ô t t n iều ki n tiếp
ận lo i ìn b o n m iữ m t l n t ôn tin k l n n
tron k i ôn ún trẻ m nôn t ôn nơi ây n t iếu t ôn tin rất n iều
n ất l m ở v n sâu v n x xã n o tron t n trẻ m n i ân t .
Tâm lý tiếp n ận t ôn tin t iếu n i k u vự ồn bằn sôn ửu
Long ũn p t u v o t ốn b o n ất l i truyền ìn . D
từn b p s n tr n i n r n n n i u quả tiếp n ận m
từ ơn trìn truyền ìn vẫn o. M t p ần l o ơn
trìn o i p ơn t ự i n òn k n o n n về n i un v ìn
t . Hi n n y i truyền ìn n M u p ần p t s n n ữn b
p im o t ìn p im t iếu n i ũ t p im ấp ẫn v t n xuy n lặp i lặp
l i. ơn trìn k o i o t k ôn ấp ẫn về n i un ìn t v
t iếu sự t ơn t v i n i x m. T m nữ t i i n m x m
ơn trìn n ri n o mìn k ôn n iều t n t ì m sẽ b l
t u v o quyết n mẹ tron vi lự n x m ơn
trìn n o. N mẹ x m t i sự thì các em x m t i sự x m p im t ì các em
xem phim vì m i n 1 ti vi buổi tối l t i i n ả n n n u iải tr .
T o ôn Li n Hi p Quố về quyền trẻ m ( R ) trẻ m
quyền n n ơi vui ơi iải tr t m i o t n vui ơi iải
tr p p v i l tuổi tự o t m i i sốn v n n t uật. òn
Luật bảo v m s v i o trẻ m t ũn quy n rằn : “Trẻ m
quyền vui ơi iải tr l n m n o t n v n n t uật t
t t o u l p p v i l tuổi”. n vì t ế trẻ m quyền
t m i o t n vui ơi iải tr p p v i l tuổi tự o
30
t m i sin o t v n v n t uật t t t o u l . Các
o t n vui ơi iải tr l n m n n sẽ p p ần r n luy n o trẻ m
n ữn p ẩm ất ơ bản về tr tu o t ất iúp o trẻ m
s n t o r n luy n k ôn l n tr ởn t n ìn t n n ân
t o n t ự . Do vậy ối v i vi tiếp ận ơn trìn truyền
ìn n o l tuổi mìn m ần n ữn âu uy n t n n ật ễ
i u ần ũi n ữn vấn ề k o - i sốn t ởn t … p p ần
k t sự s n t o trẻ iúp trẻ i u v n ữn iều y lẽ p ải
xử v n vi ún . V vì t ế rất ần n ữn ơn trìn ề ập
từn vấn ề t l tuổi n ằm mở r n i u biết suy n ĩ ki m so t
iều n n n l tuổi t iếu n i n m ến v i n ữn
iều tốt ẹp v o n t i n bản t ân mìn n ữn kỹ n n sốn ần
t iết t n v i t ế i i muôn m u xung quanh.
1.4 Lý t u ết ê u: ý t u ết t xã (Social Learning Theory)
1.4.1 Giới thiệu lý thuyết học tập xã hội
H tập l m t qu trìn ự kỳ p t p u ản ởn bởi rất n iều
yếu tố. Do n iều t uyết tâm lý k n u ìn t n iải
t lý o v t tập on n i. N tâm lý lb rt
n ur ã ề xuất m t Lý t uyết tập xã i o rằn qu n s t b t
v ìn mẫu n m t v i trò ốt tron qu trìn n y. Lý
t uyết n ur kết p t n tố từ t uyết n vi – o rằn tất ả
n vi ều tập qu qu trìn iều ki n v t uyết
về n ận t – tập trun tìm i u n ữn t n m n t n tâm lý n k ả
n n ú ý v tr n .
Lý thuyết học tập xã hội vận hành như thế nào?
Tron suốt nử ầu t ế kỷ XX tâm lý n vi trở t n tr n
p i t ốn lĩn . N ữn n tâm lý n vi r qu n i m tập l
kết quả trải n i m trự tiếp v i môi tr n t ôn qu qu trìn li n
31
t ởn v n ố. Lý thuyết n ur mặ ố rễ từ n iều k i
ni m ơ bản từ t uyết tập truyền t ốn n n ôn l i tin rằn n ố
trự tiếp k ôn t t n v i tất ả n t tập.
Tron k i t uyết n vi về tập o rằn tất ả n t
tập ều l kết quả n ữn li n t ởn ìn t n từ qu trìn iều ki n
n ố v trừn p t t if t uyết tập xã i n ur l i o
rằn tập òn t xuất i n ơn iản bằn qu n s t n n
n i k .
Lý t uyết n y ôn bổ sun t m m t t n tố m n t n xã i o
rằn on n i t t ôn tin v n vi m i bằn qu n s t
n i k . biết ến v i t n i H tập qu qu n s t n tập n y
t sử n lý iải n lo t n vi b o ồm ả n ữn n
vi k ôn t iải t bằn n ữn t uy t tập k .
b k i ni m ốt lõi tron tr n tâm lý t uyết tập xã i. ầu
ti n l ý t ởn o rằn on n i t qu qu n s t. Tiếp t o l qu n
i m o rằn tr n t i tin t ần b n tron l p ần k ôn t t iếu
qu trìn n y. uối n l t uyết n y n ận r rằn k ôn p ải
m t t ì l ồn n ĩ v i m t t y ổi tron n vi sẽ xuất i n.
Tron uốn H t uyết tập xã i n m 1977, n ur iải t rằn
“Học tập sẽ trở nên c c kỳ gian khổ, nếu không muốn nói là nguy hiểm, nếu
con ng ời ta chỉ d a vào những ảnh h ởng do hành vi mang lại để quyết định
mình sẽ làm gì tiếp theo. May mắn thay là hầu hết các hành vi của con ng ời
đ ợc học tập bằng mắt thông qua các hình m u: từ quan sát ng ời khác, ta
hình thành ý t ởng về cách thức hành vi đ ợc hình thành, và trong những lần
liên t ởng về sau, thông tin mã hóa này đóng vai trò nh một kim chỉ nam
hành động.”
Con ƣ ó t qua quan sát
M t tron số n ữn t n i m nổi tiến n ất tron l sử tâm lý
32
n ur ã mô tả i n t n trẻ v b t n ữn n vi ún qu n
s t từ n i k . N ữn trẻ tron n i n u n ur qu n s t
m t n i l n xử t ô b o m t on búp b obo. N ữn trẻ n y s u
o ơi n búp b obo tron p òn ún b t ầu b t
n vi b o lự m ún qu n s t tr .
n ur x n 3 mô ìn ơ bản tập qu qu n s t:
- M t ìn mẫu sốn t m t t ự t mô tả oặ t ự i n n vi.
- M t ìn mẫu n ẫn bằn l i n i ở ây n l n ữn mô tả v
iải t n vi.
- M t ìn mẫu m n t n ìn t n t m t n ân vật t ật oặ iả
t ởn t ự i n n vi tron p im ản s b o ơn trìn truyền ìn
oặ p ơn ti n truyền t ôn trự tuyến.
Cá tr t á t t ầ ó v trò qu tr ố v quá trì
t
Mặ t uyết về n vi o rằn n n ữn n ố từ b n
n o i l i t o n n tập n n n ur l i n ận r rằn n ố k ôn
p ải lú n o ũn ến từ n uồn lự b n n o i. n ur l u ý rằn
n ố b n n o i từ môi tr n k ôn p ải l yếu tố uy n ất ản ởn l n
n vi v qu trìn tập. Ôn mô tả n ố từ b n tron l m t n
t ởn t ởn suất p t từ n i tâm b n tron on n i n lòn tự o sự
t mãn v ảm n ận về t n tựu t . N ặt tr n tâm v o n ữn
suy n ĩ v n ận t m n t n n i t i kết nối t uyết tập v i
t uyết về sự p t tri n n ận t . Mặ k n iều s vở ặt un
t uyết tập xã i v o v i t uyết n vi n n n ur l i mô tả
n tiếp ận mìn t o m t ri n v i n l m t “ t uyết
tập xã i.”
H t ả ất t ết à ũ ƣ ế sự t ổ
33
trong hành vi.
Tron n iều tr n p tập t qu n s t t ấy n y k i
n vi m i t i n. N n ôi k i t t ự sự vẫn t m t
số t o qu trìn tập n y k ôn qu n s t rõ r n . M t số
n i t o t uyết n vi tin rằn tập ến m t t y ổi n vi m n
t n lâu i t ì tập qu qu n s t l i mô tả rằn on n i t
n ữn t ôn tin m i m k ôn bất kỳ n vi m i n o t i n.T
ần l u ý rằn k ôn p ải tất ả n vi qu n s t ều
t n ôn . T i s o? yếu tố li n qu n ến ả mô ìn tập v ối
t n n i ũn n m t v i trò quyết n li u qu trìn tập xã
i iễn r t n ôn y k ôn . M t số y u ầu v tiến trìn n ất nh
ũn ần tuân t o.
N ữn tiến trìn i ây li n qu n ến qu trìn t o ựn mô ìn
v tập qu qu n s t:
Chú tâm: b n ần ú tâm v o n . ất kỳ t ì l m x o n ãn
sự tập trun b n ũn sẽ t o i u n ti u ự l n tập qua quan sát.
Nếu ìn mẫu tập t ú v oặ tìn uốn m n t n m i mẻ t ì k ả
n n rất o l b n sẽ tập trun n iều ơn v o vi .
Khả năng ghi nh : K ả n n l u trữ t ôn tin ũn l m t ấu p ần
qu n tr n tron qu trìn tập. Vi i n t b ản ởn bởi m t
số yếu tố n n k ả n n truy xuất l i t ôn tin về s u v xử lý ự tr n
t ôn tin l yếu tố m n t n sốn òn ối v i tập qu qu n s t.
Mô phỏng hành vi: M t k i b n ã tập trun v o mô ìn v l u trữ
t ôn tin i l lú t ự sự t ự i n n vi b n qu n s t . n
luy n tập n iều n vi b n sẽ ải t i n v t n n kỹ n n
n iều ơn.
ộng l c: uối n tập qu qu n s t t n ôn b n
p ải n lự b t l i n vi ã ìn mẫu . n ố v
34
trừn p t n m t v i tron qu n tr n tron n lự . Mặ vi trự
tiếp trải n i m n ữn yếu tố t o n n n lự n y l rất i u quả n n bản
t ân vi qu n s t n i k trải n i m ũn m n l i i u quả k ôn kém.
N vậy t t ấy rằn Lý t uyết tập xã i qu n tâm t i
p ơn i n xã i t y vì p ơn i n n ân truyền t ôn v n vi
mặ n vẫn ặ bi t ú ý t i p ơn t on n i tiếp ận môi tr n
xã i v quyết n i m mìn sẽ l m.Tron iều ki n xã i i n i
tập xã i l n u ầu sự p t tri n v l n uy n v n n n
m i ôn ân. Do ần t o ơ i v iều ki n tập suốt i v bất
ở âu o m i n ân tập xã i n l qu trìn k h thích phát
tri n n uồn lự xã i.
1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài
Lý t uyết tập xã i N tâm lý lb rt n ur k
n iều n n tron t ự tế. Tron p m vi luận v n n y lý t uyết n y
p n n i n u về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i
t ôn qu ơn trìn truyền ìn .
Qu n s t t n m t v i trò ốt tron vi x n i t iếu
n i ũn n qu trìn ún . N i t từn v trẻ em n
miến b t bi n m i n y ún ều ấp t u n ữn trải n i m m i l m
n p ồn l n miến b t bi n . H tập qu qu n s t k ôn p ải lú n o
ũn p ải vi qu n s t m t i t ự i n m t n n n o . ún
t ũn t ôn qu n oặ x m n n n ữn n ân vật
tron p im oặ s . Và t n v n truyền t ôn i ún ơn
i l n l tuổi t iếu n i l vô n to l n. N ữn n n t ự oặ
ti u ự ều t ìn t n từ vi qu n s t t iếu n i t ôn qu n ữn
iều ún n x m v tiếp n ận. n vì t ế ãy vận n Lý
t uyết tập xã i n ến vi i o n ữn n vi t ự o
m t iếu n i. t l r n luy n v i o n ữn kỹ n n sốn o
35
m t ôn qu vi t o n n n ữn ơn trìn truyền ìn t ật sự ữu
m t tập v p n . T o qu n s t n ur u sốn
t sẽ ự kỳ k k n v t ậm n uy i m nếu b n p ải m i t từ
n ữn trải n i m n bản t ân. n vì u sốn ún ta có
ố rễ từ n ữn trải n i m m n t n xã i n n k ôn ì n n i n k i
vi qu n s t l i n v i trò sốn òn n vậy; n quyết n chúng ta
lĩn i n ữn kiến t v kỹ n n m i. ằn i u rõ ơn
t o t n t uyết tập xã i chúng ta t i u t n tận
ơn về v i trò qu n s t n n n n n ữn t t biết v n ữn
iều t l m.
V i Lý t uyết tập xã i qu n s t v i trò vô n qu n tr n
tron tập. M t qu trìn tập m l i kết quả t n bền vữn o
k ả n n n n luôn p ải ảm bảo t o t : qu n s t suy n ĩ về
n ữn iều ã qu n s t li n v i bản t ân l m t ử (b t ) tổn kết
kin n i m v p ân t từ k ẳn n niềm tin v i n vi m i. N
vậy qu trìn tập k ôn t t iếu qu n s t v t ử n vi/b t s u
m i t s n t o. Lý t uyết n y l ơ sở k ẳn n t n u vi t
lối kỹ n n - b o ồm kỹ n n sốn kỹ n n i o tiếp n xử kỹ n n
l m vi …T ôn qu ơn trìn truyền ìn n o l tuổi t iếu
n i m t qu n s t v i n ữn kỹ n n ần t iết. N ìn v o
n ữn vấn ề ề ập m rút r o bản t ân n ữn b i kin n i m.
Lý t uyết tập xã i o t ấy tập l qu trìn tiếp t u kiến
t t ôn qu qu n s t n vi v n não t ử n i m i sẻ kỹ n n
v tiếp t u kin n i m tự mìn tiếp ận v “k m p ” “lý t uyết (
k ôn p ải l t u lý t uyết). T y o v i trò “truyền t kiến t ” l
v i trò “ n ẫn” v i mở p ơn p p n i t uy s n t o
ìn t n p ơn p p tiếp ận v lĩn i kiến t kỹ n n kin n i m
tự mìn tìm r lối i o vi n n kiến t tron u sốn từ ìn
36
t n qu n i m niềm tin t ế i i qu n... Vận n n ữn iều n y v o vi
xây ựn n i un ơn trìn n i m t l kip t ự i n
ơn trìn t iếu n i t t o n n n ữn ơn trìn m n t n i o
o m t ễ n tiếp n ận. Tôn tr n t uy s n t o v ý kiến
cá n ân ôn ún t iếu n i t o môi tr n tập bằn tìn uốn
giúp các em qu n s t trải n i m v n não t ơn t ... l n ững yêu
ầu ơ bản tron ối v i vi kỹ n n sốn v o tron ơn trìn
truyền ìn truyền t ến ối t n ôn ún m ti u l l tuổi t iếu
nhi.
T ôn qu p ơn ti n truyền t ôn m t tron p m vi
n i n u luận v n n y l ơn trìn truyền ìn t vận n
Lý t uyết tập xã i t ự i n vi i o kỹ n n sốn từ x . V i
n i o /n b o/n truyền t ôn t ự i n ơn trìn i o
từ x n y b n n vi ú ý về u t ế v n ế p ơn ti n
truyền t ôn òn p ải chú ý ến vi tổ v i ầy b qu
trình n i un i o v o tron n i un ơn trìn s o o l tuổi
t iếu n i t ễ n tiếp n ận v i m t tốt n ất.
T u ết ƣơ 1
Kỹ n n sốn v i trò ết s qu n tr n ối v i m i n i. N iều
n i n u ã o t ấy m t tron yếu tố quyết n sự t n ôn
on n i kỹ n n sốn n p ến k oản 85%. T o UNESCO ba thành
tố p t n n n lự on n i l : kiến t kỹ n n v t i . H i
yếu tố s u t u về kỹ n n sốn v i trò quyết n tron vi ìn t n
nhân bản lĩn t n uy n n i p…T n ôn t ự sự ến v i
n ữn n i biết t n i l m o n ản v k ả n n in p
o n ản . Vì vậy kỹ n n sốn sẽ l n tr n k ôn t t iếu. iết sốn
l m vi v t n t l mơ k ôn qu x v i l k t k o n n
37
n ữn i biết tr n b o mìn n ữn kỹ n n sốn ần t iết v ữu .
Gi o kỹ n n sốn o t iếu n i l i o sốn t ự
tron xã i i n i xây ựn n ữn n vi l n m n v t y ổi n ữn
h n vi t i qu n ti u ự tr n ơ sở iúp m t iếu n i t i kiến
t kỹ n n i tr n ân t p v i t ự tế xã i. M ti u ơ bản
i o kỹ n n sốn l l m t y ổi n vi t iếu n i uy n từ
t i qu n t n thành n ữn n vi m n t n xây ựn t ự v
i u quả nân o ất l n u sốn n ân v p p ần p t tri n xã
i bền vữn .
Tron n i un ơn 1 t iả ã i i t i u n ữn n i un ơ bản
về ơ sở lý luận v t ự tiễn kỹ n n sốn sự ần t iết p ải i o kỹ
n n sốn o t iếu n i. N ữn n i n u sơ l về công chúng t iếu n i,
ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i. V i v i trò i o kỹ n n
sốn o t iếu n i t ôn qu s n truyền ìn ơn trìn n o
t iếu n i n v i trò vô n qu n tr n . l n ữn ơn trìn n
p ản n oặ truyền tải t ôn i p y t ôn tin n o về m t vấn ề
t t iếu n i li n qu n v t n v o n ận t v n vi ối
t n n y. Qu p ân t t iả n ận n rằn : v i trò ơn trìn
truyền ìn t iếu n i ối v i m ở K u vự ồn bằn sôn ửu Lon l
rất l n n p k ôn n v o i sốn v n tin t ần - vui ơi iải tr
t iếu n i nơi ây. ơn trìn t iếu n i ần p ải ầu t
n v p on p ú ơn i truyền ìn n lự li n kết v tự sản xuất
n iều ơn trìn t iếu n i ần ũi v i i sốn ơn m n t n i o
o ơn ối v i m. ây l ơ sở k o luận v n i v o tìm i u
t ự tr n ơn trìn truyền ìn t iếu n i n i un i o kỹ
n n sốn i truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon t l i PT –
TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .
N o i r tron ơn 1 ũn ã ề ập ến vi n i n u v vận
38
n Lý t uyết tập xã i N tâm lý Albert Bandura t p
n v o vi n i n u s n t o n i un ơn trìn truyền
ìn n o t iếu n i. L m t ế n o ơn trìn trở n n ấp ẫn t u út
v t n i o o ối v i m t iếu n i. N i n u tâm lý ối
t n ôn ún t iếu n i n ận n rõ ơn về k ả n n tập ũn
n tiếp n ận t ôn tin m về vấn ề i o kỹ n n sốn t ôn
qu ơn trìn truyền ìn . V i t ế m n mìn ơn trìn
truyền ìn sẽ trở t n ôn lự bậ p uyn lự n p
v n u ầu iải tr on m mìn là ôn i o trự qu n về kỹ n n
39
sốn ữu i u ối v i ối t n ôn ún t iếu n i.
CHƢƠNG 2
KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
THIẾU NHI CÓ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CỦA ĐÀI
PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG
2.1. Giới thiệu chung về các chương trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống của đài PT – TH Cà
Mau và đài PT – TH Vĩnh Long
2.1.1. Giới thiệu chung về các chương trình dành cho thiếu nhi trên sóng
Đài PT – TH Cà Mau và Đài PTTH Vĩnh Long
ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i n n y l mản n i un
số n i qu n tâm. Tuy n i n ơn trìn t iếu n i i n
n y t i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon
k ôn n iều v sự ầu t ún m . Tron k uôn k ổ n i n u
luận v n n y n i viết n i PT – TH M u l ơn v mìn n
ôn t v i PT – TH Vĩn Lon n i n u về các ơn trìn
truyền ìn n o t iếu n i.
Chương trình thiếu nhi của Đài PT – TH Cà Mau
i P t t n – Truyền ìn M u t n lập vào ngày
19/8/1977 n i m v l t b o n i b o ìn l ơ qu n n ôn luận
ản v N n l iễn n n ân ân M u. 43 n m xây ựn v
tr ởn t n i PT – TH M u từn b v t qu m i k k n i n
k ổ k ôn n ừn tập nân o trìn n u o tr n i m n i
iến sĩ ầm bút ầm m y tr n mặt trận n tr t t ởn . iết lấy p ơn
âm “ o n kết T ốn n ất” t o s m n l m n lự t ú ẩy qu
trìn ổi m i. K ôn n ừn ải tiến v nân o ất l n n i un ơn
trìn ảm bảo t ôn tin n n n y k p t i n x n ữn sự ki n qu n
tr n n iễn r ở p ơn tron t n tron n v tr n t ế i i.
40
N ữn n m tr ây mản ề t i n o t iếu n i t n i qu n
tâm v k t ơn trìn . Hầu n ơn trìn p im o t ìn
p t s n ằn n y l n o t iếu n i. T i i n ần ây n ận t ấy n u
ầu ởn t t ôn tin iải tr m t iếu n i n y n n iều. Và
mản n i un n o t iếu n i n i n rất t iếu n n i PT – TH Cà
M u ã tri n k i t ự i n n iều ơn trìn p v o t iếu n i ơn. Có
t k ến ơn trìn i n n y:
- ơn trìn tự sản xuất : Kể chuyện thiếu nhi, Ngôi nhà tuổi thơ, hắp
cánh c mơ…. o P òn V n n - Giải tr p ối p v i ơn v n N
t iếu n i T vi n t n T n o n âu l b Nữ o n n i p sản xuất.
- ơn trìn k i t n : Phim hoạt hình do phòng ơn
trình khai thác bi n v t uyết min .
- N o i r v o m i p i òn t u p t l i tr n truyền ìn
ơn trìn H i t i H i iễn n o t iếu n i n : Tiến t Hoa
p n Li n o n úp S n Hồn …
Chương trình thiếu nhi của Đài PT – TH Vĩnh Long
i PT- TH Vĩn Lon t n lập v o n y 22/12/1977. 43 n m
qu i PT – TH Vĩn Lon k ôn n ừn ổi m i v s n t o xây ựn n n
n ữn ơn trìn bổ p n ún n u ầu t iếu tâm t tìn ảm v
n uy n v n từn ối t n k n iả Truyền ìn Vĩn Lon trở
t n b n m i n . i PT – TH Vĩn Lon l m t i k m n tron
k u vự ồn bằn sôn ửu Lon l ơn v ẫn ầu tron k u vự về
l n k n iả x m i v nằm tron top 3 về o n t u quản o ả
n . So v i i PT – TH M u t ì i PT – TH Vĩn Lon n iều l i
t ế ơn tron vi sản xuất ơn trìn ặ bi t l ơn trìn n
o t iếu n i. i PT – TH Vĩn Lon ẵn m t k n Youtub uy n bi t
n ri n o t iếu n i quy t n ữn n i un uy n bi t m n t n ất
i o n ri n o t iếu n i. ơn trìn t iếu n i tr n s n i
41
PT – TH Vĩn Lon i n n y ồm :
- ơn trìn tự sản xuất : Thắp sáng niềm tin l ơn trìn n ân
o xã i vận n tr o tặn bổn o m sin o n ản
k k n t n t tập tốt t o iều ki n o m v ơn l n tron
u sốn .
- ơn trìn p t v i ôn ty truyền t ôn sản xuất :
huyện của ốm, Dr Khỏe, Tuyệt đỉnh song ca nhí, Thử tài siêu nhí, Bóng
mát tâm hồn, Thế gi i cổ tích, huyện x a tích cũ…
2.1.2. Các chương trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi
trên sóng Đài PT – TH Cà Mau và Đài PTTH Vĩnh Long
Trong số rất n iều ơn trìn t iếu n i m i PT – TH Cà Mau
v i PT – TH Vĩn Lon n p t s n m t số ơn trìn n i
un i o kỹ n n sốn lồn ép trong ch ơn trìn t i n
t n sau:
Bảng 2.1: Bảng thống kê chi tiết về 3 ch ơng trình đ ợc có nội dung giáo dục
kỹ năng sống của ài PT – TH Cà Mau
STT Tê ƣơ trì T ƣ Tầ suất phát sóng
1 K uy n t iếu n i 20 phút 2 t n /kỳ
2 N ôi n tuổi t ơ 20- 25 phút 1 t n /1 kỳ
3 p n mơ 15 phút 1 tháng/1 kỳ
C ƣơ trì K u ệ t ếu
ơn trìn K uy n t iếu n i o i PT – TH M u p ối p
v i T vi n t n M u t ự i n. ây l ơn trìn t i i n l i n ữn
âu uy n ổ t Vi t N m v n n o i t ôn qu ìn t sân k ấu
m t iếu n i trự tiếp t m i iễn xuất. M i ơn trìn sẽ
k l i m t âu uy n ổ t k n u n i bi n k s n t o t m
m t số tìn tiết ẫn t v o âu uy n qu lồn ép m t số n i un
42
i o o m t iếu n i. o iễn sân k ấu từ k bản bi n k
n ựn p t tri n iễn xuất m t iếu n i s o o p p v i n i
un . ơn trìn t i n o n to n bởi sự iễn xuất m t số iễn
vi n uy n v k ôn uy n n m iễn vi n n n sin o t t i
âu l b n t iếu n i T vi n t n M u.
T i l n ơn trìn : 20 p út
Tần suất p t s n : n kỳ 2 t n 1 lần tr n s n i PT – TH Cà Mau.
C ƣơ trì N à tuổ t ơ
ơn trìn N ôi n tuổi t ơ i PT – TH M u p ối p
n N t iếu n i t n M u t ự i n i ìn t l m t uy n ề
ồm n iều ti u m n n : T ế i i tuổi t ơ G ơn s n n
Gi i i u tuổi t ơ K éo t y y l m V n ổ t …M i uy n m sẽ
m n ến o m n ữn t ôn tin bổ về n ữn vấn ề m m
qu n tâm ồn t i m n ến o m n ữn b i ý n ĩ tron u
sốn . M ơn trìn l b n ảo Vy n sin o t t i âu l b P t
t n m n non N t iếu n i t n . V i lối ẫn tron s n n y u ảo
Vy sẽ i i t i u v kết nối n i un tron ơn trìn . M i ti u m
ơn trìn l m t mản n i un ần ũi v p p v i m t iếu n i.
- Tiểu mục Thế gi i tuổi thơ: Thông tin o t n t iếu n i ã
v n iễn r tr n b n t n . N ữn âu l b i n m n ữn mô
ìn y vi l m bổ t iếu n i ần p t uy n ân r n . Thông
qu o t n t iếu n i n ẫn m m t số kỹ n n ần t iết
tron tập v r n luy n.
- Tiểu mục G ơng sáng học đ ờng: Gi i t i u n ữn tấm ơn s n
tron tập v r n luy n n ữn tấm ơn v t k i i. Qu
t k u i sự iúp ỡ tr m n t n quân.
- Tiểu mục Giai điệu tuổi thơ: Gi i t i u n ữn b i t y n ữn
43
n sĩ v i n ữn s n t ã i v o lòn m t iếu n i qu n iều t ế .
- Tiểu mục Khéo tay hay làm: H n ẫn m l m n ữn ồ vật ơn
iản ằn n y ồ n tập…D i sự n ẫn ô N Mỹ ến
từ Trun tâm nuôi y trẻ K uyết tật t n M u.
- Tiểu mục V ờn cổ tích: Gi i t i u n ữn âu uy n ổ t y qu
i n k M ơn trìn min bằn ìn ản tron quy n
truy n tr n . T ôn qu âu uy n n y iúp m rút r n ữn b i
ý n ĩ r n luy n n ân v n m ến n ữn i tr tốt ẹp tron
u sốn .
C ƣơ trì C ắ á ƣ ơ
L m t ơn trìn n ân o xã i i i t i u ặp ỡ n ữn n ân vật
o n ản ặ bi t. l n ữn b n sin n ữn n sin vi n
o n ản k k n t iếu t ốn n n bằn ý v n lự v ơn l n tron
u sốn vẫn luôn ố n k ôn n ừn tron tập mon muốn
t ơn l i s u n y trở t n n i o xã i. ơn trìn sự
n t i tr l âu l b nữ o n n i p t n M u p ối p v i H i
k uyến t n M u sẽ tr o tặn bổn p p v i o n ản
từn ối t n n ằm iúp ỡ t o iều ki n o sin sin vi n tiếp t
uy trì vi n n n ề n i p p n o từn b t ự
i n mơ mìn . Qu p p ần i o ý t v t k v ơn l n
tron tập o sin sin vi n.
T i l n ơn trìn : 15 p út
Tần suất p t s n : n kỳ m i t n 1 lần
Bảng 2.2: Bảng thống kê chi tiết về 3 ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ
năng sống của ài PT – TH V nh Long
STT Tê ƣơ trì T ƣ Tầ suất phát sóng
Dr K 5 phút Hằn n y 1
n m t tâm ồn 3-5 phút 6 n y/tuần 2
44
T ế i i ổ t 30 phút n ật n tuần 3
C ƣơ trì Dr K ỏe
ơn trìn Dr K o i PT – TH Vĩn Lon p ối p n
Vietfilm Me i t ự i n. ây l m t ơn trìn n i t ật t ơn t v i
n ân vật o t ìn 3D o n to n m i l vui t ơi ấp ẫn. N ữn tìn uốn
mâu t uẫn i sin n b n n tron k u v n Dr. K .
M ẫn t ơn trìn t n l n i nổi tiến t ơn t trò uy n
n n ân vật o t ìn Dr K ặt r n ữn âu i n ữn tìn uốn t ú
v từ truyền tải ến n i x m n ữn kiến t y i n i n ữn
kỹ n n m s s k t iết t ự o bản t ân v i ìn n ữn m n
ngon l b i t uố ần ũi v i u sốn n n y.
T i l n ơn trìn : 5 p út
Tần suất p t s n : n kỳ v o lú 19 40’ ằn n y tr n THVL1
C ƣơ trì Bó át tâ ồ
ơn trìn n m t tâm ồn i PT – TH Vĩn Lon p ối
p t ự i n n ôn ty truyền t ôn M om. Tuy n i n ơn trìn
i u l o Truyền ìn Vĩn Lon sản xuất bản quyền k i t o n
to n t u Truyền ìn Vĩn Lon n n tron bản p t s n k ôn t i n
t n ơn v sản xuất l v i t p t . ây l ơn trình dành cho
t iếu n i k i t i n i n p im o t ìn 2D. N i un m
ơn trìn n ến n l tự ề ơn trìn l n ữn âu
uy n n ữn b i tron u sốn t i n v i n iều bối ản k
n u ( uy n x uy n n y uy n t ần t o i uy n lo i vật...) tất ả
ều n n i x m t i n ữn t ôn i p t ự về n iều k n
u sốn : tìn b n tìn y u tìn t ân tin t ần t i sốn .
T i l n ơn trìn từ 3 – 5 phút
45
Tần suất p t s n : 6 ng y tron tuần trừ n ật
C ƣơ trì T ế ổ tí
ơn trìn T ế i i ổ t l ơn trìn t i i n l i n ữn âu
uy n ổ t Vi t N m bằn ìn t l m p im n iều tập. M i âu uy n
l m t b p im v i n i un yếu vẫn l n ữn âu uy n ổ t n
liền v i tuổi t ơ m t iếu n i. P im iễn vi n uy n
n i p t m i iễn xuất v i n ữn ản qu y n o i tr i ặ s ẫn t
n i x m trở về v i t ế i i n y xử n y x uyền ảo. Qu âu uy n
ũn m n ến o m t iếu n i n ữn b i ý n ĩ về n xử
sốn n n ữn iều n n tr n tron mối qu n ở i.
T i l n ơn trìn : 30 p út/ tập
T i i n p t s n : 19 45’ n ật n tuần tr n THVL1
2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long
2.2.1.Phát triển Kỹ năng tư duy sáng tạo
Tron t i i 4.0 k i m y m n ần t y t ế on n i l m vi
t ì kỹ n n t uy s n t o n n v i trò qu n tr n iúp m i n i l m
t ơn l i. Kỹ n n t uy s n t o n l sự k bi t l u t ế
tuy t ối on n i so v i m y m .
T uy s n t o l ki u iải quyết vấn ề ự tr n qu trìn n não
tìm r n iều p ơn n k ả t i rồi kết luận p ơn n tối u ự
tr n p ơn n ã n u r . iều n y n vẻ ơn iản n n t ự r l
ả m t qu trìn rất p t p òi i sự n lự o o t n tr .
V t uy s n t o k ôn p ải l uy n n y m t n y i, mà là
ả m t qu trìn r n luy n t i qu n suy n ĩ v l m vi s n t o.
Kỹ n n t uy s n t o l m t tron n ữn nền tản qu n tr n bậ
n ất ối v i t iếu n i m ơ i p t tri n tron ả u sốn v sự
n i p. V ừn lầm t ởn rằn s n t o l n n k iếu bẩm sin . ất
46
trẻ n o ũn k ả n n s n t o nếu trẻ biết r n luy n v tập o mìn
t i qu n suy n ĩ s n t o từn n y. m ần t t ặt
tron tìn uốn k n u k ôn n ừn t uy suy n ĩ. T uy trẻ
t n t lũy qu n ữn ì trẻ n ìn t ấy n y tron u
sốn n n y. K i trẻ s n t o trẻ b l k ả n n ò tr n n ữn iều
t ởn t n t ự oặ k ôn t ự từ âu uy n n ữn tìn uốn
t ự tế k ả n n lý iải o ý kiến mìn b t t y v o t ự i n ý
t ởn . ũn l mẹ iúp trẻ r n luy n t uy n xử v
n n tron u sốn về s u.
C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”
Tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” i PT – TH Cà Mau kỹ
n n t uy s n t o i mở o m t ôn qu ti u m “K éo t y
y l m”. N ữn ồ n tập v sin o t ằn n y ô N Mỹ
n ẫn o m t ự i n tr n s n truyền ìn t iúp m
p t uy kỹ n n t uy s n t o mìn . K i t ự i n ồ n
n y m p ải suy n ĩ l m s o o t p ẩm mìn t i n xuất
s n ất iều n y òi i bé p ải t uy v s n t o k ôn n ừn .
C ƣơ trì “Dr K ỏe”
Ở ơn trìn “Dr K ” i PT – TH Vĩn Lon kỹ n n t
uy s n t o trẻ l i t i n ở m t k n k . T ôn qu n ữn
kiến t ữu về s k un ấp tron ơn trìn m s u
k i t o õi sẽ vận n v o t ự tế bằn k ả n n t uy s n t o mình
sao o i u quả n ất. m t tự p n o bản t ân oặ i sẻ v i
b n b v n i t ân n n tron qu trìn vận n t ì p ải p n kỹ n n
t uy s n t o m mìn t truyền t t ôn tin ến m i n i.
2.2.2.Kỹ năng tự nhận thức
Tự n ận t l m t kỹ n n sốn qu n tr n tron qu trìn p t tri n
l tuổi t iếu n i p ản n n x tâm t n n trẻ. ồn
47
t i ấy òn l sự i u biết trẻ về m ản ởn o n vi v ảm
xú mìn ối v i n bản t ân v ối v i m i n i xun qu n . ởi
vậy m p ơn p p o n t i n kỹ n n sốn ũn n kỹ n n n ận
t trẻ l vô n ần t iết. 2 lo i tự n ận t l :
- Tự n ận t về bản t ân: l k ả n n trẻ n ận biết về t n k ả
n n ảm xú qu n i m v k uyn n n n mìn tron tìn
uốn n o .
- Tự n ận t về xã i: l k i trẻ biết n ữn n i xun
qu n n ìn n ận mìn n t ế n o ảm n ận về bản t ân mìn r s o.
Kỹ n n tự n ận t l n v o kỹ n n t u n ận t ôn tin từ
môi tr n xun qu n : qu n s t ú ý l n n v n ận biết ìn
ản … ồn t i m òn p ải k ả n n i n n ữn ìn ản m u
s . T o lý t uyết tập xã i t ì qu n s t n m t v i trò ốt tron
vi x n i t iếu n i ũn n qu trìn ún . Chính
vì vậy kỹ n n tự n ận t m t iếu n i sẽ iúp m k ả
n n t ự i n n n ôn vi t o ẫn v k ả n n sử n
n ôn n ữ ử v i u b t ự i n o t n i o tiếp v t ự i n
o t n tập i o l u v i b n.
C ƣơ trì “Bó át tâ ồ ”
Tron ơn trìn “ n m t tâm ồn” i PT – TH Vĩn Lon
t ôn qu n ữn âu uy n “H t iốn tâm ồn” t i i n l i bằn hình
ản qu m i âu uy n ều m t t ôn i p về u sốn m k i
x m qu m t iếu n i t tự n ận t n vi n o l ún
t o n vi n o l s i mìn ần tr n . Truyền tải bằn ìn ản bằn
âu uy n t x m l truyền t t ôn i p n n n ất v i u
quả o n ất iúp m t iếu n i t i u v tiếp t u n n n ất v tự
48
vận n v o bản t ân mìn .
C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”
Ở ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” i PT – TH M u ã xây ựng
n iều ti u m ri n bi t p n n u ầu truyền tải n iều n i un o
t iếu n i tron ti u m “G ơn s n n ” p p ần truyền t
o m t m kỹ n n tự n ận t . V i n ữn tấm ơn s n i n
ìn tron tập v r n luy n m t t ôn qu n ận t
t i sốn t ự o bản t ân mìn . Noi t o n ữn tấm ơn
s n sữ ử bản t ân trở t n on n o n trò i i v n i
o xã i.
N o i r tron ti u m “T ế i i tuổi t ơ” ơn trìn òn i i
t i u n ữn t ôn tin n ữn o t n bổ n o t iếu n i iễn r
tron t n . l n ữn mô ìn y n ữn o t n i u quả m l tuổi
t iếu n i t p n . Qu ây sẽ r n luy n t m o m k ả n n tự
n ận t về n ữn vấn ề tron u sốn . N ận t rõ n ữn vi n n l m
và không nên làm.
C ƣơ trì “T ế ổ tí ” “K u ệ t ếu ”
ây l i ơn trìn m ả i PT – TH M u v i PT – TH
Vĩn Lon ều t ự i n bằn k l i n ữn âu uy n ổ t trong
n v t ế i i. Qu m i âu uy n sẽ n ữn b i ý n ĩ rút
r v t ôn qu m t iếu n i ũn t m k ả n n tự n ận t về
n ữn iều y lẽ p ải tron u sốn . iết trân tr n iều tốt tr n x i
xấu từ p n v o t ự tiễn u sốn mìn .
2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội
P t tri n tìn ảm kỹ n n xã i l tiền ề qu n tr n o vi
v p t tri n to n i n l tuổi t iếu n i. n n lự tìn ảm v xã i
mối qu n ặt ẽ v i kết quả tập v p t tri n ải t i n
m. l nền tản vữn o sự p t tri n n ận t ở trẻ m ũn
49
n k ả n n t m i i u quả v o ôn vi n m y tr n i m
trẻ v i xã i. iều qu n tr n p t tri n tìn ảm kỹ n n xã i o
trẻ l iúp trẻ n ữn ảm xú tìn ảm uẩn mự o biết
n ữn iều n n l m k ôn n n l m kỹ n n xử lý tìn uốn tron
u sốn n n y. P t tri n tìn ảm kỹ n n xã i o trẻ l i o
o trẻ biết sốn tự lập tự tin t ự s n t o tron u sốn v sốn
biết y u t ơn biết i sẻ biết ồn ảm bằn vận n n ữn kiến
t kỹ n n ã v o iải quyết vấn ề t ự tiễn ần ũi v i u
sốn n n y.
C ƣơ trì “C ắ á ƣ ơ”
L m t ơn trìn n ân o xã i i PT – TH Cà Mau,
ơn trìn “ p n mơ” k ôn m n ến sự i sẻ v ảm
t ôn tr n ữn o n ản bất n kém m y m n tron u sốn m
qu ây òn m n ến n ữn i tr n ân v n sâu s v truyền tải n ữn kỹ
n n p t tri n tìn ảm – xã i o l tuổi t iếu n i. T ôn qu ơn
trìn n y iúp m m t kỹ n n sốn rất qu n tr n l “ biết iúp ỡ v
i sẻ ”. ây l kỹ n n sốn ần t iết o bé nếu m t trẻ k ôn biết
cá iúp ỡ v i sẻ v i n i k k i tr ởn t n sẽ rất ô ơn k
ò n ập v i m i n i.
C ƣơ trì “Bó át tâ ồ ”
“ n m t tâm ồn” m i PT – TH Vĩn Lon t ự i n ún v i
n i un tự ề l n ữn âu uy n n ữn b i tron u sốn
t i n v i n iều bối ản k n u ( uy n x uy n n y uy n t ần
t o i uy n lo i vật...) Tất ả ều n n i x m ặ bi t l m n
t i n ữn t ôn i p t ự về n iều k n u sốn : tìn b n tìn
thân, tinh t ần t i sốn …Qu n ữn âu uy n ơn trìn
n ữn qu n ni m về sốn về lòn iếu t ảo v t t ơn n i… mà
50
n i un ơn trìn m n ến ũn sẽ p p ần bồi p n ữn kỹ n n
p t tri n tìn ảm xã i o m t iếu n i. Từ n m ến v i
n ữn i tr ân – t i n – mỹ tốt ẹp tron u sốn .
C ƣơ trì Dr K ỏe
n n n i un n l n ẫn m i n i bảo v s k v
i i t i u m t số ôn n ữu lo i r u t ự p ẩm qu n
t u ằn n y iúp n i x m i u t m về i tr in ỡn sự ữu
ún ối v i u sốn . ơn trìn Dr K òn truyền tải t ông
i p về sự qu n tâm v i sẻ ũn l m t tron n ữn yếu tố qu n tr n
tron kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i o t iếu n i. T ôn qu n ữn ti u
p ẩm vui n n n n n ầy ý n ĩ ẫn t v o ơn trìn m òn
t ấy ở sự y u t ơn v qu n tâm m i n i n o n u
iúp n u bảo v s k .
2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ
Gi o p t tri n t ẩm mỹ l m t qu trìn t n iúp l tuổi
t iếu n i biết n ận r i ẹp n t ú y u t i ẹp v mon muốn
t o r i ẹp. Tuổi t ơ luôn n ìn t ế i i bằn ặp m t tron s n tất ả ối
v i trẻ n n rự rỡ ơn mặt tr i i l i ơn "Hằn N " uyền b
ơn bôn o rự rỡ òn sôn tun s n ơn iôn ập ến v.v... ún b
l xú ảm t ẩm mỹ t ật ồn n i n v tron trẻo. L tuổi n y tiếp n ận v
ìn t n n n lự s n t o t ẩm mỹ b n ầu rất ần t iết o vi ìn
t n t i n n s n t o về s u.
Gi o p t tri n t ẩm mỹ mối li n mật t iết v i i o o
i o tr tu l o n v t ất. N ữn ảm xú t ẩm mỹ ản
ởn l n ến b mặt o on n i v l m o tìn ảm on n i
t m o t n . N ữn mặt i o tr n ây n b bổ sun o n u
tron qu trìn ìn t n ơ sở b n ầu về n ân on n i p t tri n
51
to n i n.
C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”
K éo léo lồn ép ti u m “Gi i i u tuổi t ơ” “K éo t y y l m”
tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” ã p p ần r n luy n v i o kỹ
n n p t tri n t ẫm mỹ o m t iếu n i k i x m ơn trình. Trong
“Gi i i u tuổi t ơ” n ữn i i i u âm n t ơi vui n o l tuổi t iếu
n i sẽ m n ến o m n ữn ảm xú tron s n vui t ơi t ôn qu
vi ảm t âm n . T o N. Kii s n o: “ hất dinh d ỡng tạo ra khả năng
nghệ thuật là cái đẹp trong nghệ thuật… Nhờ nghệ thuật mà con ng ời hiểu
đ ợc vẻ đẹp của cuộc sống, do đó mở rộng đ ợc l nh v c cái đẹp”. N vậy
n t uật l m t p ơn ti n on n i o v p t tri n ảm xú
t ẩm mĩ i u quả o trẻ m. ằn n ữn i i i u n t n o n ữn
b i t n ữn âu t ơ n ữn âu o i u n t n n ữn t p ẩm i
o ặ s … ún t sẽ trẻ v o n ữn i tr v n o n ân lo i ân
t t o o trẻ n ữn ảm xú m n t n t ẩm mỹ l m nảy sin n u ầu về
i ẹp tron u sốn xun qu n .
òn tron “K éo t y y l m” sẽ iúp m t iếu n i t m t
iếu về t ẩm mỹ. T iếu t ẩm mĩ m i n i ều k n u t ôn qu
ơn trìn m t x m n ẫn v l m t o n ữn m i m sẽ
trìn b y ũn n t i n k iếu t ẩm mỹ k n u. Từ t
iúp m p t tri n n n lự s n t o bản t ân mìn .
2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống
Tron i o o trẻ m vi i o v n o truyền t ốn
ân t l rất qu n tr n . “ ản s v n ân t v n Vi t N m
ồm n ữn i tr bền vữn n ữn tin o vun p n n qu l sử
n n n n m ấu tr n ựn n v iữ n l lòn y u n nồn
n n ý tự n ân t tin t ần o n kết ý t n ồn n kết
nhân - i ìn - làng xã - Tổ quố ; lòn n ân i k o n un tr n n ĩ
52
tìn o lý iúp ỡ m i n i t n ần s n t o tron l o n ; sự
tin tế tron n xử t n iản tron lối sốn …” Tron ầu ết ơn
trìn truyền ìn n o t iếu n i vi i o v n o truyền
t ốn luôn lồn ép v v o n i un ơn trìn .
t tron ơn trìn “K uy n t iếu n i” i PT – TH Cà
M u n ữn âu uy n ổ t m ơn trìn t i i n l i ều n ữn i
tr o v n truyền t ốn lâu i ân t . N ữn âu uy n ã i
v o lòn biết b o t ế t iếu n i ũn n n i Vi t N m từ b o i n y
n : Sự t n n n y Sự t ây vú sữ ây tr tr m ốt
Tấm m…N i un truy n ều n n i x m ến n ữn b i ý n ĩ
về o về o l m n i ũn n i i t i u n ữn nét ặ tr n về v n
truyền t ốn ân t .
T ơn tự n ơn trìn “K uy n t iếu n i” ơn trìn “T ế
i i ổ t ” i PT – TH Vĩn Lon ũn t ự i n v i n ữn ti u
i i t i u v quản b i tr v n truyền t ốn ũn n truyền t ôn
i p về o on n i về ối n ân xử t ế t ôn qu n ữn âu
uy n k . t t i n m i ơn trìn tuy k n u n n
un quy l i ều muốn m n ến n ữn n i un t n i o o
v v n truyền t ốn o ôn ún t iếu n i.
N vậy t t ấy rằn n i un i o kỹ n n sốn ở t
i n ở ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i k ảo s t ở i
PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon rất k n u. M i ơn
trìn t m n n i un i o m t oặ n iều kỹ n n k n u
53
t tổn p qu bản s u:
Bảng 2.3: Nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các ch ơng trình
thiếu nhi của ài PT – TH à Mau và ài PT – TH V nh Long
Kỹ
Kỹ
Kỹ
G á ụ
G á ụ
tƣ u
tự
át tr
át tr
v ó
Tê ƣơ trì
sá t
t
tì ả
t ẩ ỹ
– xã
tru ề
t ố
Kể chuyện thiếu nhi
X
X
Ngôi nhà tuổi thơ
X
X
X
hắp cánh c mơ
X
Dr Khỏe
X
X
Bóng mát tâm hồn
X
X
Thế gi i cổ tích
X
X
T o bản tổn p n y t t ấy rằn ơn trìn n o
t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon k ảo s t
ều xây ựn n i un n ến vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i.
M i ơn trìn ều n i un truyền tải từ m t ến n iều kỹ n n sốn
o b n n . V i ti u n i về n i un ơn trìn n
o t iếu n i ã n i n u ở ơn I t n i v i vi lồn ép n ữn
n i un i o kỹ n n sốn v o fom t ơn trìn ơn trìn
t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ã m n l i
o m n n ữn p út iây iải tr t ự sự bổ i o o m
n ữn b i về iều y lẽ p ải tron u sốn iúp m sẽ r n
luy n n ữn kỹ n n sốn ần t iết. ặ bi t v i n i un m n t n i o
ân – t i n – mỹ n l v bi n tập ẩn t ận ôn p u m n
54
l i niềm n k ởi n n ận o m t iếu n i v ả bậ p uyn .
2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long
ối v i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu
Lon vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ôn qu ơn trìn
truyền ìn n l vấn ề n i ặ bi t qu n tâm ú tr n .
t t o n i n u t i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon
ơn trìn t iếu n i ều lồn ép n i un i o kỹ n n sốn m t
p lý k ôn m t iếu n i ễ n tiếp ận v t o õi m
còn n ến ối t n l bậ p uyn . T ôn qu ơn trìn quý
p uyn t i u on trẻ n iều ơn ũn n n ữn i o
p p n ất ối v i on m mìn . N ữn kỹ n n sốn n kỹ n n t
uy s n t o kỹ n n tự n ận t kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i y
n ữn n i un i o p t tri n t ẩm mỹ i o v n o
truyền t ốn ều t i n qu ơn trìn v i n iều m v tần
suất k n u. Về ìn t kỹ n n sốn ơ bản n y ũn t
i n k p on p ú v n tron ơn trìn truyền ìn n o
t iếu n i tr n s n i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .
2.3.1. Kết cấu của chương trình thiếu nhi
V i ối t n ôn ún t iếu n i kết ấu ơn trìn n v i trò
vô n qu n tr n tron vi truyền tải n i un ặ bi t l n i un i o
kỹ n n sốn ến v i m. Tuy n i n t y t o từn ơn trìn v
ối t n tuổi n i x m m ơn trìn n ến t ì kết ấu i
tiết sẽ sự k n u t t o i u quả o n ất. N n về tổn
t ầu ết ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n sốn
i PT – TH M u v i PT – TH t ự i n ều 3 p ần n ồm:
- Gi i t i u ề ơn trìn
- N i un ơn trìn
55
- Tổn kết ơn trìn
ơn trìn i PT – TH M u ều l ơn trìn tự sản
xuất sự t m i trự tiếp m t iếu n i sự ẫn t v o ơng
trìn t o n n sự t u út n y từ ầu.
* C ƣơ trì N à tuổ t ơ ó ết ấu ụ t ƣ s u:
Phần 1: M t iếu n i xuất i n mở ầu i i t i u sơ l về n i un
ơn trìn m i kỳ. S u M sẽ ẫn t v o từn ti u m
ơn trìn .
Phần 2: N i un i tiết từn ti u m . S u k i M ẫn t
ơn trìn sẽ p t s n n i un t từn ti u m n : i i t i u
o t n t iếu n i t n n i i t i u n ữn tấm ơn s n tron
tập n ẫn m t số kỹ n n ần t iết tron u sốn …Tron m i ti u
m n i un t i n n n n sú t n n k ôn kém p ần ấp
ẫn t u út sự t o õi b n n .
Phần 3: M o uối ơn trìn i sẻ n ữn t ôn i p m ơn
trìn muốn ửi m ồn t i i i t i u ôi nét về ơn trìn kỳ s u
quý k n iả n t o õi.
* Kết ấu ủ ƣơ trì C ắ á ƣ ơ :
Phần 1: TV xuất i n i i t i u sơ l về o n ản n ân vật ơn trìn
muốn i i t i u ẫn t n i x m tìm i u về n ân vật.
Phần 2: BTV xuất i n t i n oặ tr n n ân vật n ặp ỡ
i sẻ n ữn k k n tron u sốn n ân vật. Lồn ép i i t i u
sự iúp ỡ m i n i n ân vật v t qu k k n ố n v ơn l n
tron tập.
Phần 3: Tổn kết l i sự iúp ỡ n ảo tâm m n t n quân
v i n ân vật ơn trìn . Qu ũn ửi m l i k uy n ến quý
k n iả n tuổi ãy biết ố n v ơn l n tron u sốn ố n
56
tập t ật i i n n ân vật tron ơn trìn .
* Kết ấu ủ ƣơ trì K u ệ t ếu
Phần 1: Mở ầu bằn m t âu uy n oặ m t tìn uốn tron u sốn
ằn n y từ ẫn t v o n i un âu uy n.
Phần 2 : T i i n l i n i un âu uy n v i n ữn n ân vật kết nối từ
p ần i i t i u. T ôn qu âu uy n r t ôn i p bổ i o
v n truyền t ốn o m t iếu n i.
Phần 3: Kết t ú âu uy n bằn xử lý tìn uốn ã ặt r ở p ần ầu. Từ
rút r b i o b n n về n ữn iều y lẽ p ải tron u sốn .
Tron ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn i PT
– TH Vĩn Lon số l sử n tr n o t ìn 2D 3D kết p v i n i
t ât t n ũn l n ữn n i nổi tiến s owbiz. Vì vậy s ấp
ẫn k o ối v i m n .
* Kết ấu ụ t ủ ƣơ trì Dr K ỏe
Phần 1: N ân vật o t ìn sẽ ặt r tìn uốn m t vấn ề về s k
mìn ặp p ải tun n v i M l n i t ật ẫn t v o ơn trìn .
Phần 2: M sẽ t ơn t n n ân vật n ơn trìn l Dr K
ặt r n ữn âu i v iải p n ữn t m ặt r ở p ần ầu.
Phần 3: Rút r kin n i m v p ơn p p ữ tr n ữn vấn ề về s
k từ sự t vấn b sĩ l i k uy n iữ ìn s k n o b n
n .
* Kết ấu ủ ƣơ trì Bó át tâ ồ
Phần 1: To n b ơn trìn t i n bởi i n t uyết min rất t u út
v truyền ảm. Gi n sẽ ẫn t n i v o n i un âu uy n.
Phần 2: K l i v t i i n l i n i un âu uy n n ữn ìn ản o t ìn
3D sốn n p ối p v i i n t uyết min y t o n n s ấp ẫn o
57
ơn trìn .
Phần 3: Kết t ú âu uy n v truyền tải t ôn i p ây x m l p ần
n l i v ây ấn t n v i n i x m. ặ bi t l ôn ún n tuổi. Từ
ây m t rút r n ữn b i ý n ĩ o bản thân mình.
* Kết ấu ủ ƣơ trì T ế ổ tí
Phần 1: m t iếu n i t i i n i sẽ xây ựn tìn uốn ẫn t
v o n i un âu uy n ổ t ơn trìn .
Phần 2: Trở về t i x x v i n ữn âu uy n ổ t t ần ti n t i
i n v i ìn t m t b p im v i sự t m i iễn vi n uy n
n i p.
Phần 3: Kết t ú âu uy n ổ t v trở về t i i n i n v i n ữn
t ôn i p v b i rút r từ âu uy n.
t t ấy rằn ở m i ơn trìn k n u n i un ơn trìn
sẽ tập trun xo y sâu v o m t kỹ n n sốn t v p p v i m
t iếu n i. N ữn ơn trìn n y n ến tuổi m ti u v
trun ơ sở vì vậy ũn ựn n iều n i un ữu v ần t iết ối
v i m. Kết ấu ơn trìn v i bố rõ r n n ã p ân t ở tr n sẽ
iúp m ễ n t o õi qu n s t v tiếp t u n ữn b i bổ .
2.3.2. Thể loại chính được sử dụng trong chương trình
ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn i PT – TH
Cà M u v i PT – TH Vĩn Lon ầu ết n ến n m ối t n sin
ti u (từ 6 – 10 tuổi) v n m sin trun ơ sở (từ 11 – 15 tuổi).
Ở tuổi ti u k ả n n i n từ vi t o õi qu n s t
m rất o. m tiếp n ận n ữn t ôn tin mìn x m n
truyền t v p n n v o t ự tế n n n . n vì vậy n ữn
ơn trìn n o tuổi n y t i u quả i o k o. ặ
bi t l ối v i vi i o kỹ n n sốn .
Ở tuổi trun ơ sở t uy lý luận t uy p ân t ũn ã b t
58
ầu p t tri n m n mẽ ở l tuổi n y. n vì vậy n ữn t ôn i p ũn
n n i un muốn truyền t o m ũn p ải n l t ật kỹ
p p v i suy n ĩ m. ây l i i o n m sự p t tri n
k p t p n vì vậy k i m n n ữn t ôn i p y b i u sốn
n o m ũn p ải lự n t ật p p n m ến v i
n ữn suy n ĩ t ự n ến n ữn i tr tốt ẹp tron u sốn .
H tập l m t qu trìn ự kỳ p t p u ản ởn bởi rất n iều
yếu tố. Và Lý t uyết tập xã i o rằn qu n s t b t v ìn mẫu
n m t v i trò ốt tron qu trìn tập. H tập ặ bi t l
tập kỹ n n sốn sẽ ẫn ến n vi v v i lý t uyết n y tất ả n vi ều
tập qu qu trìn iều ki n k ả n n ú ý v tr n .
Tron số ơn trìn k ảo s t t ì n i un i o kỹ n n
sốn yếu truyền tải t ôn qu t lo i ơn trìn truyền ìn iải
tr v i ìn t k uy n (k uy n bằn ìn t sân k ấu v k
uy n bằn p im o t ìn ) o t ìn t ơn t ặp ỡ n ân vật v ơn
trìn t p kỹ.
V i ơn trìn “K uy n t iếu n i” v “T ế i i ổ t ” n ữn
âu uy n t i i n l i qu sự t i n iễn vi n. Từ iễn vi n
n ến iễn vi n uy n n i p. Hìn t n y sẽ iúp n i x m t ở
ây l b n n ễ i u v i n n i un âu uy n. Từ n ận r
n ữn iều y lẽ p ải vi n n l m v vi k ôn nên làm, rút ra
n ữn kỹ n n ần t iết o bản t ân. G p p ần v o vi i o n ữn i
tr v n o truyền t ốn o m.
C ơn trìn “ n m t tâm ồn” ũn l m t ìn t k uy n
n n bằn p im o t ìn v l i t uyết min . N i un ơn trìn sẽ
m n ến n ữn i tr n ữn t ôn i p n ân v n tron u sốn i
t n . Ở ơn trìn n y t ì tuổi m từ 11 – 15 sẽ sự tiếp t u
n n ơn v n ữn t ôn i p n l i tron ơn trìn sẽ truyền tải o
59
m n ữn kỹ n n mềm ần t iết tron u sốn mìn .
Hìn t o t ìn t ơn t m t ìn t k m i l ơn
trình “Dr K ” t ì l i s ấp ẫn k l n ối v i m ở tuổi từ 6 –
10. N ữn n ân vật o t ìn n ữn lo i ây r u t n i uy n v
tun n i v i M l n i t ật sẽ t o n n s ấp ẫn ặ bi t v i
m. ặ bi t ở tuổi m vi i n p ần n iều l o qu n s t
ơn trìn n y l i p t s n m i n y n n sẽ iúp m tiếp n ận
n iều n i un bổ m i n y r n luy n o m kỹ n n t uy s n
t o kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i...
ơn trìn “ p n mơ” v i ìn t ặp ỡ n ân vật sẽ
o m n ìn t ấy n ữn âu uy n n ữn o n ản t ật tron u
sốn . Tron k i m iều ki n sốn tron m t môi tr n tập
v r n luy n tốt n ất t ì l i n ữn mản i bất n kém m y m n n
p ải ố n b ơn ải v n lự m i n y tiếp t on n n .
Qu sẽ o m t m sự ảm t ôn v i sẻ biết qu n tâm ến
n ữn n i xun qu n .
ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” sử n ìn t ơn trìn t p
kỹ. V i n iều ti u m t uy n uy n xây ựn n i un o p p
v i n iều tuổi t iếu n i. Từ vi t ôn tin o t n t iếu n i tr n
b n t n i i t i u ơn s n tron tập y n ữn mô ìn y
vi l m i u quả t iếu n i sẽ r n luy n o m n iều kỹ n n mềm
tron tập v r n luy n. H y v i n ữn ti u m n ẫn m l m
n ữn ồ n ần t iết o mìn k t sự s n t o ũn n k éo léo
tron t uy m. H y n ữn ơn trìn lồn ép m t số n i
un n y bơi y n ẫn n ữn kỹ n n tự bảo v bản t ân o
m ũn m n ến rất n iều b i bổ iúp m t m n iều kỹ
n n sốn o mìn . Về vấn ề i o kỹ n n sốn t t ấy ơn
trìn “N ôi n tuổi t ơ” truyền tải k n iều n i un v n iều kỹ n n o
60
ôn ún t iếu n i.
N vậy truyền tải n v i trò vô n qu n tr n tron bất k
m t ơn trìn n o n ất l ơn trìn n o t iếu n i. Truyền tải
kiến t kỹ n n sốn n t ế n o m ễ n tiếp ận tiếp t u v
i k ôn ảm t ấy b p ặt k ôn ò b m t ấy t ú v v ấp ẫn l
m t ti u qu n tr n m i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon
p n t ự i n tron ơn trìn n o t iếu n i mìn .
2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một chương trình truyền hình giáo dục
*Hì ả
Hìn ản là lo i ìn n ôn n ữ k ả n n t ôn tin n x m t
n i un m n t n vật ất n ất n . K ả n n t ôn tin bằn ìn ản ã
mở r n tầm n ìn m t n i iúp on n i i u ầy ơn chính xác
ơn v sâu s ơn. Truyền ìn sử n ìn ản l m p ơn ti n t ôn tin
mi u tả, bìn luận ũn l vì t n x t ự trự tiếp v t n n n n
nó. Hìn ản n ữn u t ế ặ bi t l t n i t ự trự tiếp r i
n n v ây ấn t n sâu s . ây l yếu tố l m n n sự k bi t iữ
truyền ìn v t lo i b o k . Tron truyền ìn ìn ản n l
t ôn tin t n trự tiếp ến ảm n ận n i x m iúp t mãn
n u ầu “M t t ấy t i n ” v t n t m sự tin t ởn t ôn tin m
p ơn ti n n y m l i. Xét tr n m t k n n o ìn ản l t
“b y r ” tr m t n i x m t ôn qu i tiết mô tả tron ìn
ản v n ữn l i bìn luận. ây l i m m n ri n bi t m ìn ản
m i .V nếu m l n t ôn tin ấy m n ến o n i x m n n iều
t ôn i p n iải p n iều âu i khán iả t ì ìn ản
n i tr . n vì t ế ìn ản oi l m t tron n ữn n ôn n ữ
i u quả truyền ìn . uy n tải t ôn i p bằn ìn ản v i tất ả
m u s vốn u sốn ã t o n n s ấp ẫn o ơn trìn
truyền ìn ặ bi t l ơn trìn truyền ìn t n i o n
61
o t iếu n i. Sự ấp ẫn m ìn ản t o r t u út sự ú ý n i x m
n ất l ối t n ôn ún t iếu n i. T ôn i p truyền tải l i bìn
và song son l ìn ản min rõ nét l m ất l n ơn
trìn nân o v sin n ơn.
Tron số ơn trìn n o t iếu n i k ảo s t
ơn trìn i PT – TH M u t ì ìn ản yếu l từ n i t ật
vi t ật qu y trự tiếp v ựn p im t o n i un ấu trú ơn
trìn . Qu y ìn ản n t ế n o s p xếp bố r s o ũn l m t yếu tố
qu n tr n p p ần t o n n t n ôn v i u quả truyền tải t ôn i p
n ữn ơn trìn n y.
V n tron ơn trìn “K uy n t iếu n i” ìn ản iễn
vi n n ân vật qu y yếu tr n sân k ấu. L ơn trìn t i i n l i
n ữn âu uy n ổ t t ế n n òi i p ải p n n ữn kỷ xảo t i i n
tr n ũn n kỷ xảo n ựn ất l n ìn ản p n y u
ầu n i un âu uy n t o n n s ấp ẫn ối v i n i x m. H y
tron ơn trìn “ p n mơ” n ữn ản qu y n ân vật p ải
n l ẩn t ận t m t l n ữn ản qu y ý n ĩ t n u
bật o n ản n ân vật từ m v o ảm xú n i x m m
ến sự ồn ảm sẻ i ối v i n ữn b n sin o n ản kém m y
m n tron u sốn . ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” v i n iều ti u m
p ản n n iều n i un n n ìn ản v kỷ xảo n ựn ìn ản ũn ần
p ải ầu t ôn p u truyền tải ết n ữn n i un v t ôn i p m
ơn trìn muốn m n ến.
ối v i ơn trìn t iếu n i i PT – TH Vĩn Lon
ơn trìn “T ế i i ổ t ” ìn ản l ản qu y n i t ật vi t ật
i ìn t p im ổ t . n ựn uy n n i p v qu y ấp
ẫn n ữn kỷ xảo t t uật tron p im ũn t i n k ấp ẫn
62
t i n ết n i un âu uy n. n vì t ế m ơn trìn k ấp
ẫn v t u út n iều ối t n n i x m k ôn b n n m
n i l n ũn rất t ơn trìn n y.
n n ơn trìn “T ế i i ổ t ” v i ìn ản qu y từ
n i t ật vi t ật t ì ơn trìn “ n m t tâm ồn” v “Dr K ”
i PT – TH Vĩn Lon l i n ìn ản min o n i un ơn
trìn l ìn ản o t ìn 2D 3D. V i min bằn ìn ản n y
n i t ự i n ơn trìn t t s s n t o bằn n ữn ìn ản
ồ t u út b n n bởi yếu tố m u s t o ìn n ân
vật… ơn trìn “Dr K ” òn k éo léo kết p v t o n n u trò
uy n iữ M l n i t ật v i n ân vật o t ìn l Dr K . iều n y
t o n n nét m i l tron ơn trìn v t o n n s t u út ối v i n i
x m. ơn trìn “ n m t tâm ồn” t ì ự v o l i bìn l i ẫn uy n
min ìn ản v xây ựn n ân vật t o n i un ốt truy n sự min
sốn n l m n i un trở n n ễ i u ễ tiếp n ận v t ôn i p
truyền tải ũn ễ n m ến v i tr i tim n i x m.
t t ấy l ơn trìn ì t lo i ì t ì ìn ản ũn n
m t v i trò rất qu n tr n tron vi truyền tải t ôn tin ến k n iả. Góp
p ần truyền i n ữn t ôn i p tron m i ơn trìn k ôn âm
t n l i bìn m òn p ải ìn ản . S m n ìn ản n l s
m n kết nối ảm xú k iến o t ôn i p ơn trìn l n t v
trở n n ý n ĩ ơn.
* L ó
Nếu n x m ìn ản l t n ôn n ữ qu n tr n n ất tron truyền
hình t ì t xếp l i n i n v tr t i n v i trò tr ìn ản .
Tuy n i n tron ầu ết tr n p v tr tầm qu n tr n n ôn n ữ ìn
ản v n ôn n ữ l i n i ần n n n bằn n u. Tron i o tiếp truyền
ìn ìn ản luôn ần ến sự ẫn iải bằn n ôn n ữ l i n i. D ìn ản
63
sốn n ân t ự b o n i u n n v i t l p ơn ti n un
ấp t ôn tin sẽ k ôn oặ vô n t i i i l ìn ản âm. Nếu t iếu
l i n i ìn ản sẽ mơ ồ k i u rối r m kém n x k ôn òn l t
p ẩm b o . N ữn ý ni m k i ni m trừu t n t ế i i ảm xú v t
uy sâu k n tế vi p t p on n i p ải ần ến l i n i uy n tải.
Ở n ữn ơn trìn ối t o i i o tiếp v i ôn ún l i n i t ậm
iữ v i trò trun tâm; ìn ản l m n i m v tr bổ sun l m sin n
n x o l i. Tr n truyền ìn l i n i òn l m n i m v k ơi n uồn
p ản ồi ối t n tiếp n ận t ôn tin k uyến k t o ơ i o ôn
ún xuất i n n iều ơn tr n s n . n n l i n i tr n s n truyền
hình còn c t n n n ẫn t l i n tiến n i ôn ún .
ặ bi t ơn ối v i ối t n ôn ún l t iếu n i t ì l i n i tr n s n
truyền ìn l i n trở n n vô n qu n tr n iúp m i u v n
n t uy m t ún n.
Trong c ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT –
TH M u v i PT – TH Vĩn Lon n i un i o kỹ n n sốn
l i n i t i n qu n i ẫn ơn trìn qu l i t o i n ân
vật…Vì vậy tron qu trìn bi n tập t ự i n ơn trìn òi i p ải
sự n l ẩn t ận tron k bản v n i ẫn ơn trìn ũn p ải
n ữn kỹ n n ri n t i n l i n i s o o t ật ần ũi ễ i u v t u
út b n n k i t o õi ơn trìn .
t ặt r n ữn ti u về l i n i tron ơn trìn truyền
ìn n o t iếu n i n s u:
ảm bảo tính dễ nghe, dễ hiểu, dễ nh
N uy n t ầu ti n l i n i tr n s n truyền ìn l ảm bảo k n
iả t n m t rõ r n . ối v i m t iếu n i t ì yếu tố
n y n p ải ú tr n ơn. N i ẫn ơn trìn t l t iếu
n i t l n i l n n n ất i n p ải truyền ảm t i n ần
64
ũi n y u kết p i n tron ơn trìn sử n tố
o n tr n âm s ... p ải tuân t t o n ữn quy t
truyền ìn n p t âm uẩn tròn v n rõ ữ tố vừ p ải s t i
bi u ảm ún v i tâm lý n ân vật v n i un muốn t i n…
t t ốn k m t i n l i n i M v n ân vật trong các
ơn trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon
qu bản s u:
Bảng 2.4: Tốc độ nói của M và các nhân vật trong ch ơng trình thiếu nhi
C ƣơ trì Tố ó
N ƣ ƣơ trì / N â v t ( ữ/ â )
M n ảo Vy N ôi n tuổi t ơ 3
M N uy t Tr n p n mơ 3
M v Dr K Dr K 2
N ân vật K uy n t iếu n i 3
N ân vật T ế i i ổ t 3
N ân vật n m t tâm ồn 2
Qu bản tr n t t ấy rằn tố n i n i ẫn ơn trìn
v l i t o i n ân vật k ậm so v i tố n i n ữn n i
bìn t n . Sở ĩ n vậy l b n n k i t o õi ơn trìn sẽ ễ
n t i i n i u v t uy. T ậm n ữn n i un ũn ần
p ải lặp i lặp l i tron ơn trìn iúp m t i n . V i
n i l n t n m t lần l t i u v tiếp n ận n y n n v i
m n n tron tuổi tìm i u v k m p k i n qu m t lần
m t tiếp t u n n lặp i lặp l i n iều lần sẽ ây sự ú ý
giúp c m i u ặn kẽ n i un t ì sẽ ễ n tiếp n ận v l m t o. Qua
bản iều tr xã i k ảo s t t ì n i 100% bậ p
65
uyn l tố n y ễ n v p p v i m t iếu n i.
Son son v i n uy n t ễ n l i n i trên sóng truyền ìn dành
o t iếu n i òn p ải ảm bảo ễ i u ần ũi v i u sốn . ảm bảo
n uy n t n y tron ơn trìn n o t iếu n i k ôn l m
n t uật n ữ từ tiến n n o i tiến l n từ p ơn k ôn t ôn
n từ tối n ĩ k ôn l m n on số. Về âu ú k ôn sử n âu i
” ây r ây muốn ” âu n iều tần ý n ữn lối iễn t l n n mơ
ồ... L i ễ n ễ i u t ì sẽ ảm bảo ễ n m t iếu n i sẽ ễ n
tiếp ận n n n ơn. Hơn nữ tuổi từ 6 – 15 tuổi l tuổi m
m ần i v tiếp ận n iều t ôn qu p ơn ti n t ôn tin i
ún nếu l i n i r m r k i u sẽ k iến m ễ n nản v k ôn
muốn t o õi ơn trìn . Vì vậy ần xây ựn l i n i l i t o i tron
ơn trìn n o t iếu n i p ải t ật n n n sú t n l t
i u n n i u ún t o n n s út ối v i ôn ún t iếu n i. Trong
l i ẫn ơn trìn n “N ôi n tuổi t ơ” y “ p n
mơ” bi n tập vi n t n so n t o n i ần ũi tự n i n i t ẳn v o
n i un m t iếu n i k i x m l sẽ tiếp n ận t ôn i p n y.
ảm bảo tính sinh động, hấp d n
Tron truyền ìn sự sin n ấp ẫn n i o ở
ìn ản . Tuy n i n iều k ôn ồn n ĩ v i t n i i n về sự sin
n ấp ẫn l i n i. Sự ấp ẫn l i n i tr ết nằm ở vi sử
n n ôn từ. N ôn từ p ải tron s n n l t iũ i u s i.
Tron ơn trìn sử n p ơn t n i n k ẩu n ôn từ p ải
m n t n k ẩu n ữ v n - vừ ơn iản ễ i u vừ ần ũi t ân mật.
N ữn lối n từ lối iễn t m i l o ấn t n ần p t uy.
n n n ôn từ t ì vận n p ơn ti n n ữ âm t o n n n ữ
i u và âm s l m o i n i n n i t ến t n bi u ảm ũn l
m t vấn ề ần l u ý tron ơn trìn t iếu n i. N i ẫn
66
ơn trìn ũn n n ân vật n n sử n i n n i n m t t n -
v trìn tấu n ữn bản n n ôn từ u ơn trầm bổn t u út tai nghe,
bằn ất i n mềm m i ấm p bằn m t p on t ân mật n i t tìn
n k ởi. ồn t i k i sử n l i n i tr n s n ần “ t n ” l i n i
bằn sử n n ữn nét ”r m” về n ữ âm n ữn từ n ấu về
p on n ữn lối iễn t tự tin l u lo t t ần t i...
Tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” M n ảo Vy tuy òn n
tuổi kin n i m tron lĩn vự ẫn ơn trìn n iều n n rất
n n k iếu tron vi t i n n i un ơn trìn . ằn nét ồn n iên,
tron s n tuổi t ơ i n n i nũn n u n y u v t i n ần
ũi ảo Vy ã t o n n sự sin n ấp ẫn tron ẫn t ũn n
t i n n i un ơn trìn . H y tron ơn trìn Dr K tuy l
n ân vật o t ìn ấu n n l i t o i ũn n bi u t n ân
vật Dr K rất n y u. N ữn t ôn i p tron vi m s s k
mà Dr K m n ến o quý k n iả ũn n vậy m tiếp n ận
n n ấp ẫn v t u út n i x m.
ối v i ối t n ôn ún l t iếu n i ơn trìn truyền
ìn n o i vi xây ựn n i un v t ôn i p truyền tải t ì òn ần p ải
ú tr n ến t i n v s ấp ẫn. n n l i n i âm n v
tiến n ũn l n ữn yếu tố p p ần l m n n t n ôn ơn
trình. N ữn âm t n lồn ép n x n tron ơn trìn y
n ữn i i i u âm n n l m t p ần k ôn t t iếu tron ơn
trìn t iếu n i. m t ơn trìn t u út từ n i u l i n i M
n ôn từ âm n y tiến n ều p ải s p xếp s o o t ật p
lý v ần ũi v i l tuổi bé. N i un min p ải t ật sốn
n iễn t ễ i u sẽ iúp m i u n n ơn và m n ến
67
n ữn i tr i o o.
T u ết ƣơ 2
Từ ơ sở lý luận ã n i n u ở ơn 2 tron ơn 2 luận
v n t iả ã t ự i n k ảo s t về n i un v ìn t i o kỹ n n
sốn tron ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT – TH
M u v i PT – TH Vĩn Lon . ơn trìn k ảo s t ồm
: N ôi n tuổi t ơ p n mơ K uy n t iếu n i T ế i i ổ t
Dr K v n m t tâm ồn.
Qu k ảo s t t t ấy rằn ơn trìn t iếu n i n i un
i o kỹ n n sốn i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Long
n ến p t tri n n ữn kỹ n n n : kỹ n n t uy s n t o kỹ n n
tự n ận t kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i i o p t tri n t ẩm
mỹ v i o v n o truyền t ốn . M i ơn trìn ều m n
ến n ữn t ôn i p v n ữn kỹ n n sốn ần t iết o m t iếu n i.
Xã i n y n p t tri n n u ầu iải tr ũn n tiếp ận v i n ữn
p ơn ti n truyền t ôn i n i ôn ún t iếu n i n y n o.
òi i ơn trìn truyền ìn p ải k ôn n ừn ải tiến v p t tri n
m i t p n n u ầu m t iếu n i. n vì vậy n ữn
n i l m ơn trìn ần p ải lồn ép t m n iều n i un t n i o
o ơn nữ iúp l tuổi t iếu n i t m n iều kiến t v bổ
sung thêm hành trang b v o t ơn l i p tr .
Về ìn t ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i
PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn ã sự ầu t v ú
tr n n iều ến ìn ản l i n i…n ữn yếu tố min ặ s t o n n
s t u út tron ơn trìn . N ữn sự ải tiến n y ã p p ần t o n n
s ấp ẫn t u út b n n t o õi ơn trìn từ t o n n i u
quả truyền t ôn o.
Tuy n i n tron qu trìn t ự i n ơn trìn vẫn òn tồn t i n iều
68
n ế về ả n i un v ìn t l m ản ởn ến ất l n ơn
trìn ần n i n ìn n ận ún n k p v t y ổi
s o o p p. vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ôn qu
ơn trìn truyền ìn t ật sự t i u quả o ơn, p n n u ầu v
69
t iếu ối t n ôn ún t iếu n i k u vự ồn bằn sôn ửu Lon .
CHƢƠNG 3
NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG TRONG
CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ
ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
3.1. Đá á ệu quả á ụ ỹ số t qu á ƣơ trì
t ếu ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long
3.1.1. Đánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các
chương trình truyền hình thiếu nhi
3.1.1.1. Thành công về nội dung giáo dục kỹ năng sống
Gi o kỹ n n sốn o t iếu n i i n n y l m t vấn ề k
n iều n i qu n tâm ầu t v p t tri n. Tron k u vự ồn bằn sôn
ửu Lon i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn k ú
tr n ến n ữn n i un li n qu n ối t n ôn ún l t iếu n i. Các
ơn trìn t iếu n i i n n y từn b mở r n ơn t o iều n
n về ơn trìn . Tr ây ơn trìn truyền ìn t iếu n i
i yếu l p im o t ìn . N y n y tron sự p t tri n un
ơn trìn truyền ìn t iếu n i i ũn p t tri n ơn n
ả về n i un v ìn t t i n. C n vì sự qu n tâm tron vi
n l n i un v xây ựn ơn trìn n n ơn trìn n o
t iếu n i ã t m t số t n ôn nổi bật ặ bi t l tron vi xây
ựn n i un i o kỹ n n sốn o t iếu n i n :
* Nội dung chương trình có sức thu hút cao
i PT – TH M u v i các ơn trìn n : N ôi n tuổi t ơ
p n mơ K uy n t iếu n i… ây l ơn trìn o n
i tự sản xuất p ối p v i ơn v li n qu n n N t iếu n i T
70
vi n t n v sự t m i trự tiếp m t iếu n i t i p ơn . Sự
t m i t iếu n i ở n iều v i trò n i bi u iễn n i ẫn ơn
trình…l m o n ữn n i un k o i o uy n m n k uy n
n o t iếu n i i trở n n sin n ơn. N i un ơn
trìn n y xo y qu n ề t i ần ũi v i l tuổi t iếu n i v m
qu n tâm. N sự t m i trự tiếp m t iếu n i t i p ơn
tron qu trìn sản xuất ơn trìn n n ơn trìn s t u út ặ bi t
v i ôn ún l t iếu n i. N o i r ũn sự qu n tâm t o õi i
ìn n tr n . Từ ơn trìn s l n t r n rãi v số
l n n i t o õi ũn khá cao.
i PT – TH Vĩn Lon v i ơn trìn n : n m t tâm ồn
Dr K . Tuy k ôn sự t m i trự tiếp n iều t iếu n i n n v i
t i n bằn ìn ản 2D 3D i n i n n ữn n i un m i mẻ
t n t ơn t o ũn t o n n s ấp ẫn o ơn trìn . N ữn âu
uy n u sốn n ữn b i rút r bằn sự min sốn n trở
n n ần ũi v m ễ n tiếp n ận. òn ối v i ơn trìn T ế
i i ổ t t i n i n p im n n sự t m i iễn xuất
iễn vi n nổi tiến . N i un n ữn âu uy n ổ t t i i n l i
bằn ìn t n y sẽ k iến b n n ễ tiếp n ận v uốn út m t o
õi n iều ơn. V i sự s n t o tron t i n n i un ơn trìn
n ữn ơn trìn n y trở t n n i b n t ân t iết ần ũi v i l tuổi
t iếu n i. Từ truyền tải n ữn t ôn i p bổ n n ữn b i c ý
n ĩ ến v i m m t n n n v i u quả.
* Truyền tải nội dung có tính định hướng rõ ràng đối với thiếu nhi
Qu k ảo s t ơn trìn t iếu n i i PT – TH Cà Mau và
i PT – TH Vĩn Lon t t ấy n ữn t ôn tin về kỹ n n sốn ều
m n t n n n rõ r t. M i ơn trìn sẽ k i t m t k n
m t ề t i ri n n n ều n m t iếu n i ến v i n ữn i tr tốt
71
ẹp tron u sốn .
V i v i trò l n i trự tiếp uy t n i un v t n p ẩm p t s n
ch ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT – TH M u n :
N ôi n tuổi t ơ K uy n t iếu n i p n mơ. n Trần Min
Trung – Tr ởn p òn V n n - Giải tr i PT – TH M u o biết :
“Việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi thông qua các ch ơng trình này là
khá l n, m i ch ơng trình tạo cho các em có các kỹ năng sống khác nhau nh :
- h ơng trình Ngôi nhà tuổi thơ: Tập trung phản ánh các hoạt động
ngoại khóa của các em ở nhà tr ờng, Nhà Thiếu nhi và các g ơng điển hình
thông qua hoạt động và học tập tại các nơi này. Việc tổ chức các hoạt động
ngoại khoá luôn nhằm để rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh. ác buổi hoạt
động ngoại khoá đóng vai trò rất quan trọng trong việc giáo dục trẻ, mang
đến cho các em một môi tr ờng học tập năng động, tích c c. Thông qua các
hoạt động ngoại khoá, trẻ em sẽ đ ợc phát triển trí t ởng t ợng, khả năng
sáng tạo, đồng thời phát huy s nhanh nhạy, khéo léo.
- Kể chuyện thiếu nhi: Nội dung ch ơng trình này khá phong phú về thể
loại: truyện cổ tích, hiện đại và các câu chuyện từ trong hoạt động th c tiễn ở
nhà tr ờng. Thông qua các câu chuyện giúp trẻ nhận thức, hình thành các kỹ
năng cơ bản giúp các em s m có ý thức để làm chủ bản thân, sống tích c c và
h ng đến những điều lành mạnh cho chính mình cũng nh xã hội.
- hắp cánh c mơ: Nội dung ch ơng trình này h ng đến những trẻ
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong cuộc sống cần đ ợc cộng đồng xã hội
giúp đỡ để các em đ ợc đến tr ờng và gia đình các em có đ ợc cuộc sống
nh bao gia đình bình th ờng khác trong xã hội. Thông qua ch ơng trình này
giúp các bé có một kỹ năng sống rất quan trọng là “ biết giúp đỡ và chia sẻ ”.
ây là kỹ năng sống cần thiết cho bé, nếu một đứa trẻ không biết cách giúp
đỡ và chia sẻ v i ng ời khác, khi l n lên sẽ rất cô đơn, khó hòa nhập.”
ơn trìn n o t iếu n i ều n t i n ữn t ôn i p
72
t rõ r n v ặ bi t l rất ễ i u v iúp m tiếp t u n n n .
N ữn iều y lẽ p ải lồn ép v o n i un ơn trìn
k n iả n n n ận m t ễ n . N vậy ã t n m n mẽ ến
n ận t v n n m n m ến n ữn iều tốt ẹp.
V tron ơn trìn N ôi n tuổi t ơ p t s n t n 6 – 2019
ã p ản n o t n Tr i t iếu n i v K uấn luy n “Em tập l m
iến sĩ” N t iếu n i t n M u. N ữn ìn ản o t n n y
n v i n ữn âu uy n b n n n ữn l i tâm sự i sẻ
b n k i trải qu k uấn luy n truyền tải ã iúp k n iả n
t m n ữn trải n i m t ú v . Từ rút r n ữn b i o bản t ân về
tìn o n kết n b b n n k i t m i tr i . ũn n n ữn
o t n sôi n i r n luy n n ữn kỹ n n tron quân n ũ m b n t m
i k uấn luy n “Em tập l m iến sĩ” ã trải qu từ o m
t ảm n ận về tìn ồn i tìn b n n b k o sơn. V ơn ết b n
n ã k o l n mìn m u o x n mơ i o truyền
t ốn l sử n n k ơi i tin t ần tự tôn ân t .
M t l i t ế k m ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i
n l vi n i l n quyết n n ữn n i un m b n n
t o õi tr n s n truyền ìn . số m tron tuổi n y k i lự n
truyền ìn l p ơn ti n iải tr sẽ bậ p uyn qu n tâm v lự
n n ữn ơn trìn n i un p p từ p p ần n n
n ữn n i un bổ o m.
Qu k ảo s t bậ p uyn on tron tuổi ti u từ 6 – 10
tuổi v tuổi trun ơ sở từ 11- 15 tuổi t ì yếu p uynh chính là
n i quyết n o on i x m n ữn n i un ì tr n s n truyền ìn .
V k un i m t n x m l v o k oản t i i n từ 18 – 20h, là
t i i n ả i ìn n bữ tối. ây l t i i m ả i ìn quây quần
bên nhau, c bậ p uyn t ki m so t on mìn n
73
x m n i un ì v p p y k ôn . Tuy n i n n y n y xã i n y
n p t tri n v m t iếu n i ặ bi t l tron tuổi ti u v trun
ơ sở n muốn t i n rõ n kiến mìn ơn. Do vậy ũn
k i m sẽ tự n n ữn n i un m mìn muốn t o õi.
*Nội dung được sử dụng trong các chương trình truyền hình có hiệu
quả giáo dục cao, tác động tích cực đến tư duy và hành động của công
chúng thiếu nhi
Tr k i p t s n tr n truyền ìn ơn trìn t iếu n i
ều ki m uy t m t ẩn t ận về n i un n n i n ũ bi n tập
ũn rất ẩn t ận tron vi n l n i un v o ơn trìn . M i
t ôn i p m ơn trìn r ũn sẽ n ữn i tr t ự truyền
ảm n o m n - l tuổi t i v k m p n ữn iều
m i l . t n ơn trìn K uy n t iếu n i v T ế i i ổ t sẽ
m n ến n ữn âu uy n về ở iền ặp l n iúp ỡ n i k sẽ
niềm vui n ữn kẻ xấu ãm i n i k sẽ k ôn kết quả
tốt ẹp…Từ n ữn âu uy n m sẽ n ìn n ận iều n o n n
l m v k ôn n n l m t n m n mẽ ến t uy v n ận t
em. T o Huỳn T úy Hằn Tổ tr ởn Tổ bi n tập P òn V n n -
Giải tr i PT – TH M u i n tập vi n ơn trìn “K uy n
t iếu n i” o biết: “Là ch ơng trình có s tham gia tr c tiếp của các bạn
thiếu nhi, các bạn đã thể hiện đ ợc năng khiếu của mình, dạn d tr c đám
đông, hoạt ngôn, có một sân chơi bổ ích sau những giờ học căng thẳng. Sau
đó các bạn xem ài cũng thấy thích thú v i câu chuyện đ ợc xem, cũng có ý
phấn đấu học theo nhân vật những mặt tích c c để đ ợc thầy yêu bạn mến.”
H y tron ơn trìn n m t tâm ồn n ữn âu uy n ơn
trình m n ến sẽ m ến v i n ữn t ôn i p ý n ĩ n ữn b i
về ối n ân xử t ế về o lý uốn n n n uồn n quả n kẻ
trồn ây y on u p ải iếu k n v i mẹ n t ế n o o
74
ún …Qu ây m sẽ t m n ữn b i ý n ĩ v trở t n on
n o n trò i i. T o Trần N Min N uy t P p òn ơn trìn
truyền ìn i PT –TH Vĩn Lon o biết: “Phần l n những câu chuyện
của ch ơng trình là những câu chuyện nổi tiếng trong các tập sách “Hạt
giống tâm hồn” đ ợc phóng tác hoặc kể lại. Vì thời gian phát sóng dài nên
biên tập của ch ơng trình cũng sử dụng những s kiện mang tính thời s ,
trùng v i giai đoạn phát sóng. ách chuyển thể của ch ơng trình mang
phong cách của ng ời biên tập và phù hợp v i cách thể hiện của giọng thuyết
minh. Thế mạnh l n nhất của ch ơng trình là có một giọng thuyết minh tốt,
tạo đ ợc dấu ấn riêng. Tiếp theo là biên tập chú trọng cách d n chuyện sao
cho đơn giản, dễ hiểu, dễ tiếp thu nh ng v n thu hút. ặc biệt là phần thông
điệp đọng lại ở cuối m i ch ơng trình, đó đ ợc xem nh phần đọng lại và gây
ấn t ợng sâu đậm v i ng ời xem.”
òn v i ơn trìn Dr K t o Tr ơn T Ly n p
p òn Sản xuất ơn trìn i PT – TH Vĩn Lon o biết: “Nội dung
ch ơng trình h ng đến là cung cấp những kiến thức dinh d ỡng cho mọi
ng ời, mọi lứa tuổi từ những loại rau củ, th c phẩm quen thuộc xung quanh
chúng ta để chúng ta hiểu rõ hơn giá trị dinh d ỡng, s hữu ích của chúng
đối v i từng tr ờng hợp sức khỏe một cách nhẹ nhàng, dễ tiếp nhận nhất
thông qua phần thiết kế đồ họa m i mẻ, sinh động cũng nh nội dung rất hài
h c, dí dỏm”. T ôn qu ơn trìn n y m sẽ t m n ữn i u
biết về s k từ biết m s s k bản t ân ũn n vận
n v o t ự tế. K ôn ữu o l tuổi t iếu n i m n i l n ũn
t p n v o t ự tế u sốn từ ơn trìn n y.
N ữn ơn trìn n i un tuy n truyền n u ơn n i tốt
vi tốt n ữn tấm ơn ti u bi u tron lĩn vự o tập s n
t o y n ữn tấm ơn v t k n “N ôi n tuổi t ơ” y “ p n
mơ” ã n t tầm qu n tr n v i k n iả n tuổi bởi t n i o
75
to n i n n . K ôn s ản ởn t i t n t iếu ni n về tin
t ần tự lập v t k sốn m òn t ú ẩy bậ p uyn
n ìn n ận n xử p p v i on m mìn ồn t i t o niềm tin xã
i ối v i t ế trẻ. Qu kỹ n n sốn ũn lồn ép ễ n
ơn l i k p n ế truyền tải t ôn i p i o vẫn òn khô
k n p ặt.
n i un p t s n ều k p p v i ối t n t ôn tin
l trẻ m v n vì vậy m ũn rất y u t n i un n y. Qua
ây n ữn ơn trìn n y ã m n l i o m n iều l i t ự
t n m n mẽ ến n ận t v t uy m. Tác giả ã t ốn k
n ữn l i từ ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn cho
t iếu n i qu n ận xét bậ p uyn . Kết quả t u về n s u:
Bảng 3.1: Những lợi ích của ch ơng trình giáo dục kỹ năng sống mang
lại cho thiếu nhi
N u Số ƣ Tỷ ệ %
t m n ữn kiến t u sốn 35 72,9%
iết p òn tr n n ữn mối n uy i m 18 37,5%
o bản t ân
Gi o truyền t ốn tin t ần ân t 9 18,8%
m n o n iếu t ảo 13 27,1%
iết y u t ơn v i sẻ 24 50%
m n t n iải tr 1 2,1%
Kết quả k ảo s t o t ấy n ữn ơn trìn n i un i o kỹ
n n ã n ữn t n t ự ến n ận t v t uy m.
bậ p uyn số ều ảm n ận n ữn l i m ơn trìn
n y m n l i. N ữn n i un li n qu n ến kiến t u sốn n
76
xử i o tiếp n n y; T ật t ũn ảm t i lễ p ép; Gi o tinh
t ần o n kết; m n l i t ầy ô ôn b bố mẹ; i t iúp ỡ
n ữn n i xun qu n qu n tâm v i sẻ ều l n i un
em t o õi rất n iều. Qu iúp m n ữn b i u sốn vô
n ý n ĩ n m ến n ữn n vi tốt t ự biết p ân bi t
n ữn iều y lẽ p ải t o iều tốt tr n x n ữn t i tật xấu.
N o i r v i n ữn t ôn i p v n ữn xử lý tìn uốn tron u
sốn ằn n y tron ơn trìn m m t o õi m sẽ t
p òn tr n v xử lý n ữn tìn uốn bất n tron u sốn tr n
n ữn mối n uy i m o bản t ân.
3.1.1.2.Những hạn chế về nội dung giáo dục kỹ năng sống
* Đề tài, nội dung còn nghèo nàn, chưa có nhiều đề tài mới
Tron ơn trìn p t s n n iều ề t i v n i un lặp
l i n iều lần. D n i un ơn trìn k i t i k n k
n u n n vẫn ây ảm i n m n v i k n iả n . V n tron
ơn trìn “K uy n t iếu n i” v “T ế i i ổ t ” n ữn âu
uy n n i un t ơn tự n u k l i. Tuy n ựn ũn n
m t số tìn tiết ã t y ổi n n m ầu n ã n m rõ n i un
biết tr kết quả n n sẽ trở n n kém ấp ẫn v t u út m. ởi lẽ
tuổi m l tuổi t k m p v tiếp n ận n ữn iều m i mẻ
n ữn iều rập k uôn t o lối mòn sẽ k iến em nhàm chán. Hay trong
ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” n ữn n i un về tập v r n luy n
t n xuy n xuất i n tron ơn trìn t o ki u k uôn mẫu. truyền
tải k ôn ì m i l sẽ k iến m ảm t ấy t iếu s ấp ẫn. Tâm lý ã
biết ã n m rõ n ữn n i un n y rồi sẽ l m o m k ôn muốn t o
õi nữ m sẽ t tìm ến n ữn ơn trìn k ấp ẫn ơn.
* Nội dung giáo dục kỹ năng sống đôi khi còn giáo điều, khô khan,
77
thiếu sự thuyết phục
M t số ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn n n
bi n tập vi n t i n òn k n n m n nặn t uy n i l n l m
o b n n k tiếp t u. V n tron ơn trìn “ n m t tâm
ồn” t i i n l i n ữn âu uy n từ H t iốn tâm ồn từ m n ến
n ữn t ôn i p v i tr n ân v n muốn truyền t ến m. Tuy n i n
t n t oản m t số âu uy n n i un k ôn p p v i l tuổi t iếu
n i k iến m k i u v t ôn i p r ơi n n k ô k n
k iến ôn ún t iếu n i k tiếp n ận i u quả. H y tron ơn trìn
“N ôi n tuổi t ơ” k i viết l i bìn o m t o t n n o t iếu n i
v n ữn b i rút r t n t oản bi n tập vi n ũn n n ữn từ
n ữ n i l n t iếu s t uyết p ối v i t iếu n i. N iều n i dung
òn p ặt t o qu n i m n i l n t iếu sự k qu n n n ễ t o tâm
lý b p ặt ối v i trẻ m. Tất ả âu từ ũn ần p ải ú ý m
k ôn ảm i b y bảo qu n iều m n n r l i k uy n m t
n ẹ n n m ễ tiếp t u ơn. N o i r ơn trìn t ự i n
t iếu sự t ơn t từ i u quả truyền tải t ôn i p ũn o.
* Thiếu những nội dung về khoa giáo
Hầu ết ơn trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PT
– TH Vĩn Lon ều t i n về n i un iải tr n iều ơn. N ữn n i un
k o i o vẫn n n òn k t p n n u ầu m
t iếu n i. N ữn n i un bổ tr kiến t về n o i n ữ về môn ầu
n oặ nếu t ì ũn n i sơ qu m t ti u m
uy n sâu iúp m bổ sun kiến t o mìn . ũn m t số
ơn trìn n i un n ẫn m kỹ n n n l m ồ n
tập kỹ n n bơi…n n òn k sơ s i v t ật sự ấp ẫn.
T i l n n ữn ti u m n y k n n n n m ũn tiếp ận
78
n iều v t p n v o t ự tế.
3.1.2. Đánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các
chương trình truyền hình thiếu nhi
3.1.2.1 Thành công về hình thức giáo dục kỹ năng sống
p p ần t o n n t n ôn o m t ơn trìn t iếu n i b n
n vi xây ựn n i un y i tr t ôn tin m n l i t iết t ự …t ì sự
ấp ẫn ến từ ìn t l m t yếu tố qu n tr n iúp t u út k n iả n
tuổi tr k i m quyết n x m ơn trìn biết rằn ơn
trìn n i un ấp ẫn ến n t ế n o. Hi u iều n y i n ũ
bi n tập vi n tron ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i
PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn x m ìn t l m t k
n qu n tr n ần ầu t m n l i i u quả i o o o
ơn trìn . N vậy ơn trìn t iếu n i ã t m t số t n
ôn về ìn t n s u:
*Sử dụng hiệu quả các yếu tố về hình ảnh, âm thanh
ối v i l tuổi t iếu n i ìn ản v âm t n l n ữn yếu tố t o
n n ấn t n ầu ti n m k i x m m t ơn trìn . ần biết
ơn trìn n i un n t ế n o k i t ấy ơn trìn ìn ản v
âm t n ặ s sẽ uốn út m t o õi n y. S u m m i b t
ầu xét ến n i un ơn trìn . Hi u tâm lý ơn
trìn n o t iếu n i n y từ p ần n i u ũn ã ầu t m
út s o o ấp ẫn t u út b n n n y từ n ữn iây ầu ti n. V
n ơn trìn K uy n t iếu n i p ần mở ầu n n ữn ìn ản t ế
i i truy n ổ t rất ấn t n n p ần âm n tron s n ồn n i n
uốn út n y k n iả t o õi ơn trìn . T o t i n ơn
trìn bằn ìn t sân k ấu ũn t o n n s út v i k n iả. N ững
b tr n p l n lẫy n ân vật ổ t ũn t o n n ấn t n về ìn
79
ản ối v i m t iếu n i. Về m tiếp n ận ôn ún t iếu n i
t ôn qu ất l n âm t n ìn ản ơn trìn n i qu
bản s u:
Bảng 3.2: Những yếu tố khiến các em yêu thích ch ơng trình thiếu nhi
N u Số ƣ Tỷ ệ %
Hìn ản âm t n sin n ấp ẫn 37 77,1%
Âm n y kỹ xảo ấn t n 10 20,8%
Tr n p n ân vật ẹp 11 22,9%
N i ẫn ơn trìn t u út 9 18,8%
Từ bản k ảo s t n y t t ấy rằn số k n iả n ặ bi t
y u t ơn trìn t iếu n i vì ìn ản âm t n sin n ấp ẫn
( iếm ến 77 1%). iều n y n t sự t n ôn về ìn t t i n
tron ơn trìn t iếu n i i n n y ở k âu ậu kỳ ũn n t ự
i n ã t o s út l n ối v i b n n . Tiếp t o l yếu tố tr n
p n ân vật tron ơn trìn ( iếm 22 9%). Qu k ảo s t
ơn trìn n K uy n t iếu n i T ế i i ổ t l n ữn ơng trình
ôn ảo b n n y u mến n vì vậy tr n p n ân
vật ầu t ất l n ũn trở t n m t yếu tố k iến m y u t
v t o õi ơn trìn . Âm n y kỹ xảo ấn t n v n i ẫn
ơn trìn t u út l i yếu tố t ơn ơn n u về ấp ẫn n i
x m. Tron ơn trìn n i n u tron ề t i n y số ều sử
n âm n l i m n ấn v n ữn kỹ xảo ấp ẫn min o n i
un ơn trìn . n vì vậy sự s n t o tron min n ữn n i
un n y ã l m o ơn trìn trở n n vô n t ú v v iúp m n
y u t n iều ơn. N o i r sự xuất i n n i ẫn ơn trìn v i
ẫn uốn út truyền ảm t o n n sự ần ũi t ân t i n v i b n n
sẽ kết nối v truyền tải t ôn i p ơn trìn ến n i x m m t
80
n n n ơn.
* Cách thể hiện gần gũi, sáng tạo thu hút khán giả nhỏ tuổi.
Sự s n t o tron ìn t t i n n i un về kỹ n n sốn o
t iếu n i k ôn iúp t u út n iều n i qu n tâm v x m ơn trìn
m n òn p p ần truyền tải n i un i o kỹ n n sốn m t i u
quả ến v i ối t n k n iả n . T n s n t o t i n n y ở t o
ìn n ận vật ở ẫn t M sử n t lo i ìn t kết
ấu ơn trìn … iúp m tiếp t u t ôn tin m t n n n ất.
Tron ơn trìn “Dr K ” n ân vật Dr K xây ựn v i ìn
ản vui t ơi m v i n ữn l i t o i ết s n y u l m o m n
ảm t ấy t t ú. n v i ìn ản t iết kế ần ũi k ơi i o
m sự ấp ẫn k i ến v i ơn trìn . H y tron ơn trìn “N ôi n
tuổi t ơ” n i ẫn ơn trìn l b n ảo Vy tron tuổi m từ
m sẽ qu n tâm ến ơn trìn ơn k i n i ẫn ơn trìn ẫn
t ũn k iến m t o õi m ú ơn.
*Sử dụng hiệu quả các yếu tố công nghệ truyền hình tạo sự khác
biệt và lôi cuốn
Kỹ xảo truyền ìn l m t tron n ữn yếu tố k ôn t t iếu tron
ôn t ậu kì sản xuất ơn trìn n o trẻ m. Hi n t i ob
Pr mi r l p ần mềm p ổ biến v i n ũ sản xuất ơn trìn
i i sử n xử lý ìn ản tr k i l n s n . kỹ xảo t n
sử n n : Slow motion (l m ậm) s ort tut (kỹ xảo uy n ản v
ồn m ) n ìn ản min v o từn âu n i v xử lý m u
vi o… yếu tố ôn n n y p p ần l m o ơn trìn n o
trẻ m t m sin n v ấp ẫn. Về p ần kỹ xảo t ì i PT – TH Vĩn
Lon p ần nổi tr i ơn i PT – TH M u. ơn trìn t iếu n i
i PT – TH Vĩn Lon v i ìn ản o t ìn 2D v 3D n v i vi
o n i t ật t ơn t v i n ân vật o t ìn ã xuất i n n iều kỹ xảo ấp
ẫn v ấn t n . N ữn ìn ản ồ t iết kế sin n n n iều
81
m u s ấn t n l m t tron n ữn yếu tố k iến o ơn trìn
truyền ìn n o t iếu n i trở n n ấp ẫn ơn. t t ấy rõ r n yếu
tố ôn n truyền ìn n m t v i trò l n iúp t ìn k i l n
s n n u ơn v ặ bi t n t o m t i m n ấn iúp ơn trình
trở n n sin n t u út sự tập trun m n . V k i m b lôi
uốn bởi ơn trìn t ì n i un i o kỹ n n sốn sẽ m tiếp
t u v i n lâu ơn.
3.1.2.1 Hạn chế về hình thức giáo dục kỹ năng sống
*Hình ảnh được truyền sang thiết bị phát sóng bị hạn chế về độ sắc nét
ây l m t n ế m i PT – TH M u n ặp p ải k ôn
ri n ối v i ơn trìn t iếu n i m òn ối v i tất ả ơn trìn
k i. Do n ế về ơ sở vật ất n n i n n y ơn trình
t u v ựn v i ế HD n n k i p t r s n truyền ìn t ì l i l
ế SD ẫn ến ất l n ìn ản b iảm sút m u s iảm i sin
n . N o i r k i truyền ẫn s n n ữn t iết b k n o i tivi n i n
t o i ip , máy vi tính thì n ữn ìn ản min t ự sự n v
l i rất n v m u s l i k m n t n n n iều b n n k i x m ơn
trìn bằn p ơn ti n k n trở n n k n ìn ơn.
Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem
ch ơng trình truyền hình
P ƣơ t ệ Số ƣ Tỷ ệ %
Máy vi tính 14 29,2%
Ipad 13 27,1%
T o k ảo s t tiến n t iả t ì ến 43 8% b n n
i n t o i 21 43,8%
x m ơn trìn qu i n t o i bố mẹ n …bởi t n ti n n
t iết b n y. Vì vậy ìn ản k i sử n ũn ần p ải ú ý k i x m
bằn t iết b k t ì k n iả ũn t n ìn rõ ơn i u ơn về
82
ơn trìn .
* Cách sử dụng màu sắc, kỹ xảo được sử dụng còn đơn điệu, nội
dung chưa hấp dẫn
Bảng 3.4: Những yếu tố khiến trẻ em không thích theo dõi ch ơng trình
Yếu tố é ấ Số ƣ Tỷ ệ %
Hìn ản âm t n ơn i u 13 35,1%
L i t o i k ô n n m n 7 18,9%
N i ẫn ơn trìn k ôn p p 3 8,1%
N i un k ôn ấp ẫn 19 51,4%
T o k ảo s t n ữn yếu tố kém ấp ẫn ơn trìn t iếu
n i i n n y b n n n ữn yếu tố về n i un về mặt ìn t t i n
ơn trìn t ì t i 35,1% m t iếu n i k ôn t x m ơn
trìn tr n truyền ìn bởi lý o về hình ản âm t n ơn i u ây r sự
buồn tẻ o ơn trìn . số ơn trìn ều k ôn t o tôn
m u o m u s p ối p òn ò quy n. V n ơn trìn
“N ôi n tuổi t ơ” n k ôn i n v b k roun ơn trìn k ơn
i u n n n ữn kỹ xảo ồ ấp ẫn m u s ũn k tẻ n t
vì vậy k ôn t o n n sự b t m t k i n ìn v o ơn trìn . ơn trìn “K
uy n t iếu n i” qu y yếu tr n sân k ấu m n ữn âu uy n ổ
t ôi k i ần n ữn yếu tố ảo i u n n kỹ xảo n ựn ũn n kỹ
t uật tr n sân k ấu i n ũ t ự i n òn n ế l m o ơn trìn
kém ấp ẫn v k ôn t o ấn t n ối v i k n iả n .
3.2. G ả á â ất ƣ á ụ ỹ số tr á
ƣơ trì tru ề ì t ếu
K ôn n ừn ổi m i s n t o n i un v t t i n n ằm
nân o ất l n ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn l vấn ề
luôn n ữn n i t ự i n ơn trìn qu n tâm. Sự r i n lo t
fomat ơn trìn m i s n t o ở n iều t lo i v ìn t o t ấy s
s n t o m t i n ũ bi n tập vi n trẻ y u n ề v n i t uyết v i ôn
83
vi . Từ n ữn n ế về mặt n i un v ìn t tron ơn trìn
t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon i n n y ần
n ữn iải p p t k p v xây ựn ơn trìn n y m t
o n t i n ơn.
3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục kỹ năng sống về nội
dung chương trình
* ần có những ch ơng trình chuyên sâu về giáo dục kỹ năng sống
Hầu ết ơn trìn t iếu n i i n n y vi i o kỹ n n sốn
lồn ép t ôn qu n ữn n i un n ất n . ơn trìn
n o t ật sự uy n sâu về m t kỹ n n n o . Do ần xây ựn t m
n ữn ơn trìn n i un xo y sâu v o n ữn kỹ n n m l tuổi
t iếu n i ặ bi t qu n tâm i n n y.
Bảng 3.5: Những nội dung kỹ năng sống đ ợc trẻ em yêu thích
N u Số ƣ Tỷ ệ %
Kỹ n n t uy s n t o 34 70,8%
Kỹ n n tự n ận t 17 35,4%
Kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i 15 31,3%
Gi o p t tri n t ẩm mỹ 6 12,5%
Gi o v n – o truyền t ốn 9 18,8%
Bảng 3.6: Những nội dung giáo dục kỹ năng sống cần đ ợc phát sóng nhiều
hơn trong ch ơng trình thiếu nhi
N u Số ƣ Tỷ ệ %
Giáo d kỹ n n i o tiếp n xử 31 64,6%
ổ tr kiến t n o i n ữ 16 33,3%
Kỹ n n xử lý tìn uốn k ẩn ấp 34 70,8%
Kỹ n n ốn xâm i tìn 18 37,5%
84
Kỹ n n ốn b o lự n 22 4,8%
Qu bản k ảo s t t t ấy n ữn kỹ n n b n n y u
t n ất l kỹ n n t uy s n t o ( iếm 70 8%) òn bậ p uyn
t ì số mon muốn t m ơn trìn về kỹ n n i o tiếp n xử
( iếm 64 6%) kỹ n n xử lý tìn uốn k ẩn ấp ( iếm 70 8%). Vì
vậy ần t m n ữn ơn trìn uy n bi t n i n u sâu về mản
n i un n y p v ôn ún t iếu n i s o o i u quả n ất. ây l
n ữn kỹ n n vô n ần t iết v o m tron m i lĩn vự từ
tập r n luy n v n xử n o i xã i n vì vậy n i ần xây ựn
n ữn n i un uy n sâu ơn về n ữn kỹ n n n y ơn trìn t iếu
n i trở n n p on p ú ơn bổ ơn.
* Thay đổi linh hoạt nội dung và đề tài của ch ơng trình, hạn chế trùng lặp
M t số ơn trìn t i i n p t s n qu dài m i n y ều
ơn trìn v kéo i qu n iều n m n vì vậy n uồn n i un ũn sẽ
n oặ b tr n l p về ý t ởn . n vì vậy ần sự t y ổi v s n t o
về n i un tr n t o n n ảm i n m n o k n iả n k i t o
dõi ơn trìn . ối v i n ữn ơn trìn i ơi ần kế o t
v i tiết o từn n i un từn mản ề t i k i t n iều k n
k n u m ến n ữn n i un ấp ẫn v t u út ơn.
*Tăng c ờng các ch ơng trình khoa giáo
L mản n i un òn k t iếu tron ơn trìn n o t iếu
n i i n n y ả i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . Vì vậy
n i ần p ải sự qu n tâm n iều ơn t i ề t i n y n ằm xây ựn
n ữn kế o v ơn trìn p p p n k p t i n u ầu ôn
ún t iếu n i i n n y. Giúp m t ập n ật bổ sun kiến t
tr i u quả o vi tập ũn n r n luy n mìn .
n n iúp o ơn trìn này t i u quả i o
o n mon i t ì ần sự tr i n ũ n ố vấn. N ữn
85
uy n i i o p p luật tâm lý… n i n m rõ tâm lý v n ữn vấn
ề m trẻ m n t iếu v ần tr n b . H t ốn ố vấn ơn trìn
n o i t vấn kỹ n n òn un ấp t m kiến t uy n môn m n t n ự
b o o i n ũ sản xuất ơn trìn . H ũn n l n ữn n i n
v i p tr p òn v lãn o k n ki m uy t n i un ơn trìn
tr k i l n s n .
3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất lượng các chương trình giáo dục kỹ
năng sống về cách thức thể hiện chương trình
n n n i un y t t i n ơn trìn ũn l m t
yếu tố p p ần m ến m t ơn trìn t n ôn . Hìn t t i n
p on p ú sin n i m n ấn sẽ iúp truyền tải n i un m t ầy
ấp ẫn n ất.
*Sắp xếp thời l ợng và khung giờ phát sóng ch ơng trình thiếu nhi trên
truyền hình sao cho phù hợp
Về k un i p t s n ơn trìn t iếu n i i PT – TH
Vĩn Lon s p xếp k p lý so v i i PT – TH Cà Mau. ơn
trình n m t tâm ồn p t v o 7 35’ s n v p t l i lú 20 n
n y Dr K p t s n v o 19 40’ ây ều l n ữn k un i ẹp
v ti n o vi t o õi m t iếu n i. Tuy n i n t i l n
ơn trìn n y k t từ 3-5 phút n n vẫn p n n u ầu
k n iả n . t t n t i l n l n t truyền t
n iều t ôn i p ơn v t n t n ấp ẫn ơn trìn ơn.
ơn trìn i PT – TH M u tuy t i l n i ơn
từ 15 – 20 phút tuy n i n tần suất p t s n v t i i n p t s n l i
p p ây k k n tron vi t o õi m. N ơn trìn K
uy n t iếu n i 2 t n m i p t s n 1 kỳ ơn trìn p n
mơ v N ôi n tuổi t ơ t ì m i t n 1 kỳ òn qu t so v i n u ầu
tiếp n ận t ôn tin m t iếu n i. ần sự iều n p lý ơn
86
t n t n i u quả ơn trìn n y.
* ần l a chọn và nâng cao chất l ợng âm thanh trong các ch ơng trình
Âm n v i trò rất l n tron vi t o n n tiết tấu n p i u s ấp
ẫn o ơn trìn . Vì vậy n o i tiến n i n tr n t ì ất l n
âm n tron ơn trìn t iếu n i ũn ần sự qu n tâm ặ bi t.
p ần n i u n nền ũn ần âm s t ơi m i vui n n t u
út k n iả n tuổi. ôi k i k n iả n tuổi sẽ n về ơn trìn
n về n i un truyền t i ơn trìn t ôn qu i i i u nổi bật
vui n n m n ữn n i l m ơn trìn sử n . n vì vậy tron
ơn trìn ất l n âm t n ặ bi t l âm n sử n p ải
lự n s o o p lý v s ấp ẫn o ối v i ối t n ôn
ún n tuổi.
*Hình ảnh đ ợc sử dụng cần gần gũi, phối hợp những kỹ xảo đồ họa
hấp d n hơn
ối v i trẻ m n ữn m u s t ơi m i luôn t o n n s út ặ bi t
ối v i m. Vì vậy ơn trìn n o t iếu n i ặ bi t l
ơn trìn sử n ìn ản ồ ần ú tr n ến ất l n ìn
ản ặ bi t l p ối m u t ế n o s o o t ật sự uốn út. N o i ra,
ũn ần qu n tâm ến vi p t tri n kỹ t uật kỹ xảo tron ơn
trìn . Sử n n iều i u n ặ bi t l tron n ữn ơn trìn m n ơi
n ổ t t o n n sự ấp ẫn o từn âu uy n. ối v i n ữn
ơn trìn òn l i n n lự n t l n ữn ìn ản v i m u s tron
s n t ơi m i p p v i l tuổi t iếu n i t o n n ấn t n ối v i
m k i t o õi ơn trìn .
3.2.3.Một số giải pháp khác
*Tăng c ờng tính t ơng tác v i khán giả trong các ch ơng trình thiếu nhi
Hi n n y ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n
sốn ả i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon tuy ã t n
87
t ơn t n n vẫn òn ơn i u yếu l t ơn t tron ơn trìn
sự t ơn t o v i k n iả. Sự t ơn t v i k n iả n l
m t tron n ữn yếu tố iúp m ấn t n v i n về ơn trìn
n iều ơn. n vì vậy ần p ải xây ựn t m n ữn n i un sự t ơn
t i o l u n ữn n i l m ơn trìn v i k n iả n t o õi
ơn trìn . Tổ n ữn m s ow n k n iả t t m i qu
ìn t i i n n n tin oặ t ơn t tr n f np i. Từ
n ữn n i un tron ơn trìn sẽ m ễ n i n v ũn
p p ần t o n n s t u út m t u út n iều ơn.
* hú trọng đến nâng cao công tác quản lý tổ chức sản xuất ch ơng trình
vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ật sự t i u quả o ần
sự qu n tâm sâu s t ấp lãn o ối v i i n ũ t ự i n ơn
trình tron vi o n i un v ìn t t i n. ối v i ơn
trìn truyền ìn i p ơn t ì sự qu n tâm o v ầu t
ún n ấp lãn o sẽ p p ần nân o ất l n ơn trìn .
t l :
- T n n uồn kin p o ơn trìn t iếu n i n i un về
i o kỹ n n sốn . ặ bi t l kin p tuy n truyền từ n n i o
N T iếu n i H i T n o n …
- Mở l p bồi ỡn o lự l n p n vi n bi n tập vi n p
tr mản ơn trìn t iếu n i v n t vi n t m i t ự i n
ơn trìn n y ở n n k ả lự l n iản y kỹ n n sốn o
t iếu n i.
- ơn v sản xuất ơn trìn p ối p ặt ẽ ơn xây ựn kế
o về i o kỹ n n sốn tuy n truyền b i bản ơn ấp ẫn ơn.
* Th ờng xuyên xây d ng những fomat m i, demo ch ơng trình m i
phù hợp hơn v i từng thời điểm
Tron t i i ôn n 4.0 n o i p n n ữn ìn t n i un
88
m n t n truyền t ốn i n ũ l m ơn trìn ũn p ải t n xuy n
cập n ật n ữn xu t ế m i i n i ần ũi v i m t iếu n i ơn từ
v o n i un ơn trìn ơn trìn trở n n t u út ơn vi
i o kỹ n n sốn o m t iếu n i t ôn qu ơn trìn
truyền ìn từ ũn t i u quả o ơn.
T u ết ƣơ 3
Từ n ữn k ảo s t ơn trìn t iếu n i ở ơn 2 luận v n
ở ơn 3 n y t iả ã n i i u quả i o kỹ n n sốn về ả n i
un v ìn t tron ơn trìn tr n s n truyền ìn . Từ n ìn
nhận n ữn n ế t iếu s t tron n i un v ìn t n ữn iải
p p t y ổi s o o p p.
V i mon muốn l m n ến n ữn ơn trìn n i un i o
kỹ n n sốn t ật sự ữu ối v i m t iếu n i i PT – TH Cà Mau
ã m n ến n ữn ơn trìn s t u út o n n rõ r n
v m n l i i u quả i o o. Tuy n i n vẫn òn t iếu m t số n i un
về k o i o ề t i òn n o n n b tr n lặp n vì vậy ản ởn k ôn
n ến ất l n ơn trìn . ần n ữn iải p p t k p
n ữn t iếu s t n y iúp ơn trìn n y n o n t i n ơn.
n n n i un ìn t ơn trìn t iếu n i i
PT – TH M u ũn ã n iều yếu tố ấp ẫn uốn út n i x m.
Tuy nhiên, ũn ần p ải bổ sun t m n iều kỹ xảo ồ ấp ẫn ơn
t n s s n t o ơn tron ìn t t i n t nân o ất l n
89
ơn trìn ơn nữ .
KẾT LUẬN
V i t i i n n i n u n v n uồn t i li u li n qu n ến ề t i
n i n u k t son bằn p ơn p p n i n u v p ân t n i un
ơn trìn ối iếu iữ lý t uyết v t ự tế t iả ã t i u sâu
ơn về vấn ề n i n u từ o n t n n i m v m ti u v y u ầu
luận v n. Qu qu trìn n i n u t iả ã t m t số kết quả
n s u:
Về ơ sở lý luận ã tổn p k i qu t m t số vấn ề lý luận về
i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn . N ữn k i ni m
li n qu n ến kỹ n n sốn v i o kỹ n n sốn o t iếu n i ũn n
n ữn t uyết t p n o n i un n i n u.
Về k ảo s t t ự tr n ơn trìn truyền ìn n o t iếu
n i tr n s n truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon t tron luận v n
này tác iả lự n n i n u i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn
Long. V i p ần p ân t n i n u ự v o vi tìm i u về n i un v
p ân t từn ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n sốn
i i n y t iả ã k i qu t i tr n i un v n ữn t ôn i p
m ơn trìn n y muốn m n ến o ôn ún t iếu n i. Từ rút
r v i trò qu n tr n ơn trìn truyền ìn ối v i vi i o
kỹ n n sốn o t iếu n i.
Từ n ữn p ân t n ận n tr n t iả ã n i i u quả
về n i un v ìn t m ơn trìn n y m n l i ũn n tìm r
n ữn n ế n ữn vấn ề tồn n ơn trìn n y từ r
n ữn iải p p n ữn s n kiến m i k p n ữn n ế ặp p ải
giúp ơn trìn trở n n o n t i n ơn p n n u ầu v t iếu
90
k n iả n tron t i i m i.
N ữn kết quả n y sẽ l n ữn ý kiến iúp n i i n ìn m i
mẻ ơn về ơn trìn m mìn n t ự i n. Từ t x m xét
tham k ảo p n t ự i n ơn trìn n o t iếu n i t i u
91
quả o ơn tron t i i n t i.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Sá tà ệu u ê ệ vụ:
1. Tô T Án v N uyễn T Hồn (1991) Tâm lý học lứa tuổi, Nhà
xuất bản Gi o .
2. Tiến sĩ i o N uyễn T y n (2017) Tham luận tại hội thảo Sản
xuất ch ơng trình thiếu nhi - Giáo dục kết hợp Giải trí Li n o n truyền
ìn to n quố lần t 37.
3. N uyễn ôn ìn L Xuân Di m M n (1990), Văn hóa và c
dân vùng ồng bằng sông ửu Long N xuất bản K o xã i.
4. Nguyễn Thanh Bình (2007), Giáo trình Giáo dục kỹ năng sống, Nhà xuất
bản i h S p m.
5. Vũ K c Bình & Lê Quốc Anh (2009), Mấy vấn đề về giáo dục kỹ năng
sống ở tr ờng THCS, B Gi o & o t o
6. N uyễn V n Dữn (2012 t i bản) ơ sở lý luận báo chí, N xuất bản
L o n H N i
7. N uyễn V n Dữn (2011) Báo chí truyền thông hiện đại N xuất bản
i Quố i H N i.
8. i quố i H N i (2018), Báo chí truyền thông: Những vấn đề
trọng yếu NX HQG H N i
9. Sách Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội, (2013) PGS.TS Kay
M r tts N xuất bản i o .
10. N uyễn T T n Huyền (2018) Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành
cho thiếu nhi trên kênh BiBi của Truyền hình áp Việt Nam Luận v n
t sĩ o H vi n o v tuy n truyền H N i.
11. N uyễn T n L i (2019), Tác nghiệp báo chí trong môi tr ờng truyền
thông hiện đại, NXB T ôn tin v truyền t ôn H N i
12. Luật b o n m 2016
92
13. N Lin (2013) Kỹ năng sống dành cho học sinh N xuất bản v n .
14. Mai Quỳnh Nam (Ch biên) (2004), Trẻ em - Gia đình - Xã hội, Nxb
Chính tr quốc gia, Hà N i.
15. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia và Ủy ban Bảo v v m s trẻ em
Vi t Nam (1996), Một số văn kiện của ảng và Nhà n c về bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em, Hà N i.
16. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia (1997), Những vấn đề cần biết về quyền
trẻ em, Hà N i.
17. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia (2005), Hiến pháp n c Cộng hòa xã hội
chủ ngh a Việt Nam 1992, Hà N i.
18.Nhà xuất bản Thanh niên (2008), Luật Bảo v m s v i o c trẻ
em (sử ổi) n m 2004 H N i.
19.Nhiều tác giả (2010), Cẩm nang Giáo d c kỹ n n sống cho h c sinh trung
h c, N xuất bản Giáo d c Vi t Nam
20. Nhiều tác giả (2010) “N ững kỹ n n t ực hành xã h i” N xuất bản
Trẻ. 21. Nhiều tác giả (d ch từ Education for Creative lingving) (2004),
“Gi o c vì cu c sống sáng t o” N xuất bản i h c Tổng h p.
22. N uyễn N O n (2014) Nhà báo v i trẻ em N xuất bản T ôn tấn
H N i.
23. Nguyễn Th Oanh (2006), 10 cách thức rèn kỹ năng sống cho tuổi vị thành
niên, Nhà xuất bản Trẻ.
24. Nguyễn Th Oanh (2006), Kỹ năng sống cho tuổi vị thành niên, Nhà xuất
bản Trẻ.
25. Nguyễn Th Oanh (2006), T vấn tâm lý học đ ờng, Nhà xuất bản Trẻ.
26. Nguyễn T ơ Sin (2008) Các học thuyết Tâm lý nhân cách, Nhà xuất bản
L o ng.
27. Huỳn V n Sơn (2009) Nhập môn kỹ năng sống, Nhà xuất bản Giáo d c.
28. N uyễn Uy n (2004), Báo chí mấy thể loại thông dụng, N xuất bản V n
hóa thông tin H N i
29. N iều t iả (2005) Giáo dục kỹ năng sống ở Việt Nam Vi n iến l
93
v ơn trìn Gi o .
30. N uyễn T T n Xuân (2015) S tham gia của trẻ em trong ch ơng
trình truyền hình thiếu nhi của các ài miền Tây Nam bộ hiện nay, Luận
v n t sĩ o H vi n o v Tuy n truyền H N i.
31. N uyễn T Hồn Yến (2013) Việt hóa các ch ơng trình thiếu nhi trên
kênh truyền hình HTV3, Luận v n t sĩ o i Quố i
H N i.
II. Trang Web
32. W bsit i P t t n truyền ìn M u :www.ctvcamau.vn
33. W bsit i P t t n truyền ìn Vĩn Lon : www.t vl.vn
34.https://wowart.vn/cha-me-day-con-sang-tao-lam-sao-de-phat-trien-ky-
nang-tu-duy-sang-tao-o-tre/
35.http://americanskills.vn/3-dieu-quan-trong-de-phat-trien-tinh-cam-ky-
nang-xa-hoi-cho-tre
36.https://moet.gov.vn/giaoducquocdan/giao-duc-thuong
xuyen/Pages/default.aspx?ItemID=4066
37.https://ajc.hcma.vn/Pages/nghien-cuu-khoa
hoc.aspx?CateID=679&ItemID=5703
38. http://www.hiv.com.vn/tuoi-tre/hoc-hanh/0905445867.aspx
39. http://encyclopedia. Wordpress.com/life-gia-tri-sốn
94
40. http://dinhdoan.net/khai-quat-ve-ky-nang-song-life-skills.html
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ BIÊN BẢN PH NG VẤN SÂU LÃNH ĐẠO EKIP THỰC
HIỆN CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH
CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG
1. Ô Trầ M Tru – Trƣ P ò V ệ – G ả trí Đà P át
t Tru ề ì Cà M u
âu hỏi 1: V i vai trò là ng ời tr c tiếp duyệt nội dung và thành phẩm
phát sóng các ch ơng trình truyền hình dành cho thiếu nhi nh : Ngôi nhà
tuổi thơ, Kể chuyện thiếu nhi, Chắp cánh c mơ. nh có đánh giá nh thế
nào về hiệu quả truyền thông của các ch ơng trình này. ặc biệt là trong
việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi?
Trả : Cá ơn trìn N ôi n tuổi t ơ K chuy n thiếu nhi,
Ch p n mơ n i dung truyên truyền phù h p v i khung gi thiếu nhi
trên sóng truyền ìn n n i u quả truyền t ôn o.
Hi u quả c a m t t ôn i p ph thu c rất nhiều vào cấu trú ũn n
n i dung c ơn trìn . ặc bi t l p ơn ti n truyền thông truyền
hình hi n n y k ôn òn c quyền n n ữn n m tr c mà phải c nh tranh
v i nhiều lo i hình khác. Chính vì vậy mà n i dung có tốt n t ế n o i
n nữa mà cách th c, hình th c truyền t ôn p ơn ti n truyền thông
k ôn t yêu cầu thì hi u quả truyền thông sẽ không cao.
Vi c giáo d c kỹ n n sống cho thiếu n i t ôn qu ơn trìn
này là khá l n, m i ơn trìn t o cho các em có các kỹ n n sống khác
n u n :
- Ngôi nhà tuổ t ơ: Tập trung phản ánh các ho t ng ngo i khóa c a
các em ở n tr ng, Nhà Thiếu n i v ơn i n hình thông qua ho t
ng và h c tập t i nơi n y. Vi c tổ ch c các ho t ng ngo i khoá luôn
95
nhằm rèn luy n kỹ n n sống cho h c sinh. Các buổi ho t ng ngo i khoá
n v i trò rất quan tr ng trong vi c giáo d c trẻ m n ến cho các em m t
môi tr ng h c tập n n ng, tích cực. Thông qua các ho t ng ngo i khoá,
trẻ em sẽ c phát tri n tr t ởn t ng, khả n n s n t o ồng th i phát
huy sự nhanh nh y, khéo léo.
- K chuyện thiếu nhi: N i un ơn trìn n y k p on p ú về
th lo i: truy n cổ tích, hi n i và các câu truy n từ trong ho t ng thực tiễn
ở n tr ng. Thông qua các câu truy n giúp trẻ nhận th c, hình thành các kỹ
n n ơ bản giúp các em s m có ý th làm ch bản thân, sống tích cực và
n ến nhữn iều lành m n o n mìn ũn n xã i.
- Chắ á ƣ ơ: N i un ơn trìn n y n ến những trẻ
có hoàn cản ặc bi t k k n tron u c sống cần c c n ồng xã h i
iúp ỡ m ến tr n v i ìn m c cu c sống
n b o i ìn bìn t ng khác trong xã h i. T ôn qu ơn trìn n y
giúp các bé có m t kỹ n n sống rất quan tr n l “ biết iúp ỡ và chia sẻ ”.
ây l kỹ n n sống cần thiết cho bé, nếu m t a trẻ không biết cách giúp
ỡ và chia sẻ v i n i khác, khi l n lên sẽ rất ô ơn k ò n ập.
âu hỏi 2: Theo anh, việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi thông
qua các ch ơng trình truyền hình mà Phòng Văn nghệ - Giải trí đang th c
hiện đang gặp phải những khó khăn gì? Những giải pháp để có thể khắc phục
những khó khăn đó?
Trả : ơn trìn t iếu n i m P òn V n n - Giải tr n
sản xuất ch yếu khai thác m t vài khía c nh trong các ho t ng c a thiếu
n i tập trung sâu m t ơn trìn n o về giáo d c kỹ n n sống. Tuy
n i n i n i trực tiếp sản xuất ơn trìn tôi t ấy có những
k k n v iải pháp sau:
K ó :
- K k n tr c nhất nguồn kinh phí sản xuất ơn trìn
96
p n c nên dẫn ến n i dung tuyên truyền sâu s t v i thực
tế mà yêu cầu c a m t ơn trìn t iếu nhi mang n i dung giáo d c kỹ
n n sống.
- Lự l ng phóng viên, biên tập vi n n ận th c m t ún
m c n i un ý n ĩ tầm quan tr ng c a vi c giáo d c kỹ n n sống trong
công tác tuyên truyền.
- Phối h p giữ ơn v sản xuất ( i PT – TH Cà Mau) và các ngành
uy n môn ặt chẽ (Sở GD & T M u T n o n M u …)
nên n i un ơn trìn ấp dẫn về cách th c giáo d c kỹ n n
sống cho các em.
Giải pháp khắc phục:
- T n n uồn kin p o ơn trìn t iếu nhi có n i dung về
giáo d c kỹ n n sốn . ặc bi t là kinh phí tuyên truyền từ các ngành giáo
d c, Nhà Thiếu nhi, các H i c a T n o n …
- H i Nhà báo t nh Cà Mau nên mở các l p bồi ỡng cho lự l ng
phóng viên, biên tập viên ph trách mản ơn trìn t iếu nhi và các c ng
tác viên tham gia thực hi n ơn trìn n y ở các ngành, k cả lự l ng
giảng d y kỹ n n sống cho thiếu nhi.
- ơn v sản xuất ơn trìn p ối h p chặt chẽ ơn xây ựng kế
ho ch về giáo d c kỹ n n sốn tuyên truyền bài bản ơn ấp dẫn ơn.
âu hỏi 3: Trong thời gian t i, Phòng VN – GT, ài PT – TH Cà Mau
có định h ng th c hiện ch ơng trình m i nào dành cho thiếu nhi hay
không? Nếu có thì nội dung mà ch ơng trình h ng t i là gì?
Trả : Phòng VN – GT ý nh thực hi n ơn trìn t iếu nhi
“H l m n i” p t tr n s n truyền hình. Cách th hi n thông qua các tình
huốn ã xãy r tron u c sống hàng ngày xây dựng k ch bản tuyên
truyền ến các em.
N i un ơn trìn n ến là d y các em h l m n i từ
97
tron i ìn n tr ng và xã h i. Các em phải biết chào h i lễ phép trong
n tr ng, ở n v nơi ôn ng; Biết phân bi t n vi ún s i; Biết
ki m so t ún s i. ặc bi t là kỹ n n ng phó v i tình huống b o lực h c
n …
2. Bà Hu T uý Hằ – Tổ trƣ Tổ ê t ƣơ trì tru ề
ì Đà P át t Tru ề ì Cà M u
âu hỏi 1: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi đ ợc đ a vào
nội dung ch ơng trình Kể chuyện thiếu nhi nh thế nào? Có gặp phải khó
khăn nào không?
Trả : Hi n nay thực tr ng xã h i hi n nay các em thiếu n i ơ i
tiếp xúc nhiều v i ơn trìn k ôn p h p l a tuổi v i nhiều kênh
k n u ặc bi t là trên m ng internet, có nhiều ơn trìn k ôn p
h p v i thiếu n i n n o k ôn c sự quản lý c a ph huynh các em
tiếp xúc v i nhiều hình ảnh không tốt. ơn trìn k chuy n thiếu nhi cảu
i PT-TH Cà Mau là CT góp phần giáo d c kỹ n n sống cho thiếu nhi, d y
cho các em những bài h n ân v n t ực tế, gần ũi iúp m nh hình
n ân ún mực, phát tri n hoàn thi n. Qua từng câu chuy n các em rút
r c cho mình những kinh nghi m sống bổ n ến iều tốt ẹp
ơn.
Tuy nhiên do th i l ng phát sóng 2tháng/ 1 kỳ n n m ũn
không ti n t o õi ây k k n tron vi c truyền t t ôn i p ến phần
ôn b n nh .
âu hỏi 2: V i vai trò là ng ời biên tập ch ơng trình, chị đánh giá gì
về hiệu quả truyền thông mà ch ơng trình Kể chuyện thiếu nhi đã đạt đ ợc
trong thời gian qua?
Trả : Hi u quả tr c m t có th thấy các b n trực tiếp tham gia
ơn trìn ã t hi n n n k iếu c a mình, d n ĩ tr m ôn
ho t ngôn, có m t sân ơi bổ ích sau những gi h n t ẳn . S u
98
b n x m i ũn t ấy thích thú v i câu chuy n x m ũn ý p ấn
ấu h c theo nhân vật những mặt tích cự c thầy yêu b n mến. Mặt
k ũn c phần ôn p huynh ng h ơn trìn n n có bất l i
về th i i n p t s n n n p huynh vẫn t o iều ki n các em có th
x m ơn trìn . o t ấy mặt truyền t ôn ã n ữn b ầu t hi u
quả tốt.
âu hỏi 3: Bản thân chị nhận thấy ch ơng trình có những hạn chế
nào? H ng khắc phục những khó khăn đó ra sao?
Trả l i: M t ơn trìn n o t ì ũn n ững mặt u v n c c a
n . ối v i CT k chuy n thiếu nhi trên sóng truyền hình thì về mặt hình ảnh,
kỹ xảo l iều cần phải c nhà sản xuất chú tâm. Tuy nhiên do máy móc kỹ
thuật còn h n chế n n n ững cản qu y n ý p ân ản
thật sự o n ằm thu hút các em nh , t o hình nhân vật t ật sự s c
nét ũn l n chế c a CT. Hy v ng trong th i gian t i ơn v phối h p
sẽ làm tốt các khâu ph c trang, cảnh trí, hi u n m l i sự phong phú,
hấp dẫn ơn o ơn trìn .
3. Bà Trầ N M N u ệt P ó ò C ƣơ trì tru ề ì
Đà P át t Tru ề ì V L
CÂU H I PH NG VẤN VỀ CHƢƠNG TRÌNH BÓNG MÁT - THVL
âu hỏi 1: ây là ch ơng trình THVL hợp tác sản xuất v i đơn vị nào?
Bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến
là gì?
Trả : ơn trìn MTH c THVL phối h p thực hi n cùng
công ty truyền t ôn M om. Tuy n i n ơn trìn c hi u là do THVL
sản xuất bản quyền khai thác hoàn toàn thu c THVL nên trong bản phát sóng
không th hi n t n ơn v sản xuất, dù là v i t p t . ơn trìn
99
thực hi n từ 31/10/2013.
N i un m ơn trìn n ến chính là tự ề c ơn trìn
ó là những câu chuy n, những bài h c trong cu c sốn c th hi n v i
nhiều bối cảnh khác nhau (chuy n x uy n nay, chuy n thần tho i,
chuy n loài vật...) tất cả ều n n i xem t i nhữn t ôn i p tích cực
về nhiều khía c nh c a cu c sống: tình b n, tình yêu, tình thân, tinh thần, thái
sống
âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?
Trả : Th i l ng c t ơn trìn kéo i từ 3 - 5 phút, cá bi t có
th là 7 phút. Ở 3 n m ầu ơn trìn p t s n v o t 5 – 6 – 7 hàng
tuần, hi n n y ơn trìn p t s n 5 n y tron tuần (trừ ch nhật).
âu hỏi 3: Trong quá trình th c hiện ch ơng trình, vấn đề giáo dục kỹ
năng sống đ ợc lồng ghép nh thế nào trong nội dung ch ơng trình? Những
câu chuyện đ ợc chuyển thể đ ợc ekip th c hiện chọn lọc nh thế nào?
Trả : Phần l n những câu chuy n c ơn trìn l n ững câu
chuy n nổi tiếng trong các tập s “H t giống tâm hồn” c phóng tác hoặc
k l i. Vì th i gian phát sóng dài nên biên tập c ơn trìn ũn sử d ng
những sự ki n mang tính th i sự, trùng v i i i o n phát sóng. Cách chuy n
th c ơn trìn m n p on n i biên tập và phù h p v i
cách th hi n c a gi ng thuyết minh. Thế m nh l n nhất c ơn trìn l
có m t gi ng thuyết minh tốt, t o c dấu ấn riêng. Tiếp theo là biên tập chú
tr ng cách dẫn chuy n s o o ơn iản, dễ hi u, dễ tiếp t u n n vẫn thu
út. ặc bi t là phần t ôn i p ng l i ở cuối m i ơn trìn c
x m n p ần ng l i và gây ấn t n sâu ậm v i n i xem .
Câu hỏi 4: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ngày nay đang
rất đ ợc các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy trong quá trình đ a nội dung này
vào ch ơng trình thiếu nhi, ekip th c hiện ch ơng trình có gặp phải những
khó khăn gì không? Mong muốn của ekip th c hiện để giải quyết những khó
100
khăn đó nh thế nào?
Trả : ây l ơn trìn n o t iếu n i k i c th hi n i
d ng phim ho t ìn 2D n n ối t n n ến vẫn là những bậc ph
huynh. Trong nhữn ơn trìn về ch ề cu c sống, có sự t ơn t iữa
cha, mẹ on i tron i ìn t ì n l b i c cho tất cả. Thật ra m c
tiêu c ơn trìn o n to n k ôn k u bi t ối t ng là thiếu nhi. Dù là
thiếu n i y n i l n, thì cu c sống vẫn diễn ra ch theo m t cách chung, có
n là cách tiếp nhận ở m i ối t ng sẽ khác nhau. Ví d n âu uy n
về n i lái taxi luôn tận tâm ph c v khách hàng, về n i bán hàng rong
n n k ôn t m tiền c a khách hay m t on t n t ã k ôn biết
cách dành th i i n trở về n ơm ng bố mẹ....thì nó vẫn là câu hay về
tất cả nhữn ối t ng mà bất kỳ i ũn sẽ gặp trong cu c sống c a mình và
t ôn i p c a nó về ơ bản là dành cho tất cả. K k n ơn trìn n l
theo th i gian, nguồn n i un ũn sẽ c n, hoặc b trùng l p về ý t ởng.
âu hỏi 5: h ơng trình có nhận đ ợc những phản hồi của công
chúng hay không? Nếu có thì nội dung những phản hồi đó là gì?
Trả : ơn trìn ần n k ôn n ận phản hồi c a công chúng.
Công bằng mà nói, qua hai lần n i a công ty truyền thông lẫn biên tập
ki m duy t c p i truyền ìn . N ững câu chuy n t ôn i p c a
ơn trìn l tốt ẹp và dễ tiếp nhận. Vấn ề ở ây l l m s o
ơn trìn n y m t tốt ơn i u quả ơn về cả mặt n i dung và hình th c
mà thôi.
4. Bà Trƣơ T L B P ó P ò Sả xuất ƣơ trì Đà P át
t Tru ề ì V L
CÂU H I VỀ CHƢƠNG TRÌNH THẾ GIỚI CỔ TÍCH - THVL
âu hỏi 1: h ơng trình này bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung
101
chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến là gì?
Trả : Thực hi n từ n m 2013 ến n y n i dung ch yếu vẫn là
những câu chuy n cổ tích g n liền v i tuổi t ơ a các em thiếu nhi, là những
bài h ý n ĩ về cách ng xử, cách sống cùng nhữn iều nên tránh trong
cu c sống, trong các mối quan h ở i.
âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?
Trả : Th i l ng: 30 phút/ tập, th i gian phát sóng là 19 gi 45 Ch
Nhật hàng tuần trên THVL1.
âu hỏi 3: Trong quá trình th c hiện ch ơng trình, vấn đề giáo dục kỹ
năng sống đ ợc lồng ghép nh thế nào trong nội dung ch ơng trình?
Trả : Gần n k ôn kỹ n n sống theo quan ni m hi n i, ch
là những câu chuy n giáo d o lòn ng thi n và cách ng xử ún
chất cổ t x n y.
âu hỏi 4: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ngày nay đang
rất đ ợc các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy trong quá trình đ a nội dung này
vào ch ơng trình thiếu nhi, ekip th c hiện ch ơng trình có gặp phải những
khó khăn gì không? Mong muốn của ekip th c hiện để giải quyết những khó
khăn đó nh thế nào?
Trả : N tr n ã ề cập t ì ơn trìn k ôn kỹ n n
sốn t o qu n i m hi n i n n n ững bài h l m n i vào
ơn trìn m t cách ch ng và là yêu cầu không th thiếu. Vi b i
h c vào không gặp nhiều k k n o ây l mon muốn thực hi n c
ho nh từ ầu tr c khi sản xuất ơn trìn . n l n ững bất
ồng về cách giải quyết vấn ề hoặc cần nhiều th i i n thống nhất
p ơn n iải quyết cho từng câu chuy n n n ần n ều ảm bảo c
t ôn i p ý n ĩ tr n vẹn gửi ến khán giả.
CÂU H I VỀ CHƢƠNG TRÌNH DR KH E – THVL
âu hỏi 1: h ơng trình này bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung
102
chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến là gì?
Trả : ơn trìn b t ầu thực hi n từ 2019 n n y. N i dung
ơn trìn n ến là cung cấp những kiến th in ỡng cho m i
n i, m i l a tuổi từ những lo i rau c , thực phẩm quen thu c xung quanh
ún t chúng ta hi u rõ ơn i tr in ỡng, sự hữu ích c ún ối
v i từn tr ng h p s c kh e c th m t cách nhẹ nhàng, dễ tiếp nhận nhất thông
qua phần thiết kế ồ h a m i mẻ sin n ũn n rất i c, dí d m.
âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?
Trả : Th i l n : 05 p út/ ơn trìn , phát sóng lúc 19g45 hàng
ngày trên THVL1
âu hỏi 3: V i nội dung chủ yếu xoay quanh việc cung cấp những kiến
thức bổ ích để chăm sóc sức khỏe cho mọi ng ời, ekip th c hiện ch ơng trình
nhận thấy mức độ tiếp nhận của công chúng đối v i ch ơng trình này nh thế
nào?
Trả : Khán giả rất thích thú v i ìn t n b sĩ K ũn n
các nhân vật rau c rất sin ng, trẻ con và dí d m. Bên c n ũn
m t số góp ý về cách nói chuy n có phần ơi n i l n c a các nhân vật rau
c , có phần ún v i ìn t ng trẻ on. Ekip ều tiếp nhận v iều
103
ch nh cho phù h p v i khán giả.
PHỤ LỤC 2
M U PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC
KHẢO SÁT VỀ VẤN Ề GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO THIẾU NHI
TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Chào quý phụ huynh và các em thiếu nhi thân mến!
Tôi tên là Nguyễn Thúy Duy, là Biên tập viên Phòng Văn nghệ - Giải trí, ài
PT - TH Cà Mau.Hiện tôi đang th c hiện luận văn thạc s về vấn đề giáo dục
kỹ năng sống cho thiếu nhi trên sóng truyền hình ồng bằng sông Cửu Long.
Nhằm tìm hiểu, đánh giá những tác động của các ch ơng trình thiếu nhi giáo
dục kỹ năng sống trên sóng truyền hình ồng bằng sông Cửu Long, cụ thể là
ài PT - TH à Mau và ài PT - TH V nh Long. Tôi th c hiện bảng hỏi này
để tổng hợp ý kiến đánh giá của quý phụ huynh và các em thiếu nhi về một số
vấn đề liên quan đến nội dung mà tôi đang nghiên cứu. Rất mong nhận đ ợc
ý kiến đóng góp của quý phụ huynh để luận văn của tôi đ ợc đầy đủ và sâu
sắc hơn. ó một số nội dung cần có s trả lời của các em thiếu nhi, rất mong
quý phụ huynh h trợ tôi trao đổi v i con em mình để có đ ợc câu trả lời
chính xác nhất.
Tôi cam kết những thông tin mà quý phụ huynh cung cấp chỉ phục vụ cho mục
đích nghiên cứu khoa học. Tôi xin chân thành cảm ơn!
1/Con của anh (chị) đang trong độ tuổi nào?
6-10
11-15
Cả 2 tuổi trên
2/Anh (chị) có th ờng cho con xem các ch ơng trình thiếu nhi trên truyền
hình không?
Có
104
Không
3/ Nếu có thì các em th ờng xem tivi vào thời gian nào trong ngày và đ ợc
xem trong bao lâu?
Câu trả l i c a b n…………………………………………………………….
4/Ngoài tivi, các anh (chị) còn cho con em mình xem các ch ơng trình này
bằng ph ơng tiện gì?
Máy vi tính
Ipad
i n tho i
5/ ác em th ờng thích xem ch ơng trình thiếu nhi nào của ài PT - TH Cà
Mau và ài PT - TH V nh Long?
Ch p n mơ
Ngôi nhà tuổi t ơ
K chuy n thiếu nhi
Bóng mát tâm hồn
Dr Kh e
Thế gi i cổ tích
6/Vì sao con em các anh (chị) yêu thích các ch ơng trình này?
Hình ản âm t n sin ng, hấp dẫn
Âm nh c hay, kỹ xảo ấn t ng
Trang ph c c a các nhân vật ẹp
N i dẫn ơn trìn t u út
7/Vì sao con em các anh (chị) không thích các ch ơng trình này?
Hình ản âm t n ơn i u
L i tho i khô c ng, nhàm chán
N i dẫn ơn trìn k ôn p p
N i dung không hấp dẫn
8/Trong những nội dung sau đây, các anh (chị) thấy con em mình yêu thích
105
nội dung giáo dục kỹ năng gì?
Kỹ n n t uy s n t o
Kỹ n n tự nhận th c
Kỹ n n p t tri n tình cảm - xã h i
Giáo d c phát tri n thẩm mỹ
Giáo d v n - o c truyền thống
9/Sau khi xem các ch ơng trình giáo dục kỹ năng sống, các anh (chị) thấy các
ch ơng trình này mang lại cho con em mình những lợi ích gì?
Có thêm những kiến th c cu c sống
Biết phòng tránh những mối nguy hi m cho bản thân
Giáo d c truyền thống, tinh thần dân t c
m n o n iếu thảo
Biết y u t ơn v i sẻ
Ch mang tính giải trí
10/Theo anh (chị), các ch ơng trình dành cho thiếu nhi cần phát sóng nhiều
hơn những nội dung gì?
Giáo d c kỹ n n i o tiếp, ng xử
Bổ tr kiến th c ngo i ngữ
Kỹ n n xử lý các tình huống khẩn cấp
Kỹ n n ống xâm h i tình d c
106
Kỹ n n ống b o lực h ng
PHỤ LỤC 3
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CÓ
NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CỦA ĐÀI PT – TH CÀ MAU
VÀ ĐÀI PT – TH VĨNH LONG
TÊN ĐÀI
TÊN CHƢƠNG TRÌNH
GIỜ PHÁT
THỜI LƢ NG
TẦN SUẤT
NGÀY PHÁT SÓNG
6 i 30’
20’
2 t n /kỳ
K uy n t iếu nhi
n ật tuần t 3 t n
N ôi n tuổi t ơ
6h
20-25’
1 t n /kỳ
ĐÀI PT - TH CÀ MAU
6h30
15’
1 t n /kỳ
p n mơ
T 3 tuần uối tháng T bảy tuần uối t n
Dr K
19 i 45’ Hàng ngày
5’
Hằn n y
19 i 50’
3-5’
6 n y/tuần
Bóng mát tâm ồn
Từ t 2 ến t 7
ĐÀI PT - TH VĨNH LONG
T ế i i ổ t
19 i 45’
30’
4 kỳ/t n
n ật n tuần
107