ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ------------------------------------------------

NGUYỄN THÚY DUY

VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO

THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC

Cà Mau - 2020

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ------------------------------------------------

NGUYỄN THÚY DUY

VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO

THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

uy n n n : o n n n n

Mã số : 8320101.01 (UD)

LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ

C ủ t H ồ ấ u v N ƣ ƣ

t s

PGS.TS Dƣơ Xuâ Sơ TS. Đ A Đ

Cà Mau - N 2020

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan nội dung, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là

quá trình lao động khoa học nghiêm túc của bản thân tôi, d i s h ng d n

của Tiến s nh ức và ch a từng công bố trên bất kỳ ph ơng tiện truyền

thông nào khác.

Tá ả u v

N u T Du

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin trân tr n ảm ơn Tiến sĩ n Giản vi n Vi n o t o

o v Truyền t ôn ã n i t tìn n ẫn iúp ỡ tôi tron qu trình

t ự i n ề t i.

Tôi xin trân tr n ảm ơn t ầy ô ở Vi n o t o B o v Truyền

thông, Tr n i K o Xã i v N ân v n i Quố i H

N i ã truyền t o tôi n ữn kiến t quý i v p ơn p p n i n u

k o bổ .

Xin ảm ơn n ồn n i p t i i PT - TH M u, i PT –

TH Vĩn Lon cùng các n p uyn m t iếu n i t n

M u Vĩn Lon ã iúp ỡ tôi tron suốt qu trìn n uy n u v o n t i n

luận v n này.

Tron qu trìn t ự i n luận v n n k ôn tr n k i n ữn

n ế rất mon n ận sự n p H i ồn K o quý

t ầy ô i o n v i sự p ý b n b ồn n i p luận v n o n

t i n ất l n tốt ơn.

Xin ân t n ảm ơn

à Mau, tháng 8 năm 2020

Tá ả u v

N u T Du

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 4

1. Lý do n ề t i ........................................................................................... 4

2. L sử n i n u ề t i .............................................................................. 6

3. M v n i m v n i n u .............................................................. 11

4. ối t n v P m vi n i n u luận v n ......................................... 12

5. P ơn p p n i n u ............................................................................. 12

6. Ý n ĩ t ự tiễn luận v n .................................................................... 13

7. ố luận v n .................................................................................... 14

Chƣơ 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG

SỐNG CHO THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH ................................... 15

1.1. T ếu và vấ ề á ụ ỹ số t ếu .................. 15

1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối t ợng công chúng thiếu nhi ...... 15

1.1.2. Kỹ năng sống đối v i lứa tuổi thiếu nhi ................................................ 17

1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ......................................... 19

1.2 Vai trò của truyền hình trong việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ....... 21

1.2.1 Khái niệm ch ơng trình truyền hình ...................................................... 21

1.2.2 h ơng trình truyền hình thiếu nhi ....................................................... 22

1.2.3 hức năng giáo dục của truyền hình ..................................................... 23

1.2.4 Tiêu chí và yêu cầu về tính giáo dục của ch ơng trình truyền hình dành

cho thiếu nhi .................................................................................................... 25

1.3 Đ u về t ếu u vự ồ ằ Sông

Cửu Long ....................................................................................................... 27

1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu v c ồng bằng sông ửu Long ....... 27

1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em ồng bằng sông ửu Long ......... 28

1.4 Lý thuyết nghiên cứu: lý thuyết học tập xã hội (social learning theory) ...... 31

1.4.1 Gi i thiệu lý thuyết học tập xã hội ......................................................... 31

1

1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài ..................... 35

T u ết ƣơ 1 .......................................................................................... 37

CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH

TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CÓ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG

SỐNG CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ........... 40

2.1. G t ệu u về á ƣơ trì ó u á ụ ỹ

số ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long ...................... 40

2.1.1. Gi i thiệu chung về các ch ơng trình dành cho thiếu nhi trên sóng ài

PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long .................................................... 40

2.1.2. ác ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi trên

sóng ài PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long ..................................... 42

2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền

hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 46

2.2.1.Phát triển Kỹ năng t duy sáng tạo ....................................................... 46

2.2.2.Kỹ năng t nhận thức ............................................................................. 47

2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội .................................................... 49

2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ .................................................................. 51

2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống ............................................... 52

2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền

hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 55

2.3.1. Kết cấu của ch ơng trình thiếu nhi ....................................................... 55

2.3.2. Thể loại chính đ ợc sử dụng trong ch ơng trình ................................. 58

2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một ch ơng trình truyền hình giáo dục . 61

T u ết ƣơ 2 .......................................................................................... 68

CHƢƠNG 3. NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG

SỐNG TRONG CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH

CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI

2

PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ..... 70

3.1. Đá á ệu quả á ụ ỹ số t qu á ƣơ trì

t ếu ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long .............. 70

3.1.1. ánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các

ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 70

3.1.2. ánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các

ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 79

Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem ch ơng

trình truyền hình .............................................................................................. 82

3.2. G ả á â ất ƣ á ụ ỹ số tr á

ƣơ trì tru ề ì t ếu ............................................................. 83

3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất l ợng giáo dục kỹ năng sống về nội

dung ch ơng trình ........................................................................................... 84

3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất l ợng các ch ơng trình giáo dục kỹ

năng sống về cách thức thể hiện ch ơng trình ............................................... 86

3.2.3.Một số giải pháp khác ............................................................................ 87

T u ết ƣơ 3 .......................................................................................... 89

KẾT LUẬN .................................................................................................... 90

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 92

3

PHỤ LỤC ....................................................................................................... 95

DANH MỤC CÁC BẢNG

ản 2.1: ản t ốn k i tiết về 3 ơn trìn n i un i o

kỹ n n sốn i PT – TH Cà Mau ......................................................... 42

ản 2.2: ản t ốn k i tiết về 3 ơn trìn n i un i o kỹ

n n sốn i PT – TH Vĩn Lon .......................................................... 44

ản 2.3: N i un i o kỹ n n sốn tron ơn trìn t iếu n i

i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .................................. 54

ản 2.4: Tố n i M v n ân vật tron ơn trìn t iếu n i . 65

ản 3.1: N ữn l i ơn trìn i o kỹ n n sốn m n l i

o t iếu n i .................................................................................................... 76

ản 3.2: N ữn yếu tố k iến m y u t ơn trìn t iếu n i ....... 80

ản 3.3: N o i tivi p ơn ti n trẻ m t n x m ơn

trìn truyền ìn .............................................................................................. 82

ản 3.4: N ữn yếu tố k iến trẻ m k ôn t t o õi ơn trìn ..... 83

Bản 3.5: N ữn n i un kỹ n n sốn trẻ m y u t ................... 84

ản 3.6: N ữn n i un i o kỹ n n sốn ần p t s n n iều

4

ơn tron ơn trìn t iếu n i .................................................................... 84

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do ề tà

L tuổi t iếu n i l m t i i o n p t tri n p t p v v tr ặ

bi t qu n tr n . n v i sự o n t i n ần về t ất trẻ n ữn ặ

i m tâm sin lý ri n bi t t uy ìn t n t iếm u t ế i u ảm

xúc, thích tìm tòi khám p v m i u biết. V i sự p t tri n ôn n

n i n n y t iếu n i rất n iều p ơn ti n iải tr i n i. i n

t o i t ôn min ip m y t n … ã trở n n vô n p ổ biến tron i

ìn . Tr n nền tản iải tr trự tuyến ến n n ìn n tri u

n s n t o un ấp n i un iải tr n o t iếu n i o n to n miễn p .

Ti u bi u t i Vi t N m POPs Ki s li n t p t n iều n i un

iải tr quyền o trẻ m n s ri s Dor mon Pok mon y tr là

oom r n Tom & J rry n 10 Pow rpuff Girls... ần n ữn ú n y

u t v õ ôn tìm kiếm tr n YouTub m t t ế i i n i un

mở r .

Tron u y u v i p ơn ti n iải tr i n i n y n y, các

ơn trìn tr n truyền ìn n o t iếu n i vẫn n ữn u t ế n ất

n k iến p uyn u ti n lự n o on m mìn n : ễ sử n t

ây i o m t; n i l m ơn trìn n ki m so t t i l n và

n i un o on, u mìn ; bố mẹ ôn b t n t m i ; t iều

n k oản m t v tivi n âm t n iều n ; ảm i

t m i n n ồn k i ơn trìn truyền ìn n iều n i

tiếp ận. Hi n n y b n n n i un t uần iải tr n iều ơn trìn m n

t n i o ã ơn v sản xuất qu n tâm n iều ơn. Tr n s n

VTV : u ơi u on biết tuốt ố l n on y u uốn s m

S n t o 102 N y x ổ t ... HTV ũn ầu t n iều ơn trìn n :

T ần ồn âm n Won rki s Tron v n n - H ơn o o bé v mẹ

4

Trò uy n uy n trò Gi ặp n i t - Tổn i t vấn s k trẻ

m M i n y m t iều y N o t n vui N ữn p qu xin ... Ri n

v i HTV3 k n truyền ìn v i n n i o - iải tr n o t n

t iếu ni n n i ồn v i ìn li n tiếp n iều ơn trìn m i

n ập về từ n n o i ũn n tự tổ sản xuất.

n v i sự p t tri n i truyền ìn tron ả n t i các

i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon số l n

ơn trìn t iếu n i ũn t n l n n k v qu n tâm ơn.

ối t n ôn ún truyền ìn l t iếu n i iếm m t v tr qu n tr n

tron xã i truyền ìn v òi i n ữn ơn trìn t n uy n bi t rất

cao. So v i n ữn n m tr ây ơn trìn t iếu n i ã p on p ú v

n ơn rất n iều. i truyền ìn p ơn ũn n n lự xây

ựn n iều ơn trìn ần ũi v i t iếu n i ơn. ây k ôn l n ữn

ơn trìn iải tr m òn p ải m n tính gi o r n luy n kỹ n n sốn

cho các em.

Vì s o i o kỹ n n sốn o trẻ l i ần t iết ến t ế? Nếu t iếu kỹ

n n sốn trẻ m ễ b lôi kéo v o n vi ti u ự b o lự v o lối sốn

ích kỷ l i n t ự n ễ b p t tri n l l về n ân . Vì vậy vi

i o kỹ n n sốn o m l rất ần t iết iúp m r n luy n n

vi tr n i m ối v i bản t ân i ìn n ồn v Tổ quố ; iúp

m k ả n n n p t ự tr tìn uốn u sốn xây

ựn mối qu n tốt ẹp v i i ìn b n b v m i n i sốn t ự

n n to n i o v l n m n .

R n luy n kỹ n n sốn o trẻ em không l n i m v bậ

mẹ i ìn n tr n m l toàn xã i tron có vai trò

p ơn ti n truyền t ôn . V i t ế m n về truyền tải t ôn tin bằn

ìn ản v âm t n m t sốn n truyền ìn ã trở t n ôn

i o trự qu n về kỹ n n sốn ữu i u ối v i ối t n ôn ún l

5

t iếu n i. Tuy vậy tỷ l p t sóng ơn trìn n y tron tổn t i l n

phát sóng còn rất ít. N ữn ơn trìn m n t n n n i o

t ẩm mỹ v n ân o t iếu n i òn rất t iếu ơn trìn òn k ô

n p p v i ối t n k n iả. n vì vậy i truyền ìn

p ơn ở k u vự ồn bằn sôn ửu Lon ần p ải ổi m i nân o

ất l n ơn trìn l m m i n i un ìn t t i n p on p ú

t ơi vui p p v i ối t n k n iả n ằm t t i m ti u i o

o n ất. sự ồn ý n b n ẫn k o l Tiến sĩ n

n i viết ã t ốn n ất n ề t i “Vấ ề á ụ ỹ số

t ếu trê só tru ề ì Đồ ằ s Cửu L ”

n i n u tìm i u n ữn ơn trìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i

tr n truyền ìn i truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon . Từ

rút r n ữn kin n i m quý b u t iết t ự t n iều ơn trìn

y p n n u ầu v t iếu ôn ún n tuổi tron t i i n t i.

2. L sử ê u ề tà

Tron xu t ế n y n y b o n p t tri n m n mẽ v n ến

n iều n m ối t n ôn ún k n u. o n o t iếu n i r

i v p t tri n ũn òi i m t i n ũ n ữn n i l m b o kiến t

v kỹ n n về trẻ m v truyền t ôn b o n o t iếu n i. Tron lĩn

vự n i n u về i o kỹ n n sốn n o t iếu n i - ối t n ôn

ún b o ặ bi t qu n tâm t i i n qu ã n iều b i viết

ôn trìn n i n u i n iều k n u. Li n qu n ến ề t i n y

ún tôi ú ý ến ôn trìn n i n u s u:

- S “Kỹ năng hành nghề cho tương lai” o H i ồn Kin o n

v P òn t ơn m i v ôn n i p xuất bản n m 2002 v i sự bảo

tr Gi o o t o v K o v H i ồn i o quố i .

uốn s ã n i n u kỹ n n v kiến t m m i n i ần p ải .

Tron kỹ n n n n ề l kỹ n n ần t iết t ôn qu vi p t uy

6

tiềm n n n ân.

- S “Truyền thông, đạo đức nghề nghiệp với trẻ em” t iả

H l n T orfinn (T y i n) N xuất bản n tr Quố i xuất bản

n m 2003. T iả ã ặt r vấn ề o n ề n i p v mối qu n iữ

trẻ m v i truyền t ôn . T o t iả ở Tây b n ầu t i i n trun bìn m t

trẻ m n o p ơn ti n truyền t ôn òn n iều ơn t i i n ở b n

mẹ. Truyền t ôn vừ l n i b n t ân t iết n ất n n ồn t i ũn

l kẻ t l n l n n ất m. T iả ã n i n u mối qu n iữ

trẻ m v i truyền t ôn ồn t i tập trun p ân t b vấn ề l n: trẻ m

quyền tiếp n ận quyền n t m i vừ quyền bảo v tr

p ơn ti n truyền t ôn .

- “ Nhà báo với trẻ em” s PGS.TS N uyễn N O n o Nhà

xuất bản t ôn tấn p t n t n 4 n m 2014. uốn s n y l ôn trìn

n i n u t iả về n ữn t t ặt r ối v i n i l m b o về

trẻ m. Tr n ơ sở n i n u k ảo s t t ự tr n kỹ n n t n i p n

b o về ề t i trẻ m ây l ôn trìn ầu ti n n i n u m t ơ bản

t ốn v uy n sâu t iết lập t ốn k i ni m k un lý t uyết về kỹ

n n l m b o o trẻ m ũn n yếu tố t n ến qu trìn ìn

t n kỹ n n l m b o o trẻ m. Trẻ m k ôn l ối t n p ản n

ối t n ởn t sản p ẩm m òn l ối t n t m i s n t o sản

p ẩm b o . Quy n s n y òn un ấp t i li u p p ần t ự

i u quả v o vi nân o n n lự v i u quả t n b o ối v i

nhóm côn ún trẻ em.

- Sách “ Báo chí truyền thông hiện đại”, o PGS.TS N uyễn V n

Dữn bi n so n N xuất bản i Quố i H N i xuất bản n m 2011.

ây l uốn s bổ sun n ữn kiến t lý luận ơ bản về b o v truyền

t ôn i n i ồm 5 ơn . ơn V quy n s t iả b n ến b o

về ề t i trẻ m n ằm t ốn n ất n ận t tìm kiếm t v iải

7

p p tiếp t nân o n n lự b o tron vi t m i iải quyết

vấn ề li n qu n ến trẻ m - nhóm công ún luận xã i ũn n

m i ún t n y n qu n tâm sâu s . o n ề n i p n b o v i

trẻ m tron i i o n i n n y.

Ngoài n ữn ôn trìn n i n u về trẻ m ã bi n so n t n

sách, n i viết òn t m k ảo t m luận v n k n :

- Luận v n t sĩ o “Việt hóa các chương trình thiếu nhi

trên kênh truyền hình HTV3” t iả N uyễn T Hồn Yến (2013).

Luận v n ã n i n u tìm i u n ơn trìn xử lý uy n ổi

n ôn n ữ ố s n tiến Vi t m t số ơn trìn n n o i n o

t iếu n i. Từ tìm i u s ấp ẫn ũn n t n ơn

trìn n o ối t n k n iả l t iếu n i. P ân t quy trìn sản xuất

“Vi t ” o ến p t s n ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i

n t ế n o vừ ý n ĩ i o vừ m n t n iải tr o o n m

ối t n ôn ún ặ bi t n y.

- Luận v n t sĩ o “Sự tham gia của trẻ em trong chương

trình truyền hình thiếu nhi của các Đài miền Tây Nam bộ hiện nay” a tác

iả N uyễn T T n Xuân (2015). N ữn kết quả n i n u uy n sâu

luận v n l n ữn kin n i m n ề n i p sin n v t iết t ự , phân

t t ự tr n v n i ất l n ơn trìn truyền ìn t iếu n i

sự t m i trẻ m trên s n i truyền ìn Tây N m . ồn

t i n ữn ề xuất kiến n v iải p p các i truyền ìn miền

Tây N m iến l ầu t p t tri n o ơn trìn n

o t iếu n i từ nân o ất l n về n i un ũn n ìn t o

ơn trìn n o l n k n iả ặ bi t v ôn ảo n y.

Ngoài ra, n i viết òn t m k ảo 1 số b i b o b i viết t m luận ề

ập ến b o truyền ìn n o t iếu n i ôn bố tr n

8

website, báo online n :

- Bài báo “Khan hiếm chương trình truyền hình dành cho thiếu nhi”

t iả N ật Vũ n tr n b o Kin tế ô t (2018). i b o ã n u l n

t ự tr n t iếu t ơn trìn n o k n iả i 15 tuổi so v i

n m tr . Sự k k n tron vi t u út quản o ơn

trìn t iếu n i ẫn ến xảy r tìn tr n k n iếm t xuất m bi n

p p t o ỡ.

- Bài báo “Chương trình cho trẻ em - Cần cả giải trí và giáo dục”

t iả V n Tuấn n tr n b o S i Gòn iải p n onlin (2017). i b o ề

ập ến sự p t tri n ơn trìn truyền ìn t ự tế m s ow

ũn n n iều n i un iải tr trự tuyến n o t iếu n i n ặt r o

xã i m t âu i t n i o v iải tr ân bằn n t ế n o?

Tron ặ bi t n ấn m n ến vi nân o t n i o tron

ơn trìn t iếu n i n n ẫn trẻ m kỹ n n sốn kỹ n n tự bảo v

v kỹ n n n to n; i o i i t n s k in ỡn ; tìm i u

tập tr o ổi kiến t ...

- Bài báo “Chương trình truyền hình trẻ em: Thừa mà thiếu” t

iả Min Hò n tr n b o T ế i i v Vi t N m (2014). i b o ã o

t ấy t ự tr n nở r về ơn trìn t iếu n i i n n y. Tuy n i n b n n

n ữn ơn trìn “ tầm” òn k ôn t n ữn ơn trìn m n ữn

n i t ự i n “qu n mất” t n i o o t iếu n i. tìm bản

s ri n n o ơn trìn t iếu n i Vi t N m. T iả ũn ề xuất

nên n bản s n y u ò bìn tin t ần t n võ ân t

Vi t N m v o ơn trìn t iếu n i p p ần i o m n iều

ơn về bản s v n ân t .

- T m luận “Nhu cầu của trẻ em trong quá trình tiếp cận các

chương trình truyền hình” Tiến sĩ i o N uyễn T y n t i buổi

i t ảo “Sản xuất ơn trìn t iếu nhi – Gi o kết p iải tr ”

9

n tải tr n w bsit lienhoantruyenhinh.vtv.vn (2017). t tìm i u kỹ

ơn n u ầu trẻ tron t i i m i ần sự qu n s t i ép mi u tả

p ân t n i n ữn p ản n trẻ v i ơn trìn truyền ìn

n p t són ồn t i tiến n iều tr t m ò ý kiến từ n i

l n v trẻ m tr n i n r n . Sự ẩn tr n tron k i xây ựn ơn trìn l m

p im o trẻ t i n tr n i m n i l m truyền ìn ối v i sự n to n về

tin t ần v t ất trẻ ồn t i l ý t t ôn qu k n truyền ìn nân

o kiến t kỹ n n ất l n sốn trẻ m Vi t N m.

Tuy n i n t o tìm i u t iả t ì i n n y Luận v n t sĩ

o “ Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành cho thiếu nhi trên kênh

BiBi của Truyền hình Cáp Việt Nam” t iả N uyễn T T n Huyền

(2018) l t n t ơn ồn v ần v i ề t i n i n u t iả n ất.

Luận v n ã p ân t tổn p luận iải mối qu n iữ truyền ìn v

giáo kỹ n n sốn t iếu n i. Luận v n r n ữn ề xuất k uyến

n m t số iải p p n ằm nân o i u quả i o kỹ n n sốn tron

ơn trìn n o t iếu n i tr n k n truyền ìn uy n bi t BiBi.

Từ t tri n k i n ữn n n i n u tiếp t o n t n i o

tron ơn trìn n o t iếu n i o VTV b sản xuất oặ

N vậy ôn trìn n i n u n u tr n ều ề ập ến k

ơn trìn mu bản quyền n n o i.

n li n qu n ến ề t i n : o v i t iếu n i v i trò b o ối

v i vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i vi xây ựn ơn trìn

truyền ìn t n i o o ối v i ôn ún n tuổi.... ây sẽ l

n ữn t i li u ữu bổ tr un ấp t ôn tin iúp t iả tri n k i i u

quả ề t i n i n u về “Vấ ề á ụ ỹ số t ếu trê

só tru ề ì Đồ ằ s Cửu L ”. Qu n i l m b o

t m kỹ n n n i p v b o về trẻ m sự n ìn n ận về t ự tr n

10

ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i i n n y. Từ

ề xuất n ữn iải p p m i nân o ất l n ơn trìn n

o t iếu n i tron t i i n t i.

3. Mụ í và ệ vụ ê u

3.1. Mục đích nghiên cứu

Luận v n n i n u t ự tr n số l n ất l n n i un ìn

t v vấn ề ặt r tron o t n t ôn tin tuy n truyền i o kỹ n n

sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn m t số i PTTH k u vự ồn

bằn sôn ửu Lon . t l i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn

Long.

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

t ự i n m ti u tr n luận v n x n v iải quyết

n i m v ơ bản s u:

- N i n u t i li u s b o li n qu n ến vấn ề lý luận về i o

kỹ n n sốn : K i ni m v i trò kỹ n n sốn v i o kỹ

n n sốn n o t iếu n i; vấn ề lý luận li n qu n ến truyền ìn

n : K i ni m v i trò t ế m n v n ế truyền ìn . Mối li n

qu n iữ truyền ìn v vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i.

- K ảo s t t ự tr n n i un ìn t ơn trìn truyền

ìn về i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n i PTTH M u

v i PTTH Vĩn Lon . P ân t t n ôn v n ế ơn

trình này.

- Vận n lý luận b o v n v o tìn ìn t ự tế ề r

n ữn iải p p nân o ất l n ơn trìn v i u quả i o kỹ

n n sốn tron ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i i PT

11

– TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .

4. Đố tƣ và P v ê u ủ u v

4.1. Đối tượng nghiên cứu

V i ề t i n y ún tôi x n ối t n n i n u n l vấn ề

i o kỹ n n sốn tr n ơn trìn truyền ìn t iếu n i i PT

– TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . Gồm ơn trìn n : K

uy n t iếu n i N ôi n tuổi t ơ p n mơ n m t tâm ồn

T ế i i ổ t Dr K ...

4.2. Phạm vi nghiên cứu

Tron k uôn k ổ m t luận v n o ề t i n y n i n u

ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i trên sóng

i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . T i i n tron 2 n m

2018 và 2019.

5. P ƣơ á ê u

Tron qu trìn n i n u ề t i n i viết sử n p ơn p p

n i n u t s u:

- P ơn p p n i n u t i li u: t ôn qu vi tìm kiếm tập p t i

li u từ n iều n uồn k n u tr n s b o int rn t ôn trìn n i n

u k o …về vấn ề i o kỹ n n sốn o trẻ m t ôn qu b o

. P ân t l m rõ y u ầu ần t iết k i t ự i n ơn trìn

truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu nhi. Từ xây ựn ơ sở lý

luận về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn .

- P ơn p p p ân t n i un : P ơn p p n y l p ơn p p

n luận v n sử n k ảo s t p ân t n i un v ìn t giáo

kỹ n n sốn tron ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn

i PTTH M u v i PTTH Vĩn Lon .

- P ơn p p p n vấn sâu: P n vấn n bi n tập kip trự tiếp

12

t m i sản xuất ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i. T u t ập

n ữn t ôn tin ý kiến về vấn ề i o kỹ n n sốn tron ơn

trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PTTH Vĩn Lon i n n y.

- P ơn p p iều tr xã i : sử n tron vi k ảo s t

về m t o õi ơn trìn truyền ìn t iếu n i n ữn mon muốn

p uyn ối v i vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i tron

ơn trìn truyền ìn i n n y. T ự i n iều tr xã i bằn âu

i ự kiến p t k oản 100 p iếu iều tr o ối t n l p uyn

sinh ( mẹ ôn b ). Từ kết quả iều tr n ữn ề xuất m i xây ựn

ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn o t iếu n i n y m t o n

t i n ơn.

6. Ý t ự t ủ u v

Luận v n n y l ôn trìn n i n u về vấn ề i o kỹ n n sốn

o t iếu n i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn

ửu Lon . t l i PT – TH M u v i PTTH Vĩn Lon .

T ôn qu vi k ảo s t ơn trìn t iếu n i i PT – TH

M u v i PTTH Vĩn Lon n ận n về vấn ề i o kỹ n n sốn

o t iếu n i qu ơn trìn n y. ồn t i sự n i m t ân

t ự k qu n về t ự tr n i n n y ơn trìn t iếu n i. N ữn

yếu tố ần p t tri n sử ổi nân o ất l n ơn trìn .

Luận v n un ấp ơ sở ữ li u về ơn trìn truyền ìn t iếu n i

i PT – TH M u tron t i i n qu m tiếp ận

ơn trìn n y ối v i k n iả. N ữn y u ầu ũn n mon muốn

ôn ún n tuổi t i p ơn . So s n v i m t số ơn trìn

t iếu n i i PTTH Vĩn Lon . Từ iúp o n bi n tập n b

quản lý n ìn n ận ún n ơn về vấn ề i o kỹ n n sốn

tron ơn trìn n o t iếu n i ải tiến ơn trìn n y n

13

i u quả ơn.

Luận v n t n l m t i li u t m k ảo o ơ qu n

n n iản vi n vi n ở tr n o t o uy n n n b o t o

tiền ề o ôn trìn n i n u tiếp t o. ồn t i n i viết ũn

nân o i u biết mìn n m b t rõ ơn về quy trìn t ự i n ũn

n n u ầu ôn ún từ t m t li u p v tốt ơn o

ôn t uy n môn tron qu trìn t n i p t i i n t i.

7. Bố ụ ủ u v

N o i p ần Mở đầu, Kết luận, n i un n luận v n

trìn b y tron 3 ơn :

h ơng 1: ơ sở lý luận về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i

tr n truyền ìn

h ơng 2: K ảo s t t ự tr n ơn trìn truyền t iếu n i n i

dung i o kỹ n n sốn i PT – TH M u v i PT-TH Vĩn Lon .

h ơng 3: N ữn vấn ề ặt r về i o kỹ n n sốn tron

ơn trìn n o t iếu n i i PTTH M u v i PTTH Vĩn

Long, ề xuất m t số iải p p nân o ất l n ơn trìn i o kỹ

14

n n sốn .

Chƣơ 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO

THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH

1.1. T ếu và vấ ề á ụ ỹ số t ếu

1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối tượng công chúng thiếu nhi

T o i u t ôn t n từ tr ến n y t iếu n i l m t i i

o n p t tri n ặ t tron tuổi trẻ m v ý n ĩ qu n tr n tron

u i m i n i. T iếu n i - ối t n luôn n ận sự qu n tâm ặ bi t

ản v N n v to n xã i qu o lý ân t o xã i v tr

n i m p p lý. Các ôn quố tế về li n qu n vi bảo v quyền on

n i quyền p nữ v trẻ m m Vi t N m ã t m i ký kết v l

t n vi n ều quy n trẻ m l n i i 18 tuổi. Tuy nhiên, trong các

v n bản p p luật i n n ở n t n iều quy n về tuổi trẻ m.

ẳn n Luật trẻ m n m 2016 quy n trẻ m l ôn ân Vi t

N m i 16 tuổi. Tron tuổi n y m t mố qu n tr n : 6 tuổi - tuổi b t

ầu ến tr n . Vì vậy tr 6 tuổi oi l tr tuổi v s u 6 tuổi

oi l tuổi ến tr n . Tâm lý ũn oi 6 ến 16 tuổi l tuổi t iếu

n i b o ồm tuổi n i ồn (6- 10 tuổi) v t iếu ni n (11 ến 16 tuổi).

Tron k uôn k ổ n i n u luận v n n y t iả n tuổi ôn

ún t iếu n i n i n u l từ 06 ến 15 tuổi t l m tron tuổi

sin ti u v trun ơ sở. ây l n m ôn ún uy n bi t m

i truyền ìn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon t l i PTTH

M u v i PTTH Vĩn Lon n n ến. ởi lẽ ây l i i o n rất

qu n tr n m các em sự ìn t n v p t tri n về tâm sin lý. Ở m i

i i o n m i tuổi n u ầu t ôn tin v i o trẻ l k n u. T i

iều 16 Luật Trẻ m n m 2016 ũn quy n “Trẻ em có quyền đ ợc giáo

15

dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản

thân. Trẻ em đ ợc bình đẳng về cơ hội học tập và giáo dục; đ ợc phát triển

tài năng, năng khiếu, sáng tạo, phát minh”. Vì vậy vi i o r n luy n

kỹ n n sốn o t iếu n i l n i m v vô n qu n tr n n ản ởn

ến qu trìn ìn t n v p t tri n n ân s u n y bé. n vì

lẽ ở m i tuổi trẻ ần tr n b kỹ n n sốn m t p p

m t iếu n i t p t tri n bản t ân m t tốt n ất.

ối v i N m ôn ún từ 06 -10 tuổi (ti u ): Trẻ m n m t từ

iấy tr n . N ữn ì vẽ l n t iấy tr n sẽ tồn t i v i trẻ ến suốt

i. ún t vẽ t i trẻ sẽ t i . ún t vẽ n ân trẻ sẽ ìn

t n n ân . Ti u l k oản t i i n tốt n ất vẽ n n on n i

trẻ bởi l l tuổi trẻ m k m p v ễ tiếp t u n ất tron i. R n

luy n kỹ n n sốn ở bậ Ti u k ôn iúp trẻ ìn t n n n n ữn

n vi t ự v k ả n n t n i v i m i o n ản sốn t o n n bản

lĩn n i t n ôn s u n y m òn iúp trẻ ảm t ấy tự tin ơn

k m p v tận ởn u sốn m t tr n vẹn.

ối v i N m ôn ún từ 11 – 15 tuổi (Trun ơ sở): L tuổi

n y m t v tr ặ bi t v tầm qu n tr n tron t i kỳ p t tri n on

n i vì n l t i kỳ uy n tiếp từ tuổi t ơ s n tuổi tr ởn t n . ây l

l tuổi b n ảy v t về t ất lẫn tin t ần m n t ần k i

t i t ơ ấu tiến s n i i o n p t tri n o ơn (n i tr ởn t n ) t o

n n n i un ơ bản v sự k bi t tron m i mặt p t tri n : t ất tr

tu tìn ảm o … t i kỳ n y. Tron n ữn i i o n p t tri n

on n i l tuổi t iếu ni n m t v tr v ý n ĩ vô n qu n tr n .

ây l t i kỳ p t tri n p t p n ất v ũng l t i kỳ uẩn b qu n tr n

n ất o n ữn b tr ởn t n s u n y. Hi u rõ v tr v ý n ĩ i i

o n p t tri n tâm lý t iếu ni n iúp ún t ối xử ún n v

16

i o m m t n ân to n i n.

Tron xã i t ôn tin p t tri n m n mẽ n i n n y m i t ôn tin

ến rất n n v i ũn rất n n . Mối qu n tâm tần l p ôn

ún trãi r n tr n rất n iều luồn t ôn tin k v tr n p m vi

r n ẹp k ác nhau. Côn ún b o x m xét tron mối qu n

v i sản p ẩm b o v i ơ qu n b o v v i n b o. Do ôn ún

t n ìn n ận từ p ơn i n k n u. Tron n m ối

t n uy n bi t t o n ữn ti u n ất n n về k ẩu – xã i

tuổi i i t n n ề n i p oặ t o n u ầu v mon i k n u. T ự

tế n min n y n n iều sản p ẩm b o m i r i p v o

từn n m ôn ún i n t o i i t n tuổi t n ề n i p

vùng miền quố t ân t …

ối v i n m ôn ún tron tuổi t iếu n i ơ qu n b o

ần xây ựn n n t n s o o t i u quả o n ất. Sự tiếp ận

ề t i li n qu n t i t iếu n i n sự ki n i n t n xun qu n u

sốn m tron i ìn n o i n tr n v n ồn xã i ều

b o ề ập. N ữn t ôn tin un ấp o m k ôn

m n t n iải tr l m p on p ú o i sốn tin t ần m p n

n u ầu t ôn tin p p v i trẻ m m òn t n i o rất

t ự về n xử tron u sốn n ữn kỹ n n ần t iết trẻ t ôn

qu n ữn t p ẩm b o . N o i r so v i n m ôn ún k t ì

ôn ún t iếu n i còn t ế i i ri n mìn ả về t ất tâm -

sin lý n ận t v n o n v i n u ầu n uy n v n v t i n

chún . Do t t ấy rằn ôn ún t iếu n i n l n m ôn

ún xã i ặ t .

1.1.2. Kỹ năng sống đối với lứa tuổi thiếu nhi

Hi n n y m t k i ni m n o t ốn n ất tr n to n t ế i i về kỹ

n n sốn . Kỹ n n sốn tiếp ận t o n iều qu n i m k n u v

17

iều n y ũn ản ởn ến p ân lo i kỹ n n sốn .

Qu n ni m r n n ất l qu n ni m o Tổ V n K o v

Gi o Li n i p quố (UNES O) r ự tr n ơ sở l 4 m ti u

ơ bản vi : H biết – H l m – H l n mìn – H

n un sốn . Dự v o UNES O n n ĩ “Kỹ n n sốn là

n n lự n ân t ự i n ầy n n v t m i v o u

sốn n n y”.

T o qu n ni m n y kỹ n n sốn sẽ p ân lo i t n :

M t qu n ni m k về kỹ n n sốn l qu n ni m o Tổ Y tế t ế

i i (WHO) r ự tr n lý t uyết tập xã i n ur (1977) t

l n ấn m n sự tập qu qu trìn trải n i m on n i qu sự t

lũy kin n i m sốn ấu trú kin n i m v n n m lấy kin

n i m. T o WHO n n ĩ “Kỹ n n sốn l n ữn n n lự i o

tiếp p n v n ữn n vi t ự n ân t iải quyết i u

quả n ữn y u ầu v t t u sốn n n y”.

Còn theo Quỹ u tr n i ồn Li n Hi p Quố (UNI EF) “Kỹ n n

sốn l n ữn kỹ n n tâm lý xã i li n qu n ến tri t n ữn i tr

v t i uối n t i n r bằn n ữn n vi làm cho các cá nhân có

t t n i v iải quyết i u quả y u ầu v t t u

sốn ”. V i qu n ni m n y kỹ n n sốn p ân lo i t n 3 n m: kỹ

n n xã i kỹ n n p t tri n n ận t v kỹ n n ối p v i ảm xú v

làm ch bản t ân.

N o i r òn n iều p ân lo i k n iều tổ n

n i n u k tr n t ế i i ẳn n n tổ ES P (H i ồn kin

tế xã i âu Á T i ìn D ơn Li n Hi p Quố ) l i p ân lo i kỹ n n

sốn t n 3 n :

- Kỹ n n sốn p t tri n n ân

18

- Kỹ n n sốn t o mối qu n v i n i k

- Kỹ n n ôn n t ôn tin (t o ề n i i n trẻ t i m t

i n ).

Tuy sự k bi t về qu n ni m n n t t ấy k i ni m ều

t ốn n ất rằn : Kỹ n n sống t u về p m tr n n lự t l b o m ả

tri t t i v n vi (n ĩ r n ) m k ôn p ải l p m tr kỹ t uật

n n n vi; Kỹ n n sốn tồn t i i n n vi n n

v ả ở n tin t ần n t uy ảm xú bi u ảm…; Kỹ n n sốn vừ

m n t n n ân vừ m n t n xã i; Kỹ n n sốn l tập p sản p ẩm

n iều kỹ n n p t tri n ồn t i tr n t ự tế k iếu i

k iến m t n i t quản lý v ki m so t tốt tìn uốn tron t ơn l i.

iều n y ũn iúp on n i iải p n sự t iận s ãi

n t n v nân o ất l n u sốn . T m l i t i u rằn “Kỹ

n n sốn l k ả n n l m bản t ân n xử lin o t i u quả v i

qu n ũn n tìn uốn tron u sốn ”.

1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi

Tron tiến n từ “ i o ” biết ến v i từ “ u tion” ây l

m t từ ố L tin ép bởi i từ l “Ex” v “Du r ” – “Ex-Du r ”.

n ĩ l ẫn (“Du r ”) on n i v t r k i (“Ex”) i n t i

v ơn t i n ữn ì o n t i n tốt l n ơn v n p ú ơn. Các giáo trình

về i o ở Vi t N m ều trìn b y “Gi o l i n t n xã i ặ

bi t bản ất n l sự truyền t v lĩn i kin n i m l sử – xã i

t ế lo i n i”. n n ĩ n y n ấn m n về sự truyền t v

lĩn i iữ t ế n ấn m n ến yếu tố y n n k ôn ề ập

ến m sâu x ơn m uối n vi .

Theo ông John Dewey (1859 – 1952) n triết n tâm l v

n ải i o n i Mỹ ôn o rằn n ân on n i k ôn b o

i v t qu quy luật sự ết v n v i sự ết t ì n ữn kiến

19

t kin n i m m n ân m n t o ũn sẽ biến mất. Tuy n i n tồn t i

xã i l i òi i p ải n ữn kiến t kin n i m on n i p ải v t

qu sự k ốn ế sự ết uy trì t n li n t sự sốn xã i.

Gi o l “k ả n n ” lo i n i ảm bảo tồn t i xã i. N o i r

ôn Jo n D w y ũn o rằn xã i k ôn tồn t i n truyền y

n n òn tồn t i n tron qu trìn truyền y ấy. N vậy t o qu n

i m ôn Jo n D w y ôn ũn ề ập ến vi truyền t n n ôn

n i rõ ơn về m ti u uối n vi i o l y .

N vậy t kết luận rằn “ i o ” l sự o n t i n m i

n ân ây ũn l m ti u sâu x i o ; n i i o y t

i l t ế tr n ĩ v p ải ẫn t n p ải truyền tải l i o

t ế s u tất ả n ữn ì t l m o t ế s u trở n n p t tri n ơn

o n t i n ơn. V i ý n ĩ i o ã r i từ k i xã i lo i n i

m i ìn t n o n u ầu xã i v trở t n m t yếu tố ơ bản l m

p t tri n lo i n i p t tri n xã i. Gi o l m t o t n ý t

c on n i n ằm v o m p t tri n on n i v p t tri n xã i.

Tr n ơ sở k i ni m “Gi o ” v k i ni m “kỹ n n sốn ” t

t ấy rằn “Gi o kỹ n n sốn ” n l “Gi o sốn n

lin o t v k ả n n l m bản t ân n xử lin o t i u quả v i

qu n ũn n tìn uốn tron u sốn t ôn qu vi tr n b

tri t kin n i m t ế ”.

T o uy n i i o kỹ n n sốn v kiến t ơ bản sẽ t o

nền tản tốt o qu trìn i p t tri n s u n y t iếu n i. Các em

kỹ n n từ s m ún p ơn p p sẽ tự tin v n n n ẹn ơn tron

u sốn . Vì vậy i o kỹ n n sốn o trẻ ở từn t i kỳ v từn tuổi

o l ơ qu n n ôn luận ản N n tổ xã i

ần qu n tâm m t n i m tú ở i ìn n tr n v xã i.

l iễn n n ân ân vì vậy b o tr n i m un ấp t ôn tin v

20

sẵn s n tiếp n ận t ôn tin t iếu n i t o iều ki n o các em t ự i n

quyền tự o b o tự o n ôn luận v quyền n ận t ôn tin p p

v i l tuổi mìn . iều 17, ôn Li n p quố về quyền trẻ m ã

nêu rõ: Mọi trẻ em có quyền đ ợc tiếp cận thông tin từ nhiều nguồn khác

nhau, và các hính phủ cần phải khuyến khích các cơ quan thông tin đại

chúng phổ biến những thông tin mà trẻ em có thể hiểu đ ợc. ác hính phủ

cần phải bảo vệ trẻ em khỏi những thông tin t liệu có hại cho phúc lợi của

các em. N vậy vi tiếp n ận t ôn tin n l n u ầu ồn t i l m t

trong n ữn quyền ơ bản trẻ m m to n xã i p ải qu n tâm. Trong

vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i n l m t tron n ữn n i

un yếu m p ơn ti n truyền t ôn n ến x m l m

ti u t u út ôn ún tron tuổi n y.

Gi o kỹ n n sốn o l tuổi t iếu n i t ật sự vô n ần t iết.

Nếu k ôn i o kỹ n n sốn m ễ b lôi kéo v o n vi

ti u ự b o lự v o lối sốn kỷ l i n t ự n ễ b p t tri n l

l về n ân . M t tron n uy n n ân ẫn ến i n t n ti u ự

m t b p ận sin p ổ t ôn tron t i i n vừ qu n l o

m t iếu n ữn kỹ n n ần t iết ối p v i n ữn vấn ề xảy r tron

u sốn ặ bi t l n ữn mối n uy i m n rìn rập l tuổi t iếu n i.

Vì vậy ần p ải t ự i o kỹ n n sốn o m, giúp các em rèn

luy n n vi tr n i m ối v i bản t ân i ìn n ồn v xã i;

iúp m k ả n n n p t ự tr tìn uốn u

sốn xây ựn mối qu n tốt ẹp v i i ìn b n b v m i n i sốn

t ự n n to n i o v l n m n .

1.2 V trò ủ tru ề ì tr v ệ á ụ ỹ số t ếu

1.2.1 Khái niệm chương trình truyền hình

T o Luật b o n m 2016 ơn trìn truyền ìn l tập p tin

b i tr n b o ìn t o m t ề tron t i l n n ất n ấu i u n ận

21

biết mở ầu v kết t ú p n y u ầu tuy n truyền ơ qu n b o

truyền ìn n ằm m n l i i u quả o n ất o k n iả. ơn trìn truyền

ìn t ấu (n tron n ữn p im i k v p im truyền ìn ) oặ

k ôn ấu (n tron t i li u tin t v truyền ìn t ự tế). N t l

uy n ề (n tron tr n p m t bản tin tr n i p ơn v m t số

b p im t ự i n o truyền ìn ) l sử (n tron tr n p n iều

p im t i li u v p im ấu). ún t n yếu l iản y i o

iải tr y n tr n p tron tìn uốn i k v m s ow.

1.2.2 Chương trình truyền hình thiếu nhi

ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i l m t sản p ẩm b o

sản xuất r p v n u ầu x m truyền ìn t iếu n i v i m

n n i o t ẩm mỹ ìn t n n ân o t iếu n i t ôn

qu vi un ấp n ữn t ôn tin bổ bổ tr kiến t kỹ n n kin

n i m sốn t o môi tr n vừ iải tr vừ tập o m t iếu n i

iúp m p t tri n to n i n về t ất lẫn tin t ần.

Truyền ìn o t iếu n i i n n y ồm mản n i un ính sau:

- N i un m n t n iải tr : tr n truyền ìn ồm p im (p im o t

ìn v p im t iếu n i) v n n ( n k k rối o t ản t iếu n i

mú rối) gameshow truyền ìn .

- N i un un ấp kiến t k o - i sốn : n ữn kiến t

p ổ t ôn tron n tr n v xã i iúp trẻ m mở r n sự i u biết

mìn về t ế i i xun qu n n : t ế i i n vật t ự vật; tâm lý trẻ m;

t tập m s s k o trẻ m …

- N i un i sẻ kỹ n n kin n i m sốn : i i t i u n ữn ơn

mặt i n ìn n i tốt - vi tốt; n ữn b i kin n i m; mô ìn o t

n i u quả; t vấn iải quyết tìn uốn tron u sốn xun qu n trẻ

m (b n b n tr n i ìn v xã i).

N vậy ơn trìn truyền ìn t iếu n i l m t t p ẩm b o

22

t ri n lẻ n o ối t n ôn ún t iếu n i. l n ữn ơn

trìn n p ản n oặ truyền tải t ôn i p y t ôn tin n o về

m t vấn ề t t iếu n i li n qu n v t n v o n ận t v n

vi ối t n n y.

Tron xu n i n i n y n y v i mon muốn m l i n ữn ì

tốt ẹp n ất o m t iếu n i ơn trìn truyền ìn o t iếu n i

k ôn t n ến ối t n l t iếu n i m òn t n ến n i l n

( yếu l bậ p uyn t ầy ô i o) t ôn qu vi un ấp n ữn

kiến t về tâm lý trẻ m m s i o trẻ m… n n

nân o n ận t v n vi o bậ mẹ t ầy ô tron vi i o

on m mìn .

Tron ơn trìn truyền ìn t iếu n i t iếu n i l ối t n

tiếp n ận t ôn tin ồn t i ũn l ối t n p ản n truyền ìn .

T iếu n i còn t trự tiếp oặ i n tiếp t m gia v o vi s n t o t

p ẩm truyền ìn . N l i, truyền ìn ũn l iễn n t iếu n i n i

l n tiến n i suy n ĩ mìn về u sốn xun qu n . n n sự p t

tri n p ơn ti n truyền t ôn i n i t ì truyền ìn vẫn l sự lự

n ầu ết bậ mẹ i o o on m mìn v các em

t iếu n i ũn x m truyền ìn l tr n t i tr u ồi kiến t

mở r n tầm n ìn bản t ân.

1.2.3 Chức năng giáo dục của truyền hình

N iều n i t n o rằn vi m t iếu n i x m truyền ìn

l k ôn tốt bởi n iều yếu tố ản ởn ến sin o t ũn n k iến

bé x o n ãn vi tập oặ t vận n . T ự tế ấy l v i n ữn

tr n p x m truyền ìn k ôn l n m n . o các em x m n ữn

ơn trìn truyền ìn bổ m n ậm t n i o ũn n kết p

v i sự i m s t ặt ẽ p uyn t ì vi n y sẽ m n l i n ữn l i

23

vô n to l n.

Truyền ìn sự ấp ẫn ặ bi t n k ả n n i o tiếp v i on

n i bằn ả t n i v t i – i i qu n qu n tr n n ất. iều n y

bởi ặ tr n truyền ìn l truyền t n i u bằn ìn ản v âm

t n . Vi i o qu truyền ìn luôn k n iả tiếp n ận rất n n

n v i u quả bởi n ữn u t ế vốn lo i ìn n y. on n i tiếp

n ận t ôn tin qu t n i t 11% l n t ôn tin r t

83% qua t i v t t t i 94% nếu qu ả t n i v t i .

Truyền ìn truyền tải t ôn tin bằn ìn ản v âm t n t ôn tin sẽ t

n ến k n iả qu t n i v t i . Vì vậy m t t ôn i p i o

ến ôn ún qu truyền ìn rõ r n sẽ i u quả ơn rất n iều so v i

lo i hình báo chí khác. t n i truyền ìn l p ơn ti n m n ến

o ún t n ữn p út iây t iãn t ú v . ối v i l tuổi t iếu n i ây

òn l m t “l n k n ” iúp các em k m p t ế i i ầy m u s b n n o i.

Hi n n y n v i sự p t tri n m n mẽ lo i ìn iải tr

k n ữn ơn trìn truyền ìn ũn ầu t n u ơn về n i

un . ặ bi t l v i n ữn ơn trìn n o t iếu n i ũn m n ến

n ữn b i t ú v m t ôn qu sẽ iúp trẻ nân o n ận t i o

kỹ n n sốn o trẻ tốt ơn. N ữn ơn trìn m n t n i o

i sâu về m t ề tài dành cho t iếu n i t t o ơ i k t

k ả n n i trẻ. Từ m t tìm t ấy niềm vui tron

tập v t t iết lập n ữn t i qu n tìm i u t m về n ữn ì m ún

ảm t ấy y u t . ơn trìn n : p im t i li u y t ế i i tự n i n

t ế i i n vật… l n ữn ơn trìn vừ m n t n iải tr vừ m n

t n i o n o trẻ. Thông qua ơn trìn truyền ìn m

t k m p n ữn n lo i n vật oặ n ữn t m trẻ

k ôn t n ìn t ấy tron u sốn . ằn ặt r n ữn âu i n :

on n ĩ iều ì sẽ xảy r tiếp t o? i ã l m iều ? Kết quả l ì? N ân

24

vật sẽ t l m iều ì t y ổi? Chúng ta t iúp b n n

suy n ĩ iải quyết vấn ề suy o n, p t tri n kỹ n n t uy.

N o i r l tuổi t iếu n i òn l tuổi ễ b ản ởn bởi n ữn n i

m ún n ìn t ấy tr n tivi ặ bi t l n ữn trẻ n tr n l . Từ

m t lấy l m tấm ơn i ũn n o n t i n bản t ân

mìn tốt ơn.

V i l i t ế truyền tải t ôn tin bằn ìn ản v âm t n m t

sốn n ân t ự v k qu n truyền ìn l m t ôn i o trự

qu n vô n i u quả ối v i l tuổi t iếu n i. m ễ n tin t ởn

tuy t ối v ìn un n y sự vi t ôn qu n ữn ìn ản uy n n

v âm t n sốn n ựơ i l i từ i n tr n . Mặt k l n ữn

ìn ản i l i từ n iều k n u v m u s sin n

ìn ản sẽ t o n n sự n t ú m v i ơn trìn . iều n y sẽ

giúp các em ấn t n m n v i u biết sâu s về sự vi . L tuổi

t iếu n i l tuổi luôn luôn sự tò mò về t ế i i xun qu n tr n v

n ận t ũn tron i i o n ìn t n v p t tri n. Vì vậy n ữn ì trẻ

m n ận biết ở l tuổi n y m sẽ n rất lâu. iều n y

iúp ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n sốn thành công trong

vi t n ến t uy v n n trẻ, trở t n ôn i o kỹ

n n sốn t iết t ự v i u quả ối v i m t iếu n i.

1.2.4 Tiêu chí và yêu cầu về tính giáo dục của chương trình truyền hình

dành cho thiếu nhi

1.2.4.1 Tiêu chí về nội dung

T i H i t ảo sản xuất ơn trìn t iếu n i - Gi o kết p Giải tr

nằm tron k uôn k ổ Li n o n Truyền ìn to n quố lần t 37 n m 2017

iễn r t i T n H ôn Lâm Kiết T n P i m ố i truyền ìn

Vi t N m o rằn : “Thiếu nhi là đối t ợng đặc biệt cần đ ợc quan tâm. Tuy

nhiên hiện nay, th c trạng các ch ơng trình thiếu nhi vừa thiếu cũng nh

25

chất l ợng ch a cao. L c l ợng sản xuất cũng đang thiếu nên gần nh rất ít

ch ơng trình do chúng ta sản xuất. ây cũng l nh v c khó vì cách thức th c

hiện cũng nh s đầu t nguồn l c ch a đ ợc nhiều, đặc biệt khi truyền hình

và các loại báo chí khác đang phải cạnh tranh v i Internet. Hy vọng các đơn

vị sản xuất, các đài PT-TH trong cả n c cần quan tâm đầu t hơn nữa để

các ch ơng trình dành cho thiếu nhi đ ợc cải thiện và đến gần v i các khán

giả nhỏ tuổi hơn”.

n ữn ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i t ật sự t u út

v ấp ẫn ặ bi t l t n i o o òi i n ữn n i l m ơn

trìn p ải p n yêu ầu m, ìn t n sở t n u ầu tin

t ần y u t ẩm mỹ o m. Các ơn trìn truyền ình dành cho

t iếu n i xây ựn kết ấu v n i un ơn trìn v i m ti u p t tri n

v i o n ữn kỹ n n :

- Kỹ n n t uy s n t o

- Kỹ n n tự n ận t

- Kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i

- Gi o p t tri n t ẩm mỹ

- Gi o v n o truyền t ốn

V i ti u p p v i l tuổi t iếu n i Vi t N m, b n n m

m n l i o m n n ữn phút iây iải tr t ự sự bổ i o

o m n ữn b i về iều y lẽ p ải tron u sốn , các

ơn trìn truyền ìn t iếu n i òn iúp m sẽ r n luy n n ữn

kỹ n n sốn ần t iết. ặ bi t v i n i un m n t n i o ân –

t i n – mỹ ần n l v bi n tập ẩn t ận ôn p u m n l i niềm n

k ởi n n ận cho các em thiếu n i v ả bậ p uyn .

C ơn trìn t iếu n i ần t ả yếu tố i o v iải tr . V

t m t ì n ữn n i l m truyền ìn sản xuất

ơn trìn t iếu n i ần t ấu i u tâm lý v n u ầu từn tuổi trẻ

26

em, p n ún n u cầu v tâm lý tiếp n ận trẻ.

1.2.4.2 Tiêu chí về hình thức

Về ìn t ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i ồm

t lo i n : Trò uy n n trẻ t ôn qu ơn trìn n i

ẫn n ìn ản min o ; t p truyền ìn v i n iều uy n m ;

m s ow trò ơi truyền ìn t ự tế trò ơi v u t i kiến t ; p im

i n ản p im truyền ìn n iều tập p im o t ìn ; b i v i n ữn

môn t oặ kỹ n n ựn n i un ; ti u truyền t kiến

t ; ơn trìn âm n n t uật; s n t o; l m ồ t ôn …

Tron qu trìn t ự i n ơn trìn t iếu n i ần sự qu n s t

i ép mi u tả p ân t n i n ữn p ản n t iếu n i v i

ơn trìn truyền ìn n p t s n ồn t i tiến n iều tr t m ò

ý kiến từ n i l n v trẻ m tr n i n r n . N ữn ề xuất về mặt lý

t uyết ự v o n ữn ặ i m tâm lý l tuổi. n sản xuất n bi n

k o iễn… rất n n t m k ảo ý kiến uy n i i o v tâm lý i o

ở m i ơn trìn t .

Tron t i i p ơn ti n vi tiếp t u sản p ẩm truyền ìn

l iều tất yếu. Hãy biến n ữn n i lo ôn bố b mẹ k i on x m qu

n iều tivi iP i n t o i t ôn min … t n n ữn iều i tr v ữu

ơn bằn vi sản xuất r ơn trìn truyền ìn i o kỹ n n

sốn ấp ẫn n o trẻ m. ần n i n u xây ựn kết ấu v t

lo i p p v s ấp ẫn v i l tuổi t iếu n i.

1.3 Đ u về t ếu u vự ồ ằ Sông

Cửu Long

1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

T iếu n i ở ồn bằn Sôn ửu Lon t ừ ởn m t nền v n o

n l sự un p v n n iều ân t (Kinh - Hoa - m -

27

K m r…). H t ốn n v n n t iếu n i sân bãi t t t o v

v vui ơi iải tr trẻ m ã ìn t n p n m t p ần vui

ơi trẻ m. ơ qu n b o p t t n - truyền ìn ã n iều

ơn trìn sân ơi k sin n o t iếu n i n iều l tuổi. Son vi

ởn t v n vẫn òn sự p ân bi t iữ t n t nôn t ôn

v trẻ m ân t t i u số. m t iếu n i ở t n p ố trun tâm t ì

n iều ơ i tiếp ận v i n iều p ơn ti n iải tr i n i n iều ơn

trìn n iều o t n k ôn t u ì t iếu n i ở t n p ố l n. òn ối

v i b n n ở v n nôn t ôn t ì ơ i tiếp ận v i lo i ìn iải tr

t ơn.

1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em Đồng bằng sông Cửu Long

Ở ồn bằn Sôn ửu Lon i n n y tr sự p t tri n m n mẽ

vô số p ơn ti n iải tr i n i sự xuất i n Int rn t v i m n xã

i k n Youtub bậ p uyn k n iều lự n p ơn ti n

iải tr o on m mìn . Tuy n i n ơn trìn truyền ìn n o

t iếu n i vẫn p ần bậ p uyn lự n o on m mìn .

Truyền ìn l lự n u ti n o n u ầu iải tr tron i ìn n i

ân k u vự ồn bằn sôn ửu Lon . M i n ều lự n p ơn t

“n ìn” l yếu. Truyền ìn v i l i t ế từ ìn ản m i t ều b y sẵn

tr n m n ìn n v i n ởn m u s âm t n âm n ã t o

n n s ấp ẫn ối v i n i ân tron trẻ m. X m truyền ìn l

n uồn un ấp t ôn tin iải tr n n i ân k u vự n y trong giai

o n i n n y tron t iếu n i.

Tiến sĩ i o N uyễn T y n tron buổi i t ảo Sản xuất

ơn trìn t iếu n i - Gi o kết p Giải tr ã trìn b y tron t m luận

mìn n s u: “Tron t i i v n t n t n y muốn y k ôn

muốn p ơn ti n t ôn tin truyền t ôn p ơn ti n ôn n (truyền

ìn Int rn t...) ều t m i t ự v o vi ìn t n n ân p t

28

tri n tr tu ìn t n b i tr tin t ần o m i trẻ. T ôn qu

ơn trìn truyền ìn trò ơi k n xã i youtub trẻ tiếp ận v i

t ế i i ần trở t n m t ôn ân xã i bản v xã i to n ầu.

V bậ p uyn muốn y k ôn muốn t ì ở t i i n y

các thông tin qu truyền ìn int rn t o trẻ n ữn trải n i m ầu ti n về

xã i t ìn t n n ữn t y ổi về n vi. iều n y n ữn n sản

xuất ơn trìn ần p ải n ận t n m t n n truyền

ìn sự ẩn tr n ần t iết k i t iết kế n i un v ìn t uy n tải

n i un . Tron n ữn n m ần ây n v i sự p t tri n vũ bão

n n t ôn tin n u ầu “x m tivi” ở trẻ n b / n tr n v i

n u ầu sử n t iết b ôn n tiếp ận v i t ôn tin. IPhone, IPad

iúp trẻ t x m p im x m m s ow ơi trò ơi t ơn t tron

k i ơn trìn truyền ìn t o trẻ tiếp n ận m t iều. Tuy

vậy u t ế ơn trìn p t tr n k n truyền ìn ối v i l

tuổi n y l i nằm ở n ữn i m s u:

- Dễ sử n t ây i o m t ơn l iP iP on ;

- N i l m ơn trìn n ki m so t t i l n v n i un

bé xem;

- ố mẹ ôn b t n t m i v o qu trìn sử n tivi ơn l

k i bé n t iết b k ;

- Có t n k oản m t v tivi n âm t n p lý;

- o ảm i t m i v i n ồn l n k i ơn trìn

truyền ìn t n iều n i tiếp ận n m t t i i m.”

n vì n ữn u i m n y m b sự i p ối n tr n rất

n iều lo i ìn iải tr i n i ấp ẫn ơn rất n iều n n ơn trìn

truyền ìn vẫn iếm tìn ảm ôn ảo m t iếu n i ũn n

bậ p uyn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon .

D k ôn sốn tron môi tr n n n n i n i n n ữn

29

t n p ố l n k tron ả n n n n u ầu vui ơi iải tr tập

t iếu n i ở K u vự ồn bằn sôn ửu Lon vẫn rất o. Hi n n y các em

k i biết biết viết ã t tiếp ận v i b o n b o n e

ơn trìn p t t n truyền ìn v ả truy ập int rn t. N n l

côn ún trẻ m ở t n p ố trun tâm ô t t n iều ki n tiếp

ận lo i ìn b o n m iữ m t l n t ôn tin k l n n

tron k i ôn ún trẻ m nôn t ôn nơi ây n t iếu t ôn tin rất n iều

n ất l m ở v n sâu v n x xã n o tron t n trẻ m n i ân t .

Tâm lý tiếp n ận t ôn tin t iếu n i k u vự ồn bằn sôn ửu

Long ũn p t u v o t ốn b o n ất l i truyền ìn . D

từn b p s n tr n i n r n n n i u quả tiếp n ận m

từ ơn trìn truyền ìn vẫn o. M t p ần l o ơn

trìn o i p ơn t ự i n òn k n o n n về n i un v ìn

t . Hi n n y i truyền ìn n M u p ần p t s n n ữn b

p im o t ìn p im t iếu n i ũ t p im ấp ẫn v t n xuy n lặp i lặp

l i. ơn trìn k o i o t k ôn ấp ẫn về n i un ìn t v

t iếu sự t ơn t v i n i x m. T m nữ t i i n m x m

ơn trìn n ri n o mìn k ôn n iều t n t ì m sẽ b l

t u v o quyết n mẹ tron vi lự n x m ơn

trìn n o. N mẹ x m t i sự thì các em x m t i sự x m p im t ì các em

xem phim vì m i n 1 ti vi buổi tối l t i i n ả n n n u iải tr .

T o ôn Li n Hi p Quố về quyền trẻ m ( R ) trẻ m

quyền n n ơi vui ơi iải tr t m i o t n vui ơi iải

tr p p v i l tuổi tự o t m i i sốn v n n t uật. òn

Luật bảo v m s v i o trẻ m t ũn quy n rằn : “Trẻ m

quyền vui ơi iải tr l n m n o t n v n n t uật t

t t o u l p p v i l tuổi”. n vì t ế trẻ m quyền

t m i o t n vui ơi iải tr p p v i l tuổi tự o

30

t m i sin o t v n v n t uật t t t o u l . Các

o t n vui ơi iải tr l n m n n sẽ p p ần r n luy n o trẻ m

n ữn p ẩm ất ơ bản về tr tu o t ất iúp o trẻ m

s n t o r n luy n k ôn l n tr ởn t n ìn t n n ân

t o n t ự . Do vậy ối v i vi tiếp ận ơn trìn truyền

ìn n o l tuổi mìn m ần n ữn âu uy n t n n ật ễ

i u ần ũi n ữn vấn ề k o - i sốn t ởn t … p p ần

k t sự s n t o trẻ iúp trẻ i u v n ữn iều y lẽ p ải

xử v n vi ún . V vì t ế rất ần n ữn ơn trìn ề ập

từn vấn ề t l tuổi n ằm mở r n i u biết suy n ĩ ki m so t

iều n n n l tuổi t iếu n i n m ến v i n ữn

iều tốt ẹp v o n t i n bản t ân mìn n ữn kỹ n n sốn ần

t iết t n v i t ế i i muôn m u xung quanh.

1.4 Lý t u ết ê u: ý t u ết t xã (Social Learning Theory)

1.4.1 Giới thiệu lý thuyết học tập xã hội

H tập l m t qu trìn ự kỳ p t p u ản ởn bởi rất n iều

yếu tố. Do n iều t uyết tâm lý k n u ìn t n iải

t lý o v t tập on n i. N tâm lý lb rt

n ur ã ề xuất m t Lý t uyết tập xã i o rằn qu n s t b t

v ìn mẫu n m t v i trò ốt tron qu trìn n y. Lý

t uyết n ur kết p t n tố từ t uyết n vi – o rằn tất ả

n vi ều tập qu qu trìn iều ki n v t uyết

về n ận t – tập trun tìm i u n ữn t n m n t n tâm lý n k ả

n n ú ý v tr n .

Lý thuyết học tập xã hội vận hành như thế nào?

Tron suốt nử ầu t ế kỷ XX tâm lý n vi trở t n tr n

p i t ốn lĩn . N ữn n tâm lý n vi r qu n i m tập l

kết quả trải n i m trự tiếp v i môi tr n t ôn qu qu trìn li n

31

t ởn v n ố. Lý thuyết n ur mặ ố rễ từ n iều k i

ni m ơ bản từ t uyết tập truyền t ốn n n ôn l i tin rằn n ố

trự tiếp k ôn t t n v i tất ả n t tập.

Tron k i t uyết n vi về tập o rằn tất ả n t

tập ều l kết quả n ữn li n t ởn ìn t n từ qu trìn iều ki n

n ố v trừn p t t if t uyết tập xã i n ur l i o

rằn tập òn t xuất i n ơn iản bằn qu n s t n n

n i k .

Lý t uyết n y ôn bổ sun t m m t t n tố m n t n xã i o

rằn on n i t t ôn tin v n vi m i bằn qu n s t

n i k . biết ến v i t n i H tập qu qu n s t n tập n y

t sử n lý iải n lo t n vi b o ồm ả n ữn n

vi k ôn t iải t bằn n ữn t uy t tập k .

b k i ni m ốt lõi tron tr n tâm lý t uyết tập xã i. ầu

ti n l ý t ởn o rằn on n i t qu qu n s t. Tiếp t o l qu n

i m o rằn tr n t i tin t ần b n tron l p ần k ôn t t iếu

qu trìn n y. uối n l t uyết n y n ận r rằn k ôn p ải

m t t ì l ồn n ĩ v i m t t y ổi tron n vi sẽ xuất i n.

Tron uốn H t uyết tập xã i n m 1977, n ur iải t rằn

“Học tập sẽ trở nên c c kỳ gian khổ, nếu không muốn nói là nguy hiểm, nếu

con ng ời ta chỉ d a vào những ảnh h ởng do hành vi mang lại để quyết định

mình sẽ làm gì tiếp theo. May mắn thay là hầu hết các hành vi của con ng ời

đ ợc học tập bằng mắt thông qua các hình m u: từ quan sát ng ời khác, ta

hình thành ý t ởng về cách thức hành vi đ ợc hình thành, và trong những lần

liên t ởng về sau, thông tin mã hóa này đóng vai trò nh một kim chỉ nam

hành động.”

Con ƣ ó t qua quan sát

M t tron số n ữn t n i m nổi tiến n ất tron l sử tâm lý

32

n ur ã mô tả i n t n trẻ v b t n ữn n vi ún qu n

s t từ n i k . N ữn trẻ tron n i n u n ur qu n s t

m t n i l n xử t ô b o m t on búp b obo. N ữn trẻ n y s u

o ơi n búp b obo tron p òn ún b t ầu b t

n vi b o lự m ún qu n s t tr .

n ur x n 3 mô ìn ơ bản tập qu qu n s t:

- M t ìn mẫu sốn t m t t ự t mô tả oặ t ự i n n vi.

- M t ìn mẫu n ẫn bằn l i n i ở ây n l n ữn mô tả v

iải t n vi.

- M t ìn mẫu m n t n ìn t n t m t n ân vật t ật oặ iả

t ởn t ự i n n vi tron p im ản s b o ơn trìn truyền ìn

oặ p ơn ti n truyền t ôn trự tuyến.

Cá tr t á t t ầ ó v trò qu tr ố v quá trì

t

Mặ t uyết về n vi o rằn n n ữn n ố từ b n

n o i l i t o n n tập n n n ur l i n ận r rằn n ố k ôn

p ải lú n o ũn ến từ n uồn lự b n n o i. n ur l u ý rằn

n ố b n n o i từ môi tr n k ôn p ải l yếu tố uy n ất ản ởn l n

n vi v qu trìn tập. Ôn mô tả n ố từ b n tron l m t n

t ởn t ởn suất p t từ n i tâm b n tron on n i n lòn tự o sự

t mãn v ảm n ận về t n tựu t . N ặt tr n tâm v o n ữn

suy n ĩ v n ận t m n t n n i t i kết nối t uyết tập v i

t uyết về sự p t tri n n ận t . Mặ k n iều s vở ặt un

t uyết tập xã i v o v i t uyết n vi n n n ur l i mô tả

n tiếp ận mìn t o m t ri n v i n l m t “ t uyết

tập xã i.”

H t ả ất t ết à ũ ƣ ế sự t ổ

33

trong hành vi.

Tron n iều tr n p tập t qu n s t t ấy n y k i

n vi m i t i n. N n ôi k i t t ự sự vẫn t m t

số t o qu trìn tập n y k ôn qu n s t rõ r n . M t số

n i t o t uyết n vi tin rằn tập ến m t t y ổi n vi m n

t n lâu i t ì tập qu qu n s t l i mô tả rằn on n i t

n ữn t ôn tin m i m k ôn bất kỳ n vi m i n o t i n.T

ần l u ý rằn k ôn p ải tất ả n vi qu n s t ều

t n ôn . T i s o? yếu tố li n qu n ến ả mô ìn tập v ối

t n n i ũn n m t v i trò quyết n li u qu trìn tập xã

i iễn r t n ôn y k ôn . M t số y u ầu v tiến trìn n ất nh

ũn ần tuân t o.

N ữn tiến trìn i ây li n qu n ến qu trìn t o ựn mô ìn

v tập qu qu n s t:

Chú tâm: b n ần ú tâm v o n . ất kỳ t ì l m x o n ãn

sự tập trun b n ũn sẽ t o i u n ti u ự l n tập qua quan sát.

Nếu ìn mẫu tập t ú v oặ tìn uốn m n t n m i mẻ t ì k ả

n n rất o l b n sẽ tập trun n iều ơn v o vi .

Khả năng ghi nh : K ả n n l u trữ t ôn tin ũn l m t ấu p ần

qu n tr n tron qu trìn tập. Vi i n t b ản ởn bởi m t

số yếu tố n n k ả n n truy xuất l i t ôn tin về s u v xử lý ự tr n

t ôn tin l yếu tố m n t n sốn òn ối v i tập qu qu n s t.

Mô phỏng hành vi: M t k i b n ã tập trun v o mô ìn v l u trữ

t ôn tin i l lú t ự sự t ự i n n vi b n qu n s t . n

luy n tập n iều n vi b n sẽ ải t i n v t n n kỹ n n

n iều ơn.

ộng l c: uối n tập qu qu n s t t n ôn b n

p ải n lự b t l i n vi ã ìn mẫu . n ố v

34

trừn p t n m t v i tron qu n tr n tron n lự . Mặ vi trự

tiếp trải n i m n ữn yếu tố t o n n n lự n y l rất i u quả n n bản

t ân vi qu n s t n i k trải n i m ũn m n l i i u quả k ôn kém.

N vậy t t ấy rằn Lý t uyết tập xã i qu n tâm t i

p ơn i n xã i t y vì p ơn i n n ân truyền t ôn v n vi

mặ n vẫn ặ bi t ú ý t i p ơn t on n i tiếp ận môi tr n

xã i v quyết n i m mìn sẽ l m.Tron iều ki n xã i i n i

tập xã i l n u ầu sự p t tri n v l n uy n v n n n

m i ôn ân. Do ần t o ơ i v iều ki n tập suốt i v bất

ở âu o m i n ân tập xã i n l qu trìn k h thích phát

tri n n uồn lự xã i.

1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài

Lý t uyết tập xã i N tâm lý lb rt n ur k

n iều n n tron t ự tế. Tron p m vi luận v n n y lý t uyết n y

p n n i n u về vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i

t ôn qu ơn trìn truyền ìn .

Qu n s t t n m t v i trò ốt tron vi x n i t iếu

n i ũn n qu trìn ún . N i t từn v trẻ em n

miến b t bi n m i n y ún ều ấp t u n ữn trải n i m m i l m

n p ồn l n miến b t bi n . H tập qu qu n s t k ôn p ải lú n o

ũn p ải vi qu n s t m t i t ự i n m t n n n o . ún

t ũn t ôn qu n oặ x m n n n ữn n ân vật

tron p im oặ s . Và t n v n truyền t ôn i ún ơn

i l n l tuổi t iếu n i l vô n to l n. N ữn n n t ự oặ

ti u ự ều t ìn t n từ vi qu n s t t iếu n i t ôn qu n ữn

iều ún n x m v tiếp n ận. n vì t ế ãy vận n Lý

t uyết tập xã i n ến vi i o n ữn n vi t ự o

m t iếu n i. t l r n luy n v i o n ữn kỹ n n sốn o

35

m t ôn qu vi t o n n n ữn ơn trìn truyền ìn t ật sự ữu

m t tập v p n . T o qu n s t n ur u sốn

t sẽ ự kỳ k k n v t ậm n uy i m nếu b n p ải m i t từ

n ữn trải n i m n bản t ân. n vì u sốn ún ta có

ố rễ từ n ữn trải n i m m n t n xã i n n k ôn ì n n i n k i

vi qu n s t l i n v i trò sốn òn n vậy; n quyết n chúng ta

lĩn i n ữn kiến t v kỹ n n m i. ằn i u rõ ơn

t o t n t uyết tập xã i chúng ta t i u t n tận

ơn về v i trò qu n s t n n n n n ữn t t biết v n ữn

iều t l m.

V i Lý t uyết tập xã i qu n s t v i trò vô n qu n tr n

tron tập. M t qu trìn tập m l i kết quả t n bền vữn o

k ả n n n n luôn p ải ảm bảo t o t : qu n s t suy n ĩ về

n ữn iều ã qu n s t li n v i bản t ân l m t ử (b t ) tổn kết

kin n i m v p ân t từ k ẳn n niềm tin v i n vi m i. N

vậy qu trìn tập k ôn t t iếu qu n s t v t ử n vi/b t s u

m i t s n t o. Lý t uyết n y l ơ sở k ẳn n t n u vi t

lối kỹ n n - b o ồm kỹ n n sốn kỹ n n i o tiếp n xử kỹ n n

l m vi …T ôn qu ơn trìn truyền ìn n o l tuổi t iếu

n i m t qu n s t v i n ữn kỹ n n ần t iết. N ìn v o

n ữn vấn ề ề ập m rút r o bản t ân n ữn b i kin n i m.

Lý t uyết tập xã i o t ấy tập l qu trìn tiếp t u kiến

t t ôn qu qu n s t n vi v n não t ử n i m i sẻ kỹ n n

v tiếp t u kin n i m tự mìn tiếp ận v “k m p ” “lý t uyết (

k ôn p ải l t u lý t uyết). T y o v i trò “truyền t kiến t ” l

v i trò “ n ẫn” v i mở p ơn p p n i t uy s n t o

ìn t n p ơn p p tiếp ận v lĩn i kiến t kỹ n n kin n i m

tự mìn tìm r lối i o vi n n kiến t tron u sốn từ ìn

36

t n qu n i m niềm tin t ế i i qu n... Vận n n ữn iều n y v o vi

xây ựn n i un ơn trìn n i m t l kip t ự i n

ơn trìn t iếu n i t t o n n n ữn ơn trìn m n t n i o

o m t ễ n tiếp n ận. Tôn tr n t uy s n t o v ý kiến

cá n ân ôn ún t iếu n i t o môi tr n tập bằn tìn uốn

giúp các em qu n s t trải n i m v n não t ơn t ... l n ững yêu

ầu ơ bản tron ối v i vi kỹ n n sốn v o tron ơn trìn

truyền ìn truyền t ến ối t n ôn ún m ti u l l tuổi t iếu

nhi.

T ôn qu p ơn ti n truyền t ôn m t tron p m vi

n i n u luận v n n y l ơn trìn truyền ìn t vận n

Lý t uyết tập xã i t ự i n vi i o kỹ n n sốn từ x . V i

n i o /n b o/n truyền t ôn t ự i n ơn trìn i o

từ x n y b n n vi ú ý về u t ế v n ế p ơn ti n

truyền t ôn òn p ải chú ý ến vi tổ v i ầy b qu

trình n i un i o v o tron n i un ơn trìn s o o l tuổi

t iếu n i t ễ n tiếp n ận v i m t tốt n ất.

T u ết ƣơ 1

Kỹ n n sốn v i trò ết s qu n tr n ối v i m i n i. N iều

n i n u ã o t ấy m t tron yếu tố quyết n sự t n ôn

on n i kỹ n n sốn n p ến k oản 85%. T o UNESCO ba thành

tố p t n n n lự on n i l : kiến t kỹ n n v t i . H i

yếu tố s u t u về kỹ n n sốn v i trò quyết n tron vi ìn t n

nhân bản lĩn t n uy n n i p…T n ôn t ự sự ến v i

n ữn n i biết t n i l m o n ản v k ả n n in p

o n ản . Vì vậy kỹ n n sốn sẽ l n tr n k ôn t t iếu. iết sốn

l m vi v t n t l mơ k ôn qu x v i l k t k o n n

37

n ữn i biết tr n b o mìn n ữn kỹ n n sốn ần t iết v ữu .

Gi o kỹ n n sốn o t iếu n i l i o sốn t ự

tron xã i i n i xây ựn n ữn n vi l n m n v t y ổi n ữn

h n vi t i qu n ti u ự tr n ơ sở iúp m t iếu n i t i kiến

t kỹ n n i tr n ân t p v i t ự tế xã i. M ti u ơ bản

i o kỹ n n sốn l l m t y ổi n vi t iếu n i uy n từ

t i qu n t n thành n ữn n vi m n t n xây ựn t ự v

i u quả nân o ất l n u sốn n ân v p p ần p t tri n xã

i bền vữn .

Tron n i un ơn 1 t iả ã i i t i u n ữn n i un ơ bản

về ơ sở lý luận v t ự tiễn kỹ n n sốn sự ần t iết p ải i o kỹ

n n sốn o t iếu n i. N ữn n i n u sơ l về công chúng t iếu n i,

ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i. V i v i trò i o kỹ n n

sốn o t iếu n i t ôn qu s n truyền ìn ơn trìn n o

t iếu n i n v i trò vô n qu n tr n . l n ữn ơn trìn n

p ản n oặ truyền tải t ôn i p y t ôn tin n o về m t vấn ề

t t iếu n i li n qu n v t n v o n ận t v n vi ối

t n n y. Qu p ân t t iả n ận n rằn : v i trò ơn trìn

truyền ìn t iếu n i ối v i m ở K u vự ồn bằn sôn ửu Lon l

rất l n n p k ôn n v o i sốn v n tin t ần - vui ơi iải tr

t iếu n i nơi ây. ơn trìn t iếu n i ần p ải ầu t

n v p on p ú ơn i truyền ìn n lự li n kết v tự sản xuất

n iều ơn trìn t iếu n i ần ũi v i i sốn ơn m n t n i o

o ơn ối v i m. ây l ơ sở k o luận v n i v o tìm i u

t ự tr n ơn trìn truyền ìn t iếu n i n i un i o kỹ

n n sốn i truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon t l i PT –

TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .

N o i r tron ơn 1 ũn ã ề ập ến vi n i n u v vận

38

n Lý t uyết tập xã i N tâm lý Albert Bandura t p

n v o vi n i n u s n t o n i un ơn trìn truyền

ìn n o t iếu n i. L m t ế n o ơn trìn trở n n ấp ẫn t u út

v t n i o o ối v i m t iếu n i. N i n u tâm lý ối

t n ôn ún t iếu n i n ận n rõ ơn về k ả n n tập ũn

n tiếp n ận t ôn tin m về vấn ề i o kỹ n n sốn t ôn

qu ơn trìn truyền ìn . V i t ế m n mìn ơn trìn

truyền ìn sẽ trở t n ôn lự bậ p uyn lự n p

v n u ầu iải tr on m mìn là ôn i o trự qu n về kỹ n n

39

sốn ữu i u ối v i ối t n ôn ún t iếu n i.

CHƢƠNG 2

KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

THIẾU NHI CÓ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CỦA ĐÀI

PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG

2.1. Giới thiệu chung về các chương trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống của đài PT – TH Cà

Mau và đài PT – TH Vĩnh Long

2.1.1. Giới thiệu chung về các chương trình dành cho thiếu nhi trên sóng

Đài PT – TH Cà Mau và Đài PTTH Vĩnh Long

ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i n n y l mản n i un

số n i qu n tâm. Tuy n i n ơn trìn t iếu n i i n

n y t i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu Lon

k ôn n iều v sự ầu t ún m . Tron k uôn k ổ n i n u

luận v n n y n i viết n i PT – TH M u l ơn v mìn n

ôn t v i PT – TH Vĩn Lon n i n u về các ơn trìn

truyền ìn n o t iếu n i.

Chương trình thiếu nhi của Đài PT – TH Cà Mau

i P t t n – Truyền ìn M u t n lập vào ngày

19/8/1977 n i m v l t b o n i b o ìn l ơ qu n n ôn luận

ản v N n l iễn n n ân ân M u. 43 n m xây ựn v

tr ởn t n i PT – TH M u từn b v t qu m i k k n i n

k ổ k ôn n ừn tập nân o trìn n u o tr n i m n i

iến sĩ ầm bút ầm m y tr n mặt trận n tr t t ởn . iết lấy p ơn

âm “ o n kết T ốn n ất” t o s m n l m n lự t ú ẩy qu

trìn ổi m i. K ôn n ừn ải tiến v nân o ất l n n i un ơn

trìn ảm bảo t ôn tin n n n y k p t i n x n ữn sự ki n qu n

tr n n iễn r ở p ơn tron t n tron n v tr n t ế i i.

40

N ữn n m tr ây mản ề t i n o t iếu n i t n i qu n

tâm v k t ơn trìn . Hầu n ơn trìn p im o t ìn

p t s n ằn n y l n o t iếu n i. T i i n ần ây n ận t ấy n u

ầu ởn t t ôn tin iải tr m t iếu n i n y n n iều. Và

mản n i un n o t iếu n i n i n rất t iếu n n i PT – TH Cà

M u ã tri n k i t ự i n n iều ơn trìn p v o t iếu n i ơn. Có

t k ến ơn trìn i n n y:

- ơn trìn tự sản xuất : Kể chuyện thiếu nhi, Ngôi nhà tuổi thơ, hắp

cánh c mơ…. o P òn V n n - Giải tr p ối p v i ơn v n N

t iếu n i T vi n t n T n o n âu l b Nữ o n n i p sản xuất.

- ơn trìn k i t n : Phim hoạt hình do phòng ơn

trình khai thác bi n v t uyết min .

- N o i r v o m i p i òn t u p t l i tr n truyền ìn

ơn trìn H i t i H i iễn n o t iếu n i n : Tiến t Hoa

p n Li n o n úp S n Hồn …

Chương trình thiếu nhi của Đài PT – TH Vĩnh Long

i PT- TH Vĩn Lon t n lập v o n y 22/12/1977. 43 n m

qu i PT – TH Vĩn Lon k ôn n ừn ổi m i v s n t o xây ựn n n

n ữn ơn trìn bổ p n ún n u ầu t iếu tâm t tìn ảm v

n uy n v n từn ối t n k n iả Truyền ìn Vĩn Lon trở

t n b n m i n . i PT – TH Vĩn Lon l m t i k m n tron

k u vự ồn bằn sôn ửu Lon l ơn v ẫn ầu tron k u vự về

l n k n iả x m i v nằm tron top 3 về o n t u quản o ả

n . So v i i PT – TH M u t ì i PT – TH Vĩn Lon n iều l i

t ế ơn tron vi sản xuất ơn trìn ặ bi t l ơn trìn n

o t iếu n i. i PT – TH Vĩn Lon ẵn m t k n Youtub uy n bi t

n ri n o t iếu n i quy t n ữn n i un uy n bi t m n t n ất

i o n ri n o t iếu n i. ơn trìn t iếu n i tr n s n i

41

PT – TH Vĩn Lon i n n y ồm :

- ơn trìn tự sản xuất : Thắp sáng niềm tin l ơn trìn n ân

o xã i vận n tr o tặn bổn o m sin o n ản

k k n t n t tập tốt t o iều ki n o m v ơn l n tron

u sốn .

- ơn trìn p t v i ôn ty truyền t ôn sản xuất :

huyện của ốm, Dr Khỏe, Tuyệt đỉnh song ca nhí, Thử tài siêu nhí, Bóng

mát tâm hồn, Thế gi i cổ tích, huyện x a tích cũ…

2.1.2. Các chương trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi

trên sóng Đài PT – TH Cà Mau và Đài PTTH Vĩnh Long

Trong số rất n iều ơn trìn t iếu n i m i PT – TH Cà Mau

v i PT – TH Vĩn Lon n p t s n m t số ơn trìn n i

un i o kỹ n n sốn lồn ép trong ch ơn trìn t i n

t n sau:

Bảng 2.1: Bảng thống kê chi tiết về 3 ch ơng trình đ ợc có nội dung giáo dục

kỹ năng sống của ài PT – TH Cà Mau

STT Tê ƣơ trì T ƣ Tầ suất phát sóng

1 K uy n t iếu n i 20 phút 2 t n /kỳ

2 N ôi n tuổi t ơ 20- 25 phút 1 t n /1 kỳ

3 p n mơ 15 phút 1 tháng/1 kỳ

C ƣơ trì K u ệ t ếu

ơn trìn K uy n t iếu n i o i PT – TH M u p ối p

v i T vi n t n M u t ự i n. ây l ơn trìn t i i n l i n ữn

âu uy n ổ t Vi t N m v n n o i t ôn qu ìn t sân k ấu

m t iếu n i trự tiếp t m i iễn xuất. M i ơn trìn sẽ

k l i m t âu uy n ổ t k n u n i bi n k s n t o t m

m t số tìn tiết ẫn t v o âu uy n qu lồn ép m t số n i un

42

i o o m t iếu n i. o iễn sân k ấu từ k bản bi n k

n ựn p t tri n iễn xuất m t iếu n i s o o p p v i n i

un . ơn trìn t i n o n to n bởi sự iễn xuất m t số iễn

vi n uy n v k ôn uy n n m iễn vi n n n sin o t t i

âu l b n t iếu n i T vi n t n M u.

T i l n ơn trìn : 20 p út

Tần suất p t s n : n kỳ 2 t n 1 lần tr n s n i PT – TH Cà Mau.

C ƣơ trì N à tuổ t ơ

ơn trìn N ôi n tuổi t ơ i PT – TH M u p ối p

n N t iếu n i t n M u t ự i n i ìn t l m t uy n ề

ồm n iều ti u m n n : T ế i i tuổi t ơ G ơn s n n

Gi i i u tuổi t ơ K éo t y y l m V n ổ t …M i uy n m sẽ

m n ến o m n ữn t ôn tin bổ về n ữn vấn ề m m

qu n tâm ồn t i m n ến o m n ữn b i ý n ĩ tron u

sốn . M ơn trìn l b n ảo Vy n sin o t t i âu l b P t

t n m n non N t iếu n i t n . V i lối ẫn tron s n n y u ảo

Vy sẽ i i t i u v kết nối n i un tron ơn trìn . M i ti u m

ơn trìn l m t mản n i un ần ũi v p p v i m t iếu n i.

- Tiểu mục Thế gi i tuổi thơ: Thông tin o t n t iếu n i ã

v n iễn r tr n b n t n . N ữn âu l b i n m n ữn mô

ìn y vi l m bổ t iếu n i ần p t uy n ân r n . Thông

qu o t n t iếu n i n ẫn m m t số kỹ n n ần t iết

tron tập v r n luy n.

- Tiểu mục G ơng sáng học đ ờng: Gi i t i u n ữn tấm ơn s n

tron tập v r n luy n n ữn tấm ơn v t k i i. Qu

t k u i sự iúp ỡ tr m n t n quân.

- Tiểu mục Giai điệu tuổi thơ: Gi i t i u n ữn b i t y n ữn

43

n sĩ v i n ữn s n t ã i v o lòn m t iếu n i qu n iều t ế .

- Tiểu mục Khéo tay hay làm: H n ẫn m l m n ữn ồ vật ơn

iản ằn n y ồ n tập…D i sự n ẫn ô N Mỹ ến

từ Trun tâm nuôi y trẻ K uyết tật t n M u.

- Tiểu mục V ờn cổ tích: Gi i t i u n ữn âu uy n ổ t y qu

i n k M ơn trìn min bằn ìn ản tron quy n

truy n tr n . T ôn qu âu uy n n y iúp m rút r n ữn b i

ý n ĩ r n luy n n ân v n m ến n ữn i tr tốt ẹp tron

u sốn .

C ƣơ trì C ắ á ƣ ơ

L m t ơn trìn n ân o xã i i i t i u ặp ỡ n ữn n ân vật

o n ản ặ bi t. l n ữn b n sin n ữn n sin vi n

o n ản k k n t iếu t ốn n n bằn ý v n lự v ơn l n tron

u sốn vẫn luôn ố n k ôn n ừn tron tập mon muốn

t ơn l i s u n y trở t n n i o xã i. ơn trìn sự

n t i tr l âu l b nữ o n n i p t n M u p ối p v i H i

k uyến t n M u sẽ tr o tặn bổn p p v i o n ản

từn ối t n n ằm iúp ỡ t o iều ki n o sin sin vi n tiếp t

uy trì vi n n n ề n i p p n o từn b t ự

i n mơ mìn . Qu p p ần i o ý t v t k v ơn l n

tron tập o sin sin vi n.

T i l n ơn trìn : 15 p út

Tần suất p t s n : n kỳ m i t n 1 lần

Bảng 2.2: Bảng thống kê chi tiết về 3 ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ

năng sống của ài PT – TH V nh Long

STT Tê ƣơ trì T ƣ Tầ suất phát sóng

Dr K 5 phút Hằn n y 1

n m t tâm ồn 3-5 phút 6 n y/tuần 2

44

T ế i i ổ t 30 phút n ật n tuần 3

C ƣơ trì Dr K ỏe

ơn trìn Dr K o i PT – TH Vĩn Lon p ối p n

Vietfilm Me i t ự i n. ây l m t ơn trìn n i t ật t ơn t v i

n ân vật o t ìn 3D o n to n m i l vui t ơi ấp ẫn. N ữn tìn uốn

mâu t uẫn i sin n b n n tron k u v n Dr. K .

M ẫn t ơn trìn t n l n i nổi tiến t ơn t trò uy n

n n ân vật o t ìn Dr K ặt r n ữn âu i n ữn tìn uốn t ú

v từ truyền tải ến n i x m n ữn kiến t y i n i n ữn

kỹ n n m s s k t iết t ự o bản t ân v i ìn n ữn m n

ngon l b i t uố ần ũi v i u sốn n n y.

T i l n ơn trìn : 5 p út

Tần suất p t s n : n kỳ v o lú 19 40’ ằn n y tr n THVL1

C ƣơ trì Bó át tâ ồ

ơn trìn n m t tâm ồn i PT – TH Vĩn Lon p ối

p t ự i n n ôn ty truyền t ôn M om. Tuy n i n ơn trìn

i u l o Truyền ìn Vĩn Lon sản xuất bản quyền k i t o n

to n t u Truyền ìn Vĩn Lon n n tron bản p t s n k ôn t i n

t n ơn v sản xuất l v i t p t . ây l ơn trình dành cho

t iếu n i k i t i n i n p im o t ìn 2D. N i un m

ơn trìn n ến n l tự ề ơn trìn l n ữn âu

uy n n ữn b i tron u sốn t i n v i n iều bối ản k

n u ( uy n x uy n n y uy n t ần t o i uy n lo i vật...) tất ả

ều n n i x m t i n ữn t ôn i p t ự về n iều k n

u sốn : tìn b n tìn y u tìn t ân tin t ần t i sốn .

T i l n ơn trìn từ 3 – 5 phút

45

Tần suất p t s n : 6 ng y tron tuần trừ n ật

C ƣơ trì T ế ổ tí

ơn trìn T ế i i ổ t l ơn trìn t i i n l i n ữn âu

uy n ổ t Vi t N m bằn ìn t l m p im n iều tập. M i âu uy n

l m t b p im v i n i un yếu vẫn l n ữn âu uy n ổ t n

liền v i tuổi t ơ m t iếu n i. P im iễn vi n uy n

n i p t m i iễn xuất v i n ữn ản qu y n o i tr i ặ s ẫn t

n i x m trở về v i t ế i i n y xử n y x uyền ảo. Qu âu uy n

ũn m n ến o m t iếu n i n ữn b i ý n ĩ về n xử

sốn n n ữn iều n n tr n tron mối qu n ở i.

T i l n ơn trìn : 30 p út/ tập

T i i n p t s n : 19 45’ n ật n tuần tr n THVL1

2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long

2.2.1.Phát triển Kỹ năng tư duy sáng tạo

Tron t i i 4.0 k i m y m n ần t y t ế on n i l m vi

t ì kỹ n n t uy s n t o n n v i trò qu n tr n iúp m i n i l m

t ơn l i. Kỹ n n t uy s n t o n l sự k bi t l u t ế

tuy t ối on n i so v i m y m .

T uy s n t o l ki u iải quyết vấn ề ự tr n qu trìn n não

tìm r n iều p ơn n k ả t i rồi kết luận p ơn n tối u ự

tr n p ơn n ã n u r . iều n y n vẻ ơn iản n n t ự r l

ả m t qu trìn rất p t p òi i sự n lự o o t n tr .

V t uy s n t o k ôn p ải l uy n n y m t n y i, mà là

ả m t qu trìn r n luy n t i qu n suy n ĩ v l m vi s n t o.

Kỹ n n t uy s n t o l m t tron n ữn nền tản qu n tr n bậ

n ất ối v i t iếu n i m ơ i p t tri n tron ả u sốn v sự

n i p. V ừn lầm t ởn rằn s n t o l n n k iếu bẩm sin . ất

46

trẻ n o ũn k ả n n s n t o nếu trẻ biết r n luy n v tập o mìn

t i qu n suy n ĩ s n t o từn n y. m ần t t ặt

tron tìn uốn k n u k ôn n ừn t uy suy n ĩ. T uy trẻ

t n t lũy qu n ữn ì trẻ n ìn t ấy n y tron u

sốn n n y. K i trẻ s n t o trẻ b l k ả n n ò tr n n ữn iều

t ởn t n t ự oặ k ôn t ự từ âu uy n n ữn tìn uốn

t ự tế k ả n n lý iải o ý kiến mìn b t t y v o t ự i n ý

t ởn . ũn l mẹ iúp trẻ r n luy n t uy n xử v

n n tron u sốn về s u.

C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”

Tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” i PT – TH Cà Mau kỹ

n n t uy s n t o i mở o m t ôn qu ti u m “K éo t y

y l m”. N ữn ồ n tập v sin o t ằn n y ô N Mỹ

n ẫn o m t ự i n tr n s n truyền ìn t iúp m

p t uy kỹ n n t uy s n t o mìn . K i t ự i n ồ n

n y m p ải suy n ĩ l m s o o t p ẩm mìn t i n xuất

s n ất iều n y òi i bé p ải t uy v s n t o k ôn n ừn .

C ƣơ trì “Dr K ỏe”

Ở ơn trìn “Dr K ” i PT – TH Vĩn Lon kỹ n n t

uy s n t o trẻ l i t i n ở m t k n k . T ôn qu n ữn

kiến t ữu về s k un ấp tron ơn trìn m s u

k i t o õi sẽ vận n v o t ự tế bằn k ả n n t uy s n t o mình

sao o i u quả n ất. m t tự p n o bản t ân oặ i sẻ v i

b n b v n i t ân n n tron qu trìn vận n t ì p ải p n kỹ n n

t uy s n t o m mìn t truyền t t ôn tin ến m i n i.

2.2.2.Kỹ năng tự nhận thức

Tự n ận t l m t kỹ n n sốn qu n tr n tron qu trìn p t tri n

l tuổi t iếu n i p ản n n x tâm t n n trẻ. ồn

47

t i ấy òn l sự i u biết trẻ về m ản ởn o n vi v ảm

xú mìn ối v i n bản t ân v ối v i m i n i xun qu n . ởi

vậy m p ơn p p o n t i n kỹ n n sốn ũn n kỹ n n n ận

t trẻ l vô n ần t iết. 2 lo i tự n ận t l :

- Tự n ận t về bản t ân: l k ả n n trẻ n ận biết về t n k ả

n n ảm xú qu n i m v k uyn n n n mìn tron tìn

uốn n o .

- Tự n ận t về xã i: l k i trẻ biết n ữn n i xun

qu n n ìn n ận mìn n t ế n o ảm n ận về bản t ân mìn r s o.

Kỹ n n tự n ận t l n v o kỹ n n t u n ận t ôn tin từ

môi tr n xun qu n : qu n s t ú ý l n n v n ận biết ìn

ản … ồn t i m òn p ải k ả n n i n n ữn ìn ản m u

s . T o lý t uyết tập xã i t ì qu n s t n m t v i trò ốt tron

vi x n i t iếu n i ũn n qu trìn ún . Chính

vì vậy kỹ n n tự n ận t m t iếu n i sẽ iúp m k ả

n n t ự i n n n ôn vi t o ẫn v k ả n n sử n

n ôn n ữ ử v i u b t ự i n o t n i o tiếp v t ự i n

o t n tập i o l u v i b n.

C ƣơ trì “Bó át tâ ồ ”

Tron ơn trìn “ n m t tâm ồn” i PT – TH Vĩn Lon

t ôn qu n ữn âu uy n “H t iốn tâm ồn” t i i n l i bằn hình

ản qu m i âu uy n ều m t t ôn i p về u sốn m k i

x m qu m t iếu n i t tự n ận t n vi n o l ún

t o n vi n o l s i mìn ần tr n . Truyền tải bằn ìn ản bằn

âu uy n t x m l truyền t t ôn i p n n n ất v i u

quả o n ất iúp m t iếu n i t i u v tiếp t u n n n ất v tự

48

vận n v o bản t ân mìn .

C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”

Ở ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” i PT – TH M u ã xây ựng

n iều ti u m ri n bi t p n n u ầu truyền tải n iều n i un o

t iếu n i tron ti u m “G ơn s n n ” p p ần truyền t

o m t m kỹ n n tự n ận t . V i n ữn tấm ơn s n i n

ìn tron tập v r n luy n m t t ôn qu n ận t

t i sốn t ự o bản t ân mìn . Noi t o n ữn tấm ơn

s n sữ ử bản t ân trở t n on n o n trò i i v n i

o xã i.

N o i r tron ti u m “T ế i i tuổi t ơ” ơn trìn òn i i

t i u n ữn t ôn tin n ữn o t n bổ n o t iếu n i iễn r

tron t n . l n ữn mô ìn y n ữn o t n i u quả m l tuổi

t iếu n i t p n . Qu ây sẽ r n luy n t m o m k ả n n tự

n ận t về n ữn vấn ề tron u sốn . N ận t rõ n ữn vi n n l m

và không nên làm.

C ƣơ trì “T ế ổ tí ” “K u ệ t ếu ”

ây l i ơn trìn m ả i PT – TH M u v i PT – TH

Vĩn Lon ều t ự i n bằn k l i n ữn âu uy n ổ t trong

n v t ế i i. Qu m i âu uy n sẽ n ữn b i ý n ĩ rút

r v t ôn qu m t iếu n i ũn t m k ả n n tự n ận t về

n ữn iều y lẽ p ải tron u sốn . iết trân tr n iều tốt tr n x i

xấu từ p n v o t ự tiễn u sốn mìn .

2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội

P t tri n tìn ảm kỹ n n xã i l tiền ề qu n tr n o vi

v p t tri n to n i n l tuổi t iếu n i. n n lự tìn ảm v xã i

mối qu n ặt ẽ v i kết quả tập v p t tri n ải t i n

m. l nền tản vữn o sự p t tri n n ận t ở trẻ m ũn

49

n k ả n n t m i i u quả v o ôn vi n m y tr n i m

trẻ v i xã i. iều qu n tr n p t tri n tìn ảm kỹ n n xã i o

trẻ l iúp trẻ n ữn ảm xú tìn ảm uẩn mự o biết

n ữn iều n n l m k ôn n n l m kỹ n n xử lý tìn uốn tron

u sốn n n y. P t tri n tìn ảm kỹ n n xã i o trẻ l i o

o trẻ biết sốn tự lập tự tin t ự s n t o tron u sốn v sốn

biết y u t ơn biết i sẻ biết ồn ảm bằn vận n n ữn kiến

t kỹ n n ã v o iải quyết vấn ề t ự tiễn ần ũi v i u

sốn n n y.

C ƣơ trì “C ắ á ƣ ơ”

L m t ơn trìn n ân o xã i i PT – TH Cà Mau,

ơn trìn “ p n mơ” k ôn m n ến sự i sẻ v ảm

t ôn tr n ữn o n ản bất n kém m y m n tron u sốn m

qu ây òn m n ến n ữn i tr n ân v n sâu s v truyền tải n ữn kỹ

n n p t tri n tìn ảm – xã i o l tuổi t iếu n i. T ôn qu ơn

trìn n y iúp m m t kỹ n n sốn rất qu n tr n l “ biết iúp ỡ v

i sẻ ”. ây l kỹ n n sốn ần t iết o bé nếu m t trẻ k ôn biết

cá iúp ỡ v i sẻ v i n i k k i tr ởn t n sẽ rất ô ơn k

ò n ập v i m i n i.

C ƣơ trì “Bó át tâ ồ ”

“ n m t tâm ồn” m i PT – TH Vĩn Lon t ự i n ún v i

n i un tự ề l n ữn âu uy n n ữn b i tron u sốn

t i n v i n iều bối ản k n u ( uy n x uy n n y uy n t ần

t o i uy n lo i vật...) Tất ả ều n n i x m ặ bi t l m n

t i n ữn t ôn i p t ự về n iều k n u sốn : tìn b n tìn

thân, tinh t ần t i sốn …Qu n ữn âu uy n ơn trìn

n ữn qu n ni m về sốn về lòn iếu t ảo v t t ơn n i… mà

50

n i un ơn trìn m n ến ũn sẽ p p ần bồi p n ữn kỹ n n

p t tri n tìn ảm xã i o m t iếu n i. Từ n m ến v i

n ữn i tr ân – t i n – mỹ tốt ẹp tron u sốn .

C ƣơ trì Dr K ỏe

n n n i un n l n ẫn m i n i bảo v s k v

i i t i u m t số ôn n ữu lo i r u t ự p ẩm qu n

t u ằn n y iúp n i x m i u t m về i tr in ỡn sự ữu

ún ối v i u sốn . ơn trìn Dr K òn truyền tải t ông

i p về sự qu n tâm v i sẻ ũn l m t tron n ữn yếu tố qu n tr n

tron kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i o t iếu n i. T ôn qu n ữn ti u

p ẩm vui n n n n n ầy ý n ĩ ẫn t v o ơn trìn m òn

t ấy ở sự y u t ơn v qu n tâm m i n i n o n u

iúp n u bảo v s k .

2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ

Gi o p t tri n t ẩm mỹ l m t qu trìn t n iúp l tuổi

t iếu n i biết n ận r i ẹp n t ú y u t i ẹp v mon muốn

t o r i ẹp. Tuổi t ơ luôn n ìn t ế i i bằn ặp m t tron s n tất ả ối

v i trẻ n n rự rỡ ơn mặt tr i i l i ơn "Hằn N " uyền b

ơn bôn o rự rỡ òn sôn tun s n ơn iôn ập ến v.v... ún b

l xú ảm t ẩm mỹ t ật ồn n i n v tron trẻo. L tuổi n y tiếp n ận v

ìn t n n n lự s n t o t ẩm mỹ b n ầu rất ần t iết o vi ìn

t n t i n n s n t o về s u.

Gi o p t tri n t ẩm mỹ mối li n mật t iết v i i o o

i o tr tu l o n v t ất. N ữn ảm xú t ẩm mỹ ản

ởn l n ến b mặt o on n i v l m o tìn ảm on n i

t m o t n . N ữn mặt i o tr n ây n b bổ sun o n u

tron qu trìn ìn t n ơ sở b n ầu về n ân on n i p t tri n

51

to n i n.

C ƣơ trì “N à tuổ t ơ”

K éo léo lồn ép ti u m “Gi i i u tuổi t ơ” “K éo t y y l m”

tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” ã p p ần r n luy n v i o kỹ

n n p t tri n t ẫm mỹ o m t iếu n i k i x m ơn trình. Trong

“Gi i i u tuổi t ơ” n ữn i i i u âm n t ơi vui n o l tuổi t iếu

n i sẽ m n ến o m n ữn ảm xú tron s n vui t ơi t ôn qu

vi ảm t âm n . T o N. Kii s n o: “ hất dinh d ỡng tạo ra khả năng

nghệ thuật là cái đẹp trong nghệ thuật… Nhờ nghệ thuật mà con ng ời hiểu

đ ợc vẻ đẹp của cuộc sống, do đó mở rộng đ ợc l nh v c cái đẹp”. N vậy

n t uật l m t p ơn ti n on n i o v p t tri n ảm xú

t ẩm mĩ i u quả o trẻ m. ằn n ữn i i i u n t n o n ữn

b i t n ữn âu t ơ n ữn âu o i u n t n n ữn t p ẩm i

o ặ s … ún t sẽ trẻ v o n ữn i tr v n o n ân lo i ân

t t o o trẻ n ữn ảm xú m n t n t ẩm mỹ l m nảy sin n u ầu về

i ẹp tron u sốn xun qu n .

òn tron “K éo t y y l m” sẽ iúp m t iếu n i t m t

iếu về t ẩm mỹ. T iếu t ẩm mĩ m i n i ều k n u t ôn qu

ơn trìn m t x m n ẫn v l m t o n ữn m i m sẽ

trìn b y ũn n t i n k iếu t ẩm mỹ k n u. Từ t

iúp m p t tri n n n lự s n t o bản t ân mìn .

2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống

Tron i o o trẻ m vi i o v n o truyền t ốn

ân t l rất qu n tr n . “ ản s v n ân t v n Vi t N m

ồm n ữn i tr bền vữn n ữn tin o vun p n n qu l sử

n n n n m ấu tr n ựn n v iữ n l lòn y u n nồn

n n ý tự n ân t tin t ần o n kết ý t n ồn n kết

nhân - i ìn - làng xã - Tổ quố ; lòn n ân i k o n un tr n n ĩ

52

tìn o lý iúp ỡ m i n i t n ần s n t o tron l o n ; sự

tin tế tron n xử t n iản tron lối sốn …” Tron ầu ết ơn

trìn truyền ìn n o t iếu n i vi i o v n o truyền

t ốn luôn lồn ép v v o n i un ơn trìn .

t tron ơn trìn “K uy n t iếu n i” i PT – TH Cà

M u n ữn âu uy n ổ t m ơn trìn t i i n l i ều n ữn i

tr o v n truyền t ốn lâu i ân t . N ữn âu uy n ã i

v o lòn biết b o t ế t iếu n i ũn n n i Vi t N m từ b o i n y

n : Sự t n n n y Sự t ây vú sữ ây tr tr m ốt

Tấm m…N i un truy n ều n n i x m ến n ữn b i ý n ĩ

về o về o l m n i ũn n i i t i u n ữn nét ặ tr n về v n

truyền t ốn ân t .

T ơn tự n ơn trìn “K uy n t iếu n i” ơn trìn “T ế

i i ổ t ” i PT – TH Vĩn Lon ũn t ự i n v i n ữn ti u

i i t i u v quản b i tr v n truyền t ốn ũn n truyền t ôn

i p về o on n i về ối n ân xử t ế t ôn qu n ữn âu

uy n k . t t i n m i ơn trìn tuy k n u n n

un quy l i ều muốn m n ến n ữn n i un t n i o o

v v n truyền t ốn o ôn ún t iếu n i.

N vậy t t ấy rằn n i un i o kỹ n n sốn ở t

i n ở ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i k ảo s t ở i

PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon rất k n u. M i ơn

trìn t m n n i un i o m t oặ n iều kỹ n n k n u

53

t tổn p qu bản s u:

Bảng 2.3: Nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các ch ơng trình

thiếu nhi của ài PT – TH à Mau và ài PT – TH V nh Long

Kỹ

Kỹ

Kỹ

G á ụ

G á ụ

tƣ u

tự

át tr

át tr

v ó

Tê ƣơ trì

sá t

t

tì ả

t ẩ ỹ

– xã

tru ề

t ố

Kể chuyện thiếu nhi

X

X

Ngôi nhà tuổi thơ

X

X

X

hắp cánh c mơ

X

Dr Khỏe

X

X

Bóng mát tâm hồn

X

X

Thế gi i cổ tích

X

X

T o bản tổn p n y t t ấy rằn ơn trìn n o

t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon k ảo s t

ều xây ựn n i un n ến vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i.

M i ơn trìn ều n i un truyền tải từ m t ến n iều kỹ n n sốn

o b n n . V i ti u n i về n i un ơn trìn n

o t iếu n i ã n i n u ở ơn I t n i v i vi lồn ép n ữn

n i un i o kỹ n n sốn v o fom t ơn trìn ơn trìn

t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ã m n l i

o m n n ữn p út iây iải tr t ự sự bổ i o o m

n ữn b i về iều y lẽ p ải tron u sốn iúp m sẽ r n

luy n n ữn kỹ n n sốn ần t iết. ặ bi t v i n i un m n t n i o

ân – t i n – mỹ n l v bi n tập ẩn t ận ôn p u m n

54

l i niềm n k ởi n n ận o m t iếu n i v ả bậ p uyn .

2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long

ối v i i truyền ìn p ơn k u vự ồn bằn sôn ửu

Lon vấn ề i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ôn qu ơn trìn

truyền ìn n l vấn ề n i ặ bi t qu n tâm ú tr n .

t t o n i n u t i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon

ơn trìn t iếu n i ều lồn ép n i un i o kỹ n n sốn m t

p lý k ôn m t iếu n i ễ n tiếp ận v t o õi m

còn n ến ối t n l bậ p uyn . T ôn qu ơn trìn quý

p uyn t i u on trẻ n iều ơn ũn n n ữn i o

p p n ất ối v i on m mìn . N ữn kỹ n n sốn n kỹ n n t

uy s n t o kỹ n n tự n ận t kỹ n n p t tri n tìn ảm xã i y

n ữn n i un i o p t tri n t ẩm mỹ i o v n o

truyền t ốn ều t i n qu ơn trìn v i n iều m v tần

suất k n u. Về ìn t kỹ n n sốn ơ bản n y ũn t

i n k p on p ú v n tron ơn trìn truyền ìn n o

t iếu n i tr n s n i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon .

2.3.1. Kết cấu của chương trình thiếu nhi

V i ối t n ôn ún t iếu n i kết ấu ơn trìn n v i trò

vô n qu n tr n tron vi truyền tải n i un ặ bi t l n i un i o

kỹ n n sốn ến v i m. Tuy n i n t y t o từn ơn trìn v

ối t n tuổi n i x m m ơn trìn n ến t ì kết ấu i

tiết sẽ sự k n u t t o i u quả o n ất. N n về tổn

t ầu ết ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n sốn

i PT – TH M u v i PT – TH t ự i n ều 3 p ần n ồm:

- Gi i t i u ề ơn trìn

- N i un ơn trìn

55

- Tổn kết ơn trìn

ơn trìn i PT – TH M u ều l ơn trìn tự sản

xuất sự t m i trự tiếp m t iếu n i sự ẫn t v o ơng

trìn t o n n sự t u út n y từ ầu.

* C ƣơ trì N à tuổ t ơ ó ết ấu ụ t ƣ s u:

Phần 1: M t iếu n i xuất i n mở ầu i i t i u sơ l về n i un

ơn trìn m i kỳ. S u M sẽ ẫn t v o từn ti u m

ơn trìn .

Phần 2: N i un i tiết từn ti u m . S u k i M ẫn t

ơn trìn sẽ p t s n n i un t từn ti u m n : i i t i u

o t n t iếu n i t n n i i t i u n ữn tấm ơn s n tron

tập n ẫn m t số kỹ n n ần t iết tron u sốn …Tron m i ti u

m n i un t i n n n n sú t n n k ôn kém p ần ấp

ẫn t u út sự t o õi b n n .

Phần 3: M o uối ơn trìn i sẻ n ữn t ôn i p m ơn

trìn muốn ửi m ồn t i i i t i u ôi nét về ơn trìn kỳ s u

quý k n iả n t o õi.

* Kết ấu ủ ƣơ trì C ắ á ƣ ơ :

Phần 1: TV xuất i n i i t i u sơ l về o n ản n ân vật ơn trìn

muốn i i t i u ẫn t n i x m tìm i u về n ân vật.

Phần 2: BTV xuất i n t i n oặ tr n n ân vật n ặp ỡ

i sẻ n ữn k k n tron u sốn n ân vật. Lồn ép i i t i u

sự iúp ỡ m i n i n ân vật v t qu k k n ố n v ơn l n

tron tập.

Phần 3: Tổn kết l i sự iúp ỡ n ảo tâm m n t n quân

v i n ân vật ơn trìn . Qu ũn ửi m l i k uy n ến quý

k n iả n tuổi ãy biết ố n v ơn l n tron u sốn ố n

56

tập t ật i i n n ân vật tron ơn trìn .

* Kết ấu ủ ƣơ trì K u ệ t ếu

Phần 1: Mở ầu bằn m t âu uy n oặ m t tìn uốn tron u sốn

ằn n y từ ẫn t v o n i un âu uy n.

Phần 2 : T i i n l i n i un âu uy n v i n ữn n ân vật kết nối từ

p ần i i t i u. T ôn qu âu uy n r t ôn i p bổ i o

v n truyền t ốn o m t iếu n i.

Phần 3: Kết t ú âu uy n bằn xử lý tìn uốn ã ặt r ở p ần ầu. Từ

rút r b i o b n n về n ữn iều y lẽ p ải tron u sốn .

Tron ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn i PT

– TH Vĩn Lon số l sử n tr n o t ìn 2D 3D kết p v i n i

t ât t n ũn l n ữn n i nổi tiến s owbiz. Vì vậy s ấp

ẫn k o ối v i m n .

* Kết ấu ụ t ủ ƣơ trì Dr K ỏe

Phần 1: N ân vật o t ìn sẽ ặt r tìn uốn m t vấn ề về s k

mìn ặp p ải tun n v i M l n i t ật ẫn t v o ơn trìn .

Phần 2: M sẽ t ơn t n n ân vật n ơn trìn l Dr K

ặt r n ữn âu i v iải p n ữn t m ặt r ở p ần ầu.

Phần 3: Rút r kin n i m v p ơn p p ữ tr n ữn vấn ề về s

k từ sự t vấn b sĩ l i k uy n iữ ìn s k n o b n

n .

* Kết ấu ủ ƣơ trì Bó át tâ ồ

Phần 1: To n b ơn trìn t i n bởi i n t uyết min rất t u út

v truyền ảm. Gi n sẽ ẫn t n i v o n i un âu uy n.

Phần 2: K l i v t i i n l i n i un âu uy n n ữn ìn ản o t ìn

3D sốn n p ối p v i i n t uyết min y t o n n s ấp ẫn o

57

ơn trìn .

Phần 3: Kết t ú âu uy n v truyền tải t ôn i p ây x m l p ần

n l i v ây ấn t n v i n i x m. ặ bi t l ôn ún n tuổi. Từ

ây m t rút r n ữn b i ý n ĩ o bản thân mình.

* Kết ấu ủ ƣơ trì T ế ổ tí

Phần 1: m t iếu n i t i i n i sẽ xây ựn tìn uốn ẫn t

v o n i un âu uy n ổ t ơn trìn .

Phần 2: Trở về t i x x v i n ữn âu uy n ổ t t ần ti n t i

i n v i ìn t m t b p im v i sự t m i iễn vi n uy n

n i p.

Phần 3: Kết t ú âu uy n ổ t v trở về t i i n i n v i n ữn

t ôn i p v b i rút r từ âu uy n.

t t ấy rằn ở m i ơn trìn k n u n i un ơn trìn

sẽ tập trun xo y sâu v o m t kỹ n n sốn t v p p v i m

t iếu n i. N ữn ơn trìn n y n ến tuổi m ti u v

trun ơ sở vì vậy ũn ựn n iều n i un ữu v ần t iết ối

v i m. Kết ấu ơn trìn v i bố rõ r n n ã p ân t ở tr n sẽ

iúp m ễ n t o õi qu n s t v tiếp t u n ữn b i bổ .

2.3.2. Thể loại chính được sử dụng trong chương trình

ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn i PT – TH

Cà M u v i PT – TH Vĩn Lon ầu ết n ến n m ối t n sin

ti u (từ 6 – 10 tuổi) v n m sin trun ơ sở (từ 11 – 15 tuổi).

Ở tuổi ti u k ả n n i n từ vi t o õi qu n s t

m rất o. m tiếp n ận n ữn t ôn tin mìn x m n

truyền t v p n n v o t ự tế n n n . n vì vậy n ữn

ơn trìn n o tuổi n y t i u quả i o k o. ặ

bi t l ối v i vi i o kỹ n n sốn .

Ở tuổi trun ơ sở t uy lý luận t uy p ân t ũn ã b t

58

ầu p t tri n m n mẽ ở l tuổi n y. n vì vậy n ữn t ôn i p ũn

n n i un muốn truyền t o m ũn p ải n l t ật kỹ

p p v i suy n ĩ m. ây l i i o n m sự p t tri n

k p t p n vì vậy k i m n n ữn t ôn i p y b i u sốn

n o m ũn p ải lự n t ật p p n m ến v i

n ữn suy n ĩ t ự n ến n ữn i tr tốt ẹp tron u sốn .

H tập l m t qu trìn ự kỳ p t p u ản ởn bởi rất n iều

yếu tố. Và Lý t uyết tập xã i o rằn qu n s t b t v ìn mẫu

n m t v i trò ốt tron qu trìn tập. H tập ặ bi t l

tập kỹ n n sốn sẽ ẫn ến n vi v v i lý t uyết n y tất ả n vi ều

tập qu qu trìn iều ki n k ả n n ú ý v tr n .

Tron số ơn trìn k ảo s t t ì n i un i o kỹ n n

sốn yếu truyền tải t ôn qu t lo i ơn trìn truyền ìn iải

tr v i ìn t k uy n (k uy n bằn ìn t sân k ấu v k

uy n bằn p im o t ìn ) o t ìn t ơn t ặp ỡ n ân vật v ơn

trìn t p kỹ.

V i ơn trìn “K uy n t iếu n i” v “T ế i i ổ t ” n ữn

âu uy n t i i n l i qu sự t i n iễn vi n. Từ iễn vi n

n ến iễn vi n uy n n i p. Hìn t n y sẽ iúp n i x m t ở

ây l b n n ễ i u v i n n i un âu uy n. Từ n ận r

n ữn iều y lẽ p ải vi n n l m v vi k ôn nên làm, rút ra

n ữn kỹ n n ần t iết o bản t ân. G p p ần v o vi i o n ữn i

tr v n o truyền t ốn o m.

C ơn trìn “ n m t tâm ồn” ũn l m t ìn t k uy n

n n bằn p im o t ìn v l i t uyết min . N i un ơn trìn sẽ

m n ến n ữn i tr n ữn t ôn i p n ân v n tron u sốn i

t n . Ở ơn trìn n y t ì tuổi m từ 11 – 15 sẽ sự tiếp t u

n n ơn v n ữn t ôn i p n l i tron ơn trìn sẽ truyền tải o

59

m n ữn kỹ n n mềm ần t iết tron u sốn mìn .

Hìn t o t ìn t ơn t m t ìn t k m i l ơn

trình “Dr K ” t ì l i s ấp ẫn k l n ối v i m ở tuổi từ 6 –

10. N ữn n ân vật o t ìn n ữn lo i ây r u t n i uy n v

tun n i v i M l n i t ật sẽ t o n n s ấp ẫn ặ bi t v i

m. ặ bi t ở tuổi m vi i n p ần n iều l o qu n s t

ơn trìn n y l i p t s n m i n y n n sẽ iúp m tiếp n ận

n iều n i un bổ m i n y r n luy n o m kỹ n n t uy s n

t o kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i...

ơn trìn “ p n mơ” v i ìn t ặp ỡ n ân vật sẽ

o m n ìn t ấy n ữn âu uy n n ữn o n ản t ật tron u

sốn . Tron k i m iều ki n sốn tron m t môi tr n tập

v r n luy n tốt n ất t ì l i n ữn mản i bất n kém m y m n n

p ải ố n b ơn ải v n lự m i n y tiếp t on n n .

Qu sẽ o m t m sự ảm t ôn v i sẻ biết qu n tâm ến

n ữn n i xun qu n .

ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” sử n ìn t ơn trìn t p

kỹ. V i n iều ti u m t uy n uy n xây ựn n i un o p p

v i n iều tuổi t iếu n i. Từ vi t ôn tin o t n t iếu n i tr n

b n t n i i t i u ơn s n tron tập y n ữn mô ìn y

vi l m i u quả t iếu n i sẽ r n luy n o m n iều kỹ n n mềm

tron tập v r n luy n. H y v i n ữn ti u m n ẫn m l m

n ữn ồ n ần t iết o mìn k t sự s n t o ũn n k éo léo

tron t uy m. H y n ữn ơn trìn lồn ép m t số n i

un n y bơi y n ẫn n ữn kỹ n n tự bảo v bản t ân o

m ũn m n ến rất n iều b i bổ iúp m t m n iều kỹ

n n sốn o mìn . Về vấn ề i o kỹ n n sốn t t ấy ơn

trìn “N ôi n tuổi t ơ” truyền tải k n iều n i un v n iều kỹ n n o

60

ôn ún t iếu n i.

N vậy truyền tải n v i trò vô n qu n tr n tron bất k

m t ơn trìn n o n ất l ơn trìn n o t iếu n i. Truyền tải

kiến t kỹ n n sốn n t ế n o m ễ n tiếp ận tiếp t u v

i k ôn ảm t ấy b p ặt k ôn ò b m t ấy t ú v v ấp ẫn l

m t ti u qu n tr n m i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon

p n t ự i n tron ơn trìn n o t iếu n i mìn .

2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một chương trình truyền hình giáo dục

*Hì ả

Hìn ản là lo i ìn n ôn n ữ k ả n n t ôn tin n x m t

n i un m n t n vật ất n ất n . K ả n n t ôn tin bằn ìn ản ã

mở r n tầm n ìn m t n i iúp on n i i u ầy ơn chính xác

ơn v sâu s ơn. Truyền ìn sử n ìn ản l m p ơn ti n t ôn tin

mi u tả, bìn luận ũn l vì t n x t ự trự tiếp v t n n n n

nó. Hìn ản n ữn u t ế ặ bi t l t n i t ự trự tiếp r i

n n v ây ấn t n sâu s . ây l yếu tố l m n n sự k bi t iữ

truyền ìn v t lo i b o k . Tron truyền ìn ìn ản n l

t ôn tin t n trự tiếp ến ảm n ận n i x m iúp t mãn

n u ầu “M t t ấy t i n ” v t n t m sự tin t ởn t ôn tin m

p ơn ti n n y m l i. Xét tr n m t k n n o ìn ản l t

“b y r ” tr m t n i x m t ôn qu i tiết mô tả tron ìn

ản v n ữn l i bìn luận. ây l i m m n ri n bi t m ìn ản

m i .V nếu m l n t ôn tin ấy m n ến o n i x m n n iều

t ôn i p n iải p n iều âu i khán iả t ì ìn ản

n i tr . n vì t ế ìn ản oi l m t tron n ữn n ôn n ữ

i u quả truyền ìn . uy n tải t ôn i p bằn ìn ản v i tất ả

m u s vốn u sốn ã t o n n s ấp ẫn o ơn trìn

truyền ìn ặ bi t l ơn trìn truyền ìn t n i o n

61

o t iếu n i. Sự ấp ẫn m ìn ản t o r t u út sự ú ý n i x m

n ất l ối t n ôn ún t iếu n i. T ôn i p truyền tải l i bìn

và song son l ìn ản min rõ nét l m ất l n ơn

trìn nân o v sin n ơn.

Tron số ơn trìn n o t iếu n i k ảo s t

ơn trìn i PT – TH M u t ì ìn ản yếu l từ n i t ật

vi t ật qu y trự tiếp v ựn p im t o n i un ấu trú ơn

trìn . Qu y ìn ản n t ế n o s p xếp bố r s o ũn l m t yếu tố

qu n tr n p p ần t o n n t n ôn v i u quả truyền tải t ôn i p

n ữn ơn trìn n y.

V n tron ơn trìn “K uy n t iếu n i” ìn ản iễn

vi n n ân vật qu y yếu tr n sân k ấu. L ơn trìn t i i n l i

n ữn âu uy n ổ t t ế n n òi i p ải p n n ữn kỷ xảo t i i n

tr n ũn n kỷ xảo n ựn ất l n ìn ản p n y u

ầu n i un âu uy n t o n n s ấp ẫn ối v i n i x m. H y

tron ơn trìn “ p n mơ” n ữn ản qu y n ân vật p ải

n l ẩn t ận t m t l n ữn ản qu y ý n ĩ t n u

bật o n ản n ân vật từ m v o ảm xú n i x m m

ến sự ồn ảm sẻ i ối v i n ữn b n sin o n ản kém m y

m n tron u sốn . ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” v i n iều ti u m

p ản n n iều n i un n n ìn ản v kỷ xảo n ựn ìn ản ũn ần

p ải ầu t ôn p u truyền tải ết n ữn n i un v t ôn i p m

ơn trìn muốn m n ến.

ối v i ơn trìn t iếu n i i PT – TH Vĩn Lon

ơn trìn “T ế i i ổ t ” ìn ản l ản qu y n i t ật vi t ật

i ìn t p im ổ t . n ựn uy n n i p v qu y ấp

ẫn n ữn kỷ xảo t t uật tron p im ũn t i n k ấp ẫn

62

t i n ết n i un âu uy n. n vì t ế m ơn trìn k ấp

ẫn v t u út n iều ối t n n i x m k ôn b n n m

n i l n ũn rất t ơn trìn n y.

n n ơn trìn “T ế i i ổ t ” v i ìn ản qu y từ

n i t ật vi t ật t ì ơn trìn “ n m t tâm ồn” v “Dr K ”

i PT – TH Vĩn Lon l i n ìn ản min o n i un ơn

trìn l ìn ản o t ìn 2D 3D. V i min bằn ìn ản n y

n i t ự i n ơn trìn t t s s n t o bằn n ữn ìn ản

ồ t u út b n n bởi yếu tố m u s t o ìn n ân

vật… ơn trìn “Dr K ” òn k éo léo kết p v t o n n u trò

uy n iữ M l n i t ật v i n ân vật o t ìn l Dr K . iều n y

t o n n nét m i l tron ơn trìn v t o n n s t u út ối v i n i

x m. ơn trìn “ n m t tâm ồn” t ì ự v o l i bìn l i ẫn uy n

min ìn ản v xây ựn n ân vật t o n i un ốt truy n sự min

sốn n l m n i un trở n n ễ i u ễ tiếp n ận v t ôn i p

truyền tải ũn ễ n m ến v i tr i tim n i x m.

t t ấy l ơn trìn ì t lo i ì t ì ìn ản ũn n

m t v i trò rất qu n tr n tron vi truyền tải t ôn tin ến k n iả. Góp

p ần truyền i n ữn t ôn i p tron m i ơn trìn k ôn âm

t n l i bìn m òn p ải ìn ản . S m n ìn ản n l s

m n kết nối ảm xú k iến o t ôn i p ơn trìn l n t v

trở n n ý n ĩ ơn.

* L ó

Nếu n x m ìn ản l t n ôn n ữ qu n tr n n ất tron truyền

hình t ì t xếp l i n i n v tr t i n v i trò tr ìn ản .

Tuy n i n tron ầu ết tr n p v tr tầm qu n tr n n ôn n ữ ìn

ản v n ôn n ữ l i n i ần n n n bằn n u. Tron i o tiếp truyền

ìn ìn ản luôn ần ến sự ẫn iải bằn n ôn n ữ l i n i. D ìn ản

63

sốn n ân t ự b o n i u n n v i t l p ơn ti n un

ấp t ôn tin sẽ k ôn oặ vô n t i i i l ìn ản âm. Nếu t iếu

l i n i ìn ản sẽ mơ ồ k i u rối r m kém n x k ôn òn l t

p ẩm b o . N ữn ý ni m k i ni m trừu t n t ế i i ảm xú v t

uy sâu k n tế vi p t p on n i p ải ần ến l i n i uy n tải.

Ở n ữn ơn trìn ối t o i i o tiếp v i ôn ún l i n i t ậm

iữ v i trò trun tâm; ìn ản l m n i m v tr bổ sun l m sin n

n x o l i. Tr n truyền ìn l i n i òn l m n i m v k ơi n uồn

p ản ồi ối t n tiếp n ận t ôn tin k uyến k t o ơ i o ôn

ún xuất i n n iều ơn tr n s n . n n l i n i tr n s n truyền

hình còn c t n n n ẫn t l i n tiến n i ôn ún .

ặ bi t ơn ối v i ối t n ôn ún l t iếu n i t ì l i n i tr n s n

truyền ìn l i n trở n n vô n qu n tr n iúp m i u v n

n t uy m t ún n.

Trong c ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT –

TH M u v i PT – TH Vĩn Lon n i un i o kỹ n n sốn

l i n i t i n qu n i ẫn ơn trìn qu l i t o i n ân

vật…Vì vậy tron qu trìn bi n tập t ự i n ơn trìn òi i p ải

sự n l ẩn t ận tron k bản v n i ẫn ơn trìn ũn p ải

n ữn kỹ n n ri n t i n l i n i s o o t ật ần ũi ễ i u v t u

út b n n k i t o õi ơn trìn .

t ặt r n ữn ti u về l i n i tron ơn trìn truyền

ìn n o t iếu n i n s u:

ảm bảo tính dễ nghe, dễ hiểu, dễ nh

N uy n t ầu ti n l i n i tr n s n truyền ìn l ảm bảo k n

iả t n m t rõ r n . ối v i m t iếu n i t ì yếu tố

n y n p ải ú tr n ơn. N i ẫn ơn trìn t l t iếu

n i t l n i l n n n ất i n p ải truyền ảm t i n ần

64

ũi n y u kết p i n tron ơn trìn sử n tố

o n tr n âm s ... p ải tuân t t o n ữn quy t

truyền ìn n p t âm uẩn tròn v n rõ ữ tố vừ p ải s t i

bi u ảm ún v i tâm lý n ân vật v n i un muốn t i n…

t t ốn k m t i n l i n i M v n ân vật trong các

ơn trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon

qu bản s u:

Bảng 2.4: Tốc độ nói của M và các nhân vật trong ch ơng trình thiếu nhi

C ƣơ trì Tố ó

N ƣ ƣơ trì / N â v t ( ữ/ â )

M n ảo Vy N ôi n tuổi t ơ 3

M N uy t Tr n p n mơ 3

M v Dr K Dr K 2

N ân vật K uy n t iếu n i 3

N ân vật T ế i i ổ t 3

N ân vật n m t tâm ồn 2

Qu bản tr n t t ấy rằn tố n i n i ẫn ơn trìn

v l i t o i n ân vật k ậm so v i tố n i n ữn n i

bìn t n . Sở ĩ n vậy l b n n k i t o õi ơn trìn sẽ ễ

n t i i n i u v t uy. T ậm n ữn n i un ũn ần

p ải lặp i lặp l i tron ơn trìn iúp m t i n . V i

n i l n t n m t lần l t i u v tiếp n ận n y n n v i

m n n tron tuổi tìm i u v k m p k i n qu m t lần

m t tiếp t u n n lặp i lặp l i n iều lần sẽ ây sự ú ý

giúp c m i u ặn kẽ n i un t ì sẽ ễ n tiếp n ận v l m t o. Qua

bản iều tr xã i k ảo s t t ì n i 100% bậ p

65

uyn l tố n y ễ n v p p v i m t iếu n i.

Son son v i n uy n t ễ n l i n i trên sóng truyền ìn dành

o t iếu n i òn p ải ảm bảo ễ i u ần ũi v i u sốn . ảm bảo

n uy n t n y tron ơn trìn n o t iếu n i k ôn l m

n t uật n ữ từ tiến n n o i tiến l n từ p ơn k ôn t ôn

n từ tối n ĩ k ôn l m n on số. Về âu ú k ôn sử n âu i

” ây r ây muốn ” âu n iều tần ý n ữn lối iễn t l n n mơ

ồ... L i ễ n ễ i u t ì sẽ ảm bảo ễ n m t iếu n i sẽ ễ n

tiếp ận n n n ơn. Hơn nữ tuổi từ 6 – 15 tuổi l tuổi m

m ần i v tiếp ận n iều t ôn qu p ơn ti n t ôn tin i

ún nếu l i n i r m r k i u sẽ k iến m ễ n nản v k ôn

muốn t o õi ơn trìn . Vì vậy ần xây ựn l i n i l i t o i tron

ơn trìn n o t iếu n i p ải t ật n n n sú t n l t

i u n n i u ún t o n n s út ối v i ôn ún t iếu n i. Trong

l i ẫn ơn trìn n “N ôi n tuổi t ơ” y “ p n

mơ” bi n tập vi n t n so n t o n i ần ũi tự n i n i t ẳn v o

n i un m t iếu n i k i x m l sẽ tiếp n ận t ôn i p n y.

ảm bảo tính sinh động, hấp d n

Tron truyền ìn sự sin n ấp ẫn n i o ở

ìn ản . Tuy n i n iều k ôn ồn n ĩ v i t n i i n về sự sin

n ấp ẫn l i n i. Sự ấp ẫn l i n i tr ết nằm ở vi sử

n n ôn từ. N ôn từ p ải tron s n n l t iũ i u s i.

Tron ơn trìn sử n p ơn t n i n k ẩu n ôn từ p ải

m n t n k ẩu n ữ v n - vừ ơn iản ễ i u vừ ần ũi t ân mật.

N ữn lối n từ lối iễn t m i l o ấn t n ần p t uy.

n n n ôn từ t ì vận n p ơn ti n n ữ âm t o n n n ữ

i u và âm s l m o i n i n n i t ến t n bi u ảm ũn l

m t vấn ề ần l u ý tron ơn trìn t iếu n i. N i ẫn

66

ơn trìn ũn n n ân vật n n sử n i n n i n m t t n -

v trìn tấu n ữn bản n n ôn từ u ơn trầm bổn t u út tai nghe,

bằn ất i n mềm m i ấm p bằn m t p on t ân mật n i t tìn

n k ởi. ồn t i k i sử n l i n i tr n s n ần “ t n ” l i n i

bằn sử n n ữn nét ”r m” về n ữ âm n ữn từ n ấu về

p on n ữn lối iễn t tự tin l u lo t t ần t i...

Tron ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” M n ảo Vy tuy òn n

tuổi kin n i m tron lĩn vự ẫn ơn trìn n iều n n rất

n n k iếu tron vi t i n n i un ơn trìn . ằn nét ồn n iên,

tron s n tuổi t ơ i n n i nũn n u n y u v t i n ần

ũi ảo Vy ã t o n n sự sin n ấp ẫn tron ẫn t ũn n

t i n n i un ơn trìn . H y tron ơn trìn Dr K tuy l

n ân vật o t ìn ấu n n l i t o i ũn n bi u t n ân

vật Dr K rất n y u. N ữn t ôn i p tron vi m s s k

mà Dr K m n ến o quý k n iả ũn n vậy m tiếp n ận

n n ấp ẫn v t u út n i x m.

ối v i ối t n ôn ún l t iếu n i ơn trìn truyền

ìn n o i vi xây ựn n i un v t ôn i p truyền tải t ì òn ần p ải

ú tr n ến t i n v s ấp ẫn. n n l i n i âm n v

tiến n ũn l n ữn yếu tố p p ần l m n n t n ôn ơn

trình. N ữn âm t n lồn ép n x n tron ơn trìn y

n ữn i i i u âm n n l m t p ần k ôn t t iếu tron ơn

trìn t iếu n i. m t ơn trìn t u út từ n i u l i n i M

n ôn từ âm n y tiến n ều p ải s p xếp s o o t ật p

lý v ần ũi v i l tuổi bé. N i un min p ải t ật sốn

n iễn t ễ i u sẽ iúp m i u n n ơn và m n ến

67

n ữn i tr i o o.

T u ết ƣơ 2

Từ ơ sở lý luận ã n i n u ở ơn 2 tron ơn 2 luận

v n t iả ã t ự i n k ảo s t về n i un v ìn t i o kỹ n n

sốn tron ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT – TH

M u v i PT – TH Vĩn Lon . ơn trìn k ảo s t ồm

: N ôi n tuổi t ơ p n mơ K uy n t iếu n i T ế i i ổ t

Dr K v n m t tâm ồn.

Qu k ảo s t t t ấy rằn ơn trìn t iếu n i n i un

i o kỹ n n sốn i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Long

n ến p t tri n n ữn kỹ n n n : kỹ n n t uy s n t o kỹ n n

tự n ận t kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i i o p t tri n t ẩm

mỹ v i o v n o truyền t ốn . M i ơn trìn ều m n

ến n ữn t ôn i p v n ữn kỹ n n sốn ần t iết o m t iếu n i.

Xã i n y n p t tri n n u ầu iải tr ũn n tiếp ận v i n ữn

p ơn ti n truyền t ôn i n i ôn ún t iếu n i n y n o.

òi i ơn trìn truyền ìn p ải k ôn n ừn ải tiến v p t tri n

m i t p n n u ầu m t iếu n i. n vì vậy n ữn

n i l m ơn trìn ần p ải lồn ép t m n iều n i un t n i o

o ơn nữ iúp l tuổi t iếu n i t m n iều kiến t v bổ

sung thêm hành trang b v o t ơn l i p tr .

Về ìn t ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i

PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn ã sự ầu t v ú

tr n n iều ến ìn ản l i n i…n ữn yếu tố min ặ s t o n n

s t u út tron ơn trìn . N ữn sự ải tiến n y ã p p ần t o n n

s ấp ẫn t u út b n n t o õi ơn trìn từ t o n n i u

quả truyền t ôn o.

Tuy n i n tron qu trìn t ự i n ơn trìn vẫn òn tồn t i n iều

68

n ế về ả n i un v ìn t l m ản ởn ến ất l n ơn

trìn ần n i n ìn n ận ún n k p v t y ổi

s o o p p. vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ôn qu

ơn trìn truyền ìn t ật sự t i u quả o ơn, p n n u ầu v

69

t iếu ối t n ôn ún t iếu n i k u vự ồn bằn sôn ửu Lon .

CHƢƠNG 3

NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG TRONG

CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ

ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO

CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG

3.1. Đá á ệu quả á ụ ỹ số t qu á ƣơ trì

t ếu ủ à PT – TH Cà M u và à PT – TH V Long

3.1.1. Đánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các

chương trình truyền hình thiếu nhi

3.1.1.1. Thành công về nội dung giáo dục kỹ năng sống

Gi o kỹ n n sốn o t iếu n i i n n y l m t vấn ề k

n iều n i qu n tâm ầu t v p t tri n. Tron k u vự ồn bằn sôn

ửu Lon i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn k ú

tr n ến n ữn n i un li n qu n ối t n ôn ún l t iếu n i. Các

ơn trìn t iếu n i i n n y từn b mở r n ơn t o iều n

n về ơn trìn . Tr ây ơn trìn truyền ìn t iếu n i

i yếu l p im o t ìn . N y n y tron sự p t tri n un

ơn trìn truyền ìn t iếu n i i ũn p t tri n ơn n

ả về n i un v ìn t t i n. C n vì sự qu n tâm tron vi

n l n i un v xây ựn ơn trìn n n ơn trìn n o

t iếu n i ã t m t số t n ôn nổi bật ặ bi t l tron vi xây

ựn n i un i o kỹ n n sốn o t iếu n i n :

* Nội dung chương trình có sức thu hút cao

i PT – TH M u v i các ơn trìn n : N ôi n tuổi t ơ

p n mơ K uy n t iếu n i… ây l ơn trìn o n

i tự sản xuất p ối p v i ơn v li n qu n n N t iếu n i T

70

vi n t n v sự t m i trự tiếp m t iếu n i t i p ơn . Sự

t m i t iếu n i ở n iều v i trò n i bi u iễn n i ẫn ơn

trình…l m o n ữn n i un k o i o uy n m n k uy n

n o t iếu n i i trở n n sin n ơn. N i un ơn

trìn n y xo y qu n ề t i ần ũi v i l tuổi t iếu n i v m

qu n tâm. N sự t m i trự tiếp m t iếu n i t i p ơn

tron qu trìn sản xuất ơn trìn n n ơn trìn s t u út ặ bi t

v i ôn ún l t iếu n i. N o i r ũn sự qu n tâm t o õi i

ìn n tr n . Từ ơn trìn s l n t r n rãi v số

l n n i t o õi ũn khá cao.

i PT – TH Vĩn Lon v i ơn trìn n : n m t tâm ồn

Dr K . Tuy k ôn sự t m i trự tiếp n iều t iếu n i n n v i

t i n bằn ìn ản 2D 3D i n i n n ữn n i un m i mẻ

t n t ơn t o ũn t o n n s ấp ẫn o ơn trìn . N ữn âu

uy n u sốn n ữn b i rút r bằn sự min sốn n trở

n n ần ũi v m ễ n tiếp n ận. òn ối v i ơn trìn T ế

i i ổ t t i n i n p im n n sự t m i iễn xuất

iễn vi n nổi tiến . N i un n ữn âu uy n ổ t t i i n l i

bằn ìn t n y sẽ k iến b n n ễ tiếp n ận v uốn út m t o

õi n iều ơn. V i sự s n t o tron t i n n i un ơn trìn

n ữn ơn trìn n y trở t n n i b n t ân t iết ần ũi v i l tuổi

t iếu n i. Từ truyền tải n ữn t ôn i p bổ n n ữn b i c ý

n ĩ ến v i m m t n n n v i u quả.

* Truyền tải nội dung có tính định hướng rõ ràng đối với thiếu nhi

Qu k ảo s t ơn trìn t iếu n i i PT – TH Cà Mau và

i PT – TH Vĩn Lon t t ấy n ữn t ôn tin về kỹ n n sốn ều

m n t n n n rõ r t. M i ơn trìn sẽ k i t m t k n

m t ề t i ri n n n ều n m t iếu n i ến v i n ữn i tr tốt

71

ẹp tron u sốn .

V i v i trò l n i trự tiếp uy t n i un v t n p ẩm p t s n

ch ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i PT – TH M u n :

N ôi n tuổi t ơ K uy n t iếu n i p n mơ. n Trần Min

Trung – Tr ởn p òn V n n - Giải tr i PT – TH M u o biết :

“Việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi thông qua các ch ơng trình này là

khá l n, m i ch ơng trình tạo cho các em có các kỹ năng sống khác nhau nh :

- h ơng trình Ngôi nhà tuổi thơ: Tập trung phản ánh các hoạt động

ngoại khóa của các em ở nhà tr ờng, Nhà Thiếu nhi và các g ơng điển hình

thông qua hoạt động và học tập tại các nơi này. Việc tổ chức các hoạt động

ngoại khoá luôn nhằm để rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh. ác buổi hoạt

động ngoại khoá đóng vai trò rất quan trọng trong việc giáo dục trẻ, mang

đến cho các em một môi tr ờng học tập năng động, tích c c. Thông qua các

hoạt động ngoại khoá, trẻ em sẽ đ ợc phát triển trí t ởng t ợng, khả năng

sáng tạo, đồng thời phát huy s nhanh nhạy, khéo léo.

- Kể chuyện thiếu nhi: Nội dung ch ơng trình này khá phong phú về thể

loại: truyện cổ tích, hiện đại và các câu chuyện từ trong hoạt động th c tiễn ở

nhà tr ờng. Thông qua các câu chuyện giúp trẻ nhận thức, hình thành các kỹ

năng cơ bản giúp các em s m có ý thức để làm chủ bản thân, sống tích c c và

h ng đến những điều lành mạnh cho chính mình cũng nh xã hội.

- hắp cánh c mơ: Nội dung ch ơng trình này h ng đến những trẻ

có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong cuộc sống cần đ ợc cộng đồng xã hội

giúp đỡ để các em đ ợc đến tr ờng và gia đình các em có đ ợc cuộc sống

nh bao gia đình bình th ờng khác trong xã hội. Thông qua ch ơng trình này

giúp các bé có một kỹ năng sống rất quan trọng là “ biết giúp đỡ và chia sẻ ”.

ây là kỹ năng sống cần thiết cho bé, nếu một đứa trẻ không biết cách giúp

đỡ và chia sẻ v i ng ời khác, khi l n lên sẽ rất cô đơn, khó hòa nhập.”

ơn trìn n o t iếu n i ều n t i n ữn t ôn i p

72

t rõ r n v ặ bi t l rất ễ i u v iúp m tiếp t u n n n .

N ữn iều y lẽ p ải lồn ép v o n i un ơn trìn

k n iả n n n ận m t ễ n . N vậy ã t n m n mẽ ến

n ận t v n n m n m ến n ữn iều tốt ẹp.

V tron ơn trìn N ôi n tuổi t ơ p t s n t n 6 – 2019

ã p ản n o t n Tr i t iếu n i v K uấn luy n “Em tập l m

iến sĩ” N t iếu n i t n M u. N ữn ìn ản o t n n y

n v i n ữn âu uy n b n n n ữn l i tâm sự i sẻ

b n k i trải qu k uấn luy n truyền tải ã iúp k n iả n

t m n ữn trải n i m t ú v . Từ rút r n ữn b i o bản t ân về

tìn o n kết n b b n n k i t m i tr i . ũn n n ữn

o t n sôi n i r n luy n n ữn kỹ n n tron quân n ũ m b n t m

i k uấn luy n “Em tập l m iến sĩ” ã trải qu từ o m

t ảm n ận về tìn ồn i tìn b n n b k o sơn. V ơn ết b n

n ã k o l n mìn m u o x n mơ i o truyền

t ốn l sử n n k ơi i tin t ần tự tôn ân t .

M t l i t ế k m ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i

n l vi n i l n quyết n n ữn n i un m b n n

t o õi tr n s n truyền ìn . số m tron tuổi n y k i lự n

truyền ìn l p ơn ti n iải tr sẽ bậ p uyn qu n tâm v lự

n n ữn ơn trìn n i un p p từ p p ần n n

n ữn n i un bổ o m.

Qu k ảo s t bậ p uyn on tron tuổi ti u từ 6 – 10

tuổi v tuổi trun ơ sở từ 11- 15 tuổi t ì yếu p uynh chính là

n i quyết n o on i x m n ữn n i un ì tr n s n truyền ìn .

V k un i m t n x m l v o k oản t i i n từ 18 – 20h, là

t i i n ả i ìn n bữ tối. ây l t i i m ả i ìn quây quần

bên nhau, c bậ p uyn t ki m so t on mìn n

73

x m n i un ì v p p y k ôn . Tuy n i n n y n y xã i n y

n p t tri n v m t iếu n i ặ bi t l tron tuổi ti u v trun

ơ sở n muốn t i n rõ n kiến mìn ơn. Do vậy ũn

k i m sẽ tự n n ữn n i un m mìn muốn t o õi.

*Nội dung được sử dụng trong các chương trình truyền hình có hiệu

quả giáo dục cao, tác động tích cực đến tư duy và hành động của công

chúng thiếu nhi

Tr k i p t s n tr n truyền ìn ơn trìn t iếu n i

ều ki m uy t m t ẩn t ận về n i un n n i n ũ bi n tập

ũn rất ẩn t ận tron vi n l n i un v o ơn trìn . M i

t ôn i p m ơn trìn r ũn sẽ n ữn i tr t ự truyền

ảm n o m n - l tuổi t i v k m p n ữn iều

m i l . t n ơn trìn K uy n t iếu n i v T ế i i ổ t sẽ

m n ến n ữn âu uy n về ở iền ặp l n iúp ỡ n i k sẽ

niềm vui n ữn kẻ xấu ãm i n i k sẽ k ôn kết quả

tốt ẹp…Từ n ữn âu uy n m sẽ n ìn n ận iều n o n n

l m v k ôn n n l m t n m n mẽ ến t uy v n ận t

em. T o Huỳn T úy Hằn Tổ tr ởn Tổ bi n tập P òn V n n -

Giải tr i PT – TH M u i n tập vi n ơn trìn “K uy n

t iếu n i” o biết: “Là ch ơng trình có s tham gia tr c tiếp của các bạn

thiếu nhi, các bạn đã thể hiện đ ợc năng khiếu của mình, dạn d tr c đám

đông, hoạt ngôn, có một sân chơi bổ ích sau những giờ học căng thẳng. Sau

đó các bạn xem ài cũng thấy thích thú v i câu chuyện đ ợc xem, cũng có ý

phấn đấu học theo nhân vật những mặt tích c c để đ ợc thầy yêu bạn mến.”

H y tron ơn trìn n m t tâm ồn n ữn âu uy n ơn

trình m n ến sẽ m ến v i n ữn t ôn i p ý n ĩ n ữn b i

về ối n ân xử t ế về o lý uốn n n n uồn n quả n kẻ

trồn ây y on u p ải iếu k n v i mẹ n t ế n o o

74

ún …Qu ây m sẽ t m n ữn b i ý n ĩ v trở t n on

n o n trò i i. T o Trần N Min N uy t P p òn ơn trìn

truyền ìn i PT –TH Vĩn Lon o biết: “Phần l n những câu chuyện

của ch ơng trình là những câu chuyện nổi tiếng trong các tập sách “Hạt

giống tâm hồn” đ ợc phóng tác hoặc kể lại. Vì thời gian phát sóng dài nên

biên tập của ch ơng trình cũng sử dụng những s kiện mang tính thời s ,

trùng v i giai đoạn phát sóng. ách chuyển thể của ch ơng trình mang

phong cách của ng ời biên tập và phù hợp v i cách thể hiện của giọng thuyết

minh. Thế mạnh l n nhất của ch ơng trình là có một giọng thuyết minh tốt,

tạo đ ợc dấu ấn riêng. Tiếp theo là biên tập chú trọng cách d n chuyện sao

cho đơn giản, dễ hiểu, dễ tiếp thu nh ng v n thu hút. ặc biệt là phần thông

điệp đọng lại ở cuối m i ch ơng trình, đó đ ợc xem nh phần đọng lại và gây

ấn t ợng sâu đậm v i ng ời xem.”

òn v i ơn trìn Dr K t o Tr ơn T Ly n p

p òn Sản xuất ơn trìn i PT – TH Vĩn Lon o biết: “Nội dung

ch ơng trình h ng đến là cung cấp những kiến thức dinh d ỡng cho mọi

ng ời, mọi lứa tuổi từ những loại rau củ, th c phẩm quen thuộc xung quanh

chúng ta để chúng ta hiểu rõ hơn giá trị dinh d ỡng, s hữu ích của chúng

đối v i từng tr ờng hợp sức khỏe một cách nhẹ nhàng, dễ tiếp nhận nhất

thông qua phần thiết kế đồ họa m i mẻ, sinh động cũng nh nội dung rất hài

h c, dí dỏm”. T ôn qu ơn trìn n y m sẽ t m n ữn i u

biết về s k từ biết m s s k bản t ân ũn n vận

n v o t ự tế. K ôn ữu o l tuổi t iếu n i m n i l n ũn

t p n v o t ự tế u sốn từ ơn trìn n y.

N ữn ơn trìn n i un tuy n truyền n u ơn n i tốt

vi tốt n ữn tấm ơn ti u bi u tron lĩn vự o tập s n

t o y n ữn tấm ơn v t k n “N ôi n tuổi t ơ” y “ p n

mơ” ã n t tầm qu n tr n v i k n iả n tuổi bởi t n i o

75

to n i n n . K ôn s ản ởn t i t n t iếu ni n về tin

t ần tự lập v t k sốn m òn t ú ẩy bậ p uyn

n ìn n ận n xử p p v i on m mìn ồn t i t o niềm tin xã

i ối v i t ế trẻ. Qu kỹ n n sốn ũn lồn ép ễ n

ơn l i k p n ế truyền tải t ôn i p i o vẫn òn khô

k n p ặt.

n i un p t s n ều k p p v i ối t n t ôn tin

l trẻ m v n vì vậy m ũn rất y u t n i un n y. Qua

ây n ữn ơn trìn n y ã m n l i o m n iều l i t ự

t n m n mẽ ến n ận t v t uy m. Tác giả ã t ốn k

n ữn l i từ ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn cho

t iếu n i qu n ận xét bậ p uyn . Kết quả t u về n s u:

Bảng 3.1: Những lợi ích của ch ơng trình giáo dục kỹ năng sống mang

lại cho thiếu nhi

N u Số ƣ Tỷ ệ %

t m n ữn kiến t u sốn 35 72,9%

iết p òn tr n n ữn mối n uy i m 18 37,5%

o bản t ân

Gi o truyền t ốn tin t ần ân t 9 18,8%

m n o n iếu t ảo 13 27,1%

iết y u t ơn v i sẻ 24 50%

m n t n iải tr 1 2,1%

Kết quả k ảo s t o t ấy n ữn ơn trìn n i un i o kỹ

n n ã n ữn t n t ự ến n ận t v t uy m.

bậ p uyn số ều ảm n ận n ữn l i m ơn trìn

n y m n l i. N ữn n i un li n qu n ến kiến t u sốn n

76

xử i o tiếp n n y; T ật t ũn ảm t i lễ p ép; Gi o tinh

t ần o n kết; m n l i t ầy ô ôn b bố mẹ; i t iúp ỡ

n ữn n i xun qu n qu n tâm v i sẻ ều l n i un

em t o õi rất n iều. Qu iúp m n ữn b i u sốn vô

n ý n ĩ n m ến n ữn n vi tốt t ự biết p ân bi t

n ữn iều y lẽ p ải t o iều tốt tr n x n ữn t i tật xấu.

N o i r v i n ữn t ôn i p v n ữn xử lý tìn uốn tron u

sốn ằn n y tron ơn trìn m m t o õi m sẽ t

p òn tr n v xử lý n ữn tìn uốn bất n tron u sốn tr n

n ữn mối n uy i m o bản t ân.

3.1.1.2.Những hạn chế về nội dung giáo dục kỹ năng sống

* Đề tài, nội dung còn nghèo nàn, chưa có nhiều đề tài mới

Tron ơn trìn p t s n n iều ề t i v n i un lặp

l i n iều lần. D n i un ơn trìn k i t i k n k

n u n n vẫn ây ảm i n m n v i k n iả n . V n tron

ơn trìn “K uy n t iếu n i” v “T ế i i ổ t ” n ữn âu

uy n n i un t ơn tự n u k l i. Tuy n ựn ũn n

m t số tìn tiết ã t y ổi n n m ầu n ã n m rõ n i un

biết tr kết quả n n sẽ trở n n kém ấp ẫn v t u út m. ởi lẽ

tuổi m l tuổi t k m p v tiếp n ận n ữn iều m i mẻ

n ữn iều rập k uôn t o lối mòn sẽ k iến em nhàm chán. Hay trong

ơn trìn “N ôi n tuổi t ơ” n ữn n i un về tập v r n luy n

t n xuy n xuất i n tron ơn trìn t o ki u k uôn mẫu. truyền

tải k ôn ì m i l sẽ k iến m ảm t ấy t iếu s ấp ẫn. Tâm lý ã

biết ã n m rõ n ữn n i un n y rồi sẽ l m o m k ôn muốn t o

õi nữ m sẽ t tìm ến n ữn ơn trìn k ấp ẫn ơn.

* Nội dung giáo dục kỹ năng sống đôi khi còn giáo điều, khô khan,

77

thiếu sự thuyết phục

M t số ơn trìn n i un i o kỹ n n sốn n n

bi n tập vi n t i n òn k n n m n nặn t uy n i l n l m

o b n n k tiếp t u. V n tron ơn trìn “ n m t tâm

ồn” t i i n l i n ữn âu uy n từ H t iốn tâm ồn từ m n ến

n ữn t ôn i p v i tr n ân v n muốn truyền t ến m. Tuy n i n

t n t oản m t số âu uy n n i un k ôn p p v i l tuổi t iếu

n i k iến m k i u v t ôn i p r ơi n n k ô k n

k iến ôn ún t iếu n i k tiếp n ận i u quả. H y tron ơn trìn

“N ôi n tuổi t ơ” k i viết l i bìn o m t o t n n o t iếu n i

v n ữn b i rút r t n t oản bi n tập vi n ũn n n ữn từ

n ữ n i l n t iếu s t uyết p ối v i t iếu n i. N iều n i dung

òn p ặt t o qu n i m n i l n t iếu sự k qu n n n ễ t o tâm

lý b p ặt ối v i trẻ m. Tất ả âu từ ũn ần p ải ú ý m

k ôn ảm i b y bảo qu n iều m n n r l i k uy n m t

n ẹ n n m ễ tiếp t u ơn. N o i r ơn trìn t ự i n

t iếu sự t ơn t từ i u quả truyền tải t ôn i p ũn o.

* Thiếu những nội dung về khoa giáo

Hầu ết ơn trìn t iếu n i i PT – TH M u v i PT

– TH Vĩn Lon ều t i n về n i un iải tr n iều ơn. N ữn n i un

k o i o vẫn n n òn k t p n n u ầu m

t iếu n i. N ữn n i un bổ tr kiến t về n o i n ữ về môn ầu

n oặ nếu t ì ũn n i sơ qu m t ti u m

uy n sâu iúp m bổ sun kiến t o mìn . ũn m t số

ơn trìn n i un n ẫn m kỹ n n n l m ồ n

tập kỹ n n bơi…n n òn k sơ s i v t ật sự ấp ẫn.

T i l n n ữn ti u m n y k n n n n m ũn tiếp ận

78

n iều v t p n v o t ự tế.

3.1.2. Đánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các

chương trình truyền hình thiếu nhi

3.1.2.1 Thành công về hình thức giáo dục kỹ năng sống

p p ần t o n n t n ôn o m t ơn trìn t iếu n i b n

n vi xây ựn n i un y i tr t ôn tin m n l i t iết t ự …t ì sự

ấp ẫn ến từ ìn t l m t yếu tố qu n tr n iúp t u út k n iả n

tuổi tr k i m quyết n x m ơn trìn biết rằn ơn

trìn n i un ấp ẫn ến n t ế n o. Hi u iều n y i n ũ

bi n tập vi n tron ơn trìn truyền ìn n o t iếu n i i

PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon ũn x m ìn t l m t k

n qu n tr n ần ầu t m n l i i u quả i o o o

ơn trìn . N vậy ơn trìn t iếu n i ã t m t số t n

ôn về ìn t n s u:

*Sử dụng hiệu quả các yếu tố về hình ảnh, âm thanh

ối v i l tuổi t iếu n i ìn ản v âm t n l n ữn yếu tố t o

n n ấn t n ầu ti n m k i x m m t ơn trìn . ần biết

ơn trìn n i un n t ế n o k i t ấy ơn trìn ìn ản v

âm t n ặ s sẽ uốn út m t o õi n y. S u m m i b t

ầu xét ến n i un ơn trìn . Hi u tâm lý ơn

trìn n o t iếu n i n y từ p ần n i u ũn ã ầu t m

út s o o ấp ẫn t u út b n n n y từ n ữn iây ầu ti n. V

n ơn trìn K uy n t iếu n i p ần mở ầu n n ữn ìn ản t ế

i i truy n ổ t rất ấn t n n p ần âm n tron s n ồn n i n

uốn út n y k n iả t o õi ơn trìn . T o t i n ơn

trìn bằn ìn t sân k ấu ũn t o n n s út v i k n iả. N ững

b tr n p l n lẫy n ân vật ổ t ũn t o n n ấn t n về ìn

79

ản ối v i m t iếu n i. Về m tiếp n ận ôn ún t iếu n i

t ôn qu ất l n âm t n ìn ản ơn trìn n i qu

bản s u:

Bảng 3.2: Những yếu tố khiến các em yêu thích ch ơng trình thiếu nhi

N u Số ƣ Tỷ ệ %

Hìn ản âm t n sin n ấp ẫn 37 77,1%

Âm n y kỹ xảo ấn t n 10 20,8%

Tr n p n ân vật ẹp 11 22,9%

N i ẫn ơn trìn t u út 9 18,8%

Từ bản k ảo s t n y t t ấy rằn số k n iả n ặ bi t

y u t ơn trìn t iếu n i vì ìn ản âm t n sin n ấp ẫn

( iếm ến 77 1%). iều n y n t sự t n ôn về ìn t t i n

tron ơn trìn t iếu n i i n n y ở k âu ậu kỳ ũn n t ự

i n ã t o s út l n ối v i b n n . Tiếp t o l yếu tố tr n

p n ân vật tron ơn trìn ( iếm 22 9%). Qu k ảo s t

ơn trìn n K uy n t iếu n i T ế i i ổ t l n ữn ơng trình

ôn ảo b n n y u mến n vì vậy tr n p n ân

vật ầu t ất l n ũn trở t n m t yếu tố k iến m y u t

v t o õi ơn trìn . Âm n y kỹ xảo ấn t n v n i ẫn

ơn trìn t u út l i yếu tố t ơn ơn n u về ấp ẫn n i

x m. Tron ơn trìn n i n u tron ề t i n y số ều sử

n âm n l i m n ấn v n ữn kỹ xảo ấp ẫn min o n i

un ơn trìn . n vì vậy sự s n t o tron min n ữn n i

un n y ã l m o ơn trìn trở n n vô n t ú v v iúp m n

y u t n iều ơn. N o i r sự xuất i n n i ẫn ơn trìn v i

ẫn uốn út truyền ảm t o n n sự ần ũi t ân t i n v i b n n

sẽ kết nối v truyền tải t ôn i p ơn trìn ến n i x m m t

80

n n n ơn.

* Cách thể hiện gần gũi, sáng tạo thu hút khán giả nhỏ tuổi.

Sự s n t o tron ìn t t i n n i un về kỹ n n sốn o

t iếu n i k ôn iúp t u út n iều n i qu n tâm v x m ơn trìn

m n òn p p ần truyền tải n i un i o kỹ n n sốn m t i u

quả ến v i ối t n k n iả n . T n s n t o t i n n y ở t o

ìn n ận vật ở ẫn t M sử n t lo i ìn t kết

ấu ơn trìn … iúp m tiếp t u t ôn tin m t n n n ất.

Tron ơn trìn “Dr K ” n ân vật Dr K xây ựn v i ìn

ản vui t ơi m v i n ữn l i t o i ết s n y u l m o m n

ảm t ấy t t ú. n v i ìn ản t iết kế ần ũi k ơi i o

m sự ấp ẫn k i ến v i ơn trìn . H y tron ơn trìn “N ôi n

tuổi t ơ” n i ẫn ơn trìn l b n ảo Vy tron tuổi m từ

m sẽ qu n tâm ến ơn trìn ơn k i n i ẫn ơn trìn ẫn

t ũn k iến m t o õi m ú ơn.

*Sử dụng hiệu quả các yếu tố công nghệ truyền hình tạo sự khác

biệt và lôi cuốn

Kỹ xảo truyền ìn l m t tron n ữn yếu tố k ôn t t iếu tron

ôn t ậu kì sản xuất ơn trìn n o trẻ m. Hi n t i ob

Pr mi r l p ần mềm p ổ biến v i n ũ sản xuất ơn trìn

i i sử n xử lý ìn ản tr k i l n s n . kỹ xảo t n

sử n n : Slow motion (l m ậm) s ort tut (kỹ xảo uy n ản v

ồn m ) n ìn ản min v o từn âu n i v xử lý m u

vi o… yếu tố ôn n n y p p ần l m o ơn trìn n o

trẻ m t m sin n v ấp ẫn. Về p ần kỹ xảo t ì i PT – TH Vĩn

Lon p ần nổi tr i ơn i PT – TH M u. ơn trìn t iếu n i

i PT – TH Vĩn Lon v i ìn ản o t ìn 2D v 3D n v i vi

o n i t ật t ơn t v i n ân vật o t ìn ã xuất i n n iều kỹ xảo ấp

ẫn v ấn t n . N ữn ìn ản ồ t iết kế sin n n n iều

81

m u s ấn t n l m t tron n ữn yếu tố k iến o ơn trìn

truyền ìn n o t iếu n i trở n n ấp ẫn ơn. t t ấy rõ r n yếu

tố ôn n truyền ìn n m t v i trò l n iúp t ìn k i l n

s n n u ơn v ặ bi t n t o m t i m n ấn iúp ơn trình

trở n n sin n t u út sự tập trun m n . V k i m b lôi

uốn bởi ơn trìn t ì n i un i o kỹ n n sốn sẽ m tiếp

t u v i n lâu ơn.

3.1.2.1 Hạn chế về hình thức giáo dục kỹ năng sống

*Hình ảnh được truyền sang thiết bị phát sóng bị hạn chế về độ sắc nét

ây l m t n ế m i PT – TH M u n ặp p ải k ôn

ri n ối v i ơn trìn t iếu n i m òn ối v i tất ả ơn trìn

k i. Do n ế về ơ sở vật ất n n i n n y ơn trình

t u v ựn v i ế HD n n k i p t r s n truyền ìn t ì l i l

ế SD ẫn ến ất l n ìn ản b iảm sút m u s iảm i sin

n . N o i r k i truyền ẫn s n n ữn t iết b k n o i tivi n i n

t o i ip , máy vi tính thì n ữn ìn ản min t ự sự n v

l i rất n v m u s l i k m n t n n n iều b n n k i x m ơn

trìn bằn p ơn ti n k n trở n n k n ìn ơn.

Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem

ch ơng trình truyền hình

P ƣơ t ệ Số ƣ Tỷ ệ %

Máy vi tính 14 29,2%

Ipad 13 27,1%

T o k ảo s t tiến n t iả t ì ến 43 8% b n n

i n t o i 21 43,8%

x m ơn trìn qu i n t o i bố mẹ n …bởi t n ti n n

t iết b n y. Vì vậy ìn ản k i sử n ũn ần p ải ú ý k i x m

bằn t iết b k t ì k n iả ũn t n ìn rõ ơn i u ơn về

82

ơn trìn .

* Cách sử dụng màu sắc, kỹ xảo được sử dụng còn đơn điệu, nội

dung chưa hấp dẫn

Bảng 3.4: Những yếu tố khiến trẻ em không thích theo dõi ch ơng trình

Yếu tố é ấ Số ƣ Tỷ ệ %

Hìn ản âm t n ơn i u 13 35,1%

L i t o i k ô n n m n 7 18,9%

N i ẫn ơn trìn k ôn p p 3 8,1%

N i un k ôn ấp ẫn 19 51,4%

T o k ảo s t n ữn yếu tố kém ấp ẫn ơn trìn t iếu

n i i n n y b n n n ữn yếu tố về n i un về mặt ìn t t i n

ơn trìn t ì t i 35,1% m t iếu n i k ôn t x m ơn

trìn tr n truyền ìn bởi lý o về hình ản âm t n ơn i u ây r sự

buồn tẻ o ơn trìn . số ơn trìn ều k ôn t o tôn

m u o m u s p ối p òn ò quy n. V n ơn trìn

“N ôi n tuổi t ơ” n k ôn i n v b k roun ơn trìn k ơn

i u n n n ữn kỹ xảo ồ ấp ẫn m u s ũn k tẻ n t

vì vậy k ôn t o n n sự b t m t k i n ìn v o ơn trìn . ơn trìn “K

uy n t iếu n i” qu y yếu tr n sân k ấu m n ữn âu uy n ổ

t ôi k i ần n ữn yếu tố ảo i u n n kỹ xảo n ựn ũn n kỹ

t uật tr n sân k ấu i n ũ t ự i n òn n ế l m o ơn trìn

kém ấp ẫn v k ôn t o ấn t n ối v i k n iả n .

3.2. G ả á â ất ƣ á ụ ỹ số tr á

ƣơ trì tru ề ì t ếu

K ôn n ừn ổi m i s n t o n i un v t t i n n ằm

nân o ất l n ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn l vấn ề

luôn n ữn n i t ự i n ơn trìn qu n tâm. Sự r i n lo t

fomat ơn trìn m i s n t o ở n iều t lo i v ìn t o t ấy s

s n t o m t i n ũ bi n tập vi n trẻ y u n ề v n i t uyết v i ôn

83

vi . Từ n ữn n ế về mặt n i un v ìn t tron ơn trìn

t iếu n i i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon i n n y ần

n ữn iải p p t k p v xây ựn ơn trìn n y m t

o n t i n ơn.

3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục kỹ năng sống về nội

dung chương trình

* ần có những ch ơng trình chuyên sâu về giáo dục kỹ năng sống

Hầu ết ơn trìn t iếu n i i n n y vi i o kỹ n n sốn

lồn ép t ôn qu n ữn n i un n ất n . ơn trìn

n o t ật sự uy n sâu về m t kỹ n n n o . Do ần xây ựn t m

n ữn ơn trìn n i un xo y sâu v o n ữn kỹ n n m l tuổi

t iếu n i ặ bi t qu n tâm i n n y.

Bảng 3.5: Những nội dung kỹ năng sống đ ợc trẻ em yêu thích

N u Số ƣ Tỷ ệ %

Kỹ n n t uy s n t o 34 70,8%

Kỹ n n tự n ận t 17 35,4%

Kỹ n n p t tri n tìn ảm – xã i 15 31,3%

Gi o p t tri n t ẩm mỹ 6 12,5%

Gi o v n – o truyền t ốn 9 18,8%

Bảng 3.6: Những nội dung giáo dục kỹ năng sống cần đ ợc phát sóng nhiều

hơn trong ch ơng trình thiếu nhi

N u Số ƣ Tỷ ệ %

Giáo d kỹ n n i o tiếp n xử 31 64,6%

ổ tr kiến t n o i n ữ 16 33,3%

Kỹ n n xử lý tìn uốn k ẩn ấp 34 70,8%

Kỹ n n ốn xâm i tìn 18 37,5%

84

Kỹ n n ốn b o lự n 22 4,8%

Qu bản k ảo s t t t ấy n ữn kỹ n n b n n y u

t n ất l kỹ n n t uy s n t o ( iếm 70 8%) òn bậ p uyn

t ì số mon muốn t m ơn trìn về kỹ n n i o tiếp n xử

( iếm 64 6%) kỹ n n xử lý tìn uốn k ẩn ấp ( iếm 70 8%). Vì

vậy ần t m n ữn ơn trìn uy n bi t n i n u sâu về mản

n i un n y p v ôn ún t iếu n i s o o i u quả n ất. ây l

n ữn kỹ n n vô n ần t iết v o m tron m i lĩn vự từ

tập r n luy n v n xử n o i xã i n vì vậy n i ần xây ựn

n ữn n i un uy n sâu ơn về n ữn kỹ n n n y ơn trìn t iếu

n i trở n n p on p ú ơn bổ ơn.

* Thay đổi linh hoạt nội dung và đề tài của ch ơng trình, hạn chế trùng lặp

M t số ơn trìn t i i n p t s n qu dài m i n y ều

ơn trìn v kéo i qu n iều n m n vì vậy n uồn n i un ũn sẽ

n oặ b tr n l p về ý t ởn . n vì vậy ần sự t y ổi v s n t o

về n i un tr n t o n n ảm i n m n o k n iả n k i t o

dõi ơn trìn . ối v i n ữn ơn trìn i ơi ần kế o t

v i tiết o từn n i un từn mản ề t i k i t n iều k n

k n u m ến n ữn n i un ấp ẫn v t u út ơn.

*Tăng c ờng các ch ơng trình khoa giáo

L mản n i un òn k t iếu tron ơn trìn n o t iếu

n i i n n y ả i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon . Vì vậy

n i ần p ải sự qu n tâm n iều ơn t i ề t i n y n ằm xây ựn

n ữn kế o v ơn trìn p p p n k p t i n u ầu ôn

ún t iếu n i i n n y. Giúp m t ập n ật bổ sun kiến t

tr i u quả o vi tập ũn n r n luy n mìn .

n n iúp o ơn trìn này t i u quả i o

o n mon i t ì ần sự tr i n ũ n ố vấn. N ữn

85

uy n i i o p p luật tâm lý… n i n m rõ tâm lý v n ữn vấn

ề m trẻ m n t iếu v ần tr n b . H t ốn ố vấn ơn trìn

n o i t vấn kỹ n n òn un ấp t m kiến t uy n môn m n t n ự

b o o i n ũ sản xuất ơn trìn . H ũn n l n ữn n i n

v i p tr p òn v lãn o k n ki m uy t n i un ơn trìn

tr k i l n s n .

3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất lượng các chương trình giáo dục kỹ

năng sống về cách thức thể hiện chương trình

n n n i un y t t i n ơn trìn ũn l m t

yếu tố p p ần m ến m t ơn trìn t n ôn . Hìn t t i n

p on p ú sin n i m n ấn sẽ iúp truyền tải n i un m t ầy

ấp ẫn n ất.

*Sắp xếp thời l ợng và khung giờ phát sóng ch ơng trình thiếu nhi trên

truyền hình sao cho phù hợp

Về k un i p t s n ơn trìn t iếu n i i PT – TH

Vĩn Lon s p xếp k p lý so v i i PT – TH Cà Mau. ơn

trình n m t tâm ồn p t v o 7 35’ s n v p t l i lú 20 n

n y Dr K p t s n v o 19 40’ ây ều l n ữn k un i ẹp

v ti n o vi t o õi m t iếu n i. Tuy n i n t i l n

ơn trìn n y k t từ 3-5 phút n n vẫn p n n u ầu

k n iả n . t t n t i l n l n t truyền t

n iều t ôn i p ơn v t n t n ấp ẫn ơn trìn ơn.

ơn trìn i PT – TH M u tuy t i l n i ơn

từ 15 – 20 phút tuy n i n tần suất p t s n v t i i n p t s n l i

p p ây k k n tron vi t o õi m. N ơn trìn K

uy n t iếu n i 2 t n m i p t s n 1 kỳ ơn trìn p n

mơ v N ôi n tuổi t ơ t ì m i t n 1 kỳ òn qu t so v i n u ầu

tiếp n ận t ôn tin m t iếu n i. ần sự iều n p lý ơn

86

t n t n i u quả ơn trìn n y.

* ần l a chọn và nâng cao chất l ợng âm thanh trong các ch ơng trình

Âm n v i trò rất l n tron vi t o n n tiết tấu n p i u s ấp

ẫn o ơn trìn . Vì vậy n o i tiến n i n tr n t ì ất l n

âm n tron ơn trìn t iếu n i ũn ần sự qu n tâm ặ bi t.

p ần n i u n nền ũn ần âm s t ơi m i vui n n t u

út k n iả n tuổi. ôi k i k n iả n tuổi sẽ n về ơn trìn

n về n i un truyền t i ơn trìn t ôn qu i i i u nổi bật

vui n n m n ữn n i l m ơn trìn sử n . n vì vậy tron

ơn trìn ất l n âm t n ặ bi t l âm n sử n p ải

lự n s o o p lý v s ấp ẫn o ối v i ối t n ôn

ún n tuổi.

*Hình ảnh đ ợc sử dụng cần gần gũi, phối hợp những kỹ xảo đồ họa

hấp d n hơn

ối v i trẻ m n ữn m u s t ơi m i luôn t o n n s út ặ bi t

ối v i m. Vì vậy ơn trìn n o t iếu n i ặ bi t l

ơn trìn sử n ìn ản ồ ần ú tr n ến ất l n ìn

ản ặ bi t l p ối m u t ế n o s o o t ật sự uốn út. N o i ra,

ũn ần qu n tâm ến vi p t tri n kỹ t uật kỹ xảo tron ơn

trìn . Sử n n iều i u n ặ bi t l tron n ữn ơn trìn m n ơi

n ổ t t o n n sự ấp ẫn o từn âu uy n. ối v i n ữn

ơn trìn òn l i n n lự n t l n ữn ìn ản v i m u s tron

s n t ơi m i p p v i l tuổi t iếu n i t o n n ấn t n ối v i

m k i t o õi ơn trìn .

3.2.3.Một số giải pháp khác

*Tăng c ờng tính t ơng tác v i khán giả trong các ch ơng trình thiếu nhi

Hi n n y ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n

sốn ả i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn Lon tuy ã t n

87

t ơn t n n vẫn òn ơn i u yếu l t ơn t tron ơn trìn

sự t ơn t o v i k n iả. Sự t ơn t v i k n iả n l

m t tron n ữn yếu tố iúp m ấn t n v i n về ơn trìn

n iều ơn. n vì vậy ần p ải xây ựn t m n ữn n i un sự t ơn

t i o l u n ữn n i l m ơn trìn v i k n iả n t o õi

ơn trìn . Tổ n ữn m s ow n k n iả t t m i qu

ìn t i i n n n tin oặ t ơn t tr n f np i. Từ

n ữn n i un tron ơn trìn sẽ m ễ n i n v ũn

p p ần t o n n s t u út m t u út n iều ơn.

* hú trọng đến nâng cao công tác quản lý tổ chức sản xuất ch ơng trình

vi i o kỹ n n sốn o t iếu n i t ật sự t i u quả o ần

sự qu n tâm sâu s t ấp lãn o ối v i i n ũ t ự i n ơn

trình tron vi o n i un v ìn t t i n. ối v i ơn

trìn truyền ìn i p ơn t ì sự qu n tâm o v ầu t

ún n ấp lãn o sẽ p p ần nân o ất l n ơn trìn .

t l :

- T n n uồn kin p o ơn trìn t iếu n i n i un về

i o kỹ n n sốn . ặ bi t l kin p tuy n truyền từ n n i o

N T iếu n i H i T n o n …

- Mở l p bồi ỡn o lự l n p n vi n bi n tập vi n p

tr mản ơn trìn t iếu n i v n t vi n t m i t ự i n

ơn trìn n y ở n n k ả lự l n iản y kỹ n n sốn o

t iếu n i.

- ơn v sản xuất ơn trìn p ối p ặt ẽ ơn xây ựn kế

o về i o kỹ n n sốn tuy n truyền b i bản ơn ấp ẫn ơn.

* Th ờng xuyên xây d ng những fomat m i, demo ch ơng trình m i

phù hợp hơn v i từng thời điểm

Tron t i i ôn n 4.0 n o i p n n ữn ìn t n i un

88

m n t n truyền t ốn i n ũ l m ơn trìn ũn p ải t n xuy n

cập n ật n ữn xu t ế m i i n i ần ũi v i m t iếu n i ơn từ

v o n i un ơn trìn ơn trìn trở n n t u út ơn vi

i o kỹ n n sốn o m t iếu n i t ôn qu ơn trìn

truyền ìn từ ũn t i u quả o ơn.

T u ết ƣơ 3

Từ n ữn k ảo s t ơn trìn t iếu n i ở ơn 2 luận v n

ở ơn 3 n y t iả ã n i i u quả i o kỹ n n sốn về ả n i

un v ìn t tron ơn trìn tr n s n truyền ìn . Từ n ìn

nhận n ữn n ế t iếu s t tron n i un v ìn t n ữn iải

p p t y ổi s o o p p.

V i mon muốn l m n ến n ữn ơn trìn n i un i o

kỹ n n sốn t ật sự ữu ối v i m t iếu n i i PT – TH Cà Mau

ã m n ến n ữn ơn trìn s t u út o n n rõ r n

v m n l i i u quả i o o. Tuy n i n vẫn òn t iếu m t số n i un

về k o i o ề t i òn n o n n b tr n lặp n vì vậy ản ởn k ôn

n ến ất l n ơn trìn . ần n ữn iải p p t k p

n ữn t iếu s t n y iúp ơn trìn n y n o n t i n ơn.

n n n i un ìn t ơn trìn t iếu n i i

PT – TH M u ũn ã n iều yếu tố ấp ẫn uốn út n i x m.

Tuy nhiên, ũn ần p ải bổ sun t m n iều kỹ xảo ồ ấp ẫn ơn

t n s s n t o ơn tron ìn t t i n t nân o ất l n

89

ơn trìn ơn nữ .

KẾT LUẬN

V i t i i n n i n u n v n uồn t i li u li n qu n ến ề t i

n i n u k t son bằn p ơn p p n i n u v p ân t n i un

ơn trìn ối iếu iữ lý t uyết v t ự tế t iả ã t i u sâu

ơn về vấn ề n i n u từ o n t n n i m v m ti u v y u ầu

luận v n. Qu qu trìn n i n u t iả ã t m t số kết quả

n s u:

Về ơ sở lý luận ã tổn p k i qu t m t số vấn ề lý luận về

i o kỹ n n sốn o t iếu n i tr n s n truyền ìn . N ữn k i ni m

li n qu n ến kỹ n n sốn v i o kỹ n n sốn o t iếu n i ũn n

n ữn t uyết t p n o n i un n i n u.

Về k ảo s t t ự tr n ơn trìn truyền ìn n o t iếu

n i tr n s n truyền ìn ồn bằn sôn ửu Lon t tron luận v n

này tác iả lự n n i n u i PT – TH M u v i PT – TH Vĩn

Long. V i p ần p ân t n i n u ự v o vi tìm i u về n i un v

p ân t từn ơn trìn t iếu n i n i un i o kỹ n n sốn

i i n y t iả ã k i qu t i tr n i un v n ữn t ôn i p

m ơn trìn n y muốn m n ến o ôn ún t iếu n i. Từ rút

r v i trò qu n tr n ơn trìn truyền ìn ối v i vi i o

kỹ n n sốn o t iếu n i.

Từ n ữn p ân t n ận n tr n t iả ã n i i u quả

về n i un v ìn t m ơn trìn n y m n l i ũn n tìm r

n ữn n ế n ữn vấn ề tồn n ơn trìn n y từ r

n ữn iải p p n ữn s n kiến m i k p n ữn n ế ặp p ải

giúp ơn trìn trở n n o n t i n ơn p n n u ầu v t iếu

90

k n iả n tron t i i m i.

N ữn kết quả n y sẽ l n ữn ý kiến iúp n i i n ìn m i

mẻ ơn về ơn trìn m mìn n t ự i n. Từ t x m xét

tham k ảo p n t ự i n ơn trìn n o t iếu n i t i u

91

quả o ơn tron t i i n t i.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Sá tà ệu u ê ệ vụ:

1. Tô T Án v N uyễn T Hồn (1991) Tâm lý học lứa tuổi, Nhà

xuất bản Gi o .

2. Tiến sĩ i o N uyễn T y n (2017) Tham luận tại hội thảo Sản

xuất ch ơng trình thiếu nhi - Giáo dục kết hợp Giải trí Li n o n truyền

ìn to n quố lần t 37.

3. N uyễn ôn ìn L Xuân Di m M n (1990), Văn hóa và c

dân vùng ồng bằng sông ửu Long N xuất bản K o xã i.

4. Nguyễn Thanh Bình (2007), Giáo trình Giáo dục kỹ năng sống, Nhà xuất

bản i h S p m.

5. Vũ K c Bình & Lê Quốc Anh (2009), Mấy vấn đề về giáo dục kỹ năng

sống ở tr ờng THCS, B Gi o & o t o

6. N uyễn V n Dữn (2012 t i bản) ơ sở lý luận báo chí, N xuất bản

L o n H N i

7. N uyễn V n Dữn (2011) Báo chí truyền thông hiện đại N xuất bản

i Quố i H N i.

8. i quố i H N i (2018), Báo chí truyền thông: Những vấn đề

trọng yếu NX HQG H N i

9. Sách Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội, (2013) PGS.TS Kay

M r tts N xuất bản i o .

10. N uyễn T T n Huyền (2018) Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành

cho thiếu nhi trên kênh BiBi của Truyền hình áp Việt Nam Luận v n

t sĩ o H vi n o v tuy n truyền H N i.

11. N uyễn T n L i (2019), Tác nghiệp báo chí trong môi tr ờng truyền

thông hiện đại, NXB T ôn tin v truyền t ôn H N i

12. Luật b o n m 2016

92

13. N Lin (2013) Kỹ năng sống dành cho học sinh N xuất bản v n .

14. Mai Quỳnh Nam (Ch biên) (2004), Trẻ em - Gia đình - Xã hội, Nxb

Chính tr quốc gia, Hà N i.

15. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia và Ủy ban Bảo v v m s trẻ em

Vi t Nam (1996), Một số văn kiện của ảng và Nhà n c về bảo vệ,

chăm sóc và giáo dục trẻ em, Hà N i.

16. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia (1997), Những vấn đề cần biết về quyền

trẻ em, Hà N i.

17. Nhà xuất bản Chính tr quốc gia (2005), Hiến pháp n c Cộng hòa xã hội

chủ ngh a Việt Nam 1992, Hà N i.

18.Nhà xuất bản Thanh niên (2008), Luật Bảo v m s v i o c trẻ

em (sử ổi) n m 2004 H N i.

19.Nhiều tác giả (2010), Cẩm nang Giáo d c kỹ n n sống cho h c sinh trung

h c, N xuất bản Giáo d c Vi t Nam

20. Nhiều tác giả (2010) “N ững kỹ n n t ực hành xã h i” N xuất bản

Trẻ. 21. Nhiều tác giả (d ch từ Education for Creative lingving) (2004),

“Gi o c vì cu c sống sáng t o” N xuất bản i h c Tổng h p.

22. N uyễn N O n (2014) Nhà báo v i trẻ em N xuất bản T ôn tấn

H N i.

23. Nguyễn Th Oanh (2006), 10 cách thức rèn kỹ năng sống cho tuổi vị thành

niên, Nhà xuất bản Trẻ.

24. Nguyễn Th Oanh (2006), Kỹ năng sống cho tuổi vị thành niên, Nhà xuất

bản Trẻ.

25. Nguyễn Th Oanh (2006), T vấn tâm lý học đ ờng, Nhà xuất bản Trẻ.

26. Nguyễn T ơ Sin (2008) Các học thuyết Tâm lý nhân cách, Nhà xuất bản

L o ng.

27. Huỳn V n Sơn (2009) Nhập môn kỹ năng sống, Nhà xuất bản Giáo d c.

28. N uyễn Uy n (2004), Báo chí mấy thể loại thông dụng, N xuất bản V n

hóa thông tin H N i

29. N iều t iả (2005) Giáo dục kỹ năng sống ở Việt Nam Vi n iến l

93

v ơn trìn Gi o .

30. N uyễn T T n Xuân (2015) S tham gia của trẻ em trong ch ơng

trình truyền hình thiếu nhi của các ài miền Tây Nam bộ hiện nay, Luận

v n t sĩ o H vi n o v Tuy n truyền H N i.

31. N uyễn T Hồn Yến (2013) Việt hóa các ch ơng trình thiếu nhi trên

kênh truyền hình HTV3, Luận v n t sĩ o i Quố i

H N i.

II. Trang Web

32. W bsit i P t t n truyền ìn M u :www.ctvcamau.vn

33. W bsit i P t t n truyền ìn Vĩn Lon : www.t vl.vn

34.https://wowart.vn/cha-me-day-con-sang-tao-lam-sao-de-phat-trien-ky-

nang-tu-duy-sang-tao-o-tre/

35.http://americanskills.vn/3-dieu-quan-trong-de-phat-trien-tinh-cam-ky-

nang-xa-hoi-cho-tre

36.https://moet.gov.vn/giaoducquocdan/giao-duc-thuong

xuyen/Pages/default.aspx?ItemID=4066

37.https://ajc.hcma.vn/Pages/nghien-cuu-khoa

hoc.aspx?CateID=679&ItemID=5703

38. http://www.hiv.com.vn/tuoi-tre/hoc-hanh/0905445867.aspx

39. http://encyclopedia. Wordpress.com/life-gia-tri-sốn

94

40. http://dinhdoan.net/khai-quat-ve-ky-nang-song-life-skills.html

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ BIÊN BẢN PH NG VẤN SÂU LÃNH ĐẠO EKIP THỰC

HIỆN CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH

CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG

1. Ô Trầ M Tru – Trƣ P ò V ệ – G ả trí Đà P át

t Tru ề ì Cà M u

âu hỏi 1: V i vai trò là ng ời tr c tiếp duyệt nội dung và thành phẩm

phát sóng các ch ơng trình truyền hình dành cho thiếu nhi nh : Ngôi nhà

tuổi thơ, Kể chuyện thiếu nhi, Chắp cánh c mơ. nh có đánh giá nh thế

nào về hiệu quả truyền thông của các ch ơng trình này. ặc biệt là trong

việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi?

Trả : Cá ơn trìn N ôi n tuổi t ơ K chuy n thiếu nhi,

Ch p n mơ n i dung truyên truyền phù h p v i khung gi thiếu nhi

trên sóng truyền ìn n n i u quả truyền t ôn o.

Hi u quả c a m t t ôn i p ph thu c rất nhiều vào cấu trú ũn n

n i dung c ơn trìn . ặc bi t l p ơn ti n truyền thông truyền

hình hi n n y k ôn òn c quyền n n ữn n m tr c mà phải c nh tranh

v i nhiều lo i hình khác. Chính vì vậy mà n i dung có tốt n t ế n o i

n nữa mà cách th c, hình th c truyền t ôn p ơn ti n truyền thông

k ôn t yêu cầu thì hi u quả truyền thông sẽ không cao.

Vi c giáo d c kỹ n n sống cho thiếu n i t ôn qu ơn trìn

này là khá l n, m i ơn trìn t o cho các em có các kỹ n n sống khác

n u n :

- Ngôi nhà tuổ t ơ: Tập trung phản ánh các ho t ng ngo i khóa c a

các em ở n tr ng, Nhà Thiếu n i v ơn i n hình thông qua ho t

ng và h c tập t i nơi n y. Vi c tổ ch c các ho t ng ngo i khoá luôn

95

nhằm rèn luy n kỹ n n sống cho h c sinh. Các buổi ho t ng ngo i khoá

n v i trò rất quan tr ng trong vi c giáo d c trẻ m n ến cho các em m t

môi tr ng h c tập n n ng, tích cực. Thông qua các ho t ng ngo i khoá,

trẻ em sẽ c phát tri n tr t ởn t ng, khả n n s n t o ồng th i phát

huy sự nhanh nh y, khéo léo.

- K chuyện thiếu nhi: N i un ơn trìn n y k p on p ú về

th lo i: truy n cổ tích, hi n i và các câu truy n từ trong ho t ng thực tiễn

ở n tr ng. Thông qua các câu truy n giúp trẻ nhận th c, hình thành các kỹ

n n ơ bản giúp các em s m có ý th làm ch bản thân, sống tích cực và

n ến nhữn iều lành m n o n mìn ũn n xã i.

- Chắ á ƣ ơ: N i un ơn trìn n y n ến những trẻ

có hoàn cản ặc bi t k k n tron u c sống cần c c n ồng xã h i

iúp ỡ m ến tr n v i ìn m c cu c sống

n b o i ìn bìn t ng khác trong xã h i. T ôn qu ơn trìn n y

giúp các bé có m t kỹ n n sống rất quan tr n l “ biết iúp ỡ và chia sẻ ”.

ây l kỹ n n sống cần thiết cho bé, nếu m t a trẻ không biết cách giúp

ỡ và chia sẻ v i n i khác, khi l n lên sẽ rất ô ơn k ò n ập.

âu hỏi 2: Theo anh, việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi thông

qua các ch ơng trình truyền hình mà Phòng Văn nghệ - Giải trí đang th c

hiện đang gặp phải những khó khăn gì? Những giải pháp để có thể khắc phục

những khó khăn đó?

Trả : ơn trìn t iếu n i m P òn V n n - Giải tr n

sản xuất ch yếu khai thác m t vài khía c nh trong các ho t ng c a thiếu

n i tập trung sâu m t ơn trìn n o về giáo d c kỹ n n sống. Tuy

n i n i n i trực tiếp sản xuất ơn trìn tôi t ấy có những

k k n v iải pháp sau:

K ó :

- K k n tr c nhất nguồn kinh phí sản xuất ơn trìn

96

p n c nên dẫn ến n i dung tuyên truyền sâu s t v i thực

tế mà yêu cầu c a m t ơn trìn t iếu nhi mang n i dung giáo d c kỹ

n n sống.

- Lự l ng phóng viên, biên tập vi n n ận th c m t ún

m c n i un ý n ĩ tầm quan tr ng c a vi c giáo d c kỹ n n sống trong

công tác tuyên truyền.

- Phối h p giữ ơn v sản xuất ( i PT – TH Cà Mau) và các ngành

uy n môn ặt chẽ (Sở GD & T M u T n o n M u …)

nên n i un ơn trìn ấp dẫn về cách th c giáo d c kỹ n n

sống cho các em.

Giải pháp khắc phục:

- T n n uồn kin p o ơn trìn t iếu nhi có n i dung về

giáo d c kỹ n n sốn . ặc bi t là kinh phí tuyên truyền từ các ngành giáo

d c, Nhà Thiếu nhi, các H i c a T n o n …

- H i Nhà báo t nh Cà Mau nên mở các l p bồi ỡng cho lự l ng

phóng viên, biên tập viên ph trách mản ơn trìn t iếu nhi và các c ng

tác viên tham gia thực hi n ơn trìn n y ở các ngành, k cả lự l ng

giảng d y kỹ n n sống cho thiếu nhi.

- ơn v sản xuất ơn trìn p ối h p chặt chẽ ơn xây ựng kế

ho ch về giáo d c kỹ n n sốn tuyên truyền bài bản ơn ấp dẫn ơn.

âu hỏi 3: Trong thời gian t i, Phòng VN – GT, ài PT – TH Cà Mau

có định h ng th c hiện ch ơng trình m i nào dành cho thiếu nhi hay

không? Nếu có thì nội dung mà ch ơng trình h ng t i là gì?

Trả : Phòng VN – GT ý nh thực hi n ơn trìn t iếu nhi

“H l m n i” p t tr n s n truyền hình. Cách th hi n thông qua các tình

huốn ã xãy r tron u c sống hàng ngày xây dựng k ch bản tuyên

truyền ến các em.

N i un ơn trìn n ến là d y các em h l m n i từ

97

tron i ìn n tr ng và xã h i. Các em phải biết chào h i lễ phép trong

n tr ng, ở n v nơi ôn ng; Biết phân bi t n vi ún s i; Biết

ki m so t ún s i. ặc bi t là kỹ n n ng phó v i tình huống b o lực h c

n …

2. Bà Hu T uý Hằ – Tổ trƣ Tổ ê t ƣơ trì tru ề

ì Đà P át t Tru ề ì Cà M u

âu hỏi 1: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi đ ợc đ a vào

nội dung ch ơng trình Kể chuyện thiếu nhi nh thế nào? Có gặp phải khó

khăn nào không?

Trả : Hi n nay thực tr ng xã h i hi n nay các em thiếu n i ơ i

tiếp xúc nhiều v i ơn trìn k ôn p h p l a tuổi v i nhiều kênh

k n u ặc bi t là trên m ng internet, có nhiều ơn trìn k ôn p

h p v i thiếu n i n n o k ôn c sự quản lý c a ph huynh các em

tiếp xúc v i nhiều hình ảnh không tốt. ơn trìn k chuy n thiếu nhi cảu

i PT-TH Cà Mau là CT góp phần giáo d c kỹ n n sống cho thiếu nhi, d y

cho các em những bài h n ân v n t ực tế, gần ũi iúp m nh hình

n ân ún mực, phát tri n hoàn thi n. Qua từng câu chuy n các em rút

r c cho mình những kinh nghi m sống bổ n ến iều tốt ẹp

ơn.

Tuy nhiên do th i l ng phát sóng 2tháng/ 1 kỳ n n m ũn

không ti n t o õi ây k k n tron vi c truyền t t ôn i p ến phần

ôn b n nh .

âu hỏi 2: V i vai trò là ng ời biên tập ch ơng trình, chị đánh giá gì

về hiệu quả truyền thông mà ch ơng trình Kể chuyện thiếu nhi đã đạt đ ợc

trong thời gian qua?

Trả : Hi u quả tr c m t có th thấy các b n trực tiếp tham gia

ơn trìn ã t hi n n n k iếu c a mình, d n ĩ tr m ôn

ho t ngôn, có m t sân ơi bổ ích sau những gi h n t ẳn . S u

98

b n x m i ũn t ấy thích thú v i câu chuy n x m ũn ý p ấn

ấu h c theo nhân vật những mặt tích cự c thầy yêu b n mến. Mặt

k ũn c phần ôn p huynh ng h ơn trìn n n có bất l i

về th i i n p t s n n n p huynh vẫn t o iều ki n các em có th

x m ơn trìn . o t ấy mặt truyền t ôn ã n ữn b ầu t hi u

quả tốt.

âu hỏi 3: Bản thân chị nhận thấy ch ơng trình có những hạn chế

nào? H ng khắc phục những khó khăn đó ra sao?

Trả l i: M t ơn trìn n o t ì ũn n ững mặt u v n c c a

n . ối v i CT k chuy n thiếu nhi trên sóng truyền hình thì về mặt hình ảnh,

kỹ xảo l iều cần phải c nhà sản xuất chú tâm. Tuy nhiên do máy móc kỹ

thuật còn h n chế n n n ững cản qu y n ý p ân ản

thật sự o n ằm thu hút các em nh , t o hình nhân vật t ật sự s c

nét ũn l n chế c a CT. Hy v ng trong th i gian t i ơn v phối h p

sẽ làm tốt các khâu ph c trang, cảnh trí, hi u n m l i sự phong phú,

hấp dẫn ơn o ơn trìn .

3. Bà Trầ N M N u ệt P ó ò C ƣơ trì tru ề ì

Đà P át t Tru ề ì V L

CÂU H I PH NG VẤN VỀ CHƢƠNG TRÌNH BÓNG MÁT - THVL

âu hỏi 1: ây là ch ơng trình THVL hợp tác sản xuất v i đơn vị nào?

Bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến

là gì?

Trả : ơn trìn MTH c THVL phối h p thực hi n cùng

công ty truyền t ôn M om. Tuy n i n ơn trìn c hi u là do THVL

sản xuất bản quyền khai thác hoàn toàn thu c THVL nên trong bản phát sóng

không th hi n t n ơn v sản xuất, dù là v i t p t . ơn trìn

99

thực hi n từ 31/10/2013.

N i un m ơn trìn n ến chính là tự ề c ơn trìn

ó là những câu chuy n, những bài h c trong cu c sốn c th hi n v i

nhiều bối cảnh khác nhau (chuy n x uy n nay, chuy n thần tho i,

chuy n loài vật...) tất cả ều n n i xem t i nhữn t ôn i p tích cực

về nhiều khía c nh c a cu c sống: tình b n, tình yêu, tình thân, tinh thần, thái

sống

âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?

Trả : Th i l ng c t ơn trìn kéo i từ 3 - 5 phút, cá bi t có

th là 7 phút. Ở 3 n m ầu ơn trìn p t s n v o t 5 – 6 – 7 hàng

tuần, hi n n y ơn trìn p t s n 5 n y tron tuần (trừ ch nhật).

âu hỏi 3: Trong quá trình th c hiện ch ơng trình, vấn đề giáo dục kỹ

năng sống đ ợc lồng ghép nh thế nào trong nội dung ch ơng trình? Những

câu chuyện đ ợc chuyển thể đ ợc ekip th c hiện chọn lọc nh thế nào?

Trả : Phần l n những câu chuy n c ơn trìn l n ững câu

chuy n nổi tiếng trong các tập s “H t giống tâm hồn” c phóng tác hoặc

k l i. Vì th i gian phát sóng dài nên biên tập c ơn trìn ũn sử d ng

những sự ki n mang tính th i sự, trùng v i i i o n phát sóng. Cách chuy n

th c ơn trìn m n p on n i biên tập và phù h p v i

cách th hi n c a gi ng thuyết minh. Thế m nh l n nhất c ơn trìn l

có m t gi ng thuyết minh tốt, t o c dấu ấn riêng. Tiếp theo là biên tập chú

tr ng cách dẫn chuy n s o o ơn iản, dễ hi u, dễ tiếp t u n n vẫn thu

út. ặc bi t là phần t ôn i p ng l i ở cuối m i ơn trìn c

x m n p ần ng l i và gây ấn t n sâu ậm v i n i xem .

Câu hỏi 4: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ngày nay đang

rất đ ợc các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy trong quá trình đ a nội dung này

vào ch ơng trình thiếu nhi, ekip th c hiện ch ơng trình có gặp phải những

khó khăn gì không? Mong muốn của ekip th c hiện để giải quyết những khó

100

khăn đó nh thế nào?

Trả : ây l ơn trìn n o t iếu n i k i c th hi n i

d ng phim ho t ìn 2D n n ối t n n ến vẫn là những bậc ph

huynh. Trong nhữn ơn trìn về ch ề cu c sống, có sự t ơn t iữa

cha, mẹ on i tron i ìn t ì n l b i c cho tất cả. Thật ra m c

tiêu c ơn trìn o n to n k ôn k u bi t ối t ng là thiếu nhi. Dù là

thiếu n i y n i l n, thì cu c sống vẫn diễn ra ch theo m t cách chung, có

n là cách tiếp nhận ở m i ối t ng sẽ khác nhau. Ví d n âu uy n

về n i lái taxi luôn tận tâm ph c v khách hàng, về n i bán hàng rong

n n k ôn t m tiền c a khách hay m t on t n t ã k ôn biết

cách dành th i i n trở về n ơm ng bố mẹ....thì nó vẫn là câu hay về

tất cả nhữn ối t ng mà bất kỳ i ũn sẽ gặp trong cu c sống c a mình và

t ôn i p c a nó về ơ bản là dành cho tất cả. K k n ơn trìn n l

theo th i gian, nguồn n i un ũn sẽ c n, hoặc b trùng l p về ý t ởng.

âu hỏi 5: h ơng trình có nhận đ ợc những phản hồi của công

chúng hay không? Nếu có thì nội dung những phản hồi đó là gì?

Trả : ơn trìn ần n k ôn n ận phản hồi c a công chúng.

Công bằng mà nói, qua hai lần n i a công ty truyền thông lẫn biên tập

ki m duy t c p i truyền ìn . N ững câu chuy n t ôn i p c a

ơn trìn l tốt ẹp và dễ tiếp nhận. Vấn ề ở ây l l m s o

ơn trìn n y m t tốt ơn i u quả ơn về cả mặt n i dung và hình th c

mà thôi.

4. Bà Trƣơ T L B P ó P ò Sả xuất ƣơ trì Đà P át

t Tru ề ì V L

CÂU H I VỀ CHƢƠNG TRÌNH THẾ GIỚI CỔ TÍCH - THVL

âu hỏi 1: h ơng trình này bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung

101

chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến là gì?

Trả : Thực hi n từ n m 2013 ến n y n i dung ch yếu vẫn là

những câu chuy n cổ tích g n liền v i tuổi t ơ a các em thiếu nhi, là những

bài h ý n ĩ về cách ng xử, cách sống cùng nhữn iều nên tránh trong

cu c sống, trong các mối quan h ở i.

âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?

Trả : Th i l ng: 30 phút/ tập, th i gian phát sóng là 19 gi 45 Ch

Nhật hàng tuần trên THVL1.

âu hỏi 3: Trong quá trình th c hiện ch ơng trình, vấn đề giáo dục kỹ

năng sống đ ợc lồng ghép nh thế nào trong nội dung ch ơng trình?

Trả : Gần n k ôn kỹ n n sống theo quan ni m hi n i, ch

là những câu chuy n giáo d o lòn ng thi n và cách ng xử ún

chất cổ t x n y.

âu hỏi 4: Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ngày nay đang

rất đ ợc các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy trong quá trình đ a nội dung này

vào ch ơng trình thiếu nhi, ekip th c hiện ch ơng trình có gặp phải những

khó khăn gì không? Mong muốn của ekip th c hiện để giải quyết những khó

khăn đó nh thế nào?

Trả : N tr n ã ề cập t ì ơn trìn k ôn kỹ n n

sốn t o qu n i m hi n i n n n ững bài h l m n i vào

ơn trìn m t cách ch ng và là yêu cầu không th thiếu. Vi b i

h c vào không gặp nhiều k k n o ây l mon muốn thực hi n c

ho nh từ ầu tr c khi sản xuất ơn trìn . n l n ững bất

ồng về cách giải quyết vấn ề hoặc cần nhiều th i i n thống nhất

p ơn n iải quyết cho từng câu chuy n n n ần n ều ảm bảo c

t ôn i p ý n ĩ tr n vẹn gửi ến khán giả.

CÂU H I VỀ CHƢƠNG TRÌNH DR KH E – THVL

âu hỏi 1: h ơng trình này bắt đầu th c hiện từ năm mấy? Nội dung

102

chủ yếu mà ch ơng trình h ng đến là gì?

Trả : ơn trìn b t ầu thực hi n từ 2019 n n y. N i dung

ơn trìn n ến là cung cấp những kiến th in ỡng cho m i

n i, m i l a tuổi từ những lo i rau c , thực phẩm quen thu c xung quanh

ún t chúng ta hi u rõ ơn i tr in ỡng, sự hữu ích c ún ối

v i từn tr ng h p s c kh e c th m t cách nhẹ nhàng, dễ tiếp nhận nhất thông

qua phần thiết kế ồ h a m i mẻ sin n ũn n rất i c, dí d m.

âu hỏi 2: Thời l ợng ch ơng trình và thời gian phát sóng?

Trả : Th i l n : 05 p út/ ơn trìn , phát sóng lúc 19g45 hàng

ngày trên THVL1

âu hỏi 3: V i nội dung chủ yếu xoay quanh việc cung cấp những kiến

thức bổ ích để chăm sóc sức khỏe cho mọi ng ời, ekip th c hiện ch ơng trình

nhận thấy mức độ tiếp nhận của công chúng đối v i ch ơng trình này nh thế

nào?

Trả : Khán giả rất thích thú v i ìn t n b sĩ K ũn n

các nhân vật rau c rất sin ng, trẻ con và dí d m. Bên c n ũn

m t số góp ý về cách nói chuy n có phần ơi n i l n c a các nhân vật rau

c , có phần ún v i ìn t ng trẻ on. Ekip ều tiếp nhận v iều

103

ch nh cho phù h p v i khán giả.

PHỤ LỤC 2

M U PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

KHẢO SÁT VỀ VẤN Ề GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO THIẾU NHI

TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Chào quý phụ huynh và các em thiếu nhi thân mến!

Tôi tên là Nguyễn Thúy Duy, là Biên tập viên Phòng Văn nghệ - Giải trí, ài

PT - TH Cà Mau.Hiện tôi đang th c hiện luận văn thạc s về vấn đề giáo dục

kỹ năng sống cho thiếu nhi trên sóng truyền hình ồng bằng sông Cửu Long.

Nhằm tìm hiểu, đánh giá những tác động của các ch ơng trình thiếu nhi giáo

dục kỹ năng sống trên sóng truyền hình ồng bằng sông Cửu Long, cụ thể là

ài PT - TH à Mau và ài PT - TH V nh Long. Tôi th c hiện bảng hỏi này

để tổng hợp ý kiến đánh giá của quý phụ huynh và các em thiếu nhi về một số

vấn đề liên quan đến nội dung mà tôi đang nghiên cứu. Rất mong nhận đ ợc

ý kiến đóng góp của quý phụ huynh để luận văn của tôi đ ợc đầy đủ và sâu

sắc hơn. ó một số nội dung cần có s trả lời của các em thiếu nhi, rất mong

quý phụ huynh h trợ tôi trao đổi v i con em mình để có đ ợc câu trả lời

chính xác nhất.

Tôi cam kết những thông tin mà quý phụ huynh cung cấp chỉ phục vụ cho mục

đích nghiên cứu khoa học. Tôi xin chân thành cảm ơn!

1/Con của anh (chị) đang trong độ tuổi nào?

 6-10

11-15

Cả 2 tuổi trên

2/Anh (chị) có th ờng cho con xem các ch ơng trình thiếu nhi trên truyền

hình không?

Có

104

Không

3/ Nếu có thì các em th ờng xem tivi vào thời gian nào trong ngày và đ ợc

xem trong bao lâu?

Câu trả l i c a b n…………………………………………………………….

4/Ngoài tivi, các anh (chị) còn cho con em mình xem các ch ơng trình này

bằng ph ơng tiện gì?

 Máy vi tính

 Ipad

 i n tho i

5/ ác em th ờng thích xem ch ơng trình thiếu nhi nào của ài PT - TH Cà

Mau và ài PT - TH V nh Long?

 Ch p n mơ

 Ngôi nhà tuổi t ơ

 K chuy n thiếu nhi

 Bóng mát tâm hồn

 Dr Kh e

 Thế gi i cổ tích

6/Vì sao con em các anh (chị) yêu thích các ch ơng trình này?

 Hình ản âm t n sin ng, hấp dẫn

 Âm nh c hay, kỹ xảo ấn t ng

 Trang ph c c a các nhân vật ẹp

 N i dẫn ơn trìn t u út

7/Vì sao con em các anh (chị) không thích các ch ơng trình này?

 Hình ản âm t n ơn i u

 L i tho i khô c ng, nhàm chán

 N i dẫn ơn trìn k ôn p p

 N i dung không hấp dẫn

8/Trong những nội dung sau đây, các anh (chị) thấy con em mình yêu thích

105

nội dung giáo dục kỹ năng gì?

 Kỹ n n t uy s n t o

 Kỹ n n tự nhận th c

 Kỹ n n p t tri n tình cảm - xã h i

 Giáo d c phát tri n thẩm mỹ

 Giáo d v n - o c truyền thống

9/Sau khi xem các ch ơng trình giáo dục kỹ năng sống, các anh (chị) thấy các

ch ơng trình này mang lại cho con em mình những lợi ích gì?

 Có thêm những kiến th c cu c sống

 Biết phòng tránh những mối nguy hi m cho bản thân

 Giáo d c truyền thống, tinh thần dân t c

 m n o n iếu thảo

 Biết y u t ơn v i sẻ

 Ch mang tính giải trí

10/Theo anh (chị), các ch ơng trình dành cho thiếu nhi cần phát sóng nhiều

hơn những nội dung gì?

 Giáo d c kỹ n n i o tiếp, ng xử

 Bổ tr kiến th c ngo i ngữ

 Kỹ n n xử lý các tình huống khẩn cấp

 Kỹ n n ống xâm h i tình d c

106

 Kỹ n n ống b o lực h ng

PHỤ LỤC 3

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CÓ

NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CỦA ĐÀI PT – TH CÀ MAU

VÀ ĐÀI PT – TH VĨNH LONG

TÊN ĐÀI

TÊN CHƢƠNG TRÌNH

GIỜ PHÁT

THỜI LƢ NG

TẦN SUẤT

NGÀY PHÁT SÓNG

6 i 30’

20’

2 t n /kỳ

K uy n t iếu nhi

n ật tuần t 3 t n

N ôi n tuổi t ơ

6h

20-25’

1 t n /kỳ

ĐÀI PT - TH CÀ MAU

6h30

15’

1 t n /kỳ

p n mơ

T 3 tuần uối tháng T bảy tuần uối t n

Dr K

19 i 45’ Hàng ngày

5’

Hằn n y

19 i 50’

3-5’

6 n y/tuần

Bóng mát tâm ồn

Từ t 2 ến t 7

ĐÀI PT - TH VĨNH LONG

T ế i i ổ t

19 i 45’

30’

4 kỳ/t n

n ật n tuần

107