BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NÔNG QUỐC VIỆT
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC ĐÁ VÔI TẠI XÃ CHIỀNG XÔM
THÀNH PHỐ SƠN LA
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ NGÀNH: 8440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO
Hà Nội, 2019
i
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
T ủ ệ
ế ả ƣ ƣ
ấ
Nế ủ ấ
ệ ủ ế
ủ
N t 9
Ngƣời cam đoan
Nông Quốc Việt
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầ ử ờ ả ơ ấ ầ
Môi ƣờ ƣờ Đạ L ệ Q V ệ N ệ
ả ạ ạ ề ệ ú ỡ
ó
Q ũ ƣ ỏ ò ế ơ ắ ế
ƣ ẫ PGS.TS. Trần Quang Bảo ƣ ẫ ú ỡ
ữ ờ ầ ế ể
Tôi xin ả ơ h ú ỡ quý báu của Trung tâm
quan trắc tài nguyên và ƣờng tỉ Sơ L Công ty TNHH MTV Hữu
Hảo Tây Bắc, C í ề ƣơ ả P H
C ề X Sơ L ỉ Sơ L ệ ỗ
ú ỡ ệ
T ờ ũ ƣ
ỗ ạ ề ệ ú ỡ P ò í ệ í M ƣờ -
T ắ ó M ƣờ H N , tôi xin
ả ơ
C ử ờ ả ơ ạ è ƣờ
ú ỡ
Tác giả luận văn
Nông Quốc Việt
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................ vii
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 3
1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biế ....................................... 3
1.1.1. Tình hình khai thác, chế biế đ vô trê T ế giới ........................... 3
1.1.2. Tình hình khai thác, chế biế đá vôi ở Việt Nam.............................. 4
1.1.3. Tình hình khai thác và chế biế đ vô trê địa bàn tỉ Sơ La ..... 8
1 2 T ng của hoạ ng khai thác, chế biế ƣờng t
nhiên và kinh tế - xã h i .................................................................................. 8
T c đ ng tớ ô trường không khí .................................................. 9
T c đ ng tớ ô trườ đất ........................................................... 10
3 T c đ ng tớ ô trườ ước ........................................................ 11
4 T c đ ng tớ ô trường sinh thái - cảnh quan .............................. 12
5 T c đ ng tới kinh tế - xã h i ........................................................... 13
1.2 6 T c đ ng tới sức khoẻ c đồng ................................................... 14
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TẠI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 17
2 1 Đ ều kiện t nhiên .................................................................................. 17
2.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................... 17
2.1.2 Đặc đ ể địa hình ............................................................................ 19
iv
2.1.3. Mạ lưới sông suối ....................................................................... 19
2.1.4. Đặc đ ể địa chất ........................................................................... 19
5 Đ ều kiện khí hậu ............................................................................ 20
2.1.6. T u ê s vật ......................................................................... 20
2 2 Đ ều kiện kinh tế - xã h i ....................................................................... 21
Đ ều kiện về tế ......................................................................... 21
Đ ều kiện về xã h i .......................................................................... 22
Chƣơng 3. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 24
3.1. Mục tiêu nghiên c u ............................................................................... 24
3.1.1. Mục tiêu chung ................................................................................ 24
3.1.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 24
3 2 Đ ƣ ng nghiên c u ............................................................................ 24
3.3. Phạm vi, thời gian nghiên c u ............................................................... 24
3.4. N i dung nghiên c u .............................................................................. 24
3.5. P ƣơ u ........................................................................ 25
3.5.1. P ươ p p t u t ập số liệu thứ cấp ............................................ 25
3.5.2. P ươ p p t u t ập số liệu sơ cấp ............................................. 25
3 5 3 P ươ p p p â tíc tro phòng thí nghiệm: .......................... 27
Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 28
4 1 Đ ện trạ ƣờng nền tại xã Chiềng Xôm, Thành ph Sơ
La ................................................................................................................... 28
4.1.1. Chất lượng không khí khu vực nghiên cứu ..................................... 28
4.1.2. Chất lượ ô trườ ước mặt ................................................... 30
4.1.3. Chất lượ ô trườ đất ............................................................. 31
4.2. Phân tích d ng của d ến chấ ƣ ƣờng tại xã
Chiềng Xôm, Thành ph Sơ L .................................................................. 32
v
4.2.1. Phân tích dự b o c c t c đ tro a đoạn thi công xây dựng
dự án ......................................................................................................... 32
4.2.2. Phân tích dự b o c c t c đ tro a đoạn vận hành/khai thác
của dự án ................................................................................................... 38
4.2.3. Phân tích dự b o t c đ ng của dự đến c đồ dâ cư tại xã
Chiềng Xôm, Thành phố Sơ La ............................................................... 48
4.2.4 Đ tí ả thi của dự án ..................................................... 52
4 3 Đề xuất giải pháp giảm thiể ng tiêu c c của d án t ƣờng
và s c khỏe c ng. ................................................................................. 54
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 62
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT B T M ƣờng
Ủy ban nhân dân UBND
H X HTX
T ệ ữ ạ TNHH
M MTV
ANCT-TTANXH A í - T
Ô ễ ƣờ ÔNMT
Bả ệ ƣờ BVMT
T ẩ V ệ N TCVN
Q ẩ V ệ N QCVN
G ạ GĐXD
C ấ ả ắn CTR
V ệ VLXD
G ạ é GHCP
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tổng h p s mỏ và trữ ƣ ả ƣ c[11] 6
Bảng 3.1: Bảng th ƣ ng, s ƣ ng, n i dung phiế ều tra ......... 26
Bảng 4.1: V í ểm lấy mẫu không khí ................................................. 28
Bảng 4.2: Kết quả í ƣờng không khí ........................................ 29
Bảng 4.3: Kết quả í ƣ c m t su i gần khu v c d án ..................... 30
Bảng 4.4: V trí ểm lấy mẫ ất ............................................................. 31
Bảng 4.5: Kết quả phân tích chấ ƣ ƣờ ất tại khu mỏ............... 31
Bảng 4.6: Tóm tắt d ng trong ạn thi công xây d ng ... 32
Bảng 4.7: D báo tả ƣ ng ô nhiễm khí thải trong quá trình thi công ........... 35
Bảng 4.8: Các ngu n gây ô nhiễm, phạm vi và m gây ô nhiễm ............ 39
Bảng 4.9: Tả ƣ ng các chất ô nhiễ ƣ c thải sinh hoạt ................... 40
Bảng 4.10: Tả ƣ ng và n các chất ô nhiễ ƣ c thải sinh hoạt
củ ạn v n hành khai thác mỏ ............................................ 41
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: V í a lý khu khai thác (Google Earth) ...................................... 17
H 4 2: Sơ hệ th ƣ ƣ c d p bụi tại trạm nghiền ......................... 56
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong xu thế h i nh p và phát triển, các ngành công nghiệ ƣ c ta
ƣ c quan ầ ƣ ẩy mạnh phát triển. Trong s ó ải kể ến các
hoạ ng của ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. Khai
thác và chế biế là m t hoạ ƣ ầ ƣ
triển t khá lâu.
Sơ L ƣ giá là m t tỉnh có tiề ấ ạng các loại
khoáng sả ng ở v trí th 3 trong vùng Tây Bắc, chỉ sau Lào Cai và Yên Bái.
Ngoài ngu n than, trữ ƣ ng qu e a bàn toàn tỉ Sơ L n
nhất, qu ng ng th 3 và ngu n tài nguyê VLXD ƣờ ƣ
ất sét trắ ất sét ch u lửa... rất phong phú [16].
Thành ph Sơ L ề chính tr kinh tế i và
an ninh qu c phòng của tỉnh, có v trí là trung tâm của vùng Tây Bắc. Thành
ph ƣ c T ƣơ ỉ Sơ L ầ ƣ ơ ở hạ tầng
e ƣơ d ; ng thời th c hiệ ƣơ ng nông
thôn m i và nhu cầu xây d ng nhà ở, các công trình phục vụ sinh hoạt của các
h ầu sử dụ VLXD C
c ƣ ng, chiế ƣ c phát triển kinh tế của tỉnh, quy hoạch sản xuất
VLXD a bàn tỉnh ban hành theo Quyế nh s 2230/QĐ-UBND ngày
20/09/2010 của UBND tỉ Sơ L T e ó ạn 2010 – 2015: nhu cầu xây d ng khoảng 22,5 triệu m3; giai ạn 2016-2020: nhu cầ ng khoảng 45 triệu m3 T ơ ở nhu cầu sử dụ
ƣờng, các hoạ ng khai thác và chế biế ũ ụ [15].
D ầ ƣ "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng
tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La" là
ạ ệ ả ế ạ ệ ờ
2
ó ầ ú ẩ ể ế ủ ƣơ Nế ạ
ể ế ƣ í ấ ệ
ũ ẽ ó ề ề ấ ế ầ ế ầ
ƣờ ế -
Đề "Đánh giá khả năng triển khai hoạt động khai
thác đá vôi tại xã Chiềng Xôm thành phố Sơn La" ƣ ế
ệ ằ í ữ í ế ƣờ
ế ạ ủ D ó ề ấ ệ
ả ể ấ ò ó ƣờ
ó ể ả
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biến đá vôi
1.1.1. Tình hình khai thác, chế biến đá vôi trên Thế giới
Đ t trầm tích hóa h c do các chấ ò ƣ c
lắ ng xu ng và gắn kết lại mà tạ Đ ƣ c cấu tạo chủ yếu bởi
các khoáng chất cacbonat, chủ yế C M e Đ
vôi là nguyên liệu chủ yế ƣ c sử dụ ể sản xuất xi g phục vụ ngành
xây d ng thờ ũ t ngu n nguyên liệu quan tr ể sản
xuất b t nhẹ và nguyên liệu hóa chất, nông nghiệp, nh a và giấy.[17]
M c dù công nghiệp khai khoáng là m t ngành quan tr i v i phát
triển kinh tế của m t qu c gia bởi ngành này cung cấp nguyên liệu cần thiết
cho công cu c công nghiệ ấ ƣ c, tuy nhiên việc phát triển ngành này
ũ ại nhiề ế ƣờng và xã h i nghiêm tr ng [19] [20].
Tạ ƣ ể ƣơ hác mỏ ầu
hế ều rấ ơ áp dụng hệ th ng khai thác l thiên v i công nghệ ôtô
– máy ú Đ ại hình công nghệ cổ ển, giá thành cao. Các thông s
kỹ thu t của hệ th ng khai thác và v n tả ảm bảo [7] P ƣơ
khai thác thủ công hầu ƣ ó ơ ở khoa h c về công nghệ và không
hề có nỗ l c nào nhằm khôi phục lại những khu v í
khôi phụ ƣờ ơ ều so v i giá tr mà việ ại.
Công nghệ chế biế ƣ ƣ c phát triển v i thiết b lạc h ất và
hệ s thu h i thấp, chấ ƣ ng sản phẩ ƣ cao. Phần l n sản phẩm chỉ ạt
tiêu chuẩn xuất khẩu ở m c trung bình [7]. Chính ề ẫ ến tác
ng xấ ế ƣờng sinh thái và gây lãng phí tài nguyên.
Tại cá ƣ c công nghiệp phát triển, Chính phủ ú ý ến những
vấ ề bảo vệ ƣờng khoáng sản ngay t cu i nhữ 1950 ƣ
4
ú ó ệ th ng pháp lu ò ƣ ủ mạnh, các biện pháp thi hành còn
nghèo nàn và hiệu quả thấp. Phả ế 1991 ại H i ngh bàn tròn v i chủ
ề “M ƣờng và khai thác mỏ” Vụ H p tác kỹ thu t vì s phát triển của
Liên h p qu ƣ (UN/DTCD) và Diễ ề chính sách phát triển
của tổ ch c phát triển qu c tế Đ (DSE) ng ra tổ ch “N ắc
chỉ ạo Ber ” ƣ c thiết l p d a trên s thỏa thu n củ ại diện tổ
ch c công nghiệp, Chính phủ và phi Chính phủ. Nguyên tắc chỉ ạo này nêu
lên s cần thiết phải chuyển thu t ngữ phát triển bền vững thành tiêu chuẩn có
thể áp dụ ƣ ể nh n biết những yêu cầu i v i Chính phủ, công ty khai
thác mỏ và các ngành chế biến, sản xuất sản phẩm t khoáng sản. H i ngh
Qu c tế về phát triể M ƣờng và khai thác mỏ (6/1994) diễn ra ở
W t m t s ƣ ng gầ ề chính sách bảo vệ môi
ƣờng và ả ƣởng xã h ó ến khai thác mỏ [8] S ó ều
qu c ó ữ ều chỉnh chính sách và hoạ ng nhằm quản lý, khai
thác sử dụng hiệu quả ngu n tài nguyên khoáng sản, t p trung chủ yếu vào
phát triển các ngành chế biến sâu, sản xuất sử dụng công nghệ ể sản xuất
các sản phẩm có giá tr n và siêu l i nhu C ƣ ũ c
biệ ú ý ến vấ ề d trữ và sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguyên v t liệu
khoáng sản. Nhiều qu c gia phát triể ƣ Mỹ A A … ã áp dụng
ƣơ c tiên phong trong khai thác khoáng sản bền vững v i việc tích
h p các khía cạ ƣờng, kinh tế và xã h i trong tất cả ạn của
ò ời khai thác khoáng sả ại những l i ích quan tr ng [21].
Nhận xét: Trên thế gi i xu thế phát triển của ngành công nghiệp
khoáng sản hiện nay là áp dụng công nghệ khai thác, chế biến h p lý, sử
dụng tổng h p, tiết kiệm và có hiệu quả tài nguyên khoáng sản; hình thành
công nghệ ít và không phế thải nhằm bảo vệ tài nguyên, BVMT và bảo vệ
ƣời.
1.1.2. Tình hình khai thác, chế biến đá vôi ở Việt Nam
Tạ ƣ ƣ t trong 45 loại khoáng sản có
5
trữ ƣ ng l n và phân b r ng khắp cả ƣ c t p trung hầu hết ở miền Bắc, có
ơ ếm t i 50% diện tích toàn tỉnh ƣ H B (53 4%) C Bằng
(49,47%), Tuyên Quang (49,92%), Hà Giang (38,01%). Nhiều th xã, th trấn
nằm tr ƣ M Châu (Hoà Bình), M C Y C (Sơ
L ) Đ V Mè Vạc (Hà Giang). Kết quả ề ò ản
kiế ƣ 351 ểm mỏ ữ ƣ ƣ ạt 44,7 tỷ tấn,
trữ ƣ VLXD ƣờng khoảng 53,6 tỷ tấn tài nguyên d báo
khoảng 120 tỷ tấn [1] [3].
Đ ƣ c khai thác phục vụ nhiều mụ í ó ng là
vôi làm nguyên liệu sản xuấ VLXD ƣờng.
Ngu n nguyên liệ ể sản xuấ ủ ƣ c ta rất d i dào, chất
ƣ ng khá t t tạ ều kiện thu n l i cho ngành công nghiệ
triển. Chính vì v y, trong nhữ ầ i t c phát triển không
ng ng của ngành, ngu n nguyên liệu chính phục vụ sản xuấ
hiếm, do v y việc khai thác h p lí, hiệu quả ngu ó ý ĩ
s ng còn của ngành công nghiệp xi M t khác, s phân b các mỏ
ều, chỉ t p trung ở m t s khu v c chủ yếu. M t s mỏ có chất
ƣ ng nguyên liệu biế ều kiện khai thác ó t s mỏ là các
ng Karst trở thành danh lam thắng cảnh nên ƣ c phép khai
thác [10].
Theo s liệu Báo cáo kết quả của d ều tra l p hệ th ng dữ liệu
tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu cho sản xuấ án
quy hoạch VLXD trong cả ƣ c của Viện VLXD - B Xây d ng thì trong
s 274 khoáng sản ƣ c khảo sát thì trữ ƣ ng d báo khoảng
44,7 tỷ tấn; trữ ƣ ƣ ò ấp A + B + C1+ C2 khoảng
12,557 tỷ tấ T ó ó 28 sả ó n (trữ ƣ ng
trên 100 triệu tấn), 19 khoáng sản có quy mô v a (trữ ƣ ng khoả 20 ến
100 triệu tấn) [11]
6
Bảng 1.1. Tổng hợp số mỏ và trữ lƣợng tài nguyên đá vôi trong cả nƣớc[11]
Trong đó số Trữ lƣợng mỏ đã khảo sát (triệu
mỏ tấn) Tổng Tên vùng, số Chƣa Đã Tài tỉnh Tổng A+B+C1 mỏ khảo khảo nguyên cộng +C2 sát sát cấp P
TOÀN 351 77 274 44738,532 12557,569 32180,963 QUỐC
Đ ng Bằng
Sông 78 4 74 7756,788 1774,42 5982,368
H ng
Đ Bắc 11954,602 2763,608 9190,994 126 51 75
Tây Bắc 11839,67 458,482 11381,19 36 7 29
Bắc Trung B 10795,852 6101,409 4694,443 77 13 64
Nam Trung B 1222,5 566 656,5 5 1 4
Tây Nguyên 23,468 23,468 0 1 0 1
Đ N B 569,884 309,414 260,47 6 0 6
Đ ng Bằng
1 Sông 22 21 575,768 560,768 15
Cửu Long
(Nguồn: Quy hoạc t dò a t c c ế biến và sử dụng khoáng sản làm
VLXD ở Việt Na đế )
Về ện nay ở ƣ c ta, tổng h p s liệu báo
cáo của trên 30 tỉnh, thành ph có hoạ ò
phạm vi toàn qu c; t kết quả ề 2015 í
ến hế 2015 ả ƣ c có 151 Giấ é ấ ƣơ
7
cấp và 688 Giấy phép khai thác cấ ƣơ ò ệu l c. Các tỉnh có s
ƣ ng giấy phép khá nhiều là Thanh Hóa, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình,
Nghệ An, Lạ Sơ Q ảng Bình, Cao Bằng, Quảng Ninh, Yên Bái, Lào Cai,
Phú Th ... Sả ƣ ng khai thác trung bình ại các tỉnh nêu trên lên
t i trên 20 triệu tấ ng nhu cầu sử dụng VLXD ƣờ a
ó ó ầ ể vào phát triển kinh tế - xã h ƣơ . Song
tình hình khai thác t ảm bảo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thu t
còn khá nhiề ển hình là tình trạ ƣơ ý khai thác không
theo quy hoạch làm phá vỡ quy ho ch ho c sử dụng ngu n nguyên liệu
không có hiệu quả í Đ c biệt và phổ biến là các mỏ có
công suất v a và nhỏ khai thác d a theo l i ích ƣ c mắt, khai thác không
theo quy hoạ ú ết kế, gây ả ƣởng xấ ế ƣờng, mất
an toàn và tổn thất nguyên liệu l Hơ ữa công tác quả ý N ƣ c về
ngu n tài nguyên tại ƣơ ƣ c s nghiêm túc, nhiều mỏ a
ƣơ i thác không có giấy phép, không có thiết kế. [11]
Nhận xét: V i ngu n tài nguyên khoáng sả ạng, phong phú
nên trong nhữ ệp khai thác chế biế ở ƣ c
ầu ƣ ển mạnh mẽ không nhữ ƣ c nhu cầu trong
ƣ c mà còn xuất khẩu ra nhiề ƣ c trên thế gi i. Bên cạnh nhữ ó ó
tích c c cho s phát triển củ ấ ƣ ệ c
l nhiều hạn chế, bất c p về quy hoạ ƣ ng phát triể ; ƣơ
khai thác, chế biến sản phẩm; tiết kiệ Đ c biệt, hoạ ng sản
xuấ ò ó ng tiêu c c t i môi ƣờ í ƣ ất, cảnh quan,
a hình, hệ sinh thái khu v c biệt là t i s c khỏe ƣời. Do v y,
việc khai thác h p lý và BVMT, cảnh quan phục vụ cho mụ í
tế là vấ ề cần quan tâm giải quyết củ ƣơ N ƣ c hiện nay.
8
1.1.3. Tình hình khai thác và chế biến đá vôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
T a bàn tỉ Sơ L ó ữ ƣ ng l n, chấ ƣ ảm bảo
làm VLXD ƣờng và sản xuấ Đ ƣ c phân b chủ yếu
ở các huyệ M Sơ T n Châu, Phú Yên, thành ph Sơ L H ạ ng
khai thác và chế biế ạ Sơ L ễn ra liên tục t nhiề
v i quy mô ngày càng l n. Tham gia vào hoạ ng khai thác và chế biế
trong khu v c có nhiều doanh nghiệ N ƣ ƣ ph ể
ƣơ H ệ a bàn tỉnh có 19 giấ é
vôi do B T M ƣờng, UBND tỉnh cấ ò ạ ng, cụ
thể [13] [14]:
- Giấy phép do B T M ƣờng cấp: 2 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 17 Giấy phép.
Công tác thẩ nh cấp phép hoạ ng khoáng sả ƣ c th c hiện
ảm bảo nh của pháp lu t, các khu v c cấ é ều nằm trong quy
hoạ dò, khai thác khoáng sản; không thu c khu v c cấm, tạm thời
cấm hoạ ng khoáng sản; thu c khu v ấu giá quyền khai thác
khoáng sả ; ơ hoạ ng khoáng sả ảm bả c trong hoạt
ng khoáng sản; có báo cáo ƣờng ho c cam kết bảo
vệ ƣờng, kế hoạch bảo vệ môi ƣờ e nh.
Trong gi i hạn lu ả sẽ tìm hiểu ả
triển khai hoạ ng khai thác và chế biến của m t trong những ơ ở khai
thác ển hình tại thành ph Sơ L : C TNHH MTV Hữu Hảo Tây
Bắc v i d án "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La"
1.2. Tác động của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi tới môi trƣờng tự
nhiên và kinh tế - xã hội
9
1.2.1. Tác động tới môi trường không khí
Lƣ ng khí thải trong không khí xảy ra trong t ạn của chu k
mỏ c biệt trong các hoạ ò ng, khai thác và chế biến
[27]. Các ngu n gây ÔNMT khí bao g m các hoạ ng khai thác và sản xuất
ở mỏ ƣ ổ mìn, b c xúc, t các máy móc, thiết b sử dụng nhiên liệu
t dầu diesel và t hoạ ng nghiền sàng, v n chuyển nguyên v t liệu. Các
hoạ ng này chủ yếu phát thải bụ í c (SO2, NO2, CO) kèm theo tiếng
ƣờng.
- Ngu ng: Ngu n các chất ô nhiễ í ng bao g m
các xe hạng n ng sử dụ e ở nhân viên trong mỏ, xe tải
chở nguyên liệu khai thác. M phát thải ô nhiễm t các ngu n này phụ
thu c vào nhiên liệu ểm thiết b . M c dù khí thải của t ng loại có thể
ƣơ i nhỏ ƣ í tổng thể thì ngu n khí thả ải quan tâm.
Ngoài ra, các ngu ng là ngu n chính của các hạt v t chất, carbon
monoxide, và các h p chất hữ ơ ễ bay ơ ó ó ể vào s hình
thành ôzôn m ất.
- Ngu n phát thải t c thời: Ngu n phát thải này phổ biến g ơ
ƣ ữ và xử lý nguyên v t liệu, chế biến qu ng, bụi t c thời, nổ mìn, hoạt
ng xây d ng, ƣờng v n chuyể ải. Ngu n g ểm của
bụi phát thải t c thời trong hoạ ổi trong t ng
ƣờng h C ng của chúng rất khó d í ƣ
cầ ƣ c xem xét vì chúng có thể là m t ngu ể của chất gây ô
nhiễm không khí nguy hiểm.
- Tiếng n và chấn ng:
Theo Viện Bảo vệ S c khoẻ A L ng Qu c gia (NIOSH),
“T ếp xúc v i tiếng n là m ơ ả ƣởng s c khoẻ nghiêm tr ng và
phổ biến ở các ngành công nghiệp khai thác mỏ ở Mỹ” [23] .
10
Tiếng ƣ c coi là m t vấ ề trong ngành khai thác mỏ trong
nhiều ƣở ơ i hóa trong thế kỷ ẫ ến m
ở nhiề ĩ c [24] T e ƣ c tính hiện tại, 80% s th mỏ Hoa K
làm việ ƣờng có m c n trung bình theo tr ƣ ng l ơ 85
dB, và tron 25% ƣờng h ƣờ ng phải ch u m c n t 90 dB
trở lên [23].
Ô nhiễm tiếng n trong khai thác khoáng sản bao g m tiếng n t ng
ơ e ú ƣ ơ ết b nghiề
ngu T í ũ ủa các hoạ ƣ ú ổ mìn, v n
chuyển, nghiền, xay, chất vào kho có thể ả ƣở ể t i s c khỏe
ƣờ ƣ ầ ó [25]
Chấ ng liên quan v i nhiều loại thiết b trong hoạ ng khai thác,
ƣ ổ ƣ c coi là ngu n chính. Chấ ng ả ƣở ến s ổ nh
củ ơ ở hạ tầng, các tòa nhà và nhà cửa củ ƣ ng gần mỏ. Theo m t
nghiên c u củ L Â 2000 ất và chấ ng
do nổ mìn trong khai thác khoáng sản sẽ gây ra tiếng n, bụi và s p ổ các
công trình của các ƣ xung quanh, các v t nuôi của c ũ
b ả ƣởng [26].
1.2.2. Tác động tới môi trường đất
T ng của khai thác khoáng sả ế ƣờ ấ ƣ c hết là việc
chiếm dụ ất, nhiều khi v i diện tích rất l ể mở ƣờ ổ ấ
thả Đ i v ƣờ ầu hết là hoạ ng tại khu
v c miền núi. Hoạ ng khai thác của mỏ ẽ chiếm dụng lâu dài diện tích
ú ệc xây d ng khu mỏ, bãi thải,...Ngoài ra còn làm biế ổ a
hình t nhiên tại khu v ể ƣ ấ n ra
khỏi khu v c.
11
K ỉ làm mấ ệ í ất mà còn làm biế ổi
chất ƣ ất do khu v c mỏ có cấu tạ a chấ thiên, tầ ất
phong hóa mỏng, quá trình khai thác sẽ bóc tách l ất tầng phủ và thảm
th c v t, t ó xói mòn, phong hóa. Khi thả ất
lân c n các chất thả ƣ c thải ch a dầu mỡ... sẽ ổi tính chấ ất,
làm mất dầ phì nhiêu củ ất khiế ất trở nên ơ ó
1.2.3. Tác động tới môi trường nước
Ô nhiễm ngu ƣ ũ ng rõ ràng của khai thác mỏ.
Ngu ơ ÔNMT ƣ c trong quá trình hoạ ng của mỏ bao
g ƣ ƣ ảy tràn qua khu v ƣ c thải sinh hoạt của
cán b công nhân làm việc
- T ƣ c thải sinh hoạ : c tính củ ƣ c thải sinh hoạt là
ch a nhiều chất hữ ơ t gây bệnh, chất rắ ơ ửng. Ngu n thải này
nế ƣ c xử lý sẽ ÔNMT ƣ c, ả ƣởng t i
ngu ƣ c m t trong khu v c
- T ƣ ƣ ả : Lƣ ƣ ƣ ảy tràn ở giai
ạn hoạ ng của mỏ ó ƣ ng l ơ i lúc mỏ ƣ
hoạ ng vì quá trình khai thác sẽ bóc tách diệ í ất che phủ và l ất
ơ p giúp giữ ƣ ất không còn khả ữ ƣ Nƣ ƣ ảy
tràn cu n theo m ƣ ng l ấ ụng, các chất hữu
ơ ơ ng p úng cục b tạo ra các ổ vi khuẩn có thể truyền
nhiễm bệ ƣờ ƣ ng c ục củ ƣ c,
giả ƣ ò ƣ c. Các ion kim loạ ấ ƣ C 2+
M 2+ ổi thành phần hóa h c ng củ ƣ c.
Hoạ ng khai thác khoáng sản có quy mô ở Tây Tạ ảnh
ƣở ến chấ ƣ ƣ c m t của khu v c. D a trên s liệu thu th ƣ c
2006 2007 2008 ạ ũ G T Tạng, Xiang Huang
12
và c ng s ƣ c m ƣ ng l n các kim loại n ng trong các trầm
tích dòng chả ũ ƣ t s chất thải và v t liệu t chế biến, trở
thành m e a l ƣời sử dụ ƣ c hạ ngu n [28].
1.2.4. Tác động tới môi trường sinh thái - cảnh quan
Khai thác mỏ ũ ĩ i việc phả ổi phá huỷ nhiều
cảnh ƣờ ấ ƣ ảm th c v t r ng gắn v i phong cảnh
ạng sinh h c; cảnh quan vùng ven biể … T ổ a hình
diễn ra nhiều nhất ở các khu v c có khai thác l thiên. Hoạ ng khai thác
mỏ phát sinh CTR và bụi, khí thải làm ả ƣởng t i s s ng và phát triển
ƣờng củ ng th c v t làm cho th c v ng v t b giảm s ƣ ng
ho c tuyệt chủ ều kiện sinh s ng ở r ng cỏ và sông
ƣ c xấ
Trong quá trình khai thác hầu hết l p phủ th c v t dần dần b phá hủy
ng thời v i nó là m t hệ sinh thái và cảnh quan m ƣ c hình thành v i
s chuyể ổi dần t ều kiệ ú ều kiệ a hình thấp, thung
ũ vùng có l p phủ th c v t mỏ ra trên m ất.
Cảnh quan khu v c khai thác sẽ mấ ẻ ẹp t ầu,
không thể tái tạ ƣ c, khả ục l p phủ th c v t cần phải có m t
thời gian dài.
CTR không sử dụ ƣ c cho các mụ í ạo nên trên bề
m ấ a hình mấp mô, xen kẽ giữa các h ấ ƣ
thác than ở Quảng Ninh phá huỷ nhiều ha r ng t nhiên, r ng ng p m n ven
biển, ả ƣở ến vùng danh lam thắng cả ổ thả ạo nên
nhữ i cao nhân tạo 200 - 300 m. Khai thác sa khoáng titan ven biển
miền Trung phá huỷ cảnh quan, r ng phòng h nhiên ven biể c
biệt ở những khu v ý… ò ễn ra ph c tạp
và ả ƣở ế a hình và cảnh quan rất nhiều [7].
13
1.2.5. Tác động tới kinh tế - xã hội
T ng kinh tế - xã h i của các d án khai thác khoáng sản luôn là
vấ ề tranh cãi và ph c tạp. Về lý thuyết, d án khai thác khoáng sản sẽ tr c
tiếp góp phần cải thiện chấ ƣ ng cu c s ƣời dân vùng mỏ thông qua
tạ ơ i việc làm v i thu nh ơ ần l n các loại việc làm khác
trong vùng. Bên cạ ó ơ ở hạ tầ ƣ hệ th ng giao thông, liên lạc,
ệ ƣ ũ ó ể ƣ ầ ƣ ng nhằm phục vụ cho hoạ ng
khai thác. Các hoạ ng kinh tế ƣ ấp d ch vụ, chế biế ũ ó
ơ i phát triển, kéo theo s phát triển chung củ N ƣ y nhìn chung,
ƣờ ƣơ ó ể tr c tiếp ho c gián tiế ƣởng l i t hoạ ng
ng việc làm, hệ th ơ ở hạ tầng ho c t s
phát triển của các hoạ ng kinh tế có liên quan. Tuy nhiên th c tế cho thấy
ề ƣ c lại: cu c s ng củ ƣờ ơ ó ạ ng khai thác mỏ
ƣờng kh ó ơ i các vùng khác [12]. Nếu c ƣ ảm
thấy b i xử bất công ho c b ƣờng không thỏ các d án có thể
dẫ ế ẳng xã h t bạo l c.
- T ến di dờ ƣ:
Theo Việ M ƣờng và Phát triển Qu c tế “M t trong những tác
ng l n nhất của hoạ ng khai thác mỏ là s ƣ c mỏ c
biệt là ở vùng xa xôi củ ƣ ể ơ ỏ là hoạt
ng kinh tế quan tr ” [27]. Ví dụ, tại mỏ Grasberg ở Indonesia, dân s a
ƣơ ƣ 1000 ƣờ 1973 ến khoả 110 000 ƣờ
1999 Tƣơ , dân s ƣ ỏ Porgera mở cử
1990 4000 18 000 ƣời. Việ ƣ b , công nhân t
ơ ến khai thác mỏ có thể ơ t ng t tạ a
ƣơ ẫ ến áp l c về ấ ƣ c, và các ngu ũ
14
ƣ ấ ề về vệ sinh và xử lý chất thải, phần nào có thể ả ƣở ến
t p quán sinh hoạt ở ơ ơ
Bên cạ ó ệ ản cả về s ƣ ng doanh
nghiệp và quy mô khai thác tạo thêm áp l c l ƣơ
tác quản lý và làm nảy sinh nhiều mâu thuẫn, tệ nạn xã h i trong c ng.
Khu v c khai kho c biệt là khu v c khai thác trái phép là m t trong
nhữ ơ ểm về tệ nạn xã h ƣ ờ bạc, nghiện hút, mại dâm, lây
nhiễm HIV...
- T ế ng - việc làm:
Công nghiệ ƣ c k v ng sẽ tạo việ ƣời dân
a ƣơ ó ầ ó ó ảm nghèo. Tuy nhiên th c tế tạ ểm
khảo sát cho thấy ngành công nghiệp này tạo việc làm v i thu nh p thấp,
không ổ nh và vấ ề an toàn củ ƣờ ƣ ảm bảo.
T ƣ ó ng kê cụ thể, tại hầu hết các mỏ, chỉ m t s í ƣời dân
ƣ c các yêu cầu về kỹ ủa doanh nghiệp khai thác.
D ó ệp mỏ ƣờng sử dụ ng t các vùng khác.
- Ả ƣở ến tài nguyên và ngành kinh tế khác:
Hoạ ng khoáng sả chấ ( ất, r ng,
ngu n ƣ …) và phải l a ch n s ổi v i phát triển các ngành kinh tế
ƣ ng thủy sản; nông nghiệp; lâm nghiệp; du l ch; bảo t n di
í ch sử và cảnh quan môi ƣờ … Hoạ ng khai thác khoáng
phá huỷ hàng nghìn ha r ng nhiệ ó í dạng sinh h ; ấ
thổ ƣỡng b biến dạ … ƣờ ấ ƣ c ở vùng khai thác
b suy thoái, ô nhiễm nghiêm tr ng.
1.2.6. Tác động tới sức khoẻ cộng đồng
15
ÔNMT là m t trong các nguyên nhân gây ra bệnh t t, d ch bệnh không
chỉ ả ƣởng t i s c khỏe ng mà còn ả ƣở ế ƣời
dân sinh s ng xung quanh khu v c khai thác, chế biế
- Các bệnh gây ra do bụi mỏ:
Theo nghiên c u của các nhà khoa h c, hoạ ng khai thá
cho n bụi ở ƣờ ƣờng xuyên cao: 656 mg/m3 ở mỏ
P ủ Lý; 256 mg/m3 ở mỏ ó Hệ Dƣỡ H N ƣ ng bụi silic t
do ở các mỏ ở B Đ nh lên t i tỷ lệ 71-73% [5]. Không khí b ô nhiễm
(do khí thải và bụi t các hoạ ng khoan nổ mìn, xúc, b c, v n tải...) gây
ả ƣởng xấ ến s c khỏe ƣờ ng. Tại các vùng trạm nghiề
khoan nổ mìn, xúc b c, d ƣờng v n tả ấ ỷ lệ các bệnh về ƣờng hô
hấp của công nhân mỏ ƣ ƣờng chiếm tỷ lệ khá cao.
Hơ t nửa s ƣời mắc bệnh bụi phổi silic trong toàn qu c t p trung tại
các vùng khai thác mỏ. Ngoài ra, các bệ ƣ ế quản mãn tính
chiếm t i 60%, lao 4-5% [13].
- Các bệnh gây ra do ng:
Các vấ ề về tiếng n ở các mỏ n tại t lâu, s tiếp xúc tiếng n
do nghề nghiệp là m t m i nguy hiểm ả ƣở ến s c khoẻ của công nhân
mỏ ũ ƣ ƣ ỏ. Tại Ấ Đ , các
nghiên c u giám sát y tế do Viện Y h c Khoáng sản Qu c gia (NIMH) th c
hiệ ấy nhiều công nhân hoạ ng khai thác mỏ có thể b mất thính
giác. S ƣời b ả ƣở ƣ c tìm thấ ổi t 12 4% ến 25,7%
ở các mỏ khác nhau [29].
Ả ƣởng củ ng trong quá trình làm việc là gây tổ ƣơ
các kh p xƣơ p cổ tay, khuỷ Đ ng thờ ƣờ ng làm
16
việc lâu dài gây tổ ƣơ ƣơ ƣơ ế ƣơ N
ò ƣờ ng tổ ƣơ ơ ần kinh, co thắt mạch
ở các ngón tay do sử dụng các thiết b cầm tay.
- Tai nạ ng:
Các vùng khai thác khoáng sả ũ ơ ƣờng xảy ra nhiều tai nạn
ng và còn ở m c nghiêm tr c biệt là trong khai thác than và khai
thác VLXD.
Nhận xét: Các hoạ ng khai thác, chế biế ại l i ích
kinh tế cho doanh nghiệp, cho qu ƣ ả ổi v i s hủy
hoại môi ƣờ ổi v i tiề ủa các ngu n tài nguyên
ƣ ch, nuôi tr ng thủy sản, sản xuất nông, lâm nghiệ i m t
v i nhiều thách th c về kinh tế - xã h i ả ƣở ến s c khoẻ của c ng
ƣ Những ả ƣởng cụ thể, m ả ƣởng
của khai thác, chế biế ến môi ƣờng phụ thu ƣơ c,
quy mô, công nghệ khai thác, chế biến và cu i cùng là công tác quản lý các
hoạ ng này [27].
17
Chƣơng 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TẠI
KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Vị trí địa lý
Khu v c mỏ có 02 v trí khai thác cách nhau 300m nằm trong thung
ũ B B c bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành ph Sơ L
tỉ Sơ L í Sơ L ảng 9km theo
ƣờng Tỉnh l 106 về í N ƣờng Tỉnh l 106 khoảng 170m về
phía Tây Bắ ( ểm gần nhấ 1) ƣ ất bở ỉnh núi, cách khu dân
ƣ ản Sẳng, bản Phiêng Hay 300m về phía bắ ểm mỏ khu 1. Cách UBND
xã Chiềng Xôm 3.5km về phía Tây Nam.
Hình 2.1: Vị trí địa lý khu khai thác (Google Earth)
- Ranh gi i tiếp giáp của khu v 1 ƣ :
18
+ P í N : G ất tr ủ ƣ ản Phiêng Hay.
+ Phía Bắ : G ất r ng xã Chiềng Xôm
+ P í T : G ất r ng xã Chiềng Xôm.
+ P í Đ : G ất tr ủ ƣ ản Phiêng
Hay, cách su ũ ủa su i N m La 100m;
- Khu khai thác khu 2 nằm cách khu 1 về phía Đ N 300 R
gi i tiếp giáp khu v 2 ƣ :
+ Phía Bắ : G ất r ng xã Chiềng Xôm
+ Phía Nam: G ất tr ủ ƣ ản Phiêng
Hay, cách su ũ ủa su i N m La 350m;
+ Phía Tây: G ất r ng xã Chiềng Xôm.
+ P í Đ : G ất r ng xã Chiềng Xôm.
- Khu v ( ƣờng): có diện tích là 2,4159 ất của xã
Chiềng Xôm. V trí khu khai thác thu c Tiểu khu 290B, khoảnh 3, lô A và lô E
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm. Theo Bả ều chỉnh bổ sung Quy
hoạch bảo vệ và phát triển r ế 2020 è e Q ế nh s
3585/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉ Sơ L e C
1513/SNN-CCKL về việc tham gia ý kiế i v i d t
liệu xây d ƣờng tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành ph Sơ
La thì khu v c khai thác có tổng diện tích khoảng 2 42 T ó: ạch
r ng sản xuấ 1 82 ất sản xuất nông nghiệp 0,6ha. G m 2 khu: khu 1 diện tích
0,92ha, quy hoạ ất r ng sản xuất trạng thái r ng gỗ t ú ục
h i (theo kết quả kiểm kê rừ 2017); khu 2 diện tích 1,5ha, quy
hoạ ất r ng sản xuất 0,9ha, trạng thái r ng gỗ t ú ục h i,
r ng tre n a tr ú ất (theo kết quả kiểm kê rừ 2017) và ất sản
xuất nông nghiệp 0,6ha.
19
2.1.2 Đặc điểm địa hình
Khu mỏ và diện tích kế c e ểm hình thái, chia ra làm hai kiểu
a : a hình tích tụ. Đ : C ế ệ
í í ủ ỏ ú ƣờ ệ ạ í
ỏ ó ề ạ ế 50 - 600 ỉ ú ở
ở ạ ạ ạ ể ở Đ í ụ: P
ệ í e ỏ ƣ
ƣơ ả ạ ể ắ ( ú ỗ)
2.1.3. Mạng lưới sông suối
Xung quanh khu v c khai thác và xã Chiềng Xôm không có các sông
l n, duy nhất chỉ có su i N m La là ngu n cung cấ ƣ c chính cho sản xuất
nông nghiệp quanh khu v c. Su i N m La nằm d e ƣờng tỉnh l 106
phía bắc, tây bắc khu mỏ 200 ( ểm gần nhất là khu 1), chả e ƣơ
ắc về ến gần v trí th c hiện d án chia nhánh. Nhánh
su i chảy vào khu v ũ B B ƣơ ũ ủa
thành ph Sơ L K c khai thác khu 1 và khu 2 nằm v trí 2 bên nhánh
su i, khu 1 cách 100m, khu 2 cách 350m.
2.1.4. Đặc điểm địa chất
Theo kết quả ẽ bả a chất khu v ò ấy toàn b
khu v ò ƣ c cấu thành chủ yếu là các thành tạo trầm tích carbonat
thu c hệ tầ Đ G (T2 2) – Phân hệ tầng trên. D c theo các l trình
ẽ bả a chất cho thấ ạ ó e
chỗ có màu xám sáng, xám trắ Đ ó ấu tạo phân l p trung bình ến dày,
kiến trúc vi hạt, hạt nhỏ, hạt m Đ ó ế nằ ơ ắm về phía tây
é e ƣơ ắc - ; ó ổi t 400 ến
500. Thế nằm chung 220 < 4500.
Thành phần khoáng v i calcit chiếm 93 - 96%. Có lẫn
20
m ƣ ng ít dolomite 3 - 6%, tạp chất sét ở dạng bụ ơ ũ ó t vài
hạt vi qu ng v t chất hữ ơ ó ắ Đ m t s gân
mạch nhỏ màu trắng xuyên cắt, hạt m n gắn kết ch t tạo kh i rắn chắc. Toàn b
diện tích mỏ, không có biểu hiện của magma xâm nh p.
2.1.5. Điều kiện khí hậu
Khí h u trong vùng mang nhữ ểm chung của miền núi Tây
Bắc Việt Nam: nhiệ i - gió mùa. Thời tiế ƣ ó
khác biệt rõ nét.
Mùa khô: t 11 ế 4 ó ểm chung là rất ít
ƣ ệ trung bình không cao. Trong mùa này, khoảng thời gian t tháng
11 ế 01 ƣờ ó ó Đ Bắc, nhiệ khá thấp t 10 ến 20 oC, có khi xu ng 5-8oC ẩ í ƣờ ó ƣơ
mù, ƣ T 02 ến tháng 4 là mùa gió Lào, thời tiết khô, nóng, nhiệ ban ngày t 25 ến 35 oC, cá biệ ó ến 39 oC, ệ xu ng khoảng 20-25 oC.
M ƣ : T 5 ế 10 ƣ ƣ 1 000 ến 2.000 mm,
ó ƣ ều nhất là vào khoảng tháng 7 v i nhữ ƣ é 5-7 ngày liền. Nhiệ trong mùa này d ng khá l n t 20 ến gần 39 oC, thông
ƣờ ó u, nhiệ trung bình trong mùa 25 ến 30 oC.
Nhìn chung khí h u trong vùng khá khắc nghiệt, ả ƣởng không nhỏ
ến sản xuất và s c khoẻ củ ƣời.
2.1.6. Tài ngu ên sinh vật
2.1.6.1. T u ê rừ v t ả t ực vật
K ằ ú ó
ề ủ ạ ệ
ệ ở ó ữ ƣ ấ ấ ƣ é ó
21
ạ ữ ý ế C ầ ƣ
ỗ ề e ể ạ ế ấ ƣ: ạ
ỗ ạ ụ … Q ả ấ ệ ấ í ú
ý ế ấ ấ ệ
2.1.6.2. T u ê o sả
T C ề X ủ ế ú ả ủ
ế ữ ƣ
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
2.2.1. Điều kiện về kinh tế
2.2.1.1. Về sả xuất ô - lâ ệp
Về
Lú : Tổ ệ í e ấ 64 7/72 40 D ệ í e
ấ ả ể Lú M : D ệ í e ấ 65 9
ả ƣ ạ 296 ấ ạ 100% ế ạ ề N í ụ ệ í
e 770 ạ 100% Tổ ả ƣ ƣơ ó ạ ạ 5 598 ấ
ạ 99 5% ế ạ ề
C ạ : R ạ 15 2/15 101% ế
ạ ; ệ í Lạ 30/28 107% ế ạ ; 33/30 8
107 % ế ạ ề N ấ ế ụ
ổ í ó ƣ ụ ỹ
ƣơ
Về - thú y
Kế ả ề ấ ú ầ 2017 ƣ ạ ƣ
sau: Đ 40/30 33% ế ạ ; ò 262/200
131% ế ạ ; D / 338/200 169%; Đ 13 134/9 500
138 2% ế ạ ; G ầ ạ 92 401/90 000 102 6%
ế ạ
22
N ủ ả
B ế ụ ạ ệ ả ế
ệ í ả àn xã là 22,5ha.
Về ệ
T ầ ế UBND ỉ ạ ả
ƣ : 4 500/10 000 ằ 45% ạ ế ạ P
Hạ ể ế ạ ạ ủ
ủ ể ệ ả ụ ƣờ
e N 99/2010/NĐ-CP 24/9/2010 ủ T ủ ƣ C í ủ
ề í ả ụ ƣờ ệ í ƣ ả 2015
4 361 71 ổ ề : 1 168 498 000 ả ầ ủ
ủ
2.2.1.2. Dịc vụ t ươ ạ
Sả ấ ƣơ ạ ụ ƣ
ể ạ ệ ẻ
ƣ ở ề ạ ú ơ ả
ầ ủ ả ổ
2.2.2. Điều kiện về xã hội
T ờ : N 2017 ƣ ƣở ờ ủ
ƣ ổ ; Tỷ ệ ƣ ử ụ ƣ
ạ 100%; ỷ ệ ƣ e ề 100%; ỷ ệ
ƣ ử ụ ệ ƣ ạ 100% Đế ó 1 391 e
ạ ó 713 = 51 2 % 633 = 45 5
% è ó 31 = 2 2 % è ó 14 = 1 %
2.2.2.1. Về o dục v đ o tạo
N 2017 - 2018 ụ ế ụ ƣ
ệ ụ ầ ấ ƣ ụ ƣ
23
ổ ụ ụ ế
ế ƣ ầ Tỷ ệ ệ
ơ ở ƣ ế ụ ( ổ ổ ú ề)
ạ 95% N 2017 ổ ủ ó 3 028 ƣờ
ạ ơ ấ ở 1446 ƣờ ế ỷ ệ 47 75%
2.2.2.2. Cô t c tế c sóc sức ỏe â dâ
T ạ ế ệ ầ ủ ệ ụ ể
ờ ề ể ủ
ả ệ ỏe ò ệ ; ỉ
ủ ề ạ ƣ e ầ ủ N ế ề C
ủ ở ƣ ổ ệ ầ ủ ờ ử ụ và
ả ả ạ V ả ả ệ ƣờ ệ
2.2.2.3. Về v óa t ể t ao
P ệ TDTT ế ụ ƣ ể
ạ ở ả ể ; “T ế ờ
ở ƣ” C “T ế
” Tổ é ệ ó ;
ả ể ó 2017 ả ả ủ ú ;
ế ả ƣ : S ạ ó 1 158/1 346 ý ằ 86%;
03/15 ả T ể ạ ả ó 2017 ằ 20%; ( ả Á ; T ể K
I; ả T é)
2.2.2.4. Về Quốc p ò - an ninh
A í ổ ƣ ả ả T ể
ệ ế ạ ả ả ả ả
ò ữ X Kế ạ ệ ề “N
ấ ƣ ệ ả ả ệ ủ ƣ C ạ
2015-2020” T ƣờ ò ấ ạ ạ (S
ệ ụ ể ƣ ể ệ C ANCT-TTANXH)
24
Chƣơng 3
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
3.1.1. Mục tiêu chung
C ấ ơ ở ễ ệ í ả ủ
ạ C ề X T Sơ L .
3.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Đ ệ ạ ƣờ ề ủ ạ
C ề X T Sơ L
- P í ủ ạ C ề
Xôm, T Sơ L ế ƣờ
- Đề ấ ả ả ể ủ
ạ C ề X T Sơ L ế ƣờ
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu
- D ầ ƣ "K ệ ƣờ ạ
ả P H C ề X Sơ L ỉ Sơ L "
3.3. Phạm vi, thời gian nghiên cứu
- P ạ : D ủ trong 3 giai
ạ : g ạ ẩ ạ ạ
.
- P ạ : L ầ
ƣờ ả ƣở ở ạ C ề X
T Sơ L
- T ờ : T ệ 11/2018 ế 5/2019
3.4. Nội dung nghiên cứu
- Đ ệ ạ ƣờ ề ạ C ề X T
Sơ L
25
- P í ủ ế ấ ƣ ƣờ ạ
C ề X T Sơ L
- P í ủ ế ƣ ạ
C ề X T Sơ L
- Đề ấ ả ả ể ủ
3.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.5.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
- P ƣơ ƣ ệ ệ ế ổ
í ệ ệ ế ả ủ ổ
ó ế ề e ầ ụ í Đó
ệ ƣ ơ ấ ỉ ấ ệ ấ ƣ:
ể ế Sơ L 2017,
ĐTM ắ ƣờ ế ể ơ
ở ế ế
3.5.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp
3.5.2.1. P ươ p p đ ều tra ảo s t t ực địa
- P ƣơ ằ ề ề ệ ế
Q ả ƣ ế ạ
ỏ ờ 17-25/1/2019.
Nhằm thu th p thông tin và s liệu cần thiết phục vụ cho việ
hiện trạng tài nguyên sinh v t, hiện trạng bãi thải t ó ải quyết vấ ề
nghiên c u.
1. Khả ạc khí h u trên bề m t bãi thả e ều tra
khảo sát tiểu khí h u vùng của Tổng cụ í ƣ ng thủ Ngoài ra còn
tiến hành lấy mẫ í ƣ c m ƣ c ngầm tại khu v c d án cụ thể
ƣ :
T ế ấ 3 ẫ í ạ ỏ -
T ế ấ 1 ẫ ƣ ạ ầ -
Mẫ ƣ ấu, ký hiệ ú nh -
26
2. Khảo sát, lấy 02 mẫu ất tại khu v c triển khai d án ể
ƣờ ấ ƣ c áp dụng e nh chung củ ƣơ ấy mẫu phân
tích tính chất hóa h c và v t lý củ ất theo các TCVN 4060:1985 – Đất tr ng
tr t – P ƣơ ấy mẫu và TCVN 5297:1995 – Chấ ƣ ất – Lấy mẫu
– yêu cầu chung:
- Tại các v trí lấy mẫu, gạt bỏ l ất bề m t.
- Lấy l ất cách bề m t t 10 - 20cm.
- Mẫ ƣ ấu, ký hiệ ú nh
3.5.2.2. P ươ p p đ ều tra xã ọc
- T ả 3 ẫ ế ề ể ỏ ấ ƣờ
ƣơ ằ ụ í
ằ ề ệ ạ ƣờ ủ ạ
ế ế ế ƣờ ả ƣở ủ ó
ế ấ ƣ ủ ƣờ
- T ỏ ấ e ả ỏ ƣ ng kê,
ạ í ằ ầ ề E e C ƣ ử ụ
ể ề ế ả í
Bảng 3.1: Bảng thống kê đối tƣợng, số lƣợng, nội dung phiếu điều tra
Đối
Mẫu Số lƣợng tƣợng TT Nội dung phỏng vấn phiếu phiếu phỏng
vấn
- Đ ề ƣờng xung N ƣời dân quanh khu v c khai thác a - Ả ƣởng t hoạ ng của ƣơ mỏ 1 01 sinh s ng 30 phiếu ến s c khỏe củ ƣời dân xung - Đ ản lý mô quanh khu ƣờng của mỏ a v c 1 mỏ ƣơ
27
3.5.3. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm:
Tiến hành phân tích các chỉ tiêu hóa h c tạ ất Phòng thí nghiệm phân
í M ƣờng - Trung tâm nghiên c u quan trắ ó M ƣờng
- Phân tích kim loại n ng: Sau khi xử lý mẫu ất theo quy trình tiêu
Hà N i. Các mẫ ấ ƣ c phân tích các chỉ tiêu sau:
chuẩn, phân tích dung d ch thu ƣ c phân tích kim loại n ng trên máy quang
- Chỉ tiêu hóa h c:
phổ hấp thụ nguyên tử (AAS).
+ H: Đ ằng pH-meter trong huyền phù, tỷ lệ ất: dung d ch là 1:2,5 (dung
d ch KCl 1M).
+ H ƣ : X nh bằ ƣơ T
+ N dễ : P ƣơ e (Kje )
+ P dễ : P ƣơ O
+ K dễ : X nh bằ ƣơ M : Sử dụng d ch chiết amon
axetat 1M ở pH = 7, x ƣ ng K trong dung d ch bằng Quang kế
ng n lửa.
28
Chƣơng 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đánh giá hiện trạng môi trƣờng nền tại xã Chiềng Xôm, Thành phố
Sơn La
Để ấ ƣ ƣờ ề C
T Q ắ ƣờ ế ấ ẫ
í ƣ ấ 18/01/2018 C ế ề ế ả ấ ẫ
ƣ :
4.1.1. Chất lượng không khí khu vực nghiên cứu
T ế ấ 3 ẫ í ạ ỏ C ế ề í ấ ẫ
ƣ ể ệ ả :
Bảng 4.1: Vị trí các điểm lấy mẫu không khí
Tọa độ
Vị trí lấy mẫu
Kí hiệu
STT
X
Y
1 Khu v c d kiến xây d ng khu phụ tr KK165 2366466 0388924
2 Khu v c d kiế 1
KK166 2366466 0388902
3 Khu v c d kiế 2
KK167 2366462 0388900
Kế ả ạ í ấ ƣ ƣờ í ƣ ể
ệ ả ƣ :
29
Bảng 4.2: Kết quả phân tích môi trƣờng không khí
QCVN
Kết quả phân tích
05:2013
TT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị
/BTNT
KK165 KK166 KK167
(1 giờ)
-
1 Nhiệ
oC
27,1
27,5
27,2
-
2 Đ ẩm
%
70.7
70,5
70,2
-
3 T gió
m/s
> 0,6
> 0,6
> 0,6
-
4 Áp suất khí quyển
hPa
1010,62
1010,73 1010,68
5 Tiếng n (Leq)
dBA
61
68
65
70(1)
µg/m3
< 4.200
< 4.200
< 4.200
30.000
6 CO
µg/m3
28
32
28
350
7 SO2
µg/m3
24
60
25
200
8 NO2
77
68
65
300
9 Tổng bụ ơ ửng (TSP) µg/m3
[N uồ : T c ả ê cứu 01/2019]
Ghi chú:
+ (-): Q ẩ
+ QCVN 05:2013/BTNMT - Q ẩ ỹ Q ề ấ ƣ
í ( 1 ờ)
+ (1): QCVN 26:2010/BTNMT - Q ẩ ỹ Q ề ế
( ƣờ 6 - 21h).
Nhận xét:
Tấ ả ỉ ắ ề ấ ƣ ƣờ í ạ
ể ắ ề ằ GHCP ủ QCVN C ấ ƣ ƣờ
í ạ ó ễ ế ấ ƣ :
30
+ N ó í ƣơ ổ
+ N ấ í ơ ả ƣờ í ƣ CO
NO2 SO2 ổ ụ ơ ử (TSP) ế ề ằ GHCP
ủ QCVN 05:2013/BTNMT QCVN 26:2010/BTNMT
4.1.2. Chất lượng môi trường nước mặt
- T ế ấ 1 ẫ ƣ ạ ầ
- Ký ệ ẫ : NM
- T : X (2366457 ) Y (0388931 )
- Kế ả ạ í ấ ƣ ƣờ ƣ ƣ ể
ệ ả ƣ :
Bảng 4.3: Kết quả phân tích nƣớc mặt suối gần khu vực dự án
QCVN
Kết quả
TT
Chỉ tiêu phân tích
Đơn vị
phân tích
08-MT:2015/ BTNMT
6 - 8,5
-
6,7
1
pH
mg/L
19
30
2 Tổng chất rắ ơ ửng (TSS)
mg/L
< 5
6
3 BOD5 (20oC)
mg/L
8
15
4 COD
mg/L
0,1
0,3
5 Amoni (tính theo N)
mg/L
0,079
5
6 Nitrat (tính theo N)
mg/L
< 0,06
1,0
7
Sắt (Fe)
mg/L
< 0,05
0,2
8 Đ ng (Cu)
MPN/100mL
1000
5.000
9 Coliform
[N uồ : T c ả phân tích]
Ghi chú:
+ QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Q ẩ ỹ Q ề ấ
ƣ ƣ
31
Nhận xét:
T ệ ủ ẽ ử ụ ƣ ạ
ụ ụ ƣ ƣ ụ ạ ữ ờ ắ ƣ
Qua ả ấ ấ ƣ ƣ ạ ầ ỏ
ỉ ắ ằ GHCP ủ Q ẩ N ƣ
ễ ả ả ụ ụ ủ ỏ
4.1.3. Chất lượng môi trường đất
- T ế ấ 2 ẫ ấ :
Bảng 4.4: Vị trí các điểm lấy mẫu đất
Tọa độ Kí STT Vị trí lấy mẫu hiệu X Y
1 Khu v c moong khai thác 1 MĐ008 2366466 0388902
2366462 0388900 2 Khu v c moong khai thác 2 MĐ009
[N uồ : T c ả p â tíc ]
Kế ả ạ í ấ ƣ ƣờ ấ ạ
ƣ ể ệ ả ƣ :
Bảng 4.5: Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng đất tại khu mỏ
Kết quả phân tích
TT
TCVN
Đơn vị tính
Chỉ tiêu phân tích
1 Đ mùn
MĐ008 2,05
MĐ009 2,08
%
-
2 Đ ẩm
2,90
1,10
%
-
3
pHKCl
5,5
5,7
-
4
P tổng s
0,14
0,10
%
TCVN 7377:2004 3,6 - 7,66 TCVN 7374:2004 0,03 - 0,4
TCVN 7375:2004
5 K tổng s
1,27
0,92
%
0,03 - 0,4
Ghi chú:
+ (-): Q ẩ + TCVN 7377:2004: C ấ ƣ ấ -
32
gi ỉ H ấ V ệ N + TCVN 7374:2004: C ấ ƣ ấ -
G ỉ ề ƣ P ổ ấ V ệ N
+ TCVN 7375:2004: C ấ ƣ ấ - G ỉ ề ƣ K
ổ ấ V ệ N
Nhận xét:
Q ả ấ ấ ƣ ƣờ ấ ổ
ấ ó í Kế ả í ƣ K ổ 1 27 % 0 92 % ơ ỉ ề ƣ K ổ (K2O)
ấ V ệ N ủ TCVN 7374:2004 (0 03 - 0 4) ế ả ấ ấ
ƣ K ổ (K2O).
4.2. Phân tích dự báo tác động của dự án đến chất lƣợng môi trƣờng tại
xã Chiềng Xôm, Thành phố Sơn La
4.2.1. Phân tích dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xâ dựng
dự án
4.2.1.1 N uồ p t s c ất t ả
C ạ ạ (GĐXD) ỏ ƣ ở ƣờ
ạ ú ế ạ ế ầ
ế ƣờ ú ạ ế ầ
ắ công ụ : ạ ề ề
ỉ ữ + ế ƣ ấ ả ạ
ệ ổ ệ ấ ệ ƣ ẽ ạ ấ ả
ễ ƣờ
Bảng 4.6: Tóm tắt dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng
Nguồn gây tác động
Đánh giá tác động đến môi
Nội dung thi công
đến môi trƣờng
trƣờng
+ Thi công tuyế ƣờng
- Chất thải rắn, bụi, khí
- Ô nhiễm do khí thải của các
vào mỏ.
ƣơ ện v n tải, máy móc
thải (CO, SO2, NO2, các
+ Thi công
tuyến
ầu mỡ ơ
thi công d án.
ƣờ lên núi 01.
vãi.
+ Thi công tạo bãi xúc 01
- Ô nhiễm do tiếng
- Ô nhiễm bụ ấ
và tuyế ầu tiên
rung do hoạ ng của
trình v n chuyển v t liệu xây
tại Khu 1.
các thiết b và hoạ ng
d ng, khoan nổ mìn khi thi
+ Thi công san gạt bãi
khoan nổ mìn trong quá
công có thể ng
chế biến, trạm nghiền
trình thi công.
lên công nhân tr c tiếp thi
sàng.
- Nƣ c thải sinh hoạt của
ƣờng khu v c xung
+ Thi công
tuyến
các công nhân xây d ng.
quanh.
ƣờng sang Khu 2.
- Nƣ c thải thi công.
- Nƣ c thải sinh hoạt của các
+ Thi công
tuyến
- Ô nhiễm do chất thải
công nhân xây d ó ƣ
ƣờ lên núi 02.
rắn t các hoạ ng xây
ƣ ng thấp, tuy nhiên n
+ Thi công tạo bãi xúc 02
d ng và chất thải rắn sinh
các chất ô nhiễ ƣ t tiêu
và tuyế ầu
hoạt của công nhân tại
chuẩn cho phép nếu không
tiên tại Khu 2.
ƣờng
ƣ c xử lý.
+ Xây d ng các công
- Tai nạ ng.
- Các chất thải xây d ƣ
trình phụ tr bao g m:
vữ ơ ạch vụn,
trạm nghiền sàng, nhà
bao bì, phế liệu... sản sinh ra
ều hành, nhà ở công
trong quá trình thi công, nếu
ƣởng, kho v t
ƣ ó ện pháp
liệu nổ CN, hệ th ng
thu gom, phân loại và b í ơ
cung cấ ện...
t p trung h ý ũ ẽ gây ra
những ả ƣởng xấ ến môi
ƣờng xung quanh.
- Công việc thi công và quá
trình v n chuyển nguyên v t
liệu v i m xe cao có thể
gây ra các tai nạ ng.
- Có thể xảy ra các rủi ro, s c
ƣờng trong quá trình thi
công.
33
34
4.2.1 Đ t c đ do uồ t c đ có l ê qua tớ c ất t ả
a Bụ
Bụ ế ễ ƣờ í ể ỏ
ạ ể Bụ :
- Bụ ạ ổ ú ế ế ƣờ
ƣờ ú ạ ế ầ ( ờ
7 tháng)
Tổ ƣ ổ ạ ƣơ
51.262 m3 ỉ ủ 2 76 ấ / 3 ƣ ầ ổ
51 262 2 76 = 141 483 ấ T e Hƣ ẫ ủ A e e
P.Economopoluilas – 1993 Assessment of soureces of Air, Water an Land
pollution - part one world Health org z e e ệ ụ
ạ ổ 0 17 / ấ N ƣ ƣ ụ
ạ ổ :
141 483 0 17 = 24 052 ờ 7 ƣơ ƣơ
17 / ờ
- Bụ ạ ấ ạ ằ ạ ụ
ế ế ƣờ 2 ò
và san ạ ằ
- Bụ ạ ể ệ ụ ụ trong
b) K í t ả
T ạ ụ ơ ả ở ỏ
ử ụ ơ ó ử ụ ệ ó ƣ í ả ẽ
12
C ệ ủ NATZ ấ ề ƣ í ả ạ ả
ử ụ 1 ấ ầ ơ ạ ƣ í ả ƣ
35
: Bụ : 0 94 ; SO2: 2 8 ; NO2: 12 3 ; CO: 0 05 V ế ả í
ả ƣ ả ể ệ Bả 4.7.
Bảng 4.7: Dự báo tải lƣợng ô nhiễm khí thải trong quá trình thi công
Tên chất ô nhiễm
Trung bình 1 ngày (kg)
Định mức phát thải (kg/tấn nhiên liệu)
Tổng lƣợng phát thải (kg)
Tải lƣợng trung bình 1 giờ (µg/m3)
QCVN 05/2013/ BTNMT (µg/m3)
Bụi
0,94
300
40,156
0,200784
72,12069
CO
0,05
30.000
2,136
0,01068
3,836207
2,8
350
SO2
119,616
0,59808
214,8276
12,3
200
NO2
525,456
2,62728
943,7069
T ờ 12 = 300 ( ờ ệ 25
ngày/tháng);
Q ả ả ƣ ễ í ả
ấ ƣ ấ í ƣơ ỏ
ằ ạ é T N í NO2 ƣ 4 7 ầ
GHCP D ờ ể ụ ó ạ ả
ƣở ế ẽ Bụ í ả ũ
ẽ ả ƣở ế ế ƣờ í ạ ỏ
- T ạ ổ ( ủ ế í CO2 N2):
T ế ổ ờ ƣ í ó ƣ
hòa loãng vào không khí, e ó ẽ ả ầ e ờ í
ả ƣở ƣờ ở
c) Nước ưa c ả tr
Tổ ệ í ế ấ ủ 34 800 2 ƣ ƣ ấ
ạ 256 4 ó ó ể ƣ ƣ ƣ
ả ấ ệ í : 34 800 × 256 4/1 000 = 8 922 3/
36
Đ ƣ ƣ ả ƣờ ấ ế
ó ề ề 2 í ƣ ƣ ả
ỏ ế í ơ í e
Nƣ ƣ ả ƣờ ƣờ e ấ ụ
ạ ấ ả ầ ả ế ơ
ạ ắ ò ả ờ ƣờ
ầ ƣ ấ ả ệ ơ ỗ ệ ể
ấ ả ầ 1 ƣơ
ầ
d) C ất t ả rắ
C ấ ả ắ ƣờ
Trong quá trình thi cô ạ ụ ủ ấ ả
ắ ƣ ạ ( ắ …) ệ
ạ ỡ ệ … ỡ ụ ơ ẽ
ƣ ấ ả ắ ƣờ ƣ ả 40 /
Lƣ ấ ả ắ ẽ ƣ ạ ó ể ụ ể
ử ụ ơ (ƣ í 30 / ) ƣ ò
ạ (10 / ) ƣ ổ ả ú ơ
T ỏ ể ủ ế ạ
ỗ e ả 70 e 0 02 D ẽ
ơ ể ụ ệ ấ ủ ế ỏ ể ạ
ƣờ ụ ấ
R ả ạ
T e ệ ủ ổ Y ế ế (WHO) ả ƣ ấ ả ắ
ạ 0 5 / ƣờ / D ó ƣ 20 ờ
ƣ ả ạ ả 10 / V
ầ ủ ế ẩ ƣ ấ ấ
37
ữ ơ ễ ỷ ế ó ệ ử ý
ẽ ả ƣở ế ƣờ ẻ ủ ƣờ
T ạ ễ ử ý ủ ạ
ấ ả ó ể ể C ủ ẽ ó ƣơ
ử ý ệ
C ấ ả ắ ạ
C ạ ấ ả ạ ó ả ạ
ủ ủ ế ạ ấ ả ễ ầ ỡ ( ầ
ạ ẻ ễ ầ ) Lƣ ấ ả ễ ầ ỡ ỗ e ả
ó ế ả e ả 0 2
ƣ e ả ó ế ụ ụ ả 15 ế ( o
ế ể ệ ấ ả ) ổ ƣ
ấ ả ễ ầ ỡ e g ả 3 V ờ
ạ ụ ễ 12
ƣ ấ ả ạ ả 36 K ƣ ấ ả ắ ạ
ạ ƣờ
ể ó ệ ử ý ý
4.2.1 3 Đ t c đ do uồ t c đ ô l ê qua tớ c ất t ả
N ữ ƣờ ủ GĐXD
ấ ả ó ế ệ ả ƣờ
Cụ ể ƣ :
a) T c đ của t ế ồ
Đ ƣ í ủ ế ạ ổ
ạ ủ ó ạ
ủ ỏ í ờ ể C ủ
ầ í ờ ổ ý ờ ƣơ ờ
ỉ ơ ủ ƣờ
38
Khi t ế ú ờ ẽ ế ả
e ủ ƣờ ạ ầ ầ ó
ả ó T ế ũ ạ ệ ầ
ệ ề ó
b) T c đ tớ ô trườ s t
C ạ ở ỏ ễ ò 12 ẽ
ế ụ ả 0 935 ệ í ấ S - ả
ữ ầ ƣờ ế ụ ủ
ả ấ ầ ệ í ủ ủ T
ế ƣ ạ è ó
ý ế ƣờ GĐXD
ể
c) T c đ đế tế - xã u vực
H ạ ử ụ ầ ƣ ủ C
ủ ế ạ ƣơ ó ó ế
ệ ả ả ạ ả ý D ó ƣ
ẹ
Tr ạ ƣ ế ƣờ ỏ
ủ ử ụ ế ƣờ ƣơ ủ ƣờ ể ể
ế ó ụ ụ Q ể ế ầ ẽ
ả ƣở ế ạ ƣơ ủ ƣờ ỉ ễ
ờ ắ ó
4.2.2. Phân tích dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành/khai thác
của dự án
4.2.2.1 N uồ â t c đ l ê qua đế c ất t ả
Các ngu n gây ô nhiễ ƣờng liên ến chất thải do khai thác
m bụi, tiếng n, khí thải, chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt
của công nhân... Th ng kê các ngu n gây ô nhiễm và mô tả ểm chất thải
trong bảng sau:
39
Bảng 4.8: Các nguồn gây ô nhiễm, phạm vi và mức độ gây ô nhiễm
Yếu tố
Stt
Nguồn phát sinh Phạm vi và mức độ gây ô nhiễm
gây ô nhiễm
Phạm vi hẹp, thời gian phát sinh
Bụ ể nổ
không liên tục, chỉ ả ƣởng tr c tiế ến công nhân trên khai
ƣờng
Tạ ó - bụi l n
Nổ cỡ, b c xú
1
Bụi
không liên tục, có khả ó ó ng ế ƣờng xung quanh
Nghiền sàng
Phạm vi phát tán hẹp, ả ƣởng t ƣờ ng trên khai ƣờng
Bụi cu n theo khi v n chuyể
V n chuyể
ng t ƣờng khu v c
e ƣờng giao thông
N thấp, phát tán nhanh,
2
Khí thải
Đ ơ dầu, ô tô v n
bền về hóa h c.
chuyển,...
Kh ƣ ng ít, phần l ƣ c sử
3
Đất phủ ải
Chất thải công nghiệp
dụ ể san lấp, khả nhiễ ƣờ ất nhỏ.
Chất thải sinh
Rác, chất thải sinh
Kh ƣ ng ít và phân tán, tác
4
hoạt
hoạt
ng không l n
5
T ng không l n
Nƣ ƣ ảy tràn
T ƣờng và sân khai thác
6
Chất thải nguy hại
Kh ƣ í ƣờng ng không l n
Vệ sinh, sửa chữa xe c , máy móc thiết b
a) Nước thải P ƣơ ện v n chuyển của d ƣ c vệ sinh tạ ơ ở rửa xe quanh vùng nhằm hạn chế ƣ ƣ ƣ c thải t khu mỏ. Chính vì v y, giai ạn khai thác, các ngu ƣ c thải chủ yếu bao g m:
40
- Nƣ c thải sinh hoạt của cán b công nhân viên làm việc tại mỏ;
- Nƣ ƣ ảy tràn.
- Nƣ ƣ i d p bụi.
a ) Nước thải sinh hoạt
Đ ƣ ủ ƣ c thải sinh hoạ ƣ :
+ Các chất hữ ơ ễ phân hủy sinh h ó ƣ ng cao;
+ Các loại vi sinh v t gây bệ ƣờ ng v t;
+ Nhiều h p chất của N và P;
+ Các khí do quá trình phân hủy yếm khí chất hữ ơ ƣ: CH4 H2S
CO2, NH3...
T e nh m c của tổ ch c Y tế thế gi i WHO, tả ƣ ng các chất ô
nhiễ ƣ ử ý ƣ c thể hiện qua bảng sau:
Bảng 4.9: Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt
TT Chất ô nhiễm Đơn vị Hệ số phát thải
1 BOD5 ( / ƣời/ngày) 45 ÷ 54
2 COD ( / ƣời/ngày) 72 ÷ 102
3 TSS ( / ƣời/ngày) 70 ÷ 145
4 Tổ N ơ ( / ƣời/ngày) 6 ÷12
5 Tổng Photpho ( / ƣời/ngày) 0,8 ÷ 4,0
[Nguồn: Rapid inventory technique in environmental control, WHO, 1993]
6 Amoni ( / ƣời/ngày) 2,4 ÷ 4,8
D kiế ạn khai thác sẽ có khoảng 34 công nhân viên. V i m c
tiêu thụ ƣ c sinh hoạt của mỗ ƣời là 100150 / ƣời, lấy giá tr ể tính
100 / ƣờ ƣ c thả ƣ c tính bằ 80% ƣ c cấp (theo Giáo trình
thiết kế hệ th ng xử ý ƣ c thải của Tr X L ) K ó ƣ ƣ ng
ƣ c thải l n nhất trong ngày của m ƣờ ƣ c tính ƣ : Q ƣ c thải SH = (0,10 × 34) x 80% = 2,72 m3/ = 2 720 í /
41
N các chất ô nhiễ ó ƣ c thải sinh hoạ ƣ c tính bằng
công th c:
(mg/l)
T ó:
+ K: Hệ s phát thả ( / ƣời/ngày)
+ Q: Lƣ ƣ ƣ c thả ( 3/ ƣời/ngày)
Kết quả tính toán n các chất ô nhiễ ó ƣ c thải sinh
hoạ ƣ c thể hiện qua bả ƣ :
Bảng 4.10: Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải
sinh hoạt của công nhân giai đoạn vận hành khai thác mỏ
TT Chất ô nhiễm
Tải lƣợng thải (g/ngày)
Nồng độ (mg/l)
Hệ số phát thải (gam/ngƣời/ngày )
QCVN 14:2008/ BTNMT (Cột B)
1.800 - 2160
45 ÷ 54
562,5 - 675
50
1 BOD5
2.880 - 4.080
2 COD
72 ÷ 102
900 - 1.275
-
2.800 - 5.800
3 TSS
70 ÷ 145
875 - 1.812,5
50
240 - 480
4 Tổ N ơ
6 ÷ 12
75 - 150
-
32- 160
5 Tổng Photpho
0,8 ÷ 4,0
10 - 50
10
96 - 192
6 Amoni
2,4 ÷ 4,8
30 - 60
10
Kết quả tính toán trên cho thấy n l n nhất các chất ô nhiễm trong
ƣ c thải sinh hoạt khi không xử lý của d ều có n ng ƣ t quá gi i
hạn cho phép so v i quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT c t B. V ƣ ng
ƣ c thải m ƣơ i l n, nế ƣ c xử ý ƣ c khi thải vào
42
ƣờng sẽ ô nhiễm, tạ ều kiện cho các vi sinh v t
gây bệnh phát triển, gây ơ lây truyền các bệnh truyền
nhiễ ƣ ả, lỵ ƣơ …ả ƣởng tr c tiế ến s c khỏe của cán b ,
công nhân viên khu v c mỏ
a ) Nước ưa c ảy tràn
Kết quả ề a chất thuỷ ện tích khu mỏ không thấy
xuất l nƣ c ngầ K ƣờng nằm trên m c xâm th c
ƣơ ƣ c chảy vào mỏ chủ yế ƣ ƣ T ần củ ƣ c
ƣ ảy tràn rấ ó ƣ c tính và biế ổi theo thờ ƣ
V i tính chất của d ƣ ƣ ủ yếu cu e ấ
cành cây rụng, m ƣ ng dầu mỡ nhỏ t các thiết b … e
ƣ c n i b chảy xu ng h ƣ ƣ ảy tràn lắ ó
m i chảy ra khu v c mỏ Để tránh hiệ ƣ ng toàn b ƣ ƣ ảy tràn của
khu v c mỏ chảy vào su i gần d án tại khu 1 v ƣ ng l n có thể gây ng p
cục b Chủ d án cần b trí hệ th ƣ ƣ e ƣ ng, m t
ƣ ng chả e ƣ ng Tây Nam, m ƣ ng chảy vào su i ở í Đ
Nam. Tại khu 2 b í ƣ ƣ e ƣ ng Tây Nam và phía Nam.
T ƣờng h p kh ƣ ng v t chất cu n theo l n có thể gây tắc nghẽn
dòng chả ƣ ng chất rắ ơ ửng và dầu mỡ cao sẽ gây ô nhiễ ƣ c
su i tại khu v N ƣ ƣ ò n bụ ƣơ
làm giảm chấ ƣ ất, ả ƣở ế ất cây tr ng (Ngô, lúa).
Chính vì v y chủ d án cầ ƣờ ơ ạo vét hệ th ng thoát
ƣ ƣ ủa khu mỏ xử ý ƣ ƣ ả ú thu
gom lắng c ó i cho chảy ra ngoài khu v c mỏ.
a3) Nước tưới dập bụi, ước rửa thiết bị
Nƣ c rửa thiết b ƣ c d p bụi tại trạm nghiề ƣ ƣ i khu v c
tuyế ƣờng vào mỏ trung bình khoảng 6 m3/ngày. Ngu n thải này chủ yếu
43
sẽ ơ ấ ất, m ƣờng và không tạo ra dòng chảy bề m t do
v y gầ ƣ ả ƣờng xung quanh.
b) Bụi, khí thải
Ngu n phát sinh bụi và khí thả t
liệu xây d ƣờng bao g m:
- Khoan, nổ ;
- B ú e ải về trạm nghiền;
- Nghiền chế biế ;
- V n chuyể sản phẩm;
- Bụi và khí thải phát sinh do hoạ ng của các loại máy móc thiết b
ƣ ú n tả …
Cả ƣờng d c tuyế ƣờng v n chuyển t khu 2 về trạm
nghiề ƣơ ẫy hoa màu (ngô lúa) củ ƣời dân quanh khu mỏ b tác
ng chủ yếu do bụi bám vào cây c i làm ch m s phát triển, giả ất
hoa màu.
K ƣ p trung d c tỉnh l cách 300m nằm cách biệt v i khu khai
ểm gần nhất bở ƣờn núi phía Bắc khu 1, các h dân canh tác tại khu
v c không ở lại lán trại mà chỉ ở vào buổi t ể ƣơ ắp thu
hoạ ó ụi khí thả ó ng l ế ƣ c, chủ yếu
ến các h ó ất canh tác gầ e ƣờng v n
chuyển t khu 2 về trạm nghiền vào lúc canh tác tạ ƣơ g ở thờ ểm gieo
tr ng, làm cỏ và thu hoạch. Tuy nhiên chủ d án sẽ ƣờng tr ng thêm
cây xanh tại khu v c xung quanh bãi xúc chân tuyến và khu v c phụ tr ể
giảm thiểu bụi, khí thả Để hạn chế t
ả ƣởng của bụ ến hoa màu các h dân canh tác gần khu khai thác và d c
tuyế ƣờng v n chuyển chủ d án sẽ cho xe téc chở ƣ ƣ ƣờ ƣờng
xuyên vào nhữ ƣ i tần suất 2 lần/ngày.
44
Công tác nổ ƣ c tiế ú ƣ s ảnh
ƣởng củ í c phát sinh trong công tác nổ ể, theo
th c tế t các mỏ ạ ng khai thác hầ ƣ không có
biểu hiện ng c ho c ả ƣởng s c khoẻ c ng chung.
Ngoài ra, các hoạ ng phát sinh bụi mang tính t c thờ ƣ ổ
mìn sẽ tiến hành vào buổ ƣ c buổi chiều t ể hạn chế m ô nhiễm
bụi và khí thải do c ƣởng t nhiều ngu n phát sinh cùng lúc.
N ƣ y có thể thấ ƣ ng ch ng l n nhất t bụi và khí thải
là công nhân viên khu mỏ. Tuy nhiên chủ ầ ƣ ũ trí bảo h lao
ng cho công nhân bao g : ẩ ũ ần áo bảo h ...Do
v ng t bụi và khí thả ế ƣ c giả ể.
c) Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Ƣ c tính, lƣ ng rác sinh hoạ 0 5 / ƣờ / N ƣ
v ƣ ng rác sinh hoạt của cán b ạn khai thác
(d kiến 34 ƣời) là 17 kg/ngày.
Chất thải rắn sinh hoạ ƣờng ch a nhiều chất hữ ơ ễ phân hủy.
Nếu không có biện pháp thu gom h p lý, các chất hữ ơ ó ể b phân hủy,
tạo mùi hôi th i và lây truyền mầm bệnh, tiềm ẩ ơ ảy ra mâu thuẫn
v ƣờ Đ ữ ng dễ dàng cảm nh ƣ c
bằng thính giác, th giác. Tuy nhiên, rác sinh hoạt dễ thu gom và xử lý, vì v y,
ng của loại chất thải này có thể ể.
Chất thải rắn thông thƣờng
Đấ ả ƣ c chủ d án sử dụ 50 3/ ể cải tạo
tuyế ƣờng vào mỏ và tuyế ƣờng t khu 2 về trạm nghiề 800 3/
chủ d án h ng và bán cho công ty TNHH MTV Hữ Đỗ ể sử
dụng phục vụ cho việc sửa chữa các hạng mục của công trình duy tu bảo
45
ƣỡ ƣờ ế ƣờng giao thông n i b nhà máy
thủ ệ Sơ L Cò ại 150m3 là l ất m t bóc phủ có lẫ í ƣ ƣ
tại bãi thải tạm thời phục vụ công tác cải tạo phục h ƣờng. Qua các
ến sâu dần về í N 1 Đ N
khu 2, bãi xúc chân tuyế ũ ch chuyể e ể lại phần diện tích tr ng,
ƣ ấ á thả ẽ ƣ ổ dầ e ƣ ó
ƣ è è 1 ơ ạt lở. Sau khi kết thúc khai thác
toàn b ƣ ấ ả ƣ ại 2 bãi thả ƣ c tính khoảng 4.230m3, tổng
diện tích bãi thải sau khi kết thúc d án có diện tích là 0,17ha, chiều cao bãi
thải 2,5m. Toàn b ấ ải này sẽ ƣ c sử dụng phục vụ công tác cải tạo
phục h ƣờng tại khu v c moong khai thác.
Đấ ải của d ƣờng h ƣ c quản lý, không có
khu v c b trí t p kế ú ơ nh sẽ ó ơ ấ ũ ủa
Thành Ph tại Bom Bay (là m t trong 5 cử ũ ủa thành ph Sơ L )
Chất thải nguy hại
- Chất thải nguy hại phát sinh t hoạ ng sửa chữa, bả ƣỡng thiết b
máy móc:
+ Đ i v i việc sửa chữa ph c tạp, tiểu tu các cụm máy l n sẽ ƣ c th c
hiện tạ ơ ở sửa chữ ơ ện khác trong khu v c, không th c hiện tại
khu v c d ó ất thải nguy hại.
+ Công tác bả ƣỡng hàng ngày, thay dầu mỡ, kiểm tra, tiểu tu các
cụm máy nhỏ ơ ả ƣ c th c hiện ngay tại hiệ ƣờ ƣởng
của mỏ.
- Hoạ ò : ỏ h p m ó è nh quang
hỏng,... là các chất thải nguy hại phát sinh do hoạ ng củ ƣờ ƣ ng
phát sinh vào khoả 8 /
- Vỏ ng v t liệu nổ công nghiệp: thu c nổ ƣ c ch ể phục
46
vụ công tác nổ mìn của mỏ là thu c nổ ANFO và AD1 v i kh ƣ ng sử
dụ ƣ ng v t liệu nổ ƣ c tính khoả 2 / ƣơ ƣơ
24 /
Tổng kh ƣ ng chất thải nguy hại của mỏ 1 khoảng
92 / án không thu ƣ ng phả ý ổ chủ ngu n thải
nguy hạ e T ƣ 36/2015/TT-BTNMT. Chủ d án sẽ h ng
v ơ ó ủ ch n chuyển, xử ý CTNH ể xử lý các chất thải
nguy hại nói trên.
Các loại chất thải nguy hại, nếu ngu n thả ƣ c quản lý t t
có thể gây ả ƣởng xấu t i s c khỏe công nhân làm việc trong khu mỏ, gây
ô nhiễ ƣờ ấ ƣ c ngầ ƣ c m t tại khu v D ó ủ d
án cần quả ý e ú nh tại Ngh nh s 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệ T ƣ
36/2015/TT-BTNMT - T ƣ ề quản lý chất thải nguy hại, QCVN
02:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia về an toàn trong trong bảo quản,
v n chuyển, sử dụng và tiêu hủy v t liệu nổ công nghiệp.
4.2.2.2 N uồ â t c đ ô l ê qua đế c ất t ả
a. Tiếng n
Tiếng ạn v n hành d án gây ra bởi các hoạ ng chính
ƣ: K ổ ; ạ ng nghiề ; ƣơ ện v n chuyển.
a1) Tiếng n t hoạ ng khoan nổ mìn, b c xúc, v n chuyển
Hoạ ng nổ mìn gây ra tiếng n l M ƣ c nổ trong khoảng thời
gian t 12 00 ến 12h30 ho c 19 00 ến 19h030 (tần suất 2 ngày/1 lần), thời
ng chủ yếu nằm trong khoả 30 ú ng h . Tiếng n t c thời
khi nổ mìn vang rất xa, trong thời gian nổ ƣờng xuyên ghi nh ƣ c
tiếng nổ (cách tâm nổ 100 ) ó 100 BA ƣ t 1,43 lần GHCP của
QCVN26:2010/BTNMT (Quy chuẩ ĩ t qu c gia về tiếng n).
47
T ng tiếng n do nổ ƣ ƣơ ƣ
ạn thi công. Tại v trí khu v ƣ ần nhất cách 300m về phía Bắc d
ó ƣ t cao nhất khoảng 1,3 lần so v i GHCP, tuy nhiên tiếng n
ả ƣở ến khu v ƣ e ỉnh l 106 ả ể ƣ c
ởi ƣờ ú ƣ i m c làm biế ổi nh p của tim. Thời
ểm nổ ó ƣời dân canh tác tạ ƣơ ẫ ó ả ƣởng này
ể. Ngoài ra khu v c khai thác gần nhấ 1 ƣởng tỉnh l
106 khoảng 170m, v i khoảng cách này tiếng n sẽ gây ả ƣở ế ƣời
tham gia giao thông qua khu v c. Khoảng cách của mỏ tạ 1
v i tỉnh l 106 bở ỉnh núi, khoảng thời gian nổ mìn của d án vào buổ ƣ
và chiều t i thờ ể í ƣời tham gia giao thông qua lạ ó ng
ƣ c coi là nhẹ. Tuy nhiên chủ d án cầ ó ƣơ ả ể
ƣời tham gia giao thông biế ạn gần khu v c khai thác và
không gây hoang mang.
N ƣ ƣ ng ch ng chính của tiếng n do các hoạ ng
nổ ạn khai thác là cán b công nhân viên của khu mỏ, m tác
ng mang tính thờ ể C ủ ầ í ờ ổ ý
ờ ƣơ ời gian nghỉ ơ ủ ƣời dân.
a2) Tiếng n t hoạ ng nghiề
Hoạ ng nghiề á sẽ gây ra tiếng ạ : ổ
phễu rót, nghiề ơ ấp, nghiền th cấ ả T ó
ạn nghiề ổ ễu rót là những ngu n phát sinh tiếng n
l n. M c n tại các khu v ng trong khoảng 71-83 BA ƣ t t
1.01 lầ ến 1,19 lần so v i GHCP của QCVN26:2010/BTNMT. Tiếng n
chủ yếu ả ƣởng t ng trong mỏ, ả ƣởng nhiều nhất là
công nhân làm việc tại trạm nghiền (khoảng 04 công nhân).
b. T ng khác
48
T ng của h ch a ƣ c sau này khu v c bả B B ể ƣ c
ƣ c xả ũ i diện tích thu h ất khoảng 20ha tại Tờ trình s 53/TTr-
UBND xã Chiềng Xôm ngày 6/7/2017 và Tờ trình s 296/TTr-UBND ngày
18/7/2017 của UBND thành ph Sơ L : Để ch ƣ c xả ũ
ũ B Bai diện tích thu h i gần 20 ha chủ yếu là diện tích ven su i và có
thấ ƣ i +560. V i v í m t bằng tại d thấp nhất
tại m t bằng khu phu tr +562, d án sẽ không b ả ƣởng bở ƣơ
h ch ƣ c xả ũ ạ ũ Bom Bai. Tuy nhiên v ƣơ i
ất của bản tạ ũ B B ể làm h ch ƣ c xả ũ ến thờ ểm
hiện tạ ƣ ó ản của các cấp về việc thu h N ể th c
hiệ ƣơ ẽ rất khó khả thi bở ƣơ i gần 20 ất
canh tác của dân bản sẽ ả ƣởng l ế ời s ng của khoảng 20 h
P ƣơ ể ấ ƣ ũ ả ƣ ể ũ
có ả ƣở ến hoa màu chính quyền các cấp có chính sách hỗ tr cho dân
bản sẽ hiệu quả ơ ƣơng án thu h ấ M ƣ ũ ỉ diễn ra
trong m t khoảng thời gian khoảng t tháng 8 - tháng 11, còn các tháng còn
lại dân bản vẫn tiếp tục sản xuấ ƣ c.
4.2.3. Phân tích dự báo tác động của dự án đến cộng đồng dân cư tại xã
Chiềng Xôm, Thành phố Sơn La
4.2.3.1. Ả ưởng từ hoạt đ ng vận chuyể đến hạ tầng kỹ thuật v đời sống
ƣ ạ ng giao thông trong khu v c
Hoạ ng củ ƣơ ện v n chuyển thành phẩ ụ nếu
không kiểm soát t t sẽ gây m t s ến hạ tầng kỹ thu ời s ng của
ƣ ƣ: Xe ở quá khổ, quá tải có thể gây sụt lún nề ƣờng, gây
n t nẻ nhà cửa, gây mấ ƣ ẩy nhanh quá
trình xu ng cấ ƣờng giao thông.
Đ i v i an toàn giao thông: hoạ ng củ ƣơ ện v n chuyển
49
thành phẩ ụ sẽ gây áp l i v i hệ th ƣờng tỉnh
l 106 ƣ:
- G c cho hệ th ng hạ tầ è e ó
ơ ảy ra các hiệ ƣ ơ ẩm xu ƣờng, gây cản
trở giao thông và có thể gây tai nạn giao thông.
Hoạ ng v n chuyể ò ế ƣ 2 ƣờng tuyến
ƣờng v n chuyể ƣ ếng rung, bụi v i m ng ả ƣởng
t i s c khỏe ƣờ ơ ắc bệnh về hô hấp, mắt do bụi bẩn,
ó ƣ ng dễ b ng nhấ ƣời già và trẻ nhỏ. Cụ thể ƣ
d c tuyế ƣờ ƣ ƣ ản Panh Mong, bả L Mƣờng, bản Sẳng, bản
P H ; ểm tiêu thụ tạ TP Sơ L ản, xã thu c huyệ Mƣờng
La là các khu v c b ng.
Tuyế ƣờng v n chuyể mỏ ụ ấu n i v i tuyế ƣờng
tỉnh l 106 tạ T giao thông qua lại khu v c tuyến
ƣờng vào mỏ ó ễ ơ ảy ra tai nạ ƣời tham gia
ƣ ế ể ƣ ấu n i tuyế ƣờng. Vì v y chủ d án cần
ó ƣơ ả ể ƣờ c biết.
4.2.3.2. T c đ đến hệ sinh thái và cảnh quan
Sinh thái - cảnh quan là m t trong những thành phầ ƣờng b tác
ng tr c tiếp và liên tục của quá trình khai th Ở các mỏ ầu hết l p
phủ th c v t dần dần b phá hủ ng thời v i nó là s chuyể ổi dần t
ều kiệ ú ều kiệ a hình thấ ũ vùng có l p phủ
th c v t mỏ ra trên m ất. Khả ục l p phủ
th c v t cần phải có m t thờ Đ ều này phụ thu ều kiện khí
h u và khả í ng của hệ sinh thái m i.
Những biế ổi về ƣờng sinh thái - cảnh quan tuy ch m chạp
ƣ ng. Vì v y, việ ề ƣơ ƣ ng cải tạo cảnh quan cho
khu mỏ sau này là cần thiết.
50
4.2.3.3. T c đ đến kinh tế - xã h i
Thuận lợi:
Tạ ệc làm tr c tiế ƣời dân xã Chiềng Xôm thành ph
Sơ L
Tạo thu n l i cho các d án xây d ng quanh vùng khi có ngu n cung
cấ ần và ổ nh về s ƣ ng.
T ƣơ ó ầ ú ẩy phát triển kinh tế
nói chung.
T ả ó ó C ƣơ ó
cao giá tr trong triển khai các hoạ ó ũ ƣ ú i xã h i.
Hạn chế:
D ũ e ến m t s vấ ề ƣ: ấ ề an ninh tr t t trong và
ngoài khu v c mỏ do có sử dụng m t s công nhân t ơ ến làm việc.
V ƣ ng bụi phát sinh l n t d án bám vào cây c i hoa màu làm
giảm khả ụ phấn, quá trình quang h p của là t ó ả ƣởng t
suất của cây tr 5 ầu khai thác và diệ í ất canh tác giáp 2
bên tuyế ƣờng v n chuyển t khu 2 về trạm nghiền dẫ ến ả ƣởng t i
thu nh p của các h dân.
Tuy nhiên chủ d án làm t t các biện pháp giảm thiểu thì ản ƣởng
này sẽ giả ể. V ƣ ều kiện khí h u tỉ Sơ L
v ó ƣ õ ệt. Về ƣ 5 ến tháng 10
thời tiế ó ƣ ề ó ƣ ủ d án sẽ không phải áp dụng
nhiều các biệ ể giảm thiểu bụi, chỉ cầ ƣ c d p bụi vào những
ngày nắ ƣ Về c biệt là vào thời gian t 2 ến
4 ời tiết nắng nóng, hanh khô, có gió lào, rất dễ phát tán bụi
ra ƣờ ó ủ d án cầ c biệ ú ý ến công tác giảm thiểu
bụi trong thời gian này. Ngoài ra chủ d án có chính sách hỗ tr việc làm
51
cho các h dân này nếu chủ h có nhu cầu. Trong quá trình khai thác làm
ả ƣở ế ất cây tr ng, chủ d án ph i h p v ƣời có hoa
màu b ả ƣởng xác nh thiệt hạ ể ó ƣơ ƣờng thỏ
ƣời dân.
4.2.3.4. T c đ đến hoạt đ ng giao thông trong khu vực
Khi d ƣ ạ ng, m t s h dân bản sử dụng tuyế ƣờng mòn
ƣ ú 1 2 D ạ ng tuyế ƣờng
ò ể dân bả ại sẽ d ch chuyển, tạ 1 ƣời dân sẽ ƣơ
qua sau khu v ều hành về í Đ N ại khu 2 sẽ e e
xúc chân tuyế ể t ƣơ ẫ Q ạ ƣơ ủa dân bả
qua khu v c khai thác sẽ có s ổi tuy nhiên ả ƣởng không l n. Chủ
d án cần có biệ ảm bảo an toàn và tạ ều kiện thu n l ể không
làm ả ƣở ế ạ ƣơ ủa dân bản.
Ngoài ra khu v ũ B B ƣ c hiện thì m t
ƣơ ện ra vào rất ít, hầ ƣ ỉ có s ít là xe máy của dân bả
ƣơ e ế ƣờ ò ại rấ ó H ạ ng của d án có ô
ạ ƣờng xuyên khi v n chuyể ấ khu 2 về trạm nghiền 1 m t
phần ả ƣởng ến hoạ ng qua lại củ ƣời dân. Tuy nhiên tuyế ƣờng
t khu 2 về trạm nghiền sau khi chủ d án cải tạo thì dân bả ũ
sử dụng tuyế ƣờ ể ại sẽ ƣ c dễ ơ ƣ
ƣ c nâng cấp.
Phía Nam khu phụ tr v ất tr ó ả ƣơ
sẽ e e ƣờng phía Nam sau khu phụ tr vì v y chủ d án cần b trí
các công trình và hoạ ng khai thác h ý ể không làm cản trở ại làm
ƣơ ủa dân bản.
4.2.3.5 Đ ả ưởng của hoạt đ n a t c đ vô đến sức khoẻ
c đồng qua ý kiến của ười dân
52
a. Tác động tới sức khoẻ công nhân mỏ
C ƣờ ả
ƣở ế ạ ả ấ ủ ỏ C ễ ƣ
í ạ ụ ế ệ ệ ề ệ í ƣ
ụ ổ ạ ả í … N ủ
ễ ấ ệ ƣ ƣờ ấ ắ
ầ ó …
T ạ ƣờ ả ạ
ế ƣ: Đổ e ể T ạ
ổ ơ ấ T ạ ạ ở ú e ó ể
ẫ ể í ạ C ạ T ạ
ệ ổ ầ ổ…
C ƣờ ả ƣ ƣ: C ổ
é V ƣ ả é ó ế
ỏ S ũ ạ ả ả ƣở ế
S ƣ é ụ ú ạ ở ƣờ
ạ ả ấ
K ể ủ í ữ ó ó í ủ ạ
ể ế – ể ầ
ả ệ ƣờ ó ể ề ữ
b. Tác động tới sức khoẻ nhân dân trong khu vực xung quanh
K ỏ ở ƣ ả 2 ả
ạ ủ ỏ ả ƣở ẻ
4.2.4. Đánh giá tính khả thi của dự án
T e ò ấ ƣ ủa mỏ Bản Phiêng Hay
53
ƣ c yêu cầu chấ ƣ ng của v t liệu xây d ng. Hiện tại,
a bàn thành ph Sơ L và khu v c lân c ó
d ng l ƣ c triể ó ầu v t liệu xây d ng là rất l n.
Mỏ ả P H ó ều kiện giao thông khá thu n l i về ƣờng
b . Ngay cạnh khu mỏ về phía tây bắc khoả 0 17 ƣờng Tỉnh l 106 -
huyết mạ ề ỏ ra Qu c l 6, trung tâm
thành ph Sơ L
Đƣờng vào mỏ ƣờ ấ ƣờng cấp ph i, chỉ cầ ƣ ấ
ả ạ ại và thu n l i trong quá trình v n chuyển sản phẩm t i các
ầu m i tiêu thụ.N ều kiện giao thông xung quanh khu mỏ rất
thu n l ũ ƣ n chuyển sản phẩ ụ
sau này.
N ƣ y ta thấy rằng, việc khai thác mỏ ần thiết. Cụ thể:
- Khai thác và chế biế á làm v t liệu xây d ƣờ ng
nhu cầu xây d ng trong tỉnh và các vùng lân c n.
- Tạo thêm việ ƣờ ng.
- Góp phầ N ƣ c.
- T ú ẩy phát triển kinh tế của thành ph Sơ L ó ủa
tỉ Sơ L c nói chung.
Tuy nhiên, trong quá trình hoạ ng khai thác sẽ có ả ƣởng nhất
nh c ƣ ệ sinh thái và các vấ ề ng. Qua phân
tích các ả ƣở ế ƣờng và c ƣ ại khu v c xung
quanh d án thì tác giả thấy rằng UBND tỉ Sơ L Đề ngh Công ty
TNHH m t thành viên Hữu Hảo Tây Bắc cam kết th c hiện nghiêm chỉnh và
ầ ủ nh của pháp lu t về khoáng sản, các quy phạm hiện hành áp
dụng cho khai thác, chế biế thiên và các v ản pháp lu t khác có liên
Đ ng thờ ó ó í ả ƣỡng các công trình giao
54
thông trong khu v c, cam kết sử dụ ƣơ ện v n tả e ú nh
tải tr ng thiết kế của cầ ƣờng trong khu v c.
4.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án tới môi
trƣờng và sức khỏe cộng đồng.
Biện pháp phòng ng a, giảm thiể ng tiêu c c của d án
ạn v n hành.
Khai thác, chế biế có thể ng tiêu c ế ƣờng trên
nhiều m t ƣ ần ở trên. Những tác ng ó ó ể ảnh
ƣởng t ũ ó thể ả ƣở Dƣ i ả ề xuất m t
s giải pháp giảm thiểu ả ƣởng của hoạ ng khai thác chế biế
ế ƣờng:
4.3.1. Các biện pháp chung quản lý môi trường
Nhằm hạn chế t ả ƣở ƣờng trong quá
trình sản xuất, Chủ ầ ƣ nên th c hiện các biện pháp quả ý ƣ :
L a ch n loại thu c nổ và công nghệ nổ ý i
v i loạ i của mỏ
Công nhân khoan lỗ mìn, nổ mìn, lái máy xúc, máy ủi phải có ch ng
chỉ hành nghề ó tay nghề phù h p v i công trình khai thác mỏ.
Xe chở mỏ ụ chỉ ƣ c phép chở ú ng tải và khi
hoạ ng trong khu v c mỏ không chạy quá v n t c 30 km/giờ.
Xây d ng quy trình v n hành thiết b , quy trình khoan nổ mìn theo
ƣơ ụng cho hệ th ng khai thác chia l ng, cắt tầng nhỏ,
chuyển tải bằng nổ mìn.
4.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí
a) G ả t ểu v ố c ế bụ tạ u vực khai thác
Xét về ƣ ủa m t mỏ ụi là chất ô nhiễm
í i v ƣờ í Để hạn chế t i m c thấp
55
nhất nhữ ng tiêu c c của bụi, cán b công nhân viên cần th c hiện
những biệ ƣ:
- K ổ t máy xúc xu ƣơ ện v n tải cầ ều khiển chính
ổ ra ngoài, không thả cần rót ở khoảng cách quá cao so v i sàn
củ ƣơ ện;
- Đ i v i những xe v n chuyể ển phải có vải bạt che
chắn cẩn th n, vào những ngày hanh nắng cầ ƣ i ẩm m ƣờng và khu v c
b c xúc;
- Các thiết b khai thác ở mỏ ƣ ú ả ƣờng xuyên bảo
ƣỡ ảm bảo v n hành hiệu quả và giảm thiểu phát sinh bụi;
- Trang b 01 ơ ẩm tại khu v c ch a nguyên liệu và ch a
ạch, tần suấ ƣ i ẩm 02 lần/ngày;
- Trang b 01 b ƣ ƣ t trên xe tả ể phun ẩm các khu
v c phát sinh bụi (sân công nghiệ ƣờng t bãi xúc chân tuyến khu 2 về
trạm nghiề ƣờng vào mỏ, bãi ch a thành phẩm...). Vào những ngày trời
khô hanh, chủ d án tiế ƣ c v i tần suất 4 lầ / ( ƣ c và
trong giờ làm việc của buổi sáng và buổi chiều).
b) G ả t ểu v ố c ế bụ tạ u vực c ế b ế (trạ ề )
Chủ ầ ƣ ần lắ t hệ th ƣ ƣ c tại khu v c trạm nghiề ể
hạn chế bụ Lƣ ƣ ƣ i trung bình trong m t ngày tại khu v c
chế biến trạm nghiền trung bình là: 1m3/ngày (m ơ ất 1,0
m3/giờ). Hệ th ng bao g 01 ơ ẫ ƣ ể d p bụi ở ƣ c và sau
các thiết b nghiề Đầu ra các ng dẫ ƣ c n i v ò e / é ể phun
ƣ c d p bụi.
56
Hình 4.2: Sơ đồ hệ thống tƣới nƣớc dập bụi tại trạm nghiền
Hệ th ƣ ƣ c d p bụi tại trạm nghiề ƣ c v n hành trong su t
ủa mỏ D ƣ ụ a các thành
phần nguy hạ ò ƣ c dạ ƣơ e ƣ ng t trên
xu ng sẽ rất dễ tiếp xúc v i bụ ng l ũ ƣ ả ắng
của bụi. Chính vì v ải pháp hiệu quả cả về m t kỹ thu ũ ƣ
hiệu quả kinh tế. Biện pháp này sẽ hạn chế ể m phát thải bụi ra
ƣờ ảm bảo n bụi khu v c trạm nghiền nằm trong
gi i hạn cho phép theo QCVN05:2013/BTNMT (n tổng bụ ơ ửng t i
300 µ / 3)
c) G ả t ểu t c đ do oạt đ vậ c u ể o ỏ
- Trên tuyế ƣờng v n chuyển nếu phát hiện nhiề ơ C ủ d
án phải ề ến thu d é ƣờng trong thời gian s m
nhất, không làm cản trở ũ ƣ ụi do gió và các
ƣơ ện khác cu n theo;
Không chuyên chở ƣ t quá tải tr ng của xe, không chuyên chở ƣ t -
quá tải tr ng cấ ƣờng;
Che phủ xe chuyên chở nhằm hạn chế phát tán bụi; -
57
- T ƣờng xuyên tu bổ, nâng cấ ạ ƣờng t ngoài vào khu mỏ và
ƣờng n i mỏ.
- Tr ng cây xanh quanh khu v c mỏ, khu v c phụ tr nhằm hạn chế ảnh
ƣởng của bụi.
- Tƣ ƣ c d p bụi ngày 2 lần trên tuyế ƣờng t mỏ ra tỉnh l 106.
4.3.3. Giảm thiểu chất thải rắn
- Chất thải rắn sinh hoạ : Hƣ ng dẫ nh về
bảo vệ ƣờng. Tất cả rác thải phát sinh t ƣờ ề ƣ c thu gom
ng rác 100L, t p kế ú ơ ƣ c v n chuyển về
bãi rác của khu v c do UBND xã Chiề X nh v i tần suất 2
ngày/lần.
- Chất thải nguy hại: Kh ƣ ng chất thải nguy hạ ạn xây
d ƣ a chất thải nguy hại cần ƣ ữ vào các
thùng phuy 200l, có nắ y, không rò rỉ chất thải nguy hại. Các thùng phuy
ƣ c phủ bạt che chắ ảm bả ƣ ắ t gần khu nhà lán trại
công nhân. Khi kết thúc thi công công trình, ơ ó ủ ch ử
lý chất thải nguy hại xử lý.
- V í ƣ ữ chất thải nguy hạ t gần khu lán
trạ ể dễ quả lý. Chất thải nguy hại phải ƣ c giữ trong các thùng
phuy có nắ y, không rò rỉ t cu ƣ ng gió cách khu lán trại t 10 -
15m ể không ả ƣở ến s c khỏe của công nhân.
4.3.4. Giảm thiểu nước thải
- Đ i v ƣ c thải sinh hoạt củ ƣờng:
+ Nƣ c thải tại khu v c nhà bếp: sử dụ ƣ i chắ ể tách riêng rác
thải v ƣ c thả ƣ c khi xả nƣ c thả
+ Nƣ c thải t hoạ ng tắm rửa, vệ ƣ c thu gom bằng hệ th ng
nhà vệ ƣờ ó ng v i các Công ty rút
hầm cầu (hút bể ph ) ử lý.
58
Đ i v ƣ ƣ ảy tràn:
+ Nƣ ƣ khu tr n v t liệu phải ƣ c dẫn vào hệ th ng thu gom
riêng, xử lý lắng c n r i m i cho thoát ra hệ th ng c ng thoát chung.
+ Không t p trung các loại nguyên v t liệu gần và cạnh các tuyến thoát
ƣ ể a thất thoát rò rỉ ƣờ ƣ c.
+ Trong quá trình thi công phả ƣờng xuyên nạ é ƣờ ƣ c,
ể ất, vẩn rác xâm nh ƣờ ƣ c gây tắc nghẽn.
4.3.5. Giảm thiểu tác động tiếng ồn
- Ngu n tiếng ế ƣờng xung quanh nhất là ở giai
ạn nổ ể giảm thiể ng của tiếng ạn này, Công
ty nên áp dụ ƣơ ổ mìn tiên tiến, sử dụng liều nổ h ý ể giảm
t i thiểu việc phát sinh tiếng ng, ngoài ra Công ty cần nổ mìn
vào m t giờ c nh, tránh nổ mìn vào giờ hành chính, buổ ời gian nổ
mìn t 12h00 - 12h30 ho c 19h00 - 19h30.
- M t s biện pháp giảm thiể ảm bảo cho sản xuấ ạt quy
chuẩn tiếng n củ QCVN 26:2010/BTNMT ƣ 70 BA ƣ:
- Có kế hoạch thi công h p lý, sử dụng các máy móc m i, hạn chế các
máy móc có tiếng n l n. Việc sử dụ ó ơ í ó n sẽ
ƣ c gi i hạn trong thời gian làm việc nhấ nh.
- Áp dụng các biện pháp ch ng ƣơ ện giao thông gây ra,
bằng cách kh ng chế ể xe chở ú ng tải, nâng cấp hệ th ng giao thông
n i b bằng ƣờng bê tông...
- Trang b bảo h ng, b t tai cho công nhân làm việc tr c tiếp tại
khu v c ó n cao.
- Tr ng cây xanh quanh khu v c mỏ nhằm hấp thụ ản s lan
truyền ƣờng xung quanh.
- Việc xẻ ấ ằ ơ í ƣ c sử dụng khi có thể, nhằm tránh
ho c giảm thiểu sử dụng chất nổ.
59
- Sử dụng kế hoạch phá nổ cụ thể, quy trình nạp thu c và tỷ lệ phá nổ
chính xác, ngòi nổ cháy ch m hay bằ ện tử và các thí nghiệm nổ c thù
trong công ƣờng. Việc sử dụng lỗ ầu tiên bằng ngòi nổ cháy ch m
ngắn sẽ cải thiện phân rã và giả ng m ất.
- Chỉ v n hành các thiết b ảm bả ủ các yêu cầu kỹ thu t. Bảo trì
thiết b trong su t thời gian khai thác. Tắt những máy móc hoạ ng gián
oạn nếu thấy không cần thiết. Giảm ca cho các công nhân làm việc ở khu
v c có tiếng n l n.
- Tiến hành chia ca, b í ƣờng làm việc vào ban ngày, hạn chế
làm việ ể giảm n, giảm thiể ng t i sinh hoạt và giấc
ngủ củ a ƣơ ; Đ i v ng
tại hiệ ƣờng, cần trang b ú ủ thiết b bảo h ng.
- Đ ạn thi công tuyế ƣờng vào mỏ gần v p, chủ d án cần thi
công h ý ể ảm bả ấ ơ p chắ í ƣ c.
60
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình th c hiệ ề "Đ ả ển khai hoạ ng
ại xã chiềng xôm thành ph Sơ La" ta có thể rút ra những
kết quả í ƣ :
- Hiện trạ ƣờng nền của d án qua quá ều tra
th a cho thấy:
Tất cả các chỉ tiêu quan trắc về chấ ƣ ƣờ í ƣ
CO, NO2, SO2 và thông s tổng bụ ơ ửng (TSP), tiếng ều nằm trong
GHCP của QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT
Chấ ƣ ƣ c m t tại su i gần khu v c giáp mỏ ỉ tiêu quan
trắc ều nằm trong GHCP của QCVN 08-MT:2015/BTNMT. Ngu ƣ c
Chấ ƣ ƣờ ất khu v c d án ổ ấ ó chua trung tính.
không b ô nhiễ ảm bảo phục vụ cho công tác khai thác của mỏ.
- T d báo ế ƣờng t nhiên:
B ƣ c phạm vi và những ả ƣởng tiềm tàng của
d i v ƣờng t ó ƣờng v ý ƣờng sinh
thái - cả C ó í í khi quá trình phân tích cụ
thể các ngu ng (liên quan t i chất thải và không chất thải), các s
liệ í ƣ ng và cụ thể hóa cả về không gian lẫn thờ ng
thời, chỉ ra trong báo cáo những rủi ro của s c ƣờng có thể xảy ra khi
xây d ng và hoạ ng của d án.
Công tác th ạc và lấy mẫ í ƣ c th c hiệ ú
nh và phong phú, góp phầ t cách chính xác về m
ng ô nhiễm của bụi, tiếng n và các ngu n chất thả C
ã sử dụng h ý ƣơ ó ý ĩ c
v a có tính th c tiễn cao.
61
- T d báo những ả ƣởng về m t xã h i:
C ều tra xã h i h c và có lấy ý kiến tham vấn c ể
hoàn thiện nhữ ề xuất bảo vệ ƣờng, nó cho thấy tính hiệu quả, chi tiết
sát th c, phù h p v i hoàn cảnh th c tế ơ c hiệ
C ƣ ng và mụ ƣ c phân tích cụ thể ầ ủ và chi
tiết phù h p v í c thù của d án. Khi d ƣ c triển khai, sẽ có những
ng nhấ nh t ƣ ều kiện kinh tế - xã h i của khu v c
cho nên việ í ụ thể cho t ƣ ng xã h i là
h p lý và cần thiết.
2. Kiến nghị
- Để hạn chế ng xấu t ƣờng t hoạ ng khai thác, chế
biế ạ ƣơ ả xin có m t s kiến ngh ƣ :
Đ i v ơ khai thác, chế biế : T c hiện nghiêm túc quy
trình nh về bảo vệ ƣờ Đầ ƣ í ng
các hạng mục công trình xử lý chất thải trong khai thác, chế biế ảm
bảo quy chuẩn hiện hành.
Đ i v ơ ả ý ƣờng, chính quyề ƣơ : ần giám
sát, ƣờng thanh tra, kiể ơ khai thác về việc th c hiện các
nh bảo vệ ƣờng và xử lý triệ ể các hoạ ng vi phạm về BVMT.
Đ i v ƣời dân: cần quan tâm và phản ánh k p thời các vấ ề liên
quan t ƣờng nhằm tạ ơ ở ý ơ Q ả ý N ƣ c
th c hiện ch ệm vụ của mình.
62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Báo cáo s 103/BC-UBND ngày 14/12/2016 của UBND xã Chiềng Xôm
về “Kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã h i, quốc phòng - an ninh
6 p ươ ướng, nhiệm vụ giả p p 7”
2. Doãn Huy Cầm (2003), Tiề t u ê đ carbo at calc v sử
dụng hợp lý kinh tế chúng trong phát triển kinh tế xã h đặc biệt là trong
chiế lược phát triển công nghiệp sản xuất x V ệt Nam Đại h c Mỏ
- Đ a chất
3. H C P ƣơ (2016) Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và quản
lý nhằm phát triển bền vững các mỏ khai thác Vật liệu xây dựng ở Việt
Nam T ƣờ Đại h c Mỏ Đ a chất.
4. H C P ƣơ Lƣơ V H (2015) Thực trạ v đị ướng
công nghệ khai thác các mỏ đ vô u ê l ệu x ở Việt Nam, Tạp
chí Công nghiệp mỏ, s 3, tr. 85-88.
5. Hoàn V K H C P ƣơ N ễn Xuân Quang (2011),
Tổng quan về tài nguyên Khoáng sản Việt Nam, Tạp chí Công nghiệp mỏ,
s 3, tr. 39-42.
6. Nguyễ Đ c Quý (2006), Phát triển công nghệ chế biến hợp lý và sử dụng
7. Quyế nh s 2230/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉ Sơ L
tổng hợp tài nguyên khoáng sản Việt Nam, H i Tuyển khoáng Việt Nam.
8. Tổng h Đ a chất Việt Nam (2011), Báo cáo thực trạng về quản lý khai
thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
9. Thủ ƣ ng Chính phủ (2012), Quyết định số 45/QĐ-TTg về Phê duyệt đ ều
chỉnh, bổ sung Quy hoạc t dò a t c c ế biến và sử dụng khoáng
sản làm VLXD ở Việt Na đế 9 t
63
10. Trần Thanh Thủy, Tr nh Lê Nguyên, và Nguyễn Việ Dũ (2012)
Khoáng sản – Phát triển – Mô trườn : Đối chiếu giữa lý thuyết và thực
tiễn T C ƣời và Thiên nhiên
11. Uỷ ban nhân dân tỉ Sơ L (2017) Quyết định số 68/QĐ-UBND về
việc ban hành kế hoạch thực hiệ đề án xây dựng và phát triển mạ lưới
y tế cơ sở trong tình hình mới ngày 10 th 5 7
12. Uỷ ban nhân dân tỉ Sơ L (2017) Quyết định số 3 9/QĐ-UBND phê
duyệt, rà soát, bổ sung quy hoạc t dò a t c v sử dụng cát, sỏi
xây dựng tỉ Sơ La đế 5 t 8 7.
13. Nguyễ Đắc Vinh (2002), Nghiên cứu đặc điể ô trườ lao đ ng ảnh
ưởng tới sức khoẻ và sự phát sinh bệnh bụi phổi - silic nghề nghiệp của
cô â a t c đ tạ Bì Định, H c viện Quân y.
14. Viện Nghiên c Đ a chất và Khoáng sản (2005), Phát triển Bền vững các
Vù Đ vô ở Việt Nam
15. http://beta.ndh.vn/de-an-dieu-tra-tong-the-khoang-san-vung-tay-bac-muc-
tieu-phat-hien-30-35-mo-moi-2017082505036259p4c145.news
Tài liệu tiếng anh
16. AA Adeogun (2015), Communities–company relation in limestone
mining region of Southwest Nigeria: the ewekoro socio-economic view,
International Journal of Development and Economic Sustainability, s
3(3), tr. 85-98
17. AM Donoghue (2004), Occupational health hazards in mining: an
overview, Occupational medicine, s 54(5), tr. 283-289
18. Babatunde Saheed Bada và Oluwafunmilayo Abidemi Akande (2013), Air
quality assessment in the vicinity of quarry site, Environment and Natural
Resources Research, s 3(2), tr. 111.
64
19. C Sensogut (2007), Occupational Noise in Mines and Its Control--A Case
Study, Polish Journal of Environmental Studies, s 16(6).
20. D Laurence (2011), A Guide to Leading Practice Sustainable
Development in Mining, Australian Government Department of
Resources, Energy and Tourism
21. David I McBride (2004), Noise-induced hearing loss and hearing
conservation in mining, Occupational Medicine, s 54(5), tr. 290-296
22. Environmental Law Alliance Worldwide (2010), Guidebook for
evaluating mining project EIAs. Environmental Law Alliance Worldwide,
Eugene, Oregon.
23. Jenny-Ann Nilsson và Johan Randhem (2008), Environmental impacts
and health aspects in the mining industry-a comparative study of the
mining and extraction of uranium, copper and gold.
24. Mineo Consortium (2000), Review of potential environmental and social
impact of mining, MINEO Consortium, Impacts, part two.
25. NSW Resources and Energy (2004), LIMESTONE
26. Transparency Market Research (2017), Limestone Market - Global
Industry Analysis, Size, Share, Growth, Trends, and Forecast 2017 – 2025
27. Veena D Manwar, Bibhuti B Mandal, và Asim K Pal (2016),
Environmental propagation of noise in mines and nearby villages: A study
through noise mapping, Noise & health, s 18(83), tr. 185
28. Xiang Huang, Mika Sillanpää, Egil T Gjessing, Sirpa Peräniemi, và Rolf
D Vogt (2010), Environmental impact of mining activities on the surface
water quality in Tibet: Gyama valley, Science of the total environment, s
408(19), tr. 4177-4184