BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
H NH NGỌC N H NH NGỌC N
GI I PHÁP N NG C O CH T Ư NG GI I PHÁP N NG C O CH T Ư NG D CH VỤ D DO VNPT PH N C NG D CH VỤ D DO VNPT PH N C NG T H C P TR N Đ BÀN THHÀÀNNHH PPHHỐỐ T H C P TR N Đ BÀN T
ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
H NH NGỌC N H NH NGỌC N
GI I PHÁP N NG C O CH T Ư NG GI I PHÁP N NG C O CH T Ư NG D CH VỤ D DO VNPT PH N C NG D CH VỤ D DO VNPT PH N C NG T H C P TR N Đ BÀN THHÀÀNNHH PPHHỐỐ T H C P TR N Đ BÀN T
: 60340102
ẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
T . TR N ĐĂNG KHO
TP. Hồ í - ăm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Để thực hiện luân văn “Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ADSL do
VNPT Phú Yên cung cấp trên địa bàn Tp.Tuy Hòa”, tôi đã tự mình nghiên cứu,
tìm hiểu vấn đề, vận dụng kiến thức đã học và trao đổi với giáo viên hướng dẫn,
đồng nghiệp, bạn bè, …
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và
kết quả trong luận văn này là trung thực.
Tp.Tuy Hòa, ngày 15 tháng 9 năm 2013
Người thực hiện luận văn
HUỲNH NGỌC YÊN
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các hình và bảng biểu
Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài ------------------------------------------------------------------------ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu -------------------------------------------------------------------- 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ---------------------------------------------------- 2
4. Phương pháp nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 2
5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ----------------------------------------------------- 3
6. Cấu trúc của luận văn ------------------------------------------------------------------ 3
Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn
của khách hàng
1.1 Khái quát về dịch vụ ------------------------------------------------------------------ 4
1.1.1 Khái niệm dịch vụ -------------------------------------------------------------------- 4
1.1.2 Đặc điểm của dịch vụ ---------------------------------------------------------------- 4
1.2 Chất lượng dịch vụ ------------------------------------------------------------------- 5
1.2.1 Một số khái niệm về chất lượng dịch vụ ------------------------------------------ 5
1.2.2 Các đặc điểm của chất lượng dịch vụ ---------------------------------------------- 7
1.2.3 Các nhân tố quyết định chất lượng dịch vụ ---------------------------------------- 8
1.2.4 Mô hình lý thuyết về chất lượng dịch vụ SERVQUAL ----------------------- 10
1.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng -- 12
1.3.1 Khái niệm về sự thỏa mãn của khách hàng ------------------------------------- 12
1.3.2 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng ----- 13
Tóm tắt chương 1 ------------------------------------------------------------------------- 14
Chương 2: Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ADSL do
VNPT Phú Yên cung cấp trên địa bàn Tp.Tuy Hòa
2.1 T ng quan về dịch vụ L ------------------------------------------------------ 15
2.1.1 Lịch s ra đời và phát triển của dịch vụ nt rn t-ADSL ---------------------- 15
2.1.2 ình hình kinh doanh dịch vụ ADSL của các DN viễn thông hiện nay ---- 19
2.1.3 Một số tiêu ch đánh giá chất lượng dịch vụ ADSL --------------------------- 20
2.1.4 Một số yếu tố ảnh hư ng đến sự thỏa mãn của khách hàng khi s dụng dịch vụ
ADSL ------------------------------------------------------------------------------- 20
2.1. i i thiệu Quy chu n k thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập
Internet ADSL -------------------------------------------------------------------- 21
2.2 M h nh nghiên c u chất lượng dịch vụ L d VNPT Phú Yên cung cấp
trên địa bàn Tp.Tuy Hòa ------------------------------------------------------ 24
2.3 Thang đ chất lượng dịch vụ L d VNPT Phú Yên cung cấp trên địa
bàn Tp.Tuy Hòa ----------------------------------------------------------------- 25
2.3.1 hang đo chất lượng dịch vụ ADSL do V P Phú ên cung cấp trên địa bàn
p. uy a th o mô hình SERVQUAL --------------------------------------- 25
2.3.2 hang đo sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ADSL do V P
Phú ên cung cấp trên địa bàn p. uy a ----------------------------------- 27
2.4 Phương pháp nghiên c u ---------------------------------------------------------- 28
2.4.1 Quy trình nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 28
2.4.2 ghiên cứu sơ bộ ------------------------------------------------------------------- 29
2.4.3 ghiên cứu ch nh thức ------------------------------------------------------------ 30
2.5 Kết quả khả sát khách hàng sử dụng dịch vụ L d VNPT Phú Yên
cung cấp trên địa bàn Tp.Tuy Hòa ------------------------------------------ 34
2.5.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha --------------------- 34
2.5.2 Đánh giá thang đo bằng phân t ch nhân tố khám phá EFA ------------------- 35
2.5.3 Kiểm định mô hình nghiên cứu bằng phân t ch hồi quy bội ----------------- 40
2.6 Phân tích kết quả nghiên c u ----------------------------------------------------- 41
2.6.1 hứ nhất: sự tin cậy ---------------------------------------------------------------- 41
2.6.2 hứ hai: sự đồng cảm -------------------------------------------------------------- 43
2.6.3 hứ ba: phương tiện hữu hình ---------------------------------------------------- 43
2.7 Phân tích sự khác biệt kết quả khả sát của khách hàng the đặc điểm cá
nhân ------------------------------------------------------------------------------------- 44
2.7.1 h o gi i t nh ----------------------------------------------------------------------- 44
2.7.2 h o độ tuổi ------------------------------------------------------------------------- 44
2.7.3 h o trình độ học vấn ------------------------------------------------------------- 45
2.7.4 h o thu nhập ----------------------------------------------------------------------- 45
Tóm tắt chương 2 ------------------------------------------------------------------------- 46
Chương 3: Thực trạng các yếu tố đảm bả chất lượng dịch vụ ADSL
trên địa bàn Tp.Tuy Hòa tại VNPT Phú Yên
3.1 i i thiệu t ng quát về VNPT Phú Yên và t nh h nh kinh d anh dịch vụ
L trên địa bàn Tp.Tuy Hòa --------------------------------------------- 47
3.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của V P Phú ên --------- 47
3.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của V P Phú ên ------------------------------------- 48
3.1.3 Cơ cấu tổ chức của V P Phú ên --------------------------------------------- 48
3.1.4 Các sản ph m dịch vụ ------------------------------------------------------------- 49
3.1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của V P Phú ên --------------------------- 49
3.1.6 Mục tiêu và nhiệm vụ t năm 2 11 đến 2 1 ---------------------------------- 50
3.2 Thực trạng các yếu tố đảm bả chất lượng dịch vụ L trên địa bàn
Tp.Tuy Hòa tại VNPT Phú Yên ---------------------------------------------- 51
3.2.1 Sự tin cậy ---------------------------------------------------------------------------- 51
3.2.2 Sự đồng cảm ------------------------------------------------------------------------ 53
3.2.3 Phương tiện hữu hình --------------------------------------------------------------- 55
3.3 Những kết quả đạt được và những hạn chế còn tồn tại --------------------- 56
3.3.1 hững kết quả đạt được ----------------------------------------------------------- 56
3.3.2 hững hạn chế c n tồn tại -------------------------------------------------------- 57
Tóm tắt chương 3 ------------------------------------------------------------------------- 59
Chương 4: Giải pháp nâng ca chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT
Phú Yên cung cấp trên địa bàn Tp.Tuy Hòa
4.1 Định hư ng phát triển của VNPT Phú Yên ----------------------------------- 60
4.1.1 hực hiện đổi m i, tái cơ cấu mô hình tổ chức -------------------------------- 60
4.1.2 Phát triển mạnh cơ s hạ tầng, mạng lư i viễn thông - CNTT -------------- 60
4.1.3 ập trung phát triển, m rộng thị trường, nâng cao chất lượng dịch vụ ---- 61
4.1.4 Đ y mạnh công tác quản trị kinh doanh, quản lý hiệu quả mọi nguồn lực - 62
4.2 Mục tiêu chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên địa
bàn Tp.Tuy Hòa ---------------------------------------------------------------------- 62
4.3 Giải pháp nâng ca chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp
trên địa bàn Tp.Tuy Hòa ----------------------------------------------------------- 64
4.3.1 Giải pháp nâng cao sự tin cậy ---------------------------------------------------- 64
4.3.2 Giải pháp nâng cao sự đồng cảm ------------------------------------------------- 67
4.3.3 Giải pháp về phương tiện hữu hình ---------------------------------------------- 70
4.3.4 Giải pháp cải thiện các dịch vụ hỗ trợ ------------------------------------------- 71
4.4 Đề xuất một số kiến nghị đối v i các cơ quan quản lý nhà nư c ---------- 72
4.5 Những hạn chế của đề tài và kiến nghị ch các nghiên c u tiếp the ---- 73
Tóm tắt chương 4 ------------------------------------------------------------------------- 74
Kết luận ---------------------------------------------------------------------- 75
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
1. ADSL
: Đường thuê bao số không đối xứng (Asymmetric
Digital Subscriber Line)
2. ANOVA
: Phân tích phương sai (Analysis Variance)
3. Cronbach alpha
: Kiểm định thống kê về mức độ tương quan giữa các
biến
4. EFA
: Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis)
5. Eigenvalue
: Đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi
mỗi nhân tố
6. FPT
: ông ty phần Đầu tư Phát triển ông nghệ
7. FTTh
: áp quang tới nhà khách hàng (Fiber to the home)
8. KMO và Bartlett's
: hỉ số dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích
nhân tố và đại lượng xem xét giả thuyết các biến không có tương quan
trong t ng thể (Kaiser-Mayer-Olkin and Bartlett’s)
9. Sig
: Mức ý nghĩa quan sát (Observed significance level)
10. SPSS
: Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội (Statistical
Package for the Social Sciences)
11. TCP/ IP
: Giao thức truyền thông của Internet (Transmission
Control Protocol/ Internet Protocol)
12. Viettel
: p đoàn Vi n thông uân đội (Viet Nam
Telecommunication Group)
13. VIF
: Hệ số nhân tố phóng đại phương sai (Variance
inflation factor)
14. VNPT
: p đoàn Bưu chính Vi n thông Việt Nam (Viet
Nam Post and Telecommunication Group)
15. VNPT Phú Yên
: Vi n thông Phú Yên
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU
I. DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cng cấp
và sự thỏa mãn của khách hàng theo mô hình SERVQUAL ------------------------ 25
Hình 2.2: Quy trình nghiên cứu ---------------------------------------------------------- 28
Hình 2.3: Mô hình hiệu chỉnh ------------------------------------------------------------ 39
II. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1 ------------------------------------ 36
Bảng 2.2: Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 3 ------------------------------------ 37
Bảng 2.3: Bảng hiệu chỉnh các thành phần chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú
Yên cung cấp ------------------------------------------------------------------------------ 39
Bảng 2.4: Kết quả phân tích hồi quy bội ----------------------------------------------- 40
Bảng 3.1: Thống kê nguyên nhân gây gián đoạn thông tin 6 th đầu năm 2013 --- 52
Bảng 3.2: Thống kê lao động đến tháng 6/2013 tại VNPT Phú Yên -------------- 54
Bảng 4.1: Bảng danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy nhập ADSL ----- 63
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
nhau.
I
,
Internet,
2 3 I
(ADSL-
Asymmetric Digital Subscriber Line) ,
I
Trong ADSL
2
nêu trên
àn
N
g
“Gi i
.
2. Mục tiêu nghiên cứu
g
l Tp. .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- và .
-
Tp. .
4. Phương pháp nghiên cứu
pháp sau:
-
,
.
- N : ;
.
3
- N :
5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
ADSL và
ĩ vì :
-
ng.
-
; ; ;
ồ ;
-
I
6. Cấu trúc của luận văn
C ồ sau:
-
-
khách hàng.
- 2
.
- 3 ADSL
t .
- g 4: G
.
-
4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
VÀ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
1.1 Khái quát về dịch vụ
1.1.1 Khái niệm dịch vụ
Zeithaml & Britner (2000) trích trong
(2008) [I.7]
hàng.
(2006) trích trong
& 2 [I.10],
ẫ
ẩ
ẩ
Theo TCVN ISO 8402:1999 & 2
[I.10],
-
, ồ
.
1.1.2 Đặc điểm của dịch vụ
(2008, trang 5) [I.7] thì d
ồ y
5
1.1.2.1 Tính vô hình
ẩ ẩ
ẩ
ng tin,
1.1.2.2 Tính khôn ể i
ẩ
ồ ồ
ẩ
ồ
1.1.2.3 Tính k ô ồ
ồ
ẽ & 2 2 [II.3].
tính
1.1.2.4 í k ô iữ
ẩ ồ
khác, và
1.2 Chất lượng dịch vụ
1.2.1 Một số khái niệm về chất lượng dịch vụ
ẩ ẳ
è ẩ
6
ĩ
ĩ
Theo Juran (1988) [II.8] thì
Theo Feigenbaum (1991) [II.5] thì
ẩ
Lehtinen & Lehtinen (1982) [II.10] ồ 3
ồ “Sự t ơ t ”, “P ơ
tiệ ật ất” và “Yếu tố tập t ể”
2
ồ “C ất l ợ ỹ t uật” và “C ất l ợ ứ ă ”
gì
The ồ (2009, trang 17) [I.5] thì Parasuraman & ctg (1985,
88
ồ 21
(SERVQUAL
nhà
ồ 5
ẩ
ẩ
7
1.2.2 Các đặc điểm của chất lượng dịch vụ
ồ ẫ G
Tr.99-100):
84 [I.10]
3
- Cấp 1
ẽ
- Cấp 2
khách hàng
- Cấp 3 ẫ
ên
ẽ
õ
ồ
õ êu
trên, ẽ
ẩ
tâm.
8
ẩ
1.2.3 Các nhân tố quyết định chất lượng dịch vụ
2 [I.3], n G
6
1. f
2.
3. f
4. ity and trustworthiness)
5.
6.
2 [I.3], 5
ồ
1. õ e service)
2.
3. -human element)
4.
5. ồ
Theo (2007) [I.8]
Parasuraman & ctg (1985)
:
1. :
.
2. : nó ẵ àng
khách hàng.
9
3. :
4. :
hàng.
5. :
6. G (communication):
7. :
hàn
8. An toàn (security):
khách hàng
9. w :
.
10. :
.
Mô hình
ERVQUAL
10
Theo Parasuraman & ctg (1988) [II.12],
sán
88 & mô
ồ 5
: t , n
(assurance) ồ , p .
ĩ
hình SERVQUAL
ĩ
ERVQUAL theo
Parasuraman.
1.2.4 Mô hình lý thuyết về chất lượng dịch vụ SERVQUAL
ĩ
ERVQUAL
ồ 2 5 ỳ
ẫ eo 2007) [I.8].
1.2.4.1 ự i ậ (Re i i i )
1.
2. Khi ẽ
gian , ẽ
11
3. Khi khách hàng ,
chân thành .
4.
5. ẽ
hi
1.2.4.2 ự ứ (Res si e ess)
và ẵ
khách hàng
1. Nhân viên ẵ ỡ
2. Nhân viên trong khách hàng nhanh chóng,
3.
khách hàng.
1.2.4.3 ă ự ( ss e)
t
Y này
.
1.
khách hàng.
2. A.
3. Nhân viên trong
khách hàng.
4. Nhân viên trong A có
khách hàng.
1.2.4.4 ự ồ m (Em )
ồ
hàng. , giúp cho
ồ
12
1. A luôn khách hàng.
2. n
khách hàng.
3.
khách hàng.
4. khách
hàng.
1.2.4.5 ơ iệ ữ ì ( i es):
ẫn.
1. ẫ
2. .
3.
4. Các ẹ .
5.
1.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng
1.3.1 Khái niệm về sự thỏa mãn của khách hàng
khách hàng. Theo
ồ (2009, trang 24-25) [I.5]
Bachelet, 1995
m
ẩ
Oliver, 1997 cho
ĩ
ẩ
13
Zeithaml & ctg, 2000 s
Kotler & Kotler, 2006
ồ ẩ
(1)
n ỳ ẽ
; (2) n ỳ hàng
ẽ ; (3) n ỳ
ẽ
-
-
è
- Ý ẵ
1.3.2 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng
;
ẩ Theo Zeithaml &
Bitner (2000) [II.15) thì hàng
vào
ẫ
Theo Oliver (1997) [II.11],
14
; ĩ
-
& 2 [II.4]
ẫ
& 2; & 6
R &
n
K ER U
2 4 Trong , tá
theo mô hình SERVQUAL.
óm ắ ơ 1
ER U ồ 2 5
ồ
ỳ ĩ
; mô hình SERVQUAL
ẽ
15
CHƯƠNG 2
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
ADSL DO VNPT PHÚ YÊN CUNG CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
2.1 T ng quan về dịch vụ ADSL
2.1.1 Lịch s ra đ i và phát triển của dịch vụ nt rn t-ADSL
2.1.1.1 K i iệm I e e -ADSL
ồ
w
ẩ - Internet Protocol
ồ
ADSL-
-
ẵ
f ồ
2.1.1.2 sử iể I e e -ADSL
ARPANET
R 4
tháng 7 1969 ồ f , i
f , U và f .
16
Wide Area Network - W
g.
" " 1974
ẫ R E 1983,
ẩ
R E ẩ 1984, ARPANET
ẫ R E
; E
. G õ
R E ẩ
SuperNetwork 8 R E
.
8
NSF
E
ARPANET sang NSFNET 2 R E
E
5 E
ẫ
ĩ ,
, , , ,
ỳ kỷ
nguyên ơ mại iệ ử trên Internet.
ADSL ( ) là
8
J ,
17
ẩ
khách hàng.
V h hàng
ẹ
I
W
ẵ ĩ
4
ồ
w 8 ĩ
U WG
ẩ
ẩ
Ở 2
; t 2
ng V õ
c mở I e e ại iệ m mãi l
" iấ mơ I ter et" Tuy nhiên
" ô ệ xa xỉ" ,
2 3 I
18
-Asymmetric Digital Subscriber Lin
ồ
ồ
2.1.1.3 i í ủ
,
(email), trò
(chat),
,
h
ồ
- - t 4
- w cao
U
- trên cùng
- ẵ w
-
-
-
- : g
c
; h
19
; v ; k
LAN/WAN.
2.1.2 Tình hình kinh doanh dịch vụ ADSL của các doanh nghiệp viễn thông
hiện nay
ĩ ẽ
trung tâm ĩ
có 49
VNPT, Viettel, FPT Telecom, Hanoi Telecom, VTC, Saigon Postel, SCTV,
Netnam,
2 2 2
4 3 -X 2 2
V
, c
Nam
62 .
23 .
3 . C 2
Netnam , Saigon Postel).
cho phép các doanh tham gia ;
ồ heo các chuyên gia ADSL duy
20
ADSL ẫ
2.1.3 Một số tiêu ch đánh giá chất lượng dịch vụ ADSL
(theo TCN 68-22 2 6 ồ
-
ỷ .
-
ồ
hàng.
2 3
ồ , s , n
, s ồ và p .
2.1.4 Một số yếu tố nh hư ng đến sự thỏa mãn của khách hàng khi s dụng
dịch vụ ADSL
2.1.3
-
21
-
ẵ
Rõ
-
ẽ
- ồ hàng: s ồ
ẵ
- Ph
ồ
viên
ẽ
2.1. Gi i thiệu Quy chu n k thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy
nhập Internet ADSL
ẩ
34 2
ẩ 68-22 2 6 Dị ụ truy ập I ter et ADSL – Tiêu
uẩ ất l ợ 55 2 6 -BBCVT ngày 25
22
2 2 6
34 2
è 2 - 26 5 2
2.1.5.1 Q
Phạm vi điều chỉnh ẩ
Đối tượng áp dụng ẩ
ẩ
2.1.5.2 Q ề i ẩ
Các chỉ tiêu chất lượng k thuật:
- ồ
d
u d ỷ
- ỷ
ồ
- ỷ ỷ
ỷ
23
ồ
ẫ
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ:
- ỷ
ẵ
- E
-
R
-
- ồ là
24
-
ẫ
2.2 Mô hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung
cấp trên địa àn Tp.Tuy H a
ER U
ĩ
ĩ w & 3
& 2; & G 5
& 2
3 & 6
& 2 3 ĩ
xét.
2 3
ER U ồ 5
ồ
3 2
ADSL do VNPT Phú Yên cung c ER UAL
25
H.1
(Reliability)
H.2
(Responsibility)
H.3
(Assurance)
(Satisfaction)
H.4
ồ (Empathy)
H.5
(Tangibles)
Hình 2.1 do VNPT Phú Yên cung
ER U
2.3 Thang đo chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên địa
àn Tp.Tuy H a
Ng
ồ ồ
2.3.1 Thang đo chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên
địa àn Tp.Tuy H a th o mô hình SERVQUAL
ER U
ồ 25 ng 5
ồ 5 2
26
ồ 5 3 ồ 5
4 ồ ồ 6 5
g ti ồ 4 ;
Thành phần tin cậy (R lia ility)
1.
2.
3.
4. An
nhân.
5.
Thành phần đáp ứng (R sponsi ility)
6. khách
hàng.
7. ẽ
8. w
9.
10.
Thành phần năng lực phục vụ (Assuranc )
11.
12.
13. g.
14.
15.
Thành phần đồng c m (Empathy)
16.
khách hàng.
17.
27
18.
19.
hàng.
20. ẵ 24 24
21.
Thành phần phương tiện hữu hình (Tangi l s)
22.
23.
24. ồ ẹ ẽ
25. ẹ
2.3.2 Thang đo sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ADSL do
VNPT Phú Yên cung cấp trên địa àn Tp.Tuy H a
& 2
ồ 3
1.
2. ẽ
3. Anh ẽ
28
2.4 Phương pháp nghiên cứu
2.4.1 Quy trình nghiên cứu
nháp
Nghiên cứu sơ ộ - -
ER U
SERVQUAL
Nghiên cứu ch nh thức: (n=170)
1.
Đánh giá thang đo:
’
2. lpha
1. E 2. 3.
Đánh giá thang đo: phá EFA
ồ
G ADSL do
Hình 2 2
29
2.4.2 Nghiên cứu sơ ộ
2.4.2.1 ậ óm
8
sát là khám
ER U & 8
ER U
2
2 2
2.4.2.2 Mô ì iệ ỉ ầ 1
2 2 ER U
23
ồ 4 ; 2 ồ 4
quan sát 3 ồ 5
; 4 ồ ồ 6 và (5) thành
ồ 4
ồ 3 ẫ .
2.4.2.3 iế kế ỏi k s
ồ
bàn Tp.Tuy Hòa này
ồm 26 , t 23
ADSL ER U 3
30
ADSL do
Tuy Hòa.
õ ồ
3
2.4.3 Nghiên cứu ch nh thức
mô hình
2.4.3.1 ơ ậ , í ô i ỡ mẫ
há EFA ồ
ẫ & 8
ẫ t
5 ẫ
2 ẫ = 2 5 = 45
ẫ 2
5
70
45 , thông qua Internet 25
70
ẫ 45 ẫ ẫ
31
2.4.3.2 Kế ạ í ữ iệ
ẽ
TT
Mã hóa
Diễn gi i
Thành phần tin cậy (REL)
0
REL01
1
0
REL02
2
0
REL03
3
0
REL04
thông tin cá nhân.
4
Thành phần đáp ứng (RES)
0
RES05
5
0
RES06
ẽ
6
0
RES07
w
7
0
RES08
8
Thành phần năng lực phục vụ (ASS)
0
ASS09
9
1
ASS10
10
1
ASS11
11
1
ASS12
12
1
ASS13
13
Thành phần đồng c m (EMP)
1
EMP14
14
1
EMP15
15
1
EMP16
16
1
EMP17
17
1
EMP18
ẵ 24 24
18
1
EMP19
19
Thành phần phương tiện hữu hình (TAN)
2
TAN20
20
2 TAN21
cho khách hàng.
32
21
2
TAN22
ồ ẹ ẽ
22
2
TAN23
ẹ
23
Thang đo sự thỏa mãn (SAT)
2
SAT24
24
2
SAT25
25
2
SAT26
26
ẽ ẽ
ẽ
5
1. ẫ
2. ’ ha: p
,
’
’s 6
8; 4;
5
8
8
3. E f
’
33
E O -
Meyer-O
O 5
5
E
E
E
Eigenvalue
ẽ
R
ẩ
f
ẽ
5
4. X ồ
E
ồ
f f –
ồ R2 j R ồ
5.
-
O
g
34
2.5 Kết qu kh o sát khách hàng s dụng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên
cung cấp trên địa àn Tp.Tuy H a
2.5.1 Đánh giá thang đo ằng hệ số tin cậy Cron ach’s Alpha
2.5.1.1 Kế q í e mô ì
SERVQUAL
’ 6.1 cho
3
’ 36 6
ẽ
’
Thành phần tin cậy ồ 4 RE RE 2 RE 3
REL04. 6.2 4
3 ’ 804
6 ẽ
Thành phần đáp ứng ồ 4 sát RES05, RES06, RES07,
RE 8 6.3 4
3 ’ 695
6 ẽ
Thành phần năng lực phục vụ ồ 5
2 3 5 6.4
3 ’s
Alpha 0.866 6
ẽ
Thành phần đồng c m ồ 6 E 4 E 5 E 6
E E 8 E 6.5 6
3
’s Alpha 0.813 6 ồ
ẽ
35
Thành phần phương tiện hữu hình: gồ 4 2
2 22 23 6.6 4
3
’s Alpha 0.774 6
ẽ
2.5.1.2 Kế q í sự ỏ mã
ồ 3 2 28 2
6.8 3 n
3 ’ 879
6 ẽ
EFA
2.5.2 Đánh giá thang đo ằng phân t ch nhân tố khám phá EFA
’s Alpha, phân tích nhân
khám phá EFA
2.5.2.1 e mô ì ER QUAL
ồ 5 23
’ 23
E
O '
trong phân tích nhân t O 885
> 5 ĩ = E
36
2 1: E l 1
1
2
4
5
3
,755 ,752 ,667 ,653 ,642 ,594 ,554 ,509
,583
,755 ,747 ,703 ,593 ,538
,504
,751 ,727 ,689 ,552
,772 ,685 ,578 ,519
,778 ,552
RES07 REL02 EMP15 REL03 EMP14 EMP19 EMP18 ASS12 TAN22 TAN21 TAN23 REL04 TAN20 ASS13 ASS11 ASS09 RES06 EMP16 ASS10 RES08 EMP17 RES05 REL01
E
5
23 66.466 5
.
R a 7.1),
các REL04, TAN20
< 3 Sau khi phân tích
E
21
E 2
7.2 EFA 2, Rotated Component Matrixa RES06, EMP15
37
< 5 E 2
19
E 3
khám phá EFA 3 O
891 > 5 ĩ =
4 E 65.810%,
ẩ >5
2 2: E l 3
1
2
3
4
,734 ,715 ,697 ,678 ,664 ,626 ,540 ,539
,776 ,772 ,738 ,557
,776 ,759 ,749
REL01 REL02 RES07 RES05 EMP19 REL03 EMP18 ASS12 ASS11 ASS09 ASS13 EMP14 TAN22 TAN21 TAN23 EMP16 ASS10 RES08 EMP17
,820 ,746 ,559 ,538
7 3 , 5 23
ER U 4 thành
19 ồ 8
(REL01, REL02, RES07, RES05, EMP19, REL03, EMP18, ASS12), thành
ồ 4 (ASS11, ASS09, ASS13, EMP14), thành
n ồ ồ 4 E 6 RE 8 E ),
ồ 3 (TAN22, TAN21, TAN23).
38
sai rút trích là 65.810 4 65.810
2.5.2.2 sự ỏ mãn
ồ
’ E
O '
O 736> 5 ĩ =
E 7.4).
7.4 v
8 T 1
E 80.818%,
ẩ >5
2.5.2.3 Mô ì iệ ỉ
Sau khi phân tích E
E a
5
23 ER U
E 4 19
39
2.3 ADSL do VNPT
STT
Tên Thành phần
Mã hóa
Danh sách iến
REL01, REL02, RES07, RES05, EMP19,
1
REL
REL03, EMP18, ASS12
ASS11, ASS09, ASS13, EMP14
2
ASS
ồ
EMP16, ASS10, RES08, EMP17
3
EMP
TAN22, TAN21, TAN23
4
TAN
(N uồ : T iả đ xuất)
H.1
(Reliability)
H.3
(Assurance)
(Satisfaction)
H.4
ồ (Empathy)
H.5
(Tangibles)
Hình 2.3: Mô hình
(N uồ : T iả đ xuất)
40
2.5.3 Kiểm định mô hình nghiên cứu ằng phân t ch hồi quy ội
2.5.3.1 Xem xé m ậ ơ q iữ iế
ồ
8
, ồ
3
h 3 ồ
2.5.3.2 í ồi q ội
8 2 R
ĩ = ồ
R2
= 692 > 5 ĩ ồ
69.2 69.2%
k
4 , ồ .
8 2
ẽ
ồ
2 4: ồ
t ẩ Múc ý ĩ ẩ hóa
Beta VIF 1 (Con) Zero- order -4,684 Riêng ,000 Tolerance B -2,146 ,458 REL ,473 6,969 ,000 ,764 ,477 ,297 ,395 2,532 ,624 ,089 ASS -,005 -,084 ,933 ,613 -,007 -,004 ,440 2,271 -,008 ,090 TAN ,125 2,561 ,011 ,484 ,195 ,109 ,759 1,318 ,201 ,078 EMP ,378 6,280 ,000 ,742 ,439 ,268 ,502 1,991 ,587 ,093
41
2 4 có 3 REL, EMP, TAN
ĩ < 5
ASS ĩ 933>0.05 , d 3
.
0.473 là ồ 378 và
125.
ồ , sau cùng là
2.6 Phân t ch kết qu nghiên cứu
’ E ồ
bàn Tp.Tuy Hòa 4 19 Tuy nhiên thành
(ASS ĩ 933>0.05, do 3 thành
125 473,
Tuy Hòa ẽ
2.6.1 Thứ nhất: sự tin cậy
t
. Khi
42
ẽ 473
ồ “Sau i lắp đặt xo , lầ đầu tiê sử dụ dị
ụ o to tốt”; “Tố độ đ ờ truy đảm bảo đú am ết”; “N â
iê ỹ t uật ỗ trợ từ xa (qua điệ t oại, web, mail) rất tốt”; “Điểm iao dị
rộ rãi, ó ời sắp xếp trô oi xe o ”; “Doa iệp
luô tô trọ quy lợi ủa ”; “Từ i lắp đặt đế ay dị ụ luô
oạt độ ổ đị ”; “Doa iệp sẵ sàng ỗ trợ o 24/24
iờ”; “A ị ảm t ấy yê tâm i sử dụ dị ụ ủa doa iệp”.
N
trì
5 7
khá cao “Doa iệp
sẵ sàng ỗ trợ o 24/24 iờ” và “A ị ảm t ấy yê tâm i sử
dụ dị ụ ủa doa iệp” 5 48
“Sau i lắp đặt xo , lầ đầu tiê sử dụ dị ụ o to tốt” và “Từ i
lắp đặt đế ay dị ụ luô oạt độ ổ đị ” 5 4
“Điểm iao dị rộ rãi, ó ời sắp xếp trô oi xe cho khách
hàng” 5 4 “Tố độ đ ờ truy đảm bảo đú
am ết” 5 32 “N â iê ỹ t uật ỗ trợ từ
xa (qua điệ t oại, web, mail) rất tốt” 5 2
“Doa iệp luô tô trọ quy lợi ủa ”
bình 4.88.
G
lên
ADSL, VNPT Phú Yên
.
43
2.6.2 Thứ hai: sự đồng c m
ồ 2
ồ
0.378.
5 7 ta “T ủ tụ lắp đặt dị ụ a ó
t uậ tiệ ” 6.13
N â iê ó trì độ uyê mô ao để trả lời ay t ấ sử
dụ dị ụ iệu quả ất” g bình 5.54, K i ó sự ố t uê
bao, doa iệp ắ p ụ ay i ó yêu ầu” 5.51 và
“Doa iệp t ờ xuyê u ấp t ô ti ỗ trợ o
khách hàng” 5.46.
G
ADSL thì VNPT Phú Yên nâng
cao ồ .
2.6.3 Thứ ba: phương tiện hữu hình
K
125
ẹ
ẽ
5 7 ta
Doa iệp ó m y
mó t iết bị ô ệ iệ đại
5.87 N â iê l m iệ ă mặ đồ p ụ đẹp đẽ, ọ ,
lị sự 5 74 Doa iệp ó ệ
t ố b rộ ắp, t iết ế đẹp mắt 5 65.
44
nâng cao
.
2.7 Phân tích sự khác iệt kết qu kh o sát của khách hàng th o đặc điểm cá
nhân
2.7.1 Th o gi i t nh
9 5 s
Levene 5
ẫ
E
9
9.1, c
5
.
2.7.2 Th o độ tu i
9 2 5
(ASS), (TAN 5
4
G (REL), ồ
(EMP 5, nên có hai
này theo 4 O
9 2 O ĩ
hai ồ (EMP
5; u
hai hai (REL)
ASS 5;
45
2.7.3 Th o trình độ học vấn
9 3 5
5 4
O
9.3 O ĩ
(TAN), ồ (EMP 5;
(REL) 5
2.7.4 Th o thu nhập
4 5
5; nên có các theo 4
O
4 O ĩ
5; có t
RE ồ
E 5;
46
óm ắ ơ 2
, qua chuyên gia và
ADSL do VNPT Phú Yên
,
2 ADSL do VNPT
the
ADSL
ADSL
2
ADSL,
giúp
.
47
CHƯƠNG 3
THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ ADSL TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ TUY HÒA TẠ VNPT PHÚ YÊN
3.1 Gi i thiệu t ng quát về VNPT Phú Yên và tình hình kinh doanh dịch vụ
ADSL trên địa àn Tp.Tuy H a
3.1.1 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của VNPT Phú Yên
Yen.
Phú Yên.
VNPT
(VNPT
ẩ 265 2 6 -TTg ngày 24/10/2007
t
.
VNPT Phú Yên 665 -
6 2 2 ồ
Nam.
48
v – công
Phú Yên ngày càng .
3.1.2 Chức năng nhiệm vụ của VNPT Phú Yên
VNPT
-
Chức năng:
ỡ
; t
; s
-
; k
ỡ - ; kinh
; t
; kinh
doanh
Nhiệm vụ:
ẩ
; c
nh
; n
3.1.3 Cơ cấu t chức của VNPT Phú Yên
49
Ban giám đốc gồ G ; kinh doanh; Phó giám
.
Các ph ng chức năng gồ 6 - - tài
chính; p - ; phòng - ; phòng Kinh
doanh - ; p ; p - hành chính.
Các đơn vị trực thuộc gồ 8 ;
; - Tây Hòa;
; ;
ồ X ; ;
Hinh.
3.1.4 Các s n ph m dịch vụ
ẩ
; Vinaphone;
Gphone; g 8 88;
d t ADSL, FTTh; d
; kinh doanh
3.1.5 Kết qu hoạt động kinh doanh của VNPT Phú Yên
10
- Doanh thu 2 2 206.673.181.894 ồ 4 2
2 n thông -
2 2 179.040.109.667 ồ 8 2
2011.
- 2 2 212.336.634.876 ồ 4 58
2 –
2 2 187.379.290.483 ồ 4 2 .
- 2 2 -5.663.452.982 ồ
6 58 2
<
chi phí).
50
– chi.
3.1.6 Mục tiêu và nhiệm vụ t năm 2011 đến 201
Tầm nhìn của VNPT: G
Á;
Sứ mệnh của VNPT:
- ;
-
;
-
2 -2 5
1. ồ -
.
2. G
-
3. 4 ĩ
; ;
;
2 5
- 5 –
– 15%.
51
-
5 – 10%.
- 5
2 4 – chi, 2 5 VNPT Phú Yên
–
-
- X
- X -
-
3.2 Thực trạng các yếu tố đ m o chất lượng dịch vụ ADSL trên địa àn
Tp.Tuy H a tại VNPT Phú Yên
-
c 3 O 4 v
kênh phâ ,
.
ẳ , nâng cao n ẳ
-
-
Hòa, t 2
)
3.2.1 Sự tin cậy
ẫ
ồ
ẹ ẽ
52
C
5 gói
1
; ồ
Chính
50.26 29.52 17.31
t
3 6 2 3
Nguyên nhân
ỷ
Ghi chú
TT
1
4.578
29.52
-
1572
10.14
-
3.006
19.38
2
8.246
53.17
- Máy tính khách hàng
7.795
50.26
- Modem
451
2.90
3
2.686
17.31
Cộng
15.510
100
(N uồ : B o o ất l ợ dị ụ 6 t đầu ăm 2013, VNPT Phú Yên)
3 5
6 3 2 ;
8 26 ; ồ
w ẵ
53
ẵ 24 24
VNPT Phú Yên
;
ẫ
cho khách hàng
; ên
ẫ
VNPT Phú Yên luôn
khách hàng
ẫ , ẽ
3.2.2 Sự đồng c m
ồ
; ẫ
ẩ ồ ẵ õ
ồ ẩ
54
ồ
. VNPT Phú Yên
ẵ
ẫ
-
ồ ỡ
3 2 6 2 3
TT
ỷ
Ghi chú
Thống kê th o trình độ
1
5
1.34
2
169
45.55
3
ẳ
46
12.39
4
46
12.39
5
105
28.33
6
Cộng
371
100
Thống kê th o lĩnh vực
1
160
43.13
2
ác kinh doanh
96
25.88
3
115
30.99
Cộng
371
100
(N uồ : B o o tì ì lao độ 6 t đầu ăm 2013, VNPT P ú Yê )
làm công tác ẫ
ẫ ;
ẫ
ồ ỡ
ồ
24 24
55
;
2
ẫ
tin
ẫ
3.2.3 Phương tiện hữu hình
ồ ẹ ẽ
;
ồ
D
,
ẩ và ẩ
ẹ
56
3.3 Những kết qu đạt được và những hạn chế c n tồn tại
3.3.1 Những kết qu đạt được
duy và phong
. sau:
- VNPT Phú Yên
ẫ
ồ thu;
. C
. C
. D
ồ
khách hàng.
- ồ
; t
h hàng.
ồ khách hàng. T
24 24
2
t và
.
57
-
-
; ỡ
ỡ ẹ ;
ĩ ỡ è Eabar
Ủ ;
è
doa ồ
3.3.2 Những hạn chế c n tồn tại
ẫ ồ
- ồ ỳ
, nên khi
ỡ ỡ
ẫ
ẫ .
khách hàng, tuy nh
58
. Công tác
ẫ
- ồ
ên làm công tác kinh doanh
, ồ
;
.
ẩ
;
ồ .
-
;
gây
ồ
-
Nam; ỷ ,
; ; thu
59
-
gia ồ
.
- -
ẫ
-
. C
,
ồ
óm ắ ơ 3
;
ồ ẩ
G t
ồ 4 ẽ
Tuy Hòa.
60
CHƯƠNG 4
G Ả PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
ADSL DO VNPT PHÚ YÊN CUNG CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
4.1 Định hư ng phát triển của VNPT Phú Yên
NPT Phú Yên
4.1.1 Thực hiện đ i m i tái cơ cấu t chức th o mô hình chung của Tập
đoàn BCVT Việt Nam
K ồ
4.1.2 Phát triển mạnh cơ s hạ tầng mạng lư i viễn thông - công nghệ thông
tin rộng kh p hiện đại an toàn tin cậy hiệu qu
- Về mạng chuyển mạch:
- Về mạng truyền d n:
ẫ VNPT Phú Yên ẫ
2 3 Theo xu
2 -2015,
ẫ ồ 2G 3G ẽ
-E ẫ ẽ
61
&
- Về mạng ngoại vi: ồ
ồ
.
- Về mạng di động Vinaphon :
5 VNPT Phú Yên
ồ
1.5 2.5
2 5
2 2.0
- Về mạng ăng rộng: - c -
t õ 3
v -
tin VNPT
30 - 4 U E
3 u PE- GG
Internet, MyTV, FTTH, ... 2 5 ẽ 30 -
60
4.1.3 Tập trung phát triển dịch vụ m rộng thị trư ng nâng cao chất lượng
các loại hình dịch vụ viễn thông ây dựng thương hiệu VNPT chú
trọng công tác chăm s c khách hàng
- X
v
.
- X
ẩ CBCNV
.
62
4.1.4 Đ y mạnh công tác qu n trị kinh doanh qu n lý chặt chẽ và c hiệu
qu mọi nguồn lực của doanh nghiệp
N
t tâm hoàn thành
.
4.2 Mục tiêu chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên địa
bàn Tp.Tuy H a
ẳ
;
63
4 è
4 -VT ngày 6/3/2012)
QCVN
STT
34:2011/BTTTT
1
0,8 Vdmax
0,8 Vdmax
Pd
Pd
W
0,8 Vumax
0,8 Vumax
Pu
Pu
0,6 Vdmax
0,6 Vdmax
Pd
Pd
W )
0,6 Vumax
0,6 Vumax
Pu
Pu
2
70%
70%
ỷ
3
0,1%
0,1%
4
99,5%
99,5%
E
5
ẵ : E 5 ngày
90%
90%
E
12 ngày
90%
90%
E
20 ngày
90%
90%
6
R
R
36
90%
90%
R
2
90%
90%
7
0,25
0,25
khách hàng/3 tháng)
ồ
100%
100%
8
ồ 2
9
24h
-
24h
- ỷ
80%.
80%.
6
64
4.3 Gi i pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung
cấp trên địa àn Tp.Tuy H a
2,
3
.
2,
4 3 ,
ồ 3 8 và
hình 25
nói trên
4.3.1 Gi i pháp nâng cao sự tin cậy
T
473).
.
-
- ỡ
ẩ
65
ồ
- õ
;
ẩ
ẫ
- thông tin ẫ
báo
; ẫ
ỡ
-
–
-
c
ẩ
-
ồ
ỷ
66
;
; ồ
- ,
8 26 8
w
; ẫ
,
ĩ ; ồ
- ẩ
ẩ
; t
- ẫ
ẩ
-
67
- ĩ
ồ
Ngoài ra, nên
ẳ
õ
, quan tâm
, có
4.3.2 Gi i pháp nâng cao sự đồng c m
ồ
3 8
ồ
ồ
ồ
a ất,
t uậ tiệ ất
-
( ồ
khi
khách hàng.
68
-
w dị ụ b
tại
Nâng cao ồ ồ ĩ ồ
viên ki
và
- Côn
ẩ è
-
ẩ ồ
ồ
ĩ
-
ỳ
ồ ỡ
69
v
-
;
ẩ
Nâng cao ồ ĩ
-
ẽ
khách hàng.
- ;
ỷ 2
-
t ời ia ờ
-
ẫ
ồ
70
ẫ
ồ
4.3.3 Gi i pháp về phương tiện hữu hình
125
- Duy trì v
; ẩ
ẹ
-
ồ
-
ẩ
ẩ
ẩ
-
g
ẩ
- X
ồ
71
ẹ ẽ
ồ
; g cao thì càng quan
pháp
4.3.4 Gi i pháp c i thiện các dịch vụ hỗ trợ
qua quan sát và :
- ẩ
hành ;
-
ồ
-
- ẩ
VNPT Phú Yên
– – nâng cao
-
72
- Duy trì và ngày
ội Me aVNN VNPT Week tuầ lễ ăm só tại
nhà
- ,
G
T
4.4 Đề uất một số kiến nghị đối v i các cơ quan qu n lý nhà nư c
u
;
ĩ ẫ
-
ồ
- Q
- H
ồ
73
4. Những hạn chế của đề tài và kiến nghị cho các nghiên cứu tiếp th o
-
,
khác nhau
-
ADSL
ồ
ỳ
-
-
’
E ồ
74
óm ắ ơ 4
2 ADSL do VNPT Phú Yên
3
pháp theo
òa, gia
và
75
KẾT LUẬN
Trong quá trình -
thông -
ẩ
khách hàng
khách hàng
,
nghiên
C
5 23 3
v ; ồ : (REL) có 8
, ồ (EMP) có 4
(TAN) có 3 .
76
là ồ và
.
ẩ
hàng; ;
;
khách hàng;
g
-
ĩ
nói riêng và có tính tham
.
-
-
Tp.Tuy
,
ADSL.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tiếng Việt:
1. Bộ TTTT (2012), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy
nhập Internet cố định băng rộng.
2. Đoàn Mạnh Thiệp (2011), Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
bán lẻ tại hệ thống nhà thuôc ECO trên địa bàn Tp.HCM, luận văn thạc
sỹ, Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM.
3. Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh
nghiệp, đối với sản phẩm, dịch vụ Ngân hàng HSBC, chi nhánh Tp.HCM,
luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh Tế Tp.HCM.
4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
5. Hồ Minh Sánh (2009), Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng
trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, luận văn thạc sỹ,
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM.
6. Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, NXB Đại Học Kinh tế Quốc
dân.
7. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), Chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện
tử: so sánh giữa mô hình SERQUAL và GRONROOS, luận văn thạc sĩ
kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế Tp.HCM.
8. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị
trường, NXB Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Đình Thọ cùng các tác giả (2003), Đo lường chất lượng vui chơi
giải trí ngoài trời tại Tp.HCM, Đề tài nghiên cứu khoa học, Trường Đại
Học Kinh Tế Tp.HCM.
10. Tạ Thị Kiều An & ctg (2010), Giáo trình Quản lý chất lượng, NXB
Thống Kê.
11. VNPT Phú Yên (2011-2012), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
2011-2012.
12. Các Thông tư hướng dẫn, Quyết định:
-
Bản công bố chất lượng dịch vụ viễn thông số 1014/VNPT-
VT ngày 6 tháng 3 năm 2012 của Tổng Giám đốc Tập đoàn BCVT Việt
Nam.
-
Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ về việc Ban hành Quy định
về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy.
-
Quyết định số 27/2008/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành
danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng.
-
Quyết định số 257/QĐ-VNPT-PY ngày 30 tháng 8 năm
2012 của Giám đốc VNPT Phú Yên về việc Ban hành cước sử dụng dịch
vụ ADSL.
-
Thông tư số 11/2011/TT-BTTTT ngày 26 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành Quy
chuẩn Quốc gia về viễn thông.
II. Tiếng Anh:
1. Berry, L. K. Seider, et al. (2002), Understanding service convenience
Journal of Marketing 66: 1-18.
2. Bexley, J. B. (2005), Service quality: An empirical study of expectations
versus perceptions in the delivery of financial services in community
banks.
3. Caruana, A. & Malta, M, (2002), Serviceloyalty-The effects of service
quality and the mediating role of customer satisfaction, European Journal
of Marketing, Vol.36 No.7/8, 2002, pp.811-828.
4. Cronin, J.J., & Taylor, S. A. (1992), Measuring service quality: A
reexamination and extension, Journal of Marketing, Vol 56 (July): 55-68. 5. Feigenbaum, A.V. (1991), Total Quality Control, 3rd ed, revised,
McGraw-Hill, New York.
6. Gronroos C. (1988), Service quality: The six Criteria Of Good Perceived
Service, Review of Business_9 (3): 10-13.
7. Hair, Jr. J.F, Anderson, R.E., Tatham, R.L. & Black, W.C. (1998),
Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.
8. Juran, J.M. (1988), Juran’s Quality Control Handbook. Four Edition, New
York: McGraw-Hill.
9. Kotler, P., & Keller, K.L. (2006), Marketing Management, Pearson
Prentice Hall, USA.
10. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality
Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki,
Finland.
11. Oliver, R.L. and Satisfaction, A Behavioral Perspective on the Customer,
Irwin McGraw Hill, (1997).
12. Parasuraman, A., V.A.Zeithaml, & L. L. Berry (1985), A concept model
of service quality and its implications for future research, Journal of
Marketing, 49 (Fall): 41– 50.
13. Robinson, S., (1999), Measuring Service Quality: Current Thinking And
Future Requirements, Marketing Intelligence & Planning, 17 (1).
14. Wisniewski, M.
(2001), Using SERVQUAL
to assess customer
satisfaction with public sector services, Managing Service Quality,
Vol.11, No.6: 380-388.
15. Zeithaml, V.A. & M.J. Bitner (2000), Services Marketing, Boston:
McGraw-Hill.
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA
THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
STT
Họ và tên
Chức vụ
Đơn vị công tác Tuổi
01 Trần Tấn Dũng
Giám đốc
VNPT Phú Yên
02 Lương Mười
Phó giám đốc
VNPT Phú Yên
50 46
kế
phòng
37
03 Nguyễn Xuân Phú
VNPT Phú Yên
lý
04 Hoàng Minh Tâm
VNPT Phú Yên
46
05 Hồ Phương Nam
VNPT Phú Yên
38
06 Trịnh Minh Khanh
VNPT Phú Yên
40
07 Phạm Bùi Phú
VNPT Phú Yên
37
08 Nguyễn Thị Thu Huyên
VNPT Phú Yên
35
Trưởng hoạch - đầu tư Phó phòng quản mạng Tổ trưởng tổ nghiên cứu ứng dụng Phó giám đốc trung tâm dịch vụ khách hàng Phó giám đốc trung tâm dịch vụ khách hàng Tổ trưởng tổ tiếp thị bán hàng
PHỤ LỤC 2
THẢO LUẬN NHÓM
Phụ lục 2.1: Dàn bài thảo luận nhóm
Xin chào các Anh/Chị, chúng tôi đang thực hiện một số nghiên cứu sự thỏa
mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên
địa bàn Tp. Tuy Hòa. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian trao đổi một số suy nghĩ
của Anh/Chị và xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai, tất cả các ý
kiến đóng góp đều rất giá trị và hữu ích cho việc nghiên cứu của chúng tôi. Chúng
tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và cộng tác chân tình của Anh/Chị.
Phần I: Khám phá các yếu tố chất lượng
1. Theo Anh/Chị, chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên
địa bàn Tp. Tuy Hòa được thể hiện qua các yếu tố nào? Vì sao? Yếu tố nào
quan trọng? Vì sao?
2. Chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên địa bàn Tp.
Tuy Hòa có thể đo lường được bằng các yếu tố này hay không? Vì sao?
3. Ngoài những yếu tố mà Anh/Chị đã nêu, những yếu tố còn lại sau đây có
ảnh hưởng gì đến chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp
trên địa bàn Tp. Tuy Hòa hay không? (lần lượt giới thiệu những thang đo
chất lượng dịch vụ theo mô hình SERVQUAL mà những thang đo này
chưa được các chuyên gia đề cập ở trên).
Phần II : Khẳng định lại các yếu tố chất lượng
Anh/Chị vui lòng xem các yếu tố trong cùng một nhóm (đưa ra các yếu tố
thuộc từng thành phần của chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp
trên địa bàn Tp. Tuy Hòa theo mô hình SERVQUAL) và cho biết ý kiến về cách
phân chia nhóm.
Theo Anh/Chị, để đo lường chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên
cung cấp trên địa bàn Tp. Tuy Hòa thì các yếu tố nên phân chia thành từng nhóm
như thế nào để phản ánh kết quả đo lường tốt nhất? Vì sao?
Phụ lục 2.2: Kết quả thảo luận nhóm
Kết quả thảo luận nhóm cho thấy khách hàng quan tâm đến các yếu tố chất
lượng dịch vụ như sau:
Thành phần tin cậy
1. Sau khi lắp đặt xong, lần đầu tiên sử dung dịch vụ hoàn toàn tốt.
2. Tốc độ đường truyền đảm bảo đúng như cam kết.
3. Từ khi lắp đặt đến nay, dịch vụ luôn hoạt động ổn định.
4. Anh/ Chị tin tưởng tuyệt đối vào sự bảo mật, an toàn thông tin cá nhân.
Thành phần đáp ứng
5. Điểm giao dịch rộng rãi, có người sắp xếp và trông coi xe cho khách hàng.
6. Khi có yêu cầu khách hàng sẽ được phục vụ mọi lúc mợi nơi.
7. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật từ xa (qua điện thoại, web, mail) rất tốt.
8. Thủ tục lắp đặt dịch vụ nhanh chóng và thuận tiện.
Thành phần năng lực phục vụ
9. Nhân viên luôn vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn với khách hàng.
10. Nhân viên có trình độ chuyên môn cao để trả lời hay tư vấn khách hàng sử
dụng dịch vụ hiệu quả nhất.
11. Nhân viên ngày càng tạo được sự tin tưởng với khách hàng.
12. Anh chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp.
13. Nhân viên luôn phục vụ chu đáo trong mọi thời điểm.
Thành phần đồng cảm
14. Nhân viên doanh nghiệp luôn lắng nghe và hiểu được nhu cầu của khách
hàng.
15. Doanh nghiệp luôn quan tâm đến từng khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
16. Khi có sự cố thuê bao, doanh nghiệp khắc phục ngay khi có yêu cầu.
17. Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp thông tin hỗ trợ cho khách hàng.
18. Doanh nghiệp sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng 24/24 giờ.
19. Doanh nghiệp luôn tôn trọng quyền lợi của khách hàng.
Thành phần phương tiện hữu hình
20. Văn phòng, trụ sở giao dịch khang trang, đặt ở vị trí thuận tiện, tạo sự tin
tưởng cho khách hàng.
21. Doanh nghiệp có máy móc thiết bị và công nghệ hiện đại.
22. Nhân viên làm việc ăn mặc đồng phục đẹp đẽ, gọn gàng, lịch sự.
23. Doanh nghiệp có hệ thống bán hàng rộng khắp, thiết kế đẹp mắt.
PHỤ LỤC 3
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Chúng tôi đang thực hiện một số nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng về
chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp trên địa bàn Tp.Tuy Hòa.
Rất mong các Anh/Chị dành ít thời gian trả lời giúp chúng tôi hoàn thành một số
câu hỏi dưới đây và xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai, tất cả
các ý kiến đóng góp đều rất giá trị và hữu ích cho việc nghiên cứu của chúng tôi.
Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và cộng tác chân tình của Anh/Chị.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHẦN I: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các
phát biểu sau đây về chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp mà
Anh/Chị đang sử dụng theo thang đo từ 1 đến 7 điểm bằng cách khoanh tròn
vào ô thích hợp.
Với quy ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Hơi không đồng ý
4. Không ý kiến
5. Hơi đồng ý
6. Đồng ý
7. Hoàn toàn đồng ý
Stt
TIÊU CHÍ
CÁC MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1
1
2
3
4
5
6
7
Sau khi lắp đặt xong, lần đầu tiên sử dung dịch vụ hoàn toàn tốt.
1
2
3
4
5
6
7
2 Tốc độ đường truyền đảm bảo đúng như cam kết.
3
1
2
3
4
5
6
7
4
1
2
3
4
5
6
7
Từ khi lắp đặt đến nay, dịch vụ luôn hoạt động ổn định. Anh/ Chị tin tưởng tuyệt đối vào sự bảo mật, an toàn thông tin cá nhân.
5
1
2
3
4
5
6
7
6
1
2
3
4
5
6
7
7
1
2
3
4
5
6
7
Điểm giao dịch rộng rãi, có người sắp xếp và trông coi xe cho khách hàng. Khi có yêu cầu khách hàng sẽ được phục vụ mọi lúc mợi nơi. Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật từ xa (qua điện thoại, web, mail) rất tốt.
8 Thủ tục lắp đặt dịch vụ nhanh chóng và thuận tiện.
1
2
3
4
5
6
7
9
1
2
3
4
5
6
7
10
1
2
3
4
5
6
7
11
1
2
3
4
5
6
7
12
1
2
3
4
5
6
7
13
1
2
3
4
5
6
7
Nhân viên luôn vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn với khách hàng. Nhân viên có trình độ chuyên môn cao để trả lời hay tư vấn khách hàng sử dụng dịch vụ hiệu quả nhất. Nhân viên ngày càng tạo được sự tin tưởng với khách hàng. Anh chị cảm thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp. Nhân viên luôn phục vụ chu đáo trong mọi thời điểm.
14
1
2
3
4
5
6
7
15
1
2
3
4
5
6
7
16
1
2
3
4
5
6
7
17
1
2
3
4
5
6
7
18
1
2
3
4
5
6
7
19
1
2
3
4
5
6
7
Nhân viên doanh nghiệp luôn lắng nghe và hiểu được nhu cầu của khách hàng. Doanh nghiệp luôn quan tâm đến từng khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Khi có sự cố thuê bao, doanh nghiệp khắc phục ngay khi có yêu cầu. Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp thông tin hỗ trợ cho khách hàng. Doanh nghiệp sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng 24/24 giờ. Doanh nghiệp luôn tôn trọng quyền lợi của khách hàng.
20
1
2
3
4
5
6
7
21
1
2
3
4
5
6
7
22
1
2
3
4
5
6
7
23
1
2
3
4
5
6
7
Văn phòng, trụ sở giao dịch khang trang, đặt ở vị trí thuận tiện, tạo sự tin tưởng cho khách hàng. Doanh nghiệp có máy móc thiết bị và công nghệ hiện đại. Nhân viên làm việc ăn mặc đồng phục đẹp đẽ, gọn gàng, lịch sự. Doanh nghiệp có hệ thống bán hàng rộng khắp, thiết kế đẹp mắt.
1
2
3
4
5
6
7
24
1
2
3
4
5
6
7
25
1
2
3
4
5
6
7
26
Nhìn chung, Anh/ Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp. Anh/ Chị sẽ giới thiệu cho người thân sử dụng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp. Anh/ Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ADSL của VNPT Phú Yên trong thời gian tới.
PHẦN II : Một số thông tin khác
Thông tin cá nhân:
Họ và tên của Anh/Chị : ................................................................................................................
Địa chỉ : ............................................................................................................................................
Số điện thoại : .................................................
2. Giới tính : □ Nam □ Nữ
3. Tuổi : □ Dưới 20 □ Từ 20 dưới 30 □ Từ 30 đến dưới 45 □ Trên 45 tuổi
4. Trình độ học vấn: □ Phổ thông
□ Trung cấp, cao đẳng
□ Đại học □ Sau đại học
5. Thu nhập hàng tháng:
□ Dưới 3 triệu
□ Từ 3 triệu đến dưới 7 triệu
□ Từ 7 triệu đến dưới 15 triệu
□ Từ 15 triệu trở lên
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Thang đo nháp
Nghiên cứu sơ bộ - Thảo luận nhóm - Phỏng vấn thử
Cơ sở lý thuyết Chất lượng dịch vụ Thang đo SERVQUAL Sự thỏa mãn của khách hàng
Điều chỉnh
Thang đo chính SERVQUAL
Nghiên cứu chính thức: Nghiên cứu định lượng (n=170)
1. Loại các biến có hệ số tương
Đánh giá thang đo:
Cronbach’s Alpha
quan biến tổng nhỏ 2. Kiểm tra hệ số Alpha
1. Loại các biến có trọng số EFA nhỏ 2. Kiểm tra yếu tố trích được 3. Kiểm tra phương sai trích được
Đánh giá thang đo: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Hiệu chỉnh thang đo
Phân tích hồi quy
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp
PHỤ LỤ 5
MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
Tổng số bảng câu hỏi được phát ra 250 bảng (200 phỏng vấn trực tiếp và 50
phỏng vấn qua Internet). Kết quả thu về được 170 bảng câu hỏi hợp lệ, trong đó
phỏng vấn trực tiếp có 145 bảng hợp lệ, thông qua Internet có 25 bảng hợp lệ. Như
vậy, tổng số dùng trong nghiên cứu là 170 bảng câu hỏi được sử dụng làm dữ liệu
cho nghiên cứu. So với kích thước mẫu cần thiết là 145 mẫu nên tính đại diện của
mẫu được đảm bảo cho việc thực hiện nghiên cứu.
Thống kê
Tần số
Giới tính Tuổi Trình độ học vấn Số lượng Hợp lệ 170 170 Thu nhập 170 170 Lỗi 0 0 0 0
Giới tính Phụ lục 5.1 : Mẫu phân bổ theo giới tính
Tần số Phần trăm hợp lệ Phần trăm lũy kế Hợp lệ Nu Phần trăm 41,8 71 41,8 41,8 Nam 58,2 99 58,2 100,0 Total 100,0 170 100,0
Tuổi Phụ lục 5.2 : Mẫu phân bổ theo độ tuổi
Tần số Phần trăm hợp lệ Phần trăm lũy kế Hợp lệ Duoi 20 Phần trăm 10,0 17 10,0 10,0 Tu 20 den duoi 30 34 20,0 20,0 30,0 Tu 30 den duoi 45 82 48,2 48,2 78,2 Tren 45 37 21,8 21,8 100,0 Total 170 100,0 100,0
Trình độ học vấn
Phụ lục 5.3 : Mẫu phân bổ theo trình độ học vấn
Tần số Phần trăm hợp lệ Phần trăm lũy kế Pho thong Hợp lệ Phần trăm 11,8 20 11,8 11,8 Trung cap, cao dang 80 47,1 47,1 58,8 Dai hoc 49 28,8 28,8 87,6 Sau dai hoc 21 12,4 12,4 100,0 Total 170 100,0 100,0
Thu nhập Phụ lục 5.4 : Mẫu phân bổ theo thu nhập
Tần số Phần trăm Phần trăm hợp lệ Phần trăm lũy kế Duoi 3 trd Hợp lệ 38 22,4 22,4 22,4 Tu 3 den duoi 7 trd 71 41,8 41,8 64,1 Tu 7 den duoi 15 trd 41 24,1 24,1 88,2 Tren 15 trd 20 11,8 11,8 100,0 Total 170 100,0 100,0
Phụ lục 5.5: Mẫu phân bổ theo mối liên hệ giữa tuổi tác và thu nhập Tuổi & Thu nhập
Tuổi
Duoi 20 Tu 20 den duoi 30 Tu 30 den duoi 45 Tren 45
Duoi 3 trd Số lượng 14 Số lượng 7 Số lượng 13 Số lượng 4 Thu nhập Tu 3 den duoi 7 trd 3 20 38 10 Tu 7 den duoi 15 trd 0 4 21 16 Tren 15 trd 0 3 10 7
Phụ lục 5.6: Mẫu phân bổ theo mối liên hệ giữa trình độ học vấn và thu nhập
Trình độ học vấn & Thu nhập
Trình độ hopcj vấn
Pho thong Trung cap, cao dang Dai hoc Sau dai hoc
Duoi 3 trd Số lượng 17 Số lượng 21 Số lượng 0 Số lượng 0 Thu nhập Tu 3 den duoi 7 trd 3 50 18 0 Tu 7 den duoi 15 trd 0 9 25 7 Tren 15 trd 0 0 6 14
Phụ lục 5.7: Thống kê giá trị trung bình của các biến Thống kê mô tả
REL01 Số lượng Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn ,723 5,47 170 3 7 REL02 170 2 6 5,32 ,789 REL03 170 3 7 5,47 ,739 REL04 170 4 7 5,63 ,695 RES05 170 3 7 5,41 ,734 RES06 170 4 7 5,46 ,616 RES07 170 2 6 5,29 ,782 RES08 170 5 7 6,13 ,658 ASS09 170 2 7 5,42 ,735 ASS10 170 3 7 5,54 ,698 ASS11 170 3 7 5,48 ,707 ASS12 170 3 7 5,48 ,778 ASS13 170 3 7 5,41 ,702 EMP14 170 3 7 5,29 ,610 EMP15 170 2 7 5,34 ,705 EMP16 170 4 7 5,51 ,655 EMP17 170 3 7 5,46 ,645 EMP18 170 3 7 5,48 ,664 EMP19 170 1 6 4,88 1,206 TAN20 170 5 7 6,14 ,682 TAN21 170 5 7 5,87 ,649 TAN22 170 5 7 5,74 ,639 TAN23 170 5 7 5,65 ,557 SAT24 170 3 7 5,62 ,836 SAT25 170 3 7 5,52 ,950 SAT26 170 3 7 5,75 ,917 Số hợp lệ 170
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Phụ lục 6.1: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha các thành phần chất lượng
dịch vụ (23 biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Trường hợp Hợp lệ Số lượng 170 % 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cậy
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,936 23
Thống kê theo biến
REL01 Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng 170 ,723 5,47 REL02 5,32 ,789 170 REL03 5,47 ,739 170 REL04 5,63 ,695 170 RES05 5,41 ,734 170 RES06 5,46 ,616 170 RES07 5,29 ,782 170 RES08 6,13 ,658 170 ASS09 5,42 ,735 170 ASS10 5,54 ,698 170 ASS11 5,48 ,707 170 ASS12 5,48 ,778 170 ASS13 5,41 ,702 170 EMP14 5,29 ,610 170 EMP15 5,34 ,705 170 EMP16 5,51 ,655 170 EMP17 5,46 ,645 170 EMP18 5,48 ,664 170 EMP19 4,88 1,206 170 TAN20 6,14 ,682 170 TAN21 5,87 ,649 170 TAN22 5,74 ,639 170 TAN23 5,65 ,557 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến REL01 Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể ,587 121,39 104,653 ,933 REL02 121,54 102,132 ,696 ,931 REL03 121,39 102,807 ,701 ,931 REL04 121,23 105,018 ,587 ,933 RES05 121,45 105,030 ,551 ,934 RES06 121,40 106,727 ,530 ,934 RES07 121,56 101,561 ,742 ,930 RES08 120,73 106,944 ,477 ,935 ASS09 121,44 103,088 ,685 ,931 ASS10 121,32 104,019 ,657 ,932 ASS11 121,38 103,230 ,705 ,931 ASS12 121,38 101,042 ,780 ,930 ASS13 121,45 104,059 ,650 ,932 EMP14 121,57 105,477 ,640 ,932 EMP15 121,52 105,233 ,563 ,933 EMP16 121,35 105,293 ,606 ,933 EMP17 121,40 104,833 ,653 ,932 EMP18 121,38 104,746 ,639 ,932 EMP19 121,98 97,337 ,634 ,934 TAN20 120,72 106,227 ,510 ,934 TAN21 120,99 107,006 ,479 ,935 TAN22 121,12 106,772 ,506 ,934 TAN23 121,21 109,833 ,318 ,936
Thống kê thang đo Giá trị trung bình Phương sai Độ lệch chuẩn Số lượng biến 126,86 113,862 10,671 23
Phụ lục 6.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần sự tin cậy (4
biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Số lượng % Trường hợp Hợp lệ 170 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cây
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,804 4
Thống kê theo biến
REL01 Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng 170 5,47 ,723 REL02 5,32 ,789 170 REL03 5,47 ,739 170 REL04 5,63 ,695 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến REL01 Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể ,587 3,394 ,770 16,42 REL02 ,611 3,146 ,760 16,57 REL03 ,723 3,062 ,702 16,42 REL04 ,560 3,533 ,782 16,26
Thống kê thang đo
Giá trị trung bình Phương sai Độ lệch chuẩn Số lượng biến 21,89 5,480 2,341 4
Phụ lục 6.3: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần sự đáp ứng (4
biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Số lượng % Trường hợp Hợp lệ 170 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cậy
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,695 4
Thống kê theo biến
RES05 Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng 170 5,41 ,734 RES06 5,46 ,616 170 RES07 5,29 ,782 170 RES08 6,13 ,658 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến RES05 16,88 2,270 ,584 ,559 RES06 16,83 2,781 ,456 ,647 RES07 16,99 2,278 ,513 ,610 RES08 16,16 2,833 ,377 ,690
Thống kê thang đo
Giá trị trung bình Phương sai Std. Deviation Số lượng biến 22,29 4,100 2,025 4
Phụ lục 6.4: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần năng lực phục
vụ (5 biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Số lượng % Trường hợp Hợp lệ 170 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cậy
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,866 5
Thống kê theo biến
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng ASS09 5,42 ,735 170 ASS10 5,54 ,698 170 ASS11 5,48 ,707 170 ASS12 5,48 ,778 170 ASS13 5,41 ,702 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến ASS09 Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể ,744 Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến ,823 21,91 5,447 ASS10 21,79 6,180 ,540 ,872 ASS11 21,84 5,531 ,755 ,821 ASS12 21,85 5,420 ,693 ,837 ASS13 21,91 5,667 ,713 ,831
Thống kê thang đo
Giá trị trung bình Phương sai Độ lệch chuẩn Số lượng biến 27,32 8,540 2,922 5
Phụ lục 6.5: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần sự đồng cảm
(6 biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Số lượng % Trường hợp Hợp lệ 170 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cậy
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,813 6
Thống kê theo biến
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng EMP14 5,29 ,610 170 EMP15 5,34 ,705 170 EMP16 5,51 ,655 170 EMP17 5,46 ,645 170 EMP18 5,48 ,664 170 EMP19 4,88 1,206 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến EMP14 26,66 8,532 ,636 ,776 EMP15 26,62 8,415 ,552 ,788 EMP16 26,44 8,650 ,543 ,791 EMP17 26,49 8,524 ,593 ,782 EMP18 26,48 8,251 ,650 ,770 EMP19 27,07 5,912 ,649 ,795
Thống kê thang đo
Phương sai Giá trị trung bình 31,95 11,169 Độ lệch chuẩn 3,342 Số lượng biên 6
Phụ lục 6.6: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần phương tiện
hữu hình (4 biến)
Tổng số trường hợp xử lý
Số lượng % Trường hợp Hợp lệ 170 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170 100,0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure. Thống kê độ tin cậy
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,774 4
Thống kê theo biến
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng TAN20 6,14 ,682 170 TAN21 5,87 ,649 170 TAN22 5,74 ,639 170 TAN23 5,65 ,557 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến TAN20 Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể ,514 2,299 ,756 17,26 TAN21 ,617 2,215 ,698 17,53 TAN22 ,682 2,141 ,662 17,66 TAN23 ,507 2,604 ,754 17,75
Thống kê thang đo
Phương sai Số lượng biên Giá trị trung bình 23,40 Độ lệch chuẩn 1,956 3,827 4
Phụ lục 6.7: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha thành phần Sự thỏa mãn
của khách hàng
Tổng số trường hợp xử lý
Trường hợp Hợp lệ Số lượng 170 % 100,0 Không hợp lệ 0 ,0 Total 170
100,0 a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Thống kê độ tin cây
Hệ số Cronbach's Alpha Số lượng biến ,879 3
Thống kê theo biến
Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng SAT24 5,62 ,836 170 SAT25 5,52 ,950 170 SAT26 5,75 ,917 170
Thống kê tổng thể theo biến
Mức trung bình nếu bỏ biến Mức phương sai nếu bỏ biến Biến đã hiệu chỉnh-Tương quan tổng thể Hệ số Cronbach's Alpha nếu bỏ biến SAT24 11,26 2,989 ,766 ,834 SAT25 11,36 2,695 ,740 ,857 SAT26 11,14 2,662 ,802 ,797
Thống kê thang đo
Giá trị trung bình Phương sai Độ lệch chuẩn Số lượng biên 16,88 5,903 2,430 3
PHỤ LỤC 7
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Phụ lục 7.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ
ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp – Lần 1
Hệ số KMO and Bartlett's Test Chỉ số xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố ,885
Approx. Chi-Square 2323,050 df 253 Sig. ,000 Đại lượng xem xét giả thuyết biến không có tương quan trong tổng thể
Biến thiên giải thích bởi nhấn tố chung
Gốc Rút trích REL01 1,000 ,644 REL02 1,000 ,726 REL03 1,000 ,657 REL04 1,000 ,740 RES05 1,000 ,757 RES06 1,000 ,542 RES07 1,000 ,763 RES08 1,000 ,666 ASS09 1,000 ,741 ASS10 1,000 ,720 ASS11 1,000 ,769 ASS12 1,000 ,683 ASS13 1,000 ,769 EMP14 1,000 ,614 EMP15 1,000 ,583 EMP16 1,000 ,764 EMP17 1,000 ,567 EMP18 1,000 ,512 EMP19 1,000 ,629 TAN20 1,000 ,600 TAN21 1,000 ,635 TAN22 1,000 ,689 TAN23 1,000 ,517
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhân tố Rút trích nhân tố chọn lọc bình phương Xoay nhân tố chọn lọc bình phương
Tổng hợp phương sai được giải thích Phần biến thiên được giải thích bởi nhân tố gốc % phương sai Tổng cộng % lũy kế Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng 1 42,566 42,566 42,566 42,566 4,797 20,858 20,858 9,790 9,790 2 2,139 9,302 51,868 3,151 13,701 34,559 2,139 9,302 51,868 3 1,176 5,112 56,980 2,992 13,008 47,567 1,176 5,112 56,980 4 1,124 4,889 61,868 2,480 10,784 58,351 1,124 4,889 61,868 5 1,057 4,597 66,466 1,866 8,115 66,466 1,057 4,597 66,466 6 ,832 3,616 70,082 7 ,775 3,371 73,453 8 ,715 3,109 76,561 9 ,639 2,777 79,338 10 ,583 2,537 81,875 11 ,546 2,372 84,247 12 ,499 2,168 86,415 13 ,467 2,032 88,447 14 ,403 1,753 90,200 15 ,371 1,611 91,811 16 ,364 1,583 93,394 17 ,334 1,454 94,848 18 ,286 1,242 96,090 19 ,245 1,065 97,154 20 ,210 ,913 98,067 21 ,189 ,820 98,887 22 ,145 ,632 99,519 23 ,111 ,481 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ma trận nhân tố(a)
Nhân tố
1 2 3 4 5 ASS12 ,811 RES07 ,778 ASS11 ,752 REL03 ,736 REL02 ,735 ASS09 ,732 ASS10 ,698 ASS13 ,696 EMP17 ,693 EMP14 ,683 EMP19 ,682 EMP18 ,680 EMP16 ,650 REL04 ,634 -,514 REL01 ,625 ,500 EMP15 ,611 RES05 ,589 RES06 ,574 TAN20 ,545 RES08 ,510 TAN23 ,608 TAN22 ,540 ,587 TAN21 ,513 ,566
Extraction Method: Principal Component Analysis. a 5 components extracted.
Ma trận nhân tố sau khi xoay(a)
Nhân tố
1 2 3 4 5 RES07 ,755 REL02 ,752 EMP15 ,667 REL03 ,653 EMP14 ,642 EMP19 ,594 EMP18 ,554 ASS12 ,509 TAN22 ,755 TAN21 ,747 TAN23 ,703 REL04 ,583 ,593 TAN20 ,538 ,504 ASS13 ,751 ASS11 ,727 ASS09 ,689 RES06 ,552 EMP16 ,772 ASS10 ,685 RES08 ,578 EMP17 ,519 RES05 ,778 REL01 ,552
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 8 iterations.
Phụ lục 7.2: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ
ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp – Lần 2
Hệ số KMO and Bartlett's Test Chỉ số xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố ,893
Approx. Chi-Square 2061,601 df 210 Sig. ,000 Đại lượng xem xét giả thuyết biến không có tương quan trong tổng thể
Biến thiên giải thích bởi nhấn tố chung
Gốc Rút trích REL01 1,000 ,644 REL02 1,000 ,706 REL03 1,000 ,582 RES05 1,000 ,534 RES06 1,000 ,438 RES07 1,000 ,754 RES08 1,000 ,612 ASS09 1,000 ,735 ASS10 1,000 ,733 ASS11 1,000 ,769 ASS12 1,000 ,682 ASS13 1,000 ,696 EMP14 1,000 ,564 EMP15 1,000 ,535 EMP16 1,000 ,752 EMP17 1,000 ,573 EMP18 1,000 ,524 EMP19 1,000 ,622 TAN21 1,000 ,639 TAN22 1,000 ,691 TAN23 1,000 ,533
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Tổng hợp phương sai được giải thích
Nhân tố Phần biến thiên được giải thích bởi nhân tố gốc Rút trích nhân tố chọn lọc bình phương Xoay nhân tố chọn lọc bình phương
Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng 1 43,578 43,578 9,151 43,578 43,578 4,169 19,853 19,853 9,151 2 52,776 1,932 9,198 52,776 3,688 17,564 37,417 1,932 9,198 3 58,139 1,126 5,363 58,139 2,771 13,198 50,615 1,126 5,363 4 63,423 1,110 5,284 63,423 2,690 12,809 63,423 1,110 5,284 5 ,918 4,370 67,793 6 ,800 3,810 71,603 7 ,758 3,611 75,215 8 ,674 3,210 78,425 9 ,563 2,682 81,107 10 ,522 2,483 83,591 11 ,498 2,371 85,962 12 ,462 2,201 88,162 13 ,433 2,064 90,226 14 ,371 1,766 91,992 15 ,367 1,745 93,737 16 ,324 1,543 95,280 17 ,272 1,297 96,577 18 ,233 1,108 97,685 19 ,198 ,943 98,628 20 ,148 ,704 99,332 21 ,140 ,668 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ma trận nhân tố(a)
Nhân tố
1 2 3 4 ASS12 ,813 RES07 ,783 ASS11 ,754 ASS09 ,743 REL02 ,742 REL03 ,723 ASS13 ,717 EMP19 ,703 ASS10 ,694 EMP17 ,694 EMP18 ,691 EMP14 ,689 EMP16 ,648 ,510 REL01 ,627 EMP15 ,623 RES05 ,608 RES06 ,584 RES08 TAN23 ,651 TAN22 ,516 ,632 TAN21 ,608
Extraction Method: Principal Component Analysis. a 4 components extracted.
Ma trận nhân tố sau khi xoay(a)
Nhân tố
1 2 3 4 REL01 ,730 REL02 ,696 RES07 ,675 RES05 ,675 EMP19 ,648 REL03 ,610 EMP18 ,525 ASS12 ,519 ASS11 ,769 ASS09 ,768 ASS13 ,752 EMP14 ,573 RES06 EMP15 EMP16 ,787 ASS10 ,762 EMP17 ,566 TAN22 ,766 TAN21 ,752 TAN23 ,718 RES08 ,538
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 7.3: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ
ADSL do VNPT Phú Yên cung cấp – Lần 3
Hệ số KMO and Bartlett's Test
Chỉ số xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố ,891
Approx. Chi-Square 1853,837 df 171 Sig. ,000 Đại lượng xem xét giả thuyết biến không có tương quan trong tổng thể
Biến thiên giải thích bởi nhấn tố chung
Gốc Rút trích REL01 1,000 ,633 REL02 1,000 ,688 REL03 1,000 ,594 RES05 1,000 ,520 RES07 1,000 ,748 RES08 1,000 ,659 ASS09 1,000 ,745 ASS10 1,000 ,729 ASS11 1,000 ,781 ASS12 1,000 ,688 ASS13 1,000 ,691 EMP14 1,000 ,551 EMP16 1,000 ,800 EMP17 1,000 ,572 EMP18 1,000 ,540 EMP19 1,000 ,625 TAN21 1,000 ,654 TAN22 1,000 ,705 TAN23 1,000 ,580
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Tổng hợp phương sai được giải thích
Nhân tố Phần biến thiên được giải thích bởi nhân tố gốc Rút trích nhân tố chọn lọc bình phương Xoay nhân tố chọn lọc bình phương
Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng 1 44,580 44,580 8,470 44,580 44,580 4,170 21,946 21,946 8,470 2 54,224 1,832 9,645 54,224 3,317 17,458 39,404 1,832 9,645 3 60,111 1,119 5,887 60,111 2,524 13,283 52,687 1,119 5,887 4 65,810 1,083 5,699 65,810 2,493 13,123 65,810 1,083 5,699 5 ,825 4,344 70,154 6 ,720 3,792 73,946 7 ,637 3,351 77,297 8 ,609 3,204 80,500 9 ,538 2,830 83,330 10 ,508 2,673 86,003 11 ,455 2,393 88,396 12 ,438 2,305 90,701 13 ,384 2,023 92,724 14 ,332 1,750 94,473 15 ,279 1,468 95,942 16 ,240 1,262 97,204 17 ,224 1,180 98,384 18 ,164 ,862 99,245 19 ,143 ,755 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ma trận nhân tố(a)
Nhân tố
1 2 3 4 ASS12 ,818 RES07 ,776 ASS11 ,754 REL02 ,740 ASS09 ,736 REL03 ,726 ASS13 ,712 EMP18 ,708 EMP19 ,701 EMP17 ,699 ASS10 ,695 EMP14 ,677 EMP16 ,653 ,509 REL01 ,630 RES05 ,611 RES08 TAN23 ,659 TAN22 ,527 ,627 TAN21 ,604
Extraction Method: Principal Component Analysis. a 4 components extracted.
Ma trận nhân tố sau khi xoay(a)
Nhân tố
1 2 3 4 REL01 ,734 REL02 ,715 RES07 ,697 RES05 ,678 EMP19 ,664 REL03 ,626 EMP18 ,540 ASS12 ,539 ASS11 ,776 ASS09 ,772 ASS13 ,738 EMP14 ,557 TAN22 ,776 TAN21 ,759 TAN23 ,749 EMP16 ,820 ASS10 ,746 RES08 ,559 EMP17 ,538
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 7 iterations. Phụ lục 7.4: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang sự thỏa mãn của
khách hàng
Hệ số KMO and Bartlett's Test Chỉ số xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố ,736
Approx. Chi-Square 273,388 df 3 Sig. ,000 Đại lượng xem xét giả thuyết biến không có tương quan trong tổng thể
Biến thiên giải thích bởi nhấn tố chung
Gốc Rút trích SAT24 1,000 ,806 SAT25 1,000 ,777 SAT26 1,000 ,841
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Tổng hợp phương sai được giải thích
Phần biến thiên được giải thích bởi nhân tố gốc Rút trích nhân tố chọn lọc bình phương
Tổng cộng % phương sai % lũy kế Tổng cộng % phương sai % lũy kế Nhân tố 1 2,425 80,818 80,818 2,425 80,818 80,818 2 ,337 11,230 92,047 3 ,239 7,953 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis. Ma trận nhân tố(a)
Nhân tố
1 SAT26 ,917 SAT24 ,898 SAT2\5 ,881
Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted.
PHỤ LỤC 8
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI
Hồi quy Thống kê mô tả
Giá trị
SAT trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng 170 5,6275 ,80989 REL 5,3500 ,61442 170 ASS 5,4000 ,57654 170 TAN 5,7529 ,50547 170 EMP 5,6588 ,52150 170
Phụ lục 8.1: Ma trận tương quan Ma trận hệ số tương quan
SAT REL ASS TAN EMP SAT 1,000 ,764 ,613 ,484 ,742 Mối quan hệ tương quan REL ,764 1,000 ,727 ,388 ,652 ASS ,613 ,727 1,000 ,395 ,593 TAN ,484 ,388 ,395 1,000 ,468 EMP ,742 ,652 ,593 ,468 1,000 SAT Mức ý nghĩa . ,000 ,000 ,000 ,000 REL ,000 . ,000 ,000 ,000 ASS ,000 ,000 . ,000 ,000 TAN ,000 ,000 ,000 . ,000 EMP ,000 ,000 ,000 ,000 . SAT Số lượng 170 170 170 170 170 REL 170 170 170 170 170 ASS 170 170 170 170 170 TAN 170 170 170 170 170 EMP 170 170 170 170 170
Phụ lục 8.2: Hồi quy bội Biến thiên sau khi đưa vào/ loại bỏ một lượt(b)
Biến thiên sau khi đưa vào một lượt Biến thiên sau khi loại bỏ một lượt Phương pháp Kiểu 1 . Enter EMP, TAN, ASS, REL(a)
a All requested variables entered. b Dependent Variable: SAT
Độ lệch bình phương Sai số dự ước Kiểu 1 Độ lệch (R) ,836(a) Model Summary(b) Độ lệch bình phương có hiệu chỉnh ,692 ,700 Durbin-Watson 1,466 ,44922
a Predictors: (Constant), EMP, TAN, ASS, REL b Dependent Variable: SAT Phân tích phương sai(b)
Tổng bình phương Giá trị bình phương trung bình Df Mức ý nghĩa Model 1 Regression 77,553 19,388 4 F 96,077 ,000(a) Residual 33,297 ,202 165 Total 110,850 169
a Predictors: (Constant), EMP, TAN, ASS, REL b Dependent Variable: SAT Hệ số(a)
Múc ý nghĩa Kiểu Hệ số không được chuẩn hóa Hệ số được chuẩn hóa t Tương quan Thống kê cộng tuyến
Bộ phận B Lỗi Beta Zero-order Riêng Tolerance VIF 1 (Constant) -4,684 ,000 -2,146 ,458 REL ,000 ,764 6,969 ,477 ,297 ,473 ,395 2,532 ,624 ,089 ASS ,933 ,613 -,084 -,007 -,004 -,005 ,440 2,271 -,008 ,090 TAN ,011 ,484 2,561 ,195 ,109 ,125 ,759 1,318 ,201 ,078 EMP ,000 ,742 6,280 ,439 ,268 ,378 ,502 1,991 ,587 ,093
a Dependent Variable: SAT Đo lường đa cộng tuyến(a)
Kiểu Số chiều Giá trị biến thiên Chỉ số quy định Tỷ lệ phương sai
(Constant) REL REL ASS TAN EMP (Consta nt) 1 1 4,981 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 2 ,009 24,001 ,16 ,19 ,10 ,17 ,00 3 ,004 36,020 ,71 ,02 ,06 ,66 ,02 4 ,004 36,870 ,00 ,05 ,52 ,16 ,54 5 ,003 40,956 ,12 ,74 ,32 ,02 ,44
a Dependent Variable: SAT Thống kê mức độ chênh lệch(a) Giá trị Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất trung bình Độ lệch chuẩn Số lượng Giá trị dự ước 2,9010 6,9266 5,6275 ,67742 170 Chênh lệch -1,00962 1,02981 ,00000 ,44387 170 Mức dự ước -4,025 1,918 ,000 1,000 170 Mức chênh lệch -2,247 2,292 ,000 ,988 170 a Dependent Variable: SAT
PHỤ LỤC 9
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
Phụ lục 9.1: Kiểm đinh sự khác biệt theo giới tính
Kiểm định mẫu độc lập
Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means
Lower Upper
Lower
Upper
Lower
Upper
Lower
Upper
Lower
F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference
,401
,527
-,404
168
,687
-,03870
,09579
-,22781
,15041
-,393
135,050
,695
-,03870
,09844
-,23337
,15598
REL Giả định phương sai bằng nhau
,126
,723
-,917
168
,361
-,08223
,08970
-,25932
,09486
Giả định phương sai không bằng nhau Giả định phương sai bằng nhau
-,875
123,341
,383
-,08223
,09399
-,26828
,10382
ASS
6,948
,009
-,141
168
,888
-,01110
,07884
-,16674
,14454
Giả định phương sai không bằng nhau Giả định phương sai bằng nhau
-,146
165,710
,884
-,01110
,07609
-,16134
,13914
TAN
3,216
,075
-1,429
168
,155
-,11552
,08085
-,27514
,04410
Giả định phương sai không bằng nhau Giả định phương sai bằng nhau
-1,367
125,035
,174
-,11552
,08448
-,28272
,05167
Giả định phương sai không bằng nhau
EMP
Phụ lục 9.2: Kiểm đinh sự khác biệt theo độ tuổi Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
Thống kê Levene df1 Df2 Mức ý nghĩa REL 7,216 ,000 166 3 ASS 1,742 ,160 166 3 TAN 2,409 ,069 166 3 EMP 7,547 ,000 166 3
Phân tích phương sai
Tổng bình phương df Giá trị bình phương trung bình F Mức ý nghĩa REL Nhóm giữa 4,244 3 3,943 ,009 1,415 Nhóm bên trong 59,556 166 ,359 Cộng 63,800 169 ASS Nhóm giữa 4,896 3 5,283 ,002 1,632 Nhóm bên trong 51,279 166 ,309 Cộng 56,175 169 TAN Nhóm giữa ,504 3 ,654 ,582 ,168 Nhóm bên trong 42,675 166 ,257 Cộng 43,179 169 EMP Nhóm giữa 1,897 3 2,382 ,071 ,632 Nhóm bên trong 44,065 166 ,265 Cộng 45,962 169
Phụ lục 9.3: Kiểm đinh sự khác biệt theo trình độ học vấn Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
df1 Df2 Mức ý nghĩa Thống kê Levene REL ,000 166 3 7,531 ASS ,000 166 3 8,776 TAN ,034 166 3 2,961 EMP ,021 166 3 3,329
Phân tích phương sai
Tổng bình phương df Giá trị bình phương trung bình Mức ý nghĩa REL Nhóm giữa 4,656 3 F 4,356 ,006 1,552 Nhóm bên trong 59,144 166 ,356 Cộng 63,800 169 ASS Nhóm giữa 1,159 3 1,165 ,325 ,386 Nhóm bên trong 55,016 166 ,331 Cộng 56,175 169 TAN Nhóm giữa 1,788 3 2,390 ,071 ,596 Nhóm bên trong 41,391 166 ,249 Cộng 43,179 169 EMP Nhóm giữa 1,670 3 2,086 ,104 ,557 Nhóm bên trong 44,292 166 ,267 Cộng 45,962 169
Phụ lục 9.4: Kiểm đinh sự khác biệt theo thu nhập Kiểm định tính đồng nhất của phương sai
Thống kê Levene df1 Df2 Mức ý nghĩa REL 3,160 ,026 166 3 ASS 4,197 ,007 166 3 TAN 3,475 ,017 166 3 EMP 2,754 ,044 166 3
Phân tích phương sai
Tổng bình phương df Giá trị bình phương trung bình F Mức ý nghĩa REL Nhóm giữa 3,079 2,806 ,041 1,026 3 Nhóm bên trong 60,721 ,366 166 Cộng 63,800 169 ASS Nhóm giữa 2,061 2,107 ,101 ,687 3 Nhóm bên trong 54,114 ,326 166 Cộng 56,175 169 TAN Nhóm giữa 4,470 6,390 ,000 1,490 3 Nhóm bên trong 38,709 ,233 166 Cộng 43,179 169 EMP Nhóm giữa 2,229 2,820 ,041 ,743 3 Nhóm bên trong 43,733 ,263 166 Cộng 45,962 169
PHỤ LỤC 10
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Mã số 100 Doanh thu, thu nhập khác 198.342.799.365 206.673.181.894 165.597.316.008 179.040.109.667 110 Hoạt động VT-CNTT 104.732.398.368 112.541.198.180 111 Thu từ khách hàng
Tỷ lệ 2012/2011 104,20 108,12 107,46
66.498.911.487
Thu từ các đơn vị HTPT (DT nội bộ)
60.864.917.640
109,26
20.043.379.674 19.876.881.456
116 120 Hoạt động kinh doanh khác 130 Kinh doanh thương mại 131 Thu từ khách hàng
31.736.849.508 31.736.849.508
63,15 62,63
166.498.218
6.432.093.683 1.157.598.870
Thu từ các đơn vị HTPT 136 (DT nội bộ) 150 Hoạt động tài chính 170 Thu nhập khác
74.136.565 934.497.284
8676,01 123,87
Các khoản giảm trừ doanh thu
200 210 Hoạt động VT-CNTT 220 Hoạt động kinh doanh khác 230 Kinh doanh thương mại 300 Chi phí
222.520.897.615 212.336.634.876
95,42
187.379.290.483
Chi phí hoạt động VT- CNTT
310 311 Chi phí trực tiếp 316 Chi phí nội bộ 318 Chi phí giá vốn khác
186.000.148.271 129.155.642.045 125.617.020.993 61.702.703.196 56.832.380.382 59.566.294 12.421.539
100,74 97,26 108,57 479,54
Chi phí hoạt động kinh doanh khác
19.723.845.244 3.891.877.967 1.341.621.182 -5.663.452.982 -8.339.180.816
62,75 93,17 147,06 23,42 40,87
31.430.815.590 4.177.331.607 912.306.452 -24.177.802.555 -20.402.832.263
319.534.430 2.540.215.716 -184.022.312
320 330 Giá vốn hàng hóa KDTM 350 Chi phí hoạt động tài chính 370 Chi phí khác 400 Chênh lệch thu – chi 410 Hoạt động VT-CNTT 420 Hoạt động kinh doanh khác 430 Kinh doanh thương mại 450 Hoạt động tài chính 470 Thu nhập khác
306.033.918 -4.103.195.042 22.190.832
104,41 -61,91 -829,27
Chỉ tiêu
Năm 2012
Tỷ lệ 2012/2011
8.510.955.802 7.968.509.763
221,53 207,41
Năm 2011 3.841.964.775 3.841.964.775
231.109.344 267.877.702
Mã số 500 Nghĩa vụ với ngân sách 510 Thuế GTGT 511 Số phải nộp 512 Số đã nộp 520 Thuế TNDN 521 Số phải nộp 522 Số đã nộp 530 Các loại thuế khác 531 Số phải nộp 532 Số đã nộp
302.703.349 301.089.514
76,35 88,97
(Nguồn : Báo cáo hoạt động kinh doanh năm 2011-2012, VNPT Phú Yên)
PHỤ LỤC 11 BẢNG CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ ADSL (Áp dụng từ ngày 01/10/2012) BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG BÌNH THƯỜNG
MÔ TẢ GÓI CƯỚC
PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG
ĐƠN VỊ TÍNH
GIÁ CƯỚC
* Lựa chọn 1: Sử dụng theo lưu lượng
- Cước thuê bao
(đồng/tháng)
không áp dụng
Mega Basic
(đồng/tháng)
18.181
(đồng/1Mbyte)
60
(đồng/tháng)
200.000
- Tốc độ tối đa: 2.560Kbps/512Kbps - Địa chỉ IP: IP động - Dung lượng email miễn phí: không cung cấp
(đồng/tháng)
150.000
(đồng/tháng)
120.000
Mega Easy
(đồng/tháng) (đồng/1Mbyte)
24.000 45
(đồng/tháng)
300.000
(đồng/tháng)
250.000
- Tốc độ tối đa: 4.096Kbps/512Kbps - Địa chỉ IP: IP động - Dung lượng email miễn phí: 30Mb
(đồng/tháng)
200.000
Mega Family
(đồng/tháng) (đồng/1Mbyte)
35.000 48
(đồng/tháng)
450.000
(đồng/tháng)
350.000
- Tốc độ tối đa: 5.120Kbps/640Kbps - Địa chỉ IP: IP động - Dung lượng email miễn phí: 30Mb
(đồng/tháng)
280.000
- Cước truy nhập 400Mbyte đầu tiên trong tháng - Cước truy nhập từ Mbyte thứ 401 trở lên - Cước sử dụng tối đa (đã bao gồm cước thuê bao) * Lựa chọn 2: Sử dụng trọn gói Sử dụng trọn gói ưu đãi giảm 20% cho khách hàng cam kết sử dụng từ 24 tháng trở lên * Lựa chọn 1: Sử dụng theo lưu lượng - Cước thuê bao - Cước truy nhập - Cước sử dụng tối đa (đã bao gồm cước thuê bao) * Lựa chọn 2: Sử dụng trọn gói Sử dụng trọn gói ưu đãi giảm 20% cho khách hàng cam kết sử dụng từ 24 tháng trở lên * Lựa chọn 1: Sử dụng theo lưu lượng - Cước thuê bao - Cước truy nhập - Cước sử dụng tối đa (đã bao gồm cước thuê bao) * Lựa chọn 2: Sử dụng trọn gói Sử dụng trọn gói ưu đãi giảm 20% cho khách hàng cam kết sử dụng từ 24 tháng trở lên
Mega Maxi
(đồng/tháng) (đồng/1Mbyte)
100.000 50
(đồng/tháng)
1.100.000
(đồng/tháng)
900.000
- Tốc độ tối đa: 8.192Kbps/640Kbps - Địa chỉ IP: IP động - Dung lượng email miễn phí: 50Mb
(đồng/tháng)
720.000
Mega Pro
(đồng/tháng) (đồng/1Mbyte)
200.000 50
(đồng/tháng)
1.600.000
(đồng/tháng)
1.400.000
- Tốc độ tối đa: 10.240Kbps/640Kbps - Địa chỉ IP: 1 IP tĩnh. được miễn phí - Dung lượng email miễn phí: 50Mb
(đồng/tháng)
1.120.000
* Lựa chọn 1: Sử dụng theo lưu lượng - Cước thuê bao - Cước truy nhập - Cước sử dụng tối đa (đã bao gồm cước thuê bao) * Lựa chọn 2: Sử dụng trọn gói Sử dụng trọn gói ưu đãi giảm 20% cho khách hàng cam kết sử dụng từ 24 tháng trở lên * Lựa chọn 1: Sử dụng theo lưu lượng - Cước thuê bao - Cước truy nhập - Cước sử dụng tối đa (đã bao gồm cước thuê bao) * Lựa chọn 2: Sử dụng trọn gói Sử dụng trọn gói ưu đãi giảm 20% cho khách hàng cam kết sử dụng từ 24 tháng trở lên
(Nguồn: Bảng giá cước sử dụng dịch vụ ADSL, VNPT Phú Yên)