ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

--------------------------------

Bùi Mạnh Linh

HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN TRONG SIÊU MẠNG HỢP PHẦN

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

Hà Nội – 2014

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

--------------------------------

Bùi Mạnh Linh

HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN TRONG SIÊU MẠNG HỢP PHẦN

Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

Mã số: 60440103

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

TS. NGUYỄN QUỐC THỊNH

Hà Nội – 2014

MỤC LỤC

Trang  MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1

CHƯƠNG 1: SIÊU MẠNG HỢP PHẦN VÀ HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN

TRONG BÁN DẪN KHỐI .................................................................................... 3

1.1. Siêu mạng hợp phần. ........................................................................................ 3

1.1.1. Tổng quan về siêu mạng hợp phần. ................................................................ 3

1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử trong siêu mạng hợp phần. ............ 4

1.2. Lý thuyết lượng tử về hiệu ứng radio – điện trong bán dẫn khối ....................... 5

CHƯƠNG 2: HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN TRONG SIÊU MẠNG HỢP PHẦN

................................................................................................................................ 7

2.1. Hamiltonian của hệ điện tử – phonon và phương trình động lượng tử của điện

tử trong siêu mạng hợp phần. ................................................................................... 7

2.1.1. Hamiltonian của hệ điện tử –  phonon trong siêu mạng hợp phần ................... 7

2.1.2. Phương trình động lượng tử của điện tử trong siêu mạng hợp phần ................ 8

2.2. Biểu thức mật độ dòng toàn phần .................................................................... 24

2.3. Biểu thức giải tích cho cường độ dòng điện .................................................... 38

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ CHO SIÊU MẠNG HỢP

PHẦN GaAs - Al0,7Ga0,3As ............................................................................... 45

3.1. Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số của bức xạ laser. 46

3.2. Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số của sóng điện từ

phân cực phẳng. ..................................................................................................... 47

KẾT LUẬN .......................................................................................................... 48

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 49

PHỤ LỤC ............................................................................................................. 51

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Trang    Bảng 3.1: Tham số vật liệu được sử dụng trong quá trình tính toán……………... 45

DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang

Hình 3.1: Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số Ω của bức xạ laser ở nhiệt độ T=350 K………...……………………………………………. 46    Hình 3.2: Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần sốcủa sóng điện từ phân cực phẳng ở nhiệt độ T=350 K………………...…………………… 47

MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài.

Trong sự phát triển kinh tế - xã hội, nghiên cứu khoa học luôn đóng vai trò quan

trọng. Nghiên cứu khoa học nói chung, trong đó, có khoa học cơ bản nói riêng đã

tạo  ra  toàn  bộ  công  nghệ  hiện  có,  làm  thay  đổi  bộ  mặt  xã  hội  loài  người. Trong

những  năm  gần  đây,  những  nghiên  cứu  về  các  hệ  vật  lý  bán  dẫn  thấp  chiều  đã

không ngừng phát triển và thu được nhiều thành tựu đáng kể. Hệ bán dẫn thấp chiều

là một trạng thái độc đáo của vật liệu, cho phép chế tạo rất nhiều loại sản phẩm với

những tích chất hoàn toàn mới rất cần thiết cho những ngành công nghệ cao. Lớp

vật  liệu  này  hiện  đang  là  đối  tượng  nghiên  cứu  của  rất  nhiều  các  công  trình  khoa

học.

Việc  nghiên  cứu  kĩ  hơn  các  hệ  hai  chiều  ví  dụ  như:  siêu  mạng  pha  tạp,  siêu

mạng  hợp  phần,  hố  lượng  tử… ngày  càng  nhận  được  sự quan tâm.  Trong  các  vật

liệu kể trên, hầu hết các tính chất của điện tử thay đổi, xuất hiện các tính chất khác

biệt  so  với  vật  liệu  khối.  Ta  biết  rằng  ở  bán  dẫn  khối,  các  điện  tử  có  thể  chuyển

động trong toàn mạng tinh thể (cấu trúc 3 chiều) thì ở các hệ thấp chiều bao gồm

cấu trúc hai chiều, chuyển động của điện tử sẽ bị giới hạn nghiêm ngặt dọc theo một

(hoặc hai, ba) hướng tọa độ nào đó.  Phổ năng lượng của các hạt tải trở nên bị gián

đoạn theo phương này. Sự lượng tử hóa phổ năng lượng của hạt tải dẫn đến sự thay

đổi cơ bản các đại lượng của vật liệu như: hàm phân bố, mật độ trạng thái, mật độ

dòng, tương tác điện tử - phonon…Như vậy, sự chuyển đổi từ hệ cấu trúc 3 chiều

sang 2 chiều, 1 chiều hay 0 chiều đã làm thay đổi đáng kể những tính chất của hệ.

Như đã nói, việc tìm hiểu và nghiên cứu các tính chất của hệ thấp chiều đang

nhận được rất nhiều sự quan tâm của rất nhiều người. Sự bất đẳng hướng của trường

điện từ gây nên một số hiệu ứng đáng chú ý, trong đó có hiệu ứng radio điện. Trong

luận  văn  này,  tôi  xin  trình  bày  các  kết  quả  nghiên  cứu  của  mình  đối  với  đề  tài:

“Hiệu ứng radio điện trong siêu mạng hợp phần”.

1

2. Phương pháp nghiên cứu.

Trong đề tài nghiên cứu của mình, tôi đã sử dụng các phương pháp và trình

tự tiến hành như sau:

- Đối với bài toán về hiệu ứng radio điện trong siêu mạng hợp phần, tôi sử dụng

phương pháp phương trình động lượng tử. Đây là phương pháp được sử dụng rộng

rãi khi nghiên cứu các hệ bán dẫn thấp chiều, đạt hiệu quả cao và cho các kết quả có

ý nghĩa khoa học nhất định.

- Sử dụng chương trình Matlab để đưa ra tính toán số và đồ thị sự phụ thuộc của

điện  trường  vào  tần  số  bức  xạ  laser,  tần  số  sóng  điện  từ  phân  cực  phẳng  và  các

thông số với siêu mạng hợp phần GaAs/Al0,3Ga0,7As.

3. Bố cục trình bày luận văn.

Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục, được trình

bày gồm 3 chương chính:

Chương 1: Siêu mạng hợp phần và hiệu ứng radio – điện trong bán dẫn khối.

Chương 2: Hiệu ứng radio – điện trong siêu mạng hợp phần .

Chương 3: Tính toán số và vẽ đồ thị cho siêu mạng hợp phần GaAs - Al0,7Ga0,3As.

Các kết quả chính của luận văn chứa đựng trong chương 2 và chương 3, trong

đó đáng lưu ý chúng ta đã thu được biểu thức giải tích của trường điện từ trong siêu

mạng hợp phần. Các kết quả thu được đã chứng tỏ cường độ điện trường phụ thuộc

phức tạp và không tuyến tính vào tần số bức xạ laser, tần số sóng điện từ phân cực

phẳng và  các  tham  số  của siêu mạng  hợp  phần.  Đồng  thời  luận  văn cũng  đã  thực

hiện việc tính số và vẽ đồ thị cho siêu mạng hợp phần GaAs/Al0,3Ga0,7As để làm rõ

hơn hiệu ứng radio –  điện trong siêu mạng  hợp phần. Các kết quả thu được trong

luận văn là mới và có giá trị khoa học, góp phần vào phát triển lý thuyết về hiệu ứng

radio – điện trong bán dẫn thấp chiều nói chung và trong siêu mạng hợp phần nói

riêng.

2

CHƯƠNG 1

SIÊU MẠNG HỢP PHẦN

VÀ HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN TRONG BÁN DẪN KHỐI

1.1. Siêu mạng hợp phần.

1.1.1. Tổng quan về siêu mạng hợp phần.

Siêu mạng hợp phần được tạo thành từ một cấu trúc tuần hoàn các hố lượng

tử,  trong  đó,  khoảng cách giữa  các  hố  lượng tử  đủ  nhỏ  để  có thể  xảy ra  hiệu  ứng

đường hầm. Do đó, đối với các điện tử, có thể xem các lớp mỏng như là thế phụ bổ

sung vào thế mạng tinh thể của siêu mạng. Thế phụ này cũng tuần hoàn nhưng với

chu kỳ lớn hơn nhiều so với hằng số mạng. Thế phụ tuần hoàn này được hình thành

do sự chênh lệch năng lượng giữa các cận điểm đáy vùng dẫn của hai bán dẫn tạo

nên siêu mạng. Sự có mặt của thế siêu mạng đã làm thay đổi cơ bản phổ năng lượng

của  điện  tử  và  do  đó  siêu  mạng  có  một  số  tính  chất  đáng  chú ý  mà  bán  dẫn khối

thông thường không có.

Hệ điện tử trong siêu mạng hợp phần là hệ điện tử chuẩn hai chiều. Các tính

chất vật lý của siêu mạng được xác định bởi phổ điện tử của chúng thông qua việc

giải phương trình Schrödinger với thế năng bao gồm thế tuần hoàn của mạng tinh

thể và thế phụ tuần hoàn trong siêu mạng. Việc giải phương trình Schrödinger tổng

quát là rất khó, vì chu kỳ của siêu mạng lớn hơn nhiều so với hằng số mạng tinh thể

nhưng biên độ của thế siêu mạng lại nhỏ hơn nhiều so với biên độ của thế mạng tinh thể

nên ảnh hưởng của thế tuần hoàn của siêu mạng chỉ thể hiện ở mép vùng năng lượng. Tại

đó, quy luật tán sắc của điện tử có thể coi là dạng bậc hai, phổ năng lượng của điện tử

trong siêu mạng bán dẫn có thể xác định bằng phương pháp gần đúng khối lượng hiệu

dụng đối với các vùng năng lượng đẳng hướng không suy biến.

3

1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử trong siêu mạng hợp

phần.

Phương trình Schrödinger có dạng:

2

  ( ) ( )  r U r

 ( ) r

 ( )  E r

2 

 2 * m

với m* là khối lượng hiệu dụng của điện tử.

Hàm  sóng  của  điện tử  trong  mini  vùng n  là  tổ hợp của  hàm  sóng  theo mặt

phẳng (Oxy) có dạng sóng phẳng và theo phương của trục siêu mạng.

dN

y

Z

n,

j=1

x

d

 p

: Vectơ sóng của điện tử.

với :     p  p

z

n = 1, 2, 3... : Chỉ số lượng tử của phổ năng lượng theo phương z

xL : Độ dài chuẩn theo phương x

yL : Độ dài chuẩn theo phương y

d :  chu kì siêu mạng.

Nd : số chu kì siêu mạng.

n ( )z : Hàm sóng của điện tử trong hố thế biệt lập

Dựa vào tính chất tuần hoàn của

mà các siêu mạng có thể có một, hai

 ( )U r

hoặc ba chiều. Đối với hệ điện tử chuẩn hai chiều, cấu trúc vùng năng lượng có thể

tìm được bằng cách giải phương trình Schrödinger. Trong đó, ta đưa vào thế tuần

hoàn một chiều có dạng hình chữ nhật.

Thế tuần hoàn của siêu mạng ảnh hưởng rất ít tới sự chuyển động của điện tử

theo phương vuông góc với trục siêu mạng (trục z). Chuyển động của điện tử theo

phương z sẽ tương ứng với chuyển động trong một trường thế tuần hoàn với chu kỳ

bằng chu kỳ d của siêu mạng.

4

 1 exp(ip jz) (z - jd) exp{i(p x + p y)} x  n ψ (r) =  p L L N y

Phổ năng lượng của điện tử:

2

2

n

 

cos

n p d z

 n p ,

2

n

2

2 p   m

2

2 2   m d

Trong đó

trên mặt phẳng (x, y)

 p 

  : Hình chiếu của  p

m*  : Khối lượng hiệu dụng của điện tử

n = 1, 2, 3... : Chỉ số lượng tử của phổ năng lượng theo phương z

d :  Chu kì siêu mạng.

n : Độ rộng của mini vùng n

1.2. Lý thuyết lượng tử về hiệu ứng radio – điện trong bán dẫn khối

Ta khảo sát hệ hạt tải của bán dẫn khối đặt trong :

+ Một trường sóng điện từ phân cực phẳng với các vecto sóng:

 i t

 i t

 E t ( )

e

 H t ( )

;

    , n E t

  E e

  

 

Trong đó:  

Với:

1

 (cid:0)

là vectơ sóng của photon.

 là năng lượng trung bình của hạt tải.

+ Một điện trường không đổi

( có tác dụng định hướng chuyển động của hạt tải

 0E

)

 theo 0E

+ Một trường bức xạ laser :

được xem như 1 trường sóng điện từ

 F

sin

 t

   F t

cao tần phân cực tuyến tính.

Trong đó

1 (cid:0)

Với: τ là thời gian hồi phục.

5

 n

Dưới tác dụng của 2 trường bức xạ có tần số và    sẽ làm cho chuyển động

bị  bất  đẳng  hướng.  Kết  quả  là  xuất  hiện  các  điện

 định  hướng  của  hạt  tải  theo 0E

,

,

trường

E E E  trong điều kiện mạch hở. Đó chính là hiệu ứng radio – điện.

0

x

0

y

0

z

Phương trình động lượng tử cho điện tử trong bán dẫn khối:

   eE t

    p h t ,

 eE 0

 H

 

 

  f p t  ,  t

  f p t  ,  p 



 2

J

  , a q

  l

(1)

  M q

  f p q t  ,

  f p t ,

2 l

  p

     p q 

 

 

 q

l



2

 a

 

,

,

,

   h t

  p

trong đó  H

2

 p m 2

 eF  m

  H t H

eH mc

Xét trường hợp tán xạ điện tử - phonon quang, ta tìm biểu thức mật độ dòng

toàn phần và xét trong điều kiện mạch hở, thu được biểu thức trường radio – điện.

2

 

 

E

E 0

x

W

 zx

A zx

 

   2 2  1       F F   2 2    1 F

   1        F

 1 

      F   2 2   

 2     

    

E

E

0

y

W

A zy

      zy F

   

 

E

*

  

E 0

z

w

    zz F

  zz

 1

1    F

2

2 2   F

 

 

(2)

*

 xx

A xx

  1    1

2 2 

 2   F 1

      F   

 

  1   2 2    F

 2     

    

trong  đó:

,

,

 il

  il

a a 3 0 0 i

l

  il

 il

      F

2     

    3

  F

  

1/2   

;

E

/

 

2 2 / e F m

  ,

   

  là hệ số hấp thụ.

w

en c e

 a 0

 a a

Biểu thức (2) cho thấy trường radio điện trong bán dẫn khối phụ thuộc vào tần

số và cường độ của bức xạ laser, tần số của sóng điện từ phân cực thẳng.

6

CHƯƠNG 2

HIỆU ỨNG RADIO – ĐIỆN TRONG SIÊU MẠNG HỢP PHẦN

2.1 Hamiltonian của hệ điện tử – phonon và phương trình động lượng tử

của điện tử trong siêu mạng hợp phần.

2.1.1 Hamiltonian của hệ điện tử – phonon trong siêu mạng hợp phần

Xét Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong siêu mạng hợp phần khi có mặt sóng

điện từ dưới dạng hình thức luận lượng tử hóa lần thứ hai:

(1)

H H U 0

Trong đó:

(2)

H

 A t ( )

a

a

0

 p 

   b b    q q q

  , n p 

 n p , 

 n

e  c

 q

  

  

 n p , 

U

a

(3)

 q a z

C I  q

b  q

 b  q 

'

n p ',

n p ,

n n ,

    q

 

'

,

  , n n p q , 

Với:

a

 ,

 : Toán tử sinh, hủy  điện tử ở trạng thái

 ,n p

,n p

,n p





a

(4)

 a ', n p

'

'

 , n p

 

 



a

,

a

a

,

a

0

(5)

 ', n p

'

n p ,

 n p , 

 n p ', ' 

 

 

 qb : Toán tử sinh hủy phonon ở trạng thái  q

qb  ,

,

(6)

 b b ,   q q '

b  ', q

  , q q '

 

 

 

  b  =   q

(7)

=0

b b ,   q q '

 b b ,  q

 q

 

  

 

 

: Xung lượng của điện tử trong mặt phẳng vuông góc với trục của siêu mạng

 p

hợp phần.

7

,  , a a n p , a  n p ',    =   , n n ' p p ' ,  

 : Tần số của phonon quang.

q

: Thế vector của trường bức xạ laser thỏa mãn

 ( )A t

 F t ( )

sin

t

c os

 t

   

   A t

 F 0

   A t  t

1 c

 cF 0 

I

q  : Thừa số dạng của điện tử trong siêu mạng hợp phần.

z

'

,n n

N d .

N d .

i

z

iq z z

 L

I

q

z e ( )

dz

z e ( )

dz

,

,

z

 n

 n

'

  ( ) z n

  ( ) z n

0

0

n n ,

 : Năng lượng của điện tử trong siêu mạng hợp phần.

,n p

2

0

C

: Hằng số tương tác điện tử – phonon quang.

 q

2  2   e L 2  q V  0 O

1 1    0

  

  

trong đó:

e : Điện tích hiệu dụng của điện tử

0  : Hằng số điện

OV  : Thể tích chuẩn hóa (chọn

OV  )

: Năng lượng của phonon quang

0L

0χ  là hằng số điện môi tĩnh

χ  hằng số điện môi cao tần

2

q

  q

2 q x

2 y

2.1.2 Phương trình động lượng tử của điện tử trong siêu mạng hợp

phần

Gọi

là số điện tử trung bình tại thời điểm t.

t ( )

a

a

 , n p

n p ,

n  n p , 

 

 

t

Phương trình động lượng tử cho điện tử trong siêu mạng hợp phần có dạng:

8

1

  t

  t

i

,

H

i

,

(8)

 H U 0

 a  , n p 

a  n p , 

 a  , n p 

a  n p , 

 

 

 

 

t

t

 n  n p ,   t

 n  n p ,   t

Ta lần lượt tính các số hạng trong biểu thức (8)

 Số hạng thứ nhất:

a

a

,

 ' p

sh 1

 n

'

t

  , n p 

 n p , 

a n p ',

n p ',

 ' 

 ' 

e  c

  

    A t a  

n p ',

 ' 

   

   

t

Ta có:

 ' p

a

a

a

,

 n

'

  , n p 

 n p , 

n p ',

n p ',

 ' 

 ' 

e  c

  

    A t a  

 ' 

   

   

', n p  ' p

'

 a  , n p 

 

 ' 

 ' 

n p ',

 ' 

,      A t  n a n p , a n p ', a n p ',    e  c         

'

 a , n p

 a  , n p 

 

n p ',

n p ',

 ' 

 ' 

 ' 

 ' 

n p ',

 ' 

  ' p  a  a    A t  n a  n p ,  a  n p ,  a n p ', a n p ',    e  c         

'

'

'

 a  , n p 

,

,

 ' 

 ' p 

 ' 

 ' p 

n p ',

 ' 

  ' p      A t  n a  n p , a n p ', a n p ',    , n n p     n n , p     e  c         

'

'

 a  , n p 

,

 ' 

 ' 

 ' p 

n p ',

 ' 

  ' p      A t  n a  n p , a n p ', a n p ',      , n n  p  e  c         

'

'

 , n p

 

n p ',

,

 ' 

 ' p 

n p ',

 ' 

  ' p  a , a    A t  n      , n n  p  e  c         

Vậy:

(9)

1

sh    0 t

 Số hạng thứ hai:



(10)

a

a

,

0

sh 2

n p ,

  b b    q q q

t

  , n p 

 q

  

  

t

 Số hạng thứ ba:

9

 0

a

a

,

a

sh 3

n n 1 2

 , n p

C I  q

b  q

 b  q 

t

  q a z

'

,

 

 n p , 

  p q   

n 2

 ' n p ,  1

,

  , n n p q , 1 2 

   

   

t

Ta có:

a

a

,

a

C I  q

b  q

 b  q 

n n 1 2

  q a z

,

  , n p 

 n p , 

  p '  q  

n 2

 ' n p ,  1

,

   

   

a

a

,

a

a

  , n n p q , 1 2   q z

C I  q

b  q

 b  q 

n n 1 2

,

  , n p 

 n p , 

  p '  q  

n 2

 ' n p ,  1

  

  

,

  n n p q , , 1 2 

a

a

a

a

a

a

a

a

 q z

C I  q

b  q

 b  q 

n n 1 2

'

,

'

,

  , n p 

 n p , 

  n p , 

 n p , 

  p q   

n 2

  p q   

n 2

 ' n p ,  1

 ' n p ,  1

  

  

,

  n n p q , , 1 2 

a

a

 q z

C I  q

,

b  q

 b  q 

n n 1 2

'

,

 a  , n p 

     , n n p q ' p 2   

a  n p , 

    , n n , ' p p 1  

  p q   

n 2

 ' n p ,  1

  

  

,

  n n p q , , 1 2 

a

a

C I  q

b  q

 b  q 

C I  q

b  q

 b  q 

n n 1 2

n n 1 2

   q a z

  q a z

,

  , n p 

 n p , 

  , p n p    1

  p  q  

n 2

 n q , 1

 n q , 2

Chuyển

a

sh 3

nn

'

 q z

C I  q

b  q

 b  q 

t

 a  , n p 

  ', p n p   

t

 n q ',

a

a

 q z

nn

'

b  q

 b  q 

C I  q ,

n p ',

 n p , 

   q  

t

 n q ',

a

a

a

nn

'

 q z

C I  q

b  q

 a , n p

 b  q 

  n p , 

 

  , p n p  '  

  , p n p  '  

t

t

 

 n q ',

a

a

a

a

n p ,

b  q

 b  q 

n p ',

n p ',

 

 n p , 

   q  

   q  

t

t

 

*

a

a

a

a

nn

'

 q z

C I  q

b  q

b 

 q

  n p , 

  , n p 

  , p n p  '  

n p ',

   p 

t

t

 n q ',

  

*

(11)

 n '   ta suy ra: n 2 n n 1; 1

n p ',

n p ,

n p ',

 n p , 

   q  

 

   q  

t

t

Thay (9), (10), (11) vào (8) ta được:

10

 a a  a a b  q b  q  

*

t ( )

i

a

a

a

a

m nn

'

 q z

C I  q

b  q

n p ,

b 

 q

  , n p 

 

  , p n p  '  

n p ',

   p 

t

t

 n  n p ,   t

 n q ',

  

*

n p ',

n p ,

n p ',

 n p , 

   q  

 

   q  

t

t

F

F

  t

  t

nn

'

 q z

',

,

* n p ',

,

 q

,

  C I q

 n p n p ,  

   p q  , 

    p n p ,  

 

 n q ',

F

F

  t

  t

',

,

*  n p n p , , 

   ,  q q 

    , q n p q ,   

n p ', 

 

 

F

F

  t

  t

nn

'

 q z

C I  q

,

 q

,

n p ,

,

n p ',

   

 p n p , 

n p ', 

*  

   ,  q p 

 

 n q ',

F

F

(12)

  t

  t

',

,

,

 n p n p ,  

   ,  q q 

* n p ', 

    , q n p q ,   

 



Với:

(13)

F

a

  t

,

,

,

,

b  q

 n p n p q 1 2

a  n p , 2

 1

2

  n p , 1 1

2

t



F

 Xây dựng biểu thức tính

  t

,

,

,

,

 n p n p q 1 2

 1

2



F

Phương trình động lượng tử cho

:

  t

,

,

,

,

 n p n p q 1 2

 1

2



 F

  t

,

,

 1

2



i

a

a

b H ,  q

  n p , 1 1

n p , 2

2

   

  

t

 n p n p q , , 1 2  t



 F

  t

,

,

 1

2



(14)

i

a

a

,

b H U  0 q

  n p , 1 1

n p , 2

2

  

  

t

 n p n p q , , 1 2  t

Ta lần lượt tính các  số hạng của (14)

 Số hạng thứ nhất:





a

a

,

 p

sh 1

 n

b  q

 , n p

a n p ,

t

  n p , 1 1

 n p , 2 2

e  c

  

    A t a  

 n p , 

   

   

t





 p

   A t

 n

b a ,  q

 n p ,

a n p ,

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

  

e  c

  

     

 n p , 

t

11

 a a  a a b  q b  q  





a

a

a

 p

   A t

 n

b a ,  q

 , n p

n p ,

  n p , 1 1

 n p , 2 2

  

t

e  c

     

  

 n p , 









a

a

a

a

a

a

a

 p

   A t

 n

 b a  q n p ,

n p ,

 , n p

n p ,

b  q

  n p , 1 1

 n p , 2 2

  n p , 1 1

 n p , 2 2

t

e  c

  

  

 n p , 





a

a

a

a

 p

   A t

 n

 , n p

n p ,

b  q

  , n n 2

  n p , 1 1

  , p p 2

 n p , 2 2

e  c

  

  

 n p , 





a

a

a

a

  n n , 1

 , n p

n p ,

b  q

  , p p 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

t





 p

a

a

a

   A t

 n

a n p ,

 , n p

  b  , n n q 2

  b  n n , q 1

  n p , 1 1

  , p p 2

 n p , 2 2

  , p p 1

t

e  c

  

 n p , 

a

a

   A t

   A t

    p 2

 p 1

 n 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

b  q t

e  c

e  c

  

  

  

  

   n 2 

  

2

2

2

 

cos

Ta có :

n

n p d z

p  *

 n p , 

2

m

 2

2 2  n * 2 m d

Do đó :

   A t

   A t

 p 2

 p 1

 p 2

 n 2

 n 1

     p A t 1

 n p , 2 2

 n p , 1 1

e  c

e  c

 e  m c

  

  

  

  

Suy ra :

sh 1

 p 2

b  q

t

     p A t 1

 n p , 2 2

 n p , 1 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

t

 e  m c

   

  

(15)

  t

 p 2

,

,

,

     p A t F 1

 n p , 2 2

 n p , 1 1

  n p n p q , 2 1 2

 1

 e  m c

   

  

 Số hạng thứ hai:

a

a

,

sh 2

b  q

t

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b b   q q 1 1

  q 1

 m q , 1 1

    

   

t

     a  q n p , 1 1 1

a  n p , 2 2

 b b b ,    q q q 1 1

 

 

 q 1

t

a

     a  q n p , 1 1 1

 n p , 2 2

 b b b    q q q 1 1

 b b b    q t q q 1 1

 q 1

    q 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

  q q , 1

 b b   q q 1 1

b  q 1

 b b b    q q q 1 1

 

t

 q 1

12

(16)

F

  t

   q

,

,

,

  , n p n p q 2 1 2

 1

 Số hạng thứ ba:

n n 3 4

t

 

q

,

 b   q 1

 a  n p , 1 1

n 4

  p  

 , n p 3 

  q 1

t

a

a

a

, n n p , 3 4  q 1 z

n n 3 4

b a ,  q

a   , sh 3 b  q   q a z C I  q 1 b  q 1 a  n p , 2 2

q

,

C I  q 1

  n p , 1 1

 n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

  p  

 , n p 3 

  

  

t

,

  q 1

n n p , 3 4

Xét:

a

a

a

b a ,  q

q

,

  n p , 1 1

 n p , 2 2

 b   q 1

b  q 1

n 4

n p 3,

  p  

 

  

  

a

a

a

a

b  q

q

,

q

,

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

 b   q 1

 a  n p , 1 1

a  n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

  b b   q q 1

n 4

n 4

  p  

 , n p 3 

  p  

 , n p 3 

a

a

  , n n 2 4

q

q

,

 a  n p , 1 1

   p p , 2

 n p , 2 2

 b b   q q 1

 b   q 1

n 4

n p 3,

  

  p  

 

a

a

a

a

b  q

q

,

a 

  n p , 1 1

 n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

n p 3,

  p  

 

a

a

a

  , n n 2 4

q

q

,

 a  n p , 1 1

   p p , 2

 n p , 2 2

 b b   q q 1

 b   q 1

n 4

n p 3,

  p  

 

a

a

b  q

q

,

  p p , 1

  n p , 1 1

b  q 1

 b   q 1

n 4

n p 3 ,



  p  

 

a

a

q

 q

q

,

 a  n p , 1 1

 b   q 1

   p p , 2

a  n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

 , n p 3 

  p  

a

a

a

q

  b  , n n q 1 3

q

,

 a  n p , 1 1

 b   q 1

   p p , 2

 n p , 2 2

b  q 1

  b   q 1

  p q , 1

n 4

 , n p 3 

  p  

a

a

q

  b  , n n q 1 3

q

,

 a  n p , 1 1

 b   q 1

   p p , 2

a  n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

  , n n 1 3  b b   q q 1  b b   q q 1  b b   q q 1

a    , n n 2 4    n n , 2 4    n n , 2 4

 

  b    , n n p p q , 2 4 2  

    , p q 1

n 4

 , n p 3 

  p  

Khi đó:

a

a

sh 3

 q 1 z

n n 2 3

t

C I  q 1

  n p , 1 1

 b b   q q 1

 b   q 1

  , n p  q 3 2  1

t

,

 n n q , 1 2 3

(17)

          

n n 2 4

,

 b   q 1

n 4

  p  q  1

t

,

 n n q , 1 1 4

Thay (15), (16), (17) vào (14) ta được:



 F

  t

,

,

 1

2

i

F

  t

 p 2

   q

,

,

,

     p A t 1

 n p , 2 2

 n p , 1 1

  n p n p q , 1 2 2

 1

 n p n p q , , 1 2  t

 e  m c

   

  

13

 a   q 1 z b  q C I  q 1 a  n p , 2 2 b  q 1

n n 2 3

 a  n p , 1 1

 b b   q q 1

 b   q 1

  , n p  q 2 3  1

t

,

 n n q , 2 3 1

(18)

 a   q 1 z C I  q 1

n n 1 4

,

 n p , 2 2

 b   q 1

n 4

  p  q  1

t

,

 n n q , 1 1 4

Để giải (18), trước hết ta đi giải phương trình vi phân thuần nhất:

0

 a a   q 1 z b  q C I  q 1 b  q 1

  t

 p

,

 q

,

0

 n p n , , 1 21

2

(19)

  t

,

 n p , 2 2

 n p , 1 1

 n p n , , 1 1 2

  , p q 2

0

 F  i       F  p 2    q      p A t 1  t  e  m c       

Sử dụng điều kiện đoạn nhiệt

, ta dễ dàng tính được nghiệm

  t

 

t

,

,

 n p n , 1 1 2

  , p q 2

của phương trình thuần nhất (19) trên có dạng:

t

0

ln F 0

(20)

  t

,

 p

,

 q

,

 n p , 2 2

 n p , 1 1

 n p n , 1 21

2



Khi đó, nghiệm của phương trình (18) có dạng:





F  exp       p 2 dt 1    q      p A t 1 i   e  m c             

(21)

  t M t F

 

  t

,

,

,

,

,

,

,

,

 n p n p q 1 2

0  n p n p q 1 2

 1

2

 1

2





F

 F

  t

  t

,

,

,

,

,

 1

2

 1

2



i

i

F

i

(22)

  t

  M t

,

,

,

,

0  n p n p q 1 2

 1

2

 n p n p q , 1 2  t

  M t   t

0  n p n p q , , 1 2  t

Thay (20), (21) và (22) vào (18), rồi đồng nhất các hệ số ta được kết quả sau:

t

F 

 n p , 2 2

 n p , 1 1



a

a

*

 q 1 z

n n 2 3

C I  q 1

  n p , 1 1

 b b   q q 1

 b   q 1

  , n p  q 3 2  1

t

,

 n n q , 1 2 3

  

a

a

 q 1 z

b  q

n n 1 4

,

C I  q 1

 n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

  p  q  1

t

,

 n n q , 1 1 4

  

14

 exp      *  p 2 dt 1    q      p A t 1 i  i   M t ( )  t  e  m c             

t

M t ( )

a

 q 1 z

n n 1 4

b  q

,

C I  q 1

a  n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

  p  q  1

t

i 

,



 n n q , 1 1 4

   

a

a

*

 q 1 z

n n 2 3

  n p , 1 1

 b b   q q 1

 b   q 1

C I  q 1

  , n p  q 3 2  1

t

,

 n n q , 1 2 3

  

t 1

(23)

*exp

dt

 p 2

2

dt 1

   q

     p A t 1

 n p , 2 2

 n p , 1 1

i 

 e  m c

   

  



    

     

Thay (20), (23) vào (21) ta được dạng của biểu thức hàm trung gian:

t

F

a

  t

 q 1 z

n n 1 4

,

,

,

b  q

,

  n p n p q , 2 1 2

 1

C I  q 1

a  n p , 2 2

b  q 1

 b   q 1

n 4

  p  q  1

t

i 

2

,



 n n q , 1 1 4

a

*

a

n n 2 3

      q 1 z

C I  q 1

  n p , 1 1

 b b   q q 1

 b   m q 1

  , n p  q 3 2  1

t

2

,

 n n q , 1 2 3

  

t

(24)

2

1

2

 n p , 1 1

 n p , 2 2

t

2

Thay (24) vào (12) rồi biến đổi chỉ số ta thu được:

  t

*exp    t  t   dt  p 1    q     p A t dt 2 1      i  ie * m c           

nn

'

 n q ',

t

dt

a

a

2

n n '

 q z

C I  q

n p ,

b  q 

n p ,

  b b   q q

 

 

t

2

* 

  

a

*

n n '

 q z

C I  q

q

 b  q

 b b   q q 

 a ', n p 

   

  ', n p q   

t

2

  

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

   q

   q 

n p ', 

 n p , 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

a

a

n n '

 q z

C I  q

  

q

n p ,

 b  q 

b  q 

 b  q

q

n p ',

   

t

2

  

a

a

*

n n '

 q z

C I  q

 b  q

b  q 

 b  q 

  , n p 

 , n p 

t

2

 

15

  *  q z C I  q 1 2   n  n p ,  t

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

n p ,

   q 

 

  q  

n p ', 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

a

a

n n '

 q z

C I  q

 ', n p

  

q

  

q

n p ',

b  q 

  b b   q q

t

2

  

a

*

n n '

 q z

C I  q

n p ,

a  n p , 

  b b   q q 1

b   q 1

 

t

2

 

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

n p ',

   q

 n p , 

   q 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    





a

n n '

 q z

C I  q

 , n p

 b   q

 b  q

a n p , 4

b  q 1

t

2

  

n n '

 b  q

  b b   q q 

n p ',

   q 

   q  

t

2

t

 a  *  q 1 z C I  q a n p ',   

2

1

n p ',

   q 

 n p , 

t

2

  t

*exp     t  t    q A t dt  1    q      i  ie * m c           

nn

'

 2

 n q ',

t

dt

a

a

*

2

b  q 

 b  q

n p ,

q

  b b   q q

 b b   q q 

a  n p , 

 a ', n p 

  q  

 

  ', n p   

t

t

2

2

* 

  

   

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

n p ',

n p ,

   q

  q  

 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

a

a

a

a

*

  

q

n p ',

 b  q 

b  q 

 b  q

 , n p

 b  q

b  q 

 b   q

q

n p ',

 

 , n p 

   

t

t

2

2

 

  

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

q

n p ',

   q 

 n p , 

   

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

a

*

 a n p ',

  

q

a n p ',

  

q

b  q 

b  q 

  b b   q q

n p ,

a  n p , 

 

t

t

2

2

      

  

t

*exp

t

t

2

  b b   q q   q A t dt  1

1

q

   q

 n p , 

   

n p ', 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

     

16

  *   q z C I  q 1 2   n  n p ,  t





a

a

a

a

*

 n p ,

n p ,

 b  q 

b  q

 b  q

 b  q

n p ',

  b b   q q 

   q 

n p ', 

   q  

t

t

2

2

  

t

(25)

2

1

q

   

n p ', 

 n p , 

t

2

       

Toán tử số hạt của điện tử:

*exp     t  t    q A t dt  1    q      i  ie * m c     

2

2

 a  n p ,

 q

 a  n p ',

 q

 n p ',

 q

t

t

2

2

Toán tử số hạt của phonon:

t ( )  ( t )  a n  n p , a  n p , n  n p ',

và 

  1q

t

2

2

Chuyển kí hiệu:

.

t ( )

f

t ( )

n  n p ,

 n p ,

 Do tính đối xứng nên ta sử dụng  q

 q 

   q 

 ; bỏ qua số hạng chứa  q

N N   q b b   q q b b   q t q

2

của (25) trong quá trình biến đổi. Khi đó phương trình (25) được viết lại

b b  q q t

t

2

dưới dạng:

t

2

b b    q q

  t

nn

'

2

2

 q



  ', n p q   

  1 * 

 n p ,  t

 n q ',



t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

n p ',

n p ,

   q

  q  

 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

 f   dt  t N   q z C I  q t N n  2 q n  n p ,    1 2 

2

 t N 2

 q

  

q

 q



   1

 , n p 

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

q

n p ',

    q

 n p , 

   

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

 n t N * n n p ',      

2

  

q

n p ,

 q



 

  1 * 

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

q

   q

 n p , 

   

n p ', 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    



  t N  n n p ', t N n  2 q   

2

n p ',

 q



   q 

  1 * 

17

  t N  n n p , t N n  2 q   

t

2

1

q

   

n p ', 

 n p , 

t

2

t

2

 

dt

f

f

t

N

nn

'

 q z

2

 t N 2

2

C I  q

 q

 q



 n p , 

 

  ', n p  q  

  1 * 

1 2 

 n q ',



t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

n p ',

n p ,

   q

   q 

 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

*exp     t  t    q A t dt  1    q      i  ie * m c           

2

 t N 2

 q

  

q

n p ',

 q



   1

 , n p 

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

q

n p ',

    q

 n p , 

   

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    

 f t N f *      

 t N 2

2

  

q

n p ',

 q

 q



 n p , 

  1 * 

t

*exp

t

t

2

  q A t dt  1

1

q

   q

 n p , 

   

n p ', 

  

 

i 

ie * m c

t

2

    

    



 f  f t N    

 t N 2

2

n p ,

 q

q

 q



   

n p ', 

  1 * 

t

(26)

 f  f t N    

2

1

q

   

n p ', 

 n p , 

t

2

0 os c

*exp     t  t    q A t dt  1    q      i  ie * m c           

Thay  thế  véctơ  của  trường  bức  xạ:

vào  các  biểu  thức

t

ta được:

  q A t dt ( ) 1 1

t

2

t

sin

   t

sin

t

(27)

 q A t dt ( )  1 1

2

 q F c  0 2 

t

2

Thay (27) vào (26) ta được:

t

2

 t     A t  cF 

  t

nn

'

2

2

n p ,

 q



 

  ', n p q   

  1 * 

 n p ,  t

 n q ',



 f   dt f  f t N   q z C I  q   1 2 

2

2

n p ',

n p ,

  q  

 

 t N  2 q  q F c  0 2 

18

*exp    t  t  sin    t sin t    q      i  ie * m c          

2

 t N 2

 q

  

q

n p ',

 q



   1

 , n p 

 f t N f *      

2

2

n p ',

 n p , 

  q  

*exp     t  t  sin    t sin t    q      i   q F c  0 2  ie * m c          

 t N 2

2

  

q

n p ',

 q

 q



 n p , 

  1 * 

 f  f t N    

2

2

q

 n p , 

   

n p ', 



*exp    t  t  sin    t sin t    q      i   q F c  0 2  ie * m c          

 t N 2

2

n p ,

 q

q

 q



   

n p ', 

  1 * 

*exp

t

t

sin

   t

sin

t

(28)

2

2

q

n p ',

   q

   

 n p , 

  

 

i 

 q F c  0 2 

ie * m c

    

     

Áp dụng khai triển:



(với

 f  f t N    

  z  là hàm Bessel)

 

   z e  ik

k

kJ

k



exp  iz sin J  

Đặt:

Ta có:

     ecq F  0 *  m  ecq F  0 * 2  m  

2



(29)

J

J

exp

  i s (

l t )

  

is

(

t

t

s

l

2 )

 

 

s l ,



  

  

  

  

t

t

)

2

0

e  (

Thay (29) vào (28) và thêm thừa số

với

    ta được:



2

exp  sin    t sin t   q F c 0  2  ie * m c      

  t

nn

'

l

2

s

 n p ,  t

s l ,



 n m q

',

,

t

dt

f

f

t

N

2

 t N 2

2

 q

 q

q

 f   J exp   i s ( l t )    is t ( t ) J  q z C I  q 1 2              

 n p , 

 

  ', n p   

  1 * 

* 

*exp

   s

  i

t

t

2

n p ',

  q

  q  

 n p , 

  

 

i 

  

  

19

   

2

 t N 2

 q

  

q

n p ',

 q



   1

 , n p 

*exp

   s

  i

t

t

2

n p ',

  q

  q  

 n p , 

  

 

i 

  

  

 f t N f *      

 t N 2

2

  

q

n p ',

 q

 q



 n p , 

  1 * 

*exp

   s

  i

t

t

2

n p ,

  q

 

   q

n p ', 

  

 

i 

  

  



 f  f t N    

 t N 2

2

n p ,

 q

q

 q



   

n p ', 

  1 * 

*exp

   s

  i

t

t

(30)

2

  q

 n p , 

   q

n p ', 

  

 

i 

  

   

Áp dụng công thức chuyển phổ  Fourier cho (30) và biến đổi, ta thu được:



f

  i t ( ) e

 n p ,

1  2



   

  d   



2

 

J

J

exp

i

  ( s

 l t ) *

m nn

'

 q z

s

l

C I  q

 t 1 2 

 

 

s l ,



 n q ',

  

  

  

  

t



 i t

 i t

2

2

dt

f

e

N

f

e

N

  

  

2

 q

 q

 n p , 

  ', n p q   

  1 * 

1  2

* 



  

*exp

   s

  i

t

t

2

n p ,

  q

   q 

n p ', 

 

  

 

i 

  

  

 i t

 i t

2

2

f

e

N

f

e

N

*

  

  

n p ,

 q

 q

q

   1

 

  ', n p   

  

  

*exp

   s

  i

t

t

2

n p ,

  q

  q  

n p ', 

 

  

 

i 

  

  

 i t

 i t

2

2

 f  f t N    

  

  

  

q

n p ',

 q

 q

 n p , 

  1 * 

*exp

   s

  i

t

t

2

  q

 n p , 

   q

n p ', 

  

 

i 

  

  

20

 f e N  f e N    

 i t

 i t

2

2



  

  

n p ,

 q

n p ',

 q

  q  

  1 * 

*exp

 s   

  i

 d

t

t

(31)

2

  q

 n p , 

   q

n p ', 

  

 

i 

  

   

Đổi thứ tự lấy tích trong vế phải của (31) và lấy  s

l  ta có





2

2

 

J

exp

  ( s i

l t )

 e  i t

*

nn

'

 q z

C I  q

l

VP 

 31

1 2 

l



 n q ',

  



 f e N  f e N    

  

  

 q

 q

n p ,

 q

 q

q

q

 n p , 

 

      

   

  ', n p       

    1     i

1 2     1 

n p ,

  ', n p        q

n p ',

n p ,

  q  

n p ', 

 

  q  

 



N

f

N

f

N

f

N

f N  f N N N  f f *    l  l   i    q

  

q

n p ',

 q

 q

n p ',

 q

 n p , 

   q 

(32)

   

      

l

 1   i

   

    q , n p       i

l

n p ,

n p ',

   q

n p ,

n p ',

   1    q

 

  q  

 

  q  

   



Xét:

(33)

 

 i

f

 

 i

f

d i t

  

   e

n p ,

VT 

 31

 

 n p , 

1  2



So sánh (32) và (33) ta suy ra:



2

 i

f

 

J

*

  

 q z

nn

'

C I  q

l

 2

 n p , 

1 2 

l



 n q ',

  

  

f

N

f

N

f

N

f

N

  

  

 q

 q

n p ,

 q

 q

q

q

 n p , 

 

*

       l

 1     i

   

   1 

  ', n p     l   

  i

n p ,

   q

  ', n p        q

  q  

n p ', 

 

  q  

n p ', 

 n p , 



N

f

N

f

N

f

N

    f

  

q

n p ',

 q

 q

q

n p ',

 q

n p ,

 q

 n p , 

   

(34)

   

      

l

 1   i

   

         i

l

n p ,

n p ',

   q

n p ,

n p ',

q

   1    q

 

  q  

 

   

   

,  l

l  cho số hạng thứ (2) và thứ (4) ở

 Thực hiện bước chuyển đổi  q 

   q

 q

 biểu thức (34)  q  

và  l

l   được:

21

    f



2

 i

f

 

J

*

  

 q z

nn

'

C I  q

l

 2

 n p , 

1 2 

l



 n q ',

  

  

  

  

 q

 q

n p ,

 q

 q

q

q

 n p , 

 

      

 1     i

   

  ', n p       

n p ,

q

   1     q

  ', n p        q

  q  

n p ', 

 

   

n p ', 

 n p , 



N

f

N

f

N

f

N

f N  f N f  N f N *    l  l   i

  

q

n p ',

 q

 q

q

n p ',

 q

n p ,

 q

 n p , 

   

(35)

   

      

l

 1   i

   

         i

l

n p ,

n p ',

   q

n p ,

n p ',

q

   1    q

 

   q 

 

   

   

Đặt:

 1

    f

   1

q

   

n p ', 

 n p , 

(36)

 1

       l   i    q     

   2

q

   

n p ', 

 n p , 

 i

x ( )

 

 2 i

x ( )

Áp dụng đẳng thức:

1 

x

 i

 x

1 

x

 i

x

 i

1 

rồi thực hiện phép biến đổi Fourier ngược ta thu được:



 f

t ( )

2

 

J

*

nn

'

 q z

l

C I  m q ,

 2

2  2 

 , n p   t

l



 n q ',

  

*

f

f

   l

  t N

 q

n p ,

  q

 q

q

  t N

   1

  

 n p , 

  q  

n p ', 

 

  ', n p   

  

f

f

   l

(37)

  t N

 q

 q

q

  q

  t N

       1

q

  

 n p , 

   

n p ', 

 n p , 

  ', n p   

  

  

Phương trình động lượng tử Boltzmann cho điện tử:

       l   i    q     

  t

  t

0

 

 n p , 

, n p  r

  t 

 , n p   t

  t  n p ,    p  

(38)

Trong đó:

;

   h t

  H

eH * m c

   H t   H t

0f  : là hàm phân bố cân bằng hạt tải

 : thời gian phục hồi moment xung lượng của điện tử

22

 f  f f  f  f         eE t  eE 0  H     , p h t       p  * m

Từ (37) và (38) ta có:

  t

 

  t  n p ,    p  



 f  f        eE t  eE 0     p h t ,   H          p  * m

0

2

 n p , 

nn

'

l

 2

l



 n q ',

*

f

f

   l

  t N

 q

 q

n p ',

  q

q

, n p  r   t    t N

   1

 n p , 

  q  

 n p , 

  ', n p   

f f   J *    q z C I  q 2  2       

  

  

(39)

f

f

   l

  t N

 q

n p ,

 q

n p ,

  q

q

  t N

 1

 

  q  

n p ', 

 

     

  ', n p   

 

  

  

Ta giải phương trình (39) bằng phương pháp xấp xỉ gần đúng lặp:

f

f

  ;

  t

  t

q

' n p ,

    q 

 n p , 

n p , 

   

' n p , 

Khi đó:

f  f

  t

0

 n p , 

 , n p   r

  t 

  t  n p ,    p  



2

J

*

N

nn

'

 q z

C I  q

 q

l

 2

2  2 

l



 n q ',

  

  

*

f

f

   l

n p ',

  q

q

 n p , 

  q  

 n p , 

  

  ', n p   

(40)

f

f

   l

n p ,

n p ',

  q

 

  q  

 n p , 

  

  ', n p q   

   

 

 

xứng và phản đối xứng:

(41)

t ( )

f

f

0

Ta tìm hàm phân bố hạt tải được tìm dưới dạng tổ hợp tuyến tính của các phần đối    f p t , 1 

 n p , 

Xét trong trường hợp khí điện tử không suy biến ta có:



*



(42)

f

f

n

exp

o

0

0

n p ,

, n p k T B

   

   

23

 f  f f  f         eE t  eE 0  H     p h t ,       p  * m

 i t

 i t

0

 

(43)

  t

 p  

 p 

f 10

* f 1

  f p t , 1 

   f p e  1

  p e 

 f  

 n p , 

0

 

Trong đó:

(44)

  t

  f p 1 

   p 

 f  

,n p

 

0

 

(45)

  t

 p 

f 10

 p 

 f  

 ,n p 

 i t

(46)

 

  i  t *  e

  t

     e 0

2.2 Biểu thức mật độ dòng toàn phần

Đặt (41), (44) , (45) và (46) vào vế trái của (40), ta được:

 f

 f

  t

  f p t , 1 

   eE t

 eE 0

 H

    , p h t 

40

VT 

 

 

 

 

 p  * m

 , n p   r

  t    p 

*

*

 p 

40

n p ,

VT 

 n p , 

 

  p    

 2   

n p ,   

e m *

e 2 m

  

  

    

  

 f

 f

  t

  f p t , 1 

 

*

(47)

   eE t

 eE 0

    , p h t 

 H

 

 

 

 

 p  * m

, n p  r

n p ,  

  t    p 

    

    

 f

  t

0

 

f

  

T

F

+  Số hạng thứ nhất của (47) có:

  t

r

n p ,

 

 , n p   r

 f  

 F E T

  

  

 n p , 

Với

    là  gradient  của  thế  hóa  và  nhiệt  độ.  Do  ta  xét  hệ  đồng  nhất

,T F

nên:

    .   F

T

0

(48)

Suy ra: 

1 sh    0

+ Số hạng thứ hai của (47) có ba thành phần:

 f

  t

(49)

 

,

 

  

TP 1

 p 

 eE 0

 Q 0

 n p ,

   

e * m

 , n p   p  

n p ,

 

   

   

24

 f

  t

 i t

 i t

(50)

 

 eE t

( ),

 

e

TP 2

 p 

  Q e

 n p , 

   

e * m

 , n p   p  

n p ,

 

   

   

 f

  t

 

,

TP 3

 p 

    , p h t 

 n p , 

   

 

 

e * m

 , n p    p 

n p ,

 

   H  

   

 a

 a

Để tìm

ta thu được:

 

3TP  ta áp dụng:

    

  a    

 i t

0

 * R

,

 R

,

  

  

   h t

TP 3

H

 

(51)

 i t

2

 i t

2

 i t

0

,

e

,

e

e  R

*

,

e

    R            h t R 

  

   H    h t

  

   h t

  H

H

 H

 

 

   h t    R   

 

 

 

Trong đó:

  

10

    

 n p , 

 n p ,

1

(với

)

(52)

    R 0  p f   p  e * m

  

n p ,

    

 

n p ,

 

+ Số hạng thứ ba của (47):

f

f

0

 n p , 

 

sh 3

 p 

n p ,

   

 

  t 

e * m

n p ,

 

 i t

 i t

 

 p 

f 10

 p 

* f 1

  p e 

1    ( )

e * m

n p ,

 

 i t

 i t

(53)

 R       p f p   1 e * m       

  R

   f p e  1  * R

  

  

  

Xét vế phải (40) trong gần đúng tuyến tính của cường độ bức xạ laser:

VP

VP

l

0

l

 1

VP 

40

2

2

2

  1

;

J

1;

Với hàm Bessel như sau:

lJ

2 0

J 

2 1

 

1 4

 

 

 

1 4

 

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

25

   e e  R 0     1   ( )

nn

'

40

 q

 2

 n q ',

*

f

f

1

n p ,

n p ,

  q

 

  q  

n p ', 

 

* N  q z VP   2    C I 2 q 

  ', n p q   

2      2  2 

   

    

2

2

2

2

q

   q

q

n p ',

   q

  

   

  

   

n p ', 

 n p , 

   

 n p , 

  4

  4

        

n p ,

  q

 n p , 

   q 

n p ', 

 

 f  f 1    

  ', n p q   

2      2  2 

2

2

   

(54)

2

2

q

q

  

   

  

   

n p ', 

 n p , 

   

n p ', 

 n p , 

Ta có :

 f

 f

0

0

 n p , 

 n p , 

(55)

f

f

f

f

  t

  t

0

 p  

 q  

n p ,

n p ,

 

 n p , 

 n p , 

 

   q 

' n p , 

 

   

   

n p ,

 

 n p , 

Thay (55) vào (54), nhân cả hai vế với

, lấy tổng theo

,

 ,n p

n p ,

 

  p    

e m *

  

  

rồi sử dụng các biểu thức từ (41) đến (46) ta được :

 i t

 i t

VP

 S

e

e

 * S

(56)

  

  

  

 S 0

  p    

 n p , 

 

 

e * m

  

  

 n p , 

Trong đó:

2

 ( )

 

*

*

 S 0

nn

'

 q z

10

 p 

 N q f   q

  C I q

 e 2 * 2  m

  , n q p ', 

*

1

n p ',

n p ,

  q

   q 

 

2      2  2 

    

2

2

2

2

q

   q

q

n p ',

   q

  

   

  

   

n p ', 

 n p , 

   

 n p , 

  4

  4

2

            q    q   4   4         

2

n p ,

q

  

         

  q  

n p ', 

 

   

n p ', 

 n p , 

2      2  2 

26

 1               q    q   4    

2

(57)

2

q

n p ,

  

   

n p ', 

 n p , 

 

2

 S

 ( )

 

*

*

nn

'

 q z

1

 q

   N q f p  

  C I q

 e 2 * 2  m

  n q p ', , 

*

1

q

  q

   

n p ', 

 n p , 

2      2  2 

    

2

2

2

2

q

   q

q

n p ',

   q

  

   

  

   

n p ', 

 n p , 

   

 n p , 

  4

2

           q   4          

2

n p ,

q

 4  

  

         

   q 

n p ', 

 

   

n p ', 

 n p , 

2      2  2 

2

(58)

 1               q    q   4    

2

q

n p ,

  

   

n p ', 

 n p , 

 

Kết hợp tất cả những biến đổi của vế phải và vế trái của (40) ở trên ta thu được:

 i t

 i t

 i t

0

 Q

e

e

 * R

,

 R

,

e

  

  

   h t

   h t

  

 Q 0

H

 H

  

 

 

   R   

 

 i t

 2

 i t

2

 i t

0

,

 R

e

,

e

 * R

,

e

  

   h t

   h t

   h t

  

  H

H

 H

 

 

   R   

 

 

 

 i t

 i t

 i t

 i t

 R

e

e

e

e

 * R

 S

 * S

(59)

  

  

  

  

  

  

 R 0

 S 0

 

 

 

 

1    

Đồng nhất hệ số các số hạng chứa

ta được :

e  i t

(60)

 Q

 S

,

  

  

   h t

     H

 R 0

 

 

   R     

e  i t

Đồng nhất hệ số các số hạng chứa

ta được :

 Q

 * S

,

(61)

  

  

   h t

     H

 R 0

 

 

   * R     

Đồng nhất hệ số các số hạng không phụ thuộc thời gian ta được :

27

           q   4          

,

 R

 * R

(62)

  

  

   h t

 Q 0

     H

 S 0

 

 

    R 0    

Biểu thức mật độ dòng toàn phần do sự dịch chuyển của các hạt tải dưới tác dụng

của trường ngoài :

 i t

 i t

(63)

 R

 * R

e

e

 d

  

  

  

 j tot

 j 0

 j t

 R 0

 

 

0

Thay (42), (43) vào (41), rồi sử dụng kết quả thu được vào (49) ta có:

2

(64)

  

0

 n p ,

*

 n p , 

      

B

n p ,

 

Tính tương tự ta có:

2

 Q

 

f

(65)

  

 p 

0

*

      

 n p , 

 n p , 

   2  e E t 2 m k T

B

n p ,

 

 Tính

   0S 

+ Xét trường hợp tán xạ điện tử – phonon quang:

  0

q

2

+ Hằng số tương tác:

C

(với V0 = 1)

 q

2  2   e 0 2 V q   0 0

1 1    0

  

  

N

N

+ Xét điều kiện:

;

0

 q

k T B   0

Ta có:

 

   

n p ',

n p ,

 m q ,

  q  

 

2

2

2

'

n

n

cos

 

cos

  0

  0

n

'

n ' p d z

n

n p d z

  

 2

2

2

2

'

n

n

 

  0

  0

 q  * m  q  * m

 2

 p q   * m  p q   * m

Thay vào biểu thức trên vào  (57) rồi tính lần lượt từng số hạng ta được:

28

f     Q 0  p   2  e E 0 2 m k T

2

10

m nn

'

z

 

n n m q p

',

,

,

,

2    2 e 0  0

0

2

2

2

'

n

n

 

  0

 q  * m

 2

 p q   * m

 * 1  

 2       0  2  2  

   

2

  I q * I 1  q f   p   2  e * 2  m 1 X 1 X k T B   0 1 2 q       

10

nn

'

z

 

n n q p ,

',

,

3 2 k T  e B *   m 0

0

2

2

2

2

'

n

n

 

  0

 q  * m

 2

 p q   * m

   

  * 1  

  2   2 e E q  0      0   4 2 m 2  

 p

và áp dụng công thức chuyển tổng thành tích phân:

Chọn

 

 p x

4  I q *    I 1  q f   p  1 X 1 X 1 2 q       

x

y

z

 q







3  2

 2

dq

dq

  d

Rồi chuyển sang tọa độ cực:

x

y

 q dq  





0



ta thu được kết quả:

2

 2

2

I

 

  d

dq

*

I

dq

 p 

f 10

1

nn

'

 q z

z

1 X

1 X

 n n p ', ,

0

 q  2 q 





  

2

2

2

2

1 dq dq dq  ...

'

2

  q  * m

 0  p q x  * m

3  e k T B  *    m 2  0   2 2 e F q 0  4 * m

2

2

2

'

n

n

  

0

Xét:

  0

  0

 q  * m

 2

 p q   * m

*

2

'

n

n

 

 q    

 p x

 p x

  0

  0

 

 

2 m 2 

2

Khi đó:

  n  n        0  2 2       * 1          0    

1

nn

'

z

 n n p ', ,

3 e k T B *   m 0

0



29

I    I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X      

2

2

2

'

(66)

2

4

* m 2 2 

Tính tương tự ta thu được kết quả cho các số hạng tiếp theo:

2

   n  n     p x  p x   0   0      2 e F 0 * m 2            * 1      

2

nn

'

z

 n n p ', ,

0



2

2

*

2

'

(67)

*

n

n

   

2

 p x

 p x

  0

  0

4

 

 

2 m 2 

3 e k T B *   m 0  2 e F 0 * m

8

    

   

2

I    I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X      

3

nn

'

z

 n n p ', ,

0



2

2

*

2

'

(68)

*

n

n

   

2

 p x

 p x

  0

  0

4

 

 

2 m 2 

3 e k T B *   m 0  2 e F 0 * m

8

    

   

2

I    I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X      

4

nn

'

z

 n n p ', ,

3 e k T B *   m 0

0



2

2

*

2

'

(69)

n

n

 

2

 p x

 p x

  0

  0

I    I dq  p  f 10  q z 1 X   

4

 

 

2 m 2 

4

m

    

   

  * 1  

   

2

 1  X   2 e F 0 *

5

nn

'

z

 n n p ', ,

0



2

2

*

2

'

(70)

*

n

n

   

2

 p x

 p x

  0

  0

4

 

 

2 m 2 

3 e k T B *   m 0  2 e F 0 * m

8

    

   

2

I    I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X      

6

nn

'

z

 n n p ', ,

0



2

2

*

2

'

I    I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X      

(71)

2

4

3 e k T B *   m 0  2 e F 0 * m

Suy ra:

(72)

I

I

I

I

I

  

I 1

2

3

4

5

6

 S 0

 ,n p 

    

30

 *   n  n       p x  p x   0   0     2 m 2  8         

Đối  với  các  biểu  thức  từ  (66)  đến  (70),  ta  thay

bằng

,  ta  sẽ  thu

 p

10f

  1f p

được các biểu thức mới được ký hiệu từ K1 đến K6; sau đó, thay vào (58) ta

 K K

K

K

K

K

 S

(73)

được:

  

1

2

3

4

5

6

,n p

    

 

Từ (60), (61), (62) ta có:

 R

 * R

,

  

  

   h t

  

  

 R 0

 Q 0

     H

 S 0

 

 

 

,

 R

   

  

     

  

   h t

H

 Q 0

 S 0

 

 

 

 

2

,

,

 S

 Q

   

  

  

  

   h t

   h t

 Q 0

 S 0

      H

     H

R 0

 

 

 

 

2

,

 S

 Q

   

  

  

  

   h t

 Q 0

 S 0

      H

 

 

 

 

Sử dụng gần đúng lặp cho số hạng có

và biến đổi, ta có:

  h t

2

h

  

 2   

  

  

 R 0

2 H

 Q 0

 S 0

 1 

 

 

 

(74)

1      S

 2    

  

 3   

 

  

  

  

H

2 H



Từ (60) ta có:

 R

 Q

 S

,

  

  

         

  

   h t

H

 R 0

 

 

 

 

 1

2

 Q

 S

h

,

 S

 Q

(75)

   

  

  

 2   

 3   

  

  

   h t

2 H

2 H

 1 

 

 

 

 

 

Trong xấp xỉ tuyến tính từ trường H ta có:

(76)

 R

 Q

 S

  

  

  

 

 

1

     

  

  

 R 0

         i H  Q 0

 S 0

 

 

31

  Q   ,    h t  S 0       h t h t Q 0        

 Q

 h

,

,

 S

H

 

Re

(77)

 2   

H

2

1

 

       2 S        2     H

        h t         1    i H 

    

t ( )

Theo định nghĩa:

(78)

j i

 jk

  E t k

Tại thời điểm t = 0 thì :

(79)

 R

 * R

  

   j 1

 * j 1

0

 tj 

 

     d 

0

Tính:

 R

 Q

 S

    d

  

j 1

 

     d 

         i H

0

 0 1

 Q

 S

(80)

    d

    d

 H H 1

2

1

1

         i H

         i H

0

0

+ Tính

H

 Q

    d

1H :

1

         i H

 0 1

2

f

 p 

0

*

      

 n p , 

 n p , 

   2  e E t 2 m k T

B

 0 1

n p ,

 

   

   

2

2

2

n

 

exp

 

cos

 p 

n p d z

*

2

n

         i H    * 2  n e E t 0 2 m k T

1

1 k T B

    F     i H F

n p ,

2 2   m d

  

 

    

    

B 

 2 p    m 2   

2

 

exp

 

cos

n p d z

2

*

 

2

n

  * 2  n e E t 0 2 m k T

1

2

B

H

B

 

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

2     

    

2

2 x

2 y

   

2 x

2 y

y

    1       i   m



2

 

exp

 

cos

*

n p d z

*

2

n

1 2  4

p p * p  p *exp  dp dp x 1 k T B    

1

B

B

n

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

2



2

2 x

dp

p

p

exp

dp

x

2 x

2 y

y

1 k T B

1 k T B

  * exp 



2

2

2 p y  m

  

 p  m 

   

   

Áp dụng công thức tính tích phân







2

2

2

1)!!

(2

 x

  x

  x

2 x e

dx

e

dx

I

2 n x e

dx

2

n

1  ;   2

 ; 

 n n 2

  1 2 n 







32

      * 2  n e E t 0 2 m k T 2     F     i H F

ta thu được:



2

H

 

exp

 

cos

*

1

n p d z

*

2

n

1 2  4

  * 2  n e E t 0 2 m k T

1

B

    F     i H F

B

n

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

2

*

*

dp

p

x

2 x

2

m 2   2

2  m 2  

B

  * exp 

  

  

2  p 1 x  k T m 2

  

  



2

 

exp

 

cos

*

n p d z

*

2

n

1 2  4

  * 2  n e E t 0 2 m k T

1

B

    F     i H F

B

n

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

*

*

*

*

*

2

2

* 2  m 2  

m  

2  m 2  

2  m 2  

m  

   

   



2

B

 

exp

 

cos

(81)

n p d z

3

2

n

  * 2 n e E t k T 0  

1

    F     i H F

B

n

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

 Tính 2H

H

 S

    d

2

 0 1

(82)

 K K

K

K

K

K

 d

1

2

3

4

5

6

n p ,

    

 

         i H          i H

 0 1

H

Xét:

 d

21

n p ,

    K 1

 

         i H

 0 1

2

H

I

dq

21

 q z

nn

'

z

  f p  1

1

1 X

1 X

 n n p ', ,

3 e k T B *   m 0

0

0



  

  

   

2

2

*

2

'

2

         i H  2 e F 0 *

4

   

 n p , 

Lấy

  E t

  theo phương  q

33

   n  n      d  p x  p x   0   0     2 m 2  2 m            * 1      

2

H

 

I

21

 q z

 dq p  z

nn

'

 

1 X

1 X

n n p ', ,

0



  

   * 4 n e E t 0 2 *  m  2 0

      

2

2

n

*

exp

 

cos

n p d z

2

2

n

1 k T B

2

2 p   m

2

2 2   m d

  

  

  2   F     i H F

    

    

1   

 

2

2

2

'

2

4

* 2 m 2 

Tính tương tự như đối với H1 ta thu được:

2

B

H

I

dq

21

 q z

nn

'

z

2

*

 

   * 4 n e E t 0 2  8 m

1 X

1 X

n n ',

,

*  m k T 2 2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

*

(

n

n

)

 

n p d z

    0

0

 

 

2

n

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

'

'

   n  n     p x  p x   0   0      2 e F 0 * m 2            * 1      

0

0

(83)

B 4

2 2 e F k T 0 4 

     0 k T 2 B

     0 k T 2 B

2

  n  n   n  n   * ex p K 1                 

22

nn

'

z

 n n p ', ,

         i H

3 e k T B *   m 0

0

0



2

2

2

'

n

n

   

 d

*

2

 p x

 p x

  0

  0

n p ,

4

   

 

 

 

* 2 m 2 

 2 e F 0 * m

8

   

    

2

B

I

dq

 q z

nn

'

z

2

*

 

1 X

1 X

   * 4 n e E t 0 2  m 16

n n ',

,

* 2 m k T  2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e E k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

H    I dq  q z   f p 1  1  1 X 1 X         

0

0

(84)

 2

 2

34

     n      n     n n     0     0 *ex p K 1 k T B k T B                

2

23

nn

'

z

 n n p ', ,

         i H

3  e k T B *   m 0

0

0



2

2

2

'

*

n

n

   

 d

2

 p x

 p x

  0

  0

4

   

 n p , 

 

 

* m 2 2 

 2 e F 0 * m

8

    

   

2

B

I

dq

 q z

nn

'

z

2

*

 

   * 4 n e E t 0 2  m 16

1 X

1 X

n n ',

* 2 m k T  2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

H    I dq  q z   f p 1  1  1 X 1 X         

0

0

(85)

 2

 2

2

     n      n     n n     0     0 *ex p K 1 k T B k T B                

24

nn

'

z

 n n p ', ,

         i H

3 e k T  B *   m 0

0

0



2

2

*

2

'

n

n

 

 d

 p x

 p x

  0

  0

4

 n p , 

   

 

 

2 m 2 

 2 e F 0 2 m 2

    

   

  * 1  

   

2

B

I

dq

 q z

nn

'

z

2

*

 

   * 4 n e E t 0 2  8 m

1 X

1 X

n n ',

*  m k T 2 2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

*

(

n

n

)

 

n p d z

    0

0

 

 

2

n

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

'

'

H    I dq  q z   f p  1 1  1 X 1 X         

0

0

(86)

B 4

2 2 e F k T 0 4 

     0 k T 2 B

     0 k T 2 B

2

  n  n   n  n   * ex p   K 1                 

25

nn

'

z

 n n p ', ,

         i H

3 e k T  B *   m 0

0

0



35

H    I dq  q z   f p  1 1  1 X 1 X         

2

2

*

2

'

*

n

n

   

 d

 p x

 p x

  0

  0

4

   

 n p , 

 

 

m 2 2 

 2 e F 0 2 m 8

    

   

2

B

I

dq

 q z

nn

'

z

2

*

 

   * 4 n e E t 0 2  m 16

1 X

1 X

n n ',

* 2 m k T  2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

0

0

(87)

 2

 2

2

     n      n     n n     0     0 *ex p   K 1 k T B k T B                

26

nn

'

z

 n n p ', ,

         i H

3 e k T  B *   m 0

0

0



2

2

2

'

*

n

n

   

 d

2

 p x

 p x

  0

  0

n p ,

4

   

 

 

 

* 2 m 2 

 2 e F 0 * m

8

    

   

2

B

I

dq

 q z

nn

'

z

2

*

 

   * 4 n e E t 0 2  m 16

1 X

1 X

n n ',

* 2 m k T  2 2   0

0



  

     

  2   F     i H F

 

1   

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e E k T 0 4 

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

'

'

H    I dq  q z   f p  1 1  1 X 1 X         

0

0

(89)

 2

 2

2

Đặt :

A

*

1 X

1 X

e 2 2  m 0

0

  

  

2

;

a

exp

 

cos

n p d z

B 2

2

n

* 2 n e k T 0  

n

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

     n      n     n n     0     0 *ex p   K 1 k T B k T B                

0

36

  n  n   B 1     0

'

0

'

  n  n          B 2     0 B 1

0

'

    n         n B 3     0 B 2

0

'

   n   n B 4     0

0

'

   n         n B 5     0 B 4

0

I

exp

b 1

 q z

nn

'

dq B 1 z

K 1

 2

  A

2

2

n

'

B 1 k T B

B 1 k T B



  

  

  

  

I

exp

b 2

 q z

nn

'

dq B z 2

K 1

 2

 

A 2

2

2

n

'

B 2 k T B

B 2 k T B



  

  

  

  

I

exp

b 3

 q z

nn

'

dq B z 3

K 1

 2

 

A 2

2

2

n

'

B 3 k T B

B 3 k T B



  

  

  

  

I

exp

b 4

 q z

nn

'

dq B 4 z

K 1

 2

  A

2

2

n

'

B 4 k T B

B 4 k T B



  

  

  

  

I

exp

b 5

 q z

nn

'

dq B z 5

K 1

 2

 

A 2

2

2

n

'

B 5 k T B

B 5 k T B



  

  

  

  

I

exp

b 6

 q z

nn

'

dq B 6 z

K 1

 2

  A

2

2

n

'

B 6 k T B

B 6 k T B



  

  

  

  

b

 a b 1

b 2

b 3

b 4

b 5

b 6

Vậy ta có:

2

(90)

b

 j H H 1 1

2

4

1

* m k T B  2

2 e F 0 4   8

1

    F     i H F

   E   F      i H F

   a  

    

ta được:

 Liên hợp phức của  1j

37

   n          n B 6     0 B 4

2

(91)

b

 * j 1

4

1

* m k T B  2

2 e F 0 4   8

1

    F     i H F

   E   F      i H F

   a  

    

Thay (90), (91) vào (79) ta được:

2

 j

b

4

1

* m k T B  2

2 e F 0 4   8

1

    F     i H F

   E   F      i H F

   a  

    

2

b

4

1

* m k T B  2

2 e F 0 4   8

1

    F     i H F

   E   F      i H F

   a  

    

2

(92)

 j  

a

b

4

1

1 8

* m k T B  2

2 e F 0 4  

1

1

 

  E   2 F 2 2     H F

   E   F  2 2     H F

  2 3    H F  2 2     F H

   

   

    

    

2.3 Biểu thức giải tích cho cường độ dòng điện

 Ta tìm biểu thức cường độ điện trường  E

xuất hiện trong hiệu ứng.

Lấy trung  bình theo thời gian biểu thức mật độ dòng:

 i t

 i t

 R

e

e

 d

 * R

  

  

  

 j tot

 j 0

 j t

 R 0

 

 

0

(93)

 j tot

 j 0

 j t

 j 0

t

t

t

Xét trường hợp mạch hở theo tất cả các hướng, ta được:

  

0

0

 j 0

 totj

Với:

  d 

 j 0

 R 0

 

0

 Q

,

  , S h

H

 

Re

  

  

 2   

 Q 0

 S 0

H

  2

 

 

  1

      2 h t       2    H

      i    H

0

   1 

   

          

  d    

(94)

 Ta tính lần lượt các số hạng thành phần trong biểu thức (94)

38

    d

    d

*

     

B

0

0

n p ,

 

2

2

n

*exp

 

cos

 d

n p d z

n p ,

 

2

n

1 k T B

2

2 p   m

2

2 2   m d

  

  

    

        

Với cách tính tương tự như đối với H1 ta thu được kết quả:

2

exp

 

cos

(95)

j 01

n p d z

3

2

n

 2 * e n k T E B 0 0  

n

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

d

I

I

I

I

 Xét:

     



j 02

I 1

2

3

4

5

 I d 6

 S 0

     

0

0

2

Có:

  j 01  Q 0  2 * p n  0  2  e E 0 2 m k T

1 j 02

nn

'

z

     

 n n p ', ,

3 e k T B *   m 0

0

0



2

2

*

2

'

n

n

 

 d

 p x

 p x

  0

  0

4

 

 

m 2 2 

 2 e F 0 2 m 2 *

    

   

  * 1  

   

Tính tương tự như

ta được:

01j

2

B

I

dq

*

1 j 02

 q z

nn

'

 2   F

z

*

 

   * 4 n e E t 0 2  m 8

1 X

1 X

n n ',

* 2  m k T 2 2   0

0



  

     

2

'

*exp

 

cos

*

(

n

n

)

 

n p d z

    0

0

 

 

2

n

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

'

'

   I dq  p  f 10  q z 1 X 1 X         

0

0

B 4

2 2 e F k T 0 4 

     0 k T 2 B

     0 k T 2 B

1

Áp dụng tương tự như đối với

, ta tính được các biểu thức

j , thay vào

02j

2 j 02

6 02

biểu thức của

ta được:

02j

2

(96)

 E

j 02

 2   b F

4

1 8

* m k T B  2

2 e F 0 4  

39

  n  n   n  n   * ex p K 1                 

Xét:

 Q

,

H

 

 d

*

j 03

  2

*

   

 n p , 

  1

* 2  n e 0 2 m k T

 d 1

      2 h t       2    H

  2    H   2 2     H

B

0

0

2

2

n

*

exp

 

cos

,

   h t

  2 p E 

n p d z

2

n

1 k T B

n p ,

2

2 p   m

2

2 2   m d

  

  

 

    

    

   

   

2

(97)

n p d z

B 3

* 2 n e k T 0  

2 2  n * 2 m d

  2    H F  2 2     F H

n

,

 S

2

Re

Xét:

j 04

    d H

0

        h t         1    i H 

    

 K K

K

K

   K h t ,

1

2

3

5

4

6

2

 

 

Re

    d H

1

 K      i H

0

    

    

Thay các biểu thức của

vào biểu thức xác định

 exp    cos   E h ,   n 1  2 1 k T B                  

rồi tính

3

4

5

6

2

04j

toán ta thu được kết quả:

1

2

Re

1 j 04

    d H

    K h t ,       i H

0

     1  

    

2

;K ;K ;K ; K ; K K 1

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 2  8

n n ',

,

*  m k T B 2 2   0

0



2    F

2

'

*

exp

 

cos

(

n

n

)

 

n p d z

    0

0

B 4

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

    

         

'

'

     I dq  q z 2 m 1 X 1 X         1  2 H  1   

0

0

(98)

     0 k T 2 B

     0 k T 2 B

40

  n  n   n  n   p *ex   , E h K 1                    

2

2

Re

2 j 04

    d H

    K h t ,       i H

0

     1  

    

2

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 16

n n ',

,

* m k T  2 B 2 2 2    m 0

0



2    F

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e E k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

     I dq  q z 1 X 1 X         1  2 H  1   

0

0

(99)

 2

 2

3

2

Re

3 j 04

    d H

    K h t ,       i H

0

      1 

    

2

     n      n     n n     0     0 p *ex K 1 k T B k T B                

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 16

n n ',

,

*  m k T 2 B 2 2 2    m 0

0



2    F

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   n 1   k T m d 2 

  

    

    

'

'

     I dq  q z 1 X 1 X         1  2 H  1   

0

0

(100)

 2

 2

4

2

Re

4 j 04

    d H

    K h t ,       i H

0

     1  

    

2

     n      n     n n     0     0 p *ex K 1 k T B k T B                

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 2  8

n n ',

*  m k T B 2 2   0

0



2    F

2

'

*

exp

 

cos

(

n

n

)

 

n p d z

    0

0

B 4

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

    

         

41

     I dq  q z 2 m 1 X 1 X         1  2 H  1   

'

'

0

0

(101)

     0 k T 2 B

     0 k T 2 B

2

Re

5 j 04

    d H

    K h t ,  5      i H

0

     1  

    

2

  n  n   n  n   p *ex     , E h K 1                    

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 16

n n ',

* m k T  2 B 2 2 2    m 0

0



2    F

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

     I dq  q z 1 X 1 X         1  2 H  1   

0

0

(102)

 2

 2

2

Re

6 j 04

    d H

    K h t ,  6      i H

0

     1  

    

2

     n      n     n n     0     0 p *ex   K 1 k T B k T B                

3    F

H

2    F

2 H

nn

'

z

2

*

 

* 4 n e 0 16

n n ',

*  m k T 2 B 2 2 2    m 0

0



2    F

2

'

*exp

 

cos

(

n

n

)

   

n p d z

    0

0

B 4

 

 

2

n

2 2 e F k T 0 4 

B

 2 2   1 n   k T m d 2 

  

    

    

'

'

     I dq  q z 1 X 1 X         1  2 H  1   

0

0

(103)

 2

 2

Thay (95)   (103) vào (94) rồi rút gọn ta được:

2

a

  , E h

 j 0

   a F

 E 0

 2   b F

 E 0

 

 

1 8

* m k T B  2

2 e E 0 4 4  

  2    F H 2 2     1 ( ) H

2

2

3    F

H

2    H F

(104)

     n      n     n n     0     0 p *ex   K 1 k T B k T B                

2

4

2

* m k T B  2

2 e F 0 4  

H

42

 b   , E h       1 8   1 2    F     1

0

Từ điều kiện về

, theo (104) ta suy ra:

 j  0

2

a

   b F

 E 0

4

1 8

* m k T B  2

2 e F 0 4  

   

   

2

2

(105)

   a F

4

2

2

* m k T B  2

2 e F 0 4  

 2   F 1

 

2    H F 

 

      b   , E h     1 8 1   1  2    H F  H 2    ( ) H          

Ta có thể viết (105) dưới dạng:

(106)

và công thức (104) ta suy ra được công thức các thành phần

Từ điều kiện

0

như sau:

,

 j  0  E E E  của  E z

y

x

,

2

x

 E e y y

 E e z z

   b F

 E e x x

 E e y y

  a E e  x

 

 

 

1 8

* m k T B  2

2 e E 0 4 4  

W     k T ik E i   enc

x

y

z

     H F  2 2     H F

y

2

a  e x E  e y E  e z E 1 h h x h z                      

3    F

H

2    F

2 H

(107)

x

y

z

2

4

* m k T B  2

2 e F 0 4  

2    F

y

Suy ra các thành phần E0x, E0y, E0z được xác định như sau :

 1

2

    b 1 8   1  2 H  1     e y E h  e x E h x  e z E h z          

x

   b F

4

* m k T B  2

2 e F 0 4  

     H F 2 2     ( ) H

2

2

  * E 0 1 8 1   a      

2    H F

(108)

y

y

   b F

 a E h z

4

2

* m k T B  2

2 e F 0 4  

 

 

2    H F

 1

2

 

*

E 0

y

   b F

4

1 8

* m k T B  2

2 e F 0 4  

1

     H F 2 2     ( ) H

  a  

   

43

 *   E h z E h y z 1 8   1   1    2                    

2

2

2    H F

*

(109)

 a E h x

z

E h x z

   b F

E h x z

4

2

1 8

* m k T B  2

2 e F 0 4  

 

 

2    H F

 1   1 

  2  

   

   

    

    

2

2

2    F

H

z

   F

y

4

2

* m k T B  2

2 e F 0 4  

     H F  2 2     H F

 

 

2    H F

(110)

;

;

E E E  là hình chiếu của thành phần điện trường của dòng điện từ lên các trục

x

y

z

;

;

h h h  là các vecto đơn vị trên các trục của thành phần từ trường của sóng điện từ  x

y

z

Biểu thức (110) thể hiện đúng hệ thức xác định hiệu ứng radio – điện dọc;

biểu thức (108), (109) xác định hiệu ứng radio – điện ngang.

44

     E 0 E h x E h y x 1 1 8 b a   1   1    2     1        

CHƯƠNG 3

TÍNH TOÁN SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ CHO

SIÊU MẠNG HỢP PHẦN GaAs - Al0,7Ga0,3As

Trong  chương  này,  ta  sẽ  khảo  sát  sự  phụ  thuộc  của  của  thành  phần  E0x  của  điện trường dưới ảnh hưởng của tần số Ω của bức xạ laser, tần số của sóng điện

từ phân cực phẳng và tham số của siêu mạng hợp phần GaAs - Al0,7Ga0,3As với

các thông số cho trong bảng sau:

Đại lượng

Ký hiệu

Giá trị

Hệ số điện môi tĩnh

12.9

0

Hệ số điện môi cao tần

10.9



Điện tích hiệu dụng của điện tử (C )

E

2.07e0

Khối lượng hiệu dụng của điện  tử (kg)

M

0.067m0

Năng lượng của phonon quang (meV)

36.25

0

3m

Nồng độ hạt tải điện (

)

2110

0n

Chu kỳ siêu mạng (m)

dB

134.10-10

Bảng 3.1: Tham số vật liệu được sử dụng trong quá trình tính toán.

45

3.1

Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số Ω của bức

xạ laser ở nhiệt độ T=350 K.

Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số của trường bức xạ

laser  trong  điều  kiện:  nhiệt  độ  T  =  350K,  tần  số  sóng  điện  từ  phân  cực  phẳng

13

(Hz).

3.10

4500

T=350K

4000

3500

3000

2500

2000

1500

1000

500

0

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4.4

4.2

4.6

4.8

5 15

x 10

4 The frequency  of the laser radiation (s-1)

Hình 1: Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số Ω của bức xạ

laser ở nhiệt độ T=350 K

Từ đồ thị, ta nhận thấy:

 Trong vùng tần số từ 3.1015 Hz  đến khoảng 3,7.1015Hz của trường bức xạ laser

thành phần giảm khi tần số tăng

+  Trong vùng tần số từ khoảng 3,7.1015Hz đến khoảng 4.1015Hz của trường bức

xạ laser thành phần E0x của điện trường tăng nhanh khi tần số tăng.

+  Trong vùng tần số từ khoảng 4.1015Hz đến khoảng 5.1015Hz của trường bức xạ

laser thành phần E0x của điện trường  giảm khi tần số tăng.

46

3.2 Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số của sóng

điện từ phân cực phẳng.

Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số sóng điện từ phân

cực  phẳng  trong  điều  kiện  nhiệt  độ  T  =  350K,  tần  số  trường  bức  xạ  laser

 

.

 15 4.10 Hz

528.0310

T=350K

528.0285

528.0260

528.0235

528.0210

528.0185

528.0160

1.5

2

2.5

3.5

4.5

1

5

12

3  4  The frequency  of electmagnetic field (s-1 )

x 10

Hình 3.2: Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần sốcủa sóng điện từ phân cực phẳng ở nhiệt độ T=350 K

Từ đồ thị, ta nhận thấy:

 Trong vùng tần số khoảng từ 1012Hz đến khoảng 1,7.1012Hz của sóng điện từ

phân cực phẳng thành phần E0x của điện trường giảm mạnh khi tần số giảm và có

đạt giá trị cực tiểu.

 Trong vùng tần số tiếp theo của vùng khảo sát thành phần E0x của điện trường

tăng dần khi tần số tăng.

47

KẾT LUẬN

Sự bất đẳng hướng của điện trường

khi có sự xuất hiện của 2 trường bức

 0E

xạ có tần số

trong siêu mạng hợp phần gây nên hiệu ứng radio điện trong

siêu  mạng  hợp  phần.  Khi  nghiên  cứu  hiệu  ứng  này,  ta  tìm  sự  phụ  thuộc  của  các

,

. Bài toán vật lý nghiên

thành phần E0x, E0y, E0z của điện trường vào

cứu Hiệu ứng radio – điện trong siêu mạng hợp phần đã được giải quyết thành công

và thu được những kết quả như sau:

1.  Xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử - phonon quang trong siêu mạng hợp

phần,  đã  thu  được  phương  trình  động  lượng  tử  cho  điện  tử  trong  siêu  mạng  hợp

phần. Từ đó, xây dựng  biểu thức mật độ dòng toàn phần qua siêu mạng hợp phần

và  thu  được  biểu  thức  giải  tích  của  các  thành  phần  E0x,  E0y,  E0z  là  hình  chiếu  của

điện trường lên các trục để thấy sự phụ thuộc của cường độ điện trường vào tần số

Ω của bức xạ laser, tần sốcủa sóng điện từ phân cực phẳng và tham số của siêu

mạng hợp phần.

2.  Thực hiện tính toán số và vẽ đồ thị của thành phần E0x của điện trường dưới ảnh  hưởng của tần số Ω của bức xạ laser, tần sốcủa sóng điện từ phân cực phẳng và

tham số của siêu mạng hợp phần GaAs - Al0,7Ga0,3As. Kết quả tính toán số cho

siêu  mạng  hợp  phần  GaAs  - Al0,7Ga0,3As  được  chỉ  ra  qua  đồ thị  cho  thấy  thành

phần E0x của điện trường phụ thuộc vào:

+ Tần số Ω của bức xạ laser.

+ Tần sốcủa sóng điện từ phân cực phẳng.

48

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tài liệu tiếng Việt

1. Nguyễn Quang Báu (chủ biên), Nguyễn Vũ Nhân, Phạm Văn Bền, Vật lý bán dẫn  thấp chiều, NXB. DHQG Hà Nội, 2007.

2.  Nguyễn  Quang  Báu,  Nguyễn  Văn  Hiếu,  Nguyễn  Bích  Ngọc,  Đỗ  Mạnh  Hùng,  Nguyễn  Hoài  Anh. Báo  cáo  tại  hội  nghị  vật  lý  lý  thuyết  lần thứ 32,  Nha  Trang  –  Khánh Hòa (2007).

3. Nguyễn Quang Báu (chủ biên) (2005), Lí thuyết bán dẫn, NXB Đại học quốc gia

Hà Nội, Hà Nội.

4. Nguyễn Quang Báu (chủ biên) (2007), Vật lí bán dẫn thấp chiều, NXB Đại học

quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

5. Nguyễn Văn Hùng (1999), Lí thuyết chất rắn, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà

Nội.

6.  Nguyễn  Vũ  Nhân  (2002),  Các hiệu ứng động gây ảnh hưởng bởi trường sóng

điện từ trong bán dẫn và plasma, Luận án tiến sĩ Vật lí, ĐHKHTN, ĐHQGHN.

7. Trần Công Phong (1998), Cấu trúc và tính chất quang trong hố lượng tử và siêu

mạng, Luận án tiến sĩ vật lí, ĐHKHTN, ĐHQGHN.

2. Tài liệu tiếng Anh

8. Do Manh Hung, Le Thi Thu Phuong, Nguyen Vu Nhan and Nguyen Quang Bau,

“On  the  Nonlinear  Absorption  Coefficient  of  a  Strong  Electromagnetic  Wave

Caused  by  Confined  Electrons  in  Quantum  Wells”,  Proceedings  APCTP-ASEAN

Workshop  on  Advanced Materials Science and Nanotechnology Natural Sciences,

September 15-20/2008, NhaTrang. Vietnam pp. 921-926 (2008)

49

9.  Blencowe  M.  “In  Electronic  Properties  of  Multi  layers  and  Low-dimensional

Semiconductor  Structures”,  edited by J. M.Cha- amberlain, L. Eaves, and J. C.

Portal (Plenum Press, New York 51) (1990)

10.  Do  Manh  Hung,  Nguyen  Quang  Bau,  “Parametric  transformation  and

parametric resonance of confined acoustic phonons and confined optical phonons in  quantum  wells”,  Proceedings  of  the  35th National.  Coference  on  Theoretycal.

Physich., 35 (2010) –TPHCM 2-6/8/2010, pp. 124-134 (2010)

50

PHỤ LỤC

1. Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số Ω của bức xạ

laser ở nhiệt độ T=350 K

clc;close all;clear all;

mm=9.1e-31;

m=0.067*mm;

m2=0.15*mm;

ne=1e21;

H=1e6;

Xinf=10.9;X0=12.9;

eps0=8.86e-12;

e=1.60219e-19;

e0=2.07*e;

kb=1.3807e-23;

h=1.05459e-34;

c=3e8;

hnu=3.625e-2*1.60219e-19;

ome0=hnu/h;omez=0.51*ome0;

Lz=118e-10;

Tau=1e-12;

T=350;

bt=1./(kb.*T);

Eo=1e6;

F=3.5e4;

omegah=e0.*H./(m.*c);

ome=2e12;

Omegal=linspace(3e15,5e15,100);

A=(2.*e0.^2.*(1./Xinf-1./X0)./(eps0.*m.^2))

d=134e-10;

L=118e-10;

51

dA=118e-10;dB=16e-10;

delta1=0.85.*300.*1.60219e-22./1.85;

delta2=1.5e-22./2;

h1=1.05459e-34;hsa=0;hsb=0;

for N=1:3

kA0=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*N^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB0=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*N^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X1=cos(kB0.*dB).*cosh(kA0.*dA)-(kB0.^2-

kA0.^2).*sin(kB0.*dB).*sinh(kA0.*dA)./(2.*kA0.*kB0)

aN=(ne.*e0.^2./(pi.*bt.*h.^2)).*exp((-bt*(h.^2.*pi.^2.*N.^2)./(2.*m.*d.^2))-X1)

hsa=hsa+aN

end

for N1=0:3

for N2=0:3

for m1=0

for n=1:3

for n1=1:3

kA=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*n^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*n^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

kA1=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.^2.*n1^2./(2*m*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB1=(2.*m2.*h1.^2.*pi.^2.*n1^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X=cos(kB.*dB).*cosh(kA.*dA)-(kB.^2-

kA.^2).*sin(kB.*dB).*sinh(kA.*dA)./(2.*kA.*kB)

Y=cos(kB1.*dB).*cosh(kA1.*dA)-(kB.^2-

kA.^2).*sin(kB1.*dB).*sinh(kA1.*dA)./(2.*kA1.*kB1)

delta=(-X+Y).*10e-20

end

end

B1=-(N1-N2).*h.*omez+h.*ome0+delta;

B2=B1-h.*Omegal;

52

B3=B1+h.*Omegal;

B4=(N1-N2).*h.*omez+h.*ome0-delta;

B5=B4-h.*Omegal;

B6=B4+h.*Omegal;

C1=0.5.*bt.*B1;

C2=0.5.*bt.*B2;

C3=0.5.*bt.*B3;

C4=-0.5.*bt.*B4;

C5=-0.5.*bt.*B5;

C6=-0.5.*bt.*B6;

kA10=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*N1^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB10=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*N1^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X1=10e-20*cos(kB10.*dB).*cosh(kA10.*dA)-(kB10.^2-

kA10.^2).*sin(kB10.*dB).*sinh(kA10.*dA)./(2.*kA10.*kB0)

bN1=TinhI(m1,N1,N2,L).*B1.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C1).* mfun('besselk',1,(C1));

bN2=TinhI(m1,N1,N2,L).*B2.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C2).* mfun('besselk',1,(C2));

bN3=TinhI(m1,N1,N2,L).*B3.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C3).* mfun('besselk',1,(C3));

bN4=TinhI(m1,N1,N2,L).*B4.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C4).* mfun('besselk',1,(C4));

bN5=TinhI(m1,N1,N2,L).*B5.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C5).* mfun('besselk',1,(C5));

bN6=TinhI(m1,N1,N2,L).*B6.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C6).* mfun('besselk',1,(C6));

bN= A.*ne*e0^2.*(bN1+bN2+bN3+bN4+bN5+bN6)./( pi.*bt.*h^2.*ome0);

hsb=hsb+bN;

end

end

53

end

H1=hsa;

H2=real(hsb);

OmegaO=Omegal.^4;

H3=H1+sqrt(m./(2.*pi.*bt)).*e0.^2.*F.^2.*H2.*Tau./(8.*h^4.*OmegaO);

H4=H1+sqrt(m./(2.*pi.*bt)).*e0.^2.*F.^2.*H2.*Tau.*(1-ome.^2.*Tau.^2)./...

((8.*h^4.*OmegaO).*(1+ome.^2.*Tau^2));

jz=(Tau.*H3.*Eo+omegah.*H4.*Tau^2./(1+ome.^2.*Tau^2));

jo=ne.*e0*L./h;

ts=jz/jo;

plot(Omegal,ts,'-k','linewidth',2);hold on;grid on;

legend('T=350K');

xlabel('The frequency \Omega of the laser radiation (s^{-1})')

ylabel('E_{0x} (V/m)') ;

2 . Sự phụ thuộc của thành phần E0x của điện trường vào tần số của sóng

điện từ phân cực phẳng

clc;close all;clear all;

mm=9.1e-31;

m=0.067*mm;

m2=0.15*mm;

ne=1e21;

H=1e6;

Xinf=10.9;X0=12.9;

eps0=8.86e-12;

e=1.60219e-19;

e0=2.07*e;

kb=1.3807e-23;

h=1.05459e-34;

c=3e8;

hnu=3.625e-2*1.60219e-19;

54

ome0=hnu/h;omez=0.51*ome0;

Lz=118e-10;

Tau=1e-12;

T=350;

bt=1./(kb.*T);

Eo=1e6;

F=3.5e4;

omegah=e0.*H./(m.*c);

Omegal=4e15;

ome=linspace(1e12,5e12,100)

A=(2.*e0.^2.*(1./Xinf-1./X0)./(eps0.*m.^2))

d=134e-10;

L=118e-10;

dA=118e-10;dB=16e-10;

delta1=0.85.*300.*1.60219e-22./1.85;

delta2=1.5e-22./2;

h1=1.05459e-34;hsa=0;hsb=0;

for N=1:3

kA0=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*N^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB0=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*N^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X1=cos(kB0.*dB).*cosh(kA0.*dA)-(kB0.^2-

kA0.^2).*sin(kB0.*dB).*sinh(kA0.*dA)./(2.*kA0.*kB0)

aN=(ne.*e0.^2./(pi.*bt.*h.^2)).*exp((-bt*(h.^2.*pi.^2.*N.^2)./(2.*m.*d.^2))-X1)

hsa=hsa+aN

end

for N1=0:3

for N2=0:3

for m1=0

for n=1:3

for n1=1

55

kA=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*n^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*n^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

kA1=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.^2.*n1^2./(2*m*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB1=(2.*m2.*h1.^2.*pi.^2.*n1^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X=cos(kB.*dB).*cosh(kA.*dA)-(kB.^2-

kA.^2).*sin(kB.*dB).*sinh(kA.*dA)./(2.*kA.*kB)

Y=cos(kB1.*dB).*cosh(kA1.*dA)-(kB.^2-

kA.^2).*sin(kB1.*dB).*sinh(kA1.*dA)./(2.*kA1.*kB1)

delta=(-X+Y).*10e-20

end

end

B1=-(N1-N2).*h.*omez+h.*ome0+delta;

B2=B1-h.*Omegal;

B3=B1+h.*Omegal;

B4=(N1-N2).*h.*omez+h.*ome0-delta;

B5=B4-h.*Omegal;

B6=B4+h.*Omegal;

C1=0.5.*bt.*B1;

C2=0.5.*bt.*B2;

C3=0.5.*bt.*B3;

C4=-0.5.*bt.*B4;

C5=-0.5.*bt.*B5;

C6=-0.5.*bt.*B6;

kA10=(2.*m.*(delta1-h1.^2.*pi.*N1^2/(2.*m.*dA.^2))).^(1/2)./h1

kB10=(2.*m2.*h1.^2.*pi.*N1^2./(2.*m.*dA.^2)).^(1/2)./h1

X1=10e-20*cos(kB10.*dB).*cosh(kA10.*dA)-(kB10.^2-

kA10.^2).*sin(kB10.*dB).*sinh(kA10.*dA)./(2.*kA10.*kB0)

bN1= TinhI(m1,N1,N2,L).*B1.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C1).* mfun('besselk',1,(C1));

56

bN2= TinhI(m1,N1,N2,L).*B2.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C2).* mfun('besselk',1,(C2));

bN3= TinhI(m1,N1,N2,L).*B3.*exp(-bt*(h*omez*pi^2.*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C3).* mfun('besselk',1,(C3));

bN4= TinhI(m1,N1,N2,L).*B4.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C4).* mfun('besselk',1,(C4));

bN5= TinhI(m1,N1,N2,L).*B5.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C5).* mfun('besselk',1,(C5));

bN6= TinhI(m1,N1,N2,L).*B6.*exp(-bt*(h*omez.*pi^2*N1^2./(2*m*d^2))-

X1).*exp(C6).* mfun('besselk',1,(C6));

bN= A.*ne*e0^2.*(bN1+bN2+bN3+bN4+bN5+bN6)./( pi.*bt.*h^2.*ome0);

hsb=hsb+bN;

end

end

end

H1=hsa;

H2=real(hsb);

OmegaO=Omegal.^4;

H3=H1+sqrt(m./(2.*pi.*bt)).*e0.^2.*F.^2.*H2.*Tau./(8.*h^4.*OmegaO);

H4=H1+sqrt(m./(2.*pi.*bt)).*e0.^2.*F.^2.*H2.*Tau.*(1-ome.^2.*Tau.^2)./...

((8.*h^4.*OmegaO).*(1+ome.^2.*Tau^2));

jz=(Tau.*H3.*Eo+omegah.*H4.*Tau^2./(1+ome.^2.*Tau^2));

jo=ne.*e0*L./h;

ts=jz/jo;

plot(ome,ts,'-k','linewidth',2);hold on;grid on;

legend('T=350K');

xlabel('The frequency \omega of electmagnetic field (s^{-1})')

ylabel('E_{0x} (V/m)') ;

57