intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng - Chi nhánh Vũng Tàu-Côn Đảo

Chia sẻ: Acacia2510 _Acacia2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:157

31
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV- Chi nhánh Vũng Tàu Côn Đảo, từ đó đề xuất và hàm ý giúp ngân hàng nâng cao hiệu quả hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u Côn ảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng - Chi nhánh Vũng Tàu-Côn Đảo

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU TRẦN TRỌNG ĐẠT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG BIDV - CHI NHÁNH VŨNG TÀU CÔN ĐẢO LUẬN VĂN THẠC SỸ Bà Rịa – Vũng Tàu, Năm 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU TRẦN TRỌNG ĐẠT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG BIDV - CHI NHÁNH VŨNG TÀU CÔN ĐẢO Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Mã số chuyên ngành : 8340101 LUẬN VĂN THẠC SỸ Người hướng dẫn Khoa học PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng Bà Rịa – Vũng Tàu, Năm 2018
  3. I ỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng luận văn th c s “Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i ng n h ng V - hi nh nh V ng T u ôn ảo” là công trình nghiên cứu c a riêng tôi. Các số liệu được sử dụng trong luận văn đều chỉ rõ nguồn trích dẫn trong danh mục tài liệu tham khảo. Kết quả khảo s t điều tra trong luận văn l trung thực v chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Bà Rịa - V ng T u, ng y tháng năm 2018 Học viên Trần Trọng Đ t
  4. ỜI CẢM N ể hoàn thành chương trình cao học chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh và luận văn n y, tôi xin cảm ơn đến Quý Thầy, Cô trường i Học Bà Rịa – V ng T u đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu, giúp tôi tiếp cận tư duy khoa học, phục vụ trong công tác và trong cuộc sống. c iệt tôi xin c m ơn PGS. TS Nguyễn Quyết Thắng đã tận tình hướng dẫn tôi thực hiện luận văn n y. Cảm ơn an Lãnh o, Cán bộ nhân viên ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam - Chi nhánh V ng T u ôn ảo và các khách hàng đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thu thập dữ liệu. Cảm ơn gia đình, n è, đồng nghiệp, đã động vi n giúp đỡ tôi ho n th nh tốt luận văn n y. M c t c giả đã cố gắng nỗ lực trong suốt quá trình thực hiện đề t i, song c ng không tránh khỏi những sai s t. Rất mong nhận được sự g p từ qu Thầy, ô để i luận văn được ho n thiện hơn. Xin ch n th nh cảm ơn Bà Rịa - V ng T u, ng y tháng năm 2018 Học viên Trần Trọng Đ t
  5. T M TẮT Nghi n cứu “ c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i ng n h ng V - hi nh nh V ng T u ôn ảo” được thực hiện với mục ti u cụ thể l : X c định các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n v đo lường mức độ ảnh hưởng c a c c nh n tố. Trên cơ sở đ , t c giả ựa v o cơ sở l luận về dịch vụ huy động tiền gửi tiết kiệm và tham khảo một số nghiên cứu đi trước về chất lượng dịch vụ ngân hàng trong vấn đề huy động tiền gửi tiết kiệm để đề xuất mô hình nghiên cứu, xây dựng thang đo v tiến hành phỏng vấn kh ch h ng tr n k ch thước mẫu N=200. ết quả khảo s t được đưa v o xử l v phân tích ằng phần mềm SPSS 22.0. c ước ph n t ch gồm: thống kê mô tả, kiểm định thang đo bằng hệ số ron ack’s Alpha, phân tích nhân tố EFA, phân tích hồi quy tuyến t nh đa iến và kiểm định sự khác biệt giữa c c nh m đ c điểm nhân khẩu học. Kết quả nghi n cứu đã x c định được l , c 05 nh n tố t c động t ch cực đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n gồm: “lãi suất”, “thương hiệu”, “sự thuận tiện”, “sản phẩm ịch vụ” “chất lượng ịch vụ” tương ứng với mức độ t c động c a c c nh n tố c hệ số hồi quy chuẩn hóa được trình y th o thứ tự ưu ti n 0,317, 0,196, 0,174, 0,166, 0,165), trong đ nh n tố c mức độ t c động m nh nhất l lãi suất v thấp nhất l chất lượng ịch vụ. Từ kết quả nghi n cứu, luận văn đã rút ra kết luận v đưa ra đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i ng n h ng BIDV - hi nh nh V ng T u - ôn ảo.
  6. ABSTRACT Th stu y “Factors affecting the mobilization of deposits of individual customers at BIDV bank - Vung Tau on ao ranch” is carried out to: Determined the factors affecting the mobilization of deposits of individual customers and to determine the impact of these factors. The author based on the theoretical background of deposit mobilization services and some studies on the quality of banking services in terms of mobilizing deposits to propose research models, scale, and conduct customer interviews on sample size N = 200. The results processed and analyzed using SPSS 22.0 software. The analysis steps include: descriptive statistics, verify the scale using Cronback's Alpha coefficient, EFA factor analysis, multiple linear regression analysis, and check the differences between demographic groups. According to the results, there are five factors positively affect the mobilization of deposits of individual customers, including: “interest rate”, “brand”, “convenience”, “products & s rvic s”, “quality of s rvic s” corresponding to the level of impact of the normalized regression coefficients in order of priority (0.317, 0.196, 0.174, 0.166, 0.165), in which, the factor with the highest level of impact is “interest rate” and the lowest is “quality of services”. Based on the results, the thesis has drawn conclusions and proposed solutions to improve the efficiency of mobilizing deposits of individual customers at BIDV Bank - Vung Tau - Con Dao Branch.
  7. MỤC LỤC LỜ M O N ............................................................................................................ I LỜ M N ................................................................................................................. II T M TẮT ...................................................................................................................... III ABSTRACT ...................................................................................................................IV MỤC LỤC ....................................................................................................................... V N MỤ N ......................................................................................................IX N MỤ U Ồ, N .....................................................................................XI N MỤ V T TẮT ............................................................................................. XII P Ụ LỤC ..................................................................................................................... XII Ư N 1: MỞ ẦU ................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết c a đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2 1.2.1. Mục ti u chung ............................................................................................... 2 1.2.2. Mục ti u nghi n cứu cụ thể ............................................................................ 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3 1.4. ối tượng và ph m vi nghiên cứu ......................................................................... 3 1.4.1. ối tượng nghiên cứu .................................................................................... 3 1.4.2. Ph m vi nghiên cứu........................................................................................ 3 1.5. Phương ph p nghi n cứu....................................................................................... 4 1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn c a đề tài .............................................................. 4 1.7. Kết cấu c a luận văn ............................................................................................. 5 Ư N 2: SỞ LÝ T UY T ................................................................................ 6 2.1. Khái quát về ng n h ng thương m i ..................................................................... 6 2.1.1. ịnh nghĩa ...................................................................................................... 6 2.1.2. Vốn c a ng n h ng thương m i ..................................................................... 6 2.2. Tiền gửi tiết kiệm .................................................................................................. 8 2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 8 2.1.2. Phân lo i tiền gửi tiết kiệm ............................................................................ 8 2.3. uy động tiền gửi tiết kiệm ................................................................................ 11 2.3.1. Khái niệm ..................................................................................................... 11
  8. 2.3.2. Vai trò huy động tiền gửi tiết kiệm .............................................................. 11 2.4. c k nh đầu tư ................................................................................................... 13 2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm .................................... 15 2.5.1. Thương hiệu ................................................................................................. 15 2.5.2. Lãi suất ......................................................................................................... 17 2.5.3. Sự thuận tiện: ............................................................................................... 18 2.5.4. Sản phẩm ịch vụ ......................................................................................... 19 2.5.5. hất lượng ịch vụ ....................................................................................... 20 2.5.6. uy động tiền gửi tiết kiệm ......................................................................... 22 2.6. Các nghiên cứu trước đ y ................................................................................... 22 2.6.1. Các nghiên cứu trong nước .......................................................................... 23 2.6.2. c nghi n nước ngo i................................................................................. 25 2.7. Mô hình nghiên cứu đề xuất v c c giả thuyết nghi n cứu................................. 27 2.7.1. Mô hình nghi n cứu đề xuất ........................................................................ 28 2.7.2. Các giả thuyết nghi n cứu ............................................................................ 28 ............................................................................................ 28 2.7.2.2. Lãi suất .................................................................................................... 29 .................................................................................... 30 ấ .................................................................................. 31 ........................................................................................... 31 Ư N 3: P Ư N P ÁP N ÊN ỨU ........................................................... 33 3.1. Phương ph p nghi n cứu..................................................................................... 33 3.1.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 34 3.1.2. Nghi n cứu định t nh .................................................................................... 35 3.1.3. Xây dựng thang đo ....................................................................................... 35 3.1.4. Mô tả v mã h a thang đo ............................................................................ 36 3.1.5. Nghiên cứu định lượng ................................................................................ 39 ấ .................................................... 39 3.1.5.2. p thông tin ............................................................. 40 3.1.5.3 Phân tích mô t ........................................................................................ 41
  9. ............................................................. 41 3.1.5.5. Phân tíc ...................................................... 42 3.1.5.6. Phân tích ANOVA ................................................................................... 44 3.2. c điểm mẫu khảo s t ....................................................................................... 44 3.2.1. Thu thập ữ liệu v t lệ hồi đ p ................................................................. 44 3.2.2. Ph n t ch mô tả đ c điểm thông tin mẫu ...................................................... 45 Ư N 4: T QU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 50 4.1. Tổng quan về ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam v ng n h ng V – hi nh nh V ng T u ôn ảo ..................................................................... 50 4.1.1. Tổng quan về ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam ................ 50 4.1.2. Tổng quan về V - hi nh nh V ng T u ôn ảo ................................ 52 4.1.2.1. Chứ I - ........ 52 ................................................................................. 53 4.1.2.3. S n ph m d ch v chính .......................................................................... 53 4.1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức c a V V ng T u - ôn ảo ................................ 54 4.1.4. Kết quả kinh doanh c a V V ng T u ôn ảo 2015-2017 .................. 55 4.1.4.1. K t qu ho ng kinh doanh ................................................................ 55 4.1.4.2. Ho ng vốn ......................................................................... 57 4.1.4.3. Ho ng tín d ng ................................................................................. 59 4.1.5. Thực tr ng khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo ................................................................................................ 60 ấ t ki ................................. 60 ấ t ki m theo kỳ h ............. 62 4.1.6. n chế v nguy n nh n .............................................................................. 63 H ................................................................................................... 63 4.1.6.1. Nguyên nhân ........................................................................................... 64 4.2. iểm định v đ nh gi thang đo ......................................................................... 65 4.2.1. iểm định ron ach’s lpha ...................................................................... 65 4.2.2. Phân tích nhân tố EFA ................................................................................. 70
  10. 4.4. iểm định mô hình v c c giả thuyết nghi n cứu............................................... 75 4.4.1. Ph n t ch tương quan ................................................................................... 75 4.4.2. Phân tích hồi quy.......................................................................................... 76 4.4.2.1. phù h p c a mô hình .......................................................... 76 4.4.2.2. K t qu ố i quy c a mô hình .................................................. 78 4.4.2.3: Ki nh phân phối chu n c a phầ ............................................... 81 4.4.2.4. Ki nh gi a sai số (phầ ) ổi ............ 82 4.4.3. Kết quả đ nh gi mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm c a ng n h ng trong từng nhân tố............................................................................................................ 84 4.5. Phân tích kiểm định sự khác biệt c a mô hình ................................................... 89 Ư N 5: T LUẬN VÀ HÀM Ý ........................................................................ 93 5.1. Kết luận ............................................................................................................... 93 5.2. ề xuất v h m ................................................................................................. 94 5.2.1. ề xuất đối với ng n h ng V - hi nh nh V ng T u ôn ảo ............ 94 5.2.1.1. Nâng cao v ấ ................................................................................ 94 5.2.2.2. Nâng cao ........................................................................ 95 ....................................................................... 97 5.2.2.4. Nâng cao v s n ph m d ch v ............................................................... 98 5.2.2.5. Nâng cao v ấ ch v .............................................................. 99 5.2.2. iến nghị đối với ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam ........ 101 5.2.3. Kiến nghị đối với ng n h ng nh nước Việt Nam ..................................... 101 5.3. H n chế c a đề t i v hướng nghiên cứu tiếp theo ........................................... 102 TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................................ 103
  11. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Phân lo i tiền gửi tiết kiệm theo cách gửi tiền ............................................... 10 Bảng 1.2. Các hình thức huy động vốn c a ngân hàng .................................................. 11 Bảng 2.1: Tổng hợp c c yếu tố quyết định lựa chọn ng n h ng gửi tiền tiết kiệm ....... 26 ảng 3.1: Thang đo v mã h a thang đo ........................................................................ 36 Bảng 3.2: Số lượng mẫu khảo sát phát ra và thu về ....................................................... 45 Bảng 3.3: Thống kê mô tả thông tin mẫu khảo s t ........................................................ 45 ảng 4.1: c sản phẩm, dịch vụ ch nh c a ng n h ng ................................................. 53 Bảng 4.2: T m tắt kết quả ho t động kinh oanh giai đo n 2015 - 2017 ...................... 55 Bảng 4.3: hỉ ti u cơ cấu nguồn tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017 ........................ 58 Bảng 4.4: ơ cấu tiền gửi c a kh ch h ng c nh n 2015 - 2017 ................................... 60 ảng 4.5. ơ cấu tiền gửi tiết kiệm theo kỳ h n 2015 - 2017 ....................................... 62 Bảng 4.6: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo .......................................................... 65 Bảng 4.7: Kết quả kiểm định thang đo huy động tiền gửi tiết kiệm .............................. 69 Bảng 4.8: T m tắt kết quả đ nh gi độ tin cậy c a thang đo ......................................... 69 Bảng 4.9: Kết quả hệ số KMO và kiểm định Bartlett's Test .......................................... 70 Bảng 4.10: ết quả tổng phương sai tr ch ..................................................................... 71 Bảng 4.11: Kết quả ma trận xoay nh n tố ...................................................................... 72 Bảng 4.12: T m tắt kết quả ph n t ch nh n tố iến phụ thuộc ...................................... 73 Bảng 4.13: Tóm tắt kết quả phân tích nhân tố v đ t t n nh n tố .................................. 74 Bảng 4.14: Kết quả ph n t ch tương quan ...................................................................... 75 Bảng 4.15: Kết quả hệ số x c định sự phù hợp c a mô hình ......................................... 76 Bảng 4.16: Kiểm định độ phù hợp c a mô hình ............................................................ 77 ảng 4.17: ết quả c c thông số thống kê c a từng biến trong mô hình hồi quy ......... 78 ảng 4.18: Thống k gi trị chung ình chung c a c c nh n tố đ i iện ...................... 84 ảng 4.19: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về sự thuận tiện .................................. 84 ảng 4.20: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về sản phẩm ịch vụ .......................... 85 ảng 4.21: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về chất lượng ịch vụ ........................ 86 ảng 4.22: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về thương hiệu ................................... 87 ảng 4.23: Mức độ huy động tiền gửi tiết kiệm về lãi suất ........................................... 88 Bảng 4.24: ết quả kiểm định Independent Samples Test theo giới tính ...................... 89
  12. Bảng 4.25: ết quả kiểm định phương sai NOV th o độ tuổi ................................. 90 Bảng 4.26: ết quả kiểm định phương sai NOV th o nghề nghiệp ......................... 91 Bảng 5.1: Nâng cao về lãi suất ....................................................................................... 95 Bảng 5.2: Nội ung n ng cao thương hiệu..................................................................... 96 Bảng 5.3: N ng cao thương hiệu .................................................................................... 97 Bảng 5.4: N ng cao sự thuận tiện .................................................................................. 98 Bảng 5.5: Nâng cao về sản phẩm dịch vụ ...................................................................... 99 Bảng 5.6: Nâng cao về chất lượng ịch vụ .................................................................. 101
  13. DANH MỤC BIỂU ĐỒ, H NH DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 4.1: Tình hình nợ qu h n giai đo n 2015 - 2017............................................. 56 Biểu đồ 4.2: Tình hình huy động vốn giai đo n 2015 - 2017 ........................................ 57 Biểu đồ 4.3: ơ cấu nguồn tiền gửi th o đối tượng huy động 2015 - 2017................... 58 Biểu đồ 4.4: Tình hình ư nợ tín dụng giai đo n 2015 - 2017 ....................................... 59 Biểu đồ 4.5: ơ cấu tốc độ tăng trưởng tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017.............. 61 Biểu đồ 4.6: ơ cấu tốc độ tăng trưởng tiền gửi c a kh ch h ng 2015 - 2017.............. 62 DANH MỤC BIỂU H NH ình 2.1: Mô hình nghi n cứu đề xuất .......................................................................... 28 ình 3.1: Sơ đồ quy trình nghi n cứu ............................................................................ 34 ình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 54 Hình 4.2: Biểu đồ Histogram c a phần ư – đã chuẩn hoá ........................................... 81 Hình 4.3: Biểu đồ P-P Plot c a phần ư – đã chuẩn hoá ............................................... 82 Hình ‎4.4: iểu đồ ph n t n phần ư chuẩn hóa ............................................................. 82 Hình 4.5: Mô hình l thuyết về c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kệm c a kh ch h ng c nh n t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo. ............................ 83
  14. DANH MỤC VIẾT TẮT BIDV : Ng n h ng Thương m i ổ phần ầu tư v Ph t triển Việt Nam BIDV- ôn ảo : Ngân h ng Thương m i ổ phần ầu tư v Ph t triển Việt Nam - Chi nh nh ôn ảo EFA : Ph n t ch nh n tố kh m ph EURO : ồng Euro T : uy động tiền gửi NHNN : Ng n h ng nh nước NHTM : Ng n h ng thương m i PGD : Phòng giao dịch TGTK : Tiền gửi tiết kiệm TP.HCM : Th nh phố ồ h Minh TMCP : Thương m i cổ phần USD : ô la m VN : Việt Nam đồng PHỤ ỤC PHỤ LỤ 1: N T O LUẬN N M P Ụ LỤ 2:P U O SÁT P Ụ LỤ 3: ết quả ph n t ch mô tả đ c điểm mẫu khảo s t P Ụ LỤ 4: ết quả ph n t ch ron ach’s lpha P Ụ LỤ 5: ết quả ph n t ch F P Ụ LỤ 6: ết quả ph n t ch tương quan P Ụ LỤ 7: ết quả ph n t ch hồi quy P Ụ LỤ 8: ết quả ph n t ch T-T st v NOV P Ụ LỤ 9: ết quả ph n t ch tương quan h ng P Ụ LỤ 10: ết quả thống k mô tả c c yếu tố t c động P Ụ LỤ 11: ình khảo s t kh ch h ng t i V - hi nh nh V ng t u ôn ảo
  15. 1 CHƯ NG 1: MỞ ĐẦU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ối với ng n h ng thương m i nói chung, ho t động huy động vốn luôn luôn là ho t động quan trọng. uy động các nguồn vốn khác nhau trong xã hội để ho t động là lẽ sống quan trọng nhất c a c c ng n h ng thương m i. c biệt là các ngân hàng có quy mô lớn, o đ vấn đề huy động vốn rất cần được quan tâm (Nguyễn Việt Ngọc Hà, 2014). Về huy động vốn c a ng n h ng thương m i ch yếu từ nhận tiền gửi c a các tổ chức kinh tế, huy động từ các tầng lớp n cư v nguồn vốn đi vay. Trong đ , huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm luôn là một trong những cách thức huy động truyền thống c a các ngân hàng. Nguồn vốn từ kh ch h ng c nh n luôn được xem là ổn định nhất với một chi phí hợp lý, cung cấp nguồn vốn để các ngân hàng có thể cung cấp dịch vụ cho vay. Nguồn vốn huy động từ tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân là nguồn vốn huy động chiếm t trọng lớn và tương đối ổn định, vì đ y l hình thức thu hút nguồn vốn mà các ngân hàng hiện nay đang mở rộng và tiếp tục nâng cao chất lượng (Nguyễn Thị Thái Hà, 2011). o đ , để thu hút vốn c a khách hàng cá nhân từ dịch vụ tiền gửi tiết kiệm thì ngân hàng cần nắm bắt được các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Những nhân tố ảnh hưởng đ sẽ giúp ng n h ng n ng cao được hiệu quả huy động vốn. Ng n h ng TM P ầu tư v Ph t triển Việt Nam (BIDV) là một trong những ngân hàng lớn nhận được sự tín nhiệm từ c c kh ch h ng trong những năm qua. Những năm gần đ y, ng n h ng V đã không ngừng ph t huy ưu thế trong lĩnh vực tiền tệ và thực hiện tốt các chiến lược kinh doanh (BIDV, 2016). Các sản phẩm, dịch vụ chăm sóc khách hàng ngày càng được nâng cao. Bằng sự nhiệt huyết v tận t m c a n ộ nh n vi n, ng n h ng đã giữ ch n được kh ch h ng c , thu hút được kh ch h ng mới v tăng cường huy động kênh nhàn rỗi từ kh ch h ng c nh n về tiền gửi tiết kiệm. Tuy nhi n, tình hình huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân t i BIDV Chi nh nh V ng T u - ôn ảo vẫn đang g p những kh khăn khi lãi suất chưa ổn định thu
  16. 2 hút khách hàng, sự c nh tranh gay gắt giữa c c ng n h ng thương m i v c c tổ chức t i ch nh tr n địa bàn về thu hút kh ch h ng c nh n c ng như những vấn đề nội t i c a V hi Nh nh V ng T u - ôn ảo, 2018. Việc phát triển c a BIDV Chi nhánh V ng T u - ôn ảo c nghĩa rất quan trọng v cấp thiết, o vậy vấn đề được đ t ra l để tăng cường, thu hút khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm thì cần phải x c định được các nhân tố gây ảnh hưởng đến việc huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Với những lý do trên, tôi quyết định chọn đề t i “Các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân h ng - Chi nhánh ũng T u Côn Đảo” l đề tài luận văn th c s c a mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1 2 1 Mụ ti u hung Mục tiêu nghiên cứu c a đề tài là nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i ngân h ng V - hi nh nh V ng Tàu ôn ảo, từ đ đề xuất và hàm ý giúp ngân hàng nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u Côn ảo. 1 2 2 Mụ ti u nghi n ứu cụ thể - Hệ thống hóa những lý luận cơ ản về huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. - X c định các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân và xây dựng mô hình nghiên cứu - o lường kiểm định mức độ ảnh hưởng c a c c nh n tố t c động đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u ôn ảo. - ưa ra c c đề xuất và hàm ý nhằm nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi nh nh V ng T u ôn ảo.
  17. 3 1.3. Câu hỏi nghiên cứu - Các nhân tố nào ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo? - Mức độ ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nh n t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo? - ề xuất và hàm ý n o để nâng cao hiệu quả huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo 1 4 Đối tượng và ph m vi nghiên cứu 1 4 1 Đối tượng nghiên cứu ối tượng nghiên cứu c a đề t i: huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân và đề xuất và hàm ý nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n t i V - hi nh nh V ng T u ôn ảo. Khách thể nghiên cứu: khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VN t i V - Chi nh nh V ng T u ôn ảo. 1.4.2. Ph m vi nghiên cứu - Ph m vi về nội ung: ề t i đi s u v o ph n t ch thực tr ng những nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi nhánh V ng T u ôn ảo. - Ph m vi về không gian: Nghiên cứu được thu thập ữ liệu t i ng n h ng V- hi nh nh V ng T u ôn ảo tr n địa bàn Tỉnh Bà Rịa - V ng T u. - Ph m vi về thời gian: + Dữ liệu thứ cấp: Số liệu được sử dụng phân tích trong luận văn được thu thập đến năm 2017. + Dữ liệu sơ cấp: Thu thập bằng cách tiến h nh điều tra trực tiếp từ khách hàng thông qua bảng câu hỏi phỏng vấn, thời gian thực hiện khảo sát và nhận kết quả ự kiến từ th ng 1/2018 đến tháng 02/2018.
  18. 4 1 5 Phương pháp nghi n ứu Phương pháp nghiên cứu c a luận văn l sử dụng kết hợp phương ph p nghi n cứu định t nh v định lượng; ứ nh tính: thực hiện nghi n cứu sơ ộ nhằm hiệu chỉnh thang đo, thông qua k thuật phỏng vấn s u v tham khảo kiến chuy n gia thông qua ảng khảo s t định t nh. Nội ung phỏng vấn được ghi nhận, tổng hợp l m cơ sở kh m ph c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n. Nghi n cứu sơ ộ định lượng để đ nh gi sơ ộ thang đo c c kh i niệm nghi n cứu, x y ựng ảng c u hỏi thăm ò kiến kh ch h ng ph hợp. ứ nghi n cứu được thực hiện thông qua ảng c u hỏi phỏng vấn ch nh thức, khảo sát khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm t i ng n h ng V - hi nh nh V ng T u ôn ảo. Mẫu nghi n cứu c a đề t i được thiết kế th o phương ph p chọn mẫu phi x c suất nghĩa l chọn mẫu không th o quy luật ngẫu nhi n m th o sự thuận tiện được xem là hợp l để tiến hành nghiên cứu đề tài này. Dữ liệu khảo s t được xử l ằng phần mềm SPSS 22.0 để ph n t ch như: thống kê mô tả đ c điểm mẫu khảo s t, kiểm định độ tin cậy thang đo, ph n t ch nh n tố khám phá, phân tích hồi qui tuyến tính, kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu về c c nh n tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a kh ch h ng c nh n. 1 6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Luận văn g p phần l m rõ c c cơ sở lý luận về tiền gửi tiết kiệm, huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân và các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Các mô hình về những nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Luận văn đưa ra được phương ph p nghiên cứu v c c mô hình được sử dụng để x c định các nhân tố và mức độ ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u ôn ảo.
  19. 5 Từ thực tr ng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - Chi nh nh V ng T u ôn ảo cùng với việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân, tác giả thu được các kết quả đ nh gi ảnh hưởng c a các nhân tố đ đến huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân l m cơ sở để đưa ra c c giải pháp nâng cao ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân. Từ kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động huy động tiền gửi tiết kiệm c a khách hàng cá nhân t i BIDV - hi nh nh V ng T u ôn ảo. 1.7. Kết cấu của luận văn Luận văn c kết cấu gồm 5 chương như sau: hương 1: Mở đầu hương 2: ơ sở lý thuyết hương 3: Phương pháp nghiên cứu hương 4: Kết quả nghiên cứu hương 5: ết luận và h m
  20. 6 CHƯ NG 2: C SỞ LÝ THUYẾT Trong chương 2, trình y cơ sở l luận li n quan đến đề tài nghiên cứu, tổng hợp các nghiên cứu trước đ y. Từ cơ sở l thuyết đề xuất mô hình nghiên cứu, giải th ch mối quan hệ c a c c nh n tố v đưa ra giả thuyết nghiên cứu. 2.1. Khái quát về ngân hàng thương m i 2 1 1 Định nghĩa Ng n h ng thương m i (NHTM) là ch thể ho t động trên thị trường tiền tệ. Nghiệp vụ chính c a ng n h ng thương m i là nhận tiền gửi (vãng lai, tiết kiệm có kỳ h n và không kỳ h n) và dùng nguồn vốn này cho vay l i trong nền kinh tế. Với đ c điểm là ch thể trên thị trường tiền tệ, các ho t động c a ng n h ng thương m i phần lớn tập trung vào các nghiệp vụ ngắn h n (Ngô ướng và Tô Kim Ngọc, 2001: tr 24). N TM đ ng vai trò l ch thể trung gian v hưởng phần chênh lệch lãi suất giữa chi phí lãi tiền gửi trả cho khách hàng và thu nhập lãi từ các khoản vay. Theo Luật các tổ chức tín dụng quy định t i điều 20 số 02/1997/Q 10, “Ng n h ng thương m i là lo i hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ ho t động ngân hàng và các ho t động kinh oanh kh c c li n quan” (Quốc Hội, 2010). “ o t động ng n h ng l ho t động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ng n h ng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng số tiền gửi để cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh to n”. “Tổ chức tín dụng được thành lập th o quy định c a luật n y v c c quy định khác c a pháp luật để ho t động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh to n” (Quốc Hội, 2010). Từ những kh i niệm tr n, có thể hiểu NHTM thuộc khu vực thể chế tài chính, ho t động vì mục tiêu lợi nhuận, quan hệ ho t động ch yếu với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu về vốn và những dịch vụ ngân hàng khác. 2.1.2. Vốn của ngân hàng thương m i Trong ho t động kinh doanh c a ng n h ng vốn vừa l phương tiện kinh doanh, đồng thời c ng l đối tượng kinh doanh c a N TM v đ y c ng l đ c thù riêng mà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2