intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:128

116
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng và chất lượng tín dụng ngân hàng; phân tích thực trạng hoạt động tín dụng và các nguyên nhân tác động xấu đến chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang; đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM __________________________ VƯƠNG QUÍ HẢI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI VIETCOMBANK AN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM __________________________ VƯƠNG QUÍ HẢI GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI VIETCOMBANK AN GIANG Chuyên ngành: Tài Chính - Ngân Hàng Mã số: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. LÊ THÀNH LÂN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  3. CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan nghiên cứu này do chính tôi thực hiện. Các dữ liệu và tài liệu đƣợc lấy từ các nguồn hợp pháp và trích dẫn chính xác. An Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2013 Vƣơng Quí Hải
  4. LỜI CÁM ƠN Tôi xin chân thành cám ơn thầy TS. Lê Thành Lân đã tận tình hết lòng hướng dẫn, gợi ý cho tôi những hướng nghiên cứu ban đầu giúp tôi hình thành ý tưởng cho đến khi hoàn thành bài viết. Xin chân thành cám ơn thầy PGS. TS. Trần Hoàng Ngân đã tận tình góp ý giúp tôi hoàn chỉnh đề cương. Chân thành cám ơn quý thầy cô của Viện Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại Học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi sắp xếp thời gian để hoàn thành bài viết. Tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình đã hết mình hỗ trợ, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian tôi học tập và hoàn thành bài viết của mình. Xin cám ơn các đồng nghiệp, bạn bè đã giúp đỡ, hỗ trợ tôi trong quá trình tìm kiếm tài liệu, tập hợp các quy trình nghiệp vụ để hoàn thành bài viết. Xin chân thành cám ơn.
  5. MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ ........................1 CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ..........................................................1 1.1 Khái niệm ngân hàng thương mại và tín dụng ngân hàng: ...................................1 1.1.1 Khái niệm NHTM: ..........................................................................................1 1.1.2 Khái niệm tín dụng NH: .................................................................................1 1.2 Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay: .....................................1 1.2.1 Hình thức cấp tín dụng ngân hàng trực tiếp: ..................................................1 1.2.2 Hình thức cấp tín dụng gián tiếp: ...................................................................2 1.3 Chất lượng tín dụng của NHTM: ..........................................................................3 1.3.1 Khái niệm về chất lượng tín dụng của NHTM: ..............................................3 1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của NHTM: ..................................4 1.3.2.1. Tỷ trọng nợ quá hạn (non performing loan - NPL): ..............................5 1.3.2.2. Tỷ lệ nợ xấu (Bad debt): ........................................................................5 1.3.2.3. Tỷ lệ tổng dư nợ cho vay so với tổng nguồn vốn huy động: .................6 1.3.2.4. Lợi nhuận trên tổng dư nợ cho vay: ......................................................6 1.3.2.5. Trích lập dự phòng rủi ro: .....................................................................7 1.3.2.6. Hệ số rủi ro tín dụng: .............................................................................8 1.3.2.7. Cơ cấu tín dụng: ....................................................................................9 1.3.2.8 Cơ cấu nợ quá hạn: ...............................................................................10 1.3.2.9. Vòng quay vốn tín dụng: .....................................................................11 1.3.3 Những nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng của NHTM: ..................13 1.3.3.1. Môi trường bên ngoài: .........................................................................13 1.3.3.2. Bản thân khách hàng vay vốn:.............................................................13 1.3.3.3. Bản thân NHTM: .................................................................................14 1.4 Rủi ro tín dụng ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng NH: ...................................15 1.4.1 Phân chia rủi ro tín dụng:..............................................................................15 1.4.2 Các mô hình đo lường rủi ro tín dụng ngân hàng: ........................................16
  6. 1.4.2.1. Mô hình chất lượng 6C: .......................................................................16 1.4.2.2. Mô hình xếp hạng của Moody’s và Standard & Poor’s: .....................17 1.4.2.3. Mô hình điểm số tín dụng tiêu dùng: ..................................................19 1.4.3 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II: ..........................................................21 1.5 Mối quan hệ giữa tăng trưởng tín dụng, chất lượng tín dụng và hiệu quả tín dụng ngân hàng: .................................................................................................................23 1.6 Bài học kinh nghiệm tại một số nước: ................................................................24 1.6.1 Kinh nghiệm của Trung Quốc: .....................................................................24 1.6.2 Kinh nghiệm của Nhật Bản: .........................................................................25 1.6.3 Kinh nghiệm của Mỹ và Châu Âu – xử lý nợ xấu: .......................................26 KẾT LUẬN CHƢƠNG I ........................................................................................26 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ..............................27 TẠI VIETCOMBANK AN GIANG. .....................................................................27 2.1 Giới thiệu tổng quan về Vietcombank và Vietcombank An Giang: ...................27 2.1.1 Giới thiệu tổng quan về Vietcombank: .........................................................27 2.1.2 Giới thiệu về Vietcombank An Giang: .........................................................29 2.2 Kết quả kinh doanh tại Vietcombank An Giang năm 2007–2011: .....................29 2.3 Thực trạng hoạt động tín dụng tại Vietcombank An Giang:...............................32 2.3.1 Dư nợ cho vay:..............................................................................................32 2.3.2 Phân loại dư nợ theo thành phần kinh tế: .....................................................33 2.3.3 Phân loại dư nợ theo ngành kinh tế: .............................................................35 2.3.4. Phân loại dư nợ theo hình thức đảm bảo nợ vay: ........................................36 2.3.5. Tình hình nợ xấu theo thành phần kinh tế: ..................................................37 2.3.6 Mô hình quản trị rủi ro tín dụng của Vietcombank: .....................................37 2.4 Đánh giá chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang: ................................41 2.4.1 Tỷ lệ tổng dư nợ cho vay so với tổng vốn huy động: ...................................41 2.4.2 Lợi nhuận trên tổng dư nợ cho vay:..............................................................43 2.4.3 Tỷ trọng nợ quá hạn trên tổng dư nợ cho vay: .............................................45 2.4.4 Tài sản đảm bảo trên tổng dư nợ: .................................................................48
  7. 2.4.5 Vòng quay vốn tín dụng: ..............................................................................49 2.4.6 Kết quả khảo sát về chất lượng tín dụng: (Phụ lục 7) ..................................51 2.4.7 Những thành tựu đạt được và tồn tại: ...........................................................56 2.4.7.1 Những thành tựu đạt được: ...................................................................56 2.4.7.2 Một số tồn tại chất lượng tín dụng: ......................................................56 2.4.7.3 Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng: ..............................57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................61 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ..............62 TẠI VIETCOMBANK AN GIANG. .....................................................................62 3.1 Định hướng hoạt động tín dụng NH: ..................................................................62 3.1.1 Định hướng chung cho cả nước: ...................................................................62 3.1.2 Định hướng cho Tỉnh An Giang: ..................................................................62 3.1.3 Định hướng của Vietcombank Hội sở chính ................................................63 3.1.4 Định hướng của Vietcombank An Giang: ....................................................64 3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang .................65 3.2.1 Nhóm giải pháp nội tại chủ lực: ...................................................................66 3.2.1.1 Đối với Vietcombank Hội sở chính:.....................................................66 3.2.1.1.1 Giải pháp về chiến lược kinh doanh và khách hàng: ....................66 3.2.1.1.2 Giải pháp hoàn thiện quy trình tín dụng: .....................................66 3.2.1.1.3 Giải pháp về phân quyền: ..............................................................68 3.2.1.1.4 Giải pháp kiểm soát thẩm quyền phê duyệt tín dụng: ...................68 3.2.1.1.5 Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng: ..........................69 3.2.1.1.6 Xây dựng các qui định về đảm bảo an toàn tín dụng: ..................70 3.2.1.1.7 Giải pháp về chế độ đãi ngộ: ........................................................71 3.2.1.2 Đối với Vietcombank An Giang:..........................................................71 3.2.1.2.1 Phân tích đánh giá khách hàng: .....................................................71 3.2.1.2.2 Kiểm soát tình hình sử dụng vốn của khách hàng: .......................72 3.2.1.2.3 Đa dạng hóa đối tượng cho vay để phân tán rủi ro: .....................73 3.2.1.2.4 Chính sách khách hàng: ...............................................................73
  8. 3.2.1.2.5 Qui định trách nhiệm cho vay: .....................................................74 3.2.2 Nhóm giải pháp hỗ trợ: .................................................................................74 3.2.2.1 Đối với Chính phủ: ...............................................................................74 3.2.2.2 Đối với NHNN: ....................................................................................75 3.2.2.2.1 Giải pháp cải tiến cách trích lập dự phòng rủi ro: .........................75 3.2.2.2.2 Giải pháp về trao đổi thông tin khách hàng: ................................75 3.2.2.3 Đối với Vietcombank Hội sở chính:.....................................................76 3.2.2.3.1 Giải pháp nâng cao khả năng dự báo: ...........................................76 3.2.2.3.2 Giải pháp về bảo đảm tiền vay: .....................................................76 3.2.2.3.3 Giải pháp hiện đại hóa Vietcombank: ..........................................78 3.2.2.4 Đối với Vietcombank An Giang ...........................................................78 3.2.2.4.1 Giải pháp tăng cường kiểm tra giám sát tuân thủ: ........................78 3.2.2.4.2 Giải pháp về chế độ bảo hiểm tín dụng:........................................79 3.3 Kiến nghị: ...........................................................................................................80 3.3.1 Đối với Chính phủ: ............................................................................ 80 3.3.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: .......................................... 80 3.3.3 Đối với Vietcombank HSC: ................................................................ 80 3.3.4 Đối với Vietcombank An Giang: ........................................................ 81 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................81 KẾT LUẬN ..............................................................................................................82 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chi nhánh: Vietcombank An Giang DN: Doanh nghiệp HĐQT: Hội đồng quản trị HĐTD: Hội đồng tín dụng HSC: Hội Sở chính NH: Ngân hàng NHNN: Ngân hàng Nhà Nước NHTM: Ngân hàng thương mại TCTD: Tổ chức tín dụng TW: Trung ương RRTD: rủi ro tín dụng Vietcombank An Giang: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Chi nhánh An Giang
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 1.1: Mô hình xếp hạng của Moody’s và Standard & Poor’s ...........................18 Bảng 1.2 Các hạng mục xác định chất lượng tín dụng .............................................19 Bảng 1.3 Khung chính sách tín dụng theo mô hình điểm .........................................21 Bảng 2.1: Dư nợ theo chất lượng vay từ năm 2007-2011 .........................................28 Bảng 2.2 Cơ cấu vốn huy động tại Vietcombank An Giang ......................................... từ năm 2007-2011 .....................................................................................................31 Bảng 2.3 Tình hình kinh doanh tại Vietcombank An Giang ........................................ từ năm 2007 - 2011 ...................................................................................................31 Bảng 2.4 Dư nợ phân theo thành phần kinh tế từ năm 2007- 2011 ..........................33 Bảng 2.5: Dư nợ theo ngành kinh tế từ năm 2007 – 2011 ........................................35 Bảng 2.6 Phân loại tài sản thế chấp cầm cố từ năm 2007-2011 ...............................36 Bảng 2.7: Nợ xấu phân theo thành phần kinh tế từ năm 2007-2011 ........................37 Bảng 2.8: Phân cấp thẩm quyền trong phê duyệt tín dụng .......................................40 Bảng 2.9 Tỷ lệ tổng dư nợ cho vay so với tổng vốn huy động ..................................... tại Vietcombank An Giang........................................................................................41 Bảng 2.10 Cơ cấu vốn vay Hội Sở chính từ năm 2007 đến năm 2011 .....................42 Bảng 2.11 Thu nhập từ hoạt động cho vay tại Vietcombank An Giang ....................... từ năm 2007-2011 .....................................................................................................43 Bảng 2.12 Phân loại theo nhóm nợ tại Vietcombank An Giang ................................... từ năm 2007-2011 .....................................................................................................45 Bảng 2.13 Vòng quay vốn tín dụng tại Vietcombank An Giang .................................. từ năm 2007 – 2011 ...................................................................................................49 Bảng 3.1 Các chỉ tiêu hoạt động chính .....................................................................63 Bảng 3.2 Các chỉ tiêu hoạt động chính tại Vietcombank An Giang ............................. từ năm 2012-2015 .....................................................................................................65
  11. DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Các hình Vẽ: Hình 1.1 Phân chia rủi ro tín dụng ............................................................................15 Các sơ Đồ Sơ Đồ 2.1: Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Vietcombank ..................................38 Các biểu đồ Biểu đồ 2.1: Tình hình huy động vốn và dư nợ cho vay năm 2007-2011 ................27 Biểu đồ 2.2 Dư nợ phân theo thời hạn cho vay từ năm 2007-2011 ..........................28 Biểu đồ 2.3 Tình hình huy động vốn tại Vietcombank An Giang ................................ từ năm 2007-2011 .....................................................................................................30 Biểu đồ 2.4: Biến động lãi suất cho vay tại Vietcombank An Giang ........................... từ năm 2007-2011 .....................................................................................................32 Biểu đồ 2.5: Dư nợ cho vay tại Vietcombank An Giang .............................................. từ năm 2007 - 2011 ...................................................................................................33 Biểu đồ: 2.6 Tình hình vay vốn Hội Sở chính từ năm 2007-2011 ............................42 Biểu đồ 2.7 Chi phí cho vay tại Vietcombank An Giang từ năm 2007-2011 ...........45 Biểu đồ 2.8 Tỷ lệ nợ xấu tại Vietcombank An Giang từ năm 2007 - 2011 ..............46 Biểu đồ 2.9 Nợ xấu theo Cơ cấu ngành kinh tế tại Vietcombank An Giang bình quân từ năm 2007 - 2011...........................................................................................47 Biểu đồ 2.10 Cơ cấu tài sản đảm bảo tại Vietcombank An Giang ............................... từ năm 2007 – 2011 ...................................................................................................48 Biểu đồ 2.11 Tỷ lệ tài sản thế chấp trên tổng dư nợ cho vay ........................................ tại Vietcombank An Giang từ năm 2007 - 2011 .......................................................49 Biểu đồ 2.12 Vòng quay vốn tín dụng phân theo thời hạn cho vay .............................. tại Vietcombank An Giang từ năm 2007 – 2011 ......................................................50 Biểu đồ 2.13 Huy động vốn và cho vay phân theo thời hạn .........................................
  12. tại Vietcombank An Giang từ năm 2007 - 2011 .......................................................51 Biểu đồ 2.14 Thông tin chung về đối tượng khảo sát ...............................................51 Biểu đồ 2.15 Đối thủ cạnh tranh của Vietcombank An Giang .................................52 Biểu đồ 2.16 Mức độ hài lòng của khách hàng về hoạt động cho vay ......................... tại Vietcombank An Giang........................................................................................52 Biểu đồ 2.17 Những tiêu chí khách hàng ưu tiên lựa chọn khi vay vốn ...................63 Biểu đồ 2.18 Đánh giá của khách hàng về cán bộ tín dụng tại Vietcombank An Giang .........................................................................................................................54
  13. PHẦN MỞ ĐẦU Việc nhanh chóng mở rộng mạng lưới ngân hàng trong thời gian qua, tạo thuận lợi cho các thành phần kinh tế tiếp cận dịch vụ, cùng đồng vốn ngân hàng, nhưng buộc các ngân hàng cạnh tranh quyết liệt với nhau để mở rộng thị phần, tranh thủ khách hàng. Tín dụng là hoạt động chính mang lại lợi nhuận cao cho ngân hàng tại Việt Nam, đồng thời hàm chứa nhiều rủi ro. Trong môi trường cạnh tranh phát triển tín dụng, các ngân hàng sử dụng nhiều thủ thuật, thậm chí nới lỏng hoặc bỏ qua một số chuẩn mực trong quá trình thẩm định và quyết định cấp tín dụng do cần cạnh tranh, do môi trường kinh tế xã hội đòi hỏi, do trình độ yếu kém của nhân viên hay do bản thân ngân hàng... Tác giả chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng tại Vietcombank An Giang”, nhằm trình bày tổng quát về hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng được thực hiện như thế nào để nâng cao chất lượng tín dụng tại nơi mình công tác. 1. Tính cấp thiết của đề tài: An Giang là tỉnh nông nghiệp với hai sản phẩm chủ lực là lúa và thủy sản, tiềm ẩn nhiều rủi ro về thị trường xuất khẩu, về chất lượng hàng hóa, rủi ro về giá cả nguyên liệu đầu vào dao động lớn giữa các mùa vụ, khiến doanh nghiệp thua lỗ, hàng bán không được, ảnh hưởng xấu đến tín dụng ngân hàng. Ngân hàng cho vay để phát triển nhưng lại khó đánh giá, phán đoán diễn biến thị trường trong và ngoài nước… Tỉnh An Giang có 61 chi nhánh của các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng. Để tồn tại các NH phải cạnh tranh quyết liệt về lãi suất, khuyến mãi, nới lỏng quy trình và thủ tục cho vay… làm giảm chất lượng tín dụng có thể gây tác hại dây chuyền. Đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang” mong góp phần nghiên cứu để nâng cao chất lượng và hạn chế rủi ro tín dụng đảm bảo hiệu quả hoạt động của Vietcombank An Giang
  14. 2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu: Tham mưu cho lãnh đạo về giải pháp quản trị hoạt động tín dụng một cách có hiệu quả. - Nghiên cứu cơ sở lý luận về tín dụng ngân hàng và chất lượng tín dụng ngân hàng. - Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng và các nguyên nhân tác động xấu đến chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang. - Đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang. 3. Đối tƣợng nghiên cứu: - Tổng quan về tín dụng ngân hàng và chất lượng tín dụng ngân hàng - Các biện pháp hạn chế rủi ro nhằm nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng trong thời gian qua. 4. Khách thể nghiên cứu: VIETCOMBANK 5. Đối tƣợng khảo sát: CHI NHÁNH AN GIANG 6. Phạm vi nghiên cứu. - Thời gian nghiên cứu: từ năm 2007 đến năm 2011 - Không gian nghiên cứu: chất lượng tín dụng trong hoạt động kinh doanh của Vietcombank An Giang. - Đối tượng khảo sát: các khách hàng đang vay tiền. 7. Các câu hỏi nghiên cứu - Những khía cạnh nào phản ánh chất lượng tín dụng của NHTM? - Thực trạng chất lượng tín dụng của Vietcombank An Giang ra sao? - Giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng của Vietcombank An Giang? 8. Kết cấu nghiên cứu: Kết cấu nghiên cứu được chia ra ba phần: - Phần mở đầu giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu - Phần nội dung gồm 3 chương + Giới thiệu tổng quan về tín dụng NH và chất lượng tín dụng NH.
  15. + Đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang + Đưa ra các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang. - Phần kết luận: Tóm tắt những kết quả chính của đề tài 9. Phƣơng pháp nghiên cứu: 9.1 Các nguồn thông tin: - Thông tin sơ cấp: khảo sát. - Thông tin thứ cấp: các báo cáo cân đối, báo cáo tín dụng trong 05 năm (2007-2011). Tham khảo Luật, các Nghị định, Quyết định của Chính phủ, các văn bản pháp qui, định hướng phát triển của NHNN, các thông tin trên các tạp chí chuyên ngành, Internet, sách báo liên quan và các nghiên cứu trước đây. 9.2 Phương pháp thu thập thông tin: Giai đoạn đầu của thu thập dữ liệu là xác định nguồn dữ liệu nghiên cứu, mẫu biểu và cách tiến hành điều tra. Nghiên cứu này tập trung vào chất lượng tín dụng của Vietcombank An Giang. Các số liệu dùng để phân tích được lấy từ số liệu thứ cấp tại Vietcombank An Giang, thể hiện qua các báo cáo cân đối, báo cáo tín dụng trong 5 năm (2007-2011). Kỹ thuật lấy dữ liệu, mẫu biểu đơn giản, dễ kiểm tra và có thực. Ngoài ra luận văn còn tham khảo Luật, các Nghị định, Quyết định của Chính phủ, các văn bản pháp qui, định hướng phát triển của NHNN, các văn bản, quy trình của Vietcombank, tạp chí chuyên ngành, Internet, sách báo liên quan và các nghiên cứu trước đây... Đồng thời sử dụng các kiến thức được truyền đạt từ thầy cô giảng dạy, góp ý cũng như các đồng nghiệp trên địa bàn Tỉnh An Giang. 9.3 Phương pháp xử lý thông tin: - Sử dụng sơ đồ minh họa các số liệu thu thập được về dư nợ tín dụng và kết quả kinh doanh. - Dùng phương pháp suy diễn: từ các số liệu thu thập được về dư nợ tín dụng, kết quả kinh doanh và kết quả điều tra mẫu để đưa ra kết luận chung về chất lượng tín dụng tại Vietcombank An Giang.
  16. 9.4 Biện luận: Nghiên cứu này chỉ được tiến hành tại Vietcombank An Giang, do đặc thù riêng của tỉnh phát triển kinh tế thuần nông nên kết quả nghiên cứu chưa thể áp dụng cho các NHTM trong cả nước. Do thời gian và hiểu biết có hạn, trong khi phải nghiên cứu một lĩnh vực khá phức tạp và liên quan đến nhiều văn bản pháp luật của Nhà nước, của ngành, luận văn không thể tránh khiếm khuyết và chúng tôi sẽ khắc phục theo góp ý để hoàn chỉnh hơn.
  17. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1 Khái niệm ngân hàng thƣơng mại và tín dụng ngân hàng: 1.1.1 Khái niệm NHTM: Đạo luật Ngân hàng của Cộng hòa Pháp 1941 định nghĩa: “NHTM là những cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dưới hình thức ký thác hoặc dưới các hình thức ký khác, và sử dụng nguồn lực đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính”. Ở Mỹ: Ngân hàng thương mại là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính Ở Việt Nam theo điều 4 Luật các TCTD Việt Nam có hiệu lực vào tháng 01/01/2011: “NHTM là loại hình NH được thực hiện tất cả các hoạt động NH và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận”. Có thể nói rằng NHTM là định chế tài chính trung gian cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị trường. 1.1.2 Khái niệm tín dụng NH: Là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. 1.2 Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng chủ yếu hiện nay: 1.2.1 Hình thức cấp tín dụng ngân hàng trực tiếp: Các loại hình cấp tín dụng ngân hàng trực tiếp gồm: - Cho vay: là hình thức cấp tín dụng, theo đó NH giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích trong thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi - Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc NH chấp thuận bằng văn bản cho khách hàng chi vượt số tiền thực có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù
  18. 2 hợp với các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. - Cho vay tài trợ sản xuất kinh doanh: nhằm đáp ứng vốn cho nhu cầu sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đời sống thông qua phương thức cho vay theo hợp đồng tín dụng từng lần, theo hợp đồng hạn mức hay theo hạn mức tín dụng dự phòng. - Cho vay trả góp: Khi vay vốn, NH và khách hàng xác định và thoả thuận về số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay - Cho vay theo dự án đầu tư: NH cho khách hàng vay vốn để thực hiện trọn gói các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và phục vụ đời sống. - Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: NH chấp thuận cho khách hàng được sử dụng tiền trong phạm vi hạn mức tín dụng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của NH. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, NH và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính phủ và NHNN Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. 1.2.2 Hình thức cấp tín dụng gián tiếp: Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng gián tiếp gồm: - Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá: Là việc NHTM mua lại các thương phiếu và chứng từ có giá ngắn hạn chưa đến hạn thanh toán. Khách hàng sở hữu các thương phiếu và chứng từ có giá chưa đến hạn thanh toán, cần tiền ngay, có thể đến NH xin nhận tiền trước theo cách khấu trừ tiền lãi và phải chuyển quyền sở hữu chứng từ cho NH chiết khấu. Khi chứng từ đến hạn NH sẽ xuất trình cho người trả tiền để được thanh toán toàn bộ mệnh giá trên chứng từ đã chiết khấu. - Bao thanh toán: là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán theo hợp đồng mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ. Nghiệp vụ này gần giống với nghiệp vụ chiết khấu nhưng số tiền khấu
  19. 3 trừ trong nghiệp vụ này cao hơn nhiều so với nghiệp vụ chiết khấu, vì rủi ro cao hơn. - Cho thuê tài chính: là việc cấp tín dụng trung hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài chính và phải có một trong các điều kiện sau đây: + Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản đang thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận của hai bên; + Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được ưu tiên mua lại tài sản đang thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản đang thuê tại thời điểm mua lại; + Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản cho thuê đó; + Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính ít nhất phải bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng. - Bảo lãnh ngân hàng: là hình thức cấp tín dụng, theo đó NH cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc NH sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng được bảo lãnh khi người này không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho NH theo thỏa thuận. Bảo lãnh NH hóa thân vào nghiệp vụ tín dụng chứng từ với công cụ chủ lực là thư tín dụng đã được thực hiện thành công qua biết bao giao dịch ngoại thương trên khắp thế giới, để các quốc gia, các dân tộc xích lại gần nhau hơn. 1.3 Chất lƣợng tín dụng của NHTM: 1.3.1 Khái niệm về chất lƣợng tín dụng của NHTM: Chất lượng tín dụng là sự đáp ứng yêu cầu của khách hàng và đảm bảo thực hiện nghiêm túc các chính sách, quy định của ngành phù hợp với sự phát triển kinh tế xã hội từng thời kỳ. Việc tuân thủ chặt chẽ quy trình tín dụng và kiểm soát tín dụng của bản thân NH, giúp NH kiểm soát được khoản vay, đối tượng vay, mục đích vay, bảo đảm cho NH bù đắp được chi phí, có lãi và bảo toàn được vốn. Chất lượng tín dụng được hình thành và bảo đảm từ hai phía
  20. 4 - Ngân hàng - Khách hàng như: lãi suất, thủ tục vay, thời gian giải quyết hồ sơ, thái độ phục vụ, khả năng tư vấn của nhân viên ngân hàng,… 1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng của NHTM: Có nhiều chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng, nhưng người ta thường quan tâm đến tỷ trọng nợ quá hạn trên tổng dư nợ, nợ xấu, tổng dư nợ cho vay so với tổng vốn huy động… Định nghĩa về nợ, nợ quá hạn, nợ xấu và phân loại nợ cụ thể như sau: - Nợ: bao gồm các khoản cho vay, ứng trước, thấu chi và cho thuê tài chính; các khoản chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác; các khoản bao thanh toán; các hình thức tín dụng khác. - Nợ quá hạn là khoản nợ mà một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã quá hạn. - Nợ xấu là các khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5 dưới đây. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ là một chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của TCTD. - Nợ được chia thành 5 nhóm như sau: + Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn có đủ khả năng thu hồi cả gốc và lãi đúng hạn. + Nhóm 2: Nợ cần chú ý: nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày + Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn: nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày + Nhóm 4: Nợ nghi ngờ: nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày + Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn: nợ quá hạn trên 360 ngày Ngoài ra, để đánh giá định tính về chất lượng tín dụng, người ta còn quan tâm đến: Cơ cấu tín dụng các khoản vay ngắn, trung và dài hạn trong tương quan cơ cấu nguồn vốn của TCTD, dư nợ cho vay các lĩnh vực rủi ro cao tại thời điểm cụ thể ví dụ bất động sản, cổ phiếu ... Về mặt định lượng, chất lượng tín dụng được phân tích đánh giá bởi các chỉ tiêu về nợ quá hạn, nợ xấu, chỉ tiêu lợi nhuận, chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng... cụ thể như sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2