intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025

Chia sẻ: Acacia2510 _Acacia2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:162

36
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của luận văn gồm 3 chương, được trình bày như sau: Cơ sở lý luận về chiến lược của doanh nghiệp; Phân tích môi trường hoạt động của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC; Hoàn thiện chiến lược của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU --------------------------- TRẦN MINH MẠNH HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI PTSC ĐẾN NĂM 2025 LUẬN VĂN THẠC SĨ Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU --------------------------- TRẦN MINH MẠNH HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI PTSC ĐẾN NĂM 2025 LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 8340101 CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sĩ. Trần Đăng Khoa Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2019
  3. TRƢỜNG ĐH BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2019 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Trần Minh Mạnh Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 01/10/1977 Nơi sinh: Nam Định Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV: CH170030 I- Tên đề tài: “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI PTSC ĐẾN NĂM 2025” II- Nhiệm vụ và nội dung: Ngành dầu khí đƣợc coi là ngành kinh tế mũi nhọn quan trọng trong chiến lƣợc phát triển của đất nƣớc vì có đóng góp lớn vào ngân sách nhà nƣớc, góp phần tăng trƣởng kinh tế quốc dân, đảm bảo an ninh năng lƣợng. Một trong các nhiệm vụ của ngành dầu khí là đẩy mạnh phát triển lĩnh vực dịch vụ dầu khí nhằm mục tiêu đáp ứng tối đa nhu cầu dịch vụ cho công nghiệp dầu khí. Cùng với việc phát triển các hoạt động dịch vụ kỹ thuật của các đơn vị trong ngành, Tập đoàn Dầu khí có chủ trƣơng khuyến khích và hỗ trợ các đơn vị trong nƣớc tham gia vào các hoạt động cung cấp dịch vụ cho ngành dầu khí nhằm nâng cao tỷ lệ nội địa hóa của ngành từ khâu tìm kiếm, thăm dò, khai thác đến vận chuyển và tồn chứa, chế biến và phân phối dầu khí và một số lĩnh vực khác để từng bƣớc cung cấp dịch vụ ra các nƣớc trong khu vực và thế giới, trên cơ sở tiềm năng và lợi thế cạnh tranh của mỗi loại hình dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ kỹ thuật dầu khí. Lĩnh vực dịch vụ trong các ngành công nghiệp nói chung cũng nhƣ trong
  4. ngành dầu khí nói riêng có đặc điểm là hoạt động đa dạng, linh hoạt; đòi hỏi vốn đầu tƣ lớn về phƣơng tiện, công cụ dịch vụ; tính liên kết cao và tính cạnh tranh mạnh giữa các doanh nghiệp trong ngành trong quá trình sản xuất kinh doanh. Trong các năm qua với đà tăng trƣởng ổn định của nền kinh tế, sự phát triển mạnh mẽ của ngành dầu khí, cùng với xu thế hội nhập kinh tế thế giới ngày càng sâu rộng thì hoạt động dịch vụ dầu khí càng phải phát triển và cần có tính chuyên nghiệp cao. Bên cạnh yêu cầu sẵn sàng đáp ứng, hoạt động dịch vụ dầu khí luôn phải cải tiến về chất lƣợng và hiệu quả phục vụ nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu của nhà đầu tƣ sản xuất và kinh doanh dầu khí. Xuất phát từ nhu cầu phát triển của ngành dầu khí trong thời gian tới và để phù hợp với chiến lƣợc phát triển chung của Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam nói chung và Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC nói riêng nên cần thiết phải “Hoàn thiện công tác xây dựng chiến lƣợc Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025”. III- Ngày giao nhiệm vụ: 14/12/2018 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 01/07/2019 V- Cán bộ hƣớng dẫn: Tiến sĩ Trần Đăng Khoa. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN VIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn Trần Minh Mạnh
  6. ii LỜI CÁM ƠN Trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại trƣờng Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu với sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cô công tác tại Viện Đào tạo quốc tế và Sau đại học, tôi đã nghiên cứu và tiếp thu đƣợc nhiều kiến thức bổ ích để vận dụng vào công việc hiện tại nhằm nâng cao trình độ năng lực quản lý. Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh “Hoàn thiện công tác xây dựng chiến lƣợc Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025” là kết quả của quá trình nghiên cứu trong những năm học vừa qua. Tôi xin dành lời cảm ơn trân trọng nhất tới TS. Trần Đăng Khoa, cán bộ hƣớng dẫn khoa học đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình thực hiện luận văn. Tôi cũng xin cảm ơn các các thầy cô trong hội đồng phản biện đã có những phê bình, nhận định giúp tôi khắc phục và sửa chữa các sai sót, khiếm khuyết của luận văn. Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC, các ông/bà Trƣởng/Phó các bộ phận cung cấp các nguồn thông tin, tài liệu; cũng nhƣ sự hỗ trợ nhiệt tình của ngƣời thân và các đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. Xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể học viên Lớp Cao học Quản trị kinh doanh MBA17K4 đã động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 07 năm 2019 Học viên Trần Minh Mạnh
  7. iii TÓM TẮT Đề tài: “Hoàn thiện chiến lƣợc của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025” Tác giả luận văn: Trần Minh Mạnh Khóa: 2017-2019 Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Trần Đăng Khoa Ngày nay, khi Việt Nam hội nhập ngày càng rộng và sâu với nền kinh thế thế giới đã đặt các doanh nghiệp đang trƣớc những cơ hội rất lớn, nhƣng đồng thời cũng phải đối mặt với các nguy cơ không nhỏ. Vì thế để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần phải có những kế hoạch dài hơi và phải có chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn. Với mục tiêu xây dựng Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hằng Hải PTSC ngày càng lớn mạnh giúp nâng cao vị thế của Công ty không những trong nƣớc mà còn có chỗ đứng trên trƣờng quốc tế, tác giả thực hiện đề tài: “Hoàn thiện , từ đó xây dựng đƣợc ma trận các yếu tố bên trong, ma trận các đối thủ cạnh tranh . , bao gồm: 1) Chiến lƣợc phát triển, mở rộng thị trƣờng. 2) Chiến lƣợc nâng cao năng lực cạnh tranh. 3) Chiến lƣợc tăng cƣờng đầu tƣ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. 4) Chiến lƣợc đổi mới quản lý và phát triển đào tạo nguồn nhân lực. . .
  8. iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ ii TÓM TẮT ................................................................................................................. iii MỤC LỤC ................................................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ xi DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ xii MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài .............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................3 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................................3 5. Kết cấu đề tài ...........................................................................................................4 6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .....................................................................................5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CỦA DOANH NGHIỆP ......................................................................................................................6 1.1. Khái niệm chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc .......................................................6 1.1.1. Khái niệm chiến lƣợc ........................................................................................6 1.1.2. Khái niệm quản trị chiến lƣợc ...........................................................................8 1.1.3. Khái niệm xây dựng chiến lƣợc ........................................................................9 1.2. Các loại hình chiến lƣợc.....................................................................................10 1.2.1. Chiến lƣợc cấp Công ty ...................................................................................11 1.2.2. Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh (SBU) .......................................................11 1.2.3. Chiến lƣợc cấp chức năng ...............................................................................12 1.3. Vai trò xây dựng chiến lƣợc kinh doanh đối với tổ chức...................................12 1.4. Các bƣớc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh ........................................................14 1.4.1. Xác định sứ mạng và mục tiêu kinh doanh ..................................................14 1.4.2. Phân tích các yếu tố môi trƣờng bên ngoài ..................................................17
  9. v 1.4.2.1 Phân tích môi trƣờng vĩ mô..........................................................................17 1.4.2.2 Phân tích môi trƣờng vi mô..........................................................................19 1.4.2.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................20 1.4.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ..............................................22 1.4.3. Phân tích tình hình nội bộ ............................................................................23 1.4.3.1 Quản trị.........................................................................................................23 1.4.3.2 Marketing ......................................................................................................24 1.4.3.3 Nguồn nhân lực .............................................................................................24 1.4.3.4 Sản xuất/tác nghiệp: ......................................................................................24 1.4.3.5 Tài chính kế toán ...........................................................................................24 1.4.3.6 Nghiên cứu và phát triển ...............................................................................25 1.4.3.7 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ..........................................................25 1.4.4. Phân tích và lựa chọn chiến lƣợc kinh doanh .................................................27 1.4.4.1 Ma trận SWOT ..............................................................................................28 1.4.4.2. Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng (QSPM) .........................31 1.5. Lý thuyết về nguồn lực và đặc điểm của nguồn lực tạo lợi thế cho doanh nghiệp ....................................................................................................................32 1.5.1. Lý thuyết về nguồn lực ...................................................................................32 1.5.2. Đặc điểm của nguồn lực tạo lợi thế cho doanh nghiệp ...................................33 1.5.2.1. Nguồn lực có Giá trị (Valuable)...................................................................34 1.5.2.2. Nguồn lực Hiếm (Rate) ................................................................................34 1.5.2.3. Nguồn lực Khó bắt chƣớc (Inimitable) ........................................................34 1.5.2.4. Nguồn lực Không thể thay thế (Non-substitutable) .....................................34 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................36 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CỦA CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI PTSC ...37 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ...............37 2.1.1. Thông tin cơ bản .............................................................................................37 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................37
  10. vi 2.1.3. Cơ cấu tổ chức .................................................................................................38 kinh doanh ...................................................................38 2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ..........................................................................................................42 2.1.6. Tình hình thực hiện các dự án .........................................................................43 2.2. Phân tích các yếu tố bên ngoài ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ......................................................45 2.2.1. Môi trƣờng vĩ mô ............................................................................................45 2.2.1.1. Các yếu tố C chính trị................................................................45 2.2.1.2. Các yếu tố kinh tế .........................................................................................46 2.2.1.3. Các yếu tố tự nhiên xã hội............................................................................49 2.2.1.4. Các yếu tố kỹ thuật công nghệ .....................................................................50 2.2.2. Môi trƣờng vi mô ............................................................................................50 2.2.2.1. Tổng quan tình hình cung ứng dịch vụ kỹ thuật dầu khí ở Việt Nam .........51 2.2.2.2. Dự báo nhu cầu thị trƣờng đến 2025............................................................52 2.2.2.3. Nhà cung cấp ................................................................................................52 2.2.2.4. Các đối thủ cạnh tranh..................................................................................53 2.2.2.5. Khách hàng...................................................................................................57 2.2.2.6. Các đối thủ tiềm năng ..................................................................................57 2.2.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh............................................................................57 2.2.4. Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) ...............................................................59 2.3 Phân tích các yếu tố bên trong ảnh hƣởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ......................................................61 2.3.1 Hoạt động quản trị ............................................................................................61 2.3.1.1 Công tác hoạch định .....................................................................................61 2.3.1.2 Công tác tổ chức...........................................................................................61 2.3.1.3 Công tác lãnh đạo điều hành .........................................................................62 2.3.1.4 Công tác kiểm soát .......................................................................................62 2.3.2 Marketing .........................................................................................................62
  11. vii 2.3.3 Nguồn lực .........................................................................................................63 2.3.3.1 Nguồn nhân lực ............................................................................................63 2.3.3.2 Năng lực .......................................................................................................64 2.3.4 Tình hình tài chính ...........................................................................................65 2.3.5 Hoạt động sản xuất tác nghiệp .........................................................................66 2.3.6 Hoạt động nghiên cứu phát triển ......................................................................66 2.3.7 Ma trận đánh giá nội bộ (IFE) ..........................................................................67 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................71 CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI ĐẾN NĂM 2025 ....................................................................72 3.1 Sứ mệnh và tầm nhìn của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC……………………………………………………………………………….72 3.1.1 Sứ mệnh............................................................................................................72 3.1.2 Tầm nhìn đến năm 2025 ...................................................................................72 3.2 Mục tiêu hoạt động của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025 ............................................................................................................72 3.3 Xây dựng phƣơng án chiến lƣợc bằng ma trận SWOT .......................................73 3.3.1 Chiến lƣợc phát triển, mở rộng thị trƣờng .......................................................77 3.3.2 Chiến lƣợc nâng cao năng lực cạnh tranh ........................................................78 3.3.3 Chiến lƣợc liên doanh, liên kết ........................................................................78 3.3.4 Chiến lƣợc mở rộng đầu tƣ, hiện đại hóa xây dựng cơ sở hạ tầng ..................78 3.3.5 Chiến lƣợc nâng cao hiệu quả quản lý, phát triển nguồn nhân lực: .................79 3.3.6 Chiến lƣợc đa dạng hóa hoạt động kinh doanh ................................................79 3.4 Lựa chọn chiến lƣợc bằng ma trận QSPM ..........................................................79 3.4.1. Lựa chọn chiến lƣợc nhóm SO .......................................................................80 3.4.1 Lựa chọn chiến lƣợc nhóm ST .........................................................................82 3.4.1 Lựa chọn chiến lƣợc nhóm WO .......................................................................85 3.4.1 Lựa chọn chiến lƣợc nhóm WT .......................................................................88
  12. viii 3.5. Chiến lƣợc cho Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025………………………………………………………………………………...92 3.5.1. Chiến lƣợc phát triển, mở rộng thị trƣờng ......................................................92 3.5.2. Chiến lƣợc nâng cao năng lực cạnh tranh .......................................................93 3.5.3. Chiến lƣợc tăng cƣờng đầu tƣ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng .............................93 3.5.4. Chiến lƣợc đổi mới quản lý và đào tạo phát triển nguồn nhân lực .................94 3.6. Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc ....................................................................95 3.6.1. Nhóm giải pháp phát triển, mở rộng thị trƣờng ..............................................95 3.6.2. Nhóm giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh ...............................................97 3.6.3. Nhóm giải pháp tăng cƣờng đầu tƣ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng .....................99 3.6.4. Nhóm giải pháp đổi mới quản lý và đào tạo phát triển nguồn nhân lực Đào tạo phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn lực thiết kế .......................................104 3.6.5. Tái cấu trúc lại mô hình quản lý công ty.......................................................105 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ..........................................................................................107 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................108 1. Kết luận ...............................................................................................................108 2. Kiến nghị .............................................................................................................108 2.1. Đối với cơ quan ..................................................................108 2.2. Đối với Tổng công ty PTSC Tập đoàn Dầu khí Việt Nam .........................109 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................110
  13. ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AS Số điểm hấp dẫn EFE External Factor Evaluation - Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EPCI Engineering, Procurement, Construction & Installation – FPSO/FSO Floating Production Storage and Offloading/Floating Storage and Offloading – , xử lý công nghệ thành sản phẩm thƣơng mại là dầu và condensate, lƣu trữ và xuất bán sản phẩm IFE Internal Factor Evaluation - Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong LNG Liquified Natural Gas – PTSC Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PetroVietnam Technical Services Corporation) PTSC M&C Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC (PTSC Mechanical & Construction) PVN Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PetroVietnam) PVC-MS (Petroleum Equipment Assembly & Metal Structure JSC) PV Shipyard Công ty CP Chế tạo Giàn khoan Dầu khí (PetroVietNam Marine Shipyard) QSPM - R&D –
  14. x SBU Strategic Business Unit - Đơn vị kinh doanh chiến lƣợc SWOT Strength – Weak – Opportunity – Threats: – – – TAS Tổng số điểm hấp dẫn VSP Liên doanh dầu khí Việt Nga (VietsovPetro) TNHH Trách nhiệm hữu hạn MTV Một thành viên VRIN Valuable, Rare, Inimitable, Non-substitutable
  15. xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1 ............................................................21 Bảng 1. 2 ..............................................................................22 Bảng 1. 3 ...............................................................................26 Bảng 1. 4 ..........................................................................30 Bảng 1. 5: ..........................................................................31 Bảng 2. 1: Kết quả kinh doanh năm 2014-2018 ....................................................... 42 Bảng 2. 2: Các dự án trọng điểm của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ...................................................................................................................43 Bảng 2. 3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ....................................................................58 Bảng 2. 4: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................................60 Bảng 2. 5: Tổng số lao động phân theo trình độ (cập nhật tháng 12/2018) ..............63 Bảng 2. 6: Độ tuổi trung bình của ngƣời lao động (cập nhật tháng 12/2018) ..........64 Bảng 3. 1: Ma trận SWOT của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC 73 Bảng 3. 2: Ma trận QSPM nhóm S-O .......................................................................80 Bảng 3. 3: Ma trận QSPM nhóm S-T........................................................................82 Bảng 3. 4: Ma trận QSPM nhóm W-O.....................................................................85 Bảng 3. 5: Ma trận QSPM nhóm W-T ......................................................................88 Bảng 3. 6: Các chiến lƣợc đƣợc chọn thực hiện .......................................................92 Bảng 3. 7: Danh mục đầu tƣ trang thiết bị nâng hạ, tự động hoá ..........................101
  16. xii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. 1: Nguồn lực đạt VRIN & lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp ................. 35 Hình 2. 1: Lĩnh vực kinh doanh chính – dịch vụ ngoài khơi của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ...................................................................... 39 Hình 2. 2: Lĩnh vực kinh doanh – dịch vụ trên bờ của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC ..............................................................................................39 Hình 2. 3: Kết quả kinh doanh giai đoạn 2014-2018 ................................................42 Hình 2. 4: Diễn biến giá dầu Crude Oil Price giai đoạn 2014-2018 .........................48
  17. 1 MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Trong chiến lƣợc phát triển kinh tế của đất nƣớc, ngành dầu khí đƣợc coi là ngành kinh tế mũi nhọn quan trọng vì có đóng góp lớn vào ngân sách, là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nƣớc, tích cực tham gia bảo vệ chủ quyề gia, bảo đảm an ninh năng lƣợng, bảo vệ môi trƣờng sinh thái, phát triển bền vững và tham gia tích cực vào công tác an sinh xã hội của đất nƣớc. Với Quyết định 386/QĐ-TTg ngày 09/03/2006 của Thủ tƣớng chính phủ phê duyệt “Chiến lƣợc phát triển ngành dầu khí Việt Nam đến năm 2015 và định hƣớng đến năm 2025” thể hiện sự quan tâm chú trọng đặc biệt của Nhà nƣớc đối với ngành kinh tế quan trọng này. Một trong những nhiệm vụ đƣợc nêu trong chiến lƣợc phát triển ngành dầu khí là đẩy mạnh phát triển lĩnh vực dịch vụ dầu khí, nhằm mục tiêu đáp ứng tối đa nhu cầu dịch vụ cho công nghiệp dầu khí. Gia tăng tỷ trọng doanh thu dịch vụ trong tổng doanh thu của Ngành. Đồng thời tiếp tục phát triển các hoạt động dịch vụ kỹ thuật của các đơn vị trong Ngành, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam có chủ trƣơng khuyến khích và hỗ trợ các Bộ, Ngành, địa phƣơng tham gia vào các hoạt động cung cấp dịch vụ cho Ngành dầu khí nhƣ tìm kiếm thăm dò, khai thác, vận chuyển và tồn chứa, chế biến và phân phối các sản phẩm của dầu khí.… Mặt khác, từng bƣớc phát triển cung cấp dịch vụ ra các nƣớc trong khu vực và thế giới dựa trên cơ sở tiềm năng và lợi thế cạnh tranh của mỗi loại hình dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ kỹ thuật dầu khí. Lĩnh vực dịch vụ trong các ngành công nghiệp nói chung cũng nhƣ trong ngành dầu khí nói riêng có đặc điểm là hoạt động đa dạng, linh hoạt; đòi hỏi vốn đầu tƣ lớn về phƣơng tiện, công cụ dịch vụ; tính liên kết cao và tính cạnh tranh mạnh giữa các doanh nghiệp trong ngành trong quá trình sản xuất kinh doanh. Trong các năm qua với đà tăng trƣởng ổn định của nền kinh tế, sự phát triển mạnh mẽ của ngành dầu khí, cùng với xu thế hội nhập kinh tế thế giới ngày càng sâu rộng thì hoạt động dịch vụ dầu khí càng phải phát triển và cần có tính chuyên
  18. 2 nghiệp cao. Bên cạnh yêu cầu sẵn sàng đáp ứng, hoạt động dịch vụ dầu khí luôn phải cải tiến về chất lƣợng và hiệu quả phục vụ nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu của nhà đầu tƣ sản xuất và kinh doanh dầu khí, với mục tiêu xây dựng Tập đoàn Dầu khí ập đoàn kinh tế năng động, có năng lực cạnh tranh trong nƣớc và quốc tế, đạt hiệu quả cao trong sản xuất kinh doanh bằng cách tối ƣu hóa mọi nguồn lực sẵn có, đẩy mạnh hoạt động và tập trung đầu tƣ vào các lĩnh vực chính là thăm dò - khai thác, lọc hóa dầu, công nghiệp khí, công nghiệp điện và dịch vụ kỹ thuật dầu khí. Trƣớc các yếu tố kinh tế vĩ mô kinh tế Việt Nam có sự tăng trƣởng ổn định và hội nhập kinh thế thế giới ngày càng sâu rộng. Tiềm năng phát triển ngành dầu khí Việt Nam là rất lớn bởi có lợi thế vị trí địa lý và nguồn tài nguyên “vàng đen” đƣợc giới chuyên gia đánh giá rất phong phú. Tuy nhiên trƣớc thực tế hiện nay khi giá dầu thế giới giảm sâu, ngành dầu khí toàn cầu bị ảnh hƣởng nghiêm trọng và ngành dầu khí trong nƣớc không ngoại lệ, cộng với các yếu tố địa chính trị về tranh chấp chủ quyền biển đảo với các nƣớc láng giềng tiềm ẩn nhiều biến động khó lƣờng đã kéo theo sự sụt giảm của toàn ngành và đứng trƣớc những khó khăn thách thứ ớc nhà. Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC là một trong những thành viên năng động và quan trọng nhất của Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC), trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN). Công ty chuyên cung cấp dịch vụ kỹ thuật dầu khí cho các công trình dầu khí trên bờ và ngoài khơi, từ khi thành lập năm 2001 đến nay đã thực hiện thành công gần 60 các dự án với vai trò là tổng thầu EPCI cho nhiều khách hàng lớn trong và ngoài nƣớc. Do ảnh hƣởng của tình hình kinh tế chính trị toàn cầu, giá dầu trên thế giới trong giai đoạn 2015 - 2018 giảm sâu. Hàng loạt các dự án cơ khí dầu khí của các chủ đầu tƣ cả trong nƣớc và quốc tế đều giãn tiến độ hoặc dừng triển khai, ảnh hƣởng nghiêm trọng đến kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty. Để đối phó với tình hình khó khăn của thị trƣờng, phần lớn các nhà thầu dầu khí đều hoạt động cầm
  19. 3 chừng, thậm chí chấp nhận lỗ với mục tiêu duy nhất là nhận việc về để làm. Trong điều kiện nhƣ vậy, yêu cầu phải xác định đúng, xây dựng hoàn chỉnh và thực hiện hiệu quả công tác chiến lƣợc đang đặt ra là cấp thiết hơn bao giờ hết đối với Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC. Xuất phát từ nhu cầu phát triển của ngành dầu khí trong thời gian tới và để phù hợp với chiến lƣợc phát triển chung của toàn ngành dầu khí nói chung và của Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC) nói riêng, với trách nhiệm và tình cảm của một ngƣời đang giữ vai trò điều hành doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trƣờng trong nƣớc và quốc tế hiện nay, tôi chọn đề tài "Hoàn thiện chiến lƣợc của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025" làm Luận văn Thạc sĩ của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Phân tích môi trƣờ ịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC. - Hoàn thiện ịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu Chiến lƣợc và các yếu tố ảnh hƣởng đến chiến lƣợc của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC đến năm 2025. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Chiến lƣợc của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC trong bối cảnh môi trƣờng kinh doanh tại Việt Nam. - Về thời gian: Độ dài chiến lƣợc đến năm 2025 4. Phƣơng pháp nghiên cứu
  20. 4 Các phƣơng pháp nghiên cứu đƣợc sử dụng trong luận văn gồm: Phƣơng pháp ứng dụng lý thuyết hệ thống, phân tích tổng hợp (kết hợp định tính và định lƣợng), thống kê so sánh. Cụ thể nhƣ sau: - Phƣơng pháp ứng dụng lý thuyết hệ thống: đƣợc áp dụng để thiết lập quy trình xây dựng chiến lƣợc kinh doanh theo mô hình quản trị chiến lƣợc toàn diện và khung phân tích hình thành chiến lƣợc. - Phƣơng pháp phân tích tổng hợp: đƣợc áp dụng để đánh giá môi trƣờng kinh doanh và xác định điểm phân loại của các yếu tố trong ma trận của khung phân tích hình thành chiến lƣợc. - Phƣơng pháp thống kê so sánh: đƣợc áp dụng để thu thập và xử lý số liệu các báo cáo tài chính, các kết quả điều tra sau đây đƣợc gọi chung là dữ liệu trong việc phân tích môi trƣờng kinh doanh, đối thủ cạnh tranh và nội bộ. Các số liệu thứ cấp đƣợc thu thập tại Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hàng Hải PTSC . Ngoài ra, luận văn còn sử dụng một số tài liệu của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam và Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC). Các số liệu sơ cấp đƣợc thu thập theo phƣơng pháp khảo sát xin ý kiến chuyên gia tại bàn nhằm mục đích: Xác định yếu tố môi trƣờng, yếu tố nội bộ có ảnh hƣởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty, các yếu tố có ảnh hƣởng quyết định đến năng lực cạnh tranh của Công ty; Xác định mức độ quan trọng và phân loại của các yếu tố. 5. Kết cấu đề tài : - Phần mở đầu - Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về chiến lƣợc của doanh nghiệp;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0