intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng tại Tổng Công ty cổ phần Khoan và dịch vụ khoan Dầu khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:143

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở phân tích thực trạng về hệ thống quản lý tích hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008; ISO 14001:2004 và OHSAS 18001:2007 tại Tổng Công ty Cổ phần Khoan và dịch vụ khoan Dầu khí; tác giả tìm ra những điểm còn hạn chế trong hệ thống quản lý và phân tích nguyên nhân. Từ đó tác giả đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý tại PV Drilling nhằm làm cho hệ thống vận hành ngày càng hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng tại Tổng Công ty cổ phần Khoan và dịch vụ khoan Dầu khí

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- NGUYỄN NGỌC ANH HUY MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- NGUYỄN NGỌC ANH HUY MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS Hoàng Thị Chỉnh Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2014
  3. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan tất cả các nội dung được trình bày trong luận văn này này hoàn toàn được xây dựng, phát triển từ những quan điểm cá nhân của tác giả và dưới sự hỗ trợ, hướng dẫn khoa học của GS.TS Hoàng Thị Chỉnh. Các số liệu và kết quả có được trong luận văn tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014 Tác giả luận văn Nguyễn Ngọc Anh Huy
  4. MỤC LỤC LỜI C M ĐO M CL C M CC C I C I M CC C Ả M CC C Ẽ Đ MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 6 1. Sự cần thiết của đề tài ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài........................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài...................................................... 2 4. hương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2 5. nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................... 3 6. hững điểm nổi bật của luận văn ....................................................................... 4 6.1. Lược khảo tài liệu và các công trình nghiên cứu trước đây: ........................... 4 6.2. Nghiên cứu của tác giả: ................................................................................... 5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HTQL CHẤT LƯỢNG ......................... 6 1.1. ổng quan về quản lý chất lượng. ................................................................... 6 1.1.1. Đ nh nghia chất lượng .................................................................................. 6 1.1.2. Quản lý chất lượng ....................................................................................... 7 1.1.3. Các phương thức quản lý chất lượng ........................................................... 7 1.1.3.1. iểm tra chất lượng – QI (Quality Inspection) ......................................... 8 1.1.3.2. iểm soát chất lượng – QC (Quality Control) .......................................... 8 1.1.3.3. Đảm bảo chất lượng – QA (Quality Assurance) ....................................... 9 1.1.3.4. iểm soát chất lượng toàn diện –TQC (Total Quality Control) ............... 9 1.1.3.5. Quản lý chất lượng toàn diện – TQM (Total Quality Management) ........ 9 1.1.4. Các nguyên tắc QLCL ................................................................................ 10 1.2. ệ thống quản lý chất lượng. ........................................................................ 11 1.2.1. hái niệm QLCL .................................................................................. 11 1.2.2. Chu trình quản lý trong hệ thống QLCL .................................................... 11 1.2.3. Các hoạt động của hệ thống QLCL ............................................................ 13 1.2.3.1. oạch đ nh chất lượng ............................................................................ 13 1.2.3.2. iểm soát chất lượng ............................................................................... 13 1.2.3.3. Đảm bảo chất lượng ................................................................................ 13 1.2.3.4. Cải tiến chất lượng .................................................................................. 13 1.3. Một số công cụ quản lý hỗ trợ cải tiến .......................................................... 13 1.3.1. Chu trình quản lý C ............................................................................ 13 1.3.2. hương pháp 5 S......................................................................................... 14
  5. 2 1.3.3. Cải tiến aizen ........................................................................................... 15 1.3.4. hóm chất lượng (QCC-Quality Control Circle) ....................................... 16 1.3.5. Mô hình Balanced Scorecard - hẻ cân bằng điểm ................................... 17 1.4. QL theo tiêu chu n ISO ISO 14 và O S S 1 ................. 18 1.4.1. iới thiệu về bộ tiêu chu n ISO ........................................................ 18 1.4.1.1. Cấu trúc bộ tiêu chu n ISO ............................................................ 19 1.4.1.2. ội dung chủ yếu của tiêu chu n ISO 1:2 ................................... 20 1.4.2. iới thiệu về tiêu chu n ISO 14 và O S S 1 ............................. 22 1.4.2.1. ISO 14000 ................................................................................................ 22 1.4.2.2. iới thiệu về bộ tiêu chu n O S S 1 ............................................ 27 1.4.3. ướng dẫn tự đánh giá QLCL theo TCVN ISO 9004:2011 ................. 34 1.4.3.1. iới thiệu chung về tiêu chu n C ISO 4:2 11 ......................... 34 1.4.3.2. ướng dẫn tự đánh giá QLCL theo tiêu chu n C ISO 4:2 11 ............................................................................................................. 34 CHƯƠNG : H N T CH TH C T NG HTQLCL C T NG C NG T C HẦN H NV CH VỤ H N ẦU H ........ 37 2.1 iới thiệu về ổng công ty cổ phần khoan và d ch vụ khoan dầu kh ........... 37 2.1.1. hông tin chung về ổng công ty cổ phần khoan và d ch vụ khoan dầu kh . ............................................................................................................. 37 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 37 2.1.3. Cơ cấu tổ chức và nguồn nhân lực ............................................................. 37 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 37 2.1.3.2. guồn nhân lực ....................................................................................... 38 2.1.4. ình hình hoạt động của trong các năm qua ..................................... 38 2.2. iới thiệu hệ thống quản lý chất lượng t ch hợp tại ............................. 41 2.3. hực trạng QLCL của : .................................................................... 41 2.3.1. Các quy trình trong HTQLCL .................................................................... 41 2.3.2. Chiến lược và ch nh sách............................................................................ 44 2.3.2.1. Ch nh sách chất lượng ............................................................................. 44 2.3.2.2 Mục tiêu chất lượng .................................................................................. 45 2.3.3. Quản lý nguồn lực ...................................................................................... 45 2.3.3.1. Quản lý nguồn nhân lực đào tạo ............................................................. 45 2.3.3.2. Cơ sở hạ tầng máy móc thiết b .............................................................. 47 2.3.3.3. Môi trường làm việc ................................................................................ 47 2.3.3.4. rao đổi thông tin nội bộ ......................................................................... 47 2.3.4. Quản lý quy trình ........................................................................................ 48 2.3.4.1. Quản lý tài liệu ........................................................................................ 48 2.3.4.2. Quản lý hồ sơ ........................................................................................... 49 2.3.4.3. Quản lý hợp đồng d ch vụ k thuật công nghệ cao ................................. 50 2.3.4.4. Quá trình mua hàng (máy móc thiết b hóa chất …): ............................. 51 2.3.5. heo dõi đo lường phân t ch và xem xét .................................................. 51 2.3.5.1. Đo lường sự thỏa mãn khách hàng .......................................................... 51 2.3.5.2. Đánh giá nội bộ ....................................................................................... 52 2.3.5.3. Đánh giá của các tổ chức chứng nhận ..................................................... 53
  6. 3 2.3.6. Cải tiến đổi mới và học hỏi ....................................................................... 56 2.4. Đánh giá hiệu lực và hiệu quả cuả QL tại ....................................... 56 2.4.1. ự đánh giá theo tiêu chu n ISO 4:2 .............................................. 56 2.4.1.1. ự đánh giá theo các yếu tố ch nh: .......................................................... 56 2.4.1.2. ự đánh giá các yếu tố chi tiết từ Điều 4 đến Điều .............................. 59 2.4.1.3. ổng hợp kết quả tự đánh giá theo tiêu chu n ISO 4:2 ............... 65 2.4.2. Đánh giá việc thực hiện và mức độ nhuần nhuyễn các QL .................. 67 2.4.2.1. hững điểm mạnh trong hệ thống quản lý .............................................. 67 2.4.2.2. hững điểm hạn chế trong hệ thống quản lý ........................................... 68 2.4.3.3 Phân tích nguyên nhân ............................................................................. 69 CHƯƠNG : M T S G H C T N HTQLCL T VD .......... 71 3.1. Đ nh hướng phát triển QLCL của rilling đến năm 2 15 ................. 71 3.2. Các giải pháp ................................................................................................. 72 3.2.1 hóm giải pháp cải tiến quá trình: "Quản lý các quy trình theo C " ... 72 3.2.2 hóm giải pháp cải tiến việc theo dõi đo lường phân t ch và xem xét: " hiết lập và triển khai hệ thống ch số đánh giá hoạt động chất lượng (KPIs)" ................................................................................................ 73 3.2.3 hóm giải pháp Cải tiến đổi mới và học hỏi: gồm 3 giải pháp sau ......... 75 3.2.3.1. hành lập các nhóm chất lượng .............................................................. 75 3.2.3.2. hực hành 5S ........................................................................................... 76 3.2.3.3. Cải tiến aizen ........................................................................................ 78 3.2.4. Đánh giá xếp hạng ưu tiên các giải pháp.................................................... 79 3.3. iến ngh ....................................................................................................... 82 3.3.1. Các kiến ngh với an CL – TCTy PVD: ............................................. 82 3.3.2. Các kiến ngh với các đơn v thành viên: ................................................... 83 T LUẬN ......................................................................................................... 85 NH MỤC T L ỆU TH M H HỤ LỤC
  7. 4 NH MỤC C C Ý H ỆU, C C CHỮ V T TẮT QLCL Quản lý chất lượ̣ng. HTQLCL ệ thống quản lý chất lượ̣ng PDCA Plan – Do – Check – Act AT – SK – MT – CL n toàn – Sứ́c khỏe – Mơi trườ̀ng – Chất lượng PVN ập đoàn dầu kh iệt am PV Drilling (PVD) ổng công ty cổ phần khoan và d ch vụ khoan dầu kh . PVD HO ăn phòng ổng công ty PVD Logging Công ty đ a vật lý giếng khoan dầu kh PVD Invest X nghiệp đầu tư khoang dầu kh PVD DD X nghiệp điều hành khoan dầu kh PVD WS Công ty M ch vụ iếng khoan ầu kh PVD DW Công ty M hoan ầu h ước Sâu PVD PVDO Công ty M ch vụ thuật ầu kh biển PVD Tech Công ty Cổ phần hương Mại và ch vụ thuật hoan ầu kh PVD PVD Training Công ty Cổ phần Đào tạo k thuật PVD Tubular Công ty Cần ng hoan ầu h iệt am PVD Expro Công ty Liên doanh ch vụ ầu h riling - Expro
  8. 5 NH MỤC C C B NG ảng 1.1. Mô hình chung cho các yếu tố và tiêu ch tự đánh giá liên quan đến mức độ nhuần nhuyễn ......................................................................... 35 ảng 2.1: oanh thu của ............................................................................. 40 ảng 2.2: Số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ qua các năm Ch tiêu ... 46 ảng 2.3. hống kê các khóa đào tạo qua các năm ............................................. 46 ảng 2.4: ổng hợp mức độ thỏa mãn khách hàng qua các năm……………….52 Bảng 2.5 ết quả đánh giá nội bộ từ năm 2 đến 2 13 ................................... 53 ảng 2.6 ảng tổng hợp kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận .................... 55 ảng 2. ảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của an ổng iám đốc ............... 57 ảng 2. : ảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của các lãnh đạo đơn v và cán bộ quản lý hệ thống S Q ...................................................................... 59 ảng 2. . ổng hợp kết quả tự đánh giá .............................................................. 66 ảng 3.1 ầm quan trọng của các giải pháp ........................................................ 79 ảng 3.2 Đánh giá t nh khả thi của các giải pháp ................................................ 80 ảng 3.3. Xếp hạng mức độ ưu tiên cho các giải pháp ........................................ 81
  9. 6 NH MỤC C C HÌNH VẼ, ĐỒ TH ình 1.1. Sự tiến triển của các phương thức quản lý chất lượng ........................... 8 ình 1.2. Chu trình quản lý trong QLCL ........................................................ 12 ình 1.3 Chu trình eming chia thành 6 khu vực ch nh ..................................... 13 ình 1.4 òng hoạt động của nhóm chất lượng .................................................. 17 Hình 1.5 Mô hình Balanced Scorecard ................................................................ 17 ình 1.6. óm lược các yêu cầu của tiêu chu n C ISO 1:2 ............. 21 Hình 1.7. Mô hình QLCL theo nguyên tắc tiếp cận theo quá trình. ..................... 21 ình 1. . Mô hình O S S 1 1:2 được trình bày theo quan điểm quá trình ............................................................................................................. 30 ình 1.9. Mô hình OHSAS 18001:2007 theo chu trình PDCA ........................... 31 ình 2.1 Sơ đồ tổ chức rilling ...................................................................... 38 ình 2.2: Mô hình tương tác giữa các quá trình .................................................. 43 ình 2.3 Minh họa kết quả tự đánh giá ................................................................ 67 ình 3.1 Mô hình quản lý quá trình theo C .................................................. 73 ình 3.2 Sơ đồ xy dựng Is............................................................................... 74 ình 3.3. Cơ cấu tổ chứ các phòng tổ chất lượng tại .................................. 76 ình 3.4 Sơ đồ các bước thực hành 5S ................................................................ 77 ình 3.5 Mô hình cải tiến aizen theo chu trình C ..................................... 78
  10. MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài rong nền kinh tế th trường việc cạnh tranh giữa các tổ chức, doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng là một tất yếu khách quan. iệc xây dựng hệ thống quản lý chất lượng tại các doanh nghiệp hiện nay luôn được các khách hang dặc biệt quan tâm và yêu cầu cao trong các quá trình kiểm tra đánh giá của mình. Một trong những phương tiện cần thiết để thực hiện các chức năng của quản lý chất lượng giúp các tổ chức doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ mang tầm chiến lược của mình đó là hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chu n ISO 1:2 ISO 14 1:2 4 và OHSAS 18001:2007. hi áp dụng hệ thống quản lý t ch hợp này, các tổ chức doanh nghiệp chứng tỏ được khả năng cung cấp một cách ổn đ nh sản ph m đáp ứng các yêu cầu của khách hàng các yêu cầu luật đ nh chế đ nh và nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng. Ngoài ra công tác bảo vệ môi trường và an toàn sức khỏe cho các cán bộ công nhân viên cũng được đặt lên bàn cân bên cạnh lợi ch của việc kinh doanh. Cũng như các tổ chức doanh nghiệp khác ổng công ty cổ phần khoan và d ch khoan ầu kh – rilling đã xây dựng và áp dụng có hiệu quả QLCL theo tiêu chu n C ISO 1 phiên bản 2 4 và nay là phiên bản 2008 hơn 1 năm nay và từ năm 2 rilling đã xây dựng và áp dụng thêm hệ thống quản lý t ch hợp n toàn – Sức khỏe – Môi trường – Chất lượng các tiêu chu n ISO 1:2 ISO 14 1:2 4 và OHSAS 18001:2007 đảm bảo cung cấp các d ch vụ ngoài đáp ứng về mặt k thuật còn đáp ứng công tác an toàn môi trường và có độ tin cậy cao cho khách hàng. uy nhiên việc cải tiến và nâng cấp các quá trình xử lý HTQLCL tại các phòng ban và các đơn v thành viên được thực hiện chưa đồng bộ còn mang t nh thụ động. hằm góp phần nâng cao hiệu lực và hiệu quả QLCL tại ổng Công ty Cổ phần hoan và d ch vụ khoan ầu kh tác giả đã mạnh dạn chọn đề tài “Một
  11. 2 số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng tại ổng Công ty Cổ phần hoan và d ch vụ khoan ầu kh ” làm đề tài luận văn thạc s của mình. . Mục tiêu nghiên cứu của đề tài rên cơ sở phân t ch thực trạng về hệ thống quản lý t ch hợp tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 ISO 14 1:2 4 và O S S 1 1:2 tại ổng Công ty Cổ phần hoan và d ch vụ khoan ầu kh tác giả tìm ra những điểm còn hạn chế trong hệ thống quản lý và phân t ch nguyên nhân. ừ đó tác giả đề xuất các giải pháp cải tiến hệ thống quản lý tại rilling nhằm làm cho hệ thống vận hành ngày càng hiệu quả hơn. . Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài  Đối tượng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu về hệ thống quản lý AT-SK-MT- CL t ch hợp theo C ISO 1:2 ISO 14 1:2 4 và O S S 18001:2007 đang áp dụng tại PV Drilling.  hạm vi nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu một số giải pháp cải tiến hệ thống quản lý chất lượng trên cơ sở t ch hợp 3 hệ thống đang áp dụng tại PV Drilling trên cơ sở phân t ch thực trạng các hệ thống quản lý từ năm 2 9 đến năm 2 13 các kết quả đánh giá nội bộ đánh giá bên ngoài và kết quả tự đánh giá được thực hiện trong năm 2 13. 4. Phương pháp nghiên cứu rong quá trình nghiên cứu tác giả đã sử dụng các phương pháp sau: - hương pháp thống kê phân t ch được sử dụng trong quá trình tổng hợp các câu trả lời khảo sát; tổng hợp kết quả đánh giá của các đơn v đoàn đánh giá. - hương pháp thống kê mô tả được sử dụng trong quá trình mô tả các kết quả việc khảo sát.
  12. 3 - hương pháp so sánh được sử dụng trong quá trình lập bảng các kết quả khi đi đánh giá các đơn v qua các năm; - hương pháp chuyên gia được thực hiện trong quá trình điều tra 12 thành viên ban ổng giám đốc và 25 thành viên cán bộ quản lý cấp ban và phụ trách QLCL tại các đơn v . Để thực hiện việc đánh giá thực trạng các hệ thống quản lý chất lượng tại ổng Công ty Cổ phần hoan và d ch vụ khoan ầu kh tác giả thu thập dữ liệu từ hai nguồn thông tin sau:  guồn thông tin thứ cấp: từ các tài liệu và hồ sơ QLCL của PV Drilling trong khoảng thời gian từ năm 2 đến tháng 12 2 13 gồm chính sách chất lượng mục tiêu chất lượng các kết quả đánh giá nội bộ và bên ngoài các báo cáo khắc phục và phòng ngừa và hồ sơ xem xét của lãnh đạo.  guồn thông tin sơ cấp: ác giả thu thập ý kiến đánh giá việc thực hiện và mức độ nhuần nhuyễn của QL tại các đơn v thành viên qua hình thức gửi hiếu khảo sát đến 37 cán bộ gồm lãnh đạo phòng ban cấp ổng công ty và các cán bộ phụ trách ISO lãnh đạo các phòng ở các đơn v thành viên. Qua bảng đánh giá chung của các cán bộ làm hệ thống Quản lý chất lượng tại rilling tác giả sẽ có cái nhìn tổng quát về thực trạng của hệ thống quản lý chất lượng cũng như những yếu tố quản lý chất lượng nào được các cán bộ này xem trọng. ổng số phiếu khảo sát phát ra: 37 tổng số phiếu thu về: 37 phiếu trong đó số phiếu hợp lệ: 37. hời gian thực hiện khảo sát: từ ngày 15 /2013 đến ngày 15/12/2013. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Đề tài làm rõ thêm một số lý thuyết về hệ thống quản lý chất lượng qua đó tác giả nghiên cứu vận dụng vào thực tế để đưa ra các giải pháp cải tiến hệ
  13. 4 thống quản lý chất lượng đang vận hành tại PV Drilling nhằm làm cho hệ thống hoạt động ngày càng hiệu quả hơn. 6. Những điểm nổi bật của luận văn 6.1. Lược khảo tài liệu và các công trình nghiên cứu trước đây: Hoàng Th hu hủy 2 11. Một số giải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chu n C ISO 1:2 tại Công ty Cổ phần Xây dựng và kinh doanh đ a ốc òa ình. Luận văn thạc s . Đại học kinh tế hành phố ồ Chí Minh. guyễn ấn rung 2 11. oàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại theo tiêu chu n ISO 1:2 tại gân hàng hương mại cổ phần Châu. Luận văn thạc s . Đại học kinh tế hành phố ồ Ch Minh. Cao hanh uấn 2 12 hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng tại Công ty tnhh thương mại – d ch vụ k thuật lục t nh. Luận văn thạc s . Đại học kinh tế hành phố ồ Ch Minh. Lê h Chi 2 12 Một số giải pháp cải tiến hệ thống quản lý chất lượng tại trung tâm nghiên cứu và phát triển an toàn và môi trường dầu kh – iện dầu kh iệt am. Lê gọc n 2 13. iải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng iso 1 tại công ty tư vấn xây dựng Sino acific. Luận văn thạc s . Đại học kinh tế hành phố ồ Ch Minh. Qua các công trình nghiên cứu trước đây tôi nhận thấy các tảc giả ch tập trung nghiên cứu các giải pháp để hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chu n ISO 1:2 tại một tổ chức doanh nghiệp có hệ thống quản lý chất lượng do tổ chức doanh nghiệp xây dựng và áp dụng. iệc thực hiện đối với các hệ thống quản lý t ch hợp -S -M -CL của các tác giả d có thể hiện nhưng chưa thật sự rõ ràng trong việc nghiên cứu áp dụng vào thực tế.
  14. 5 6.2. Nghiên cứu của tác giả: Điểm khác biệt ở đề tài này là tác giả nghiên cứu giải pháp để nâng cao hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ở một đơn v đang áp dụng t ch hợp hệ thống quản lý n toàn – Sức khỏe – Môi trường – Chất lượng từ cấp ổng công ty đến các đơn v thành viên đó là: hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chu n ISO 9001:2008 hướng tới sự phát triển bền vững được hướng dẫn trong tiêu chu n ISO 4:2 hệ thống quản lý môi trường ISO 14 1:2 4 hướng đến việc cam kết bảo vệ môi trường tuân thủ theo các yêu cầu khác của quốc tế trong việc bảo vệ môi trường của các d ch vụ k thuật cao của ngành ầu kh có khả năng gây ra hậu quả về môi trường nghiệm trọng và iêu chu n O S S 1 1:2 hướng đến việc đảm bảo an toàn trong các hoạt động sản xuất và công tác chăm lo sức khỏe cho người lao động. o vậy những giải pháp của đề tài này sẽ là những giải pháp mang t nh đặc th ph hợp với đặc điểm của QL t ch hợp tại ổng Công ty Cổ phần hoan và d ch vụ khoan ầu kh . ết cấu của luận văn Luận văn gồm 3 chương không kể phần mở đầu danh mục tài liệu tham khảo và các phụ lục: Chương 1: Cơ sở lý luận về hệ thống quản lý chất lượng. Chương 2: hực trạng hệ thống quản lý chất lượng tại PV Drilling. Chương 3: Một số giải pháp cải tiến hệ thống quản lý chất lượng tại Drilling.
  15. 6 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HTQL CHẤT LƯỢNG 1.1. Tổng quan về quản lý chất lượng. 1.1.1. Đ nh nghia chất lượng Chất lượng sản ph m là một phạm tr rất rộng và phức tạp phản ánh tổng hợp các nội dung k thuật kinh tế và xã hội. iện tại trên thế giới có rất nhiều đ nh nghĩa khái niệm về chất lượng vì thực tế việc quản lý chất lượng đã trở thành đối tượng nghiên cứu của nhiều lĩnh vực như công nghệ sản xuất kinh doanh marketing ..Đây cũng là mối quan tâm của nhiều nhà sản xuất nhà kinh tế … và đặc biệt là người tiêu d ng với mong muốn được thỏa mãn các nhu cầu ngày một cao hơn. heo ạ h iều n và các cộng sự (2 4) có nhiều quan niệm về chất lượng sản ph m đứng ở nhiều góc độ khác nhau:  “Chất lượng là một hệ thống đặc trưng nội tại của sản ph m được xác đ nh bằng những thông số có thể đo được hoặc so sánh được những thông số này lấy ngay trong sản ph m đó hoặc giá tr sử dụng của nó” ( heo tiêu chu n của nhà nước Liên Xô).  “Chất lượng là tổng hợp những t nh chất đặc trưng của sản ph m thể hiện mức độ thỏa mãn các yêu cầu đ nh trước cho nó trong điều kiện kinh tế xã hội nhất đ nh” ( heo quan niệm của các nhà sản xuất).  “Chất lượng là mức ph hợp của sản ph m đối với yêu cầu của người tiêu d ng” ( heo uropean Organization for Quality Control).  “Chất lượng là mức độ dự đoán trước về t nh đồng đều và có thể tin cậy được tại mức chi ph thấp nhất và được th trường chấp nhận” ( heo W.E.Deming).  “Chất lượng là những đặc điểm tổng hợp của sản ph m d ch vụ mà khi sử dụng sẽ làm cho sản ph m d ch vụ đáp ứng được mong đợi của khách hàng” ( heo .Feigenbaum)
  16. 7 hững năm gần đây khái niệm chất lượng được sử dụng rộng rãi và thống nhất theo đ nh nghĩa trong tiêu chu n C ISO :2 (2 ): “Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc t nh vốn có đáp ứng các yêu cầu”. heo tác giả khái niệm chất lượng hiện tại được đưa ra đứng ở góc độ của người tiêu d ng. rong môi trường kinh doanh cạnh tranh gay gắt các tổ chức doanh nghiệp phải bán hoặc cung ứng những cái mà th trường cần thì mới tồn tại được. 1.1. . Quản lý chất lượng Chất lượng không phải là một kết quả ngẫu nhiên mà nó là kết quả của rất nhiều hoạt động có liên quan đến nhau trong toàn bộ quá trình hoạt động của một tổ chức: từ khâu nghiên cứu thiết kế cung ứng sản xuất và cung cấp d ch vụ hậu mãi … để thỏa mãn khách hàng bên trong và bên ngoài. o vậy muốn đạt được kết quả mong muốn cần phải quản lý một cách đúng đắn các yếu tố này. Quản lý chất lượng là hoạt động quản lý đ nh hướng vào chất lượng là một khái niệm được phát triển và hoàn thiện liên tục thể hiện ngày càng đầy đủ hơn bản chất tổng hợp phức tạp của vấn đề chất lượng và thể hiện sự th ch ứng với điều kiện và môi trường kinh doanh mới. Theo TCVN ISO 9000:2007: “Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp để đ nh hướng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng”. 1.1. . Các phương thức quản lý chất lượng Quản lý chất lượng từ lâu đã trở thành một bộ phận của hệ thống quản lý là công cụ giúp các nhà sản xuất kiểm tra kiểm soát được sản ph m. heo ạ h iều n và các cộng sự (2 4) quá trình hình thành và phát triển của việc Quản lý chất lượng được phân thành những giai đoạn phát triển khác nhau tùy theo quan điểm của các chuyên gia. hưng về cơ bản các chuyên gia đều nhất quán về hướng đi của nó như hình 1.1 dưới đây:
  17. 8 iểm tra chất Đảm bảo chất Quản lý chất lượng sản lượng (1 4 ) lượng toàn ph m (1 2 ) diện (1 ) iểm soát iểm soát chất chất lượng lượng (1 3 ) toàn diện (1950) Sự tiến triển của các phương thức quản lý chất lượng guồn: Quản lý chất lượng trong tổ chức 1 Các đặc trưng của các phương thức Quản lý chất lượng theo sự tiến triển trên được làm rõ như sau: 1.1. .1. iểm tra chất lượng – QI (Quality Inspection) iểm tra chất lượng bao gồm hoạt động đo xem xét thử nghiệm hoặc đ nh cỡ một hay nhiều đặc t nh của đối tượng và so sánh kết quả với yêu cầu quy đ nh nhằm xác đ nh sự ph hợp của mỗi đặc t nh. hư vậy kiểm tra ch là phân loại sản ph m đã được chế tạo. Sản ph m ph hợp quy đ nh cũng chưa chắc thỏa mãn nhu cầu th trường nếu như các quy đ nh không phản ánh đúng nhu cầu. 1.1. . . iểm soát chất lượng – QC (Quality Control) iểm soát chất lượng bao gồm những hoạt động và k thuật có t nh tác nghiệp được sử dụng nhằm đáp ứng các yêu cầu chất lượng. iểm soát chất lượng là kiểm soát mọi yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tạo ra chất lượng bao gồm: kiểm soát con người thực hiện kiểm soát
  18. 9 phương pháp và quá trình sản xuất kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào kiểm soát bảo dưỡng thiết b kiểm tra môi trường làm việc. oạt động kiểm soát chất lượng nhằm chủ yếu vào quá trình sản xuất để khắc phục những sai sót trong quá trình thực hiện và được tiến hành theo chu trình PDCA (Plan - Do - Check – ct) của iến s eming (được đề cập chi tiết ở mục 1.2.2) 1.1. . . Đảm bảo chất lượng – QA (Quality Assurance) Đảm bảo chất lượng bao gồm toàn bộ các hoạt động có kế hoạch có hệ thống được tiến hành trong QLCL và được chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng sản ph m d ch vụ sẽ thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu của chất lượng. Đảm bảo chất lượng nhằm 2 mục đ ch: đảm bảo chất lượng nội bộ trong một tổ chức nhằm tạo lòng tin cho lãnh đạo và các thành viên trong tổ chức đảm bảo chất lượng bên ngoài nhằm tạo lòng tin cho khách hàng và những người có liên quan khác rằng yêu cầu chất lượng được thỏa mãn. ổ chức tiêu chu n hóa quốc tế (ISO – International Organization for Standardization) đã xây dựng và ban hành bộ tiêu chu n ISO để giúp các tổ chức có được một mô hình chung về đảm bảo chất lượng. 1.1. .4. iểm soát chất lượng toàn diện –TQC (Total Quality Control) QC là một hệ thống quản lý nhằm huy động sự nỗ lực hợp tác giữa các bộ phận khác nhau trong một tổ chức vào các quá trình có liên quan đến chất lượng từ nghiên cứu th trường thiết kế sản ph m đến d ch vụ sau khi bán nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng một cách tiết kiệm nhất bằng cách phát hiện và giảm chi ph không chất lượng tối ưu hóa cơ cấu chi ph chất lượng. 1.1. .5. Quản lý chất lượng toàn diện – TQM (Total Quality Management) QM là cách quản lý một tổ chức quản lý toàn bộ công cuộc sản xuất kinh doanh nhằm thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của khách hàng ở mỗi công đoạn bên trong cũng như bên ngoài.
  19. 10 Đặc điểm nổi bật của QM so với các phương thức Quản lý chất lượng trước đây là nó cung cấp một hệ thống toàn diện cho công tác quản lý và cải tiến mọi kh a cạnh liên quan đến chất lượng và huy động con người nhằm đạt mục tiêu chung của tổ chức. 1.1.4. Các nguyên tắc QLCL Theo tiêu chu n C ISO 4:2 11 lãnh đạo cao nhất có thể sử dụng 8 nguyên tắc QLCL sau như một khuôn khổ để ch dẫn tổ chức của mình hướng tới việc thực hiện tốt hơn:  Nguyên tắc 1. Hướng vào khách hàng: ổ chức phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì vậy cần thấu hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng cũng như phấn đấu vượt xa các mong đợi của khách hàng.  Nguyên tắc . Sự lãnh đạo: Lãnh đạo cao nhất thiết lập sự thống nhất giữa mục tiêu và đ nh hướng của tổ chức. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ ở đó mọi người có thể tham gia đầy đủ vào việc đạt được các mục tiêu của tổ chức.  Nguyên tắc . Sự tham gia của mọi người: Con người ở tất cả các cấp là nhân tố thiết yếu của tổ chức sự tham gia đầy đủ của mọi người giúp sử dụng năng lực của họ vì lợi ch của tổ chức.  Nguyên tắc 4. Tiếp cận theo quá trình: ết quả mong muốn đạt được một cách hiệu quả hơn nếu các hoạt động và nguồn lực liên quan được quản lý theo một quá trình.  Nguyên tắc 5. Tiếp cận quản lý theo hệ thống: hận biết hiểu và quản lý các quá trình liên quan lẫn nhau theo một hệ thống đóng góp vào hiệu quả và hiệu lực đạt được các mục tiêu của tổ chức.  Nguyên tắc 6. Cải tiến liên tục: Cải tiến liên tục toàn bộ việc thực hiện của tổ chức cần là mục tiêu thường xuyên của tổ chức.  Nguyên tắc 7. Quyết đ nh dựa trên thực tế: hững quyết đ nh hiệu lực là những quyết đ nh dựa trên sự phân t ch dữ liệu và thông tin.
  20. 11  Nguyên tắc 8. Quan hệ cùng có lợi với nhà cung ứng: ổ chức và nhà cung ứng phụ thuộc lẫn nhau mối quan hệ c ng có lợi làm tăng khả năng tạo ra giá tr của cả hai bên. 1. . Hệ thống quản lý chất lượng. 1. .1. hái niệm HTQLCL QLCL được xem là công cụ cần thiết để thực hiện các chức năng của QLCL của các doanh nghiệp hiện nay. QLCL gắn với toàn bộ các hoạt động của quy trình và được xây dựng ph hợp với những đặc trưng riêng của các sản ph m và d ch vụ trong tổ chức. QLCL cũng cần thiết phải được tất cả mọi người trong tổ chức hiểu và có khả năng tham gia. Theo TCVN ISO 9000:2007: “ QLCL là một hệ thống quản lý để đ nh hướng và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng” 1. . . Chu trình quản lý trong hệ thống QLCL heo ạ h iều n và các cộng sự (2 4) nhiệm vụ trọng tâm của QLCL là chuyển d ch toàn bộ hình thái kiểm tra từ kiểm tra sau sản xuất sang việc kế hoạch hóa một cách toàn diện và phân t ch trước khi sản xuất để ngăn ngừa k p thời những bất hợp lý của mẫu thiết kế của các nhiệm vụ cụ thể trong các giai đoạn công nghệ nhằm loại trừ các nguyên nhân tạo ra phế ph m khuyết tật có thể nảy sinh trong chu trình sản ph m. Xuất phát từ nhiệm vụ trọng tâm đó toàn bộ quá trình quản lý trong QLCL được thể hiện bằng vòng tròn chất lượng eming C . ề tổng thể có thể tóm tắt nội dung của chu trình này như sau:  ( lan): Lập kế hoạch  ( o): Đưa kế hoạch đã lập vào thực hiện  C (Check): ựa theo kế hoạch để kiểm tra kết quả thực hiện.  ( ct): hông qua các kết quả thu được đề ra những tác động điều ch nh th ch hợp nhằm bắt đầu lại chu trình với những thông tin đầu vào mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2