intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội

Chia sẻ: Nguyễn Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:124

16
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết quả nghiên cứu sẽ chỉ ra những mặt tích cực và tồn tại trong hoạt động tín dụng đối với các DNNVV, những nguyên nhân ả nh hưởng đến chất lượng tín dụng cũng như những nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của DNNVV tại SHB. Từ đó đề xuất những giải pháp và kiến nghị để làm cơ sở cho Ban lãnh đạo SHB trong việc nâng cao chất lượng tín dụng đối với các DNNVV.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- NGUYỄN CHÍ THÀNH NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- NGUYỄN CHÍ THÀNH NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN HUY HOÀNG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Hà Nội” là kết quả của quá trình học tập, công tác, nghiên cứu của tôi trong thời gian qua . Tác giả vận dụng các kiến thức đã học, các tài liệu tham khảo , kết hợp với quá trình nghiên cứu thực tiễn , thông qua việc tìm hiểu trao đổi với Giáo viên hướng dẫn khoa học , bạn bè và các đối tượng nghiên cứu để hoàn thành luận văn của mình. Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác. TP.HCM, Ngày 20 Tháng 10 Năm 2013 Tác giả Nguyễn Chí Thành
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA .......................................................................................................................... 4 1.1 Tổng quan về DNNVV ............................................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm DNNVV .............................................................................................. 4 1.1.2 Đặc điểm của DNNVV tại Việt Nam ................................................................... 6 1.1.2.1 Tồn tại và phát triển ở hầu hết các lĩnh vực, các thành phần kinh tế ............ 6 1.1.2.2 Tính năng động cao ....................................................................................... 6 1.1.2.3 Chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn ................................................................. 6 1.1.2.4 Năng lực sản xuất kinh doanh còn hạn chế ................................................... 6 1.1.2.5 Trình độ lao động và năng lực quản lý còn thấp ........................................... 7 1.1.3 Vai trò của DNNVV trong nền kinh tế Việt Nam ................................................ 7 1.1.3.1 Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng và tăng thu nhập quốc dân ............................. 7 1.1.3.2 Giải quyết việc làm và tạo thu nhập cho người lao động .............................. 8 1.1.3.3 Giúp ổn định nền kinh tế ............................................................................... 8 1.1.3.4 Góp phần làm năng động nền kinh tế trong cơ chế thị trường ...................... 9 1.1.3.5 Góp phần vào đô thị hóa và dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ...................................................................................................................... 9 1.1.3.6 Gieo mầm tài năng quản trị kinh doanh ........................................................ 9 1.2 Tổng quan về tín dụng ngân hàng đối với DNNVV .............................................. 10 1.2.1 Cơ sở lý luận chung về tín dụng ngân hàng ....................................................... 10 1.2.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng .................................................................... 10 1.2.1.2 Phân loại các hình thức tín dụng của ngân hàng ......................................... 10 1.2.1.3 Các sản phẩm tín dụng của ngân hàng ........................................................ 11 1.2.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ................................................................ 13
  5. 1.2.2.1 Đặc điểm tín dụng ngân hàng đối với DNNVV .......................................... 13 1.2.2.2 Rủi ro tín dụng đối với các DNNVV .......................................................... 13 1.2.2.3 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV........................................ 14 1.3 Chất lượng tín dụng đối với DNNVV ..................................................................... 15 1.3.1 Khái niệm chất lượng tín dụng và rủi ro tín dụng .............................................. 15 1.3.1.1 Khái niệm chất lượng tín dụng .................................................................... 15 1.3.1.2 Khái niệm rủi ro tín dụng ............................................................................ 16 1.3.2 Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV ...................... 16 1.3.2.1 Đối với NHTM ............................................................................................ 16 1.3.2.2 Đối với khách hàng ..................................................................................... 17 1.3.2.3 Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội .......................................................... 17 1.3.3 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ngân hàng......................................... 17 1.3.3.1 Chỉ tiêu định tính ......................................................................................... 17 1.3.3.2 Chỉ tiêu định lượng...................................................................................... 18 1.3.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ................................................ 22 1.3.4.1 Nhân tố chủ quan......................................................................................... 22 1.3.4.2 Nhân tố khách quan ..................................................................................... 25 1.4 Bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV............. 27 1.4.1 Kinh nghiệm nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại một số ngân hàng trên thế giới .............................................................................................................. 27 1.4.1.1 Kinh nghiệm tại các ngân hàng Thái Lan ................................................... 28 1.4.1.2 Kinh nghiệm tại một số ngân hàng khác ..................................................... 29 1.4.2 Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam và Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội ............................................................................................................................ 30 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 32 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI ........................................ 33 2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) .................................... 33 2.1.1 Giới thiệu chung về SHB.................................................................................... 33 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................................... 33 2.1.3 Những thành tựu đạt được .................................................................................. 34 2.1.4 Sản phẩm, dịch vụ của SHB ............................................................................... 35
  6. 2.1.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của SHB năm 2012 và 06 đầu năm 2013 .......... 36 2.2 Tình hình huy động vốn và cho vay tại SHB ......................................................... 39 2.2.1 Hoạt động huy động vốn .................................................................................... 39 2.2.2 Hoạt động tín dụng ............................................................................................. 41 2.2.2.1 Phân tích dư nợ cho vay theo loại hình cho vay ......................................... 42 2.2.2.2 Phân tích dư nợ cho vay theo kỳ hạn vay.................................................... 44 2.2.2.3 Phân tích dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng và loại hình DN........ 45 2.2.2.4 Phân tích dư nợ cho vay theo chất lượng nợ cho vay ................................. 46 2.3 Thực trạng chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB ................................... 47 2.3.1 Thực trạng tín dụng đối với DNNVV hiện nay .................................................. 47 2.3.1.1 Các chính sách hỗ trợ DNNVV................................................................... 47 2.3.1.2 Tình hình tiếp cận nguồn vốn tín dụng của DNNVV ................................. 48 2.3.1.3 Nguyên nhân của việc hạn chế cấp tín dụng cho các DNNVV................... 49 2.3.2 Chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB .................................................. 49 2.3.2.1 Chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng ...................................................................... 49 2.3.2.2 Chỉ tiêu dư nợ có tài sản đảm bảo ............................................................... 51 2.3.2.3 Chỉ tiêu tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu ............................................................. 53 2.3.2.4 Chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng của DNNVV............................... 55 2.3.2.5 Chỉ tiêu tỷ lệ tổng dư nợ cho vay DNNVV trên tổng vốn huy động DNNVV ..................................................................................................................... 56 2.3.3 Đánh giá chung về chất lượng tín dụng của DNNVV tại SHB .......................... 57 2.3.3.1 Những mặt tích cực ..................................................................................... 57 2.3.3.2 Những tồn tại trong hoạt động tín dụng của DNNVV ................................ 58 2.3.3.3 Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với DNNVV .......... 59 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 63 CHƯƠNG 3. KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI ......................................................................................................................... 64 3.1 Nghiên cứu định tính ............................................................................................... 64 3.1.1 Phương pháp nghiên cứu và mẫu nghiên cứu..................................................... 64 3.1.2 Kết quả nghiên cứu định tính ............................................................................. 64 3.2 Nghiên cứu định lượng ............................................................................................ 66
  7. 3.2.1 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 66 3.2.2 Mẫu nghiên cứu .................................................................................................. 66 3.2.3 Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................... 67 3.2.3.1 Lược khảo một số nghiên cứu liên quan ..................................................... 67 3.2.3.2 Lựa chọn mô hình ....................................................................................... 67 3.2.3.3 Lựa chọn biến số ......................................................................................... 68 3.2.4 Kết quả nghiên cứu định lượng .......................................................................... 70 3.2.4.1 Thống kê mô tả............................................................................................ 70 3.2.4.2 Phân tích tương quan ................................................................................... 71 3.2.4.3 Kết quả phân tích hồi quy Binary Logistic ................................................. 72 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................................... 77 CHƯƠNG 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI........................ 78 4.1 Định hướng hoạt động tín dụng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội giai đoạn 2013-2015 ................................................................................................................... 78 4.2 Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội ................................................................................................................... 79 4.2.1 Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp đối với DNNVV .................................. 79 4.2.1.1 Chính sách tài sản đảm bảo vay vốn ........................................................... 80 4.2.1.2 Chính sách khách hàng................................................................................ 80 4.2.1.3 Xây dựng và điều chỉnh danh mục cho vay phù hợp với từng thời kỳ ....... 81 4.2.1.4 Chính sách lãi suất, phí ............................................................................... 81 4.2.2 Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay ...................................... 81 4.2.2.1 Tăng cường công tác thu thập, xử lý thông tin tín dụng ............................. 82 4.2.2.2 Nâng cao hiệu quả thẩm định hồ sơ vay vốn, thẩm định phương án, dự án sản xuất kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng.............................................. 82 4.2.2.3 Nâng cao hiệu quả thẩm định tài sản đảm bảo ............................................ 84 4.2.2.4 Nâng cao công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát khoản vay....................... 85 4.2.3 Tiêu chuẩn hóa cán bộ làm công tác tín dụng doanh nghiệp .............................. 85 4.2.3.1 Đánh giá năng lực của nhân viên theo từng cấp độ..................................... 85 4.2.3.2 Bồi dưỡng kiến thức, chuyên môn, đạo đức cho cán bộ tín dụng ............... 85 4.2.3.3 Tạo môi trường làm việc thuận lợi cho đội ngũ cán bộ tín dụng ................ 86
  8. 4.2.4 Hoàn thiện và phát triển hạ tầng công nghệ thông tin ........................................ 86 4.2.4.1 Nâng cấp trang thiết bị máy móc hiện đại, đầu tư công nghệ và bảo mật thông tin ............................................................................................................................... 86 4.2.4.2 Đào tạo kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin, hiện đại hóa tác phong làm việc cho cán bộ tín dụng ............................................................................................... 87 4.2.5 Nâng cao vai trò công tác kiểm tra, kiểm toán nội bộ ........................................ 88 4.2.6 Đẩy mạnh công tác Marketing, quảng cáo ......................................................... 89 4.2.6.1 Thực hiện chiến lược marketing hợp lý, đáp ứng tối đa nhu cầu DNNVV 89 4.2.6.2 Thu thập thông tin dữ liệu khách hàng thông qua marketing...................... 90 4.2.7 Tăng cường các mối quan hệ với các hiệp hội, ban ngành ................................. 90 4.3 Kiến nghị ................................................................................................................... 90 4.3.1 Kiến nghị với DNNVV....................................................................................... 90 4.3.1.1 Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh, dự án đầu tư khả thi ................ 90 4.3.1.2 Nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực quản lý....................................... 91 4.3.1.3 Đảm bảo minh bạch, rõ ràng trong tài chính và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ngân hàng ........................................................................................................ 91 4.3.1.4 Nâng cao năng lực cạnh tranh, vị thế của DNNVV .................................... 92 4.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ................................................................... 92 4.3.2.1 Hoàn thiện và nâng cao chất lượng hoạt động của Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC) .................................................................................................................... 92 4.3.2.2 Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư tín dụng cho các DNNVV .......................... 94 4.3.2.3 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nhằm đảm bảo độ an toàn của hệ thống ngân hàng ........................................................................................................... 94 4.3.3 Kiến nghị đối với Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước ........................ 94 4.3.3.1 Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật ................................................ 94 4.3.3.2 Xây dựng và hoàn thiện chính sách hỗ trợ DNNVV .................................. 95 4.3.3.3 Tăng cường giám sát chặt chẽ hoạt động, thực thi pháp luật của các DNNVV ..................................................................................................................... 96 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ....................................................................................................... 97 KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................................. 98 TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................... A
  9. PHỤ LỤC 01. PHIẾU KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI .. .................................................................................................................................................... I PHỤ LỤC 02. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI .. ................................................................................................................................................... V PHỤ LỤC 03. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI................................................................................................................................... IX
  10. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà nước DNTN Doanh nghiệp tư nhân NH Ngân hàng NHTM Ngân hàng thương mại NHNN Ngân hàng Nhà nước TMCP Thương mại cổ phần TCTD Tổ chức Tín dụng TSĐB Tài sản đảm bảo BCTC Báo cáo tài chính CBTD Cán bộ tín dụng UBND Ủy Ban Nhân Dân TNHH Trách nhiệm hữu hạn Tiếng Anh SHB Sai Gon Ha Noi Commercial Joint Stock Bank – Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội CIC Credit Information Center – Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam EU European Union – Liên minh Châu Âu ROA Return on Asset – Suất sinh lợi trên tổng tài sản ROE Return on Equity – Suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu L/C Letter of Credit – Thư tín dụng GDP Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Phân loại các DNNVV theo khối EU .............................................................4 Bảng 1.2: Tiêu chí phân loại DNNVV tại Việt Nam ......................................................5 Bảng 2.1: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu .......................................................................37 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của SHB giai đoạn 2011 đến 06-2013 ..................40 Bảng 2.3: Cơ cấu dư nợ theo loại hình cho vay ............................................................43 Bảng 2.4: Cơ cấu dự nợ theo kỳ hạn vay ......................................................................44 Bảng 2.5: Cơ cấu dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng và loại hình DN .............45 Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ cho vay theo chất lượng nợ cho vay.......................................46 Bảng 2.7: Chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng đối với DNNVV từ 2011 đến 06-2013..........50 Bảng 2.8: Dư nợ của DNNVV theo tài sản đảm bảo ....................................................52 Bảng 2.9: Dư nợ DNNVV theo chỉ tiêu nợ quá hạn và nợ xấu .....................................54 Bảng 2.10: Chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng của DNNVV ..............................55 Bảng 2.11: Chỉ tiêu tỷ lệ tổng dư nợ DNNVV trên tổng vốn huy động DNNVV ........56 Bảng 3.1: Kết quả tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng DNNVV .......................................................................................................................................65 Bảng 3.2: Diễn giải các biến độc lập được sử dụng trong mô hình Binary Logistic ...69 Bảng 3.3: Thống kê mô tả biến phụ thuộc.....................................................................70 Bảng 3.4: Thống kê mô tả biến độc lập định tính .........................................................70 Bảng 3.5: Thống kê mô tả biến độc lập định lượng ......................................................71 Bảng 3.6: Tương quan giữa các biến đưa vào mô hình .................................................72 Bảng 3.7: Omnibus Tests of Model Coefficients ..........................................................72 Bảng 3.8: Model Summary............................................................................................73 Bảng 3.9: Classification Tablea .....................................................................................73 Bảng 3.10: Variables in the Equation ............................................................................74
  12. DANH MỤC CÁC BIỂU Biểu đồ 2.1: Tình hình nợ xấu giai đoạn 2011 đến 06-2013 .........................................47 Biểu đồ 2.2: Tỷ trọng dư nợ DNNVV/Tổng dư nợ .......................................................51 Biểu đồ 2.3: Tỷ lệ nợ có TSĐB của DNNVV ...............................................................52
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Trong những năm vừa qua, số lượng các DNNVV không ngừng tăng lên và đang dần khẳng định vị trí của mình trong nền kinh tế quốc dân. Hàng năm các DNNVV đóng góp khoảng hơn 40% GDP và chiếm 97% tỷ trọng số lượng các DN trong nền kinh tế. Đây là khu vực được đánh giá là rất có tiềm năng phát triển kinh tế. Trong quá trình phát triển kinh tế, DNNVV đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với nền kinh tế của một quốc gia, đặc biệt là đối với các nước đang phát triển như Việt Nam. Chính vì vậy Chính phủ nước ta đã có rất nhiều chính sách ưu đãi đối với các DNNVV nhằm thúc đẩy thành phần kinh tế này phát triển, nâng cao hiệu quả kinh doanh và cạnh tranh trên thị trường trong nước cũng như quốc tế. Nhận thức được điều này, trong thời gian qua các NHTM đã chú trọng quan tâm đến các DN này. Nhất là khi môi trường kinh doanh giữa các NH càng trở nên khốc liệt thì việc nhắm tới các DNNVV như là một đối tượng khách hàng đầy tiềm năng và là chiến lược phát triển tất yếu của các NHTM. Tuy nhiên việc tiếp cận với các nguồn vốn để tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh của các DNNVV còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế đồng thời chất lượng tín dụng đối với các DNNVV chưa hiệu quả. Chính vì lẽ đó mà việc nâng cao chất lượng tín dụng đối với các DNNVV được xem như vấn đề cốt lõi trong trong hoạt động kinh doanh, hoạt động quản trị của các NHTM nhằm tăng tính hiệu quả của việc sử dụng vốn và kích thích các DNNVV hoạt động hiệu quả cao. Vì nhận thấy sự cần thiết của vấn đề mang tính thời sự này, người viết đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội” cho luận văn thạc sĩ kinh tế của mình. Dựa trên các cơ sở căn cứ khoa học, tham khảo kinh nghiệm của các NHTM trong nước và trên thế giới cũng như từ thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNNVV và các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của các DNNVV tại SHB, luận văn này xin đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm giải quyết vấn đề này. 2. Mục đích nghiên cứu của luận văn
  14. 2 Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về DNNVV, tín dụng ngân hàng và chất lượng tín dụng đối với các DNNVV của NHTM, xác định sự cần thiết của việc nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV của NHTM. Nghiên cứu thực trạng về hoạt động tín dụng và chất lượng tín dụng đối với DNNVV của SHB từ năm 2011 đến tháng 06/2013, qua đó rút ra những mặt đạt được cũng như những tồn tại cần giải quyết. Kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với các DNNVV tại SHB bằng mô hình hồi quy Binary Logistic . Thiết lập các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn Đối tượng nghiên cứu của luận văn là chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB và các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng . Chất lượng tín dụng là một phạm trù rất rộng, trong luận văn này nội dung chỉ tập trung phân tích về chất lượng tín dụng đối với DNNVV trên góc độ NHTM thông qua việc phân tích các chỉ tiêu định lượng như: chỉ tiêu tăng trưởng tín dụng, chỉ tiêu nợ có bảo đảm, chỉ tiêu tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu, chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động tín dụng đối với DNNVV, chỉ tiêu tỷ lệ tổng dư nợ cho vay DNNVV trên tổng vốn huy động DNNVV. Phạm vi nghiên cứu của luận văn: Tập trung nghiên cứu chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB từ năm 2011 đến tháng 06/2013 thông qua các chỉ tiêu tài chính cơ bản. Kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đ ến chất lượng tín dụng đ ối với DNNVV dựa trên thông tin thu thập từ 200 hồ sơ vay của DNNVV trong năm 2012 và 06 tháng đầu năm 2013. 4. Phương pháp nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu, thu thập thông tin và số liệu có liên quan phản ánh thực trạng hoạt động tín dụng và chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại SHB, trong quá
  15. 3 trình thực hiện luận văn, người viết sử dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu như: phương pháp thống kê, phân tích tổng hợp, so sánh, điều tra, chọn mẫu để làm rõ nội dung nghiên cứu mà đề tài đã đặt ra. 5. Ý nghĩa đề tài Kết quả nghiên cứu sẽ chỉ ra những mặt tích cực và tồn tại trong hoạt động tín dụng đối với các DNNVV , những nguyên nhân ả nh hưởng đến chất lượng tín dụng cũng như những nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của DNNVV t ại SHB. Từ đó đề xuất những giải pháp và kiến nghị để làm cơ sở cho Ban lãnh đạo SHB trong việc nâng cao chất lượng tín dụng đối với các DNNVV. 6. Kết cấu của luận văn Luận văn bao gồm 4 chương: Chương 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. Chương 2: Thực trạng chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội. Chương 3: Kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đ ối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội. Chương 4: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội.
  16. 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1.1 Tổng quan về DNNVV 1.1.1 Khái niệm DNNVV Muốn hiểu DNNVV là gì trước hết ta cần tìm hiểu thế nào là DN. Theo Luật doanh nghiệp Việt Nam số 60/2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 01/07/2006: DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Các loại hình DN trong nền kinh tế thị trường rất đa dạng và phong phú, trong đó nếu phân loại dựa theo quy mô có thể chia DN thành DN lớn và DNNVV. Khái niệm DNNVV gợi ý cho chúng ta tiêu chuẩn về quy mô, kích cỡ. Trên thực tế khó tìm được định nghĩa mang tính tổng quát vì môi trường kinh doanh của các DNNVV thường không đồng nhất và không ổn định. Theo quan niệm của khối EU, DNNVV được phân loại như Bảng 1.1: Bảng 1.1: Phân loại các DNNVV theo khối EU Loại DN Số nhân công Doanh số (triệu Hoặc tổng tài sản Euro) (triệu Euro) Vừa
  17. 5 Theo Nghị định 56/2009/CP-NĐ của Chính phủ ngày 30/06/2009 về trợ giúp phát triển DNNVV thì DNNVV là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của DN) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ thể như sau: Bảng 1.2: Tiêu chí phân loại DNNVV tại Việt Nam Quy mô DN siêu DN nhỏ DN vừa nhỏ Số lao Tổng Số lao Tổng Số lao Khu vực động nguồn vốn động nguồn vốn động I. Nông, lâm 10 người 20 tỷ đồng từ trên 10 từ trên 20 tỷ từ trên nghiệp và thủy sản trở xuống trở xuống người đến đồng đến 200 200 người 100 tỷ đồng người đến 300 người II. Công nghiệp và 10 người 20 tỷ đồng từ trên 10 từ trên 20 tỷ từ trên xây dựng trở xuống trở xuống người đến đồng đến 200 200 người 100 tỷ đồng người đến 300 người III. Thương mại và 10 người 10 tỷ đồng từ trên 10 từ trên 10 tỷ từ trên 50 dịch vụ trở xuống trở xuống người đến đồng đến người đến 50 người 50 tỷ đồng 100 người Theo tiêu chuẩn này thì hiện nay Việt Nam có khoảng hơn 97% DN là DNNVV thuộc mọi thành phần kinh tế bao gồm cả các hộ kinh doanh cá thể. Căn cứ vào tình hình kinh tế xã hội cụ thể của ngành, địa phương, trong quá trình thực hiện các biệnpháp, chương trình hỗ trợ có thể linh hoạt áp dụng đồng thời cả 2 tiêu chí vốn và lao động hoặc một trong hai tiêu chí trên.
  18. 6 1.1.2 Đặc điểm của DNNVV tại Việt Nam Đặc điểm hoạt động của các DNNVV là mối quan tâm của các NHTM vì đây là đối tượng khách hàng có vai trò quan trọng trong hoạt động của các NHTM. Ta có thể tóm gọn những đặc điểm của các DNNVV tại nước ta ở một số đặc điểm như sau: 1.1.2.1 Tồn tại và phát triển ở hầu hết các lĩnh vực, các thành phần kinh tế DNNVV hoạt động trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế: thương mại, dịch vụ, công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp,…và hoạt động dưới mọi hình thức như: DNNN, DNTN, công ty cổ phần, công ty TNHH, DN có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ sở kinh doanh cá thể. 1.1.2.2 Tính năng động cao DNNVV có tính năng động cao trước những thay đổi của thị trường do các DNNVV có khả năng chuyển hướng kinh doanh và chuyển hướng mặt hàng nhanh chóng. Mặt khác, do DNNVV tồn tại ở mọi thành phần kinh tế, sản phẩm của các DNNVV đa dạng phong phú nhưng số lượng không lớn nên chỉ cần không thích ứng được với nhu cầu của thị trường, với loại hình kinh tế-xã hội này thì nó sẽ dễ dàng hơn các DN có quy mô vốn lớn trong việc chuyển sang loại hình khác cho phù hợp với thị trường. 1.1.2.3 Chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn DNNVV có vốn đầu tư ban đầu ít nên chu kỳ sản xuất kinh doanh của DN thường ngắn dẫn đến khả năng thu hồi vốn nhanh tạo điều kiện cho DN kinh doanh hiệu quả. 1.1.2.4 Năng lực sản xuất kinh doanh còn hạn chế Do đặc điểm vốn hoạt động nhỏ, thêm vào đó khả năng tiếp cận các nguồn tài chính khác thấp nên các DNNVV thường gặp khó khăn trong việc mở rộng quy mô hoạt động, triển khai các dự án lớn và đầu tư sản xuất mới.
  19. 7 Bên cạnh đó, do quy mô vốn nhỏ nên các DNNVV không có nhiều điều kiện đầu tư quá nhiều vào việc nâng cấp, đổi mới máy móc, mua sắm thiết bị công nghệ tiên tiến, hiện đại. DNNVV cũng gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, thâm nhập thị trường và phân phối sản phẩm do thiếu thông tin về thị trường, công tác marketing còn kém hiệu quả. Điều đó làm cho các mặt hàng của DNNVV khó tiêu thụ trên thị trường. 1.1.2.5 Trình độ lao động và năng lực quản lý còn thấp Trình độ và tay nghề của người lao động, đội ngũ quản lý trong các DNNVV cũng là một trong các vấn đề bức xúc hiện nay. Tình trạng trên là do nguồn vốn hạn hẹp, các DNNVV khó có thể chiêu mộ được lực lượng lao động và quản lý giỏi, có tay nghề cao. Lực lượng lao động chủ yếu là lao động phổ thông, ít được đào tạo tay nghề và thiếu kỹ năng, đồng thời cũng ít được chủ DN quan tâm đào tạo và đào tạo lại nhằm nâng cao tay nghề trong khi chất lượng nguồn lao động có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của DN. Bên cạnh đó, kỹ năng của nhà lãnh đạo DN cũng còn hạn chế, số lượng DNNVV có chủ DN, giám đốc giỏi, trình độ chuyên môn cao và năng lực quản lý tốt chưa nhiều. 1.1.3 Vai trò của DNNVV trong nền kinh tế Việt Nam Sự tồn tại của DNNVV trong nền kinh tế là một tất yếu khách quan đối với quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Chiếm đến 97% số lượng DN, DNNVV có vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của đất nước như sau: 1.1.3.1 Thúc đẩy kinh tế tăng trưởng và tăng thu nhập quốc dân Do quy mô nhỏ và vừa nên các DNNVV có thể đặt văn phòng làm việc, nhà xưởng ở khắp mọi nơi trên lãnh thổ, ở cả những nơi cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhằm khai thác tiềm năng, thế mạnh của từng vùng, phát triển kinh tế địa phương. Quy mô hoạt động cũng như trình độ công nghệ của các DN này rất thích hợp với những ngành cần nhiều lao động thủ công như ngành chế biến thủy-hải sản, may mặc, da giày mà đây lại là những ngành đem lại nhiều kim ngạch xuất khẩu cho cả nước.
  20. 8 Bên cạnh đó do lợi thế của mình, các DNNVV rất thích hợp với các khu vực kinh doanh - thương mại dịch vụ bán lẻ. Trong khi đó các DN lớn khó có thể tổ chức được mạng lưới bán lẻ để tiêu thụ hàng hóa của mình mà phải thông qua mạng lưới bán lẻ của DNNVV. Chính vì vậy, các DNNVV đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng kể cả ở những nơi xa xôi, cơ sở hạ tầng thấp kém một cách nhanh chóng thuận tiện, do đó mà rút ngắn khoảng cách về kinh tế giữa các vùng miền, góp phần làm cho nền kinh tế phát triển một cách đồng đều trên toàn lãnh thổ. DNNVV là một lực lượng kinh tế đóng góp đáng kể vào tổng sản lượng quốc nội. Số liệu thống kê tổng hợp được cho thấy, hàng năm DNNVV đã đóng góp hơn 40% vào GDP, chiếm tỷ trọng 30% tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước, đóng góp gần 15% tổng thu ngân sách Nhà nước (Nguồn: Số liệu của Tổng Cục Thống Kê năm 2011). 1.1.3.2 Giải quyết việc làm và tạo thu nhập cho người lao động Các DNNVV thường hoạt động trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến nông sản, xây dựng và giao thông vận tải lại thường sử dụng công nghệ lạc hậu, nửa cơ giới, nửa thủ công do vậy khả năng thu hút lao động của các DN này là rất lớn. Hiện các DNNVV giải quyết việc làm khoảng 50% lao động xã hội. Ở Việt Nam, hiện nay các DNNVV đã đóng một vai trò quan trọng trong việc thu hút lao động nông nghiệp ở nông thôn trong các làng nghề truyền thống, nhờ đó giảm được lượng lao động ồ ạt đổ lên thành phố trong lúc nông nhàn, hơn thế nữa là giữ gìn được bản sắc văn hóa dân tộc từ bao đời nay của Việt Nam. 1.1.3.3 Giúp ổn định nền kinh tế Ở phần lớn các nền kinh tế, các DNNVV là những nhà thầu phụ cho các DN lớn. DNNVV tạo nên ngành công nghiệp và dịch vụ phụ trợ quan trọng vì các DN này thường chỉ chuyên sản xuất một vài chi tiết được dùng để lắp ráp thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2