NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH TRẦN MINH HỒNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60.34.02.01
NGƯỜI HƯỚNG DẨN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN THỊ LOAN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH-NĂM 2015
TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN
Nguồn vốn đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với các NHTM hiện nay và
làm thế nào để nâng cao chất lượng huy động vốn của các ngân hàng là vấn đề đặt
ra cho các ngân hàng hiện nay.
Để đáp ứng nhu cầu thực tiễn tác giả chọn đề tài nghiên cứu : “ Nâng cao
chất lượng huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh”
Trước tiên tác giả nêu tổng quan về dịch vụ tiền gửi đối với khách hàng tại
ngân hàng thương mại, các tiêu chí đánh giá chất lượng huy động vốn tiền gửi tại
NHTM. Đồng thời đưa ra kinh nghiệm huy động vốn của một số ngân hàng.
Dựa trên cơ sở lý thuyết đưa ra, tác giả thực hiện phân tích chất lượng huy
động vốn tại Ngân Hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, khảo sát ý kiến khách hàng và những nhân tố ảnh
hưởng tới việc gửi tiền vào ngân hàng.
Qua phân tích thực trạng huy động vốn của chi nhánh, trước những khó khăn,
thuận lợi của Agribank chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, các nhân tố ảnh hưởng
đến nguồn vốn huy động của tác giả đã đưa ra các giải pháp nâng cao chất lượng
huy động vốn.
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của
mình, cụ thể:
Tôi tên là Trần Minh Hồng
Sinh ngày 29 tháng 05 năm 1987 – tại TP. Hồ Chí Minh
Quê quán: TP. Hồ Chí Minh
Hiện đang công tác tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Là học viên cao học khóa 14 của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Mã số học viên: 020114120065
Cam đoan đề tài: “ Nâng cao chất lượng huy động vốn tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ
Chí Minh”
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Loan
Luận văn được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một
trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước
đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn
nguồn đầy đủ trong luận văn.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2015
Tác giả
Trần Minh Hồng
LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ của tôi được hoàn thành bởi sự nỗ lực của bản than, sự giúp
đỡ tận tình của các thầy cô giáo, bạn bè, anh chị em đồng nghiệp.
Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn PGS.TS Nguyễn
Thị Loan, người đã tận tình chỉ dẫn tôi trong suốt quá trình xây dựng đề cương và
hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến toàn thể quý thầy cô giáo trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành chương trình học
tập và thực hiện đề tài, tạo cơ hội học tập nâng cao trình độ về lĩnh vục mà tôi tâm
huyết.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh đã nhiệt
tình trao đổi, góp ý và cung cấp thông tin tài liệu, kinh nghiệm thực tế bổ ích.
Để đáp lại tấm chân tình đó, tôi sẽ cố gắng vận dụng các kiến thức mà chính
mình đã được trang bị vào thực tiễn cuộc sống một cách có hiệu quả nhất nhằm đem
lại lợi ích cho bản thân, công việc và xã hội.
Xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2015
Tác giả
Trần Minh Hồng
DANH M C T VI T TẮT
T vi t t t Giải thích
AUD Đồng Đô La Úc
BHXH Bảo hiểm xã hội
BQGQ Bình quân gia quyền
CN Chi nhánh
Đvt Đơn vị tính
EUR Đồng Euro
HĐV Huy động vốn
LSBQ Lãi suất bình quân
NH Ngân hàng
NHNo&PTNT Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNN Ngân hàng nhà nước
TCTD Tổ chức tín dụng
TĐ Thang đo
TGKH Tiền gửi khách hàng
TMCP Thương Mại Cổ Phần
VHĐ Vốn huy động
USD Đồng Đô La Mỹ
DANH M C BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ
Danh mục bảng biểu
Bảng 1.1: Chỉ tiêu đánh giá chất lượng HĐV tiền gửi khách hàng .............................. 14
Bảng 2.1: Các sản phẩm huy động của Agribank CN TPHCM .................................... 20
Bảng 2.2: Nguồn vốn huy động tiền gửi của NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM ........ 22
Bảng 2.3: Tình hình dư nợ tại Agribank chi nhánh TPHCM........................................ 23
Bảng 2.4: Tình hình lợi nhuận của Agribank CN TPHCM .......................................... 25
Bảng 2.5: Nguồn vốn huy động theo kế hoạch của Agribank CN TPHCM ................. 26
Bảng 2.6: Tỷ trọng tiền gửi theo loại tiền của Agribank CN TPHCM ......................... 27
Bảng 2.7: Tỷ trọng tiền gửi theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM ........................... 29
Bảng 2.8: Tỷ trọng tiền gửi theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM ........ 31
Bảng 2.9: Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy động ................................... 35
Bảng 2.10 : Bảng tỷ lệ giữa dư nợ cho vay so với vốn huy động tiền gửi .................... 37
Bảng 2.11: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về chất lượng tiền
gửi của khách hàng ........................................................................................................ 41
Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Nguồn vốn huy động tiền gửi của NHNo&PTNT CN TPHCM .............. 22
Biểu đồ 2.2: Dư nợ của Agribank CN TPHCM ............................................................ 24
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng tiền gửi theo loại tiền của Agribank CN TPHCM ..................... 27
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng tiền gửi theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM ....................... 30
Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng tiền gửi theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM .... 32
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu khách hàng theo giới tính ............................................................. 39
Biểu đồ 2.7: Cơ cấu khách hàng theo độ tuổi ............................................................... 39
Biểu đồ 2.8: Cơ cấu khách hàng theo nghề nghiệp ....................................................... 40
Biểu đồ 2.9: Cơ cấu khách hàng theo thu nhập ............................................................. 40
Sơ đồ bộ máy tổ chức NHNo&PTNT Chi nhánh TP.HCM ......................................... 19
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................................................................................... 5
1.1 Tổng quan về dịch vụ t ề ử ối với khách hàng tại NHTM........................ 5
h i iệ ịch vụ tiề g i h h h g .............................................................. 5
V i tr ủ ịch vụ tiền g i khách hàng ............................................................ 6
1.1.3 Phân loại dịch vụ tiền g i khách hàng ............................................................... 7
1.2 T êu chí á h á chất ƣợ huy ộng vốn tiền gử tạ NHTM ..................... 9
1.2.1 Khái niệm về chất lượ g huy động vốn .............................................................. 9
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao chất lượ g huy động vốn ....................................... 10
1.2.3 Các yếu tố ả h hưở g đến chất lượ g huy động vốn tiền g i .......................... 11
1.2.4 Đ h gi hất lượ g huy động vốn từ các chỉ số về huy động vốn .................. 14
1.2.5 Đ h gi hất lượ g huy động vốn thông qua khảo sát khách hàng g i tiền ... 15
1.3 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại các NHTM ................................................ 16
1.3.1 Kinh nghiệm về huy động vốn tại một số NHTM ............................................ 16
1.3.2 Bài học kinh nghiệ đối với NHNo&PTNT CN TPHCM .............................. 17
KẾT LUẬN CHƢƠNG I ........................................................................................ 18
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................................................. 19
2.1 Giới thiệu về tổ chức và hoạt ộng kinh doanh tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ................ 19
C ấu t h ủ T T hi h h T ồ Ch i h .................... 19
2.1.2 Các hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh TP HCM ................ 20
2.1.3 Kết quả hoạt độ g i h h ủ T T hi h h T ồ Ch
i h gi i đ ạ -2014 ........................................................................................ 21
2.2 Thực tế về chất ƣợ huy ộng vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ........................................... 25
2.2.1 Tình hình thực hiện kế hoạ h huy động vốn .................................................... 25
2.2.2 Tỷ trọng các sản phẩm tiền g i ........................................................................ 26
2.2.3 Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy động ....................................... 34
2.2.4 Tỷ lệ giữ ư nợ cho vay so với vố huy động tiền g i ................................... 36
2.3 Khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất ƣợng hoạt ộ huy ộng
vốn tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thành
phố Hồ Chí Minh ..................................................................................................... 37
3 X định vấ đề cần khảo sát ........................................................................... 38
2.3.2 Thiết kế bảng khảo sát ...................................................................................... 38
2.3.3 Thu thập dữ liệu và x lý dữ liệu ..................................................................... 38
2.3.4 Kết quả khảo sát ............................................................................................... 38
2.4 Đá h á về chất ƣợ huy ộng vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh .................................................................... 44
2.4.1 Những kết quả củ huy động vốn tiền g i ....................................................... 44
2.4.2 Những hạn chế huy động vốn tiền g i ............................................................. 46
KẾT LUẬN CHƢƠNG II ....................................................................................... 47
CHƢƠNG 3: GIẢI PH P G P PHẦN NÂNG C O CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG
VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .............................................................................. 48
3.1 Đị h hƣớng hoạt ộng kinh doanh củ NHN PTNT ch há h
TP.HCM ế ăm 2020 .......................................................................................... 48
3.2 Giải pháp nâng cao chất ƣợ huy ộng vốn tại NHNo&PTNT chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................................. 49
3 Thường xuyên phân tích biế độ g quy ô v ấu nguồn vốn tại chi
nhánh 49
3.2.2 Phát triển các hình th huy động vốn ............................................................. 50
3.2.3 Gắn liền việ huy động vốn tiền g i với s dụng vốn có hiệu quả .................. 53
3.2.4 Xây dựng chính sách trả lãi và x lý lãi hợp lý ................................................ 54
3.2.5 Nâng cao chất lượng phục vụ, thực hiện tốt chính sách khách hàng ............... 54
3 6 Gi tă g guồn tiền g i trung dài hạn .............................................................. 57
3 7 Tă g ường hoạt động Marketing trong ngân hàng ......................................... 57
3.3. Kiến nghị ối với Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam góp phần nâng cao chất ƣợ huy ộng vốn .............................................. 58
3.3.1 Hiệ đại hóa công nghệ ngân hàng và hệ thống thanh toán ............................. 58
3.3.2 Nâng cao hình ả h v thư g hiệu ngân hàng ................................................. 59
3.3.3 Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt ............................................................... 60
KẾT LUẬN CHƢƠNG III ..................................................................................................... 62
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 63
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 64
PHỤ LỤC ................................................................................................................................. 66
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọ ề tài
uy độ g vố l h ạt độ g hô g thể thiếu tr g gâ h g, tr g thời điể
lãi suất ó hiều biế độ g v ạ h tr h hư hiệ y thì gâ h g lại g
hú tâ v hất lượ g huy độ g vố v hă só h h h g uy độ g vố l
đầu v h gâ h g để gâ h g i h h l ại h g hó đặ biệt đó
l tiề tệ để từ đó tiếp vố h t h i h tế, sở, hộ gi đì h,
nhân … đ g thiếu hụt vố i h h Thô g qu h ạt độ g huy độ g vố ,
gâ h g ó thể thự hiệ h ă g tạ tiề h ề i h tế v l tru g gi điều
huyể , phâ phối â đối giữ i thừ vố v i thiếu vố
Cạ h tr h về hất lượ g huy độ g vố l sự ạ h tr h hô g thể tr h hỏi
v hờ ó sự ạ h tr h y gâ h g h thiệ h về hất lượ g ị h
vụ v u g ấp h thị trườ g sả phẩ ới với t h ă g hiệ đại, phù hợp với
hu ầu ủ đại đ số h h h g
Cùng với sự phát triển kinh tế, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt đã v đ g ần khẳ g định vị trí và vai trò của mình, với những
nghiệp vụ không ngừ g được cải thiện và mở rộng cho phù hợp, nhằ đ p ng nhu
cầu vốn và cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế v â ư Đó g góp
vào sự phát triển chung của hệ thống ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt , Agrib C T C đã hô g gừng hoàn thiện
ô g t huy động vốn. Với nguồn vốn huy độ g đượ Agrib C T C đã
cung cấp một lượng vốn lớn cho hoạt động của các doanh nghiệp trê đị b ũ g
hư hu ầu của tầng lớp â ư
Tuy hiê tr g gi i đ ạn hiện nay, khi mà nền kinh tế Việt đ g tr g
thời kỳ hó hă Việc cạnh tranh giữa các ngân hàng ngày càng gay gắt, với sự
xuất hiện của các t ch t i h h ước ngoài, các t ch c tài chính mới trong
ước, nguồn vốn chảy v gâ h g thư g ại sẽ the đó giảm dần.
2
Chính vì thế, muốn tồn tại v đ ng vữ g tr g ôi trường cạnh tranh khốc liệt này,
buộc Agribank CN TPHCM phải có chính sách huy động vốn bền vững.
Chính vì nhữ g lý trê , e đã họ đề t i “ â g hất lượng huy
động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh Thành phố Hồ Ch i h” l đề tài cho luậ vă ủa mình.
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan
Đề tài chất lượ g huy động vốn củ T đã ó hiều nghiên c u ở
nhữ g gó độ và phạm vi khác nhau. Một số công trình nghiên c u gầ đây ó liê
qu đế đề tài luậ vă hư:
T giả Đi h hi ( ), “C yếu tố ả h hưở g đế sự h i l g ủ
khách hàng – ghiê u trườ g hợp tại gâ h g thư g ại phầ Cô g
thư g hi h h ồ Ch i h”, Tạp h h t triể i h tế, T - , t giả đã
phâ t h yếu tố ả h hưở g đế h h h g hi gi ị h tại gâ h g thư g
ại phầ Cô g thư g hi h h ồ Ch i h
Tác giả Nguyễn Thị Phúc trườ g Đại học Kinh Tế TPHCM, luậ vă “Nâng
cao sự hài lòng củ h h h g hâ đối với dịch vụ tiền g i tại NHTMCP Công
Thư g Việt Nam – hi h h Bì h Đị h” ă 4, t giả đã tì hiểu sở lý
thuyết về NHTM, dịch vụ huy động vốn, dịch vụ tiền g i khách hàng cá nhân, sự
hài lòng củ h h h g hâ , đồng thời đư r được thực trạng dịch vụ tiền g i
cá nhân, thực trạng sự hài lòng củ h h h g hâ đối với dịch vụ tiền g i.
Thông qua khảo sát ý kiến của khách hàng tác giả phân tích những mặt đạt được
ũ g hư hạn chế và nguyên nhân trong việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng
tiền g i cá nhân. Từ đó, đề xuất một số giải ph p để có thể nâng cao sự hài lòng của
khách hàng tiền g i cá nhân tại gâ h g ô g thư g Việt Nam – chi nhánh Bình
Định.
uậ vă “Đ h gi hất lượng dịch vụ thẻ thanh toán tại Vietcombank chi
h h Đồ g i” ủ t giả ê i h Thuận, trườ g Đ i h tế T ồ Ch i h
3
Đề t i đư r ột số biện pháp nhằm hoàn thiện chất lượng dịch vụ thẻ trê sở
kết quả phân tích các thành phần của chất lượng dịch vụ thẻ của Vietcombank
Đồng Nai.
Từ nhữ g luậ vă th hả trê đã l sở nền tảng cho em tiếp tục
nghiên c u về hoạt động huy độ g vố đặ biệt l tiêu h đ h gi hất lượng
huy độ g vốn Đây l ội u g qu trọ g ó ý gh tr g việ phâ t h hất
lượ g huy độ g vố tại gâ h g
3. Mục tiêu nghiên cứu
hâ t h đánh giá thực trạ g huy động vốn tại NHNo&PTNT CN T C
v khảo sát khách hàng. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng
huy động vốn tại T T hi h h T ồ Ch i h.
4. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đề t i ghiê u hất lượ g h ạt độ g huy độ g vố hủ yếu l tiề g i tại
NHNo&PTNT CN TP.HCM từ ă – 2014 v hả s t 5 h h h g g i
tiề thời gi từ / 3/ 5 đế 5/ 5/ 5.
5. Phƣơ pháp h ê cứu
Luậ vă đã s dụ g phư g ph p s s h, thống kê, diễn giải, phân
tích, t ng hợp về huy động vốn tiền g i v phư g ph p khảo sát sự hài lòng của
khách hàng về chất lượng tiền g i tại ngân hàng.
6. Nhữ ó óp củ ề tài
hâ t h thự trạ g v đ h gi ết quả, hạ hế v đề xuất ột số giải
ph p hằ â g hất lượ g huy độ g vố tại T hi h h
TP.HCM.
4
7. Kết cấu của luậ vă
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luậ vă gồ 3 hư g:
Chư g : C sở lý luận về hất lượ g huy độ g vố tiề g i tại gâ h g thư g
ại
Chư g 2: Thực trạng chất lượ g huy động vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh
TPHCM.
Chư g 3: Giải pháp góp phầ nâng cao chất lượ g huy động vốn tại
NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM.
5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TIỀN
GỬI TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về dịch vụ t ề ử ối với khách hàng tại NHTM
1.1.1 há ệm dịch vụ t ề ử khách hàng
Dị h vụ tiề g i l ột tr g hữ g ả g h ạt độ g qu trọ g ủ T
The đó, gâ h g thư g ại l t h đượ th h lập the quy đị h ủ ph p
luật, i h h tr g l h vự tiề tệ với h ạt độ g thườ g xuyê l hậ tiề g i
ưới hiều hì h th h h u v s ụ g số tiề y để ấp t ụ g, u g g
ị h vụ th h t h hủ thể tr g ề i h tế hằ ụ tiêu lợi huậ
(Trầ Thị Xuâ ư g, )
Tr g guồ hì h th h vố ủ T thì vố huy độ g l qu trọ g
hất, vố huy độ g l vố thuộ sở hữu ủ hủ thể tr g ề i h tế, đượ
gâ h g tạ thời quả lý, s ụ g v ó tr h hiệ h trả tr g ột thời gian
x đị h Đây l vố hủ yếu v qu trọ g hất đối với bất ỳ ột T ,
t h hất qu trọ g đượ thể hiệ ở hỗ hô g hỉ l vố hiế tỷ trọ g lớ tr g
t g guồ vố h ả g 9 % ó thể hiệ ở t h hiệu quả xã hội vì đây l
guồ tiề h rỗi ủ xã hội đượ tập tru g để s ụ g ó hiệu quả h yêu
ầu ủ ề i h tế - xã hội
Tr g t g guồ vố huy độ g thì vố huy độ g từ tiề g i đó g v i tr
hủ yếu, luô hiế tỷ trọ g , lớ h 5 % The đó thì ị h vụ tiề g i l
ị h vụ ủ gâ h g u g ấp tiệ h h h h h g g i tiề uy độ g tiề g i
l hì h th huy độ g vố điể ủ T ( guyễ i h iều, 9) D
đó, huy độ g tiề g i ũ g ó đặ điể ủ huy độ g vố , gâ h g ũ g
đượ tạ thời quả lý v s ụ g vố thuộ sở hữu ủ hủ thể tr g ề i h
tế để thự hiệ h ạt độ g ủ ì h tr g ột thời gi x đị h, ó tr h hiệ
h trả hi h h h g yêu ầu h ặ hi đế hạ
h h h g đượ xe l yếu tố ấu hốt h ọi sự th h ô g tr g tất ả
h ạt độ g i h h The b h h t thư, h h h g l gười u h ặ
6
the õi ột l ại h g hó , ị h vụ đó sự qu tâ y ó thể ẫ đế h h
độ g u h h h g gồ ó h h h g hâ v h h h g h ghiệp
Khách h g hâ l ột gười h ặ ột hó gười đã, đ g, sẽ u v s
ụ g sả phẩ ị h vụ phụ vụ h ụ đ h hâ
Từ h i iệ về T , ị h vụ tiề g i v h h h g cá nhân, ó thể
h i qu t về h h h g tiề g i hâ l hâ đã s ụ g ị h vụ tiề g i
ủ gâ h g h ặ ó qu tâ v sẽ s ụ g ị h vụ tiề g i ủ gâ h g
tr g tư g l i V ị h vụ tiề g i h h h g hâ ủ T l ị h vụ thu
hút tiề g i thô g qu việ u g ấp ị h vụ h h h h g hâ .
1.1.2. V tr củ dịch vụ t ề ử khách hà
Việ ph t triể ị h vụ tiề g i h h h g hâ hô g hỉ đe lại lợi h
h bả thâ T ả h h h h g hâ v xã hội
Đối với h h h g: h h h g hi th gi v ị h vụ tiề g i ủ
T sẽ ó đượ thu hập từ h ả si h lời v đả bả t h h ả tiề
họ g i v gâ h g ếu hô g g i tiề , h h h g ó thể hi tiêu luô h ặ
th gi v ê h đầu tư h , hi đó họ sẽ hưở g lợi h tại thời điể
hiệ tại v độ t hô g ếu th gi ị h vụ tiề g i ủ gâ h g
thì h h h g sẽ hưở g lợi h ủ việ hi tiêu ột h ả lớ h tr g tư g l i
g i r , h h h g đượ s ụ g ị h vụ th h t h h hó g tiệ lợi
phụ vụ h hu ầu ph t si h tr g đời số g ủ ì h
Đối với gâ h g: vì vố l điều iệ tiề đề để ột gâ h g ó thể thự
hiệ h ạt độ g i h h ủ ì h, ê ếu hô g xét đế ả h hưở g ủ yếu
tố h thì ột gâ h g g thu hút đượ guồ vố ồi thì hội i h
h g lớ h h h g hâ l đối tượ g huy độ g rộ g ủ T , l
đối tượ g hủ yếu v qu trọ g hất gâ h g hướ g tới Việ thu hút triệt để
guồ vố từ h h h g hâ hô g hỉ ó ý gh lớ về ặt xã hội, à còn
h g y ả với bả thâ gâ h g Dị h vụ tiề g i hô g g lại lợi huậ
trự tiếp h T hư g ó l sở để gâ h g thự hiệ h ạt độ g
ấp t ụ g, th h t v đầu tư để đe về lợi huậ h gâ h g thế
7
ữ , ph t triể ị h vụ tiề g i h h h g hâ giúp T đ ạ g hó
đượ h ụ sả phẩ ủ ì h, l đẹp bả g â đối ế t , b t i
h h, tă g thê uy t h gâ h g, tạ tiề đề h sự ph t triể ủ T
Đối với xã hội: v i tr ủ ị h vụ tiề g i h h h g hâ đối với xã hội
đượ thể hiệ qu h ạ h huy độ g từ h h h g hâ để hì h th h ị h vụ
tiề g i ủ T Vố y đượ s ụ g để b su g lượ g vố h ề i h tế
hờ việ tiết iệ hi tiêu ủ h h h g, tă g ườ g h ạt độ g sả xuất i h
h, tạ thê ô g ă việ l h gười l độ g, â g số g ủ
gười â S ụ g hiệu quả vố y sẽ g lại lợi h hất đị h h h h h g
l hủ thể tr g ề i h tế, từ đó h ướ sẽ bớt đư ột h ả hi đầu tư
v i h tế Tr g điều iệ ề i h tế đ g ầ vố để ph t triể thì hiệu quả ủ
việ huy độ g từ h h h g hâ ủ T đối với xã hội g g i r ,
thô g qu ị h vụ tiề g i h h h g hâ sẽ góp phầ ph t triể hì h th
th h t hô g ù g tiề ặt, tiết iệ hi ph ph t h h v lưu thô g tiề ặt
h ề i h tế
1.1.3 Phân loại dịch vụ tiền gửi khách hàng
D hu ầu v độ g th i g i tiề ủ h h h g rất đ ạ g ê để thu hút
đượ hiều h h h g g i tiề , T phải thiết ế v ph t triể hiều l ại sả
phẩ h h u hư g hu g quy lại thì ó: tiề g i h h h g hâ hô g ỳ
hạ , tiề g i h h h g hâ ó ỳ hạ , tiề g i tiết iệ , l ại tiề g i h
(Trầ Thị Xuâ ư g tg ; guyễ i h iều, 9)
1.1.3.1 T ề ử khô kỳ hạ :
Tiề g i hô g ỳ hạ h y gọi l tiề g i th h t , tiề g i gi ị h
h h h g g i tiề v T với ụ đ h h h l th h t v thự hiệ thu
hi hộ h ì h h hô g hằ ụ đ h hưở g lãi Với l ại tiề g i y, h h
h g đượ phép rút r bất ỳ lú hi h h h g ầ h ặ yêu ầu gâ h g
thự hiệ th h t hô g hạ hế số lầ gi ị h, ê đây l guồ vố
hô g đị h Tuy hiê , ếu xét tr g ột thời điể hất đị h thì h h h g
vẫ luô uy trì số ư tiề g i hất đị h, gâ h g ó thể s ụ g guồ vố y
8
ấp t ụ g gắ hạ , gâ h g ũ g thự hiệ tr h ự trữ bắt buộ h l ại tiề
g i y h s với l ại tiề g i h
1.1.3.2 T ề ử ị h kỳ
Tiề g i đị h ỳ h y gọi l tiề g i ó ỳ hạ l hì h th tiề g i huy
độ g h ả tiề để h tạ thời hư s ụ g hi g i v gâ h g hỉ
đượ rút r s u ột h ả g thời gi hất đị h Đây l l ại tiề g i h h h g
g i v hỉ ó thể rút tiề s u ột ỳ hạ hất đị h Tuy hiê , hiệ y với sự
ph t triể v t h li h độ g ủ T , h h h g ó thể rút trướ hạ hư g
hỉ đượ hưở g lãi suất hô g ỳ hạ thấp h rất hiều s với lãi suất ó ỳ hạ
Đây ũ g l guồ vố tư g đối đị h vì x đị h đượ ỳ hạ ụ thể ê gâ
h g ó thể s ụ g guồ vố y hô g hỉ ấp t ụ g gắ hạ tru g
i hạ
1.1.3.3 T ề ử t ết k ệm:
Tiề g i tiết iệ l hì h th huy độ g hủ yếu ủ T , đây l
h ả tiề huy độ g từ h ả tiề để h ủ hâ đượ g i v gâ h g với
ụ đ h si h lời v t về t i sả
Thu hút guồ tiề g i tiết iệ h h h g hâ l ghiệp vụ rất qu
trọ g ủ T vì đây l guồ vố ó t h ồ đị h rất , h phép gâ
h g hủ độ g s ụ g guồ vố v h ạt độ g i h h ủ ì h Tuy
nhiên, hạ hế lớ hất ủ guồ vố huy độ g tiề g i y l lãi suất h ó lớ
vì p lự giữ hâ h h h g ủ gâ h g Tiề g i tiết iệ ó hì h th :
T ề ử t ết k ệm khô kỳ hạ : đượ thiết ế h cho khách hàng cá
hâ , ó tiề tạ thời h rỗi uố g i v gâ h g vì ụ tiêu t và sinh
lợi hư g hô g thiết lập đượ ế h ạ h s ụ g tr g tư g l i hi lự họ l ại
tiề g i y h h h g vì ụ tiêu t v tiệ lợi h l si h lời. Vì khách
h g uố rút bất ỳ lú ũ g đượ ê h h h g phải đả bả tồ quỹ để
hi trả v hó lê ế h ạ h s ụ g tiề g i để ấp t ụ g D vậy, lãi suất l ại
tiề g i y rất thấp, g g bằ g với lãi suất tiề g i th h t trong khi các tiệ
h è the hô g bằ g
9
T ề ử t ết k ệm có kỳ hạ : h h h h h g ó hu ầu g i tiề vì
ụ tiêu t , si h lợi v ó ế h ạ h s ụ g tiề g i tr g tư g l i Đây l
l ại tiề g i ó sự thỏ thuậ giữ gâ h g v h h h g về thời gi g i ũ g
hư rút tiề ãi suất trả h tiề g i tiết iệ ó ỳ hạ rất Có hiều hì h th
g i tiề tiết iệ ó ỳ hạ h h u: th g, th g, 3 th g, 6 th g, th g
v trê th g, với thời hạ g i lãi suất g ếu ă v o cách tính
lãi thì ó tiề g i th h t uối ỳ, đầu ỳ h ặ th h t từ g ỳ ếu ă
v l ại tiề g i thì ó tiề g i bằ g V Đ v tiề g i bằ g v g v g ại tệ
C l ại tiề g i tiết iệ h : g i h i l ại tiết iệ h h l tiết iệ ó
ỳ hạ v hô g ỳ hạ , hầu hết gâ h g thư g ại đều ó thiết ế hữ g
l ại tiết iệ tiề g i tiết iệ h hư tiết iệ li h h ạt, tiết iệ ự thưở g,
tiết iệ bậ th g với ét đặ trư g riê g hằ l h sả phẩ ủ ì h
luô đượ đ i ới the hu ầu ủ h h h g v tạ r sự h biệt với đối
thủ ạ h tr h
1.1.3.4 Các ạ t ề ử khác:
g i hữ g hì h th tiề g i êu trê thì hiệ y tại T ó
ột số l ại tiề g i hư tiề g i ý quỹ /C, tiề g i đặt ọ , tiề g i sé bả
hi… gọi đây l hữ g hì h th g i biế thể ủ T bởi vì l ại tiề
g i y hô g hỉ l hì h th tiề g i the yêu ầu h h h g ột h thuầ
túy gâ h g vừ đ p g hì h th tiề g i ủ h h h g the yêu ầu
đồ g thời gắ liề với ghiệp vụ h ủ gâ h g
1.2 T êu chí á h á chất ƣợ huy ộng vốn tiền gửi tạ NHTM
1.2.1 Khái niệm về chất ƣợ huy ộng vốn
Chất lượ g huy độ g vố l sự đ p g ột h tốt hất yêu ầu ủ h h
h g g i tiề , đồ g thời phải phù hợp với hu ầu s ụ g vố với hi ph hợp lý,
đả bả ụ tiêu t v si h lời ủ gâ h g tr g từ g thời ỳ
uy độ g vố đượ xe l ó hiệu quả, đạt đượ hất lượ g hi thỏ ã
hữ g điều iệ s u:
10
- guồ vố huy độ g phải đạt đượ hỉ tiêu gâ h g lập ế h ạ h
đề r , đ p g đượ hu ầu h v y đối với ọi th h phầ i h tế, bê
ạ h đó gâ h g ó thể ù g để đầu tư h ặ i h h hằ ụ
đ h si h lợi
- Chi ph h guồ vố huy độ g hợp lý, đả bả h v y ó lãi
- C ấu guồ vố huy độ g i hạ phải hiế tỷ trọ g hiều h
ấu vố huy độ g gắ hạ vì guồ huy độ g i hạ ó t h hất
đị h, gâ h g ó thể ễ g lập ế h ạ h h việ s ụ g guồ vố
này.
hư vậy, để đạt đượ hất lượ g huy độ g vố , gâ h g ầ b s t
hu ầu s ụ g vố , huy độ g vố hô g hữ g đ p g hu ầu s ụ g vố mà
phù hợp về ấu, ỳ hạ , l ại tiề với hi ph huy độ g hợp lý hất Đồ g
thời phải uy trì đượ t h đị h ủ guồ tiề huy độ g Có hư vậy
mới hạ hế đượ rủi r th h h ả , rủi r lãi suất v gi tă g lợi huậ h gâ
hàng.
1.2.2 Sự cầ th ết phả â c chất ƣợ huy ộ vố
Tr g ôi trườ g i h h g y y sự ạ h tr h iễ r g y gắt thì vố
l ột yếu tố giúp gâ h g thắ g thế tr g ạ h tr h gâ h g trườ g
vố sẽ ó hả ă g th ả ã tốt hất hu ầu ủ h h h g, ó hả ă g ở rộ g
h ạt độ g i h h, tă g thê thu hập v ủ g ố vị thế trê thị thư g trườ g
hậ th đượ v i tr t lớ ủ vố tr g h ạt độ g i h h, T
luô tì h ph t triể guồ vố ủ ì h, tì ọi biệ ph p để đẩy ạ h hất
lượ g ủ ô g t huy độ g vố
uy độ g vố l ột ghiệp vụ truyề thố g ủ gâ h g Từ hi ó
gâ h g r đời thì ghiệp vụ huy độ g vố đã gắ liề với h ạt độ g ủ ó,
trải qu qu trì h ph t triể ủ hệ thố g gâ h g thì ghiệp vụ huy độ g vố
ũ g đượ đ i ới h phù hợp với sự ph t triể ủ xã hội Chất lượ g ô g t
huy độ g vố đượ gâ h g qu tâ hô g hỉ vì ó l ột ghiệp vụ
11
truyề thố g ủ gâ h g vì ó l ột tr g hữ g h ạt độ g hủ yếu v
g lại hiều lợi huậ h gâ h g D đó tr g ọi gi i đ ạ , â g hiệu
quả ô g t huy độ g vố luô l vấ đề đượ T hú trọ g
hu ầu ph t triể ủ xã hội g y g tă g é the hu ầu về vố ủ
th h phầ i h tế, ủ â ư Để đ p g đượ ọi yêu ầu y thì gâ
h g phải ó ột guồ vố đủ lớ để ó thể phụ vụ h sự ph t triể hu g ủ
ề i h tế, guồ vố tự ó ủ gâ h g luô l qu “ hỏ bé” trướ yêu ầu
ph t triể ủ xã hội D đó để ó thể ó ột lượ g vố ầ thiết h ề i h tế thì
T phải tì h tă g trưở g guồ vố hiệ ó ủ ì h v vấ đề â g
hất lượ g ô g t huy độ g vố đượ đặt r rất b thiết
C T h ạt độ g trê thị trườ g với tư h l tru g gi t i h h
với h ă g hủ yếu l phâ phối lại tiề tệ tr g xã hội, thú đẩy ề i h tế
hô g gừ g ph t triể ạt độ g huy độ g vố h h l việ thu hút guồ
vố h rỗi tr g xã hội để rồi s u đó gâ h g phâ phối đế i thiếu vố
(bằ g h ạt độ g h v y, đầu tư) tốt ô g t huy độ g vố ũ g đồ g
gh với gâ h g l tốt hiệ vụ qu trọ g hất ủ ì h Ch ê ọi
T đều ý th đượ sự ầ thiết ủ việ â g hất lượ g h ạt độ g huy
độ g vố
1.2.3 Các yếu tố ả h hƣở ến chất ƣợ huy ộng vốn tiền gửi
Ch h s h lãi suất tiền g i
Lãi suất ó t động trực tiếp đến hoạt độ g h v y v huy động vốn của
gâ h g, t độ g đến lợi nhuận khi xem xét kết quả kinh doanh, tính toán lãi
suất chênh lệ h đầu r đầu vào.
Vì vậy x định một lãi suất hợp lý, có tính cạnh tranh là một vấ đề vô cùng
quan trọng, phải được nghiên c u, cân nhắc, tính toán tỉ mỉ và toàn diện. Tuy nhiên,
ngân hàng phải tính toán sao cho lãi suất vừa có tính cạnh tranh, vừa phải đảm bảo
đượ hi ph đầu vào thấp nhất và kinh doanh có lãi.
12
Uy tín của ngân hàng và sự phục vụ tốt của nhân viên ngân hàng
Uy tín của ngân hàng là tài sản vô hình của ngân hàng. Thô g thường khách
hàng lựa chọn những ngân hàng có uy tín và vị thế trên thị trườ g để giao dịch. Uy
tín củ gâ h g ó ý gh qu trọng trong việc lựa chọn của khách hàng, thể
hiện cụ thể ở ă g lực tài chính, tình hình hoạt động kinh doanh, quá trình lịch s
và chất lượng marketing. Vì vậy các ngân hàng thông qua hoạt động của mình,
bằng chất lượng dịch vụ, công nghệ hiệ đại và phong cách làm việ vă i h, lịch
sự nhằm thỏa mãn tốt nhất mọi yêu cầu củ h h h g để nâng cao uy tín và vị thế
trên thị trường.
Trì h độ nghiệp vụ của cán bộ ngân hàng càng cao, mọi thao tác thực hiện
nhanh chóng, chính xác, hiệu quả, th i độ phục vụ, tác phong làm việc của nhân
viên tốt, nhiệt tình, cởi mở, tạo thuận lợi cho khách hàng sẽ gây được ấ tượng tốt
với khách hàng, từ đó sẽ thu hút được nhiều h h h g h Th i độ phục vụ của
hâ viê gâ h g đối với khách hàng có ả h hưởng lớ đế ô g t huy động
vố h gâ h g D đó, gâ h g ần chú trọ g đế ô g t đ tạo bồi
ưỡng nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên củ ì h đồng thời mỗi nhân
viê ũ g ần nâng cao tác phong làm việc, phong thái phục vụ ó hư vậy thì công
t huy động vốn của ngân hàng mới đạt được hiệu quả cao.
Ch h s h hă só h h h g ủa ngân hàng
Ch h s h hă só h h h g đó g v i tr rất quan trọ g ó t động
trực tiếp đến sự th h ô g tr g ô g t huy động vốn củ gâ h g Để có
đượ th h ô g, trước tiên ngân hàng cần phải tìm hiểu độ g , thói que , g
muốn củ gười g i tiền, từ g đối tượng khách hàng. Trê sở thông tin về khách
h g đư r h h s h lãi suất hợp lý đồng thời xây dựng chính sách phục vụ và
tiếp đó h h h g tạo sự thoải mái khi khách hàng giao dịch. Từ đó, sẽ tạo thuận
lợi h ô g t huy động vốn của ngân hàng.
13
Chất lượng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng
Tr g điều kiện cạnh tranh hiện nay, chất lượng các sản phẩm, dịch vụ có
ả h hưởng lớ đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Với nhiều loại sản phẩm
khác nhau, khách hàng có thể lựa chọn một sản phẩm phù hợp với điều kiện, khả
ăng củ ì h Có hư vậy ngân hàng mới thu hút được ngày càng nhiều khách
h g đến với mình. Không những thế, ngân hàng còn phải đư r được các dịch vụ
kèm theo tốt v đ ạ g để tă g lợi thế cạnh tranh. Với nhiều tiện ích kèm theo sẽ
giúp ngân hàng thu hút được ngày càng nhiều nguồn vốn của mọi thành phần kinh
tế v â ư tr g xã hội Qu đó, tạo thêm nhiều mối quan hệ gắn bó, chặt chẽ h
giữa ngân hàng với khách hàng.
Mạ g lưới hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Ngoài việ qu tâ đến lãi suất, dịch vụ tiện ích củ gâ h g, gưởi g i
tiề qu tâ đến vấ đề thuận tiện trong việc g i tiền. Nhất là khoản tiết kiệm
củ â ư thường là những khoản không lớ ê gười dân rất ngại đi ột quãng
đường xa chỉ để g i tiền. Vì vậy, ngân hàng cần t ch c mạ g lưới hoạt động rộng,
hợp lý trê đị b â ư sẽ giúp ngân hàng có nhiều hội thu hút vố h , giúp
gười g i tiền tiết kiệm thời gi v hi ph để thực hiện giao dịch. Tuy nhiên, việc
mở chi nhánh cần phù hợp với ă g lực của ngân hàng.
Hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng
Muốn nâng cao chất lượng dịch vụ huy động vốn thì các ngân hàng cần chú
trọng ng dụng khoa học công nghệ vào các phần mềm chuyên dụng của ngân hàng
để giao dị h được thực hiện nhanh chóng, dễ dàng và m độ chính xác cao. Khoa
học công nghệ hỗ trợ cho nhân viên ngân hàng và cả khách hàng, giúp khách hàng
thuận tiện giao dịch còn nhân viên ngân hàng thao tác dễ dàng từ đó đẩy nhanh tốc
độ phục vụ khách hàng và thực hiệ được nhiều giao dị h h
Công nghệ thông tin hiệ y đượ i hư s c mạnh cạnh tranh của mỗi
ngân hàng không những giữa nhữ g gâ h g tr g ước với nhau mà còn giữa
gâ h g tr g ước với gâ h g ướ g i ôi trường công nghệ là một
14
yếu tố rất quan trọng. Trong hoạt động ngân hàng, nó tạ điều kiện tiếp xúc cao
giữa khách hàng với ngân hàng.
Hiện nay các ngân hàng Việt đã hận th c và hiểu rõ được tầm quan
trọng của công nghệ gâ h g tr g ô g t huy động vốn nói riêng và trong hoạt
động ngân hàng nói chung nên trong nhữ g ă gầ đây hiều gâ h g đã ần
dần áp dụng những công nghệ ngân hàng hiệ đại vào hoạt động kinh doanh của
ì h hư: ịch vụ “ gâ h g trực tuyế ”, thẻ thông minh, hệ thống máy ATM,
y OS…rộng khắp.
1.2.4 Đá h á chất ƣợ huy ộ vố từ các chỉ số về huy ộ vố
Bả g 1.1 : Chỉ tiêu đ h gi hất lượ g ĐV tiề g i h h h g
STT Chỉ tiêu Cô g th t h Ý gh
1 Tă g trưở g tiề g i Tỷ lệ y đ lườ g hả TG ă T+ TG ă T KH ă g huy độ g tiề g i ủ
gâ h g tă g h y giả
2 Thự hiệ ế h ạ h Tỷ lệ y đ lườ g độ Thự hiệ ĐV ế h ạ h ĐV huy độ g tiề g i thự hiệ ế h ạ h huy
KH độ g vố tại gâ h g
3 Tỷ trọ g sả Tỷ lệ y đ lườ g hả Tiề g i the phâ l ại T g TG phẩ tiề g i ă g đ ạ g hó sả
phẩ tiề g i ủ gân
hàng.
4 Chê h lệ h lãi suất LSBQ cho vay – LSBQ Tỷ lệ y đ lườ g hả
h v y v lãi suất tiề g i ă g si h lời từ h ạt độ g
huy độ g vố để h v y tiề g i ( Tỷ lệ thu
hập lãi thuầ – Net ủ gâ h g
interest margin NIM)
15
5 Tỷ lệ h v y/ ĐV Tỷ lệ y đ lườ g hả Dư ợ h v y ĐV tiề g i tiề g i ă g s ụ g guồ vố
huy độ g để h v y ủ
ngân hàng.
1.2.5 Đá h á chất ƣợ huy ộng vốn thông qua khảo sát khách hàng gửi
tiền
Parasuraman & các cộng sự ( 988) đã xây ựng và kiể đị h th g đ ă
thành phần của chất lượng dịch vụ, gọi l th g đ SERVQUA Th g đ đã được
các tác giả kiểm nghiệ v điều chỉnh nhiều lần, và kết luận rằng nó là th g đ
phù hợp cho mọi loại hình dịch vụ (Parasuraman & các cộng sự, 99 ) Th g đ
SERVQUAL cuối cùng gồm 5 thành phần:
- Thành phần tin cậy
- Thành phầ đ p ng
- Thành phầ ă g lực phục vụ
- Thành phầ đồng cảm
- Thành phầ phư g tiện hữu hình
ô hì h ă th h phần chất lượ g v th g đ SERVQUA b phủ khá
hoàn chỉnh mọi vấ đề đặ trư g h hất lượng của một dịch vụ. Parasuraman &
các cộng sự (1991) khẳ g định rằ g SERVQUA l th g đ h hỉnh về chất
lượng dịch vụ, đạt giá trị v độ tin cậy và có thể được ng dụng cho mọi loại hình
dịch vụ h h u Tuy hiê , hư đã giới thiệu, mỗi ngành dịch vụ cụ thể có
nhữ g đặc thù riêng của chúng.
Chính Parasuraman & các cộng sự ( 988) đã h rằng một trong những hạn
chế trong việc phát triể th g đ hất lượng dịch vụ là do mục tiêu muốn có một
th g đ h h x tr g đó biế qu s t đều ó ý gh đối với tất cả sự đ
dạng của công ty dịch vụ. Trong quá trình thiết kế th g đ , t giả này chỉ giữ
lại những câu nào ph biến và thích hợp với tất cả các công ty dịch vụ trong nghiên
c u (ngân hàng, công ty phát hành thẻ tín dụng, công ty sữa chữa và bảo trì, công ty
16
điện thoại),…Vì lý y, ột số biế qu s t “tốt” phù hợp với một số hư g
không phải với tất cả công ty dịch vụ thì bị loại bỏ.
1.3 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại các NHTM
1.3.1 Kinh nghiệm về huy ộng vốn tại một số NHTM
o Ngân hàng ANZ
V ă 8, A Z l ột tr g b gâ h g ướ g i đầu tiê đượ
gâ g h ướ Việt ấp giấy phép th h lập gâ h g thư g ại ó
% vố ướ g i tại Việt Với ạ g lưới t hi h h v ph g gi
ị h, ột quỹ tiết iệ tại h i th h phố ội v T ồ Ch i h ù g h i vă
ph g đại iệ tại Cầ Th v Bì h Dư g gâ h g A Z l ột sự lự họ
h h h h g uố tối đ hó lợi huậ h h ả tiết iệ ủ ì h Đó l
thô g điệp A Z uố g i gắ h tất ả h h h g S u đây l ột số sả
phẩ tiề g i đặ biệt A Z đ g u g ấp:
T i h ả tiết iệ trự tuyế A Z: ó hiều ỳ hạ g i tiề li h h ạt từ
tuầ đế 8 th g, p ụ g h l ại tiề tệ V D, USD, AUD h ặ EUR h h
h g hô g ầ phải l lắ g về việ giữ s tiết iệ v ó thể ễ g quả lý t i
h ả tiết iệ 4/7 qu gâ h g trự tuyế
Gi ị h bằ g t i h ả đ ă g: g lại h h h h g sự thuậ tiệ v
yê tâ hi ết hợp đượ ả h i hu ầu gi ị h v tiết iệ g y tr g ù g ột
t i h ả với lãi suất hấp ẫ Bê ạ h đó, h h h g sẽ đượ trải ghiệ
ị h vụ đặ biệt ủ A Z, ị h vụ tư vấ h riê g v huyê ghiệp từ đội gũ
Trưở g ph g Qu hệ h h h g v huyê gi về t i h h, bả hiể
o Ngân hàng TMCP Xuất Nhập hẩu V ệt N m Ex mb k
gâ h g T C Xuất hập hẩu Việt l ột tr g hữ g gâ h g
T C lớ ở Việt v đ g trê đ ph t triể ạ h ẽ Exi b ó đị b
h ạt độ g rộ g hắp ả ướ với Trụ Sở Ch h đặt tại T ồ Ch i h v 7 hi
17
h h v ph g gi ị h trê t quố v đã thiết lập qu hệ đại lý với 869 gâ
h g tại 84 quố gi trê thế giới g i hữ g sả phẩ tiề g i truyề thố g,
Exi b ó hữ g sả phẩ ị h vụ đặ trư g hư:
Tiết iệ Exi b VI : h h h g đượ ộ g thê ,7% lãi suất s với
ỳ hạ thô g thườ g với điều iệ h h h g hô g đượ tất t trướ hạ
ưới 3 g y g i r , đượ iễ ph ph rút tiề tiết iệ h tỉ h, th h
phố, iễ ph i s ê t i h ả , h g từ
Tiết iệ li e: h h h g đượ trải ghiệ ị h vụ gâ h g trự tuyế
vượt trội từ Exi b ãi suất h , %/ ă s với g i tiề tại quầy, h h
h g đă g ý li e tr h huyể lãi tự độ g s g t i h ả tiề g i th h t
T h ă g vượt trội ủ sả phẩ y l h h h g đượ ạp thê tiề v t i
h ả tiề g i v ù g g y ở, h ặ g y đế hạ hi ó hu ầu vố h h
h g đượ li h h ạt rút gố từ g phầ h ặ tất t t bộ t i h ả
1.3.2 Bà học k h h ệm ố vớ NHNo&PTNT CN TPHCM
hữ g i h ghiệ huy độ g vố ủ ột số ngân hàng mà NHNo&PTNT
CN TPHCM ầ phải họ hỏi:
hâ ấp h h h g: C T đã thự hiệ h h s h y từ rất lâu rồi
Qu việ phâ ấp h h h g họ sẽ ó h h s h s h thật phù hợp với đặ
điể v t h h ủ từ g hó h h h g Đối với từ g hó h h h g họ sẽ
hú trọ g tâp tru g v ột số ị h vụ hủ yếu v h i th hầu hết ở hữ g ị h
vụ đó Để ó đượ hữ g hư g trì h phù hợp h từ g hó h h h g thì bả
thâ T phải thự hiệ ghiê u rất sâu sắ về từ g hó h h h g
ột Đây h h l t i guyê hất x ủ ỗi gâ h g vì ỗi ột gâ h g sở
hữu rất hiều h h h g h h u hư g tùy the ụ đ h huy độ g ỗi
gâ h g sẽ ó hữ g h biệt với gâ h g h
Đ ạ g hó sả phẩ : Qu ghiê u v phâ ấp h h h g, ỗi gâ
h g sẽ đư r l ại sả phẩ h h u để đ p g tốt hất hu ầu ủ h h
h g ê việ đ ạ g hó sả phẩ l yếu tố tất hiê Đ ạ g hó sả phẩ sẽ
giúp gâ h g tiếp ậ đượ hiều đối tượ g h h h g h v phụ vụ đượ hu
18
ầu g y g ph g phú ủ h h h g Để giữ hâ đượ h h h g v thu hút
g y g hiều h h h g h ữ thì việ đư r hiều sả phẩ với hiều t h
ă g sẽ giúp h h h g thấy thỏ ã v h i l g, đây h h l ụ tiêu hướ g tới
ủ ỗi h u g ấp hô g hỉ ó hệ thố g gâ h g
â g hất lượ g ô g ghệ: với gâ h g hệ thố g ô g ghệ góp phầ
hô g hỏ v sự ph t triể ủ hệ thố g Với số lượ g h h h g g y g
hiều v số lượ g sả phẩ , ị h vụ g y g đ ạ g ếu hô g ó ô g ghệ hỗ
trợ thì gâ h g sẽ hô g thể ph t triể đi lê đượ Với sự hỗ trợ ủ ô g ghệ
sẽ giúp gâ h g giả đượ rất hiều ô g việ , hữ g h quả lý v hâ viê
sẽ giả hữ g ô g việ tỷ ỷ, y ó để đầu tư thời gi h phâ t h v tì
iế h h h g
hư vậy, với hữ g ụ tiêu h h T i tiế g đã v đ g
hướ g tới sẽ l hữ g i h ghiệ b h h No&PTNT CN TPHCM họ tập
v ó đị h hướ g đú g đắ h tr g qu trì h huy độ g vố
KẾT LUẬN CHƢƠNG I
hư vậy, hư g đã êu t ng quan về các dịch vụ tiền g i tại NHTM.
Đồng thời đã đư r tiêu h đ h gi hất lượ g huy động vốn tiền g i, từ đó
l sở để phân tích thực trạng chất lượ g huy động vốn ở hư g v thực hiện
khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất lượ g huy động vốn tại NHNo&PTNT
CN TPHCM. Phần cuối hư g đã êu lê kinh nghiệ huy động vốn ở một số
T Qu đó rút r b i học kinh nghiệ đối với NHNo&PTNT CN TPHCM.
19
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƢỢNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1 Giới thiệu về tổ chức và hoạt ộng kinh doanh tại ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2.1.1. Cơ cấu tổ chức của NHN PTNT ch há h TP. Hồ Chí M h
S đồ bộ máy t ch c NHNo&PTNT Chi nhánh TP.HCM
BAN GI M ĐỐC
PHÒNG NGHIỆP VỤ
PHÒNG GI O DỊCH
Tín dụng Kế toán
Kinh
Kế hoạch
Dịch vụ và
Hành
Điện
Kiểm
Rạch
Nhà
Tháp
Phó
và ngân
doanh
t ng hợp
marketing
chính
toán
tra và
Ông
Rồng
ười
Đ c
quỹ
ngoại hối
và
kiểm
Chính
nhân
soát
sự
guồ : h g h Ch h hâ Sự Agrib C T C
20
iệ y, hâ sự ủ hi h h gồ ó gười, tr g đó ó 35 hâ
viê ữ v 65 nam. hâ sự tại hi h h đều ó trì h độ từ đại họ trở lê Đội
gũ hâ viê ủ hi h h l hữ g gười hiệt huyết, ó ă g lự v luô t h
ự tr g ô g việ D ó trì h độ ghiệp vụ ê tr g h ạt độ g i h h
ói hu g v h ạt độ g huy độ g vố ói riê g, ọi th t ghiệp vụ đượ thự
hiệ h h hó g, h h x , hiệu quả, giả thấp đượ thời gi gi ị h tạ điều
iệ thuậ lợi h việ ở rộ g v â g hất lượ g huy độ g vố tại hi
h h
2.1.2 Các hoạt ộng kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh TP HCM
2.1.2.1 Nghiệp vụ huy ộng vốn uy động vố luô được coi là vấ đề chiế lượ h g đầu trong việc kinh
doanh của ngân hàng. Nguồn vốn quả lý v huy độ g được hình thành do huy
động từ:
Bảng 2.1: Các sản phẩ huy động của Agribank CN TPHCM
Đố tƣợ Sả phẩm huy ộ
khách hà
Tiề g i hô g ỳ hạ
Tiề g i tiết iệ ó ỳ hạ
Tiề g i tiết iệ ó ỳ hạ trả lãi s u t bộ
Tiề g i tiết iệ ó ỳ hạ trả lãi trướ t bộ
Tiề g i tiết iệ ó ỳ hạ trả lãi đị h ỳ
h h h g Tiết iệ li h h ạt
nhân Tiết iệ si h
Tiết iệ ó ỳ hạ lãi suất thả i
Tiết iệ g i góp h g th g
Tiết iệ g i góp hô g the đị h ỳ
Tiết iệ họ đườ g
h h h g Tiề g i hô g ỳ hạ (Tiề g i th h t )
21
h ghiệp Tiề g i ó ỳ hạ
Đầu tư li h h ạt
Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp Agribank CN TPHCM
2.1.2.2 Nghiệp vụ cho vay
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn bằ g đồng Việt Nam và ngoại tệ đối với các
t ch c kinh tế, cá nhân và hộ gi đì h
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn bằ g đồng Việt đối với hộ sản xuất
kinh doanh, cho vay tiêu dùng cán bộ công nhân viên.
2.1.2.3 Nghiệp vụ trung gian
Thực hiện nghiệp vụ này nhằ đ p ng yêu cầu của nền kinh tế và tạo ra cho
ngân hàng những nguồ thu ưới hình th c hoa hồng, lệ ph …Dịch vụ này chủ yếu
là dịch vụ thanh toán gồm chi trả lư g, huyển tiền, thu hộ séc du lịch, dịch vụ
cung cấp thẻ tín dụng, thẻ thanh toán, thẻ ATM, thu bảo hiểm Prudential, thu tiền
ước, thu tiề điện, dịch vụ chuyển tiền nhanh Western Union.
2.1.3 Kết quả hoạt ộng kinh doanh củ NHN PTNT ch há h TP. Hồ Chí
M h ạ 2012-2014
2.1.3.1 Hoạt ộ huy ộng vốn
NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM luôn coi trọ g ô g t huy động vốn và
i đây l ô g t hủ yếu nhằm mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của mình. Từ qu điểm muốn mở rộng cho vay thì phải đảm bả đủ nguồn
vốn mà chủ yếu là nguồn vố huy động trê địa bàn, bằng các hình th huy động
phong phú, phù hợp với mọi tầng lớp â ư, ở rộng mạ g lưới huy độ g, đ i mới
phong cách làm việc, tạo uy tín và sự tin cậy của khách hàng.
T T hi h h T C đượ đặt gần trung tâm thành phố, i
gười dân có thu nhập định, m c sống cao, có tiền nhàn rỗi đã góp phần vào sự
thành công củ ô g t huy động vốn củ hi h h, ă s u h ă trước,
tạo lập được nguồn vốn định phục vụ h qu trì h t i đầu tư ền kinh tế trê địa
bàn. Nhờ làm tốt công t huy động vốn nên nhữ g ă vừa qua chi nhánh luôn
22
đ p g đủ nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh của mình. Kết quả huy động vốn
nhữ g ă gầ đây hư s u:
Bảng 2.2: Nguồn vốn huy động tiền g i của NHNo&PTNT chi nhánh TPHCM
Đ vị tính: tỷ đồng
ă Nguồn vố huy động Tă g trưởng so với ă trước
Tuyệt đối Tư g đối
5.958 2012
6.062 104 1,75% 2013
8.190 2.128 35,1% 2014
10000
8000
6000
4000
2000
0
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp – Agribank CN TPHCM)
Biểu đồ : guồ vốn huy độ g tiề g i ủ NHNo&PTNT CN TPHCM
Dự v bả g , t thấy rằ g tr g ă qu guồ vố ủ Agrib
C T C huy độ g đượ g y g tă g T h đế uối ă gâ h g
huy độ g đượ 5 958 tỷ đồ g S g đế ă 3 guồ vố huy độ g l 6 6 tỷ
đồ g, tă g ,75% s với ă , tư g g với tă g tuyệt đối l 4 tỷ
đồ g ă 3, tì h hì h huy độ g vố ủ t hệ thố g gâ h g tă g 5,6 %
s với ă ( guồ : T g ụ thố g ê) hư vậy, s với tă g ủ t
hệ thố g gâ h g thì tă g ủ Agrib C T C vẫ h thấp
T h đế thời điể 3 / / 4, t g guồ vố huy độ g ủ hi h h l
8 9 tỷ đồ g, tă g 8 tỷ đồ g s với ă 3, tă g l 35, % guồ vố
ă 4 tă g l guồ vố ủ Bả iể Xã ội Việt huyể về hi
23
nhá h v thời điể uối ă Bê ạ h đó, gâ h g đã t h , triể h i thê
hiều biệ ph p huy độ g vố hư: huy độ g tiết iệ ự thưở g với hiều giải
thưở g lớ g i r gâ h g tuyê truyề , quả g để gười â biết,
trư g b y biể quả g ở trụ sở gâ h g, trê b s i g giải phó g, vậ
độ g ọi gười th gi g i tiề tiết iệ , tạ điều iệ h h h h g ó hu
ầu ở t i h ả tiề g i v th h t gi ị h qu gâ h g
Qu b ă , guồ vố huy độ g ủ hi h h ó sự tă g trưở g h v
g y g ó uy t h với h h h g, từ g bướ ph t triể tr g h ạt độ g h i
th guồ vố , ở rộ g h ạt độ g h v y ủ gâ h g
2.1.3.2 Hoạt ộng sử dụng vốn
Bê ạ h việ i trọ g ô g t huy độ g vố , hi h h ũ g i trọ g
ô g t s ụ g vố vì đây l h ạt độ g hủ yếu đe lại lợi huậ h gâ h g
ặt h ếu l tốt ô g t s ụ g vố ó thể t độ g trở lại thú đẩy h ạt
độ g huy độ g vố
ư ợ h y thấp đều phụ thuộ v huy độ g vố ủ gâ
h g ếu guồ vố huy độ g tă g sẽ tạ điều iệ h ư ợ gi tă g v
gượ lại Bất ột gâ h g ũ g vậy, uố h ạt độ g tốt hô g hỉ ầ
â g guồ vố huy độ g phải â g ư ợ Chi h h ũ g
hư các ngân hàng khác, luô ở rộ g h ạt độ g t ụ g đế với ọi th h phầ
i h tế, tuy hiê hi h h vẫ lấy phư g hâ “ t , hiệu quả, hạ hế thấp
hất rủi r t ụ g” l ụ tiêu h ạt độ g Tì h hì h h ạt độ g t ụ g tại
Agrib hi h h T C qu ă gầ đây hư s u:
Bả g 3: Tì h hì h ư ợ tại Agrib hi h h T C
Đ vị t h: tỷ đồ g
ă T g ư ợ Tă g trưở g s với ă trướ
Tuyệt đối Tư g đối
4.715 2012
5.247 532 11,28% 2013
5.338 91 1,73% 2014
( guồ : h g ế ạ h T g ợp – Agribank CN TPHCM)
24
5400
5200
5000
4800
4600
4400
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Biểu đồ : Dư ợ ủ Agrib C T C
hì v bả g v biểu đồ t thấy số ư t ụ g ủ hi h h ó sự gi tă g
qu ă ă t g ư ợ l 4 7 5 tỷ đồ g, đế ă 3 số y đạt
5 47 tỷ đồ g, tă g 53 tỷ đồ g s với ă , tư g g với tố độ tă g
11,28% ă 3, với sự hỗ trợ ủ , lãi suất trê thị trườ g đã bắt đầu
giả Chi h h đã ở rộ g h h s h t ụ g, tă g ườ g h ả t ụ g
tru g v i hạ , tạ điều iệ hỗ trợ h h h g, vừ để tă g trưở g về h ạt độ g
t ụ g, vừ huyế h h h h h g tiếp ậ guồ vố từ gâ h g để từ
đó â g hiệu quả tr g h ạt độ g i h h
Đế ă 4, h ạt độ g sả xuất ủ h ghiệp vẫ hiều hó
hă Để ó thể giúp h ghiệp vượt qu gi i đ ạ y T T Việt
đã ó hiều h h s h giả lãi suất h v y để hỗ trợ h ghiệp đồ g
thời huyế h h thê hiều h ghiệp v y để tă g ư ợ ă 4, ư ợ
tại Agrib C T C l 5 338 tỷ đồ g, tă g 9 tỷ đồ g s với ă 3, tư g
g với tố độ tă g ,73%
2.1.3.3 Tình hình lợi nhuận của Agribank CN TPHCM
Việ phâ t h hi ph v thu hập ủ gâ h g để ó ột i hì t g
qu hất về tì h hì h h ạt độ g để b gi đố ó thể đư r biệ ph p hằ
tă g thu giả hi, â g lợi huậ , đây ũ g h h l ụ tiêu uối ù g bất
gâ h g ũ g the đu i Bả g s u đây sẽ h thấy tì h hì h lợi huậ ủ
Agrib C T C hư s u:
25
Bả g 4: Tì h hì h lợi huậ ủ Agrib C T CM
Đvt: tỷ đồ g
ă Thu hập Chi phí ợi huậ hê h lệ h lợi huậ
Tuyệt đối Tư g đối
2012 648 612 36
2013 657 618 39 3 8%
2014 683 629 54 15 38%
guồ : h g ế ạ h T g ợp Agrib C T C
Cũ g hư T h , guồ thu ủ Agrib C T C hủ yếu từ
ghiệp vụ truyề thố g, tr g đó guồ thu lớ hất l thu lãi từ h ạt độ g t
ụ g h ả ụ g lại thu hập lớ th h i h gâ h g l h ả thu từ ị h
vụ th h t g i r , thu hập ủ hi h h đượ hì h th h từ guồ
h hư: h ạt độ g i h h g ại hối, h ạt độ g bả lã h, thu ph từ ị h vụ
gâ quỹ Về hi ph , hiế tỷ trọ g lớ hất tr g t g hi ph ủ gâ h g là
h ả hi trả lãi tiề g i g i r ó hi ph h hư chi phí cho nhân
viê , hi h ạt độ g quả lý ô g ụ, hi bả hiể tiề g i…
hì v bả g lợi huậ ủ Agrib C T C t thấy lợi huậ ủ
ă s u h ă trướ Tr g hi ă , lợi huậ l 36 tỷ đồ g thì đế
ă 3 lợi huậ đã tă g lê 39 tỷ đồ g, tă g 3 tỷ đồ g s với ă . Sang
ă 4, hờ sự phấ đấu hô g gừ g ủ t thể bộ ô g hâ viê gâ
h g ê t g thu hập tă g lê đồ g thời ắt giả hữ g h ả hi hô g ầ
thiết ê lợi huậ ă y l 54 tỷ đồ g, tă g 5 tỷ đồ g s với ă 3
2.2 Thực tế về chất ƣợ huy ộng vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
2.2.1 Tình hình thực hiện kế hoạch huy ộng vốn
Tr g hữ g ă qu h ạt độ g huy độ g vố ủ hi h h đã đạt đượ
hữ g ết quả tốt guồ vố ủ gâ h g luô ồi , ă ũ g h
th h vượt ế h ạ h đặt r T ó thể thấy qu bả g s u:
26
Bả g 5: guồ vố huy độ g the ế h ạ h ủ Agrib C T C
Đ vị t h: tỷ đồ g
ă guồ vố huy guồ vố thự tế hê h lệ h
độ g the ế huy độ g đượ Tuyệt đối Tư g đối
h ạ h
2012 5.850 5.958 108 1,85%
2013 6.000 6.062 62 1,03%
2014 6.800 8.190 1.390 20,44%
( guồ : h g ế ạ h T g ợp – Agribank CN TPHCM)
ă ụ tiêu huy độ g vố ủ gâ h g l 5 85 tỷ đồ g hư g
thự tế hi h h đã huy độ g đượ 5 958 tỷ đồ g, vượt ,85% ế h ạ h đặt r
ă lãi suất huy độ g ó xu hướ g giả hư g với ph g h phụ vụ hiệt
tì h ủ đội gũ hâ viê đã hiế đượ l g ti ủ h h h g với số lượ g
g y g tă g Đây l sở giúp h gâ h g ó số ư tiề g i tă g ặ ù lãi
suất huy độ g thườ g thấp h gâ h g h trê ù g đị b
ă 3, guồ vố huy độ g the ế h ạ h l 6 tỷ đồ g v gâ
h g ũ g đã huy độ g vượt hỉ tiêu đề r với số vố l 6 6 tỷ đồ g, tă g hẹ s
với ế h ạ h l 6 tỷ đồ g, tư g g tă g , 3% hư g hì hu g thì
guồ vố thự tế ă 3 tă g trưở g h ạ h s với guồ vố thự tế ă
2012.
Tr g ă 4 gâ h g đã huy độ g đượ 8 9 tỷ đồ g, vượt ,44%
ế h ạ h đặt r với hỉ tiêu huy độ g l 6 8 tỷ đồ g guồ vố huy độ g ă
4 tă g ạ h l guồ vố ủ B X V huyể về hi h h
Tó lại qu bả g trê t thấy guồ vố huy độ g ủ hi h h ă o
ũ g h s với ế h ạ h đặt r gâ h g ầ tiếp tụ ph t huy tr g ă
5 v hữ g ă tiếp the
2.2.2 Tỷ trọng các sản phẩm tiền gửi
C ấu nguồn vốn có những ả h hưởng nhất đị h đến hoạt động tín dụng và
hi ph huy động của các NHTM. Chính vì vậy việ phâ t h ấu nguồn vốn huy
27
động là cần thiết để thấy được những thành quả đã đạt đượ ũ g hư hững mặt
còn hạn chế tr g ô g t huy động vốn của chi nhánh.
C ấu nguồn vố huy độ g được thể hiện ở mặt: ấu theo loại tiề v
cấu theo kì hạn
2.2.2.1 Tỷ trọng tiền gửi theo loại tiền
Hoạt độ g huy động vốn của Agribank chi nhánh TPHCM theo loại tiền chủ
yếu là: tiền g i bằng VND, ngoại tệ USD.
Bảng 2.6: Tỷ trọng tiền g i theo loại tiền của Agribank CN TPHCM
Đvt: tỷ đồng
Chỉ tiêu ă ă 3 ă 4
Số ư Tỷ trọng(%) Số ư Tỷ trọng(%) Số ư Tỷ trọng(%)
Nội tệ 4.040 67,81 4.049 66,79 6.034 73,68
Ngoại tệ (quy 1.918 32,19 2.013 33,21 2.156 26,32
đ i VND)
T ng nguồn vốn 5.958 100 6.062 100 8.190 100
huy động
7000
6000
5000
4000
Nội tệ
3000
Ngoại tệ quy đổi VND
2000
1000
0
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp – Agribank CN TPHCM)
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng tiền g i theo loại tiền của Agribank CN TPHCM
28
Nguồn vốn nội tệ:
Nhìn vào bả g ấu theo loại tiền ta thấy nguồn vố huy động cuả
Agrib hi h h T C tă g lê qu ỗi ă hủ yếu l tă g guồn vốn
nội tệ.
Vố huy động nội tệ ă đạt 4.040 tỷ đồng, chiếm 67,81% trong t ng
nguồn vố huy độ g Tr g ă 3 tuy tỷ trọ g y hô g tă g (66,79%) hư g
nguồn nội tệ thự huy độ g đượ tă g lê 9 tỷ đồng so với ă
ă 14 vố huy động nội tệ đạt 6.034 tỷ đồ g, h ă 3 l
1.985 tỷ đồng, tỷ trọng chiếm 73,68% t ng vố huy động. Nguyên nhân nguồn vốn
nội tệ ă 4 tă g hiều là do nguồn vốn của BHXH VN. Nguồn vốn này không
đị h, thường chuyển về cuối tháng sang đầu tháng thì rút dần. Vì vậy, ngân hàng
cần phải có sự kiể s t đối với nguồn vố y, đồng thời chú trọng phát triển các
sản phẩ để phục vụ các khách hàng truyền thống và tìm kiếm những khách hàng
mới.
T ng quát, vốn bằng nội tệ của chi nhánh qua các ă đều chiếm tỷ trọng
cao nhất trong t ng vố huy động. Xét về số ư h y về m c chênh lệ h tư g đối
của khoản mục này đều tă g lê qu ỗi ă , ă s u h ă trướ Điều
này ch ng tỏ vốn nội tệ là nguồn vốn chủ lực trong t ng vố huy động của chi
nhánh.
Nguồn vốn ngoại tệ
Vố huy động bằng ngoại tệ củ hi h h ũ g ó sự tă g trưởng qua mỗi
ă Cụ thể l tr g b ă vừa qua, số ư huy động ngoại tệ lầ lượt là 1.918 tỷ
đồng, 2.013 tỷ đồng, 2.156 tỷ đồng. Từ ă s g ă 3 tỷ trọ g tă g từ
3 , 9% lê 33, % v đế ă 4 tỷ trọ g đạt 6,3 % Điều này ch ng tỏ chi
h h đã ó sự qu tâ h đến nguồn vố huy động bằng ngoại tệ. Nguồn vốn
huy động bằng USD tại chi nhánh chủ yếu là tiền g i tiết kiệm của cá nhân, tiền g i
thanh toán của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho hoạt độ g i h h…Vì vậy mục
tiêu sắp tới của chi nhánh là phát triển các giải pháp tiếp cận các doanh nghiệp xuất
nhập khẩu, tiếp thị các nguồn vố huy động ngoại tệ với h h h g ước ngoài
29
nhằ gi tă g guồn vố huy động ngoại tệ cho ngân hàng, song song với việc tiếp
tụ gi tă g guồn vố huy động bằng nội tệ.
Xét t ng quan, t ng nguồn vố huy động củ hi h h đều tă g qu
ă , guồn vố huy độ g ă s u h ă trướ ă 4, guồn vốn huy
độ g tă g s với ă 3 l 8 tỷ đồ g, v tă g 2.232 tỷ đồng so với ă
Điều này cho thấy hiệu quả của hoạt độ g huy động vốn của chi nhánh, nhất
là hoạt độ g huy động vốn bằng VND.
2.2.2.2 Tỷ trọng tiền gửi theo kỳ hạn
Mỗi T đều đư r l ại kỳ hạn khi nhận tiền g i, tr g hi đó hu
cầu củ h h h g ũ g rất đ ạng, có thể là ngắn hạn, trung hạn hay dài hạn. Kỳ
hạn càng ngắn thì lãi suất càng thấp, do vậy các nguồn vốn có kỳ hạn ngắn luôn có
ưu thế về hi ph đối với ngân hàng mặ ù hú g ó hượ điểm là kém định.
D đó, phâ t h ấu nguồn vốn tiền g i theo kỳ hạ ó ý gh rất quan
trọ g đối với ngân hàng trong việ đối phó với rủi ro thanh khoản và s dụng nguồn
vố huy độ g để kinh doanh nhằ đe lại hiệu quả cao nhất cho ngân hàng.
Thời gi qu , ô g t huy động vốn tại hi h h được thể hiện qua bảng
ấu tiền g i theo kỳ hạ hư s u:
Bảng 2.7: Tỷ trọng tiền g i theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM
Đvt: tỷ đồng
Chỉ tiêu ă 2 ă 3 ă 4
Số tiề Tỷ trọ g Số tiền Tỷ trọ g Số tiề Tỷ trọ g
(%) (%) (%)
T g guồ vố 5.958 100% 6.062 100% 8.190 100%
hô g ỳ hạ 969 16,26% 1.059 17,47% 2.908 35,51%
Dưới th g 3.158 53% 3.136 51,74% 2.898 35,38%
Trên 12 tháng 1.831 30,74% 1.867 30,79% 2.384 29,11%
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp - Agribank CN TPHCM)
30
Nhìn vào bảng trên ta thấy nguồn vốn không kỳ hạ tă g ần qua mỗi ă
Nếu hư tr g ă gâ h g huy độ g được 969 tỷ đồ g thì s g ă 3
con số y đạt 1.059 tỷ đồ g, tă g 9 tỷ đồng so với ă T h đến
31/12/2014 số ư ủa khoản mụ y đạt 2.908 tỷ đồ g, tă g 849 tỷ đồng so với
cùng kỳ ă trước. Sở guồn vốn không kỳ hạ tr g gi i đ ạ y tă g ạnh
l vì ă 4 với tình hình hoạt động kinh doanh tốt và sự chỉ định của
NHNo&PTNT Việt Nam, nên nguồn vốn từ BHXH Việt đã huyển về chi
h h uy độ g được loại tiền g i không kỳ hạn này rất có lợi cho ngân hàng vì
loại tiền g i này có lãi suất thấp, tốn ít chi phí trả lãi Tuy đây l guồn vốn lớn
hư g hô g ó sự đị h đ i hỏi ngân hàng phải có chính sách theo dõi quản lý
3500
3000
Tiền gửi không kì hạn
2500
2000
Tiền gửi có kỳ hạn dưới 12 tháng
1500
1000
Tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng
500
0
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
tốt nguồn vốn này.
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng tiền g i theo kỳ hạn của Agribank CN TPHCM
Nguồn vố huy động kỳ hạ ưới th g ó xu hướng giả ă ,
nguồn vốn này là 3.158 tỷ đồ g, đế ă 3 l 3 36 tỷ đồng, giảm 22 tỷ đồng.
V đế ă 4, guồn vốn này còn 2.898 tỷ đồng, giảm 238 tỷ đồng. Nguồn vốn
này giả vì gười â ó xu hướng chuyển sang g i kỳ hạn dài có lãi suất h
các kỳ hạn ngắn. Xét về tỷ trọ g t ũ g thấy rằng nguồn vốn này chiếm tỷ trọng
31
rất lớn trong t ng nguồn vố huy động nên ngân hàng cần có những chính sách
qu tâ , hă só đối với các khách hàng này.
Nhìn vào bảng phân tích ta thấy nguồn vốn có kỳ hạn trên 12 tháng tă g qua
các ă ă gâ h g huy độ g được 1.831 tỷ đồ g, ă 2013 số ư
khoản mục này là 1.867 tỷ đồ g, tă g 36 tỷ đồng so với ă T h đến
31/12/2014 con số này là 2.384 tỷ đồ g, tă g 5 7 tỷ đồng. Xét về số ư, guồn vốn
này có số ư g y g tă g Đây l ết quả tốt, huy động vốn kỳ hạn này đồng
gh với việc ngân hàng phải trả m c lãi suất h s với huy động bằng nguồn
ngắn hạ Tuy hiê hi huy động bằng nguồn vốn này, ngân hàng có thể chủ động
h tr g h ạt động tín dụ g, đặc biệt là những khoản tín dụng trung – dài hạ để
tài trợ cho những dự án lớn.
2.2.2.3 Tỷ trọng tiền gửi theo thành phần kinh tế
C ấu nguồn vố huy động của chi nhánh phân theo thành phần kinh tế
gồm có: vố huy động từ tiền g i củ â ư v vố huy động từ tiền g i của t
ch c kinh tế
Bảng 2.8: Tỷ trọng tiền g i theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM
Đvt: tỷ đồng
Chỉ tiêu ă 2 ă 3 ă 4
Số tiề Tỷ trọ g Số tiề Tỷ trọ g Số tiề Tỷ trọ g
(%) (%) (%)
Tiề g i ủ t 2.762 46,36 2.798 46,16 4.487 54,79
h i h tế
Tiề g i ủ â 3.196 53,64 3.264 53,84 3.703 45,21
ư
T g vố huy 5.958 100 6.062 100 8.190 100
độ g
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp - Agribank CN TPHCM)
32
Tiền g i của các t ch c kinh tế là khoản tiền mà các t ch c kinh tế g i vào
gâ h g để thực hiệ th h t lư g, hi trả tiền nguyên vật liệu, hàng hóa,
dịch vụ và vốn tạm thời nhàn rỗi trong quá trình sản xuất kinh doanh. Các t ch c
kinh tế g i tiền vào ngân hàng với mụ đ h t v hưởng các dịch vụ mà ngân
hàng cung ng. Tiền g i của t ch c kinh tế chủ yếu là tiền g i không kỳ hạn. Việc
nhận tiền g i của các t ch c kinh tế giúp ngân hàng mở rộng quan hệ với khách
hàng, từ đó ở rộng quan hệ tín dụng với các doanh nghiệp và t ch c kinh tế
khác. Trong nhữ g ă gầ đây, guồn vốn tiền g i của các t ch c kinh tế luôn
tă g, điều đó h thấy ngân hàng ngày càng có nhiều quan hệ với các t ch c kinh
9000
8000
7000
6000
Tiền gửi của dân cư
5000
4000
Tiền gừi của tổ chức kinh tế
3000
2000
1000
0
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
tế, mở ra cho ngân hàng nguồ huy động dồi tr g tư g l i
Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng tiền g i theo thành phần kinh tế của Agribank CN TPHCM
ă guồn vố huy động từ t ch c kinh tế là 2.762 tỷ đồng, chiếm
46,36 trong t ng vố huy động S g đế ă 3, số ư ủa khoản mụ y đạt
2.798 tỷ đồng, chiếm 46,16% trong t ng vố huy độ g, tă g 36 tỷ đồng so với ă
2012. ă 3, hỉ số gi tiêu ù g bì h quâ tă g 6,6% so với bì h quâ ă
(9, %) Đây l ă ó hỉ số gi tiêu ù g tă g thấp nhất tr g ười ă
trở lại đây ( guồn: T ng cục thống kê). Nhiều doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
trê địa bàn bị đì h trệ, một số doanh nghiệp thậm chí còn thua lỗ Điều y đã ảnh
33
hưở g đế ô g t huy động vốn của chi nhánh. Tuy nhiên, Agribank chi nhánh
T C đã ó hững giải pháp tích cự để huy động vốn từ các t ch c kinh tế
hư: đến tậ i h ghiệp hoạt độ g để tiếp thị các sản phẩm của ngân
hàng, có lãi suất ưu đãi h hững doanh nghiệp g i số tiền lớ …Vì vậy vốn huy
động từ nguồn này không bị giả tă g
ă 4 nguồn vố huy động từ t ch c kinh tế đạt 4.487 tỷ đồng, chiếm
tỷ trọ g 54,79%, tă g 689 tỷ đồng so với ă 3 guồn vốn này tă g hiều là
do nguồn vốn của BHXH Việt Đây l guồn vốn lớn hư g lại là tiền g i
không kỳ hạn nên nguồn vốn của chi nhánh luôn có sự biế động. Bên cạ h đó,
gâ h g ũ g ó h h s h hă só đối với những khách hàng truyền thống và
tiếp cận với những khách hàng mới.
Tiền g i của t ch c kinh tế tại chi nhánh mụ đ h h h không phải để sinh
lãi mà chủ yếu l để giao dịch, thanh toán nên ngân hàng chi phải trả lãi thấp cho
loại tiền g i y Đây l l ại tiền g i không kỳ hạ , hư g ế hoạch và thời gian
s dụng vốn của mỗi doanh nghiệp khác nhau nên số ư ủa loại tiền g i này tại
ngân hàng khá định.
Có được kết quả trê l hi h h đã rất cố gắng trong công việc thu hút
nguồn vốn này. Ngâ h g đã xây ựng kế hoạ h huy động vốn và chính sách
khách hàng rất đú g đắn, luôn tạ điều kiện cho khách hàng trong quá trình thanh
toán. Ngân hàng cầ hú ý h ữ đến chiế lược khách hàng, tạo thói quen thanh
toán không dùng tiền mặt qua ngân hàng, góp phần định tiền tệ, vừa an toàn,
thuận lợi h h h h g v tă g h thu h gâ h g
Tiền g i củ â ư l hối lượng tiền nhàn rỗi củ gười dân g i vào ngân
h g để hưởng lãi hoặc tiết kiệ h hi tiêu tr g tư g l i Tiền g i củ â ư
chủ yếu là tiền g i tiết kiệm có kỳ hạ Đây là nguồn vốn có tính định cao nhất
và luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong t ng nguồn vố huy động và là nguồn vốn
chủ yếu để ngân hàng thực hiệ đầu tư.
34
Trong nhữ g ă vừa qua Agribank chi nhánh TPHCM luôn xây dựng
chính sách thu hút nguồn vốn rất hợp lý: điều chỉnh lãi suất tiền g i, thực hiện
chính sách khuyế h h gười dân g i tiền vào ngân hàng, cải tiế phư g th c
giao dị h… Ch h vì vậy nên nguồn tiền g i củ â ư hô g gừ g tă g lê Cụ
thể ă l 3 96 tỷ đồ g, ă 3 l 3 64 tỷ đồ g v ă 4 l 3 7 3 tỷ
đồng.
ă ền kinh tế gặp nhiều hó hă , lãi suất huy động giảm và áp lực
cạ h tr h ù gâ h g trê địa bàn. Bằng sự nỗ lực củ đội gũ hâ viê ,
hi h h đã huy độ g được 3.196 tỷ đồng từ vốn nhàn rỗi của dân ư Đế ă
2013, thì nguồn này là 3.264 tỷ đồ g, tă g 68 tỷ đồng so với ă 13. Tuy m c
chênh lệch giữ h i ă tă g hô g hiều hư g để đạt được kết quả hư vậy
ch ng tỏ hi h h đã tạ được niềm tin rất lớn với â ư trê địa bàn. Bởi vì
tr g điều kiện kinh tế không định, thì rất dễ nảy sinh rủi ro thanh khoản của
gâ h g ú đó gười g i tiền có thể rút tiền ồ ạt v ó xu hướng chuyển sang
đầu tư h ãi suất hấp dẫ tr g gi i đ ạ y ũ g hô g thu hút được khách
hàng nếu hư gâ h g hô g ó uy t Tr g gi i đ ạ hó hă ủa nền kinh
tế, bằng kết quả huy độ g huy động vố đạt đượ , Agrib hi h h T C đã
khẳ g định vị trí của mình trong l g h h h g, ũ g hư hẳ g đị h thư g
hiệu hệ thống NHNo&PTNT.
T h đến 31/12/2014, tiền g i củ â ư l 3 7 3 tỷ đồ g, tă g 439 tỷ đồng
so với ă 3 S với ù g ì ă trướ thì đây l tă g , điều y đã
ch ng tỏ h h s h huy động vốn của ngân hàng đã đi đú g hướng, nên nguồn vốn
y ó xu hướ g g y g tă g
2.2.3 Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy ộng
ă , tì h hì h lãi suất có nhiều biế độ g g y 5/5/ , Thố g
đố đã b h h Thô g tư số 7/ /TT- (Thô g tư 7),
quy đị h lãi suất tối đ p ụ g đối với tiề g i hô g ỳ hạ v ó ỳ hạ ưới
th g l 3%/ ă ; lãi suất tối đ p ụ g đối với tiề g i ó ỳ hạ từ th g trở
35
lê l %/ ă . Tiếp đến, Thông tư số 19/2012/TT-NHNN ngyà 8 thgná 6 năm 2012
tiếp tục qui hnnđ liã suất huy động tối ha VND, loại kỳ hạ ưới 1 thgná ly 2%, có kỳ hạn
trên 1 thgná đế ưới 12 thgná ly 9%. Thông tư số 20/2012/TT-NHNN ngyà 8 thgná 6
năm 2012 qui hnnđ liã suất cho vay trần với một số ngành nghề 13%.
hư vậy s g th g 6 ă , lãi suất huy động tối đ đối với tiền g i có
kỳ hạn từ th g đế ưới 12 tháng còn 9% và lãi suất cho vay ngắn hạ đối với
một số l h vực, ngành kinh tế là 13%, chênh lệ h tă g lê 4% ột số NHTM còn
tuyên bố m c lãi suất cho vay chỉ khoảng 11 - 12%. Chỉ trong một thời gian ngắn,
lãi suất huy độ g v h v y đã được giả h h the quy định củ , đồng
thời tạ ê “ ặt bằ g” lãi suất h gh huy động gầ hư giống nhau giữa các
T ă , hê h lệch LSBQ tại Agrib C T C l 4,5%/ ă
Bảng 2.9: Chênh lệch lãi suất cho vay so với lãi suất huy động
Đ vị t h: %/ ă
ội u g ă ă 3 ă 4
ãi suất bì h quâ h v y 11,6 10,3 9,2
ãi suất bì h quâ huy độ g 7,1 6,2 5
Chê h lệ h SBQ h v y v SBQ huy 4,5 4,1 4,2
độ g ( I )
( guồ : h g ế ạ h T g ợp – Agribank CN TPHCM)
ă 3, ặt bằng lãi suất uy trì xu hướng giả hư g tố độ đã hậm
lại. Khoảng cách giữ tă g trưở g huy động vố v h v y được thu hẹp so với
ă ãi suất huy độ g V Đ vẫ tr g xu hướng giả hư g tố độ đã hậm
lại so với ă Th y vì b s t trần lãi suất h phép hư thời gi trước, một
số gâ h g thư g ại ( T ), tiê ph g l T h ướ đã hủ
độ g điều chỉnh lãi suất trê sở â đối nguồn vốn. Trong khi trần lãi suất huy
động chỉ giảm 0,5-1%, Agribank CN TPHCM có m c giảm mạ h h , v h ảng
36
0,8- ,5% đối với các kỳ hạ ưới ă v lê tới 2,5-3,5% đối với các kỳ hạn trên
ă s với cuối ă
Đến cuối ă 3, lãi suất huy động của các TCTD ph biến ở m c 1-
, %/ ă đối với tiền g i không kỳ hạn và có kỳ hạ ưới 1 tháng, 5,5-7, %/ ă
kỳ hạn từ th g đế ưới 6 tháng, 6,5- 7,5%/ ă ỳ hạn từ 6 th g đế ưới 12
tháng, 8-9%/ ă ỳ hạn từ 12 tháng trở lên. Diễn biến cùng chiều với lãi suất huy
động, lãi suất h v y V Đ ũ g đượ điều chỉnh giảm thêm 3-4%/ ă để hỗ trợ
h h h g Đến cuối ă 3, lãi suất cho vay ph biến trong khoảng 8-
,5%/ ă ỳ hạn ngắn và 11,5- 3%/ ă tru g i hạ hư vậy, chênh lệch
SBQ ă 3 tại Agrib C T C l 4, %/ ă
Giữ th g 3/ 4, đã giả trầ lãi suất huy độ g xuố g
6%/ ă v yêu ầu gâ h g hạ lãi suất h v y đối với l h vự ô g
ghiệp, xuất hẩu…, h ghiệp vừ v hỏ, g ụ g ô g ghệ xuố g
8% Trê quy ô t g h, b th g 7 ă 4 ủ Ủy b Gi s t t i
h h Quố gi h biết, lãi suất huy độ g bì h quâ l 5,53%/ ă , lãi suất
h v y bì h quâ l , 8%/ ă Tại Agrib C T C , SBQ huy độ g l
5%, SBQ h v y l 9, %/ ă hư vậy, SBQ tại hi h h thấp h s với
SBQ ủ t g h
ă 4, ết quả hả s t 8 gâ h g thư g ại lớ ết quả h thấy
hê h lệ h lãi suất bì h quâ ghi hậ đượ l 4,3% - 4,5% (TS. Lê Xuân
gh , Việ trưở g Việ ghiê u ph t triể i h h) Đặ biệt, tại ột số
ngân h g, hê h lệ h y lê tới 5%/ ă Tr g hi đó, hê h lệ h
SBQ ở Agrib C T C l 4, %/ ă
2.2.4 Tỷ lệ giữa dƣ ợ cho vay so với vốn huy ộng tiền gửi
Các NHTM nói chung và Agribank chi nhánh TPHCM nói riêng thì việc huy
động vốn chủ yếu l để cho vay. D đó để đ h gi hả ă g huy động vốn của chi
nhánh ta dựa vào bảng sau:
37
Bảng 2.10 – Bảng tỷ lệ giữa ư ợ cho vay so với vốn huy động tiền g i
Đvt: tỷ đồng
ội u g ă ă 3 ă 4
Dư ợ 4.715 5.247 5.338
Vố huy độ g 5.859 6.062 8.190
Tỷ lệ ư ợ / vố huy độ g 80,47 86,56 65,18
(%)
(Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp – Agribank CN TPHCM)
Trong nhữ g ă qu , với những cố gắ g tr g ô g t huy động vốn
Agrib hi h h T C đã hủ độ g được nguồn vố để h v y, đảm bảo đủ
nguồn vố đ p ng cho nhu cầu h v y v đầu tư ủa ngân hàng góp phần quan
trọng trong sự thành công về cho vay của ngân hàng.
Dựa vào bảng ta thấy ă gâ h g ũ g ư thừa về vố : ă
thừa 1,144 tỷ đồ g, ă 3 thừa 815 tỷ đồ g, ă 4 thừa 2.852 tỷ đồng. Bên
cạ h đó ựa vào tỷ lệ ư ợ trên vố huy động ta thấy đượ ă gâ h g
cho vay 80,47% trên t ng vố huy độ g, ă 3 l 86,56% trên t ng vốn huy
động Đế ă 4, tỷ lệ ư ợ trên vố huy động là 65,18%, giảm 21,38% so với
ă 3 ă 4, ư ợ và nguồn vố đều tă g s với ă 3, hư g tốc
độ nguồn vố tă g hiều h ư ợ nên tỷ lệ ư ợ so với vố huy động giảm so
với ă 3
Có được kết quả trê l gâ h g đã rất quan tâm, chú trọng tới công tác
huy động vố , gâ h g đã phấ đấu không nhữ g đủ vốn mà trong nhữ g ă
gầ đây ư thừa về vố Đây l ột kết quả tốt giúp ngân hàng nâng cao hiệu
quả s dụng vốn.
2.3 Khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất ƣợng hoạt ộ huy ộng
vốn tại ngân hàng Nô N h ệp và Phát tr ể ô thô ch há h Thà h phố
Hồ Chí M h
38
2.3.1 Xác ị h vấ ề cầ khả sát
X đị h vấ đề ầ ghiê u l điều iệ để việ thu thập ữ liệu đượ
tiế h h uậ vă đã thự hiệ hả s t độ h i l g, hất lượ g huy độ g
vố ủ h h h g hi đế gi ị h tại gâ h g Từ hữ g ý iế thu thập
đượ , gâ h g sẽ đề xuất giải ph p hằ â g hất lượ g huy độ g vố
tr g thời gi tới
2.3.2 Th ết kế bả khả sát
Dự v ô hì h đ h gi hất lượ g ị h vụ gồ 5 th h phầ ủ
Parasuraman & các cộng sự, bả g hả s t hằ thu hậ hữ g ý iế , qu điể
từ đối tượ g hả s t (Bả g hả s t – hầ phụ lụ ) để ó sở đối hiếu
h h qu v tiếp hậ hữ g ý iế về giải ph p hằ â g hất lượ g
huy độ g vố tại gâ h g ô g ghiệp v h t triể ô g thô hi h h Th h
phố ồ Ch i h
2.3.3 Thu thập dữ ệu và xử ý dữ ệu
Để đượ h h h g qu tâ trả lời âu hỏi hả s t, hú g tôi g i
hiếu hả s t h h h h g hi đế gi ị h tại gâ h g
- Thời gi hả s t: từ g y 01/03/2015 đế 15/05/2015.
- Đối tượ g v phạ vi hả s t: h h h g hi đế gi ị h tại Agrib C
TPHCM.
- T g số phiếu ph t r : 5 phiếu
- T g số phiếu thu về: 5 phiếu
2.3.4 Kết quả khảo sát
ô tả ẫu:
- C ấu h h h g the giới t h
39
Cơ cấu khách hàng theo giới tính
44%
Nam
56%
Nữ
Biểu đồ 6: C ấu h h h g the giới t h
T g số 5 h h h g đượ hả s t thì ó 278 h h h g ữ hiế
56% và 22 h h h g hiế 44% Qu đó h thấy h h h g ữ hiều
h h h h g 56 gười, ấu giới t h h h h g s ụ g ị h vụ tại
Agrib C T C hê h lệ h hô g hiều
- Độ tu i ủ h h h g
Cơ cấu khách hàng theo độ tuổi
15%
16%
dưới 25
25-40
26%
40-55
43%
trên 55
Biểu đồ 7: C ấu h h h g the độ tu i
Qu hả s t h thấy ó 78 gười ưới 5 tu i hiế 6%, 214 gười ở độ
tu i từ 5- 40 tu i hiế 43%, 3 gười ở độ tu i từ 4 - 55 tu i hiế 26% và 76
gười thuộ hó trê 55 tu i hiế 5% Điều y h g tỏ h h h g ó s
ụ g ị h vụ tiề g i ủ Agrib C T C l hữ g h h h g tru g iê vì
h h h g ở hó tu i y ó thu hập tư g đối đị h ê ó hu ầu tiết
iệ hiều h
40
- ghề ghiệp ủ h h h g
Cơ cấu khách hàng theo nghề nghiệp
24%
Công nhân viên
51%
Tự kinh doanh
25%
Thành phần khác
Biểu đồ 8: C ấu h h h g the ghề ghiệp
h h h g s ụ g ị h vụ tiề g i ủ Agrib C T C rất đ ạ g
tr g đó ó 256 gười l ô g hâ viê hiế 51%, 1 4 gười tự i h h
hiế 5%, lại l th h phầ h b gồ si h viê , hưu tr , ội trợ… l
1 gười hiế 4% hư vậy, h h h g s ụ g ị h vụ tiề g i hủ yếu l
công nhân viên. Từ đó, gâ h g ầ ó hiều h h s h qu tâ đế tầ g lớp
này.
- Thu hập ủ h h hang
Cơ cấu khách hàng theo thu nhập 11.20%
<5 triệu
22.80%
5-10 triệu
25.60%
10-15 triệu
>15 triệu
40.40%
-
Biểu đồ 9: C ấu h h h g the thu hập
The ết quả hả s t, ó 56 gười ó thu hập ưới 5 triệu đồ g, đây phầ
lớ l b hưu tr v si h viê , hiế , % Thu hập từ 5- triệu đồ g ó
8 gười hiế 5,6%, thu hập từ - 5 triệu đồ g ó gười hiế 4 ,4%
41
Cuối ù g số h h h g ó thu hập lớ h 5 triệu đồ g l 4 gười hiế
,8% hư vậy, đ số h h h g đế gi ị h tại hi h h ó thu hập từ 5-15
triệu đồ g v đ số l bộ ô g hâ viê ở ô g ty x ghiệp
- Bả g hả s t
Các yếu tố ả h hưở g đế độ h i l g về hất lượ g tiề g i ủ h h
h g trê th g điể 5 xếp the th tự giả ầ đượ thể hiệ ở bả g s u:
Điể 5: Tốt Điể 4: h Điể 3: Tru g bì h
Điể : Yếu Điể : é
Bả 2.11: Tổ hợp các yếu tố ả h hƣở ế mức ộ hà về chất ƣợ
t ề ử củ khách hà
STT hâ tố TĐ Servquad Điể 5 Điể 4 Điể 3 Điể 2 Điể 1 Điể TB
Chính sách lãi 92% 5% 3% 0% 0% 4,89 1
suất tiề g i
ủ gâ h g
Các chính 25% 24% 36% 10% 5% 3,54 2
Thành s h hă só
phầ đ p khách hàng
g ủ gâ h g
Chất lượ g 3 46% 25% 12% 11% 6% 3.94
sả phẩ ị h
vụ tiề g i
ủ NH
Quy trình 4 30% 20% 38% 9% 3% 3,65
thự hiệ gi
42
ị h tiề g i
ủ gâ h g
Thành ạ g lưới 5 70% 15% 8% 5% 2% 4,46
phần h ạt độ g
phư g kinh doanh
tiệ hữu ủ gâ h g
hình ệ thố g 6 55% 25% 13% 7% 0 4,28
ô g ghệ
thô g ti ủ
ngân hàng
Thành Th i độ phụ 7 91% 5% 1% 2% 1% 4,83
phầ vụ ủ hâ
ă g lự viên ngân
phụ vụ hàng
Thành Thư g hiệu 8 87% 6% 4% 2% 1% 4,76
phầ ti v uy t ủ
ậy ngân hàng
Nguồn: Kết quả thă ý iến khách hàng
ết quả: xét ột điể tru g bì h
- ớ h 4 điể : Tốt
- Từ 3 đế 4 điể : h
- Từ đế 3 để : Tru g bì h
- Từ đế điể : Yếu
- hỏ h điể : é
hậ xét:
43
- Từ bả g hả s t sự h i l g về hất lượ g tiề g i ủ h h h g (bả g
), lãi suất l yếu tố đượ hiều h h h g qu tâ hất Agribank chi nhánh
T C huy độ g vố the hu g lãi suất T T Việt quy đị h
the từ g thời ỳ h với T C lãi suất luô đượ điều hỉ h the iểu ph
gi , đặ biệt l tr g gi i đ ạ đầu ă 2, T C đã hạy đu lãi suất
liê tụ , tă g lãi suất huy độ g lê rất , gây r hô g t hó hă h hi h h
tr g ô g t huy độ g vố Tuy hiê , tr g ă ũ g đã đị h
lãi suất huy độ g, bằ g sự ỗ lự ố gắ g ũ g hư uy t ủ ì h hi h h vẫ
đạt đượ ết quả huy độ g vố hả qu iệ y lãi suất ủ gâ h g đã
đị h v ở h s với gâ h g tr g đị b (9 % h h h g h i
l g với lãi suất tiề g i tại hi h h)
- Qua bảng khả s t thì đ số h h h g hư h i l g với các chính sách
hă só h h h g ủa ngân hàng (chỉ ó 5% h h h g đồng tình). Chính vì
vậy, tr g tư g l i gâ hàng cần phải có nhiều h h s h hă só h h h g
hư g i tin nhắn chúc mừng khách hàng vào các dịp sinh nhật, lễ, tết hay tặng quà
nếu khách hàng có số tiền g i lớn.
- Tr g tư g l i gâ h g ần phải nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
của ngân hàng h ữa vì chỉ có 46% khách hàng hài lòng. Bên cạnh chất lượng
dịch vụ tốt thì các ngân hàng cần có một chính sách marketing hợp lý và hiệu quả
để nhiều khách hàng biết đế Đây l ô g việ đ i hỏi thời gi đầu tư v i h ph
để có thể thực hiện mụ đ h quả g b thư g hiệu và dịch vụ. Có chính sách tốt sẽ
giúp ngân hàng cạ h tr h được với các ngân hàng khác và mở rộng thị phần.
- Hiện nay, quy trình thực hiện giao dịch tiền g i tại ngân hàng còn khá ph c
tạp, nhiều ch ng từ, khách hàng phải mất nhiều thời gi để hoàn thành nên chỉ có
30% khách hàng hài lòng với chỉ tiêu này. Vì vậy, ngân hàng cần phải cải tiến quy
trình phục vụ thì mới có thể thu hút được khách hàng.
- Yếu tố đị điể ũ g t độ g đến tâm lý khách hàng, một ngân hàng nằm ở
vị trí thuận lợi hư hu vự tru g tâ , đô g â ư, đi lại thuận tiệ ,… sẽ giúp
44
gâ h g thu hút được nhiều h h h g h iện nay Agribank CN TPHCM có
4 phòng giao dịch trực thuộc ở đị điểm Quận 1, Quận 4, Quận 8 và Quận 6.
Với 4 phòng giao dịch trải đều ở 4 quận, tạ điều kiện cho khách hàng có thể giao
dịch thuận tiện mà không phải tốn nhiều thời gian (có 70% khách hàng hài lòng với
tiêu chí này).
- Hệ thống công nghệ thông tin củ gâ h g hư đ p g được yêu cầu của
h h h g, hư hiệ đại so với các NHT trê địa bàn nên chỉ có 55% khách
hàng hài lòng. Ngân hàng cần phải nghiên c u thêm nhiều ng dụng, các phần mềm
để nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng.
- hâ viê gâ h g luô iề ở, sẵ s g hướ g ẫ tư vấ h h h
h g hữ g sả phẩ tốt hất đ p g hu ầu ủ h h h g Điều đó tạ ê
hì h ả h tốt h hi h h, l h i l g h h h g để h h h g tiếp tụ s ụ g
ị h vụ ủ gâ h g hữ g lầ s u (9 % h h h g h i l g với th i độ phụ vụ
-
ủ hâ viê gâ hàng).
Trải qu 7 ă tồn tại phát triển, nên khách hàng rất an tâm khi s dụng
những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng. Vì vậy ó đến 87% khách hàng cảm thấy
an tâm khi g i tiền tại Agrib C T C Uy t đó đượ tạ ê hờ quy ô
ủ gâ h g ũ g hư đội gũ hâ viê ủ hi h h
2.4 Đá h á về chất ƣợ huy ộ vố củ Ngân hàng Nô h ệp và Phát
tr ể ô thô ch há h Thành phố Hồ Chí Minh
2.4.1 Nhữ kết quả củ huy ộ vố t ề ử
Nguồ vố huy độ g ó sự tă g trưở g
Th h tựu i bật hất tr g hữ g ă gầ đây l đã tạ lập đượ guồ
vố ó sự tă g trưở g, phụ vụ đầy đủ v hiệu quả h h ạt độ g kinh doanh.
guồ vố huy độ g đủ giải gâ h ự đầu tư, thỏ ã hu ầu vố đầu
tư ph t triể v vố i h h ủ h h h g
Đạt đượ th h ô g y l hệ thố g T T Việt ói hu g
v hi h h ói riê g đã biết ắ bắt thời , phả g h h hạy với hữ g
biế độ g ủ thị trườ g, t h ự h i th hữ g thế ạ h truyề thố g ủ hi
45
nhánh, đồ g thời hô g gừ g ải tiế â g ị h vụ gâ h g ũ g hư
sả phẩ huy độ g vố
guồ vố hi h h đã ó sự tă g trưở g ụ thể:
C ấu the l ại tiề : tr g gi i đ ạ vừ qu , tỷ trọ g huy độ g vố từ
guồ ội tệ tă g lê v giữ v i tr hủ đạ tr g t g vố huy độ g phù hợp với
đị h hướ g â g tỷ trọ g đồ g ội tệ ủ T T Việt ũ g hư
NHNN.
C ấu the hì h th huy độ g: T T hi h h TPHCM luôn xác
đị h guồ vố huy độ g từ TC T v â ư l hủ đạ , l guồ hủ yếu h
ự đầu tư, h ạt độ g i h h i hạ Bê ạ h đó, đây l guồ ễ huy
độ g v đị h Vì vậy tr g gi i đ ạ 2 – 2014, hi h h đã tập tru g guồ
lự h i th tốt v đã thu đượ hữ g ết quả hả qu guồ huy độ g y luô
đạt quy ô lớ , đị h tr g t g vố huy độ g ủ gâ h g tạ điều iệ thuậ
lợi h hi h h ở rộ g quy ô h ạt độ g i h h ủ ì h
C ấu the ỳ hạ : hiệ y, guồ vố hô g ỳ hạ ủ hi h h g y
g tă g guồ tiề g i ủ bả hiể xã hội Việt guồ tiề y hô g
đị h l h guồ vố ủ hi h h luô ó sự biế độ g Bê ạ h đó guồ
vố tru g v i hạ ó xu hướ g gi tă g đả bả h h ạt độ g i h h,
đầu tư v h v y đối với ự tru g, i hạ g lại lợi huậ h hi
h h Tr g tư g l i, hi h h ầ ố gắ g đẩy ạ h guồ vố tru g v i
hạ h ữ
guồ vố huy độ g vượt ế h ạ h
Với quyết tâ h th h tốt hỉ tiêu hội sở đề r , t hâ viê hi
h h đã t h ự tư vấ , giải th h để h h h g hiểu rõ về sả phẩ tiề g i
phù hợp với hu ầu ủ h h h g, với th i độ phụ vụ huyê ghiệp tậ tâ
hằ giữ hâ h h h g ũ, đư h h h g đã đi qu y về v thu hút thê
hiều h h h g ới
Chê h lệ h lãi suất bì h quâ h v y s với lãi suất bì h quâ huy độ g
46
ãi suất huy độ g v h v y ủ gâ h g luô đị h, tuâ thủ the
hữ g quy đị h ủ vả T T V Chê h lệ h SBQ h v y v
SBQ huy độ g độ g từ 4% - 4.5% (bả g ) ãi suất huy độ g ủ gâ
h g đã đ p g đượ hu ầu ủ h h h g (the ết quả bả g ), đồ g thời
lãi suất h v y ủ hi h h luô ở hợp lý, tạ điều iệ để h
ghiệp tiết giả hi ph để ph t triể sả xuất, i h h
2.4.2 Những hạn chế huy ộng vốn tiền gửi
Tr g hữ g ă qu , hệ thố g T T Việt ói hu g ũ g
hư T T hi h h T C ói riê g đã đạt đượ hữ g ết quả đ g
h h lệ h i th tốt ọi guồ vố ả gắ , tru g v i hạ đó g góp qu trọ g
v sự ph t triể i h tế - xã hội trê đị b Tuy vậy, bê ạ h hữ g th h quả
đã đạt đượ , hi h h vẫ ột số hạ hế ầ hắ phụ hằ â g h
ữ ô g t huy độ g vố tr g thời gi tới:
Vố huy độ g ủ gâ h g hủ yếu vẫ l huy độ g ủ â ư v
TC T tr g đị b C hì h th huy độ g vố hư thật sự ph g phú, hủ yếu
l tiề g i tiết iệ Dị h vụ ủ gâ h g hư thật sự đ ạ g, ới hỉ ừ g ở
ghiệp vụ g t h hất truyề thố g h h h h g, hư ó hiều
ị h vụ ới hư: ị h vụ th h t quố tế, i h h g ại hối…
ạt độ g gâ h g ó sự hạ hế về thời gi , gười â ó hu ầu g i
tiề v rút tiề ả g y hư g gâ h g hỉ phụ vụ đượ 8 giờ tr g g y v 5
g y tr g tuầ
Việ ở t i h ả tiề g i hâ t, hư giúp h gười â l que
và tiếp ậ với hì h th th h t hô g ù g tiề ặt. Chi h h hư thườ g
xuyê phâ t h ũ g hư lê ế h ạ h ụ thể tr g việ huy độ g vố hư g
th huy độ g vố ủ hi h h hiệ y hạ hế, hủ yếu hỉ huy độ g vố
thô g qu l ại tiề g i C hì h th huy độ g h hư h g hỉ tiề g i v
ỳ phiếu gâ h g tại hi h h rất t C h th trả lãi đối với h ả tiề g i
hiều hạ hế
47
Chất lượ g phụ vụ h h h g hư thật sự ph t huy tối đ gâ h g
hư t h ự tr g việ triể h i giải ph p giải ph p tuyê truyề , tiếp thị
sả phẩ ũ g hư ị h vụ ủ gâ h g đế h h h g
KẾT LUẬN CHƢƠNG II
Tr g hữ g ă qu , T T hi h h T C đã hô g gừ g
đ i ới, h thiệ ghiệp vụ, â g hất lượ g ị h vụ, hiệ đại hó ô g
ghệ gâ h g Với sự ỗ lự ủ b lã h đạ v t thể bộ ô g hâ viê ,
gâ h g đã đạt đượ hữ g th h t h tr g ô g t huy độ g vố Tuy hiê
bê ạ h hữ g ết quả đạt đượ , gâ h g vẫ tồ tại hữ g ặt hạ hế Vì
vậy để ó đượ ấu guồ vố đị h v vữ g hắ , gâ h g ầ phải ghiê
u để đư r biệ ph p thiết thự , ó t h hả thi , đượ phối hợp đồ g bộ
hằ ph t huy hữ g th h tựu đạt đượ , đồ g thời hắ phụ hữ g hó hă ,
tồ tại tạ điều iệ h sự ph t triể t v hiệu quả
48
CHƢƠNG 3: GIẢI PH P G P PHẦN NÂNG C O CHẤT LƢỢNG HUY
ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
3.1 Đị h hƣớng hoạt ộng kinh doanh củ NHN PTNT ch há h TP.HCM
ế ăm 2020
ột tr g hữ g gâ h g ấp trự thuộ hệ thố g T T Việt
ê đị h hướ g ph t triể ủ T T hi h h T C ũ g ự
trê sở hiế lượ v ụ tiêu ph t triể ủ t hệ thố g tr g thời gi sắp
tới Cụ thể hư s u:
- Coi trọ g ô g t huy động vốn tại đị phư g, huy động mọi nguồn vốn
nhàn rỗi tr g â ư đư v h ạt động kinh doanh, mở rộng cho vay các thành
phần kinh tế trê địa bàn, nâng cao hiệu quả từ công tác thẩ định cho vay các
doanh nghiệp nhất là các doanh nghiệp l ă ó hiệu quả… ở rộng dịch vụ, làm
tốt công tác kiểm tra, kiểm soát chặt chẽ các hoạt động nghiệp vụ đảm bảo an toàn,
hiệu quả.
- Tích cự đẩy mạnh các biệ ph p huy động vốn nhằm giữ vững và phát
triển nguồn vố huy động, vận dụng chính sách lãi suất và chính sách khách hàng
hợp lý, phù hợp với từ g đối tượ g h h h g Duy trì đối tượng khách hàng tiền
g i truyền thống. Chú trọng khai thác nguồn vốn của các t ch đ n thể xã hội,
từ g bước cải thiện và tạo lập một ấu nguồn vố â đối, định.
- Tiếp tụ đ i mới ấu tín dụ g the hướ g tă g ần tỷ lệ cho vay có tài
sả đảm bả Đẩy mạnh cho vay các doanh nghiệp vừa và nhỏ, h v y tư hâ , hộ
sản xuất…, h v y đảm bảo có hiệu quả, an toàn, kiên quyết hô g để phát sinh nợ
quá hạn mới.
- Triển khai sâu rộng công tác tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị trê địa bàn
về hoạt độ g huy động vố đặc biệt tại qu , trường học, khu tập tru g đô g
â ư ó đời sống cao.
- S dụng linh hoạt công cụ lãi suất, nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng
nhất là khuyến khích mở và s dụng các tài khoản cá nhân.
49
- Tă g ường công tác kiểm tra, kiểm soát mọi hoạt độ g i h h, đặc
biệt là hoạt động tín dụng, tài chính và kế toán. Thực hiện nghiêm túc công tác chấn
chỉ h s u th h tr , đảm bảo mọi hoạt động kinh doanh an toàn.
- â g trì h độ, bồi ưỡng nghiệp vụ cho cán bộ một h ă bả , đặc
biệt là các kỹ ă g về công nghệ mới Cô g t đ h gi bộ cần chú trọng tính
sang tạ , ă g lực phát hiện và giải quyết vấ đề. Công tác tuyển dụ g l động cần
hội đủ phẩm chất đạ đ , ă g lự trì h độ, đ p ng yêu cầu hiệ đại hóa ngày
càng cao.
- Nâng cao chất lượ g sở vật chất, kỹ thuật hiệ đại, đảm bảo an toàn kho
quỹ.
3.2. Giải pháp nâng cao chất ƣợ huy ộng vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
3.2.1 Thƣờng xuyên phân tích biế ộ quy mô và cơ cấu nguồn vốn tại chi
nhánh
Tr g qu trì h thự hiệ ụ tiêu hiế lượ về vố , việ phâ t h quy ô
v ấu guồ vố l việ hết s qu trọ g, giúp hi h h tiếp ậ đượ guồ
vố ó hi ph đầu v thấp, h ữ giúp hi h h x đị h đượ ấu vố
tối ưu, đả bả ụ tiêu t v si h lợi
Cù g với sự ph t triể ủ hi h h tr g ỗi thời ỳ hất đị h, quy mô và
ấu vố tối ưu luô th y đ i D đó, việ the õi đ h gi từ g h ả ụ ấu
th h ủ guồ vố để ó hữ g hiế lượ về vố đú g đắ hất tr g từ g gi i
đ ạ ụ thể l hiệ vụ rất qu trọ g đối với chi nhánh.
iệ y, tại hi h h hư ó ph g phâ t h h ạt độ g i h h Chi
h h ê lập ột t huyê phâ t h h ạt độ g i h h để phụ vụ tại hi
h h hâ viê phâ t h sẽ ó hiệ vụ phâ t h guồ vố , ự b sự biế
độ g về quy ô v ấu trú ủ guồ vố .
50
Tó lại, h ạt độ g phâ t h quy ô v ấu guồ vố ầ đượ tiế
h h thườ g xuyê , đị h ỳ tại hi h h hằ phụ vụ h việ xây ự g guồ
vố tại hi h h
3.2.2. Phát triển các hình thức huy ộng vốn
iệ y, Agribank chi nhánh TPHCM hỉ huy độ g guồ vố qu l ại
tiề g i l hủ yếu ặ ù l ại hì h tiề g i tại hi h h h đ ạ g v thu
hút đượ hiều sự qu tâ ủ ô g hú g, tuy hiê hi h h ó thể triể h i
thê hì h th h để huy độ g vố đượ hiều h v hiệu quả h Chi
h h ó thể p ụ g hì h th ph t h h h g hỉ tiề g i, ỳ phiếu, tr i
phiếu…( ưới sự hấp thuậ ủ T T Việt ) với hiều ì hạ v
lãi suất vừ đả bả quyề lợi h gười g i tiề , vừ đả bả quyề lợi h gân
hàng.
Bê ạ h việ ở rộ g thê hì h th huy độ g ới, gâ h g ầ
tiếp tụ ủ g ố v h thiệ hì h th huy độ g truyề thố g, ụ thể l :
h t triể ị h vụ tiề g i tiết iệ
Tiề g i tiết iệ qu ă đều tă g v luô hiế tỷ trọ g lớ tr g
t g guồ vố huy độ g Sở hư vậy vì gười â ó thói que tiết iệ , ụ
đ h ủ họ l để iế lời, t h lũy Vì vậy, Agrib C T C đã đư r hiều
ỳ hạ g i với lãi suất h h u hằ thu hút guồ vố y Tuy hiê ,
chi h h ầ ó hữ g giải ph p th h hợp h để thu hút đượ guồ vố ồi
này:
- Áp ụ g hì h th tiết iệ g i góp, tiết iệ họ đườ g, tiết iệ linh
h ạt…Với hữ g hì h th y, gâ h g ó thể tă g ườ g đượ guồ vố huy
độ g, đặ biệt l vố tru g i hạ
- Có thể ở rộ g hì h th huy độ g vố tiề g i tiết iệ hằ v ụ
đ h hất đị h hư: g i tiết iệ gắ với bả hiể hâ thọ; g i tiề è the h
v y u ô tô trả góp, u h , u phư g tiệ si h h ạt đắt tiề Để huy
độ g tiề g i tiết iệ the l ại y ầ phải tạ r ột sự hấp ẫ đối với h h
h g hất l phải hú trọ g đế yếu tố hư: gi rẻ, thủ tụ u b giả đ ,
51
thuậ tiệ , h g hó hất lượ g uố đạt đượ điều đó, gâ h g phải phối
hợp với t h u g ấp hư t h i h h đị ố , i h h xe y, để
đặt h g với gi rẻ h gi b lẻ trê thị trườ g hằ h th h gười g i tiề tiết
iệ gâ h g thự hiệ hộ h h h g thủ tụ huyể gi quyề sở hữu
( u b ) tạ r sự th ải i h h h h g Việ thự hiệ hì h th y ó
thể đượ ếu hư gâ h g tì h h i th hu ầu ủ h h h g ộ g
với việ ở rộ g gi ị h với h ghiệp, h sả xuất
- Cầ ải tiế thời gi l việ để thuậ tiệ h gười g i, rút tiề hâ
viê gâ h g ê l việ thê g y th bảy Đây l ột vấ đề rất qu trọ g
vì ó hữ g gười g y ghỉ ới ó thời gi để đế gâ h g g i tiề ũ g hư
rút tiề
- Cải h lề lối l việ , thủ tụ tr g việ huy độ g vố qu t i h ản
tiề g i tiết iệ Tr h s ụ g hiều h g từ, thủ tụ rườ r , tố ô g s , tiề
ủ ủ gâ h g h h h g lại hô g h i l g
- g i r , ầ ó giải ph p tự độ g huyể hó tiề g i hô g ỳ hạ s g ó
ỳ hạ V ụ: hữ g gười đã g i tiề tiết iệ hô g ỳ hạ ở gâ h g từ h i
th g trở lê ó thể huyể h họ đượ hưở g quyề lợi hư hi g i tiết iệ ó
ỳ hạ
h t triể ị h vụ t i h ả tiề g i hâ
ì h th y giúp gâ h g thu hút guồ vố h rỗi tr g â ư với
lãi suất thấp Đồ g thời, ph t triể t i h ả hâ góp phầ hiệ đại hó qu
trì h th h t qu gâ h g, giả tỷ lệ tiề ặt tr g lưu thô g. h i iệ ở
t i h ả hâ v th h t qu gâ h g với hiều gười vẫ rất ới ẻ
ữ , lãi suất huy độ g đối với l ại t i h ả y rất thấp (lãi suất hô g ỳ
hạ ) gượ hẳ với tâ lý ủ gười g i tiề v gâ h g luô g lãi suất
Về ph gâ h g ầ ó hữ g biệ ph p t độ g hư s u:
Áp ụ g lãi suất phù hợp h , hấp ẫ h để h h h g ở t i
h ả , ết hợp với ị h vụ th h t , hi trả hộ h h h g ướ g ẫ h
h h h g thấy đượ hữ g tiệ h hi s ụ g t i h ả y để họ hiểu đượ
52
hữ g ưu điể ủ t i h ả v thườ g xuyê s ụ g ó hi gười â đã que
việ th h t , hi trả v ị h vụ thuậ tiệ gâ h g đư r , gười â sẽ
t qu tâ đế lãi suất Cầ phải tạ h h h h g hiểu đượ ụ đ h hủ yếu
ủ h h h g hi ở v s ụ g t i h ả tiề g i hâ l hất lượ g ị h vụ
mà không phải để hưở g lãi
gâ h g ó thể p ụ g việ the õi h i t i h ả s g s g ủ h h
h g t l hi t i h ả tiề g i th h t ủ h h h g ó số ư , ngân
h g sẽ huyể bớt s g t i h ả tiề g i ó ỳ hạ để giúp h h h g hô g bị
thiệt gượ lại, hi h h h g ó hu ầu th h t , gâ h g sẽ tự độ g
huyể tiề g i ó ỳ hạ th h tiề g i th h t để đ p g hu ầu ủ h h
h g gâ h g l đượ hư vậy sẽ tạ r sự h h hó g, tiệ lợi h h
khách hàng.
iê hệ với trườ g Đại họ , C đẳ g… để ù g h trườ g ó thể ở
t i h ả h si h viê tr g trườ g đượ điều y ó lợi h ả gâ h g,
h trườ g v ả si h viê Đối với gâ h g, đây l ột guồ huy độ g ồi
vì hiệ y số lượ g si h viê tr g trườ g Đại họ , C đẳ g … l rất lớ Về
ph h trườ g v si h viê , sẽ ễ g h tr g việ thu họ ph v hi ph ,
lệ ph h , si h viê hô g ả h he hú h u ộp họ ph
iệ y, số lượ g h ghiệp h ạt độ g trê đị b Quậ l rất lớ
ê hi h h phải sớ ó biệ ph p huyế h h thê hiều h ghiệp i h
h ó hiệu quả ở t i h ả bằ g h:
- Tì h liê lạ với h ghiệp tr g đị b quậ , ó thể liê lạ
thô g qu h h quyề đị phư g để biết thê thô g ti về h ghiệp
- C bô xuố g trự tiếp h ghiệp để tư vấ về sả phẩ v hữ g
tiệ h ủ hú g, hướ g ẫ v lấy thô g ti h ghiệp Đồ g thời ó h h
s h ưu đãi, huyế h h h ghiệp ở t i h ả v th h t qua ngân hàng.
- Tạ điều iệ về thời gi thủ tụ , ó thể ưu tiê h v y vố , t i trợ h
h ghiệp ó số ư t i h ả lớ thườ g xuyê tại gâ h g, u g g h
họ ị h vụ thuậ tiệ hư hi trả lư g qu gâ h g
53
3.2.3 Gắn liền việc huy ộng vốn tiền gửi với sử dụng vốn có hiệu quả
Một trong nhữ g điều quan trọng nhất để phát huy hiệu quả của nghiệp vụ
huy động vốn tại ngân hàng hiện nay là phải tì đượ đầu r h lượng tiền huy
độ g được.
Đẩy mạnh hoạt động tín dụng là một biệ ph p để uôi ưỡng nguồn vốn
h tư g l i T T Việt Nam không chỉ qu tâ đến việc hiện nay thu
hút được bao nhiêu nguồn vốn mà còn phải tì h tă g trưởng nguồn vốn cho
tư g l i Để đảm bả tă g trưởng nguồn vố h tư g l i gâ h g ần làm tốt
công tác tín dụng, nâng cao chất lượng tín dụng giúp cho ngân hàng hạn chế rủi ro,
đảm bảo thu hồi vố đú g thời hạ để tiếp tục cho vay. Ngân hàng cầ đư r
giải pháp thích hợp cho việ huy động vốn và s dụng vốn có hiệu quả.
Nâng cao chất lượng tín dụ g, tă g thị phần vào các t g ô g ty đã ó t
nhiệm trong thị trường vay vốn, chú trọng cho vay tiêu dùng trong cán bộ công
hâ viê ,… Việc cho vay phải đảm bả â đối giữa tiền g i và tiền vay. Tính
toán lợi ích nhiều mặt hư g h v y phải bù đắp chi phí, trích lập quỹ rủi ro và có
lợi nhuận. Cán bộ tín dụng phải thường xuyên kiểm tra, phân tích chất lượng những
khoản cho vay, kịp thời x lý những phát sinh ả h hưởng không tốt đến kết quả
kinh doanh của ngân hàng.
Ngân hàng cầ â đối giữ huy động vốn và s dụng vố , đảm bảo sự
tư g ng giữa thời hạn và lãi suất cho nguồn vốn nào thì cho vay loại hì h đó
Tuy hiê , tr g điều kiện có chênh lệch giữa nguồn vố huy động và cho vay,
ngân hàng có thể â đối vốn cho vay bằng cách: nếu có nguồn vốn ngắn hạn có
tính định hoặc nguồn vố thường xuyên luân chuyển ngân hàng có thể s dụng
để cho vay trung dài hạn. Việc s dụng tất nhiên phải hú ý đến một tỷ lệ nhất định.
Thông tin về nhu cầu mở rộng tín dụng cầ h h x để trê sở đó gâ h g
luôn ó đủ vố h i h h, tr h t động xấu của việc đọng vốn hoặc thiếu
vốn.
54
Để có những sản phẩ huy động tiền g i tốt, thì ngân hàng cần phải chú ý
đến cả h i hâu: đầu v v đầu ra, việ đ ạng hóa các sản phẩm tiền g i sẽ là vô
gh ếu các sản phẩm tín dụ g đầu ra hoạt động không hiệu quả, hi đó gâ
hàng không thể thu được lợi nhuận.
3.2.4 Xây dự chí h sách trả ã và xử ý ã hợp ý
Việ đị h r lãi suất ủ hi h h phải ự trê lãi suất T T
Việt ô g bố g i r , lãi suất ủ hi h h đư r phải ó ạ h
tr h hấp ẫ với h h h g , tạ ê lợi thế s s h với đối thủ ạ h tr h
h Chi h h ó thể tạ r lợi thế ạ h tr h bằ g quy đị h hợp lý về
h th trả lãi, về h x lý lãi suất đối với h ả tiề g i rút trướ ỳ hạ …
+ Về h th trả lãi:
Cù g với ột tỷ lệ lãi hư h u, hư g ưu đãi về hì h th trả lãi sẽ hấp ẫ
h h h g V ụ hư hi h h ó thể trả lãi hiều lầ h h h h g với h ả
tiề g i i hạ
+ Về h x lý lãi suất đối với hữ g h ả tiề g i rút trướ ì hạ :
Thô g thườ g để huyế h h v thu hút h h h g g i tiề , gâ
h g thườ g h phép h h h g rút tiề g i trướ hạ ếu ó hu ầu, hư g hi
đó h h h g bị ất tiề lãi h ặ đượ trả lãi the lãi suất tiề g i hô g ì hạ
Chi h h ó thể hấp hậ trả lãi suất the ì hạ gầ hất h hữ g
h ả tiề g i ủ t h i h tế, h h h g thườ g xuyê g i tiề tại hi
h h với hữ g ó tiề lớ , đị h h ặ trả đủ lãi ếu khách hàng có lý do rút
tiề trướ ì hạ hợp lý v ó b trướ ột thời gi
3.2.5 Nâ c chất ƣợ phục vụ, thực h ệ tốt chí h sách khách hà
Đối với ỗi T uy t quyết đị h đế sự th h ô g h y thất bại tr g
h ạt độ g i h h ủ gâ h g hi gâ h g thự sự ó uy t , tạ đượ
l g ti với h h h g thì h h h g ới biết đế v s ụ g ị h vụ ủ
gâ h g ột h thườ g xuyê v liê tụ
ột tr g hữ g yếu tố để â g uy t ủ gâ h g với h h h g
h h l hất lượ g phụ vụ ủ gâ h g đối với h h h g Chất lượ g y
55
đượ thể hiệ ở hiều yếu tố: độ ph g phú ủ ị h vụ, thời gi phụ vụ,
th i độ phụ vụ, trì h độ ghiệp vụ, tiệ h sả phẩ , ị h vụ gâ h g
g lại h h h h g… uố ó đượ uy t trê thị trườ g gâ h g ê
thự hiệ việ s u:
- Thự hiệ tốt quy trì h ghiệp vụ, giả thiểu s i sót, ếu ó s i sót phải x
lý ịp thời v bồi thườ g thỏ đ g để tr h gây thiệt hại h h h h g
- â g trì h độ đội gũ bộ: gười luô l yếu tố tru g tâ quyết
đị h ọi sự th h bại ủ gâ h g Để ó thể ph t triể i h h, phụ vụ
h h h g g y ột tốt h thì gâ h g phải ó ột đội gũ bộ ó trì h độ
cao, ó ti h thầ tr h hiệ , ó hiệt tì h, tâ huyết với ghề ghiệp…Để ó
đượ điều y gâ h g ầ phải xây ự g ột hiế lượ hâ sự phù hợp bắt
đầu từ hâu tuyể ụ g, sắp xếp v bố tr ô g t đế việ đ tạ bộ,
bộ đi họ , tập huấ Thườ g xuyê ở uộ hội thả , ời huyê gi đế giả g
ạy…
- gâ h g ầ tă g thời gi gi ị h với h h h g bằ g h l việ
g i giờ h h h h v v g y th bảy vì hiệ y giờ gi ị h ủ gâ h g
trù g với giờ l việ ủ t h i h tế, h ghiệp ê gây hó hă h
khách h g hi gi ị h với gâ h g, vì thế tă g thời gi gi ị h sẽ tạ điều
iệ tốt h h h h h g đế gi ị h với gâ h g
- Trong quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh của mình ngân hàng cần
phải hiểu rõ được lợi h gâ h g thu được phụ thuộc hoàn toàn vào hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp và lợi ích củ gười g i tiền. Vì vậy, ngân hàng phải
ó h h s h h h h g đú g đắ Đó l uy trì h h h g truyền thống, khuyến
h h h h h g ũ qu y lại giao dịch với ngân hàng, thu hút mở rộng khách
hàng mới, đảm bảo lợi ích cho cả ngân hàng và khách hàng.
- Để huyế h h h h h g g i tiề , gâ h g ó thể s ụ g hiều hì h
th huyế ại hư: thẻ u h g, thẻ trú g thưở g, t h điể đ i qu h y
hữ g vật ụ g hữu h hư ũ bả hiể , ư , túi x h,… tùy thuộ v lượ g
tiề g i
56
- Tặ g thẻ u h g, thẻ trú g thưở g: đối với h h h g g i tiết iệ ,
tùy the số tiề v ỳ hạ g i, sẽ đượ tặ g phiếu u h g tại siêu thị trê ả
ướ g i r , gâ h g ũ g ó thể p ụ g hì h th thẻ trú g thưở g với
tỷ lệ hậ qu % với phầ qu tùy the từ g độ giải thưở g
- T h điể đ i qu : để tri â h h h g thâ thiết, gâ h g ó thể h
hữ g phầ qu tặ g hấp ẫ h h h h g s ụ g ị h vụ ủ gân hàng và
t h điể the ỗi lẩ gi ị h với gâ h g Tùy v số điể ủ h h h g
gâ h g sẽ tr tặ g hữ g phầ qu tư g g
- è the việ u g g sả phẩ v ị h vụ hậ tiề g i, gâ h g ó
thể huyế h h h h h g g i tiề bằ g việ t h hư g trì h trú g
thưở g Việ th gi đợt trú g thưở g y thườ g gắ liề việ th gi g i
tiề với hội hậ đượ giải thưở g ự trê sự y ắ ủ gười th gi
the thể lệ giải thưở g đã ô g bố
- Bên cạ h đó, gâ h g ũ g có thể s dụng hình th thư điện t , hoặc
nhắn tin thông báo cho khách hàng khi có sản phẩ h y hư g trì h huyến mãi.
Đối với khách hàng lớn, ngân hàng có thể trực tiếp gọi điện hoặc c nhân viên
xuống doanh nghiệp tiếp thị, hình th c này giúp ngân hàng có thể h h hó g đư
thông tin về sản phẩm hoặ hư g trì h ới đến khách hàng.
- Trong thực tế, các hình th c khuyến mãi cầ được ngân hàng áp dụng linh
hoạt và có sự kết hợp giữa nhiều hình th c cùng một lú , hư vừa tặng quà, vừa bốc
thă trú g thưởng. Ngoài ra, nhữ g h h h g thường xuyên, khách hàng thân
thiết, h h h g VI ũ g ê đượ đặc biệt chú ý, ngân hàng nên dành nhiều
hư g trì h ưu đãi h hững khách hàng này.
gâ h g ũ g phải chủ động tham gia vào việc xem xét các kế hoạch,
chiế lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằ giúp đỡ doanh nghiệp trong
việc khắc phụ hó hă , tạo mối quan hệ lâu dài. Ngân hàng chia khách hàng ra
làm nhiều loại để có cách phục vụ cho phù hợp. Nhữ g h h h g lâu ă , ó số
ư tiền g i lớn, được ngân hàng tín nhiệm, thì ngân hàng sẽ ó h h s h ưu tiê
về lãi suất, kỳ hạn món vay, hạn m c tín dụng hay tài sản thế chấp,… Bê ạ h đó,
57
ngân hàng cần phải tuyên truyề trê phư g tiệ thô g ti đại chúng, mở hội
nghị khách hàng nhằm giới thiệu sự tồn tại của ngân hàng, làm cho khách hàng hiểu
rõ được lợi ích của các dịch vụ mà ngân hàng cung g ũ g hư tì h hì h h ạt
động thực tế củ gâ h g…Qu đó ắm bắt được yêu cầu của từ g đối tượng,
tâ lý h h h g để có chiế lược phục vụ khách hàng nhằm thỏa mãn tối đ hu
cầu của họ.
Mặt khác, ngân hàng phải x đị h đượ đối tượng khách hàng mà họ phục
vụ và giao dịch. Ngân hàng cung cấp những sản phẩm của mình cho nhữ g đối
tượng nào? Ngân hàng có thể xâm nhập vào thị trường nào? Ngân hàng có thể xem
xét mở rộng hoạt độ g huy động vốn của các tiểu thư g h y thư g hâ ở các
khu vực chợ Điều này ả h hưởng lớ đến hoạt độ g huy động vốn của ngân hàng.
3.2.6 G tă uồn tiền gửi trung dài hạn
Chi h h ầ gi tă g guồ tiề g i tru g v i hạ để bù ắp h
h ả v y tru g i hạ , tr h s ụ g guồ vố gắ hạ để bù đắp h
h ả v y tru g i hạ hữ g gười g i tiề ỳ hạ i thườ g l âu hi họ ầ
huyể đ i h ả tiề y s g hì h th h để đ p g hu ầu th h h ả hi
gặp hó hă h ặ l sợ lạ ph t, sự ph sả ủ gâ h g D đó, để tr h tâ lý
l âu ủ h h h g, hi h h ầ phải tư vấ h h h h g thấy đượ hữ g
lợi h hi họ g i tiề với ỳ hạ i hư l : lãi suất , phù hợp, ó hiều hư g
trì h huyế ãi, ó thể huyể đ i s g hì h th h ễ g, hướ g tới hữ g
ụ đ h i hạ ủ h h h g t h lũy u h , u xe, ũ g hư l h h
h g ó thể li h h ạt tr g việ rút lãi h g th g, h g quý, hô g đ i hỏi hiều
giấy tờ ph tạp.
3.2.7 Tă cƣờng hoạt ộng Marketing trong ngân hàng
Chất lượ g ủ ô g t huy độ g vố đượ h h h g yêu ầu l : h h
hó g, ễ g, th ải i hi gi ị h, bả ật thô g ti h h h g, lãi suất phù
hợp Tr g h ạt độ g y, bê ạ h lãi suất li h h ạt, hi h h ê ở đợt tập
huấ hâ viê hô g hỉ thự hiệ ghiệp vụ ủ ì h phải giới thiệu
58
lợi h ủ sả phẩ , ị h vụ liê qu Th i độ phụ vụ h h l yếu tố tạ ấ
tượ g ủ h h h g đối với hi h h, tạ r hì h ả h riê g ủ gâ h g tr g
l g h h h g Đây l hì h th quả g tốt hất h gâ h g với hi ph
thấp hất
Để thự hiệ th h ô g h ạt độ g r eti g đối với gâ h g, tất ả hâ
viê v b lã h đạ đều phải th gi h ạt độ g y, i tiếp thị l ô g t trọ g
tâm, tr h hiệ ủ t ph g gi ị h
ột tr g hữ g giải ph p ầ l l tă g ườ g ô g t tuyê truyề
quả g Thô g qu h ạt độ g y, h h h g ó thể lự họ , s s h, thấy
đượ lợi h hi gi ị h với gâ h g h h h g hỉ ti tưở g v đế với gâ
h g hi họ thự sự hiểu biết về gâ h g Tr g thời gi qu hi h h đã thự
hiệ tuyê truyề , quả g hư g hiệu quả vẫ hư Tr g thời gi tới
gâ h g ầ tiế h h biệ ph p quả g ới hư: ph t tờ r i, quả g
trê b , trê tr g web…
gâ h g ầ tiế h h phâ hó h h h g để thự hiệ h h s h,
lê h s h đ vị ó số lượ g tiề g i lớ để ó hì h th ưu đãi th h
hợp Để đạt đượ ụ tiêu tă g trưở g guồ vố ũ g hư t ụ g, gâ h g
ầ đề r h h s h h h h g hợp lý, hấp ẫ
Tiếp tụ ở rộ g, ph t triể hối h h h g ó tiề ă g tiề g i lớ , tì
iế h h h g ới Xây ự g ế h ạ h hă só h h h g ũ, ó h h
s h ưu đãi đối với h h h g ới
3.3. Kiến nghị ối với Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam góp phần nâng cao chất ƣợ huy ộng vốn
3.3.1 Hiệ ại hóa công nghệ ngân hàng và hệ thống thanh toán
Tr g thời đại g y y việ p ụ g ô g ghệ, h họ ỹ thuật tr g
l h vự gâ h g đã trở th h vấ đề số g v đã l h bộ ặt T
th y đối Thời gi qu , hi h h đã đầu tư hiều ô g ghệ ới h hiệ đại
hư g tr g thời gi tới gâ h g ầ đầu tư h ữ ô g ghệ ới hiệ đại
59
h để ó thể thu hút đượ hiều h h h g s ụ g ị h vụ ủ gâ h g,
đặ biệt l ị h vụ th h t v huyể tiề Qu đó gâ h g ó thể thu hút đượ
hiều tiề g i th h t ủ t h i h tế, h ghiệp, hâ , giúp gâ
h g tă g uy t , ủ g ố vị tr ủ ì h tr g ề i h tế hư vậy hiệ đại hó
ột ặt ó thể thu hút đượ guồ vố từ t h i h tế ặt h â g uy
t ủ gâ h g với h h h g
Để chất lượng dịch vụ huy động vốn của ngân hàng có thể đ p g được các
yêu cầu, chuẩn mực quốc tế, đ i hỏi công nghệ phải không ngừ g được cải tiến,
hiệ đại và nâng cấp để thực sự trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhân
viê gâ h g Đồng thời, lựa chọ đú g ô g ghệ để ng dụng trong hoạt động
quản lý, hoạt động kinh doanh củ gâ h g ó ý gh quyết đị h đến sự phát
triển các hoạt động dịch vụ, tă g quy ô vố huy động một cách vững chắc, quyết
định hiệu quả vố đầu tư Bê ạ h đó, ê tiến hành hiệ đại hóa công nghệ ngân
hàng và hệ thống thanh toán gắn liền với đ i mới phong cách giao dịch của nhân
viên, tạo sự tôn trọng củ gâ h g đối với gười g i tiền. Phát triển các dịch vụ
gâ h g điện t .
Trong việc mở rộng mạ g lưới ATM, ngân hàng nên nghiên c u để có thể
đầu tư lắp đặt những máy ATM thế hệ mới, cho phép nạp tiền qua máy, tránh bị lạc
hậu khi các ngân hàng khác vào cuộc.
3.3.2 Nâng cao hình ả h và thƣơ h ệu ngân hàng
gâ h g được biết đế hư l ột định chế tài chính với hoạt động tiền
thâ l l đại lý thanh toán, nhận giữ hộ và cho vay Ch đế y, ó được xem là
những hoạt độ g xư g sống của một gâ h g Điều đó ó gh l gâ h g
chỉ có thể hoạt độ g được nếu hư ó hữ g h h h g ti tưởng g i tiền vào
ngân hàng và tạo lập các quan hệ giao dịch.
Từ đó, gười t đặt ra một câu hỏi là tại sao khách hàng lại chọn ngân hàng
này mà không chọ gâ h g i để g i tiề v đặt quan hệ giao dịch? Câu trả lời
60
ở đây đó l thư g hiệu sẽ quyết định lựa chọn. Một thư g hiệu ngân hàng tốt là
một thư g hiệu ó uy t , được sự tin cậy của nhóm khách hàng mục tiêu.
Thực tế đã h ng minh rằ g thư g hiệu tốt sẽ là yếu tố quyết định của các
t ch c hoạt độ g tr g l h vực cung cấp dịch vụ t i h h Đặc biệt khi thị trường
tài chính phát triển và cạnh tranh khốc liệt hư hiệ y thì thư g hiệu sẽ là nhân
tố quyết định trong việc lựa chọ gâ h g để gắ bó đối với bất kỳ một cá nhân,
t ch c nào trong nền kinh tế hư vậy, để ó thư g hiệu tốt, không phải chỉ ngày
một g y h i đạt đượ thư g hiệu chỉ được hình thành sau một thời gian trải
nghiệm nhất định.
Để ó đượ thư g hiệu tốt, thì ngân hàng phải x đị h được những yếu tố
bản tạo nên giá trị cốt lõi của ngân hàng mà biểu hiện củ ó l “sự tin cậy của
h h h g” đối với các hoạt động của ngân hàng. Ngân hàng phải tạo cho khách
hàng của mình một hình ành tốt về ngân hàng, qua các tiêu chí về lợi nhuận, qui mô
hoạt động, số lượ g h h h g tă g định, các sản phẩm dịch vụ được xã hội
nhanh chóng chấp nhận.
Tiến hành nghiên c u thị trườ g, đ h gi thư g hiệu ũ g hư hiệu quả
các hoạt động truyền thông hiện nay. Tiế h h định vị thư g hiệu bao gồm: xác
định lại hình ảnh, giá trị thư g hiệu. Xây dựng hệ thống nhận diệ thư g hiệu,
chuẩn hóa hệ thố g l g , sl g , thô g điệp truyền thông, bảo hộ thư g hiệu. Xây
dựng chiế lược hoạt động truyề thô g h thư g hiệu và các sản phẩm dịch vụ
của ngân hàng, t ch c quản trị thư g hiệu. Xây dựng và phát triể vă hó
Agribank một cách chuẩn mực và chuyên nghiệp.
3.3.3 Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt
ỗi gâ h g ó ột hiế lượ i h h riê g, tr g đó h h s h lãi
suất l ột bộ phậ qu trọ g ãi suất l ột bộ phậ ấu th h tr g phầ lớ
thu hập v hi ph Vì vậy, ọi biế độ g về lãi suất ó ả h hưở g lớ đế ết quả
i h h ủ gâ h g D vậy, việ xây ự g lãi suất hợp l l ầ thiết, đặ
61
biệt l tr g ô g t quả lý, huy độ g v ph t triể guồ tiề g i Ch h s h
gâ h g xây ự g ầ phải đạt đượ ụ tiê s u:
- Tạ đượ guồ vố huy độ g ó quy ô v ấu hợp l , hi ph rẻ, đ p
g hu ầu s ụ g vố
- Đả bả t h ạ h tr h s với gâ h g h tr g việ thu hút vố
cho vay.
- Đả bả t v si h lợi h gâ h g
Việ định ra lãi suất của ngân hàng phải tuân theo khung lãi suất mà NHNN
công bố cho các t ch c tín dụng phù hợp với cung cầu vốn trên thị trường. Dựa
trên khung lãi suất mà NHNo&PTNT Việt quy đị h, gâ h g đư r ột
m c lãi suất cạnh tranh có tính hấp dẫn với khách hàng, tạo nên một lợi thế so sánh
với đối thủ cạnh tranh khác. Tuy nhiên, lợi thế s s h đó hô g hỉ đ thuần
là việ đặt r quy định hợp lý về: cách th c trả lãi, cách x lý lãi suất đối với
các khoản tiền g i l h trước hạ , định ra khoảng cách phân biệt về lãi và các quy
đị h h ,…
Về cách th c trả lãi: cùng với một tỷ lệ hư h u, hư g ưu đãi về hình th c
trả lãi sẽ hấp dẫn khách hàng. Ví dụ hư việc thực hiện trả lãi trước, trả lãi nhiều
lần với khoản tiền g i dài hạn. Tuy nhiên, việc áp dụng lãi suất trả trước hiện nay
gặp nhiều hó hă tr g ô g t hạch toán của ngân hàng và tính toán củ gười
g i tiề D đó, giải pháp này cần phải được tiế h h đồng thời với việc cải tiến
thủ tục hạch toán một cách khoa học.
Khoảng cách phân biệt về lãi suất: gâ h g ê ó ưu đãi về lãi suất đối
với những khách hàng g i những khoản tiền lớn. Việc áp dụng lãi suất theo quy mô
hư vậy sẽ khuyến khích việc mở rộng nguồn vốn của ngân hàng.
gâ h g ũ g phải áp dụng một cách linh hoạt các m c lãi suất cụ thể về
tiền g i theo kịp sự biế động của thị trường nhằm thu hút nguồn tiền g i của mọi
thành phần kinh tế. Ngân hàng cầ x đị h được rằng biệ ph p tă g lãi suất để
thu hút được nguồn vố huy độ g ó t động rất mạ h v h h Tuy hiê , đây l
62
biện pháp có giới hạn, bởi việ tă g lãi suất huy độ g đồ g gh với tă g hi ph
đầu vào, ả h hưởng trực tiếp đến kết quả i h h Đồng thời có liên quan trực
tiếp đến lãi suất h v y v t độ g đến toàn bộ hoạt động tín dụng của ngân hàng.
Vì thế, m c lãi suất đư r l tùy the độ cần thiết của nguồn vốn, tùy theo
từng thời điểm, từng khu vực, phù hợp với khung lãi suất quy định và có
lợi h gười g i, gười vay và cả gâ h g Đặc biệt, với hế lãi suất theo tín
hiệu thị trườ g hư hiệ y g đ i hỏi sự ă g động, linh hoạt của ngân hàng
trong quá trình tìm kiếm nguồn vố để cho vay.
hì hu g, để có thể tă g ườ g t h â đối tại ngân hàng từ hoạt động
quản lý lãi suất thì ngân hàng cần phải có những nỗ lực trong công tác nghiên c u,
thống kê tình hình lãi suất đối với các tài sản có và tài sản nợ của mình, tình hình
lãi suất trên thị trường.
KẾT LUẬN CHƢƠNG III
Từ hư g 3 hú g t đã thấy đượ đị h hướ g h ạt độ g i h h ủ
ngân hàng l â g vị thế v ă g lự ạ h tr h,… tiếp tụ hẳ g đị h vị thế,
uy t ủ ngâ h g thư g ại lớ hất Việt ũ g hư giải ph p ụ thể
để â g hất lượ g huy độ g vố tại ngâ h g Vì vậy ngân hàng phải ó
hữ g giải ph p ạ h, ụ thể l đ ạ g hó sả phẩ tiề g i, tă g ườ g
h ạt độ g r eti g, thự hiệ tốt h h s h hă só h h hàng. Tạ đượ
sự h i l g, ti tưở g v ó hiều ê h hấp ẫ ới ó thể thu hút h h h g
Bê ạ h đó b lã h đạ ngâ h g ó thể lự họ hữ g giải ph p th h
hợp với hiế lượ i h h ủ ngâ h g để ó thể â g hất lượ g huy
độ g vố ũ g hư tối đ hó lợi huậ h ngân hàng.
63
KẾT LUẬN
ệ thố g gâ h g thư g ại ướ t đ g g y g ph t triể ạ h
ẽ, đó g v i tr tru g gi điều h vố ủ ề i h tế, thự hiệ huy độ g ột
hối lượ g vố lớ từ hiều guồ h h u tr g v g i ướ , trê sở đó,
tạ độ g lự thú đẩy h ạt độ g sả xuất i h h, đầu tư, phụ vụ ụ đ h
tiêu ù g tr g â ư v hiều ụ đ h i h tế xã hội h Cô g t huy độ g
vố , đặ biệt l huy độ g vố tiề g i từ t h i h tế v â ư l ột hâu
qu trọ g tr g h ạt độ g i h h ủ gâ h g thư g ại, tạ guồ lự để
gâ h g ở rộ g i h h, đầu tư si h lời Tuy hiê , hả ă g huy độ g vố
ủ gâ h g hiệ y vẫ hiều hạ hế v gặp hiều hó hă sự
biế độ g ủ ề i h tế tr g v g i ướ , tâ lý ủ h h h g v hữ g
guyê hâ hủ qu từ ph gâ h g
Với đề t i “ â g hất lượ g huy độ g vố tại gâ h g ô g ghiệp v
ph t triể ô g thô hi h h Th h phố ồ Ch i h” đã h i qu t phầ
sở lý luậ về hất lượ g huy độ g vố tiề g i ủ gâ h g thư g ại, qu
đó thấy đượ sự ầ thiết, v i tr ủ guồ vố tiề g i tại T Bê ạ h đó,
qu thời gi tì hiểu về tì h hì h h ạt độ g i h h ũ g hư ết quả đạt
đượ , hữ g tồ tại tr g h ạt độ g huy độ g vố tại T T hi h h
T ồ Ch i h, từ đó tì r guyê hâ v đư r giải ph p, iế ghị ó
t h hả thi hằ â g hất lượ g huy độ g vố tại hi h h
64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
T giả:
1. Đi h hi ( ), “C yếu tố ả h hưở g đế sự h i l g ủ h h h g
– ghiê u trườ g hợp tại gâ h g thư g ại phầ Cô g thư g hi
h h ồ Ch i h”, Tạp h h t triể i h tế, T2-2010
2. Đi h hi ê Th h Tru g ( ), “C yếu tố ả h hưở g đế sự h i
l g ủ h h h g – ghiê u trườ g hợp ở T T C C ”, Tạp h
i h tế v h t triể , T -2010.
guyễ i h iều, 9 ghiệp vụ gâ h g thư g ại, XB Thố g 3.
Kê
Trầ Thị Xuâ ư g v ộ g sự, Gi trì h ghiệp vụ gâ h g 4.
thư g ại T C , XB i h tế T C
5. r sur , V l rie A Zeith l e r Berry ( 988), “SERVQUA :
A multiple – Item sc le f r e suri g su er per epti s f servi e qu lity”,
Journal of retail, Vol.64, spring 1988, p.12-40.
T i liệu:
1. B ết quả h ạt độ g i h h ă 2-2014 ủ o&PTNT
hi h h ồ Ch i h.
B thườ g iê ủ o&PTNT Việt . 2.
Quy đị h về sả phẩ tiề g i ủ T T Việt 3.
C t i liệu về guồ vố , lãi suất ủ T T Việt 4.
Website :
1. www.sbv.gov.vn
2. www.vneconomy.vn
3. www.cafef.vn
4. www.agribank.com.vn
5. www.tapchitaichinh.com.vn
6. www.eximbank.com.vn
7. www.anz.com/vietnam
65
uâ vă :
1. Nguyễn Thị hú trườ g Đại học Kinh Tế T C , đề t i “ â g sự hài
lòng củ h h h g hâ đối với dịch vụ tiền g i tại T C Cô g Thư g
Việt Nam – hi h h Bì h Đị h” ă 4
2. Lê Minh Thuậ , trườ g Đ i h tế T ồ Ch i h, đề t i “Đ h gi hất
lượng dịch vụ thẻ thanh toán tại Viet b hi h h Đồng i” ă
3. guyễ Thị Thùy Tr g, trườ g Đại ọ i h Tế T C , đề t i “ â g
hất lượ g tiề g i v sự h i l g ủ h h h g tại gâ h g Agrib trê
đị b T C ” ă
4. Tạ i ( ), trườ g Đ i h tế T C , đề t i “ Đ h gi hân
tố hất lượ g ị h vụ t độ g đế sự h i l g ủ h h h g hi gi ị h tại
quầy”
5. Trầ Diệu Tuyết ( 9), trườ g Đ i h tế T C , đề t i “C hâ
tố ả h hưở g đế sự h i l g ủ h h h g hâ hi gi ị h tiề g i tại
gâ h g thư g ại trê đị b tỉ h Bì h Dư g”
66
PHỤ LỤC
Phụ ục 1: Ph ếu khả sát ý k ế khách hà GÂ À G Ô G G IỆ VÀ
ÁT TRIỀ Ô G T Ô V
C I Á T Ồ C Í I
PHIẾU HẢO S T Ý IẾN H CH HÀNG
Kính chào quý khách hàng,
Tôi tên Trầ i h ồ g iệ tại tôi đ g thự hiệ đề t i ghiê u
“ â g hất lượ g huy độ g vố tại gâ h g ô g ghiệp v h t triể
ô g thô hi h h Th h phố ồ Ch i h” với g uố â g hất
lượ g huy độ g vố tại gâ h g Tôi rất g hậ đượ sự hợp t , u g ấp
thô g ti ủ quý h h h g bằ g h trả lời âu hỏi tr g phiếu điều tr y
Tất ả thô g ti tr g phiếu trả lời đượ t g hợp để x lý ọi thô g ti
liê qu đế hâ sẽ đượ giữ
h g hậ đượ sự hỗ trợ v ộ g t hiệt tì h từ quý h h h g
Phầ 1: Thô t về khách hà
1. N hề h ệp củ quý khách
Công nhân viên Si h viê , ội trợ Kinh doanh
2. G ớ tí h củ quý khách
Nam ữ
3. Độ tuổ củ quý khách
Dưới 5 tu i Từ 5-40 tu i Từ 4 -55 tu i Trê 55 tu i
4. Thu hập củ quý khách ( ơ vị: tr ệu ồ )
<5 5-10 10-15 >15
Phầ 2: Nhậ xét củ quý khách kh ử t ề tạ r b k TPHCM
1. Thờ quý khách ã dịch ử t ề tạ r b k ch há h
TPHCM:
67
Dưới ă 1-3 ă Trê 3 ă
2. L ạ hì h t ề ử quý khách thƣờ sử dụ :
Tiề g i th h t Tiề g i tiết iệ Ch g hỉ tiề g i
3. h có t ề hà rỗ , quý khách sẽ ầu tƣ và phƣơ thức à s u ây (có
thể chọ h ều câu trả ờ )
G i v gâ h g Ch ng khoán u v g h ặ
USD
Bất độ g sả u bả hiể hâ thọ
4. N à r b k, quý khách có qu hệ ử t ề vớ â hà à s u ây:
Chỉ gi ị h với Agrib g ại thư g NH Công
thư g
Đầu tư v h t triể Eximbank Sacombank
ACB Khác
5. Đá h á mức ộ hà về chất ƣợ t ề ử tạ Agribank chi nhánh
TPHCM củ quý khách
S u đây l th g điể
Điể 5: Tốt Điể 4: Khá Điể 3: Trung bình
Điể : Yếu Điể : é
STT hâ tố Điể
Ch h s h lãi suất tiề 5 4 3 2 1 1
g i ủa ngân hàng
C h h s h hă 5 4 3 2 1 2
só h h h g ủ
ngân hàng
Chất lượ g sả phẩ 5 4 3 2 1 3
ị h vụ tiề g i ủ
ngân hàng
68
4 3 2 1 Quy trì h thự hiệ 5 4
gi ị h tiề g i ủ
ngân hàng
4 3 2 1 ạ g lưới h ạt độ g 5 5
i h h ủ gân
hàng
4 3 2 1 ệ thố g ô g ghệ 5 6
thô g ti ủ gâ h g
4 3 2 1 Th i độ phụ vụ ủ 5 7
nhân viên ngân hàng
4 3 2 1 Thư g hiệu v uy t 5 8
ủ gâ h g
Xi hâ th h quý h h
Trâ trọ g h h !
69
Phụ ục 2: B ểu ã suất huy ộ tạ NHN PTNT ch há h TP Hồ Chí
Minh áp dụ tạ thờ ểm 30/06/2015
T ề tệ Hì h thức huy ộ ỳ hạ Đố tƣợ Lã suất
VND Tiề g i 1 tháng C hâ , h ghiệp 4.00 %
VND Tiề g i 2 tháng C hâ , h ghiệp 4.30 %
VND Tiề g i 3 tháng C hâ , h ghiệp 4.50 %
VND Tiề g i 6 tháng C hâ , h ghiệp 5.50 %
VND Tiề g i 9 tháng C hâ , h ghiệp 5.50 %
VND Tiề g i 12 tháng C hâ , h ghiệp 6.00 %
VND Tiề g i 18 tháng C hâ , h ghiệp 6.50 %
VND Tiề g i 24 tháng C hâ , h ghiệp 6.80 %
VND Tiề g i hô g ỳ hạ C hâ , h ghiệp 1.00 %
USD Tiề g i hô g ỳ hạ C hâ , h ghiệp 0.20 %
USD Tiề g i 1 tháng -24 tháng D h ghiệp 0.25 %
USD Tiề g i 1 tháng -24 tháng Cá nhân 0.75 %
Nguồn: Phòng Kế Hoạch T ng Hợp Agribank CN TPHCM