O V O T O

TRƢỜN I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

HÀ THỊ SEN

MỐI QUAN HỆ GIỮA

TÍNH THANH KHOẢN CỦA CỔ PHIẾU,

ỆU QUẢ QUẢN TRỊ CÔNG TY

VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã số: 60340201

LUẬN VĂN T SĨ K N TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN

Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2015

LỜ AM OAN

Luận văn với đề tài “

Vi t Nam đ t i

t i n t n qu vi vận n ki n t đ ọ ới s ớn ẫn p

TS N uy n T ị Uy n Uy n

T i xin m đo n đây là n trìn n i n u c a tôi, các số li u đ s n tron

Luận văn này là oàn toàn trun t và đ x l k qu n t m k o n

trong Luận văn đ tr ẫn đ y đ r ràn k t qu c a Luận văn từng

đ c công bố ở bất c công trình nghiên c u nào

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 12 ă 2015

N ời th c hi n Luận văn

T Ị S N

M C L C

TRAN P A

LỜ AM OAN

M C L C

AN M TỪ V ẾT TẮT

AN M ẢN ỂU

TÓM TẮT ....................................................................................................................... 1

ƢƠN 1. ỚI THIỆU Ề TÀI............................................................................. 2

1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 2

1.2 M c tiêu nghiên c u và câu hỏi nghiên c u .......................................................... 3

1.3 Đối t ng nghiên c u và p ơn p p n i n u ............................................... 4

1.4 Ý n ĩ đề tài................................................................................................... 4

1.5 Cấu trúc luận văn ................................................................................................... 5

ƢƠN 3. P ƢƠN P P N N ỨU ....................................................... 25

3.1 Dữ li u n i n u ............................................................................................... 25

3.2 P ơn p p n i n u ..................................................................................... 26

ƢƠN 4. KẾT QUẢ N N ỨU ................................................................... 45

4.1 Thống kê mô t .................................................................................................... 45

4.2 P ân t t ơn qu n ........................................................................................... 48

4.3 Ki m địn k uy t tật m ìn và s p p p ơn p p ........... 50

4.4 K t qu ớ l n m ìn ................................................................................. 53

4.5 Ki m địn s p p số ồi quy và s p p m ìn ................ 60

ƢƠN 5. KẾT UẬN ............................................................................................ 63

5.1 Các k t qu nghiên c u ........................................................................................ 63

5.2 Những hạn ch c đề tài và ớng nghiên c u ti p theo ................................... 64

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 66

PH L C ..........................................................................................................................

AN M TỪ V ẾT TẮT

STT Tên viết Tên đầy đủ

tắt

1 CEO i x utiv O i r: Gi m đố điều àn

2 CGI Corporate Govemance Index: Chỉ số đi m qu n trị công ty

3 FGLS Feasible Generalized Least Squares

4 GDP Gross Domestic Product: Tổng s n phẩm quốc nội

5 GLS Generalized Least Squares

6 HNX Sở giao dịch ch n k o n Hà Nội

7 HSX Sở giao dịch ch n k o n t àn p ố Hồ Chí Minh

8 IFC International Finance Corporation – Tổ ch c tài chính quốc

t

9 OECD Organization for economic cooperation and development -

Tổ ch c h p tác và phát tri n kinh t

10 OLS Ordinary least squares

11 ROA R turn on ss t – T suất sin l i tr n tài s n

12 ROE R turn on quity – T suất sin l i tr n vốn sở ữu

13 SUR S mly Unr l t R ssion- Hồi quy v k n li n

quan

14 SURE S mly Unr l t R ssion qu tion- H p ơn trìn ồi

quy có v không liên quan

AN M ẢN ỂU

Bảng số Tên bảng Trang

B ng 2.1 T m l c các k t qu nghiên c u th c nghi m về mối 20

quan h giữ t n t n k o n c a cổ phi u i u qu

qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p

B ng 3.1 Tóm tắt các bi n s d n tron m ìn n i n u 37

n 3 2 ấu k vọn i n tron m ìn n i n u 38

B ng 4.1 n t ốn k m t i n nghiên c u 45

B ng 4.2 Ma trận h số t ơn qu n 49

B ng 4.3 K t qu ki m định VIF 50

B ng 4.4 K t qu ki m địn p ơn s i s i số t y đổi 51

B ng 4.5 K t qu ki m địn t t ơn qu n 52

B ng 4.6 K t qu ki m địn s i số độ lập 53

n 4 7 n tổn p k t qu hồi quy 3 m ìn 54

n 4 8 K t qu ki m địn t m số 61

n 4 9 K t qu ki m địn s p p m ìn ồi quy 62

1

TÓM TẮT

D a trên nguồn dữ li u đ c thu thập từ báo cáo tài chính c a 260 công ty phi tài chính

niêm y t trên Sở giao dịch ch n k o n t àn p ố Hồ Min và Sở i o ị n

k o n Hà Nội tron i i đoạn từ năm 2009 đ n năm 2013, bài nghiên c u này k thừa

nghiên c u c a Wei – Xuan Li và cộng s (2012) th c hi n ki m địn mối qu n

iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p

c n ty ni m y t Vi t Nam. K t qu nghiên c u cho thấy tồn tại mối qu n

iữ t n t n k o n ổ p i u với i u qu qu n trị n ty và i trị o n

n i p tron đ t n t n k o n ổ p i u i p nân o i u qu qu n trị n ty

đ từ đ làm i tăn i trị o n n i p k t qu n i n u n ĩ t ốn k

k i t n to n t n t n k o n ổ p i u t o 2 t ớ đo k n u i trị

i o ị ổ p i u t l n ày k n t suất sin l i T i tìm t ấy

r n 1% i tăn tron i trị i o ị ổ p i u s làm i u qu qu n trị n

ty đ t n n đi m qu n trị GI đ c c i thi n 0.045% và đ n l t mình, m c

i tăn này a i u qu qu n trị n ty làm i trị doanh nghi p (Q) tăn l n 0.42%

Đồn t ời k t qu n i n u n o t ấy k i t l ngày không có t suất sinh l i

c a cổ p i u tăn l n 1% t ì i u qu qu n trị n ty i m xuống 0.52% và điều này

gây ra m c gi m t ơn ng trong giá trị o n n i p (Q) là 0.43%.

Từ khóa orate

).

2

ƢƠN 1. ỚI THIỆU Ề TÀI

1.1 ý do chọn đề tài

o đ n t ời đi m này tr n t iới đ rất n iều n i n u đ t i n đ ki m

địn mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n ty và i

trị o n n i p Tuy n i n k t qu n i n u ìn t àn n n 2 xu ớn một

xu ớn o r n t n t n k o n ổ p i u n ởn k n tốt đ n i u qu

qu n trị o n n i p và từ đ làm s t i m i trị o n n i p o k i s i

tăn trong t n t n k o n ổ p i u s làm o o n n i p p i i tăn i p

đ qu n trị o n n i p đ i u qu i 1993 đồn t ời s i tăn tron t n

t n k o n ổ p i u n làm suy y u s i m s t i u qu ổ đ n lớn o

tính thanh kho n cổ phi u cao s làm gia tăn k năn ổ đ n lớn tạo r tìn

trạn bất cân x n t n tin đ tr l i cho b n t ân K n và Winton 1998 Đại i n

o xu ớn này là n i n u i 1993 ; Roe (1994); Coffee (1991);

Burkart và các cộng s (1997); K n và Winton 1998 ; Roosenboom và cộng s

2013 Tron k i đ n lại với t i trên, Maug (1998); Faure-Grimaud và

Gromb (2004); Wei- Xuan Li và cộng s 2012 lại o r n t n t n k o n ổ

p i u s i p nân o i u qu qu n trị n ty đ từ đ i tăn i trị o n n i p

Tuy n i n p n lớn n i n u về mối qu n iữ t n t n k o n ổ

p i u i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p tập trun vào t ị tr ờn

p t tri n mà đ t i n n iều ở t ị tr ờn mới nổi tron đ Vi t

Nam.

T ời i n vừ qu s u 15 năm t àn lập t ị tr ờn n k o n Vi t N m đ

n ữn ớ p t tri n mạn m từ mố sơ k ởi chỉ có 2 doanh nghi p niêm y t đ n

n y t ị tr ờn n k o n Vi t N m đ n 700 doanh nghi p niêm y t, quy mô

vốn hóa trên 30% GDP; từ chỗ chỉ vài trăm n à đ u t đ n nay đ có g n 1,5 tri u

n à đ u t t m i vào thị tr ờn N u t n từ năm 2000 đ n n y t n qu t ị

3

tr ờn n k o n n p và o n n i p đ uy động thành công g n 2

tri u t đồng vốn. Nhiều o n n i p k ởi đ u với quy mô vốn vài t , vài ch c t

đồn đ tận d n đ k n uy động vốn qu t ị tr ờn n k o n đ lớn mạnh,

trở thành nhữn o n n i p n ững tập đoàn kin t lớn c đất n ớ N vậy

t t ấy t ị tr ờn n k o n là k n uy độn vốn qu n trọn đối với o n

n i p n i ri n và nền kin t n i un Tuy n i n n ạn đ t ị tr ờn n

k o n Vi t N m vẫn t i n đ t t ị tr ờn mới nổi, n tiềm ẩn n iều ất

ổn mà một tron n ữn vấn đề nổi ật là s bất ổn địn tron t n t n k o n

ổ p i u đ n l u àn tr n t ị tr ờn n n là t ời i n qu rất n iều ổ p i u

p i rời sàn i o ị đ từ đ ây n ởn k n tốt đ n s phát tri n thị

tr ờng và niềm tin c n à đ u t o đ vấn đề qu n trọn đ t r là ở Vi t N m,

mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n ty và i trị

o n n i p đ n đi t o xu ớn t n t n k o n ổ p i u l i o i u qu

qu n trị n ty đ từ đ i tăn i trị o n n i p y đi t o xu ớn t n t n

k o n ổ p i u đ m đ n ất l i o qu n trị n ty và từ đ làm s t i m i trị

o n n i p Đây n là l o t i đề tài này đ t i n n i n u “Mối

quan hệ giữa tính thanh khoản củ cổ phiếu, hiệu quả quản trị công ty và giá trị

doanh nghiệp của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam o Luận văn o ọc c

mìn với mon muốn làm r v i tr t n t n k o n ổ p i u đối với i u qu

qu n trị n ty và i trị o n n i p đ từ đ làm ơ sở i p o n à đ u t

trong vi c ra quy t địn đ u t i p o n à qu n trị tron vi qu n trị công ty và

giúp cho các nhà hoạ định chính sách trong vi đề ra các chính sách nh m phát tri n

thị tr ờng ch ng khoán bền vững.

1.2 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu

ài n i n u đ t i n với m ti u ki m định mối quan h giữa tính thanh

kho n a cổ phi u, i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p c a các doanh

4

nghi p niêm y t Vi t N m Đ th c hi n m ti u n i n u này ài n i n u tập

trun vào âu ỏi nghiên c u sau:

Thứ nhất, Tính thanh kho n c a cổ phi u có làm c i thi n đ c i u qu qu n trị công

ty hay không?

Thứ hai, Qu n trị hi u qu n ty làm i tăn i trị doanh nghi p hay không?

ứ xu ớng về mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n

trị n ty và i trị o n n i p đối với o n n i p ni m y t Vi t Nam là theo

xu ớng tính thanh kho n cổ phi u có l i cho hi u qu qu n trị n ty đ từ đ

làm i tăn i trị doanh nghi p y t o xu ớn n c lại?

1.3 ối tƣợng nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu

K t ừ bài nghiên c u “T r l tions ip etween liquidity, corporate governance, and

irm v lu tion: vi n rom Russi Wei-Xuan Li, Clara Chia-Sheng Chen và

Joseph J. French (2012), d tr n ơ sở thu thập dữ li u 260 n ty p i tài n

niêm y t tr n Sở i o ịch ch ng khoán thành phố Hồ Min HSX và Sở i o

ị n k o n Hà Nội HNX tron i i đoạn từ năm 2009 đ n năm 2013, bài

nghiên c u ki m định mối quan h giữa tính thanh kho n c a cổ phi u, hi u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p. Tác gi s ng p ơn p p FGLS1 đ c phát tri n bởi Zellner với mô hình gồm h thống bi u th c g n n k n li n qu n SUR 2

trên ph n mềm St t 12 đ th c hi n m c tiêu nghiên c u đề tài.

1.4 Ý nghĩ củ đề tài

Vi c th c hi n nghiên c u đề tài này n ĩ qu n trọng về m t khoa họ n n

th c ti n.

Về m t khoa họ đ n iều n i n u về mối qu n iữ t n t n k o n ổ

1 FGLS: Feasible Generalized Least Squares. 2 SURE: Seemingly Unrelated Regression Equations.

p i u i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p tuy n i n p n lớn n i n

5

u đều đ t i n ở t ị tr ờn đ p t tri n T i t i n ài n i n u

này tại một t ị tr ờn mới nổi với mong muốn bổ sung thêm các b ng ch ng th c

nghi m về mối quan h giữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n ty

và i trị o n n i p ở Vi t N m đ t ấy r n k n ỉ ở quố i đ p t tri n mà

ở các quố i đ n p t tri n n tồn tại mối quan h này.

Về m t th c ti n ài n i n u k vọn vi c nhận r xu ớng c a mối quan h giữa

tính thanh kho n cổ phi u, i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p

o n n i p ni m y t Vi t N m s cung cấp t m ơ sở i p o n à đ u t n à

qu n trị doanh nghi p và nhà hoạ định chính sách trong vi c th c hi n các quy t

định riêng có c mìn o xu ớn mối qu n này là t o xu ớn t n

t n k o n ổ p i u n ởn tốt đ n hi u qu qu n trị n ty và i trị

o n n i p y t o xu ớn n lại Đối với n à đ u t xu ớng c a mối

quan h này s là ăn đ n à đ u t l a chọn danh m đ u t với chi n l đ u t

phù h p Đối với các doanh nghi p, k t qu nghiên c u s là ăn i p o

o n n i p tron vi đề r i n l p p đ nâng cao hi u qu qu n trị

n ty n m t i n m ti u tối đ o i trị o n n i p Và uối n t i

k vọn k t qu n i n u n là ăn t m k o o n à oạ địn n

s k i đ r quy t địn tron vi p t tri n t ị tr ờn n k o n và xây

n quy địn n s li n qu n đ n qu n trị n ty

1.5 ấu trúc luận văn

hƣơng 1: Giới thi đề tài. Tron ơn này t i giới thi u tổng quan về đề tài

nghiên c u bao gồm lý do chọn đề tài, m c tiêu nghiên c u, dữ li u và p ơn p p

nghiên c u n ĩ đề tài và cấu trúc Luận văn

hƣơng 2: T ng quan các nghiên cứ ướ đâ . T i đ r n n từ

nghiên c u tr ớ đây về mối quan h giữa t n thanh kho n cổ phi u, i u qu

qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p trên th giới. Từ đ làm ăn đ t i t

i n n i n u mìn tại Vi t N m

6

hƣơng 3: P ươ ứu Tron ơn này t i đ r i thuy t

nghiên c u, mô hình nghiên c u, mô t các bi n c m ìn trìn ày p ơn p p

nghiên c u, cách l a chọn và thu thập dữ li u nghiên c u.

hƣơng 4: K t qu nghiên cứu. ơn 4 trìn ày k t qu nghiên c u về mối

quan h giữa t n thanh kho n c cổ phi u, i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh

nghi p c a các doanh nghi p niêm y t Vi t N m Tr n ơ sở đ đối chi u với các k t

qu nghiên c u trên th giới từ đ t o luận n uy n n ân t ẫn đ n k t

qu n i n u tại Vi t N m

hƣơng 5: K t luận. Tron ơn 5 t i đ r k t luận chung cho bài nghiên

c u, nêu ra các hạn ch c đề tài và đề xuất ớng nghiên c u ti p theo.

7

ƢƠN 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚ ÂY

Đ n iều n i n u về mối qu n iữ t n t n k o n a ổ p i u i u qu

qu n trị n ty và i trị o n n i p Tron đ n i n u ỉ n i n u về

qu n iữ t n t n k o n ổ p i u và i u qu qu n trị n ty o ỉ

n i n u qu n iữ i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p n n n

đây nổi l n một ớn n i n u mới đ là k t p iữ i đề n i n u tr n

đ n i n u mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u qu n trị n ty và i

trị o n n i p

đ

ty, c n i n u đ o t ấy t n t n k o n ổ p i u n ởn đ n i u

qu qu n trị n ty và đồn t ời i u qu qu n trị n ty n n ởn đ n

t n t n k o n ổ p i u o đ n n y n i n u về n ởn ởi t n

t n k o n ổ p i u đ n i u qu qu n trị n ty n đồn t uận và ìn

t àn nên i xu ớn : , t n t n k o n ổ p i u n ởn k n tốt

đ n i u qu qu n trị n ty; t n t n k o n ổ p i u nân o i u qu

qu n trị n ty Mở đ u o xu ớn t n t n k o n ổ p i u n ởn

k n tốt đ n i u qu qu n trị n ty là n i n u i 1993 Khi phân tích

các chi phí trong vi i tăn t n t n k o n c a cổ phi u tại Mỹ, Bhide cho r ng

vi c gi tăn t n thanh kho n c a cổ phi u t ờn đi kèm với s i tăn trong chi phí

đ qu n trị n ty đ hi u qu . n ạn đ Bhide n tr n r n n o t ấy các cổ đ n động3 s làm gi m i p đại di n cho công ty thông qua vi c

th c hi n giám sát nội bộ ch t ch n n đồng thời n là n ời độn ơ tạo ra

tìn trạn bất cân x n t n tin đ đ m đ n l i cho b n thân. Chính vì vậy, tính

3 ổ đ n độn là ổ đ n là t àn vi n ội đồn qu n trị J ns n s 1989

thanh kho n o ơn a cổ phi u không khuy n khích các cổ đ n động gia tăn

8

i m s t mà n c lại n làm i tăn k năn ổ đ n động tạo ra tìn

trạn bất cân x n t n tin đ làm l i cho b n thân mìn đ từ đ làm gi m hi u qu

qu n trị công ty. Nghiên c u này c a tác gi tuy mới chỉ dừng ở vi c lập luận thông

qua các phân tích về quy định, chính sách khuy n khích i tăn t n thanh kho n cổ

phi u trên thị tr ờng ch ng khoán Mỹ n n đ tạo tiền đề đ mở ra một ớng

nghiên c u mới về mối quan h giữa i u qu qu n trị công ty và tính thanh kho n

cổ phi u.

Burkart và các cộng s 1997 n ỗ tr cho lập luận về t n thanh kho n cổ

phi u làm i m i u qu qu n trị công ty thông qua vi c gi i thích về s giám sát ch t

ch c a các cổ đ n lớn. Các tác gi cho r ng vi c i tăn t n thanh kho n cho thị

tr ờng n k o n đi kèm với một kho n chi phí cho vi qu n trị công ty hi u qu .

Do khi tính thanh kho n cổ phi u tăn l n làm o số l n n à đ u t tăn

l n đ c bi t là các cổ đ n lớn, nên s xu ớn i tăn s giám sát ổ

đ n đối với n ty. T o đ s i tăn tron i m s t s tạo ra chi phí cho doanh

nghi p tr ớc khi o n n i p đạt đ c hi u qu trong qu n trị. S i tăn i p

này s làm gi m l i ích c a cổ đ n đ c bi t là các cổ đ ng lớn. Từ đ ổ đ n s

xu ớn n ổ p i u mà mìn nắm iữ đ làm i m i p o vi qu n trị n

ty. Do vậy, tính thanh kho n ổ p i u cao s làm i tăn xu ớng bán cổ phi u

c a cổ đ n lớn đ đối phó với các vấn đề về qu n trị.

Kahn và Winton (1998) n ng hộ qu n đi m cho r ng vi i tăn t n t n

kho n ổ p i u có th có một t động k n tốt đ n i u qu qu n trị công ty.

Thông qua vi c phân tích mối quan h giữa t n thanh kho n ổ p i u và hi u qu

giám sát c a các cổ đ n lớn, các tác gi cho r ng s i tăn tron t n thanh kho n

cổ phi u có th làm gi m s giám sát hi u qu c a các cổ đ n lớn b ng cách

khuy n khích họ i tăn đ u ơ đ làm l i cho b n t ân mìn ơn là t c hi n giám

sát hi u qu .

9

Roosenboom và cộng s (2013) khi th c hi n nghiên c u mối qu n giữa tính thanh

kho n c a cổ phi u với hi u qu c a vi c th c hi n mua lại cổ ph n c a doanh nghi p

và hi u qu qu n trị n ty đ tr n r ng ch ng cho thấy tính thanh kho n c a cổ

phi u càng cao thì hi u qu c a vi c mua lại cổ ph n s gi m s t đồng thời, hi u qu

mua lại cổ ph n o li n qu n đ n hi u qu qu n trị công ty tốt. Từ đ t i suy

luận, tính thanh kho n c a cổ phi u o ơn li n qu n đ n hi u qu qu n trị công ty

thấp ơn

Kerry Back và cộng s (2014), khi xây d ng mô hình lý thuy t và th c nghi m đ tìm

câu tr lời cho vấn đề nghiên c u “t n thanh kho n ổ p i u là l i hay có hại

cho i u qu qu n trị n ty đ tìm thấy b ng ch ng cho thấy tính thanh kho n c a

cổ phi u n ởn k n tốt đối với hi u qu qu n trị công ty. Các tác gi chỉ ra

r ng, khi các công ty l a chọn cấu trúc vốn tối u t ì s i tăn t n t n k o n

cổ phi u s làm i tăn k năng các cổ đ n lớn bán cổ phi u mà ổ đ n nắm

iữ. Điều này s làm i m i u qu i m s t ổ đ n lớn o đ s i tăn

tính thanh kho n c a cổ phi u không có l i cho hi u qu qu n trị công ty.

N lại với n i n u tr n một số n i n u hỗ tr o qu n đi m “t n t n

kho n cổ phi u o ơn làm i thi n i u qu qu n trị n ty Đ u ti n t

k đ n n i n u Holmstrom và Tirol 1993 T o t i k i t n t n

k o n c ổ p i u tăn l n ổ p i u s đ mu n n iều ơn từ đ s xuất i n n à đ u ơ4. Đ tìm ki m đ t n tin ri n i trị n à đ u ơ này s

i tăn s i m s t đối với n ty n vì vậy s k uy n k công ty nâng

cao i u qu qu n trị n đồn t uận với qu n đi m t n t n k o n ổ p i u

i p i t i n i u qu qu n trị n ty Maug (1998) lập luận r ng s đ n đổi giữa

t n thanh kho n ổ p i u và ki m soát không tồn tại n c lại t n thanh kho n

4 N à đ u ơ là n ời ki m l i từ vi n t n tin ri n về ổ p i u Holmstrom và Tirol 1993

cổ phi u làm o n à qu n l công ty độn l đ qu n trị n ty tốt ơn

10

Xuất phát từ mô hình về quá trình ra quy t định c a cổ đ n lớn đ giám sát công

ty và phân tích mối quan h giữa t n thanh kho n cổ phi u và i u qu qu n trị

công ty, M u lập luận r n k i t n t n k o n ổ p i u o ổ đ n n ỏ s

n iều ơ ội đ nắm iữ n iều ổ p i u ơn và o đ n iều ơ ội “đ o n

tìn t đ trở t àn ổ đ n lớn Điều này làm o ổ đ n lớn i n tại tăn

ờn i m s t oạt độn n ty đ tr n k ỏi n uy ơ ị mất vị t ổ đ n lớn

mìn tron n ty. Mô hình lý thuy t c a Maug ng ý r ng t n thanh kho n

cổ phi u xu ớng hỗ tr cho vi qu n trị công ty đ hi u qu .

Faure-Grim u và Grom 2004 n báo về t độn tăn ờn s i m s t

t n thanh kho n cổ phi u. t i o r n k i t n t n k o n ổ p i u

o ơn s i m s t từ t ị tr ờn đối với n ty s i tăn Điều này s làm o

n à qu n trị công ty tăn ờn i m s t N oài r n i n u c a tác gi n tr n r

n ng r n khi các cổ đ n lớn n uy ơ ph i đối m t với các cú sốc tron t n

thanh kho n ổ p i u tron t ơn l i t ì khi t n thanh kho n cổ phi u cao,

các cổ đ n lớn s i tăn i m s t công ty đ đạt đ c m c giá thuận l i khi n r

ổ p i u c a mình.

Tron k i n i n u về n ởn t n t n k o n ổ p i u đ n i u

qu qu n trị n ty n n iều tr n i t ì p n lớn n i n u về n ởn

i u qu qu n trị n ty đ n t n t n k o n ổ p i u đều đồn t uận r n qu n

trị n ty tốt s nân o t n t n k o n cho ổ p i u n ty. Michael

Welker (1995) khi nghiên c u về mối qu n iữ i u qu qu n trị n ty đ đo

l ờn n m độ n k i t n tin và t n t n k o n ổ p i u đ t n

n n l ch giá cổ phi u (bid – ask spread) đ cho thấy n ữn công ty có chính

sách công khai thông tin tốt ơn t ì s có m c thanh kho n cổ phi u o ơn

S d n đi m minh bạch và công khai thông tin c a Standard and Poor (S & P) đ đo

l ờn i u qu qu n trị n ty và giá hi u l làm đại di n cho tính thanh kho n c a

cổ phi u đ ki m định li u n ty đi m minh bạ và n k i t n tin o ơn

11

có làm o tính thanh kho n cổ phi u o ơn y k n n và ộng s (2007)

đ th c hi n nghiên c u và p t i n r r n n ty đi m minh bạch và công

k i t n tin o ơn t ì s có chênh l ch giá hi u l c thấp ơn n ĩ là s có tính

thanh kho n cổ phi u o ơn

Chavez và Silva (2009) k i n i n u n ởng c ơn trìn “M độ qu n trị đ c bi t 5 công ty niêm y t tại ov sp tron i i đoạn từ năm 2001 đ n năm

2008 đ tr n r n n o t ấy tính thanh kho n ổ p i u và giá trị công ty

c a 31 công ty th c hi n “m độ qu n trị đ c bi t đ c nâng cao.

Chung và cộng s (2010) khi xây d ng chỉ số qu n trị đ ki m định mối quan h giữa

i u qu qu n trị công ty với tính thanh kho n cổ phi u n đ tr n r n

n cho thấy tính thanh kho n cổ phi u n ty đ c qu n trị tốt ơn t ì s cao

ơn t hi n ở chênh l ch giá hẹp ơn ỉ số chất l ng thị tr ờn o ơn nh

ởng giá thấp ơn và t k năn x y ra giao dịch d t o t n tin ơn N oài r

nghiên c u c a tác gi n o t ấy s t y đổi theo thời i n tron t n thanh

kho n cổ phi u có th đ c gi i t một n ĩ t ống kê b ng s thay

đổi theo thời gian c a chỉ số qu n trị.

Loukil và Yousfi (2010) trong nghiên c u mìn với 49 cổ phi u niêm y t tại

Tunisi tron i i đoạn 1998 – 2007 đ tìm thấy b ng ch ng cho thấy i u qu qu n trị

n ty t ơn qu n ơn với tính thanh kho n cổ phi u điều này cho thấy

qu n trị công ty tốt ơn s làm o tính thanh kho n cổ phi u n ty cao

ơn t i o r n qu n trị công ty i u qu s làm gi m tìn trạn bất cân x n

5 ơn trìn “M độ qu n trị đ c bi t là ơn trìn qu n trị o Sở giao dịch ch ng khoán

Bovespa c a Sao Paulo – Brazil giới thi u năm 2000 tron đ th hoá các tiêu chuẩn qu n trị công

ty, nh m đạt đ c hi u qu qu n trị o ơn t đ c quan sát và nhận di n bởi tất c các thành

viên tham gia thị tr ờng ch ng khoán nh m c i thi n tính minh bạch thông tin và m độ b o hộ nhà

đ u t

t n tin o đ i p i tăn tính thanh kho n cho cổ phi u n ty.

12

Parasanna và Menon (2011) khi nghiên c u 90 công ty trên thị tr ờng ch ng khoán

Bombay Ấn Độ trong kho ng thời gian từ năm 2009 đ n năm 2010 đ tr lời cho 3 câu

hỏi nghiên c u về mối quan h giữa i u qu qu n trị công ty và tính thanh kho n c a

cổ phi u: t ứ ấ là “ n ty đ c qu n trị tốt ơn p p n làm cho oạt

độn thị tr ờng ch ng khoán hi u qu ơn y k n ? ứ là “N à qu n trị

công ty nắm giữ nhiều cổ phi u thì có làm gi m tính thanh kho n cổ phi u hay

không? ứ ba là “M độ t động c a i u qu qu n trị n ty đại n đ n tính

thanh kho n c a cổ phi u n t nào? K t qu nghiên c u c a tác gi cho thấy,

các công ty qu n trị hi u qu thì tính thanh kho n ổ p i u o ơn đ c bi t là các

công ty có vốn đ u t n ớc ngoài; và khi nhà qu n trị công ty nắm giữ số l ng cổ

phi u nhiều thì s làm gi m tính thanh kho n c a cổ phi u.

Pranu Prommin (2012), khi nghiên c u mối quan h giữa i u qu qu n trị công ty và

tính thanh kho n c a cổ phi u c a 50 công ty Thái Lan niêm y t trên sở giao dịch

ch n k o n T i L n i i đoạn từ năm 2006 đ n năm 2009, n o t ấy i u qu

qu n trị công ty n ởn đ n tính thanh kho n c a cổ phi u. Các tác gi n

ki m định mối quan h giữa i u qu qu n trị công ty, thành qu công ty và tính thanh

kho n c a cổ phi u, k t qu nghiên c u cho thấy c i u qu qu n trị công ty và thành

qu c a công ty tốt đều i p i tăn t n thanh kho n cổ phi u, do qu n trị công

ty tốt ơn làm i m tìn trạn bất cân x ng thông tin giữa các cổ đ n và n à qu n lý,

từ đ nhờ có s minh bạch thông tin tốt ơn n à đ u t s tin t ởn ơn vào i

trị c a doanh nghi p và o đ t n thanh kho n cổ phi u n ty s o ơn

Karmani (2012) khi nghiên c u i u qu qu n trị n ty tr n k ạn k n u

gồm: quy mô hội đồng qu n trị, s hi n di n c i m đố độc lập, các chuyên gia

tài n ; độ tuổi c i m đốc, số l ng các cuộc họp hội đồng qu n trị, s tồn tại c a

u ban ki m toán, có ít nhất một công ty ki m toán trong nhóm ki m toán quốc t “ i

4 ; đ cho thấy, quy mô hội đồng qu n trị t n độc lập c a các thành viên ội đồn

qu n trị và các chuyên gia tài chính, số l ng các cuộc họp c a hội đồng qu n trị có

13

nh ởng tốt đ n tính thanh kho n c a cổ phi u Đồng thời, s hi n di n c a ít nhất

một công ty ki m toán thuộ “ i 4 n là n ân tố làm i t i n t n t n k o n cổ

phi u n ty.

ư ậ n n t n i m tr n t iới đ cho t ấy t n t n k o n

ổ p i u và i u qu qu n trị n ty mối qu n t độn qu lại t n t n k o n

ổ p i u n ởn đ n i u qu qu n trị n ty và qu n trị n ty i u qu

n n ởn đ n t n t n k o n ổ p i u công ty.

ứ ề

t i t ấy r n đ rất n iều n i n u về mối qu n này.

Trong các nghiên c u đ i u qu qu n trị n ty đ c xem xét trên nhiều khía cạnh

k n u n quy m ội đồng qu n trị; cấu trúc c a hội đồng qu n trị bao gồm s

h p nhất hay phân tách vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị;

thành ph n hội đồng qu n trị n số l ng thành viên hội đồng qu n trị độc lập, số

l ng thành viên nữ trong hội đồng qu n trị, hoạt động c a các u ban trong hội đồng

qu n trị, m độ minh bạch thông tin, hay quyền cổ đ n …

qu n đi m cho r ng, quy mô hội đồng qu n trị nhỏ mang lại giá trị doanh nghi p

o ơn vì với quy mô nhỏ, hội đồng qu n trị s hoạt động hi u qu ơn vi c ra quy t

định s n n n n x từ đ gi m đ c chi phí cho vi c vận hành một ơ

qu n trị hi u qu (Lipton and Lors 1992; J ns n 1993; Y rm k 1996 N c

lại n qu n đi m cho r ng, quy mô hội đồng qu n trị lớn lại mang đ n hi u qu

qu n trị công ty o ơn o đ m n lại giá trị doanh nghi p lớn ơn (Pfeffer, 1972;

Klein, 1998; Coles và ộn s , 2008). Các nghiên c u này cho r ng, do s ph c tạp

c m i tr ờn kin o n và văn o tổ ch c, hội đồng qu n trị với quy mô lớn ơn

s cố vấn hi u qu ơn o n à qu n l Kl in 1998 Hơn nữa, quy mô hội đồng

qu n trị lớn s giúp công ty thu thập đ c nhiều t n tin ơn và o đ oạt động hi u

qu ơn làm i thi n các thành qu hoạt động c a công ty (Dalton và cộng s , 1999).

14

Khi xem xét vai trò c a cấu trúc h p nhất hay phân tách vai trò c i m đố điều hành

và ch tịch hội đồng qu n trị, các nghiên c u s đồng thuận về mối quan h

giữa cấu trúc h p nhất hay phân tách vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội

đồng qu n trị với giá trị doanh nghi p. Fama và Jensen (1983) cho r ng, s h p nhất

vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị có th làm gi m hi u qu

giám sát c a hội đồng qu n trị và o đ làm i tăn i p đại di n. K t qu là s

phân tách vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị s mang lại các

thành qu hoạt độn o ơn o n ty o đ s làm i tăn giá trị doanh nghi p.

Phù h p với qu n đi m này, k t qu nghiên c u c a Dahya và Travlos (2000) đ cho

thấy s h p nhất vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị góp ph n

c i thi n giá trị doanh nghi p. N c lại, Stoeberl và Sherony (1985); Anderson và

Anthony (1986) chỉ ra r ng, s h p nhất vai trò c i m đố điều hành và ch tịch hội

đồng qu n trị mang lại s l n đạo thống nhất trong vi đ r và t c hi n các k

hoạch chi n l o đ s c i thi n thành qu hoạt động c a công ty. S phân tách hai

v i tr i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị s làm tăn i p tr o đổi

thông tin, và n u có s mâu thuẫn giữ i m đố điều hành và ch tịch hội đồng qu n

trị s gây ra s kém hi u qu trong vi c ra quy t địn Đồng thuận với qu n đi m này,

Pi và Timme (1993) tìm thấy b ng ch ng cho thấy, cấu trúc h p nhất s i p nân o

thành qu hoạt động công ty. n ạn đ ng có một số nghiên c u cho thấy không

có mối quan h n ĩ iữa cấu trúc h p nhất hay phân tách vai trò c i m đốc

điều hành và ch tịch hội đồng qu n trị với i trị n ty n li Moy r và R

Rao (1996); Daily và Dalton (1997); Dahya (2005); Chen, Lin và Yi (2008).

K i x m x t i u qu qu n trị n ty ới k ạn số l n t àn vi n ội đồn

qu n trị k n điều ành, qu n đi m o r n một hội đồng qu n trị hi u qu nên

bao gồm đ số thành viên hội đồng qu n trị k n điều hành ởi vì t àn vi n này

s tạo ra t àn qu oạt độn v t trội cho công ty bởi t n độc lập c a họ trong hoạt

động qu n lý c a công ty (Dalton, 1998). ily và lton 1993 ỉ r r n các thành

15

viên hội đồng qu n trị t m i điều hành s không th th c hi n một cách trọn vẹn vai

trò giám sát hoạt động c i m đố điều hành tron k i đ s hi n di n c a các

thành viên hội đồng qu n trị k n điều hành thúc đẩy tính hi u qu c a vi c giám sát,

o đ làm i thi n k t qu hoạt động c a công ty và làm i tăn i trị o n n i p.

Các nghiên c u c a Fama và Eugene (1980); F m và J ns n 1983 đ ỉ ra r ng

thành viên hội đồng qu n trị k n điều hành có nhiều động l ơn tron vi c b o v

l i ích c a các cổ đ n ởi vì t m quan trọng c a vi c b o v danh ti ng c a họ trên

thị tr ờng. Rosenstein và Wyatt (1990) chỉ ra b ng ch ng cho thấy, khi số l ng thành

viên hội đồng qu n trị độc lập tăn l n s làm i tăn i trị doanh nghi p. Tuy nhiên,

có một t l thành viên hội đồng qu n trị độc lập tối u n n khi s i tăn số l ng

thành viên hội đồng qu n trị v t qua t l tối u này s làm gi m giá trị doanh nghi p

(Block,1996). Theo Block (1996), t l thành viên hội đồng qu n trị tối u ở m c 30%

đ n 50%. Park và Yoo 2006 n tìm t ấy có mối quan h giữa số l ng thành viên

hội đồng qu n trị độc lập với giá trị doanh nghi p tại Hàn Quố t o đ k i t l

thành viên hội đồng qu n trị độc lập tăn l n s làm c i thi n giá trị doanh nghi p.

Ritchie (2007); t và olton 2008 k n đồng thuận với qu n đi m thành viên

hội đồng qu n trị độc lập giúp c i thi n thành qu hoạt động c a công ty. Theo quan

đi m c a Ritchie (2007), thành viên hội đồng qu n trị độc lập th c ra là bên th đối

với công ty, họ s hoạt độn đ tìm ki m l i ích riêng cho b n thân và né tránh các r i

ro cho họ và k n động l đ b o v l i ích c a các cổ đ n T i n o

r ng h u h t các thành viên hội đồng qu n trị độc lập có ít kinh nghi m và chuyên môn

li n qu n đ n các m c tiêu c n ty o đ t o t i , các thành viên hội đồng

qu n trị k n độc lập hoạt động hi u qu ơn và làm c i thi n thành qu hoạt động

c a công ty.

n ạn n i n u x m x t qu n iữ k ạn k n u i u qu

qu n trị n ty và i trị o n n i p một số nghiên c u xây d ng chỉ số qu n trị

tổng h p d a trên các nguyên tắc qu n trị đ nghiên c u mối quan h giữa i u qu

16

qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p. H u h t các nghiên c u này đều đồng thuận

với qu n đi m qu n trị công ty i u qu s làm c i thi n giá trị doanh nghi p. Năm

2003, Gompers và cộng s s d ng 24 nguyên tắc qu n trị đ xây d ng chỉ số qu n trị

cho các công ty Mỹ thập niên 1990 và nghiên c u mối quan h giữa i u qu qu n trị

công ty và giá trị doanh nghi p. Vi t i n hi n l đ u t : mua cổ phi u c a

các công ty thuộc nhóm có i u qu qu n trị công ty tốt, quyền cổ đ n o n ất và

bán ra cổ phi u các công ty có i u qu qu n trị công ty kém, quyền cổ đ n t ấp

nhất trong suốt i i đoạn nghiên c u, mang lại t suất sinh l i bìn quân 8 5%/năm

K t qu nghiên c u c a các tác gi cho thấy, các công ty có i u qu qu n trị n ty

tốt quyền cổ đ n mạnh làm gi m chi phí s d ng vốn, k năn sin l i và m tăn

tr ởng doanh thu n ty o ơn và o đ làm i thi n giá trị công ty.

Các nghiên c u tại nhiều quố i n o t ấy b ng ch ng về v i tr làm i t i n

giá trị doanh nghi p vi qu n trị n ty i u qu . Durnev và Kim (2005) khi

nghiên c u 859 công ty từ 27 quố i đ đ n i li u các quy t định qu n trị có d

báo giá trị thị tr ờng c a một công ty hay không đ cho thấy đi m số qu n trị

o n n i p o ơn báo một giá trị doanh nghi p o ơn Anmann và cộng s

(2011) khi s d ng dữ li u từ 22 quốc gia đ tìm thấy mối quan h ch t ch giữa i u

qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p Tron đ qu n trị công ty tốt m n lại i

trị doanh nghi p o ơn n đồn t uận với n i n u tr n r r Mon và

Marco Giorgino (2013) k i t i n n i n u về mối quan h giữa i u qu qu n trị

công ty và giá trị doanh nghi p tại 5 quốc gia p t tri n: Pháp, Ý, Nhật, Anh và Mỹ đ

tìm thấy b ng ch ng cho thấy qu n trị công ty tốt mang lại giá trị doanh nghi p cao

ơn K n ỉ ở t ị tr ờn p t tri n ở t ị tr ờn mới nổi n n về v i

tr làm i tăn i trị o n n i p vi qu n trị n ty i u qu n đ tìm

t ấy Năm 2004 Klapper và Love s d ng dữ li u đ n i i u qu qu n trị công ty

c a 14 thị tr ờng mới nổi đ tìm thấy b ng ch ng r ng qu n trị công ty tốt có qu n

t với thành qu hoạt động và giá trị thị tr ờn o ơn a n ty. n

17

t i n n i n u tại một t ị tr ờn đ n p t tri n ohren và Odegaard (2001)

khi ki m định mối quan h giữa giá trị doanh nghi p tính b n To in s Q với các khía

cạnh khác nhau c a qu n trị công ty c a các công ty niêm y t trên thị tr ờng ch ng

khoán Oslo – Ni i ri tron i i đoạn từ năm 1989 đ n năm 1997 đ tr n r n

n o t ấy m độ tập trung sở hữu làm gi m thành qu hoạt động c a công ty và

giá trị doanh nghi p. S i tăn quy m ội đồng qu n trị và số l ng cổ ph n không

có quyền bi u quy t n làm i m thành qu hoạt động c a công ty.

S d ng dữ li u c a các công ty tại Ấn Độ năm 2006 l su r m ni n và ộng s

2010 đ xây ng chỉ số qu n trị công ty (ICGI) cho các công ty trị Ấn Độ và tìm

thấy mối t ơn qu n ơn iữa chỉ số qu n trị công ty và giá trị thị tr ờng c a

doanh nghi p điều này cho thấy, qu n trị công ty tốt mang lại giá trị thị tr ờng cao

ơn o o n n i p.

Tại Vi t Nam, các nghiên c u đ t i n về đề này n cho thấy các k t qu

khác nhau về mối quan h giữa i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p khi

x t đ n các khía cạnh khác nhau c a qu n trị công ty. Võ Hồng Đ c và Nguy n Minh

Trí (2014) nghiên c u n ởng c a i u qu qu n trị n ty đ n thành qu oạt

độn c a 177 công ty niêm y t Vi t N m tron i i đoạn từ năm 2008 đ n năm 2012.

T n qu t ớ đo đo l ờng thành qu công ty là ROA; ROE; Z-score và giá trị

doanh nghi p t o To in s Q đồn t ời s d ng các khía cạnh khác nhau c a qu n trị

công ty n : vai trò kiêm nhi m c a ch tịch hội đồng qu n trị và CEO, quy mô hội

đồng qu n trị, hội đồng qu n trị độc lập, và m c tập trung sở hữu, k t qu nghiên c u

c a các tác gi đ cho thấy vai trò kiêm nhi m ch tịch hội đồng qu n trị c a CEO có

t ơn qu n n iều với thành qu oạt độn c a n ty n c lại hội đồng

qu n trị độc lập lại t động k n tốt đ n thành qu oạt độn công ty.

n n i n u về mối quan h iữ các nhân tố khác nhau c a qu n trị công ty với

thành qu oạt độn công ty trên mẫu nghiên c u gồm 77 công ty niêm y t trên

sàn ch ng khoán Vi t N m tron i i đoạn từ năm 2006 đ n năm 2011. Nghiên c u

18

c a Duc Vo và Thuy Phan (2013) cho thấy b ng ch ng s hi n di n c a thành viên hội

đồng qu n trị là nữ, vai trò kiêm nhi m c a ch tịch và CEO, kinh nghi m làm vi c c a

thành viên hội đồng qu n trị và thù lao c a thành viên hội đồng qu n trị i p nân o

thành qu oạt độn c a n ty Tron k i đ quy m ội đồng qu n trị lại làm gi m

thành qu oạt độn công ty.

đâ ứ ướ ứ

, . Theo

Wei- Xuan Li và cộng s , 2012 c o đ n n y ớng nghiên c u k t h p n vậy còn

khá ít b ng ch ng.

Lang và cộng s (2012) khi ki m định mối quan h giữa i u qu qu n trị n ty đ

đo l ờn n m độ minh bạch c a công ty, t n thanh kho n cổ phi u và giá trị

doanh nghi p tại 46 quố i tron i i đoạn từ năm 1994 đ n năm 2007, b n p ơn

pháp phân tích trung gian (Mediation An lysis đ u tiên, các tác gi th c hi n ki m

định mối quan h giữa m độ minh bạch c a công ty với chi phí giao dịch và t n

thanh kho n cổ phi u S u đ t i ki m định mối quan h giữa tính thanh kho n

cổ phi u và giá trị doanh nghi p đ thấy đ c tính minh bạch c n ty t ơn

qu n n t nào với giá trị doanh nghi p đo n To in s Q thông qua tính thanh

kho n cổ phi u. K t qu nghiên c u c a các tác gi cho thấy, các công ty có i u

qu qu n trị n ty tốt ơn t i n ở tính minh bạ o ơn t ì s có chi phí giao

dịch thấp ơn và t n t n k o n cổ phi u s o ơn S i tăn tron t n

thanh kho n a cổ phi u s làm i m i p ơ ội và m n lại giá trị o n n i p

o ơn o n ty. Cuối cùng, các tác gi nhận định r ng, t n thanh kho n

cổ phi u là một kênh quan trọn t n qu đ vi qu n trị n ty i u qu s nh

ởn đ n giá trị công ty. Tron k i đ W i-Xuan Li và cộng s 2012 lại n ận địn

qu n trị n ty là một k n t n qu đ t n t n k o n ổ p i u s n ởn

đ n i trị n ty Từ n ận địn đ t i ki m định quan h giữa t n thanh

kho n cổ phi u, i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p tại 308 doanh

19

nghi p Nga và cho thấy k t qu có tồn tại mối quan h giữa t n thanh kho n cổ

phi u và i u qu qu n trị công ty tron đ t n t n k o n ổ p i u xu ớn

ỗ tr o qu n trị n ty tốt ơn Và đ n l t mình, qu n trị công ty tốt s làm i

t i n giá trị doanh nghi p. K t qu nghiên c u c a tác gi cho thấy bất c s c i thi n

nào trong tính thanh kho n cổ phi u c a các doanh nghi p ở N đều m n lại hi u

qu qu n trị công ty o ơn t i n n m độ minh bạch và công khai thông tin

o ơn, i u qu qu n trị n ty tốt ơn s m n lại giá trị doanh nghi p lớn ơn.

Các k t qu nghiên c u nhấn mạnh đ n t m quan trọng về t n thanh kho n ổ

p i u trong vi c c i thi n i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p ở Nga.

Năm 2013 Willi m un và ộng s nghiên c u về mối quan h giữa tính thanh

kho n cổ phi u, i u qu qu n trị công ty và thành qu oạt độn c a 207 công ty

thuộc danh m đ u t a quỹ đ u t ất động s n trên các sàn ch ng khoán NYSE,

AMEX, và NSADAQ, từ năm 1992 đ n năm 2008 t i đ tìm thấy b ng ch ng

cho thấy tính thanh kho n c a cổ phi u đ đo ng t l kém thanh kho n (Amihud),

chênh l ch giá hi u l c và t l ngày không có giao dị t ơn qu n âm n ĩ

với thành qu oạt độn c a công ty đ đo n To in s Q Điều này cho thấy,

t n thanh kho n cổ phi u o ơn m n lại giá trị doanh nghi p o ơn Đồng

thời, các tác gi n tìm t ấy b ng ch ng cho thấy, t n thanh kho n cổ phi u đẩy

mạn ơ qu n trị công ty và mang lại hi u qu qu n trị o ơn

20

Bảng 2.1: Tóm lược các kết quả nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa t n

thanh khoản cổ phiếu, ệu quả quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp.

hủ đề nghiên Tác giả Kết quả nghiên cứu

cứu

1. ứ ề Bhide (1993) Tính thanh kho n o ơn a cổ phi u

làm gi m hi u qu qu n trị công ty do s

i tăn tron t n t n k o n ổ

p i u t ờn đi kèm với s i tăn tron

i p đ qu n trị n ty đ i u qu

công ty Đồn t ời t n t n k o n ổ p i u

cao làm gia tăn k năn ổ đ n

độn tạo r tìn trạn ất ân x n

t n tin đ làm l i o n t ân mìn

Burkart và các S i tăn tron t n t n k o n làm

cộng s (1997) o số l n n à đ u t tăn l n o

đ s xu ớn i tăn s i m s t

ổ đ n đối với n ty Điều này

m n lại i p o o n n i p tr ớ

k i đạt đ i u qu trong qu n trị công

ty.

Kahn và Winton S i tăn tron t n thanh kho n cổ

(1998) phi u có th làm gi m s giám sát hi u

qu c a các cổ đ n lớn b ng cách khuy n

khích họ i tăn đ u ơ đ làm l i cho

b n t ân mìn ơn là t c hi n giám sát

hi u qu công ty.

21

Roosenboom và T n t n k o n ổ p i u o ơn

cộng s (2013) liên quan đ n i u qu qu n trị công ty

t ấp ơn.

Kerry Back và S i tăn tron t n thanh kho n ổ

cộng s (2014) p i u không có l i cho qu n trị công ty.

Holmstrom và T n t n k o n ổ p i u o ơn s

Tirole (1993) k uy n k qu n trị n ty i u qu

Maug (1998) T n thanh kho n cổ phi u có xu

ớng hỗ tr cho vi qu n trị công ty đạt

hi u qu o t đẩy vi i tăng i m

s t ổ đ n

Faure-Grimaud và T n thanh kho n cổ phi u i t i n

Gromb (2004) i u qu qu n trị n ty

2. ứ ề Gompers (2003) Các công ty có i u qu qu n trị n ty

m tốt quyền cổ đ n mạnh s làm gi m chi

hi u qu phí s d ng vốn, k năn sin l i và m c

tăn tr ởn o n t u o ơn và từ đ s

c i thi n đ giá trị công ty.

Durnev và Kim Hi u qu qu n trị công ty o ơn báo

(2005) một giá trị doanh nghi p o ơn

Anmann và cộng Qu n trị i u qu n ty m n lại i trị

s (2011) doanh nghi p o ơn.

Barbara Monda và Qu n trị i u qu n ty m n lại i trị

Marco Giorgino doanh nghi p o ơn.

(2013)

Klapper và Love Qu n trị i u qu công ty s m n lại

22

(2004) thành qu hoạt động và giá trị thị tr ờng

o ơn o n ty.

Bo r n và S i tăn trong quy mô hội đồng qu n

Odegaard [2001] trị và số l ng cổ ph n không có quyền

bi u quy t n làm i m thành qu hoạt

động c a công ty.

Balasubramanian Qu n trị công ty tốt mang lại giá trị công

và cộng s (2010) ty o ơn.

V Đ c Hồng và Vai trò kiêm nhi m ch tịch hội đồng

Nguy n Minh Trí qu n trị c a CEO i p nân o thành qu

(2014) oạt độn c n ty n c lại hội đồng

qu n trị độc lập lại t độn k n tốt

đ n thành qu oạt độn công ty.

Duc Vo và Thuy S hi n di n c a thành viên hội đồng qu n

Phan (2013) trị là nữ, vai trò kiêm nhi m c a ch tịch

và CEO, kinh nghi m làm vi c c a thành

viên hội đồng qu n trị và thù lao c a thành

viên hội đồng qu n trị i p nân o t àn

qu oạt độn c a công ty.

3. Nghiên m Lang và cộng s Các công ty có i u qu qu n trị n ty

tính (2012) tốt ơn s có chi phí giao dịch thấp ơn và

c a tính thanh kho n cổ phi u o ơn Và

hi u qu s i tăn tron t n t n k o n cổ

phi u s làm i m i p ơ ội và m n

lại giá trị doanh nghi p o ơn o

. công ty.

23

Wei-Xuan Li và ất s c i thi n nào trong tính thanh

cộng s (2012) kho n cổ phi u c a các doanh nghi p

ở N đều m n lại i u qu qu n trị công

ty o ơn và i u qu qu n trị n ty tốt

ơn s m n lại i trị doanh nghi p lớn

ơn.

William Cheung T n thanh kho n cổ phi u o ơn

(2013) mang lại giá trị doanh nghi p o ơn

Đồng thời, t n thanh kho n cổ phi u

đẩy mạn ơ qu n trị công ty,

mang lại hi u qu qu n trị o ơn

Tóm lại, các k t qu nghiên c u cho thấy: (1) tồn tại mối quan h iữ hi u qu qu n

trị công ty và tính thanh kho n cổ phi u. Mối quan h này 2 xu ớng, m t là

t n thanh kho n cổ phi u o ơn s i tăn i u qu qu n trị công ty, hai là, t n

thanh kho n cổ phi u o ơn làm i m i u qu qu n trị công ty. (2) Tồn tại mối

quan h giữa hi u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p, tron đ i u qu qu n

trị công ty tốt s làm i tăn giá trị doanh nghi p. Vậy mối quan h này ở thị tr ờng

Vi t Nam đ n t o xu ớn nào? Bài nghiên c u “M i quan h gi a thanh

kho n c phi u, qu n tr công ty và giá tr doanh nghi p c a các doanh

nghi p niêm y t Vi t Nam t i đề tài này s cung cấp thêm b ng ch ng về các

mối quan h này tại thị tr ờng Vi t Nam. ài n i n u đ t i n tr n vi

t m k o p ơn p p và m ìn n i n u t i Wei-Xuan Li, Clara Chia-

S n n và Jos p J Fr n 2012 : “T r l tions ip tw n liqui ity orpor t

governance, and firm valu tion: vi n rom Russi n i n u về mối quan h

giữa t n thanh kho n ổ p i u, i u qu qu n trị công ty và giá trị doanh nghi p

trên thị tr ờng ch ng khoán Nga từ năm 2002 đ n năm 2009. Tuy nhiên, thay th cho

24

chỉ tiêu đi m min ạ và n k i t n tin TD) Standard & Poor đ t c hi n

àn năm o n ty ở N mà t i W i-Xu n Li l r i -S n n

và Jos p J Fr n s n làm i n đại i n o qu n trị n ty tron ài n i n u này t i s n ỉ ti u CGI6 đ c xây d ng theo b n đi m c a IFC 7

(International Finance Corporation) là n ấm đi m đ xây n p p ơn

6 CGI: Chỉ số qu n trị doanh nghi p– Corporate Governance Index 7 IFC là thành viên c a Nhóm Ngân hàng Th giới, là tổ ch c phát triền toàn c u lớn nhất tập trung vào

hỗ tr khu v t n ân IF i p n ớ đ n p t tri n tăn tr ởng bền vữn t n qu đ u t tài

c n uy động vốn từ các thị tr ờng tài chính quốc t , và cung cấp các dịch v t vấn cho các doanh

nghi p và chính ph .

với t ị tr ờn n k o n ở Vi t N m.

25

ƢƠN 3. P ƢƠN P P N N ỨU

3.1 ữ liệu nghiên cứu

Nghi n u đ t i n tr n ữ li u n ân n n ty ni m y t

Vi t N m tron i i đoạn 05 năm từ năm 2009 đ n năm 2013 Từ n s 680 n

ty ni m y t tr n Sở i o ị n k o n Hồ Min và Sở i o ị n k o n

Hà Nội, t i t i n loại ỏ một số n ty r k ỏi mẫu n i n u Vi loại ỏ

ữ li u đ t i n t o ti u s u:

 Loại ỏ n ty k n đ 5 năm qu n s t đ t o n x ơn

 Loại ỏ tổ tài n t n n n ty o i m n ty n k o n

o n ty này ịu n ởn quy địn qu n trị uy n n àn t làm

n ởn đ n ữ li u về qu n trị n ty và o đ t làm s i l k t qu n i n

u

 Loại ỏ n ty k n đ số li u n ty ị k uy t số li u o o tài

n tron i i đoạn n i n u

S u k i l ọn t o ti u tr n ữ li u n i n u t i ồm 260 n ty

ni m y t tại Vi t N m tron đ o ồm 130 công ty niêm y t trên Sở giao dịch ch ng

khoán Hồ Chí Minh và 130 công ty niêm y t trên Sở giao dịch ch ng khoán Hà Nội.

Dữ li u về qu n trị n ty đ c tác gi t tổng h p b ng cách áp d ng theo p ơn

pháp th đi m qu n trị c a IFC (International Finance Corporation). T o đ i u qu

qu n trị c a các doanh nghi p đ c t i đ n i t n qu 110 âu ỏi, chia thành

5 nhóm chỉ tiêu bao gồm: quyền cổ đ n đối x công b ng với cổ đ n vai trò c a

các bên có quyền l i liên quan, công khai, minh bạch, và trách nhi m c a hội đồng

qu n trị và ban ki m soát. Đ t i n vi ấm đi m t i s n t n tin

đ n ố tr n w sit n ty tron mẫu n i n u w sit Sở

i o ị n k o n Hồ Min , Sở i o ị n k o n Hà Nội và w sit

n ty n k o n. Các dữ li u li n qu n đ tính toán các chỉ số t n thanh

26

kho n cổ phi u gồm i trị i o ị ổ p i u ỉ số k m t n k o n c a cổ

phi u, t l n ày k n t suất sin l i đ c tác gi thu thập từ số li u giao dịch

ch ng khoán hàng ngày công bố trên Website http://www.hsx.vn/hsx c a Sở giao dịch

ch ng khoán Thành phố Hồ Chí Minh, Website http://www.hnx.vn/ c a Sở giao dịch

ch ng khoán Hà Nội và website c a các doanh nghi p ch ng khoán (Vietstock).

Các dữ li u li n qu n đ n gi trị o n n i p, i trị tổn tài s n, đ n ẩy tài chính,

doanh thu n ty tron mẫu n i n u đ c tác gi thu thập từ các báo cáo

tài n đ đ c ki m toán c a các công ty niêm y t đ c công bố trên i w sit

i sở i o ị n k o n n u tr n

3.2 Phƣơng pháp nghiên cứu

3.2.1 Mô hình nghiên cứu – m tả ến

K t ừ k t qu n i n u từ ài n i n u c a Wei-Xuan Li, Clara Chia-Sheng

Chen, Joseph J. French (2012) tại Nga, tác gi th c hi n bài nghiên c u này với m c

tiêu ki m định mối quan h giữa tính thanh kho n c a cổ phi u, hi u qu qu n trị công

ty và giá trị doanh nghi p c a các công ty niêm y t tại Vi t Nam. o t n t n k o n

ổ p i u t ờn đ x m x t tr n n iều k ạn k n u với đo

l ờn k n u n n n u ỉ n i n u tr n một đo l ờn t n t n k o n

ổ p i u t k n p n n đ n v i tr về t n t n k o n ổ p i u

tron mối qu n n u tr n. o đ tron ài n i n u này đ đ m o t n vữn

m ìn n i n u t i t i n t n to n t n t n k o n ổ p i u t o

3 t ớ đo k n u bao gồm: i) Log c i trị i o ịch (tính b ng tri u vnđ)

(Volume); ii) Chỉ số kém thanh kho n đ t n t o p ơn p p a Amihud (2002)

(ILQ) và iii) t l ngày không có t suất sinh l i (PZR). T o đ m ìn n i n u

s ồm 3 m ìn tr n 3 t ớ đo k n u t n t n k o n

27

3.2.1.1 Mô hình 1

Đ ki m định mối quan h giữa tính thanh kho n c a cổ phi u, hi u qu qu n trị công

ty và giá trị doanh nghi p d tr n ơ sở tính thanh kho n c a cổ phi u đ đo l ờng

b ng giá trị giao dịch ổ p i u t i s n m ìn 1:

CGIit = β10 + β11Volumeit + β12Assetsit + β13Leverageit + εit (1.1) (1) Qit = β20 + β21CGIit + β22 Salesit + β23Cumretit-1 + εit (1.2)

Tron đ :

 CGI – m quản trị n t

Trong các nghiên c u th c nghi m rất n iều p ơn p p đ c s d n đ đo

l ờn i u qu qu n trị c a công ty L m r o và P no 2000 ; J in 2001 đo

l ờn i u qu qu n trị công ty thông qua vi đ n i quyền ổ đ n ; ro km n

và un 2003 lại đ n i t n qu m độ o ộ n à đ u t ; Lang và Lun olm

(1999); urn v và Kim 2003 ; n và ộn s 2007 s n đi m min ạ và

n k i t n tin Tr nsp r n y is losur Stan r Poor đ đ n i

i u qu qu n trị n ty

Trong bài nghiên c u W i-Xuan Li và cộng s 2012 t i đ s d n đi m

minh bạch và công khai thông tin (Transparency & Disclosure) c a các công ty Nga từ

báo cáo kh o s t àn năm St n r Poor đ đ n i ất l n qu n trị n

ty d a trên: cấu trúc sở hữu, quyền c a cổ đ n t n tin về tìn ìn tài chính và tìn

ìn hoạt động n ty, ơ ấu và oạt độn ội đồn qu n trị.

Ở khu v c chấu Á, từ năm 2011, th đi m qu n trị công ty khu v c ASEAN c ng bắt

đ u đ c th c hi n. Th đi m qu n trị công ty khu v c ASEAN đ c xây d ng d a

trên 5 nguyên tắc qu n trị công ty c a OECD: Quyền c a cổ đ n ; Đối x bình đẳng

với các cổ đ ng; vai trò c a các bên liên quan; công khai và minh bạch; trách nhi m

c a hội đồng qu n trị. Ngoài ra th đi m c n đ c d a trên các nguyên tắc qu n trị

công ty c a mạng l ới qu n trị công ty quốc t (ICGN). Hi n tại bộ th đi m qu n trị

AS AN đ c các chuyên gia tri n k i đ n i qu n trị công ty cho 100 Công ty có

28

vốn hóa lớn nhất trong từng quố i As n đ chọn ra 30 công ty đ n đ u ở mỗi

n ớc bao gồm 6 n ớc: Malaysia, Singapore, Philippines, Indonesia, Thailand và Vi t

Nam. M c tiêu c a th đi m qu n trị công ty ASEAN là nâng cao hình nh và kh

năn đ u t a các Công ty niêm y t tốt c a ASEAN cho các nhà đ u t toàn u,

giúp nâng cao tính thanh kho n và giá trị doanh nghi p.

Tuy n i n đ t t u t ập đ ộ ữ li u p p với quy địn về qu n trị

n ty ở Vi t N m t i đề tài này t i n tổn p ữ li u đi m qu n trị n ty (CGI) d a trên th đi m c ơn trìn t vấn IFC 8 (International Finance Corporation) tại Vi t Nam. Th đi m này tr n 110 tiêu chí9 đ c chia làm 5 nhóm

n t n đ n trọng số đ đ n i vào n uy n tắ qu n trị công ty

OECD (tổ ch c h p tác và phát tri n kinh t - Organization for economic cooperation

and d v lopm nt và đ đi m c a thông l qu n trị công ty ở Vi t N m 5 n m

ti u đ n i ồm: quyền cổ đ n 21 ti u – trọng số th đi m là 15%);

đối x ìn đẳng với cổ đ n 18 ti u – trọng số th đi m là 20%); vai

trò c a các bên liên quan (8 tiêu chí – trọng số th đi m là 5%), minh bạch và

công bố thông tin (32 tiêu chí – trọng số th đi m là 30%), ă trách nhi m c a hội

đồng qu n trị ( 31 tiêu chí – trọng số th đi m là 30%).

Tác gi l a chọn tổng h p dữ li u về qu n trị công ty ở Vi t Nam theo th đi m c a

IFC do nhận thấy bộ th đi m này phù h p hơn với điều ki n ở Vi t Nam. Do bộ th

đi m qu n trị công ty c a IF đ c xây d ng riêng cho thị tr ờng Vi t Nam, theo đ

các câu hỏi tron t đi m đ xây n không chỉ tr n t n l qu n trị

8 K từ năm 2009 IF và i n đàn qu n trị công ty toàn c u phối h p cùng Ủy ban ch ng khoán nhà

n ớc Vi t Nam th c hi n “ o o t đi m qu n trị n ty Đây là là tài li u rà soát và báo cáo

về tình hình th c hi n qu n trị công ty tại 100 công ty niêm y t lớn nhất ở Vi t N m đ IF t

i n àn năm 9 ti u đ t i n tron p l 1

công ty theo nguyên tắc c a OECD mà còn d a trên các khung pháp lý, th ch về

29

qu n trị công ty c th ở Vi t N m tron đ quy ch qu n trị c n ty p ng cho

các công ty niêm y t c a Vi t N m đ c ban hành bởi quy t địn 12/2007/QĐ- T

n y đ t y t n t n t 121/2012/TT-BTC ngày 26/7/2012 ộ Tài chính.

Ngoài ra, các chuẩn m c báo cáo tài chính quốc t (IFRS) và chuẩn m c ki m toán

quốc t ISA n đ x t đ n. Bộ th đi m qu n trị công ty (CGI) c ng đ đ c

IFC th c hi n kh o sát ở Vi t Nam k từ năm 2009 đ n năm 2013. T o đ t i đề

tài này t i n p ơn p p ấm đi m GI t o trìn t ớ :

 ướ 1: ấm đi m o từn ti u tr n t đi m t n qu vi đ n i m độ

t i n t n l qu n trị n ty, c t n s u:

- Với mỗi âu ỏi về m độ đ p n t n l qu n trị n ty tron t đi m

t i t i n đ n i m độ đ p n n ty với 3 m đi m: 2 đi m n u

qu n s t t ấy n ty ấp àn t n l tốt; 1 đi m n u qu n s t t ấy ấp àn một

p n t n l 0 đi m n u qu n s t t ấy k n ấp àn o k n qu n s t t ấy

vi ấp àn

- Đối với một số câu hỏi yêu c u p ơn n tr lời là có hay không, câu tr lời tích c c s nhận đ 2 đi m, và câu tr lời không tích c c10 s nhận đ 0 đi m. Ngoài

ra, một số câu hỏi có th ph thuộc vào một s ki n tiền đề. N u s ki n đ k n

x y ra ho c x y ra không rõ ràng thì chấm 0 đi m cho câu hỏi đ và o đ tổn đi m

c a công ty đ s gi m.

Vi ấm đi m n tr n đ t i n t o n uy n tắ “qu n s t t ấy n ĩ là vi

t i n t n l qu n trị n ty p i đ qu n s t t ấy t n qu tài li u

n k i n ty N u thông tin không thu thập đ c thông qua các tài li u công

khai thì câu hỏi n s đ c chấm đi m oi n “qu n s t t ấy không chấp àn và

chấm 0 đi m Tron ài n i n u này tài li u n k i đ t i s n

10 Xem p n ớn ẫn tr lời tại p l 1.

làm ăn o vi ấm đi m là o o tài n o o t ờn ni n điều l

30

công ty, và các tài li u n k i k đ đăn tr n w sit a công ty, website c

Sở giao dịch ch ng khoán và các công ty ch ng khoán.

 ướ 2 T n đi m từn n m ti u tron t đi m n t n t l iữ

số đi m đạt đ n ty o mỗi n m ti u tr n tổn số đi m tối đ n m

ti u đ

 ướ 3: T n tổn đi m 5 n m ti u x t đ n trọn số mỗi n m

ti u tron t đi m

Sau khi tính toán tổng đi m qu n trị công ty, bi n CGI trong mô hình nghiên c u đ c

tác gi tính toán theo Ln (đi m qu n trị công ty).

o đ n n y p n lớn n i n u về n ởn qu n trị n ty đ n giá trị

doanh nghi p đều đồn t uận r n qu n trị n ty tốt s nân o giá trị doanh nghi p

(Michael Welker, 1995; Chen và cộng s , 2007; Chavez và Silva, 2009; Chung và

cộng s , 2010; Loukil và Yousfi, 2010; Parasanna và Menon, 2011; Pr nu Prommin

2012 o vậy t i n k vọn ở Vi t N m i u qu qu n trị n ty s làm i

tăn i trị o n n i p o đ i n GI tron p ơn trìn t 2 m ìn

n i n u s t ơn qu n ơn với i trị o n n i p (Q).

 - trị o n n ệp

n iều k n u đ đo l ờn i trị o n n i p một số n i n u s n

t suất sin l i tr n tài s n ROA đ t n i trị o n n i p n n i n u Guo

(2006); S ulz và Tu s (2006); Rayan (2008); Salehi M. (2009); tron k i một số

n i n u k s n t suất sin l i tr n vốn sở ữu RO đ t n i trị

o n n i p n n i n u KA. Sun 2011); A Rou 2012 n ạn đ một số

n i n u lại s n ỉ số To in s Q đ t n i trị o n n i p (James Tobin,

1969) T o J m s To in ỉ số Q To in s Q đ t n n t số iữ i trị t ị

tr ờn và i trị t y t một tài s n Về m t n uy n tắ i trị t ị tr ờn tài

s n t đ t n n vi x địn i trị t ị tr ờn n và i trị t ị tr ờn

vốn sở ữu i p t y t tài s n t x địn tr n t n tin k

31

to n và i mu n tài s n Tuy n i n tại Vi t N m tron t t vi x địn

i trị t ị tr ờn n p i tr p k k ăn Điều này t ẫn đ n s i l về ữ

li u i trị o n n i p và o đ làm n ởn đ n k t qu n i n u o đ t

i s n ỉ số To in s Q điều ỉn t o t n K pl n và Zin l s 1997 đ đo l ờn i trị o n n i p11. T o đ i trị o n n i p To in s Q đ t

i t n n s u:

Gi trị t ị tr ờn vốn ổ p â n Gi trị sổ s n Q= Gi trị sổ s tổn tài s n

 Volume - Tính thanh khoản ổ p ếu

T o tổn p M K t r 2000 rất n iều đo l ờn t n t n k o n

ổ p i u n : t n suất i o ị i trị i o ị Gupt 1992 t l iữ i trị i o

ị với tổn số l n ổ p i u i o ị S 1996 , t l iữ i trị i o ị

và t n suất i o ị T om s Sus n 1998 n l i Simil r J in 2002

N oài r n ỉ số k m t n k o n Amihud, 2002 t l n ày k n t suất

sin l i L smon O n và Trz ink 1999 Tron m ìn n i n u số 1 t i

đo l ờn t n t n k o n ổ p i u t n qu lo rit i trị i o ị ổ p i u

t o t n Gupt 1992 ; Wei-Xuan Li và cộng s (2012).

Công th t n Volum n s u:

Tổn i trị i o ị ổ p i u tron năm Volum = ln Số n ày i o ị tron năm

K t qu n i n u W i- Xuan Li và cộng s 2012 về n ởn t n t n

k o n ổ p i u đ n i u qu qu n trị n ty đối với ổ p i u ni m y t tại N

– một t ị tr ờn mới nổi o t ấy t n t n k o n ổ p i u i p nân o i u

11 Fang và cộng s 2009 W X Li và ộn s 2012 n p n t n To in s Q K pl n và

Zingales (1997) khi nghiên c u về mối quan h giữa tính thanh kho n c a cổ phi u và giá trị doanh

nghi p.

qu qu n trị n ty T i n k vọn với n ữn n t t ơn đồn một t ị

32

tr ờn mới nổi tại t ị tr ờn n k o n Vi t N m t n t n k o n ổ p i u

n i p nân o i u qu qu n trị n ty o đ t n t n k o n ổ p i u

t n n i trị i o ị (Volume) s t ơn qu n ơn với i u qu qu n trị n

ty (CGI).

 Assets - Tổng tài sản

T m k o ài n i n u W i – Xu n Li và ộn s 2012 t i ài n i n

u này s n tổn tài s n Ass ts đ đại i n o quy m n ty Một số n i n

u đ ki m địn mối qu n iữ quy m n ty đối với hi u qu qu n trị công ty

tuy n i n o đ n n y k t qu n i n u n đồn t uận L n và Lundholm

(1993); Welker (1995); Chung và cộng s 2010 đều o r n quy m n ty lớn

i p nân o hi u qu qu n trị công ty n đồn t uận với qu n đi m quy m n

ty lớn t ì hi u qu qu n trị công ty s o ơn n i n u T n và W n 2011

o t ấy ở n ty n ỏ tìn trạn ất cân x n t n tin t ờn o ơn và điều

này t làm i m k năn t u t vốn đ u t n ty n ỏ, vì th s làm s t

i m i trị doanh nghi p n n làm i m tính thanh kho n ổ p i u N

lại W i-Xuan Li và cộng s 2012 lại tr n r n n o t ấy xu ớn

n ty quy m lớn t ờn tính minh bạch và công khai thông tin t ấp ơn

Tron k i đ Z n và Z n 2010 lại tr n r n n o t ấy quy m n ty

không n ởn đ n hi u qu qu n trị công ty Tron ài n i n u này t i n

đ quy m n ty vào m ìn n i n u đ ki m địn mối qu n iữ quy m

n ty và hi u qu qu n trị công ty đối với n ty ni m y t Vi t N m i n này

đ c tính toán b ng logarit (Ln) giá trị sổ sách c a tổng tài s n c a doanh nghi p thời

đi m cuối năm T m k o k t qu n i n u T n và W n 2011 k i n i n

u với n k o n ni m y t tại Trun Quố t i k vọn tại Vi t N m quy

m n ty lớn n l i o i u qu qu n trị n ty n ở t ị tr ờn Trun Quố

do o n n i p quy m lớn xu ớn i u qu qu n trị công ty o ơn vì y u

u về m min ạ n k i t n tin đối với n ty lớn t ờn o ơn o

33

đ t i k vọn i n i trị tài s n (Assets) t ơn qu n ơn với i u qu qu n

trị n ty (CGI).

 Leverage - òn ẩy tài chính

Đ n ẩy tài n đ c s d ng là một bi n ki m soát. p n t o t n a Wei

- Xu n Li và ộn s 2012 t i t n i n này n s u:

Tổn n L v r = Tổn vốn ổ p n

Gi trị tổn n và tổn vốn ổ p n đ lấy tại t ời đi m uối năm tr n o o

tài n đ ki m to n

T o W i – Xu n Li và ộn s 2012 k i n ty s n đ n ẩy tài n o

n à qu n trị n ty s xu ớn tăn ờn i m s t đ ki m so t r i ro đồn

t ời n xu ớn tăn ờn t n min ạ và n k i t n tin đ đ m o

r i ro đ p n n đ n tron i ổ p i u. n ạn đ o n ty s n

đ n ẩy tài n o s ịu s i m s t đồn t ời từ ổ đ n và n o đ

t i k vọn điều này s i p nân o i u qu qu n trị n ty o n ty s

n đ n ẩy tài n o. T o đ , i n L v r tron m ìn n i n u s

t ơn qu n ơn với i u qu qu n trị công ty (CGI).

 Sales - Doanh thu

o n t u n àn tron năm đ c lấy từ báo cáo k t qu hoạt độn kin o n àn

năm t n ng tri u vnđ i n s d ng trong m ìn n i n u là logarit (Ln) c a

giá trị do n t u n àn tron năm o n t u n đ c xem là một bi n ki m soát

đại di n o quy m n ty S t 1991; urn v và Kim 2005; W i- Xu n Li và

ộn s 2012 n i n u tại t ị tr ờn mới nổi đ tr n r n n cho

t ấy n ty o n t u lớn t ì s i trị o n n i p o ơn o n ty

o n t u lớn t ờn ơ ội tăn tr ởn o ơn urn v và Kim 2005; W i –

Xu n Li và ộn s 2012 Tron ài n i n u này t i k vọn n iốn n

ở t ị tr ờn mới nổi k ở Vi t N m, o n t u S l s s t ơn qu n ơn

34

với i trị n ty điều này n r n n ty o n t u o s làm i tăn

i trị o n n i p

 Cumret (cumulative r turn - T suất sinh lợ t lũ

Theo W i – Xu n Li và ộn s 2012 n à đ u t t ờn xu ớn mu vào

ổ p i u t suất sin l i o điều này làm tăn i trị t ị tr ờn vốn ổ

p n o o n n i p n vì vậy t i ài n i n u này k vọn t suất sin

l i t luỹ (Cumret) t ơn qu n ơn với i trị o n n i p n ĩ là t suất

sin l i o tron qu k ổ p i u n ty s i p i tăn i trị o n n i p

T suất sinh l i tích luỹ đ c tính b n t suất sinh l i với thời k 6 tháng. Bi n này

đ t n t o J s và Titm n 1993 T o đ t i t n t suất sin l i t

luỹ n s u:

Cumret= (1+ri1)*(1+ri2)*(1+ri3)*(1+ri4)*(1+ri5)*(1+ri6)

Tron đ ri1, ri2, ri3, ri4, ri5, ri6 l n l t là t suất sin l i ổ p i u i tron 6 t n

cuối cùng c a năm liền kề tr ớc năm n i n u Giá trị t suất sinh l i trong tháng

c a cổ phi u đ c tính b ng giá trị bình quân t suất sinh l i c a tất c các ngày giao

dịch trong tháng.

3.2.2.2 Mô hình 2

Đ ki m địn mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n

ty và i trị o n n i p tr n ơ sở t n t n k o n ổ p i u đ t n n

ỉ số k m t n k o n ILQ t i s n m ìn 2:

CGIit = β10 + β11ILQit+ β12Assetsit + β13Leverageit + εit (2.1) (2) Qit = β20 + β21CGIit + β22 Salesit + β23Cumretit-1 + εit (2.2)

Trong đ , i n GI Q Ass ts L v r S l s umr t đ t n to n n

t n t i đ trìn ày tron m ìn 1 ỉ i n ILQ ỉ số k m t n k o n

đ t i s n t y t o i n Volum i trị i o ị ổ p i u

35

ỉ số ILQ đ t i t n t o p ơn p p Ami u 2002 12 t o đ hỉ số

k m t n k o n ILQ o t ấy ph n trăm t y đổi i tr n 1 đơn vị i trị i o ịch

ổ p i u. Trong nghiên c u này, tác gi nhân t l này l n 10^5 đ d th hi n do giá

trị c a ILQ rất nhỏ.

it

Công th t n ILQ trun ìn năm t a cổ phi u i đ t n n s u:

t=1

∑ ILQit= 1 it Rit Vol it

Tron đ :

Dity là số ngày có dữ li u c a cổ phi u i tron năm t Ritd là nh l ch giữ i đ n

c a – giá mở c a c a cổ phi u i vào ngày d c năm t Vol itd là i trị i o ịch tính

b ng tiền c a cổ phi u i vào ngày d c năm t

N tron m ìn 1 t i k vọn t n t n k o n o ổ p i u s làm i

tăn i trị o n n i p o đ t i k vọn ỉ số k m t n k o n (ILQ) s

t ơn qu n âm với i u qu qu n trị n ty (CGI) o ỉ số k m t n k o n (ILQ)

àn o t i n t n t n k o n ổ p i u àn t ấp.

3.2.2.3 3

Đ ki m địn mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n

ty và i trị o n n i p tr n ơ sở t n t n k o n ổ p i u đ t n n

t l n ày k n t suất sin l i PZR t i s n m ìn 3:

12 Đ rất n iều n i n u s n ỉ số k m t n k o n t o t n Ami u 2002 k i

đo l ờn t n t n k o n ổ p i u n n i n u L smon 2005 ; Hasbrouck (2006); F n

và ộn s 2009 ; Goy nko và ộn s 2009 ; T o Hw n và ộn s 2010 y n i n u

W i – Xu n Li và ộn s 2012

(3.2) CGIit = β10 + β11PZRit + β12 Assetsit + β13Leverageit + εit (3) Qit = β20 + β21ln(CGIit) + β22 Salesit + β23 Cumretit-1 + εit (3.3)

36

Tron đ i n GI Q Ass ts L v r S l s và umr t đ t n to n n t

i đ n u tron m ìn 1 i n PZR t l n ày k n t suất sin l i đ t

i s n t y t o i n Volum i trị i o ị ổ p i u

PZR là chỉ ti u t l ngày không c t suất sinh l i tron năm t n t o Lesmond, Ogden, và Trzcinka, 1999)13 đ t i s n đ đo l ờn t n k m t n k o n

ổ p i u Gi trị t l n ày k n t suất sin l i PZR àn o o t ấy

t n t n k o n ổ p i u àn t ấp 2 lập luận ng hộ o đo l ờn

Lesmond, Ogden, và Trzcinka (1999). M t là, cổ phi u có t n thanh kho n thấp ơn

thì có nhiều kh năn x y ra ngày không có giao dị và o đ n iều kh năn

không có t suất sinh l i; hai là, cổ phi u k m t n k o n t ờn m n l

i t ấp o đ n y khi có giao dị t ì n t k năn t suất sinh l i

(Ruslan Y. Goyenko, Craig W. Holden, Charles A. Trzcink 2009).

p n t n a Lesmond và cộng s 1999 t i t n ỉ ti u t l n ày

k n t suất sin l i PZR n s u

Tổn số n ày k n t suất sin l i PZR = Số n ày i o ị tron năm

n t ơn t n ỉ số k m t n k o n (ILQ) tron m ìn 2 t l n ày k n

t suất sin l i PZR là ỉ số t i n t n k m t n k o n ổ p i u Gi trị

t l n ày k n t suất sin l i PZR àn o t i n t n t n k o n ổ

p i u àn t ấp o đ t ốn n ất với k vọn về t ơn qu n iữ t n t n k o n

ổ p i u với i u qu qu n trị n ty đ trìn ày tron m ìn 1 t i k

vọn tron m ìn 3 t l n ày k n t suất sin l i (PZR) s t ơn qu n âm

13 n i n u T o Hw n và ộn s 2010 ; W i – Xu n Li và ộn s 2012 ; Mo mm

và ộn s 2015 n s n PZR t o t n L smon O n và Trz ink 1999 làm

i n đại i n o t n t n k o n ổ p i u

với i u qu qu n trị n ty (CGI).

37

Bảng 3.1: Tóm tắt các biến sử dụng trong mô hình

T n ến t n ệu

biến

CGI Đi m qu n trị công ty Ln (đi m qu n trị công ty)

Trong đ đi m qu n trị côn ty đ c t i

t n to n t o p ơn p p t đi m

IFC.

Q Gi trị o n n i p

Gi trị t ị tr ờn vốn ổ p n Gi trị sổ s n Tổn tài s n

it

Volume Gi trị i o ị ổ Tổn i trị i o ị ổ p i u tron năm ln Số n ày i o ị tron năm p i u

ILQ T l k m t n k o n

t=1

∑ ổ p i u 1 it Rit Vol it

PZR T l n ày k n t Tổn số n ày k n t suất sin l i

Số n ày i o ị tron năm suất sinh l i

Assets Logarit i trị sổ ln i trị sổ s tổn tài s n tại t ời

sách tổng tài s n đi m uối năm

Leverage Đ n ẩy tài n Tổn n

Tổn vốn ổ p n

Sales Doanh thu ln tổn o n t u năm

Cumret T suất sinh l i tích luỹ (1+ri1)*(1+ri2)*(1+ri3)*(1+ri4)*(1+ri5)*(1+ri6)

38

Bảng 3.2: Bảng thống kê mô tả kỳ vọng biến

ệu T n ến ấu n

biến v n

ư n tr n 1 1 p ư n tr n 1 v p ư n tr n 1

Volume Gi trị i o ị ổ + T n thanh kho n ổ p i u o s i

p i u tăn i u qu qu n trị n ty H y t n

k m t n k o n ổ p i u n - ILQ T l k m t n

ởn k n tốt đ n i u qu qu n trị k o n ổ p i u

công ty. - Pzr T l n ày k n

t suất sinh l i

Assets Lo rit i trị + n ty quy m àn lớn t ì i u qu

sổ sách tổng tài s n qu n trị n ty àn o

Leverage Đ n ẩy tài n + n ty s n đ n ẩy tài n o t ì

s i u qu qu n trị công ty o ơn

ư n tr n 1 p ư n tr n v p ư n tr n

CGI Đi m qu n trị công + Qu n trị n ty tốt làm i tăn i trị

ty o n n i p

Sales Doanh thu + n ty o n t u o s i tăn i

trị o n n i p.

Cumret T suất sinh l i + T suất sin l i o ơn tron qu k

tích luỹ ổ p i u làm i tăn i trị o n n i p

3.2.2 ả t u ết n n ứu

K i n i n u về n ởn t n t n k o n ổ p i u đ n i u qu qu n trị

công ty, mô hình lý thuy t c M u 1998 đ ỉ ra r n k i t n t n k o n ổ

p i u o s k uy n k ổ đ n lớn t i n i m s t o n n i p t

ơn o đ , t n t n k o n ổ p i u xu ớn ỗ tr o vi qu n trị n

39

ty i u qu Maug lập luận r n vì t n t n k o n ổ p i u o s o p p

ổ đ n mu ổ p i u àn ơn o đ , ổ đ n n ỏ n iều ơ ội đ nắm iữ

n iều ổ p i u ơn và trở t àn ổ đ n lớn nắm quyền ki m so t n ty o đ t n

t n k o n ổ p i u s k uy n k ổ đ n lớn i n tại tăn ờn i m

s t đ tr n n uy ơ ị mất vị t ổ đ n lớn mìn tron n ty N oài r k i

t n t n k o n ổ p i u o ơn t ì s i m s t từ t ị tr ờn đối với n ty s

i tăn Điều này n làm o n à qu n trị n ty tăn ờn i m s t F ur -

Grim u và Grom 2004 Đồn t uận với lập luận M u 1998 ; F ur -Grim u

và Grom 2004 t i ài n i n u này đề xuất i t uy t n i n u n s u:

1. T nh th nh hoản của cổ phiếu có tƣơng qu n dƣơng với hiệu quả quản trị

công ty.

Điều này n ĩ là n ty t n t n k o n ổ p i u o ơn t ì s

i u qu qu n trị n ty cao ơn

K i n i n u về mối qu n iữ i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p

tại t ị tr ờn mới nổi Kl pp r và Love (2004); Durnev và Kim (2005);

l su r m ni n và ộn s 2010 ; Wei-Xuan Li và cộng s 2012 đ tr n r n

n o t ấy qu n trị n ty i u qu s làm i tăn i trị o n n i p T i

đề tài này n ận địn với đ tr n t ị tr ờn mới nổi tại Vi t N m qu n trị

n ty i u qu n s làm i tăn i trị o n n i p o đ t i đề xuất i

t uy t n i n u n s u:

H2. Quản trị công ty có tƣơng qu n dƣơng với giá trị doanh nghiệp.

K t p n i n u mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị

n ty và i trị o n n i p W i - Xu n Li và ộn s 2012 t i n n i n u

đối với n ty ni m y t tại N và đ tr n r n n o t ấy t n t n

k o n ổ p i u i p nân o i u q qu n trị n ty đ từ đ làm i tăn i

trị o n n i p T i ài n i n u này n ận t ấy t ị tr ờn n k o n Vi t

N m n k m p t tri n ơn t ị tr ờn N k n iều tuy n i n n n ữn n t

40

t ơn đồn t ị tr ờn mới nổi n quy m tăn tr ởn n n n n n tiềm

ẩn n iều ất ổn tron đ s ất ổn địn tron t n t n k o n ổ p i u

tr n t ị tr ờn o đ k t ừ k t qu n i n u W i – Xu n Li và ộn s

2012 t i đ r i t uy t n i n u về mối qu n iữ t n t n k o n

ổ p i u i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p đối với n ty ni m y t

tại Vi t N m n s u:

3. ó ối qu n hệ ảnh hƣ ng giữ t nh th nh hoản củ cổ phiếu hiệu quả

quản trị công ty và giá trị do nh nghiệp trong đó t nh th nh hoản củ cổ phiếu

là nâng c o hiệu quả quản trị công ty từ đó là gi tăng giá trị do nh nghiệp.

3.2.2 ư n p p n n ứu v t ứ t ự ện

3.2.3.1 P ươ ứ

t o n i n u Wei-Xuan Li và ộn s (2012), tác gi ti n hành phân tích hồi

quy mô hình SURE (seemingly unrelated regression equations) t o p ơn p p FGLS14 c a Zellner (1962) hay còn gọi là ớc l ng SUR đ p ân t mối qu n

iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị công ty, và giá trị doanh nghi p

n ty ni m y t Vi t N m.

3 m ìn n i n u t i đều ồm 2 p ơn trìn đ t i ti n àn

ồi quy đồn t ời tron m ìn SUR mà k n t i n ồi quy từn p ơn trìn

riêng bi t do tất c các giá trị c a các bi n tron 2 p ơn trìn đều đ t i t u

thập từ một bộ qu n s t n n u n n vi t c hi n hồi quy riêng r từn p ơn

trình có th s làm xuất hi n các số hạng sai số ở p ơn trìn này lại t ơn qu n với

p ơn trìn ki ẫn đ n s i l tron k t qu n i n u o đ đ ki m so t đ c

vấn đề này, tác gi s d n p ơn p p ồi quy SUR Z ll r 1962 o p ơn

pháp SUR cho phép có s t ơng quan c a s i số tron i p ơn trìn và k i x y

14 FGLS: Feasible Generalized Least Squares

r i n t n s i số p ơn trìn tron m ìn n i n u t ơn qu n với

41

n u ớ l n SUR s là ớ l n i u qu Hơn nữ k i t ơn qu n s i số

càng lớn, thì hi u qu đạt đ c c p ơn p p SUR àn lớn.

3.2.2.2 ứ

Đ t i n m c tiêu nghiên c u và âu ỏi n i n u đ t r n n ki m định

các gi thuy t nghiên c u t i t c hi n p ơn p p n i n u tr n p n mềm

Stata 12.0 theo trình t n s u:

 ư 1: T ống kê mô tả dữ liệu

T i t i n t ống kê mô t đ m t n ữn đ c tính c a dữ li u nghiên c u và

đ r n ững nhận địn n đ u về chuỗi dữ li u nghiên c u, c th Luận văn s mô t

lại dữ li u d a trên các tiêu chí: giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, sai

số chuẩn, trung vị.

 ư : n t tư n qu n

T i ti n àn p ân t t ơn qu n n m xem xét mối quan h giữa các bi n tron

m ìn n i n u t o đ số t ơn qu n P rson đ c tính b ng cách chia hi p

p ơn s i c a bi n với t độ l ch chuẩn c n Tron tr ờng h p các bi n độc

lập có mối t ơn qu n o số t ơn qu n lớn ơn 0 9 t ì m ìn ấu hi u c a

hi n t n đ ộng tuy n k i đ t i s th c hi n ki m định nhân tố phóng đại

ph ơng sai (VIF) và n u giá trị c a h số VIF lớn hơn 10 thì có th k t luận r ng các

bi n trong mô hình có hi n t ng đa cộng tuy n.

42

 ư : m địn u ết t t m n v sự p ợp p ư n p p

n n ứu

 đ ậ

Một tron p ơn p p ớ l n p ổ i n s n o ữ li u n là p ơn

p p OLS Trong bài nghiên c u này t i k n s n p ơn p p ớ l n

OLS mà s n ớ l n SUR o dữ li u b ng là loại dữ li u tập h p nhiều đối

t ng nên d x y ra hi n t n p ơn s i s i số t y đổi, đồn t ời tron dữ li u

b ng có ch a dữ li u chuỗi thời i n n n t x y ra hi n t ng t t ơn qu n đ từ

đ làm o k t qu ớ l n OLS k n n là ớ l n k n t i n l tuy n

t n tốt n ất Tron k i đ ớ l n FGLS kỹ t uật ồi quy SUR là p ơn p p

i u qu đ ki m so t i n t n p ơn s i s i số t y đổi và i n t n t t ơn

qu n tron m ìn n i n u (Judge, Hill và ộn s , 1988).

Đ p t i n i n t n p ơn s i s i số t y đổi tron m ìn n i n u t i s

n ki m địn Lik li oo R tio đ đề xuất bởi Poi và Wi ins 2001 o ữ li u

b n n n ỉ số p-value c a 2 đ so sánh với m n ĩ 5%, n u p-value

c a 2 nhỏ ơn 0 05 thì bác bỏ gi thuy t H0 p ơn s i s i số k n t y đổi), chấp

nhận H1 m ìn i n t n p ơn s i s i số t y đổi Đ p t i n i n t n

t t ơn qu n t i s n ki m định Wooldridge (Wooldridge, 2002). Tr ờn p

i n t n p ơn s i s i số t y đổi và i n t n t t ơn qu n x y r s o t ấy

vi s n p ơn p p SUR là p p ơn so với s n p ơn p p OLS.

 Ki m đ nh ươ

Đ k ẳn địn s p p p ơn p p SUR t i t i n ki m địn t ơn

qu n s i số độ lập T o Z lln r 1962 k i ồi quy ri n r từn p ơn trìn

tron i u t ờn n k n li n qu n SUR t xuất i n số ạn s i

số ở p ơn trìn này t ơn qu n với p ơn trìn ki K i đ ớ l n OLS s

k n i u qu và SUR là p ơn p p t ki m so t đ vấn đề này P n t ơn

qu n số ạn s i số àn lớn t ì i u qu đạt đ c c a mô hình SURE càng lớn.

43

Đ ki m tra gi định c a SUR về t ơn qu n iữ s i số i u th tron m

ìn n i n u t i s n ki m địn r us P n 1980 T ốn k 2

Breusch và P n 1980 là một t ốn k n ân t L r n đ p ân p ối t o 2 với

M

m 1

=T ∑ ∑ m=1

n=1

M M/1 /2 ậ t o và đ t n n s u:

Tron đ rmn là ớ l n t ơn qu n p n M p ơn trìn và T là số qu n

s t

Tác gi dùng chỉ số p-value c a 2 đ so sánh với m n ĩ 5% n u p-value c a 2

nhỏ ơn 0 05 t ì ỏ gi thuy t H0 k n t ơn qu n đồng thời c a các sai số),

chấp nhận H1 t là t ơn qu n đồng thời c a các sai số k i đ p ơn p p SUR

đ s n tron ài n i n u là p p

 ư : lượng mô hình

T i t i n p ân t ồi quy t o p ơn p p SUR đ đo l ờng m độ nh

ởng c a các bi n độc lập đối với bi n ph thuộc, đồn t ời o i t chiều ớng tác

động c a từng bi n độc lập đ n bi n ph thuộc.

 ư : m địn sự p ợp ệ số hồi quy và sự phù hợp c m n

n n ứu

Trong ph n này Luận văn s s d ng ki m định Z (Z-t st đ ki m tra s phù h p c a

các h số hồi quy. Các m n ĩ t ờn đ c s d ng trong thốn k là 1% 5%

10% y n i k ơn là độ tin cậy 99% 95% 90% Đối với nghiên c u này, Luận

văn ọn m n ĩ 5% đ đ n i m độ phù h p c a các h số hồi quy, t c các

bi n độc lập chỉ đ x m là t độn đ n bi n ph thuộc khi mà h số hồi quy có giá

trị P-value nhỏ ơn 0 05

Đ ki m tra s phù h p c a mô hình, Luận văn s d ng ki m địn i ìn p ơn với

gi thuy t H0 là các h số hồi quy k n đồng thời b ng 0. Tác gi ki m định gi thuy t H0: R2 = 0 i n i i t oàn toàn k n i i t đ o i n p

44

t uộ βj đồng thời b ng 0) và H1: R2 ≠ 0 ( i n i i t i i t đ o i n p t uộ βj không đồng thời b ng 0) với n n ĩ 5%. Khi p-value(2) <

5% tác gi s bác bỏ H0 ấp n ận H1 n ĩ là số ồi quy k n đồn t ời n 0 k i đ R2 k 0 một n ĩ y m ìn ồi quy là p p

45

ƢƠN 4. KẾT QUẢ N N ỨU

4.1 Thống ê ô tả

Bản 1 ản t ốn m tả ến nghiên cứu

Variable Obs Mean Std.Dev. Min Max

40.39 9.12 16.30 60.10 CGI 1300

1.14 0.52 0.20 5.50 Q 1300

1,255,426.00 3,332,049.00 50.40 19,700,000.00 VOLUME 1300

2.54 14.47 0.001 514.30 ILQ 1300

0.27 0.23 0.002 0.97 PZR 1300

1,758,842.00 4,559,704.00 11,665.52 75,800,000.00 ASSETS 1300

1.60 1.62 0.01 11.47 LEVERAGE 1300

1,479,171.00 3,182,020.00 217.64 31,600,000.00 SALES 1300

0.97 0.30 0.23 3.36 CUMRET 1300

(Nguồn: K phân tích d li u từ ph ề 12.0

Với dữ li u thu thập đ c từ 260 công ty Vi t N m tron i i đoạn từ năm 2009 đ n

năm 2013, b ng 4.1 trình bày k t qu mô t thống kê các bi n số đ c nghiên c u

trong Luận văn nh m cung cấp một cái nhìn tổng quan về đ c tính c a dữ li u bao

gồm giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và độ l ch chuẩn c a từng bi n.

Đ m qu n tr công ty (CGI) trung bình tron i i đoạn n i n u là 40.39 tr n đi m

tuy t đối là 100, m c thấp n ất là 16.3 và m c cao n ất là 60.1 Điều này o t ấy

một kho n n l k rộng về đi m qu n trị n ty CGI) n ty trong

mẫu nghiên c u So s n với k t qu kh o sát c a tổ ch c tài chính quốc t (IFC) tron

46

n i i đoạn15 i trị trun ìn trong đi m qu n trị n ty mẫu n i n u t ấp

ơn so với k t qu k o s t IF do IFC ti n hành kh o sát 100 công ty lớn niêm

y t trên Sở i o ị ch ng khoán Hà Nội (HNX) và Sở i o ị n k o n thành

phố Hồ Chí Minh (HSX) bao gồm c các tổ ch c tài chính lớn Tron k i đ mẫu

nghiên c u c a tác gi s d ng dữ li u c a 260 công ty niêm y t trên Sở i o ị

ch ng khoán Hà Nội (HNX) và Sở i o ị n k o n thành phố Hồ Chí Minh

(HSX) và k n o ồm n ty tài n n ân àn ng khoán và b o hi m.

Tuy nhiên, nhìn chung, m đi m qu n trị công ty ở Vi t Nam khá thấp k i so s n với

các báo cáo th đi m qu n trị n ty k ở châu Á có nội un t ơn t chẳng hạn

T i L n đạt 77% năm 2011 Hồn K n đạt 74% năm 2009 P ilippin s đạt 72% năm

2008.

đ đ , có s khôn đồn đều trong giá

trị doanh nghi p (To in s Q) c a các công ty trong mẫu nghiên c u o độn từ m

n ỏ n ất 0.2 đ n m o n ất 5.5. n ty tron mẫu nghiên c u có i trị o n

n i p (To in s Q) trung bình là 1.14 hay giá trị thị tr ờng trung bình c a tài s n c a

các công ty trong mẫu nghiên c u b ng 1.14 l n giá trị sổ sách c a tài s n Gi i đoạn từ

2010 đ n 2013 đ i n r n iều đ t s t i m t ị tr ờn n k o n Vi t N m rất

n iều ổ p i u i o ị ới m n i đ ẫn tới vi i trị t ị tr ờn tài s n

tron n ty ni m y t ị s t i m Điều này làm o i trị t ị tr ờn

n ty ni m y t tại Vi t N m tron mẫu n i n u k t ấp k i so s n với t ị

tr ờn mới nổi k ẳn ạn tại t ị tr ờn N i i đoạn từ năm 2002 đ n năm

2009 i trị o n n i p trun ìn n ty ni m y t là 1 98 W i – Xu n Li

và ộn s 2012 y tại một số t ị tr ờn âu n tại T i L n tron i i đoạn từ

năm 1981 đ n năm 2010 i trị o n n i p trun ìn là 1 378 tron k i đ i trị

43 7 đi m

này ở M l ysi là 1 505 y In on si là 1 514 T o Hu n và ộn s 2010 . 15 Theo k t qu kh o sát c a tổ ch c tài chính quốc t (IFC) đi m qu n trị n ty trun ìn k o n

47

đ đ ư ng tính thanh kho n hay tính kém thanh kho n t o đo

l ờng tron mẫu n i n u giá trị giao dịch ổ p i u (Volume) trung bình là

1,255,426 tri u đồn o động trong kho ng khá rộng từ 50.4 tri u đồn đ n

19,700,000 tri u đồn t l kém thanh kho n ILQ n o động trong kho ng 0.001

đ n 514 40 với i trị trun ìn là 2 54 n t l ngày không có t suất sinh l i có

m c trung bình là 27% số ngày giao dịch trong một năm, o độn tron k o n rộn

từ 0 02% đ n 0 97% số n ày k n t suất sin l i Điều này o t ấy đ đi m

k n đồn đều tron t n t n k o n n ty tron mẫu n i n u So s n

với t ị tr ờn N i i đoạn từ năm 2002 đ n năm 2009 n i n u W i – Xu n

Li và ộn s 2012 o t ấy i trị i o ị ổ p i u trun ìn tại N là

14 329 446 tri u US t l k m t n k o n ILQ trun ìn 1 106 – o độn tron

k o n từ 0 00 đ n 4 237 và t l n ày k n t suất sin l i o độn tron

k o n từ 0 đ n 9% với i trị trun ìn là 8 3% Qu đây t i n ận t ấy tại t ị

tr ờn Vi t N m t n t n k o n ổ p i u n t ấp và ất ổn địn t i n ở quy

m i o ị n ỏ và t l n ày k n t suất sin l i và t l k m t n k o n rất

cao.

ấ o i i đoạn 6 t n trun ìn n ty tron mẫu

n i n u là 97% o t ấy m sin l i lớn tron n ắn ạn n k o n Vi t

N m tron i i đoạn mẫu T l này tron ài n i n u W i-Xu n Li 2012 o

n ty N là 120%

Giá tr s sách c a t ng tài s n (Assets) là một trong những chỉ ti u n đ đ n i

quy mô công ty, với giá trị lớn nhất là 75,800,000 tri u đồn n ỏ nhất là 11,665 tri u

đồn và giá trị trung bình là 1,758,842 tri u đồn s chênh l ch khá lớn trên quy

mô c a mỗi n ty Điều này n t ơn t với n ty tron mẫu n i n u

W i-Xu n Li và ộn s 2012

48

S p ân t n rộn ỉ ti u về quy m n đ t ấy ở ỉ ti u o n t u với

o n t u trun ìn tron i i đoạn mẫu là 1 479,171 tri u đồn với m t ấp n ất là

217.64 tri u đồn và o n ất là 31 600 000 tri u đồn

đ đ i trị đ n ẩy tài n trun ìn a các

công ty trong mẫu nghiên c u vào kho ng 160% điều này o t ấy t l n o tron

ấu tr vốn n ty Vi t N m tron k i i trị đ n ẩy tài n trun ìn

n ty N i i đoạn từ năm 2002 đ n năm 2009 là 66.5% W i-Xu n Li và

ộn s 2012 . Có một kho n o động rộng trong m độ s d n đ n ẩy tài chính

c a các công ty trong mẫu nghiên c u từ m c cao nhất là 1,147% t ơn ng với t l

n trong cấu trúc vốn là 92% tới m c nhỏ nhất là 1% t ơn ng với t l n trong cấu

trúc vốn 0.1%.

4.2 Phân t ch tƣơng qu n

B ng 4.2 th hi n ma trận h số t ơn qu n iữa các bi n trong mô hình. D a theo

b ng phân tích ma trận t ơn qu n cho thấy tính thanh kho n ổ p i u đ t n

n i trị i o ị ổ p i u Volum t ơn qu n ơn với i u qu qu n trị

công ty (CGI), tron k i đ t n t n k o n ổ p i u đ t n n t l k m

t n k o n ổ p i u ILQ) và t l n ày k n t suất sin l i (PZR) t ơn

quan âm với i u qu qu n trị công ty (CGI). Điều này hỗ tr o k vọng c a tác gi

đ n u ở ph n tr ớc k i o r n tính thanh kho n ổ p i u àn o t ì s i

t i n i u qu qu n trị công ty. B n p ân t t ơn qu n n o t ấy t ơn quan

ơn giữa i u qu qu n trị công ty (CGI) với i trị tổn tài s n Ass ts m độ s

n đ n ẩy tài n L v r . Điều này o r n n ty quy m lớn

ơn t xu ớn qu n trị n ty i u qu ơn

K t qu p ân t t ơn qu n o t ấy i u qu qu n trị n ty GI và giá trị doanh

nghi p (Q t ơn qu n ơn Điều này n đồn t uận với k vọn t i

r n qu n trị n ty i u qu làm i tăn i trị o n n i p i n o n t u

S l s t suất sin l i t luỹ umr t t ơn qu n ơn với i trị o n n i p

49

Q ỗ tr o k vọn n đ u t i r n n ty quy m lớn và t suất

sin l i o t ì i trị o n n i p o ơn.

Tuy n i n p ân t t ơn qu n mới ỉ đ r i n ìn k i qu t đ o về qu n

iữ i n p n ớ l n m ìn s o t ấy k t qu n x ơn về qu n

iữ i n

Bảng 4.2. Ma tr n hệ số tư n qu n

LN

LEV

LN

CUM

LNVO

LNCGI

Q

ILQ

PZR

ASSET

ERAG

SALE

RET

LUME

S

E

S

1.000

LNCGI

0.212***

1.000

Q

LNVOLUM

0.537***

0.249***

1.000

E

-0.033

-0.032

-0.011

1.000

ILQ

-0.541***

-0.238***

-0.686***

0.017

1.000

PZR

-0.339***

0.171***

0.497***

-0.003

--0.373***

1.000

LNASSETS

-0.029

0.077***

-0.019

-0.076***

0.272***

1.000

LEVERAGE 0.148***

0.314***

0.199***

0.402***

-0.003

-0.322***

0.832***

0.272***

1.000

LNSALES

0.06**

0.186***

0.002

-0.023

0.007

0.005

-0.044

0.026

1.000

CUMRET

G ú * ** *** ươ ứng với các mứ ý ĩ ng kê 10%, 5% và 1%.

ồ â ừ ềm Stata 12.0)

T o k t qu p ân t t ơn qu n o t ấy k n i n số t ơn qu n

lớn ơn 0 9 H số t ơn qu n o n ất là 0 832 iữ i n o n t u S l s và tổn tài

s n Ass ts Đ ki m tr i n t n đ ộn tuy n t i ti p t s n ki m định

nhân tố phóng đại ph ơng sai (VIF), n u giá trị c a h số VIF lớn hơn 10 thì có th k t

luận r ng các bi n trong mô hình có hi n t ng đa cộng tuy n.

50

Bảng 4.3. ết quả m địn

Variable SQRT VIF Tolerance Squared VIF

1.26 0.63 0.37 1.58 CGI

1.07 0.88 0.13 1.14 Q

1.52 0.43 0.57 2.33 VOLUME

1.00 1.00 0.00 1.00 ILQ

1.44 0.48 0.52 2.07 PZR

1.92 0.27 0.73 3.67 ASSETS

1.06 0.90 0.10 1.12 LEVERAGE

1.83 0.30 0.70 3.34 SALES

1.02 0.96 0.04 1.05 CUMRET

Mean VIF 1.92

ồ â ừ ề 12.0

K t qu ki m địn VIF tron n 4 3 o t ấy không có giá trị nào lớn ơn 10 từ đ

t k t luận mô hình không có hi n t n đ ộng tuy n.

tr n k t qu p ân t t ơn qu n t i ỉ đ r n ận x t k i qu t về mối

t ơn qu n iữ i n Đ đi sâu p ân t mối qu n t iữ i n t

i ti n àn t i n p ân t k t qu ồi quy m ìn n i n u ki m địn s

p p m ìn n i n u

4.3 Kiể định các huyết tật củ ô h nh và s ph hợp củ phƣơng pháp

nghiên cứu

4.3.1 m địn u ết t t m n

4.3.1.1 Ki đ nh hi ươ ươ đ i

Đ ki m địn p ơn s i t y đổi đề tài s d ng ki m địn Lik li oo R tio đ đề

xuất bởi Poi and Wiggins (2001) cho dữ li u b n đ ki m địn i t uy t H0: m ìn

51

k n i n t n p ơn s i s i số t y đổi, gi thuy t H1: mô hình có hi n t ng

p ơn s i s i số t y đổi.

Tác gi dùng chỉ số p-value c a 2 đ so sánh với m n ĩ 5% n u p-value c a 2

nhỏ ơn 0 05 t ì ỏ gi thuy t H0 , chấp nhận i t uy t H1 n ĩ là m ìn

i n t n p ơn s i s i số t y đổi.

Bảng 4.4. Kết quả ki m địn p ư n s s số t đổi

Kiể định p-value LR 2

Mô hình 1 1,086.26 0.000

1,839.38 0.000

Mô hình 2 1,350.97 0.000 Likelihood Ratio

test 1,839.38 0.000

Mô hình 3 1,056.49 0.000

1,839.38 0.000

(Nguồn: K phân tích d li u từ ph ề 12.0

K t qu ki m địn cho thấy giá trị p-value c a các bi u th tron m ìn đều đạt

m c 0.000 n ỏ ơn m n ĩ 0.05 nên tác gi đ ơ sở đ bác bỏ gi thuy t H0

chấp nhận H1 ở m n ĩ 5% t c là mô hình có hi n t n p ơn s i s i số thay

đổi. Hồi quy SUR mà t i s n là i u qu đ ki m so t i n t n p ơn s i

s i số t y đổi

4.3.1.2 Ki đ nh hi ư ươ

Tác gi dùng ki m định Wooldridge (2002) dành cho dữ li u b n đ ki m định hi n

t ng t t ơn qu n ậc 1 c a mô hình hồi quy với m n ĩ là 5% Với i thuy t

H0: mô hình không có hi n t t ơn qu n ậc 1, gi thuy t H1: mô hình có hi n t ng

t t ơn qu n ậc 1.

Tác gi ăn vào giá trị p-value c F đ so sánh với m n ĩ 5% N u p-value <

0 05 t ì đ ơ sở bác bỏ gi thuy t H0 chấp nhận gi thuy t H1 n ĩ là m ìn

hi n t ng t t ơn qu n ậc 1.

52

Bảng 4.5. Kết quả ki m định tự tư n qu n

Kiể định Giá trị F p-value

Mô hình 1 33.234 0.000

33.805 0.000

Mô hình 2 31.184 0.000 Wooldridge test 33.805 0.000

Mô hình 3 42.964 0.000

33.805 0.000

(Nguồn: K t qu phân tích d li u từ ph ề 12.0

K t qu ki m địn cho thấy giá trị p-value c a các bi u th tron m ìn đều đạt

m c 0.000 n ỏ ơn m n ĩ 0.05 nên tác gi đ ơ sở đ bác bỏ gi thuy t H0 chấp

nhận H1 ở m n ĩ 5% t c là mô hình có hi n t ng t t ơn qu ậ 1 K i x y

r i n t n t t ơn qu n ồi quy SUR mà t i s n là i u qu đ ki m so t

i n t n t t ơn qu n.

4.3.2 Ki m địn sự p ợp p ư n p p n n ứu

Do m ìn nghiên c u t i ồm 2 p ơn trìn mà ữ li u 2 p ơn trìn

đều đ lấy từ một ộ qu n s t o đ t i n t n s i số n ẫu n i n ở

p ơn trìn này t ơn qu n với p ơn trìn ki k i đ vi ồi quy ri n r từn

p ơn trìn t ẫn s i l tron k t qu n i n u n vì vậy t i s n

kỹ t uật ồi quy FGLS đ p t tri n ởi Z ll r 1962 n đ ọi là kỹ t uật SUR

đ t i n ồi quy Đ k ẳn địn kỹ t uật ồi quy SUR là p p t i ti n

àn ki m địn t ơn qu n s i số độ lập T o Z lln r 1962 reusch Pagan

T st 1980 đ c s d n n đ ki m tra gi định c a SUR về các sai số giữa các

bi u th tron m ìn đồng thời liên quan với nhau hay không.

Tác gi ki m định gi thuy t H0: k n t ơn qu n đồng thời c a các sai số và gi thuy t H1: t ơn qu n đồng thời c a các sai số. Tác gi dùng chỉ số p-value c a 2

53

đ so sánh với m n ĩ 5% n u p-value c a 2 nhỏ ơn 0 05 t ì ỏ gi thuy t

H0, chấp nhận H1 t là t ơn qu n đồng thời c a các sai số.

Bảng 4.6 Kết quả ki m định sai số độc l p

Kiể định Mô hình p-value 2

4.120 0.0424 Mô hình 1

0.057 0.8119 Mô hình 2 Breusch Pagan Test

4.389 0.0362 Mô hình 3

(Nguồn: K t qu phân tích d li u từ ph ề 12.0

K t qu cho thấy giá trị p-value c m ìn 1 và mô ìn 3 đều nhỏ ơn i trị

0.05 nên tác gi đ ơ sở đ bác bỏ gi thuy t H0 chấp nhận H1 ở m n ĩ 5% t c

là hồi quy SUR thỏ m n điều ki n về t ơn qu n a các sai số bi u th c trong mô

ìn Điều này cho thấy vi c s d ng hồi quy SUR là hi u qu . Ri n m ìn 2 k t

qu ki m địn k n t ơn qu n đồn t ời s i số tron m ìn n i n

u tuy n i n đ ki m so t i n t n p ơn s i s i số t y đổi và t t ơn qu n

tron m ìn 2 n n t i n s n p ơn p p SUR đ ki m địn o m

ìn n i n u này

4.4 Kết quả ƣớc lƣợng ô h nh

4.4.1 Kết quả ư lượn m n

N đ trìn ày ở tr n, t i t i n ồi quy 3 m ìn n i n u đ ki m địn

mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n trị n ty và i trị

o n n i p tr n 3 đo l ờn k n u t n t n k o n là: i trị i o

ị ổ p i u Volum ỉ số k m t n k o n ILQ và t l n ày k n t

suất sin l i PZR K t qu ồi quy đ t i n tron n 4 7.

54

Bảng 4.7 ản tổn ợp ết quả hồ qu m n

Biến Mô hình 1 Mô hình 2 Mô hình 3

Hệ số p-value Hệ số p- Hệ số p-

value value

CGI

2.999*** 0.000 2.958*** 0.000 3.499*** 0.000 hệ số chặn 1

0.044*** 0.000 Volume

-0.0005 0.237 ILQ

-0.524*** 0.000 PZR

0.0106** 0.020 0.053*** 0.000 0.022*** 0.000 Assets

0.013*** 0.000 0.009** 0.024 0.011*** 0.003 Leverage

Q

-1.295*** 0.000 -0.937*** 0.000 0.334*** 0.000 hệ số chặn 2

0.425*** 0.000 0.310*** 0.000 0.427*** 0.000 CGI

0.045*** 0.000 0.049*** 0.000 0.044*** 0.000 Sales

0.299*** 0.000 0.296*** 0.000 0.299*** 0.000 Cumret

0.000 0.119 0.000 0.319 0.000 R2 biểu thức 1 0.303

0.000 0.094 0.000 0.092 0.000 R2 biểu thức 2 0.092

G ú * ** *** ươ ứng với các mứ ý ĩ ng kê 10%, 5% và 1%

ồ â ừ ề 12.0

ồ 3 đ ư

ớ trong p ơn trìn 1.1 m ìn 1 k i đo

l ờn t n t n k o n ổ p i u n i trị i o ị ổ p i u Volume k t qu

ồi quy o thấy h số ơn (0.044) có n ĩ t ốn k ở m n ĩ 1% o β11.

Điều này ng ý r ng khi các y u tố k k n đổi 1% tăn l n tron i trị i o ịch

55

cổ phi u (Volume) s làm o đi m qu n trị n ty (CGI) tăn l n 0 044%. H số

ơn tron ỉ số thanh kho n (tính b ng Volume) cho thấy, s i tăn tron t n

t n k o n ổ p i u s làm o i u qu qu n trị n ty đ nân o

Đ đ m o t n vữn m ìn t i l n l t t y t ỉ số t n k o n ổ

p i u t nh theo gi trị i o ị ổ p i u Volume n ỉ ti u k m t n k o n

đ là ỉ số k m t n k o n (ILQ) và t l n ày k n t suất sin l i (PZR).

K i s n ỉ số k m t n k o n (ILQ) đ đại i n o t nh t n k o n ổ

p i u, k t qu ồi quy p ơn trìn 1 2 tron m ìn 2 o t ấy ỉ số k m t n

k o n (ILQ) t ơn qu n âm với i u qu qu n trị n ty (CGI) Điều này n

n ty ổ p i u k m t n k o n ơn t ì hi u qu qu n trị t ấp ơn Tuy

n i n số ồi quy i n ILQ rất n ỏ -0.0005 t i n v i tr n ởn ỉ

số k m t n k o n (ILQ) với i u qu qu n trị n ty là k n đ n k n ạn

đ k t qu ồi quy với ỉ số k m t n k o n (ILQ) n k n n ĩ t ốn k

Trong p ơn trìn 2 3 m ìn 3 khi t i s n t l n ày k n t suất

sin l i (PZR) đại i n o t n t n k o n c a ổ p i u trong m ìn 3 k t qu o

t ấy số âm (-0.524) n ĩ ở m 1% đối với t n k m t n k o n c a cổ

phi u t n n t l n ày k n t suất sin l i (PZR) Điều này n ĩ là k i

các y u tố k k n đổi, 1% tăn l n tron t l n ày k n t suất sin l i s

làm cho đi m qu n trị n ty i m 0 524%. K t qu này o t ấy ở Vi t N m

n ty ổ p i u àn k m t n k o n t ì i u qu qu n trị n ty àn t ấp

N vậy k i ti n àn ki m địn về mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u

và i u qu qu n trị n ty o n n i p Vi t N m với 3 đo l ờn t n

t n k o n ổ p i u k t qu ồi quy đối với p ơn trìn 1.1, p ơn trìn

1 2 và p ơn trìn 1.3 trong 3 m ìn n i n u đều t ốn n ất về xu ớn n

ởn t n t n k o n ổ p i u đ n hi u qu qu n trị n ty đ là t n t n

k o n ổ p i u xu ớn làm o hi u qu qu n trị công ty tốt ơn và n lại

t n k m t n k o n ổ p i u s làm s t i m i u qu qu n trị công ty. Tuy

56

n i n k t qu n i n u k i s n ỉ số k m t n k o n ILQ đ đại i n o

t n t n k o n ổ p i u k n n ĩ t ốn k

Ti p t x m x t ớ l n t m số o i n ki m so t p ơn trìn 1 1

p ơn trìn 1 2 và p ơn trìn 1 3 tron 3 m ìn n i n u, t i t ấy

t ơn qu n ơn iữ i u qu qu n trị công ty GI và đ n ẩy tài n

(Leverage), và t ơn qu n ơn iữ i u qu qu n trị n ty (CGI) với i trị tài s n

Ass ts ở m n ĩ 5% Điều n ày n r n ở Vi t N m n ty s n

đ n ẩy tài n o ơn t ì i u qu qu n trị công ty tốt ơn đồn t ời n ty

quy m lớn t ì n xu ớn qu n trị n ty i u qu ơn K t qu này vữn ở

3 m ìn k i t i l n l t t y t t n t n k o n ổ p i u n

đo l ờn k n u

Qu k t qu ồi quy p ơn trìn 1 1 p ơn trìn 1 2 và p ơn trìn 1 3 tron

3 m ìn o t ấy tại Vi t N m t n t n k o n ổ p i u n ởn làm i

t i n i u qu qu n trị n ty Tuy n i n điều n à đ u t và n à qu n trị n

ty t s qu n tâm là k i i u qu qu n trị n ty đ i t i n t ì m n lại s

i tăn tron i trị n ty y k n? Mối qu n iữ i u qu qu n trị n ty và

i trị o n n i p đ m ìn o t o p ơn trìn 1 2 p ơn trìn 2 2 và

p ơn trìn 3 3 t ơn n với 3 m ìn n i n u t i .

ồ hi t

i n ận t ấy ở m ìn n i n u i trị o n n i p Q đều t ơn qu n

ơn ở m n ĩ 1% với i u qu qu n trị n ty GI K i đ ki m so t m

do n t u và t suất sin l i t luỹ k t qu n i n u o t ấy i u qu qu n trị

công ty ( GI n ĩ mạn n ất tron vi i i t o i trị o n n i p t n

n To in s Q Điều này n r n ở Vi t N m o n n i p i u qu qu n

trị n ty tốt s i trị o n n i p o ơn

X t i n ki m so t oanh thu (S l s và t suất sin l i t luỹ umr t tron

p ơn trìn 1 2 m ìn 1 p ơn trìn 2 2 m ìn 2 và p ơn trìn 3 2

57

m ìn 3, k t qu hồi quy i n ận n ty m o n t u o ơn và t

suất sin l i qu k lớn ơn t ì i trị o n n i p o ơn K t qu này t ốn

n ất ở 3 m ìn n i n u và n ĩ t ốn k ở m n ĩ 1%.

K t p k t qu n i n u về mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u với

i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p, tác gi thấy r ng, ở Vi t Nam khi gi

định các y u tố k k n t y đổi t ì 10% i tăn trong tính thanh kho n c a cổ

phi u tính b ng giá trị giao dịch c a cổ phi u s làm hi u qu qu n trị n ty GI

đ c c i thi n 0.44% và đ n l t mình, m i tăn này a i u qu qu n trị công

ty (CGI) s làm cho giá trị doanh nghi p Q tăn l n 4.25%. K t qu này không chỉ có

n ĩ t ốn k mà n n ĩ kin t rất quan trọn S n 3 đo l ờn

t n t n k o n ổ p i u k n u k t qu c a tác gi n ĩ khi s d ng 2

đo l ờng tính thanh kho n ổ p i u đo n i trị i o ị ổ p i u

Volum và t n k m t n k o n ổ p i u t n n t l n ày k n t suất sin

l i PZR K i ố định các y u tố khác, n u t l ngày không có t suất sinh l i c a

một ch n k o n tăn l n 10% t ì đi m qu n trị n ty i m xuống 5.24% và điều

này gây ra m c gi m t ơn ng trong giá trị o n n i p t n n To in s Q là

4.27%.

4.4.2 T ảo lu n ết quả n n ứu

Từ k t qu ồi quy m ìn đề tài “

Nam đạt đ n ữn k t qu n s u:

ứ ấ n i n u ỗ tr o i t uy t t n t n k o n c a cổ phi u t ơn

qu n ơn với i u qu qu n trị n ty n ĩ là t n t n k o n ổ p i u s

nân o i u qu qu n trị n ty ấu ơn số i n đo l ờn t n t n

k o n ổ p i u Volum ở m n ĩ 1% o t ấy tồn tại mối qu n n

iều iữ t n t n k o n ổ p i u với i u qu qu n trị n ty K t qu

n i n u t ốn n ất k i số i n đo l ờn t n k m t n k o n ổ p i u

58

PZR m n ấu âm với m n ĩ 1% o t ấy tồn tại mối qu n n ị iều

iữ t n k m t n k o n ổ p i u với i u qu qu n trị n ty o đ t i

đ ơ sở đ ấp n ận i t uy t H1 đ đ r và tr lời cho câu hỏi nghiên c u số 1

r ng tồn tại mối quan h giữa tính thanh kho n c a cổ phi u và hi u qu qu n trị công

ty tron đ t n t n k o n c a cổ phi u làm c i thi n hi u qu qu n trị công ty. K t

qu n i n u t i ỗ tr o m ìn n i n u l t uy t Maug

(1998); n n đồn t uận với n n t n i m tron n i n u

F ur – Grim u và Grom 2004 ; Wei - Xuan Li và ộn s 2012

ứ n i n u t i n tìm t ấy n n ỗ tr o i t uy t qu n

trị n ty i u qu s làm i tăn i trị o n n i p ấu ơn số i n đo

l ờn i u qu qu n trị n ty GI ở m n ĩ 1% o t ấy tồn tại mối qu n

n iều iữ i u qu qu n trị n ty với i trị o n n i p Từ k t qu ồi quy

t i đ ơ sở đ ấp n ận i t uy t H2 và tr lời cho câu hỏi nghiên c u số 2

k i o r n i u qu qu n trị n ty làm i tăn i trị o n n i p. K t qu

n i n u t i n ộ o n i n u Gomp rs và ộn s 2003 tại Mỹ;

urn v và Kim 2005 tại 27 quố i mới nổi; Anm nn và ộn s 2011 tại 22 quố

gia; r r Mon và M r o Gior ino 2013 tại 5 quố i P p Ý N ật An và

Mỹ n n k t qu n i n u W i - Xu n Li và ộn s 2012

ứ k t p k t qu ồi quy 2 p ơn trìn trong m ìn n i n u

t i đ tr n r n n o t ấy t n t n k o n ổ p i u t ơn qu n

ơn với i u qu qu n trị công ty (CGI) ở m n ĩ 1% n t n k m t n

k o n ổ p i u t ơn qu n âm ở m n ĩ 1% với i u qu qu n trị công ty

(CGI), đồng thời i u qu qu n trị công ty (CGI) t ơn qu n ơn với i trị

o n n i p ở m n ĩ 1% Điều này o t ấy t n t n k o n ổ p i u

i p nân o i u qu qu n trị n ty và đ n l t mìn i u qu qu n trị n ty

n s làm i tăn i trị o n n i p K t qu n i n u t i là vữn k i

t n to n t n t n k o n ổ p i u t o đo l ờn k n u: t n

59

t n k o n ổ p i u đo n i trị i o ị ổ p i u Volum ; t n

t n k o n ổ p i u đo n t l n ày k n t suất sin l i PZR o đ

t i đ ơ sở đ ấp n ận i t uy t H3 và tr lời cho câu hỏi nghiên c u số 3

đ đ r r n tồn tại mối qu n iữ t n t n k o n ổ p i u i u qu qu n

trị n ty và i trị o n n i p tron đ t n t n k o n ổ p i u làm i

t i n i u qu qu n trị n ty đ từ đ làm i tăn i trị o n n i p. K t qu

n i n u t i n ộ o k t qu n i n u W i - Xu n Li và ộn s

(2012).

N oài r k t qu ồi quy với i n ki m so t o t ấy ấu ơn t ơn n với

t m số i n đ n ẩy tài n L v r với m n ĩ 1% Điều này n

r n n ty s n đ n ẩy tài n o ơn t ì qu n trị n ty i u qu ơn

K t qu n i n u t i n ộ o lập luận W i – Xu n Li và ộn s

2012 k i o r n n ty s n đ n ẩy tài n o s tạo độn ơ o

n à qu n trị n ty tăn ờn i m s t đ ki m so t r i ro n n tăn t n min

ạ và n k i t n tin r n n đ đ m o r i ro đ ph n n đ n k i

định giá cổ phi u. Ngoài ra, các công ty s d n đ n ẩy tài chính cao s chịu s giám

s t đồng thời c a cổ đ n và n o đ vi c giám sát s hi u qu ơn Điều này

i p nân o i u qu qu n trị n ty ấu ơn t m số n với i trị tổn tài

s n Assets) n đồn t uận với k vọn n đ u t i khi o r n o n

n i p quy m lớn xu ớn i u qu qu n trị công ty o ơn o y u u về

m min ạ n k i t n tin o ơn K t qu n i n u t i n ộ

o k t qu n i n u L n và Lun olm 1993 ; W lk r 1995 ; un và ộn

s 2010 ; T n và W n 2011 . N i n u t i n n ộ o k t qu

n i n u urn v và Kim 2005 ; W i – Xu n Li và ộn s 2012 k i tr n r

n n o t ấy quy m n ty lớn t ơn qu n với i trị o n n i p o

ơn k i k t qu n i n u o t ấy ấu ơn số i n S l s

60

4.5 Kiể định s ph hợp củ hệ số hồi quy và s ph hợp củ ô h nh

Tr ớ ti n đ x m x t i n độ lập t độn l n i n p t uộ y k n , t

i s n ki m địn Z Z-t st đ ki m địn s p p số ồi quy K i

mẫu lớn ơn 30 i trị Z st tisti t ơn đ ơn với i trị T st tisti T i l

ọn m n ĩ 5% đ ki m địn i t uy t H0- βi= 0 i n độ lập i k n t

độn l n i n p t uộ và H1- βi ≠0 i n độ lập i t độn l n i n p t uộ .

N u /Z-st t/>2; o p-value <5% k i đ t i s ấp n ận gi thuy t H1 n ĩ là

i n độ lập qu n t độn đ n i n p t uộ

K t qu i trị Z-st stisti o số ồi quy 3 m ìn tron n 4 8 o

t ấy i trị /Z-st t/ số tron m ìn đều lớn ơn 2 t ơn n với

i trị p-v lu <5% điều này o t ấy i n i i t đều n ĩ i i t o

i n p t uộ Ri n ỉ i n đại i n o t n t n k o n t n n i số k m

t n k o n (ILQ) i trị /Z-st t/ o t m số n ỏ ơn 2 và p-v lu > 5% Điều

này o ỉ số k m t n k o n (ILQ) t k năn n ởn đ n hi u qu qu n

trị n ty t ơn tron k t qu ồi quy n đ o t ấy ỉ số k m t n k o n

(ILQ) tuy t độn làm i m hi u qu qu n trị n ty n n mối qu n này

k n n ĩ t ốn k Điều này x y r t o xây n ỉ số k m t n

k o n ILQ) t s p p với t ị tr ờn Vi t N m ỉ số k m t n k o n

(ILQ) Ami u đ xây n tr n n l i ố p i u đ t ấy n ởn

i ổ p i u đ n t n t n k o n ổ p i u T o Ami u 2002 t suất sin

l i v t trội k vọn ổ p i u t i n p n o t n k m t n k o n ổ

p i u o vậy n l i ổ p i u s đồn i n với t n k m t n k o n Tuy

n i n ở Vi t N m n ởn i đ n t n t n k o n t k n đ n t o

quy luật tr n o t ị tr ờn n k o n mới p t tri n ở m sơ k i n à đ u t

n tâm l đ u t n ắn hạn theo ki u “ y đàn đ n ởn mạn đ n t ị tr ờn

làm o i ổ p i u k n t i n i trị t ổ p i u, từ đ làm n ởn đ n

t n t n k o n ổ p i u.

61

ản 8 ết quả m địn t m số

Kiể định Th số p-value Z-stat

18.78 0.000 β11

2.33 0.020 β12

58.55 0.000 β13 Mô hình 1 7.34 0.000 β21

4.79 0.000 β22

6.59 0.000 β23

-1.18 0.237 β11

11.91 0.000 β12

2.25 0.024 β13 Mô hình 2 Z-test 5.35 0.000 β21

5.33 0.000 β22

6.53 0.000 β23

-19.86 0.000 β11

5.35 0.000 β12

2.94 0.003 β13 Mô hình 3 7.39 0.000 β21

4.76 0.000 β22

6.61 0.000 β23

(Nguồn: K t qu phân tích d li u trên ph n mềm Stata 12.0)

Ti p t o, t i x m x t đ n s p p m ìn n i n u K t qu ồi quy

o t ấy i trị R-squared m ìn t ơn đối t ấp Tuy n i n t o Gol r r

(1991), R-squared có một vai trò rất nhỏ trong phân tích hồi quy. Hơn nữ k i ớ

l n với GSL y FGLS R-squ r k n n iều n ĩ Đ đ n i s p p

m ìn ồi quy t i s n ki m địn 2 đ ki m định h số R2 có khác 0

62

một n ĩ t ống kê hay không. K t qu ki m địn i ìn p ơn o số R2 3 m ìn n s u:

ản 9 ết quả m địn sự p ợp m n ồ qu

Kiể định Mô hình p-value 2

571.53 0.0000 Mô hình 1

161.47 0.0000

175.93 0.0000 Mô hình 2 2 test 132.38 0.0000

618.87 0.0000 Mô hình 3

161.98 0.0000

(Nguồn: K t qu phân tích d li u trên ph n mềm Stata 12.0)

i trị p-v lu i trị 2 đều m n ĩ 5% o t ấy số R2

p ơn trìn tron 3 m ìn ồi quy t i đều k 0 ở m n ĩ 5%

Điều này o t ấy m ìn ồi quy t i là p p.

63

ƢƠN 5. KẾT UẬN

5.1 ác ết quả nghiên cứu

Vi c th c hi n nghiên c u th c nghi m 260 công ty phi tài chính ở Vi t N m đ un

ấp đ n n về mối qu n làm i t i n i u qu qu n trị n ty

t n t n k o n ổ p i u k i đo l ờn t n t n k o n ổ p i u n i trị

i o ị ổ p i u và t l n ày k n t suất sin l i Đồn t ời n i n u n

o t ấy n n vữn ắ về v i tr làm i tăn i trị o n n i p i u

qu qu n trị n ty K t p n i n u mối qu n iữ t n t n k o n ổ

p i u i u qu qu n trị n ty và i trị o n n i p k t qu n i n u o t ấy

khi các y u tố k k n t y đổi, 10% i tăn tron i trị i o ị ổ

p i u ni m y t tại Vi t N m s làm o i u qu qu n trị n ty đ c c i thi n

0.44% và đ n l t mình, m i tăn này a i u qu qu n trị n ty s làm gia

tăn i trị doanh nghi p 4.25% Đồn t ời t i n ỉ r r n k i t n k m

t n k o n ổ p i u tăn l n s làm i m i u qu qu n trị n ty từ đ làm s t

i m i trị o n n i p t k t qu n i n u o t ấy khi cố định các y u tố

khác, 10% i tăn tron t l n ày k n t suất sinh l i c ổ p i u ni m

y t tại Vi t N m s làm o i u qu qu n trị n ty gi m xuống 5.24% và điều này

gây ra m c s t gi m t ơn ng trong giá trị o n n i p 4 27% K t qu n i n u

k i đo l ờn t n t n k o n ổ p i u n ỉ số k m t n k o n t o

t n Ami u k n n ĩ t ống kê Điều này, có th gi i thích bởi đ tr n

thị tr ờng ch ng khoán Vi t Nam với ơ giao dị k đơn i n. Các quy t định

đ t l nh ch y u bị n ởng bởi tâm l đ m đ n ẫn đ n vi i ổ p i u k n

t i n đ n t n tin t ất o n n i p tron đ t n tin về

qu n trị o n n i p n vì t ỉ số k m t n k o n Ami u đ t n

tr n n l i ổ p i u có l không ph i là một đại di n tốt cho tính thanh

64

kho n ch ng khoán ở Vi t N m T m vào đ vi c xây d ng chỉ số đi m qu n trị

(CGI) n n n iều hạn ch , nên k t qu có th ẫn đ n sai l ch.

5.2 Những hạn chế củ đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo

Bên cạnh các k t qu nghiên c u đ t u đ c, bài nghiên c u n không tránh khỏi

những hạn ch :

M t là, bộ dữ li u c a Luận văn đ c thu thập từ 260 công ty trên tổng số g n 700

công ty niêm y t trên thị tr ờng ch ng khoán Vi t N m o đ k t qu nghiên c u

t c s m n t n đại di n.

Hai là, o điều ki n th c t ở Vi t N m quy định về công bố t n tin và ơ

ki m so t đối với t n tin đ c công bố còn lỏng l o, nên m c dù tác gi đ l a

chọn những nguồn t n tin đ n tin ậy nhất đ là t n tin đ c công bố trên

website c a Sở giao dịch ch ng khoán thành phố Hồ Chí Minh và sở giao dịch ch ng

khoán Hà Nội, các website chính th c c a công ty ch ng khoán và các công ty trong

mẫu nghiên c u n n n k n tr n k ỏi vi t n tin k n đ tin cậy và

không th c s chính xác. Ngay c các báo cáo tài c n đ qu ki m to n n k

tránh khỏi sai sót do th c t tình trạng s đổi o o tài n đ tăn s c hấp dẫn

đối với n à đ u t vẫn còn phổ bi n.

Ba là, do hi n tại ở Vi t N m ơ qu n nào un ấp chính th c thông tin về

đi m qu n trị côn ty o đ t i t thu thập dữ li u d tr n p ơn p p t c hi n

c a tổ tài n quố t IFC) th c hi n tại Vi t Nam. Vi c chấm đi m còn mang

t n t ơn đối và bị ạn o ị iới ạn về t n tin c n thi t o vi th c hi n

chấm đi m đồn t ời đ i k i t n tin từ n uồn k n u n không nhất quán.

K i t i n ài n i n u này tác gi l a chọn t n tin đ c công bố trên các

website c a các sở giao dịch ch ng khoán, các công ty ch ng khoán và website c a các

công ty trong mẫu nghiên c u – nhữn k n t n tin đ x m là đ n tin ậy nhất

nên có th dẫn đ n vi bỏ qua các thông tin từ các nguồn khác làm n ởng đ n k t

qu chấm đi m qu n trị c a công ty.

65

B n là, do th c t tại Vi t Nam, vi c thu thập thông tin về giá trị thị tr ờng c a n còn

k k ăn n n t i s d ng giá trị doanh nghi p t n t o To in s Q a trên giá trị

sổ sách c a n Điều này làm cho dữ li u về To in s Q s d ng trong bài nghiên c u

p i là đại di n tốt nhất cho giá trị công ty.

ă ó s không nhất quán giữa k t qu hồi quy khi tác gi đo l ờng tính thanh

kho n c a cổ phi u t o t ớ đo k n u. C th k t qu nghiên c u chỉ cho

thấy n ĩ k i đo l ờng tính thanh kho n c a cổ phi u b ng giá trị giao dịch ổ p i u

và t l ngày không có t suất sinh l i mà không cho thấy n ĩ t ốn k k i đo

l ờng t n t n k o n ổ p i u b ng chỉ số kém thanh kho n tính theo Amihud

(2002). Điều này là o đ đi m c a thị tr ờng ch ng khoán Vi t Nam, là một thị

tr ờng mới nổi, khá non tr , các giao dịch ch n k o n đ c th c hi n ch y u do tâm

l đ m đ n mà t s can thi p c a các phân tích kỹ thuật chuyên nghi p. Điều này

làm n ởn đ n ỉ số k m t n k o n t n t o p ơn p p c a Amihud (2002).

T m vào đ k o n t ời i n n i n u đ t i n s u kh ng ho ng kinh t

năm 2008 là i i đoạn thị tr ờng ch ng khoán có nhiều bi n động, nhiều n à đ u t r t

khỏi thị tr ờng, dữ li u vì th n n iều bi n động lớn, tăn i m i n độ o động

cao và không th hi n xu ớng rõ r t.

Từ các hạn ch nêu trên g i ớng nghiên c u ti p t o đ có k t qu nghiên c u

phù h p ơn với tình hình th c t ở Vi t N m n n i n u d tr n t ớ đo t n

thanh kho n c a cổ phi u, giá trị doanh nghi p phù h p ơn y xây d ng bi n đại

di n tốt ơn o i u qu qu n trị công ty.

66

T ỆU T AM K ẢO

1. Breusch, T.S. and A.R.Pagan, 1980. The Lagrange multiplier test and its

applications to model specification in econometrics. Review of Economic Studies 47:

239–253.

2. Brockman, P., Chung, D.Y., 2003. Investor protection andfirm liquidity. Journal of

Finance 58, 921–937.

3. Burkart, M., Gromb, D., Panunzi, F., 1997. Large shareholders, monitoring, and the

value of thefirm. Quarterly Journal of Economics 112 (3), 693–728.

4. Chung, K.H., Elder, J., Kim, J.C., 2010. Corporate governance and liquidity. Journal

of Financial and Quantitative Analysis 45, 265–291.

5. Coffee, J.C., 1991. Liquidity versus control: the institutional investor as corporate

monitor. Columbia Law Review 91, 127–1368.

6. Durnev, A., Kim, E.H., 2005. To steal or not to steal:firm attributes, legal

environment, and valuation. Journal of Finance 60,1461–1493.

7. Fang, V.W., Noe, T.H., Tice, S., 2009. Stock market liquidity andfirm value.

Journal of Financial Economics 94, 150–169.

8. Gompers, P., Ishii, J., Metrick, A., 2003. Corporate governance and equity prices.

Quarterly Journal of Economics 118, 107–155.

9. Holmstrom, B., Tirole, J., 1993. Market liquidity and performance monitoring.

Journal of Political Economy 678–709.

10. Jegadeesh, N., Titman, S., 1993. Returns to buying winners and selling losers:

implications for stock market efficiency. Journal of Finance 48, 65–91.

11. Kahn, C., Winton, A., 1998. Ownership structure, speculation, and shareholder

intervention. Journal of Finance 53, 99–129.

12. Kaplan, S., Zingales, L., 1997. Do investment-cashflow sensitivities provide useful

67

measures offinancing constraints? Quarterly Journal of Economics 112, 169–216.

13. Klapper, L.F., Love, I., 2004. Corporate governance, investor protection and

performance in emerging markets. Journal of Corporate Finance 10, 703–728.

14. Lang, M., Lins, K.V., Maffett, M., 2012. Transparency, liquidity, and valuation:

international evidence on when transparency matters most. Journal of Accounting

Research 50 (3), 729–774.

15. Lesmond, D., 2005. Liquidity of emerging market. Journal of Financial Economics

77, 441–452.

16. Lesmond, D., Ogden, J., Trzcinka, C., 1999. A new estimate of transaction costs.

Review of Financial Studies 12, 1113–1141.

17. Maug, E., 1998. Large shareholders as monitors: is there a trade-off between

liquidity and control? Journal of Finance 65–98.

18. Odegaard, B.A., 2007. Price differences between equity classes. Corporate control

foreign ownership or liquidity? Journal of Banking and Finance 31, 3621–3645.

19. Poi, B., & Wiggins, V. (2001). Testing for panel-level Heteroskedasticity and

Autocorrelation. Stata corp LP. Retrieved from

http://www.stata.com/support/faqs/stat/panel.html.

20. Roe, M.J., 1994. Strong managers, weak owners. The Political Roots of American

Corporate Finance. Princeton University Press, Princeton.

21. Tang, K., Wang, C., 2011. Corporate governance andfirm liquidity: evidence from

the Chinese stock market. Emerging MarketsFinance & Trade 47 (Supplement 1), 47–

60.

22. Vo, Hong Duc and Nguyen, Minh Tri (2014). The Impact of Corporate Governance

on Firm Performance: An Empirical Study in Vietnam, International Journal of

Economics and Finance, Vol.6, No. 6 (2014). DOI: 10.5539/ijef.v6n6p1.

23. Vo Hon u n P n ui Gi T uy 2013 “ orpor t Gov rn n Firm

P r orm n : mpiri l vi n rom Vi tn m Journ l o onomi v lopm nt

68

The University of Economics Ho Chi Minh City, No. 218, 62 – 78.

24. Wei-Xuan Lia, Clara Chia-Sheng Chen, Joseph J. French. The relationship between

liquidity, corporate governance, and firm valuation: Evidence from Russia, Emerging

Market Review Journal 13 (2012): 465-477.

25. Wooldridge, J. M. 2002. Econometric Analysis of Cross Section and Panel Data.

Cambridge, MA: MIT Press. Drukker, D. M. 2003. Testing for serial correlation in

linear panel-data models. Stata Journal 3: 168–177.

26. Zellner, A. 1962. An efficient method of estimating seemingly unrelated regressions

and tests for aggregation bias. Journal of the American Statistical Association 57: 348–

368.

P

Phụ lục 1: Các tiêu chí chấ điểm quản trị.

STT Nội dung hú giải

Nhóm tiêu chí A: Quyền cổ đông (trọng số trong thẻ điể - 15%)

A.1 Quyền i u quy t ổ đ n n ty un ấp t n tin đ y đ đối với

r ràn và min ạ k n ? mỗi loại ổ p i u o ồm: các thông tin

về quyền i u quy t quyền ổ t và

quyền uy n n n .

A.2 N oài quyền ơ n quyền i u đ r quyền ổ sun k o

quy t quyền t o uy n ồm quyền p uy t ổ t ; quyền đ

n n ổ p i u và quyền đ đối x n n tron vi mu lại ổ

t n tin kịp t ời n ty đ p n

r quyền ổ sun k về sở

ữu k n ?

A.3 ổ đ n quyền ổ n i m và Quyền ổ n i m và mi n n i m đ quy

mi n n i m t àn vi n địn tron điều l n ty; k n loại

Hội đồn qu n trị và n ki m ổ p n nào ị mi n trừ quyền này, không

soát hay không? c n n là n ty s n rào

n t t đ n trở quyền này

A.4 n s về ổ t và Có t n o tr ớ về n s ổ t ,

t n to n ổ t r ràn min lý o đề xuất m ổ t i n tại và mọi

ạ y k n ? ổ đ n n loại n ận m ổ t n

n u n ày t n to n đ t n o,

vi ỏ p i u li n qu n đ n ổ t

A.5 ổ đ n quyền t n qu Quyền p uy t i o ị lớn c ổ

i o ị lớn n ty s p đ n đ quy địn tron điều l n ty.

n ập t âu t m t o i vốn

và/ o mu lại y k n ?

A.6 Đại ội ổ đ n t ờn ni n có ắt uộ tổ tron v n 4 t n k từ

đ tổ tron v n ốn k i k t t năm tài n ; n u qu t ời

t n s u k i k t t năm tài ạn này thì đại ội ổ đ n t ờn ni n

chính hay không? đ oi là tr ạn ( âu tr lời tron

tr ờn p này là t ).

A.7 đ y đ t ốn chính uộ ọp đ tổ với t ời i n và

sách n ty tạo điều ki n đ đị đi m t uận ti n ở t àn p ố lớn tổ

ổ đ n t m đại ội ổ đ n tron iờ làm vi ) và công khai cho

hay không? mọi ổ đ n khôn quy trìn đăn k

p tạp k n t y đổi t ời i n y đị

đi m vào p t t

A.8 t n o ọp đại ội ổ T n o ọp đại ội ổ đ n t ờn

đ n i u qu y k n ? ni n đ i tr ti p o ổ đ n

và đăn tr n tr n w n ty. Cung

ấp đ y đ t n tin n với t n o

uộ ọp o ồm: ơn trìn n ị s ,

n ị quy t đ đề xuất báo cáo

t ờn ni n và o o tài n đ đ

ki m to n o o đ y đ k n p i

n t m tắt báo o ki m to n vi n

và B n ki m so t tài li u liên quan

đ n vi ổ n i m các

thành viên Hội đồn qu n trị t n

tin về ki m to n vi n đ un ấp ùng

với t n o ọp.

A.9 n s và quy trìn đ ổ Có thông tin trong thông báo đại ội ổ

đ n đ t âu ỏi tại đại ội ổ đ n t ờn ni n; ố tr t ời i n 30

đ n có rõ ràng hay không và p t o n iều ơn o ổ đ n ất

tron ơn trìn n ị s vấn tron ơn trìn n ị s đại

dàn t ời i n đ ổ đ n ất ội ổ đ n .

vấn y k n ?

A.10 T n tin về đại ội ổ đ n Rà so t i n n ọp đại ội ổ đ n

năm qu i lại ơ ội đ t ờn ni n đ x địn t ời i n đ t âu

ổ đ n đ r âu ỏi y ỏi âu ỏi và tr lời đ i p lại

không?

A.11 tị Hội đồn qu n trị, Có tài li u i p đ y đ về s t m gia

Tr ởn n ki m so t, các thành từn n ân tron đại ội ổ đ n .

viên Hội đồn qu n trị k và

Tổn i m đố t m đại

ội ổ đ n vừ qu y k n ?

A.12 Chính sách và quy trình đại ội Có chính s và quy trìn y u u tên,

ổ đ n tron 2 năm qu kin n i m thành viên Hội đồn

t n o và t n tin đ y đ qu n trị và n i n tại; tạo điều

đ ổ đ n đ n i ổ n i m ki n o ổ đ n tìm i u về n ời đ

các thành viên Hội đồn qu n trị đề ; văn n m k t t n n x

không? về thông tin cá nhân; làm r p ơn

t đề ; ớn ẫn quy trìn u ồn

p i u.

A.13 ổ đ n ỏ p i u một Có n s t l o t

i u qu n ận t n tin trìn Có các t n tin về mọi quyền l i

ày qu n đi m và i u quy t đối thành viên Hội đồn qu n trị n ộ

với vi tr t l o àn năm o điều àn ốt qu n iữ t l o

Hội đồn qu n trị và n ộ qu n Hội đồn qu n trị với i u qu oạt

l ốt y k n ? độn ài ạn n ty

Lấy ki n ổ đ n về vấn đề t l o

tại đại ội ổ đ n t ờn ni n; chính

s t l o đ p uy t tại đại ội ổ

đ n t ờn ni n

A.14 n ty ki m to n t m i p về s t m và tr lời âu

đại ội ổ đ n và p t i u qu n ỏi n ty ki m to n i p về

đi m về vấn đề ki m to n s tr o đổi

hay không?

A.15 ổ đ n đ t n qu vi ổ Rà so t vi ổ đ n p uy t n ty

n i m n ty ki m to n một ki m to n o ồm: t n và kin n i m

i u qu ? n ty ki m to n t o đ n y u

u về năn l và t ẩm quyền

C n n về vi i u quy t l

ọn n ty ki m to n tại đại ội ổ

đ n t ờn ni n

A.16 T n tin un ấp o ổ t n tin về t n độ lập công ty

đ n đ ổ n i m n ty ki m ki m to n âu tr lời tron tr ờn

to n đề ập tới s độ lập p này là âu tr lời t

n ty ki m to n y k n ?

A.17 n ty un ấp o o đ y T o y u u tại Điều 7 Quy

đ o đại ội ổ đ n về oạt QTCT 2007 (Quy t địn 12/2007 Đ

độn Hội đồn qu n trị hay đ p n y u u p i o ồm: đ n i

không? t ờn ni n i u qu oạt độn n

ty; i u qu oạt độn Hội đồn qu n

trị t n suất ọp Hội đồn qu n trị số

uộ ọp Hội đồn qu n trị; t m tắt

vấn đề t o luận tại Hội đồn qu n trị và

quy t địn ; i m s t Gi m đố điều

hành; i m s t n ộ qu n l ấp o

k k oạ ki n.

A.18 n ty un ấp o o T o y u u tại Điều 8 Quy

đ y đ o đại ội ổ đ n về qu n trị n ty 2007 đ đ p n y u

oạt độn B n ki m so t hay u p i o ồm i u qu oạt độn

không? Ban ki m so t t n suất ọp Ban ki m

so t; số l n uộ ọp Ban ki m

so t ; t m tắt vấn đề t o luận tại Ban

ki m so t và quy t địn ; i m s t

oạt độn và tài n n ty; i m

sát Hội đồn qu n trị n ộ điều àn

o ấp; đ n i s p ối p iữ Ban

ki m so t Hội đồn qu n trị an giám

đố và ổ đ n

A.19 T n o ọp đại ội ổ đ n tài li u về i u quy t y quyền tron

o ồm t n tin r ràn và t n o ọp mẫu y quyền đ n

àn truy ập về vấn đề i u kèm quy trìn i u quy t y quyền đ

quy t y quyền và i u quy t t n o o ổ đ n ; ơ ỏ

vắn m t y k n ? p i u k n p tạp o p p ỏ p i u

qu u đi n và t đi n t quy trìn ổ

n i m y quyền k n p tạp v

k n n n n

A.20 i n n ọp đại ội ổ đ n và n ố tron i n n ọp đại ội ổ

tr n w n ty n ố đ n t ờn ni n và tr n tr n w

từn n ị quy t với k t qu i u t n tin về n ị quy t uộ ọp và k t

quy t o từn ạn m qu ỏ p i u đối với mỗi nội un

ơn trìn đại ội y k n ? ơn trìn n ị s

A.21 Li u k o n m ổ sun nào k o n m ổ sun t o ồm

trong bi n n ọp đại ội ổ đề xuất mà ổ đ n uẩn ị

đ n mà tr ớ đ k n đ đ y đ đ quy t địn

đ vào tron t n o mời ọp Vi k n k o n m đ s đ

n đ u k n ? ấm đi m n n n về vi uẩn

ị tốt o uổi ọp đại ội ổ đ n

t ờn ni n

ối xử công bằng với cổ đông (Trọng số trong thẻ điể - 20%)

B.1 Mỗi ổ p i u t uộ n một quyền ắn với ổ p i u đ n ố

loại ổ p i u quyền n n u n k i; n loại – n quyền; đ

không? thay đổi quyền ổ đ n p i i u quy t

tại đại ội ổ đ n t ờn ni n; k n

ổ p i u vàn k n ổ p i u u

đ i với quyền i u quy t k n t ơn

x n với p n vốn p ; i u quy t p i

đ t n qu ởi 75% ổ đ n và

n ời ỏ p i u p i đại đi n t n ất 75%

ổ đ n loại ổ p i u đ

B.2 n ty n s “một ổ ỉ một loại ổ p i u và một p i u u

p i u một p i u u k n ? cho mỗi ổ p i u

quy địn r ràn n ty về vấn

đề này

B.3 ổ đ n t i u số t t Cách t ổ đ n t i u số t độn tới

độn tới t àn p n Hội đồn t àn p n Hội đồn qu n trị đ m t

qu n trị không? r ràn tron điều l u ồn p i u

quyền đề t àn vi n Hội đồn

qu n trị).

B.4 y u u đề o u ọn n s iới ạn n i m k

lại t o địn k đối với t àn thành viên Hội đồn qu n trị và B n ki m

viên Hội đồn qu n trị không? so t tối đ 5 năm ; n s x l

tr ờn p một t àn vi n v t qu

n i m k quy địn

B.5 n ty tạo điều ki n o vi n s về vấn đề này tron điều l

i u quy t xuy n i n iới công ty.

không? T n tin/tài li u về i u quy t y quyền

đ tạo điều ki n o n à đ u t xuy n

i n iới t m i ; t ời i n t n o

ài ơn ơn 20 ngày); thông tin b n

ti n An t n tin t đ i o

n à đ u t n ớ n oài n ti n An .

B.6 ấu tr Tập đoàn n ty ấu tr Tập đoàn r ràn v n sơ

đ m t một r ràn và đồ tổ và đ i i t đ y đ ;

min ạ k n ? mối qu n iữ n ty r ràn và

đ i i t đ y đ t n n về

ấu tr p tạp ; ấu tr Tập đoàn

đ i i t tron báo cáo t ờn ni n

và/ o o o tài n

B.7 t ấy n n vi ấu n n về sở ữu o p n

trúc o ơ k năn n n 5%

xâm p ạm tới quyền ổ đ n n n về ấu tr kim t t p

t i u số k n ? p n n n 10%

B.8 ơ o p p i i quy t Có chính sách và quy trìn k i u nại quy

i u qu k i u nại ổ đ n trìn i u qu về m t t ời i n và i p

không? o ồm un ấp p n ồi t o y u

u ; m k t i i quy t n ty.

B.9 ổ đ n quyền t n qu n s quy địn tron điều l n

t y đổi qu n trọn n ty; thông tin l o tổ đại ội ổ đ n

ty không? t ờn ni n/ ất t ờn quyền i u quy t

t y đổi điều k o n t ẩm quyền đối

với ổ p i u ổ sun và y u u i u

quy t t n ất 75% tổn số ổ p i u

i u quy t o y quyền tại uộ ọp ổ

đ n

B.10 Đại ội ổ đ n đ t n o T ời i n t n o àn lâu t ì àn tốt

tr ớ o n i u n ày? t n l tốt là từ 20 đ n 30 n ày .

B.11 ổ đ n t i u số t đ một n n 5% t o điều l mẫu quy

vấn đề vào ơn trìn n ị s địn về ổ đ n t i u số tại điều l n

đại ội ổ đ n không? ty.

n s và t t đ ổ đ n

t i u số t i n vi đ một vấn đề

vào ơn trìn n ị s đại ội ổ

đ n đ quy địn tron điều l n ty

B.12 Công ty n s n ăn Quy n x r ràn ; i o ị nội ộ

n ừ một i u qu vi lạm đ địn n ĩ ; n s s n

n t n tin t àn o v và n ố thông tin, chính sách

viên Hội đồn qu n trị, Ban giám o mật; ổ n i m n ời n ố t n

đố và n ân vi n n ty? tin; n s r ràn về mu n ổ

p i u đối t n này n n

y u u về t ời i n k n đ i o

B.13 tr ờn p i o ị nội i n i o i ị o đ tin; ị n

nào x y r li n qu n tới o từ ơ qu n qu n l âu tr lời là

thành viên Hội đồn qu n trị, âu tr lời k n t

B n i m đố và n ân vi n

n ty x y r tron k k o s t

hay không?

B.14 n ty n s i u qu i o ị n li n qu n RPTs

cho vi t n qu i o ị đ địn n ĩ r ràn ; n s và

n li n qu n y k n ? ơ ki m so t p đồn n văn n;

x địn i ơ sở t ị tr ờn đối với

i o ị n li n qu n; n s

và ơ p uy t ởi Hội đồn qu n

trị n ki m so t o ổ đ n i o

ị n li n qu n

B.15 Đối với i o ị lớn un ấp i i trìn t t n tin về

công ty, công ty có chính sách n ất i o ị n t m i

y u u un ấp t n tin đ n ữn n ời t ởn k i trị i o

i i trìn về i o ị n i đ un ấp tron báo cáo t ờn

liên qu n và y u u ổ đ n ni n o o tài n ; p i đ ổ

t n qu i o ị n đ n p uy t; c n n r ràn đối

li n qu n với m sở ữu v t với vi p uy t i o ị n li n

n n y k n ? qu n lớn ơn 5% tổn tài s n .

B.16 Tron k k o s t x y r K n tuân t n ĩ là i o ị

tr ờn p k n tuân t nào không tuân t n s n ty

đối với y u u về i o ị o i o ị n li n qu n k n

n liên quan hay không? đ n ố và/ o k n xuất i n

tron o o tài n k n đ

ki m to n n n lại xuất i n tron o

o tài n đ đ ki m to n

B.17 Hội đồn qu n trị i i quy t vấn n n về vi n ty quy

đề về n ố xun đột l i địn y u u p i t n o về xun đột

n t nào? l i ; n s x l s u k i công

ố xun đột o Hội đồn qu n trị (các

t àn vi n độ lập đ r quy t địn

n ời xun đột l i r t lui/k n

i u quy t/ ỏ p i u trắn ; n

s /quy tắ đạo đ r ràn

B.18 n ty n s ơn ổ n i m n ời p tr vấn đề này

trìn qu n /t n tin đ u t n s và quy trìn t .

i u qu k n ?

V i trò củ các bên có quyền lợi liên qu n (Trọng số trong thẻ điể – 5%)

C.1 n ty n n ận tr Đề ập đ n k àn n à un n

n i m n ty tron luật và n và ộn đồn tron truyền

trong cá t ỏ t uận p đồn t n n ty; n n o

tr ớ n quyền l i li n t ấy n ty oi trọn mối qu n với

qu n ốt và m k t với ọ các bên quyền l i li n qu n t n

không? qu vi t n trọn t ỏ t uận làm

ăn t n to n đ n ạn và nỗ l p

tác).

C.2 n ty t i n oạt n ời đại i n o quyền l i n ời

độn đ m lại l i o n ời l o l o độn tron Hội đồn qu n trị; ơ

độn p p với l i n tron n ty đ x m x t ki n

ty n ời l o độn k n ? n ời l o độn ; k oạ quyền

ọn ổ p i u/ ổ p i u o n ân vi n;

l i k k oạ l ơn

u k oạ i s l i n uận, k

oạ đào tạo/ i o hay các hình

t u đ i ài ạn k o n ời l o

độn đ ắn ọ với qu trìn nân o

i trị n ty

C.3 n ty đ r ơ ỗ quy trìn ti p ận tr ti p

tr tr o đổi t n tin với t àn mật Hội đồn qu n trị, B n ki m so t

viên Hội đồn qu n trị về àn hay ti u n ki m to n ; c i n

vi p ạm p p o p i đạo đ p p n toàn đ m o o mật o v

tron oạt độn n ty công ty); c n s đối với n ời tố

không? cáo.

C.4 Chính s /t n tin về n ty vấn đề này đ đề ập tron

n n ận n sin và p l i o t n o n k i và đ oi là

n ời l o độn k n ? qu n trọn t n qu :

i) n s n văn n; các

ơn trìn đào tạo p t tri n n ời

l o động.

ii ơ i i quy t vấn đề nội ộ;

iii Quy tắ đạo đ

C.5 n s /t n tin n ty M i tr ờn đ đề ập tron t n

đề ập đ n vấn đề m i tr ờn o n k i; đ x m là qu n trọn ;

không? m t oạt độn i t i n môi

tr ờn n ty.

C.6 n quyền l i li n qu n ơ o vi này n

t tr o đổi t n tin tr ti p về chính sách và quy trình thông tin liên

oạt độn n ty với Hội lạ với một y n iều t àn vi n

đồn qu n trị n i m đố và Hội đồn qu n trị B n i m đố y

B n ki m so t k n ? B n ki m so t un ấp t n và số đi n

t oại n li n lạ .

C.7 n ty ìn t n n ận oạt độn ộn đồn và/ o từ

nào về tr n i m n ty t i n đ đề ập tron t n tin

tr ớ ộn đồn y k n ? n ty

C.8 quy địn r ràn về vi n T n tin đ y đ và kịp t ời về i u

t t i quyền n qu oạt độn o o àn qu o

không? àn năm o n ân àn và

n

ông h i inh bạch – (Trọng số trong thẻ điể – 30%)

D.1 n n nào o t ấy n n s n ố t n tin tuy n

ty i u r k i ni m “t n tin ố và àn độn o t ấy r n vấn

trọn y u k n ? đề đ n ố là n ữn vấn đề đ

n n i u i t về vị tr p p lý,

tài n và l i n uận n ty;

t n ởn đ n i n k o n

n n quy t địn n à đ u t

và ổ đ n ; và đ t i n tron

o o tài n li n qu n đ n n

s k to n

D.2 o o T ờn ni n un ấp So s n o o i năm; n n n ữ

một tr n đ y đ và r ràn về i u; k n ây i u n m; t n tin

tình hình oạt độn tài n đ y đ o o tài n đ y đ đ

công ty không? ki m to n báo cáo lỗ l i, b n ân đối

k to n o o n tiền m t o o

t y đổi vốn sở ữu t uy t

min o o tài n L u : n u

n ty là n ty mẹ t ì p i un ấp

2 ộ o o tài n – một o n

ty mẹ và một là o o tổn p

n ty mẹ và các công ty con).

D.3 o o tài n đ n Nộp tr ớ ạn o đ n ạn tron

ố kịp t ời k n ? n ữn năm tr ớ v tron v n 100

n ày k từ n ày k t t năm tài n ;

o tron v n 24/72 iờ n u là n

ố ất t ờn ; o o hàng quý thì

tron v n 25 n ày k từ n ày uối

n qu

D.4 n ty un ấp o o Báo cáo hàng quý và báo cáo 6 tháng.

qu và o o n ni n tron năm

k o s t y k n ?

D.5 Gi m đố điều àn và K to n o o tài n đ k ởi Giám

tr ởn k x n ận o cáo tài đố điều àn và K to n tr ởn

n năm y k n ?

D.6 n ty p n ti u uẩn uẩn m k to n Vi t N m và ớn

k to n đ quố t t ừ n ận y ẫn k to n ộ tài n đ p

không? n ; áp n chuẩn m c báo cáo tài

chính quốc t (IFRS) n u n tron

tr ờn p k n đề ập tron t ốn

uẩn m k to n Vi t N m VAS)

o k n ớn ẫn ộ tài

n .

D.7 Báo cáo t ờn ni n un ấp Có báo o B n i m đố tron báo

một tr n toàn n và r ràn cáo t ờn ni n; n n n ữ i u;

về oạt độn n ty vị t t n tin đ y đ (thông tin phi tài

ạn tr n và vấn đề p i tài n ; đề ập đ n t m n ìn và m ti u

chính khác hay không? kin o n ; m k t tạo r i trị; n

s về đạo đ kin o n

D.8 i ti t về ổ đ n lớn n ất ữ li u mới n ất ập n ật tron

i n t ời đ un ấp y v n 1 năm ; i ti t về ổ đ n lớn

không? n ất r ràn và n u t n ổ đ n đ ;

t n tin này đ un ấp tron

o o t ờn ni n và tr n tr n w

công ty.

D.9 Sở ữu ổ p n t àn vi n ữ li u n đây ập n ật tron v n 1

Hội đồn qu n trị và B n ki m so t năm về ổ p n Hội đồn qu n trị

đ n ố y k n ? và B n ki m so t; i ti t sở ữu ổ

p n r ràn

D.10 Sở ữu ổ p n n ộ ữ li u n đây ập n ật tron v n 1

qu n l o ấp đ n ố năm về sở ữu ổ p n n ộ

hay không? qu n l o ấp đ n ố; i ti t

t o từn n ân

D.11 ổ p n n ty đ sở ơ ấu sở ữu ổ p n đại n i p

ữu đại n k n ? àn o v ổ đ n t i u số ơn; sở

ữu ổ p n ổ đ n lớn đ

o o đ y đ r ràn

D.12 Trong báo cáo t ờn ni n, kinh Tên thành viên Hội đồn qu n trị và

n i m t àn vi n Hội đồn B n ki m so t ọ vấn kỹ năn /trìn

qu n trị đ n ố k n ? độ kin n i m n tron

ti u n Hội đồn qu n trị/Ban

ki m so t danh Hội đồn

qu n trị khác.

D.13 Trong báo cáo t ờn ni n ỉ t àn vi n k n điều àn đ

rõ các thành viên Hội đồn qu n trị nêu rõ.

k n điều àn k n ?

D.14 Trong báo cáo t ờn ni n Thông tin về t àn vi n độ lập

n ận ạn t t àn vi n Hội đồn qu n trị và n ki m so t

Hội đồn qu n trị “độ lập đ n ố t n ọ vấn kỹ năn

không? kin n i m làm vi o Hội đồn

qu n trị n tron ti u n;

i i t về t n độ lập

D.15 Trong báo cáo t ờn ni n n T m tắt s t m i uộ ọp từn

ố s t m i từn t àn vi n thành viên Hội đồn qu n trị và an

tron uổi ọp Hội đồn qu n ki m so t đ un ấp; t

trị hay B n ki m so t không? t m i đ n ố tr ti p qu

đi n t oại qu vi o

D.16 N ữn t n tin ơ n về t l o T n tin về n s t l o Hội

Hội đồn qu n trị m t l o đồn qu n trị và B n ki m so t đ

và ìn t t l o đ n n ố; t l o đ i ti t o

ố tại o o t ờn ni n k n ? vi t m uộ ọp Hội đồn

qu n trị ắn k t với i u qu làm vi

ài ạn li n qu n đ n n i m v và

tr n i m ổ sun

D.17 Báo cáo t ờn ni n n n ất T n trìn độ vị tr tr n i m đ

x địn t àn vi n điều hành n ố

n n ty và tr n i m

ọ k n ?

D.18 Báo cáo t ờn ni n n n ất n ân n ộ điều àn đ ỉ r ;

n ố m t ởn t àn qu n iữ i u qu oạt độn lâu ài

vi n điều àn n k n ? n ty và t l o n t ởn ổ

p i u/quyền ọn ổ p i u v v

đ đề ập n u là t ởn ổ p i u t ì

quyền uy n n n ổ ph n n

đ iới ạn tron một t ời k ); thông

tin về tổn t l o tron 12 t n

n ân ốt đ n ố r

ràn ; t l o o ồm k o n đền

ấm t p đồn và l i k i

n ỉ u

D.19 n ty n s y u u n n n min là n ty

n ố t n tin li n qu n đ n n s về vấn đề này; n ố

i o ị n li n qu n o ồm t n qu n với n i o

không? ị k ối l n i o ị ; n n iới

ạn n ố t n tin về i o ị

n li n qu n t ấp v 0 1% vốn

sở ữu

D.20 văn n y u u t àn N u n ữn văn n y u u n vậy

viên Hội đồn qu n trị p i o n tỏ t àn vi n đ đ k n t

o i o ị ọ đối với ổ n uy n n ố min ạ về sở ữu

p i u công ty hay không? ổ p n mìn

D.21 Báo cáo t ờn ni n i i t N n n ữ i u t n tin đ y đ v

r i ro kin o n tiềm tàn y r i ro đ m t - liên quan

không? đ n n àn đ n oạt độn vị tr đị l ,

r i ro về t ị tr ờn tài n ;

n s qu n l r i ro; t n l qu n

l r i ro r ràn ; n s o o

r i ro

D.22 Báo cáo t ờn ni n kèm ri n Có b o o qu n trị n ty ri n một

một o o về qu n trị n ty p n ri n tron Báo cáo t ờn ni n ;

hay không? b o o qu n trị n ty đ y đ

t n tin đề ập đ n quy qu n

trị n ty nội ộ và t t i n

quy o o qu n trị n ty có mô

t r ràn ơ ấu qu n trị n ty tron

D.23 n ty t i n vi ki m

công ty.

Ki m to n độ lập àn năm; n ty

to n độ lập àn năm ởi một ki m to n đ p p ki m to n

n ty ki m to n đ ấp t uận o n n i p ni m y t n ty ki m

không? to n đ n u r t n

D.24 Đại ội ổ đ n và/ o tài li u T o luận và đề ập đ n t n độ lập

n ty đề ập đ n “t n độ ki m to n độ lập

lập n ty ki m to n k n ?

D.25 N u t y đổi n ty ki m to n Lý o t y đổi đ n ố t i ổ

tron i năm vừ qu t ì l o n i m ki m to n / n ty ki m to n

vi t y đổi đ n ố k n đồn n ĩ với vi t y đổi

không? ki m to n

D.26 n ty n s x m x t vi C n n là n ty n s

n ty ki m to n t i n t m n ăn n n ty ki m to n t i n

ị v p i ki m to n o ị v p i ki m to n mà k n

mình không? đ Hội đồn qu n trị p uy t

D.27 Ý ki n n ty ki m to n Ý ki n n ty ki m to n đ

đ n ố r n n n ố tron báo cáo t ờn ni n và

không? trên trang web.

D.28 n i vấn li n qu n đ n o n ty ị y u u làm lại/ ỉn s

cáo tài chính tron i năm vừ o o k to n; ị ơ qu n qu n l

qua không? n Ủy n n k o n N à n ớ hay

Sở i o ị n k o n ất vấn

D.29 Công ty có cung cấp p ơn Công ty công ố t n tin t n qu

t đ ạn về n ố t n tin báo cáo t ờn ni n tr n w b n

không? t m tắt t n tin n ty o n à

phân tích; thông cáo báo chí; các thông

tin t n ập n ật và ti p ận

D.30 Thông tin tr n w sit n ty Báo cáo t ờn ni n t t i đ ;

t và t ti p ận đ ấu tr Tập đoàn n ty; t n tin tài

không? n ập n ật; t n tin về oạt độn

kinh doanh i n tại; i n l ; o o

qu n trị n ty; ơ ấu sở ữu ổ p n;

ơ ấu tổ ; n ti n Vi t và ti n

Anh.

D.31 Công ty có chính sách và quy trình n ty n s về vấn đề này;

đ m o vi n ố li n t và quy địn n ời đ ổ n i m p

t o y u u đối với vấn đề tr n ố t n tin ịu tr

qu n trọn k n ? n i m i i trìn ; tr n tr n w và

quy trìn r ràn v t n tin về

n ty đ ập n ật

D.32 n ty tạo điều ki n đ n i ti t t n/ ộ p ận đ un ấp;

n ti p ận đ àn và t n tin m il và số đi n t oại;

t n tin li n lạ n ộ/ o n s n ố t n tin

ộ p ận qu n n à đ u t

đ n ố i ti t k n ?

E Trách nhiệ củ ội đồng quản trị và an kiể soát (Trọng số trong thẻ

điể -30%)

E.1 n ty n àn quy Quy qu n trị n ty nội ộ p i

nội ộ về qu n trị n ty tốt o ồm: i trị và tr n i m Hội

không? đồn qu n trị và n ki m so t; tri u

tập và i u quy t tại đại ội ổ đ n

t ờn ni n; ổ n i m/ i n i m các

thành viên Hội đồn qu n trị; quy trình

ọp Hội đồn qu n trị; ổ n i m/ i

n i m n ộ qu n l o ấp; p ối p

iữ Hội đồn qu n trị n ki m so t

và B n i m đố ; đ n i oạt độn

Hội đồn qu n trị B n ki m so t

và Ban gi m đố

E.2 n ty i trị và địn văn n n u r t m n ìn/s m n

ớn n ty r ràn t o s ỉ C ộ quy tắ đạo đ n văn n;

đạo Hội đồn qu n trị không? Hội đồn qu n trị quy địn ỉ đạo

về àn vi n x và t n tin n

k i rộn r i đồn t ời xây n và

n ố về i trị n ty

E.3 Quy nội ộ về qu n trị Quyền l Hội đồn qu n trị đ

n ty đề ập đ n i o ị o v ; iới ạn t ẩm quyền p

trọn y u n s p uẩn uy t i o ị Ban gi m đố

Hội đồn qu n trị không?

E.4 Quy nội ộ về qu n trị n ty M t v i tr r ràn và đ y đ

o n n i p quy địn r

ràn về v i tr tị Hội

đồn qu n trị tại uộ ọp y

không?

E.5 tị Hội đồn qu n trị p i Vi i t v i tr Gi m đố

là thành viên Hội đồn qu n trị điều àn và C tị Hội đồn qu n trị

k n điều àn k n ? đ O oi là t n l tốt ởi vì

vi i t v i tr này s đ m o s

ân n quyền l i vị tr qu n

trọn n ất tron n ty âu tr lời

tron tr ờn p này là âu tr lời t

E.6 tị Hội đồn qu n trị “độ K n p i là một ổ đ n lớn o đại

lập với n ty k n ? i n ổ đ n lớn k n sở ữu quá

5% ổ p n ; k n qu n n i

với ộ m y điều àn n ty;

Hi n tại và tr ớ đây k n qu n

l o độn /kin o n với n ty tron

v n 3 năm;

E.7 Có bao nhiêu thành viên Hội đồn 1/3 p i là t àn vi n k n điều àn

qu n trị k n t m i điều àn ? tron p n lớn t ời i n năm

E.8 T l t àn vi n Hội đồn qu n trị T l t àn vi n Hội đồn qu n trị

“độ lập là o n i u? “độ lập là o n i u?

E.9 n n nào o t ấy Hội t n tin r ràn về kỹ năn

đồn qu n trị “ s ân n về Hội đồn qu n trị; ki n t kin

kỹ năn và kin n i m k n ? doanh; kỹ năn k to n/tài n ; kin

n i m tron n àn ; ân n iữ

t àn vi n điều àn và k n điều

àn n u Gi m đố điều àn kiêm

c tị Hội đồn qu n trị t ì t n ất

50% Hội đồn qu n trị là t àn vi n

k n điều àn ; n u Gi m đố điều

hành không kiêm C tị t ì t n ất

1/3 thành viên Hội đồn qu n trị là

k n điều àn

E.10 T n tin o n n i p và t n t n tin đ y đ về số Hội đồn

tin về t àn viên Hội đồn qu n trị qu n trị đ n iữ và vị tr Hội đồn

n ố r ràn số l n Hội qu n trị/ti u n; tất t àn vi n Hội

đồn qu n trị mà mỗi t àn vi n

tham gia hay không? đồn qu n trị khôn đ t m gia quá 6 Hội đồn qu n trị.16

E.11 n ty n s iới t i u n s iới t i u địn ớn

địn ớn và ơn trìn đào cho thành viên Hội đồn qu n trị mới;

tạo đối với t àn vi n Hội đồn o ồm t n tin n t i t o một

16 T o quy t địn 12/2007/QĐ- T quy địn về quy qu n trị n ty mỗi t àn vi n Hội đồn

qu n trị k n đ n l t m i 6 Hội đồn qu n trị Quy địn này ỉ p n k i ấm đi m

o năm 2009 2010 2011 tr ớ k i t n t 121/2012/TT- T đ n àn t y t o

quy t địn 12/2007/QĐ-BTC)

qu n trị và B n ki m so t mới thành viên Hội đồn qu n trị oạt độn ;

đ ổ n i m y k n ? iới t i u về Hội đồn qu n trị và

n ộ điều àn ốt

E.12 Hội đồn qu n trị và B n ki m n n về vi đ n i Hội

soát ti n àn t đ n i / t đồn qu n trị và n ki m so t

ki m đi m àn năm y k n ?

E.13 Thành viên Hội đồn qu n trị và o o tập uấn t àn vi n

B n ki m so t t m Hội đồn qu n trị và Ban ki m so t;

ơn trìn tập uấn về qu n trị mọi t àn vi n Hội đồn qu n trị, Ban

ki m

n ty và o o về oạt độn soát và Gi m đố điều àn t m i

tập uấn này k n ? tập uấn

E.14 Hội đồn qu n trị t ờn xuy n Ít n ất một uộ ọp mỗi qu ; s t m

ọp m t tron năm qu k n ? cá nhân Hội đồn qu n trị

đ i lại

E.15 n ki m so t t ờn xuy n Ít n ất i l n một năm; s t m

ọp m t tron năm qu k n ? t àn vi n đ i lại

E.16 ơ n m đ m o r n Có t k n ty p tr vấn đề này;

các thành viên Hội đồn qu n trị n s và quy trìn o ồm

n ận đ y đ t n o về ọp Hội lị ọp Hội đồng qu n trị t ờn ni n;

đồn qu n trị đối với tất tài li u đ p t tr ớ t n ất 7 n ày

uộ ọp Hội đồn qu n trị/Ban

ki m so t không?

E.17 Hội đồn qu n trị và B n ki m n ty quy địn y u u iữ i n

soát l u iữ i n n ọp và n ọp; i n n i o mọi t ành

n ị quy t mỗi uộ ọp viên Hội đồn qu n trị và B n ki m

hay không? soát

E.18 Hội đồn qu n trị t àn lập ti u n Hội đồn qu n trị

ti u n tr t uộ Hội đồn ti u đ t àn lập o Hội đồn qu n trị

n ki m to n ti u n l ơn ỉ địn t àn vi n p tr ;

t ởn và ti u n n ân s o quy oạt độn o từn ti u n;

ỉ địn t àn vi n Hội đồn o o ti u n trìn l n Hội đồn

qu n trị p tr lĩn v c này qu n trị.

hay không?

E.19 n n nào o t ấy Hội o o về oạt độn và tìn

đồn qu n trị n ận đ o ìn tài n t ờn xuy n

o B n i m đố về oạt t o luận Hội đồn qu n trị về

độn n ty n n tìn các báo cáo.

ìn tài n n ty t ờn

xuyên không?

E.20 n n nào o t ấy Hội n n về p uy t và i m

đồn qu n trị ịu tr n i m về s t i n l và k oạ kin

i n l và k oạ kin o n Hội đồn qu n trị (Câu tr

o n n ty y k n ? lời tron tr ờn p này là âu ỏi

t ).

E.21 Hội đồn qu n trị ịu tr n n về t ốn qu n trị r i

n i m và i m s t t ốn qu n ro t ốn x địn r i ro và

l r i ro n ty y k n ? ơ i m t i u r i ro ;

C n n về o o r i ro

đ Hội đồn qu n trị/ n ki m so t

xem xét.

E.22 Hội đồn qu n trị/ n ki m so t Vi đ n i đ ti n àn àn

ti n àn đ n i đối với Tổn năm; có đ n i i u qu làm vi ắn

gi m đố và n ộ qu n l với i u qu oạt độn lâu ài n

ốt k àn năm y ty một r ràn

không?

E.23 n n về vi k n tuân n n o t ấy r n Hội đồn

t n ty tron năm vừ qu qu n trị và B n ki m so t k n quy

không? trìn ki m so t và i m s t đ y đ . .

( âu tr lời tron tr ờn p này là

âu tr lời k n t ).

E.24 tài li u n ty đề ập Báo o t ờn ni n o o/tài li u

đ n ơ ấu ki m so t nội ộ n Hội đồn qu n trị/ti u n ki m

s và t ti n t i n k n ? toán hay B n ki m so t đề ập đ n

ơ ấu ki m

so t nội ộ; n n về n

s ki m so t nội ộ và t n l ki m

so t nội ộ r ràn

E.25 Ki m to n nội ộ đ n i độ ộ p ận ki m to n nội ộ đ t àn

lập về quy trìn ki m so t nội ộ lập ri n ; ki m to n nội ộ o o tr

và qu n l r i ro o n ty àn ti p o Hội đồn qu n trị/B n ki m

năm k n ? so t o ti u n ki m to n

đ n i độ lập ki m to n nội

ộ đ l u lại o ồm đ n i

về ki m so t nội ộ và qu n l r i ro

E.26 n ty o o về oạt âu tr lời tron tr ờn p này là

độn ki m to n nội ộ tron âu tr lời t

báo cáo t ờn ni n và/ o o

o B n ki m so t không?

E.27 n n về s i m s t o ồm n n về qu trìn l

B n ki m so t rà so t với ki m ọn ki m to n độ lập t o luận với

to n độ lập y k n ? ki m to n độ lập về ti n trìn ki m

toán, và vi t o luận iữ n ki m

so t về tìn ìn n ty. ( âu tr

lời tron tr ờn p này là âu tr

lời t ).

E.28 n n về vi B n ki m n n về vi B n ki m so t

soát rà so t và p uy t báo n ận và rà so t báo cáo t ờn ni n

cáo t ờn ni n và o o tài n với các báo cáo tài chính. (Câu tr

chính không? lời tron tr ờn p này là âu tr

lời t ).

E.29 o o B n ki m so t có bao o o về tìn ìn tài n và

ồm n ữn tr o đổi về s i m s t tìn ìn oạt độn

B n ki m so t về tìn ìn tài o o về tìn ìn oạt độn

n và tìn ìn oạt độn Hội đồn qu n trị.

n ty; oạt độn Ban giám o o về tìn ìn oạt độn

đố Hội đồn qu n trị và n B n i m đố và n ộ điều àn

ộ qu n l ốt k k n ? o ấp

E.30 o o B n ki m so t có bao tài li u i p về i u qu oạt

ồm nội un li n qu n đ n oạt độn n ki m so t số uộ ọp

độn B n ki m so t vấn s t m t àn vi n vấn

đề đ t o luận n n đề đ i i t tron uộ ọp và

quy t địn đ đ r y k n ? i p lại quy t địn trong phiên

ọp n ki m so t

E.31 o o B n ki m so t có bao n n o t ấy B n ki m so t

ồm vi đ n i s p ối p đ n i s p ối p iữ B n ki m

iữ n ki m so t, Hội đồn qu n soát, Hội đồn qu n trị B n i m đố

trị, n i m đố và ổ đ n và ổ đ n

không? Đ n i này p i ất l n k n

ời t ìn t sơ sài

Phụ lục 2 Kết quả thống ê ô tả

Phụ lục 3: Kết quả phân t ch tƣơng qu n

Phụ lục 4 Kết quả kiể định VIF

Phụ lục 5 Kết quả kiể định phƣơng s i s i số th y đổi

 ư n tr n 1 1 tron m n 1

 ư n tr n 1 p ư n tr n v p ư n tr n

 ư n tr n 2.1 tron m n

 ư n tr n 3.1 tron m n

Phụ lục 6 Kết quả kiể định t tƣơng qu n

 n 1

 n 2

 n

 n 1

 n

Phụ lục 7 Kết quả kiể s i số độc lập

 n 3

Phụ lục 8 Kết quả hồi quy

 n 1

 n 2

 n 3