intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Vận dụng Thẻ điểm cân bằng (BSC) để đánh giá thành quả hoạt động tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tp. Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tìm hiểu thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động tại BIDV Cần Thơ, xác định sự cần thiết của việc hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động đó và phương hướng vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động tại BIDV Cần Thơ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Vận dụng Thẻ điểm cân bằng (BSC) để đánh giá thành quả hoạt động tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tp. Cần Thơ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH  QUẢNG THỊ HUYỀN TRÂN VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (BSC) ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TP CẦN THƠ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh, 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH  QUẢNG THỊ HUYỀN TRÂN VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (BSC) ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TP CẦN THƠ Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 60340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. PHẠM VĂN DƯỢC TP.Hồ Chí Minh, 2014
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các phân tích, số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả Quảng Thị Huyền Trân
  4. MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC SƠ ĐỒ DANH MỤC HÌNH DANH MỤC BẢNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BSC ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG 1.1 KHÁI QUÁT VỀ BSC: .................................................................................................. 8 1.1.1 Lịch sử hình thành của BSC: ................................................................................... 8 1.1.2 Khái niệm và ý nghĩa của BSC: ............................................................................... 9 1.1.2.1 Khái niệm BSC:..................................................................................................... 9 1.1.2.2 Ý nghĩa và ứng dụng của BSC: ............................................................................ 9 1.1.2.3 Mục đích của Thẻ điểm cân bằng (BSC): ........................................................... 10 1.1.2.4 Lợi ích của Thẻ điểm cân bằng (BSC): ............................................................... 10 1.1.3 Chiến lƣợc: ............................................................................................................. 11 1.1.3.1 Chiến lược là gì?................................................................................................. 11 1.1.3.2 Chiến lược là một bước đi trong thể liên hoàn: ................................................. 12 1.1.3.3 Mối liên hệ giữa bản đồ chiến lược và thẻ điểm cân bằng (BSC): ..................... 13 1.2 CÁC PHƢƠNG DIỆN CỦA THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (BSC): ............................... 15
  5. 1.2.1 Phƣơng diện tài chính: ........................................................................................... 16 1.2.1.1 Ý nghĩa: ............................................................................................................... 16 1.2.1.2 Mục tiêu: ............................................................................................................. 16 1.2.1.3 Các thước đo điển hình:...................................................................................... 17 1.2.2 Phƣơng diện khách hàng: ...................................................................................... 17 1.2.2.1 Ý nghĩa: ............................................................................................................... 17 1.2.2.2 Mục tiêu: ............................................................................................................. 18 1.2.2.3 Các thước đo điển hình:...................................................................................... 18 1.2.3 Phƣơng diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ: ........................................ 19 1.2.3.1 Ý nghĩa: ............................................................................................................... 19 1.2.3.2 Mục tiêu: ............................................................................................................. 20 1.2.3.3 Các thước đo điển hình:...................................................................................... 20 1.2.4 Phƣơng diện học tập và phát triển:...................................................................... 21 1.2.4.1 Ý nghĩa: ............................................................................................................... 21 1.2.4.2 Mục tiêu: ............................................................................................................. 22 1.2.4.3 Các thước đo điển hình:...................................................................................... 22 1.2.5 Mối quan hệ giữa các thƣớc đo của các phƣơng diện: ........................................ 23 1.3 HẠN CHẾ CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THỐNG: .............................................................................................................................. 24 1.3.1 Hạn chế của BCTC: ................................................................................................ 24 1.3.2 Thƣớc đo tài chính và những hạn chế của nó: ........................................... 24 1.3.3 Hạn chế của hệ thống đánh giá thành quả hoạt động truyền thống: ................ 25 1.4 MỘT SỐ THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN KHI ÁP DỤNG BSC VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO BIDV CẦN THƠ: ................................................................................... 26 1.4.1 Một số thuận lợi, khó khăn khi áp dụng BSC: .................................................... 26
  6. 1.4.1.1Thuận lợi: ............................................................................................................. 26 1.4.1.2 Khó khăn: ............................................................................................................ 27 1.4.2 Bài học kinh nghiệm cho BIDV Cần Thơ: ........................................................... 27 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................................... 28 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ 2.1 TỔNG QUÁT VỀ BIDV CẦN THƠ: ......................................................................... 29 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển: ..................................................................... 29 2.1.1.1 Quá trình hình thành: ......................................................................................... 29 2.1.1.2 Tình hình phát triển: ........................................................................................... 30 2.1.2 Công tác tổ chức hoạt động kinh doanh: .............................................................. 32 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng ban: ................................. 32 2.1.2.2 Cơ cấu quản lý tại BIDV Cần Thơ: .................................................................... 37 2.2 THỰC TRẠNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ 2.2.1 Đánh giá thành quả hoạt động về phƣơng diện tài chính:.................................. 40 2.2.1.1 Đặc điểm tài chính của chi nhánh: ..................................................................... 40 2.2.1.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện tài chính: ................................. 40 2.2.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phƣơng diện khách hàng: ............................. 43 2.2.2.1 Đặc điểm khách hàng của BIDV Cần Thơ: ........................................................ 43 2.2.2.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện khách hàng:............................. 44 2.2.3 Đánh giá thành quả hoạt động về phƣơng diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ: .................................................................................................................................. 46 2.2.3.1 Đặc điểm quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ của BIDV Cần Thơ: ............. 46 2.2.3.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ: ................................................................................................................................... 47
  7. 2.2.4 Đánh giá thành quả hoạt động về phƣơng diện học tập và phát triển: ............. 49 2.2.4.1 Đặc điểm học tập và phát triển của BIDV Cần Thơ: ......................................... 49 2.2.4.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện học tập và phát triển: .............. 49 2.3 NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI CỦA BIDV CẦN THƠ: ..................................................................... 50 2.3.1 Thuận lợi: ................................................................................................................ 50 2.3.2 Khó khăn: ................................................................................................................ 50 2.4 PHỎNG VÂN CÁC CẤP LÃNH ĐẠO VỀ THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA VIỆC VẬN DỤNG BSC TRONG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ: .................................................................................................................................... 51 2.4.1 Khái quát vấn đề phỏng vấn: ................................................................................. 51 2.4.1.1 Mục tiêu phỏng vấn: ........................................................................................... 51 2.4.1.2 Phương pháp phỏng vấn: .................................................................................... 51 2.4.1.3 Đối tượng phỏng vấn: ......................................................................................... 51 2.4.1.4 Câu hỏi phỏng vấn: ............................................................................................. 52 2.4.2 Kết quả phỏng vấn: ................................................................................................ 52 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................................... 55 CHƢƠNG 3: VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (BSC) ĐỂ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ 3.1 QUAN ĐIỂM VỀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ:......................................................................................... 56 3.2 QUY TRÌNH VẬN DỤNG BSC TẠI BIDV CẦN THƠ: .......................................... 56 3.2.1 Công tác chuẩn bị thực hiện BSC: ........................................................................ 57 3.2.1.1 Xác định sự cần thiết sử dụng BSC và cam kết thực hiện: ................................. 57 3.2.1.2 Phân công bộ phận truyền đat, hướng dẫn thực hiện BSC: ............................... 57 3.2.1.3 Công tác đào tạo đội ngũ nhân viên: .................................................................. 57
  8. 3.2.1.4 Công tác chuẩn bị cho sự thay đổi: .................................................................... 57 3.2.2 Xác định chiến lƣợc: ............................................................................................... 57 3.2.3 Triển khai BSC đến các bộ phận và các nhân viên: ............................................ 60 3.2.4 Xây dựng chế độ lƣơng thƣởng hợp lý: ................................................................ 60 3.2.5 Theo dõi và đánh giá: ............................................................................................. 60 3.3 NỘI DUNG VẬN DỤNG BSC ĐỂ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA BIDV CẦN THƠ: .................................................................. 60 3.3.1 Phƣơng diện tài chính: ........................................................................................... 60 3.3.2 Phƣơng diện khách hàng: ...................................................................................... 67 3.3.3 Phƣơng diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ: ........................................ 73 3.3.4 Phƣơng diện học tập và phát triển:....................................................................... 78 3.4 GIẢI PHÁP: .................................................................................................................. 83 3.4.1 Nhà nƣớc (vĩ mô) hoặc ngành: .............................................................................. 83 3.4.2 Các giải pháp đối với doanh nghiệp:..................................................................... 84 3.4.2.1 Phương diện tài chính: ........................................................................................ 84 3.4.2.2 Phương diện khách hàng: .................................................................................... 85 3.4.2.3 Phương diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ: ........................................ 85 3.4.2.4 Phương diện học tập và phát triển: ..................................................................... 86 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3: .................................................................................................. 87 KẾT LUẬN: ........................................................................................................................ 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC SƠ ĐỒ Trang SƠ ĐỒ 1.1: Sơ đồ chiến lược là một bước đi trong thể liên hoàn ......................... 14 SƠ ĐỒ 1.2: Sơ đồ về các phương diện của BSC ..................................................... 15 SƠ ĐỒ 1.3: Mối quan hệ giữa các thước đo ............................................................ 23 SƠ ĐỒ 2.1: Sơ đồ tổ chức của BIDV Cần Thơ ....................................................... 33 SƠ ĐỒ 2.2: Sơ đồ cơ cấu quản lý của BIDV Cần Thơ ........................................... 39 SƠ ĐỒ 2.3: Sơ đồ quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ của BIDV Cần Thơ . 48 SƠ ĐỒ 3.1: Bản đồ chiến lược của BIDV Cần Thơ ................................................ 58
  10. DANH MỤC HÌNH Trang HÌNH 1.1: Quy trình hoạt động kinh doanh nội trong một doanh nghiệp .......... 21 HÌNH 2.1: Quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ tại BIDV Cần Thơ ............... 46
  11. DANH MỤC BẢNG Trang BẢNG 2.1: Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện tài chính .................. 40 BẢNG 2.2: Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện khách hàng ............. 44 BẢNG 3.1: Bảng triển khai thẻ điểm cân bằng về phương diện tài chính ........... 61 BẢNG 3.2: Bảng triển khai thẻ điểm cân bằng về phương diện khách hàng ...... 68 BẢNG 3.3: Bảng triển khai thẻ điểm cân bằng về phương diện quy trình hoạt động kinh doanh nội bộ ............................................................................................. 74 BẢNG 3.4: Bảng triển khai thẻ điểm cân bằng về phương diện học tập và phát triển ............................................................................................................................. 79
  12. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BSC: Thẻ điểm cân bằng (Balance Scorecard) TMCP: Thương mại cổ phần BIDV: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV Cần Thơ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh TP Cần Thơ TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TH/KH: thực hiện so với kế hoạch ROI: Hệ số thu nhập trên đầu tư EVA: Giá trị kinh tế tăng thêm MCE: hiệu quả của quy trình sản xuất KH: khách hàng ROE: Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu SP/DV: sản phẩm/dịch vụ BCTC: Báo cáo tài chính FPT: Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Vietinbank: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ACB: Ngân hàng TMCP Á Châu NH: Ngân hàng ROA: Tỷ số lợi nhuận trên tài sản PGD: Phòng giao dịch Khu CN: Khu Công nghiệp QHKH: Quan hệ khách hàng QHKHDN: Quan hệ khách hàng doanh nghiệp
  13. QHKHCN: Quan hệ khách hàng cá nhân QTTD: Quản trị tín dụng DV: dịch vụ GDKHDN: Giao dịch khách hàng doanh nghiệp GDKHCN: Giao dịch khách hàng cá nhân PGĐ: Phó giám đốc QLRR: Quản lý rủi ro KHTH: Kế hoạch tổng hợp TCKT: Tài chính kế toán TCHC: Tổ chức hành chính HSC: Hội sở chính TTQT: Thanh toán quốc tê Thẻ ATM: Thẻ rút tiền tự động GDV: Giao dịch viên HS: Hồ sơ PGĐ PT: Phó giám đốc phụ trách CB: Cán bộ LĐP: Lãnh đạo phòng RR: Rủi ro BC: Báo cáo BP: Bộ phận KSV: Kiểm soát viên CB: Cán bộ CIC: Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam
  14. XNK: Xuất nhập khẩu TTTM: Tài trợ thương mại L/C: Thư tín dụng
  15. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: Trong những năm qua với hàng loạt sự sụp đỗ từ các công ty tư nhân lớn nhỏ đến các tập đoàn, tổng công ty nhà nước, điều này làm nảy sinh câu hỏi: liệu có phải do nền kinh tế phải đối mặt với khá nhiều khó khăn trong các năm qua là nguyên nhân chính dẫn đến những cuộc đổ vỡ này hay thật sự là do những yếu tố chủ quan tồn tại bên trong các tổ chức này đã gây ra. Nhìn lại những vụ đổ vỡ của những tổ chức kinh tế thấy được, với chiến lược đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh đã hướng các tập đoàn, tổng công ty nhà nước đi chệch đường ray, đi chệch hoạt động kinh doanh chính của mình và kết quả cuối cùng là những vụ thua lổ dẫn đến sụp đỗ. Vậy chiến lược kinh doanh theo hướng nào mới tăng trưởng và phát triển hoạt động kinh doanh, hệ thống quản lý như thế nào là phù hợp, ... Câu trả lời đã được hé mở, được Giáo sư Robert S. Kaplan và cộng sự David P. Norton phát triển vào những năm đầu của thập kỷ 90, thẻ điểm cân băng (BSC) là một hệ thống quản lý (chứ không chỉ là một hệ thống đo lường) giúp cho các tổ chức có thể xác định rõ tầm nhìn và chiến lược và chuyển chúng thành những hành động cụ thể. Nó đo lường cả những chỉ tiêu tài chính và phi tài chính của một tổ chức, hướng chiến lược của tổ chức thành những mục tiêu ngắn hạn, dài hạn cụ thể…. Với việc đo lường thành quả hoạt động cũng như thành quả quản lý thông qua các thước đo ở bốn phương diện: tài chính, khách hàng, hoạt động kinh doanh nội bộ, học tập và phát triển BSC giúp tổ chức thấy được hoạt động kinh doanh của tổ chức có đang đi đúng hướng chiến lược hay không. Việc hệ thống đánh giá thành quả hoạt động, thành quả quản lý của tổ chức có phát huy hiệu quả để thúc đẩy hoạt động kinh doanh hay không. Hiện nay, với việc kinh doanh chủ yếu vì mục đích lợi nhuận đã làm cho các ngân hàng TMCP hết sức quan tâm đến hệ thống đánh giá thành quả hoạt động, thành quả quản lý. Thật vậy, với việc cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng TMCP như hiện nay đòi hỏi các ngân hàng phải có được một hệ thống đánh giá thành quả hoạt động, thành quả quản lý phù hợp nhằm thúc đẩy kết quả hoạt động kinh doanh. Việc vận dụng BSC vào một tổ chức như ngân hàng TMCP, đứng trên góc độ quản trị thì đây sẽ là công cụ giúp nhà quản trị nhìn thấy được hoạt động của tổ chức
  16. 2 thật sự có đang đi đúng hướng chiến lược kinh doanh, để từ đó đi sâu nghiên cứu vận dụng quản trị một cách nghệ thuật, đồng thời phát huy mối liên kết giữa các phương diện này nhằm đạt được chiến lược, mục tiêu kinh doanh đã đề ra. Còn đứng trên góc độ kế toán (kế toán quản trị) thì BSC sẽ là công cụ phân tích hoạt động kinh doanh, đánh giá thành quả hoạt động qua từng thời kỳ cụ thể. Với những thước đo tài chính BSC sẽ giúp các nhà kế toán quản trị thấy được bộ phận nào của tổ chức đang hoạt động hiệu quả, sản phẩm nào là sản phẩm tạo ra doanh thu nhiều nhất, tổ chức có thành công trong việc phát triển sản phẩm mới…; ngoài ra, với các thước đo phi tài chính BSC còn giúp ích cho các nhà kế toán quản trị trong việc ra quyết định. Với một công cụ xác định tầm nhìn và chiến lược, đồng thời chuyển chúng thành những mục tiêu, thước đo và những hành động cụ thể như BSC là một công cụ không thể thiếu trong mỗi tổ chức. Hơn thế nữa, với việc nhận thấy việc vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động sẽ tạo được đòn bẩy để tăng trưởng và phát triển hoạt động kinh doanh của một tổ chức. Vì thế tác giả tiến hành chọn đề tài “Vận dụng Thẻ điểm cân bằng (BSC) để đánh giá thành quả hoạt động tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh TP Cần Thơ” để nghiên cứu. 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU: VẤN ĐỀ ĐÃ STT TÁC GIẢ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU - Mục tiêu nghiên cứu: + Nêu bật sự phù hợp của BSC cho các tổ chức giáo dục. “Các khả năng thực +Xác định nhận thức của các trường Đại hiện Thẻ điểm cân Inaam M. Al- học tư nhân ở Jordan về tầm quan trọng 1. bằng (BSC) của các Zwyalif của việc thực hiện BSC. trường đại học tư + Xác định năng lực của các trường Đại nhân ở Jordan” học tư nhân ở Jordan để thực hiện BSC - Để đạt được các mục tiêu của nghiên cứu này, dữ liệu được thu thập từ các
  17. 3 trường đại học tư nhân Jordan thông qua một bảng câu hỏi được thiết kế đặc biệt cho mục đích đó và trao mẫu cho trưởng khoa, phó trưởng khoa, trưởng phòng khoa học, nhà quản lý tài chính và quản lý hành chính. - Mục tiêu của nghiên cứu: Đầu tiên là giới thiệu về BSC, tiếp đó là phân tích thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương thành phố Hồ Chí Minh từ đó thấy được một số khó khăn trường đang gặp phải, và cuối cùng nghiên cứu hướng tới mục tiêu vận dụng bảng cân bằng điểm để đưa ra một số kiến nghị để khắc phục những khó khăn mà Trường đang đối mặt. “Vận dụng Bảng cân - Để đạt được các mục tiêu đề ra, đề tài bằng điểm (Balance tiến hành sử dụng phương pháp thống kê 2. scorecard) trong Lý Nguyễn mô tả, thu thập những số liệu thứ cấp về đánh giá thành quả Thu Ngọc tình hình tài chính của Trường, tình hình hoạt động tại sinh viên của Trường, qui trình hoạt động Trường Cao đẳng của Trường và nhân lực, hệ thống thông Sư phạm Trung tin của Trường để từ đó thấy được một số Ương thành phố Hồ khó khăn mà Trường đang phải đối diện Chí Minh trong hệ thống đánh giá thành quả hoạt động. Và từ những khó khăn này, tác giả tiến hành vận dụng BSC để đưa ra một số kiến nghị nhằm giải quyết những khó khăn cho Trường.
  18. 4 - Mục tiêu nghiên cứu: Xây dựng được phương pháp thẻ cân bằng điểm phù hợp với công ty TNHH MSC Việt Nam giúp công ty đo lường được các tài sản vô hình “Vận dụng phương và hữu hình để có thể sử dụng chúng hiệu pháp Thẻ cân bằng quả tạo điều kiện thực thi chiến lược thành điểm (Balance công. Trần Thị 3. Scorecard) tại Công - Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, đề tài Hương ty TNHH MSC Việt tiến hành vận dụng phương pháp thẻ điểm Nam cân bằng để đánh giá thành quả tài chính và quản trị tại công ty MSC Việt Nam. Sau đó tác giả tiến hành xây dựng phương pháp đánh giá thành quả hoạt động thông qua thẻ điểm cân bằng tại công ty TNHH MSC Việt Nam. - Mục tiêu nghiên cứu: nghiên cứu về thẻ điểm cân bằng và việc ứng dụng của nó vào việc đánh giá và quản lý hiệu suất công việc tại Ngân hàng TMCP Á Châu. “Ứng dụng thẻ điểm Từ đó, phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cân bằng để quản lý Nguyễn Thảo bài học kinh nghiệm giúp cho việc ứng 4. hiệu suất công việc Trang dụng vào quản lý hiệu suất đối với toàn bộ tại Ngân hàng nhân viên. TMCP Á Châu” - Để đạt được mục tiêu nghiên cứu: tác giả xây dựng các mục tiêu và thước đo đánh giá để quản lý hiệu suất công việc dựa trên các tiêu chí của thẻ điểm cân bằng. - Các vấn đề đã được nghiên cứu: việc vận dụng BSC để đánh giá thành quả hoạt động, đánh giá thành quả tài chính và quản trị, đo lường và quản lý hiệu suất làm việc…
  19. 5 hầu như đều được nghiên cứu ở khắp các lĩnh vực từ trường học đến doanh nghiệp, ngân hàng… - Một số vấn đề chưa được nghiên cứu nhiều: vấn đề vận dụng BSC tại một tổ chức nhằm hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động, thành quả quản lý và tài chính, đo lường và quản lý hiệu suất… tuy đã được nghiên cứu khá nhiều nhưng ít thấy được nghiên cứu: từ việc phân tích thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động thông qua dữ liệu thứ cấp sẽ tiến hành phỏng vấn các cấp lãnh đạo để thấy được những thuận lợi và khó khăn khi vận dụng BSC để đánh giá thành quả hoạt động, cuối cùng là vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động hiện tại . - Vấn đề nghiên cứu của tác giả: với đề tài này tác giả sẽ tiến hành nghiên cứu: từ thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động hiện tại (tìm hiểu thông qua dữ liệu thứ cấp) tiến hành phỏng vấn các cấp lãnh đạo để thấy được những thuận lợi và khó khăn khi vận dụng BSC để đánh giá thành quả hoạt động. Và từ những kết quả trên, tác giả tiến hành vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của tổ chức. 3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: 3.1 Mục tiêu chung Tìm hiểu thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động tại BIDV Cần Thơ, xác định sự cần thiết của việc hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động đó và phương hướng vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động tại BIDV Cần Thơ. 3.2 Mục tiêu cụ thể: - Mục tiêu 1: Tổng hợp và phân tích cơ sở lý luận của BSC. - Mục tiêu 2: Phân tích thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động tại BIDV Cần Thơ, xác định sự cần thiết của việc hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động đó.
  20. 6 - Mục tiêu 3: Vận dụng BSC để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của BIDV Cần Thơ. 4. PHẠM VI VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 4.1 Phạm vi nghiên cứu: Đề tài được nghiên cứu tại trụ sở chính và ba phòng giao dịch của BIDV Cần Thơ. 4.2 Thời gian nghiên cứu: Đề tài được thực hiện từ tháng đầu tháng 10 năm 2013 đến cuối tháng 5 năm 2014. 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Đề tài sử dụng chủ yếu phương pháp định tính để nghiên cứu. Với các dữ liệu thứ cấp về hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của BIDV Cần Thơ tác giả sẽ tiến hành phân tích thực trạng của hệ thống đánh giá thành quả hoạt động hiện tại và rút ra những mặt được, hạn chế của hệ thống đó. Tiếp theo đó, tác giả sẽ đặt ra những câu hỏi nghiên cứu để thu thập những dữ liệu sơ cấp nhằm tiến hành nghiên cứu về sự cần thiết của việc hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động đó của BIDV Cần Thơ. 5.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu: - Dữ liệu thứ cấp: khái quát về BIDV Cần Thơ: lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức, cơ cấu quản lý, hệ thống đánh giá thành quả hoạt động được cung cấp bởi phòng Kế hoạch tổng hợp, phòng Tổ chức hành chính của BIDV Cần Thơ. - Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua bảng câu hỏi khảo sát. 5.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu: - Sử dụng phương pháp thống kê mô tả để mô tả về thực trạng hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của BIDV Cần Thơ, mô tả những thước đo bổ sung để hoàn thiện hệ thống đánh giá thành quả hoạt động của BIDV Cần Thơ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2