intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Bảo Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:134

55
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tác giả đã nghiên cứu các vấn đề lý luận chung về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt như khái niệm, đặc điểm, vai trò, các hình thức TTKDTM, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TTKDTM tại ngân hàng thương mại. Đó chính là nền tảng lý luận cơ sở để có thể phân tích ở các nội dung tiếp theo. Đánh giá thực trạng về phát triển dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV Bảo Lộc để làm rõ các điểm mạnh, hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Bảo Lộc

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ KIM LUYẾN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẢO LỘC LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ KIM LUYẾN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẢO LỘC LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: TS. TRƯƠNG QUỐC THỤ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2016
  3. i TÓM TẮT Đề tài nghiên cứu “Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bảo Lộc” được thực hiện tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc với mục tiêu nghiên cứu cụ thể: (1) Nghiên cứu tổng quan cơ sở lý luận về hoạt động TTKDTM của ngân hàng thương mại; (2) Phân tích, đánh giá thực trạng TTKDTM tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bảo Lộc; (3) Xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến dịch vụ TTKDTM của BIDV chi nhánh Bảo Lộc; (4) Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc. Tác giả tiến hành khảo sát 225 khách hàng cá nhân và 75 khách hàng doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc. Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, tác giả đã sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với định lượng. Kết quả nghiên cứu cho thấy: Thứ nhất, kết quả phân tích thực trạng hoạt động TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc cho thấy số lượng khách hàng, số lượng giao dịch và doanh số giao dịch tăng nhanh qua các năm đồng thời chất lượng TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc ngày càng gia tăng. Tuy nhiên, đối tượng tham gia còn ít và hình thức TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc chủ yếu là UNC (tỷ trọng gần 70%) Thứ hai, kết quả phân tích mô hình hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ TTKDTM tại BIDV cho thấy có 5 yếu tố tác động đến thanh toán không sử dụng tiền mặt được sắp xếp theo thứ tự mức độ tác động giảm dần: (1) Dễ sử dụng; (2) An toàn; (3) Lợi ích của dịch vụ; (4) Nhận thức về dịch vụ; (5) Tin tưởng Thứ ba, để phát triển dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc, tác giả đã đề xuất 4 nhóm giải pháp cùng với những kiến nghị cần thiết đến ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, ngân hàng Nhà nước và chính phủ.
  4. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: TRẦN THỊ KIM LUYẾN Quê quán: Ninh Bình Hiện đang làm việc tại: BIDV Bảo Lộc Hiện là học viên cao học khóa 16 Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan luận văn với đề tài Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Bảo Lộc Người hướng dẫn khoa học: TS.Trương Quốc Thụ Luận văn được thực hiện tại trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Đề tài là công trình nghiên cứu và thực hiện riêng của bản thân tôi, các kết quả nghiên cứu độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội dung này tại bất kỳ đâu; Các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích rõ ràng, minh bạch. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời cam đoan của tôi. TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016 Người cam đoan TRẦN THỊ KIM LUYẾN
  5. iii LỜI CẢM ƠN Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Tài chính ngân hàng với đề tài “Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Bảo Lộc” là kết quả của quá trình cố gắng không ngừng của bản thân và được sự giúp đỡ, động viên khích lệ của các thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và người thân. Qua trang viết này tác giả xin gửi lời cảm ơn tới những người đã giúp đỡ tôi trong thời gian học tập - nghiên cứu khoa học vừa qua. Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đối với thầy giáo Trương Quốc Thụ đã trực tiếp tận tình hướng dẫn cũng như cung cấp tài liệu thông tin khoa học cần thiết cho luận văn này. Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bảo Lộc đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt công việc nghiên cứu khoa học của mình. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn đồng nghiệp, đơn vị công tác đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện Luận văn. TÁC GIẢ TRẦN THỊ KIM LUYẾN
  6. iv MỤC LỤC TÓM TẮT ................................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii MỤC LỤC ................................................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ viii DANH SÁCH CÁC BẢNG ...................................................................................... ix DANH SÁCH CÁC HÌNH .........................................................................................x MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1 ..............................................................................................................10 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..............................................................10 1.1 Lý luận chung về thanh toán không dùng tiền mặt .............................................10 1.1.1 Khái niệm .........................................................................................................10 1.1.2 Đặc điểm của thanh toán không dùng tiền mặt ................................................10 1.1.3 Vai trò của thanh toán không dùng tiền mặt ....................................................11 1.1.4 Nguyên tắc thanh toán không dùng tiền mặt....................................................13 1.2 Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt ..............................................14 1.2.1 Thanh toán bằng Séc ........................................................................................14 1.2.2 Thanh toán bằng ủy nhiệm thu .........................................................................17 1.2.3 Thanh toán bằng ủy nhiệm chi .........................................................................19 1.2.4 Thanh toán bằng thẻ thanh toán .......................................................................20 1.2.5 Các dịch vụ ngân hàng điện tử .........................................................................22 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt ..............22 1.3.1 Các yếu tố thuộc về khách hàng.......................................................................22 1.3.2 Các yếu tố thuộc về ngân hàng ........................................................................23 1.3.3 Môi trường bên ngoài .......................................................................................24 1.4 Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt .............................................................................................................27
  7. v 1.4.1 Các mô hình lý thuyết về hành vi lý thuyết người tiêu dùng ...........................27 1.4.2 Các mô hình nghiên cứu thực nghiệm các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt ................................................................................31 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..........................................................................................37 CHƯƠNG 2 ..............................................................................................................38 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................38 2.1 Giới thiệu mô hình nghiên cứu ...........................................................................38 2.1.1 Đề xuất mô hình nghiên cứu ............................................................................38 2.1.2 Xây dựng các giả thuyết thống kê ....................................................................40 2.2 Quy trình nghiên cứu ..........................................................................................41 2.3 Thiết kế nghiên cứu .............................................................................................42 2.3.1 Nghiên cứu định tính ........................................................................................42 2.3.2 Nghiên cứu định lượng.....................................................................................47 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2..........................................................................................53 CHƯƠNG 3 ..............................................................................................................54 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN BẢO LỘC ..................................................................54 3.1. Giới thiệu Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bảo Lộc .............................................................................................................................54 3.1.1. Giới thiệu khái quát Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ........54 3.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV chi nhánh Bảo Lộc giai đoạn 2011- 2015 ...........................................................................................................................57 3.2 Thực trạng hoạt động dịch vụ TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc .............................60 3.2.1 Thực trạng chung về hoạt động TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc .......................60 3.2.2 Số lượng khách hàng sử dụng TTKDTM ........................................................65 3.2.3 Thu nhập từ hoạt động TTKDTM ....................................................................68 3.2.4 Đánh giá hoạt động TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc .........................70
  8. vi 3.3 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc .....................................................................................................................72 3.3.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach's Alpha ............................72 3.3.2 Phân tích yếu tố khám phá (EFA) ....................................................................74 3.3.3 Phân tích hồi quy..............................................................................................76 3.3. 4 Kiểm tra sự vi phạm các giả định hồi quy ......................................................79 3.4 Thảo luận kết quả nghiên cứu .............................................................................81 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3..........................................................................................85 CHƯƠNG 4 ..............................................................................................................86 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MĂT TẠI BIDV CHI NHÁNH BẢO LỘC..............................................................86 4.1 Định hướng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV giai đoạn 2016 - 2020 .......................................................................................................86 4.1.1 Mục tiêu đến năm 2020 ....................................................................................86 4.1.2 Các phương hướng cụ thể: ...............................................................................86 4.2 Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc .....................................................................................................................88 4.2.1 Các giải pháp xuất phát từ các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc ..........................................................................................88 4.2.2 Tăng cường hoạt động Marketing ngân hàng ..................................................90 4.2.3 Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng và công nghệ xử lý thanh toán..............................92 4.2.4 Đào tạo nguồn nhân lực cho hệ thống thanh toán không dùng tiền mặt ..........93 4.3 Kiến nghị .............................................................................................................94 4.3.1 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ......................................................94 4.3.2 Ngân hàng nhà nước ........................................................................................95 4.3.2 Chính phủ .........................................................................................................96 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4..........................................................................................98 KẾT LUẬN ...............................................................................................................99 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................100
  9. vii PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ..................103 PHỤ LỤC 2 - BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG ...........................108 PHỤ LỤC 3 – BIỂU PHÍ THANH TOÁN DỊCH VỤ ...........................................121
  10. viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Nghĩa tiếng nước Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt ngoài Automatic Teller ATM Máy rút tiền tự động Machine Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu BIDV tư và Phát triển Việt Nam Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu BIDV tư và Phát triển Việt Nam Exploratory Factor EFA Phân tích nhân tố khám phá Analysis H-T-H Hàng - Tiền - Hàng IB Internet banking Dịch vụ ngân hàng điện tử L/C Letter of Credit Thư tín dụng NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại Technology TAM Mô hình chấp nhận công nghệ Acceptance Model TCTD Tổ chức tín dụng TK Tài khoản TMCP Thương mại cổ phần TP Thành phố Theory of Reasoned TPB Thuyết hành vi hoạch định Action Theory of Reasoned TRA Lý thuyết hành động hợp lý Action TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt UNC Ủy nhiệm chi UNT Ủy nhiệm thu
  11. ix DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 1.1 Tổng kết các công trình nghiên cứu trước đây ..........................................35 Bảng 2.1 Các yếu tố của mô hình nghiên cứu...........................................................39 Bảng 2.2 Kết quả nghiên cứu định tính.....................................................................46 Bảng 3.1 Số giao dịch theo các hình thức TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc .................63 Bảng 3.2 Doanh số theo các hình thức TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc .....64 Bảng 3.3 Kết quả phân tích Cronbach'sAlpha ..........................................................72 Bảng 3.4 Kết quả phân tích EFA biến độc lập ..........................................................74 Bảng 3.5 Ma trận hệ số tương quan ..........................................................................76 Bảng 3.6 Kết quả phân tích hồi quy ..........................................................................78
  12. x DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1.1 Thanh toán cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ ........................................16 Hình 1.2: Thanh toán khác tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ............................16 Hình 1.3 Người trả tiền và người thụ hưởng mở TK cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán .....................................................................................................18 Hình 1.4 Người trả tiền và người thụ hưởng mở TK không cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ..............................................................................................18 Hình 1.5 Người trả tiền và người thụ hưởng mở TK cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán .....................................................................................................19 Hình 1.6 Người trả tiền và người thụ hưởng mở TK không cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán ..............................................................................................20 Hình 1.7 Quy trình thanh toán thẻ .............................................................................21 Hình 1.8: Thuyết hành động hợp lý (TRA) của Ajen và Fishbein ............................28 Hình 1.9 Thuyết hành vi có kế hoạch (TPB) của Ajzen ...........................................29 Hình 1.10 Mô hình chấp nhận công nghệ TAM .......................................................31 Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất.......................................................................40 Hình 2.2 Quy trình nghiên cứu .................................................................................41 Hình 3.1 Nguồn vốn huy động và tốc độ tăng trưởng tại BIDV Bảo Lộc ................57 Hình 3.2 Tình hình dư nợ cho vay và tốc độ tăng trưởng của BIDV Bảo Lộc .........59 Hình 3.3 Kết quả kinh doanh của BIDV chi nhánh Bảo Lộc ...................................60 Hình 3.4 Doanh số thanh toán dùng tiền mặt và TTKDTM của BIDV Bảo Lộc .....61 Hình 3.5 Tỷ trọng TTKDTM qua các năm tại BIDV Bảo Lộc .................................62 Hình 3.6 Số lượng khách hàng sử dụng TTKDTM và tốc độ tăng trưởng tại BIDV Bảo Lộc .....................................................................................................................66 Hình 3.7 Cơ cấu khách hàng sử dụng TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc ......67 Hình 3.8 Doanh số TTKDTM theo khách hàng tại BIDV Bảo Lộc .........................67
  13. xi Hình 3.9 Thu nhập từ hoạt động TTKDTM và tốc độ tăng trưởng tại BIDV Bảo Lộc ...................................................................................................................................69 Hình 3.10 Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc................69 Hình 3.11 Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa ..........................................................80 Hình 3.12 Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa ...........................................................81
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề Tiền mặt đã xuất hiện từ lâu và là một phương thức thanh toán không thể thiếu ở bất cứ một quốc gia nào. Tuy nhiên, con người và xã hội không ngừng phát triển, các hoạt động giao dịch thương mại, dịch vụ luôn diễn ra mọi lúc mọi nơi, vượt qua cả giới hạn về không gian và thời gian. Khi đó hoạt động thanh toán bằng tiền mặt sẽ dẫn đến nhiều bất lợi và rủi ro như: chi phí cho việc tổ chức hoạt động thanh toán (in, vận chuyển, bảo quản, kiểm đếm…) tốn kém; dễ bị lợi dụng để gian lận, trốn thuế…. Ngoài ra, vấn đề an ninh luôn tiềm ẩn nhiều nguy hiểm (tham nhũng, rửa tiền…) và tạo môi trường thuận lợi cho việc lưu hành tiền giả, đe dọa trực tiếp đến lợi ích của tổ chức, cá nhân và an ninh tiền tệ quốc gia. Khắc phục những nhược điểm của thanh toán bằng tiền mặt, thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM) tất yếu ra đời với nhiều ưu điểm và là phương tiện thanh toán đáp ứng một cách tốt hơn cho yêu cầu thanh toán của nền kinh tế. Trong những năm vừa qua Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và các ngân hàng thương mại (NHTM) đã rất quan tâm và có những thay đổi đáng kể về việc phát triển thanh toán không dùng tiền mặt qua việc các cơ quan quản lý đã ban hành nhiều quy định pháp luật và chính sách hỗ trợ để việc thanh toán không dùng tiền mặt phát triển rộng rãi. Các Ngân hàng đã sử dụng một nguồn lực đáng kể để đầu tư hạ tầng công nghệ và phương tiện cũng như con người để đẩy mạnh, phát triển TTKDTM tại ngân hàng mình. Xuất phát từ nhu cầu thực tế là số lượng, quy mô, giá trị của các giao dịch ngày càng lớn nên việc mở rộng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trở thành vấn đề bức xúc đối với chính bản thân ngân hàng, các doanh nghiệp, dân cư và toàn bộ nền kinh tế. Thanh toán không dùng tiền mặt đã phổ biến trong toàn khu vực và trên thế giới cũng như ngày càng tạo nên một xu thế tất yếu trong giao dịch thanh toán đối với các thành phần kinh tế và nền kinh tế Việt Nam. Trong những năm vừa qua, các Ngân hàng thương mại không ngừng phát triển hạ tầng kỹ thuật, nâng cao dịch vụ để việc thanh toán không dùng tiền mặt ngày càng dễ dàng, nhanh chóng, tiện dụng hơn và an toàn, bảo mật cao. Từ năm
  15. 2 2010 đến nay, tỷ trọng giao dịch thanh toán bằng tiền mặt đang có xu hướng giảm dần từ 14.02% năm 2010 xuống còn 11.88% năm 2015 (sbv.gov.vn). Trong khi đó, theo mục tiêu đề ra của đề án đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 với mục tiêu đến cuối năm 2015, tỷ lệ tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán thấp hơn 11%. Điều này cho thấy, mặc dù đã nỗ lực cố gắng nỗ lực rất nhiều, nhưng các ngân hàng thương mại vẫn chưa đạt được chỉ tiêu đề ra của đề án. Do đó, việc gia tăng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại các ngân hàng thương mại là hết sức cần thiết trong giai đoạn hiện nay. Để gia tăng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt, giảm tỷ lệ tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán thì việc xác định các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của ngân hàng thương mại là hết sức cần thiết. 2. Tính cấp thiết của đề tài Đề tài nghiên cứu”Yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bảo Lộc” là hết sức cấp thiết bởi những lý do sau: Thứ nhất, phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt phù hợp với xu thế phát triển nền kinh tế hiện nay, đáp ứng nhịp độ phát triển kinh tế theo cơ chế thị trường và nhanh chóng hòa nhập với hoạt động Ngân hàng của các nước trong khu vực và thế giới. Thứ hai, phát triển hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt giúp cho các ngân hàng giảm bớt nguy cơ mất khả năng thanh toán, nâng cao sức cạnh tranh cho ngân hàng qua việc nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán của ngân hàng. Mặt khác, phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt còn hỗ trợ, thúc đẩy ngân hàng phát triển các hoạt động dịch vụ truyền thống (huy động tiền gửi và cho vay) Thứ ba, hiện nay doanh thu từ hoạt động tín dụng vẫn chiếm tỷ trọng lớn trong hoạt động của ngân hàng thương mại. Do đó, khi rủi ro tín dụng xảy ra sẽ ảnh hưởng rất lớn đến nguồn thu nhập của ngân hàng. Việc phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt giúp cho ngân hàng gia tăng thêm thu nhập, đa dạng hóa thu nhập và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động ngân hàng.
  16. 3 Thứ tư, theo nghị quyết số 727/NQ-BIDV “Về việc đẩy mạnh triển khai hoạt động kinh doanh ngân hàng bán lẻ giai đoạn 2016-2018” của Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Nghị quyết đưa ra những mục tiêu hết sức cụ thể như: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) giữ vững vị trí số 1 thị trường Việt Nam về thị phần hoạt động bán lẻ, tập trung phát triển nền khách hàng nâng tổng khách hàng cá nhân đến năm 2018 đạt 12 triệu khách hàng, trong đó 70-80% khách hàng hoạt động thường xuyên. Ngoài ra một mục tiêu quan trọng trong việc thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt là BIDV phấn đấu đứng đầu thị trường về số lượng khách hàng sử dụng kênh ngân hàng điện tử (sản phẩm hiện tại là BIDV smartbanking) năm 2018 đạt 7,6 triệu khách hàng sử dụng dịch vụ, số lượng giao dịch trên các kênh ngân hàng điện tử chiếm 40% số lượng giao dịch tại quầy. Từ những lý do trên, việc xác định các yếu tố từ phía khách hàng ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt để từ đó, BIDV chi nhánh Bảo Lộc có những giải pháp nhằm giữ chân và thu hút khách hàng mới sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng là hết sức cấp thiết. 3. Tổng quan nghiên cứu của đề tài Đã có nhiều công trình nghiên cứu liên quan đến hoạt động TTKD tiền mặt tại ngân hàng thương mại. Một số nghiên cứu chính được kể đến như: Vân Mỹ Thúy (2015) nghiên cứu phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng. Tác giả đã hệ thống hóa các vấn đề về ngân hàng thương mại, dịch vụ ngân hàng và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt, đánh giá thực trạng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng. Đặc biệt, người viết đã tiến hành xây dựng mô hình khảo sát kết hợp với số liệu điều tra tại địa phương, thực hiện kiểm định các giả thuyết, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của khách hàng. Từ đó đưa ra các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh
  17. 4 tỉnh Lâm Đồng đồng thời có các kiến nghị với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Lý Thị Kim Oanh (2013) nghiên cứu hoạt động TTKD Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn. Luận văn đã trình bày lý luận cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt, đánh giá thực trạng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm mở rộng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn và đưa ra một số kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chính phủ, các Ban ngành có liên quan trong việc hỗ trợ các Ngân hàng trong hoạt động thanh toán đặc biệt là thanh toán không dùng tiền mặt. Vũ Mạnh Cường (2013) nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng dịch vụ Mobile banking tại Hà Nội, Việt Nam. Tác giả đã đề xuất mô hình nghiên cứu gồm 5 biến độc lập: (1) Nhận thức về tính hữu dụng; (2) Nhận thức về tính dễ sử dụng; (3) Chi phí cảm nhận; (4) Sự tin tưởng; (5) Nhận thức về rủi ro tác động lên biến phụ thuộc là Việc sử dụng Mobile. Nghiên cứu mới chỉ tập trung vào hoạt động sử dụng dịch vụ Mobile Banking (đây mới chỉ là một loại dịch vụ trong hoạt động TTKDTM), nghiên cứu phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động TTKDTM. Tuy nhiên, kết quả nghiên cứu là nguồn tham khảo hữu ích cho luận văn trong việc xây dựng mô hình nghiên cứu với việc tiếp nhận các yếu tố Sự tin tưởng, Lợi ích (cảm nhận sự hữu dụng), Dễ sử dụng trong nghiên cứu của luận văn. Wendy Ming-Yen Teoh và cộng sự (2013) nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức của người tiêu dùng về việc thanh toán điện tử , một hình thức thanh toán không dùng tiền mặt. Kết quả hồi quy cho thấy ba yếu tố lợi ích, sự hiệu quả và dễ sử dụng có liên quan đáng kể đến nhận thức của người tiêu dùng về thanh toán điện tử. Tuy nhiên, trong nghiên cứu cũng mới chỉ đề cập đến một phần của dịch vụ TTKDTM mà chưa phân tích toàn bộ hoạt động TTKDTM. Lê Thị Biếc Linh (2010) nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại các ngân hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
  18. 5 Kết quả nghiên cứu cho thấy có 5 nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ TTKDTM bao gồm: (1) Thói quen sử dụng tiền mặt; (2) Thu nhập; (3) Lợi ích dịch vụ; (4) Hạ tầng công nghệ; (5) Chính sách của ngân hàng. Kết quả nghiên cứu là những gợi ý quý báu cho tác giả trong việc xác định các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTKDTM tại NHTM Dineshwar Ramdhony & Ashvin Ramjee (2010) nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng ngân hàng điện tử tại Mauritius. Kết quả nghiên cứu cho thấy, đối với người sử dụng dịch vụ IB thì động lực họ sử dụng dịch vụ là: dễ sử dụng, sẵn có của cơ sở hạ tầng, nâng cao nhận thức, an ninh, và cảm nhận tính hữu dụng. Còn đối với những người không sử dụng IB, những rào cản chính đối với việc áp dụng là: thiếu an ninh (thiếu an toàn), thiếu sự hỗ trợ, mức độ nhận thức thấp, và không có nhận thức dễ sử dụng. Nghiên cứu này đạt được ở chỗ là việc nghiên cứu có sự tách bạch giữa những nhân tố nào tác động đến người sử dụng dịch vụ IB và nhân tố nào tác động đến việc người tiêu dùng không sử dụng dịch vụ IB. Tuy nhiên nghiên cứu này cũng đề cập đến một mảng dịch vụ của hoạt động TTKDTM tại NHTM, toàn bộ hoạt động TTKDTM chưa được phân tích đầy đủ, toàn diện và sâu sắc. Hanudin Amin (2010) nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến các quyết định sử dụng thẻ ATM của khách hàng tại các Ngân hàng ở tỉnh Tabung Haji, Malaysia. Mục đích của nghiên cứu này là nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ ATM của ngân hàng. Nghiên cứu đã kế thừa mô hình chấp nhận công nghệ TAM để vận dụng cho nghiên cứu này. Olusegun Folorunso và cộng sự (2010) tiến hành nghiên cứu thăm dò các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận sử dụng thẻ ATM ở Nigeria. Nghiên cứu cũng chỉ tập trung phân tích một mảng của hoạt động TTKDTM tại NHTM. Như vậy, đã có rất nhiều các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài nghiên cứu. Tuy nhiên, phần lớn các công trình nghiên cứu mới chỉ dừng lại ở mức phân tích một mảng dịch vụ của hoạt động TTKDTM mà chưa có sự phân tích toàn
  19. 6 diện các nhân tố ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động TTKDTM của NHTM. Do đó, những điểm mới trong nghiên cứu của tác giả được thể hiện như sau: Thứ nhất, nghiên cứu của tác giả tiến hành phân tích các nhân tố đến toàn bộ hoạt động TTKDTM tại NHTM nên sẽ có những điểm khác biệt so với các nghiên cứu trước đây Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện tại một chi nhánh của một NHTM cụ thể đó là BIDV chi nhánh Bảo Lộc. Do đó, sẽ có những điểm khác biệt về đặc điểm hoạt động, đặc điểm địa bàn nghiên cứu. Thứ ba, nghiên cứu được thực hiện trong bối cảnh mà hoạt động TTKDTM được các NHTM triển khai rất mạnh, có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các NHTM trong việc dành thị phần trong hoạt động này. Thứ tư, nghiên cứu chỉ tập trung phân tích các yếu tố ảnh hưởng từ phía khách hàng, còn các yếu tố thuộc về nội tại của ngân hàng, tác giả tiến hành phân tích định tính để đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động TTKDTM. 4. Mục tiêu nghiên cứu 4.1 Mục tiêu tổng quát Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc và đề xuất một số các giải pháp phát triển dịch vụ TTKDTM 4.2 Mục tiêu cụ thể - Nghiên cứu tổng quan cơ sở lý luận về hoạt động TTKDTM của ngân hàng thương mại - Phân tích, đánh giá thực trạng TTKDTM tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bảo Lộc - Xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến dịch vụ TTKDTM của BIDV chi nhánh Bảo Lộc. - Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc
  20. 7 5. Câu hỏi nghiên cứu - Sự cần thiết và vai trò của hoạt động TTKDTM? TTKDTM có những hình thức nào và các yếu tố ảnh hưởng? - Thực trạng TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc từ năm 2011 đến năm 2015 như thế nào qua số liệu nội bộ (các báo cáo tài chính) của BIDV chi nhánh Bảo Lộc? - Yếu tố nào và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến dịch vụ TTKDTM tại BIDV Bảo Lộc? - Những giải pháp nào có thể đề xuất nhằm phát triển hoạt động dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc? 6. Đối tượng nghiên cứu 6.1 Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc. Đối tượng khảo sát: Là các khách hàng sử dụng dịch vụ TTKDTM (bao gồm cả khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp) của BIDV chi nhánh Bảo Lộc để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc. 6.2 Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Nghiên cứu được tiến hành tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc và các khách hàng sử dụng dịch vụ TTKDTM tại BIDV chi nhánh Bảo Lộc. - Phạm vi thời gian: Các dữ liệu được thu thập để đánh giá thực trạng hoạt động dịch vụ TTKDTM từ 2011 – 2015. Thời gian tiến hành khảo sát từ 01/07/2016 đến 01/09/2016. - Phạm vi nội dung: Việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ TTKDTM được hiểu trên rất nhiều khía cạnh như các yếu tố nội bộ ngân hàng ảnh hưởng đến dịch vụ TTKDTM (để đánh giá được các yếu tố này thì đối tượng khảo sát phải là cán bộ BIDV chi nhánh Bảo Lộc có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động TTKDTM), các yếu tố từ phía khách hàng đến việc sử dụng dịch vụ TTKDTM. Do số lượng cán bộ BIDV chi nhánh Bảo Lộc tương đối ít nên việc khảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
38=>2