ĐẠI HC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUT
NGUYỄN TRƢỜNG THANH
HOµN THIÖN C¸C QUY §ÞNH VÒ QUYÒN D¢N Sù
TRONG HIÕN PH¸p viÖt nam HIÖN HµNH
Chuyên ngành: Pháp luật v quyền con ngƣời
Mã số: Chƣơng trình đạo tạo thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HC
Cán bộ ng dn khoa hc: PGS. TS. HÀ THỊ MAI HIÊN
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, dụ trích dẫn trong
Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy trung thực. Tôi đã
hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để
tôi có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
Nguyễn Trƣờng Thanh
MỤC LỤC
Trang
Trang ph bìa
Lời cam đoan
Mc lc
Danh mục các ký hiệu, ch viết tt
Danh mục các bảng
M ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: CƠ S LÝ LUẬN VÀ THC TIN CA CÁC QUY ĐNH
V C QUYỀN DÂN S THEO HIN PP VIT NAM ............ 6
1.1. luận chung v quyền con ngƣời bảo v quyn con
ngƣời v dân sự bng hiến pháp ........................................................ 6
1.1.1. Nhn thc chung v quyền con người .................................................. 6
1.1.2. Quyền dân sự trong phân loại v quyền con người ............................ 11
1.2. Quyền con ngƣời v dân sự theo Hiến pháp Việt Nam qua
các giai đoạn phát triển .................................................................... 16
1.3. Bi cảnh ban hành các nhân t tác động đến ni dung
Hiến pháp 2013 về quyền con ngƣời ............................................... 20
Kết luận chƣơng 1 ......................................................................................... 28
Chƣơng 2: NI DUNG CÁC QUYN CON NGƢI V DÂN S
THEO QUY ĐNH CA HIN PHÁP VIT NAM HIN HÀNH ....... 29
2.1. Cách tiếp cận s th hin các quyền n s trong Hiến pháp ...... 29
2.2. Nội dung các quyền n sự đƣợc quy đnh trong Hiến pháp
2013 và sự tƣơng thích vi luật pháp quốc tế ................................. 32
2.2.1. Quyn sng .......................................................................................... 32
2.2.2. Quyn t do và an ninh cá nhân .......................................................... 37
2.2.3. Quyền không bị phân biệt đối xử, được tha nhận và nh đng
trước pháp luật..................................................................................... 46
2.2.4. Quyn không b bt m nô l, dch hay b ng bức lao động .......... 49
2.2.5. Quyn t do đi lại và lựa chọn nơi ở ................................................... 51
2.2.6. Quyn t do tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo ....................................... 59
2.2.7. Quyn kết hôn, lập gia đình và bình đẳng trong hôn nhân. ................ 64
2.3. Cơ chế đảm bo thc thi ................................................................... 71
Kết luận chƣơng 2 ......................................................................................... 83
Chƣơng 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CÁC QUY ĐỊNH V C QUYỀN N SỰ THEO HIN
PP VIỆT NAM HIN HÀNH ...................................................... 84
3.1. Kiến ngh hoàn thiện các quy định v quyền dân sự đối vi
h thống pháp luật Vit Nam ........................................................... 85
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu qu vic thc hiện đảm bo quyn
dân sự ti Vit Nam ........................................................................... 89
KT LUN .................................................................................................... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHO ..................................................... 98
CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
BLDS
Bộ luật Dân sự
BLHS
Bộ luật Hình sự
BLTTHS
Bộ luật Tố tụng hình s
CAT
ng ước chống tra tấn các nh thức trừng phạt đối xử tàn bạo,
nn đạo hay hạ nhục khác, 1984 (Convention against Torture and
Other Cruel, Inhuman or Degrading Treatment or Punishment)
CEDAW
Công ước về xóa bỏ tất cả các hình thức phân biệt đối xử chống lại
phụ nữ (Convention on the Elimination of All Forms of
Discrimination against Women)
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
HĐND
Hội Đồng nhân dân
HRC
Uỷ ban Nhân quyền
MTTQ
Mặt trận tổ quốc
OPCAT
Nghị định thư không bắt buộc của Công ước chống tra tấn
OHCHR
Văn phòng Cao y Liên hợp quốc về nhân quyền (Office of the
High Commissioner for Human Rights)
ICCPR
Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị (International
Covenant on Civil and Political Rights)
ICESCR
Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, hội văn hóa
(International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights)
ICPPED
Công ước quốc tế về bảo vệ tất cả mọi người khỏi bị đưa đi mất
tích, 2006 (International Convention for the Protection of All
Persons from Enforced Disappearance)
ICRPD
Công ước về quyền của những người khuyết tật, 2006 (Convention
on the Rights of Persons with Disabilities)
TAND
Tòa án nhân dân
TANDTC
Tòa án nhân dân tối cao
UPR
Cơ chế đánh giá nhân quyn đnh kỳ toàn thể (Universal Periodic Review)
UDHR
Tuyên ngôn thế giới v quyền con người, 1948 (Universal
Declaration of Human Rights)
UNDP
Chương trình phát triển Liên hợp quốc (United Nations
Development Programme)
UNHCR
Văn phòng Cao uLiên hợp quốc về người tnạn (Office of the
United Nations High Commissioner for Refugees)
VKSND
Viện kiểm sát nhân dân
VKSNDTC
Viện kiểm sát nhân dân tối cao