VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THỦY

GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI

KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM

TỪ THỰC TIỄN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV

ĐẠI DƯƠNG (OCEAN BANK)

Ngành: Luật Kinh tế

Mã số: 8.38.01.07

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. TRẦN ĐÌNH HẢO

HÀ NỘI, 2019

LỜI CAM ĐOAN

ễn Thị Phươ hủ h h h

8 Đợ - h h h h h

h - h h “Giao kết hợp đồng tín

dụng ngân hàng đối với Khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt Nam từ

thực tiễn Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương”.

Tôi xin ca rì h h ứu củ h

ược thực hi dư i sự hư ng dẫn khoa h c của PGS.TS. Trầ Đì h o.

Các số li u, những k t lu n nghiên cứ ược trình bày trong lu

hoàn toàn trung thực.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhi m v lờ .

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Phương Thủy

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 Chương 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .................................... 8 1.1. Các khái ni m có liên quan trong giao k t hợ ồng tín dụng ngân hàng ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................... 8 1.2. Các nguyên tắc giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................................................. 15 1.3. Trình tự, thủ tục giao k t hợ ồng tín dụng ngân h ối v i khách hàng cá nhân ........................................................................................................ 16 1.4. N i dung, hi u lực của hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................................................. 22

Chương 2. THỰC TRẠNG PHÁP LUÂT VÀ THỰC TIỄN GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNGNGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƯƠNG ... 29 2.1. Thực tr ng pháp lu t Vi t Nam v giao k t hợ ồng tín dụng ngân hàng ối v i khách hàng cá nhân ................................................................................. 29 2.2. Thực tiễn giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ở Ngân h hươ M V Đ Dươ ....................................................... 34

Chương 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ................................................................................................................. 56 3. . ơ ở xuất gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân .................................................................. 56 3.2. Gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ....................................................................................... 60 3.3. Gi i pháp nâng cao hi u qu thực hi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân ........................................................................ 64

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 70 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Đ D Hợ ồng tín dụng

KHCN Khách hàng cá nhân

MTV M t thành viên

NHNN h h ư c

TNHH Trách nhi m hữu h n

DANH MỤC BẢNG

B ng 1.1. Hồ ơ h ý ủa khách hàng cá nhân .......................................... 17

B ng 1.2. Hồ ơ hươ ử dụng vốn của khách hàng cá nhân ................ 18

B ng 1.3. Hồ ơ hí h ủa khách hàng cá nhân ........................................ 18

B ng 1.4. Hồ ơ n b m của khách hàng cá nhân ............................. 19

B ng 1.5. Quy trình cấp tín dụng khách hàng cá ngân của ngân hàng ........... 21

B ng 2.1. Danh mục hồ ơ ốn của Khách hàng cá nhân t i OceanBank

......................................................................................................................... 41

B ng 2.2. Tình hình doanh số h h h h h n 2016-

2018 ................................................................................................................. 48

B .3. ì h hì h h h h h h n 2016-2018 ........ 49

B .4. ì h hì h dư ợ cho vay khách hàng cá nhân phân lo i theo nhóm

nợ n 2016-2018 ................................................................................... 51

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong nhữ q V hữ bư h t sức

quan tr r ờng h i nh p kinh t quốc t . Vi c gia nh p Tổ chức

hơ i th gi i (WTO) mở ra nhi ơ h i m i cho Vi h ồng

thờ ũ ặt ra những thách thức vô cùng to l n.

Trong các ho ng ngân hàng thì cho vay là ho ng truy n thống

mang l i nguồn thu chủ y h h hư ũ h ng ti m

ẩn những rủi ro vô cùng l n, th m chí có thể gây sụ ổ h thống ngân hàng,

ng nghiêm tr n n n kinh t ấ ư c. Trong bối c nh h i nh p

kinh t d ễn ra sâu r ng ở Vi hì ơ rủi ro tín dụng càng cao.

ơ ữa, cu c khủng ho ng tín dụng ở Mỹ, m t số n c Châu Âu, Nh t B …

hi n nay là m t bài h ắt giá cho Vi t Nam trong vi hơ ữa

chấ ượng tín dụng, kiểm soát rủ r . Đ ặt ra cho chúng ta

ph i ti p tục nghiên cứu và hoàn thi hơ ữa pháp lu t v ngân hàng nói

h ặc bi t là pháp lu t v hợ ồng tín dụng ngân hàng nói riêng.

h hươ M V Đ Dươ ũ

hàng hươ i Cổ phầ Đ Dươ ược thành l p theo Quy ịnh số

5 /QĐ – NH ngày 30/12/1993, giấy phép số 48/QĐ-NH ngày

30/12/1993 của Thố ốc NHNN Vi t Nam. Tháng 05/2015 NHNN công

bố các Quy ịnh v vi c chuyể ổi mô hình ho ng của OceanBank

thành mô hình Ngân hàng 100% vố h ư ổi tên thành Ngân hàng

hươ i TNHH M h h Đ Dươ .

Ngay từ thờ ể ầu ho h M P Đ Dươ

h hươ M V Đ Dươ ịnh khách hàng

h ố ượng khách hàng mụ r ị h hư ng phát triển ho t

ng kinh doanh của mình và t p trung phát triển hi u qu m ng khách

1

hàng này. Cuố 4 i những bi n cố ặc bi t, khi m t số h o

cấp cao của Oceanbank bị t ể u tra v những sai ph m trong

h ự h O e b ượ ặt trong sự kiể ặc bi t của

ối v i m i ho ng kinh doanh. Kể từ ầ 5

yêu cầu Oceanbank t m ngừng cấp tín dụ dư i m i hình thứ ối v i

m ố ượng khách hàng, khi n số ượng khách hàng của Oceanbank sụt

gi m nghiêm tr . ơ 4 h y ra bi n cố ặc bi t là khi

chuyể ổi mô hình sở hữu từ h M P h hươ

m i TNHH MTV có 100% vốn củ h ư O e b ược phép cấp

tín dụng trở l ối v i Khách hàng cá nhân, tuy nhiên vi c cấp tín dụng

còn nhi u h n ch do sự qu n lý chặt chẽ của NHNN và lòng tin của khách

h hư ược khôi phục.

Có thể nói, trong nhữ q h t v ngân hàng nói chung và

pháp lu t v hợ ồng tín dụng ngân hàng nói r ượ h ư c ta

quan tâm và không ngừng hoàn thi hư: B lu t dân sự 5 t

h h ư c, Lu t các tổ chức tín dụ h b n

hư ng dẫ h h h… Nhữ b n pháp lu r o ra m t khung pháp

lý quan tr ng, t h h ng cho vay của các ngân hàng phát triển,

thực hi n chính sách ti n t quốc gia, góp phầ hú ẩ rưởng kinh t .

Tuy nhiên, bên c nh những thành tự ược thì pháp lu t v ngân hàng nói

chung và pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụng ngân hàng nói riêng vẫn

còn nhi u bất c p.

Xuất phát từ những lý do trên em quy ịnh ch tài“Giao kết hợp

đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt

Nam từ thực tiễn Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương”làm n i

dung vi t lu i mong muố ược nghiên cứu m t cách có h thống và

ầ ủ v giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân

2

thông qua vi c nghiên cứu thực tiễn v giao k t hợ ồng tín dụng giữa ngân

h ối v i khách hàng cá nhân t i h M M V Đ Dươ

gắn v i viêc so sánh pháp lu ể từ rú r ược những h n ch bất c p của

pháp lu t Vi r h ự . r ơ ở xuất những gi i pháp

nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng

cá nhân.

2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài

Qua kh o sát hi n nay ở Vi t Nam các công trình nghiên cứu liên

q h ực tín dụng nói chung và giao k t hợ ồng tín dụng nói

r h ò h ực m t số công trình nghiên cứu của

các nhà khoa h c, lu t h q hư: h t h c

“Pháp luật về hợp đồng tín dụng ngân hàng ở Việt Nam” [27] của Nguyễn

Thị Hồ hú ( 8); h t h “Chế độ pháp lý và

thực tiễn về việc ký kết, thực hiện hợp đồng tín dụng tại chi nhánh ngân

hàng Agribank Láng Hạ” của Bùi Thị ( ); h

kinh t “Hoàn thiện công tác bảo đảm tiền vay bằng tài sản tại ngân hàng

Agribank chi nhánh Hải Âu” của Trầ S h ( 4);

th lu t h c “Giải quyết tranh chấp Hợp đồng tín dụng qua thực tiễn

xét xử của Tòa án nhân dân tỉnh Phú Thọ” của Trần Tuấ A h ( 6).

“Bảo đảm thực hiện hợp đồng tín dụng và những vướng mắc khi tín

dụng hợp đồng bảo đảm” - Ph V Đ – h ư c và Pháp lu t. Vi n

h ư c và Pháp lu t - Số 24/2013. Bài vi t t p trung chủ y u vào các

bi n pháp b m thực hi n hợ ồng tín dụng ở h hươ

m hư ầm cố, th chấp. Bên c h b t còn nêu lên m t số ư ng

mắc, bất c r q ịnh pháp lu t khi sử dụng các bi n pháp b m

cho hợ ồng tín dụng.

3

“Một số vấn đề pháp lý về hợp đồng tín dụng và thời hiệu khởi kiện

vụ án kinh tế về tranh chấp hợp đồng tín dụng” - Hoàng Quỳnh Chi - Kiểm

sát. Vi n kiểm sát nhân dân tối cao, số 4/2002. Bài vi c n

hũ q ịnh của pháp lu t v chủ thể ố ượng, vấ giao k t và

thực hi n hợ ồng tín dụng, thời hi u khởi ki n vụ án kinh t v tranh

chấp hợ ồng tín dụng của các tổ chức tín dụng ở Vi t Nam.

“Các biện pháp pháp lý bảo đảm thực hiện hợp đồng tín dụng” [28]

- Ph V Đ - Dân chủ và Pháp lu t. B ư h ố 11/2011. Bài vi t

trình bày khái ni m, b n chấ ặ ểm sự cần thi t ph i áp dụng các

bi n pháp b m thực hi n hợ ồng tín dụ . Đối v i các kho n ti n

vay bằng tài s n: cầm cố, th chấp, b h... r rường hợp cho vay

không có b m bằng tài s n: tổ chứ hể chính trị xã h i t ơ ở

bằng uy tín của mình có thể b o lãnh cho cá nhân và h ì h hè

m t kho n ti n nhỏ t i các ngân hàng và tổ chức tín dụ ể s n xuất, kinh

doanh, làm dịch vụ.

Tác gi Trầ Q Sơ ( 8) Nghĩa vụ của bên vay trong hợp

đồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử tại Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Trị,

lu h rườ Đ i h c Lu Đ i h c Hu . Lu làm

rõ các khái ni ơ b ơ ở cho vi c nghiên cứ hư h m

h ụ của bên vay trong hợ ồng tín dụng, hợ ồng tín dụng... Phân

í h q ịnh của pháp lu t Vi t Nam hi n nay v h ụ của bên vay

trong hợ ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử t i Tòa án nhân dân tỉnh

Qu ng Trị. Đ h hực tr q ịnh của pháp lu t v h ụ của

bênvay trong hợ ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử t i Tòa án nhân dân

tỉnhQu ng Trị và chỉ ra nhữ ư ng mắ ơ ở cho vi c xây dựng

cácnhóm gi i pháp hoàn thi n pháp lu t và tổ chức thực hi n pháp lu t.Xây

dựng các nhóm gi i pháp hoàn thi n pháp lu t và tổ chức thựchi n pháp

4

lu t v h ụ của bên vay trong hợ ồng tín dụng, qua thực tiễn xét xử

t i Tòa án nhân dân tỉnh Qu ng Trị phù hợp thực tiễn hi n nay.

Các công trình nghiên cứ r h ứu pháp lu t v hợ ồng

tín dụ ũ hư t hợ ồng tín dụng ở nhữ khác nhau.

Tuy nhiên, phần l rì h r u nghiên cứu m t cách khái quát

v hợ ồng tín dụng nói chung, các tranh chấp phát sinh từ hợ ồng tín

dụ hư h u công trình nghiên cứ c p chi ti t t i giao k t hợp

ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân nói chung và t i Ngân hàng

hươ M V Đ Dươ r . Đồng thời các công trình

này ược vi t trong thờ ểm Quy ịnh số 6 / /QĐ-NHNN v quy

ch cho vay của tổ hư í dụ ối v i khách hàng vẫn còn hi u lực, tuy

h b h t hi u lực thi hành kể từ ngày 15/03/2017. Do v y

vi c nghiên cứ tài “Giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

Khách hàng cá nhân theo pháp luật Việt Nam từ thực tiễn Ngân hàng

Thương mại TNHH MTV Đại Dương”, vẫn mang tính cấp thi t cần ph i

nghiên cứu và làm sáng rõ m t số vấ lý lu n và thực tiễn trong giai

n hi n nay.

ơ ữa các q ịnh của pháp lu t v vấ này còn nhi u bất c p

hư hù hợp v i thực tiễn. Hy v ng rằ ẽ tài nghiên cứu có h

thống v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân và góp phần

nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng

cá nhân thông qua vi h í h h q ịnh của pháp lu t và tìm

hiểu thực tr ng áp dụng pháp lu t từ ư r xuất và gi i pháp mang

tính kh thi cao.

5

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

Mụ í h h ứu của lu ượ ịnh là nhằm tìm ki m và

lu n cứ cho những gi i pháp hoàn thi m b o thực thi pháp lu t v giao

k t Hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân.

Nhi m vụ nghiên cứu của lu ượ ị h hư :

- Lu n gi i những vấ lý lu n v giao k t hợ ồng tín dụng ngân

h ối v i khách hàng cá nhân.

- Ph í h h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợp

ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân t i Ngân hàng

OceanBank.

- Đ xuất những gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợp

ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i

khách hàng cá nhân.

Phạm vi nghiên cứu:

V không gian: Tình hình thực hi n giao k t hợ ồng tín dụng của Ngân

hàng OceanBank

V thời gian: Dữ li u thực tiễ ược thu th p từ 6 n h t 2018

5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu

Lu ược thực hi n nghiên cứ r ơ ở hươ h n của

chủ h d t bi n chứng, chủ rươ ường lối củ Đ ng, pháp lu t của

h ư c v kinh t hươ . Đồng thời, lu sử dụng k t hợp các

hươ h h ứu phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh, diễn gi i,

quy n p ở c 3 hươ ể làm sáng tỏ các vấ lý lu ũ hư h

thực tr xuất gi i pháp, ki n nghị nhằm hoàn thi n pháp lu t và nâng

cao hi u qu thực thi pháp lu t giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i

6

h h h h . Phươ h hố h ược sử dụng chủ y u ở

hươ hằm h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợ ồng

tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân t i Ngân hàng OceanBank.

6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn

V mặt lý lu n, lu n góp phần làm rõ những vấ lý lu n chung

v giao k t Hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân.

V mặt thực tiễn, lu h í h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn

giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân t i ngân

h M M V Đ Dươ t qu thực hi n và nguyên nhân của

những k t qu và h n ch trong giao k t hợ ồng tín dụ h ối v i

h h h h . Q xuất m t số gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v

giao k t Hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân.

7. Kết cấu của luận văn

N i dung của lu ồm 3 hươ :

Chương 1. Lý lu n chung v giao k t hợ ồng tín dụ h ối

v i khách hàng cá nhân

Chương 2. Thực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t hợ ồng tín

dụ h ối v i khách hàng cá nhân t h hươ i TNHH

MTV Đ Dươ

Chương 3. M t số gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng

tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân.

7

Chương 1

LÝ LUẬN CHUNG VỀ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG

NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1.1. Các khái niệm có liên quan trong giao kết hợp đồng tín dụng

ngân hàng đối với khách hàng cá nhân

1.1.1. Khái niệm khách hàng cá nhân trong quan hệ tín dụng của

ngân hàng

Tín dụng ngân hàng là quan h tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín

dụng (TCTD), v i các nhà doanh nghi h (b ) r

TCTD chuyển giao tài s h b ử dụng trong m t thời gian nhất

ịnh theo tho thu b r h h m hoàn tr u ki n c

vốn gố h D h n h n thanh toán.

Trong n n kinh t h trò là m ịnh ch tài chính

trung gian, vì v y trong quan h tín dụng v i các nhà doanh nghi p và cá

nhân, ngân hàng vừ ườ h ồng thời vừ ườ .

V ư h ườ h h n ti n gửi của các nhà doanh

nghi p và cá nhân hoặc phát hành chứng chỉ ti n gửi, trái phi ể h ng

vốn trong xã h i. Trái l i, v ư h ười cho vay thì ngân hàng cung

cấp tín dụng cho các doanh nghi p và cá nhân.

V ơ b r h h ư c hi n nay tín dụ ược chia

thành 02 m ng chính:

Tín dụng cá nhân: Phục vụ ời số hư: V h d

h c, kinh doanh, phục vụ ời sống cá nhân...

Tín dụng doanh nghi p: Phục vụ các khách hàng doanh nghi p, nhu cầu

vốn cho s n xuấ h d h hư: h h ợ khác (trừ rường hợp

vay tr nợ ngân hàng khác), cho vay bổ sung vố ư ng, mua sắm tài s n...

8

Trong ph m vi lu tài nghiên cứu khách hàng cá nhân trong

quan h tín dụng ngân hàng:

Thu t ngữ hườ ược sử dụng nhi hơ ối v i các ngân hàng

hươ m hư ược mở r ng và sử dụng phổ bi n

hơ d hững tính chấ ặc thù hi n nay của thị rường gồm rất nhi u thị

rường bán lẻ. V hú ũ u là những nhà phân phối bán lẻ bên

c nh vi c buôn và sỉ.

Khách hàng cá nhân bao gồ ố ượng chủ y u là cá nhân hoặc có thể

là h ì h i hình thức mua chính là bán lẻ. Trên thị rường hi n nay, lực

ượng khách hàng cá nhân chi m m t con số rất l n, vì v hơ

d y sự ư hí h m tin củ ười mua từ vi c ch h h h

mua là rất quan tr ng

Khách hàng cá nhân là các cá nhân có quốc tịch Vi t Nam, cá nhân có

quốc tị h ư ườ ư rú c t i Vi t Nam, bao gồm: Cá

nhân có nhu cầu vay vốn phục vụ ời sống hoặc phục vụ ho ng kinh

doanh củ hí h h ; hủ h kinh doanh có nhu cầu vay vốn phục vụ

nhu cầu của h kinh doanh; Chủ doanh nghi ư h h ầu vay vốn

phục vụ nhu cầu của doanh nghi ư h .

1.1.2. Khái niệm hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân

Hợ ồng tín dụng v b n chất là hợ ồng vay tài s he q ịnh

B lu t dân sự 5 [24]. Hợ ồng vay tài s n là sự thỏa thu n giữa các

b he b h h b ; h n h n tr , bên vay

ph i hoàn tr cho bên vay tài s n cùng lo he ú ố ượng, chấ ượng và

chỉ ph i tr lãi n u có thỏa thu n hoặc pháp lu q ịnh Tuy nhiên, chỉ

ược g i là hợ ồng tín dụ h r rường hợp bên cho vay là các

tổ chức tín dụng, hi n nay chủ y u là các ngân hàng. Hợp ồng tín dụng ngân

hàng là sự thỏa thu n bằ b n giữa các tổ chức tín dụng (bên cho vay)

9

v h h h ủ nhữ u ki n do lu ịnh (bên vay). Theo

q ịnh của pháp lu t Vi t Nam hi hư b n pháp lu t

ư r ịnh h h m rõ ràng v hợ ồng tín dụng ngân hàng. Do

h q ểm khác nhau v khái ni m của hợ ồng tín dụng. Theo

q ểm của tác gi , hợ ồng tín dụ h ượ ị h h hư :

“ ợ ồng tín dụng ngân hàng là sự thỏa thu n bằ b n giữa các

tổ chức tín dụng (bên cho vay) v h h h ủ nhữ u ki n

do lu ị h (b ) he b h h ặc cam k t cho khách

hàng m t kho n ti ể sử dụng vào mụ í h ịnh và thời gian nhấ ịnh

theo thỏa thu n v i nguyên tắc có hoàn tr c gố .”

M t trong nhữ ặ rư ơ b n của hợ ồng tín dụng ngân hàng là

ti m ẩ ơ rủ r ối v i bên cho vay và các tranh chấp phát sinh từ

hợ ồng tín dụng có tỷ l l hơ ố các lo i hợp ồng khác. Vì

v y, hợ ồng tín dụng ngân hàng cần có nhữ u ki n chặt chẽ v chủ

thể, n i dung, hình thức hợ ồng, thời h n cho vay, mụ í h ử dụng vốn

vay và lãi suấ . Để tìm hiể rõ hơ hợ ồng tín dụng ngân hàng, chúng ta

cùng khai thác sâu hơ u ki n của hợ ồng tín dụng ngân hàng.

Hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân là sự thỏa

thu n bằ b n giữa Ngân hàng (bên cho vay) v i khách hàng cá nhân có

ủ nhữ u ki n do lu ị h (b ). ứ vào hợ ồng, TCTD

chuyển giao m t số ti n cho bên vay sử dụng trong m t thời h n nhấ ịnh,

v u ki n hoàn tr c gốc và lãi.

Hình thức của hợp đồng tín dụng

Hợ ồng tín dụ h hần là hợ ồng theo mẫu. Tên g i

có thể là: Hợ ồng tín dụng; Hợ ồng vay; Kh ư c vay vốn; hoặc phụ

thu c vào thời h n vay, mụ í h hợ ồng có thể có thêm các cụm từ:

“ ắn h ”; “ r h ”; “d h ”; “ ồng Vi ”; “ i t ”; “

10

dù ”; “ ầ ư”… ợ ồng tín dụng có thể ược công chứng, chứng thực

phụ thu c vào sự thỏa thu n của các bên.

Hợ ồng tín dụng ph ược l h h b r i

dung v u ki n vay, mụ í h ử dụng ti n vay, hình thức vay, số ti n

vay, lãi suất, thời h n vay, hình thức b m, giá trị tài s n b m,

hươ hức tr nợ và những cam k h ược các bên tho thu n.

Sở d h q ị h hư y là vì nhữ ư ể ủa

vi ý hợ ồng tín dụng bằ b n:

Hợ ồng tín dụ ượ bằ b n sẽ t o ra m t bằng

chứng cụ thể cho vi c thực hi n hợ ồng và gi q r h hấp phát

sinh từ hợ ồng tín dụ ( ) .

Vi hợ ồng tín dụng bằ b n thực chất là m t sự

công bố công khai, chính thức v mối quan h pháp lý giữ b h

hợ ồng v i ười thứ b ể h ười thứ b b rõ vi

hợ ồng giữa các bên và h sẽ có nhữ hươ h ử sự hợp

ý r rường hợp cầ h hằm b o v quy n và lợi ích hợp

pháp củ ì h ũ hư h hươ h b h

hợ ồng tín dụ rư .

Vi hợ ồng tín dụng bằ b ồng thời sẽ t u

ki h ơ q h ư c có thẩm quy n nắm bắt và qu n lý tố hơ

các giao dịch cấp tín dụng của các chủ thể tham gia quan h . Chẳng h n

hư h h phí, kiểm tra, thanh tra tài chính, kiểm soát ho ng

hươ i của các chủ thể h d h r hươ rường.

he q ịnh của pháp lu t, thì chỉ có hợ ồng tín dụ . hư

trên thực t , vừa do truy n thống, vừa do yêu cầu thực t , nên bên c nh hợp

ồng tín dụ h hườ ư r h t lo b n nữa là

11

kh ư c nh n nợ, là m t lo i giấy nh n nợ. Kh ư c nh n nợ hườ ũ

ủ các y u tố chủ y u của hợ ồng tín dụng.

Đặc điểm của hợp đồng tín dụng ngân hàng

Hợ ồng tín dụng ngân hàng còn có m t số ặ ể ặ rư

ể phân bi t v i các chủng lo i hợ ồ h r ư d ự và

hươ i:

V chủ thể: m t bên tham gia hợ ồng bao giờ ũ ổ chức tín

dụ ủ u ki n lu ịnh, v ư h là bên cho vay. Còn chủ thể bên

kia (bên vay) có thể là tổ chức, cá nhân thỏa mãn nhữ u ki n vay vốn do

pháp lu q ịnh.

V ố ượ : ố ượng của hợ ồng tín dụng bao giờ ũ n

(bao gồm ti n mặt và bút t ). V nguyên tắ ố ượng của hợ ồng tín dụng

bao giờ ũ h i là m t số ti ịnh và ph ược các bên thỏa thu n,

h rõ r b n hợ ồng.

V tính rủi ro: Trong ho h hường có tính rủi ro rất cao và

hường mang tính chất dây chuy ối v i nhi u lợi ích khác nhau trong xã h i.

V ơ h thực hi n quy h ụ: trong hợ ồng tín dụ h

vụ chuyển giao ti ( h ụ gi i ngân) của bên cho vay bao giờ ũ

ph ược thực hi rư ơ ở, ti cho vi c thực hi n quy n và

h ụ của bên vay.

Phân loại Hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân

ứ vào thời h n vay, mụ í h ứ b m vay vốn, hợp

ồng tín dụ h ối v h h h h ược chia thành nhi u

lo i khác nhau.

(1) Căn cứ vào thời hạn vay vốn, hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

khách hàng cá nhân gồm có:

12

Hợ ồng tín dụng ngắn h n: Là lo i hợ ồ ược ký k t giữa Ngân

hàng và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vố dư .

Hợ ồng tín dụng trung h n: Là lo i hợ ồ ược ký k t giữa Ngân

hàng và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vốn từ h n 60

tháng.

Hợ ồng tín dụng dài h n: Là hợ ồ ược ký k t giữa Ngân hàng

và khách hàng cá nhân mà có thời h n vay vốn trên 60 tháng.

(2) Căn cứ vào mục đích vay vốn, hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

khách hàng cá nhân gồm có:

Hợ ồng tín dụng có mụ í h hục vụ ời sống: Là lo i hợ ồng tín

dụ ược ký k t giữ h h h h h ể thanh toán các

chi phí cho mụ í h d h h t củ h ì h ủa cá

h .

Hợ ồng tín dụng có mụ í h hục vụ ho ng kinh doanh, ho t

ng khác: Là lo i hợ ồng tín dụ ược ký k t giữa Ngân hàng và khách

hàng cá nhân có nhu cầu vốn của h kinh doanh, doanh nghi ư h

h hủ h kinh doanh, chủ doanh nghi ư h .

(3) Căn cứ vào mức độ đảm bảo khoản vay, hợp đồng tín dụng ngân

hàng đối với khách hàng cá nhân gồm có:

Hợ ồng tín dụng có b m bằng tài s n: Là lo i hợ ồng tín dụng

ược ký k t giữa Ngân hàng và khách hàng cá nhân m r h n vay

ượ m b o bằng tài s n củ B h ặc tài s n của bên thứ ba.

Hợ ồng tín dụng không có b m bằng tài s n: Là lo i hợ ồng

tín dụ ược ký k t giữ h h h h h r

kho n vay của khách hàng khô ượ m b o bằng bất kỳ m t tài s n nào

củ b h ủa bên thứ ba.

13

1.1.3. Khái niệm giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách

hàng cá nhân

Giao k t hợ ồng là các bên bày tỏ v i nhau ý chí v vi c xác l p,

h ổi hay chấm dứt các quy h ụ trong hợ ồ r ơ ở

tuân theo nguyên tắc do pháp lu q ịnh. Giao k t hợ ồng tín dụng là

m t quá trình mang tính chất kỹ thu t nghi p vụ pháp lý do các bên thực

hi n theo m t trình tự lu ịnh.

Giao k t hợ ồng tín dụng ngân hà ối v i khách hàng cá nhân là

vi c các bên bày tỏ v i nhau ý chí v vi c xác l h ổi hay chấm dứt

các quy h ụ trong hợ ồng tín dụ h r ơ ở tuân

theo nguyên tắc do pháp lu q ịnh.

B n chất của giao k t hợ ồng tín dụn ối v i khách hàng cá nhân

là sự thỏa thu r b hực hi n sự bày tỏ và thống nhất ý chí

nhằ hư ng t i những lợi ích nhấ ịnh.

Giao k t hợ ồ ược bắ ầu bằng vi c m b nghị v i bên

kia giao k t hợ ồ ồng thờ hường kèm theo ngay n i dung chủ

y u của hợ ồng và thời h n tr lờ . r rường hợ ườ nghị

h ượ h ổi, mờ ười thứ ba trong thời h n chờ tr lời và ph i

chịu trách nhi m v lờ nghị của mình.

Vi nghị giao k t hợ ồng tín dụng ngân h ối v i khách hàng

h ược thực hi n bằng những hình thứ h h : b n vi t, lời nói

hoặ hươ n khác. Vi c tr lời do hai bên thỏa thu n: tr lời ngay hoặc

m t thời h n do hai bên ấ ị h. h b nghị có thời h n ấ ịnh tr lời

thì vi c chấp nh n giao k t hợ ồng chỉ có giá trị h ược thực hi n trong

thời h . u sự chấp nh n diễn ra sau thời h hì ượ e hư

m nghị giao k t m . B nghị có thể h ổi hoặc rút l nghị

14

r rường hợ : h b ược nghị hư h ượ nghị; b nghị

rõ u ki ượ h ổi hoặc rút l nghị.

1.2. Các nguyên tắc giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

khách hàng cá nhân

1.2.1. Điều kiện vay vốn

Đ u ki ể ượ h hươ h ượ q ịnh t i

Đ h ư 3 / 6/ -NHNN [12, tr.4], cụ thể hư :

(1) h h h h h ực pháp lu t dân sự theo quy

ịnh của pháp lu t.

(2) Nhu cầu vay vố ể sử dụng vào mụ í h hợp pháp.

(3) hươ ử dụng vốn kh thi.

(4) Có kh hí h ể tr nợ.

(5) rường hợp khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng theo lãi suất

h q ịnh t i kho Đ 3 h ư hì h h h ược tổ

chức tín dụ h ì h hì h hí h h b ch, lành m nh.

1.2.2. Những nhu cầu vốn không được cho vay

he q ịnh t i B lu t Dân sự 5 hủ hể h q h

d ự hỉ b ồ h h h . D h h ư c

( ) bổ q ịnh v khách hàng vay t i tổ chức tín dụng chỉ là

pháp nhân, cá nhân t h ư 3 / 6/ - . hư y, từ 5/3

ố ượng không ph i là pháp nhân (Ví dụ hư h h d h h ì h

ổ hợ ổ hứ h h ư h h h ) hữ ố ượng

h ược vay vốn t i các tổ chức tín dụ . Dư hữ q ịnh v

vay vốn của tổ chức tín dụng, cụ thể:

h h ượ h ối v i các nhu cầu vốn [12 r.5] :

(1) Để thực hi n các ho ầ ư h d h h c ngành, ngh

mà pháp lu t cấ ầ ư h d h.

15

(2) Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thu c ngành, ngh mà pháp

lu t cấ ầ ư h d h.

(3) Để mua vàng mi ng.

(4) Để tr nợ kho n vay t i chính ngân hàng cho vay trừ rường hợp

h ể thanh toán lãi ti n vay phát sinh trong quá trình thi công xây dựng

công trình, mà chi phí lãi ti ược tính trong dự toán xây dựng công

rì h ược cấp có thẩm quy n phê duy he q ịnh của pháp lu t.

(5) Để tr nợ kho n vay t i TCTD khác và tr nợ kho ư c

ngoài, trừ rường hợ h ể tr nợ rư c h n kho ứ ầ ủ

u ki :

- Là kho n vay phục vụ ho ng kinh doanh;

- Thời h h h ượt quá thời h n cho vay còn l i của kho n

ũ;

- Là kho hư hực hi ơ ấu l i thời h n tr nợ.

hư y, n u h gi ì h ốn vay, cá nhân là chủ h sẽ ph ứng tên

và chịu trách nhi m tr nợ v ư h h h ặc ph i chuyể ổi thành

doanh nghi p.

1.3. Trình tự, thủ tục giao kết hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

khách hàng cá nhân

Khi có nhu cầu vay vốn, khách hàng ph i gửi cho Ngân hàng các tài

li u chứ h ủ u ki n vay vốn và các tài li u khác do Ngân hàng

hư ng dẫ ược g i là các hồ ơ í dụng.

1.3.1. Hồ sơ tín dụng

Hồ ơ í dụng là hồ ơ ốn và tr nợ của m t khách hàng bao gồm

tất c các thông tin v hi n t ũ hư r q hứ ược ngân hàng yêu

cầu khách hàng chuẩn bị khi có nhu cầu vay tín dụng ngân hàng. Kho n vay

này có thể là vay tín chấp (không có tài s n b m) hoặc vay th chấp (có

16

tài s n b m) và áp dụng v i các hình thức hư: h e

vay tiêu dùng...Ngoài ra sẽ có thêm m t số giấy tờ sẽ ượ h ư r

ối v h h h h i ngân kho n vay vốn t i tay khách hàng.

Hồ ơ í dụng của khách hàng khi vay vốn bao gồm: Hồ ơ h ý hồ

ơ hươ ốn, hồ ơ hí h hồ ơ m b o (v i vay th

chấp). Mỗi lo i giấy tờ tín dụ u có công dụ r ú h m

b o thông tin, mụ í h ốn và kh r nợ của khách hàng. Cụ thể:

Hồ ơ h ý: B ồm tất c các thông tin nhân thân giúp cung cấp

nhữ ơ ở ầ ể h h m b o cho kho n vay tín

dụng. Hồ ơ h ý sẽ bao gồm:

Bảng 1.1. Hồ sơ pháp lý của khách hàng cá nhân

STT Loại hồ sơ Ghi chú

1 CMND/H chi u củ ười ười k t hôn B n công

v ườ ứng tên vay (còn thời hạn) chứng

2 Giấy tờ xác nh n tình tr ng hôn nhân (Giấy xác B n công

nhận độc thân/Đăng ký kết hôn) chứng

3 Sổ h khẩu/KT3 củ ườ & ười hôn phối B n công

(trường hợp 2 người có tên trên 2 sổ hộ khẩu khác chứng

nhau thì bổ sung cả 2 sổ)

(Nguồn: Khảo sát của tác giả)

V i tất c thông tin v pháp lý của khách hàng, ngân hàng sẽ tra cứu

ược lịch sử tín dụng của khách hàng qua h thống CIC (Thông tin tín dụng

củ h h ư ) ể h í ủa khách hàng trong quan h

tín dụng v i các TCTD và x p h ng tín dụng hi n nay củ ười vay vốn.

Hồ sơ phương án vay vốn: Hồ ơ ú h hẩ ị h ược

mụ í h ử dụng vốn của khách hàng. Hồ ơ hươ ốn gồm có:

17

Bảng 1.2. Hồ sơ phương án sử dụng vốn của khách hàng cá nhân

STT Loại hồ sơ Ghi chú

1 Đơ nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng B n gốc

2 Hợ ồ ầu vào và giấy tờ của tài s n cần mua B n công

chứng

Với khách hàng vay mua nhà/đất: Hợp đồng mua B n công

bán nhà/đất và sổ đỏ nhà/đất cần mua chứng

Với khách hàng vay xây sửa nhà: Giấy phép xây B n công dựng, sửa chữa nhà; Bảng dự toán chi phí; Hợp chứng đồng thi công xây dựng, sửa chữa nhà

Với khách hàng vay mua xe: Hợp đồng mua bán xe B n công

chứng

Với khách hàng có nhu cầu vay tiêu dùng: Bảng kê B n gốc các khoản chi tiêu dùng

3 Giấy tờ chứng minh phần vốn tự có (nếu có, tùy B n chính theo tiến độ hợp đồng đầu vào)

4 ơ b b n giữa 2 bên (nếu có) B n công

chứng

( Nguồn: Khảo sát của tác giả)

Hồ sơ tài chính: Hồ ơ hí h ấy tờ chứng minh khách hàng

có nguồn tr nợ ối v i kho n vay ngân hàng và ngân hàng sẽ thẩ ịnh

nguồn tr nợ này li ủ kh r nợ kho n vay không. Cụ thể:

Bảng 1.3. Hồ sơ tài chính của khách hàng cá nhân

STT Loại hồ sơ Ghi chú

1 Hợ ồ ng (N ơ q h ư c thì sẽ B n

không có Hợ ồ h công chứng

18

Quy ịnh ti p nh n) củ h h h ười

ồng trách nhi m tr nợ

2 Giấy xác nh n h số ươ /q ịnh bổ nhi m B n

(n u có) - dấu xác nh n của công ty công chứng

3 S ươ (h ặc sao kê tài kho n n u tr ươ

qua ngân hàng) 3 tháng gần nhất của khách hàng và B n chính ườ ồng trách nhi m tr nợ ( dấ ỏ của

ngân hàng)

4 Xác nh ươ 3 h ủ ườ ồng trách

nhi m tr nợ (n u có) và ph i có xác nh dấu B n chính

ỏ củ ơ q / ố ười vay chính

5 Hợ ồ h h e/ h / ất kèm giấy tờ sở hữu B n

tài s n cho thuê (n u có) công chứng

( Nguồn: Khảo sát của tác giả)

Hồ sơ tài sản đảm bảo: Tài s m b o là y u tố cần thi t v i các

khách hàng vay vốn theo hình thức th chấp bở hí h h ố giúp

gi m rủi ro cho kho n vay xuống mức thấp nhấ ối v i phía ngân hàng. Hồ

ơ m b o gồm có:

Bảng 1.4. Hồ sơ tài sản bảo đảm của khách hàng cá nhân

STT Loại hồ sơ Ghi chú

1 Giấy tờ chứng minh quy n sở hữu tài s n bao gồm: B n chính

Tài sản được đăng ký quyền sở hữu chính chủ: Bản

chính Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;

Chứng minh thư của chủ tài sản (với trường hợp tài sản

thuộc sở hữu của bên thứ ba);

Tài sản là máy móc, phương tiện vận tải tàu thuyền:

Giấy phép lưu hành và giấy chứng nhận đăng ký;

19

Tài sản là nhà đất, Bất động sản: Giấy chứng nhận

quyền sử dụng nhà, đất và một số giấy tờ liên quan đến

tài sản đó;

Các chứng từ có giá như sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái

phiếu....

2 Đối v SĐB ầ b o hiểm sẽ có thêm: Giấy B n chính

chứng nh n v b o hiểm và chuyển quy n thụ hưởng

cho ngân hàng.

( Nguồn: Khảo sát của tác giả)

V i tất c các hồ ơ/ ấy tờ ph i công chứng thì thờ ểm công chứng/

chứng thực gần nhất không quá 6 tháng. V i giấy tờ b n gốc/b n chính thì

ph i có dấ ỏ và chữ kỹ ươ .

Hồ sơ giải ngân và kiểm tra sau vay:

rư c khi gi i ngân kho n vay cho khách hàng, ngân hàng sẽ thực hi n

ký k t các hợ ồng th chấp tài s n công chứ ơ í dịch b o

m, nh p kho hồ ơ n b ể hoàn tất thủ tục b m ti n vay và

ký k t hợ ồng tín dụng/giấy nh n nợ ể hoàn tất thủ tục nh n nợ.

Hồ ơ i ngân kho ối v i khá h h ược xét duy t vay vốn

sẽ gồm: hợ ồng tín dụng, kh ư c nh n nợ, ủy nhi m chi/ hoặc giấy rút ti n.

r q rì h h n vốn vay, khách hàng ph i cung cấp cho ngân hàng tài

li u chứng từ chứng minh mụ í h ử dụng vốn vay (Ví dụ: Vay mua xe thì

phải photo Giấy xác nhận xe đã sang tên. vay mua nhà thì phải photo lại Sổ

đỏ đã sang tên, vay tiêu dùng thì phải có hoá đơn mua sắm trang thiết bị....)

ể chứ h h h b b ầu v mụ í h ử dụng vốn vay

khi vay vốn là chính xác. Ng r ịnh kỳ ngân hàng sẽ thực hi n kiểm tra

sau cho vay và l p Biên b n kiểm tra mụ í h ử dụng vố ; ịnh giá l i tài

20

s n b m và l p biên b ịnh giá l i tài s n b m (tần suất thực hi n

có thể 3-6- h ù he q ịnh n i b của từng ngân hàng).

Ngoài danh mục các hồ ơ hư r ù ừ rường hợp khách hàng và

ngân hàng có thể yêu cầu phát sinh thêm các giấy tờ cần thi t khác.

1.3.2. Quy trình tín dụng

Thẩm định hồ sơ vay vốn: Đ n mang tính nghi p vụ và

rất quan tr ng trong vi c h n ch rủi ro tín dụ . h hường mỗi Tổ chức

tín dụng tuỳ he ơ ấu tổ chứ h ịnh chứ hẩ ịnh dự án.

Công vi c thẩ ịnh bao gồm: Kh hí h; í h h thi của dự án;

Uy tín của khách hành; Bi n pháp b m tín dụng.

r rường hợp cần thi t Tổ chức tín dụng có thể thành l p h ồng

thẩ ịnh hoặ h rư ầ ơ q h ể thẩ ịnh.

Quyết định cho vay: r ơ ở k t lu n v kh hí h; í h h

thi của dự ầ ư ụ í h dù sinh h … cá nhân có thẩm quy n

( rường phòng Tín dụ ; h ố ; ố h h h…) q ịnh

cho vay.

Bảng 1.5. Quy trình cấp tín dụng khách hàng cá ngân của ngân hàng

Bư c 1 - Tìm ki m, ti p c n khách hàng

Bư c 1 - Ti p nh n và kiểm tra hồ ơ nghị cấp tín dụng

Bư c 2 - Thẩ ịnh khách hàng, l p tờ trình thẩ ịnh và quy ịnh

CTD

- Thẩ ị h ịnh giá tài s n b m

Bư c 3 - Phê duy t tờ trình thẩ ịnh và quy ịnh cấp tín dụng

Bư c 4 - Kiểm soát thẩ ịnh và phê duy t tín dụng (đối với trường hợp

khoản vay vượt thẩm quyền của Chi nhánh phải trình lên Trụ sở

chính của Ngân hàng)

Bư c 5 - Quy ịnh cấp tín dụng cho Khách hàng; Thông báo k t qu xét

21

duy t tín dụng cho khách hàng; Hoàn thi n thủ tục b m cấp

tín dụng (so n th o, ký k t Hợ ồng b m, công

chứng/chứng thự ý dịch b m, nh p kho Tài s n

b m

- So n th o, ký k t Hợ ồng tín dụng

Bư c 6 - Thực hi n cấp tín dụng cho Khách hàng

Bư c 7 - Kiểm tra sau cho vay, giám sát tín dụng và qu n lý thu hồi nợ

Bư c 8 - Xử lý các ph h q u ki u kho n tín

dụng

Bư c 9 - Thanh lý Hợ ồng tín dụng, gi i chấp, xuất kho Tài s n b o

m

Bư c 10 - ư hồ ơ í dụng

( Nguồn: Khảo sát của tác giả)

1.4. Nội dung, hiệu lực của hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với

khách hàng cá nhân

1.4.1. Các điều khoản chủ yếu của hợp đồng tín dụng ngân hàng đối

với khách hàng cá nhân

Hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân ph ược l p

h h b r ối thiểu ph u kho n/n i dung [12, tr10] sau:

Đ u kho n v ố ượng hợ ồng, các bên trong hợ ồng gồm bên

vay (khách hàng) và bên cho vay (ngân hàng).

Đ u kho n v mụ í h ử dụng vốn vay;

Đ u kho n v ồng ti h ồng ti n tr nợ;

Đ u kho n v hươ hức cho vay;

Đ u kho n v gi i ngân vốn vay (rút vốn vay) và sử dụ hươ n

h h ể gi i ngân vốn vay;

22

Đ u kho n v tr nợ gốc, lãi ti n vay và thứ tự thu hồi nợ gốc, lãi ti n

vay; tr nợ rư c h n;

Đ u kho n v ơ ấu l i thời h n tr nợ; chuyển nợ quá h ối v i số

dư ợ gốc mà khách hàng không tr ược nợ ú h n theo thỏa thu n và

h ược ngân hàng chấp thu ơ ấu l i thời h n tr nợ; hình thức và n i

dung thông báo chuyển nợ quá h n;

Đ u kho n v hình thức b m ti n vay(n u kho n vay có tài s n

b m);

Đ u kho n v trách nhi m của khách hàng trong vi c phối hợp v i

ngân hàng và cung cấp các tài li q n kho ể ngân hàng thực

hi n thẩ ịnh và quy ịnh cho vay, kiểm tra, giám sát vi c sử dụng vốn

vay và tr nợ của khách hàng;

Đ u kho n v rường hợp chấm dứt cho vay; thu nợ rư c h n;

chuyển nợ quá h ối v i số dư ợ gốc mà khách hàng không tr ược nợ

rư c h n khi ngân hàng chấm dứt cho vay, thu hồi nợ rư c h n; hình thức và

n i dung thông báo chấm dứt cho vay, thu hồi nợ rư c h n;

Đ u kho n v xử lý nợ vay; ph t vi ph m và bồ hường thi t h i;

quy n và trách nhi m của các bên trong quan h hợ ồng;

Đ u kho n v h b r ổi thông tin giữa các bên trong quan

h hợ ồng;

Đ u kho n v hi u lực của hợ ồng;

Đ u kho n v thỏa thu n hợ ồng khác n u các bên có

1.4.2. Thời điểm giao kết hợp đồng và hiệu lực của hợp đồng

he Đ u 400 B lu t Dân sự 5 [24, tr.101], hợ ồ ược

giao k t vào thờ ể b nghị nh ược chấp nh n giao k t.

23

h e é u ki n có hi u lực của hợ ồ hườ h he h

lo u ki : Đ u ki n v mặt pháp lu t tổng quan của giao dịch dân sự và

u ki n v mặt chuyên ngành áp dụng cho hợ ồng dự ki n ký k t. Cụ thể:

Về mặt tổng quan của giao dịch dân sự hợ ồng có hi u lự h m b o:

Thứ nhất, các chủ thể ký k t hợ ồng ph i hợp pháp. Hợp pháp ở

chính là vi c các bên giao k t ph ầ ủ ực hành vi dân sự.

Thứ hai, các chủ thể ký k t hợ ồng ph i hoàn toàn tự nguy n tức là

xuất phát từ ý chí thực, từ sự tự do ý chí của các bên trong các thỏa thu n hợp

ồ . Sự ép bu c, gi dối sẽ làm vô hi u hợ ồng khi ký k t.

Thứ ba, n i dung của hợ ồng không trái pháp lu ức xã h i.

Đố ượng của hợ ồng không thu c hàng hóa cấm giao dịch, công vi c cấm

thực hi n.

Về mặt chuyên ngành thì hợ ồng có hi u lự h m b o:

Thứ nhất, thủ tục và hình thức của hợ ồng ph i tuân theo những thể

thức nhấ ịnh phù hợp v i nhữ q ịnh của pháp lu ối v i từng lo i

hợ ồng

Thứ hai, hợ ồng ph i có ủ n d he hư ng dẫn của lu t

chuyên ngành.

1.4.3. Hiệu lực của hợp đồng tín dụng ngân hàng đối với khách

hàng cá nhân

Hợ ồng tín dụ h ối v i khách hàng cá nhân có hi u lực

h m b o:

Chủ thể tham gia hợ ồng tín dụng là khách hàng cá nhân ph i từ ủ

18 tuổi trở ực hành vi dân sự ầ ủ he q ịnh của pháp lu t

hoặc từ ủ 15 tuổ hư ủ 18 tuổi không bị mất hoặc h n ch ực

hành vi dân sự he q ịnh của pháp lu t Vi t Nam.

24

Mụ í h i dung của Hợ ồng tín dụng không trái v q ịnh

của pháp lu ức xã h i.

Có sự ồng thu n ý chí giữa các bên cam k t trên nguyên tắc tự

nguy bì h ẳng và tự do ý chí.

Hình thức củ Đ D h i phù hợp v q ịnh của pháp lu t ngân hàng.

Tranh chấp hợp đồng tín dụng ngân hàng:

Vì tranh chấp hợ ồng tín dụ h ũ t lo i tranh chấp

hợ ồ h d ầ ủ nhữ ặ ểm vốn có của m t tranh

chấp hợ ồng. Tuy nhiên, v i b n chấ ặc thù của hợ ồng tín dụng, tranh

chấp hợ ồng tín dụng ngân hàng mang m t số ặ rư r b ể có thể

phân bi t v i các lo i tranh chấp hợ ồng khác.

Giá trị của tranh chấp hợ ồng tín dụ h hường có giá trị

l n hoặc th m chí là rất l n: Khi kí k t hợ ồng tín dụ hì hường là do

bên h ầu v vốn mà không thể tự mình xoay xở ược.

V phía bên cho vay là ngân hàng, bên c nh vai trò là chủ thể cung ứng

vốn cho n n kinh t thì tổ chức tín dụ ( D) ò rò ườ

vay của các chủ thể h ể cho vay l . Để ược lợi nhu n cao thì các

D hường kí k t các hợ ồng tín dụng có giá trị l n dự r ịnh giá tài

s m b o t i thờ ểm cho vay. Do bên vay vốn dùng kho n vay này phần

l ể ầ ư h h ng s n xuất kinh doanh nên n u bên vay không tuân

thủ các cam k t trong hợ ồng, không tr nợ cho các TCTD sẽ làm nh

hưởng xấ n ho ng củ D . hực t không hi rường hợp

các TCTD lâm vào tình tr ng mất kh h r d “ ợ xấ ”. M t khi

khách hàng vay không thể h h ược nợ, tranh chấp x y ra thì TCTD sẽ

là chủ thể bị thi t h i l n vì nguồn vốn bị ứ ng, ph i thực hi n các bi n

pháp khắc phục, mụ í h ợi nhu b ầu không còn hoặc bị n.

Đặc bi t, n u tranh chấp hợ ồng tín dụng ph i khởi ki n t i Tòa án thì càng

25

g h h h D h ốn thu hồi vốn. Bở h bị khởi ki n t i

ò hì hườ ườ h ò h r nợ cho TCTD.

Mặt khác, khi tranh chấp hợ ồng tín dụng x y ra thì TCTD sẽ mất lòng tin

v i khách hàng vay vốn, các hợ ồng tín dụng ti p theo sẽ khó mà thực hi n,

kể c h b hứng minh l ược kh hí h ủa mình.

Vi c tôn tr ng quy ị h ý h ù q r ng vì

quan h dân sự giữ b í h bì h ẳng, không ph i là mối quan h

m nh l nh - phụ ù hư q h h h hí h h ư c khác. Khi các

bên tham gia tranh chấp có thể thỏa thu ược v i nhau thì vi c gi i quy t

tranh chấp sẽ diễn ra nhanh chóng, thu n lợ hơ ồng thời gi m thiể ược

thi t h i v thời gian, ti n b c, công sức của các bên. V hí ơ q

phán, thi hành án thì vi c thỏa thu ũ ý h r c gi m nhẹ

khố ượng, áp lực công vi r u ki n các tranh chấp ngày càng x y ra

nhi u và phức t hư h n nay.

Đặc bi t, vấ thỏa thu n v hươ hức gi i quy t tranh chấ ối

v D h ư h ư c ngoài có vai trò

quan tr hơ b ờ h t. Bởi các chủ thể này khác v i các TCTD trong

ư c, chịu sự u chỉnh của c pháp lu ư c ngoài lẫn pháp lu t Vi t Nam

và sự h h r q ịnh của pháp lu t giữa Vi ư c khác là

u không thể tránh khỏi. Vì v y, vi c cho phép, tôn tr ng quy n tự thỏa

thu n của các bên khi có tranh chấp x y ra sẽ gi m thiểu tố hững xung

t pháp lu t có thể x y ra trong quá trình gi i quy t các tranh chấp. Tuy

nhiên, nguyên tắ ối v i các thỏa thu n này là ph i phù hợp v q ịnh

của pháp lu t Vi t Nam.

Đồng thời, v mặt lý thuy t, khi tham gia ký k t hợ ồng tín dụng, các

D h h h ịa vị ngang bằng nhau tham gia thỏa thu n.

Mặt khác, trong mối quan h hợ ồng tín dụ h ụ chính của

b hường phát sinh sau thờ ểm gi i ngân. Vì ý d u có

26

tranh chấp x r hì hường là do bên vay vi ph h ụ của mình, rất hi m

gặ rường hợ b hởi ki n TCTD.

S hần các tranh chấ q n hợ ồng tín dụng

ngân hàng chính là các tranh chấ q n vi c thực hi h ụ hoàn

tr vốn, lãi của bên vay cho TCTD, v mức lãi suất vay, v vấ b m

thực hi h ụ trong hợ ồng tín dụng. Sở d hư y bởi vì, những

h ụ rò ò ốt trong quá trình thực hi n hợ ồng tín

dụng của các bên và vi c thực hi ng trực ti n quy n lợi

của TCTD. Các tranh chấp khá ũ D hư

không ph ơ b n nên ít x r hơ i tranh chấp v h ụ hoàn tr

vốn và lãi hay tranh chấp v lãi suất, v b m thực hi h ụ.

ơ ữa, tranh chấp hợ ồng tín dụ h hường là ti

làm phát sinh và gắn li n v i m t quan h hợ ồng khác: Hợ ồng b m

ti n vay thông qua hình thức cầm cố, th chấp hoặc b o lãnh của bên thứ ba.

Các TCTD khi tham gia vào hợ ồng tín dụ u có mụ í h ợi nhu n từ

vi h ì b n chất của TCTD là doanh nghi p kinh doanh ti n t .

h r h hấp hợ ồng tín dụng còn phát sinh từ sự xung

t v lợi ích giữa các bên tham gia tranh chấp. Vì tranh chấp hợ ồng tín

dụ ũ t lo i tranh chấp hợ ồng nên ph i xuất phát từ t lợi

ích của các bên trong hợ ồ . h ối v i tranh chấp phát sinh từ

hợ ồng tín dụng thì chỉ hí h b h ườ i di n hợp pháp của

h m i có quy n khởi ki ể b o v quy n và lợi ích hợp pháp củ b

h D. h rường hợp nào mà tranh chấp hợ ồng tín dụng

phát sinh do tổ chức, cá nhân khác khởi ki ể b o v quy n lợi cho các bên

tham gia hợ ồng tín dụng.

Tiểu kết chương

Tóm l hươ ủa lu i quy t câu hỏi v lý lu n

pháp lu t giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân. Qua

27

h í h ặ ểm của hợ ồng tín dụng trên có thể thấy rằng hợp

ồng tín dụng là m t lo i hợ ồng dân sự ặc bi t bở q n

ti n t , m hươ r ổi giá trị phổ bi n và rất quan tr ối v i

m i ho ng s n xuấ h d h ũ hư h ầu phát sinh hàng ngày

củ ười. Vì v y, hình thức và n i dung của hợ ồng tín dụ ò

hỏi ph i rất chặt chẽ ũ hư q ịnh các bi h phòng rủi ro

là rất quan tr ng.

Bên c h r hươ rì h b h í h h

ni m giao k t hợ ồng tín dụ ối v h h h h q hể

hiểu giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân là: giao k t

hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân là sự thỏa thu r

các bên thực hi n sự bày tỏ và thống nhất ý chí nhằ hư ng t i những lợi

ích nhấ ịnh.

Vi c thực hi n giao k t hợ ồng cần ph i tuân thủ các nguyên tắc

ơ b n trong giao k t hợ ồng dân sự, hợ ồng kinh t ặc thù của

hợ ồng tín dụ . ơ ữa, trình tự, thủ tục giao k t hợ ồ ược n i

d hươ h í h ụ thể từ vi nghị giao k t hợ ồ n khi

bên còn l i chấp nh n vi c giao k t hợ ồ . r ơ ở i

thi u và phân tích n i dung và hi u lực của hợ ồng tín dụ ối v i

khách hàng cá nhân.

Pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân

bao gồm nhi u n d hư hì h hức hợ ồng, thờ ểm giao k t và

hi u lực của hợ ồng tín dụ ối v h h h h … c làm rõ

các n i dung trên sẽ ược trình bày cụ thể t hươ ủa lu .

28

Chương 2

THỰC TRẠNG PHÁP LUÂT VÀ THỰC TIỄN GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TNHH MTV ĐẠI DƯƠNG

2.1. Thực trạng pháp luật Việt Nam về giao kết hợp đồng tín dụng

ngân hàng đối với khách hàng cá nhân

Trong nhữ q h t v giao k t hợ ồng tín dụng ngân

h h ừng xây dựng và hoàn thi n, tuy nhiên thực t ho ng

cho vay của ngân hàng cho thấy vẫn phát sinh nhi u bất c p trong các chính

sách củ h ư c. Cụ thể hư :

Thứ nhất, t Đ u 7 h ư 3 / 6/ [ , tr.4] v u ki n vay vốn:

i. Đ u ki n v tuổ h h h : Đ u ki n vay vốn là khách hàng cá

h “ ừ ủ 18 tuổi trở ” h ặ “ ừ ủ 15 tuổ n hư ủ 18 tuổ ” h

rõ r ì rường hợp thứ hai chỉ ược thực hi n m t số giao dịch h n ch ,

chứ không ph i tất c các giao dịch vay vốn.

ii. Đ u ki n v mụ í h ử dụng vố : Đ u ki n vay vố “ h ầu

vay vố ể sử dụng vào mụ í h hợp phá ” hư hí h ì hỉ nên quy

ịnh sử dụng vào mụ í h h bị pháp lu t cấm, chứ mụ í h hợp pháp

thì nhi h h ịnh rõ có hợp pháp hay không do pháp lu t không có

q ịnh cụ thể.

iii. Đ u ki n v hươ ử dụng vố : Đ u ki n vay vố “

hươ ử dụng vốn kh h ” hỉ hợ ý ối v i cho vay s n xuất, kinh

doanh, mà không phù hợ ối v i cho vay phục vụ ời sống, tiêu dùng, vì

hường không ai quan tâm, xem xét y u tố “ h h ” ũ h hể xác

ị h ượ “ h h ” ì.

Đồng thời trong thực t ối v i các khách hàng vay cầm cố sổ ti t ki m

t i ngân hàng, và sổ ti t ki m này do chính ngân hàng này phát hành. Vi c

29

yêu cầu khách hàng cung cấ hươ ử dụng vốn cụ thể làm khách hàng

không hài lòng và rút ti n ti t ki m rư c h n thay vì ph i cung cấp các tài

li u v hươ ử dụng vốn và tài li u chứng minh mụ í h ử dụng vốn

vay cho ngân hàng. Trong khi rủi ro của kho n vay gầ hư h d

ngân hàng luôn chỉ cho vay số ti n tố r ắ ịnh gốc lãi

kho n vay luôn nhỏ hơ ố ti n thu v khi tất toán sổ ti t ki m của khách

hàng, sổ ti t ki ược ngân hàng phong tỏa trong suốt thời gian cho

khách hàng vay vố h ược toàn quy n tự ng tất toán sổ ti t

ki ể thu hồi nợ khi khách hàng không thực hi ú h ụ tr nợ ối

v i kho n vay. Vi c yêu cầu tài li u chứ h hươ ử dụng vốn kh

thi và tài li u chứng minh mụ í h ử dụng vốn vay dẫ n ngân hàng bị

mất c khách hàng vay và khách hàng gửi ti t ki m ti .

Thứ hai, t ểm d kho Đ u 127 - Lu D [22,

tr.36] v h n ch cấp tín dụ : he “ ười thẩ ịnh, xét duy t cấp tín

dụ ” ược hiểu là thu ố ượng h n ch cấp tín dụng. Tuy nhiên, không

rõ “ ười làm ngh thẩ ịnh, xét duy t cấp tín dụng t D”

h “ ười làm ngh thẩ ịnh, xét duy t cấp tín dụng t i chính TCTD có

kho n cấp tín dụ ”h “ ười thẩ ịnh, xét duy t cấp tín dụ ối

v i chính kho n cấp tín dụ ”. D h u cách hiểu khác nhau v

ố ượng này dẫ n vi c các TCTD rất dễ ị h ố ượng h n ch

này, và lo i bỏ m t b ph n không nhỏ các khách hàng tốt, ti ứng

ầ ủ u ki n cho vay của các ngân hàng. Xét v tính hợp lý, thì chỉ

nên cấ ười thẩ ịnh, xét duy t cho ối v i chính kho .

Thứ ba, t Đ u 126 - Lu D [22, tr.36] v những

rường hợ h ược cấp tín dụ : Q ị h ò hơ ứng nhắc, các

khách hàng thu ố ượng này n u cung cấ ược các tài li u, hồ ơ hứng

minh kh tr nợ, mụ í h ử dụng vốn kh thi và có tài s n thu c toàn

30

quy n sở hữu muốn th chấp/cầm cố t h ể vay vốn thì không có gì

mất an toàn. Ngân hàng xem xét cho vay dự r hươ ử dụng vốn kh

h ự hí h m b o kh r nợ, kho ược b m

ầ ủ bằng tài s n b m thì t i sao nhữ h h h ứ ủ tiêu

chuẩn này l h h ? Q ị h hần nào lo i bỏ không ít các

khách hàng ti ủa ngân hàng.

Thứ tư, t i kho Đ u 91 của Lu t các T D q ịnh

v Lãi suất, phí trong ho ng kinh doanh của TCTD [22, tr.30]: “ D

khách hàng có quy n thỏa thu n v lãi suất, phí cấp tín dụng trong ho ng

ngân hàng củ D he q ịnh của pháp lu ”. ơ ữ Đ u 13 Thông

ư 3 / 016/TT- q ịnh [12, tr.6]: “ D h h h hỏa thu n

v lãi suất cho vay theo cung cầu vốn thị rường, nhu cầu vay vốn và mứ

tín nhi m của khách hàng, trừ rường hợ h h ư c Vi t Nam có

q ịnh v lãi suất cho vay tố i kho Đ .”

hư y, theo nhữ q ịnh Pháp lu t chuyên ngành thì hi n t i pháp

lu t công nh n v mức lãi suất mà các bên thỏa thu n. Tuy nhiên t i kho n 1

Đ u 468 của B lu t dân sự 5 [24, tr.101] l q ị h “ rường

hợp các bên có thỏa thu n v lãi suất thì lãi suất theo thỏa thu h ược

ượ q %/ ủa kho n ti n vay, trừ rường hợp lu t khác có liên quan

q ị h h … rường hợp lãi suất theo thỏa thu ượt quá lãi suất gi i h n

ượ q ịnh t i kho n này thì mức lãi suất vượt quá không có hi u lự ”.

Vi c khống ch trần lãi suất cho vay là không phù hợp v i n n kinh t

thị rường, làm h n ch sự chủ ng và linh ho t của các TCTD/ngân hàng

trong vấ h ng vốn và cho vay, vì lãi suất hình thành dựa trên quan h

cung cầu vốn của thị rường. Chính sách lãi suất trần cứng nhắc làm cho các

ngân hàng rấ h d ng hóa các s n phẩm dịch vụ, vì mỗi lo i hình tín

dụng có mứ rủi ro khác nhau, chi phí khác nhau dẫ n lãi suất cho vay

31

ph i khác nhau; làm h n ch sự phát triển của dịch vụ tài chính m i của ngân

h hư í dụng bán lẻ, tín dụ dù hững s n phẩm chi n

ược, tất y u của các ngân hàng hi i.

Thứ năm, t Đ 5 h ư ố 39/2016/TT-NHNN v ph t vi ph m

và bồ hường thi t h [4 r. ] ượ q ị h hư :“ D h h

h ược thỏa thu n v vi c ph t vi ph m, bồ hường thi t h he q ịnh

của pháp lu ối v rường hợp TCTD hoặc khách hàng không thực hi n

ú i dung trong thỏa thu n cho vay, trừ rường hợ q ịnh t i kho n 4

Đ 3 h ư [4 r.6]. TCTD và khách hàng có thể thỏa thu n v

vi c bên vi ph h ụ chỉ ph i chịu ph t vi ph m mà không ph i bồi

hường thi t h i hoặc vừa ph i chịu ph t vi ph m và vừa ph i bồ hường thi t

h . rường hợp TCTD và khách hàng có thỏa thu n v ph t vi ph hư

không thỏa thu n v vi c vừa ph i chịu ph t vi ph m và vừa ph i bồ hường

thi t h i thì bên vi ph h ụ chỉ ph i chịu ph t vi ph ”.

Mức ph t vi ph q ị h ũ ượ q ịnh t ểm b kho 4 Đ u

13 Thông ư ố 39/2016/TT- “ rường hợp khách hàng không tr ú

h n ti he q ịnh t ểm a kho n này, thì ph i tr lãi ch m tr theo mức

lãi suất do TCTD và khách hàng thỏa thu hư h ượ q %/

tính trên số dư h m tr ươ ứng v i thời gian ch m tr ” [4 r.6].

Mặ dù q ịnh của pháp lu t v ph t vi ph m; tuy nhiên,

trong thời gian qua, vi c gi i quy t vẫ hư ự nh n thức thống nhất v

q ịnh pháp lu t v lãi suất, ph t vi ph m trong hợ ồng tín dụng.

The h ư ố 39/2016/TT-NHNN thì chủ thể tham gia ký k t hợp

ồng cho vay là TCTD (m t bên luôn là pháp nhân, có mụ í h h d h)

và cá nhân, pháp nhân vay vốn (khách hàng vay vốn có thể vì mụ í h n

xuất kinh doanh hoặc vì sinh ho t, tiêu dùng). D hợ ồng cho vay là

m t hình thức cụ thể của hợ ồ h d h hươ i và chịu sự u

32

chỉnh của Lu hươ i. Hi n nay, chỉ có Lu hươ i m q ịnh

cụ thể mức ph t vi ph ối v i hợ ồ h d h hươ i.

T Đ u 301 Lu t hươ 5 q ị h “Mức ph ối v i

vi ph h ụ hợ ồng hoặc tổng mức ph ối v i nhi u vi ph m do các

bên tho thu n trong hợ ồ hư h q 8% rị phầ h ụ

hợ ồng bị vi ph m [25]. Vì v y, số ti n ph ượ ịnh bằng mức ph t

(tố 8%) h i (x) giá trị h ụ hợ ồng bị vi ph m.

hư q ể h ồng tình của m t số Tòa án, Vi n

kiểm sát v ph t vi ph m ch m lãi tr lãi do các bên thỏa thu n trong hợp

ồng tín dụ ược xác l rư c ngày 01/ / r ơ ở b hư ng

dẫn củ h h ư c thì hi q ịnh v ph t vi ph m ch m tr

lãi t ểm b kho 4 Đ 3 h ư ố 39/2016/TT- [4 r.6] hư

thống nhất v q ịnh v ph t vi ph m t Đ u 301 Lu hươ

2005 áp dụ ối v i các hợ ồng kinh doanh - hươ r hợp

ồng cho vay.

Thứ sáu, t Đ u 467 B lu t Dân sự 5 q ịnh, bên cho

vay có quy “ ểm tra vi c sử dụng tài s ” [24, tr.100]. T Đ u 24 Thông

ư ố 39/2016/TT- ũ q ịnh vi c kiểm tra sử dụng ti n vay của

khách hàng [24, tr.12] là quy n của các TCTD. Tuy nhiên, Lu t các TCTD

q ịnh, vi c kiểm tra sử dụng ti n vay của khách hàng là quy n,

hư ũ ồng thờ h ụ của các TCTD.

Thứ bảy, m t số q ịnh v ơ h b m ti n vay và xử lý tài s n

b m ti hư hí h hợp. Chẳng h n, pháp lu t hi n hành cho phép

ược sử dụng tài s n b m là tài s hì h h h r ươ . h

do là tài s r ươ i nên không thể chắc chắn rằng tài s ược

hì h h h ể cho ngân hàng xử lý thu hồi nợ bù ắp các tổn thất n u có tranh

chấp. Mặt khác, sự thi ồng b , thi u nhất quán giữ q ịnh pháp lu t

33

v giao dịch b m ti n vay v i các b ph n pháp lu t khác có liên quan

hư: B lu t dân sự, pháp lu ấ h t hợ ồng, pháp lu t v gi i

quy t tranh chấ … h hủ y u dẫ n nhữ h h ư ng

mắc trong quá trình xử lý tài s n b m ti . h h h

chỉ x y ra cho khách hàng khi thực hi n th chấp, cầm cố hoặc b o lãnh bằng

tài s ể vay vố h ò h h h hí h h

ngay trong quá trình thẩ ịnh và phê duy t các kho n vay có b m.

2.2. Thực tiễn giao kết hợp đồng tín dụng đối với khách hàng cá

nhân ở Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương

Ngân hàng OceanBank ti h h hươ i cổ phần

Nông thôn H i Hư ược thành l p cuố 3 i vố u l là 300

tri ồng và ho ng kinh doanh chỉ ơ n là nh n ti n gửi và cho vay

h nông d r ịa bàn nông thôn H Dươ .

S 4 h ng, Ngân hàng TMCP Nông thôn H ư hí h

thứ ược chuyể ổi mô hình ho ng Ngân hàng cổ phầ hị theo

quy ịnh củ h h ư ượ ổi tên thành Ngân hàng TMCP

Đ Dươ . ừ ho ng kinh doanh chỉ nh n ti n gửi và cho vay nông dân

r ịa bàn tỉnh H Dươ O e B r ển khai các nghi p vụ ngân

h h i.

ượ h h ư c Vi t Nam phê duy t và hoàn

thành vi ố u l lên 1000 tỷ ồng.

O e B ý t và công bố cổ h ược là T p

Dầu khí Vi t Nam v i 20% vốn cổ phầ ượ h h ư c chấp

thu h h h ố u l lên 2000 tỷ ồng.

h h h ố u l 3500 tỷ ồng, v i m ng ư i gồm có

7 chi nhánh và 12 phòng giao dịch, 5 quỹ ti t ki m.

34

O e B ượ h h ư c Vi t Nam chấp

thu n và hoàn thành vi ố u l lên 4000 tỷ ồng.

5 h ể ổi mô hình ho ng từ h hươ i cổ

phần s h M M V Đ Dươ d h ư c làm chủ sở

hữu 100%. Và hi n nay m ư i của OceanBank gồm có 21 chi nhánh và

101 phòng giao dịch.

2.2.1. Tình hình giao kết Hợp đồng tín dụng đối với khách hàng cá

nhân

Để thực hi he ú q ịnh của NHNN trong ho ng cấp tin

dụ h O e B dựng h thố b n v quy

ch q ị h q rì h hư ng dẫ … khẩu vị rủ r ị h hư ng kinh

doanh và các nguyên tắc cấp tín dụ ối v i khách hàng nói chung và

khách hàng cá nhân nói riêng, cụ thể: Q ịnh ho h ối v i

h h h ; Q ịnh b m cấp tín dụ ; Đị h hư ng tín dụng; Quy

ịnh v thẩm quy n tín dụng/quy ịnh ban hàng thẩm quy n phê duy t tối

cấp tín dụ ơ ấu l i thời h n tr nợ ối v i phân khúc khách

hàng bán lẻ; Q ịnh v chấ ểm x p h ng tín dụng n i b ; Quy trình

cấp tín dụng cấp tín dụ ối v i khách hàng bán lẻ; ư ng dẫn thẩ ịnh

h ối v i khách hàng cá nhân; Quy trình thẩ ịnh tài s n; Các b ng

ất/xe ô tô áp dụng cho vi c thẩ ịnh giá tài s n b m; B mẫu

Hợ ồng tín dụng; Quy trình v n hành tín dụ ; ư ng dẫn kiểm soát gi i

; ư ng dẫn kiểm tra, giám sát sau cấp tín dụ ối v i khách hàng

bán lẻ; Quy trình giám sát sau cấp tín dụ ối v i phân khúc khách hàng

bán lẻ; ư ng dẫ ư rữ hồ ơ ấp tín dụng củ h h h ; V

b n khác có liên quan.

he t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân t i

ngân hàng OceanBank ph i thực hi hư :

35

(1) Về điều kiện vay vốn của khách hàng cá nhân

Thực hi q ịnh của B lu t dân sự 5 t các tổ

chức tín dụ O e B ị h rõ u ki n vay vốn của

khách hàng cá nhân [13], cụ thể hư : ực pháp lu t dân sự,

ực hành vi dân sự và chịu trách nhi m dân sự he q ịnh của Pháp

lu t, cụ thể:

Khách hàng là cá nhân từ ủ 18 tuổi trở ực hành vi dân

sự ầ ủ he q ịnh của pháp lu t Vi t Nam.

rường hợp cá nhân vay vốn phục vụ cho nhu cầu của doanh nghi p

ư h /h kinh doanh do cá nhân hủ thì doanh nghi ư h /h

h d h h ược thành l p hợ h h ng theo quy

ịnh của pháp lu t.

Cá nhân Vi t Nam từ ủ 15 tuổ hư ủ 18 tuổi không bị mất

hoặc h n ch ực hành vi dân sự he q ịnh của Pháp lu t Vi t

Nam: OceanBank xem xét cho vay phục vụ nhu cầ ời sống theo s n

phẩm cụ thể hoặc cho vay có b ầ ủ bằng tài s n lo i 1.

Cá nhân có quốc tị h ư ườ ư rú h ống và làm

vi c t i Vi t Nam, khi xác l p, thực hi n các giao dịch dân sự t i Vi t Nam

hì ực hành vi dân sự củ h h h ượ ịnh theo pháp lu t

Vi t Nam.

Khách hàng có tín nhi m trong quan h tín dụng t i thờ ểm xét

cho vay: Khách hàng không còn nợ từ h n nhóm 5 t i bất cứ tổ

chức tín dụng nào (trừ rường hợp nợ khoanh), nợ ược xử lý rủi ro bằng

nguồn dự phòng của OceanBank, nợ ược bán cho Công ty TNHH MTV

Qu n lý Tài s n của cá tổ chức tín dụ (VAM ) hư ử ý ượ ( hư

thu hồ ược từ khách hàng);

36

Nhu cầu vố ể sử dụng vào mụ í h hợp pháp, phù hợp v hươ

sử dụng vố . rường hợp vay vốn phục vụ ho ng kinh doanh thì nhu cầu

vốn ph i phù hợp v i ngành ngh kinh doanh của khách hàng;

Phươ ử dụng vốn kh thi, b m b o:

Có tài li u chứng minh hoặc gi i trình hợp lý v kh h ủ

nguồn vốn ngoài số ti nghị OceanBank cho vay (bao gồm nguồn vốn

thu c sở hữu của khách hàng và nguồn vố h h ) ể thực hi n

hươ /dự án.

Phươ /dự án thực hi n ho ng kinh doanh kh h ( ối v i

cho vay phục vụ ho ng kinh doanh);

Có nguồn tr nợ kh h m b o tr nợ trong thời h n cam k t:

Đối v i cho vay phục vụ ho ng kinh doanh: Nguồn tr nợ từ

chính nguồn thu của dự / hươ h ặc các nguồn tài chính khác của

h h h . rường hợp khách hàng vay vốn phục vụ ho ng kinh

doanh của h kinh doanh/doanh nghi ư h ồn tr nợ bao gồm c

nguồn thu từ h kinh doanh/doanh nghi ư h .

Đối v i cho vay phục vụ nhu cầ ời sống: Nguồn tr nợ từ thu nh p

dù ể tr nợ và các nguồn tài chính khác của khách hàng (n u có).

u ki n khác n u pháp lu q ịnh hoặc OceanBank có

q ịnh.

(2) V những nhu cầu vố h ượ h ối v i khách hàng

cá nhân [13].

r ơ ở q ịnh của pháp lu t v nhu cầu vố h ược cho

ối v i khách hàng cá nhân, OceanBank không cho vay khách hàng cá

nhân v i các nhu cầu vố :

Thứ nhất, ể thực hi n các ho ầ ư h d h

thu c ngành, ngh mà pháp lu t cấ ầ ư h d h;

37

Thứ hai, ể h h h hí ư h cầu tài chính của

các giao dịch, hành vi mà pháp lu t cấm;

Thứ ba, ể mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thu c ngành, ngh

mà pháp lu t cấ ầ ư h d h;

Thứ tư, ể mua vàng mi ng;

Thứ năm, ể ầ ư h d h r h u doanh nghi p trong các

rường hợ : n b m là trái phi u do tổ chức tín dụng,

công ty con của tổ chức tín dụ h h h h ư c ngoài phát

hành; Tài s n b m là trái phi u của doanh nghi p phát hành mà khách

h ể mua trái phi u của doanh nghi ; Khách hàng thu ối

ượ h ượ h hư: h h ồng thành viên, thành

viên Ban kiểm soát, Tổ ốc, Phó Tổ ốc và các chức danh

ươ ươ ủa OceanBank; Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên H i

ồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổ ốc, Phó Tổng giám

ốc và các chứ d h ươ ươ ủa OceanBank. Và khách hàng là

ười có liên quan củ ố ượng này;

h h h ố ượng h n ch h hư: ểm toán viên (bao

gồm kiểm toán viên của tổ chức kiểm toán, kiể h ư )

kiểm toán t O e B ; h h r h h r i OceanBank; K

rưởng hoặ ười phụ trách k toán củ O e B ; ười thẩm

ịnh, xét duy h . V h h h ười có liên quan củ ố ượng

; Để ầ ư r h hư t trên thị rường chứng khoán hoặc

hư ý dịch trên thị rường giao dịch củ i chúng

hư (U ); rường hợ h he q ịnh của

OceanBank và pháp lu t

Thứ sáu, ể ầ ư h d h ổ phi u trong nhữ rường hợp sau:

Tài s n b m là cổ phi u của tổ chức tín dụng, công ty con của tổ chức

38

tín dụng; Tài s n b m là cổ phi u của doanh nghi p phát hành mà

h h h ể mua cổ phi u của doanh nghi ; Để ầ ư h

doanh cổ phi u của tổ chức tín dụng;

Khách hàng thu ố ượ h ượ h hư: h h

H ồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổ ốc, Phó Tổng

ốc và các chứ d h ươ ươ ủa OceanBank; Cha, mẹ, vợ,

chồng, con của thành viên H ồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát,

Tổ ốc, Phó Tổ ốc và các chứ d h ươ ươ ủa

O e B . V h h h ười có liên quan củ ố ượng này;

h h h ố ượng h n ch h hư: ểm toán viên (bao

gồm kiểm toán viên của tổ chức kiểm toán, kiể h ư )

kiểm toán t O e B ; h h r h h r i OceanBank; K

rưởng hoặ ười phụ trách k toán củ O e B ; ười thẩm

ịnh, xét duy h . V h h h ười có liên quan củ ố ượng

; rường hợ h he q ịnh của OceanBank và pháp lu t.

Thứ bảy, ể tr nợ kho n nợ vay t i tổ chức tín dụng khác và tr nợ

kho ư c ngoài, trừ rường hợ h ể tr nợ rư c h n kho n

ứ ầ ủ u ki n s : h n vay phục vụ ho ng

kinh doanh; Thời h n cho vay khi OceanBank quy ịnh cho khách hàng

vay vố h ượt quá thời h n cho vay còn l i của kho ũ;

kho hư hực hi ơ ấu l i thời h n tr nợ;

Thứ tám, các nhu cầu không ượ h h he q ịnh của

pháp lu t và OceanBank trong từng thời kỳ.

(3) Về trình tự, thủ tục giao kết Hợp đồng tín dụng của OceanBank

đối với khách hàng cá nhân

Khi có nhu cầu vay vốn, khách hàng cá nhân ph nghị vay vốn

O e B ồng thời ph i gửi cho OceanBank các tài li u, hồ ơ

39

chứ h ủ u ki n vay vốn và các hồ ơ í dụ he q ịnh của

Ngân hàng [14], cụ thể hư :

Bảng 2.1. Danh mục hồ sơ vay vốn của Khách hàng cá nhân tại

OceanBank

Tên hồ sơ STT Loại hồ

I Hồ sơ pháp lý

1 Giấy chứng minh nhân dân/Thẻ ư c công dân/H Sao y

chi u của khách hàng

2 Sổ h khẩ /Đ ý m trú Sao y

3 Giấy tờ chứng minh hoặc xác nh n tình tr ng hôn nhân Sao y

còn hi u lực (Sổ h khẩu/Giấ ý t hôn/Giấy xác

nh n tình tr ng hô h …)

4 Giấy tờ chứng minh mối quan h giữa các khách hàng Sao y

vay/khách hàng vay và/hoặ ười sở hữu tài s … ù

theo mối quan h ể yêu cầu m t trong các giấy tờ sau:

- Đ ý t hôn;

- Giấy khai sinh;

- Giấy chứng nh n con nuôi;

- Tuyên bố mất tích còn hi u lực củ ò ị hươ

( rường hợ ười hôn phối bị mất tích).

Đối với khoản vay phục vụ mục đích kinh doanh:

5 Giấy chứng nh ý h d h ( ối v i ngành Sao y

ngh mà pháp lu q ịnh ph i có giấy chứng nh n

ý h d h)

6 Giấy phép hành ngh /Giấy chứng nh n kinh doanh có Sao y

u ki ( ối v i ngành ngh mà pháp lu q ịnh ph i

40

Loại hồ STT Tên hồ sơ

có giấy phép hành ngh )

II Hồ sơ tài chính

1 Đối với thu nhập từ lương và các khoản theo lương

Sao y 1.1 Hợ ồ ng

1.2 Quy ịnh bổ nhi m/ti p nh n/thuyên chuyển công tác Sao y

hoặc giấy tờ chứng minh kinh nghi m làm vi c

1.3 Quy ịnh mứ ươ / ươ / ươ b c, Sao y

h q h …

1.4 - Xác nh ươ hưởng củ ơ ị sử dụ ng Sao y

và chứng từ chi tr ươ hưởng tối thiểu 03 tháng gần /Gốc

nhất v rường hợp tr ươ bằng ti n mặt, hoặc

- Sổ phụ/sao kê tài kho n tr ươ q h ối

thiểu 03 tháng gần nhất v rường hợp tr ươ q

tài kho n ngân hàng.

- rường hợp KH nh ươ /h ặc hoa hồng, ơ ị

cấp tín dụng yêu cầu KH cung cấp xác nh n/sao kê tối

thiểu 06 tháng.

2 Đối với thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh

2.1 Giấy chứng nh ý h d h ủa H kinh doanh Sao y

( ối v i ngành ngh mà pháp lu q ịnh ph i có giấy

chứng nh ý d h h p)

2.2 Giấy phép hành ngh /Giấy chứng nh n kinh doanh có Sao y

u ki ( ối v i ngành ngh mà pháp lu q ịnh ph i

có giấy phép hành ngh )

2.3 Các tài li u chứng minh v ho ng kinh doanh của Sao y

h h h hư: Sổ sách kinh doanh/báo cáo ho ng

41

STT Tên hồ sơ Loại hồ

kinh doanh, các hợ ồ b h ơ VA /h

ơ b ẻ/b ng kê mua hàng, biên lai n p thu …

3 Đối với thu nhập từ bán/cho thuê tài sản

Sao y 3.1 Giấy tờ chứng minh quy n sở hữu/sử dụng tài s n

Sao y 3.2 Hợ ồng cho thuê tài s n; và/hoặc

3.3 ơ /b / h h h h /q ý/ và/hoặc Sao y

Sao kê tài kho n ngân hàng 03 tháng gần nhất thể hi n

nguồn thu; hoặc các tài li u có giá trị ươ ươ

4 Đối với thu nhập từ việc tham gia góp vốn vào doanh

nghiệp

4.1 Giấy tờ chứng minh vi c góp vốn và quy n nh n lợi Sao y

nhu n/cổ tứ …

4.2 Giấy chứng nh ý h d h u l doanh Sao y

nghi p

4.3 Báo cáo tài chính của doanh nghi ần nhất Sao y

hoặc từ khi thành l p

4.4 Tờ khai thu củ rư c và của Quý gần nhất Sao y

4.5 Sao kê tài kho n thanh toán của Doanh nghi p t i các Gốc

TCTD

4.6 Các hợ ồng kinh t ầ / ầu ra trong 6 tháng gần Sao y

nhất

5 Đối với thu nhập hợp pháp khác

5.1 Chứng từ chứng minh thu nh p Sao y

III Hồ sơ tài sản bảo đảm

1 Giấy tờ chứng minh quy n sở hữu/sử dụng tài s n Gốc

2 Biên b n kh ịnh giá, thẩ ịnh tài s n b m Gốc

42

STT Tên hồ sơ Loại hồ

he q ịnh của OceanBank

3 Hợ ồng b m Gốc

4 Đơ nghị ý dịch b h n Gốc

củ ơ q hẩm quy n

IV Hồ sơ quan hệ tín dụng

1 Báo cáo CIC của khách hàng

2 Báo cáo CIC tài s n b m của khách hàng/kho n vay

3 Hợ ồng cấp tín dụng và các phụ lục kèm theo Sao y

4 Hợ ồng b m và các phụ lục kèm theo Sao y

5 Sao dư ợ t i các TCTD khác t i thờ ểm gần nhất Sao y

và/hoặc sao kê giao dịch ti n vay t i các TCTD trong 3

tháng gần nhất (nếu có)

6 Sao kê tài s n b m t i các TCTD khác (nếu có) Sao y

V Hồ sơ giải ngân

1 Phi u kiểm soát gi i ngân Gốc

2 Thông báo phê duy t Gốc

3 Quy ịnh cấp tín dụng Gốc

4 Giấy nh n nợ Gốc

5 Hồ ơ hứng minh mụ í h ấp tín dụng Gốc/ Sao

y

6 Các hồ ơ h q u ki n phê duy t/quy t Gốc/Sao

y ịnh cấp tín dụng

(Nguồn: Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương)

Nhâ h ứ he q ịnh của Pháp lu t và của

Ngân hàng thực hi n ti p nh n hồ ơ h h h ấp theo danh mục

43

hồ ơ; ểm tra tổng thể hồ ơ h h h ấ ; ối chi u và kiểm tra

sự ầ ủ hồ ơ u khách hàng cung cấp theo qu ịnh của

OceanBank; tính hợp l , trung thực của hồ ơ; rực ti n gặp khách

hàng t ơ h ống và làm vi / ị ểm s n xuất kinh doanh của khách

h ể xác thực các thông tin do khách hàng cung cấp; Khi ti p nh n hồ

ơ ủa khách hàng, chuyên viên quan h khách hàng cá nhân ghi nh n thời

gian ti p nh n hồ ơ ủa khách hàng (ký giao nh n hồ ơ b n Danh

mục hồ ơ í dụng ti p nh n, ghi cụ thể tên hồ ơ i hồ ơ (b n gốc/b n

sao), hẹn thời gian ph n hồ ối v i khách hàng; L p Báo cáo n i dung

phỏng vấn khách hàng; Bàn giao hồ ơ h ược từ khách hàng và Phi u

ti p nh n hồ ơ B i dung phỏng vấn khách hàng cho chuyên viên

thẩ ịnh và hỗ trợ khách hàng cá nhân.

r ơ ở hồ ơ ủa khách hàng, OceanBank ti n hành thẩ ịnh hồ

ơ rư h ư r q ịnh cps chấp nh nghị ký k t hợ ồng vay

của khách hàng hay không, cụ thể:

Chuyên viên thẩ ịnh và hỗ trợ khách hàng cá nhân tra cứu thông

tin CIC của khách hàng, kiể r dư ợ của khách hàng t i OceanBank và

các tổ chức tín dụng khác, kiểm tra giá trị xuất cấp tín dụng của khách

h ể m b o vi c cấp tín dụ h h h h h ượt quá các

gi i h n cấp tín dụng, tỷ l cấp tín dụng trên giá trị tài s n b m (trong

rường hợp có tài s n b ) he q ịnh của pháp lu q ịnh

của OceanBank. Chuyên viên thẩ ịnh và hỗ trợ khách hàng cá nhân

thẩ ịnh thực t khách hàng t ơ h ống và làm vi c, trụ sở ịa

ểm s n xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ của khách hàng. Tùy từng

rường hợ G ốc khách hàng cá nhân hoặ h ơ ị cấp tín

dụng có thể ù ( u cần thi t).

44

Thực hi he q ị h q rì h hư ng dẫn hi n hành của

O e B r : Đơ ị cấp tín dụng thực hi n thẩ ịnh bi n pháp

b m; Vi ị h ược thực hi n theo quy ịnh trong từng thời kỳ

bở ơ ị: ơ ị cấp tín dụng; Phòng Thẩ ịnh tài s n - Khối Thẩm

ịnh tín dụ ; ịnh giá liên k t

G ốc khách hàng cá nhân: Ti p nh n hồ ơ h hẩm

ịnh và hỗ trợ khách hàng cá nhân trình; Kiể r í h ầ ủ, hợp l ối

v i hồ ơ ấp tín dụng của khách hàng; Kiểm soát thông tin gi i h n cấp tín

dụng cho khách hàng ười có liên quan; Kiểm soát các thông tin thẩm

ịnh khách hàng, k ho ch s n xuấ h d h hươ /dự nghị

cấp tín dụng t i Tờ trình thẩ ị h m b í h ầ ủ, chân thực, phù

hợp v i hồ ơ h khách hàng cung cấp và Chuyên viên thẩ ịnh và

hỗ trợ khách hàng cá nhân thu th ược; Kiểm soát thông tin chấ ểm

x p h ng tín dụng khách hàng he b hư ng dẫn hi n hành của

OceanBank.

Xem xét các nh ị h h xuất cấp tín dụng phù hợp v i

nhu cầu củ h h h q ịnh cấp tín dụng của pháp lu t và

O e B ; r ổi trực ti p v i Chuyên viên thẩ ịnh và hỗ trợ khách

hàng cá nhân, yêu cầu bổ sung, gi i trình hồ ơ h h h h ( u

cần) hoặc có ý ki n v vi c từ chối hồ ơ ấp tín dụng của khách hàng n u

thấy vi c cấp tín dụ h m b o và không hợp l .

rưở ơ ị cấp tín dụ : rường hợp kho n cấp tín dụng thu c

Thẩm quy n phê duy t tín dụng của Trụ sở chính/Chi nhánh (Phòng Giao

dịch cấ ặ hù) hì rưở ơ ị cấp tín dụng thực hi n công vi hư

sau: Kiểm soát hồ ơ rì h ủa hồ ơ ấp tín dụng. Kiểm soát thông tin

chấ ểm x p h ng tín dụ h h h he b hư ng dẫn hi n

hành củ O e B . Đ xuất cấp tín dụng và trình hồ ơ ấp có thẩm

45

quy n phê duy t (bao gồm c vi c duy t hồ ơ r hần m m phê duy t hồ

ơ í dụng-CLO).

Phê duy t thông tin chấ ểm x p h ng tín dụng khách hàng theo

b hư ng dẫn hi n hành củ O e B . r ơ ở k t qu phê

duy t tín dụng của cấp có thẩm quy n phê duy t cấp tín dụng và nguyên

tắc gi m thiểu rủi ro cho OceanBank, cấp có thẩm quy n quy ịnh cấp tín

dụng ra quy ịnh cấp tín dụng cho khách hàng. Quy ịnh cấp tín dụng

cho khách hàng ph ược l p bằ b n theo Mẫu và gử n các cá

h ơ ị q ể thực hi n.

OceanBank sẽ h b h h h h ược bi t v vi c chấp

nh nghị ký k t hợ ồng: Phòng/B ph n V n hành tín dụng &

Phòng/B ph n Khách hàng cá nhân: Thực hi n các thủ tục so n th o, ký

k t Hợ ồng b m, công chứng/chứng thự ý dịch b o

m, nh p kho tài s n b m tuân theo Quy trình v n hành tín dụ ược

ban hành trong từng thời kỳ. Thực hi n các thủ tục so n th o, ký k t Hợp

ồng cấp tín dụng tuân theo Quy trình v n hành tín dụ ược ban hành

trong từng thời kỳ. Ký k t Hợ ồng cấp tín dụng.

2.2.2. Kết quả thực hiện giao kết hợp đồng tín dụng đối với khách hàng

cá nhân

Hi n nay, Oceanbank áp dụng các chính sách cho h h ối

v ố ượ h h h h h . hí h h h ối v i

KHCN của Oceanbank luôn có sự h ổ ể phù hợp v u ki n

kinh t xã h i, các nhóm khách hàng cá nhân riêng bi he h hú ể

m b o ho ng cho vay vừa phát triển nhanh, m h ồng thời giữ an

toàn b n vững cho Oceanbank. Quy trình thực hi n cấp tín dụ ối v i

KHCN t i Oceanbank tr i qua nhi bư c theo trình tự cụ thể. Quy trình

tín dụ ối v i KHCN t i Oceanbank hi q rì h ược sửa

46

ổi, bổ h ổ u chỉ h ư dụng trên toàn h thống

tháng 04/2016. Kể từ ầ 6 ược sự cho phép của NHNN,

Oceanbank thực hi n triể h d ng các s n phẩm dịch vụ cho KHCN,

r n phẩm tín dụng tiêu biể ược kể hư Vay tiêu dùng, Vay

chứng minh tài chính du h c, vay mua nhà dự án, vay mua xe ô tô.. v i

nhữ hí h h ư lãi suất, thời gian xử lý hồ ơ ũ hư u

ki n áp dụ ối v h h h . r ỗi s n phẩm cụ thể sẽ có

nhữ u ki n cho vay khác nhau, áp dụ ối v i nhữ ố ượng

h h hư ng t i những thị rường cụ thể khác bi t.

Hi n nay Ngân hàng OceanBank có nhi u s n phẩm cho vay dành

cho khách hàng cá nhân v i chính sách cho vay linh ho t, thủ tục nhanh

h ơ n, lãi suất c nh tranh so v i thị rường. Các s n phẩm cho

h h h h d ng theo mụ í h ử dụng, bao gồm: S n

phẩm cho vay mua nhà ở ất ở Full House; S n phẩm cho vay mua nhà dự

án Easy House; S n phẩm cho vay mua ô tô m i Easy Car; S n phẩm cho

vay tiêu dùng có tài s n b m; S n phẩm cho vay s n xuất kinh doanh

Easy Biz; S n phẩm cho vay cầm cố sổ ti t ki m; S n phẩm cho vay tiêu

dùng không tài s n b m cho cán b công nhân viên OceanBank.

Doanh số cho vay chính là tổng số ti n mà ngân hà h r h

vay trong m t kho ng thời gian nhấ ịnh mà không kể kho

thu v h hư . r 6-2018 doanh số cho vay khách

hàng cá nhân của Ngân hàng OceanBank có sự h ổ q ỷ

tr ng doanh số cho vay khách hà h 6 t 69,57% Tổng

doanh số cho vay củ h ỷ tr h ổi còn

3 6 % 6% 8. S b ng số li u v Doanh số

cho vay khách hàng cá nhân và Tổng doanh số cho vay của Ngân hàng

OceanBank [16] r 3 ừ 6 n 2018:

47

Bảng 2.2. Tình hình doanh số cho vay khách hàng cá nhân giai đoạn

2016-2018

Đơn vị: Tỷ đồng

So sánh

So sánh

năm 2016-2017

năm 2017-2018

Năm

Năm

Năm

STT

Chỉ tiêu

Tỷ

Tỷ

2016

2017

2018

Số tiền

trọng

Số tiền

trọng

(%)

(%)

D h ố h

1

vay Khách

5,558.57 9,138.11 10,601.26 3,579.53 64% 1,463.15 16%

hàng cá nhân

ổ d h ố

2

cho vay Khách

7,990.11 29,794.40 46,586.29 21,804.29 273% 16,791.89 56%

hàng

(Nguồn: Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương)

Nhìn vào b ng số li u tr h hấy tình hình cho vay khách hàng

cá nhân của Ngân hàng OceanBank liên tụ q ừ 6 n

8 ( 64% 6; 8 6%

). í h 8 D h ố h h h h h t

10.601,26 tỷ ồng, chi m 22,76% Tổng doanh số cho vay của Ngân hàng.

Dư ợ cho vay chính là tổng số ti h ối v i khách hàng mà

ngân hàng còn ph i thu hồi t i m t thờ ể . r 6-

8 Dư ợ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng Oce B

6 t 3.027,82 tỷ ồ ; t 4.716,21 tỷ ồ ( 56% i

6); 8 t 5.963,34 tỷ ồ ( 6% ). S

b ng số li u v tình hình cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng

OceanBank [15] trong 3 n ừ 6 n 2018:

48

Bảng 2.3. Tình hình cho vay khách hàng cá nhân giai đoạn 2016-2018

Đơn vị: Tỷ đồng

Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân

So sánh năm 2016-2017

So sánh năm 2017-2018

TT

Phân loại

Chỉ tiêu

Số tiền

Số tiền

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Tỷ trọng (%)

Tỷ trọng (%)

3,027.82 4,716.21 5,963.34

Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân

477.11

1 Theo kỳ hạn vay

32% 1,510.11 1,987.22 2,658.28 1,517.70 2,728.99 3,305.06 1,211.28 80% 159% 353.28 253% 194.61 -76% 41.31

1,495.67 821.26 32.43

563.47 491.51 (31.35)

916.75 686.12 9.96

671.06 576.08 578.92 135.14 22.47

34% 21% 63% 20% 226%

15.21

18.66

21.26

3.45

23%

2.60

14%

2 Theo sản phẩm

23.13 545.03 222.50 (129.35)

(82.45) 536.11 68.53 (14.19)

2% 260% 130% -16%

h ắ h h d h h h ấ h h dự Cho vay mua xe ô tô Cho vay tiêu dùng CBNV không tài s n b m h ầ ố ổ h S ấ h d h h dù b Cho vay khác h b

-7% 1,226.91 1,250.04 1,167.59 71% 1,290.73 754.62 209.59 17% 461.74 393.21 170.71 816.20 -2% 672.7 686.85 2,150.55 4,344.15 5,866.78 2,193.60 102% 1,522.62 35%

3 Theo hình thức bảo đảm

h h b

877.27

372.05

96.56

(505.21)

-58%

(275.49)

-74%

(Nguồn: Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương)

49

Ho ng cấp tín dụng của các TCTD nói chung và của Ngân hàng

OceanBank nói riêng ph i chịu sự giám sát và tuân thủ he h ư q

ịnh củ h h ươ . Đối v dư ợ cho vay ph i thực hi n phân

lo i nợ he h ư / 3/ - / / 3 q ịnh v phân

lo i tài s n có, mứ rí h hươ h rí h p dự phòng rủ r . he dư

nợ cho vay ph ược phân lo i thành 5 nhóm nợ:

- Nợ nhóm 1 là nợ ủ tiêu chuẩn;

- Nợ nhóm 2 là nợ cần chú ý;

- Nợ nhóm 3 là nợ dư i tiêu chuẩn;

- Nợ nhóm 4 là nợ nghi ngờ;

- Nợ nhóm 5 là nợ có kh ất vốn.

S b ng số li u v ì h hì h dư ợ khách hàng cá nhân của

Ngân hàng OceanBank phân lo i theo nhóm nợ r 3 [ ] n từ

6 n 2018:

50

Bảng 2.4. Tình hình dư nợ cho vay khách hàng cá nhân phân loại theo nhóm nợ giai đoạn 2016-2018

Đơn vị: Tỷ đồng

Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018

STT Chỉ tiêu Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng Số tiền Số tiền Số tiền (%) (%) (%)

1 Dư ợ hóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) 2,912.48 96.19% 4,545.27 96.38% 5,766.98 96.71%

2 Dư ợ h (Nợ cần chú ý) 18.21 0.60% 26.48 0.56% 34.85 0.58%

3 Dư ợ h 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) 13.67 0.45% 14.56 0.31% 16.02 0.27%

4 Dư ợ h 4 (Nợ nghi ngờ) 10.05 0.33% 7.9 0.17% 16.53 0.28%

5 Dư ợ h 5 (Nợ có khả năng mất vốn) 73.42 2.42% 122 2.59% 128.97 2.16%

Tổng dư nợ cho vay khách hàng cá nhân 3,027.83 100.00% 4,716.21 100.00% 5,963.34 100.00%

(Nguồn: Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương)

51

Dựa vào b ng số li u trên cho thấ Dư ợ cho vay khách hàng cá nhân

của Ngân hàng OceanBank chủ y u là nợ h ủ tiêu chuẩn (nhóm 1) chi m

hơ 6% ổ dư ợ h h h h h u nàycho thấy chất

ượng tín dụng củ h 6-2018 khá tốt, tỷ l nợ xấu

hư ng gi q ượ d rì dư 4%. r ỷ l nợ

nhóm 5 (nợ có kh ất vốn) chi hơ % ổ dư ợ cho vay khách

hàng cá nhân.

2.2.3. Hạn chế trong giao kết hợp đồng tín dụng đới với khách hàng cá

nhân

Trong nhữ q h u cố gắ ược k t qu kh

quan trong ho ng cho vay khách hàng cá nhân tuy nhiên Ngân hàng

OceanBank vẫn còn m t số h n ch h hưởng t i ho h hư:

Tỷ l nợ quá h q hư h hư ng gi u này cho

thấy vi c thu nợ hư h u qu và vẫ ò ơ ất vốn cao;

Doanh số h h ò p trung chủ yêu vào

dư ợ cho vay dài h n, tỷ l dư ợ cho vay dài h n của ngân hàng chi m 55-

58% tổ dư ợ cho vay khách hàng cá nhân.

V thu th p hồ ơ ốn của khách hàng: còn gặp nhi h h

trong vi c thu th p hồ ơ ố ối v h h h h he q ịnh

củ h h ư c.

V thủ tục xét duy t cho vay: Quy trình cho vay qua b ph n, nhi u

khâu dẫ n thời gian xử lý hồ ơ h ối v i khách hàng bị kéo dài

hơ u ki n cho vay chặt chẽ.

V công tác tìm ki h h h ủ u ki n vay vốn: Vi c tìm ki m

h h h ủ u ki nvay vốn còn nhi h h dẫ n doanh số cho

vay thấ hơ h ù q h ng khác.

52

2.2.4. Nguyên nhân của kết quả và hạn chế trong giao kết Hợp đồng tín

dụng đối với khách hàng cá nhân

Trong nhữ ầ h ực của ngành ngân hàng ngày càng

trẻ hóa, phần l n cán b còn trẻ v tuổ ờ ũ hư ổi ngh , thi u kinh

nghi m thực t , ngoài ra vẫn còn m t số cán b hư hực hi n nghiêm túc

he ú q rì h q ịnh v cấp tín dụng của Ngân hàng dẫ n vi c

h / hư ự sàng l c kỹ v khách hàng vay vốn, dẫ n tỷ l nợ xấu

q ẫ hư m.

Hành lang pháp lý cho ho ng tín dụng củ h ò hư

ầ ủ, chồng chéo, nhi u kẽ hở ể khách hàng có thể lợi dụng.

Xuất phát từ nhu cầu phục vụ ời sống của các khách hàng cá nhân,

ặc bi ì h rẻ ươ h h ấ ể ở, tuy

nhiên nguồn thu nh p tr nợ phần l n là từ ươ h ầu vay dài h n

bằng hình thức tr góp, dẫn t dư ợ cho vay dài h ối v i khách hàng

cá nhân của Ngân hàng còn chi m tỷ tr ng l n.

Vi c thu th p hồ ơ ố ối v i khách hàng cá nhân theo quy

ịnh củ h h ư c còn gặp nhi h h hất là hồ ơ hứng

minh thu nh p của liên quan t i ho ng kinh doanh. Nguyên nhân xuất

phát từ có nhi u cá nhân kinh doanh nhỏ lẻ h h

ý h d h ổ sách ghi chép và các chứng từ/tài li u liên quan t i

mua bán nh p xuấ h h h ầ ủ/không có do m t số cá nhân

kinh doanh giao dịch mua bán v i các b n hàng truy n thố hợp tác

ưởng nhau nên chủ y q n tho i. Vi c mua bán hàng

hóa phần l n thực hi n thanh toán bằng ti n mặt.

Trên thị rường tài chính – ngân hàng hi ể qu n trị rủi ro và

gi m thiểu nợ xấu trong quá trình cấp tín dụng, phần l n các TCTD áp

dụng mô hình phê duy t tín dụng t p trung t i H i sở chính. T i Ngân hàng

53

OceanBank vi c phân quy n phê duy t tín dụng cho các Chi nhánh/phòng

giao dị h í h d t tín dụng chủ y u t p trung t i H i sở chính dẫn

q rì h h é d hơ hời gian xử lý hồ ơ h ối v i

h h h hơ u ki n cho vay chặt chẽ hơ .

he ị h hư ng tín dụ b n liên quan t i cấp tín dụng

cho thấy khẩu vị rủi ro củ h O e B ươ ối chặt chẽ, h n

ch ti p c n v h h h ừng có nợ xấu t i các TCTD khác,

không nh n các tài s n b m là Bấ ng s n t ịa bàn xa xôi, hẻo

h… ồng thời vi c h n ch ố ượng vay vố he q ịnh của

h h ư c dẫn t i vi c tìm ki m khách hàng vay vố ủ u

ki ũ h h hơ .

Tiểu kết chương

Sau khi lu n gi i những vấ lý lu n v giao k t hợ ồng tín dụng

h ối v i khách hàng cá nhân ở hươ hì hươ ủa

lu rõ hực tr q ịnh của pháp lu t Vi t Nam hi n

hành v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân, từ h

tích, làm rõ m t số h n ch r q ịnh của Lu t Các tổ chức tín dụng

( ử ổi, bổ ) h ư 3 / 6/ -NHNN v

giao k t hợ ồng tín dụng. Nhìn chung, thành tựu l n nhất trong thời gian

qua là h thống các TCTD ngày càng phát triển, h ược khố ượng

vố ể ũ hư ứng nguồn vố hú ẩ ầ ư h n xuất,

h d h ẩy m nh quá trình công nghi p hóa, hi i hóa củ ất

ư c.

Bên c h d hươ ũ h hực tiễn giao k t

hợ ồng tín dụng h ối v i khách hàng cá nhân t i Ngân hàng

OceanBank, cụ thể là phân tích tình hình giao k t hợ ồng tín dụng và k t

54

qu thực hi n giao k t hợ ồng tín dụng kèm theo số li u v tình hình cho

ối v i khách hàng cá nhân, doanh số h ối v i khách hàng cá

h r n từ 6 n 2018.

K t qu nghiên cứu h thố b h q b hư ng dẫn

v giao k t hợ ồng tín dụ ũ hư hực tiễn áp dụ q ịnh này

t i OceanBank cho thấy h thống pháp lu t v vấ ượ q ịnh

chi ti t trong B lu t dân sự 5 t các tổ chức tín dụ

(sử ổi, bổ ) ặc bi h ư 3 / 6/ -NHNN v

giao k t hợ ồng tín dụ q ịnh cụ thể gắn v i lo i hình hợ ồng

này. Bên c h c thực hi q ị h q n giao k t hợp

ồng tín dụ ối v h h h h ược OceanBank triển khai

he ú q ịnh từ vi c thực hi n trình tự, thủ tục giao k t hợ ồng

n các n i dung v quy ịnh cho vay.

Vi c nghiên cứu, phân tích cụ thể các n i dung thực tr ng sẽ

cứ quan tr ng giúp tác gi xuất các gi i pháp hoàn thi q ịnh v

giao k t hợ ồ ũ hư c thực hi q ịnh này t i

Oceanbank.

55

Chương 3

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ GIAO

KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật về giao

kết hợp đồng tín dụng đối với khách hàng cá nhân

3.1.1. Ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến ngành ngân

hàng và hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân

Cu c CMCN 4.0 t o ra nhữ t phá trong ứng dụng công ngh ,

h ổ h ười sống, làm vi ịnh hình l i các giá trị, t o ra các

s n phẩm và dịch vụ hoàn toàn m i. Sự phát triển của công ngh nh

hưởng sâu r ng, mang tính c i cách cho tất c các ngành ngh h ực

trong xã h i; và ngành Ngân hàng không ph i là ngo i l .

Trên n n t ng công ngh 4.0 cùng v i vi c t n dụng những th m nh

của kinh t quy mô, kinh t chia sẻ, vi c triển khai ứng dụng công ngh số

kỹ thu q n k t nố er e h

c m bi n, thực t … ẽ giúp gi m thiểu chi phí giao dịch, v n chuyển,

qu n lý, góp phần ti t ki m v mặt tài chính cho các ngân hàng Vi t Nam.

Ứng dụng công ngh 4.0 sẽ giúp ngân hàng nâng cao lợi nhu m

b o tính sẵn sàng cao cho h thống trong vi ứng nhu cầu sử dụng các

dịch vụ h n tử của khách hàng. Khi sự minh b ch ngày càng rõ

hơ ười tiêu dùng Vi t Nam có nhi ơ h i ti p c hơ i các dịch

vụ tài hí h h ầ r ư c. Từ ú h r

ư c nâng lên m t tầm cao m i, phát triển và c nh tranh v i các ngân hàng

tiên ti n trong khu vực và th gi i.

Theo m t kh o sát tháng 4/2018 củ h h ư ối v i

các TCTD Vi t Nam v CMCN 4.0, có 6 công ngh n n sẽ ng m nh,

56

có ti ứng dụng l h h : Đ ( d

Computing); Phân tích dữ li u l n (Big Data Analytics); Trí tu nhân t o

(A.I); Tự ng hóa quy trình bằng Robot (R.P.A); Công ngh Blockchain;

và K t nối v n v t (Internet of Things - I.o.T).

Những ti n b từ cu c cách m ng công ngh số rư c kỷ nguyên

CMCN 4.0 sẽ t u ki n thu n lợi cho các ngân hàng Vi ơ

h i thu hút vố ầ ư n dụng lợi th p nh n sự hỗ trợ ư vấn kỹ

thu o bồ dưỡng ki n thức m i từ h ố ư c

h ầ ư h ược trong vi c ứng dụng khuôn khổ qu n trị và

kinh doanh hi i, ti p thu mô hình ngân hàng số thông minh và phát

triển s n phẩm m h ượng công ngh cao.

Tuy nhiên, bên c nh nhữ ơ h i mở ra từ CMCN 4.0, ngành Ngân

h ũ ồng thời ph ối mặt v i những thách thức không nhỏ trong

vi c hoàn thi n khuôn khổ pháp lý cho ho ng ngân hàng thích ứng v i

bối c nh CMCN 4.0.

Đ h h hứ ối v h r h ổi mô hình qu n

trị u hành, mô hình kinh doanh, cấu trúc s n phẩm, dịch vụ thích ứng

v hư ng khách hàng th h số, n n kinh t số ũ hư h h hức

trong phòng ngừa rủi ro an ninh m ng và b o v bí m t thông tin khách

hàng trong kỷ nguyên số…

ơ ữa, bất kể sự h ổi v công ngh hươ hức qu n lý hay

vi c thu hút nguồn nhân lực chấ ượng cao, mở r ng ph m vi ho ng...

ò hỏi ph i có ti m lự ầ ư tài chính không nhỏ. N u m t ngân

hàng không có sự chuẩn bị sẵn sàng v nguồn lực tài chính thì ngân hàng

ẽ thất b i ngay từ bư ầu tiên nh p cu c CMCN 4.0. Từ nh

hưởng tiêu cực l n k t cấu vốn vay và lợi nhu n củ M ặc

bi t là các ngân hàng có quy mô nhỏ.

57

Các ngân hàng Vi t ũ ẽ gặp áp lực không nhỏ trong thu hút

nguồn nhân lực chấ ượ ũ hư o cán b , nhân viên có

ủ rì h v n hành, làm chủ công ngh m i.

Nh n bi ược tầm quan tr ng và sự ng m nh mẽ của CMCN

4. h h ư hủ ng thực hi n nhi u ho ng nhằm cụ

thể hóa các nhi m vụ theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 4/5/2017 của Thủ

ư ng Chính phủ v vi ườ ực ti p c n cu c CMCN 4.0, thể

hi n ở các mặt:

(i) Hoàn thi n hành lang pháp lý hỗ trợ cho ho ng thanh toán,

phát triển h tầng công ngh thông tin, an toàn, b o m ; ( ) ường

phát triển h tầng công ngh h ; ( ) Đẩy m nh c i thi rường

h d h ực c nh tranh quốc gia và Chính phủ n tử;

(iv) Tích cực hỗ trợ sự phát triển của các công ty Fintech, tổ chức cu c thi

Thử thách sáng t o cùng công ngh tài chính (FCV) lầ ầu tiên t i Vi t

h 5/ 8; ( ) ường công tác truy n thông và nghiên

cứu khoa h c v ứng dụng công ngh thành tựu CMCN 4.0 trong ngành

Ngân hàng.

3.1.2. Sự cần thiết hoàn thiện pháp luật về giao kết hợp đồng tín

dụng đối với khách hàng cá nhân

Pháp lu t là h thống các quy tắc xử sự d h ư b h h ể

u chỉnh các quan h xã h i, là công cụ hữu hi u nhất thể hi n ý chí

quy n lực củ h ư c. Pháp lu t thu c v ki n thứ hượng tầng tác

n quan h kinh t , pháp lu t xây dựng các quy h ụ của

các chủ thể khi tham gia vào ho ng tín dụng.Pháp lu ũ ơ h

h ý ể gi i quy t tranh chấp phát sinh trong giao k t hợ ồng tín dụng

giữa ngân hàng và khách hàng cá nhân, và sự u chỉnh của pháp lu t cho

58

phép các chủ thể có thể tự b o v mình khi bị xâm h h q ơ h gi i quy hư r ng tài, Tòa án...

Qua những phân tích v thực tr ng pháp lu t Vi t Nam v giao k t

hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân t hươ ủa Lu

cho thấy sự cần thi t ph i sử ổ h ổi, bổ sung m t số b n pháp

lu t liên quan t i ho ng cho vay củ h ối v i khách hàng cá

nhân, nhằm hoàn thi n pháp lu t có liên quan và t h h h ý ể

b o v lợi ích cho các chủ thể khi tham gia vào ho ng tín dụng và gi i

quy t các tranh chấp phát sinh trong giao k t hợ ồng tín dụng giữa ngân

hàng và khách hàng cá nhân.

3.1.3. Định hướng hoàn thiện pháp luật về giao kết hợp đồng tín

dụng đối với khách hàng cá nhân

Vi c hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng trong kinh doanh cần

phù hợp v ường lối xây dựng và phát triển n n kinh t thị rường ở Vi t

. Đổi m r h ư d h ch qu n lý n n kinh t , thi t

l p các ch ịnh cần thi t cho sự v n hành của n n kinh t thị rường. Ti p

thu nhữ ểm ti n b của chủ h h i và n n kinh t thị rườ ồng

thời, h n ch những khuy t t t của n n kinh t thị rường. Ti p c n m t

cách phù hợp vai trò chủ o của thành phần kinh t h ư m b o

tính chất thị rường, h n ch tố ự can thi p củ h ư c

N i dung của hợ ồng là các nguyên tắc, các ch ịnh, các quy

ph m pháp lu t ph ược sắp x p m t cách khoa h c, logic, cụ thể, không

mâu thuẫn, không chồng chéo v n i dung.

Vi c hoàn thi n pháp lu t v giao k t hợ ồng trong kinh doanh

cầ ứng nhu cầu h i nh p quốc t : Cần có nhữ u chỉnh phù hợp

v i pháp lu t quốc t , Giao k t hợ ồng kinh doanh ph i tuân thủ các cam

59

k h ổi và hoàn thi he hư ng ti p thu nhữ ểm ti n b , phù

hợp các chuẩn mực, các thông l và t p quán quốc t .

3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật về giao kết hợp đồng

tín dụng đối với khách hàng cá nhân

Một là, cần sử ổi bổ sung làm rõ m t số u ki n vay vốn quy

ịnh t Đ h ư 3 / 6/ -NHNN [12 r.4] hư :

i. V tuổi: Nên sử u ki he hư ng tách riêng thành hai

tuổ ược vay vốn cụ thể hơ .

ii. V mụ í h ử dụng vốn: Nên sử u ki n này thành “ h ầu

vay vốn không sử dụng vào mụ í h bất hợ h ” hì hợ ý hơ . Đ u

này còn phù hợp v i nguyên tắc của m h ư c pháp quy ười

dân và doanh nghi ược làm tất c những gì mà pháp lu t không cấm.

iii. V hươ ử dụng vốn: Nên sửa u ki he hư ng trừ

u ki “ h h ” ối v i vay vốn tiêu dùng.

ường kh q rì h h h d h ũ

hư q rì h ử dụng vốn vay của khách hàng, n u phát hi n khách hàng

sử dụng vốn vay sai mụ í h h i ti n hành l p biên b n, dừng gi i ngân.

N u cần thi t, ph b ơ q h ư c có thẩm quy ể cùng

phối hợp xử ý m b o tuân thủ q ị h ũ hư m b o trách nhi m

pháp lý cho chính cán b tín dụng và cho nhữ ười quy ị h n

kho n vay t i ngân hàng.

Hai là, cần sử ổ rõ ố ượng h n ch cấp tín dụng quy

ịnh t i Kho Đ u 127 Lu t các TCTD 2010 [22] he hư ng h n ch

h ối v “ ổ n, cổ p củ hí h D h ”

ũ hư h n ch hoặc cấ h ối v “ ười thẩ ịnh, xét duy t

cho vay chính kho ”.

Hoàn thi u kho n v n i dung của hợ ồng tín dụng

60

h ư ố 39/2016/TT- q ịnh v ho ng cho vay của

tổ chức tín dụ h h h h ư c ngoài trong n i dung hợ ồng

cho vay t Đ u 23 ph “ ủ 14 n i dung bắt bu ” [12, tr.10] trong khi

B lu t Dân sự 5 hỉ yêu cầ ơ n v n i dung do các bên

tự thỏa thu . Để r h rường hợp n u có những vấ phát sinh thì

h ư ử ổ he hư q ịnh của B lu t Dân sự, n u các

bên không thỏa thu n thì n i dung sẽ thực hi he q ịnh của pháp

lu t.

Ba là, cần ph i có m r b q ịnh hoặc gi i thích rõ

vi ối v i các hợ ồng tín dụ D ược phép áp dụng mức trần

lãi suất hơ % hư : Sử ổi Lu t các TCTD 2010 (cho phép áp

dụ ượt trần lãi suất chung) hoặc sử ổi B lu t Dân sự 5 (q ịnh

l i dựa vào trần lãi suất của các Tổ chức tín dụng) [24].

h hươ i, tổ chức tín dụng ph i thực hi ký

mẫu hợ ồ h ( ối v i cá nhân) v i Cục Qu n lý c nh tranh B

hươ he Q ịnh số 35/ 5/QĐ-TTg sử ổi, bổ sung Quy t

ịnh số / /QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ ư ng Chính phủ v

vi c ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thi t y u ph ý hợ ồng

theo mẫ u ki n giao dị h h . Đ u này cần ph i làm rõ có nên bắt

bu h hươ i, tổ chức tín dụng ph ý hợ ồng

mẫu. N u mỗi ho u ph ý ơ q q n lý có thể sẽ

dẫn t i mất tính c h r h h thủ tụ h h hí h ũ

hư h hưở n quy n tự do kinh doanh của doanh nghi ũ hư

h hưở n c quy n lợi củ ườ dù h hươ

m i, tổ chức tín dụ h ý ịp sẽ làm hợ ồng vô hi u

này, gây h hưở n ho ng kinh doanh củ h hươ

m i, tổ chức tín dụng.

61

Bốn là, cầ q ịnh lãi suất áp dụ ối v dư ợ gốc vay bị quá

h n l hơ ất cho vay trong h hư h ượt quá 150% lãi

suất cho vay trong h n nhằm b í h r e hặn hành vi vi

ph m hợ ồng cho vay của khách hàng v vi c không tr nợ ú h n

ầ ủ.

Năm là, cầ b q ịnh vi c tính lãi liên tục trong suốt quá

trình gi i quy t tranh chấ h n khi thi hành án xong b n án, quy ịnh

củ ò ối v i hợ ồng tín dụng/hợ ồng cho vay giữa TCTD v i

h h h r rường hợp có tranh chấp hợ ồng tín dụng/hợ ồng

cho vay và vụ vi c ph i gi i quy t t i Tòa án.

Sáu là, ể áp dụng thống nhấ q ịnh của pháp lu t v lãi ph t;

trong thời gian t ơ q h ần ti p tục nghiên cứu, ban

h h b n pháp lu q ịnh rõ ràng, cụ thể v lãi ph t vi ph m, góp

phần nâng cao chấ ượng trong công tác gi i quy t các vụ án tranh chấp

hợ ồng tín dụng.

Bảy là, rư ối v i các vụ án tranh chấp hợ ồng tín dụng

giữa m t bên là TCTD (ngân hàng) và m t bên khách hàng là cá nhân

h ý h d h hì ược Tòa án thụ lý gi i quy t là án

h d h hươ hư h ối v rường hợp bên khách

h h h ý h d h hì ò ẽ thụ lý, gi i

quy t là án dân sự.

Tám là, cần rà soát l i tất c b n pháp lu t có liên quan v

b m ti n vay và xử lý tài s n b m ti ể ti n hành lo i bỏ

những qu ịnh không phù hợp, sử ổ b n pháp lu t nhằm thống

nhấ q ị h q ể gi i quy ư ng mắc pháp lý nói

h ư ng mắc v bi n pháp b m và xử lý tài s n b ể b o

62

m an toàn, hi u qu cho ho ng của h thống n h ũ h

c n n kinh t .

Chín là, m b o tính thống nhất giữa B lu t Dân sự và Lu t các Tổ

chức tín dụng

Q ịnh của B lu t Dân sự 5 lãi suất vay do các bên

thỏa thu . rường hợp các bên có thỏa thu n v lãi suất thì lãi suất theo

thỏa thu h ượ ượ q %/ ủa kho n ti n vay, trừ rường

hợp lu h q q ị h h . r h t các Tổ chức

tín dụ q ị h: “ ổ chức tín dụng và khách hàng có quy n

thỏa thu n v lãi suất, phí cấp tín dụng trong ho ng ngân hàng của tổ

chức tín dụ he q ịnh của pháp lu ”. hư y, thực t khi áp dụng

ho ng cho vay các tổ chức tín dụng cần ph i dẫn chi ược l i quy

ịnh của B lu t Dân sự 5 hỏa thu h ượ ượt quá mức

%/ . Vi c dẫn chi u qua l i lẫn nhau củ b

lúng túng trong vi c áp dụng pháp lu h h hươ i, tổ

chức tín dụ ò hư ự thống nhất cụ thể n u có tranh chấp v

lãi suất cho vay các tòa áp l p lu n áp dụng mức khác nhau .

he q ịnh của B lu t Dân sự ph h q ịnh v mức

lãi suất trầ h hươ i, tổ chức tín dụng sẽ không thể cho

ối v i các kho n vay có giá trị u này dễ gặp rủi ro. Sự quy

ịnh này mang tính cứng nhắc trái v i nguyên tắc của thị rường không phù

hợp v i các chuẩn mực, thông l quốc t và các cam k t quốc t của Vi t

Nam v c i cách h thống ngân hàng khi gia nh p WTO. Mặ h Đ u

3 h ư ố 39/2016/TT- q ịnh [12, tr.6]: “ ổ chức tín dụng

và khách hàng thỏa thu n v lãi suất cho vay theo cung cầu vốn thị rường,

nhu cầu vay vốn và mứ tín nhi m của khách hàng, trừ rường hợp áp

dụng mức lãi suất tố ối v i cho vay ngắn h n bằ ồng Vi ối

63

v 5 h ự ư d hố ốc Ngâ h h ư c quy ịnh

trong từng thời kỳ”. D ần làm rõ sự thỏa thu n theo cung cầu vốn thị

rường, nhu cầu vay vốn và mứ tín nhi m của khách hàng củ h ư

số 39/2017/TT-NHNN.

3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện pháp luật về giao kết

hợp đồng tín dụng đối với khách hàng cá nhân

Tăng cường giáo dục pháp luật, bồi dưỡng kĩ năng nghiệp vụ cho đội

ngũ cán bộ, công chức nhà nước có thẩm quyền áp dụng pháp luật.

Ho ng áp dụng pháp lu h ực ho ặc thù chỉ d ơ

quan nhà ư c hay nhà chức trách có thẩm quy n thực hi . Dù ơ q

h ư c hay nhà chức trách có thẩm quy hì ũ u ph i thông qua

nhữ h ười cụ thể - ũ b , công chứ h ư c có

chứ hẩm quy n áp dụng pháp lu t. Chấ ượng, hi u qu ho ng

áp dụng pháp lu t củ ũ hụ thu c phần l rì h tri thức,

hiểu bi t pháp lu h p vụ của h .

Trong số nhi u nguyên nhân dẫ n những h n ch , khi m

khuy ttrong ho ng áp dụng pháp lu t ở ư c ta hi n nay thì sự thi u tri

thức pháp lu t và y u v h p vụ củ ũ b , công chức

h ư c có thẩm quy n áp dụng pháp lu t vẫn là nguyên nhân chủy u.

Đ h ị h “ ực pháp lu t thể ch , qu í u hành, tổ

chức thực thi pháp lu t còn y u... Chấ ượ ũ b công chứ ư

ược yêu cầu nhi m vụ trong tình hình m i củ ấ ư c. C i cách

h h hí h hư t yêu cầ ra ; thủ tục hành chính còn gây phi n hà

cho tổ chức và công dân . C h ư h ò h hư ồng b . Công

u tra giam giữ, truy tố, xét xử trong m t số rường hợ hư hí h

xác, án tồ ng, án bị hủy, bị c i sửa còn nhi u.

64

Ngân hàng ph i có k ho h o l i cho các cán b tín

dụng; khuy n khích cán b ngân hàng tham gia các h i th h ể;

t u ki n thu n lợi cho cán b nhân viên v thời gian, h hí… ể giúp

cán b tham gia các l p h rì h . Trong qua trình tuyển ch n

cán b , cần ch n những cán b trẻ tuổ ực thực sự; tổ chức các

cu h ịnh kỳ v nghi p vụ tín dụ ể và có ch he hưởng phù

hợ q b h ũ u ki n h c hỏi và khuy n khích

cán b tín dụng trau dồi chuyên môn nghi p vụ ặc bi rì h v thẩm

ịnh dự ầ ư.

Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm liên quan đến hoạt động “tín

dụng đen”

Để chủ ng phòng ngừ ấu tranh có hi u qu v i t i ph m và vi

ph m pháp lu q n ho “ í dụ e ” hầ m b o

an ninh, tr t tự, Chỉ thị số 12/CT-TTg của Thủ ư ng Chính phủ c p

n các nhi m vụ tr ng tâm cần t p trung thực hi n tốt.

Cụ thể, các B ơ q B ơ q h c Chính phủ, UBND

các tỉnh, thành phố trực thu r ươ p tục tổ chức thực hi n K t

lu n số 05-KL/TW củ B Bí hư ti p tụ ẩy m nh thực hi n Chỉ thị

số 48-CT/TW của B Chính trị (khóa X) v ường sự h o của

Đ ối v i công tác phòng, chống t i ph m trong tình hình m i; K t lu n

số 44-KL/TW củ B Bí hư ti p tụ ẩy m nh thực hi n Chỉ thị số 09-

CT/TW ngày 01/12/2012 củ B Bí hư (khóa XI) v “ ường sự lãnh

o củ Đ ối v i phong trào toàn dân b o v an ninh Tổ quốc trong

tình hình m ”; hỉ thị số 28/CT-TTg của Thủ ư ng Chính phủ v

ườ m b o an ninh, tr t tự trong tình hình m i, phát huy sức m nh

tổng hợp của c h thống chính trị d h ấu tranh phòng,

chống t i ph m, vi ph m pháp lu t nói chung và t i ph m, vi ph m pháp

65

lu q n ho “ í dụ e ” r b o v quy n, lợi ích

và tài s n củ ười dân trong các ho ng tín dụ ượn chính

hợp pháp.

Tăng cường tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về cho vay

trong các hợp đồng tín dụng cho khách hàng cá nhân

Tuyên truy n, thông báo nhữ hươ hức, thủ n cho vay lãi

nặng, lừ h q h ng vốn tự phát v i lãi suất cao bấ hường,

h h ò ợ trái pháp lu t, h u qu củ “ í dụ e ” ụ vi c

nghiêm tr q n vỡ hụi, h b hường thờ q ể

ười dân nâng cao ý thức c nh giác và chấ h h h q ịnh

của pháp lu t. V ười dân không trực ti p hoặc gián ti p tham gia

ho ng cho vay lãi nặ “ í dụ e ” ợi dụng kinh doanh dịch vụ

cầ ồ ò ợ h d h hí h ể vi ph m pháp lu t.

ơ q ổ chức, cán b , công chức, viên chức, lự ượ ũ

trang chấp hành nghiêm pháp lu t v giao dị h ượ h ng, sử

dụng vốn an toàn; nghiêm cấm tham gia ho ng góp vố h ng vốn

và môi gi i, bao che, ti h ố ượng ho “ í dụ e ”

cho vay lãi nặng, thành l p doanh nghi p, h ì h h d h hí h

dịch vụ cầ ồ ò ợ... vi ph m pháp lu t; xử ý h rường hợp

vi ph m.

Rà soát, nghiên cứu, bổ sung, hoàn thi q ịnh của pháp lu t, quy

ị h hư ng dẫn của B h ị hươ r h m vi chứ g, nhi m

vụ ể ường hi u lực, hi u qu qu ý h ư r h ực này.

Bồi dưỡng, nâng cao trình độ kiến thức của đội ngũ cán bộ thẩm định.

rì h ực, kinh nghi ũ hư ức ngh nghi p là

nhân tố rất quan tr ng, h hưởng trực ti n chấ ượng công tác thẩm

ị h. D b thẩ ịnh cần: Nắm vững m i chủ rươ hí h h

66

củ Đ h ư ũ hư ủ h h ư c. Thành th o

chuyên môn nghi p vụ ngân hàng nhất là nghi p vụ tín dụng.Có ki n thức

tổng thể v kinh t thị rường, nhanh nh y nắm bắt thông tin, am hiểu v

pháp lu t. Hiểu bi t nhấ ịnh trên m t số h ự q n nghi p

vụ tín dụ ; h ần tổ chứ ợt thi nghi p vụ nhằm

khuy n khích cán b tín dụng trau dồi nghi p vụ, không ngừng h c hỏ ể

rì h chuyên môn.Ngân hàng cần chú tr ng t i công tác bồi

dưỡng phẩm chấ ức, nêu cao tinh thần trách nhi hường xuyên

b ơ ở, ti p c h h h ể nắm kịp thời những bi ng của

khách hàng, từ hững cách thứ ối phó cho phù hợp.

Nâng cao hiệu quả của công tác kiểm tra, kiểm soát.

Kiểm tra, kiểm soát là vi c làm h t sức cần thi t và quan tr

hò ừa và xử lý kịp thời, chính xác những hi ượng có thể dẫn

n rủi ro trong ho ng của h . D : b tín dụng ph i

phát huy tố í h h h q hì h n vấ theo tình hình thực t ,

theo số li u cụ thể của công tác kiểm tra.Kiểm tra, kiểm soát ph m kịp

thờ hườ h ự vi c m t cách mau lẹ ư r t lu n

chính xác.

Giải pháp hoàn thiện hoạt động về cơ sở vật chất

Những y u tố v ơ ở v t chấ è i dịch vụ h

chấ ượng s n phẩm dịch vụ trong nh n thức của khách hàng có thể là các

ơ ở h tầ hư rụ sở hò dịch, trung tâm dịch vụ khách

h ểm phục vụ r rí ẹp mắt, ấ ượng, nổi b t v i phong cách

chuyên nghi p. Hoặc là dấu hi u chứng tỏ sự uy tín, chấ ượng dịch vụ của

h hư: q h ho ng, quy trình nghi p vụ … hứng nh n

ở khu vực và quốc t hư ISO- r h ực ngân hàng.

67

Ngoài ra, thẻ và các máy móc thi t bị è ũ h hứng cụ

thể cho chấ ượng dịch vụ thẻ của ngân hàng. SHB chi nhánh Qu ng Ninh

cần xây dựng h thống nh n di hươ h u thống nhất t i các quầy giao

dịch hay các chi nhánh trong toàn h thống. H thống trang trí, b ng biểu,

tờ rơ ồng b t A M POS…

Trang bị các máy móc, công ngh hi ể ti n lợi cho quá trình

giao dịch củ h h h . hườ ầ ư h

m i v i nhi u í h ử dụng Internet tố ể quá trình xử lý

ược thu n lợ m b o chính xác. Xây dụng phòng nghiên cứu, thử

nghi m các máy móc củ ư ể ápdụng vào vi c cung cấp s n

phẩm dịch vụ. T ểm giao dịch ph i t ược không gian chuyên

nghi p từ trang phụ h n các trang thi t bị ể khách hàng c m

thấy yên tâm khi sử dụng dịch vụ ngân hàng.

Tiểu kết chương

Qua vi c nghiên cứu thực tiễn thực hi q ịnh của pháp lu t

v giao k t hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá h h hấy

nhữ ểm tích cự h h n khi OceanBank thực hi n nghi p vụ

cho vay v ư h hỗ trợ KHCN thực hi n các mụ í h ử dụng vốn

hợ ý. S h h í h h hực tr ng pháp lu t v giao k t hợp

ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân và thực tiễn giao k t hợ ồng

tín dụ ối v i khách hàng cá nhân t h hươ M i TNHH

M V Đ Dươ h hấy sự cần thi t ph i sử ổi, hoàn thi n pháp lu t

v giao k t hợ ồng tín dụ h ối v h h h h ể

phù hợ hơ i thực tiễn ở Vi t Nam góp phần b o v lợi ích, h n ch

tranh chấp giữa các chủ thê tham gia vào hợ ồng tín dụng.

68

Đầ hươ 3 ủa lu h í h rõ ơ ở

xuất gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợ ồng tín dụng

ối v h h h h hư ự cần thi t củ q ịnh v giao k t

hợ ồ hươ hư ng hoàn thi q ịnh của pháp lu t v vấn

này.

Bên c h d hươ 3 xuất m t số gi i pháp nhằm

hoàn thi n pháp lu t v giao k t Hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá

h hư: h q ịnh v xuất và chấp nh n ký k t hợp

ồng; hoàn thi q ịnh v u ki h ; q ịnh v lãi

suấ … B h d hươ ũ xuất các gi i pháp thực hi n

pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ ối v hư: ường

giáo dục pháp lu t, bồ dưỡ h p vụ h ũ b , công

chứ h ư c có thẩm quy n áp dụng pháp lu ; ường tuyên truy n,

phổ bi n, giáo dục pháp lu t v cho vay trong các hợ ồng tín dụng cho

khách hàng cá nhân; Bồ dưỡ rì h ki n thức củ ũ

cán b thẩ ịnh; Không ngừ ổi m i công ngh ngân hàng; Nâng cao

hi u qu của công tác kiểm tra, kiểm soát.

V i nhữ hươ hư ng và các gi i pháp cụ thể ượ ư r u

ược nhữ u nêu trên thì có thể phần nào áp dụ ược m t cách

kịp thời nhằm gi i quy t nhữ h h rư c mắ ũ hư ị h hư ng

ược sự h ổi trong vi c thực hi q ịnh v giao k t hợ ồng tín

dụ ối v i khách hàng cá nhân.

69

KẾT LUẬN

Trong nhữ ầ h ng công nghi 4. ỏa vào

lan to h ự hươ i bán lẻ h ực tiêu dùng xã h i ở các

ư c. Ở Vi n 2018-2020 thực sự sẽ ốc cho

các nhà bán lẻ ở thị rường n ị . Số ượ d h h h

ấ hụ hồ hố ấ h … hữ h ố

hí h hầ h h h dụ ủ ườ d hơ ữa Nhà

ư ư r i pháp kích cầu tiêu dùng n ịa, t o ni m tin thị

rường, t u ki n ti p c n tín dụng tiêu dùng khi ười dân ngày càng

m h ầ ư h ắm, và các ngân hàng nói chung v i vai trò

là kênh dẫn vốn cho n n kinh t ẩy m nh tín dụng cho ối v i khách

hàng cá nhân v i mụ í h ầ ư dù .

Hi n nay mặc dù h thống pháp lu t v giao k t hợ ồng tín dụ

khá hoàn chỉnh, t o hành lang pháp lý an toàn cho ho ng tín dụng ở Vi t

Nam, tuy nhiên sau m t thời gian áp dụng không tránh khỏi những bất c p,

ư ng mắc do n n kinh t thị rường ngày càng phát triển, các quan h kinh t

d ng và phức t hơ . D c sử ổi, hoàn thi n pháp lu t

liên quan là h t sức cần thi ể phù hợ hơ i thực tiễn ở Vi t Nam góp

phần b o v lợi ích, h n ch tranh chấp giữa các chủ thê tham gia vào hợp

ồng tín dụng.

r ơ ở nghiên cứu lý lu n v giao k t hợ ồng tín dụng giữa ngân

h ối v i khách hàng cá nhân và thực tiễn t h hươ M i

M V Đ Dươ ã hoàn thành m t số n i dung sau:

Thứ nhất, lu n gi i những vấ lý lu n v giao k t hợ ồng tín dụng

h ối v i khách hàng cá nhân.

70

Thứ hai, ph í h h hực tr ng pháp lu t và thực tiễn giao k t

hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân t h hươ M i

M V Đ Dươ .

Thứ ba, lu xuất m t số gi i pháp nhằm hoàn thi n pháp

lu t v giao k t Hợ ồng tín dụ ối v i khách hàng cá nhân.

Bên c h ấ hoàn thi n vi c giao k t hợ ồng tín dụng là

m t trong những vấ cấp bách và cần thi ể nâng cao chấ ượng tín

dụng và h n ch rủi ro trong ho h . Q r hực tiễn

ho ng, các NHTM luôn ph cao và coi tr o cán

b , công tác Pháp ch - tuân thủ và c trong công tác Kiểm tra, kiểm soát

n i b ể m b o tính an toàn cao nhất trong ho ng tín dụ ặc bi t

là các rủi ro có thể phát sinh trong vấ ký k t hợ ồng tín dụng.

71

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Dươ hị Ng c Chi ( ) “Giao kết hợp đồng dân sự theo Bộ

luật dân sự Việt Nam 2005” h Đ i h c quốc gia Hà N i.

2. Đ hị Thu Hồ ( 4) “Đề nghị giao kết hợp đồng theo quy định

của bộ luật dân sự Việt Nam” Đ i h c lu t TP. Hồ Chí Minh.

3. Nguyễn Minh Ki ( 8) “Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân

hàng” h ất b n Tài chính.

4. ươ ( ) “Đề nghị giao kết hợp đồng theo pháp luật

Việt Nam”, T hí h ư c và pháp lu t số 05(265)/2010.

5. ươ ( ) “Bàn về khái niệm và các điều kiện của chấp

nhận giao kết hợp đồng theo bộ luật Dân sự năm 2005” p chí dân

chủ và pháp lu t số 1(214)/2010.

6. Nguyễn Minh Ki u (2012). Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất

b ng – Xã h i, TP. Hồ Chí Minh

7. Nguyễ V V ( 3) Giáo trình Luật Ngân hàng, rườ Đ i h c

Lu t TP HCM, Nxb Hồ Đức.

8. Phan Thông Anh (2011), “Quyền tự do giao kết hợp đồng ở Việt Nam -

lý luận và thực tiễn”, Nghiên cứu l h V hò Q ốc h i, Số

23(208).

9. Phan Thị Cúc (2008), Giáo trình nghi p vụ NHTM, Nxb Thống kê.

10. Ph m Thị Hồ Đ ( 5) “Một số bất cập trong quy định pháp luật

về hợp đồng tín dụng ngân hàng''. Tạp chí pháp luật số 3 năm 2015

11. rươ h h Đứ ( 8) “Bình luận thực trạng pháp luật về hợp

đồng tín dụng”, (20/09/2018).

12. h h ư c Vi ( 6) h ư ố 39/2016/TT-NHNN

q ịnh v ho ng cho vay củ D h h h h ư c

72

ối v i khách hàng, ban hành ngày 30/12/2016, Hà N i.

13. h hươ M V Đ Dươ ( 8) V b n hợp

nhất số 356/2018/VBHN- Đ V. 6. q ị h h ối v i

khách hàng, ban hành ngày 19/06/2018, H Dươ .

14. h hươ M V Đ Dươ ( 6) Q ịnh số

36 / 6/QĐ- GĐ vi c ban hành Quy trình cấp tín dụng Khách

hàng bán lẻ, ban hành ngày 09/06/2016, H Dươ .

15. h hươ M V Đ Dươ ( 016, 2017, 2018)

B ì h hì h h h h h h n 2016-2018.

16. h hươ M V Đ Dươ ( 6 8)

Báo cáo doanh số h h h h h n 2016-2018.

17. h hươ M V Đ Dươ ( 6 17, 2018)

B ì h hì h dư ợ cho vay khách hàng cá nhân phân lo i theo

nhóm nợ n 2016-2018.

18. Lê Thị Diễ Phươ ( 3) “Đề nghị và chấp nhận đề nghị giao kết

hợp đồng - Nhìn từ góc độ so sánh” p chí khoa h h ý Đ i h c

lu t TP. Hồ Chí Minh số 02/3013.

19. Nguyễn Thị M h Phượ ( 6) “Những điểm mới của quy định về

giao kết hợp đồng trong Bộ luật Dân sự năm 2015” p chí tòa án

nhân dân số 22,tr13.

20. Quốc h i (1998), Lu t các tổ chức tín dụ 8 b hí h rị

quốc gia.

21. Quốc h i (2010), Lu h h ư b hí h rị

quốc gia.

22. Quốc h i (2010), Lu t các tổ chức tín dụ b hí h rị

quốc gia.

23. Quốc h i (2015), Lu h h ư 5 b hí h rị

73

quốc gia.

24. Quốc h i (2015), Bộ luật Dân sự năm 2015, Nxb Chính trị quốc gia.

25. Quốc h i (2005), Luật Thương mại, b ư h i.

26. V ư ( 4) h p vụ NHTM, Nxb Thống kê.

27. Nguyễn Thị Hồng Thúy (2008), Pháp luật về hợp đồng tín dụng ngân

hàng ở Việt Nam, Lu h t h rườ Đ i h c Lu t

quốc gia Hà N i.

28. Ph V Đ ( ) “Các biện pháp pháp lý bảo đảm thực hiện

hợp đồng tín dụng”, T p chí Dân chủ và Pháp lu t, B ư h ố

11/2011.

29. rườ Đ i h c Lu t Hà N i (2012), Giáo trình Luật ngân hàng, Nxb

Công an nhân dân, Hà N i.

30. rườn Đ i h c Lu t TP. Hồ Chí Minh (2012), Giáo trình Luật ngân

74

hàng, Nxb Thanh Niên.