Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường cho các xã nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước và xây dựng mô hình thí điểm thu gom, xử lý rác quy mô hộ gia đình tại xã Đồng Tiến
lượt xem 5
download
Mục tiêu tổng quát: Giải pháp bảo vệ môi trường cho các xã nông thôn mới huyện Đồng Phú. Cải thiện và bảo vệ chất lượng cuộc sống và môi trường cho người dân vùng nông thôn, góp phần nâng cao nhận thức của cộng đồng dân cư về việc xây dựng nông thôn mới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường cho các xã nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước và xây dựng mô hình thí điểm thu gom, xử lý rác quy mô hộ gia đình tại xã Đồng Tiến
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- ĐÀM VŨ ĐỨC NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CHO CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM THU GOM, XỬ LÝ RÁC QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH TẠI XÃ ĐỒNG TIẾN LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ thuật Môi trƣờng Mã số ngành: 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- ĐÀM VŨ ĐỨC NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CHO CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM THU GOM, XỬ LÝ RÁC QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH TẠI XÃ ĐỒNG TIẾN LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ thuật Môi trƣờng Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2017
- CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : TS. NGUYỄN XUÂN TRƢỜNG (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 24 tháng 9 năm 2017 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS.TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 2 PGS.TS. Lê Mạnh Tân Phản biện 1 3 PGS.TS. Tôn Thất Lãng Phản biện 2 4 PGS.TS. Thái Văn Nam Ủy viên 5 TS. Nguyễn Thị Phƣơng Ủy viên, Thƣ ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
- TRƢỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày 30 tháng 7 năm 2017 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: ĐÀM VŨ ĐỨC. Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 18/7/1985. Nơi sinh: Bình Phƣớc Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trƣờng. MSHV: 1541810004 I- Tên đề tài: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG CHO CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC VÀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM THU GOM, XỬ LÝ RÁC QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH TẠI XÃ ĐỒNG TIẾN II- Nhiệm vụ và nội dung: 1. Đánh giá thực trạng môi trƣờng các xã nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc; 2. Xác định những thách thức và nguy cơ về môi trƣờng của sự phát triển kinh tế - xã hội tác động đến các xã nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc đến năm 2020; 3. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trƣờng bền vững, xây dựng nông thôn mới đạt tiêu chí môi trƣờng (tiêu chí 17) trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc đến năm 2020; 4. Xây dựng mô hình thí điểm thu gom, xử lý rác quy mô hộ gia đình cho xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú. III- Ngày giao nhiệm vụ: Ngày 30 tháng 9 năm 2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Ngày 30 tháng 7 năm 2017 V- Cán bộ hƣớng dẫn: TS. NGUYỄN XUÂN TRƢỜNG CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện luận văn Đàm Vũ Đức
- ii LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn đến ban Lãnh đạo và Phòng Quản lý Khoa học – Đào tạo sau đại học trƣờng Đại học Công nghệ Tp. HCM, cùng toàn thể quý thầy cô đã tham gia giảng dạy chƣơng trình Cao học Khóa 2015 - 2017 – Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trƣờng. Tôi xin kính gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Xuân Trƣờng đã tận tình hƣớng dẫn cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Chân thành cảm ơn các đồng chí, đồng nghiệp tại các Sở, ban, nghành, đoàn thể đã cung cấp tài liệu giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, động viên cho tôi rất nhiều trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. Do thời gian và kinh nghiệm còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp từ quý thầy cô và những độc giả quan tâm. Học viên thực hiện luận văn Đàm Vũ Đức
- iii TÓM TẮT Xây dựng nông thôn mới đang là mối quan tâm chung của cả cộng đồng thế giới. Là cuộc cách mạng và cuộc vận động lớn để cộng đồng dân cƣ đồng lòng xây dựng nông thôn có nếp sống văn hóa, môi trƣờng bền vững, an ninh nông thôn đƣợc đảm bảo và phát triển sản xuất toàn diện, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần. Việt Nam là nƣớc có khu vực nông thôn rộng lớn, do đó, xây dựng nông thôn mới đƣợc Đảng và Nhà nƣớc Việt Nam xem là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Với mục tiêu Chƣơng trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới, Thủ tƣớng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 về Bộ tiêu chí Quốc gia về xây dựng nông thôn mới gồm 19 tiêu chí, trong đó, tiêu chí môi trƣờng (tiêu chí 17) là một trong những tiêu chí quan trọng và khó thực hiện trong mục tiêu xây dựng nông thôn mới của các vùng nông thôn hiện nay. Tại tỉnh Bình Phƣớc, một trong những huyện đang gặp khó khăn về tiêu chí môi trƣờng là huyện Đồng Phú. Huyện có 10 xã và 01 thị trấn nhƣng tính đến hết năm 2016, chỉ có 03 xã, thị trấn đạt 19/19 tiêu chí nông thôn mới, còn lại 07 xã vẫn chƣa đạt, chủ yếu là chƣa đảm bảo về tiêu chí 17. Việc đề xuất các giải pháp cụ thể để hoàn thiện tiêu chí về môi trƣờng cho các xã còn lại trên địa bàn huyện Đồng Phú đang là vấn đề cấp thiết. Đề tài “Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường cho các xã nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước và xây dựng mô hình thí điểm thu gom, xử lý rác quy mô hộ gia đình tại xã Đồng Tiến” đã dự báo đƣợc những diễn biến về môi trƣờng trên địa bàn từ nay đến năm 2020, nhận diện đƣợc các vấn đề môi trƣờng bức xúc cần giải quyết và đề xuất đƣợc các biện pháp phù hợp nhằm duy trì, cải thiện chất lƣợng môi trƣờng tại các khu vực nông thôn đáp ứng nhu cầu phát triển một cách bền vững. Các biện pháp áp dụng có thể sử dụng công cụ pháp lý, công cụ kinh tế, phối hợp với các biện pháp tuyên truyền, giáo dục và các công nghệ khoa học kỹ thuật trong sản xuất, trong xử lý chất thải, …Các biện pháp thực hiện yêu cầu phải có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ban, ngành, đoàn
- iv thể, có sự giám sát, hƣớng dẫn thƣờng xuyên và thực hiện một cách đồng bộ. Bên cạnh đó, nguồn kinh phí thực hiện phải đƣợc phân bổ phù hợp, thích đáng. Quan tâm tích cực đến công tác tuyên truyền. Mô hình thí điểm thu gom và xử lý rác thải cho các hộ dân trên địa bàn xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú đã đƣợc triển khai thực tế mang lại hiệu quả bƣớc đầu. Phân loại rác không còn là vấn đề khó khăn đối với ngƣời dân nơi đây.
- v ABSTRACT Building new countryside is a common concern of the whole world community. It is a revolution and a great movement for the community to unite in building a rural area with a cultured lifestyle, a sustainable environment, secured rural security, comprehensive production development. Vietnam is a country with a large rural area, therefore, new rural development is considered by the Party and State of Vietnam as one of the most important tasks of the cause of industrialization and modernization of the country. With the goal of the National Rural Construction Program, the Prime Minister issued Decision No. 491/QĐ-TTg dated April 16, 2009, the national criteria for new rural construction including 19 criteria, Among them, environmental criteria (criterion 17) is one of the important criteria and difficult to implement. One of the districts having difficulty in environmental criteria is Dong Phu district, Binh Phuoc province. The district has 10 communes but by the end of 2016, only 03 communes have reached 19/19 new rural criteria, the remaining 07 communes have not yet reached, mainly not satisfied with criterion 17. Proposed solutions Specific to improve the environmental criteria for the remaining communes in Dong Phu district is an urgent matter. “Researching and proposing environmental protection measures for new rural communes in Dong Phu district, Binh Phuoc province And Building a pilot model of household waste collection and treatment in Dong Tien commune”. This research project has given important results on environmental quality in the locality, forecasting environmental changes in the area from now to 2020, identifying pressing environmental issues. Resolve and propose appropriate measures to maintain and improve the quality of the environment in rural areas to meet the needs of sustainable development. Appropriate measures can use legal tools, economic tools, in combination with measures to disseminate, educate and scientifically technical technologies in production, waste treatment, etc.
- vi Implementation measures require close coordination among departments, sectors, unions, regular supervision and guidance, and implementation in a coordinated manner. In addition, funds must be allocated appropriately. With the proposed measures, a pilot model of waste collection and treatment for households in Dong Tien Commune, Dong Phu District was implemented. Classification, collection and treatment of domestic waste is well implemented by people, showing that people's awareness of environmental protection has been improved.
- vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... ii T M TẮT ............................................................................................................................ iii ABSTRACT .......................................................................................................................... v DANH MỤC VIẾT TẮT .................................................................................................... xi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................... xiii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................ xiv MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1 2. Mục tiêu đề tài ................................................................................................................... 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................... 3 4. Nội dung nghiên cứu......................................................................................................... 3 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................. 3 6. Ý nghĩa và tính mới của đề tài.......................................................................................... 5 6.1. Tính mới của đề tài ........................................................................................... 5 6.2. Ý nghĩa khoa học .............................................................................................. 5 6.3. Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 5 CHƢƠNG 1.TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................................... 7 1.1. Tổng quan về huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc ............................................7 1.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 7 1.1.1.1. Vị trí địa lý .......................................................................................... 7 1.1.1.2. Địa hình ............................................................................................... 9 1.1.1.3. Sông ngòi ............................................................................................. 9 1.1.1.4. Khí hậu, thời tiết ...............................................................................10 1.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội và an ninh – quốc phòng ......................................11 1.1.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội ..................................................................11 1.1.2.2. Quốc phòng - An ninh .......................................................................14 1.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 15
- viii 1.2.1. Các khái niệm cơ bản .......................................................................................15 1.2.2. Chƣơng trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới ......................16 1.2.2.1. Nguyên tắc và các bƣớc xây dựng nông thôn mới ............................ 16 1.2.2.2. Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới .............................................17 1.2.2.3. Chức năng của nông thôn mới .......................................................... 22 1.2.3. Tiêu chí môi trƣờng (tiêu chí 17) trong xây dựng nông thôn mới ................24 1.3. Cơ sở thực tiễn................................................................................................ 26 1.3.1. Một số mô hình nông thôn mới trên thế giới ..................................................26 1.3.2. Mô hình xây dựng nông thôn mới tại Việt Nam ............................................30 1.4. Cơ sở pháp lý quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Bình Phƣớc .......40 CHƢƠNG 2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC .................................................................................................................... 42 2.1. Tình hình thực hiện tiêu chí môi trƣờng (tiêu chí 17) trong xây dựng nông thôn mới tại huyện Đồng Phú ................................................................................42 2.2. Hiện trạng môi trƣờng trên địa bàn ................................................................ 44 2.3. Chất lƣợng môi trƣờng huyện Đồng Phú .......................................................50 2.3.1. Chất lƣợng môi trƣờng đất ..............................................................................50 2.3.1.1. Các nguồn gây ô nhiễm và suy thoái đất ..........................................50 2.3.1.2. Đánh giá chất lƣợng môi trƣờng đất .................................................52 2.3.2. Chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ...........................................................................53 2.3.2.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng nƣớc: ..............................................53 2.3.2.2. Đánh giá chất lƣợng môi trƣờng nƣớc ..............................................54 2.3.3. Chất lƣợng môi trƣờng không khí ...................................................................59 2.3.3.1. Nguồn tác động đến môi trƣờng không khí ......................................59 2.3.3.2. Đánh giá chất lƣợng môi trƣờng không khí ......................................59 2.4. Đánh giá chung ............................................................................................... 61 CHƢƠNG 3. THÁCH THỨC VÀ NGUY CƠ VỀ MÔI TRƢỜNG CÁC XÃ NÔNG THÔN HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020 .... 62 3.1. Thách thức và nguy cơ về môi trƣờng đất ......................................................62
- ix 3.1.1. Thách thức do xói mòn, trƣợt, lở đất .............................................................. 62 3.1.2. Thách thức do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón .............................. 63 3.2. Nguy cơ về môi trƣờng nƣớc .........................................................................64 3.2.1. Thách thức từ nguồn nƣớc thải do hoạt động sản xuất công nghiệp ............64 3.2.2. Thách thức nguồn nƣớc thải từ hoạt động của các cơ sở sản xuất nhỏ lẻ ....65 3.2.3. Thách thức từ nguồn nƣớc thải sinh hoạt .......................................................65 3.2.4. Thách thức do sử dụng phân bón hóa học và thuốc BVTV .......................... 67 3.2.5. Thách thức do hoạt động chăn nuôi ................................................................ 67 3.2.6. Thách thức do nƣớc thải từ các cơ sở y tế ......................................................69 3.3. Thách thức và nguy cơ về môi trƣờng không khí ..........................................70 3.3.1. Thách thức từ quá trình công nghiệp hoá .......................................................70 3.3.2. Thách thức từ hoạt động của các phƣơng tiện giao thông ............................. 72 3.3.3. Thách thức từ hoạt động của trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung.......72 3.4. Thách thức và nguy cơ về thu gom, xử lý chất thải rắn .................................73 3.4.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt .......................................................73 3.4.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp ..................................................74 3.4.3. Thu gom và xử lý chất thải rắn nông nghiệp ..................................................75 3.4.4. Thu gom và xử lý chất thải rắn y tế.................................................................76 3.4.5. Thu gom và xử lý chất thải nguy hại .............................................................. 77 CHƢƠNG 4. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG BỀN VỮNG, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CHO HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƢỚC ĐẾN NĂM 2020 ................................................................................................................. 79 4.1. Giải pháp quản lý chung .................................................................................79 4.1.1. Công cụ pháp lý................................................................................................ 79 4.1.2. Công cụ kinh tế.................................................................................................80 4.2. Giải pháp về tuyên truyền và giáo dục ........................................................... 81 4.3. Đề xuất giải pháp quản lý và xử lý chất thải rắn ............................................82 4.3.1. Quản lý Chất thải rắn .......................................................................................82 4.3.2. Củng cố và đề xuất một số mô hình trong thu gom và xử lý chất thải rắn ...83
- x 4.3.2.1. Mô hình phân loại rác tại nguồn .......................................................83 4.3.2.2. Mô hình thu gom rác .........................................................................84 4.3.2.3. Mô hình xử lý rác thải làm compost .................................................86 4.3.2.4. Mô hình Tổ tự quản vệ sinh môi trƣờng ...........................................88 4.3.2.5. Xử lý rác không tái chế tại các vùng xa, sâu ngay tại gia đình .........91 4.3.2.6. Củng cố và xử lý rác thải tại bãi chôn lấp rác của huyện .................91 4.4. Giải pháp quản lý và xử lý nguồn nƣớc cấp, xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh 94 4.4.1. Mô hình cấp nƣớc sạch cho hộ gia đình .........................................................95 4.4.2. Mô hình cấp nƣớc sạch cho vùng trung tâm của xã......................................98 4.4.3. Đề xuất công nghệ xử lý nƣớc mặt cho nhà máy xử lý nƣớc của huyện....100 4.5. Giải pháp bảo vệ môi trƣờng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản .........101 4.5.1. Quản lý môi trƣờng chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản ................................101 4.5.2. Củng cố và đề xuất một số mô hình chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản ......102 4.5.2.1. Mô hình trong chăn nuôi gia súc, gia cầm ......................................102 4.5.2.2. Mô hình trong nuôi trồng thủy sản .................................................104 4.6. Mô hình và giải pháp bảo vệ môi trƣờng trong trồng trọt ............................106 4.6.1. Quản lý môi trƣờng trồng trọt .......................................................................106 4.6.2. Thu gom và xử lý chất thải nông nghiệp độc hại .........................................109 4.7. Xây dựng mô hình thí điểm thu gom và xử lý rác quy mô hộ gia đình tại xã Đồng Tiến ............................................................................................................111 4.7.1. Căn cứ lựa chọn địa phƣơng thực hiện mô hình .......................................111 4.7.2. Triển khai mô hình thu gom và xử lý rác thải tại xã Đồng Tiến ...............112 4.7.3. Đánh giá hiệu quả mô hình........................................................................114 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 116 1. Kết luận .......................................................................................................................... 116 2. Kiến nghị........................................................................................................................ 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 117 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 120
- xi DANH MỤC VIẾT TẮT BCH : Ban chấp hành BCL : Bãi chôn lấp BHYT : Bảo hiểm Y tế BHLĐ : Bảo hộ lao động BNNPTNT : Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn BOD : Biochemical oxygen Demand- nhu cầu oxy sinh hoá BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng BVMT : Bảo vệ môi trƣờng BVTV : Bảo vệ thực vật BXD : Bộ Xây dựng BYT : Bộ Y tế CCN : Cụm công nghiệp CNH - HĐH : Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa COD : Chemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy hóa học CP : Chính phủ CTNH : Chất thải nguy hại CTR : Chất thải rắn CTRCN : Chất thải rắn công nghiệp CTYT : Chất thải y tế DO : Dissolved Oxygen - Oxy hoà tan trong nƣớc ĐTH : Đô thị hóa EM : Effective Microorganisms – Chế phẩm sinh học HDPE : Hight Density Poli Etilen – Vật liệu nhựa sức bền cao HTX : Hợp tác xã Integrated Pests Management - Chƣơng trình quản lý dịch hại IPM : tổng hợp KCN : Khu Công nghiệp
- xii KHCN : Khoa học công nghệ KTXH : Kinh tế xã hội MN : Mầm non ND : Nông dân NQ : Nghị quyết NTM : Nông thôn mới OVOP : One villge one product - Mỗi làng một sản phẩm QCVN : Quy chuẩn Việt Nam QĐ : Quyết định QH : Quốc hội SX-KD : Sản xuất kinh doanh THCS : Trung học cơ sở THPT : Trung học phổ thông TSS : Turbidity & suspendid solids -Tổng chất rắn lơ lửng TTg : Thủ Tƣớng TTLT : Thông tƣ liên tịch TW : Trung Ƣơng UBND : Uỷ ban nhân dân VH-TT-DL : Văn hóa – Thể thao - Du lịch VTĐ : Vị trí thu mẫu đất VTK : Vị trí thu mẫu không khí VTN : Vị trí thu mẫu nƣớc WHO : World Health Organization - Tổ chức Y tế Thế giới
- xiii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Diện tích và dân số các đơn vị hành chính trên địa bàn huyện ................. 7 Bảng 1.2. Diện tích gieo trồng của một số loại cây trên địa bàn huyện .................. 11 Bảng 1.3. Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới ........................................................ 17 Bảng 1.4. Tiêu chí môi trƣờng trong xây dựng nông thôn mới ............................... 24 Bảng 2.1. Kết quả thực hiện tiêu chí môi trƣờng năm 2016 .................................... 42 Bảng 2.2. Hiện trạng cơ cấu tổ chức thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại huyện ..... 48 Bảng 2.3. Vị trí quan trắc chất lƣợng môi trƣờng đất .............................................. 52 Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lƣợng đất tại một số vị trí trên địa bàn huyện .... 52 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu nƣớc mặt trên địa bàn huyện Đồng Phú .......................... 54 Bảng 2.6. Các vị trí quan trắc nƣớc ngầm trên địa bàn huyện Đồng Phú ................ 57 Bảng 2.7. Vị trí quan trắc môi trƣờng không khí trên địa bàn huyện Đồng Phú ..... 60 Bảng 3. 1. Tải lƣợng ô nhiễm nƣớc thải công nghiệp của các KCN/CCN .............. 64 Bảng 3.2. Dự báo về tăng dân số các xã trên địa bàn huyện tính đến năm 2020 ..... 65 Bảng 3.3. Dự báo nhu cầu cấp nƣớc và lƣợng nƣớc thải sinh hoạt đến 2020 ......... 66 Bảng 3.4. Lƣợng phân và nƣớc tiểu thải ra của vật nuôi ......................................... 68 Bảng 3.5. Lƣu lƣợng nƣớc thải từ hoạt động chăn nuôi phát sinh năm 2020 .......... 68 Bảng 3.6. Hệ số tải lƣợng các chất ô nhiễm ............................................................ 69 Bảng 3.7. Dự báo tải lƣợng các chất ô nhiễm nƣớc thải chăn nuôi đến 2020 ......... 69 Bảng 3.8. Hệ số ô nhiễm do khí thải từ các KCN/ cụm công nghiệp ...................... 70 Bảng 3.9. Tải lƣợng chất ô nhiễm không khí từ KCN/ CCN đến năm 2020 ........... 71 Bảng 3.10. Lƣu lƣợng xe ngày đêm hiện tại trên các tuyến .................................... 72 Bảng 3.11. Dự báo lƣu lƣợng xe trên các tuyến....................................................... 72 Bảng 3.12. Hệ số phát sinh khí thải do chăn nuôi .................................................... 73 Bảng 3.13. Lƣợng khí thải phát sinh do chăn nuôi năm 2020 ................................. 73 Bảng 3.14. Ƣớc khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh đến 2020 .................. 73 Bảng 3.15. Quy hoạch phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn đến 2020 ..... 74 Bảng 3.16. Dự báo lƣợng CTR và CTNH phát sinh do hoạt động của các KCN, cụm CN trên địa bàn ........................................................................................................ 75 Bảng 3.17. Hệ số CTYT trên một giƣờng bệnh ....................................................... 76 Bảng 4.1.Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh nằm 2015 của các xã …..111
- xiv DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Bản đồ hành chính huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc ........................... ..8 Hình 1.2. Hội viên, nông dân chi hội thôn Bản Lù, xã Tân Sơn .............................. 32 Hình 1.3. Lò đốt rác thải sinh hoạt trên địa bàn xã Đôn Phong .............................. 33 Hình 1.4. Khai thông cống, rãnh trong xã ................................................................ 34 Hình 1.5. Nông dân xã Trọng Quan xử lý rơm rạ bằng chế phẩm sinh học ............ 35 Hình 1.6. Quy ƣớc bảo vệ rừng của thôn, góp phần quản lý môi trƣờng .................. 36 Hình 1. 7. Mô hình "Nhà sạch-vƣờn đẹp"................................................................ 36 Hình 1.8. Thu góm rác tại từng hộ gia đình ............................................................. 37 Hình 1.9. Mô hình xử lý rác bảo vệ môi trƣờng ở Thƣờng Phƣớc 2, Hồng Ngự .... 38 Hình 1.10. Hố thu gom vỏ chai lọ, bao bì thuốc bảo vệ thực vật ............................ 39 Hình 1.11. Đoàn thanh niên TX. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang vớt rác trên sông ........ 40 Hình 1.12. Thi công làm đƣờng ống dẫn nƣớc tại ấp 15, xã Vĩnh Lợi .................... 40 Hình 2.1. Xây dựng nhà vệ sinh gần giếng nƣớc sinh hoạt ..................................... 45 Hình 2.2. Hầm Biogas quá tải .................................................................................. 46 Hình 2.3. Rác thải nguy hại từ canh tác nông nghiệp .............................................. 47 Hình 2.4. Xí nghiệp chế biến mủ cao su Thuận Lợi, xã Thuận Lợi xả nƣớc thải gây ô nhiễm ..................................................................................................................... 47 Hình 2.5. Trại gà tại ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú với các quạt hút gió đẩy thẳng mùi hôi ra môi trƣờng .............................................................................................. 47 Hình 2.6. Bãi rác tự phát tại một khu vực Nông thôn .............................................. 49 Hình 2.7. Bãi rác tại ấp Suối Giai,Tân Hƣng ........................................................... 49 Hình 2.8. Điểm đổ rác bừa bãi tại đầu cầu Hai, Quốc lộ 14, giáp ranh TX. Đồng Xoài với xã Đồng Tiến, Đồng Phú ........................................................................... 49 Hình 2.9. Rác ở thôn xã Thuận Bình, xã Thuận Lợi chất thành núi đang gây ô nhiễm nghiêm trọng ............................................................................................................ 49 Hình 2.10. Biểu đồ biến thiên giá trị pH trong nƣớc mặt qua các đợt ..................... 55 Hình 2.11. Biểu đồ biến thiên giá trị DO trong nƣớc mặt qua các đợt .................... 55 Hình 2.12. Biểu đồ biến thiên giá trị TSS trong nƣớc mặt qua các đợt ................... 55
- xv Hình 2.13. Biểu đồ biến thiên giá trị COD trong nƣớc mặt qua các đợt ................. 55 Hình 2.14. Biểu đồ biến thiên giá trị BOD5 trong nƣớc mặt qua các đợt ................ 55 Hình 2.15. Biểu đồ biến thiên giá trị NH4+ trong nƣớc mặt qua các đợt ................ 55 Hình 2.16. Biểu đồ biến thiên giá trị NO2- trong nƣớc mặt qua các đợt ................. 56 Hình 2.17. Biểu đồ biến thiên giá trị PO43- trong nƣớc mặt qua các đợt ............... 56 Hình 2.18. Biểu đồ biến thiên giá trị Fe trong nƣớc mặt qua các đợt ...................... 56 Hình 2.19. Biểu đồ biến thiên giá trị Coliform trong nƣớc mặt qua các đợt ........... 56 Hình 2.20. Biểu đồ biến thiên giá trị pH trong nƣớc giếng khoan qua các đợt ....... 58 Hình 2.21. Biểu đồ biến thiên giá trị Coliform trong nƣớc giếng khoan qua các đợt .................................................................................................................................. 58 Hình 2.22. Biểu đồ biến thiên giá trị pH trong nƣớc giếng đào qua các đợt ........... 58 Hình 2.23. Biểu đồ biến thiên giá trị Coliform nƣớc giếng đào qua các đợt ........... 58 Hình 2.24. Biểu đồ biến thiên hàm lƣợng bụi .......................................................... 60 Hình 2.25. Biểu đồ biến thiên hàm lƣợng khí NO2 ................................................. 60 Hình 2.26. Biểu đồ biến thiên hàm lƣợng khí SO2 .................................................. 60 Hình 2.27. Biểu đồ biến thiên độ ồn trong không khí trên địa bàn huyện ............... 60 Hình 4.1. Bảng hƣớng dẫn phân loại rác.................................................................. 84 Hình 4.2. Một số vật dụng chứa rác tại hộ gia đình ................................................. 84 Hình 4.3. Phƣơng thức thu gom rác cho hộ gia đình nằm dọc đƣờng chính ........... 85 Hình 4.4. Phƣơng thức thu gom rác cho hộ gia đình nằm rải rác ............................ 86 Hình 4.5. Ủ compost bằng tấm phủ Toptex ............................................................. 87 Hình 4.6. Thùng ủ compost bằng gạch .................................................................... 88 Hình 4.7. Tổ tự quản phát động phòng trào giữ gìn vệ sinh chung ......................... 90 Hình 4.8. Lò đốt rác thải tại hộ gia đình ................................................................. 91 Hình 4.9. Cải tạo và xây dựng mới hạng mục chủ yếu trong mỗi BCL đang tồn tại .................................................................................................................................. 94 Hình 4.10. Mô hình bể lọc cát vi sinh dành cho hộ gia đình ................................... 96 Hình 4.11. Mô hình xử lý nƣớc ngầm cho trung tâm .............................................. 98 Hình 4.12. Công nghệ xử lý nƣớc mặt trong tƣơng lai .......................................... 100
- xvi Hình 4.13. Ảnh minh họa mô hình chăn nuôi trên lớp đệm lót sinh học ............... 104 Hình 4.14. Sơ đồ xử lý nƣớc thải nuôi thủy sản tuần hoàn khép kín ..................... 105 Hình 4.15. Mô hình nuôi thủy sản kết hợp trồng rau ............................................. 106 Hình 4.16. Mô hình thu gom CTRNHNN ............................................................. 110 Hình 4.17. Thùng chứa rác cho các hộ dân ............................................................ 113 Hình 4.18. Hố ủ rác làm compost .......................................................................... 113 Hình 4.19. Quy trình ủ compost ............................................................................ 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp giá thể sinh học di động (MBBR)
133 p | 513 | 137
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu phát triển du lịch văn hóa tỉnh Thái Bình
31 p | 960 | 100
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng Gis trong công tác quản lý mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
21 p | 363 | 82
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu triển khai hệ thống phát hiện và phòng chống xâm nhập IDS/IPS
35 p | 249 | 74
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu tính toán song song và ứng dụng vào hệ thống tính cước data 3G
30 p | 333 | 54
-
Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu và chế tạo vật liệu bột và màng ZnS:Cu,Al
70 p | 212 | 51
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu một số thuật toán phân tích không gian trong hệ thông tin Địa lý
25 p | 295 | 51
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu cơ sở dữ liệu suy diễn và ứng dụng xây dựng hệ thống tìm đường đi
15 p | 233 | 32
-
Bài thuyết trình luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao mức độ đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường cho các công trình xây dựng dân dụng tại thành phố mới Bình Dương
43 p | 328 | 28
-
Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu, thiết kế, thử nghiệm mạng xã hội phục vụ phát triển nông thôn
0 p | 189 | 27
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu chế tạo bạc nano gắn trên Silica dùng làm chất kháng khuẩn bằng phương pháp chiếu xạ Gamma Co-60
105 p | 162 | 26
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu một số phương pháp phân đoạn ảnh màu
21 p | 197 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu phương pháp tra cứu ảnh dựa trên nội dung và xây dựng hệ thống tra cứu cây thuốc
29 p | 153 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỏi đáp hướng miền ứng dụng
22 p | 167 | 16
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu cơ chế lây nhiễm và cách phòng chống Mailware trong máy tính
24 p | 139 | 16
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu chính sách miễn giảm thuỷ lợi phí trong hoạt động tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp
97 p | 128 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng CRBT trong mạng Viễn Thông
24 p | 122 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu một số thuật toán lập lịch tối ưu trên mạng ngang hàng (P2P)
23 p | 135 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn