Ộ Ố B QU C PHÒNG
Ọ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR
Ễ
Ấ NGUY N T T THÀNH
ƯỜ
Ạ
Ấ Ả QU N LÝ HO T Đ NG T ĐÁNH GIÁ CH T Ề ƯỢ NG D Y NGH L
NG
Ạ Ộ Ự Ụ GIÁO D C CÁC TR Ệ
Ộ
QUÂN Đ I HI N NAY
Ụ
Ạ
Ả
Ậ
LU N VĂN TH C SĨ QU N LÝ GIÁO D C
Ộ HÀ N I 2013
Ộ Ố B QU C PHÒNG
Ọ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR
Ễ
Ấ NGUY N T T THÀNH
ƯỜ
Ạ
Ấ Ả QU N LÝ HO T Đ NG T ĐÁNH GIÁ CH T Ề ƯỢ NG D Y NGH L
NG
Ự Ạ Ộ Ụ GIÁO D C CÁC TR Ệ
Ộ
QUÂN Đ I HI N NAY
ả
ụ Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
ố
Mã s : 60 14 01 14
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: TS. HOÀNG HOA CHÂU
Ộ HÀ N I 2013
Ụ Ụ M C L C
Trang 3
Ơ Ở Ậ Ả Ạ Ề M Đ UỞ Ầ ngươ Ch Ộ C S LÝ LU N V QU N LÝ HO T Đ NG
Ự Ấ ƯỢ Ụ 1 T ĐÁNH GIÁ CH T L NG GIÁO D C CÁC
ƯỜ Ạ Ề TR
ủ 13 13
Ộ NG D Y NGH QUÂN Đ I ậ ạ ộ ự ộ ệ 1.1. Các khái ni m c a lu n văn ả 1.2. N i dung qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ườ ề ạ 21
Ễ Ề Ch ngươ ộ ụ ng d y ngh trong quân đ i giáo d c các tr Ạ Ộ Ả Ơ Ở Ự C S TH C TI N V QU N LÝ HO T Đ NG
Ấ ƯỢ Ự Ụ 2 T ĐÁNH GIÁ CH T L NG GIÁO D C CÁC
Ề 37
ạ ộ ế Ạ ƯỜ TR ố ữ 2.1. Nh ng nhân t Ộ NG D Y NGH QUÂN Đ I ả ộ tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ườ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng ngh ề
37
quân đ iộ ạ ự ả ả ả 2.2. Th c tr ng đ m b o ch t l ạ ấ ượ đào t o và qu n lý ng
ự ấ ượ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ườ ng
43
Ả Ch ngươ ề ộ ạ d y ngh quân đ i Ạ Ộ Ệ Ầ YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG
Ự ƯỢ 3 T ĐÁNH GIÁ Ấ CH T L NG GIÁO D C Ụ Ở
ƯỜ Ộ Ạ Ề CÁC TR Ệ NG D Y NGH QUÂN Đ I HI N
58
NAY ữ ạ ộ ầ ả ự 3.1. Nh ng yêu c u qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ượ ụ ở ườ ề ạ ộ l ng giáo d c các tr ệ ng d y ngh quân đ i hi n
58
nay ữ ạ ộ ệ ả ự 3.2. Nh ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ượ ụ ở ườ ề ạ ộ l ng giáo d c các tr ệ ng d y ngh quân đ i hi n
63
nay ả ầ ế ủ ả ệ 3.3. Kh o nghi m tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
Ậ Ế Ế 85 90 pháp K T LU N VÀ KI N NGH Ị
Ệ
93 97 Ả Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C
Ữ Ế
Ắ
Ả
B NG CH VI T T T
ế ầ ủ t đ y đ
ụ
ệ ệ ạ
ạ ộ ươ ng binh và Xã h i
Vi TT ạ ộ 1. B Giáo d c và Đào t o 2. Cao đ ng ẳ 3. Công nghi p hoá, hi n đ i hoá ạ ọ 4. Đ i h c ụ 5. Giáo d c Đào t o ộ 6. Lao đ ng Th ấ ả 7. Nhà xu t b n ệ ấ 8. Trung c p chuyên nghi p ế ắ t t t Vi BGD&ĐT CĐ CNH, HĐH ĐH GDĐT LĐTB&XH Nxb TCCN
3
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ấ ượ ả ụ ộ ả Đ m b o ch t l ng là m t quá trình liên t c duy trì ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ệ ố ụ ấ ộ ụ ả ế và liên t c c i ti n ch t l ng theo c u trúc h th ng. M t công c quan
ấ ượ ả ả ọ ự tr ng trong quá trình đ m b o ch t l ng là t đánh giá (selfassessment
ự ặ ặ ặ ho c selfanalysis, ho c selfevaluation, ho c SWOT). T đánh giá giúp
ự ượ ả ề ệ ắ ắ cho nhà qu n lý và các l c l ơ ng liên quan có đi u ki n n m ch c h n
ồ ạ ữ ữ ể ạ ở ầ ố ộ ự ề v nh ng đi m m nh, nh ng t n t i và cũng là m t s kh i đ u t t cho
ẩ ự ự ể ệ ằ vi c xây d ng các chính sách nh m thúc đ y s phát tri n và cũng có th ể
ộ ệ ố ở ầ ệ ể ả ả ự là đi m kh i đ u cho vi c xây d ng m t h th ng đ m b o ch t l ấ ượ ng
bên trong.
ấ ượ ề ầ ớ Trư c yêu c u ngày càng cao v nâng cao ch t l ạ ng đào t o
ữ ế ề ấ ả ộ ố ạ ngh , nh ng năm qua B Qu c phòng r t quan tâm đ n qu n lý ho t
ấ ượ ề ề ạ ả ớ ộ đ ng đào t o ngh , trong đó có qu n lý v ch t l ng. Cùng v i ch ủ
ươ ự ệ ề ề ạ ộ ộ tr ng th c hi n: "Xã h i hoá v đào t o ngh ", B đã quán tri ệ t
ươ ụ ề ạ ố ch ng trình m c tiêu Qu c gia v đào t o ngh ; đ u t ề ầ ư trang thi ế ị t b ,
ỗ ợ ư ngân sách; ban hành các chính sách u tiên quan tâm h tr công tác đào
ề ả ộ ộ ệ ấ ố ạ t o ngh , gi i quy t ế vi c làm cho b đ i xu t ngũ và các đ i t ngượ
ố ạ ề ệ ề ệ ợ ọ chính sách xã h i độ ư c vay v n t o đi u ki n cho h c ngh . Hi n nay
ề ạ ờ ề toàn quân có 21 trư ng CĐ, trung c p ngh và 9 trung tâm d y ngh . L ấ
ợ ọ ạ ơ ở ạ u lư ư ng sinh viên, h c sinh t ế ề i các c s d y ngh ngày càng tăng. N u
ở ạ ố ượ ọ tính trong vòng 10 năm tr l i đây (2000 2010) s l ọ ng h c viên h c
ố ọ ệ ề ầ ớ ạ ngh năm 2010 so v i năm 2000 tăng 30 l n. S h c viên hi n có t i các
ề ấ ớ ề ạ ớ ơ ở ạ c s d y ngh r t l n, v i nhi u chuyên ngành đào t o khác nhau.
ờ ớ ủ ặ ồ ườ ề ạ ộ Đ ng th i v i tính đ c thù c a các tr ng d y ngh trong quân đ i là
ị ự ị ự ừ ủ ủ ả ả ộ ừ v a ch u s qu n lý c a B LĐTB&XH, v a ch u s qu n lý c a B ộ
4
ế ố ề ố ặ ệ Qu c phòng. Trong đó, nhi u y u t mang tính đ c thù chuyên bi t do
ế ị ự ằ ấ ộ ố ồ ố B Qu c phòng quy t đ nh nh m cung c p ngu n nhân l c cho qu c
ớ ự ệ ệ ệ ạ phòng và cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ậ ấ ư c; vì v y,
ượ ề ầ ạ ể ẩ ợ ch t lấ ng d y ngh c n đ ư c đánh giá trên tiêu chu n phát tri n chung
ự ễ ặ ộ ườ ạ ủ c a xã h i. Th c ti n trên đã đ t ra cho các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ạ ộ ệ ố ự ể ả ả ự ph i xây d ng, phát tri n h th ng qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ườ ề ạ ộ ượ l ụ ng giáo d c các tr ng d y ngh trong quân đ i.
ạ ộ ự ể ọ ị ấ T đánh giá là khâu quan tr ng trong ho t đ ng ki m đ nh ch t
ơ ở ạ ủ ụ ề ặ ượ l ng giáo d c nói chung, c a các c s d y ngh nói riêng. M c dù đã
ự ố ắ ạ ộ ự ủ ườ có s c g ng, tuy nhiên ho t đ ng t đánh giá c a các tr ạ ng d y ngh ề
ặ ạ ữ ế ế ể ộ ừ trong quân đ i còn có nh ng m t h n ch , khuy t đi m, t khâu xây
ụ ể ế ế ạ ộ ị ự ự d ng k ho ch đ n xác đ nh và c th hoá các n i dung t đánh giá, t ổ
ậ ự ố ứ ự ư ệ ấ ổ ạ ộ ứ ch c th c hi n ch a th t s th ng nh t. Trong t ch c ho t đ ng t ự
ấ ượ ạ ộ ụ ệ ả ự đánh giá ch t l ng giáo d c và vi c qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ư ề ệ ạ ộ ượ l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay ch a mang l ạ i
ế ệ ả ầ ế ệ hi u qu , còn thi u các tiêu chí đánh giá c n thi ạ ả t, vi c qu n lý ho t
ự ấ ượ ụ ở ừ ườ ề ộ đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c t ng tr ng ngh còn mang tính
ư ủ ự ấ ượ ậ ự t phát, ch a tuân th theo qui trình t đánh giá, vì v y ch t l ệ ng hi u
ự ễ ư ứ ấ ả ầ ặ ớ qu còn th p, ch a đáp ng v i yêu c u th c ti n đ t ra.
ộ ố ứ ế ề ấ Cho đ n nay, đã có m t s công trình nghiên c u v đánh giá ch t
ụ ở ơ ở ạ ề ả ượ l ng giáo d c ạ các c s d y ngh khác nhau; tuy nhiên, qu n lý ho t
ự ủ ườ ư ề ạ ộ ộ đ ng t đánh giá c a các tr ng d y ngh trong quân đ i ch a đ ượ c
ệ ố ứ ề ậ ộ ọ nghiên c u m t cách có h th ng. Vì v y, chúng tôi ch n đ tài: “Qu nả
ự ấ ượ ườ ạ ộ lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ạ ng d y ngh ề
ộ ệ ứ ề ấ ậ ự ể đ nghiên c u là v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c quân đ i hi n nay”
5
ấ ượ ễ ầ ụ ự ụ ề ạ ti n; góp ph n nâng cao ch t l ệ ng đào t o ngh ph c v s nghi p
ự ầ ộ ớ CNH, HĐH và yêu c u xây d ng quân đ i trong tình hình m i.
ứ 2. Tình hình nghiên c u có liên quan
ấ ượ ể ị ạ ộ ụ Ki m đ nh, đánh giá ch t l ộ ng giáo d c là m t ho t đ ng ph ổ
ụ ủ ế ướ ế ớ ệ ậ ơ bi n trong giáo d c c a các n c trên th gi i. Vi c thành l p c quan
ể ị ươ ki m đ nh, tiêu chí đánh giá, ph ng pháp đánh giá ở ỗ ướ m i n c có khác
ấ ươ ệ ể ế ớ ụ ị nhau. Vi c ki m đ nh, đánh giá ch t l ng giáo d c trên th gi i có 2 mô
ề ố ự ể ị hình truy n th ng là: đánh giá ngoài và đánh giá trong (t ki m đ nh).
ấ ượ ự ụ ọ ở T đánh giá ch t l ng giáo d c có vai trò quan tr ng, các n ướ c
ư ể ậ ả ố ỳ phát tri n nh Anh, Pháp, Hoa K , Nh t B n, Australia, Hàn Qu c... t ự
ấ ượ ụ ượ ứ ừ ậ ể đánh giá ch t l ng giáo d c đã đ c tri n khai nghiên c u t th p niên
ế ỷ ướ ủ ầ ướ ự ề 70 c a th k tr ế c. H u h t các n ằ c trên đ u cho r ng: T đánh giá
ấ ượ ạ ộ ụ ạ ị ch t l ể ng là ho t đ ng có m c đích ki m đ nh, đo đ c quá trình giáo
ừ ả ư ể ự ữ ế ả ụ d c, t ế đó các nhà qu n lý có th d đoán k t qu , đ a ra nh ng quy t
ờ ể ấ ượ ữ ề ỉ ụ ị ị đ nh, nh ng đi u ch nh k p th i đ nâng cao ch t l ng giáo d c. T ự
ấ ượ ầ ượ ộ ở ả ự ồ đánh giá ch t l ụ ng giáo d c c n đ ệ c th c hi n đ ng b c hai
ươ ụ ự ệ ẩ ự ph ả ng di n: T đánh giá s n ph m giáo d c và t đánh giá các y u t ế ố
ấ ượ ụ ủ ườ ơ ở ụ ả ả đ m b o ch t l ng giáo d c c a nhà tr ố ng. C s giáo d c mu n
ố ế ể ậ ụ ả ộ phát tri n và h i nh p qu c t ph i có chính sách, m c tiêu và quy trình
ấ ượ ả ự ấ ượ ả đ m b o ch t l ng; do đó công tác t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ượ ế ạ ồ ờ ơ đ ể c ti n hành đ ng th i ngay trong quá trình đào t o. C quan ki m
ị ộ ậ ớ ơ ể ả ơ ị đ nh là các đ n v đ c l p v i c quan qu n lý và tri n khai giáo d c, t ụ ừ
ả ự ạ ừ ượ ị ế đó các k t qu t đánh giá có giá tr khách quan, lo i tr đ c các y u t ế ố
ố ớ ạ ề ấ ượ ỳ ệ ủ ệ ch quan, tu ti n do b nh thành tích. Đ i v i d y ngh ch t l ng đào
ưở ế ố ấ ủ ủ ề ườ ị ả ạ t o ch u nh h ng c a nhi u y u t c u thành c a tr ạ ư ng nh : ho t
ơ ở ậ ả ấ ộ ọ ộ đ ng qu n lý, đ i ngũ giáo viên, h c viên, c s v t ch t, trang thi ế ị t b
6
ườ ổ ứ ụ ả ự tr ọ ng h c và t ch c, qu n lý giáo d c... do đó t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ầ ủ ề ầ ế ố ạ d y ngh c n đánh giá đ y đ các y u t đó.
ư ệ ỳ Ở ộ ố ướ m t s n ấ c nh : Hoa K , Anh, Australia vi c đánh giá ch t
ụ ừ ườ ặ ộ ườ ượ l ng giáo d c do t ng tr ệ ng ho c hi p h i các tr ự ạ ọ ng đ i h c th c
hi n.ệ
Ở ỗ ườ ộ ạ ọ ạ ọ ớ Thái Lan, m i tr ự ng đ i h c cùng v i B Đ i h c xây d ng
ơ ở ể ự ệ ể ẩ ồ ị ộ b tiêu chí g m 9 tiêu chu n làm c s đ th c hi n ki m đ nh trong (t ự
ể ị đánh giá) và ki m đ nh ngoài (đánh giá ngoài).
ử ụ ự ể ố ộ ị ấ Trung Qu c xây d ng b tiêu chí s d ng trong ki m đ nh ch t
ơ ở ể ụ ượ l ứ ng giáo d c là c s đ đánh giá trong và đánh giá ngoài theo 3 m c:
ạ ạ đ t, còn xem xét, không đ t.
ấ ượ ự ể ố ị ụ ừ ệ Hàn qu c th c hi n ki m đ nh ch t l ng giáo d c t năm 1982.
ấ ượ ể ệ ị ụ ạ ọ ẳ ượ ự Vi c ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ i h c, cao đ ng đ ệ c th c hi n
ướ ự ỉ ạ ủ ụ ạ ọ ố ề ộ ồ ủ d i s ch đ o c a H i đ ng Hàn qu c v giáo d c đ i h c và c a U ỷ
ạ ọ ể ị ườ ự ệ ể ị ban ki m đ nh đ i h c. Các tr ồ ng th c hi n chu kì ki m đ nh bao g m
ộ ầ ả ự c t đánh giá và đánh giá ngoài là 7 năm m t l n.
ấ ượ ể ơ ị ụ ụ Ở ệ Vi t Nam, c quan ki m đ nh ch t l ả ng giáo d c, (C c kh o
ấ ượ ể ị ụ ượ ậ thí và ki m đ nh ch t l ộ ng giáo d c thu c BGD&ĐT đ c thành l p và
ạ ộ ừ đi vào ho t đ ng t năm 2003.
ữ ề ầ ả ề ậ ế ự Trong nh ng năm g n đây đã có nhi u tác gi đ c p đ n t đánh
ấ ượ ụ ả ở ậ ụ ọ ổ ở giá ch t l ng giáo d c c b c h c ph thông và giáo d c ĐH các
ư ứ ạ ộ ả ễ m c đ và khía c nh khác nhau, nh : tác gi Nguy n Công Khanh
ứ ề ể ể ẩ ạ ọ ị nghiên c u: “V tiêu chu n ki m đ nh khoá đào t o giáo viên ti u h c”;
ả ứ ứ ề ể ễ ị tác gi Nguy n Đ c Chính đi sâu nghiên c u v “Ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ụ ể ặ ạ ọ trong giáo d c ĐH”; Đ ng Bá Lãm “Ki m tra và đánh giá trong d y h c
7
ả ứ ậ ứ ầ ả ĐH”; tác gi ể Tr n Khánh Đ c t p trung nghiên c u “Qu n lý và ki m
ấ ượ ự ạ ị đ nh ch t l ng đào t o nhân l c theo ISO&TQM”.
ấ ự ữ ể ộ ọ M t trong nh ng công trình khoa h c tiêu bi u đánh d u s phát
ề ả ấ ượ ể ả ụ ở ệ ượ ệ tri n v đ m b o ch t l ng giáo d c Vi t Nam đ ế c Vi n Chi n
ươ ấ ượ ụ ệ ả ả ượ l c và Ch ớ ng trình giáo d c cùng v i Vi n Đ m b o ch t l ng giáo
ứ ề ạ ọ ể ấ ộ ố ộ ụ d c thu c Đ i h c Qu c gia Hà N i tri n khai nghiên c u đ tài c p nhà
ướ ề ấ ượ ự ộ n c v “Xây d ng B tiêu chí đánh giá ch t l ng dùng cho các tr ườ ng
ở ệ ậ ọ ị ĐH, CĐ Vi t Nam”. Đây là công trình khoa h c có giá tr lý lu n và
ự ễ ổ ậ ữ ộ ủ ề th c ti n cao, nh ng thành công c a đ tài, mà n i b t là b tiêu chí đánh
ấ ượ ượ ử ụ ị giá ch t l ụ ng giáo d c đang đ ể ể c s d ng đ ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ụ ườ giáo d c trong các nhà tr ng ĐH, CĐ.
ứ ả Khi nghiên c u v ề "Đánh giá trong giáo d c",ụ tác gi Lâm Quang
ế ậ ự ệ ệ ộ ọ Thi p đã ti p c n t đánh giá là m t bi n pháp quan tr ng trong quá trình
ứ ệ ả ả ủ ế ọ ậ h c t p qua tr i nghi m. Trong nghiên c u này, tác gi ch y u làm rõ
ả ọ ậ ề ơ ả ữ ế ề ấ ứ nh ng v n đ c b n v đánh giá k t qu h c t p, không nghiên c u
ề ự ấ ượ ụ ủ ộ ườ sâu v t đánh giá ch t l ng giáo d c c a m t nhà tr ng hay c s ơ ở
giáo d c.ụ
ả ủ ỷ ế ụ ộ ọ ộ ệ K y u H i th o c a H i Khoa h c Tâm lý Giáo d c Vi t Nam
ấ ượ ụ ữ ệ ề ấ ng giáo d c và nh ng đi u ki n nâng cao ch t v ề "Đánh giá ch t l
ụ ạ ả ữ ượ l ng giáo d c đào t o". Các tác gi ấ ậ đã quan tâm lu n bàn nh ng v n
ề ấ ượ ễ ậ ấ ượ ụ ả ự ề đ lý lu n và th c ti n v ch t l ng giáo d c, qu n lý ch t l ng giáo
ủ ụ ở ấ d c ậ ọ c p vĩ mô và vi mô, c a các b c h c khác nhau. Trong đó, m t s ộ ố
ế ủ ả ự ề ậ ế ự ấ ượ bài vi t c a các tác gi có s đ c p đ n t đánh giá ch t l ng giáo
ả ự ấ ượ ườ ụ d c và qu n lý t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các nhà tr ng nh ư
ấ ượ ữ ệ ể ộ là m t trong nh ng bi n pháp đ nâng cao ch t l ng GD ĐT.
8
ả ấ ượ ề ấ ễ ề "V n đ ch t l ng giáo Tác gi Nguy n Xuân Đoàn khi bàn v
ằ ự ả ả ộ d c"ụ cho r ng, t ấ đánh giá là m t khâu trong chu trình đ m b o ch t
ấ ứ ơ ở ự ụ ụ ệ ả ầ ượ l ng giáo d c mà b t c c s giáo d c nào cũng c n ph i th c hi n.
ữ ự ề ả ạ Trong lĩnh v c đào t o ngh , nh ng năm qua Đ ng, Nhà n ướ c
ơ ở ạ ệ ố ứ ế ề ể ằ luôn quan tâm đ n phát tri n h th ng c s d y ngh nh m đáp ng t ố t
ự ỹ ậ ủ ị ườ ầ ộ ơ h n nhu c u nhân l c k thu t c a th tr ạ ng lao đ ng. Tuy nhiên, d y
ề ẫ ồ ạ ứ ố ề ngh v n còn nhi u khó khăn, t n t ủ i, b c xúc và là m i quan tâm c a
ế ề ạ ạ ộ ạ ệ ố toàn xã h i. Do thi u quy ho ch h th ng đào t o ngh , cho nên đào t o
ề ệ ư ầ ự ơ ấ ề ạ ngh hi n nay h u nh là t ề ấ phát, c c u ngành ngh và d y ngh m t
ư ắ ế ớ ự ế ầ ố ứ cân đ i, phân tán, ch a g n k t v i nhu c u th c t , không đáp ng nhu
ể ị ế ố ườ ư ề ề ạ ầ c u chuy n d ch kinh t . S tr ng d y ngh có nhi u nh ng nhìn
ự ế ệ ồ ạ ỏ ấ ố chung quy mô nh . Trên th c t hi n nay đang t n t ữ i m t cân đ i gi a
ườ ọ ề ớ ấ ượ ả ả ề ạ ố ượ s l ng ng ệ i h c ngh v i vi c đ m b o ch t l ng d y ngh cho
ườ ọ ng i h c.
ạ ộ ủ ế ấ ạ ả ạ ẩ ị ạ Ngh quy t Đ i h i XI c a Đ ng nh n m nh: “Đ y m nh đào t o
ể ế ề ầ ộ ơ ế ậ ngh theo nhu c u phát tri n xã h i; có c ch chính sách thi ố t l p m i
ẽ ữ ơ ở ự ệ ế ặ ạ liên k t ch t ch gi a các doanh nghi p và c s đào t o. Xây d ng và
ự ươ ự ề ạ ệ th c hi n các ch ng trình, đ án đào t o nhân l c cho các ngành, lĩnh
ề ạ ặ ọ ồ ờ ọ ự v c mũi nh n, đ ng th i chú tr ng đào t o ngh cho nông dân, đ c bi ệ t
ườ ị ồ ấ ạ ộ ố ớ đ i v i ng i b thu h i đ t; nâng cao t ỷ ệ l lao đ ng qua đào t o”[23,
tr.130].
ấ ượ ứ ề ể ậ ạ ị ị Lu t D y ngh xác đ nh các hình th c ki m đ nh ch t l ạ ng d y
ề ồ ự ể ấ ượ ề ủ ơ ở ạ ạ ngh bao g m: ị T ki m đ nh ch t l ng d y ngh c a c s d y ngh ề
ấ ượ ể ề ủ ơ ạ ả ị và ki m đ nh ch t l ng d y ngh c a c quan qu n lý nhà n ướ ề ạ c v d y
ề ị ơ ở ạ ụ ủ ệ ề ngh . Trong đó xác đ nh ạ nhi m v và quy n h n c a c s d y ngh ề
ấ ượ ự ệ ể ị ề ạ ệ trong vi c th c hi n ki m đ nh ch t l ng d y ngh là:
9
ứ ự ể ấ ượ ổ ề ẩ ạ T ch c t ị ki m đ nh ch t l ng d y ngh theo tiêu chu n, quy
ấ ượ ể ị ạ trình ki m đ nh ch t l ề ng d y ngh ;
ạ ộ ụ ệ ể ấ ị ấ ụ Cung c p thông tin, tài li u ph c v ho t đ ng ki m đ nh ch t
ề ạ ả ướ ề ự ề ạ ượ l ơ ng d y ngh khi c quan qu n lý nhà n ệ c v d y ngh th c hi n
ể ị ạ ơ ở ki m đ nh t i c s mình;
ườ ể ậ ợ ồ ị Trong tr ớ ế ng h p không đ ng ý v i k t lu n ki m đ nh thì có
ủ ế ề ạ ậ ị quy n khi u n i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ễ ặ ạ Th c ti n đ t ra cho công tác d y ngh nói chung và ở ườ tr ạ ng d y
ề ủ ấ ượ ừ ộ ả ngh c a quân đ i nói riêng ph i không ng ng nâng cao ch t l ng đào
ấ ượ ộ ấ ế ư ạ ạ t o. Nâng cao ch t l ề ng đào t o ngh nh là m t t t y u khách quan,
ấ ộ ế ữ ả ưở ự ế ầ m t yêu c u c p thi t. Nó không nh ng nh h ấ ế ng tr c ti p đ n ch t
ả ồ ưở ụ ệ ệ ế ượ l ự ng ngu n nhân l c mà còn nh h ự ng đ n vi c th c hi n m c tiêu
ấ ướ ệ ệ ạ ấ ượ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Nâng cao ch t l ạ ng đào t o
ề ứ ấ ượ ế ố ả ả ngh t c là ph i nâng cao ch t l ng các y u t ả đ m b o ch t l ấ ượ ng
ạ ả đào t o, trong đó có y u t ế ố ổ ứ t ch c qu n lý.
ề ấ ứ ề ề V v n đ này, tác gi ả Lê Công Quang đã nghiên c u v “Nâng
ấ ượ ủ ườ ề ố ấ ộ cao ch t l ạ ng đào t o c a tr ố ng Trung c p ngh s 17/B Qu c
ả ữ ệ ộ ỉ phòng” (2009). Trong đó, tác gi ầ ch rõ, m t trong nh ng bi n pháp c n
ự ệ ườ ệ ố ầ th c hi n là Nhà tr ự ng c n th c hi n t t tiêu chí, quy trình đánh giá
ấ ượ ạ ọ ự ấ ượ ể ị ch t l ng đào t o; coi tr ng t đánh giá ch t l ẳ ng đ kh ng đ nh v ị
ụ ữ ế ể ế ế ắ ạ ạ th và kh c ph c nh ng h n ch , khuy t đi m trong quá trình đào t o.
ầ ả ứ ễ ả G n đây, tác gi Nguy n Văn Phán đã nghiên c u "Gi i pháp t ự
ấ ượ ở ọ ệ đánh giá ch t l ng GD ĐT ị H c vi n Chính tr " (2011). Trên c s ơ ở
ả ữ ề ấ ậ ả ự ậ lu n gi i nh ng v n đ lý lu n liên quan, tác gi ằ cho r ng, t đánh giá
ấ ượ ạ ộ ớ ượ ụ ể ở ệ ch t l ng giáo d c là ho t đ ng m i đ c tri n khai Vi t Nam, trong
ườ ữ ầ ộ đó có các nhà tr ng quân đ i trong nh ng năm g n đây. Công trình
10
ấ ệ ố ứ ả ươ ệ ố ề nghiên c u đã đ xu t h th ng gi i pháp t ể ự ng đ i toàn di n đ th c
ệ ự ấ ượ ở ộ ườ ộ ụ ể hi n t đánh giá ch t l ng GD ĐT m t nhà tr ng quân đ i c th .
ề ậ ứ ế ể ị Tóm l i,ạ các nghiên c u trên đã đ c p đ n ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ụ ề ạ ư giáo d c trên nhi u khía c nh khác nhau, nh :
ề ấ ượ ơ ở ậ ạ ị Làm rõ c s lý lu n v ch t l ể ng đào t o, ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ạ ạ ề ạ đào t o nói chung và đ o t o ngh nói riêng;
ấ ượ ự ạ Xây d ng các tiêu chí đánh giá ch t l ng đào t o và các nhân t ố
ớ ộ tác đ ng t i chúng;
ộ ố ề ậ ế ự ứ M t s công trình nghiên c u đã đ c p đ n t ấ đánh giá ch t
ạ ộ ự ự ụ ệ ề ễ ượ l ng giáo d c ĐH và kinh nghi m ho t đ ng th c ti n v lĩnh v c này
ộ ố ườ ướ ề ả ư ạ ủ c a m t s tr ng ĐH n c ta nh trình bày trên, đã t o n n t ng cho
ơ ở ự ứ ể ể ệ ễ ệ ậ vi c nghiên c u c s lý lu n và th c ti n kinh nghi m đ tri n khai
ự ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh trong
ệ ộ quân đ i hi n nay.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ Tuy nhiên, qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c nói
ở ườ ư ư ượ ề ạ ầ ả chung, các tr ng d y ngh nói riêng h u nh ch a đ c tác gi nào
ứ ầ ủ ệ ố nghiên c u đ y đ và có h th ng.
ứ ụ ụ ệ 3. M c đích, nhi m v nghiên c u
ụ ứ * M c đích nghiên c u
ơ ở ự ứ ữ ễ ề ậ ấ Trên c s nghiên c u nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v t ề ự
ấ ượ ụ ề ấ ả đánh giá ch t l ạ ộ ệ ng giáo d c, đ xu t các bi n pháp qu n lý ho t đ ng
ấ ượ ườ ề ạ ộ ự t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ằ ng d y ngh quân đ i nh m
ấ ượ ạ ở ườ ề ệ ạ ộ nâng cao ch t l ng đào t o các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay.
ứ ệ ụ * Nhi m v nghiên c u
ạ ộ ơ ở ứ ề ả ự ậ Nghiên c u c s lý lu n v qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ạ ượ l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh .
11
ạ ộ ự ả ạ ự Phân tích, đánh giá th c tr ng qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ạ ộ ượ l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ạ ộ ề ệ ấ ả ự Đ xu t các bi n pháp qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ở ườ ệ ề ạ ạ ộ giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i trong giai đo n hi n nay.
ể ố ượ ứ ạ 4. Khách th , đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ứ ể * Khách th nghiên c u
ự ấ ượ ụ ở ườ ạ ộ Ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y ngh ề
quân đ i.ộ
ố ượ ứ * Đ i t ng nghiên c u
ạ ộ ệ ả ự ấ ượ Bi n pháp qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ụ ở
ườ ệ ề ộ các tr ng ngh trong quân đ i hi n nay.
ứ ạ * Ph m vi nghiên c u
ạ ộ ứ ề ậ ự ả Đ tài t p trung nghiên c u ho t đ ng t ạ đánh giá, qu n lý ho t
ự ấ ượ ườ ạ ộ đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ề ng d y ngh trong quân
đ i.ộ
ố ệ ử ụ ứ ừ ể ế S li u s d ng đ nghiên c u t năm 2008 đ n nay.
ả ế 5. Gi ọ thuy t khoa h c
ạ ộ ả ự ấ ượ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ườ ng
ấ ượ ệ ề ấ ọ ạ d y ngh có vai trò r t quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ng giáo
ườ ủ ể ự ệ ế ả ọ ợ ụ ủ d c c a nhà tr ng. N u các ch th qu n lý th c hi n khoa h c, h p lý
ủ ứ ể ệ ậ ộ các tác đ ng đ nâng cao nh n th c, trách nhi m c a các l c l ợ ự ư ng liên
ạ ộ ế ự ự ự ệ ẽ ặ ọ quan đ n ho t đ ng t đánh giá; th c hi n ch t ch khâu l a ch n nhân
ế ợ ự ự ế ệ ạ ớ ự ự l c, k t h p v i xây d ng và th c hi n k ho ch t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ứ ớ ụ ả ả ọ ả giáo d c b o đ m tính khoa h c; quan tâm đúng m c t ự i qu n lý th c
ệ ự ườ ể ể hi n quy trình t đánh giá và th ng xuyên ki m tra, ki m soát quá trình
12
ạ ộ ự ấ ượ ụ ẽ ừ này thì ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c s không ng ng đ ượ c
ấ ượ ề ủ ạ ườ ầ nâng cao, góp ph n nâng cao ch t l ng d y ngh c a các tr ạ ng d y
ề ộ ngh quân đ i.
ươ ậ ươ ứ 6. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ậ * Ph ng pháp lu n nghiên c u
ứ ả ự ơ ở ươ Trong quá trình nghiên c u tác gi d a trên c s ph ậ ng pháp lu n
ứ ủ ệ ậ ệ ủ duy v t bi n ch ng c a nh nghĩa Mác Lê nin; quán tri t sâu s c t ắ ư
ủ ả ả ồ ộ ệ ề ưở t ể ng H Chí Minh, quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam v giáo
ấ ượ ụ ủ ề ự ụ d c, nâng cao ch t l ơ ở ạ ng giáo d c c a các c s d y ngh ; d a trên các
ể ắ ươ ủ ụ ả ọ quan đi m, nguyên t c ph ng pháp c a khoa h c qu n lý giáo d c, lý
ậ ề ự ấ ượ ụ ườ ạ lu n v t đánh giá ch t l ng giáo d c trong các tr ề ng d y ngh .
ươ ứ * Ph ng pháp nghiên c u
ụ ủ ề ể ự ế ợ ử ụ ệ ệ Đ th c hi n nhi m v c a đ tài, chúng tôi s d ng k t h p các
ươ ự ễ ụ ể ứ ph ậ ng pháp nghiên c u lý lu n và th c ti n; c th là:
ươ ứ ậ ng pháp nghiên c u lý lu n. Nhóm ph
ệ ố ủ ươ ể H th ng hoá, khái quát hoá các quan đi m, ch tr ng, chính
ủ ướ ề ả ứ ả ơ ả sách c a Đ ng, Nhà n c, c quan ch c năng v đ m b o ch t l ấ ượ ng
ụ ể ị ự ấ ượ giáo d c; ki m đ nh, đánh giá, t đánh ch t l ạ ụ ng giáo d c trong d y
ngh .ề
ứ ả ướ ỉ ạ ủ ẫ ố ộ Nghiên c u các văn b n h ng d n, ch đ o c a B Qu c phòng,
ạ ộ ụ ế ệ ề ạ ả ổ T ng c c D y ngh ; các tài li u có liên quan đ n qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ườ ạ ộ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ươ ự ễ ứ ng pháp nghiên c u th c ti n. Nhóm ph
ử ụ ươ ố ớ ư ế ầ Chúng tôi s d ng ph ng pháp tr ng c u ý ki n đ i v i cán b ộ
ả ả ạ ọ lãnh đ o, qu n lý, gi ng viên, giáo viên, sinh viên, h c sinh các tr ườ ng
13
ộ ở ườ ệ ạ ổ ố ườ ề ạ d y ngh quân đ i 4 tr ng đ i di n trong t ng s 21 tr ng CĐ,
ề ấ ộ trung c p ngh quân đ i.
ử ụ ươ ạ ộ S d ng ph ng pháp quan sát các ho t đ ng liên quan đ n t ế ự
ấ ượ ườ ạ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ề ng d y ngh .
ổ ớ ộ ả ứ ạ ạ ả ổ ộ T ch c to đàm, trao đ i v i cán b gi ng d y, cán b qu n lý
ộ ơ ả ả ả các khoa giáo viên, cán b c quan kh o thí và đ m b o ch t l ấ ượ ng
ụ ườ ự ế ủ giáo d c c a các nhà tr ạ ộ ng đã tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng
ự ấ ượ t đánh giá ch t l ng.
ủ ể ế ả ị Xin ý ki n chuyên gia c a các nhà qu n lý, chuyên viên ki m đ nh
ấ ượ ụ ủ ấ ộ ố ch t l ng giáo d c c a B Qu c phòng, BGD&ĐT xung quanh v n đ ề
nghiên c u.ứ
ố ệ ử ụ ể ố S d ng toán th ng kê đ phân tích s li u.
ậ ủ 7. Ý nghĩa c a lu n văn
ứ ủ ệ ố ế ả ậ ầ K t qu nghiên c u c a lu n văn góp ph n h th ng hoá và phát
ạ ộ ơ ở ể ậ ả ự ấ ượ ề tri n c s lý lu n v qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ạ ộ ụ ở d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ạ ộ ề ệ ấ ậ ả ự Lu n văn đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ề ả ạ ộ ượ l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i, giúp cho nhà qu n lý ở
ườ ể ậ ự ụ ể ề ễ ạ ộ các tr ng d y ngh quân đ i có th v n d ng và th c ti n đ nâng cao
ấ ượ ự ượ ề ạ ạ ẩ ấ ộ ch t l ng d y ngh , đào t o ra l c l ng lao đ ng có ph m ch t, năng
ủ ự ấ ướ ứ ầ ự l c đáp ng yêu c u c a s nghi p ệ CNH, HĐH đ t n ệ ự c và th c hi n
ợ ế ượ ệ ệ ổ ự ả ộ ố ắ th ng l ụ i nhi m v chi n l c xây d ng và b o v T qu c xã h i ch ủ
nghĩa.
ủ ấ ậ 8. C u trúc c a lu n văn
ế ấ ở ầ ậ ầ ồ ươ ế Lu n văn có k t c u bao g m ph n m đ u, 3 ch ng (7 ti ế t), k t
ụ ụ ụ ệ ế ậ ả ị lu n và ki n ngh , danh m c tài li u tham kh o, ph l c.
14
15
ươ Ch ng 1
Ạ Ộ Ơ Ở Ự Ậ Ả Ề C S LÝ LU N V QU N LÝ HO T Đ NG T ĐÁNH GIÁ
Ấ ƯỢ ƯỜ Ạ Ề CH T L Ụ NG GIÁO D C CÁC TR Ộ NG D Y NGH QUÂN Đ I
ủ ậ ệ 1.1. Các khái ni m c a lu n văn
ấ ượ ệ ụ 1.1.1. Khái ni m ch t l ng giáo d c
ấ ượ ữ ượ ử ụ ấ Ch t l ậ ng là thu t ng đ ổ ế c s d ng r t ph bi n trong các lĩnh
ạ ộ ờ ố ủ ủ ộ ườ ặ ự v c c a đ i s ng xã h i và ho t đ ng c a con ng ấ i. M c dù có r t
ấ ượ ề ề ở ư ấ ộ ệ nhi u quan ni m v ch t l ng ấ các c p đ khác nhau, nh : ch t
ấ ượ ự ả ứ ố ấ ắ ự ấ ượ l ng là s hoàn h o, ch t l ng là m c t ấ t nh t, s su t s c; ch t
ị ủ ẩ ạ ấ ườ ự ậ ượ l ng là cái t o nên ph m ch t, giá tr c a con ng i, s v t;... Tuy
ấ ượ ề ượ ệ ể ạ ệ nhiên, quan ni m v “ch t l ng” đ c bi u hi n trên hai khía c nh:
ấ ượ ệ ố ấ ượ ươ ấ ượ ố ch t l ng tuy t đ i và ch t l ng t ng đ i. Ch t l ệ ố ng tuy t đ i
ượ ồ ậ ứ ữ ữ ả ẩ ỉ đ ẩ c dùng ch nh ng s n ph m, đ v t hàm ch a trong đó nh ng ph m
ể ượ ữ ẩ ấ ấ ượ ch t, nh ng tiêu chu n cao nh t khó có th v t qua. Nó đ ớ c dùng v i
ấ ượ ấ ượ ể ầ ưỡ ch t l ặ ng cao ho c ch t l ng hàng đ u, đó là cái đ chiêm ng ng,
ố ườ ấ ượ ệ ể ớ ươ mu n có, ít ng i có th có. V i quan ni m ch t l ng t ố ng đ i dùng
ủ ự ậ ỉ ộ ố ệ ượ ẩ ấ ộ ch m t s ph m ch t, thu c tính c a s v t, hi n t ẩ ả ng hay s n ph m
ấ ượ ệ ươ ố ượ ể nào đó. Quan ni m ch t l ng t ng đ i cũng đ ặ c hi u trên hai m t:
ứ ấ ấ ượ ự ạ ượ ụ ụ ớ Th nh t, ch t l ng là s đ t đ ợ c m c tiêu (phù h p v i m c tiêu) do
ườ ặ ở ấ ượ ạ ượ con ng i đ t ra; khía c nh này ch t l ng đ ấ ư c xem nh là ch t
ấ ượ ứ ộ ả ượ l ng bên trong (n i hàm). Th hai, ch t l ự ng xem là s tho mãn
ườ ả ẩ ở ạ khách hàng (ng i tiêu dùng s n ph m), khía c nh này ch t l ấ ượ ng
ượ ấ ượ ạ đ c xem là ch t l ng bên ngoài (ngo i diên).
ấ ượ ữ ụ ự ậ ườ Trong lĩnh v c giáo d c, thu t ng ch t l ng th ng đ ượ ử c s
ả ớ ụ ế ặ ụ d ng khi xem xét, đánh giá ho c so sánh k t qu v i m c tiêu đã xác
ấ ượ ố ấ ượ ấ ượ ệ ư ị đ nh nh : ch t l ng t t, ch t l ng kém, có ch t l ng. Quan ni m v ề
ấ ượ ượ ậ ở ấ ượ ộ ch t l ng đ c xem xét, nhìn nh n hai góc đ , ch t l ng trong h ệ
16
ấ ượ ố ấ ượ ụ ả ẩ ụ th ng giáo d c và ch t l ng s n ph m giáo d c ch t l ạ ng d y và
ấ ượ ụ ọ h c, ch t l ng giáo d c nhân cách.
ư ậ ấ ượ ệ ề ộ ị Nh v y, ch t l ử ng là m t khái ni m đa chi u, có tính l ch s ,
ế ố ị ứ ề ượ ể ị hàm ch a nhi u y u t đ nh l ng và đ nh tính, có th nói là “dung sai”
ố ớ ệ ườ ướ ấ ươ t ng đ i l n trong quan ni m đo l ng và đánh giá. D i các c p đ ộ
ụ ệ ệ quan ni m khác nhau, m c đích khác nhau thì vi c đánh giá ch t l ấ ượ ng
ể ấ ấ ủ ụ có th cũng khác nhau. Tuy nhiên, m c đích chung nh t và cao nh t c a
ấ ượ ệ ằ vi c xem xét, đánh giá ch t l ng GDĐT là nh m phân tích, tìm ra
ữ ả ơ ả ấ ượ ụ ủ ạ nh ng gi i pháp c b n nâng cao ch t l ng giáo d c đào t o c a nhà
ườ ơ ở ấ ượ ạ ộ ụ tr ng, c s đào t o và nói r ng ra là ch t l ạ ủ ng giáo d c, đào t o c a
ố qu c gia.
ấ ượ ừ ế ụ ấ ch t l ng giáo d c là ậ T các cách ti p c n trên đây cho th y,
ị ủ ự ẩ ấ ợ ượ ổ t ng h p các giá tr c a ph m ch t và năng l c đ c hình thành và
ệ ở ộ ụ ể ể ơ phát tri n trong quá trình giáo d c; bi u hi n ộ ọ đ ng c , thái đ h c
ộ ắ ứ ứ ề ệ ế ỹ ỹ ả ậ t p, m c đ n m ki n th c, k x o, k năng ngh nghi p, trình đ ộ
ể ư ộ ậ ị ề ạ ẩ ấ phát tri n t duy đ c l p, sáng t o và các giá tr v ph m ch t nhân
ườ ọ cách ng ề i h c ngh .
ấ ượ ứ ụ ự ủ ợ ổ Th nh t, ấ ch t l ng giáo d c là s tích h p, t ng hoà c a các
ấ ượ ế ố y u t ẩ , các ph m ch t đ ọ ể c hình thành và phát tri n trong quá trình h c
ế ố ệ ệ ứ ộ ạ ế ướ ậ t p, các y u t đó có quan h bi n ch ng tác đ ng qua l i ch c, thúc
ể ố ấ ạ ủ ộ ỉ ị ấ ẩ đ y nhau trong m t ch nh th th ng nh t t o nên giá tr chung c a ch t
ể ạ ấ ượ ụ ả ử ụ ụ ượ l ng giáo d c. Đ t o nên ch t l ề ng giáo d c ph i s d ng nhi u
ươ ứ ổ ứ ụ ể ể ph ng pháp, hình th c t ộ ch c giáo d c khác nhau đ chuy n hoá n i
ấ ượ ụ ầ ị ụ dung thành m c tiêu, yêu c u đã xác đ nh. Ch t l ng giáo d c ph ụ
ế ố ề ộ ủ ể ố ượ thu c vào nhi u y u t ủ , trong đó vai trò c a ch th và đ i t ng giáo
ấ ọ ụ d c là quan tr ng nh t.
17
ấ ượ ự ụ ứ ả ậ ứ Th hai, ch t l ng giáo d c ph n ánh năng l c nh n th c, trình
ư ứ ự ậ ấ ẩ ẩ ấ ộ đ nh n th c, năng l c chuyên môn và các ph m ch t nh : ph m ch t
ậ ủ ị ạ ụ ứ ớ ọ chính tr , đ o đ c, văn hoá, pháp lu t c a h c viên so v i m c tiêu yêu
ườ ượ ệ ể ở ụ ộ ơ ạ ủ ầ c u đào t o c a các tr ng; đ c bi u hi n ra m c đích, đ ng c thái
ứ ẩ ấ ứ ộ ắ ứ ạ ộ đ ý th c, ph m ch t chính tr , t ị ư ưở t ế ng, đ o đ c..., m c đ n m ki n
ộ ậ ỹ ả ụ ứ ạ ộ ỹ ế th c, k x o, k năng và trình đ v n d ng m t cách sáng t o các ki n
ọ ậ ỹ ả ứ ệ ố ỹ th c k x o, k năng trong các tình hu ng h c t p và hoàn thi n các
ủ ự ẩ ẩ ấ ị ườ ọ chu n m c, giá tr ph m ch t nhân cách c a ng ề i h c ngh .
ấ ượ ụ ượ ệ ở ả ể ẩ ứ Th ba, ch t l ng giáo d c đ c bi u hi n ạ s n ph m đào t o
ợ ủ ả ầ ủ ự ầ ẩ ạ ớ ộ (đ u ra); đó là s phù h p c a s n ph m đào t o v i nhu c u c a xã h i.
ệ ủ ự ứ ệ ể ợ ớ ứ ộ Bi u hi n c a s phù h p đó là m c đ thích ng v i công vi c và phát
ủ ườ ọ ườ ệ ụ huy tác d ng c a ng i h c sau khi ra tr ấ ng. Theo quan ni m ch t
ụ ủ ứ ươ ượ l ng giáo d c c a các nhà nghiên c u ph ng Tây thì đó chính là s ự
ầ ủ ử ụ ả ả ơ ị ẩ tho mãn nhu c u c a "khách hàng". Các đ n v trong s d ng s n ph m
ườ ấ ề ấ ượ ụ ủ ạ đào t o là ng i đánh giá chính xác nh t v ch t l ng giáo d c c a các
ườ ả ạ ượ ủ ụ ế nhà tr ng. K t qu đ t đ ự ế c c a quá trình giáo d c chính là s bi n
ấ ủ ố ượ ạ ị ườ ọ ổ ề đ i v ch t c a đ i t ng đào t o, là giá tr gia tăng mà ng i h c có
ượ ạ ượ ể đ c trong quá trình và đào t o; đ c bi u hi n c th ệ ụ ể ở ứ ộ ki nế m c đ
ỹ ả ứ ầ ẩ ấ ỹ th c, k x o, k năng và các ph m ch t nhân cách c n thi ọ ế mà h c viên t
ế ớ ọ ẩ ượ ề ạ ượ đ t đ c sau khi k t thúc khoá h c so v i các chu n đã đ c đ ra trong
ụ ạ m c tiêu đào t o.
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ Ch t l ng giáo d c các tr ộ ừ ng d y ngh trong quân đ i v a
ấ ượ ợ ớ ụ ở ườ ạ phù h p v i ch t l ng giáo d c các tr ộ ọ ề ề ng d y ngh v trình đ h c
ừ ủ ộ ị ặ ấ v n theo quy đ nh c a BGD&ĐT; B LĐTB&XH; v a mang tính đ c
ố ượ ố ớ ạ ấ ủ thù c a đ i t ng đào t o, nh t là đ i v i quân nhân, ngoài trình đ ộ
18
ề ọ ầ ấ ủ ề ẩ ườ chuyên môn v ngh , h c n có ph m ch t c a ng i quân nhân cách
m ng.ạ
ệ ự ấ ượ 1.1.2. Khái ni m t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ữ ậ ị ề ế Đánh giá là quá trình hình thành nh ng nh n đ nh, phán đoán v k t
ụ ự ữ ự ả ượ ố qu giáo d c d a trên s phân tích nh ng thông tin thu đ ế ớ c đ i chi u v i
ữ ữ ụ ề ề ẩ ằ ấ ế nh ng m c tiêu, tiêu chu n, tiêu chí đã đ ra nh m đ xu t nh ng ý ki n
ể ả ấ ượ ự ề ệ ợ ỉ ạ thích h p đ c i thi n th c tr ng, đi u ch nh, nâng cao ch t l ng và
ệ ả hi u qu GDĐT.
ồ ấ ả ạ ộ t c các ho t đ ng đ ượ c Theo nghĩa r ng,ộ đánh giá bao g m t
ữ ự ể ệ ậ th c hi n đ thu th p thông tin; nh ng thông tin này có th đ ể ượ ử c s
ể ề ẩ ả ạ ỉ ọ ụ d ng theo nghĩa ch n đoán đ đi u ch nh quá trình gi ng d y và h c
t p. ậ
ấ ượ ệ ườ Hi n nay, đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ng ĐH, CĐ,
ườ ổ ượ ự ệ ẩ ộ các tr ng ph thông đ c th c hi n theo b tiêu chu n do BGD&ĐT
ấ ượ ườ ạ ban hành; đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ng d y ngh đ ề ượ c
ự ệ ẩ ộ ộ th c hi n theo b tiêu chu n do B LĐTB&XH ban hành.
ư ậ ủ ả ồ ậ Nh v y, đánh giá bao g m các quan sát c a giáo viên, th o lu n
ủ ệ ớ ọ ườ ọ ư ẳ ạ trong l p h c, phân tích các vi c làm c a ng i h c, ch ng h n nh bài
ể ề ệ ở ậ t p v nhà và các bài ki m tra. Vi c đánh giá tr thành quá trình khi thông
ượ ử ụ ể ề ọ ậ ệ ạ ỉ tin đ ả c s d ng đ đi u ch nh vi c gi ng d y và h c t p sao cho đáp
ứ ượ ầ ủ ườ ọ ng đ c các nhu c u c a ng i h c.
ườ ể ượ ế ộ ả ở Đánh giá, đo l ng có th đ ạ c ti n hành b i chính cán b gi ng d y,
ườ ọ ủ ườ ụ ằ ự ệ ả ng i h c c a tr ng, nh m m c đích t ả ề đánh giá các đi u ki n đ m b o
ấ ượ ấ ượ ư ạ ả ạ ch t l ng đào t o cũng nh đánh giá b n thân ch t l ủ ng đào t o c a
ườ tr ng mình.
19
ố ớ ụ ở ườ ấ ượ ụ Đ i v i giáo d c nhà tr ng, đánh giá ch t l ng giáo d c bao
ạ ộ ự ủ ự ồ g m các ho t đ ng t đánh giá và đánh giá c a đoàn chuyên gia. T đánh
ấ ượ ượ ọ ạ ộ đó là ho t đ ng giá ch t l ụ ng giáo d c còn đ c g i là đánh giá trong,
ộ ộ ể ậ ườ ự ệ đánh giá n i b do t p th nhà tr ng th c hi n theo quy trình và b ộ
ấ ượ ể ị ề ẩ tiêu chí, tiêu chu n ki m đ nh ch t l ng do ẩ ơ c quan có th m quy n ban
hành.
ự ể ầ ị T đánh giá là khâu đ u tiên trong quy trình ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ụ ườ ự ứ giáo d c. Đó là quá trình nhà tr ng t xem xét, nghiên c u trên c s ơ ở
ấ ượ ẩ ặ ộ các tiêu chí, tiêu chu n đánh giá ch t l ng do BGD&ĐT ho c B LĐ
ấ ượ ề ể ạ ệ ả TB&XH ban hành đ báo cáo v tình tr ng ch t l ạ ng, hi u qu ho t
ơ ở ậ ự ụ ứ ấ ọ ộ đ ng giáo d c, nghiên c u khoa h c, nhân l c, c s v t ch t cũng nh ư
ề ấ ừ ồ ự ế ề các v n đ liên quan khác; t ỉ đó ti n hành đi u ch nh các ngu n l c và
ấ ượ ứ ự ệ ằ ẩ quá trình th c hi n nh m đáp ng các tiêu chu n ch t l ng.
ể ệ ự ự ủ ự ệ ị T đánh giá th hi n tính t ch và tính t ủ ch u trách nhi m c a
ườ ạ ộ ứ ụ ệ ộ nhà tr ng trong toàn b ho t đ ng giáo d c theo ch c năng, nhi m v ụ
ượ ạ ộ ể ổ ự ự đ c giao. Đó là t ng th các ho t đ ng t xem xét, t phân tích, đánh
ấ ượ ề ạ ạ ộ ủ ệ ả ườ giá v tình tr ng ch t l ng và hi u qu các ho t đ ng c a tr ng bao
ứ ế ạ ạ ọ ổ ứ ồ g m đào t o, nghiên c u khoa h c, k ho ch tài chính, t ộ ch c cán b ,
ố ế ượ ệ quan h qu c t và các công tác liên quan khác, nêu lên đ ể c các đi m
ồ ạ ừ ể ạ ể ề ệ ỉ m nh, đi m còn t n t i, t ồ đó có các bi n pháp đ đi u ch nh các ngu n
ạ ượ ệ ằ ụ ề ự ự l c và quá trình th c hi n nh m đ t đ c các m c tiêu đ ra.
ụ ượ ự ộ ự ế ệ T đánh giá là m t quá trình liên t c đ ạ c th c hi n theo k ho ch,
ủ ự ứ ề ờ ơ ị ượ đ c giành nhi u công s c, th i gian, có s tham gia c a các đ n v và cá
ườ ự ự ỏ nhân trong nhà tr ng. T đánh giá đòi h i tính khách quan, trung th c và
ả ư ế ậ ị công khai. Các gi ậ i thích, nh n đ nh, k t lu n đ a ra trong quá trình t ự
ụ ể ả ự ứ ả ả đánh giá ph i d a trên các thông tin, minh ch ng c th , rõ ràng, đ m b o
20
ậ ự ầ ủ ả ộ đ tin c y. Báo cáo t đánh giá ph i bao quát đ y đ các tiêu chí trong tiêu
ấ ượ ẩ ườ chu n đánh giá ch t l ng nhà tr ng.
ự ượ ự ệ ồ ướ T đánh giá đ c th c hi n theo quy trình, bao g m các b c:
ụ ạ ị ự Xác đ nh m c đích, ph m vi t đánh giá;
ộ ồ ậ ự Thành l p H i đ ng t đánh giá;
ự ế ạ ự Xây d ng k ho ch t đánh giá;
ứ ậ Thu th p thông tin, minh ch ng;
ộ ạ ượ ứ ứ ử ể X lý thông tin, minh ch ng đ đánh giá m c đ đ t đ c tiêu
chí;
ế ự Vi t báo cáo t đánh giá;
ự ệ ể ế ố Công b báo cáo t đánh giá và tri n khái các công vi c ti p theo;
ể ự ể ề ệ ộ ấ Xét v tính ch t, đ có th t ả ẽ đánh giá m t cách hi u qu s là
ự ứ ề ả ộ ỏ ờ ủ m t quá trình đòi h i nhi u th i gian, công s c, ph i có s tham gia c a
ấ ả ấ ả ộ t t c các phòng/ban, các khoa giáo viên và t t c cán b , giáo viên, nhân
ọ viên và h c viên.
ạ ộ ệ ả ự ấ ượ 1.2.3. Khái ni m qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ạ ụ d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ấ ượ ự ộ ộ ụ ậ ộ T đánh giá ch t l ủ ng giáo d c là m t b ph n, m t khâu c a
ạ ộ ạ ớ quá trình đánh giá, cùng v i đánh giá ngoài t o nên ho t đ ng đánh giá
ạ ộ ỉ ự ễ ể hoàn ch nh. Đ ho t đ ng t ạ ế đánh giá di n ra đúng quy trình và đ t k t
ự ả ạ ộ ỏ ầ ẽ ả ặ ố qu theo mong mu n đòi h i c n có s qu n lý ch t ch ho t đ ng này.
ạ ộ ệ ấ ộ ả Theo quan ni m chung nh t: Qu n lý là ho t đ ng hay tác đ ng có
ướ ủ ể ủ ị ả ườ ế (ng ả i qu n lý) ị đ nh h ủ ng, có ch đ nh c a ch th qu n lý đ n khách
ể ườ ị ộ ổ ứ ằ (ng ả i b qu n lý) ả th qu n lý trong m t t ch c nh m làm cho t ổ ứ ch c
ạ ượ ủ ổ ứ ụ ậ v n hành và đ t đ c m c đích c a t ch c.
21
ạ ộ ừ ế ả ự ấ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ậ T cách ti p c n trên cho th y:
ấ ượ ườ ứ ệ ề ạ ch t l ụ ng giáo d c các tr ủ ng d y ngh là cách th c và bi n pháp c a
ủ ể ườ ự ể ẩ ị các ch th trong nhà tr ấ ng d a vào các tiêu chu n ki m đ nh ch t
ể ế ự ể ị ự ấ ượ ụ ở ượ l ng đ ti n hành t ki m đ nh, t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ơ ở ề ệ ề ạ ả tr ạ ế ấ ng d y ngh , trên c s đó đ xu t các bi n pháp qu n lý đ t k t
ả ố ơ qu t t h n.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ể ệ ụ ể ề ộ ự ủ ự ị ạ d y ngh quân đ i là th hi n c th tính t ch và t ệ ch u trách nhi m
ườ ạ ộ ề ạ ộ ị ủ c a nhà tr ụ ng trong toàn b các ho t đ ng d y ngh và các d ch v xã
ụ ủ ứ ệ ướ ộ ộ h i theo ch c năng nhi m v c a Nhà n ạ c và quân đ i giao cho. Ho t
ứ ạ ụ ủ ợ ớ ỉ ườ ộ đ ng này phù h p v i tôn ch , m c đích và s m ng c a nhà tr ạ ng, t o
ườ ấ ượ ẩ ả ơ ở c s cho nhà tr ng đánh giá chính xác ch t l ng và s n ph m đào
ạ ủ t o c a mình.
ạ ộ ủ ự ấ ượ ả Vai trò c a qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ạ ng d y ngh ề
ườ ạ ả ộ các tr ề ng d y ngh quân đ i ấ ộ là m t khâu quan tr ng trong qu n lý ch t ọ
ụ ủ ụ ụ ế ế ằ ạ ượ l ng giáo d c, nh m bi n m c tiêu, k ho ch giáo d c c a các tr ườ ng
ự ệ ề ả ộ ỉ ạ d y ngh quân đ i thành hi n th c; giúp nhà qu n lý, ch huy rà soát,
ự ạ ừ ụ ế ề ạ ỉ xem xét, đánh giá th c tr ng, t đó đi u ch nh m c tiêu, k ho ch hành
ế ạ ộ đ ng cho giai đo n ti p theo.
ụ ạ ộ ả ự ệ ả M c đích qu n lý ho t đ ng t ự ả đánh giá là b o đ m cho vi c th c
ệ ự ạ ượ ễ ụ hi n t đánh giá di n ra đúng quy trình, đ t đ ữ c m c tiêu theo nh ng
ơ ở ứ ẩ ị ị tiêu chí, tiêu chu n đã xác đ nh. Trên c s xác đ nh m c đ đ t đ ộ ạ ượ c
ườ ệ ố ế ớ ủ c a nhà tr ng thông qua vi c đ i chi u, so sánh v i các yêu c u c a b ầ ủ ộ
ỉ ố ấ ượ ể ồ ị ẩ tiêu chí (bao g m các tiêu chu n và ch s ) ki m đ nh ch t l ng giáo
ơ ở ể ụ d c làm c s đ đánh giá ngoài.
22
ệ ể ả ầ ợ ử Thông qua qu n lý, phát hi n các đi m không phù h p c n s a
ể ệ ổ ườ ế ượ ạ ổ đ i, b sung, hoàn thi n đ giúp nhà tr ị ng ho ch đ nh chi n l c phát
ồ ự ế ớ ừ ể ạ tri n các ngu n l c trong t ng giai đo n, ti n t ự i xây d ng nhà tr ườ ng
ở ề ạ ị ạ ấ ượ ơ ươ ệ tr thành đ n v d y ngh đ t ch t l ng cao, th ng hi u và uy tín
ượ ộ ế ế ừ ậ đ c xã h i bi t đ n và th a nh n.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở Ch thủ ể qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ệ ề ạ ả ộ ơ tr ạ ỷ ng d y ngh quân đ i là Đ ng u , Ban Giám hi u, c quan Đào t o,
ấ ượ ả ả ả ị ụ Chính tr , ban Kh o thí và B o đ m ch t l ng giáo d c, các khoa giáo
ụ ả ộ ượ ụ ự ệ viên, cán b qu n lý giáo d c và cá nhân đ ế c giao nhi m v tr c ti p
ổ ạ ộ ứ ự ấ ượ ụ ồ ỉ ạ ch đ o, t ch c ho t đ ng t đánh giá ch t l ờ ng giáo d c; đ ng th i
ủ ể ự ế ạ ộ ế cũng là ch th tr c ti p ti n hành ho t đ ng này.
ạ ộ ủ ự ấ ượ Đ i t ng ả ố ượ c a qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ở ườ ề ệ ạ ị ổ ứ các tr ộ ng d y ngh quân đ i là vi c xác đ nh và t ệ ự ch c th c hi n
ự ấ ượ ườ quy trình t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các nhà tr ạ ộ ng, ho t đ ng
ự ượ ạ ộ ự ủ c a các l c l ng tham gia vào ho t đ ng t đánh giá.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ộ ượ ề ự ệ ổ ứ ệ ạ d y ngh quân đ i đ c th c hi n thông qua t ự ch c th c hi n các
ươ ạ ộ ọ ậ ạ ộ ọ ch ạ ng trình, n i dung d y h c; thông qua ho t đ ng h c t p, sinh ho t
ủ ờ ổ ứ ộ ị và giáo d c thụ ư ng xuyên c a các t ch c chính tr xã h i trong nhà
ườ ằ ợ ọ tr ừ ng nh m không ng ng nâng cao ch t l ụ ấ ư ng giáo d c cho h ; thông
ố ợ ẽ ể ứ ủ ặ ạ ợ qua ph i h p ch t ch đ phát huy s c m nh c a các l c l ụ ự ư ng giáo d c
ườ ụ ầ ợ trong và ngoài nhà tr ng góp ph n nâng cao ch t l ấ ư ng giáo d c cho
ự ự ủ ộ ỗ ự ọ h c viên ủ ọ giác, ch đ ng và n l c cao c a h c phát huy tính tích c c, t
ự ệ ẩ ấ ỡ viên trong t tu d ự ự ế ư ng và rèn luy n ph m ch t nhân cách th c s bi n
ự ụ ụ quá trình giáo d c thành quá trình t giáo d c.
23
ươ ạ ộ ả ự ấ ượ Ph ng th c ứ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ọ ườ ề ạ ổ ộ ợ ủ c a h c viên các tr ứ ng d y ngh quân đ i là t ng h p các cách th c,
ụ ủ ế ệ ạ ộ ộ ộ bi n pháp tác đ ng đ n toàn b các ho t đ ng giáo d c c a nhà
ườ ấ ượ ự ệ ằ ạ ộ ụ tr ng, nh m th c hi n có ch t l ụ ng ho t đ ng giáo d c theo m c
ủ ườ tiêu GDĐT c a nhà tr ng.
ạ ộ ả ự ấ ượ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ườ ng
ỏ ự ự ề ộ ọ ạ d y ngh quân đ i đòi h i s t ủ giác, khách quan c a m i thành viên
ể ủ ậ ơ ườ ể trong t p th , c a các c quan, ban, ngành trong nhà tr ng đ xem xét
ạ ổ ụ ủ ứ ự ế ệ ả l i quá trình t ch c th c hi n và k t qu công tác giáo d c c a mình.
ạ ộ ả ự ấ ượ ườ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ạ ng d y ngh ề
ơ ộ ố ể ọ ắ ộ ộ quân đ i là c h i t t đ m i cán b , giáo viên, nhân viên n m đ ượ c
ủ ự ấ ườ ự ạ ộ th c ch t ho t đ ng c a nhà tr ng, bi ế ượ t đ ấ c th c ch t ch t l ấ ượ ng
ả ủ ự ấ ượ ơ ở ể ụ ế GD ĐT. K t qu c a t đánh giá ch t l ng giáo d c là c s đ nhà
ườ ề ấ ậ ữ ữ ể ể ế ạ ấ tr ầ ng rút ra nh ng đi m m nh, đi m y u, nh ng v n đ b t c p c n
ụ ể ừ ắ ụ ề ả ợ ơ kh c ph c đ t đó đ ra các m c tiêu qu n lý phù h p h n.
ạ ộ ả ự ấ ượ Tính ch tấ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a
ườ ạ ộ ề ạ ộ ườ ụ các tr ng d y ngh quân đ i là ho t đ ng th ng xuyên, liên t c, đòi
ủ ự ứ ề ề ậ ờ ộ ỏ h i nhi u công s c, th i gian, có s tham gia c a nhi u b ph n, cá nhân
ườ ự ấ ượ ụ trong nhà tr ộ ồ ng (H i đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c; các nhóm
ị ậ ể ặ ơ ơ công tác; các c quan, đ n v , t p th và cá nhân có liên quan ho c các
ấ ượ ườ ạ ộ ả chuyên gia đánh giá ch t l ng ngoài tr ng...). Qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ự ỏ đánh giá ch t l ng giáo d c đòi h i tính khách quan, trung th c và công
ả ạ ộ ư ế ậ ị ự khai. Các gi ậ i thích, nh n đ nh, k t lu n đ a ra trong ho t đ ng t đánh
ụ ể ả ự ố ệ ả ả ậ ộ giá ph i d a trên các s li u c th , rõ ràng, đ m b o đ tin c y, bao
ầ ủ ấ ượ ẩ ụ quát đ y đ trong các tiêu chí, tiêu chu n đánh giá ch t l ng giáo d c.
24
ạ ộ ộ ự ấ ượ ả 1.2. N i dung qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ụ ườ ề ạ d c các tr ộ ng d y ngh trong quân đ i
ạ ộ ả ự ấ ượ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ườ ng
ủ ề ệ ấ ả ộ ượ ự ạ d y ngh quân đ i là trách nhi m c a các c p qu n lý, đ ệ c th c hi n
ổ ứ ấ ượ ể ị ườ ủ ươ trong qui trình t ch c ki m đ nh ch t l ng tr ng theo ch tr ủ ng c a
ấ ượ ể ằ ộ ụ B LĐTB&XH nh m m c đích ki m soát ch t l ạ ng đào t o, là c s ơ ở
ấ ượ ả ướ ạ ả ể đ nâng cao ch t l ng công tác qu n lý đào t o trong c n c nói
ở ườ ề ạ ộ chung và các tr ng d y ngh quân đ i nói riêng.
ạ ộ ả ộ ự ấ ượ N i dung qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a
ườ ệ ề ạ ả ộ ọ h c viên các tr ự ồ ng d y ngh quân đ i bao g m: qu n lý vi c xây d ng
ự ệ ế ạ ự ả ổ ứ ự ượ và th c hi n k ho ch t đánh giá, qu n lý t ch c l c l ng tham gia
ệ ả ệ ự ệ ự t đánh giá; qu n lý vi c quán tri t và th c hi n các tiêu chí đánh giá
ấ ượ ụ ế ạ ự ụ ự ệ ọ ch t l ng giáo d c; k ho ch t giáo d c, t ủ rèn luy n c a h c viên;
ế ọ ậ ể ệ ệ ả ự qu n lý vi c th c hi n qui ch ế GDĐT, qui ch h c t p và ki m tra,
ụ ể ụ ế ả đánh giá k t qu giáo d c. C th là:
ế ạ ự ự ệ ệ ả ự 1.2.1. Qu n lý vi c xây d ng và th c hi n k ho ch t đánh
ủ ườ giá c a nhà tr ng
ế ạ ự ộ ồ ự ự ằ K ho ch t đánh giá do H i đ ng t đánh giá xây d ng nh m s ử
ồ ự ủ ả ờ ệ ườ ể ả ả ụ d ng có hi u qu th i gian và các ngu n l c c a tr ạ ng đ đ m b o đ t
ượ ụ ế ạ ự đ ề c m c đích đ ra. K ho ch t ộ ồ đánh giá sau khi thông qua H i đ ng
ả ượ ạ ườ ẩ ự t đánh giá ph i đ c lãnh đ o tr ng phê chu n.
ế ạ ự ể ệ ượ ộ K ho ch t ả đánh giá ph i th hi n đ c các n i dung sau:
ụ ạ ộ ự ủ ườ M c đích, ph m vi, n i dung t đánh giá c a tr ng;
ụ ể ộ ồ ủ ừ ệ Phân công trách nhi m c th cho t ng thành viên c a H i đ ng t ự
ớ ừ ệ ứ ự ữ ả ị ệ đánh giá, xác đ nh nh ng công vi c ph i th c hi n ng v i t ng tiêu
25
ế ẩ ầ ắ ờ ườ ệ ị chu n, th i gian b t đ u và k t thúc, ng i ch u trách nhi m chính,
ườ ụ ể ầ ố ợ (c n có danh sách phân công c th kèm theo) ng i ph i h p ;
ố ợ ứ ầ ậ ị ớ Xác đ nh các thông tin và minh ch ng c n thu th p (ph i h p v i
ể ượ ậ ộ ố ệ ầ ấ ế các b ph n liên quan đ đ c cung c p các s li u c n thi t);
ự ế ồ ự ầ ờ ộ ồ ự ể D ki n các ngu n l c và th i đi m c n huy đ ng các ngu n l c
ạ ộ cho các ho t đ ng nêu trên.
ể ả ầ ờ ờ ỉ ế ể ể Th i gian bi u: Ch rõ kho ng th i gian c n thi t đ tri n khai t ự
ụ ể ạ ộ ự ệ ị đánh giá và l ch trình th c hi n các ho t đ ng c th .
ả ổ ứ ử ụ ự ượ 1.2.2. Qu n lý t ch c, s d ng l c l ạ ộ ng tham gia ho t đ ng
ấ ượ ự t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ự ượ ự ộ ồ ứ L c l ng tham gia t đánh giá đ ượ ổ c t ch c thành h i đ ng và
ế ị ủ ệ ậ ưở ườ ừ ượ đ c thành l p theo quy t đ nh c a Hi u tr ng nhà tr ng, có t ế 7 đ n
ệ ưở ủ ị ồ 11 thành viên; do Hi u tr ng làm ch t ch. ạ Các thành viên khác g m: đ i
ệ ạ ả ơ ị di n c quan Đào t o, Chính tr , Kh o thí, khoa giáo viên,... ể ờ có th m i
ộ ồ ệ ự ư ạ đ i di n bên ngoài tham gia H i đ ng t đánh giá nh : chuyên gia đánh
ụ giá giáo d c,...
ự ứ ư ấ ệ ưở ộ ồ H i đ ng t đánh giá có ch c năng t v n cho Hi u tr ng đ ể
ể ự ổ ứ ạ ộ ự ệ tri n khai t đánh giá t ạ ườ i tr ng và t ch c th c hi n các ho t đ ng t ự
ị đánh giá theo quy đ nh.
ự ỉ ạ ế ự ả ả T đánh giá ch mang l ọ i k t qu cao khi nhà qu n lý l a ch n
ượ ự ệ ẩ ấ đ c các thành viên có ph m ch t, năng l c và kinh nghi m trong giáo
ấ ượ ụ ả ậ ổ ứ ụ d c và đánh giá ch t l ng giáo d c. Vì v y, qu n lý t ử ụ ch c, s d ng
ự ự ệ ầ ả ọ ự ượ l c l ng tham gia t ệ đánh giá c n coi tr ng qu n lý vi c th c hi n
ủ ụ ề ệ ạ ậ ộ ổ ứ nhi m v và quy n h n c a các b ph n, cá nhân trong t ố ch c, ph i
ệ ự ế ạ ự ự ợ h p th c hi n t ự đánh giá; xây d ng k ho ch t ậ đánh giá; thu th p
ạ ộ ụ ứ ế ố thông tin, minh ch ng; rà soát các ho t đ ng giáo d c, đ i chi u, so sánh
26
ả ự ấ ượ ẩ ớ ế k t qu t đánh giá v i các tiêu chí, tiêu chu n đánh giá ch t l ng giáo
ứ ộ ộ ụ d c do BGD&ĐT; B LĐTB&XH ban hành; đánh giá m c đ nhà
ườ ạ ượ ừ ế ự ổ tr ng đ t đ c theo t ng tiêu chí; vi t báo cáo t đánh giá; t ứ ch c
ơ ở ữ ệ ấ ượ ự ệ ề ệ ồ th c hi n vi c duy trì c s d li u v ch t l ụ ng giáo d c g m các
ả ề ế ề ạ ấ ằ ự thông tin chung, k t qu đi u tra th c tr ng và các v n đ khác nh m h ỗ
ợ ệ ấ ượ ườ tr vi c duy trì, nâng cao ch t l ng nhà tr ng.
ể ả ố ự ấ ầ Đ góp ph n qu n lý t ạ ộ t ho t đ ng t đánh giá ch t l ngượ giáo
ườ ề ạ ả ộ ộ ng d y ngh quân đ i, cán b qu n lý giáo d c d cụ ở các tr ầ ậ ụ c n t p
ự ệ ệ ộ trung th c hi n các ụ ơ ả nh : ư Nâng cao hi u qu ả n i dung giáo d c c b n
ụ ề ủ ưở ể ồ giáo d c v ch nghĩa MácLênin, t ư t ng H Chí Minh, quan đi m, đ
ố ế ủ ả ả ộ ị ệ ụ ệ ờ ư ng l i ngh quy t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, nhi m v chính tr ị
ờ ỳ ớ ệ ườ ủ ấ ướ c a đ t n c trong th i k m i và nhi m v c th c a ụ ụ ể ủ nhà tr ng. Yêu
ủ ạ ọ ườ ầ c u lãnh đ o, giáo viên, nhân viên và h c viên c a nhà tr ệ ự ng th c hi n
ả ế ấ ượ ạ ề ự ế k ho ch c i ti n ch t l ng đã đ ra trong báo cáo t đánh giá;
ả ổ ứ ự ượ ạ ộ Trong qu n lý t ử ụ ch c, s d ng l c l ng tham gia ho t đ ng t ự
ộ ồ ạ ộ ủ ầ ả ự ắ đánh giá c n qu n lý nguyên t c ho t đ ng c a H i đ ng t đánh giá và
ắ ậ ể ả ủ ả ậ ả các thành viên đ b o đ m nguyên t c t p trung dân ch và th o lu n đ ể
ế ị ế ấ ấ ố ọ ỉ ị đi đ n th ng nh t; m i quy t đ nh ch có giá tr khi ít nh t 2/3 thành viên
ộ ồ ấ trong H i đ ng nh t trí.
ệ ổ ứ ệ ự ả 1.2.3. Qu n lý vi c t ự ch c th c hi n t đánh giá theo các tiêu
ấ ượ ẩ ụ ả chu n qu n lý ch t l ng giáo d c
ạ ộ ơ ả ả ộ ọ Đây là n i dung c b n, quan tr ng trong qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ườ ề ạ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ủ ng d y ngh nói chung, c a
ườ ệ ổ ứ ề ạ ả các tr ộ ng d y ngh trong quân đ i nói riêng. Qu n lý vi c t ự ch c th c
ệ ự ấ ượ ẩ ả hi n t đánh giá theo các tiêu chu n qu n lý ch t l ng giáo d c c a c ụ ủ ơ
27
ề ố ớ ườ ầ ề ở ạ s d y ngh đ i v i các tr ng ngh quân đ i ộ ộ c n bám sát vào các n i
ơ ả dung c b n sau đây:
ụ ệ ẩ ụ Tiêu chu n 1: M c tiêu và nhi m v
ườ ế ị ậ ườ ả ị Nhà tr ng có quy t đ nh thành l p tr ng và có văn b n xác đ nh
ụ ủ ườ ề ệ ủ ườ ượ ự ị m c tiêu c a tr ng. Đi u l c a tr ng đ c xây d ng theo quy đ nh
ượ ụ ề ệ ệ ẩ ơ và đ c c quan có th m quy n phê duy t. M c tiêu, nhi m v đ ụ ượ c
ố ươ ệ ệ công b công khai (trên các ph ng ti n thông tin, trong các tài li u gi ớ i
ề ườ ệ ế ạ ạ ị ướ ể thi u v tr ng). Có quy ho ch, k ho ch, đ nh h ng phát tri n tr ườ ng
ế ượ ớ ế ị ươ ắ g n v i chi n l ể c phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a đ a ph ng, ngành,
ượ ấ ệ ề ề ẩ ạ ợ ớ đ c c p có th m quy n phê duy t. Các ngh đào t o phù h p v i nhu
ự ủ ị ườ ầ ủ ộ ườ ọ ầ c u nhân l c c a th tr ng lao đ ng và nhu c u c a ng ộ i h c, xã h i.
ụ ủ ụ ườ ự ế ệ ề ớ ợ ệ M c tiêu, nhi m v c a tr ng phù h p v i đi u ki n th c t và yêu
ủ ộ ị ươ ả ị ầ ử ụ c u s d ng lao đ ng c a đ a ph ng, ngành. Có văn b n quy đ nh v ề
ụ ủ ụ ệ ệ ề ỉ ườ vi c đi u ch nh m c tiêu và nhi m v c a tr ề ộ ng. Các n i dung đi u
ụ ủ ụ ệ ỉ ườ ấ ượ ằ ch nh m c tiêu, nhi m v c a tr ng nh m nâng cao ch t l ạ ng d y
ị ườ ủ ự ứ ề ầ ạ ngh và đáp ng nhu c u nhân l c đa d ng c a th tr ộ ng lao đ ng. Có
ả ị ụ ệ ề ế ỳ ỉ ụ các báo cáo k t qu đ nh k rà soát, đi u ch nh m c tiêu và nhi m v .
ổ ứ ẩ ả Tiêu chu n 2: T ch c và qu n lý
ườ ề ổ ủ ầ ả ị ứ ơ Nhà tr ng có đ y đ các văn b n quy đ nh v t ch c, c ch ế
ả ướ ề ự ủ ủ ệ ả ị qu n lý theo h ả ng đ m b o quy n t ch và ch u trách nhi m c a các
ườ ủ ạ ế ườ ể ị ơ đ n v trong tr ng. Có quy ch dân ch t o môi tr ng đ giáo viên,
ả ộ ượ ề ế cán b qu n lý, nhân viên đ c tham gia đóng góp ý ki n v các ch ủ
ươ ủ ế ườ ả ế ị ạ ố ế ờ tr ạ ng, k ho ch c a tr ng, gi i quy t k p th i các khi u n i, t cáo
ộ ườ ọ ề ổ ứ ị ủ c a cán b , giáo viên, nhân viên, ng i h c. Các quy đ nh v t ch c và
ủ ế ườ ượ ề ỳ ị ả ơ c ch qu n lý c a tr ng đ ộ ỉ c rà soát, đi u ch nh đ nh k . Có H i
ườ ộ ồ ộ ồ ặ ị ư ấ ơ ồ đ ng tr ả ng ho c H i đ ng qu n tr , các h i đ ng t v n, các đ n v ị
28
ự ứ ả ộ ộ ườ qu n lý, phòng ch c năng, các khoa, b môn tr c thu c tr ợ ng phù h p
ạ ủ ề ườ ự ớ ơ ấ v i c c u ngành ngh và quy mô đào t o c a tr ng. Có s phân công,
ụ ủ ứ ề ệ ấ ợ ơ ị phân c p h p lý, rõ ràng v ch c năng, nhi m v c a các đ n v trong
ườ ơ ị ườ ạ ộ ứ tr ng. Các đ n v trong tr ệ ng ho t đ ng theo đúng ch c năng, nhi m
ệ ạ ạ ị ả ụ ủ ơ v c a đ n v mình và đ t hi u qu cao. Có quy ho ch giáo viên, cán b ộ
ể ế ệ ạ ả ợ ể qu n lý; có k ho ch, chính sách, quy trình, bi n pháp phù h p đ tuy n
ứ ệ ả ầ ổ ộ ụ d ng giáo viên, b nhi m cán b qu n lý đáp ng yêu c u v ch t l ề ấ ượ ng
ủ ị ướ ề ố ượ theo quy đ nh c a Nhà n ầ c và nhu c u v s l ng theo c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ườ ế ạ ươ ủ c a tr ng. Có k ho ch, quy trình, ph ạ ng pháp đánh giá, phân lo i
ự ế ủ ứ ả ầ ộ ườ giáo viên, cán b qu n lý đáp ng yêu c u th c t c a tr ng. Có chính
ự ệ ế ế ế ệ ạ sách khuy n khích, có k ho ch, bi n pháp th c hi n có k t qu k ả ế
ồ ưỡ ạ ắ ạ ạ ậ ậ ho ch ng n h n, dài h n b i d ng c p nh t và nâng cao trình đ ộ
ụ ệ ả ộ ộ ủ chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ giáo viên và cán b qu n lý c a
ườ ứ ả ổ ộ ệ ườ ố tr ả ng. T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam trong tr ng làm t ứ t ch c
ộ ơ ở ụ ủ ị ự ệ ả ộ ơ ệ năng, nhi m v c a đ ng b , chi b c s trong các đ n v s nghi p
ế ị ủ ư ố theo Quy t đ nh s 97/QĐTW ngày 22/3/2004 c a Ban Bí th . Các t ổ
ứ ể ộ ườ ậ ợ ượ ả ộ ch c xã h i, đoàn th trong tr ng t p h p đ c cán b qu n lý, giáo
ườ ọ ạ ộ ậ viên, nhân viên, ng i h c, ho t đ ng theo đúng pháp lu t và đi u l ề ệ ủ c a
ứ ổ ứ ể ộ ườ ạ ộ ổ t ch c. Các t ch c xã h i, đoàn th trong tr ệ ng ho t đ ng có hi u
ấ ượ ự ệ ầ ả ề ạ qu , góp ph n tích c c vào vi c nâng cao ch t l ng d y ngh . Nhà
ườ ự ệ ườ ể ế ạ tr ng th c hi n th ng xuyên công tác ki m tra theo k ho ch. S ử
ả ể ấ ượ ế ệ ụ d ng k t qu ki m tra vào quá trình nâng cao ch t l ng và hi u qu ả
ườ ỳ ả ế ị ươ ụ ể ạ ủ đào t o c a tr ng. Đ nh k c i ti n ph ng pháp và công c ki m tra
ạ ộ ủ ườ các ho t đ ng c a tr ng.
ạ ọ ạ ộ ẩ ụ Tiêu chu n 3: Ho t đ ng d y h c và giáo d c
29
ườ ủ ể ể ộ Nhà tr ế ng tuy n sinh theo Quy ch tuy n sinh c a B LĐ
ườ ướ ẫ TB&XH. Hàng năm nhà tr ng có h ể ề ng d n riêng v công tác tuy n
ụ ể ủ ể ả ộ ị ả sinh, c th hoá Quy đ nh tuy n sinh c a B LĐTB&XH. Đ m b o
ế ể ằ ạ nghiêm túc, công b ng, khách quan trong tuy n sinh. Có k ho ch đào
ừ ừ ề ế ạ ạ ọ ọ ỳ ạ t o cho t ng ngh , theo t ng h c k , năm h c; có k ho ch đào t o chi
ế ế ừ ụ ể ọ ờ ọ ế ti t đ n t ng mô đun, môn h c, c th cho các gi ự h c lý thuy t, th c
ổ ứ ự ậ ệ ả ấ ộ ự hành, th c t p lao đ ng s n xu t. T ch c giám sát, đánh giá vi c th c
ệ ế ế ệ ạ ả ạ ạ ạ ả ế ự hi n k ho ch đào t o b o đ m th c hi n k ho ch đào t o đúng ti n
ấ ượ ế ệ ả ậ ộ đ , ch t l ủ ng và hi u qu . Hàng năm thu th p các ý ki n đánh giá c a
ả ộ ườ ả ự ề ế ệ ọ cán b qu n lý, giáo viên, ng ộ ế i h c v ti n đ , k t qu th c hi n k ế
ạ ạ ườ ả ị ổ ứ ạ ho ch đào t o. Nhà tr ng có các văn b n Quy đ nh t ch c đào t o liên
ủ ườ ợ ộ ớ ị thông c a tr ậ ủ ng phù h p v i Quy đ nh c a B LĐTB&XH và Lu t
ệ ổ ạ ộ ơ ấ ữ ứ ạ ề D y ngh . Vi c t ch c đào t o liên thông gi a trình đ S c p ngh ề
ề ấ ườ ớ v i trung c p ngh và liên thông các ngh ủ ề c a tr ủ ng tuân th các quy
ề ị ổ ứ ạ ỳ ị đ nh đã đ ra. Đ nh k đánh giá công tác t ủ ch c đào t o liên thông c a
ườ ạ ộ ề ượ ạ ự ụ ệ ộ tr ng. Các ho t đ ng d y ngh đ c th c hi n theo m c tiêu, n i dung
ươ ề ạ ượ ệ ch ng trình d y ngh đã đ c phê duy t. Hàng năm rà soát, đánh giá
ạ ộ ề ớ ụ ứ ữ ạ ộ ợ ộ m c đ phù h p gi a các ho t đ ng d y ngh v i m c tiêu, n i dung
ươ ề ạ ượ ệ ề ỉ ch ng trình d y ngh đã đ ạ c phê duy t. Hàng năm đi u ch nh ho t
ơ ở ế ứ ủ ề ạ ả ộ ợ ạ ộ đ ng d y ngh trên c s k t qu đánh giá m c đ phù h p c a ho t
ề ớ ụ ạ ộ ươ ề ộ đ ng d y ngh v i m c tiêu, n i dung ch ạ ng trình d y ngh . Th ườ ng
ổ ứ ề ổ ị ộ ả ộ ớ ươ ạ xuyên t ch c các h i ngh , h i th o v đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ướ ườ ọ ự ứ ệ theo h ự ng tích c c hoá ng i h c. Th c hi n các hình th c, ph ươ ng
ự ự ọ ự ể ạ ọ ế pháp d y h c tích c c, khuy n khích phát tri n năng l c t h c và tinh
ủ ầ ợ ườ ọ ế ủ ậ ả ộ ỳ ị th n h p tác c a ng i h c. Đ nh k thu th p ý ki n c a cán b qu n lý,
ườ ọ ổ ế ế ằ ổ giáo viên, ng ệ i h c nh m t ng k t, đánh giá và ph bi n kinh nghi m
30
ươ ạ ọ ườ ổ ứ ộ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y và h c. Th ng xuyên t ị ch c các h i ngh ,
ả ớ ươ ế ề ổ ộ h i th o v đ i m i ph ể ng pháp, quy trình ki m tra, đánh giá k t qu ả
ệ ươ ế ự ọ ậ h c t p. Th c hi n ph ể ng pháp, quy trình ki m tra đánh giá k t qu ả
ướ ồ ị ả ọ ờ ọ ậ h c t p theo h ng coi tr ng đánh giá quá trình và ph n h i k p th i cho
ườ ọ ả ọ ậ ế ệ ả ả ng i h c. Có bi n pháp đánh giá k t qu h c t p đ m b o nghiêm túc,
ợ ớ ươ ứ ọ ậ ứ ạ khách quan, phù h p v i ph ặ ng th c đào t o, hình th c h c t p và đ c
ệ ế ọ ộ thù môđun, môn h c. Có chính sách và bi n pháp khuy n khích cán b ,
ứ ể ệ ế ọ giáo viên nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh . Có các k t qu ả
ứ ọ ượ ứ ụ ả nghiên c u khoa h c đ c ng d ng trong công tác qu n lý, nâng cao
ấ ượ ự ễ ụ ứ ệ ế ề ạ ch t l ng d y ngh và ng d ng vào th c ti n; có quan h liên k t đào
ạ ộ ể ặ ợ ớ ườ ướ ạ t o ho c tri n khai các ho t đ ng h p tác v i các tr ng n c ngoài, các
ố ế ứ ứ ổ t ch c qu c t . Hàng năm có các bài báo, công trình nghiên c u khoa
ạ ấ ẩ ọ ươ ọ h c đăng trên các báo, t p chí, các n ph m khoa h c trung ị ng và đ a
ươ ả ấ ả ề ả ọ ph ng. Đ m b o t t c các môn h c, môđun, ngh có đ s l ủ ố ượ ng
ứ ả ớ ị giáo viên đ ng l p. Đ m b o t ả ỷ ệ ọ l h c sinh/giáo viên theo quy đ nh
ệ ả ả ọ ố ờ ả chung. Đ m b o m i giáo viên chuyên nghi p có s gi ạ gi ng d y
ượ ố ờ ứ ẩ không v t quá 1/2 s gi tiêu chu n; giáo viên kiêm ch c có s gi ố ờ
ả ượ ố ờ ộ ộ ẩ ạ gi ng d y không v t quá 1/3 s gi tiêu chu n. Toàn b đ i ngũ giáo
ộ ượ ề ả ả ạ ở ệ ạ ẩ viên đ m b o đ t chu n tr lên v trình đ đ c đào t o và nghi p v ụ
ề ỹ ự ạ ạ ẩ ị ạ ư s ph m theo quy đ nh; giáo viên d y th c hành đ t chu n v k năng
ộ ộ ự ề ả ả ị ạ th c hành ngh theo quy đ nh. Toàn b đ i ngũ giáo viên đ m b o đ t
ữ ự ề ẩ ọ ị ạ chu n v năng l c chuyên môn, ngo i ng , tin h c theo quy đ nh. Có ít
ự ế ề ạ ấ ả ố nh t 65% s giáo viên d y c lý thuy t và th c hành ngh . Hàng năm
ườ ồ ưỡ ế ạ ạ ộ nhà tr ng có k ho ch đào t o, b i d ỗ ng cho đ i ngũ giáo viên; m i
ọ ậ ồ ưỡ ế ạ giáo viên có k ho ch h c t p b i d ng, t ự ồ ưỡ b i d ng nâng cao trình
ụ ự ệ ạ ộ đ chuyên môn, nghi p v . Giáo viên tham gia tích c c vào các ho t
31
ạ ố ư ộ ề ả ạ ộ đ ng thi đua d y t t nh h i gi ng giáo viên d y ngh hàng năm, có
ả ế ế ế ạ ọ ổ ứ ộ ạ sáng ki n c i ti n trong d y h c. Có k ho ch và t ch c cho đ i ngũ
ự ế ậ ể ổ ệ giáo viên đi thâm nh p th c t hàng năm đ b sung kinh nghi m ngh ề
ứ ệ ệ ạ ả ưở ệ ưở ầ nghi p đáp ng yêu c u gi ng d y. Hi u tr ng, phó hi u tr ả ng đ m
ủ ệ ề ề ầ ẩ ị ả b o các yêu c u v tiêu chu n và đi u ki n theo quy đ nh c a Đi u l ề ệ
ườ ệ ệ ề ấ ậ ổ tr ế ổ ng trung c p ngh và Quy ch b nhi m, công nh n, b nhi m l ạ i,
ậ ạ ễ ệ ừ ứ ệ ưở ệ công nh n l i, mi n nhi m, t ch c hi u tr ng, phó hi u tr ưở ng
ườ ề ườ ề ấ ố tr ng CĐ ngh , tr ạ ng trung c p ngh và giám đ c trung tâm d y
ấ ạ ứ ự ệ ề ẩ ngh . Có ph m ch t đ o đ c, có năng l c chuyên môn và nghi p v ụ
ệ ố ự ả ệ ề ạ ả ườ qu n lý; th c hi n t t quy n h n và trách nhi m trong qu n lý tr ng.
ượ ộ ủ ườ ứ ừ ệ ớ Đ c cán b , giáo v iên, nhân viên c a tr ng tín nhi m v i m c t 70%
ị ủ ở ơ ườ ứ ủ ả ầ ộ tr lên. Các đ n v c a tr ụ ng có đ y đ cán b qu n lý đáp ng m c
ệ ụ ể ủ ụ ứ ề ệ ợ ớ ườ tiêu, ch c năng, nhi m v và phù h p v i đi u ki n c th c a tr ng.
ệ ả ả ả ộ ộ Đ i ngũ cán b qu n lý, nhân viên giúp vi c đ m b o có s k th a v ự ế ừ ề
ộ ổ ệ ạ ả ộ kinh nghi m, công tác chuyên môn, đ tu i. Có quy ho ch cán b qu n lý
ườ ủ ả ộ ộ ườ ẩ ủ c a tr ng. Đ i ngũ cán b qu n lý c a tr ng có ấ ph m ch t, trình đ ộ
ủ ứ ẩ ị ướ ả ộ ộ ạ đ t chu n ch c danh theo quy đ nh c a Nhà n c. Đ i ngũ cán b qu n lý
ườ ệ ụ ả ứ ự ượ ủ c a tr ng có năng l c chuyên môn, nghi p v qu n lý đáp ng đ c yêu
ủ ả ộ ộ ườ ườ ầ c u công tác. Đ i ngũ cán b qu n lý c a tr ng th ọ ậ ng xuyên h c t p,
ộ ề ọ ặ ồ ưỡ b i d ng nâng cao trình đ v m i m t.
ươ ẩ Tiêu chu n 5: Ch ng trình và giáo trình
ườ ươ ề ượ Nhà tr ng có 100% ch ạ ng trình d y ngh đ ề ự c xây d ng, đi u
ỉ ươ ủ ặ ộ ch nh theo ch ng trình khung c a B LĐTB&XH ho c biên so n l ạ ạ i
ở ạ ủ ươ ầ ề ạ trong 5 năm tr l i đây. Có đ y đ ch ng trình d y ngh cho các ngh ề
ườ ạ ầ ươ ạ mà tr ấ ng đào t o. Có ít nh t 5 năm/l n các ch ng trình d y ngh ề
ượ ệ ả ề ậ ấ ợ ỉ đ ớ ỹ c rà soát, đi u ch nh phù h p v i k thu t, công ngh s n xu t, kinh
32
ụ ươ ề ượ ế ế ướ ị doanh, d ch v . Ch ạ ng trình d y ngh đ c thi t k theo h ng liên
ữ ề ạ ợ ộ ộ ạ thông h p lý gi a các trình đ đào đ o ngh và các trình đ đào t o khác.
ề ộ ườ ổ Có nhi u cán b , giáo viên trong tr ề ự ng tham gia xây d ng, b sung đi u
ỉ ươ ề ạ ộ ườ ừ ch nh ch ng trình d y ngh . Có cán b ngoài tr ng, chuyên gia t các
ụ ự ấ ươ ị ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh, d ch v , tham gia xây d ng ch ạ ng trình d y
ươ ụ ạ ượ ị ề ừ ngh . T ng ch ề ng trình d y ngh có m c tiêu đ c xác đ nh rõ ràng,
ứ ế ẩ ỹ ị ươ ứ trong đó qui đ nh chu n ki n th c, k năng; ph ng pháp, hình th c đào
ả ọ ậ ừ ề ị ộ ố ế ạ t o. Có qui đ nh v cách đánh giá k t qu h c t p cho t ng trình đ đ i
ỳ ổ ề ề ớ ỗ ọ ỗ ỉ ị ượ t ng v i m i môđun, môn h c, m i ngh . Đ nh k b sung đi u ch nh
ươ ề ề ạ ả ổ ỉ ch ng trình d y ngh . Khi b sung đi u ch nh có tham kh o các
ươ ươ ủ ứ ướ ữ ậ ch ng trình t ng ng c a n ự ậ c ngoài và c p nh t nh ng thành t u
ế ệ ế ế ậ ạ ọ khoa h c công ngh tiên ti n liên quan đ n đào t o. Các ý ki n nh n xét
ủ ườ ử ụ ộ ệ đánh giá c a ng i s d ng lao đ ng, ng ườ ố i t t nghi p đã đi làm v ề
ươ ị ườ ứ ề ạ ầ ộ ch ng trình d y ngh đáp ng nhu c u th tr ng lao đ ng. Có các biên
ộ ồ ề ủ ệ ạ ẩ ậ ị ả b n nghi m thu giáo trình d y ngh c a H i đ ng th m đ nh nh n xét
ề ộ ứ ế ầ ỹ ề ứ ộ ụ ể v m c đ c th hoá các yêu c u v n i dung ki n th c, k năng, thái
ươ ể ự ề ạ ệ ệ ạ ộ đ trong ch ề ng trình d y ngh , t o đi u ki n đ th c hi n ph ươ ng
ạ ậ ậ ỳ ị ọ pháp d y h c tích c c. ủ ự Đ nh k thu th p ý ki n nh n xét, đánh giá c a ế
ộ ườ ọ ấ ượ ứ cán b , giáo viên, ng ề i h c v ch t l ng giáo trình đáp ng các yêu
ụ ể ộ ầ ế ạ ộ ỹ ứ ầ c u c th hoá n i dung ki n th c, k năng, thái đ c n đ t trong
ươ ế ề ạ ậ ỳ ị ch ủ ậ ng trình d y ngh . Đ nh k thu th p ý ki n nh n xét, đánh giá c a
ộ ườ ọ ề ứ ể ự ộ ạ ề ệ cán b , giáo viên, ng ệ i h c v m c đ t o đi u ki n đ th c hi n
ươ ự ủ ạ ọ ph ng pháp d y h c tích c c c a giáo trình.
ẩ ư ệ Tiêu chu n 6: Th vi n
ườ ủ ố ượ ủ ạ Nhà tr ng có đ s l ng, ch ng lo i giáo trình, sách báo, tài
ề ệ ạ ợ ớ li u chuyên môn, báo, t p chí chuyên ngành phù h p v i các ngh đào
33
ầ ườ ọ ạ ạ t o. Trung bình có 510 đ u sách/ng i h c. Các lo i sách chuyên môn
ượ ấ ả ữ ặ và giáo trình chính đ ầ ạ c xu t b n ho c biên so n trong nh ng năm g n
ừ ố ớ ố ớ đây (5 năm đ i v i giáo trình và t 35 năm đ i v i sách chuyên môn,
ừ ề ệ ả ạ ậ ộ ỹ ỳ chuyên kh o tài li u k thu t tu thu c vào t ng ngh đào t o). Có
ư ệ ứ ả ả ẩ ọ ỗ ồ phòng đ c th vi n b o đ m theo tiêu chu n (có ch ng i đáp ng yêu
ệ ể ọ ộ ầ ố c u t ả i thi u cho 10% h c sinh và 20% cán b , giáo viên; di n tích đ m
2/ch đ c và 1,5m
2/ch đ c đ i v i th vi n đi n t ). Có h
ỗ ọ ư ệ ệ ử ố ớ ỗ ọ ả b o 1,8m ệ
ố ế ị ụ ụ ủ ả ọ th ng máy tính, thi t b ph c v tin h c hoá công tác qu n lý c a th ư
ệ ử ệ ứ ệ ề ả ầ ơ ở ữ ệ vi n: c s d li u đi n t , ph n m m qu n lý và tra c u tài li u. Có
ộ ộ ạ ả ả ổ ố ệ ố ạ m ng n i b (LAN), c ng n i m ng Internet; b o đ m các h th ng
ế ị ạ ộ ườ ườ thi t b ho t đ ng bình th ng, th ứ ng xuyên theo ch c năng và các quy
ổ ạ ộ ủ ứ ậ ợ ồ ị đ nh t ch c, ho t đ ng c a th vi n. ả ư ệ Có các tho thu n, h p đ ng ký
Có t
ư ệ ườ ị ổ ế k t trao đ i thông tin, t ớ li u v i các tr ơ ng và đ n v khác. ổ ứ ch c
ớ ườ ệ ạ ớ ỳ ị gi ệ i thi u th ọ ng xuyên, đ nh k tài li u và sách báo m i cho b n đ c
ư ệ ệ ư ấ ỗ ợ ạ ư ệ ủ ọ ủ c a th vi n. Có bi n pháp t v n, h tr b n đ c c a th vi n (tra
ả ổ ắ ổ ứ ệ ứ c u, nhân b n, trao đ i, tóm t ệ t tài li u). Có t ch c và duy trì hi u qu ả
ạ ộ ạ ướ ộ ư ệ ho t đ ng m ng l i c ng tác viên th vi n.
ơ ở ậ ẩ ấ ế ị Tiêu chu n 7: C s v t ch t, thi ạ ọ ụ t b giáo d c, d y h c
ườ ượ ự ở ể ấ ị Nhà tr ng đ c xây d ng ề các đ a đi m có n n đ t cao, không
ậ ợ ậ ị ệ ệ ấ ướ ủ b ng p trũng, thu n l i cho vi c cung c p đi n n c chung c a khu
ố ớ ơ ở ệ ả ả ả ả ự v c. B o đ m kho ng cách an toàn đ i v i các c s công nghi p th i ra
ụ ặ ấ ộ ả ộ ế ễ ạ ấ ồ ch t đ c h i (ti ng n, b i b m, ch t th i đ c, ô nhi m không khí,
ướ ọ ậ ả ả ả ạ ồ ngu n n c); b o đ m an toàn; yên tĩnh cho gi ng d y và h c t p. Quy
ể ặ ằ ạ ổ ợ ợ ớ ho ch t ng th m t b ng khuôn viên h p lý, phù h p v i công năng và
ộ ộ ầ ả ả ả ế các yêu c u giao thông n i b , ki n trúc, c nh quan; b o đ m ch gi ỉ ớ i
ạ ả ả quy ho ch, kho ng cách và các gi ợ i pháp ngăn cách h p lý các công trình
34
ậ ộ ự ự ừ xây d ng trong và ngoài khuôn viên; m t đ xây d ng công trình t 20
ế ệ ệ ấ ả 40%; di n tích cây xanh chi m kho ng 30 40% di n tích khu đ t toàn
ườ ụ ụ ủ ầ ạ ố tr ạ ng. Có đ các kh i công trình ph c v nhu c u đào t o và các ho t
ủ ườ ọ ậ ưở ự ộ đ ng c a tr ng (khu hành chính, khu h c t p, x ng th c hành, khu v ệ
ể ể ệ ả ả sinh, khu đ xe, ký túc xá, khu th thao, văn hoá, văn ngh ). B o đ m
ạ ộ ỹ ấ ủ ầ ườ ứ qu đ t trong khuôn viên đáp ng nhu c u ho t đ ng c a tr ng theo
ỹ ấ ở ộ ả ị ươ ợ quy đ nh; có kh năng m r ng qu đ t trong t ớ ng lai phù h p v i
ế ượ ủ ơ ề ể ạ ẩ chi n l c phát tri n và theo quy ho ch c a c quan có th m quy n. H ệ
ậ ủ ạ ầ ố ỹ ườ ứ ả ầ ả th ng h t ng k thu t c a tr ệ ng b o đ m đáp ng yêu c u làm vi c
ạ ộ ự ự ệ ề ạ ườ và các ho t đ ng d y ngh , th c nghi m, th c hành. Nhà tr ầ ng có đ y
ườ ộ ộ ệ ố ứ ệ ủ ệ ố đ h th ng đ ầ ng giao thông n i b , h th ng đi n đáp ng nhu c u
ệ ố ạ ộ ạ ả ạ ấ ỹ ị ụ ho t đ ng đào t o, s n xu t, d ch v và sinh ho t. H th ng k thu t h ậ ạ
ượ ả ưỡ ả ả ả ậ ầ t ng đ c qu n lý và b o d ạ ng v n hành đúng quy trình, b o đ m ho t
ứ ấ ế ế ệ ố ộ đ ng đúng ch c năng, công su t theo thi ọ t k . Có h th ng phòng h c,
ả ườ ệ ưở ự ọ gi ng đ ng, phòng thí nghi m, x ng th c hành, phòng h c chuyên
ủ ứ ạ ườ ả môn hoá đáp ng công tác đào t o c a tr ả ng. Các công trình b o đ m
ự ề ệ ế ẩ ầ quy chu n xây d ng và các yêu c u v ngăn cách, v sinh, ki n trúc,
ệ ể ế ạ ậ ậ ắ ộ ộ chi u sáng, thông gió, quy ho ch n i b thu n ti n cho v n chuy n, l p
ậ ế ị ượ ử ụ ặ đ t, v n hành thi t b . Các công trình đ c s d ng đúng công năng, có
ế ử ụ ả ả ưỡ ườ quy ch s d ng, qu n lý, b o d ng th ỳ ể ả ị ng xuyên và đ nh k đ b o
ườ ệ ố ệ ố ệ ấ ạ ộ ả đ m ho t đ ng bình th ng. Có h th ng đi n, h th ng c p, thoát
ướ ự ưở ự ầ n c chung, riêng cho khu v c x ạ ộ ng th c hành theo nhu c u ho t đ ng
ệ ố ự ệ ạ ế ệ th c hành và sinh ho t, v sinh; có h th ng thu gom rác và ph li u,
ả ấ ế ị ụ ụ ưở ự ượ ch t th i. Trang thi t b , d ng c trong x ng th c hành đ ố c b trí v ị
ệ ệ ậ ợ ạ ậ ả ưỡ trí h p lý, an toàn, thu n ti n cho vi c đi l i, v n hành, b o d ng và t ổ
ướ ả ớ ừ ự ẫ ứ ch c h ng d n th c hành (theo c l p, nhóm và t ng cá nhân). Trong
35
ệ ố ặ ắ ưở ự ườ quá trình l p đ t các h th ng trong x ng th c hành, nhà tr ề ng đ u
ề ỹ ệ ố ế ệ ả ả ậ ỹ ậ chú ý đ n vi c đ m b o v k thu t, m thu t, h s an toàn cũng nh ư
ư ệ ạ ế ị ạ ạ ề tính s ph m ngh nghi p. Các thi t b đào t o chính đ t m c t ứ ươ ng
ươ ụ ệ ạ ấ ộ ị ả đ ệ ủ ả ng trình đ công ngh c a s n xu t, d ch v hi n t ấ ả i. B o đ m ch t
ế ị ụ ạ ộ ự ụ ệ ượ l ng trang thi t b , d ng c và tài li u cho các ho t đ ng th c hành v ề
ố ỹ ủ ạ ậ ầ ậ ỹ ch ng lo i, công năng, các yêu c u thông s k thu t và m thu t; các
ẻ ệ ề ứ ố ượ ầ ộ ế ị yêu c u v s c kho , v sinh và an toàn lao đ ng. S l ng thi t b đáp
ứ ủ ạ ả ả ề ng đ theo quy mô đào t o, b o đ m các t ỷ ệ l ị theo quy đ nh v : ng ườ i
ế ị ự ườ ọ ọ ọ h c/thi t b th c hành chính, ng i h c/phòng h c chuyên môn hoá,
ườ ọ ọ ậ ộ ụ ụ ệ ặ ng i h c/b d ng c , tài li u h c t p theo cá nhân ho c theo nhóm.
ế ị ấ ứ ồ ơ ướ ả ấ ượ Các thi t b có h s xu t x , năm, n c s n xu t rõ ràng; đ ả c qu n
ưỡ ườ ỳ ả ộ ủ ả ồ ị ả lý, b o d ng th ng xuyên và đ nh k ; b o đ m tính đ ng b c a các
ế ị ự ả ư ả ữ trang thi t b . Có các khu v c b o qu n, l u gi chung cho toàn tr ườ ng
ệ ố ứ ề ệ ả ả ả và các khu ch c năng. H th ng khu b o qu n, kho có các đi u ki n b o
ả ố ế ị ư ệ ả v , b o qu n t t cho các trang thi ậ ệ t b , hàng hoá, v t li u nh : mái che,
ố ẩ ế ố ệ ố rào ngăn cách, khoá, chi u sáng, thông gió, ch ng m c, m. Có h th ng
ấ ậ ả ế ị ậ ệ qu n lý, c p phát, thu nh n trang thi t b hàng hoá, v t li u.
ẩ ả Tiêu chu n 8: Qu n lý tài chính
ườ ứ ả ạ ị Nhà tr ng ả đ m b o đ nh m c kinh phí chi cho đào t o. Có các
ợ ồ ừ ọ ệ ế ả ấ ngu n thu h p pháp t h c phí, l ạ phí, liên k t đào t o, s n xu t, kinh
ụ ồ ị ượ ả ổ doanh, d ch v . Các ngu n tài chính đ c qu n lý và phân b chi tiêu
ồ ơ ổ ệ ố ụ ề ả ị đúng m c đích, đúng quy đ nh. Có h th ng h s , s sách v qu n lý tài
ủ ế ị ị ả chính theo quy đ nh. Có quy ch qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà
ướ ế ạ ượ ự ị n c. K ho ch tài chính hàng năm đ c xây d ng theo quy đ nh và
ượ ự ế ệ ệ ạ ạ ố đ c công b công khai, minh b ch. Có k ho ch th c hi n vi c huy
ồ ự ạ ộ ể ứ ộ đ ng, phát tri n các ngu n l c tài chính. Có các ho t đ ng nghiên c u,
36
ả ị ườ ể ầ ậ ệ tìm hi u nhu c u chi tiêu, giá c th tr ng (giá nguyên v t li u, thi ế ị t b ,
ự ự ứ ự ể ề nhân công) đ xây d ng d trù v tài chính. Có các nghiên c u, d báo
ề ầ ạ ả ộ ớ ế ề v nhu c u, quy mô đào t o và bi n đ ng v giá c trong 23 năm t i; có
ế ề ự ế ề ế ạ ộ ỉ ơ c ch đi u ch nh d toán k ho ch tài chính theo các bi n đ ng v giá
ự ế ả ả ả ị ườ c th tr ứ ả ng. Có b n d toán tài chính ph n ánh các k t qu nghiên c u
ầ ơ ả ủ ứ ự ổ ợ và d báo trên. Phân b tài chính h p lý đáp ng nhu c u c b n c a các
ủ ị ườ ế ạ ổ ạ ộ ơ đ n v và các ho t đ ng chung c a tr ng. K ho ch phân b tài chính
ượ ả ử ụ ề ệ ố đ c công b công khai. Có đánh giá hàng năm v hi u qu s d ng các
ự ự ệ ả ồ ế ngu n tài chính. Có văn b n d toán tài chính. Th c hi n thu chi, quy t
ồ ơ ư ữ ứ ị ừ toán, báo cáo tài chính đúng quy đ nh; có h s l u tr ch ng t theo ch ế
ủ ướ ỳ ự ệ ị ộ ế đ k toán tài chính c a Nhà n c. Đ nh k th c hi n công tác t ự ể ki m
ượ ơ ể ề ẩ tra tài chính và đ c c quan có th m quy n ki m toán.
ụ ẩ ị ườ ọ ề Tiêu chu n 9: Các d ch v cho ng i h c ngh
ườ ọ ượ ề ấ ươ ạ Ng i h c đ c cung c p thông tin v ch ng trình đào t o, k ế
ạ ượ ủ ề ạ ầ ạ ầ ho ch đào t o, các yêu c u v chuyên môn c n đ t đ ọ c c a khoá h c.
ườ ọ ượ ổ ế ủ ề ế ế ạ ầ Ng i h c đ c ph bi n đ y đ v quy ch đào t o, quy ch thi và
ề ệ ể ố ki m tra, đánh giá, đi u ki n xét t ệ t nghi p. Ng ườ ọ ượ i h c đ ổ ế c ph bi n
ủ ộ ị ườ ủ ườ ầ ủ đ y đ các n i quy, quy đ nh c a tr ng. Ký túc xá c a tr ả ả ng đ m b o
ệ ố ỗ ở ể ướ ệ ệ ề các đi u ki n t i thi u (ch ệ , đi n, n c, v sinh, các ti n nghi khác)
ọ ậ ạ ấ ườ ọ ặ ị cho sinh ho t và h c t p cho ít nh t 50% ng i h c. Có nhà ăn ho c d ch
ụ ụ ố ố ườ ọ ụ ế ụ v ăn u ng ph c v t t cho ng ị i h c. Có d ch v y t ả chăm sóc và b o
ẻ ườ ấ ườ ọ ệ ứ v s c kho ng ườ ọ Th i h c. ng xuyên cung c p cho ng i h c các
ị ườ ệ ề ề ệ ộ ườ thông tin v ngh nghi p, th tr ng lao đ ng và vi c làm. Tr ng t ổ
ợ ớ ệ ệ ườ ọ ố ứ ch c tr giúp gi i thi u vi c làm cho ng i h c sau khi t ệ t nghi p.
ỳ ổ ị ứ ộ ườ ọ ế ớ Đ nh k t ị ệ ch c h i ngh vi c làm cho ng i h c ti p xúc v i các nhà
ể ụ tuy n d ng.
37
ệ ố ấ ượ ẩ ườ ề ượ H th ng tiêu chu n ch t l ng tr ấ ng trung c p ngh đ c ban
ế ị ố ủ hành theo Quy t đ nh s 01/2008/QĐBLĐTBXH ngày 17/01/2008 c a
ộ ưở ộ B tr ng B LĐTB&XH.
ẩ ổ ố ượ ị ạ ả Có t ng s 9 tiêu chu n đã đ c qui đ nh t ậ ề i kho n 2 đi u 74 Lu t
ề ượ ụ ể ằ ạ D y ngh đ c c th b ng 50 tiêu chí và đ ượ ượ c l ằ ng hoá b ng 150 ch ỉ
s .ố
ố ể ớ ỷ ệ ổ ủ ể ả T ng s đi m là 100 v i t l ả % (đi m) c a các tiêu chí b o đ m
ữ ế ố ợ ờ ồ ủ ự s cân đ i, h p lý gi a các tiêu chí, đ ng th i có tính đ n vai trò c a
ệ ố ơ ở ế ế ẩ ỉ ừ t ng tiêu chí trong h th ng trên c s thi t k , ch nh lý tiêu chu n cho
ẩ ượ ợ ể ệ ỗ phù h p. M i tiêu chu n đ ỉ ố ằ c th hi n b ng ba ch s .
ỉ ố ẽ ở ứ ộ ạ ạ Cách tính: các ch s s đánh giá m c đ đ t và không đ t. Tiêu
ẩ ẽ ể ể ớ ố ế chu n s đánh giá theo đi m v i thang đi m t ể i đa là 02 đi m. K t qu ả
ượ ấ ấ ấ ấ ộ ộ ộ ộ ự t đánh giá đ c tính theo ba c p đ là c p đ 1, c p đ 2 và c p đ 3.
ượ ấ ượ ụ L ả ng hoá các tiêu chí qu n lý đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ạ ộ tr ề ng d y ngh quân đ i.
ự
ẩ
ả
ấ Tiêu chu n qu n lý t đánh giá ch t
ố ượ
ể
ẩ
S l
ng
Đi m chu n
ụ ườ
ề
ạ
TT
ượ l
ng giáo d c tr
ng d y ngh quân
tiêu chu nẩ
đánh giá
ệ ụ
đ iộ 1 M c tiêu và nhi m v T ch c và qu n lý 2
ụ ổ ứ ả 3 5 06 10
ạ ộ ạ ọ 3 ụ Ho t đ ng d y h c, giáo d c 8 16
ả ộ 4 Giáo viên và cán b qu n lý 8 16
ươ 5 Ch ng trình và giáo trình 8 16
6 ư ệ Th vi n 3 06
ơ ở ậ ấ ế ị 7 C s v t ch t, thi ụ t b giáo d c 7 14
ả 8 Qu n lý tài chính 5 10
38
ụ ị ườ ọ ề 9 Các d ch v cho ng i h c ngh 3 06
C ngộ 50 100
ể ể ẩ ổ ố ỗ ị Đi m chu n là t ng đi m t i đa qui đ nh cho m i tiêu chu n t ẩ ự
ể ự ẩ ụ ể ủ ể ỗ đánh giá; đi m t ộ đánh giá là đi m c a m i tiêu chu n c th , tùy thu c
ộ ạ ượ ứ ủ ể ẩ ự vào m c đ đ t đ c c a tiêu chu n đánh giá đó. Đi m t đánh giá
ượ ể đ c tính theo thang đi m 2.
ạ ộ ả ả ự ấ ượ ế 1.2.4. Qu n lý k t qu ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
d c ụ
ả ự ế ấ ượ ượ K t qu t đánh giá ch t l ng giáo d c c trình bày d ướ i ụ đ
ộ ả ứ ấ ố ạ d ng m t b n báo cáo theo c u trúc và hình th c th ng nh t. ấ Báo cáo k tế
ả ự ể ả ộ ớ ọ ườ qu t đánh giá là m t văn b n ghi nh quan tr ng đ nhà tr ng cam
ả ế ạ ộ ấ ượ ự ệ ụ ế k t th c hi n các ho t đ ng c i ti n và nâng cao ch t l ng giáo d c; là
ế ị ả ổ ớ ấ ơ ở ể c s đ nhà qu n lý ban hành các quy t đ nh đ i m i, nâng cao ch t
ườ ặ ế ụ ắ ượ l ạ ủ ng đào t o c a nhà tr ế ng, kh c ph c khâu y u, m t y u thông qua
ự t đánh giá.
ạ ộ ế ả ả ự ấ ượ ụ Qu n lý k t qu ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c th ể
ệ ả ầ ủ ắ ọ hi n trong b ầ áo cáo c n mô t ng n g n, rõ ràng, chính xác và đ y đ các
ạ ộ ụ ế ộ ỉ ữ ho t đ ng giáo d c liên quan đ n toàn b các tiêu chí, trong đó ch ra nh ng
ả ế ấ ượ ế ệ ể ể ạ ế ạ đi m m nh, đi m y u và các bi n pháp c i ti n ch t l ự ng, k ho ch th c
ờ ạ ệ hi n, th i h n hoàn thành.
ả ự ế ượ ầ ượ K t qu t đánh giá đ c trình bày l n l ố t theo các tiêu chí. Đ i
ủ ẩ ầ ỗ ả ệ ầ ớ v i m i tiêu chu n c n có đ y đ các ph n ầ : mô t hi n tr ng ạ ; đi mể
ả ế ấ ượ ế ế ể ạ ạ ự m nh; đi m y u; k ho ch c i ti n ch t l ng; t ừ đánh giá theo t ng
ạ ẩ ặ ạ . tiêu chu n (đ t ho c không đ t)
ừ ế ả ượ ổ ế ả ợ K t qu đánh giá t ng tiêu chu nẩ đ c t ng h p vào b ng k t qu ả
ế ượ ư ủ ế ể ạ ỳ ự t đánh giá. Tu theo k ho ch phát tri n và chi n l ỗ c u tiên c a m i
39
ườ ườ ả ế ả ấ ọ ị nhà tr ng mà ng i qu n lý cao nh t xác đ nh tr ng tâm c i ti n, nâng
ấ ượ ủ ụ ườ ừ ạ cao ch t l ng giáo d c c a nhà tr ề ổ ng cho t ng giai đo n. V t ng
ể ườ ữ ế ể ả ạ ạ th , nhà tr ắ ng ph i có k ho ch phát huy nh ng đi m m nh và kh c
ụ ấ ả ữ ồ ạ ủ ph c t t c nh ng t n t i c a mình.
ả ự ế ượ ớ ố K t qu t đánh giá đ c công b công khai v i các thông tin và
ứ ượ ư ỳ ể ữ ầ ủ ộ ị minh ch ng đ ấ c l u tr đ y đ trong ít nh t là m t chu k ki m đ nh
ấ ượ ụ ch t l ng giáo d c.
ạ ộ ả ả ự ấ ượ ế Trong qu n lý k t qu ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c,
ự ử ệ ế ượ ộ ồ H i đ ng t đánh giá có trách nhi m x lý các ý ki n thu đ c sau khi
ả ự ườ ố ế công b k t qu t đánh giá trong toàn tr ầ ệ ng, hoàn thi n báo cáo l n
ệ ố ưở ử ể ự cu i, trình Hi u tr ế ị ng đ xem xét, quy t đ nh và g i báo cáo t đánh
ế ơ ề ẩ ờ ể giá đ n c quan có th m quy n đ đăng ký th i gian đánh giá ngoài.
*
* *
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ị ủ ứ ề ộ ơ ơ ạ d y ngh quân đ i là quá trình các c quan ch c năng, các đ n v c a nhà
ườ ể ế ự ấ ượ ặ ả tr ng ti n hành tri n khai t đánh giá ch t l ả ng các m t đ m b o
ụ ủ ạ ộ ườ ể ộ ị ho t đ ng giáo d c c a nhà tr ấ ng theo b tiêu chí ki m đ nh ch t
ủ ườ ừ ơ ở ể ề ự ượ l ng c a các tr ng, t ệ ỉ đó có c s đ đi u ch nh quá trình th c hi n
ụ ệ ằ ẳ ị nhi m v GD ĐT và tham gia đánh giá ngoài, nh m kh ng đ nh uy tín
ạ ủ ườ ớ ộ ộ đào t o c a nhà tr ng v i quân đ i và xã h i.
ụ ủ ự ụ ệ ự ằ ạ M c đích, nhi m v c a t đánh giá nh m làm rõ th c tr ng, quy
ấ ượ ạ ộ ụ ệ ả ợ ớ mô, ch t l ụ ng và hi u qu các ho t đ ng giáo d c phù h p v i m c
ạ ồ ờ ị tiêu đào t o. Đ ng th i, xác đ nh và so sánh theo các tiêu chí đã công b ố
ạ ế ứ ể ể ạ ị ế ầ xem đ t đ n m c nào; xác đ nh rõ t m nhìn, các đi m m nh, đi m y u
ứ ố ớ ờ ơ ự ữ ạ và nh ng th i c , thách th c đ i v i công tác đào t o; và xây d ng k ế
40
ấ ạ ả ỗ ợ ế ề ho ch, đ xu t gi ị ớ ấ i pháp và ki n ngh v i c p trên h tr nhà tr ườ ng
ở ộ ừ ướ ấ ượ m r ng quy mô, t ng b c nâng cao ch t l ng giáo GD ĐT.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c theo các nhóm
ượ ơ ở ộ ấ ượ ự tiêu chí đ c xây d ng trên c s b tiêu chí đánh giá ch t l ng giáo
ộ ỗ ụ d c do B LĐTB&XH ban hành, trong m i nhóm tiêu chí có các tiêu
ỉ ố ề ẩ ẩ ỗ ồ chu n và m i tiêu chu n bao g m nhi u ch s khác nhau. Quá trình
ạ ộ ả ự ượ ễ ặ qu n lý ho t đ ng t đánh giá đ ộ c di n ra theo m t quy trình ch t ch ẽ
ọ ừ ộ ồ ụ ậ ậ ạ ị khoa h c: t xác đ nh m c đích, ph m vi, thành l p H i đ ng và l p k ế
ự ứ ử ậ ạ ho ch t đánh giá; thu th p thông tin, minh ch ng và x lý, phân tích
ế ồ ờ ự ị chúng, vi t báo cáo... Đ ng th i, quá trình t ộ đánh giá luôn ch u tác đ ng
ả ưở ủ ố ữ ố nh h ng c a các nhân t ủ khách quan và ch quan; nh ng nhân t này
ể ạ ậ ợ ặ ạ ế ế ể ệ có th t o thu n l i ho c h n ch đ n vi c tri n khai công tác này.
ạ ộ ệ ả ự ấ ượ ụ ở Hi n nay qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ấ ậ ứ ề ề ề ạ ậ ộ tr ư ng d y ngh quân đ i còn nhi u b t c p, v nh n th c còn ch a
ư ư ẽ ấ ặ ố th ng nh t, quy trình đánh giá ch a ch t ch , tiêu chí đánh giá ch a toàn
ệ ặ ệ ư ụ ể ọ ự di n; đ c bi t là cách làm ch a c th , khoa h c, mang tính t phát. Vì
ữ ứ ả ầ ầ ị ả ậ v y, c n ph i nghiên c u xác đ nh nh ng yêu c u và gi ể ể i pháp đ tri n
ạ ộ ả ự ấ ượ khai qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ụ ở ấ ả ườ ng t c tr t
ộ ả ấ ượ ề ả ệ ầ ả ạ d y ngh quân đ i b o đ m ch t l ng hi u qu , góp ph n nâng cao
ấ ượ ấ ướ ự ồ ự ệ ộ ch t l ng ngu n nhân l c cho đ t n ắ c và quân đ i, th c hi n th ng
ấ ướ ệ ợ ự l i s nghi p CNH, HĐH hoá đ t n c.
41
ươ Ch ng 2
Ơ Ở Ự Ạ Ộ Ự Ả Ề Ễ C S TH C TI N V QU N LÝ HO T Đ NG T ĐÁNH GIÁ
Ấ ƯỢ ƯỜ Ạ Ề CH T L Ụ NG GIÁO D C CÁC TR Ộ NG D Y NGH QUÂN Đ I
ữ ố ạ ộ ế ả ự 2.1. Nh ng nhân t tác đ ng ộ đ n qu n lý ho t đ ng t đánh
ấ ượ ụ ở ườ ề giá ch t l ng giáo d c các tr ộ ng ngh quân đ i
ộ ộ ừ ầ ủ ự ể ộ M t là, tác đ ng t nhu c u c a xã h i và s phát tri n th tr ị ườ ng
ố ớ ấ ượ ộ ự ồ ệ lao đ ng đ i v i vi c nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c.
ự ậ ủ ề ể ộ ế ệ S v n đ ng, phát tri n c a n n kinh t Vi t nam trong giai
ệ ạ ượ ữ ộ ộ ị ự l đo n hi n nay đang làm cho l c ng lao đ ng b xáo tr n, nh ng thay
ứ ả ộ ổ ọ ổ đ i nhanh chóng này làm thay đ i hình th c, n i dung và ngay c tên g i
ộ ộ ủ ệ ề ệ ạ ộ ậ ủ c a vi c làm. Vi c làm c a lao đ ng qua đào t o ngh là m t b ph n
ủ ề ệ ổ ế ầ ộ trong t ng vi c làm c a n n kinh t nó góp ph n vào nhóm lao đ ng có
ự ơ ả ể ệ ự ậ ồ ỹ chuyên môn k thu t và là ngu n nhân l c c b n đ hi n th c hoá quá
ấ ướ ệ ệ ạ trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ị ườ ự ệ ớ ộ ổ ổ S thay đ i trên th tr ớ ng lao đ ng cùng v i vi c đ i m i các
ợ ủ ạ ộ ự ụ ề ạ ạ ho t đ ng giáo d c và d y ngh đang làm cho s phù h p c a đào t o và
ệ ở ấ ề ể ạ vi c làm tr ề thành v n đ gây tranh ệ cãi. Đào t o ngh đ làm vi c,
ầ ư ệ ế ạ n u đào t o không có vi c làm thì là đ u t lãng phí, ng ượ ạ c l ệ i vi c
ượ ố ờ ụ ể ạ ọ làm mà không đ c giáo d c đào t o, không "h c su t đ i" đ nâng cao
ự ẽ ệ ấ ộ thì vi c làm s kém s đóng góp và năng su t lao đ ng không cao. Đào
ươ ủ ầ ư ồ ớ ệ ạ t o và vi c làm t ng đ ng v i ý nghĩa c a đ u t cho GD ĐT và s ử
ặ ủ ự ể ồ ố ụ d ng là hai m t c a quá trình phát tri n ngu n nhân l c và nâng cao v n
ự ủ ề ế ạ ộ ủ ự ễ ạ nhân l c c a n n kinh t ề ệ . Th c ti n c a ho t đ ng đào t o ngh hi n
ủ ề ế ể ế ề ấ ế nay đang là tâm đi m c a nhi u ý ki n liên quan đ n v n đ làm th nào
ự ứ ề ầ ế ệ ử ụ ộ ể đ đáp ng nhu c u nhân l c cho n n kinh t . Vi c s d ng lao đ ng k ỹ
42
ề ệ ấ ậ ề ạ ậ ộ ư thu t, lao đ ng qua đào t o ngh hi n nay cũng còn nhi u b t c p, ch a
ể ệ ứ ầ ầ ấ ẫ ạ th hi n vai trò là "c u kéo", "s c hút", đ u ra "h p d n" cho đào t o.
ấ ề ệ ỉ ơ ủ ề ạ ầ ộ V n đ vi c làm c a lao đ ng qua đ o ngh không ch đ n thu n là
ặ ử ụ ế ố ệ ạ ả ề vi c làm hay đào t o ho c s d ng, mà c ba y u t ầ ạ này đ u góp ph n t o
ả ạ ề ặ ấ ả ừ ế ệ ả nên. V n đ đ t ra là ph i t o ra và gi i quy t vi c làm, v a ph i phát
ử ụ ư ữ ể ạ ộ ộ tri n đ i ngũ lao đ ng cũng nh có nh ng chính sách s d ng và t o môi
ườ ủ ừ ể ề ệ ạ ộ tr ng cho phát tri n vi c làm c a lao đ ng qua đào t o ngh . V a gi ả i
ố ượ ệ ế ự ừ ạ quy t vi c làm cho đ i t ả ổ ố ng này trong s cân đ i dài h n v a ph i đ i
ớ ử ụ ờ ừ ả ồ ể ệ ẩ ạ m i s d ng sao cho hi u qu đ ng th i v a thúc đ y phát tri n đào t o
ỏ ớ ả ấ ứ ủ ầ ặ ợ ộ ề đáp ng đ , phù h p nhu c u là m t câu h i l n đ t ra cho c v n đ lý
ự ễ ở ướ ậ lu n và th c ti n n c ta.
ế ạ ế ộ ể ầ ủ ậ Toàn c u hoá và xu th h i nh p đ khai thác các th m nh c a
ổ ứ ố ế ề các n n kinh ế ự t , s tham gia vào các t ch c qu c t ự , khu v c và toàn
ể ở ọ ầ c u (ASEAN, AFTA, APEC, WTO…) m ra tri n v ng thu hút đ u t ầ ư
ướ ở ộ ị ườ ụ ả ể ể ẩ n c ngoài, m r ng th tr ng tiêu th s n ph m và di chuy n th nhân
ụ ấ ị ươ ầ ư ạ ụ ị ể đ cung c p d ch v . Th ng m i, đ u t và d ch v ngoài biên gi ớ i
ệ ủ ẫ ớ ạ ể ầ đang là bi u hi n c a toàn c u hoá d n t ế ệ i c nh tranh vi c làm gián ti p
ố ế ụ ấ ậ ẩ ị ộ ớ v i lao đ ng qu c t ộ thông qua hàng hoá, d ch v xu t nh p kh u. M t
ấ ặ ạ ượ ị ườ ẩ m t, hàng hoá xu t kh u không c nh tranh đ c trên th tr ng qu c t ố ế
ế ượ ệ ấ ẩ ặ ẫ d n đ n không gia tăng đ c xu t kh u và vi c làm. M t khác, khi thu ế
ề ệ ạ ậ ẩ ướ quan h , hàng nh p kh u tràn vào và nhi u doanh nghi p trong n c b ị
ấ ượ ế ả ấ ấ ầ ồ ệ phá s n, m t vi c làm. N u ch t l ự ng ngu n nhân l c th p d n d n s ầ ẽ
ượ ầ ư ự ế ủ ướ không thu hút đ tr c ti p c a n c đ u t c ngoài.
ậ ộ ộ ế ố ế ướ ủ Ngoài tác đ ng c a h i nh p kinh t qu c t , hai xu h ậ ng v n
ễ ồ ế ữ ầ ộ đ ng di n ra ờ ủ ề đ ng th i c a n n kinh t trong nh ng năm g n đây là quá
ổ ề ể ế trình chuy n đ i n n kinh t sang kinh t ế ị ườ th tr ng và quá trình CNH,
43
ấ ướ ứ ệ ể ẽ ạ ạ HĐH đ t n c đã t o ra s c ép m nh m lên phát tri n vi c làm và đào
ố ả ề ể ạ ộ ộ ạ t o phát tri n đ i ngũ lao đ ng qua đào t o ngh . Song b i c nh kinh t ế
ơ ộ ậ ợ ạ ế ệ ể ữ cũng đang t o ra nh ng c h i thu n l i: kinh t ủ phát tri n, vi c làm c a
ề ẽ ề ạ ạ ộ ượ lao đ ng đào t o ngh s tăng nhanh; đào t o ngh đang đ c quan tâm
ị ườ ể ớ ổ ể ộ ầ ư ổ đ u t , đ i m i và phát tri n; th tr ng lao đ ng và khuôn kh th ch ế
ầ ượ ờ ấ ứ ư ề ệ ồ đang d n đ c hoàn thi n. Nh ng đ ng th i r t nhi u thách th c: dân s ố
ị ư ư ư ộ ồ ấ ộ tăng nhanh, lao đ ng dôi d , lao đ ng b tr ng mua, tr ng thu h i đ t
ề ẫ ệ ở ự ế ệ ấ không có ngh d n đ n áp l c vi c làm và tăng th t nghi p ự khu v c
ưở ế ự ế ố ố ộ thành th ; ị tăng tr ng kinh t d a vào y u t v n thay vì lao đ ng do đó
ớ ề ế ạ ấ ượ ệ ạ ệ còn h n ch t o vi c làm so v i ti m năng; ch t l ấ ng vi c làm th p,
ư ợ ề ế ấ ượ ế ạ ơ ấ c c u ch a h p lý; đào t o ngh y u, thi u, ch t l ấ ạ ng đào t o th p,
ấ ợ ơ ộ ư ậ ộ ạ ừ ơ ấ c c u b t h p lý; h i nh p v a là c h i nh ng cũng mang l ề i nhi u
ấ ổ ề ế ữ ủ khó khăn, b t n cho n n kinh t ộ do nh ng tác đ ng c a kinh t ế ế ớ th gi i
ự ượ ự ộ ế ộ và khu v c đã tác đ ng vào l c l ế ả ự ng lao đ ng ph i tr c ti p, gián ti p
ị ườ ế ớ ộ ị ự ạ c nh tranh trên th tr ng th gi i, khu v c và n i đ a.
ả ự ự ứ ế ậ ươ Hai nghiên c u d báo cho k t qu d báo tin c y và t ố ng đ i
ự ế ợ ớ ị ườ ủ ễ ế ệ ộ phù h p v i th c t di n bi n c a th tr ng lao đ ng hi n nay ở
ướ ướ ạ ệ ạ n ự c ta là ‘D báo xu h ệ ng vi c làm t i Vi t Nam giai đo n 2005
ủ ự ể ả ị ủ 2015’ c a D án SIDACIEM (6/2006) và các k ch b n phát tri n c a
ị ườ ờ ỳ ủ ệ ộ ọ th tr ộ ng lao đ ng th i k 20072020 c a Vi n Khoa h c Lao đ ng
ộ ế ự ế ố ế ẽ và Xã h i (12/2007) cho bi t dân s đ n năm 2020 d ki n s là 95
ườ ự ượ ẽ ệ ế ộ ệ tri u ng i. L c l ng lao đ ng đ n năm 2020 s là 59 tri u ng ườ i,
ớ ố ầ ộ ố ộ v i t c đ tăng bình quân là g n 2%, trong đó t c đ tăng bình quân
ộ ị ự ượ l c l ự ng lao đ ng khu v c thành th là 4,8%.
ự ế ả ự ụ ứ ề ế ế Căn c vào k t qu d báo và m c tiêu đ ra, d ki n đ n năm
44
ề ẽ ệ ố ộ ườ ụ ạ 2020 s lao đ ng qua đào t o ngh s là 27,6 tri u ng ộ i ph c thu c
ứ ưở ệ ố ỗ ự ủ ề ấ ạ ộ m c đ tăng tr ng và n l c c a h th ng d y ngh các c p. So
ề ệ ố ệ ệ ộ ớ ầ ạ v i 10,7 tri u lao đ ng qua đào t o ngh hi n nay, s vi c làm c n
ề ầ ế ạ ạ ộ ố ạ t o ra và s lao đ ng qua đào t o ngh c n đào t o đ n năm 2020 s ẽ
ệ ườ ề ạ ả ỗ là 16,3 tri u ng ầ i. Bình quân m i năm c n ph i đào t o ngh và
ả ệ ệ ế ườ gi i quy t vi c làm cho 1,4 tri u ng i.
ầ ủ ấ ượ ệ ụ ạ Hai là, yêu c u c a vi c nâng cao ch t l ng giáo d c, đào t o và
ấ ượ ụ ở ườ ạ ộ ả ả b o đ m ch t l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ẽ ế ự ầ ạ ộ ổ ớ Thành t u g n 30 năm đ i m i đã tác đ ng m nh m đ n s ự
ấ ướ ủ ệ ề ạ ộ ụ nghi p giáo d c c a đ t n c trong đó đó có d y ngh quân đ i; các
ậ ợ ự ặ ộ ơ ả ướ m t tác đ ng tích c c thu n l i là c b n. Song, n ẫ ứ c ta v n đ ng tr ướ c
ứ ạ ứ ớ ể ế ễ ề ị nhi u thách th c l n, đan xen nhau, di n bi n ph c t p: chuy n d ch c ơ
ệ ấ ộ ộ ấ c u xã h i, giai c p, chênh l ch giàu nghèo trong xã h i ngày càng gia
ấ ượ ự ụ ấ ả ị tăng; ch t l ể ng giáo d c th p, qu n lý không theo k p s phát tri n;
ự ạ ứ ữ ề ẩ ấ ố ộ ị nhi u giá tr văn hoá, chu n m c đ o đ c xã h i xu ng c p. Nh ng tác
ờ ố ự ề ặ ộ ộ đ ng tiêu c c trong đ i s ng xã h i, m t trái n n kinh t ế ị ườ th tr ng và
ữ ể ệ ả ượ ề ớ ố ị nh ng bi u hi n ph n văn hoá, đi ng c v i giá tr truy n th ng, xu
ướ ị ườ ạ ạ ạ ấ ằ h ạ ng đào t o ch y theo th tr ng, đào t o ch y theo b ng c p, các
ớ ợ ạ ắ ướ ế ố ươ y u t th ng m i hoá g n v i l i ích tr c m t ắ ở ộ ố ườ m t s tr ạ ng d y
ề ủ ệ ượ ộ ự ể ể ế ngh c a quân đ i, hi n t ng phát tri n tràn lan thi u s ki m soát
ẽ ủ ứ ụ ề ể ặ ấ ơ ấ ch t ch c a các c quan ch c năng v giáo d c, nh t là ki m soát ch t
ữ ạ ả ưở ặ ượ l ng đào t o đang là nh ng tác nhân nh h ụ ề ế ng n ng n đ n giáo d c
ố ệ ề ạ ư ệ ấ ượ đào t o ngh ... làm cho các s li u, t li u khi đánh giá ch t l ng giáo
ấ ượ ả ố ớ ạ ườ ụ d c không ph n chính xác ch t l ng đào t o. Đ i v i các tr ạ ng d y
ứ ộ ủ ề ặ ặ ộ ộ ngh quân đ i, m c dù m c đ tác đ ng c a m t trái kinh t ế ị ườ ng th tr
ờ ố ữ ự ộ ở ứ ộ ấ và nh ng tiêu c c trong đ i s ng xã h i còn m c đ th p, tuy nhiên
45
ữ ả ưở ấ ượ ủ ệ nh ng nh h ng c a nó cũng làm cho vi c đánh giá ch t l ng giáo
ạ ộ ự ấ ượ ụ ở ả ụ d c nói chung, qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ề ệ ạ ấ ả ộ tr ng d y ngh quân đ i nói riêng hi u qu còn th p.
ố ủ ụ ụ ự ệ ệ ộ ụ ố Ba là, s chi ph i c a nhi m v quân đ i, nhi m v giáo d c đ i
ạ ộ ả ự ấ ượ ớ v i qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ườ ng
ộ ề ạ d y ngh quân đ i.
ự ế ả ỷ ị ươ ủ Ngh Quy t 86/ĐUQSTW c a Đ ng u Quân s Trung ng (nay
ươ ề ớ ỷ là Quân u Trung ng) v “Công tác GD ĐT trong tình hình m i” xác
ự ệ ổ ớ ườ ị đ nh: Đ i m i toàn di n công tác GD ĐT và xây d ng nhà tr ng quân
ướ ạ ự ể ệ ế ẩ ạ ộ đ i theo h ơ ả ng “chu n hoá, hi n đ i hoá”, t o s chuy n bi n c b n
ấ ượ ữ ề ụ ệ ả ạ ắ và v ng ch c v ch t l ứ ng, hi u qu giáo d c, đào t o và nghiên c u
ị ữ ạ ẩ ấ ọ ộ ộ ạ khoa h c; đào t o đ i ngũ cán b có ph m ch t chính tr v ng vàng, đ o
ệ ữ ắ ổ ạ ả ệ ứ đ c cách m ng trong sáng...b o v v ng ch c t ố qu c Vi ộ t Nam xã h i
ấ ượ ứ ủ ể ể ầ ch nghĩa”. Đ đáp ng yêu c u phát tri n nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ườ ư ế ề ạ ộ ả các tr ị ng d y ngh quân đ i, Ngh quy t đã đ a ra chín nhóm gi i pháp
ấ ượ ơ ả c b n, trong đó nâng cao ch t l ng GD ĐT và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ự ụ ụ ả ả ộ ộ công tác qu n lý giáo d c, xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý giáo d c nhà
ườ ộ ả ọ tr ng là m t gi i pháp quan tr ng.
ố ộ ẩ ự B n là, s tác đ ng t ấ ừ ệ ố tiêu chu n, tiêu chí đánh giá ch t h th ng
ụ ở ườ ạ ộ ượ l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ệ ẩ ộ ộ Hi n nay, B LĐTB&XH đã ban hành b tiêu chí, tiêu chu n đánh
ấ ượ ụ ố ớ ườ ề ề ấ giá ch t l ng giáo d c đ i v i tr ng CĐ ngh , trung c p ngh . V c ề ơ
ạ ộ ơ ả ệ ẩ ả ả b n các tiêu chí, tiêu chu n đã ph n ánh c b n, toàn di n ho t đ ng đào
ề ủ ườ ự ự ồ ư ộ ạ t o ngh c a tr ế ng. Tuy nhiên, các tiêu chí ch a th c s đ ng b , thi u
ớ ố ượ ệ ố ư ợ ạ ở ườ tính h th ng, ch a phù h p v i đ i t ng đào t o các tr ạ ng d y
ề ố ề ấ ặ ạ ệ ngh v n phong phú và đa d ng, nhi u c p khác nhau, đ c bi ặ t là đ c
46
ườ ề ề ẩ ộ ộ thù tr ộ ậ ng ngh trong quân đ i. Nhi u tiêu chí, tiêu chu n thu c đ m t
ố ợ ư ặ ố ộ ớ ộ ủ c a B Qu c phòng. M t khác, trong quân đ i ch a ph i h p v i B ộ
ể ướ ườ ộ ộ LĐTB&XH đ có h ẫ ụ ể ố ớ ng d n c th đ i v i các tr ố ng thu c B Qu c
ế ự ư ộ phòng khi ti n hành t ế đánh giá, ch a có chính sách đ ng viên, khuy n
ầ ư ề ự ể khích v tuy n sinh, đ u t ố ớ , tài chính đ i v i công tác t ề đánh giá. Đi u
ạ ộ ố ộ ự đó đã tác đ ng chi ph i và gây khó khăn cho ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ạ ườ ộ ố ườ ư ế ượ l ng giáo d c t i các tr ng. M t s tr ủ ộ ng ch a ch đ ng ti n hành
ạ ộ ườ ự t ư ộ đánh giá nh m t ho t đ ng th ề ế ng xuyên, có n n p đ th c s tr ể ự ự ở
ố ộ ấ ượ ữ ề ể ẩ thành nhân t n i sinh thúc đ y phát tri n b n v ng ch t l ng GD
ĐT.
ộ ừ ệ ụ ự ộ ự Năm là, s tác đ ng t ệ trình đ , năng l c nghi p v , kinh nghi m
ạ ộ ả ự ấ ượ ự ượ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các l c l ng.
ạ ộ ả ự ấ ượ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng GD ĐT nói chung,
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ườ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ề ự ượ ề ộ ỏ ộ ngh quân đ i nói riêng là n i dung đòi h i nhi u l c l ng tham gia,
ủ ể ấ ơ ọ ạ ứ trong đó vai trò c a các c quan ch c năng là r t quan tr ng. Đ ho t
ự ủ ụ ễ ệ ả ả ộ đ ng t đánh giá di n ra theo đúng qui trình th t c, đ m b o hi u qu ả
ỏ ơ ụ ữ ứ ệ ả ộ đòi h i c quan ch c năng ph i có trình đ nghi p v v ng vàng, trong
ự ự ư ự ế ề ấ ạ đó có năng l c tham m u đ xu t, năng l c xây d ng k ho ch. Tuy
ề ố ượ ừ ữ ộ nhiên, trong nh ng năm v a qua v s l ng cán b chuyên môn chuyên
ư ượ ế ạ ơ ả ề trách còn thi u, ch a đ c đào t o c b n v chuyên môn nghi p v , s ệ ụ ố
ọ ậ ề ệ ệ ạ ộ ậ cán b làm công tác đào t o có kinh nghi m ít, đi u ki n h c t p, t p
ụ ạ ệ ế ấ ườ ề ạ ộ hu n nghi p v h n ch , trong khi các tr ư ng d y ngh quân đ i ch a
ạ ộ ể ự ể ậ ộ ồ ộ tri n khai ho t đ ng t đánh giá m t cách đ ng b , vì v y khi tri n khai
ự ụ ề ệ ệ ặ th c hi n nhi m v còn g p nhi u khó khăn, lúng túng.
47
ạ ộ ệ ề ặ ả ả ả ự M t khác, các đi u ki n b o đ m cho ho t đ ng qu n lý t đánh
ấ ượ ườ ể ế ế ạ giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ả ng còn h n ch . Đ ti n hành qu n
ự ề ự ượ ả ỏ ộ ạ ộ lý ho t đ ng t đánh giá đòi h i ph i huy đ ng nhi u l c l ng và
ươ ỗ ợ ặ ệ ệ ữ ụ ữ ế ph ng ti n h tr ; đ c bi t là nh ng công c , nh ng thi ế t ch và s ự
ướ ẫ ủ ơ ữ ỉ ạ ch đ o, h ệ ụ ấ ng d n c a c quan nghi p v c p trên. Nh ng năm qua các
ạ ộ ệ ề ả ự ấ ượ ả đi u ki n b o đ m cho ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a
ườ ư ượ ầ ư ề ạ ộ ứ ế các tr ng d y ngh quân đ i ch a đ c đ u t ồ đúng m c, thi u ngu n
ạ ộ ỉ ừ ụ ệ ề ớ tài chính v nghi p v ; do đó ho t đ ng này m i ch d ng l ạ ở ệ vi c i
ộ ồ ậ ự ướ ư ượ ế thành l p h i đ ng t đánh giá, còn các b c ti p theo ch a đ ự c th c
ủ ơ ư ậ ự ệ ệ ộ hi n. Nh v y, trình đ , năng l c, kinh nghi m c a c quan chuyên trách
ỏ ế ệ ề ả ả ố ộ ạ và các đi u ki n b o đ m đã tác đ ng chi ph i không nh đ n ho t
ự ấ ượ ủ ườ ạ ộ ộ đ ng t đánh giá ch t l ng c a các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ạ ả ự ạ ả ả 2.2. Th c tr ng đ m b o ch t l ạ ấ ượ đào t o và qu n lý ho t ng
ộ ự ấ ượ ườ ề ạ đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
đ iộ
ấ ượ ự ề ạ ả ạ ả 2.2.1. Th c tr ng đào t o ngh và đ m b o ch t l ng giáo
ườ ạ ụ ở d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ư ữ ế ể ổ ậ ả 2.2.1.1. Nh ng k t qu và u đi m n i b t
ề ủ ườ ể ầ ọ Trong m i năm g n đây, quy mô tuy n sinh h c ngh c a các
ườ ầ ừ ườ tr ầ ng tăng g n 3 l n (t 525,6 ngàn ng i năm 1998 lên 1.538 ngàn
ườ ề ấ ạ ộ ng ề i năm 2008), trong đó: d y ngh trình đ trung c p ngh và CĐ
ề ạ ề ạ ầ ừ ườ ngh (d y ngh dài h n) tăng 3,4 l n (t 75,6 ngàn ng i lên 258 ngàn
ườ ộ ơ ấ ề ướ ề ề ạ ạ ng i); d y ngh trình đ s c p ngh và d y ngh d ạ i 3 tháng (d y
ề ắ ạ ầ ừ ườ ườ ngh ng n h n) tăng 2,84 l n (t 450 ngàn ng i lên 1.280 ngàn ng i).
ơ ấ ừ ạ ướ ượ ề ề C c u ngành ngh đào t o đã t ng b c đ ỉ c đi u ch nh theo
ướ ự ả ụ ắ ấ ớ ở ị h ng g n v i các lĩnh v c s n xu t, kinh doanh, d ch v ; đã m thêm
48
ị ườ ề ề ớ ụ ụ ầ ộ ạ nhi u ngh đào t o m i mà th tr ng lao đ ng có nhu c u ph c v cho
ơ ấ ể ị ế ệ ả chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p, nông thôn và gi ệ ế i quy t vi c
ườ ụ ề ộ làm cho ng i lao đ ng. Năm 2008 đã ban hành danh m c 301 ngh đào
ạ ở ề ộ ấ ộ ạ ở t o trình đ CĐ, 385 ngh đào t o trình đ trung c p.
ấ ượ ề ệ ả ả ề ạ ượ ả Các đi u ki n b o đ m ch t l ng d y ngh đã đ ệ c c i thi n:
ề ố ượ ề ạ ộ đ i ngũ giáo viên d y ngh tăng v s l ng, ngày càng nâng cao v ề
ấ ượ ề ươ ề ượ ổ ch t l ng, nhi u ch ạ ng trình d y ngh đã đ ớ ề ộ c đ i m i v n i dung
ớ ỹ ệ ả ậ ấ ặ ợ ệ ọ cho phù h p v i k thu t, công ngh s n xu t và đ c bi t chú tr ng t ớ i
ệ ề ỹ ườ ọ ế ế rèn luy n k năng ngh cho ng ự i h c, đ n h t năm 2008 đã xây d ng
ượ ộ ươ ề ấ ươ đ c 108 b ch ộ ng trình khung trình đ trung c p ngh , ch ng trình
ề ộ ươ ế ớ ủ khung trình đ CĐ ngh theo ph ế ng pháp tiên ti n c a th gi ầ i; h u
ơ ở ệ ượ ầ ư ơ ở ậ ấ ấ ế h t các c s doanh nghi p đã đ c đ u t nâng c p c s v t ch t và
ế ị ạ ấ ượ ề ệ ề trang thi t b d y ngh . Ch t l ả ạ ng và hi u qu d y ngh có b ướ c
ự ế ể ả ọ ượ ệ chuy n bi n tích c c; kho ng 70% h c sinh tìm đ c vi c làm ho c t ặ ự
ệ ố ệ ở ộ ố ề ạ t o vi c làm ngay sau khi t t nghi p, m t s ngh và m t s c s ộ ố ơ ở
ề ỷ ệ ạ ạ d y ngh t l này đ t trên 90%.
ạ ộ ấ ượ ị ề ạ ỹ ể Ho t đ ng ki m đ nh ch t l ng d y ngh và đánh giá k năng
ề ầ ầ ượ ổ ứ ể ể ẽ ặ ị ngh d n d n đ c t ch c ch t ch . Năm 2008 đã thí đi m ki m đ nh
ấ ượ ạ ườ ề ề ấ ch t l ề ng d y ngh cho 15 tr ự ng trung c p ngh , CĐ ngh ; xây d ng
ượ ể ẩ ộ ố ỹ đ ề c 10 b tiêu chu n k năng ngh qu c gia và thí đi m đánh giá k ỹ
ề ủ ủ ề ề ộ ộ ỹ ệ năng ngh cho lao đ ng c a 2 ngh thu c nhóm ngh th công m ngh .
ề ạ ứ ề ạ ạ ạ Đa d ng hoá hình th c đào t o ngh : d y ngh chính quy, d y
ề ườ ề ư ề ậ ạ ạ ạ ộ ngh th ng xuyên; d y ngh t p trung, d y ngh l u đ ng, d y ngh ề
ạ ể ề ệ ể ặ t ạ i doanh nghi p, làng ngh . Đã thí đi m tri n khai đ t hàng đào t o
ố ượ ề ố ượ ồ ấ ị ngh cho đ i t ng chính sách, đ i t ng b thu h i đ t canh tác, ng ườ i
ộ ể ố dân t c thi u s .
49
ỗ ợ ạ ứ ơ Các c quan ch c năng đã ban hành các chính sách h tr d y ngh ề
ườ ố ộ ộ ể ấ ộ ườ ố ớ đ i v i ng i dân t c thi u s , b đ i xu t ngũ, ng i nghèo, ng ườ i
ế ậ ụ ộ ọ khuy t t t, lao đ ng nông thôn; chính sách tín d ng cho h c sinh, sinh
viên.
ầ ư ề ạ Đ u t cho d y ngh ngày càng tăng, trong đó, ngân sách nhà n ướ c
ữ ủ ạ ầ ư ế ạ ẫ v n gi vai trò ch đ o, năm 2008, đ u t ả ề cho d y ngh chi m kho ng
ổ ướ 7,5% trong t ng chi ngân sách nhà n c cho GDĐT.
ề ạ ộ ạ ế ả ướ ầ Xã h i hoá d y ngh đã đem l i k t qu b c đ u, nhi u t ề ổ ứ ch c,
ầ ư ệ ơ ở ệ ậ doanh nghi p, cá nhân đã đ u t thành l p các c s doanh nghi p. Năm
ố ơ ở ệ ế ậ 2008, s c s doanh nghi p ngoài công l p chi m 32,4%, trong đó s ố
ườ ế ề ạ ậ tr ng, trung tâm d y ngh ngoài công l p chi m 23,5%.
ủ ế ữ ế ể ạ ế 2.2.2.2. Nh ng h n ch , khuy t đi m ch y u
ơ ấ ề ệ ề ề ả ả Qua kh o sát, đi u tra v qui mô, c c u và các đi u ki n b o
ạ ả ộ ự ấ ượ ụ ở ả đ m cho ho t đ ng qu n lý t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ữ ế ề ạ ộ tr ỉ ng ngh quân đ i chúng tôi ch ra còn nh ng h n ch đó là:
ề ủ ế ạ ộ ộ ướ ư ạ M t là, ho t đ ng d y ngh ch y u theo h ng cung, ch a quan
ấ ượ ế ộ ề ấ ạ ầ tâm đ n nhu c u xã h i; ch t l ớ ặ ng d y ngh có m t còn th p so v i
ị ườ ủ ầ ộ yêu c u ngày càng cao c a th tr ng lao đ ng.
ề ề ạ ấ ạ ỏ ộ Quy mô đào t o ngh còn nh , nh t là đào t o ngh trình đ cao;
ư ứ ượ ề ầ ạ ộ ch a đáp ng đ c nhu c u lao đ ng qua đào t o ngh cho các ngành
ế ọ ế ọ ể ẩ ộ kinh t mũi nh n, ngành kinh t ấ tr ng đi m và xu t kh u lao đ ng. C ơ
ớ ơ ấ ề ủ ư ề ạ ợ ấ c u ngành, ngh đào t o ch a phù h p v i c c u ngành ngh c a th ị
ườ ộ tr ng lao đ ng.
ứ ủ ề ạ ề ặ ậ ấ M c dù nh n th c c a các c p, các ngành v d y ngh đã có b ướ c
ộ ố ỉ ố ự ự ư ế ể ộ chuy n bi n tích c c, nh ng còn m t s t nh/thành ph tr c thu c Trung
ươ ủ ứ ứ ư ề ẫ ậ ộ ạ ng và B , ngành v n ch a nh n th c đúng m c v vai trò c a d y
50
ự ữ ề ệ ạ ậ ộ ỹ ngh trong vi c đào t o nhân l c k thu t là m t trong nh ng nhân t ố
ế ị ữ ề ể ế quy t đ nh thành công và phát tri n b n v ng kinh t ộ xã h i: Nhà n ướ c
ế ượ ư ể ồ ồ ố ờ ch a có chi n l ự c phát tri n ngu n nhân l c qu c gia, đ ng th i khi
ế ượ ự ế ể ạ ế xây d ng chi n l ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ộ xã h i
ươ ề ậ ư ư ủ ế ầ ộ ị ủ c a đ a ph ể ng, c a B , ngành h u nh ch a đ c p đ n phát tri n
ư ự ạ ề nhân l c nói chung và d y ngh nói riêng; ch a quan tâm đ u t ầ ư ơ ở c s
ế ị ề ạ ị ươ ư ư ấ ậ v t ch t và thi t b cho d y ngh ; các đ a ph ng ch a u tiên dành qu ỹ
ơ ở ở ộ ệ ệ ớ ậ ấ đ t cho vi c m r ng và thành l p m i các c s doanh nghi p.
ề ư ớ ự ổ ị ế ạ ơ Hai là, c ch , chính sách d y ngh ch a thay đ i k p v i s phát
ể ủ ề ướ ủ ộ tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ờ ng xã h i ch nghĩa, trong th i
ạ ỳ ẩ k đ y m nh CNH, HĐH.
ứ ả ổ ộ ướ ề ạ ề ủ T ch c b máy qu n lý nhà n c v d y ngh c a các tr ườ ng
ư ươ ề ộ ụ ượ ứ ứ ệ ớ ngh quân đ i ch a t ng x ng v i ch c năng, nhi m v đ c giao.
ự ủ ụ ế ả ạ ộ ư Năng l c c a cán b làm công tác qu n lý giáo d c còn h n ch , ch a
ứ ệ ệ ầ ư mang tính chuyên nghi p ch a đáp ng yêu c u công vi c.
ệ ố ấ ượ ả ườ ả H th ng đ m b o ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ạ ng d y ngh ề
ấ ượ ộ ị ề ố ỹ ể quân đ i (ki m đ nh ch t l ớ ng và đánh giá k năng ngh qu c gia) m i
ượ ượ ể ể ạ đ c hình thành và đang đ c tri n khai thí đi m. M ng l ướ ơ ở i c s
ố ượ ệ ơ ở ệ ỏ doanh nghi p: S l ng c s doanh nghi p còn ít, quy mô nh , phân b ố
ư ợ ặ ệ ự ạ ướ ớ ợ ch a h p lý, đ c bi t là khu v c nông thôn; m ng l ỉ i m i ch đu c quy
ổ ơ ở ạ ư ề ề ạ ạ ho ch phân b c s d y ngh theo ngành, vùng, mi n, ch a quy ho ch
ề ấ ạ ườ ề ạ ị theo ngh , c p trình đào t o; các tr ng d y ngh chuyên sâu b mai
ư ộ ườ ấ ượ ự ề ạ m t, ch a có các tr ng có năng l c đào t o ngh ch t l ế ng cao ti p
ộ ướ ủ ự ể ậ c n trình đ các n c phát tri n c a khu v c Đông Nam Á và th gi ế ớ i.
ạ ộ ư ượ ể ứ ư ọ Ho t đ ng thanh tra, ki m tra ch a đ c chú tr ng đúng m c, ch a góp
ấ ượ ẩ ầ ạ ph n thúc đ y nâng cao ch t l ề ng d y ngh .
51
ề ươ ề ư ố ớ ả Chính sách ti n l ạ ng đ i v i giáo viên d y ngh ch a tho đáng;
ề ươ ư ệ ấ ch a có chính sách ti n l ng cho ng ườ ố i t t nghi p theo 3 c p trình đ ộ
ư ồ ộ ặ ộ ố ề ế ạ ệ đào t o ngh ; m t s chính sách còn thi u và ch a đ ng b , đ c bi t là
ề ạ ế ạ ộ ố ệ ề ơ c ch , chính sách d y ngh t i doanh nghi p, làng ngh ; m t s chính
ượ ư ư ệ ể ậ sách đã đ c ban hành nh ng vi c tri n khai ch m nh : chính sách tín
ư ế ề ấ ậ ụ d ng, chính sách giao, cho thuê đ t, chính sách u đãi v thu thu nh p
ệ ố ớ ơ ở đ i v i c s doanh nghi p.
ấ ượ ề ệ ả ả ư Ba là, các đi u ki n đ m b o cho ch t l ụ ng giáo d c ch a đáp
ứ ấ ượ ầ ạ ng yêu c u nâng cao ch t l ng đào t o.
ề ố ượ ế ộ ư ợ Đ i ngũ giáo viên còn thi u v s l ề ơ ấ ng, ch a h p lý v c c u
ế ề ấ ượ ề ạ ạ ấ ngành ngh đào t o và h n ch v ch t l ự ỹ ng, nh t là k năng th c
ọ ứ ụ ữ ề ạ ươ ả hành ngh , ngo i ng , tin h c ng d ng, ph ạ ng pháp gi ng d y;
ươ ư ổ ớ ph ụ ng pháp giáo d c ch a đ i m i.
ươ ề ạ ậ ượ ậ Ch ng trình, giáo trình d y ngh ch m đ ậ ử ổ c c p nh t, s a đ i,
ớ ỹ ệ ể ả ậ ấ ợ ổ b sung đ phù h p v i k thu t, công ngh trong s n xu t, kinh doanh,
ụ ấ ế ị ế ạ ớ ỏ ơ ở ậ ị d ch v ; C s v t ch t, thi ệ t b còn h n ch : di n tích nh so v i quy
ế ưở ự ế ị ạ ề ế ạ mô đào t o; thi u x ng th c hành; trang thi t b d y ngh thi u v ề
ạ ố ượ ủ ư ệ ề ệ ạ ậ ch ng lo i, s l ng và l c h u v công ngh ; th vi n nh , s l ỏ ố ượ ng
ể ụ ứ ư ể ệ ầ đ u sách, tài li u ít; ký túc xá, khu th d c th thao ch a đáp ng đ ượ c
yêu c u.ầ
ầ ư ừ ướ ề ạ ậ Đ u t t ngân sách nhà n ư c cho d y ngh tăng ch m, ch a
ớ ố ấ ượ ứ ầ ộ ươ t ng x ng v i t c đ tăng quy mô và yêu c u nâng cao ch t l ng đào
ứ ị ườ ố ớ ạ ứ ề ọ ạ t o. Đ nh m c chi th ng xuyên đ i v i d y ngh và m c thu h c phí
ừ ư ượ ử ổ ị quy đ nh t ế năm 1998 đ n nay ch a đ c s a đ i, nên thu không th đ ể ủ
ắ ạ ươ ự ề bù đ p chi phí đào t o. Các ch ề ạ ng trình, d án v d y ngh đã đ u t ầ ư
ộ ố ườ ể ọ ọ ề có tr ng tâm, tr ng đi m cho m t s tr ư ạ ng, trung tâm d y ngh , nh ng
52
ệ ầ ư ậ ư ề ế ọ ồ ch a chú tr ng đ n vi c đ u t ộ t p trung và đ ng b cho các ngh công
ề ọ ể ệ ọ ngh cao, mũi nh n và ngh tr ng đi m.
ơ ở ạ ệ ữ ề ớ ệ ế Quan h gi a các c s d y ngh v i các doanh nghi p còn thi u
ệ ẽ ề ặ ườ ử ụ ư ộ ch t ch . Nhi u doanh nghi p và ng ấ i s d ng lao đ ng ch a th y
ượ ệ ợ ủ ạ đ c trách nhi m và l ề i ích c a mình trong công tác d y ngh .
ề ư ấ ướ Công tác thông tin, tuyên truy n, t v n và h ề ạ ệ ng nghi p v d y
ư ề ế ấ ộ ọ ố ệ ngh còn y u, ch a làm cho xã h i, nh t là h c sinh t ọ t nghi p trung h c
ự ể ổ ọ ọ ọ ơ ở c s , trung h c ph thông, thanh niên hi u đúng và l a ch n h c ngh ề
ữ ộ ườ ệ ậ ậ ợ ớ là m t trong nh ng con đ ng l p thân, l p nghi p phù h p v i kh ả
ệ ủ ề năng và đi u ki n c a mình.
ữ ự ề ạ ạ ấ ầ Th c tr ng trên cho th y, trong nh ng năm g n đây d y ngh tuy
ướ ạ ượ ể ớ ộ ố ế ư ả đã có b ổ c phát tri n, đ i m i và đ t đ ẫ c m t s k t qu , nh ng v n
ấ ậ ư ứ ề ế ượ ự ầ còn nhi u y u kém, b t c p, ch a đáp ng đ c nhu c u nhân l c k ỹ
ụ ả ề ố ượ ậ ự ế ả ấ ị thu t tr c ti p trong s n xu t kinh doanh và d ch v c v s l ng,
ấ ượ ề ơ ấ ơ ấ ơ ấ ộ ch t l ề ng, c c u trình đ và c c u ngành ngh , c c u vùng mi n
ự ệ ậ ộ ế cho s nghi p CNH, HĐH và h i nh p kinh t qu c t ố ế .
ạ ộ ự ạ ả ự 2.2.2. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ở ườ ạ giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
Ư ể ả ạ ượ ữ ế 2.2.2.1. u đi m và nh ng k t qu đ t đ c
ứ ụ ệ ả ạ ậ Công tác giáo d c, nâng cao nh n th c, trách nhi m qu n lý ho t
ự ấ ượ ấ ượ ụ ộ đ ng t đánh giá ch t l ầ ng giáo d c góp ph n nâng cao ch t l ng và
ườ ượ ơ ơ ị ị ế ủ v th c a các nhà tr ng đã đ c quan tâm. ả Các c quan, đ n v qu n
ọ ườ ứ ề ậ ạ ộ lý h c viên, cán b , giáo viên các tr ng d y ngh đã có nh n th c đúng
ự ứ ề ị v v trí, vai trò, ý nghĩa, các tiêu chí t đánh giá và có ý th c trách
ạ ộ ố ớ ệ ự ấ ượ ươ nhi m đ i v i ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c theo c ng v ị
ủ ạ ả ớ ộ ộ ạ công tác c a mình. T i các cu c to đàm v i cán b qu n lý, giáo viên,
53
ệ ạ ố ố ệ ố ự ằ ệ ự ấ tuy t đ i đa s th ng nh t cho r ng, th c hi n t t vi c t ấ đánh giá ch t
ụ ầ ầ ế ỉ ề ệ ượ l ng giáo d c là nhu c u c n thi ủ t, không ch đ cao trách nhi m c a
ấ ượ ụ ộ ủ ể ố ớ các ch th đ i v i ch t l ự ể ổ ạ ng giáo d c mà còn t o ra đ ng l c đ đ i
ấ ượ ớ ườ ạ ộ m i, nâng cao ch t l ạ ủ ng đào t o c a các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ố ớ ả ư ế ế ề ầ ả ộ K t qu tr ng c u ý ki n đ i v i cán b qu n lý, giáo viên v vai
ạ ộ ủ ầ ọ ự ấ ượ ụ ở trò, t m quan tr ng c a ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ề ạ ấ ằ ộ ự tr ng d y ngh quân đ i cho th y, có 71,3% cho r ng t ấ đánh giá ch t
ụ ậ ầ ấ ọ ị ượ l ng giáo d c có ý nghĩa r t quan tr ng; 9,9% nh n đ nh là c n thi ế t;
ụ ệ ằ ầ ọ ượ ự 19,6% cho r ng đây là nhi m v quan tr ng, c n đ ệ c th c hi n đúng
ế ầ ị ế quy đ nh; tuy nhiên, có 19,8% ý ki n cho là không c n thi ư ậ t. Nh v y,
ạ ộ ế ố ế ằ ự ấ ượ ầ h u h t s ý ki n cho r ng ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ụ ở
ườ ấ ầ ề ạ ế ố ớ ệ các tr ộ ng d y ngh quân đ i có vai trò r t c n thi t đ i v i vi c nâng
ấ ượ ụ ừ ế ả ấ ạ ỉ cao ch t l ng giáo d c, t k t qu trên cho th y lãnh đ o, ch huy các
ườ ứ ề ạ ậ ộ ấ c p trong các tr ầ ng d y ngh quân đ i đã nh n th c rõ ý nghĩa, t m
ạ ộ ủ ọ quan tr ng c a ho t đ ng này.
ệ ế ự ệ ạ ự ấ ượ ự Vi c xây d ng và th c hi n k ho ch t đánh giá ch t l ng giáo
ề ụ ơ ở ứ ậ ắ ụ ầ ầ d c d n d n đi vào n n n p. ề ế Trên c s nh n th c đúng đ n v m c tiêu
ườ ự ề ệ ạ ộ ụ giáo d c, các tr ế ng d y ngh quân đ i đã xây d ng, hoàn thi n qui ch ,
ụ ề ạ ị qui đ nh trong giáo d c, đào t o ngh ; theo đó các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng đã
ủ ộ ự ể ệ ệ ấ ố ồ ộ ấ ch đ ng tri n khai th c hi n th ng nh t, toàn di n, đ ng b và có ch t
ố ơ ệ ố ế ả ượ l ng ngày càng t ụ t h n. H th ng tiêu chí đánh giá k t qu giáo d c
ượ ứ ự ầ ổ ỉ ủ ọ c a h c viên đ c xây d ng, b sung hoàn ch nh đáp ng yêu c u cao v ề
ấ ượ ụ ế ượ ch t l ng giáo d c, khuy n khích tài năng, phân hoá đ ộ ủ c trình đ c a
ườ ọ ự ượ ư ứ ạ ấ ậ ố ng i h c. Các l c l ng s ph m đã th ng nh t nh n th c và hành
ụ ị ủ ộ ự ắ ờ ọ ể ố ộ đ ng, tích c c, ch đ ng phòng, ch ng và kh c ph c k p th i m i bi u
ự ệ ệ ươ ẹ ệ ả ả ế hi n tiêu c c, thi u trách nhi m, n ẩ ng nh , l ch chu n, đ m b o tính
54
ủ ụ ế ằ ả ơ ọ công b ng, khách quan h n trong đánh giá k t qu giáo d c c a h c
viên.
ổ ứ ự ượ ấ ượ T ch c l c l ng tham gia ự t đánh giá ch t l ng giáo d c đ ụ ượ c
ệ ộ ổ ủ ứ ả ườ ạ ki n toàn. B máy t ch c, qu n lý c a các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ệ ả ồ ỷ ườ ứ ơ bao g m: Đ ng u và Ban Giám hi u nhà tr ng; các c quan ch c năng:
ạ ơ Phòng Đào t o, Ban Hành chính... các khoa chuyên ngành và các đ n v ị
ư ứ ả ọ ư ấ ệ ưở qu n lý h c viên có ch c năng tham m u, t v n giúp Hi u tr ng,
ụ ề ạ ố ứ ấ Giám đ c trung tâm xem xét các v n đ giáo d c, đào t o, nghiên c u
ấ ượ ọ ủ ườ khoa h c và đánh giá ch t l ng GD ĐT c a nhà tr ng.
ạ ộ ạ ả ự ỉ ạ Công tác lãnh đ o, ch đ o, qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ườ ề ượ ạ ự ệ ơ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ng d y ngh đ ế c th c hi n theo c ch :
ả ườ ứ ề ả ạ ơ ỷ Đ ng u nhà tr ng lãnh đ o, qu n lý đi u hành, các c quan ch c năng
ỉ ạ ư ướ ị ổ ứ ẫ ơ tham m u, ch đ o, h ng d n; các khoa giáo viên, đ n v t ự ch c th c
ụ ủ ừ ứ ệ ệ ổ ự ượ ứ hi n theo ch c năng, nhi m v c a t ng t ch c, l c l ng. Trong s ố
ứ ủ ơ ườ ặ các c quan ch c năng c a nhà tr ả ạ ng, Phòng Đào t o (ho c Ban Đ m
ấ ượ ứ ụ ệ ơ ờ ả b o ch t l ng giáo d c lâm th i) là c quan có ch c năng, nhi m v ụ
ư ướ ạ ộ ẫ ự ấ ượ ụ tham m u, h ng d n ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c. Nh ư
ể ấ ớ ơ ự ế ạ ả ả ặ ẽ ả ậ v y, có th th y v i c ch này s b o đ m s lãnh đ o, qu n lý ch t
ạ ộ ẽ ự ấ ượ ườ ch các ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ạ ng d y
ề ộ ngh quân đ i.
ệ ự ự ả ả Qu n lý th c hi n t đánh giá theo các tiêu chí qu n lý ch t l ấ ượ ng
ụ ơ ả ấ ượ ể ả ả ầ ị giáo d c c b n b o đ m đúng yêu c u trong ki m đ nh ch t l ng đào
ạ ộ ủ ữ ầ ơ ơ ị t o. ạ Nh ng năm g n đây, ho t đ ng c a các c quan, đ n v liên quan
ạ ộ ả ự ấ ượ ế đ n qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ườ ng
ề ượ ứ ủ ạ ợ ổ ộ ạ d y ngh quân đ i đã phát huy đ c s c m nh t ng h p c a các t ổ
ứ ự ượ ụ ấ ả ộ ộ ch c, l c l ng, l y đ i ngũ giáo viên, cán b qu n lý giáo d c làm nòng
55
ấ ượ ụ ộ ộ ố c t trong nâng cao ch t l ng giáo d c. Đ i ngũ cán b , giáo viên đã nêu
ứ ệ ệ ệ ầ ụ ủ ự cao tinh th n trách nhi m trong th c hi n ch c trách, nhi m v c a
ỡ ọ ể mình, đi sâu đi sát, theo dõi ki m tra, đánh giá và giúp đ h c viên trong
ữ ề ề ệ ấ ộ ộ ọ ậ h c t p, rèn luy n. Nhi u cán b , giáo viên đã đ xu t nh ng n i dung,
ế ự ứ ệ bi n pháp và các công trình nghiên c u liên quan đ n t ấ đánh giá ch t
ố ợ ự ụ ụ ả ộ ộ ượ l ớ ng giáo d c. Đ i ngũ cán b qu n lý giáo d c đã có s ph i h p v i
ự ệ ệ ạ ơ ụ ủ ộ đ i ngũ giáo viên, c quan đào t o trong vi c th c hi n quy giáo d c c a
ườ nhà tr ng.
ạ ộ ế ả ả ự ấ ượ Qu n lý k t qu ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ầ ng giáo d c d n
ề ườ ệ ươ ự ề ạ ầ d n đi vào n n n p. ế Các tr ng d y ngh đã th c hi n t ng đ i t ố ố t
ạ ộ ụ ể ả ấ công tác qu n lý các ho t đ ng giáo d c; nh t là các khâu tuy n sinh,
ấ ả ươ ạ ộ ệ ậ ỹ ơ ở ậ ả đ m b o c s v t ch t, ph ụ ng ti n k thu t cho ho t đ ng giáo d c,
ổ ố ượ ụ ứ ế ể ạ ự xây d ng t ch c tri n khai k ho ch giáo d c cho các đ i t ọ ng h c
ố ợ ề ả ọ ơ ọ ớ ị ự viên h c ngh và ph i h p v i giáo viên, đ n v qu n lý h c viên th c
ệ ố ụ ế ả ộ ộ hi n t t quy ch GDĐT. Đ i ngũ cán b qu n lý giáo d c có trách
ạ ộ ệ ự ọ ọ nhi m cao trong duy trì ho t đ ng t ệ h c và rèn luy n h c viên; đã có
ụ ứ ệ ệ ề ả ấ nhi u hình th c, bi n pháp qu n lý, giáo d c, rèn luy n và đánh giá ch t
ặ ủ ọ ọ ọ ượ l ề ng m i m t c a h c viên trong quá trình h c ngh .
ạ ộ ữ ế ế ể ạ ả 2.2.2.2. Nh ng h n ch , khuy t đi m trong qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ườ ạ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ứ ủ ế ế ể ệ ạ ự ậ * H n ch , khuy t đi m trong nh n th c, trách nhi m c a các l c
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ượ l ng trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c
ố ớ ạ ộ ề ệ ả ự V trách nhi m đ i v i qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ố ệ ằ ỏ giáo d c, có 80,3% s ng ườ ượ i đ ủ c h i cho r ng đó là trách nhi m c a
ổ ứ ự ượ ở ườ ơ ở ề ạ các t ch c, các l c l ng nhà tr ng, c s đào t o ngh . Tuy nhiên,
ạ ộ ế ệ ề ằ ả ự ẫ v n còn nhi u ý ki n cho r ng trách nhi m qu n lý ho t đ ng t đánh
56
ấ ượ ủ ấ ụ ấ ơ ỷ giá ch t l ơ ỉ ng giáo d c là c a c p u , ch huy các c p, các c quan đ n
ộ ồ ự Ở ộ ố ơ ị ơ v , c quan chuyên môn và H i đ ng t đánh giá. m t s c quan làm
ụ ụ ả ạ ộ ụ ể ệ ệ ạ ả ậ nhi m v ph c v b o đ m ho t đ ng đào t o cũng có bi u hi n nh n
ộ ộ ề ấ ư ứ ề ậ ộ th c ch a đúng v v n đ này. M t b ph n cán b , nhân viên không
ố ớ ạ ộ ủ ệ ấ ả ự th y rõ trách nhi m c a mình đ i v i qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ờ ơ ớ ụ ẹ ệ ế ặ ượ l ể ng giáo d c; vì th các bi u hi n xem nh ho c th ạ ộ v i ho t đ ng
ế ễ ẫ ằ này v n di n ra. Có 11,00% ý ki n cho r ng ộ ố ấ ủ ự s quan tâm c a m t s c p
ỉ ườ ề ố ớ ạ ộ ạ ả ự ỷ u , ch huy các tr ng d y ngh đ i v i qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ụ ạ ch t l ế ng giáo d c còn h n ch .
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ả Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ph i căn c ứ
ụ ể ớ ự ư ứ ả ả ậ vào các tiêu chí c th , v i nh ng ch ng rõ ràng, b o đ m s tin c y
ế ứ ộ ứ ủ ề ậ ọ ầ c n thi t, song đi u quan tr ng là m c đ nh n th c c a các l c l ự ượ ng
ấ ượ ụ ề ộ tham gia vào quá trình đánh giá ch t l ng giáo d c v n i dung các tiêu
ấ ượ ư ủ ế ả ầ ấ chí đánh giá ch t l ả ng ch a đ y đ . K t qu kh o sát cho th y, nhìn
ự ượ ề ộ ứ ậ chung các l c l ấ ng nh n th c v n i dung các tiêu chí đánh giá ch t
ụ ư ể ấ ố ả ượ l ng giáo d c ch a th ng nh t, cách hi u và gi i thích khác nhau.
ứ ộ ứ ủ ữ ể ệ ậ ộ M t trong nh ng bi u hi n m c đ nh n th c c a các l c l ự ượ ng
ấ ị ự ư ệ ấ ố ề v các nhóm tiêu chí còn có s chênh l ch nh t đ nh, ch a th ng nh t, đó
ữ ượ ư ữ ọ ạ ị là, có nh ng tiêu chi đ c coi tr ng, nh ng có nh ng tiêu chí l i b xem
ấ ượ ề ẹ ẳ ạ ế ạ ả nh . Ch ng h n, nhóm tiêu chí v ch t l ng k t qu đào t o có ch s ỉ ố
ế ấ ươ ạ ộ cao nh t, sau đó đ n ch ng trình, n i dung đào t o. Đây là cách quan
ủ ề ứ ộ ầ ư ầ ệ ế ủ ể ị ni m ch a đ y đ v m c đ c n thi t c a các tiêu chí trong ki m đ nh
ấ ượ ấ ượ ự ụ ễ ấ ế ch t l ng giáo d c. Th c ti n cho th y, ch t l ạ ả ng, k t qu đào t o
ủ ả ẩ ổ ợ ị ậ chính là s n ph m t ng h p c a nhóm các tiêu chí đã xác đ nh; vì v y
ệ ố ẽ ẫ ẹ ặ ộ ế ế n u coi nh ho c tuy t đ i hoá m t vài nhóm tiêu chí nào đó s d n đ n
ế ậ ỉ ạ ạ ổ ứ ạ ộ ể ự thi u t p trung lãnh đ o, ch đ o và t ch c tri n khai ho t đ ng t đánh
ấ ượ ụ ở ườ ạ ộ giá ch t l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
57
ự ệ ế ế ế ạ ạ ự * H n ch trong xây d ng và th c hi n k ho ch, quy ch , quy
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ị đ nh qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ề ạ d y ngh
ự ự ế ệ ạ ự ấ ượ Xây d ng và th c hi n k ho ch t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ọ ộ ự là khâu quan tr ng trong toàn b chu trình t ự ế đánh giá. Tuy nhiên, s k t
ấ ượ ữ ế ạ ả ả ớ ự ụ ợ h p gi a k ho ch đ m b o ch t l ng giáo d c v i t ấ đánh giá ch t
ụ ườ ư ượ ứ ọ ượ l ng giáo d c th ng xuyên ch a đ c coi tr ng đúng m c. M t s ộ ố
ạ ộ ấ ượ ả ặ ụ m t ho t đ ng trong qu n lý ch t l ế ấ ậ ạ ng giáo d c còn h n ch , b t c p;
ơ ọ ậ ộ ố ọ ư ệ ế ể ắ ộ bi u hi n m t s h c viên đ ng c h c t p ch a đúng đ n, thi u c ố
ệ ệ ệ ườ ọ ậ ư ắ g ng, nhi t tình, trách nhi m trong rèn luy n, l i h c t p nh ng l ạ i
ế ể ệ ả ạ ố ọ mu n có k t qu cao. Không ít h c viên còn có bi u hi n ch y theo
ả ọ ậ ế ế ằ ọ ọ ự thành tích b ng m i cách, không chú tr ng đ n k t qu h c t p th c
ờ ơ ấ ế ế ế ệ ấ ch t, th , thi u trách nhi m, thi u kiên quy t trong đ u tranh phê phán
ữ ể ế ể ệ ượ nh ng bi u hi n sai trái trong thi, ki m tra. Có 40,00% ý ki n đ ỏ c h i
ạ ộ ế ả ị ự cho r ng ằ các quy ch , quy đ nh qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ư ụ ạ ằ ợ ị ượ l ng giáo d c đào t o ch a phù h p và 15,00% cho r ng các quy đ nh
đó còn mang tính hình th c. ứ
ự ấ ượ ủ ế ụ ạ ộ Do ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ch y u đ ượ ồ c l ng
ủ ế ạ ườ ự ệ ghép vào k ho ch công tác chung c a nhà tr ng, nên vi c xây d ng và
ự ự ượ ư ử ụ s d ng tiêu chí đánh giá ch a th c s đ ộ c quan tâm m t cách đúng
ấ ượ ứ ấ ị m c, các tiêu chí đánh giá ch t l ng còn mang tính ch t đ nh tính là ch ủ
ư ượ ượ ụ ể ạ ộ ế y u, mà ch a đ c l ng hoá m t cách c th ; đây cũng là h n ch v ế ề
ạ ộ ả ự ấ ượ ổ ứ ả t ch c b o đ m cho các ho t đ ng t đánh giá ch t l ệ ng hi n nay.
ế ạ ự ấ ọ ậ Trong khâu l p k ho ch t ự ề ấ đánh giá, v n đ r t quan tr ng là l a
ụ ể ả ắ ừ ệ ọ ớ ch n phân công trách nhi m c th cho t ng thành viên ph i g n v i
ự ệ ệ ặ ả ọ ườ công vi c mà h đã ho c đang th c hi n; đó ph i là ng ứ ế i có ki n th c
58
ọ ả ệ ề ệ ẩ và kinh nghi m v tiêu chí, tiêu chu n mà h đ m nhi m. Tuy nhiên, ở
ộ ố ườ ệ ố ấ ệ ượ ư ự ề m t s tr ng ch a th c hi n t t v n đ này, hi n t ng phân công
ụ ệ ả ả ưở ế ớ nhi m v không đúng v i kh năng đã làm nh h ng đ n quá trình t ổ
ứ ự ế ạ ự ủ ườ ệ ch c th c hi n k ho ch t đánh giá c a nhà tr ng.
ế ạ ả ổ ứ * H n ch trong khâu qu n lý t ố ợ ch c và ph i h p các l c l ự ượ ng
ạ ộ ự ấ ượ tham gia ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ự ố ợ ữ ả ả ả ộ ớ ấ S ph i h p gi a cán b qu n lý v i giáo viên trong đ m b o ch t
ự ự ượ ụ ư ứ ọ ượ l ng giáo d c ch a th c s đ c coi tr ng đúng m c; trong đánh giá
ộ ố ả ể ễ ể ả ế k t qu thi, ki m tra, m t s gi ng viên có tâm lý d dãi, n nang trong
ộ ố ọ ể ể ấ ẫ ấ ch m đi m. Trong thi, ki m tra v n còn m t s h c viên ch p hành quy
ệ ượ ử ụ ổ ị ị đ nh không nghiêm, hi n t ng trao đ i khi làm bài, có ý đ nh s d ng tài
ư ễ ề ệ ẫ ượ ụ ắ ệ ể ệ li u ít nhi u v n còn di n ra ch a đ c kh c ph c tri t đ . Vi c rút
ư ượ ể ệ ứ ọ kinh nghi m trong thi, ki m tra ch a đ ể c chú tr ng đúng m c, còn bi u
ự ế ề ế ệ ả ặ ả ơ ơ ố ợ hi n đ n gi n, n ng v thông báo k t qu thi. C ch và s ph i h p
ữ ổ ự ượ ứ ạ ộ ố ớ gi a các t ch c, l c l ng đ i v i ho t đ ng giám sát, đánh giá trong
ậ ố ư ể ệ ượ ữ ồ thi, ki m tra ch a th t t t. Còn có nh ng hi n t ng ch ng chéo trong
ả ổ ứ ệ ượ ự ệ ố ề qu n lý, đi u hành và t ch c th c hi n; hi n t ệ ng đ i phó trong vi c
ư ể ể ượ ụ ắ ki m tra, giám sát công tác thi ki m tra ch a đ c kh c ph c tri ệ ể t đ .
ẽ ữ ơ ố ợ ự ư ệ ể ấ ặ ạ Bi u hi n rõ nh t là ch a có s ph i h p ch t ch gi a c quan đào t o
ự ệ ệ ế ả ọ ơ ị và đ n v qu n lý h c viên trong đánh giá vi c th c hi n quy ch GD
ể ấ ấ ị ĐT; nh t là ch p hành các quy đ nh trong thi, ki m tra.
ự ệ ộ Khâu t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng trình đ chuyên môn trong th c hi n quy
ự ư ượ ế ườ ộ trình, n i dung t đánh giá ch a đ c ti n hành th ng xuyên. Công tác
ưở ư ị ư ử ạ ờ ượ ộ khen th ng, x ph t ch a k p th i, ch a kích thích đ ơ ọ c đ ng c h c
ộ ố ộ ư ậ ả ọ ộ ế ậ ủ t p c a h c viên. Còn m t s b ph n cán b qu n lý ch a kiên quy t
ợ ả ự ữ ưở ủ ế ơ ớ v i nh ng hành vi tiêu c c, s nh h ng đ n thành tích c a đ n v ị
59
ặ ớ ư ủ ệ ệ ho c liên quan t ự i trách nhi m c a cá nhân, ch a có bi n pháp tích c c
ệ ượ ự ố ấ đ u tranh ch ng các hi n t ng tiêu c c.
Ở ộ ố ườ ể ộ m t s nhà tr ộ ng, do đ i ngũ cán b , giáo viên am hi u v ề
ấ ượ ể ệ ử ụ ụ ế ạ ị ki m đ nh ch t l ự ế ẫ ng giáo d c còn h n ch d n đ n vi c s d ng l c
ự ấ ượ ụ ệ ượ l ng tham gia t đánh giá ch t l ng giáo d c khó khăn. Vi c phân
ừ ệ ổ ư ụ ể công trách nhi m cho các thành viên trong t ng t ch a c th ; qua trao
ộ ố ế ự ư ắ ổ đ i, m t s thành viên tham gia vi t báo cáo t ắ đánh giá ch a n m ch c
ệ ượ ự ố ợ ữ ơ ị ụ ộ nhi m v , n i dung đ c giao. S ph i h p gi a các đ n v và các thành
ế ứ ộ ẽ ế ớ ổ ặ viên có liên quan v i nhau thi u ch t ch , vì th m c đ trao đ i thông
ỗ ợ ẫ ả ấ ệ tin và h tr l n nhau hi u qu th p.
ệ ệ ế ạ ả ấ ự * H n ch trong qu n lý vi c th c hi n các tiêu chí đánh giá ch t
ụ ở ườ ạ ượ l ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ặ ổ ứ ệ ự ấ ượ ụ M c dù khi t ự ch c th c hi n t đánh giá ch t l ng giáo d c, các
ườ ự ượ ề ạ ấ ạ ộ tr ậ ng d y ngh đã t p hu n các l c l ng tham gia ho t đ ng này; tuy
ụ ụ ạ ộ ự ệ ự nhiên, vi c xây d ng các tiêu chí ph c v cho ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ạ ủ ụ ườ ề ộ ượ l ng giáo d c, đào t o c a các tr ng ngh quân đ i ch a đ ư ượ ụ ể c c th
ư ế ẩ ằ ộ ậ hoá. Có 11,00% ý ki n cho r ng n i dung, tiêu chu n đánh giá ch a th t
phù h p. ợ
ế ẫ ế ả ạ ộ ự Do kh năng và trình đ năng l c còn h n ch d n đ n m t s b ộ ố ộ
ậ ế ự ư ả ph n khi vi t báo cáo t ể đánh giá nh b n báo cáo thành tích và ki m
ư ữ ể ượ ủ ơ ơ ị ặ đi m nh ng m t ch a làm đ c c a c quan, đ n v mình; không bám
ữ ế ẩ ầ ế ị sát các tiêu chí, tiêu chu n đã xác đ nh; thi u nh ng thông tin c n thi t.
ộ ố ấ ượ ụ ả ẩ M t s tiêu chu n đánh giá ch t l ng giáo d c không ph i là
ữ ề ắ ồ nh ng thông tin thu đ ượ ừ c t ớ nhi u ngu n khác nhau nên không g n v i
ể ẳ ẩ ạ ạ ị ậ các tiêu chí đ kh ng đ nh có đ t hay không đ t tiêu chu n, do v y
60
ứ ể ư ể ử ụ ậ ị không th s d ng làm căn c đ đ a ra các nh n đ nh trong báo cáo t ự
đánh giá.
ạ ộ ữ ế ề ạ ả ộ ộ ự M t trong nh ng h n ch thu c v qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ụ ở ườ ề ệ ả ạ ch t l ng giáo d c các tr ộ ng d y ngh quân đ i hi n nay là qu n lý
ớ ự ứ ệ ấ ượ ế ố minh ch ng và tài li u. V i t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c, y u t quan
ữ ứ ế ầ ạ ọ ượ tr ng là c n có minh ch ng cho nh ng đánh giá m nh, y u đ c nêu ra.
ủ ẫ ứ ứ ế ả ầ ộ Tuy nhiên, do qu n lý minh ch ng không đ y đ d n đ n m c đ tin
ủ ự ấ ượ ụ ườ ậ c y c a báo cáo t đánh giá ch t l ng giáo d c th ế ng thi u tính
ộ ố ư ứ ụ ế ầ ả ề thuy t ph c. M t s tiêu chí c n nhi u minh ch ng, nh ng do khâu qu n
ố ẫ ả ử ụ ứ ữ ế ớ lý không t t d n đ n ph i s d ng nh ng minh ch ng cũ, so v i hi n t ệ ạ i
ự ặ ậ ổ ộ ự ử ụ đã có s thay đ i ho c các b ph n tham gia t đánh giá s d ng các
ộ ộ ứ minh ch ng khác nhau cho cùng m t n i dung.
ứ ữ ư ệ Do công tác l u tr thông tin, minh ch ng và tài li u không t ố ẫ t d n
ể ự ộ ồ ấ ự ế đ n khi tri n khai t đánh giá r t khó khăn; H i đ ng t đánh giá không th ể
ố ể ứ ứ ệ ệ ậ có tài li u g c đ ch ng minh. Vi c thu th p thông tin, minh ch ng không
ự ộ ế ể ậ ộ ợ ki m tra đ tin c y, tính chính xác, m c đ phù h p và liên quan đ n tiêu
ẫ ế ả ử ử ạ ế ề ầ ậ chí d n đ n phi u đánh giá tiêu chí ph i s a đi, s a l i nhi u l n; th m chí
ữ ế ượ ự ủ có nh ng phi u tiêu chí không đ ộ ồ c H i đ ng t đánh giá c a nhà tr ườ ng
ậ ấ ch p nh n.
ạ ộ ế ế ể ạ ả ả * H n ch trong qu n lý k t qu và tri n khai các ho t đ ng sau
ợ ự ấ ượ khi hoàn thành đ t t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ả ự ế ủ ườ ượ ế K t qu t đánh giá c a các tr ng đ c vi t thành báo cáo, làm
ướ ế ể ị ơ ở ể ế c s đ ti n hành các b ấ c ti p theo trong chu trình ki m đ nh ch t
ườ ủ ể ả ờ ồ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng. Đ ng th i, thông qua đó ch th qu n lý
ụ ề ế ắ ấ ạ ặ ữ các c p đi u chính, kh c ph c nh ng m t còn h n ch . Tuy nhiên, ở
ộ ố ườ ả ự ế ệ ả m t s tr ng, vi c qu n lý k t qu t ạ ể đánh giá và tri n khai các ho t
61
ợ ự ả ự ế ế ộ đ ng sau khi hoàn thành đ t t ạ đánh giá còn h n ch . K t qu t đánh
ượ ữ ể ế ế ạ ố giá không đ c công b công khai, vì th , nh ng khuy t đi m, h n ch ế
ấ ượ ả ả ả ậ ượ ụ ắ trong qu n lý và đ m b o ch t l ụ ng giáo d c ch m đ c kh c ph c.
ự ấ ượ ượ Do báo cáo t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c không đ c công b ố
ộ ồ ự ử ể ậ công khai nên H i đ ng t đánh giá không th thu th p và x lý thông tin
ả ự ự ữ ệ ậ ị ề ế v k t qu t ế đánh giá đã th c hi n. Vì th , có nh ng nh n đ nh, đánh
ứ ượ ổ ỉ ế giá và minh ch ng thi u chính xác không đ ị ề c b sung, đi u ch nh k p
th i. ờ
ệ ượ ữ ể ể ệ ự Vi c ki m đi m, phê bình nh ng hi n t ả ng tiêu c c trong đ m
ấ ượ ư ượ ế ườ ả b o ch t l ụ ng giáo d c ch a đ c ti n hành th ng xuyên. Có 35,00%
ế ượ ỏ ằ ổ ế ị ướ ị ỉ ý ki n đ c h i cho r ng v ệ i c ph bi n các quy đ nh, ch th , h ẫ ng d n
ạ ộ ề ự ấ ượ ư ả ủ c a trên v qu n lý ho t đ ng t đánh ch t l ụ ng giáo d c ch a th ườ ng
ư ậ ằ ế ỉ ị xuyên; th m chí có 3,00% cho r ng ch a bi ị t có các quy đ nh, ch th ,
ướ h ẫ ng d n đó.
ự ế ệ ể ệ ậ ị ế Vi c tri n khai th c hi n các k t lu n và ki n ngh trong báo cáo
ậ ượ ế ế ể ế ạ ự t đánh giá ch m đ ộ ố c ti n hành, vì th , m t s khuy t đi m, h n ch ế
ể ệ ở ữ ậ ạ ượ ụ ắ (th hi n nh ng tiêu chí không đ t) ch m đ c kh c ph c.
ư ể ế ạ ả ạ 2.2.3. Nguyên nhân u đi m và h n ch trong qu n lý ho t
ự ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ộ đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
đ iộ
ư ể * Nguyên nhân u đi m
ạ ấ ỉ ườ ự ạ Lãnh đ o, ch huy các c p trong các tr ậ ề ng d y ngh có s nh n
ề ị ủ ứ ệ ắ ự th c đúng đ n v v trí, vai trò c a vi c đánh giá và t ấ đánh giá ch t
ự ụ ẽ ạ ặ ượ l ắ ỉ ạ ng giáo d c. Do đó, đã có s ch đ o, lãnh đ o ch t ch , đúng đ n
ệ ổ ấ ượ ứ ừ ừ ướ ủ vi c t ch c đánh giá ch t l ng trong t ng khâu, t ng b c c a quá
ề ạ ượ ể ệ ế ỉ trình đào t o. Đi u đó đ ị ố ớ ị c th hi n trong các ngh quy t, ch th đ i v i
ư ụ ạ ị ế công tác giáo d c đào t o hàng năm, hàng tháng, quý cũng nh ngh quy t
62
ạ ủ ề ề ụ ườ ề ạ chuyên đ v công tác giáo d c, đào t o c a nhà tr ng d y ngh quân
đ i.ộ
ư ứ ạ ơ Các c quan ch c năng nh : đào t o, các khoa giáo viên... đã có
ủ ộ ỉ ạ ự ệ ế ề ạ ạ ổ ớ ch đ ng trong ch đ o, đi u hành th c hi n k ho ch đào t o, đ i m i
ươ ươ ươ ệ ặ ạ ọ ệ ộ n i dung ch ng trình, ph ng pháp, ph ng ti n d y h c, đ c bi t là
ệ ớ ươ ổ đ i m i và ngày càng hoàn thi n ph ế ứ ng pháp cách th c đánh giá k t
ả ọ ậ ế ệ ọ ườ ọ ơ qu h c t p, chú tr ng h n đ n vi c đánh giá ng ứ i h c thông qua m c
ấ ượ ụ ứ ậ ầ ạ ộ đ đáp ng m c tiêu yêu c u đào t o; vì v y ch t l ạ ng đào t o ngày
càng nâng cao.
ế * Nguyên nhân h n chạ
ủ ể ộ ộ ơ ủ ứ ậ ộ M t là, ả do nh n th c, thái đ , đ ng c c a các ch th trong qu n
ự ấ ượ ư ụ ầ ạ ộ lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c ch a đ y đ ễ ủ. Th c ti n ự
ấ ở ộ ậ ể ế ầ ầ cho th y ạ trong m t t p th n u có b u không khí tinh th n lành m nh
ở ệ ượ ơ ộ ả ự ể thì đó các hi n t ng tiêu c c ít có c h i n y sinh, phát tri n lây lan,
ệ ự ấ ượ ả ả vi c t đánh giá ch t l ng GD ĐT b o đ m tính khách quan. Ng ượ c
ạ ộ ộ ấ ế ả ặ ấ l ệ i, n i b m t đoàn k t ho c “dĩ hoà vi quý”, th y đúng không b o v ,
ấ ố ấ ấ ả ự ữ th y sai không đ u tranh thì đó là m nh đ t t t cho nh ng tiêu c c trong
ạ ộ ự ấ ượ ụ ạ các ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c, đào t o. Nguyên nhân
ấ ượ ự ụ ạ ẫ ớ d n t i tiêu c c trong đánh giá ch t l ự ấ ng giáo d c, đào t o là do s đ u
ố ớ ệ ượ ạ ơ ị tranh, phê phán đ i v i các hi n t ư ng vi ph m trong các đ n v ch a
m nh.ạ
ạ ộ ế ơ ự ấ ượ ả Hai là, c ch qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ườ ề ư ế ạ ả ủ c a các tr ủ ng d y ngh ch a có ch tài rõ ràng. Công tác qu n lý c a
ườ ộ ố ớ ộ ề ạ các tr ng d y ngh quân đ i đ i v i đ i ngũ giáo viên còn mang tính
ầ ướ ế ế ẫ ờ ị “c u toàn, châm ch ị c, v tha” d n đ n không k p th i và kiên quy t yêu
ữ ữ ử ế ạ ắ ế ụ ầ c u các giáo viên s a ch a, kh c ph c nh ng h n ch trong đánh giá k t
ụ ủ ọ ả qu giáo d c c a h c viên.
63
ụ ộ ơ ộ Ba là, công tác giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng, đ ng c , thái đ trách
ự ượ ệ ạ ộ ự ấ ượ nhi m cho l c l ng tham gia ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ư ượ ứ ọ ụ d c ch a đ c coi tr ng đúng m c.
ộ ố ủ ấ ỷ ỉ ườ C p u , ch huy c a m t s nhà tr ng vì thành tích trong thi đua
ữ ư ế ế ể ạ ạ ạ ỉ ự nên ch a m nh d n ch ra nh ng h n ch , khuy t đi m trong t đánh giá
ấ ượ ụ ườ ch t l ng giáo d c tr ng mình.
ố ổ ạ ộ ứ ự ạ ộ B n là, t ch c ho t đ ng t ả đánh giá và qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ườ ư ề ạ ượ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh ch a đ c thi ế t
ẽ ừ ế ổ ứ ự ượ ỉ ạ ể ặ ậ l p ch t ch , t khâu ch đ o, tri n khai đ n t ch c l c l ng chuyên
ấ ượ ả ả ả ự ụ ệ trách kh o thí và đ m b o ch t l ự ng giáo d c. Vi c xây d ng và th c
ệ ạ ự ư ả ự ả ế hi n k ho ch t ạ đánh giá ch a b o đ m tính th c thi cao;… đã làm h n
ạ ộ ấ ượ ế ả ườ ch qu n lý ho t đ ng đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ạ ng d y
ề ộ ngh quân đ i.
*
* *
ạ ộ ừ ế ự ả ả ạ ả T k t qu kh o sát và phân tích th c tr ng qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ườ ề ạ ộ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ệ ng d y ngh quân đ i hi n
ạ ộ ấ ự ấ ượ ả nay cho th y: qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c tuy đã
ư ạ ế ư ể ả ố ẫ tri n khai, nh ng ch a đ t k t qu mong mu n. Nguyên nhân chính v n
ằ ở ướ ủ ạ ộ ự ư n m các khâu, các b c c a quy trình ho t đ ng t đánh giá ch a xác
ủ ể ự ậ ị ề ạ ứ ủ đ nh rõ; nh n th c c a các ch th t đánh giá còn nhi u h n ch v ế ề
ạ ả ộ ự ộ n i dung tiêu chí và cách làm. Ho t đ ng qu n lý t ấ đánh giá ch t
ượ ế ủ ơ ự ỉ ạ ụ ư ệ l ụ ấ ự ng giáo d c ch a có s ch đ o tr c ti p c a c quan nghi p v c p
ạ ộ ủ ườ ề ạ ộ trên; do đó ho t đ ng này c a các tr ữ ng d y ngh quân đ i nh ng
ấ ượ ồ ệ năm qua còn l ng ghép trong đánh giá ch t l ng hoàn thành nhi m v ụ
ủ ơ ị ổ ứ ự ự ơ hàng năm c a các c quan, đ n v ; khâu t ọ ch c l a ch n nhân s và t ổ
64
ứ ậ ư ượ ự ệ ể ấ ch c t p hu n cũng ch a đ c tri n khai th c hi n và phát huy đ ượ c
ự ượ ủ ề ầ ấ ệ vai trò trách nhi m c a các l c l ng tham gia. Do đó, v n đ c n thi ế t
ệ ố ự ứ ả ả ề ự ph i nghiên c u xây d ng h th ng các gi i pháp v t ấ đánh giá ch t
ượ ự ố ấ ề ể ả ứ ụ ạ ậ ả l ng giáo d c, đào t o đ b o đ m s th ng nh t v nh n th c cũng
ư ổ ứ ạ ộ ữ ể ớ nh t ch c tri n khai ho t đ ng này trong nh ng năm t i.
65
ươ Ch ng 3
Ạ Ộ Ự Ả Ầ Ệ YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG T ĐÁNH GIÁ
Ấ ƯỢ Ụ Ở ƯỜ Ề CH T L NG GIÁO D C CÁC TR Ạ NG D Y NGH
Ộ Ệ QUÂN Đ I HI N NAY
ạ ộ ữ ầ ả ự 3.1. Nh ng yêu c u qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ở ườ ộ ệ ề ạ giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay
ự ữ ể ề ạ ộ ề Trong nh ng năm qua, d y ngh quân đ i có s phát tri n v quy
ố ượ ấ ượ ọ ề ừ ạ ướ ượ mô và s l ng h c sinh. Ch t l ng d y ngh t ng b c đ c nâng
ạ ượ ề ộ ị cao, giai đo n 2011 2020 đ ấ ạ c xác đ nh là giai đo n "đ t phá v ch t
ự ỹ ấ ượ ề ằ ạ ậ ạ ồ ượ l ng d y ngh " nh m đào t o ngu n nhân l c k thu t ch t l ng cao,
ụ ụ ấ ướ ự ố ế ậ ộ ệ ph c v cho s nghi p CNH HĐH đ t n c và h i nh p qu c t ạ . D y
ự ể ể ề ấ ọ ồ ngh có vai trò quan tr ng đ phát tri n nhanh ngu n nhân l c, nh t là
ấ ượ ự ồ ế ượ ộ ộ ngu n nhân l c ch t l ng cao m t trong 3 đ t phá chi n l ự c th c
ể ệ ế ự ể ộ ướ hi n phát tri n kinh t xã h i 2011 2020 đ xây d ng n c ta tr ở
ướ ệ ướ ự ệ ạ thành n c công nghi p theo h ệ ng hi n đ i vào năm 2020. Th c hi n
ấ ượ ề ề ạ ả ỏ ườ ả ộ đ t phá v ch t l ng d y ngh đòi h i ph i tăng c ng các gi i pháp
ấ ượ ể ạ ự ấ ượ ki m soát ch t l ề ng d y ngh trong đó t đánh giá ch t l ng giáo
ề ở ườ ề ộ ữ ị ạ ụ d c, đào t o ngh các tr ng ngh quân đ i gi ạ v trí trung tâm. Đ i
ấ ượ ự ủ ệ ể ả ị ị ộ h i XI c a Đ ng đã xác đ nh: “th c hi n ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c
ệ ố ể ể ậ ọ ị đào t o ạ ở ấ ả t ấ t c các b c h c” và “ Phát tri n h th ng ki m đ nh ch t
ả ể ấ ượ ế ố ị ụ ượ l ng và công b công khai k t qu ki m đ nh ch t l ng giáo d c, đào
t o”ạ
ự ế ể ể ẽ ả ọ D ki n tuy n sinh năm h c 2013 2014 s tuy n kho ng trên
ư ổ ế ầ ọ ọ 350.000 h c sinh đ a t ng quy mô h c sinh TCCN lên đ n g n 700.000.
ủ ạ ố ườ ế Trong s đó quy mô đào t o TCCN c a các tr ng CĐ, ĐH chi m trên
ườ ầ ừ 50%. Hàng năm nhà n ướ ầ ư c đ u t cho các tr ng TCCN tăng d n t 1.435
66
ỷ ồ ế ấ ỉ ỷ ồ nghìn t đ ng vào năm 2006 lên đ n x p x 3.094 nghìn t đ ng vào năm
ộ ườ ườ 2013. Đ i ngũ giáo viên trong các tr ng TCCN là 14.658 ng i, không k ể
ầ ườ ế đ n g n 15.000 giáo viên trong các tr ạ ng CĐ và ĐH tham gia đào t o
TCCN.
ể ự ệ ố ấ ượ ụ ả ả Đ th c hi n t ầ t m c tiêu, yêu c u đ m b o ch t l ụ ng giáo d c
ở ườ ạ ộ ề ạ ả ự các tr ộ ng d y ngh quân đ i, qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ầ ả ệ ệ ố ượ l ng giáo d c c n ph i quán tri ự t và th c hi n t ơ ả ầ t các yêu c u c b n
sau đây:
ạ ộ ả ả ả ự 3.1.1. Đ m b o tính pháp lý trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ụ ườ ạ ch t l ng giáo d c trong các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ạ ộ ả ự ấ ượ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c (đánh giá
ụ ở ườ ề ệ ạ ộ trong giáo d c) các tr ng d y ngh quân đ i nói riêng là bi n pháp
ấ ượ ả ọ ụ ờ ồ quan tr ng trong qu n lý ch t l ng giáo d c. Đ ng th i, cùng v i s ớ ự
ụ ệ ể ổ ớ ệ ạ phát tri n và đ i m i toàn di n giáo d c Vi ẩ t Nam trong giai đo n đ y
ấ ướ ạ ệ ề ầ ộ m nh CNH HĐH đ t n ậ c trong đi u ki n toàn c u hoá và h i nh p
ố ế ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ượ qu c t . Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c đ ự c th c
ơ ở ữ ứ ữ ệ ụ ọ hi n trên c s nh ng căn c khoa h c và pháp lý. Đó là nh ng công c ,
ươ ủ ệ ả ổ ứ ự ể ph ủ ể ng ti n c a ch th qu n lý trong t ch c tri n khai th c hi n t ệ ự
ấ ượ ườ ề ạ ộ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ậ ng d y ngh quân đ i; do v y,
ạ ộ ả ự ấ ượ trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ầ ng giáo d c c n thuân th ủ
ữ ế ả ớ ị ữ đúng các văn b n pháp quy, qui đ nh, nh ng ch tài kèm theo v i nh ng
ủ ươ chính sách, ch tr ụ ể ng c th .
ạ ộ ả ự ấ ượ Quá trình qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ầ ng giáo d c c n
ơ ả ả ả b o đ m các yêu c b n sau đây:
ủ ụ ả ả ổ ứ ự ể ộ M t là, b o đ m các th t c trong t ch c, xây d ng và tri n khai
ự ấ ượ ữ ụ ạ ạ ế k ho ch t đánh giá ch t l ng giáo d c, không t o ra nh ng y u t ế ố
67
ả ưở ạ ộ ủ ế ế ạ ả nh h ng đ n k ho ch chung trong ho t đ ng qu n lý c a nhà tr ườ ng
ệ ề ươ v ph ng di n chuyên môn.
ữ ư ạ ộ ủ ả ự ể Hai là, phát huy nh ng u đi m c a qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ờ ộ ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i th i gian qua,
ạ ộ ằ ả ự ủ nh m nâng cao vai trò c a qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ố ớ ứ ụ ầ ầ ổ ớ ộ giáo d c đ i v i yêu c u đ i m i giáo d c đáp ng nhu c u xã h i, quân
ệ ộ đ i hi n nay.
ệ ố ầ ị ự Ba là, th c hi n t t các yêu c u có tính pháp lý trong xác đ nh các
ạ ộ ệ ả ự ấ ượ ụ ở bi n pháp qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ủ ề ạ ả ầ ộ ị tr ủ ng d y ngh quân đ i là c n ph i tuân th các quy đ nh c a
ể ễ ố ộ ậ ạ ộ BGD&ĐT, B Qu c phòng đ ho t đ ng này di n ra theo đúng quy lu t
ấ ượ ụ ự ệ ụ ở khách quan và th c hi n m c tiêu nâng cao ch t l ng giáo d c các
ườ ề ề ạ ạ ộ tr ng d y ngh , các trung tâm d y ngh quân đ i.
ạ ộ ả ự ấ ượ 3.1.2. Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ầ ng giáo d c c n
ự ế ủ ự ườ ạ ự d a vào năng l c th c t c a các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ầ Trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c c n có
ớ ặ ủ ự ệ ệ ả ợ ườ các bi n pháp th c hi n qu n lý phù h p v i đ c thù c a tr ạ ng d y
ế ệ ế ề ả ộ ợ ừ ứ ngh quân đ i. Vì th , các bi n pháp ti n hành ph i phù h p, “v a s c”
ủ ể ụ ủ ệ ả ả ớ v i kh năng hoàn thành nhi m v c a các ch th qu n lý.
ự ế ệ ự ố ễ Trong th c ti n, n u quán tri ệ t và th c hi n không t ầ t yêu c u này
ưở ự ế ạ ộ ế ộ ự ẽ ả s nh h ế ng tr c ti p đ n ti n đ ho t đ ng t ư ấ đánh giá cũng nh ch t
ệ ủ ệ ả ượ l ậ ng và hi u qu công vi c c a các nhóm chuyên môn trong thu th p
ế ệ ệ ẫ ả ộ thông tin thu c các nhóm tiêu chí và d n đ n h qu là vi c đánh giá
ấ ượ ụ ẽ ự ế ậ ch t l ng giáo d c s thi u khách quan chính xác. Do v y, d a vào
ự ế ủ ườ ủ ả ợ ớ ự năng l c th c t c a nhà tr ng và phù h p v i kh năng c a các ch ủ
ự ể ầ ổ ứ ể ọ th là yêu c u quan tr ng trong xây d ng và t ch c tri n khai công tác
68
ấ ượ ườ ề ạ ộ ự t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ệ ng d y ngh quân đ i hi n
nay.
ạ ộ ể ả ễ ả ặ ả ự M t khác, đ b o đ m tính th c ti n trong qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ườ ệ ụ ể đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các nhà tr ng, vi c c th hoá các
ấ ượ ả ượ ế ẩ tiêu chí, tiêu chu n đánh giá ch t l ụ ng giáo d c ph i đ c ti n hành
ủ ự ẽ ặ ặ ẩ ộ ộ ch t ch , sát th c; tránh áp đ t máy móc b tiêu chu n c a B LĐ
ộ ướ ự TB&XH m t cách máy móc. Tr c, trong và sau khi t ấ đánh giá ch t
ụ ầ ỉ ạ ẽ ướ ặ ớ ụ ượ l ự ng giáo d c c n có s ch đ o ch t ch , h ng t i m c đích nâng
ấ ượ ườ cao ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng, tránh t ổ ứ ự ch c t đánh giá mang
tính hình th c.ứ
ạ ộ ả ự ấ ượ 3.1.3. Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a
ườ ộ ả ệ ề ạ ả ả các tr ầ ng d y ngh quân đ i đ m b o tính hi u qu , góp ph n
ế ự ấ ượ ạ thi t th c nâng cao ch t l ng đào t o
ế ứ ự ầ ọ ổ ứ Đây là yêu c u h t s c quan tr ng trong xây d ng và t ể ch c tri n
ả ự ấ ượ ườ khai gi i pháp t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng. B i l ở ẽ ,
ạ ộ ấ ượ ị ườ ượ ướ ể ho t đ ng ki m đ nh ch t l ng tr ề ng ngh đã đ ề c nhi u n ự c th c
ệ ừ ớ ắ ầ ọ hi n t lâu, riêng ở ướ n ệ c ta m i công vi c m i b t đ u.
ọ ậ ệ ự ấ ượ Thông qua h c t p kinh nghi m t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ườ ề ạ ướ ố ế ộ ộ ủ c a các tr ng d y ngh trong n c và qu c t ạ , đ i ngũ cán b lãnh đ o
ơ ộ ọ ư ẽ ỏ ộ ỉ ch huy cũng nh các cán b chuyên môn s có c h i h c h i kinh
ồ ưỡ ễ ệ ứ ế ệ ể ự nghi m th c ti n, b i d ng ki n th c, kĩ năng và các bi n pháp đ ch ỉ
ạ ộ ữ ế ệ ấ ả ệ ạ đ o và ti n hành có hi u qu ho t đ ng này. Nh t là nh ng kinh nghi m
ượ ạ ộ ủ ự ế ễ đ c rút ra trong th c ti n ho t đ ng c a các chuyên gia khi ti n hành
ạ ộ ứ ạ ặ nghiên c u, xem xét, đánh giá các m t, các ho t đ ng đào t o liên quan
ấ ượ ữ ị ế đ n ch t l ng theo nh ng tiêu chí đã xác đ nh.
69
ạ ộ ữ ả ự ấ ượ Nh ng năm qua qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ượ ự ể ụ ủ d c c a các tr ư ng ch a đ ỉ ạ c tri n khai theo qui trình và s ch đ o,
ướ ủ ơ ụ ấ ư ệ ẫ h ệ ng d n c a c quan nghi p v c p trên, nên ch a có kinh nghi m
ễ ể ạ ộ ễ ề ể ậ ự tri n khai ho t đ ng này trong th c ti n, đó là đi u d hi u. Vì v y,
ớ ể ạ ộ ả ự ấ ượ ữ trong nh ng năm t i đ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ượ ế ệ ả ộ ọ ụ d c đ ự c ti n hành m t cách khoa h c có hi u qu , thì quá trình th c
ế ệ ả ạ ầ ổ ứ ộ ồ ấ ộ hi n c n ph i có k ho ch và t ch c cho cán b , nh t là H i đ ng và
ễ ủ ọ ậ ự ứ ư ệ ơ c quan tham m u đi nghiên c u, h c t p kinh nghi m th c ti n c a các
ườ ề ạ ướ ố ế ể ị tr ng d y ngh trong n c và qu c t ả , các trung tâm ki m đ nh và b o
ấ ượ ụ ả đ m ch t l ng giáo d c.
ạ ộ ự ể ạ ệ Bên c nh đó, trong xây d ng bi n pháp và tri n khai ho t đ ng t ự
ấ ượ ườ ề ạ ộ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ỏ ng d y ngh quân đ i đòi h i
ả ự ế ệ ế ả ắ ọ ầ c n ph i chú tr ng đ n nguyên t c tính hi u qu th c t ơ ở ầ , trên c s đ u
ồ ự ậ ụ ủ ả ọ ườ ệ ư t các ngu n l c, t n d ng m i kh năng c a nhà tr ng. Tính hi u qu ả
ự ự ể ệ ệ ở ữ ỗ ả xây d ng và tri n khai th c hi n các bi n pháp ch : nh ng gi i pháp
ệ ả ả ậ ợ ộ ộ ư đ a ra ph i phù h p, thu n ti n cho d i ngũ cán b qu n lý và các c ơ
ạ ộ ứ ả ự quan ch c năng tham gia vào qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ả ờ ồ ế ụ ụ ự ả ớ ổ giáo d c; đ ng th i ph i thi t th c ph c v cho đ i m i qu n lý giáo
ặ ớ ổ ớ ộ ổ ớ ươ ụ ắ ụ d c, đ i m i n i dung g n ch t v i đ i m i ph ng pháp giáo d c và
ấ ượ ườ ạ ộ nâng cao ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ộ ồ ệ ả ả ả ạ 3.1.4. Đ m b o tính toàn di n, đ ng b trong qu n lý ho t
ự ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ộ đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
đ i ộ
ạ ộ ệ ả ả ả ự Đ m b o tính toàn di n trong qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ạ ỏ ượ l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i ạ ộ ộ đòi h i m i ho t đ ng ọ
ạ ộ ụ ụ ự ấ ượ ụ ả ph c v cho qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ả ng giáo d c ph i
70
ấ ả ế ặ ộ mang tính bao trùm, trên t ạ t c các m t, các n i dung liên quan đ n ho t
ề ừ ứ ụ ạ ậ ộ đ ng d y ngh . T khâu giáo d c nâng cao nh n th c cho các ch th ủ ể
ự ứ ộ ế ổ đ n t ch c b máy và các nhóm công tác chuyên môn, xây d ng k ế
ụ ể ủ ể ệ ậ ấ ạ ho ch, t p hu n chuyên môn, tri n khai công vi c c th c a các cá
ự ượ ủ ứ ậ ạ ộ ự nhân, b ph n và phát huy s c m nh c a các l c l ố ợ ng, s ph i h p
ạ ộ ư ệ ề ể ệ ồ ả hi p đ ng cũng nh ho t đ ng ki m tra, giám sát và các đi u ki n đ m
ạ ộ ồ ờ ự ấ ượ ủ ả b o khác...Đ ng th i, ho t đ ng t đánh giá ch t l ng c a nhà tr ườ ng
ủ ể ể ạ ệ ỉ ệ ố ả ế ch có th đ t hi u qu n u các ch th quán tri ể t và tri n khai t ồ t, đ ng
ề ệ ấ ộ b các bi n pháp đ xu t.
ạ ộ ể ự ấ ượ ả Tri n khai ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c ph i có
ộ ừ ữ ệ ộ ộ ồ ổ ứ nh ng tác đ ng đ ng toàn di n, đ ng b , t công tác t ắ ố ch c, b trí s p
ệ ụ ể ừ ả ộ ộ ợ ớ ự ế x p đ i ngũ cán b qu n lý, nhân s và t ng vi c c th , phù h p v i
ổ ộ ụ ế ự ệ ầ ươ năng l c và yêu c u nhi m v , đ n thay đ i n i dung, ch ng trình,
ươ ừ ậ ạ ỹ ph ng pháp và k thu t đánh giá theo t ng tiêu chí. Bên c nh đó, khi
ạ ộ ế ự ấ ượ ả ả ụ ti n hành ho t đ ng t đánh giá ch t l ả ừ ng giáo d c, v a ph i b o đ m
ự ủ ể ả tính khách quan, dân ch , công khai và ph i mang tính xây d ng đ các
ứ ậ ườ ự ự ấ ộ b ph n ch c năng trong nhà tr ng t ệ giác th c hi n ch p hành.
ự ễ ả ả ồ ộ ợ ớ ườ Đ m b o tính đ ng b và phù h p v i th c ti n nhà tr ng trong
ữ ệ ề ệ ấ ả ị xác đ nh các bi n pháp, có nghĩa là nh ng bi n pháp đ xu t ph i tr ở
ự ế ệ ả ổ ứ ự ể ệ thành hi n th c và có k t qu khi t ch c tri n khai th c hi n; không
ớ ặ ể ể ầ ờ ợ vi n vông xa v i và thích h p v i đ c đi m, yêu c u và tình hình th c t ự ế
ườ ữ ề ạ ầ ộ ộ ủ c a các tr ng d y ngh quân đ i. Nh ng n i dung, yêu c u trong các
ứ ụ ệ ệ ả ấ ợ ớ ụ bi n pháp ph i phù h p v i ch c năng, tính ch t và nhi m v giáo d c
ườ ề ồ ề ệ ề ạ ờ ớ ủ ừ c a t ng tr ợ ng d y ngh , đ ng th i phù h p v i các đi u ki n v nhân
ậ ự ể ượ ự ọ ỏ ả ự l c, v t l c và tài l c; m i đòi h i không th v ứ t quá kh năng đáp ng
ườ ủ c a nhà tr ng.
71
ạ ộ ữ ầ ả ự Nh ng yêu c u trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ớ ế ơ ở ứ ự ụ ễ ả ậ giáo d c, cùng v i k t qu nghiên c u c s lý lu n và th c ti n trên
ạ ộ ể ề ơ ở ệ ả ọ ự ấ đây là c s khoa h c đ đ xu t bi n pháp qu n lý ho t đ ng t đánh
ấ ượ ụ ở ườ ề ộ giá ch t l ng giáo d c các tr ng ngh quân đ i.
ạ ộ ữ ệ ả ự 3.2. Nh ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ộ ệ ề ạ ượ l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay
ủ ể ứ ệ ậ 3.2.1. Nâng cao nh n th c, trách nhi m cho các ch th trong
ổ ứ ạ ộ ả ự ấ ượ ụ t ch c và qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c
ụ ệ * M c đích bi n pháp
ữ ề ả ạ ộ ầ ệ Đây là bi n pháp gi vai trò n n t ng ban đ u cho ho t đ ng t ự
ấ ượ ể ể ế ả đánh giá ch t l ng giáo d c ụ có th tri n khai có k t qu ; và nó giúp lãnh
ệ ườ ự ể ấ ạ đ o và ban giám hi u nhà tr ề ự ng hi u th c ch t, đánh giá đúng v th c
ế ạ ủ ữ ệ ắ ụ ự l c c a mình, tìm ra nh ng bi n pháp phát huy th m nh, kh c ph c
ấ ượ ữ ế ầ ủ nh ng y u kém, sai sót, góp ph n nâng cao ch t l ng GD ĐT c a các
ườ ệ ề ạ ộ tr ng d y ngh quân đ i hi n nay.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ự ế ạ ộ ủ ấ ọ Th c t cho th y, m i thành công trong ho t đ ng c a con ng ườ i
ồ ừ ứ ọ ề ứ ủ ệ ắ ậ ộ ề đ u b t ngu n t ạ m c đ nh n th c và trách nhi m c a h v ho t
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ộ ộ đ ng đó. Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c m t nhà
ườ ạ ộ ứ ạ ọ tr ấ ng là ho t đ ng quan tr ng, song r t khó khăn ph c t p và liên quan
ề ổ ứ ự ồ ạ ộ ả ờ ự ế đ n nhi u t ch c và nhân s . Đ ng th i, qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ọ ự ượ ệ ủ ụ ch t l ng giáo d c là công vi c c a m i l c l ng tham gia quá trình
ướ ự ỉ ạ ủ ủ ệ ạ ạ đào t o, d ỉ i s ch đ o c a lãnh đ o ch huy c a Ban giám hi u nhà
ườ ự ướ ủ ẫ ả ơ ướ ề ả tr ng và s h ng d n c a c quan qu n lý nhà n ả c v b o đ m
ấ ượ ủ ụ ụ ằ ch t l ệ ng giáo d c. M c đích c a bi n pháp này nh m giúp các ch ủ
72
ể ự ấ ượ ự ậ ạ th t đánh giá, nh n rõ th c tr ng ch t l ạ ạ ộ ng các ho t đ ng đào t o,
ự ứ ứ ệ ọ ả nghiên c u khoa h c theo ch c năng. Thông qua th c hi n gi i pháp này,
ủ ể ự ấ ượ ấ ạ ộ giúp các ch th t ự đánh giá th y rõ th c tr ng trình đ ch t l ủ ng c a
ườ ớ ộ ấ ượ ể ẩ ị ườ nhà tr ng so v i b tiêu chu n ki m đ nh ch t l ng tr ng đã công
ượ ế ạ ộ ự ạ ố ạ b đ t đ ứ c đ n m c nào, bi ế ượ t đ c th c tr ng các ho t đ ng t ổ ứ ch c
ả ườ ề ệ ả ả ủ qu n lý c a nhà tr ng, cũng nh ư các đi u ki n b o đ m ch t l ấ ượ ng
ứ ạ ọ ơ ở ậ ấ cho đào t o, nghiên c u khoa h c nh ư: c s v t ch t, trang thi ế ị ộ t b , đ i
ả ộ ạ ơ ngũ cán b qu n lý và giáo viên, ch ư ng trình, giáo trình đào t o, các
ồ ạ ế ứ ngu n kinh phí ... đ t đ n m c nào theo các tiêu chí.
ủ ể ự ự ệ ệ Quá trình th c hi n bi n pháp này, giúp các ch th t đánh giá
ồ ạ ể ể ầ ạ ị ờ ơ xác đ nh rõ t m nhìn, các đi m m nh, đi m t n t ứ i, th i c , thách th c
ồ ạ ữ ẫ ữ và nh ng khó khăn, mâu thu n đang t n t ự ả i và nh ng l c c n trên con
ườ ấ ượ ể ủ ườ ơ ở đ ng phát tri n ch t l ng GD ĐT c a nhà tr ng. Trên c s đó,
ủ ể ủ ứ ệ ề ấ nâng cao ý th c trách nhi m c a các ch th trong đ xu t chi n l ế ượ c
ế ượ ự ụ ế ệ ệ ạ giáo d c và các k ho ch, bi n pháp th c hi n chi n l ế c đó; ki n ngh ị
ự ỉ ạ ứ ấ ơ ớ ấ v i c p trên và các c quan ch c năng có s ch đ o và cung c p, h tr ỗ ợ
ề ệ ả ườ ở ộ ề ạ ộ ả các đi u ki n đ m b o cho các tr ng d y ngh quân đ i m r ng qui
ấ ượ ạ ộ ệ ả ồ mô, nâng cao ch t l ờ ng và hi u qu ho t đ ng GD ĐT. Đ ng th i,
ủ ể ự ấ ượ ấ giúp các ch th t đánh giá nhìn th y ch t l ng là yêu t ố ố ế ủ c t y u c a
ườ ệ ủ ả ặ nhà tr ng, là công vi c c a b n thân mình. M t khác, các ch th t ủ ể ự
ể ừ ụ ấ ượ ầ ả ự đánh giá c n ph i hi u t m c tiêu ch t l ụ ng, m c tiêu t đánh giá, qua
ườ ườ ả ế ấ ượ đó giúp nhà tr ng th ng xuyên c i ti n và nâng cao ch t l ng GD
ấ ượ ể ị ủ ĐT theo tiêu chí c a ki m đ nh ch t l ng.
ự ệ ệ ề ệ * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ụ ứ ệ ậ ộ M t là, trong giáo d c nâng cao nh n th c và trách nhi m cho các
ủ ể ạ ộ ự ấ ượ ụ ở ả ch th trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ề ầ ứ ổ ứ ự ữ ạ ọ tr ng d y ngh c n tìm tòi và l a ch n nh ng hình th c t ch c tuyên
73
ự ượ ể ề ộ ộ ộ ể truy n sâu r ng, đ các l c l ng tham gia hi u rõ toàn b n i dung,
ố ượ ệ ể ả ừ ề ệ kh i l ng công vi c ph i tri n khai t ự đó đ cao trách nhi m trong th c
ệ ặ ệ ầ hi n. Đ c bi t trong đó c n chú ý các nhóm tiêu chí đánh giá ch t l ấ ượ ng
ộ ự ấ ượ ụ thu c qui trình t đánh giá ch t l ng giáo d c.
ứ ệ ể ậ Hai là, đ nâng cao nh n th c và trách nhi m cho các ch th ủ ể
ế ợ ổ ệ ạ ộ ể ầ ộ trong ho t đ ng này, khi tri n khai c n k t h p ph bi n n i dung t ự
ợ ồ ưỡ ố ớ ụ ệ đánh giá đ i v i các đ t b i d ng chuyên môn nghi p v cho cán b ộ
ể ồ ụ ả ọ ồ ờ ệ qu n lý giáo d c, giáo viên và h c viên. Đ ng th i, có th l ng ghép vi c
ứ ụ ệ ậ ộ ộ giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho đ i ngũ cán b tham gia
ự ấ ượ ạ ộ ị ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ế ng trong n i dung sinh ho t ra ngh quy t
ộ ả ụ ủ ệ ể ạ ặ lãnh đ o c a chi b đ ng, ho c trong tri n khai nhi m v hàng tháng
ứ ả ơ ơ ị ọ ủ c a các c quan ch c năng, các khoa giáo viên và các đ n v qu n lý h c
viên.
ể ổ ứ ể ể ố Ba là, có th t ch c tri n khai lên trang web đ công b công khai
ấ ượ ụ ủ ườ ạ khai ch t l ng giáo d c c a các trung tâm, tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ạ ộ ề ế ỉ ể ả ố ộ ự B Qu c phòng, không ch đ thông tin v k t qu ho t đ ng t đánh
ả ươ ệ ể giá, mà còn đ qu ng bá th ủ ng hi u, uy tín c a các trung tâm, tr ườ ng
ơ ơ ử ụ ộ ố ớ ề ộ ự ạ d y ngh quân đ i đ i v i xã h i giúp cho các c s s d ng nhân l c
ể ụ ấ ượ ả ố ả tuy n d ng b o đ m ch t l ng t ấ t nh t.
ố ạ ộ ỉ ạ ế ể ể ả ự B n là, đ ch đ o và tri n khai có k t qu ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ụ ở ườ ệ ầ ề ạ ch t l ng giáo d c các tr ộ ng d y ngh quân đ i, công vi c đ u tiên
ườ ư ự ơ ệ ủ c a nhà tr ng và c quan tham m u là xây d ng và quán tri t cho các
ủ ể ạ ộ ế ủ ứ ậ ị ch th nh n th c rõ các qui đ nh, qui ch c a ho t đ ng này. C th ụ ể
ư ướ ạ ộ ế ự ấ ượ nh : quy trình các b c ti n hành ho t đ ng t đánh giá ch t l ng,
ệ ầ ấ ẩ ờ thành ph n tham gia, th i gian và tính ch t công vi c, các tiêu chu n và
ộ ủ ườ ặ ả ả ủ tiêu chí đánh giá c a B , c a nhà tr ạ ng, các m t đ m b o cho ho t
ượ ứ ầ ự ế ơ ở ủ ự ậ ộ đ ng này đ c th c thi trên th c t … Trên c s nh n th c đ y đ và
74
ạ ộ ế ị ủ ể ể ớ ị hi u rõ các ch đ nh c a ho t đ ng này thì m i có th xác đ nh và nâng
ủ ể ụ ự ủ ệ ệ ệ ậ cao trách nhi m c a các ch th trong th c hi n nhi m v . Do v y, ch ủ
ầ ự ể ả ả ả ướ ề th qu n lý c n d a vào các văn b n qu n lý nhà n ư c v GD ĐT nh :
ụ ả ậ ộ ộ ố ỉ ị ủ Lu t Giáo d c, các văn b n ch th c a B LĐTB&XH, B Qu c phòng
ứ ự ế ồ ờ ị ể đ xây d ng các quy đ nh, quy ch . Đ ng th i, căn c vào các h ướ ng
ấ ượ ư ụ ủ ể ấ ơ ị ạ ẫ d n c a c quan c p trên nh : V Ki m đ nh ch t l ề ng d y ngh ,
ấ ượ ụ ề ạ ả ả ả ổ T ng c c D y ngh , Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ụ ng giáo d c,
ụ ườ ộ ổ ư ư ữ ả ỉ C c Nhà tr ng B T ng Tham m u, cũng nh nh ng văn b n ch th ị
ườ ộ ề ề ể ề ạ ạ ủ c a các tr ể ng d y ngh quân đ i v công tác đào t o ngh đ tri n
ế ệ ả ọ khai có k t qu công vi c quan tr ng này.
ả ạ ộ ự ấ ượ ủ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c c a các
ườ ệ ề ạ ả ộ ỉ tr ủ ể ủ ể ạ ng d y ngh quân đ i ch có th đ t hi u qu khi các ch th c a
ạ ộ ừ ế ạ ấ ộ ỉ ho t đ ng này t lãnh đ o ch huy các c p đ n đ i ngũ nhà giáo, cán b ộ
ủ ả ườ ấ qu n lý, nhân viên c a nhà tr ậ ộ ng, nh t là các cán b chuyên trách nh n
ấ ượ ứ ủ ệ ầ ọ th c rõ t m quan tr ng c a nó trong vi c nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ạ ộ ề ừ ạ ệ ị trong ho t đ ng d y ngh ; t đó xác đ nh và nâng cao trách nhi m trong
ữ ứ ự ể ắ ế ế ị ổ t ệ ch c tri n khai th c hi n và n m v ng các thi ủ t ch , qui đ nh c a
ạ ộ ho t đ ng này.
ự ự ọ ế ạ ự ự 3.2.2. L a ch n nhân s , xây d ng k ho ch t ấ đánh giá ch t
ợ ớ ụ ề ạ ượ l ộ ạ ộ ng giáo d c phù h p v i ho t đ ng d y ngh trong quân đ i
ụ ệ * M c đích bi n pháp
ơ ả ệ ấ ố ọ Đây là bi n pháp c b n quan tr ng có tính ch t then ch t trong h ệ
ở ẽ ệ ố ạ ủ ườ ề ạ th ng bi n pháp; b i l quy mô đào t o c a các tr ng d y ngh quân
ộ ươ ụ ệ ạ ớ ộ đ i ngày càng l n, n i dung, ch ng trình giáo d c càng hi n đ i bao
ự ủ ỉ ạ ể ỏ ộ ộ ạ nhiêu, đòi h i trình đ , năng l c c a b máy ch đ o và tri n khai ho t
ệ ự ự ấ ậ ọ ộ đ ng này càng cao b y nhiêu. Vì v y, vi c l a ch n nhân s và t ổ ứ ch c
ạ ộ ự ế ả ự ấ ượ ạ ộ b máy, xây d ng k ho ch qu n lý ho t đ ng t đánh ch t l ng giáo
75
ườ ề ạ ấ ộ ợ ộ ụ d c các tr ng d y ngh quân đ i m t cách h p lí, nh t là các thành
ộ ồ ể ậ ộ ị viên h i đ ng, ki m đ nh viên và thành viên trong b ph n công tác s ẽ
ạ ộ ế ị ệ ế ế ả ộ ự quy t đ nh đ n ti n đ và hi u qu ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ủ ườ giáo d c c a các nhà tr ng.
ệ ộ * N i dung bi n pháp:
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ạ ộ ng giáo d c là ho t đ ng
ạ ộ ứ ạ ơ ự ấ ượ ấ r t ph c t p, ho t đ ng này khó khăn h n t đánh giá ch t l ng đào
ươ ứ ự ệ ạ ả ề ộ t o c v n i dung, ph ng pháp và hình th c t ả ủ đánh giá. Hi u qu c a
ộ ồ ỉ ạ ự ướ ủ ụ ộ nó ph thu c vào công tác ch đ o c a h i đ ng, s h ẫ ng d n và t ổ
ệ ủ ơ ố ợ ự ứ ự ể ặ ch c tri n khai th c hi n c a c quan chuyên trách và s ph i h p ch t
ự ượ ữ ẽ ớ ị ấ ch , nh p nhàng, ăn kh p gi a các l c l ng tham gia, nh t là các b ộ
ậ ủ ụ ệ ằ ph n công tác chuyên môn. M c tiêu c a bi n pháp này, là nh m phát
ủ ệ ấ ạ ỉ ườ huy vai trò, trách nhi m c a lãnh đ o, ch huy các c p trong toàn tr ng,
ụ ấ ứ ự ệ ệ ệ ả ơ các c quan nghi p v c p trên trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý
ự ượ ụ ấ ậ ộ ề v giáo d c và các l c l ng tham gia, nh t là các b ph n công tác
ạ ộ ả ự ấ ượ chuyên môn trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c.
ờ ồ ườ ự ự ị ệ Đ ng th i, giúp nhà tr ng nâng cao năng l c t ch u trách nhi m trong
ấ ượ ả ụ ệ ườ qu n lý ch t l ng giáo d c; giúp Ban Giám hi u nhà tr ng có c s ơ ở
ự ễ ể ơ ể ỉ ạ đ ch đ o tri n khai công tác này trong th c ti n; giúp c quan phát huy
ệ ướ ổ ứ ự ệ ể vai trò trách nhi m trong h ẫ ng d n và t ch c tri n khai th c hi n k ế
ự ủ ườ ạ ho ch t đánh giá c a nhà tr ng.
ộ ồ ậ ự ấ ượ ụ ở Thành l p h i đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ủ ệ ệ ề ậ ộ ầ ạ d y ngh quân đ i, là công vi c đ u tiên c a bi n pháp này; do v y c ơ
ắ ưỡ ự ề ấ ọ ư ầ quan tham m u c n cân nh c kĩ l ng khi l a ch n và đ xu t nhân s ự
ộ ồ ạ ộ ự ấ ượ ể ể trong h i đ ng đ tri n khai ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ườ ệ ộ ọ ợ ưở ủ c a nhà tr ng m t cách khoa h c, h p lí. Sau khi Hi u tr ế ng ra quy t
ộ ồ ự ấ ượ ụ ệ ậ ị đ nh thành l p, h i đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c có nhi m v và
76
ệ ị ướ ạ ỉ ườ ổ ch u trách nhi m tr c lãnh đ o ch huy nhà tr ng trong t ứ ch c ch ỉ
ạ ộ ể ự ấ ượ ụ ạ đ o và tri n khai ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c.
ự ự ọ ổ ứ ậ L a ch n nhân s và t ch c thành l p các nhóm công tác chuyên
ỗ ừ ỳ môn. M i nhóm công tác chuyên môn có t 5 7 thành viên tu theo tính
ố ượ ấ ả ả ệ ẩ ệ ch t công vi c và kh i l ng tiêu chu n ph i đ m nhi m đánh giá. Các
ườ ộ ộ ộ ầ ệ ề ạ ộ tr ng d y ngh quân đ i c n có m t đ i ngũ cán b chuyên nghi p v ề
ấ ượ ụ ạ ị ơ ơ ự t đánh giá ch t l ng giáo d c công tác t i các đ n v , c quan, b ộ
ứ ư ậ ệ ả ọ ơ ph n ch c năng nh : khoa ạ giáo viên, h qu n lý h c viên, c đào t o,
ậ ầ ư ệ ậ ấ ọ ơ khoa h c, thông tin, th vi n, h u c u kĩ thu t, tài chính và nh t là c quan
ự ư ể ả ả ạ ỉ kh o thí, đ tham m u và giúp lãnh đ o, ch huy, qu n lý th c hi n t ệ ố t
ạ ộ ấ ượ ả ườ ề ạ qu n lý ho t đ ng đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
đ i.ộ
ủ ề ườ ể ổ ứ ể ệ Theo kinh nghi m c a nhi u tr ng, đ t ế ch c tri n khai có k t
ạ ộ ả ả ự ấ ượ ụ ở qu qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ỗ ơ ị ầ ề ể ộ ộ ị ượ ạ d y ngh quân đ i, m i đ n v c n có m t ki m đ nh viên đ ạ c đào t o
ấ ượ ệ ủ ụ ạ ộ ề chuyên nghi p v đánh giá ch t l ng ho t đ ng giáo d c c a nhà
ườ ộ ượ ụ ệ ở tr ng mình. Các cán b đ c phân công nhi m v này ơ các c quan,
ữ ả ị ườ ệ ả ơ đ n v ph i là nh ng ng i có kinh nghi m trong công tác qu n lý giáo
ề ả ạ ả ả ọ ỳ ụ d c; ph i có nhi u năm trong gi ng d y và qu n lý h c viên. Tu theo
ạ ộ ủ ừ ể ế ầ ơ ị yêu c u công tác c a t ng đ n v mà có th biên ch ho t đ ng chuyên
ố ừ ặ ộ ể ộ trách ho c bán chuyên trách, đây là đ i ngũ cán b nòng c t v a am hi u
ừ ắ ủ ơ ữ ụ ệ ế ị ề v nghi p v chuyên môn c a đ n v mình, v a n m v ng các quy ch ,
ệ ụ ị ự ấ ượ ụ ừ quy đ nh và nghi p v đánh giá và t đánh giá ch t l ng giáo d c t đó
ạ ộ ệ ể ả tri n khai có hi u qu ho t đ ng này.
ạ ộ ự ế ạ ả ự ấ ượ Xây d ng k ho ch qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ộ ả ả ợ ọ ụ d c các nhà tr ứ ng quân đ i đ m b o tính khoa h c và h p lý. Ch c
77
ầ ủ ạ ộ ả ự ấ ượ ụ năng hàng đ u c a ho t đ ng qu n lý t đánh giá ch t l ng giáo d c là
ạ ộ ứ ự ế ế ạ ạ ầ xây d ng k ho ch ho t đ ng (ch c năng k ho ch hoá); nó là khâu đ u
ạ ộ ấ ả ọ ự ấ ượ tiên r t quan tr ng trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ạ ộ ế ệ ế ạ ự ụ d c. Do đó, vi c ti n hành k ho ch hoá ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ặ ị ệ ừ ọ ượ l ng giáo d c, có v trí đ c bi ừ t quan tr ng, v a có ý nghĩa lâu dài, v a
ứ ầ ướ ờ ạ ủ ộ ắ ồ đáp ng yêu c u tr ế c m t, đ ng th i t o th ch đ ng trong toàn b ộ
ươ ạ ộ ủ ch ng trình ho t đ ng c a công tác này.
ệ ố ự ẽ ệ ượ ỳ ệ ả Th c hi n t t công vi c này s tránh đ ơ c tính tu ti n, gi n đ n
ổ ứ ủ ể ự ự ể ể ệ trong t ệ ch c th c hi n tri n khai bi n pháp; và đ các ch th t đánh
ủ ộ ệ ấ ượ ố ượ giá ch đ ng, phát huy trách nhi m, th y đ ộ c toàn b kh i l ng công
ệ ừ ở ầ ế ừ ả vi c ph i làm t ế lúc kh i đ u đ n khi k t thúc; t ự ế đó d ki n tr ướ c
ẽ ộ ự ữ ệ ệ ả ồ ớ nh ng vi c ph i làm, s c ng tác v i đ ng nghi p và d báo đ ượ c
ể ả ữ ệ ố ộ ợ ể nh ng tình hu ng có th x y ra đ có bi n pháp tác đ ng phù h p.
ạ ộ ấ ủ ự ế ả ạ ự Th c ch t c a k ho ch hoá qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ự ề ộ ượ l ng giáo d c các tr ng ngh quân đ i chính là xây d ng ch ươ ng
ủ ể ụ ủ ộ ộ ị trình hành đ ng c a các ch th , trong đó xác đ nh rõ m c tiêu, n i dung
ự ượ ệ ứ ươ ụ ụ ể ủ nhi m v c th c a các l c l ng, hình th c, ph ng pháp, ph ươ ng
ệ ấ ậ ị ượ ơ ở ỉ ạ ệ ờ ti n v t ch t, đ nh l ố ng th i gian... Làm c s cho vi c ch đ o và ph i
ự ượ ậ ừ ỉ ạ ợ ủ h p c a các l c l ng tham gia công tác này. Do v y, t ban ch đ o, c ơ
ế ừ ứ ề ả quan ch c năng, đ n t ng thành viên các nhóm công tác đ u ph i xây
ự ế ệ ế ạ ạ ỉ ạ ự d ng k ho ch (làm vi c và ch đ o theo k ho ch đã xây d ng).
ạ ộ ế ạ ự ấ ượ ả K ho ch hoá qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ở ườ ộ ẽ ề ạ ạ các tr ệ ng d y ngh quân đ i s giúp cho lãnh đ o, Ban giám hi u
ườ ể ề ự ế ấ ố nhà tr ng, các c p d a vào đó đ đi u hành, đôn đ c, đánh giá k t qu ả
ữ ể ế ế ể ắ ở ỉ ề và ki m tra, ki m soát, nh c nh , đi u ch nh nh ng khi m khuy t trong
78
ổ ế ị ư ứ ự ệ quá trình t ế ch c th c hi n cũng nh ra các quy t đ nh liên quan đ n
ạ ộ ả ự ấ ượ ườ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng.
ự ệ ệ ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ể ự ạ ộ ệ ệ ả ự Đ th c hi n bi n pháp này, trong qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ườ ộ ầ ự ề ạ ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ệ ng d y ngh quân đ i c n th c hi n
ầ ụ ể ố t t m t s ộ ố yêu c u c th sau:
ộ ồ ự ự ậ ộ ọ M t là, trong l a ch n nhân s , thành l p h i đ ng và t ổ ứ ộ ch c b
máy các nhóm công tác chuyên môn
ỗ ơ ả ơ ị ườ ộ Đảm b o m i c quan, đ n v trong nhà tr ộ ị ng có m t cán b ch u
ạ ộ ệ ả ự ề trách nhi m chính v qu n lý ho t đ ng t đánh giá và có nhóm công tác
ự ủ ế ự t ơ đánh giá c a mình. Trong đó, c quan chuyên môn tr c ti p h ướ ng
ạ ộ ể ự ấ ơ ọ ẫ d n, tri n khai ho t đ ng t đánh giá có vai trò r t quan tr ng, là c quan
ư ệ ườ ư ồ tham m u cho Ban Giám hi u nhà tr ờ ộ ồ ng, th kí cho h i đ ng; đ ng th i
ệ ồ ổ ự ứ ệ ướ ủ là trung tâm hi p đ ng, t ch c th c hi n các khâu, các b c c a quá
ự ấ ượ ụ trình t đánh giá ch t l ng giáo d c.
ự ượ ắ ị ơ ủ ơ ế S p x p l c l ng các đ n v , c quan chuyên môn c a nhà
ườ ướ ườ ự ả ự ả tr ng theo h ng tăng c ng t qu n lý chuyên môn, t qu n lý c s ơ ở
ề ệ ấ ự ấ ượ ụ ả ậ v t ch t và các đi u ki n cho t đánh giá ch t l ả ng giáo d c. Đ m b o
ứ ả ậ ộ ộ cho các phòng, ban, b ph n ch c năng và các khoa, cán b qu n lý... Có
ể ự ấ ượ ở ấ ơ ở ồ ề ờ th t đánh giá ch t l ng c p c s ; đ ng th i tìm cách đi u hành có
ả ộ ể ệ ị ự ở hi u qu đ i ngũ ki m đ nh viên, chuyên gia t đánh giá ơ các c quan,
ướ ố ợ ạ ộ ạ ạ ị ơ đ n v theo h ng ho t đ ng ph i h p linh ho t và sáng t o.
ự ạ ả ơ ộ ơ ộ Xây d ng quy ho ch đ i ngũ cán b qu n lý các c quan, đ n v ị
ườ ể ắ ể ọ ữ ề ơ trong nhà tr ị ng cho nhi u năm đ h có th n m v ng tình hình đ n v ,
ơ ở ề ự ớ ọ ủ ể ấ ự ệ ậ trên c s đ cao s gi ỷ ồ i thi u và l a ch n c a các t p th c p u . Đ ng
ờ ầ ả ư ồ ưỡ ự ự ọ ọ th i, c n ph i u tiên l a ch n nhân s và chú tr ng b i d ể ng, phát tri n
79
ự ộ ự ộ năng l c chuyên môn cho đ i ngũ cán b chuyên trách t ấ đánh giá ch t
ườ ư ủ ứ ộ ậ ạ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng có t duy sáng t o, đ s c đ c l p hành
ầ ư ệ ậ ả ấ ượ ệ ộ đ ng có hi u qu và t p trung đ u t nâng cao ch t l ng toàn di n c ơ
quan này.
ứ ệ ấ ơ ơ ị ụ ủ Phân c p ch c năng, nhi m v c a các c quan, đ n v , cá nhân
ơ ế ể ệ ề ế ạ ạ ạ ằ b ng k ho ch, c ch , quy trình, quy ph m, ki m tra; t o đi u ki n cho
ổ ứ ế ạ ể ạ các t ch c và cá nhân phát huy th m nh riêng đ có cách làm đa d ng,
ạ ộ ủ ệ ả ộ phong phú. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a cán b , giáo viên và các
ụ ụ ự ự ệ ệ ạ ị ễ ự ơ đ n v trong th c hi n nhi m v giáo d c, đào t o, qua th c ti n l a
ượ ự ể ự ọ ắ ữ ế ộ ọ ch n đ c nh ng cán b có năng l c đ l a ch n s p x p vào các nhóm
công tác chuyên môn.
ế ạ ự ấ ượ ụ ự Hai là, xây d ng k ho ch t đánh giá ch t l ng giáo d c
ạ ộ ự ể ế ạ ổ ự Trong xây d ng k ho ch t ng th cho ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ườ ề ạ ả ớ ộ ợ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ng d y ngh quân đ i ph i phù h p v i tình
ụ ủ ụ ự ệ ệ ạ ườ hình th c hi n nhi m v giáo d c, đào t o c a nhà tr ể ệ ng. Th hi n
ộ ớ ế ạ ồ ườ ủ ườ tính đ ng b v i k ho ch công tác th ng xuyên c a nhà tr ng hàng
ế ồ ồ ờ ị ự năm; tránh ch ng chéo. Đ ng th i, khi xác đ nh k ho ch ạ t đánh giá
ấ ượ ủ ấ ụ ầ ứ ế ả ạ ch t l ự ng giáo d c c n ph i căn c vào k ho ch c a c p trên mà tr c
ấ ượ ủ ế ả ả ả ụ ti p là c a Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ng GD ĐT, C c Nhà
ườ ư ề ộ ổ ứ ự ậ tr ng B T ng Tham m u v lĩnh v c này; nh n th c và quán tri ệ ầ t đ y
ả ả ướ ị ủ ế ả ị ủ đ các văn b n qu n lý nhà n ỷ ỉ c, Ngh quy t và ch th c a Đ ng u ,
ệ ườ ạ ộ ề ả ự Ban Giám hi u nhà tr ng v qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ườ ự ế ả ị ụ ủ giáo d c c a nhà tr ạ ng. D a vào các văn b n đó thì xác đ nh k ho ch
ợ ớ ượ ữ ớ m i phù h p v i chúng, tránh đ ẫ ẽ ễ c nh ng khó khăn, mâu thu n s di n
ạ ộ ể ể ượ ự ệ ệ ra khi tri n khai công vi c và đ ho t đ ng này đ c th c hi n theo
80
ồ ủ ơ ủ ạ ấ ỉ đúng ý đ c a c quan chuyên môn c p trên, c a lãnh đ o, ch huy nhà
ườ ấ ượ ả ậ ự ệ tr ng và có ch t l ng, hi u qu th t s .
ạ ộ ự ể ế ổ ự ạ Trong xây d ng k ho ch t ng th ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ự ụ ế ơ ộ ượ l ng giáo d c, c quan chuyên môn mà tr c ti p là các cán b chuyên
ụ ụ ả ị ủ trách công tác này ph i xác đ nh rõ m c tiêu chung và m c tiêu riêng c a
ắ ầ ể ệ ấ ộ ố ờ ừ t ng n i dung công vi c, nh t là m c th i gian b t đ u tri n khai và
ể ặ ả ồ ờ ấ hoàn thành. Đ ng th i, ph i đánh giá xem xét kĩ đ c đi m tình hình, nh t
ồ ự ề ườ ấ ả ề ả là các ngu n l c v con ng ơ ở ậ i, v tài chính và c s v t ch t đ m b o...
ậ ợ ẽ ặ ự ể ả ữ ự ế d ki n nh ng thu n l ệ i, khó khăn s g p ph i khi tri n khai th c hi n.
ụ ụ ể ự ượ ệ ả Trong phân công nhi m v c th cho các l c l ả ng tham gia ph i ph n
ủ ặ ầ ướ ữ ánh đ y đ các m t công tác, các khâu, các b ầ ộ c và nh ng n i dung c n
ạ ượ ữ ầ ư ệ ề ả ả đánh giá, nh ng yêu c u đ t đ c cũng nh các đi u ki n đ m b o cho
ạ ộ ậ ộ ự ấ ượ ụ ừ t ng b ph n tham gia ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c.
ự ể ế ổ ượ ệ ậ ộ ạ D a vào k ho ch t ng th đã đ ứ c phê duy t, các b ph n ch c
ừ ự ấ ượ năng và t ng cá nhân tham gia công tác t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ủ ự ế ạ ả ộ ế ỉ ph i xây d ng k ho ch công tác c a mình m t cách chi ti ỉ t, t m , chính
ệ ượ ự ệ ạ ố ỉ xác và trình lãnh đ o, ch huy phê duy t. Mu n th c hi n đ ề c đi u này,
ả ắ ỹ ờ ủ ắ ị ệ ph i n m ch c qu th i gian, ý đ nh c a trên, quán tri ự ế t, d ki n đ ượ c
ụ ủ ự ượ ệ ệ ả ộ toàn b công vi c ph i làm trong nhi m v c a mình, các l c l ng liên
ồ ự ả ả ượ ế ạ ị quan, các ngu n l c đ m b o... đã đ ổ c xác đ nh trong k ho ch t ng
th . ể
ự ố ổ ứ ể ế ạ ượ ỉ Mu n xây d ng và t ch c tri n khai k ho ch đ c hoàn ch nh,
ệ ả ậ ộ ự chính xác và có hi u qu , thì các b ph n và cá nhân tham gia t đánh giá
ấ ượ ỡ ủ ủ ự ỉ ạ ụ ầ ả ch t l ng giáo d c c n ph i tranh th s ch đ o, giúp đ c a lãnh
ỉ ườ ủ ơ ụ ấ ệ ạ đ o, ch huy nhà tr ự ỗ ợ ng, c a c quan nghi p v c p trên và s h tr ,
ố ợ ẽ ủ ệ ặ ộ ồ ơ ơ ị ph i h p c ng tác, hi p đ ng ch t ch c a các c quan, đ n v trong
81
ườ ừ ắ ầ ế ộ ự toàn tr ng t ế khi b t đ u đ n khi k t thúc m t chu trình t đánh giá
ấ ượ ụ ch t l ng giáo d c.
ả ả ạ ộ ả ự ọ 3.2.3. B o đ m tính khoa h c trong qu n lý ho t đ ng t đánh
ấ ượ ườ ạ giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ụ ệ ủ * M c đích c a bi n pháp
ệ ố ơ ả ệ ệ ở ọ Đây là bi n pháp c b n quan tr ng trong h th ng bi n pháp; b i
ẽ ệ ộ ồ ậ ổ ứ ộ l vi c thành l p h i đ ng đánh giá, t ậ ch c các b ph n công tác, xây
ạ ộ ả ủ ế ạ ự ụ ư ế ự d ng k ho ch cũng nh k t qu c a ho t đ ng t ộ đánh giá ph thu c
ự ổ ỉ ạ ự ứ ễ hoàn toàn vào s t ch c ch đ o công tác này trong th c ti n nh th ư ế
ệ ổ ạ ộ ỉ ạ ứ ự ậ nào. Vì v y, vi c t ả ch c ch đ o qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ủ ụ ẽ ặ ộ ọ ượ l ộ ng giáo d c m t cách ch t ch , khoa h c c a các thành viên h i
ụ ủ ừ ệ ể ệ ấ ộ ậ ồ đ ng, nh t là vi c tri n khai nhi m v c a t ng thành viên các b ph n
ạ ộ ế ị ệ ế ẽ ả ộ ự ế công tác s quy t đ nh đ n ti n đ và hi u qu ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ườ ụ ề ạ ộ ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ủ ng d y ngh quân đ i. M c đích c a
ủ ộ ồ ệ ệ ằ ỉ ự bi n pháp này, là nh m ch rõ trách nhi m c a h i đ ng t đánh giá trong
ự ứ ệ ổ ạ ộ ỉ ạ ứ ự ệ vi c th c hi n ch c năng t ch c ch đ o ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ủ ườ ạ ế ự ế ế ả ượ l ng giáo d c c a nhà tr ng đ t đ n k t qu trên th c t ấ ; nh t là
ự ổ ứ ụ ủ ể ệ ậ ộ năng l c t ch c tri n khai nhi m v chuyên môn c a các b ph n công
ạ ộ ự ấ ượ ườ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng. tác trong ho t đ ng t
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ể ạ ộ ề ấ ự Tri n khai ả ậ t p hu n v qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ự ượ ụ ằ ổ ứ giáo d c cho các l c l ng tham gia, nh m hình thành kĩ năng t ch c ch ỉ
ạ ộ ộ ồ ạ đ o ho t đ ng này cho các thành viên h i đ ng và kĩ năng chuyên môn
ệ ụ ạ ộ ể ậ ả ộ ự nghi p v cho các b ph n trong tri n khai qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ự ễ ụ ụ ệ ả ấ ả ch t l ạ ng giáo d c. Th c ti n qu n lý giáo d c cho th y, hi u qu ho t
ự ấ ượ ườ ạ ộ ộ đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i ph ụ
82
ề ế ố ộ ứ ự ế ộ thu c nhi u y u t ủ , trong đó trình đ , năng l c, ki n th c chuyên môn c a
ự ấ ượ ụ ữ ế ị ự ượ l c l ng tham gia t đánh giá ch t l ng giáo d c gi vai trò quy t đ nh.
ườ ể ể ạ ộ ề ạ ộ Các tr ế ng d y ngh quân đ i không th tri n khai ho t đ ng này có k t
ấ ượ ả ự ự ộ ồ ư ạ qu và đ t ch t l ng th c s khi các thành viên h i đ ng cũng nh thành
ư ượ ậ ấ ầ ủ ề ự ậ ộ viên các b ph n công tác ch a đ c t p hu n đ y đ v lĩnh v c chuyên
ạ ộ ủ môn c a ho t đ ng này.
ổ ứ ạ ộ ể ả ự Trong t ch c tri n khai qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ầ ườ ạ ộ ỉ ạ ủ ặ giáo d c, c n th ẽ ng xuyên ch đ o ch t ch ho t đ ng c a các thành
ộ ồ ậ ộ ộ viên h i đ ng và các b ph n công tác chuyên môn; đây là m t trong
ế ố ữ ạ ộ ế ị ở ẽ ệ ế nh ng y u t ả ủ quy t đ nh đ n hi u qu c a ho t đ ng này. B i l ỗ , m i
ạ ộ ạ ộ ặ ự ẽ m t ho t đ ng trong các ho t đ ng t ộ đánh giá s có các thành viên h i
ụ ậ ờ ồ ỗ ộ ồ đ ng ph trách; đ ng th i m i b ph n công tác chuyên môn th ườ ng
ệ ố ụ ặ ẩ ộ ấ ph trách m t ho c vài tiêu chu n trong h th ng tiêu chí đánh giá ch t
ườ ế ự ỉ ạ ạ ộ ậ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng. Do v y, n u s ch đ o ho t đ ng này
ộ ồ ệ ẽ ế ễ ặ ọ ủ c a các thành viên h i đ ng di n ra tu ỳ ti n, thi u ch t ch , khoa h c và
ạ ộ ủ ậ ộ ỉ ị ỉ ho t đ ng c a các b ph n công tác chuyên môn không nh p nhàng, t m ,
ưở ư ấ ượ ự ế ế ế ộ ệ ẽ ả s nh h ng tr c ti p đ n ti n đ cũng nh ch t l ả ủ ng, hi u qu c a
ự ố ủ ạ ầ ạ ộ ho t đ ng t ủ ể ả đánh giá không đ t yêu c u mong mu n c a các ch th qu n
ườ lý và nhà tr ng.
ự ệ ệ ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ể ể ả ệ ự ệ ệ Đ tri n khai th c hi n có hi u qu bi n pháp này, theo chúng tôi
ệ ố ộ ố ệ ự ầ c n th c hi n t t m t s bi n pháp c th ụ ể sau:
ộ ướ ồ ưỡ ậ ấ ệ ầ ả M t là, tr c khi t p hu n, b i d ng c n ph i ki n toàn v s ề ố
ấ ượ ủ ậ ộ ộ ộ ượ l ng và ch t l ng đ i ngũ cán b , nhân viên c a các b ph n chuyên
trách
83
ề ố ượ ả ủ ấ ượ ế ề V s l ng ph i đ theo biên ch , có ch t l ng v chuyên môn
ụ ệ ấ ầ ậ ộ ế và có kinh nghi m trong công tác giáo d c. N i dung t p hu n c n ti n
ề ủ ế ư ữ ệ ậ ấ ộ hành m t cách toàn di n nh ng t p trung vào nh ng v n đ ch y u mà
ế ị ủ ả ặ ớ ấ ượ ữ ế k t qu đánh giá c a nh ng m t đó quy t đ nh t i ch t l ụ ng giáo d c
ườ ứ ậ ế ể ấ ầ ộ ủ c a nhà tr ng. Hình th c t p hu n c n tri n khai ti n hành m t cách
ế ợ ị ậ ự ế ế ặ ấ ớ ộ tr c ti p, ho c k t h p v i các h i ngh t p hu n khác và nên ti n hành
ề ộ ố ộ ệ ể ể ể làm đi m v m t s n i dung đ rút kinh nghi m, sau đó tri n khai nhân
r ng.ộ
ườ ỉ ạ ẽ ặ ổ ứ Hai là, th ng xuyên ch đ o ch t ch và t ể ch c tri n khai có
ạ ộ ệ ả ả ự ấ ượ hi u qu qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ườ ạ ộ ỉ ạ ự ự ủ Tăng c ả ng s ch đ o qu n lý ho t đ ng t đánh giá c a các
ộ ồ ổ ứ ệ ể thành viên h i đ ng và t ch c tri n khai công vi c chuyên môn đã đ ượ c
ự ụ ủ ệ ậ ấ ộ ằ ậ t p hu n c a các b ph n chuyên trách; m c đích là th c hi n b ng
ượ ề ự ứ ệ ế ạ ằ đ ạ ậ c k ho ch đã phê duy t và thu th p các b ng ch ng v th c tr ng
ườ ự ộ ị ủ c a nhà tr ng qua t đánh giá theo b tiêu chí đã xác đ nh. Trong quá
ạ ộ ự ụ ệ ệ ậ ặ ộ ứ trình th c hi n nhi m v đánh giá các m t ho t đ ng, các b ph n ch c
ế ạ ầ ộ ự năng và cán b chuyên trách c n xem xét k ho ch t ủ ừ đánh giá c a t ng
ữ ề ế ế ạ ơ ổ ị ị ỉ ơ c quan, đ n v và ki n ngh nh ng đi u ch nh theo k ho ch t ng th ể
ườ ự ệ ế ạ ờ ồ ự ủ c a tr ệ ng, đ ng th i giám sát vi c th c hi n k ho ch t ủ đánh giá c a
ị ơ các đ n v .
ệ ế ả ộ ồ Khi phân công các thành viên h i đ ng ph n bi n và cho ý ki n v ề
ự ế ậ ộ ộ n i dung các phi u đánh giá tiêu chí (do các b ph n công tác xây d ng)
ả ả ấ ộ ự ả ủ ụ ph i đ m b o đúng chuyên môn ph trách, đúng th c ch t n i dung c a
ự ậ ầ ộ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá. Do đó, thành viên các b ph n công tác c n xác
ố ụ ệ ỉ ỉ ị đ nh t t trách nhi m, t m , trong đánh giá các tiêu chí do mình ph trách,
ế ệ ứ ự ệ ộ ơ ờ tránh th c hi n m t cách hình th c, chi u l ặ , vì th i gian mà s sài, ho c
84
ư ư ề ộ ệ ầ ả ả không đ m b o yêu c u v n i dung công vi c cũng nh đ a ra các minh
ự ứ ch ng t đánh giá.
ủ ừ ệ Ba là, phát huy vai trò, trách nhi m c a t ng cá nhân và các b ộ
ậ ự ấ ượ ủ ph n chuyên trách trong t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c c a nhà
tr ngườ
ỗ ợ ầ ậ ộ Các cá nhân và các b ph n công tác c n h tr ố ợ nhau, ph i h p
ụ ằ ự ệ ệ ể ả ớ ị ả nh p nhàng, ăn kh p trong tri n khai th c hi n nhi m v nh m đ m b o
ấ ượ ả ộ ệ ế ế ệ ộ ch t l ạ ng, hi u qu n i dung công vi c và ti n đ theo đúng k ho ch.
ấ ượ ể ự ấ ượ ụ Đ nâng cao ch t l ạ ộ ng ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c, c ơ
ữ ầ ậ ắ ộ ự ự ủ quan chuyên môn và các b ph n công tác c n n m v ng th c l c c a
ườ ừ ự ấ ượ ậ ự ế ồ nhà tr ng, t ạ th c tr ng ch t l ự ng ngu n nhân l c đ n v t l c, tài
ự ễ ả ả ả ằ ộ ế ự l c... tránh chung chung, dàn tr i, thi u th c ti n... nh m đ m b o đ tin
ượ ủ ả ả ậ ủ c y c a các thông tin thu đ ạ ộ c, đ m b o tính khách quan c a ho t đ ng
ả ự ế ủ ủ ơ ơ ị này. Phân tích k t qu t đánh giá c a các c quan, đ n v và c a toàn
ườ ệ ủ ế ả ả ậ ộ tr ng (qua b n báo cáo k t qu làm vi c c a các b ph n công tác);
ả ự ứ ộ ể ị ị ạ ế phân lo i k t qu t ứ đánh giá theo các m c đ quy đ nh đ xác đ nh m c
ữ ự ữ ể ị ộ ự đ t đánh giá và xác đ nh nh ng lĩnh v c và nh ng tiêu chí có đi m t ự
ể ự ể ể ắ ấ ắ đánh giá cao và có đi m t đánh giá th p đ tìm hi u n m ch c nguyên
nhân.
ạ ộ ư ậ ế ả ả ự ấ ượ Nh v y, k t qu qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ề ạ ợ ộ ị ộ ụ d c các tr ng d y ngh quân đ i ch đ ỉ ư c xác đ nh nh ư m t th c t ự ế
ề ấ ượ ườ ậ ủ ế ộ khách quan v ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng; đ tin c y c a k t qu ả
ượ ộ ấ ụ ề ổ ứ thu đ c trong các tiêu chí ph thu c r t nhi u vào quá trình t ch c ch ỉ
ự ự ứ ạ ủ ộ ồ đ o c a h i đ ng t ệ đánh giá, năng l c chuyên môn và ý th c trách nhi m
ụ ể ệ ể ậ ộ ủ c a các b ph n công tác trong tri n khai nhi m v ; và công tác ki m tra,
85
ủ ơ ứ ề ệ ể ả ki m soát c a c quan ch c năng, cùng các đi u ki n đ m b o đ ự ả ư c th c ợ
ư ế hi n nhệ th nào.
ự ệ ặ ả ự ẽ ệ 3.2.4. Qu n lý ch t ch vi c th c hi n quy trình t đánh giá
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ch t l ng giáo d c các tr ộ ng d y ngh trong quân đ i
ụ ệ * M c đích bi n pháp
ệ ặ ị ệ ữ ọ Bi n pháp này có v trí đ c bi ỉ ẫ t quan tr ng, đó là nh ng ch d n
ố ớ ự ệ ườ ấ ụ ể ấ ễ ể r t c th , r t d tri n khai và th c hi n đ i v i các tr ạ ng d y ngh ề
ộ ướ ủ ạ ộ ự quân đ i, các khâu, các b ả c c a qui trình qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ể ố ệ ấ ộ ố ộ ỉ ạ là m t ch nh th th ng nh t có m i quan h tác đ ng qua l ậ i, Vì v y, các
ủ ể ạ ộ ả ự ấ ượ ể ch th qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ầ ng giáo d c c n hi u sâu
ạ ộ ự ệ ệ ắ ắ ả ả ắ s c, n m ch c qui trình th c hi n có hi u qu ho t đ ng qu n lý đánh
giá.
ự ệ ệ ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ườ ộ ằ ệ ố ề ạ Các tr ụ ng d y ngh quân đ i n m trong h th ng giáo d c
ạ ộ ậ ả ố ự ấ ượ qu c dân, do v y qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ả ự ấ ượ ụ ồ ph i tuân theo quy trình t đánh giá ch t l ng giáo d c bao g m các
ướ b c sau:
ướ ụ ạ ị ự ấ ượ B c 1: đánh giá ch t l ng giáo Xác đ nh m c đích, ph m vi t
ườ ạ ụ ủ d c c a các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ướ ầ ủ ế ố Đây là b c đ u tiên c a qui trình này, n u làm t ụ t nó có tác d ng
ỉ ạ ướ ụ ế ự ch đ o các b c ti p theo. M c đích t ằ đánh giá nh m giúp Nhà tr ườ ng
ấ ượ ể ở ụ ạ ị ả ế c i ti n, nâng cao ch t l ng giáo d c; và t o c ơ s đăng ký ki m đ nh
ấ ượ ẳ ị ch t l ạ ng (tham gia đánh giá ngoài), qua đó kh ng đ nh uy tín đào t o
ề ủ ườ ủ ự ạ ớ ộ ộ ngh c a nhà tr ng v i quân đ i và xã h i. Ph m vi c a t đánh giá
ấ ượ ạ ộ ụ ụ ộ ộ ch t l ng giáo d c bao quát toàn b ho t đ ng giáo d c theo b tiêu
86
ấ ượ ấ ượ ề ệ ả ả chí đánh giá ch t l ng và đi u ki n đ m b o ch t l ng giáo d c ụ ở
ườ ấ ượ ẩ các tr ng và tiêu chu n đánh giá ch t l ủ ng c a B ộ LĐTB&XH.
ướ ộ ồ ạ ộ ậ ả ự c 2: ấ đánh giá ch t B Thành l p h i đ ng qu n lý ho t đ ng t
ụ ở ườ ạ ượ l ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ệ ườ ộ ồ ế ị ậ Ban giám hi u nhà tr ng ra quy t đ nh thành l p h i đ ng t ự
ụ ổ ứ ạ ộ ể ệ ự đánh giá, có nhi m v t ch c tri n khai các ho t đ ng t ộ đánh giá; h i
ệ ấ ưở ộ ồ ủ ị ồ đ ng ít nh t 11 thành viên, trong đó Hi u tr ng là ch t ch h i đ ng;
ệ ỷ ưở ộ ồ ạ Chính u và Phó hi u tr ủ ị ng đào t o là phó ch t ch h i đ ng; các u ỷ
ộ ồ ủ ệ ạ ả ơ ị ơ viên h i đ ng là đ i di n c a các c quan, các khoa và đ n v qu n lý
ộ ồ ự ụ ệ ề ủ ị ọ h c viên. Ch t ch h i đ ng t ộ đánh giá có nhi m v : đi u hành h i
ộ ồ ư ệ ậ ệ ồ đ ng; thành l p Ban th ký giúp vi c cho h i đ ng; phân công nhi m v ụ
ệ ậ ừ ồ ụ ể c th cho t ng thành viên h i ọ ộ đ ng; tri u t p và đi u hành các phiên h p ề
ệ ế ề ươ ạ ự ỉ ạ ủ ộ ồ c a h i đ ng; phê duy t k ho ch và đ c ng t đánh giá; ch đ o quá
ử ứ ậ ế trình thu th p thông tin, minh ch ng, x lý, phân tích và vi t báo cáo t ự
ả ấ ề ể ế ự đánh giá; gi i quy t các v n đ phát sinh trong quá trình tri n khai t đánh
ộ ồ ụ ệ ỷ ự ệ giá và các nhi m v khác. Các u viên h i đ ng t đánh giá có nhi m v ụ
ủ ị ự ề ệ ệ ệ ị ộ ồ ữ th c hi n và ch u trách nhi m v nh ng công vi c do ch t ch h i đ ng
ộ ồ ự ư ộ ệ phân công. Giúp vi c cho h i đ ng t đánh giá là Ban Th ký do m t cán
ạ ưở ư ồ ộ b Phòng Đào t o làm Tr ng ban; thành viên Ban th ký g m các sĩ quan
ủ ơ ủ ị ộ ố chuyên trách c a đ n v này và m t s sĩ quan chuyên môn c a các phòng,
ộ ồ ư ủ ể ọ ban khác do h i đ ng tuy n ch n. Các thành viên c a Ban th ký đ ượ ổ c t
ứ ỗ ch c thành các nhóm công tác chuyên trách. M i nhóm công tác có 4 5
ườ ụ ộ ng ủ ộ ồ i, ph trách 1 2 nhóm tiêu chí và do m t thành viên c a h i đ ng
ủ ư ụ ỗ ph trách. M i thành viên c a Ban Th ký không tham gia quá 2 nhóm
ệ ơ ị ố ợ công tác chuyên trách. Các đ n v liên quan khác có trách nhi m ph i h p
87
ỗ ợ ạ ộ ể ự và h tr ể các nhóm công tác đ tri n khai ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ạ ủ ụ ườ ượ l ng giáo d c, đào t o c a nhà tr ả ạ ế ng đ t k t qu .
ướ ạ ộ ế ậ ạ ự B c 3: đánh giá ch t l ấ ượ ng ả L p k ho ch qu n lý ho t đ ng t
ườ ạ ụ giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ạ ộ ế ả ạ ự ấ ượ ụ K ho ch qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c do
ự ả ờ ự ệ ằ ộ ồ h i đ ng t ử ụ đánh giá xây d ng nh m s d ng có hi u qu th i gian và
ườ ể ả ạ ượ ả ủ ụ ồ ự ủ các ngu n l c c a nhà tr ng đ đ m b o đ t đ ợ c m c đích c a đ t
ế ạ ự ấ ượ ự t đánh giá. K ho ch t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ườ ng
ể ệ ượ ả ủ ự ư ạ ộ ph i th hi n đ ụ c các n i dung nh : m c đích và ph m vi c a t đánh
ụ ể ộ ồ ừ ệ ị giá; phân công trách nhi m c th cho t ng thành viên h i đ ng, xác đ nh
ớ ừ ệ ứ ữ ự ệ ả ờ ắ ầ nh ng công vi c ph i th c hi n ng v i t ng tiêu chí, th i gian b t đ u
ế ườ ệ ị ườ ố ợ ụ và k t thúc, ng i ch u trách nhi m chính, ng i ph i h p; công c đánh
ấ ượ ụ giá (các tiêu chí đánh giá ch t l ị ng giáo d c); xác đ nh các thông tin và
ự ế ồ ự ứ ể ầ ậ ầ ờ minh ch ng c n thu th p; d ki n các ngu n l c và th i đi m c n huy
ồ ự ạ ộ ể ả ờ ỉ ờ ộ đ ng các ngu n l c cho các ho t đ ng; th i gian bi u: ch rõ kho ng th i
ế ể ể ự ự ệ ị ầ gian c n thi t đ tri n khai t ạ đánh giá và l ch trình th c hi n các ho t
ụ ể ộ đ ng c th .
ứ ậ ự B đánh giá ch t l ấ ượ ng c ướ 4: Thu th p thông tin và minh ch ng t
ụ ở ườ ạ giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ữ ư ệ ượ ử ụ Thông tin là nh ng t li u đ ể ỗ ợ c s d ng đ h tr và minh ho ạ
ậ ị ự ủ ườ ượ cho các nh n đ nh trong báo cáo t đánh giá c a tr ng; nó đ c thu
ậ ừ ể ả ề ả ậ ồ ộ th p t nhi u ngu n khác nhau đ đ m b o đ tin c y và tính chính xác.
ứ ữ ể ắ ớ ị Còn minh ch ng là nh ng thông tin g n v i các tiêu chí đ xác đ nh tiêu
ạ ạ ượ ử ụ ứ ể ư chí đ t hay không đ t; nó đ ậ c s d ng làm căn c đ đ a ra các nh n
ụ ể ứ ị đ nh trong báo cáo. Căn c vào các tiêu chí c th trong 9 nhóm tiêu chí
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh , các nhóm chuyên
88
ứ ế ậ trách ti n hành thu th p thông tin và minh ch ng. Thông tin và minh
ứ ượ ụ ụ ụ ỉ ch ng thu đ ằ c không ch ph c v cho m c đích đánh giá, mà còn nh m
ả ự ạ ộ ủ ạ ườ ườ ọ mô t th c tr ng các ho t đ ng c a nhà tr ể ng đ ng ơ ể i đ c hi u h n,
ụ ủ ế ự ấ ượ qua đó làm tăng tính thuy t ph c c a báo cáo t đánh giá ch t l ng giáo
ườ ụ ủ d c c a nhà tr ng.
ạ ộ ứ ử B ự c ướ 5: X lý, phân tích các thông tin và minh ch ng ho t đ ng t
ấ ượ ườ ạ đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ậ ượ ả ử ớ ượ ử ụ Thông tin thu th p đ c ph i x lý, phân tích m i đ c s d ng;
ố ỹ ượ ử ụ ề ở ạ ậ các k thu t th ng kê đ c s d ng nhi u công đo n này. Các thông
ả ở ạ ố ệ ổ ử ụ ữ ề ợ tin đi u tra ph i d ng s li u t ng h p, tránh s d ng nh ng thông tin
ưở ế ặ ấ ơ ị ả làm nh h ng đ n các đ n v ho c cá nhân cung c p thông tin.
ứ ượ ủ ỗ ượ Các thông tin, minh ch ng thu đ c c a m i tiêu chí đ c trình
ế ạ bày trong phi u đánh giá tiêu chí ộ trong ph m vi 2 3 trang theo các n i
ư ả ạ ộ ủ ườ dung nh : mô t và phân tích các ho t đ ng c a tr ế ng liên quan đ n
ặ ằ ớ ớ ườ tiêu chí; so sánh v i m t b ng chung, v i chính nhà tr ữ ng trong nh ng
ướ ủ ớ ị ướ ượ ệ năm tr c hay v i các quy đ nh c a Nhà n ể ấ c đ th y đ ạ c hi n tr ng
ườ ề ể ữ ư ữ ạ ậ ị ủ c a nhà tr ng; đ a ra nh ng nh n đ nh v đi m m nh và nh ng y u t ế ố
ồ ạ ữ ả ừ ỉ ầ c n phát huy, ch ra nh ng t n t i, gi i thích nguyên nhân; t đó xác
ả ế ụ ữ ệ ắ ị đ nh nh ng bi n pháp kh c ph c hay c i ti n.
ạ ầ ớ ỗ ị ế ạ Xác đ nh tiêu chí đ t hay không đ t yêu c u; v i m i tiêu chí, n u
ầ ủ ứ ứ ủ ầ ậ có đ y đ minh ch ng đáp ng các yêu c u c a tiêu chí thì xác nh n tiêu
ầ ạ ầ chí đó đ t yêu c u. Ng ượ ạ c l ư ạ i thì ghi: ch a đ t yêu c u.
ể ứ ứ ữ ớ V i nh ng tiêu chí không có minh ch ng đ ch ng minh tiêu chí đó
ầ ạ đ t yêu c u thì ghi: Không có minh ch ngứ .
ể ộ ố ử Trong quá trình x lý, phân tích, có th m t s thông tin và minh
ứ ượ ứ ả ớ ợ ch ng thu đ ế c không phù h p v i các k t qu nghiên c u, đánh giá ở
89
ườ ượ ố ướ ộ ồ ự trong và ngoài tr ng đã đ c công b tr c đó. H i đ ng t đánh giá
ể ạ ứ ả ệ có trách nhi m ki m tra l i các thông tin và minh ch ng đó, gi i thích lý
do không phù h p.ợ
ế ệ ế ả ậ Phi u đánh giá tiêu chí ệ ủ là tài li u ghi nh n k t qu làm vi c c a
ỗ ơ ở ể ổ ừ ợ m i nhóm công tác theo t ng tiêu chí và là c s đ t ng h p thành báo
ả ả ừ ậ ỗ ả cáo theo t ng nhóm tiêu chí. Vì v y, m i nhóm công tác ph i đ m b o
ự ồ ự ệ ậ ộ ị tính trung th c, s đ ng thu n, đ chính xác cao và ch u trách nhi m v ề
ủ ế ụ ộ n i dung c a các p hi u đánh giá tiêu chí do nhóm ph trách.
ướ ế ự ấ ượ ủ B c 6: Vi t báo cáo t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c c a các
ườ ạ tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ả ự ế ượ ướ ạ K t qu t đánh giá đ c trình bày d ộ ả i d ng m t b n báo cáo
ườ ấ ượ ề ủ c a tr ng v 9 nhóm tiêu chí đánh giá ch t l ụ ng giáo d c trong các
ườ ề ạ ộ ự ớ tr ng d y ngh quân đ i. Báo cáo t ộ ả đánh giá là m t b n ghi nh quan
ả ế ạ ộ ấ ượ ự ế ệ ằ ọ tr ng nh m cam k t th c hi n các ho t đ ng c i ti n ch t l ủ ng c a
ườ ộ ự ả ả ộ ắ nhà tr ng. N i dung báo cáo t đánh giá ph i mô t ọ m t cách ng n g n,
ạ ộ ủ ườ ả ầ ủ rõ ràng, chính xác và đ y đ các ho t đ ng c a tr ng, trong đó ph i ch ỉ
ồ ạ ữ ữ ể ế ị ả ạ ra nh ng đi m m nh, nh ng t n t i, khó khăn và ki n ngh các gi i pháp
ấ ượ ờ ạ ự ệ ế ạ ờ ả ế c i ti n ch t l ng, k ho ch th c hi n, th i h n hoàn thành, th i gian
ợ ự ế ấ ượ ụ ế ti n hành đ t t đánh ch t l ng giáo d c giá ti p theo .
ạ ộ ế ả ả ự ượ K t qu qu n lý ho t đ ng t đánh giá đ c trình bày l n l ầ ượ t
ấ ượ ỗ theo 9 nhóm tiêu chí đánh giá ch t l ng. Trong m i tiêu chí, trình bày
ầ ả ạ ộ ủ ầ ượ l n l ủ t, đ y đ 5 ph n: ầ mô t và phân tích các ho t đ ng c a tr ườ ng
ế ố ầ ữ ế ạ ể liên quan đ n tiêu chí; đi m m nh và nh ng y u t ữ c n phát huy; nh ng
ả ế ấ ượ ế ạ ự ấ ượ ồ ạ t n t i; k ho ch c i ti n ch t l ng; t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ả ạ ượ ủ ự ế sẽ d a trên k t qu đ t đ c c a các nhóm công tác.
ướ ạ ộ ể ự B c 7: đánh giá Tri n khai các ho t đ ng sau khi hoàn thành t
90
ấ ượ ườ ạ ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ự ấ ượ ộ ồ ụ Sau khi hoàn thành t đánh giá ch t l ộ ng giáo d c, h i đ ng n p
ự ạ ườ ể ự ệ ệ báo cáo t đánh giá cho lãnh đ o nhà tr ế ng đ th c hi n công vi c ti p
ố ế ả ự ư ể ườ theo nh : công b k t qu t đánh giá đ các thành viên trong tr ng có
ể ọ ư ế ấ ầ th đ c và cho ý ki n trong vòng ít nh t 2 tu n (tr ng bày báo cáo t ự
ở ư ệ ị ự ử ộ ơ ườ ậ đánh giá th vi n hay g i các đ n v tr c thu c tr ng); thu th p và
ế ượ ố ế ả ự ử x lý các ý ki n thu đ c sau khi công b k t qu t đánh giá, hoàn
ệ ả ự ả ượ ứ thi n b n báo cáo; báo cáo t đánh giá (chính th c) ph i đ ệ c Hi u
ưở ấ ự tr ử ng ký tên, đóng d u; g i công văn cùng báo cáo t đánh giá v V ề ụ
ấ ượ ể ề ổ ề ồ ụ ạ ị Ki m đ nh ch t l ờ ử ụ ạ ng d y ngh , T ng c c D y ngh , đ ng th i g i C c
ườ ộ ổ ư ể ờ ườ Nhà tr ng, B T ng Tham m u theo dõi đ đăng ký th i gian tr ng có
ế ể ả th đón đoàn chuyên gia đánh giá ngoài đ n kh o sát, đánh giá.
ườ ể ể ả ả 3.2.5. Th ề ng xuyên ki m tra, ki m soát và đ m b o các đi u
ệ ế ạ ộ ả ự ấ ượ ầ ki n c n thi t cho qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
d cụ
ụ ệ * M c đích bi n pháp
ỗ ợ ấ ụ ệ ọ Đây là bi n pháp có vai trò h tr r t quan tr ng, m c đích giúp
ệ ự ề ệ ộ ỉ cho vi c đi u ch nh và kích thích toàn b công vi c t ấ đánh giá ch t
ạ ủ ụ ườ ộ ừ ạ ượ l ng giáo, d c đào t o c a các tr ề ng d y ngh quân đ i; t nâng cao
ủ ể ế ự ứ ể ệ ậ nh n th c trách nhi m cho các ch th đ n xây d ng và tri n khai k ế
ự ậ ự ạ ấ ọ ườ ho ch, l a ch n nhân s , t p hu n chuyên môn và tăng c ỉ ạ ng ch đ o,
ự ượ ủ ệ ả phát huy vai trò trách nhi m c a các l c l ạ ng tham gia qu n lý ho t
ự ấ ượ ườ ạ ộ đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i.
ệ ự ự ậ ấ ọ ọ ả Vi c l a ch n nhân s , t p hu n chuyên môn có vai trò quan tr ng, nh
ưở ế ổ ứ ự ự ự ồ h ế ng tr c ti p đ n t ệ ch c, th c hi n quá trình t ờ đánh giá; đ ng th i,
ừ ủ ề ầ ặ ặ ỉ góp ph n đi u ch nh ho c kích thích t ng m t công tác c a các nhóm
91
ạ ộ ề ế ế ộ chuyên trách, làm cho ho t đ ng này đi vào n n p, đúng ti n đ và có
ấ ượ ch t l ng.
ệ ộ * N i dung bi n pháp
ườ ể ể ế Th ng xuyên ti n hành công tác ki m tra, ki m soát và rút kinh
ạ ộ ự ệ ệ ệ ằ ả ả ự nghi m nh m th c hi n có hi u qu qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ạ ộ ượ l ng giáo d c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
ạ ộ ứ ụ ể ể ả ủ Ki m tra, ki m soát là ch c năng c a ho t đ ng qu n lý giáo d c nói
ạ ộ ủ ả ự ấ ượ ụ ở chung, c a qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các nhà
ườ ề ệ ồ ờ ườ tr ng ngh nói riêng; đ ng th i nó là vi c làm th ỉ ủ ng xuyên c a ban ch
ế ạ ộ ả ụ ứ ấ ơ ể ạ đ o, c quan ch c năng và cán b qu n lý giáo d c các c p. K ho ch ki m
ệ ự ự ể ệ ặ ả ấ ượ ừ ả tra, ki m soát vi c th c hi n t đánh giá t ng m t đ m b o ch t l ng giáo
ự ệ ơ ườ ụ d c do c quan chuyên trách xây d ng, trình Giám hi u nhà tr ng phê
duy t.ệ
ạ ộ ể ể ộ ộ ồ N i dung ki m tra, ki m soát bao g m toàn b ho t đ ng, các
ướ ạ ộ ủ ả ự khâu, các b c trong quy trình c a qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ượ ủ ụ ườ ề ạ ộ l ng giáo d c c a các tr ng d y ngh quân đ i. B t đ u t ắ ầ ừ ệ vi c
ủ ể ứ ụ ệ ậ giáo d c nâng cao nh n th c, trách nhi m cho các ch th tham gia t ự
ự ể ế ế ạ ự đánh giá, đ n xây d ng và tri n khai k ho ch t đánh giá (k c k ể ả ế
ể ủ ạ ổ ườ ủ ế ạ ơ ơ ho ch t ng th c a nhà tr ị ng và k ho ch c a các c quan, đ n v ,
ệ ự ự ổ ậ ộ ọ ứ ế các b ph n công tác), đ n vi c l a ch n nhân s , t ch c các nhóm
ệ ả ấ ậ ặ chuyên trách đ m nhi m đánh giá các m t công tác, t p hu n chuyên
ườ ỉ ạ ủ ạ ỉ ườ môn và tăng c ng vai trò ch đ o c a lãnh đ o, ch huy nhà tr ng,
ự ượ ủ ệ phát huy vai trò trách nhi m c a các l c l ể ả ệ ng tham gia… k c vi c
ưở ạ ộ ủ ệ đánh giá bình xét khen th ng và rút kinh nghi m c a ho t đ ng này.
ừ ể ể ệ ệ ằ ấ T kinh nghi m cho th y, vi c ki m tra, ki m soát nh m phát
ạ ộ ữ ế ệ ể ệ ệ hi n ra nh ng sai l ch, thi u sót trong ho t đ ng, tri n khai công vi c
92
ấ ượ ả ạ ủ ụ ộ ặ ả đánh giá các m t đ m b o ch t l ậ ng giáo d c, đào t o c a các b ph n
ọ ề ụ ể ắ ỉ ọ công tác chuyên môn đ giúp h đi u ch nh và kh c ph c là quan tr ng
ư ề ộ ẳ ạ ấ ươ ươ nh t. Ch ng h n nh : v n i dung, ch ng trình, ph ụ ng pháp giáo d c,
ứ ệ ọ ộ đ i ngũ giáo viên, tài li u giáo trình, nghiên c u khoa h c… các minh
ấ ượ ứ ế ố ể ệ ch ng th hi n ch t l ng các y u t đó.
ạ ộ ả ự ượ ể Qu n lý ho t đ ng t đánh giá đ c tri n khai ở ướ n c ta vài năm
ư ủ ủ ệ ể ỹ ị nay, kinh nghi m, k năng c a các ki m đ nh viên cũng nh c a cán b ộ
ấ ượ ả ả ả ụ ế ề ơ c quan Kh o thí và đ m b o ch t l ư ng giáo d c ch a nhi u, n u làm
ẽ ể ể ượ ữ ố t t công tác ki m tra, ki m soát s tránh đ c nh ng sai sót và lãng phí
ầ ạ ạ ộ ả ủ ứ ệ ờ th i gian, công s c, góp ph n t o nên hi u qu c a ho t đ ng này.
ự ể ệ ể Yêu c uầ trong th c hi n công tác ki m tra, ki m soát là, quá trình
ự ệ ả ộ ơ th c hi n cán b chuyên môn, c quan chuyên trách ph i sâu sát, bám
ề ả ữ ệ ấ ờ ị ướ ắ ắ n m, k p th i phát hi n nh ng v n đ n y sinh, v ộ ề ng m c v các n i
ự ộ ờ ứ ệ ế ấ ậ dung t đánh giá, nh t là vi c thu th p các minh ch ng, ti n đ th i gian
ả ể ỉ ạ ừ ề ể ế ỉ ệ và k t qu tri n khai t ng công vi c đ báo cáo Ban ch đ o đi u ch nh
ả ế và gi i quy t.
ệ ượ ể ể ặ ả ấ M t khác, qua ki m tra, ki m soát ph i phát hi n đ c các v n đ ề
ả ưở ấ ượ ế ế ộ ệ ả ả n y sinh nh h ng đ n ti n đ và ch t l ấ ng, hi u qu đánh giá ch t
ạ ộ ủ ặ ấ ơ ộ ơ ị ượ l ng các m t ho t đ ng c a các c quan, đ n v ; nh t là n i dung công
ệ ủ ả ả ể ề ệ ậ ộ ấ vi c c a các b ph n công tác chuyên môn ph i đ m nhi m, đ đ xu t
ươ ả ế ị ỉ ạ ế ờ ị ph ng án gi ằ i quy t và báo cáo k p th i Ban ch đ o quy t đ nh, nh m
ấ ượ ụ ế ạ ị hoàn thành công tác đánh giá ch t l ng giáo d c theo k ho ch xác đ nh
ban đ u. ầ
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ệ ng giáo d c là công vi c
ớ ườ ư ề ạ ộ ơ ẻ ố ớ m i m đ i v i các tr ng d y ngh quân đ i cũng nh các c quan
ạ ộ ứ ệ ể ậ ả ch c năng; do v y đ ho t đ ng này có hi u qu thì các nhóm công tác
93
ả ườ ệ ổ ầ c n ph i th ệ ng xuyên rút kinh nghi m. Trong các bu i rút kinh nghi m
ả ượ ế ư ể ạ ậ ph i đánh giá đ ế ủ ừ c m nh, y u, u khuy t c a t ng t p th nhóm công
ư ừ ể ươ tác chuyên môn cũng nh t ng thành viên, qua đó bi u d ộ ng, đ ng viên
ữ ự ữ ệ ấ ặ ờ ị nh ng nhóm, cá nhân tích c c và k p th i phát hi n ch n nh ng m t trì
ụ ệ ệ ắ tr , tìm nguyên nhân và bàn bi n pháp kh c ph c.
ệ ệ ệ ề ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
ể ự ệ ệ ệ ề ả ả ả ả ộ M t là, đ m b o các đi u ki n đ th c hi n có hi u qu qu n lý
ự ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ộ đ i. Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ệ ng giáo d c là công vi c
ứ ạ ự ượ ế ề ầ ễ ph c t p, liên quan đ n nhi u thành ph n, l c l ng tham gia và di n ra
ộ ừ ạ ộ ể ượ ờ trong m t th i gian dài (t 3 4 tháng); đ ho t đ ng này đ ể c tri n khai
ự ế ề ệ ầ ả ả ằ trong th c t không c n có các đi u ki n b o đ m nh m t o ạ ra môi
ườ ậ ợ ệ ề ạ ộ ả ự tr ng và đi u ki n thu n l i cho qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ề ạ ượ ạ ả ố ư ệ ượ l ng giáo d c các tr ng d y ngh đ t đ c hi u qu t i u.
ạ ộ ư ự ể ị Hai là, Ho t đ ng ki m đ nh cũng nh t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ườ ệ ấ ề ạ ộ giáo d c trong các tr ứ ạ ng d y ngh quân đ i là công vi c r t ph c t p
ạ ả ự ượ ỏ ấ ả ơ và nh y c m, đòi h i các l c l ng tham gia, nh t là c quan kh o thí và
ể ệ ệ ậ ầ ộ ả các b ph n công tác chuyên môn ph i th hi n tinh th n làm vi c trung
ự ả ọ ườ ứ ầ ỉ th c và khách quan. H ph i là ng ủ ậ i không ch có nh n th c đ y đ và
ể ề ắ ị ự ấ ượ đúng đ n v công tác ki m đ nh, t đánh giá ch t l ầ ụ ng giáo d c mà c n
ỗ ợ ể ự ủ ự ệ ề ả ả ả ệ ph i có đ năng l c và các đi u ki n đ m b o, h tr đ th c hi n có
ệ ủ ả ế k t qu công vi c c a mình.
ụ ườ ệ ỉ M c đích tăng c ỗ ợ ng các bi n pháp h tr khác, không ch là đ ể
ệ ấ ả ự ệ ề ấ ầ ộ th c hi n t ủ t c các n i dung, yêu c u c a các bi n pháp đ xu t, mà
ể ạ ệ ố ề ứ ấ ộ ơ cũng là đ t o đi u ki n t t nh t cho b máy các c quan ch c năng và
ụ ệ ệ ể ị ự các ki m đ nh th c hi n nhi m v .
94
ứ ệ ậ ộ Ba là, n i dung t p trung vào vi c nghiên c u, t o l p ạ ậ các đi uề
ạ ộ ể ệ ầ ậ ấ ị ự ể ki n v t ch t và tinh th n đ ho t đ ng ki m đ nh và t ấ đánh giá ch t
ạ ở ườ ộ ạ ề ạ ượ ượ l ụ ng giáo d c, đào t o các tr ng d y ngh quân đ i đ t đ ệ c hi u
ả ụ ể qu c th là:
ế ạ ầ ế ậ ệ ứ ố V c ch : ề ơ ế c n ki n t o và thi ữ t l p m i quan h ch c năng gi a
ữ ể ể ậ ậ ấ ộ ị ị ườ ớ ấ ộ b ph n ki m đ nh, gi a b ph n ki m đ nh c p tr ng v i c p khoa,
ể ỗ ợ ệ ệ ẻ ồ ồ phòng, ban... đ h tr , hi p đ ng và chia s kinh nghi m công tác; đ ng
ờ ạ ậ ệ ố ỗ ợ ữ ệ ố ộ ậ ấ th i t o l p m i quan h th ng nh t và h tr làm vi c gi a b ph n
ụ ụ ể ậ ộ ị thanh tra giáo d c và b ph n ki m đ nh giáo d c.
ề ơ ở ậ ề ơ ở ậ ầ ạ ề ệ ấ V c s v t ch t: ấ C n t o đi u ki n v c s v t ch t, thi ế ị t b
ậ ợ ệ ể ậ ộ ị ỹ k thu t cho các ki m đ nh viên làm vi c m t cách thu n l i; có kinh phí
ộ ệ ố ỉ ạ ự ệ ề ờ ồ ồ ệ ể đ làm vi c, đ ng th i ch đ o xây d ng đ ng b h th ng đi u ki n,
ư ạ ộ ữ ệ ể ạ ằ u tiên phát tri n công ngh thông tin. Nh ng ho t đ ng đó nh m t o ra
ồ ự ề ề ệ ả ả ườ ơ ở ậ các đi u ki n đ m b o các ngu n l c v con ng ấ i, c s v t ch t,
ế ị ầ ế ệ ồ ự trang thi t b c n thi ặ t; đ c bi t là ngu n tài chính cho công tác t đánh
ấ ượ ụ ệ ạ giá ch t l ả ạ ng giáo d c, đào t o đ t hi u qu .
ự ượ ề ạ V tinh th n: ầ T o cho các l c l ạ ộ ả ng tham gia qu n lý ho t đ ng
ấ ượ ườ ạ ự t đánh giá ch t l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ề ng d y ngh có thói quen
ầ ự ệ ự ườ ớ làm vi c v i tinh th n t giác, tích c c th ng xuyên; và đó là con đ
ườ ể ườ ế ộ ầ ồ ờ ưở ẩ ng đ chu n hoá nhà tr ng. Đ ng th i, c n có ch đ khen th ng,
ứ ớ ể ệ ậ ẩ ử ạ x ph t đúng m c v i các cá nhân hay t p th làm vi c đúng ch n và sai
ẩ ộ ờ ị chu n m t cách khách quan k p th i.
ư ậ ừ ả ạ ặ Nh v y, m i ỗ bi nệ pháp ph n ánh t ng m t, khía c nh khác nhau
ả ự ệ ạ ấ ượ ụ ở ườ cũng t o nên hi u qu t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ộ ậ ươ ề ạ ộ ngh quân đ i. Tuy nhiên, bên c nh tính đ c l p t ố ủ ng đ i c a các bi nệ
ể ố ắ ậ ấ ộ ỉ ế pháp, thì chúng là m t ch nh th th ng nh t, g n bó m t thi t không tách
95
ộ ệ ố ả ủ ứ ệ ạ ạ ờ r i nhau, t o thành m t h th ng. S c m nh và hi u qu c a các bi nệ
ỉ ượ ặ ớ ắ ộ ỉ pháp trên, ch có đ c khi chúng g n ch t v i nhau trong m t ch nh th ể
ụ ể ẹ ệ ậ ọ toàn v n. M i bi u hi n xem nh m t ẹ ộ bi nệ pháp nào đó, v n d ng tách
ả ủ ệ ố ặ ề ệ ố ừ ệ ặ ả ờ r i, ho c tuy t đ i hoá t ng m t đ u làm gi m hi u qu c a h th ng.
ệ ề ả ỉ Đi u đó có nghĩa là, m i ụ ỗ bi nệ pháp ch phát huy hi u qu và có tác d ng
ự ằ ượ ệ ố khi chúng n m trong h th ng, d a vào nhau và đ c các ch th s ủ ể ử
ồ ớ ử ụ ơ ẻ ờ ụ d ng đ ng th i cùng v i các ế bi n ệ pháp khác; n u s d ng đ n l thì
ủ ể ệ ố ụ không th phát huy tác d ng c a chúng. Tuy các ấ bi n pháp th ng nh t
ẽ ớ ệ ặ ữ ị ướ ch t ch v i nhau, trong đó có bi n pháp gi vai trò đ nh h ặ ng, đ c bi ệ t
ơ ở ệ ề ấ ồ ờ ọ ệ quan tr ng, đ ng th i có bi n pháp mang tính ch t là c s , đi u ki n
ạ ộ ự ấ ượ ụ ở ườ cho ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y ngh ề
quân đ i.ộ
ủ ệ ả ả ầ ệ ế 3.3. Kh o nghi m tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n
pháp
ụ ệ ả * M c đích kh o nghi m
ằ ầ ế ủ ệ ả Nh m đánh giá tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp đã đ ề
xu t.ấ
ố ượ ệ ả * Đ i t ng kh o nghi m
ệ ả ượ ệ ạ ự ườ ạ Kh o nghi m đ c th c hi n t i 4 Tr ề ng d y ngh trong quân
đ i.ộ
ố ượ ệ ệ ả ả ộ Đ i t ng kh o nghi m là Ban Giám hi u, cán b qu n lý giáo
ủ ườ ụ d c, giáo viên c a 4 tr ề ng ngh .
ố ượ ế ế ầ S l ư ng: 100 phi u tr ng c u ý ki n.
ệ ả * Quy trình kh o nghi m
96
ể ế ệ ả ầ ế ủ Đ ti n hành kh o nghi m tính c n thi ả t và tính kh thi c a các
ề ệ ả ư ự ế ế ầ bi n pháp đ ra, tác gi xây d ng phi u tr ng c u ý ki n theo hai tiêu
ầ ế ủ ả ả ớ chí: tính c n thi ứ ệ t và tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý v i 3 m c
ộ đ khác nhau.
ả ư ế ế ậ ầ ả ế Sau khi thu th p k t qu tr ng c u ý ki n, tác gi ti n hành phân
ố ệ ử ế ể ả ắ ố tích x lý s li u trên b ng th ng kê; tính đi m trung bình, s p x p th ứ
ậ ầ ữ ế ế ậ b c và rút ra nh ng k t lu n c n thi t.
ệ ế ả ả * K t qu kh o nghi m
ầ Tính c n thi ế t Tính kh thiả
R tấ c nầ (%)
Không c nầ (%)
Khả thi (%)
Không khả thi (%)
ệ Tên bi n pháp
C nầ Thiế t (%)
R tấ khả thi (%)
Thứ tự uư tiên
I
92 92%
7 7%
2 2%
90 90%
6 6%
4 4%
ậ
88 88%
8 8%
4 4%
86 86%
10 10%
4 4%
II
ự
ụ
ớ
ề
84 84%
10 10%
6 6%
85 85%
9 9%
6 6%
III
ả
ạ
ứ Nâng cao nh n th c, ệ trách nhi m cho các ổ ủ ể ch th trong t ạ ả ứ ch c và qu n lý ho t ự ộ đánh giá đ ng t ụ ấ ượ ch t l ng giáo d c ự ọ ự L a ch n nhân s , ạ ế xây d ng k ho ch ấ ự đánh giá ch t t ượ ng giáo d c phù l ộ ạ ợ h p v i ho t đ ng ạ d y ngh trong quân đ iộ ả B o đ m tính khoa ả ọ h c trong qu n lý ự ộ đánh ho t đ ng t ấ ượ ng giáo giá ch t l ạ ườ ụ ng d y d c các tr ộ ề ngh quân đ i
IV
97
83 83%
15 15%
2 2%
85 85%
8 8%
7 7%
ự
ng giáo d c ạ ng d y ngh
79 79%
15 15%
6 6%
83 83%
8 8%
9 9%
V
ườ
ế
ặ ả ẽ Qu n lý ch t ch ệ ự ệ vi c th c hi n quy ấ đánh giá ch t trình t ượ ụ ở các l ề ườ tr trong quân đ iộ ể ng xuyên ki m Th ể tra, ki m soát và ả ả ề đ m b o các đi u ầ ệ t cho ki n c n thi ộ ạ ả qu n lý ho t đ ng ấ ự t đánh giá ch t ụ ượ ng giáo d c l
ế ề ả ả ầ ế ủ ệ ệ K t qu kh o nghi m v tính c n thi t c a các bi n pháp đ ượ c
ể ệ ể ồ th hi n thông qua bi u đ sau:
90
80
70
60
50
ấ ầ
ế R t c n thi t
ầ
40
ế C n thi t ế ầ Không c n thi t
30
20
10
0
BP1
BP2
BP3
BP4
BP5
ể ầ ồ ế ủ ệ Bi u đ 3.1. Tính c n thi t c a các bi n pháp
ệ ề ả ượ ạ ủ V tính kh thi c a các bi n pháp đ c minh ho thông qua bi u đ ể ồ
3.2.
98
90
80 70
60
50 40
30
ả ấ R t kh thi Kh thiả Không kh thiả
20 10
0
BP1 BP2 BP3 BP4 BP5
ủ ệ ể ồ ả Bi u đ 3.2. Tính kh thi c a các bi n pháp
ừ ả ế ệ ấ ả ậ * Nh n xét: ỷ ệ l tán ả T b ng k t qu kh o nghi m cho th y, t
ề ầ ế ố ớ ệ ấ ả thành v tính c n thi t và kh thi là r t cao đ i v i các bi n pháp đã
ượ ư ề ệ ậ ấ ấ ớ đ c đ xu t trong lu n văn. T t các các bi n pháp đ a ra v i trên
ụ ả ằ ọ ộ 88,25% đ i ngũ cán ầ ộ b qu n lý giáo d c, giáo viên, h c viên cho r ng c n
ế ệ ố ư ậ ằ thi ệ ả t và trên 85,50% cho r ng có tính kh thi cao. Nh v y, h th ng các bi n
ả ề ấ ầ ọ ế ệ ệ pháp mà tác gi đ xu t có ý nghĩa quan tr ng c n thi ự t. Vi c th c hi n có
ấ ượ ẽ ệ ệ ả ầ ề ở ạ hi u qu các bi n pháp này s góp ph n nâng cao ch t l ng d y ngh các
ườ ộ ệ ề ạ tr ng d y ngh quân đ i hi n nay.
ề ầ * V tính c n thi ế t
ệ ụ ả ộ Các bi n pháp 1 và 2 có t ỷ ệ l cán b qu n lý giáo d c, giáo viên
ấ ầ ằ ế ữ ề ề ạ ở cho r ng là r t c n thi ấ t, b i vì đây là nh ng v n đ còn nhi u h n ch ế
ứ ố ớ ấ ề ạ ộ ạ ộ ấ ậ ậ ả và b t c p nh t v nh n th c đ i v i ho t đ ng qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ờ ộ đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân đ i th i gian
qua.
99
ệ ượ ụ ả ộ Bi n pháp 3 cũng đ c cán b qu n lý giáo d c, giáo viên cho là
ế ớ ệ ấ ộ ấ ầ r t c n thi t v i 83%; qua đó cho th y, đây là bi n pháp đ t phá trong
ả ự ấ ượ ụ ở ườ ề ạ qu n lý t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ng d y ngh quân
ự ễ ề ặ ổ ứ ỉ ạ ự ể ệ ộ đ i. V m t th c ti n, t ạ ộ ch c ch đ o và tri n khai th c hi n ho t đ ng
ấ ượ ạ ở ườ ề ạ ự t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c, đào t o các tr ng d y ngh quân
ệ ố ẽ ộ ệ ặ ộ đ i m t cách ch t ch , khoa h c ự ọ , th c hi n t ấ t bi n pháp này thì ch t
ệ ả ự ấ ượ ượ l ả ng hi u qu qu n lý t đánh giá ch t l ụ ẽ ng giáo d c s nâng cao.
ả ờ ự ấ ượ ụ ề ạ ệ Th i gian vi c qu n lý t đánh ch t l ng giáo d c còn nhi u h n ch ế
ươ ế ệ ả ộ c n i dung và ph ng pháp đánh giá. Ti p theo là bi n pháp 4 cũng
ượ ụ ả ấ ằ ộ đ ầ c cán b qu n lý giáo d c, giáo viên r t quan tâm và cho r ng c n
ế ả ế ộ ặ ệ ớ ệ ồ ố thi t ph i ti n hành đ ng b , đ t trong m i quan h v i các bi n pháp
1,2,3 và 5.
ề ả * V tính kh thi
ụ ệ ộ ằ ả Bi n pháp 1 có 4,0% cán b qu n lý giáo d c, giáo viên cho r ng
ứ ự ề ả ậ ẩ không kh thi, có nhi u nguyên nhân trong đó nh n th c, năng l c, ph m
ộ ộ ấ ủ ụ ậ ả ộ ọ ch t c a m t b ph n cán b qu n lý giáo d c, giáo viên và h c viên còn
ạ ộ ề ị ủ ứ ư ế ậ ắ ả ạ h n ch , nh n th c ch a đúng đ n v v trí vai trò c a ho t đ ng qu n
ự ấ ượ ụ ắ ẽ ọ ư ể lý t đánh giá ch t l ng giáo d c, ch c có l ắ h c ch a hi u sâu s c
ữ ớ ạ ệ ủ ố ườ ề ạ ằ ạ m i quan h c a d y ch v i d y ng ạ i, d y ngh và cho r ng ho t
ấ ượ ủ ặ ả ả ạ ộ đ ng đó là c a Phòng Đào t o (ho c Ban Đ m b o ch t l ng giáo
ư ậ ệ ệ ả ả ụ d c)... Nh v y, k t ề ế qu kh o nghi m cho th y, các bi n pháp 1,2,3 đ u ấ
ấ ầ ụ ả ằ ộ ế ượ đ c cán b qu n lý giáo d c, giáo viên cho r ng r t c n thi t và tính kh ả
ở ẽ ấ ấ ượ ữ thi r t cao. B i l ệ , đây là nh ng bi n pháp có ch t l ệ ng và hi u qu t ả ố ố t đ i
ạ ộ ự ấ ượ ụ ở ả ớ v i quá trình qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ộ ố ề ệ ế ạ ằ ộ tr ng d y ngh quân đ i. Bi n pháp 4 có m t s ý ki n cho r ng không
ủ ữ cao là do nh ng nguyên nhân khách quan và ch quan trong đó khách quan là
ề ấ ủ ế ư ậ ệ ề ậ ự ch y u. Nh v y, các bi n pháp đ tài đ xu t có ý nghĩa lý lu n và th c
100
ễ ố ệ ổ ứ ả ự ấ ượ ụ ở ti n t t trong vi c t ch c qu n lý t đánh giá ch t l ng giáo d c các
ườ ộ ệ ề ạ tr ng d y ngh quân đ i hi n nay.
*
* *
ạ ộ ơ ở ứ ự ễ ả ậ Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ủ ườ ề ạ đánh giá ch t l ng giáo d c c a các tr ộ ầ ng d y ngh quân đ i c n
ệ ố ự ứ ệ ầ ậ th c hi n t t các yêu c u bi n pháp đó là: Nâng cao nh n th c, trách
ạ ộ ệ ự ườ ộ ự ề ạ nhi m ho t đ ng t đánh giá các tr ọ ng d y ngh quân đ i l a ch n
ự ổ ứ ộ ự ế ạ ự nhân l c, t ch c b máy và xây d ng k ho ch t đánh giá ch t l ấ ượ ng
ụ ả ạ ả ọ ợ ả giáo d c, đào t o, đ m b o tính khoa h c và h p lý là gi i pháp then
ố ủ ườ ỉ ạ ứ ể ề ạ ộ ch t c a các tr ổ ng d y ngh quân đ i. T ch c ch đ o và tri n khai
ự ấ ượ ế ứ ụ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ạ ng giáo d c, đào t o là h t s c quan
ệ ấ ầ ọ ế ạ ấ tr ng; vì đây là công vi c r t c n thi ư t, nh ng l ầ i r t khó khăn, nên c n
ự ỉ ạ ố ừ ả ệ ẽ ỷ ỉ ặ có s ch đ o ch t ch , thông su t t Đ ng u , Ban Giám hi u, ch huy
ấ ườ ấ ậ ỹ các c p trong các nhà tr ự ng; trong đó t p hu n k năng cho các l c
ế ố ấ ượ ế ằ ẩ ộ ượ l ng tham gia là y u t nh m thúc đ y ti n đ và ch t l ủ ng c a công
tác này.
ườ ể ể ế Th ng xuyên ti n hành công tác ki m tra, ki m soát, rút kinh
ỗ ợ ể ự ệ ề ệ ệ ệ ả ả ả ạ nghi m và đ m b o các đi u ki n h tr đ th c hi n có hi u qu ho t
ự ấ ượ ụ ả ẽ ề ỉ ộ đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c; gi i pháp này s giúp đi u ch nh
ạ ộ ự ặ ả ấ ượ ừ ả và kích thích ho t đ ng t đánh giá t ng m t đ m b o ch t l ng giáo
ề ế ế ậ ộ ộ ấ ụ ủ d c c a các b ph n công tác đi vào n n p, đúng ti n đ và có ch t
ượ l ng.
101
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ấ ượ ự ụ ụ ộ T đánh giá ch t l ỏ ng giáo d c là m t quá trình liên t c, đòi h i
ớ ự ủ ứ ề ề ờ ơ ị nhi u công s c, th i gian, v i s tham gia c a nhi u đ n v , cá nhân
ườ ạ ộ ự ấ ượ trong toàn tr ng. Ho t đ ng t đánh giá ch t l ỏ ụ ng giáo d c đòi h i
ự ả ị tính khách quan, trung th c và công khai. Các gi ế ậ i thích, nh n đ nh, k t
ậ ự ấ ượ ụ ả ợ ớ lu n trong t đánh giá ch t l ng giáo d c ph i phù h p v i các tiêu chí,
ụ ể ứ ẩ tiêu chu n và có minh ch ng c th rõ ràng.
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ Qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c có vai trò quan
ạ ộ ọ ự ễ tr ng, giúp cho các ho t đ ng t ả đánh giá di n ra đúng quy trình, b o
ấ ượ ụ ầ ụ ờ ả đ m m c tiêu, yêu c u đánh giá ch t l ồ ng giáo d c; đ ng th i có c s ơ ở
ứ ệ ế ơ ự ể đ báo cáo c quan ch c năng th c hi n đánh giá ngoài. Ti n hành t ự
ấ ượ ụ ể ộ đánh giá ch t l ổ ng giáo d c m t cách t ng th giúp cho các l c l ự ượ ng
ấ ượ ụ ớ ấ ượ giáo d c làm quen v i văn hoá ch t l ng đánh giá ch t l ạ ng d y
ứ ự ề ẩ ằ ngh theo các chu n m c và b ng ch ng.
ự ứ ạ ả ộ ự ễ Qua nghiên c u th c ti n qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ụ ở ườ ề ấ ạ ượ l ng giáo d c các tr ộ ng d y ngh quân đ i cho th y, các nhà
ườ ề ự ậ ơ ấ ượ tr ứ ng đã nh n th c rõ h n v t đánh giá ch t l ng nói chung và t ự
ấ ượ ề ạ đánh giá ch t l ng d y ngh nói riêng. Thông qua đó các thành viên
ườ ủ ề ể ề ệ ạ ơ trong nhà tr ố ng hi u rõ h n v quy n h n và trách nhi m c a mình đ i
ệ ả ấ ượ ả ề ạ ườ ọ ớ v i vi c đ m b o ch t l ng d y ngh cho ng ệ ề ơ ả i h c. V c b n, vi c
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ườ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ộ ượ ề ế ả ộ ọ ngh quân đ i đ c ti n hành m t cách khoa h c, ph n ánh khách quan
ấ ượ ườ ớ ạ ề ự v th c tr ng ch t l ạ ủ ng đào t o c a nhà tr ấ ng và thành công l n nh t
ầ ự ấ ượ ụ ườ ọ qua l n t đánh giá ch t l ng giáo d c, đó là nhà tr ng đã h c đ ượ c
ế ậ ớ ọ ự ủ ể ị cách ti p c n m i khoa h c (t ấ đánh giá theo cách c a ki m đ nh ch t
102
ả ế ấ ượ ể ạ ượ l ng) đ duy trì, c i ti n và nâng cao ch t l ề ng d y ngh . Tuy nhiên,
ạ ộ ả ự ế ạ quá trình qu n lý ho t đ ng t ế ữ đánh giá còn có nh ng h n ch , khuy t
ề ể đi m do nhi u nguyên nhân khác nhau.
ơ ở ứ ự ậ ạ Trên c s nghiên c u lý lu n và phân tích, đánh giá th c tr ng
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ườ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ệ ề ệ ề ấ ộ ỗ ị ngh quân đ i, chúng tôi đã đ xu t 5 bi n pháp. M i bi n pháp có v trí,
ự ứ ư ệ ộ ố vai trò, n i dung và cách th c th c hi n riêng nh ng chúng có m i quan
ộ ệ ố ẽ ớ ỉ ạ ệ ự ự ạ ệ ặ h ch t ch v i nhau t o thành m t h th ng ch đ o th c hi n t đánh
ấ ượ ụ ở ườ ề ạ ộ giá ch t l ng giáo d c các tr ự ng d y ngh quân đ i; quá trình th c
ả ế ẹ ệ ệ ồ ộ hi n ph i ti n hành đ ng b , không xem nh bi n pháp nào.
ị ế 2. Ki n ngh
ớ ộ * V i B LĐTB&XH
ề ấ ượ ữ ệ ầ ổ C n b sung hoàn thi n nh ng tiêu chí v ch t l ả ả ng và đ m b o
ấ ượ ườ ứ ệ ề ạ ch t l ụ ng giáo d c các tr ng d y ngh ; nghiên c u hoàn thi n quy
ấ ượ ể ị ướ ẫ ụ ể ự trình ki m đ nh ch t l ụ ng giáo d c và có h ng d n c th t đánh giá
ấ ượ ơ ở ể ụ ườ ề ổ ạ ứ ch t l ng giáo d c làm c s đ các tr ng d y ngh t ự ch c th c
hi n.ệ
ứ ế ả ự ầ ấ ượ ủ C n căn c k t qu t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c c a các
ườ ề ể ầ ư ơ ở ậ ể ạ ấ tr ỉ ng d y ngh đ giao ch tiêu tuy n sinh, đ u t c s v t ch t, kinh
ề ớ ở ộ ở phí, m r ng quy mô và cho phép m ngh m i.
ố ộ * V iớ B Qu c phòng
ự ạ ộ ụ ể ể ố ấ ế Xây d ng k ho ch, có l trình c th đ th ng nh t quá trình tự
ấ ượ ụ ủ ấ ả ườ ạ ộ đánh giá ch t l ng giáo d c c a t t c các tr ề ng d y ngh quân đ i.
103
ệ ố ấ ượ ự ầ ả ả ơ C n xây d ng h th ng c quan Đ m b o ch t l ạ ng d y ngh ề
ạ ườ ấ ề ứ ệ ố ỉ t i các tr ng hoàn ch nh, th ng nh t v ch c năng, nhi m v , t ụ ổ ứ ch c
ủ ơ ạ ộ ế ả ả biên ch và đ m b o kinh phí cho ho t đ ng c a c quan.
ư ồ ưỡ ạ ề ả ộ Đ u tầ kinh phí đào t o, b i d ng cán b qu n lý v công tác
ấ ượ ể ụ ể ộ ị ki m đ nh ch t l ể ng giáo d c; có chính sách phát tri n đ i ngũ ki m
ế ộ ể ự ệ ệ ị ị đ nh viên, thanh tra viên chuyên nghi p; th c hi n ch đ ki m đ nh,
thanh tra viên kiêm nhi m.ệ
ớ ườ ạ * V i các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ườ ổ ế ứ ề ế ộ Tăng c ng công tác tuyên truy n, ph bi n ki n th c, thái đ và
ự ấ ượ ụ ả kĩ năng t đánh giá ch t l ộ ng giáo d c cho cán b qu n lý, giáo viên và
ườ ọ h c viên trong nhà tr ng.
ầ ư ề ườ ươ ạ ộ ệ ể ự Đ u t v con ng i và ph ng ti n đ ho t đ ng t đánh giá đi
ấ ượ ậ ả ả ộ ề vào n n n p. ế Hình thành b ph n chuyên trách đ m b o ch t l ng giáo
ườ ứ ề ể ạ ụ ủ d c c a các tr ấ ọ ng d y ngh và giao cho h ch c năng ki m soát ch t
ộ ượ l ụ ể ng m t cách c th .
ệ ố ế ứ ự ễ ầ ả ự C n th c hi n t ầ t k t qu nghiên c u trong th c ti n, góp ph n
ườ ấ ượ ự ị tăng c ng ch t l ạ ộ ng ho t đ ng t ể đánh giá và ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ườ ề ạ ờ ộ ớ ụ ủ giáo d c c a các tr ng d y ngh quân đ i trong th i gian t i.
104
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ạ ị ấ ượ ả Qu n lý ch t l ng trong các t ch c ề 1. T Th Ki u Anh (2004), ổ ứ , Nxb
ố ộ Th ng kê, Hà N i.
2. Đ ng Qu c B o, Nguy n Đ c H ng (2004),
ư ễ ả ặ ắ ố ụ ệ Giáo d c Vi t Nam
ướ ề ả h ng t ớ ươ i t ấ ng lai v n đ và gi i pháp, Nxb CTQG, Hà N i.ộ
3. BGD&ĐT (2004), Quy ch t m th i ki m đ nh ch t l
ế ạ ấ ượ ể ờ ị ườ ng tr ạ ng đ i
h c,ọ Hà N i.ộ
4. BGD&ĐT (2004), “Quy đ nh t m th i v ki m đ nh ch t l
ể ề ạ ờ ị ị ấ ượ ng
ườ ế ị ố Quy t đ nh s 38/2004/QĐ ngày 2/12/2004 tr ạ ọ ng đ i h c”, c aủ
ộ ưở B tr ng BGD&ĐT.
5. BGD&ĐT (2007), Quy đ nh v tiêu chu n đánh giá ch t l
ấ ượ ề ẩ ị ng giáo
ườ ụ d c tr ng đ i h c, ạ ọ Hà N i.ộ
6. BGD&ĐT (2007), “Quy đ nh v tiêu chu n đánh giá ch t l
ấ ượ ề ẩ ị ng giáo
ườ ế ị ố Quy t đ nh s 65/2007/QĐBGDĐT ụ d c tr ạ ọ ng đ i h c”, ngày
01/11/2007.
7. BGD&ĐT (2008), Ch th s 46/2008/CTBGDĐT ngày 05/8/2008 v
ị ố ỉ ề
ấ ượ ể ờ ị tăng cư ng công tác đánh giá và ki m đ nh ch t l ụ . ng giáo d c
ệ ố ả ạ ậ ề ể 8. BGD&ĐT (2009), H th ng các văn b n quy ph m pháp lu t v ki m
ấ ượ ụ ở ệ ị đ nh ch t l ng giáo d c Vi t Nam, Hà N i.ộ
9. BGD&ĐT Văn phòng UNESCO Hà N i (2010),
ộ ỷ ế ộ ả K y u H i th o:
ệ ố ể ả ả ấ ị ượ “H th ng đ m b o và ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ i h c ụ ạ ọ ở
ệ Vi t Nam”, tháng 9/2010.
ị ơ ế ỷ ế ể ộ ị ấ 10. BGD&ĐT (2010), K y u H i ngh s k t công tác ki m đ nh ch t
ượ ụ ố ớ ườ l ng giáo d c đ i v i tr ng đ i h c, ạ ọ tháng 11/2010.
11. B LĐTB&XH (2008),
ộ ữ ạ ị “Quy đ nh đào t o liên thông gi a các trình
ộ đ tay ngh ” ề , Hà N i.ộ
105
12. B LĐTB&XH (2008),
ộ ệ ẫ ườ ề “Đi u l m u tr ẳ ng cao đ ng ngh ” ề ,
Hà N i.ộ
13. B LĐTB&XH (2008),
ộ ạ ộ ề ạ ị ề , “Quy đ nh v đăng ký ho t đ ng d y ngh ”
Hà N i.ộ
14. B LĐTB&XH (2008),
ộ ệ ố ẩ ị “Quy đ nh h th ng tiêu chí, tiêu chu n KĐ
ượ ườ ch t lấ ng tr ẳ ng cao đ ng ngh ” ề , Hà N i.ộ
15. B LĐTB&XH (2008),
ộ ề ể ị ị “Quy đ nh v quy trình ki m đ nh” , Hà N i.ộ
16. B LĐTB&XH (2010),
ộ ụ ả ạ ộ ề “B ng danh m c ngh đào t o trình đ trung
ề ẳ ộ ấ c p ngh , trình đ cao đ ng ngh ” ề , Hà N i.ộ
17. Chi n l
ế ượ ụ ể ệ c phát tri n giáo d c Vi t Nam 2011 2020 (2012), Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
18. Nguy n Đ c Chính (2002),
ứ ễ ấ ượ ể ị Ki m đ nh ch t l ụ ạ ng trong giáo d c đ i
ạ ọ ộ ố h c,ọ Nxb Đ i h c Qu c gia, Hà N i.
19. S.Chowdhury (2006), Qu n lý trong th k 21,
ế ỷ ả Nxb Giao thông V nậ
ả ộ t i, Hà N i.
20. C c Nhà tr
ụ ườ ị ổ ệ ế ộ ọ Tài li u H i ngh t ng k t năm h c 2010 ng BTTM,
2011, tháng 8/2011.
21. C c Nhà tr
ụ ườ ế ổ ọ T ng k t năm h c 2010 2011, ng BTTM, tháng
8/2011.
22. C c Tiêu chu n Đo l
ụ ẩ ườ ấ ượ ướ ả ấ Qu n lý ch t ng ch t l ng Nhà n c (2002),
ượ l ng, Hà N i.ộ
ả ả ệ ệ ể ạ ộ ạ Văn Ki n Đ i h i đ i bi u toàn ộ 23. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2011),
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th XI, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
24. Tr n Khánh Đ c (2004),
ứ ầ ấ ượ ả ị ể Qu n lý và ki m đ nh ch t l ạ ng đào t o
ự ộ nhân l c theo ISO&TQM, ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
106
25. H c vi n Chính tr (2011),
ệ ọ ị ạ ộ ầ ứ ủ ế ị ả Ngh quy t Đ i h i l n th XIV c a Đ ng
ệ ộ ọ b H c vi n Chính tr ị.
26. Đ ng Thành H ng (2006), “Chu n và chu n hoá giáo d c”,
ư ặ ẩ ẩ ỷ ế ụ K y u
ủ ả ẩ ộ ọ H i th o khoa h c “Chu n hoá giáo d c” ệ ụ c a Vi n Chi n l ế ượ c
ươ ụ ộ và Ch ng trình giáo d c, Hà N i.
27. Nguy n Công Khanh (2004),
ễ ườ ọ Đánh giá và đo l ng trong khoa h c xã
ố ộ ị h i,ộ Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
28. H. Koontx (1994), Nh ng v n đ c t y u c a qu n lý
ề ố ế ủ ữ ấ ả , Nxb Khoa h cọ
ộ ỹ ậ và k thu t, Hà N i.
29. Đ ng Bá Lãm (2003),
ặ ể ạ ọ ạ ọ Ki m tra và đánh giá trong d y h c đ i h c,
ộ ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
30. Lu t Giáo d c,
ậ ố ộ ị ụ Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
31. Ngh quy t s 86 c a Đ ng u Quân s Trung
ế ố ự ủ ả ỷ ị ươ ề ụ ng v giáo d c
ạ ộ đào t o trong tình hình m i ( ớ 2007), Nxb. Quân đ i nhân dân, Hà
N i.ộ
32. John.S. Oakland (2000), Qu n lý ch t l
ấ ượ ả ồ ng đ ng b , ố ộ Nxb Th ng kê, HN.
33. Ph
ươ ạ ả ườ ng pháp lãnh đ o & qu n lý nhà tr ệ ng hi u qu ả (2004),
ễ ườ ộ ố ị Nguy n Kiên Tr ị ng d ch, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
34. Bùi Văn Quân (2006), Ph
ươ ụ ứ ng pháp nghiên c u giáo d c h c, ọ Nxb
ạ ọ ư ạ ộ Đ i h c S ph m, Hà N i.
35. Bùi Văn Quân (2007), Giáo trình qu n lý giáo d c
ụ ả ộ ụ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ộ ủ ộ ớ ộ ệ Lu tậ ố 36. Qu c h i N ư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam (2007),
ạ ộ D y ngh ộ ề, Nxb Lao đ ng Xã h i.
37. Nguy n T t Thành (2013), “M t s bi n pháp nâng cao hi u qu
ộ ố ệ ệ ễ ấ ả
ấ ượ ể ị ở ườ ề ộ T pạ công tác ki m đ nh ch t l ng các tr ng ngh quân đ i”,
ườ chí Nhà tr ộ . ng Quân đ i
107
ễ ệ ấ ộ ả ị 38. Nguy n T t Thành (2013), “H i ngh rút kinh nghi m 3 năm công tác kh o
ấ ượ ả ả ạ ở ệ ọ thí và đ m b o ch t l ụ ng giáo d c đào t o các h c vi n, tr ườ ng
ạ ọ ẳ ạ ườ ộ T p chí Nhà tr sĩ quan, đ i h c, cao đ ng quân đ i”, ộ . ng Quân đ i
39. Th tủ
ướ ề ổ ị ố ả ớ ỉ ủ Ch th s 296/CTTTg v đ i m i qu n lý giáo ng Chính ph ,
ạ ụ ạ ọ d c đ i h c giai đo n 2010 2012 .
40. Tr
ườ ề ố ẳ ộ ố Báo cáo k tế ng Cao đ ng ngh s 3 B Qu c phòng (2009),
ả ự ể ị qu t ki m đ nh.
41. Tr
ườ ề ố ẳ ố ộ Báo cáo k tế ng Cao đ ng ngh s 8 B Qu c phòng (2009),
ả ự ể ị qu t ki m đ nh.
42. Tr
ườ ề ố ấ ố ộ Báo cáo k tế ng Trung c p ngh s 17 B Qu c phòng (2010),
ả ự ể ị qu t ki m đ nh.
43. Tr
ườ ề ấ ộ ố Báo cáo k t quế ả ng Trung c p ngh 20 B Qu c phòng (2011),
ể ị tự ki m đ nh.
44. Tr
ườ ề ấ ộ ố Báo cáo k t quế ả ng Trung c p ngh 13 B Qu c phòng (2012),
ự ể ị t ki m đ nh.
45. Trư ng Trung c p ngh 18 B Qu c phòng (2012),
ề ấ ờ ộ ố Báo cáo k t quế ả
ự ể ị t ki m đ nh.
46. Tr
ườ ề ấ ộ ố Báo cáo k t quế ả ng Trung c p ngh 10 B Qu c phòng (2013),
ự ể ị t ki m đ nh.
47. Tr
ườ ề ấ ố ộ Báo cáo k t quế ả ng Trung c p ngh 14 B Qu c phòng (2013),
ự ể ị t ki m đ nh.
48. Hoàng M nh Tu n (1997),
ạ ấ ấ ượ ớ ổ ả ả Đ i m i qu n lý ch t l ẩ ng s n ph m,
ậ ọ ộ ỹ Nxb Khoa h c và K thu t, Hà N i.
49. Vi n Nghiên c u phát tri n giáo d c (2002),
ụ ứ ệ ể ế ượ ể Chi n l c phát tri n giáo
ế ỷ ủ ệ ố ụ d c trong th k 21 (Kinh nghi m c a các qu c gia), Nxb Chính trị
ộ ố Qu c gia, Hà N i.
108
109
Ụ Ụ PH L C
ẫ ố M u s 1
Ư Ầ Ế Ế PHI U TR NG C U Ý KI N
ộ ả (Dùng cho cán b qu n lý, giáo viên)
ồ ế Đ ng chí thân m n!
ự ể ạ ự ấ ượ Đ đánh giá khách quan th c tr ng t đánh giá ch t l ng giáo các
ườ ệ ề ạ ộ ồ ế ế ủ tr ng d y ngh quân đ i hi n nay, đ ng chí cho bi t ý ki n c a mình v ề
ấ ề ữ ớ ươ ả ờ nh ng v n đ chúng tôi nêu ra d ọ ư i đây ch n ra các ph ng án tr l i phù
□ ấ ồ ấ ả ợ h p nh t đ ng chí hãy đánh d u X vào ô bên ph i ho c c t t ặ ộ ươ ứ ng ng
ấ ậ ộ ượ ự ộ ừ t ng n i dung. Chúng tôi r t mong nh n đ ỡ ủ c s c ng tác giúp đ c a
ồ đ ng chí.
ạ ộ ồ ả ự ấ ượ 1. Theo đ ng chí, qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ọ ố ớ ấ ượ ế ụ d c có vai trò quan tr ng nh ư th nào đ i v i nâng cao ch t l ng giáo
ườ ộ ệ ề ạ ụ ở d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay?
ệ ọ ặ Đ c bi t quan tr ng £
ấ ọ R t quan tr ng £
Quan tr ngọ £
ọ Không quan tr ng
ự ấ ượ ụ ở ườ ồ 2. Theo đ ng chí t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr £ ạ ng d y
ủ ộ ệ ề ngh quân đ i là trách nhi m c a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng nào?
ấ ấ ỷ ỉ C p u , ch huy các c p £
ơ ơ ị Các c quan, đ n v £
ơ C quan chuyên môn £
ự ộ ồ H i đ ng t đánh giá £
ấ ả ự ượ T t c các l c l ng trên £
110
ủ ồ ề ự ạ ỉ ạ ủ 3. Đánh giá c a đ ng chí v s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a
ấ ủ ỷ ỉ ườ ạ ả ấ c p u , ch huy các c p c a các tr ề ố ớ ng d y ngh đ i v i qu n lý
ự ấ ượ ạ ủ ụ ườ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c đào t o c a nhà tr ng?
ấ R t quan tâm £
Quan tâm £
ư Ch a quan tâm £
ệ ự ấ ượ ụ iả ờ Khó tr l ồ 4. Theo đ ng chí, vi c t đánh giá ch t l ng giáo d c £ cácở
ườ ạ tr ề ng d y ngh quân đ i ộ đ t đ ạ ượ ở ứ c m c nào?
T tố £
Khá £
Trung bình £
ế Còn h n chạ £
£
ể ấ ượ ụ ủ iả ờ Khó tr l ồ 5. Theo đ ng chí đ đánh giá ch t l ng giáo d c c a các
ườ ữ ứ ộ ề ạ ẩ tr ng d y ngh quân đ i căn c vào nh ng tiêu chu n nào sau đây?
ụ ệ ụ M c tiêu và nhi m v £
ổ ứ ả T ch c và qu n lý £
ạ ộ ạ ọ Ho t đ ng d y và h c £
ả ộ Giáo viên và cán b qu n lý £
ươ Ch ng trình, giáo trình £
ư ệ Th vi n £
ơ ở ậ ấ ế ị ồ ạ C s v t ch t, thi ọ t b , đ dùng d y h c £
ả Qu n lý tài chính £
ụ ị ườ ọ ề Các d ch v cho ng i h c ngh £
ẩ Các tiêu chu n khác …………………………… £
111
ồ ế ế ủ ề ế ị 6. Đ ng chí cho bi t ý ki n c a mình v các quy ch , quy đ nh
ườ ộ ệ ề ả ạ ộ ề ạ ủ c a các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay v qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ đánh giá ch t l ng giáo d c ?
Phù h pợ £
ư ợ ậ Ch a th t phù h p £
Còn mang tính hình th cứ £
ư ợ Ch a phù h p £
ả ờ i £
ủ ồ ề ệ ự ệ Khó tr l 7. Đánh giá c a đ ng chí v vi c th c hi n các quy
ị ướ ỉ ẫ ủ ạ ộ ị đ nh, ch th h ề ả ng d n c a trên v qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ ở ơ ơ ị đánh giá ch t l ng giáo d c c quan, đ n v mình?
£ T tố
£ Khá
£ Trung bình
£ Y u ế
£ Mang tính hình th cứ
iả ờ
ư ế ứ ự ề ậ £ ế Khó tr l ồ 8. Đ ng chí nh n xét nh th nào v ý th c t đánh giá k t
ệ ủ ọ ả ọ ậ qu h c t p, rèn luy n c a h c viên ?
T tố £
Khá £
Trung bình £
Khó tr l iả ờ £
£
112
ạ ộ ồ ả ự ấ ượ 9. Theo đ ng chí qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng
ụ ở ườ ề ế ạ ạ giáo d c các tr ộ ng d y ngh quân đ i còn h n ch do:
ể ế ề ấ ề ự ế Thi u hi u bi t v v n đ t đánh giá £
ứ ệ ậ ấ ạ ỉ ủ Nh n th c trách nhi m c a lãnh đ o, ch huy các c p, £
ự ượ ạ ế các l c l ng còn h n ch £
ư ẩ ậ ộ ợ N i dung, tiêu chu n đánh giá ch a th t phù h p £
ị ướ ề ạ ẫ ế ế Các quy ch , quy đ nh, h ng d n còn nhi u h n ch £
ơ ở ậ ấ ả ạ ộ ả C s v t ch t đ m b o cho ho t đ ng £
£
Các lý do khác………………………… ệ ồ ể ả ả 10. Theo đ ng chí đ nâng cao hi u qu qu n lý
ự ấ ượ ụ ở ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ườ ng
ộ ầ ệ ố ự ề ữ ệ ạ d y ngh quân đ i c n th c hi n t t nh ng bi n pháp
ướ nào d i đây?
ườ ụ ạ ể ế ậ Tăng c ứ ng giáo d c t o chuy n bi n trong nh n th c,
£ ủ ệ ổ ứ ự ượ ướ ổ trách nhi m c a các t ch c, l c l ng, tr ế c h t là t ứ ch c
ườ ố ớ ạ ộ ả ơ ỉ ả đ ng, ng i ch huy và các c quan đ i v i qu n lý ho t đ ng t ự
£ đánh giá
ế ạ ổ ứ ẽ ặ ự K ho ch hoá và t ch c ch t ch công tác t đánh
£ ấ ượ ạ giá ch t l ụ ng giáo d c đào t o
ồ ưỡ ự ự ọ ỹ L a ch n nhân l c, b i d ự ng k năng cho các l c
£ ượ l ng tham gia.
ườ ể ể Th ệ ng xuyên ki m tra, ki m soát và rút kinh nghi m
ự ấ ượ ụ ở ườ công tác t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ề ộ ngh quân đ i.
Các ệ bi n pháp quan ọ tr ng
khác........................................
113
………………………………………………………………
ế ộ ề ả t m t vài thông tin v b n thân:
ồ
ộ
ở ơ
£ ả ư £ £ ử ồ 11. Đ ng chí vui lòng cho bi Đ ng chí là: Giáo viên £ Cán b công tác Ti n s c quan Th c s ộ ế ỹ £ £ ạ ỹ £ Cán b qu n lý Phó giáo s C nhân
ả ơ Xin chân thành c m n!
114
Ế Ế ẫ ố M u s 2 Ầ Ư PHI U TR NG C U Ý KI N
ườ ọ (Dùng cho h c viên các tr ề ng ngh )
ồ ế Đ ng chí thân m n!
ạ ộ ể ả ạ ự ự Đ đánh giá khách quan, th c tr ng qu n lý ho t đ ng t đánh giá
ấ ượ ườ ề ệ ạ ồ ch t l ụ ng giáo d c các tr ộ ng d y ngh quân đ i hi n nay, đ ng chí
ứ ỏ ế ế ủ ữ ề ấ ỹ nghiên c u k câu h i cho bi ề t ý ki n c a mình v nh ng v n đ chúng
ọ ớ ươ ả ờ ợ ồ tôi nêu ra dư i đây. Ch n ra ph ng án tr l ấ i phù h p nh t, đ ng chí
□ ộ ươ ả ặ ừ ứ ộ ấ hãy đánh d u X vào ô bên ph i ho c c t t ng ng t ng n i dung.
ậ ấ ượ ự ộ ỡ ủ ồ Chúng tôi r t mong nh n đ c s c ng tác giúp đ c a đ ng chí.
ạ ộ ồ ả ự ấ ượ 1. Theo đ ng chí, qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo
ọ ố ớ ấ ượ ế ụ d c có vai trò quan tr ng nh ư th nào đ i v i nâng cao ch t l ng giáo
ườ ộ ệ ề ạ ụ ở d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay?
ệ ọ ặ Đ c bi t quan tr ng £
ấ ọ R t quan tr ng £
Quan tr ngọ £
£
Không quan tr ng ồ ạ ộ ả ự ấ ượ ọ 2. Theo đ ng chí qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c
ở ườ ủ ộ ệ ề ạ các tr ng d y ngh quân đ i là trách nhi m c a các t ổ ứ ự ch c, l c
ượ l ng nào?
ấ ấ ỷ ỉ C p u , ch huy các c p £
ơ ơ ị Các c quan, đ n v £
ơ C quan chuyên môn £
ự ộ ố H i đ ng t đánh giá £
ủ ườ ấ ả T t c các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng c a nhà tr ng. £
115
ủ ồ ề ự ạ ỉ ạ ủ 3. Đánh giá c a đ ng chí v s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a
ạ ộ ớ ả ỷ ỉ ự ố ớ ấ c p u , ch huy, l p đ i v i qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
ườ ạ ượ l ụ ủ ng giáo d c c a các tr ề ng d y ngh quân đ i ộ ?
ấ R t quan tâm £
Quan tâm £
ư Ch a quan tâm £
iả ờ ồ ạ ộ ả ự ấ ượ Khó tr l 4. Theo đ ng chí, qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l £ ng giáo
ở ơ ị d c ụ đ n v mình đ t đ ạ ượ ở ứ c m c nào?
T tố £
Khá £
Trung bình £
ế Còn h n chạ £
ể ả ạ ộ ự iả ờ Khó tr l ồ 5. Theo đ ng chí đ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l £ ấ ượ ng
ườ ứ ề ạ ụ ủ giáo d c c a các tr ữ ộ ầ ng d y ngh quân đ i c n căn c vào nh ng
ẩ tiêu chu n nào sau đây?
ụ ệ ụ M c tiêu và nhi m v £
ổ ứ ả T ch c và qu n lý £
ạ ộ ạ ọ Ho t đ ng d y và h c £
ả ộ Giáo viên và cán b qu n lý £
ươ Ch ng trình, giáo trình £
ư ệ Th vi n £
ơ ở ậ ấ ế ị ồ ạ C s v t ch t, thi ọ t b , đ dùng d y h c £
ả Qu n lý tài chính £
ụ ị ườ ọ ề các d ch v cho ng i h c ngh £
116
Các tiêu chí khác £
ồ ế ế ủ ề ế ị 6. Đ ng chí cho bi t ý ki n c a mình v các quy ch , quy đ nh
ườ ộ ệ ề ả ạ ộ ề ạ ủ c a các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay v qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ đánh giá ch t l ng giáo d c?
Phù h pợ £
ư ợ ậ Ch a th t phù h p £
Còn mang tính hình th cứ £
ư ợ Ch a phù h p £
iả ờ £
ườ ượ Khó tr l ồ 7. Đ ng chí có th ng xuyên đ c nghe ph bi n v ổ ế ề
ị ướ ỉ ẫ ủ ề ả ị các các quy đ nh, ch th h ng d n c a trên v qu n lý
ự ấ ượ ạ ộ ho t đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c không?
£ ườ Th ng xuyên
£ ườ Không th ng xuyên
£ Không bi tế
iả ờ
ư ế ứ ự ề £ ế Khó tr l ồ 8. Đ ng chí đánh giá nh th nào v ý th c t đánh giá k t
ả ọ ậ ệ ủ ườ ạ qu h c t p, rèn luy n c a các tr ề ng d y ngh quân đ i ộ ?
117
T tố £
Khá £
Trung bình £
ạ ộ ả ự ấ ượ iả ờ Khó tr l ồ 9. Theo đ ng chí, qu n; lí ho t đ ng t đánh giá ch t l £ ng
ạ ở ơ ị ụ ế ạ giáo d c đào t o đ n v mình còn h n ch là do:
ể ế ế ề ấ ề ự Thi u hi u bi t v v n đ t đánh giá £
ứ ệ ậ ấ ạ ỉ ủ Nh n th c trách nhi m c a lãnh đ o, ch huy các c p, £
ự ượ ạ ế các l c l ng còn h n ch £
ư ậ ẩ ộ ợ N i dung, tiêu chu n đánh giá ch a th t phù h p £
ị ướ ề ạ ẫ ế ế Các quy ch , quy đ nh, h ng d n còn nhi u h n ch £
ơ ở ậ ấ ả ạ ộ ả C s v t ch t đ m b o cho ho t đ ng £
ủ ọ ứ ệ ậ ạ ế Nh n th c trách nhi m c a h c viên còn h n ch £
ả ả ể ệ Các lý do khác…… ạ ồ 10. Theo đ ng chí đ nâng cao hi u qu qu n lý ho t
ự ấ ượ ạ ở ộ đ ng t đánh giá ch t l ụ ng giáo d c đào t o các
ườ ự ộ ệ ề ạ ầ tr ng d y ngh quân đ i hi n nay c n th c hi n t ệ ố t
ữ ệ ướ nh ng bi n pháp nào d i đây?
ứ ệ ậ 1. Nâng cao nh n th c, trách nhi m cho các ch th ủ ể
ổ ứ ạ ộ ể ả ự trong t ch c và tri n khai qu n lý ho t đ ng t ấ đánh giá ch t
£ ụ ở ườ ạ ượ l ng giáo d c các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ườ ụ ạ ế ậ 2. Tăng c ứ ể ng giáo d c t o chuy n bi n trong nh n th c,
ủ ệ ướ ế trách nhi m c a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng, tr c h t là t ổ ứ ả ch c đ ng,
£ ườ ạ ộ ố ớ ả ơ ỉ ự ng i ch huy và các c quan đ i v i ho t đ ng qu n lý t đánh giá
giáo d cụ
£ ế ổ ứ ẽ ặ ự ạ 3. K ho ch hoá và t ch c ch t ch công tác t đánh
118
ấ ượ ạ giá ch t l ụ ng giáo d c đào t o
ự ồ ưỡ ự ọ ỹ 4. L a ch n nhân s , b i d ự ng k năng cho các l c £
ượ l ng tham gia.
ườ ể ệ ể 5. Th ng xuyên ki m tra, ki m soát và rút kinh nghi m công £
ự ườ ạ tác t đánh giá các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i.
Các ệ bi n pháp
khác........................................................................................................
ế ộ ề ả ồ t m t vài thông tin v b n thân:
ồ ọ Năm th hai
ạ
£ ứ Tu iổ £ £ ớ 11. Đ ng chí vui lòng cho bi Đ ng chí là : H c viên năm th nh t ề Đào t o ngh gì i tính nam Gi ữ i tính n
ứ ấ £ £ £ Gi ớ ả ơ Xin chân thành c m n!
119
Ổ Ợ Ế Ầ Ế
Ả Ư ế ầ ố ư ế ổ T NG H P K T QU TR NG C U Ý KI N (T ng s tr ng c u ý ki n 100 phi u)
ủ ọ ề ầ ự 1. Đánh giá v vai trò, t m quan tr ng c a công tác t đánh giá
ấ ượ ch t l ạ . ụ ng giáo d c đào t o
ả K t quế
ộ TT N i dung ỉ ệ T l (%)
ọ t quan tr ng
25,00 55,00 19,00 1,00
ệ ặ Đ c bi ọ ấ R t quan tr ng ọ Quan tr ng Không quan tr ng ọ ề ậ ị ủ ệ 1 2 3 4 2. Nh n đ nh v trách nhi m c a các t Số phi uế 25 55 19 1 ổ ứ ự ượ ch c, l c l ố ớ ng đ i v i
ạ ộ ả ự ấ ượ ụ ở ườ qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ạ ng d y
ề ộ ngh quân đ i
ả K t quế
ộ N i dung TT ỉ ệ T l (%)
ấ ấ
ơ ỷ ơ
1,0 7,0 2,0 6,0 Số phi uế 1 7 2 6 1 2 3 4
ự ượ ỉ C p u , ch huy các c p ị Các c quan, đ n v ơ C quan chuyên môn ự ộ ố đánh giá H i đ ng t ổ ứ ch c, các l c l Các t ủ ng c a nhà 84 84,0 5 ườ tr
ọ ng và h c viên ề ự ậ ị ỉ ạ ủ ấ ỷ ạ 3. Nh n đ nh v s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a c p u , ch ỉ
ườ ề ố ớ ạ ộ ả ạ ấ ủ huy các c p c a các tr ng d y ngh đ i v i qu n lý ho t đ ng t ự
ấ ượ ụ đánh giá ch t l ng giáo d c
ả K t quế
ộ N i dung TT ỉ ệ T l (%)
ấ
R t quan tâm Quan tâm S ố phi uế 19 54 19,0 54,0 1 2
120
3 4
i ề ấ ượ ụ ở ườ 11,0 16,0 ề ạ ư Ch a quan tâm ả ờ Khó tr l 4. Đánh giá v ch t l ng giáo d c các tr 11 16 ng d y ngh quân
đ i ộ
ả K t quế
S ố ộ N i dung TT ỉ ệ T l (%)
ế T tố Khá Trung bình Còn h n chạ 11,0 63,0 16,0 10,0 phi uế 11 63 16 10 1 2 3 4
ạ ộ ẩ ấ ượ ả 5. Tiêu chu n qu n lý ho t đ ng t ự đánh giá ch t l ng giáo
ườ ộ ệ ề ạ ụ ở d c các tr ng d y ngh quân đ i hi n nay
ả K t quế
ộ T l ỉ ệ TT N i dung ố ế S phi u (%)
ụ ệ ụ M c tiêu và nhi m v 41 41 1
ổ ứ ả T ch c và qu n lý 38 38 2
ạ ộ ạ ọ Ho t đ ng d y và h c 24 24 3
ả ộ Giáo viên và cán b qu n lý 52 52 4
ươ Ch ng trình, giáo trình 32 32 5
35 35 6
ấ ế ị ồ ư ệ Th vi n ơ ở ậ C s v t ch t, thi ạ t b , đ dùng d y 41 41 7
h cọ ả Qu n lý tài chính 27 27 8
ụ ị ườ ọ ề Các d ch v cho ng i h c ngh 67 67 9
ườ 10 Môi tr ụ ng giáo d c 35 35
121
11 ẩ Tiêu chu n khác 0 0
122
ề ủ ế ị ườ 6. Ý ki n vế các quy ch , quy đ nh c a các tr ạ ng d y ngh ề
ạ ộ ệ ự ấ ượ ụ ả hi n nay và qu n lý ho t đ ng t đánh giá ch t l ng giáo d c đào
t oạ
ả K t quế
S ố ộ TT N i dung ỉ ệ T l (%)
ợ
1 2 3 4 5 Phù h p ợ ư ậ Ch a th t phù h p Còn mang tính hình th c ứ ợ ư Ch a phù h p ả ờ i Khó tr l 25,0 40,0 15,0 15,0 5,0 phi uế 25 40 15 15 5
ổ ế ề ệ ị ướ ị ỉ 7. V vi c ph bi n các quy đ nh, ch th h ẫ ủ ng d n c a trên
ạ ộ ự ấ ượ ề ả v qu n lý ho t đ ng t đánh ch t l ụ ng giáo d c
ả K t quế
S ố ộ TT N i dung ỉ ệ T l (%)
ng xuyên
1 2 3 4 ườ Th Không th Không bi Khó tr l ng xuyên ườ tế iả ờ 60,0 35,0 3,0 2,0 phi uế 60 35 3 2
ứ ự ề ậ ế 8. Nh n xét v ý th c t ệ ủ ả ọ ậ đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a
ọ ọ ề h c viên h c ngh
ả K t quế
S ố ộ TT N i dung ỉ ệ T l (%)
1 2 3 4 T tố Khá Trung bình iả ờ Khó tr l 12,0 62,0 19,0 7,0 phi uế 12 62 19 7
123
ệ ự ữ ế ề ậ ạ 9. Nh n xét v nh ng h n ch trong vi c t ấ đánh giá ch t
ụ ủ ọ ở ườ ạ ượ l ng giáo d c c a h c viên các tr ộ ề ng d y ngh quân đ i
ộ TT N i dung ố ế ả K t quế ỉ ệ T l (%) S phi u
ế ể ế ề ấ ề ự Thi u hi u bi t v v n đ t đánh 18 18,0 1
ủ ứ ệ ậ giá ạ Nh n th c trách nhi m c a lãnh đ o,
ự ượ ỉ ấ ch huy các c p, các l c l ạ ng còn h n 27 27,0 2
ẩ chế ư ộ N i dung, tiêu chu n đánh giá ch a 11 11,0 3 ậ ợ
ị ướ th t phù h p ế Các quy ch , quy đ nh, h ẫ ng d n 44 44,0 4 ế ạ
ơ ở ậ ả ề còn nhi u h n ch ạ ả ấ C s v t ch t đ m b o cho ho t 28 28,0 5
đ ngộ Các lý do khác 0 0 6
124
ố ế ả ả ả 10. B ng th ng kê k t qu kh o sát ầ tính c n thi t, ủ ế kh thi c a ả
ệ ề ấ các bi n pháp đã đ xu t
ự ầ S c n thi ế t Tính kh thiả
R tấ c nầ (%)
Phân vân (%)
Khả thi (%)
Phân vân (%)
C nầ Thiế t (%)
R tấ khả thi (%)
ệ Tên bi n pháp T T Thứ tự uư tiên
6
I
92 92%
7 7%
2 2%
90 90%
4 4%
6%
ậ
ủ ể ả
88 88%
8 8%
4 4%
86 86%
10 10%
4 4% II
đánh giá ch t l
84 84%
10 10%
6 6%
85 85%
9 9%
6 6% III
ả ứ 1 Nâng cao nh n th c, ệ trách nhi m cho các ứ ổ ch c ch th trong t ộ ạ và qu n lý ho t đ ng ấ ượ ự t ng giáo d cụ ự ọ ự 2 L a ch n nhân s , xây ạ ự ế ự đánh d ng k ho ch t ấ ượ ụ ng giáo d c giá ch t l ạ ộ ớ ợ phù h p v i ho t đ ng ề ạ d y ngh trong quân đ iộ ả
ự
ạ
ặ
IV
83 83%
15 15%
2 2%
85 85%
8 8%
7 7%
ọ 3 B o đ m tính khoa h c ạ ả trong qu n lý ho t ấ ộ đnhá giá ch t đ ng t ụ ượ ng giáo d c các l ề ườ tr ng d y ngh quân đ i ộ ả ự
79 79%
15 15%
6 6%
83 83%
8 8%
9 9% V
ườ ẽ ệ 4 Qu n lý ch t ch vi c ự ệ th c hi n quy trình t ượ ấ ng đánh giá ch t l ườ ụ ở ng các tr giáo d c ề ạ d y ngh trong quân đ iộ 5 Th
ệ
ự ể ng xuyên ki m ả ể tra, ki m soát và đ m ầ ề ả b o các đi u ki n c n ạ ả ế t cho qu n lý ho t thi ấ ộ đánh giá ch t đ ng t
125
ượ l ụ ng giáo d c
126
Ụ Ố DANH M C CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
ộ ố ệ ệ ễ ấ 1. Nguy n T t Thành (2013) “M t s bi n pháp nâng cao hi u qu ả
ể ấ ị ượ ở ộ ạ T p chí Nhà công tác ki m đ nh ch t l ng các trêng ngh quân đ i”, ề
ườ ộ tr ng quân đ i.
ễ ệ ấ ả 2. Nguy n T t Thành (2013). “Rút kinh nghi m 3 năm công tác kh o
ạ ở ụ ả ả ợ ệ ọ ườ thí và đ m b o ch t l ấ ư ng giáo d c đào t o các h c vi n, tr ng sĩ
ạ ọ ẳ ạ ờ ộ T p chí Nhà tr ộ ư ng quân đ i. quan, đ i h c, cao đ ng quân đ i”,