B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC NGOI THƯƠNG
-----


-----
LUẬN VĂN THẠC SỸ
QUẢN LÝ HỘ KINH DOANH CÁ THỂ TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐỒNG XUÂN
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại
AN THÚY HNH
Hà Ni - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC NGOI THƯƠNG
-----


-----
LUẬN VĂN THẠC S
QUN LÝ H KINH DOANH CÁ TH TI CÔNG TY
C PHN ĐỒNG XUÂN
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mi
Mã s : 8340121
H và tên hc viên: An Thúy Hnh
Người hướng dn khoa học: TS Vũ Huyền Pơng
Hà Ni - 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn về đề tài : “Quản lý hộ kinh doanh cá thể tại
công ty cổ phần Đồng Xuân” là công trình nghiên cứu cá nhân của tôi trong
thời gian qua. Mọi số liệu sử dụng phân tích trong luận văn kết quả nghiên
cứu do tôi tự tìm hiểu, tổng hợp, phân tích một cách khách quan, trung thực
có nguồn gốc rõ ràng và chưa được công bố dưới bất cứ hình thức nào.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Huyền Phương người đã hướng
dẫn tôi hoàn thành luận văn này! Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
này đã được cám ơn các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được ghi
rõ ở tài liệu tham khảo.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này! Xin chân
thành cảm ơn!
ii
DANH MC CÁC T VIT TT
1.
CCCD: Căn cước công dân
2.
CN ĐKKD: Chứng nhận đăng ký kinh doanh
3.
CNTT: công ngh thông tin
4.
CMND: Chng minh nhân dân
5.
NN: Nhà c
6.
DN: Doanh nghip
7.
GIS: Geographic information System (h thống thông tin địa lý)
8.
HKD: H kinh doanh
9.
KD: kinh doanh
10.
QLTT: Qun lý th trường
11.
NSNN: Ngân sách nhà c
12.
KH: Kế hoch
13.
MST: Mã s thuế
14.
-CP: Ngh định Chính ph
15.
TNHH: trách nhim hu hn
16.
UBND: y ban nhân dân
17.
SXKD: sn xut kinh doanh
18.
PCCC: Phòng cháy cha cháy
19.
VHXH: văn hóa xã hi
20.
QLCT: Qun lý công trình
21.
SGD: đô la Singapore
22.
CH XHCN: cng hòa xã hi ch nghĩa
iii
DANH MC CÁC BNG BIU
Hình 1: Quy trình, thời hạn cấp giấy CNĐKKD .................................... 16
Hình 2: Cơ cấu, tổ chức công ty cổ phần ĐồngXuân ............................. 37
Bảng 2.1: Doanh thu của Công ty cổ phần Đồng Xuân từ năm 2016 đến
năm 2020.... .................................................................................................... .37
Bảng 2.2: Tình trạng hoạt động của hộ kinh doanh cá thể tại Công ty
c phần Đồng Xuân ......................................................................................... 39
Bảng 2.3: Hộ kinh doanh đã và chưa có ĐKKD tại công ty cổ phần Đồng
Xuân năm 2020 ............................................................................................... 41
Bảng 2.4: Tổng số lao động của các đơn vị kinh tế tại công ty cổ phần
Đồng Xuân năm 2020 ..................................................................................... 42
Bảng 2.5: Lao động phân theo độ tuổi của hộ kinh doanh tại công ty
cổ phần Đồng Xuân năm 2020 ........................................................................ 43
Bảng 2.6: Ứng dụng công nghệ thông tin của hộ kinh doanh cá thể
theo nhóm ngành hàng tại công ty cổ phần Đồng Xuân năm 2020 ................ 44
Bảng 2.7: Số hộ cá thể có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động ổn
định phân theo nhóm ngành hang năm 2020 .................................................. 46
Bảng 2.8: Quan hệ lao động của hộ cá thể có nhiều địa điểm kinh
doanh hoạt động ổn định phân theo nhóm ngành hang năm 2020 ................. 48
Bảng 2.9: Số hộ cá thể có địa điểm hoạt động không ổn định phân
theo đơn vị quản lý năm 2020 ......................................................................... 50
Bảng 2.10: Bảng chỉ tiêu cơ bản của cơ sở KD cá thể hoạt động
thương mại dịch vụ phân theo đơn vị hành chính năm 2020 .......................... 52
Bảng 2.11: Số hộ cá thể có nhiều điểm kinh doanh ổn định, có 5 đến
10 lao động trở lên, đã có ĐKKD và nhu cầu chuyển đổi mô hình doanh
nghiệp phân theo ngành kinh tế năm 2020 ..................................................... 53