B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG

LU N VĂN TH C SĨ

HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ổ Ầ

Ơ

T I CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N

Ngành: Tài chính ­ Ngân hàng ­ B o hi m

Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng

Mã s : ố 60340201

H  VÀ TÊN H C VIÊN: Đ  THÙY TRANG

NG

ƯỜ ƯỚ I H

NG D N: TS. PH M LONG

ộ Hà N i 2017

i

L I CAM ĐOAN

ứ ủ ậ Tôi xin cam đoan Lu n văn này là công trình nghiên c u c a cá nhân tôi,

ư ượ ấ ứ ộ ố ệ ứ ố ch a đ ộ   c công b  trong b t c  m t công trình nghiên c u nào. Các s  li u, n i

ượ ợ ệ ậ ố dung đ c trình bày trong lu n văn này là hoàn toàn h p l ồ  và có ngu n g c rõ

ràng.

ứ ủ ệ ị ề ề Tôi xin ch u trách nhi m v  đ  tài nghiên c u c a mình.

Tác giả

ỗ Đ  Thùy Trang

ii

M C L C

Ữ Ế

DANH M C CÁC CH  VI T T T

iv                                                                     ...........................................................

Ụ Ơ Ồ Ả   DANH M C S  Đ  B NG BI U

v                                                                        ...............................................................

Ờ Ở Ầ  1       L I M  Đ U .................................................................................................

ƯƠ

CH

NG 1: T NG QUAN V  PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

DOANH NGHI PỆ

3                                                                                                    ...........................................................................................

3       1.1. Khái quát v  tài chính doanh nghi p  ........................................................

ệ  3       1.1.1. Khái quát v  doanh nghi p ............................................................

ệ  3       1.1.2. Khái ni m tài chính doanh nghi p .................................................

4       1.1.3. Ch c năng và vai trò c a tài chính doanh nghi p ........................

ệ  8       1.1.4. N i dung tài chính doanh nghi p ...................................................

ổ ứ

10        1.1.5. T  ch c tài chính doanh nghi p ..................................................

1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

12                                                         ...............................................

1.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ  12        .....................................................................................................

1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

14                             ...................

1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

17                             ...................

ươ

1.2.4. Ph

19        ng pháp phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ............

ệ  26        1.2.5. N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ...................

ố ả

ưở

ế

ữ   1.3. Nh ng nhân t

nh h

ng đ n phân tích báo cáo tài chính

51                            ..................

ố ủ

1.3.1. Nhân t

51         ch  quan .........................................................................

1.3.2. Nhân t

52         khách quan ......................................................................

ƯƠ

CH

NG   2:   TH C   TR NG   PHÂN   TÍCH   BÁO   CÁO   TÀI   CHÍNH

Ổ Ầ

Ơ

54        C A CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N ...................................

ơ

54        2.1. Khái quát chung v  Công ty c  ph n xi măng B m S n ........................

ệ ề

2.1.1. Gi

54        i thi u v  công ty ....................................................................

ể  54        2.1.2. L ch s  hình thành và phát tri n ..................................................

ổ ứ ộ

ơ

55        2.1.3. T  ch c b  máy tài chính Công ty c  ph n xi măng B m S n ....

iii

56        2.1.4. Ngành ngh  và đ a bàn kinh doanh ..............................................

57        2.1.5. Tình hình HĐKD c a công ty th i gian g n đây .........................

ỉ 2.2. Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c  ph n Xi măng B m S nơ   58      ..................................................................................................................

59        2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty  ............................

ấ  63        2.2.2. Phân tích c u trúc tài chính .........................................................

ả  71        2.2.3. Phân tích kh  năng thanh toán .....................................................

ệ  73        2.2.4. Phân tích hi u qu  kinh doanh ....................................................

ơ

ự 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a Công ty c  ph n xi ỉ  80        măng B m S n .................................................................................................

ế

2.3.1. K t qu  đ t đ

ả ạ ượ  80        c .........................................................................

ế

81        2.3.2. H n ch  và nguyên nhân ..............................................................

ƯƠ

CH

NG 3: GI I PHÁP NH M HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO

Ổ Ầ

Ơ

85        CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N ....

ạ ộ

ướ

ng ho t đ ng kinh doanh t

ỉ ầ ị i Công ty c  ph n Xi măng B m 3.1. Đ nh h S nơ   85      ..................................................................................................................

ơ

ả i Công ty c  ph n xi 3.2. Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ỉ  86      măng B m S n .................................................................................................

ổ ứ

ệ   3.2.1. Hoàn thi n quy trình và t

87         ch c phân tích báo cáo tài chính .....

ươ

3.2.2. Hoàn thi n ph

89        ng pháp phân tích báo cáo tài chính ................

3.2.3. Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính

94                                  ........................

ị ớ

ế

ướ

3.3. Ki n ngh  v i nhà n

107      c ........................................................................

110      DANH M C TÀI LI U THAM KH O ...................................................

Ụ Ụ

112      DANH M C PH  L C .............................................................................

iv

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH  VI T T T

STT Ch  vi ữ ế ắ t t t Ý nghĩa

BCTC Báo cáo tài chính 1.

2. BQ Bình quân

3. CĐKT ố ế Cân đ i k  toán

ầ ổ 4. CP C  ph n

5. DN Doanh nghi pệ

6. DTT Doanh thu thu nầ

ề ệ ư 7. LCTT ể L u chuy n ti n t

ậ ợ 8. LN L i nhu n

ợ ế 9. LNST ậ L i nhu n sau thu

ạ ộ ế ả 10. KQ HĐKD K t qu  ho t đ ng kinh doanh

ố 11. NV ồ Ngu n v n

ả ấ 12. SXKD S n xu t kinh doanh

ậ 13. TNDN ệ Thu nh p doanh nghi p

14. TS Tài s nả

15. TSCĐ ả ố ị Tài s n c  đ nh

ả ạ 16. TSDN Tài s n dài h n

ắ ả 17. TSNH ạ Tài s n ng n h n

ả ạ 18. TSDH Tài s n dài h n

ế 19. TTTC Thuy t minh tài chính

ố 20. VCSH ủ ở ữ V n ch  s  h u

ơ ả ự 21. XDCB Xây d ng c  b n

v

ụ ả Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S  Đ  B NG BI U Danh m c B ng

ụ ơ ồ Danh m c s  đ

Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU  NGHIÊN C U LU N VĂN

ạ ề ệ ệ ạ ế nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t ậ   ộ  và h i nh p Trong  giai  đo n công

ố ế ấ ầ ự ệ ệ ả qu c t , vi c nâng cao hi u qu  kinh doanh, năng l c tài chính là r t c n thi ế   t

ệ ệ ự ệ ậ ố ớ đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. Vì v y, vi c nâng cao năng l c tài chính và

ủ ệ ả ở ố ủ ụ hi u qu  kinh doanh c a công ty đã tr thành m c tiêu xuyên su t c a doanh

ụ ệ ọ ố ớ   ộ nghi p. Phân tích báo cáo tài chính là m t công c  quan tr ng, có ý nghĩa đ i v i

ố ượ ư ệ ủ ế doanh  nghi p   cũng   nh   các   đ i   t ng  có   liên  quan  đ n   tài   chính   c a   doanh

ệ ị ượ ế nghi p. Phân tích báo cáo tài chính giúp xác đ nh đ ị c giá tr  kinh t , đánh giá

ượ ế ặ ạ ượ ủ đ c các m t m nh y u, tìm ra đ c nguyên nhân khách quan và ch  quan cùng

ố ả ưở ộ ả ưở ạ ộ ế các nhân t nh h ư ứ ng cũng nh  m c đ     nh h ủ   ng đ n các ho t đ ng c a

ừ ư ả ượ ế ị ắ ợ công ty t đó giúp cho nhà qu n lý đ a ra đ c quy t đ nh đúng đ n, h p lý.

ố ả ả ự ề ệ Trong b i c nh đó tác gi ọ  đã l a ch n đ  tài “Hoàn thi n phân tích báo cáo tài

ạ ổ ơ ầ ỉ ế ầ là c n thi ề ự   t có ý nghĩa v  th c chính t i Công ty C  ph n xi măng B m S n”

ti n.ễ

ế ề ơ ở ự ệ ứ   D a trên c  s  khái quát lý thuy t v  tài chính doanh nghi p và nghiên c u

ự ạ ạ ầ ổ ỉ th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t ơ   i công ty C  ph n xi măng B m S n,

ướ ụ ế ệ ạ ề h ng đ n m c tiêu hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ấ   i công ty và đ  xu t

ả ệ các gi i pháp hoàn thi n.

ầ ả ư ệ ề Đ u tiên, tác gi trình bày khái quát v  tài chính doanh nghi p nh  khái

ơ ở ứ ệ ệ ộ ủ ni m, ch c năng, vai trò và n i dung c a tài chính doanh nghi p. Trên c  s  đó

ả ụ ệ ậ lu n gi ủ i khái ni m, m c tiêu và quy trình c a phân tích báo cáo tài chính doanh

ơ ả ệ ộ ả ế ả ụ ế nghi p. Đây là n i dung c  b n giúp tác gi ậ  ti p c n và gi i quy t m c tiêu

vi

ứ ạ ả ỉ ố ả ưở ế nghiên c u. Bên c nh đó tác gi cũng ch  ra các nhân t nh h ng đ n phân tích

ệ ủ báo cáo tài chính c a doanh nghi p.

ơ ở ớ ể ệ ề Trên c  s  gi ủ   i thi u khái quát v  quá trình hình thành và phát tri n c a

ầ ổ ơ ỉ ả ự ư ạ công ty C  ph n xi măng B m S n, tác gi đã đ a ra th c tr ng phân tích báo cáo

ủ ự ầ ạ ổ ơ ỉ tài chính c a Công ty C  ph n xi măng B m S n giai đo n 2014­2016. D a trên

ự ạ ạ ơ ỉ th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP xi măng B m S n, tác gi ả

ộ ố ả ư ổ ệ ươ ư đ a ra m t s  gi i pháp hoàn thi n, cũng nh  b  sung thêm ph ng pháp phân

ề ậ ọ ỉ ớ tích  và   phân   tích   các   ch   tiêu  quan   tr ng   mà   công  ty   không   đ   c p  t i,   nh ư

ươ ph ng pháp phân tích Dupont, ...

ị ư ế ầ ộ ươ ể ệ Trong ph n ki n ngh  đ a ra m t vài ph ng pháp đ  doanh nghi p có th ể

ể ệ ả ạ ệ tham kh o đ  hoàn thi n công tác phân tích báo cáo tài chính t i doanh nghi p.

ự ế ệ ế ả ạ ứ ạ   Tuy nhiên, do h n ch  trong quá trình th c hi n nên k t qu  nghiên c u đ t

ượ ớ ỉ ướ ầ ả ậ ượ ủ ế đ c m i ch  là b c đ u, tác gi mong nh n đ c các ý ki n đóng góp c a các

ơ ữ ể ậ ệ ầ th y cô đ  lu n văn hoàn thi n h n n a.

1

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ  tài

ầ ổ ớ ơ ỉ ượ Công ty C  ph n Xi măng B m S n là Công ty l n đ ế   ế ổ c niêm y t c  phi u

ạ ộ ả ả ứ ệ ấ   ề trên sàn ch ng khoán nên các thông tin v  ho t đ ng tài chính, hi u qu  s n xu t

ủ ượ kinh doanh c a Công ty luôn đ c quan tâm. Trong ệ  nghi p hóa, ạ giai đo n công

ệ ề ạ ế ố ế ộ ệ ệ ả hi n đ i hóa n n kinh t ậ  và h i nh p qu c t , vi c nâng cao hi u qu  kinh

ấ ầ ự ế ố ớ ệ ệ doanh, năng l c tài chính là r t c n thi t đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. Vì

ủ ự ệ ệ ả ậ v y, vi c nâng cao năng l c tài chính và hi u qu  kinh doanh c a công ty đã tr ở

ố ủ ụ ệ ộ   thành m c tiêu xuyên su t c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo tài chính là m t

ố ượ ụ ư ệ ọ ố ớ công c  quan tr ng, có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p cũng nh  các đ i t ng có

ủ ế ệ liên quan đ n tài chính c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo tài chính giúp xác

ượ ế ượ ế ặ ạ ượ ị đ nh đ ị c giá tr  kinh t , đánh giá đ c các m t m nh y u, tìm ra đ c nguyên

ố ả ưở ủ nhân khách quan và ch  quan cùng các nhân t nh h ư ứ ộ ả   ng cũng nh  m c đ    nh

ưở ủ ế ừ ư ả h ạ ộ ng đ n các ho t đ ng c a công ty t đó giúp cho nhà qu n lý đ a ra đ ượ   c

ế ị ắ ợ quy t đ nh đúng đ n, h p lý.

ệ Vi c phân tích tình hình tài chính thông qua các báo cáo tài chính có vai trò

ư ậ ọ ạ quan tr ng nh  v y tuy nhiên công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP

ậ ự ượ ư ơ ỉ ọ ữ xi măng B m S n trong nh ng năm qua ch a th t s  đ c chú tr ng và quan tâm

ủ ế ừ ự ớ ữ ư ả ơ đúng m c m i ch  y u d ng l ạ ở i nh ng phân tích đ n gi n do đó nó ch a phát

ự ự ở ụ ắ ự ủ ư ụ ầ huy đ y đ  tác d ng, ch a th c s  tr  thành công c  đ c l c giúp cho các nhà

ạ ộ ệ ề ệ ả ị qu n tr  doanh nghi p trong vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh.

ấ ừ ự ự ề ạ ọ Xu t phát t th c tr ng đó, tôi đã l a ch n đ  tài: ệ “Hoàn thi n phân tích

ổ ầ ơ ạ ỉ ậ cho lu n văn t ố   t báo cáo tài chính t i Công ty C  ph n Xi măng B m S n”

ệ ủ nghi p c a mình.

2. M c tiêu nghiên c u

ứ ụ

2

ệ ố ơ ở ụ ứ ề ậ M c tiêu: Nghiên c u h  th ng hóa c  s  lý lu n v  phân tích báo cáo tài

ự ệ ạ chính doanh nghi p, phân tích th c tr ng công tác phân tích báo cáo tài chính t ạ   i

ạ ơ ỉ Công ty CP Xi măng B m S n trong giai đo n 2014­2016, phân tích tình hình tài

ộ ố ả ề ệ ấ ệ chính doanh nghi p, đ  xu t m t s  gi i pháp hoàn thi n phân tích BCTC t ạ   i

ơ ỉ công ty CP Xi măng B m S n.

ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ộ ộ ứ ệ Đ i t ng nghiên c u: Công tác phân tích BCTC trong n i b  doanh nghi p.

ứ ạ ơ ỉ Ph m vi nghiên c u: Báo cáo tài chính Công ty CP Xi măng B m S n trong

ạ giai đo n 2014­2016.

ươ ứ ề 4. Ph ng pháp nghiên c u đ  tài

ử ụ ậ ươ ậ ữ ệ ế ợ ậ ớ Lu n văn s  d ng ph ng pháp lu n: thu th p d  li u, k t h p v i ph ươ   ng

ươ ổ ợ ươ ố pháp phân tích, ph ng pháp t ng h p và ph ng pháp th ng kê so sánh.

ế ấ ủ ậ 5. K t c u c a lu n văn

ờ ở ầ ụ ụ ụ ệ ế ậ ả ậ Ngoài l i m  đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph  l c, lu n văn

ượ ươ đ c chia thành 03 ch ng:

ươ ổ ề ệ Ch ng 1: T ng quan v  phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p

ươ ự ủ ạ Ch ổ ầ   ng 2: Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a công ty C  ph n

ơ ỉ xi măng B m S n

ươ ả ệ ằ Ch ng 3: Gi i pháp nh m hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ạ   i

ổ ầ ơ ỉ công ty C  ph n xi măng B m S n

3

Ề Ổ CH NG   1:   T NG   QUAN   V   PHÂN   TÍCH   BÁO   CÁO   TÀI   CHÍNH

ƯƠ DOANH NGHI PỆ

1.1. Khái quát v  ề tài chính doanh nghi pệ

ệ ề 1.1.1. Khái quát v  doanh nghi p

Doanh nghi p là ch  th  kinh t

ủ ể ệ ế ộ ậ ư đ c l p, có t ạ ộ    cách pháp nhân, ho t đ ng

ị ườ ủ ở ữ ị ủ ằ kinh doanh trên th  tr ng nh m làm tăng giá tr  c a ch  s  h u.

ứ ổ ệ ộ ứ ế ủ ề Doanh nghi p là m t cách th c t ạ ộ  ch c ho t đ ng kinh t c a nhi u cá

ạ ộ ề ế ỉ ể ự ệ ệ nhân. Có nhi u ho t đ ng kinh t ở  ch  có th  th c hi n b i các doanh nghi p ch ứ

ả không ph i các cá nhân.

ệ ệ ệ ậ ổ ứ ạ T i Vi t Nam, theo lu t doanh nghi p: Doanh nghi p là t ch c kinh t ế    có

ả ụ ở ổ ị ị ượ tên riêng, có tài s n có tr s  giao d ch  n đ nh, đ c đăng ký kinh doanh theo

ạ ộ ụ ự ủ ệ ậ ằ ị ứ   quy đ nh c a pháp lu t  nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh, t c

ộ ố ặ ấ ả ự ệ ộ là th c hi n m t, m t s  ho c t ạ ủ t c  các công đo n c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả   , t  s n

ấ ế ụ ả ị ườ ứ ụ ẩ ị ặ xu t đ n tiêu th  s n ph m ho c cung  ng d ch v  trên th  tr ụ   ằ ng nh m m c

ợ ư đích sinh l ị ươ i. (L u Th  H ng 2002 , tr 15)

ệ ạ ệ ệ ồ ướ Các doanh nghi p t i Vi t Nam g m: Doanh nghi p nhà n c, công ty c ổ

ữ ệ ạ ầ ợ ph n, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p doanh, công ty liên doanh, doanh

ệ ư nghi p t nhân.

ạ ộ

ế ủ

Tài chính là m t khái ni m n y sinh t

ho t đ ng kinh t

c a các ch

ể ồ ạ

ố ớ

th  trong n n kinh t

ế ị ườ  th  tr

ng. Đ i v i doanh nghi p, đ  t n t

ế   i và ti n

ạ ộ

ế

ấ ế

ệ ướ

hành ho t đ ng kinh doanh, c n thi

t và t

t y u có các quan h  d

i hình

ủ ố

ớ ự

th c giá tr  phát sinh g n li n v i s  hình thành, chuy n hóa c a v n và thu

ườ

ộ nh p m t cách th

ề   ng xuyên, liên t c. Vì v y, doanh nghi p có r t nhi u

ế ớ

ủ ể

m i quan h  kinh t

v i các ch  th  khác nhau và các m i quan h  này có

ế

ầ   đi m chung là liên quan đ n tài s n, bi u hi n b ng ch  tiêu giá tr  và c n

ệ ệ 1.1.2. Khái ni m tài chính doanh nghi p

ế

ự ồ ạ

ạ ộ

thi

t cho s  t n t

ệ i, ho t đ ng c a doanh nghi p. Nh ng m i quan h  đó

ượ ọ

đ

c g i là quan h  tài chính c a doanh nghi p. (Đinh Văn S n

ơ  1999, tr 13)

ệ ố

ế

Tài chính doanh nghi p là h  th ng các quan h  kinh t

trong phân

ố ướ

ị ủ ả ậ

ạ ậ

ph i d

ử ụ   ấ i hình th c giá tr  c a c i v t ch t thông qua t o l p và s  d ng

ỹ ề ệ ủ

các qu  ti n t

ầ    c a doanh nghi p đ  ph c v  kinh doanh và các yêu c u

chung khác c a xã h i.

ụ ể ơ

C  th  h n, TS Nguy n Minh Ki u đ nh nghĩa: “Tài chính nói chung là

ạ ộ

ử ụ

ế

các ho t đ ng liên quan đ n vi c hình thành và s  d ng các qu  ti n t

ỹ ề ệ   .

ạ ộ

ế

Tài chính doanh nghi p là ho t đ ng liên quan đ n vi c huy đ ng hình

ử ụ

thành nên ngu n v n và s  d ng ngu n v n đó đ  tài tr  cho vi c đ u t

ầ ư

vào tài s n c a doanh nghi p nh m đ t m c tiêu đ  ra.” (Nguy n Minh

Ki u 2009

, tr 20)

4

ứ ủ ệ 1.1.3. Ch c năng và vai trò c a tài chính doanh nghi p

ứ ủ ệ 1.1.3.1. Ch c năng c a tài chính doanh nghi p

ứ ố ­ Ch c năng phân ph i:

ố ượ ứ ể ệ ở ệ Trong tài chính doanh nghi p, ch c năng phân ph i đ c th  hi n : Huy

ạ ộ ử ụ ủ ạ ồ ố ố ồ ộ đ ng hay t o ngu n v n và s  d ng ngu n v n đó vào các ho t đ ng c a doanh

ạ ộ ể ế ừ ệ ệ ầ ố nghi p. Đ  ti n hành ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi p c n có v n (T  các

ư ổ ủ ồ ố ổ ứ ngu n khác nhau nh  c  đông góp v n, vay c a các t ch c...) Tài chính doanh

ứ ệ ổ ạ ộ ứ ệ ạ ố ồ nghi p có ch c năng t ch c và t o ngu n v n cho doanh nghi p ho t đ ng.

ự ự ệ ầ ầ ố ọ ồ ố ợ   Doanh nghi p c n d  báo chính xác nhu c u v n, l a ch n ngu n v n phù h p

ế ị ệ ươ ứ ứ ạ ề ề v  đi u ki n và chi phí; xem xét và quy t đ nh ph ng th c, h n m c... huy

ợ ấ ớ ệ ố ộ đ ng v n có l i ích nh t v i doanh nghi p.

ế ụ ố ướ ừ ệ ố ồ ề T  ngu n v n này, doanh nghi p ti p t c phân ph i d ứ   i nhi u hình th c

ư ầ ư ử ụ ệ ả ấ ằ ợ nh  đ u t , chi tiêu nh m s  d ng h p lý và hi u qu  nh t. Sau cùng, doanh

ụ ố ủ ệ ượ ệ ả ẩ ị ể ề nghi p bán s n ph m, d ch v , v n c a doanh nghi p đ c chuy n thành ti n và

5

ế ụ ố ượ ệ ố ượ ề doanh nghi p ti p t c phân ph i l ng ti n này cho các đ i t ng khác nhau đ ể

ụ ể ố ế quá trình kinh doanh n i ti p liên t c và phát tri n.

ệ ố ự ứ ệ ớ ớ ố Th c hi n t t ch c năng phân ph i có ý nghĩa l n v i doanh nghi p, là c ơ

ạ ộ ệ ệ ạ ả ả ả ả ở ả s  đ m b o doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh đ t hi u qu  cao, đ m b o hài

ữ ợ ệ ệ ị hòa gi a l i ích các bên và gia tăng giá tr  doanh nghi p, giúp doanh nghi p phát

ể tri n lâu dài.

ứ ố ­ Ch c năng giám đ c:

ố ượ ứ ụ ề ệ ừ ể ệ Ch c năng giám đ c đ c th  hi n thông qua công c  ti n t , t ậ    đó nh n

ệ ượ ờ ị ự ư ệ bi ế ượ t đ c k p th i các hi n t ự ng tích c c hay tiêu c c và đ a ra bi n pháp,

ế ị ứ ử ệ ợ ờ quy t đ nh x  lý phù h p. Nh  ch c năng này mà doanh nghi p bi ế ượ t đ c tình

ủ ề ệ ươ ư ổ ệ ố hình tài chính c a doanh nghi p trên nhi u ph ơ ấ   ng di n nh  t ng s  và c  c u

ả ử ụ ệ ả ả ả ố ố tài s n, tình hình đ m b o v n kinh doanh, hi u qu  s  d ng v n...

ố ủ ể ệ ứ ệ ả Ch c năng giám đ c c a tài chính doanh nghi p th  hi n kh  năng giám sát

ả ủ ứ ự ệ ệ ả ầ ố ộ   tính hi u qu  c a quá trình phân ph i. Ch c năng này c n ph i th c hi n m t

ệ ườ ớ ả ả ượ ệ cách toàn di n, th ụ ng xuyên và liên t c m i đ m b o đ ạ   c doanh nghi p ho t

ệ ả ộ đ ng có hi u qu .

ệ ậ ứ ứ ố ố ố Ch c năng phân ph i và ch c năng giám đ c có m i quan h  m t thi ế ổ  t b

ơ ở ể ạ ầ ố ố sung cho nhau. Phân ph i là c  s  đ  giám đ c vì phân ph i ố   t o   ra   nhu   c u   và

ố ớ ể ế ả ộ ố ứ   kh  năng ki m tra, giám sát đ i v i toàn b  quá trình phân ph i. Vì th  hai ch c

ự ệ ầ ộ ườ ụ ầ ờ ồ năng này c n th c hi n m t cách th ng xuyên, liên t c, đ ng th i. (Tr n Th ị

Hòa 2014, tr 31)

ủ ệ 1.1.3.2. Vai trò c a tài chính doanh nghi p

ồ ự ứ ằ ầ   ­  Khai thác, thu hút các ngu n l c tài chính nh m đáp  ng các nhu c u

ầ ư ệ ế : Tài chính doanh nghi p có vai trò tìm ki m, khai ề ố v  v n cho đ u t kinh doanh

ồ ự ề ộ thác và thu hút các ngu n l c tài chính trong xã h i thông qua nhi u kênh nh ư

ế ệ ầ ị ố   ế phát hành trái phi u, thuê tài chính... N u doanh nghi p xác đ nh nhu c u v n

ẽ ả ủ ị ủ ấ ầ ộ ả   ờ ớ chính xác và huy đ ng đ y đ , k p th i v i chi phí và r i ro th p thì s  đ m b o

6

ạ ộ ậ ợ ệ ệ ả ủ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p thu n l i và hi u qu . Ng ượ ạ ế   i n u c l

ứ ượ ỏ ỡ ơ ộ ế ẫ ầ không đáp  ng đ c yêu c u này thì d n đ n b  l c  h i kinh doanh, không

ế ế ế ấ ả ấ ạ ả ạ   hoàn thành các k  ho ch s n xu t... và khi n k t qu  kinh doanh th p, không đ t

ượ ề ệ ậ ọ ỉ đ c ch  tiêu đ  ra. Vì v y tài chính doanh nghi p có vai trò quan tr ng trong

ạ ộ ủ ệ ể ả ấ ả ả ầ ồ ờ ố ị vi c đ m b o đ y đ  và k p th i ngu n v n đ  ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ệ ấ ả hi u qu  nh t.

ử ụ ố ế ệ ệ ệ ả: Tài chính doanh nghi p đóng vai ­ S  d ng v n ti t ki m và hi u qu

ệ ử ụ ọ ố ế ệ ệ trò quan tr ng trong vi c s  d ng v n ti ả t ki m và hi u qu . Tài chính doanh

ể ố ụ ệ ế ồ ố ị ỗ nghi p giúp ngu n v n không nhàn r i, không đ  v n b  chi m d ng vô ích.

ầ ư ự ự ọ ử ụ ơ ấ ố ố Đánh giá, l a ch n d  án đ u t ệ   ợ  và b  trí c  c u v n h p lý, s  d ng các bi n

ố ố ử ụ ể ố ố ợ pháp tăng quay vòng v n, t i thi u hóa chi phí s  d ng v n, t i đa hóa l ậ   i nhu n

ể ệ ử ụ ủ ụ ệ ệ ọ ồ ố   là nhi m v  quan tr ng c a tài chính doanh nghi p đ  vi c s  d ng ngu n v n

ệ ả ế có hi u qu  và ti ệ t ki m.

ẩ ả ấ ự ố    D a trên các m i ạ ộ ­ Kích thích, thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh:

ệ ộ ộ ệ ớ ệ ố quan h  v i bên liên quan ngoài doanh nghi p và các m i quan h  n i b , doanh

ả ượ ệ ậ ợ ờ ậ ụ ệ ậ ể nghi p có th  gia tăng s n l ng, thu nh p và l i nhu n nh  v n d ng hi u qu ả

ư ầ ư ụ ổ ứ ấ ị ế ừ ấ các công c  tài chính nh  đ u t , xác đ nh lãi su t, c  t c, chi t kh u,... T  đó

ị ườ ủ ứ ầ ư ẩ ị ả ạ ố gia tăng s c mua c a th  tr ng, thu hút v n đ u t ẩ   , đ y m nh tiêu th  s n ph m

ợ ự ụ ệ ậ ạ ậ ạ và t o ra l i nhu n cho doanh nghi p. D a vào v n d ng linh ho t các công c ụ

ể ế ợ ồ ế ầ ư ố ấ tài chính đ  ký k t các h p đ ng kinh t ộ , huy đ ng đ u t v n, tăng năng su t và

ế ả ố ợ ả ượ s n l ng, doanh thu... cu i cùng tăng k t qu  kinh doanh và l ậ i nhu n. Nh ư

ệ ượ ử ụ ư ộ ụ ể ậ v y, tài chính doanh nghi p đ c s  d ng nh  m t công c  đ  kích thích, thúc

ạ ộ ấ ả ẩ đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh.

ể ể ệ : ­  Ki m tra, ki m soát và phân tích tình hình tài chính doanh nghi p

ệ ượ ể ệ ằ ỉ Tình hình tài chính doanh nghi p đ c th  hi n b ng các ch  tiêu nh  h  s ư ệ ố

ả ử ụ ệ ả ố ượ thanh toán, hi u qu  s  d ng v n.... nhà qu n lý đánh giá đ c tình hình hi n t ệ ạ   i

ệ ươ ướ ể ệ ủ c a doanh nghi p và ph ng h ng đ  mang l ạ ợ i l ệ   i ích cho doanh nghi p. Vi c

ế ị ự ệ ượ ể ệ ằ th c hi n các quy t đ nh đ ỉ c bi u hi n b ng các ch  tiêu tài chính và qua đó

7

ượ ư ượ ể ừ ể ụ ề ắ ờ ị ỉ ấ th y đ ể c  u đi m nh c đi m đ  t đó kh c ph c, đi u ch nh k p th i. Nh ư

ụ ệ ể ộ ọ ậ v y tài chính doanh nghi p là m t công c  quan tr ng giúp ki m tra, giám sát,

ạ ộ ủ ệ phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p.

ủ ệ ế ượ ố ẽ Các vai trò trên c a tài chính doanh nghi p n u đ c phát huy t t s  giúp

ạ ượ ệ ụ ữ ả ầ doanh nghi p đ t đ ế c m c tiêu kinh doanh, vì th  nh ng nhà qu n lý c n tích

ơ ộ ự ậ ụ ậ ồ ứ ờ ị ự c c nghiên c u, v n d ng các c  h i d a trên quy đ nh pháp lu t đ ng th i chú ý

ồ ự ể ệ ệ ế đ n các ngu n l c trong và ngoài doanh nghi p đ  giúp doanh nghi p ngày càng

phát tri n.ể

8

ộ ệ 1.1.4. N i dung tài chính doanh nghi p

ầ ư ự ọ ế ạ ự ­  Tham gia  đánh giá, l a ch n các d  án đ u t và k  ho ch kinh

ầ ư ự ự ự ệ ọ ề ậ ộ  do nhi u b  ph n trong doanh: Vi c xây d ng và l a ch n các d  án đ u t

ủ ế ự ệ ề ệ ợ ộ ả   doanh nghi p cùng h p tác th c hi n. Trên góc đ  tài chính, đi u ch  y u là ph i

ể ặ ữ ủ ả ả ắ ỏ ữ xem xét, cân nh c gi a chi phí b  ra, nh ng r i ro có th  g p ph i và kh  năng

ợ ự ự ự ệ ằ ậ ọ thu l i nhu n khi th c hi n d  án. Khi phân tích đánh giá nh m l a ch n các d ự

ố ư ự ứ ờ ầ án t i  u, các d  án có m c sinh l i cao ... các nhà tài chính c n xem xét vi c s ệ ử

ầ ư ễ ư ế ố ụ d ng v n đ u t di n ra nh  th  nào.

ầ ư ợ ầ ộ ố Đánh giá (trên góc đ  tài chính) > Xem xét nhu c u v n đ u t ủ   / L i ích/ R i

ầ ư ạ ỏ ế ị ro > Quy t đ nh đ u t hay lo i b

ầ ố ị ổ ứ ứ ộ ố ờ ị ­ Xác đ nh nhu c u v n, t ầ    ch c huy đ ng v n đáp  ng k p th i, đ y

ạ ộ ạ ộ ủ ủ ủ ệ   ệ   Các ho t đ ng c a doanh nghi p đ  cho các ho t đ ng c a doanh nghi p:

ệ ầ ầ ố ị ượ ầ ố ổ ứ ề đ u c n có v n, doanh nghi p c n xác đ nh đ c nhu c u v n và t ch c huy

ạ ộ ể ả ủ ệ ả ả ố ờ ị ộ đ ng v n đ  đ m b o k p th i cho các ho t đ ng c a doanh nghi p, tránh x y ra

ệ ạ ề ả ế ấ ố thi t h i v  s n xu t kinh doanh do thi u v n.

ổ ứ ử ụ ả ố ố ệ ẽ ệ ả ặ ­ T  ch c s  d ng hi u qu  s  v n hi n có, qu n lý ch t ch  thi chi

ề ằ ườ ả ả ủ ả ố v n b ng  ti n,  th ng  xuyên  đ m b o kh  năng  thanh  toán c a  doanh

ệ ệ ể ầ ộ ượ ố   i c t nghi pệ : Tài chính doanh nghi p c n tìm ra các bi n pháp đ  huy đ ng đ

ạ ộ ể ố ố ố ỗ ứ ọ ệ đa s  v n hi n có vào ho t đ ng kinh doanh, không đ  v n nhàn r i, đ ng.

ẽ ậ ằ ả ặ Theo dõi ch t ch  các kho n chi tiêu phát sinh, tìm cách l p cân b ng thu chi đ ể

ệ ả ả ả đ m b o kh  năng thanh toán cho doanh nghi p.

ệ ố ệ ố ợ ự ử ụ ậ ậ ­ Th c hi n t t vi c phân ph i l i nhu n, trích l p và s  d ng các qu ỹ

ủ ụ ệ ậ ợ ọ ệ  L i nhu n là m c tiêu quan tr ng c a doanh nghi p, có l ợ   i ủ c a doanh nghi p:

ể ồ ạ ậ ớ ể ượ ế ệ nhu n doanh nghi p m i có th  t n t i phát tri n đ ệ   c. Vì th , doanh nghi p

ố ợ ợ ử ụ ư ế ậ ậ ầ c n phân ph i h p lý l i nhu n sau thu  cũng nh  trích l p và s  d ng các qu ỹ

t.ố t

9

ể ườ ủ ệ : Phân ­ Ki m soát th ạ ộ ng xuyên tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p

ượ ể ế ể ạ tích tài chính đánh giá đ ạ   ề c đi m m nh, đi m y u v  tình hình tài chính và ho t

ừ ả ổ ượ ộ đ ng kinh doanh, t đó giúp cho nhà qu n lý đánh giá t ng quát đ c tình hình

ạ ộ ế ể ể ả ạ ừ ho t đ ng, đi m m nh, đi m y u, kh  năng thanh toán... t ư  đó đ a ra đ ượ   c

ế ị ự ượ ế ệ ạ ắ quy t đ nh đúng đ n và xây d ng đ ả c k  ho ch kinh doanh hi u qu .

10

ổ ứ ệ 1.1.5. T  ch c tài chính doanh nghi p

ổ ướ ứ ệ ệ ạ ứ ­ Hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p: N c ta hi n có các lo i hình

ủ ế ệ doanh nghi p ch  y u sau:

ệ ướ + Doanh nghi p nhà n c;

ợ + H p tác xã;

ầ ổ + Công ty c  ph n;

ữ ạ ừ ệ ở + Công ty trách nhi m h u h n t 02 thành viên tr  lên;

ữ ạ ệ ộ + Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;

ệ ư + Doanh nghi p t nhân;

ợ + Công ty h p doanh;

ầ ư ướ ố ệ + Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.

ữ ứ ề ể ặ ổ ứ ệ ẽ ạ Nh ng đ c đi m riêng v  hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p s  t o ra

ữ ổ ứ ể ể ế ự ủ ệ ự s  khác nhau gi a các t ch c tài chính c a doanh nghi p, có th  k  đ n s  khác

ệ ứ ạ ậ ư ề ể ộ ố ượ bi t nh : Cách th c t o l p và huy đ ng v n, quy n chuy n nh ố   ng hay rút v n

ủ ở ữ ố ớ ủ ệ ệ ả ỏ ợ kh i doanh nghi p, trách nhi m c a ch  s  h u đ i v i các kho n n  và nghĩa

ủ ệ ợ ậ ụ v  tài chính khác c a doanh nghi p, phân chia l ế i nhu n sau thu .

ặ ế ỹ ậ ủ ỗ ể Đ c đi m kinh t k  thu t c a ngành kinh doanh: M i ngành kinh doanh có

ể ề ế ỹ ữ ể ậ ả ưở ặ đ c đi m riêng v  kinh t ặ  k  thu t, nh ng đ c đi m này  nh h ế   ấ ớ ng r t l n đ n

ủ ệ ả ị tài chính và qu n tr  tài chính c a doanh nghi p:

ơ ấ ẽ ệ ấ ố   + Tính ch t ngành kinh doanh khác nhau doanh nghi p s  có c  c u v n

ư ấ ố ả kinh doanh cũng nh  quy mô v n s n xu t kinh doanh khác nhau.

ờ ụ ả ấ ấ ưở ỳ ả + Tính ch t th i v  và chu k  s n xu t kinh doanh có  nh h ế ng đ n nhu

ố ư ộ ề ệ ữ ố ự ầ c u v n l u đ ng và s  cân đ i thu chi ti n t ờ ỳ  gi a các th i k  trong năm.

11

ườ ạ ộ ủ ế ộ + Môi tr ng kinh doanh có tác đ ng đ n ho t đ ng tài chính c a doanh

ệ ườ ế ườ ườ ậ ỹ nghi p: Môi tr ng kinh t , môi tr ng pháp lý, môi tr ệ   ng k  thu t công ngh ,

ườ ườ ậ ợ ế môi tr ng thông tin, môi tr ộ ng h p tác h i nh p kinh t ...

12

1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

ụ ủ ệ ệ 1.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p

ệ ệ 1.2.1.1. Khái ni m phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p

ế ẩ ấ ọ Báo cáo tài chính là s nả  ph m quan tr ng nh t trong quy trình k  toán, đó là

ữ ổ ủ ở ữ ấ ề ả ợ ố nh ng báo cáo t ng h p ả   ợ  nh t v  tình hình tài s n, v n ch  s  h u và n  ph i

ả ỳ ủ ệ ế ả tr , tình hình tài chính, k t qu  kinh doanh trong k  c a doanh nghi p. Nói cách

ươ ng pháp k ổ ế toán t ng h p s ợ ố li u tệ ừ các sổ kế toán khác, báo cáo tài chính là ph

ế ả ả ổ ợ ỉ theo các ch  tiêu kinh t ợ    tài chính t ng h p, ph n ánh tình hình tài s n, công n ,

ố ạ ạ ộ ử ụ ể ế ả ộ ờ ố ả   i m t th i đi m, tình hình s  d ng v n và k t qu  ho t đ ng s n ngu nồ  v n t

ờ ỳ ấ ị ủ ệ ộ ộ ộ ệ xu tấ  kinh doanh c a m t doanh nghi p trong m t th i k  nh t đ nh vào m t h

ế ể ẫ ố ươ ị th ng bi u m u báo cáo đã quy đ nh. Báo cáo k  toán tài chính là ph ệ   ng ti n

ờ ự ệ ạ ả trình bày kh  năng sinh l ữ   ủ i và th c tr ng tài chính c a doanh nghi p cho nh ng

ư ủ ế ệ ơ ơ ng iườ  quan tâm nh  ch  doanh nghi p, c  quan thu  và các c  quan ch c ứ  năng,

ầ ư ườ nhà đ u t , ng i cho vay…

ể ế ố Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, ki m tra, đ i chi u so sánh

ệ ề ệ ạ ớ ỳ i v i các k  kinh doanh đã qua. Thông qua số li u v  tài chính trong k ỳ hi n t

ệ ẽ ấ ườ ử ụ vi c phân tích báo cáo tài i s  d ng thông tin có th ể chính s  cung c p cho ng

ề ề ặ ủ ư ữ ả đánh giá ti m năng, hi u ệ  qu  kinh doanh cũng nh  nh ng r i ro v  m t tài chính

ươ trong t ng lai c a ủ  doanh nghi p.ệ

ữ ằ ấ ỉ Phân tích báo cáo tài chính nh m cung c p thông tin h u ích không ch  cho

ệ ả ị ấ ế ủ ế qu n tr  doanh nghi p mà ­ tài chính ch  y u cho còn cung c p thông tin kinh t

ố ượ ở ậ ụ ệ các đ i t ng s ử d ng thông tin ngoài doanh nghi p. B i v y, phân tích báo cáo

ệ ạ ủ ả ả ỉ ộ   i m t tài chính không ph i ch  ph n ánh tình hình tài chính c a doanh nghi p t

ờ ề ế ữ ả ấ ị ể th i đi m nh t ạ ộ   ấ   đ nh, mà còn cung c p nh ng thông tinh v  k t qu  ho t đ ng

ạ ượ ệ ấ ộ c trong m t kho ng ủ s nả  xu t kinh doanh c a doanh nghi p đã đ t đ ờ ả  th i gian.

ễ (Nguy n Năng Phúc 2014, tr 52)

13

ụ ủ ệ 1.2.1.2. M c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p

ơ ả ủ ụ ệ ằ ấ   M c đích c  b n c a vi c phân tích báo cáo tài chính là nh m cung c p

ữ ầ ế ố ượ ử ụ nh ng thông tin c n thi t, giúp đ i t ng s  d ng thông tin  đánh giá khách quan

ủ ệ ả ạ ờ ể ọ ề ứ v  s c m nh tài chính c a doanh nghi p, kh  năng sinh l i và tri n v ng phát

ể ả ự ị ủ ứ ệ ấ ướ tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Th  hai, do s  đ nh h ủ ng c a công

ế ị ụ ệ ằ ọ ộ tác phân tích tài chính nh m vào vi c ra quy t đ nh, m t m c tiêu quan tr ng khác

ộ ơ ở ợ ệ ự ư ằ ươ là nh m đ a ra m t c  s  h p lý cho vi c d  đoán t ng lai. Trên th c t ự ế ấ ả  , t t c

ế ị ệ ấ ả ệ ươ các công vi c ra quy t đ nh, phân tích tài chính hay t ữ t c  nh ng vi c t ng t ự

ằ ướ ươ ề đ u nh m h ng vào t ng lai.

ở ậ ố ượ ủ ề ố B i v y, phân tích báo cáo tài chính là m i quan tâm c a nhi u đ i t ng s ử

ộ ồ ư ả ố ị ụ d ng thông tin khác nhau nh : H i đ ng qu n tr , ban giám đ c, các nhà đ u t ầ ư   ,

ủ ợ ệ ạ ổ ươ ấ các nhà cho vay, các nhà cung c p, các ch  n , các c  đông hi n t i và t ng lai,

ữ ể ả ả ườ ấ các khách hàng, các nhà qu n lý c p trên, các nhà b o hi m, nh ng ng i lao

ộ ố ượ ử ụ ữ ủ ệ ỗ ộ đ ng,... m i m t đ i t ng s  d ng thông tin c a doanh nghi p có nh ng nhu

ộ ố ượ ở ậ ề ạ ỗ ử ụ ầ c u v  các lo i thông tin khác nhau. B i v y, m i m t đ i t ng s  d ng thông

ướ ứ ủ ữ ạ ậ tin có xu h ng t p trung vào nh ng khía c nh riêng c a “b c tranh tài chính”

ễ ệ doanh nghi p. (Nguy n Năng Phúc 2014, tr 54)

ố ớ ụ ả ị Đ i v i nhà qu n tr  DN m c tiêu phân tích là kinh doanh có lãi và thanh

toán đ ượ ợ c n .

ố ớ ụ ả ị Đ i v i nhà cho vay, m c tiêu phân tích BCTC là xác đ nh kh  năng hoàn tr ả

ủ ế ả ợ ủ n  c a DN và k t qu  kinh doanh c a DN.

ố ớ ầ ư ươ ụ Đ i v i các nhà đ u t ổ  và c  đông t ữ   ng lai, m c tiêu phân tích là nh ng

ạ ộ ứ ợ ủ ề ượ ti m năng ho t đ ng c a DN và m c l ậ ẽ i nhu n s  thu đ c.

ố ớ ế ị ọ ầ ữ ể ấ ờ Đ i v i nhà cung c p, h  c n nh ng thông tin đ  quy t đ nh trong th i gian

ậ ư ị ế ị ụ ị ớ t i có cho phép DN mua ch u hàng hóa, v t t , thi t b , d ch v  hay thanh toán

ủ ọ ụ ả ậ ậ ệ   ch m hay không. Vì v y, m c tiêu phân tích c a h  là kh  năng thanh toán hi n

ờ ớ ủ ạ t i và trong th i gian t i c a DN.

14

ố ớ ơ ế ơ ấ ả ơ ơ Đ i v i c  quan qu n lý c p trên (c  quan tài chính, c  quan thu , c  quan

ủ ự ể ầ ạ ả ơ ố th ng kê, c  quan ch  qu n,…) c n thông tin đ  đánh giá th c tr ng tài chính và

ủ ả ế k t qu  kinh doanh c a DN.

ố ớ ữ ươ ọ ầ ữ Đ i v i nh ng ng ườ ưở i h ng l ng trong DN, h  c n nh ng thông tin v ề

ọ ị ủ ể ề ậ ổ ị ướ tình hình  n đ nh và phát tri n c a DN, v  thu nh p, giúp h  đ nh h ệ   ng vi c

ạ ộ ự ấ ầ ổ ộ ị ể ả   làm  n đ nh, ho t đ ng tích c c tăng năng xu t lao đ ng, góp ph n phát tri n s n

ủ ấ xu t kinh doanh c a DN.

1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

ệ ệ Quy trình phân tích báo cáo tài chính trong doanh nghi p là vi c thi ế ậ   t l p

ự ướ ế ệ ầ trình t các b c công vi c c n ti n hành trong quá trình phân tích báo cáo tài

ự ự ụ ể chính. Đ  phân tích báo cáo tài chính th c s  phát huy tác d ng trong quá trình ra

ế ị ệ ộ ợ ọ quy t đ nh, vi c phân tích ph i đ ả ượ ổ ứ c t ợ    ch c m t cách khoa h c, h p lý, phù h p

ạ ộ ế ể ế ả ơ ơ ế ặ đ c đi m kinh doanh, c  ch  ho t đ ng, c  ch  qu n lý kinh t ủ    tài chính c a

ủ ừ ố ượ ệ ợ ớ ụ doanh nghi p và phù h p v i m c tiêu quan tâm c a t ng đ i t ỗ ố   ng, m i đ i

ố ớ ụ ữ ế ệ ượ t ỗ   ng quan tâm đ n nh ng m c đích khác nhau nên vi c phân tích đ i v i m i

ữ ẽ ố ượ đ i t ng s  có nh ng nét riêng. Song, nhìn chung phân tích báo cáo tài chính

ệ ườ ượ ế ạ trong doanh nghi p th ng đ c ti n hành qua các giai đo n sau:

ệ ố ụ ệ ị Vi c xác đ nh m c tiêu phân tích h  th ng BCTC DN là hoàn toàn ph ụ

ụ ể ủ ừ ố ượ ụ ộ ử ụ thu c vào m c đích c  th  c a t ng đ i t ng s  d ng thông tin.

ụ ệ ọ ị ế   ướ : Xác đ nh m c tiêu phân tích. Đây là công vi c quan tr ng, quy t B c 1

ớ ấ ượ ủ ộ ớ ứ ộ ị đ nh t i ch t l ng c a báo cáo phân tích và tác đ ng t ủ   i m c đ  hài lòng c a

ố ượ ử ụ ụ ụ ụ ệ ộ ị các đ i t ng s  d ng. Vi c xác đ nh m c tiêu phân tích ph  thu c vào m c đích

ế ị ủ ố ượ ử ụ ra quy t đ nh c a đ i t ng s  d ng báo cáo tài chính.

ẽ ầ ộ B ể ạ   c 2ướ : Sau đó, nhà phân tích s  xác đ nh các n i dung c n phân tích đ  đ t ị

ượ ụ ụ ế ệ ả ả đ c các m c tiêu đó. N u m c tiêu phân tích là đánh giá hi u qu  qu n lí và s ử

ố ư ể ả ắ ạ ầ ộ ộ ố ụ d ng v n l u đ ng thì c n phân tích t c đ  luân chuy n tài s n ng n h n nói

ố ộ ể ừ ạ ả ắ ạ ọ ồ   ụ chung, t c đ  luân chuy n t ng h ng m c tài s n ng n h n quan tr ng (hàng t n

15

ủ ầ ả ợ ộ ố ạ   ạ ộ kho, n  ph i thu khách hàng), v n ho t đ ng thu n và đ  dài c a chu kì ho t

ủ ừ ệ ầ ộ ị ộ đ ng c a DN. Vi c xác đ nh đúng n i dung c n phân tích (không th a, không

ẽ ả ố ượ ữ ế ả ấ ữ thi u) s  đ m b o cung c p nh ng thông tin h u ích cho các đ i t ử ụ   ng s  d ng

ế ị ữ ế ầ ạ ầ ợ ấ   ộ ể đ  ra các quy t đ nh h p lí. K  ho ch, n i dung ph n tích c n nêu rõ nh ng v n

ề đ  sau:

ị (cid:0) Xác đ nh rõ m c tiêu phân tích. ụ

ộ ị (cid:0) Xác đ nh n i dung phân tích.

ị (cid:0) Xác đ nh ph m vi phân tích. ạ

(cid:0) Th i gian phân tích.

ệ ố ự ọ ươ ợ (cid:0) L a ch n h  th ng ph ng pháp phân tích thích h p.

ế ợ ớ ộ ự ọ ợ ớ (cid:0) L a ch n cách k t h p v i các lo i hình phân tích phù h p v i n i dung ạ

ụ ề và m c tiêu phân tích đã đ  ra.

ổ ứ ự ượ ươ ự ệ ệ (cid:0) T  ch c l c l ộ ng cán b  và ph ụ ng ti n th c hi n m c tiêu phân tích đã

ượ ươ đ c trình bày trong ch ng trình phân tích.

ươ ệ ầ (cid:0) Trong   ch ủ ừ   ng   trình   phân   tích   c n   phân   công   rõ   trách   nhi m   c a   t ng

ườ ừ ụ ụ ự ế ệ ề ậ ộ ng ệ   i, t ng b  ph n tham gia tr c ti p, ph c v , cùng các đi u ki n hi n

có.

ế (cid:0) Ti n đ  phân tích. ộ

ổ ứ ứ ộ ị (cid:0) T  ch c các hình th c h i ngh  phân tích.

ệ (cid:0) Hoàn thành các công vi c phân tích.

ứ ừ ộ ẽ ế ầ ướ : Căn c  t n i dung c n phân tích, nhà phân tích s  ti n hành thu B c 3

ữ ệ ữ ệ ể ở ậ th p d  li u phân tích. Các d  li u phân tích có th ặ  bên trong ho c bên ngoài

ậ ượ ệ ể ễ ặ ộ doanh nghi p, có th  thu th p đ c m t cách d  dàng ho c khó khăn.

ắ ằ ể ậ ắ ượ Không ai có th  ch c ch n r ng nhà phân tích luôn thu th p đ ầ c đ y đ ủ

ế ẽ ẫ ớ ạ ế ủ ế ả ữ ệ ầ các d  li u c n thi t s  d n t i h n ch  c a k t qu  phân tích.

16

ệ ậ ượ ầ ữ ệ ầ ủ ế ẽ ẫ ớ ạ Vi c không thu th p đ c đ y đ  các d  li u c n thi t s  d n t i h n ch ế

ủ ữ ệ ữ ạ ả ả ể ả ủ ế c a k t qu  phân tích. Bên c nh đó, đ  đ m b o cho tính h u ích c a d  li u thu

ậ ượ ậ ủ ữ ệ ể ầ th p đ c, nhà phân tích c n ki m tra tính tin c y c a d  li u. Nhà phân tích nên

ậ ủ ữ ệ ứ ộ ế ậ ữ ệ ể ồ ợ ti p c n các d  li u có ngu n h p pháp đ  nâng cao m c đ  tin c y c a d  li u.

ẽ ử ụ ữ ệ ậ ươ   ng B c 4ướ : Sau khi thu th p d  li u, các nhà phân tích s  s  d ng các ph

ữ ệ ữ ệ ể ử ợ ị ộ pháp h p lí đ  x  lí d  li u theo các n i dung phân tích đã xác đ nh. D  li u sau

ượ ử ữ ẽ ể ậ ồ ổ ị khi đ c x  lí s  là ngu n thông tin h u ích đ  nhà phân tích nh n đ nh t ng quát

ế ự ề ấ ạ ả ự ư cũng nh  chi ti t th c tr ng v n đ  phân tích, lí gi ạ   i nguyên nhân cho th c tr ng

ố ượ ế ề đó và đ  xu t ị ấ   ki n ngh  cho các đ i t ử ụ ng s  d ng.

ướ ế ả ổ ợ ế  T ng h p các k t qu  phân tích: K t thúc quá trình phân tích báo cáo tài B c 5:

ướ ế ề ế ử chính. Trong b c này, nhà phân tích vi ả t báo cáo v  k t qu  phân tích g i các

ử ụ ế ả ầ ạ ượ ố ượ đ i t ả ế ng s  d ng. Các h n ch  cu  k t qu  phân tích cũng c n đ c công b ố

ễ ạ ị ị trong báo cáo. (Ph m Th  Thùy, Nguy n Th  Lan Anh 2013 , tr 19)

17

1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ

ệ ố ụ ấ ả ế ộ ế Theo ch  đ  k  toán hi n t c  các ệ   hành, h  th ng BCTC áp d ng cho t

ự ệ ầ ọ ộ ọ ế ả ướ doanh nghi p thu c m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t trong c  n c Vi ệ   t

ể ẫ ồ Nam bao g m 04 m u bi u báo cáo sau đây:

ả ố ế + B ng cân đ i k  toán (CĐKT)

ạ ộ ế ả + Báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh (KQHĐKD)

ề ệ ư ể + Báo cáo l u chuy n ti n t (LCTT)

ế ả + B n thuy t minh báo cáo tài chính (TMBCTC)

ố ớ ệ ệ ố ụ ừ ỏ Đ i v i các doanh nghi p có quy mô nh  và v a áp d ng h  th ng BCTC

ế ị ủ ố ộ ban hành kèm  theo Quy t đ nh s  48/2006/QĐ­BTC ngày 14/9/2006 c a B  tài

ề ơ ả ệ ố ươ ự ư ệ ố chính. V  c  b n h  th ng báo ng t nh  h  th ng báo cáo theo cáo này cũng t

ư ố ế ộ ế ướ ẫ Thông   t s   200/2014/TT­BTC   ngày   22/12/2014   H ng   d n   ch   đ   k   toán

ệ ộ ố ượ ủ doanh nghi p c a B  tài chính, ộ ng báo cáo và n i dung cũng có tuy nhiên s  l

ệ ấ ị t nh t đ nh. nh ngữ .khác bi

ộ ể ệ ồ Nhìn chung, n i dung và hình th c ứ  th  hi n BCTC bao g m:

ố ế ả ả ổ ổ ợ ­ B ng cân đ i k  toán : là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát

ệ ạ ủ ệ ể ậ ờ ứ ả   i th i đi m l p BCTC. Căn c  b ng tình hình tài s nả  hi n có c a doanh nghi p t

ườ ọ ậ CĐKT ng i đ c có th ự   ể   nh n xét, đánh giá chung tình hình tài chính, năng l c

ư ả ự ử ụ ủ ề ố kinh doanh cũng nh  kh  năng t ả  ch  v  tài chính, kh  năng s  d ng v n, kh ả

ệ ả ố ồ năng  thanh  toán   các   kho n   n   c a ầ ợ ủ   doanh  nghi p.   Ph n   ngu n   v n   cho   phép

ố ế ấ ả ượ ệ ng i s  d ng ệ   ủ c trách nhi m c a doanh nghi p ườ ử ụ  b ng cân đ i k  toán th y đ

ố ố ướ ề ố ề ổ v  t ng s  v n đã đăng ký kinh ả c, v  s  tài s n đã hình thành ớ  doanh v i Nhà n

ố ượ ố ệ ằ b ng v n ả   ư ng khác cũng nh  trách nhi m ph i ố  vay ngân hàng và v n vay đ i t

ợ ớ ả ườ ớ ộ ườ thanh toán các kho n n  v i ng i lao đ ng, v i ng ớ i cho vay, v i nhà cung

ớ ổ ướ ớ ấ c p, v i c  đông, v i ngân sách Nhà n c…

18

ố ế ả ượ ả ầ ồ ố B ng cân đ i k  toán đ c chia thành: Tài s n” và “Ngu n v n”. Ph n “Tài

ả ạ ả ạ ắ ệ ả ộ ả s n” (Tài s n ng n h n và tài s n dài h n) cho bi t ị ế  toàn b  giá tr  tài s n hi n có

ể ờ ủ c a doanh nghi p t ồ ạ ướ ạ i d i d ng các hình thái i ậ ệ ạ  th i đi m l p báo cáo đang t n t

ấ ả ừ ủ ạ t c  các giai đo n, các khâu c a quá trình kinh doanh. T  đó có th ể và  trong t

ộ ử ụ ả ộ đánh giá m t cách t ng ố ủ   ổ  quát quy mô tài s n năng l c và trình đ  s  d ng v n c a ự

ủ ở ữ ả ả ệ ầ ồ ố ợ ố ồ ả   doanh nghi p. Ph n “Ngu n v n” (N  ph i tr  và ngu n v n ch  s  h u) ph n

ồ ố ỳ ạ ả ủ ệ ế ạ ánh ngu n hình thành các lo i tài s n c a doanh nghi p đ n cu i k  h ch toán.

ầ ố ồ ượ ắ ừ ế ồ ỉ Các ch  tiêu ả   c s p x p theo t ng ngu n hình thành tài s n ở  ph n ngu n v n đ

ố ủ ả ủ ở ữ ị ố ệ ơ ồ ồ ố   c aủ  đ n v  (v n ch  s  h u  ­ ngu n v n c a b n thân doanh nghi p, ngu n v n

ầ ư ố ồ ả ả ỉ đi vay, ngu n v n đ u t …). Ngoài ố ế các ch  tiêu ph n ánh trong b ng cân đ i k

ư ậ ư ố ế ả ỉ ậ   , hàng hoá nh n toán, còn có các ch  tiêu ngoài B ng cân đ i k  toán nh : v t t

ữ ộ ả ậ ậ ộ gi h , nh n gia công, hàng hoá nh n bán h , tài s n thuê ngoài,  nh n ậ  ký g i,ử

ạ ệ ứ ạ ạ ợ ạ ngo i t ử  các lo i, n  khó đòi đã x  lý, h n m c kinh phí còn l i...

-Báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh:

ạ ộ ế ả ế ổ ợ     là BCTC  k  toán t ng h p,

ả ổ ế ả ph n ánh t ng quát tình hình doanh thu, chi phí ộ    và k t qu  kinh doanh trong m t

ủ ụ ể ệ ỳ ế k  k  toán c a doanh ạ ộ  nghi p, c  th  theo ho t đ ng kinh doanh và các ho t ạ  đ ngộ

ườ ọ ề ể ấ khác. Ng i đ c báo cáo có th  tìm th y các thông tin v  doanh thu, chi phí, l ợ   i

ậ ừ ạ ộ ườ ữ nhu n phát sinh ho t đ ng kinh doanh th ậ   ả ng xuyên hay c  nh ng thu nh p, t

ậ ừ ạ ộ ủ ữ chi phí, l nh ng ho t đ ng kinh doanh ngoài c a doanh iợ   nhu n phát sinh t

ộ ỳ ố ệ ự ụ ể nghi pệ  trong m t k  kinh doanh c  th .  D a trên phân tích các s  li u trên báo

ỳ ướ ữ ế ả ớ ệ cáo k t qu  kinh doanh, so sánh v i nh ng k  tr c đó và doanh nghi p cùng

ữ ả ị ố ượ ử ụ ngành, nh ng  nhà qu n tr  doanh nghi p ng s  d ng thông tin s ẽ ệ  và các đ i t

ổ ề ồ ự ữ ữ ề ế đánh giá đ mà doanh cượ  nh ng thay đ i ti m tàng v  nh ng ngu n l c kinh t

ể ươ ả ồ ờ ệ nghi p có th ng lai, đ ng th i đánh giá kh  năng sinh l ợ ủ   i c a ể ki m soát trong t

ồ ự ả ủ ệ ệ ặ doanh nghi p, ho c đánh giá tính hi u qu  c a các ngu n l c khác.

19

-Báo cáo l u chuy n ti n t

ề ệ ư ể ể là báo cáo tài ư ề ệ: Báo  cáo l u chuy n ti n t

ệ ả ổ ợ ử ụ ượ ề chính t ng h p, ph n ánh vi c hình ng ti n phát sinh trong thành và s  d ng l

ề ế ệ ấ ộ ỳ k  báo cáo c a ủ   doanh nghi p. Cung c p thông tin v  bi n đ ng tài chính trong

ạ ộ ầ ư ệ doanh nghi p, h  tr ủ   , tài chính, kinh doanh c a ỗ ợ phân tích các ho t đ ng đ u t

ệ ệ ề ả ạ ồ doanh nghi p, thông qua vi c đánh ả    giá kh  năng t o ra ngu n ti n và các kho n

ươ ư ệ ử ụ ề ồ ươ t ng đ ng ng lai, cũng nh  vi c s  d ng các ngu n ti n này ề ươ  ti n trong t cho

ạ ộ ầ ư ủ ệ các ho t đ ng kinh doanh, đ u t tài chính c a doanh nghi p.

-Thuy t minh báo cáo tài chính

ế ữ ế t, rõ ràng : Cung c pấ  nh ng thông tin chi ti

ề ủ ề ệ ả ấ ơ h n v  tình hình ụ s n xu t kinh doanh, v  tình hình tài chính c a doanh nghi p, c

ộ ố ể ằ ệ ỉ th  b ng vi c phân tích m t s  ch  tiêu, ph n ả   ánh tình hình tài chính mà các

ẩ ủ ể ể ư ế ế t h t. BCTC khác ch a th  hi n đ y đ , chi ti

ệ ố ư ậ ộ ầ ủ ấ Nh  v y, h  th ng báo cáo tài chính đã cung c p toàn b , đ y đ  thông tin,

ế ầ ế ỗ ợ ệ ủ ạ ố ệ s  li u k  toán c n thi ự t, h  tr  vi c phân tích th c tr ng tài chính c a doanh

ệ ả ả ấ ồ ờ nghi p. Đ ng th i ph n ả  ánh kh  năng s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính,

ồ ệ ươ ố ủ ngu n v n c a doanh ng lai. nghi p trong t

ừ ơ ở ứ ể ư ệ ả ị T  c  s  trên, nhà ữ   ể  qu n tr  doanh nghi p có th  có căn c  đ  đ a ra nh ng

ế ị ể ệ ả ạ ượ ấ ệ quy t đ nh kinh ấ   ả c hi u qu  cao nh t. doanh đ  vi c s n xu t kinh doanh đ t đ

ồ ệ ể ố ượ ạ ả ờ Đ ng th i cũng ả   c minh b ch rõ ràng, đ m b o giúp vi c ki m tra, đ i soát đ

ạ ộ ả ấ ướ ậ ho t đ ng s n ng, đúng pháp lu t. ạ ế ả  xu t kinh doanh đ t k t qu  cao, đi đúng h

ươ 1.2.4. Ph ng pháp phân tích b áo cáo tài chính doanh nghi pệ

ươ 1.2.4.1. Ph ng pháp so sánh

ươ ế ằ ộ ị ng pháp nh m nghiên c u s ứ ộ So sánh là ph ứ ự bi n đ ng và xác đ nh m c đ

ủ ự ế ệ ộ ỉ ươ bi n đ ng c a ch  tiêu phân tích. Th c hi n phân tích theo ph ng pháp so sánh

ể ự ứ ệ ề ằ ề   có th  th c hi n b ng hình th c: so sánh theo chi u ngang, so sánh theo chi u

ị ướ ệ ữ ấ ỉ ọ d c, so sánh xác đ nh xu h ng và tính ch t liên h  gi a các ch  tiêu.

ể ế ủ ệ   Đ  ti n hành so sánh và phân tích các báo cáo tài chính c a doanh nghi p,

ướ ế ầ ỳ ố ẩ ả ọ ị tr ể   c h t c n ph i xác đ nh k  g c hay còn g i là tiêu chu n so sánh, có th  là

20

ướ ỳ ế ạ ằ ướ ố ệ ủ ỳ ướ s  li u c a k  tr c, năm tr c hay k  k  ho ch nh m đánh giá xu h ng phát

ỳ ượ ủ ủ ể ỉ ỉ ể ọ tri n c a các ch  tiêu trung bình ngành… Các ch  tiêu c a k  đ c ch n đ  so

ớ ỳ ố ượ ự ệ ế ả ọ ỉ sánh v i k  g c đ ạ   c g i là ch  tiêu th c hi n và là k t qu  kinh doanh đã đ t

ượ ự ế ả ề ặ ế ầ ờ ỉ đ c. Trên th c t chúng ta c n quan tâm đ n các ch  tiêu c  v  m t th i gian,

ề ệ ể ượ ữ ỉ ế không gian và đi u ki n có th  so sánh đ c gi a các ch  tiêu kinh t .

ả ề ố ệ ế ố ộ ệ   ế So sánh ngang là vi c so sánh, đ i chi u tình hình bi n đ ng c  v  s  tuy t

ố ươ ừ ố ỉ ố đ i và s  t ừ ng đ i trên t ng ch  tiêu, trên t ng báo cáo tài chính, so sánh tình

ạ ộ ủ ữ ự ế ạ ả ộ ỳ ấ ủ   tr ng tài chính và k t qu  ho t đ ng c a m t công ty gi a các k . Th c ch t c a

ự ế ủ ừ ụ ệ ề ả ộ vi c phân tích này là phân tích s  bi n đ ng v  quy mô c a t ng kho n m c, trên

ủ ệ ị ượ ứ ừ t ng báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Qua đó, xác đ nh đ ộ   ế c m c bi n đ ng

ộ ả ủ ứ ề ặ ả ỉ ưở (tăng ho c gi m) v  quy mô c a ch  tiêu phân tích và m c đ   nh h ủ   ng c a

ỉ ố ế ẳ ạ ỉ ừ t ng ch  tiêu nhân t ế    đ n ch  tiêu phân tích. Ch ng h n phân tích tình hình bi n

ề ế ề ả ả ồ ộ ộ đ ng v  quy mô tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hình bi n đ ng v  quy mô

ụ ở ả ả ả ả ồ ủ ừ c a t ng kho n m c ả    c  hai bên tài s n và ngu n hình thành tài s n trên b ng

ố ế ệ ủ cân đ i k  toán c a doanh nghi p.

ố ề ế ộ ị ỳ ố ị ỳ Bi n đ ng s  ti n = Giá tr  k  phân tích – Giá tr  k  g c

ỷ ệ ế ố ề ế ộ ộ T  l bi n đ ng = Bi n đ ng s  ti n/Giá tr  k  g c ị ỳ ố × 100

ủ ệ ọ So sánh d c trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p chính là vi c s ệ ử

ỉ ệ ố ươ ữ ừ ụ d ng các t  l ệ ố ể ệ  các h  s  th  hi n m i t ỉ ng quan gi a các ch  tiêu trong t ng báo

ấ ủ ữ ủ ự ệ ệ   cáo tài chính, gi a các báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Th c ch t c a vi c

ự ế ề ọ ộ phân tích theo chi u d c trên các báo cáo tài chính là phân tích s  bi n đ ng v ề

ỉ ữ ơ ấ c  c u hay nh ng quan h  t ệ ỷ ệ ữ  l ệ  gi a các ch  tiêu trong h  thông báo cáo tài chính

doanh nghi p. ệ

ướ ể ủ ố ộ ố ỉ Khi đánh giá xu h ng và t c đ  phát tri n c a ch  tiêu phân tích thì g c so

ượ ị ố ủ ị ỉ ở ộ ể ướ sánh d c xác đ nh là tr  s  c a ch  tiêu phân tích ờ  m t th i đi m tr c, m t k ộ ỳ

ướ ạ ỳ ướ ặ ẽ ỉ ở ờ ể tr c ho c hàng lo t k  tr c. Lúc này s  so sánh ch  tiêu ớ    th i đi m này v i

ể ờ ướ ớ ỳ ướ ữ ỳ ớ ướ th i đi m tr c, gi a k  này v i k  tr c, năm này v i năm tr ặ c ho c hàng

ạ ỳ ướ ờ lo t k  tr c. (So sánh theo th i gian).

21

ướ ượ ử ụ ể ể ệ ườ ố ệ ộ Phân tích xu h ng đ c s  d ng đ  th  hi n đ ờ   ng s  li u cho m t th i

k :ỳ

ướ ị ỳ ố ị ỳ % xu h ng = Giá tr  k  phân tích/ giá tr  k  g c × 100

ụ ặ ự ụ ệ ệ ố Khi đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu, nhi m v  đ t ra thì g c so sánh

ị ố ể ủ ữ ế ạ ỉ là tr  s  k  ho ch c a ch  tiêu phân tích. Khi đó, ti n hành so sánh gi a th c t ự ế

ỉ ạ ớ ế v i k  ho ch ch  tiêu.

ủ ệ ố ị ị ượ ị Khi xác đ nh v  trí c a doanh nghi p thì g c so sánh đ c xác đ nh là giá tr ị

ủ ố ủ ạ ủ ỉ trung bình c a ngành hay ch  tiêu phân tích c a đ i th  c nh tranh. (So sánh theo

không gian).

ề ỹ ậ ườ ượ ử ụ ằ V  k  thu t so sánh, so sánh th ng đ c s  d ng là so sánh b ng s ố

ằ ố ố ươ t ệ ố ng đ i và so sánh b ng s  tuy t đ i

ệ ố ể ấ ự ế ệ ố ủ ề ố ằ ố ộ + So sánh b ng s  tuy t đ i đ  th y s  bi n đ ng v  s  tuy t đ i c a ch ỉ

tiêu phân tích.

ố ươ ằ ố ể ấ ự ế ớ ỳ ố ỉ + So sánh b ng s  t ng đ i đ  th y th c t so v i k  g c ch  tiêu tăng

ả hay gi m bao nhiêu %

ươ ỷ ệ 1.2.4.2. Ph ng pháp t  l

ươ ự ự ẩ Ph ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t ỷ ệ ủ ạ ượ   ng  c a đ i l l

ệ ụ ườ ộ tài chính trong các quan h  tài chính. Phân tích t ỷ ệ  l là m t công c  th ng đ ượ   c

ệ ử ụ ử ụ s  d ng trong phân tích báo cáo tài chính. Vi c s  d ng các t ỷ ệ  l cho phép ng ườ   i

ộ ậ ữ ư ể ể ặ ợ ỉ ố phân tích đ a ra m t t p h p các con s  thông kê đ  ch  rõ nh ng đ c đi m ch ủ

ủ ệ ề ượ ử ụ ộ ế y u v  tài chính c a m t doanh nghi p. Các t ỷ ệ ườ  th l ng đ c s  d ng theo hai

ươ ứ ấ ẽ ượ ph ng pháp chính. Th  nh t các t ỷ ệ ủ ổ ứ  c a t ch c đang xét s  đ l ớ   c so sánh v i

ẩ ườ ẵ ợ ỉ tiêu chu n ngành. Trong tr ng h p các các ch  tiêu này không có s n, các nhà

ể ư ằ ẩ phân tích có th  đ a ra tiêu chu n riêng b ng cách tính toán các t ỷ ệ  l trung bình

ớ ủ c a các công ty l n trong ngành. Ngoài ra, các t ỷ ệ  l ể  còn dùng đ  so sánh xu th ế

ệ ờ ớ ừ theo th i gian v i t ng doanh nghi p.

ủ ế ố Các t ỷ ệ  l tài chính có b n nhóm ch  y u:

22

ả ợ + Kh  năng sinh l i

+ Tính thanh kho nả

ạ ộ ệ ả + Hi u qu n ho t đ ng

ố ơ ấ + C  c u v n

ươ ự ề ệ ệ ớ ượ Đây là ph ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n đ ụ   c áp d ng

ệ ngày càng hoàn thi n do:

ồ ượ ả ế ấ ầ ế + Ngu n thông tin k  toán và tài chính đ c c i ti n và cung c p đ y đ ủ

ơ ở ể ữ ế ậ ằ ơ h n là c  s  đ  hình thành nh ng tham chi u tin c y nh m đánh giá t ỷ ệ ủ    c a l

ệ ệ ộ m t doanh nghi p hay nhóm doanh nghi p.

ữ ệ ụ ệ ẩ ọ + Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lũy d  li u và thúc đ y nhanh quá trình

ạ tính toán hàng lo t các t ỷ ệ  l .

ươ ữ ệ ả + Ph ng pháp này giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu  nh ng s ố

ệ ố ệ ạ ộ ỗ ờ li u và phân tích m t cách h  th ng hàng lo t các t ỷ ệ  l theo chu i th i gian liên

ặ ạ ừ ụ t c ho c theo t ng giai đo n.

23

ươ 1.2.4.3. Ph ng pháp phân tích Dupont

ườ ậ ụ ể Trong phân tích BCTC, ng ố   i ta v n d ng mô hình Dupont đ  phân tích m i

ệ ữ ự ữ ế ệ ố ỉ liên h  gi a các ch  tiêu tài chính. D a trên vi c phân tích m i liên k t gi a các

ỉ ừ ữ ệ ố ưở ế ỉ ch  tiêu, t đó phát hi n ra nh ng nhân t ả  đã  nh h ng đ n ch  tiêu phân tích

ự ẽ ẽ ậ ặ ộ theo m t trình t logic ch t ch  và nhà phân tích s  nh n bi ế ượ t đ c các nguyên

ệ ượ ế ẫ ố ạ ộ ệ ấ ả nhân d n đ n hi n t ng t ấ   ủ t, x u trong ho t đ ng c a doanh nghi p. B n ch t

ệ ượ ộ ố ổ ứ ả ợ ờ ủ ủ c a hi n t ng này là tách m t s  t ng h p ph n ánh s c sinh l i c a doanh

ư ế ệ ả ậ ậ ố ủ ở ữ   nghi p nh  thu th p trên tài s n (ROA), thu nh p sau thu  trên v n ch  s  h u

ố ủ ỷ ố ệ ớ ề ố (ROE) thành tích s  c a các t s  có m i quan h  v i nhau. Đi u đó cho phép

ả ưở ỷ ố ố ớ ỷ ố ổ ợ phân tích  nh h ủ ng c a các t s  đó đ i v i t s  t ng h p.

ườ ượ ậ ụ ạ Mô hình Dupont th ng đ c v n d ng trong phân tích tài chính, có d ng:

ả ậ ầ ầ ầ ậ ợ ổ ợ L i nhu n thu n/T ng tài s n = L i nhu n thu n/Doanh thu thu n*Doanh

ả ầ ổ thu thu n/T ng Tài s n

ừ ữ ứ ả ầ ươ T  mô hình trên nhà qu n lý c n nghiên c u và xem xét nh ng ph ng pháp

ả ờ ủ ệ ể đ  nâng cao kh  năng sinh l i c a doanh nghi p.

ượ ể ệ ạ ơ ồ ướ Mô hình phân tích tài chính Dupont đ c th  hi n t i s  đ  d i đây:

24

ươ S  đ ơ ồ 1.1 Mô hình ph ng pháp Dupont

ễ ồ Ngu n: Nguy n Năng Phúc 2014, tr 108

ở ể ấ ố Qua mô hình phân tích Dupont ả    trên, ta có th  th y s  vòng quay tài s n

ứ ả ấ ủ ệ ớ ớ ờ ủ càng l n, s c s n xu t c a doanh nghi p càng l n. Dó đó t ỷ ệ  l sinh l i c a tài

ừ ề ể ả ả ả s n càng cao. Đ  nâng cao vòng quay tài s n v a ph i tăng quy mô v  doanh thu

ả ử ụ ầ ồ ờ ế ệ ả ợ thu n, đ ng th i ph i s  d ng ti ổ   ơ ấ ổ t ki m và h p lý c  c u t ng tài s n. T ng

ả ầ ườ ệ ề ổ ổ doanh thu thu n và t ng tài s n bình quân th ng có quan h  cùng chi u, t ng tài

ỉ ệ ầ ổ ả s n tăng thì t ng doanh thu thu n cũng tăng. T  l lãi theo doanh thu thu n l ầ ạ   i

ụ ộ ố ơ ả ổ ợ ầ ầ ậ ph  thu c vào hai nhân t c  b n: T ng l i nhu n thu n và doanh thu thu n.

ố ạ ề ế ệ Hai nhân t này l ầ   i có quan h  cùng chi u, nghĩa là n u doanh thu thu n

ợ ể ầ ầ ậ tăng thì làm cho l i nhu n thu n cũng tăng. Đ  tăng doanh thu thu n thì ngoài

ừ ệ ấ ạ ả ả ả ả ả ả vi c gi m các kho n gi m tr  doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t, h  giá

ả ấ ả ả ẩ ả ồ ấ ả   thành s n ph m, bao g m c  chi phí ngoài s n xu t và chi phí s n xu t s n

ph m. ẩ

25

ố ớ ấ ớ ự ả   Phân tích tài chính d a vào mô hình Dupont có ý nghĩa r t l n đ i v i qu n

ệ ờ ỉ ị ượ ệ ả tr  doanh nghi p. Nh  phân tích Dupont ta không ch  đánh giá đ c hi u qu  kinh

ượ ữ ố ả ưở ệ ế doanh mà còn phân tích, đánh giá đ c nh ng nhân t nh h ng đ n hi u qu ả

ể ề ủ ừ ữ ệ ệ ể ấ kinh doanh c a doanh nghi p. T  đó có th  đ  xu t nh ng bi n pháp đ  tăng

ườ ủ ệ ệ ả ả c ệ   ng qu n lý doanh nghi p và nâng cao hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p

ươ trong t ng lai.

ươ ế ỉ 1.2.4.4. Ph ng pháp chi ti t ch  tiêu phân tích

ề ể ả ỉ ế Các ch  tiêu ph n ánh trên các báo cáo tài chính đ u có th  chi ti t theo

ướ ể ề nhi u h ng khác nhau mà qua đó, các nhà phân tích có th  đánh giá chính xác

ả ạ ượ ả ữ ộ ỉ ệ ế k t qu  và hi u qu  đ t đ c m t cách chính xác. Nh ng ch  tiêu này có th ể

ượ ế ế ố ấ ừ ậ ộ ờ đ c chi ti t theo t ng b  ph n (y u t ) c u thành, theo th i gian phát sinh và

ớ ế ể ị ứ   theo không gian (đ a đi m) phát sinh. Sau đó m i ti n hành xem xét, so sánh m c

ớ ỳ ố ủ ừ ữ ứ ậ ộ ỳ ộ ạ ượ đ  đ t đ ộ ả   c c a t ng b  ph n gi a k  phân tích v i k  g c và m c đ   nh

ưở ộ ự ế ổ ủ ừ ư ệ ể ế ậ ộ h ng c a t ng b  ph n đ n t ng th  cũng nh  xem xét ti n đ  th c hi n và

ả ạ ượ ủ ừ ừ ờ ộ ế k t qu  đ t đ ậ   ứ ộ c trong t ng th i gian hay m c đ  đóng góp c a t ng b  ph n

ế ả vào k t qu  chung.

ố ượ ệ ả ỉ ứ Vi c xem xét các ch  tiêu tài chính ph n ánh đ i t ng nghiên c u theo b ộ

ế ố ấ ậ ả ượ ph n hay y u t c u thành giúp các nhà qu n lý đánh giá đ c chính xác vai trò

ủ ừ ệ ệ ế ả ả ậ ộ ị và v  trí c a t ng b  ph n trong vi c hình thành k t qu  và hi u qu  kinh doanh

ươ ự ằ ố ượ ệ ả ỉ chung. T ng t , b ng vi c xem xét ch  tiêu tài chính ph n ánh đ i t ng nghiên

ắ ượ ả ắ ờ ị ướ ứ c u theo th i gian, các nhà qu n lý n m b t đ ệ c nh p đi u, xu h ng tăng

ưở ự ớ ế ị ủ ẽ ờ ỉ ị tr ng c a ch  tiêu mà qua đó s  có các quy t đ nh k p th i, sát th c v i tình hình

ụ ể ệ ẽ ỉ kinh doanh c  th . Vi c xem xét các ch  tiêu theo không gian s  giúp các nhà

ả ủ ừ ứ ả ắ ơ ị ế qu n lý đánh giá đúng đ n, chính xác k t qu  c a t ng đ n v  và là căn c  quan

ế ị ư ể ế ệ ả ọ ị ị   tr ng đ  các nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh liên quan đ n vi c xác đ nh đ a

ế ị ở ộ ẹ ể ọ ị bàn kinh doanh tr ng đi m, quy t đ nh m  r ng hay thu h p đ a bàn kinh doanh,

ả ự ế ễ ệ ạ đánh giá đúng k t qu  th c hi n h ch toán kinh doanh,.... (Nguy n Văn Công

2010, tr 23)

26

ộ ệ 1.2.5. N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p

ự ệ ữ ộ D a trên góc đ  phân tích m i ỉ ố  liên h  gi a các ch  tiêu trên các báo cáo tài

ệ ữ ẽ ạ chính  doanh  nghi p,   tác   gi ộ ả  s   trình   bày  nh ng   n i  dung   sau   trong   ph m   vi

- Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghi pệ

- Phân tích c uấ  trúc tài chính

ứ ủ ậ nghiên c u c a lu n văn này:

- Phân tích tình hình công n , kh  năng thanh toán

ả ợ

ệ ả - Phân tích hi u qu  kinh doanh

- Phân tích r i ro tài chính ủ

ố ượ ệ ấ ộ Vi c phân tích đ y đ  nh ng ử ụ   ng s  d ng ầ ủ ữ  n i dung trên cung c p cho đ i t

ươ ố ầ ủ ạ ộ ơ thông tin t ọ ể ng đ i đ y đ  thông tin, giúp h  hi u rõ h n các ho t đ ng tài chính

ệ ủ c a doanh nghi p.

1.2.5.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghi pệ

ể ệ ủ ự ệ ạ ạ Tình hình tài chính c a doanh nghi p th  hi n tình tr ng hay th c tr ng tài

ệ ạ ủ ự ủ ể ộ ờ chính c a doanh nghi p t i m t th i đi m. D a vào tình hình tài chính c a doanh

ệ ả ạ nghi p, các nhà qu n lý bi ế ượ t đ c tình hình tài chính hay tr ng thái tài chính c ụ

ệ ả ề ể ủ ư ể ế th  cũng nh  xu th  phát tri n c a doanh nghi p c  v  an ninh tài chính, m c đ ứ ộ

ử ụ ề ề ố ộ ộ ậ đ c l p tài chính, v  chính sách huy đ ng và s  d ng v n, v  tình hình và kh ả

ạ ộ ạ ộ ể ả ữ ắ ấ năng thanh toán. V  b n ch t ho t đ ng tài chính là nh ng ho t đ ng g n v i s ớ ự

ồ ự ự ể ể ạ ộ ị ậ v n đ ng và chuy n hóa các ngu n l c tài chính, t o ra s  chuy n d ch trong quá

ổ ấ ủ ủ ệ trình kinh doanh c a doanh nghi p và làm thay đ i c u trúc tài chính c a doanh

ạ ộ ư ậ ệ ớ ủ   nghi p. Nh  v y, ho t đ ng tài chính hoàn toàn khác v i tình hình tài chính c a

ị ả ủ ệ ệ ưở ủ doanh nghi p. Tình hình tài chính c a doanh nghi p ch u  nh h ng c a toàn b ộ

ạ ộ ạ ộ ệ ế các ho t đ ng mà doanh nghi p đang ti n hành, trong đó có ho t đ ng tài chính.

27

ư ộ ứ ả ủ ế ể ả ổ Tình hình tài chính nh  m t b c tranh t ng th  ph n ánh k t qu  c a toàn

ạ ộ ệ ế ả ồ ạ   ộ b  các ho t đ ng kinh doanh mà doanh nghi p đang ti n hành bao g m c  ho t

ạ ộ ạ ộ ầ ư ộ đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng đ u t .

ừ ủ ữ ề ấ ộ ấ T   nh ng   v n   đ   nêu  trên   cho  th y  tình   hình   tài   chính   c a   m t  doanh

ấ ế ả ủ ứ ệ ệ ả ả ộ nghi p là b c tranh ph n ánh rõ nét nh t k t qu  và hi u qu  c a toàn b  các

ạ ộ ệ ế ệ ể ộ ỳ ho t đ ng mà doanh nghi p ti n hành trong k . M t doanh nghi p không th  có

ề ạ ạ ộ ộ ữ   m t tình tr ng tài chính trong sáng, lành m nh, m t an ninh tài chính b n v ng

ạ ộ ạ ộ ạ ộ ầ ư ư ế n u nh  ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng đ u t kém

ạ ộ ạ ộ ả ế ả ủ ệ ạ ộ   hi u qu .K t qu  c a ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng

ủ ệ ệ ả ớ ầ ư ủ đ u t c a doanh nghi p càng l n thì kh  năng thanh toán c a doanh nghi p càng

ủ ở ữ ả ề ố ỷ ọ ổ ồ d i dào, v n ch  s  h u càng tăng c  v  quy mô và t ố ố    tr ng trong t ng s  v n,

ứ ộ ộ ậ ợ ầ ư ả ạ m c đ  đ c l p tài chính càng lành m nh, các kho n n  n n dây d a không còn

ồ ạ t n t i.

ố ủ ộ ệ Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p

ả ả ỳ ừ ố ố ế ệ ộ ả ự ế   S  v n mà doanh nghi p huy đ ng trong k  v a ph n  nh k t qu  tr c ti p

ạ ộ ả ả ủ ừ ệ ủ c a ho t đ ng tài chính, v a ph n  nh tình hình tài chính c a doanh nghi p. Tình

ố ỳ ủ ổ ố ố ữ ế ả ộ ờ hình bi n d ng (tăng hay gi m) c a t ng s  v n theo th i gian (gi a cu i k  so

ữ ế ả ớ ả ạ   ớ ầ v i đ u năm, gi a năm này so v i các năm khác…) ph n ánh rõ nét k t qu  t o

ế ổ ạ ộ ủ ụ ứ ố ộ ậ l p, tìm ki m, t ụ  ch c và huy đ ng v n ph c v  cho các ho t đ ng c a doanh

ệ ưở ủ ừ ủ ả ậ ố ự nghi p. S  tăng tr ệ   ộ ng hay gi m sút c a t ng b  ph n v n c a doanh nghi p

ủ ở ữ ả ả ư ỷ ọ ủ ừ ậ ố ợ ố (n  ph i tr  và v n ch  s  h u) cũng nh   t ế   ộ  tr ng c a t ng b  ph n v n chi m

ố ố ổ ướ ề ơ ấ ế ả ộ ố ỉ trong t ng s  v n và xu h ng bi n đ ng v  c  c u v n không ch  ph n ánh

ả ưở ế ế ấ ả ộ nguyên nhân  nh h ố ng đ n k t qu  huy đ ng v n mà còn cho th y chính sách

ố ủ ệ ộ huy đ ng v n c a toàn doanh nghi p.

ố ủ ệ ặ ộ M t khác, đánh giá tình hình huy đ ng v n c a toàn doanh nghi p không ch ỉ

ạ ở ệ ự ế ề ả ộ ố ừ d ng l vi c đánh giá s  bi n đ ng v  quy mô v n (tăng hay gi m), v  c ề ơ i

ổ ỷ ọ ố ộ ưở ố ỳ ấ c u v n (thay đ i t ề ố  tr ng), v  t c đ  tăng tr ng v n (k  phân tích so v i k ớ ỳ

ề ả ưở ế ự ế ữ ỳ ố ộ ố g c) v  nguyên nhân  nh h ớ   ng đ n s  bi n đ ng v n gi a k  phân tích so v i

28

ả ỉ ướ ị ưở ố ỳ ố k   g c   mà   còn  ph i   ch   rõ   xu  h ệ ng   nh p   đi u  tăng  tr ủ ng  v n   c a   doanh

ố ố ệ ổ ưở ẽ ờ ế nghi p. T ng s  v n tăng tr ng theo th i gian s  cho bi t quy mô kinh doanh

ệ ượ ề ộ ạ ộ ả ề ở ộ ề ủ c a doanh nghi p đ c m  r ng c  v  chi u sâu và chi u r ng, ho t đ ng kinh

ủ ưở ệ doanh c a doanh nghi p đang trên đà tăng tr ng.

29

ộ ố ả ả B ng 1.1: B ng đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n

ơ ị Đ n v : VNĐ

So sánh cu i nămố

ớ ố Cu i nămố Cu i nămố Cu i nămố N v i cu i năm

N­2 N­1 N N­1

ỉ Ch  tiêu Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Tỷ

trị tr ngọ trị tr ngọ trị tr ngọ trị l (%)ệ tr ngọ

(%) (%) (%) (%)

ổ ố T ng s  VCSH

ả ả ổ ổ ợ T ng s  n  ph i tr

ố ổ T ng s  NV

ồ ễ Ngu n: Nguy n Năng Phúc 2014, tr120

ủ ộ ố ố ệ   Khi đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n, do v n c a doanh nghi p

ự ế ủ ổ ề ả ộ tăng gi m theo nhi u nguyên nhân khác nhau nên s  bi n  đ ng c a t ng s ố

ể ệ ủ ư ầ ố ờ ồ ngu n v n theo th i gian cũng ch a th  hi n đ y đ  tình hình tài chính và huy

ủ ệ ố ượ ế ạ ổ ồ ố ộ đ ng v n c a doanh nghi p đ ố   ỉ c. Vì th , bên c nh ch  tiêu t ng s  ngu n v n

ế ợ ử ụ ơ ấ ố ồ ỉ ỉ các nhà phân tích còn k t h p s  d ng ch  tiêu c  c u ngu n v n. Các ch  tiêu

ượ ự ế ố ế ả ậ này đ c thu th p tr c ti p trên b ng cân đ i k  toán.

ể ệ ộ ố ủ Đ  đánh giá tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p các nhà phân tích s ử

ươ ự ế ủ ổ ố ố ồ ụ d ng ph ộ ng pháp so sánh: so sánh s  bi n đ ng c a t ng s  ngu n v n và so

ả ề ố ươ ủ ơ ấ ự ế ộ ố ờ ồ sánh s  bi n đ ng c a c  c u ngu n v n theo th i gian c  v  s  t ố ng đ i và

ệ ố ệ ế ạ ờ ộ ủ ổ   ố s  tuy t đ i. Bên c nh vi c xem xét tình hình bi n đ ng theo th i gian c a t ng

ể ơ ộ ế ượ ồ ố ả ưở ế ự ế ộ ố ố s  ngu n v n đ  s  b  bi t đ c các nhân t nh h ủ   ng đ n s  bi n đ ng c a

ả ả ố ồ ỳ ị tài s n ngu n v n trong k  phân tích, các nhà phân tích còn xác đ nh  nh h ưở   ng

ả ế ự ế ủ ở ữ ủ ự ả ợ ố ộ ố ồ ủ c a v n ch  s  h u và n  ph i tr  đ n s  bi n đ ng c a ngu n v n. S  tăng

ủ ở ữ ẽ ẫ ủ ố ế ự ả ả ươ ủ ổ ứ gi m c a v n ch  s  h u s  d n đ n s  tăng hay gi m t ng  ng c a t ng s ố

30

ộ ượ ố ồ ả ả ư ả ợ ớ ngu n v n v i cùng m t l ằ   ng nh  nhau, ph n  nh tính hình tài tr  tài s n b ng

ụ ế ỳ ố ố s  v n đi chi m d ng trong k .

ể ướ ưở ủ ố Đ  phân tích xu h ng tăng tr ử ụ   ng c a v n, các nhà phân tích s  d ng

ươ ố ươ ằ ố ị ế ố ph ng pháp so sánh b ng s  t ng đ i đ nh g c (yi/y0,i=1,n) ti n hành so sánh

ưở ộ ỳ ố ố ị ủ ổ ờ ớ ố ộ t c đ  tăng tr ố ố ng theo th i gian c a t ng s  v n v i m t k  g c c  đ nh.

ố ưở ớ ỳ ố ỳ ứ ố ố ệ ố ổ ộ T c đ  tăng tr ng v n k  th  i so v i k  g c = (T ng s  v n hi n có t ạ   i

ố ố ệ ổ ỳ ứ k  th  i/T ng s  v n hi n có t i k  g c) ạ ỳ ố x 100

ươ ự ể ế ượ ị ưở ề ộ T ng t , đ  bi t đ ệ c nh p đi u tăng tr ặ   ố ng (huy đ ng v n) có đ u đ n

ử ụ ữ ỳ ươ ằ gi a các k  hay không, các nhà phân tích s  d ng ph ng pháp so sánh b ng s ố

ớ ỳ ướ ố ộ ố ố ộ ỳ ươ t ng đ i đ ng thái liên hoàn, so sánh s  v n huy đ ng k  sau v i k  tr ề   c li n

ồ ị ề ằ k  b ng đ  th .

ố ưở ỳ ứ ớ ỳ ố ố ệ ố ổ ộ T c đ  tăng tr ng v n k  th  i so v i k  (i­1) = (T ng s  v n hi n có k ỳ

ứ ệ ổ ạ ỳ ố ố th  i/ T ng s  v n hi n có t i k  (i­1)) x 100

ấ 1.2.5.2. Phân tích c u trúc tài chính

ơ ấ ạ ấ ồ ố ả ủ   C u trúc tài chính là c  c u các lo i ngu n v n hình thành nên tài s n c a

doanh nghi p. ệ

ủ ấ Ý nghĩa c a phân tích c u trúc tài chính:

ệ ượ ư ệ ậ ượ ủ ấ ể + Giúp doanh nghi p nh n di n đ c  u nh c đi m c a c u trúc tài chính

ượ ể ạ ượ ơ ấ ệ ố ư heienj t ạ ừ i t đó tìm đ c bi n pháp đ  đ t d c c  c u tài chính t i  u. Trên c ơ

ệ ượ ậ ệ ủ ấ ở ấ s  c u trúc tài chính nh n di n đ ế   c các d u hi u r i ro tài chính và có các quy t

ờ ể ả ề ữ ể ả ị ị đ nh k p th i đ  đ m b o tính phát tri n b n v ng.

ầ ư ườ ượ ứ ộ ủ + Giúp các nhà đ u t , ng i cho vay đánh giá đ ụ   c m c đ  r i ro tín d ng

ướ ế ị ầ ư ả ự ượ ể ọ tr c khi x y ra quy t đ nh đ u t hay cho vay; d  báo đ c tri n v ng tài chính

ữ ệ ệ ấ ả ớ doanh nghi p. Ngoài ra còn c nh báo v i nh ng doanh nghi p có c u trúc tài

ế ữ ấ ổ ủ ề ạ chính r i ro, h n ch  nh ng b t  n cho n n kinh t ế .

ả ơ ấ Phân tích c  c u tài s n:

31

ạ ộ ử ụ ố ệ ẽ ế   Khi s  d ng v n vào ho t đ ng kinh doanh có nghĩa là doanh nghi p s  ti n

ầ ư ề ả ể ệ ở ề ộ ử ụ ề ợ ố hành đ u t v  c  chi u r ng và chi u sâu. S  d ng v n h p lý th  hi n ch ỗ

ệ ộ ượ ầ ư ả ậ ộ ố ố s  v n mà doanh nghi p đã huy đ ng đ c đ u t vào b  ph n tài s n nào. Vì

ử ụ ế ố ờ ườ th  khi phân tích tình hình s  d ng v n bao gi ng ả i ta cũng ph i phân tích c ơ

ầ ả ấ c u tài s n đ u tiên.

32

ự ế ộ ả ả ả ơ ấ  B ng 1.2: B ng phân tích c  c u và s  bi n đ ng tài s n

ơ ị Đ n v : VNĐ

So sánh cu i nămố

ớ ố Cu i nămố Cu i nămố Cu i nămố N v i cu i năm

N­1 N­2 N­3 N­1 ỉ Ch  tiêu Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Tỷ

trị tr ngọ trị tr ngọ trị tr ngọ trị L  ệ (%) tr ngọ

(%) (%) (%) (%)

A. TÀI S NẢ  NG NẮ  H NẠ

ề ả   I. Ti n và các kho n

ươ ươ t ng đ ề ng ti n

ả II. Các kho n đ u t ầ ư tài

ắ ạ chính ng n h n

ả III. Các kho n ph i ả  thu

ắ ạ ng n h n

ồ IV. Hàng t n kho

ắ V. TS ng n h n ạ  khác

Ả B. TÀI S N DÀI H NẠ

ố ị II. TS c  đ nh

ả IV. Các kho n đ u ầ  t tài ư

chính dài h nạ

ạ V. TS dài h n khác

Ổ Ả T NG TÀI S N

ễ Ngu n: ồ Nguy n Năng Phúc 2014 , trang 125

ơ ấ ệ ả ượ ự ệ ằ Phân tích c  c u tài s n doanh nghi p đ c th c hi n b ng cách tính ra và

ỳ ố ề ỷ ọ ữ ỳ ủ ừ ế ộ so sánh tình hình bi n đ ng gi a k  phân tích và k  g c v  t tr ng c a t ng b ộ

ế ả ậ ả ổ ố ượ ứ ị ph n tài s n chi m trong t ng s  tài s n và đ c xác đ nh theo công th c sau:

ủ ừ ỷ ọ ế ả ả ậ ộ ổ ố T  tr ng c a t ng b  ph n tài s n chi m trong t ng s  tài s n = (Giá tr ị

ậ ả ộ ổ ố ủ ừ c a t ng b  ph n tài s n/T ng s  tài s n) ả x 100

33

ụ ể C  th :

ỷ ọ ạ ả ổ ắ T  tr ng tài s n ng n h n/T ng tài s n ả x 100

ỷ ọ ạ ả ổ T  tr ng tài s n dài h n/T ng tài s n ả x 100

ỉ ạ ả Hai ch  tiêu trên giúp đánh giá đ ượ ỷ ọ c t ạ   ắ  tr ng tài s n ng n h n và dài h n

ệ ổ ả ủ trên t ng tài s n c a doanh nghi p.

ể ệ ề ả ổ Ti n/T ng tài s n ỉ Ch  tiêu ả  cao th  hi n kh  năng thanh toán tăng, tuy nhiên

ố ấ ả ấ ỉ ạ l i lãng phí v n. Ng ượ ạ c l ả   i ch  tiêu này th p cho th y kh  năng thanh toán gi m,

ả ử ụ ố ạ ư ệ nh ng hi u qu  s  d ng v n l i tăng.

ể ệ ệ ồ ổ ị Hàng t n kho/T ng tài s n ỉ Ch  tiêu ả cao th  hi n doanh nghi p đang b  lãng

ứ ự ả ả ặ ố ượ phí v n, tuy nhiên m t tích c c là hàng hóa đ m b o đáp  ng đ ầ ủ   c nhu c u c a

ườ ả ử ụ ệ ấ ợ ố ỉ khách hàng. Tr ấ ng h p ch  tiêu này th p cho th y hi u qu  s  d ng v n cao,

ự ữ ẽ ẫ ư ế ệ ấ nh ng ít hàng d  tr  s  d n đ n vi c m t khách hàng.

ả ả ổ ệ ấ ợ ị N  ph i tr /T ng tài s n ỉ Ch  tiêu ế   ả cao cho th y doanh nghi p đang b  chi m

ự ặ ố ượ ế ế ụ d ng v n, m t tích c c là doanh thu đ ấ   ỉ c khuy n khích. Ch  tiêu này n u th p

ế ượ ệ ạ ấ ụ ư ế ố ị cho th y doanh nghi p h n ch  đ c v n b  chi m d ng, nh ng doanh thu l ạ   i

ư ượ ch a đ ế c khuy n khích.

ệ ố ầ ư ố ị ả ả ổ ọ tài s n c  đ nh/T ng tài s n (Hay còn g i là H  s  đ u t TSCĐ) ỉ Ch  tiêu

ầ ư ệ ẩ ấ ươ cao cho th y đòn b y kinh doanh cao, doanh nghi p đ u t cho t ng lai, tuy

ỉ ố ủ ự ế ấ ặ ẫ ủ   nhiên d n theo m t tiêu c c là r i ro kinh doanh cao. N u ch  s  này th p thì r i

ẩ ấ ấ ro kinh doanh cũng th p và đòn b y kinh doanh cũng th p.

ượ ử ụ ủ ệ ố ể ắ Đ  n m đ ắ   c chính xác tình hình s  d ng v n c a doanh nghi p, n m

ượ ố ưở ứ ộ ả ưở ế ự ế ộ đ c các nhân t ả  có  nh h ng và m c đ   nh h ng đ n s  bi n đ ng v  c ề ơ

ả ế ợ ủ ệ ệ ả ớ ấ c u tài s n c a doanh nghi p thì nhà phân tích còn ph i k t h p v i vi c phân

ớ ỳ ố ự ế ứ ữ ộ ỳ tích ngang t c là so sánh s  bi n đ ng gi a k  phân tích v i k  g c trên c ả

ươ ệ ố ề ố ố ươ ệ ố ph ng di n v  s  tuy t đ i và s  t ng đ i.

ồ ố ơ ấ Phân tích c  c u ngu n v n:

34

ạ ộ ủ ệ ấ ả ệ   Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, thì doanh nghi p

ế ộ ừ ề ồ ẽ s  tìm ki m và huy đ ng t nhi u ngu n khác nhau, trong báo cáo tài chính thì

ượ ể ệ ở ồ ợ ố đ c th  hi n ả ả ủ ở ữ  2 ngu n là: v n ch  s  h u và n  ph i tr .

ủ ở ữ ủ ở ữ ố ố ủ ố ượ V n ch  s  h u là s  v n c a các ch  s  h u, đ ầ   c đóng góp ban đ u

ặ ổ ộ ố ồ ư   ho c b  sung trong quá trình kinh doanh. Ngoài ra còn có m t s  ngu n khác nh :

ệ ỷ ệ ố ạ ợ ậ chênh l ch t giá h i đoái, chênh l ch đánh giá l ả i tài s n, l i nhu n sau thu ế

ỹ ủ ư ệ ố ch a phân ph i, các qu  c a doanh nghi p.

ả ợ ả ố ố ụ ệ ế ả N  ph i tr ph n ánh s  v n mà doanh nghi p đi chi m d ng trong quá

ả ả ạ ộ ề ạ ợ ồ trình ho t đ ng kinh doanh. N  ph i tr  bao g m nhi u lo i khác nhau.

ệ ẽ ồ ố ơ ấ ố ơ ấ Qua vi c phân tích c  c u ngu n v n s  cho bi ế ượ t đ c c  c u v n huy

ứ ộ ộ ậ ư ề ướ ủ ế ộ ộ đ ng và m c đ  đ c l p v  tài chính cũng nh  xu h ồ   ng bi n đ ng c a ngu n

ệ ộ ủ ố v n huy đ ng c a doanh nghi p.

ơ ấ ẽ ố Khi phân tích c  c u v n, các nhà phân tích s  tính ra và so sánh tình hình

ữ ỳ ỳ ố ế ộ ồ ố bi n đ ng ngu n v n gi a k  phân tích và k  g c.

ủ ừ ỷ ọ ế ậ ộ ồ ố ổ ố ồ ố   T  tr ng c a t ng b  ph n ngu n v n chi m trong t ng s  ngu n v n

ượ ư ị đ c xác đ nh nh  sau:

ủ ừ ỷ ọ ế ậ ộ ồ ổ ố ố T  tr ng c a t ng b  ph n ngu n v n chi m trong t ng s  NV = (Giá tr ị

ậ ộ ổ ố ủ ừ c a t ng b  ph n NV/T ng s  NV) x 100

ộ ỉ ệ ố M t vài h  s , ch  tiêu:

ả ả ổ ệ ố ợ ợ ồ ố H  s  n = N  ph i tr / T ng ngu n v n

ủ ở ữ ệ ố ố ợ ổ ồ ố H  s  tài tr  = V n ch  s  h u/T ng Ngu n v n

ệ ố ợ ủ ệ ấ H  s  n  cao cho th y doanh nghi p đang có r i ro tài chính cao, tuy nhiên

ẩ ố ượ ạ ệ ố ợ ấ ộ ậ ả đòn b y tài chính t t. Ng ấ i h  s  n  th p cho th y kh  năng đ c l p tài c l

ủ ụ ệ ệ ộ ồ ố chính c a doanh nghi p, doanh nghi p không ph  thu c vào ngu n v n vay bên

ẩ ạ ngoài, tuy nhiên đòn b y tài chính l ấ i th p.

35

ệ ấ ố ổ ồ V n vay/T ng ngu n v n ỉ Ch  tiêu ặ ủ   ố cao cho th y doanh nghi p đang g p r i

ệ ạ ượ ợ ề ớ ro l n và có chi phí lãi vay cao, tuy nhiên doanh nghi p l i v  thu i đ c l ế

ấ ủ ủ ệ ấ ỉ TNDN. Ng ượ ạ c l i ch  tiêu này th p cho th y r i ro c a doanh nghi p và chi phí

lãi vay th p. ấ

ả ả ườ ổ ồ Ph i tr  ng i bán/T ng ngu n v n ỉ Ch  tiêu ệ   ố cao cho th y doanh nghi p ấ

ụ ế ệ ấ ấ ạ ố ỉ ế ử ụ   đang chi m d ng v n. Ch  tiêu này th p cho th y doanh nghi p h n ch  s  d ng

ạ ộ ụ ế ố ố v n cho ho t đ ng kinh doanh (ít chi m d ng v n), tuy nhiên l ạ ượ i đ c h ưở   ng

ả ế các kho n chi ấ t kh u.

ể ị ượ ắ ượ ắ ộ ố Đ  xác đ nh đ c chính xác tình hình huy đ ng v n, n m b t đ c các nhân

ưở ẽ ế ợ ả ệ ứ ố ả t nh h ng, các nhà phân tích s  k t h p c  vi c phân tích ngang, t c là so

ớ ỳ ố ề ả ố ữ ỳ ự ế ệ ố ộ sánh s  bi n đ ng gi a k  phân tích v i k  g c v  c  s  tuy t đ i và s  t ố ươ   ng

ố ổ ồ ố ố đ i trên t ng s  ngu n v n.

ơ ấ ệ ẽ ắ ồ ố Qua vi c phân tích c  c u ngu n v n s  cho các nhà phân tích n m đ ượ   c

ợ ệ ố ợ ự ế ệ ố ỉ ố ư ủ ộ ỉ ớ ố   ch  s  và s  bi n đ ng c a các ch  tiêu nh : H  s  tài tr , h  s  n  so v i v n

ủ ở ữ ệ ố ợ ớ ổ ề ố ỉ ấ   ồ ch  s  h u, H  s  n  so v i t ng ngu n v n và các ch  tiêu này đ u cho th y

ượ ứ ộ ộ ậ ủ ề ệ đ c m c đ  đ c l p v  tài chính c a doanh nghi p

ồ ố ố ả ệ ữ Phân tích m i quan h  gi a tài s n và ngu n v n

ố ủ ử ụ ệ ả ầ ỉ ố   Chính sách s  d ng v n c a doanh nghi p không ch  ph n ánh nhu c u v n

ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ử ụ   cho ho t đ ng kinh doanh c a doah nghi p mà còn ph i ánh hi u qu  s  d ng

ậ ầ ế ệ ữ ả ố ệ ố ủ v n c a doanh nghi p. Vì v y, c n thi ả   t ph i phân tích m i quan h  gi a tài s n

ể ấ ả ồ ượ ử ụ ủ ố và ngu n hình thành tài s n đ  th y đ c chính sách s  d ng v n c a doanh

nghi p.ệ

ệ ữ ể ố ồ ố ả Đ  phân tích m i quan h  gi a tài s n và ngu n v n, các nhà phân tích s ử

ỉ ụ d ng các ch  tiêu sau:

ệ ố ợ ứ ả ả ả ớ ộ ợ ỉ ủ   ­ H  s  n  so v i tài s n: là ch  tiêu ph n ánh m c đ  tài tr  tài s n c a

ỉ ố ứ ệ ả ằ ỏ ứ ộ ợ doanh nghi p b ng các kho n n . Ch  s  này càng cao ch ng t m c đ  ph ụ

ộ ộ ậ ủ ợ ủ ứ ệ ề ộ ớ thu c c a doanh nghi p vào ch  n  càng l n nghĩa là m c đ  đ c l p v  tài

36

ơ ộ ể ế ủ ệ ấ ậ ơ ộ   chính c a doanh nghi p càng th p và càng ít có c  h i đ  ti p c n các c  h i

ầ ư đ u t .

ệ ố ợ ớ H  s  n  so v i TS = NPT/TS

ộ ợ ả ủ ả ằ ỉ ệ   Khi ch  tiêu này b ng 1 có nghĩa là toàn b  n  ph i tr  c a doanh nghi p

ả đ ượ ầ ư c đ u t cho tài s n.

ả ả ượ ố ợ ớ ơ ỉ Khi ch  tiêu này l n h n 1 có nghĩa là s  n  ph i tr  đ c doanh nghi p s ệ ử

ể ỗ ừ ầ ư ể ợ ả ớ ỉ ừ ụ d ng v a đ  bù l v a đ  tài tr  cho đ u t tài s n. Ch  tiêu này càng l n bao

ứ ế ủ ấ ớ nhiêu càng ch ng t ỏ ỗ  l ệ  lũy k  c a doanh nghi p càng l n b y nhiêu.

ả ả ượ ỏ ơ ố ợ ỉ Khi ch  tiêu này nh  h n 1 có nghĩa có nghĩa là s  n  ph i tr  đ c doanh

ệ ử ụ ể ấ ả ả ợ nghi p s  d ng đ  tài tr  cho tài s n càng gi m b y nhiêu.

ứ ế ổ Khi ta bi n đ i ta có công th c:

ệ ố ợ ệ ố ớ ợ ả H  s  n  so v i tài s n = 1 – h  s  tài tr .

ệ ố ợ ư ậ ế ả ả ố ệ Nh   v y, có nghĩa là n u doanh nghi p mu n gi m h  s  n  thì ph i tăng

ợ ệ ố h  s  tài tr .

ủ ở ữ ớ ố ệ ố ả ả ỉ ­ H  s  tài s n so v i v n ch  s  h u: là ch  tiêu ph n ánh m c đ  đ u t ứ ộ ầ ư

ủ ở ữ ả ủ ằ ố ệ tài s n c a doanh nghi p b ng v n ch  s  h u.

ệ ố ớ H  s  TS so v i VCSH = TS/VCSH

ệ ử ụ ả ố ơ ớ ỉ Khi ch  tiêu này l n h n 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s  d ng c  v n ch ủ

ả ả ể ả ợ ợ ớ ỉ ở ữ   s  h u và n  ph i tr  đ  tài tr  cho tài s n. Ch  tiêu này càng l n bao nhiêu thì

ứ ộ ử ụ ả ả ể ả ấ ợ ợ m c đ  s  d ng n  ph i tr  đ  tài tr  cho tài s n càng cao b y nhiêu và ng ượ   c

i.ạ l

ả ả ượ ỏ ơ ợ ỉ Khi ch  tiêu này nh  h n 0 thì có nghĩa là n  ph i tr  đ c doanh nghi p s ệ ử

ừ ủ ề ỗ ừ ể ạ ộ ả ả ụ d ng v a đ  đ  bù l và v a đ  trang tr i cho tài s n ho t đ ng.

ố ẽ ơ ấ ấ ồ ượ Khi xem xét c  c u ngu n v n s  cho nhà phân tích th y đ ữ c nh ng nét

ố ủ ử ụ ư ệ ộ ặ đ c tr ng trong chính sách huy đ ng và s  d ng v n c a doanh nghi p cũng nh ư

ố ủ ệ ệ ợ ộ ị xác đ nh tính h p lý và an toàn trong vi c huy đ ng v n c a doanh nghi p.

37

ạ ộ ố ả ả Phân tích tình hình đ m b o v n cho ho t  đ ng kinh doanh – Theo

ể ố ể quan đi m luân chuy n v n

ủ ở ữ ạ ộ ố ứ   Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khi v n ch  s  h u không đáp  ng

ề ố ệ ầ ượ ể ổ ủ đ  nhu c u v  v n cho kinh doanh, doanh nghi p đ c phép đi vay đ  b  sung

ệ ố ố v n kinh doanh. Chúng ta có quan h  cân đ i sau:

ủ ở ữ ả ố ố ố ồ ạ   V n ch  s  h u + V n vay + Ngu n v n trong thanh toán = Tài s n ho t

ả ộ đ ng kinh doanh + Tài s n trong thanh toán

ộ ố ố ụ ế ệ ố ồ ủ   Ngu n v n thanh toán là toàn b  s  v n mà doanh nghi p chi m d ng c a

ắ ạ ồ ồ ồ ố ố   ố đ i tác trong thanh toán bao g m ngu n v n thanh toán ng n h n và ngu n v n

ủ ư ệ ả ả ạ ố thanh toán dài h n. Tài s n thanh toán là s  tài s n c a doanh nghi p nh ng b ị

ụ ệ ệ ế ả ả ồ ồ ố đ i tác chi m d ng, doanh nghi p có trách nhi m ph i thu h i: g m tài s n thanh

ạ ạ ắ ả toán ng n h n và tài kho n thanh toán dài h n.

ể ế ứ ư ẳ ổ Đ ng th c trên có th  bi n đ i nh  sau:

ủ ở ữ ạ ộ ả ố ố ả   (V n ch  s  h u + V n vay) – Tài s n ho t đ ng kinh doanh = Tài s n

ồ ố trong thanh toán – Ngu n v n trong thanh toán

Hay

ầ ư ố ừ ế ả ố V n đ u t – Tài s n HĐKD = V n th a (thi u)

ệ ố ươ ế ế ố ố ử ụ ệ ấ N u hi u s  d ệ   ng cho th y doanh nghi p không s  d ng h t s  v n hi n

ụ ế ố ị ệ ấ ả ầ ố có, b  chi m d ng v n. Ng ượ ạ c l i hi u s  âm cho th y nhu c u tài s n kinh

ủ ượ ố ố ụ ệ ế ệ ố doanh c a v t quá s  v n hi n có, doanh nghi p đang đi chi m d ng v n.

ả ố ạ ộ ả Phân tích tình hình đ m b o v n cho ho t đ ng kinh doanh – Theo tính

ổ ị ủ ồ ợ n đ nh c a ngu n tài tr

ề ả ổ ợ ồ ộ ồ ị Xét theo góc  n đ nh v  ngu n tài tr  tài s n, toàn b  ngu n tài tr  đ ợ ượ   c

ợ ườ ồ ợ ạ ồ ồ ờ chia thành ngu n tài tr  th ng xuyên và ngu n tài tr  t m th i. Ngu n tài tr ợ

ườ ệ ử ụ ồ ợ ườ ổ ị th ng xuyên là ngu n tài tr  mà doanh nghi p s  d ng th ng xuyên,  n đ nh

ạ ộ ợ ạ ồ ờ ồ ợ và lâu dài vào ho t đ ng kinh doanh. Ngu n tài tr  t m th i là ngu n tài tr  mà

38

ờ ử ụ ệ ạ ả ộ ờ   ạ ộ doanh nghi p t m th i s  d ng vào ho t đ ng kinh doanh trong m t kho ng th i

ạ ắ gian ng n h n.

ạ ộ ợ ố ồ Hai ngu n v n tài tr  cho ho t đ ng kinh doanh là:

ườ ả ạ ạ ố ợ ố + V n th ng xuyên (v n dài h n) – Tài tr  tài s n dài h n

ố  V n ch  s  h u ủ ở ữ

 Vay n  dài h n ạ ợ

ố ạ ắ ả ắ ạ ố ờ ợ ạ + V n t m th i (v n ng n h n) – Tài tr  tài s n ng n h n

ắ  Vay n  ng n h n ạ ợ

ằ ượ ể ệ ứ ẳ Cân b ng tài chính đ c th  hi n qua đ ng th c:

ố ạ ạ ả ạ ả ắ ờ ố ườ Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = V n t m th i + V n th ng xuyên

ế ổ ợ ườ ồ ố ơ ổ ủ ố N u t ng s  ngu n tài tr  th ặ ớ ng xuyên có đ  ho c l n h n t ng s  nhu

ố ừ ệ ề ả ộ ợ ầ ử ụ ầ c u v  tài s n thì doanh nghi p c n s  d ng s  th a này m t cách h p lý đ ể

ụ ế ố ị ợ ườ tránh b  chi m d ng v n. Ng ượ ạ c l ồ i khi ngu n tài tr  th ng xuyên không đáp

ứ ệ ệ ề ả ầ ả ầ ộ ng nhu c u v  tài s n thì doanh nghi p c n ph i có bi n pháp huy đ ng và s ử

ờ ợ ợ ạ ặ ả ồ ộ ợ ầ   ụ d ng phù h p (huy đ ng ngu n tài tr  t m th i h p pháp ho c gi m quy mô đ u

ấ ợ ụ ế ố ộ ư t , tránh chi m d ng v n m t cách b t h p pháp)

ố ố ả ầ ạ ộ ố ỉ ố ể V n  ho t   đ ng  thu n  là   ch   tiêu  ph n   ánh   s   v n  t ủ i   thi u   c a   doanh

ượ ử ụ ễ ể ạ ộ ườ ạ ệ nghi p đ c   s  d ng   đ   duy trì  ho t đ ng di n  ra   th ng xuyên t i  doanh

ể ả ệ ệ ả ả ả ườ nghi p. Doanh nghi p có th  đ m b o chi tr  các kho n chi tiêu th ng xuyên

ạ ộ ượ ụ ế ầ ố ượ mà không c n đi vay m n hay chi m d ng, v n ho t đ ng đ c tính theo hai

cách sau:

ạ ộ ạ ắ ả ạ ầ ố ợ ồ ắ V n ho t đ ng thu n = Tài s n ng n h n – N  ng n h n = Ngu n tài tr ợ

ườ ợ ạ th ờ ồ ng xuyên – Ngu n tài tr  t m th i

ạ ộ ầ ớ ệ ế ấ ả ố ơ N u v n ho t đ ng thu n l n h n 0 thì đây là d u hi u tài chính kh  quan

ể ệ ự ữ ạ ắ ả ạ ố ố ồ ườ ắ th  hi n s  cân đ i gi a tài s n ng n h n và ngu n v n ng n h n, tr ợ   ng h p

ằ ằ ưở ằ b ng 0 cân b ng tài chính là cân b ng lý t ng.

39

ể ệ ự ấ ạ ộ ỏ ơ ữ ế ầ ố ố N u v n ho t đ ng thu n nh  h n không th  hi n s  m t cân đ i gi a tài

ợ ườ ữ ạ ạ ắ ắ ợ ồ ả ả s n ng n h n và n  ng n h n, gi a ngu n tài tr  th ng xuyên và tài s n dài

ợ ạ ề ệ ả ấ ờ ồ ả   ạ h n. Đi u này cho th y doanh nghi p dùng ngu n tài tr  t m th i cho c  tài s n

ế ế ả ạ ạ ẽ ẫ dài h n và n u tình tr ng này kéo dài s  d n đ n kh  năng thanh toán kém, doanh

ờ ự ệ ế ả nghi p đi đ n b  v c phá s n.

ả 1.2.5.3. Phân tích kh  năng thanh toán

ả ọ Phân tích kh  năng thanh toán có ý nghĩa quan tr ng trong phân tích báo cáo

ể ả ả ổ tài chính. Phân tích kh  năng thanh toán giúp đánh giá kh  năng chuy n đ i tài

ủ ợ ụ ớ ự ệ ề ề ạ ả ằ ả s n thành ti n và kh  năng t o ti n nh m th c hi n nghĩa v  v i các ch  n  khi

ễ ạ ả ạ ạ ả ồ ế đ n h n; đánh giá kh  năng thu h i đúng h n, tr  h n hay không có kh  năng thu

ệ ả ố ồ ờ ị ấ   ề ồ h i các kho n lãi vay, g c cho vay và ti n bán hàng ch u, đ ng th i phát hi n d u

ầ ư ệ ệ ể ề ấ ặ ấ ố ươ hi u cho vi c m t quy n ki m soát ho c th t thoát v n đ u t trong t ng lai.

ệ ắ ả ả ứ   ạ Phân tích kh  năng thanh toán ng n h n là vi c đánh giá kh  năng đáp  ng

ờ ạ ụ ợ ả ộ nghĩa v  n  có th i h n tr  trong vòng m t năm

ữ ắ ả ạ ạ ắ ố ợ + Phân tích tính cân đ i gi a tài s n ng n h n và n  ng n h n

ạ ề ả + Phân tích kh  năng t o ti n

ủ ố ộ ỳ ậ + Phân tích chu k  v n đ ng c a v n

ứ ệ ả ạ ả Phân tích kh  năng thanh toán dài h n là vi c đánh giá kh  năng đáp  ng các

ụ ợ ả ộ ờ ạ nghĩa v  n  có th i h n tr  trên m t năm.

ố ợ ạ ả + Phân tích kh  năng thanh toán g c n  vay dài h n

ả + Phân tích kh  năng thanh toán lãi vay

ể ả ể ử ụ ủ ệ ả Đ  đánh gi kh  năng thanh toán c a doanh nghi p, có th  s  d ng các ch ỉ

tiêu sau:

ố ữ ợ ắ ắ ạ ạ ả Phân tích cân đ i gi a tài s n ng n h n và n  ng n h n

ệ ố ả ả ả ổ ỉ H  s  kh  năng thanh toán t ng quát: là ch  tiêu ph n ánh kh  năng thanh

ủ ệ ỳ ỉ ế toán chung c a doanh nghi p trong k  báo cáo. Ch  tiêu này cho bi ớ ổ t: v i t ng s ố

40

ả ượ ệ ả ả ả ả ợ ệ tài s n hi n có, doanh nghi p có b o đ m trang tr i đ c các kho n n  ph i tr ả ả

ệ ố ỉ ố ủ ế ả ổ ỉ hay không. N u ch  s  ch  tiêu "H  s  kh  năng thanh toán t ng quát" c a doanh

ệ ệ ả ả ượ ả ổ nghi p luôn ≥ 1, doanh nghi p b o đ m đ c kh  năng thanh toán t ng quát và

ỉ ố ệ ả ả ượ ả ng ượ ạ c l i; ch  s  này < 1, doanh nghi p không b o đ m đ ả   c kh  năng trang tr i

ỉ ố ủ ỏ ơ ệ ố ả ả ợ ổ các kho n n . Ch  s  c a “H  s  kh  năng thanh toán t ng quát” càng nh  h n 1,

ệ ả ấ ầ doanh nghi p càng m t d n kh  năng thanh toán.

ệ ố ả ố ợ ả ả ổ ổ ố ổ H  s  kh  năng thanh toán t ng quát = T ng s  TS/T ng s  n  ph i tr

ệ ố ắ ấ ả ả ợ ỉ ạ H  s  kh  năng thanh toán n  ng n h n: là ch  tiêu cho th y kh  năng đáp

ứ ạ ủ ệ ấ ắ ạ ả ắ ợ ợ ng các kho n n  ng n h n c a doanh nghi p là cao hay th p. N  ng n h n là

ữ ệ ả ả ợ ộ ộ   nh ng kho n n  mà doanh nghi p ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t

ỉ ố ủ ỉ ằ ế ệ ấ ỳ ỉ chu k  kinh doanh. N u ch  s  c a ch  tiêu này x p x  b ng 1, doanh nghi p có

ả ắ ạ ả ợ ủ đ  kh  năng thanh toán các kho n n  ng n h n và tình hình tài chính là bình

ườ ặ ệ ố ế ả ợ th ả ng ho c kh  quan. Ng ượ ạ c l ắ   i, n u “H  s  kh  năng thanh toán n  ng n

ứ ệ ả ả ượ ả ắ ợ ạ h n” < 1, doanh nghi p không b o đ m đáp  ng đ ạ   c các kho n n  ng n h n.

ỉ ố ủ ỏ ơ ả ắ ạ ợ ỉ ủ   Ch  s  c a ch  tiêu này càng nh  h n 1, kh  năng thanh toán n  ng n h n c a

ấ ệ doanh nghi p càng th p.

ệ ố ắ ạ ắ ợ ợ ạ H  s  thanh toán n  ng n h n = TSNH/N  ng n h n

ệ ố ả ỉ ượ ể ­ H  s  kh  năng thanh toán nhanh: là ch  tiêu đ c dùng đ  đánh giá kh ả

ứ ủ ả ắ ạ ờ ợ năng thanh toán t c th i (thanh toán ngay) các kho n n  ng n h n c a doanh

ử ệ ề ề ề ề ể ằ ặ ả   nghi p b ng ti n (ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n) và các kho n

ươ ề ượ ư ươ t ng đ ỉ ng ti n. Ch  tiêu này đ c tính nh  sau:

ệ ố ầ ư ề ả ắ ạ ả H  s  kh  năng thanh toán nhanh =(Ti n+Đ u t ng n h n + Ph i thu

ắ ợ ạ khách hàng)/ N  ng n h n

ỉ ố ủ ệ ố ề ế ả ặ ỉ V   m t   lý   thuy t,   khi   ch   s   c a   ch   tiêu   “H   s   kh   năng  thanh   toán

ặ ằ ừ ả ả ả ớ ơ ệ nhanh” l n h n ho c b ng 1, doanh nghi p đ m b o và th a kh  năng thanh toán

ỉ ố ủ ệ ả ả ỉ nhanh và ng ượ ạ c l i, khi ch  s  c a ch  tiêu <1, doanh nghi p không đ m b o kh ả

ự ế ư ỉ ố ủ ớ năng thanh toán nhanh. Nh ng trên th c t ơ   ỉ , khi ch  s  c a ch  tiêu này l n h n

41

ặ ằ ệ ả ả ả ớ ho c b ng 2 doanh nghi p m i hoàn toàn b o đ m kh  năng thanh toán nhanh n ợ

ắ ạ ng n h n.

ệ ố ệ ố ứ ả ả ờ H  s  kh  năng thanh toán t c th i (h  s  kh  năng thanh toán ngay): H ệ

ươ ươ ệ ệ ề ố s  này cho bi ế ớ ượ t v i l ề ng ti n và t ng đ ng ti n hi n có, doanh nghi p có đ ủ

ắ ặ ạ ả ả ả ợ ệ ế ạ ắ ợ kh  năng trang tr i các kho n n  ng n h n, đ c bi ạ   t là n  ng n h n đ n h n

ướ ứ ỉ hay không. D i đây là công th c tính ch  tiêu:

ệ ố ề ắ ả ờ ợ ạ ứ H  s  thanh toán kh  năng t c th i = Ti n/ N  ng n h n

ứ ả ờ ị ườ Khi xác đ nh kh  năng thanh toán t c th i, các nhà phân tích th ớ   ng so v i

ờ ạ ậ ả ợ ỉ ố ủ   các kho n n  có th i h n thanh toán trong vòng 3 tháng. Do v y khi ch  s  c a

ệ ố ứ ệ ả ả ả ờ ỉ ừ   ch  tiêu “H  s  kh  năng thanh toán t c th i” ≥1, doanh nghi p b o đ m và th a

ứ ả ờ ỉ ố ủ ỉ kh  năng thanh toán t c th i và ng ượ ạ c l i, khi ch  s  c a ch  tiêu < 1, doanh

ứ ệ ả ả ờ ả nghi p không b o đ m kh  năng thanh toán th c th i.

ề ạ ả Phân tích kh  năng t o ti n

ơ ở ố ệ ừ ề ạ ả ả ỉ Các ch  tiêu ph n ánh kh  năng t o ti n có c  s  s  li u t ư    báo cáo l u

ề ệ ủ ể ể ề ắ ả ạ ợ chuy n ti n t c a DN. Do DN ph i dùng ti n đ  thanh toán n  ng n h n nên

ữ ư ầ ừ ể ệ ề ạ ộ ớ ổ vi c so sánh gi a l u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh v i t ng n ợ

ạ ấ ắ ng n h n r t có ý nghĩa.

ệ ố ầ ừ ư ề ể ề ắ ợ ợ ạ H  s  dòng ti n/N  ng n h n = L u chuy n ti n thu n t ắ    HĐKD/N  ng n

ạ h n bình quân (1)

ệ ố ế ề ạ ợ ả ư ề ầ H   s dòng   ti n/N   vay   đ n   h n   tr ể   =   L u   chuy n   ti n   thu n   t ừ

ả ố ỳ ế ạ ợ HĐKD/N  vay đ n h n tr  cu i k  (2)

ệ ố ủ ẽ ả ắ ợ ề H  s  dòng ti n/n  ng n h n ả ạ  s  ph n ánh khi kh  năng thanh toán c a DN

ở ạ ộ ử ố ề ạ ả ả tr ng thái đ ng do t s  ph n ánh dòng ti n t o ra trong kì (mà không ph i là

ể ộ ờ ử ố ầ ạ ứ ề ố ư ề ạ s  d  ti n t i m t th i đi m). Vì t s  công th c (1) là dòng ti n thu n t o ra

ạ ắ ộ ợ ượ ầ ẫ ố trong m t kì nên m u s  là n  ng n h n đ c tính bình quân trong kì đó (đ u kì

ố ộ c ng cu i kì chia đôi).

42

ệ ố ế ề ạ ợ ế ề ả ạ Ngoài ra, h  s  dòng ti n/n  vay đ n h n tr ả cho bi t kh  năng t o ti n đ ể

ả ủ ứ ế ạ ả ợ thanh toán các kho n n  vay đ n h n tr  c a DN. Công th c (2) có m u s  th ẫ ố ể

ề ệ ắ ộ ươ ầ ủ ạ ộ hi n dòng ti n ra b t bu c trong t ng lai g n c a ho t đ ng tài chính, t ử ố ể   s  th

ệ ố ề ẽ ượ ạ ừ ậ ẽ ạ ộ hi n s  ti n s  đ c t o ra t ho t đ ng kinh doanh vì v y s  giúp các nhà phân

ả ả ợ ạ ừ ả ạ ộ ế tích đánh giá kh  năng hoàn tr n  vay đ n h n t b n than ho t đ ng kinh

ủ ầ ồ ợ doanh mà không c n có thêm các ngu n tài tr  khác c a DN.

ỳ ậ ộ ủ ố Phân tích chu k  v n đ ng c a v n

ủ ố ỳ ậ ả ộ ộ ờ ừ Đ  dài chu k  v n đ ng c a v n là kho ng th i gian t ề    lúc thanh toán ti n

ườ ớ ượ hàng cho ng i bán t i lúc thu đ c ti n ề ở ườ  ng i mua

ủ ố ỳ ậ ư ộ ộ ờ Đ  dài chu k  v n đ ng c a v n = Th i gian l u kho hàng bình quân + K ỳ

ỳ ả ề ề thu ti n bình quân – K  tr  ti n bình quân

Trong đó:

ư ờ ồ ị ờ   Th i gian l u kho hàng bình quân= Giá tr  hàng t n kho bình quân * Th i

ố ỳ gian k  phân tích/Giá v n hàng bán

ề ả ờ ợ ỳ K  thu ti n bình quân= N  ph i thu khách hàng bình quân*Th i gian k ỳ

ấ ầ ị ụ phân tích/Doanh thu thu n bán hàng và cung c p d ch v

ỳ ả ề ả ả ợ ườ ờ K  tr  ti n bình quân=N  ph i tr  ng i bán bình quân*Th i gian k ỳ

ố phân tích/Giá v n hàng bán

ả ả ố ệ ố ả ả S  vòng quay kho n ph i thu (hay H  s  quay vòng các kho n ph i thu) là

ộ ỷ ố ể ệ ả ạ ộ m t   trong   nh ng ữ  t s   tài   chính đ   đánh   giá   hi u   qu   ho t   đ ng   c a ủ  doanh

ế ả ả ả nghi pệ . Nó cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong m t k ộ ỳ

ỳ ấ ị báo cáo nh t đ nh đ  đ t đ ể ạ ượ  doanh thu trong k  đó. c

ả ợ ở ầ ổ ố S  vòng quay n  ph i thu khách hàng = T ng doanh thu thu n/S  d  n ố ư ợ

ả ở ph i thu khách hàng bình quân

43

ỷ ố ứ ớ ỏ ố ộ ả ồ T  s  này càng l n ch ng t ả  t c đ  thu h i các kho n ph i thu là cao. Quan

ẽ ả ố ế ả ả sát s  vòng quay kho n ph i thu s  cho bi t chính sách bán hàng tr  ch m ậ  c aủ

ệ ủ ệ doanh nghi p hay tình hình thu h i nồ ợ c a doanh nghi p.

ỉ ố ả ả ụ ế ả ả Ch  s  vòng quay các kho n ph i tr ố   ả ph n ánh kh  năng chi m d ng v n

ả ả ố ớ ỉ ố ệ ả ấ ủ c a doanh nghi p đ i v i nhà cung c p. Ch  s  vòng quay các kho n ph i tr  quá

ể ả ấ ưở ố ế ủ ế ạ th p có th   nh h ng không t ệ   ụ t đ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p.

ả ả ư ỉ ố ứ ả Công th c tính ch  s  vòng quay các kho n ph i tr  nh  sau:

ả ả ợ ườ ổ ố S  vòng quay n  ph i tr  ng ố i bán = T ng giá v n bán hàng/S  d  n ố ư ợ

ả ả ườ ph i tr  ng i bán bình quân

ả ả ỏ ơ ỉ ố ả ướ Ch  s  vòng quay các kho n ph i tr  năm nay nh  h n năm tr ứ c ch ng t ỏ

ụ ệ ế ậ ơ ố ướ doanh nghi p chi m d ng v n và thanh toán ch m h n năm tr c. Ng ượ ạ   i, c l

ả ả ỉ ố ả ơ ớ ướ n uế  Ch  s  Vòng quay các kho n ph i tr  năm nay l n h n năm tr ứ c ch ng t ỏ

ụ ế ệ ơ ố ướ doanh nghi p chi m d ng v n và thanh toán nhanh h n năm tr c.

ế ả ả ỏ N u ch  s ỉ ố Vòng quay các kho n ph i tr ả ả ớ   ả ả quá nh  (các kho n ph i tr  l n),

ầ ư ề ả ả ệ   ẽ ề ẩ ủ s  ti m  n r i ro v  kh  năng thanh kho n. Tuy nhiên, cũng c n l u ý vi c

ể ẽ ụ ệ ế ả ả ố ượ chi m d ng kho n v n này có th  s  giúp doanh nghi p gi m đ c chi phí v ề

ể ệ ố ớ ề ệ ấ ồ ờ ố v n, đ ng th i th  hi n uy tín v  quan h  thanh toán đ i v i nhà cung c p và

ấ ượ ả ẩ ch t l ố ớ ng s n ph m đ i v i khách hàng.

ợ ố ạ ả Phân tích kh  năng thanh toán g c vay n  dài h n

ầ ạ ộ ợ ọ ồ ộ ố   Vay n  dài h n là m t thành ph n quan tr ng trong các ngu n huy đ ng v n

ạ ộ ủ ả ợ ố ạ   cho ho t đ ng kinh doanh c a DN nên kh  năng thanh toán g c vay n  dài h n

ớ ơ ấ ố ủ ề ồ ắ g n li n v i c  c u ngu n v n c a DN.

ườ ượ ử ụ ể ố ỉ Các ch  tiêu th ng đ ả c s  d ng đ  phân tích kh  năng thanh toán g c vay

ủ ề ệ ấ ạ ắ ớ ợ n  dài h n g n li n v i vi c phân tích c u trúc tài chính c a DN.

ả ả ổ ệ ố ợ ả ợ H  s  n  = N  ph i tr /T ng tài s n (1)

ả ả ố ủ ở ữ ệ ố ợ ợ H  s  n /VCSH= N  ph i tr /V n ch  s  h u (2)

44

ố ớ ợ ệ ố ạ ả ạ ợ ạ   H  s  thanh toán TSDH đ i v i n  dài h n= Tài s n dài h n/N  dài h n

(3)

ả ả ổ ệ ố ợ ả ả ả ợ H  s  n /Tài s n đ m b o=N  ph i tr /(T ng TS – TS vô hình + Quy n s ề ử

ấ ụ d ng đ t) (4)

ả ả ố ệ ố ợ ệ ố ợ ệ ố ợ ỉ ủ ở ữ   Các ch  tiêu h  s  n  , h  s  tài tr  hay h  s  n  ph i tr / v n ch  s  h u

ứ ộ ủ ể ệ ủ ợ ế ả ị ề đ u th  hi n m c đ  r i ro tài chính mà các ch  n  ph i gánh ch u. N u h  s ệ ố

ả ả ố ủ ở ữ ệ ố ợ ể ệ ợ ấ ệ ố ứ   ợ n  và h  s  n  ph i tr  v n ch  s  h u cao (h  s  tài tr  th p), th  hi n m c

ạ ẽ ậ ả ớ ố ợ ộ ủ đ  r i ro tài chính l n, vì v y kh  năng thanh toán g c n  vay dài h n s  kém.

ứ ộ ủ ể ệ ể ệ ệ ạ ỉ Bên c nh vi c th  hi n m c đ  r i ro tài chính, các ch  tiêu này còn th  hi n kh ả

ệ ả ườ ấ ợ năng b o v  cho các ch  n ủ ợ  trong tr ả ng h p DN m t kh  năng thanh toán (b ị

phá s n).ả

ệ ố ợ ả ả ứ ả ả ả ả ỉ ự   Ch  tiêu h  s  n  ph i tr / tài s n b o đ m công th c (3) ph n ánh sát th c

ủ ợ ệ ậ ả ọ ơ ườ ợ ả và th n tr ng h n kh  năng b o v  cho các ch  n  trong tr ấ   ng h p DN m t

ự ế ả ả ấ ả ề kh  năng thanh toán. Trong th c t , không ph i t ả ủ t c  các tài s n c a DN đ u có

ể ượ ử ụ ể ợ ạ ộ ả th  đ c s  d ng đ  thanh toán n  khi DN phá s n. Khi đang ho t đ ng các tài

ị ố ớ ư ế ả ầ ả ấ ả s n vô hình r t có giá tr  đ i v i DN, nh ng khi phá s n h u h t các tài s n vô

ư ề ề ế ầ ở ươ ợ hình đ u tr  nên vô nghĩa., nh  ph n m m k  toán, th ệ ng hi u, l i th  th ế ươ   ng

ề ử ụ ạ ừ ấ ạ m i… ngo i tr  quy n s  d ng đ t.

ả ả ậ ượ ử ụ ể ả Chính vì v y khi DN phá s n các tài s n đ c s  d ng đ  trang tr i công

ố ị ữ ề ả ả ả ồ ợ n  là tài s n h u hình (ti n, hàng t n kho, ph i thu khách hàng, tài s n c  đ nh

ề ử ụ ấ ủ ả ượ ọ ữ h u hình,…) và quy n s  d ng đ t c a DN. Các tài s n này đ ả   c g i là tài s n

ệ ố ợ ủ ợ ế ả ả ả ả ả ả b o đ m (cho các ch  n ). N u h  s  n  /tài s n b o đ m càng cao thì kh  năng

ủ ợ ệ ả ả b o v  cho các ch  n  khi DN phá s n càng kém và ng ượ ạ c l i.

ố ớ ợ ệ ố ủ ả ạ ạ ỉ ứ   Ch  tiêu h  s  thanh toán c a tài s n dài h n đ i v i n  dài h n công th c

ươ ự ể ệ ủ ợ ả ắ (3), có ý nghĩa t ng t ạ ủ   , th  hi n kh  năng bù đ p cho các ch  n  dài h n c a

ả ạ ợ ỉ ượ ả ả ể ệ DN. Ch  tiêu này càng cao, th  hi n các kho n n  dài h n càng đ c b o đ m an

ể ậ ủ ợ ệ ả ắ ọ ơ toàn. Đ  th n tr ng h n trong vi c đánh giá kh  năng bù đ p cho các ch  n  tài

45

ể ạ ỏ ẽ ả ạ ị ả s n dài h n, chúng ta có th  lo i b  các tài s n vô hình s  không còn giá tr  khi

ệ ố ợ ư ỉ ả ả ả ả ố DN phá s n gi ng nh  ch  tiêu H  s  n / tài s n b o đ m.

ư ể ả ả ằ ỉ ắ   L u ý r ng,các ch  tiêu này có th  không ph n ánh đúng kh  năng bù đ p

ủ ợ ườ ơ ở ố ệ ủ ả ợ ỉ cho các ch  n  trong tr ng h p DN phá s n do c  s  s  li u c a các ch  tiêu

ố ế ớ ạ ụ ả ả ượ ả này là b ng cân đ i k  toán v i h ng m c tài s n đ ố   c ph n ánh theo giá g c,

ị ườ ị ườ ơ ở ợ ớ ả mà không ph i là giá th  th ng; trong khi giá th  tr ng m i là c  s  h p lí đ ể

ủ ợ ả ả ắ đánh giá kh  năng bù đ p cho các ch  n  khi DN phá s n.

ả Phân tích kh  năng thanh toán lãi vay

ụ ể ể ấ ầ Đ  có th  thanh toán lãi vay cho các nhà cung c p tín d ng, DN c n s ử

ệ ậ ố ỉ ườ ượ ử ụ ể ả ụ d ng v n vay có hi u qu , chính vì v y ch  tiêu th ng đ c s  d ng đ  phân

ệ ố ả ả ỉ tích kh  năng thanh toán lãi vay là h  s  kh  năng thanh toán lãi vay. Ch  tiêu này

ứ ộ ợ ể ệ ủ ả ả ả ả ậ th  hi n m c đ  l ỗ ồ   i nhu n b o đ m cho kh  năng tr  lãi vay c a DN: m i đ ng

ẵ ượ ằ ắ ồ ợ ướ chi phí lãi vay s n sàng đ c bù đ p b ng bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n tr c thu ế

ỉ là lãi vay (EBIT – Earning before interest and taxes). Ch  tiêu này càng cao th ể

ệ ắ ả ố ế ả hi n kh  năng bù đ p chi phí lãi vay càng t t. n u DN có kh  năng thanh toán lãi

ố ế ụ ẽ ẵ ụ ổ ị vay t ấ t và  n đ nh qua các kì, các nhà cung c p tín d ng s  s n sàng ti p t c cung

ợ ế ố ố ạ ố ấ c p v n cho DN khi s  g c vay n  đ n h n thanh toán.

ệ ố ậ ả ợ ướ ế H   s  kh  năng  thanh toán  lãi  vay   =  L i nhu n  tr c   thu  và lãi  vay

(EBIT)/Chi phí lãi vay

ả ệ 1.2.5.4. Phân tích hi u qu  kinh doanh

ệ ả ộ ỉ ế ổ ả ợ Hi u qu  kinh doanh là m t ch  tiêu kinh t t ng h p ph n ánh trình đ  s ộ ử

ậ ự ể ạ ủ ệ ệ ả ấ ồ ụ d ng các ngu n v t l c, tài chính c a doanh nghi p đ  đ t hi u qu  cao nh t.

ấ ủ ả ầ ự ự ữ ệ ế ả Th c ch t c a hi u qu  kinh doanh là s  so sánh gi a các k t qu  đ u ra

ế ố ầ ộ ổ ứ ủ ấ ị ớ v i các y u t đ u vào c a m t t ch c kinh t ế ượ  đ ộ ỳ c xét trong m t k  nh t đ nh,

ầ ủ ả ả ị ỉ tùy theo yêu c u c a các nhà qu n tr  kinh doanh. Các ch  tiêu tài chính ph n ánh

ộ ủ ơ ở ệ ả ả ọ ể hi u qu  kinh doanh là c  s  khoa h c đ  đánh giá trình đ  c a các nhà qu n lý,

ứ ư ế ị ươ ủ ộ ừ căn c  đ a ra quy t đ nh trong t ng lai. Song đ  chính xác c a thông tin t các

46

ồ ố ệ ụ ệ ả ộ ờ ỉ ch  tiêu hi u qu  phân tích ph  thu c vào ngu n s  li u, th i gian và không gian

phân tích.

ộ ộ ơ ả ủ ệ ả Phân tích hi u qu  kinh doanh là m t n i dung c  b n c a phân tích tài

ệ ồ ạ ằ ầ ừ ể chính nh m góp ph n cho doanh nghi p t n t ặ   i và phát tri n không ng ng. M t

ủ ệ ế ả ả ỉ khác, hi u qu  kinh doanh còn là ch  tiêu đánh giá k t qu  kinh doanh c a các

ệ ệ ầ ứ ạ doanh nghi p, góp ph n tăng thêm s c c nh tranh cho các doanh nghi p trên th ị

ườ ấ ữ ệ ề ả tr ng. Thông tin phân tích hi u qu  kinh doanh r t h u ích cho nhi u đ i t ố ượ   ng

ể ừ ư ợ ố ượ khác nhau, đ  t ế ị  đó đ a ra các quy t đ nh kinh doanh có l ừ i cho t ng đ i t ng.

ụ ệ ệ ả ượ ộ Nhi m v  phân tích hi u qu  kinh doanh đ ọ c xét trên m i góc đ  khác

ả ử ụ ả ử ụ ư ệ ệ ả ồ ố ệ   nhau nh  phân tích hi u qu  s  d ng tài s n, hi u qu  s  d ng ngu n v n, hi u

ả ử ụ ụ ể ả ị qu  s  d ng chi phí. Tùy theo m c tiêu các nhà qu n tr  kinh doanh có th  phân

ế ể ư ậ ổ ợ tích chi ti t, đánh giá khái quát… sau đó t ng h p đ  đ a ra nh n xét.

ệ ả Phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh

ứ ệ ầ ả ả ộ Khi phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh, c n ph i nghiên c u m t cách

ệ ả ề ờ ườ ờ ặ ồ toàn di n c  v  th i gian, không gian, môi tr ng kinh doanh và đ ng th i đ t nó

ệ ớ ủ ệ ả ố ộ trong m i quan h  v i hi u qu  chung c a toàn xã h i.

ệ ể ả ườ ườ Đ  phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh ng i ta th ử ụ ng s  d ng các

ỉ ch  tiêu sau:

ỷ ấ ợ ủ ố ả ấ ỉ ủ ở ữ : Đây là ch  tiêu cho th y kh  năng ­ T  su t sinh l i c a v n ch  s  h u

ợ ệ ử ụ ủ ở ữ ủ ậ ố ạ t o ra l ạ ộ   i nhu n c a v n ch  s  h u mà doanh nghi p s  d ng cho ho t đ ng

ỉ ượ ư kinh doanh, ch  tiêu này đ c tính nh  sau:

ỷ ấ ờ ủ T  su t sinh l i c a VCSH (ROE) = (LNST/VCSH bình quân) x 100

ứ ỉ ỏ ệ ủ ở ữ ủ ả ử ụ ố Ch  tiêu này càng cao ch ng t hi u qu  s  d ng v n ch  s  h u c a doanh

ố ầ ư ủ ủ ệ ả ầ ệ nghi p là t t, góp ph n nâng cao kh  năng đ u t c a ch  doanh nghi p. Đó là

ố ạ ộ ụ ụ ả ố ị nhân t ủ ở ữ  giúp nhà qu n tr  tăng v n ch  s  h u ph c v  cho ho t  đ ng kinh

doanh.

47

ỷ ấ ợ ủ ể ỉ ả ệ ả : ch  tiêu này dùng đ  đánh gi hi u qu  s ả ử ­ T  su t sinh l i c a tài s n

ầ ư ả ứ ể ằ ị ụ d ng các tài s n đã đ u t , có th  xác đ nh b ng công th c:

ỷ ợ ủ ế ả ả ợ ấ T  su t sinh l ậ i c a tài s n ROA=L i nhu n sau thu /tài s n bình quân

*100

ứ ỉ ỏ ệ ả ử ụ ả ố Ch  tiêu này càng cao ch ng t hi u qu  s  d ng tài s n t t, đó là nhân t ố

ị ầ ư ề ộ ư ự ưở ả giúp nhà qu n tr  đ u t theo chi u r ng nh  xây d ng nhà x ng, mua thêm

ế ị ở ộ ầ máy móc thi ụ ị t b , m  r ng th  ph n tiêu th .

ế ả ậ ợ ROA = L i nhu n sau thu /DTT *  DTT/Tài s n bình quân

ỷ ấ ợ ả ậ ầ => ROA= T  su t l ố i nhu n thu n *  S  vòng quay tài s n

Trong đó:

ỷ ấ ợ ế ậ ầ ậ ợ T  su t l ầ i nhu n thu n = L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n

ỷ ấ ợ ậ ộ ộ ợ T  su t l ầ ậ i nhu n g p= L i nhu n g p/Doanh thu thu n

ả ầ ả ổ ố S  vòng quay t ng tài s n=Doanh thu thu n/Tài s n bình quân

ệ ố ố ớ ổ ấ S  vòng quay v n càng l n cho th y doanh nghi p theo đu i chi n l ế ượ   c

ờ ầ ậ ấ ớ ạ c nh tranh nh  quy mô, t ỷ ấ ợ  su t l ệ   i nhu n thu n càng l n cho th y doanh nghi p

ổ theo đu i chính sách giá bán cao.

ả ử ụ ệ ả Phân tích hi u qu  s  d ng tài s n

ả ử ụ ệ ả ườ ườ ử ụ ỉ Khi phân tích hi u qu  s  d ng tài s n ng i ta th ng s  d ng các ch  tiêu

sau:

ỷ ấ ờ ủ ạ ộ ạ ộ ả T  su t sinh l i c a tài s n ho t đ ng = LNST/TS ho t đ ng bình quân

ủ ố ỉ ế ộ ỳ ả S  vòng quay c a tài s n: Ch  tiêu này cho bi t trong m t k  phân tích các

ả ượ ỉ ượ ứ ị tài s n quay đ c bao nhiêu vòng, ch  tiêu này đ ằ c xác đ nh b ng công th c:

ủ ầ ổ ố S  vòng quay c a TS = T ng doanh thu thu n/TS bình quân

ứ ỉ ỏ ầ ậ ả ộ Ch  tiêu này càng cao ch ng t các tài s n v n đ ng nhanh, góp ph n tăng

ệ ợ ế ệ ậ ỉ ề doanh thu và là đi u ki n nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p. N u ch  tiêu này

48

ộ ứ ấ ỏ ể ậ ả ẩ ả ậ ồ th p ch ng t các tài s n v n đ ng ch m, có th  hàng t n kho, s n ph m d ở

ủ ề ệ ả ỉ dang nhi u, làm cho doanh thu c a doanh nghi p gi m. Tuy nhiên, ch  tiêu này

ụ ể ủ ụ ể ể ề ặ ặ ộ ả   ph  thu c vào đ c đi m ngành ngh  kinh doanh, đ c đi m c  th  c a tài s n

trong các doanh nghi p.ệ

ả ả ờ ộ ờ ỳ Th i gian m t vòng quay tài s n =Tài s n bình quân*th i gian k  phân

tích/DTT

ỷ ấ ợ ủ ạ ắ ả ị ỉ ươ T  su t sinh l i c a tài s n ng n h n: cách xác đ nh ch  tiêu này t ng t ự

ư ầ ệ ả nh  ph n phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh.

ỷ ợ ủ ế ắ ả ạ ậ ả ợ ấ T  su t sinh l ắ   i c a tài s n ng n h n=L i nhu n sau thu /Tài s n ng n

ạ h n bình quân

ố ị ủ ả ạ ấ ả ấ ỉ ­ Su t hao phí c a tài s n c  đ nh: Đây là ch  tiêu cho th y kh  năng t o ra

ả ố ị ầ ủ ỉ ượ ư ị doanh thu thu n c a tài s n c  đ nh, ch  tiêu này đ c xác đ nh nh  sau:

ủ ả ấ ớ Su t hao phí c a tài s n so v i DTT = TS bình quân/DTT bán hàng

ả ử ụ ệ ả ấ ỉ ố ầ Ch  tiêu này càng th p, hi u qu  s  d ng tài s n càng t t, góp ph n ti ế   t

ỳ ủ ệ ệ ầ ả ki m tài s n và nâng cao doanh thu thu n trong k  c a doanh nghi p.

ả ố ị ấ ủ ứ ả S c s n xu t c a tài s n c  đ nh=DTT/TSCĐ bình quân

ỷ ấ ờ ủ ả ố ị ế T  su t sinh l i c a tài s n c  đ nh= LN sau thu /TSCĐ bình quân

ả ử ụ ố ệ Phân tích hi u qu  s  d ng v n

ủ ệ ả ố ồ ồ ủ   Ngu n v n c a doanh nghi p đó là ngu n hình thành nên các tài s n c a

ệ ệ ồ ố ườ ơ ả ồ doanh nghi p, ngu n v n doanh nghi p th ồ   ồ ng bao g m 2 ngu n c  b n: ngu n

ủ ở ữ ợ ả ả ố v n ch  s  h u và n  ph i tr .

ơ ầ ệ ồ ườ ụ ể ặ ộ ố ủ C  c u ngu n v n c a doanh nghi p th ủ   ng ph  thu c vào đ c đi m c a

ứ ở ữ ạ ộ ế ả ấ ơ ố ho t đ ng kinh doanh, hình th c s  h u v n, c  ch  qu n lý và phân c p tài

ự ế ệ chính trong các doanh nghi p. Trong th c t ệ  các doanh nghi p khác nhau thì c ơ

ơ ấ ệ ế ố ộ ố ộ ấ c u v n cũng khác nhau. C  c u v n tác đ ng đ n n i dung phân tích hi u qu ả

ủ ệ kinh doanh c a doanh nghi p.

49

ủ ở ữ ố ệ ả ử ụ Phân tích hi u qu  s  d ng v n ch  s  h u

ệ ể ỉ ướ ự ỉ Ch  tiêu này (ROE) càng cao càng bi u hi n xu h ng tích c c. Ch  tiêu này

ườ ả ớ ộ ố ị cao th ể ng giúp cho các nhà qu n tr  có th  đi huy đ ng v n m i trên th  tr ị ườ   ng

ự ể ợ ưở ủ ệ ế ỉ tài chính đ  tài tr  cho s  tăng tr ng c a doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, n u ch  tiêu

ủ ở ữ ỏ ướ ứ ố ề ệ ệ ả ố này nh  và v n ch  s  h u d i m c v n đi u l ấ    thì hi u qu  kinh doanh th p,

ệ ẽ ặ ệ ố doanh nghi p s  g p khó khăn trong vi c thu hút v n.

ỷ ờ ủ ủ ở ữ ố ấ T  su t sinh l i c a v n ch  s  h u ROE=LNST/VCSH bình quân * 100

(%)

ể Có th  phân tích ROE theo mô hình Dupont:

ỷ ấ ợ ệ ố ả ầ ậ ố ROE= T  su t l i nhu n thu n x S  vòng quay tài s n x H  s  TS/VCSH

Trong đó

ỷ ấ ợ ả ậ ầ ờ T  su t l i nhu n thu n (Kh  năng sinh l i)= LNST/DTT

ấ ử ụ ệ ả ả ố S  vòng quay tài s n (Hi u su t s  d ng tài s n)=DTT/TSBQ

ệ ố ẩ H  s  TS/VCSH (đòn b y tài chính)

ố ầ ư ả ử ụ ệ Phân tích hi u qu  s  d ng v n đ u t

ủ ở ữ ả ử ụ ệ ệ ạ ố ệ   Bên c nh phân tích hi u qu  s  d ng v n ch  s  h u, vi c phân tích hi u

ả ử ụ ầ ư ố ả ố ồ ố ổ qu  s  d ng t ng v n đ u t ẽ ấ   ủ ở ữ   (bao g m c  v n ch  s  h u và v n vay) s  r t

ề ệ ủ ể ệ ả ữ h u ích đ  đánh giá toàn di n v  hi u qu  kinh doanh c a DN.

ấ ỉ ờ ầ ư ạ ừ ả ưở ỉ Do ch  tiêu t  su t sinh l ố i trên v n đ u t đã lo i tr nh h ng c a c ủ ơ

ầ ư ặ ệ ữ ệ ệ ố ấ c u v n đ u t nên đ c bi t h u ích trong vi c đánh giá, so sánh hi u qu  s ả ử

ố ủ ả ụ d ng v n c a các nhà qu n lí.

ỷ ấ ấ ạ ả ỉ ợ ủ ố : Đây là ch  tiêu cho th y kh  năng t o ra l ợ   i T  su t sinh l i c a v n

ậ ủ ệ ừ ố ượ ứ ị nhu n c a doanh nghi p t v n và đ ằ c xác đ nh b ng công th c:

50

ỷ ờ ủ ổ ố ướ ế ấ T  su t sinh l i c a v n (ROI) = T ng LNKT tr ổ   c thu  và lãi vay/T ng

ố ố s  v n bình quân) x 100

ứ ỉ ỏ ệ ố ố Ch  tiêu này càng cao ch ng t ả ử ụ  hi u qu  s  d ng v n t t, đó là nhân t ố ấ    h p

ầ ư ệ ạ ộ ẫ d n doanh nghi p đ u t vào ho t đ ng kinh doanh.

51

ữ ố ả ưở ế 1.3. Nh ng nhân t nh h ng đ n phân tích báo cáo tài chính

ị ả ệ ưở Công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ch u  nh h ở ấ   ng b i r t

ề ố ể ạ ố ủ nhi u nhân t , có th  khái quát l i qua các nhân t ch  quan và khách quan sau:

ố ủ 1.3.1. Nhân t ch  quan

ố ủ ả ưở ấ ế ớ Nhân t ch  quan  nh h ng l n nh t đ n công tác phân tích báo cáo tài

ố ườ ướ ộ chính là nhân t con ng i. Tr c h t, ệ ụ ủ   ế trình đ  chuyên môn nghi p v  c a

ộ ự ệ ệ ả ưở ấ ớ ớ ế nh h ng r t l n t ả ủ   i k t qu  c a cán b  th c hi n phân tích doanh nghi p

ộ ượ ầ ạ công tác phân tích báo cáo tài chính. Cán b  phân tích đ c đào t o đ y đ  v ủ ề

ụ ệ ươ ẽ ầ ủ ộ chuyên môn nghi p v  thì ph ọ   ng pháp, n i dung phân tích s  đ y đ , khoa h c,

ượ ệ ặ ạ ạ ầ ứ đáp  ng đ ả   c các yêu c u đ t ra. Bên c nh đó, lãnh đ o doanh nghi p cũng ph i

ượ ầ ủ ọ quan tâm, đánh giá đ c t m quan tr ng c a công tác phân tích báo cáo tài chính,

ự ầ ư ỏ ư ự ậ ụ ớ ừ t đó m i có s  đ u t th a đáng cũng nh  s  v n d ng tri ả ủ   ệ ể k t qu  c a ế t đ

ề ệ phân tích báo cáo tài chính trong quá trình đi u hành doanh nghi p. Công tác phân

ị ả ưở ở ườ ử ụ tích báo cáo tài chính cũng cũng ch u  nh h ng b i tâm lý ng i s  d ng thông

ầ ư ạ ộ tin. Đó là đ i ngũ lãnh đ o, các nhà đ u t , các nhà cho vay… Khi các đ i t ố ượ   ng

ệ ế ặ này đ c bi t quan tâm đ n công tác phân tích báo cáo tài chính cũng kích thích s ự

ệ ủ ể phát tri n hoàn thi n c a công tác này.

ố ả ưở ậ ế ứ Nhân t nh h ứ ng th  hai là ụ   ệ. N u  ng d ng ế ố ỹ y u t k  thu t công ngh

ệ ẽ ậ ố ỹ t t k  thu t, công ngh  vào quá trình phân tích báo cáo tài chính s  đem l ạ ế   i k t

ả ọ ế ượ ệ ứ ụ ứ ờ qu  chính xác, khoa h c, ti ệ t ki m đ c th i gian, công s c. Vi c  ng d ng này

ữ ả ả ọ ế ệ ả ả không nh ng đ m b o tính chính xác, khoa h c, ti t ki m mà còn đ m b o tính

ệ ợ ớ ướ ể ủ toàn di n, phong phú, phù h p v i xu h ng phát tri n c a công tác phân tích báo

cáo tài chính.

ố ứ ể ế ố Nhân t th  ba là . Công tác k  toán, th ng kê ổ ứ ế t ch c k  toán, ki m toán

ạ ố ệ ế ế ụ ụ ấ mang l i s  li u, thông tin thi t y u nh t ph c v  cho quá trình phân tích tài

ể ạ ạ ả ự ả ợ chính. Bên c nh đó, công tác ki m toán l ủ   i đ m b o tính trung th c và h p lý c a

ể ệ ở các thông tin trên đ  vi c phân tích tài chính tr nên chính xác, khách quan và

52

ị ướ ự ệ ệ ả ậ tránh đ nh h ng sai l ch cho công tác qu n lý doanh nghi p. Vì v y, s  hoàn

ệ ủ ế ể ố ả ưở thi n c a công tác k  toán, ki m toán cũng là nhân t nh h ỏ ế   ng không nh  đ n

công tác phân tích báo cáo tài chính.

ấ ượ ế ố ầ ọ ử ụ  Đây là y u t ế    quan tr ng hàng đ u quy t Ch t l ng thông tin s  d ng:

ấ ượ ử ụ ộ ị đ nh ch t l ở ng phân tích báo cáo tài chính, b i m t khi thông tin s  d ng không

ế ợ ạ ả chính xác, không phù h p thì k t qu  mà phân tích báo cáo tài chính đem l ỉ i ch  là

ử ụ ứ ể ậ hình th c, không có ý nghĩa gì. Vì v y, có th  nói thông tin s  d ng trong phân

ề ả ủ tích báo cáo tài chính là n n t ng c a phân tích báo cáo tài chính.

ừ ữ ự ế ệ ả ế   T  nh ng thông tin bên trong tr c ti p ph n ánh tài chính doanh nghi p đ n

ữ ế ườ ạ ộ nh ng thông tin bên ngoài liên quan đ n môi tr ệ   ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p,

ườ ể ấ ượ ệ ng i phân tích có th  th y đ ứ   c tình hình tài chính doanh nghi p trong quá kh ,

ệ ạ ự ướ ươ hi n t i và d  đoán xu h ể ng phát tri n trong t ng lai.

ươ ả ế ạ ộ : Ho t đ ng phân tích ph i ti n hành Quy trình và ph ng pháp phân tích

ươ theo đúng quy trình và có ph ng pháp phân tích rõ ràng. Quy trình và ph ươ   ng

ả ưở ấ ớ ấ ượ ế pháp phân tích có  nh h ng r t l n đ n ch t l ng phân tích báo cáo tài chính.

ố 1.3.2. Nhân t khách quan

ố ầ ệ ố ủ Nhân t đ u tiên chính là ậ c a Nhà n ướ   c h  th ng chính sách, pháp lu t

ớ ế ế ệ ề liên quan t ả   i tài chính doanh nghi p. Đó là các chính sách v  thu , k  toán…  nh

ưở ạ ộ ạ ộ ư ế h ệ   ng đ n ho t đ ng kinh doanh cũng nh  ho t đ ng tài chính doanh nghi p.

ớ ư ố ượ ị ự ả ủ ướ ả V i t cách là đ i t ng ch u s  qu n lý c a nhà n ấ   ạ ộ c, trong ho t đ ng s n xu t

ạ ộ ệ ề kinh doanh nói chung và ho t đ ng tài chính nói riêng, các doanh nghi p đ u có

ủ ụ ậ ượ nghĩa v  tuân th  chính sách, pháp lu t. Các chính sách này đ c các nhà phân

ể ả ụ ả ậ ợ tích tài chính v n d ng trong quá trình phân tích đ  đ m b o tính phù h p, tính

ự ủ ị sát th c c a công tác phân tích. Ngoài ra, các chính sách đó còn có tính đ nh

ướ ự ệ ộ h ng và là đ ng l c cho công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p.

ố ứ ệ ố ủ ề ế ủ Nhân t th  hai là c a n n kinh t và c a ngành. Công h  th ng thông tin

ỉ ự ự ệ ố ệ ả ỉ tác phân tích báo cáo tài chính ch  th c s  có hi u qu  khi có h  th ng ch  tiêu

53

ẩ ủ ệ ể ơ ở trung bình chu n c a toàn ngành, trên c  s  đó các doanh nghi p có th  đánh giá,

ủ ư ể ậ ằ ạ ị ữ   ứ xem xét tình tr ng tài chính đ  nh n th c v  trí c a mình nh m đ a ra nh ng

ư ắ ợ ướ ụ ấ ấ chính sách đúng đ n, phù h p, cũng nh  có h ắ ng ph n đ u, kh c ph c. Hay nói

ể ượ ư ố ệ ế ủ ệ cách khác, chúng có th  đ c xem nh  s  li u tham chi u c a doanh nghi p. Tuy

ự ủ ụ ề ế ộ nhiên, đi u này cũng ph  thu c vào tính trung th c c a các thông tin. N u thông

ạ ể ệ tin do các doanh nghi p trong ngành mang l i không chính xác còn có th  có tác

ủ ơ ư ệ ậ ố ụ d ng ng ượ ạ c l i. Vì v y, trách nhi m c a c  quan th ng kê cũng nh  các doanh

ệ ệ ả ấ ưở nghi p trong vi c cung c p thông tin cũng  nh h ỏ ng không nh .

ệ ố ỉ H  th ng các ch  tiêu trung bình ngành

ẽ ở ủ ế ầ ơ Phân tích báo cáo tài chính s  tr  nên đ y đ  và có ý nghĩa h n n u có s ự

ệ ố ơ ở ế ỉ ồ ạ ủ t n t i c a h  th ng ch  tiêu trung bình ngành. Đây là c  s  tham chi u quan

ế ọ ườ ể ỉ ủ tr ng khi ti n hành phân tích. Ng i ta ch  có th  nói các t ỷ ệ  l ộ    tài chính c a m t

ệ ấ ố ấ ớ doanh nghi p là cao hay th p, t t hay x u khi đem so sánh v i các t ỷ ệ ươ   ng  t l

ứ ệ ả ủ ề ệ ặ ấ ể ng c a doanh nghi p khác có đ c đi m và đi u ki n s n xu t kinh doanh t ươ   ng

ệ ở ế ố ỉ ự t ạ  mà đ i di n đây là ch  tiêu trung bình ngành. Thông qua đ i chi u v i h ớ ệ

ả ố ỉ ị ế ủ th ng ch  tiêu trung bình ngành, nhà qu n lý tài chính bi ế ượ t đ c v  th  c a doanh

ệ ừ ượ ự ệ ạ nghi p mình t đó đánh giá đ c th c tr ng tài chính doanh nghi p cũng nh ư

ả ả ủ ệ ệ ấ hi u qu  s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mình.

54

Ự CH Ủ   2: TH C TR NG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH C A NG

Ổ Ầ Ỉ Ơ ƯƠ Ạ CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N

ổ ầ ơ ề ỉ 2.1. Khái quát chung v  Công ty c  ph n xi măng B m S n

ớ ệ ề 2.1.1. Gi i thi u v  công ty

Ổ Ầ Ỉ Ơ ­ Tên Công ty: CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N

ọ ắ ơ ỉ ­ Tên g i t t: Công ty xi măng B m S n.

ố ế ị ­ Tên giao d ch Qu c t : BIMSON JOINT STOCK COMPANY.

­ Tên vi ế ắ t t t: BCC.

ế ổ ­ Mã c  phi u BCC

ụ ở ườ ơ ỉ ỉ ị ­ Tr  s  Công ty: Ph ng Ba Đình­Th  xã B m S n­t nh Thanh Hóa.

­ Tel/Fax: 037.824.242/037.824.046

­ Website: http://ximangbimson.com.vn

ề ệ ố ồ ệ ­ V n đi u l : 956.613.970.000 đ ng Vi t Nam.

ườ ạ ậ ủ ệ ­ Ng i đ i di n theo pháp lu t c a Công ty.

ứ ổ ố ­ Ch c danh: T ng Giám đ c công ty.

ọ ỹ ­ H  và tên: Ngô S  Túc.

ị 2.1.2. L ch s ử hình thành và phát tri nể

ơ ượ ỉ ậ ­ Nhà máy xi măng B m S n đ c thành l p ngày 4­3­1980.

ề ấ ả ẩ ấ ­   Ngành  ngh   kinh  doanh:  s n  xu t,   kinh  doanh  và   xu t  kh u  xi  măng,

Clinker.

ế ị ự ậ ộ ­ Ngày 12­8­1993, B  xây d ng ra quy t đ nh thành l p Công ty xi măng

ơ ỉ B m S n.

55

ế ị ự ộ ố ể   ­   Ngày 23/03/2006, B  Xây d ng ra Quy t đ nh s  486/QĐ­BXD chuy n

ệ ướ ộ ơ ổ ỉ doanh nghi p nhà n c Công ty xi măng B m S n thu c T ng công ty xi măng

ệ ầ ơ ỉ Vi ổ t Nam thành Công ty C  ph n xi măng B m S n.

ứ ầ ổ ơ ỉ ­  Ngày 01/05/2006, Công ty C  ph n xi măng B m S n đã chính th c đi vào

ớ ố ố ề ạ ộ ệ ỷ ồ ố ướ ho t   đ ng   v i   s   v n   đi u   l 900   t đ ng;   trong   đó:   v n   nhà   n ế   c   chi m

ươ ươ ỷ ồ 89,58% t ng đ ng 806,233 t đ ng.

ấ ầ ầ ổ ơ ỉ ­  Ngày 20/09/2006, Công ty C  ph n xi măng B m S n bán đ u giá l n 2, t ỷ

ầ ướ ắ ữ ệ l ố  ph n v n nhà n c n m gi ổ  còn 74,04%, các c  đông khác 25,96%.

ứ ượ ấ ấ ­   Ngày 24/11/2006, Công ty đã chính th c  đ c c p gi y Niêm y t c ế ổ

ế ấ ộ phi u trên Trung tâm GDCK Hà N i do UBCKNN c p.

Ủ ướ ậ ấ ươ ­  Ngày 07/11/2007,  y ban Chúng khoán nhà n c ch p thu n ph ng án

ề ệ ổ ố ầ ổ ơ ỉ ế phát hành c  phi u tăng v n đi u l Công ty c  ph n xi măng B m S n, s  l ố ượ   ng

ế ế ế ệ ổ ổ ồ ổ c  phi u chào bán là: 10.000.0000 c  phi u, m nh giá 10.000 đ ng/c  phi u.

ề ệ ế ổ ố ừ ỷ ồ ­  Sau khi chào bán c  phi u, v n đi u l Công ty tăng t 900 t đ ng lên

ỷ ồ 956,6 t đ ng.

ả ơ ấ ố ủ ổ ứ ợ B ng 2. 1: C  c u v n c a t ch c phát hành sau đ t chào bán

ơ ị Đ n v : VNĐ

ơ ị ỷ ệ Danh m cụ Đ n v  VNĐ T  l (%)

ắ ổ ế ổ ớ C   đông   l n   (n m   gi ữ ừ   t 5%   c   phi u   có

ề ể ế ổ quy n   bi u   quy t   –   T ng   Công   ty   công 699.720.620.000 73,146

ệ ệ nghi p Xi măng Vi t Nam

ổ ổ C  đông năm gi ữ ướ  d ề   ế i 1% c  phi u có quy n 256.893.350.000 26,854 ể ế bi u quy t

ồ ườ ỉ Ngu n: Báo cáo th ng niên Công ty CP xi măng B m S n ơ  2016, tr 5

ổ ứ ộ ổ ầ ơ ỉ 2.1.3. T  ch c b  máy tài chính Công ty c  ph n xi măng B m S n

ơ ấ ả ộ * C  c u b  máy qu n lý:

56

ạ ộ ồ ề ự ấ ủ ổ ơ ạ ộ   Đ i h i đ ng c  đông là c  quan quy n l c cao nh t c a công ty. Đ i h i

ộ ồ ộ ồ ả ả ầ ổ ơ ị ị ủ ồ đ ng c  đông b u ra h i đ ng qu n tr  c a công ty. H i đ ng qu n tr  là c  quan

ỳ ạ ộ ổ ữ ệ ả ả ấ qu n lý cao nh t gi a hai k  đ i h i c  đông, có trách nhi m qu n lý và t ổ ứ    ch c

ế ủ ạ ộ ổ ự ệ ề ỳ ị th c hi n các ngh  quy t c a đ i h i c  đông cùng k , có toàn quy n nhân danh

ọ ấ ặ ổ ế ị ụ ể ề ế công ty, thay m t c  đông đ  quy t đ nh m i v n đ  liên quan đ n m c đích,

ề ợ ủ ề ủ ạ ộ ổ ừ ữ ề ấ ẩ quy n l ộ i c a Công ty, tr  nh ng v n đ  thu c th m quy n c a đ i h i c  đông

ượ ề ệ ị đ c quy đ nh trong đi u l công ty.

ạ ộ ổ ể ệ ầ ị ướ Ban ki m soát do Đ i h i c  đông b u ra và ch u trách nhi m tr c các c ổ

ậ ề ữ ệ ủ ế ể ả ớ đông và pháp lu t v  nh ng k t qu  công vi c c a Ban ki m soát v i Công ty.

ổ ứ ộ ệ ạ ủ ả ồ ổ ố T  ch c b  máy qu n lý hi n t ề   i c a công ty bao g m: T ng giám đ c đi u

ị ổ ế ệ ả ổ ố ộ ồ hành,   03  phó   t ng   giám  đ c   do   H i   đ ng   qu n   tr   b   nhi m   và   01  k   toán

ưở ổ ạ ộ ứ ề ả ả ấ tr ơ ng; là c  quan t ọ  ch c đi u hành, qu n lý m i ho t đ ng s n xu t kinh

ụ ị ướ ế ượ doanh hàng ngày cùa công ty theo m c tiêu, đ nh h ng chi n l ạ   ế c và k  ho ch

ạ ộ ổ ả ị ộ ồ mà Đ i h i c  đông và H i đ ng qu n tr  đã thông qua.

ổ ứ ộ ệ ượ ứ ồ ủ T  ch c b  máy c a công ty hi n đ c phân chia theo ch c năng g m:

­ 09 Phòng ban

­ 06 Phân x ngưở

ự ả ­ 01 Ban qu n lý d  án

ệ ụ ­ 01 Xí nghi p tiêu th

ả ị ­ 01 Chi nhánh Qu ng Tr

ạ ầ ­ 01 Tr m KD xăng d u Ninh Bình

ộ ộ ể ­ 01 Ban ki m soát n i b

ề ị 2.1.4. Ngành ngh  và đ a bàn kinh doanh

ề * Ngành ngh  kinh doanh:

ậ ẩ ả ấ ấ ­  S n xu t, kinh doanh, xu t nh p kh u xi măng, clinker.

57

ạ ậ ệ ự ả ấ ­  S n xu t kinh doanh các lo i v t li u xây d ng khác.

ủ ợ ự ệ ụ ­  Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p giao thông, th y l i và các

ậ ạ ầ ả ấ ỹ ươ ệ ẩ ầ công trình k  thu t h  t ng; S n xu t bê tông th ng ph m và các c u ki n bê

tông đúc s n.ẵ

ữ ử ạ ạ ủ ẩ ­  S a ch a, trùng tu, đ i tu các lo i ô tô, máy xúc, máy i, xe c u.

ư ấ ầ ư ậ ự ự ự ả ­  T  v n đ u t xây d ng, l p d  án, qu n lý d  án.

ế ế ế ạ ặ ơ ả ả   ­  Gia công ch  t o các m t hàng c  khí, khai thác ch  bi n khoáng s n s n

ụ ạ ấ xu t xi măng, kinh doanh các lo i ph  gia xi măng.

ụ ươ ụ ố ị ị ỉ ạ ổ ợ ­  D ch v  ăn u ng, nhà ngh , kinh doanh d ch v  th ng m i t ng h p, kinh

ả ấ ộ doanh b t đ ng s n.

ị * Đ a bàn kinh doanh

ủ ả ẩ ượ ụ ữ S n ph m xi măng và clinker c a Công ty đ c tiêu th  trên nh ng th ị

ườ ủ ế ệ ộ ị tr ng ch  y u là Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Đ nh, Hà N i, Ngh  An, Hà Tĩnh,

ế ẵ ả ả ả ị ị Qu ng Bình, Qu ng Tr , Hu , Qu ng Nam, Đà N ng, Bình Đ nh, Tây Nguyên.

ủ ế ư ấ ơ ị ạ   Riêng clinker, công ty ch  y u c p cho đ n v  thuê gia công nh : Công ty Th ch

ể ề ạ ả ả cao xi măng, Công ty xi măng H i Vân đ  nghi n và đóng bao t i Qu ng Bình và

ụ ụ ề ể ả ả ị Công ty xi măng Mi n Trung đ  ph c v  cho đ a bàn Qu ng Ngãi, Qu ng Nam,

Khánh Hòa và Tây Nguyên

ủ ờ ầ 2.1.5. Tình hình HĐKD c a công ty th i gian g n đây

ở ạ ữ ơ ỉ ỉ Nh ng năm tr  l i đây, Công ty CP Xi măng Vicem B m S n (Vicem B m

ấ ượ ừ ơ ế ẩ ả S n), không ng ng nâng cao ch t l ủ ộ ng s n ph m, ch  đ ng tìm ki m khách

ị ườ ụ ả ệ ẩ ả ậ ả ở ộ hàng, m  r ng th  tr ng tiêu th  s n ph m, b o đ m vi c làm, thu nh p cho

ườ ộ ng i lao đ ng.

ị ườ ụ ồ ớ ấ ộ ự ạ ả Năm 2016, th  tr ng b t đ ng s n ph c h i v i hàng lo t các d  án đ ượ   c

ả ướ ự ụ ể ế ầ ộ tri n khai đã tác đ ng tích c c đ n nhu c u tiêu th  xi măng trên c  n c. Tuy

ữ ả ưở ỏ ế nhiên, không ít nh ng khó khăn đã  nh h ụ   ng không nh  đ n tình hình tiêu th  xi

58

ạ ị ườ ộ ị ấ ẩ ồ ạ ề măng t i th  tr ng n i đ a và xu t kh u, ngu n cung xi măng t i mi n Trung

ơ tăng lên do nhà máy Xi măng Long S n và nhà máy Xi măng Sông Lam (Ngh ệ

ự ạ ạ ộ ị ườ ạ ố ớ ả ẩ An) đi vào ho t đ ng, t o áp l c c nh tranh trên th  tr ng đ i v i s n ph m xi

ứ ướ ừ ẩ ạ ơ ị ả măng... Đ ng tr c tình hình đó, đ n v  đã không ng ng đ y m nh các gi i pháp

ổ ụ ả ẩ ả ấ ị n đ nh s n xu t, tiêu th  s n ph m.

ự ệ ấ ạ ệ Trong năm 2016, Công ty đã th c hi n tái c u trúc l i mô hình xí nghi p tiêu

ự ế ủ ị ườ ụ ứ ằ ự ộ ư ấ th  nh m đáp  ng tình hình th c t c a th  tr ng. Xây d ng đ i ngũ t v n k ỹ

ậ ề ể ặ ạ ộ ồ ờ thu t v  bê tông cho các tr m tr n, công trình. Đ ng th i, ki m soát ch t th ị

ườ ể ổ ị ị ươ tr ng,  n đ nh giá bán trên các đ a bàn. Tri n khai các ch ng trình bán hàng

ằ ợ ệ ố ệ ố ố nh m gia tăng l i ích cho h  th ng bán hàng. Cùng h  th ng nhà phân ph i chính,

ị ườ ự ể ậ ệ ủ ủ ự ộ tích c c phát tri n th  tr ng, tăng đ  ph  c a hàng v t li u xây d ng bán xi

ừ ế ẩ ạ ơ ỉ ệ ố   măng B m S n. Không ng ng đ y m nh các chính sách xúc ti n cho h  th ng

ả ượ ụ ế ể ươ bán hàng hoàn thành m c tiêu s n l ng cam k t. Tri n khai các ch ng trình

ả ượ ừ ụ ể ố bán hàng t ng tháng, quý theo s n l ộ   ng tiêu th  đ  nhà phân ph i chính có đ ng

ế ạ ượ ự l c hoàn thành k  ho ch đ c giao.

ữ ờ ả ụ ủ ơ ặ ấ ỉ ị Nh  nh ng gi i pháp  y, năm 2016, m c dù ch  tiêu tiêu th  c a đ n v  tuy

ạ ế ư ư ề ề ạ ớ ỳ ư ổ   ch a đ t k  ho ch đ  ra nh ng đ u tăng so v i cùng k  năm 2015, nh : T ng

ệ ấ ạ ơ ụ ớ ả ượ s n l ng tiêu th  xi măng và clinker đ t h n 4,4 tri u t n, tăng 5% so v i cùng

ạ ỷ ồ ỳ ộ ớ ỳ ổ k . T ng doanh thu đ t 4.300 t đ ng, tăng 1% so v i cùng k ; n p ngân sách

ướ ỷ ồ ớ Nhà n c 180 t ỳ  đ ng, tăng 30% so v i cùng k .

ự ổ ầ ạ 2.2. Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c  ph n Xi măng B mỉ

S nơ

ự ệ ạ ệ ơ ỉ Th c hi n phân tích BCTC t i công ty CP Xi măng B m S n hi n nay ch ủ

ộ ộ ệ ượ ế ế ử ụ y u s  d ng thông tin n i b  doanh nghi p, đ c phòng tài chính – k  toán công

ự ệ ượ ể ty th c hi n và đ c Ban ki m soát thông qua.

ỉ ượ ệ ự Công tác phân tích tài chính doanh nghi p ch  đ ố   ệ c th c hi n vào cu i

ộ ầ ề ỗ ố ở ể ả năm, m i năm m t l n, đi u này là không t ị ẽ t b i nhà qu n tr  s  không th  có cái

59

ạ ộ ủ ệ ề ả ổ ộ ờ ẫ   nhìn t ng quát v  ho t đ ng c a doanh nghi p trong m t kho ng th i gian d n

ờ ớ ữ ữ ệ ắ ấ ố ả   ụ ị ế đ n không có nh ng bi n pháp kh c ph c k p th i v i nh ng tình hu ng x u x y

ra.

ẽ ượ ồ ử ế ậ ộ ế Thông tin k  toán s  đ ể   c b  ph n k  toán phân tích r i g i ban ki m

ự ế ệ ự ệ ơ soát. Th c t ỉ  hi n nay công ty CP xi măng B m S n th c hi n phân tích các

ử ụ ủ ế ươ ươ BCTC ch  y u s  d ng ph ng pháp so sánh và ph ng pháp t ỷ ệ  l . Ph ươ   ng

ớ ỳ ướ ố ệ ử ụ ể ỳ ượ pháp so sánh s  d ng đ  so sánh s  li u k  sau v i k  tr ể ấ c đ  th y đ ệ   c hi u

ả ỉ ừ qu  trên t ng ch  tiêu.

ướ ượ ế ướ Quy trình các b ủ c phân tích c a công ty đ c ti n hành qua 3 b c: Thu

ự ử ệ ậ th p thông tin, x  lý thông tin và th c hi n phân tích.

2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty

ụ ệ ằ ư   ủ Đánh giá khái quát tình hình tài chính c a Doanh nghi p nh m m c đích đ a

ơ ộ ứ ữ ầ ạ ạ ậ ị ề ự ra nh ng nh n đ nh s  b , ban đ u v  th c tr ng tài chính và s c m nh tài chính

ệ ả ắ ượ ứ ộ ộ ậ ủ c a Doanh nghi p. Qua đó, các nhà qu n lý n m đ ề ặ   c m c đ  đ c l p v  m t

ữ ề ệ ả   tài chính, v  an ninh tài chính cùng nh ng khó khăn mà Doanh nghi p đang ph i

ươ ầ đ ng đ u.

ố ệ ự ể Đ  đánh giá khái quát tình hình tài chính, công ty đã d a trên các s  li u và

ụ ể ố ế ệ ố ả thông tin trong h  th ng Báo cáo tài chính mà c  th  là B ng cân đ i k  toán, báo

ạ ộ ề ệ ư ể ế ả ế cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t , thuy t minh báo

ệ ố ả ố ươ ầ ố cáo tài chính. B ng so sánh s  tuy t đ i và t ữ ố ố ỳ ng đ i gi a s  cu i k  và đ u k ỳ

ượ ậ ể ỷ ọ ủ ừ ớ ổ ả ả đ c l p đ  xem xét t ổ   ụ  tr ng c a t ng kho n m c so v i t ng tài s n, t ng

ể ấ ố ồ ượ ơ ấ ứ ả ưở ủ ừ ế ộ ngu n v n đ  th y đ c c  c u, m c  nh h ả   ng và bi n đ ng c a t ng kho n

ụ ể ớ ổ m c so v i t ng th .

ố ủ ộ Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a công ty

ủ ở ữ ố ệ ề ố ự ả ả ợ ổ ồ ố   D a trên s  li u v  v n ch  s  h u và n  ph i tr  trên t ng ngu n v n

ố ế ộ ạ ả t ố   i b ng cân đ i k  toán, công ty đã đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n,

60

ấ ượ ả ạ ậ ế ề ộ ể ừ đ  t đó th y đ ố c k t qu  t o l p huy đ ng v n v  qui mô cùng nguyên nhân

ả ưở ượ ơ ấ ợ ộ nh h ng, đánh giá đ c tính h p lý trong c  c u huy đ ng, chính sách huy

ổ ứ ư ồ ướ ủ ơ ấ ế ộ ộ đ ng và t ố  ch c ngu n v n cũng nh  xu h ồ   ng bi n đ ng c a c  c u ngu n

ộ ố v n huy đ ng.

ả ố ủ ộ B ng 2. 2: Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a Công ty

ị ỷ ồ ơ Đ n v : T  đ ng

2014

2015

2016

Tăng gi m 2015­2014

Tăng gi m 2016­2015

Chỉ   tiêu

Giá  trị

Giá  trị

Giá  trị

T  lỷ ệ  %

Giá  trị

T  lỷ ệ  %

Giá  trị

Tỷ  tr ngọ   %

Tỷ  tr ngọ   %

Tỷ  tr ngọ   %

Tỷ  tr ngọ   %

Tỷ  tr ngọ   %

N  PTợ

3424

2801

­717

­17,32

­7.15

­622

­18,18

­7,55

4141

73.7 9

66,6 4

59,0 9

VCSH

1714

1939

243

16,53

7.15

225

13,14

7,55

1471

26.2 1

33,3 6

40,9 1

5613

100

5138

100

4741

100

­474

­8.45

­397

­7.73

T ngổ   NV

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ừ ố ệ ể ệ ủ ả ả ồ ố T  s  li u b ng th  hi n ngu n v n c a Công ty gi m qua các năm, c ụ

ể ổ ả ồ ố ớ ỷ ồ ươ th : t ng ngu n v n năm 2015 gi m so v i năm 2014 là 289 t đ ng t ứ   ng  ng

ả ả ả ộ ả ợ ỷ ồ ươ ứ ớ ố v i t c đ  gi m là 8.45% trong đó n  ph i tr  gi m 717 t đ ng t ớ   ng  ng v i

ộ ả ỷ ọ ả ả ả ừ ố ố t c đ  gi m 17.32%, t ợ  tr ng n  ph i tr gi m 7.15% t 73.79% xu ng còn

ủ ở ữ ố ỷ ồ ỷ ọ ố 66.64%, v n ch  s  h u tăng 243 t đ ng, t ủ ở ữ  tr ng v n ch  s  h u tăng 7.15%

ừ t 26.21% lên 33.36%.

ả ổ ồ ố ớ ỷ ồ ươ T ng ngu n v n năm 2016 so v i năm 2015 gi m 397 t đ ng t ứ   ng  ng

ả ả ả ộ ả ợ ỷ ồ ươ ứ ớ ố v i t c đ  gi m là 7.73% trong đó n  ph i tr  gi m 622 t đ ng t ớ   ng  ng v i

ỷ ọ ả ả ả ợ ừ ố 18.18%, t tr ng n  ph i tr  gi m 7.55% t ố    66.64% xu ng còn 59.09% và v n

ủ ở ữ ỷ ồ ươ ớ ỷ ệ ứ ỷ ọ ch  s  h u tăng 225 t đ ng t ng  ng v i t l 13.14%, t ố  tr ng v n ch  s ủ ở

ừ ữ h u tăng 7.55% t 33.36% lên 40.91%.

ố ệ ừ ữ ằ ỉ ừ T  nh ng s  li u trên phân tích đã ch  ra r ng t ế  năm 2014 đ n năm 2016,

ể ệ ở ỗ ự ề ệ ộ ố ồ ố công ty đã có nhi u n  l c trong vi c huy đ ng v n, th  hi n ngu n v n ch ủ

ố ắ ể ằ   ở ữ s  h u tăng qua các năm, công ty cũng c  g ng ki m soát an ninh tài chính b ng

61

ả ỷ ọ ả ả ợ ỷ ọ ủ ở ữ ệ ố các gi m t tr ng n  ph i tr  và tăng t ả    tr ng v n ch  s  h u. Vi c này ph n

ệ ằ ả ợ ố ố ủ ánh tình hình tài tr  tài s n b ng s  v n c a doanh nghi p trong năm 2016 tăng,

ườ ứ ộ ự ủ ộ ậ ề ặ ủ ệ tăng c ng m c đ  t ch , đ c l p v  m t tài chính c a doanh nghi p.

ơ ở ố ệ ậ ừ ủ Trên c  s  s  li u thu th p t báo cáo tài chính c a Công ty qua các năm,

ộ ố ấ ề ư công ty còn khái quát tình hình tài chính qua m t s  v n đ  nh  sau:

ả ố ệ ả ả B ng 2. ự 3: B ng chi tiêu tài chính d a trên s  li u B ng CĐKT

ị ỷ ồ ơ Đ n v : T  đ ng

ỉ Ch  tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016

ỷ ồ ố ổ 1. T ng s  NV (T  đ ng) 5.613 4.992 4.611

1,36 1,50 1,69 ả ệ ố 2. H  s  kh  năng thanh toán ầ ổ t ng quát (l n)

ả 0,47 0,41 0,36 ệ ố ắ ạ 3. H  s  kh  năng thanh toán ầ ợ n  ng n h n (l n)

ả 0,30 0,20 0,14 ệ ố 4. H  s  kh  năng thanh toán nhanh (l n)ầ

ờ ủ i c a Tài 0,03 0,05 0,06 ả ầ ả 5. Kh  năng sinh l S n (l n)

ờ ủ ố   i c a V n 0,11 0,16 0,13 ả 6. Kh  năng sinh l CSH (l n)ầ

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ậ Nh n xét:

- T ng ngu n v n c a công ty qua các năm t

ố ủ ồ ổ ừ ề ế ả 2014 đ n 2016 đ u gi m. H ệ

ề ớ ề ổ ơ ỉ ố s  thanh toán t ng quát 3 năm liên tiên đ u tăng và đ u l n h n 1, công ty B m

ệ ố ủ ả ả ả ẫ ơ ợ S n v n đ  kh  năng thanh toán các kho n n . H  s  kh  năng thanh toán n ợ

ầ ượ ắ ạ ề ng n h n trong ba năm 2014, 2015, 2016 l n l ỏ ơ   t là 0.47; 0.41; 0.36 đ u nh  h n

ề ấ ạ ủ ả ầ ả 1 đi u này cho th y kh  năng thanh toán trong ng nắ  h n c a công ty gi m d n và

ư ố ủ ể ủ ả ả ắ ạ ợ ch a t ắ   t, tài s n ng n h n c a DN không đ  đ  thanh toán các kho n n  ng n

ợ ế ả ả ạ ạ h n và các kho n n  đ n h n ph i tr ả ả, tình hình tài chính không kh  quan.

62

-  H  s  kh  năng thanh toán nhanh trong 3 năm t

ệ ố ả ừ ế ề 2014 đ n 2016 đ u nh ỏ

ề ề ấ ặ ả ơ h n 1 và gi m d n, ả ầ đi u này cho th y nhi u kh  năng DN đang g p khó khăn

ể ả ợ ể ệ ả ấ ợ trong vi c thanh toán n  và đ  tr  n  thì DN có th  ph i bán g p hàng hóa, tài

ể ả ợ ỉ ố ư ệ ế   ả s n đ  tr  n . Tuy nhiên vi c tính toán ch  s  thanh toán nhanh ch a tính đ n

ộ ượ ể ả ị ườ ể kh  năng Công ty có th  dùng m t l ng hàng hóa bán ra th  tr ắ   ng đ  bù đ p

ư ư ể ế ả ả ừ ả cũng nh  ch a tính đ n kho n ph i thu có th  bù tr ả    ngay cho các kho n ph i

ự ả ỉ ố ề ấ ả ặ ủ   tr  nhi u. Nhìn chung do đ c thù lĩnh v c s n xu t, ch  s  thanh toán nhanh c a

ấ ố ạ ệ công ty ở ứ ươ  m c t ng đ i th p, tuy nhiên l i không quá chênh l ch v i h  s ớ ệ ố

ớ thanh toán nhanh trung bình ngành (0,20 so v i 0,38).

ả ờ ủ ả ả ơ ị Kh  năng sinh l i c a tài s n năm 2014 là 0,03 (01 đ n v  tài s n năm 2014

ồ ợ ướ ế ờ ủ ả ạ t o ra 0,03 đ ng l ậ i nhu n tr ả c thu ), kh  năng sinh l i c a tài s n năm 2015 là

ạ ả ơ ồ ị ợ ướ 0,05 (01 đ n v  tài s n năm 2015 t o ra 0,05 đ ng l ậ i nhu n tr ế c thu ), kh ả

ờ ủ ả ạ ả ơ ị năng sinh l i c a tài s n năm 2016 là 0,06 (01 đ n v  tài s n năm 2016 t o ra 0,06

ợ ướ ế ờ ủ ồ đ ng l ậ i nhu n tr ả c thu ). Kh  năng sinh l i c a VCSH năm 2014 là 0,11 (01

ả ạ ồ ị ợ ậ ả ơ đ n v  tài s n năm 2014 t o ra 0,11 đ ng l ế i nhu n sau thu ), kh  năng sinh l ờ   i

ạ ả ơ ồ ị ủ c a VCSH năm 2015 là 0,15 (01 đ n v  tài s n năm 2015 t o ra 0,16 đ ng l ợ   i

ế ậ ả ờ ủ ơ ị nhu n sau thu ), kh  năng sinh l ả   i c a VCSH năm 2016 là 0,13 (01 đ n v  tài s n

ạ ồ ợ ộ ố ệ ậ năm 2016 t o ra 0,13 đ ng l i nhu n sau thu ). ế Qua vi c phân tích m t s  ch ỉ

ả ợ ấ ằ ỉ ố ờ ề tiêu khái quát v  kh  năng sinh l i ta th y r ng các ch  s  sinh l i không đ ượ   c

ứ ỏ ệ ạ ộ ư ả cao, ch ng t ầ   ủ  hi u qu  ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ch a cao, công ty c n

ề ề ế ế ị ấ ả ả ệ ph i có các quy t đ nh qu n lý các v n đ  v  ti t ki m chi phí, tăng doanh thu…

ầ ả ủ ệ ế ả góp ph n c i thi n k t qu  kinh doanh c a mình.

ả ư ủ ệ ể ầ ộ Đ  đánh giá tình hình tài chính c a m t doanh nghi p thì c n ph i đ a ra 1

ư ủ ộ ố ỉ ệ   ệ ố h  th ng các ch  tiêu (nh  đánh giá tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p,

ộ ộ ậ ứ ả đánh giá m c đ  đ c l p tài chính, đánh giá kh  năng thanh toán, đánh giá kh ả

ờ ề ể ớ năng sinh l ủ   i....) thì m i có th  đánh giá chính xác v  tình hình tài chính c a

ỉ ố ự ệ ề ả ả doanh nghi p đó. D a trên các ch  s  trên v  kh  năng thanh toán và kh  năng

63

ờ ả sinh l ủ i, thì tình hình thanh toán c a công ty có kh  năng sinh l ờ ố i t ư t nh ng kh ả

ư ượ năng thanh toán ch a đ c cao.

ấ 2.2.2. Phân tích c u trúc tài chính

ố ế ự ự ệ ả ơ ỉ D a trên b ng cân đ i k  toán, Công ty CP Xi măng B m S n đã th c hi n

ư ả ơ ấ ả ố ồ ướ phân tích c  c u tài s n và ngu n v n nh  b ng d i đây:

64

ị ỷ ồ

ơ

Đ n v : T  đ ng

ồ ố ơ ấ ả B ng ả 2.4: B ng phân tích c  c u ngu n v n năm 2015

ớ ầ

Cu i nămố

Đ u năm

Cu i năm so v i đ u năm

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr nọ g %

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr ngọ   %

ỷ ồ (T  đ ng)

T  lỷ ệ  %

Tỷ  tr ngọ   %

ợ ả ả

3.424

66,64

4.141

73.79

­717

­17,32

­9,66

C.N  ph i tr

ạ I. N  ng n h n

2.686

52,27

2.703

48.16

­17

­0,63

2,48

ạ II.N  dài h n

738

14,37

1.438

25.63

­700

­48,69

­12,14

1.714

33,36

1.471

26.21

243

16,53

6,26

ủ ở D.V n ch  s   h uữ

ủ ở ữ I.V n ch  s  h u

1.714

33,36

1.471

26.21

243

16,53

6,26

5.138

100,00

5.613

­474

­8.45

T ng NV

100,0 0

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ả ợ ả ả ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ Năm 2015 n  ph i tr gi m 717 t v i t gi m 17.32%, t l tr ng n ợ

ả ả ả ừ ả ả ả ủ ế ố ph i tr  gi m 9.66% t ợ  76.3% xu ng còn 66.64%. N  ph i tr  gi m ch  y u do

ụ ế ấ ạ ả ố ệ ợ n  dài h n gi m cho th y doanh nghi p không chi m d ng v n. Trong đó n ợ

ắ ả ạ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ạ ắ ợ ng n h n gi m 17 t v i t gi m 0.63%, t l tr ng n  ng n h n tăng 2.48% t ừ

ả ạ ợ ơ ỷ ớ ỷ ệ ả 49.79 lên 52.27%, n  dài h n gi m h n 700 t v i t gi m 48.69%, t l ỷ ọ    tr ng

ả ạ ừ ủ ở ữ ố ố ợ n    dài h n gi m 12.14% t 26.51% xu ng còn 14.37%. V n ch  s  h u năm

ỷ ớ ỷ ệ ớ ỷ ọ ố 2015 tăng 243 t so v i năm 2014 v i t l tăng 16.53%, t ủ ở ữ    tr ng v n ch  s  h u

ừ ủ ế ợ tăng 6.26% t 27.1% lên 33.36%, trong đó ch  y u tăng là do l ậ i nhu n đ u t ầ ư

ủ ở ữ ư ố ư ủ ầ ặ ố ố ổ ch a phân ph i tăng, th ng d  v n c  ph n và v n góp c a ch  s  h u không

ề ổ thay đ i nhi u.

ả ơ ấ ố ỉ B ng 2. 5 Ch  tiêu phân tích c  c u v n năm 2015

H  s  n ệ ố ợ (l n)ầ 0,67

ợ ầ ệ ố H  s  tài tr  (l n) 0,33

ầ ổ ố ồ ố V n vay/T ng ngu n v n (l n) 0,50

ả ả ườ ầ ổ Ph i tr  ng i bán/T ng NV (l n) 0,17

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

65

ệ ố ợ ủ ợ ấ ệ ố ấ Năm 2015 h  s  n  c a công ty khá cao và h  s  tài tr  th p, cho th y tài

ượ ợ ừ ề ừ ợ ủ ả ủ s n c a công ty đ c tài tr  t nhi u t n , công ty có r i ro tài chính cao, kh ả

ự ủ ả ả ệ ố ấ ườ ấ ổ ố năng t ch  tài chính th p. H  s  Ph i tr  ng ồ i bán/t ng ngu n v n th p cho

ế ố ử ụ ạ ộ ụ ế ế ấ ạ ố ạ th y công ty h n ch  chi m d ng v n (h n ch  v n s  d ng cho ho t đ ng kinh

ệ ố ố ủ ấ ổ ồ ố doanh). H  s  v n vay/t ng ngu n v n cao cho th y chi phí lãi vay cao, r i ro

ệ ạ ượ ợ ề ớ l n, tuy nhiên doanh nghi p l ế i v  thu  TNDN. i đ c l

ả ồ ố ơ ấ ả B ng 2. 6 B ng phân tích c  c u ngu n v n năm 2016

ơ ị ỷ ồ Đ n v : T  đ ng

ớ ầ

Cu i nămố

Đ u năm

Cu i năm so v i đ u năm

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

T  lỷ ệ  %

Tỷ  tr ngọ   %

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr ngọ   %

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr nọ g %

ỷ ồ (T  đ ng)

ợ ả ả

­ 18,18

­7,55

N  ph i tr

2.801

59,09

3.424

66,64

­622.

5,22

ạ I. N  ng n h n

2.726

57,49

2.686

52,27

39

1,49

­ 89,75

­12,77

ạ II.N  dài h n

75

1,60

738

14,37

­662

ủ ở ữ

13,14

7,55

V n ch  s  h u

1.939

40,91

1.714

33,36

225

13,14

7,55

ủ ở ữ I.V n ch  s  h u

1.939

40,91

1.714

33,36

225

T ng NV

4.741

100

5.138

100,

­397

­7,73

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ả ả ả ợ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ợ Năm 2016 n  ph i tr  gi m 622 t v i t gi m 18.18%, t l ả    tr ng n  ph i

ả ả ừ ả ả ả ủ ế ố tr  gi m 7.55% t ợ  66.64% xu ng còn 59.09%. N  ph i tr  gi m ch  y u do n ợ

ụ ệ ế ạ ả ấ ố ợ ắ   dài h n gi m cho th y doanh nghi p không chi m d ng v n. Trong đó n  ng n

ỷ ớ ỷ ệ ỷ ọ ắ ạ ợ ừ ạ h n tăng 39 t v i t l tăng 1.49%, t tr ng n  ng n h n tăng 5.22% t 52.27

ạ ả ợ ơ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ợ lên 57.49%, n  dài h n gi m h n 662 t v i t gi m 89.75%, t l tr ng n  dài

ả ừ ủ ở ữ ố ạ h n gi m 12.77% t ố  14.37% xu ng còn 1.6%. V n ch  s  h u năm 2016 tăng

ỷ ớ ỷ ệ ớ ỷ ọ ủ ở ữ ố 225 t so v i năm 2015 v i t l tăng 13.14%, t tr ng v n ch  s  h u tăng

ừ ủ ế ợ 7.55% t 33.36 % lên 40.91%, trong đó ch  y u tăng là do l ậ i nhu n đ u t ầ ư ư    ch a

ư ố ổ ủ ở ữ ủ ầ ặ ố ố ổ   phân ph i tăng, th ng d  v n c  ph n và v n góp c a ch  s  h u không thay đ i

ả ả ủ ở ữ ế ề ớ ố ợ nhi u.  ề N  ph i tr ồ  chi m quá nhi u so v i ngu n v n ch  s  h u có nghĩa

ơ ố ố ượ ề ệ là doanh nghi pệ  đi vay m n nhi u h n s  v n hi n có, nên doanh nghi pệ  có thể

66

ả ợ ặ ệ ệ ề ặ ặ ủ g p r i ro trong vi c tr  n , đ c bi t là doanh nghi pệ  càng g p nhi u khó khăn

ủ ợ ấ ộ ơ h n khi lãi su t ngân hàng ngày m t tăng cao. Các ch  n  hay ngân hàng cũng

ườ ộ ố ỉ ố ể th ng xem xét, đánh giá k  t ỹ ỷ ệ ợ  l ế    n  (và m t s  ch  s  tài chính khác) đ  quy t

ị đ nh có cho doanh nghi pệ  vay hay không.

ư ậ ạ ơ ỉ Nh  v y, trong giai đo n này, công ty CP xi măng B m s n có t ỷ ệ ợ n l

ệ ự ủ ề ặ ế ẫ ổ ớ ố ế chi m t ỷ ệ  l ồ  quá l n trong t ng ngu n v n, d n đ n vi c t ch  v  m t tài chính

th p.ấ

ả ơ ấ ố ỉ B ng 2. 7 Ch  tiêu phân tích c  c u v n năm 2016

ệ ố ợ ầ H  s  n  (l n) 0,59

ợ ầ ệ ố H  s  tài tr  (l n) 0,41

ầ ồ ố ổ ố V n vay/T ng ngu n v n (l n) 0,39

ả ả ườ ầ ổ Ph i tr  ng i bán/T ng NV (l n) 0,20

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ệ ố ợ ệ ố ợ ỉ ệ ố ầ ớ V  ề các ch  tiêu h  s  n  và h  s  tài tr  năm 2016 , h  s  khá g n v i tiêu

ệ ố ợ ẫ ả ủ ấ ẩ ượ chu n,  tuy nhiên h  s  n  v n cao cho th y tài s n c a công ty đ c tài tr  t ợ ừ

ề ừ ợ ả ả ườ ệ ố ủ ổ nhi u t n , công ty có r i ro tài chính cao. H  s  Ph i tr  ng ồ   i bán/t ng ngu n

ế ố ử ụ ụ ế ạ ạ ấ ấ ố ế ố v n th p cho th y công ty h n ch  chi m d ng v n (h n ch  v n s  d ng cho

ạ ộ ho t đ ng kinh doanh).

ự ế ộ ơ ấ ủ Phân tích c  c u và s  bi n đ ng c a TS

ự ế ơ ấ ủ ự ệ ả ộ Công ty cũng đã th c hi n phân tích c  c u và s  bi n đ ng c a tài s n qua

các năm 2015, 2016.

67

ả ả ả B ng 2. ơ ấ 8: B ng phân tích c  c u tài s n năm 2015

Đ n vơ ị: Tỷ đ ngồ

ớ ầ

Cu i nămố

Đ u năm

Cu i năm so v i đ u năm

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr nọ g %

ỷ ồ (T  đ ng)

ỷ ồ (T  đ ng)

T  lỷ ệ  %

Tỷ  tr ngọ   %

Tỷ  tr nọ g %

1.110

21,61

1.265.

­155

­12,26

­0,94

22,5 5

ắ   ả A. Tài s n ng n h nạ

158

3,08

352

6,28

­194

­55,14

­3,20

I.   Ti n   và   các   ươ   ả kho n   t ng ề ươ ng ti n đ

346

6,74

449

­103

­22,99

­1,27

8,02

II.   Các   kho nả   ạ ắ thu ng n h n

585

11,40

445

140

31,53

3,46

7,93

III. Hàng t n kho

20

0,40

18

2

11,13

0,07

0,33

ắ   ả IV. Tài s n ng n ạ h n khác

4.028

78,39

4.347

­319

­7,34

0,94

77,4 5

B.   Tài   s n   dài h nạ

kho nả   I.Các   ạ ả ph i thu dài h n

74,4 5

3.919

76,27

4.178

­259

­6,21

1,82

II.   Tài   s n   c đ nhị

43

0,85

75

1,35

­32

­42,53

­0,50

III.Tài   s n   d dang dài h nạ

65

1,27

92

1,65

­27

­29,68

­0,38

IV.Tài   s n   dài ạ h n khác

5.138

100

5.613

100

­474

­8.45

T ng TS

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ự ả ủ ơ ấ ầ ả ơ ổ ỉ D a trên b ng c  c u tài s n c a Công ty c  ph n xi măng B m S n có th ể

ấ ỷ ọ ề ế ạ ắ ậ ả ộ nh n th y t ạ  tr ng tài s n dài h n và ng n h n không có nhi u bi n đ ng, t ỷ

ố ị ủ ệ ế ả ầ ả ọ ổ ệ   tr ng tài s n c  đ nh c a doanh nghi p luôn chi m g n 80% t ng tài s n, hi u

ấ ử ụ ủ ơ ố ị ấ ấ ả ắ ạ ả ị su t s  d ng tài s n c  đ nh c a đ n v  là r t th p. Tài s n ng n h n năm 2015

ỷ ồ ỷ ớ là 1100 t ả  đ ng, gi m 155 t so v i năm 2014 v i t ớ ỷ ệ ả  l ỷ ọ    gi m 12,26%. T  tr ng

ả ắ ả ừ ơ ấ ố ị ả ố ạ tài s n ng n h n gi m 0,94% t 22,55% xu ng 21,61%. C  c u tài s n c  đ nh

ả ố ị ủ ế ữ ế ề ổ ẫ không có nhi u bi n đ i, trong đó v n ch  y u là tài s n c  đ nh h u hình.

68

ử ụ ệ ả ả ổ Năm 2014 t ng tài s n doanh nghi p đang qu n lý và s  d ng là 5.613 tỷ

ạ ả ắ ỷ ồ ế ả ồ đ ng, trong đó tài s n ng n h n là 1.265 t đ ng ạ   chi m 22,55%, tài s n dài h n

ỷ ồ ế ả ổ ỷ ồ là 4.347 t đ ng chi m 77.45%. Năm 2015 t ng tài s n là 5.137 t đ ng, trong đó

ả ắ ạ ỷ ồ ế ả ạ tài s n ng n h n là 1.110 t đ ng chi m 21.61%, tài s n dài h n là 4.028 t ỷ ồ    đ ng

ế ổ ả ả ỷ ồ ươ ứ ớ chi m 78.39%. So v i năm 2014, t ng t i s n gi m ả 474 t đ ng t ả   ng  ng gi m

ề ố ủ ề ệ ả ấ 8.45%. Đi u đó cho th y quy mô v  v n c a doanh nghi p gi m. Đi vào xem xét

ạ ả ỉ ừ t ng lo i tài s n công ty đã ch  ra:

ố ị ệ ả ả ạ ả Tài s n dài h n: tài s n c  đ nh doanh nghi p năm 2015 gi m 259 t ỷ ồ    đ ng

ả ố ị ỷ ọ ấ ớ ủ ệ ớ ỷ ệ ả v i t  l gi m 6.21%. T  tr ng tài s n c  đ nh c a doanh nghi p là r t l n trong

ố ị ả ả ả ổ ổ t ng tài s n (~ 80% trong t ng tài s n). Nguyên giá Tài s n c  đ nh không thay

ầ ư ữ ả ố ị ổ đ i, trong nh ng năm qua công ty không đ u t thêm tài s n c  đ nh.

ố ị ố ị ữ ả ả ỷ ọ Tài s n c  đ nh trong đó 2/3 là tài s n c  đ nh h u hình ế  chi m t ớ    tr ng l n

ệ ả ố ớ ấ ả ổ ợ ộ trong t ng tài s n là h p lý đ i v i m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh quy

ư ầ ớ ơ ỉ ổ mô l n nh  Công ty c  ph n xi măng B m S n

ỷ ọ ủ ẹ ạ ả ả ổ T  tr ng c a tài s n dài h n trong t ng tài s n tăng nh  tăng 0.94% (t ỷ

ả ạ ọ ỷ ọ ả ạ tr ng tài s n dài h n năm 2014 là 77.45%, t tr ng tài s n dài h n năm 2015 là

ầ ư ể ẫ ấ ệ 78.39) cho th y doanh nghi p v n duy trì và tăng đ u t ự ả    đ  tăng năng l c s n

ệ ượ ấ ệ ả ố ớ ấ ả xu t, đây là hi n t ng kh  quan đ i v i doanh nghi p s n xu t.

ạ ủ ả ả ả ắ ạ ỷ ồ ắ Tài s n ng n h n: Tài s n ng n h n c a công ty gi m 155 t đ ng t ươ   ng

ứ ủ ế ề ả ắ ạ ng v i t ớ ỷ ệ ả  l ả   ả  gi m 12.26%, tài s n ng n h n gi m ch  y u do ti n và các kho n

ươ ề ả ả ỷ ớ ỷ ệ ả ươ t ng đ ng ti n gi m, năm 2015 gi m 194 t v i t ớ    gi m 55.14% so v i l

ỷ ọ ề ả ấ ấ ả ổ năm 2014. T  tr ng ti n trên t ng tài s n năm 2015 th p cho th y kh  năng thanh

ủ ệ ạ ể ờ ố toán c a doanh nghi p kém. Nguyên nhân là t ả   i th i đi m cu i năm 2015, kho n

ả ươ ụ ề ươ ả ươ ề m c Ti n và các kho n t ng đ ồ ng ti n có bao g m các kho n t ng đ ươ   ng

ử ạ ề ề ả ớ ỳ ạ ướ ượ ti n là các kho n ti n g i t i ngân hàng v i k  h n d i ba tháng đ c doanh

ụ ụ ả ạ ộ ệ ấ ằ ả nghi p rút ra nh m chi tr  cho các ho t đ ng ph c v  s n xu t kinh doanh.

ắ ạ ả ả ả ươ Các kho n ph i thu ng n h n gi m 103 t ỷ ươ  t ng đ ng v i t ớ ỷ ệ ả    gi m l

ể ệ ự ệ ả ả ả ồ ợ ớ   22.09%, th  hi n doanh nghi p tích c c thu h i các kho n n  ph i thu, gi m b t

69

ệ ượ ứ ọ ế ệ ụ ế ạ ố hi n t ng ố    đ ng v n trong khâu thanh toán, h n ch  vi c chi m d ng v n.

ồ ỷ ồ ươ Hàng t n kho năm 2015 tăng 140 t đ ng t ứ ng  ng t ỷ ệ  l 31.53%. Các kho nả

ế ả ướ ứ ươ ổ ộ ố ớ ấ ố ph i thu chi m d ả i 10% t ng tài s n là m t m c t ộ   ng đ i th p đ i v i m t

ự ẩ ấ ả ướ ỷ ọ công ty s n xu t kinh doanh th c ph m. Xu h ả ng gi m t ả   ủ  tr ng c a kho n

ụ ụ ế ệ ấ ơ ố ị ụ   m c này cho th y công ty b  chi m d ng v n ít h n, doanh nghi p đang áp d ng

ố ớ chính sách thanh toán ngay đ i v i khách hàng.

ụ ả ị ị ồ Giá tr  kho n m c hàng t n kho 2015 có giá tr  585 ỷ ồ t ế  đ ng (chi m 11.4%),

ỷ ồ ớ ỷ ọ ả ổ tăng 140 t đ ng so v i 2014, qua đó t tr ng trong t ng tài s n cũng tăng lên.

ả ả ả B ng 2. ơ ấ 9 B ng phân tích c  c u tài s n năm 2016

ơ Đ n v : T ị ỷ đ ngồ

ớ ầ

ỉ Ch  tiêu

Cu i nămố

Đ u năm

Cu i năm so v i đ u năm

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr nọ g %

ỷ ồ (T  đ ng)

Tỷ  tr nọ g %

ỷ ồ (T  đ ng)

T  lỷ ệ  %

Tỷ  tr nọ g %

976

20,59

1.110

21,61

­134

­12,09

­1,02

ắ   ả A.   Tài   s n   ng n h nạ

t

162

3,42

158

3,08

4

2,68

0,35

ề I.   Ti n   và   các   ả ươ     kho n ng ề ươ ng ti n đ

191

4,03

346

6,74

­155

­44,81

­2,71

II. Các kho n thu ng n h n

605

12,78

58

11,40

20

3,46

1,38

III. Hàng t n kho

16

0,36

20

0,40

­3

­16,93

­0,04

ắ   ả IV.   Tài   s n   ng n h n khác

3.764

79,41

4.028

78,39

­263

­6,53

1,02

ả B. Tài s n dài h n

ả   ả I.Các   kho n   ph i thu dài h nạ

1

0,03

0

1

0,03

II.   Tài   s n   c đ nhị

3.666

77,33

3.919

76,27

­253

­6,46

1,06

III.Tài   s n   d dang dài h nạ

37

0,80

43

0,85

­5

­12,82

­0,05

IV.Tài   s n   dài h n khác

59

1,25

65

1,27

­6

­9,50

­0,02

T ng c ng tài s n

4.741

100

5.13

100

­397

­7,73

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

70

ệ ệ ả ổ ồ Năm 2016, t ng tài s n doanh nghi p là 4.741.327.852 tri u đ ng trong đó

ệ ế ả ạ ả ắ ạ ồ tài s n ng n h n là 976.416.783 tri u đ ng chi m 20.59%, tài s n dài h n là

ớ ổ ế ệ ả ồ ổ 3.764.911.068 tri u đ ng chi m 79.41%. So v i t ng tài s n năm 2015, t ng tài

ả ơ ỷ ệ ấ ả s n năm 2016 gi m h n 397 t ế   ề ố ủ  cho th y quy mô v  v n c a doanh nghi p ti p

ả ả ả ạ ắ ỷ ả ạ ả ơ ỷ ồ ụ t c gi m (tài s n ng n h n gi m 134 t , tài s n dài h n gi m h n 263 t đ ng)

ỷ ọ ủ ạ ả ả ổ ỷ ọ T  tr ng c a tài s n dài h n trong t ng tài s n tăng 1.02% (t ả    tr ng tài s n

ệ ấ ạ ế   dài h n năm 2015 là 78.39%, năm 2016 là 79.41%) cho th y doanh nghi p ti p

ầ ư ể ự ả ế ấ ụ t c quan tâm đ n đ u t đ  tăng năng l c s n xu t.

ả ạ ắ ả ớ ơ ấ   Tài s n ng n h n năm 2016 gi m 12.09% so v i năm 2015, phân tích c  c u

ố ả ủ ế ắ ả ạ ả ả ấ ả   ả tài s n cho th y s  gi m ch  y u do gi m các kho n ph i thu ng n h n gi m

ệ ồ ươ ứ ả ệ ấ 155.271.113 tri u đ ng t ng  ng gi m t ỷ ệ  l 44.81%, cho th y doanh nghi p đã

ớ ứ ọ ố ự ả ả ả ồ tích c c thu h i các kho n ph i thu, gi m b t đ ng v n trong khâu thanh toán.

ố ị ệ ả ả ồ Tài s n c  đ nh gi m 253.044.632 tri u đ ng v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 6.46% cho

ầ ư ệ ấ ố ị ấ ả th y doanh nghi p ít đ u t ẩ  vào tài s n c  đ nh, đòn b y kinh doanh th p đi kèm

ấ ớ ủ v i r i ro kinh doanh th p.

ồ ừ ệ ồ Hàng t n kho tăng t 585.658.770 tri u  đ ng năm 2015 lên 605.911.632

ệ ồ ươ ứ ồ tri u đ ng năm 2016 t ệ ng  ng tăng 20.252.861 tri u đ ng (3.46%) , trong năm

ệ ề ồ ọ ủ   2016 doanh nghi p còn t n đ ng nhi u hàng trong kho, chính sách bán hàng c a

ế ứ ọ ư ệ ẫ ợ ố doanh nghi p ch a phù h p d n đ n đ ng v n.

ả ồ ố ệ ữ ố ả ả B ng 2. 10 B ng phân tích m i quan h  gi a tài s n và ngu n v n

Năm  2014

Năm  2015

Năm  2016

Năm 15/14 Năm 16/15

(L nầ )

(L nầ )

(L nầ )

ỉ Ch  tiêu Tỷ  lệ Tỷ  lệ Tỷ  tr ngọ Tỷ  tr ngọ

(%) (%) (L nầ ) (L nầ )

ệ ố ợ ớ 0,74 0,67 0,59 ­0,07 ­9,69% ­0,08 ­11,33% H  s  n  so v i tài  s nả

71

1,36 1,50 1,69 0,15 10,73% 0,19 12,77% ệ ố ả H  s  kh  năng thanh ổ toán t ng quát

ệ ố H  s  TS trên VCSH 3,82 3,00 2,44 ­0,82 ­21,44% ­0,55 ­18,45%

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ệ ố ợ ế ả ớ ở ứ ừ ả H  s  n  so v i tài s n trong 3 năm 2014 đ n 2016 ầ    m c v a và gi m d n

ủ ệ ả ấ ả qua các năm cho th y kh  năng thanh kho n c a doanh nghi p ngày càng t ố   t.

ệ ố ợ ả Năm 2015 h  s  n  gi m 0.07 v i t ớ ỷ ệ ả  l ệ ố ợ ả    gi m 9.69%, năm 2016 h  s  n  gi m

0.08 v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 11.33%.

ề ớ ệ ố ả ổ ộ ơ ẫ   H  s  kh  năng thanh toán t ng quát 3 năm đ u l n h n m t tuy nhiên v n

ỏ ơ ứ ỏ ủ ệ ả ố nh  h n 2 ch ng t kh  năng tài chính c a doanh nghi p không t t. Năm 2015

ớ ỷ ệ ả ệ ố ệ ố h  s  kh  năng thanh toán tăng 0.15 v i t l tăng 10.73%. Năm 2016 h  s  kh ả

ớ ệ ố ổ năng thanh toán t ng quát tăng 0.19 v i h  s  tăng 12.77%.

ệ ố ứ ả ỏ ộ ậ ệ ề ớ H  s  tài s n so v i VCSH cao ch ng t doanh nghi p không đ c l p v  tài

ả ượ ầ ư ủ ế ừ ợ ả ả ệ chính, tài s n đ ch  y u t c đ u t n  ph i tr . Tuy nhiên doanh nghi p cũng

ố ắ ả ể ấ ệ ố ả đang c  g ng gi m t ỷ ệ  l này, ta có th  th y năm 2015 h  s  tài s n trên VCSH

ả ả gi m 0.82 v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 21.44% và năm 2016 gi m 0.55 v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 18.45%

ề ướ ề ớ so v i năm li n k  tr c đó.

ả 2.2.3. Phân tích kh  năng thanh toán

ủ ệ ả ế Đánh giá kh  năng thanh toán c a doanh nghi p cho ta bi t tình hình tài

ủ ệ ố ế ệ ạ ấ ộ chính c a doanh nghi p là t t hay x u. M t doanh nghi p n u có tình tr ng tài

ố ứ ạ ỏ ạ ộ ủ ệ ệ ả chính t t, lành m nh, ch ng t ho t đ ng c a doanh nghi p có hi u qu , doanh

ủ ừ ữ ệ ả nghi p không nh ng có đ  mà có th a kh  năng thanh toán. Ng ượ ạ c l ế   i, n u

ệ ở ứ ạ ấ ỏ ạ ộ doanh nghi p trong tình tr ng tài chính x u, ch ng t ho t đ ng kinh doanh

ệ ệ ả ả ả ả ả ợ   kém hi u qu , doanh nghi p không b o đ m kh  năng thanh toán các kho n n ,

ủ ệ ấ uy tín c a doanh nghi p th p.

ố ữ ợ ắ ắ ạ ả ạ Phân tích tính cân đ i gi a tài s n ng n h n và n  ng n h n

72

ả ả ố ữ ạ ắ B ng 2. ợ

11 B ng phân tích tình hình cân đ i gi a TS ng n h n và n ạ ắ ng n h n

ơ ị ỷ ồ Đ n v : T  đ ng

ỉ Ch  tiêu 2014 2015 2016

ả ươ   ng 352 158 162 ề 1.   Ti n   và   các   kho n   t ươ đ ề ng ti n

ầ ư ạ ắ 2. Đ u t tài chính ng n h n

ả 3. Ph i thu khách hàng 449 346 191

ả ắ ạ 4. Tài s n ng n h n 1.265 1.110 976

ắ ợ ạ 5. N  ng n h n 2.703 2.686 2.726

0,47 0,41 0,36 ệ ố ắ ạ ầ ả 6. H  s  kh  năng thanh toán ợ n  ng n h n (4)/(5) (l n)

ệ ố ả 0,30 0,19 0,13 7. H  s  kh  năng thanh toán nhanh (1+2+3)/(5) (l n)ầ

ả 0,13 0,06 0,06 ệ ố ờ ầ 8. H  s  kh  năng thanh toán ứ t c th i (1)/(5) (l n)

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ệ ố ệ ố ả ắ ả ạ   H  s  kh  năng thanh toán nhanh và h  s  kh  năng thanh toán ng n h n

ỏ ơ ủ ề ế ấ ủ c a công ty trong 3 năm liên ti p đ u nh  h n 1 cho th y công ty không đ  kh ả

ớ ố ề ệ ắ ạ ả ợ ử ụ   năng thanh toán các kho n n  ng n h n v i s  ti n hi n có, công ty đã s  d ng

ề ể ả ạ ắ ạ ầ ợ ộ ợ ể ệ ự ấ   m t ph n n  ng n h n đ  tài tr  cho tài s n dài h n, đi u này th  hi n s  m t

ồ ố ạ ả ố ờ cân đ i tài chính do tài s n dài h n có th i gian thu h i v n lâu dài trong khi các

ạ ẽ ự ấ ứ ạ ắ ả ả ắ ợ ờ ố   kho n n  ng n h n s  ph i đáo h n trong th i gian ng n, t c là s  m t cân đ i

ữ ỳ ạ ủ ỳ ạ ủ ệ ố ả ả ồ ợ gi a k  h n c a tài s n và k  h n c a ngu n n  vay. Năm 2015 h  s  kh  năng

ả ả ớ thanh toán nhanh gi m 0,11, năm 2016 gi m 0.06 so v i năm 2015. Năm 2015 h ệ

ả ắ ả ả ợ ạ ố s  kh  năng thanh toán n  ng n h n gi m 0.06, năm 2016 gi m 0.05.

ệ ố ẩ ắ ạ ấ ả ợ ạ   H  s  kh  năng thanh toán n  ng n h n th p đ y công ty vào tình tr ng

ườ ả ả ợ ớ ả ợ ạ ắ ạ ợ th ạ   ng xuyên ph i đ o n  ng n h n (Vay n  m i tr  n  cũ) t o ra tình tr ng

ị ườ ế ẳ ị căng th ng tài chính và n u th  tr ng tài chính b  đóng băng, ngân hàng t ừ ố    ch i

ệ ạ ẽ ẫ ề ế ạ ệ ề cho vay thì đi u này s  d n đ n tình tr ng doanh nghi p c n ki ặ t ti n m t và có

73

ố ư ộ ả ừ ạ ộ ể ế ặ ệ ủ ợ th  ph i d ng ho t đ ng do thi u v n l u đ ng. Đ c bi t, các ch  n  và các nhà

ẽ ạ ế ủ ặ ậ ấ ả cung c p, khách hàng c m nh n công ty g p khó khăn s  h n ch  r i ro v i h ớ ọ

ệ ắ ư ề ầ ả ị ả   thông qua vi c c t gi m các  u đãi v  bán ch u cho công ty, yêu c u công ty ph i

ậ ệ ệ ề ế ặ ạ ặ thanh toán ti n m t ngay cho vi c mua nguyên v t li u ho c h n ch  cho vay,

ề ề ế ệ ẩ ầ ắ ơ yêu c u kh t khe h n v  đi u ki n cho vay và càng đ y công ty vào th  ngày

càng khó khăn.

ệ ố ữ ế ấ ẫ ấ ộ M t trong nh ng nguyên nhân chính d n đ n h  s  này th p xu t phát t ừ

ầ ư ứ ủ ắ ế ị các quy t đ nh đ u t trong quá kh  đã không tuân th  nguyên t c cân đ i k ố ỳ

ồ ố ữ ự ả ồ ố ờ ạ h n gi a tài s n và ngu n v n vay. Các d  án có th i gian thu h i v n dài trong

ợ ớ ỳ ạ ủ ự ạ ộ ắ ơ ờ ề khi vay n  v i k  h n ng n h n nhi u th i gian ho t đ ng c a d  án đ u t ầ ư ặ   , đ t

ủ ở ữ ủ ự ố ả ấ ố ồ trong b i c nh ngu n v n ch  s  h u c a d  án th p.

ố ớ ự ệ ề ớ ộ Đ i v i nhi u doanh nghi p, khi có m t vài d  án l n kinh doanh thua l ỗ   ,

ừ ả ợ ẽ ẫ ẽ ầ ơ ế ồ ợ ớ vay n  l n và t đó không có ngu n tr  n  s  d n đ n công ty s  d n r i vào

ề ạ ườ ầ ư ự ả ạ ộ tình tr ng trên. Đi u này th ng x y khi d  án đ u t này ho t đ ng trong ngành

ố ả ủ ừ ủ ễ ặ ả ố ả   kinh doanh di n ra kh ng ho ng th a ho c trong b i c nh cú s c kh ng ho ng

ế ầ ụ ấ ế ẩ ấ ả ề n n kinh t ề   , đ u ra s n ph m tiêu th  th p và giá bán th p, khi n dây chuy n

ạ ộ ạ ấ ấ ượ ể ả ợ ề ặ ả s n xu t ho t đ ng kém công su t và t o ra l ng ti n m t ít đ  tr  n , trong

ợ ế ụ ự ả ả ạ ạ khi đó, n  ti p t c đáo h n và làm cho kh  năng thanh toán gi m m nh. D  án

ỗ ạ ộ ả ẫ ươ ầ ư ớ đ u t ư  l n nh ng thua l mà v n ph i duy trì ho t đ ng nh ộ ế ư m t v t th ớ   ng l n

và khi n c  th  doanh nghi p ngày càng suy y u.

ơ ể ả ế ơ ể ệ ế trên c  th  làm ch y máu

ả ệ 2.2.4. Phân tích hi u qu  kinh doanh

ự ữ ệ ệ ả ỳ ộ Nâng cao hi u qu  kinh doanh là m t trong nh ng bi n pháp c c k  quan

ủ ể ề ẩ ọ ế ưở ộ ệ tr ng c a các doanh nghi p đ  thúc đ y n n kinh t tăng tr ng cao m t cách

ộ ộ ơ ả ữ ệ ả ậ ủ   ề b n v ng. Do v y, phân tích hi u qu  kinh doanh là m t n i dung c  b n c a

ệ ồ ạ ầ ằ ể phân tích tài chính nh m góp ph n cho doanh nghi p t n t i và phát tri n không

ừ ệ ế ả ặ ả ỉ ng ng. M t khác hi u qu  kinh doanh còn là ch  tiêu đánh giá k t qu  kinh doanh

ứ ạ ệ ầ ệ   ủ c a các doanh nghi p, góp ph n tăng thêm s c c nh tranh cho các doanh nghi p

74

ị ườ ệ ả trên th  tr ng. Vì lý do đó, công ty đã phân tích hi u qu  kinh doanh tình hình

ế ượ ể ệ ả ướ ộ bi n đ ng đ c th  hi n theo b ng d i đây:

75

ả ế ộ ả B ng 2. 12 B ng phân tích tình hình bi n đ ng kinh doanh

ị ỷ ồ ơ Đ n v : T  đ ng

2014 2015 2016

Giá trị Giá trị Giá trị STT ỉ Ch  Tiêu

(Tỷ  ồ đ ng) (Tỷ  ồ đ ng) (Tỷ  ồ đ ng) Chênh  l chệ   2015/2014  (%) Chênh  l chệ   2016/2015  (%)

Doanh thu bán hàng 4.264 4.153 4.280 ­2,61% 3,06% 1

3

ụ 4.264 4.153 4.280 ­2,61% 3,06% ề Doanh thu thu n v   bán hàng và cung c pấ   ị d ch v

ố Giá v n hàng bán 3.418 3.366 3.417 ­1,54% 1,53% 4

ộ ợ

5

ụ ề ậ L i nhu n g p v   bán hàng và cung c pấ   ị d ch v 845 786 862 ­6,92% 9,60%

ạ ộ 6 Doanh thu ho t đ ng  tài chính 13 ­48,75% ­82,57% 147 75

7 Chi phí tài chính 117 ­62,92% ­20,43% 398 147

Trong đó: chi phí lãi  vay 114 ­33,69% ­22,24% 221 146

8 Chi phí bán hàng 264 ­2,49% 28,63% 210 205

ả 9 Chi phí qu n lý  doanh nghi pệ 182 165 172 ­9,14% 4,31%

ầ ừ 10 ợ ạ ộ ậ L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh 201 343 321 70,35% ­6,63%

11 ậ Thu nh p khác 95 23 8 ­75,77% ­65,97%

12 Chi phí khác 91 18 15 ­80,12% ­18,57%

ợ 13 ậ L i nhu n khác 3 5 ­7 39,43% ­243,38%

ậ 14 i nhu n  ế ổ T ng l ướ tr ợ c thu 205 349 314 69,80% ­9,93%

ế 15 ệ Chi phí thu  TNDN  hi n hành 43 83 65 92,95% ­22,25%

ậ 16 ế ợ L i nhu n sau thu   TNDN 162 266 249 63,65% ­6,07%

76

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ố ệ ả ừ ạ ộ Qua b ng s  li u trên , doanh thu t ho t đ ng bán hàng trong 3 năm 2014,

ể ẹ ả ổ ớ 2015, 2016 thay đ i không đáng k . Năm 2015 gi m nh  so v i năm 2014 v i t ớ ỷ

ớ ỷ ệ ừ ệ ả l gi m 2.61%, năm 2016 tăng v i t l tăng 3.06%. Tuy nhiên doanh thu t ạ    ho t

ạ ả ớ ộ đ ng tài chính năm 2015 gi m m nh so v i năm 2014 v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 48.75%,

ả ớ năm 2016 gi m t ỷ ệ  l 82.57% so v i năm 2015. Trong đó chi phí tài chính cũng

ả ả ạ ả ớ gi m m nh, năm 2015 gi m 62.92% so v i năm 2014, năm 2016 gi m 20.43% so

ỉ ả ẹ ớ v i năm 2015. Tuy nhiên, năm 2015 chi phí bán hàng ch  gi m nh  2.49% và năm

ớ ỷ ệ ả 2016 chi phí bán hàng tăng cao v i t l tăng 28.63%. Năm 2016 chi phí qu n lý

ớ ỷ ệ ệ ư ậ ạ doanh nghi p cũng tăng v i t l tăng 4.31%. Nh  v y, giai đo n năm 2015­2016

ậ ừ ầ ư ư ả ả ạ ợ l i nhu n t đ u t ặ    tài chính gi m m nh nh ng các chi phí khác gi m ít ho c

ạ ộ ị ủ ệ ề ả ấ ấ ẫ v n tăng cho th y v n đ  trong ho t đ ng qu n tr  c a doanh nghi p. Năm 2014

ừ ạ ộ ư ạ ở ứ doanh thu t ho t đ ng tài chính tuy cao nh ng các chi phí khác l m c quá i

ặ ệ ế ợ ẫ ấ ậ ơ cao (Đ c bi t là chi phí tài chính) d n đ n l ớ   i nhu n sau cùng th p h n so v i

ữ ủ ệ ậ ấ ơ nh ng năm sau. Năm 2015 thu nh p khác c a doanh nghi p th p h n tuy nhiên

ả ơ ệ ậ ớ ợ ậ ạ l i đem l ạ ợ i l i nhu n hi u qu  h n so v i năm 2014, l ế   i nhu n khác tăng đ n

ầ ư ợ ệ ả ấ ơ h n 200%, cho th y doanh nghi p đã có kho n đ u t ệ  h p lý và hi u qu . V  l ả ề ợ   i

ạ ượ ậ ớ ỷ ệ ạ ớ nhu n đ t đ c trong năm, năm 2015 tăng m nh so v i năm 2014 v i t l tăng

ủ ệ ệ ấ ả ượ ậ ớ 70.35% cho th y hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p v t b c so v i năm

ướ ế ợ ế ả ậ tr c đó. Đ n năm 2016, l i nhu n sau thu  TNDN gi m nh  v i t ẹ ớ ỷ ệ ả    gi m  l

ủ ế ứ ả ợ ậ ừ ạ ộ 6.07% nguyên nhân ch  y u là do m c gi m l i nhu n t ho t đ ng tài chính,

ầ ư ệ công ty đ u t ả  tài chính kém hi u qu .

ệ ả ả Phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh và kh  năng sinh l ờ i

ệ ế ằ ả ả Công ty đã ti n hành phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh b ng b ng s ố

ệ ướ li u d i đây:

77

ả ệ ả ả B ng 2. 13 B ng phân tích khái quát hi u qu  kinh doanh

ơ ị ỷ ồ Đ n v : T  đ ng

ỉ Ch  tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Ghi  chú

ầ ỷ 4.264 4.153 4.280 1.   Doanh   thu   thu n   (t đ ng)ồ

ậ ế ỷ 162 265 249 ợ 2.   L i   nhu n   sau   thu   (t đ ng)ồ

ả ố 5.613 5.138 4.741 3. T ng s  tài s n bình quân (t ổ ỷ ồ  đ ng)

ủ ở ữ h u   bình 1.471 1.714 1.939 ỷ ồ ố 4.   V n   ch   s  đ ng) quân (t

ậ ợ ỷ ồ 5. L i nhu n g p ộ (t đ ng) 845 786 862.

ế (tỷ 162 265 249 ậ ợ 6.   L i   nhu n   sau   thu   đ ng)ồ

ấ ợ ậ ầ   i nhu n thu n 0,04 0,06 0,06 (6)/(1) ỷ 7. T  su t l (l n)ầ

ấ ợ ộ   ậ i   nhu n   g p 0,20 0,19 0,20 (5)/(1) ỷ 8,   T   su t   l (l n)ầ

ủ 0,76 0,81 0,90 (1)/(3) ả   ố 9. S  vòng quay c a tài s n (l n)ầ

ờ ủ i c a tài 0,03 0,05 0,05 (6)/(3) ấ ỷ 10. T  su t sinh l ả s n (ROA) (l n)ầ

ờ ủ ố   i c a v n 0,11 0,15 0,13 (6)/(4) ỷ ấ 11. T  su t sinh l CSH (ROE) (l n)ầ

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

ố ệ ả ợ ế ạ ậ ớ Theo b ng s  li u trên l i nhu n sau thu  năm 2015 tăng m nh so v i năm

ớ ỷ ệ ủ ẹ ả ố 2014 v i t l ấ    tăng 63.65% , s  vòng quay c a tài s n cũng tăng nh  cho th y

ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong năm 2015 khá hi u qu , ph n ánh

ả ử ụ ỉ ố ư ệ ả hi u qu  s  d ng tài s n tăng. Xem xét ch  s  khác nh  ROA, ROE năm 2015

ớ ướ ỉ ố ỷ ấ ờ ủ ả ủ ề đ u tăng so v i năm tr c. Ch  s  t su t sinh l i c a tài s n c a công ty qua 03

ố ớ ệ ấ ỷ ọ ố ỷ ố năm khá th p, đ i v i doanh nghi p có t tr ng v n vay cao thì t s  này th ườ   ng

78

ấ ợ ậ ấ ấ ờ ủ ấ r t th p do chi phí lãi vay cao làm l i nhu n th p. Su t sinh l i c a doanh thu

ừ ộ ơ ầ ạ ị tăng t 0.04 lên 0.06 nghĩa là m t đ n v  doanh thu thu n năm 2014 t o ra 0.04

ợ ạ ậ ượ ồ ợ ậ ồ đ ng l i nhu n thì năm 2015 t o ra đ c 0.06 đ ng l ề i nhu n. Đi u này cho

ở ộ ả ố ủ ệ ệ ấ th y vi c m  r ng kinh doanh năm 2015 c a công ty có hi u qu  t t. Doanh thu

ấ ờ ủ ả ả ệ ả ấ tăng lên su t sinh l i c a tài s n ROA cũng tăng, hi u qu  s n xu t tăng, công ty

ủ ở ữ ả ả ố ợ ợ tăng v n ch  s  h u, gi m n  vay làm gi m chi phí lãi vay nên l ạ   ậ i nhu n đ t

ượ ả ạ ộ ồ ơ ồ ợ ậ đ c cao h n. năm 2015 m t đ ng tài s n t o ra 0.05 đ ng l ỷ ấ   i nhu n. T  su t

ờ ủ ợ ậ sinh l i c a VCSH cũng tăng ở ừ  t 0.11 lên 0.15 (Do l ủ ở ữ   ố i nhu n và v n ch  s  h u

ả ử ụ ố ự ệ ủ ệ ề đ u tăng), hi u qu  s  d ng v n t có c a doanh nghi p tăng.

ả ấ ệ ấ ơ ớ   ả Tuy nhiên sang năm 2016, tình hình s n xu t có hi u qu  th p h n so v i

ướ ợ ế ả ẹ ỷ ậ ấ ờ ủ năm tr c đó, l i nhu n sau thu  gi m nh , t su t sinh l ả   i c a VCSH gi m

ừ ỷ ấ ố ờ ủ ả ẫ 0.02 t 0.15 xu ng 0.13. T  su t sinh l i c a tài s n ROA v n tăng nh  v i t ẹ ớ ỷ ệ l

ả ủ ầ ư ệ ệ ể ố ợ ươ 2% cho th y ấ hi u qu  c a vi c chuy n v n đ u t thành l ậ i nhu n là t ố   ng đ i

t. ố t

ấ ợ ỷ ầ ầ ả ậ T  su t l i nhu n thu n năm 2015 tăng do doanh thu thu n gi m, l ợ   i

ậ ợ ự ầ ư ả ậ ệ ả nhu n tăng, l i nhu n tăng lên do gi m lĩnh v c đ u t ả    không hi u qu  lên qu n

ố ơ ỷ ấ ợ ẹ ậ ầ ả lý chi phí t t h n. Năm 2016 t su t l i nhu n thu n gi m nh  do doanh thu

ầ ợ ậ ả ợ ậ ả thu n tăng và l i nhu n gi m, l i nhu n gi m thì dù doanh thu tăng cũng không

ệ ố ả ầ ư ấ ấ ph i là d u hi u t t mà ng ượ ạ c l i nó còn cho th y công ty đang đ u t vào

ữ ệ ả ả nh ng m ng kinh doanh kém hi u qu .

ế ầ ầ ậ ợ ả   ROA=L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n x Doanh thu thu n/Tài s n

ỷ ấ ợ ầ ả ậ bình quân = T  su t l ố i nhu n thu n x S  vòng quay tài s n

ủ ậ ầ ả ố Năm 2015 t ỷ ấ ợ  su t l i nhu n thu n tăng, s  vòng quay c a tài s n tăng do

ờ ủ ệ ả ấ ổ ậ ỷ ấ v y t su t sinh l i c a tài s n tăng, cho th y doanh nghi p theo đu i chi n l ế ượ   c

ờ ạ c nh tranh nh  quy mô và chính sách giá bán cao.

ủ ậ ầ ả ả ố Năm 2016 t ỷ ấ ợ  su t l i nhu n thu n gi m, s  vòng quay c a tài s n tăng so

ỷ ấ ờ ủ ẹ ả ớ ướ ớ v i năm 2015, t su t sinh l i c a tài s n tăng nh  so v i năm tr c, cho th y t ấ ỷ

ủ ố ả ớ ủ ỷ ấ ợ ậ ệ l tăng c a s  vòng quay tài s n l n h n t ơ ỷ ệ ả  l gi m c a t su t l ầ   i nhu n thu n.

79

ế ụ ế ượ ạ ệ ề ẫ ổ Năm này doanh nghi p v n ti p t c theo đu i chi n l c c nh tranh v  quy mô

ạ ộ ệ ấ ả ơ ướ tuy nhiên có hi u qu  ho t đ ng kinh doanh th p h n năm tr c.

ả ủ ệ ế ả ả ữ ệ   Công ty đã ti n hành đánh giá hi u qu  c a tài s n thông qua b ng d  li u

ướ d i đây:

ả ả ủ ệ ả ả ỉ B ng 2. 14 B ng ch  tiêu đánh giá hi u qu  c a tài s n

2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ Công th cứ

7,68 5,75 5,64 Giá v n hàng bán/Hàng ố T n kho BQ Vòng quay hàng t n kho (l n)ầ ồ

S ngày t n kho bình ồ quân (ngày) 46,88 62,64 63,82 360/Vòng quay hàng t nồ kho

ả ả ả

Vòng quay kho n ph i ả thu (vòng) 9,48 11,98 22,38 DTT/Kho n ph i thu BQ

S ngày ph i thu bình ả quân (ngày) 37,99 30,04 16,09 360/Vòng quay kho nả ph i thu ả

ả ố

Vòng quay kho n ph i ả tr (vòng) 5,02 3,89 3,60 Giá v n hàng bán/Ph i ả i bán BQ tr ng ả ả ườ

S ngày tr n bình quân ả ợ ố (ngày) 71,66 92,66 100,06 360/Vòng quay kho nả ph i trả ả

0,11 0,08 0,04 Kho n ph i thu/Doanh ả ả thu thu nầ Kho n ph i thu/DTT ả ả

ố ư độ ng

Vòng quay v n l u (vòng) 3,37 3,74 4,38 DTT/TS ng n h n ạ ắ

ả ố

nh (vòng) 1,02 1,06 1,17 DTT/TS c nh Vòng quay tài s n c đị ố đị

ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 2014­2016

­    Vòng quay hàng t n kho

ồ ủ ồ ả   : Vòng quay hàng t n kho c a công ty gi m

ể ừ ự ế ấ ả ồ ị đáng k  t ủ    năm 2014 đ n năm 2015 cho th y năng l c qu n tr  hàng t n kho c a

ỉ ố ệ ấ ả ỉ công ty gi m. Ch  s  này năm 2016 ch  5.64 cho th y doanh nghi p bán hàng khá

ậ ồ ị ứ ọ ề ch m và hàng t n kho b đ ng nhi u

80

­  S  ngày t n kho bình quân:

ồ ố ỉ ố ầ Ch  s  này tăng d n qua các năm và khá

ấ ồ cao vào năm 2015, 2016 (trên 60 ngày) cho th y hàng t n kho trong 02 năm này b ị

ứ ọ ề đ ng khá nhi u

­  Vòng quay kho n ph i thu và vòng quay kho n ph i tr

ả ả ả ả ủ ả c a công ty

ầ ượ ạ ữ trong năm 2016 l n l t đ t 22.38 vòng và 3.6 vòng. Nhìn chung nh ng ch  s ỉ ố

ươ ươ ỉ ố ớ này là t ng đ ng v i ch  s  trung bình ngành.

ổ ầ ự ạ 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a ủ  Công ty c  ph n xi

ơ ỉ măng B m S n

ả ạ ượ ế 2.3.1. K t qu  đ t đ c

ể ượ ữ ữ ế ị Đ  có đ ệ   c nh ng thông tin k  toán có giá tr , thì công ty đã có nh ng bi n

ộ ộ ủ ế ể ằ ể pháp ki m tra b ng chính n i b  và ki m toán. Công tác k  toán c a công ty đã

ế ộ ế ự ế ủ ể ẩ ệ ữ tuân th  theo ch  đ  k  toán và nh ng chu n m c k  toán, ki m toán Vi t Nam.

ủ ượ ụ ể ế Phân tích BCTC c a công ty đ ở   c ti n hành vì m c đích đánh giá ki m soát b i

ủ ả ị các nhà qu n tr  trong công ty. Công tác phân tích báo cáo tài chính c a công ty CP

ạ ộ ả ấ ấ ơ ớ ỉ ọ xi măng B m S n có vai trò r t quan tr ng v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ệ ạ ạ ủ c a công ty. Hi n t i, công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty đã đ t đ ạ ượ   c

ữ ả ế nh ng k t qu  sau:

ạ ộ ử ụ ứ ụ ề ấ ụ  Th  nh t, v  thông tin s  d ng ph c v  cho ho t đ ng phân tích báo cáo

ả ồ ủ tài chính c a công ty đ ượ ấ ừ c l y t báo cáo tài chính hàng năm g m b ng CĐKT,

ấ ả ề ế ả ả   báo cáo KQ HĐKD, báo cáo LCTT và thuy t minh BCTC. T t c  đ u đ m b o

ự ế ệ ẩ ạ ề v  tính chính xác, khách quan và tuân theo chu n m c k  toán hi n hành t i Vi ệ   t

ạ ọ ồ Nam. Các báo cáo tài chính đem l ả   i ngu n thông tin quan tr ng giúp các nhà qu n

ủ ề ệ ắ ị tr  có cái nhìn sâu s c, toàn di n v  tình hình tài chính c a công ty.

ứ ươ ủ ế ượ ể Th  hai, ph ng pháp phân tích ch  y u đ c dùng đ  đánh giá khái quát

ệ ươ ế ủ tình hình tài chính c a doanh nghi p là ph ng pháp so sánh, ti n hành so sánh

ớ ỳ ố ữ ỳ ệ ố ố ươ ố ả ố gi a k  phân tích v i k  g c (s  tuy t đ i và s  t ừ   ơ ng đ i gi n đ n) trên t ng

ủ ừ ự ề ỉ ỉ ch  tiêu đ  khái quát tình hình tài chính và d a trên ý nghĩa c a t ng ch  tiêu đ ể

81

ơ ở ủ ậ ộ ố ỉ ự ế nên lên nh n xét. Trên c  s  xem xét s  bi n đ ng c a các ch  tiêu và m i liên h ệ

ề ự ữ ư ể ạ ậ ỉ gi a các ch  tiêu đ  rút ra nh n xét khái quát v  th c tr ng cũng nh  tình hình tài

ủ chính, an ninh tài chính c a công ty.

ề ộ ứ ộ Th  ba v  n i dung phân tích: Các n i dung phân tích trên báo cáo tài chính

ượ ư ợ ế ả ậ đã khái quát đ c k t qu  SXKD nh : l i nhu n, chi phí, doanh thu và m t s ộ ố

ư ơ ấ ả ả ả ố ỉ ờ ch  tiêu chính nh : c  c u v n, tài s n, kh  năng thanh toán, kh  năng sinh l i.

ế ạ 2.3.2. H n ch  và nguyên nhân

ế 2.3.2.1. H n chạ

ạ ơ ỉ ượ ự Phân tích BCTC t i Công ty CP xi măng B m S n đ ồ   ệ c th c hi n còn t n

ộ ố ặ ạ ế ạ t i m t s  m t h n ch  sau:

ứ ấ ề ả Th  nh t v  quy trình và công tác t ổ ứ ạ  ch c t ủ ế   ơ i công ty còn đ n gi n ch  y u

ụ ụ ộ ố ơ ả ế ể ầ ỉ là ti n hành đánh giá m t s  ch  tiêu tài chính c  b n đ  ph c v  nhu c u thông

ứ ư ệ ấ ả ượ tin cho các nhà qu n lý doanh nghi p ch  ch a th y đ ắ ủ   c ý nghĩa sâu s c c a

ệ ư ế ị ệ ả ờ ỉ ể   ừ t ng ch  tiêu trong vi c đ a ra quy t đ nh qu n lý. Vi c phân tích theo th i đi m,

ượ ườ ế ị ụ ụ ệ không đ c th ư   ng xuyên ph c v  cho vi c ra quy t đ nh kinh doanh, ch ua

ộ ả ệ ệ ạ ổ ứ quan tâm đào t o cán b  đ m nhi m vi c phân tích. Công tác t ch c phân tích

ư ạ ườ ự ệ ệ ầ ế ch a có k  ho ch th ng xuyên, th c hi n khi phát sinh nhu c u nên vi c phân

ạ ứ ư ệ ề ầ ả ư tích ch a mang l i hi u qu  cao ph n nhi u mang tính hình th c, ch a th c s ự ự

ố ớ ụ ủ ệ ệ ả ế ị phát huy tác d ng đ i v i vi c ra quy t đ nh qu n lý tài chính c a doanh nghi p.

ề ộ ả ở ứ ự ệ ộ ơ ớ  Th  hai v  n i dung phân tích m i th c hi n m t cách đ n gi n ữ    nh ng

ủ ư ế ả ộ ồ ố ỉ ị ch  tiêu chính theo quy đ nh c a B  tài chính nh  tài s n, ngu n v n, k t qu ả

ệ ố ỉ ủ   kinh doanh.… Do đó, h  th ng ch  tiêu phân tích trên các báo cáo tài chính c a

ộ ố ơ ọ ỉ ỉ ế Công ty CP xi măng B m S n còn thi u m t s  ch  tiêu phân tích quan tr ng.

ớ ừ ơ ấ ả Trong phân tích c  c u tài s n công ty m i d ng l ạ ở i phân tích t ỷ ệ  l ả    tài s n

ư ừ ể ạ ả ắ ạ ạ ị ng n h n và dài h n, ch a đi sâu vào phân tích t ng lo i tài s n đ  xác đ nh tính

ủ ơ ấ ố ượ ả ư ầ ủ ỉ ợ h p lý c a c  c u tài s n. S  l ng các ch  tiêu ch a đ y đ , quá trình phân tích

ộ ố ỉ ệ ắ ọ ệ ỏ b  qua m t s  ch  tiêu quan tr ng nên vi c phân tích không toàn di n và sâu s c.

82

ầ ư ỉ ố ứ ổ ờ ộ Trên góc đ  nhà đ u t và các c  đông, ch  s  m c sinh l ố i trên V n ch  s ủ ở

ế ị ầ ư ấ ữ h u (ROE) là r t đáng quan tâm khi quy t đ nh đ u t ế   . Tuy nhiên do Báo cáo k t

ạ ộ ỉ ừ ả ả ạ ở ỗ ợ ậ ấ qu  ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch  d ng l ch  báo cáo l i i nhu n ròng là

ự ế ả ấ ả ậ ả bao nhiêu, trong khi th c t không ph i t ề   ợ t c  các kho n L i nhu n ròng đ u

ộ ố ề ổ ậ ả ộ ỹ ỉ ợ   ậ thu c v  c  đông do công ty ph i trích l p m t s  qu  khác. Vì v y ch  tiêu L i

ỳ ọ ầ ư ự ệ ễ ậ ổ nhu n ròng d  gây s  sai l ch k  v ng cho c  đông và nhà đ u t .

ậ ượ ố ệ ự ệ ư Công ty ch a thu th p đ c s  li u trung bình ngành nên khi th c hi n phân

ữ ệ ề ể tích báo cáo tài chính không có d  li u bình quân ngành đ  so sánh. Đi u này làm

ủ ệ ả ầ gi m đi ph n nào ý nghĩa trong vi c đánh giá tình hình tài chính c a công ty.

ỉ ừ ệ ậ ớ ạ ở ệ ự ạ Vì v y vi c phân tích m i ch  d ng l ư    vi c phân tích th c tr ng, ch a i

ượ ả ư ị ướ ủ ả nêu đ c gi i pháp cũng nh  đ nh h ng cho công tác qu n lý tài chính c a công

ố ượ ụ ụ ệ ử ụ ư ty, vi c phân tích cũng ch a rõ ràng ph c v  cho đ i t ng s  d ng thông tin

nào.

ươ ỉ ử ụ ươ ề V  ph ng pháp phân tích: công ty ch  s  d ng ph ng pháp so sánh và

ươ ươ ủ ế ở ạ ph ng pháp t ỷ ệ  l ử ụ . Khi s  d ng ph ng pháp so sánh ch  y u ả   ơ  d ng đ n gi n.

ể ệ ư ư ư ệ ầ ỉ ượ ả H u nh  ch a so sánh liên h  các ch  tiêu do đó ch a th  hi n đ ấ   c b n ch t

ủ ố ượ c a đ i t ng phân tích.

2.3.2.2. Nguyên nhân

ủ Nguyên nhân ch  quan

ậ ổ ứ L p và t ch c phân tích báo cáo tài chính ch a đ ư ượ ố Phân tích tài  t: c t

ỉ ừ ớ ạ ở ạ ế chính m i ch  d ng l i d ng thuy t minh báo cáo tài chính. Phân tích tài chính

ạ ộ ấ ọ ượ ạ ử ụ ể ạ ế là ho t đ ng khoa h c nên r t khó, đ c làm ra đ  l nh đ o s  d ng có k t qu ả

ạ ộ ề ế ệ ạ ỉ vào công vi c lên k  ho ch kinh doanh, đi u ch nh các ho t đ ng trong doanh

ế ệ ườ ụ ệ ả nghi p. Vì th  ng i phân tích tài chính ngoài các nghi p v  còn ph i có kinh

ư ệ ơ ộ ỉ nghi m. Tuy nhiên công ty CP xi măng B m S n ch a có cán b  chuyên trách v ề

ế ệ phân tích tài chính (Vi c phân tích do nhân viên phòng tài chính k  toán kiêm

nhi m)ệ

83

ộ ộ ạ ươ ế: Ph ư   ng pháp phân tích ch a Trình đ  cán b  làm phân tích còn h n ch

ố ệ ủ ế ộ ư ầ đ y đ  do thi u thông tin bên ngoài (nh  các s  li u khác thu c các công ty khác

cùng ngành).

ử ụ ạ ế : Lãnh đ o công ty tuy coi Thông tin s  d ng trong phân tích còn thi u

ế ầ ư ư ủ ọ ọ ấ tr ng phân tích tài chính nh ng ch a th y h t t m quan tr ng c a các thông tin,

ữ ấ ỏ nh t là thông tin bên ngoài. Phân tích tài chính đòi h i nh ng thông tin chính xác,

ủ ị ự ề ể ệ ấ ả ờ ầ đ y đ  k p th i trên nhi u lĩnh v c, rõ ràng đ  kinh doanh có hi u qu , nh t là

ườ ị ườ ệ ạ ừ ế ộ trong môi tr ng c nh tranh hi n nay, th  tr nng có bi n đ ng theo t ng ngày,

ệ ấ ặ ậ ọ ệ ừ t ng tháng, vi c thu th p thông tin là r t quan tr ng, đ c bi t là các thông tin v ề

ư ế công ty kinh doanh cùng ngành. Tuy nhiên đ n nay công ty ch a có nhân viên

ề ậ chuyên trách v  thu th p thông tin.

ổ ỷ ự ủ ả ưở ệ S  thay đ i t giá c a USD/VNĐ làm  nh h ng và làm sai l ch thông tin

ượ ế ệ ậ tài chính đ c ghi nh n trên các báo cáo tài chính khi n vi c tính toán và phân

ố ệ ữ ệ ở tích s  li u gi a các năm tr  nên sai l ch.

ồ ạ ỉ ỉ ư ầ ủ  Còn t n t i các ch  tiêu phân tích tài Các ch  tiêu phân tích ch a đ y đ :

ư ượ ề ậ chính ch a đ c đ  c p.

Nguyên nhân khách quan

ố ầ ệ ố ậ ủ Nhân  t đ u  tiên  chính  là  h   th ng  chính  sách,   pháp  lu t  c a  Nhà

ướ ớ ề ệ . Đó là các chính sách v  thu , k ế ế n c liên quan t i tài chính doanh nghi p

ả ưở ư ạ ộ ạ ộ ế toán…  nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh cũng nh  ho t đ ng tài chính doanh

ệ ượ ụ ậ nghi p. Các chính sách này đ c các nhà phân tích tài chính v n d ng trong quá

ể ả ự ủ ả ợ trình phân tích đ  đ m b o tính phù h p, tính sát th c c a công tác phân tích.

ị ướ ộ Ngoài ra, các chính sách đó còn có tính đ nh h ự ng và là đ ng l c cho công tác

phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p.ệ

ố ứ ủ ề ệ ố ế ủ Nhân t th  hai là h  th ng thông tin c a n n kinh t và c a ngành.

ỉ ự ự ệ ố ệ ả Công tác phân tích báo cáo tài chính ch  th c s  có hi u qu  khi có h  th ng ch ỉ

ẩ ủ ơ ở ệ ể tiêu trung bình chu n c a toàn ngành, trên c  s  đó các doanh nghi p có th  đánh

84

ứ ị ư ủ ể ậ ằ ạ ữ   giá, xem xét tình tr ng tài chính đ  nh n th c v  trí c a mình nh m đ a ra nh ng

ư ắ ợ ướ ụ ấ ắ ấ chính sách đúng đ n, phù h p, cũng nh  có h ng ph n đ u, kh c ph c. Tuy

ự ủ ụ ề ế ộ nhiên, đi u này cũng ph  thu c vào tính trung th c c a các thông tin. N u thông

ạ ể ệ tin do các doanh nghi p trong ngành mang l i không chính xác còn có th  có tác

ụ d ng ng ượ ạ c l i.

85

Ằ Ệ CH NG NH M HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO

Ả 3:  GI I PHÁP Ạ Ổ Ầ Ỉ Ơ ƯƠ TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C  PH N XI MĂNG B M S N

ướ ạ ộ ạ ổ ầ ỉ ị 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh t i Công ty c  ph n Xi măng B m

S nơ

ữ ệ ầ ổ ơ ộ ỉ Công ty C  ph n xi măng B m S n là m t trong nh ng doanh nghi p hàng

ớ ề ầ ự ả ạ ộ ủ ấ   ầ đ u c a ngành xi măng, v i b  d y ho t đ ng 25 năm trong lĩnh v c s n xu t

ị ườ ả ẩ ươ kinh doanh xi măng, s n ph m đã có uy tín lâu năm trên th  tr ng. Th ệ   ng hi u

ơ ượ ườ ấ ậ ậ ỉ Xi măng B m S n đã đ c đông đo ng i tiêu dùng ch p nh n và tin c y. Th ị

ườ ướ ờ ớ ấ ề ư ậ tr ng Xi măng trong n c trong th i gian t ớ   i còn r t ti m năng. Nh  v y, v i

ấ ớ ị ườ ủ ề ướ ti m năng còn r t l n c a th  tr ng xi măng trong n ớ c, cùng v i chi n l ế ượ   c

ở ộ ơ ự ể ỉ ấ phát tri n m  r ng, nâng cao công su t nhà máy, Công ty Xi măng B m S n t tin

ủ ể ầ ằ ấ ị ẽ s  còn phát tri n. V  trí c a Nhà máy n m g n vùng núi đá vôi, đ t sét có tr ữ

ấ ượ ồ ố ủ ế ệ ồ ượ l ng d i dào và ch t l ng t ể ả   t, đây là 2 ngu n nguyên li u ch  y u đ  s n

ấ ượ ấ xu t xi măng ch t l ng cao.

ế ụ ượ ự ớ ầ ệ ộ Năm 2017 theo d  đoán cung ti p t c v t xa so v i c u: Theo Hi p h i Xi

ệ ự ừ ệ măng Vi t Nam, trong năm 2017, khu v c t Thanh Hóa vào Ngh  An, Hã Tĩnh

ứ ế ố ộ ệ ị ẽ s  ch ng ki n cu c đua kh c li t vê tranh giành th  ph n ụ ầ  tiêu th  xi măng gi aữ

ệ ả ấ ự ớ ư ạ ộ các nhà s n xu t do vi c có thêm các d  án xi măng m i đ a vào ho t đ ng ( Xi

ạ ạ ơ ỉ măng  Sông  Lam t ệ i  Ngh   An, Xi măng Long  S nơ  t i B m S n,  Xi  măng Tân

ạ ư ệ ỳ ắ Th ng t i Qu nh L u – Ngh  An).

ấ ặ ướ ả ự ấ M t khác vi c ẩ ệ  xu t kh u xi măng trong n ọ   c cũng đang v p ph i s  đe d a

ố ớ ư ự ố ố ề v  giá bán đ i v i các qu c gia khác trong khu v c nh  Thái Lan, Trung Qu c.

ướ ế ạ Tr c   tình   hình   đó,   k   ho ch   kinh   doanh   trong   năm   t ớ ủ  Xi   măng   B mỉ i   c a

ự ế ề ế ộ S nơ  (Mã: BCC – HNX) không có bi n đ ng nhi u, doanh thu 2017 d  ki n 4.233

ẹ ơ ứ ợ ự ệ ả ớ ậ ỷ ồ t đ ng (gi m nh  h n 1% so v i th c hi n 2016), m c l ề i nhu n đ  ra 261 t ỷ

ầ ỷ ớ ướ ồ đ ng (tăng g n 3 t so v i năm tr c đó).

86

ệ ấ ặ ế ạ ả ấ ỉ C  th , ụ ể  Xi măng B m S n ơ  đ t k  ho ch s n xu t clinker 2,98 tri u t n, tiêu

ệ ấ ệ ấ ụ ả ệ ầ ồ th  s n ph m 4,49 tri u t n bao g m 3,89 tri u t n là xi măng, 0,6 tri u còn l ạ   i

ứ ổ ứ ự ế ả ừ ụ là tiêu th  clinker. M c c  t c d  ki n chi tr  t 5 – 10%.

ứ ả ấ ằ   ạ ộ Năm 2016, Công ty duy trì m c ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngang b ng

ợ ự ế ậ ổ ớ v i năm 2015. Doanh thu và l ề   i nhu n sau thu  không có s  thay đ i nhi u.

ạ ả ừ ỷ ồ ố ỷ ồ Doanh thu tài chính gi m m nh t 75,5 t đ ng xu ng còn 13 t ả    đ ng (gi m

ả ừ ứ ỷ ồ 83%) Các kho n chi phí bán hàng cũng tăng 30%, t m c 203 t ơ    đ ng lên h n

264 t .ỷ

ả ợ ố ượ ỷ ồ Cu i năm 2016, kho n l ậ i nhu n đ ố c phân ph i trên 322 t ế    đ ng, công ty ti n

ề ả ổ ứ ằ hành chi tr  c  t c b ng ti n 10%.

ớ ể ả ỉ Trong năm t ả i, đ  nâng cao kh  năng s n xu t c a ấ ủ  Xi măng B m S n ơ  sẽ

ể ấ ấ ấ ỏ hoàn thành c p gi y phép khai thác m  đá vôi Yên Duyên và tri n khai gi y phép

ở ộ ế ượ ả ả Yên Duyên m  r ng đ m b o cho quá trình khai thác và chi n l c khai thác lâu

ự ế ố ộ ề ế dài; Đôn đ c nhanh ti n đ  các d  án nghi n xi măng đ n đóng bao, hoàn thành

ươ ầ ư ứ ầ ư ổ ị ố ớ ự ể ệ ph ng án đ u t , xác đ ng t ng m c đ u t và tri n khai th c hi n đ i v i các

ậ ụ ự ệ ớ ệ ừ ể ệ ự d  án kho nguyên li u m i, d  án t n d ng nhi t th a đ  phát đi n.

ả ệ ạ 3.2. Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ổ i Công ty c

ơ ầ ỉ ph n xi măng B m S n

ố ớ ệ ả ồ ọ ị Báo cáo tài chính là ngu n thông tin quan tr ng đ i v i vi c qu n tr  doanh

ệ ả ị ỉ nghi p. Thông qua phân tích báo cáo tài chính các nhà qu n tr  không ch  đánh giá

ượ ư ế ủ ệ đ ả c tình hình tài chính cũng nh  k t qu  kinh doanh c a doanh nghi p mà còn

ấ ượ ữ ả ưở ế ế ả th y đ c nh ng nguyên nhân  nh h ng đ n tình hình tài chính và k t qu  kinh

ể ư ế ị ữ ả ợ ự   doanh đ  đ a ra nh ng quy t đ nh qu n lý phù h p. Khi đánh giá tình hình th c

ạ ầ ổ ỉ ế t công tác phân tích Báo cáo tài chính t ơ   i công ty C  ph n xi măng B m S n,

ữ ữ ế ạ ầ ả ậ ấ ặ ả nh n th y nh ng m t còn h n ch , công ty c n ph i cónh ng gi i pháp hoàn

ờ ỳ ớ ứ ệ ể ầ ả thi n đ  đáp  ng yêu c u qu n lý tài chính trong th i k  m i.

87

ể ệ ệ ả ầ Đ  góp ph n vào vi c c i thi n tình hình phân tích Báo cáo tài chính t ạ   i

ơ ỉ ả ệ công ty CP xi măng B m S n thì gi i pháp hoàn thi n phân tích Báo cáo tài chính

ượ ụ ể ạ đ c c  th  hóa theo các khía c nh sau:

ạ ầ ượ ế ­ Công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty c n đ c ti n hành th ườ   ng

ệ ổ ự ỳ ị ứ ự ượ ươ xuyên theo đ nh k , th c hi n t ch c l c l ộ ng cán b  và ph ệ ng ti n phân

tích.

ộ ươ ế ộ ẩ ả ớ ợ ­ N i dung và ph ự   ng pháp phân tích ph i phù h p v i ch  đ , chu n m c

ề ể ệ ả ế k  toán ki m toán và các chính sách v  qu n lý tài chính hi n hành.

ớ ặ ệ ố ử ụ ệ ợ ỉ ử ụ   ­ S  d ng h  th ng ch  tiêu phù h p v i đ c thù doanh nghi p. S  d ng

ươ ợ ổ t ng h p ph ng pháp phân tích.

3.2.1. Hoàn thi n ệ quy trình và t ổ ứ  phân tích báo cáo tài chính ch c

ề ộ V  quy trình phân tích báo cáo tài chính công ty nên phân tích theo m t quy

ớ ầ ủ ộ ỉ ươ trình hoàn ch nh v i đ y đ  n i dung phân tích, ph ng pháp và thông sin s ử

ả ố ấ ượ ạ ộ ự ầ ả ụ d ng, đ m b o t t ch t l ế   ng nhân s  cho ho t đ ng phân tích. Công ty c n ti n

ầ ủ ơ ướ ướ ư ệ ạ hành phân tích đ y đ  h n theo 5 b c sau (thay vì 3 b c nh  hi n t i):

ướ ế ạ ậ ộ ờ ị B c 1: L p k  ho ch phân tích: xác đ nh n i dung, th i gian và các th c t ứ ổ

ầ ụ ể ủ ứ ừ ể ờ ụ ể   ch c phân tích, tùy theo yêu c u c  th  c a công ty trong t ng th i đi m c  th ,

ứ ổ ứ ạ ượ ị ộ n i dung, ph m vi và cách th c t ch c phân tích đ ư   c xác đ nh khác nhau nh ng

ế ướ ể ị ướ ằ ấ nh t thi ả t ph i có b c này đ  đ nh h ạ   ng cho công tác phân tích, nh m đ t

ữ ầ ặ ấ d ượ ố ư c t i  u nh t nh ng yêu c u đ t ra.

ướ ậ ậ ồ B c 2: Thu th p thông tin: Ngu n thu th p thông tin trong và ngoài doanh

ệ ầ ượ ơ ở ể ệ ể ợ nghi p c n đ c ki m tra chính xác, h p pháp... đ  làm c  s  cho vi c phân tích.

ử ụ ướ ế ươ ợ B c 3: Ti n hành phân tích: S  d ng ph ng pháp phân tích phù h p trên

ế ị ướ ạ ơ ở c  s  thông tin và k  ho ch phân tích xác đ nh tr c.

ướ ậ B c 4: L p báo cáo phân tích

88

ả ự ướ ự ế ế B c 5: D  báo và ra k t qu , d a trên báo cáo phân tích k t qu  đ t đ ả ạ ượ   c,

ư ả ự d  báo và đ a ra gi i pháp tài chính.

ổ ứ ố ế ả ầ T  ch c t ế t công tác k  toán: Công tác k  toán c n ph n ánh đúng th c t ự ế

ự ề ẩ ấ ấ ồ ố hàng ngày đ u cung c p ngu n thông tin chu n xác, trung th c, th ng nh t góp

ệ ư ế ị ữ ủ ầ ợ ớ ph n cho vi c đ a ra nh ng quy t đ nh phù h p v i tình hình tài chính c a công

ty.

ề ổ ạ ộ ứ V  t ầ    ch c ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính: Công tác phân tích c n

ể ế ễ ợ ổ ỳ ị di n ra đ nh k , công ty có th  ti n hành t ng h p báo cáo tài chính và các thông

ể ế ự ế ỗ ỳ tin liên quan đ  ti n hành phân tích theo m i chu k  sáu tháng, d a trên k t qu ả

ẽ ề ạ ươ ướ ế ạ ượ đ t đ c, ban lãnh đ o công ty s  đ  ra ph ng h ạ   ng kinh doanh, k  ho ch

ụ ề ẽ ắ ắ   ế kinh doanh và m c tiêu cho sáu tháng ti p theo. Đi u này s  giúp công ty n m b t

ượ ị ướ ể ề ế ờ ộ ị ỉ đ ờ c k p th i xu h ợ   ng bi n đ ng và có th  đi u ch nh k p th i sao cho phù h p,

ạ ạ ộ ủ ệ ấ ả mang l ả i hi u qu  cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.

ấ ượ ộ ự ụ ề ệ ộ ộ Ch t l ng phân tích ph  thu c nhi u vào trình đ  cán b  th c hi n phân

ậ ướ ồ ưỡ ế ầ ạ ắ ệ tích, vì v y tr c m t công ty c n có k  ho ch b i d ụ ng nghi p v  cho các cán

ấ ượ ể ế ả ổ ộ ế b  k  toán đ  nâng cao ch t l ng k t qu  phân tích. Công ty nên t ứ  ch c các

ồ ưỡ ộ ế ụ ệ ằ ờ khóa b i d ng nghi p v  cho các cán b  k  toán b ng cách m i các chuyên gia

ọ ề ế ặ ử ề ả ệ ạ ớ có kinh nghi m v  gi ng d y ho c c  nhân viên tham gia các l p h c v  k  toán

ộ ở do B  tài chính m .

ượ ử ụ ầ Thông tin đ c s  d ng trong phân tích báo cáo tài chính c n chính xác,

ườ ớ ủ ậ ậ ướ ề ế th ng xuyên c p nh t chính sách m i c a nhà n c v  thu , hành lang pháp lý,

ầ ư ư ữ ế ồ ờ ỷ t giá cũng nh  chính sách thu hút đ u t . Đ ng th i quan tâm đ n nh ng xu

ướ ị ườ ủ ế ộ ầ ư ủ ố h ng bi n đ ng c a th  tr ạ ộ ng, ho t đ ng đ u t ố    kinh doanh c a đ i tác, đ i

ế ứ ầ ủ ạ ệ ế ấ ữ th  c nh tranh. Đây là nh ng vi c làm h t s c c n thi ữ   t, cung c p thêm nh ng

ạ ộ ệ ượ ữ ự thông tin h u ích cho ho t đ ng phân tích giúp nhà phân tích th c hi n đ ệ   c vi c

ị ườ ự ủ ề ạ so sánh đánh giá th c tr ng và ti m năng c a công ty trên th  tr ộ ng m t cách

ư ượ ả ụ ụ ầ ợ ừ chính xác. T  đó đ a ra đ c các gi i pháp thích h p, góp ph n ph c v  công tác

ự ầ ư ỏ ả ơ ệ ầ ả qu n lý hi u qu  h n. Ngoài ra, công ty c n có s  đ u t ề ơ ở ậ    th a đáng v  c  s  v t

89

ị ệ ố ậ ể ấ ỹ ụ ư ụ ớ ầ   ch t k  thu t đ  ph c v  phân tích: nh  trang b  h  th ng máy tính v i ph n

ệ ề ệ ả ả ả m m phân tích tài chính đ m b o vi c phân tích nhanh chóng, hi u qu , chính

ề ề ế ạ xác, khai thác thông tin v  ngành và n n kinh t ... qua m ng internet, qua h ệ

ữ ế ề ạ ố ỉ th ng m ng thông tin liên k t gi a các phòng ban... Đi u này không ch  tăng

ườ ả ủ ự ệ ẩ ộ c ng hi u qu  c a phân tích tài chính mà còn là đ ng l c thúc đ y các cán b ộ

ụ ph  trách công tác này.

ệ ươ 3.2.2. Hoàn thi n ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính

ạ ỉ ử ụ ơ Trong quá trình phân BCTC t ỉ i công ty CP xi măng B m S n ch  s  d ng các

ươ ư ề ố ươ ươ ph ng pháp phân tích truy n th ng nh  ph ng pháp so sánh và ph ng pháp

.ỷ ệ t  l

ử ụ ươ ể Trong quá trình s  d ng ph ng pháp so sánh đ  phân tích, công ty đã gi ả   i

ế ố ấ ư ự ề ể ề ệ ẩ ọ quy t t t v n đ  nh : L a ch n tiêu chu n đ  so sánh, đi u ki n so sánh và k ỹ

ậ ẩ ượ ủ ế ự ể ọ thu t so sánh. Tiêu chu n đ ố ệ   c công ty l a ch n đ  so sánh ch  y u là s  li u

ướ ủ ề ệ ượ ố ệ ả ả ủ c a năm tr c. Đi u ki n so sánh c a công ty đã đ c đ m b o, các s  li u mà

ấ ề ộ ố ệ ư ữ ể ố các công ty đ a ra đ  so sánh là nh ng s  li u có tính th ng nh t v  n i dung

ộ ươ ộ ơ ị ườ kinh t ế ượ , đ c tính toán theo cùng m t ph ng pháp và cùng m t đ n v  đo l ng.

ủ ế ử ụ ề ỹ ứ ề ậ V  k  thu t so sánh, công ty ch  y u s  d ng hình th c so sánh theo chi u ngang

ọ ề và chi u d c.

ỉ ử ụ ấ ằ ữ ế ả ơ ộ   H n n a, khi nhìn vào k t qu  phân tích, ta th y r ng do ch  s  d ng m t

ươ ấ ự ế ề ế ả ố ỉ vài ph ộ   ng pháp truy n th ng nên k t qu  phân tích ch  có th y s  bi n đ ng

ể ệ ữ ư ỉ ượ ệ ữ ế ố ộ gi a các ch  tiêu mà ch a th  hi n đ c m i liên h  gi a các bi n đ ng đó, hay

ố ủ ế ế ệ ệ ả ộ nhân t nào tác đ ng chính y u đ n hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p. Vì

ầ ử ụ ế ổ ợ ươ ư ươ th , công ty c n s  d ng t ng h p các ph ng pháp phân tích nh  ph ng pháp

ươ ồ ị ả ượ ủ ầ Dupont, ph ể ế ng pháp đ  th ... đ  k t qu  phân tích đ ệ   c đ y đ  và hoàn thi n

ồ ượ ố ả ưở ế ệ ờ ơ h n đ ng th i đánh giá đ c khách quan các nhân t nh h ng đ n hi u qu ả

ệ ừ ủ ượ ữ ệ ằ kinh doanh c a doanh nghi p t ư  đó đ a ra đ c nh ng các bi n pháp nh m tăng

ệ ở ữ ủ ệ ế ả hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p nh ng năm kinh doanh ti p theo.

90

ườ ượ ụ ậ ng đ c v n d ng trong phân tích tài chính, có Mô hình Dupont  th

d ng:ạ

ử ụ ể ỷ ấ ờ ủ ­ S  d ng phân tích Dupont đ  phân tích t su t sinh l ả   i c a Tài s n

(ROA)

ỷ ấ ờ ủ ế ậ ả ợ T  su t sinh l i c a tài s n (ROA) = L i nhu n sau thu /TS bình quân

ế ả ậ ợ = L i nhu n sau thu /DTT * DTT/Tài s n bình quân

ỷ ấ ờ ủ T  su t sinh l i ố S  vòng quay c a TS

ủ c a doanh thu

ừ ệ ả ấ ố ộ T  mô hình trên ta th y, m t doanh nghi p mu n nâng cao kh  năng sinh

ả ữ ể ệ ệ ầ ả ị ờ l i, qu n tr  doanh nghi p c n có nh ng bi n pháp gì đ  nâng cao kh  năng sinh

ử ụ ủ ệ ả ả ố ờ ủ l i c a quá trình s  d ng tài s n c a doanh nghi p: S  vòng quay tài s n càng

ứ ả ủ ệ ả ấ ớ ừ ờ cao thì s c s n xu t tài s n c a doanh nghi p càng l n, t đó t ỷ ệ  l sinh l i tài

ủ ể ả ặ ả ố ớ ộ ả s n càng l n. Đ  nâng cao s  vòng quay c a tài s n, m t m t ph i tăng quy mô

ả ử ụ ầ ế ề ơ ấ ệ ợ ặ ề v  doanh thu thu n, m t khác ph i s  d ng ti ủ   t ki m và h p lý v  c  c u c a

ư ậ ổ ả ầ ả ổ ổ t ng tài s n. Nh  v y t ng doanh thu thu n và t ng tài s n bình quân có quan h ệ

ế ớ ườ ệ ề ổ ậ m t thi t v i nhau và thông th ả   ng chúng có quan h  cùng chi u, t ng tài s n

ầ ổ tăng thì t ng doanh thu thu n cũng tăng.

ỉ ệ ầ ạ ụ ộ ố ơ ả T  l lãi theo doanh thu thu n l i ph  thu c vào hai nhân t c  b n. Đó là

ợ ầ ậ ầ ố ạ ệ ổ t ng l i nhu n thu n và doanh thu thu n. Hai nhân t này l i có quan h  cùng

ế ề ầ ợ ậ ầ chi u. Nghĩa là n u doanh thu thu n tăng thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng

ợ ề ể ầ ầ ậ thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng. Đ  tăng quy mô v  doanh thu thu n ngoài

ệ ả ả ả ả ừ ả ả ả vi c ph i gi m các kho n gi m tr ấ    doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t,

ả ả ấ ả ả ẩ ồ ấ   ạ h  giá thành s n ph m, bao g m c  chi phí ngoài s n xu t và chi phí s n xu t

ả ẩ ờ ồ ườ ấ ượ ẩ ả ả s n ph m. Đ ng th i cũng ph i th ng xuyên nâng cao ch t l ng s n ph m đ ể

ứ ợ ổ ậ ầ tăng giá bán, góp ph n nâng cao t ng m c l i nhu n.

ệ ố ấ ả ạ B ng 3.1: Các h  s  c u thành ROA trong phân tích Dupont giai đo n 2014­

2016

91

2014 3,01 2015 5,49 2016 5,60

ỷ ấ ỉ Ch  tiêu ROA (%) ờ T  su t sinh l i DT 3,83 6,60 6,03

ầ 0,79 0,83 0,93

(%) S  vòng quay TS (l n) ườ ồ ủ ơ ỉ ố Ngu n: Báo cáo th ng niên c a công ty CP xi măng B m S n năm 2014, năm

2015, năm 2016

ư ậ ứ ớ Nh  v y ROA năm 2015 tăng so v i năm 2014 là 2.48% ch ng t ỏ ệ    hi u

ả ử ụ ả ả ưở ủ ố qu  s  d ng tài s n đã tăng cao. Đây là  nh h ng c a 2 nhân t :

ỷ ấ ờ ứ ỏ ể + T  su t sinh l ớ i năm 2015 tăng so v i năm 2014 ch ng t ki m soát chi

ố ơ phí đã t t h n.

ứ ủ ả ố ớ + S  vòng quay c a tài s n năm 2015 tăng 0,04 so v i năm 2014 ch ng t ỏ

ấ ủ ả ượ ứ ả s c s n xu t c a các tài s n đã đ c nâng cao.

So sánh 2 năm 2015 và 2016

ớ ROA năm 2016 đã tăng 0.11%  so v i năm 2015:

ỷ ờ ứ ả ỏ ấ + T  su t sinh l i năm 2016 gi m 0,57% ch ng t ầ  công ty c n xem xét

ả ử ụ ề ệ thêm v  hi u qu  s  d ng chi phí.

ầ ứ ủ ả ố + S  vòng quay c a tài s n tăng 0,1 l n t c là đã tăng 12%. Công ty đang

ứ ả ấ ộ ngày m t nâng cao s c s n xu t.

ử ụ ể ỷ ấ ờ ủ ­ S  d ng phân tích Dupont đ  phân tích t su t sinh l i c a VCSH

(ROE)

ỷ ấ ợ ệ ố ả ầ ậ ố ROE= T  su t l i nhu n thu n x S  vòng quay tài s n x H  s  TS/VCSH

Trong đó:

ỷ ấ ợ ậ ầ T  su t l i nhu n thu n=LNST/DTT

ả ả ố S  vòng quay tài s n = DTT/Tài s n BQ

ệ ố ả H  s  TS/VCSH=Tài s n BQ/VCSH

92

ể ấ ư ậ ể ỉ ỉ ượ Nh  v y, qua khai tri n ch  tiêu ROE có th  th y ch  tiêu này đ ấ   c c u

ế ố ứ ấ ậ ở thành b i ba y u t chính. Th  nh t là t ỷ ấ ợ  su t l ế i nhu n sau thu  trên doanh thu ­

ế ố ủ ả ả ộ Đây là y u t ệ    ph n ánh trình đ  qu n lý doanh thu và chi phí c a doanh nghi p.

ộ ố ế ố ứ ả Th  hai là, vòng quay toàn b  v n (vòng quay tài s n) ­ Đây là y u t ả  ph n ánh

ệ ố ố ả ủ ử ụ ứ ệ ộ ố   trình đ  khai thác và s  d ng tài s n c a doanh nghi p. Th  ba là, h  s  v n/v n

ủ ở ữ ế ố ị ổ ứ ả ả ộ ệ ố ợ ch  s  h u (h  s  n ) ­ Đây là y u t ph n ánh trình đ  qu n tr  t ồ    ch c ngu n

ạ ộ ủ ệ ố v n cho ho t đ ng c a doanh nghi p.

ứ ệ ệ ể ả ự ự   Đ  tăng ROE, t c là tăng hi u qu  kinh doanh, doanh nghi p có 3 s  l a

ơ ả ế ố ộ ọ ể ệ ộ ch n c  b n là tăng m t trong ba y u t trên. M t là, doanh nghi p có th  gia

ờ ế ằ ả ạ ồ tăng kh  năng c nh tranh, nh m nâng cao doanh thu và đ ng th i ti ả t gi m chi

ằ ợ ể ệ ậ phí, nh m gia tăng l ệ   i nhu n ròng biên. Hai là, doanh nghi p có th  nâng cao hi u

ử ụ ả ố ơ ủ ả ẵ ằ qu  kinh doanh b ng cách s  d ng t ằ   t h n các tài s n s n có c a mình, nh m

nâng cao vòng quay tài s n.ả

ễ ể ầ ạ ệ ề ộ ơ Hay nói m t cách d  hi u h n là doanh nghi p c n t o ra nhi u doanh thu

ả ẵ ữ ể ệ ệ ả ơ ừ h n t nh ng tài s n s n có. Ba là, doanh nghi p có th  nâng cao hi u qu  kinh

ẩ ằ ợ ố   doanh b ng cách nâng cao đòn b y tài chính hay nói cách khác là vay n  thêm v n

ứ ợ ế ậ ổ ứ ủ ệ ả ơ ể ầ ư đ  đ u t . N u m c l i nhu n/t ng tài s n c a doanh nghi p cao h n m c lãi

ể ầ ư ủ ề ệ ấ ệ su t cho vay thì vi c vay ti n đ  đ u t ả ệ  c a doanh nghi p là hi u qu .

ụ ủ ự ậ V n d ng mô hình Dupont và d a vào BCKQKD c a công ty năm 2014,

ể ế ỉ ợ ậ năm 2015, năm 2016 đ   ti n hành phân tích ch  tiêu l i nhu n:

ả ệ ố ấ ạ

B ng 3. 2 Các h  s  c u thành ROE trong phân tích Dupont giai đo n 2014­ 2016

2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ

T su t LN thu n (%) 4 6 6 ỷ ấ ầ

0,76 0,81 0,90 ả S vòng quay tài s n ố (l n)ầ

H s TS/VCSH (l n) 3,82 3,00 2,44 ệ ố ầ

ROE (%) 11 15 13

93

ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên năm 2014­2016

ệ ố ủ ệ ố ả ưở Năm 2015, h  s  ROE c a doanh nghi p tăng do các nhân t nh h ng sau:

ưở ủ ỷ ấ ợ ậ ầ ừ ứ ả ­ Do  nh h ng c a t su t l i nhu n thu n tăng t 0.04 lên 0.06 ch ng t ỏ

ở ộ ể ầ ị công ty đã m  r ng th  ph n, ki m soát chi phí

ưở ủ ố ứ ả ỏ ự ậ ộ ả ­ Do  nh h ng c a s  vòng quay tài s n tăng, ch ng t ủ    s  v n đ ng c a

ượ ả ệ ả các tài s n đã đ c c i thi n.

ộ ả ệ ố ư ằ ả ố ố ộ ­ H  s  TS/VCSH gi m nh ng t c đ  gi m không b ng t c đ  tăng c a t ủ ỷ

ấ ợ ậ ầ ố su t l ầ   ả i nhu n thu n và s  vòng quay tài s n. Nguyên do là do công ty đang d n

ế ớ ủ ở ữ ử ụ ử ụ ả ợ ố ti n t i gi m s  d ng n , tăng s  d ng v n ch  s  h u.

ư ậ ự ệ ệ ệ ệ Nh  v y năm 2015 doanh nghi p đã th c hi n các bi n pháp tăng hi u qu ả

ể ằ ả ợ ử ụ ậ ố ơ kinh doanh b ng cách gi m chi phí đ  tăng l i nhu n và s  d ng t ả   t h n tài s n

ủ ể ệ ả ẩ ủ c a mình đ  tăng vòng quay tài s n. Đòn b y tài chính c a doanh nghi p năm này

ợ ể ầ ư ả ả ệ gi m là do doanh nghi p gi m vay n  đ  đ u t .

ệ ố ủ ệ ả ố ả Năm 2016, h  s  ROE c a doanh nghi p gi m do các nhân t nh h ưở   ng

sau:

ưở ủ ỷ ấ ợ ẹ ừ ậ ả ả ­ Do  nh h ng c a t su t l ầ i nhu n thu n gi m nh  t ố  0.06 xu ng 0.058

ỏ ệ ở ộ ủ ư ể ệ ầ ị ứ ch ng t ả    vi c m  r ng th  ph n và ki m soát chi phí c a công ty ch a hi u qu .

ố ự ế ả Đây là nhân t ỉ  tiêu c c khi n ch  tiêu ROE gi m.

ưở ủ ố ả ừ ứ ả ­ Do  nh h ng c a s  vòng quay tài s n tăng t 0.81 lên 0.9, ch ng t ỏ ự   s

ủ ề ả ộ ơ ớ ậ v n đ ng c a các tài s n đã nhanh h n khá nhi u so v i năm 2015. Đây là nhân

ự ỉ ố t tích c c đóng góp ch  tiêu ROE.

ệ ố ả ừ ứ ố ỏ ậ ­ H  s  TS/VCSH gi m t 0.15 xu ng 0.13, ch ng t công ty đang ch m l ạ   i

ả ợ trong quá trình làm gi m n  vay.

ư ậ ự ệ ệ ệ ệ Nh  v y năm 2016 doanh nghi p đã th c hi n các bi n pháp tăng hi u qu ả

ử ụ ằ ố ơ ủ ể ả kinh doanh b ng  cách s  d ng t t h n tài s n c a mình đ  tăng vòng quay tài

94

ủ ệ ệ ả ẩ ả   ả s n. Tuy nhiên, đòn b y tài chính c a doanh nghi p gi m do doanh nghi p gi m

ợ ể ầ ư ồ ờ ợ ệ ậ ầ ả ả vay n  đ  đ u t , đ ng th i l i nhu n thu n gi m do kinh doanh kém hi u qu .

ể ấ ủ ế ệ ố ả ị Có th  th y nhà qu n tr  làm tăng h  s  ROE ch  y u qua t ỷ ấ ợ  su t l ậ   i nhu n

ả ả ầ ố ờ ấ ử ụ ệ thu n và s  vòng quay tài s n: tăng kh  năng sinh l i và hi u su t s  d ng tài

ợ ừ ề ẩ ọ ế ả s n; không chú tr ng nhi u đ n đòn b y tài chính (vay n  t bên ngoài).

ươ ụ ỉ Thông qua ph ng pháp phân tích Dupont áp d ng cho ch  tiêu ROE trên,

ể ể ủ ỷ ấ ề ế ả ơ ộ ị nhà qu n tr  có th  hi u sâu h n v  nguyên nhân bi n đ ng c a t su t sinh l ờ   i

ứ ộ ả ưở ủ ừ ế ề ầ ỉ trên VCSH và m c đ   nh h ng c a t ng ch  tiêu thành ph n đ n nó. Đi u này

ả ơ ệ ệ ả ở ố giúp cho công tác qu n lý doanh nghi p tr  nên hi u qu  h n, ban giám đ c có

ể ề ế ị ủ ể ợ ỉ th  đi u ch nh các quy t đ nh kinh doanh c a công ty sao cho phù h p đ  tác

ế ố ư ổ ả ầ ừ ộ đ ng d n các nhân t nh  t ng tài s n, doanh thu thu n, VCSH.... t đó đ t đ ạ ượ   c

ư ỳ ọ ữ ệ ả ớ ỷ ấ t su t hi u qu  kinh doanh nh  k  v ng. Trong nh ng năm t i, công ty nên b ổ

ươ ể ệ sung thêm ph ng pháp này vào công tác phân tích tài chính đ  nâng cao hi u qu ả

ụ ụ ả khai thác thông tin ph c v  qu n lý.

ươ ụ ể ươ Ngoài ph ng pháp Dupont, công ty có th  áp d ng ồ ị. ph ng pháp đ  th

ớ ự ợ ọ ỹ ủ ệ ậ ươ ở Vì hi n nay v i s  tr  giúp c a khoa h c k  thu t, ph ồ ị ng pháp đ  th  đã tr  nên

ơ ấ ử ụ ề ả ươ ể ế ả ọ ơ đ n gi n h n r t nhi u. S  d ng ph ng pháp này đ  minh h a các k t qu  tài

ồ ơ ồ ể ằ ừ chính trong quá trình phân tích b ng các bi u đ , s  đ … t đó các đ i t ố ượ   ng

ổ ủ ố ượ ự ự ể ằ ứ quan tâm có th  theo dõi b ng tr c giác s  thay đ i c a đ i t ng nghiên c u.

ệ ộ 3.2.3. Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính

ử ụ ủ ấ Thông tin s  d ng trong phân tích BCTC c a DN  đóng vai trò r t quan

ọ ừ ạ ộ ể ề ủ ổ tr ng, t đó có cách nhìn t ng th  v  tình hình tài chính ho t đ ng c a doanh

ử ụ ệ ả ạ ỉ ơ nghi p. T i công ty CP xi măng B m S n đã s  d ng 3 b ng báo cáo tài chính là:

ư ượ ế BCĐKT, BCKQHĐKD, Thuy t minh BCTC. Còn BCLCTT ch a đ c công ty s ử

ể ế ệ ạ ả ậ ả ụ d ng trong phân tích. Do v y, đ  k t qu  phân tích các BCTC đ t hi u qu  cao,

ụ ụ ế ị ủ ệ ệ ạ ả ph c v  cho vi c ra quy t đ nh c a ban lãnh đ o công ty có hi u qu , trong quá

ườ ả ử ụ ự trình phân tích báo cáo, ng i phân tích ph i s  d ng thêm BCLCTT, vì d a trên

95

ủ ợ ư ể ả thông tin trên BCLCTT, các nhà qu n lý cũng nh  các ch  n  có th  đánh giá

ượ ề đ ể c tình hình luân chuy n ti n trong công ty.

ộ ạ ơ ỉ N i dung phân tích trên báo cáo t ủ ế   i Công ty CP xi măng B m S n ch  y u

ơ ả ể ệ ả ỉ ỉ ớ   ử ụ s  d ng các ch  tiêu c  b n đ  đánh giá hi u qu  tài chính, các ch  tiêu này m i

ấ ỉ ượ ụ ể ế ạ ộ ả ợ ế ả ch  cho th y đ c k t qu  ho t đ ng tài chính c  th : k t qu  l ậ i nhu n, kh ả

ư ư ấ ượ ệ ữ ố ỉ năng thanh toán … nh ng ch a th y đ c m i liên h  gi a các ch  tiêu mà các

ử ụ ỉ ừ ạ ở ứ ế ế ả ả ơ công ty s  d ng ch  d ng l m c phân tích đ n gi n. Vì th , k t qu  phân tích i

ỉ ừ

Khi phân tích khái quát tình hình tài chính c a công ty, công ty m i ch  d ng l

ạ   i

ở ệ

ủ ừ

ộ ố

ơ ả

ư

vi c đ a ra m t s  ch  tiêu c  b n c a t ng năm d a vào phân tích BCĐKT,

ư ư

ượ

ộ ệ ố

BCKQKD mà ch a đ a ra d

ầ c m t h  th ng ch  tiêu đ y đ . Th c hi n phân tích

ự ế

ơ ấ

ồ   ấ c u trúc tài chính trong đó đã phân tích c  c u và s  bi n đ ng c a tài s n, ngu n

ệ ữ

ượ

v n, m i quan h  gi a tài s n ngu n v n, đánh giá đ

ố ủ   c tình hình huy đ ng v n c a

ộ ộ ậ

doanh nghi p. Song các ch  tiêu phân tích ph n ánh m c đ  đ c l p, ph  thu c v

ư ượ

ư ượ ư ủ ơ ở ể ệ ả ch a thu đ c và ch a đ  c  s  đ  đánh giá chính xác hi u qu  tài chính.

tài chính ch a đ

c phân tích.

ả ủ   Khi phân tích tình hình và kh  năng thanh toán c a

ỉ ừ ớ ạ ở ệ ạ ả ợ công ty, công ty m i ch  d ng l vi c phân tích tình tr ng n  và kh  năng i

ắ ạ ả ả ổ ợ thanh toán t ng quát, kh  năng thanh toán n  ng n h n, kh  năng thanh toán

ả ả ủ ư ả ả ợ nhanh mà ch a phân tích tình hình các kho n ph i thu, n  ph i tr  c a DN, kh ả

ề ủ ạ ả ả ạ ợ năng t o ti n c a công ty, kh  năng thanh toán n  dài h n và kh  năng thanh toán

lãi vay.

ủ ự ệ ệ ệ ả Khi phân tích hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p công ty th c hi n phân

ạ ộ ộ ố ệ ố ủ ệ ỉ ờ tích trên BCKQKD và m t s  ch  tiêu c a h  s  ho t đ ng, h  sinh l ư   i, ch a

ượ ự ự ệ ệ ử ụ ả phân tích đ ở   c vi c s  d ng TS, NV, chi phí có th c s  hi u qu  hay không, b i

ượ ử ụ ả ử ụ ớ ượ ợ vì khi TS, NV, chi phí đ ệ c s  d ng h p lý thì hi u qu  s  d ng m i đ ệ   c hi u

ư ư ả ậ ỉ ộ ố qu . Do v y, công ty nên đ a thêm m t s  ch  tiêu vào phân tích nh : nhóm ch ỉ

ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ ỉ tiêu phân tích hi u qu  s  d ng TS, nhóm ch  phân tích hi u qu  s  d ng VCSH,

ả ử ụ ể ự ệ ể ạ ế   nhóm phân tích hi u qu  s  d ng chi phí. Đ  ban lãnh đ o có th  d a vào k t

96

ư ả ượ ề ệ ử ụ ế ị qu  phân tích đ a ra đ c các quy t đ nh v  vi c s  d ng TS, NV và chi phí làm

ạ ấ ố ớ ệ ả sao cho mang l i hi u qu  cao nh t đ i v i DN.

ệ ấ 3.2.3.1 Hoàn thi n phân tích c u trúc tài chính

ể ạ ộ ầ ư ố ề ượ ầ ố ố

c đ u t ớ ố ề ề ố ạ ố ề ỗ ớ ề ơ

ầ ư ầ vào       Đ  ho t đ ng m i DN c n có ti n v n. S  ti n v n này đ ố   quá trình kinh doanh v i mong mu n t o ra s  ti n nhi u h n so v i s  ti n v n đã đ u t ban đ u.

ơ

ị Đ n v : VNĐ

Giá trị

ả ể ố ả B ng 3.3 B ng phân tích tình hình luân chuy n v n năm 2016

ỉ Ch  tiêu

ầ ư

3.516.612.874.937

1. T ng v n đ u t

1.939.624.547.653

ủ ở ữ V n ch  s  h u

1.576.988.327.284

V n vay (ng n h n + dài h n)

4.548.415.037.920

ạ ộ 2. Tài s n ho t đ ng kinh doanh

Tài s n ng n h n (không bao g m n  ph i thu ng n h n)

785.160.924.174

Tài s n dài h n (Không bao g m n  ph i thu dài h n)

3.763.254.113.746

ế

ừ 3. V n th a (thi u)

­1.031.802.162.983

ố ề S  ti n

ỉ ệ

ầ ư

­22,68%

T  l

%/t ng v n đ u t

(%)

ợ ố ệ ừ

ườ

Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t

báo cáo th

ng niên c a công ty CP xi măng

ơ

B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ừ ố ệ ệ ế ạ ấ ố T  s  li u trên ta th y doanh nghi p đang trong tình tr ng thi u v n, DN b ị

ụ ụ ế ề ề ế ả ơ ơ ộ ố chi m d ng nhi u h n đi chi m d ng nên DN ph i huy đ ng v n nhi u h n đ ể

ạ ộ ấ ợ ả tài tr  ho t đ ng s n xu t kinh doanh

ả ả ố ổ ị ả B ng 3. ủ   4 B ng phân tích tình hình đ m b o v n theo tính  n đ nh c a

ồ ả ợ ngu n tài tr  năm 2016

ơ ị Đ n v : VNĐ

ầ Năm 2016 Cu i nămố Đ u năm ố Cu i năm so   ớ ầ v i đ u năm

ợ ạ     dài   h n 2.015.307.620.546 2.452.691.420.746

I.   NVtài   tr (1+2)

97

ạ ợ 1. N  dài h n 75.683.072.893 738.363.459.411

ố ủ ở ữ 2. V n ch  s  h u 1.939.624.547.653 1.714.327.961.335

ạ ả II. Tài s n dài h n 3.764.911.068.446 4.028.070.089.616

ố ư ể V n l u chuy n (I­II) ­1.749.603.447.900 ­1.575.378.668.870 ­174.224.779.030

ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ố ư ố ư ể ể ề ầ ố ấ   V n l u chuy n cu i năm và v n l u chuy n đ u năm đ u âm cho th y

ự ệ ượ ắ ả ằ tình hình tài chính th c hi n đ ả   c nguyên t c cân b ng tài chính không đ m b o

ả ố ầ ị ự ổ s   n đ nh tài chính trong c  cu i năm và đ u năm.

ớ ầ ả ạ ố ợ ồ ợ ạ   ố Ngu n v n tài tr  dài h n gi m cu i năm so v i đ u năm do n  dài h n

ạ ả ạ ấ ồ ố ượ ồ gi m m nh cho th y ngu n v n dài h n không đ c d i dào.

ố ư ớ ầ ả ạ ả ố ể   Tài s n dài h n cu i năm so v i đ u năm gi m làm cho v n l u chuy n

ươ ử ụ ử ụ ứ ấ ố ồ ố ị tăng lên t ắ   ng  ng, ch u chi phí s  d ng v n th p do s  d ng ngu n v n ng n

ạ ợ ạ h n tài tr  cho dài h n.

ệ ả 3.2.3.2.  Hoàn thi n phân tích kh  năng thanh toán

ủ ể ệ ả Đ  phân tích rõ nét tình hình kh  năng thanh toán c a doanh nghi p, ta

ế ả ả ả ợ ả ẽ ế ứ nghiên c u chi ti t các kho n ph i thu, công n  ph i tr ộ  s  tác đ ng đ n kh ả

ư ế ạ ộ ủ ủ năng thanh toán c a công ty nh  th  nào. Khi ho t đ ng tài chính c a công ty t ố   t

ụ ủ ế ấ ả ố ồ thì tình hình chi m d ng v n c a nhau th p, kh  năng thanh toán d i dào. Khi

ố ủ ạ ộ ụ ế ế ề ẫ ạ ho t đ ng tài chính kém d n đ n tình tr ng chi m d ng v n c a nhau nhi u, các

ả ả ố ố ế ả ả ả ợ ị ụ   kho n ph i thu, n  ph i tr  kéo dài. Khi đó ph i xác đ nh rõ s  v n chi m d ng

ể ấ ụ ế ị ượ ả và b  chi m d ng là bao nhiêu đ  th y đ ự ự ủ   c kh  năng thanh toán th c s  c a

ữ ỳ ể công ty. Đ  phân tích tình hình thanh toán, ta tính ra và so sánh gi a k  phân tích

kho n  ph i thu, ph i tr  c a công ty.

ỳ ố ả ỉ ả ả ủ ả ả và k  g c các ch  tiêu ph n các

ớ ợ ả ủ ả ả ả ỉ ả Ch  tiêu này ph n ánh các kho n ph i thu so v i n  ph i tr  c a công ty.

ỉ ề ứ ỏ ố ụ ề ị Ch  ti u này trên 100%, ch ng t ế  v n công ty b  chi m d ng nhi u. Ng ượ ạ   i, c l

ứ ỉ ỏ ụ ế ề ố ỏ ơ ch  tiêu này nh  h n 100%, ch ng t công ty chi m d ng v n nhi u. Th c t ự ế   ,

98

ỏ ơ ề ả ấ ơ ớ ỉ cho th y ch  tiêu này l n h n hay nh  h n đ u ph n ánh tình hình tài chính không

lành m nh.ạ

ậ ả ả ớ Nh n xét: Ba năm 2014­2016 thì t ỷ ệ  l ả    các kho n ph i thu so v i các kho n

ả ề ỏ ơ ứ ả ỏ ủ ụ ế ố ợ n  ph i tr  đ u nh  h n , ch ng t công ty chi m d ng v n c a khách hàng.

ỷ ệ ả ầ ầ ầ ư Nh ng t gi m d n: năm 2015 là 0.13 l n; năm 2016 là 0.1 l n. l

ủ ể ả ằ   Ngoài ra còn có th  phân tích tình hình và kh  năng thanh toán c a DN b ng

ả ả ữ ế ả ợ ợ ớ ả cách ti n hành so sánh các kho n n  ph i thu, n  ph i tr  gi a năm này v i năm

khác.

ả ả ạ Phân tích kh  năng thanh toán dài h n: kh  năng thanh toán lãi vay, kh ả

ề ố ợ ơ ạ ẽ năng thanh toán g c và n  vay dài h n s  giúp ta có cái nhìn rõ nét h n v  kh ả

ủ năng thanh toán c a công ty.

ố ợ ả ạ Phân tích kh  năng thanh toán g c và vay n  dài h n

ố ợ ả ả ạ B ng 3. 5 Phân tích kh  năng thanh toán g c và vay n  dài h n

ỉ Ch  tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016

ệ ố ợ ầ ả ớ H  s  n  so v i tài s n (l n) 0,74 0,67 0,59

ệ ố ợ ầ H  s  n /VCSH (l n) 2,82 2,00 1,44

ệ ố ớ H  s  thanh toán TSDH v i N ợ

DH (l n)ầ 3,02 5,46 49,75

ệ ố ợ ả ầ ả H  s  n /TS b o đ m (l n) 0,74 0,67 0,59

ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ệ ố ợ ệ ố ả ả ố ệ ố ợ ợ ỉ ủ ở ữ   Các ch  tiêu h  s  n , h  s  tài tr  hay h  s  n  ph i tr /v n ch  s  h u

ể ệ ủ ợ ộ ủ ứ ả ị ề đ u th  hi n m c đ  r i ro tài chính mà các ch  n  ph i gánh ch u. H  s  n ệ ố ợ

ả ả ể ệ ả ớ ố ph i tr  trên v n ch  s  h u ứ ộ ủ ủ ở ữ cao th  hi n m c đ  r i ro tài chính l n, kh  năng

ỉ ố ừ ế ạ ố ợ ả   thanh toán g c và n  vay dài h n kém. T  năm 2014 đ n 2016 ch  s  này gi m

99

ệ ệ ả ả ạ ấ ầ d n cho th y doanh nghi p đã c i thi n kh  năng thanh toán dài h n. (Năm 2014

ỉ ố ề ớ ả ơ ỉ và 2015 ch  s  đ u l n h n 2, năm 2016 gi m ch  còn 1.44).

ớ ợ ệ ố ạ ặ ệ H  s  thanh toán TSDH v i n  dài h n tăng qua các năm, đ c bi t năm

ạ ớ ừ ệ 2016 tăng m nh so v i năm 2015 t ấ  5.46 lên 49.75, cho th y doanh nghi p đã có

ả ợ ạ ượ ả ỗ ự ệ ề ạ ả ợ nhi u n  l c trong vi c tr  n  dài h n, kho n n  dài h n đ ả c đ m b o an toàn.

ệ ố ợ ả ả ự ả ả ậ ả ả ỉ ọ   Ch  tiêu h  s  n  ph i tr / tài s n b o đ m ph n ánh sát th c và th n tr ng

ủ ợ ệ ả ả ườ ấ ả ợ ơ h n kh  năng b o v  cho các ch  n  trong tr ng h p DN m t kh  năng thanh

ự ế ả ấ ả ề ả toán. Trong th c t , không ph i t ủ t c  các tài s n c a DN đ u có th  đ ể ượ ử c s

ể ợ ạ ộ ả ả ụ d ng đ  thanh toán n  khi DN phá s n. Khi đang ho t đ ng các tài s n vô hình

ị ố ớ ư ế ề ả ấ r t có giá tr  đ i v i DN, nh ng khi phá s n h u ả ầ  h t các tài s n vô hình đ u tr ở

ư ế ề ầ ươ ợ ế ươ ạ nên vô nghĩa., nh  ph n m m k  toán, th ệ ng hi u, l i th  th ạ   ng m i… ngo i

ừ ề ử ụ ầ ừ ỉ ố ả ấ ấ tr quy n s  d ng đ t. Ch  s  này gi m d n t năm 2014­2016 cho th y kh ả

ủ ợ ệ ả ả năng b o v  cho các ch  n  khi DN phá s n càng kém.

ả Phân tích kh  năng thanh toán lãi vay

ả ệ ố ả ả B ng 3.6 B ng h  s  kh  năng thanh toán lãi vay

ơ ị Đ n v : VNĐ

ỉ Ch  tiêu 2014 2015 2016

ậ ợ ướ 1. L i nhu n tr c 426.505.051.11 495.378.254.415 428.129.421.494 ế thu  và lãi vay 3

221.114.266.34

ệ ố

H  s  kh  năng thanh

2. Chi phí lãi vay 146.621.082.449 114.005.354.685 1

toán lãi vay (1)/(2) (l n)ầ

1,93 3,38 3,76

ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

100

ệ ố ả ế ứ ộ ợ ậ ả H  s  kh  năng thanh toán lãi vay cho bi t m c đ  l ả i nhu n đ m b o kh ả

ư ế ề ặ ủ ợ ế ế ả ể   năng tr  lãi nh  th  nào. N u công ty quá y u v  m t này, các ch  n  có th  đi

ẫ ớ ứ ậ ả ế đ n gây s c ép lên công ty, th m chí d n t i phá s n công ty.

ố ệ ệ ố ả ả Theo b ng s  li u năm 2014­2016, h  s  kh  năng thanh toán lãi vay tăng

ừ ủ ệ ậ ầ d n, t ấ    1.93 năm 2014 lên 3.76 năm 2016 (Thu nh p c a doanh nghi p cao g p

ấ ả ả ả ầ ả 3.76 l n chi phí tr  lãi). Kh  năng tr  lãi vay tăng cho th y kh  năng sinh l ợ ủ   i c a

ả tài s n tăng,

ủ ể ệ ố ư ả ỉ ộ   Ch  riêng h  s  kh  năng thanh toán lãi vay thì ch a đ  đ  đánh giá m t

ư ề ậ ệ ố ố ị ế ả công ty vì h  s  này ch a đ  c p đ n các kho n thanh toán c  đ nh khác nh  tr ư ả

ổ ứ ư ợ ố ề ề ti n n  g c, chi phí ti n thuê, và chi phí c  t c  u đãi.

ủ ệ ả ậ Qua vi c phân tích kh  năng thanh toán c a Công ty ta nh n th y, ấ   khả

ủ ể ả ớ năng thanh toán c a Công ty năm 2016 gi m đáng k  so v i năm 2015 do trong

ế ị ầ ư ở ộ ồ ố năm 2015 công ty quy t đ nh đ u t ạ    m  r ng kinh doanh, ngu n v n cho ho t

ủ ế ố ắ ề ộ đ ng này ch  y u là đi vay. Trong năm 2016 công ty đã có nhi u c  g ng trong

ự ừ ệ ả ớ ể ệ ỉ ố ả vi c gi m b t áp l c t các kho n vay (th  hi n qua các ch  s  tài chính).

ề ạ ả Phân tích kh  năng t o ti n

ả ề ả ạ ả B ng 3.7 B ng phân tích kh  năng t o ti n

ơ ị Đ n v  VNĐ

ỉ Ch  tiêu 2015 2016

2.703.090.703.78

ắ ạ ầ ợ ỳ 1. N  ng n h n đ u k 9 2.686.046.107.212

2.686.046.107.21

ố ỳ ạ ắ ợ 2. N  ng n h n cu i k 2 2.726.020.231.773

2.694.568.405.50

ắ ợ ạ 3, N  ng n h n bình quân 1 2.706.033.169.493

ả ố ỳ ế ạ ợ 4.N  vay đ n h n tr  cu i k 976.785.398.557 1.058.191.551.522

ề ầ ừ

ể ư 5. L u chuy n ti n thu n t HĐKD 791.359.471.06 716.537.967.772

ệ ố ợ ề 6. H  s  dòng ti n/N  NH (5)/(3) 0.29 0.26

101

(l n)ầ

ệ ố ế ợ

ầ ề 7. H  s  dòng ti n/N  vay đ n  ạ h n (5)/(4) (l n) 0.81 0.68

ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ệ ố ề ấ ắ ạ ợ H  s  dòng ti n /n  ng n h n th p trong 2 năm 2015 và 2016, năm 2016

ả ướ ủ ệ ấ ấ ả ớ gi m so v i năm tr c cho th y kh  năng thanh toán c a Doanh nghi p th p. T ỷ

ọ ạ ộ ế ề ợ ề tr ng ti n thu đ ượ ự c t ạ   ệ ố  ho t đ ng kinh doanh. H  s  dòng ti n/n  vay đ n h n

ầ ừ ư ề ể ả ả ớ ả tr  năm 2016 gi m so v i năm 2015 do l u chuy n ti n thu n t HĐKD gi m và

ả ố ỳ ạ ợ ế ấ ả ạ ậ ừ ợ n  vay đ n h n tr  cu i k  tăng, cho th y kh  năng t o l i nhu n t ợ  vay n  năm

ả ơ ệ 2016 kém hi u qu  h n năm 2015.

ệ ệ ả 3.2.3.3. Hoàn thi n phân tích hi u qu  kinh doanh

ủ ự ệ ệ ả ệ   Khi phân tích hi u qu  kinh doanh c a doanh nghi p công ty th c hi n

ạ ộ ộ ố ệ ố ủ ệ ỉ phân tích trên BCKQKD và m t s  ch  tiêu c a h  s  ho t đ ng, h  sinh l ờ   i,

ư ượ ự ự ệ ệ ử ụ ả ố ồ ch a phân tích đ c vi c s  d ng  ngu n v n, chi phí có th c s  hi u qu  hay

ở ượ ử ụ ả ử ụ ệ ợ không, b i vì khi TS, NV, chi phí đ ớ   c s  d ng h p lý thì hi u qu  s  d ng m i

ượ ộ ố ỉ ư ệ ả ậ đ ư   c hi u qu . Do v y, công ty nên đ a thêm m t s  ch  tiêu vào phân tích nh :

ả ử ụ ệ ệ ỉ ả ử ụ   nhóm ch  phân tích hi u qu  s  d ng VCSH, nhóm phân tích hi u qu  s  d ng

ư ể ế ả ạ ượ ể ự chi phí... Đ  ban lãnh đ o có th  d a vào k t qu  phân tích đ a ra đ c các

ề ệ ử ụ ế ị ồ ố ạ quy t đ nh v  vi c s  d ng ngu n v n và chi phí làm sao cho mang l ệ i hi u qu ả

ấ ố ớ ệ cao nh t đ i v i doanh nghi p.

ủ ố ộ ỳ Phân tích chu k  huy đ ng c a v n

ả ỳ ậ ộ ủ ố ả B ng 3.8 B ng phân tích chu k  v n đ ng c a v n

ỉ Ch  tiêu 2015 2016

ư ờ 1. Th i gian l u kho bình quân (ngày) 55,89 63,63

ề ỳ 2. K  thu ti n bình quân (ngày) 35,00 23,00

ỳ ả ề 3. K  tr  ti n bình quân (ngày) 83,87 96,99

ủ ố ỳ ậ ộ ộ 4. Đ  dài chu k  v n đ ng c a v n (1)+(2)­(3) 7,02 ­10,36

102

(ngày)

ả ố ợ ở 5. S  vòng quay n  ph i thu khách hàng

(vòng) 10,43 15,87

ả ả ườ ố ợ 6. S  vòng quay n  ph i tr  ng i bán (vòng) 4,35 3,76

ố ồ 7. S  vòng quay hàng t n kho (vòng) 6,53 5,74

ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ể ồ ộ ọ ỉ ạ   Vòng quay hàng t n kho là m t ch  tiêu khá quan tr ng đ  đánh giá ho t

ủ ệ ả ấ ồ ỉ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ch  tiêu vòng quay hàng t n kho

ố ầ ả ồ ượ ả ưở ph n ánh s  l n hàng t n kho đ ỳ ế c bán ra trong k  k  toán và có  nh h ự   ng tr c

ứ ế ế ầ ố ố ỏ ả ể ti p đ n nhu c u v n luân chuy n. Con s  này càng cao ch ng t kh  năng bán

ệ ố ể ớ ớ ộ ố ồ ra càng l n. Trên góc đ  chu chuy n v n thì h  s  quay vòng t n kho l n s ẽ

ớ ượ ố ố ầ ư ả ả ử ụ ố ẽ ệ ệ gi m b t đ c s  v n đ u t vào công vi c này, hi u qu  s  d ng v n s  cao

h n. ơ

ỉ ố ấ ả ố ồ Theo b ng thông s  trên ta th y năm 2016, ch  s  vòng quay hàng t n kho

ả ớ ừ ủ ế ố ộ ỉ gi m so v i năm 2015 t 6.53 xu ng còn 5.74 vòng. Bi n đ ng c a ch  tiêu vòng

ệ ả ấ ồ ố   ề quay hàng t n kho cung c p cho ta nhi u thông tin. Vi c gi m vòng quay v n

ự ữ ự ữ ể ả ậ ồ ề   hàng t n kho có th  do ch m bán hàng, qu n lý d  tr  kém, trong d  tr  có nhi u

ư ệ ể ả ẩ ạ ậ ồ ế   ả s n ph m l c h u. Nh ng vi c gi m vòng quay hàng t n kho cũng có th  là k t

ứ ự ữ ả ủ ế ị ủ ệ qu  c a quy t đ nh c a doanh nghi p tăng m c d  tr ậ ệ  nguyên v t li u khi bi ế   t

ướ ả ủ ự ẽ ệ ặ ạ tr ấ   ể c giá c  c a chúng s  tăng ho c có th  có s  gián đo n trong vi c cung c p

ậ ệ ả ả ấ các nguyên v t li u này (có đình công, suy gi m s n xu t).

ề ả ấ ỳ ạ ộ K  thu ti n bình quân: Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vi c t n t ệ ồ ạ   i

ề ệ ể ả ả ờ ị ỏ các kho n ph i thu là đi u khó tránh kh i. Nh  bán ch u, doanh nghi p có th  thu

ở ộ ị ườ ị ườ ề ố hút thêm khách hàng, m  r ng th  tr ng và duy trì th  tr ng truy n th ng, do đó

ể ả ồ ượ ứ ả ệ ấ có th  gi m hàng t n kho, duy trì đ c m c s n xu t, nâng cao hi u qu  s ả ử

ế ị ữ ể ơ ề ậ ụ d ng máy móc, thi t b . H n n a, nó còn có th  mang l ạ ợ i l i nhu n ti m năng

ờ ệ ệ ơ ị ị cao h n nh  vi c tăng giá do khách hàng mua ch u. Song vi c bán hàng ch u cũng

103

ả ố ủ ệ ặ ạ ớ ẩ đ y doanh nghi p vào tình tr ng ph i đ i m t không ít v i các r i ro. Đó là giá tr ị

ượ ể ủ ố ự ế ệ ặ ả ẫ hàng hoá lâu đ ố ộ c th c hi n d n đ n gi m t c đ  chu chuy n c a v n, đ c bi ệ   t

ế ệ ả ạ ố ộ ồ ợ trong tình tr ng thi u v n doanh nghi p ph i huy đ ng ngu n tài tr ệ    cho vi c

ạ ơ ề ề ả ộ ợ ị ợ   ủ bán ch u; m t đi u đáng lo ng i h n là r i ro v  kh  năng thu n , chi phí đòi n .

ụ ủ ậ ườ ệ ế ả ả ỳ ệ Vì v y, nhi m v  c a ng i qu n lý doanh nghi p là ph i quan tâm đ n k  thu

ố ệ ệ ề ả ắ ờ ấ   ti n bình quân và có bi n pháp rút ng n th i gian này. Qua b ng s  li u, ta th y

ư ậ ề ệ ả ớ ỳ k  thu ti n bình quân năm 2016 gi m so v i năm 2015, nh  v y doanh nghi p đã

ể ủ ệ ả ắ ờ ề ợ ề có bi n pháp rút ng n th i gian thu ti n bình quân, gi m thi u r i ro v  n .

ả ử ụ ồ ố ệ Phân tích hi u qu  s  d ng ngu n v n

ả ử ụ ứ ệ ớ ỉ ờ ủ Phân tích hi u qu  s  d ng VCSH v i các ch  tiêu: s c sinh l ố   i c a v n

ủ ở ữ ủ ố ầ ấ ấ ớ ủ ở ữ ch  s  h u. su t hao phí c a v n ch  s  h u so v i doanh thu thu n, su t hao

ủ ở ữ ủ ố ớ ợ ế ậ ừ ượ phí c a v n ch  s  h u so v i l i nhu n sau thu .... t đó phân tích đ ệ   c hi u

ả ử ụ ố ồ ườ ư ả ượ ế ị qu  s  d ng ngu n v n giúp ng i qu n lý đ a ra đ c quy t đ nh chính xác.

ả ử ụ ố ệ ả ả B ng 3.9  B ng phân tích hi u qu  s  d ng v n

ơ ị Đ n v : VNĐ

2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ

1.471.122.087.27 5 1.714.327.961.335 1.939.624.547.653 VCSH bình quân (VN )Đ

162.259.855.252 265.537.521.476 249.420.586.318 T ng l i nhu n ậ ợ ổ sau thu (VN ) Đ ế

4.264.332.074.48 5 4.153.080.066.675 4.280.229.611.463 T ng DTT (VN ) Đ ổ

ứ ờ ủ

0,11 0,15 0,13 S c sinh l i c a VCSH ROE (l n)ầ

ố ủ

2,90 2,42 2,21 S vòng quay c a VCSH (l n)ầ

ấ ủ

0,34 0,41 0,45 Su t hao phí c a VCSH so v i DTT (l n)ầ

9,07 6,46 7,78 ấ ủ

Su t hao phí c a VCSH so v i ớ

104

LNST (l n)ầ

ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ỉ ố ứ ờ ủ ủ ở ữ ề ố Năm 2015 ch  s  s c sinh l ấ   i c a v n ch  s  h u tăng, đi u đó cho th y

ả ử ụ ủ ệ ơ ố hi u qu  s  d ng VCSH năm 2015 cao h n năm 2014. S  vòng quay c a VCSH

ậ ấ ấ ơ ơ ộ năm 2015 th p h n cho th y năm 2014 VCSH v n đ ng nhanh h n năm 2015,

ế ợ ế ề ệ ề đi u này khi n doanh thu tăng và là đi u ki n khi n l ậ i nhu n tăng.

ộ ồ ể ạ ấ ồ Năm 2015 đ  t o ra m t đ ng doanh thu công ty m t 0.41 đ ng VCSH, tăng

ớ ố ể ế ị ạ ơ h n so v i năm 2014, đây là nhân t đ  ban lãnh đ o công ty quy t đ nh có nên

ạ ộ ằ ố ộ ợ ậ huy đ ng v n vào ho t đ ng kinh doanh nh m tăng l i nhu n không.

ể ạ ượ ợ ậ ồ Năm 2015 đ  t o ra đ ồ c 1 đ ng l ầ i nhu n công ty c n 6.46 đ ng VCSH,

ứ ả ồ ỏ ệ ả ử ụ ơ ớ gi m 2.61 đ ng so v i năm 2014 ch ng t hi u qu  s  d ng VCSH cao h n so

ớ v i năm 2014.

ỉ ố ứ ờ ủ ố ủ ở ữ ề ả Năm 2016 ch  s  s c sinh l ấ   i c a v n ch  s  h u gi m, đi u đó cho th y

ả ử ụ ủ ệ ơ ố hi u qu  s  d ng VCSH năm 2015 cao h n năm 2016. S  vòng quay c a VCSH

ậ ấ ấ ơ ộ ơ năm 2016 th p h n cho th y năm 2015 VCSH v n đ ng nhanh h n năm 2016,

ế ợ ế ệ ề ề đi u này khi n doanh thu tăng và là đi u ki n khi n l ậ i nhu n tăng.

ộ ồ ể ạ ấ ồ Năm 2016 đ  t o ra m t đ ng doanh thu công ty m t 0.45 đ ng VCSH, tăng

ớ ố ể ế ị ạ ơ h n so v i năm 2015, đây là nhân t đ  ban lãnh đ o công ty quy t đ nh có nên

ạ ộ ằ ộ ố ợ ậ huy đ ng v n vào ho t đ ng kinh doanh nh m tăng l i nhu n không.

ể ạ ượ ợ ậ ồ Năm 2016 đ  t o ra đ ồ c 1 đ ng l ầ i nhu n công ty c n 7.78 đ ng VCSH,

ứ ồ ỏ ệ ả ử ụ ấ ớ tăng   1.32 đ ng so v i năm 2015 ch ng t ơ    hi u qu  s  d ng VCSH th p h n

năm 2015.

ả ử ụ ệ Phân tích hi u qu  s  d ng chi phí.

ể ượ ợ ả ỏ ậ ồ Đ  thu đ ộ ồ c m t đ ng l i nhu n thì DN ph i b  ra bao nhiêu đ ng chi phí

ượ ấ ứ ả ỏ ể đ  có đ c nó, đây là câu h i mà b t c  DN nào cũng ph i quan tâm. Làm sao

105

ấ ấ ỏ ợ ượ ấ ả cho chi phí b  ra là th p nh t mà l ậ i nhu n thu đ c là cao nh t thì nhà qu n tr ị

ả ầ ế ả ử ụ ủ ế ệ DN c n ph i bi t hi u qu  s  d ng chi phí c a DN mình th  nào. Đ  bi ể ế ượ   c t đ

ả ử ụ ề ườ ị ỉ ệ đi u đó, khi phân tích hi u qu  s  d ng chi phí th ng xác đ nh các ch  tiêu sau:

ậ ớ ố ậ ỷ ấ ợ t  su t l i nhu n so v i giá v n hàng bán, t ỷ ấ ợ  su t l ớ i nhu n so v i chi phí hàng

ệ ả ậ ớ bán, t ỷ ấ ợ  su t l i nhu n so v i chi phí qu n lý doanh nghi p, t ỷ ấ ợ  su t l ậ i nhu n k ế

ướ ớ ổ ế ừ ượ toán tr c thu  so v i t ng chi phí.... t đó tìm ra đ ộ   c nguyên nhân tác đ ng

ả ử ụ ế ệ ả ộ ế đ n bi n đ ng tăng/gi m hi u qu  s  d ng chi phí.

ả ử ụ ả ệ  B ng 3.10 Phân tích hi u qu  s  d ng chi phí

ơ ị Đ n v : VNĐ

2015 2016 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ

Giá v n hàng bán (1) 3.366.121.146.02 2 3.417.723.237.17 3 51.602.091.151

Chi phí hàng bán (2) 205.356.437.516 264.155.100.415 58.798.662.899

165.723.483.555 172.871.638.308 7.148.154.753 Chi phí qu n lý DN ả (3)

T ng chi phí (4) 926.322.819.823 620.295.781.860 -306.027.037.963 ổ

ầ ừ Đ H KD

LN thu n t (5) 343.923.228.606 321.126.499.362 -22.796.729.244

106

c ợ ậ ướ

348.757.171.966 314.124.066.809 -34.633.105.157 L i nhu n tr thu (6)ế

ậ ỷ ấ ợ

10,22 9,40 -0,82 i nhu n T su t l so v i giá v n hàng ố ớ bán (5)/(1)(%)

ỷ ấ ợ

167,48 121,57 -45,91 i nhu n T su t l ậ so v i chi phí bán ớ hàng (5)/2) (%)

i nhu n ậ

207,53 185,76 -21,77 T su t l ỷ ấ ợ so v i chi phí ớ QLDN (5)/(3) (%)

i nhu n ậ c thu so v i ớ

T su t l ỷ ấ ợ tr ế ướ t ng chi phí (6)/(4) ổ (%) 37,65 50,64 12,99

ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s  li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi

ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016

ứ ầ ư ố ồ ượ Năm 2015 công ty c  đ u t 100 đ ng giá v n hàng bán thì thu đ c 10.22

ợ ầ ư ậ ồ ồ đ ng l i nhu n, trong khi đó năm 2016 công ty cũng đ u t ố    100 đ ng giá v n

ư ỉ ượ ồ ợ ả ậ ồ nh ng ch  thu đ c 9.4 đ ng l i nhu n gi m 0.82  đ ng, nguyên nhân do giá

ậ ệ ố nguyên v t li u tăng cao làm cho giá v n tăng cao và giá bán không tăng nhanh

ể ạ ậ ố ớ ằ b ng giá v n (giá bán tăng ch m đ  c nh tranh v i các công ty khác trong ngành)

ự ả ư ả ả ầ ơ ưở nh ng s  gi m trên là quá l n, DN c n ph i tìm ra nguyên nhân  nh h ự   ng tr c

ụ ệ ế ể ắ ạ ị ờ ti p đ  có bi n pháp k p th i kh c ph c tình tr ng trên.

ứ ỏ ồ ượ Năm 2015 công ty c  b  ra 100 đ ng chi phí bán hàng thì thu đ c 167.48

ợ ậ ồ ượ ồ ợ ồ đ ng l ỏ i nhu n, năm 2016 b  ra 100 đ ng thu đ c 121.57 đ ng l ả   ậ i nhu n gi m

ủ ể ồ ớ 45.91 đ ng. Đây có th  là do doanh thu c a DN năm 2016 tăng cao so v i năm

ư ậ ể ả ả 2015,  đ  có doanh thu tăng nh  v y, công ty ph i tăng chi phí qu ng cáo, gi ớ   i

ệ ả ẩ thi u s n ph m...

ứ ỏ ả ượ ồ Năm 2015 công ty c  b  ra 100 đ ng chi phí qu n lý DN thì thu đ c 207.53

ợ ả ậ ồ ỏ ồ đ ng l i nhu n, năm 2016 công ty b  ra 100 đ ng chi phí qu n lý DN thì thu

ượ ồ ợ ề ả ậ ớ ồ đ c 185.76 đ ng l ứ   i nhu n, gi m 21.77 đ ng so v i năm 2015, đi u này ch ng

107

ử ụ ệ ả ả ầ ả ỏ t ư  công ty s  d ng chi phí qu n lý DN ch a có hi u qu . Công ty c n ph i tìm ra

ể ử ụ ữ ệ ệ ợ nguyên nhân và có nh ng bi n pháp thích h p đ  s  d ng chi phí có hi u qu ả

h n.ơ

ầ ư ế ẽ ồ ượ Năm 2015 n u công ty đ u t 100 đ ng chi phi thì s  thu đ ồ   c 37.65 đ ng

ợ ướ ầ ư ế ẽ ồ ổ t ng l ậ i nhu n tr c thu , năm 2016 công ty đ u t 100 đ ng chi phi thì s  thu

ượ ổ ợ ướ ế ớ đ ồ c 50.64 đ ng t ng l ậ i nhu n tr ồ c thu , tăng 12.99  đ ng so v i năm 2015

ớ ỷ ệ ứ ứ ề ỏ ử ụ ả ươ t ng  ng v i t l 34.5%, đi u này ch ng t các kho n chi phí s  d ng trong

ợ năm 2016 là h p lý.

ộ ố ả 3.2.4. M t s  gi i pháp khác

ả ạ ợ ể ả ệ ấ ế ậ ạ Đ  s n xu t kinh doanh có hi u qu , đ t l ụ   i nhu n cao thì k  ho ch, m c

ự ế ặ ả ớ ượ ề ầ ợ tiêu đ t ra ph i phù h p v i tình hình th c t ể . Đ  có đ c đi u đó c n có các

ế ị ấ ượ ệ ắ quy t đ nh tài chính đúng đ n, do đó vi c nâng cao ch t l ng phân tích báo cáo

ạ ấ ầ ơ ỉ ế tài chính t i công ty CP xi măng B m S n là r t c n thi ọ   t và có ý nghĩa quan tr ng

ả ượ ệ ố ự ộ ố ả ể ư ư ầ c n ph i đ c th c hi n t t. M t s  gi i pháp khác có th  đ a ra nh  sau:

ổ ứ ố ế ­ T  ch c t t công tác k  toán

ấ ượ ậ ộ ộ ứ ­ Nâng cao nh n th c, trình đ  và ch t l ng chuyên môn cho cán b  phân

tích tài chính

ử ụ ấ ­ Cung c p và s  d ng thông tin chính xác trong phân tích báo cáo tài chính

ớ ế 3.3. Ki n ngh ị v i nhà n ướ c

ữ ệ ầ ộ Hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính: B  tài chính c n có nh ng chính sách

ẽ ệ ẩ ạ ở ệ ể đ  thúc đ y m nh m  vi c phân tích báo cáo tài chính các doanh nghi p.

ướ ề ể ữ ư ế Nhà n ặ   c nên có nh ng chính sách v  ki m toán nh  khuy n khích ho c

ộ ố ớ ừ ữ ệ ề ạ ị ị ắ b t bu c đ i v i t ng lo i hình doanh nghi p. Có nh ng quy đ nh v  giá tr  pháp

ủ ứ ể ế ầ ố lý c a BCTC đã ki m toán. Và cu i cùng c n nghiên c u và khuy n khích các

ệ ẫ ậ ổ ở ổ doanh nghi p đăng ký b  sung các m u BCTC m  trong khuôn kh  pháp lu t và

ồ ừ ự ữ ế ầ ả ẩ ế chu n m c. Ngoài ra cũng c n ti p thu nh ng ý ki n ph n h i t phía doanh

ự ế ệ ệ ẩ ớ ế ộ ế nghi p trong quá trình hoàn thi n ch  đ  k  toán và các chu n m c k  toán m i.

108

ướ ầ ổ ứ ẽ ạ ể ộ Nhà n c c n t ch c công tác ki m toán, vì nó s  t o ra m t môi tr ườ   ng

ộ ệ ố ạ ạ ẩ   ệ tài chính lành m nh cho các doanh nghi p, t o ra m t h  th ng thông tin chu n

ố ượ ấ ế ệ xác cung c p cho các đ i t ng quan tâm đ n tình hình tài chính doanh nghi p.

ệ ằ ẩ ớ ổ ổ ươ Đ y nhanh quá trình đ i m i doanh nghi m nh m thay đ i ph ứ   ng th c

ả ườ ệ ả ả qu n lý nói chung và tăng c ng hi u qu  qu n lý nói riêng, nâng cao vai trò

ệ ệ phân tích báo cáo tài chính trong các doanh nghi p hi n nay.

ệ ố ự ủ ủ ề ầ ỉ ế ể C n xây d ng h  th ng ch  tiêu chung c a ngành, c a n n kinh t đ  trên

ự ự ứ ạ ẩ ủ   ơ ở c  s  đó làm căn c , chu n m c đánh giá chính xác th c tr ng tài chính c a

ệ ươ ệ ớ ớ doanh nghi p trong t ng quan so sánh v i doanh nghi p cùng ngành, v i đà phát

ể ế ấ ầ ế ệ ớ ả ỏ ộ tri n kinh t nói chung là r t c n thi t. Đây là m t vi c l n đòi h i ph i có s ự

ự ố ố ợ ấ ừ ữ ủ ề ộ ơ ph i h p c a nhi u b  ngành, các c  quan h u quan và s  th ng nh t t trung

ươ ớ ị ươ ứ ủ ệ ộ ộ ng t i đ a ph ng. Chính ph  và các b  ngành, tùy thu c ch c năng nhi m v ụ

ầ ư ự ề ạ ấ ườ và quy n h n mà có s  quan tâm, đ u t ề ậ  thích đáng v  v t ch t, con ng i... vào

ệ ố ự ệ ỉ vi c xây d ng h  th ng ch  tiêu chung này.

109

K T LU N

ạ ộ ố ớ ể ế ỗ ệ   Phân tích tài chính là ho t đ ng không th  thi u đ i v i m i doanh nghi p

ế ệ ặ ệ ế ệ ớ ề trong n n kinh t hi n nay, đ c bi t là v i doanh nghi p đã niêm y t trên sàn

ầ ư ứ ệ ế ể ằ ố ch ng khoán thì đây là vi c không th  thi u nh m thu hút v n đ u t ự   . Trên th c

ư ệ ượ ợ ế t phân tích tài chính còn giúp doanh nghi p đ a ra đ ế ị c các quy t đ nh h p lý,

chính xác. Trong phân tích tài chính, phân tích báo cáo tài chính đóng vai trò then

ầ ủ ề ấ ả ấ ố ch t, cung c p đ y đ  các thông tin v  tình hình tài chính, tình hình s n xu t kinh

ế ị ầ ư ị ữ ả ố ờ doanh, tình hình v n... giúp nhà qu n lý có nh ng quy t đ nh đ u t k p th i.

ứ ề ậ ộ ờ Sau m t th i gian nghiên c u lý lu n v  Phân tích báo cáo tài chính và tìm

ự ể ạ ạ ơ ỉ hi u th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP xi măng B m S n, tác

ả ạ ỹ ệ ậ ệ gi đã hoàn thi n lu n văn th c s  kinh t ế “Hoàn thi n phân tích báo cáo tài

ạ ứ ạ ổ ầ ỉ ậ   ơ , trong ph m vi nghiên c u lu n chính t i Công ty c  ph n Xi măng B m S n”

ệ ượ ữ ự văn th c hi n đ ộ c nh ng n i dung sau:

ệ ố ơ ở ề ậ   Trình bày khái quát v  phân tích báo cáo tài chính và h  th ng c  s  lý lu n

ề v  phân tích báo cáo tài chính.

ớ ơ ượ ề ầ ơ ổ ỉ Gi ệ i thi u s  l c v  công ty c  ph n xi măng B m S n và khái quát xu

ướ ủ ể h ng phát tri n ngành c a công ty.

ể ư ự ự ủ ạ ữ   D a trên th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a công ty đ  đ a ra nh ng

ả ủ ế ệ ộ gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính. N i dung phân tích ch  y u là

ủ ệ ả phân tích khái quát tình hình tài chính và kh  năng thanh toán c a doanh nghi p.

ị ư ế ầ ộ ươ ổ Trong ph n ki n ngh   đ a ra m t vài ph ng pháp và cách t ứ  ch c đ ể

ụ ể ệ ắ ả doanh nghi p có th  tham kh o kh c ph c.

ự ế ệ ế ả ạ ứ ạ   Tuy nhiên, do h n ch  trong quá trình th c hi n nên k t qu  nghiên c u đ t

ượ ớ ỉ ướ ầ ả ậ ượ ủ ế đ c m i ch  là b c đ u, tác gi mong nh n đ c các ý ki n đóng góp c a các

ơ ữ ể ậ ệ ầ th y cô đ  lu n văn hoàn thi n h n n a.

110

Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O

1.

ễ ạ ộ Phân tích ho t đ ng doanh nghi p ấ Nguy n T n Bình, ệ , NXB Th ngố

kê, 2003.

2.

ễ Nguy n Văn Công, Giáo trình phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu tấ

ụ ệ ộ ả b n Giáo d c Vi t Nam, Hà N i 2010.

3.

ạ ị ạ ộ Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh doanh Ph m Th  Gái, , Nhà xu tấ

ế ố ộ ạ ọ ả b n Đ i h c Kinh t Qu c dân, Hà N i 2004.

4.

ễ ị ạ ầ ổ Phân tích tài chính t i Công ty c  ph n xi măng Nguy n Th  Hoà,

ạ ậ Hoàng Mai, Lu n văn th c sĩ 2014.

5.

ầ ị Tr n Th  Hòa, Giáo trình tài chính doanh nghi p,ệ   NXB Đà N ng,ẵ

2014.

6.

ổ ầ   Bùi   Văn   Hoàng,  Phân   tích   báo   cáo   tài   chính   công   ty   c   ph n

ạ ậ Vinaconex 25, Lu n văn th c sĩ 2015.

7.

ị ươ ư L u Th  H ng, Giáo trình tài chính doanh nghi pệ , NXB Giáo d c,ụ

2002.

8.

ệ ễ ề Tài chính doanh nghi p căn b n Nguy n Minh Ki u, ả , NXB Th ngố

kê, 2009.

9.

ế PGS. TS Nghiêm Văn L i,  ợ Giáo trình K  toán tài chính , NXB Tài

ộ chính, Hà N i 2007.

10. Nguy n   Năng   Phúc,

ễ ế Phân   tích   kinh   t doanh   nghi p ệ ,   NXB   Tài

chính, 2003.

11. Nguy n Năng Phúc,  ễ

ấ ả ạ   Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu t b n đ i

ế ố ọ h c kinh t qu c dân 2014.

12. Nguy n Ng c Quang,

ễ ọ ấ ả Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu t b n Tài

chính, 2010.

111

13.

ầ ổ ỉ ườ ơ Báo cáo th ng niên các năm Công ty c  ph n xi măng B m S n,

2014, 2015, 2016

ể ầ ổ ỉ 14. ơ Công ty c  ph n xi măng B m S n, Báo cáo tài chính đã ki m toán

các năm 2014, 2015, 2016.

15. Đinh Văn S n, ơ Giáo trình tài chính doanh nghi p th

ệ ươ ng m i ạ , NXB

ụ Giáo d c, 1999.

16.

ễ ạ ị ị Báo Cáo Tài Chính ­ Phân Ph m Th  Thùy, Nguy n Th  Lan Anh,

ế ố Tích, NXB Kinh t qu c dân, 2013.

1.

TRANG WEB

ủ ạ Website c a t p chí tài chính http://www.tapchitaichinh.vn/

ầ ổ ơ 2. ỉ Website công ty c  ph n xi măng B m S n http://ximangbimson.com.vn/

4.

3. Website finance.vietstock.vn

ứ ế Website Ki n th c kinh t ế http://www.kienthuckinhte.com/

112

Ụ Ụ Ụ DANH M C PH  L C

ố ế ụ ụ ế ả ả ư   Ph  l c 1: B ng cân đ i k  toán, báo cáo k t qu  kinh doanh, báo cáo l u

ề ệ ể chuy n ti n t năm 2015

ố ế ụ ụ ế ả ả ư   Ph  l c 2: B ng cân đ i k  toán, báo cáo k t qu  kinh doanh, báo cáo l u

ề ệ ể chuy n ti n t năm 2016

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122