Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ệ
HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ổ Ầ
Ơ
Ạ
Ỉ
T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N
ể
ả
Ngành: Tài chính Ngân hàng B o hi m
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Mã s : ố 60340201
Ọ
Ọ
Ỗ
H VÀ TÊN H C VIÊN: Đ THÙY TRANG
Ẫ
Ạ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N: TS. PH M LONG
ộ Hà N i 2017
i
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ ậ Tôi xin cam đoan Lu n văn này là công trình nghiên c u c a cá nhân tôi,
ư ượ ấ ứ ộ ố ệ ứ ố ch a đ ộ c công b trong b t c m t công trình nghiên c u nào. Các s li u, n i
ượ ợ ệ ậ ố dung đ c trình bày trong lu n văn này là hoàn toàn h p l ồ và có ngu n g c rõ
ràng.
ứ ủ ệ ị ề ề Tôi xin ch u trách nhi m v đ tài nghiên c u c a mình.
Tác giả
ỗ Đ Thùy Trang
ii
Ụ
Ụ
M C L C
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
iv ...........................................................
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ B NG BI U
v ...............................................................
Ờ Ở Ầ 1 L I M Đ U .................................................................................................
ƯƠ
Ổ
Ề
CH
NG 1: T NG QUAN V PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHI PỆ
3 ...........................................................................................
ề
ệ
3 1.1. Khái quát v tài chính doanh nghi p ........................................................
ề
ệ 3 1.1.1. Khái quát v doanh nghi p ............................................................
ệ
ệ 3 1.1.2. Khái ni m tài chính doanh nghi p .................................................
ủ
ứ
ệ
4 1.1.3. Ch c năng và vai trò c a tài chính doanh nghi p ........................
ộ
ệ 8 1.1.4. N i dung tài chính doanh nghi p ...................................................
ổ ứ
ệ
10 1.1.5. T ch c tài chính doanh nghi p ..................................................
1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
12 ...............................................
ụ
ủ
ệ
1.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ 12 .....................................................................................................
1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
14 ...................
1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
17 ...................
ươ
ệ
1.2.4. Ph
19 ng pháp phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ............
ộ
ệ 26 1.2.5. N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ...................
ố ả
ưở
ế
ữ 1.3. Nh ng nhân t
nh h
ng đ n phân tích báo cáo tài chính
51 ..................
ố ủ
1.3.1. Nhân t
51 ch quan .........................................................................
ố
1.3.2. Nhân t
52 khách quan ......................................................................
ƯƠ
Ự
Ạ
CH
NG 2: TH C TR NG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ổ Ầ
Ơ
Ủ
Ỉ
54 C A CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N ...................................
ề
ầ
ổ
ơ
ỉ
54 2.1. Khái quát chung v Công ty c ph n xi măng B m S n ........................
ớ
ệ ề
2.1.1. Gi
54 i thi u v công ty ....................................................................
ử
ị
ể 54 2.1.2. L ch s hình thành và phát tri n ..................................................
ổ ứ ộ
ầ
ổ
ơ
ỉ
55 2.1.3. T ch c b máy tài chính Công ty c ph n xi măng B m S n ....
iii
ề
ị
56 2.1.4. Ngành ngh và đ a bàn kinh doanh ..............................................
ủ
ầ
ờ
57 2.1.5. Tình hình HĐKD c a công ty th i gian g n đây .........................
ự
ạ
ầ
ổ
ỉ 2.2. Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n Xi măng B m S nơ 58 ..................................................................................................................
59 2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty ............................
ấ 63 2.2.2. Phân tích c u trúc tài chính .........................................................
ả 71 2.2.3. Phân tích kh năng thanh toán .....................................................
ả
ệ 73 2.2.4. Phân tích hi u qu kinh doanh ....................................................
ủ
ạ
ầ
ổ
ơ
ự 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a Công ty c ph n xi ỉ 80 măng B m S n .................................................................................................
ế
2.3.1. K t qu đ t đ
ả ạ ượ 80 c .........................................................................
ế
ạ
81 2.3.2. H n ch và nguyên nhân ..............................................................
ƯƠ
Ả
Ằ
Ệ
CH
NG 3: GI I PHÁP NH M HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO
Ổ Ầ
Ơ
Ạ
Ỉ
85 CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N ....
ạ ộ
ướ
ạ
ổ
ng ho t đ ng kinh doanh t
ỉ ầ ị i Công ty c ph n Xi măng B m 3.1. Đ nh h S nơ 85 ..................................................................................................................
ệ
ầ
ạ
ổ
ơ
ả i Công ty c ph n xi 3.2. Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ỉ 86 măng B m S n .................................................................................................
ổ ứ
ệ 3.2.1. Hoàn thi n quy trình và t
87 ch c phân tích báo cáo tài chính .....
ệ
ươ
3.2.2. Hoàn thi n ph
89 ng pháp phân tích báo cáo tài chính ................
ệ
ộ
3.2.3. Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính
94 ........................
ị ớ
ế
ướ
3.3. Ki n ngh v i nhà n
107 c ........................................................................
Ả
Ệ
Ụ
110 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ...................................................
Ụ Ụ
Ụ
112 DANH M C PH L C .............................................................................
iv
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
STT Ch vi ữ ế ắ t t t Ý nghĩa
BCTC Báo cáo tài chính 1.
2. BQ Bình quân
3. CĐKT ố ế Cân đ i k toán
ầ ổ 4. CP C ph n
5. DN Doanh nghi pệ
6. DTT Doanh thu thu nầ
ề ệ ư 7. LCTT ể L u chuy n ti n t
ậ ợ 8. LN L i nhu n
ợ ế 9. LNST ậ L i nhu n sau thu
ạ ộ ế ả 10. KQ HĐKD K t qu ho t đ ng kinh doanh
ố 11. NV ồ Ngu n v n
ả ấ 12. SXKD S n xu t kinh doanh
ậ 13. TNDN ệ Thu nh p doanh nghi p
14. TS Tài s nả
15. TSCĐ ả ố ị Tài s n c đ nh
ả ạ 16. TSDN Tài s n dài h n
ắ ả 17. TSNH ạ Tài s n ng n h n
ả ạ 18. TSDH Tài s n dài h n
ế 19. TTTC Thuy t minh tài chính
ố 20. VCSH ủ ở ữ V n ch s h u
ơ ả ự 21. XDCB Xây d ng c b n
v
Ể
ụ ả Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ B NG BI U Danh m c B ng
ụ ơ ồ Danh m c s đ
Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
ạ ề ệ ệ ạ ế nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t ậ ộ và h i nh p Trong giai đo n công
ố ế ấ ầ ự ệ ệ ả qu c t , vi c nâng cao hi u qu kinh doanh, năng l c tài chính là r t c n thi ế t
ệ ệ ự ệ ậ ố ớ đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. Vì v y, vi c nâng cao năng l c tài chính và
ủ ệ ả ở ố ủ ụ hi u qu kinh doanh c a công ty đã tr thành m c tiêu xuyên su t c a doanh
ụ ệ ọ ố ớ ộ nghi p. Phân tích báo cáo tài chính là m t công c quan tr ng, có ý nghĩa đ i v i
ố ượ ư ệ ủ ế doanh nghi p cũng nh các đ i t ng có liên quan đ n tài chính c a doanh
ệ ị ượ ế nghi p. Phân tích báo cáo tài chính giúp xác đ nh đ ị c giá tr kinh t , đánh giá
ượ ế ặ ạ ượ ủ đ c các m t m nh y u, tìm ra đ c nguyên nhân khách quan và ch quan cùng
ố ả ưở ộ ả ưở ạ ộ ế các nhân t nh h ư ứ ng cũng nh m c đ nh h ủ ng đ n các ho t đ ng c a
ừ ư ả ượ ế ị ắ ợ công ty t đó giúp cho nhà qu n lý đ a ra đ c quy t đ nh đúng đ n, h p lý.
ố ả ả ự ề ệ Trong b i c nh đó tác gi ọ đã l a ch n đ tài “Hoàn thi n phân tích báo cáo tài
ạ ổ ơ ầ ỉ ế ầ là c n thi ề ự t có ý nghĩa v th c chính t i Công ty C ph n xi măng B m S n”
ti n.ễ
ế ề ơ ở ự ệ ứ D a trên c s khái quát lý thuy t v tài chính doanh nghi p và nghiên c u
ự ạ ạ ầ ổ ỉ th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t ơ i công ty C ph n xi măng B m S n,
ướ ụ ế ệ ạ ề h ng đ n m c tiêu hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ấ i công ty và đ xu t
ả ệ các gi i pháp hoàn thi n.
ầ ả ư ệ ề Đ u tiên, tác gi trình bày khái quát v tài chính doanh nghi p nh khái
ơ ở ứ ệ ệ ộ ủ ni m, ch c năng, vai trò và n i dung c a tài chính doanh nghi p. Trên c s đó
ả ụ ệ ậ lu n gi ủ i khái ni m, m c tiêu và quy trình c a phân tích báo cáo tài chính doanh
ơ ả ệ ộ ả ế ả ụ ế nghi p. Đây là n i dung c b n giúp tác gi ậ ti p c n và gi i quy t m c tiêu
vi
ứ ạ ả ỉ ố ả ưở ế nghiên c u. Bên c nh đó tác gi cũng ch ra các nhân t nh h ng đ n phân tích
ệ ủ báo cáo tài chính c a doanh nghi p.
ơ ở ớ ể ệ ề Trên c s gi ủ i thi u khái quát v quá trình hình thành và phát tri n c a
ầ ổ ơ ỉ ả ự ư ạ công ty C ph n xi măng B m S n, tác gi đã đ a ra th c tr ng phân tích báo cáo
ủ ự ầ ạ ổ ơ ỉ tài chính c a Công ty C ph n xi măng B m S n giai đo n 20142016. D a trên
ự ạ ạ ơ ỉ th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP xi măng B m S n, tác gi ả
ộ ố ả ư ổ ệ ươ ư đ a ra m t s gi i pháp hoàn thi n, cũng nh b sung thêm ph ng pháp phân
ề ậ ọ ỉ ớ tích và phân tích các ch tiêu quan tr ng mà công ty không đ c p t i, nh ư
ươ ph ng pháp phân tích Dupont, ...
ị ư ế ầ ộ ươ ể ệ Trong ph n ki n ngh đ a ra m t vài ph ng pháp đ doanh nghi p có th ể
ể ệ ả ạ ệ tham kh o đ hoàn thi n công tác phân tích báo cáo tài chính t i doanh nghi p.
ự ế ệ ế ả ạ ứ ạ Tuy nhiên, do h n ch trong quá trình th c hi n nên k t qu nghiên c u đ t
ượ ớ ỉ ướ ầ ả ậ ượ ủ ế đ c m i ch là b c đ u, tác gi mong nh n đ c các ý ki n đóng góp c a các
ơ ữ ể ậ ệ ầ th y cô đ lu n văn hoàn thi n h n n a.
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ầ ổ ớ ơ ỉ ượ Công ty C ph n Xi măng B m S n là Công ty l n đ ế ế ổ c niêm y t c phi u
ạ ộ ả ả ứ ệ ấ ề trên sàn ch ng khoán nên các thông tin v ho t đ ng tài chính, hi u qu s n xu t
ủ ượ kinh doanh c a Công ty luôn đ c quan tâm. Trong ệ nghi p hóa, ạ giai đo n công
ệ ề ạ ế ố ế ộ ệ ệ ả hi n đ i hóa n n kinh t ậ và h i nh p qu c t , vi c nâng cao hi u qu kinh
ấ ầ ự ế ố ớ ệ ệ doanh, năng l c tài chính là r t c n thi t đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam. Vì
ủ ự ệ ệ ả ậ v y, vi c nâng cao năng l c tài chính và hi u qu kinh doanh c a công ty đã tr ở
ố ủ ụ ệ ộ thành m c tiêu xuyên su t c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo tài chính là m t
ố ượ ụ ư ệ ọ ố ớ công c quan tr ng, có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p cũng nh các đ i t ng có
ủ ế ệ liên quan đ n tài chính c a doanh nghi p. Phân tích báo cáo tài chính giúp xác
ượ ế ượ ế ặ ạ ượ ị đ nh đ ị c giá tr kinh t , đánh giá đ c các m t m nh y u, tìm ra đ c nguyên
ố ả ưở ủ nhân khách quan và ch quan cùng các nhân t nh h ư ứ ộ ả ng cũng nh m c đ nh
ưở ủ ế ừ ư ả h ạ ộ ng đ n các ho t đ ng c a công ty t đó giúp cho nhà qu n lý đ a ra đ ượ c
ế ị ắ ợ quy t đ nh đúng đ n, h p lý.
ệ Vi c phân tích tình hình tài chính thông qua các báo cáo tài chính có vai trò
ư ậ ọ ạ quan tr ng nh v y tuy nhiên công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP
ậ ự ượ ư ơ ỉ ọ ữ xi măng B m S n trong nh ng năm qua ch a th t s đ c chú tr ng và quan tâm
ủ ế ừ ự ớ ữ ư ả ơ đúng m c m i ch y u d ng l ạ ở i nh ng phân tích đ n gi n do đó nó ch a phát
ự ự ở ụ ắ ự ủ ư ụ ầ huy đ y đ tác d ng, ch a th c s tr thành công c đ c l c giúp cho các nhà
ạ ộ ệ ề ệ ả ị qu n tr doanh nghi p trong vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh.
ấ ừ ự ự ề ạ ọ Xu t phát t th c tr ng đó, tôi đã l a ch n đ tài: ệ “Hoàn thi n phân tích
ổ ầ ơ ạ ỉ ậ cho lu n văn t ố t báo cáo tài chính t i Công ty C ph n Xi măng B m S n”
ệ ủ nghi p c a mình.
2. M c tiêu nghiên c u
ứ ụ
2
ệ ố ơ ở ụ ứ ề ậ M c tiêu: Nghiên c u h th ng hóa c s lý lu n v phân tích báo cáo tài
ự ệ ạ chính doanh nghi p, phân tích th c tr ng công tác phân tích báo cáo tài chính t ạ i
ạ ơ ỉ Công ty CP Xi măng B m S n trong giai đo n 20142016, phân tích tình hình tài
ộ ố ả ề ệ ấ ệ chính doanh nghi p, đ xu t m t s gi i pháp hoàn thi n phân tích BCTC t ạ i
ơ ỉ công ty CP Xi măng B m S n.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ộ ộ ứ ệ Đ i t ng nghiên c u: Công tác phân tích BCTC trong n i b doanh nghi p.
ứ ạ ơ ỉ Ph m vi nghiên c u: Báo cáo tài chính Công ty CP Xi măng B m S n trong
ạ giai đo n 20142016.
ươ ứ ề 4. Ph ng pháp nghiên c u đ tài
ử ụ ậ ươ ậ ữ ệ ế ợ ậ ớ Lu n văn s d ng ph ng pháp lu n: thu th p d li u, k t h p v i ph ươ ng
ươ ổ ợ ươ ố pháp phân tích, ph ng pháp t ng h p và ph ng pháp th ng kê so sánh.
ế ấ ủ ậ 5. K t c u c a lu n văn
ờ ở ầ ụ ụ ụ ệ ế ậ ả ậ Ngoài l i m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph l c, lu n văn
ượ ươ đ c chia thành 03 ch ng:
ươ ổ ề ệ Ch ng 1: T ng quan v phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ươ ự ủ ạ Ch ổ ầ ng 2: Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a công ty C ph n
ơ ỉ xi măng B m S n
ươ ả ệ ằ Ch ng 3: Gi i pháp nh m hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ạ i
ổ ầ ơ ỉ công ty C ph n xi măng B m S n
3
Ề Ổ CH NG 1: T NG QUAN V PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ƯƠ DOANH NGHI PỆ
1.1. Khái quát v ề tài chính doanh nghi pệ
ệ ề 1.1.1. Khái quát v doanh nghi p
Doanh nghi p là ch th kinh t
ủ ể ệ ế ộ ậ ư đ c l p, có t ạ ộ cách pháp nhân, ho t đ ng
ị ườ ủ ở ữ ị ủ ằ kinh doanh trên th tr ng nh m làm tăng giá tr c a ch s h u.
ứ ổ ệ ộ ứ ế ủ ề Doanh nghi p là m t cách th c t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh t c a nhi u cá
ạ ộ ề ế ỉ ể ự ệ ệ nhân. Có nhi u ho t đ ng kinh t ở ch có th th c hi n b i các doanh nghi p ch ứ
ả không ph i các cá nhân.
ệ ệ ệ ậ ổ ứ ạ T i Vi t Nam, theo lu t doanh nghi p: Doanh nghi p là t ch c kinh t ế có
ả ụ ở ổ ị ị ượ tên riêng, có tài s n có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh doanh theo
ạ ộ ụ ự ủ ệ ậ ằ ị ứ quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh, t c
ộ ố ặ ấ ả ự ệ ộ là th c hi n m t, m t s ho c t ạ ủ t c các công đo n c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả , t s n
ấ ế ụ ả ị ườ ứ ụ ẩ ị ặ xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ụ ằ ng nh m m c
ợ ư đích sinh l ị ươ i. (L u Th H ng 2002 , tr 15)
ệ ạ ệ ệ ồ ướ Các doanh nghi p t i Vi t Nam g m: Doanh nghi p nhà n c, công ty c ổ
ữ ệ ạ ầ ợ ph n, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p doanh, công ty liên doanh, doanh
ệ ư nghi p t nhân.
ệ
ả
ộ
ừ
ạ ộ
ế ủ
Tài chính là m t khái ni m n y sinh t
ho t đ ng kinh t
c a các ch
ủ
ề
ể
ể ồ ạ
ố ớ
ệ
th trong n n kinh t
ế ị ườ th tr
ng. Đ i v i doanh nghi p, đ t n t
ế i và ti n
ạ ộ
ầ
ế
ấ ế
ệ ướ
hành ho t đ ng kinh doanh, c n thi
t và t
t y u có các quan h d
i hình
ủ ố
ớ ự
ứ
ể
ề
ắ
ị
th c giá tr phát sinh g n li n v i s hình thành, chuy n hóa c a v n và thu
ậ
ườ
ụ
ệ
ấ
ậ
ộ nh p m t cách th
ề ng xuyên, liên t c. Vì v y, doanh nghi p có r t nhi u
ệ
ố
ế ớ
ủ ể
ệ
ố
m i quan h kinh t
v i các ch th khác nhau và các m i quan h này có
ế
ể
ệ
ể
ả
ằ
ỉ
ị
ầ đi m chung là liên quan đ n tài s n, bi u hi n b ng ch tiêu giá tr và c n
ệ ệ 1.1.2. Khái ni m tài chính doanh nghi p
ế
ự ồ ạ
ạ ộ
ủ
ữ
ệ
ố
thi
t cho s t n t
ệ i, ho t đ ng c a doanh nghi p. Nh ng m i quan h đó
ượ ọ
ủ
ệ
ệ
đ
c g i là quan h tài chính c a doanh nghi p. (Đinh Văn S n
ơ 1999, tr 13)
ệ ố
ệ
ệ
ế
Tài chính doanh nghi p là h th ng các quan h kinh t
trong phân
ố ướ
ị ủ ả ậ
ạ ậ
ứ
ph i d
ử ụ ấ i hình th c giá tr c a c i v t ch t thông qua t o l p và s d ng
ỹ ề ệ ủ
ụ
ụ
ệ
ể
các qu ti n t
ầ c a doanh nghi p đ ph c v kinh doanh và các yêu c u
ủ
ộ
chung khác c a xã h i.
ụ ể ơ
ễ
ề
ị
C th h n, TS Nguy n Minh Ki u đ nh nghĩa: “Tài chính nói chung là
ạ ộ
ử ụ
ệ
ế
các ho t đ ng liên quan đ n vi c hình thành và s d ng các qu ti n t
ỹ ề ệ .
ạ ộ
ệ
ế
ệ
ộ
Tài chính doanh nghi p là ho t đ ng liên quan đ n vi c huy đ ng hình
ử ụ
ể
ệ
ồ
ố
ồ
ố
ợ
thành nên ngu n v n và s d ng ngu n v n đó đ tài tr cho vi c đ u t
ầ ư
ụ
ủ
ệ
ề
ễ
ả
ằ
ạ
vào tài s n c a doanh nghi p nh m đ t m c tiêu đ ra.” (Nguy n Minh
ề
Ki u 2009
, tr 20)
4
ứ ủ ệ 1.1.3. Ch c năng và vai trò c a tài chính doanh nghi p
ứ ủ ệ 1.1.3.1. Ch c năng c a tài chính doanh nghi p
ứ ố Ch c năng phân ph i:
ố ượ ứ ể ệ ở ệ Trong tài chính doanh nghi p, ch c năng phân ph i đ c th hi n : Huy
ạ ộ ử ụ ủ ạ ồ ố ố ồ ộ đ ng hay t o ngu n v n và s d ng ngu n v n đó vào các ho t đ ng c a doanh
ạ ộ ể ế ừ ệ ệ ầ ố nghi p. Đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi p c n có v n (T các
ư ổ ủ ồ ố ổ ứ ngu n khác nhau nh c đông góp v n, vay c a các t ch c...) Tài chính doanh
ứ ệ ổ ạ ộ ứ ệ ạ ố ồ nghi p có ch c năng t ch c và t o ngu n v n cho doanh nghi p ho t đ ng.
ự ự ệ ầ ầ ố ọ ồ ố ợ Doanh nghi p c n d báo chính xác nhu c u v n, l a ch n ngu n v n phù h p
ế ị ệ ươ ứ ứ ạ ề ề v đi u ki n và chi phí; xem xét và quy t đ nh ph ng th c, h n m c... huy
ợ ấ ớ ệ ố ộ đ ng v n có l i ích nh t v i doanh nghi p.
ế ụ ố ướ ừ ệ ố ồ ề T ngu n v n này, doanh nghi p ti p t c phân ph i d ứ i nhi u hình th c
ư ầ ư ử ụ ệ ả ấ ằ ợ nh đ u t , chi tiêu nh m s d ng h p lý và hi u qu nh t. Sau cùng, doanh
ụ ố ủ ệ ượ ệ ả ẩ ị ể ề nghi p bán s n ph m, d ch v , v n c a doanh nghi p đ c chuy n thành ti n và
5
ế ụ ố ượ ệ ố ượ ề doanh nghi p ti p t c phân ph i l ng ti n này cho các đ i t ng khác nhau đ ể
ụ ể ố ế quá trình kinh doanh n i ti p liên t c và phát tri n.
ệ ố ự ứ ệ ớ ớ ố Th c hi n t t ch c năng phân ph i có ý nghĩa l n v i doanh nghi p, là c ơ
ạ ộ ệ ệ ạ ả ả ả ả ở ả s đ m b o doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh đ t hi u qu cao, đ m b o hài
ữ ợ ệ ệ ị hòa gi a l i ích các bên và gia tăng giá tr doanh nghi p, giúp doanh nghi p phát
ể tri n lâu dài.
ứ ố Ch c năng giám đ c:
ố ượ ứ ụ ề ệ ừ ể ệ Ch c năng giám đ c đ c th hi n thông qua công c ti n t , t ậ đó nh n
ệ ượ ờ ị ự ư ệ bi ế ượ t đ c k p th i các hi n t ự ng tích c c hay tiêu c c và đ a ra bi n pháp,
ế ị ứ ử ệ ợ ờ quy t đ nh x lý phù h p. Nh ch c năng này mà doanh nghi p bi ế ượ t đ c tình
ủ ề ệ ươ ư ổ ệ ố hình tài chính c a doanh nghi p trên nhi u ph ơ ấ ng di n nh t ng s và c c u
ả ử ụ ệ ả ả ả ố ố tài s n, tình hình đ m b o v n kinh doanh, hi u qu s d ng v n...
ố ủ ể ệ ứ ệ ả Ch c năng giám đ c c a tài chính doanh nghi p th hi n kh năng giám sát
ả ủ ứ ự ệ ệ ả ầ ố ộ tính hi u qu c a quá trình phân ph i. Ch c năng này c n ph i th c hi n m t
ệ ườ ớ ả ả ượ ệ cách toàn di n, th ụ ng xuyên và liên t c m i đ m b o đ ạ c doanh nghi p ho t
ệ ả ộ đ ng có hi u qu .
ệ ậ ứ ứ ố ố ố Ch c năng phân ph i và ch c năng giám đ c có m i quan h m t thi ế ổ t b
ơ ở ể ạ ầ ố ố sung cho nhau. Phân ph i là c s đ giám đ c vì phân ph i ố t o ra nhu c u và
ố ớ ể ế ả ộ ố ứ kh năng ki m tra, giám sát đ i v i toàn b quá trình phân ph i. Vì th hai ch c
ự ệ ầ ộ ườ ụ ầ ờ ồ năng này c n th c hi n m t cách th ng xuyên, liên t c, đ ng th i. (Tr n Th ị
Hòa 2014, tr 31)
ủ ệ 1.1.3.2. Vai trò c a tài chính doanh nghi p
ồ ự ứ ằ ầ Khai thác, thu hút các ngu n l c tài chính nh m đáp ng các nhu c u
ầ ư ệ ế : Tài chính doanh nghi p có vai trò tìm ki m, khai ề ố v v n cho đ u t kinh doanh
ồ ự ề ộ thác và thu hút các ngu n l c tài chính trong xã h i thông qua nhi u kênh nh ư
ế ệ ầ ị ố ế phát hành trái phi u, thuê tài chính... N u doanh nghi p xác đ nh nhu c u v n
ẽ ả ủ ị ủ ấ ầ ộ ả ờ ớ chính xác và huy đ ng đ y đ , k p th i v i chi phí và r i ro th p thì s đ m b o
6
ạ ộ ậ ợ ệ ệ ả ủ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p thu n l i và hi u qu . Ng ượ ạ ế i n u c l
ứ ượ ỏ ỡ ơ ộ ế ẫ ầ không đáp ng đ c yêu c u này thì d n đ n b l c h i kinh doanh, không
ế ế ế ấ ả ấ ạ ả ạ hoàn thành các k ho ch s n xu t... và khi n k t qu kinh doanh th p, không đ t
ượ ề ệ ậ ọ ỉ đ c ch tiêu đ ra. Vì v y tài chính doanh nghi p có vai trò quan tr ng trong
ạ ộ ủ ệ ể ả ấ ả ả ầ ồ ờ ố ị vi c đ m b o đ y đ và k p th i ngu n v n đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ử ụ ố ế ệ ệ ệ ả: Tài chính doanh nghi p đóng vai S d ng v n ti t ki m và hi u qu
ệ ử ụ ọ ố ế ệ ệ trò quan tr ng trong vi c s d ng v n ti ả t ki m và hi u qu . Tài chính doanh
ể ố ụ ệ ế ồ ố ị ỗ nghi p giúp ngu n v n không nhàn r i, không đ v n b chi m d ng vô ích.
ầ ư ự ự ọ ử ụ ơ ấ ố ố Đánh giá, l a ch n d án đ u t ệ ợ và b trí c c u v n h p lý, s d ng các bi n
ố ố ử ụ ể ố ố ợ pháp tăng quay vòng v n, t i thi u hóa chi phí s d ng v n, t i đa hóa l ậ i nhu n
ể ệ ử ụ ủ ụ ệ ệ ọ ồ ố là nhi m v quan tr ng c a tài chính doanh nghi p đ vi c s d ng ngu n v n
ệ ả ế có hi u qu và ti ệ t ki m.
ẩ ả ấ ự ố D a trên các m i ạ ộ Kích thích, thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh:
ệ ộ ộ ệ ớ ệ ố quan h v i bên liên quan ngoài doanh nghi p và các m i quan h n i b , doanh
ả ượ ệ ậ ợ ờ ậ ụ ệ ậ ể nghi p có th gia tăng s n l ng, thu nh p và l i nhu n nh v n d ng hi u qu ả
ư ầ ư ụ ổ ứ ấ ị ế ừ ấ các công c tài chính nh đ u t , xác đ nh lãi su t, c t c, chi t kh u,... T đó
ị ườ ủ ứ ầ ư ẩ ị ả ạ ố gia tăng s c mua c a th tr ng, thu hút v n đ u t ẩ , đ y m nh tiêu th s n ph m
ợ ự ụ ệ ậ ạ ậ ạ và t o ra l i nhu n cho doanh nghi p. D a vào v n d ng linh ho t các công c ụ
ể ế ợ ồ ế ầ ư ố ấ tài chính đ ký k t các h p đ ng kinh t ộ , huy đ ng đ u t v n, tăng năng su t và
ế ả ố ợ ả ượ s n l ng, doanh thu... cu i cùng tăng k t qu kinh doanh và l ậ i nhu n. Nh ư
ệ ượ ử ụ ư ộ ụ ể ậ v y, tài chính doanh nghi p đ c s d ng nh m t công c đ kích thích, thúc
ạ ộ ấ ả ẩ đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ể ể ệ : Ki m tra, ki m soát và phân tích tình hình tài chính doanh nghi p
ệ ượ ể ệ ằ ỉ Tình hình tài chính doanh nghi p đ c th hi n b ng các ch tiêu nh h s ư ệ ố
ả ử ụ ệ ả ố ượ thanh toán, hi u qu s d ng v n.... nhà qu n lý đánh giá đ c tình hình hi n t ệ ạ i
ệ ươ ướ ể ệ ủ c a doanh nghi p và ph ng h ng đ mang l ạ ợ i l ệ i ích cho doanh nghi p. Vi c
ế ị ự ệ ượ ể ệ ằ th c hi n các quy t đ nh đ ỉ c bi u hi n b ng các ch tiêu tài chính và qua đó
7
ượ ư ượ ể ừ ể ụ ề ắ ờ ị ỉ ấ th y đ ể c u đi m nh c đi m đ t đó kh c ph c, đi u ch nh k p th i. Nh ư
ụ ệ ể ộ ọ ậ v y tài chính doanh nghi p là m t công c quan tr ng giúp ki m tra, giám sát,
ạ ộ ủ ệ phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p.
ủ ệ ế ượ ố ẽ Các vai trò trên c a tài chính doanh nghi p n u đ c phát huy t t s giúp
ạ ượ ệ ụ ữ ả ầ doanh nghi p đ t đ ế c m c tiêu kinh doanh, vì th nh ng nhà qu n lý c n tích
ơ ộ ự ậ ụ ậ ồ ứ ờ ị ự c c nghiên c u, v n d ng các c h i d a trên quy đ nh pháp lu t đ ng th i chú ý
ồ ự ể ệ ệ ế đ n các ngu n l c trong và ngoài doanh nghi p đ giúp doanh nghi p ngày càng
phát tri n.ể
8
ộ ệ 1.1.4. N i dung tài chính doanh nghi p
ầ ư ự ọ ế ạ ự Tham gia đánh giá, l a ch n các d án đ u t và k ho ch kinh
ầ ư ự ự ự ệ ọ ề ậ ộ do nhi u b ph n trong doanh: Vi c xây d ng và l a ch n các d án đ u t
ủ ế ự ệ ề ệ ợ ộ ả doanh nghi p cùng h p tác th c hi n. Trên góc đ tài chính, đi u ch y u là ph i
ể ặ ữ ủ ả ả ắ ỏ ữ xem xét, cân nh c gi a chi phí b ra, nh ng r i ro có th g p ph i và kh năng
ợ ự ự ự ệ ằ ậ ọ thu l i nhu n khi th c hi n d án. Khi phân tích đánh giá nh m l a ch n các d ự
ố ư ự ứ ờ ầ án t i u, các d án có m c sinh l i cao ... các nhà tài chính c n xem xét vi c s ệ ử
ầ ư ễ ư ế ố ụ d ng v n đ u t di n ra nh th nào.
ầ ư ợ ầ ộ ố Đánh giá (trên góc đ tài chính) > Xem xét nhu c u v n đ u t ủ / L i ích/ R i
ầ ư ạ ỏ ế ị ro > Quy t đ nh đ u t hay lo i b
ầ ố ị ổ ứ ứ ộ ố ờ ị Xác đ nh nhu c u v n, t ầ ch c huy đ ng v n đáp ng k p th i, đ y
ạ ộ ạ ộ ủ ủ ủ ệ ệ Các ho t đ ng c a doanh nghi p đ cho các ho t đ ng c a doanh nghi p:
ệ ầ ầ ố ị ượ ầ ố ổ ứ ề đ u c n có v n, doanh nghi p c n xác đ nh đ c nhu c u v n và t ch c huy
ạ ộ ể ả ủ ệ ả ả ố ờ ị ộ đ ng v n đ đ m b o k p th i cho các ho t đ ng c a doanh nghi p, tránh x y ra
ệ ạ ề ả ế ấ ố thi t h i v s n xu t kinh doanh do thi u v n.
ổ ứ ử ụ ả ố ố ệ ẽ ệ ả ặ T ch c s d ng hi u qu s v n hi n có, qu n lý ch t ch thi chi
ề ằ ườ ả ả ủ ả ố v n b ng ti n, th ng xuyên đ m b o kh năng thanh toán c a doanh
ệ ệ ể ầ ộ ượ ố i c t nghi pệ : Tài chính doanh nghi p c n tìm ra các bi n pháp đ huy đ ng đ
ạ ộ ể ố ố ố ỗ ứ ọ ệ đa s v n hi n có vào ho t đ ng kinh doanh, không đ v n nhàn r i, đ ng.
ẽ ậ ằ ả ặ Theo dõi ch t ch các kho n chi tiêu phát sinh, tìm cách l p cân b ng thu chi đ ể
ệ ả ả ả đ m b o kh năng thanh toán cho doanh nghi p.
ệ ố ệ ố ợ ự ử ụ ậ ậ Th c hi n t t vi c phân ph i l i nhu n, trích l p và s d ng các qu ỹ
ủ ụ ệ ậ ợ ọ ệ L i nhu n là m c tiêu quan tr ng c a doanh nghi p, có l ợ i ủ c a doanh nghi p:
ể ồ ạ ậ ớ ể ượ ế ệ nhu n doanh nghi p m i có th t n t i phát tri n đ ệ c. Vì th , doanh nghi p
ố ợ ợ ử ụ ư ế ậ ậ ầ c n phân ph i h p lý l i nhu n sau thu cũng nh trích l p và s d ng các qu ỹ
t.ố t
9
ể ườ ủ ệ : Phân Ki m soát th ạ ộ ng xuyên tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p
ượ ể ế ể ạ tích tài chính đánh giá đ ạ ề c đi m m nh, đi m y u v tình hình tài chính và ho t
ừ ả ổ ượ ộ đ ng kinh doanh, t đó giúp cho nhà qu n lý đánh giá t ng quát đ c tình hình
ạ ộ ế ể ể ả ạ ừ ho t đ ng, đi m m nh, đi m y u, kh năng thanh toán... t ư đó đ a ra đ ượ c
ế ị ự ượ ế ệ ạ ắ quy t đ nh đúng đ n và xây d ng đ ả c k ho ch kinh doanh hi u qu .
10
ổ ứ ệ 1.1.5. T ch c tài chính doanh nghi p
ổ ướ ứ ệ ệ ạ ứ Hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p: N c ta hi n có các lo i hình
ủ ế ệ doanh nghi p ch y u sau:
ệ ướ + Doanh nghi p nhà n c;
ợ + H p tác xã;
ầ ổ + Công ty c ph n;
ữ ạ ừ ệ ở + Công ty trách nhi m h u h n t 02 thành viên tr lên;
ữ ạ ệ ộ + Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;
ệ ư + Doanh nghi p t nhân;
ợ + Công ty h p doanh;
ầ ư ướ ố ệ + Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài.
ữ ứ ề ể ặ ổ ứ ệ ẽ ạ Nh ng đ c đi m riêng v hình th c pháp lý t ch c doanh nghi p s t o ra
ữ ổ ứ ể ể ế ự ủ ệ ự s khác nhau gi a các t ch c tài chính c a doanh nghi p, có th k đ n s khác
ệ ứ ạ ậ ư ề ể ộ ố ượ bi t nh : Cách th c t o l p và huy đ ng v n, quy n chuy n nh ố ng hay rút v n
ủ ở ữ ố ớ ủ ệ ệ ả ỏ ợ kh i doanh nghi p, trách nhi m c a ch s h u đ i v i các kho n n và nghĩa
ủ ệ ợ ậ ụ v tài chính khác c a doanh nghi p, phân chia l ế i nhu n sau thu .
ặ ế ỹ ậ ủ ỗ ể Đ c đi m kinh t k thu t c a ngành kinh doanh: M i ngành kinh doanh có
ể ề ế ỹ ữ ể ậ ả ưở ặ đ c đi m riêng v kinh t ặ k thu t, nh ng đ c đi m này nh h ế ấ ớ ng r t l n đ n
ủ ệ ả ị tài chính và qu n tr tài chính c a doanh nghi p:
ơ ấ ẽ ệ ấ ố + Tính ch t ngành kinh doanh khác nhau doanh nghi p s có c c u v n
ư ấ ố ả kinh doanh cũng nh quy mô v n s n xu t kinh doanh khác nhau.
ờ ụ ả ấ ấ ưở ỳ ả + Tính ch t th i v và chu k s n xu t kinh doanh có nh h ế ng đ n nhu
ố ư ộ ề ệ ữ ố ự ầ c u v n l u đ ng và s cân đ i thu chi ti n t ờ ỳ gi a các th i k trong năm.
11
ườ ạ ộ ủ ế ộ + Môi tr ng kinh doanh có tác đ ng đ n ho t đ ng tài chính c a doanh
ệ ườ ế ườ ườ ậ ỹ nghi p: Môi tr ng kinh t , môi tr ng pháp lý, môi tr ệ ng k thu t công ngh ,
ườ ườ ậ ợ ế môi tr ng thông tin, môi tr ộ ng h p tác h i nh p kinh t ...
12
1.2. Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
ụ ủ ệ ệ 1.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ệ ệ 1.2.1.1. Khái ni m phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ế ẩ ấ ọ Báo cáo tài chính là s nả ph m quan tr ng nh t trong quy trình k toán, đó là
ữ ổ ủ ở ữ ấ ề ả ợ ố nh ng báo cáo t ng h p ả ợ nh t v tình hình tài s n, v n ch s h u và n ph i
ả ỳ ủ ệ ế ả tr , tình hình tài chính, k t qu kinh doanh trong k c a doanh nghi p. Nói cách
ươ ng pháp k ổ ế toán t ng h p s ợ ố li u tệ ừ các sổ kế toán khác, báo cáo tài chính là ph
ế ả ả ổ ợ ỉ theo các ch tiêu kinh t ợ tài chính t ng h p, ph n ánh tình hình tài s n, công n ,
ố ạ ạ ộ ử ụ ể ế ả ộ ờ ố ả i m t th i đi m, tình hình s d ng v n và k t qu ho t đ ng s n ngu nồ v n t
ờ ỳ ấ ị ủ ệ ộ ộ ộ ệ xu tấ kinh doanh c a m t doanh nghi p trong m t th i k nh t đ nh vào m t h
ế ể ẫ ố ươ ị th ng bi u m u báo cáo đã quy đ nh. Báo cáo k toán tài chính là ph ệ ng ti n
ờ ự ệ ạ ả trình bày kh năng sinh l ữ ủ i và th c tr ng tài chính c a doanh nghi p cho nh ng
ư ủ ế ệ ơ ơ ng iườ quan tâm nh ch doanh nghi p, c quan thu và các c quan ch c ứ năng,
ầ ư ườ nhà đ u t , ng i cho vay…
ể ế ố Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, ki m tra, đ i chi u so sánh
ệ ề ệ ạ ớ ỳ i v i các k kinh doanh đã qua. Thông qua số li u v tài chính trong k ỳ hi n t
ệ ẽ ấ ườ ử ụ vi c phân tích báo cáo tài i s d ng thông tin có th ể chính s cung c p cho ng
ề ề ặ ủ ư ữ ả đánh giá ti m năng, hi u ệ qu kinh doanh cũng nh nh ng r i ro v m t tài chính
ươ trong t ng lai c a ủ doanh nghi p.ệ
ữ ằ ấ ỉ Phân tích báo cáo tài chính nh m cung c p thông tin h u ích không ch cho
ệ ả ị ấ ế ủ ế qu n tr doanh nghi p mà tài chính ch y u cho còn cung c p thông tin kinh t
ố ượ ở ậ ụ ệ các đ i t ng s ử d ng thông tin ngoài doanh nghi p. B i v y, phân tích báo cáo
ệ ạ ủ ả ả ỉ ộ i m t tài chính không ph i ch ph n ánh tình hình tài chính c a doanh nghi p t
ờ ề ế ữ ả ấ ị ể th i đi m nh t ạ ộ ấ đ nh, mà còn cung c p nh ng thông tinh v k t qu ho t đ ng
ạ ượ ệ ấ ộ c trong m t kho ng ủ s nả xu t kinh doanh c a doanh nghi p đã đ t đ ờ ả th i gian.
ễ (Nguy n Năng Phúc 2014, tr 52)
13
ụ ủ ệ 1.2.1.2. M c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ơ ả ủ ụ ệ ằ ấ M c đích c b n c a vi c phân tích báo cáo tài chính là nh m cung c p
ữ ầ ế ố ượ ử ụ nh ng thông tin c n thi t, giúp đ i t ng s d ng thông tin đánh giá khách quan
ủ ệ ả ạ ờ ể ọ ề ứ v s c m nh tài chính c a doanh nghi p, kh năng sinh l i và tri n v ng phát
ể ả ự ị ủ ứ ệ ấ ướ tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Th hai, do s đ nh h ủ ng c a công
ế ị ụ ệ ằ ọ ộ tác phân tích tài chính nh m vào vi c ra quy t đ nh, m t m c tiêu quan tr ng khác
ộ ơ ở ợ ệ ự ư ằ ươ là nh m đ a ra m t c s h p lý cho vi c d đoán t ng lai. Trên th c t ự ế ấ ả , t t c
ế ị ệ ấ ả ệ ươ các công vi c ra quy t đ nh, phân tích tài chính hay t ữ t c nh ng vi c t ng t ự
ằ ướ ươ ề đ u nh m h ng vào t ng lai.
ở ậ ố ượ ủ ề ố B i v y, phân tích báo cáo tài chính là m i quan tâm c a nhi u đ i t ng s ử
ộ ồ ư ả ố ị ụ d ng thông tin khác nhau nh : H i đ ng qu n tr , ban giám đ c, các nhà đ u t ầ ư ,
ủ ợ ệ ạ ổ ươ ấ các nhà cho vay, các nhà cung c p, các ch n , các c đông hi n t i và t ng lai,
ữ ể ả ả ườ ấ các khách hàng, các nhà qu n lý c p trên, các nhà b o hi m, nh ng ng i lao
ộ ố ượ ử ụ ữ ủ ệ ỗ ộ đ ng,... m i m t đ i t ng s d ng thông tin c a doanh nghi p có nh ng nhu
ộ ố ượ ở ậ ề ạ ỗ ử ụ ầ c u v các lo i thông tin khác nhau. B i v y, m i m t đ i t ng s d ng thông
ướ ứ ủ ữ ạ ậ tin có xu h ng t p trung vào nh ng khía c nh riêng c a “b c tranh tài chính”
ễ ệ doanh nghi p. (Nguy n Năng Phúc 2014, tr 54)
ố ớ ụ ả ị Đ i v i nhà qu n tr DN m c tiêu phân tích là kinh doanh có lãi và thanh
toán đ ượ ợ c n .
ố ớ ụ ả ị Đ i v i nhà cho vay, m c tiêu phân tích BCTC là xác đ nh kh năng hoàn tr ả
ủ ế ả ợ ủ n c a DN và k t qu kinh doanh c a DN.
ố ớ ầ ư ươ ụ Đ i v i các nhà đ u t ổ và c đông t ữ ng lai, m c tiêu phân tích là nh ng
ạ ộ ứ ợ ủ ề ượ ti m năng ho t đ ng c a DN và m c l ậ ẽ i nhu n s thu đ c.
ố ớ ế ị ọ ầ ữ ể ấ ờ Đ i v i nhà cung c p, h c n nh ng thông tin đ quy t đ nh trong th i gian
ậ ư ị ế ị ụ ị ớ t i có cho phép DN mua ch u hàng hóa, v t t , thi t b , d ch v hay thanh toán
ủ ọ ụ ả ậ ậ ệ ch m hay không. Vì v y, m c tiêu phân tích c a h là kh năng thanh toán hi n
ờ ớ ủ ạ t i và trong th i gian t i c a DN.
14
ố ớ ơ ế ơ ấ ả ơ ơ Đ i v i c quan qu n lý c p trên (c quan tài chính, c quan thu , c quan
ủ ự ể ầ ạ ả ơ ố th ng kê, c quan ch qu n,…) c n thông tin đ đánh giá th c tr ng tài chính và
ủ ả ế k t qu kinh doanh c a DN.
ố ớ ữ ươ ọ ầ ữ Đ i v i nh ng ng ườ ưở i h ng l ng trong DN, h c n nh ng thông tin v ề
ọ ị ủ ể ề ậ ổ ị ướ tình hình n đ nh và phát tri n c a DN, v thu nh p, giúp h đ nh h ệ ng vi c
ạ ộ ự ấ ầ ổ ộ ị ể ả làm n đ nh, ho t đ ng tích c c tăng năng xu t lao đ ng, góp ph n phát tri n s n
ủ ấ xu t kinh doanh c a DN.
1.2.2. Quy trình phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
ệ ệ Quy trình phân tích báo cáo tài chính trong doanh nghi p là vi c thi ế ậ t l p
ự ướ ế ệ ầ trình t các b c công vi c c n ti n hành trong quá trình phân tích báo cáo tài
ự ự ụ ể chính. Đ phân tích báo cáo tài chính th c s phát huy tác d ng trong quá trình ra
ế ị ệ ộ ợ ọ quy t đ nh, vi c phân tích ph i đ ả ượ ổ ứ c t ợ ch c m t cách khoa h c, h p lý, phù h p
ạ ộ ế ể ế ả ơ ơ ế ặ đ c đi m kinh doanh, c ch ho t đ ng, c ch qu n lý kinh t ủ tài chính c a
ủ ừ ố ượ ệ ợ ớ ụ doanh nghi p và phù h p v i m c tiêu quan tâm c a t ng đ i t ỗ ố ng, m i đ i
ố ớ ụ ữ ế ệ ượ t ỗ ng quan tâm đ n nh ng m c đích khác nhau nên vi c phân tích đ i v i m i
ữ ẽ ố ượ đ i t ng s có nh ng nét riêng. Song, nhìn chung phân tích báo cáo tài chính
ệ ườ ượ ế ạ trong doanh nghi p th ng đ c ti n hành qua các giai đo n sau:
ệ ố ụ ệ ị Vi c xác đ nh m c tiêu phân tích h th ng BCTC DN là hoàn toàn ph ụ
ụ ể ủ ừ ố ượ ụ ộ ử ụ thu c vào m c đích c th c a t ng đ i t ng s d ng thông tin.
ụ ệ ọ ị ế ướ : Xác đ nh m c tiêu phân tích. Đây là công vi c quan tr ng, quy t B c 1
ớ ấ ượ ủ ộ ớ ứ ộ ị đ nh t i ch t l ng c a báo cáo phân tích và tác đ ng t ủ i m c đ hài lòng c a
ố ượ ử ụ ụ ụ ụ ệ ộ ị các đ i t ng s d ng. Vi c xác đ nh m c tiêu phân tích ph thu c vào m c đích
ế ị ủ ố ượ ử ụ ra quy t đ nh c a đ i t ng s d ng báo cáo tài chính.
ẽ ầ ộ B ể ạ c 2ướ : Sau đó, nhà phân tích s xác đ nh các n i dung c n phân tích đ đ t ị
ượ ụ ụ ế ệ ả ả đ c các m c tiêu đó. N u m c tiêu phân tích là đánh giá hi u qu qu n lí và s ử
ố ư ể ả ắ ạ ầ ộ ộ ố ụ d ng v n l u đ ng thì c n phân tích t c đ luân chuy n tài s n ng n h n nói
ố ộ ể ừ ạ ả ắ ạ ọ ồ ụ chung, t c đ luân chuy n t ng h ng m c tài s n ng n h n quan tr ng (hàng t n
15
ủ ầ ả ợ ộ ố ạ ạ ộ kho, n ph i thu khách hàng), v n ho t đ ng thu n và đ dài c a chu kì ho t
ủ ừ ệ ầ ộ ị ộ đ ng c a DN. Vi c xác đ nh đúng n i dung c n phân tích (không th a, không
ẽ ả ố ượ ữ ế ả ấ ữ thi u) s đ m b o cung c p nh ng thông tin h u ích cho các đ i t ử ụ ng s d ng
ế ị ữ ế ầ ạ ầ ợ ấ ộ ể đ ra các quy t đ nh h p lí. K ho ch, n i dung ph n tích c n nêu rõ nh ng v n
ề đ sau:
ị (cid:0) Xác đ nh rõ m c tiêu phân tích. ụ
ộ ị (cid:0) Xác đ nh n i dung phân tích.
ị (cid:0) Xác đ nh ph m vi phân tích. ạ
(cid:0) Th i gian phân tích.
ờ
ệ ố ự ọ ươ ợ (cid:0) L a ch n h th ng ph ng pháp phân tích thích h p.
ế ợ ớ ộ ự ọ ợ ớ (cid:0) L a ch n cách k t h p v i các lo i hình phân tích phù h p v i n i dung ạ
ụ ề và m c tiêu phân tích đã đ ra.
ổ ứ ự ượ ươ ự ệ ệ (cid:0) T ch c l c l ộ ng cán b và ph ụ ng ti n th c hi n m c tiêu phân tích đã
ượ ươ đ c trình bày trong ch ng trình phân tích.
ươ ệ ầ (cid:0) Trong ch ủ ừ ng trình phân tích c n phân công rõ trách nhi m c a t ng
ườ ừ ụ ụ ự ế ệ ề ậ ộ ng ệ i, t ng b ph n tham gia tr c ti p, ph c v , cùng các đi u ki n hi n
có.
ế (cid:0) Ti n đ phân tích. ộ
ổ ứ ứ ộ ị (cid:0) T ch c các hình th c h i ngh phân tích.
ệ (cid:0) Hoàn thành các công vi c phân tích.
ứ ừ ộ ẽ ế ầ ướ : Căn c t n i dung c n phân tích, nhà phân tích s ti n hành thu B c 3
ữ ệ ữ ệ ể ở ậ th p d li u phân tích. Các d li u phân tích có th ặ bên trong ho c bên ngoài
ậ ượ ệ ể ễ ặ ộ doanh nghi p, có th thu th p đ c m t cách d dàng ho c khó khăn.
ắ ằ ể ậ ắ ượ Không ai có th ch c ch n r ng nhà phân tích luôn thu th p đ ầ c đ y đ ủ
ế ẽ ẫ ớ ạ ế ủ ế ả ữ ệ ầ các d li u c n thi t s d n t i h n ch c a k t qu phân tích.
16
ệ ậ ượ ầ ữ ệ ầ ủ ế ẽ ẫ ớ ạ Vi c không thu th p đ c đ y đ các d li u c n thi t s d n t i h n ch ế
ủ ữ ệ ữ ạ ả ả ể ả ủ ế c a k t qu phân tích. Bên c nh đó, đ đ m b o cho tính h u ích c a d li u thu
ậ ượ ậ ủ ữ ệ ể ầ th p đ c, nhà phân tích c n ki m tra tính tin c y c a d li u. Nhà phân tích nên
ậ ủ ữ ệ ứ ộ ế ậ ữ ệ ể ồ ợ ti p c n các d li u có ngu n h p pháp đ nâng cao m c đ tin c y c a d li u.
ẽ ử ụ ữ ệ ậ ươ ng B c 4ướ : Sau khi thu th p d li u, các nhà phân tích s s d ng các ph
ữ ệ ữ ệ ể ử ợ ị ộ pháp h p lí đ x lí d li u theo các n i dung phân tích đã xác đ nh. D li u sau
ượ ử ữ ẽ ể ậ ồ ổ ị khi đ c x lí s là ngu n thông tin h u ích đ nhà phân tích nh n đ nh t ng quát
ế ự ề ấ ạ ả ự ư cũng nh chi ti t th c tr ng v n đ phân tích, lí gi ạ i nguyên nhân cho th c tr ng
ố ượ ế ề đó và đ xu t ị ấ ki n ngh cho các đ i t ử ụ ng s d ng.
ướ ế ả ổ ợ ế T ng h p các k t qu phân tích: K t thúc quá trình phân tích báo cáo tài B c 5:
ướ ế ề ế ử chính. Trong b c này, nhà phân tích vi ả t báo cáo v k t qu phân tích g i các
ử ụ ế ả ầ ạ ượ ố ượ đ i t ả ế ng s d ng. Các h n ch cu k t qu phân tích cũng c n đ c công b ố
ễ ạ ị ị trong báo cáo. (Ph m Th Thùy, Nguy n Th Lan Anh 2013 , tr 19)
17
1.2.3. Thông tin phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pệ
ệ ố ụ ấ ả ế ộ ế Theo ch đ k toán hi n t c các ệ hành, h th ng BCTC áp d ng cho t
ự ệ ầ ọ ộ ọ ế ả ướ doanh nghi p thu c m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t trong c n c Vi ệ t
ể ẫ ồ Nam bao g m 04 m u bi u báo cáo sau đây:
ả ố ế + B ng cân đ i k toán (CĐKT)
ạ ộ ế ả + Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh (KQHĐKD)
ề ệ ư ể + Báo cáo l u chuy n ti n t (LCTT)
ế ả + B n thuy t minh báo cáo tài chính (TMBCTC)
ố ớ ệ ệ ố ụ ừ ỏ Đ i v i các doanh nghi p có quy mô nh và v a áp d ng h th ng BCTC
ế ị ủ ố ộ ban hành kèm theo Quy t đ nh s 48/2006/QĐBTC ngày 14/9/2006 c a B tài
ề ơ ả ệ ố ươ ự ư ệ ố chính. V c b n h th ng báo ng t nh h th ng báo cáo theo cáo này cũng t
ư ố ế ộ ế ướ ẫ Thông t s 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 H ng d n ch đ k toán
ệ ộ ố ượ ủ doanh nghi p c a B tài chính, ộ ng báo cáo và n i dung cũng có tuy nhiên s l
ệ ấ ị t nh t đ nh. nh ngữ .khác bi
ộ ể ệ ồ Nhìn chung, n i dung và hình th c ứ th hi n BCTC bao g m:
ố ế ả ả ổ ổ ợ B ng cân đ i k toán : là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát
ệ ạ ủ ệ ể ậ ờ ứ ả i th i đi m l p BCTC. Căn c b ng tình hình tài s nả hi n có c a doanh nghi p t
ườ ọ ậ CĐKT ng i đ c có th ự ể nh n xét, đánh giá chung tình hình tài chính, năng l c
ư ả ự ử ụ ủ ề ố kinh doanh cũng nh kh năng t ả ch v tài chính, kh năng s d ng v n, kh ả
ệ ả ố ồ năng thanh toán các kho n n c a ầ ợ ủ doanh nghi p. Ph n ngu n v n cho phép
ố ế ấ ả ượ ệ ng i s d ng ệ ủ c trách nhi m c a doanh nghi p ườ ử ụ b ng cân đ i k toán th y đ
ố ố ướ ề ố ề ổ v t ng s v n đã đăng ký kinh ả c, v s tài s n đã hình thành ớ doanh v i Nhà n
ố ượ ố ệ ằ b ng v n ả ư ng khác cũng nh trách nhi m ph i ố vay ngân hàng và v n vay đ i t
ợ ớ ả ườ ớ ộ ườ thanh toán các kho n n v i ng i lao đ ng, v i ng ớ i cho vay, v i nhà cung
ớ ổ ướ ớ ấ c p, v i c đông, v i ngân sách Nhà n c…
18
ố ế ả ượ ả ầ ồ ố B ng cân đ i k toán đ c chia thành: Tài s n” và “Ngu n v n”. Ph n “Tài
ả ạ ả ạ ắ ệ ả ộ ả s n” (Tài s n ng n h n và tài s n dài h n) cho bi t ị ế toàn b giá tr tài s n hi n có
ể ờ ủ c a doanh nghi p t ồ ạ ướ ạ i d i d ng các hình thái i ậ ệ ạ th i đi m l p báo cáo đang t n t
ấ ả ừ ủ ạ t c các giai đo n, các khâu c a quá trình kinh doanh. T đó có th ể và trong t
ộ ử ụ ả ộ đánh giá m t cách t ng ố ủ ổ quát quy mô tài s n năng l c và trình đ s d ng v n c a ự
ủ ở ữ ả ả ệ ầ ồ ố ợ ố ồ ả doanh nghi p. Ph n “Ngu n v n” (N ph i tr và ngu n v n ch s h u) ph n
ồ ố ỳ ạ ả ủ ệ ế ạ ánh ngu n hình thành các lo i tài s n c a doanh nghi p đ n cu i k h ch toán.
ầ ố ồ ượ ắ ừ ế ồ ỉ Các ch tiêu ả c s p x p theo t ng ngu n hình thành tài s n ở ph n ngu n v n đ
ố ủ ả ủ ở ữ ị ố ệ ơ ồ ồ ố c aủ đ n v (v n ch s h u ngu n v n c a b n thân doanh nghi p, ngu n v n
ầ ư ố ồ ả ả ỉ đi vay, ngu n v n đ u t …). Ngoài ố ế các ch tiêu ph n ánh trong b ng cân đ i k
ư ậ ư ố ế ả ỉ ậ , hàng hoá nh n toán, còn có các ch tiêu ngoài B ng cân đ i k toán nh : v t t
ữ ộ ả ậ ậ ộ gi h , nh n gia công, hàng hoá nh n bán h , tài s n thuê ngoài, nh n ậ ký g i,ử
ạ ệ ứ ạ ạ ợ ạ ngo i t ử các lo i, n khó đòi đã x lý, h n m c kinh phí còn l i...
-Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh:
ạ ộ ế ả ế ổ ợ là BCTC k toán t ng h p,
ả ổ ế ả ph n ánh t ng quát tình hình doanh thu, chi phí ộ và k t qu kinh doanh trong m t
ủ ụ ể ệ ỳ ế k k toán c a doanh ạ ộ nghi p, c th theo ho t đ ng kinh doanh và các ho t ạ đ ngộ
ườ ọ ề ể ấ khác. Ng i đ c báo cáo có th tìm th y các thông tin v doanh thu, chi phí, l ợ i
ậ ừ ạ ộ ườ ữ nhu n phát sinh ho t đ ng kinh doanh th ậ ả ng xuyên hay c nh ng thu nh p, t
ậ ừ ạ ộ ủ ữ chi phí, l nh ng ho t đ ng kinh doanh ngoài c a doanh iợ nhu n phát sinh t
ộ ỳ ố ệ ự ụ ể nghi pệ trong m t k kinh doanh c th . D a trên phân tích các s li u trên báo
ỳ ướ ữ ế ả ớ ệ cáo k t qu kinh doanh, so sánh v i nh ng k tr c đó và doanh nghi p cùng
ữ ả ị ố ượ ử ụ ngành, nh ng nhà qu n tr doanh nghi p ng s d ng thông tin s ẽ ệ và các đ i t
ổ ề ồ ự ữ ữ ề ế đánh giá đ mà doanh cượ nh ng thay đ i ti m tàng v nh ng ngu n l c kinh t
ể ươ ả ồ ờ ệ nghi p có th ng lai, đ ng th i đánh giá kh năng sinh l ợ ủ i c a ể ki m soát trong t
ồ ự ả ủ ệ ệ ặ doanh nghi p, ho c đánh giá tính hi u qu c a các ngu n l c khác.
19
-Báo cáo l u chuy n ti n t
ề ệ ư ể ể là báo cáo tài ư ề ệ: Báo cáo l u chuy n ti n t
ệ ả ổ ợ ử ụ ượ ề chính t ng h p, ph n ánh vi c hình ng ti n phát sinh trong thành và s d ng l
ề ế ệ ấ ộ ỳ k báo cáo c a ủ doanh nghi p. Cung c p thông tin v bi n đ ng tài chính trong
ạ ộ ầ ư ệ doanh nghi p, h tr ủ , tài chính, kinh doanh c a ỗ ợ phân tích các ho t đ ng đ u t
ệ ệ ề ả ạ ồ doanh nghi p, thông qua vi c đánh ả giá kh năng t o ra ngu n ti n và các kho n
ươ ư ệ ử ụ ề ồ ươ t ng đ ng ng lai, cũng nh vi c s d ng các ngu n ti n này ề ươ ti n trong t cho
ạ ộ ầ ư ủ ệ các ho t đ ng kinh doanh, đ u t tài chính c a doanh nghi p.
-Thuy t minh báo cáo tài chính
ế ữ ế t, rõ ràng : Cung c pấ nh ng thông tin chi ti
ề ủ ề ệ ả ấ ơ h n v tình hình ụ s n xu t kinh doanh, v tình hình tài chính c a doanh nghi p, c
ộ ố ể ằ ệ ỉ th b ng vi c phân tích m t s ch tiêu, ph n ả ánh tình hình tài chính mà các
ẩ ủ ể ể ư ế ế t h t. BCTC khác ch a th hi n đ y đ , chi ti
ệ ố ư ậ ộ ầ ủ ấ Nh v y, h th ng báo cáo tài chính đã cung c p toàn b , đ y đ thông tin,
ế ầ ế ỗ ợ ệ ủ ạ ố ệ s li u k toán c n thi ự t, h tr vi c phân tích th c tr ng tài chính c a doanh
ệ ả ả ấ ồ ờ nghi p. Đ ng th i ph n ả ánh kh năng s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính,
ồ ệ ươ ố ủ ngu n v n c a doanh ng lai. nghi p trong t
ừ ơ ở ứ ể ư ệ ả ị T c s trên, nhà ữ ể qu n tr doanh nghi p có th có căn c đ đ a ra nh ng
ế ị ể ệ ả ạ ượ ấ ệ quy t đ nh kinh ấ ả c hi u qu cao nh t. doanh đ vi c s n xu t kinh doanh đ t đ
ồ ệ ể ố ượ ạ ả ờ Đ ng th i cũng ả c minh b ch rõ ràng, đ m b o giúp vi c ki m tra, đ i soát đ
ạ ộ ả ấ ướ ậ ho t đ ng s n ng, đúng pháp lu t. ạ ế ả xu t kinh doanh đ t k t qu cao, đi đúng h
ươ 1.2.4. Ph ng pháp phân tích b áo cáo tài chính doanh nghi pệ
ươ 1.2.4.1. Ph ng pháp so sánh
ươ ế ằ ộ ị ng pháp nh m nghiên c u s ứ ộ So sánh là ph ứ ự bi n đ ng và xác đ nh m c đ
ủ ự ế ệ ộ ỉ ươ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích. Th c hi n phân tích theo ph ng pháp so sánh
ể ự ứ ệ ề ằ ề có th th c hi n b ng hình th c: so sánh theo chi u ngang, so sánh theo chi u
ị ướ ệ ữ ấ ỉ ọ d c, so sánh xác đ nh xu h ng và tính ch t liên h gi a các ch tiêu.
ể ế ủ ệ Đ ti n hành so sánh và phân tích các báo cáo tài chính c a doanh nghi p,
ướ ế ầ ỳ ố ẩ ả ọ ị tr ể c h t c n ph i xác đ nh k g c hay còn g i là tiêu chu n so sánh, có th là
20
ướ ỳ ế ạ ằ ướ ố ệ ủ ỳ ướ s li u c a k tr c, năm tr c hay k k ho ch nh m đánh giá xu h ng phát
ỳ ượ ủ ủ ể ỉ ỉ ể ọ tri n c a các ch tiêu trung bình ngành… Các ch tiêu c a k đ c ch n đ so
ớ ỳ ố ượ ự ệ ế ả ọ ỉ sánh v i k g c đ ạ c g i là ch tiêu th c hi n và là k t qu kinh doanh đã đ t
ượ ự ế ả ề ặ ế ầ ờ ỉ đ c. Trên th c t chúng ta c n quan tâm đ n các ch tiêu c v m t th i gian,
ề ệ ể ượ ữ ỉ ế không gian và đi u ki n có th so sánh đ c gi a các ch tiêu kinh t .
ả ề ố ệ ế ố ộ ệ ế So sánh ngang là vi c so sánh, đ i chi u tình hình bi n đ ng c v s tuy t
ố ươ ừ ố ỉ ố đ i và s t ừ ng đ i trên t ng ch tiêu, trên t ng báo cáo tài chính, so sánh tình
ạ ộ ủ ữ ự ế ạ ả ộ ỳ ấ ủ tr ng tài chính và k t qu ho t đ ng c a m t công ty gi a các k . Th c ch t c a
ự ế ủ ừ ụ ệ ề ả ộ vi c phân tích này là phân tích s bi n đ ng v quy mô c a t ng kho n m c, trên
ủ ệ ị ượ ứ ừ t ng báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Qua đó, xác đ nh đ ộ ế c m c bi n đ ng
ộ ả ủ ứ ề ặ ả ỉ ưở (tăng ho c gi m) v quy mô c a ch tiêu phân tích và m c đ nh h ủ ng c a
ỉ ố ế ẳ ạ ỉ ừ t ng ch tiêu nhân t ế đ n ch tiêu phân tích. Ch ng h n phân tích tình hình bi n
ề ế ề ả ả ồ ộ ộ đ ng v quy mô tài s n, ngu n hình thành tài s n, tình hình bi n đ ng v quy mô
ụ ở ả ả ả ả ồ ủ ừ c a t ng kho n m c ả c hai bên tài s n và ngu n hình thành tài s n trên b ng
ố ế ệ ủ cân đ i k toán c a doanh nghi p.
ố ề ế ộ ị ỳ ố ị ỳ Bi n đ ng s ti n = Giá tr k phân tích – Giá tr k g c
ỷ ệ ế ố ề ế ộ ộ T l bi n đ ng = Bi n đ ng s ti n/Giá tr k g c ị ỳ ố × 100
ủ ệ ọ So sánh d c trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p chính là vi c s ệ ử
ỉ ệ ố ươ ữ ừ ụ d ng các t l ệ ố ể ệ các h s th hi n m i t ỉ ng quan gi a các ch tiêu trong t ng báo
ấ ủ ữ ủ ự ệ ệ cáo tài chính, gi a các báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Th c ch t c a vi c
ự ế ề ọ ộ phân tích theo chi u d c trên các báo cáo tài chính là phân tích s bi n đ ng v ề
ỉ ữ ơ ấ c c u hay nh ng quan h t ệ ỷ ệ ữ l ệ gi a các ch tiêu trong h thông báo cáo tài chính
doanh nghi p. ệ
ướ ể ủ ố ộ ố ỉ Khi đánh giá xu h ng và t c đ phát tri n c a ch tiêu phân tích thì g c so
ượ ị ố ủ ị ỉ ở ộ ể ướ sánh d c xác đ nh là tr s c a ch tiêu phân tích ờ m t th i đi m tr c, m t k ộ ỳ
ướ ạ ỳ ướ ặ ẽ ỉ ở ờ ể tr c ho c hàng lo t k tr c. Lúc này s so sánh ch tiêu ớ th i đi m này v i
ể ờ ướ ớ ỳ ướ ữ ỳ ớ ướ th i đi m tr c, gi a k này v i k tr c, năm này v i năm tr ặ c ho c hàng
ạ ỳ ướ ờ lo t k tr c. (So sánh theo th i gian).
21
ướ ượ ử ụ ể ể ệ ườ ố ệ ộ Phân tích xu h ng đ c s d ng đ th hi n đ ờ ng s li u cho m t th i
k :ỳ
ướ ị ỳ ố ị ỳ % xu h ng = Giá tr k phân tích/ giá tr k g c × 100
ụ ặ ự ụ ệ ệ ố Khi đánh giá tình hình th c hi n m c tiêu, nhi m v đ t ra thì g c so sánh
ị ố ể ủ ữ ế ạ ỉ là tr s k ho ch c a ch tiêu phân tích. Khi đó, ti n hành so sánh gi a th c t ự ế
ỉ ạ ớ ế v i k ho ch ch tiêu.
ủ ệ ố ị ị ượ ị Khi xác đ nh v trí c a doanh nghi p thì g c so sánh đ c xác đ nh là giá tr ị
ủ ố ủ ạ ủ ỉ trung bình c a ngành hay ch tiêu phân tích c a đ i th c nh tranh. (So sánh theo
không gian).
ề ỹ ậ ườ ượ ử ụ ằ V k thu t so sánh, so sánh th ng đ c s d ng là so sánh b ng s ố
ằ ố ố ươ t ệ ố ng đ i và so sánh b ng s tuy t đ i
ệ ố ể ấ ự ế ệ ố ủ ề ố ằ ố ộ + So sánh b ng s tuy t đ i đ th y s bi n đ ng v s tuy t đ i c a ch ỉ
tiêu phân tích.
ố ươ ằ ố ể ấ ự ế ớ ỳ ố ỉ + So sánh b ng s t ng đ i đ th y th c t so v i k g c ch tiêu tăng
ả hay gi m bao nhiêu %
ươ ỷ ệ 1.2.4.2. Ph ng pháp t l
ươ ự ự ẩ Ph ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t ỷ ệ ủ ạ ượ ng c a đ i l l
ệ ụ ườ ộ tài chính trong các quan h tài chính. Phân tích t ỷ ệ l là m t công c th ng đ ượ c
ệ ử ụ ử ụ s d ng trong phân tích báo cáo tài chính. Vi c s d ng các t ỷ ệ l cho phép ng ườ i
ộ ậ ữ ư ể ể ặ ợ ỉ ố phân tích đ a ra m t t p h p các con s thông kê đ ch rõ nh ng đ c đi m ch ủ
ủ ệ ề ượ ử ụ ộ ế y u v tài chính c a m t doanh nghi p. Các t ỷ ệ ườ th l ng đ c s d ng theo hai
ươ ứ ấ ẽ ượ ph ng pháp chính. Th nh t các t ỷ ệ ủ ổ ứ c a t ch c đang xét s đ l ớ c so sánh v i
ẩ ườ ẵ ợ ỉ tiêu chu n ngành. Trong tr ng h p các các ch tiêu này không có s n, các nhà
ể ư ằ ẩ phân tích có th đ a ra tiêu chu n riêng b ng cách tính toán các t ỷ ệ l trung bình
ớ ủ c a các công ty l n trong ngành. Ngoài ra, các t ỷ ệ l ể còn dùng đ so sánh xu th ế
ệ ờ ớ ừ theo th i gian v i t ng doanh nghi p.
ủ ế ố Các t ỷ ệ l tài chính có b n nhóm ch y u:
22
ả ợ + Kh năng sinh l i
+ Tính thanh kho nả
ạ ộ ệ ả + Hi u qu n ho t đ ng
ố ơ ấ + C c u v n
ươ ự ề ệ ệ ớ ượ Đây là ph ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n đ ụ c áp d ng
ệ ngày càng hoàn thi n do:
ồ ượ ả ế ấ ầ ế + Ngu n thông tin k toán và tài chính đ c c i ti n và cung c p đ y đ ủ
ơ ở ể ữ ế ậ ằ ơ h n là c s đ hình thành nh ng tham chi u tin c y nh m đánh giá t ỷ ệ ủ c a l
ệ ệ ộ m t doanh nghi p hay nhóm doanh nghi p.
ữ ệ ụ ệ ẩ ọ + Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lũy d li u và thúc đ y nhanh quá trình
ạ tính toán hàng lo t các t ỷ ệ l .
ươ ữ ệ ả + Ph ng pháp này giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu nh ng s ố
ệ ố ệ ạ ộ ỗ ờ li u và phân tích m t cách h th ng hàng lo t các t ỷ ệ l theo chu i th i gian liên
ặ ạ ừ ụ t c ho c theo t ng giai đo n.
23
ươ 1.2.4.3. Ph ng pháp phân tích Dupont
ườ ậ ụ ể Trong phân tích BCTC, ng ố i ta v n d ng mô hình Dupont đ phân tích m i
ệ ữ ự ữ ế ệ ố ỉ liên h gi a các ch tiêu tài chính. D a trên vi c phân tích m i liên k t gi a các
ỉ ừ ữ ệ ố ưở ế ỉ ch tiêu, t đó phát hi n ra nh ng nhân t ả đã nh h ng đ n ch tiêu phân tích
ự ẽ ẽ ậ ặ ộ theo m t trình t logic ch t ch và nhà phân tích s nh n bi ế ượ t đ c các nguyên
ệ ượ ế ẫ ố ạ ộ ệ ấ ả nhân d n đ n hi n t ng t ấ ủ t, x u trong ho t đ ng c a doanh nghi p. B n ch t
ệ ượ ộ ố ổ ứ ả ợ ờ ủ ủ c a hi n t ng này là tách m t s t ng h p ph n ánh s c sinh l i c a doanh
ư ế ệ ả ậ ậ ố ủ ở ữ nghi p nh thu th p trên tài s n (ROA), thu nh p sau thu trên v n ch s h u
ố ủ ỷ ố ệ ớ ề ố (ROE) thành tích s c a các t s có m i quan h v i nhau. Đi u đó cho phép
ả ưở ỷ ố ố ớ ỷ ố ổ ợ phân tích nh h ủ ng c a các t s đó đ i v i t s t ng h p.
ườ ượ ậ ụ ạ Mô hình Dupont th ng đ c v n d ng trong phân tích tài chính, có d ng:
ả ậ ầ ầ ầ ậ ợ ổ ợ L i nhu n thu n/T ng tài s n = L i nhu n thu n/Doanh thu thu n*Doanh
ả ầ ổ thu thu n/T ng Tài s n
ừ ữ ứ ả ầ ươ T mô hình trên nhà qu n lý c n nghiên c u và xem xét nh ng ph ng pháp
ả ờ ủ ệ ể đ nâng cao kh năng sinh l i c a doanh nghi p.
ượ ể ệ ạ ơ ồ ướ Mô hình phân tích tài chính Dupont đ c th hi n t i s đ d i đây:
24
ươ S đ ơ ồ 1.1 Mô hình ph ng pháp Dupont
ễ ồ Ngu n: Nguy n Năng Phúc 2014, tr 108
ở ể ấ ố Qua mô hình phân tích Dupont ả trên, ta có th th y s vòng quay tài s n
ứ ả ấ ủ ệ ớ ớ ờ ủ càng l n, s c s n xu t c a doanh nghi p càng l n. Dó đó t ỷ ệ l sinh l i c a tài
ừ ề ể ả ả ả s n càng cao. Đ nâng cao vòng quay tài s n v a ph i tăng quy mô v doanh thu
ả ử ụ ầ ồ ờ ế ệ ả ợ thu n, đ ng th i ph i s d ng ti ổ ơ ấ ổ t ki m và h p lý c c u t ng tài s n. T ng
ả ầ ườ ệ ề ổ ổ doanh thu thu n và t ng tài s n bình quân th ng có quan h cùng chi u, t ng tài
ỉ ệ ầ ổ ả s n tăng thì t ng doanh thu thu n cũng tăng. T l lãi theo doanh thu thu n l ầ ạ i
ụ ộ ố ơ ả ổ ợ ầ ầ ậ ph thu c vào hai nhân t c b n: T ng l i nhu n thu n và doanh thu thu n.
ố ạ ề ế ệ Hai nhân t này l ầ i có quan h cùng chi u, nghĩa là n u doanh thu thu n
ợ ể ầ ầ ậ tăng thì làm cho l i nhu n thu n cũng tăng. Đ tăng doanh thu thu n thì ngoài
ừ ệ ấ ạ ả ả ả ả ả ả vi c gi m các kho n gi m tr doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t, h giá
ả ấ ả ả ẩ ả ồ ấ ả thành s n ph m, bao g m c chi phí ngoài s n xu t và chi phí s n xu t s n
ph m. ẩ
25
ố ớ ấ ớ ự ả Phân tích tài chính d a vào mô hình Dupont có ý nghĩa r t l n đ i v i qu n
ệ ờ ỉ ị ượ ệ ả tr doanh nghi p. Nh phân tích Dupont ta không ch đánh giá đ c hi u qu kinh
ượ ữ ố ả ưở ệ ế doanh mà còn phân tích, đánh giá đ c nh ng nhân t nh h ng đ n hi u qu ả
ể ề ủ ừ ữ ệ ệ ể ấ kinh doanh c a doanh nghi p. T đó có th đ xu t nh ng bi n pháp đ tăng
ườ ủ ệ ệ ả ả c ệ ng qu n lý doanh nghi p và nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p
ươ trong t ng lai.
ươ ế ỉ 1.2.4.4. Ph ng pháp chi ti t ch tiêu phân tích
ề ể ả ỉ ế Các ch tiêu ph n ánh trên các báo cáo tài chính đ u có th chi ti t theo
ướ ể ề nhi u h ng khác nhau mà qua đó, các nhà phân tích có th đánh giá chính xác
ả ạ ượ ả ữ ộ ỉ ệ ế k t qu và hi u qu đ t đ c m t cách chính xác. Nh ng ch tiêu này có th ể
ượ ế ế ố ấ ừ ậ ộ ờ đ c chi ti t theo t ng b ph n (y u t ) c u thành, theo th i gian phát sinh và
ớ ế ể ị ứ theo không gian (đ a đi m) phát sinh. Sau đó m i ti n hành xem xét, so sánh m c
ớ ỳ ố ủ ừ ữ ứ ậ ộ ỳ ộ ạ ượ đ đ t đ ộ ả c c a t ng b ph n gi a k phân tích v i k g c và m c đ nh
ưở ộ ự ế ổ ủ ừ ư ệ ể ế ậ ộ h ng c a t ng b ph n đ n t ng th cũng nh xem xét ti n đ th c hi n và
ả ạ ượ ủ ừ ừ ờ ộ ế k t qu đ t đ ậ ứ ộ c trong t ng th i gian hay m c đ đóng góp c a t ng b ph n
ế ả vào k t qu chung.
ố ượ ệ ả ỉ ứ Vi c xem xét các ch tiêu tài chính ph n ánh đ i t ng nghiên c u theo b ộ
ế ố ấ ậ ả ượ ph n hay y u t c u thành giúp các nhà qu n lý đánh giá đ c chính xác vai trò
ủ ừ ệ ệ ế ả ả ậ ộ ị và v trí c a t ng b ph n trong vi c hình thành k t qu và hi u qu kinh doanh
ươ ự ằ ố ượ ệ ả ỉ chung. T ng t , b ng vi c xem xét ch tiêu tài chính ph n ánh đ i t ng nghiên
ắ ượ ả ắ ờ ị ướ ứ c u theo th i gian, các nhà qu n lý n m b t đ ệ c nh p đi u, xu h ng tăng
ưở ự ớ ế ị ủ ẽ ờ ỉ ị tr ng c a ch tiêu mà qua đó s có các quy t đ nh k p th i, sát th c v i tình hình
ụ ể ệ ẽ ỉ kinh doanh c th . Vi c xem xét các ch tiêu theo không gian s giúp các nhà
ả ủ ừ ứ ả ắ ơ ị ế qu n lý đánh giá đúng đ n, chính xác k t qu c a t ng đ n v và là căn c quan
ế ị ư ể ế ệ ả ọ ị ị tr ng đ các nhà qu n lý đ a ra các quy t đ nh liên quan đ n vi c xác đ nh đ a
ế ị ở ộ ẹ ể ọ ị bàn kinh doanh tr ng đi m, quy t đ nh m r ng hay thu h p đ a bàn kinh doanh,
ả ự ế ễ ệ ạ đánh giá đúng k t qu th c hi n h ch toán kinh doanh,.... (Nguy n Văn Công
2010, tr 23)
26
ộ ệ 1.2.5. N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ự ệ ữ ộ D a trên góc đ phân tích m i ỉ ố liên h gi a các ch tiêu trên các báo cáo tài
ệ ữ ẽ ạ chính doanh nghi p, tác gi ộ ả s trình bày nh ng n i dung sau trong ph m vi
- Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghi pệ
- Phân tích c uấ trúc tài chính
ứ ủ ậ nghiên c u c a lu n văn này:
- Phân tích tình hình công n , kh năng thanh toán
ả ợ
ệ ả - Phân tích hi u qu kinh doanh
- Phân tích r i ro tài chính ủ
ố ượ ệ ấ ộ Vi c phân tích đ y đ nh ng ử ụ ng s d ng ầ ủ ữ n i dung trên cung c p cho đ i t
ươ ố ầ ủ ạ ộ ơ thông tin t ọ ể ng đ i đ y đ thông tin, giúp h hi u rõ h n các ho t đ ng tài chính
ệ ủ c a doanh nghi p.
1.2.5.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghi pệ
ể ệ ủ ự ệ ạ ạ Tình hình tài chính c a doanh nghi p th hi n tình tr ng hay th c tr ng tài
ệ ạ ủ ự ủ ể ộ ờ chính c a doanh nghi p t i m t th i đi m. D a vào tình hình tài chính c a doanh
ệ ả ạ nghi p, các nhà qu n lý bi ế ượ t đ c tình hình tài chính hay tr ng thái tài chính c ụ
ệ ả ề ể ủ ư ể ế th cũng nh xu th phát tri n c a doanh nghi p c v an ninh tài chính, m c đ ứ ộ
ử ụ ề ề ố ộ ộ ậ đ c l p tài chính, v chính sách huy đ ng và s d ng v n, v tình hình và kh ả
ạ ộ ạ ộ ể ả ữ ắ ấ năng thanh toán. V b n ch t ho t đ ng tài chính là nh ng ho t đ ng g n v i s ớ ự
ồ ự ự ể ể ạ ộ ị ậ v n đ ng và chuy n hóa các ngu n l c tài chính, t o ra s chuy n d ch trong quá
ổ ấ ủ ủ ệ trình kinh doanh c a doanh nghi p và làm thay đ i c u trúc tài chính c a doanh
ạ ộ ư ậ ệ ớ ủ nghi p. Nh v y, ho t đ ng tài chính hoàn toàn khác v i tình hình tài chính c a
ị ả ủ ệ ệ ưở ủ doanh nghi p. Tình hình tài chính c a doanh nghi p ch u nh h ng c a toàn b ộ
ạ ộ ạ ộ ệ ế các ho t đ ng mà doanh nghi p đang ti n hành, trong đó có ho t đ ng tài chính.
27
ư ộ ứ ả ủ ế ể ả ổ Tình hình tài chính nh m t b c tranh t ng th ph n ánh k t qu c a toàn
ạ ộ ệ ế ả ồ ạ ộ b các ho t đ ng kinh doanh mà doanh nghi p đang ti n hành bao g m c ho t
ạ ộ ạ ộ ầ ư ộ đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng đ u t .
ừ ủ ữ ề ấ ộ ấ T nh ng v n đ nêu trên cho th y tình hình tài chính c a m t doanh
ấ ế ả ủ ứ ệ ệ ả ả ộ nghi p là b c tranh ph n ánh rõ nét nh t k t qu và hi u qu c a toàn b các
ạ ộ ệ ế ệ ể ộ ỳ ho t đ ng mà doanh nghi p ti n hành trong k . M t doanh nghi p không th có
ề ạ ạ ộ ộ ữ m t tình tr ng tài chính trong sáng, lành m nh, m t an ninh tài chính b n v ng
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ầ ư ư ế n u nh ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng đ u t kém
ạ ộ ạ ộ ả ế ả ủ ệ ạ ộ hi u qu .K t qu c a ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng
ủ ệ ệ ả ớ ầ ư ủ đ u t c a doanh nghi p càng l n thì kh năng thanh toán c a doanh nghi p càng
ủ ở ữ ả ề ố ỷ ọ ổ ồ d i dào, v n ch s h u càng tăng c v quy mô và t ố ố tr ng trong t ng s v n,
ứ ộ ộ ậ ợ ầ ư ả ạ m c đ đ c l p tài chính càng lành m nh, các kho n n n n dây d a không còn
ồ ạ t n t i.
ố ủ ộ ệ Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p
ả ả ỳ ừ ố ố ế ệ ộ ả ự ế S v n mà doanh nghi p huy đ ng trong k v a ph n nh k t qu tr c ti p
ạ ộ ả ả ủ ừ ệ ủ c a ho t đ ng tài chính, v a ph n nh tình hình tài chính c a doanh nghi p. Tình
ố ỳ ủ ổ ố ố ữ ế ả ộ ờ hình bi n d ng (tăng hay gi m) c a t ng s v n theo th i gian (gi a cu i k so
ữ ế ả ớ ả ạ ớ ầ v i đ u năm, gi a năm này so v i các năm khác…) ph n ánh rõ nét k t qu t o
ế ổ ạ ộ ủ ụ ứ ố ộ ậ l p, tìm ki m, t ụ ch c và huy đ ng v n ph c v cho các ho t đ ng c a doanh
ệ ưở ủ ừ ủ ả ậ ố ự nghi p. S tăng tr ệ ộ ng hay gi m sút c a t ng b ph n v n c a doanh nghi p
ủ ở ữ ả ả ư ỷ ọ ủ ừ ậ ố ợ ố (n ph i tr và v n ch s h u) cũng nh t ế ộ tr ng c a t ng b ph n v n chi m
ố ố ổ ướ ề ơ ấ ế ả ộ ố ỉ trong t ng s v n và xu h ng bi n đ ng v c c u v n không ch ph n ánh
ả ưở ế ế ấ ả ộ nguyên nhân nh h ố ng đ n k t qu huy đ ng v n mà còn cho th y chính sách
ố ủ ệ ộ huy đ ng v n c a toàn doanh nghi p.
ố ủ ệ ặ ộ M t khác, đánh giá tình hình huy đ ng v n c a toàn doanh nghi p không ch ỉ
ạ ở ệ ự ế ề ả ộ ố ừ d ng l vi c đánh giá s bi n đ ng v quy mô v n (tăng hay gi m), v c ề ơ i
ổ ỷ ọ ố ộ ưở ố ỳ ấ c u v n (thay đ i t ề ố tr ng), v t c đ tăng tr ng v n (k phân tích so v i k ớ ỳ
ề ả ưở ế ự ế ữ ỳ ố ộ ố g c) v nguyên nhân nh h ớ ng đ n s bi n đ ng v n gi a k phân tích so v i
28
ả ỉ ướ ị ưở ố ỳ ố k g c mà còn ph i ch rõ xu h ệ ng nh p đi u tăng tr ủ ng v n c a doanh
ố ố ệ ổ ưở ẽ ờ ế nghi p. T ng s v n tăng tr ng theo th i gian s cho bi t quy mô kinh doanh
ệ ượ ề ộ ạ ộ ả ề ở ộ ề ủ c a doanh nghi p đ c m r ng c v chi u sâu và chi u r ng, ho t đ ng kinh
ủ ưở ệ doanh c a doanh nghi p đang trên đà tăng tr ng.
29
ộ ố ả ả B ng 1.1: B ng đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n
ơ ị Đ n v : VNĐ
So sánh cu i nămố
ớ ố Cu i nămố Cu i nămố Cu i nămố N v i cu i năm
N2 N1 N N1
ỉ Ch tiêu Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Tỷ
trị tr ngọ trị tr ngọ trị tr ngọ trị l (%)ệ tr ngọ
(%) (%) (%) (%)
ổ ố T ng s VCSH
ả ả ổ ổ ợ T ng s n ph i tr
ố ổ T ng s NV
ồ ễ Ngu n: Nguy n Năng Phúc 2014, tr120
ủ ộ ố ố ệ Khi đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n, do v n c a doanh nghi p
ự ế ủ ổ ề ả ộ tăng gi m theo nhi u nguyên nhân khác nhau nên s bi n đ ng c a t ng s ố
ể ệ ủ ư ầ ố ờ ồ ngu n v n theo th i gian cũng ch a th hi n đ y đ tình hình tài chính và huy
ủ ệ ố ượ ế ạ ổ ồ ố ộ đ ng v n c a doanh nghi p đ ố ỉ c. Vì th , bên c nh ch tiêu t ng s ngu n v n
ế ợ ử ụ ơ ấ ố ồ ỉ ỉ các nhà phân tích còn k t h p s d ng ch tiêu c c u ngu n v n. Các ch tiêu
ượ ự ế ố ế ả ậ này đ c thu th p tr c ti p trên b ng cân đ i k toán.
ể ệ ộ ố ủ Đ đánh giá tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p các nhà phân tích s ử
ươ ự ế ủ ổ ố ố ồ ụ d ng ph ộ ng pháp so sánh: so sánh s bi n đ ng c a t ng s ngu n v n và so
ả ề ố ươ ủ ơ ấ ự ế ộ ố ờ ồ sánh s bi n đ ng c a c c u ngu n v n theo th i gian c v s t ố ng đ i và
ệ ố ệ ế ạ ờ ộ ủ ổ ố s tuy t đ i. Bên c nh vi c xem xét tình hình bi n đ ng theo th i gian c a t ng
ể ơ ộ ế ượ ồ ố ả ưở ế ự ế ộ ố ố s ngu n v n đ s b bi t đ c các nhân t nh h ủ ng đ n s bi n đ ng c a
ả ả ố ồ ỳ ị tài s n ngu n v n trong k phân tích, các nhà phân tích còn xác đ nh nh h ưở ng
ả ế ự ế ủ ở ữ ủ ự ả ợ ố ộ ố ồ ủ c a v n ch s h u và n ph i tr đ n s bi n đ ng c a ngu n v n. S tăng
ủ ở ữ ẽ ẫ ủ ố ế ự ả ả ươ ủ ổ ứ gi m c a v n ch s h u s d n đ n s tăng hay gi m t ng ng c a t ng s ố
30
ộ ượ ố ồ ả ả ư ả ợ ớ ngu n v n v i cùng m t l ằ ng nh nhau, ph n nh tính hình tài tr tài s n b ng
ụ ế ỳ ố ố s v n đi chi m d ng trong k .
ể ướ ưở ủ ố Đ phân tích xu h ng tăng tr ử ụ ng c a v n, các nhà phân tích s d ng
ươ ố ươ ằ ố ị ế ố ph ng pháp so sánh b ng s t ng đ i đ nh g c (yi/y0,i=1,n) ti n hành so sánh
ưở ộ ỳ ố ố ị ủ ổ ờ ớ ố ộ t c đ tăng tr ố ố ng theo th i gian c a t ng s v n v i m t k g c c đ nh.
ố ưở ớ ỳ ố ỳ ứ ố ố ệ ố ổ ộ T c đ tăng tr ng v n k th i so v i k g c = (T ng s v n hi n có t ạ i
ố ố ệ ổ ỳ ứ k th i/T ng s v n hi n có t i k g c) ạ ỳ ố x 100
ươ ự ể ế ượ ị ưở ề ộ T ng t , đ bi t đ ệ c nh p đi u tăng tr ặ ố ng (huy đ ng v n) có đ u đ n
ử ụ ữ ỳ ươ ằ gi a các k hay không, các nhà phân tích s d ng ph ng pháp so sánh b ng s ố
ớ ỳ ướ ố ộ ố ố ộ ỳ ươ t ng đ i đ ng thái liên hoàn, so sánh s v n huy đ ng k sau v i k tr ề c li n
ồ ị ề ằ k b ng đ th .
ố ưở ỳ ứ ớ ỳ ố ố ệ ố ổ ộ T c đ tăng tr ng v n k th i so v i k (i1) = (T ng s v n hi n có k ỳ
ứ ệ ổ ạ ỳ ố ố th i/ T ng s v n hi n có t i k (i1)) x 100
ấ 1.2.5.2. Phân tích c u trúc tài chính
ơ ấ ạ ấ ồ ố ả ủ C u trúc tài chính là c c u các lo i ngu n v n hình thành nên tài s n c a
doanh nghi p. ệ
ủ ấ Ý nghĩa c a phân tích c u trúc tài chính:
ệ ượ ư ệ ậ ượ ủ ấ ể + Giúp doanh nghi p nh n di n đ c u nh c đi m c a c u trúc tài chính
ượ ể ạ ượ ơ ấ ệ ố ư heienj t ạ ừ i t đó tìm đ c bi n pháp đ đ t d c c c u tài chính t i u. Trên c ơ
ệ ượ ậ ệ ủ ấ ở ấ s c u trúc tài chính nh n di n đ ế c các d u hi u r i ro tài chính và có các quy t
ờ ể ả ề ữ ể ả ị ị đ nh k p th i đ đ m b o tính phát tri n b n v ng.
ầ ư ườ ượ ứ ộ ủ + Giúp các nhà đ u t , ng i cho vay đánh giá đ ụ c m c đ r i ro tín d ng
ướ ế ị ầ ư ả ự ượ ể ọ tr c khi x y ra quy t đ nh đ u t hay cho vay; d báo đ c tri n v ng tài chính
ữ ệ ệ ấ ả ớ doanh nghi p. Ngoài ra còn c nh báo v i nh ng doanh nghi p có c u trúc tài
ế ữ ấ ổ ủ ề ạ chính r i ro, h n ch nh ng b t n cho n n kinh t ế .
ả ơ ấ Phân tích c c u tài s n:
31
ạ ộ ử ụ ố ệ ẽ ế Khi s d ng v n vào ho t đ ng kinh doanh có nghĩa là doanh nghi p s ti n
ầ ư ề ả ể ệ ở ề ộ ử ụ ề ợ ố hành đ u t v c chi u r ng và chi u sâu. S d ng v n h p lý th hi n ch ỗ
ệ ộ ượ ầ ư ả ậ ộ ố ố s v n mà doanh nghi p đã huy đ ng đ c đ u t vào b ph n tài s n nào. Vì
ử ụ ế ố ờ ườ th khi phân tích tình hình s d ng v n bao gi ng ả i ta cũng ph i phân tích c ơ
ầ ả ấ c u tài s n đ u tiên.
32
ự ế ộ ả ả ả ơ ấ B ng 1.2: B ng phân tích c c u và s bi n đ ng tài s n
ơ ị Đ n v : VNĐ
So sánh cu i nămố
ớ ố Cu i nămố Cu i nămố Cu i nămố N v i cu i năm
N1 N2 N3 N1 ỉ Ch tiêu Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Giá Tỷ Tỷ
trị tr ngọ trị tr ngọ trị tr ngọ trị L ệ (%) tr ngọ
(%) (%) (%) (%)
A. TÀI S NẢ NG NẮ H NẠ
ề ả I. Ti n và các kho n
ươ ươ t ng đ ề ng ti n
ả II. Các kho n đ u t ầ ư tài
ắ ạ chính ng n h n
ả III. Các kho n ph i ả thu
ắ ạ ng n h n
ồ IV. Hàng t n kho
ắ V. TS ng n h n ạ khác
Ả B. TÀI S N DÀI H NẠ
ố ị II. TS c đ nh
ả IV. Các kho n đ u ầ t tài ư
chính dài h nạ
ạ V. TS dài h n khác
Ổ Ả T NG TÀI S N
ễ Ngu n: ồ Nguy n Năng Phúc 2014 , trang 125
ơ ấ ệ ả ượ ự ệ ằ Phân tích c c u tài s n doanh nghi p đ c th c hi n b ng cách tính ra và
ỳ ố ề ỷ ọ ữ ỳ ủ ừ ế ộ so sánh tình hình bi n đ ng gi a k phân tích và k g c v t tr ng c a t ng b ộ
ế ả ậ ả ổ ố ượ ứ ị ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n và đ c xác đ nh theo công th c sau:
ủ ừ ỷ ọ ế ả ả ậ ộ ổ ố T tr ng c a t ng b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n = (Giá tr ị
ậ ả ộ ổ ố ủ ừ c a t ng b ph n tài s n/T ng s tài s n) ả x 100
33
ụ ể C th :
ỷ ọ ạ ả ổ ắ T tr ng tài s n ng n h n/T ng tài s n ả x 100
ỷ ọ ạ ả ổ T tr ng tài s n dài h n/T ng tài s n ả x 100
ỉ ạ ả Hai ch tiêu trên giúp đánh giá đ ượ ỷ ọ c t ạ ắ tr ng tài s n ng n h n và dài h n
ệ ổ ả ủ trên t ng tài s n c a doanh nghi p.
ể ệ ề ả ổ Ti n/T ng tài s n ỉ Ch tiêu ả cao th hi n kh năng thanh toán tăng, tuy nhiên
ố ấ ả ấ ỉ ạ l i lãng phí v n. Ng ượ ạ c l ả i ch tiêu này th p cho th y kh năng thanh toán gi m,
ả ử ụ ố ạ ư ệ nh ng hi u qu s d ng v n l i tăng.
ể ệ ệ ồ ổ ị Hàng t n kho/T ng tài s n ỉ Ch tiêu ả cao th hi n doanh nghi p đang b lãng
ứ ự ả ả ặ ố ượ phí v n, tuy nhiên m t tích c c là hàng hóa đ m b o đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a
ườ ả ử ụ ệ ấ ợ ố ỉ khách hàng. Tr ấ ng h p ch tiêu này th p cho th y hi u qu s d ng v n cao,
ự ữ ẽ ẫ ư ế ệ ấ nh ng ít hàng d tr s d n đ n vi c m t khách hàng.
ả ả ổ ệ ấ ợ ị N ph i tr /T ng tài s n ỉ Ch tiêu ế ả cao cho th y doanh nghi p đang b chi m
ự ặ ố ượ ế ế ụ d ng v n, m t tích c c là doanh thu đ ấ ỉ c khuy n khích. Ch tiêu này n u th p
ế ượ ệ ạ ấ ụ ư ế ố ị cho th y doanh nghi p h n ch đ c v n b chi m d ng, nh ng doanh thu l ạ i
ư ượ ch a đ ế c khuy n khích.
ệ ố ầ ư ố ị ả ả ổ ọ tài s n c đ nh/T ng tài s n (Hay còn g i là H s đ u t TSCĐ) ỉ Ch tiêu
ầ ư ệ ẩ ấ ươ cao cho th y đòn b y kinh doanh cao, doanh nghi p đ u t cho t ng lai, tuy
ỉ ố ủ ự ế ấ ặ ẫ ủ nhiên d n theo m t tiêu c c là r i ro kinh doanh cao. N u ch s này th p thì r i
ẩ ấ ấ ro kinh doanh cũng th p và đòn b y kinh doanh cũng th p.
ượ ử ụ ủ ệ ố ể ắ Đ n m đ ắ c chính xác tình hình s d ng v n c a doanh nghi p, n m
ượ ố ưở ứ ộ ả ưở ế ự ế ộ đ c các nhân t ả có nh h ng và m c đ nh h ng đ n s bi n đ ng v c ề ơ
ả ế ợ ủ ệ ệ ả ớ ấ c u tài s n c a doanh nghi p thì nhà phân tích còn ph i k t h p v i vi c phân
ớ ỳ ố ự ế ứ ữ ộ ỳ tích ngang t c là so sánh s bi n đ ng gi a k phân tích v i k g c trên c ả
ươ ệ ố ề ố ố ươ ệ ố ph ng di n v s tuy t đ i và s t ng đ i.
ồ ố ơ ấ Phân tích c c u ngu n v n:
34
ạ ộ ủ ệ ấ ả ệ Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, thì doanh nghi p
ế ộ ừ ề ồ ẽ s tìm ki m và huy đ ng t nhi u ngu n khác nhau, trong báo cáo tài chính thì
ượ ể ệ ở ồ ợ ố đ c th hi n ả ả ủ ở ữ 2 ngu n là: v n ch s h u và n ph i tr .
ủ ở ữ ủ ở ữ ố ố ủ ố ượ V n ch s h u là s v n c a các ch s h u, đ ầ c đóng góp ban đ u
ặ ổ ộ ố ồ ư ho c b sung trong quá trình kinh doanh. Ngoài ra còn có m t s ngu n khác nh :
ệ ỷ ệ ố ạ ợ ậ chênh l ch t giá h i đoái, chênh l ch đánh giá l ả i tài s n, l i nhu n sau thu ế
ỹ ủ ư ệ ố ch a phân ph i, các qu c a doanh nghi p.
ả ợ ả ố ố ụ ệ ế ả N ph i tr ph n ánh s v n mà doanh nghi p đi chi m d ng trong quá
ả ả ạ ộ ề ạ ợ ồ trình ho t đ ng kinh doanh. N ph i tr bao g m nhi u lo i khác nhau.
ệ ẽ ồ ố ơ ấ ố ơ ấ Qua vi c phân tích c c u ngu n v n s cho bi ế ượ t đ c c c u v n huy
ứ ộ ộ ậ ư ề ướ ủ ế ộ ộ đ ng và m c đ đ c l p v tài chính cũng nh xu h ồ ng bi n đ ng c a ngu n
ệ ộ ủ ố v n huy đ ng c a doanh nghi p.
ơ ấ ẽ ố Khi phân tích c c u v n, các nhà phân tích s tính ra và so sánh tình hình
ữ ỳ ỳ ố ế ộ ồ ố bi n đ ng ngu n v n gi a k phân tích và k g c.
ủ ừ ỷ ọ ế ậ ộ ồ ố ổ ố ồ ố T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s ngu n v n
ượ ư ị đ c xác đ nh nh sau:
ủ ừ ỷ ọ ế ậ ộ ồ ổ ố ố T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m trong t ng s NV = (Giá tr ị
ậ ộ ổ ố ủ ừ c a t ng b ph n NV/T ng s NV) x 100
ộ ỉ ệ ố M t vài h s , ch tiêu:
ả ả ổ ệ ố ợ ợ ồ ố H s n = N ph i tr / T ng ngu n v n
ủ ở ữ ệ ố ố ợ ổ ồ ố H s tài tr = V n ch s h u/T ng Ngu n v n
ệ ố ợ ủ ệ ấ H s n cao cho th y doanh nghi p đang có r i ro tài chính cao, tuy nhiên
ẩ ố ượ ạ ệ ố ợ ấ ộ ậ ả đòn b y tài chính t t. Ng ấ i h s n th p cho th y kh năng đ c l p tài c l
ủ ụ ệ ệ ộ ồ ố chính c a doanh nghi p, doanh nghi p không ph thu c vào ngu n v n vay bên
ẩ ạ ngoài, tuy nhiên đòn b y tài chính l ấ i th p.
35
ệ ấ ố ổ ồ V n vay/T ng ngu n v n ỉ Ch tiêu ặ ủ ố cao cho th y doanh nghi p đang g p r i
ệ ạ ượ ợ ề ớ ro l n và có chi phí lãi vay cao, tuy nhiên doanh nghi p l i v thu i đ c l ế
ấ ủ ủ ệ ấ ỉ TNDN. Ng ượ ạ c l i ch tiêu này th p cho th y r i ro c a doanh nghi p và chi phí
lãi vay th p. ấ
ả ả ườ ổ ồ Ph i tr ng i bán/T ng ngu n v n ỉ Ch tiêu ệ ố cao cho th y doanh nghi p ấ
ụ ế ệ ấ ấ ạ ố ỉ ế ử ụ đang chi m d ng v n. Ch tiêu này th p cho th y doanh nghi p h n ch s d ng
ạ ộ ụ ế ố ố v n cho ho t đ ng kinh doanh (ít chi m d ng v n), tuy nhiên l ạ ượ i đ c h ưở ng
ả ế các kho n chi ấ t kh u.
ể ị ượ ắ ượ ắ ộ ố Đ xác đ nh đ c chính xác tình hình huy đ ng v n, n m b t đ c các nhân
ưở ẽ ế ợ ả ệ ứ ố ả t nh h ng, các nhà phân tích s k t h p c vi c phân tích ngang, t c là so
ớ ỳ ố ề ả ố ữ ỳ ự ế ệ ố ộ sánh s bi n đ ng gi a k phân tích v i k g c v c s tuy t đ i và s t ố ươ ng
ố ổ ồ ố ố đ i trên t ng s ngu n v n.
ơ ấ ệ ẽ ắ ồ ố Qua vi c phân tích c c u ngu n v n s cho các nhà phân tích n m đ ượ c
ợ ệ ố ợ ự ế ệ ố ỉ ố ư ủ ộ ỉ ớ ố ch s và s bi n đ ng c a các ch tiêu nh : H s tài tr , h s n so v i v n
ủ ở ữ ệ ố ợ ớ ổ ề ố ỉ ấ ồ ch s h u, H s n so v i t ng ngu n v n và các ch tiêu này đ u cho th y
ượ ứ ộ ộ ậ ủ ề ệ đ c m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p
ồ ố ố ả ệ ữ Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
ố ủ ử ụ ệ ả ầ ỉ ố Chính sách s d ng v n c a doanh nghi p không ch ph n ánh nhu c u v n
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ử ụ cho ho t đ ng kinh doanh c a doah nghi p mà còn ph i ánh hi u qu s d ng
ậ ầ ế ệ ữ ả ố ệ ố ủ v n c a doanh nghi p. Vì v y, c n thi ả t ph i phân tích m i quan h gi a tài s n
ể ấ ả ồ ượ ử ụ ủ ố và ngu n hình thành tài s n đ th y đ c chính sách s d ng v n c a doanh
nghi p.ệ
ệ ữ ể ố ồ ố ả Đ phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n, các nhà phân tích s ử
ỉ ụ d ng các ch tiêu sau:
ệ ố ợ ứ ả ả ả ớ ộ ợ ỉ ủ H s n so v i tài s n: là ch tiêu ph n ánh m c đ tài tr tài s n c a
ỉ ố ứ ệ ả ằ ỏ ứ ộ ợ doanh nghi p b ng các kho n n . Ch s này càng cao ch ng t m c đ ph ụ
ộ ộ ậ ủ ợ ủ ứ ệ ề ộ ớ thu c c a doanh nghi p vào ch n càng l n nghĩa là m c đ đ c l p v tài
36
ơ ộ ể ế ủ ệ ấ ậ ơ ộ chính c a doanh nghi p càng th p và càng ít có c h i đ ti p c n các c h i
ầ ư đ u t .
ệ ố ợ ớ H s n so v i TS = NPT/TS
ộ ợ ả ủ ả ằ ỉ ệ Khi ch tiêu này b ng 1 có nghĩa là toàn b n ph i tr c a doanh nghi p
ả đ ượ ầ ư c đ u t cho tài s n.
ả ả ượ ố ợ ớ ơ ỉ Khi ch tiêu này l n h n 1 có nghĩa là s n ph i tr đ c doanh nghi p s ệ ử
ể ỗ ừ ầ ư ể ợ ả ớ ỉ ừ ụ d ng v a đ bù l v a đ tài tr cho đ u t tài s n. Ch tiêu này càng l n bao
ứ ế ủ ấ ớ nhiêu càng ch ng t ỏ ỗ l ệ lũy k c a doanh nghi p càng l n b y nhiêu.
ả ả ượ ỏ ơ ố ợ ỉ Khi ch tiêu này nh h n 1 có nghĩa có nghĩa là s n ph i tr đ c doanh
ệ ử ụ ể ấ ả ả ợ nghi p s d ng đ tài tr cho tài s n càng gi m b y nhiêu.
ứ ế ổ Khi ta bi n đ i ta có công th c:
ệ ố ợ ệ ố ớ ợ ả H s n so v i tài s n = 1 – h s tài tr .
ệ ố ợ ư ậ ế ả ả ố ệ Nh v y, có nghĩa là n u doanh nghi p mu n gi m h s n thì ph i tăng
ợ ệ ố h s tài tr .
ủ ở ữ ớ ố ệ ố ả ả ỉ H s tài s n so v i v n ch s h u: là ch tiêu ph n ánh m c đ đ u t ứ ộ ầ ư
ủ ở ữ ả ủ ằ ố ệ tài s n c a doanh nghi p b ng v n ch s h u.
ệ ố ớ H s TS so v i VCSH = TS/VCSH
ệ ử ụ ả ố ơ ớ ỉ Khi ch tiêu này l n h n 1 thì có nghĩa là doanh nghi p s d ng c v n ch ủ
ả ả ể ả ợ ợ ớ ỉ ở ữ s h u và n ph i tr đ tài tr cho tài s n. Ch tiêu này càng l n bao nhiêu thì
ứ ộ ử ụ ả ả ể ả ấ ợ ợ m c đ s d ng n ph i tr đ tài tr cho tài s n càng cao b y nhiêu và ng ượ c
i.ạ l
ả ả ượ ỏ ơ ợ ỉ Khi ch tiêu này nh h n 0 thì có nghĩa là n ph i tr đ c doanh nghi p s ệ ử
ừ ủ ề ỗ ừ ể ạ ộ ả ả ụ d ng v a đ đ bù l và v a đ trang tr i cho tài s n ho t đ ng.
ố ẽ ơ ấ ấ ồ ượ Khi xem xét c c u ngu n v n s cho nhà phân tích th y đ ữ c nh ng nét
ố ủ ử ụ ư ệ ộ ặ đ c tr ng trong chính sách huy đ ng và s d ng v n c a doanh nghi p cũng nh ư
ố ủ ệ ệ ợ ộ ị xác đ nh tính h p lý và an toàn trong vi c huy đ ng v n c a doanh nghi p.
37
ạ ộ ố ả ả Phân tích tình hình đ m b o v n cho ho t đ ng kinh doanh – Theo
ể ố ể quan đi m luân chuy n v n
ủ ở ữ ạ ộ ố ứ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, khi v n ch s h u không đáp ng
ề ố ệ ầ ượ ể ổ ủ đ nhu c u v v n cho kinh doanh, doanh nghi p đ c phép đi vay đ b sung
ệ ố ố v n kinh doanh. Chúng ta có quan h cân đ i sau:
ủ ở ữ ả ố ố ố ồ ạ V n ch s h u + V n vay + Ngu n v n trong thanh toán = Tài s n ho t
ả ộ đ ng kinh doanh + Tài s n trong thanh toán
ộ ố ố ụ ế ệ ố ồ ủ Ngu n v n thanh toán là toàn b s v n mà doanh nghi p chi m d ng c a
ắ ạ ồ ồ ồ ố ố ố đ i tác trong thanh toán bao g m ngu n v n thanh toán ng n h n và ngu n v n
ủ ư ệ ả ả ạ ố thanh toán dài h n. Tài s n thanh toán là s tài s n c a doanh nghi p nh ng b ị
ụ ệ ệ ế ả ả ồ ồ ố đ i tác chi m d ng, doanh nghi p có trách nhi m ph i thu h i: g m tài s n thanh
ạ ạ ắ ả toán ng n h n và tài kho n thanh toán dài h n.
ể ế ứ ư ẳ ổ Đ ng th c trên có th bi n đ i nh sau:
ủ ở ữ ạ ộ ả ố ố ả (V n ch s h u + V n vay) – Tài s n ho t đ ng kinh doanh = Tài s n
ồ ố trong thanh toán – Ngu n v n trong thanh toán
Hay
ầ ư ố ừ ế ả ố V n đ u t – Tài s n HĐKD = V n th a (thi u)
ệ ố ươ ế ế ố ố ử ụ ệ ấ N u hi u s d ệ ng cho th y doanh nghi p không s d ng h t s v n hi n
ụ ế ố ị ệ ấ ả ầ ố có, b chi m d ng v n. Ng ượ ạ c l i hi u s âm cho th y nhu c u tài s n kinh
ủ ượ ố ố ụ ệ ế ệ ố doanh c a v t quá s v n hi n có, doanh nghi p đang đi chi m d ng v n.
ả ố ạ ộ ả Phân tích tình hình đ m b o v n cho ho t đ ng kinh doanh – Theo tính
ổ ị ủ ồ ợ n đ nh c a ngu n tài tr
ề ả ổ ợ ồ ộ ồ ị Xét theo góc n đ nh v ngu n tài tr tài s n, toàn b ngu n tài tr đ ợ ượ c
ợ ườ ồ ợ ạ ồ ồ ờ chia thành ngu n tài tr th ng xuyên và ngu n tài tr t m th i. Ngu n tài tr ợ
ườ ệ ử ụ ồ ợ ườ ổ ị th ng xuyên là ngu n tài tr mà doanh nghi p s d ng th ng xuyên, n đ nh
ạ ộ ợ ạ ồ ờ ồ ợ và lâu dài vào ho t đ ng kinh doanh. Ngu n tài tr t m th i là ngu n tài tr mà
38
ờ ử ụ ệ ạ ả ộ ờ ạ ộ doanh nghi p t m th i s d ng vào ho t đ ng kinh doanh trong m t kho ng th i
ạ ắ gian ng n h n.
ạ ộ ợ ố ồ Hai ngu n v n tài tr cho ho t đ ng kinh doanh là:
ườ ả ạ ạ ố ợ ố + V n th ng xuyên (v n dài h n) – Tài tr tài s n dài h n
ố V n ch s h u ủ ở ữ
Vay n dài h n ạ ợ
ố ạ ắ ả ắ ạ ố ờ ợ ạ + V n t m th i (v n ng n h n) – Tài tr tài s n ng n h n
ắ Vay n ng n h n ạ ợ
ằ ượ ể ệ ứ ẳ Cân b ng tài chính đ c th hi n qua đ ng th c:
ố ạ ạ ả ạ ả ắ ờ ố ườ Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = V n t m th i + V n th ng xuyên
ế ổ ợ ườ ồ ố ơ ổ ủ ố N u t ng s ngu n tài tr th ặ ớ ng xuyên có đ ho c l n h n t ng s nhu
ố ừ ệ ề ả ộ ợ ầ ử ụ ầ c u v tài s n thì doanh nghi p c n s d ng s th a này m t cách h p lý đ ể
ụ ế ố ị ợ ườ tránh b chi m d ng v n. Ng ượ ạ c l ồ i khi ngu n tài tr th ng xuyên không đáp
ứ ệ ệ ề ả ầ ả ầ ộ ng nhu c u v tài s n thì doanh nghi p c n ph i có bi n pháp huy đ ng và s ử
ờ ợ ợ ạ ặ ả ồ ộ ợ ầ ụ d ng phù h p (huy đ ng ngu n tài tr t m th i h p pháp ho c gi m quy mô đ u
ấ ợ ụ ế ố ộ ư t , tránh chi m d ng v n m t cách b t h p pháp)
ố ố ả ầ ạ ộ ố ỉ ố ể V n ho t đ ng thu n là ch tiêu ph n ánh s v n t ủ i thi u c a doanh
ượ ử ụ ễ ể ạ ộ ườ ạ ệ nghi p đ c s d ng đ duy trì ho t đ ng di n ra th ng xuyên t i doanh
ể ả ệ ệ ả ả ả ườ nghi p. Doanh nghi p có th đ m b o chi tr các kho n chi tiêu th ng xuyên
ạ ộ ượ ụ ế ầ ố ượ mà không c n đi vay m n hay chi m d ng, v n ho t đ ng đ c tính theo hai
cách sau:
ạ ộ ạ ắ ả ạ ầ ố ợ ồ ắ V n ho t đ ng thu n = Tài s n ng n h n – N ng n h n = Ngu n tài tr ợ
ườ ợ ạ th ờ ồ ng xuyên – Ngu n tài tr t m th i
ạ ộ ầ ớ ệ ế ấ ả ố ơ N u v n ho t đ ng thu n l n h n 0 thì đây là d u hi u tài chính kh quan
ể ệ ự ữ ạ ắ ả ạ ố ố ồ ườ ắ th hi n s cân đ i gi a tài s n ng n h n và ngu n v n ng n h n, tr ợ ng h p
ằ ằ ưở ằ b ng 0 cân b ng tài chính là cân b ng lý t ng.
39
ể ệ ự ấ ạ ộ ỏ ơ ữ ế ầ ố ố N u v n ho t đ ng thu n nh h n không th hi n s m t cân đ i gi a tài
ợ ườ ữ ạ ạ ắ ắ ợ ồ ả ả s n ng n h n và n ng n h n, gi a ngu n tài tr th ng xuyên và tài s n dài
ợ ạ ề ệ ả ấ ờ ồ ả ạ h n. Đi u này cho th y doanh nghi p dùng ngu n tài tr t m th i cho c tài s n
ế ế ả ạ ạ ẽ ẫ dài h n và n u tình tr ng này kéo dài s d n đ n kh năng thanh toán kém, doanh
ờ ự ệ ế ả nghi p đi đ n b v c phá s n.
ả 1.2.5.3. Phân tích kh năng thanh toán
ả ọ Phân tích kh năng thanh toán có ý nghĩa quan tr ng trong phân tích báo cáo
ể ả ả ổ tài chính. Phân tích kh năng thanh toán giúp đánh giá kh năng chuy n đ i tài
ủ ợ ụ ớ ự ệ ề ề ạ ả ằ ả s n thành ti n và kh năng t o ti n nh m th c hi n nghĩa v v i các ch n khi
ễ ạ ả ạ ạ ả ồ ế đ n h n; đánh giá kh năng thu h i đúng h n, tr h n hay không có kh năng thu
ệ ả ố ồ ờ ị ấ ề ồ h i các kho n lãi vay, g c cho vay và ti n bán hàng ch u, đ ng th i phát hi n d u
ầ ư ệ ệ ể ề ấ ặ ấ ố ươ hi u cho vi c m t quy n ki m soát ho c th t thoát v n đ u t trong t ng lai.
ệ ắ ả ả ứ ạ Phân tích kh năng thanh toán ng n h n là vi c đánh giá kh năng đáp ng
ờ ạ ụ ợ ả ộ nghĩa v n có th i h n tr trong vòng m t năm
ữ ắ ả ạ ạ ắ ố ợ + Phân tích tính cân đ i gi a tài s n ng n h n và n ng n h n
ạ ề ả + Phân tích kh năng t o ti n
ủ ố ộ ỳ ậ + Phân tích chu k v n đ ng c a v n
ứ ệ ả ạ ả Phân tích kh năng thanh toán dài h n là vi c đánh giá kh năng đáp ng các
ụ ợ ả ộ ờ ạ nghĩa v n có th i h n tr trên m t năm.
ố ợ ạ ả + Phân tích kh năng thanh toán g c n vay dài h n
ả + Phân tích kh năng thanh toán lãi vay
ể ả ể ử ụ ủ ệ ả Đ đánh gi kh năng thanh toán c a doanh nghi p, có th s d ng các ch ỉ
tiêu sau:
ố ữ ợ ắ ắ ạ ạ ả Phân tích cân đ i gi a tài s n ng n h n và n ng n h n
ệ ố ả ả ả ổ ỉ H s kh năng thanh toán t ng quát: là ch tiêu ph n ánh kh năng thanh
ủ ệ ỳ ỉ ế toán chung c a doanh nghi p trong k báo cáo. Ch tiêu này cho bi ớ ổ t: v i t ng s ố
40
ả ượ ệ ả ả ả ả ợ ệ tài s n hi n có, doanh nghi p có b o đ m trang tr i đ c các kho n n ph i tr ả ả
ệ ố ỉ ố ủ ế ả ổ ỉ hay không. N u ch s ch tiêu "H s kh năng thanh toán t ng quát" c a doanh
ệ ệ ả ả ượ ả ổ nghi p luôn ≥ 1, doanh nghi p b o đ m đ c kh năng thanh toán t ng quát và
ỉ ố ệ ả ả ượ ả ng ượ ạ c l i; ch s này < 1, doanh nghi p không b o đ m đ ả c kh năng trang tr i
ỉ ố ủ ỏ ơ ệ ố ả ả ợ ổ các kho n n . Ch s c a “H s kh năng thanh toán t ng quát” càng nh h n 1,
ệ ả ấ ầ doanh nghi p càng m t d n kh năng thanh toán.
ệ ố ả ố ợ ả ả ổ ổ ố ổ H s kh năng thanh toán t ng quát = T ng s TS/T ng s n ph i tr
ệ ố ắ ấ ả ả ợ ỉ ạ H s kh năng thanh toán n ng n h n: là ch tiêu cho th y kh năng đáp
ứ ạ ủ ệ ấ ắ ạ ả ắ ợ ợ ng các kho n n ng n h n c a doanh nghi p là cao hay th p. N ng n h n là
ữ ệ ả ả ợ ộ ộ nh ng kho n n mà doanh nghi p ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t
ỉ ố ủ ỉ ằ ế ệ ấ ỳ ỉ chu k kinh doanh. N u ch s c a ch tiêu này x p x b ng 1, doanh nghi p có
ả ắ ạ ả ợ ủ đ kh năng thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài chính là bình
ườ ặ ệ ố ế ả ợ th ả ng ho c kh quan. Ng ượ ạ c l ắ i, n u “H s kh năng thanh toán n ng n
ứ ệ ả ả ượ ả ắ ợ ạ h n” < 1, doanh nghi p không b o đ m đáp ng đ ạ c các kho n n ng n h n.
ỉ ố ủ ỏ ơ ả ắ ạ ợ ỉ ủ Ch s c a ch tiêu này càng nh h n 1, kh năng thanh toán n ng n h n c a
ấ ệ doanh nghi p càng th p.
ệ ố ắ ạ ắ ợ ợ ạ H s thanh toán n ng n h n = TSNH/N ng n h n
ệ ố ả ỉ ượ ể H s kh năng thanh toán nhanh: là ch tiêu đ c dùng đ đánh giá kh ả
ứ ủ ả ắ ạ ờ ợ năng thanh toán t c th i (thanh toán ngay) các kho n n ng n h n c a doanh
ử ệ ề ề ề ề ể ằ ặ ả nghi p b ng ti n (ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n đang chuy n) và các kho n
ươ ề ượ ư ươ t ng đ ỉ ng ti n. Ch tiêu này đ c tính nh sau:
ệ ố ầ ư ề ả ắ ạ ả H s kh năng thanh toán nhanh =(Ti n+Đ u t ng n h n + Ph i thu
ắ ợ ạ khách hàng)/ N ng n h n
ỉ ố ủ ệ ố ề ế ả ặ ỉ V m t lý thuy t, khi ch s c a ch tiêu “H s kh năng thanh toán
ặ ằ ừ ả ả ả ớ ơ ệ nhanh” l n h n ho c b ng 1, doanh nghi p đ m b o và th a kh năng thanh toán
ỉ ố ủ ệ ả ả ỉ nhanh và ng ượ ạ c l i, khi ch s c a ch tiêu <1, doanh nghi p không đ m b o kh ả
ự ế ư ỉ ố ủ ớ năng thanh toán nhanh. Nh ng trên th c t ơ ỉ , khi ch s c a ch tiêu này l n h n
41
ặ ằ ệ ả ả ả ớ ho c b ng 2 doanh nghi p m i hoàn toàn b o đ m kh năng thanh toán nhanh n ợ
ắ ạ ng n h n.
ệ ố ệ ố ứ ả ả ờ H s kh năng thanh toán t c th i (h s kh năng thanh toán ngay): H ệ
ươ ươ ệ ệ ề ố s này cho bi ế ớ ượ t v i l ề ng ti n và t ng đ ng ti n hi n có, doanh nghi p có đ ủ
ắ ặ ạ ả ả ả ợ ệ ế ạ ắ ợ kh năng trang tr i các kho n n ng n h n, đ c bi ạ t là n ng n h n đ n h n
ướ ứ ỉ hay không. D i đây là công th c tính ch tiêu:
ệ ố ề ắ ả ờ ợ ạ ứ H s thanh toán kh năng t c th i = Ti n/ N ng n h n
ứ ả ờ ị ườ Khi xác đ nh kh năng thanh toán t c th i, các nhà phân tích th ớ ng so v i
ờ ạ ậ ả ợ ỉ ố ủ các kho n n có th i h n thanh toán trong vòng 3 tháng. Do v y khi ch s c a
ệ ố ứ ệ ả ả ả ờ ỉ ừ ch tiêu “H s kh năng thanh toán t c th i” ≥1, doanh nghi p b o đ m và th a
ứ ả ờ ỉ ố ủ ỉ kh năng thanh toán t c th i và ng ượ ạ c l i, khi ch s c a ch tiêu < 1, doanh
ứ ệ ả ả ờ ả nghi p không b o đ m kh năng thanh toán th c th i.
ề ạ ả Phân tích kh năng t o ti n
ơ ở ố ệ ừ ề ạ ả ả ỉ Các ch tiêu ph n ánh kh năng t o ti n có c s s li u t ư báo cáo l u
ề ệ ủ ể ể ề ắ ả ạ ợ chuy n ti n t c a DN. Do DN ph i dùng ti n đ thanh toán n ng n h n nên
ữ ư ầ ừ ể ệ ề ạ ộ ớ ổ vi c so sánh gi a l u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh v i t ng n ợ
ạ ấ ắ ng n h n r t có ý nghĩa.
ệ ố ầ ừ ư ề ể ề ắ ợ ợ ạ H s dòng ti n/N ng n h n = L u chuy n ti n thu n t ắ HĐKD/N ng n
ạ h n bình quân (1)
ệ ố ế ề ạ ợ ả ư ề ầ H s dòng ti n/N vay đ n h n tr ể = L u chuy n ti n thu n t ừ
ả ố ỳ ế ạ ợ HĐKD/N vay đ n h n tr cu i k (2)
ệ ố ủ ẽ ả ắ ợ ề H s dòng ti n/n ng n h n ả ạ s ph n ánh khi kh năng thanh toán c a DN
ở ạ ộ ử ố ề ạ ả ả tr ng thái đ ng do t s ph n ánh dòng ti n t o ra trong kì (mà không ph i là
ể ộ ờ ử ố ầ ạ ứ ề ố ư ề ạ s d ti n t i m t th i đi m). Vì t s công th c (1) là dòng ti n thu n t o ra
ạ ắ ộ ợ ượ ầ ẫ ố trong m t kì nên m u s là n ng n h n đ c tính bình quân trong kì đó (đ u kì
ố ộ c ng cu i kì chia đôi).
42
ệ ố ế ề ạ ợ ế ề ả ạ Ngoài ra, h s dòng ti n/n vay đ n h n tr ả cho bi t kh năng t o ti n đ ể
ả ủ ứ ế ạ ả ợ thanh toán các kho n n vay đ n h n tr c a DN. Công th c (2) có m u s th ẫ ố ể
ề ệ ắ ộ ươ ầ ủ ạ ộ hi n dòng ti n ra b t bu c trong t ng lai g n c a ho t đ ng tài chính, t ử ố ể s th
ệ ố ề ẽ ượ ạ ừ ậ ẽ ạ ộ hi n s ti n s đ c t o ra t ho t đ ng kinh doanh vì v y s giúp các nhà phân
ả ả ợ ạ ừ ả ạ ộ ế tích đánh giá kh năng hoàn tr n vay đ n h n t b n than ho t đ ng kinh
ủ ầ ồ ợ doanh mà không c n có thêm các ngu n tài tr khác c a DN.
ỳ ậ ộ ủ ố Phân tích chu k v n đ ng c a v n
ủ ố ỳ ậ ả ộ ộ ờ ừ Đ dài chu k v n đ ng c a v n là kho ng th i gian t ề lúc thanh toán ti n
ườ ớ ượ hàng cho ng i bán t i lúc thu đ c ti n ề ở ườ ng i mua
ủ ố ỳ ậ ư ộ ộ ờ Đ dài chu k v n đ ng c a v n = Th i gian l u kho hàng bình quân + K ỳ
ỳ ả ề ề thu ti n bình quân – K tr ti n bình quân
Trong đó:
ư ờ ồ ị ờ Th i gian l u kho hàng bình quân= Giá tr hàng t n kho bình quân * Th i
ố ỳ gian k phân tích/Giá v n hàng bán
ề ả ờ ợ ỳ K thu ti n bình quân= N ph i thu khách hàng bình quân*Th i gian k ỳ
ấ ầ ị ụ phân tích/Doanh thu thu n bán hàng và cung c p d ch v
ỳ ả ề ả ả ợ ườ ờ K tr ti n bình quân=N ph i tr ng i bán bình quân*Th i gian k ỳ
ố phân tích/Giá v n hàng bán
ả ả ố ệ ố ả ả S vòng quay kho n ph i thu (hay H s quay vòng các kho n ph i thu) là
ộ ỷ ố ể ệ ả ạ ộ m t trong nh ng ữ t s tài chính đ đánh giá hi u qu ho t đ ng c a ủ doanh
ế ả ả ả nghi pệ . Nó cho bi t các kho n ph i thu ph i quay bao nhiêu vòng trong m t k ộ ỳ
ỳ ấ ị báo cáo nh t đ nh đ đ t đ ể ạ ượ doanh thu trong k đó. c
ả ợ ở ầ ổ ố S vòng quay n ph i thu khách hàng = T ng doanh thu thu n/S d n ố ư ợ
ả ở ph i thu khách hàng bình quân
43
ỷ ố ứ ớ ỏ ố ộ ả ồ T s này càng l n ch ng t ả t c đ thu h i các kho n ph i thu là cao. Quan
ẽ ả ố ế ả ả sát s vòng quay kho n ph i thu s cho bi t chính sách bán hàng tr ch m ậ c aủ
ệ ủ ệ doanh nghi p hay tình hình thu h i nồ ợ c a doanh nghi p.
ỉ ố ả ả ụ ế ả ả Ch s vòng quay các kho n ph i tr ố ả ph n ánh kh năng chi m d ng v n
ả ả ố ớ ỉ ố ệ ả ấ ủ c a doanh nghi p đ i v i nhà cung c p. Ch s vòng quay các kho n ph i tr quá
ể ả ấ ưở ố ế ủ ế ạ th p có th nh h ng không t ệ ụ t đ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p.
ả ả ư ỉ ố ứ ả Công th c tính ch s vòng quay các kho n ph i tr nh sau:
ả ả ợ ườ ổ ố S vòng quay n ph i tr ng ố i bán = T ng giá v n bán hàng/S d n ố ư ợ
ả ả ườ ph i tr ng i bán bình quân
ả ả ỏ ơ ỉ ố ả ướ Ch s vòng quay các kho n ph i tr năm nay nh h n năm tr ứ c ch ng t ỏ
ụ ệ ế ậ ơ ố ướ doanh nghi p chi m d ng v n và thanh toán ch m h n năm tr c. Ng ượ ạ i, c l
ả ả ỉ ố ả ơ ớ ướ n uế Ch s Vòng quay các kho n ph i tr năm nay l n h n năm tr ứ c ch ng t ỏ
ụ ế ệ ơ ố ướ doanh nghi p chi m d ng v n và thanh toán nhanh h n năm tr c.
ế ả ả ỏ N u ch s ỉ ố Vòng quay các kho n ph i tr ả ả ớ ả ả quá nh (các kho n ph i tr l n),
ầ ư ề ả ả ệ ẽ ề ẩ ủ s ti m n r i ro v kh năng thanh kho n. Tuy nhiên, cũng c n l u ý vi c
ể ẽ ụ ệ ế ả ả ố ượ chi m d ng kho n v n này có th s giúp doanh nghi p gi m đ c chi phí v ề
ể ệ ố ớ ề ệ ấ ồ ờ ố v n, đ ng th i th hi n uy tín v quan h thanh toán đ i v i nhà cung c p và
ấ ượ ả ẩ ch t l ố ớ ng s n ph m đ i v i khách hàng.
ợ ố ạ ả Phân tích kh năng thanh toán g c vay n dài h n
ầ ạ ộ ợ ọ ồ ộ ố Vay n dài h n là m t thành ph n quan tr ng trong các ngu n huy đ ng v n
ạ ộ ủ ả ợ ố ạ cho ho t đ ng kinh doanh c a DN nên kh năng thanh toán g c vay n dài h n
ớ ơ ấ ố ủ ề ồ ắ g n li n v i c c u ngu n v n c a DN.
ườ ượ ử ụ ể ố ỉ Các ch tiêu th ng đ ả c s d ng đ phân tích kh năng thanh toán g c vay
ủ ề ệ ấ ạ ắ ớ ợ n dài h n g n li n v i vi c phân tích c u trúc tài chính c a DN.
ả ả ổ ệ ố ợ ả ợ H s n = N ph i tr /T ng tài s n (1)
ả ả ố ủ ở ữ ệ ố ợ ợ H s n /VCSH= N ph i tr /V n ch s h u (2)
44
ố ớ ợ ệ ố ạ ả ạ ợ ạ H s thanh toán TSDH đ i v i n dài h n= Tài s n dài h n/N dài h n
(3)
ả ả ổ ệ ố ợ ả ả ả ợ H s n /Tài s n đ m b o=N ph i tr /(T ng TS – TS vô hình + Quy n s ề ử
ấ ụ d ng đ t) (4)
ả ả ố ệ ố ợ ệ ố ợ ệ ố ợ ỉ ủ ở ữ Các ch tiêu h s n , h s tài tr hay h s n ph i tr / v n ch s h u
ứ ộ ủ ể ệ ủ ợ ế ả ị ề đ u th hi n m c đ r i ro tài chính mà các ch n ph i gánh ch u. N u h s ệ ố
ả ả ố ủ ở ữ ệ ố ợ ể ệ ợ ấ ệ ố ứ ợ n và h s n ph i tr v n ch s h u cao (h s tài tr th p), th hi n m c
ạ ẽ ậ ả ớ ố ợ ộ ủ đ r i ro tài chính l n, vì v y kh năng thanh toán g c n vay dài h n s kém.
ứ ộ ủ ể ệ ể ệ ệ ạ ỉ Bên c nh vi c th hi n m c đ r i ro tài chính, các ch tiêu này còn th hi n kh ả
ệ ả ườ ấ ợ năng b o v cho các ch n ủ ợ trong tr ả ng h p DN m t kh năng thanh toán (b ị
phá s n).ả
ệ ố ợ ả ả ứ ả ả ả ả ỉ ự Ch tiêu h s n ph i tr / tài s n b o đ m công th c (3) ph n ánh sát th c
ủ ợ ệ ậ ả ọ ơ ườ ợ ả và th n tr ng h n kh năng b o v cho các ch n trong tr ấ ng h p DN m t
ự ế ả ả ấ ả ề kh năng thanh toán. Trong th c t , không ph i t ả ủ t c các tài s n c a DN đ u có
ể ượ ử ụ ể ợ ạ ộ ả th đ c s d ng đ thanh toán n khi DN phá s n. Khi đang ho t đ ng các tài
ị ố ớ ư ế ả ầ ả ấ ả s n vô hình r t có giá tr đ i v i DN, nh ng khi phá s n h u h t các tài s n vô
ư ề ề ế ầ ở ươ ợ hình đ u tr nên vô nghĩa., nh ph n m m k toán, th ệ ng hi u, l i th th ế ươ ng
ề ử ụ ạ ừ ấ ạ m i… ngo i tr quy n s d ng đ t.
ả ả ậ ượ ử ụ ể ả Chính vì v y khi DN phá s n các tài s n đ c s d ng đ trang tr i công
ố ị ữ ề ả ả ả ồ ợ n là tài s n h u hình (ti n, hàng t n kho, ph i thu khách hàng, tài s n c đ nh
ề ử ụ ấ ủ ả ượ ọ ữ h u hình,…) và quy n s d ng đ t c a DN. Các tài s n này đ ả c g i là tài s n
ệ ố ợ ủ ợ ế ả ả ả ả ả ả b o đ m (cho các ch n ). N u h s n /tài s n b o đ m càng cao thì kh năng
ủ ợ ệ ả ả b o v cho các ch n khi DN phá s n càng kém và ng ượ ạ c l i.
ố ớ ợ ệ ố ủ ả ạ ạ ỉ ứ Ch tiêu h s thanh toán c a tài s n dài h n đ i v i n dài h n công th c
ươ ự ể ệ ủ ợ ả ắ (3), có ý nghĩa t ng t ạ ủ , th hi n kh năng bù đ p cho các ch n dài h n c a
ả ạ ợ ỉ ượ ả ả ể ệ DN. Ch tiêu này càng cao, th hi n các kho n n dài h n càng đ c b o đ m an
ể ậ ủ ợ ệ ả ắ ọ ơ toàn. Đ th n tr ng h n trong vi c đánh giá kh năng bù đ p cho các ch n tài
45
ể ạ ỏ ẽ ả ạ ị ả s n dài h n, chúng ta có th lo i b các tài s n vô hình s không còn giá tr khi
ệ ố ợ ư ỉ ả ả ả ả ố DN phá s n gi ng nh ch tiêu H s n / tài s n b o đ m.
ư ể ả ả ằ ỉ ắ L u ý r ng,các ch tiêu này có th không ph n ánh đúng kh năng bù đ p
ủ ợ ườ ơ ở ố ệ ủ ả ợ ỉ cho các ch n trong tr ng h p DN phá s n do c s s li u c a các ch tiêu
ố ế ớ ạ ụ ả ả ượ ả này là b ng cân đ i k toán v i h ng m c tài s n đ ố c ph n ánh theo giá g c,
ị ườ ị ườ ơ ở ợ ớ ả mà không ph i là giá th th ng; trong khi giá th tr ng m i là c s h p lí đ ể
ủ ợ ả ả ắ đánh giá kh năng bù đ p cho các ch n khi DN phá s n.
ả Phân tích kh năng thanh toán lãi vay
ụ ể ể ấ ầ Đ có th thanh toán lãi vay cho các nhà cung c p tín d ng, DN c n s ử
ệ ậ ố ỉ ườ ượ ử ụ ể ả ụ d ng v n vay có hi u qu , chính vì v y ch tiêu th ng đ c s d ng đ phân
ệ ố ả ả ỉ tích kh năng thanh toán lãi vay là h s kh năng thanh toán lãi vay. Ch tiêu này
ứ ộ ợ ể ệ ủ ả ả ả ả ậ th hi n m c đ l ỗ ồ i nhu n b o đ m cho kh năng tr lãi vay c a DN: m i đ ng
ẵ ượ ằ ắ ồ ợ ướ chi phí lãi vay s n sàng đ c bù đ p b ng bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n tr c thu ế
ỉ là lãi vay (EBIT – Earning before interest and taxes). Ch tiêu này càng cao th ể
ệ ắ ả ố ế ả hi n kh năng bù đ p chi phí lãi vay càng t t. n u DN có kh năng thanh toán lãi
ố ế ụ ẽ ẵ ụ ổ ị vay t ấ t và n đ nh qua các kì, các nhà cung c p tín d ng s s n sàng ti p t c cung
ợ ế ố ố ạ ố ấ c p v n cho DN khi s g c vay n đ n h n thanh toán.
ệ ố ậ ả ợ ướ ế H s kh năng thanh toán lãi vay = L i nhu n tr c thu và lãi vay
(EBIT)/Chi phí lãi vay
ả ệ 1.2.5.4. Phân tích hi u qu kinh doanh
ệ ả ộ ỉ ế ổ ả ợ Hi u qu kinh doanh là m t ch tiêu kinh t t ng h p ph n ánh trình đ s ộ ử
ậ ự ể ạ ủ ệ ệ ả ấ ồ ụ d ng các ngu n v t l c, tài chính c a doanh nghi p đ đ t hi u qu cao nh t.
ấ ủ ả ầ ự ự ữ ệ ế ả Th c ch t c a hi u qu kinh doanh là s so sánh gi a các k t qu đ u ra
ế ố ầ ộ ổ ứ ủ ấ ị ớ v i các y u t đ u vào c a m t t ch c kinh t ế ượ đ ộ ỳ c xét trong m t k nh t đ nh,
ầ ủ ả ả ị ỉ tùy theo yêu c u c a các nhà qu n tr kinh doanh. Các ch tiêu tài chính ph n ánh
ộ ủ ơ ở ệ ả ả ọ ể hi u qu kinh doanh là c s khoa h c đ đánh giá trình đ c a các nhà qu n lý,
ứ ư ế ị ươ ủ ộ ừ căn c đ a ra quy t đ nh trong t ng lai. Song đ chính xác c a thông tin t các
46
ồ ố ệ ụ ệ ả ộ ờ ỉ ch tiêu hi u qu phân tích ph thu c vào ngu n s li u, th i gian và không gian
phân tích.
ộ ộ ơ ả ủ ệ ả Phân tích hi u qu kinh doanh là m t n i dung c b n c a phân tích tài
ệ ồ ạ ằ ầ ừ ể chính nh m góp ph n cho doanh nghi p t n t ặ i và phát tri n không ng ng. M t
ủ ệ ế ả ả ỉ khác, hi u qu kinh doanh còn là ch tiêu đánh giá k t qu kinh doanh c a các
ệ ệ ầ ứ ạ doanh nghi p, góp ph n tăng thêm s c c nh tranh cho các doanh nghi p trên th ị
ườ ấ ữ ệ ề ả tr ng. Thông tin phân tích hi u qu kinh doanh r t h u ích cho nhi u đ i t ố ượ ng
ể ừ ư ợ ố ượ khác nhau, đ t ế ị đó đ a ra các quy t đ nh kinh doanh có l ừ i cho t ng đ i t ng.
ụ ệ ệ ả ượ ộ Nhi m v phân tích hi u qu kinh doanh đ ọ c xét trên m i góc đ khác
ả ử ụ ả ử ụ ư ệ ệ ả ồ ố ệ nhau nh phân tích hi u qu s d ng tài s n, hi u qu s d ng ngu n v n, hi u
ả ử ụ ụ ể ả ị qu s d ng chi phí. Tùy theo m c tiêu các nhà qu n tr kinh doanh có th phân
ế ể ư ậ ổ ợ tích chi ti t, đánh giá khái quát… sau đó t ng h p đ đ a ra nh n xét.
ệ ả Phân tích khái quát hi u qu kinh doanh
ứ ệ ầ ả ả ộ Khi phân tích khái quát hi u qu kinh doanh, c n ph i nghiên c u m t cách
ệ ả ề ờ ườ ờ ặ ồ toàn di n c v th i gian, không gian, môi tr ng kinh doanh và đ ng th i đ t nó
ệ ớ ủ ệ ả ố ộ trong m i quan h v i hi u qu chung c a toàn xã h i.
ệ ể ả ườ ườ Đ phân tích khái quát hi u qu kinh doanh ng i ta th ử ụ ng s d ng các
ỉ ch tiêu sau:
ỷ ấ ợ ủ ố ả ấ ỉ ủ ở ữ : Đây là ch tiêu cho th y kh năng T su t sinh l i c a v n ch s h u
ợ ệ ử ụ ủ ở ữ ủ ậ ố ạ t o ra l ạ ộ i nhu n c a v n ch s h u mà doanh nghi p s d ng cho ho t đ ng
ỉ ượ ư kinh doanh, ch tiêu này đ c tính nh sau:
ỷ ấ ờ ủ T su t sinh l i c a VCSH (ROE) = (LNST/VCSH bình quân) x 100
ứ ỉ ỏ ệ ủ ở ữ ủ ả ử ụ ố Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng v n ch s h u c a doanh
ố ầ ư ủ ủ ệ ả ầ ệ nghi p là t t, góp ph n nâng cao kh năng đ u t c a ch doanh nghi p. Đó là
ố ạ ộ ụ ụ ả ố ị nhân t ủ ở ữ giúp nhà qu n tr tăng v n ch s h u ph c v cho ho t đ ng kinh
doanh.
47
ỷ ấ ợ ủ ể ỉ ả ệ ả : ch tiêu này dùng đ đánh gi hi u qu s ả ử T su t sinh l i c a tài s n
ầ ư ả ứ ể ằ ị ụ d ng các tài s n đã đ u t , có th xác đ nh b ng công th c:
ỷ ợ ủ ế ả ả ợ ấ T su t sinh l ậ i c a tài s n ROA=L i nhu n sau thu /tài s n bình quân
*100
ứ ỉ ỏ ệ ả ử ụ ả ố Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng tài s n t t, đó là nhân t ố
ị ầ ư ề ộ ư ự ưở ả giúp nhà qu n tr đ u t theo chi u r ng nh xây d ng nhà x ng, mua thêm
ế ị ở ộ ầ máy móc thi ụ ị t b , m r ng th ph n tiêu th .
ế ả ậ ợ ROA = L i nhu n sau thu /DTT * DTT/Tài s n bình quân
ỷ ấ ợ ả ậ ầ => ROA= T su t l ố i nhu n thu n * S vòng quay tài s n
Trong đó:
ỷ ấ ợ ế ậ ầ ậ ợ T su t l ầ i nhu n thu n = L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n
ỷ ấ ợ ậ ộ ộ ợ T su t l ầ ậ i nhu n g p= L i nhu n g p/Doanh thu thu n
ả ầ ả ổ ố S vòng quay t ng tài s n=Doanh thu thu n/Tài s n bình quân
ệ ố ố ớ ổ ấ S vòng quay v n càng l n cho th y doanh nghi p theo đu i chi n l ế ượ c
ờ ầ ậ ấ ớ ạ c nh tranh nh quy mô, t ỷ ấ ợ su t l ệ i nhu n thu n càng l n cho th y doanh nghi p
ổ theo đu i chính sách giá bán cao.
ả ử ụ ệ ả Phân tích hi u qu s d ng tài s n
ả ử ụ ệ ả ườ ườ ử ụ ỉ Khi phân tích hi u qu s d ng tài s n ng i ta th ng s d ng các ch tiêu
sau:
ỷ ấ ờ ủ ạ ộ ạ ộ ả T su t sinh l i c a tài s n ho t đ ng = LNST/TS ho t đ ng bình quân
ủ ố ỉ ế ộ ỳ ả S vòng quay c a tài s n: Ch tiêu này cho bi t trong m t k phân tích các
ả ượ ỉ ượ ứ ị tài s n quay đ c bao nhiêu vòng, ch tiêu này đ ằ c xác đ nh b ng công th c:
ủ ầ ổ ố S vòng quay c a TS = T ng doanh thu thu n/TS bình quân
ứ ỉ ỏ ầ ậ ả ộ Ch tiêu này càng cao ch ng t các tài s n v n đ ng nhanh, góp ph n tăng
ệ ợ ế ệ ậ ỉ ề doanh thu và là đi u ki n nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p. N u ch tiêu này
48
ộ ứ ấ ỏ ể ậ ả ẩ ả ậ ồ th p ch ng t các tài s n v n đ ng ch m, có th hàng t n kho, s n ph m d ở
ủ ề ệ ả ỉ dang nhi u, làm cho doanh thu c a doanh nghi p gi m. Tuy nhiên, ch tiêu này
ụ ể ủ ụ ể ể ề ặ ặ ộ ả ph thu c vào đ c đi m ngành ngh kinh doanh, đ c đi m c th c a tài s n
trong các doanh nghi p.ệ
ả ả ờ ộ ờ ỳ Th i gian m t vòng quay tài s n =Tài s n bình quân*th i gian k phân
tích/DTT
ỷ ấ ợ ủ ạ ắ ả ị ỉ ươ T su t sinh l i c a tài s n ng n h n: cách xác đ nh ch tiêu này t ng t ự
ư ầ ệ ả nh ph n phân tích khái quát hi u qu kinh doanh.
ỷ ợ ủ ế ắ ả ạ ậ ả ợ ấ T su t sinh l ắ i c a tài s n ng n h n=L i nhu n sau thu /Tài s n ng n
ạ h n bình quân
ố ị ủ ả ạ ấ ả ấ ỉ Su t hao phí c a tài s n c đ nh: Đây là ch tiêu cho th y kh năng t o ra
ả ố ị ầ ủ ỉ ượ ư ị doanh thu thu n c a tài s n c đ nh, ch tiêu này đ c xác đ nh nh sau:
ủ ả ấ ớ Su t hao phí c a tài s n so v i DTT = TS bình quân/DTT bán hàng
ả ử ụ ệ ả ấ ỉ ố ầ Ch tiêu này càng th p, hi u qu s d ng tài s n càng t t, góp ph n ti ế t
ỳ ủ ệ ệ ầ ả ki m tài s n và nâng cao doanh thu thu n trong k c a doanh nghi p.
ả ố ị ấ ủ ứ ả S c s n xu t c a tài s n c đ nh=DTT/TSCĐ bình quân
ỷ ấ ờ ủ ả ố ị ế T su t sinh l i c a tài s n c đ nh= LN sau thu /TSCĐ bình quân
ả ử ụ ố ệ Phân tích hi u qu s d ng v n
ủ ệ ả ố ồ ồ ủ Ngu n v n c a doanh nghi p đó là ngu n hình thành nên các tài s n c a
ệ ệ ồ ố ườ ơ ả ồ doanh nghi p, ngu n v n doanh nghi p th ồ ồ ng bao g m 2 ngu n c b n: ngu n
ủ ở ữ ợ ả ả ố v n ch s h u và n ph i tr .
ơ ầ ệ ồ ườ ụ ể ặ ộ ố ủ C c u ngu n v n c a doanh nghi p th ủ ng ph thu c vào đ c đi m c a
ứ ở ữ ạ ộ ế ả ấ ơ ố ho t đ ng kinh doanh, hình th c s h u v n, c ch qu n lý và phân c p tài
ự ế ệ chính trong các doanh nghi p. Trong th c t ệ các doanh nghi p khác nhau thì c ơ
ơ ấ ệ ế ố ộ ố ộ ấ c u v n cũng khác nhau. C c u v n tác đ ng đ n n i dung phân tích hi u qu ả
ủ ệ kinh doanh c a doanh nghi p.
49
ủ ở ữ ố ệ ả ử ụ Phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u
ệ ể ỉ ướ ự ỉ Ch tiêu này (ROE) càng cao càng bi u hi n xu h ng tích c c. Ch tiêu này
ườ ả ớ ộ ố ị cao th ể ng giúp cho các nhà qu n tr có th đi huy đ ng v n m i trên th tr ị ườ ng
ự ể ợ ưở ủ ệ ế ỉ tài chính đ tài tr cho s tăng tr ng c a doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, n u ch tiêu
ủ ở ữ ỏ ướ ứ ố ề ệ ệ ả ố này nh và v n ch s h u d i m c v n đi u l ấ thì hi u qu kinh doanh th p,
ệ ẽ ặ ệ ố doanh nghi p s g p khó khăn trong vi c thu hút v n.
ỷ ờ ủ ủ ở ữ ố ấ T su t sinh l i c a v n ch s h u ROE=LNST/VCSH bình quân * 100
(%)
ể Có th phân tích ROE theo mô hình Dupont:
ỷ ấ ợ ệ ố ả ầ ậ ố ROE= T su t l i nhu n thu n x S vòng quay tài s n x H s TS/VCSH
Trong đó
ỷ ấ ợ ả ậ ầ ờ T su t l i nhu n thu n (Kh năng sinh l i)= LNST/DTT
ấ ử ụ ệ ả ả ố S vòng quay tài s n (Hi u su t s d ng tài s n)=DTT/TSBQ
ệ ố ẩ H s TS/VCSH (đòn b y tài chính)
ố ầ ư ả ử ụ ệ Phân tích hi u qu s d ng v n đ u t
ủ ở ữ ả ử ụ ệ ệ ạ ố ệ Bên c nh phân tích hi u qu s d ng v n ch s h u, vi c phân tích hi u
ả ử ụ ầ ư ố ả ố ồ ố ổ qu s d ng t ng v n đ u t ẽ ấ ủ ở ữ (bao g m c v n ch s h u và v n vay) s r t
ề ệ ủ ể ệ ả ữ h u ích đ đánh giá toàn di n v hi u qu kinh doanh c a DN.
ấ ỉ ờ ầ ư ạ ừ ả ưở ỉ Do ch tiêu t su t sinh l ố i trên v n đ u t đã lo i tr nh h ng c a c ủ ơ
ầ ư ặ ệ ữ ệ ệ ố ấ c u v n đ u t nên đ c bi t h u ích trong vi c đánh giá, so sánh hi u qu s ả ử
ố ủ ả ụ d ng v n c a các nhà qu n lí.
ỷ ấ ấ ạ ả ỉ ợ ủ ố : Đây là ch tiêu cho th y kh năng t o ra l ợ i T su t sinh l i c a v n
ậ ủ ệ ừ ố ượ ứ ị nhu n c a doanh nghi p t v n và đ ằ c xác đ nh b ng công th c:
50
ỷ ờ ủ ổ ố ướ ế ấ T su t sinh l i c a v n (ROI) = T ng LNKT tr ổ c thu và lãi vay/T ng
ố ố s v n bình quân) x 100
ứ ỉ ỏ ệ ố ố Ch tiêu này càng cao ch ng t ả ử ụ hi u qu s d ng v n t t, đó là nhân t ố ấ h p
ầ ư ệ ạ ộ ẫ d n doanh nghi p đ u t vào ho t đ ng kinh doanh.
51
ữ ố ả ưở ế 1.3. Nh ng nhân t nh h ng đ n phân tích báo cáo tài chính
ị ả ệ ưở Công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ch u nh h ở ấ ng b i r t
ề ố ể ạ ố ủ nhi u nhân t , có th khái quát l i qua các nhân t ch quan và khách quan sau:
ố ủ 1.3.1. Nhân t ch quan
ố ủ ả ưở ấ ế ớ Nhân t ch quan nh h ng l n nh t đ n công tác phân tích báo cáo tài
ố ườ ướ ộ chính là nhân t con ng i. Tr c h t, ệ ụ ủ ế trình đ chuyên môn nghi p v c a
ộ ự ệ ệ ả ưở ấ ớ ớ ế nh h ng r t l n t ả ủ i k t qu c a cán b th c hi n phân tích doanh nghi p
ộ ượ ầ ạ công tác phân tích báo cáo tài chính. Cán b phân tích đ c đào t o đ y đ v ủ ề
ụ ệ ươ ẽ ầ ủ ộ chuyên môn nghi p v thì ph ọ ng pháp, n i dung phân tích s đ y đ , khoa h c,
ượ ệ ặ ạ ạ ầ ứ đáp ng đ ả c các yêu c u đ t ra. Bên c nh đó, lãnh đ o doanh nghi p cũng ph i
ượ ầ ủ ọ quan tâm, đánh giá đ c t m quan tr ng c a công tác phân tích báo cáo tài chính,
ự ầ ư ỏ ư ự ậ ụ ớ ừ t đó m i có s đ u t th a đáng cũng nh s v n d ng tri ả ủ ệ ể k t qu c a ế t đ
ề ệ phân tích báo cáo tài chính trong quá trình đi u hành doanh nghi p. Công tác phân
ị ả ưở ở ườ ử ụ tích báo cáo tài chính cũng cũng ch u nh h ng b i tâm lý ng i s d ng thông
ầ ư ạ ộ tin. Đó là đ i ngũ lãnh đ o, các nhà đ u t , các nhà cho vay… Khi các đ i t ố ượ ng
ệ ế ặ này đ c bi t quan tâm đ n công tác phân tích báo cáo tài chính cũng kích thích s ự
ệ ủ ể phát tri n hoàn thi n c a công tác này.
ố ả ưở ậ ế ứ Nhân t nh h ứ ng th hai là ụ ệ. N u ng d ng ế ố ỹ y u t k thu t công ngh
ệ ẽ ậ ố ỹ t t k thu t, công ngh vào quá trình phân tích báo cáo tài chính s đem l ạ ế i k t
ả ọ ế ượ ệ ứ ụ ứ ờ qu chính xác, khoa h c, ti ệ t ki m đ c th i gian, công s c. Vi c ng d ng này
ữ ả ả ọ ế ệ ả ả không nh ng đ m b o tính chính xác, khoa h c, ti t ki m mà còn đ m b o tính
ệ ợ ớ ướ ể ủ toàn di n, phong phú, phù h p v i xu h ng phát tri n c a công tác phân tích báo
cáo tài chính.
ố ứ ể ế ố Nhân t th ba là . Công tác k toán, th ng kê ổ ứ ế t ch c k toán, ki m toán
ạ ố ệ ế ế ụ ụ ấ mang l i s li u, thông tin thi t y u nh t ph c v cho quá trình phân tích tài
ể ạ ạ ả ự ả ợ chính. Bên c nh đó, công tác ki m toán l ủ i đ m b o tính trung th c và h p lý c a
ể ệ ở các thông tin trên đ vi c phân tích tài chính tr nên chính xác, khách quan và
52
ị ướ ự ệ ệ ả ậ tránh đ nh h ng sai l ch cho công tác qu n lý doanh nghi p. Vì v y, s hoàn
ệ ủ ế ể ố ả ưở thi n c a công tác k toán, ki m toán cũng là nhân t nh h ỏ ế ng không nh đ n
công tác phân tích báo cáo tài chính.
ấ ượ ế ố ầ ọ ử ụ Đây là y u t ế quan tr ng hàng đ u quy t Ch t l ng thông tin s d ng:
ấ ượ ử ụ ộ ị đ nh ch t l ở ng phân tích báo cáo tài chính, b i m t khi thông tin s d ng không
ế ợ ạ ả chính xác, không phù h p thì k t qu mà phân tích báo cáo tài chính đem l ỉ i ch là
ử ụ ứ ể ậ hình th c, không có ý nghĩa gì. Vì v y, có th nói thông tin s d ng trong phân
ề ả ủ tích báo cáo tài chính là n n t ng c a phân tích báo cáo tài chính.
ừ ữ ự ế ệ ả ế T nh ng thông tin bên trong tr c ti p ph n ánh tài chính doanh nghi p đ n
ữ ế ườ ạ ộ nh ng thông tin bên ngoài liên quan đ n môi tr ệ ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p,
ườ ể ấ ượ ệ ng i phân tích có th th y đ ứ c tình hình tài chính doanh nghi p trong quá kh ,
ệ ạ ự ướ ươ hi n t i và d đoán xu h ể ng phát tri n trong t ng lai.
ươ ả ế ạ ộ : Ho t đ ng phân tích ph i ti n hành Quy trình và ph ng pháp phân tích
ươ theo đúng quy trình và có ph ng pháp phân tích rõ ràng. Quy trình và ph ươ ng
ả ưở ấ ớ ấ ượ ế pháp phân tích có nh h ng r t l n đ n ch t l ng phân tích báo cáo tài chính.
ố 1.3.2. Nhân t khách quan
ố ầ ệ ố ủ Nhân t đ u tiên chính là ậ c a Nhà n ướ c h th ng chính sách, pháp lu t
ớ ế ế ệ ề liên quan t ả i tài chính doanh nghi p. Đó là các chính sách v thu , k toán… nh
ưở ạ ộ ạ ộ ư ế h ệ ng đ n ho t đ ng kinh doanh cũng nh ho t đ ng tài chính doanh nghi p.
ớ ư ố ượ ị ự ả ủ ướ ả V i t cách là đ i t ng ch u s qu n lý c a nhà n ấ ạ ộ c, trong ho t đ ng s n xu t
ạ ộ ệ ề kinh doanh nói chung và ho t đ ng tài chính nói riêng, các doanh nghi p đ u có
ủ ụ ậ ượ nghĩa v tuân th chính sách, pháp lu t. Các chính sách này đ c các nhà phân
ể ả ụ ả ậ ợ tích tài chính v n d ng trong quá trình phân tích đ đ m b o tính phù h p, tính
ự ủ ị sát th c c a công tác phân tích. Ngoài ra, các chính sách đó còn có tính đ nh
ướ ự ệ ộ h ng và là đ ng l c cho công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p.
ố ứ ệ ố ủ ề ế ủ Nhân t th hai là c a n n kinh t và c a ngành. Công h th ng thông tin
ỉ ự ự ệ ố ệ ả ỉ tác phân tích báo cáo tài chính ch th c s có hi u qu khi có h th ng ch tiêu
53
ẩ ủ ệ ể ơ ở trung bình chu n c a toàn ngành, trên c s đó các doanh nghi p có th đánh giá,
ủ ư ể ậ ằ ạ ị ữ ứ xem xét tình tr ng tài chính đ nh n th c v trí c a mình nh m đ a ra nh ng
ư ắ ợ ướ ụ ấ ấ chính sách đúng đ n, phù h p, cũng nh có h ắ ng ph n đ u, kh c ph c. Hay nói
ể ượ ư ố ệ ế ủ ệ cách khác, chúng có th đ c xem nh s li u tham chi u c a doanh nghi p. Tuy
ự ủ ụ ề ế ộ nhiên, đi u này cũng ph thu c vào tính trung th c c a các thông tin. N u thông
ạ ể ệ tin do các doanh nghi p trong ngành mang l i không chính xác còn có th có tác
ủ ơ ư ệ ậ ố ụ d ng ng ượ ạ c l i. Vì v y, trách nhi m c a c quan th ng kê cũng nh các doanh
ệ ệ ả ấ ưở nghi p trong vi c cung c p thông tin cũng nh h ỏ ng không nh .
ệ ố ỉ H th ng các ch tiêu trung bình ngành
ẽ ở ủ ế ầ ơ Phân tích báo cáo tài chính s tr nên đ y đ và có ý nghĩa h n n u có s ự
ệ ố ơ ở ế ỉ ồ ạ ủ t n t i c a h th ng ch tiêu trung bình ngành. Đây là c s tham chi u quan
ế ọ ườ ể ỉ ủ tr ng khi ti n hành phân tích. Ng i ta ch có th nói các t ỷ ệ l ộ tài chính c a m t
ệ ấ ố ấ ớ doanh nghi p là cao hay th p, t t hay x u khi đem so sánh v i các t ỷ ệ ươ ng t l
ứ ệ ả ủ ề ệ ặ ấ ể ng c a doanh nghi p khác có đ c đi m và đi u ki n s n xu t kinh doanh t ươ ng
ệ ở ế ố ỉ ự t ạ mà đ i di n đây là ch tiêu trung bình ngành. Thông qua đ i chi u v i h ớ ệ
ả ố ỉ ị ế ủ th ng ch tiêu trung bình ngành, nhà qu n lý tài chính bi ế ượ t đ c v th c a doanh
ệ ừ ượ ự ệ ạ nghi p mình t đó đánh giá đ c th c tr ng tài chính doanh nghi p cũng nh ư
ả ả ủ ệ ệ ấ hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mình.
54
Ự CH Ủ 2: TH C TR NG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH C A NG
Ổ Ầ Ỉ Ơ ƯƠ Ạ CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N
ổ ầ ơ ề ỉ 2.1. Khái quát chung v Công ty c ph n xi măng B m S n
ớ ệ ề 2.1.1. Gi i thi u v công ty
Ổ Ầ Ỉ Ơ Tên Công ty: CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N
ọ ắ ơ ỉ Tên g i t t: Công ty xi măng B m S n.
ố ế ị Tên giao d ch Qu c t : BIMSON JOINT STOCK COMPANY.
Tên vi ế ắ t t t: BCC.
ế ổ Mã c phi u BCC
ụ ở ườ ơ ỉ ỉ ị Tr s Công ty: Ph ng Ba ĐìnhTh xã B m S nt nh Thanh Hóa.
Tel/Fax: 037.824.242/037.824.046
Website: http://ximangbimson.com.vn
ề ệ ố ồ ệ V n đi u l : 956.613.970.000 đ ng Vi t Nam.
ườ ạ ậ ủ ệ Ng i đ i di n theo pháp lu t c a Công ty.
ứ ổ ố Ch c danh: T ng Giám đ c công ty.
ọ ỹ H và tên: Ngô S Túc.
ị 2.1.2. L ch s ử hình thành và phát tri nể
ơ ượ ỉ ậ Nhà máy xi măng B m S n đ c thành l p ngày 431980.
ề ấ ả ẩ ấ Ngành ngh kinh doanh: s n xu t, kinh doanh và xu t kh u xi măng,
Clinker.
ế ị ự ậ ộ Ngày 1281993, B xây d ng ra quy t đ nh thành l p Công ty xi măng
ơ ỉ B m S n.
55
ế ị ự ộ ố ể Ngày 23/03/2006, B Xây d ng ra Quy t đ nh s 486/QĐBXD chuy n
ệ ướ ộ ơ ổ ỉ doanh nghi p nhà n c Công ty xi măng B m S n thu c T ng công ty xi măng
ệ ầ ơ ỉ Vi ổ t Nam thành Công ty C ph n xi măng B m S n.
ứ ầ ổ ơ ỉ Ngày 01/05/2006, Công ty C ph n xi măng B m S n đã chính th c đi vào
ớ ố ố ề ạ ộ ệ ỷ ồ ố ướ ho t đ ng v i s v n đi u l 900 t đ ng; trong đó: v n nhà n ế c chi m
ươ ươ ỷ ồ 89,58% t ng đ ng 806,233 t đ ng.
ấ ầ ầ ổ ơ ỉ Ngày 20/09/2006, Công ty C ph n xi măng B m S n bán đ u giá l n 2, t ỷ
ầ ướ ắ ữ ệ l ố ph n v n nhà n c n m gi ổ còn 74,04%, các c đông khác 25,96%.
ứ ượ ấ ấ Ngày 24/11/2006, Công ty đã chính th c đ c c p gi y Niêm y t c ế ổ
ế ấ ộ phi u trên Trung tâm GDCK Hà N i do UBCKNN c p.
Ủ ướ ậ ấ ươ Ngày 07/11/2007, y ban Chúng khoán nhà n c ch p thu n ph ng án
ề ệ ổ ố ầ ổ ơ ỉ ế phát hành c phi u tăng v n đi u l Công ty c ph n xi măng B m S n, s l ố ượ ng
ế ế ế ệ ổ ổ ồ ổ c phi u chào bán là: 10.000.0000 c phi u, m nh giá 10.000 đ ng/c phi u.
ề ệ ế ổ ố ừ ỷ ồ Sau khi chào bán c phi u, v n đi u l Công ty tăng t 900 t đ ng lên
ỷ ồ 956,6 t đ ng.
ả ơ ấ ố ủ ổ ứ ợ B ng 2. 1: C c u v n c a t ch c phát hành sau đ t chào bán
ơ ị Đ n v : VNĐ
ơ ị ỷ ệ Danh m cụ Đ n v VNĐ T l (%)
ắ ổ ế ổ ớ C đông l n (n m gi ữ ừ t 5% c phi u có
ề ể ế ổ quy n bi u quy t – T ng Công ty công 699.720.620.000 73,146
ệ ệ nghi p Xi măng Vi t Nam
ổ ổ C đông năm gi ữ ướ d ề ế i 1% c phi u có quy n 256.893.350.000 26,854 ể ế bi u quy t
ồ ườ ỉ Ngu n: Báo cáo th ng niên Công ty CP xi măng B m S n ơ 2016, tr 5
ổ ứ ộ ổ ầ ơ ỉ 2.1.3. T ch c b máy tài chính Công ty c ph n xi măng B m S n
ơ ấ ả ộ * C c u b máy qu n lý:
56
ạ ộ ồ ề ự ấ ủ ổ ơ ạ ộ Đ i h i đ ng c đông là c quan quy n l c cao nh t c a công ty. Đ i h i
ộ ồ ộ ồ ả ả ầ ổ ơ ị ị ủ ồ đ ng c đông b u ra h i đ ng qu n tr c a công ty. H i đ ng qu n tr là c quan
ỳ ạ ộ ổ ữ ệ ả ả ấ qu n lý cao nh t gi a hai k đ i h i c đông, có trách nhi m qu n lý và t ổ ứ ch c
ế ủ ạ ộ ổ ự ệ ề ỳ ị th c hi n các ngh quy t c a đ i h i c đông cùng k , có toàn quy n nhân danh
ọ ấ ặ ổ ế ị ụ ể ề ế công ty, thay m t c đông đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích,
ề ợ ủ ề ủ ạ ộ ổ ừ ữ ề ấ ẩ quy n l ộ i c a Công ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a đ i h i c đông
ượ ề ệ ị đ c quy đ nh trong đi u l công ty.
ạ ộ ổ ể ệ ầ ị ướ Ban ki m soát do Đ i h i c đông b u ra và ch u trách nhi m tr c các c ổ
ậ ề ữ ệ ủ ế ể ả ớ đông và pháp lu t v nh ng k t qu công vi c c a Ban ki m soát v i Công ty.
ổ ứ ộ ệ ạ ủ ả ồ ổ ố T ch c b máy qu n lý hi n t ề i c a công ty bao g m: T ng giám đ c đi u
ị ổ ế ệ ả ổ ố ộ ồ hành, 03 phó t ng giám đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m và 01 k toán
ưở ổ ạ ộ ứ ề ả ả ấ tr ơ ng; là c quan t ọ ch c đi u hành, qu n lý m i ho t đ ng s n xu t kinh
ụ ị ướ ế ượ doanh hàng ngày cùa công ty theo m c tiêu, đ nh h ng chi n l ạ ế c và k ho ch
ạ ộ ổ ả ị ộ ồ mà Đ i h i c đông và H i đ ng qu n tr đã thông qua.
ổ ứ ộ ệ ượ ứ ồ ủ T ch c b máy c a công ty hi n đ c phân chia theo ch c năng g m:
09 Phòng ban
06 Phân x ngưở
ự ả 01 Ban qu n lý d án
ệ ụ 01 Xí nghi p tiêu th
ả ị 01 Chi nhánh Qu ng Tr
ạ ầ 01 Tr m KD xăng d u Ninh Bình
ộ ộ ể 01 Ban ki m soát n i b
ề ị 2.1.4. Ngành ngh và đ a bàn kinh doanh
ề * Ngành ngh kinh doanh:
ậ ẩ ả ấ ấ S n xu t, kinh doanh, xu t nh p kh u xi măng, clinker.
57
ạ ậ ệ ự ả ấ S n xu t kinh doanh các lo i v t li u xây d ng khác.
ủ ợ ự ệ ụ Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p giao thông, th y l i và các
ậ ạ ầ ả ấ ỹ ươ ệ ẩ ầ công trình k thu t h t ng; S n xu t bê tông th ng ph m và các c u ki n bê
tông đúc s n.ẵ
ữ ử ạ ạ ủ ẩ S a ch a, trùng tu, đ i tu các lo i ô tô, máy xúc, máy i, xe c u.
ư ấ ầ ư ậ ự ự ự ả T v n đ u t xây d ng, l p d án, qu n lý d án.
ế ế ế ạ ặ ơ ả ả Gia công ch t o các m t hàng c khí, khai thác ch bi n khoáng s n s n
ụ ạ ấ xu t xi măng, kinh doanh các lo i ph gia xi măng.
ụ ươ ụ ố ị ị ỉ ạ ổ ợ D ch v ăn u ng, nhà ngh , kinh doanh d ch v th ng m i t ng h p, kinh
ả ấ ộ doanh b t đ ng s n.
ị * Đ a bàn kinh doanh
ủ ả ẩ ượ ụ ữ S n ph m xi măng và clinker c a Công ty đ c tiêu th trên nh ng th ị
ườ ủ ế ệ ộ ị tr ng ch y u là Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Đ nh, Hà N i, Ngh An, Hà Tĩnh,
ế ẵ ả ả ả ị ị Qu ng Bình, Qu ng Tr , Hu , Qu ng Nam, Đà N ng, Bình Đ nh, Tây Nguyên.
ủ ế ư ấ ơ ị ạ Riêng clinker, công ty ch y u c p cho đ n v thuê gia công nh : Công ty Th ch
ể ề ạ ả ả cao xi măng, Công ty xi măng H i Vân đ nghi n và đóng bao t i Qu ng Bình và
ụ ụ ề ể ả ả ị Công ty xi măng Mi n Trung đ ph c v cho đ a bàn Qu ng Ngãi, Qu ng Nam,
Khánh Hòa và Tây Nguyên
ủ ờ ầ 2.1.5. Tình hình HĐKD c a công ty th i gian g n đây
ở ạ ữ ơ ỉ ỉ Nh ng năm tr l i đây, Công ty CP Xi măng Vicem B m S n (Vicem B m
ấ ượ ừ ơ ế ẩ ả S n), không ng ng nâng cao ch t l ủ ộ ng s n ph m, ch đ ng tìm ki m khách
ị ườ ụ ả ệ ẩ ả ậ ả ở ộ hàng, m r ng th tr ng tiêu th s n ph m, b o đ m vi c làm, thu nh p cho
ườ ộ ng i lao đ ng.
ị ườ ụ ồ ớ ấ ộ ự ạ ả Năm 2016, th tr ng b t đ ng s n ph c h i v i hàng lo t các d án đ ượ c
ả ướ ự ụ ể ế ầ ộ tri n khai đã tác đ ng tích c c đ n nhu c u tiêu th xi măng trên c n c. Tuy
ữ ả ưở ỏ ế nhiên, không ít nh ng khó khăn đã nh h ụ ng không nh đ n tình hình tiêu th xi
58
ạ ị ườ ộ ị ấ ẩ ồ ạ ề măng t i th tr ng n i đ a và xu t kh u, ngu n cung xi măng t i mi n Trung
ơ tăng lên do nhà máy Xi măng Long S n và nhà máy Xi măng Sông Lam (Ngh ệ
ự ạ ạ ộ ị ườ ạ ố ớ ả ẩ An) đi vào ho t đ ng, t o áp l c c nh tranh trên th tr ng đ i v i s n ph m xi
ứ ướ ừ ẩ ạ ơ ị ả măng... Đ ng tr c tình hình đó, đ n v đã không ng ng đ y m nh các gi i pháp
ổ ụ ả ẩ ả ấ ị n đ nh s n xu t, tiêu th s n ph m.
ự ệ ấ ạ ệ Trong năm 2016, Công ty đã th c hi n tái c u trúc l i mô hình xí nghi p tiêu
ự ế ủ ị ườ ụ ứ ằ ự ộ ư ấ th nh m đáp ng tình hình th c t c a th tr ng. Xây d ng đ i ngũ t v n k ỹ
ậ ề ể ặ ạ ộ ồ ờ thu t v bê tông cho các tr m tr n, công trình. Đ ng th i, ki m soát ch t th ị
ườ ể ổ ị ị ươ tr ng, n đ nh giá bán trên các đ a bàn. Tri n khai các ch ng trình bán hàng
ằ ợ ệ ố ệ ố ố nh m gia tăng l i ích cho h th ng bán hàng. Cùng h th ng nhà phân ph i chính,
ị ườ ự ể ậ ệ ủ ủ ự ộ tích c c phát tri n th tr ng, tăng đ ph c a hàng v t li u xây d ng bán xi
ừ ế ẩ ạ ơ ỉ ệ ố măng B m S n. Không ng ng đ y m nh các chính sách xúc ti n cho h th ng
ả ượ ụ ế ể ươ bán hàng hoàn thành m c tiêu s n l ng cam k t. Tri n khai các ch ng trình
ả ượ ừ ụ ể ố bán hàng t ng tháng, quý theo s n l ộ ng tiêu th đ nhà phân ph i chính có đ ng
ế ạ ượ ự l c hoàn thành k ho ch đ c giao.
ữ ờ ả ụ ủ ơ ặ ấ ỉ ị Nh nh ng gi i pháp y, năm 2016, m c dù ch tiêu tiêu th c a đ n v tuy
ạ ế ư ư ề ề ạ ớ ỳ ư ổ ch a đ t k ho ch đ ra nh ng đ u tăng so v i cùng k năm 2015, nh : T ng
ệ ấ ạ ơ ụ ớ ả ượ s n l ng tiêu th xi măng và clinker đ t h n 4,4 tri u t n, tăng 5% so v i cùng
ạ ỷ ồ ỳ ộ ớ ỳ ổ k . T ng doanh thu đ t 4.300 t đ ng, tăng 1% so v i cùng k ; n p ngân sách
ướ ỷ ồ ớ Nhà n c 180 t ỳ đ ng, tăng 30% so v i cùng k .
ự ổ ầ ạ 2.2. Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n Xi măng B mỉ
S nơ
ự ệ ạ ệ ơ ỉ Th c hi n phân tích BCTC t i công ty CP Xi măng B m S n hi n nay ch ủ
ộ ộ ệ ượ ế ế ử ụ y u s d ng thông tin n i b doanh nghi p, đ c phòng tài chính – k toán công
ự ệ ượ ể ty th c hi n và đ c Ban ki m soát thông qua.
ỉ ượ ệ ự Công tác phân tích tài chính doanh nghi p ch đ ố ệ c th c hi n vào cu i
ộ ầ ề ỗ ố ở ể ả năm, m i năm m t l n, đi u này là không t ị ẽ t b i nhà qu n tr s không th có cái
59
ạ ộ ủ ệ ề ả ổ ộ ờ ẫ nhìn t ng quát v ho t đ ng c a doanh nghi p trong m t kho ng th i gian d n
ờ ớ ữ ữ ệ ắ ấ ố ả ụ ị ế đ n không có nh ng bi n pháp kh c ph c k p th i v i nh ng tình hu ng x u x y
ra.
ẽ ượ ồ ử ế ậ ộ ế Thông tin k toán s đ ể c b ph n k toán phân tích r i g i ban ki m
ự ế ệ ự ệ ơ soát. Th c t ỉ hi n nay công ty CP xi măng B m S n th c hi n phân tích các
ử ụ ủ ế ươ ươ BCTC ch y u s d ng ph ng pháp so sánh và ph ng pháp t ỷ ệ l . Ph ươ ng
ớ ỳ ướ ố ệ ử ụ ể ỳ ượ pháp so sánh s d ng đ so sánh s li u k sau v i k tr ể ấ c đ th y đ ệ c hi u
ả ỉ ừ qu trên t ng ch tiêu.
ướ ượ ế ướ Quy trình các b ủ c phân tích c a công ty đ c ti n hành qua 3 b c: Thu
ự ử ệ ậ th p thông tin, x lý thông tin và th c hi n phân tích.
2.2.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính công ty
ụ ệ ằ ư ủ Đánh giá khái quát tình hình tài chính c a Doanh nghi p nh m m c đích đ a
ơ ộ ứ ữ ầ ạ ạ ậ ị ề ự ra nh ng nh n đ nh s b , ban đ u v th c tr ng tài chính và s c m nh tài chính
ệ ả ắ ượ ứ ộ ộ ậ ủ c a Doanh nghi p. Qua đó, các nhà qu n lý n m đ ề ặ c m c đ đ c l p v m t
ữ ề ệ ả tài chính, v an ninh tài chính cùng nh ng khó khăn mà Doanh nghi p đang ph i
ươ ầ đ ng đ u.
ố ệ ự ể Đ đánh giá khái quát tình hình tài chính, công ty đã d a trên các s li u và
ụ ể ố ế ệ ố ả thông tin trong h th ng Báo cáo tài chính mà c th là B ng cân đ i k toán, báo
ạ ộ ề ệ ư ể ế ả ế cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo l u chuy n ti n t , thuy t minh báo
ệ ố ả ố ươ ầ ố cáo tài chính. B ng so sánh s tuy t đ i và t ữ ố ố ỳ ng đ i gi a s cu i k và đ u k ỳ
ượ ậ ể ỷ ọ ủ ừ ớ ổ ả ả đ c l p đ xem xét t ổ ụ tr ng c a t ng kho n m c so v i t ng tài s n, t ng
ể ấ ố ồ ượ ơ ấ ứ ả ưở ủ ừ ế ộ ngu n v n đ th y đ c c c u, m c nh h ả ng và bi n đ ng c a t ng kho n
ụ ể ớ ổ m c so v i t ng th .
ố ủ ộ Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a công ty
ủ ở ữ ố ệ ề ố ự ả ả ợ ổ ồ ố D a trên s li u v v n ch s h u và n ph i tr trên t ng ngu n v n
ố ế ộ ạ ả t ố i b ng cân đ i k toán, công ty đã đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n,
60
ấ ượ ả ạ ậ ế ề ộ ể ừ đ t đó th y đ ố c k t qu t o l p huy đ ng v n v qui mô cùng nguyên nhân
ả ưở ượ ơ ấ ợ ộ nh h ng, đánh giá đ c tính h p lý trong c c u huy đ ng, chính sách huy
ổ ứ ư ồ ướ ủ ơ ấ ế ộ ộ đ ng và t ố ch c ngu n v n cũng nh xu h ồ ng bi n đ ng c a c c u ngu n
ộ ố v n huy đ ng.
ả ố ủ ộ B ng 2. 2: Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v n c a Công ty
ị ỷ ồ ơ Đ n v : T đ ng
ả
ả
2014
2015
2016
Tăng gi m 20152014
Tăng gi m 20162015
Chỉ tiêu
Giá trị
Giá trị
Giá trị
T lỷ ệ %
Giá trị
T lỷ ệ %
Giá trị
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr ngọ %
N PTợ
3424
2801
717
17,32
7.15
622
18,18
7,55
4141
73.7 9
66,6 4
59,0 9
VCSH
1714
1939
243
16,53
7.15
225
13,14
7,55
1471
26.2 1
33,3 6
40,9 1
5613
100
5138
100
4741
100
474
8.45
397
7.73
T ngổ NV
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ừ ố ệ ể ệ ủ ả ả ồ ố T s li u b ng th hi n ngu n v n c a Công ty gi m qua các năm, c ụ
ể ổ ả ồ ố ớ ỷ ồ ươ th : t ng ngu n v n năm 2015 gi m so v i năm 2014 là 289 t đ ng t ứ ng ng
ả ả ả ộ ả ợ ỷ ồ ươ ứ ớ ố v i t c đ gi m là 8.45% trong đó n ph i tr gi m 717 t đ ng t ớ ng ng v i
ộ ả ỷ ọ ả ả ả ừ ố ố t c đ gi m 17.32%, t ợ tr ng n ph i tr gi m 7.15% t 73.79% xu ng còn
ủ ở ữ ố ỷ ồ ỷ ọ ố 66.64%, v n ch s h u tăng 243 t đ ng, t ủ ở ữ tr ng v n ch s h u tăng 7.15%
ừ t 26.21% lên 33.36%.
ả ổ ồ ố ớ ỷ ồ ươ T ng ngu n v n năm 2016 so v i năm 2015 gi m 397 t đ ng t ứ ng ng
ả ả ả ộ ả ợ ỷ ồ ươ ứ ớ ố v i t c đ gi m là 7.73% trong đó n ph i tr gi m 622 t đ ng t ớ ng ng v i
ỷ ọ ả ả ả ợ ừ ố 18.18%, t tr ng n ph i tr gi m 7.55% t ố 66.64% xu ng còn 59.09% và v n
ủ ở ữ ỷ ồ ươ ớ ỷ ệ ứ ỷ ọ ch s h u tăng 225 t đ ng t ng ng v i t l 13.14%, t ố tr ng v n ch s ủ ở
ừ ữ h u tăng 7.55% t 33.36% lên 40.91%.
ố ệ ừ ữ ằ ỉ ừ T nh ng s li u trên phân tích đã ch ra r ng t ế năm 2014 đ n năm 2016,
ể ệ ở ỗ ự ề ệ ộ ố ồ ố công ty đã có nhi u n l c trong vi c huy đ ng v n, th hi n ngu n v n ch ủ
ố ắ ể ằ ở ữ s h u tăng qua các năm, công ty cũng c g ng ki m soát an ninh tài chính b ng
61
ả ỷ ọ ả ả ợ ỷ ọ ủ ở ữ ệ ố các gi m t tr ng n ph i tr và tăng t ả tr ng v n ch s h u. Vi c này ph n
ệ ằ ả ợ ố ố ủ ánh tình hình tài tr tài s n b ng s v n c a doanh nghi p trong năm 2016 tăng,
ườ ứ ộ ự ủ ộ ậ ề ặ ủ ệ tăng c ng m c đ t ch , đ c l p v m t tài chính c a doanh nghi p.
ơ ở ố ệ ậ ừ ủ Trên c s s li u thu th p t báo cáo tài chính c a Công ty qua các năm,
ộ ố ấ ề ư công ty còn khái quát tình hình tài chính qua m t s v n đ nh sau:
ả ố ệ ả ả B ng 2. ự 3: B ng chi tiêu tài chính d a trên s li u B ng CĐKT
ị ỷ ồ ơ Đ n v : T đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
ỷ ồ ố ổ 1. T ng s NV (T đ ng) 5.613 4.992 4.611
1,36 1,50 1,69 ả ệ ố 2. H s kh năng thanh toán ầ ổ t ng quát (l n)
ả 0,47 0,41 0,36 ệ ố ắ ạ 3. H s kh năng thanh toán ầ ợ n ng n h n (l n)
ả 0,30 0,20 0,14 ệ ố 4. H s kh năng thanh toán nhanh (l n)ầ
ờ ủ i c a Tài 0,03 0,05 0,06 ả ầ ả 5. Kh năng sinh l S n (l n)
ờ ủ ố i c a V n 0,11 0,16 0,13 ả 6. Kh năng sinh l CSH (l n)ầ
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ậ Nh n xét:
- T ng ngu n v n c a công ty qua các năm t
ố ủ ồ ổ ừ ề ế ả 2014 đ n 2016 đ u gi m. H ệ
ề ớ ề ổ ơ ỉ ố s thanh toán t ng quát 3 năm liên tiên đ u tăng và đ u l n h n 1, công ty B m
ệ ố ủ ả ả ả ẫ ơ ợ S n v n đ kh năng thanh toán các kho n n . H s kh năng thanh toán n ợ
ầ ượ ắ ạ ề ng n h n trong ba năm 2014, 2015, 2016 l n l ỏ ơ t là 0.47; 0.41; 0.36 đ u nh h n
ề ấ ạ ủ ả ầ ả 1 đi u này cho th y kh năng thanh toán trong ng nắ h n c a công ty gi m d n và
ư ố ủ ể ủ ả ả ắ ạ ợ ch a t ắ t, tài s n ng n h n c a DN không đ đ thanh toán các kho n n ng n
ợ ế ả ả ạ ạ h n và các kho n n đ n h n ph i tr ả ả, tình hình tài chính không kh quan.
62
- H s kh năng thanh toán nhanh trong 3 năm t
ệ ố ả ừ ế ề 2014 đ n 2016 đ u nh ỏ
ề ề ấ ặ ả ơ h n 1 và gi m d n, ả ầ đi u này cho th y nhi u kh năng DN đang g p khó khăn
ể ả ợ ể ệ ả ấ ợ trong vi c thanh toán n và đ tr n thì DN có th ph i bán g p hàng hóa, tài
ể ả ợ ỉ ố ư ệ ế ả s n đ tr n . Tuy nhiên vi c tính toán ch s thanh toán nhanh ch a tính đ n
ộ ượ ể ả ị ườ ể kh năng Công ty có th dùng m t l ng hàng hóa bán ra th tr ắ ng đ bù đ p
ư ư ể ế ả ả ừ ả cũng nh ch a tính đ n kho n ph i thu có th bù tr ả ngay cho các kho n ph i
ự ả ỉ ố ề ấ ả ặ ủ tr nhi u. Nhìn chung do đ c thù lĩnh v c s n xu t, ch s thanh toán nhanh c a
ấ ố ạ ệ công ty ở ứ ươ m c t ng đ i th p, tuy nhiên l i không quá chênh l ch v i h s ớ ệ ố
ớ thanh toán nhanh trung bình ngành (0,20 so v i 0,38).
ả ờ ủ ả ả ơ ị Kh năng sinh l i c a tài s n năm 2014 là 0,03 (01 đ n v tài s n năm 2014
ồ ợ ướ ế ờ ủ ả ạ t o ra 0,03 đ ng l ậ i nhu n tr ả c thu ), kh năng sinh l i c a tài s n năm 2015 là
ạ ả ơ ồ ị ợ ướ 0,05 (01 đ n v tài s n năm 2015 t o ra 0,05 đ ng l ậ i nhu n tr ế c thu ), kh ả
ờ ủ ả ạ ả ơ ị năng sinh l i c a tài s n năm 2016 là 0,06 (01 đ n v tài s n năm 2016 t o ra 0,06
ợ ướ ế ờ ủ ồ đ ng l ậ i nhu n tr ả c thu ). Kh năng sinh l i c a VCSH năm 2014 là 0,11 (01
ả ạ ồ ị ợ ậ ả ơ đ n v tài s n năm 2014 t o ra 0,11 đ ng l ế i nhu n sau thu ), kh năng sinh l ờ i
ạ ả ơ ồ ị ủ c a VCSH năm 2015 là 0,15 (01 đ n v tài s n năm 2015 t o ra 0,16 đ ng l ợ i
ế ậ ả ờ ủ ơ ị nhu n sau thu ), kh năng sinh l ả i c a VCSH năm 2016 là 0,13 (01 đ n v tài s n
ạ ồ ợ ộ ố ệ ậ năm 2016 t o ra 0,13 đ ng l i nhu n sau thu ). ế Qua vi c phân tích m t s ch ỉ
ả ợ ấ ằ ỉ ố ờ ề tiêu khái quát v kh năng sinh l i ta th y r ng các ch s sinh l i không đ ượ c
ứ ỏ ệ ạ ộ ư ả cao, ch ng t ầ ủ hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ch a cao, công ty c n
ề ề ế ế ị ấ ả ả ệ ph i có các quy t đ nh qu n lý các v n đ v ti t ki m chi phí, tăng doanh thu…
ầ ả ủ ệ ế ả góp ph n c i thi n k t qu kinh doanh c a mình.
ả ư ủ ệ ể ầ ộ Đ đánh giá tình hình tài chính c a m t doanh nghi p thì c n ph i đ a ra 1
ư ủ ộ ố ỉ ệ ệ ố h th ng các ch tiêu (nh đánh giá tình hình huy đ ng v n c a doanh nghi p,
ộ ộ ậ ứ ả đánh giá m c đ đ c l p tài chính, đánh giá kh năng thanh toán, đánh giá kh ả
ờ ề ể ớ năng sinh l ủ i....) thì m i có th đánh giá chính xác v tình hình tài chính c a
ỉ ố ự ệ ề ả ả doanh nghi p đó. D a trên các ch s trên v kh năng thanh toán và kh năng
63
ờ ả sinh l ủ i, thì tình hình thanh toán c a công ty có kh năng sinh l ờ ố i t ư t nh ng kh ả
ư ượ năng thanh toán ch a đ c cao.
ấ 2.2.2. Phân tích c u trúc tài chính
ố ế ự ự ệ ả ơ ỉ D a trên b ng cân đ i k toán, Công ty CP Xi măng B m S n đã th c hi n
ư ả ơ ấ ả ố ồ ướ phân tích c c u tài s n và ngu n v n nh b ng d i đây:
64
ị ỷ ồ
ơ
Đ n v : T đ ng
ồ ố ơ ấ ả B ng ả 2.4: B ng phân tích c c u ngu n v n năm 2015
ầ
ớ ầ
ố
Cu i nămố
Đ u năm
Cu i năm so v i đ u năm
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr nọ g %
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr ngọ %
ỷ ồ (T đ ng)
T lỷ ệ %
Tỷ tr ngọ %
ợ ả ả
3.424
66,64
4.141
73.79
717
17,32
9,66
C.N ph i tr
ắ
ợ
ạ I. N ng n h n
2.686
52,27
2.703
48.16
17
0,63
2,48
ợ
ạ II.N dài h n
738
14,37
1.438
25.63
700
48,69
12,14
ố
1.714
33,36
1.471
26.21
243
16,53
6,26
ủ ở D.V n ch s h uữ
ố
ủ ở ữ I.V n ch s h u
1.714
33,36
1.471
26.21
243
16,53
6,26
ổ
5.138
100,00
5.613
474
8.45
T ng NV
100,0 0
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ả ợ ả ả ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ Năm 2015 n ph i tr gi m 717 t v i t gi m 17.32%, t l tr ng n ợ
ả ả ả ừ ả ả ả ủ ế ố ph i tr gi m 9.66% t ợ 76.3% xu ng còn 66.64%. N ph i tr gi m ch y u do
ụ ế ấ ạ ả ố ệ ợ n dài h n gi m cho th y doanh nghi p không chi m d ng v n. Trong đó n ợ
ắ ả ạ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ạ ắ ợ ng n h n gi m 17 t v i t gi m 0.63%, t l tr ng n ng n h n tăng 2.48% t ừ
ả ạ ợ ơ ỷ ớ ỷ ệ ả 49.79 lên 52.27%, n dài h n gi m h n 700 t v i t gi m 48.69%, t l ỷ ọ tr ng
ả ạ ừ ủ ở ữ ố ố ợ n dài h n gi m 12.14% t 26.51% xu ng còn 14.37%. V n ch s h u năm
ỷ ớ ỷ ệ ớ ỷ ọ ố 2015 tăng 243 t so v i năm 2014 v i t l tăng 16.53%, t ủ ở ữ tr ng v n ch s h u
ừ ủ ế ợ tăng 6.26% t 27.1% lên 33.36%, trong đó ch y u tăng là do l ậ i nhu n đ u t ầ ư
ủ ở ữ ư ố ư ủ ầ ặ ố ố ổ ch a phân ph i tăng, th ng d v n c ph n và v n góp c a ch s h u không
ề ổ thay đ i nhi u.
ả ơ ấ ố ỉ B ng 2. 5 Ch tiêu phân tích c c u v n năm 2015
H s n ệ ố ợ (l n)ầ 0,67
ợ ầ ệ ố H s tài tr (l n) 0,33
ầ ổ ố ồ ố V n vay/T ng ngu n v n (l n) 0,50
ả ả ườ ầ ổ Ph i tr ng i bán/T ng NV (l n) 0,17
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
65
ệ ố ợ ủ ợ ấ ệ ố ấ Năm 2015 h s n c a công ty khá cao và h s tài tr th p, cho th y tài
ượ ợ ừ ề ừ ợ ủ ả ủ s n c a công ty đ c tài tr t nhi u t n , công ty có r i ro tài chính cao, kh ả
ự ủ ả ả ệ ố ấ ườ ấ ổ ố năng t ch tài chính th p. H s Ph i tr ng ồ i bán/t ng ngu n v n th p cho
ế ố ử ụ ạ ộ ụ ế ế ấ ạ ố ạ th y công ty h n ch chi m d ng v n (h n ch v n s d ng cho ho t đ ng kinh
ệ ố ố ủ ấ ổ ồ ố doanh). H s v n vay/t ng ngu n v n cao cho th y chi phí lãi vay cao, r i ro
ệ ạ ượ ợ ề ớ l n, tuy nhiên doanh nghi p l ế i v thu TNDN. i đ c l
ả ồ ố ơ ấ ả B ng 2. 6 B ng phân tích c c u ngu n v n năm 2016
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
ầ
ớ ầ
ố
Cu i nămố
Đ u năm
Cu i năm so v i đ u năm
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
T lỷ ệ %
Tỷ tr ngọ %
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr ngọ %
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr nọ g %
ỷ ồ (T đ ng)
ợ ả ả
18,18
7,55
N ph i tr
2.801
59,09
3.424
66,64
622.
ắ
ợ
5,22
ạ I. N ng n h n
2.726
57,49
2.686
52,27
39
1,49
ợ
89,75
12,77
ạ II.N dài h n
75
1,60
738
14,37
662
ủ ở ữ
ố
13,14
7,55
V n ch s h u
1.939
40,91
1.714
33,36
225
ố
13,14
7,55
ủ ở ữ I.V n ch s h u
1.939
40,91
1.714
33,36
225
ổ
T ng NV
4.741
100
5.138
100,
397
7,73
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ả ả ả ợ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ợ Năm 2016 n ph i tr gi m 622 t v i t gi m 18.18%, t l ả tr ng n ph i
ả ả ừ ả ả ả ủ ế ố tr gi m 7.55% t ợ 66.64% xu ng còn 59.09%. N ph i tr gi m ch y u do n ợ
ụ ệ ế ạ ả ấ ố ợ ắ dài h n gi m cho th y doanh nghi p không chi m d ng v n. Trong đó n ng n
ỷ ớ ỷ ệ ỷ ọ ắ ạ ợ ừ ạ h n tăng 39 t v i t l tăng 1.49%, t tr ng n ng n h n tăng 5.22% t 52.27
ạ ả ợ ơ ỷ ớ ỷ ệ ả ỷ ọ ợ lên 57.49%, n dài h n gi m h n 662 t v i t gi m 89.75%, t l tr ng n dài
ả ừ ủ ở ữ ố ạ h n gi m 12.77% t ố 14.37% xu ng còn 1.6%. V n ch s h u năm 2016 tăng
ỷ ớ ỷ ệ ớ ỷ ọ ủ ở ữ ố 225 t so v i năm 2015 v i t l tăng 13.14%, t tr ng v n ch s h u tăng
ừ ủ ế ợ 7.55% t 33.36 % lên 40.91%, trong đó ch y u tăng là do l ậ i nhu n đ u t ầ ư ư ch a
ư ố ổ ủ ở ữ ủ ầ ặ ố ố ổ phân ph i tăng, th ng d v n c ph n và v n góp c a ch s h u không thay đ i
ả ả ủ ở ữ ế ề ớ ố ợ nhi u. ề N ph i tr ồ chi m quá nhi u so v i ngu n v n ch s h u có nghĩa
ơ ố ố ượ ề ệ là doanh nghi pệ đi vay m n nhi u h n s v n hi n có, nên doanh nghi pệ có thể
66
ả ợ ặ ệ ệ ề ặ ặ ủ g p r i ro trong vi c tr n , đ c bi t là doanh nghi pệ càng g p nhi u khó khăn
ủ ợ ấ ộ ơ h n khi lãi su t ngân hàng ngày m t tăng cao. Các ch n hay ngân hàng cũng
ườ ộ ố ỉ ố ể th ng xem xét, đánh giá k t ỹ ỷ ệ ợ l ế n (và m t s ch s tài chính khác) đ quy t
ị đ nh có cho doanh nghi pệ vay hay không.
ư ậ ạ ơ ỉ Nh v y, trong giai đo n này, công ty CP xi măng B m s n có t ỷ ệ ợ n l
ệ ự ủ ề ặ ế ẫ ổ ớ ố ế chi m t ỷ ệ l ồ quá l n trong t ng ngu n v n, d n đ n vi c t ch v m t tài chính
th p.ấ
ả ơ ấ ố ỉ B ng 2. 7 Ch tiêu phân tích c c u v n năm 2016
ệ ố ợ ầ H s n (l n) 0,59
ợ ầ ệ ố H s tài tr (l n) 0,41
ầ ồ ố ổ ố V n vay/T ng ngu n v n (l n) 0,39
ả ả ườ ầ ổ Ph i tr ng i bán/T ng NV (l n) 0,20
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ệ ố ợ ệ ố ợ ỉ ệ ố ầ ớ V ề các ch tiêu h s n và h s tài tr năm 2016 , h s khá g n v i tiêu
ệ ố ợ ẫ ả ủ ấ ẩ ượ chu n, tuy nhiên h s n v n cao cho th y tài s n c a công ty đ c tài tr t ợ ừ
ề ừ ợ ả ả ườ ệ ố ủ ổ nhi u t n , công ty có r i ro tài chính cao. H s Ph i tr ng ồ i bán/t ng ngu n
ế ố ử ụ ụ ế ạ ạ ấ ấ ố ế ố v n th p cho th y công ty h n ch chi m d ng v n (h n ch v n s d ng cho
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh).
ự ế ộ ơ ấ ủ Phân tích c c u và s bi n đ ng c a TS
ự ế ơ ấ ủ ự ệ ả ộ Công ty cũng đã th c hi n phân tích c c u và s bi n đ ng c a tài s n qua
các năm 2015, 2016.
67
ả ả ả B ng 2. ơ ấ 8: B ng phân tích c c u tài s n năm 2015
Đ n vơ ị: Tỷ đ ngồ
ầ
ớ ầ
ố
Cu i nămố
Đ u năm
Cu i năm so v i đ u năm
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr nọ g %
ỷ ồ (T đ ng)
ỷ ồ (T đ ng)
T lỷ ệ %
Tỷ tr ngọ %
Tỷ tr nọ g %
1.110
21,61
1.265.
155
12,26
0,94
22,5 5
ắ ả A. Tài s n ng n h nạ
ề
158
3,08
352
6,28
194
55,14
3,20
I. Ti n và các ươ ả kho n t ng ề ươ ng ti n đ
346
6,74
449
103
22,99
1,27
8,02
II. Các kho nả ạ ắ thu ng n h n
ồ
585
11,40
445
140
31,53
3,46
7,93
III. Hàng t n kho
20
0,40
18
2
11,13
0,07
0,33
ắ ả IV. Tài s n ng n ạ h n khác
ả
4.028
78,39
4.347
319
7,34
0,94
77,4 5
B. Tài s n dài h nạ
kho nả I.Các ạ ả ph i thu dài h n
ả
ố
74,4 5
3.919
76,27
4.178
259
6,21
1,82
II. Tài s n c đ nhị
ả
ở
43
0,85
75
1,35
32
42,53
0,50
III.Tài s n d dang dài h nạ
ả
65
1,27
92
1,65
27
29,68
0,38
IV.Tài s n dài ạ h n khác
ổ
5.138
100
5.613
100
474
8.45
T ng TS
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ự ả ủ ơ ấ ầ ả ơ ổ ỉ D a trên b ng c c u tài s n c a Công ty c ph n xi măng B m S n có th ể
ấ ỷ ọ ề ế ạ ắ ậ ả ộ nh n th y t ạ tr ng tài s n dài h n và ng n h n không có nhi u bi n đ ng, t ỷ
ố ị ủ ệ ế ả ầ ả ọ ổ ệ tr ng tài s n c đ nh c a doanh nghi p luôn chi m g n 80% t ng tài s n, hi u
ấ ử ụ ủ ơ ố ị ấ ấ ả ắ ạ ả ị su t s d ng tài s n c đ nh c a đ n v là r t th p. Tài s n ng n h n năm 2015
ỷ ồ ỷ ớ là 1100 t ả đ ng, gi m 155 t so v i năm 2014 v i t ớ ỷ ệ ả l ỷ ọ gi m 12,26%. T tr ng
ả ắ ả ừ ơ ấ ố ị ả ố ạ tài s n ng n h n gi m 0,94% t 22,55% xu ng 21,61%. C c u tài s n c đ nh
ả ố ị ủ ế ữ ế ề ổ ẫ không có nhi u bi n đ i, trong đó v n ch y u là tài s n c đ nh h u hình.
68
ử ụ ệ ả ả ổ Năm 2014 t ng tài s n doanh nghi p đang qu n lý và s d ng là 5.613 tỷ
ạ ả ắ ỷ ồ ế ả ồ đ ng, trong đó tài s n ng n h n là 1.265 t đ ng ạ chi m 22,55%, tài s n dài h n
ỷ ồ ế ả ổ ỷ ồ là 4.347 t đ ng chi m 77.45%. Năm 2015 t ng tài s n là 5.137 t đ ng, trong đó
ả ắ ạ ỷ ồ ế ả ạ tài s n ng n h n là 1.110 t đ ng chi m 21.61%, tài s n dài h n là 4.028 t ỷ ồ đ ng
ế ổ ả ả ỷ ồ ươ ứ ớ chi m 78.39%. So v i năm 2014, t ng t i s n gi m ả 474 t đ ng t ả ng ng gi m
ề ố ủ ề ệ ả ấ 8.45%. Đi u đó cho th y quy mô v v n c a doanh nghi p gi m. Đi vào xem xét
ạ ả ỉ ừ t ng lo i tài s n công ty đã ch ra:
ố ị ệ ả ả ạ ả Tài s n dài h n: tài s n c đ nh doanh nghi p năm 2015 gi m 259 t ỷ ồ đ ng
ả ố ị ỷ ọ ấ ớ ủ ệ ớ ỷ ệ ả v i t l gi m 6.21%. T tr ng tài s n c đ nh c a doanh nghi p là r t l n trong
ố ị ả ả ả ổ ổ t ng tài s n (~ 80% trong t ng tài s n). Nguyên giá Tài s n c đ nh không thay
ầ ư ữ ả ố ị ổ đ i, trong nh ng năm qua công ty không đ u t thêm tài s n c đ nh.
ố ị ố ị ữ ả ả ỷ ọ Tài s n c đ nh trong đó 2/3 là tài s n c đ nh h u hình ế chi m t ớ tr ng l n
ệ ả ố ớ ấ ả ổ ợ ộ trong t ng tài s n là h p lý đ i v i m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh quy
ư ầ ớ ơ ỉ ổ mô l n nh Công ty c ph n xi măng B m S n
ỷ ọ ủ ẹ ạ ả ả ổ T tr ng c a tài s n dài h n trong t ng tài s n tăng nh tăng 0.94% (t ỷ
ả ạ ọ ỷ ọ ả ạ tr ng tài s n dài h n năm 2014 là 77.45%, t tr ng tài s n dài h n năm 2015 là
ầ ư ể ẫ ấ ệ 78.39) cho th y doanh nghi p v n duy trì và tăng đ u t ự ả đ tăng năng l c s n
ệ ượ ấ ệ ả ố ớ ấ ả xu t, đây là hi n t ng kh quan đ i v i doanh nghi p s n xu t.
ạ ủ ả ả ả ắ ạ ỷ ồ ắ Tài s n ng n h n: Tài s n ng n h n c a công ty gi m 155 t đ ng t ươ ng
ứ ủ ế ề ả ắ ạ ng v i t ớ ỷ ệ ả l ả ả gi m 12.26%, tài s n ng n h n gi m ch y u do ti n và các kho n
ươ ề ả ả ỷ ớ ỷ ệ ả ươ t ng đ ng ti n gi m, năm 2015 gi m 194 t v i t ớ gi m 55.14% so v i l
ỷ ọ ề ả ấ ấ ả ổ năm 2014. T tr ng ti n trên t ng tài s n năm 2015 th p cho th y kh năng thanh
ủ ệ ạ ể ờ ố toán c a doanh nghi p kém. Nguyên nhân là t ả i th i đi m cu i năm 2015, kho n
ả ươ ụ ề ươ ả ươ ề m c Ti n và các kho n t ng đ ồ ng ti n có bao g m các kho n t ng đ ươ ng
ử ạ ề ề ả ớ ỳ ạ ướ ượ ti n là các kho n ti n g i t i ngân hàng v i k h n d i ba tháng đ c doanh
ụ ụ ả ạ ộ ệ ấ ằ ả nghi p rút ra nh m chi tr cho các ho t đ ng ph c v s n xu t kinh doanh.
ắ ạ ả ả ả ươ Các kho n ph i thu ng n h n gi m 103 t ỷ ươ t ng đ ng v i t ớ ỷ ệ ả gi m l
ể ệ ự ệ ả ả ả ồ ợ ớ 22.09%, th hi n doanh nghi p tích c c thu h i các kho n n ph i thu, gi m b t
69
ệ ượ ứ ọ ế ệ ụ ế ạ ố hi n t ng ố đ ng v n trong khâu thanh toán, h n ch vi c chi m d ng v n.
ồ ỷ ồ ươ Hàng t n kho năm 2015 tăng 140 t đ ng t ứ ng ng t ỷ ệ l 31.53%. Các kho nả
ế ả ướ ứ ươ ổ ộ ố ớ ấ ố ph i thu chi m d ả i 10% t ng tài s n là m t m c t ộ ng đ i th p đ i v i m t
ự ẩ ấ ả ướ ỷ ọ công ty s n xu t kinh doanh th c ph m. Xu h ả ng gi m t ả ủ tr ng c a kho n
ụ ụ ế ệ ấ ơ ố ị ụ m c này cho th y công ty b chi m d ng v n ít h n, doanh nghi p đang áp d ng
ố ớ chính sách thanh toán ngay đ i v i khách hàng.
ụ ả ị ị ồ Giá tr kho n m c hàng t n kho 2015 có giá tr 585 ỷ ồ t ế đ ng (chi m 11.4%),
ỷ ồ ớ ỷ ọ ả ổ tăng 140 t đ ng so v i 2014, qua đó t tr ng trong t ng tài s n cũng tăng lên.
ả ả ả B ng 2. ơ ấ 9 B ng phân tích c c u tài s n năm 2016
ơ Đ n v : T ị ỷ đ ngồ
ầ
ớ ầ
ố
ỉ Ch tiêu
Cu i nămố
Đ u năm
Cu i năm so v i đ u năm
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr nọ g %
ỷ ồ (T đ ng)
Tỷ tr nọ g %
ỷ ồ (T đ ng)
T lỷ ệ %
Tỷ tr nọ g %
976
20,59
1.110
21,61
134
12,09
1,02
ắ ả A. Tài s n ng n h nạ
t
162
3,42
158
3,08
4
2,68
0,35
ề I. Ti n và các ả ươ kho n ng ề ươ ng ti n đ
ả
ạ
ắ
191
4,03
346
6,74
155
44,81
2,71
II. Các kho n thu ng n h n
ồ
605
12,78
58
11,40
20
3,46
1,38
III. Hàng t n kho
ạ
16
0,36
20
0,40
3
16,93
0,04
ắ ả IV. Tài s n ng n h n khác
ạ
3.764
79,41
4.028
78,39
263
6,53
1,02
ả B. Tài s n dài h n
ả ả I.Các kho n ph i thu dài h nạ
1
0,03
0
1
0,03
ả
ố
II. Tài s n c đ nhị
3.666
77,33
3.919
76,27
253
6,46
1,06
ả
ở
III.Tài s n d dang dài h nạ
37
0,80
43
0,85
5
12,82
0,05
ả
ạ
IV.Tài s n dài h n khác
59
1,25
65
1,27
6
9,50
0,02
ổ
ộ
ả
T ng c ng tài s n
4.741
100
5.13
100
397
7,73
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
70
ệ ệ ả ổ ồ Năm 2016, t ng tài s n doanh nghi p là 4.741.327.852 tri u đ ng trong đó
ệ ế ả ạ ả ắ ạ ồ tài s n ng n h n là 976.416.783 tri u đ ng chi m 20.59%, tài s n dài h n là
ớ ổ ế ệ ả ồ ổ 3.764.911.068 tri u đ ng chi m 79.41%. So v i t ng tài s n năm 2015, t ng tài
ả ơ ỷ ệ ấ ả s n năm 2016 gi m h n 397 t ế ề ố ủ cho th y quy mô v v n c a doanh nghi p ti p
ả ả ả ạ ắ ỷ ả ạ ả ơ ỷ ồ ụ t c gi m (tài s n ng n h n gi m 134 t , tài s n dài h n gi m h n 263 t đ ng)
ỷ ọ ủ ạ ả ả ổ ỷ ọ T tr ng c a tài s n dài h n trong t ng tài s n tăng 1.02% (t ả tr ng tài s n
ệ ấ ạ ế dài h n năm 2015 là 78.39%, năm 2016 là 79.41%) cho th y doanh nghi p ti p
ầ ư ể ự ả ế ấ ụ t c quan tâm đ n đ u t đ tăng năng l c s n xu t.
ả ạ ắ ả ớ ơ ấ Tài s n ng n h n năm 2016 gi m 12.09% so v i năm 2015, phân tích c c u
ố ả ủ ế ắ ả ạ ả ả ấ ả ả tài s n cho th y s gi m ch y u do gi m các kho n ph i thu ng n h n gi m
ệ ồ ươ ứ ả ệ ấ 155.271.113 tri u đ ng t ng ng gi m t ỷ ệ l 44.81%, cho th y doanh nghi p đã
ớ ứ ọ ố ự ả ả ả ồ tích c c thu h i các kho n ph i thu, gi m b t đ ng v n trong khâu thanh toán.
ố ị ệ ả ả ồ Tài s n c đ nh gi m 253.044.632 tri u đ ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 6.46% cho
ầ ư ệ ấ ố ị ấ ả th y doanh nghi p ít đ u t ẩ vào tài s n c đ nh, đòn b y kinh doanh th p đi kèm
ấ ớ ủ v i r i ro kinh doanh th p.
ồ ừ ệ ồ Hàng t n kho tăng t 585.658.770 tri u đ ng năm 2015 lên 605.911.632
ệ ồ ươ ứ ồ tri u đ ng năm 2016 t ệ ng ng tăng 20.252.861 tri u đ ng (3.46%) , trong năm
ệ ề ồ ọ ủ 2016 doanh nghi p còn t n đ ng nhi u hàng trong kho, chính sách bán hàng c a
ế ứ ọ ư ệ ẫ ợ ố doanh nghi p ch a phù h p d n đ n đ ng v n.
ả ồ ố ệ ữ ố ả ả B ng 2. 10 B ng phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 15/14 Năm 16/15
(L nầ )
(L nầ )
(L nầ )
ỉ Ch tiêu Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ
(%) (%) (L nầ ) (L nầ )
ệ ố ợ ớ 0,74 0,67 0,59 0,07 9,69% 0,08 11,33% H s n so v i tài s nả
71
1,36 1,50 1,69 0,15 10,73% 0,19 12,77% ệ ố ả H s kh năng thanh ổ toán t ng quát
ệ ố H s TS trên VCSH 3,82 3,00 2,44 0,82 21,44% 0,55 18,45%
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ệ ố ợ ế ả ớ ở ứ ừ ả H s n so v i tài s n trong 3 năm 2014 đ n 2016 ầ m c v a và gi m d n
ủ ệ ả ấ ả qua các năm cho th y kh năng thanh kho n c a doanh nghi p ngày càng t ố t.
ệ ố ợ ả Năm 2015 h s n gi m 0.07 v i t ớ ỷ ệ ả l ệ ố ợ ả gi m 9.69%, năm 2016 h s n gi m
0.08 v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 11.33%.
ề ớ ệ ố ả ổ ộ ơ ẫ H s kh năng thanh toán t ng quát 3 năm đ u l n h n m t tuy nhiên v n
ỏ ơ ứ ỏ ủ ệ ả ố nh h n 2 ch ng t kh năng tài chính c a doanh nghi p không t t. Năm 2015
ớ ỷ ệ ả ệ ố ệ ố h s kh năng thanh toán tăng 0.15 v i t l tăng 10.73%. Năm 2016 h s kh ả
ớ ệ ố ổ năng thanh toán t ng quát tăng 0.19 v i h s tăng 12.77%.
ệ ố ứ ả ỏ ộ ậ ệ ề ớ H s tài s n so v i VCSH cao ch ng t doanh nghi p không đ c l p v tài
ả ượ ầ ư ủ ế ừ ợ ả ả ệ chính, tài s n đ ch y u t c đ u t n ph i tr . Tuy nhiên doanh nghi p cũng
ố ắ ả ể ấ ệ ố ả đang c g ng gi m t ỷ ệ l này, ta có th th y năm 2015 h s tài s n trên VCSH
ả ả gi m 0.82 v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 21.44% và năm 2016 gi m 0.55 v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 18.45%
ề ướ ề ớ so v i năm li n k tr c đó.
ả 2.2.3. Phân tích kh năng thanh toán
ủ ệ ả ế Đánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p cho ta bi t tình hình tài
ủ ệ ố ế ệ ạ ấ ộ chính c a doanh nghi p là t t hay x u. M t doanh nghi p n u có tình tr ng tài
ố ứ ạ ỏ ạ ộ ủ ệ ệ ả chính t t, lành m nh, ch ng t ho t đ ng c a doanh nghi p có hi u qu , doanh
ủ ừ ữ ệ ả nghi p không nh ng có đ mà có th a kh năng thanh toán. Ng ượ ạ c l ế i, n u
ệ ở ứ ạ ấ ỏ ạ ộ doanh nghi p trong tình tr ng tài chính x u, ch ng t ho t đ ng kinh doanh
ệ ệ ả ả ả ả ả ợ kém hi u qu , doanh nghi p không b o đ m kh năng thanh toán các kho n n ,
ủ ệ ấ uy tín c a doanh nghi p th p.
ố ữ ợ ắ ắ ạ ả ạ Phân tích tính cân đ i gi a tài s n ng n h n và n ng n h n
72
ả ả ố ữ ạ ắ B ng 2. ợ
11 B ng phân tích tình hình cân đ i gi a TS ng n h n và n ạ ắ ng n h n
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
ả ươ ng 352 158 162 ề 1. Ti n và các kho n t ươ đ ề ng ti n
ầ ư ạ ắ 2. Đ u t tài chính ng n h n
ả 3. Ph i thu khách hàng 449 346 191
ả ắ ạ 4. Tài s n ng n h n 1.265 1.110 976
ắ ợ ạ 5. N ng n h n 2.703 2.686 2.726
0,47 0,41 0,36 ệ ố ắ ạ ầ ả 6. H s kh năng thanh toán ợ n ng n h n (4)/(5) (l n)
ệ ố ả 0,30 0,19 0,13 7. H s kh năng thanh toán nhanh (1+2+3)/(5) (l n)ầ
ả 0,13 0,06 0,06 ệ ố ờ ầ 8. H s kh năng thanh toán ứ t c th i (1)/(5) (l n)
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ệ ố ệ ố ả ắ ả ạ H s kh năng thanh toán nhanh và h s kh năng thanh toán ng n h n
ỏ ơ ủ ề ế ấ ủ c a công ty trong 3 năm liên ti p đ u nh h n 1 cho th y công ty không đ kh ả
ớ ố ề ệ ắ ạ ả ợ ử ụ năng thanh toán các kho n n ng n h n v i s ti n hi n có, công ty đã s d ng
ề ể ả ạ ắ ạ ầ ợ ộ ợ ể ệ ự ấ m t ph n n ng n h n đ tài tr cho tài s n dài h n, đi u này th hi n s m t
ồ ố ạ ả ố ờ cân đ i tài chính do tài s n dài h n có th i gian thu h i v n lâu dài trong khi các
ạ ẽ ự ấ ứ ạ ắ ả ả ắ ợ ờ ố kho n n ng n h n s ph i đáo h n trong th i gian ng n, t c là s m t cân đ i
ữ ỳ ạ ủ ỳ ạ ủ ệ ố ả ả ồ ợ gi a k h n c a tài s n và k h n c a ngu n n vay. Năm 2015 h s kh năng
ả ả ớ thanh toán nhanh gi m 0,11, năm 2016 gi m 0.06 so v i năm 2015. Năm 2015 h ệ
ả ắ ả ả ợ ạ ố s kh năng thanh toán n ng n h n gi m 0.06, năm 2016 gi m 0.05.
ệ ố ẩ ắ ạ ấ ả ợ ạ H s kh năng thanh toán n ng n h n th p đ y công ty vào tình tr ng
ườ ả ả ợ ớ ả ợ ạ ắ ạ ợ th ạ ng xuyên ph i đ o n ng n h n (Vay n m i tr n cũ) t o ra tình tr ng
ị ườ ế ẳ ị căng th ng tài chính và n u th tr ng tài chính b đóng băng, ngân hàng t ừ ố ch i
ệ ạ ẽ ẫ ề ế ạ ệ ề cho vay thì đi u này s d n đ n tình tr ng doanh nghi p c n ki ặ t ti n m t và có
73
ố ư ộ ả ừ ạ ộ ể ế ặ ệ ủ ợ th ph i d ng ho t đ ng do thi u v n l u đ ng. Đ c bi t, các ch n và các nhà
ẽ ạ ế ủ ặ ậ ấ ả cung c p, khách hàng c m nh n công ty g p khó khăn s h n ch r i ro v i h ớ ọ
ệ ắ ư ề ầ ả ị ả thông qua vi c c t gi m các u đãi v bán ch u cho công ty, yêu c u công ty ph i
ậ ệ ệ ề ế ặ ạ ặ thanh toán ti n m t ngay cho vi c mua nguyên v t li u ho c h n ch cho vay,
ề ề ế ệ ẩ ầ ắ ơ yêu c u kh t khe h n v đi u ki n cho vay và càng đ y công ty vào th ngày
càng khó khăn.
ệ ố ữ ế ấ ẫ ấ ộ M t trong nh ng nguyên nhân chính d n đ n h s này th p xu t phát t ừ
ầ ư ứ ủ ắ ế ị các quy t đ nh đ u t trong quá kh đã không tuân th nguyên t c cân đ i k ố ỳ
ồ ố ữ ự ả ồ ố ờ ạ h n gi a tài s n và ngu n v n vay. Các d án có th i gian thu h i v n dài trong
ợ ớ ỳ ạ ủ ự ạ ộ ắ ơ ờ ề khi vay n v i k h n ng n h n nhi u th i gian ho t đ ng c a d án đ u t ầ ư ặ , đ t
ủ ở ữ ủ ự ố ả ấ ố ồ trong b i c nh ngu n v n ch s h u c a d án th p.
ố ớ ự ệ ề ớ ộ Đ i v i nhi u doanh nghi p, khi có m t vài d án l n kinh doanh thua l ỗ ,
ừ ả ợ ẽ ẫ ẽ ầ ơ ế ồ ợ ớ vay n l n và t đó không có ngu n tr n s d n đ n công ty s d n r i vào
ề ạ ườ ầ ư ự ả ạ ộ tình tr ng trên. Đi u này th ng x y khi d án đ u t này ho t đ ng trong ngành
ố ả ủ ừ ủ ễ ặ ả ố ả kinh doanh di n ra kh ng ho ng th a ho c trong b i c nh cú s c kh ng ho ng
ế ầ ụ ấ ế ẩ ấ ả ề n n kinh t ề , đ u ra s n ph m tiêu th th p và giá bán th p, khi n dây chuy n
ạ ộ ạ ấ ấ ượ ể ả ợ ề ặ ả s n xu t ho t đ ng kém công su t và t o ra l ng ti n m t ít đ tr n , trong
ợ ế ụ ự ả ả ạ ạ khi đó, n ti p t c đáo h n và làm cho kh năng thanh toán gi m m nh. D án
ỗ ạ ộ ả ẫ ươ ầ ư ớ đ u t ư l n nh ng thua l mà v n ph i duy trì ho t đ ng nh ộ ế ư m t v t th ớ ng l n
và khi n c th doanh nghi p ngày càng suy y u.
ơ ể ả ế ơ ể ệ ế trên c th làm ch y máu
ả ệ 2.2.4. Phân tích hi u qu kinh doanh
ự ữ ệ ệ ả ỳ ộ Nâng cao hi u qu kinh doanh là m t trong nh ng bi n pháp c c k quan
ủ ể ề ẩ ọ ế ưở ộ ệ tr ng c a các doanh nghi p đ thúc đ y n n kinh t tăng tr ng cao m t cách
ộ ộ ơ ả ữ ệ ả ậ ủ ề b n v ng. Do v y, phân tích hi u qu kinh doanh là m t n i dung c b n c a
ệ ồ ạ ầ ằ ể phân tích tài chính nh m góp ph n cho doanh nghi p t n t i và phát tri n không
ừ ệ ế ả ặ ả ỉ ng ng. M t khác hi u qu kinh doanh còn là ch tiêu đánh giá k t qu kinh doanh
ứ ạ ệ ầ ệ ủ c a các doanh nghi p, góp ph n tăng thêm s c c nh tranh cho các doanh nghi p
74
ị ườ ệ ả trên th tr ng. Vì lý do đó, công ty đã phân tích hi u qu kinh doanh tình hình
ế ượ ể ệ ả ướ ộ bi n đ ng đ c th hi n theo b ng d i đây:
75
ả ế ộ ả B ng 2. 12 B ng phân tích tình hình bi n đ ng kinh doanh
ị ỷ ồ ơ Đ n v : T đ ng
2014 2015 2016
Giá trị Giá trị Giá trị STT ỉ Ch Tiêu
(Tỷ ồ đ ng) (Tỷ ồ đ ng) (Tỷ ồ đ ng) Chênh l chệ 2015/2014 (%) Chênh l chệ 2016/2015 (%)
Doanh thu bán hàng 4.264 4.153 4.280 2,61% 3,06% 1
ầ
3
ụ 4.264 4.153 4.280 2,61% 3,06% ề Doanh thu thu n v bán hàng và cung c pấ ị d ch v
ố Giá v n hàng bán 3.418 3.366 3.417 1,54% 1,53% 4
ộ ợ
5
ụ ề ậ L i nhu n g p v bán hàng và cung c pấ ị d ch v 845 786 862 6,92% 9,60%
ạ ộ 6 Doanh thu ho t đ ng tài chính 13 48,75% 82,57% 147 75
7 Chi phí tài chính 117 62,92% 20,43% 398 147
Trong đó: chi phí lãi vay 114 33,69% 22,24% 221 146
8 Chi phí bán hàng 264 2,49% 28,63% 210 205
ả 9 Chi phí qu n lý doanh nghi pệ 182 165 172 9,14% 4,31%
ầ ừ 10 ợ ạ ộ ậ L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh 201 343 321 70,35% 6,63%
11 ậ Thu nh p khác 95 23 8 75,77% 65,97%
12 Chi phí khác 91 18 15 80,12% 18,57%
ợ 13 ậ L i nhu n khác 3 5 7 39,43% 243,38%
ậ 14 i nhu n ế ổ T ng l ướ tr ợ c thu 205 349 314 69,80% 9,93%
ế 15 ệ Chi phí thu TNDN hi n hành 43 83 65 92,95% 22,25%
ậ 16 ế ợ L i nhu n sau thu TNDN 162 266 249 63,65% 6,07%
76
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ố ệ ả ừ ạ ộ Qua b ng s li u trên , doanh thu t ho t đ ng bán hàng trong 3 năm 2014,
ể ẹ ả ổ ớ 2015, 2016 thay đ i không đáng k . Năm 2015 gi m nh so v i năm 2014 v i t ớ ỷ
ớ ỷ ệ ừ ệ ả l gi m 2.61%, năm 2016 tăng v i t l tăng 3.06%. Tuy nhiên doanh thu t ạ ho t
ạ ả ớ ộ đ ng tài chính năm 2015 gi m m nh so v i năm 2014 v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 48.75%,
ả ớ năm 2016 gi m t ỷ ệ l 82.57% so v i năm 2015. Trong đó chi phí tài chính cũng
ả ả ạ ả ớ gi m m nh, năm 2015 gi m 62.92% so v i năm 2014, năm 2016 gi m 20.43% so
ỉ ả ẹ ớ v i năm 2015. Tuy nhiên, năm 2015 chi phí bán hàng ch gi m nh 2.49% và năm
ớ ỷ ệ ả 2016 chi phí bán hàng tăng cao v i t l tăng 28.63%. Năm 2016 chi phí qu n lý
ớ ỷ ệ ệ ư ậ ạ doanh nghi p cũng tăng v i t l tăng 4.31%. Nh v y, giai đo n năm 20152016
ậ ừ ầ ư ư ả ả ạ ợ l i nhu n t đ u t ặ tài chính gi m m nh nh ng các chi phí khác gi m ít ho c
ạ ộ ị ủ ệ ề ả ấ ấ ẫ v n tăng cho th y v n đ trong ho t đ ng qu n tr c a doanh nghi p. Năm 2014
ừ ạ ộ ư ạ ở ứ doanh thu t ho t đ ng tài chính tuy cao nh ng các chi phí khác l m c quá i
ặ ệ ế ợ ẫ ấ ậ ơ cao (Đ c bi t là chi phí tài chính) d n đ n l ớ i nhu n sau cùng th p h n so v i
ữ ủ ệ ậ ấ ơ nh ng năm sau. Năm 2015 thu nh p khác c a doanh nghi p th p h n tuy nhiên
ả ơ ệ ậ ớ ợ ậ ạ l i đem l ạ ợ i l i nhu n hi u qu h n so v i năm 2014, l ế i nhu n khác tăng đ n
ầ ư ợ ệ ả ấ ơ h n 200%, cho th y doanh nghi p đã có kho n đ u t ệ h p lý và hi u qu . V l ả ề ợ i
ạ ượ ậ ớ ỷ ệ ạ ớ nhu n đ t đ c trong năm, năm 2015 tăng m nh so v i năm 2014 v i t l tăng
ủ ệ ệ ấ ả ượ ậ ớ 70.35% cho th y hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p v t b c so v i năm
ướ ế ợ ế ả ậ tr c đó. Đ n năm 2016, l i nhu n sau thu TNDN gi m nh v i t ẹ ớ ỷ ệ ả gi m l
ủ ế ứ ả ợ ậ ừ ạ ộ 6.07% nguyên nhân ch y u là do m c gi m l i nhu n t ho t đ ng tài chính,
ầ ư ệ công ty đ u t ả tài chính kém hi u qu .
ệ ả ả Phân tích khái quát hi u qu kinh doanh và kh năng sinh l ờ i
ệ ế ằ ả ả Công ty đã ti n hành phân tích khái quát hi u qu kinh doanh b ng b ng s ố
ệ ướ li u d i đây:
77
ả ệ ả ả B ng 2. 13 B ng phân tích khái quát hi u qu kinh doanh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : T đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Ghi chú
ầ ỷ 4.264 4.153 4.280 1. Doanh thu thu n (t đ ng)ồ
ậ ế ỷ 162 265 249 ợ 2. L i nhu n sau thu (t đ ng)ồ
ả ố 5.613 5.138 4.741 3. T ng s tài s n bình quân (t ổ ỷ ồ đ ng)
ủ ở ữ h u bình 1.471 1.714 1.939 ỷ ồ ố 4. V n ch s đ ng) quân (t
ậ ợ ỷ ồ 5. L i nhu n g p ộ (t đ ng) 845 786 862.
ế (tỷ 162 265 249 ậ ợ 6. L i nhu n sau thu đ ng)ồ
ấ ợ ậ ầ i nhu n thu n 0,04 0,06 0,06 (6)/(1) ỷ 7. T su t l (l n)ầ
ấ ợ ộ ậ i nhu n g p 0,20 0,19 0,20 (5)/(1) ỷ 8, T su t l (l n)ầ
ủ 0,76 0,81 0,90 (1)/(3) ả ố 9. S vòng quay c a tài s n (l n)ầ
ờ ủ i c a tài 0,03 0,05 0,05 (6)/(3) ấ ỷ 10. T su t sinh l ả s n (ROA) (l n)ầ
ờ ủ ố i c a v n 0,11 0,15 0,13 (6)/(4) ỷ ấ 11. T su t sinh l CSH (ROE) (l n)ầ
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
ố ệ ả ợ ế ạ ậ ớ Theo b ng s li u trên l i nhu n sau thu năm 2015 tăng m nh so v i năm
ớ ỷ ệ ủ ẹ ả ố 2014 v i t l ấ tăng 63.65% , s vòng quay c a tài s n cũng tăng nh cho th y
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong năm 2015 khá hi u qu , ph n ánh
ả ử ụ ỉ ố ư ệ ả hi u qu s d ng tài s n tăng. Xem xét ch s khác nh ROA, ROE năm 2015
ớ ướ ỉ ố ỷ ấ ờ ủ ả ủ ề đ u tăng so v i năm tr c. Ch s t su t sinh l i c a tài s n c a công ty qua 03
ố ớ ệ ấ ỷ ọ ố ỷ ố năm khá th p, đ i v i doanh nghi p có t tr ng v n vay cao thì t s này th ườ ng
78
ấ ợ ậ ấ ấ ờ ủ ấ r t th p do chi phí lãi vay cao làm l i nhu n th p. Su t sinh l i c a doanh thu
ừ ộ ơ ầ ạ ị tăng t 0.04 lên 0.06 nghĩa là m t đ n v doanh thu thu n năm 2014 t o ra 0.04
ợ ạ ậ ượ ồ ợ ậ ồ đ ng l i nhu n thì năm 2015 t o ra đ c 0.06 đ ng l ề i nhu n. Đi u này cho
ở ộ ả ố ủ ệ ệ ấ th y vi c m r ng kinh doanh năm 2015 c a công ty có hi u qu t t. Doanh thu
ấ ờ ủ ả ả ệ ả ấ tăng lên su t sinh l i c a tài s n ROA cũng tăng, hi u qu s n xu t tăng, công ty
ủ ở ữ ả ả ố ợ ợ tăng v n ch s h u, gi m n vay làm gi m chi phí lãi vay nên l ạ ậ i nhu n đ t
ượ ả ạ ộ ồ ơ ồ ợ ậ đ c cao h n. năm 2015 m t đ ng tài s n t o ra 0.05 đ ng l ỷ ấ i nhu n. T su t
ờ ủ ợ ậ sinh l i c a VCSH cũng tăng ở ừ t 0.11 lên 0.15 (Do l ủ ở ữ ố i nhu n và v n ch s h u
ả ử ụ ố ự ệ ủ ệ ề đ u tăng), hi u qu s d ng v n t có c a doanh nghi p tăng.
ả ấ ệ ấ ơ ớ ả Tuy nhiên sang năm 2016, tình hình s n xu t có hi u qu th p h n so v i
ướ ợ ế ả ẹ ỷ ậ ấ ờ ủ năm tr c đó, l i nhu n sau thu gi m nh , t su t sinh l ả i c a VCSH gi m
ừ ỷ ấ ố ờ ủ ả ẫ 0.02 t 0.15 xu ng 0.13. T su t sinh l i c a tài s n ROA v n tăng nh v i t ẹ ớ ỷ ệ l
ả ủ ầ ư ệ ệ ể ố ợ ươ 2% cho th y ấ hi u qu c a vi c chuy n v n đ u t thành l ậ i nhu n là t ố ng đ i
t. ố t
ấ ợ ỷ ầ ầ ả ậ T su t l i nhu n thu n năm 2015 tăng do doanh thu thu n gi m, l ợ i
ậ ợ ự ầ ư ả ậ ệ ả nhu n tăng, l i nhu n tăng lên do gi m lĩnh v c đ u t ả không hi u qu lên qu n
ố ơ ỷ ấ ợ ẹ ậ ầ ả lý chi phí t t h n. Năm 2016 t su t l i nhu n thu n gi m nh do doanh thu
ầ ợ ậ ả ợ ậ ả thu n tăng và l i nhu n gi m, l i nhu n gi m thì dù doanh thu tăng cũng không
ệ ố ả ầ ư ấ ấ ph i là d u hi u t t mà ng ượ ạ c l i nó còn cho th y công ty đang đ u t vào
ữ ệ ả ả nh ng m ng kinh doanh kém hi u qu .
ế ầ ầ ậ ợ ả ROA=L i nhu n sau thu /Doanh thu thu n x Doanh thu thu n/Tài s n
ỷ ấ ợ ầ ả ậ bình quân = T su t l ố i nhu n thu n x S vòng quay tài s n
ủ ậ ầ ả ố Năm 2015 t ỷ ấ ợ su t l i nhu n thu n tăng, s vòng quay c a tài s n tăng do
ờ ủ ệ ả ấ ổ ậ ỷ ấ v y t su t sinh l i c a tài s n tăng, cho th y doanh nghi p theo đu i chi n l ế ượ c
ờ ạ c nh tranh nh quy mô và chính sách giá bán cao.
ủ ậ ầ ả ả ố Năm 2016 t ỷ ấ ợ su t l i nhu n thu n gi m, s vòng quay c a tài s n tăng so
ỷ ấ ờ ủ ẹ ả ớ ướ ớ v i năm 2015, t su t sinh l i c a tài s n tăng nh so v i năm tr c, cho th y t ấ ỷ
ủ ố ả ớ ủ ỷ ấ ợ ậ ệ l tăng c a s vòng quay tài s n l n h n t ơ ỷ ệ ả l gi m c a t su t l ầ i nhu n thu n.
79
ế ụ ế ượ ạ ệ ề ẫ ổ Năm này doanh nghi p v n ti p t c theo đu i chi n l c c nh tranh v quy mô
ạ ộ ệ ấ ả ơ ướ tuy nhiên có hi u qu ho t đ ng kinh doanh th p h n năm tr c.
ả ủ ệ ế ả ả ữ ệ Công ty đã ti n hành đánh giá hi u qu c a tài s n thông qua b ng d li u
ướ d i đây:
ả ả ủ ệ ả ả ỉ B ng 2. 14 B ng ch tiêu đánh giá hi u qu c a tài s n
2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ Công th cứ
ồ
7,68 5,75 5,64 Giá v n hàng bán/Hàng ố T n kho BQ Vòng quay hàng t n kho (l n)ầ ồ
ố
S ngày t n kho bình ồ quân (ngày) 46,88 62,64 63,82 360/Vòng quay hàng t nồ kho
ả ả ả
Vòng quay kho n ph i ả thu (vòng) 9,48 11,98 22,38 DTT/Kho n ph i thu BQ
ố
S ngày ph i thu bình ả quân (ngày) 37,99 30,04 16,09 360/Vòng quay kho nả ph i thu ả
ả ố
Vòng quay kho n ph i ả tr (vòng) 5,02 3,89 3,60 Giá v n hàng bán/Ph i ả i bán BQ tr ng ả ả ườ
S ngày tr n bình quân ả ợ ố (ngày) 71,66 92,66 100,06 360/Vòng quay kho nả ph i trả ả
0,11 0,08 0,04 Kho n ph i thu/Doanh ả ả thu thu nầ Kho n ph i thu/DTT ả ả
ố ư độ ng
Vòng quay v n l u (vòng) 3,37 3,74 4,38 DTT/TS ng n h n ạ ắ
ả ố
nh (vòng) 1,02 1,06 1,17 DTT/TS c nh Vòng quay tài s n c đị ố đị
ồ ơ ỉ Ngu n: Báo cáo tài chính Công ty CP xi băng B m S n năm 20142016
Vòng quay hàng t n kho
ồ ủ ồ ả : Vòng quay hàng t n kho c a công ty gi m
ể ừ ự ế ấ ả ồ ị đáng k t ủ năm 2014 đ n năm 2015 cho th y năng l c qu n tr hàng t n kho c a
ỉ ố ệ ấ ả ỉ công ty gi m. Ch s này năm 2016 ch 5.64 cho th y doanh nghi p bán hàng khá
ậ ồ ị ứ ọ ề ch m và hàng t n kho b đ ng nhi u
80
S ngày t n kho bình quân:
ồ ố ỉ ố ầ Ch s này tăng d n qua các năm và khá
ấ ồ cao vào năm 2015, 2016 (trên 60 ngày) cho th y hàng t n kho trong 02 năm này b ị
ứ ọ ề đ ng khá nhi u
Vòng quay kho n ph i thu và vòng quay kho n ph i tr
ả ả ả ả ủ ả c a công ty
ầ ượ ạ ữ trong năm 2016 l n l t đ t 22.38 vòng và 3.6 vòng. Nhìn chung nh ng ch s ỉ ố
ươ ươ ỉ ố ớ này là t ng đ ng v i ch s trung bình ngành.
ổ ầ ự ạ 2.3. Đánh giá th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a ủ Công ty c ph n xi
ơ ỉ măng B m S n
ả ạ ượ ế 2.3.1. K t qu đ t đ c
ể ượ ữ ữ ế ị Đ có đ ệ c nh ng thông tin k toán có giá tr , thì công ty đã có nh ng bi n
ộ ộ ủ ế ể ằ ể pháp ki m tra b ng chính n i b và ki m toán. Công tác k toán c a công ty đã
ế ộ ế ự ế ủ ể ẩ ệ ữ tuân th theo ch đ k toán và nh ng chu n m c k toán, ki m toán Vi t Nam.
ủ ượ ụ ể ế Phân tích BCTC c a công ty đ ở c ti n hành vì m c đích đánh giá ki m soát b i
ủ ả ị các nhà qu n tr trong công ty. Công tác phân tích báo cáo tài chính c a công ty CP
ạ ộ ả ấ ấ ơ ớ ỉ ọ xi măng B m S n có vai trò r t quan tr ng v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ệ ạ ạ ủ c a công ty. Hi n t i, công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty đã đ t đ ạ ượ c
ữ ả ế nh ng k t qu sau:
ạ ộ ử ụ ứ ụ ề ấ ụ Th nh t, v thông tin s d ng ph c v cho ho t đ ng phân tích báo cáo
ả ồ ủ tài chính c a công ty đ ượ ấ ừ c l y t báo cáo tài chính hàng năm g m b ng CĐKT,
ấ ả ề ế ả ả báo cáo KQ HĐKD, báo cáo LCTT và thuy t minh BCTC. T t c đ u đ m b o
ự ế ệ ẩ ạ ề v tính chính xác, khách quan và tuân theo chu n m c k toán hi n hành t i Vi ệ t
ạ ọ ồ Nam. Các báo cáo tài chính đem l ả i ngu n thông tin quan tr ng giúp các nhà qu n
ủ ề ệ ắ ị tr có cái nhìn sâu s c, toàn di n v tình hình tài chính c a công ty.
ứ ươ ủ ế ượ ể Th hai, ph ng pháp phân tích ch y u đ c dùng đ đánh giá khái quát
ệ ươ ế ủ tình hình tài chính c a doanh nghi p là ph ng pháp so sánh, ti n hành so sánh
ớ ỳ ố ữ ỳ ệ ố ố ươ ố ả ố gi a k phân tích v i k g c (s tuy t đ i và s t ừ ơ ng đ i gi n đ n) trên t ng
ủ ừ ự ề ỉ ỉ ch tiêu đ khái quát tình hình tài chính và d a trên ý nghĩa c a t ng ch tiêu đ ể
81
ơ ở ủ ậ ộ ố ỉ ự ế nên lên nh n xét. Trên c s xem xét s bi n đ ng c a các ch tiêu và m i liên h ệ
ề ự ữ ư ể ạ ậ ỉ gi a các ch tiêu đ rút ra nh n xét khái quát v th c tr ng cũng nh tình hình tài
ủ chính, an ninh tài chính c a công ty.
ề ộ ứ ộ Th ba v n i dung phân tích: Các n i dung phân tích trên báo cáo tài chính
ượ ư ợ ế ả ậ đã khái quát đ c k t qu SXKD nh : l i nhu n, chi phí, doanh thu và m t s ộ ố
ư ơ ấ ả ả ả ố ỉ ờ ch tiêu chính nh : c c u v n, tài s n, kh năng thanh toán, kh năng sinh l i.
ế ạ 2.3.2. H n ch và nguyên nhân
ế 2.3.2.1. H n chạ
ạ ơ ỉ ượ ự Phân tích BCTC t i Công ty CP xi măng B m S n đ ồ ệ c th c hi n còn t n
ộ ố ặ ạ ế ạ t i m t s m t h n ch sau:
ứ ấ ề ả Th nh t v quy trình và công tác t ổ ứ ạ ch c t ủ ế ơ i công ty còn đ n gi n ch y u
ụ ụ ộ ố ơ ả ế ể ầ ỉ là ti n hành đánh giá m t s ch tiêu tài chính c b n đ ph c v nhu c u thông
ứ ư ệ ấ ả ượ tin cho các nhà qu n lý doanh nghi p ch ch a th y đ ắ ủ c ý nghĩa sâu s c c a
ệ ư ế ị ệ ả ờ ỉ ể ừ t ng ch tiêu trong vi c đ a ra quy t đ nh qu n lý. Vi c phân tích theo th i đi m,
ượ ườ ế ị ụ ụ ệ không đ c th ư ng xuyên ph c v cho vi c ra quy t đ nh kinh doanh, ch ua
ộ ả ệ ệ ạ ổ ứ quan tâm đào t o cán b đ m nhi m vi c phân tích. Công tác t ch c phân tích
ư ạ ườ ự ệ ệ ầ ế ch a có k ho ch th ng xuyên, th c hi n khi phát sinh nhu c u nên vi c phân
ạ ứ ư ệ ề ầ ả ư tích ch a mang l i hi u qu cao ph n nhi u mang tính hình th c, ch a th c s ự ự
ố ớ ụ ủ ệ ệ ả ế ị phát huy tác d ng đ i v i vi c ra quy t đ nh qu n lý tài chính c a doanh nghi p.
ề ộ ả ở ứ ự ệ ộ ơ ớ Th hai v n i dung phân tích m i th c hi n m t cách đ n gi n ữ nh ng
ủ ư ế ả ộ ồ ố ỉ ị ch tiêu chính theo quy đ nh c a B tài chính nh tài s n, ngu n v n, k t qu ả
ệ ố ỉ ủ kinh doanh.… Do đó, h th ng ch tiêu phân tích trên các báo cáo tài chính c a
ộ ố ơ ọ ỉ ỉ ế Công ty CP xi măng B m S n còn thi u m t s ch tiêu phân tích quan tr ng.
ớ ừ ơ ấ ả Trong phân tích c c u tài s n công ty m i d ng l ạ ở i phân tích t ỷ ệ l ả tài s n
ư ừ ể ạ ả ắ ạ ạ ị ng n h n và dài h n, ch a đi sâu vào phân tích t ng lo i tài s n đ xác đ nh tính
ủ ơ ấ ố ượ ả ư ầ ủ ỉ ợ h p lý c a c c u tài s n. S l ng các ch tiêu ch a đ y đ , quá trình phân tích
ộ ố ỉ ệ ắ ọ ệ ỏ b qua m t s ch tiêu quan tr ng nên vi c phân tích không toàn di n và sâu s c.
82
ầ ư ỉ ố ứ ổ ờ ộ Trên góc đ nhà đ u t và các c đông, ch s m c sinh l ố i trên V n ch s ủ ở
ế ị ầ ư ấ ữ h u (ROE) là r t đáng quan tâm khi quy t đ nh đ u t ế . Tuy nhiên do Báo cáo k t
ạ ộ ỉ ừ ả ả ạ ở ỗ ợ ậ ấ qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch d ng l ch báo cáo l i i nhu n ròng là
ự ế ả ấ ả ậ ả bao nhiêu, trong khi th c t không ph i t ề ợ t c các kho n L i nhu n ròng đ u
ộ ố ề ổ ậ ả ộ ỹ ỉ ợ ậ thu c v c đông do công ty ph i trích l p m t s qu khác. Vì v y ch tiêu L i
ỳ ọ ầ ư ự ệ ễ ậ ổ nhu n ròng d gây s sai l ch k v ng cho c đông và nhà đ u t .
ậ ượ ố ệ ự ệ ư Công ty ch a thu th p đ c s li u trung bình ngành nên khi th c hi n phân
ữ ệ ề ể tích báo cáo tài chính không có d li u bình quân ngành đ so sánh. Đi u này làm
ủ ệ ả ầ gi m đi ph n nào ý nghĩa trong vi c đánh giá tình hình tài chính c a công ty.
ỉ ừ ệ ậ ớ ạ ở ệ ự ạ Vì v y vi c phân tích m i ch d ng l ư vi c phân tích th c tr ng, ch a i
ượ ả ư ị ướ ủ ả nêu đ c gi i pháp cũng nh đ nh h ng cho công tác qu n lý tài chính c a công
ố ượ ụ ụ ệ ử ụ ư ty, vi c phân tích cũng ch a rõ ràng ph c v cho đ i t ng s d ng thông tin
nào.
ươ ỉ ử ụ ươ ề V ph ng pháp phân tích: công ty ch s d ng ph ng pháp so sánh và
ươ ươ ủ ế ở ạ ph ng pháp t ỷ ệ l ử ụ . Khi s d ng ph ng pháp so sánh ch y u ả ơ d ng đ n gi n.
ể ệ ư ư ư ệ ầ ỉ ượ ả H u nh ch a so sánh liên h các ch tiêu do đó ch a th hi n đ ấ c b n ch t
ủ ố ượ c a đ i t ng phân tích.
2.3.2.2. Nguyên nhân
ủ Nguyên nhân ch quan
ậ ổ ứ L p và t ch c phân tích báo cáo tài chính ch a đ ư ượ ố Phân tích tài t: c t
ỉ ừ ớ ạ ở ạ ế chính m i ch d ng l i d ng thuy t minh báo cáo tài chính. Phân tích tài chính
ạ ộ ấ ọ ượ ạ ử ụ ể ạ ế là ho t đ ng khoa h c nên r t khó, đ c làm ra đ l nh đ o s d ng có k t qu ả
ạ ộ ề ế ệ ạ ỉ vào công vi c lên k ho ch kinh doanh, đi u ch nh các ho t đ ng trong doanh
ế ệ ườ ụ ệ ả nghi p. Vì th ng i phân tích tài chính ngoài các nghi p v còn ph i có kinh
ư ệ ơ ộ ỉ nghi m. Tuy nhiên công ty CP xi măng B m S n ch a có cán b chuyên trách v ề
ế ệ phân tích tài chính (Vi c phân tích do nhân viên phòng tài chính k toán kiêm
nhi m)ệ
83
ộ ộ ạ ươ ế: Ph ư ng pháp phân tích ch a Trình đ cán b làm phân tích còn h n ch
ố ệ ủ ế ộ ư ầ đ y đ do thi u thông tin bên ngoài (nh các s li u khác thu c các công ty khác
cùng ngành).
ử ụ ạ ế : Lãnh đ o công ty tuy coi Thông tin s d ng trong phân tích còn thi u
ế ầ ư ư ủ ọ ọ ấ tr ng phân tích tài chính nh ng ch a th y h t t m quan tr ng c a các thông tin,
ữ ấ ỏ nh t là thông tin bên ngoài. Phân tích tài chính đòi h i nh ng thông tin chính xác,
ủ ị ự ề ể ệ ấ ả ờ ầ đ y đ k p th i trên nhi u lĩnh v c, rõ ràng đ kinh doanh có hi u qu , nh t là
ườ ị ườ ệ ạ ừ ế ộ trong môi tr ng c nh tranh hi n nay, th tr nng có bi n đ ng theo t ng ngày,
ệ ấ ặ ậ ọ ệ ừ t ng tháng, vi c thu th p thông tin là r t quan tr ng, đ c bi t là các thông tin v ề
ư ế công ty kinh doanh cùng ngành. Tuy nhiên đ n nay công ty ch a có nhân viên
ề ậ chuyên trách v thu th p thông tin.
ổ ỷ ự ủ ả ưở ệ S thay đ i t giá c a USD/VNĐ làm nh h ng và làm sai l ch thông tin
ượ ế ệ ậ tài chính đ c ghi nh n trên các báo cáo tài chính khi n vi c tính toán và phân
ố ệ ữ ệ ở tích s li u gi a các năm tr nên sai l ch.
ồ ạ ỉ ỉ ư ầ ủ Còn t n t i các ch tiêu phân tích tài Các ch tiêu phân tích ch a đ y đ :
ư ượ ề ậ chính ch a đ c đ c p.
Nguyên nhân khách quan
ố ầ ệ ố ậ ủ Nhân t đ u tiên chính là h th ng chính sách, pháp lu t c a Nhà
ướ ớ ề ệ . Đó là các chính sách v thu , k ế ế n c liên quan t i tài chính doanh nghi p
ả ưở ư ạ ộ ạ ộ ế toán… nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh cũng nh ho t đ ng tài chính doanh
ệ ượ ụ ậ nghi p. Các chính sách này đ c các nhà phân tích tài chính v n d ng trong quá
ể ả ự ủ ả ợ trình phân tích đ đ m b o tính phù h p, tính sát th c c a công tác phân tích.
ị ướ ộ Ngoài ra, các chính sách đó còn có tính đ nh h ự ng và là đ ng l c cho công tác
phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p.ệ
ố ứ ủ ề ệ ố ế ủ Nhân t th hai là h th ng thông tin c a n n kinh t và c a ngành.
ỉ ự ự ệ ố ệ ả Công tác phân tích báo cáo tài chính ch th c s có hi u qu khi có h th ng ch ỉ
ẩ ủ ơ ở ệ ể tiêu trung bình chu n c a toàn ngành, trên c s đó các doanh nghi p có th đánh
84
ứ ị ư ủ ể ậ ằ ạ ữ giá, xem xét tình tr ng tài chính đ nh n th c v trí c a mình nh m đ a ra nh ng
ư ắ ợ ướ ụ ấ ắ ấ chính sách đúng đ n, phù h p, cũng nh có h ng ph n đ u, kh c ph c. Tuy
ự ủ ụ ề ế ộ nhiên, đi u này cũng ph thu c vào tính trung th c c a các thông tin. N u thông
ạ ể ệ tin do các doanh nghi p trong ngành mang l i không chính xác còn có th có tác
ụ d ng ng ượ ạ c l i.
85
Ằ Ệ CH NG NH M HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO
Ả 3: GI I PHÁP Ạ Ổ Ầ Ỉ Ơ ƯƠ TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N XI MĂNG B M S N
ướ ạ ộ ạ ổ ầ ỉ ị 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh t i Công ty c ph n Xi măng B m
S nơ
ữ ệ ầ ổ ơ ộ ỉ Công ty C ph n xi măng B m S n là m t trong nh ng doanh nghi p hàng
ớ ề ầ ự ả ạ ộ ủ ấ ầ đ u c a ngành xi măng, v i b d y ho t đ ng 25 năm trong lĩnh v c s n xu t
ị ườ ả ẩ ươ kinh doanh xi măng, s n ph m đã có uy tín lâu năm trên th tr ng. Th ệ ng hi u
ơ ượ ườ ấ ậ ậ ỉ Xi măng B m S n đã đ c đông đo ng i tiêu dùng ch p nh n và tin c y. Th ị
ườ ướ ờ ớ ấ ề ư ậ tr ng Xi măng trong n c trong th i gian t ớ i còn r t ti m năng. Nh v y, v i
ấ ớ ị ườ ủ ề ướ ti m năng còn r t l n c a th tr ng xi măng trong n ớ c, cùng v i chi n l ế ượ c
ở ộ ơ ự ể ỉ ấ phát tri n m r ng, nâng cao công su t nhà máy, Công ty Xi măng B m S n t tin
ủ ể ầ ằ ấ ị ẽ s còn phát tri n. V trí c a Nhà máy n m g n vùng núi đá vôi, đ t sét có tr ữ
ấ ượ ồ ố ủ ế ệ ồ ượ l ng d i dào và ch t l ng t ể ả t, đây là 2 ngu n nguyên li u ch y u đ s n
ấ ượ ấ xu t xi măng ch t l ng cao.
ế ụ ượ ự ớ ầ ệ ộ Năm 2017 theo d đoán cung ti p t c v t xa so v i c u: Theo Hi p h i Xi
ệ ự ừ ệ măng Vi t Nam, trong năm 2017, khu v c t Thanh Hóa vào Ngh An, Hã Tĩnh
ứ ế ố ộ ệ ị ẽ s ch ng ki n cu c đua kh c li t vê tranh giành th ph n ụ ầ tiêu th xi măng gi aữ
ệ ả ấ ự ớ ư ạ ộ các nhà s n xu t do vi c có thêm các d án xi măng m i đ a vào ho t đ ng ( Xi
ạ ạ ơ ỉ măng Sông Lam t ệ i Ngh An, Xi măng Long S nơ t i B m S n, Xi măng Tân
ạ ư ệ ỳ ắ Th ng t i Qu nh L u – Ngh An).
ấ ặ ướ ả ự ấ M t khác vi c ẩ ệ xu t kh u xi măng trong n ọ c cũng đang v p ph i s đe d a
ố ớ ư ự ố ố ề v giá bán đ i v i các qu c gia khác trong khu v c nh Thái Lan, Trung Qu c.
ướ ế ạ Tr c tình hình đó, k ho ch kinh doanh trong năm t ớ ủ Xi măng B mỉ i c a
ự ế ề ế ộ S nơ (Mã: BCC – HNX) không có bi n đ ng nhi u, doanh thu 2017 d ki n 4.233
ẹ ơ ứ ợ ự ệ ả ớ ậ ỷ ồ t đ ng (gi m nh h n 1% so v i th c hi n 2016), m c l ề i nhu n đ ra 261 t ỷ
ầ ỷ ớ ướ ồ đ ng (tăng g n 3 t so v i năm tr c đó).
86
ệ ấ ặ ế ạ ả ấ ỉ C th , ụ ể Xi măng B m S n ơ đ t k ho ch s n xu t clinker 2,98 tri u t n, tiêu
ệ ấ ệ ấ ụ ả ệ ầ ồ th s n ph m 4,49 tri u t n bao g m 3,89 tri u t n là xi măng, 0,6 tri u còn l ạ i
ứ ổ ứ ự ế ả ừ ụ là tiêu th clinker. M c c t c d ki n chi tr t 5 – 10%.
ứ ả ấ ằ ạ ộ Năm 2016, Công ty duy trì m c ho t đ ng s n xu t kinh doanh ngang b ng
ợ ự ế ậ ổ ớ v i năm 2015. Doanh thu và l ề i nhu n sau thu không có s thay đ i nhi u.
ạ ả ừ ỷ ồ ố ỷ ồ Doanh thu tài chính gi m m nh t 75,5 t đ ng xu ng còn 13 t ả đ ng (gi m
ả ừ ứ ỷ ồ 83%) Các kho n chi phí bán hàng cũng tăng 30%, t m c 203 t ơ đ ng lên h n
264 t .ỷ
ả ợ ố ượ ỷ ồ Cu i năm 2016, kho n l ậ i nhu n đ ố c phân ph i trên 322 t ế đ ng, công ty ti n
ề ả ổ ứ ằ hành chi tr c t c b ng ti n 10%.
ớ ể ả ỉ Trong năm t ả i, đ nâng cao kh năng s n xu t c a ấ ủ Xi măng B m S n ơ sẽ
ể ấ ấ ấ ỏ hoàn thành c p gi y phép khai thác m đá vôi Yên Duyên và tri n khai gi y phép
ở ộ ế ượ ả ả Yên Duyên m r ng đ m b o cho quá trình khai thác và chi n l c khai thác lâu
ự ế ố ộ ề ế dài; Đôn đ c nhanh ti n đ các d án nghi n xi măng đ n đóng bao, hoàn thành
ươ ầ ư ứ ầ ư ổ ị ố ớ ự ể ệ ph ng án đ u t , xác đ ng t ng m c đ u t và tri n khai th c hi n đ i v i các
ậ ụ ự ệ ớ ệ ừ ể ệ ự d án kho nguyên li u m i, d án t n d ng nhi t th a đ phát đi n.
ả ệ ạ 3.2. Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t ổ i Công ty c
ơ ầ ỉ ph n xi măng B m S n
ố ớ ệ ả ồ ọ ị Báo cáo tài chính là ngu n thông tin quan tr ng đ i v i vi c qu n tr doanh
ệ ả ị ỉ nghi p. Thông qua phân tích báo cáo tài chính các nhà qu n tr không ch đánh giá
ượ ư ế ủ ệ đ ả c tình hình tài chính cũng nh k t qu kinh doanh c a doanh nghi p mà còn
ấ ượ ữ ả ưở ế ế ả th y đ c nh ng nguyên nhân nh h ng đ n tình hình tài chính và k t qu kinh
ể ư ế ị ữ ả ợ ự doanh đ đ a ra nh ng quy t đ nh qu n lý phù h p. Khi đánh giá tình hình th c
ạ ầ ổ ỉ ế t công tác phân tích Báo cáo tài chính t ơ i công ty C ph n xi măng B m S n,
ữ ữ ế ạ ầ ả ậ ấ ặ ả nh n th y nh ng m t còn h n ch , công ty c n ph i cónh ng gi i pháp hoàn
ờ ỳ ớ ứ ệ ể ầ ả thi n đ đáp ng yêu c u qu n lý tài chính trong th i k m i.
87
ể ệ ệ ả ầ Đ góp ph n vào vi c c i thi n tình hình phân tích Báo cáo tài chính t ạ i
ơ ỉ ả ệ công ty CP xi măng B m S n thì gi i pháp hoàn thi n phân tích Báo cáo tài chính
ượ ụ ể ạ đ c c th hóa theo các khía c nh sau:
ạ ầ ượ ế Công tác phân tích báo cáo tài chính t i công ty c n đ c ti n hành th ườ ng
ệ ổ ự ỳ ị ứ ự ượ ươ xuyên theo đ nh k , th c hi n t ch c l c l ộ ng cán b và ph ệ ng ti n phân
tích.
ộ ươ ế ộ ẩ ả ớ ợ N i dung và ph ự ng pháp phân tích ph i phù h p v i ch đ , chu n m c
ề ể ệ ả ế k toán ki m toán và các chính sách v qu n lý tài chính hi n hành.
ớ ặ ệ ố ử ụ ệ ợ ỉ ử ụ S d ng h th ng ch tiêu phù h p v i đ c thù doanh nghi p. S d ng
ươ ợ ổ t ng h p ph ng pháp phân tích.
3.2.1. Hoàn thi n ệ quy trình và t ổ ứ phân tích báo cáo tài chính ch c
ề ộ V quy trình phân tích báo cáo tài chính công ty nên phân tích theo m t quy
ớ ầ ủ ộ ỉ ươ trình hoàn ch nh v i đ y đ n i dung phân tích, ph ng pháp và thông sin s ử
ả ố ấ ượ ạ ộ ự ầ ả ụ d ng, đ m b o t t ch t l ế ng nhân s cho ho t đ ng phân tích. Công ty c n ti n
ầ ủ ơ ướ ướ ư ệ ạ hành phân tích đ y đ h n theo 5 b c sau (thay vì 3 b c nh hi n t i):
ướ ế ạ ậ ộ ờ ị B c 1: L p k ho ch phân tích: xác đ nh n i dung, th i gian và các th c t ứ ổ
ầ ụ ể ủ ứ ừ ể ờ ụ ể ch c phân tích, tùy theo yêu c u c th c a công ty trong t ng th i đi m c th ,
ứ ổ ứ ạ ượ ị ộ n i dung, ph m vi và cách th c t ch c phân tích đ ư c xác đ nh khác nhau nh ng
ế ướ ể ị ướ ằ ấ nh t thi ả t ph i có b c này đ đ nh h ạ ng cho công tác phân tích, nh m đ t
ữ ầ ặ ấ d ượ ố ư c t i u nh t nh ng yêu c u đ t ra.
ướ ậ ậ ồ B c 2: Thu th p thông tin: Ngu n thu th p thông tin trong và ngoài doanh
ệ ầ ượ ơ ở ể ệ ể ợ nghi p c n đ c ki m tra chính xác, h p pháp... đ làm c s cho vi c phân tích.
ử ụ ướ ế ươ ợ B c 3: Ti n hành phân tích: S d ng ph ng pháp phân tích phù h p trên
ế ị ướ ạ ơ ở c s thông tin và k ho ch phân tích xác đ nh tr c.
ướ ậ B c 4: L p báo cáo phân tích
88
ả ự ướ ự ế ế B c 5: D báo và ra k t qu , d a trên báo cáo phân tích k t qu đ t đ ả ạ ượ c,
ư ả ự d báo và đ a ra gi i pháp tài chính.
ổ ứ ố ế ả ầ T ch c t ế t công tác k toán: Công tác k toán c n ph n ánh đúng th c t ự ế
ự ề ẩ ấ ấ ồ ố hàng ngày đ u cung c p ngu n thông tin chu n xác, trung th c, th ng nh t góp
ệ ư ế ị ữ ủ ầ ợ ớ ph n cho vi c đ a ra nh ng quy t đ nh phù h p v i tình hình tài chính c a công
ty.
ề ổ ạ ộ ứ V t ầ ch c ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính: Công tác phân tích c n
ể ế ễ ợ ổ ỳ ị di n ra đ nh k , công ty có th ti n hành t ng h p báo cáo tài chính và các thông
ể ế ự ế ỗ ỳ tin liên quan đ ti n hành phân tích theo m i chu k sáu tháng, d a trên k t qu ả
ẽ ề ạ ươ ướ ế ạ ượ đ t đ c, ban lãnh đ o công ty s đ ra ph ng h ạ ng kinh doanh, k ho ch
ụ ề ẽ ắ ắ ế kinh doanh và m c tiêu cho sáu tháng ti p theo. Đi u này s giúp công ty n m b t
ượ ị ướ ể ề ế ờ ộ ị ỉ đ ờ c k p th i xu h ợ ng bi n đ ng và có th đi u ch nh k p th i sao cho phù h p,
ạ ạ ộ ủ ệ ấ ả mang l ả i hi u qu cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ấ ượ ộ ự ụ ề ệ ộ ộ Ch t l ng phân tích ph thu c nhi u vào trình đ cán b th c hi n phân
ậ ướ ồ ưỡ ế ầ ạ ắ ệ tích, vì v y tr c m t công ty c n có k ho ch b i d ụ ng nghi p v cho các cán
ấ ượ ể ế ả ổ ộ ế b k toán đ nâng cao ch t l ng k t qu phân tích. Công ty nên t ứ ch c các
ồ ưỡ ộ ế ụ ệ ằ ờ khóa b i d ng nghi p v cho các cán b k toán b ng cách m i các chuyên gia
ọ ề ế ặ ử ề ả ệ ạ ớ có kinh nghi m v gi ng d y ho c c nhân viên tham gia các l p h c v k toán
ộ ở do B tài chính m .
ượ ử ụ ầ Thông tin đ c s d ng trong phân tích báo cáo tài chính c n chính xác,
ườ ớ ủ ậ ậ ướ ề ế th ng xuyên c p nh t chính sách m i c a nhà n c v thu , hành lang pháp lý,
ầ ư ư ữ ế ồ ờ ỷ t giá cũng nh chính sách thu hút đ u t . Đ ng th i quan tâm đ n nh ng xu
ướ ị ườ ủ ế ộ ầ ư ủ ố h ng bi n đ ng c a th tr ạ ộ ng, ho t đ ng đ u t ố kinh doanh c a đ i tác, đ i
ế ứ ầ ủ ạ ệ ế ấ ữ th c nh tranh. Đây là nh ng vi c làm h t s c c n thi ữ t, cung c p thêm nh ng
ạ ộ ệ ượ ữ ự thông tin h u ích cho ho t đ ng phân tích giúp nhà phân tích th c hi n đ ệ c vi c
ị ườ ự ủ ề ạ so sánh đánh giá th c tr ng và ti m năng c a công ty trên th tr ộ ng m t cách
ư ượ ả ụ ụ ầ ợ ừ chính xác. T đó đ a ra đ c các gi i pháp thích h p, góp ph n ph c v công tác
ự ầ ư ỏ ả ơ ệ ầ ả qu n lý hi u qu h n. Ngoài ra, công ty c n có s đ u t ề ơ ở ậ th a đáng v c s v t
89
ị ệ ố ậ ể ấ ỹ ụ ư ụ ớ ầ ch t k thu t đ ph c v phân tích: nh trang b h th ng máy tính v i ph n
ệ ề ệ ả ả ả m m phân tích tài chính đ m b o vi c phân tích nhanh chóng, hi u qu , chính
ề ề ế ạ xác, khai thác thông tin v ngành và n n kinh t ... qua m ng internet, qua h ệ
ữ ế ề ạ ố ỉ th ng m ng thông tin liên k t gi a các phòng ban... Đi u này không ch tăng
ườ ả ủ ự ệ ẩ ộ c ng hi u qu c a phân tích tài chính mà còn là đ ng l c thúc đ y các cán b ộ
ụ ph trách công tác này.
ệ ươ 3.2.2. Hoàn thi n ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính
ạ ỉ ử ụ ơ Trong quá trình phân BCTC t ỉ i công ty CP xi măng B m S n ch s d ng các
ươ ư ề ố ươ ươ ph ng pháp phân tích truy n th ng nh ph ng pháp so sánh và ph ng pháp
.ỷ ệ t l
ử ụ ươ ể Trong quá trình s d ng ph ng pháp so sánh đ phân tích, công ty đã gi ả i
ế ố ấ ư ự ề ể ề ệ ẩ ọ quy t t t v n đ nh : L a ch n tiêu chu n đ so sánh, đi u ki n so sánh và k ỹ
ậ ẩ ượ ủ ế ự ể ọ thu t so sánh. Tiêu chu n đ ố ệ c công ty l a ch n đ so sánh ch y u là s li u
ướ ủ ề ệ ượ ố ệ ả ả ủ c a năm tr c. Đi u ki n so sánh c a công ty đã đ c đ m b o, các s li u mà
ấ ề ộ ố ệ ư ữ ể ố các công ty đ a ra đ so sánh là nh ng s li u có tính th ng nh t v n i dung
ộ ươ ộ ơ ị ườ kinh t ế ượ , đ c tính toán theo cùng m t ph ng pháp và cùng m t đ n v đo l ng.
ủ ế ử ụ ề ỹ ứ ề ậ V k thu t so sánh, công ty ch y u s d ng hình th c so sánh theo chi u ngang
ọ ề và chi u d c.
ỉ ử ụ ấ ằ ữ ế ả ơ ộ H n n a, khi nhìn vào k t qu phân tích, ta th y r ng do ch s d ng m t
ươ ấ ự ế ề ế ả ố ỉ vài ph ộ ng pháp truy n th ng nên k t qu phân tích ch có th y s bi n đ ng
ể ệ ữ ư ỉ ượ ệ ữ ế ố ộ gi a các ch tiêu mà ch a th hi n đ c m i liên h gi a các bi n đ ng đó, hay
ố ủ ế ế ệ ệ ả ộ nhân t nào tác đ ng chính y u đ n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Vì
ầ ử ụ ế ổ ợ ươ ư ươ th , công ty c n s d ng t ng h p các ph ng pháp phân tích nh ph ng pháp
ươ ồ ị ả ượ ủ ầ Dupont, ph ể ế ng pháp đ th ... đ k t qu phân tích đ ệ c đ y đ và hoàn thi n
ồ ượ ố ả ưở ế ệ ờ ơ h n đ ng th i đánh giá đ c khách quan các nhân t nh h ng đ n hi u qu ả
ệ ừ ủ ượ ữ ệ ằ kinh doanh c a doanh nghi p t ư đó đ a ra đ c nh ng các bi n pháp nh m tăng
ệ ở ữ ủ ệ ế ả hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nh ng năm kinh doanh ti p theo.
90
ườ ượ ụ ậ ng đ c v n d ng trong phân tích tài chính, có Mô hình Dupont th
d ng:ạ
ử ụ ể ỷ ấ ờ ủ S d ng phân tích Dupont đ phân tích t su t sinh l ả i c a Tài s n
(ROA)
ỷ ấ ờ ủ ế ậ ả ợ T su t sinh l i c a tài s n (ROA) = L i nhu n sau thu /TS bình quân
ế ả ậ ợ = L i nhu n sau thu /DTT * DTT/Tài s n bình quân
ỷ ấ ờ ủ T su t sinh l i ố S vòng quay c a TS
ủ c a doanh thu
ừ ệ ả ấ ố ộ T mô hình trên ta th y, m t doanh nghi p mu n nâng cao kh năng sinh
ả ữ ể ệ ệ ầ ả ị ờ l i, qu n tr doanh nghi p c n có nh ng bi n pháp gì đ nâng cao kh năng sinh
ử ụ ủ ệ ả ả ố ờ ủ l i c a quá trình s d ng tài s n c a doanh nghi p: S vòng quay tài s n càng
ứ ả ủ ệ ả ấ ớ ừ ờ cao thì s c s n xu t tài s n c a doanh nghi p càng l n, t đó t ỷ ệ l sinh l i tài
ủ ể ả ặ ả ố ớ ộ ả s n càng l n. Đ nâng cao s vòng quay c a tài s n, m t m t ph i tăng quy mô
ả ử ụ ầ ế ề ơ ấ ệ ợ ặ ề v doanh thu thu n, m t khác ph i s d ng ti ủ t ki m và h p lý v c c u c a
ư ậ ổ ả ầ ả ổ ổ t ng tài s n. Nh v y t ng doanh thu thu n và t ng tài s n bình quân có quan h ệ
ế ớ ườ ệ ề ổ ậ m t thi t v i nhau và thông th ả ng chúng có quan h cùng chi u, t ng tài s n
ầ ổ tăng thì t ng doanh thu thu n cũng tăng.
ỉ ệ ầ ạ ụ ộ ố ơ ả T l lãi theo doanh thu thu n l i ph thu c vào hai nhân t c b n. Đó là
ợ ầ ậ ầ ố ạ ệ ổ t ng l i nhu n thu n và doanh thu thu n. Hai nhân t này l i có quan h cùng
ế ề ầ ợ ậ ầ chi u. Nghĩa là n u doanh thu thu n tăng thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng
ợ ề ể ầ ầ ậ thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng. Đ tăng quy mô v doanh thu thu n ngoài
ệ ả ả ả ả ừ ả ả ả vi c ph i gi m các kho n gi m tr ấ doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t,
ả ả ấ ả ả ẩ ồ ấ ạ h giá thành s n ph m, bao g m c chi phí ngoài s n xu t và chi phí s n xu t
ả ẩ ờ ồ ườ ấ ượ ẩ ả ả s n ph m. Đ ng th i cũng ph i th ng xuyên nâng cao ch t l ng s n ph m đ ể
ứ ợ ổ ậ ầ tăng giá bán, góp ph n nâng cao t ng m c l i nhu n.
ệ ố ấ ả ạ B ng 3.1: Các h s c u thành ROA trong phân tích Dupont giai đo n 2014
2016
91
2014 3,01 2015 5,49 2016 5,60
ỷ ấ ỉ Ch tiêu ROA (%) ờ T su t sinh l i DT 3,83 6,60 6,03
ầ 0,79 0,83 0,93
(%) S vòng quay TS (l n) ườ ồ ủ ơ ỉ ố Ngu n: Báo cáo th ng niên c a công ty CP xi măng B m S n năm 2014, năm
2015, năm 2016
ư ậ ứ ớ Nh v y ROA năm 2015 tăng so v i năm 2014 là 2.48% ch ng t ỏ ệ hi u
ả ử ụ ả ả ưở ủ ố qu s d ng tài s n đã tăng cao. Đây là nh h ng c a 2 nhân t :
ỷ ấ ờ ứ ỏ ể + T su t sinh l ớ i năm 2015 tăng so v i năm 2014 ch ng t ki m soát chi
ố ơ phí đã t t h n.
ứ ủ ả ố ớ + S vòng quay c a tài s n năm 2015 tăng 0,04 so v i năm 2014 ch ng t ỏ
ấ ủ ả ượ ứ ả s c s n xu t c a các tài s n đã đ c nâng cao.
So sánh 2 năm 2015 và 2016
ớ ROA năm 2016 đã tăng 0.11% so v i năm 2015:
ỷ ờ ứ ả ỏ ấ + T su t sinh l i năm 2016 gi m 0,57% ch ng t ầ công ty c n xem xét
ả ử ụ ề ệ thêm v hi u qu s d ng chi phí.
ầ ứ ủ ả ố + S vòng quay c a tài s n tăng 0,1 l n t c là đã tăng 12%. Công ty đang
ứ ả ấ ộ ngày m t nâng cao s c s n xu t.
ử ụ ể ỷ ấ ờ ủ S d ng phân tích Dupont đ phân tích t su t sinh l i c a VCSH
(ROE)
ỷ ấ ợ ệ ố ả ầ ậ ố ROE= T su t l i nhu n thu n x S vòng quay tài s n x H s TS/VCSH
Trong đó:
ỷ ấ ợ ậ ầ T su t l i nhu n thu n=LNST/DTT
ả ả ố S vòng quay tài s n = DTT/Tài s n BQ
ệ ố ả H s TS/VCSH=Tài s n BQ/VCSH
92
ể ấ ư ậ ể ỉ ỉ ượ Nh v y, qua khai tri n ch tiêu ROE có th th y ch tiêu này đ ấ c c u
ế ố ứ ấ ậ ở thành b i ba y u t chính. Th nh t là t ỷ ấ ợ su t l ế i nhu n sau thu trên doanh thu
ế ố ủ ả ả ộ Đây là y u t ệ ph n ánh trình đ qu n lý doanh thu và chi phí c a doanh nghi p.
ộ ố ế ố ứ ả Th hai là, vòng quay toàn b v n (vòng quay tài s n) Đây là y u t ả ph n ánh
ệ ố ố ả ủ ử ụ ứ ệ ộ ố trình đ khai thác và s d ng tài s n c a doanh nghi p. Th ba là, h s v n/v n
ủ ở ữ ế ố ị ổ ứ ả ả ộ ệ ố ợ ch s h u (h s n ) Đây là y u t ph n ánh trình đ qu n tr t ồ ch c ngu n
ạ ộ ủ ệ ố v n cho ho t đ ng c a doanh nghi p.
ứ ệ ệ ể ả ự ự Đ tăng ROE, t c là tăng hi u qu kinh doanh, doanh nghi p có 3 s l a
ơ ả ế ố ộ ọ ể ệ ộ ch n c b n là tăng m t trong ba y u t trên. M t là, doanh nghi p có th gia
ờ ế ằ ả ạ ồ tăng kh năng c nh tranh, nh m nâng cao doanh thu và đ ng th i ti ả t gi m chi
ằ ợ ể ệ ậ phí, nh m gia tăng l ệ i nhu n ròng biên. Hai là, doanh nghi p có th nâng cao hi u
ử ụ ả ố ơ ủ ả ẵ ằ qu kinh doanh b ng cách s d ng t ằ t h n các tài s n s n có c a mình, nh m
nâng cao vòng quay tài s n.ả
ễ ể ầ ạ ệ ề ộ ơ Hay nói m t cách d hi u h n là doanh nghi p c n t o ra nhi u doanh thu
ả ẵ ữ ể ệ ệ ả ơ ừ h n t nh ng tài s n s n có. Ba là, doanh nghi p có th nâng cao hi u qu kinh
ẩ ằ ợ ố doanh b ng cách nâng cao đòn b y tài chính hay nói cách khác là vay n thêm v n
ứ ợ ế ậ ổ ứ ủ ệ ả ơ ể ầ ư đ đ u t . N u m c l i nhu n/t ng tài s n c a doanh nghi p cao h n m c lãi
ể ầ ư ủ ề ệ ấ ệ su t cho vay thì vi c vay ti n đ đ u t ả ệ c a doanh nghi p là hi u qu .
ụ ủ ự ậ V n d ng mô hình Dupont và d a vào BCKQKD c a công ty năm 2014,
ể ế ỉ ợ ậ năm 2015, năm 2016 đ ti n hành phân tích ch tiêu l i nhu n:
ả ệ ố ấ ạ
B ng 3. 2 Các h s c u thành ROE trong phân tích Dupont giai đo n 2014 2016
2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ
T su t LN thu n (%) 4 6 6 ỷ ấ ầ
0,76 0,81 0,90 ả S vòng quay tài s n ố (l n)ầ
H s TS/VCSH (l n) 3,82 3,00 2,44 ệ ố ầ
ROE (%) 11 15 13
93
ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên năm 20142016
ệ ố ủ ệ ố ả ưở Năm 2015, h s ROE c a doanh nghi p tăng do các nhân t nh h ng sau:
ưở ủ ỷ ấ ợ ậ ầ ừ ứ ả Do nh h ng c a t su t l i nhu n thu n tăng t 0.04 lên 0.06 ch ng t ỏ
ở ộ ể ầ ị công ty đã m r ng th ph n, ki m soát chi phí
ưở ủ ố ứ ả ỏ ự ậ ộ ả Do nh h ng c a s vòng quay tài s n tăng, ch ng t ủ s v n đ ng c a
ượ ả ệ ả các tài s n đã đ c c i thi n.
ộ ả ệ ố ư ằ ả ố ố ộ H s TS/VCSH gi m nh ng t c đ gi m không b ng t c đ tăng c a t ủ ỷ
ấ ợ ậ ầ ố su t l ầ ả i nhu n thu n và s vòng quay tài s n. Nguyên do là do công ty đang d n
ế ớ ủ ở ữ ử ụ ử ụ ả ợ ố ti n t i gi m s d ng n , tăng s d ng v n ch s h u.
ư ậ ự ệ ệ ệ ệ Nh v y năm 2015 doanh nghi p đã th c hi n các bi n pháp tăng hi u qu ả
ể ằ ả ợ ử ụ ậ ố ơ kinh doanh b ng cách gi m chi phí đ tăng l i nhu n và s d ng t ả t h n tài s n
ủ ể ệ ả ẩ ủ c a mình đ tăng vòng quay tài s n. Đòn b y tài chính c a doanh nghi p năm này
ợ ể ầ ư ả ả ệ gi m là do doanh nghi p gi m vay n đ đ u t .
ệ ố ủ ệ ả ố ả Năm 2016, h s ROE c a doanh nghi p gi m do các nhân t nh h ưở ng
sau:
ưở ủ ỷ ấ ợ ẹ ừ ậ ả ả Do nh h ng c a t su t l ầ i nhu n thu n gi m nh t ố 0.06 xu ng 0.058
ỏ ệ ở ộ ủ ư ể ệ ầ ị ứ ch ng t ả vi c m r ng th ph n và ki m soát chi phí c a công ty ch a hi u qu .
ố ự ế ả Đây là nhân t ỉ tiêu c c khi n ch tiêu ROE gi m.
ưở ủ ố ả ừ ứ ả Do nh h ng c a s vòng quay tài s n tăng t 0.81 lên 0.9, ch ng t ỏ ự s
ủ ề ả ộ ơ ớ ậ v n đ ng c a các tài s n đã nhanh h n khá nhi u so v i năm 2015. Đây là nhân
ự ỉ ố t tích c c đóng góp ch tiêu ROE.
ệ ố ả ừ ứ ố ỏ ậ H s TS/VCSH gi m t 0.15 xu ng 0.13, ch ng t công ty đang ch m l ạ i
ả ợ trong quá trình làm gi m n vay.
ư ậ ự ệ ệ ệ ệ Nh v y năm 2016 doanh nghi p đã th c hi n các bi n pháp tăng hi u qu ả
ử ụ ằ ố ơ ủ ể ả kinh doanh b ng cách s d ng t t h n tài s n c a mình đ tăng vòng quay tài
94
ủ ệ ệ ả ẩ ả ả s n. Tuy nhiên, đòn b y tài chính c a doanh nghi p gi m do doanh nghi p gi m
ợ ể ầ ư ồ ờ ợ ệ ậ ầ ả ả vay n đ đ u t , đ ng th i l i nhu n thu n gi m do kinh doanh kém hi u qu .
ể ấ ủ ế ệ ố ả ị Có th th y nhà qu n tr làm tăng h s ROE ch y u qua t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n
ả ả ầ ố ờ ấ ử ụ ệ thu n và s vòng quay tài s n: tăng kh năng sinh l i và hi u su t s d ng tài
ợ ừ ề ẩ ọ ế ả s n; không chú tr ng nhi u đ n đòn b y tài chính (vay n t bên ngoài).
ươ ụ ỉ Thông qua ph ng pháp phân tích Dupont áp d ng cho ch tiêu ROE trên,
ể ể ủ ỷ ấ ề ế ả ơ ộ ị nhà qu n tr có th hi u sâu h n v nguyên nhân bi n đ ng c a t su t sinh l ờ i
ứ ộ ả ưở ủ ừ ế ề ầ ỉ trên VCSH và m c đ nh h ng c a t ng ch tiêu thành ph n đ n nó. Đi u này
ả ơ ệ ệ ả ở ố giúp cho công tác qu n lý doanh nghi p tr nên hi u qu h n, ban giám đ c có
ể ề ế ị ủ ể ợ ỉ th đi u ch nh các quy t đ nh kinh doanh c a công ty sao cho phù h p đ tác
ế ố ư ổ ả ầ ừ ộ đ ng d n các nhân t nh t ng tài s n, doanh thu thu n, VCSH.... t đó đ t đ ạ ượ c
ư ỳ ọ ữ ệ ả ớ ỷ ấ t su t hi u qu kinh doanh nh k v ng. Trong nh ng năm t i, công ty nên b ổ
ươ ể ệ sung thêm ph ng pháp này vào công tác phân tích tài chính đ nâng cao hi u qu ả
ụ ụ ả khai thác thông tin ph c v qu n lý.
ươ ụ ể ươ Ngoài ph ng pháp Dupont, công ty có th áp d ng ồ ị. ph ng pháp đ th
ớ ự ợ ọ ỹ ủ ệ ậ ươ ở Vì hi n nay v i s tr giúp c a khoa h c k thu t, ph ồ ị ng pháp đ th đã tr nên
ơ ấ ử ụ ề ả ươ ể ế ả ọ ơ đ n gi n h n r t nhi u. S d ng ph ng pháp này đ minh h a các k t qu tài
ồ ơ ồ ể ằ ừ chính trong quá trình phân tích b ng các bi u đ , s đ … t đó các đ i t ố ượ ng
ổ ủ ố ượ ự ự ể ằ ứ quan tâm có th theo dõi b ng tr c giác s thay đ i c a đ i t ng nghiên c u.
ệ ộ 3.2.3. Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính
ử ụ ủ ấ Thông tin s d ng trong phân tích BCTC c a DN đóng vai trò r t quan
ọ ừ ạ ộ ể ề ủ ổ tr ng, t đó có cách nhìn t ng th v tình hình tài chính ho t đ ng c a doanh
ử ụ ệ ả ạ ỉ ơ nghi p. T i công ty CP xi măng B m S n đã s d ng 3 b ng báo cáo tài chính là:
ư ượ ế BCĐKT, BCKQHĐKD, Thuy t minh BCTC. Còn BCLCTT ch a đ c công ty s ử
ể ế ệ ạ ả ậ ả ụ d ng trong phân tích. Do v y, đ k t qu phân tích các BCTC đ t hi u qu cao,
ụ ụ ế ị ủ ệ ệ ạ ả ph c v cho vi c ra quy t đ nh c a ban lãnh đ o công ty có hi u qu , trong quá
ườ ả ử ụ ự trình phân tích báo cáo, ng i phân tích ph i s d ng thêm BCLCTT, vì d a trên
95
ủ ợ ư ể ả thông tin trên BCLCTT, các nhà qu n lý cũng nh các ch n có th đánh giá
ượ ề đ ể c tình hình luân chuy n ti n trong công ty.
ộ ạ ơ ỉ N i dung phân tích trên báo cáo t ủ ế i Công ty CP xi măng B m S n ch y u
ơ ả ể ệ ả ỉ ỉ ớ ử ụ s d ng các ch tiêu c b n đ đánh giá hi u qu tài chính, các ch tiêu này m i
ấ ỉ ượ ụ ể ế ạ ộ ả ợ ế ả ch cho th y đ c k t qu ho t đ ng tài chính c th : k t qu l ậ i nhu n, kh ả
ư ư ấ ượ ệ ữ ố ỉ năng thanh toán … nh ng ch a th y đ c m i liên h gi a các ch tiêu mà các
ử ụ ỉ ừ ạ ở ứ ế ế ả ả ơ công ty s d ng ch d ng l m c phân tích đ n gi n. Vì th , k t qu phân tích i
ỉ ừ
ủ
ớ
Khi phân tích khái quát tình hình tài chính c a công ty, công ty m i ch d ng l
ạ i
ở ệ
ủ ừ
ộ ố
ơ ả
ự
ư
ỉ
vi c đ a ra m t s ch tiêu c b n c a t ng năm d a vào phân tích BCĐKT,
ư ư
ượ
ộ ệ ố
ủ
ự
ệ
ỉ
BCKQKD mà ch a đ a ra d
ầ c m t h th ng ch tiêu đ y đ . Th c hi n phân tích
ự ế
ơ ấ
ủ
ả
ộ
ồ ấ c u trúc tài chính trong đó đã phân tích c c u và s bi n đ ng c a tài s n, ngu n
ệ ữ
ả
ố
ố
ồ
ố
ượ
ộ
v n, m i quan h gi a tài s n ngu n v n, đánh giá đ
ố ủ c tình hình huy đ ng v n c a
ộ ộ ậ
ứ
ụ
ệ
ả
ộ
ỉ
doanh nghi p. Song các ch tiêu phân tích ph n ánh m c đ đ c l p, ph thu c v
ề
ư ượ
ư ượ ư ủ ơ ở ể ệ ả ch a thu đ c và ch a đ c s đ đánh giá chính xác hi u qu tài chính.
tài chính ch a đ
c phân tích.
ả ủ Khi phân tích tình hình và kh năng thanh toán c a
ỉ ừ ớ ạ ở ệ ạ ả ợ công ty, công ty m i ch d ng l vi c phân tích tình tr ng n và kh năng i
ắ ạ ả ả ổ ợ thanh toán t ng quát, kh năng thanh toán n ng n h n, kh năng thanh toán
ả ả ủ ư ả ả ợ nhanh mà ch a phân tích tình hình các kho n ph i thu, n ph i tr c a DN, kh ả
ề ủ ạ ả ả ạ ợ năng t o ti n c a công ty, kh năng thanh toán n dài h n và kh năng thanh toán
lãi vay.
ủ ự ệ ệ ệ ả Khi phân tích hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p công ty th c hi n phân
ạ ộ ộ ố ệ ố ủ ệ ỉ ờ tích trên BCKQKD và m t s ch tiêu c a h s ho t đ ng, h sinh l ư i, ch a
ượ ự ự ệ ệ ử ụ ả phân tích đ ở c vi c s d ng TS, NV, chi phí có th c s hi u qu hay không, b i
ượ ử ụ ả ử ụ ớ ượ ợ vì khi TS, NV, chi phí đ ệ c s d ng h p lý thì hi u qu s d ng m i đ ệ c hi u
ư ư ả ậ ỉ ộ ố qu . Do v y, công ty nên đ a thêm m t s ch tiêu vào phân tích nh : nhóm ch ỉ
ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ ỉ tiêu phân tích hi u qu s d ng TS, nhóm ch phân tích hi u qu s d ng VCSH,
ả ử ụ ể ự ệ ể ạ ế nhóm phân tích hi u qu s d ng chi phí. Đ ban lãnh đ o có th d a vào k t
96
ư ả ượ ề ệ ử ụ ế ị qu phân tích đ a ra đ c các quy t đ nh v vi c s d ng TS, NV và chi phí làm
ạ ấ ố ớ ệ ả sao cho mang l i hi u qu cao nh t đ i v i DN.
ệ ấ 3.2.3.1 Hoàn thi n phân tích c u trúc tài chính
ể ạ ộ ầ ư ố ề ượ ầ ố ố
c đ u t ớ ố ề ề ố ạ ố ề ỗ ớ ề ơ
ầ ư ầ vào Đ ho t đ ng m i DN c n có ti n v n. S ti n v n này đ ố quá trình kinh doanh v i mong mu n t o ra s ti n nhi u h n so v i s ti n v n đã đ u t ban đ u.
ơ
ị Đ n v : VNĐ
Giá trị
ả ể ố ả B ng 3.3 B ng phân tích tình hình luân chuy n v n năm 2016
ỉ Ch tiêu
ầ ư
ổ
ố
3.516.612.874.937
1. T ng v n đ u t
ố
1.939.624.547.653
ủ ở ữ V n ch s h u
ắ
ạ
ạ
ố
1.576.988.327.284
V n vay (ng n h n + dài h n)
ả
4.548.415.037.920
ạ ộ 2. Tài s n ho t đ ng kinh doanh
ả
ắ
ạ
ả
ạ
ắ
ồ
ợ
Tài s n ng n h n (không bao g m n ph i thu ng n h n)
785.160.924.174
ạ
ả
ả
ạ
ợ
ồ
Tài s n dài h n (Không bao g m n ph i thu dài h n)
3.763.254.113.746
ế
ố
ừ 3. V n th a (thi u)
1.031.802.162.983
ố ề S ti n
ỉ ệ
ầ ư
ố
ổ
22,68%
T l
%/t ng v n đ u t
(%)
ợ ố ệ ừ
ồ
ổ
ườ
ủ
Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t
báo cáo th
ng niên c a công ty CP xi măng
ơ
ỉ
B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ừ ố ệ ệ ế ạ ấ ố T s li u trên ta th y doanh nghi p đang trong tình tr ng thi u v n, DN b ị
ụ ụ ế ề ề ế ả ơ ơ ộ ố chi m d ng nhi u h n đi chi m d ng nên DN ph i huy đ ng v n nhi u h n đ ể
ạ ộ ấ ợ ả tài tr ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ả ả ố ổ ị ả B ng 3. ủ 4 B ng phân tích tình hình đ m b o v n theo tính n đ nh c a
ồ ả ợ ngu n tài tr năm 2016
ơ ị Đ n v : VNĐ
ầ Năm 2016 Cu i nămố Đ u năm ố Cu i năm so ớ ầ v i đ u năm
ợ ạ dài h n 2.015.307.620.546 2.452.691.420.746
I. NVtài tr (1+2)
97
ạ ợ 1. N dài h n 75.683.072.893 738.363.459.411
ố ủ ở ữ 2. V n ch s h u 1.939.624.547.653 1.714.327.961.335
ạ ả II. Tài s n dài h n 3.764.911.068.446 4.028.070.089.616
ố ư ể V n l u chuy n (III) 1.749.603.447.900 1.575.378.668.870 174.224.779.030
ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ố ư ố ư ể ể ề ầ ố ấ V n l u chuy n cu i năm và v n l u chuy n đ u năm đ u âm cho th y
ự ệ ượ ắ ả ằ tình hình tài chính th c hi n đ ả c nguyên t c cân b ng tài chính không đ m b o
ả ố ầ ị ự ổ s n đ nh tài chính trong c cu i năm và đ u năm.
ớ ầ ả ạ ố ợ ồ ợ ạ ố Ngu n v n tài tr dài h n gi m cu i năm so v i đ u năm do n dài h n
ạ ả ạ ấ ồ ố ượ ồ gi m m nh cho th y ngu n v n dài h n không đ c d i dào.
ố ư ớ ầ ả ạ ả ố ể Tài s n dài h n cu i năm so v i đ u năm gi m làm cho v n l u chuy n
ươ ử ụ ử ụ ứ ấ ố ồ ố ị tăng lên t ắ ng ng, ch u chi phí s d ng v n th p do s d ng ngu n v n ng n
ạ ợ ạ h n tài tr cho dài h n.
ệ ả 3.2.3.2. Hoàn thi n phân tích kh năng thanh toán
ủ ể ệ ả Đ phân tích rõ nét tình hình kh năng thanh toán c a doanh nghi p, ta
ế ả ả ả ợ ả ẽ ế ứ nghiên c u chi ti t các kho n ph i thu, công n ph i tr ộ s tác đ ng đ n kh ả
ư ế ạ ộ ủ ủ năng thanh toán c a công ty nh th nào. Khi ho t đ ng tài chính c a công ty t ố t
ụ ủ ế ấ ả ố ồ thì tình hình chi m d ng v n c a nhau th p, kh năng thanh toán d i dào. Khi
ố ủ ạ ộ ụ ế ế ề ẫ ạ ho t đ ng tài chính kém d n đ n tình tr ng chi m d ng v n c a nhau nhi u, các
ả ả ố ố ế ả ả ả ợ ị ụ kho n ph i thu, n ph i tr kéo dài. Khi đó ph i xác đ nh rõ s v n chi m d ng
ể ấ ụ ế ị ượ ả và b chi m d ng là bao nhiêu đ th y đ ự ự ủ c kh năng thanh toán th c s c a
ữ ỳ ể công ty. Đ phân tích tình hình thanh toán, ta tính ra và so sánh gi a k phân tích
kho n ph i thu, ph i tr c a công ty.
ỳ ố ả ỉ ả ả ủ ả ả và k g c các ch tiêu ph n các
ớ ợ ả ủ ả ả ả ỉ ả Ch tiêu này ph n ánh các kho n ph i thu so v i n ph i tr c a công ty.
ỉ ề ứ ỏ ố ụ ề ị Ch ti u này trên 100%, ch ng t ế v n công ty b chi m d ng nhi u. Ng ượ ạ i, c l
ứ ỉ ỏ ụ ế ề ố ỏ ơ ch tiêu này nh h n 100%, ch ng t công ty chi m d ng v n nhi u. Th c t ự ế ,
98
ỏ ơ ề ả ấ ơ ớ ỉ cho th y ch tiêu này l n h n hay nh h n đ u ph n ánh tình hình tài chính không
lành m nh.ạ
ậ ả ả ớ Nh n xét: Ba năm 20142016 thì t ỷ ệ l ả các kho n ph i thu so v i các kho n
ả ề ỏ ơ ứ ả ỏ ủ ụ ế ố ợ n ph i tr đ u nh h n , ch ng t công ty chi m d ng v n c a khách hàng.
ỷ ệ ả ầ ầ ầ ư Nh ng t gi m d n: năm 2015 là 0.13 l n; năm 2016 là 0.1 l n. l
ủ ể ả ằ Ngoài ra còn có th phân tích tình hình và kh năng thanh toán c a DN b ng
ả ả ữ ế ả ợ ợ ớ ả cách ti n hành so sánh các kho n n ph i thu, n ph i tr gi a năm này v i năm
khác.
ả ả ạ Phân tích kh năng thanh toán dài h n: kh năng thanh toán lãi vay, kh ả
ề ố ợ ơ ạ ẽ năng thanh toán g c và n vay dài h n s giúp ta có cái nhìn rõ nét h n v kh ả
ủ năng thanh toán c a công ty.
ố ợ ả ạ Phân tích kh năng thanh toán g c và vay n dài h n
ố ợ ả ả ạ B ng 3. 5 Phân tích kh năng thanh toán g c và vay n dài h n
ỉ Ch tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
ệ ố ợ ầ ả ớ H s n so v i tài s n (l n) 0,74 0,67 0,59
ệ ố ợ ầ H s n /VCSH (l n) 2,82 2,00 1,44
ệ ố ớ H s thanh toán TSDH v i N ợ
DH (l n)ầ 3,02 5,46 49,75
ệ ố ợ ả ầ ả H s n /TS b o đ m (l n) 0,74 0,67 0,59
ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ệ ố ợ ệ ố ả ả ố ệ ố ợ ợ ỉ ủ ở ữ Các ch tiêu h s n , h s tài tr hay h s n ph i tr /v n ch s h u
ể ệ ủ ợ ộ ủ ứ ả ị ề đ u th hi n m c đ r i ro tài chính mà các ch n ph i gánh ch u. H s n ệ ố ợ
ả ả ể ệ ả ớ ố ph i tr trên v n ch s h u ứ ộ ủ ủ ở ữ cao th hi n m c đ r i ro tài chính l n, kh năng
ỉ ố ừ ế ạ ố ợ ả thanh toán g c và n vay dài h n kém. T năm 2014 đ n 2016 ch s này gi m
99
ệ ệ ả ả ạ ấ ầ d n cho th y doanh nghi p đã c i thi n kh năng thanh toán dài h n. (Năm 2014
ỉ ố ề ớ ả ơ ỉ và 2015 ch s đ u l n h n 2, năm 2016 gi m ch còn 1.44).
ớ ợ ệ ố ạ ặ ệ H s thanh toán TSDH v i n dài h n tăng qua các năm, đ c bi t năm
ạ ớ ừ ệ 2016 tăng m nh so v i năm 2015 t ấ 5.46 lên 49.75, cho th y doanh nghi p đã có
ả ợ ạ ượ ả ỗ ự ệ ề ạ ả ợ nhi u n l c trong vi c tr n dài h n, kho n n dài h n đ ả c đ m b o an toàn.
ệ ố ợ ả ả ự ả ả ậ ả ả ỉ ọ Ch tiêu h s n ph i tr / tài s n b o đ m ph n ánh sát th c và th n tr ng
ủ ợ ệ ả ả ườ ấ ả ợ ơ h n kh năng b o v cho các ch n trong tr ng h p DN m t kh năng thanh
ự ế ả ấ ả ề ả toán. Trong th c t , không ph i t ủ t c các tài s n c a DN đ u có th đ ể ượ ử c s
ể ợ ạ ộ ả ả ụ d ng đ thanh toán n khi DN phá s n. Khi đang ho t đ ng các tài s n vô hình
ị ố ớ ư ế ề ả ấ r t có giá tr đ i v i DN, nh ng khi phá s n h u ả ầ h t các tài s n vô hình đ u tr ở
ư ế ề ầ ươ ợ ế ươ ạ nên vô nghĩa., nh ph n m m k toán, th ệ ng hi u, l i th th ạ ng m i… ngo i
ừ ề ử ụ ầ ừ ỉ ố ả ấ ấ tr quy n s d ng đ t. Ch s này gi m d n t năm 20142016 cho th y kh ả
ủ ợ ệ ả ả năng b o v cho các ch n khi DN phá s n càng kém.
ả Phân tích kh năng thanh toán lãi vay
ả ệ ố ả ả B ng 3.6 B ng h s kh năng thanh toán lãi vay
ơ ị Đ n v : VNĐ
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
ậ ợ ướ 1. L i nhu n tr c 426.505.051.11 495.378.254.415 428.129.421.494 ế thu và lãi vay 3
221.114.266.34
ệ ố
ả
H s kh năng thanh
2. Chi phí lãi vay 146.621.082.449 114.005.354.685 1
toán lãi vay (1)/(2) (l n)ầ
1,93 3,38 3,76
ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
100
ệ ố ả ế ứ ộ ợ ậ ả H s kh năng thanh toán lãi vay cho bi t m c đ l ả i nhu n đ m b o kh ả
ư ế ề ặ ủ ợ ế ế ả ể năng tr lãi nh th nào. N u công ty quá y u v m t này, các ch n có th đi
ẫ ớ ứ ậ ả ế đ n gây s c ép lên công ty, th m chí d n t i phá s n công ty.
ố ệ ệ ố ả ả Theo b ng s li u năm 20142016, h s kh năng thanh toán lãi vay tăng
ừ ủ ệ ậ ầ d n, t ấ 1.93 năm 2014 lên 3.76 năm 2016 (Thu nh p c a doanh nghi p cao g p
ấ ả ả ả ầ ả 3.76 l n chi phí tr lãi). Kh năng tr lãi vay tăng cho th y kh năng sinh l ợ ủ i c a
ả tài s n tăng,
ủ ể ệ ố ư ả ỉ ộ Ch riêng h s kh năng thanh toán lãi vay thì ch a đ đ đánh giá m t
ư ề ậ ệ ố ố ị ế ả công ty vì h s này ch a đ c p đ n các kho n thanh toán c đ nh khác nh tr ư ả
ổ ứ ư ợ ố ề ề ti n n g c, chi phí ti n thuê, và chi phí c t c u đãi.
ủ ệ ả ậ Qua vi c phân tích kh năng thanh toán c a Công ty ta nh n th y, ấ khả
ủ ể ả ớ năng thanh toán c a Công ty năm 2016 gi m đáng k so v i năm 2015 do trong
ế ị ầ ư ở ộ ồ ố năm 2015 công ty quy t đ nh đ u t ạ m r ng kinh doanh, ngu n v n cho ho t
ủ ế ố ắ ề ộ đ ng này ch y u là đi vay. Trong năm 2016 công ty đã có nhi u c g ng trong
ự ừ ệ ả ớ ể ệ ỉ ố ả vi c gi m b t áp l c t các kho n vay (th hi n qua các ch s tài chính).
ề ạ ả Phân tích kh năng t o ti n
ả ề ả ạ ả B ng 3.7 B ng phân tích kh năng t o ti n
ơ ị Đ n v VNĐ
ỉ Ch tiêu 2015 2016
2.703.090.703.78
ắ ạ ầ ợ ỳ 1. N ng n h n đ u k 9 2.686.046.107.212
2.686.046.107.21
ố ỳ ạ ắ ợ 2. N ng n h n cu i k 2 2.726.020.231.773
2.694.568.405.50
ắ ợ ạ 3, N ng n h n bình quân 1 2.706.033.169.493
ả ố ỳ ế ạ ợ 4.N vay đ n h n tr cu i k 976.785.398.557 1.058.191.551.522
ề ầ ừ
ể ư 5. L u chuy n ti n thu n t HĐKD 791.359.471.06 716.537.967.772
ệ ố ợ ề 6. H s dòng ti n/N NH (5)/(3) 0.29 0.26
101
(l n)ầ
ệ ố ế ợ
ầ ề 7. H s dòng ti n/N vay đ n ạ h n (5)/(4) (l n) 0.81 0.68
ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ệ ố ề ấ ắ ạ ợ H s dòng ti n /n ng n h n th p trong 2 năm 2015 và 2016, năm 2016
ả ướ ủ ệ ấ ấ ả ớ gi m so v i năm tr c cho th y kh năng thanh toán c a Doanh nghi p th p. T ỷ
ọ ạ ộ ế ề ợ ề tr ng ti n thu đ ượ ự c t ạ ệ ố ho t đ ng kinh doanh. H s dòng ti n/n vay đ n h n
ầ ừ ư ề ể ả ả ớ ả tr năm 2016 gi m so v i năm 2015 do l u chuy n ti n thu n t HĐKD gi m và
ả ố ỳ ạ ợ ế ấ ả ạ ậ ừ ợ n vay đ n h n tr cu i k tăng, cho th y kh năng t o l i nhu n t ợ vay n năm
ả ơ ệ 2016 kém hi u qu h n năm 2015.
ệ ệ ả 3.2.3.3. Hoàn thi n phân tích hi u qu kinh doanh
ủ ự ệ ệ ả ệ Khi phân tích hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p công ty th c hi n
ạ ộ ộ ố ệ ố ủ ệ ỉ phân tích trên BCKQKD và m t s ch tiêu c a h s ho t đ ng, h sinh l ờ i,
ư ượ ự ự ệ ệ ử ụ ả ố ồ ch a phân tích đ c vi c s d ng ngu n v n, chi phí có th c s hi u qu hay
ở ượ ử ụ ả ử ụ ệ ợ không, b i vì khi TS, NV, chi phí đ ớ c s d ng h p lý thì hi u qu s d ng m i
ượ ộ ố ỉ ư ệ ả ậ đ ư c hi u qu . Do v y, công ty nên đ a thêm m t s ch tiêu vào phân tích nh :
ả ử ụ ệ ệ ỉ ả ử ụ nhóm ch phân tích hi u qu s d ng VCSH, nhóm phân tích hi u qu s d ng
ư ể ế ả ạ ượ ể ự chi phí... Đ ban lãnh đ o có th d a vào k t qu phân tích đ a ra đ c các
ề ệ ử ụ ế ị ồ ố ạ quy t đ nh v vi c s d ng ngu n v n và chi phí làm sao cho mang l ệ i hi u qu ả
ấ ố ớ ệ cao nh t đ i v i doanh nghi p.
ủ ố ộ ỳ Phân tích chu k huy đ ng c a v n
ả ỳ ậ ộ ủ ố ả B ng 3.8 B ng phân tích chu k v n đ ng c a v n
ỉ Ch tiêu 2015 2016
ư ờ 1. Th i gian l u kho bình quân (ngày) 55,89 63,63
ề ỳ 2. K thu ti n bình quân (ngày) 35,00 23,00
ỳ ả ề 3. K tr ti n bình quân (ngày) 83,87 96,99
ủ ố ỳ ậ ộ ộ 4. Đ dài chu k v n đ ng c a v n (1)+(2)(3) 7,02 10,36
102
(ngày)
ả ố ợ ở 5. S vòng quay n ph i thu khách hàng
(vòng) 10,43 15,87
ả ả ườ ố ợ 6. S vòng quay n ph i tr ng i bán (vòng) 4,35 3,76
ố ồ 7. S vòng quay hàng t n kho (vòng) 6,53 5,74
ợ ố ệ ừ ồ ổ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ể ồ ộ ọ ỉ ạ Vòng quay hàng t n kho là m t ch tiêu khá quan tr ng đ đánh giá ho t
ủ ệ ả ấ ồ ỉ ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ch tiêu vòng quay hàng t n kho
ố ầ ả ồ ượ ả ưở ph n ánh s l n hàng t n kho đ ỳ ế c bán ra trong k k toán và có nh h ự ng tr c
ứ ế ế ầ ố ố ỏ ả ể ti p đ n nhu c u v n luân chuy n. Con s này càng cao ch ng t kh năng bán
ệ ố ể ớ ớ ộ ố ồ ra càng l n. Trên góc đ chu chuy n v n thì h s quay vòng t n kho l n s ẽ
ớ ượ ố ố ầ ư ả ả ử ụ ố ẽ ệ ệ gi m b t đ c s v n đ u t vào công vi c này, hi u qu s d ng v n s cao
h n. ơ
ỉ ố ấ ả ố ồ Theo b ng thông s trên ta th y năm 2016, ch s vòng quay hàng t n kho
ả ớ ừ ủ ế ố ộ ỉ gi m so v i năm 2015 t 6.53 xu ng còn 5.74 vòng. Bi n đ ng c a ch tiêu vòng
ệ ả ấ ồ ố ề quay hàng t n kho cung c p cho ta nhi u thông tin. Vi c gi m vòng quay v n
ự ữ ự ữ ể ả ậ ồ ề hàng t n kho có th do ch m bán hàng, qu n lý d tr kém, trong d tr có nhi u
ư ệ ể ả ẩ ạ ậ ồ ế ả s n ph m l c h u. Nh ng vi c gi m vòng quay hàng t n kho cũng có th là k t
ứ ự ữ ả ủ ế ị ủ ệ qu c a quy t đ nh c a doanh nghi p tăng m c d tr ậ ệ nguyên v t li u khi bi ế t
ướ ả ủ ự ẽ ệ ặ ạ tr ấ ể c giá c c a chúng s tăng ho c có th có s gián đo n trong vi c cung c p
ậ ệ ả ả ấ các nguyên v t li u này (có đình công, suy gi m s n xu t).
ề ả ấ ỳ ạ ộ K thu ti n bình quân: Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, vi c t n t ệ ồ ạ i
ề ệ ể ả ả ờ ị ỏ các kho n ph i thu là đi u khó tránh kh i. Nh bán ch u, doanh nghi p có th thu
ở ộ ị ườ ị ườ ề ố hút thêm khách hàng, m r ng th tr ng và duy trì th tr ng truy n th ng, do đó
ể ả ồ ượ ứ ả ệ ấ có th gi m hàng t n kho, duy trì đ c m c s n xu t, nâng cao hi u qu s ả ử
ế ị ữ ể ơ ề ậ ụ d ng máy móc, thi t b . H n n a, nó còn có th mang l ạ ợ i l i nhu n ti m năng
ờ ệ ệ ơ ị ị cao h n nh vi c tăng giá do khách hàng mua ch u. Song vi c bán hàng ch u cũng
103
ả ố ủ ệ ặ ạ ớ ẩ đ y doanh nghi p vào tình tr ng ph i đ i m t không ít v i các r i ro. Đó là giá tr ị
ượ ể ủ ố ự ế ệ ặ ả ẫ hàng hoá lâu đ ố ộ c th c hi n d n đ n gi m t c đ chu chuy n c a v n, đ c bi ệ t
ế ệ ả ạ ố ộ ồ ợ trong tình tr ng thi u v n doanh nghi p ph i huy đ ng ngu n tài tr ệ cho vi c
ạ ơ ề ề ả ộ ợ ị ợ ủ bán ch u; m t đi u đáng lo ng i h n là r i ro v kh năng thu n , chi phí đòi n .
ụ ủ ậ ườ ệ ế ả ả ỳ ệ Vì v y, nhi m v c a ng i qu n lý doanh nghi p là ph i quan tâm đ n k thu
ố ệ ệ ề ả ắ ờ ấ ti n bình quân và có bi n pháp rút ng n th i gian này. Qua b ng s li u, ta th y
ư ậ ề ệ ả ớ ỳ k thu ti n bình quân năm 2016 gi m so v i năm 2015, nh v y doanh nghi p đã
ể ủ ệ ả ắ ờ ề ợ ề có bi n pháp rút ng n th i gian thu ti n bình quân, gi m thi u r i ro v n .
ả ử ụ ồ ố ệ Phân tích hi u qu s d ng ngu n v n
ả ử ụ ứ ệ ớ ỉ ờ ủ Phân tích hi u qu s d ng VCSH v i các ch tiêu: s c sinh l ố i c a v n
ủ ở ữ ủ ố ầ ấ ấ ớ ủ ở ữ ch s h u. su t hao phí c a v n ch s h u so v i doanh thu thu n, su t hao
ủ ở ữ ủ ố ớ ợ ế ậ ừ ượ phí c a v n ch s h u so v i l i nhu n sau thu .... t đó phân tích đ ệ c hi u
ả ử ụ ố ồ ườ ư ả ượ ế ị qu s d ng ngu n v n giúp ng i qu n lý đ a ra đ c quy t đ nh chính xác.
ả ử ụ ố ệ ả ả B ng 3.9 B ng phân tích hi u qu s d ng v n
ơ ị Đ n v : VNĐ
2014 2015 2016 Ch tiêu ỉ
1.471.122.087.27 5 1.714.327.961.335 1.939.624.547.653 VCSH bình quân (VN )Đ
162.259.855.252 265.537.521.476 249.420.586.318 T ng l i nhu n ậ ợ ổ sau thu (VN ) Đ ế
4.264.332.074.48 5 4.153.080.066.675 4.280.229.611.463 T ng DTT (VN ) Đ ổ
ứ ờ ủ
0,11 0,15 0,13 S c sinh l i c a VCSH ROE (l n)ầ
ố ủ
2,90 2,42 2,21 S vòng quay c a VCSH (l n)ầ
ấ ủ
ớ
0,34 0,41 0,45 Su t hao phí c a VCSH so v i DTT (l n)ầ
9,07 6,46 7,78 ấ ủ
Su t hao phí c a VCSH so v i ớ
104
LNST (l n)ầ
ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ỉ ố ứ ờ ủ ủ ở ữ ề ố Năm 2015 ch s s c sinh l ấ i c a v n ch s h u tăng, đi u đó cho th y
ả ử ụ ủ ệ ơ ố hi u qu s d ng VCSH năm 2015 cao h n năm 2014. S vòng quay c a VCSH
ậ ấ ấ ơ ơ ộ năm 2015 th p h n cho th y năm 2014 VCSH v n đ ng nhanh h n năm 2015,
ế ợ ế ề ệ ề đi u này khi n doanh thu tăng và là đi u ki n khi n l ậ i nhu n tăng.
ộ ồ ể ạ ấ ồ Năm 2015 đ t o ra m t đ ng doanh thu công ty m t 0.41 đ ng VCSH, tăng
ớ ố ể ế ị ạ ơ h n so v i năm 2014, đây là nhân t đ ban lãnh đ o công ty quy t đ nh có nên
ạ ộ ằ ố ộ ợ ậ huy đ ng v n vào ho t đ ng kinh doanh nh m tăng l i nhu n không.
ể ạ ượ ợ ậ ồ Năm 2015 đ t o ra đ ồ c 1 đ ng l ầ i nhu n công ty c n 6.46 đ ng VCSH,
ứ ả ồ ỏ ệ ả ử ụ ơ ớ gi m 2.61 đ ng so v i năm 2014 ch ng t hi u qu s d ng VCSH cao h n so
ớ v i năm 2014.
ỉ ố ứ ờ ủ ố ủ ở ữ ề ả Năm 2016 ch s s c sinh l ấ i c a v n ch s h u gi m, đi u đó cho th y
ả ử ụ ủ ệ ơ ố hi u qu s d ng VCSH năm 2015 cao h n năm 2016. S vòng quay c a VCSH
ậ ấ ấ ơ ộ ơ năm 2016 th p h n cho th y năm 2015 VCSH v n đ ng nhanh h n năm 2016,
ế ợ ế ệ ề ề đi u này khi n doanh thu tăng và là đi u ki n khi n l ậ i nhu n tăng.
ộ ồ ể ạ ấ ồ Năm 2016 đ t o ra m t đ ng doanh thu công ty m t 0.45 đ ng VCSH, tăng
ớ ố ể ế ị ạ ơ h n so v i năm 2015, đây là nhân t đ ban lãnh đ o công ty quy t đ nh có nên
ạ ộ ằ ộ ố ợ ậ huy đ ng v n vào ho t đ ng kinh doanh nh m tăng l i nhu n không.
ể ạ ượ ợ ậ ồ Năm 2016 đ t o ra đ ồ c 1 đ ng l ầ i nhu n công ty c n 7.78 đ ng VCSH,
ứ ồ ỏ ệ ả ử ụ ấ ớ tăng 1.32 đ ng so v i năm 2015 ch ng t ơ hi u qu s d ng VCSH th p h n
năm 2015.
ả ử ụ ệ Phân tích hi u qu s d ng chi phí.
ể ượ ợ ả ỏ ậ ồ Đ thu đ ộ ồ c m t đ ng l i nhu n thì DN ph i b ra bao nhiêu đ ng chi phí
ượ ấ ứ ả ỏ ể đ có đ c nó, đây là câu h i mà b t c DN nào cũng ph i quan tâm. Làm sao
105
ấ ấ ỏ ợ ượ ấ ả cho chi phí b ra là th p nh t mà l ậ i nhu n thu đ c là cao nh t thì nhà qu n tr ị
ả ầ ế ả ử ụ ủ ế ệ DN c n ph i bi t hi u qu s d ng chi phí c a DN mình th nào. Đ bi ể ế ượ c t đ
ả ử ụ ề ườ ị ỉ ệ đi u đó, khi phân tích hi u qu s d ng chi phí th ng xác đ nh các ch tiêu sau:
ậ ớ ố ậ ỷ ấ ợ t su t l i nhu n so v i giá v n hàng bán, t ỷ ấ ợ su t l ớ i nhu n so v i chi phí hàng
ệ ả ậ ớ bán, t ỷ ấ ợ su t l i nhu n so v i chi phí qu n lý doanh nghi p, t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n k ế
ướ ớ ổ ế ừ ượ toán tr c thu so v i t ng chi phí.... t đó tìm ra đ ộ c nguyên nhân tác đ ng
ả ử ụ ế ệ ả ộ ế đ n bi n đ ng tăng/gi m hi u qu s d ng chi phí.
ả ử ụ ả ệ B ng 3.10 Phân tích hi u qu s d ng chi phí
ơ ị Đ n v : VNĐ
2015 2016 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ
ố
Giá v n hàng bán (1) 3.366.121.146.02 2 3.417.723.237.17 3 51.602.091.151
Chi phí hàng bán (2) 205.356.437.516 264.155.100.415 58.798.662.899
165.723.483.555 172.871.638.308 7.148.154.753 Chi phí qu n lý DN ả (3)
T ng chi phí (4) 926.322.819.823 620.295.781.860 -306.027.037.963 ổ
ầ ừ Đ H KD
LN thu n t (5) 343.923.228.606 321.126.499.362 -22.796.729.244
106
c ợ ậ ướ
348.757.171.966 314.124.066.809 -34.633.105.157 L i nhu n tr thu (6)ế
ậ ỷ ấ ợ
10,22 9,40 -0,82 i nhu n T su t l so v i giá v n hàng ố ớ bán (5)/(1)(%)
ỷ ấ ợ
167,48 121,57 -45,91 i nhu n T su t l ậ so v i chi phí bán ớ hàng (5)/2) (%)
i nhu n ậ
207,53 185,76 -21,77 T su t l ỷ ấ ợ so v i chi phí ớ QLDN (5)/(3) (%)
i nhu n ậ c thu so v i ớ
T su t l ỷ ấ ợ tr ế ướ t ng chi phí (6)/(4) ổ (%) 37,65 50,64 12,99
ợ ố ệ ừ ổ ồ ườ ủ Ngu n: Tính toán và t ng h p s li u t báo cáo th ng niên c a công ty CP xi
ơ ỉ măng B m S n năm 2014, năm 2015, năm 2016
ứ ầ ư ố ồ ượ Năm 2015 công ty c đ u t 100 đ ng giá v n hàng bán thì thu đ c 10.22
ợ ầ ư ậ ồ ồ đ ng l i nhu n, trong khi đó năm 2016 công ty cũng đ u t ố 100 đ ng giá v n
ư ỉ ượ ồ ợ ả ậ ồ nh ng ch thu đ c 9.4 đ ng l i nhu n gi m 0.82 đ ng, nguyên nhân do giá
ậ ệ ố nguyên v t li u tăng cao làm cho giá v n tăng cao và giá bán không tăng nhanh
ể ạ ậ ố ớ ằ b ng giá v n (giá bán tăng ch m đ c nh tranh v i các công ty khác trong ngành)
ự ả ư ả ả ầ ơ ưở nh ng s gi m trên là quá l n, DN c n ph i tìm ra nguyên nhân nh h ự ng tr c
ụ ệ ế ể ắ ạ ị ờ ti p đ có bi n pháp k p th i kh c ph c tình tr ng trên.
ứ ỏ ồ ượ Năm 2015 công ty c b ra 100 đ ng chi phí bán hàng thì thu đ c 167.48
ợ ậ ồ ượ ồ ợ ồ đ ng l ỏ i nhu n, năm 2016 b ra 100 đ ng thu đ c 121.57 đ ng l ả ậ i nhu n gi m
ủ ể ồ ớ 45.91 đ ng. Đây có th là do doanh thu c a DN năm 2016 tăng cao so v i năm
ư ậ ể ả ả 2015, đ có doanh thu tăng nh v y, công ty ph i tăng chi phí qu ng cáo, gi ớ i
ệ ả ẩ thi u s n ph m...
ứ ỏ ả ượ ồ Năm 2015 công ty c b ra 100 đ ng chi phí qu n lý DN thì thu đ c 207.53
ợ ả ậ ồ ỏ ồ đ ng l i nhu n, năm 2016 công ty b ra 100 đ ng chi phí qu n lý DN thì thu
ượ ồ ợ ề ả ậ ớ ồ đ c 185.76 đ ng l ứ i nhu n, gi m 21.77 đ ng so v i năm 2015, đi u này ch ng
107
ử ụ ệ ả ả ầ ả ỏ t ư công ty s d ng chi phí qu n lý DN ch a có hi u qu . Công ty c n ph i tìm ra
ể ử ụ ữ ệ ệ ợ nguyên nhân và có nh ng bi n pháp thích h p đ s d ng chi phí có hi u qu ả
h n.ơ
ầ ư ế ẽ ồ ượ Năm 2015 n u công ty đ u t 100 đ ng chi phi thì s thu đ ồ c 37.65 đ ng
ợ ướ ầ ư ế ẽ ồ ổ t ng l ậ i nhu n tr c thu , năm 2016 công ty đ u t 100 đ ng chi phi thì s thu
ượ ổ ợ ướ ế ớ đ ồ c 50.64 đ ng t ng l ậ i nhu n tr ồ c thu , tăng 12.99 đ ng so v i năm 2015
ớ ỷ ệ ứ ứ ề ỏ ử ụ ả ươ t ng ng v i t l 34.5%, đi u này ch ng t các kho n chi phí s d ng trong
ợ năm 2016 là h p lý.
ộ ố ả 3.2.4. M t s gi i pháp khác
ả ạ ợ ể ả ệ ấ ế ậ ạ Đ s n xu t kinh doanh có hi u qu , đ t l ụ i nhu n cao thì k ho ch, m c
ự ế ặ ả ớ ượ ề ầ ợ tiêu đ t ra ph i phù h p v i tình hình th c t ể . Đ có đ c đi u đó c n có các
ế ị ấ ượ ệ ắ quy t đ nh tài chính đúng đ n, do đó vi c nâng cao ch t l ng phân tích báo cáo
ạ ấ ầ ơ ỉ ế tài chính t i công ty CP xi măng B m S n là r t c n thi ọ t và có ý nghĩa quan tr ng
ả ượ ệ ố ự ộ ố ả ể ư ư ầ c n ph i đ c th c hi n t t. M t s gi i pháp khác có th đ a ra nh sau:
ổ ứ ố ế T ch c t t công tác k toán
ấ ượ ậ ộ ộ ứ Nâng cao nh n th c, trình đ và ch t l ng chuyên môn cho cán b phân
tích tài chính
ử ụ ấ Cung c p và s d ng thông tin chính xác trong phân tích báo cáo tài chính
ớ ế 3.3. Ki n ngh ị v i nhà n ướ c
ữ ệ ầ ộ Hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính: B tài chính c n có nh ng chính sách
ẽ ệ ẩ ạ ở ệ ể đ thúc đ y m nh m vi c phân tích báo cáo tài chính các doanh nghi p.
ướ ề ể ữ ư ế Nhà n ặ c nên có nh ng chính sách v ki m toán nh khuy n khích ho c
ộ ố ớ ừ ữ ệ ề ạ ị ị ắ b t bu c đ i v i t ng lo i hình doanh nghi p. Có nh ng quy đ nh v giá tr pháp
ủ ứ ể ế ầ ố lý c a BCTC đã ki m toán. Và cu i cùng c n nghiên c u và khuy n khích các
ệ ẫ ậ ổ ở ổ doanh nghi p đăng ký b sung các m u BCTC m trong khuôn kh pháp lu t và
ồ ừ ự ữ ế ầ ả ẩ ế chu n m c. Ngoài ra cũng c n ti p thu nh ng ý ki n ph n h i t phía doanh
ự ế ệ ệ ẩ ớ ế ộ ế nghi p trong quá trình hoàn thi n ch đ k toán và các chu n m c k toán m i.
108
ướ ầ ổ ứ ẽ ạ ể ộ Nhà n c c n t ch c công tác ki m toán, vì nó s t o ra m t môi tr ườ ng
ộ ệ ố ạ ạ ẩ ệ tài chính lành m nh cho các doanh nghi p, t o ra m t h th ng thông tin chu n
ố ượ ấ ế ệ xác cung c p cho các đ i t ng quan tâm đ n tình hình tài chính doanh nghi p.
ệ ằ ẩ ớ ổ ổ ươ Đ y nhanh quá trình đ i m i doanh nghi m nh m thay đ i ph ứ ng th c
ả ườ ệ ả ả qu n lý nói chung và tăng c ng hi u qu qu n lý nói riêng, nâng cao vai trò
ệ ệ phân tích báo cáo tài chính trong các doanh nghi p hi n nay.
ệ ố ự ủ ủ ề ầ ỉ ế ể C n xây d ng h th ng ch tiêu chung c a ngành, c a n n kinh t đ trên
ự ự ứ ạ ẩ ủ ơ ở c s đó làm căn c , chu n m c đánh giá chính xác th c tr ng tài chính c a
ệ ươ ệ ớ ớ doanh nghi p trong t ng quan so sánh v i doanh nghi p cùng ngành, v i đà phát
ể ế ấ ầ ế ệ ớ ả ỏ ộ tri n kinh t nói chung là r t c n thi t. Đây là m t vi c l n đòi h i ph i có s ự
ự ố ố ợ ấ ừ ữ ủ ề ộ ơ ph i h p c a nhi u b ngành, các c quan h u quan và s th ng nh t t trung
ươ ớ ị ươ ứ ủ ệ ộ ộ ng t i đ a ph ng. Chính ph và các b ngành, tùy thu c ch c năng nhi m v ụ
ầ ư ự ề ạ ấ ườ và quy n h n mà có s quan tâm, đ u t ề ậ thích đáng v v t ch t, con ng i... vào
ệ ố ự ệ ỉ vi c xây d ng h th ng ch tiêu chung này.
109
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ộ ố ớ ể ế ỗ ệ Phân tích tài chính là ho t đ ng không th thi u đ i v i m i doanh nghi p
ế ệ ặ ệ ế ệ ớ ề trong n n kinh t hi n nay, đ c bi t là v i doanh nghi p đã niêm y t trên sàn
ầ ư ứ ệ ế ể ằ ố ch ng khoán thì đây là vi c không th thi u nh m thu hút v n đ u t ự . Trên th c
ư ệ ượ ợ ế t phân tích tài chính còn giúp doanh nghi p đ a ra đ ế ị c các quy t đ nh h p lý,
chính xác. Trong phân tích tài chính, phân tích báo cáo tài chính đóng vai trò then
ầ ủ ề ấ ả ấ ố ch t, cung c p đ y đ các thông tin v tình hình tài chính, tình hình s n xu t kinh
ế ị ầ ư ị ữ ả ố ờ doanh, tình hình v n... giúp nhà qu n lý có nh ng quy t đ nh đ u t k p th i.
ứ ề ậ ộ ờ Sau m t th i gian nghiên c u lý lu n v Phân tích báo cáo tài chính và tìm
ự ể ạ ạ ơ ỉ hi u th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i công ty CP xi măng B m S n, tác
ả ạ ỹ ệ ậ ệ gi đã hoàn thi n lu n văn th c s kinh t ế “Hoàn thi n phân tích báo cáo tài
ạ ứ ạ ổ ầ ỉ ậ ơ , trong ph m vi nghiên c u lu n chính t i Công ty c ph n Xi măng B m S n”
ệ ượ ữ ự văn th c hi n đ ộ c nh ng n i dung sau:
ệ ố ơ ở ề ậ Trình bày khái quát v phân tích báo cáo tài chính và h th ng c s lý lu n
ề v phân tích báo cáo tài chính.
ớ ơ ượ ề ầ ơ ổ ỉ Gi ệ i thi u s l c v công ty c ph n xi măng B m S n và khái quát xu
ướ ủ ể h ng phát tri n ngành c a công ty.
ể ư ự ự ủ ạ ữ D a trên th c tr ng phân tích báo cáo tài chính c a công ty đ đ a ra nh ng
ả ủ ế ệ ộ gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính. N i dung phân tích ch y u là
ủ ệ ả phân tích khái quát tình hình tài chính và kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
ị ư ế ầ ộ ươ ổ Trong ph n ki n ngh đ a ra m t vài ph ng pháp và cách t ứ ch c đ ể
ụ ể ệ ắ ả doanh nghi p có th tham kh o kh c ph c.
ự ế ệ ế ả ạ ứ ạ Tuy nhiên, do h n ch trong quá trình th c hi n nên k t qu nghiên c u đ t
ượ ớ ỉ ướ ầ ả ậ ượ ủ ế đ c m i ch là b c đ u, tác gi mong nh n đ c các ý ki n đóng góp c a các
ơ ữ ể ậ ệ ầ th y cô đ lu n văn hoàn thi n h n n a.
110
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1.
ễ ạ ộ Phân tích ho t đ ng doanh nghi p ấ Nguy n T n Bình, ệ , NXB Th ngố
kê, 2003.
2.
ễ Nguy n Văn Công, Giáo trình phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu tấ
ụ ệ ộ ả b n Giáo d c Vi t Nam, Hà N i 2010.
3.
ạ ị ạ ộ Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh doanh Ph m Th Gái, , Nhà xu tấ
ế ố ộ ạ ọ ả b n Đ i h c Kinh t Qu c dân, Hà N i 2004.
4.
ễ ị ạ ầ ổ Phân tích tài chính t i Công ty c ph n xi măng Nguy n Th Hoà,
ạ ậ Hoàng Mai, Lu n văn th c sĩ 2014.
5.
ầ ị Tr n Th Hòa, Giáo trình tài chính doanh nghi p,ệ NXB Đà N ng,ẵ
2014.
6.
ổ ầ Bùi Văn Hoàng, Phân tích báo cáo tài chính công ty c ph n
ạ ậ Vinaconex 25, Lu n văn th c sĩ 2015.
7.
ị ươ ư L u Th H ng, Giáo trình tài chính doanh nghi pệ , NXB Giáo d c,ụ
2002.
8.
ệ ễ ề Tài chính doanh nghi p căn b n Nguy n Minh Ki u, ả , NXB Th ngố
kê, 2009.
9.
ế PGS. TS Nghiêm Văn L i, ợ Giáo trình K toán tài chính , NXB Tài
ộ chính, Hà N i 2007.
10. Nguy n Năng Phúc,
ễ ế Phân tích kinh t doanh nghi p ệ , NXB Tài
chính, 2003.
11. Nguy n Năng Phúc, ễ
ấ ả ạ Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu t b n đ i
ế ố ọ h c kinh t qu c dân 2014.
12. Nguy n Ng c Quang,
ễ ọ ấ ả Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xu t b n Tài
chính, 2010.
111
13.
ầ ổ ỉ ườ ơ Báo cáo th ng niên các năm Công ty c ph n xi măng B m S n,
2014, 2015, 2016
ể ầ ổ ỉ 14. ơ Công ty c ph n xi măng B m S n, Báo cáo tài chính đã ki m toán
các năm 2014, 2015, 2016.
15. Đinh Văn S n, ơ Giáo trình tài chính doanh nghi p th
ệ ươ ng m i ạ , NXB
ụ Giáo d c, 1999.
16.
ễ ạ ị ị Báo Cáo Tài Chính Phân Ph m Th Thùy, Nguy n Th Lan Anh,
ế ố Tích, NXB Kinh t qu c dân, 2013.
1.
TRANG WEB
ủ ạ Website c a t p chí tài chính http://www.tapchitaichinh.vn/
ầ ổ ơ 2. ỉ Website công ty c ph n xi măng B m S n http://ximangbimson.com.vn/
4.
3. Website finance.vietstock.vn
ứ ế Website Ki n th c kinh t ế http://www.kienthuckinhte.com/
112
Ụ Ụ Ụ DANH M C PH L C
ố ế ụ ụ ế ả ả ư Ph l c 1: B ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh, báo cáo l u
ề ệ ể chuy n ti n t năm 2015
ố ế ụ ụ ế ả ả ư Ph l c 2: B ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh, báo cáo l u
ề ệ ể chuy n ti n t năm 2016
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122