Luận văn thạc sĩ: Thiết kế hệ thống gia nhiệt cho hồ nuôi tôm vào mùa đông ở miền Trung
lượt xem 13
download
Thiết kế hệ thống gia nhiệt cho hồ nuôi tôm vào mùa đông ở miền Trung có ý nghĩa thực tiễn khoa học cao khi có thể nuôi tôm vào thời gian mà tôm khó phát triển.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Thiết kế hệ thống gia nhiệt cho hồ nuôi tôm vào mùa đông ở miền Trung
- 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG ------ *** ------ Đ I H C ĐÀ N NG H S VƯƠNG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. TR N THANH SƠN THI T K H TH NG GIA NHI T CHO H NUÔI TÔM VÀO MÙA ĐÔNG Ph n bi n 1: TS. TR N VĂN VANG MI N TRUNG Ph n bi n 2: GS. TSKH Đ NG QU C PHÚ Chuyên ngành : Công ngh Nhi t Mã s : 60.52.80 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà n ng vào ngày 21 Tháng 11 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. TR N THANH SƠN Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng – Năm 2011 - Trung tâm H c Li u, Đ i h c Đà N ng.
- 4 M Đ U - Tính toán thi t k h th ng gia nhi t cho h nuôi tôm 1. LÝ DO CH N Đ TÀI: - Tìm hi u h th ng gia nhi t th c t và so sánh k t qu lý thuy t Hi n nay nuôi tôm k t h p chăn nuôi gia súc gia c m các t nh so v i th c t ven bi n mi n Trung là mô hình s n xu t mang l i hi u qu kinh t - Tính toán kinh phí xây d ng h th ng gia nhi t và th i gian cao. Nhi u trang tr i nuôi tôm Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên hoàn v n khi l p ñ t h th ng Hu phát tri n theo mô hình này. Tuy nhiên, do ñi u ki n th i ti t khí 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U: h u c a các t nh mi n Trung ñ c bi t là các t nh t Th a Thiên Hu - Nghiên c u lý thuy t . tr ra ch nuôi tôm 1-2 v t tháng 3 ñ n tháng 9. Vào mùa ñông - Tìm hi u th c ti n r i so sánh k t qu và k t lu n. nhi t ñ thư ng xu ng th p nên vi c nuôi tôm g p nhi u khó khăn, 5. Ý NGHĨA TH C TI N: khi nhi t ñ th p (nh hơn 20 C) thì làm gi m quá trình sinh trư ng o Khi h th ng gia nhi t ñư c s d ng ñ gia nhi t cho h nuôi c a tôm, ñ c bi t khi nhi t ñ quá th p làm cho tôm có th ch t. tôm vào v ñông (trái v ) s ñem l i ý nghĩa th c ti n khoa h c cao Vi c ng d ng thành t u khoa h c k thu t vào quá trình nuôi khi có th nuôi tôm vào th i gian mà tôm khó có th phát tri n và tôm nh m nâng cao tính ch ñ ng c a ngư i dân, gi m b t r i ro do ñ ng th i ñem l i hi u qu kinh th cao cho ngư i nuôi tôm khi s th i ti t gây ra, nâng cao hi u qu kinh t cho ngư i nuôi tôm, và d ng h th ng. vi c này càng có ý nghĩa l n ñ i v i vùng mi n Trung, nơi có khí 6. B C C LU N VĂN: h u kh c nghi t ñ c bi t vào mùa ñông thì nhi t ñ ngoài tr i gi m Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , m c l c, lu n văn xu ng r t th p. V i nh ng lý do trên tôi ñã ch n ñ tài: “Thi t k h g m 72 trang chia thành 4 chương: th ng gia nhi t cho h nuôi tôm vào mùa ñông mi n Trung”. Chương 1. T ng quan nghiên c u 2. M C TIÊU NGHIÊN C U: Chương 2. Phân tích và l a ch n phương án gia nhi t - L a ch n và t ñó thi t k m t h th ng gia nhi t phù h p v i Chương 3. Tính toán thi t k h th ng ñi u ki n Mi n Trung Chương 4. Đánh giá k t qu nghiên c u - Đánh giá hi u qu làm vi c và hi u qu kinh t khi s d ng h CHƯƠNG 1 th ng gia nhi t cho h nuôi tôm T NG QUAN NGHIÊN C U 3. N I DUNG NGHIÊN C U: 1.1 TÌNH HÌNH NGHIÊN C U GIA NHI T NƯ C H - Tìm hi u v ñ c ñi m sinh trư ng c a tôm nuôi (tôm th chân NUÔI TÔM TRONG NƯ C tr ng) Qua tài các li u thông báo chính th c và thông tin trên m ng - L a ch n, xác ñ nh phương án gia nhi t cho h nuôi tôm v Internet, chưa th y công b các thông tin v h th ng gia nhi t s ñông mi n Trung. d ng cho h nuôi th y s n. M t s cơ s s n xu t gi ng cá ưa l nh và
- 5 6 có các b p n tr ng sau khi cá b m ñ tr ng c n ph i kh ng ch Ao có th làm b ng phương pháp th công ho c cơ gi i nhưng nhi t ñ trong b , tuy nhiên quy mô nh và hoàn toàn s d ng nhi u ph i b o ñ m b , ñáy ao ch c ch n, nư c không rò r phương pháp ñ gia nhi t khác nhau. Hi n t i, các cơ s s n xu t tôm 1.3.2.1 Chu n b m t b ng gi ng ch y u các t nh Nam Trung B và Nam B . T trư c ñ n 1.3.2.2 Hình d ng và di n tích ao nay, chưa có trang tr i ho c cơ s nuôi th y s n nào Vi t Nam s Ao t t nh t là hình ch nh t chi u dài l n g p 2 - 3 l n chi u d ng h th ng gia nhi t cho h nuôi tôm. r ng. 1.2 TÌNH HÌNH NGHIÊN C U GIA NHI T NƯ C H 1.4 . Đ C ĐI M SINH H C C A TÔM NUÔI NUÔI TÔM TRÊN TH GI I 1.4.1 Tôm sú Trên th gi i ñ ñi u hoà nhi t ñ h nuôi ngư i ta thư ng s 1.4.1.1 Phân b , phân lo i d ng h th ng nuôi nhà kính v i ngu n năng lư ng ñư c cung c p Tôm sú phân b n Đ , Tây Thái Bình Dương, Đông và Đông ch y u b ng ñi n và than ñá. Vì v y chi phí nhi t năng cho nuôi tôm Nam Châu Phi, ñ c bi t phân b t p trung Đông Nam Á như r t l n nh hư ng ñ n hi u qu nuôi tr ng thu s n nói chung và Indonexia, Malaixia, Thái Lan nuôi tôm nói riêng. và Vi t Nam. nư c ta, tôm Ngoài h th ng ñi u hoà nhi t ñ nư c cho nuôi tôm trong nhà phân b t p trung duyên h i kính. H th ng gia nhi t, ñi u hoà nhi t ñ h nuôi tôm ch y u áp mi n Trung, mi n B c và r t d ng cho các cơ s s n xu t tôm gi ng, v i quy mô b nh hơn nên ít mi n Nam. d ñi u ti t hơn. 1.4.1.2 Đ c ñi m 1.3 T NG QUAN V K THU T NUÔI TÔM Tôm sú thu c lo i r ng 1.3.1 Ch n ñ a ñi m, thi t k và xây d ng ao nuôi nhi t, có th s ng kho ng 1.3.1.1 Ch n ñ a ñi m nhi t ñ t 12 - 37 C, nhi t ñ thích h p nh t ñ tôm sú sinh trư ng 0 Khi l a ch n ñ a ñi m xây d ng ao c n chú ý ñ n s bi n phát tri n là 25-300C. ñ ng c a ngu n nư c theo mùa và theo năm. Đ m n thích h p t 15 - 38‰ giai ño n tôm nh và 5 - 38‰ 1.3.1.2 Các y u t môi trư ng thích h p khi tôm ñã l n. Trong th c t n u ñư c thu n hóa t t (t p d n cho pH: 7,5 - 8,5, Đ m n: 5 - 30 ‰, Nhi t ñ 28 - 30 C, Xa các 0 tôm quen v i ñ m n th p ho c cao hơn) tôm v n có th thích nghi ngu n nư c ñ c h i b ô nhi m và sinh trư ng t t. 1.3.1.3 Đ a hình ñ a ch t 1.4.1.3 Đ c ñi m sinh s n 1.3.1.4 Đi u ki n kinh t - xã h i Khi tôm sú thành th c thư ng ñi sinh s n vùng xa b nơi có ñ 1.3.2 Xây d ng ao sâu t 10 - 60 m, nư c có ñ trong cao. Ngoài t nhiên tôm sú ñ
- 7 8 quanh năm nhưng t p trung vào hai th i kỳ chính t tháng 3 - 4 và tích kho ng 5.000 ÷ 10.000 m2 thư ng do các tư nhân ñ ng ra ñ u tư tháng 7 - 10 xây d ng và qu n lý vi c chăn nuôi và thu ho ch. 1.4.2 Tôm th chân tr ng 2.1.2 H th ng gia nhi t cho h nuôi tôm 1.4.2.1 Phân lo i - H th ng gia nhi t có nhi m v gia nhi t cho nư c trong h Tôm th chân tr ng (Tên ti ng Anh: White Leg shrimp ) ñư c nuôi tôm vào mùa ñông ñ m b o nhi t ñ yêu c u cho tôm s ng và ñ nh lo i là: phát tri n ñư c mà không ph thu c vào nhi t ñ môi trư ng. Ngành: Arthropoda, L p: Crustacea, B : Decapoda - H th ng gia nhi t ph i ñ m b o ñ t ñư c m t s yêu c u sau: 1.4.2.2 Phân b + Đ m b o nhi t lư ng cung c p ñ cho h nuôi tôm Châu M La Tinh, Hawaii, hi n nay ñư c nuôi r t nhi u nư c + D dàng l p ráp tháo d khi có yêu c u vì h nuôi tôm có m t trên th gi i như: Đài Loan, Trung Qu c, Vi t Nam... s ñ c ñi m riêng sau 1.4.2.3 Đ c ñi m c a tôm th chân tr ng + Chi phí ñ u tư cho h th ng v a ph i, th i gian hoàn v n - Ngư i Hoa Kỳ thích lo i tôm tr ng hơn các lo i ñen, nâu, xanh nhanh - Tôm chân tr ng kháng b nh m nh hơn các lo i tôm khác. + D dàng v n hành, bão dư ng - Tôm chân tr ng l n nhanh hơn c . + Tiêu th năng lư ng th p Tôm chân tr ng ch u ñư c s thay ñ i ñi u ki n môi trư ng hơn. T nh ng yêu c u ñó h th ng gia nhi t ñây ñư c l a ch n Tôm chân tr ng không c n ñ ăn có lư ng protein con như tôm thi t k v i m t s ñ c ñi m sau: sú, 35% protein ñư c coi như là thích h p hơn c , trong ñó ñ ăn có + S d ng nư c nóng ñ gia nhi t cho thêm m c tươi r t ñư c tôm ưa chu ng. h Trong thiên nhiên, tôm trư ng thành, giao h p, sinh ñ trong + Nhiên li u s d ng cho lò nư c nh ng vùng bi n có ñ sâu 70 mét v i nhi t ñ 26-28 ñ C, ñ m n nóng là than, c i khá cao (35 ph n ngàn). 2.2 M T S PHƯƠNG ÁN GIA CHƯƠNG 2 NHI T PHÂN TÍCH VÀ L A CH N PHƯƠNG ÁN GIA NHI T 2.2.1 Phương án gia nhi t 2.1 Đ I TƯ NG NGHIÊN C U 2.2.1.1 Gia nhi t b ng nư c nóng 2.1.1 H nuôi tôm mi n Trung Đ c ñi m: Các t nh t Qu ng Bình ñ n Th a Thiên Hu có r t nhi u vùng Ưu ñi m: ñang nuôi tôm v i nhi u quy mô khác nhau, m i h nuôi tôm có di n + H th ng ñơn gi n. + Hi u qu làm vi c cao
- 9 10 + Có kh năng ñ m b o ch t lư ng nư c c a h nuôi t t ki n th i ti t + Kh năng trao ñ i nhi t gi a nư c nóng và nư c trong h cao. + Kh năng cung c p ñ nhi t lư ng cho h r t khó khăn + Chi phí năng lư ng không cao l m, năng lư ng tiêu th cho h + Quá trình truy n nhi t cho nư c trong h th p th ng có th là d u, than ho c gas và cũng có th k t h p s d ng các 2.2.2 Tính kinh t hi u qu c a các h th ng gia nhi t trên lo i nhiên li u có s n và th a nơi chăn nuôi nên gi m chi phí năng th c t . lư ng cho h th ng khi làm vi c. Trên thi trư ng m t hàng tôm là m t trong nh ng m t hàng ñư c Như c ñi m: tiêu th m nh nh t, và có tính thư ng xuyên nh t. Vào mùa n ng thì + Ch t lư ng nư c cho vào lò gia nhi t chưa ñ m b o vì nư c l y m t hàng này tiêu th r t m nh, nhu c u th trư ng r t cao, có kh tr c ti p t h nuôi tôm nên khó mà ñ t ñ n năng ñem l i thu nh p cao cho ngư i nuôi tôm. Nhưng vào mùa ñông m c ñ ñ m b o ch t lư ng nư c yêu c u. m t hàng này b khan hi m có khi là không có trên th trư ng nên giá 2.2.1.2 Gia nhi t b ng hơi nư c nóng c c a m t hàng này tăng cao ñ t bi n có lúc giá tr c a nó tăng lên 2 Đ c ñi m: ñ n 3 l n giá tr bình thư ng. N u s ngư i nuôi tôm nuôi ñư c tôm Ưu ñi m vào mùa ñông thì kh năng tiêu th và giá tr kinh t c a tôm ñem l i + Đây là phương pháp có kh gia nhi t là r t cao. cho nư c v i t c ñ cao 2.3 L A CH N PHƯƠNG ÁN GIA NHI T Như c ñi m 2.3.1 Các gi thi t gia nhi t cho h nuôi tôm + T n th t nhi t l n + Nhi t ñ nư c trong h tôm: 18oC + Chi phí ñ u tư cao, h th ng làm vi c + Nhi t ñ yêu c u ñ nuôi tôm: 20 – 28oC ph c t p, c ng k nh: + Di n tích h tôm: 62,5 x 80 m2 = 5000 m2 + H th ng làm vi c v i áp su t cao nên + Th i gian nuôi tôm: t 75 ñ n 82 ngày r t nguy hi m. + Th i gian gia nhi t t 15 ñ n 30 ngày 2.2.1.3 Gia nhi t b ng năng lư ng m t tr i 2.3.2 L a ch n phương án t i ưu Đ c ñi m: Đ ñáp ng ñư c nh ng yêu c u th c ti n t i h nuôi tôm, chúng Ưu ñi m ta l a ch n h th ng gia nhi t cho h nuôi tôm mi n Trung là h + Đây là phương pháp ñơn gi n, chi phí ñ u th ng gia nhi t s d ng nư c nóng ñ phun tr c ti p xu ng h nuôi tư và v n hành th p tôm r i tu n hoàn nư c vào lò nư c nóng ñ gia nhi t. Vì h th ng Như c ñi m này có nh ng ñ c ñi m sau: + Phương pháp này r t ph thu c vào ñi u
- 11 12 Ưu ñi m: Nhi t ñ t i thích ñ nuôi tôm th chân tr ng: 22 - 28oC - H th ng c p nhi t ch s d ng các ñư ng ng d n không c n Nhi t ñ nư c trong h vào mùa ñông: 16 - 18oC ñ n các calorifer ñ gia nhi t nên ñơn gi n, g n gàng, h chi phí ñ u 3.2 B TRÍ H TH NG GIA NHI T tư h th ng H th ng gia nhi t - Hi u qu c p nhi t cho h nư c r t cao, gi m t i ña các t n th t g m có 2 ph n chính ñó BB?ø xæílý nư c x lyï næåïc nhi t là: lò nư c nóng và các 32500 Như c ñi m: ñư ng ng d n nư c 2000 - Đòi h i ch t lư ng nư c gia nhi t khi phun vào h ph i ñ m nóng; ngoài ra còn có 65000 Lò nư c nóng b o tiêu chu n k thu t nuôi tôm nhi u các thi t b ph Lo? c noïng næåï Häö nuäi täm 2.4 MÔ HÌNH H TH NG GIA NHI T khác. 2000 - Lò ñun nư c nóng có nhi t ñ vào (s d ng lò nư c nóng ñ t 3.2.1. B trí lò o than có công su t phù h p), ra là: 20 – 90 C, áp su t p = 1 bar nư c nóng - H th ng m ng ñư ng ng d n nư c nóng 3.2.2. B trí ñư ng - Các thi t b ph ng d n nư c nóng B x lý nư c B ñ ng ong Be neo do Be xu ly nuoc Loø nöôùc nóngg Lò nư c noùn 62500 Lo nuoc nong Lò nư c nóng Ñöôøngng hút chính Đư ng oáng Đư ng ng d n nư c nóng Duong ong dan nuoc nong 80000 2000 CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN THI T K H TH NG 1200 3.1 CÁC THÔNG S CHÍNH C A H NUÔI TÔM 200 2 Kích thư c h : 62,5 x 80 m = 5000 m B ñ ng Beä ñô?oáng da? n Kh i lư ng nư c trong h : 6000 m3
- 13 14 T ñó ta tìm ñư c t n th t ra môi trư ng là: Be neo do ong Be xu ly nuoc Qttmtr = 19,93.5000.4 = 398600 W = 1.434.960 kJ/h 3.3.2.2. Tính toán t n th t nhi t trên ñư ng ng d n nư c 20.000 nóng ñ n h tôm, Qttong: 62500 Qttong = 0 kJ/h 25.000 20.000 20.000 Lo nuoc nong 3.3.2.3. Tính toán t n th t nhi t qua n n c a h nuôi tôm, Qn: 70000 N n c a h nuôi tôm chi m m t di n tích r t l n, cho nên ph n t n th t nhi t qua n n cũng ñáng k . Và ta xác ñ nh ph n t n th t này 80000 như sau: tf L V i h nuôi tôm có di n tích 5000 m2 ta l a ch n phương án là tw có 6 ñư ng ng nhánh ñ ñưa nư c ñ n 12 v trí phân b ñ u. t o=t f h 3.3 TÍNH TOÁN NHI T CHO H NUÔI TÔM λð Qmax = Qc + Qttong + Qttmtr + Qn a 3.3.1 Nhi t lư ng cung c p cho lư ng nư c ch a trong h nuôi tôm Ta tính ñư c nhi t tr c a ñ t n n: tf 6.10 6.4,15.4 α 2h 2 Qc = = 4,15.10 6 kJ/h 1 t + 2h t − 1 , mK/W tw Rñ = ln 24 2πλ ñ d d 3.3.2 Tính toán các t n th t nhi t 3.3.2.1. Tính t n th t nhi t ra môi 2 1 2.0,6 2.0,6 ln − 1 = 0,028 mK/W a trư ng xung quanh, Qttmtr Rñ = + 2π1,8 2,35 2,35 Qttmtr = α.F.∆t , W Nu.λ 4155.25,9.10 −2 V y t n th t nhi t qua n n ñư c xác ñ nh: α1 = = = 15,33 d 70,18 W/m2K t − t 22 − 18 Q n = 1 f .L = .80 = 11420,57 W = 3172,38 kJ/h b V i b m t ñ t nóng hư ng lên trên Rñ 0,028 thì k t qu tính toán ph i tăng lên 30%, nên h s t a nhi t ra môi trư ng là: 3.3.2.4. T n th t nhi t c a h th ng Qtt α = 130% α1 = 130%.15,33 = 19,93 Q tt = Q ttong + Q ttmtr + Qn = 1.438.132,38 kJ/h 2 W/m K
- 15 16 3.3.3 Nhi t lư ng cung c p cho h nuôi tôm Q 1.552.259 F= = = 22,83 m2 Qmax = Qc + Qtt = 5.588.132,38 kJ/h k.( t 2 − t 1 ) 1000.(90 − 22) 3.4 TÍNH TOÁN THI T K H TH NG GIA NHI T 3.4.1 L a ch n thi t b , v t li u cho h th ng 3.4.1.1 L a ch n lò nư c nóng Nhi t ñ nư c vào lò: 22oC Nhi t ñ nư c ra kh i lò (nhi t ñ yêu c u): 90oC Áp l c t o ra c a lò nư c nóng: 1 bar Nhiên li u s d ng cho lò nư c nóng: than antraxit S d ng ng trao ñ i nhi t ki u ng xo n Công su t nhi t yêu c u: 5.588.132,38 kJ/h - Tính lưu lư ng nư c tu n hoàn qua lò: Q 5.588.132,38 G = max = = 19.065,6 kg/h = 5,3 kg/s ∆i 376,8 − 83,7 Φ49, 24 voøng D1 = 1 m - Tiêu hao nhiên li u cho lò nư c nóng: Φ49, 22 voøng, D2= 1,2 m G.∆i 5.588.132,38 1500 B= = = 279,8 kg/h η.Q t 0,75.26628 100 o t = 22 C 100 o t = 90 C Đ gi cho nhi t ñ trong h n ñ nh sau khi ñã gia nhi t ñ , Låïp baío än chúng ta ch c n c p thêm m t lư ng nhi t b sung nh m bù l i 800 nh ng t n th t nhi t ra bên ngoài. Q' 1438132,38 G ' = max = = 4.906,63 kg/h ∆i 376,8 − 83,7 1400 G '.∆i 1438132,38 B' = = = 72,01 kg/h η.Q t 0,75.26628 Tính toán tr l c khi nư c ñi qua lò: - Tính di n tích b m t trao ñ i nhi t c a lò nư c nóng ρω2 ρ2 l T công th c tính toán quá trình trao ñ i nhi t ta có: + Tr l c c c b : ∆p c = ζ = λ . td 2 2 d
- 17 18 V i ζ là h s tr l c c c b , ltd chi u dài tương ñương. Theo [1, tr 27] ta có t s r/d = 0,5m/0,049 >5 thì h s ζ = 0 nên ∆p c = 0 + Xác ñ nh d1: + ∆ph: tr l c nâng ch t l ng lên cao ho c kh c ph c áp su t thu 2G f 2.0,442 d1 = 2 =2 = 0,034 m l c, ∆ph = ρgh (N/m2) v i: g = 9,81 m/s2; πρω 3,14.1000.1 ∆ph = ρgh = 1000.9,81.1,18 = 11.575,8 N/m2 Ta ch n ñư ng kính ng nhánh d1 có: φ = 40mm, dày 2,4 mm. + ∆pm: là áp su t ñ kh c ph c tr l c ma sát khi môi ch t ch y + Xác ñ nh d2: n ñ nh trong ng th ng Gf 0,442 ρω 2 l 934,8.1,0 2 158,18 d2 = 2 =2 = 0,024 m ∆p m = λ . = 0,0159. . = 23.990,6 N/m2 πρω 3,14.1000.1 2 d 2 0,049 Ta ch n ñư ng kính ng nhánh d2 có: φ = 32 mm, dày 2,0 mm. V y t ng tr l c qua lò nư c nóng là: + Xác ñ nh dII: ∆p = ∆pm + ∆pc +∆ph = 35.566,4 N/m2= 0,036 bar 8.G f 8.0,442 3.4.1.2 H th ng ñư ng ng d n nư c nóng d II = 2 =2 = 0,067 m πρω 3,14.1000.1 - Tính ch n ñư ng kính ng Xác ñ nh ñư ng kính ng chính d1: Ta ch n ñư ng kính ng nhánh dII có: φ = 75 mm, dày 3,6 mm. G 5,3 + Xác ñ nh dIII: d1 = 2 =2 = 0,082 m πρω 3,14.1000.1 4.G f 4.0,442 d III = 2 =2 = 0,048 m πρω 3,14.1000.1 V y ta ch n ñư ng kính ng chính d n nư c nóng ra h là: φ = 100mm, dày 4,2 mm Ta ch n ñư ng kính ng nhánh dIII có: φ = 63 mm, dày 3,0 mm. Xác ñ nh ñư ng kính ng nhánh: Ch n v t li u ng d n: ta ch n lo i ng nh a HDPE là lo i ng G, ω có ñ b n cao, có kh năng ch u ñư c nhi t ñ cao và r t d gia công, d 2, Gf d 4, Gf d 6, Gf l p ñ t. - Tính toán s c c n thu l c c a ñư ng ng G, ω d 1, 2G f 8Gf , ω d 3, 2G f 4Gf , ω d 5, 2G f LNN T ng t n th t thu l c là: dI d II d III d 1, 2G f d 3, 2G f d 5, 2G f ∆p = ∆pm + ∆pc +∆ph +∆pω +∆pt +∆pf = ∆pm + ∆pc +∆pω = 35.198,35 N/m2 = 0,352 mH2O = 0,352 bar d 2 , Gf d 4 , Gf d 6 , Gf 3.4.1.3 Xác ñ nh phân b nhi t ñ khi phun nư c nóng - Phân b nhi t ñ theo th i gian
- 19 20 t, oC 3.4.2 L p ñ t các b ñ ng d n tm 3.4.2.1 Yêu c u c a vi c ñ ng m 1 3.4.2.2 Ch n kho ng cách neo ñ = ng R V, ρ, t Gf , i, t1 Ta ch n kho ng cách gi a các b ñ l = 3m, cách ñ u nhau theo to d c ñư ng ng. τ - S lư ng b neo ñ c n l p ñ t trong h th ng : H th ng c n có 56 b neo ñ ng. V y phương trình nhi t ñ ñư c vi t l i: −4 − (1, 056.10 ) τ t (τ) = t m − ( t m − t o )e − aτ = 90 – (90 – 18) e Be neo do ong −4 t(τ) = 90 – 72 e − (1, 056.10 )τ Lúc này nhi t ñ nư c trong h s ñ t: 20.000 Ø100 −4 t(60s) = 90 – 72 e − (1, 056.10 ) 60 = 18,45oC 62500 - Phân b nhi t ñ theo bán kính vùng nư c V 4 G f .60.t 1 + ρ. π.r 3 .t o 3 2386,8 + 75360.r 3 o t= = , C 26,52 + 4186,67.r 3 70000 4 3 G f .60 + ρ. π.r 3 L p b ng: 80000 r, m 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 - Chân b neo ñ ñư c ñúc t Bêtông M250 (1m x 1m), có móc t, oC 80,18 49,81 31,68 24,48 21,47 20,05 19,31 18,87 18,62 18,45 tâm ñ c ñ nh dây xích nh m c ñ nh các móc ng. 90,00 80,00 70,00 60,00 50,00 500 t, C Series1 40,00 100 30,00 20,00 10,00 0,00 200 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 r, m 60 500
- 21 22 3.4.3 B x lý nư c H th ng gia nhi t cho h nuôi tôm mang tính th c ti n cao, hi n 3.4.3.1 M c ñích vi c x lý nư c nay v i nhu c u s n ph m tôm cho cu c s ng ngày càng l n ñòi h i 3.4.3.2 Đ c tính c a nư c thiên nhiên. các trang tr i nuôi tr ng thu s n ph i ñ u tư xây d ng quy mô ngày 3.4.3.3 Tác h i c a các t p ch t càng l n và hi n ñ i có th cung c p s n ph m cho th trư ng quanh 3.4.3.4 Bi n pháp x lý nư c cho lò nư c nóng năm vì th áp d ng khoa h c k thu t ñ giúp cho quá trình nuôi tôm ñư c hi u qu và nâng cao thu nh p cho ngư i nuôi tôm. 4.1.2 V tính kinh t NÆÅÏC Qua kh o sát h th ng gia nhi t cho h nuôi tôm c a trang tr i CAÏT VANG 1500 THAN HOAÛT TÊNH công ty c ph n Thanh Hương, t nh Qu ng Bình cho th y h th ng SOÍI, ÂAÏ gia nhi t có kh năng ñem l i hi u qu kinh t cao cho trang tr i, gi i Be loc quy t công ăn vi c làm cho nhi u lao ñ ng là nông dân nghèo trong 2000 vùng. V i lư ng tôm thu ho ch ñư c v ñông ñem cung c p cho th 3000 1000 4450 trư ng v i giá c r t cao, có th cao g p 2- 3 l n so v i các v có th i thi t thu n l i hơn vì th doanh nghi p có ngu n thu l n. L i d ng chi u cao c a b h nuôi tôm ta b trí b l c nư c ñ t 4.2 TÍNH TOÁN CHI PHÍ CHO H TH NG VÀ TH I cùng m c nư c trong h nuôi tôm, và nư c trong h nuôi tôm t GIAN HOÀN V N ñ ng ñư c ñưa vào b l c. Sau khi nư c ñư c l c ñư c b l c ch a 4.2.1. Chi phí ñ u tư xây d ng h th ng gia nhi t m t b nư c s ch và s ñư c m t bơm nư c hút nư c b l c nư c STT THI T B S Đơn v Đơn giá GIÁ THÀNH ñ c p cho lò nư c nóng. lư ng tính (ñ ng) (ñ ng) 1 Lò nư c nóng 1 cái 160.000.000 160.000.000 3.4.4 Tính ch n bơm nư c 2 ng d n chính 80 m 106.040 8.483.200 Ta có th ch n bơm: lo i bơm Monobloc v i ký hi u TS50 – 32 3 ng d n nhánh 120 m 61.160 7.339.200 – 160A, công su t: 3 kW, Lưu lư ng: 24 m3/h, c t áp H = 26,0 m 4 Ph ki n n i ng Các tê, co, keo 4.000.000 4.000.000 CHƯƠNG 4 5 Nhà lò 1 cái 25.000.000 25.000.000 ĐÁNH GIÁ K T QU NGHIÊN C U 6 B x lý nư c 1 b 20.000.000 20.000.000 4.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG V K T QU NGHIÊN C U 7 Bơm nư c 1 cái 1.300.000 1.300.000 4.1.1 V tính th c ti n 8 Công l p ñ t, 30 công 200.000 6.000.000 xây d ng 9 T ng c ng 232.122.400
- 23 24 4.2.2 Th i gian hoàn v n 232.122.400 τ= = 1,09 v 212.657.600 4.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU C A H TH NG 4.3.1 K t h p gia nhi t v i cung c p ôxy ñ nâng cao kh năng phát tri n c a tôm 4.3.2 Xây d ng h th ng nhà kính nh m gi m t c ñ t n th t nhi t ra môi trư ng, ñ ng th i tăng hi u qu gia nhi t cho h th ng. 4.3.3 Gi m th i gian gia nhi t cho h tôm b ng nhi u lò gia nhi t l p chung trong m t h . 4.4.3 Các k t qu mà h th ng thu ñư c: 4.4 CÁC K T QU C A H TH NG GIA NHI T C A + Nhi t ñ gia nhi t c a h : sau 24 ti ng ñ ng h nhi t c a h CÔNG TY C PH N THANH HƯƠNG – QU NG BÌNH tăng lên ch ∆t = 1oC, nh hơn so v i tính toán lý thuy t là ∆t = 3oC. 4.4.1 Gi i thi u v Công ty + Kh năng phát tri n c a tôm nuôi trong h có gia nhi t: sau khi 4.4.2. M t s hình nh th c t khi l p ñ t h th ng gia nhi t gia nhi t thì tôm trong h có th s ng ñư c và phát tri n bình thư ng nhi t ñ c a nư c trong h . Hi u qu kinh t thu ñư c sau khi thu ho ch v tôm khi có s d ng h th ng gia nhi t vào mùa ñông có th l n g p 1,5 ñ n 2 l n so v i các v tôm bình thư ng. + Năng su t c a h tôm v ñông khi s d ng h th ng gia nhi t là 5 t n/h . Giá tôm bán ra v ñông: là 90.000 ñ ng/kg (giá tôm bình thư ng là 50.000 ñ ng/kg) giá này g n g p 2 l n. 4.4.4 Đánh k t qu th c t và các s li u tính toán Các s li u th c t có s sai l ch so v i tính toán lý thuy t do m t s nguyên nhân sau:
- 25 26 - Do di n tích m t thoáng c a h quá l n, ph n t n th t nhi t qua K T LU N VÀ KI N NGH ph n này không th ki m soát h t ñư c và có th l n hơn nhi u so 1. K T LU N v i ph n tính toán. T nh ng k t qu nghiên c u trên ñ tài ñã có nh ng ñóng góp - T c ñ c a gió trên m t thoáng c a h thay ñ i liên t c, không sau: c ñ nh như ph n gi thi t nên gây nên t n th t nhi t r t l n. - Đưa ra ñư c phương án t i ưu ñ gia nhi t cho h nuôi tôm, M c dù nhi t ñ chung c a nư c trong h ch tăng lên ñư c 1 C o phù h p v i ñi u ki n c th c a m t trang tr i k t h p, ñó là s d ng nhưng tôm v n sinh s ng ñư c bình thư ng là do: m t h th ng gia nhi t g m m t lò nư c nóng cung c p nư c nóng - Nhi t ñ c a nư c xung quanh các calorifer c a h th ng gia c p nhi t cho nư c trong h nuôi tôm qua các ñư ng ng d n nư c nhi t ñ m b o ñư c nhi t ñ s ng c a tôm, và do b trí r t nhi u nóng. calorifer trong h nên không gian s ng c a tôm h u h t ñư c ñ m - Ti n hành tính toán thi t k ñư c h th ng gia nhi t, t ñó tính b o khi h th ng làm vi c. ch n thi t b trong h th ng phù h p v i yêu c u c p nhi t cho h . 4.4.5 Nh ng ñi m n i b t c a h th ng gia nhi t b ng nư c - Tính toán ñư c các chi phí ñ l p ñ t và v n hành, t ñó xác nóng so v i h th ng gia nhi t s d ng hơi nư c. ñ nh ñư c th i gian hoàn v n cho h th ng. - H th ng s d ng Lò nư c nóng thay cho Lò hơi ñ c p nhi t - Kh o sát ñư c mô hình gia nhi t th c ti n và so sánh nh n xét nên gi m ñư c chi phí ñ u tư v i k t qu nghiên c u. - Quá trình truy n nhi t t t hơn, do quá trình trao ñ i nhi t gi a 2. KI N NGH hai b m t cùng pha nên hi u su t nhi t cao hơn. - Đ tài ñư c hoàn thi n nhưng ch trên phương di n n ng v lý - H th ng s d ng v t li u ñư ng ng d n nư c nóng là ñư ng thuy t mà chưa gi i quy t ñư c v n ñ th c ti n do kinh phí th c ng HDPE thay vì các ñư ng ng s d ng v t li u s t tráng k m nên hi n quá l n mà tác gi không th th c hi n. chi phí gi m xu ng, tu i th c a ñư ng ng tăng lên ñ ng th i vi c - Mô hình ch th c hi n th nghi m cho quy mô nh và trung thi công, neo ñ ng ñơn gi n, d dàng hơn. bình, nên kh năng nhân r ng có ý nghĩa th c ti n r t l n và nhu c u - H th ng không s d ng các calorifer mà gia nhi t b ng cách r t cao. hòa tr n tr c ti p gi a nư c nóng và nư c trong h nên c u t o h th ng ñơn gi n, gi m ñư c công bơm ñ c p nư c nóng gi m ñư c chi phí ñi n năng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Thiết kế hệ thống nhận dạng vân tay từ ảnh số
36 p | 290 | 74
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế và sử dụng mô hình động dạy học Sinh lý học thực vật (Sinh học 11) bằng phần mềm Powerpoint - Hoàng Thị Quyên
87 p | 259 | 52
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu, sử dụng công nghệ PLC để thiết kế bộ điểu khiển thiết bị điện ứng dụng tại trường cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh
127 p | 175 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Sử dụng một số phần mềm tin học và phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài giảng điện tử phần Hóa hữu cơ lớp 11 chương trình Cơ bản
120 p | 209 | 25
-
Luận văn Thạc sỹ: Thiết kế tài liệu tự học có hướng dẫn theo mô đun tăng cường năng lực tự học, tự nghiên cứu cho học viên ở trường Sĩ quan lục quân 1 môn học Hoá đại cương phần Nhiệt động hóa học và Dung dịch - Nguyễn Hương Thảo
18 p | 182 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Thiết kế bài luyện tập, ôn tập Hóa học lớp 9 Trung học cơ sở theo hướng hoạt động hóa người học
158 p | 114 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Lựa chọn tải trọng cân bằng hợp lý trong thiết kế sàn phẳng bê tông ứng lực trước
26 p | 118 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Thiết kế trực tiếp khung thép sử dụng phân tích phi tuyến
26 p | 124 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tính giá thành trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty TNHH Việt Ý
26 p | 98 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng & Thiết bị điện nước Minh Hà
166 p | 22 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thiết kế hệ thống đóng mở cửa âu tàu
26 p | 110 | 11
-
Luận văn thạc sĩ: Thiết kế bộ nhớ ROM 512x4x6 lập trình bởi active và contact
13 p | 118 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế bộ biến đổi linh hoạt cho nguồn năng lượng mặt trời nối lưới
67 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế hệ thống hỗn hợp nhiều nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng trong tòa nhà
73 p | 24 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế, chế tạo rectenna công suất lớn cho hệ thống truyền năng lượng không dây khoảng cách gần
66 p | 58 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cán bộ nhân viên tại BIDV Quảng Nam
112 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích thiết kế hệ thống tính phí của hệ thống thanh toán liên ngân hàng
124 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Thống kê kinh tế: Phân tích tác động của chỉ tiêu năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) đến tăng trưởng kinh tế tỉnh Quảng Ngãi
129 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn