Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng điều khiển mờ PID cho hệ thống trung hòa độ pH nước mía của nhà máy đường
lượt xem 6
download
Ứng dụng điều khiển mờ PID cho hệ thống trung hòa độ pH nước mía của nhà máy đường nhằm đánh giá ưu điểm của bộ điều khiển kết hợp mờ PID so với bộ điều khiển kinh điển trong điều khiển PH.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng điều khiển mờ PID cho hệ thống trung hòa độ pH nước mía của nhà máy đường
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HÀ NGUYÊN HOÀNG NG D NG ĐI U KHI N M PID CHO H TH NG TRUNG HÒA Đ pH NƯ C MÍA C A NHÀ MÁY ĐƯ NG Chuyên nghành: T Đ ng Hóa Mã s : 60.52.60 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2012
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Nguy n Văn Minh Trí Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n H ng Anh Ph n bi n 2: TS. Nguy n Anh Duy Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 9 tháng 6 năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng; - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Đi u khi n ñ pH ñư c ng d ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau như công nghi p hóa ch t, sinh h c… Đ c ñi m c a quá trình ñi u khi n ñ pH cho các quá trình công nghi p r t khác nhau, m c ñ phi tuy n cao. Đ i v i các h th ng mà ñ u vào bi n ñ i theo th i gian, yêu c u ñáp ng ñ u ra có ñ chính xác cao thì nhi m v ñi u khi n r t ph c t p. Xu t phát t tình hình th c t trên, qua tìm hi u nhi u ngu n thông tin khác nhau, vi c áp d ng lý thuy t ñi u khi n hi n ñ i vào th c t còn tương ñ i ít ñ c bi t là ñ i v i các ñ i tư ng phi tuy n, trên cơ s ñó vi c xây d ng và ng d ng b ñi u khi n m PID ñ t các yêu c u k thu t là hư ng nghiên c u c a lu n văn. Đư c s t o ñi u ki n giúp ñ c a nhà trư ng, b môn T ñ ng hóa và TS Nguy n Văn Minh Trí, trong khuôn kh chương trình ñào t o sau ñ i h c c a Đ i h c Đà N ng, tôi l a ch n ñ tài t t nghi p là “ ng d ng ñi u khi n M PID cho h th ng trung hòa ñ pH nư c mía c a nhà máy ñư ng”. 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U - Đánh giá ưu ñi m c a b ñi u khi n k t h p M - PID so v i b ñi u khi n kinh ñi n trong ñi u khi n ñ pH - Thi t k b ñi u khi n t ñ ng thay ñ i tham s ñ gi ñ pH ñ u ra luôn n ñ nh theo m t giá tr ñ t cho trư c, trong ñ tài này, giá tr c n n ñ nh n m trong ph m vi t 6.8~7.2 pH.
- 4 - Phát tri n h th ng ñi u khi n m - PID dùng vi ñi u khi n Atmega32 ng d ng cho h th ng ñi u khi n ñ pH 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Đ i tư ng nghiên c u: Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài: H th ng ñi u khi n ñ pH c a nhà máy ñư ng thu c Nhà máy Mía ñư ng – Nhi t ñi n Ayun Pa, Huy n Ayun Pa, T nh Gia Lai Ph m vi nghiên c u: - Nghiên c u v n ñ v ñi u khi n ñ pH, ñi u khi n m , PID và m PID - Nghiên c u áp d ng ñi u khi n m PID v i ñ i tư ng có tính phi tuy n - Nghiên c u thi t k b ñi u khi n m PID trên n n t n vi ñi u khi n Atmega32 - Xây d ng ph n m m ng d ng gi i thu t ñi u khi n M - PID cho vi ñi u khi n Atmega32 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U S d ng phương pháp nghiên c u lý thuy t, mô ph ng và th c nghi m - Phương pháp nghiên c u lý thuy t: Nghiên c u tài li u, giáo trính, sách, báo vi t v các v n ñ : + Đ pH, ñi u khi n ñ pH trong các quá trình công nghi p + Đi u khi n m , PID, ch nh ñ nh tham s cho h th ng ñi u khi n M PID
- 5 + L p trình và thi t k m ch ñi n t , k thu t l p trình cho h th ng ñi u khi n s - Phương pháp nghiên c u mô ph ng: Nghiên c u mô ph ng h th ng trên ph n m m Matlab - Simulink - Phương pháp nghiên c u th c nghi m: Áp d ng các lý thuy t ñã nghiên c u ñ xây d ng b ñi u ñi u khi n m PID cho h th ng ñi u khi n ñ pH c a Nhà máy ñư ng – Nhi t ñi n Ayun Pa, T nh Gia Lai 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N Đ TÀI Ý nghĩa khoa h c: - K t qu nghiên c u c a ñ tài ñư c áp d ng ñ thi t k các b ñi u khi n cho h th ng ñi u khi n ñ pH trong th c t v i ñ u vào bi n thiên l n theo th i gian, tham s quá trình không bi t chính xác. - Vi c áp d ng ñi u khi n m PID vào các b ñi u khi n s gi i quy t nhi u v n ñ v nh n d ng h th ng, h th ng có tính phi tuy n cao. Th c ti n ñ tài: - Gi i quy t ñư c yêu c u bài toán ñi u khi n ñ i tư ng phi tuy n, gi m công s c thi t k trong vi c l a ch n các tham s h th ng. - Xây d ng b ñi u khi n v n hành th c t t i Nhà máy mía ñư ng– nhi t ñi n Gia Lai. 6. B C C LU N VĂN M Đ U
- 6 CHƯƠNG 1: ĐI U KHI N Đ pH Gi i thi u và xây d ng mô hình h th ng ñi u khi n ñ pH cho Nhà máy ñư ng. CHƯƠNG 2: LÝ THUY T M , PID VÀ M PID Gi i thi u lý thuy t ñi u khi n m , ñi u khi n PID và xây d ng b ñi u khi n M - PID CHƯƠNG 3: THI T K B ĐI U KHI N M - PID CHO H TH NG ĐI U KHI N Đ pH Thi t k b ñi u khi n PID và M - PID d a trên h th ng xây d ng Chương 1 CHƯƠNG 4: MÔ PH NG VÀ NH N XÉT K T QU Mô ph ng k t qu b ñi u khi n xây d ng Chương 3 trên ph n m m Matlab-Simulink ñ ñánh giá ch t lư ng h th ng ñi u khi n. CHƯƠNG 5: THI T K B ĐI U KHI N M - PID TRÊN N N T NG VI ĐI U KHI N ATMEGA 32 Gi i thi u ki n trúc và l p trình cho vi ñi u khi n AVR ATMEGA 32 c a hãng Atmel. Xây d ng c u trúc ph n c ng, gi i thu t ph n m m cho b ñi u khi n M - PID trên n n t ng vi ñi u khi n ATMEGA 32. K T LU N VÀ KI N NGH PH L C
- 7 CHƯƠNG 1 ĐI U KHI N Đ pH 1.1. GI I THI U H TH NG ĐI U KHI N Đ pH 1.1.1. Gi i thi u h th ng ñi u khi n ñ pH c a nhà máy ñư ng Nư c mía ép Khí SO2 1 Ca(OH)2 C 2 pH Hình 1.1: H th ng trung hòa ñ pH nhà máy ñư ng Nư c mía sau khi ñi qua thi t b gia nhi t, ñư c nâng nhi t ñ lên kho ng 50÷60 0C và ñưa vào các kim phun trong thùng pha tr n s 1. V i các lưu lư ng khác nhau c a nư c mía h n h p qua các kim phun s t o ra các áp su t chân không khác nhau hút khí SO2 t m t ñư ng ng d n theo m t t l nh t ñ nh. Ph n ng sunhit hóa nư c mía h n h p nâng ñ pH lên kho ng 4÷4.5. Sau khi ñư c sunphit hóa, nư c mía và dung d ch ki m Ca(OH)2 dùng ñ trung hòa cùng ñư c ñưa vào trong m t ng d n ñ d n ñ n thùng pha tr n th hai. Dư i tác d ng c a dòng ch y xoáy trong thùng, ph n ng trung hòa x y ra. Đi u khi n ñ pH ñ u ra b ng cách ñi u ch nh lư ng Ca(OH)2.
- 8 1.1.2. Hàm truy n h th ng trung hòa ñ pH Quá trình trung hòa di n ra gi a axit m nh H2SO3 và Ca(OH)2 (1.1) S thay ñ i ñư c mô t theo như bi u th c sau: (1.2) (1. 3) N ng ñ cũng ph i tuân theo ph n ng ion sau: (1.4) H ng s ñi n ly kw c a nư c: (1.5) N ng ñ ion H+ quan h tương ng v i ñ pH, m i quan h này còn ñư c th hi n trong thu t ng v sai l ch n ng ñ ion X: (1.6) K t h p v i bi u th c (1.4) cho ta k t qu : (1.7) Bi u th c mô t quá trình ñ ng h c có ñư c b ng cách tr (1.3) cho (1.2) và s d ng công th c (1.7), k t qu là: (1.9) (1.10) M i quan h gi a ñ pH và n ng ñ dung d ch ñư c th hi n qua bi u th c: (1.11)
- 9 H ng s th i gian quá trình τ là kho ng th i gian các ch t ph n ng v i nhau trong thùng pha tr n cho ñ n khi ñư c ñưa ñ n ñ u ra: (1.12) Gi thuy t r ng dòng ch y ch t trung hòa nh hơn nhi u so v i lư ng ch t c n trung hòa, ta có d ng tuy n tính quá trình trung hòa [1]: Trong ñó: - V: Th tích c a thùng ph n ng (m3/h) - CA: N ng ñ ion hydrogen c a dung d ch Ca(OH)2 - CB: N ng ñ ion hydrogen c a dung d ch nư c mía - CO: N ng ñ ion hydrogen c a dung d ch ñ u ra - qA: Lưu lư ng dung d ch Ca(OH)2 - qB: Lưu lư ng dung d ch nư c mía - Qout: Lưu lư ng h n h p dung d ch sau trung hòa T ñây ta có th rút ra hàm truy n d ng tuy n tính c a h th ng trung hòa ñ pH c a nhà máy ñư ng: (1.13) Xét ñ n nh hư ng c a th i gian tr do quá trình (1.13) tr thành: (1.14) 1.1.3. Tính phi tuy n 1.1.4. Phương pháp ñi u khi n h th ng trung hòa ñ pH
- 10 Dùng khai tri n Macloranh hàm , ta ñư c: T (1.14) ta có: Trong ñó: uoff – là giá tr ñ pH ban ñ u c a dung d ch nhi u quá trình bao g m thay ñ i lưu lư ng dung d ch nư c mía Th c hi n phép bi n ñ i ta ñư c phương trình tr ng thái c a h th ng: Hàm truy n khâu trung hòa ñ pH ñư c bi u di n dư i d ng phương trình tr ng thái. Vì K, τ, uoff thay ñ i theo th i gian, ta có th ñ t: (1.17) Trong ñó f, b, d là phi tuy n và không xác ñ nh rõ. 1.2. ĐO LƯ NG Đ pH 1.2.1. C u t o c m bi n ño ñ pH 1.2.2. nh hư ng c a nhi t ñ ñ n ñ pH
- 11 CHƯƠNG 2 LÝ THUY T M , PID VÀ M PID 2.1.LÝ THUY T M 2.1.1. T ng quan ñi u khi n m 2.1.2. B ñi u khi n m 2.1.2.1. C u trúc b ñi u khi n m 2.1.2.2. Nguyên t c t ng h p b ñi u khi n m 2.1.3. Xây d ng b ñi u khi n m 2.1.3.1. Mô hình m Mamdami 2.1.3.2. Mô hình m Sugeno 2.1.4. Các bư c thi t k b ñi u khi n m 2.1.4.1. Theo mô hình m Mamdami 2.1.4.2. Theo mô hình m Sugeno 2.2. LÝ THUY T ĐI U KHI N PID 2.2.1. C u trúc b ñi u khi n PID kinh ñi n 2.2.2. C u trúc b ñi u khi n PID s 2.2.3. Ch nh ñ nh tham s b ñi u khi n PID theo Ziegler-Nichols 2.2.3.1. Phương pháp Ziegler-Nichols th nh t 2.2.3.2. Phương pháp Ziegler-Nichols th hai 2.3. B ĐI U KHI N M PID 2.3.1 D n nh p 2.3.2. C u trúc b ñi u khi n M PID
- 12 Sơ ñ kh i c a h th ng ñi u khi n M PID thi t k ñư c th hi n như trên hình 2.15: d(t) KI f x1d y e Đ i K tư ng - K σ Fuzzy control Hình 2.15: Sơ ñ kh i b ñi u khi n M PID Cách th c ñ xây d ng b ñi u khi n m PID b ng cách ch n tham s theo tr ng thái c a h th ng: =0 P4: K = 0 P1: K l n P2: K nh P3: K nh Hình 2.16: Qu ñ o pha tr ng thái h th ng và cách ch n K 2.3.3. Lu t ch nh ñ nh tham s R1: N u σ = dương l n thì K = dương l n R2: N u σ = dương nh thì K = dương nh R3: N u σ = 0 thì K = 0 R4: N u σ = âm l n thì K = dương l n R5: N u σ = âm nh thì K = dương nh
- 13 CHƯƠNG 3 THI T K B ĐI U KHI N M - PID CHO H TH NG TRUNG HÒA Đ PH 3.1.MÔ HÌNH HÓA H TH NG TRUNG HÒA Đ pH T phương trình (1.14) – chương 1, ta ch n các thông s c a h th ng như sau: B ng 3: Thông s h th ng trung hòa ñ pH TT THAM S ĐƠN V GIÁ TR 1 Th tích thùng ph n ng m3 5 2 Lưu lư ng nư c mía m3/s 0.0389 3 N ng ñ nư c mía mol/l 0.002 4 N ng ñ s a vôi mol/l 0.1 5 Th i gian tr quá trình s 50 6 Lưu lư ng s a vôi l n nh t m3/h 2 Hàm truy n h th ng: (3.1) 3.2. THI T K B ĐI U KHI N PID KINH ĐI N Theo phương pháp Ziegler-Nichols, ta xác ñ nh ñư c các thông s c a b ñi u khi n PID như sau: (3.3) (3.4)
- 14 3.3. TÍNH TOÁN THAM S B ĐI U KHI N PID KINH ĐI N T hàm truy n c a h th ng theo (3.1), ta tính ñư c các thông s c a b ñi u khi n PID theo phương pháp Ziegler-Nichols: (3.5) (3.6) (3.7) 3.4. THI T K B ĐI U KHI N M PID 3.4.1. Đ nh nghĩa các bi n ngôn ng vào ra Các bi n ngôn ng ñ u vào: Sai l ch ñ pH gi a giá tr ñ t và giá tr ño ñư c: e (pH) Đ bi n thiên ñ pH: de (pH/s) Siêu m t: σ = e FUZZY CONTROL K de Hình 3.3: M hóa ñ u vào và tính toán giá tr ñ u ra Bi n ngôn ng ñ u ra: H s khu ch ñ i K dùng ñ ch nh ñ nh b ñi u khi n PID 3.4.2. Xây d ng t p m cho t ng bi n vào ra M hóa giá tr ñ u vào: XICHMA = {AL, AN, ZERO, DN, DL} Trong ñó: AL – Sai l ch âm l n AN – Sai l ch âm nh
- 15 Zero – Sai l ch b ng 0 DN – Sai l ch dương nh DL – Sai l ch dương l n M hóa giá tr ñ u ra: K = {ZERO, DN, DL} Trong ñó: - ZERO : H s khu ch ñ i không - DN: H s khu ch ñ i dương nh - DL: H s khu ch ñ i dương l n 3.4.3. Xây d ng lu t h p thành Theo k t qu t chương II, ta có lu t h p thành m như sau: Hình 3.7: Xây d ng lu t h p thành m 3.4.4. Gi i m Thi t b h p thành Max – Min, gi i m b ng phương pháp tr ng tâm (Centroid of gravity - COG), ta có k t qu h s kh ch ñ i K: Hình 3.9: M t ph ng các giá tr khu ch ñ i K
- 16 CHƯƠNG 4 MÔ PH NG VÀ NH N XÉT K T QU 4.1.ĐÁP NG C A H TH NG KHI S D NG B ĐI U KHI N PID KINH ĐI N 4.1.1. Khi không có nhi u ñ u vào Các thông s mô ph ng c a thùng ph n ng trung hòa như sau: a= 0.0328, b= 1.95*10-4(Các tham s này ñư c tính toán theo 1.17) Đáp ng c a h th ng: Dap ung cua he thong khi khong co nhieu dau vao 9 8 7 6 5 H p 4 3 2 1 0 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.2: Đáp ng c a h th ng khi không có nhi u ñ u vào v i b ñi u khi n PID Sai lech pH cua he thong khi khong co nhieu dau vao 7 6 5 4 Si leh H 3 a c p 2 1 0 -1 -2 -3 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.3: Sai l ch ñ pH c a h th ng
- 17 4.1.2. Khi có nhi u ñ u vào Các thông s mô ph ng c a thùng ph n ng trung hòa khi có nhi u như sau: Dap ung cua he thong khi co nhieu dau vao 9 8 7 6 5 pH 4 3 2 1 0 0 500 1000 1500 2000 2500 Time Hình 4.5: Đáp ng c a h th ng khi có nhi u ñ u vào t i t=1400 4.2.ĐÁP NG C A H TH NG KHI S D NG B ĐI U KHI N M PID 4.2.1. Khi không có nhi u ñ u vào Dap ung cua he thong khong nhieu khi su dung bo dieu khien mo PID 8 7 6 5 H 4 p 3 2 1 0 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.8: Đáp ng c a h th ng không có nhi u khi s d ng b ñi u khi n m PID
- 18 Sai lech do pH cua he thong khong nhieu khi su dung BDK Mo PID 7 6 5 4 a c H S i le h p 3 2 1 0 -1 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.9: Sai l ch c a h th ng không nhi u khi s d ng b ñi u khi n M PID Dap ung cua he thong khong nhieu khi su dung bo dieu khien Mo PID 9 8 7 6 5 pH 4 3 2 1 0 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.11: Khi tăng giá tr λ = 1.2 Nh n xét: Khi tăng giá tr λ càng l n thì ñ quá ñi u ch nh c a h th ng càng tăng nhưng th i gian xác l p tương ñ i nhanh.
- 19 4.2.2. Khi có nhi u ñ u vào Dap ung cua he thong co nhieu khi su dung BDK Mo PID 9 8 7 6 5 pH 4 3 2 1 0 0 500 1000 1500 2000 2500 Time Hình 4.12: Đáp ng c a h th ng khi có nhi u s d ng b ñi u khi n M PID 4.3. SO SÁNH K T QU 4.3.1. Khi không có nhi u tác ñ ng So sanh dieu khien PID va Mo PID 8 7 Mo PID 6 PID 5 H 4 p 3 2 1 0 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 Time Hình 4.14: So sánh ch t lư ng b ñi u khi n m PID và PID Nh n xét: Khi không có nhi u tác ñ ng, b ñi u khi n m PID cho ch t lư ng ñi u khi n t t hơn ñ quá ñi u ch nh th p, th i gian xác l p tương ñ i nhanh.
- 20 4.3.2. Khi có nhi u tác ñ ng So sanh chat luong bo dieu khien PID va Mo PID 9 PID 8 Mo PID 7 6 5 pH 4 3 2 1 0 0 500 1000 1500 2000 2500 Time Hình 4.16: Đáp ng h th ng khi s d ng b ñi u khi n PID và M PID So sanh sai lech dau ra bo dieu khien PID va Mo PID 7 6 5 4 Sai lech pH 3 2 1 0 -1 -2 0 500 1000 1500 2000 2500 Time Hình 4.17: Sai l ch pH h th ng khi s d ng b ñi u khi n PID và M PID 4.4. K T LU N B ñi u khi n m ñưa ra có ch t lư ng hơn h n b ñi u khi n PID tiêu chí ñ v t l , ñáp ng tiêu chí ban ñ u c a ñ tài. B ng vi c thay ñ i tham s I, h th ng nhanh chóng ti n ñ n xác l p. Ngoài ra, vi c thi t k và hi u ch nh b ñi u khi n M PID cũng tương ñ i ñơn gi n, kh c ph c ñư c m t s như c ñi m như khi thi t k b ñi u khi n PID.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng logic mờ điều khiển quá trình nhiệt lò sấy
26 p | 148 | 27
-
Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng logic mờ điều khiển nhiệt độ lò nung Tuynel
13 p | 140 | 18
-
Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng phương pháp mờ trượt để điều chỉnh công suất trong bộ biến đổi điện năng kép gió - lưới điện
25 p | 75 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình DEA đánh giá hiệu quả hoạt động của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
137 p | 50 | 8
-
Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng mạng nơron ước lượng từ thông để điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ
13 p | 87 | 5
-
Luận văn thạc sĩ: Dàn dựng hát Then tại Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc
104 p | 51 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến lược tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Đà Nẵng
116 p | 14 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu, chi nhánh Đà Nẵng
126 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình hợp tác công - tư (PPP-Public private partnership) vào việc nâng cao năng lực cấp nước sạch tại Công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng
111 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định mua iphone của người tiêu dùng tại Đà Nẵng
111 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của hành khách khi sử dụng dịch vụ mặt đất tại nhà ga sân bay quốc tế Đà Nẵng
145 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của người tiêu dùng đối với hoạt động Mobile marketing - Nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng
125 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch tại khách sạn À La Carte Đà Nẵng
156 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành Xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội
108 p | 10 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với chất lượng dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Biển Ngọc
115 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân đoạn thị trường người tiêu dùng thực phẩm hữu cơ tại Việt Nam theo cách tiếp cận về phong cách sống
149 p | 3 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Xây dựng học liệu điện tử về phản ứng oxi hoá - khử nhằm nâng cao năng lực tự học cho học sinh trung học phổ thông
129 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn