Luận văn thạc sĩ: Xây dựng hệ thống quản lý dự án phần mềm sử dụng phương pháp lập trình linh hoạt
lượt xem 18
download
Xây dựng hệ thống quản lý dự án phần mềm sử dụng phương pháp lập trình linh hoạt nhằm tìm hiểu các vấn đề liên quan đến phương pháp lập trình linh hoạt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Xây dựng hệ thống quản lý dự án phần mềm sử dụng phương pháp lập trình linh hoạt
- -1- -2- Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Phan Huy Khánh VŨ GIA TRI U Ph n bi n 1: TS. Huỳnh H u Hưng XÂY D NG H TH NG QU N LÝ D ÁN PH N M M S D NG PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH LINH HO T Ph n bi n 2: TS. Nguy n M u Hân Chuyên ngành : KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 04 tháng 03 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: • Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng • Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- -3- -4- M Đ U án ph n m m cũ như Microsoft Project và nh t là các công c qu n 1. Lý do ch n ñ tài lý d án ph n m m cũ không phù h p v i phương pháp l p trình linh Hi n nay các công ty phát tri n ph n m m h t s c quan tâm vi c ho t. phát tri n nhanh s n ph m, ñ t ñư c tiêu chu n qu c t và t o ñư c Microsoft Project là m t ph n m m qu n lý d án r t ph bi n. ni m tin cho khách hàng. Vi c xây d ng m t ph n m m theo phương Microsoft Project là m t công c qu n lý d án nói chung, có th pháp truy n th ng là khá xa r i khách hàng. T ch c ph n m m nh n ñư c dùng ñ qu n lý d án nhà ñ t nào ñó ñ chu n b cho vi c xây yêu c u xây d ng, sau m t th i gian, giao cho khách hàng. Khách d ng cao c, m t d án kinh doanh c a m t công ty nào ñó, th m chí hàng ch ng bi t gì v quá trình xây d ng ph n m m và h không th là m t bài phát bi u mà b n chu n b th c hi n cũng ñư c coi là m t tin ch c r ng, ph n m m có th ñư c xây d ng thành công hay d án vì nó có nh ng ñ c ñi m nh t ñ nh. Cho dù là d án nh hay không. l n, d án ph n m m hay nh ng d án khác ñ u c n có m t công c L p trình linh ho t (eXtreme Programming vi t t t là XP) không ñ qu n lý ngu n l c, th i gian và chi phí. Nhưng Microsoft Project ph i là cách l p trình sao cho linh ho t, mà là m t phương pháp phát không phù h p v i ñăc thù c a s n xu t ph n m m m t cách linh tri n ph n m m cho phép các d án ñư c hoàn thành nhanh chóng ho t ngày nay. Chính vì v y vi c xây d ng m t h th ng qu n lý d mà v n ñ m b o ñư c yêu c u v ch t lư ng và d dàng trong vi c án ph n m m linh ho t là h t s c c n thi t. s a ch a, c p nh t khi nh ng yêu c u thay ñ i vào b t c giai ño n 2. M c ñích nghiên c u nào c a d án cho ñ n khi d án k t thúc và s n ph m ñư c giao cho Đ tài này nh m m c ñích: khách hàng. Đây là m t phương pháp m i phù h p v i nh ng công Tìm hi u các v n ñ liên quan ñ n phương pháp l p trình linh ty làm gia công ph n m m ho c nh ng d án nh t 10-20 ngư i. ho t T t c các d án ph n m m dù là áp d ng phương pháp nào ñi Xây d ng m t h th ng ñ qu n lý các d án ph n m m s d ng n a cũng c n m t h th ng hay công c ñ qu n lý. M i h th ng phương pháp l p trình linh ho t qu n lý phù h p v i m t phương pháp nh t ñ nh. Tôi ñang làm vi c 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u trong m t công ty gia công ph n m m mà ñó t t c các d án ñ u Đ i tư ng nghiên c u: các giá tr và các qui t c c a l p trình linh dùng phương pháp l p trình linh ho t. Nhưng ngư i ñ ng ñ u d án ho t. Cách th c t ch c và qu n lý d án ph n m m. (Project Manager vi t t t là PM) luôn kh s v i vi c l y yêu c u Ph m vi nghiên c u: d a trên các tài li u, các h th ng qu n lý d khách hàng, phân lo i công vi c, giao nhi m v cho thành viên, nh n án ph n m m, các gi i pháp trong l p linh ho t. báo cáo hàng ngày, qu n lý tài li u, qu n lý th i gian. Mà t t c 4. Phương pháp nghiên c u nh ng vi c này không th ñư c qu n lý b i các công c qu n lý d
- -5- -6- Nghiên c u tài li u: các tài li u v qu n lý d án ph n m m, các CHƯƠNG 1 tài li u v phương pháp l p trình linh ho t, các tài li u v phân tích CƠ S LÝ THUY T thi t k hư ng ñ i tư ng. 1.1. TÌM HI U PHƯƠNG PHÁP L P TRÌNH LINH HO T Nghiên c u th c nghi m: phân tích ñánh giá phương pháp, xây 1.1.1. L p trình linh ho t (XP) là gì? T i sao s d ng XP? d ng chương trình, ki m th , ñưa ra nh n xét và ñánh giá k t qu . L p trình linh ho t là m t t p các giá tr , các quy t c và các bư c 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài th c hi n, ñ phát tri n nhanh m t ph n m m ch t lư ng cao. Đây là V m t lý thuy t: t ng h p các khái ni m liên quan ñ n phương m t phương pháp phát tri n ph n m m r t linh ho t, nó phù h p ñ pháp l p trình linh ho t, ñ tài s xác ñ nh ñư c kh năng ng d ng phát tri n các ng d ng có kích thư c v a ph i. M t ñi m ñ c bi t l p trình linh ho t vào qui trình s n xu t ph n m m. Là cơ s lý c a XP là trong quá trình phát tri n ph n m m, khách hàng tham gia thuy t ñ các công ty, các t ch c phát tri n ph n m m áp d ng. cùng v i nhà phát tri n. Nh ñó, nhà phát tri n n m b t ñư c các V m t th c ti n: h th ng là m t công c hi u qu giúp cho PM thay ñ i, các yêu c u m i, làm gi m chi phí ñ s a ñ i h th ng. ki m soát t t ñư c công vi c, th i gian, chi phí, con ngư i. T ñó có 1.1.2. L ch s phát tri n c a XP ñư c s n ph m ph n m m ch t lư ng cao, ñáp ng ñư c nhu c u c a 1.1.3. Phát th o mô hình XP khách hàng và c a th trư ng Vòng ñ i c a d án XP g m 5 giai ño n: kh o sát (Exploration), l p 6. B c c c a lu n văn k ho ch (Planning), l p ñ bàn giao (Interation to release), s n xu t hóa Báo cáo c a lu n văn ñư c t ch c thành ba chương chính. (productionizing), b o tri và k t thúc (Maintenance and Death) Chương 1: Cơ s lý thuy t Chương 2: Phân tích và thi t k h th ng Chương 3: Cài ñ t th nghi m Hình 1.1: Vòng ñ i d án XP 1.1.4. Các m c tiêu và giá tr c a XP 1.1.5. Các qui t c và ho t ñ ng c a XP
- -7- -8- Ph n h i thông tin Tiêu chu n mã hoá xác ñ nh m t ki u và m t ñ nh d ng thích h p Tính ñơn gi n cho mã ngu n, trong ph m vi ngôn ng l p trình ñã ñư c l a ch n. Đón nh n s thay ñ i Tiêu chu n mã hoá có th là các quy ư c chu n ñư c ch rõ b i ngôn Các ho t ñ ng theo XP ng l p trình (ví d : các quy u c v mã l nh ñ i v i ngôn ng l p Vi t mã l nh trình Java), ho c ñư c l a ch n theo thói quen c a nhóm phát tri n. Ki m th S h u chung mã l nh Nh n ñ nh các tác nhân c a h th ng S h u chung mã l nh nghĩa là m i ngư i ch u trách nhi m chung Thi t k v mã l nh ñư c t o ra, m i ngư i trong nhóm l p trình ñ u ñư c 1.2. CÁC THÔNG L TRONG XP phép s a ñ i m t ño n mã l nh b t kỳ hay b sung vào m t ño n mã 1.2.1. T ng quan v các thông l trong XP l nh m i. Ho t ñ ng này ñư c ñưa ra b i vi c l p trình theo c p. XP g m có 12 thông l , ñư c chia thành 4 nhóm, các bư c th c 1.2.2.2. S k t h p thư ng xuyên, c i ti n thi t k hi n này nh n ñư c t các bư c th c hi n t t nh t ñư c ñưa ra trong Nhóm phát tri n nên luôn luôn làm vi c trên phiên b n m i nh t công ngh ph n m m. c a ph n m m. T các thành viên trong các nhóm khác nhau có th Nhóm các “thông l ” v i s ph n h i thông tin liên t c g m: có các phiên b n ñã lưu l i nh ng s a ñ i và c i ti n khác nhau, h l p trình theo c p, l p k ho ch th c hi n, phát tri n hư ng vào vi c c g ng xem xét mã l nh trong phiên b n chương trình hi n t i trong ki m tra, làm vi c theo nhóm th i gian kho ng vài gi ñ ng h , ho c khi m t tín hi u l i xu t hi n. Nhóm các “thông l ” là quá trình liên t c: k t h p thư ng S k t h p thư ng xuyên s tránh ñư c s ch m tr sau chu kỳ d xuyên, c i ti n thi t k , hoàn thi n theo t ng bư c nh án, gây ra b i l n k t h p. Nhóm các “thông l ” th c hi n v i s hi u bi t chung c a C i ti n thi t k nhóm l p trình: tiêu chu n mã hoá, s h u chung mã l nh, thi t k B i XP ch ng h vi c l p trình cho nh ng v n ñ c n thi t ñư c làm ñơn gi n, h th ng trong su t th i ñi m hi n t i, và vi c th c hi n vi c ñó sao cho càng ñơn gi n Nhóm các “thông l ” th hi n l i ích cho các l p trình viên: t c càng t t. Đôi khi ñi u này s có k t qu ñ i v i m t h th ng ñang b ñ làm vi c v a ph i ñình tr . M t trong nh ng ñi u ñáng chú ý c a v n ñ này là yêu c u 1.2.2. Các thông l trong XP ñ i v i vi c b o trì: các s a ñ i v ch c năng ñòi h i s a ñ i nhi u 1.2.2.1. Tiêu chu n mã hóa và s h u chung mã l nh b n sao chép mã l nh. M t v n ñ ñáng chú ý khác là nh ng s a ñ i Tiêu chu n mã hoá ñư c ch p nh n d a trên m t t p các lu t, mà trong m t ph n c a mã l nh nh hư ng ñ n nhi u thành ph n khác. toàn b nhóm phát tri n ñ ng ý th c hi n theo ñó trong c d án. XP cho r ng khi x y ra ñi u này, h th ng s cho b n th y ñ phân
- -9- - 10 - tích l i mã l nh b ng cách s a ñ i c u trúc, làm cho nó ñơn gi n hơn H th ng trong su t là m t khái ni m, trong ñó các l p và các và ph d ng hơn. phương th c c n ñư c làm ñơn gi n, sao cho các thành viên nhóm d 1.2.2.3. Thi t k ñơn gi n, các bư c hoàn thi n nh ñoán ñư c ch c năng c a m t l p hay m t phương th c ñ c bi t, mà Các l p trình viên nên theo cách ti p c n “ñơn gi n là t t nh t” ñ ch c n nhìn vào tên c a nó. th c hi n thi t k ph n m m. B t c khi nào m t ph n mã l nh m i 1.2.2.5. L p trình theo c p, làm vi c theo nhóm ñư c vi t, l p trình viên nên t h i mình “có cách nào ñơn gi n hơn Làm vi c theo nhóm v n cho k t qu tương t ?”. N u câu tr l i là có, thì cách th c ñơn Trong XP, ngư i dùng không ph i là ngư i ch u toàn b chi phí gi n hơn nên ñư c l a ch n. C i ti n mã l nh (s ñư c trình bày xây d ng h th ng, nhưng th c s là ngư i s d ng h th ng. XP ph n sau) cũng nên ñư c s d ng, ñ làm cho mã l nh ph c t p tr cho r ng, ngư i dùng nên quan tâm ñ n vi c xây d ng h th ng nên ñơn gi n hơn. m i th i ñi m và luôn ñ t s n các câu h i. Trong trư ng h p này, Các bư c hoàn thi n nh nhóm phát tri n m t h th ng qu n lý tài chính nên có m t ngư i qu n lý Vi c giao ph n m m ñư c th c hi n b i các bư c ñư c quy t tài chính trong nhóm. Ngoài các “thông l ” nêu trên, XP cũng ñưa ra các ñ nh t trư c. K ho ch t ng bư c ñư c xác ñ nh khi b t ñ u th c k thu t c i ti n nh m làm tăng hi u qu c a mã l nh có s n mà không hi n d án. Thông thư ng m i bư c là m t công ño n nh c a quá làm thay ñ i m c ñích chung c a h th ng. Các k thu t c i ti n mã l nh, trình ph n m m, nó có th ch y mà không ph thu c vào các thành cho phép nhóm l p trình s d ng các b ki m tra t ñ ng ñ tìm ra các ph n s ñư c th c hi n sau. Các bư c hoàn thi n nh làm cho khách l i và x lý chúng m t cách hi u qu . hàng tin tư ng vào l i ích c a s ti n tri n c a d án. 1.2.2.6. L p k ho ch d án 1.2.2.4. T c ñ làm vi c v a ph i, h th ng trong su t Quá trình l p k ho ch cơ b n trong XP là l p k ho ch d án. Là ti n ñ th c hi n phù h p v i kh năng c a l p trình viên. Ph n này s gi i thích quá trình l p k ho ch d án b ng cách s Khái ni m này cho bi t các l p trình viên và các nhà phát tri n ph n d ng các mô hình ti n trình. m m không nên làm vi c hơn 40 gi m t tu n. T khi các chu kỳ Quá trình l p k ho ch ñư c chia làm 2 giai ño n: phát tri n là các chu kỳ ng n ñư c k t h p thư ng xuyên, d n ñ n L p k ho ch t ng bư c toàn b chu kỳ phát tri n là thư ng xuyên hơn, các d án trong XP a. Giai ño n tìm hi u không tuân theo th i gian ñ c bi t nào mà các d án khác yêu c u. b. Giai ño n chuy n giao ñây cũng ñ c p ñ n v n ñ con ngư i s th c hi n t t nh t và sáng L p l i vi c l p k ho ch t o nh t n u ñư c ngh ngơi m t cách h p lý. a. Giai ño n tìm hi u H th ng trong su t b. Giai ño n chuy n giao
- - 11 - - 12 - c. Giai ño n ñi u ch nh m i lúc m i nơi. Chương trình ñư c ñ t tên là Qu n Lý D Án Ph n Phát tri n hư ng vào vi c ki m tra M m Linh Ho t (XPPM: eXtreme Programming Project 1.2.3. C i ti n mã l nh Management) ñư c dùng ñ lên k ho ch, qu n lý và theo dõi các d 1.2.3.1. Gi i thi u v “c i ti n mã l nh” án ph n m m linh ho t. 1.2.3.2. Làm tài li u c i ti n mã l nh 2.1.2. So sánh Microsoft Project v i XPPM Lý do s d ng: di n t t i sao c i ti n mã l nh nên ñư c làm b ng H Th ng Microsoft cách li t kê các trư ng h p không nên s d ng. Tính năng Project XPPM Cách th c hi n: là thành ph n cung c p t ng bư c mô t vi c S p x p ñ ưu tiên công vi c Có Có th c hi n c i ti n mã l nh như th nào. Các bư c càng ng n g n càng Th i h n cho m i công vi c Có Có t t ñ có th làm theo nó m t cách d dàng. Ai s là ngư i hoàn thành công vi c Có Có 1.2.3.3. Các ño n mã l nh t i 1.2.3.4. Các k thu t cơ b n s d ng ñ c i ti n mã l nh Xem ti n ñ công vi c Có Có 1.2.3.5. L i ích c a c i ti n mã l nh Phân quy n truy c p h th ng cho t ng 1.2.3.6. Các v n ñ c n lưu ý khi c i ti n mã l nh thành viên Không Có 1.2.3.7. K t lu n C p nh t thay ñ i c a khách hàng M i phương pháp phát tri n ph n m m ñ u có m t t p các bư c ñ thư ng xuyên Không Có ñi u khi n quá trình th c hi n. Trên ñây là m t t p các “thông l ” ñư c Qu n lý nhi u d án m t lúc Không Có s d ng ñ ñi u khi n quá trình phát tri n ph n m m theo XP. Vi c n m Qu n lý thông tin thành viên Không Có ñư c các thông l này, cho phép ngư i l p trình xác ñ nh ñư c các bư c Qu n lý năng l c thành viên Không Có c n th c hi n và các tiêu chu n c n tuân theo khi s d ng XP. Phân bi t công vi c t n ñ ng và ñang CHƯƠNG 2 ñư c th c hi n Không Có PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG Báo cáo k t qu công vi c h ng ngày Không Có 2.1. PHÂN TÍCH Báo cáo ti n ñ Không Có 2.1.1. Gi i thi u G i email thông báo nh n nhi m v Không Có Chương trình ñư c xây d ng dư i d ng các trang web. Vi c xây Qu n lý thông tin khách hàng Không Có d ng h th ng dư i d ng các web pages là phù h p v i xu th T o các bư c l p Không Có internet hóa hi n nay, thành viên d án có th truy c p vào h th ng
- - 13 - - 14 - 2.1.3. Phát th o ch c năng trong h th ng th ghi nh . Tác v có m t m c nh p vào bao nhiêu gi ñã hoàn 2.1.3.1. D án (Project) thành vào bao nhiêu gi v n còn d ki n s tiêu t n. Project mô t nh ng nét n i b c c a h th ng ñư c xây d ng và 2.1.3.6. Các thành viên trong d án (Users) ho t ñ ng như là m t ch c năng ñ u tiên r i sau ñó m i ñ n các ch c Có nhi u thành viên trong d án th c hi n các vai trò khác nhau năng khác. M t d án thư ng g m nhi u phiên b n khác nhau. ñư c giao nhi m v trong t ng d án. 2.1.3.2. Bàn Giao (Release) Ngư i theo dõi (Tracker), khách hàng (Customer), l p trình viên Ph n m m luôn luôn ñư c bàn giao qua nhi u phiên b n. Ph n (Programmer), ki m th viên (Tester), ngư i qu n lý (Manager. bàn giao là ph i ñ y ñ các ch c năng mà khách hàng mong mu n. 2.1.4. Phân tích Các tính năng trong bàn giao ñư c qui ñ nh như là s th ghi nh B t ñ u t vi c t o ra m t d án, t o ra các t n ñ ng (backlog) và (user stories). Danh sách các th ghi nh khi chuy n t yêu c u c a cu i cùng t o ra bư c l p v i các th ghi nh và các tác v . M t m c khách hàng ñư c g i là các t n ñ ng (backlog). quan tr ng ngoài các ch c năng trong XPPM là kh năng s d ng và 2.1.3.3. Th ghi nh (User Story) thông tin ph n h i mà XPPM cung c p cho m t ngư i s d ng. M i th ghi nh mô t các ch c năng ñư c thêm vào trong 2.1.4.1. D án (Project) XPPM. Xác ñ nh m t d án và phân công nhân viên làm vi c trên nó, b t 2.1.3.4. Bư c l p (Iteration) ñ u m t d án. Đây là nh ng yêu c u cơ s ñ làm b t c ñi u gì M i bư c l p th c hi n m t s các th ghi nh t t n ñ ng trong XPPM. M t qu n tr viên có th t o m t d án m i trên trang (backlog). Bư c l p là m c th hai ñư c ho ch ñ nh và theo dõi cho d án. Ngư i dùng t o ra m t d án sau ñó có th ñi n vào t t c các ñ n khi d án hoàn thành. Th i gian c a 1 bư c l p ph thu c vào chi ti t c n thi t. M t d án trong XPPM cho phép ngư i dùng ñi n kho ng th i gian c a 2 l n bàn giao. Kho n th i gian c a m t bư c vào r t nhi u h ng m c và ngày thông tin liên quan. Ph n còn l i c a l p nên ñư c cân b ng gi a vi c n ñ nh th i gian cho ñ i ngũ phát thông tin ch y u là liên quan t i ñ a ch liên l c, ngày và ñ c t c a tri n ñ phát tri n các ch c năng và vi c thay ñ i các yêu c u t phía d án. khách hàng. Khách hàng có th thêm ho c b các th ghi nh nhưng 2.1.4.2. T n ñ ng (Backlog) không ñư c phép thay ñ i trong giai ño n bư c l p. Trang t n ñ ng trong XPPM là nơi mà nh ng th ghi nh ñư c 2.1.3.5. Tác v (Task) thêm vào. Khi có yêu c u t khách hàng, chúng ta chuy n các yêu M i th ghi nh bao g m nhi u tác v th c hi n các ch c năng c u thành các th ghi nh . Th ghi nh cũng có th ñư c thêm vào mà khách hàng mô t . M i tác v ñư c tính theo gi . Khi hoàn thành tr c ti p trong bư c. Nhưng cho m c ñích l p k ho ch, chúng t p t t c các tác v trong m t th ghi nh có nghĩa là hoàn thành m t trung vào trang Backlog. M i th ghi nh ñư c thêm vào yêu c u
- - 15 - - 16 - ư c lư ng và tên. Chúng có th ñư c thêm vào b t kỳ bư c l p ñư c xác ñ nh và ngư i dùng có th thi t l p các ưu tiên c a nh ng th ghi nh b ng cách chuy n các th ghi nh vào trong m t danh sách. V trí c a m t th ghi nh trong danh sách bi u th ñ ưu tiên c a nó, g n ñ u danh sách cho th y ñ ưu tiên cao hơn. 2.1.4.3. Bàn giao (Release) Trong m t bư c l p có m t l n bàn giao. Nó cũng có nghĩa r ng vi c bàn giao không th ñư c s d ng như là c t m c (milestone) quan tr ng trong m t d án. Đây là m t v n ñ khi l p k ho ch các Hình 2.1: Bi u ñ ca s d ng quy n qu n lý d án dài h n có th có nhi u l n bàn giao. Tuy nhiên ñ i v i các d 2.2.2. Bi u ñ ca s d ng cho thành viên d án án nh ch c năng bàn giao thư ng không c n thi t. 2.1.4.4. Bư c l p (Iteration) Ngư i s d ng c n truy c p vào r t nhi u trang ñ có ñư c thông tin ph n h i và di chuy n th ghi vào m t bư c l p. Th ghi nh có th ñư c di chuy n vào trong m t bư c l p ho c vào trong c hai trang t n ñ ng và trang l p k ho ch l p.Th t không may n u nó ñư c th c hi n t các trang c a bư c l p, ngư i dùng ph i chuy n ñ i gi a m t danh sách các th ghi nh và danh sách các t n ñ ng. Hình 2.2: Bi u ñ ca s d ng thành viên d án Ngư i dùng không th xem c hai cùng m t lúc. 2.1.4.5.Th ghi nh và tác v (User Story and Task) 2.2.3. Bi u ñ trình t (Sequence diagram) XPPM làm vi c v i nh ng th ghi nh , nh ng th ghi nh này Bi u ñ trình t ñăng nh p bi u th các ch c năng và ñư c chia thành các tác v . Các tác v là Bi u ñ trình t qu n lý thành viên nh ng ch c năng ñư c mô t trong th ghi nh . Trong XPPM th ghi Bi u ñ trình t năng l c thành viên nh có th ñư c thêm vào trên trang t n ñ ng, ho c trên trang c u Bi u ñ trình t qu n lý d án trúc phân chia công vi c(WBS). Bi u ñ trình t giao trách nhi m 2.2. THI T K Bi u ñ trình t qu n lý t n ñ ng. 2.2.1. Bi u ñ ca s d ng(Use Case) cho quy n qu n lý Bi u ñ trình t qu n lý th ghi nh
- - 17 - - 18 - Bi u ñ trình t qu n lý tác v CHƯƠNG 3 Bi u ñ trình t qu n lý ti n ñ d án CÀI Đ T TH NGHI M Bi u ñ trình t báo cáo h ng ngày 3.1. MÔI TRƯ NG VÀ CÁCH CÀI Đ T 2.2.4. Bi u ñ l p(Class diagram) toàn b h th ng H th ng ch y trên h ñi u hành window XP/Vista/7, web server Apache, PHP 4 và MySQL 5. Đ u tiên c n cài ñ t ph n m m XAMPP 1.4.11 ñã bao g m trong thư m c cài ñ t kèm theo lu n văn. Web server Apache và h qu n tr cơ s MySQL s ñư c tích h p s n khi cài ñ t XAMPP. Ph i ñ m b o ch c ch n ch y XAMPP trư c ñ kh i ñ ng Apache và MySQL. Hình 3.1: Giao di n c a XAMPP Trình duy t web có th là Internet Explore, Mozzila FireFox ho c Google Chrome cho phép ch y Javascript và Cookies. Đ t o cơ s d li u, m trình duy t web g vào http://localhost/, ch n phpMyAdmin ch n SQL, copy t t c n i dung trong file “Tao CSDL.sql” vào SQL và ch y query. Hình 2.14: Bi u ñ l p
- - 19 - - 20 - Đăng nh p vào h th ng b ng tài kho n ñư c cung c p. Đăng nh p v i vai trò PM, tên ñăng nh p là administrator, m t kh u là pasword. 3.2.2.Trang cơ quan và ñ i di n 3.2.3.Trang lĩnh v c năng l c 3.2.4. Trang t o d án Hình 3.2: Giao di n phpMyAdmin Copy thư m c projects vào C:\xampp\htdocs(xampp là thư m c ñư c t o ra sau khi cài ñ t XAMPP 1.4.11). Đ ch y website, m trình duy t web g vào http://localhost/project 3.2. CH Y TH NGHI M Sau ñây là các trang th hi n nh ng ch c năng chính trong XPPM 3.2.1.Trang ñăng nh p Hình 3.6: Trang t o d án Hình 3.3: Trang ñăng nh p
- - 21 - - 22 - 3.2.5.Trang thành viên Hình 3.8 Trang t o thành viên 3.2.7. Trang nhi m v 3.2.8Trang t n ñ ng 3.2.9. Trang WBS Hình 3.7: Trang thành viên 3.2.6. Trang t o thành viên
- - 23 - - 24 - Hình 3.14: Trang báo cáo h ng ngày Hình 3.11: Trang WBS 3.2.10. Trang t o th ghi nh K T LU N N i dung lu n văn g m 3 chương, nghiên c u ng d ng XP vào qu n lý d án ph n m m. Đây là m t v n ñ khá m i trong phát tri n ph n m m. 1. Tóm t t lu n văn Tính c p thi t c a ñ tài: l p trình linh ho t là m t phương pháp phát tri n ph n m m hi u qu ñ i v i nh ng d án ph n m m v a và nh c 10 - 20 ngư i. Hi n nay ñã có r t nhi u công c qu n lý d án ph n m m, nhưng ch thích h p v i các mô hình c . Chính ph ñang có r t nhi u ch ñ ñãi ng cho các công ty ph n m m trong nư c cũng như các công ty có v n ñ u tư nư c ngoài. S lư ng công ty Hình 3.12: Trang t o th ghi nh ph n m m tăng nhanh ñáng k , m t h th ng qu n lý d án ph n 3.2.11. Trang ti n ñ d án m m linh ho t là r t c n thi t cho các công ty này. 3.2.12. Trang báo cáo h ng ngày Chương 1: trình bày các khái ni m, các qui t t và các ho t ñ ng trong XP. Trình bày các thông l trong XP, ñây là cách ñ áp d ng th c hi n khi phát tri n ph n m m theo XP.
- - 25 - - 26 - Chương 2: trình bày vi c phân tích và thi t k ñ xây d ng m t h d án m i. Ngư i lãnh ñ o có th th y khi nào thành viên nào s n th ng qu n lý d án ph n m m linh ho t. sàng và trong bao nhiêu gi . Chương 3: trình bày cách làm sao ñ có ñư c môi trư ng và cách cài Ch c năng dành cho nhân viên ki m th : cho phép nhân viên ñ t h th ng. Ch y demo chương trình b ng các hình nh minh h a. ki m th vi t lên các trư ng h p ki m th và báo cáo các l i trong 2. Đóng góp khoa h c c a lu n văn h th ng. Đ tài xác ñ nh ñư c kh năng ng d ng l p trình linh ho t vào Ch c năng qu n lý r i ro: th ng kê l i các r i ro, ñánh giá xem qui trình phát tri n ph n m m. m cñ nh hư ng c a nó t i d án th nào, t ñó PM s ñi u ch nh Là cơ s lý thuy t cơ b n ñ các công ty, các t ch c phát tri n l i th i gian và ngu n l c. ph n m m ng d ng. Qu n lý v ng m t: cho phép ngư i dùng th y ñư c ngày ngh , lý Chương trình là công c hi u qu cho vi c qu n lý d án ph n do ngh và ngh trong bao lâu, ñây là cách t t nh t ñ theo dõi ai s n m m linh ho t, giúp cho ngư i qu n lý d án ki m soát t t ñư c sàng cho d án t t nhiên lo i tr các trư ng h p ñ t xu t. H th ng công vi c, th i gian, chi phí và con ngư i. T ñó có ñư c s n ph m cũng theo dõi th i gian v ng m t c a t ng thành viên trong m i bư c ch t lư ng cao, ñáp ng ñư c nhu c u c a th trư ng. l p, sau ñó ñi u ch nh th i gian cho phù h p ñ hoàn thành các tác 3. Hư ng phát tri n ti p theo c a ñ tài v trong t ng bư c l p. Đi u này giúp cho ngư i qu n lý d án tính Hoàn thi n hơn n a vi c ng d ng XP trong qui trình phát tri n toán ñư c th i gian th c t c a m i ngư i và lên k ho ch ñ không ph n m m. Hi n nay trên r t nhi u di n ñàn nư c ngoài ñang bàn b tr h n. lu n r t sôi n i v phương pháp l p trình linh ho t. T ñó tác gi Ch c năng g i email: khi m t tác v m i ñư c t o ra, ngư i ñư c lu n văn s rút ra ñư c nh ng qui t t nh ng cách phát tri n c n áp giao tác v s nh n ñư c m t email có n i dung chi ti t c a tác v . d ng ho c b ñi. Ch c năng bình lu n (comment): t i m i tác v cho phép các Chương trình demo ñã ñáp ng ñư c tính năng chính c a m t d thành viên trong d án ñưa ra ý ki n bình lu n và góp ý. án ph n m m linh ho t, tuy nhiên v n còn ph i hoàn thi n hơn trong các phiên b n ti p theo, các ch c năng khác s ñư c thêm vô như là: Ch c năng phân b ngu n l c: ñ th phân b ngu n l c cho th y bao nhiêu th i gian t ng thành viên dành riêng cho t ng d án. Cùng v i cái nhìn t ng quan v năng l c, vi c phân b ngu n l c giúp cho ngư i lãnh ñ o d án có m t công c m nh m ñ l p k ho ch cho
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược marketing cho cụm khách sạn cổ của Saigontourist giai đoạn 2012 - 2015
0 p | 774 | 215
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chiến lược marketing cho sản phẩm cà phê bột của công ty xuất nhập khẩu cà phê Đăk Hà
27 p | 707 | 154
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Hoàn thiện quy trình quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư sử dụng vốn ngân sách tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật liệu xây dựng - Xây lắp và Kinh doanh nhà Đà Nẵng
26 p | 162 | 46
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty TNHH Novaglory giai đoạn 2016-2020
124 p | 149 | 42
-
Luận văn Thạc sĩ : Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giảm nghèo tại huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
106 p | 184 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm trắc nghiệm loại hình thông minh cho trẻ 11 – 12 tuổi
30 p | 165 | 30
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dao động của nhà cao tầng dưới tác động của tải trọng động đất
26 p | 142 | 23
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược Công ty cổ phần Lilama7
26 p | 120 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế gamma
77 p | 80 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình hệ thống “một cửa liên thông điện tử” cấp tỉnh
26 p | 127 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình Tòa án khu vực trong tiến trình cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay
9 p | 162 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chính sách công nghệ thân môi trường trên cơ sở nhận diện xung đột môi trường (Nghiên cứu trường hợp khu công nghiệp Thượng Đình)
10 p | 111 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP
21 p | 84 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
111 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Marketing thương mại: Xây dựng kế hoạch truyền thông marketing thương hiệu khách sạn Mercure Hanoi La Gare
112 p | 27 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Xây dựng học liệu điện tử về phản ứng oxi hoá - khử nhằm nâng cao năng lực tự học cho học sinh trung học phổ thông
129 p | 4 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại Tập đoàn TH
130 p | 3 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
95 p | 86 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn