intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện Thi Đại Học Bộ đề 7

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

46
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện thi đại học bộ đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện Thi Đại Học Bộ đề 7

  1. Luyện Thi Đại Học Bộ đề 7 Thời gian làm bài 50 phút Câu 1: Đốt cháy hợp chất X ta chỉ thu được nCO2 = nH2O vậy X có thể là: B. Xeton hay anđehit đơn chức no A. Anken hay cloankan C. Axit hay este đơn chức no D. Rượu hay ete mạch vòng no E. Tất cả đều đúng. Câu 2: Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 đựng trong 6 lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng dd HCl ta có thể nhận biết được chất nào trong 6 chất trên: A. NH4HCO3 B. NH4HCO3, C6H5ONa D. Nhận biết được cả 6 chất C. NH4HCO3, C6H5ONa, NaAlO2 E. Kết quả khác. Câu 3: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng: (1) Tinh bột (C6H10O5)n; (2) Cao su (C5H8)n (3) Tơ tằm ( - NH - R - CO - )n A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2) E. (1), (3). Câu 4: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: (3) Đất sét ướt (1) Polietylen (2) Polistiren (5) Bakelit (nhựa đui đèn) (4) Nhôm (6) Cao su A. (1), (2) C. (1), (2), (5), (6) E. Tất cả đều là chất dẻo. B. (1), (2), (5) D. (3), (4) * Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O2 (đktc). Câu 5: Xác định công thức phân tử của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cácbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của A: A. C2H4; C4H8 B. C2H4; C3H6 C. C3H6; C4H8 D. C2H4; C5H10. Câu 6: Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A (%): A. 50; 50 B. 64,5; 35,5 C. 38,2; 61,8 E. Kết quả khác. D. 48; 50
  2. Câu 7: Polivinyl ancol có thể điều chế từ polime nào sau đây bằng một phản ứng thích hợp: A. ( - CH2 - CH - )n C. ( - CH = CH - )n COOCH3 B. ( - CH2 - CH - )n D. ( - CH2 - CH - )n E. ( - CH2 - CH - )n. O - COCH3 Cl OCH3 Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu ... (2) Tơ nhân tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như: tơ capron, tơ terilen, tơ clorin ... (3) Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên. A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2) E. (2), (3). Câu 9: Cho 1,24g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri được tạo ra có khối lượng là: A. 1,93g B. 2,83g C. 1,9g E. Kết quả khác. D. 1,47g Câu 10: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54g H2O. Phần II được cộng H2 tạo ra hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO2 (đktc) được tạo ra là: A. 0,112l B. 0,672l C. 1,68l E. Không xác định được. D. 2,24l Câu 11: Hiđrocacbon nào sau đây khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2 : số mol H2O = 4 : 1. A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 E. Kết quả khác. D. C4H2 Câu 12: Trong số các polime sau đây: (1) sợi bông, (2) tơ tằm, (3) len, (4) tơ visco, (5) tơ enan, (6) tơ axetat, (8) tơ terilen, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: (7) nilon 6,6 A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (6), (7), (8) E. (1), (4), (6).
  3. Câu 13: Cho quì tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, dd nào sẽ làm quì tím hoá đỏ (1) H2N - CH2 - COOH (2) Cl-NH3+ - CH2 -COOH (3) H2N - CH2 - COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2) - COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH. A. (3) B. (2) C. (1), (5) D. (1), (4) E. (2), (5). Câu 14: Sau khi tách H2 hoàn toàn khỏi hỗn hợp X gồm etan và propan, ta thu được hỗn hợp Y gồm etylen và propylen. Khối lượng phân tử trung bình của Y = 93,45% khối lượng phân tử trung bình của X. Vậy % theo thể tích của 2 chất trong X là (%): A. 50; 50 B. 60; 40 C. 96,2; 3,8 E. Kết quả khác. D. 46,4; 53,6 Câu 15: Chia m gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). - Phần 2 bị đề hiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken này thì thu được bao nhiêu gam nước (gam): A. 0,36 B. 0,9 C. 0,2 D. 0,54 E. 1,8. Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 anken khi hiđrat hoá chỉ cho hỗn hợp (Y) gồm hai rượu (X) là: A. CH2 = CH2, CH3 - CH = CH2 B. CH2 = CH2, CH3 - CH - CH = CH3 C. CH3 - CH = CH - CH3, CH3 - CH2 - CH = CH2 D. (CH3)2 - CH = CH2, CH3 - CH = CH - CH3 E. B và C. Câu 17: Chọn phát biểu sai: A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc HCH và HCO đều  120o. Tương tự liên kết C = C, liên kết C = O gồm 1 liên kết  bền và 1 liên kết  kém bền; tuy nhiên, khác với liên kết C = C, liên kết C = O phân cực mạnh. B. Khác với rượu metylic và tương tự metyl clorua, anđehit fomic là chất khí vì không có liên kết hiđro liên phân tử.
  4. C. Tương tự rượu metylic và khác với metyl clorua, anđehit fomic tan rất tốt trong nước vì trong HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước) dễ tan. Mặt khác, nếu còn phân tử H - CHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hiđro với nước. D. Anđehit fomic vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. E. Fomol hay fomalin là dd chứa khoảng 37 - 40% HCHO trong rượu. Câu 18: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là: A. CH3 - CH - C - OH B. CH2 - CH2 - C - OH NH2 O NH2 O D. Cả A và B đều đúng E. Kết quả khác. C. CH2 = CH - COONH4 Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 1500oC +HCl dư M M1 làm lạnh nhanh M2 rượu no M1 +H2O - o OH ,p,t anđehit M2 - o H2O,OH ,p,t Vậy: A. M1: CH2 - CH2; M2: CH2 = CH - Cl Cl Cl Cl B. M1: CH3 - CH ; M2: CH2 = CH - Cl Cl Cl C. M1: CH2 - CH2; M2: CH3 - CH Cl Cl Cl Cl D. M1: CH3 - CH2 - Cl; M2: CH3 - CH Cl E. Kết quả khác. Câu 20: Những chất nào sau đây là chất lưỡng tính: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3COONH4 E. Tất cả đều đúng. C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 21: (A) là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được
  5. một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ (B), cho hơi (B) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương Công thức cấu tạo của (A) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 E. CH2 = CH - COONH3 - C2H5. Câu 22: Xem các công thức cấu tạo: H H Br (I): (CH3)2C = C (II): CH = CH Cl Br CH3 Cl (III): HOOC - CH = C (IV): CH3 - CH2 - C = CH - C2H5 COOH CH3 (V): HO - C - C = CH2 O CH3 Công thức cấu tạo nào có đồng phân cis - trans: A. III, IV B. I, II, IV C. I, III, IV E. Kết quả khác. D. I, III, IV, V Câu 23: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào: A. 1,2 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1  T  2 D. 1  T  2,5 E. Kết quả khác. COOH Câu 24: Phản ứng đa phân hoá của etanal để cho aldol được thực hiện với chất xúc tác là: A. AlCl3 B. HgSO4 C. Ni D. Môi trường axit E. Môi trường bazơ. Câu 25: Hiđrocacbon có một nhân benzen và ở gốc nhánh có 2 liên kết  thì công thức phân tử của hiđrocacbon có dạng tổng quát: A. CxHy; y  2x+2 B. CnH2n+2-2k; n  1, k  0 C. CnH2n-10; n  8 D. CnH2n-8; n  6 E. Kết quả khác. Câu 26: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong c ùng một dãy đồng
  6. đẳng, nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì công thức phân tử tương đương của dãy là: B. CnH2n+2-2k; n > 1, k  0 A. CxHy; x > 2 D. CnH2n-2; n  2 E. Kết quả khác. C. CnH2n+2; n > 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2